Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

IV.

DẦM CHÍNH
1. Sơ đồ tính
Dầm chính là dầm liên tục 3 nhịp được tính theo sơ đồ đàn hồi.
Chọn tiết diện dầm: bdc = 400 mm, hdc = 800 mm.
Giả thiết cạnh tiết diện cột: 200x400 mm.
340 200

800
2300 2300 2300 2300 400 2300 2300
9200 4600

P P P P
G G G G

9200 4600

Hình 11. Sơ đồ tính dầm chính


Nhịp tính toán:
c 220
Nhịp biên: L = 4L1 +  4  2300  9200   9310 mm
2 2
 Nhịp giữa: L = 4L1 = 4x2300 = 9200 mm
Do nhịp biên và nhịp giữa chênh lệch < 10%, nên xem là dầm đều nhịp.

2. Xác định tải trọng


Tải trọng tác dụng lên dầm chính gồm trọng lượng bản thân go, phần tải trọng từ bản
truyền vào g1, p1 và tải trọng từ dầm phụ truyền vào G1, P dưới dạng lực tập trung.

2.1. Tĩnh tải


Trọng lượng bản thân dầm chính (quy về lực tập trung):
G o  n g  bt bdc (h dc  h b )Lng  1,1 25  0, 4  (0,8  0,09)  2,3  18 kN
Trọng lượng bản thân dầm phụ và bản truyền xuống:
G1  g dp Ld  9.81 5.4  53 kN
Tổng tĩnh tải tập trung: G = Go + G1 = 53 + 18= 71 kN
2.2. Hoạt tải
Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
V  vd ld  11.04  5.4  59.6 kN
3. Xác định nội lực
3.1. Biểu đồ bao mômen
Bỏ qua các tải trọng đặt trực tiếp lên gối tựa, trong mỗi nhịp có 1 tải tập trung.
Dùng số liệu của phụ lục 12b để xác định tung độ hình bao mômen:
Mmax = Mg+Mvmax
Mmin = Mg+Mvmin
Với sơ đồ dầm 3 nhịp, trong mỗi nhịp có 1 tải trọng với khoảng cách L/2 có các hệ số α
và tính ra M như bảng 9:

Bảng 9. Xác định tung độ biểu đồ bao mômen


a/L MG MGGL Mvmax VL Mvmin VL Mmax Mmin
0.0 0,00 0.0 0.00 0 -0.00 0 0 0
0.25 0.2813 183.7 0.3281 179.9 -0.0469 -25.7 364 158
0.5 0.3125 204.1 0.4062 222.7 -0.0938 -51.4 427 153
0.75 0.0938 61.3 0.2344 128.5 -0.1406 -77.1 190 -16
0.837 -0.107 -69.9 0.0535 29.3 -0.1605 -88.0 -41 -158
1 -0.375 -245.0 0.0625 34.3 -0.4375 -239.9 -211 -485
1.125 -0.1875 -122.5 0.0232 12.7 -0.2107 -115.5 -110 -238
1.2 -0.075 -49.0 0.1125 61.7 -0.1875 -102.8 13 -152
1.25 0.00 0.0 0.1875 102.8 -0.1875 -102.8 103 -103
1.5 0.125 81.7 0.8125 445.5 -0.1875 -102.8 527 -21

485

238
211
158

152
110

103
41

21
16

13
158

103
190
153

527
354

427

Hình 12. Biểu đồ bao mômen dầm chính


3.2. Biểu đồ bao lực cắt
Qmax = Qg+Qvmax
Qmin = Qg+Qvmin
Hệ số β và Qmax, Qmin được trình bày trong bảng 10:
Bảng 10. Xác định tung độ biểu đồ bao lực cắt
Đoạn βg βgG βp1 βp1G βp2 βp2V Qmax Qmin
I 1.125 79.9 1.3125 93.2 -0.188 -11.2 173 69
II 0.125 8.9 0.625 44.4 -0.5 -29.8 53 -21
III -0.875 -62.1 0.225 16.0 -1.1 -65.6 -46 -128
IV -1.875 -133.1 0.0625 4.4 -0.938 -55.9 -129 -189
V 1.5 106.5 1.8125 128.7 -0.3125 -18.6 235 88
VI 0.5 35.5 1.0325 73.3 -0.53 -31.6 109 4

235
173

109
88
53
69

4
21

129
46
128

189

Biểu đồ bao lực cắt dầm chính

4. Tính cốt thép


4.1. Cốt dọc
a) Tại tiết diện ở nhịp
Tương ứng với giá trị mômen dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết diện
chữ T.
Xác định Sf:
1
 6   4L ng   6   4  2300   1533 mm
1

1
Sf     Ld  b p     5400  200   2600 mm
1
2 2
9  h b  9  90  810 mm
'



Chọn Sf = 810 mm.
Chiều rộng bản cánh:
b'f  bdc  2Sf  400  2  810  2020 mm

Kích thước tiết diện chữ T bf  2020 mm; h b  90 mm; b  400 mm; h  800 mm
' '

Xác định vị trí trục trung hòa:
Giả thiết anhịp = 50 mm  ho = h – a = 800 – 50 = 750 mm
 h'   0.09 
M f   b R b bf' h f'  h o  f   1x11.5  2.02  0.09 103  0,75    1473 kNm
 2   2 
Nhận xét: M = 485 kNm < Mf =1473 kNm, nên trục trung hòa đi qua cánh, tính cốt thép
theo tiết diện chữ nhật b'f  h dp  2020  800 mm.
c) Tại tiết diện ở gối
Tương ứng với giá trị mômen âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ
nhật bdc  h dc  400  800 mm.
Giả thiết agối = 70 mm  ho = h - agối = 800 – 70 =730 mm.
Điều kiện hạn chế αm ≤ αR
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
As  R 1x11.5
 min  0,05%      max   R b b  0,645   2.6%
bh o Rs 280
Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng

Bảng 11. Tính cốt thép dọc cho dầm chính


Chọn cốt thép
M As μ ΔAs
Tiết diện αm ξ Asc
(kNm) (mm2) (%) Chọn (%)
(mm2)
Nhịp biên
427 0.033 0.034 2115 0.14 2ϕ28+2ϕ25 2214 4.4
(2020×800)
Gối B
485 0.197 0.22 2638 0.9 2ϕ28+3ϕ25 2705 2.4
(400×800)
Nhịp giữa
527 0.04 0.041 2551 0.17 3ϕ28+2ϕ22 2607 2.1
(2020×800)

4.2. Cốt đai


Lực cắt lớn nhất tại gối: QA = 235 kN
Kiểm tra điều kiện tính toán:
b3 (1  f  n )  b R bt bh o
 0,6  (1  0  0)  1 0,9.103  0.4  0.73  157 kN
 Q  b3 (1  f  n ) b R bt bh o
 Bêtông không đủ chịu cắt, cần phải tính cốt ngang (cốt đai và cốt xiên) chịu lực cắt.
Chọn cốt đai ϕ8 (asw = 50.3 mm2), số nhánh cốt đai n = 2.
Xác định bước cốt đai theo điều kiện cấu tạo:
 h 800
   267 mm
s ct   3 3

150 mm
Chọn s = 150 mm bố trí trong đoạn L1.
Kiểm tra:
Es na sw 21.104 2  50.3
w1  1  5  1 5   1,07  1,3
E b bs 27.103 400 150
b1  1   b R b  1  0,01111.5  0,885
0,3w1b1 b R b bh o
 0,3  1,07  0,885 111.5.103  0, 4  0,73  953 kN
 Q  0,3w1b1 b R b bh o
Kết luận: dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính.
Khả năng chịu cắt của cốt đai:
R sw na sw 175  2  50.3
q sw    88 kN/m
s 150
Khả năng chịu cắt của cốt đai và bêtông:
Qswb  4b2 (1  f  n ) b R bt bh o2qsw
 4  2  (1  0  0) 1 0.9 103  0, 4  0,732  88
 367 kN
 QA,B < Qswb: không cần tính cốt xiên chịu cắt cho gối A và gối B, nếu có cốt xiên chỉ là
do uốn cốt dọc lên để chịu mômen.
Xác định bước cốt đai lớn nhất cho phép:
b4 1  n   b R bt bh o2
s max 
Q
1,5  1  0   1 0.9  400  7302
  1224 mm
235.103

4.3. Cốt treo


Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính:
P1  V  G1  59.6  53  112.6 kN
Diện tích cốt treo cần thiết:
P1 112.6
A ss    106  402 mm2 = 4.02 cm2
R s 280  10 3

Nếu dùng đai ϕ8, hai nhánh thì số đai cần thiết:
4.02
 4.02  chọn 6 đai
2x0.5
Vậy bố trí mỗi bên 3 đai, bước đai:
h dc  h dp 800  400
St    133 mm
3 3
Chọn s=100mm
5. Biểu đồ bao vật liệu
5.1. Tính khả năng chịu lực của tiết diện
- Tại tiết diện đang xét, cốt thép bố trí có diện tích A s.
- Chọn chiều dày lớp bêtông bảo vệ cốt thép dọc ao,nhịp = 25 mm , khoảng cách
thông thủy giữa hai thanh thép theo phương chiều cao dầm t = 30 mm.
- Xác định ath  hoth = hdp  ath
- Tính khả năng chịu lực theo các công thức sau:
R s As
   m   1  0,5    M    m  b R b bh 0th
2

 b R b bh 0th
Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng 14.
Bảng 12. Tính khả năng chịu lực của dầm chính
As ath hoth [M] ΔM
Tiết diện Cốt thép 2 ξ αm
mm mm mm kNm %
Nhịp biên 2ϕ28+2ϕ25 2214 64 736 0,0363 0,035 440 2.9
(2020×800 Cắt 2ϕ25 còn 2ϕ28 1232 39 761 0,0195 0,0193 260
)
Gối 2
2ϕ28+3ϕ25 2705 70 730 0,2255 0,2 491 1.2
(400×800)
Cắt 1ϕ25 còn 2214 64 736 0,183 0,166 414
bên trái
2ϕ28+2ϕ25
Cắt 2ϕ25 còn 2ϕ28 1232 39 761 0.0985 0,0936 249
Cắt 1ϕ25 còn 2214 64 736 0,183 0,166 414
bên phải
2ϕ28+2ϕ25
Cắt 2ϕ25 còn 2ϕ28 1232 39 761 0,0985 0,0936 249
Nhịp giữa 3ϕ28+2ϕ22 2607 55 745 0,0422 0,0413 532 0.93
(2020×800 Cắt 2ϕ22 còn 3ϕ28 1847 39 761 0.0293 0.0289 389
) Cắt 1ϕ22 còn 2ϕ28 1232 39 761 0.0195 0,0193 260

5.2. Xác định tiết diện cắt lý thuyết


 Vị trí tiết diện cắt lý thuyết, x, được xác định theo tam giác đồng dạng.
 Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, Q, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao mômen.

Bảng 13. Xác định vị trí và lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết

Thanh x Q
Tiết diện Vị trí điểm cắt lý thuyết
thép (mm) (kN)
x

260

354
Nhịp
biên bên 2ϕ25 1689 153
trái

2300
x

190
Nhịp
biên bên 2ϕ25 1620 103
phải
427

2300

Cho 260 vào thanh giữa nhé quên


x

Gối 2
1ϕ25 326 217
bên trái

485
414
158

1500
x

2ϕ25 1230 220

485
214
158

1500

Thay 214 là 249 cho tao đánh nhầm


x
485

Gối 2
1ϕ25 331 214
bên phải
414

238

1150
x

485
2ϕ25 1099 214

238
249
1150

x
103

389

527

Nhịp
2ϕ22 1551 184
giữa

2300
x

103

260

527
1ϕ22 852 184

2300

5.3. Xác định đoạn kéo dài W


Đoạn kéo dài W được xác định theo công thức:
0,8Q  Qs,inc
W  5d  20d
2qsw
Trong đó: Q - lưc cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao mômen.
Qs,inc - khả năng chịu cắt của cốt xiên nằm trong vùng cắt bớt cốt thép dọc,
mọi cốt xiên đều nằm ngoài vùng cắt bớt cốt dọc nên Qs,inc=0;
Qsw - khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết,
R sw na sw
q sw  ;
s
Trong đoạn dầm có cốt đai d6a150 thì:
175  2  50.3
q sw   88 kN/m
200
Kết quả tính các đoạn W được tóm tắt trong bảng 16.
Bảng 14. Xác định đoạn kéo dài W của dầm chính

Q qsw Wtính 20d Wchọn


Tiết diện Thanh thép
(kN) (kN/m) (mm) (mm) (mm)

Nhịp biên
2ϕ25 153 88 820 500 820
bên trái
Nhịp biên 88
2ϕ25 103 593 500 600
bên phải
Gối 2 1ϕ25 217 88 1111 500 1120
bên trái 2ϕ25 220 88 1125 500 1130
Gối 2 1ϕ25 214 88 1097 500 1100
bên phải 2ϕ25 214 88 1097 500 1100
2ϕ22 184 88 946 440 950
Nhịp Giữa
1ϕ22 184 88 946 440 950

You might also like