Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2016_2017

Môn:TOÁN 11 CB_ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH


Chương V: Đạo hàm
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ ÔN TẬP 01
(Đề gồm 04 trang)
Biên soạn: LÊ BÁ BẢO ..0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
MA TRẬN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐỀ TỰ LUẬN
Các chủ đề chính Các mức độ cần đánh giá
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Định nghĩa và ý 2 2 1 2 7
nghĩa đạo hàm 0,7 0,7 1,0 0,7 3,1
Quy tắc đạo hàm 2 2 1 2 1 8
0,7 0,7 0,5 0,7 1,0 3,1
Đạo hàm hàm số 2 1 1 1 5
lượng giác 0,7 0,35 0,5 0,35 1,9
Vi phân 2 2
0,7 0,7
Đạo hàm cấp hai 1 1 2
0,35 0,35 0,7
Tổng 9 9 6 24
3,15 4,1 2,75 10,0
NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Trong các câu từ 1 đến 20, mỗi câu đều có 4 phương án lựa chọn A, B, C, D; trong đó chỉ có một
phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án đúng.
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  xác định trên D , x0  D. Kí hiệu f   x0  là đạo hàm của hàm số

y  f  x  tại x0 , khẳng định nào sau đây sai?


f  x   f  x0  f  x  x0   f  x0 
A. f   x0   lim . B. f   x0   lim .
x  x0 x  x0 x 0 x
f  t  x0   f  x0  f  x  x0   f  x0 
C. f   x0   lim . D. f   x0   lim .
t 0 t x  x0 x  x0
Câu 2. Xét ba mệnh đề sau:
(I): Hàm số y  x xác định tại x0  0.

(II): Hàm số y  x liên tục tại x0  0.

(III): Hàm số y  x tồn tại đạo hàm tại x0  0.


Chọn đáp án đúng.
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả (I), (II), (III) đều đúng. D. Chỉ (I), (II) đúng.
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số y  4 x trên  0;   .
1 1 2 8
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
8 x 2 x x x
Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số y  2x5  4x3  x  x  2 trên  0;   .
1 1
A. y  10 x 4  12 x 2  . B. y  10 x 4  12 x 2   x  1.
2 x 2 x
1 1
C. y  10 x 4  12 x 2   1. D. y  10 x 4  12 x 2   1.
2 x x
 
Câu 5. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y  tan x trên  \   k ; k    .
2 
2 sin x 2 sin x sin x sin x
A. y   . B. y  . C. y   . D. y  .
cos3 x cos3 x cos3 x cos3 x
Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số y  4x2   m  2  x  m3 trên  , với m là tham số thực.

A. y  8x2  m  2  3m2 . B. y  8x2  m  2.


C. y  8x  m  2. D. y  8x  m  2  3m2 .
2x  1
Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số y  trên  \1 .
x1
1 3 3 3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
 x  1  x  1  x  1 x1
2 2 2

Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số y  3  2 x  1 trên .


5

A. y  15  2 x  1 . B. y  30  2 x  1 .
4 4

C. y  30  2 x  1 . D. y  5  2 x  1 .
5 4

x1
Câu 9. Tính hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có tung độ bằng 2.
x 1
1 1
A. k  2. B. k  . C. k   . D. k  2.
2 2
Câu 10. Tìm vi phân của hàm số y  x3  2x.
A. dy  3x2  2. 
B. dx  3x2  2 dy. 

C. dy  x3  2x dx.  D. dy   3x 2
 2  dx.

Câu 11. Hàm số y  2 sin x  1 là đạo hàm của hàm số nào sau đây?
A. f1  x   2 cos x. B. f2  x   2 cos x  x.
C. f3  x   2 cos x  x. D. f4  x   2 sin x  x.
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  sin x   cos x. B.  cos x    sin x.

C.   cot x    D.   tan x   
1 1
. .
sin 2 x cos2 x

Câu 13. Một vật rơi tự do theo phương trình s 


1 2
2
gt , trong đó g  9,8 m / s2   là gia tốc trọng
trường. Tìm vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t  10  s  .

A. 9,8  m / s  . B. 98  m / s  . C. 49  m / s  . D. 490  m / s  .

x3
Câu 14. Cho hàm số f  x     m  1 x2  4 x  1. Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để
3
f   x   0; x  .

A.  0; 2  . B. 0; 2  .

C.  ; 0    2;   . D.  ; 0   2;   .

Câu 15. Tìm vi phân của hàm số y  4x2  x  1.


1 4x
A. dy  dx. B. dy  dx.
2 4x2  x  1 4x2  x  1
4x  1 8x  1
C. dy  dx. D. dy  dx.
4x  x  1
2
2 4x2  x  1

trên  \1 .
1
Câu 16. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y 
1 x
2 2 1 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
1  x  1  x  1  x  1  x 
3 3 3 3

x3
Câu 17. Cho đồ thị hàm số  C  : y   2 x2  x  2 . Phương trình nào dưới đây là phương tình một
3
tiếp tuyến của đồ thị  C  và song song với đường thẳng y  2x  5 ?
A. y  2x  1. B. y  2x  1. C. y  2x  2. D. y  2x  2.
Câu 18. Cho hàm số f  x   a cos x  2 sin x  3x  2017. Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để

phương trình f   x   0 có nghiệm.

 
A. 0; 5 . B.   5; 5  .
 
C.  ;  5    5;  .  
D. ;  5    5;  . 
 
Câu 19. Tìm số gia của hàm số f  x   3x2  x tại điểm x0  1.
A. y  x  3x  7  . B. y  x  2x  7  .

C. y  x  3x  1 . D. y  x  4x  7  .

Câu 20. Cho hàm số y  f  x  , biết lim f  x   ; lim f  x    và có đồ thị như hình vẽ dưới
x x

đây:

-1 O
x
1 2
-1

Số điểm mà hàm số không tồn tại đạo hàm là:


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
PHẦN 2. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Tính đạo hàm các hàm số sau:
2x  3
a) y  . b) y  4 sin 2 2 x  1.
x 1
Câu 2. (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) : y  x4  x2  6 , biết tiếp tuyến vuông góc
với đường thẳng  : x  6 y  6  0 .

mx  4
Câu 3. (1,0 điểm) Cho hàm số y  . Tìm giá trị thực của tham số m để y  0, x   ;1 .
xm
HẾT
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2016_2017
Môn:TOÁN 11 CB_ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
Chương V: Đạo hàm
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP 01
(Đề gồm 02 trang)

I. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D D C C B C C B C D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B C B B D A D D A C

II. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Câu Nội dung Điểm


1.a
y 
 2x  3   x  1   2x  3  x  1  5 .
0,5

 x  1  x  1
2 2

1.b
y 
 4 sin 2
2x  1  8 sin 2x  sin 2x   8 sin 2x cos 2x  4 sin 4 x
.
0,5

2 4 sin 2 2 x  1 2 4 sin 2 2 x  1 4 sin 2 2 x  1 4 sin 2 2 x  1


2 TXĐ: D   . Ta có: y /  4x3  2x . 0,25
1
Do tiếp tuyến vuông góc với  : y  x  1 nên tiếp tuyến có hệ số góc bằng
6 0,25
6.
Do đó, hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình:
 4x3  2x  6  2x3  x  3  0 0,25
x  1

  x  1 2 x2  2 x  3  0   2   x  1.
 2 x  2 x  3  0  v« nghiÖm 
Suy ra tiếp điểm là (1; 4) .
0,25
Vậy phương trình tiếp tuyến: y  6( x  1)  4 hay y  6x  10 .
3 TXĐ: D  R \m
m2  4
Ta có: y /  ;  x  m 
 x  m
2 0,5
 y  0, x   ;1
 
/
m  4  0
2
Để y  0, x   ;1  
   2  m  1 .
m   ;1
0,5
 m  1

Lưu ý: Học sinh có thể giải bằng cách khác, nếu đúng thì giáo viên cho đủ điểm, nếu bài giải sai thì xem xét
học sinh giải đúng bước nào thì giáo viên cho điểm từng bước tương ứng.

HẾT
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2016_2017
Môn:TOÁN 11 CB_ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
Chương V: Đạo hàm
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ ÔN TẬP 02
(Đề gồm 04 trang)
Biên soạn: LÊ BÁ BẢO ..0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Trong các câu từ 1 đến 20, mỗi câu đều có 4 phương án lựa chọn A, B, C, D; trong đó chỉ có một
phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án đúng.
Câu 1. Điện lượng Q truyền trong dây dẫn là một hàm số theo thời gian t kí hiệu là Q  Q  t  và

cường độ tức thời của dòng điện tại thời điểm t0 kí hiệu là I  t0  . Khẳng định nào sau đây đúng?
(giả sử các giới hạn tồn tại hữu hạn).
Q  t   Q  t0  Q  t   Q  t0 
A. I  t0   lim . B. I  t0   lim .
t t0 t0  t t 0 t  t0
Q  t   Q  t0  Q  t   Q  t0 
C. I  t0   lim . D. I  t0   lim .
t t0 t  t0 t t0 t  t0
Câu 2. Xét hai mệnh đề sau:
(I): Hàm số liên tục tại x0 thì tồn tại đạo hàm tại x0.
(II): Hàm số tồn tại đạo hàm tại x0 thì liên tục tại x0.
(III): Hàm số gián đoạn tại x0 thì hàm số không tồn tại đạo hàm tại x0 .
(IV): Hàm số không tồn tại đạo hàm tại x0 thì hàm số không liên tục tại x0 .
Tìm số phát biểu đúng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Một vật chuyển động xác định bởi phương trình s  t   t 3  2t 2  4t  1 , trong đó t tính bằng

giây và s  t  được tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t  2.


A. 12 m / s2 .  
B. 6 m / s2 .  
C. 7 m / s2 .  
D. 8 m / s2 . 
Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số y  3x4  x  2x  4 trên  0;   .
1 1
A. y  12 x4   2. B. y  12 x3   2.
2 x 2 x
1 1
C. y  12 x3   2. D. y  12 x 3  .
2 x 2 x
x3 x2
Câu 5. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của x để đạo hàm cấp hai của hàm số y    12 x  1
3 2
không âm.
 1 1  1   1 
A.  ;   . B.  ;   . C.  ;   . D.   ;   .
 2 2  2   2 
Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số y  x4   m  1 x2  m2 trên  , với m là tham số thực.

A. y  4x3   m  1 x. B. y  4x3  2  m  1 x  2m.

C. y  4x3  2  m  1 x. D. y  4x3  2  m  1 .
2x  1
Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số y  trên  \1 .
x 1
1 3 3 3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
 x  1     x 1
2 2 2
x  1 x  1

 
3
Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số y  2 x2  x  1 trên .

  
B. y  6  2 x  1 x2  x  1 . 
2 2
A. y  6 x2  x  1 .


C. y  2  2 x  1 x2  x  1 .  D. y  6  2 x  1  x  x  1 .
2 3
2

Câu 9. Cho hàm số f  x   x x  1. Tính f   3  .

A. f   3   B. f   3    C. f   3   . D. f   3   2.
11 11 7
. .
4 4 4
Câu 10. Tìm vi phân của hàm số y  sin 2 x  3.
1 cos 2 x
A. dy  dx. B. dy  dx.
2 sin 2 x  3 2 sin 2 x  3
cos 2 x  cos 2 x
C. dy  dx. D. dy  dx.
sin 2 x  3 sin 2 x  3
Câu 11. Hàm số y  2cos x  4x  1 là đạo hàm của hàm số nào sau đây?
A. f1  x   2 sin x  2x2 . B. f2  x   2 sin x  2x2  1.

C. f3  x   2 sin x  2x2  x. D. f4  x   2 sin x  2x2  x  2017.


Câu 12. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  sin 2 x   2 cos 2 x. B.  cos 2 x   2 sin 2 x.

C.  cot 2 x    D.  tan 2 x  
2 2
. .
sin 2 2 x cos2 x
Câu 13. Một vật chuyển động xác định bởi phương trình s  t   t 3  3t 2  5t  1 , trong đó t tính bằng

giây và s  t  được tính bằng mét. Tính vận tốc chuyển động của vật đó tại thời điểm t  3.
A. 24  m / s  . B. 17  m / s  . C. 14  m / s  . D. 12  m / s  .

 
Câu 14. Cho hàm số f  x   x4  1  m2 x2  2017 Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để

phương trình f   x   0 có 3 nghiệm thực phân biệt.

A.  1;1 . B. 
 1;1 .
C.  ; 1  1;   . D.  ; 1  1;   .
x
Câu 15. Tìm vi phân của hàm số y  .
x 1
1 1
A. dy  dx. B. dy  dx.
 x  1  x  1
2 2

2 1
C. dy  dx. D. dy  dx.
 x  1 x 1
2

 10 trên  \0 .
4
Câu 16. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y  2 x5 
x
4 4 8 8
A. y  40 x 3  . B. y  40 x 3  . C. y  40 x 3  3 . D. y  40 x 3  3 .
x3 x3 x x
Câu 17. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số f  x   x3  2x2  2 tại điểm có hoành độ
x0  2 .
A. y  4x  8. B. y  20x  16. C. y  20x  22. D. y  20x  22.

Câu 18. Cho hai hàm số f  x   sin4 x  cos4 x và g  x  


1
cos 4 x. Khẳng định nào sau đây sai?
4
A. f   x    sin 4x. B. 2 g  x   2 sin 4x  0.

C. f   x   g  x  . D. f   x   g  x   2 sin 4x.

Câu 19. Tìm số gia của hàm số f  x   x2  1 tại điểm x0  1 ứng với số gia x  1.
A. y  1. B. y  2. C. y  1. D. y  3.
Câu 20. Cho 4 hàm số có đồ thị cho bởi các hình vẽ sau.
y y y y

2
1
O x 1
-1 1 2 3 -1 O
x
-1 x 1
-1 1 2 x
O
-1 -1 O 1

Hỏi có bao nhiêu hàm số tồn tại đạo hàm trên  0;   ?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
PHẦN 2. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Tính đạo hàm các hàm số sau:
 
a) y  x2  x  1. b) y  2 tan 2  3 x   .
 4
Câu 2. (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) : y  2x  4x2  3 , biết tiếp tuyến song song
3

với đường thẳng  : y  2x  3.

Câu 3. (1,0 điểm) Xét hàm số y  2 x  x2 trên  ; 2    0;   . Chứng minh rằng: y 3 .y  1  0.
HẾT
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2016_2017
Môn:TOÁN 11 CB_ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
Chương V: Đạo hàm
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP 02
(Đề gồm 02 trang)

I. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D B D B D C B B A C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án D D C A B C C D A B

II. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Câu Nội dung Điểm


1.a
y 
x 2
 x1  2x  1
. 0,5
2 x2  x  1 2 x2  x  1
1.b  
 12 tan  3x  
       4 0,5
y  4 tan  3x   .  tan  3x     .
 4   4  2 
cos  3x  
 4
2 TXĐ: D   . Ta có: y /  6x2  8x . 0,25
Do tiếp tuyến song song với  : y  2x  3 nên tiếp tuyến có hệ số góc bằng
2.
0,25
Do đó, hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình:
x  1
6 x  8 x  2  6 x  8 x  2  0  
2 2
.
x  1
 3
+) Với x  1  y  1 , tiếp tuyến là 1 : y  1  2  x  1  y  2x  3. (loại do 0,25

1  .
1 71 71  1 89
+) Với x  y , tiếp tuyến là  2 : y   2  x    y  2 x  .
3 27 27  3 27
(thỏa mãn do  2 / /  ) 0,25
89
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y  2 x  .
27
3 2x  2 1 x
Ta có: y /  
2 2x  x2 2x  x2
1 x 0,5
2x  x2  1  x  .
 y 
 2

2x  x2  2x  x  1  x    1 .
2

   
2 3
y3
2x  x2 2x  x2
0,5
Vậy y .y  1  0 (đ.p.c.m).
3

Lưu ý: Học sinh có thể giải bằng cách khác, nếu đúng thì giáo viên cho đủ điểm, nếu bài giải sai thì xem xét
học sinh giải đúng bước nào thì giáo viên cho điểm từng bước tương ứng.

HẾT
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2016_2017
Môn:TOÁN 11 CB_ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
Chương V:Đạohàm
Thờigianlàmbài: 45 phút, khôngkểthờigianphátđề

ĐỀ ÔN TẬP 03
(Đề gồm 03 trang)
Lê Bá Bảo_Đặng Ngọc Hiền_Hoàng An Dinh _ Nguyễn Văn Lực_Phạm Văn Long_
Trần Bá Hải_Phạm Trần Luân_Bùi Đình Thông_Đỗ Phúc Quang_Nguyễn Thanh Hoài
NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Trong các câu từ 1 đến 20, mỗi câu đều có 4 phương án lựa chọn A, B, C, D; trong đó chỉ có một
phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án đúng.
Câu 1. Tìm số gia y của hàm số y  5x  3.
A. 5. B. 5x. C. 5x  6. D. 5x.
Câu 2. Cho hàm số f ( x) là hàm số xác định trên  , định bởi f  x   x 3 và x0   . Chọn
khẳng định đúng.

A. f   x0   x03 . B. f   x0   3x0 . C. f   x0   3x0 2 . D. f   x0  


1 2
x .
3 0
Câu 3. Cho hàm số f ( x) là hàm số xác định trên  , xác định bởi f  x    2x  3  và x0   .
2

Tính đạo hàm của hàm số f ( x) tại x0  2.


A. 4. B. 2. C. 4. D. 2.
Câu 4. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) : y  x2 tại M  1;1 .
A. y  2x  1. B. y  2x  1. C. y  2x  1. D. y  2x  1.
Câu 5. Tính hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  x3  2017 tại điểm có hoành độ
x  2.
A. k  8. B. k  12. C. k  6. D. k  12.
Câu 6. Cho hàm số y  x  3x  mx  5 xác định trên  ( m là tham số thực) có đạo hàm y.
3 2

Tìm m để phương trình y  0 có nghiệm là x  1.


A. 1. B. 3. C. 9. D. 9.
2x  1
Câu 7. Tìm đọ hàm của hàm số y  .
x 1
2 1 3 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
( x  1)2 ( x  1)2 ( x  1)2 ( x  1)2

Câu 8. Cho hàm số f  x   2 x   0;   .


2
xác định trên Tính đạo hàm của hàm số f ( x) tại
x
x  4.
3 1
A. 1. B. 0. C. . D. .
2 2
Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số y  x2 cos x.
A. y  2x cos x  x2 sin x. B. y  2x cos x  x2 sin x.
C. y  2x sin x  x2 cos x. D. y  2x sin x  x2 cos x.
 
Câu 10. Cho hàm số y  cos 3x sin 2x. Tính y   .
3
1 1
A. 1. B. . C.  . D. 1.
2 2

 x  2 x  1 khi x  0
2
Câu 11. Cho hàm số f  x    . Tính f   0  .

 2 x  1 khi x  0
1
A. . B. 2. C. 2. D. Không tồn tại.
4
Câu 12. Cho hàm số y  f  x    m  3  cos x   m  4  sin x  5x  m. Tìm tất cả các giá trị của

tham số thực m để phương trình f   x   0 có nghiệm.

A. m  1; 0  . B. m 0;1 .

C. m  ; 1   0;   . D. m  ; 0   1;   .


Câu 13. Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số y  x cos x  sin x trên .
A. y  sin x  x cos x. B. y   sin x  x cos x.
C. y  cos x  x sin x. D. y   sin x  x cos x.
Câu 14. Tìm vi phân của hàm số y  x x  1.
1 3
A. dy  xdx. B. dy  xdx. C. dy  xdx. D. dy   xdx.
2 2

Câu 15. Cho hàm số y  f  x   3  ;  x  0  . Mệnh đề nào sau đây đúng?


5
x
A. xy  y  3. B. xy  y  0. C. xy  y  3  0. D. xy  y  x  3.
x
Câu 16. Tìm vi phân của hàm số y  ( m, n là hằng số).
mn
1
A. dy  xdx. B. dy  xdx.
mn
1 1
C. dy  xdx. D. dy  dx.
2( m  n) 2.( m  n) x
Câu 17. Cho hàm số y  3x  4x3 có đồ thị (C ) và đường thẳng mx  y  1  0 có đồ thị (d).
Với giá trị nào sau đây của m thì (d) là tiếp tuyến của (C )?
A. m  1. B. m  0. C. m  1. D. m  3.
Câu 18. Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là: s  t 2  4t  6 (t được tính
bằng giây, s được tính bằng mét). Tính vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t  5.
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
trên  \1 .
1
Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số f ( x) 
1 x
x
A. f   x   B. f   x  
1
. .
1  x  1  x 
2 2

1
C. f   x   D. f   x  
2
. .
1  x   x  1
2 2

Câu 20. Cho hàm số y  sin x . Khi đó biểu thức y.y  y.cos x là
A. sin2 x  cos2 x. B. 1. C. 1. D. 2 cos2 x.
PHẦN 2. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Tính đạo hàm các hàm số sau:
3x  4 4
a) y  . b) y 
x  1
2 
4
x 5

Câu 2. (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) : y  x3  3x2  6 , biết tiếp tuyến có hệ số
góc nhỏ nhất.
mx3 mx2
Câu 3. (1,0 điểm) Cho hàm số y  f  x      3  m  x  3. Tìm giá trị thực của tham số
3 2
m để f   x   0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu.
HẾT
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2016_2017
Môn:TOÁN 11 CB_ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
Chương V: Đạo hàm
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP 03
(Đề gồm 02 trang)

I. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D C A C B D C A A D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B D B C A D B D A C

II. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Câu Nội dung Điểm


1.a
y 
 3x  4   x  1   3x  4  x  1  3 1  x    3x  4   1 .
0,5

 x  1 1  x   x  1
2 2 2


 
1.b  0,5
   
4
 1
4.  2 x  5 16.
3
 4.4. 2 x  5 . 2 x  5 16
y     x  .
       
2 8 5 5
 4
 2 x 5 2 x 5 x. 2 x  5
 2 x  5 

2 TXĐ: D   . Ta có: y /  3x2  6x . 0,25


Hệ số góc tiếp tuyến k  f ( x0 )  3x02  6 x0  3.( x02  2 x0  1 1)  3.( x0 1) 2  3  3 0,25

Suy ra kmin  3 , dấu "  " xảy ra khi x0  1  y0  4


0,25
Suy ra tiếp điểm là (1; 4) .
Vậy phương trình tiếp tuyến: y  3( x  1)  4 hay y  3x  7 .
0,25
3 Tập xác định: D   0,25
b m
Ta có y  f ( x)  mx2  mx  3  m , ta có S  x1  x2 
  1  0 nên
a m 0,25
f ( x)  0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu thì hai nghiệm đó cùng dấu dương

 m  0  m0  m0
  2 
    0  m  4m  12  0  m  2  m  6  m 
P  0  3 m  0m0
  0  0,5
 m
Lưu ý: Học sinh có thể giải bằng cách khác, nếu đúng thì giáo viên cho đủ điểm, nếu bài giải sai thì xem xét
học sinh giải đúng bước nào thì giáo viên cho điểm từng bước tương ứng.
HẾT

You might also like