Professional Documents
Culture Documents
PREVIEW BỘ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 - CHU VĂN BIÊN (2017) - TẬP 3
PREVIEW BỘ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 - CHU VĂN BIÊN (2017) - TẬP 3
PREVIEW BỘ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 - CHU VĂN BIÊN (2017) - TẬP 3
VẬT LÝ 12 TẬP 3
Biên soạn chuẩn theo cấu trúc mói nhất của
Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
'x \
1a
«-“h-
o
1
-+4—
A. X = 5 c o s(l0 t + 7t).sin cm B. x = 5tcos cm
o
*
13 ) l 2)
A. li độ, gia tốc và lực phục hồi. B. động năng, thế năng vậ lực phục hồi.
c . li độ, gia tốc và động năng. D. li độ, động năng và thê năng.
Bài 21: Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng sau
đây là không thay đổi theo thời gian?
A. vận tốc, lực, năng lượng toàn phân. B. gia tôc, chu kỳ, lực.
c . biên độ, tần số, năng lượng toàn phân. D. biên độ, tân sô, gia tôc.
Bài 22: Tìm kết luận sai khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm trên một đoạn
thẳng nào đó.
A. Trong mỗi chu kì dao động thì thời gian tốc độ của vật giảm dần bằng một nửa chu
kì dao động.
B. Lực hồi phục (hợp lực tác dụng vào vật) có độ lớn tăng dần kho tốc độ của vật giảm dần.
c . Trong một chu kì dao động có 2 lần động năng bằng một nửa cơ năng dao động.
D. Tốc độ của vật giảm dần khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra phía biên.
Bài 23: Một chất điểm có khối lượng 100 g chuyển động trên trục Ox dưới tác dụng
của lực F = -2,5x (x là tọa độ của vật đo bằng m, F đo bằng N). Kết luận nào sau đây là
sai?
A. Vật này dao động điều hòa.
B. Gia tốc của vật đổi chiều khi vật có tọa độ X = A (A là biên độ dao động),
c . Gia tốc của vật a = -25x (m/s2).
D. Khi vận tốc của vật có giá trị bé nhất, vật đi qua vị trí cân bằng.
IB 2C 3A 4B 5C 6B 7D 8C 9B 10A
11A 12C 13B 14C 15D 16C 17C 18D 19B 20A
21C 22C 23B
PHẢN 2
B ài 1: Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 (N/m), vật có khối lượng 2
(kg), dao động điều hoà. Tại thời điểm vật có li độ 3 cm thì nó có vận tốc 1 5 ^ 3
(cm/s). Xác định biên độ.
A. 5 cm. B. 6 cm. c . 9 cm. D. 10 cm.
Bài 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 2,5 N/m và viên bi có khối lượng 0,1
kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 10 cm/s
và 0,5 \ f ĩ m/s2. Biên độ dao động của viên bi là
A. 16 cm. B. 4 cm. c . 4a/3 cm. D. \ 0 y ỊĨ cm.
B ài 3: Một vật dao động điều hoà, vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn
20n (cm/s) và gia tốc cực đại của vật là 200n2 (cm/s2). Tính biên độ dao động.
A. 2 cm. B. 10 cm. c . 20 cm. D. 4 cm.
B à i 4: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục X quanh gốc tọa độ với phương trình X
= Acos(4nt + (p) với t tính bằng s. Khi pha dao động là n thì gia tốc của vật là 8 (m/s2).
Lấy n2 = 10. Tính biên độ dao động.
A. 5 cm. B. 10 cm. c . 20 cm. D. 4 cm.
B ài 5: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Khi vật có li độ 2 cm thì vận tốc là
1 m/s. Tần số dao động là:
A. 3 Hz. B. 1 Hz. c . 4,6 Hz. D. 1,2 Hz.
B ài 6 : Một vật dao động điều hoà trong nửa chu kỳ đi được quãng đường 10 cm. Khi
vật có li độ 3 cm thì có vận tốc Ỉ6n cm/s. Chu kỳ dao động của vật là:
A. 0,5s B. l,6s c . Is D. 2s
Bài 19: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại là Vmax. Khi
li độ X = ±A/3 tốc độ của vật bằng
A - Vmax- B. 2vmax V 2 /3. c . yịĩ Vmax/2. ^ D. vmax/ - J ĩ ■
Bài 20: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại là Vmax. Khi
tốc độ của vật bằng một phần ba tốc độ cực đại thì li độ thỏa mãn
A. Ịx| = A/4. ^ B. |x| = A/2. ^ c |x| = 2 A V 2 /3.' D. |x| = A /V 2 .
Bài 21: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại là Vmax. Khi
li độ X = ±A/2 tốc độ của vật bằng
A - Vmax' ^ B. Vmax/2. ^ c . V3 Vmax/2. ^ D. Vmax/ V 2.
Bài 22: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại là Vmax. Khi
tốc độ của vật bằng nửa tốc độ cực đại thì li độ thỏa mãn
A. |x| = A/4. B. |x| = A/2. c . |x| = V 3 A/2. D. |x| = A /V 2 .
Bài 23: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại là Vmax. Khi
tốc độ của vật bằng Vmax/ V 2 thì li độ thỏa mãn
A. |x| = A/4. B. |x| = A/2. c . |x| = V 3 A/2. D. |x| = A /V 2 .
Bài 24: Con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T = 0,25 s. Khối lượng của vật là m
= 250 g (lấy ĩt2 = 10). Độ cứng của lò xo là
A. 80 N/m. B. 100 N/m. c . 120 N/m. D. 160 N/m.
Bài 25: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương nằm ngang, cứ mỗi giây thực
hiện được 4 dao động toàn phần. Khối lượng vật nặng của con lắc là m = 250 g (lấy n2
= 10). Động năng cực đại của vật là 0,288 J. Quỹ đạo dao động của vật là một đoạn
thẳng dài
A. 6 cm. B. 10 cm. c . 5 cm. D. 12 cm.
Bài 26: Một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g dao động điều hoà với chu kì là 2 s. Tại
vị trí biên, gia tốc của vật có độ lớn là 80 cm/s2. Cho n 2 = 10. Cơ năng dao động của
vật là
Á. 3,2 mj. B. 0,32 mj. c . 0,32 J. D. 3,2 J.
Bài 27: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8 cm, cứ mỗi phút chất điểm
thực hiện được 40 dao động toàn phần. Tốc độ cực đại của chất điểm là
Á. 33,5 cm/s. B. 1,91 cm/s. c . 320 cm/s. D. 50 cm/s.
Bài 28: Yật dao động điều hoà cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Trong quá
trình dao động, vận tốc của vật có độ lớn cực đại là 20n (cm/s). Khi động năng của vật
gấp 3 lần thế năng thì nó ở cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 2,9 cm. B. 4,33 cm. C. 2,5 cm. D. 3,53 cm.
Bài 29: Yật dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm, tần số f = 4 Hz. Khi vật có li độ X
= 3 cm thì vận tốc của nó có độ lớn là
A. 2 n cm/s. B. 1ÓTC cm/s. c . 3 2 n cm/s. D. 6 4 n cm/s.
Bài 30: Một vật nhỏ khối lượng m = 200 g được treo vào một lò xo khối lượng không
đáng kể, độ cứng k. Kích thích để con lắc dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng
16 m/s2 và cơ năng bằng 64 mJ. Độ cứng lò xo và vận tốc cực đại của vật lần lượt là
A. 40 N/m; 1,6 m/s. B. 40 N/m; 16 m/s.
c . 80 N/m; 8 m/s. D. 80 N/m; 80 cm/s.
Bài 31: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng E. Khi vật có li độ X =
2A/3 thì động năng của vật là
CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393 - 0943191900 7
Email: chuvanbien.vn(ịì)gmail.com Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 - BÀI TẬP DAO ĐỘNG c ơ
A.E/9. ' B.4E/9. c. 5E/9. D.E/3.
Bài 32: Một vật có khối lượng m = 1 kg được treo vào đầu của lò xo có độ cứng là k =
100 N/m. Biết vật xuống thẳng đứng khỏi vị trí cân bằng một đoạn bằng 10 cm rồi
truyền cho vật một vận tốc 1 m/s hướng về vị trí cân bằng. Tính động năng cực đại của
vật trong quá trình dao động điều hòa?
A. 1J. B. 2,5 J. c . 1,5 J. D.0.5J.
Bài 33: Động lượng và gia tốc của vật nặng 1 kg dao động điều hoà tại các thời điểm
ti, Ỉ2 có giá trị tương ứng là pi = 0,12 kgm/s, p 2 = 0,16 kgm/s, ai= 0,64 m/s2, ã2 = 0,48
m/s2. Biên độ và tần số góc dao động của con lắc là:
A. A = 5 cm, co = 4 rad/s. B. A = 3 cm, CO= 6 rad/s.
c . A = 4 cm, CO= 5 rad/s. D. A = 6 cm, CO= 3 rad/s.
Bài 34: M ột con lac lò xo dao động điều hoà trên phương nằm ngang với biên độ
12cm. Khi động năng của vật gấp 3 lần thế năng của lò xo, vật có li độ
A. ±3 cm. B. ±6 cm. c . ±9 cm. Ị) + 6 ^ / 2 cm
Bài 35: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình: X = 6cos(20t + <p) (cm),
trong đó t được tính bằng giây. Khi chất điểm có li độ 2 cm thì tốc độ của nó là
A. 80n/2 m/s. B. 0 ,8 ^ 2 m/s. c . 4 0 V 2 cm/s. D. 80 cm/s.
Bài 36: Một vật dao động điều hòa với chu kì 0,2 s biên độ 10 cm và có động năng cực
đại là 0,5 J. Tìm kết luận sai?
A. Động năng của vật tăng dần khi vật tiến về vị trí cân bằng.
B. Trong mỗi chu kì dao động có 2 lần vật đạt động năng bằng 0,5 J.
c . Động năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kì 0,1 s.
D. KM vật đi qua vị trí có li độ bằng 5 cm thì động năng của vật bằng một nửa động
năng cực đại.
B ài 37: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2
kg dao động điều hoà. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s
và 2 -v/3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là
A. 16cm . B. 4 cm. c . 4 V 3 cm. D. I 0 V 3 cm.
Bài 38: Một chất điểm khối lượng 750 gdao động điều hoà với biên độ 4 cm, chu kì 2
s (lấy n2 = 10). Năng lượng dao động của vật là
A .1 2 J . B .6 J . c . 12 mJ. D. 6 mJ.
Bài 39: Con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g, dao động điều hòa với cơ năng E = 32
mJ. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc V = 40 V 3 cm/ss và gia tốc a = -8 m/s2. Biên
độ dao động là
A. 3 cm. B. 4 cm. c . 5 cm. D. 6 cm.
B ài 40: M ột con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 200
g dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 40 cm/s
và 4 V ĩ5 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là
A. 8 cm. B. 16 cm. c. 20 cm. D. 4 cm.
Bài 41: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10
rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn
bằng 50 cm/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 5 cm. B .5 ^ /2 cm. c. 6 cm. D. I 0 V 2 cm.
Bài 42: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2
kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s
và 2 \ Ị Ĩ m/s2 . Biên độ dao động của viên bi là
A. 8 cm. B. 4 cm. c . 4 V ã cm. D. 10 V 3 cm.
Bài 43: Cho một con lắc lò xo dao động với phương trình X = 5cos(20t + 71/ 6 ) cm. Tại
vị trí mà thế năng lớn gấp ba lần động năng thì tốc độ của vật bằng :
A. 100cm/s. B. 75 cm/s. c 5 0 V 2 cm/s D. 50 cm/s.
Bài 44: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ A = 8 cm, chu kì T =
0,5 s, khối lượng của vật là m = 400 g, lấy n2 = 10. Động năng cực đại của vật là
A. 0,1204J. B. 0,2048 J. c . 2,408 J. D. 1,204 J.
Bài 45: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng là m = 100 g, dao động điều hoà
theo phương trình: X = 4cos(10 \Ỉ5 t) cm. Lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật khi có li
độ X = 2 cm là
Á. 0,01 J. B. 0,02 J. c . 0,03 J. D. 0,04 J.
Bài 46: Một chất điếm khối lượng 100 g dao động điều hoà dọc theo trục Ox với
phương trình: X = 4cos4t cm. Khi chất điểm chuyển động qua vị trí X = 2 cm, động
năng của nó là
A. 0,32 mJ. B. 0,96 mJ. c . 1,28 mJ. D. 0,64 mJ.
Bài 47: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, vật nặng có khối lượng 500 g, dao động điều hoà
với chu kì T = 0,445 s. Cơ năng của con lắc là 0,08 J. Lấy n = 3,14. Biên độ dao động
của con lắc là
A. 3 cm. B. 4 cm. c . 5 cm. D. 6 cm.
Bài 48: Vật dao động điều hòa, khi vận tốc của vật bằng một nửa vận tốc cực đại của
nó thì tỉ số giữa thế năng và động năng là:
A. 2. B. 3. c . 1/2. D. 1/3.
Bài 49: Vật dao động điều hoà cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Trong quá
trình dao động, vận tốc của vật có độ lớn cực đại là 2071 (cm/s). Khi động năng của vật
gấp 3 lần thế năng thì nó ở cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 2,9 cm._________B. 4,33 cm._________ C. 2,5 cm. D 3,53 cm ._______
IB 2B 3A 4A 5C 6A 7B 8B 9D 10B
11A 12A 13A 14A 15D 16A 17C 18D 19B 20 c
21c 22 c 23D 24D 25D 26A 27A 28C 29C 30D
31C 32A 33A 34B 35B 36D 37B 38D 39B 40B
41B 42B 43D 44B 45C 46B 47B 48B 49C
PHÂN 3
Bài 1: Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tâm o bán kính 10 cm với
tốc độ 100 cm/s. Hình chiếu của M trên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo dao
động điều hoà với tần số góc
A. 10 (rad/s). B. 20 (rad/s). C. 5 (rad/s). D. 100 (rad/s).
Bài 2: Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên quỳ đạo tâm o bán kính 5 cm với
tốc độ V. Hình chiếu của M trên trục Ox nằm trong mặt phăng quỹ đạo dao động điêu
hoà với tần số góc 20 (rad/s). Giá trị V là
A. 10(cm /s). B. 20 (cm/s). c . 50 (ctn/s). D. 100(cm/s).
độ, vận tốc, gia tốc, thế năng và động năng của chất điểm ở thời điểm Í2. Cho các hệ
thức sau đây:
Số hệ thức đúng là
A.6. B. 8. c. 7. D. 9.
Bài 12: M ột vật dao động điều hoà với phương trình X = 8cos(4ĩtt + n/4) cm (t đo bằng
giây). Biết ở thời điểm to vật chuyển động theo chiều dương qua li độ X = 4 cm. Sau
thời điểm đó 1/24 (s) thì vật có li độ
A. X =4 V 3 cm và chuyển động theo chiều dương.
B. X = 0 và chuyển động theo chiều âm.
c . X = 0 và chuyển động theo chiều dương.
D. X = 4 V 3 cm và chuyển động theo chiều âm.
Bài 13: M ột vật dao động điều hòa chu kì 2 (s). Tại thời điểm t vật có li độ 2 cm và vận
tốc 4ti V 3 (cm/s). Hãy tính vận tốc của vật ở thời điểm t + 1/3 (s)
A. 71V 3 (cm/s). B . n ^ / Ĩ (cm/s). c . 2 V 3 (cm/s).D. 271V 3 (cm/s).
Bài 14: M ột vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 2 s, tại thời điểm ban đầu vật có li
độ X = -2 cm và có độ lớn vận tốc là 2n \ Ị Ĩ (cm/s), lấy n 2 = 10, gia tốc của vật lúc t = 1
s có giá trị
A. -20 (cm/s2). B . 2 0 V 3 (cm/s2). c - 20 (cm/s2)- D. -20 V 3 (cm/s2).
Bài 15: Vật vật dao động điều hòa với chu kì 71/2 s.Tại thời điểm ti: VI = 100 cm/s, ai
= -4 m/s2. Xác định vận tốc và gia tốc vật tại thời điểm Í2 = ti + 7t/8 (s).
A. -100 cm/s và -4 m/s2. B. 100 cm/s và 4 m/s2.
c . 50 V 3 cm/s và 2 m/s2. D. 50 cm/s và -4 m/s2.
Bài 16: M ột vật dao động điều hòa có chu kì T = 1 s. Tại một thời điểm vật cách vị trí
cân bằng 6 cm, sau đó 0,75 s vật cách vị trí cân bằng 8 cm. Tìm biên độ.
A. 10 cm. B. 8 cm. c . 14 cm. D 8-72 cm
Bài 17: M ột vật dao động điều hòa có chu kì 1,2 s với biên độ 12,5 cm. Tại một thời
điểm vật cách vị trí cân bằng 10 cm, sau đó 6,9 s vật cách vị trí cân bằng là
A. 10 cm. B. 8 cm. c . 7,5 cm. Ị) 8 ^ 2 cm
B ài 18: M ột vật dao động điều hòa có chu kì T và biên độ 12 cm. Tại một thời điếm t =
ti vật có li độ Xi = 6 cm và tốc độ Vi, sau đó T/4 vật có tốc độ \2ĩi cm/s. Tìm Vi.
A. 1271^3 cm/s. B. 6tcV3 cm/s. c . 67I \ í ĩ cm/s. D. 1271 yỊĨ cm/s.
Bài 19: M ột vật dao động điều hòa có chu kì T và biên độ 10 cm. Tại một thời điếm t =
ti vật có li độ Xi = 6 cm và tốc độ VI, sau đó 3T/4 vật có tốc độ 1271 cm/s. Tìm Vi.
A. \ 2 n \ f 3 cm/s. B. Ó7tV3 cm/s. c . lÓTicm/s. Ị} 1271V 2 cm/s.
Bài 20: M ột vật dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Tại một thời điểm vật cách
vị trí cân bằng 6 cm, sau đó nửa chu kì dao động vật có tốc độ 60 cm/s. Tìm biên độ.
A 10cm - B- 8cm - c . 6 ^ 2 cm. D. 8 \ Ị Ĩ cm.
1A 2C 3C 4C 5A 6D 7D 8A 9B 10D
11C 12A 13A 14A 15A 16A 17C 18A 19C 20C
21A 22D 23A 24D 25B 26D 27D 28D 29C 30C
PHẢN 5
Bài 1: M ột chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình X = 4cos2ĩit
(cm). Trong 2 s đầu tiên có mấy lần vật đi qua điểm có li độ X = 2 cm?
A. 2. B. 3. ' c . 4. D. 1.
Bài 2: M ột chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình X = 4sin2ĩit
(cm). Trong 2 s đầu tiên có mấy lần vật đi qua điểm có li độ X = 4 cm?
A. 2. B. 3. c. 4. D. 1.
Bài 3: M ột con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc
trọng trường g « n2 m/s2. số lần động năng bằng thế năng trong khoảng thời gian 4 s là
a' 16. B. 6. c. 4. D. 8.
Bài 4: M ột vật dao động điều hoà theo phương trình X = 2cos(5ĩĩt - n/3) (cm) (t đo
bằng giây). Trong khoảng thời gian từ t = 1 (s) đến t = 2 (s) vật đi qua vị trí X = 0 cm
được mấy lần?
A. 6 lần. B. 5 lần. c . 4 lần. D. 7 lần.
Bài 5: M ột chất điểm dao động điều hòa theo phương trình X = Acos(2ĩrt/T + n/4)
(cm). Trong khoảng thời gian 2,5T đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí
có li độ X = 2A/3 là
A. 9 lần. B. 6 lần. c . 4 lần. D. 5 lần.
Bài 6: M ột chất điểm dao động điều hoà có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên
tiếp là ti = 2,2 (s) và tỉ = 2,9 (s). Tính từ thời điểm ban đầu (to = 0 s) đến thời điểm Í2
chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng
A. 9 lần. B. 6 lần. c . 4 lần. D. 5 lần.
Bài 7: M ột vật dao động điều hoà theo phương trình: X = 2cos(5nt - 7t/3) (cm). Trong
giây đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi qua vị ữ í có li độ X = -1 cm theo chiều
dương được mấy lần?
A. 2 lần. B. 3 lần. c . 4 lần. D. 5 lần.
Bài 8: M ột chất điểm dao động điều hoà tuân theo quy luật: X = 5cos(57tt - n/3) (cm).
Trong khoảng thời gian t = 2,75T (T là chu kì dao động) chất điểm đi qua vị trí cân
bằng của nó
A. 3 lần. B. 4 lần. c . 5 lần. D. 6 lần.
Bài 9: M ột chất điểm dao động điều hòa với phương trình: X = 4cos(4ĩĩt + ĩi/3) (cm).
Trong thời gian 1,25 s tính từ thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí có li độ X = -1 cm
A. 3 lần. B. 4 lần. c . 5 lần. D. 6 lần.
Bài 10: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình: X = Acos(27it/T + n/4) (cm).
Trong thời gian 2,5T kể từ thời điểm t = 0, số lần vật đi qua li độ X = 2A/3 là
A. 6 lần. B. 4 lần. c . 5 lần. D. 9 lần.
1C 2A 3D 4B 5D 6C 7A 8C 9C 10C
PHÂN 6
Bài 1 : M ột chất điểm dao động điều hòa có phương trình X = Acos(oot + (p), tại thời
điếm ban đầu vật đi qua vị trí có l i độ X = 0,5.A và đang chuyển động về gốc tọa độ thì
pha ban đầu cp bằng:
A. - n/6. B. n/6. c. +n/3. D. -n/3.
Bài 19 ỉ Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một
IB 3B 3A 4D 5A 6D 7B 8B 9D 10A
1 ID 12c 13A 14D 15B 16D 17A 18A 19D 20c
21c 22B 23D 24C
PHAN 2
Bài 1: Một vật dao động điều hoà có plnrưug trìn h ^ : :>ỉộ. X - 8cos(7rct + n/6)
ểu để vật ( 4 cm đến vị trí có li độ -4 -v/3 cm là
A. 1/24 s. B. 5/12 s. c. 1/14 s. D. 1/12 s.
Bài 2: Một chất điểm, dao .động điều hòa với chu kì T trên trục Ox với o là vị trí cân
bằng. Thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ X = A / \ Í 2 đến li độ X - AJ2 là
A.T/24. B. T/16. c. T/6. D. T/12.
Bài 3: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất vật đi
từ vị trí X = -0,5A đến vị trí có X = +0,5.A là
A. T/2. B. T/12. c. T/4. D. T/6.
Bài 4: Yật dao động điều hoà theo phương trình: X = Asinoot (cm) (t tính bằng s). Sau
khi dao động được 1/8 chu kỳ dao động vật có li độ 2 yjl cm. Biên độ dao động là
A . 4 , / 2 cm. B. 2 cm. c. 2 V 2 cm. D. 4 cm.
Bài 5: Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên đoạn thẳng PQ. Gọi o , E lần lượt là
trang điểm của PQ và OQ. Thời gian để vật đi từ 0 đến Q rồi đến E là
A. 5T/6. B. 5T/12. c. T/12. D. 7T/12.
Bài 6: Một vật dao động đicu hòa với chu kì T trên đoạn thăng PQ. Gọi o là trung
điểm của PQ và E là điểm thuộc OQ sao cho OE = O Q /V 2 . Thời gian để vật đi từ 0
Ịđến Q rồi đến E lả____________________________ . . •
A. 3T/8. B. 5T/8. c . T/12. D. 7T/12.
Bài 7: Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên đoạn thẳng PQ. Gọi o , E lần lượt là
trung điểm của PQ và OQ. Thời gian để vật đi từ 0 đến p rồi đến E là
A. 5T/6. B. 5T/8. ' c . T/12. D. 7T/12.
Bài 8: Một vật dao động điều hòa với phương trình X = 8cos2ĩtt (cm), t đo bằng giây.
Vật phải mất thời ạian tối thiểu bao nhiêu giây để đi từ vị trí X = +8 cm về vị trí X = 4
cm mà véctơ vận tổc cùng hướng với hướng của trục toạ độ
A. 1/3 s. B. 5/6 s. c . 1/2 s. D. 1/6 s.
Bài 9: Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đoạn thẳng xung quanh vị trí
cân bằng o . Gọi M, N là hai điểm trên đường thẳng cùng cách đều o . Biết cứ 0,05 s thì
chất điểm lại đi qua các điểm M, o , N và tốc độ tại M và N khác 0. Chu kì bằng
A. 0,3 s. B. 0,4 s. c . 0,2 s. D. 0,1 s.
Bài 10: Một chất điêm đang dao động điều hoà trên một đoạn thăng. Trên đoạn thặng
đó có năm điểm theo đúng thứ tự M, N, o , p và Q với ọ là vị trí cân bằng. Biết cứ 0,05
s thì chất điểm lại đi qua các điểm M, N, o , p và Q (tốc độ tại M v à Q bằng O). Chú kl
bằng
A. 0,3 s. B. 0,4 s. c . 0,2 s. D. 0,1 s.
Bài 11: Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đoạn thẳng. Trên đoạn thẳng
đó có năm điểm theo đúng thứ tự M, N, o , p và Q với o là vị trí cân bằng. Biêt cứ 0,05
s thì chất điểm lại đi qua các điểm M, N, o , p và Q (tốc độ tại M v à Q bằng 0). Tốc độ
của nó lúc đi qua các điểm N, p là 20n cm/s. Biên độ A bằng
A .4 c m . B .6 c m . C .4> /2 cm. D .4 V 3 cm.
Bài 12: Một chất điểm đang dao động điêu hoà trên một đoạn thăng. Trên đoạn thăng
đó có bảy điểm theo đúng thứ tự Ml, M 2 , M 3, M 4 , M 5, M(, và M 7 với M 4 là vị trí cân
bằng. Biết cứ 0,05 s thì chất điểm lại đi qua các điểm Ml, M 2 , M 3, M 4 , M 5, Mfi và M 7
(tốc độ tại Mị và M ĩ bằng 0). Chu ki bằng________________________ _______________
A. 0,3 s. B. 0,4 s. c. 0,2 s. D. 0,6 s.
Bài 13: Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đoạn thẳng. Trên đoạn thẳng
đó có bảỵ điểm theo đúng thứ tự Ml, M 2 , M 3 , M 4 , M 5, Mế và M 7 với M 4 là vị trí cân
bằng. Biết cứ 0,05 s thì chất điểm lại đi qua các điểm Ml, M 2 , M 3, M 4 , M 5, Mó và M 7
C Ô N G TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393 - 0943191900 21
Email: chuvunbien.vti@gmaiLcom Fanpage: https://www.faccbook.com/chiivanbien.vn/
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 - BẢI TẬP DAO ĐỘNG c ơ
(lốc độ tại Mi và Mợ bằng 0). Tốc độ của nó lúc đi qua điểm M 4 là 20ĩt cm/s. B iên độ
A bằng
A. 4 cm. B. 6 cm. C A j ĩ cm . D. 4 V 3 cm.
Bài 14: Một chât điêm đang dao động điêu hoà trên một đoạn thăng. Trên đoạn thăng
đó có bảy điểm theo đúng thứ tự Ml, M 2 , M 3, M 4 , M 5 , Mô và M 7 với M 4 là vị trí cân
bằng. Biết cứ 0,05 s thì chất điểm lại đi qua các điểm Ml, M2, M 3 , M 4 , M 5, Mô và M 7
(tốc độ tại Mi và M ĩ bằng 0). Tốc độ của nó lúc đi qua điểm M 2 là 20n cm/s. Biên độ
A bằng
A. 4 cm. B. 6 cm. c . 12 cm. D 4 \/3 cm
Bài 15: Vật đang dao động điều hòa dọc theo đường thẳng. Một điểm M nằm cố định
trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật, tại thời điểm t thì vật xa
điểm M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là Àt thì vật gần điểm M nhất. Độ
lớn vận tốc của vật sẽ đạt được cực đại vào thời điểm gần nhất là
A. t + At. B. t + 0,5Àt. c . 0,5(t + At). D. ọ,5t + 0,25At.
B ài 16: Vật đang dao động điều hòa với biên độ A dọc theo đường thẳng. Một điểm M
nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật, tại thời
điểir t thì vật xa điểm M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là At thì vật gần
điểir M nhất. Vật cách vị trí cân bằng một khoảng 0,5A vào thời điểm gần nhất là
A .t+ A t/3 . B .t + At/6 . C .0,S(t + At). D. 0,5t + 0,25At.
Bài 17: Vật đang dao động điều hòa với biên độ A dọc theo đường thẳng. Một điểm M
nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật, tại thời
điêm t thì vật gân điêm M nhât, sau đó một khoảng thời gian ngắn iứiất là At thì vật xa
điểm M nhất. Vật cách vị trí cân bằng một khoảng A / y ị ĩ vào thời điểm gần nhất là
A. t + At/3. B .t + At/6. c . t + At/4. D. 0,5t + 0,25At.
B ài 18: Khoảng thời gian ngắn nhất mà một vật dao động điều hòa với chu kì T, biên
độ A thực hiện khi di chuyển giữa hai vị trí có li độ Xi - A/2 và X2 = 0,5A V 3 là
A. T/6. B.T/8.^ c. 0,5T(V3 -1). D.T/12.
B ài 19: Khoảng thời gian ngắn nhất để vật dao động điều hòa chuyển động từ li độ Xi
= -A /2 đến X2 = 0,5A yỊĨ là
A .T /4 . B.T/3. . C.T/2. D. T/6.
B ài 20: Một chất điểm dao động điều hòa theo quỹ đạo thẳng có chiều dài 8 cm. Thời
gian ngắn nhất để vật đi tò vị trí có li độ Xi = 4 cm đến X2 = -2 y ị ĩ cm là 2 s. Tốc độ
cực đại của vật trong quá trình dao động là:
A. 4,71 cro/s. ______ B. 8,38 cm/s._________ c. 5,24 cm/s.________D. 12,6 cm/s.
1C 2A 3D 4D 5B 6A 7D 8B 9A 10B
11c 12D 13B 14C 15B 16A 17C 18D 19A 20c
PHÀN 3
Bài 1: Một chât điêm dao động điêu hòa với chu kì T với tôc độ cực đại V m a x . Thời gian
ngắn nhất vật đi từ điếm mà tốc độ của vật bằng 0 đến điểm mà tốc độ của vật bằng 0,5
v.nax ' S là
A. T / 8 B. T/16 c. T / 6 D. T/ 1 2
Bài 2: Một chất điêm dao động điều hòa với chu kì T với tốc độ cực đại Vmax- Thời gian
ngắn nhất vật đi từ điểm mà tốc độ của vật bằng 0 đến điểm mà tốc độ của vật bằng
0,5vmax V 2 là
A .T /8. B .T/16. C .T /6. D .T/12.
Bài 3: Một con lắc đơn có quả cầu khối lượng 100 g, dây treo dài 5 m. Đưa quả cầu
sao cho sợi dây lệch so với vị trí cân bằng một góc 0,05 rad rồi thả không vận tốc.
Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, chiều dương là chiêu khi băt đâu dao động. Lây g
= 10 m/s2. Vận tốc của con lắc sau khi buông một khoảng 71V 2 /12 s là
A. -8m /s. _ B. 1/8 m/s. ^ C. - V 2 /8 m/s. D. s Ị Ĩ /8 m/s.
Bài 4: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu
kỳ để vật có tốc độ nhỏ hơn 1/2 tốc độ cực đại là
A. T/3. B. 2T/3. c. T/6. D. T/12.
Bài 5: Một chât điêm dao động điêu hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu
kỳ để vật có tốc độ nhỏ hơn \ Ị y Ị Ĩ tốc độ cực đại lả______________
A.T/8. B.T/16. C.T/6. D. T/2.
Bài 6: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu
kỳ để vật có tốc độ nhỏ hơn 0,5 \Ỉ3 tốc độ cực đại là
A.2T/3. B.T/16. 'c . T / 6 . D. T/12.
Bài 7: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu
kỳ để vật có tốc độ lớn hơn I /V 2 tốc độ cực đại là
A.T/3." _' B. 2T/3. ^c. T/4. D. T/2.
Bài 8: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu
kỳ để vật có tốc độ lớn hơn 0,5 V 3 tốc độ cực đại là
Ấ.T/3. B.2T/3. ^ C. T/4. D. T/2.
Bài 9: Một vật dao động điều hoà với tàn số 2 Hz, biên độ A. Khoảng thời gian trong
một chu kỳ để vật có tốc độ nhỏ hơn 1/2 tốc độ cực đại là
A. 1/12 (s). B. 1/24 (s). C. 1/3 (s). D. 1/6 (s).
Bài 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong
một chu kì, khoáng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không nhỏ hơn
10jt V 2 cm/s là 0,5T. Lấy n2= 10. Tần số dao động của vật là
A. 3 Hz. B. 2 Hz. c . 4 Hz. D. 1 Hz.
Bài 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong
một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có tốc độ dao động không vượt quá
2071 cm/s là T/3. Chu kì dao động của vật là
A. 0,433 s. B. 0,250 s. c .2 ,3 1 s . D. 4,00 S.
Bài 12: Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 8 cm. Biết trong một
chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn vận tốc lớn hơn 16 cm/s là T/2. Tần số
góc dao động của vật là
A 2 V 2 rad/s B' 3 rad/s. c. 2 rad/s. D. 5 rad/s.
Bài 13: Con lăc lò xo gôm một vật nhỏ có khôi lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng
100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn
nhất đế vận tốc cua vật có giá trị từ -40 cm/s (lúc này vật có li độ dương) đến 4 0 a/ 3
cni/s là
Bài 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 8 cm. Biết trong
một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ cúa con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá
B ài 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 6 cm. Biết ừong
một chu ki, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá
30 42 ctn/s2 là T / =10. Giá trị của T là
A. 4 s. B. 3 s. c. 2 s. D. 5 s.
Bài 11: Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con lắc lò xo dao động điều hòa với
chu kì T và biên độ 4 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn
gia tốc không nhỏ hơn 500 \fĩ. cm/s2 là T/2. Độ cứng của lò xo là
A. 20 N/m B. 50 N/m. ^ c . 40 N/m. D. 30 N/m.
Bài 12: Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Tính thời gian trong một chu kì thế
năng không nhỏ hơn 2 lần động năng.
A. 0,196 s._________ B. 0,146 s. ____ c. 0,096 s._________ D. 0,304 s.________
Bài 13: Một vật dao động điêu hòa với tân sô 2 Hz, biên độ A. Thời gian trong một chu
kì vật cỏ W C1 > 8Wị là__________________________________________________________
A. 0,054 (s). B. 0,108 (s). c . 0,392 (s). D. 0,196 (s).
B ài 14: Chọn phương án sai. Trong một chu kì T của dao động điều hoà, khoảng thời
gian mà
A. tốc độ tăng dần là T/2.
B. vận tốc và gia tốc cùng chiều là T/2.
c . tốc độ nhỏ hơn một nửa tốc độ cực đại là T/3.
D. động năng nhỏ hơn một nửa cơ năng là T/4.
B ài 15: Một vật dao động điều hoà, nếu tại một thời điểm t nào đó vật có động năng
bằng 1/3 thế năng và động năng đang giảm dần thì 0,5 s ngay sau đó động năng lại gấp
3 lần thế năng. Hỏi bao lâu sau thời điểm t thì vật có động năng cực đại?
A. 1 s. B. 2 s. c . 2/3 s. D. 3/4 s.
Bài 16: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong
một chu kì T, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá
của vật là
A. 8 Hz. B. 6 Hz. c . 2 Hz. D. 1 Hz.
Bài 17: Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng
30ir (m/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5 m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào
thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15ti (m/s2)?
A. 0,10 s. B. 0,15 s. C. 0,20 s. D. 0,05 s.
Bài 18: Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đạibằng
30 tc (m/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5 m/s và thế năng đang tăng. Vật có gia
tốc bằng 15rt (m/s2) vào thời điểm lần thứ 2013 là
A. 201,317 s. B. 201,283 s. c . 201,350 s. D. 201,25 s.
B ài 19: Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đạibằng
30rc (m/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5 m/s và thế năng đang tăng. Vật có gia
tốc bằng 15ti (m/s2) vào thời điểm lần thứ 2014 là
A. 2 0 1,317s. B . 201,283 s._________ c. 201,350 s._____ D. 201,25 s. __
Bài 20: Vật dao động điêu hòa có vận tôc cực đại băng 3 rn/s và gia tôc cực đại băng
307Ĩ (rn/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc -1,5 m/s và thế năng đang tăng. Vật có
gia tốc bằng 15ìĩ (m/s2) vào thời điểm lần thử 2013 là
A. 201,317 s. B. 201,283 s. c. 201,350 s. D. 201,25 s.
Bài 11: Một con lắc lò xo có khối lượng m và có độ cứng k. Từ vị trí cân bằng kéo vật
một đoạn 6 cm rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hoà với tần số góc 10 rad/s theo
phương trùng với trục của lò xo. Tính thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ -3 cm
theo chiều dương đến vị trí có li độ +3 cm lần thứ 2.
A. 7n/60 s. B. 7t/10s. c . rc/15 s. D. 7t/60 s.
B ài 12: Ở vị trí cân bằng của một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng, lò xo dãn
10 cm. Cho g = 10 m/s2. Khi con lắc dao động điều hòa, thời gian vật nặng đi từ lúc lò
xo có chiều dài cực đại đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ hai là
A. 0,l7ĩ(s). B. 0,1571 (s). c . 0,2rc(s). D. 0,3tĩ (s).
Bài 13: Một vật dao động điều hòa với phương trình X = 10cos(nt/2 - Tt/3) (cm). Thời
gian từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật qua vị trí X = -5 V3 cm lần thứ hai theo
chiều dương là
A. 9 s. B. 7 s. c . 11 s. D. 4 s.
Bài 14: Một vật dao động điều hoà với phương trình li độ: X = 4cos(0,57it - 5n/6) cm
trong đó t tính bằng giây (s). Vào thời điểm nào sau đây vật đi qua vị trí X = 2 ^ 3 cm
theo chiều dương cùa trục toạ độ?___________________ ,
A. t = 5/3 s. B. t = 1 s. c. t = 4/3 s. D. t= 1/3 s.
Bài 15: Vận tốc tức thời của một vật dao động là V = 307tcos(57rt + n/6) cm/s. Vào thời
điểm nào sau đây vật sẽ đi qua điểm có li độ 3 cm theo chiều âm của trục toạ độ?
A. 1/15 s. B. 0,2 s.__________ C .2/15S.__________ D. 0,4 s._________
1C 2A 3B 4A 5C 6D 7C 8A 9B 10C
1 IB 12B 13B 14C 15C
PHÀN 6
B ài 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình X = Acos(2tĩI - 2n/3) cm (t
đo bằng giây). Thời gian chất điểm đi qua vị trí có li độ X = A/2 lần thứ hai kể từ lúc
bắt đầu dao động là
A. 0,5 s. B. 1/6 s. c . 1,5 s. D. 0,25 s.
Bài 2: Một chất điêm dao động điều hòa với phương trình X = Acos(27ĩt - 2n/3) cm (t
đo bằng giây). Thời gian chất điểm đi qua vị trí có li độ X = A/2 lần thứ 231 kế từ lúc
bắt đầu dao động là
A. 115,5 s. B. 691/6 s. c . 151,5 s. D. 31,25 s.
B ài 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình X = Acos(2nt - 2 tc/3) cm (t
đo bằng giây). Thời gian chất điểm đi qua vị trí có li độ X = A/2 lần thứ 232 kể tò lúc
bắt đầu dao động là
A. 115,5 s. ’ B. 691/6 s. c . 151,5 s. D. 31,25 s.
Bài 4: Một vật dao động theo phương trình li độ X = 4cos(4tcí/3 + 5n/6) (cm, s). Tính
từ lúc t = 0 vật đi qua li độ X = - 2 cm lần thứ 7 vào thời điểm nào?
A. t = 6,375 s. B. t = 4,875 s. c . t = 5,875 s. D. t = 7,375 s.
B ài 5: Một vật dao động theo phương trình li độ X = 4cos(47it/3 + 5tc/6) (cm, s). Tính
từ lúc t = 0 vật đi qua li độ X = - 2 cm lần thứ 8 vào thời điểm nào?
A. t = 6,375 s. B. t = 4,875 s. c . t = 5,875 s. D. t = 7,375 s.
Bài 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình X = 4sin(27tl + nl2) cm. Chât
điểm đi qua vị trí X = 3 cm lần thứ 2012 vào thời điếm
A. 1006,885 s. B .1004,885 s. c.1005,885 s. D. 1007,885 s.
Bài 6: Một dao động điều hòa với li độ X = Acos(27tưT). Tính từ thời điểm t = 0 s, thì
thời điểm lần thứ 3 mà IX I = 0,5A là
A .6031.T/6. B. 12055.T/6. c. 7T/6. D. 4T/6.
Bài 7: M ột dao động điều hòa với li độ X = A cos(2 tiưT). Tính từ thời điểm t = 0 s, thì
thời điểm lần thứ 5 mà I XI = 0,5A là
A. 6031.T/6. B. 12055.T/6. c. 7T/6. D. 4T/6.
B ài 8: Một dao động điều hòa với li độ X = Acos(27it/T). Tính từ thời điểm t = 0 s, thì
thời điểm lần thứ 201 m à 1XI = 0,5A là
A. 301.T/6. B. 302.T/6. c . 304.T/6. D. 305T/6.
B ài 9: Một dao động điều hòa với li độ X = Acos(27tt/T). Tính từ thời điểm t = 0 s, thì
thời điểm lần thứ 202 mà I XI = 0,5A là
A. 301.T/6. B. 302.T/6. c. 304.T/6. D. 305T/6.
Bài 10: Một dao động điêu hòa với li độ X = Acos(2ĩct/T). Tính từ thời điêm t = 0 s, thì
thời điểm lần thử 203 mà Ị XI = 0,5A là__________________________________________
A. 301.T/6. B. 302.T/6. c . 304.T/6. D. 305T/6.
B ài 11: Một dao động điều hòa với li độ có dạng X = Acos(100nt - n/3) (A) (t đo bằng
giây). Thời điểm thứ 3 mà IXI =A/ V 2 là
Ẵ. Í = 7/1200(8). B. t = 13/1200 (s). c . t = 19/1200 (s). D. t = 1/48 (s).
Bài 12: Một dao động điều hòa với li độ có dạng X = Acos( 1OOnt - 7t/3) (A) (t đo bằng
giây). Thời điểm thứ 5 mà IX I = A /V 2 là
A. í = 7/1200 (s). B .t = 13/1200 (s). c . t = 19/1200 (s). D. t = 1/48 (s).
Bài 13: Một dao động điều hòa với li độ có dạng X = Acos(100tU - 71/ 3 ) (A) (t đo bằng
giây). Thời điểm thứ 2010 mà I XI =A/ V 2 là
A. 12043/12000 (s). B. 9649/1200 (s). c . 2411/240 (s). D. 1/48 (s).
B ài 14: Một vật dao động điều hòa với phương trình X = 6.cos(10ĩit + 2 71/ 3 ) cm. X ác
định thời điểm thứ 2021 vật có động năng bằng thế năng.
A. 50,53 3. B. 202,1 s. c . 101,01 s. D. 100,75 s.
Bài 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình X = 4cos(27it + ĩt/3) cm. Xác định
thời điểm thứ 2012 vật có động năng bằng thế năng.
A. 502,58 s. B. 502,71 s. c . 502,96 s. D. 502,33 s.
Bài 16: Một vật dao động điều hòa với phương trinh X = 6.cos(107tt + rc/6) cm. Xác
định thời điểm thứ 300 vật cách vị ừí cân bằng 3 cm và có động năng đang giảm.
Ã. 30,02 s. B. 28,95 s. C. 29,45 s. D. 29,95 s.
B ài 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình X = 6cos(107it + 2tc/3) cm. Xác
định thời điểm thứ 200 vật có động năng bằng thế năng và chuyển động về phía biên.
Á. 20,1 s. B. 18,97 s. C. 19,9 s7 D. 21,03 s.
Bài 18: Một vật nhỏ dao động mà phương trình vận tốc V= 57icos(nt + n/6) cm/s. Vận
tốc trung bình của vật tính từ thời điểm ban đầu đến vị trí động năng bằng 1/3 thế năng
lần thứ hai là
A. 6,34 cm/s. B. 21,12 cm/s. c . 15,74 cm/s. D. 3,66 cm/s.
Bài 19: Một vật dao động với phương trình X = 9cos(10nƯ3) (cm). Tính từ t = 0 thời
điểm lần thứ 2014 gia tốc của vật có độ lớn 50 tt2 cm/s là
A. 302,35 s. B. 301,85 s. c. 302,00 s. D. 302,15 s.
Bài 20: Một vật dao động điều hoà với phương trinh X = 4coslƠ7it (cm) (t đo bằng
giây). Thời điểm lần đầu tiên vật cò vận tốc +20n\Í2 cin/s là :______________________
CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393 - 0943191900 29
Email: chiivanbien.vn@gmail.com Fanpage: https://wH’w.facebook.com/chuvanbien.vn/
K INH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 - BÀI TẬP DAO ĐỘNG c ơ
Ạ. 1/40 (s)._______B. 1/8 (s)._______________ c. 3/40 (s).________D. 1/20 (s).
Bài 21: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 là lúc
vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật có độ lớn bằng
nửa giả trị cực đại ở thời điếm__________________________________________________
A. t = T/4. B. t = T/6. c . t = T/8. D. t = T/2.
Bài 22: Một chất điểm dao động điều hoà có chu kì T. Nếu chọn gốc thời gian lúc có li
độ cực đại thì trong một chu kì đầu tiên vận tốc có độ lớn cực đại vào các thời điểm
Ã. T /6 v aT /4 . B. T/4 và 3T/4. c. T /4vàT /2. _ D. 3T/4 và T/12.
Bài 23: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc vật có
vận tốc bằng không đến lúc vật có gia tốc có độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại lần
thứ 3 là
A. 7T/6. B. 2T/3. c. T/2. D. 4T/3.
IB 2D 3C 4C 5D 6D 7C 8A 9B 10c
1 IB 12D 13C 14C 15C 16D 17C 18D 19C 20B
21B 22B 23B
Bài 7: M ột con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng
m = 250 g, dao động điều hoà với biên độ A = 4 cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật
cách vị trí cân bằng 2 cm. Quãng đường vật đi được trong 0,171 (s) đầu tiên là
A. 9 cm. B. 24 cm. c . 16 cm. D. 12 cm.
Bài 8: M ột vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: X = 5cos(27it -
ĩc/3) cm (t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm ti = 161/12 (s) đến
thời điểm Í2 = 103/6 (s) là
A. 125 cm. B. 45 cm. c . 70 cm. D. 75 cm.
B ài 9: M ột chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình X = 4cos(4nt -
7ĩ /2) (cm). Trong 1,125 s đầu tiên vật đã đi được một quãng đường là:
A. 32 cm. B. 36 cm. c . 48 cm. D. 24 cm.
Bài 10: Một con lắc lò xo dao động với phương trình: X = 4cos47it cm (t đo bằng giây).
Quãng đường vật đi được trong thời gian 2,875 (s) kể từ lúc t = 0 là:
A. 16 cm. B. 32 cm. c . 64 cm. D. 92 cm.
B ài 11: M ột vật dao động điều hòa với phương trình X = 5cos7it cm (t đo bằng giây).
Quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = 3,5 s là
A. 35 cm. B. 2,5 cm. c . 1 cm. D. 0 cm.
B ài 12: M ột con lắc gồm một lò xo có độ cứng 10Ơ7I (N/m) và một vật có khối lượng
250/71 (g), dao động điều hoà với biên độ 6 cm. Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng thì
quãng đường vật đi được trong 0,125 s đầu tiên là
A. 24 cm. B. 12 cm. c . 6 cm. D. 30 cm.
Bài 13: M ột con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây
không dãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa
với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian 0,75 s kể
từ lúc đi qua vị trí cân bằng hòn đi được một đoạn đường là
A. 4 cm. B. 3 cm. c . 1 cm. D. 2 cm.
Bài 14: M ột vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm
ban đầu t = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu
đến thời điểm t = T/3 là
A .A /2. B. 2A. c . 1,5A. D. A/4.
B ài 15: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng 100 N/m và vật có khối lượng
250 g, dao động điều hoà với biên độ 6 cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí
cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 0,7n/\2 (s) đầu tiên là
A. 9 cm. B. 27 cm. c . 6 cm. D. 15 cm.
Bài 16: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) có phương
trình: X = 5.sin(27i:t + n/6) cm (t đo bằng giây). Xác định quãng đường vật đi được từ
thời điểm t = 1 (s) đến thời điểm t = 13/6 (s).
A. 32,5 cm. B. 5 cm. c . 22,5 cm. D. 17,5 cm.
Bài 17: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: X = 6cos(4ĩit -
n/ 3) cm (t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm
t = 8/3 (s) là
A. 134,5 cm. B. 126 cm. c . 69 cm. D. 21 cm.
Bài 18: M ột vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: X = 6cos(4ĩit -
ti/3) cm (t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm ti = 8/3 (s) đến thời
điểm Í2 = 37/12 (s) là
A. 34,5 cm. B. 103,5 cm. c . 69 cm. D. 21 cm.
Bài 30: M ột vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: X = 6cos(4ĩit +
n/6) cm (t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được tò thời điểm ban đầu đến thời điểm
t = 37/12 (s) là:
A. 148 cm. B. 149 cm. c . 147 cm. D. 121 C1Ĩ1.
Bài 31: M ột vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: X = 6sin(4ĩit +
n/6) cm (t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 0,5 s đến thời điểm
t = 43/12 (s) là:
A. 148 cm. B. 145 cm. c . 147 cm. D. 120 cm.
Bài 32: M ột vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (0 là vị trí cân bằng) có
phương trình dao động X = 5.cos2ĩit (cm) (t tính bằng giây). Quãng đường vật đi được
tò thời điểm ban đầu đến thời điểm 7/6 (s) là
A. 9 cm. B. 22,5 cm. c . 24 cm. D. 23,3 cm.
Bài 33: M ột vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (0 là vị trí cân bằng) có
phương trình dao động X = 4.sin37it (cm) (t tính bằng giây). Quãng đường vật đi được
từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 41/18 s là
A. 9 cm. B. 52 cm. c . 54,7 cm. D. 54 cm.
Bài 34: M ột vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm
ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu
đến thời điểm t = T/3 là
A. 1,5A. B. 4A/3. c. 2A. D. 2,5A.
Bài 35: M ột con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng 100 N/m và vật có khối lượng
250 g, dao động điều hoà với biên độ 6 cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí
cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 0,7n/6 (s) đầu tiên là
A. 28 cm. B. 15 cm. c . 29 cm. D. 27 cm.
Bài 36: M ột vật dao động điều hoà theo phương trình X = 9.cos(27tt - ĩi/3) cm (t đo
bằng giây). Trong khoảng thời gian 5/12 (s) kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi được
quãng đường là
A. 6 (cm). B. 15 (cm). c . 13,5 (cm). D. 9 (cm).
Bài 37: M ột vật dao động điều hoà theo phương trình X = 4.cos(cot - 2n/ĩ) (cm) (t đo
bằng giây). Trong khoảng thời gian 1/3 chu kì kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi được
quãng đường là:
A. 6 (cm). B. 4 (cm). c . 8 (cm). D. 5,3 (cm).
Bài 38: M ột vật dao động điều hoà theo phương trình X = 4,5cos(lƠ7it - 7t/3) cm (t đo
bằng giây). Trong khoảng thời gian 1,25 (s) kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi được
quãng đường là:
A. 126 (cm). B. 120 (cm). c . 112,5 (cm). D. 110,85 (cm).
Bài 39: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng 100 (N/m) và vật nặng khối
lượng 100 (g). Giữ vật theo phương thẳng đứng làm lò xo dãn 3 (cm), rồi truyền cho nó
vận tốc 20n y ị ĩ (cm/s) hướng lên. Lấy n2 = 10; g = 10 (m/s2). Trong 1/4 chu kỳ kể từ
lúc bắt đầu chuyển động quãng đường vật đi được là
A. 5,46 (cm). B. 4,00 (cm). ’ c . 4,58 (cm). D. 2,54 (cm).
Bài 40: M ột vật dao động với phương trình X = 4 y / ĩ cos(5íit - 3n/4) (cm) (t đo bằng
giây). Quãng đường vật đi từ thời điểm ti = 0,1 s đến Í2 = 6 s là
A. 84,4 cm. B. 333,8 cm. c . 331,4 cm. D. 337,5 cm.
Bài 41: M ột vật dao động theo phương trình X = 4cos(3rtt + rc/3) (cm) (trong đó t tính
bằng giây). Quãng đường mả vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 11/3 s là
CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393 - 0943191900 35
Email: chuvanbien.vn@gmail.com Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.viư
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 - BẢI TẬP DAO ĐỘNG c ơ
A. 44 cm. B. 88 cm. c. 36 cm. D. 132 cm.
Bài 42: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6 cm và chu kì 1 s. Tại thời
điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục tọa độ. Tổng quãng đường
đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375 s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là
A. 55,76 cm._________ B. 48 cm.____________c . 42 cm.__________ D. 50 cm.
ID 2D 3C 4D 5B 6B 7C 8D 9B 10D
11A 12D 13D 14C 15D 16C 17B 18D 19C 20B
21D 22B 23C 24A 25A 26B 27D 28D 29A 30B
31C 32B 33D 34A 35C 36C 37A 38D 39A 40C
41B 42A
PHAN 3
Bài 1: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng 100 N/m và vật có khối lượng
250g, dao động điều hoà. Quãng đường vật đi được trong 0,0571 (s) là 12 cm. Tính biên
độ.
A. 4 cm. B. 6 cm. c . 16 cm. D. 2 cm.
Bài 2: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị
trí cân bằng o với tốc độ Vo, đến thời điểm t = 0,05 s vật chưa đổi chiều chuyển động
và tốc độ đã giảm \ f ĩ lần, đến thời điểm t = 0,5 s thì chất điểm đã đi được quãng
đường là 24 cm. Giá trị của Vo là
A. 207T cm/s. B. 2471 cm/s. c . 3071 cm/s. D. 4071 cm/s.
Bài 3: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng o . Ban đầu vật đi qua o
theo chiều dương. Đen thời điểm t = 1/3 (s) vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ
còn lại bằng 0,5 \Jĩ lần tốc độ ban đầu. Đến thời điểm t = 5/3 (s) vật đã đi được quãng
đường 6 cm. Tốc độ cực đại của vật là
A. 271 cm/s. B. 3tc cm/s. c . n cm/s. D. 4n cm/s.
Bài 4: Vật dao động điều hoà với tần số f = 0,5 Hz. Tại t = 0, vật có li độ X = 4 cm và
vận tốc V = +4ĩt cm/s. Quãng đường vật đi được sau thời gian t = 2,25 s kể từ khi bắt
đầu chuyển động là
A. 24,28 cm. B. 26,34 cm. c . 24,34 cm. D. 30,63 cm.
Bài 5: Con lắc lò xo dao động với phương trình X = Acos(27tt - n/2) cm (t đo bằng
giây). Trong khoảng thời gian 5/12 s đầu tiên kể từ thời điểm ban đầu con lắc đi được
quãng đường 6 cm. Biên độ dao động là
A. 6 cm. B. 2 cm. c . 5 cm. D. 4 cm.
Bài 6: Một vật dao động điều hoà với phương trình X = Acos(27it/T + n/3) cm. Sau thời
gian 7T/12 kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 10 cm. Biên độ là
A. 30/7 cm. B. 6 cm. c . 4 cm. D. 8 cm.
Bài 7: Một vật dao động điều hoà với phương trình X = Acos(cot + ĩi/3) cm (t đo bằng
giây). Ke từ thời điểm t = 0, quãng đường vật đi được trong thời gian 2 s là 4A và trong
2/3 s là 12 cm. Giá trị của A là:
A. 7,2 cm. B. 8 cm. c . 12 cm. D. 6,4 cm.
B ài 8: Vật dao động điều hoà theo phương ừình X = 10cos(ĩit - 2rc/3) cm (t đo bằng
giây). Thời gian vật đi quãng đường 5 cm kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A. 1/4 (s). ’ B. 1/2 (s). c . 1/6 (s). D. 1/12 (s).
B ài 9: Vật dao động điều hoà với phương trình X = ócoscot (cm). Sau khoảng thời gian
1/30 (s) kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 9 cm. Tần số góc của vật là
36 CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393- 0943191900
Email: chuvanbien.vn@gmail.com Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/
Website học trực tuyến: chuvanbien.vn Group học tập: https://www.facebook.com/groups/chuvanbieii.vii/
Dạng 4. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VỪA THỜI GIAN VỪA QUÃNG
ĐỮỜNG
PHẦN 1
Bài 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình: X = 0,05cos(20t + n/2) (m) (t đo
bằng giây). Vận tốc trung bình trong 1/4 chu kỳ kể từ lúc t = 0 là
A. -71 (m/s). B. 2/n (m/s). c . -2/n (m/s). D. 71 (m/s).
B ài 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình: X = 0,04cosl0ĩtt (m) (t đo bằng
giây). Vận tốc trung bình trong 1/4 chu kỳ kể tò lúc t = 0 là
A. -1,6 m/s. B. +1,6 m/s. c . -0,8 m/s. D. +0,8 m/s.
Bài 3: Một chất điểm đang dao động với phương trình: X = 6cos( 1Oĩit) (cm) (t đo bằng
giây). Tính vận tốc trang bỉnh của chất điểm sau 1/4 chu kì tính từ t = 0 là
A. +1,2 m/s. B T-l,2m /s. c . -2 m/s. D. +2 m/s.
B ài 4: Một vật dao động với chu kỳ 4 s trên quỹ đạo có chiều dài 2 cm theo phương
trình X = Acos(«)t + ĩt/4) cm. Vận tốc trung bình của vật sau 3 s là
A. 0,5 cm/s. B. -lcm /s. c . 0 cm/s. D .-l,4 c m /s.
B ài 5: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn
nhất khi đi từ vị trí có li độ X = A /2 đến vị trí có li độ X = -A/2, chất điểm có tốc độ
trung bình là
A. 6A/T. B. 4,5A/T. c. 1,5A/T. D. 4A/T.
B ài 6: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn đường PQ = 20 cm, thời gian vật đi
từ p đến Q là 0,5 s. Gọi o , E, F lần lượt là trung điểm của PQ, OP và OQ. Tốc độ trung
bình của chất điểm trên đoạn EF là
A. 1,2 m/s. B. 0,8 m/s. c . 0,6 m/s. D. 0,4 m/s.
B ài 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng 50
(N/m), vật M có khối lượng 200 (g) có thể trượt không ma sát ừên mặt phẳng nằm
ngang. Kéo M ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 (cm) rồi buông nhẹ thì vật dao động
điều hoà. Tính tốc độ trung bình của M sau khi nó đi được quãng đường là 6 (cm) kể từ
khi bắt đầu chuyển động. Lấy n2 = 10.
A. 60 cm/s. B. 45 cm/s. c . 40 cm/s. D. 30 cm/s.
B ài 8: Một vật dao động điều hoà theo phương trình li độ X = 5cos(4nt + n/3) ( cm) (t
đo bằng s). Tốc độ trang bình và vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian tính
từ lúc t = 0 đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất lần
lượt là
A. 60 cm/s và 8,6 cm/s. B. 42,9 cm/s và -8,6 cm/s.
c . 42,9 cm/s và 8,6 cm/s. D. 30 cm/s và 8,6 cm/s.
B ài 9: Vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ 6 cm, thời gian ngắn nhất mà vật đi
từ vị trí cân bằng đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng là 0,1 s. Tốc độ trang
b ìn h con lắc trong nửa chu kỳ là:
A. 5 cm/s. B. 10cm/s. c . 20 cm/s. D. 15 cm/s.
B ài 10: Một chất điểm dao động điều hoà (dạng hàm cos) có chu kì T, biên độ A. Tốc
độ trung bình của chất điểm khi pha của dao động biến thiên từ -rc/2 đến 0 bằng
A. 3A/T. B.4A/T. c 3,6A/T. D. 2A/T.
Bài 11: Một chất điểm dao động điều hoà (dạng hàm cos) có chu kì T, biên độ A. Tốc
độ trung bình của chất điểm khi pha của dao động biến thiên tò -n/2 đến -n/3 bằng
A. 3A/T. B. 4A/T. c . 3.6A/T. D. 6A/T.
Bài 12: Một chất điểm dao động điều hoà (dạng hàm cos) có chu kì T, biên độ A. Tốc
độ trang bình của chất điểm khi pha của dao động biến thiên từ -n/3 đến +n/3 bằng
A .3A /T. B. 4A/T. c . 6A/T. D. 2A/T.
Bài 13: Một chất điểm dao động điều hoà (dạng hàm cos) có chu kì T, biên độ A. Tốc
độ trung bình của chất điểm khi pha của dao động biến thiên tò -2n/3 đến +7t/3 bằng
A. 3A/T. B. 4A/T. c. 3/)A/T. D. 2A/T.
Bài 14: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng o với biên
độ A và chu kỳ T. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời
gian T/6 là
A. 4,5A/T. B .6A /T. c . V3A/T. D. 1,5V3 A/T.
Bài 15: M ột vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ trung bình lớn
nhất của vật thực hiện được ừong khoảng thời gian 2T/3 là
A. 4,5A/T B. 6A/T c A/T D. 1,5 Vã A/T
Bài 16: M ột chất điểm dao động điều hoà theo phươnẸ trình X = 8cos(2ĩĩt - n/6) (cm) (t
đo bằng giây). Xác định tốc độ trung bình nhỏ nhất mà chất điểm đạt được trong
khoảng thời gian 4/3 (s).
A. 30 (cm/s). B. 36 (cm/s). ^ c . 24 (cm/s). D. 6 (cm/s).
Bài 17: M ột chất điểm dao động điều hoà theo phương trình X = 5cos(20ĩrt) (cm) (t đo
bằng giây). Xác định tốc độ trung bình lớn nhất mà chất điểm đạt được trong khoảng
thời gian 1/6 chu kì.
A. 100 (cm/s). B. 50 tt (cm/s). c . IOOtĩ (cm/s). D. 300 (cm/s).
Bài 18: M ột vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm và chu kì T = 0,2 s. Tốc độ
trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian Àt = 1/15 s là
A. 1,5 m/s. B. 1,3 m/s. C. 2,1 m/s. D. 2,6 m/s.
Bài 19: M ột vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T = 0,4 s. Khi vật có li độ
1,2 cm thì động năng chiếm 96% cơ năng. Tốc độ trang bình trong 1 chu kì là
A. 1,2 m/s. B. 0,3 m/s. c . 0,2 m/s. D. 0,6 m/s.
Bài 20: M ột vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: X = 3cos(4ĩĩt -
ti/3) cm (t đo bằng giây). Tốc độ trang bình của vật tò thời điểm ti = 13/6 (s) đến thời
điểm Í2 = 23/6 (s) là
A. 16,2 cm/s. B. 40,54 cm/s. c . 24,3 cm/s. D. 45 cm/s.
Bài 21: M ột vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: X = 2cos(47it -
tt/3) cm (t đo bằng giây). Tốc độ trung bình của vật từ thời điểm ti = 1/12 (s) đến thời
điểm Ỉ2 = 2 (s) là
A. 16,2 cm/s. B. 40,54 cm/s. c . 24,3 cm/s. D. 45 cm/s.
Bài 22: Vật dao động điều hoà với tần số f = 0,5 Hz. Tại t = 0, vật có li độ X = 4 cm và
vận tốc V = -4n cm/s. Tốc độ trung bỉnh của vật từ thời điểm ti = 0 đến thời điếm t2 =
2,5 (s) gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 11 cim/s. B. 12cm/s" c . 54 cm/s. D. 15 cm/s.
Bài 23: M ột vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) có
phương trình dao động X = 2.cos(27tt - n / 12) (cm) (t tính bằng giây). Tốc độ trang bình
Bài 9: Con lắc lò xo có tần số tăng gấp đôi nếu khối lượng của quả cầu con lắc bớt đi
600 g. Khối lượng của quả cầu con lắc là
A. 1200 g. ' Ệ. 1000 g. c. 900 g. D. 800 g.
Bài 10: Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế
có khối lượng m được gắn vào đầu của một chiếc lò xo có độ cứng k = 480 N/m. Đe đo
khối lượng của nhà du hành thì nhà du hành phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao
động. Chu kì dao động đo được của ghế khi không có người là To = 1,0 s, còn khi có
nhà du hành là T = 2,5 s. Lấy n2 = 10. Khối lượng nhà du hành là
A. 27 kg. B. 63 kg. c . 75 kg. D. 12 kg.
Bài 11: Cho một lò xo có chiều dài tự nhiên OA = 50 cm, độ cứng 20 N/m. Treo lò xo
OA thẳng đứng , 0 cố định. Móc quả nặng m = 1 kg vào điểm c của lò xo. Cho quả
nặng dao động theo phương thăng đứng. Biêt chu kì dao động của con lăc là 0,628 s.
Điểm c cách điểm o một khoảng bằng:
A. 20 cm. B. 7,5.cm. C.15 cm. D. 10 cm.
Bài 12: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm độ cứng k = 20 N/m gắn lò xo trên
thanh nhẹ OA nằm ngang, một đầu lò xo gắn với O; đầu còn lại gắn quả cầu có khối
lượng m = 200 g sao cho quả cầu có thể chuyển động không ma sát trên thanh ngang
OA. Cho thanh quay tròn đều xung quanh trục thẳng đứng đi qua o thì chiều dài của lò
xo lúc này là 25 cm. Trong 14 s thanh OA quay được số vòng gần nhất giá trị nào sau
đây
A. 30. B. 10. c . 22. D. 7.
Bài 13: Lò xo khối lượng không đáng kể có chiều tự nhiên 20 cm, có độ cứng 100
N/m. Treo vật khối lượng m = 50 g vào một đầu lò xo, đầu còn lại của lò xo được treo
vào điểm cố định M. Cho M quay đều quanh trục MN thẳng đứng với tốc độ góc co thì
trục lò xo hợp với phương thăng đứng thì lò xo dài 22,5 cm. Cho gia tôc rơi tự do g =
10 m/s2. Số vòng quay được của lò xo sau 1 s gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 4. B. 2. c. 7. D. 5.
1A 2B 3A 4B 5A 6A 7C 8D 9D 10B
1 ID 12B
Dạng 2. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN c ơ NĂNG, THẾ NĂNG, ĐỘNG NĂNG
PHẰN 1
Bài 1: Một con lắc lò xo, độ cứng của lò xo 9 (N/m), khối lượng của vật 1 (kg) dao
động điều hoà. Tại thời điểm vật có toạ độ 2 V 3 (cm) thì vật có vận tốc 6 (cm/s). Tính
cơ năng dao động.
A. 10 mJ. B. 20 mj. c . 7,2 mj. D. 72 mJ.
Bài 2: M ột vật nhỏ khối lượng 85 g dao động điều hòa với chu kỳ 71/10 (s). Tại vị trí
vật có tốc độ 40 cm/s thì gia tốc của nó là 8 m/s2. Năng lượng dao động là
Á 1360 J. B. 34 J. c. 34 mJ. D .1 3 ,6 m J.
Bài 3: M ột con lắc lò xo có độ cứng 150 N/m, biên độ 4 cm. Cơ năng dao động là
A 0,12 J. B. 0,24 J. c . 0,3 J. D. 0,2 J.
Bài 4: Một vật nhỏ có khối lượng 2/n2 (kg) dao động điều hoà với tần số 5 (Hz), và
biên độ 5 cm. Tính cơ năng dao động.
A. 2,5 (J). B. 250 (J). C .0,25(J). D. 0,5 (J).
B ài 17: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k đặt nằm
ngang dao động điều hoà, m ốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi thế năng bằng 1/3 động
năng thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn bằng
A. một nửa lực đàn hồi cực đại. B. 1/3 lực đàn hồi cực đại.
c . 1/4 lực đàn hồi cực đại. D. 2/3 lực đàn hồi cực đại.
Bài 18: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 (cm). Tỉ số động
năng và thế năng của vật tại li độ 1,5 cm là
A.7/9. B.9/7. r c . 7/16. D. 9/16.
Bài 19: Một con lắc lò xo mà vật có khối lượng 100 g. Vật dao động điều hòa với tần
số 5 Hz, cơ năng là 0,08 J. Tỉ số động năng và thế năng tại li độ X = 2 cm là
A. 3. B. 13. c. 12. D. 4.
Bài 20: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tò vị trí cân bằng o kéo con lắc về phía
dưới, theo phương thẳng đứng thêm 3 (cm) rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa
quanh vị trí cân bằng o . Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1 (cm), tỉ số giữa thế năng và
động năng của hệ dao động là
A. 1/3. ’ B. 1/8. c . 1/2. D. 1/9.
Bài 21: Trong một dao động điều hòa, khi vận tốc của vật bằng một nửa vận tốc cực
đại của nó thì tỉ số giữa thế năng và động năng là:
A. 2 B. 3. C. 4 D. 5.
Bài 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T = 7t/2 (s). Khi đi qua vị trí
cân bằng con lắc có tốc độ 0,4 (m/s). Khi động năng của con lắc gấp 3 lần thế năng thì
con lắc có li độ
A. X = ± 5 7 2 cm. B. X = ± 5 cm. c . X = ± 5 V 3 cm. D. X = ± 10 cm.
Bài 23: Một vật dao động điều hoà, tại vị trí động năng gấp 2 lần thế năng gia tốc của
vật nhỏ hơn gia tốc cực đại:
A- 2 lân. g J 2 lần. 3 lân. £) ^3
Bài 24: Một vật dao động điều hoà với biên độ A. Khi thế năng bằng n lần động năng
thì li độ của vật là:
A. X = ± A / Ậ \ + l / n) . B. , = ± A / Ậ \ + n ) .
C.x = A / Ậ l + n) . C.x = A / Ậ l + l / n ) .
Bài 25: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc co. Khi thế năng bằng n
lần động năng thì vận tốc của vật là:
A. v = ±(ùAJ y j(l + l / n ) . B. V = ± 0 )A/ Ậ l + n) .
B ài 3: Một con lắc lò xo dao động có phương trình li độ X = Acos(27tt/3) (cm; s). Tại
thời điểm ti và Ì2 = ti + At, vật có thế năng bằng động năng. Giá trị nhỏ nhất của At là
A. 1,00s. B. 1,50s. ^ C. 0,50 s. D. 0,75 s.
B ài 4: Thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế năng của vật dao
động điều hòa là 40 ms. Chu kỳ dao động của vật là
A. 160 ms. B. 0,240 s. c . 0,080 5. D. 120 ms.
B ài 5: Một con lắc lò xo được kích thích dao động tự do với chu kỳ 2 s. Biết tại thời
điểm t = 0,1 s thì động năng và thế năng bằng nhau lần thứ nhất. Lan thứ hai động năng
và thế năng bằng nhau vào thời điểm là:
A. 0,65. B. 1,1 5. c. 1,65. D. 2,1 í.
Bài 6: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 10 cm, vật có khối lượng 1 kg.
Thời gian ngắn nhất đi tò điểm có toạ độ -1 0 cm đến điểm có toạ độ +10 cm là 71/10
(s). Tính cơ năng dao động.
A .0 .5 J. B. 0,16 J. c . 0,3 J. D. 0,36 J.
B ài 7: Một vật có khối lượng 1 (kg) dao động điều hoà dọc theo trục Ox (O là vị trí cân
bằng) với biên độ 10 cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị ừí X = - 5 cm đến vị trí X = +
5 cm là 7 1/30 (s). Cơ năng dao động của vật là:
A. 0,5J. B. 0,16 J. C .0 .3 J . B. 0,36 J.
Bài 8: Một vật nhỏ khối lượng 1 kg dao động điều hòa theo phương ngang. Lúc đầu từ
vị trí cân bằng người ta kéo vật theo phương ngang 4 cm rồi buông nhẹ. Sau thời gian t
= 7t/30 s kể từ lúc buông, vật đi được quãng đường dài 6 cm. Cơ năng của vật là:
A 0,16 J. B. 0,32 J. ' c . 0,48 J. D. 0,54 J.
Bài 9: Vật dao động điều hoà với chu kì 0,9 (s). Tại một thời điểm vật có động năng
bằng thế năng thì sau thời điểm đó 0,0375 (s ) động năng của vật
A. bằng ba lần thế năng hoặc một phần ba thế năng.
B. bằng hai lần thế năng.
c . bằng bốn lần thế năng hoặc một phần tư thế năng.
D. bằng một nửa thế năng.
B ài 10: Một vật dao động điều hoà, thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua
vị trí động năng bằng thế năng là 0,66 s. Tại thời điểm t vật đi qua vị trí có thế năng
Wt, động năng Wđ và sau đó thời gian At vật đi qua vị trí có động năng tăng gấp 3 lần,
thế năng giảm 3 lần. Giá trị nhỏ nhất của Àt bằng
A. 0,88 s. B. 0^22 s. c . 0,44 s. D. 0,11 s.
B ài 11: Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: X = Acos(cot + 71/ 6 ). Thời
điểm lần đầu tiên thế năng bằng động năng là
A . 7i/(12co). B. 0 ,5 tt/ co. c . 0 ,2 5 tc/ co. D. 7ĩ /(6 co).
B ài 12: Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: X = Acoscot. Thời điếm lần
đầu tiên thế năng bằng 3 lần động năng là
A. 71/(12(0). B. 5ti/(6 co). c . 0,25 tc/ co. D. 7t/(6co).
Bài 13: Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: X = Acos((ot + n/6) cm (t đo
bằng giây). Thời điểm lần thứ 3 thế năng bằng động năng là
A . 1371/(12(0). B . 7t/ ( 1 2 cd). C . 3 7 rc /(1 2 m ). D . 2 5 tt/ ( 1 2 co).
Bài 14: M ột con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hoà với tần số 1 Hz, biên độ
2 cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ -1 cm và đang chuyển động về vị trí cân
bằng. Thời điểm đầu tiên vật có động năng cực đại ở trong chu kì thứ hai là
A.7/12S. B. 13/12 s. c . 15/12 s. D. 10/12 s.
Bài 26: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang trên một quỹ đạo
là một đoạn thẳng dài 10 cm. Trong một chu kì dao động, cứ sau những khoảng thời
gian bằng nhau và bằng 0,0625 s thì động năng dao động bằng thế năng dao động.
Khối lượng của vật nặng là 100 g. Động năng cực đại của con lăc là
A. 0,04 J. B. 0,16 J. _ c. 0,32 J. D. 0,08 J.
Bài 27: Vật dao động điều hòa cứ mỗi phút thực hiện được 30 dao động. Khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp mà động năng của vật bằng 1/2 cơ năng của nó là
A. 2 s._____________B. 0,25 s.____________C. 1 s.______________ D. 0,5 s.
1C 2C 3D 4B 5A 6A 7A 8B 9A 10B
11A 12D 13A 14B 15C 16B 17A 18A 19B 20A
21A 22A 23C 24D 25A 26D 27D
Dạng 4. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐÉN CHIÈU DÀI CỦA LÒ x o VÀ THỜI
GIAN LÒ XO NÉN, DÃN
PHẦN 1
Bài 1: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng 40 (N/m) và vật nặng khối
lượng 100 (g). Lấy n2 = 10; gia tốc ừọng trường g = 10 (m/s2). Giữ vật theo phương
thẳng đứng làm lò xo dãn 3,5 (cm), rồi truyền cho nó vận tốc 20 (cm/s) hướng lên thì
vật dao động điều hòa. Biên độ dao động là
ỉà i 2: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng 62,5 (N/m) và vật nặng khối
ượng 100 (g). Giữ vật theo phương thắng đứng làm lò xo dãn 3,2 (cm), rồi truyền cho
Bài 15: Một con lắc lò xo treo thăng đứng được kích thích dao động điều hòa với
phương trình X = 6sin(5nt + Ji/3) cm (O ở vị trí cân bằng, Ox trùng trục lò xo, hướng
lên). Khoảng thời gian vật đi từ t = 0 đến thời điểm đạt độ cao cực đại lần thứ hai là
A. 1/6 (s). B. 13/30 (s). c . 11/30 (s). D. 7/30 (s).
Bài 16: M ột con lắc lò xo treo thẳng đứng với biên độ 8 cm. Khoảng thời gian từ lúc
lực đàn hồi độ lớn cực đại đến lúc lực đàn hồi độ lớn cực tiểu là T/3, với T là chu kì
dao động của con lắc. Hãy tính tốc độ của vật nặng khi nó cách vị trí thấp nhất 2 cm.
Lấy g = 7t2 m/s2.
A. 87,6 cm/s._______ B. 106,45 cm/s. c . 83,12 cm/s._______D. 57,3 cm/s._____
Bài 17: Con lăc lò xo treo thăng đứng, gôm lò xo độ cứng 100 (N/m) và vật nặng khôi
lượng 100 (g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo dãn 3 (cm), rồi
truyền cho nó vận tốc 20n \f?> (cm/s) hướng lên. Chọn trục toạ độ thẳng đứng hướng
xuống, gốc toạ độ là vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Lấy gia tốc
trọng trường g = 10 (m/s2); 7t2 = 10. Trong khoảng thời gian 0,25 chủ kỳ quãng đường
vật đi được kể từ thời điếm t = 0 là ____________________________________________
A. 5,46 (cm). B. 4,00 (cm). c. 8,00 (cm). D. 2,54 (cm).
Bài 17: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng 100 (N/m) và vật nặng khối
lượng 100 (g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo dãn 3 (cm), rồi
truyền cho nó vận tốc 2 O71 V 3 (cm/s) hướng xuống. Chọn trục toạ độ thẳng đứng
hướng xuống, gốc toạ độ là vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc truyền vận tốc. Lấy gia
tốc trọng trường g = 10 (m/s2); n2 = 10. Trong khoảng thời gian 1/12 chu kỳ quãng
đường vật đi được kể từ thời điểm t = 0 là
A. 1,46 (cm). B. 7,46 (cm). c. 2,00 (cm). D. 0,54 (cm).
Bài 18: M ột lò xo đặt thăng đứng, đầu dưới cố định, đầu trên gắn vật, sao cho vật dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ là 5 cm. Lò
xo có độ cứng 80 (N/m), vật nặng có khối lượng 200 (g), lây gia tốc trọng trường 10
(m/s2). Trong một chu kỳ, thời gian lò xo nén là
A. tc/15 (s) _ B. 71/12 (s) _ c. rc/30 (s) D. ti/24 (s)
Bài 19: M ột con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5 cm dọc theo thanh thẳng
đứng trùng với trục của lò xo gồm vật có khối lượng 250 g và một lò xo nhẹ có độ
cứng 100 N/m (khi ở vị trí cân bằng lò xo bị nén). Lấy gia tốc trọng trường g = 10
(m/s2). Tính thời gian lò xo bị dãn trong một chu kì.
A. tt/30 (s) B. 71/15 (s) C. 71/10 (s) _ D. rc/5 (s)
Bài 20: M ột lò xo có độ cứng 100 N/m đặt thẳng đứng, đầu dưới cố định, đầu trên gắn
vật nhỏ có khối lượng 1 kg, sao cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
trùng với trục của lò xo. Lây gia tôc trọng trường 10 (m/s2). Biêt trong một chu kì dao
động, thời gian lò xo nén gấp đôi thời gian lò xo dãn. Biên độ dao động của quả cầu là:
A. 10 cm B. 30 cm c. 20 cm D. 15 cm
Bài 21: M ột con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m = 250 g và một
lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống dưới một đoạn
sao cho lò xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Tỉ số
giữa thời gian lò xo dãn và thời gian lò xo nén trong một chu kì dao động là
A. 2. B .3.14. c . 0,5. D. 3.___________
Bài 22: Cho g = 10 m/s2. ơ vị trí cân băng của một con lăc lò xo treo theo phương
thẳng đứng, lò xo dãn 10 cm. Thời gian vật nặng đi từ lúc lò xo có chiều dài cực đại
đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần thử hai l à __________________ .
C Ô N G TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393 - 0943191900 57
Email: cliuvanbien.vn@gmail.com Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 - BẢI TẬP DAO ĐỘNG c ơ
của vật nặng m = 100 g. Lấy g = 10 (m/s2) và n2 = 10. Độ lớn và chiều của lực mà lò
xo tác dụng vào điểm treo con lắc khi vật ở vị trí cao nhất là
A. F = 3,12 N và F hướng lên. B. F = 1,12 N và F hướng lên.
c . F = 0. _________________ D. F = 1,12 N và F hưởng xuống.
Bài 9: Một con lăc lò xo gôm lò xo nhẹ và một vật nhỏ có khôi lượng 100 (g), được
treo thẳng đứng vào một giá cố định. Tại vị trí cân bằng o của vật, lò xo dãn 2,5 (cm).
Kéo vật dọc theo trục lò xo xuống dưới vị trí cân bằng o một đoạn 2 (cm) rồi truyền
cho vật vận tốc ban đầu 40 4 Ĩ (cm/s) thì nó dao động điều hoà. Tính độ lớn của lực lò
xo tác dụng vào giá treo khi vật đạt vị trí cao nhất. Cho gia tốc trọng trường 10 (m/s2).
A. 0,6 N. B. 0,8 N. C .2 .6 N . D. 2,5 N.
Bài 10: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc
20 rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường 10 m /s2, khi qua vị trí có li độ 2 cm vật có vận
tốc 40 y fĩ cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn là
A. 0,2 N. B. 0,4 N. _ c. 0,1 N. D. 0.
Bài 11: Một lò xo nhẹ đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ m. Chọn trục Ox
thẳng đứng, gốc 0 ở vị trí cân bằng của vật. Vật dao động điều hòa ừên Ox với phương
trình X = lOsinlOt (cm), (t đo bằng giây) lấy g = 10 m/s2, khi vật ở vị trí cao nhất thì lực
đàn hồi của lò xo có độ lớn là
A. 10 N. B. 1 N.____________ c. ON. D. 1,8 N.
Bài 12: Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m treo thẳng đứng, đầu dưới gắn vật nhỏ. Vậ
nhỏ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Ở vị trí cân
bằng lò xo dãn 4 cm và độ dãn cực đại của lò xo khi dao động là 9 cm. Lực đàn hồi tác
dụng vào vật khi lò xo có chiều dài ngắn nhất có độ lớn là
A. 5 N. B. 1 N. c. ON. D .4 N .
B ài 13: Một con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng m treo thẳng đứng biên độ A. Lực
đàn hồi thay đổi khoảng 2 N đến 9 N, tính khối lượng m, lấy gia tốc trọng trường 10
m/s2.
A. 0,3 kg. B. 0,4 kg. c. 0,55 kg. D. 0,8 kg.
B ài 14: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có 400 g dao động điều hoà tại nơi có gia
tốc rơi tự do 10 (m/s2). Lực đàn hồi cực đại của lò xo là 6 N, khi vật qua vị trí cân bằng
lực đàn hồi của lò xo là 4 N. Gia tốc cực đại của vật là
A. 5 cm/s2. B. 10 m/s2. c . 5 m/s2. D. 10 cm/s2.
Bài 15: Một con lắc lò xo ừeo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rod tự do 10 m/s2, có độ
cứng của lò xo 100 N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò
xo lên giá treo lần lượt là: 6 N và 2 N. Vận tốc cực đại của vật là:
A. 3 0 a/ 5 cm/s. B. 40 V ? cm/s. c. 30 V3 cm/s. D. 60 V ? cm/s.
Bài 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do 10 (m/s2), có
độ cứng 50 (N/m). Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo
lên giá treo lần lượt là 4 N và 2 N. Vận tốc cực đại của vật là:
A. 30 V ? cm/s. B. 4 0 \Í5 cm/s. c . 3 0 ^ 3 cm/s. D. 6 0 ^ cm/s.
Bài 17: Một con lăc lò xo dao động điêu hòa theo phương thăng đứng có biên độ 4 cm,
khối lượng của vật 400 g. Giá trị lớn nhất của lực đàn hồi tác dụng lên vật là 6,56 N.
Cho gia tốc trọng trường g = n2. = 10 m/s2. Chu kỳ dao động của vật là_______________
A. 1,5 s. B. 0,5 s. c. 0,75 s. D. 0,25 s.
Bài 18: Một con lắc lò xo treo thăng đứng (coi gia tốc trọng trường 10m/s2) quả cầu có
khối lượng 200 g dao động điều hoà. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 30 cm. Khi lò xo
có chiều dài 28 cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2 N. Năng
lượng dao động của vật là.
A. 25 mJ. B. 40 mJ. c. 0,35 J. D. 0,08 J.
Bài 19: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng (treo thẳng đứng)
gồm lò xo có độ cứng 10 N /m và vật dao động nặng 0,25 kg (coi gia tốc trọng trường
10m/s2). Lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất là 0,5 N và là lực kéo. Biên độ dao động băng
A. 2 (cm). B. 4 (cm). c. 20 (cm). D. 25 (cm).
Bài 20: Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới có 1 vật m dao động với biên độ 10
cm. Tỉ số giữa lực cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động
là 7/3. Lấy gia tốc trọng trường g = 7t2 m/s2. Tần số dao động là:
A. 1 Hz. B. 0,5 H z " _____ c . 0,25 Hz. D. 2,5 Hz.________
Bài 21: Một con lăc lò xo được kích thích đao động điêu hòa theo phương thăng đứng.
Thời gian vật đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 1,5 s; tỉ số giữa lực đàn hồi của
lò xo và trọng lượng vật khi nó ở vị trí thấp nhất là 76/75. Lấy g = 10 m/s2, n2 = 10.
Biên độ dao động của con lắc là_________________________________________________
A. 2 cm. B. 4 cm. c . 5 cm. D. 3 cm.
Bài 22: Một con lắc lò xo có giá treo cố định, dao động điều hòa trcn phương thẳng
đứng thì độ lớn lực tác dụng của hệ dao động lên giá treo bằng
A. độ lớn họp lực của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng của vật treo.
B. độ lớn trụng lực tác dụng lên vật treo,
c . độ lớn của lực đàn hồi lò xo.
D. trung bình cộng của trọng lượng vật treo và lực đàn hồi lò xo.
Bài 23: Con lăc lò xo dao động điêu hòa theo phương thăng đứng. Trong quá trình dao
động thì tỷ số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu là 3. Cho g = 10 m /s2. Gia tốc cực đại của
dao động là
A. 3 m/s2. B. 4 m/s2. c . 5 m/s2. D. 6 m/s2.
Bài 24: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống một đoạn 3
cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Trong thời gian 20 s con lắc thực hiện được 50 dao
động, cho g = n2 m/s2. Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là
A. 7. B.6. c. 4. D. 5.
Bài 25: Một vật có khối lượng m = 1 kg được treo vào đầu của lò xo có độ cứng k =
100 N/m rồi cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ bằng 5cm.
Lực mà lò xo tác dụng vào thời điểm treo lò xo có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất bằng
A. 15 N và 10 N. B. 5N và 10 N.
c . 10 N và ON. D. 15 N và 5 N.
Bài 26: Con lắc lò xo có k = 50 N/m, m = 200 g treo thẳng đứng. Giữ vật để lò xo nén
4 cm rồi thả nhẹ lúc t = 0. Tính thời gian trong một chu kì mà lực đàn hồi và lực kéo về
cùng hướng.
A. 1/15 s. B. 0,12 s. C.O .lO s. D. 1/3 s.
Bài 27: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m và
vật nhỏ khối lượng m = 40 g. Coi con lắc dao động điều hoà. Trong 1 chu ki khoáng
thời gian mà lực kéo về ngược chiều với lực đàn hồi là 1/15s. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ
dao động của vật lả____________________________________________________________
A. 5 cm. B. 4 cm. c. 8 cm. D. 12 cm.
PHÀN 1
Bài 1: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang một đầu cố định, đầu kia gắn vật nhỏ. Lò xo có
độ cứng 200 N/m, vật có khối lượng 2/n2 kg. Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì
tác dụng vào vật một lực có độ lớn 8 N không đổi trong 0,5 s. Bỏ qua mọi ma sát. Sau
khi ngừng tác dụng, vật dao động với biên độ là
A. 2 cm. B. 2,5 cm. c . 4 cm. D. 8 cm.
Bài 2: Một lò xo có độ cứng 200 N/m, đầu trên treo vào điểm cố định, đầu dưới gắn
vật nhỏ có khối lượng 2/n2 kg. Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì tác dụng vào vật
một lực có hướng ngược hướng với trọng lực có độ lớn 2 N không đôi, ữong thời gian
0,5 s. Bỏ qua mọi ma sát lấy gia tốc trọng trường g = n2 m/s2. Sau khi ngừng tác dụng,
độ dãn cực đại của lò xo là
A. 2 cm. B. 1 cm. c . 4 cm. D. 3 cm.
Bài 3: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q = 20 ụ,c và lò xo có độ
cứng k = 10 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn ngang nhẵn thì
xuất hiện tức thời một điện trường đều E trong không gian bao quanh có hướng dọc
theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động điều hòa ừên một đoạn thẳng dài 4,0 cm. Độ
lớn cường độ điện trường E là
A. 2,0.10* v/m. B.2,5. 104v/m. c. l,5.104v/m. D. l,0.104v/m.
Bài 4: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q và lò xo có độ cứng k =
10 Nlm. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn ngang nhẵn thì xuất hiện
tức thời một điện trường đều E = 2,5.1 o4 v /m trong không gian bao quanh có hướng
dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ 8 cm dọc theo trục
của lò xo. Giá trị q là
A 16 ịxC. B. 25 |aC. c . 32 ịiC. D. 20 IxC.
Bài 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m tích điện q =
8 IxC và lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, thì xuất hiện
trong thời gian At = 3n \ J m / k một điện trường đều E = 2,5.104 v /m có hướng thằng
đứng lên trên. Biết qE = mg. Sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ A dọc theo
trục của lò xo. Giá trị A là
Ã. 4 cm. B. I s Ị Ĩ cm. c . 1,8 7 2 cm. D. 2 cm.
Bài 6: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m
được đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân
bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ theo phương ngang trùng với trục của
lò xo cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t = 27rc/80 s thì ngừng tác dụng lực
F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ
gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 9 cm. B. 7 cm. c . 5 cm. D. 8 em.
Bài 7: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/ra
được đặt ừên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân
bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ theo phương ngang trùng với trục của
lò xo cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t = 2971/120 s thì ngừng tác dụng lực
F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ
gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 9 cm. B. 7 cm. c . 10 cm. D. 8 cm.
ID 2D 3D 4C 5A 6A 7C
B ài 8: Một con lắc lò xo đặt ừên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 300
N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ M = 3 kg. Vật M đang ở VTCB thì vật
nhỏ m = 1 kg chuyển động với vận tốc Vo = 2 m/s đến va chạm vào nó theo xu hướng
làm cho lò xo nén. Lúc lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách M và m
là bao nhiêu? Xét trường hợp va chạm đàn hồi.
A. 2,85 cm. B. 16*,9 cm. c . 37 cm. D. 16 cm.
B ài 9: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng mi, dao động
điều hòa trên mặt ngang. Khi li độ mi là 2,5 cm thì vận tốc của nó là 25 cm/s. Khi
li độ là 2,5 \ Ị Ĩ cm thì vận tốc là 25 cm/s. Đúng lúc mi qua vị trí cân bằng thì vật m 2
cùng khối lượng chuyển động ngược chiều với vận tốc 1 m/s đến va chạm đàn hồi
xuyên tâm với mi. Chọn gốc thời gian là lúc va chạm, vào thời điểm mà tốc độ của mi
bằng \Jĩ lần tốc độ của m 2 lần thứ nhất thì hai vật cách nhau bao nhiêu?
A. 13,9 cm. B. 7,6 cm. c . 1 0 ^ 3 cm. D .5 V 3 cm.
B ài 10: Một con lắc lò xo gồm lò xo và quả cầu nhỏ m dao động điều hòa trên mặt
ngang với biên độ 5 cm và tần số góc 10 rad/s. Đúng lúc quả cầu qua vị trí cân bằng thì
một quả cầu nhỏ cùng khối lượng chuyển động ngược chiều với vận tốc 1 m/s đến va
chạm đàn hôi xuyên tâm với quả câu con lăc. Vào thời điêm mà vận tôc của m băng 0
lần thứ hai thì hai quả cầu cách nhau bao nhiêu?
A. 13,9 cm. B. 17,85 cm. c . 33,6 cm. D. 13,6 cm.
B ài 11: Một con lắc lò xo gồm lò xo và quả cầu nhỏ m dao động điều hòa trên mặt
ngang với biên độ 5 cm và tần số góc 10 rad/s. Đúng lúc quả cầu qua vị trí cân bằng thì
một quả cầu nhỏ cùng khối lượng chuyển động ngược chiều với vận tốc 1 m/s đến va
chạm đàn hồi xuyên tâm với quả cầu con lắc. Vào thời điểm mà vận tốc của m bằng 0
lần thứ hai thì hai quả cầu cách nhau bao nhiêu?
A. 13,9 cm. B. 17,85 cm. £ 1 0 V 3 cm D. 13,56 cm.
B ài 12: Trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát một lò xo nhẹ có độ cứng k = 50
N/m một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng mi = 0,5 kg. Ban đầu giữ vật
mi tại vị trí mà lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để mi bắt đầu chuyển động theo
phương của trục lò xo. ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì mi dính
vào vật có khối lượng m 2 = 3mi đang đứng yên tự do trên cùng mặt phẳng với mi, sau
đó cả hai cùng dao động điều hòa với vận tốc cực đại là
A. 5 m/s.____________B. 100 m/s._________ c. 1 ro/s,____________D. 0,5 ro/s.
1C 2B 3C 4C 5B 6D 7B 8C 9B 10D
1 ID 12D
PHÂN 2
B ài 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 (g) dao động điều hòa
theo phương ngang. Lúc t = 0 vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 5 (m/s). Sau khi dao
động được 1,25 chu kì, đặt nhẹ lên trên m một vật có khối lượng 300 (g) để hai vật
dính vào nhau cùng dao động điều hòa. Tốc độ dao động cực đại lúc này là
A. 5 m/s. B. 0,5 m/s. c. 2,5 m/s. D. 9 m/s.
Bài 2: Một co n lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 (g) dao động điều hòa
theo phương ngang. Lúc t = 0 vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 3 (m/s). Sau khi dao
động được 1,25 chu kì, đặt nhẹ lên trên m một vật có khối lượng 800 (g) để hai vật
dính vào nhau cùng dao động điều hòa. Tốc độ dao động cực đại lúc này là
A. 1 m/s. B. 0,5 m/s. c . 2,5 m/s. D. 9 m/s.
CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393 - 0943191900 69
Email: chuvanbien.vn@gmaH.com Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 - BÀI TẶP DAO ĐỘNG c ơ
Bài 3: Một con lăc lò xo gôm vật nhỏ có khôi lượng m dao động điêu hòa theo phương
ngang với biên độ A. Khi vật đang ở li độ cực đại, người ta đặt nhẹ nhàng trên m một
vật khác cùng khối lượng và hai vật dính chặt vào nhau. Biên độ dao động mới là
A A- B .A /V 2 . C. A - J l . D.Ỏ.5A.
Bài 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 (g) dao động điều hòa
theo phương ngang với biên độ 6 cm. Lúc m qua vị trí cân bằng, một vật có khối lượng
300 (g) đang chuyển động cùng vận tốc tức thời như m đến dính chặt vào nó và cùng
dao động điều hòa. Biên độ dao động lúc này là
A. 15 cm. B. 3 cm. c . 2,5 cm. D. 12 cm.
Bài 5: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa theo phương
ngang với biên độ 5 cm. Lúc m cách vị trí cân bằng 1 cm, một vật có khối lượng bằng
nó đang chuyển động cùng vận tốc tức thời như m đến dính chặt vào nó và cùng dao
động điều hòa. Biên độ dao động lúc này là
A. 5 cm. B. 7 cm. c . 10 cm. D 4 V 3 cm
Bài 6: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400 g dao động điều
hòa với biên độ 6 cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng
200 g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ
A . 2 V 5 cm. B . 2 V 6 cm. c . 3 \Í6 cm. D. 2 ,5 ^ 5 cm.
Bài 7: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 500 g dao động điều
hòa với biên độ 8 cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng
300 g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ
A. 2 V 5 cm. B. 2 Vó cm. c . 3 Vó cm. D. 2 ^/ĨÕ cm .
Bài 8: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang. Tại thời điểm ban đầu
lò xo nén cực đại một đoạn A và đến thời điểm gần nhất vật qua vị trí cân bằng, người
ta thả nhẹ vật có khối lượng bằng khối lượng vật dao động sao cho chúng dính lại với
nhau. Tìm quãng đường vật đi được cho đến khi lò xo dãn nhiều nhất tính từ thời điểm
ban đầu.
A. 1,7A. B. 2Ạ. c . 1,5A. D. 2,5A.
Bài 9: Một lò xo nhẹ, hệ số đàn hồi 100 (N/m) đặt nằm ngang, một đàu gắn cố định,
đầu còn lại gắn với quả cầu nhỏ có khối lượng m = 0,5 (kg) và m được gắn với một quả
cầu Am giống hệt nó. Hai vật cùng dao động điều hòa theo trục nằm ngang Ox với biên
độ 10 (cm). Để Am luôn gắn với m thì lực hút (theo phương Ox) giữa chúng không nhỏ
hơn
A. 5 N. B .4 N . _ c. 10 N. _ D. 7,5 N.#
B ài 10: Một lò xo nhẹ, hệ số đàn hồi 100 (N/m) đặt nằm ngang, một đầu gắn cố định,
đầu còn lại gắn với quả cầu nhỏ có khối lượng m = 0,5 (kg) và m được gắn với một quả
cầu cùng kích thước nhưng có khối lượng Am = 1 ,5 (kg). Hai vật cùng dao động điều
hòa theo trục nằm ngang Ox với biên độ 4 (cm). Chỗ gắn hai vật sẽ bị bong nếu lực kéo
tại đó (hướng theo Ox) đạt đến giá trị 4 (N). Vật Am có bị tách ra khỏi m không? Nếu
có thì ở vị trí nào?
A. V ật Am không bị tách ra khỏi m.
B. V ật Am bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo dãn 4 cm.
c . V ật Am bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo nén 4 cm.
D. V ật Am bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo dãn 2 cm.
Bài 11: Một lò XO có độ cứng 200 N /m được đặt nằm ngang, một đầu được giữ cố
định, đầu còn lại được gắn với chất điểm mi = 1 kg. Chất điểm được gắn với chất điểm
thứ hai m 2 = 1 kg. Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm
ngang. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 2 cm rồi buông nhẹ. Chỗ gắn
hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 2 N. Chất điểm m 2 bị tách khỏi mi ở
thời điểm
A. 7t/30 s. B. 2 ji/ 15 s. c . 7T/10 s. D. 7t/l5 s.
B ài 12: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệ số đàn hồi k = 100 N/m được đặt
nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm mi = 0,5
kg. Chất điểm mi được gắn với chất điểm thứ hai m 2 = 0,5 kg. Các chất điểm đó có thể
dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang (gốc o ở vị trí cân bằng của hai vật)
hướng từ điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểm mi, m 2 . Tại thời điểm ban đầu
giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 2 cm rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản của môi trường. Hệ
dao động điều hòa. Gốc thời gian chọn khi buông vật. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra
nếu lực kéo tại đó đạt đến 1 N. Thời điểm mà m 2 bị tách khỏi mi là
A. 7i/30s. B. 7t/8 s. c . 7i/10s. D .n /1 5 s.
B ài 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m) vật nhỏ khối lượng m
= 100 (g) đang dao động điều hòa theo phương ngang trùng với trục của lò xo. Đặt nhẹ
lên vật m một vật nhỏ có khối lượng Am = 300 (g) sao cho mặt tiếp xúc giữa chúng là
măt phang nằm ngang với hệ số ma sát trượt n = 0,1 thì chúng không trượt trên nhau và
cùng dao động điều hòa với biên độ A. Lấy gia tốc trọng trường 10 (m/s2). Tìm điều
kiện của A.
A. A > 5 mm. B. 0 < A < 4 mm. c . 0 < A < 5 mm. D. A > 4 mm.
B ài 14: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 40 (N/m) vật nhỏ khối lượng m =
400 (g) đang dao động điều hòa theo phương ngang trùng với trục của lò xo. Đặt nhẹ
lên vật m một vật nhỏ có khối lượng Am = 225 (g) sao cho mặt tiếp xúc giữa chúng là
m ăt phẳng nằm ngang với hệ số ma sát |_1 = 0.4 thì chúng không trượt trên nhau và cùng
dao động điều hòa với tốc độ cực đại V. Lấy gia tốc trọng trường 10 (m/s2). Giá trị V
không lớn hơn
A. 0,25 m/s. B. 0,3 m/s. c . 0,5 m/s. _ D. 0,4 m/s.
B ài 15: Một vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ số ma sát nghỉ
giữa vật và tấm ván là 0,2. Cho tấm ván dao động điều hoà theo phương ngang với tần
số 2 Hz. Đe vật không bị trượt trên tấm ván trong quá trình dao động thì biên độ dao
động của tấm ván phải thoả mãn điều kiện nào?
A. 0 < A < 1,25 cm. B. 0 < A < 1,5 mm.
c . 0 < A < 2 ,5 c m . D. 0 < A < 2,15 cm.
B ài 16: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 (N/m) vật nhỏ khối lượng m =
1 (kg) đang dao động điều hòa theo phương ngang tràng với trục của lò xo. Đặt nhẹ lên
vật m một vật nhỏ có khối lượng Am = 0,25 (kg) sao cho mặt tiếp xúc giữa chúng là
m ăt phẳng nằm ngang với hệ số ma sát trượt ]X = 0,2 thì m dao động điều hòa với biên
độ 5 cm. Lấy gia tốc trọng trường 10 (m/s2). Khi hệ cách vị trí cân bằng 4 cm, độ lớn
lực ma sát tác dụng lên Am bằng
Á. 0,3 N. B. 0,5 N. c . 0,25 N. D. 0,4 N.
B ài 17: Một lò xo có độ cứng 20 N/m được đặt nằm ngang, một đầu được giữ cố định,
đầu còn lại được gắn với chất điểm mi = 0,05 kg. Chất điểm mi được gắn với chất
điểm thứ hai m 2 = 0,15 kg. Các chất điểm đó có thể dao động không ma sáttrên trục
Ox nằm ngang. Giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 7 cm rồi buông nhẹ ở thời điểm t = 0, sau
C Ô N G TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393 - 0943191900 71
Email: chiivanbien.vn@gmail.com Fanpagc: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 - BÀI TẬP DAO ĐỘNG c ơ
đó hệ dao động điêu hòa. Chô găn hai chât điêm bị bong ra nêu lực kéo tại đó đạt đên
0,2 N. Chất điểm m 2 bị tách khỏi mi ở thời điểm
A. 0,05071 s. B. 0,59ĩis. c . 7t/10s. D. 7t/15 s.
Bài 18: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng mi = 100 (g) gắn với vật nhỏ m 2
= 300 (g) cùng dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 VỸ cm. Lúc hệ
cách vị trí cân bằng 2 cm, vật m 2 cất đi nhẹ nhành và chỉ còn mi dao động điều hòa.
Biên độ dao động lúc này là
A 7 ĨÕ cm 3 cm' c . 10 cm.D.12cm.
1C 2A 3A 4D 5B 6B 7D 8A 9A 10A
11c 12c 13B 14C 15A 16D 17A 18A
PH Ằ N 3
Bài 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của
lò xo với biên độ 4 cm. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m) và lấy gia tốc trọng
trường g = 10 (m/s2). Khi vật đến vị trí thấp nhất, ta đặt nhẹ nhàng lên nó một gia trọng
Am = 300 (g) thì cả hai cùng dao động điều hoà. Biên độ dao động sau khi đặt là
A. 2,5 cm. B. 2 cm. c . 1 cm. D. 7 cm.
Bài 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của
lò xo với biên độ 4 cm. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m) và lấy gia tốc trọng
trường g = 10 (m/s2). Khi vật đến vị trí thấp nhất, ta đặt nhẹ nhàng lên nó một gia trọng
Am = 1 5 0 (g) thì cả hai cùng dao động điều hoà. Biên độ dao động sau khi đặt là
A. 2,5 cm. B. 2 cm. c . 1 cm. D. 7 cm.
Bài 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của
lò xo với biên độ 4 cm. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m) và lấy gia tốc trọng
trường g = 10 (m/s2). Khi vật đến vị trí cao nhất, ta đặt nhẹ nhàng lên nó một gia trọng
Am = 300 (g) thì cả hai cùng dao động điều hoà. Biên độ dao động sau khi đặt là
A. 2,5 cm. B. 2 cm. c . 1 cm. D. 7 cm.
B ài 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của
lò xo với biên độ 4 cm. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m) và lấy gia tốc trọng
trường g = 10(m/s2). Khi vật đến vị trí cao nhất, ta đặt nhẹ nhàng lên nó một gia trọng
Am = 1 5 0 (g) thì cả hai cùng dao động điều hoà. Biên độ dao động sau khi đặt là
A. 2,5 cm. B. 2 cm. c . 5,5 cm. D. 7 cm.
Bài 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của
lò xo với biên độ 5 (cm). Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m), vật nhỏ dao động có
khối lượng m = 0,1 (kg) và lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Lúc m ở trên vị ừí
cân bằng 3 (cm), một vật có khối lượng Àm = 0,1 (kg) đang chuyển động cùng vận tốc
tức thời như m đến dính chặt vào nó và cùng dao động điều hòa. Biên độ lúc này là
A .5 c m . B .2cm . c 5 V 2 cm. D. 4 ^ 3 cm.
B ài 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của
lò xo với biên độ 5 (cm). Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m), vật nhỏ dao động có
khối lượng 0,1 (kg) và lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Lúc m ở dưới vị trí cân
bằng 3 (cm), một vật có khối lượng Am = 0,3 (kg) đang chuyển động cùng vận tốc tức
thời như m đến dính chặt vào nó và cùng dao động điều hòa. Biên độ lúc này là
A - 5 cm - B - 8 cm - c. 5 V 2 cm. D. 4 V3 cm.
B ài 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tràng với trục của
lò xo. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 40 (N/m), vật nhỏ dao động có khối lượng m = 0, ] 8
(kg) và lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Người ta đặt nhẹ nhàng lên m m ột gia
trọng Am = 0,07 (kg) thì cả hai cùng dao động điều hoà với biên độ A. Giá trị A không
vượt quá
A. 6 cm. B. 6,125 cm. c . 6,25 cm. D. 6,5 cm.
Bài 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của
lò xo. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 50 (N/m), vật nhỏ dao động có khối lượng m = 0,4
(kg) và lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Người ta đặt nhẹ nhàng lên m một gia
ừọng Am thì cả hai cùng dao động điều hoà với biên độ 12 cm. Giá trị Am không nhỏ
hơn
A. 0,9 kg. B .0,4kg. c . 0,2 kg. D. 0,1 kg.
Bài 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của
lò xo. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 50 (N/m), vật nhỏ dao động có khối lượng m = 0,4
(kg) và lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Người ta đặt nhẹ nhàng lên m một gia
trọng Am = 0,2 (kg) thì cả hai cùng dao động điều hoà với biên độ 10 cm. Khi vật ở
dưới vị trí cân bằng 6 cm, áp lực của Am lên m là
A. 0,4 N. B. 0,5 N. c . 0,25 N. D. 1 N.
B ài 10: Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên gắn cố định đầu dưới treo quả cầu
nhỏ có khối lượng m = 1 kg sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương
thẳng đứng tràng với trục của lò xo. Lúc đâu dùng bàn tay đỡ m đê lò xo không biên
dạng. Sau đó cho bàn tay chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia
tốc 2 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Quãng đường m
đi được từ lúc bắt đầu chuyển động cho tới khi ra bắt đầu rời khỏi tay là
A. 15 cm. B. 8 cm. c . 10 cm. D. 12 cm.
Bài 11: Một lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, đầu trên gắn cố định đầu dưới treo quả cầu
nhỏ có khối lượng m = 1 kg sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương
thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lúc đầu dùng bàn tay đỡ m để lò xo không biến
dạng. Sau đó cho bàn tay chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia
tốc 2 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Thời gian m đi
từ lúc bắt đầu chuyển động cho tới khi m bắt đầu rời khỏi tay là
A. 0,18 (s). B. 0,8 (s). c . 0,28 (s). D. 0,25 (s).
Bài 12: Một lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, đầu trên gắn cố định đầu dưới treo quả cầu
nhỏ có khối lượng m = 1 kg sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương
thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lúc đầu dùng bàn tay đỡ m đế lò xo không biến
dạng. Sau đó cho bàn tay chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia
tôc 2 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Lây gia tôc trọng trường g = 10 (m/s2). Tôc độ của m
khi nó bắt đầu rời khỏi tay là
A. 0,18 (m/s). B. 0,8 (m/s). c . 0,28 (m/s). D. 0,56 (m/s).
B ài 13: Một lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, đầu ừên gắn cố định đầu dưới treo quả câu
nhỏ có khối lượng m = 1 kg sao chovật có thể dao động không ma sát theo phương
thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lúc đầu dùng bàn tay đỡ m để lò xo không biến
dạng. Sau đó cho bàn tay chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia
tốc 2 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Độ lớn li độ của
m khi nó bắt đầu rời khỏi tay là
A. 1,5 cm. B. 2 cm. c . 1 cm. D. 1,2 cm.
Dạng 2. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN NĂNG LƯỢNG DAO ĐỘNG
Bài 1: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m khối lượng 100 g dao động với biên độ góc
30° tại nơi có g = 10 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Cơ năng của con lắc đơn là
A 1 - 0 5 V3 J B. 5/36 J. c . 125/9 J. D. 0,5 J.
Bài 2: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m khối lượng 100 g dao động với biên độ góc
60° tại nơi có g = 10 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Cơ năng của con lắc đơn là
A 1 - 0 5 V3 J B. 5/36 J. c. 125/9 J. D. 0,5 J.
Bài 3: Một con lắc đơn, sợi dây có chiều dài 10 cm, và quả cầu nhỏ có khối lượng 100
g, tại nơi có gia tốc trọng trường 10 (m/s2). Nâng con lắc đến góc lệch 0,01 rad, rồi thả
nhẹ cho nó dao động điều hoà.Cơ năng dao động là
A. 3 |oJ. B. 4 |oJ. c . 5 |iJ. D. 6 |jJ.
Bài 4: Một con lắc đơn mà quả cầu nhỏ có khối lượng 0,5 (kg) dao động nhỏ với chu
kỳ 0,4ĩt (s) tại nơi có gia tốc ừọng trường hiệu dụng 10 (m/s2). Biết li độ góc cực đại là
0,15 rad. Tính cơ năng dao động
A. 30 mJ. B. 4 mJ. c . 22,5 mJ. D. 25 mJ.
Bài 5: Một con lắc đơn có khối lượng 5 kg và độ dài 1 m, dao động điều hoà tại nơi có
gia tốc trọng trường 10 m/s2, với li độ góc cực đại 0,175 rad. Tính cơ năng của con lắc.
A. 3,00 J. B .2,14 J. ’ c . 1,16 J. D. 0,765 J.
Bài 6: M ột con lắc đơn mà vật dao động có khối lượng 0,2 kg và độ dài dây treo 0,5 m,
dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Vật dao động vạch ra một
cung ừòn có thể coi như một đoạn thẳng dài 4 cm. Tính cơ năng của con lắc.
A 80 |jj. B . 8 mj. c . 0,04 J. D. 0,8 mj.
Bài 7: Một con lắc đơn, sợi dây có chiều dài 10 cm, treo tại nơi có g = 10 (m/s2). Nâng
con lắc đến góc lệch 0,01 rad, rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hoà thì cơ năng dao
động là 5 |iJ. Khối lượng quả cầu nhỏ là
A. 3 kg. B. 1 kg. c . 100 g. D. 200 g.
Bài 8: Một con lắc đơn có khối lượng 2,5 kg và có độ dài 1,6 m, dao động điều hòa ở
nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Cơ năng dao động của con lắc là 196 m j. Li độ
góc cực đại của dao động có giá trị bằng
A. 0,01 rad. B. 5,7°. ' ^ c . 0,57 rad. D. 7,5°.
Bài 9: Hai con lắc đon, dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có năng
lượng như nhau. Quả nặng của chúng có cùng khối lượng. Chiều dài dây treo con lắc
thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây treo con lắc thứ hai. Tỉ số biên độ góc của con lắc
thứ nhất và biên độ góc của con lắc thứ hai là
A- 2- B-°>5- C. l / V Ĩ . D. \ Ị Ĩ .
Bài 10: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 500 (g) được treo ở nơi có gia tốc
trọng trường 10 (m/s2). Biết con lắc đơn dao động điều hoà, tại vị trí có li độ góc 0,15
(rad) thì có tốc độ 8,7 (cm/s). Nếu cơ năng dao động là 16mJ thìchiều dài con lắc là
À. 75 cm. B. 100 cm. c . 25ị cm. D. 50 cm.
Bài 11: Một con lắc đơn mà vật dao động có khối lượng 0,2 kg và độ dài dây treo 0,8
m, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2 với cơ năng 0,32 mJ. Biên
độ dài là
A. 3 cm. B .2 c m . c . 1,8 cm. D. 1,6 cm.
Bài 12: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góclà9° và năng lượng dao
động là 0,02 J. Động năng của con lắc khi li độ góc bằng 4,5° là
A. 0,198 J. B. 0,027 J. C. 0,015 J. D. 0,225 J.
Bài 13: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có
chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở
nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì
thế năng của con lắc này ở li độ góc a có biểu thức là
A. m gl(l - sina). B. m gl(l - cosa). c. mgl(3 - 2cosa). D. m gl(l + cosa).
Bài 14: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc a \ f ĩ . Động năng của quả
cầu bằng một nửa cơ năng tại vị trí có li độ góc là:
A. ± a /\Í 3 . B. ±a/2. C.±a/JĨ. D- ± a -
B ài 15: M ột con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6°. Với góc lệch bằng bao
nhiêu thì động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng?
A. ±3,45°. B. ±3,48°. c. ±3,46°. D. ±3,25°.
Bài 16: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian giữa hai lần
liên tiếp vận tốc của vật đạt giá trị cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó
đi từ vị trí có li độ Si = 2cm đến li độ S2 = 4 cm là:
A. 1/60 s. B - 1/120 S- c - 1/80 s' D - ° ’01 s-
Bài 17: M ột con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m dao động điều hòa với biên độ góc
71/20 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy n2 = 10. Thời gian ngắn nhất
để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc rc/40 rad là
C ÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393 - 0943191900 79
Email: chiivanbien.vn@gmail.com Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 - BÀI TẬP DAO ĐỘNG c ơ
A. 1/3 s. B. 1/6 s. c . 3 s. D 3 ^ s
Bài 18: Con lắc đơn sợi dây dài l daođộng điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g,
biết g = n2l. Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp động năng bằng không là
A. 0,25 s. B. 2 s. c . 1 s. D. 0,5 s.
Bài 19: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên
độ góc a max nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh
dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng ba lần thế năng thì li độ góc a của
con lắc bằng
A. - a max/2. B. CXniax/ ^/2 . c . -otmax/V 2 . D. (Xmax/2.
Bài 20: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên
độ góc (Xmax nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động chậm
dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng thì li độ góc a của
con lắc bằng
A. -Ctmax/2. B. 0,5ơ.max ■ c . -0 ,5 a max V-5 . D - a max/2.
Bài 21: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Lấy mốc thế năng
ở vị trí cân bằng. Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có thế
năng bằng ba lần động năng thì li độ X của nó bằng
A . -A/yfí. B. 0,5aV3. c. -0,5An/3. Đ .A /JĨ.
Bài 22: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên
độ góc (Xmax nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động chậm
dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc a của con lắc
bằng
A. -ơ-niax' y /3 . B. CCmax/ . c . -ctmax/ • D* CXmax/ "n
Bài 23: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật dao động nặng 0,1 kg.
Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Chọn
mốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tìm thời điểm lần thứ
hai vật qua vị trí có động năng bằng thế năng.
A. 0,025 s. B . 0,05 s. c . 0,075 s. D. 1 s.
Bài 24: Vật dao động điều hoà, lúc t = 0 vật cách vị trí cân bằng \ f ĩ cm về phía âm
của trục tọa độ, đang có động năng bằng thế năng và đang tiến về vị trí cân bằng.
Phương trình dao động của vật là
A. X = 2cos(57tt - Tt/4) cm. B. X = 2cos(5nt - 3 ti/4) cm.
c . X = cos(107ĩt + 3n/4) cm. D. X = 2cos(5ĩrt + n/4) cm.
Bài 25: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng o . Khi t = 0,
vật có vận tốc 30 cm/s hướng theo chiều dương quỹ đạo và đến lúc vận tốc bằng 0 lần
thứ nhất nó đi được quãng đường 5 cm. Biết rằng quãng đường vật đi được trong 3 chu
kì dao động liên tiếp là 60 cm. Phương trinh dao động của vật là
A. X = 5cos(6t - n/2) cm. B. X = 5cos(6t + n/2) cm.
c . X = 10cos(6t - n/2) cm. D. X = 10cos(6t - n/2) cm.
Bài 26: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ dài A. Khi nó đi qua vị trí
cân bằng thì điểm I của sợi dây được giữ lại và sau đó nó tiếp tục dao động điều hòa
với chiều dài sợi dây chỉ bằng 1/3 lúc đầu. Biên độ dao động sau đó là
A. 0,5 A. B .A ^ 2 . C .A /V 3 . D. 0,25A.
Bài 27: Một con lắc đơn đang dao động điêu hòa với biên độ dài A. Khi nó đi qua vị trí
cân bàng thì điểm chính giữa cua sợi dây được giữ lại và sau đó nó tiếp tục dao động
điều hòa. Tính biên độ đó.
A. 0,5A. B .a J i . C .A /V 2 . D .A V 3 .
Bài 28: M ột con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc (X m a x . Khi nó đi qua
vị trí cân bằng thì điểm chính giữa của sợi dây được giữ lại và sau đó nó tiếp tục dao
động điều hòa. Tính biên độ góc đó.
A. 0,5(Xmax. B. a mm\Ì2 . ^ c. . D. a max\/3 .
Bài 29: M ột con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ dài A. Khi nó đi qua vị trí
cân bằng thì điểm I của sợi dây được giữ lại và sau đó nó tiếp tục dao động điều hòa
với chiều dài sợi dây chỉ bằng 1/4 lúc đầu. Biên độ dao động sau đó là
A. 0,5A. B .A \I Ĩ. C .A /V 2 . D. 0,25A.
1A 2D 3C 4C 5D 6D 7C 8B 9C 10C
1 ID 12C 13B 14D 15C 16B 17B 18C 19A 20B
21C 22B 23C 24B 25A 26C 27C 28B 29A
Dang 3. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VẬN TỐC CỦA VẬT, Lực CĂNG SỢI
Bài 1: M ột con lắc đơn có dây treo dài 20 cm dao động điều hoà với biên độ góc 0,1
rad, tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Khi góc lệch của dây treo là 0,05 rad thì
vận tốc của quả cầu là
A. ±0,12 m/s. B. 0,2 m/s. c. ±0,38 m/s. D. 0,12 m/s.
Bài 2: Kéo con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng góc 60°so với phương thẳng đứng tại
nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 rồi thả nhẹ thì tốc độ của vật nặng khi qua vị trí
cân bằng là 2,8 m/s. Độ dài dây treo con lắc là
A. 80 cm. B. 100 cm. c. 1,2 m. D. 0,5 m.
B ài 3: M ột con lắc đơn có chiều dài 1 m, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2.
Khi con lắc nằm cân bằng ta truyền cho vật một vận tốc theo phương ngang thì vật đạt
đến độ cao cực đại YỚi góc lệch 60°. Vận tốc đã truyền cho vật có độ lớn
A. 3,2 m/s. B. 19 m/s.__________ c . 19 cm/s.__________ D. 32 cm/s.________
Bài 4: M ột con lăc đơn có chiêu dài 1 m, tại nơi có gia tôc trọng trường g =5,10 m /s2.
Khi con lắc nằm cân bằng ta truyền cho vật một vận tốc theo phương ngang 3,14 m/s
thì vật dạt đến độ cao cực đại với góc lệch là__________ ___________________________
A. 59,5°. B. 26,3 rad. c. 67°. D. 1,04°.
Bài 5: Con lắc đơn có dây treo dài 62,5 cm, dao động với biên độ góc 0,1 rad tại nơi có
gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Vận tốc của quả cầu con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là
A. ±0,20 m/s. B .± ọ,25m /s. C. ±0,40 m/s. D. ±0,50 m/s.
Bài 6: M ột con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 300 (g), tại nơi có gia tốc trọng
trường 9,8 m/s2. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà với biên độ góc 9°. Xác định
lực căng dây treo khi vật có li độ góc 5°.
Bài 7: M ột con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 300 (g) và sợi dây treo chiều dài
0,8 (m), tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng
một góc 60° rồi thả nhẹ. Lực căng dây khi vật qua vị trí cân bằng lầ
A. 5,88 N. B. 2 N. c. 2000 N. D. 1000 N.
Bài 17: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc ao tại nơi có gia tốc
trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,04 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá
trị của ao là
A. 8,8°. B. 8,3°. c. 9,8°. _ D. 9,3°.
Bài 18: Một con lắc đơn dao động không ma sát tại một nơi nhất định dây treo dài 0,5
(m), khối lượng vật nặng 100 (g), dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2.
Tỉ số giữa lực căng dây cực đại và cực tiểu của dây ừeo con lắc là 4. Cơ năng dao động
bằng
A. 0,245 J. B. 2,45 J. _ c . 1,225 J. D. 0,1225 J.
Bài 19: Tìm nhận xét đúng về con lắc đơn
A. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng li độ và vận tốc trái dấu.
B. Chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động thắng chậm dần.
c . Hụp lực tác dụng lên vật là lực kéo về.
Bài 20: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng 200 g, chiều dài 50 cm. Từ vị trí cân
bằng ta truyền cho vật vận tốc 1 m/s theo phương ngang. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng
dây khi vật qua vị trí cân bằng là
A .2 .4 N . B .3 N . c. 4N . D. 6 N.
Bài 21: Con lắc đơn dao động không ma sát, vật dao động nặng 0,1 kg. Cho gia tốc
trọng trường bằng 10 m/s2. Khi vật dao động qua vị trí cân bằng thì lực căng sợi dây có
độ lớn 1,4 N. Tính li độ góc cực đại của con lắc?
A. 30°. B. 45°.' ’ c . 60°. D. 37°.
Bài 22: M ột con lắc đơn có chiều dài dây treo 100 cm, vật có khối lượng m dao động ở
nơi có gia tốc trọng trường coi gần đúng bằng 10 m/s2 với biên độ góc ao saocho lực
căng sợi dây cực đại gấp 3 lần lực căng cực tiểu. Khi lực căng sợi dây gấp đôigiá trị cực
tiểu thì tốc độ của vật là
A. 1 m/s.___________ B. 1,2 m/s.__________ c . 1,5 m/s.__________ D. 2 m/s.__________
Bài 23: Một con lăc đơn có sợi dây dài 1 m, vật nặng có khôi lượng 0,2 kg, được treo
vào điểm I và o là vị trí cân bằng của con lắc. Kéo vật đến vị trí dây treo lệch so với vị
trí cân bằng 60° rồi thả không vận tốc ban đầu, lấy g = 10 m/s2. Gắn một chiếc đinh vào
trung điểm đoạn 10, sao cho khĩ qua vị trí cân bằng dây bi vướng đinh. Lực căng của
dây treo ngay trước vả sau khi vướng đinh là ___________________________
A. 4 N và 4 N. B. 6 N và 12 N. c. 4 N v à 6 N . _ D. 12 N và 10 N.
Bài 24: M ột con lắc đơn có sợi dây dài 1 m, vật nặng có khối lượng 0,2 kg, được treo
vào điểm I và o là vị trí cân bằng của con lắc. Kéo vật đến vị trí dây treo có phương
nằm ngang rồi thả không vận tốc ban đầu, lấy g = 10 m/s2. Gắn một chiếc đinh vào
trung điểm đoạn 10, sao cho khi qua vị trí cân bằng dây bi vướng đinh. Lực căng của
dây treo ngay trước và sau khi vướng đinh là
A. 6 N và 10 N. B. 6 N và 12 N. c. 6 N v à 6 N . D. 12 N và 10 N.
Bài 25: Một con lắc đơn sợi dây dài i m, vật nặng có khối lượng 0,2 kg, được treo vào
điểm I và o là vị trí cân bằng của con lắc. Kéo vật đến vị tri dây treo có phương nằm
ngang rồi thả không vận tốc ban đầu, lấy g = 10 íii/s:. Găn một chiếc đinh vào điểm J
trên đoạn IO (JO = 2JI), sao cho khi qua vị trí cân bằng dây bi vướng đinh. Lực căng
A. 6 N và 12 N. B. 6 N và 8 N. c. 6 N v à 6 N . D. 12 N và 10 N.
Bài 26: M ột con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây
không dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của
CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393 - 0943191900 83
Email: chuvanbien.vn@gmail.com Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 - BẢI TẬP DAO ĐỘNG c ơ
không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thắng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Cho
gia tốc trọng trường bằng 10 m/s2. Độ lớn gia tốc tại vị trí biên bằng
A. 1 m/s2. B. 0,1 m/s2. c . 10 m/s2. D. 5,73 m/s2.
Bài 27: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây
không dãn, đầu trên cùa sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của
không khí. Kóo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Cho
gia tốc trọng trường bằng 10 m/s2. Độ lớn gia tốc tại vị trí cân bằng là
A. 1 m/s2. B. 0,1 m/s2. c . 10m /s2. D. 5,73 m/s2.
Bài 28: Một con lắc đơn gồm m ột vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây
không dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của
không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số
giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên bằng
A. 0,1. B. 0. c. 10. D. 5,73.
Bài 29: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây
không dàn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bo qua ma sát và lực cản của
không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thắng đứng một góc a (rad) nhó rồi thả nhẹ,
Ti sổ giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị tri biên bằng
A. a . B. l,7 3 a . c . 10a. D. 0.
Bài 30: Ket luận nào sau đây SAI? Một con lắc đơn đang dao động xung quanh một
điểm treo cố định, khi chuyển động qua vị trí cân bằng
A. tốc độ cực đại. B. li độ bằng 0.
c . gia tốc bằng không. D. lực căng dây lớn nhất.
Bài 31: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
c . khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động._________________
Bài 32: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc ao tạinơi có gia tốc trọng
trường là g. Khi đi qua vị trí thấp nhất, gia tốc của vật có độ lớn
A. g. B. g(ao)2. c. gao. D. 0.
Bài 33: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng
trường là 10 (m/s2). Góc lớn nhất và dây ừeo hợp với phương thẳng đứng là ao = 0,1
(rad). Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc a = 0,01 (rad) thì gia tốc của
con lắc có độ lớn là
A. 0,1 (m/s2). B. 0,0989 (m/s2). c. 0,17 (m/s2). D. 0,14 (m/s2).
Bài 34: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 64 cm, dao động tại một nơi trên
mặt đất có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với biên độ góc 7,2°. Lực cản môi trường
nhỏ không đáng kể. Độ lớn gia tốc của vật ở vị trí cân bằng và vị trí biên có độ lớn lần
lượt là
A. 0 và 0,471 m/s2. B. 0,01 Ó7t2 và 4n m/s2.
c . 0.0167I2 và 0.4ĩt m/s2.................... D. OẠn m/s2 và 4n m/s2.
Bài 35: Tại nơi có gia tôc trọng trường g = 10 m/s2, một con lăc đơn có chiêu dài 1 m,
dao động với biên độ góc 60°. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo
toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương thăng đứng góc 45°, gia tốc cúa vật nặng của
con lac cỏ độ lởn là_________ ■ ___________________________________
A. 819 cm/s2. B. 500 cm/s2. c. 732 cm/s2. D. 887 cm/s2.
Bài 36: Một con lăc đơn có chiêu dài 1 m, dao động điêu hòa tại nơi có gia tôc trọng
trường là g = 10 m/s2. Tại vị trí dây treo hợp phương thẳng đứng góc 0,01 rad thì gia
tốc góc có độ lớn là _______ __________________
A. 0,1 rad/s2.__________ B. 0,0989 rad/s2. c . 0,14 rad/s2. D. 0,17 rad/s2.
1A 2A 3A 4A 5B 6C 7A 8A 9C 10B
11A 12B 13C 14D 15B 16A 17D 18A 19A 20A
21D 22D 23C 24A 25B 26A 27B 28A 29A 30C
31D 32B 33D 34C 35 A 36A
Danp4i B A IT O A N J J E N Q U A N J )E N V A C H A iV ^ O ^ ^ C ^ X J ^ ^ ^ ^ ^ _ B
Bài 1: Một viên đạn khối lượng 1 kg bay theo phương ngang với tốc độ 10 m/s đến
găm vào một quả cầu bằng gỗ khối lượng 1 kg được treo bằng một sợi dây nhẹ, mềm
và không dãn. Kết quả là làm cho sợi dây bị lệch đi một góc tối đa 60° so với phương
thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2. Hãy xác định chiều dài dây treo.
A. 1,94 m. B. 10 m. c . 2,5 m. D. 6,24 m.
Bài 2: Một viên đạn khối lượng 1 kg bay theo phương ngang với tốc độ 100 cm/s đến
găm vào một quả cầu bằng gỗ khối lượng 1 kg được treo bằng một sợi dây nhẹ, mềm
và không dãn. Kết quả là làm cho sợi dây bị lệch đi một góc tối đa 9° so với phương
thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2. Hãy xác định chiều dài dây treo.
A. 0,94 m. B. 1,71m . c . 1,015 m. D. 0,624 m.
Bài 3: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ dao động có khối lượng 50 (g) đang đứng yên ở vị
trí cân bằng thì một vật nhỏ có khối lượng bằng nó chuyển động theo phương ngang
với tốc độ Vo = 50 (cm/s) đến va chạm mềm với nó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau
cùng dao động điều hòa với biên độ dàiA và chu kì Tí (s). Giá trị A là
A. 5 (cm).______ B. 10 ( c m ) . _________ C. 12,5 (cm)._____ D. 7,5 (cm).________
Bài 4: Một con lăc đơn gôm sợi đây dài 1 (m), vật nhỏ dao động có khôi lượng M đang
đứng yên ở vị trí cân bằng thì một vật nhỏ có khối lượng bằng nó chuyển động theo
phương ngang với tốc độ 20n (cm/s) đến va chạm đàn hồi với nó. Sau va chạm con lắc
đơn dao động điều hòa với biên độ góc là ọtmax. Lấy gia tốc trọng trường 7I2 (m/s2). Giá
tl 1U m a x
A. 0,05 (rad). B. 0,4 (rad). c. 0,2 (rạd). D. 0,12 (rad).
Bài 5: Một con lắc đơn gồm, vật nhỏ dao động có khối lượng 1 (kg), dao động với biên
độ góc 60°. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ có khối
lượng M đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động với
biên độ góc 45°. Giá trị M là
A .0 ,3 (k g ). B. 1,5 (kg). c. 1 (kg). D. 1,2 (kg).
Bài 6: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ dài 10 (cm), vật dao động
có khối lượng 20 (g). Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ
có khối lượng M đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao
động điều hòa với biên độ dài 6,25 (cm). Khối lượng M là
A- 8 (g). B. 12 (g). C 1 6 M _____________ 0 2 Ọ M _______
Bài 7: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ dài 10 (cm), vật dao động
có khối lượng 20 (g). Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ
có khối lượng M đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao
động điều hòa với biên độ dài 4 (cm). Khối lượng M là
A. 30(g). B. 1 2 (g). c. 16(g). D. 2 0 (g).
Bài 3: Đưa một con lắc đơn từ mặt đất lên một nơi có độ cao 5 km. Hỏi độ dài của nó
phải thay đối thế nào để chu kỳ dao động không thay đổi ? Bán kính của Trái Đất 6400
km.
A. giảm chiều dài 0,1%. B. giảm chiều dài 0,2%.
c . tăng chiều dài 0,2%.__________ D. tăng chiều dài 0,1%.______________
Bài 4: Một con lăc đơn khi dao động trên mặt đât, chu kì dao động 2 (s). Đem con lăc
lên Mặt Trăng m à không thay đổi chiều dài thì chu kỳ dao động của nó là bao nhiêu?
Biết rằng khối lượng Trái Đất gấp (9/ lần khối lượng Mặt Trăng, bán kính Trái Đất
bang 3,7 lần bán kính Mặt Trăng_________ _________________
A. 4,865 s. B. 4,566 s. c. 4,857 s. D. 5,864 s.
Bài 5: Một con lắc đơn khi dao động điều hòa trên mặt đất với chu kì dao động 2,4495
s. Đem con lắc lên Mặt Trăng mà không thay đổi chiều dài thì chu kỳ dao động của nó
là bao nhiêu? Biết gia tốc rơi tự do trên Mặt Trăng bằng 1/6 gia tốc rơi tự do trôn Trái
Đất.
A 1 s.______________B .ổ s .______________ c . 3,8 s.____________ D. 2,8 s.__________
Bài 6: Một con lăc đơn khi dao động trên mặt đât tại nơi có gia tôc trọng trường 9,819
m/s2 chu ki dao động 2 (s). Đưa con lắc đơn đến nơi khác có gia tốc trọng trường 9,793
m/s2 mà không thay đối chiều dài thi chu kì dao động là____________________________
A. 2,002 s. B. 2,003 s. c. 2,004 s. D. 2,005 s.
Bài 7: M ột con lắc đơn dao động điều hòa tại địa điểm A với chu kì 2 s. Đưa con lắc
đơn tới địa điểm B mà không thay đổi chiều dài thì nó thực hiện 100 dao động điều hòa
hết 201 s. Gia tốc trọng trường tại B so với A:
A. tăng 0,1%. B. giảm 0,1%. c. tăng 1%. D. giảm 1%.
Bài 8: M ột con lắc đon dao động nhỏ với chu kì 2,032 (s). Nếu giảm chiều dài 0,3% và
giảm gia tốc trọng trường 0,3% thì chu kì dao động bằng bao nhiêu?
A. 2,016 (s) B. 2,019 (s) c . 2,023 (s) D. 2,032 (s)
Bài 9: Một con lắc đơn đếm giây (tức là có chu kì bằng 2 s) ở nhiệt độ 0 °c và ở nơi có
gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2. Tính chu kì của con lắc đơn ở cùng vị trí, nhưng ở
nhiệt độ 25°c. Biết hệ số nở dài của dây treo con lắc là 1,2.10 5độ 1.
A. 2,32 (s) B. 2,003 (s) c. 2,0003 (s) D. 2,032 (s)
Bài 10: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 2,032 (s) khi nhiệt độ môi trường
20°c. Nếu nhiệt độ môi trường 30°c thì chu kì dao động bằng bao nhiêu? Biết hệ số nở
dài của thanh treo con lắc là 0,00002 K"1.
A. 2,0167 (s) _ B. 2,0194 (s) c. 2,0232 (s) D. 2,0322 (s)
Bài 11: M ột con lắc đơn đếm giây (có chu kì bằng 2 s), ở nhiệt độ 20°c và tại một nơi
có gia tốc trọng trường 9,813 m/s2), thanh treo có hệ số nở dài là 17.10 6 độ-1. Đưa con
lắc đến một nơi có gia tốc trọng trường là 9,809 m/s2 và nhiệt độ 30°c thì chu kì dao
động bằng bao nhiêu?
Ã. 2,002 ( s ) . ___ B. 2,001 (s)._________ c . 2,0232 (s). D. 2,0322 (s).____
Bài 12: Một con lẵc đơn có chu kì băng 2,2 s, ờ nhiệt độ 25°c và tại một nơi có gia tôc
trọng trường 9,811 m/s2, thanh treo có hệ số nở dài là 2.10 5 độ 1. Đưa con lắc đến một
noi có gia tốc trọng trường là 9,809 m/s2 và nhiệt độ 35°c thì chu ki dao động bằng
Ibao nhiêu?
A. 2,0007 (s). B. 2,0006 (s). C. 2,2004 (s). D. 2,2005 (s).
Bài 13: Một con lắc đơn khi đặt trên mặt đất với nhiệt độ 20°c thì chu kì dao động
2,25 (s). Thanh treo con lắc có hệ số nở dài 2.10"5 K '1. Tại đó nếu đưa con lắc lên đến
độ cao so với mặt đất bằng 0,0001 lần bán kính Trái Đất và trên đó nhiệt độ 30°c thì
chu kì dao động là bao nhiêu?
A. 2,25046 (s). B. 2,25045 (s). c. 2,2004 (s). D. 2,2005 (s).
B ài 14: Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất có nhiệt độ 27° c. Đưa đồng hồ lên
đỉnh núi cao h = 640 m thì đông hô vẫn chỉ đúng giờ. Hệ sô nở dài của dây treo con lăc là
a = 4.10 5K_1, bán kính Trái Đất R = 6400 km. Nhiệt độ ừên đỉnh núi là
A. 12°c. B. 25°c. c . 22°c. D. 35°c.
Bài 15: Người ta nâng một con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao 0,64 km. Riết hán kính
của Trái Đất là 6400 km, hệ số nở dài của thanh treo con lắc là 0,00002 K"1. Hỏi nhiệt
độ phải thay đổi thế nào để chu dao động không thay đổi?
A. tăng 10°c B. tăng 5°c c . giảm 5°c D. giảm 10°c
Bài 17: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động nhỏ 2,6 (s) khi đặt trong chân không. Quả
lắc làm bằng hợp kim khối lượng riêng 4675 g/dm3. Tính chu kỳ dao động nhỏ của con
lắc khi dao động trong không khí; khi quả lắc chịu tác dụng của sức đẩy Acsimet, khối
lượng riêng của không khí là 1,3 g/dm3. Bỏ qua mọi ma sát.
A 2,6024 s. B. 2,6004 s. c. 2,6008 s. D. 2,6002 s.
Bải 18: Cho một con lắc đơn treo ở đầu một sợi dây mảnh dài bằng kim loại, vật nặng
làm bằng chất có khối lượng riêng 8 (Ẹ/cm3). Khi dao động nhỏ trong bình chân không
thi chu kì dao động là 2 (s). Cho con lăc đơn dao động trong bình chứa một chât khí thì
thấy chu kì tăng một lượng 250 (|IS). Khối lượng riêng của chất khí đó là
A. 0,004 (g/cĩTi ). B. 0,002 (g/cm3). C. 0,04 (g/cm3). D. 0,02 (g/cm3).
Bài 19: Một thiên thể A có bán kính gấp m làn bán kính Trái Đất, khối lượng riêng gấp
n lân khối lượng riêng Trái Đất. Với cùng một con lắc đơn thì tỉ số chu kì dao động nhỏ
con lắc trên thiên thế A so với trên Trái Đất là
A. mn. B. l/(mn). c . (nin) 0,5 D. (ran)'0'5.
1C 2B 3B 4A 5A 6B 7D 8D 9C 10D
1 IB 12C 13B 14C 15D 16C 17B 18B 19D
ĐONG HO QUA LĂC
Bài 1: Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ khi chiều
dài thanh treo 0,234 (m) và gia tốc trọng trường 9,832 m/s2. Neu chiều dài thanh treo
0,232 (m) và gia tốc trọng trường 9,831 m/s2 thì sau khi Trái Đất quay được 1 vòng (24
h) số chỉ của đồng hồ là bao nhiêu?
A. 24 giờ 6 phút 7,2 giây. B. 24 giờ 6 phút 2,4 giây,
c . 24 giờ 6 phút 9,4 giây. D. 24 giờ 8 phút 3,7 giây.
Bài 2: Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ Trái Đất lên Mặt Trăng mà không điều
chỉnh lại. Treo đông hô này trên Mặt Trăng thì thời gian Trái Đât tự quay một vòng là
bao nhiêu? Cho biết gia tốc rơi tự do trên Mặt Trăng nhỏ hơn trên Trái Đất 6 lần.
lượng Trái Đất và bán kính sao Hoả bằng 0,533 lần bán kính Trái Đất. Sau một ngày
đêm trên Trái Đất, đồng hồ đó trên sao Hoả chỉ thời gian là
A 9,04 h.__________ B. 14,7/ĩ.___________ c . 63,7 h.___________ D. 39,1 h._________
Hai con lăc đơn giông hệt nhau, các quả câu dao động có kích thức nhỏ làm
bằng chất có khối lượng riêng D = 8450 (kg/m3). Dùng các con lắc nói trên để điều
khiển các đồng hồ quá lắc. Đồng hồ thứ nhất đặt trong không khí và cái thứ hai đặt
trong chân không. Biết khối lượng riêng của không khí là p = 1,3 (kg/m3). Biết các
điều kiện khác giống hệt nhau khi hai đồng hồ hoạt động. Cho hai đồng hồ bắt đầu hoạt
động từ một thời điểm.__________________________________________ ______________
Bài 6: Nếu đồng hồ thứ hai chỉ 24 h thì đồng hồ thứ nhất chỉ nhiều hơn hay ít hơn bao
nhiêu?
A. nhiều hơn 7 s B. ít hơn 7 s c . nhiều hơn 8 s D. ít hơn 8 s
Bài 7: Nếu đồng hồ thứ nhất chỉ 24 h thì đồng hồ thứ hai chỉ bao nhiêu?
A. 24 giờ 6 phút 7,2 giây. B. 23 giờ 59 phút 53 giây,
c . 24 giờ 0 phút 7 giây. D. 23 giờ 58 phút 42 giây.
Bài 8: Hai đông hồ quả lắc giống hệt nhau nhưng chu kì dao động khác nhau, đông hô
chạy đúng có chu kì T = 2 s và đồng hồ chạy sai có chu kì T ’ = 2,002 s. Cả hai đồng hồ
bắt đầu hoạt động cùng một thời điểm. Chọn phương án SAI.
A. Khi con lắc đồng hồ chạy đúng thực hiện được đúng 1001 dao động thì con lắc đồng
hồ chạy sai thực hiện được đúng 1000 dao động.
B. Nếu đồng hồ chạy sai chỉ 24 h thì đồng hồ chạy đúng chỉ 24 giờ 1 phút 26,4 giây,
c . Nếu đồng hồ chạy đúng chỉ 24 h thì đồng hồ chạy sai chỉ 23 giờ 58 phút 33,7 giây.
D. Khi con lắc đồng hồ chạy đúng thực hiện được đúng 101 dao động thì con lắc đồng
hồ chạy sai thực hiện được đúng 100 dao động.
Bài 9: Một đồng hồ quả lắc được điều khiến bởi con lắc đơn chạy đúng giờ khi đặt ở
nơi có gia tốc trọng trường 9,833 (m/s2). Đưa đồng hồ về nơi có gia tốc trọng trường
9,781 (m/s2) mà chiều dài không thay đổi, sau 4800 h (theo đồng hồ chuẩn) nó chạy
nhanh hay chậm bao nhiêu?
A. chậm 764,55 phút. B. nhanh 764,55 phút,
c . chậm 762,53 phút. D. nhanh 762,53 phút.
Bài 10: Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ. Neu
chiều dài giảm chỉ còn 99,91% và gia tốc trọng trường không đổi thì sau 10 ngày đêm
nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?
A. Chạy chậm 389,06 s. B. Chạy nhanh 389,06 s.
c . Chạy chậm 388,89 s. D. Chạy nhanh 388,89 s.
Bài 11: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng khi đặt trên mặt đất. Đưa con lắc lên cao 4 km
so với Mặt Đất mà nhiệt độ không thay đổi, sau một ngày đêm nó chạy nhanh hay
chậm bao nhiêu? Biết bán kính Trái Đất là R = 6400 km.
A. chậm 5,4 s. B. nhanh 5,4 s. c . chậm 54 s. D. nhanh 54 s.
Bài 12: Một con lăc đơn đêm giây ở nhiệt độ 0°c, biêt hệ sô nở dài của dây treo con
lắc là a = 1,2.10 5 độ"1. Đồng hồ quả lắc (dùng con lắc để đếm giây) chạy đúng ở 0°c.
Khi nhiệt độ là 25°c thi đồng hồ chạy nhanh, hay chạy chậm. Mỗi ngày đêm đồng hồ
nhanh chậm bao nhiêu so với đồng hồ chuẩn?
A. chậm 12,96 s. B. chậm 129,6 s. c . nhanh 12,96 s. D. nhanh 123,9 s.
Bài 13: Một đồng hồ quả lắc coi như một con lắc đơn với dây ừeo và vật nặng làm
bằng đồng có khối lượng riêng là 8900 kg/m3. Giả sử đồng hồ chạy đúng trong chân
Dạng 6. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐÉN DAO ĐỘNG CON LẮC ĐƠN CÓ THÊM
TRƯỜNG L ự c
PHÀN 1
Bài 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi nhất định với chu kì T. N eu tại
đó có thêm ngoại lực có hướng thẳng đứng từ trên xuống, có độ lớn bằng 3 lần trọng
lực thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là
à .2T . B .T/2. C .T /3. D. 3T.
Bài 2: Một con lắc đơn dây treo có chiều dài 0,5 m, quả cầu có khối lượng 10 (g). Cho
con lắc dao động với li độ góc nhỏ trong không gian có thêm lực F có hướng thẳng
đứng tò trên xuống có độ lớn 0,04 N, tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 (m/s2). Xác
định chu kỳ dao động nhỏ
A. 1,959 s. B. 1,196 s. c . 1,845 s. D. 1,129 s.
Bài 3: M ột con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,04 kg
mang điện tích q = -8.10'5 c được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà
trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 40 v/cm và hướng
thẳng đứng lên trên, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,79 m/s2. Chu kì dao động điều
hoà của con lắc là
A. 2,4 s. B. 1,05 s. C. 1,66 s. D. 1,2 s.
Bài 4: M ột hòn bi nhỏ khối lượng m ừeo ở đầu một sợi dây và dao động nhỏ tại nơi có
gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động thay đổi bao nhiêu lần nếu hòn bi được tích
một điện tích q > 0 và đặt trong một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường
thẳng đứng hướng xuống và có độ lớn E sao cho qE = 3mg.
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. _c . tăng 3 lằn. D. giảm 3 l ầ n .___
Bài 5: Một con lăc đơn gôm một sợi dây nhẹ không dãn, cách điện và quá câu khôi
lượng 100 (g). Tích điện cho quả cầu một điện lượng 10 (ịiC) và cho con lắc dao động
trong điện trường đều hướng thẳng đứng lên trên và có cường độ 50000 (V/m). Lấy gia
tốc trọng trường 9,8 (m/s2). Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Tính chu kì dao động của
con lấc. Biết chu ki con lấc khi không cỏ điện trường là 1,5 s._______________________
A. 2,14 s. B. 1,22 s. c. 2,16 s. D. 2,17 s.
Bài 6: M ột con lắc đơn dao động bé có chu kỳ T. Đặt con lắc trong điện trường đều
hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới. Khi quả cầu của con lắc tích điện qi thì chu kỳ
Bài 15: Một con lắc đơn treo vào đầu một sợi dây mãnh bằng kim loại, vật nặng có
khối lượng riêng D. Khi dao động nhỏ trong bình chân không thỉ chu kì dao động là T.
Bỏ qua mọi ma sát, khi dao động nhỏ trong một chất khí có khối lượng riêng sD (8 «
1) thì chu kỷ dao động là._______________________________ _______________________
A. T /(l + 8/2). B. T(1 + e/2). f c . T(1 - s/2). D. T/(l - e/2).
Bài 16: Một con lắc đơn với vật nhỏ có khối lượng m mang điện tích q > 0 được coi là
điện tích điểm. Ban đầu con lắc dao động dưới tác dụng chỉ của trọng trường có biên
độ góc (Xmax. Khi con lắc ở vị trí biên, tác dụng điện trường đều mà vectơ cường độ điện
trường có độ lớn E và hướng thẳng đứng xuống dưới. Biết qE = 2mg. Cơ năng của con
lắc sau khi tác dụng điện trường thay đổi như thế nào?
Bài 17: Một con lắc đơn vật nhó có khối lượng m mang điện tích q > 0 được coi là điện
ích điểm. Ban đầu con lắc dao động dưới tác dụng chỉ của trọng trường có biên độ góc
a„,ax. Khi con lắc ở vị trí cân bằng, tác dụng điện trường đều mà vectơ cường độ điện
rường có độ lớn E và hướng thẳng đứng xuống dưới. Biết qE = 2mg. Cơ năng của con
ắc sau khi tác dụng điện trường thay đổi như thế nào?
A. giảm 200%. B. tăng 200%. c . không thay đổi. D. giảm 300%.
B ài 18: M ột con lắc đơn vật nhỏ có khối lượng m mang điện tích q > 0 được coi là điện
tích điểm. Ban đầu con lắc dao động dưới tác dụng chỉ của trọng trường có biên độ góc
amax- Khi con lắc có li độ góc 0,25 (Xmax, tác dụng điện trường đều mà vectơ cường độ
điện trường có độ lớn E và hướng thẳng đứng xuống dưới. Biết qE = mg. Cơ năng của
con lắc sau khi tác dụng điện trường thay đổi như thế nào?
A. giảm 2,5%. B. tăng 2,5%. ^ c . tăng 6,25%. D. giảm 6,25%.
Bài 19: Một con lắc đơn vật nhỏ có khối lượng m mang điện tích q > 0 được coi là điện
tích điểm. Ban đầu con lắc dao động dưới tác dụng chỉ của trọng trường có biên độ góc
a,nax. Khi con lắc có li độ góc 0,5 V 3 (Xmax, tác dụng điện trường đều mà vectơ cường độ
điện trường có độ lớn E và hướng thẳng đứng xuống dưới. Biết qE = mg. Cơ năng của
con lắc sau khi tác dụng điện trường thay đổi như thế nào?
A. giảm 25% ._____ B. tăng 25%.___________ c . tăng 75%.________ D. giảm 75%.______
Bài 20: Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương thẳng đúng hướng
xuống, vật nặng có điện tích dương; biên độ A và chu kỳ dao động T. Vào thời điềm vật đi
qua vị trí cân bằng thì đột ngột tắt điện trường. Chu kỳ và biên độ của con lắc khi đó thay đổi
ịnhư thế nào? Bỏ qua mọi lực cản._________________________________________________
A. Chu kỳ tăng; biên độ giảm. B. Chu kỳ giảm; biên độ giảm,
c . Chu kỳ giảm; biên độ tăng. D. Chu kỳ tăng; biên độ tăng.
Bài 21: M ột con lắc đơn dây treo có chiều dài 0,5 m, quả cầu có khối lượng 100 (g), tại
nơi có thêm trường ngoại lực có độ lớn 0,5 N có hướng thẳng đứng lên ừên. Lấy g = 10
(m/s2). Kéo con lắc sang phải và lệch so với phương thẳng đứng góc 9° rồi thả nhẹ.
Tính tốc độ cực đại của vật.
A. 0,417 m/s.' B. 0,496 m/s. c . 2,03 m/s. D. 0,248 m/s.
Bài 22: Một con lắc đơn được treo ờ trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên,
con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thắng đứng, chậm dần
đều với gia tốc có độ lớn bằng 0,75 gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con
lắc dao động điều hòa với chu kì T ’ bằng
A - 2T- B. T/2. c. T /V 2 . D .T V 2 .
Bài 32: Một con lăc đơn dao động điêu hòa trong một thang máy đứng yên tại nơi có
gia tốc g = 9,8 m/s2 với năng lượng dao động 150 mJ. Thang máy bắt đầu chuyển động
nhanh dàn đều xuống dưới với gia tốc 2,5 m/s2. Biết thời điềm thang máy bắt đầu
chuyển động là lúc con lắc có vận tốc bằng 0. Con lắc sẽ tiếp tục dao động trong thang
máy với năng lượng
A. 144 mJ. B. 120 mJ. c. 112m J. D . 150 mJ.
Bài 33: Một con lắc đơn dao động điều hòa ữong một thang máy đứng yên tại nơi có
gia tốc g = 9,8 m/s2 với năng lượng dao động 150 m j. Thang máy bắt đầu chuyển động
nhanh dần đều lên trên với gia tốc 2,5 m/s2. Biết thời điểm thang m áy bắt đầu chuyển
động là lúc con lắc có li độ bằng nửa li độ cực đại. Con lắc sẽ tiếp tục dao động trong
thang máy với năng lượng
A. 140,4 mJ._________ B. 188 mJ.________ c . 112mJ.____________ D. 159,6 mj.
IB 2B 3B 4B 5A 6B 7A 8B 9C 10D
1 ID 12A 13B 14A 15B 16B 17C 18C 19C 20D
21D 22A 23C 24C 25C 26A 27A 28B 29A 30B
31D 32C 33D
PHAN 2
Bài 1: Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện buộc vào một sợi dây mảnh cách
điện. Con lắc được treo trong điện trường đều của một tụ đ iệ n phăng có các bản
đặt thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng sợi dây lệch 45° so với phương thẳng đứng.
Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Xác định chu kì dao động bé của con lắc đơn. Biết rằng,
chu kì dao động của nó khi không có điện trường là T.
A .T V 2 . B. T /V 2 . ^ c. T.2'0’25. _ D. T.2'0’125.
Bài 2: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng 1 g, tích điện dương
5,66.10 7c , được treo vào một sợi dây mảnh dài 1,4 m trong điện trường đều có
phương nằm ngang có độ lớn 10000 v/m , tại một nơi có gia tốc trọng trường 9,79m/s2.
Con lắc ở vị trí cân bằng khi phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc
A. 10°. B 20°. c . 30°.' D. 60°.
Bài 3: Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo như nhau, cùng đặt trong một điện trường
đều có phương nằm ngang. Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích điện, chu kì dao
động nhỏ của nó là T. Hòn bi của con lắc thứ hai được tích điện, khi nằm cân bằng thì
dây treo của con lắc này tạo với phương thẳng đứng một góc bang 60°. Chu kì dao
động nhỏ của con lắc thứ hai là
Á-T. B. T /V 2 . C .0.5T. D. T V 2 .
Bài 4: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng 100 g, tích điện
dương 10"4 c , được treo vào một sợi dây mảnh dài 0,5 m trong điện trường đều có
phương nằm ngang có độ lớn 50 v/cm , tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m /s2.
Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc ừong điện trường là
A. 1,35 s. B. 1,51 s. c . 2,97 s. D. 2,26 S.
Bài 5: Một con lắc đơn gồm quả cầu nặng 10 g, tích điện dương 10 |aC, buộc vào
m ột sợi dây m ảnh cách điện dài 25 cm. Con lắc được treo trong điện trường đều
của một tụ điện phang có các bản đặt thẳng đứng cách nhau 2,2 cm. Hiệu điện thế
đặt vảo hai bản 88 V, tại nơi có g = 10 (m/s2). Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc trong
[điện trường lả________________________________________________________________
A. 0,938 s. B. 0,389 s. c. 0,659 s. D. 0,957 s.
-
Bài 6: Tích điện cho quả câu khôi lượng m của một con lăc đơn điện tích Q rôi kích
thích cho con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều cường độ E, gia tốc
trọng trường g (sao cho |QE| < mg). Để chu kì dao động của con lắc trong điện trường
tăng so với khi không có điện trường thì
A. điện trường hướng thẳng đứng tò dưới lên và Q > 0.
B. điện trường hướng nằm ngang và Q < 0.
c . điện trường hướng thẳng đứng tò dưới lên và Q < 0.
D. điện trường hướng nằm ngang và Q > 0.
Bài 7: Tích điện cho quả cầu khối lượng m của một con lắc đơn điện tích Q rồi kích
thích cho con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều cường độ E, gia tốc
trọng trường g (sao cho |QE| < mg). Đe chu kì dao động của con lắc trong điện trường
giảm so với khi không có điện trường thì
A. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và Q > 0.
B. điện trường hướng nằm ngang và Q 5* 0.
c . điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống và Q < 0.
D. điện trường hướng nằm ngang vả Q = 0._______________________________________
Bài 8: Một con lăc đơn dây treo có chiêu dài 0,5 m, quả câu có khôi lượng 100 (g), tại
nơi có thêm trường ngoại lực có độ lớn 1 N có hướng ngang từ trái sang phải. Lấy g =
10 (m /s2). Kéo con lắc sang phải và lệch so với phương thẳng đứng góc 30° rồi thả nhẹ.
Tính tốc độ cực đại của vật.____________________________________________________
A. 0,69 m/s. B. 3,24 m/s. C. 1,38 m/s. D. 2,41 m/s.
Bài 9: Một con lắc đon gồm dây ừeo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g
mang điện tích 2.10"5 c . Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường
độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.1 o4 v/m. Trong mặt phẳng
thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ
theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong
trường một góc 54° rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2.
Tính tốc độ của vật khi sợi dây sang phải và lệch so với phương thẳng đứng góc 40°.
A. 0.59 m/s. ---' B. 3.41 m/s.
:• r;; A ------
C 2.87 m/s
im ' 1
D. 0 49 m/s.
Bài 10: Một con lăc đơn có chiêu dài 1 m treo trong một toa xe, lây g = 10 m/s . Khi
toa xe chuyển động trên đường ngang với gia tốc 2 in/s2 thì chu kỳ dao động nhỏ của
con lắc đơn là:
A. 2,24 s. B. 1,97 s. c. 1,83 s. D. 0,62 s.
Bài 11: Một con lắc đơn có chu kì dao động biên độ góc nhỏ T = 1,5 s. Treo con lắc
vào trần xe đang chuyển động theo phương ngang thì khi ở vị trí cân bằng dây treo hợp
với phương thẳng đứng góc 30°. Chu kì con lắc trong xe là
A. 2,12 s. B. 1,4 s. c. 1,83 s. D. 1,61 s.
B ài 12: Một con lắc đơn có chu kì dao động biên độ góc nhỏ T. Treo con lắc vào trần
xe đang chuyển động theo phương ngang thì khi ở vị trí cân bằng dây ừeo hợp với
phương thẳng đứng góc a . Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong xe là
A. T \lc o s a . B. T \Jsin a . c. T tan a . D. T \J c tan a .
Bài 13: Một ô tô khởi hành trên đường nằm ngang đạt tốc độ 72 km/h sau khi chạy
nhanh dần đều được quãng đường 100 m. Trần ô tô treo C011 lắc đơn dài 1 m. Cho gia
tốc trọng trường g = 10 ro/s2. Chu ki dao.động nhỏ của con lắc đơn là________________
A. 0,62 s. B. 1,62 s. c. 1,97 s. D. 1,02 s.
Bài 14: Một con lắc đơn treo con lắc vào trần một toa xe khi xe chuyển động thắng đều
thì chu kì dao động nhỏ con lắc là 2 s. Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. N ếu xe
chuyển động nhanh dần đều trên mặt phang nằm ngang thì khi ở vị trí cân bằng dây
treo con lắc họp với phương thẳng đứng góc 30°. Gia tốc toa xe và chu kì dao động nhỏ
của con lắc khi toa xe chuyển động nhanh dần đều lần lượt là
A. 2,6 m/s2và 1,47 s. B. 5,8 m/s2 và 1,9 s.
c . 1,5 m/s2 và 1,27 s. ^ D. 2,5 m/s2 và 1,17 s.
Bài 15: Một con lắc đơn gồm dây dài 1,5 m vật nặng 100 g dao động điều hòa tại nơi
có thêm trường ngoại lực có độ lớn 1 N có hướng lên trên và hợp với phương thẳng
đứng góc 60°. Lấy g = 10 m/s2. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là
A. 2,43 s. B. 1,41s. c . 1,688 s. D. 1,99 s.
B ài 16: Một con lắc đơn gồm dây dài 1,5 m vật nặng 100 g dao động điều hoà tại nơi
có thêm trường ngoại lực có độ lớn 1 N có hướng hợp với hướng của trọng lực một góc
120°. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì daođộng nhỏ của con lắc đơn là
A. 2,43 s. B. 1,41 s. c . 1,69 s. D. 1,99 s.
Bài 17: M ột con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100 |aC, khối lượng 100 (g)
buộc vào m ột sợi dây m ảnh cách điện dài 1 m. C on lắc được treo trong điện
trườ ng đều 10 k v /m của m ột tụ điện phẳng có các bản đặt nghiêng so với phương
thẳng đứng góc 30° (bản trên tích điện dương), tại nơi có g = 9,8 (m/s2). Chu kỳ dao
động nhỏ của con lắc trong điện trường là
A. 0,938 s. B. 1,99 s. _ c . 0,659 s. D. 1,51 s.
B ài 18: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có thêm trường ngoại
lực có độ lớn F có hướng ngang. Neu quay phương ngoại lực một góc 30° thì chu kì
dao động bằng 2,007 s hoặc 1,525 s. Tính T.
A. 0,58 s. B. 1,41 s. c . 1,688 s. D. 1,99 s.
Bài 19: Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng
của dốc so với mặt phang nằm ngang là a = 7t/6. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2.
Treo lên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài 1 (m) nối với một quả cầu
nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là
A. 1,6 s. B. 1,9 s. c . 2,135 s. D. 1,61 s.
B ài 20: Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng
của dốc so với mặt phang nằm ngang là 15°. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Treo
lên trần toa xe m ột con lắc đơn mà dây treo chiều dài 0,5 (m). Trong thời gian xe trượt
xuống, chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là
A. 2,89 s. B. 1,29 s. c . 2,135 s. D. 1,43 s.
Bài 21: Một con lắc đơn sợi dây dài \Ỉ3 m treo trên trần một chiếc xe lăn không ma
sát xuống một cái dốc có góc nghiêng 30° so với mặt phang nằm ngang thì vị trí cân
bằng con lắc là vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng cũng bằng 30° (lấy g = 10
m/s2). Cho con lắc dao động thì chu kỳ của nó bằng
A. 2,8 s. _ B. 2,4 s. c .2 ,2 s . D. 2,3 s.
B ài 22: Treo con lắc đơn dài l = g/40 mét (g là gia tốc trọng trường) trong xe chuyển
động nhanh dần đều hướng xuống ừên mặt phang nghiêng 30° so với phương ngang
với gia tốc a = 0,75g.Tìm chu kì dao động nhỏ của con lắc?
A. 1,12 s. B. 1,05 s. c . 0,86 s. D. 0,98 s.
Dang 7. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HỆ CON LẮC VÀ CHUYỂN ĐỘNG
CỦA VẬT SAU K H I DÂY Đ Ử r
PHÀN 1
Bài 1: Một con lắc đơn có chiều dài 2 m dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g
= n2 = 10 m/s2. Neu khi vật đi qua vị trí cân bằng dây treo vướng vào đinh nằm cách
điếm treo 1 m thì chu kỳ dao động nhỏ của hệ đó là
A. 2,4 s. B. 1,3 s. c. 1,25 s. D. 1,5 s.
B ài 2: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g
= n2 = 10 m/s2. Neu khi vật đi qua vị trí cân bằng dây treo vướng vào đinh nằm cách
điêm treo 91 cm thì chu kỳ dao động nhỏ của hệ đó là
A. 2 s. B. 1,3 s. c . 'l,2 5 s. D. 1,5 s.
B ài 3: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g
= n2 = 10 m/s2. Nếu khi vật đi qua vị trí cân bằng dây treo vướng vào đinh nằm cách
điểm treo 84 cm thì chu kỳ dao động nhỏ của hệ đó là
A. 2 s. B. 1,3 s. c . 1,25 s. D. 1,4 s.
B ài 4: Một con lắc chỉ có thể dao động theo phương nằm ngang trùng với trục của lò
xo, lò xo có độ cứng n2 N/m và quả cầu nhỏ dao động có khối lượng mi = 1 kg. Con
lắc đơn gồm sợi dây dài ỉ = 16 cm và quả cầu dao động m 2 giống hệt mi. Ban đầu hệ ở
vị trí cân bằng, phương dây treo thẳng đứng lò xo không biến dạng và hai vật mi và m 2
tiếp xúc nhau. Kéo mi sao cho sợi dây lệch một góc nhỏ rồi buông nhẹ, biết khi qua vị
trí cân bằng mi va chạm đàn hồi xuyên tâm với m 2 . Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 7t2 =
10m/s2. Chu kỳ dao động của cơ hệ là
A. 1,4 s. B. 0,60 s. ' c . 1,20 s. D. 0,81 s.
B ài 5: Hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau mi và m 2 đều có khối lượng 1 kg được khoan
m ột lỗ nhỏ đi qua tâm rồi được xâu vừa khít vào một thanh nhỏ cứng thẳng đặt nằm
ngang sao cho chúng có thể chuyển động không ma sát dọc theo thanh. Lúc đầu hai
quả cầu đặt tiếp xúc với nhau và nằm giữa thanh, lấy hai lò xo nhẹ có độ cứng lần lượt
100 N/m và 400 N/m mỗi lò xo gắn với một quả cầu và đầu còn lại của các lò xo gắn
cố định với mỗi đầu của thanh sao cho hai lò xo không biến dạng và trục lò xo trùng
với thanh. Đấy mi sao cho lò xo nén một đoạn nhỏ rồi buông nhẹ, biết khi qua vị trí
cân bằng mi va chạm đàn hồi xuyên tâm với m2 . Chu kỳ dao động của cơ hệ là
A. 0,1 5tc s. B. 0,071 s. C. 1,20 s. _ D. 0,81 s.
B ài 6: Một quả cầu nhỏ có khối lượng 1 kg được khoan một lỗ nhỏ đi qua tâm rồi được
xâu vừa khít vào một thanh nhỏ cứng thẳng đặt nằm ngang sao cho nó có thể chuyển
động không ma sát dọc theo thanh. Lúc đầu quả cầu đặt nằm giữa thanh, lấy hai lò xo
nhẹ có độ cứng lần lượt 100 N/m và 400 N/m mỗi lò xo có một đầu chạm nhẹ với một
phía của quả cầu và đầu còn lại của các lò xo gắn cố định với mỗi đầu của thanh sao
cho hai lò xo không biến dạng và trục lò xo trùng với thanh. Đấy mi sao cho lò xo nén
một đoạn nhỏ rồi buông nhẹ, chu kỳ dao động của cơ hệ là
A. 0,16 tis . B. 0,6 tc s. c . 0,28 s. D. 0,47 s.
Bài 7: M ột con lắc đơn có chiều dài 1 (m), khối lượng m. Kéo con lắc khỏi vị trí cân
bằng một góc 0,1 (rad) và thả cho dao động không vận tốc đầu. Khi chuyển động qua
vị trí cân bằng và sang phía bên kia con lắc va chạm đàn hồi với m ặt phắng cố định đi
qua điểm treo, góc nghiêng của mặt phẳng và phương thẳng đứng là 0,05 (rad). Lấy gia
tốc trọng trường g = n2 = 9,85 (m/s2), bỏ qua ma sát. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,02 s. " B. 1,33 s. c . 1,23 s. D.l,83s.
Bài 8: Một con lắc đơn có chiều dài 1 (m), khối lượng m. Kéo con lắc khỏi vị trí cân
bằng một góc 4.10'3 (rad) và thả cho dao động không vận tốc đầu. Khi chuyến động
qua vị trí cân bằng và sang phía bên kia con lắc va chạm đàn hồi với mặt phang cố định
đi qua điểm treo, góc nghiêng của mặt phang và phương thẳng đứng là 2.10‘3 (rad).
Lấy gia tốc trọng trường g = n2 = 10 (m/s2), bỏ qua ma sát. Chu kì dao động của con
lắc là
A. 1,5 s. B. 4/3 s. c . 5/6 s. D. 3 s.
Bài 9: M ột con lắc đơn có chiều dài 1 (m), khối lượng m. Kéo con lắc khỏi vị trí cân
bằng một góc 4.10"3 (rad) và thả cho dao động không vận tốc đầu. Khi chuyển động
qua vị ừí cân bằng và sang phía bên kia con lắc va chạm đàn hồi với mặt phẳng cố định
đi qua điểm treo, góc nghiêng của mặt phẳng và phương thẳng đứng là 2 V3 .10-3 (rad).
Lấy gia tốc trọng trường g = TÍ1 = 10 (m/s2), bỏ qua ma sát. Chu kì dao động của con
lắc là
A. 1,5 s. B. 4/3 s. c . 5/3 s. D. 3 s.
Bài 10: Một quả cầu có kích thước nhỏ và có khối lượng m = 50 (g), được treo dưới
một sợi dây mảnh, không dãn có chiều dài / = 6,4 (m), ở vị trí cân bằng o quả cầ
mặt đất nằm ngang một khoảng h = 0,8 (m). Đưa quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng 0 sao
cho sợi dây lập với phương thẳng đứng một góc 60°, rồi buông nhẹ cho nó chuyến
động. Bỏ qua lực cản môi trường và lấy gia tốc trọng lượng 10 (m/s2). Nếu khi qua o
dây bị đứt thì sau khoảng thời gian bao lâu quả cầu chạm đất?
A. 0,8 a/2 s. B. 0,3 s. c . 0,4 s. D. 0,5 s.
Bài 11: Một quả cầu A có kích thước nhỏ, được treo dưới một sợi dây mảnh, không
dãn, ở vị trí cân bằng o quả cầu cách mặt đất nằm ngang một khoảng h. Đưa quả cầu ra
khỏi vị trí cân bằng o sao cho sợi dây lập với phương thẳng đứng một góc, rồi buông
nhẹ cho nó chuyển động. Bỏ qua lực cản môi trường. Nếu khi qua o dây bị đứt thì quỹ
đạo chuyến động của quả cầu A là một phần của
A. đường tròn. B. đường parabol. c . đường elip. D. đường thẳng.
Bài 12: Một quả cầu có kích thước nhỏ và có khối lượng m = 50 (g), được treo dưới
một sợi dây mảnh, không dãn có chiều dài 1 = 6,4 (m), ở vị trí cân bằng o quả cầu cách
mặt đất nằm ngang một khoảng h = 0,8 (m). Đưa quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng 0 sao
cho sợi dây lập với phương thẳng đứng một góc 60°, rồi buông nhẹ cho nó chuyển
động. Bỏ qua lực cản môi trường và lấy gia tốc trọng lượng 10 (m/s2). Neu khi qua o
dây bị đứt thì quả cầu chạm đất ở điểm c cách o bao nhiêu?
A .0 ,s V Ĩ 7 m . B 0’3 m - C .6 ,W 3 m . D. 0,5 m.
Bài 13: Một quả cầu có kích thước nhỏ và có khối lượng m, được treo dưới một sợi
dây mảnh, không dãn có chiều dài 1 (m), điểm treo sợi dây cách mặt đất nằm ngang là
2 (m). Đưa quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng 0 sao cho sợi dây lập với phương thẳng
CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393 - 0943191900 99
Email: clíuvatĩbietĩ.vn@gmaii.com Fanpage: https:/Avww.facebook.com/chuvanbien.vtĩ/
K INH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 - BÀI TẬP DAO ĐỘNG c ơ
đứng m ột góc 10°, rôi buông nhẹ cho nó chuyên động. Bỏ qua lực cản môi trường và
lấy gia tôc trọng lượng 10 (m/s2). Nếu khi qua vị trí cân bằng dây bị đứt thì quả cầu
chạm đất ở điểm c cách đường thẳng đứng đi qua điểm ữeo bao nhiêu?
A 0 8 y fn m B - ° ’6-* m - c - ° ’49 m - D - ° ’25 m -
Bài 14: Một con lắc đơn gồm một quả cầu bằng chì nặng 200 g treo vào một sợi dây
dài 50 cm. Điếm treo ở độ cao 2 m so với mặt đ ấ t . Người ta đưa con lắc ra khỏi vị trí
cân bằng (VTCB) một góc 60° rồi buông nhẹ. Giả sử khi qua VTCB dây bị đứt. Hỏi
quả cầu sẽ chạm đất ở vị trí cách đường thẳng đứng bao xa? Bỏ qua ma sát và lấy gia
tổc trọng trường là 10 (m/s2).
A. 23 cm. B. 141,4 cm. c . 35 cm. D. 122,4 cm.
B ài 15: M ột con lắc đon gồm quả cầu nhỏ và sợi dây nhẹ không dãn có chiều dài 1,5
(m). Kéo quả cầu lệnh ra khỏi vị trí cân bằng o một góc 60° rồi buông nhẹ cho nó dao
động trong mặt phang thẳng đứng. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, bỏ qua ma sát
và lây gia tôc trọng trường là 10 (m/s2). Khi quả cầu đi lên đến vị trí có li độ góc 30° thì
dây bị tuột ra. Sau khi dây tuột, tính góc hợp bởi vecto vận tốc của quả cầu so với
phương ngang khi thế năng của nó bằng không.
A. 38,8°. B. 48,6°. ^ C. 42,4°. D. 26,6°.
Bài 16: M ột con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ và sợi dây nhẹ không dãn có chiều dài 2,5
(m). Kéo quả cầu lệch ra khỏi vị trí cân bằng o một góc 60° rồi buông nhẹ cho nó dao
động ừong mặt phang thẳng đứng. Bỏ qua ma sát và lấy gia tốc trọng trường là 10
(m/s2). Khi quả câu đi lên đên vị trí có li độ góc 45° thì dây bị tuột ra rồi sau đó quả cầu
chuyển đến độ cao cực đại so với o là
A. 0,89 m. ________ B. 0,99 111._______ c . 0,34 m.___________ D. 0,75 m.
1A 2B 3D 4A 5A 6D 7B 8B 9C 10C
1 IB 12A 13D 14D 15C 16B
Chủ đề 4. DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG DUY TRÌ. DAO ĐỘNG CƯỠNG
BỨC. CỘNG HƯỞNG
Dạng 1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG
B ài 1: M ột hành khách dùng dây chằng cao su treo một chiếc ba lô lên trần một toa
tàu, ngay phía trên một trục bánh xe của toa tàu. Chiều dài mỗi thanh ray là 12 m, ở
chỗ nối hai thanh ray có một khe nhỏ. Chu kì dao động riêng của chiếc ba lô là 0,8 s.
Ba lô dao động mạnh nhất khi tàu chạy với tốc độ
A. 9,6 m/s. B. 12,8 m/s. c . 15m/s. D. 19,2 m/s.
B ài 2: M ột xe ôtô chạy trên đường, cứ cách 8 m lại có một cái mô nhỏ. Chu kì dao
động tự do của khung xe trên các lò xo là 1,5 s. Xe chạy với tốc độ nào thì bị rung
m ạnh nhất?
A. 13 (m/s). B. 14 (m/s). ^ c. 16/3 (m/s). D. 16 (m/s).
B ài 3: (CĐ-2008) Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng
không đáng kế có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của
ngoại lực tuần hoàn có tần số góc © F . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay
đổi. Khi thay đổi CŨF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi C0F = 10 rad/s thì
biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
A. 40 gam. B. lOgam. c. 120 gam. D. lOOgam.
B ài 4: M ột hành khách dùng dây cao su buộc hành lý lên trần tàu hỏa, ở vị trí ngay
phía trên trục của bánh tàu. Tàu đứng yên, hành lý dao động tắt dần chậm với chu kỳ
100 CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393- 0943191900
Email: chuvanbien.vn@gmail.com Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/