00 HIRARC Procedure&Form

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 82

HIRARC

HAZARD IDENTIFICATION, RISK ASSESSMENT AND RISK CONTROL

NHẬN DiỆN MỐI NGUY, ĐÁNH GIÁ & KiỂM SOÁT RỦI RO

Factory:

Location:
Doc. No.:
Ver.:
PROCEDURE FOR HAZARD IDENTIFICATION, RISK ASSESSMENT AND RISK CONTROL
Prepared by:
Approved by:
≠ Steps Responsibilities Requirements

Job safety analysis HSE staff, Area's JSA shall be done for all new process/area and any process/area with changes to layout setup,
1 represntative in OHS machine/equipment/facility, materials and methods, using JSA Form. This shall be done with presentation of
committee manager in charged of the process/area. Record of JSA shall be maintained.

Results of JSA shall be communicated to all staff working on/in the process/ area through document sent-out
2 Consultation All staff in the areas or meeting to ensure that all workers have opportunities to provide inputs. Records of consulation shall be
maitained.

Risk assessment (RA) shall be done for all hazard identified in JSA, using HIRARC Form. Intructions for risk
Risk assessment EHS staff, Area's
assessment can be obtained from Risk Assessment Guide (RAG). Records of RA shall be maitained. Hazards
3 represenative in OHS
associated with emergency situation shall be control in accordance with Emergency Preparedness Response
committee
Plan (EPRP).

Suggestion for extra


controls EHS staff, Area's Based on RA results, extra controls shall be identified and suggested. All hazards with High risk results (score
4 represenative in OHS of 51-125) shall required immediate extra controls to bring risk scores to below 50. Hazards with risk scores
committee of 21-50 (medium risks) shall required consideration extra control, when appicable.

Results of RA and extra controls or changes shall be communicated to all staff working on/in the process/ area
Consultation
5 All staff in the areas through meeting to ensure that all workers have opportunities to provide inputs. Records of consulation shall
be maitained.

Approval Updateded RA results, including suggested extra controls, shall be submitted to Factory Manager or person
6 Factory Manager
with delegated authority for review and approval.

Implemenat extra Assigned staff shall carry out approved extra controls within the approved deadlines. Assigned EHS staff shall
7 controls Assigned staff coordinate and supervise, together with manager in charge of the process/area. JSA and RA shall be carried
out in accordance with step 1 and step 3 above.
Maitenance controls All controls shall be standardized by appropriate means. Manager/supervisor in charge of each process/area
shall supervise and ensure that controls are in place and inform EHS team of any deviation from specified
EHS staff, managers/
8 controls. Assigned EHS staff and Area's represenative in OHS committee shall perform periodic Safety
supervisors
Observation Tour (SOT) to check all aspects of safety control in workplace. Issue found during SOT shall be
reported to manager in charge of the process/area for rectifying actions. Record of SOT shall be maintained.

EHS staff, Area's


Review HIRARC shall be reviewed at least once a year to identify any new/changed hazards, associated risks and
9 represenative in OHS
effectiveness of controls implemented.HIRARC records and documents shall be updated accordingly.
committee
Documents/Forms

JSA Form

Consultatation Record
Form

HIRARC Form;
Risk Assessment Guide
(RAG)
Emergency preparedness
& response procedure
(EPRP)

Consultatation Record
Form

HIRARC Form

JSA & HIRARC Forms


SOT record form

HIRARC Form
QUY TRÌNH NHẬN DẠNG MỐI NGUY, ĐÁNH GIÁ & KIỂM SOÁT RỦI RO

CÁC BƯỚC TRONG QUY CHỊU TRÁCH


≠ TRÌNH NHIỆM
YÊU CẦU CỤ THỂ

Phân Tích An Toàn Tại Việc "phân tích an toàn tại vị trí làm việc" được thực hiện cho tất cả các quy trình mới / khu vực và bất kỳ quá
Nhân viên HSE,
các vị trí làm việc trình / khu vực có thay đổi ảnh hưởng đến sơ đồ bố trí nhà xưởng chung, máy móc / thiết bị / cơ sở vật chất, vật
1 thành viên trong ban
liệu và phương pháp. Sừ dụng biểu mẫu JSA. Điều này sẽ được thực hiện với sự trình bày của người quản lý phụ
an toàn tại khu vực
trách của quá trình / khu vực. Hồ sơ JSA phải được duy trì.

Họp Tư Vấn Kết quả phân tích an toàn (JSA) sẽ được thông báo cho tất cả các nhân viên làm việc liên quan trong quá trình tại
Toàn bộ nhân viên
2 khu vực, thông qua các tài liệu gửi hay tổ chức họp để đảm bảo rằng tất cả người lao động có cơ hội để cung cấp
trong khu vực
thông tin. Lưu hồ sơ của các buổi họp tư vấn.

Đánh Giá Rủi Ro Đánh giá rủi ro (Rish Assessment - RA) sẽ được thực hiện cho tất cả các mối nguy hiểm được xác định trong JSA,
Nhân viên HSE,
sử dụng HIRARC Mẫu. Hướng dẫn đánh giá rủi ro có thể được lấy từ Hướng dẫn đánh giá rủi ro (RAG). Hồ sơ
3 thành viên trong ban
của đánh giá rủi ro được lưu giữ. Các mối nguy hiểm liên quan với tình trạng khẩn cấp sẽ được kiểm soát theo
an toàn tại khu vực
Quy Trình Ứng Phó Khẩn Cấp.

Đề Nghị Các Biện Pháp Nhân viên HSE, Dựa trên kết quả RA, biện pháp kiểm soát thêm được xác định và đề nghị. Tất cả các mối nguy hiểm có kết quả
4 Kiểm Soát Bổ Xung thành viên trong ban nguy cơ cao (điểm trong khoảng 51-125) sẽ được yêu cầu kiểm soát thêm ngay lập tức để mang lại điểm số nguy
an toàn tại khu vực cơ xuống dưới 50. Mối nguy hiểm với số điểm nguy cơ 25-50 (rủi ro trung bình) thì cần xem xét kiểm soát thêm.

Họp Tư Vấn
Kết quả phân tích an toàn (JSA) & các biện pháp kiển soát bổ xung hoặc thay đổi sẽ được thông báo cho tất cả
Toàn bộ nhân viên
5 các nhân viên làm việc liên quan trong quá trình tại khu vực, thông qua các tài liệu gửi hay tổ chức họp để đảm
trong khu vực
bảo rằng tất cả người lao động có cơ hội để cung cấp thông tin. Duy trìn & Lưu hồ sơ của các buổi họp tư vấn.

Chấp Thuận
Kết quả cập nhật RA, bao gồm các biện pháp kiểm soát bổ xung được đề xuất, sẽ được trình lên Giám đốc nhà
6 Phương Án Giám Đốc Nhà Máy
máy hoặc người có thẩm quyền để xem xét và phê duyệt.

Thực Hiện Áp Dụng Các


Biện Pháp k/s bổ xung Đội ngũ nhân viên được phân công lên kế hoạch & thực hiện các biện pháp kiểm soát bổ xung đã được chấp
Nhân viên chuyên
7 thuận trong thời hạn đã được phê duyệt. Nhân viên EHS giao trách nhiệm phối hợp, giám sát, cùng với người
trách
quản lý chịu trách nhiệm về quá trình / khu vực. JSA và RA được thực hiện theo bước 1 và bước 3 ở trên.
Tất cả các biện pháp kiểm soát sẽ được chuẩn hóa bằng các phương tiện thích hợp. Quản lý / giám sát, chịu trách
Duy Trì Kiểm Soát nhiệm của mỗi quá trình / khu vực, giám sát và đảm bảo rằng các biện pháp được thực hiện và thông báo cho đội
Nhân viên HSE,
EHS nếu thấy có bất kỳ sai lệch so với quy định kiểm soát. Cán bộ & đại diện EHS sẽ thực hiện việc Định Ký
8 quản đốc/ trưởng
Giám Sát An Toàn (Safety Observation Tour - SOT) để kiểm tra tất cả các khía cạnh của việc quản lý an toàn tại
xường
nơi làm việc. Vấn đề được tìm thấy trong quá trình SOT phải được báo cáo cho người quản lý chịu trách nhiệm
về quá trình / khu vực đó để có hành động chấn chỉnh. Ghi nhận SOT phải được lưu giữ bằng văn bản.

Xem Xét Lại Nhân viên HSE, NHẬN DẠNG MỐI NGUY, ĐÁNH GIÁ & KIỂM SOÁT RỦI RO (HIRARC) phải được xem xét ít nhất mỗi năm
9 thành viên trong ban một lần để xác định bất kỳ các mối nguy hiểm mới hoặc có sự thay đổi, các rủi ro liên quan và tính hiệu quả của
an toàn tại khu vực việc thực hiện. HIRARC sẽ được cập nhật & lưu hồ sơ cho phù hợp.
Văn bản số:
Phiên bản:
Chuẩn bị bởi:
Duyệt bởi:
BẢN BiỂU

y trình mới / khu vực và bất kỳ quá


biểu mẫu "PHÂN TÍCH AN
móc / thiết bị / cơ sở vật chất, vật
TOÀN TẠI VỊ TRÍ LÀM
sự trình bày của người quản lý phụ
VIỆC" (JSA)

m việc liên quan trong quá trình tại


Biên bản họp tư vấn, biên
ười lao động có cơ hội để cung cấp
bản họp ban an toàn

guy hiểm được xác định trong JSA,


dẫn đánh giá rủi ro (RAG). Hồ sơ
g khẩn cấp sẽ được kiểm soát theo Biểu mẫu HIRARC,
Hướng Dẩn Đánh Giá Rủi Ro
(RAG)
Quy Trình Ứng Phó Khẩn
t cả các mối nguy hiểm có kết quả Cấp (EPRP)
y lập tức để mang lại điểm số nguy
h) thì cần xem xét kiểm soát thêm.

y đổi sẽ được thông báo cho tất cả


Biên bản họp tư vấn, biên
ài liệu gửi hay tổ chức họp để đảm
bản họp ban an toàn
hồ sơ của các buổi họp tư vấn.

ất, sẽ được trình lên Giám đốc nhà


Biểu mẫu HIRARC.

kiểm soát bổ xung đã được chấp


hối hợp, giám sát, cùng với người Biểu mẫu JSA & HIRARC
o bước 1 và bước 3 ở trên.
hợp. Quản lý / giám sát, chịu trách
ược thực hiện và thông báo cho đội
ện EHS sẽ thực hiện việc Định Ký Biên bản Định Kỳ Giám Sát
a cạnh của việc quản lý an toàn tại An Toàn
ho người quản lý chịu trách nhiệm
c lưu giữ bằng văn bản.

phải được xem xét ít nhất mỗi năm


i ro liên quan và tính hiệu quả của Biểu mẫu HIRARC.
RISK ASSESSMENT GUIDE

Table 1 - RISK MATRIX 1


(Frequency vs Severity)
FREQUENCY

2 - Uncommon
3 - Occasional
5 - Frequent
4 - Regular

1 - Rare
SEVERITY
ê
5 - Catastropic 25 20 15 10 5
4 - Critical 20 16 12 8 4
3 - Serious 15 12 9 6 3
2 - Marginal 10 8 6 4 2
1 - Negligible 5 4 3 2 1

Table 2 - RISK MATRIX 2


(Exposure vs Severity * Frequency)
EXPOSURE

4 - Widespread
3 - Signifcant
2 - Restricted
1 - Negligible
5 - Extensive
SEVERITY/
FREQUENCY
INDEX
ê
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ RỦI RO
RISK ASSESSMENT GUIDE
BẢNG 1 - MA TRẬN RỦI RO 1 BẢNG 3: MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN RỦI RO
(Hậu quả >< Tần suất phơi nhiễm) RỦI RO = hậu quả * tần suất phơi nhiễm *mức độ phơi nhiễm
TẦN SuẤT PHƠI NHIỄM MỨC ĐỘ RỦI RO Mức độ chấp nhận rủi ro Những Hành Động Khắc Phục Được Khuyến Cáo

2 - Hàng tháng
4 - Hàng Ngày
3 - hàng tuần

1 - Hiếm khi
5 - hàng giờ
Tạm thời chưa cần bổ xung các biện pháp kiểm soát mới (Cố gắng duy trì tình
Mức Độ Nguy Hiểm Rủi ro thấp kiểm soát hiện tại thì vẫn ổn!)
Chấp nhận được
(hậu quả) (1-20) YÊU CẦU: tiếp tục kiểm tra thường xuyên để đảm bảo các rủi ro không bị tăng
ê độ lên cấp cao hơn.
5 - Thảm khốc 25 20 15 10 5

4 - Nghiêm trọng 20 16 12 8 4
Rủi ro được chấp nhận trong điều kiện hoạt động sản xuất hiện tại, tuy nhiên cần c
15 12 9 6 3 những hành động khắc phục sau đây để loại bỏ mối nguy hoặc giảm mức độ rủi ro
3 - Nguy hiểm Rủi ro trung bình - trung xuống mức thấp trong thời gian cho phép:
10 8 6 4 2 Rủi ro trung bình bình cao, chấp nhận - rà soát lại các hành động trong quy trình, đưa ra kiến nghị điều chỉnh phù hợp &
2 - ít nghiêm trọng (21-50) được trong một thời gian toàn nếu cần.
cho phép - Bổ xung PPE hoặc huấn luyện lại công nhân với những điều chỉnh mới được cập
1 - ít nguy hiểm 5 4 3 2 1 nhật.
- YÊU CẦU: cán bộ tai chỗ quan sát, theo dõi & đôn đốc việc thực hiện.

BẢNG 2 - MA TRẬN RỦI RO 2


(hậu quả * tần suất phơi nhiễm *mức độ phơi Công việc tại khu vực có Rủi Ro Cao PHẢI ĐƯỢC DỪNG NGAY hoặc HẠN CH
nhiễm) TỐI ĐA cho đến khi kiểm soát được rủi ro tại đấy ít nhất xuống đến bậc Rủi Ro Tr
MỨC ĐỘ PHƠI NHIỄM Bình.
Khi chọn Biện pháp kiểm soát, không nên bị phụ thuộc vào sự điều hành của con
5 - 100% (diện rộng)

Rủi ro cao người (ví dụ: chỉ huấn luyện) mà phải chú trọng theo thứ tự ưu tiên được khuyến
Không chấp nhận được khích: 1. Loại bỏ mối nguy; 2. biện pháp thay thế & 3. kiểm soát kỹ thuật.)
(60-125)
Xem xét & đánh giá cái mối nguy cũng như đưa ra kiến nghị các biện pháp kiểm s
được yêu cầu thực hiện ngay lập tức để đảm bảo rủi ro được giảm ít nhất đến bậc R
Ro Trung Bình trước khi công việc được đề nghị tiếp tục thực hiện tại khu vực đượ
Hậu Quả * Tần suất
4 - 75%
3 - 50%
2 - 25%
1 - <5%

xem xét.
phơi nhiễm
ê
25 125 100 75 50 25
20 100 80 60 40 20 bảng 4: Ước lượng chỉ số HẬU QuẢ (mức độ nghiêm trọng)
16 80 64 48 32 16 5 - Thảm khốc Chết nhiều người/ gây đại họa cho thiên nhiên hoặc môi trường.
tai nạn dẫn đến chết 1 người, gây tổn thương, khuyết tật hay bệnh rất nặng cho nhiều người (>2), gây bệnh nghề nghiệp kh
15 75 60 45 30 15 4 - Nghiêm trọng thể phục hồi sức khỏe/ Tổn hại nghiêm trọng đến môi trường diện rộng.
Tổn thương, tai nạn gây tàn tật mất khả năng lao động một phần vĩnh viễn, hay bệnh rất nặng (mất khả năng làm việc vĩnh
12 60 48 36 24 12 3 - Nguy hiểm cho 1 người)/ bệnh nghề nghiệp mãn tính/ Ô nhiễm môi trường ở cấp vùng.
Tổn thương hay bệnh nặng ảnh hường khả năng làm việc, số ngày ngừng việc ít hơn 1 tuần/ tai nạn nhỏ ảnh hưởng đến mô
10 50 40 30 20 10 4 - ít nghiêm trọng trường chung quanh
9 45 36 27 18 9 5 - ít nguy hiểm Các Tổn thương bệnh tật khác cần có sơ cứu
8 40 32 24 16 8
6 30 24 18 12 6 bảng 5: Ước lượng TẦN SuẤT TiẾP XÚC (TẦN SUẤT PHƠI NHIỄM)
5 25 20 15 10 5 5 - HÀNG GiỜ tần suất tiếp xúc (khả năng xảy ra sự cố & tai nạn): hàng giờ hoặc tần suất cao hơn.
tần suất tiếp xúc (khả năng xảy ra sự cố & tai nạn) ảnh hưởng đến sức khỏe người lao động: hàng ngày hoặc một vài lần tro
4 20 16 12 8 4 4 - Hàng ngày tuần.

tần suất tiếp xúc (khả năng xảy ra sự cố & tai nạn) ảnh hưởng đến sức khỏe người lao động: hàng tuần hoặc một vài lần tro
3 15 12 9 6 3 3 - hàng tuần tháng.
tần suất tiếp xúc (khả năng xảy ra sự cố & tai nạn) ảnh hưởng đến sức khỏe người lao động: hàng tháng hoặc một vài lần tr
2 10 8 6 4 2 2 - hàng tháng 6 tháng - 1 năm.
1 5 4 3 2 1 1 - Hiếm khi hiếm khi tiếp xúc, hoặc chỉ trong trường hợp bất thường, tần suất thấp hơn 1 lần/năm

bảng 6: ước lượng MỨC ĐỘ PHƠI NHIỄM


%76-%100 lực lượng lao động bị phơi nhiễm hoặc ảnh hưởng bởi rủi ro này, hoặc nếu nồng độ phơi nhiễm quá 2 lần so với
5 - 100% chuẩn cho phép.
4 - 75% %51-75%
3 - 50% %26-%50
2 - 25% %6-%25
1 - <5% <5%
m
Được Khuyến Cáo

soát mới (Cố gắng duy trì tình trạng

ảm bảo các rủi ro không bị tăng mức

sản xuất hiện tại, tuy nhiên cần có


ối nguy hoặc giảm mức độ rủi ro

kiến nghị điều chỉnh phù hợp & an

những điều chỉnh mới được cập

đôn đốc việc thực hiện.

ỢC DỪNG NGAY hoặc HẠN CHẾ


ít nhất xuống đến bậc Rủi Ro Trung

thuộc vào sự điều hành của con


heo thứ tự ưu tiên được khuyến
& 3. kiểm soát kỹ thuật.)
a kiến nghị các biện pháp kiểm soát
ủi ro được giảm ít nhất đến bậc Rủi
tiếp tục thực hiện tại khu vực được

người (>2), gây bệnh nghề nghiệp không


ất nặng (mất khả năng làm việc vĩnh viễn

tuần/ tai nạn nhỏ ảnh hưởng đến môi

M)

động: hàng ngày hoặc một vài lần trong 1

động: hàng tuần hoặc một vài lần trong 1

động: hàng tháng hoặc một vài lần trong

nồng độ phơi nhiễm quá 2 lần so với tiêu


MẪU BiỂU: NHẬN DiỆN MỐI NGUY, ĐÁNH GIÁ & KiỂM SOÁ
"HAZARD IDENTIFICATION, RISK ASSESSMENT AND RISK CONTRO

Quá trình/ Khu Vực; Lần Xem Xét Kế Tiếp:è

Tổng quan: # công nhân è 2,400


% bị ảnh hưởng è 100.00%

1. NHẬN DiỆN MỐI NGUY, ĐÁNH GIÁ RỦI RO (với những biện pháp kiểm soát hiện tại) - HIRARC (current control act
NHẬN DiỆN MỐI NGUY

Hoạt Động H/S Mối Nguy/ Các khía Cạnh Rủi Ro/ Tác Động
Activities /E Hazards/ Aspect Risk/ Impact
Ngày xem xét: dd/mm/yyyy
H GIÁ & KiỂM SOÁT RỦI RO Hoàn thành bởi:
ENT AND RISK CONTROL" form
Hoàn thành bởi:

dd/mm/yyyy Duyệt bởi:

Tổng số lao động: 2,400

- HIRARC (current control activities)


những biện pháp kiểm soát hiện tại ĐÁNH GIÁ RỦI RO

Điểm
Kiểm Soát Loại/ Mức Độ
Hậu Quả tổng hợp
Tần suất (F) phơi nhiễm
Controls Type (S) rủi ro =
(E)
S*F*E

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2. ĐỀ XUẤT CÁC PHƯƠNG ÁN KIỂM SOÁT BỔ XUNG (DEVELOP & IMPLEMENT CONTROLS)

ĐỀ XUẤT CÁC PHƯƠNG ÁN Người Phụ


KIỂM SOÁT BỔ XUNG Loại/ Hoạt Động Trách Thời Gian
Objectives/ Suggestion Type Activities Responsible Due Date
Additional Controls Person
nn/tt/nn

nn/tt/nn

nn/tt/nn

nn/tt/nn

nn/tt/nn

nn/tt/nn

nn/tt/nn
nn/tt/nn
3. THEO DÕI & ĐÁNH GIÁ (SUPERVISE & EVALUATE)
Theo Dõi Rủi Ro
Risk Review Kiến nghị bổ xung các biện pháp cải
Theo Dõi Ghi Nhận
(Bởi ai/ Khi nào/ Ghi nhận thực tại) Mức Độ
Điểm tiến liên tục (với thời gian)
tổng Suggestions Continuous Improving
Reviewing Notices Hậu Tần phơi
hợp rủi
(by WHOM/ by WHEN/ note the current status) Quả (S) suất (F) nhiễm
ro = Activities (w/ timeline)
(E)
S*F*E

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
HAZARD IDENTIFICATION, RISK ASSESSMENT AND RISK C

Process/Area: Canteen Next review date:è

General info.: # workers è 25


% impacted workforce è 1.30%

1. NHẬN DiỆN MỐI NGUY, ĐÁNH GIÁ RỦI RO (với những biện pháp kiểm soát hiện tại) - HIRARC (current control act
NHẬN DiỆN MỐI NGUY

Hoạt Động H/S Mối Nguy/ Các khía Cạnh Rủi Ro/ Tác Động
Activities /E Hazards/ Aspect Risk/ Impact

Prepation raw materials:


receiving/ cut/ chop/
slice/ pre-processing
(meat/fsh/vegetable.
Etc.)
Sơ Chế Thực Phẩm: tiếp
nhận nguyên liệu,
cắt/xắt/thái/sơ chế rau củ
thịt cá

Receiving: raw material are rancidity


or spoiled or contaminated with food poisoning to ALL employees
S toxic (exam: spoiled fsh, etc.)
Tiếp nhận nguyên liệu đầu vào: thực Ngộ Độc Thực Phẩm xảy ra cho toàn
bộ công nhân.
phẩm đầu vào bị ôi/thiu/nhiễm độc
(ví dụ: trường hợp cá bị nhiễm độc)

minor injury (hand cut) & blood-


contacting with sharp edges borne-pathogen risk.
S (knights) Bị thương nhẹ do vết thương cắt
tiếp xúc với vật sắc bén (dao) vào tay, rủi ro bị lây nhiễm bệnh qua
đường máu nếu tiếp xúc.
Awkward working posture when
preparing/ wash/clean raw food on pain (back, shoulder, etc.), muscle
the floor (shoulder, neck, back) fatigue
H Tư thế làm việc không thoải mái khi Đau nhức lưng, vai & mỏi cơ cấp
sơ chế thực phẩm/ rửa dọn/ ngồi tính.
rửa thực phẩm trên sàn (vai, cổ,
lưng)

mix-up raw food & cooked food food poisoning to ALL employees
S Để lẫn lộn/ chung thực phẩm sống Ngộ Độc Thực Phẩm xảy ra cho toàn
& chín. bộ công nhân.

contacting with open wire of


electric devices (refrigerators, minor to serious electric shock
H freezers, etc.) Bị tai nạn điện giật từ sốc nhẹ đến
Tiếp xúc với dây điện để trần của nghiêm trọng.
các thiết bị (tủ lạnh, tủ cấp đông,
v/v.)

food poisoning to ALL employees


H contaminated water source Ngộ Độc Thực Phẩm xảy ra cho toàn
nguồn nước bị ô nhiễm bộ công nhân.
food poisoning to employees
Expired food are stored in freezers. Ngộ Độc Thực Phẩm xảy ra cho một
S Thực phẩm quá hạn sử dụng vẫn lực lượng công nhân do tác động
được giữ trong tủ cấp đông của lượng thực phẩm trong tủ
đông.

fre & heat source (hot surface,


steam, hot cooked food, etc.) over
S 100oC.
Tiếp xúc với nhiệt nóng trên 100oC
(bề mặt nóng, hơi nóng & thực
phẩm nấu chín)

S Fire at ovens & hot cooking oil uncontrol fre


Lửa từ các lò nấu & dầu chiên nóng. Không kiểm soát được ngọn lửa.

Cooking
Chế biến thực phẩm

wet, slippery floor by water &


splashing oil slip & fall
S sàn nhà trơn trượt do có nước & Trượt té, ngã
dầu ăn bắn ra sàn trong quá trình
chế biến thực phẩm.

Delivery meals:
1. carry hot & heavy large
pots or bowls from oven
to delivery area. cooking staffs' health status are not
2. delivery food into small H in well (sickness, flu, cold. Etc.) transfer sickness
& individual portions. Nhân viên nhà ăn không khỏe (cảm truyền bệnh qua người lao động.
3. food stored & cooling cúm, v/v.)
down from 100oC to
lower than 60oC.

Phân chia thức ăn:


1. bưng bê/ mang những
thau thực phẩm nặng &
nóng từ bếp đến nơi chia
thực phẩm.
2. chia thực phẩm thành
từng khẩu phần nhỏ cho
từng người.
3. Thực phẩm nguội dần
từ 100oC xuống dưới
2. delivery food into small
& individual portions.
3. food stored & cooling
down from 100oC to
lower than 60oC.

Phân chia thức ăn:


1. bưng bê/ mang những
thau thực phẩm nặng &
nóng từ bếp đến nơi chia
thực phẩm.
2. chia thực phẩm thành
từng khẩu phần nhỏ cho
từng người.
3. Thực phẩm nguội dần
từ 100oC xuống dưới
60oC từ khi được nấu chín rapid growth of bacteria &
đến lúc phục vụ người lao Food are at danger temperature production of toxins by some
động. zone ((5oC-60oC) & stored up to bateria which cause food poisoning.
S 3hrs or more. Tạo điều kiện tốt cho một số vi
Thực phẩm được giữ quá 3 giờ ở khuẩn gây hại phát triển. Các vi
vùng nhiệt độ nguy hiểm (5-60oC) khuẩn có thể sản sinh chất độc gây
trước khi công nhân dùng đến. ngộ độc thực phẩm hàng loạt.

slip & fall, minor burn to serious


1. wet, slippery floor by water & injury by contacting with heavy heat
splashing oil. source.
Sàn nhà trơn ướt do nước & dầu ăn Trượt té, bị phỏng (nặng/ nhẹ) hoặc
S bắn ra trong quá trình nấu. có thể tai nạn nghiêm trọng do tiếp
2. oily large bowl full of hot food xúc với bề mặt nóng hoặc bị té
những thau lớn dính dầu chứa đầy trong khi đang bưng bê thau không
thực phẩm nóng quai trơn chứa đầy thực phẩm
nóng.
Gas station & using gas
for cooking
12-14 gas cylinders (type
43kg) are stored out of
wall of kitchen area.
Empty cylinders are
exchanged almost every
two weeks. The gas piping 1. gas leaking
is old (from 2012). Rò rỉ ga trên đường ống.
2. Gas cylnders fall down due to seriously fre/ explosion
Khu vực các bình ga. S improper secure storage. Cháy nổ nghiêm trọng
12-14 bình khí nén (loại Bình ga bị đổ do chưa đảm bảo cố
43kg) được chứa ở nhà định bình ga đứng an toàn trong
chứa gas bên cạnh nhà nhà để ga.
bếp. Bình ga hết được
thay mới hầu như mỗi 2
tuần. Dây dẫn gas từ bình
vào bếp tương đối cũ (từ
năm 2012). Khi kiểm tra
có hiện tượng rò rỉ gas do
nghe mùi khí.

1. Smelly & contaminate the air,


polute the air of working place.
Waste generated from canteen Rác thải không được xử lý hoặc để
activities: sai nơi quy định sẽ gây mùi hôi thối
- food waste ô nhiễm không khí trong khu vực
E - waste water nhà máy.
Chất thải từ hoạt động bếp ăn: 2. Extra chemical in need to treat
- rác thải, thức ăn thừa waste water.
- nước thải Phải sử dụng thêm hóa chất để xử
lý nước thải từ nhà ăn do có nhiễm
dầu mỡ từ khu vực bếp ăn.
General housekeeping
- facility for cooking staffs
(change room, 2 toilets)
- dry food storage
- dish cleaning detergent
stored area.
- eating place for workers
- hand washing areas for
workers. wet, slippery floor by water during
S cleaning
Môi trường làm việc canteen floor daily. slip & fall
chung Sàn nhà trơn ướt do qua trình dọn Trượt té, ngã
- khu vệ sinh & thay đồ rửa nhà ăn công nhân hàng ngày.
riêng cho công nhân nhà
bếp.
- kho chứa thực phẩm khô
& gia vị.
- nước rửa chén
- khu nhà ăn cho công
nhân.
- khu vực rửa tay cho
công nhân.
bếp.
- kho chứa thực phẩm khô
& gia vị.
- nước rửa chén
- khu nhà ăn cho công
nhân.
- khu vực rửa tay cho Depletion of a natural resource
E water faucets are out of order.
công nhân. (water)
Vòi nước rửa tay bị hư hỏng. Lãng phí nguồn nước sạch

Sickness contamination to stored


dry food or directly to raw food
daily.
S Rat / Insects Mang theo mầm bệnh lây lan lan
Chuột bọ gián & côn trùng truyền qua thực phẩm đang cất giữ
hoặc lây trực tiếp vào thực phẩm
tươi sống hàng ngày.
Reviewed date: 9/18/2014
SMENT AND RISK CONTROL Completed by:
Completed by:

dd/mm/yyyy Approved by:

Total Employees: 1,930

- HIRARC (current control activities)


những biện pháp kiểm soát hiện tại ĐÁNH GIÁ RỦI RO

Điểm
Kiểm Soát Loại/ Mức Độ
Hậu Quả tổng hợp
Tần suất (F) phơi nhiễm
Controls Type (S) rủi ro =
(E)
S*F*E

Factory leave this control step for


canteen service provider.
1. "Food Safety Agreement" signed
with raw food vendors.
2. Directly purchase fsh from local
market in specifc day.
Hiện tại nhà máy để việc kiểm soát
này cho nhà thầu canteen chịu trách ADM 4 3 4 48
nhiệm, được ghi trong các văn bản:
- "Thõa thuận cung cấp thực phẩm
an toàn" của các nhà cung cấp thực
phẩm tươi sống.
- nhà thầu canteen đích thân chọn
mua cá ở chợ địa phương cho những
ngày thực đơn có món cá.

1. designated area for keeping


knights.
Thiết kế khu vực riêng để dao ENG 2 4 4 32
2. frst-aid-box nearby.
Thùng thuốc y tế đặt gần khu nhà
bếp.
3 4 5 60

1. separate areas/ knights & cutting


boards for raw & cooked food.
Phận biệt khu vực để dao thớt cho ENG 3 3 3 27
thực phẩm sống/chín,
2. coding cutting boards.
Mã số hóa các thớt cắt.

3 3 3 27

At least quaterly test the water


source. ADM 4 1 2 8
Ít nhất định kỳ hàng quý kiểm tra
chất lượng nguồn nước.
Food are kept in freezers within 24hrs
as common practice, but no list
available & no additional control.
Thực phẩm chứa trong tủ đông trong
vòng 24h phải mang ra chế biến - đó ADM 2 4 4 32
là cách xử lý hiện tại của nhân viên
nhà ăn. Tuy nhiên không có danh
sách kiểm soát thực phẩm ra/vào tủ
cấp đông.

cooking staffs are careful themselves.


Gloves & pick-up food devices are
provided.
Nhân viên nhà ăn tự cẩn thận để bảo PPE 2 5 2 20
vệ chính mình.Bao tay & miếng nhấc
nồi chống nóng được cung cấp.

fre extinguishers
Trang bị bình chữa cháy trong khu ENG 4 4 2 32
vực bếp & nhà ăn.

1. provide anti-slippery shoes, but


not for ALL employees working in
kitchen.
Cung cấp ủng bảo hộ, tuy nhiên
không cung cấp đủ cho toàn bộ ENG 4 4 2 32
những người làm việc trong khu vực
bếp.
2. daily cleaning the kitchen floor
Hàng ngày dọn rửa nhà bếp.

1. gloves & masks when delivery


food.
Cung cấp găng tay & khẩu trang.
2. bi-annual health check-up PPE 2 4 3 24
mỗi 6 tháng tổ chức Khám bệnh tổng
quát & chuyên cho ngành dịch vụ ăn
uống cho nhân viên bếp ăn.
3 4 4 48

1. provide anti-slippery shoes, but


not for ALL employees working in
kitchen.
Cung cấp ủng bảo hộ, tuy nhiên
không cung cấp đủ cho toàn bộ ENG 4 4 2 32
những người làm việc trong khu vực
bếp.
2. daily cleaning the kitchen floor
Hàng ngày dọn rửa nhà bếp.
5 4 4 80

1. Food waste collected daily.


2. Daily cleaning the internal canteen
drainage.
Hàng ngày thu gom thức ăn thừa & ENG 2 4 3 24
thu gom rác phát sinh từ quá trình
chế biến thức ăn, làm sạch hệ thống
cống rãnh trong nội bộ nhà ăn.

1. provide anti-slippery shoes, but


not for ALL employees working in
kitchen.
Cung cấp ủng bảo hộ, tuy nhiên
không cung cấp đủ cho toàn bộ
những người làm việc trong khu vực ENG 3 4 2 24
bếp.
2. daily cleaning the kitchen floor
Hàng ngày dọn rửa nhà bếp.
3. Fully clean-up canteen facility:
twice/week.
Tổng vệ sinh 2 lần/tuần
Maintenance tracking & fx when
having report.
Bảo trì sửa chữa khi có báo cáo sự cố ENG 2 4 3 24
hỏng hóc.

Use rat/insect traps in frequent basis. ELI 2 4 2 16


Bẫy chuột & côn trùng định kỳ

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2. ĐỀ XUẤT CÁC PHƯƠNG ÁN KIỂM SOÁT BỔ XUNG (DEVELOP & IMPLEMENT CONTROLS)

ĐỀ XUẤT CÁC PHƯƠNG ÁN KIỂM Người Phụ


SOÁT BỔ XUNG Loại/ Hoạt Động Trách
Objectives/ Suggestion Additional Type Activities Responsible
Controls Person

1. Factory should have additional


food safety monitoring program into
internal safety assessment: form a
food safety team, at least quarterly
random visit a raw food provider.
2. Use photos of standard food
(vegetable, meat, fresh fsh, etc.) to
visual control the quality of raw food
for daily operation.
1. Nhà máy nên có một chương trình ADM
kiểm tra an toàn thực phẩm: lập
nhóm kiểm soát nội bộ, thêm nội
dung kiểm tra bếp ăn trong nội dung
kiểm soát định kỳ, ít nhất 3 tháng 1
lần tổ chức kiểm tra cơ sở của các
nhà cung ứng thực phẩm tươi sống.
2. Sử dụng hình ảnh thực phẩm tươi
sống tốt làm chuẩn mực & giúp kiểm
soát trực quan cho việc thu mua
thực phẩm hàng ngày tại bếp ăn.
1. In long-term plan improving
canteen facility, factory needs to
consider of setting up raw food
preparation area/ station to ensure
limitation possibility of working
positions that cause awkward
working posture.
2.Should design working table so
that workers standing during
preparation raw food, limit operation
on the floor or lift up heavy food
trunks from the floor. ENG
1. Trong kế hoạch cải tiến cơ sở hạ
tầng cho canteen trong tương lai,
nhà máy nên xem xét thiết kế khu
vực chuẩn bị & rửa thực phẩm rau
củ sao cho đảm bảo hạn chế tối đa
các cơ hội gây ra tư thế làm việc
không thoải mái cho người lao động.
2. Nên có bàn để đứng khi sơ chế
thực phẩm (hạn chế ngồi thao tác
trên sàn nhà, hoặc bưng bê nhấc vật
nặng từ sàn nhà)

Frequency inspect the electrical


safety in canteen facility.
Thường xuyên kiểm tra hệ thống dây ADM
nối dây điện trong bếp ăn & nhà ăn.
1. Develop a written Food safety
store in freezers and refrigerators
procedure.
2. Start note the time of purchasing
and storing on the food that stored
in freezers - if having the expired
date note, it's better.
3. Ensure all food stored in freezers
are within 24hrs or the freezers need
to be clean-up. ADM
1. Phát triển văn bản về quy trình
Lưu Trữ Thực Phầm An Toàn trong tủ
cấp đôn.
2. Ghi chú lên bao bì thực phẩm về
thời gian mua & thời gian bắt đầu
cất giữ thực phẩm vào tủ đông.
3. Đảm bảo thực phẩm đang chứa
trong tủ cấp đông trong vòng 24 giờ,
hoặc phải tiến hành dọn tủ.

1. provide anti-slippery shoes, for


ALL employees working in kitchen.
Cung cấp ủng bảo hộ cho toàn bộ
những người làm việc trong khu vực
bếp.
2. Post the require wearing anti- PPE
slippery shoes and slipery floor
warning.
Treo biển cảnh báo sàn nhà trơn
trượt & yêu cầu mang giày/ủng bảo
hộ khi làm việc trong nhà bếp.

Enhance the monitoring: ensure


canteen staffs wear masks/ gloves
when delivery food.
Tăng cường kiểm tra đôn đốc đảm ADM
bảo nhân viên nhà ăn mang găng
tay & khẩu trang khi chia thực
phẩm.
1. Revise the food sampling
procedure - note down the complete
cooking time & service time for
everyday food sample and record
keeping.
Xem lại quy trình lưu mẫu thực
phẩm - thêm phần ghi chú thời gian
hoàn tất việc chuẩn bị & thời gian
phục vụ cho từng ngày, lưu giữ hồ
sơ.
2. Food safety storage training ADM
provide for cooking staffs.
Tổ chức tập huấn an toàn lưu trữ
thực phẩm cho công nhân bếp ăn.
3. Canteen daily diary needs to note
down the complete cooking time
and service time, ensure not exceed
3hrs.
Nhật ký hàng ngày của bếp ăn cần
ghi rõ thời gian hoàn tất việc nấu ăn
& thời gian bắt đầu phục vụ, đảm
bảo không vượt quá 3 giờ.

1. provide anti-slippery shoes, for


ALL employees working in kitchen.
Cung cấp ủng bảo hộ cho toàn bộ
những người làm việc trong khu vực
bếp.
2. Post the require wearing anti- PPE
slippery shoes and slipery floor
warning.
Treo biển cảnh báo sàn nhà trơn
trượt & yêu cầu mang giày/ủng bảo
hộ khi làm việc trong nhà bếp.
1. Manage the gas cylinder storage: 1. Thay dây dẫn ga - do nhà thầu canteen.
- Post hazard signs 2.
- Prevent cylinders from falling: Use
chains that are 2/3 the cylinder
height
- Label & separate empty cylinders
Quản lý an toàn khu vực chứa bình
gas:
- dán cảnh báo nguy hiểm
- tránh làm ngã các bình khí nén (có
thể chằng xích - như trong hình gợi í,
chằng dây xích ở khoảng 2/3 chiều
cao bình ga)
- Ghi chú & để riêng những bình hết
ga.
2. Contact professional service
provider to monitoring in frequent
basis & change the gas piping
accordingly upon recommendations.
Liên hệ nhà cung cấp chuyên nghiệp
để tiến hành kiểm tra định kỳ & thay
mới hệ thống ống dẫn ga theo đề
nghị nếu cần.

1. provide anti-slippery shoes, for


ALL employees working in kitchen.
Cung cấp ủng bảo hộ cho toàn bộ PPE
những người làm việc trong khu vực
bếp.
3. THEO DÕI & ĐÁNH GIÁ (SUPERVISE & EVALUATE)
NT CONTROLS) Theo Dõi Rủi Ro
Risk Review
Theo Dõi Ghi Nhận
(Bởi ai/ Khi nào/ Ghi nhận thực tại) Mức Điểm
Hậu Tần Độ tổng
Thời Gian Reviewing Notices Quả suất phơi hợp rủi
Due Date (by WHOM/ by WHEN/ note the current status) (S) (F) nhiễm ro =
(E) S*F*E

30/11/14

0
0

0
0

dd/mm/yy 0

dd/mm/yy 0
0

0
Oct 20:
Đã hoàn thành thay đường ống dẫn ga.
Trong giai đoạn bảo hành - kiểm soát & báo
cáo: Youngmi

31/12/2014 5 2 2 20

dd/mm/yy 0

0
0

0
dd/mm/yy 0
0
0
0
0
dd/mm/yy 0
0
0
0
0
dd/mm/yy 0
0
0
0
0
ERVISE & EVALUATE)

Kiến nghị bổ xung các biện pháp cải


tiến liên tục (với thời gian)
Suggestions Continuous Improving
Activities (w/ timeline)
HAZARD IDENTIFICATION, RISK ASSESSMENT AND RISK C

Process/Area: Office & Surrounding Next review date:è

General info.: # workers è


% impacted workforce è 0.00%

1. NHẬN DiỆN MỐI NGUY, ĐÁNH GIÁ RỦI RO (với những biện pháp kiểm soát hiện tại) - HIRARC (current control act
NHẬN DiỆN MỐI NGUY

Hoạt Động H/S Mối Nguy/ Các khía Cạnh Rủi Ro/ Tác Động
Activities /E Hazards/ Aspect Risk/ Impact

Guard House/ security &


General Surrounding facility
- 17 security workers (from
outside security service
provider). Security personel Injury or burn when performing fre
involved in fre fghting Involve in fre fghting tasks. fghting tasks.
tasks, guide the drivers to S Tham gia vào công tác phòng cháy Tai nạn nghề nghiệp hoặc bỏng
park at proper places. chữa cháy
- vehicals enter factory trong khi tác nghiệp PCCC.
(containers, trucks, visitors's
van, etc.)
- Workers' Parking area:
almost 400 motorcycle
parking daily.
Phòng bảo vệ/ chung quanh
nhà xưởng
- Công ty sử dụng 17 nhân
viên bảo vệ, là nhân viên của
công ty chuyên dịch vụ bảo traffic accident due to drunk drivers
vệ. Nhân viên bảo vệ tham Dealing with vehicals that enter or drive over speed limit.
gia vào công tác PCCC, factory.
S bị tai nạn xe do lái xe say xỉn hoặc
hướng dẫn các lái xe đỗ vào Tiếp xúc với các phương tiện giao
nơi quy định. chạy quá tốc độ cho phép trong
thông ra vào nhà máy.
- Có các phương tiện giao khuôn viên nhà máy.
thông ra vào công ty hàng
ngày (xe conterner, xe tải
lớn, xe chở khách 4-25 chỗ)
- Khu vực để xe máy của
công nhân hàng ngày có
khoảng 400 chiếc xe gắn
máy & xe đạp.
Containers/ Trucks: Serious injury/ accident during
- parking block the exits during emergency case or traffic accident.
load/unload products or materials. Sự cố không an toàn thoát hiểm
S - drive faster than speed limit. trong trường hợp khẩn cấp (tai nạn
Xe tải/ xe container đậu chắn lối hàng loạt) hoặc gây tai nạn giao
thoát hiểm trong khi bốc dỡ hàng thông nghiêm trọng trong nhà máy.
hóa, hoặc chạy quá tốc độ quy định.
1. Working with hazard
machines/equipments
which need to be
frequently inspected. (air Oil spilled during transfer machine 1. water / soil polution
compressors, 2 active oils from oil drum into machines. Gây ô nhiễm nước & đất
E
machines out of 3 power Dầu tràn đổ khi sang chiếc dầu máy 2. Fire
generators, forklifts) & từ phi lớn vào máy. Gây cháy
transformers 1500kVA.
2. weekly inspection the
water towers locate at
height (2 tanks - 10K
litters and 2K litters tanks)
1. Làm việc với những
thiết bị có yêu cầu kiểm
định nghiêm ngặt (máy
nén khí, 2 máy phát điện Unusual noise when operate power
còn đang sử dụng - 1 máy generator, air compressors or
phát điện không sử dụng, pumping machines (testing daily)
Tiếng ồn bất thường khi khởi động Acute symptom of hearing loss.
xe nâng hàng) & trạm H Triệu chứng mất thính lực tạm thời.
biến thế 1500kVA máy phát điện, máy nén khí hoặc
2. Hàng tuần kiểm tra máy bơm tại trạm bơm PCCC (thử
tháp nước trên cao (2 bể máy hàng ngày)
chứa 10000 & 2000 lít)

Possible of existign PCB in


transformer oil. PCB contamination
S Khả năng tồn tại chất PCB trong dầu Nhiễm độc PCB do tiếp xúc
máy biến thế.

Forklift operation:
- Over load capacity of forklift.
- use FL to lift human to a certain
height in warehouse. Serious injury & traffic accident.
- FL runs over speed limit. Sự cố không an toàn hoặc gây tai
S Vận hành xe nâng: nạn giao thông nghiêm trọng trong
- chất hàng quá tải trọng của xe nhà máy.
nâng.
- dùng xe nâng đển nâng người lấy
hàng trên cao trong kho
- Xe nâng chạy quá tốc độ cho phép.
working at over 12metters height
when weekly inspection the water Fall/ serious injury to death
S towers. té ngã / chấn thương nặng có thể
Làm việc ở độ cao trên 12m khi tử vong nếu té ngã từ độ cao này.
hàng tuần kiểm tra tháp nước.

Fire safety for Dorm.


S Fire
An toàn PCCC cho ký túc xá

Office / Dorm. (currently


provide living facility for
64 persons)
văn phòng & ký túc xá
(cung cấp dịch vụ ăn ở Working with computer & Eye sickness/ impactl; minor electric
cho 64 nhân viên) photocopy machine
H shock.
Làm việc với máy tính & máy Ảnh hưởng thị thực, bị sốc điện giật.
photocopy

less actice / motion jobs


H stress
Công việc ít vận động
Waste water treatment
plan:
1. Factory contracts with
technical service provider Operation of the WWTP system: Health risk to operator and monitor
to operate WWTP. 1. Waste smell from pools of system person.
Technician monitor 2. Noise from operation of machine 1. Effect on respiratory system
operation once/week. Việc kiểm tra hoạt động của hệ 2. Effect on ears, nerve
2. Factory GA personal H thống xử lý nước thải: Đối với công nhân kiểm tra & vận
has monitor the normal 1. Hơi chất thải từ các bể của hệ hành
operation in frequent of thống 1. Ảnh hưởng hệ hô hấp
1-2 days basis. 2. Tiếng ồn phát ra khi máy hoạt 2. Ảnh hưởng thính giác, thần kinh
Khu vực trạm xử lý nước động
thải:
1. Nhà máy ký hợp đồng
vận hành trạm xử lý nước
thải với đơn vị thiết kế/lắp
đặt, phía dịch vụ cử người
kiểm tra 1 lần/tuần.
2. Nhân viên phòng Hành
Chính (GA) kiểm tra tình
trạng vận hành định kỳ
mỗi 1-2 ngày.
operation in frequent of
1-2 days basis.
Khu vực trạm xử lý nước
thải:
1. Nhà máy ký hợp đồng
vận hành trạm xử lý nước
thải với đơn vị thiết kế/lắp
đặt, phía dịch vụ cử người
kiểm tra 1 lần/tuần.
2. Nhân viên phòng Hành
Chính (GA) kiểm tra tình
trạng vận hành định kỳ
mỗi 1-2 ngày.

due to non frequent monitoring and


not have full time operator,
operation incidents have not been Poor quality of waste water is
awared & fxed in appropriate discharged to environment è
timely manner: over flooding waste violate the Environmental Protection
E water in/out, adjust chemical & Commitment.
treatment agent. Nước thải chưa đạt chuẩn vẫn được
Sự cố do vận hành không được phát thải ra môi trường è Vi phạm Cam
hiện & xử lý kịp thời: xử lý kết bảo vệ môi trường.
thêm/giảm lượng hóa chất, kiểm
soát lưu lượng vào /ra.

Fall into pool when moving, or


picking waste Drown
S Ngã xuống bể nước thải khi di Chết đuối
chuyển, hoặc vớt rác

Waste Storage area & Bụi từ chất thải Ảnh hưởng hô hấp
sanitary workers daily H
Dust from waste Effect on respiratory system
tasks: transporting &
storing waste, cleaning Ảnh hưởng hô hấp, thần kinh
H Mùi từ chất thải
workshops & sanitary Effect on respiratory system and
waste smell
facilities, grass mowing) nerve
Khu vực kho chứa rác.

S Va quệt với xe nâng khi di chuyển Gãy tay/ chân, trầy xước ngoài da
Collision with forklifts when moving Broken arm/ leg, abrasions

Cháy nổ do chất thải dễ cháy đổ/ rơi Chết người/ bị thương nặng do
S vãi bỏng/ ngạt
Fire due to flammable chemical Death/ serious injury because of
spilled/ Shattered burn/ asphyxiation
Health & safety risk to sanitary
workers
1. Effect on ears, nerve
Using mowing machine:
2. toes injured or abrasions
1. noise from machine operating.
3. Poisoned by snack or insects.
2. injured by sharp blade
S 3. Snack or insects bite.
Đối với công nhân kiểm tra & vận
Sử dụng máy cắt cỏ & công việc cắt
hành
cỏ:
1. Ảnh hưởng thính giác, thần kinh
1. Tiếng ồn từ máy cắt cỏ
2. Bị thương do bị dao cắt vào ngón
2. Rắn & côn trùng cắn.
chân hoặc trầy xước
3. Nhiễm độc do bị rắn hoặc côn
trùng cắn.

Maintenance Room &


Chemical Storage
Khu vực bảo trì & kho hóa Working with/ exposure to
chất Electric shock/ minor burn
S electricity Bị điện giật/ phỏng điện
Làm việc/ Tiếp xúc với điện

Working with welding, machines, Eyes sickness, burn, respiratory


oils, buffing dust system impact.
S làm việc tiếp xúc với hàn xì, máy Giảm thị lực, bị phỏng, ảnh hưởng
móc, dầu nhớt & bụi mài phổi & hệ hô hấp.

Working with chemical - machine


oil: 1. handling and direct contact OHS
with machine oil. Allergies / chemical burns
2. Chemical contacts with skin if it
H pours/ splashes Bệnh nghề nghiệp cho nlđ
1. Tiếp xúc trực tiếp với dầu máy
2. Hoá chất tiếp xúc với da khi bị Dị ứng/ bỏng hoá chất
đổ/ bắn vào người

Oil spill into soil or contam Transfer


machine oil from drum of 200litters
to smaller dispensers or bottles è 1. Environmental polution
hand carry around workshops è fll 2. to workers' health: Allergies/
into machines Chemical burns
S San chiết dầu máy từ phi 200 lít 1. Ô nhiễm môi trường
sang những bình nhỏ è 2. Ảnh hưởng sức khỏe nlđ: dị ứng/
mang/chuyển dầu máy trong khu bỏng hóa chất
vực nhà xưởng è châm dầu máy
vào các loại máy.

Tiếng ồn lớn từ hoạt động của máy


Ảnh hưởng thính giác, thần kinh
Loud noise from operation of
Effect on ears, nerve
machines

Hoạt động của máy nén


khí
Operation of air
Hoạt động của máy nén Nổ bình khí nén Chết người, bị thương nặng
khí Air tanks explode Death, serious injuries
Operation of air
compressor

Tuột ống dẫn khí nén bắn vào người


Chấn thương
Collision by pipe that slipped out of
Injuries
machine
Reviewed date: 9/18/2014
SMENT AND RISK CONTROL Completed by:
Completed by:

dd/mm/yyyy Approved by:

Total Employees: 1,930

- HIRARC (current control activities)


những biện pháp kiểm soát hiện tại ĐÁNH GIÁ RỦI RO

Điểm
Kiểm Soát Loại/ Mức Độ
Hậu Quả tổng hợp
Tần suất (F) phơi nhiễm
Controls Type (S) rủi ro =
(E)
S*F*E

1. Fire Safety training annual &


practice.
Tham gia tập huấn & diễn tập PCCC
thường xuyên.
2. Provide PPE as recommended for ADM 3 2 2 12
fre bridage team.
Cung cấp trang bị bảo hộ cá nhân
dành cho đội chữa cháy như được để
nghị.

4 1 3 12

1. Designate parking area for


containers.
Thiết lập khu vực đậu xe chờ của
container.
2. assign security personel to guide ADM 4 1 2 8
drivers to the destination.
Cử nhân viên tổ bảo vệ theo xe để
hướng dẫn đến được nơi cần thiết.
1. concrete floor where machines/
equipments placed.
Bê tông hóa sàn nhà ở những nơi
chứa máy móc thiết bị. ENG 3 4 1 12
2. fre extinguishers
Đặt các bình chữa cháy tại nơi diễn ra
thao tác san chiết dầu.

1. machines are kept far from


workshops - reduce the number of
impacted persons.
Máy móc đặt xa nhà xưởng, giảm số
lượng người bị ảnh hưởng bởi tiếng
ồn.
2. Limited enter: Authorized person ADM 2 4 1 8
only.
hạn chế tiếp xúc: chỉ có nhân viên cơ
điện hoặc người có chuyên môn mới
được thao tác máy.
3. PPE provided
Cung cấp nút chống ồn cho nhân viên
làm việc trực tiếp với máy.

1. Transformer manufactured after


2005.
2. Local electrical authorized are in-
charge of changing oil.
3. Factory electricians have just
monitor the status of transformer
area.
1. Máy biến thế được sản xuất sau
2005. (giảm thiểu tối đa khả năng có SUB 3 2 1 6
PCB)
2. Điện lực địa phương chịu trách
nhiệm kiểm tra & thay dầu máy.
3. Nhân viên cơ điện của nhà máy
chịu trách nhiệm kiểm tra tình trạng
của khu vực máy biến thế - không
thao tác trực tiếp.

1. Certifed workers only to operate


forklift.
2. Speed limit.
1. Chỉ những công nhân được cấp ADM 4 4 2 32
chứng chỉ an toàn mới được vận
hành xe nâng.
2. Quy định tốc độ tối đa trong nhà
máy.
1. Fan set-up around water tower.
Hàng rào lưới bảo vệ quanh tháp
nước trên cao. ENG 4 3 2 24
2. secured ladder.
Thang lên tháp được thiết kế có che
chắn.

1. Fire Safety training annual &


practice.
Tham gia tập huấn & diễn tập PCCC ADM 4 4 2 32
thường xuyên.
2. Fire extinguishers set-up.
Cung cấp bình chữa cháy.

2 4 2 16

Freely movement 2 4 2 16
Vận động tự do

3 3 1 9
1. Factory contracts with technical
service provider to operate WWTP.
Technician monitor operation
once/week.
2. Factory GA personal has monitor
the normal operation in frequent of
1-2 days basis. ADM 4 4 3 48
1. Nhà máy ký hợp đồng vận hành
trạm xử lý nước thải với đơn vị thiết
kế/lắp đặt, phía dịch vụ cử người
kiểm tra 1 lần/tuần.
2. Nhân viên phòng Hành Chính (GA)
kiểm tra tình trạng vận hành định kỳ
mỗi 1-2 ngày.

5 3 1 15

PPE (mask) PPE 2 3 2 12

PPE (mask) PPE 2 3 2 12

Alert signs from forklift (horn &


lighting) when running. ENG 4 3 2 24
Cảnh báo từ xe nâng trong khi di
chuyển (còi & đèn báo hiệu)

3 3 1 9
4 3 2 24

1. Skill workers or electricians


working in maintenance / electrical
department. ADM 2 4 3 24
Công nhân có nghề hoặc thợ điện
làm việc trong bộ phận bảo trì cơ
điện.

PPE PPE 3 4 4 48

1. Chemical safety training;


2. Emergency faucets
3. PPE ADM, 2 4 2 16
PPE
1. Đào tạo an toàn hoá chất;
2. Vòi nước ứng phó
3. PPE

1. Chemical safety training;


2. Emergency faucets
3. PPE ADM, 2 3 2 12
PPE
1. Đào tạo an toàn hoá chất;
2. Vòi nước ứng phó
3. PPE

0
Bảo dưỡng định kỳ
Quan trắc định kỳ
PPE (ear plugs) ADM 2 3 2 12
Periodical maintenance
Periodically monitor
Kiểm định bình khí nén
Bảo dưỡng định kỳ
Nhân viên vận hành phải đủ năng lực
Inspection of air tanks ENG 5 1 3 15
Periodical maintenance
Workers operating the boiler are
qualified

Bảo dưỡng định kỳ


Trang bị bảo hộ lao động ADM 2 3 2 12
Periodical maintenance
PPE
0
0
2. ĐỀ XUẤT CÁC PHƯƠNG ÁN KIỂM SOÁT BỔ XUNG (DEVELOP & IMPLEMENT CONTROLS)

Người Phụ
ĐỀ XUẤT CÁC PHƯƠNG ÁN KIỂM SOÁT
Loại/ Hoạt Động Trách
BỔ XUNG
Type Activities Responsible
Objectives/ Suggestion Additional Controls
Person

Develop the vehicle register procedure that


request driver register for their vehicle,
security communicate the speed limit &
transport time limit requirement (lunch time
or end-shift time).
Thiết lập quy trình đăng ký xe ra vào công ty,
yêu cầu lái xe đích thân đăng ký & nhận được
sự hướng dẫn từ đội bảo về về quy định tốc
độ tối đa trong nhà máy & thời gian hạn chế
lưu thông trong nhà máy (giờ ăn trưa, giờ
tan ca).
1. Implement the daily inspection check-list
at each forklift. Train operators about this &
monitoring their persormance.
Thực hiện Phiếu Kiểm Tra An Toàn Hàng Ngày
cho các xe nâng hàng. Huần luyện nhân viên
lái xe nâng cách sử dụng phiếu kiểm tra này
& đôn đốc giám sát họ thực hiện nghiêm túc
yêu cầu này.
1. Implement the safety assess procedure
and ensure workers/assessors been
communicated and strictly follow when they
assess the water tank.
2. Recommend to have at least 2 persons
when the inspection task is planned and
done.
1. Thiết lập quy trình an toàn cho công việc
kiểm tra tháp nước, đảm bảo những người
liên quan được chia sẻ về quy trình này &
thực hiện nghiêm túc các yêu cầu đặt ra khi
họ tiếp cận tháp nước.
2. Nên có 2 người cùng làm việc mỗi khi lập
kế hoạch & thực hiện việc giám sát tháp
nước.

Emergency evacuation at night time.


Diễn tập thoát hiểm vào ban đêm

provide Ergonomic awareness & safety


operation office equipment for office
employees.
Cung cấp kiến thức về tư thế lao động & an
toàn với các thiết bị văn phòng cho nhân viên
văn phòng để họ tự ý thức bảo vệ mình.
1. Increase frequent on-site monitoring to
daily and have check-list: contact technician
for properly check-list and request at least a
quick training from WWTP technical service
to GA person, who in-charge of monitoring
WWTP.
2. Review contract with service provider,
ensure the agreement of immediately
support (within 4hrs of notifcation) if having
incident or extraordinary scenario.
1. Tăng tuần suất giám sát hiện trạng khu
vực XLNT: hàng ngày, có sử dụng bảng biểu
kiểm tra: liên hệ đơn vị kỹ thuật vận hành
trạm XLNT để được cung cấp danh mục kiểm
tra & yêu cầu ít nhất 1 buổi tập huấn ngắn
cho nhân viên phòng GA của nhà máy, người
được để cử chịu trách nhiệm giám sát hoạt
động trạm XLNT.
2. Xem lại hợp đồng dịch vụ, đảm bảo có sự
đồng thuận về yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật tức
thời (trong vòng tối đa 4 giờ) nếu có phát
hiện sự cố bất thường ở trạm XLNT.

1. Barriers are equipped , warning sign:


Authorized only & "Walking and standing on
the edge of pools are prohibited"
2. Ensure the door closed after fnish working
1. Lắp đặt các rào chắn, biển cảnh báo "Cấm
đi lại trên thành bể" khi không có nhiệm vụ.
2. Cần đảm bảo cửa tại khu vực được khoá
lại sau khi kết thúc công việc
PPE provide for sanitary workers who doing
mowing task: earplug and protective boots.
Cung cấp nút tai chống ồn & ủng bảo vệ cho
công nhân thực hiện công việc cắt cỏ.

Need to enhance the monitoring & PPE


implementation - ensure maintenance
workers use proper PPE when performing
their jobs.
Cần duy trì kiểm soát việc sử dụng thiết bị
bảo hộ cá nhân, đảm bảo người lao động sử
dụng nghiêm túc PPE khi thực hiện công việc
của họ.

1. Need to complete the Chemical Inventory


List
2. Need to provide Chemical Safety Training
for impacted workers & enhance the
monitoring & PPE implementation - ensure
maintenance workers use proper PPE when
performing their jobs.
1. Cần hoàn tất "Danh Mục Hóa Chất Đang
Sử Dụng" tại nhà máy: tên, số lượng, nhu cầu
& chi tiết thu mua, chi tiết sử dụng & tồn kho.
2. Cần bổ xung kiến thức an toàn hóa chất
cho công nhân làm việc với hóa chất tại kho,
duy trì kiểm soát việc sử dụng thiết bị bảo hộ
cá nhân, đảm bảo người lao động sử dụng
nghiêm túc PPE khi thực hiện công việc
3. THEO DÕI & ĐÁNH GIÁ (SUPERVISE & EVALUATE)
CONTROLS) Theo Dõi Rủi Ro
Risk Review
Theo Dõi Ghi Nhận
(Bởi ai/ Khi nào/ Ghi nhận thực tại) Mức Điểm
Hậu Tần Độ tổng
Thời Gian Reviewing Notices Quả suất phơi hợp rủi
Due Date (by WHOM/ by WHEN/ note the current status) (S) (F) nhiễm ro =
(E) S*F*E

dd/mm/yy 0

dd/mm/yy 0

0
dd/mm/yy 0

0
0

dd/mm/yy 0

dd/mm/yy 0
0

0
0

dd/mm/yy 0

dd/mm/yy 0
0

0
0
ERVISE & EVALUATE)

Kiến nghị bổ xung các biện pháp cải


tiến liên tục (với thời gian)
Suggestions Continuous Improving
Activities (w/ timeline)

You might also like