Professional Documents
Culture Documents
00 HIRARC Procedure&Form
00 HIRARC Procedure&Form
00 HIRARC Procedure&Form
NHẬN DiỆN MỐI NGUY, ĐÁNH GIÁ & KiỂM SOÁT RỦI RO
Factory:
Location:
Doc. No.:
Ver.:
PROCEDURE FOR HAZARD IDENTIFICATION, RISK ASSESSMENT AND RISK CONTROL
Prepared by:
Approved by:
≠ Steps Responsibilities Requirements
Job safety analysis HSE staff, Area's JSA shall be done for all new process/area and any process/area with changes to layout setup,
1 represntative in OHS machine/equipment/facility, materials and methods, using JSA Form. This shall be done with presentation of
committee manager in charged of the process/area. Record of JSA shall be maintained.
Results of JSA shall be communicated to all staff working on/in the process/ area through document sent-out
2 Consultation All staff in the areas or meeting to ensure that all workers have opportunities to provide inputs. Records of consulation shall be
maitained.
Risk assessment (RA) shall be done for all hazard identified in JSA, using HIRARC Form. Intructions for risk
Risk assessment EHS staff, Area's
assessment can be obtained from Risk Assessment Guide (RAG). Records of RA shall be maitained. Hazards
3 represenative in OHS
associated with emergency situation shall be control in accordance with Emergency Preparedness Response
committee
Plan (EPRP).
Results of RA and extra controls or changes shall be communicated to all staff working on/in the process/ area
Consultation
5 All staff in the areas through meeting to ensure that all workers have opportunities to provide inputs. Records of consulation shall
be maitained.
Approval Updateded RA results, including suggested extra controls, shall be submitted to Factory Manager or person
6 Factory Manager
with delegated authority for review and approval.
Implemenat extra Assigned staff shall carry out approved extra controls within the approved deadlines. Assigned EHS staff shall
7 controls Assigned staff coordinate and supervise, together with manager in charge of the process/area. JSA and RA shall be carried
out in accordance with step 1 and step 3 above.
Maitenance controls All controls shall be standardized by appropriate means. Manager/supervisor in charge of each process/area
shall supervise and ensure that controls are in place and inform EHS team of any deviation from specified
EHS staff, managers/
8 controls. Assigned EHS staff and Area's represenative in OHS committee shall perform periodic Safety
supervisors
Observation Tour (SOT) to check all aspects of safety control in workplace. Issue found during SOT shall be
reported to manager in charge of the process/area for rectifying actions. Record of SOT shall be maintained.
JSA Form
Consultatation Record
Form
HIRARC Form;
Risk Assessment Guide
(RAG)
Emergency preparedness
& response procedure
(EPRP)
Consultatation Record
Form
HIRARC Form
HIRARC Form
QUY TRÌNH NHẬN DẠNG MỐI NGUY, ĐÁNH GIÁ & KIỂM SOÁT RỦI RO
Phân Tích An Toàn Tại Việc "phân tích an toàn tại vị trí làm việc" được thực hiện cho tất cả các quy trình mới / khu vực và bất kỳ quá
Nhân viên HSE,
các vị trí làm việc trình / khu vực có thay đổi ảnh hưởng đến sơ đồ bố trí nhà xưởng chung, máy móc / thiết bị / cơ sở vật chất, vật
1 thành viên trong ban
liệu và phương pháp. Sừ dụng biểu mẫu JSA. Điều này sẽ được thực hiện với sự trình bày của người quản lý phụ
an toàn tại khu vực
trách của quá trình / khu vực. Hồ sơ JSA phải được duy trì.
Họp Tư Vấn Kết quả phân tích an toàn (JSA) sẽ được thông báo cho tất cả các nhân viên làm việc liên quan trong quá trình tại
Toàn bộ nhân viên
2 khu vực, thông qua các tài liệu gửi hay tổ chức họp để đảm bảo rằng tất cả người lao động có cơ hội để cung cấp
trong khu vực
thông tin. Lưu hồ sơ của các buổi họp tư vấn.
Đánh Giá Rủi Ro Đánh giá rủi ro (Rish Assessment - RA) sẽ được thực hiện cho tất cả các mối nguy hiểm được xác định trong JSA,
Nhân viên HSE,
sử dụng HIRARC Mẫu. Hướng dẫn đánh giá rủi ro có thể được lấy từ Hướng dẫn đánh giá rủi ro (RAG). Hồ sơ
3 thành viên trong ban
của đánh giá rủi ro được lưu giữ. Các mối nguy hiểm liên quan với tình trạng khẩn cấp sẽ được kiểm soát theo
an toàn tại khu vực
Quy Trình Ứng Phó Khẩn Cấp.
Đề Nghị Các Biện Pháp Nhân viên HSE, Dựa trên kết quả RA, biện pháp kiểm soát thêm được xác định và đề nghị. Tất cả các mối nguy hiểm có kết quả
4 Kiểm Soát Bổ Xung thành viên trong ban nguy cơ cao (điểm trong khoảng 51-125) sẽ được yêu cầu kiểm soát thêm ngay lập tức để mang lại điểm số nguy
an toàn tại khu vực cơ xuống dưới 50. Mối nguy hiểm với số điểm nguy cơ 25-50 (rủi ro trung bình) thì cần xem xét kiểm soát thêm.
Họp Tư Vấn
Kết quả phân tích an toàn (JSA) & các biện pháp kiển soát bổ xung hoặc thay đổi sẽ được thông báo cho tất cả
Toàn bộ nhân viên
5 các nhân viên làm việc liên quan trong quá trình tại khu vực, thông qua các tài liệu gửi hay tổ chức họp để đảm
trong khu vực
bảo rằng tất cả người lao động có cơ hội để cung cấp thông tin. Duy trìn & Lưu hồ sơ của các buổi họp tư vấn.
Chấp Thuận
Kết quả cập nhật RA, bao gồm các biện pháp kiểm soát bổ xung được đề xuất, sẽ được trình lên Giám đốc nhà
6 Phương Án Giám Đốc Nhà Máy
máy hoặc người có thẩm quyền để xem xét và phê duyệt.
Xem Xét Lại Nhân viên HSE, NHẬN DẠNG MỐI NGUY, ĐÁNH GIÁ & KIỂM SOÁT RỦI RO (HIRARC) phải được xem xét ít nhất mỗi năm
9 thành viên trong ban một lần để xác định bất kỳ các mối nguy hiểm mới hoặc có sự thay đổi, các rủi ro liên quan và tính hiệu quả của
an toàn tại khu vực việc thực hiện. HIRARC sẽ được cập nhật & lưu hồ sơ cho phù hợp.
Văn bản số:
Phiên bản:
Chuẩn bị bởi:
Duyệt bởi:
BẢN BiỂU
2 - Uncommon
3 - Occasional
5 - Frequent
4 - Regular
1 - Rare
SEVERITY
ê
5 - Catastropic 25 20 15 10 5
4 - Critical 20 16 12 8 4
3 - Serious 15 12 9 6 3
2 - Marginal 10 8 6 4 2
1 - Negligible 5 4 3 2 1
4 - Widespread
3 - Signifcant
2 - Restricted
1 - Negligible
5 - Extensive
SEVERITY/
FREQUENCY
INDEX
ê
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ RỦI RO
RISK ASSESSMENT GUIDE
BẢNG 1 - MA TRẬN RỦI RO 1 BẢNG 3: MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN RỦI RO
(Hậu quả >< Tần suất phơi nhiễm) RỦI RO = hậu quả * tần suất phơi nhiễm *mức độ phơi nhiễm
TẦN SuẤT PHƠI NHIỄM MỨC ĐỘ RỦI RO Mức độ chấp nhận rủi ro Những Hành Động Khắc Phục Được Khuyến Cáo
2 - Hàng tháng
4 - Hàng Ngày
3 - hàng tuần
1 - Hiếm khi
5 - hàng giờ
Tạm thời chưa cần bổ xung các biện pháp kiểm soát mới (Cố gắng duy trì tình
Mức Độ Nguy Hiểm Rủi ro thấp kiểm soát hiện tại thì vẫn ổn!)
Chấp nhận được
(hậu quả) (1-20) YÊU CẦU: tiếp tục kiểm tra thường xuyên để đảm bảo các rủi ro không bị tăng
ê độ lên cấp cao hơn.
5 - Thảm khốc 25 20 15 10 5
4 - Nghiêm trọng 20 16 12 8 4
Rủi ro được chấp nhận trong điều kiện hoạt động sản xuất hiện tại, tuy nhiên cần c
15 12 9 6 3 những hành động khắc phục sau đây để loại bỏ mối nguy hoặc giảm mức độ rủi ro
3 - Nguy hiểm Rủi ro trung bình - trung xuống mức thấp trong thời gian cho phép:
10 8 6 4 2 Rủi ro trung bình bình cao, chấp nhận - rà soát lại các hành động trong quy trình, đưa ra kiến nghị điều chỉnh phù hợp &
2 - ít nghiêm trọng (21-50) được trong một thời gian toàn nếu cần.
cho phép - Bổ xung PPE hoặc huấn luyện lại công nhân với những điều chỉnh mới được cập
1 - ít nguy hiểm 5 4 3 2 1 nhật.
- YÊU CẦU: cán bộ tai chỗ quan sát, theo dõi & đôn đốc việc thực hiện.
Rủi ro cao người (ví dụ: chỉ huấn luyện) mà phải chú trọng theo thứ tự ưu tiên được khuyến
Không chấp nhận được khích: 1. Loại bỏ mối nguy; 2. biện pháp thay thế & 3. kiểm soát kỹ thuật.)
(60-125)
Xem xét & đánh giá cái mối nguy cũng như đưa ra kiến nghị các biện pháp kiểm s
được yêu cầu thực hiện ngay lập tức để đảm bảo rủi ro được giảm ít nhất đến bậc R
Ro Trung Bình trước khi công việc được đề nghị tiếp tục thực hiện tại khu vực đượ
Hậu Quả * Tần suất
4 - 75%
3 - 50%
2 - 25%
1 - <5%
xem xét.
phơi nhiễm
ê
25 125 100 75 50 25
20 100 80 60 40 20 bảng 4: Ước lượng chỉ số HẬU QuẢ (mức độ nghiêm trọng)
16 80 64 48 32 16 5 - Thảm khốc Chết nhiều người/ gây đại họa cho thiên nhiên hoặc môi trường.
tai nạn dẫn đến chết 1 người, gây tổn thương, khuyết tật hay bệnh rất nặng cho nhiều người (>2), gây bệnh nghề nghiệp kh
15 75 60 45 30 15 4 - Nghiêm trọng thể phục hồi sức khỏe/ Tổn hại nghiêm trọng đến môi trường diện rộng.
Tổn thương, tai nạn gây tàn tật mất khả năng lao động một phần vĩnh viễn, hay bệnh rất nặng (mất khả năng làm việc vĩnh
12 60 48 36 24 12 3 - Nguy hiểm cho 1 người)/ bệnh nghề nghiệp mãn tính/ Ô nhiễm môi trường ở cấp vùng.
Tổn thương hay bệnh nặng ảnh hường khả năng làm việc, số ngày ngừng việc ít hơn 1 tuần/ tai nạn nhỏ ảnh hưởng đến mô
10 50 40 30 20 10 4 - ít nghiêm trọng trường chung quanh
9 45 36 27 18 9 5 - ít nguy hiểm Các Tổn thương bệnh tật khác cần có sơ cứu
8 40 32 24 16 8
6 30 24 18 12 6 bảng 5: Ước lượng TẦN SuẤT TiẾP XÚC (TẦN SUẤT PHƠI NHIỄM)
5 25 20 15 10 5 5 - HÀNG GiỜ tần suất tiếp xúc (khả năng xảy ra sự cố & tai nạn): hàng giờ hoặc tần suất cao hơn.
tần suất tiếp xúc (khả năng xảy ra sự cố & tai nạn) ảnh hưởng đến sức khỏe người lao động: hàng ngày hoặc một vài lần tro
4 20 16 12 8 4 4 - Hàng ngày tuần.
tần suất tiếp xúc (khả năng xảy ra sự cố & tai nạn) ảnh hưởng đến sức khỏe người lao động: hàng tuần hoặc một vài lần tro
3 15 12 9 6 3 3 - hàng tuần tháng.
tần suất tiếp xúc (khả năng xảy ra sự cố & tai nạn) ảnh hưởng đến sức khỏe người lao động: hàng tháng hoặc một vài lần tr
2 10 8 6 4 2 2 - hàng tháng 6 tháng - 1 năm.
1 5 4 3 2 1 1 - Hiếm khi hiếm khi tiếp xúc, hoặc chỉ trong trường hợp bất thường, tần suất thấp hơn 1 lần/năm
M)
1. NHẬN DiỆN MỐI NGUY, ĐÁNH GIÁ RỦI RO (với những biện pháp kiểm soát hiện tại) - HIRARC (current control act
NHẬN DiỆN MỐI NGUY
Hoạt Động H/S Mối Nguy/ Các khía Cạnh Rủi Ro/ Tác Động
Activities /E Hazards/ Aspect Risk/ Impact
Ngày xem xét: dd/mm/yyyy
H GIÁ & KiỂM SOÁT RỦI RO Hoàn thành bởi:
ENT AND RISK CONTROL" form
Hoàn thành bởi:
Điểm
Kiểm Soát Loại/ Mức Độ
Hậu Quả tổng hợp
Tần suất (F) phơi nhiễm
Controls Type (S) rủi ro =
(E)
S*F*E
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2. ĐỀ XUẤT CÁC PHƯƠNG ÁN KIỂM SOÁT BỔ XUNG (DEVELOP & IMPLEMENT CONTROLS)
nn/tt/nn
nn/tt/nn
nn/tt/nn
nn/tt/nn
nn/tt/nn
nn/tt/nn
nn/tt/nn
3. THEO DÕI & ĐÁNH GIÁ (SUPERVISE & EVALUATE)
Theo Dõi Rủi Ro
Risk Review Kiến nghị bổ xung các biện pháp cải
Theo Dõi Ghi Nhận
(Bởi ai/ Khi nào/ Ghi nhận thực tại) Mức Độ
Điểm tiến liên tục (với thời gian)
tổng Suggestions Continuous Improving
Reviewing Notices Hậu Tần phơi
hợp rủi
(by WHOM/ by WHEN/ note the current status) Quả (S) suất (F) nhiễm
ro = Activities (w/ timeline)
(E)
S*F*E
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
HAZARD IDENTIFICATION, RISK ASSESSMENT AND RISK C
1. NHẬN DiỆN MỐI NGUY, ĐÁNH GIÁ RỦI RO (với những biện pháp kiểm soát hiện tại) - HIRARC (current control act
NHẬN DiỆN MỐI NGUY
Hoạt Động H/S Mối Nguy/ Các khía Cạnh Rủi Ro/ Tác Động
Activities /E Hazards/ Aspect Risk/ Impact
mix-up raw food & cooked food food poisoning to ALL employees
S Để lẫn lộn/ chung thực phẩm sống Ngộ Độc Thực Phẩm xảy ra cho toàn
& chín. bộ công nhân.
Cooking
Chế biến thực phẩm
Delivery meals:
1. carry hot & heavy large
pots or bowls from oven
to delivery area. cooking staffs' health status are not
2. delivery food into small H in well (sickness, flu, cold. Etc.) transfer sickness
& individual portions. Nhân viên nhà ăn không khỏe (cảm truyền bệnh qua người lao động.
3. food stored & cooling cúm, v/v.)
down from 100oC to
lower than 60oC.
Điểm
Kiểm Soát Loại/ Mức Độ
Hậu Quả tổng hợp
Tần suất (F) phơi nhiễm
Controls Type (S) rủi ro =
(E)
S*F*E
3 3 3 27
fre extinguishers
Trang bị bình chữa cháy trong khu ENG 4 4 2 32
vực bếp & nhà ăn.
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2. ĐỀ XUẤT CÁC PHƯƠNG ÁN KIỂM SOÁT BỔ XUNG (DEVELOP & IMPLEMENT CONTROLS)
30/11/14
0
0
0
0
dd/mm/yy 0
dd/mm/yy 0
0
0
Oct 20:
Đã hoàn thành thay đường ống dẫn ga.
Trong giai đoạn bảo hành - kiểm soát & báo
cáo: Youngmi
31/12/2014 5 2 2 20
dd/mm/yy 0
0
0
0
dd/mm/yy 0
0
0
0
0
dd/mm/yy 0
0
0
0
0
dd/mm/yy 0
0
0
0
0
ERVISE & EVALUATE)
1. NHẬN DiỆN MỐI NGUY, ĐÁNH GIÁ RỦI RO (với những biện pháp kiểm soát hiện tại) - HIRARC (current control act
NHẬN DiỆN MỐI NGUY
Hoạt Động H/S Mối Nguy/ Các khía Cạnh Rủi Ro/ Tác Động
Activities /E Hazards/ Aspect Risk/ Impact
Forklift operation:
- Over load capacity of forklift.
- use FL to lift human to a certain
height in warehouse. Serious injury & traffic accident.
- FL runs over speed limit. Sự cố không an toàn hoặc gây tai
S Vận hành xe nâng: nạn giao thông nghiêm trọng trong
- chất hàng quá tải trọng của xe nhà máy.
nâng.
- dùng xe nâng đển nâng người lấy
hàng trên cao trong kho
- Xe nâng chạy quá tốc độ cho phép.
working at over 12metters height
when weekly inspection the water Fall/ serious injury to death
S towers. té ngã / chấn thương nặng có thể
Làm việc ở độ cao trên 12m khi tử vong nếu té ngã từ độ cao này.
hàng tuần kiểm tra tháp nước.
Waste Storage area & Bụi từ chất thải Ảnh hưởng hô hấp
sanitary workers daily H
Dust from waste Effect on respiratory system
tasks: transporting &
storing waste, cleaning Ảnh hưởng hô hấp, thần kinh
H Mùi từ chất thải
workshops & sanitary Effect on respiratory system and
waste smell
facilities, grass mowing) nerve
Khu vực kho chứa rác.
S Va quệt với xe nâng khi di chuyển Gãy tay/ chân, trầy xước ngoài da
Collision with forklifts when moving Broken arm/ leg, abrasions
Cháy nổ do chất thải dễ cháy đổ/ rơi Chết người/ bị thương nặng do
S vãi bỏng/ ngạt
Fire due to flammable chemical Death/ serious injury because of
spilled/ Shattered burn/ asphyxiation
Health & safety risk to sanitary
workers
1. Effect on ears, nerve
Using mowing machine:
2. toes injured or abrasions
1. noise from machine operating.
3. Poisoned by snack or insects.
2. injured by sharp blade
S 3. Snack or insects bite.
Đối với công nhân kiểm tra & vận
Sử dụng máy cắt cỏ & công việc cắt
hành
cỏ:
1. Ảnh hưởng thính giác, thần kinh
1. Tiếng ồn từ máy cắt cỏ
2. Bị thương do bị dao cắt vào ngón
2. Rắn & côn trùng cắn.
chân hoặc trầy xước
3. Nhiễm độc do bị rắn hoặc côn
trùng cắn.
Điểm
Kiểm Soát Loại/ Mức Độ
Hậu Quả tổng hợp
Tần suất (F) phơi nhiễm
Controls Type (S) rủi ro =
(E)
S*F*E
4 1 3 12
2 4 2 16
Freely movement 2 4 2 16
Vận động tự do
3 3 1 9
1. Factory contracts with technical
service provider to operate WWTP.
Technician monitor operation
once/week.
2. Factory GA personal has monitor
the normal operation in frequent of
1-2 days basis. ADM 4 4 3 48
1. Nhà máy ký hợp đồng vận hành
trạm xử lý nước thải với đơn vị thiết
kế/lắp đặt, phía dịch vụ cử người
kiểm tra 1 lần/tuần.
2. Nhân viên phòng Hành Chính (GA)
kiểm tra tình trạng vận hành định kỳ
mỗi 1-2 ngày.
5 3 1 15
3 3 1 9
4 3 2 24
PPE PPE 3 4 4 48
0
Bảo dưỡng định kỳ
Quan trắc định kỳ
PPE (ear plugs) ADM 2 3 2 12
Periodical maintenance
Periodically monitor
Kiểm định bình khí nén
Bảo dưỡng định kỳ
Nhân viên vận hành phải đủ năng lực
Inspection of air tanks ENG 5 1 3 15
Periodical maintenance
Workers operating the boiler are
qualified
Người Phụ
ĐỀ XUẤT CÁC PHƯƠNG ÁN KIỂM SOÁT
Loại/ Hoạt Động Trách
BỔ XUNG
Type Activities Responsible
Objectives/ Suggestion Additional Controls
Person
dd/mm/yy 0
dd/mm/yy 0
0
dd/mm/yy 0
0
0
dd/mm/yy 0
dd/mm/yy 0
0
0
0
dd/mm/yy 0
dd/mm/yy 0
0
0
0
ERVISE & EVALUATE)