PTTP Oxk 958

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ

Đại cương về oxi hóa khử


Chất oxi hóa: là chất có khả năng nhận electron.
Chất khử: là chất có khả năng nhường electron.
Electron không tồn tại dạng tự do trong dung dịch. Vì vậy, một
chất chỉ thể hiện tính oxi hóa khi có chất khác nhường electron
cho nó và ngược lại một chất chỉ thể hiện tính khử khi có chất
khác nhận electron của nó.
Aox + ne- = Ared
Vd: Fe3+ + e- = Fe2+

Slide 1

PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ

Bred = Box + ne-


Vd: Znred = Zn2+ + 2e-
Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng xảy ra giữa chất oxi hóa và
chất khử.
Aox + Bred = Ared + Box
Có thể chia phản ứng oxi hóa khử thành 2 bán phản ứng:
Vd: 2Fe3+ + Zn = 2Fe2+ + Zn2+
Fe3+ + e- = Fe2+ (sự khử)
Znred = Zn2+ + 2e- (sự oxi hóa)
Slide 2

1
PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ

Điện cực và thế i ện cực:


Khi nhúng thanh kim loại vào dung dịch muối của nó thì
trên bề mặt phân chia giữa pha rắn và pha lỏng xuất
hiện một hiệu số thế gọi là thế i ện cực.
Thanh kim loại nhúng vào dung dịch muối của nó được
gọi là i ện cực hay còn gọi là bán pin.
Khi nối 2 bán pin lại với nhau ta được 1 pin i ện

Slide 3

PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ

Anode Cathode
(+) (-)

Cầu muối
Slide 4

2
PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ

Thế i ện cực tiêu chuẩn:


Là giá trị thế đo được khi nối điện cực (cathode) với
một điện cực hydro tiêu chuẩn trong điều kiện chuẩn.
P
H2
= 1 atm
Pt /H2 (1 atm), 1M H+//
E0 = 0,0000 V

Điện
cực Pt

HCl 1M

Slide 5

PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ

Phương trình Nerst:


Với bán phản ứng:
Aox + ne- = Ared
Phương trình Nerst được viết như sau:
RT a A ox
E = E0 + ln
nF a A red
Trong đó: E0: là thế i ện cực tiêu chuẩn
R: 8,314 J.mol-1.K-1
F: 96500 C
Slide 6

3
PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ

Tại 250C, và dung dịch loãng thì phương trình Nerst


được viết như sau:
0,059 [A ox ]
E = E0 + lg
n [A red ]
Các yếu tố ảnh hưởng đến thế oxi hóa khử
Ảnh hưởng của pH dung dịch
Vd: MnO-4 + 8H+ + 5e- ® Mn2+ + 4H2O
0,059 [MnO-4 ] * [H+ ]8
E = E0 2+ + lg
MnO-4 ,8H+ /Mn 5 [Mn2+ ]
0,059 0,059 [MnO -4 ]
E = E0 2+ + lg[H+ ]8 + lg
MnO-4 ,8H+ /Mn 5 5 [Mn2+ ] Slide 7

PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ

0,059
E0' = E0 + lg[H+ ]8
MnO-4 ,8H+ /Mn2+ MnO-4 ,8H+ /Mn2+ 5
0,059 [MnO-4 ]
E = E0' 2+ + lg
MnO-4 ,8H+ /Mn 5 [Mn2+ ]
E0’ gọi là thế tiêu chuẩn điều kiện, E0’ = E0 khi [H+] = 1M
Ảnh hưởng của phản ứng tạo tủa
Vd: Ag+ + 1e- ® Ag
0,059
E = E0 + + lg[Ag+ ]
Ag /Ag 1
Khi có mặt ion Cl-: Ag+ + Cl- ⇌ AgCl Ksp =10-9,75
Slide 8

4
PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ

Phương trình Nerst:

0,059 K sp
E = E0 + lg -
Ag+ /Ag 1 [Cl ]
0,059 0,059 1
E = E0 + lgK sp + lg -
Ag+ /Ag 1 1 [Cl ]
0,059
E0AgCl/Ag = E0 + lgK sp = 0,799 - 0,577 = 0,222 V
Ag+ /Ag 1
0,059 1
E0'AgCl/Ag = E0AgCl/Ag + lg -
1 [Cl ]

Slide 9

PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ

Ảnh hưởng của phản ứng tạo phức


Vd: Co3+ + 1e- ⇌ Co2+ E0 = 1,84 V
0,059 [Co3+ ]
E = E0 + lg
Co3+ /Co2+ 1 [Co2+ ]
Khi có mặt NH3: Co(NH3)63+ + 1e- ⇌ Co(NH3)62+
3+ red
0 0,059 [Co(NH3 ) 6 ] β1,6
E =E + lg *
Co3+ /Co2+ 1 [Co(NH3 )2+ ] β ox
6 1, 6
red
0,059 β1,6
E0 = E0 + lg ox
Co(NH3 )3+ / Co(NH3 )2+ Co3+/Co2+ 1 β
6 6 1, 6
Slide 10

5
PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ

β red = 10 4,39 β ox = 1035,21


1, 6 1, 6

0,059 10 4,39
E0 = 1,84 + lg 35,21 = 0,022 V
Co(NH3 )3+ / Co(NH3 )2+ 1 10
6 6

Tính E0
Au(CN)-4 / Au
cho biết:
E 0 3+ = 1,5 V Au(CN)-4 có lgβ1,4 = 42
Au / Au
Chiều của một phản ứng oxi hóa khử:
Xét phản ứng oxi hóa khử tổng quát:
n2ox1 + n1red2 ⇌ n2red1 + n1ox2
Slide 11

PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ

Phản ứng sẽ xảy ra theo chiều thuận nếu:


E0'
ox > E0'
1/red1 ox 2 /red2
Hằng số cân bằng của phản ứng:
,
nΔE0'
lgK cb = ≥7
0,059
Nguyên tắc chuẩn độ oxi hóa khử
Là phản ứng chuẩn độ dựa trên phản ứng oxi hóa khử,
trong đó nếu chất X ở dạng khử thì dung dịch chuẩn R
phải ở dạng oxi hóa. Phản ứng chuẩn độ tổng quát:
nRXkh + noxRox ⇌ nRXox + noxRred
Slide 12

6
PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ

Các yêu cầu của một phản ứng oxi hóa khử được dùng
làm phản ứng chuẩn độ (tương tự các loại phản ứng
chuẩn độ khác)
Dạng đường chuẩn độ:

Slide 13

PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ

Các phản ứng oxi hóa trước và khử trước:


Phản ứng oxi hóa trước:
NaBiO3:
oxi hóa Mn2+ thành MnO4-, rất ít tan trong nước nên có
thể loại bỏ lượng dư bằng pp lọc.
(NH4)2S2O8:
trong mt acid oxi hóa Cr3+ → Cr2O72-, Mn2+ → MnO42-,
Ce3+ → Ce4+. Lượng dư (NH4)2S2O8 có thể loại trừ bằng
cách đun nóng với xúc tác Ag+.
Ag+
2S2O82- + 2H2O → 4SO2 + O2 + 4H+
Slide 14

7
PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ

H2O2:
Không là chất oxi hóa mạnh như 2 trường hợp trên,
phản ứng xảy ra trong môi trường acid.
H2O2 + 2H+ + 2e- → 2H2O
Lượng dư H2O2 có thể loại bỏ bằng cách đun sôi dung
dịch.
Sự khử trước:
ống khử Jones:
Là ống thủy tinh hình trụ có gắn khóa bên trong có chứa
hỗn hống Zn(Hg).
Slide 15

PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ

Phản ứng xảy ra trong ống khử Jones:


Zn(Hg) → Zn2+ + Hg + 2e-
Hỗn hống Zn(Hg) giúp ngăn ngừa phản ứng
hòa tan Zn:
Zn + 2H+ → Zn2+ + H2
Phản ứng xảy ra trong ống khử Vandel:
HCl
Ag → AgCl + e -
Tùy theo nồng độ của Cl- mà thế oxi hóa của
ống khử sẽ có các giá trị khác nhau.

Slide 16

8
PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ

Chất khử SnCl2:


Khử Fe3+ → Fe2+, lượng dư SnCl2 được loại trừ bằng
HgCl2.
2Fe3+ + Sn2+ → 2Fe2+ + Sn4+
SnCl2 + HgCl2 → SnCl4 + Hg2Cl2
Hydroxylamine: NH2OH.HCl
Khử Fe3+ → Fe2+.
Hydrazin:
Khử As(V) → As(III), Sb(V) → Sb(III)
Slide 17

PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ

Các phương pháp chuẩn độ oxi hóa khử:


Phương pháp permanganate: dung dịch chuẩn KMnO4
Phương pháp dicromate: dung dịch chuẩn K2Cr2O7
Phương pháp Iod – Thiosulphate: dung dịch chuẩn
Na2S2O3.
Phương pháp Iodate.
Phương pháp Ce: Ce(SO4)2
ứng dụng cụ thể của các phương pháp (nghe giảng trên
lớp)

Slide 18

You might also like