Strength of Materials 2017 2018 Hk1 CLC

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: SỨC BỀN VẬT LIỆU


KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO Mã môn học: STMA230521
Đề số/Mã đề: 01 Đề thi có 02 trang.
NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
Thời gian: 90 phút.
------------------------- Được phép sử dụng tài liệu.

Câu 1: (2,5 điểm) Dầm gỗ mặt cắt ngang hình chữ nhật kích thước b × 2b chịu lực như hình 1. Biết rằng gỗ
có ứng suất uốn cho phép [σ ] = 10MPa , xác định kích thước mặt cắt ngang của dầm theo điều kiện bền

ứng suất pháp.

2kN / m
b P M

2b

3m 3m 3m

Hình 1 Hình 2

Câu 2: (1,5 điểm) Trục thép A-36 chiều dài 2m , mặt cắt ngang hình vành khăn đường kính ngoài 50mm ,
bề dày thành t được dùng để truyền một công suất 25kW từ động cơ M đến bơm P với tốc độ 400
vòng/phút. Biết rằng thép A-36 có [τ ] = 60 MPa; G = 75GPa .
- Xác định bề dày tối thiểu của trục, tmin , theo điều kiện bền.
- Với tmin tìm được, tính góc xoắn của trục.

Câu 3: (2,0 điểm) Determine the minimum diameter of the solid shaft if it is subjected to the gear
loading. The bearings at A and B exert force components only in the x and y directions on the shaft. Base
the design on the maximum shear stress theory of failure with [σ ] = 150MPa . (Figure 3)
y

80mm 50kN
B
600 N
120 mm x A B C
A
200mm 750 N 5m 2m
z 120 mm
100 mm Figure 3 Figure 4

Trang 1/2
Ngày 2 tháng 1 năm 2018
Thông qua trưởng ngành

TS. Lê Trung Kiên


ĐÁP ÁN SỨC BỀN VẬT LIỆU MMH: STMA230521; NGÀY THI 03/01/2018
Câu 1
2kN / m

A B
3m 3m 3m
YA YB
6
3
Qy ( kN )
3
6

9 9
6, 75
Mx ( kNm
. )

Hệ đối xứng: ⇒ YA = YB = 9kN


1,5đ
Biểu đồ lực cắt Q y và mô men uốn M x
Mx
Điều kiện bền ứng suất pháp: σ z max
= max
≤ [σ ]
Wx
9000 10 1,0đ
⇔ ≤ ⇒ b ≥ 110, 52mm
b. ( 2b )
2
1000
6
Chọn: bmin = 110, 6mm
Tổng cộng 2,5đ
Câu 2
30.P 30.25000 0,5đ
Mô men xoắn của trục M z = = = 596,831N .m
π .n π .400
M z max 596,831 60
Điều kiện bền ứng suất tiếp: τ max = = ≤ [τ ] =
0,1 50 − ( 50 − 2.t ) 
4
Wρ 4 1000
 
0,5đ
25
⇒ t ≥ 2,977 mm , chọn tmin = 3mm
M z .L 596,831.2000 0,5đ
Góc xoắn của trục ϕ = = = 0, 0636rad
G.J ρ 75.0,1( 504 − 444 )
Tổng cộng 1,5đ
Câu 3
Sơ đồ tính và các biểu đồ nội lực 1,0đ

Theo thuyết bền ứng suất tiếp lớn nhất:


( 2
M +M +M
x
2
y
2
z ) max
≤ [σ ]
0,1d 3 1,0đ

90 2 + 602 150
⇔ ≤ ⇒ d ≥ 19,319mm
0,1d 3 1000
Chọn: d min = 19, 4mm

Trang 3/2
750N
y 60 N .m 60 N .m

z
x A B
600N
120mm 200mm 120mm
90 N .m

Mx
My

72 N .m
Mz

60 N .m
Tổng cộng 2,0đ
Câu 4
50kN
B
A C
5m 2m
X1
350kN .m
fc
M 0P

M1
ω
5m
Chọn hệ cơ bản và các biểu đồ nội lực như hình vẽ 0,5đ
Phương trình chính tắc: ∆1 p + X 1δ11 = 0 (*)
−1  800  10000
∆1 p = 12,5. =−
EJ  3  3EJ
1  10  125
δ11 = 12,5.  = 0,5đ
EJ  3  3EJ
∆1 p
Từ (*) ⇒ X 1 = − = 80kN
δ11
YA 50kN
MA
A B C
5m 2m
0,5đ
80kN
∑ Fy = 0 ⇒ −YA + 80 − 50 = 0 ⇒ YA = 30kN

∑ M A = 0 ⇒ −M A + 80.5 − 50.7 = 0 ⇒ M A = 50kN .m
Tổng cộng 1,5đ
Câu 5
Ứng suất pháp lớn nhất phát sinh trên đoạn nằm ngang, sử dụng phương pháp mặt cắt và đặt các
thành phần nội lực trên mặt cắt ngang như hình vẽ.

Trang 4/2
7kN
Qy 140mm
1,0đ
a
Nz a
Mx
∑ Fz = 0 ⇒ − N z + 7 = 0 ⇒ N z = 7kN

∑ Fy = 0 ⇒ Qy = 0

∑ M x = 0 ⇒ M x − 7.140 = 0 ⇒ M x = 980kN .mm
Ứng suất kéo lớn nhất:
Nz M x 7 980 kN 0,5đ
σ max = + = + = 0,15869
F Wx π 3
mm 2
402 0,1.40
4
Ứng suất nén lớn nhất:
Nz M x 7 980 kN 0,5đ
σ min = − = − = −0,14755
F Wx π 3
mm2
402 0,1.40
4
Tổng cộng 2,0đ

Trang 5/2

You might also like