Professional Documents
Culture Documents
Ds 1 Proposition Al
Ds 1 Proposition Al
Ds 1 Proposition Al
Logics
Discrete Structures for Computing on November 24, 2016
Contents
Propositional Logic
Logical Equivalences
Exercise
1 Propositional Logic
Contents
Propositional Logic
Logical Equivalences
Exercise
2 Logical Equivalences
3 Exercise
1.2
Logics
Course outcomes
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
1.3
Logics
Logic
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
Definition (Averroes)
The tool for distinguishing between the true and the false.
Contents
Propositional Logic
Definition (Penguin Encyclopedia) Logical Equivalences
1.4
Logics
Applications in Computer Science
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
Exercise
• Constructing proofs automatically
• Artificial intelligence
• Many more...
1.5
Logics
Propositional Logic
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
Definition
A proposition is a declarative sentence that is either true or false,
but not both. Contents
Propositional Logic
Logical Equivalences
Examples
Exercise
1.6
Logics
Examples
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
Exercise
• 4>2
• 2n ≥ 100
• The sun circles the earth.
• Today is Thursday.
• Proposition only when the time is specified
1.7
Logics
Notations
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
Contents
Propositional Logic
• Propositions are denoted by p, q, . . . Logical Equivalences
• The truth value (”chân trị”) is true (T) or false (F) Exercise
1.8
Logics
Operators
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
Propositional Logic
Logical Equivalences
Bảng: Truth Table for Negation
Exercise
p ¬p
T F
F T
1.9
Logics
Operators
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
Propositional Logic
p q p∧q p q p∨q Logical Equivalences
T T T T T T Exercise
T F F T F T
F T F F T T
F F F F F F
1.10
Logics
Operators
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
Propositional Logic
Logical Equivalences
p q p⊕q p q p→q
Exercise
T T F T T T
T F T T F F
F T T F T T
F F F F F T
1.11
Logics
More Expressions for Implication p → q
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
• if p, then q
• p implies q
Contents
• p is sufficient for q Propositional Logic
• q if p Logical Equivalences
Exercise
• p only if q
• q unless ¬p
1.12
Logics
Conditional Statements From p → q
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
Contents
• q → p (converse - đảo) Propositional Logic
Exercise
• Prove that only contrapositive have the same truth table with
p→q
1.13
Logics
Exercise
What are the converse and contrapositive of the following
conditional statement Contents
“If he plays online games too much, his girlfriend leaves him.” Propositional Logic
Logical Equivalences
1.14
Logics
Biconditionals
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
p↔q
“p if and only if q”
Contents
p q p↔q
Propositional Logic
T T T Logical Equivalences
T F F Exercise
F T F
F F T
1.15
Logics
Translating Natural Sentences
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
Exercise
I will buy a new phone only if I have enough money to buy iPhone Contents
4 or my phone is not working. Propositional Logic
Logical Equivalences
• p → (q ∨ ¬r)
1.16
Logics
Translating Natural Sentences
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
Contents
Logical Equivalences
He will not run the red light if he sees the police unless he is too Exercise
risky.
1.17
Logics
Construct Truth Table
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
Exercise
Construct the truth table of the compound proposition
(p ∨ ¬q) → (p ∧ q). Contents
Propositional Logic
Logical Equivalences
Exercise
p q ¬q p ∨ ¬q p∧q (p ∨ ¬q) → (p ∧ q)
T T F T T T
T F T T F F
F T F F F T
F F T T F F
1.18
Logics
Exercise - Truth table
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
¬p → (¬q ∨ r)
p q r ¬p ¬q ¬q ∨ r ¬p → (¬q ∨ r)
T T T F F T T
T T F F F F F
T F T F T T T
T F F F T T T Contents
F T T T F T T Propositional Logic
F T F T F F F
Logical Equivalences
F F T T T T T
F F F T T T T Exercise
a) (p ∧ q) → ¬q
b) (p ∨ r) → (r ∨ ¬p)
c) (p → q) ∨ (q → p)
d) (p ∨ ¬q) ∧ (¬p ∨ q)
e) (p → ¬q) ∨ (q → ¬p)
f) ¬(¬p ∧ ¬q)
g) (p ∨ q) → (p ⊕ q)
h) (p ∧ q) ∨ (r ⊕ q)
1.19
Logics
Applications
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
• “When a user clicked on Help button, a pop-up will be shown Propositional Logic
Exercise
• Boolean search
• type “dai hoc bach khoa” in Google
• means “dai AND hoc AND bach AND khoa”
1.20
Logics
Applications (cont.)
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
• Logic puzzles
Contents
• There are two kinds of inhabitants on an island, knights, who
Propositional Logic
always tell the truth, and their opposites, knaves, who may
Logical Equivalences
lie. You encounter two people A and B. What are A and B if
Exercise
A says “B is a knight” and B says ”The two of us are
opposite types”?
• Bit operations
• 101010011 is a bit string of length nine.
1.21
Logics
Tautology and Contradiction
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
Definition
A compound proposition that is always true (false) is called a
tautology - hằng đúng (contradiction - hằng sai). Contents
Logical Equivalences
• Contradiction: mâu thuẫn
Exercise
Example
• p ∨ ¬p (tautology)
• p ∧ ¬p (contradiction)
1.22
Logics
Question
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
b) (p ∧ q) → (p ∨ q) Logical Equivalences
Exercise
c) p → (¬q → p)
d) p → (p → q)
e) p → (p → p)
f) (p → q) → [(p → r) → (q → r)]
1.23
Logics
Proposition? Truth value?
Huynh Tuong Nguyen,
a) “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam.” Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
b) “Hai số nguyên tố cùng nhau chỉ có ước chung là 1.”
c) “Tích 3 số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 3.”
d) “Hãy đứng lên!”
e) “x+1=0”
f) “Hình lập phương có 8 đỉnh.”
g) “0 là một số dương.”
Contents
h) “Phương trình: x2 + 5x + 6 = 0 vô nghiệm.”
Propositional Logic
i) “2 có phải là số nguyên tố không?”
Logical Equivalences
2
j) “Phương trình mx + 2x − 1 = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m=-1.”
Exercise
k) “Có số nguyên tố là số chẵn.”
l) “x2 + 1 > 0.”
m) “Bao giờ lớp mình đi dã ngoại?”
n) “Thủy ngân không phải là kim loại.”
o) “320 > 230 .”
p) “Máy bay là phương tiện di chuyển nhanh nhất”
q) “Năm 2002 là năm nhuận.”
r) “Có vô số số nguyên tố.”
s) “210 − 1 chia hết cho 11.”
t) “Cấm hút thuốc lá nơi công cộng.”
u) “Mọi số nguyên dương chẵn lớn hơn 2 là tổng của hai số nguyên tố.”
v) “Số x là nguyên tố nếu nó không có ước số khác 1 và x.”
1.24
Logics
Logical Equivalences
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
Definition Contents
The compound compositions p and q are called logically equivalent Propositional Logic
Exercise
Example
Show that ¬(p ∨ q) and ¬p ∧ ¬q are logically equivalent.
1.25
Logics
Logical Equivalences
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
Logical Equivalences
p∧F ≡ F Luật nuốt
Exercise
1.26
Logics
Logical Equivalences
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
Propositional Logic
(p ∧ q) ∧ r ≡ p ∧ (q ∧ r) Luật kết hợp
Logical Equivalences
1.27
Logics
Logical Equivalences
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
Equivalence
p ∨ ¬p ≡ T Contents
p ∧ ¬p ≡ F Propositional Logic
p→q ≡ ¬p ∨ q Logical Equivalences
(p → q) ∧ (p → r) ≡ p → (q ∧ r) Exercise
(p → r) ∧ (q → r) ≡ (p ∨ q) → r
(p → q) ∨ (p → r) ≡ p → (q ∨ r)
(p → r) ∨ (q → r) ≡ (p ∧ q) → r
p↔q ≡ (p → q) ∧ (q → p)
p↔q ≡ (¬p ∨ q) ∧ (p ∨ ¬q)
1.28
Logics
Constructing New Logical Equivalences
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
Example
Show that ¬(p ∨ (¬p ∧ q)) and ¬p ∧ ¬q are logically equivalent by
developing a series of logical equivalences.
Solution Contents
Propositional Logic
Logical Equivalences
¬(p ∨ (¬p ∧ q)) ≡ ¬p ∧ ¬(¬p ∧ q) by the second De Morgan law
Exercise
≡ ¬p ∧ [¬(¬p) ∨ ¬q] by the first De Morgan law
1.29
Logics
Exercise
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
Lấy phủ định rồi đơn giản mệnh đề phủ định đó.
Example
p → (¬q ∧ r)
Bằng cách sử dụng bảng chân trị, ta dễ dàng chứng minh được Contents
hai dạng mệnh đề p → q và ¬p ∨ q là tương đương logic. Propositional Logic
≡ p ∧ ¬(¬q ∧ r)
≡ p ∧ (q ∨ ¬r)
a) p ∧ (q ∨ r) ∧ (¬p ∨ ¬q ∨ r)
b) (p ∧ q) → r
c) p ∨ q ∨ (¬p ∧ ¬q ∧ r)
d) [[[(p ∧ q) ∧ r] ∨ [(p ∧ r) ∧ ¬r]] ∨ ¬q] → s
1.30
Logics
Exercise
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
Propositional Logic
a) ¬(p ↔ q) và ¬p ↔ q Logical Equivalences
b) (p → q) ∧ (p → r) và p → (q ∧ r) Exercise
c) (p → r) ∧ (q → r) và (p ∨ q) → r
d) (p → q) ∨ (p → r) và p → (q ∨ r)
e) ¬p → (q → r) và q → (p ∨ r)
f) p ↔ q và (p → q) ∧ (q → p)
1.32
Logics
Exercise
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
Các cặp mệnh đề được cho dưới đây có tương đương logic nhau
không? Chứng minh?
Contents
a) p ∧ (p → q) và p ∧ q Propositional Logic
b) p → q và ¬p ∨ (p ∧ q) Logical Equivalences
Exercise
c) p → q và ¬p ∨ ¬q
d) ¬p và ¬(p ∨ q) ∨ (¬p ∧ q)
e) [(p ↔ q) ∧ (q ↔ r) ∧ (r ↔ p)] và [(p → q) ∧ (q → r) ∧ (r → p)]
f) [(p ∧ q) ∨ (q ∧ r) ∨ (r ∧ p)] và [(p ∨ q) ∧ (q ∨ r) ∧ (r ∨ p)]
1.33
Logics
Exercise
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
Xác định chân trị của các mệnh đề sau. Hãy phát biểu mệnh đề
đảo và phản đảo của chúng.
a) “Nếu ABCD là hình chữ nhật thì AB vuông góc CD.”
b) “Nếu 14 là số lẻ thì 15 chia hết cho 4.”
Contents
c) “Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.” Propositional Logic
d) “Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có tích a.c < 0 thì nó có nghiệm.” Logical Equivalences
e) “Nếu hai số x và y đều chia hết cho n thì (x + y) cũng chia hết cho n.” Exercise
1.35
Logics
Exercise
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
Logical Equivalences
Exercise
A) (p ∧ q) → r
B) p → q
C) p ∨ q
D) p ∧ q
E) p ↔ q
F) ¬p → ¬q
G) ¬p ∨ (p ∧ q)
H) Các chọn lựa khác đều sai.
1.37
Logics
Exercise
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Gọi P , Q, R là các mệnh đề: Thanh Hung
Logical Equivalences
Example
Exercise
Bình đang học Toán và Anh Văn nhưng không học Tin học:
P ∧ R ∧ ¬Q
a) Bình đang học Toán và Tin học nhưng không học cùng một
lúc Tin học và Anh Văn.
b) Không đúng là Bình đang học Anh Văn mà không học Toán.
c) Không đúng là Bình đang học Anh Văn hay Tin học mà không
học Toán.
d) Bình không học Tin học lẫn Anh Văn nhưng đang học Toán.
1.38
Logics
Exercise
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
Xác định các phát biểu sai trong các phát biểu bên dưới.
a) x ∈ {x}
b) {x} ⊆ {x}
c) {x} ∈ {x} Contents
Propositional Logic
d) {x} ∈ {{x}}
Logical Equivalences
e) ∅ ⊆ {x} Exercise
A) a
B) b
C) c
D) d
E) Các đáp án khác đều sai.
1.39
Logics
Exercise
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
Propositional Logic
A) (p ∨ ¬q) → q
Logical Equivalences
B) p → (p ∧ q) Exercise
C) ¬p → (p → q)
D) ¬(p → q) → q
E) Các chọn lựa khác đều sai.
1.40
Logics
Exercise
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Cho các mệnh đề sau Thanh Hung
Propositional Logic
Logical Equivalences
Mệnh đề phức hợp nào sau đây biểu diễn định lý: “Nếu tam giác Exercise
ABC là tam giác cân và có một góc bằng 60o thì tam giác đó là
tam giác đều” ?
A) (p ∧ q) → r
B) (p ∧ r) → q
C) (p ∧ r) ∨ q
D) q → (p ∨ r)
E) Các đáp án khác đều sai.
1.41
Logics
Exercise
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
Thanh Hung
Propositional Logic
b. B và E
Logical Equivalences
c. B và F Exercise
d. A và F
e. A và D
Biết rằng có 4 khẳng định đúng một nửa và một khẳng định sai
hoàn toàn. Hãy cho biết 2 đội nào được thi đấu trong trận chung
kết?
1.42
Exercise Logics
Tìm chân trị các mệnh đề sau (có giải thích ngắn gọn): Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong, Vo
a) “∀x ∈ N, x2 + 5x + 6 không phải là số nguyên tố.” Thanh Hung
b) “∃x ∈ R, x2 + x + 1 ≤ 0”
c) “∃n ∈ N, (n3 − n) không là bội của 3.”
d) “∀n ∈ N ∗, n2 − 1 là bội của 3.”
e) “∀x, ∀y ∈ R, x2 + y 2 > 2xy”
f) “∃r ∈ Q, 3 < r < π”
Contents
g) “∃n ∈ N, n2 + 1 chia hết cho 8”
Propositional Logic
h) “∀x ∈ R, |x| < 3 ⇔ x2 < 9”
Logical Equivalences
i) “∃a, b ∈ R, (a + b)2 > 2(a2 + b2 )”
Exercise
j) “Mọi số thực đều dương.”
k) “Có kim loại ở thể lỏng.”
l) “Mọi tam giác đều đều bằng nhau.”
m) “Tất cả các chất khí đều không dẫn điện.”
n) “Có những tứ giác không có đường tròn ngoại tiếp.”
o) “Tồn tại số tự nhiên n, để với mọi số thực x, ta có f (x) = x2 − 2x + n nhận giá trị
không âm.”
p) “Với mọi số nguyên dương x, với mọi số nguyên dương y ta đều có x ≤ y.”
q) “Với mọi số nguyên dương x, có một số nguyên dương y để x ≤ y.”
r) “Có ít nhất một số nguyên dương x để với mọi số nguyên dương y ta đều có x ≤ y.”
s) “Tồn tại số nguyên dương x và một số nguyên dương y để có x ≤ y.”
1.44