Professional Documents
Culture Documents
TOAN 10 - C M
TOAN 10 - C M
Câu 1. (4,0 điểm) Giải phương trình sau trên tập số thực
2( x 2 + x - 1)2 + 2 x 2 + 2 x = 3 + 5 + 4 x
Câu 2. (4,0 điểm) Cho tứ giác ABCD ngoại tiếp đường tròn (I). Các tiếp điểm của (I)
với AB, BC, CD, DA làn lượt là E, F, G, H. Chứng minh AC, BD, EG, HF đồng quy
tại một điểm.
Câu 3. (4,0 điểm) Giả sử đa thức P ( x ) = x + ax + b có năm nghiệm x1 , x2 , x3 , x4 , x5 .
5 2
f ( x1 ) -���׳
f ( x2 ) f ( x3 ) f ( x4 ) f ( x5 ) 243 .
2
-1 + 5 + 4 x 1 0,5
+ Đặt z = , z �- ta có phương trình: z 2 + z - 1 = x
2 2
�x + x - 1 = y
2
�x( x + 1) = y + 1
�2 �
+ Ta có hệ phương trình: �y + y - 1 = z (1) � �y ( y + 1) = z + 1 (2) 0,5
�z 2 + z - 1 = x �z ( z + 1) = x + 1
� �
1 0,5
Do điều kiện z �- suy ra y �-1, x �-1.
2
Từ (2) suy ra xyz = 1. 0,5
Mặt khác, cộng vế với vế của (1): x 2 ޣy�
=++z 2
2
3 3 3 x2 y2 z 2 xyz 1
0,5
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1 � x = y = z = 1
2 2 2
(vì
x, y, z �-1)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 1. 0,5
Câu 2 Cho tứ giác ABCD ngoại tiếp đường tròn (I). Các tiếp điểm của (I) với
AB, BC, CD, DA làn lượt là E, F, G, H. Chứng minh AC, BD, EG, HF 4,0
H B
M
D
F
G
C 1,5
sin �
AMH . AM . AH SVABM AH .HM .sin � AHM AM AH
= = � = (1)
sin �
AMH .MF .MC SVMFC �
MF .FC sin BFM MC FC
AM ' AE 0,5
Tương tự = (2)
M ' C GC
AM AM '
Do AH = AE , CF = CG nên từ (1), (2) ta ޣ
có = M M'
MC M ' C 1,0
hay AC, EG, HF đồng quy tại M.
Tương tự ta cũng có BD, HF, EG đồng quy tại M. 1,0
Hay AC, BD, EG, HF đồng quy.
Câu 3 Giả sử đa thức P ( x ) = x 5 + ax 2 + b có năm nghiệm x1 , x2 , x3 , x4 , x5 . Đặt
f ( x ) = x 2 - 3. Chứng minh rằng
f ( x1 ) -���׳
f ( x2 ) f ( x3 ) f ( x4 ) f ( x5 ) 243 . 4,0
P ( x ) = ( x - x1 ) ( x - x2 ) ( x - x3 ) ( x - x4 ) ( x - x5 ) 1,0
f ( x1 ) f ( x2 ) f ( x3 ) f ( x4 ) f ( x5 )
( )( )( )( ) (
= x1 - 3 x1 + 3 x2 - 3 x2 + 3 K x5 - 3 x5 + 3 )( ) 1,0
= ( x - 3) K ( x - 3) ( x + 3)K ( x + 3)
1 5 1 5
1,0
= P( 3) �P ( - 3 ) = ( -9 3 + 3a + b ) ( 9 3 + 3a + b )
1,0
= ( 3a + b ) - 243 �-243
2
Câu 5 Cho tập A gồm có 16 số nguyên dương đầu tiên. Hãy tìm số nguyên 4,0
dương k nhỏ nhất có tính chất: trong mỗi tập con có k phần tử của A đều
tồn tại hai số phân biệt a, b sao cho a 2 + b 2 là số nguyên tố.
Giải. 1.0đ
Giả sử k là số nguyên dương sao cho trong mỗi tập com có k phần tử
của tập A đều tồn tại hai số phân biệt a, b sao cho a 2 + b 2 là số nguyên
tố
Ta xét tập T gồm các số chẵn thuộc tập A. Khi đó T = 8 và với mọi 1.0đ
a, b �T
ta có a 2 + b 2 là hợp số. Do đó suy ra k �9 .
Xét các cặp số { 1;4} ,{ 3;2} ,{ 5;16} ,{ 6;15} ,{ 7;12} ,{ 8;13} ,{ 9;10} ,{ 11;14} ta 1,0đ
chứa ít nhất một cặp nói trên. Hay nói cách khác: trong T luôn tồn tại 2 số
phân biệt sao cho a 2 + b 2 là số nguyên tố. Vậy kmin = 9.