Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

MỨC ĐỘ BIẾT

Câu 1: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. AgNO3.B. CuSO4.C. MgCl2.D. FeCl3.
Câu 7: Fe không phản ứng với dung dịch của muối nào sau đây?
A. MgSO4. B. CuSO4. C. AgNO3. D. Fe(NO3)3.
Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao trong không khí thu được chất rắn là
A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3.
Câu 10: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại?
A. Zn. B. Ag. C. Cu. D. Au.
Câu 11: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (III)?
A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl. B. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4. C. Fe dư tác dụng với dung
dịch HNO3 đặc nóng. D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
X Y
Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe  FeCl3  Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Hai chất X, Y lần lượt là?
A. HCl, NaOH. B. Cl2, NaOH. C. NaCl, Cu(OH)2. D. HCl, Al(OH)3.
Câu 13: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3.
Câu 14: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch
Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là:
A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag.
Câu 17: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các
chất tan:
A. Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3 , AgNO3. B. Fe(NO3)2, AgNO3. C. Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 21: Trong hàm lượng của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là:
A. S. B. Fe. C. Si. D. Mn.
Câu 24: Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4?
A. Dung dịch H2SO4 loãng. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HNO3. D. Dung dịch HCl.
Câu 25: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?
A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Fe.

You might also like