Professional Documents
Culture Documents
Dam Chinh Dabtct1
Dam Chinh Dabtct1
DẦM CHÍNH
1. Sơ đồ tính
Dầm chính là dầm liên tục 3 nhịp được tính theo sơ đồ đàn hồi.
Chọn tiết diện dầm: bdc = 400 mm, hdc = 800 mm.
Giả thiết cạnh tiết diện cột: 200x400 mm.
340 200
800
2300 2300 2300 2300 400 2300 2300
9200 4600
P P P P
G G G G
9200 4600
485
238
211
158
152
110
103
41
21
16
13
158
103
190
153
527
354
427
235
173
109
88
53
69
4
21
129
46
128
189
Chọn Sf = 810 mm.
Chiều rộng bản cánh:
b'f bdc 2Sf 400 2 810 2020 mm
Kích thước tiết diện chữ T bf 2020 mm; h b 90 mm; b 400 mm; h 800 mm
' '
Xác định vị trí trục trung hòa:
Giả thiết anhịp = 50 mm ho = h – a = 800 – 50 = 750 mm
h' 0.09
M f b R b bf' h f' h o f 1x11.5 2.02 0.09 103 0,75 1473 kNm
2 2
Nhận xét: M = 485 kNm < Mf =1473 kNm, nên trục trung hòa đi qua cánh, tính cốt thép
theo tiết diện chữ nhật b'f h dp 2020 800 mm.
c) Tại tiết diện ở gối
Tương ứng với giá trị mômen âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ
nhật bdc h dc 400 800 mm.
Giả thiết agối = 70 mm ho = h - agối = 800 – 70 =730 mm.
Điều kiện hạn chế αm ≤ αR
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
As R 1x11.5
min 0,05% max R b b 0,645 2.6%
bh o Rs 280
Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng
Nếu dùng đai ϕ8, hai nhánh thì số đai cần thiết:
4.02
4.02 chọn 6 đai
2x0.5
Vậy bố trí mỗi bên 3 đai, bước đai:
h dc h dp 800 400
St 133 mm
3 3
Chọn s=100mm
5. Biểu đồ bao vật liệu
5.1. Tính khả năng chịu lực của tiết diện
- Tại tiết diện đang xét, cốt thép bố trí có diện tích A s.
- Chọn chiều dày lớp bêtông bảo vệ cốt thép dọc ao,nhịp = 25 mm , khoảng cách
thông thủy giữa hai thanh thép theo phương chiều cao dầm t = 30 mm.
- Xác định ath hoth = hdp ath
- Tính khả năng chịu lực theo các công thức sau:
R s As
m 1 0,5 M m b R b bh 0th
2
b R b bh 0th
Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng 14.
Bảng 12. Tính khả năng chịu lực của dầm chính
As ath hoth [M] ΔM
Tiết diện Cốt thép 2 ξ αm
mm mm mm kNm %
Nhịp biên 2ϕ28+2ϕ25 2214 64 736 0,0363 0,035 440 2.9
(2020×800 Cắt 2ϕ25 còn 2ϕ28 1232 39 761 0,0195 0,0193 260
)
Gối 2
2ϕ28+3ϕ25 2705 70 730 0,2255 0,2 491 1.2
(400×800)
Cắt 1ϕ25 còn 2214 64 736 0,183 0,166 414
bên trái
2ϕ28+2ϕ25
Cắt 2ϕ25 còn 2ϕ28 1232 39 761 0.0985 0,0936 249
Cắt 1ϕ25 còn 2214 64 736 0,183 0,166 414
bên phải
2ϕ28+2ϕ25
Cắt 2ϕ25 còn 2ϕ28 1232 39 761 0,0985 0,0936 249
Nhịp giữa 3ϕ28+2ϕ22 2607 55 745 0,0422 0,0413 532 0.93
(2020×800 Cắt 2ϕ22 còn 3ϕ28 1847 39 761 0.0293 0.0289 389
) Cắt 1ϕ22 còn 2ϕ28 1232 39 761 0.0195 0,0193 260
Bảng 13. Xác định vị trí và lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết
Thanh x Q
Tiết diện Vị trí điểm cắt lý thuyết
thép (mm) (kN)
x
260
354
Nhịp
biên bên 2ϕ25 1689 153
trái
2300
x
190
Nhịp
biên bên 2ϕ25 1620 103
phải
427
2300
Gối 2
1ϕ25 326 217
bên trái
485
414
158
1500
x
485
214
158
1500
Gối 2
1ϕ25 331 214
bên phải
414
238
1150
x
485
2ϕ25 1099 214
238
249
1150
x
103
389
527
Nhịp
2ϕ22 1551 184
giữa
2300
x
103
260
527
1ϕ22 852 184
2300
Nhịp biên
2ϕ25 153 88 820 500 820
bên trái
Nhịp biên 88
2ϕ25 103 593 500 600
bên phải
Gối 2 1ϕ25 217 88 1111 500 1120
bên trái 2ϕ25 220 88 1125 500 1130
Gối 2 1ϕ25 214 88 1097 500 1100
bên phải 2ϕ25 214 88 1097 500 1100
2ϕ22 184 88 946 440 950
Nhịp Giữa
1ϕ22 184 88 946 440 950