Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 5

TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG LẦN THỨ XIII ĐỀ THI MÔN TOÁN - KHỐI 10

TRƯỜNG PT VÙNG CAO VIỆT BẮC Năm học 2016 - 2017


ĐỀ THI ĐỀ XUẤT Thời gian làm bài: 180 phút
-------------------
(Đề này có 01 trang, gồm 05 câu)

Câu 1. (4,0 điểm) Giải phương trình sau trên tập số thực 
2( x 2 + x - 1)2 + 2 x 2 + 2 x = 3 + 5 + 4 x
Câu 2. (4,0 điểm) Cho tứ giác ABCD ngoại tiếp đường tròn (I). Các tiếp điểm của (I)
với AB, BC, CD, DA làn lượt là E, F, G, H. Chứng minh AC, BD, EG, HF đồng quy
tại một điểm.
Câu 3. (4,0 điểm) Giả sử đa thức P ( x ) = x + ax + b có năm nghiệm x1 , x2 , x3 , x4 , x5 .
5 2

Đặt f ( x ) = x - 3. Chứng minh rằng


2

f ( x1 ) -‫���׳‬
f ( x2 ) f ( x3 ) f ( x4 ) f ( x5 ) 243 .

Câu 4. (4,0 điểm) Chứng tỏ rằng tổng


2018 2018 2018 2018
A= + + ... + + ... + ,
2017 + 1 2017 + 2
2 2
2017 + n
2
2017 2 +2017
(có 2017 số hạng) không phải là số nguyên dương.
Câu 5. (4,0 điểm) Cho tập A gồm có 16 số nguyên dương đầu tiên. Hãy tìm số
nguyên dương k nhỏ nhất có tính chất: trong mỗi tập con có k phần tử của A đều tồn
tại hai số phân biệt a, b sao cho a 2 + b 2 là số nguyên tố.
------------------- HẾT -------------------
Người ra đề

Phạm Thị Lan


(Điện thoại 0982217044)
TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG LẦN THỨ XIII ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN TOÁN
TRƯỜNG PT VÙNG CAO VIỆT BẮC KHỐI 10
ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐỀ XUẤT Đáp án này có 04 trang, gồm 05 câu

Câu 1 Đáp án Điểm


Câu 1 Giải phương trình sau trên tập số thực  4,0
2( x 2 + x - 1)2 + 2 x 2 + 2 x = 3 + 5 + 4 x
5 0,5
+ Điều kiện: x �-
4
-1 + 5 + 4 x 0,5
+ Đặt y = x + x - 1 ta có phương trình: y 2 + y - 1 =
2

2
-1 + 5 + 4 x 1 0,5
+ Đặt z = , z �- ta có phương trình: z 2 + z - 1 = x
2 2
�x + x - 1 = y
2
�x( x + 1) = y + 1
�2 �
+ Ta có hệ phương trình: �y + y - 1 = z (1) � �y ( y + 1) = z + 1 (2) 0,5
�z 2 + z - 1 = x �z ( z + 1) = x + 1
� �
1 0,5
Do điều kiện z �- suy ra y �-1, x �-1.
2
Từ (2) suy ra xyz = 1. 0,5
Mặt khác, cộng vế với vế của (1): x 2 ‫ ޣ‬y�
=++z 2
2
3 3 3 x2 y2 z 2 xyz 1
0,5
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1 � x = y = z = 1
2 2 2
(vì
x, y, z �-1)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 1. 0,5
Câu 2 Cho tứ giác ABCD ngoại tiếp đường tròn (I). Các tiếp điểm của (I) với

AB, BC, CD, DA làn lượt là E, F, G, H. Chứng minh AC, BD, EG, HF 4,0

đồng quy tại một điểm.


A
E

H B

M
D
F
G
C 1,5

Gọi M là giao của AC và HF, M �là giao của AC và EG.


Vì sin � � = sin FMC
AHM = sin BFM � nên ta có

sin �
AMH . AM . AH SVABM AH .HM .sin � AHM AM AH
= = � = (1)
sin �
AMH .MF .MC SVMFC �
MF .FC sin BFM MC FC
AM ' AE 0,5
Tương tự = (2)
M ' C GC
AM AM '
Do AH = AE , CF = CG nên từ (1), (2) ta ‫ޣ‬
có = M M'
MC M ' C 1,0
hay AC, EG, HF đồng quy tại M.
Tương tự ta cũng có BD, HF, EG đồng quy tại M. 1,0
Hay AC, BD, EG, HF đồng quy.
Câu 3 Giả sử đa thức P ( x ) = x 5 + ax 2 + b có năm nghiệm x1 , x2 , x3 , x4 , x5 . Đặt
f ( x ) = x 2 - 3. Chứng minh rằng

f ( x1 ) -‫���׳‬
f ( x2 ) f ( x3 ) f ( x4 ) f ( x5 ) 243 . 4,0

Vì x1 , x2 , x3 , x4 , x5 là nghiệm của P ( x ) nên

P ( x ) = ( x - x1 ) ( x - x2 ) ( x - x3 ) ( x - x4 ) ( x - x5 ) 1,0

f ( x1 ) f ( x2 ) f ( x3 ) f ( x4 ) f ( x5 )

( )( )( )( ) (
= x1 - 3 x1 + 3 x2 - 3 x2 + 3 K x5 - 3 x5 + 3 )( ) 1,0

= ( x - 3) K ( x - 3) ( x + 3)K ( x + 3)
1 5 1 5
1,0

= P( 3) �P ( - 3 ) = ( -9 3 + 3a + b ) ( 9 3 + 3a + b )
1,0
= ( 3a + b ) - 243 �-243
2

Câu 4 Chứng tỏ rằng tổng


2018 2018 2018 2018
A= + + ... + + ... +
2017 2 + 1 2017 2 + 2 2017 2 + n 2017 2 +2017 4,0
(2017 số hạng)
không phải là số nguyên dương.
Trước hết ta giải bài toán tổng quát:
“ Chứng minh rằng tổng (n số hạng, n > 1 )
n +1 n +1 n +1 1,0
A= + 2 + ... + 2 (n số hạng)
n +1 n + 2
2
n +n
không phải là số nguyên dương”.
n +1 n +1 n +1 0,5
Ta có A < 2 + 2 + ... + 2 (n số hạng)
n n n
n +1 1 0,5
= 2 .n = 1 + < 2.
n n
n +1 n +1 n +1 0,5
Mặt khác A > 2 + 2 + ... + 2 (n số hạng)
n +n n +n n +n
n +1 0,5
= .n = 1
n2 + n
Do đó 1 < A < 2 . Vậy A không phải là số nguyên dương. Với n = 2017 1,0
thì ta có bài toán đã cho.

Câu 5 Cho tập A gồm có 16 số nguyên dương đầu tiên. Hãy tìm số nguyên 4,0
dương k nhỏ nhất có tính chất: trong mỗi tập con có k phần tử của A đều
tồn tại hai số phân biệt a, b sao cho a 2 + b 2 là số nguyên tố.
Giải. 1.0đ
Giả sử k là số nguyên dương sao cho trong mỗi tập com có k phần tử
của tập A đều tồn tại hai số phân biệt a, b sao cho a 2 + b 2 là số nguyên
tố
Ta xét tập T gồm các số chẵn thuộc tập A. Khi đó T = 8 và với mọi 1.0đ

a, b �T
ta có a 2 + b 2 là hợp số. Do đó suy ra k �9 .
Xét các cặp số { 1;4} ,{ 3;2} ,{ 5;16} ,{ 6;15} ,{ 7;12} ,{ 8;13} ,{ 9;10} ,{ 11;14} ta 1,0đ

thấy tổng bình phương cặp số trên là số nguyên tố.


Xét T là tập con của tập A và T = 9 , khi đó theo nguyên lý Dirichlet T sẽ 1.0đ

chứa ít nhất một cặp nói trên. Hay nói cách khác: trong T luôn tồn tại 2 số
phân biệt sao cho a 2 + b 2 là số nguyên tố. Vậy kmin = 9.

You might also like