Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 93

Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017

GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

CHƯƠNG 1 : THỦ THUẬT CASIO CƠ BẢN


Có lẽ trong mỗi chúng ta, ai cũng đã từng được sở hữu một chiếc máy tính cầm tay nhỏ
gọn nhưng mang trong mình khả năng tính toán vượt trội. Là một thiết bị được phép mang
vào phòng thi trong kỳ thi THPT Quốc Gia nên việc sử dụng triệt để các tính năng mà máy
tính cầm tay mang lại sẽ giúp ích được cho chúng ta rất nhiều.
CASIO hay những máy tính cầm tay khác không chỉ đơn thuần chỉ biết thực hiện phép
tính, tìm nghiệm phương trình, tính tích phân, nguyên hàm, … mà với những thủ thuật
CASIO cơ bản dưới đây, chúng ta có thể sử dụng nó để rút gọn biểu thức, chia biểu thức, phân
tích nhân tử một cách nhanh gọn và chính xác.

BÀI 1.1 : THỦ THUẬT RÚT GỌN BIỂU THỨC

A – GIỚI THIỆU
Trong quá trình làm bài toán, đôi khi chúng ta phải rút gọn một biểu thức khá
là lớn và cồng kềnh. Tuy nhiên, với CASIO, chúng ta sẽ không mất nhiều thời gian để
nháp mà vẫn có được kết quả chính xác. Ví dụ :

x     x  7   17  x
2 2
3
 x 2  8x  3  x 2  x  2 6
 x 5  20x 4  5x 3  75x 2  16x  2
B – Ý TƯỞNG
Thông thường biểu thức một ẩn sau khi rút gọn sẽ có dạng sau :
f  x   a n x n  a n 1x n 1  a n  2 x n  2  ...  a 1x  a 0
Với a n ,a n 1 ,a n 2 ,...,a 1,a 0 là hệ số nguyên không quá lớn. Vậy thì khi đó :
f  1000   a n 1000 n  a n 1 1000 n 1  a n  2 1000 n  2  ...
f  1000 
Do 1000n 1000n 1 1000n  2 ... nên ta được f  1000   a n 1000 n  a n 
1000 n
f  1000 
Vậy ta có thể tìm hệ số của xn bằng cách lấy a n  .
1000 n
Để tìm hệ số của xn 1 , ta sẽ làm tương tự với biểu thức :
f  x   a n x n  a n 1x n 1  a n  2 x n  2  ...  a1x  a 0
 f  1000   a n 1000 n  a n 1 1000 n 1  a n  2 1000 n  2  ...  a n 1 1000 n 1
f  1000   a n 1000 n
Khi đó a n 1  là hệ số của xn 1 .
a n 1
Dần dần, ta có thể tìm hệ số của xn  2 ,xn  3 ,... và dần dần, ta tìm được cả đến hệ số tự
do.

BÙI THẾ VIỆT Trang 1


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Đó là ý tưởng của thuật toán RÚT GỌN BIỂU THỨC bằng CASIO. Để bạn đọc hình
dung rõ hơn, chúng ta thử sử dụng nó để rút gọn biểu thức sau :

 
f  x   x 2  2x  1   x  1  x 2  16x  7
2 3

Khi đó f  x   a 4 x 4  a 3 x 3  a 2 x 2  a1x  a 0 . Xét hàm số với x  1000 , ta được :


f  1000   9.94 998 017  1011  10  1011  1012  x 4  a 4  1
f  1000   a 4 x 4  5 001 982 993  5  109  5  x 3  a 3  5
f  1000   a 4 x 4  a 3 x 3  1 982 993  2  10 6  2  x 2  a 2  2
f  1000   a 4 x 4  a 3 x 3  a 2 x 2  17 007  17  10 3  17  x  a 1  17
f  1000   a 4 x 4  a 3 x 3  a 2 x 2  a 1x  7  a 0  7
Kết luận : f  x   x 4  5x 3  2x 2  17x  7 .
Nhận xét : Chỉ cần tính được f  1000  là chúng ta có thể sử dụng được thuật toán trên.
Tất nhiên là CASIO sẽ giúp chúng ta thực hiện việc này, nhưng để thực hiện nhanh
chóng và chính xác thì bạn đọc cần đến các phím chức năng ở dưới đây :
Phím r (CALC)
 Vị trí: Bên phải phím y (giáp với phím q, a)
 Chức năng : Gán giá trị cho ẩn số và sau đó tính giá trị biểu thức.
 Cách sử dụng :
 Viết biểu thức chứa ẩn (có thể là A, B, C, D, E, F, X, Y, M)
 Ấn r, máy hỏi giá trị cần gán vào ẩn
 Nhập hằng số cần gán, ấn p
 Máy sẽ lưu giá trị vào ẩn đó và in ra giá trị biểu thức
x 
2
2
 2y x  5
 Ví dụ minh họa : Tính f  x, y   tại 
xy y  1
3

X 
2
2
 2Y
 Nhập biểu thức
X  Y3
 Ấn CALC, máy hỏi X?
 Ấn 5 rồi ấn p
 Tiếp tục, máy hỏi Y?
 Ấn 1 rồi ấn p
. Tức f  5;1 
529 529
Máy hiện kết quả .
6 6
 Nhận xét : Ta có thể tính f  1000  bằng cách viết biểu thức chứa X, ấn CALC,
nhập 1000 và ấn p, máy sẽ gán X  1000 và in ra giá trị biểu thức f  X  .
 Lưu ý : Ta nói gán X  1000 có nghĩa là X có giá trị bằng 1000 và sau này sử
dụng X thì ta coi như sử dụng giá trị vừa gán là 1000 . Ví dụ sau khi CALC cho
X  1000 , bạn đọc ấn X  1 , máy sẽ hiển thị kết quả là 1001 .

BÙI THẾ VIỆT Trang 2


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

C – THỰC HIỆN
Ví dụ 1 : Rút gọn biểu thức :
x 
2
2
 2x  4  x 2  16x  8
Hướng dẫn :

Xét f  X   X 2  2 X  4 
2
 X 2  16 X  8 .
Bước 1 : Nhập biểu thức
X 
2
2
 2X  4  X 2  16 X  8

Bước 2 : Ấn CALC, máy hỏi X?

Bước 3 : Nhập 1000 và ấn p, máy hiển thị kết


quả

Vậy f  1000   9.96010968  1011  1012  X 4 Hệ số a 4  1


Bước 4 : Ấn ! sửa biểu thức thành
X 
2
2
 2X  4  X 2  16 X  8  X 4

Bước 5 : Ấn p, máy hiển thị kết quả

Vậy Hệ số a 3  4
f  1000   X  3989031976  4  10  4X
4 9 3

Bước 6 : Ấn ! sửa biểu thức thành


X 
2
2
 2X  4  X 2  16 X  8  X 4  4X 3
Ấn p, máy hiển thị kết quả

Vậy Hệ số a 2  11
f  1000   X 4  4X 3  10968024  11  10 6  11X 2

BÙI THẾ VIỆT Trang 3


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Bước 6 : Ấn ! sửa biểu thức thành

X 
2
2
 2X  4  X 2  16 X  8  X 4  4X 3  11X 2
Ấn p, máy hiển thị kết quả

Vậy Hệ số a 1  32
f  1000   X 4  4X 3  11X 2  31976  32  10 3  32X

Bước 7 : Ấn ! sửa biểu thức thành


X 
2
2
 2X  4  X 2  16 X  8  X 4  4X 3  11X 2  32X

Ấn p, máy hiển thị kết quả


Vậy hệ số tự do là 24 Hệ số a 0  24

 
2
Kết luận : x 2  2x  4  x 2  16x  8  x 4  4x 3  11x 2  32x  24
Ví dụ 2 : Rút gọn biểu thức :
 2x  1   x  1 x  3    x  2 
4 3 2
 2x  4
Hướng dẫn : Ta sẽ làm tương tự như ví dụ trên.
Xét f  X    2 X  1   X  1 X  3    X  2   2 X  4 tại X  1000
4 3 2

Bước 1 : Nhập biểu thức của f  X  , tức là :

 2X  1   X  1 X  3    X  2 
4 3 2
 2X  4

Bước 2 : Ấn CALC, nhập 1000 và ấn p ta


được
1.695806094  1013  17  1012  17X4
Vậy hệ số a 4  17

Bước 3 : Ấn !, lấy biểu thức trừ đi 17X4 và


ấn p ta được
4.193906397  1010  42  109  42X 3
Vậy hệ số a 3  42
Bước 4 : Ấn !, lấy biểu thức cộng thêm 42X3
và ấn p ta được
60936028  61  106  61X2
Vậy hệ số a 2  61

BÙI THẾ VIỆT Trang 4


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Bước 5 : Ấn !, lấy biểu thức trừ đi 61X 2 và


ấn p ta được
63972  64  103  64X
Vậy hệ số a 1  64
Bước 6 : Ấn !, lấy biểu thức cộng thêm 64X
và ấn p ta được hệ số tự do là 28
Vậy hệ số a 0  28

Bước 7 : Ấn !, lấy biểu thức trừ đi 28 . Sau


đó CALC cho X là một số bất kỳ từ 10 đến
10 thì giá trị biểu thức là 0.
Tức
f  X   17X 4  42X 3  61X 2  64X  28  0X .
Vậy đáp số của CASIO là đúng.
Kết luận :  2x  1   x  1 x  3    x  2   2x  4  17x 4  42x 3  61x 2  64x  28
4 3 2

Bài tập tương tự : Rút gọn các biểu thức sau :


x 
 x  1   x  1  2x  1
2 4
a) 2
6x 3  7x 2  1

 2x  1   3x  1   x  7  x
4 3
b) 2
 2x  28 16x 4  6x 3  44x 2  3x  26

 2x   
3 2
c) 2
 3x  1  2 2x 3  4x 2  x  2  8x 2  18 4x 5  2x 4  9x 3  x 2  17x  9
x6  3x 5  2x 4  3x 3  7x 2  12x  4
x    3x  2   x 
2 2
d) 3
 3x  2 2
x

Nhận xét : Chúng ta gặp một chút rắc rối với câu d. Nếu bạn đọc sử dụng máy
VINACAL 570ES PLUS II thì sẽ được đáp số chính xác, còn đối với máy tính CASIO
570VN PLUS hoặc thấp hơn, nó sẽ tính sai mất hệ số tự do. Thật vậy :
Ví dụ 3 : Rút gọn biểu thức :

x 
 3x  2   3x  2  x 2  x  
2 2
3

Hướng dẫn :

Xét f  X   X  3X  2    3X  2   X 
2 2
3 2
X tại X  1000 .
Bước 1 : Nhập biểu thức:

X 
 3X  2   3X  2  X 2  X  
2 2
3

BÙI THẾ VIỆT Trang 5


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Bước 2 : CALC cho X  1000 ta được :


9.96997997  1017  1018  X6
Vậy hệ số a 6  1

Bước 3 : Lấy biểu thức trừ đi X6 ta được :


3.002002993  1015  3  1015  3X5
Vậy hệ số a 5  3

Bước 4 : Lấy biểu thức cộng thêm 3X5 ta được


:
2.002992988  1012  2  1012  2X 4
Vậy hệ số a 4  2
Từ bước 5 trở đi, ở 2 máy VINACAL 570ES PLUS II và CASIO 570VN PLUS có sự
khác biệt :
VINACAL 570ES PLUS II CASIO 570VN PLUS
Bước 5 : Lấy biểu thức
2X4
Hệ số a 3  3

Bước 6 : Lấy biểu thức


3X3
Hệ số a 2  7

Bước 7 : Lấy biểu thức


7X2
Hệ số a 1  12

Bước 8 : Lấy biểu thức


12X
Hệ số tự do a 0  ?

Theo đáp án thì VINACAL 570ES PLUS II có kết quả chính xác. Lý do là bởi vì không
gian tính toán chính xác của VINACAL là 1018 trong khi của CASIO là 1015 . Để giải
quyết vấn đề của CASIO, đồng thời nâng cấp thuật toán lên tới tận bậc 8, chúng ta sẽ
chỉ CALC cho X  1000 khi tìm hệ số của X8 ,X7 ,X6 ,X5 ,X4 . Và để tìm hệ số của
X3 ,X2 ,X, hệ số tự do thì chúng ta CALC cho X  0.001 .
Ví dụ 4 : Rút gọn biểu thức :
 2x   
4
2
 3x  1  x6 4x 2  15x  5
Hướng dẫn :
  
Xét f  X   2X  3X  1  X 4X  15X  5 tại X  1000 . 
4
2 6 2

BÙI THẾ VIỆT Trang 6


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

CASIO 570VN PLUS


Bước 1 : Nhập biểu thức. CALC cho X  1000 .
Ta dễ dàng tính được hệ số
a 8  20,a 7  111,a 6  179,a 5  72,a 4  111 .
Để tìm hệ số bậc 3, 2, 1, 0 thì ta viết lại biểu thức
ban đầu.
Bước 2 : CALC cho X  0.001 ta được :

 2X   
4
2
 3X  1  X 6 4X 2  15X  5
 0.9880459639  1
Hệ số a 0  1
Bước 3 : Lấy biểu thức trừ đi 1 ta được :
0.01195403611  11.954  10 3
 12  10 3  12X
Hệ số a 1  12
Bước 4 : Lấy biểu thức cộng thêm 12X ta được :
4.596388908  105  45.96  106  46  106  46X2
Hệ số a 2  46

Bước 5 : Lấy biểu thức trừ đi 46X2 ta được :


3.6110925  10 8  36.11  10 9
 36  10 9  36X 3
Hệ số a 3  36
Bước 6 : Lấy biểu thức cộng thêm 36X3 ta được :
1.10925  1010  110.925  1012  111  1012  111X4

Hệ số a 4  111
Kết luận :

 2x   
4
2
 3x  1  x 6 4x 2  15x  5  20x 8  111x 7  179x 6  72x 5  111x 4  36x 3  46x 2  12x  1

Bài tập tương tự : Rút gọn các biểu thức sau :


a)  x  4x  2  x  3x  1  7x  4
4 4

 x  3x  4   x  4x  2   4 2x  3x  5x  2 
2 2
3 2 3 2
b)

 4x  4x  5x  2x  1   2x  1  2x  3x  2x  2 
2
4 3 2 3 2
c)

 x  7x  2   3x  11x  4
3
3 2
d)
Gợi ý :

BÙI THẾ VIỆT Trang 7


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

a) x8  x 5  x 4  12x 2  17x  6
b) x8  4x7  8x 6  32x 5  9x 4  92x 3  50x 2  32x  16
c) 16x8  32x7  24x 6  56x 5  21x 4  32x 3  13x 2  6x  3
d) x9  21x7  6x6  147x 5  84x 4  331x 3  297x 2  95x  12
Nhận xét : Vậy là với sức mạnh của máy tính cầm tay, chúng ta có thể rút gọn một đa
thức bậc cao hệ số lớn một cách nhanh chóng và chính xác. Tuy nhiên, trong kỳ thi
THPT Quốc Gia, rất ít khi chúng ta phải rút gọn biểu thức lớn như vậy, cùng lắm là
bậc 6 với hệ số không quá lớn.
D – MỞ RỘNG
Bằng việc nhân thêm biểu thức với mẫu số để quy đồng, chúng ta có thể rút gọn biểu
thức có chứa phân thức một cách nhanh chóng và chính xác.
Ví dụ 5 : Rút gọn biểu thức :
2
 1 3  1
 x  1  2x  3   x  3
 
Hướng dẫn : Ta sẽ quy đồng biểu thức trên bằng cách nhân biểu thức với
 x  1  2x  3   x  3  và sau đó sử dụng thủ thuật rút gọn biểu thức như bình
2 2

thường.
 1 3 
2
1 
Xét f  X       X  1  2X  3   X  3  tại X  1000 .
2 2
  
  X  1 2X  3  X  3 
 
Bước 1 : Nhập biểu thức:
 1 3 
2
1 
  X  1  2X  3   X  3 
2 2
   
  X  1 2X  3  X  3 
 

Bước 2 : CALC cho X  1000 ta được :


4.020914006  1012  4  1012  4X4
Hệ số a 4  4

Bước 3 : Lấy biểu thức trừ đi 4X4 ta được :


2.091400601  1010  21  109  21X 3
Hệ số a 3  21

Bước 4 : Lấy biểu thức trừ đi 21X3 ta được :


85993991  86  106  86X2
Hệ số a 3  21

BÙI THẾ VIỆT Trang 8


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Bước 5 : Lấy biểu thức cộng thêm 86X 2 ta được :


6009  6X  9
Hệ số a 1  6 và a 0  9

2
 1 3  1 4x 4  21x 3  86x 2  6x  9
Kết luận :     
 x  1 2x  3  x  3  x  1  2x  3   x  3 
2 2

Bài tập tương tự : Rút gọn các biểu thức sau :


2
 x2  1  5x 2  1 x 4  8x 2  4x  3
a)   x
 2  2 4

x  1 2x  1 10x  8 10x 5  8x 4  33x 3  30x 2  20x  25


 
  
b) 2
x  1 x2  2 3 3 x2  1 x2  2

 1 1 
2
25 24x5  27x 4  34x 3  29x 2  8x  4
c)    1   6x 
4  x  1 x 2
2
 x1 x  4

 1 
3
16x7  24x6  36x5  34x4  48x3  9x2  25x  7
 1   2x  1
 2x 
d)  2 3
 2x  x  2 
2
x2
Nhận xét : Ngoài mở rộng rút gọn biểu thức cho phân thức, thủ thuật này còn mở
rộng cho khai căn biểu thức và cho nhiều ẩn. Ví dụ :
 x6  4x 4  4x 3  4x 2  8x  4  x 3  2x  2

 x  m
3

 8m  x  1  16x  8m  x 3  5mx 2  3m 2  16m  16 x  m 3  16m
2

Bạn đọc có thể tự nghiên cứu và tìm hiểu.

BÀI 1.2 : THỦ THUẬT CHIA BIỂU THỨC

A – GIỚI THIỆU
Có lẽ với một số bạn đọc vẫn quen với việc chia biểu thức thủ công bằng lược
đồ Horner hoặc nhóm các nhân tử trên nháp. Tuy nhiên, với sự trợ giúp của máy tính
CASIO, chúng ta có thể thực hiện phép chia hết một cách dễ dàng, nhanh chóng và
chính xác hơn rất nhiều. Ví dụ :
4x6  4x 5  7x 4  6x 3  4x 2  2x  1
 2x 3  3x 2  1
 
x  1 2x  1  
x  1
B – Ý TƯỞNG

BÙI THẾ VIỆT Trang 9


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

f x
Thương của một phép chia hết một ẩn sẽ là một đa thức. Do đó coi như
g x
f x
chỉ là một biểu thức mà chúng ta cần rút gọn ở bài 1.1, chúng ta vẫn CALC cho
g x
X  1000 để tìm thương. Ví dụ :
x6  7x 4  4x 3  7x 2  2x  2
q x 
x2  x  1
Xét với x  1000 thì khi đó :
q  1000   1.000995  1012  x4
q  1000   x 4  995000002  x3
q  1000   x 4  x 3  4999998  5x 2
q  1000   x 4  x 3  5x 2  2
x6  7x 4  4x 3  7x 2  2x  2
Tóm lại ta được q  x    x 4  x 3  5x 2  2 .
x  x 1
2

C – THỰC HIỆN
Ví dụ 1 : Tìm thương của phép chia :
27x6  45x 2  36x  20
3x 2  3x  2
Hướng dẫn :
27X 6  45X 2  36X  20
Xét f  X   tại X  1000 . Khi đó :
3X 2  3X  2
Bước 1 : Nhập biểu thức:
27X 6  45X 2  36X  20
3X 2  3X  2

Bước 2 : CALC cho X  1000 ta được :


8.991003003  1012  9  1012  9X 4
Vậy hệ số a 4  9

Bước 3 : Lấy biểu thức trừ đi 9X4 ta được :


8996996990  9  109  9X3
Vậy hệ số a 3  9

BÙI THẾ VIỆT Trang 10


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Bước 4 : Lấy biểu thức cộng thêm 9X3 ta được


:
3003010  3  106  3  103  10  3X 2  3X  10
Vậy hệ số a 2  3 , a 1  3 và a 0  10

27x6  45x 2  36x  20


Kết luận :  9x 4  9x 3  3x 2  3x  10
3x 2  3x  2
Bài tập tương tự : Tìm thương của các phép chia sau :
x6  16x 3  9x 2  36x  28
a) x 3  3x  2
x 3  3x  14
x7  14x 5  35x 4  35x 3  14x 2  1
b) x2  5x  1
 x  1
5

x8  5x6  8x 4  5x 2  1
c) x 4  3x 3  2x 2  x  1
 
x 2  2x  1 x 2  x  1 
x8  21x  13
d) x 6  x 5  2x 4  3x 3  5x 2  8x  13
x  x 1
2

Nhận xét : Vậy bằng thủ thuật này, chúng ta có thể thực hiện phép chia hết với tử và
mẫu đều là các biểu thức cồng kềnh.
Ví dụ 2 : Tìm thương của phép chia :
2
 2 1 3
 3x  4x  2   x  2
 
2x  2x  1
2

Hướng dẫn : Ta sẽ nhân thêm 4 để quy đồng biểu thức và sau đó thực hiện phép chia
như bình thường.
2
 2 1 3
 3X  4X  2   X  2
Xét f  X      4 tại X  1000 . Khi đó :
2X  2X  1
2

Bước 1 : Nhập biểu thức:


2
 2 1 3
 3X  4X  2   X  2
  4
2X 2  2X  1
Bước 2 : CALC cho X  1000 ta được :
17970005  18  106  18X2
Hệ số a 2  18

BÙI THẾ VIỆT Trang 11


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Bước 3 : Lấy biểu thức trừ đi 18X2 ta được :


29995  30  103  30X
Hệ số a 1  30

Bước 4 : Lấy biểu thức cộng thêm 30X ta được


:
Hệ số tự do a 0  5

2
 2 1 3
 3x  4x  2   x  2 18x 2  30x  5
Kết luận :   
2x  2x  1
2
4
Nhận xét : Thủ thuật này sẽ đúng với phép chia có dư ? Câu trả lời là không. Đôi khi
phép chia tưởng như đơn giản nhưng có dư và thương khá phức tạp, ví dụ như :
x4  x  1 1 3 1 2 1 28 53
 x  x  x 
3x  1 3 9 27 81 81 3x  1
Vậy làm thế nào để chắc chắn rằng phép chia đã cho là phép chia hết ? Rất đơn giản,
nếu CALC cho X  1000 mà máy tính cho ta kết quả không phải là số nguyên thì phép
chia này không phải phép chia hết.
Ví dụ 3 : Tìm thương và dư (nếu có) của phép chia :
x5  x4  2
x3  x  1
Hướng dẫn :
X5  X4  2
Xét f  X   3 tại X  1000 . Khi đó :
X  X 1
Bước 1 : Nhập biểu thức:
X5  X4  2
X3  X  1

Bước 2 : CALC cho X  1000 ta được :


998999  106  X2
Hệ số a 2  1

Bước 3 : Lấy biểu thức trừ đi X2 ta được :


1000.999998  103  X
Hệ số a 1  1 . Đây là phép chia có dư.

BÙI THẾ VIỆT Trang 12


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Bước 4 : Lấy biểu thức cộng thêm X ta được :


0.999998001  1
Hệ số a 0  1

Vậy thương là x2  x  1 . Chúng ta tiếp tục tìm dư bằng cách lấy :


 
x5  x4  2  x2  x  1 x3  x  1 
Bước 5 : Sửa biểu thức thành :
 
X5  X4  2  X2  X  1 X3  X  1 

Bước 6 : CALC cho X  1000 ta được :


1999  2  103  2X
Hệ số a 1  2

Bước 7 : Lấy biểu thức trừ đi 2X ta được :


Hệ số tự do a 0  1

x5  x4  2 2x  1
Kết luận :  x2  x  1  3 hay thương là x2  x  1 và dư là 2x  1 .
x x1
3
x x1
D – MỞ RỘNG
Phép chia có dư được ứng dụng trong tính tích phân nguyên hàm, tìm phương trình
đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm bậc 3, …
Ví dụ 4 : Tính tích phân :
x  x 4  2x 2  3
2 5
I dx
0 x 2
 2x  2
Hướng dẫn :
X 5  X 4  2X 2  3
Xét f  X   tại X  1000 . Khi đó :
X 2  2X  2
Bước 1 : Nhập biểu thức :
X 5  X 4  2X 2  3
X 2  2X  2

Bước 2 : CALC cho X  1000 ta được :


1000999996  109  X3
Hệ số a 3  1

BÙI THẾ VIỆT Trang 13


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Bước 3 : Lấy biểu thức trừ đi X3 ta được :


999995.992  106  X 2
Hệ số a 2  1

Bước 4 : Lấy biểu thức trừ đi X2 ta được :


4.008011006  4
Hệ số a 0  4

Vậy thương là x3  x2  4 . Ta sẽ tìm dư bằng cách lấy :



x 5  x 4  2x 2  3  x 3  x 2  4 x 2  2x  2  
Bước 5 : Sửa biểu thức thành :

X 5  X 4  2X 2  3  X 3  X 2  4 X 2  2X  2  

Bước 6 : CALC cho X  1000 ta được :


7995  8X  5
Vậy dư là 8x  5

x 5  x 4  2x 2  3 8x  5
Kết luận :  x3  x2  4  2
x  2x  2
2
x  2x  2
Lời giải : Ta có :
2
x 5  x 4  2x 2  3 2
 3 8x  5 
I dx    x  x 2
 4  dx
0 x 2
 2x  2 0 x 2
 2x  2 
8 x  1
2
 x4 x3  2
8x  5 4
2 2
3
   4x    2 dx     dx   dx
 4 3  0 0 x  2x  2 3 0  x  1  1
2
0  x  1  1
2

Tính I1  
2
8 x  1
dx  
2

4d  x  1  1
2
  4ln  x  2x  2
2
2
0
0  x  1  1  x  1
2 2
0 1 0

 
2
 x0t

Tính I 2  
3
dx . Đặt x  1  tan t  dx  tan 2 t  1 dt . Đổi cận   4

0  x  1  1 x  2  t  
2

 4
ta được :
 

I2  
2
3
dx  
4

3 tan 2 x  1 dt  4
3
0  x  1  1
2
 tan 2 x  1  3dt 

2
 
4 4

BÙI THẾ VIỆT Trang 14


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

2
x5  x 4  2x 2  3 4 3
Kết luận : I   dx    .
0 x  2x  2
2
3 2
Ví dụ 5 : Cho hàm số y  x 3  3x 2  1 (C). Tìm m để đường thẳng đi qua hai điểm cực
trị của đồ thị hàm số (C) tiếp xúc với đường tròn () :  x  m    y  m  1  5
2 2

(Đề thi thử THPT Chuyên Vĩnh Phúc – Vĩnh Phúc – Lần 4 – Năm 2012)
Hướng dẫn : Ta có y'  3x 2  6x . Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của y có dạng
x 3  3x 2  1
y  ax  b với ax  b là dư của phép chia
3x 2  6x
X 3  3X 2  1
Xét f  X    3 tại X  1000 . Khi đó :
3X 2  6X
Bước 1 : Nhập biểu thức :
X 3  3X 2  1
3
3X 2  6X

Bước 2 : CALC cho X  1000 ta được :


998.997997  999  X  1
Ta tìm dư bằng cách lấy
X 1
X 3  3X 2  1 
3

3X 2  6X 
Bước 3 : Sửa biểu thức thành :
X 1
X 3  3X 2  1 
3
 3X 2  6X 
Ta được 1999  2x  1 . Đây chính là dư cần
tìm.
x 3  3x 2  1 x  1 2x  1
Kết luận :   2
3x  6x
2
3 3x  6x
Lời giải : Ta có : y'  3x  6x  3x  x  2  . Do đó y'  0 có 2 nghiệm phân biệt là 0 và 2
2

suy ra hàm số y có 2 điểm cực trị. Vì


x 1 x 1
x 3  3x 2  1 
3
 
3x 2  6x  2x  1  y 
3
y' 2x  1 nên tọa độ 2 điểm cực trị đều

thỏa mãn y  2x  1 . Vậy phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là (d) :
y  2x  1
Để (d) tiếp xúc với () khi và chỉ khi khoảng cách từ tâm I  m,m  1 đến (d) bằng bán
kính R  5
2m  m  1  1 5
 dI /(d)  R   5  3m  5  m  
2 2  12 3
5 5
Kết luận : m  hoặc m   .
3 3

BÙI THẾ VIỆT Trang 15


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

f x
Nhận xét : Trong phép chia hết thì g  x  là nhân tử của f  x  . Vậy nếu muốn
g x
phân tích thành nhân tử f  x  thì chỉ cần biết g  x  là xong. Để tìm hiểu rõ hơn, bạn
đọc cùng đến với thủ thuật sau :

BÀI 1.3 : THỦ THUẬT TÌM NHÂN TỬ

A – GIỚI THIỆU
Nghiệm của nhân tử cũng chính là nghiệm của đa thức, do đó nếu chúng ta biết
được nghiệm của phương trình đa thức ban đầu, chúng ta sẽ tìm được nhân tử của nó.
B – Ý TƯỞNG
Xét phương trình f  x   0 với f  x  là đa thức hệ số hữu tỷ.
Nếu f  x   0 có nghiệm hữu tỷ x  k  thì f  x  có nhân tử  x  k  .
Nếu f  x   0 có nghiệm vô tỷ x  k1  a  b c với a,b,c  thì f  x   0 cũng sẽ có

nghiệm vô tỷ x  k 2  a  b c . Khi đó nhân tử chứa 2 nghiệm vô tỷ của bài toán sẽ là


x  k
2
1 
 k 2  x  k 1k 2 .

Ví dụ minh họa : Xét phương trình 8x  12x  2x  7x  2  0 .


4 3 2

x1  0.5

Phương trình này có 3 nghiệm là x 2  1.280776406 .
x  0.780776406
 3
 1
 Vì x1    nhân tử là  x     2x  1
1
2  2
x  x 3  0.5  2 x 

Vì  2
x 2 x 3  1
 nhân tử là
 

 x  2  1   2x  x  2
2

Điều này là chính xác vì ta luôn có :

8x 4  12x 3  2x 2  7x  2   2x  1 2x 2  x  2
2

Vậy quan trọng nhất của thuật toán này là tìm các nghiệm (nếu có) của phương trình
f x  0 .
Phím SOLVE
 Vị trí: Nằm dưới phím r (giáp với phím q, a)
 Chức năng : Nhập hằng số ban đầu và tìm nghiệm gần nhất giá trị đó
 Cách sử dụng :
 Viết phương trình ẩn X, có thể không cần viết  0 ở cuối
 Ấn q + r, máy hỏi hằng số ban đầu
 Nhập hằng số, ấn p

BÙI THẾ VIỆT Trang 16


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

 Máy sẽ in ra kết quả nghiệm gần với giá trị ban đầu nhất và gán nó vào
X.
 Ví dụ minh họa : Tìm nghiệm gần 0 nhất của phương trình x 4  33x  10  0
 Nhập biểu thức X 4  33X  10
 Vào SOLVE (ấn SHIFT + CALC), máy hỏi Solve for X
 Ấn 0 rồi ấn p
Máy hiện kết quả X  0.302775637 ,
đồng thời gán luôn cho X.
 Nhận xét : Mỗi lần SOLVE, chúng ta chỉ
tìm được một nghiệm duy nhất của
phương trình. Tuy nhiên, như trong thuật toán thì chúng ta cần biết ít nhất một
k  k 2 
nghiệm hữu tỷ hoặc ít nhất 2 nghiệm vô tỷ k1 ,k 2  \ sao cho  1 .
 k1k 2 
Thông thường phương trình chỉ có nghiệm tầm cỡ  10;10  nên chúng ta tìm
nghiệm gần 10 , gần 0 và gần 10 nhất và lưu nghiệm đó vào các biến A, B, C,
D, … và xem xem 2 nghiệm nào có tổng, tích là số hữu tỷ.
 Lưu ý : Để lưu nghiệm từ X và A (hoặc B, C, D, …) thì chúng ta cần biết tới
phím STO
Phím STO
 Vị trí: Nằm dưới phím J (giáp với phím b, z)
 Chức năng : Gán giá trị cho một biến nào đó.
 Cách sử dụng :
 Viết giá trị cần gán
 Ấn q + J
 Ấn một biến cần gán (A, B, C, D, E, F, X, Y, M)
 Ví dụ minh họa : Tìm nghiệm gần 0 nhất của phương trình x  33x  10  0 và
4

lưu vào A.
 Chúng ta tìm nghiệm tương tự
như trên.
 Ấn X, vào STO (q + J)
 Ấn A.
Máy hiện kết quả X  A , tức A
được gán giá trị mà X đang có.
 Nhận xét : Vậy mỗi lần tìm được nghiệm vô tỷ xong, chúng ta lưu vào A, B, C,
… để kiểm tra.
C – THỰC HIỆN
Ví dụ 1 : Giải phương trình :
x 4  3x 3  2x 2  9x  5  0
Hướng dẫn :

BÙI THẾ VIỆT Trang 17


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Bước 1 : Nhập biểu thức:


X 4  3X 3  2X 2  9X  5
Ấn p để lưu biểu thức (sử dụng lại biểu thức
bằng cách ấn E. Lưu ý ấn ON sẽ xóa biểu
thức đã lưu)
Bước 2 : Ấn Shift + SOLVE, máy hỏi Solve for
X.
Đầu tiên ta sẽ tìm nghiệm gần 10 nhất.

Bước 3 : Nhập 10 và ấn p.


Máy hiển thị nghiệm :
X  1.791287847

Bước 4 : Ấn Shift + STO + A, máy lưu nghiệm


vào A.
Vậy A  1.791287847

Bước 5 : Ấn E để quay lại biểu thức.


Ấn Shift + SOLVE, máy hỏi Solve for X.
Nhập 0 và ấn p. Máy hiển thị nghiệm X  1 .
Nghiệm này là nghiệm hữu tỷ nên không cần
lưu nữa.
Bước 6 : Ấn p, máy hỏi Solve for X. Nhập 10
và ấn p.
Máy hiển thị nghiệm :
X  2.791287847 .

Bước 7 : Ấn Shift + STO + B, máy lưu nghiệm


vào B.
Vậy B  2.791287847 .

Phương trình có nghiệm hữu tỷ là x  1 nên có nhân tử  x  1 .


Phương trình có thêm 2 nghiệm vô tỷ là A  1.791287847 và B  2.791287847 .
Bước 7 : Thành thử lấy A  B ta được :
AB1

BÙI THẾ VIỆT Trang 18


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Bước 8 : Thành thử lấy AB ta được :


AB  5


Vậy phương trình có nhân tử x 2   A  B  x  AB  x 2  x  5   
Bước 9 : Chia biểu thức
X 4  3X 3  2X 2  9X  5
X 2

 X  5  X  1
Ta được 999  X  1

Kết luận : x 4  3x 3  2x 2  9x  5  x 2  x  5  x  1 2

Lời giải : Ta có :
 x  12  0 x  1
3 2

x  3x  2x  9x  5  0  x  x  5  x  1  0  
4 2
 2

 x  x  5  0
2

 x  1  21
 2
1  21
Kết luận : x  1 hoặc x  .
2
Nhận xét : Có một mẹo biến đổi A, B từ một số thập phân vô hạn thành số vô tỷ bằng
CASIO như sau

 A  B  A  B
2 2
AB AB
Nếu A  B thì A  và B 
2 2
 A  B  A  B
2 2
AB AB
Nếu A  B thì A  và B 
2 2
Bạn đọc có thể thực hành ngay trên chiếc máy tính của mình.

Bài tập tương tự : Giải các phương trình sau :


a) x  2x  2x  3x  2  0
4 3 2
 x  1 x  2   x  x  1  0
2

 2x  1  x  x  3   0
2
b) 4x  8x  7x  11x  3  0
4 3 2 2

c) 2x  x  29x  34x  24  0
4 3 2
 x  2  2x  1 x  4  x  3   0
BÙI THẾ VIỆT Trang 19
Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

x  2 x 
2
d) x 4  3x 3  x 2  4  0
2
x1  0
Nhận xét : Vậy nếu A  B  thì sao ? Chúng ta sẽ tìm các nghiệm khác như ví dụ
dưới đây :
Ví dụ 2 : Giải phương trình :
2x 4  x 3  11x 2  2x  8  0
Hướng dẫn :
Bước 1 : Nhập biểu thức:
2X 4  X 3  11X 2  2X  8
Ấn p để lưu biểu thức.

Bước 2 : Ấn Shift + SOLVE, tìm nghiệm gần


10 ta được :
X  1.791287847
Ấn Shift + STO + A để lưu nghiệm này vào A.

Bước 3 : Quay lại biểu thức, tìm nghiệm gần 0


ta được :
X  0.780776406
Ấn Shift + STO + B để lưu nghiệm này vào B.

Bước 4 : Quay lại biểu thức, tìm nghiệm gần


10 ta được :
X  2.561552813
Ấn Shift + STO + C để lưu nghiệm này vào C.

Bước 5 : Thành thử thấy trong 3 tổng A  B ,


B  C , C  A chỉ có C  A  1  . Khi đó
CA  4 


Vậy nhân tử của phương trình là x 2  x  4 
Bước 6 : Thực hiện phép chia
2X 4  X 3  11X 2  2X  8
ta được thương là
X2  X  4
2X2  X  2
  
Kết luận : 2x 4  x 3  11x 2  2x  8  2x 2  x  2 x 2  x  4 .
Lời giải chi tiết dành cho bạn đọc.
1  17 1  17
Kết luận : x  hoặc x  .
4 2
Bài tập tương tự : Giải các phương trình sau :

BÙI THẾ VIỆT Trang 20


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

a) x 4  9x 2  6x  7  0 x 2
 
 x  1 x2  x  7  0

b)  2x  9x  5   3x  2  0
2
2
x 2
 5x  3  4x  16x  9   0
2

c)  x  2   10x  12x  7  0
2
3
2
x 2
 x  1 x  3x  3  x  4x  5   0
2 2

d)  
4
x 2  2x  2  7x 2  14x  2  0
x 2
 x  3  x  3x  1 x  4x  x  6x  6   0
2 4 3 2

Nhận xét : Vậy là từ nghiệm của phương trình, chúng ta dễ dàng phân tích nhân tử
được chúng.
Không biết bạn đọc có để ý, tất cả các ví dụ, các bài tập tự luyện trong chương này đều
lấy từ đề thi và chúng có thể phân tích nhân tử được. Giả dụ như trong Ví dụ 4, bài 1.1
– rút gọn biểu thức, ta có :

 2x   
4
2
 3x  1  x6 4x 2  15x  5
 20x  111x  179x  72x  111x 4  36x 3  46x 2  12x  1
8 7 6 5

 
  x  1 4x  1 x 2  3x  1 5x 4  9x 3  6x 2  6x  1 
Kết hợp thủ thuật rút gọn biểu thức và phân tích nhân tử, chúng ta có phương pháp
giải phương trình vô tỷ đầu tiên trong cuốn sách này, đó là phương pháp : Khử căn
thức.

BÀI 1.4 : THỦ THUẬT KHỬ CĂN THỨC

A – GIỚI THIỆU
Là một phương pháp cơ bản để giải Phương Trình Vô Tỷ (PTVT), chúng được
gắn liền với cái tên “bình phương hai vế”, “lập phương hai vế”, “chuyển vế bình
phương”, … Tuy nhiên, sau những bước khử căn thức đó, chúng ta phải làm gì tiếp
theo ? Chuyên đề này sẽ hướng dẫn chi tiết cho bạn đọc phương pháp khử căn thức
bằng CASIO.
B – Ý TƯỞNG
Để khử căn thức, chúng ta cần chuyển căn thức sang một vế rồi bình phương,
lập phương, … để mất hết căn thức. Ví dụ như :
f x  g x  f x  g x
2

f x  3 g x  f x  g x


3

f x  4 g x  f x  g x


4

 f  x   g  x   h  x   f  x   g  x   2 f  x  g  x   h  x  sau đó đưa về dạng


đầu tiên
Sau khi đưa về phương trình đa thức, chúng ta sẽ đi giải nó bằng cách phân tích thành
nhân tử.

BÙI THẾ VIỆT Trang 21


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Lưu ý : Trong quá trình khử căn thức, chúng ta sử dụng dấu “suy ra” thì đến bước
cuối, chúng ta phải kiểm tra lại nghiệm. Ví dụ sau sẽ giúp bạn đọc dễ hình dung hơn :
Giải phương trình :
x 2  x  1  2x 2  4x  1  0
 Khử căn thức :
x 2  x  1  2x 2  4x  1  0  x 2  x  1  2x 2  4x  1

 
2
 x 2  x  1  2x 2  4x  1  4x 4  16x 3  19x 2  7x  0
 Phân tích thành nhân tử : 4x 4  16x 3  19x 2  7x  0  x  x  1 4x 2  12x  7  0  
3 2
 Giải nghiệm : x  0 hoặc x  1 hoặc x 
2
3 2
 Kiểm tra lại nghiệm : Chỉ có x  1 hoặc x  thỏa mãn bài toán
2
3 2
 Kết luận x  1 hoặc x 
2
C – THỰC HIỆN
Ví dụ 1 : Giải phương trình :
3x  1   x  3  2x 2  1
Hướng dẫn :
Bước 1 : Khử căn thức :
3x  1   x  3  2x 2  1   3x  1   x  3  2x 2  1  0
2 2
 
Bước 2 : Sử dụng thủ thuật Rút gọn biểu thức :
 3x  1   x  3   2x 
2 2 2
1
 2x4  12x3  8x2  12x  10

Bước 3 : Sử dụng thủ thuật Phân tích thành


nhân tử :
2x 4  12x 3  8x 2  12x  10
 2 x  1 x  5  x  1
2

1 1
Lời giải : ĐKXĐ : x  hoặc x   . Ta có :
2 2
 
3x  1   x  3  2x 2  1   3x  1   x  3  2x 2  1  0  2x 4  12x 3  8x 2  12x  10  0
2 2

 x  1

 2 x  1 x  5  x  1  0   x  5 (thỏa mãn ĐKXĐ)
2

 x  1

BÙI THẾ VIỆT Trang 22


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Thử lại chỉ thấy x  1 hoặc x  5 thỏa mãn bài toán.


Kết luận : x  1 hoặc x  5
Bài tập tương tự : Giải các phương trình sau :

a) 2x 2  4x  3   3x  4  2x  1  0 5 5
x  1 hoặc x 
4

b) x 2  4x  6   x  4  x 2  2x  2  0 1 3  3
x hoặc x 
3 3
3  5
x hoặc
2
c) 2x 3  x 2  15x  4  3x 2  7x
5  33
x
4
1 5
d) 2x 3  x 2  6x  2  x 5  5x 2  11x  6  0 x  2 hoặc x 
2

Ví dụ 2 : Giải phương trình :


2 x  1 3 x  1  3x  4
Hướng dẫn :
Bước 1 : Khử căn thức :
2 x  1 3 x  1  3x  4  8  x  1   3x  4   0
4 3

Bước 2 : Sử dụng thủ thuật Rút gọn biểu thức :


8  x  1   3x  4 
4 3

 8x4  5x 3  60x2  112x  56

Bước 3 : Sử dụng thủ thuật Phân tích thành


nhân tử :
8x 4  5x 3  60x 2  112x  56
 
 8x 2  21x  14 x 2  2x  4 
Lời giải : Ta có :
2 x  1 3 x  1  3x  4  8  x  1   3x  4   0  8x 4  5x 3  60x 2  112x  56  0
4 3

  
 8x 2  21x  14 x 2  2x  4  0  x 2  2x  4  0  x  1  5
2
 21  7
(vì 8x  21x  14  8 x   
2
 0x  )
 16  32
Kết luận : x  1  5
Bài tập tương tự : Giải các phương trình sau :
1 5 65 2
a) x  2 3 2x  1  3x  1 x hoặc x 
2 2

BÙI THẾ VIỆT Trang 23


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

b) x 2  4x  6   x  4  x 2  2x  2  0 1 3  3
x hoặc x 
3 3
3  5 5  33
c) 2x 3  x 2  15x  4  3x 2  7x x hoặc x 
2 4
x3 x  0 hoặc x  3 hoặc
d) 9 3  x  1  x 2  3x  9  0
9 x  3  3 3

Ví dụ 3 : Giải phương trình :


x  3  6  x  2x  3
Hướng dẫn :
Bước 1 : Khử căn thức :

    2x  3 
2 2
x  3  6  x  2x  3  x3  6x

 2 6  x x  3  4x 2  12x   6  x  x  3   2x 2  6x  
2

Bước 2 : Sử dụng thủ thuật Rút gọn biểu thức :


 6  x  x  3    2x 
2
2
 6x
 4x4  24x3  37x 2  3x  18

Bước 3 : Sử dụng thủ thuật Phân tích thành


nhân tử :
4x 4  24x 3  37x 2  3x  18
 
  x2  3x  2  2x  3 
2

Lời giải : ĐKXĐ : 3  x  6 . Ta có :

    2x  3 
2 2
x  3  6  x  2x  3  x3  6x

 2 6  x x  3  4x 2  12x   6  x  x  3   2x 2  6x  
2

 3x  18  0   x  3x  2   2x  3   0
2
 4x 4  24x 3  37x 2 2

 3  17
 x  3x  2  0
2 x 
  2 (thỏa mãn ĐKXĐ)
 2x  3  0  3
 x  2
3  17
Thử lại chỉ thấy x  thỏa mãn bài toán.
2
3  17
Kết luận : x 
2
Bài tập tương tự : Giải các phương trình sau :

BÙI THẾ VIỆT Trang 24


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

3
a) x  1  3 1  x  4x  1  0 x
2

x  1  2 x  1  3x  5 20  4 7
b) x
9
c) 2 x 2  2x  4  2x  3  3 x2
5
x hoặc
4
d) 5 x  1  6 x  1  4 x 2  1  2x  5
20  4 7
x
9
Nhận xét : Thủ thuật này khá đơn giản và cơ bản để giải PTVT. Bây giờ chúng ta sẽ
thử áp dụng nó vào những bài toán khó hơn trong đề thi THPT Quốc Gia.
Ví dụ 4 : Giải phương trình :
2
 
3log 2
3  2  x  2  x  2log 1 3
   
2  x  2  x log 3 9x   1  log 1 x   0


2

3


(Đề thi THPT Quốc Gia – 2016)
Hướng dẫn :
Quan trọng nhất khi nhìn vào phương trình logarit này là đưa về cùng một cơ số. Ở
đây, chúng ta sẽ đưa về logarit cơ số 3 :
PT  3log 23  
2  x  2  x  2 log 3    
2  x  2  x log 3 9x 2  1  log 3 x   0
2

 
Để ý rằng : log 3 9x 2  2 log 3  3x   2 1  log 3 x  (vì x  0 ). Do đó ta có :

PT  3log 23  
2  x  2  x  4log 3  
2  x  2  x log 3  3x   log 32  3x   0
a  log

Vậy nếu ta đặt 
3
2 x  2 x  thì

3 

 b  log 3x
PT  3a 2  4ab  b 2  0   a  b  3a  b   0


log
 3 
2  x  2  x  log 3  3x   2  x  2  x  3x


 
 2  x  2  x  3x
 
3

 3log 3
2  x  2  x  log 3  3x  
Vậy vấn đề của chúng ta là giải quyết phương trình 2  x  2  x  3x và

 
3
2x  2x  3x .

a) Phương trình 2  x  2  x  3x
Bước 1 : Khử căn thức :

 
2
2  x  2  x  3x  2x  2x  9x 2

   
2
 2 4  x 2  9x 2  4  4 4  x 2  9x 2  4

BÙI THẾ VIỆT Trang 25


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Bước 2 : Sử dụng thủ thuật Rút gọn biểu thức :

   
2
4 4  x 2  9x 2  4
 81x 4  68x 2

Bước 3 : Phân tích thành nhân tử : Dễ thấy 81x 4  68 x 2  x 2 81x 2  68  


 
3
b) Phương trình 2x  2x  3x

 
3
Bước 1 : Tìm nghiệm 2X  2X  3X ,
máy báo :
Can’t solve
Vậy phương trình này vô nghiệm.

 
3
Ta sẽ chứng minh phương trình 2x  2x  3x vô nghiệm.

   3x .
3
Bước 2 : Xét dấu của 2x  2x
CALC cho một vài giá trị của X hoặc dùng
Mode TABLE, chúng ta thấy rằng

 
3
2x  2x  3x  0x   2,2 

Bước 3 : Điều kiện ràng buộc của x chỉ là x   0; 2 , trong khi cần đánh giá
2  x  2  x lớn hơn hoặc bằng một cái gì đó, chúng ta sẽ nghĩ tới biểu thức sau :

 2x    4 2 4x  4  0   2 x  2x  8


2 3
2x 2

Vậy khi đó  2  x  2  x   3x  8  3x  2  0 (do x  2 ). Vậy ta được điều phải


3

chứng minh.

Lời giải : ĐKXĐ : 0  x  2


a  log

. Đặt 
3
2 x  2 x
ta được :
 

 b  log 3  3x 
2
 
3log 2
3  2  x  2  x  2 log 1  3
 2  x  2  x log 3 9x    2
  1  log 1 x   0

 3



 3log 23 2  x  2  x  2 log 3     
2  x  2  x log 3 9x 2  1  log 3 x   0
2

 3log  2
3
2x  2  x   4 log  3
2x  2  x  log  3x   log  3x   0
3
2
3

a  b
 3a 2  4ab  b 2  0   a  b  3a  b   0  
 3a  b


log
 3 
2  x  2  x  log 3  3x 


 2  x  2  x  3x

 
 2  x  2  x  3x
 
3

3  
 3log 3
2  x  2  x  log 3x

BÙI THẾ VIỆT Trang 26


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

 
2
Nếu 2  x  2  x  3x thì suy ra 2x  2x  9x 2  2 4  x 2  9x 2  4

     
2
 4 4  x 2  9x 2  4  81x 4  68x 2  0  x 2 81x 2  68  0
x  0
x2  0  2 17
   x 
81x  68  0
2 x   2 17 9
 9
2 17
(vì x  0 và x  không thỏa mãn ĐKXĐ)
9
2 17
Thử lại thấy x  thỏa mãn.
9

   3x
3
Nếu 2x  2x thì do :

 
2
2x  2x  4  2 4  x2  4  0  2  x  2  x  2

 
3
Khi đó 2x  2x  3x  8  3x  2  0 (do x  2 ). Vậy phương trình này vô
nghiệm.
2 17
Kết luận : x  .
9
Nhận xét : Bài toán này không quá khó, yêu cầu học sinh cần biết những kỹ năng biến
đổi trong logarit và giải PTVT cơ bản. Thủ thuật CASIO quá dễ để làm việc này.

 
3
Tuy nhiên, cái khó ở đây là giải quyết phương trình vô nghiệm 2x  2x  3x .
Nếu không có CASIO, nhiều bạn sẽ nhầm lẫn khi sử dụng BĐT Cauchy

   3x
3
2  x  2  x  2 2 để tìm cách đánh giá. Tuy nhiên dấu của 2x  2x
là dương nên sử dụng BĐT trên sẽ bị ngược dấu. Thay vào đó, việc lấy

 
2
2x  2x  4  2 4  x2 sẽ giúp chúng ta đánh giá dễ hơn.
Bài tập tương tự : Giải các phương trình sau :
a) 3log 25  1  2x  1  2x  4 log 1  5
 
1  2x  1  2x 1  log 5 x   log 52  5x   0

        
3
b) 4log 32 1  3 2x  3  3log 1 1  3 2x  3 log 22 x  x  log 4 x  log 2 x 1
2


c) 8ln x 2ln x  ln x 2  ln 3x 2  1 2 ln x 2  ln 3x 2  1    
  
  
2
4 x  2  x 1  x  2  x 1
 
2
x  2  x  1 ln    ln 2 x ln  
0
2
d) ln
 x2  2  x 
   
Gợi ý :

BÙI THẾ VIỆT Trang 27


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

 1  2x  1  2x  5x
a) PT   .

 1  2x  1  2x 3  5x
 
   2   5x  2 5
3 3
Ta có 1  2x  1  2x  5x  2  0.
2
 x  x  1  3 2x  3
b) PT   .

 x  x 1  3 2x  3
 
2

 1

 x  1  3 
2
Ta có x  2x  3 1 x  x 1 0 .
 4ln x  ln 3x 2  1  0
c) PT  
 .


 4ln x  ln 3x 2  1  2 ln x 2  0
 
 
Ta có 4ln x  ln 3x 2  1  2 ln x 2  0 (vì x  1 ).
a  ln x  2  x  1
  
d) PT   a  b  a 2  ab  b2    0 với 
x
.
 b  ln
 2

Ví dụ 5 : Giải phương trình : [1.4-5][2.1.1-7][2.1.3-2]


x 2  2x  8
x 2  2x  3
  x  1  x2 2 
(Đề thi THPT Quốc Gia – 2015)
Hướng dẫn : Bài toán này có khá nhiều phương pháp giải, nhưng trước tiên chúng ta
sẽ thử giải chúng bằng thủ thuật khử căn thức.
Cách 1 : Khử căn thức trực tiếp :
Bước 1 : Khử căn thức :
x 2  2x  8
x 2  2x  3
  x  1  
x  2  2   x  1 x 2  2x  3   x  2  2x 3  x 2  4x  2

  x  1 x 2  2x  3    x  2    2x 
2 2 2
3
 x 2  4x  2
Bước 2 : Sử dụng thủ thuật Rút gọn biểu thức :
 x  1  x   x  2    2x 
2 2 2
2
 2x  3 3
 x 2  4x  2
 x7  4x6  3x 5  7x 4  19x 3  24x 2  37x  14

Bước 3 : Sử dụng thủ thuật Phân tích thành


nhân tử :
x7  4x6  3x 5  7x 4  19x 3  24x 2  37x  14
 
  x  2  x 2  3x  1 x 4  x 3  3x 2  x  7 
BÙI THẾ VIỆT Trang 28
Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Bước 4 : Tìm nghiệm phương trình :


x 4  x 3  3x 2  x  7  0
Phương trình này vô nghiệm. Chúng ta sẽ
chứng minh :
x 4  x 3  3x 2  x  7  0
  
Dễ thấy x 4  x 3  3x 2  x  7  x 4  x 3  x 2  2x 2  x  7  0x   . Vậy bài toán được
giải quyết.
Cách 2 : Khử căn thức gián tiếp :
Bước 1 : Ta luôn có :
 x  4  x  2  
x 2  2x  8
x 2  2x  3
  x  1  x2 2   x 2  2x  3
 x  1  x2 2 
 x  4  x2 2   
x  2  2  x 2  2x  3  x  1  x2 2 
  
x  2  2 x3  x2  x  5   x  4  x  2  0 
Bước 2 : Khử căn thức :


x3  x2  x  5   x  4  x  2  x3  x2  x  5   x  4 x  2
2 2

Bước 3 : Sử dụng thủ thuật Rút gọn biểu thức :


x 
 x2  x  5   x  4   x  2 
2 2
3

 x6  2x 5  x 4  9x 3  x 2  22x  7

Bước 4 : Sử dụng thủ thuật Phân tích thành


nhân tử :
x6  2x5  x4  9x3  x2  22x  7
 
 x 2  3x  1 x 4  x 3  3x 2  x  7 
Bước 5 : Đánh giá x 4  x 3  3x 2  x  7  0 tương tự như trên.
Nhận xét : Cách 1 cho lời giải không được tự nhiên bằng cách 2, mặc dù đích đến cuối
cùng của 2 cách là như nhau. Do đó, nếu phải lựa chọn 1 trong 2 cách trên thì chúng ta
nên làm theo cách 2.
Lời giải : ĐKXĐ : x  2 . Ta có :
 x  4  x  2   x  1 x  2  2
x 2  2x  8
x  2x  3
2 
  x  1 x  2  2  2
x  2x  3
    
 x  4  x2 2   
x  2  2  x 2  2x  3  x  1  x2 2 
  
x  2  2 x3  x2  x  5   x  4  x  2  0 
Nếu x  2  2  0  x  2 (thỏa mãn ĐKXĐ).
Nếu x 3  x 2  x  5  x  4  x  2  x 3  x 2  x  5    x  4  x  2 
2 2

BÙI THẾ VIỆT Trang 29


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

 x6  2x 5  x 4  9x 3  x 2  22x  7  0
 
 x 2  3x  1 x 4  x 3  3x 2  x  7  0 
2 2
 1 3  1  55
 x  3x  1  0 (vì x  x  3x  x  7  x  x    x 2  2 x   
2 4 3 2 2
 0)
 2 4  4 8
3  13
x (thỏa mãn ĐKXĐ).
2
3  13
Thử lại thấy chỉ có x  thỏa mãn phương trình x 3  x 2  x  5   x  4  x  2 .
2
3  13
Kết luận : x  hoặc x  2 .
2
Nhận xét : Sử dụng thủ thuật CASIO khử căn thức vào bài toán này không được hay
cho lắm, nhưng ít ra nó cho chúng ta lời giải chính xác một cách nhanh chóng mà
không phải tư duy nhiều.
Bài tập tương tự : Giải các phương trình sau :

a)
x 2  8x  15 
x  10x  5 
2
x
 1  
2
 x 1  2  x  5 hoặc x  5  2 3

2x 2  3x  9
b) 2
x  5x  14
 x  4  x2 1  x
7 5
2
 2x  1 x  2   x
c)
1  2x 2
 2x  1  2  x2 2

1  13
x 2  3x  1 2x  3 x hoặc
 2
 
d)
4  x  1 x  2  3 2x 2  x  2  1 89  285
x
46
Nhận xét : Quan sát lại bài toán của đề thi THPT Quốc Gia 2015 ta thấy rằng, người ra
đề có thể làm khó chúng ta ở bước chứng minh x 4  x 3  3x 2  x  7  0 . Thật vậy, giả
sử nhân tử còn lại của bài toán là x 4  x 3  3x 2  x  7 , liệu chúng ta có thể nhóm hợp
lý để chứng minh x 4  x 3  3x 2  x  7  0 ???
Hãy đến với chuyên đề sau đây :

BÀI 1.5 : THỦ THUẬT ĐÁNH GIÁ PHƯƠNG TRÌNH BẬC 4 VÔ


NGHIỆM

A – GIỚI THIỆU
Trong một số trường hợp sau khi khử căn thức, chúng ta bắt gặp một phương
trình bậc 4 vô nghiệm, tức là khi SOLVE để tìm nghiệm, máy báo Can’t solve. Vậy làm
thế nào để giải quyết nó ? Chuyên đề này sẽ giúp bạn đọc đi tìm câu trả lời.

BÙI THẾ VIỆT Trang 30


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

B – Ý TƯỞNG
Giả sử chúng ta gặp phải một đa thức bậc 4 và cần chứng minh nó không âm
hoặc không dương, khi đó ta biến đổi đa thức thành chứng minh :
f  x   x 4  ax 3  bx 2  cx  d  0x 
Giả sử x  x 0 làm f  x  min . Khi đó f  x  có cực trị tại x  x 0 hay f '  x0   0 . Ta lại có :
2
 2 ax   a2  2
f  x   x  ax  bx  cx  d   x     b   x  cx  d
4 3 2

 2   4 
2
   a2 
 k    b   2k  x 2   c  ak  x  d  k 2k
ax
  x2 
 2   4 
 2 ax0
x0  2  k  0  2 ax 
2

Vậy nếu lấy k thỏa mãn  2


thì do  x   k  có cực trị tại x  x 0 nên
 b  a  2k  0  2 
 4
 a2 
suy ra rằng  b   2k  x 2   c  ak  x  d  k 2 cũng có cực trị tại x  x 0 , tức là :
 4 
 a2  2  a2 
   2k   x  x0   f  x 0   0
2
 b   2k  x  c  ak x  d  k 2
  b 
 4   4 
 2 ax0
x0  2  k  0
Quan trọng bây giờ là tìm k thỏa mãn  2
với x 0 là điểm rơi của x làm
 b  a  2k  0
 4
f  x  min . Thay vì phải tính chính xác x 0 và k , chúng ta có thể lấy giá trị gần đúng của
chúng.
Tóm lại, các bước chứng minh f  x   x 4  ax 3  bx 2  cx  d  0x  như sau :
Bước 1 : Tìm tất cả các nghiệm (nếu có) của phương trình f '  x   0 , lưu các nghiệm
vào A, B, …
Bước 2 : Kiểm tra f  A  ,f  B  ,... xem giá trị nào thỏa mãn f  x  min , giá trị ấy sẽ là x 0 .
ax0
Bước 3 : Lấy k  sao cho x02   k  0.
2
2
 
Bước 4 : Rút gọn và chứng minh f  x    x 2 
ax
 k  0 .
 2 
Ví dụ minh họa : Chứng minh f  x   x 4  x 3  3x 2  x  7  0
 x  A  1

Bước 1 : Ta có f '  x   4 x  3x  6x  1  0   x  B  0.156929669
3 2

 x  C  1.593070331

BÙI THẾ VIỆT Trang 31


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

f  A   5

Bước 2 : Thành thử thấy f  B   7.07979069  f  x  min  f  C .

f  C   3.37724055
Vậy x 0  C  1.593070331 .
ax0
Bước 3 : Ta có x02   k  1.74133791  k  0  k  2
2
2 2
  3 2 8
Bước 4 : Ta được f  x    x 2   2    x     0
x
 2  4 3 3
2 2
 x  3 2 8
Kết luận : x  x  3x  x  7   x 2   2    x     0
4 3 2

 2  4 3 3
C – THỰC HIỆN
Ví dụ 1 : Giải phương trình :
x 3  4x  6   5x  3  x  1
Hướng dẫn :
Bước 1 : Sử dụng thủ thuật khử căn thức ta được :

x 3  4x  6   5x  3  x  1  x 3  4x  6    5x  3   x  1
2 2

 
 x 2  5x  3 x 4  5x 3  14x 2  18x  9  0 
Ta sẽ đi chứng minh f  x   x 4  5x 3  14x 2  18x  9  0
Bước 2 : Ta có : f '  x   4x 3  15x 2  28x  18  0
có nghiệm duy nhất x  1.102732496 . Lưu
nghiệm vào A.
Đây cũng chính là x 0 cần tìm.
5x0
Bước 3 : Tìm k  thỏa mãn x02  k0
2
3
suy ra k  1.540812282 . Lấy k  .
2
Bước 4 : Sử dụng thủ thuật rút gọn biểu thức ta
được :
2
 3
f  x    x2  x    x2  x 
5 19 21 27
0
 2 2 4 2 4
Lời giải : ĐKXĐ x  1 . Ta có :
x 3  4x  6   5x  3  x  1  x 3  4x  6     5x  3   x  1
2 2

 x6  8x 4  37x 3  39x 2  9x  27  0
 
 x 2  5x  3 x 4  5x 3  14x 2  18x  9  0 

BÙI THẾ VIỆT Trang 32


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

 x 2  5x  3  0 (vì
2 2
 5 3  19  21  18
x  5x  14x  18x  9   x 2  x     x   
4 3 2
0)
 2 2 4 19  19
5  13
x (thỏa mãn ĐKXĐ).
2
5  13
Thử lại chỉ thấy x  thỏa mãn bài toán.
2
5  13
Kết luận : x  .
2
Bài tập tương tự : Giải các phương trình sau :


a) x 3  2x  6  x 2  5  x2 0 x
1  5
2
b) 2x 3  9x 2  22x  7  3x 2  1   2x  1  0 x 1


c) 4x 3  x  7  5x 2  2x  3  x2  x  1 x
5  2 10
3
d) 2x 4  x 3  4x  2  x 2  x  1 2x 2  1 x  1 3
Gợi ý :
 
a) PT  x 2  x  1 x 4  2x 3  5x 2  15x  14  0 . 
2 2
 3  6  185
Ta có x 4  2x 3  5x 2  15x  14   x 2  x    7  x    0
 2  7 28


b) PT  2 x  1 2x  5  x 4  8x 3  26x 2  24x  5  0 . 
2 2
 7  27  10  37
Ta có x  8x  26x  24x  5   x 2  4x     x 
4 3 2
  0
 4 2  27  432

 
c) PT  3x 2  10x  5 3x 4  5x 3  12x 2  9x  8  0 . 
2 2
 5   1  11 23
Ta có 3x  5x  12x  9x  8  3 x 2  x   9 x    x 2 
4 3 2
0
 6   2  12 4

  
2
d) PT  2x 4  2x  1 x 2  2x  2 0.
2
 1 1
Ta có 2x  2x  1  2 x 2     2x  1  0
4 2

 2 2

Ví dụ 2 : Giải phương trình :


7x 2  2x  13  3x 2  1   x2  x  1

BÙI THẾ VIỆT Trang 33


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Hướng dẫn :
Bước 1 : Sử dụng thủ thuật khử căn thức ta được :
      3x  x 
2 2
7x2  2x  13  3x 2  1 x 2  x  1  7x 2  2x  13 2
1 2
 x 1


  x  1 3x  5  3x 4  x 3  13x 2  3x  34  0 
Ta sẽ đi chứng minh f  x   3x 4  x 3  13x 2  3x  34  0
Bước 2 : Ta có : f '  x   4x 3  15x 2  28x  18  0
A  1.652602124

có 3 nghiệm  B  0.1177373569
C  1.284864767

f  A   11.40118281

Bước 3 : Thành thử thấy f  B   34.17521352 .

f  C   26.69053075
Vậy x 0  A
x0
Bước 4 : Tìm k  thỏa mãn x02 k0
6
5
suy ra k  2.455660092 . Lấy k   .
2
Bước 5 : Sử dụng thủ thuật Rút gọn biểu thức :
2
 x 5 23 2 11 61
3x  x  13x  3x  34  3  x 2    
4 3 2
x  x 0
 6 2 12 2 4
Lời giải : ĐKXĐ : x2  x  1  0 . Ta có :

      3x  x 
2 2
7x 2  2x  13  3x 2  1 x 2  x  1  7x 2  2x  13 2
1 2
 x 1
 9x6  9x 5  52x 4  22x 3  173x 2  53x  170  0

  x  1 3x  5  3x 4  x 3  13x 2  3x  34  0 
  x  1 3x  5   0 (vì
2 2
 x 5  1 11  17 2 1
3x  x  13x  3x  34  3 x 2      x   
4 3 2
x  0)
 6 2  2 2  12 8
x  1
 (thỏa mãn ĐKXĐ).
x   5
 3
5
Thử lại chỉ thấy x   thỏa mãn bài toán.
3
5
Kết luận : x   .
3
Bài tập tương tự : Giải các phương trình sau :
BÙI THẾ VIỆT Trang 34
Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia


a) 4x 3  x 2  4x  15  3x 2  x  3  2x 2  1 x  3  17
b) 3x 3  4x 2  8x  3   2x 2
 x  1 x3  x  1 x  1 hoặc x  2

c) 2x 2  2x  4   x  1 3 10x  14  0 3  7
x
4
d) 4x  7  2 x  2  x  1  2x x  2
33
x
16
Gợi ý :

a) PT  2x 4  8x 3  6x 2  6x  27 x 2  6x  8  0 .  
2
 1  49
 
2
Ta có 2x 4  8x 3  6x 2  6x  27  2 x 2  2x  1  2 x    0
 2 2


b) PT   x  2  x  1 4x 4  11x 3  x 2  13x  5  0 .
2

2 2
 11  23  16  7
Ta có 4x  11x  x  13x  5  4 x 2  x  1    x   
4 3 2
0
 8  16  23  23

 
c) PT  2 2x 2  3x  1 2x 4  3x 3  7x 2  x  25  0 . 
2 2
 3 5  15  34  43
Ta có 2x  3x  7x  x  25  2 x 2  x     x   
4 3 2
0
 4 2 8 15  15


d) PT   16x  33  16x 4  80x 3  136x 2  96x  33  0 . 
Ta có 16x 4  80x 3  136x 2  96x  33  8 2x 2  2x  1  x  2   1  0   2

Nhận xét : Bằng việc sử dụng máy tính CASIO, chúng ta có thể phân tích phương
trình bậc 4 thành các tổng bình phương (S.O.S) một cách dễ dàng.
Tuy nhiên, một số trường hợp sau khi khử căn thức ra phương trình bậc 4 có nghiệm
và nghiệm này không thỏa mãn PTVT ban đầu :
Ví dụ 3 : Giải phương trình :
x 3  x 2  3x  2  x 2  3x  1   2x  1
Hướng dẫn :
Bước 1 : Sử dụng thủ thuật khử căn thức ta được :
x 3  x 2  3x  2  x 2  3x  1   2x  1

   x   2x  1
2 2
 x 3  x 2  3x  2 2
 3x  1
 x 2

 2x  1 x 4  2x 3  3x 2  10x  3   0

BÙI THẾ VIỆT Trang 35


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Bước 2 : Tìm nghiệm x 4  2x 3  3x 2  10x  3  0 ta


thấy phương trình này có 2 nghiệm
A  2.546085151

 B  0.27301361
Bước 3 : Thử các nghiệm này vào PTVT ban đầu
thì không thỏa mãn. Ví dụ như khi
x  2.546085151 thì :

x 3  x 2  3x  2  x 2  3x  1  2x  1  0.7686364293  0

Vậy làm thế nào để loại 2 nghiệm này ?


Bước 4 :
Cách 1 : Tìm kiếm các điều kiện ràng buộc của x :
1
ĐKXĐ là x   . Tuy nhiên cả 2 nghiệm đều thỏa mãn nên không loại được nghiệm
2
nào.
    
2
Ta có : PT  x 3  x 2  3x  2 x 2  3x  1  x 2  3x  1 2x  1  0 . Cả 2 nghiệm này

 
đều không thỏa mãn điều kiện x 3  x 2  3x  2 x 2  3x  1  0 , nhưng để sử dụng 
được nó, chúng ta cần phải biết thêm thủ thuật đánh giá phương trình bậc 3 vô
nghiệm trong bài đọc thêm 1.10.1.
Cách 2 : Tìm nghiệm phương trình x 4  2x 3  3x 2  10x  3  0 rồi thành thử để chứng
minh không thỏa mãn PTVT ban đầu. Đây là một ý tưởng khá táo bạo vì nghiệm của
phương trình này vô cùng cồng kềnh :
 1  2k  2 1 16
A    2k  1
 2 2 2k  2
 với k thỏa mãn 2k3  3k2  16k  31  0
 1  2k  2 1 16
B    2k  1
 2 2 2 k  2
Chi tiết hơn tại bài đọc thêm 1.10.4 : Giải tổng quát phương trình bậc 4.
Cách 3 : Cách làm sau đây rất ngắn nhờ Thủ thuật CASIO phân tích nhân tử PTVT :

x 3  x 2  3x  2  x 2  3x  1  2x  1

  
2x  1  x 2 2x  1  x 2  x  1  0 
Để tìm hiểu chi tiết hơn, chúng ta sẽ gặp lại nó trong chương 2.
1

Lời giải : x   . Khi đó ta có : x 3  x 2  3x  2  x 2  3x  1 2x  1
2

  
2x  1  x 2 2x  1  x 2  x  1  0 

BÙI THẾ VIỆT Trang 36


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

 2x  1  x  0 (vì
2
 1 3
2 2x  1  x  x  1  2 2x  1   x     0 )
2

 2 4

x  0
  x  1  2 (thỏa mãn ĐKXĐ)

 2x  1  x 2

Kết luận : x  1  2
Nhận xét : Mặc dù không hẳn lúc nào những thủ thuật CASIO cơ bản như khử căn
thức có thể giải quyết trọn vẹn bài toán, nhưng đây sẽ là tiền đề cho các phương pháp
sau này.
Tuy nhiên, có thể thấy rằng, trong đề thi THPT Quốc Gia môn toán, chỉ cần các thủ
thuật CASIO cơ bản này mà chúng ta đã có thể có lời giải trọn vẹn câu phương trình
một cách nhanh chóng và chính xác, mặc dù không được tự nhiên và đẹp mắt cho lắm.
Sẽ còn rất nhiều thủ thuật và những vấn đề nâng cao đang chờ đón bạn đọc trong
cuốn sách này.

BÀI 1.6 : BÀI TẬP TỔNG HỢP

Bài toán 1 : Giải phương trình :


2x 2  x  2   3x  2  2x  1
Hướng dẫn :
Bước 1 : Sử dụng thủ thuật khử căn thức ta được :

2x 2  x  2   3x  2  2x  1  2x 2  x  2    3x  2   2x  1  2x  2x  3  x  4   0
2 2 2

3
Ta được 3 nghiệm là x  0 , x  và x  4 .
2
Bước 2 : Thử lại nghiệm bằng CALC thì thấy :
 Nghiệm x  0 không thỏa mãn
3
 Nghiệm x  và x  4 đều thỏa mãn
2

1
Lời giải : ĐKXĐ : x   .
2

Ta có : 2x 2  x  2   3x  2  2x  1  2x 2  x  2    3x  2   2x  1
2 2

 4x 4  22x 3  24x 2  0  2x 2  2x  3  x  4   0
x  0

3
  x  (thỏa mãn ĐKXĐ)
 2
x  4

BÙI THẾ VIỆT Trang 37


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

3
Thử lại chỉ thấy x  và x  4 thỏa mãn bài toán.
2
3
Kết luận : x  hoặc x  4 .
2
Bài tập tương tự : Giải các phương trình sau :
a) x 2  5x  2   x  6  x  1 x2
b) 4x 2  10x  5  x 2x  1  0 x 1
c) 2x 2  x  18  11x  36  x  2  0 x3
x  1 hoặc
3 2

d) x  7x  7x  7  3x  6x  5 2
 x2
x
1  5
2

Bài toán 2 : Giải phương trình :


x 2  3x  3  2x 2x 2  x  2
Hướng dẫn :
Bước 1 : Sử dụng thủ thuật khử căn thức ta được :
   
2
x 2  3x  3  2x 2x 2  x  2  x 2  3x  3  4x 2 2x 2  x  2

 
 x  x  3 7x  5x  3  0
2 2

1  13
Ta được 2 nghiệm là x 
2
Bước 2 : Thử lại nghiệm bằng CALC thì thấy :
1  13
 Nghiệm x  không thỏa mãn,
2
nghiệm còn lại thì thỏa mãn.
Lời giải : ĐKXĐ : 2x 2  x  2  0 .

   
2
Ta có : x 2  3x  3  2x 2x 2  x  2  x 2  3x  3  4x 2 2x 2  x  2


 7x 4  2x 3  23x 2  18x  9  0  x 2  x  3 7x 2  5x  3  0  
1  13
x (thỏa mãn ĐKXĐ)
2
1  13
Thử lại chỉ thấy x  thỏa mãn bài toán.
2
1  13
Kết luận : x  .
2
Bài tập tương tự : Giải các phương trình sau :

a) 3x 2  3x  4   3x  2  x 2  3  0 2  10
x  1 hoặc x 
3
BÙI THẾ VIỆT Trang 38
Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

b) x 2  5x  1   2x  3  2x 2  1  0 x  1 hoặc x  5

c) 2x 3  6x 2  3x  2   7x  2  x 3  1 1  33
x  2 hoặc x 
8

d) 3x 3  12x 2  10x  3   9x  1 x 2  x  3  0 3  33
x
6

Bài toán 3 : Giải phương trình :


x 2  x  3  3  x  1 2x  3   0
Hướng dẫn :
Bước 1 : Sử dụng thủ thuật khử căn thức ta được :
 
x2  x  3  3  x  1 2x  3   0  x 2  x  3   x  1 2x  3   0
3

 
 x2  2 x4  3x3  4x 2  11x  12  0 
Ta cần chứng minh f  x   x  3x  4x  11x  12  0
4 3 2

Bước 2 : Ta có f '  x   4x 3  9x 2  8x  11  0 có
3 nghiệm :
 A  2.61263108
 B  0.86053574
 C  1.223166821
f  A   6.52747049

Bước 3 : Tìm x 0 . Vì f  B   17.1404422 . Vậy

f  C   0.28911849
x0  C .
3
Bước 4 : Tìm k  sao cho x02  x0  k  0 ta
2
được :
k  3.330887304 . Nhận thấy
f  x  min  f  C   0.289 rất bé nên ta cần phải
lấy k gần 3.330887304 nhất
2
 
Bước 5 : Nếu lấy k  3 thì f  x    x 2  x  3    x 2  2x  3 không sử dụng được.
3 1
 2  4
2
7  7
Nếu lấy k  3.5   thì f  x    x 2  x    x 2  x  cũng không sử dụng
3 3 1 1
2  2 2 4 2 4
được.
10
Nếu lấy sát hơn nữa, tức k  3.3333...   thì
3

BÙI THẾ VIỆT Trang 39


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

2
 10 
f  x    x2  x    x2  x   0
3 5 8
 2 3  12 9


Lời giải : Ta có : x 2  x  3  3  x  1 2x  3   0  x 2  x  3   x  1 2x  3   0 
3

 x6  3x 5  6x 4  17x 3  20x 2  22x  24  0


 
 x 2  2 x 4  3x 3  4x 2  11x  12  0 
2 2
 3 10  5 6  13
Ta luôn có x  3x  4x  11x  12   x 2  x     x   
4 3 2
0.
 2 3  12  5  45
Vậy PT  x2  2  0  x   2 .
Kết luận : x   2 .
Bài tập tương tự : Giải các phương trình sau :
3
a) x 2  x  3  3 2x 2  19x  13  0 1  33
x
2 4

b) 3x 3  5x 2  2x  1 
1
3x 2  20x  11 1  13
x
3 6

c) 3x  4 
2x 3
5x  4 1  17
x
x 1 2
d) 2x  1  x 2 1  6 x  1  0
2
x  1
Gợi ý :
a) PT 
1
8
 
2x 2  x  4 4x 4  20x 3  9x 2  50x  28  0 . 
 
2
Ta có 4x 4  20x 3  9x 2  50x  28  2x 2  5x  5  4x 2  3  0

b) PT 
1
9
 
3x 2  x  1 27x 4  99x 3  81x 2  18x  2  0 . 
2 2
 11x 5  1  2 26
Ta có 27x  99x  81x  18x  2  27  x 2 
4 3 2
   x    0
 6 27  4  3  27


c) PT  27x 4  31x 2  8x  16 x 2  x  4  0 .  
2
 4 4
 
2
Ta có 27x  31x  8x  16  3 3x  2
4 2 2
 5 x     0
 5 5


d) PT  6x 4  x 2  2x  1  x  1  0 .  2

Ta có 6x 4  x 2  2x  1 
1
8
 2 1
8

12x 2  12x  7  2x  1   0

Bài toán 4 : Giải phương trình :

BÙI THẾ VIỆT Trang 40


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

x2  x1 3  x 1  0
Hướng dẫn :
Bước 1 : Sử dụng thủ thuật khử căn thức ta được :

  x  1  0  x  2     x  1
2 2
x2 x1 3 x1 3

 13x  14  6 x  1 x  1  0   13x  14   36  x  1 2 x  1
2

 5
x  4

  4x  5  9x 2  40x  32  0  


20  4 7
 x  9
Bước 2 : Thử lại bằng CALC ta thấy :
5 20  4 7
x và x  không thỏa mãn PT
4 9

Lời giải : ĐKXĐ : x  1 .

  x  1  0  x  2     x  1
2 2
Ta có : x  2  x1  3 x1  3

 13x  14  6 x  1 x  1  0  13x  14   36  x  1 2 x  1
2

 36x 3  205x 2  328x  160  0   4x  5  9x 2  40x  32  0  


 5
x  4
 (thỏa mãn ĐKXĐ)
 20  4 7
 x  9
20  4 7
Thử lại chỉ thấy x  thỏa mãn bài toán.
9
20  4 7
Kết luận : x  .
9
Bài tập tương tự : Giải các phương trình sau :

a) 3x  2   x  1  3 1  x  0 x
2
3

b) 4x  2   3 2x  1  1 x  1 x42 2

c) x 2  x  8  2 x  3  x2  x  1  3  x  1 hoặc x 
1  33
2
2

d) 4x  8x  5  3 2 x  3  2x 2  14x  7 x  1 hoặc x  4

BÙI THẾ VIỆT Trang 41


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Bài toán 5 : Giải phương trình :


3x3 x 2 2x 3 x 2x
Hướng dẫn :
Bước 1 : Sử dụng thủ thuật khử căn thức ta được :

   3 
2 2
3x3 x 2 2x  3 x 2x  3 x 2 2x x 2x x3

 
 8x2  19x  1  6 x  1 x 2  x  0  8x 2  19x  1  36  x  1 x  2  x 
2 2

2 3
 
  x  1 25x  1 4x 2  8x  1  0  x  1 hoặc x 
1
25
hoặc x 
2
Bước 2 : Thử lại bằng CALC ta thấy :
2 3
x  1 và x  không thỏa mãn PT
2

Lời giải : ĐKXĐ : 0  x  2 . Ta có :

   3 
2 2
3x3 x 2 2x  3 x 2x  3 x 2 2x x 2x x3

 
 8x2  19x  1  6 x  1 x 2  x  0  8x 2  19x  1  36  x  1 x  2  x 
2 2

 100x 4  304x 3  237x 2  34x  1  0


2 3
 
  x  1 25x  1 4x 2  8x  1  0  x  1 hoặc x 
1
25
hoặc x 
2
1 2 3
Thử lại ta thấy x  hoặc x  thỏa mãn bài toán.
25 2
1 2 3
Kết luận : x  hoặc x  .
25 2
Bài tập tương tự : Giải các phương trình sau :
25
a) 3x  1  2 x  3 x  1  3 x 2  x x
9
10  4 3
b) 3x  2  3 x 2  1  2 x  1  x  1 x
3
 1
c)  x  
 3
  
x1 1  2 x1 x3  x 0 x
11  4 6
3
d) 3  x  1 x  1  3 x  2  x  1  4x  5  0
5
x
4

Bài toán 6 : Giải phương trình :


x 2  6x  6  2x  6  3x  2
Hướng dẫn :

BÙI THẾ VIỆT Trang 42


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Bước 1 : Sử dụng thủ thuật khử căn thức ta được :

 
2
x 2  6x  6  2x  6  3x  2  x 2  6x  6  2x  6  3x  2


 8x 2  20x  4  2 3x  2  2x  6  8x 2  20x  4   4  3x  2   2x  6 
2 2

15  65
  
 8 x 2  2x  2 8x 2  15x  5  0  x  1  3  x 
16
Bước 2 : Thử lại bằng CALC ta thấy :
15  65
x  1  3 và x  không thỏa mãn
16
PT

x  6x  6  0
2
Lời giải : ĐKXĐ :  . Ta có :
2x  6  0

 
2
x 2  6x  6  2x  6  3x  2  x 2  6x  6  2x  6  3x  2


 8x 2  20x  4  2 3x  2  2x  6  8x 2  20x  4   4  3x  2   2x  6 
2 2


 8 8x 4  31x 3  19x 2  20x  10  0 
15  65
  
 8 x 2  2x  2 8x 2  15x  5  0  x  1  3  x 
16
Thử lại ta thấy x  3  1 thỏa mãn bài toán.
Kết luận : x  3  1 .
Bài tập tương tự : Giải các phương trình sau :
13  20 15
a) 2 2x 2  2x  1  2 2  x  x  3 x  1 hoặc x 
49
b) x 2  6x  6  2x  1  x  3  0 x5
c) 2x 2  3  2x 2  18  x  4  0 x  2  11
2 6
d) x 2  4x  9  2 x 2  x  1  x  1 x
3

Bài toán 7 : Giải phương trình :

 3   x  1
9 13 2
x 
x x 3
13
Lời giải : ĐKXĐ : 0  x  . Ta có :
3

BÙI THẾ VIỆT Trang 43


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

 3   x  1  x 2  9  13  3x   x  1 x
9 13 2 2
x 
x x 3 3

 
2 2
 x 2  9  13  3x   x  1 x  x 3 
4 2 4 17x 31x
  22  0
9 9 9 9
 4x 3  17x 2  31x  198  18 x 2  9 13  3x  0

   18  x  9  13  3x 
2
 4x 3  17x 2  31x  198 2 2

  x  4  4x  9  x  1  4x  x  36   0
2 2

9
 x  1 hoặc x  4 hoặc x  (thỏa mãn ĐKXĐ)
4
Thử lại ta thấy thỏa mãn.
9
Kết luận : x  1 hoặc x  4 hoặc x  .
4
Bài tập tương tự : Giải các phương trình sau :
1 2
a) 2 x   2  x1 x2 5
x x
1 1 3 5
b) x 1  3  x1 x
x x 2
c) x2  3 x2  x 1 x3
1 5
d) 2 x  1  3 2x  3  3 8x  5  0 x
2

Bài toán 8 : Giải phương trình :


x 3  3x 2  2  x 2 x 2  6x  3  2 3x 2  1
Lời giải : ĐKXĐ : x 2  6x  3  0 . Ta có :
x 3  3x 2  2  x 2 x 2  6x  3  2 3x 2  1

   
2 2
 x 3  3x 2  2  x 2 x 2  6x  3  2 3x 2  1


 4x 2 3x 2  x  3x 2  1 x 2  6x  3  0 
 3x 2  x  3x 2  1 x 2  6x  3 (*) (vì x  0 không thỏa mãn ĐKXĐ)

    3x  1 x  6x  3   6x  12x  9x
2
 3x 2  x 2 2 4 3 2
 6x  3  0


 3 2x 2  1  x  1  0  x  1 (thỏa mãn ĐKXĐ).
2

Thử lại thấy thỏa mãn.


Kết luận : x  1 .
Bài tập tương tự : Giải các phương trình sau :
a) 2x  2x  1  x 4x  8x  1  2x  1
3 2 2 2 2
x2

BÙI THẾ VIỆT Trang 44


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

3  5 3
b) x 3  x 2  2  x 2 x 2  2x  5  x 2  4  0 x
6
32 6
c) x 3  2x 2  1  x 2  1  x 2 x 2  4x  5 x  1 hoặc x 
3
d) x 3  x 2  x  x 2  2  x 2  1  x 2  2x  1  0 x
1
2

Bài toán 9 : Giải phương trình :


x 3  x 2  1  x 2 x 2  x  1  3x 2  1
Lời giải : ĐKXĐ : x2  x  1  0 . Ta có :

   
2 2
x 3  x 2  1  x 2 x 2  x  1  3x 2  1  x 3  x 2  1  x 2 x 2  x  1  3x 2  1


 x 2 x 3  2x 2  2x  1  2 x 2  x  1 3x 2  1  0 
 x 3  2x 2  2x  1  2 x 2  x  1 3x 2  1 (*) (vì x  0 không thỏa mãn ĐKXĐ)

    
2
 x 3  2x 2  2x  1  4 x 2  x  1 3x 2  1  x 6  4x 5  4x 4  6x 3  8x 2  8x  5  0
x  1
 
 x 4  6x 3  7x 2  2x  5  x  1  0   4
2

 x  6x  7x  2 x  5  0
3 2

Lại có x 4  6x 3  7x 2  2x  5  0 do từ (*) ta có
 
x 3  2x 2  2x  1  0  x x 2  2x  2  0  x  0
Vậy ta được x  1 (thỏa mãn ĐKXĐ). Thử lại thấy thỏa mãn.
Kết luận : x  1 .

Nhận xét : Tại sao lại lấy x 3  2x 2  2x  1  0  x x2  2x  2  0  x  0 ? 
Bước 1 : Ta có x 4  6x 3  7x 2  2x  5  0 có 2
nghiệm :
 A  1.764205423
 B  4.482340201
Bước 2 : Hai nghiệm này không thỏa mãn PT ban
đầu.
Ví dụ như khi x  A  1.764205423 thì :
x 3  x 2  1  x 2 x 2  x  1  3x 2  1  6.430322643  0

Bước 3 : Tìm điều kiện của x để loại 2 nghiệm này :


 ĐKXĐ : Cả 2 nghiệm đều thỏa mãn.
Điều kiện x  2x  2x  1  2 x  x  1 3x  1  0 . Cả hai nghiệm đều không
3 2 2 2

thỏa mãn.
BÙI THẾ VIỆT Trang 45
Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

 Điều kiện x 3  x 2  1  x 2 x 2  x  1  3x 2  1  0 . Cả hai nghiệm đều không


thỏa mãn.
Vậy ta có thể sử dụng x 3  2x 2  2x  1  0 hoặc x3  x2  1  0 để loại nghiệm. Ta có 2
hướng :
 Hướng 1 : Vì x 4  6x 3  7x 2  2x  5  0 khi x  A  1.7642 nên ta sẽ chứng
minh x  A
 Hướng 2 : Kết hợp x 4  6x 3  7x 2  2x  5 và điều kiện để chứng minh vô lý.
Bước 4 : a) Sử dụng x 3  2x 2  2x  1  0 .
Hướng 1 : Ta có
 
x 3  2x 2  2x  1  0  x x 2  2x  2  1  x  0  x 4  6x 3  7x 2  2x  5  0 .
Hướng 2 : Ta có
   
x 4  6x 3  7x 2  2x  5  2 x 3  2x 2  2x  1  x 2  2x  1   x  1  5  0 .
2 2

b) Sử dụng x3  x2  1  0 .
Hướng 1 : Ta có x 3  x 2  1  0 
1
8
  1
8
3
2

2x  3  4x 2  2x  3   x   . Khi đó :


x  6x  7  0
 
2
3
x 4  6x 3  7x 2  2x  5  x 2 x 2  6x  7  2x  5  0 do  x  
2x  5  0
 2

   
2
Hướng 2 : Ta có x 4  6x 3  7x 2  2x  5  4 x 3  x 2  1  x 2  x  1  0
Vậy là ta có ít nhất 4 cách đánh giá cho bài toán này. Để biết chi tiết hơn, bạn đọc có
thể tham khảo bài đọc thêm 1.10.1: Đánh giá phương trình bậc 3 vô nghiệm.
Bài tập tương tự : Giải các phương trình sau :
x  1  3 hoặc
a) 2x 2  1  x 2x 2  5  2x 2  1
x  1  3
b) x 3  2x 2  x  2  x 2 x 2  3  2 x 2  x  1  0 x  0 hoặc x  1
x  0 hoặc
c) x 3  4x 2  9  x 2 x 2  18  9 2x 2  1
x2 7
d) 2x 3  4x 2  x  1  2x 2 x 2  5x  5   x  1 3x 2  1  0 x  0 hoặc x  1

Bài toán 10 : Giải phương trình :


2x x 2  2  2x  2x 2  4
Lời giải : Ta có :
2x x 2  2  2x  2x 2  4  2x  2   x 2  2  2x

   x  2   4x  2x  2
2
 2x  2 2 2 4
2x 3  3x 2  4x 2  2  0

  2x 3
 3x  2  x  2   0  x  2

BÙI THẾ VIỆT Trang 46


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia


Vì nếu 2x 3  3x  2  x 2x 2  3  2  x  0 . Khi đó do 
 2x  2  2
2
x 2  2  2x  x 
suy ra x 2x 2  3  2 2  2 vô lý.  
Vậy ta được x  2 (thỏa mãn ĐKXĐ). Thử lại thấy thỏa mãn.
Kết luận : x  2 .
Nhận xét : Khử căn thức là phương pháp hay để giải quyết bài toán này. Tuy nhiên
vấn đề ở đây là phân tích nhân tử
 
2x 4  2 2x 3  3x 2  4x 2  2  2x 3  3x  2 x  2 và đánh giá 2x 3  3x  2 .   
Gợi ý :
a) Tìm nhân tử 2x 4  2 2x 3  3x 2  4x 2  2  0 .
A  0.42148629
Phương trình 2x 4  2 2x 3  3x 2  4x 2  2  0 có nghiệm 
 B  1.41421356
C  0.42148629
Phương trình 2x 4  2 2x 3  3x 2  4x 2  2  0 có nghiệm 
 D  1.4142135 6
 B  D  0
Ta có 
 BD   2
. Vậy B  2 hay nhân tử là x  2  
2x 4  2 2x 3  3x 2  4x 2  2
b) Chia biểu thức .
x 2
CALC cho X = 1000.
2x 4  2 2x 3  3x 2  4x 2  2
Gán A   2000002999
x 2
2x 4  2 2x 3  3x 2  4x 2  2
Gán B   2000003001
x 2
 AB
 U  2000003000  2x 3  3x
2x  2 2x  3x  4x 2  2
4 3 2
 2
Vậy  U  V 2 với 
x 2 V   B  1
A

 2 2
Kết luận : 2x  2 2x  3x  4x 2  2  2x  3x  2 x  2
4 3 2 3
  

c) Đánh giá 2x  3x  2 .
3

Ta thấy 2x 3  3x  2  x  A  0.42148629 . Tuy nhiên nghiệm này không thỏa mãn
thỏa mãn phương trình 2x  2   x 2  2  2x nên ta sẽ tìm điều kiện của x từ đây.
 2
    x  2  0 
x
2
Dễ thấy 2x 2x  2  2x  2 2
 2 .
 x  0
Nếu x  0  2 x 3  3x  2  0 vô lý.
BÙI THẾ VIỆT Trang 47
Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Nếu x 
2
2
 
 x 2x 2  3  2 2  2 vô lý.
Vậy ta được lời giải như trên.
Nhận xét : Để tìm hiểu chi tiết hơn thủ thuật đổi dấu trước căn và thủ thuật đánh giá
phương trình bậc 3, bạn đọc có thể tham khảo ở các bài sau.
Bài tập tương tự :
a) 3x 2  18  3x  2 x x 2  6 x 3
b) 14 x 2  7  2x  4  x 2 x 2  1 x2 7
c) x 2x 2  2x  1  4x 2  4x  2  3x  2  0 x  1  2

d) x 2  x  3   x  1 2   x  1 x 2  1 x
3 2
4

Bài toán 11 : Giải phương trình :


2x 3  42x  72
 x  3  2x2  18x 
2x 2  x  2  5x  22
Nhận xét : Mỗi khi nhìn thấy phân thức, chúng ta nên kiểm tra xem tử có chia hết cho
mẫu hay không.

2x3  42x  72  2  x  3  x 2  3x  12
 
  
Dễ thấy  . Do đó ta
 2x  x  2  5x  22

2

2x 2  x  2  5x  22  2 x 2  3x  12 
có thể đưa bài toán về dạng cơ bản được rồi.
 22 1  17
  x
Lời giải : ĐKXĐ : . Ta có :
 5 4
 x  9
2x 3  42x  72
 x  3 2x 2  18x 
2x 2  x  2  5x  22
  x  3  2x 2  18x   x  3   2x 2  x  2  5x  22 
 x  3

 2x  18x  2x  x  2  5x  22
2 2

Nếu x  3 thì thỏa mãn ĐKXĐ.

 
2
Nếu 2x 2  18x  2x 2 x 2  5x 22 2x 2 18x  2x 2
x 2  5x 22


 11x  10  2x 2  x  2 5x  22  11x  10   2x 2  x  2  5x  22 
2

BÙI THẾ VIỆT Trang 48


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

 4
x   5

 2 5x  4  x 2  9x  18  0  

 9  3 17
(thỏa mãn ĐKXĐ).
 x  2
9  3 17
Thử lại thấy chỉ có x  thỏa mãn phương trình ban đầu.
2
9  3 17
Kết luận : x  3 hoặc x  .
2
Bài tập tương tự :
4x 3  7x 2  28x  4
a)  x  2  x  x  1  0
2
x 1
2 x  3  15x  10
2

b) x 2  4x  21  2  x 2  3x  15  x  6  x 2  2x  17 x
11  2 406
9
2x  6  2 x  3
c)  20  x x4
x  3  3x  4  1
7
x hoặc
x  13x  5
2
2x  13x  9
2
16
d) 
3 x1 x2 2x  9  6 x  2 84 6
x
3

Bài toán 12 : Giải phương trình :


x 5  x  1  x 3  1  x 3x
Hướng dẫn :
Bước 1 : Tìm nghiệm
x 5  x  1  x 3  1  x 3x  0 .
Phương trình có nghiệm duy nhất x  1 .

Bước 2 : Nghiệm này là nghiệm biên của


ĐKXĐ x  1 .
CALC cho một vài giá trị của X hoặc dùng
TABLE ta thấy rằng :
x 5  x  1  x 3  1  x 3x  0x  1 .
Bước 3 : Ta sẽ chứng minh x 5  x  1  x 3  1  x 3x  0 bằng cách khử căn thức :

   3x
2
x5  x  1  x 3  1  x 3x  x5  x  1  x3  1 3

 x5  x3  x  2 x5  x  1 x 3  1  3x 3
Điều này luôn đúng vì x 5  2x 3  x  x  x  1  x  1  0 . Bài toán được giải quyết.
2 2

BÙI THẾ VIỆT Trang 49


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Lời giải : ĐKXĐ : x  1 . Ta có :

   3x
2
x 5  x  1  x 3  1  x 3x  x5  x  1  x3  1 3

 x 5  x 3  x  2 x 5  x  1 x 3  1  3x 3

 
2
 x x2  1  2 x5  x  1 x3  1  0

Ta luôn có x  x  1
2
2
 2 x 5  x  1 x 3  1  0x  1 và dấu đẳng thức sảy ra khi và chỉ
khi x  1 . Do đó PT  x  1 (thỏa mãn ĐKXĐ).
Kết luận : x  1 .
Bài tập tương tự :
a) x4  x  1  x3  1  x x x 1
b) x  x  1  x  1  6x  5
3 4
x 1

x6  8x  5  x 3  3x  1  2  x
1 5
c) x
2
d) x2  x  1  x2  1  1  2 x x 1

BÀI 1.7 : ỨNG DỤNG TRONG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

Bài toán 1 : Giải phương trình :


1  2 x 2  9x  18  x  x 2  14x  33
(Sở GD&ĐT – Quảng Ninh – 2016)
Hướng dẫn : Ta có :
1  2 x 2  9x  18  x  x 2  14x  33  2 x 2  9x  18  x  1  x 2  14x  33

     x  10x  19   x  1
2
 4 x 2  9x  18  x  1  x 2  14x  33 2
x 2  14x  33

  x  10x  19    x  1  x  
 14x  33  4 x  2  x 2  17x  41  0 
2 2
2 2

17  5 5
Kết luận : x  2 hoặc x 
2
Bài tập tương tự :
3  21
a) x 2  2x  8  2 x 2  2x  5  6x  4 x
3
b) x 2  3x  3  4x  3  2 2x 2  2x  3 x  1 hoặc x  2
c) 2 x 2  x  1  7x  4 2x 2  1  5 x 1
d) x  6x  2  x  6x  17  x  2x  3  0
2 2 3
x2

BÙI THẾ VIỆT Trang 50


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Bài toán 2 : Giải phương trình : [1.7-2] [2.1.8-1]


 
x 4x 2  1   x  3  5  2x  0
(THPT Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc – lần 1 – 2016)
Hướng dẫn : Ta có :

 
x 4x 2  1   x  3  5  2x  0  x 2 4x 2  1   x  3   5  2x   
2 2

 
 4x 2  2x  5 4x 4  2x 3  8x 2  6x  9  0 
2 2
 x 1  39  1  23
Ta lại có : 4x  2x  8x  6x  9   2x 2    
4 3 2
 x   0
 2 2 4  3 3
1  21
Kết luận : x 
4
Bài tập tương tự :
a) x 3  3x 2  4x  2  2 x 2x  1 x2 2
b) x 3  2x   x  4  2  x  0 x 1

c) x 3  7x 2  18x  13   x  2  1  x  0 5  13
x
2
d) x 3  7x 2  10x  7  2x 2  1   2x 2  1 x  1 hoặc x  5

Bài toán 3 : Giải phương trình : [1.7-3] [2.1.8-3]

  
5 1  x 3  1  x 2 4x 2  25x  18 
(THPT Marie Curie – Hà Nội – 2016)
Hướng dẫn : Ta có :

        
2
5 1  x 3  1  x 2 4x 2  25x  18  25 x 3  1  x 2 4x 2  25x  18  5


 x2 4x 2  5x  3  x 2
 5x  3 4x 2   25x  20   0

5  37
Kết luận : x 
2
Bài tập tương tự :
1
x  1 hoặc x  hoặc
16
a) 37x 2  51x  2  5 7x  2  x 2  3x
14  4 10
x
9
 
b) x x 2  4x  2  3 1  x 3  1  0   x  1 hoặc x  2

c) x  x  8   4
2
 x 3  4  16  x  2 hoặc x  7  29

d) 3x 4  7x 2  13x  5  x 2  x  1 x 3  x  1 x  1 hoặc x  4  11

BÙI THẾ VIỆT Trang 51


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Bài toán 4 : Giải phương trình : [1.7-4] [2.1.8-4]


x3  x  7  x2  5
(THPT Nghèn – Hà Tĩnh – lần 1 – 2016)
Hướng dẫn : Ta có :
   
 x 2  5   x  2  x 5  2x 4  6x 3  2x 2  4x  22  0
2
x3  x  7  x2  5  x3  x  7
Vì x  2x  6x  2x  4x  22  0 có nghiệm duy nhất x  A  1.42890 0706 . Nghiệm
5 4 3 2

này không thỏa mãn x 3  x  7  x 2  5 nên ta tìm điều kiện từ đây.


Do x 3  x  7  x 2  5  0  x  1.73920386  A nên ta cố gắng đánh giá từ đây. Hơn
nữa, để ý rằng :
  
x 5  2x 4  6x 3  2x 2  4x  22  x 3 x 2  2x  6  2x 2  4x  22  x 3  2 x 2  2x  6  10  
Vậy ta có thể đánh giá như sau :
3 17
Nếu x   x 3  x  7    0 (vô lý).
2 8
3
  11 45
Nếu x  thì x 3  2 x 2  2x  6  10    10 
2 8 4
 175
32
 0 suy ra vô lý.

Vậy PT  x  2 . Bài toán được giải quyết hoàn toàn. Lời giải chi tiết dành cho bạn
đọc.
Kết luận : x  2 .
Bài tập tương tự :
a) 3x 2  1  1  x 3  2x x 1
b) x 3  x 2  x 2  x  1  3 x2
c) x  2x  4  x  2
3 2 3
x3
d) x 4  5x  7  x 2  x  1 x  1 hoặc x  2

Bài toán 5 : Giải phương trình :


7x 2  25x  19  x 2  2x  35  7 x  2
(THPT Lê Lợi – Thanh Hóa – lần 1 – 2016)
Hướng dẫn : Ta có :

 
2
7x 2  25x  19  x 2  2x  35  7 x  2  7x 2  25x  19  x 2  2x  35  7 x  2

   
 49 x 2  2x  35  x  2 
2
 3x 2  11x  22  7 x 2  2x  35 x  2  3x 2  11x  22

 
 x 2  6x  19 9x 2  61x  206  0 
61  11137
Kết luận : x  3  2 7 hoặc x  .
18
Bài tập tương tự :

BÙI THẾ VIỆT Trang 52


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

a) 3x 2  42  x 2  4x  40  2x 2  86 x23 5

2x 2  x  3  10  3x  2x 2  2x  3
3  13
b) x
2
c) 2x 2  x  1  7x  5  2 2x 2  1 x2
d) x 2  2x  11  3x 2  2  7 x  2 x3

Bài toán 6 : Giải phương trình : [1.7-6] [2.1.8-7]


x x  1   2x  3   2x  2   x  2
2

(THPT Ngô Sỹ Liên – Bắc Giang – lần 2 – 2016)


Hướng dẫn : Ta có :

 
2
x x  1   2x  3   2x  2   x  2  x 2  x  1   2x  3   2x  2   x  2
2 2

 
  x  2  4x  5  16x 4  76x 3  141x 2  120x  40  0   x  2  4x  5   0
2 2
 19  11 12  8
Vì 16x  76x  141x  120x  40  4 2x 2 
4 3 2
x  3  x    0
 4  4 11  11
Kết luận : x  2 .
Bài tập tương tự :
a) x 3  8x 2  21x  20  x x  1 x5
b) x  3x  4x  2   x  2  x  1
3 2
x3
c) x 3  5x 2  12x  2  2  x  1 2x  1 x4

d) x 3  15x 2  28x  17  x  2x  1 2x 2  x  1  0 7  3 13
x
2

Bài toán 7 : Giải phương trình :


3 x6 2 4x x8
(THPT Trần Hưng Đạo – TP. Hồ Chí Minh – lần 1 – 2016)
Hướng dẫn : Ta có :

   x  8
2 2
3 x6 2 4x x8 3 x6 2 4x

   144  x  6  4  x 
2
 x 2  11x  6  12 x  6 4  x  x 2  11x  6


  x  5  x  3  x 2  20x  228  0
Kết luận : x  3 .
Bài tập tương tự :
a) 2x  3  x  2  3 3  x  0 x  1
b) 3x  12  x  2  10 x  1 x3

BÙI THẾ VIỆT Trang 53


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

c) 2x  13  2x  3  10 x  1 x  10  6 2
d) x 2  4x  4 2x  1  2x 2  1 x 1

Bài toán 8 : Giải phương trình :



3 x 2  2x  3   7x 2
 19x  12
 16x 2  11x  27
x  4 1 12  7x
(THPT Hiền Đa – Phú Thọ – lần 1 – 2016)
Hướng dẫn : Ta có :

3 x 2  2x  3   7x 2
 19x  12
 16x 2  11x  27
x  4 1 12  7x
3  x  1 x  3   x  17x  12  
   x  116x  27 
x  4 1 12  7x


  x  1 3 x  4  12  7x  16x  24  0 
   16x
 
2 2
Nếu 3 x  4  12  7x 16x 24  3 x 4  12 7x 24

   9 12  7x  x  4 
2
 128x 2  383x  264  3 12  7x x  4  128x 2  383x  264


 16 256x 2  764x  481  2x  3   0  2

191  3 633
Kết luận : x  1 hoặc x  .
128
Nhận xét : Khử căn thức không phải phương pháp hay cho bài toán này vì hệ số của
biểu thức quá lớn. Điều này cũng đúng vì đây là thủ thuật cơ bản khi làm bài. Tuy
nhiên sang chương 2, bạn đọc sẽ được biết thêm thủ thuật phân tích nhân tử cực
nhanh và chính xác bằng CASIO :

16x  24  3 x  4  12  7x  3 x  4  12  7x 3 x  4  12  7x  1  
Bài tập tương tự :
2x 2  6x  4 16x 2  6x  10 85  8 57
a) 7x  7  
2
x
x  3 1 2 2x  1  1 49
3x 2  84x  81 20x 2  45x  25 62  16 7
b) 3x 2  7x  10   0 x
x2 5 2 x1 3 9
x 3  2x 2  2x  4 x 2  10x  16 5
c) x 2  2x   0 x hoặc x  2
x2  1  1 3 x1 9 4

d)
x 2
 5x  4  x  3  2x 2  x  1

x 2  2x  2
3 x
3  5
hoặc
x3 2 x x1  x3
2 2

BÙI THẾ VIỆT Trang 54


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

13  37
x
2

Bài toán 9 : Giải phương trình : [1.7-9] [2.1.8-8]

 
2
x x4  x  4 x  4  2x  x  4  50
(THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu – Đồng Tháp – lần 1 – 2016)
Hướng dẫn : Ta có :

x  x  4      
2 2 2
x  4 x  4  2x  x  4  50  x  x  4  x4 2  2x  x  4  50

 x  x  4   x  4  2  2x  x  4  50  x 2  3x  52  2 x  1 x  4  0
2

   4  x  1  x  4    x  5  x  8  x 2  15x  68  0  
2 2
 x 2  3x  52

Kết luận : x  5
Bài tập tương tự :

  5 5
2
a) x 2  7x  6  x 1 1  x  2 x 1  0 x  5 hoặc x 
2

  5
2
b) 2x  1  x  2  2x  2 2x  1  x 2  3x  4  0 x  1 hoặc x 
2

 
x  3  2x  14x  15   9x  1 3 9x   x  24  x  3
9 5
2
c) x
2
d) 3 3 2 x  1  1  2 x  1  2x  1 x2

Bài toán 10 : Giải phương trình :


 
3 2  x  2  2x  x  6
(THPT Đông Du – Đăk Lăk – lần 1 – 2016)
Hướng dẫn : Ta có :
 
3 2  x  2  2x  x  6  3 x  2  x  6  2x  6

    2x  6   2x 2  17x  24  3 x  2 x  6  0
2 2
 3 x2  x6

  
 9  x  2  x  6   4 x 2  11x  19  x  3   0 
2 2
 2x 2  17x  24

11  3 5
Kết luận : x  3 hoặc x  .
2
Bài tập tương tự :


a) 3 x  2 x  2  8 3x  5  1  x  3 hoặc x 
65  24 6
3

b) x  5  2 3 x  2  2x  3  x  1 hoặc x  35  20 3

BÙI THẾ VIỆT Trang 55


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

c) 4  
x 2  2x  4  2  6 x 2  x  7  x x  2 hoặc x  
14
33
d) 
x2  x  1  2  3 x  x  1  x2

Bài toán 11 : Giải phương trình :


4x 2  1  3x 2  2x  1  2x x 2  2x  2
(THPT Lý Thường Kiệt – Bình Thuận – lần 2 – 2016)
Hướng dẫn : Ta có :
4x 2  1  3x 2  2x  1  2x x 2  2x  2

   
2 2
 4x 2  1  3x 2  2x  1  2x x 2  2x  2

 12x 4  8x 3  3x 2  2x  2  4 x 3x 2  2x  1 x 2  2x  2

    
2
 12x 4  8x 3  3x 2  2x  2  16x 2 3x 2  2x  1 x 2  2x  2

  16x  
2
4
 8x 2  1 3x 2  2x  2 0
1 7
Kết luận : x  .
3
Bài tập tương tự :
1 5
a)  2x  1 x 2  7x  4   2x  1 x 2  x  4  8x x
2
5 5
b) x 2x 2  5x  5  x 2  5x  6  2x 2  5x  6 x
2
c) 3x 2  4x  4   2 x  1 x 2  4x  7  x 2  1 x 2
d) x  3x  3  3 x  x  1  2 x x  3x  6
2 2 2
x2

Bài toán 12 : Giải phương trình :


3x  2  2x  1  x  1
(THPT Hai Bà Trưng – Hà Nội – lần 3 – 2015)
Hướng dẫn : Ta có :

    x  1
2 2
3x  2  2x  1  x  1  3x  2  2x  1

   4  3x  2  2x  1
2
 x 2  3x  2  2 3x  2 2x  1  x 2  3x  2

 
 x 2  8x  4  x  1  0
2

Kết luận : x  4  2 5 .

BÙI THẾ VIỆT Trang 56


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Bài toán 13 : Giải phương trình :


x  1  x  3  2 x 3  4x 2  8x  5  2x
(THPT Hùng Vương – Phú Thọ – lần 3 – 2015)
Hướng dẫn : Vì phương trình x  1  x  3  2 x 3  4x 2  8x  5  2x có nghiệm duy
nhất x  1 đồng thời đây cũng là nghiệm biên nên ta sẽ tìm cách đánh giá :
x  1  x  3  2 x 3  4x 2  8x  5  2x

Hơn nữa, x 3  4x 2  8x  5   x  1 x 2  3x  5 nên ta sẽ khử  x  3 và

x 3  4x 2  8x  5 .
Ta có :

   4x  16x  33x  17  4
2
x  3  2 x 3  4x 2  8x  5 3 2
x  3 x 3  4x 2  8x  5


 4x3  16x 2  33x  17  4x 2   x  1 4x 2  16x  17  4x 2 
Suy ra x  3  2 x 3  4x 2  8x  5  2x hay x  1  x  3  2 x 3  4x 2  8x  5  2x .
Bài toán được giải quyết
Kết luận : x  1 .
Nhận xét : Cách làm bằng khử căn thức ở trên nhanh và gọn hơn nhiều so với đáp án
gốc của bài toán.
Lời giải : ĐKXĐ x  1 . Phương trình tương đương với :

x 1  2 
 x  1 x2  3x  5  
 2x  
x  3 2x  x  3 
2x  x  3
4x  x  3
 x  1  x 
2
 x 1  2 2
 3x  5 
2x  x  3

 x  1  1  2 x 2  3x  5 
 4x  3  x  1   0
 2x  x  3 


Mặt khác ta có 1  2 x 2  3x  5  1  2 x 2   x  3   1  1  x
2

Theo bất đẳng thức Cauchy thì x   x  1  1  2 x  1
 4x  3 x
Do vậy ta có :
 4x  3  x  1  2  x  1  1  2 x 2  3x  5
2x  x  3 2x
Do đó PT  x  1 .
Nhận xét : Biểu điểm của đề thi còn có thêm một cách đánh giá nữa như sau :
 4x  3 x 1

 4x  4  x 1
 2 x  1  1  2 x  1  1  2 x 2  3x  5
2x  x  3 2x  2

BÙI THẾ VIỆT Trang 57


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

BÀI 1.8 : BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài toán 1 : Giải phương trình : x 2  2  3 x  2


Đáp số : x  1,x  2
Bài toán 2 : Giải phương trình : x  5x  7  2x  1  0
2 2

Đáp số : x  1,x  5

Bài toán 3 : Giải phương trình : 2x 3  2x  2  x 2  x  2  x 2  3x  1  0
7
Đáp số : x  
3
Bài toán 4 : Giải phương trình : x  2x  7  3 2x  14x  13  0
2 2

3  29
Đáp số : x 
2
Bài toán 5 : Giải phương trình : x 2  1  4 40x  1
Đáp số : x  2
Bài toán 6 : Giải phương trình : 2  2x  1  4  x  3  2x  17

17 35  24 2
Đáp số : x  ,x 
2 2
Bài toán 7 : Giải phương trình : x 2  3   x  5  x 2  x  3  0
4
Đáp số : x  
3

Bài toán 8 : Giải phương trình : x 3  8x  4  x 2  5x  2  x 2  4x  2
1
Đáp số : x   ,x  2  2 2
2
Bài toán 9 : Giải phương trình : x  x  2  2 3 x  4x  4
2 2

Đáp số : x  1,x  2
Bài toán 10 : Giải phương trình : x 3  2x 2  2x  x 3  x  1
Đáp số : x  1
Bài toán 11 : Giải phương trình : x  19x  55  x  4  x  1
2 2

13  33
Đáp số : x 
2
Bài toán 12 : Giải phương trình : 3x  5  3 x  1 x 2  2x  3  0

34 3
Đáp số : x 
3
Bài toán 13 : Giải phương trình :  x  6  x  2   x  2  x  6  x  15  0
Đáp số : x  3
BÙI THẾ VIỆT Trang 58
Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia


Bài toán 14 : Giải phương trình : 3x 3  x 2  28x  12  2 3x 2  x  6  x 2  3x  2
2
Đáp số : x  6,x  
3
8 3
Bài toán 15 : Giải phương trình : x   1  2x  8
x x
3 5
Đáp số : x 
2
2
Bài toán 16 : Giải phương trình : 3 1  2x  x3
x 1
3 5
Đáp số : x 
2
6
Bài toán 17 : Giải phương trình : 3 5x  2   5x  8
x1
Đáp số : x  1  6
Bài toán 18 : Giải phương trình : x 2  4x  3  3x 2  x  15  x  2
Đáp số : x  1  2
2

Bài toán 19 : Giải phương trình : 2x  6x  7  x  3x  12
 2x  1  0
5
Đáp số : x  ,x  1
2
Bài toán 20 : Giải phương trình : x 2  4x  1   2x  1 5x  1

5  29
Đáp số : x  ,x  7
2
Bài toán 21 : Giải phương trình :  x  5   3 x  2  7
2

Đáp số : x  3,x  6
Bài toán 22 : Giải phương trình : x  2x  5x  3  7x  26x  10
3 2 2

3  13
Đáp số : x  2  1,x 
2
Bài toán 23 : Giải phương trình : 3x3 x6 x
Đáp số : x  2
Bài toán 24 : Giải phương trình : x 2  2x  14  2 x  2x 2

 3x  4  0
Đáp số : x   6
Bài toán 25 : Giải phương trình : 2x  3x  13  11 x  3  0
2

Đáp số : x  2
Bài toán 26 : Giải phương trình : x  3x  4  2 3x  4  x x  6x
3 2 2 2 2

Đáp số : x  0,x  2

BÙI THẾ VIỆT Trang 59


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Bài toán 27 : Giải phương trình : x 3  4x  6x  2  x 2  12x  4  0


Đáp số : x  5  19
Bài toán 28 : Giải phương trình : 3x x 2  2  2x 2  4  8 2
Đáp số : x  2
x  14x  17x  4
3 2
Bài toán 29 : Giải phương trình :  2 x  1 x 2  3x
x  x  1  12x  3
2

4
Đáp số : x  1,x 
3
Bài toán 30 : Giải phương trình : 2 2x  1  8 x  2  x  10x  15  0
2 2

Đáp số : x  1
Bài toán 31 : Giải phương trình : x  3x  2  x 2x  x  1
3 2 2

3  17
Đáp số : x 
2
Bài toán 32 : Giải phương trình : 4 x  2  4 3  x  x  14
Đáp số : x  2
Bài toán 33 : Giải phương trình : x 2  x  2   23x 2  4x  10
Đáp số : x  1,x  2  2
Bài toán 34 : Giải phương trình : x 2  3   x  1 x  2  2x  1
Đáp số : x  2
Bài toán 35 : Giải phương trình : 4
48  2x  12x  x  3x
2 2

Đáp số : x  1  3
Bài toán 36 : Giải phương trình : x3  x2  x  x4  x2  1  x2  1
Đáp số : x  0

Bài toán 37 : Giải phương trình :


 2
2x  1   1  
 x
 
x  2  3  15

Đáp số : x  13  4 11
Bài toán 38 : Giải phương trình : x 5  x  1  x 4  x 2  1  6x 3  6
Đáp số : x  1
Bài toán 39 : Giải phương trình : 2 x  1  x  2  2x  2x  13
2

Đáp số : x  3

  
2
Bài toán 40 : Giải phương trình : x  x  2x  3  x  2 1 x 2 1  x 2
3 2

Đáp số : x  2
x  6x  5
3
Bài toán 41 : Giải phương trình :  x2  x  5
x  4x  11
2

BÙI THẾ VIỆT Trang 60


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

7
Đáp số : x  
3
Bài toán 42 : Giải phương trình : x 3  x 2  2x  1  x 2  2   2x 2  1
Đáp số : x  2  7
Bài toán 43 : Giải phương trình : 13x  8  x  9x  4  2
 2x  1  0
5
Đáp số : x  ,x  6  2 7 ,x  2  2
2

Bài toán 44 : Giải phương trình : x 3  2  x 2  x  2  x2  x  3
Đáp số : x  4
Bài toán 45 : Giải phương trình : x 5  5x  2  x 2  x  2
1 5
Đáp số : x 
2
Bài toán 46 : Giải phương trình : 3x  3 x  1  3  2x
5  2 13
Đáp số : x 
9
Bài toán 47 : Giải phương trình : x3  x  1  x x  2  1
Đáp số : x  0
Bài toán 48 : Giải phương trình : 99  12x  x  2 x  4  x  3 x  5
13
Đáp số : x 
2
x1
Bài toán 49 : Giải phương trình : 4x  1  x  1  2 4
3
Đáp số : x  2
Bài toán 50 : Giải phương trình :  x  1 x 2  3  3 3x 2  3x  5
Đáp số : x  2

BÀI 1.9 : GIẢI ĐÁP ONLINE

Bài toán 1 : Giải phương trình : [1.9-1] [2.1.10-29]



4x 2  x  2   3 2x 2  4x  3  4x  3  6x  0
(Ngọc Anh)
Hướng dẫn : Ta có :

4x 2  x  2   3 2x 2  4x  3  4x  3  6x  0


 4x 2  x  2   6x   9  2x  4x  3   4x  3 
2 2
2

  2x  1 2x  3   4x  16x  132x  216x  81  0


4 3 2

BÙI THẾ VIỆT Trang 61


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia


Lại có : 4x 4  16x 3  132x 2  216x  81  2x 2  4x  3  8 4x  3   0 
2 2

3
Kết luận : x 
2
Bài toán 2 : Giải phương trình :
5x 2  14x  9  x 2  x  20  5 x  1
(Abyss Diamond)
Hướng dẫn : Ta có :

 
2
5x 2  14x  9  x 2  x  20  5 x  1  5x 2  14x  9  x 2  x  20  5 x  1

   
 25 x 2  x  20  x  1
2
 2x 2  5x  2  5 x 2  x  20 x  1  2x 2  5x  2


  x  8  4x  7  x 2  5x  9  0 
5  61
Kết luận : x  8 hoặc x 
2
Bài toán 3 : Giải phương trình : [1.9-3] [2.1.10-30]
15x 2  x  5  2 x 2  x  1
(Tô Kê)
Hướng dẫn : Ta có :
      
2
15x 2  x  5  2 x 2  x  1  15x 2  x  5  4 x 2  x  1  3 25x 2  5x  7 3x 2  x  1  0

1  29 1  13
Kết luận : x  hoặc x 
10 6
Bài toán 4 : Giải phương trình : [1.9-4] [2.1.10-31]

6x 3  15x 2  x  1  3x 2  9x  1  x2  x  1
(Đặng Văn Đức)
Hướng dẫn : Ta có :

      x 
2 2
6x3  15x 2  x  1  3x 2  9x  1 x 2  x  1  6x 3  15x 2  x  1  3x 2  9x  1 2
x1

 
 3x  3x  5  x 2  3x  1 3x 2  x  1  0 
1  13 3  5
Kết luận : x  0 hoặc x  hoặc x 
6 2
Bài toán 5 : Giải phương trình : [1.9-5] [2.1.10-32]

8x 2  4  3 x 2  2x  2x  1  2x 3  10x
(Thám Tử Conan)
Hướng dẫn : Ta có :

BÙI THẾ VIỆT Trang 62


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

       2x  1
2 2
8x 2  4  3 x 2  2x 2x  1  2x 3  10x  2x 3  10x  8x 2  4  9 x 2  2x

 
 x2  8x  4 4x 2  2x  1  x  2   0  2

Kết luận : x  2 hoặc x  4  2 3

Bài toán 6 : Giải phương trình :


3 
x2 1 2 x1 3 9  0 
(Bồ Công Anh)
Hướng dẫn : Ta có :
3  
x 2 1 2 x1 3 9  0  6 x 2 x1 9 x 2  2 x 1 6  0

   
2 2
 36 x2 x1 1  9 x2 2 x1  108 x  2 x  1  36x 2  23x  58  0

  
 108 2  x  1 x  2   9x 2  28x  28 144x 2  632x  713  0 
2
 36x 2  23x  58

14  8 7
Kết luận : x 
9
Nhận xét : Khử căn thức không phải là phương pháp hay cho bài toán này. Phương
pháp tối ưu và nhanh gọn hơn sẽ được trình bày ở chương sau.
Bài toán 7 : Giải phương trình :
7x 2  23x  13  2  x  2 x 2  4x  3
(Ngọc Anh)
Hướng dẫn : Ta có :

 
2
7x 2  23x  13  2  x  2 x 2  4x  3  7x 2  23x  13  2  x  2 x 2  4x  3

  
 16  2  x  x 2  4x  3  0 
2
 3x 2  8x  3  4 2  x x 2  4x  3  0  3x 2  8x  3

 
 9x 2  28x  21 x 2  4x  5  0 
14  7
Kết luận : x 
9
Bài toán 8 : Giải phương trình : [1.9-8] [2.1.10-33]
5x 2  18x  1   24x  13  2x 2  x  1
(Đức Tài)
Hướng dẫn : Ta có :
5x2  18x  1   24x  13  2x 2  x  1  5x 2  18x  1     24x  13   2x 
2 2 2
 x 1


  x  1 23x  8  49x 2  29x  21  0 
Kết luận : x  1
Bài toán 9 : Giải phương trình : [1.9-9] [2.1.10-34]

BÙI THẾ VIỆT Trang 63


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

10x 2  3x  1   6x  1 x 2  3
(Kim Trọng)
Hướng dẫn : Ta có :
10x 2  3x  1   6x  1 x 2  3  10x 2  3x  1    6x  1  x 
2 2 2
3


 2 x  1 4x  1 8x 2  12x  1  0 
3  7
Kết luận : x  1 hoặc x 
4
Bài toán 10 : Giải phương trình : [1.9-10] [2.1.10-35]
3x 2  3x  2   x  6  3x 2  2x  3
(Kim Trọng)
Hướng dẫn : Ta có :
3x 2  3x  2   x  6  3x 2  2x  3  3x 2  3x  2     x  6   3x 
2 2 2
 2x  3

 
 2 x 2  2x  2 3x 2  2x  28  0 
1  85
Kết luận : x  1  3 hoặc x 
3
Bài toán 11 : Giải phương trình :
x 2  4x  2  1  2 x  2    2x  1
(Đoàn Trí Dũng)
Hướng dẫn : Ta có :

         2x  1
2 2
x 2  4x  2  1  2 x  2 2x  1  x 2  4x  2  1 2 x  2

  
2 2
 x 1 2 x2 2 0

Kết luận : x  2  2 hoặc x  1  2


Bài toán 12 : Giải phương trình : [1.9-12] [2.1.10-36]
x 2
 3x  7  x 2  1  2x 3  6x 2  5x  17  0
(Bùi Thế Lâm)
Hướng dẫn : Ta có :
x    x   
2 2
2
 3x  7 x 2  1  2x 3  6x 2  5x  17  0  x 2  3x  7 2
 1  2x 3  6x 2  5x  17

 
 3x2  36x  80 x 4  2x 3  4x 2  4x  3  0 


Lại có : x 4  2x 3  4x 2  4x  3  x 2  x  1   x  1  1  0 
2 2

2
Kết luận : x  6  21
3

BÙI THẾ VIỆT Trang 64


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Bài toán 13 : Giải phương trình : [1.9-13] [2.1.10-37]


4x 2  11x  8   x  2  2x 2  8x  7
(Hanada Ichiro THuy)
Hướng dẫn : Ta có :
4x 2  11x  8   x  2  2x 2  8x  7  4x 2  11x  8     x  2   2x 
2 2 2
 8x  7


 2 7x 2  22 x  18  x  1  0  2

Kết luận : x  1
Bài toán 14 : Giải phương trình : [1.9-14] [2.1.10-38]
1  x x 2  2x
 2
x x 1
(Đỗ Hoài Phương)
Hướng dẫn : Ta có :
2
1  x x2  2x 1  x  x 2  2x 
 2
x 1
  2    2x  1 x  2x  4x  x  1  0
4 3 2
 
x x  x 1 
2
 1 3
Lại có : x  2x  4x  x  1   x 2  x    2x 2   0
4 3 2

 2 4
1
Kết luận : x 
2
Bài toán 15 : Giải phương trình : [1.9-15] [2.1.10-21]
1  x  2
2x 4  x 2  2x  1  3x 3  x 2  x  1
(Hoàng Thái Bùi)
Hướng dẫn : Ta có :

   2x  x  2x  1   3x  x  x  1
2 2
PT  x 2  1 4 2 3 2

 2x  x  2x  2  x  2x  2x  1  0
2 2 4 3

Nếu x  2x  2x  1  0 thì 2x  x  1  x  1  x  0 . Khi đó :


4 3 2 4

PT   1  x  2x  x  2x  1   x  2x  2x  1  3x  x  x  1
2 4 2 4 3 3 2

  1  x  x  2x  x  3x  x  x  1  x  x  1 1  x   3x  x
2 4 3 2 3 2 2 3 2
 x 1
 x  4x  2x  1  0  x  4x  2x  1   x  2x  2x  1  0
4 3 2 4 3 2 4 3

 2x 4  2x 3  2x 2  2x  0  2x  x  1 x  1  0
2

Thử lại thấy không thỏa mãn.


Nếu x 2  2x  2  0  x  1  3 thì thử lại thấy thỏa mãn.
Nếu x  0 thì thử lại thấy không thỏa mãn
Kết luận : x  1  3

BÙI THẾ VIỆT Trang 65


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Bài toán 16 : Giải phương trình :


x4  x2  1  x  x  x3
(Đỗ Hoài Phương)
Hướng dẫn : Ta có :

 
2
x4  x2  1  x  x  x3  x4  x2  1  x  x3  x

   
2
 x 4  x 3  x  1  2x x  x 3  0  x 4  x 3  x  1  4x 2 x  x 3

  
2
 x 4  2x 2  1 x 2  x  1  0

1  5
Kết luận : x 
2
Bài toán 17 : Giải phương trình : [1.9-17] [2.1.10-39]
4x 3  x   x  1 2x  1
(Tà Diệm Long)
Hướng dẫn : Ta có :
 
4x 3  x   x  1 2x  1  4x 3  x   x  1  2x  1
2

 
 4x 2  2x  1 4x 4  2x 3  4x 2  2x  1  0 
2 2
 x  15  4  11
Lại có : 4x  2x  4x  2x  1  4 x 2     x   
4 3 2
0
 4 4 15  15
1 5
Kết luận : x 
4
Bài toán 18 : Giải phương trình :
1 2
3  x3  x   1
3 9
(So Huyn)
y 2
Hướng dẫn : Đặt x   y  . Ta có :
3 3
3
1 2 1  2 
3  x3  x   1   x3   x   1   0
3 9 3  9 
 
 25 
  x   x   x 3  3x   3y  25  3y  2  y 3  27y
 9 
2
9
 

  3y  25   3y  2   y 3  27y  
  y  1 y  2  y 4  3y 3  61y 2  150y  625  0 
2 2

2
Lại có : y 4  3y 3  61y 2  150y  625  0y 
3
1 2
Kết luận : x  hoặc x 
3 3

BÙI THẾ VIỆT Trang 66


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Bài toán 19 : Giải phương trình : [1.9-19] [2.1.10-40]


x 3  3x 2  3x  2  x 2  x  3   x1  0
(Nguyễn Duy Nam)
Hướng dẫn : Ta có :
     x   x  1
2 2
x 3  3x 2  3x  2  x 2  x  3 x  1  0  x 3  3x 2  3x  2 2
x3

  
2
 x2  5x  5 x 2  x  1  0
1 5
Kết luận : x 
2
Bài toán 20 : Giải phương trình : [1.9-20] [2.1.10-41]
8x 2  4x  10  4x 2  x  7  x2 0
(Đức Tài)
Hướng dẫn : Ta có :
      4x  x  2 
2 2
8x 2  4x  10  4x 2  x  7 x  2  0  8x 2  4x  10 2
x7


  x  1 x  2  4x  1 4x 2  5x  1  0 
5  41
Kết luận : x  1 hoặc x 
8
Bài toán 21 : Giải phương trình : [1.9-21] [2.1.10-42]

 x  1
3
x 3  3x 2  3x  2 0
(Nguyễn Duy Nam)
Hướng dẫn : Ta có :
 x  1   
 4  x  1  x 2  4x  4 x 2  x  1  
3 2 3 2
x 3  3x 2  3x  2  0  x 3  3x 2  3x 0

1 5
Kết luận : x  2  2 2 hoặc x 
2
Bài toán 22 : Giải phương trình : [1.9-22] [2.1.10-1]
8x 2  44x  61  8x  23
(Nguyễn Tiến Linh)
Hướng dẫn : Ta có :
 
8x 2  44x  61  8x  23  8x 2  44x  61  8x  23  32 2x 2  10x  13  x  3   0  
2 2

Kết luận : x  3
Bài toán 23 : Giải phương trình :
3  x  1  x 2
 x  6  x 2  8x  17 
(Allen Trần)
Hướng dẫn : Ta có :

BÙI THẾ VIỆT Trang 67


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

 x  1  x  
 x  6  x 2  8x  17  9  x  1 x 2  x  6  x 2  8x  17   
2
2
3


 x2  23x  47 x 2  2x  5  0  
23  341
Kết luận : x 
2
Bài toán 24 : Giải phương trình : [1.9-24] [2.1.10-2]
2x 2  7x  4  x 2  3x  4   x1
(Allen Trần)
Hướng dẫn : Ta có :

     x   x  1
2 2
2x 2  7x  4  x 2  3x  4 x  1  2x 2  7x  4 2
 3x  4


 x x4  9x 3  39x 2  72x  48  0 
2 2
 9 9  39  21  30
Lại có : x  9x  39x  72x  48   x 2  x     x   
4 3 2
0
 2 2 4  13  13
Kết luận : x  0
Bài toán 25 : Giải phương trình :
2x 3  3x 2  1  2x 2 x 2  3x  3x 2  1
(Aji Tan, Quang Huy)
Hướng dẫn : Ta có :

   
2 2
2x 3  3x 2  1  2x 2 x 2  3x  3x 2  1  2x 3  3x 2  1  2x 2 x 2  3x  3x 2  1


 x 2 9x 2  4x  3  4 x 2  3x 3x 2  1  0 
Nếu x  0 thì thỏa mãn bài toán.

    
2
Nếu 9x 2  4x  3  4 x 2  3x 3x2  1  9x 2  4x  3  16 x2  3x 3x 2  1


 3 11x 2  2x  3  x  1  0  2

Kết luận : x  0 hoặc x  1


Bài toán 26 : Giải phương trình :
7x 2  20x  86  x x 2  4x  31  3x  2
(TD Uni)
Hướng dẫn : Ta có :

 
2
7x 2  20x  86  x x 2  4x  31  3x  2  7x 2  20x  86  x x 2  4x  31  3x  2

 x 4  4x 3  33x 2  8x  90  2x 3x  2  x 2  4x  31  0

  
 4x 2  3x  2  x 2  4x  31 
2 2
 x 4  4x 3  33x 2  8x  90
 x 2
 
 4x  30 x 2  4x  15 x 4  15x 2  4x  18  0 

BÙI THẾ VIỆT Trang 68


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

2
 2  266
Lại có : x  15x  4x  18  x  15 x   
4 2 4
0
 15  15
Kết luận : x  2  34 hoặc x  2  19
Bài toán 27 : Giải phương trình :
4x 2  x  6  4x  2  7 x  1
(nguyen nguyen, Yonex Anh, Vũ Đào Anh Tuấn)
Hướng dẫn : Ta có :

 
2
4x 2  x  6  4x  2  7 x  1  4x 2  x  6  4x  2  7 x  1

 12x 2  32x  47  7  4x  2  x  1  0  12x 2  32x  47    49  4x  2   x  1


2 2

 
 4x 2  8x  3 36x 2  520x  475  0 
2 7
Kết luận : x 
2
Bài toán 28 : Giải phương trình :
x 2  x  1  x 3   2x  2  x 2  x
(Ngô Thanh Sơn)
Hướng dẫn : Phương trình x 2  x  1  2x  2  x 3  x 2  x  0 có nghiệm duy nhất
x  1 , cũng là nghiệm biên của bài toán. Thành thử bằng CASIO, ta thấy
x 2  x  1  2x  2  x3  x2  x  0 x   1
Ta sẽ khử x 2  x  1  2x  2 để chứng minh điều này. Ta lấy :

 
2
x 2  x  1  2x  2  x 2  3x  3  2 x 2  x  1 2x  2

  x  1 x  2   2 x 2  x  1 2x  2  1  1
x 2  x  1  2x  2  x 3  x 2  x  x 3  x 2  x  1   x  1 x  1  0 . Bài toán
2
Suy ra
được giải quyết.
Kết luận : x  1 .
Bài toán 29 : Giải phương trình :
 
x 2  2  x x 2  2x  2  x 4  4
(Bắc Đậu Đại Học)

Hướng dẫn : Phương trình x 2  2  x x 2  2x  2  x 4  4 có nghiệm duy nhất 
x  0 , cũng là nghiệm biên của bài toán. Thành thử bằng CASIO, ta thấy
 
x 2  2  x x2  2x  2  x4  4  0x  0

Ta sẽ khử  
x x 2  2x  2  x 4  4 để chứng minh điều này. Ta lấy :

BÙI THẾ VIỆT Trang 69


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

     x  x  2x  2x  4  2  
2
x x 2  2x  2  x 4  4 4 3 2
x x 2  2x  2 x4  4

   
2
Chỉ cần chứng minh x 4  x 3  2x 2  2x  4  2 x x 2  2x  2 x4  4  x2  2 (*) là
xong. Thật vậy :
 
(*)  x x 2  6x  2  2 x x 2  2x  2   x 4  4  0 (**)


Thật không may, không phải lúc nào x x 2  6x  2  0 cũng đúng. Do đó chúng ta cần 
sự giúp đỡ từ các căn thức còn lại. Có một sự đặc biệt là
 
x 4  4  x 2  2x  2 x 2  2x  2 . Do đó : 

VT(**)  x x 2  6x  2  2 x 2  2x  2    x x 2  2x  2

Ta cần chứng minh VT(**)  0 nên ta sẽ đánh giá x x 2  2x  2  kx bằng BĐT


Cauchy :
x x 2  2x  2  x x 2

 2  2x  x 2 2x  2x  2  2 2 x

Sử dụng CASIO ta thấy rằng 2  2 2  2.19736822  2 nên ta được :


  
VT(**)  x x 2  6x  2  4x x 2  2x  2  x 5x 2  14x  10  0 (đpcm)   
Bài toán được giải quyết hoàn toàn. Lời giải chi tiết dành cho bạn đọc.
Kết luận : x  0 .
Bài toán 30 : Giải phương trình : [1.9-30] [2.1.10-4]
1 x5
x2  x  1   0
x1 4
(Trần Thái Sơn)
Hướng dẫn : Ta có :
2
x5  1 x5
  5x  3  3x  5  x  1  0
1 2
x x1 
2
  0  x2  x  1    
x1 4  x1 4 
5
Kết luận : x   hoặc x  1
3
Bài toán 31 : Giải phương trình :
 3x  1 x 3  7x  6  x 3  3x 2  7x  1
(Lê Hải Nam)
Hướng dẫn : Ta có :
 3x  1 
x3  7x  6  x 3  3x 2  7x  1   3x  1 x 3  7x  6  x 3  3x 2  7x  1   
2 2

 
 x2  5 x 2  4x  1 x 2  x  1  0  
1  5
Kết luận : x   5 hoặc x 
2

BÙI THẾ VIỆT Trang 70


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Bài toán 32 : Giải phương trình : [1.9-32][2.1.10-5]


4  3 10  3x  x  2
(Duc Tran)
Hướng dẫn : Ta có :
4  3 10  3x  x  2  4  3 10  3x   x  2   3 10  3x  x 2  4x  0
2


 9  10  3x   x 2  4x  
  x  2  x  3  x 2  7x  15  0 
2

Kết luận : x  3
Bài toán 33 : Giải phương trình : [1.9-33] [2.1.10-8]
x 3  x 2  4x  2  x 2  x  4  x2  2
(Thùy Linh)
Hướng dẫn : Ta có :

     x  x    
2 2
x 3  x 2  4x  2  x 2  x  4 x 2  2  x 3  x 2  4x  2 2
x4 2
 2  2 x2  2 x2  7  0

Kết luận : x   2
Bài toán 34 : Giải phương trình :
3 1  x2  2 1  x  1  x  x  3
(Đang Học)
Hướng dẫn : Ta có :

   3 
2 2
3 1  x2  2 1  x  1  x  x  3  2 1  x  1  x 1  x2  x  3

 8x 2  3x  13  2  3x  7  1  x 2  8x 2  3x  13    4  3x  7  1  x 2  
2 2

 
 4x 2  3  5x  3   0
2

3 3
Kết luận : x  hoặc x  
5 2
Bài toán 35 : Giải phương trình :
 2x 2

 2x  1  2x  1  8x 2  8x  1   x  x2  0
(Thành Nguyễn)
Hướng dẫn : Ta có :
 2x  2x  1  2x  1   8x  8x  1 x  x  0
2 2 2

  2x  2x  1  2x  1   8x  8x  1  x  x 
2 2 2
2 2 2

  5x  5x  1 16x  32x  20x  4x  1  0


2 4 3 2

2
 1 3
Lại có : 16x  32x  20x  4x  1   4x 2  4x     0
4 3 2

 2 4

BÙI THẾ VIỆT Trang 71


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

5 5
Kết luận : x 
10
Bài toán 36 : Giải phương trình :
1  2 x 2  9x  18  x  x 2  14x  33
(Ngọc Huyền)
Hướng dẫn : Ta có :

 
2
1  2 x 2  9x  18  x  x 2  14x  33   x  1 
2
x 2  14x  33  2 x 2  9x  18

   x  
2
 x 2  12x  26  x 2  14x  33 x 2  9x  18  x 2  12x  26 2
 14x  33 x 2  9x  18

 
  x  2  x 2  17x  41  0

17  5 5
Kết luận : x  2 hoặc x 
2
Bài toán 37 : Giải phương trình :
 2x  1 x  1  2x 2  3x  1   2x  1 2x  1  1
(Mth Hùng)
Hướng dẫn : Ta có :
 2x  1 x  1  2x 2  3x  1   2x  1 2x  1  1

   
2
  2x  1 x  1   2x  1 2x  1
2
 2x 2  3x  1  1


 2 2x 2  1  2x 2
 3x  1  6x 3  7x 2  3x  2

 4  2x  1  2x   
2
2 2 2
 3x  1  6x 3  7x 2  3x  2

 x 2  x  5  x  1 2x  3   0
2

3
Kết luận : x  5 hoặc x 
2
Bài toán 38 : Giải phương trình :
2 x  1 x 2  1  x 2  2x  2  2x 2  5x  2  0
(Heart Blue)
Hướng dẫn : Ta có :
2 x  1 x 2  1  x 2  2x  2  2x 2  5x  2  0

    2 x  5x  2 
2
 2 x  1 x 2  1  x 2  2x  2
2
2


 2 x  1 6x 2  6x  1  2 x  1 x  2x  2   0
2 2

   
  x  1  6x 2  6x  1  4 x 2  1 x 2  2 x  2   0 
2

 

BÙI THẾ VIỆT Trang 72


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

 
  x  1 8x 2  8x  7  2x  1  0
2

1
Kết luận : x  1 hoặc x 
2
Bài toán 39 : Giải phương trình : [1.9-39] [2.1.10-13]
x 3  x  5  2x 2  9x  1
(Na Bơ Lê Ông)
Hướng dẫn : Bài toán này có ý tưởng giống như đề THPT Nghèn – Hà Tĩnh – lần 1 –
2016. Ta có :

 
2
x3  x  5  2x 2  9x  1  x 3  x  5  2x 2  9x  1


  x  2  x 5  2x 4  6x 3  2x 2  3x  13  0 

Vì x 3  x  5  2x 2  9x  1 nên x 3  x  5  0   x  1 x 2  x  2  3  x  1 . Khi đó : 
x 5  2x 4  6x 3  2x 2  3x  13  1  0
Vậy PT  x  2 . Bài toán được giải quyết.
Kết luận : x  2
Bài toán 40 : Giải phương trình :
2
4x 2  1 1  1
  x  
4x  x  1 4 
2 2
(Lai Nguyen)
Hướng dẫn : Ta có :

 
2
4x 2  1 1  1
   x    2x  2 x  1 4x 2  x  1  8x 2  2 (*)
4x 2  x  1 4  2

  
Có một sự đặc biệt là 2x  2 x  1 2x  2 x  1  4x 2  1 và 2x  2 x  1  0x  0 .
Do đó :

    4x  2 
2
2
(*)  4 x 2  x  1  4x  4 x  2  4x 2  x  1  4 x

   
2
 12x 2  x  3  8 4x 2  x  1 x  12x 2  x  3  64 4x 2  x  1 x


  x  1 4x  1 36x 2  13x  9  0
1
Kết luận : x  1 hoặc x 
4
Bài toán 41 : Giải phương trình : [1.9-41] [2.1.10-15]
4x  5  2x 2  6x  4  0
(Nhat Sieu Nhan)
Hướng dẫn : Ta có :
    
2
4x  5  2x 2  6x  4  0  4x  5  2x 2  6x  4  2x 2  4x  3 2x 2  8x  7  0

BÙI THẾ VIỆT Trang 73


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

4 2
Kết luận : x 
2
Bài toán 42 : Giải phương trình : [1.9-42] [2.1.10-16]
 x  5   2x 2

 13x  22  2 x  4  7  2x  x  2 
(Ngọc Thắng)
Hướng dẫn : Ta có :
 x  5  2x  13x  22   2 x  4  7  2x  x  2 
2

  x  5   2x  13x  22   4  x  4   7  2x  x  2    x  3   2x 
2 2 2 2 2
2 2
 17x  38 0
Kết luận : x  3
Bài toán 43 : Giải phương trình :
4 1  x  2 1  x  3 1  x 2  3x  1  0
(Ngô Vinh)
Hướng dẫn : Ta có :

   3 
2 2
4 1  x  2 1  x  3 1  x 2  3x  1  0  4 1  x  2 1  x 1  x 2  3x  1

 2 9x  5   
1  x2  1  0
Kết luận : x  0
Bài toán 44 : Giải phương trình :
6x 2  27x  54  7 7x 3  39x 2  69x  38  7 x 3  39x  70
(Nguyễn Long, Oxy Kad)
Hướng dẫn : Ta thấy rằng :

 7x 3  39x 2  69x  38  x 3  39x  70  7x 3  39x 2  69x  38  x 3  39x  70 


 6x3  39x2  108x  108  3 x  2  2x2  9x  18  
 7x 3  39x 2  69x  38  x  2 7x 2  25x  19
    
Hơn nữa  . Do đó xét :
 x 3  39x  70   x  2  x2  2x  35
  
Nếu 7x 3  39x 2  69x 38  x 3 39x 70 x  2 thì không thỏa mãn phương
trình ban đầu.
Nếu 7x 3  39x 2  69x 38  x 3 39x 70 x  2 thì ta có :

6x 2  27x  54  7 7x 3  39x 2  69x  38  7 x 3  39x  70


 7x 3  39x 2  69x  38  x 3  39x  70  7x  14
 7x 2  25x  19  x 2  2x  35  7 x  2

BÙI THẾ VIỆT Trang 74


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

   49  x  2 
2
 7x 2  25x  19  x 2  2x  35

 4x 2  13x  57  2 7x 2  25x  19 x 2  2x  35

   7x  25x  19  x 
2
 8x 2  26x  114 2 2
 2x  35
 9x 2
 61x  206  x  6x  19   0
2

61  11137
Kết luận : x  3  2 7 hoặc x 
18
Bài toán 45 : Giải phương trình : [1.9-45][2.1.10-20]
x 2  39x  22   7x  10  3x  2
(Tìm Vẻ Đẹp)
Hướng dẫn : Ta có :
x 2  39x  22   7x  10  3x  2  x 2  39x  22    7x  10   3x  2 
2 2

 x  22  8 7
  
 x  44x  36 x  25x  19  0  
2 2
25  3 61 
 x  2
25  3 61
Kết luận : x  22  8 7 hoặc x 
2
Bài toán 46 : Giải phương trình : [1.9-46] [2.1.10-26]


1  1  x2  x 1  2 1  x2 
(Không Bỏ Cuộc)
Hướng dẫn : Ta có :

   4x  5x  1   4x  1
2
PT  1  1  x 2  x 2 1  2 1  x 2 4 2 2
1  x2

    1  x   x  x   1
2 2 2
 4x 4  5x 2  1  4x 2  1 2 2 2
 1 4x 2  1  0  x  0; x  1; x  
2
1
Thử lại chỉ thấy x  1 và x  thỏa mãn phương trình ban đầu
2
1
Kết luận : x  1 hoặc x 
2
Bài toán 47 : Giải phương trình : [1.9-47] [2.1.10-27]
3x 2  10x  6   2  x  2  x 2  0
(Linh Anh)
Hướng dẫn : Ta có :
4  6
    2  x   2  x   2 5x  
2 2
PT  3x 2  10x  6 2 2
 8x  2 x 2  4x  7  0  x 
5
4  6
Thử lại chỉ thấy x  thỏa mãn bài toán.
5
BÙI THẾ VIỆT Trang 75
Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

4  6
Kết luận : x 
5

BÀI 1.10 : BÀI ĐỌC THÊM

• 1.10.1 Đánh giá phương trình bậc 3 vô nghiệm


• 1.10.2 Đánh giá phương trình bậc 6 vô nghiệm
• 1.10.3 Giải tổng quát phương trình bậc 3
• 1.10.4 Giải tổng quát phương trình bậc 4

BÀI 1.10.1 : ĐÁNH GIÁ PHƯƠNG TRÌNH BẬC 3 VÔ NGHIỆM

A – GIỚI THIỆU
Trong một vài trường hợp, sau khi khử căn thức và phân tích nhân tử, ta được
một phương trình bậc 3 có nghiệm rất lẻ. Nghiệm này không thỏa mãn phương trình
ban đầu. Vậy làm thế nào để loại nhân tử này ? Chuyên đề này sẽ giúp bạn đọc đánh
giá phương trình bậc 3 một cách nhanh chóng mà không phải sử dụng bảng biến
thiên.
B – Ý TƯỞNG
Xét hàm số :
f  x   x 3  ax 2  bx  c
Giả sử ta tìm được điều kiện của x là x  m . Ta sẽ chứng minh f  x   0x  m
Trường hợp 1 : f '  x   0x  m . Điều này chứng tỏ hàm số f  x  đồng biến trên
 m,  suy ra :
 
f  x   f  m    x  m  x 2  ux  v  0  f  x   f  m   0
Trường hợp 2 : f '  x   0 có nghiệm x0   m,   thỏa mãn f  x  min  f  x 0  . Điều này
chứng tỏ :
f  x   f  x 0    x  k  x  x 0   0  f  x   f  x 0   0
2

Ví dụ minh họa : Chứng minh : f  x   x 3  3x 2  3x  13  0x  1

x  1  2
Ta có f '  x   3x  6x  3  0  
  
f 1  2  8  4 2

2

 
. Thành thử ta thấy .
 x  1  2 f 1  2  8  4 2

 
Vậy f  x  min  f 1  2  8  4 2  0 . Suy ra :


f x  f 1  2    x  1  2 2  x  1  2   0x  1  f  x   8  4 2  0
2

Cái chúng ta cần không phải là tìm GTNN, mà chỉ là biểu thức :

BÙI THẾ VIỆT Trang 76


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

  
2
x 3  3x 2  3x  12  8  4 2  x  1  2 2 x  1  2  0x  1
Tuy nhiên, không phải lúc nào biểu thức bậc 3 nào cũng lý tưởng như vậy vì đôi khi
phương trình f '  x   0 có nghiệm rất lẻ. Do đó, chúng ta cần tìm một thuật toán tối ưu
hơn như sau :
x0   m,   f  x  min  f  x 0 
 Bước 1 : Tìm thỏa mãn .
x  x0
 Bước 2 : Tìm x 1 thỏa mãn  1
 x1 
 p  f '  x1 

. Ta được f  x   px  q   x  r x  x 0   0 .
2
 Bước 3 : Lấy 
q  f  x1   px1

Ví dụ minh họa : Chứng minh f  x   x 3  3x 2  3x  13  0x  1
 Bước 1 : Ta tìm được x0  1  2  2.41421356
5
x1  2.5 
 Bước 2 : Chọn 2
 5 3
p  f '   
 2 4
 Bước 3 : Ta có  .
q  f  5  3 1
  2   4 x1  2
 
 Bước 4 : Sử dụng thủ thuật phân tích nhân tử ta có :

f  x   x    x  2  2x  5 
3 1 1 2

4 2 4
Kết luận : f  x   x 3  3x 2  3x  13  x    x  2  2x  5   0x  1
3 1 1 2

4 2 4
C – THỰC HIỆN
Ví dụ 1 : Giải phương trình :
x 2  3x  2   3x  1 x  1
Hướng dẫn :
Bước 1 : Sử dụng thủ thuật khử căn thức ta được :

x 2  3x  2   3x  1 x  1  x 2  3x  2    3x  1  x  1   x  3   x 
2 2 3
 2x  1  0
Ta cần chứng minh f  x   x 3  2x  1  0 là vô lý.
Bước 2 : Tìm nghiệm x 3  2x  1  0 ta thấy
phương trình có nghiệm duy nhất
x  0.4533976515 .

BÙI THẾ VIỆT Trang 77


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Bước 3 : Nghiệm này thỏa mãn ĐKXĐ nhưng


không thỏa mãn PT ban đầu nên ta sẽ tìm điều
kiện từ đây.

 
Bước 4 : Ta thấy rằng x 2  3x  2  3x  1   3x  1
2
x  1  0 . Do đó
 1
 1  x  3

 3  17
 x  2
 0.56155

Đây là điều kiện x  0.4533976515 không thỏa mãn. Lại thấy f '  x   3x 2  2  0 . Vậy ta
xét :
1
thì f  x   f    
1 8
Nếu 1  x   0 . Vô lý.
3 3 27
3  17 1 1 1
Nếu x   thì f  x   f     0 . Vô lý. Bài toán được giải quyết.
2 2 2 8
Lời giải : ĐKXĐ : x  1 . Ta có :

x 2  3x  2   3x  1 x  1  x 2  3x  2    3x  1  x  1   x  3   x 
2 2 3
 2x  1  0
Nếu x  3 thì thử lại thấy thỏa mãn ĐKXĐ và thỏa mãn bài toán.
Nếu x 3  2x  1  0 . Xét f  x   x 3  2x  1 . Vì ta có x 2  3x  2   3x  1 x  1 nên suy
ra :
 1
 1  x  3
x 2

 3x  2  3x  1   3x  1
2
x1  0  
 3  17
 x  2
1
 f x  f    
1 8
TH1 : 1  x   0 (vô lý)
3 3 27
3  17 3  17 1 1 1
TH2 : x  thì do   f  x   f     0 (vô lý)
2 2 2 2 8
Kết luận : x  3 .
Ví dụ 2 : Giải phương trình :
4x 2  13x  12   x  2  x  3  x  1
Hướng dẫn :
Bước 1 : Sử dụng thủ thuật khử căn thức ta được :
    x  2   x  3   x  1   x  
2 2 2
PT  4x 2  13x  12 2
 5x  5 x 3  10x 2  36x  36  0
Ta cần chứng minh f  x   x 3  10x 2  36x  36  0 là vô lý.

BÙI THẾ VIỆT Trang 78


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Bước 2 : Tìm nghiệm x 3  10x 2  36x  36  0 ta


thấy phương trình có nghiệm duy nhất
x  0.4533976515 .

Bước 3 : Tìm điều kiện : Do


 x  2  x  3  x  1  4x 2  13x  12  0   x  2  x  3   0  x  2
2
 10  8
Lại thấy f '  x   3x 2  20x  36  3 x     0 . Do đó ta chỉ cần xét :
 3  3
 
f  x   f  2    x  2  x  8x  20  0 . Bài toán được giải quyết.
2

Lời giải : ĐKXĐ : x  1 . Ta có :


    x  2   x  3   x  1   x  
2 2 2
PT  4x 2  13x  12 2
 5x  5 x 3  10x 2  36x  36  0

5 5 5 5
Nếu x 2  5x  5  0  x  thì thử lại chỉ thấy x  thỏa mãn ĐKXĐ và bài
2 2
toán.
Nếu x 3  10x 2  36x  36  0 .
2
 13  23
Vì  x  2  x  3  x  1  4x  13x  12  4 x   
2
 0   x  2  x  3   0  x  2
 8  16
(do x  1 )

Suy ra x 3  10x 2  36x  36   x  2  x 2  8x  20  4  0 do 
x 2  8x  20   x  4   4  0 . Vô lý.
2

5 5
Kết luận : x  .
2
Ví dụ 3 : Giải phương trình :
x 2  5x  2   4x  1 x  1
Hướng dẫn :
Bước 1 : Sử dụng thủ thuật khử căn thức ta được :
x2  5x  2   4x  1 x  1  x 2  5x  2     4x  1  x  1
2 2


  x  3  x3  3x 2  4x  1  0 
Ta cần chứng minh f  x   x  3x  4x  1  0 là vô lý.
3 2

Bước 2 : Tìm nghiệm x 3  3x 2  4x  1  0 ta


thấy phương trình có nghiệm duy nhất
x  0.3176721962 .

BÙI THẾ VIỆT Trang 79


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Bước 3 : Nghiệm này không thỏa mãn PT ban


đầu. Ta tìm điều kiện từ đây. Dễ thấy :
x 2

 5x  2  4x  1  0
 5.372281324  x  0.25

 x  0.372281324
1 1
Bước 4 : Ta sẽ chứng minh nếu x 3  3x 2  4x  1  0 thì x .
4 3
1 1
Thật vậy f  x   3x 2  6x  4  0 nên chỉ cần xét f  x   f   và f  x   f  
3 4
Bước 5 : Sử dụng thủ thuật phân tích nhân tử ta được :
1 1 1 1
 
f  x   f     3x  1 9x 2  24x  28 và f  x   f     4x  1 16x 2  44x  53
 3  27  4  64
 
Bài toán được giải quyết.
Lời giải : ĐKXĐ : x  1 . Ta có :
x2  5x  2   4x  1 x  1  x 2  5x  2     4x  1  x  1
2 2

 x4  6x3  13x 2  13x  3  0   x  3   x  3x  4x  1  03 2

 5  33
x 

Từ phương trình ta có x 2  5x  2  4x  1   4x  1  2
x1  0 
 5  33
2
1
 x
 2 4
2
5  33 1  4
Nếu x   thì do 9x 2  24x  28  9 x    12  0 nên
2 3  3
 3x  1  9x 2
 24x  28  1 1
x  3x  4x  1 
3 2
 0x 
27 27 3
2
5  33 1  11  91
Nếu  x  thì do 16x 2  44x  53  16 x     0 nên
2 4  8 4
 4x  1 16x 2
 44x  53   11  0x  1
x  3x  4x  1 
3 2

64 64 4
Vậy x  3 . Thử lại thấy thỏa mãn phương trình
Kết luận : x  3 .
Ví dụ 4 : Giải phương trình :
x 2
 x 1  x 2  2x  4  3x  4
Hướng dẫn :
Bước 1 : Sử dụng thủ thuật khử căn thức ta được :
x     x 
 2x  4   3x  4 
2 2
2
 x 1 x 2  2x  4  3x  4  x 2  x  1 2

  x  2  x  1 x 3  6x  6  0
2
 
BÙI THẾ VIỆT Trang 80
Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

Ta cần chứng minh f  x   x 3  6x  6  0 là vô lý.


Bước 2 : Tìm nghiệm x 3  6x  6  0 ta thấy
phương trình có nghiệm duy nhất
x  2.847322102 .

1 5
 
Bước 3 : Tìm điều kiện : x 2  x  1  3x  4   0  x 
2
 2.847322102

1 5
Vì f '  x   3x 2  6  0  x  2 (do x  ) nên ta lấy :
2
f x  f  2    x  2 2  x  2   0  f x  f  2  0
2

Lời giải : ĐKXĐ : x 2  2x  4  0 . Ta có :

x     x 
 2x  4   3x  4 
2 2
2
 x 1 x 2  2x  4  3x  4  x 2  x  1 2

 x6  9x 4  8x 3  18x 2  30x  12  0   x  2  x  1 x 3  6x  6  0
2
 
1  5 4
 x

Từ phương trình ta có  3x  4  x 2  x  1  0   2
 1 5
 3  x  2 2

x 
 2

  
2
Khi đó x 3  6x  6  x  2 2 x  2 6 4 2  0.
Vậy x  2 hoặc x  1 . Thử lại chỉ thấy x  1 thỏa mãn bài toán.
Kết luận : x  1 .
Ví dụ 5 : Giải phương trình :
x  2x  3  2  3x   x  2  2x  1 x  2
Hướng dẫn :
Bước 1 : Sử dụng thủ thuật khử căn thức ta được :
x  2x  3  2  3x   x  2  2x  1 x  2  x 2  2x  3   2  3x    x  2   2x  1
2 3 2

 
 4 x 2  x  1 4x 3  8x 2  3x  2  0 
Ta cần chứng minh f  x   4x 3  8x 2  3x  2  0 là vô lý.
Bước 2 : Tìm nghiệm 4x 3  8x 2  3x  2  0 ta
thấy phương trình có nghiệm duy nhất
x  0.329483541 .

 3
 2 x0
Bước 3 : Tìm điều kiện : x  2x  3  2x  1  0   . Lại có
x  1
 2
BÙI THẾ VIỆT Trang 81
Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

f '  x   12x 2  16 x  3

3 4  7
Nếu  x  0 thì f '  x   0  x   1.10762521 . Ta lấy x1  1 . Theo Ý
2 6
TƯỞNG ta có :
p  f '  x1   1


q  f  x1   px1  2

f  x   px  q
 4x  f  x   4x  x  1  x  2
2
Vậy
x  x 
2
1

thì f '  x   0 . Ta chỉ cần xét


1
Nếu x 
2
1 1
 
f  x   f     2x  1 2x 2  5x  4  0  f  x   f    0
2 2
2
Lời giải : ĐKXĐ : 2  x  . Ta có :
3
x  2x  3  2  3x   x  2  2x  1 x  2  x 2  2x  3   2  3x    x  2   2x  1
2 3 2

 
 4 x 2  x  1 4x 3  8x 2  3x  2  0 
Từ phương trình ta có x  2x  3  2x  1 2  3x   x  2  2x  1
2 2
x  2  0 mà x 
3
3
không thỏa mãn phương trình nên x  2x  3  2x  1  0 
1
x0x
2 2
Nếu x 
1
2

thì 4x 3  8x 2  3x  2   2x  1 2x 2  5x  4  2  0 
3
 x  0 thì 4x 3  8x 2  3x  2  4x  x  1  x  2  0 .
2
Nếu
2
 x  x  1  0

Khi đó 4x 3  8x 2  3x  2  0   (vô lý).
x  2  0

1  5 1  5
Vậy x 2  x  1  0  x  . Thử lại chỉ thấy x  thỏa mãn bài toán.
2 2
1  5
Kết luận : x  .
2
Bài tập tự luyện : Giải các phương trình sau :
a) 2x 2  8x  3  3 x  2  0

b) 3x 2  2  x 2  2  2x  1  0

c) x 3  2x  3  x  x  4  x 2  x  1  0


d) 8x 2  11x  2x 2  9x  6  x 1  0

BÙI THẾ VIỆT Trang 82


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

e) x  x  1 x 2  3x  13  2 3  2x  1  0

f) 
x 3  x  4  x 2  3x  2  x2  1
Gợi ý :

  
 9  x  2    x  3  4x 3  20x 2  16x  9  0  x  3 
2
a) PT  2x 2  8x  3
Vì 2x 2  8x  3  0  x  4  4x 3  20x 2  16x  9  4x  x  1 x  4   9  0

    x  2   2x  1
2 2
b) PT  3x 2  2 2

 2 x  4x  2  x  x  2x  2   0  x
2 3 2 2
 4x  2  0

Vì 3x 2  2  0  x  1  x 3  x 2  2x  2 
1
8
 
2x  1 4x 2  2x  9  
25
8
0

   x  x  4   x  x  1
2 2
c) PT  x 3  2x  3 2 2

 3 3x  7x  3  x  x  1  0  3x  7x  3  0
2 3 2

Vì x  x  4   x  2x  3   0  x  x  1 x  4   0  x  0  x
3 3
 x 1 0

d) PT  x 2  8x  11  2x 2  9x  6   x  1
2 2

  4x  8x  3  x  4x  16x  12   0
2 3 2

Vì x  8x  11  2x  9x  6   0  x  0
2

 x 3  4x 2  16x  12   x  1 x 2  5x  11  1  0  

e) PT  x 2  x  1 x 2  3x  13  12  2x  1
2
 2


  x  2  x 2  3x  1 x 3  4x 2  3x  6  0 
 3x  14  3x  1
2

Vì x  x  1 2x  1  0  x  1  x  4x
148
3 2
 3x  6   0
27 27

   x   x  1  2 3x  8x  3  x 
2 2
f) PT  x 3  x  4 2
 3x  2 2 2 3
 2x 2  2x  2  0
Nếu x 3  2x 2  2x  2  0   x  1  x  x  1  1  x  1 2

 x  x  4   x  1 x  x  2  6  0


3 2

 VT  VP  vô lý.


 x 2
 3x  2   x  1  x  4   2  0

BÙI THẾ VIỆT Trang 83


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

E – MỞ RỘNG
Chúng ta có thể mở rộng cho đánh giá phương trình bậc cao hơn như bậc 4, 5, 6, …
bằng phương pháp tương tự như trên.
Ví dụ 6 : Giải phương trình : [1.10.1-6][2.1.1-4]

3x 3  6x 2  8x  1  2 x 3  x 2  1  x2 0
Hướng dẫn :
Ta có :
    x  2
2 2
PT  3x3  6x 2  8x  1  4 x3  x2  1

 
 4x 2  5x  1 x 5  x 4  5x 3  11x 2  15x  7   0

5  41 5  41
Nếu 4x 2  5x 1  0  x  (thỏa mãn ĐKXĐ). Thử lại chỉ thấy x 
8 8
thỏa mãn.
Nếu x 5  x 4  5x 3  11x 2 15x 7 0


1
32
 
2x  1 16x 4  8x 3  76x 2  138x  171 
53
32
0x
1
2

 
(vì 16x 4  8x 3  76x 2  138x  171  4x 2  x  1  70  x  1  13x 2  100  0x  2 )
2 2

 3

 8

3x  6x 2  8x  1   2x  1 12x 2  18x  23 
1 15
8
0 
Khi đó   VT  0 . Vô lý.
x  x  1   3x  1 3x  2  
3 2 1 2 23
0

 27 27
5  41
Kết luận : x 
8
Ví dụ 7 : Cho t  0 . Chứng minh rằng t 5  t 4  t 2  t  1  0
Hướng dẫn : Xét hàm f  t   t 5  t 4  t 2  t  1 với t  0 thì

f '  t   5t 4  4t 3  2t  1  0  t  0.683349985 
2
3

p  f '  t0   
13
2 
 81
Ta lấy điểm rơi t 0  . Khi đó :  .
3 q  f  t   pt  79
 0 0
243

Xét f  t   x 
13
81
79

1
243 243

27t 3  63t 2  72t  41  3t  2  .
2

Tuy nhiên, chúng ta thể đánh giá f  t   0 được vì chưa xác định dấu của 
13 79
x .
81 243
Tuy nhiên, với điều kiện t  0 thì ta có 27t 3  63t 2  72t  41  0 nên ta chỉ cần lấy :

f t 
1
243
 
27t 3  63t 2  72t  3t  2  
2 41t 2 59t
27

27
1 0

BÙI THẾ VIỆT Trang 84


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

2
41  59 
27
 
Kết luận : f  t   t 3t 2  7t  8  3t  2    t   
1 2

27 
947
82  4428
 0t  0

BÀI 1.10.2 : ĐÁNH GIÁ PHƯƠNG TRÌNH BẬC 6 VÔ NGHIỆM

A – GIỚI THIỆU
Có thể thấy trong Thủ thuật CASIO cơ bản, chúng ta giải quyết được một số bài
toán bằng cách khử căn thức rồi phân tích thành nhân tử. Chắc chắn hầu hết những
phương trình mà chúng ta giải bằng phương pháp này đều cho lời giải không được
đẹp. Và có lẽ, chỉ khi quá bí, chúng ta mới làm theo kiểu này … Tuy nhiên, nhiều lúc
chúng ta gặp phải phương trình bậc 6 khá khó chịu. Bài đọc thêm này sẽ giúp bạn đọc
chứng minh phương trình bậc 6 vô nghiệm.
B – Ý TƯỞNG
Xét hàm số :
f  x   x6  ax 5  bx 4  cx 3  dx 2  ex  f
Tương tự như phương trình bậc 4, ta cũng sẽ nhóm nó thành các tổng bình phương để
chứng minh nó không âm. Trước hết, ta cần làm mất x 6 và x 5 như sau :
2
 3 a 2  a2  4
f  x    x  x    b   x  cx 3  dx 2  ex  f
 2   4
Phần còn lại là một phương trình bậc 4, chúng ta có thể chứng minh nó không âm
bằng Thủ thuật đánh giá phương trình bậc 4 vô nghiệm.
Tuy nhiên, không hẳn lúc nào cũng thuận lợi như vậy, chúng ta cần thêm bớt một
lượng như sau :
2
   a2 
f  x    x 3  x 2  mx  n    b   2m  x 4   c  am  2n  x 3  ...
a
 2   2 
2
 
Ta sẽ tìm m và n sao cho f  x    x 3  x 2  mx  n   0 . Khi đó ta cần biết điểm rơi
a
 2 
của bài toán.
Giải phương trình f '  x   0 , ta sẽ tìm được x  x 0 sao cho f  x  min . Khi đó
a 2
x03  x  mx0  n  0 .
2 0
Tóm lại, ta có các bước như sau :
Bước 1 : Tìm nghiệm f '  x   6x 5  5ax 4  4bx 3  3cx 2  2dx  e .
Nếu phương trình có nhiều nghiệm thì lấy nghiệm x  x 0 thỏa mãn f  x  min .
 a2
 b   2m  0 a2
Bước 2 : Tìm m thỏa mãn  2 . Thông thường b   2m  1 .
m  2

BÙI THẾ VIỆT Trang 85


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

 3 a 2
x  x  mx0  n  0
Bước 3 : Tìm n thỏa mãn  0 2 0

n 
2
 
Bước 4: Rút gọn f  x    x 3  x 2  mx  n  ta được phương trình bậc 4 và chứng
a
 2 
minh nó không âm.
C – THỰC HIỆN
Ví dụ 1 : Chứng minh rằng :
f  x   x6  2x 5  x 4  4x 2  2x  2  0
Hướng dẫn :
 x  x1  1.13113382

Bước 1 : Tìm nghiệm : f '  x   6x  10x  4x  8x  2  0  x  x 2  1.76849736
5 4 3

 x  x 3  0.25219838
f  x1   6.13421815

Ta có f  x 2   4.26077736 nên f  x  min  x  x 0  0.25219838

f  x 3   1.74827169
2  2m  0 3
Bước 2 : Lấy m thỏa mãn  . Cho 2  2m  1  m   .
m  2
 3 a 2
x  x  mx0  n  0 1
Bước 3 : Lấy n thỏa mãn  0 2 0  n  0.29865  n   .
 4
n 
Bước 4 : Sử dụng thủ thuật đánh giá phương trình bậc 4 ta được :
2 2
 1  1  11
f  x    x3  x2  x     x2  x    x2 
3 5 27
 2 4  4 2  16 16
2 2
 1  1  11
Kết luận : f  x    x 3  x 2  x     x 2  x    x 2 
3 5 27
0
 2 4  4 2  16 16
Ví dụ 2 : Chứng minh rằng :
f  x   2x 6  x 4  3x 3  x  4  0
Hướng dẫn :
Bước 1 : Tìm nghiệm : f '  x   12x 5  4x 3  9x 2  1  0  x  x 0  1.05572903
1  4m  0 1
Bước 2 : Lấy m thỏa mãn  m
m  2
 3 a 2
x  x  mx0  n  0 1
Bước 3 : Lấy n thỏa mãn  0 2 0  n  0.6488  n   .
 2
n 
Bước 4 : Sử dụng thủ thuật đánh giá phương trình bậc 4 ta được :

BÙI THẾ VIỆT Trang 86


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

2 2 2
 1   5 6
f  x   2  x3  x     x2   1    x   
1 x 7
 2 2  2  4 5  10
2 2 2
 1   5 6
Kết luận : f  x   2  x 3  x     x 2   1    x   
1 x 7
0
 2 2  2  4 5  10
Ví dụ 3 : Chứng minh rằng :
f  x   x6  2x 5  x 4  6x 3  3x 2  4x  4  0
Hướng dẫn :
 x  1

Bước 1 : Tìm nghiệm : f '  x   6x 5  10x 4  4x 3  18x 2  6x  4  0  x 
1
 3
 x  x  1.20556943
 1

Sử dụng thủ thuật phân tích nhân tử ta được :



6x 5  10x 4  4x 3  18x 2  6x  4  2 3x  1 x  1 x 3  x 2  x  2 
Bước 2 : Thành thử thấy f  x  min  0  x  x1 suy ra f  x  chứa nghiệm x  x1 hay


chứa nhân tử x 3  x 2  x  2 
Bước 3 : Sử dụng thủ thuật chia biểu thức ta được
x6  2x 5  x 4  6x 3  3x 2  4x  4
 x3  x2  x  2
x3  x2  x  2
 
2
Kết luận : x6  2x 5  x 4  6x 3  3x 2  4x  4  x 3  x2  x  2 0
Bài tập tự luyện : Chứng minh rằng :
a) x 6  2x 5  x 4  2x 3  x 2  x  5  0
b) x 6  5x 4  15x 2  16x  6  0
c) x6  2x 4  6x 3  2x 2  8x  4  0
d) 3x6  x 5  x 4  5x 2  x  1  0
e) x 6  4x 5  6x 3  5x 2  7x  18  0
f) x6  2x 4  6x 3  x 2  6x  10  0
g) 2x6  4x 4  4x 3  2x 2  4x  3  0

BÀI 1.10.3 : GIẢI TỔNG QUÁT PHƯƠNG TRÌNH BẬC 3

A – GIỚI THIỆU
Chúng ta có công thức tìm nghiệm tổng quát cho phương trình bậc 2, vậy với
phương trình bậc 3 thì sao ? Bài đọc thêm này sẽ chúng ta giải phương trình bậc 3 tổng
quát.
B – Ý TƯỞNG
Xét hàm số :

BÙI THẾ VIỆT Trang 87


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

f  x   x 3  ax 2  bx  c với a,b,c 
Ta có nhận định sau :
Trường hợp 1 : Nếu f  x   0 có 1 nghiệm thì nghiệm này là :

a mn mn  a 2  3b
x  với  3
m  n  2a 9ab 27c
3 3
3 3
Trường hợp 2 : Nếu f  x   0 có 2 nghiệm thì phương trình có nghiệm kép. Bài toán dễ
dàng giải quyết.
Trường hợp 3 : Nếu f  x   0 có 3 nghiệm thì 3 nghiệm này là :
 2 p 1 q  a
 x1  cos  arccos 
 3 3 2p p  3
 

 2 p 1 q 2  a p  a 2  3b
 1
x  cos  arccos    với 
 3 3 2p p 3  3 q  2a  9ab 27c
3


 2 p 1 q 2  a
x
 1  cos  arccos  
3 3 2p p 3  3
  
Vậy các bước để giải phương trình bậc 3 tổng quát trên CASIO như sau :
Bước 1 : Vào MODE EQN, giải phương trình bậc 3, nhập hệ số tương ứng và tìm
nghiệm.
Bước 2 : Xét các khả năng :
 Nếu phương trình có nghiệm hữu tỷ thì sử dụng thủ thuật phân tích nhân tử
 Nếu phương trình có 1 nghiệm thì làm theo Trường hợp 1 ở trên
 Nếu phương trình có 3 nghiệm thì làm theo Trường hợp 3 ở trên
Bước 3 : Khảo sát hàm bậc 3 và chứng minh phương trình chỉ có những nghiệm ở
bước 2.
C – THỰC HIỆN
Ví dụ 1 : Giải phương trình :
12x 3  8x 2  x  1  0
Hướng dẫn :
Bước 1 : Sử dụng CASIO để tìm nghiệm trong
MODE EQN ta được 2 nghiệm là :
1 1
x  và x 
2 3
Bước 2 : Sử dụng thủ thuật chia biểu thức ta
được :
12x 3  8x 2  x  1
 2x  1
 2x  1 3x  1

BÙI THẾ VIỆT Trang 88


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

 1
 x
Lời giải : 12x 3  8x 2  x  1  0   2x  1  3x  1  0   2
2

x   1
 3
1 1
Kết luận : x  hoặc x 
2 3
Ví dụ 2 : Giải phương trình :
x 3  6x 2  6x  5  0
Hướng dẫn :
Bước 1 : Sử dụng CASIO để tìm nghiệm trong
MODE EQN ta được :
x 3  6x 2  6x  5  0  x  6.96458296

Bước 2 : Đây là trường hợp 1 trong Ý TƯỞNG nên ta có :


mn  54
 3
 m  n 3
 891
  m,n   3
648; 3
243  x 
 
6 3 648  3 243
3

3
 2  3 9  3 24

Lời giải : Xét hàm số f  x   x 3  6x 2  6x  5  f '  x   3x 2  12x  6 . Vậy


f ' x  0  x  2  6 .


Nếu x  2  6  f' x   0  f x  f 2  6 0 . 
Nếu 2  6  x  2  6  f' x  0  f x
  f 2  6 0 .  
Nếu x  2  6  f' x   0 . Vậy f  x   0 có tối đa một nghiệm trong khoảng này.

 
Vì f 2  3 9  24  0 nên nghiệm đó là 2  3 9  3 24 .
3

Kết luận : x  2  3 9  3 24 .
Ví dụ 3 : Giải phương trình :
2x 3  3x 2  2  0
Hướng dẫn :
Bước 1 : Sử dụng CASIO để tìm nghiệm trong
MODE EQN ta được :
2x 3  3x 2  2  0  x  0.6776506988

Bước 2 : Đây là trường hợp 1 trong Ý TƯỞNG nên ta có :

BÙI THẾ VIỆT Trang 89


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

 9
mn   81  54 2 81  54 2 


4
81
  m,n   3
 8
;3
8


m  n 
3 3
 
 4
81  54 2 3 81  54 2
3

1 8 8 1 3
32 2  3 32 2
x   
2 3 2 2
1 3 32 2  3 32 2
Kết luận : x   
2 2
Ví dụ 4 : Giải phương trình :
x 3  2x 2  3x  1  0
Hướng dẫn :
Bước 1 : Ta có
 x  1.19869124

x  2x  3x  1  0   x  0.286462065
3 2

 x  2.91222917
Bước 2 : Đây là trường hợp 3 trong Ý TƯỞNG nên ta có :
 2 13 1 43  2
 x1  cos  arccos 
 3 3 36 13  3
p  13  2 13 1 43 2  2
  x 2  cos  arccos  
q  43  3 3 36 13 3  3
 2 13 1 43 2  2
x 3  cos  arccos  
 3 3 36 13 3  3
Lời giải : Vì x 3  2x 2  3x  1  0 là phương trình bậc 3 nên có tối đa 3 nghiệm. Dễ thấy
2 13 1 43  2 2 13 1 43 2  2
3 nghiệm này là cos  arccos   và cos  arccos  
3 3 36 13  3 3 3 36 13 3  3
2 13 1 43  2
Kết luận : x cos  arccos  hoặc
3 3 36 13  3
2 13 1 43 2  2
x cos arccos  
3 3 36 13 3  3
Bài tập tự luyện : Giải các phương trình sau :
a) 2x 3  9x 2  7x  6  0
b) x 3  9x 2  12x  12  0
c) 2x 3  x 2  2x  2  0
d) 2x 3  3x 2  4x  2  0
Đáp số :

BÙI THẾ VIỆT Trang 90


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

1
a) x   ; x  2; x  3
2
b) x  3  3 5  3 25
1 3 127  18 43  3 127  18 43
c) x  
6 6
33 1 9  1 33 1 9 2  1
d) x  cos  arcc os  ; cos  arcc os  
3 3 11 33  2 3 3 11 33 3  2

BÀI 1.10.4 : GIẢI TỔNG QUÁT PHƯƠNG TRÌNH BẬC 4

A – GIỚI THIỆU
Tương tự phương trình bậc 3 thì phương trình bậc 4 cũng có lời giải tổng quát.
Bài đọc thêm này dành cho bạn nào muốn tìm hiểu.
B – Ý TƯỞNG
Xét hàm số :
f  x   x 4  ax 3  bx 2  cx  d với a,b,c,d 
Ta thêm bớt một lượng như sau :
  
2
 a2
 2k  x 2   c  ak  x  d  k 2
a
x  ax  bx  cx  d   x 2  x  k    b 
4 3 2

 2   4 
 a2 
 2k  x 2   c  ak  x  d  k 2 có dạng A  x  B  , tức :
2
Ta sẽ tìm k sao cho  b 
 4 
 
  0   c  ak   4  b 
2 a2
4
 
 2k  d  k 2  8k 3  4bk 2   2ac  8d  k  4bd  a 2d  c 2  0
 

Tóm lại, các bước như sau :


Bước 1 : Tìm k thỏa mãn 8k 3  4bk 2   2ac  8d  k  4bd  a 2d  c 2  0

2  c  ak  
2
  a2 
2
 2 a
Bước 2 : Biến đổi biểu thức thành :  x  x  k     b  2k   x  2 
 2   4  a  4b  8k 

Bước 3 : Đưa về phương trình bậc 2 và tìm các nghiệm.
Ngoài ra chúng ta có công thức tổng quát để tìm 4 nghiệm của phương trình bậc 4 như
sau :

BÙI THẾ VIỆT Trang 91


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

 a m 2 n
 x1     m 2  2b  12k 
 4 4 4 m
 a m 2 n
x 2     m 2  2b  12k  
 4 4 4 m với m  a 2  4b  8k
 
n  a  4ab  8c
3
x   a  m  2 m 2  2b  12k  n 
 3 4 4 4 m

 a m 2 n
 x 4
    m 2
 2b  12k 
4 4 4 m
Lưu ý : Công thức này chứa cả nghiệm phức (nếu có)
C – THỰC HIỆN
Ví dụ : Giải phương trình :
x4  x  1  0
Hướng dẫn : Ta cần tìm k sao cho
108  12 849  3 108  12 849
3
8k  8k  1  0  k 
3

12
 k 1 k
 x1   
 2 2 2k 2
Khi đó 2 nghiệm của bài toán là 
x  k  1

k
 2 2 2 2k 2

Lời giải : Xét f  x   x 4  x  1  f ''  x   12x 2  0 . Vậy f  x   0 có tối đa 2 nghiệm phân

k 1 k k 1 k
biệt. Dễ thấy 2 nghiệm này là   và   với
2 2 2k 2 2 2 2k 2
3
108  12 849  3 108  12 849
k .
12
1 3
108  12 849  3 108  12 849
Kết luận : x 
2 6

1 6 108  12 849  3 108  12 849


3
 2 
2 3
108  12 849  3 108  12 849 6
Nhận xét : Phương trình bậc 4 tổng quát có nghiệm xấu như vậy. Do đó trong kỳ thi
THPT Quốc Gia hoặc các kỳ thi thử, chẳng bao giờ đề bài ra nghiệm quá xấu như trên.
Hơn nữa từ trước đến nay, đề thi môn toán tuyển sinh đại học hoặc THPT Quốc Gia
chưa bao giờ có nghiệm căn trong căn hoặc nghiệm chứa căn bậc 3, căn bậc 4, … Do
đó, nếu bạn đọc muốn ôn thi hiệu quả thì chỉ nên học những bài toán có nghiệm hữu
ab c
tỷ và nghiệm vô tỷ dạng .
d
Mấu chốt của các thủ thuật CASIO là đi từ dưới lên, tức là sau khi máy giúp chúng ta
tìm được nghiệm, ta sẽ tìm được mối liên hệ và từ đó, ta có thể dễ dàng phân tích

BÙI THẾ VIỆT Trang 92


Khóa học : Ứng dụng Thủ Thuật CASIO 2017
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

nhân tử hoặc nhân liên hợp, đánh giá, sử dụng BĐT, … Trong khi đó, với một người
không sử dụng máy tính mà tư duy thuần túy thì họ sẽ cố gắng nhóm hợp lý để tìm
mối liên hệ rồi sau đó mới giải quyết. Do đó CASIO sẽ giúp ta tư duy rất nhiều.
Bài tập tự luyện : Giải các phương trình sau :
a) 2x4  4x3  4x  1  0
b) x 4  x 3  2x  1  0
c) x 4  3x 3  2x 2  5x  1  0
Đáp số :
1 1 3 2  3 4 1 2
a) x    2 3 2  3 4 
2 2 2 1 2  3 4
3

1 8k  1 2 17
3
12  4 41  3 12  4 41
b) x    1  4k  với k 
4 4 4 8k  1 4
 3 8k  17 2 11
x     13  4k 
4 4 4 8k  17
c)  với
 3 8k  17 2 11
x     13  4k 
 4 4 4 8k  17
61 1 388  1
k cos  arccos 
3 3 61 61  3

BÙI THẾ VIỆT Trang 93

You might also like