Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 29

HOÁ HỌC HEMOGLOBIN

MỤC TIÊU:
-MÔ TẢ ĐƯỢC CẤU TẠO CỦA HEMOGLOBIN
-TRÌNH BÀY ĐƯỢC TÍNH CHẤT CỦA
HEMOGLOBIN

12/28/2013 1
ðẠI CƯƠNG

 Hemoglobin (Hb) là protein tạp: là


chromoprotein có nhóm ngoại Hem
 Hemoglobin gồm 4 chuỗi polypeptid liên
kết với 4 Hem
 Hem gồm Porphyrin liên kết với Sắt (Fe++)
qua 4 N của 4 vòng pyrol

12/28/2013 2
I. CẤU TẠO CỦA PORPHYRIN VÀ HEM

 PORPHYRIN = PORPHIN + GỐC HỮU CƠ Ở CÁC


VỊ TRÍ 1,…8
– Porphin: 4 vòng pyrol được liên kết qua 4 cầu nối
Methenyl (-CH=) 1 2
I 1 2
N
8 3 8 3
N IV NH HN II
7 4
7 N 4
6 5
III
6 5

12/28/2013 3
– GỐC HỮU CƠ TRÊN CÁC VỊ TRÍ TỪ 1, . . . ,8
CỦA PORPHYRIN
Gäúc Kyï hiãûu Cäng thæïc

 Methyl M - CH3
 Ethyl E - CH2 - CH3
 Hydroxy ethyl EOH - CH2 - CH2OH
 Vinyl V - CH = CH2
 Acid acetic A - CH2 - COOH
 Acid propionic P - CH2 - CH2 - COOH

12/28/2013 4
II. MỘT SỐ DẠNG PORPHYRIN

 UROPORPHYRIN
A P A P

P A A A

A P P P

P A P A

UROPORPHYRIN I UROPORPHYRIN III


12/28/2013 5
• COPROPORPHYRIN

M P M P

P M M M

M P P P

P M P M

COPROPORPHYRIN I COPROPORPHYRIN III

12/28/2013 6
• PROTOPORPHYRIN

M V

M M

P V

P M
PROTOPORPHYRIN IX
12/28/2013 7
III. CẤU TẠO HEM
M V

M M
++
Fe
P V

P M

HEM = Protoporphyrin IX + Fe++

12/28/2013 8
IV. CẤU TẠO GLOBIN

 Globin gồm 4 chuỗi polypeptid


Người bình thường, trưởng thành, dạng phổ
biến nhất là:
– 2 chuỗI β, mỗi chuỗi gồm 146 acid amin
– 2 chuỗi α, mỗi chuỗi gồm 141 acid amin

Các acid amin thay đổi theo theo tuổi, loài, các
trường hợp bệnh lý

12/28/2013 9
CẤU TẠO CHUỖI β

12/28/2013 10
CHUỖI GLOBIN CỦA Hb NGƯỜI
BÌNH THƯỜNG

 HbA1: Hb người trưởng thành gồm 2 chuỗi α và 2


chuỗI β (α2β2)
 HbA2: Hb người trưởng thành gồm 2 chuỗi α và 2
chuỗi δ (α2 δ 2)
 HbF: Hb bào thai gồm 2 chuỗi α và 2 chuỗi γ (α2 γ 2)
- ChuỗI α gồm 141 acid amin
- ChuỗI β, γ, δ gồm 146 acid amin, chỉ khác nhau
một số acid amin trên vị trí xoắn

12/28/2013 11
Sự khác nhau của các A. Amin trên
ñoạn xoắn F của chuỗi polypeptid

Vị trí xoắn F1 F2 F3 F4

HbA1 chuỗi β Phe Ala Thr Leu

HbA2 chuỗi δ Phe Ser Glu Leu

HbF chuỗi γ Phe Ala Glu Leu

12/28/2013 12
Sự khác nhau của các A. Amin trên
ñoạn xoắn F của chuỗi polypeptid
của Hb bệnh lý
Vị F1 F1 F3 F4 F5 F6 F7 F8 F9
trí F
HbA Phe Ala Thr Leu Ser Glu Leu His Cys

HbS Phe Ala Thr Leu Ser Val Leu His Cys

HbC Phe Ala Thr Leu Ser Lys Leu His Cys

12/28/2013 13
HỒNG CẦU BÌNH THƯỜNG VÀ BỆNH LÝ

12/28/2013 14
V.CẤU TẠO CỦA HEMOGLOBIN
 Mỗi Hem gồm 4 đơn vị liên kết với nhau:
– Một đơn vị gồm 1 Hem liên kết với 1 chuỗi
Polypeptid
– Fe++ của Hem liên kết phối trí với Nitơ của nhân
Imidazol trong His của chuỗi polypeptid
– Khi chưa liên kết với Oxy, Hb liên kết với 2,3-
Diphosphoglycerat (DPG). DPG làm giảm ái lực
của Hb với Oxy làm cho Hb nhả Oxy dễ dàng ở
mao mạch
Hb – DPG + 4O2  Hb(O2) + DPG

12/28/2013 15
Hb liên kết với 2,3-
2,3-Diphosphoglycerat

12/28/2013 16
Liên kết giữa Hem và Globin

N
++
N Fe N
N
N
NH CH2 GLOBIN

12/28/2013 17
CẤU TẠO CỦA Hb

Cấu tạo của một tiểu đơn vị của Hb

tertiary structure

12/28/2013 18
CẤU TẠO CỦA Hb (tiếp theo)

Cấu tạo Hb gồm 4 tiểu đơn vị

12/28/2013 19
VI. TÍNH CHẤT CỦA Hb

 1.Kết hợp với Oxy tạo Oxyhemoglobin


Hb + 4O2  Hb(O2)4
Phản ứng kết hợp hay nhường O2 của Hb phụ thuộc áp suất
riêng phần của O2 (PO2)
- Ở phổi, PO2 trong không khí là 13KPa (1 mmHg = 0,133
KPa)  Oxy kết hợp vớI Hb, 96% Hb bảo hoà O2,
- Ở tổ chức ví dụ ở cơ PO2 còn 1,5 Kpa, Oxy được giải
phóng cho cơ  máu về tim độ bảo hoà chỉ còn 64%

12/28/2013 20
12/28/2013 21
1.Kết hợp với Oxy tạo Oxyhemoglobin (TT)

 Cấu hình T và R của Hb và sự tham gia của H+


- Cấu hình T là dạng căng khi Hb không gắn O2
-Cấu hình R là dạng dãn khi Hb gắn O2
Sự thay đổi cấu hình là do sự hợp tác của các tiểu đơn
vị khi Hb có gắn O2. Áp lực của O2 lớn nên dạng R
nhiều hơn dạng T khoảng 150-300 lần.
-H+ cũng tham dự sự kết hợp Hb với O2 qua hiệu ứng
Bohr:
HHb + O2  Hb(O2)4 + H+
Dạng T chuyển thành R kèm theo sự phân ly H+

12/28/2013 22
2.Sự kết hợp vớI CO2
 Tạo Carbohemoglobin qua nhóm amin (-NH2) tự
do của các chuỗi globin tạo dẫn xuất carbamat
R - NH2 + CO2  R - NH – COOH
Phản ứng này thuận nghịch và phụ thuộc vào áp
suất riêng phần của CO2 và của O2 (hiệu ứng
Bohr)
mô H+
HbO2 + H+ + CO2  Hb + O2
phổi CO2

12/28/2013 23
3.Sự kết hợp vớI CO
 Hb kết hợp với CO tạo thành Carboxyhemoglobin
rất bền vững nên Hb mất khả năng vận chuyển O2.
CO có ái lực với Hb gấp 210 lần so vớI O2

Hb + 4CO  Hb(CO)4

Điều trị ngộ độc CO, người ta dùng hỗn hợp khí
gồm 95% Oxy và 5% CO2

12/28/2013 24
4.Sự oxy hoá Hb
 Hb bị oxy hoá tạo thành methemoglobin (MetHb)
do các chất oxy hoá: nitrit, clorat, fericyanur
Hb  MetHb + e
( Fe++  Fe+++ + e )
MetHb có nhiều trong cơ thể gây ngộ độc vì không
có khả năng vận chuyển Oxy
Cơ thể có enzym diaphorase khử MetHb thành Hb
để giải độc
Xanh methylen và Vit C cũng có khả năng khử

12/28/2013 25
5.Tính chất enzym của Hb

 Hb có khả năng xúc tác giống enzym peroxydase


phân huỷ H2O2

AH2 + H2O2  A + H2O

Tính chất này được dùng để tìm vết máu

12/28/2013 26
VII.MỘT SỐ PORPHYRINOPROTEIN
 Cấu tạo gồm 1 chuỗi polypeptid liên kết với 1Hem
1. Myoglobin (Mb): MbO2 dạng dự trử O2 của cơ
Mb + O2  MbO2

12/28/2013 27
Myoglobin

12/28/2013 28
VII.MỘT SỐ PORPHYRINOPROTEIN
(TT)
2.Cytochrom:
Có vai trò vận chuyển điện tử
3.Peroxydase và Catalase:
Enzym phân huỷ H2O2
 Catalase: 2H2O2 2H2O + O2
 Peroxydase:
AH2 + 2H2O2  A + 2H2O

12/28/2013 29

You might also like