Trac Nghiem Sinh 12 Theo Bai

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 61

PHẦN DI TRUYỀN HỌC

CHƯƠNG 1
1. GEN-MÃ DT-TÁI BẢN
1/ Vùng điều hoà của gen cấu trúc nằm ở vị trí nào của gen?
A. Đầu 5, mạch mã gốc B. Đầu 3, mạch mã gốc C. Nằm ở giữa gen D. Nằm ở cuối gen
2/ Gen cấu trúc của vi khuẩn có đặc điểm gì?
A. Phân mảnh B. Vùng mã hoá không liên tục C. Không phân mảnh D. Không mã hoá axit amin mở đầu
3/ Intrôn là gì?
A. Đoạn gen có khả năng phiên mã nhưng không có khả năng dịch mã
B. Đoạn gen không có khả năng phiên mã và dịch mã
C. Đoạn gen mã hoá các axit amin
D. Đoạn gen chứa trình tự nu- đặc biệt giúp mARN nhận biết được mạch mã gốc của gen
4/ Có bao nhiêu bộ mã có chứa nu loại A?
A. 25 B. 27 C. 37 D. 41
5/ Nhóm cô đon nào không mã hoá các axit amin mà làm nhiệm vụ kết thúc tổng hợp Prôtêin?
A. UAG,UGA,AUA B. UAA,UAG,AUG C. UAG,UGA,UAA D.UAG,GAU,UUA
6/ Có tất cả bao nhiêu loại bộ mã được sử dụng để mã hoá các axit amin?
A. 60 B. 61 C. 63 D. 64
7/ Từ 3 loại nu- khác nhau sẽ tạo được nhiều nhất bao nhiêu loại bộ mã khác nhau?
A. 27 B.48 C. 16 D. 9
8/ ADN-Polimeraza có vai trò gì ?
A. Sử dụng đồng thời cả 2 mạch khuôn để tổng hợp ADN mới
B. Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 5,  3,
C. Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 3,  5,
D. Chỉ xúc tác tháo xoắn ADN mà không tổng hợp mạch mới
9/ Thời điểm và vị trí diễn ra quá trình tái bản là:
A. Kì trung gian giữa 2 lần phân bào – Ngoài tế bào chất B. Kì đầu của phân bào – Ngoài tế bào chất
C. Kì trung gian giữa 2 lần phân bào – Trong nhân tế bàoD. Kì đầu của phân bào – Trong nhân tế bào
10/ Một gen chiều dài 5100 Ao có số nu loại A = 2/3 một loại nu- khác tái bản liên tiếp 4 lần.Số nu- mỗi loại môi trường nội
bào cung cấp là:
A. A = T = 9000 ; G = X = 13500 B. A = T = 2400 ; G = X = 3600
C. A = T = 9600 ; G = X = 14400 D. A = T = 18000 ; G = X = 27000
11/ Một ADN có 3.000 nu- tự nhân đôi 3 lần liên tiếp thì phải sử dụng tất cả bao nhiêu nu- tự do ở môi trường nội bào?
A. 24.000nu- B. 21.000 nu- C. 12.000 nu- D. 9.000 nu-
12/ Vì sao trên mỗi chạc chữ Y chỉ có 1 mạch của phân tử ADN được tổng hợp liên tục còn mạch kia tổng hợp gián đoạn?
A. Do 2 mạch khuôn có cấu trúc ngược chiều nhưng ADN-pôlimeraza chỉ xúc tác tổng hợp 1 chiều nhất định
B. Sự liên kết các nu- trên 2mạch diễn ra không đồng thời
C. Do giữa 2 mạch có nhiều liên kết bổ sung khác nhau
D. Do trên 2 mạch khuôn có 2 loại en zim khác nhau xúc tác
13/ Quá trình nhân đôi của ADN diển ra ở:
A. Tế bào chất B. Ri bô xôm C. Ty thể D. Nhân tế bào
14/ Đặc điểm thoái hoá của mã bộ ba có nghĩa là:
A. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axitamin B. các bộ ba nằm nối tiếp nhưng không gối lên nhau
C. Nhiều loại bộ ba cùng mã hoá cho một loại axitamin D. Một số bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã
15/ Phân tử ADN dài 1,02mm.Khi phân tử ADN này nhân đôi một lần,số nu- tự do mà môi trường nội bào cần cung cấp là:
A. 6 x106 B. 3 x 106 C. 6 x 105 D. 1,02 x 105
16/ Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho:
A. Sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc B. Sản phẩm tạo nên thành phần chức năng
C. Kiểm soát hoạt động của các gen khác D. Sản phẩm nhất định (chuổi poolipeptit hoặc ARN)
17/ Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với sự nhân đôi của ADN ở E.Coli về:
1 : Chiều tổng hợp 2 : Các enzim tham gia 3 : Thành phần tham gia
4 : Số lượng các đơn vị nhân đôi 5 : Nguyên tắc nhân đôi
Phương án đúng là:
A. 1, 2 B. 2, 3 ,4 C. 2, 4 D. 2, 3, 5
18/ Mã di truyền mang tính thoái hóa nghĩa là:
A. Có một bộ ba khởi đầu B. Có một số bộ ba không mã hóa các axitamin
C. Một bộ ba mã hóa nhiều axitamin D. Một axitamin có thể được mã hóa bởi hai hay nhiều bộ ba
19/ Đặc điểm nào là không đúng đối với quá trình nhân đôi ở tế bào nhân thực?
Trang 1/ 61
A. Theo nguyên tắc bán bảo toàn và bổ sung B. Gồm nhiều đơn vị nhân đôi
C. Xảy ra ở kì trung gian giữa các lần phân bào D. Mỗi đơn vị nhân đôi có một chạc hình chữ Y
20/ Enzim ADN pôlimeraza chỉ bổ sung nuclêôtit vào nhóm nào của mạch khuôn?
A. 3, OH B. 3, P C. 5, OH D. 5, P
21/ Các bộ ba nào sau đây không có tính thoái hóa?
A. AUG, UAA B. AUG, UGG C. UAG, UAA D. UAG, UGA
22/ Có tất cả bao nhiêu bộ mã mà trong mỗi bộ mã đều có thành phần các nu- hoàn toàn khác nhau?
A. 12 B. 24 C. 36 D. 48
23/ Một phân tử ADN tự nhân đôi 4 lần liên tiếp sẽ tạo được bao nhiêu phân tử ADN con hoàn toàn mới(không mang sợi
khuôn của ADN ban đầu):
A. 3 B. 7 C. 14 D. 15
24/ Một đoạn ADN có chiều dài 81600A0 thực hiện nhân đôi đồng thời ở 6 đơn vị khác nhau.biết chiều dài mỗi đoạn okazaki
=1000 nu.Số đoạn ARN mồi là:
A. 48 B. 46 C. 36 D. 24
25/ Nhóm sinh vật nào trong quá trình tái bản đều theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn?
1: nhân sơ 2: nhân thực 3: virut có ADN sợi đơn 4: virut có ADN sợi kép 5: vi khuẩn
A. 1;2 B. 1;2;4 C. 1;2;3;5 D. 2;4
26/ Bản chất của mã di truyền là:
A. một bộ ba mã hoá cho một axitamin.
B. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.
C. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
D. các axitamin đựơc mã hoá trong gen.
27/ Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, ARN.
C. tổng hợp ADN, dịch mã. D. tự sao, tổng hợp ARN.
28/ Quá trình tự nhân đôi của ADN, en zim ADN - pôlimeraza có vai trò
A. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
B. bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN.
C. tháo xoắn phân tử ADN,
D. bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN, cung cấp năng lượng cho quá trình tự nhân đôi.
29/ Mã di truyền có tính thoái hóa là do :
A. Số loại axitamin nhiều hơn số bộ ba mã hóa B. Số bộ ba mã hóa nhiều hơn số loại axitamin
C. Số axitamin nhiều hơn số loại nu D. Số bộ ba nhiều hơn số loại nu
30/ Tính phổ biến của mã di truyền là bằng chứng về :
A. Tính thống nhất của sinh giới B. Tính đặc hiệu của thông tin di truyền đối với loài
C. Nguồn gốc chung của sinh giới D. Sự tiến hóa liên tục
31/ ADN nhân đôi theo nguyên tắc:
A. bảo tồn B. bổ sung C. bổ sung và bảo tồn D. bổ sung và bán bảo tồn
32/ Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới :
A.Tính liên tục. B.Tính đặc thù. C.Tính phổ biến. D.Tính thoái hóa.
33/ Một axit amin trong phân tử protein được mã hóa trên gen dưới dạng :
A.Mã bộ một. B.Mã bộ hai. C.Mã bộ ba. D.Mã bộ bốn.
34/ Nguyên tắc bổ sung thể hiên trong cơ chế tự nhân đôi ADN là?
A. A liên kết U ; G liên kết X. B. A liên kết X ; G liên kết T.
C. A liên kết T ; G liên kết X. D. A liên kết với G ; T liên kết X
35/ Trong quá trình nhân đôi, enzim AND polimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn của ADN.
A. Luôn theo chiều từ 3’ đến 5’. B. Di chuyển một cách ngẫu nhiên.
C. Theo chiều từ 5’ đến 3’mạch này và 3’ đến 5’ trên mạch kia. D. Luôn theo chiều từ 5’ đến 3’.
36/ Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi của phân tử AND hình thành theo chiều :
A.Cùng chiều với mạch khuôn. B. 3’ đến 5’.
C. 5’ đến 3’. D. Cùng chiều với chiều tháo xoắn của ADN.
37/ Các mã bộ ba khác nhau bởi :
A. Trật tự của các nucleotit. B. Thành phần các nucleotit.
C. Số lượng các nucleotit. D. Thành phần và trật tự của các nucleotit.
38/ Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính thoái hoá. B. Mã di truyền là mã bộ ba.
C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.
39/ Một gen có chiều dài 4080A0 và có hiệu số % A với một loại nu khác = 10%.
Trang 2/ 61
a) Số nu mỗi loại và số liên kết H của gen:
A. A=T= 480 ; G=X = 720 B. A=T= 720 ; G=X = 480 C. A=T= 600 ; G=X = 900 D. A=T= 900 ; G=X = 600
b) Số nu mỗi loại môi trường cung cấp nếu gen tự nhân đôi 4 lần:
A. A=T= 2880 ; G=X = 1920 B. A=T= 1920 ; G=X = 2880 C. A=T= 11520 ; G=X = 7680 D. A=T= 10800; G=X = 7200
40/ Biết hàm lượng ADN nhân trong một tế bào sinh tinh của thể lưỡng bội là x. Trong trường hợp phân chia bình thường,
hàm lượng ADN nhân của tế bào này đang ở kì sau của giảm phân I là
A.1x B. 0,5x C. 4x D. 2x
41/ Sự đóng xoắn, tháo xoắn của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào tạo thuận lợi cho sự:
A. tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể
B. phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
C. tự nhân đôi, tập hợp các nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
D. tự nhân đôi, phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
42/ Ở sinh vật nhân thực, trình tự nu trong vùng mã hóa của gen nhưng không mã hóa axit amin được gọi là
A. đoạn intron. B. đoạn êxôn. C. gen phân mảnh. D. vùng vận hành.
43/ Vùng điều hoà là vùng
A. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
B. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
C. mang thông tin mã hoá các axit amin
D. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
44/ Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
A. 1800 B. 2400 C. 3000D. 2040
45/ Đơn vị mang thông tin di truyền trong ADN được gọi là
A. nuclêôtit. B. bộ ba mã hóa. C. triplet. D. gen.
46/ Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên ADN và ARN lần lượt được gọi là
A. gen và codon B. gen và triplet C. codon và triplet. D. triplet và codon
47/ Một đoạn ADN dài 1,02μm và có lần lượt các nu trên mạch (1) là: A, T, G = 10%, 20%, 30%. Xác định:
a) Số nu từng loại của gen:
A. A=T=1800 ; G=X= 4200 B. A=T=900 ; G=X= 2100 C. A=T=450 ; G=X= 1050 D. A=T=4200 ; G=X= 1800
b) Số liên kết H và khối lượng của gen:
A. 5100 H và 9 x103đvC B. 5100 H và 18 x103đvC C. 8100 H và 9 x103đvCD. 8100 H và 18 x103đvC
PHIÊN MÃ-DỊCH MÃ
1/ Anticôđon của phức hợp Met-tARN là gì?
A. AUX B. TAX C. AUG D. UAX
2/ Loại ARN nào có cấu tạo mạch thẳng?
A. tARN B. rARN C. mARN D. mARN,tARN
3/ Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình phiên mã?
A. Phiên mã diễn ra trong nhân tế bào
B. Quá trình phiên mã bắt đầu từ chiều 3, của mạch gốc ADN
C. Vùng nào trên gen vừa phiên mã xong thì 2 mạch đơn đóng xoắn lại ngay
D. Các nu- liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A-T ;G-X
4/ Bào quan nào trực tiếp tham gia tổng hợp Prôtêin?
A. Perôxixôm B. Lizôxôm C. Pôlixôm D. Ribôxôm
5/ Liên kết giữa các axit amin là loại liên kết gì?
A. Hiđrô B. Hoá trị C. Phôtphođieste D. Peptit
6/ Số axitamin trong chuổi pôlipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN hoàn chỉnh có 1.500 nu- là:
A. 1.500 B. 498 C. 499 D. 500
7/ Phân tử mARN ở tế bào nhân sơ được sao mã từ 1 gen có 3.000 nu- đứng ra dịch mã.Quá trình tổng hợp Prôtêin có 5
Ribôxôm cùng trượt qua 4 lần trên Ribôxôm.Số axit amin môi trường cung cấp là bao nhiêu?
A. 9980 B. 9960 C. 9995 D. 9996
8/ Quan hệ nào sau đây là đúng:
A. ADN tARN mARN Prôtêin B. ADN mARN Prôtêin Tính trạng
C. mARN ADN Prôtêin Tính trạng D. ADN mARN Tính trạng
9/ Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. ADN được chuyển đổi thành các axitamin của prôtêin
B. ADN chứa thông tin mã hoá cho việc gắn nối các axitamin để tạo nên prôtêin
C. ADN biến đổi thành prôtêin
D. ADN xác định axitamin của prôtêin
Trang 3/ 61
10/ Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong tổng hợp prôtêin là:
A. ADN B. tARN C. rARN D. mARN
11/ Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã(anticôdon)?
A. mARN B. tARN C. rARN D. Cả 3 loại ARN
12/ Phiên mã là quá trình:
A. tổng hợp chuổi pôlipeptit B. nhân đôi ADN
C. duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ D. tổng hợp ARN
13/ Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong quá trình dịch mã ?
A. ADN B. mARN C. tARN D. Ribôxôm
14/ Đặc điểm nào là không đúng đối với Ribôxôm .
A. Mỗi Ribôxôm gồm 2 tiểu phần luôn liên kết với nhau
B. Trên Ribôxôm có hai vị trí : P và A ; mỗi vị trí tương ứng với một bộ ba
C. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm trượt từng bước một tương ứng với từng bộ ba trên mARN
D. Các Ribôxôm được sử dụng qua vài thế hệ tế bào và có thể tham gia tổng hợp mọi loại prôtêin
15/ Trong quá trình phiên mã, enzim ARNpôlimerraza có vai trò gì gì ?
1 : xúc tác tách 2 mạch gen 2 : xúc tác bổ sung các nu- vào liên kết với mạch khuôn
3 : nối các đoạn ôkazaki lại với nhau 4 : xúc tác quá trình hoàn thiện mARN
Phương án trả lời đúng là :
A. 1 ; 2 ; 3 B. 1 ; 2 ; 4 C. 1 ; 2 ; 3 ; 4 D. 1 ; 2
16/ Thứ tự chiều của mạch khuôn tổng hợp mARN và chiều tổng hợp mARN lần lượt là :
A. 5,→3, và 5,→3, B. 3,→3, và 3,→3, C.5,→3, và 3,→5, D. 3,→5, và 5,→3,
17/ Axitamin mở đầu trong chuổi pôlipeptit được tổng hợp ở :
A. Sinh vật nhân sơ là foocmin mêtiônin còn ở nhân thực là mêtiônin.
B. Sinh vật nhân sơ là mêtiônin còn ở nhân thực là foocmin mêtiônin .
C. Sinh vật nhân sơ và nhân thực đều là mêtiônin.
D. Sinh vật nhân sơ và nhân thực đều là foocmin mêtiônin .
18/ Kết quả của giai đoạn hoạt hóa các axitamin là :
A. Tạo phức hợp aa-ATP B. Tạo phức hợp aa-tARN C. Tạo phức hợp aa-tARN-Ribôxôm D. Tạo phức hợp aa-tARN-mARN
19/ Cấu trúc nào sau đây có mang anticôdon ?
A. ADN ; mARN B. tARN ; mARN C. rARN ; mARN ; tARN D. tARN
20/ Anticôdon có nhiệm vụ :
A. Xúc tác liên kết axitamin với tARN B. Xúc tác vận chuyển axitamin đến nơi tổng hợp
C. Xúc tác hình thành liên kết peptit D. Nhận biết côdon đặc hiệu trên mARN nhờ liên kết bổ sung trong quá trình tổng hợp pr
21/ Các chuổi pôlipeptit được tạo ra do các ribôxôm cùng trượt trên một khuôn mARN giống nhau về:
A. Cấu trúc B. Thành phần các axitamin C. Số lượng các axitamin D. Số lượng và thành phần các axitamin
22/ Một phân tử mARN dài 1,02.10 -3 mm điều khiển tổng hợp prôtêin.Quá trình dịch mã có 5 ribôxôm cùng trượt 3 lần trên
mARN.Tổng số axitamin môi trường cung cấp cho quá trình sinh tổng hợp là :
A. 7500 B. 7485 C. 15000 D. 14985
23/ Loại axitnuclêic nào sau đây đóng vai trò như“một người phiên dịch“, tham gia dịch mã trong quá trình tổng hợp chuổi
pôlipeptit?
A. ADN B. mARN C. tARN D. rARN
24/ Số axitamin trong chuổi pôlipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ một gen của tế bào nhân sơ có chiều dài 4.080A 0 là
A. 398 B. 399 C. 798 D. 799
25/ Nhiều đột biến điểm thay thế cặp nuclêôtit hầu như vô hại ở sinh vật là do mã di truyền có tính:
A. đặc hiệu B. liêntục C. thoái hóa D. phổ biến

Trang 4/ 61
26/ Một gen có chiều dài 5100A0và có 3900 liên kết H, mạch (1) có A= 255, G = 360.
a) Số lượng A và G lần lượt trên mạch thứ 2 là
A. A=255 ; G= 360 B. A=345 ; G= 540 C. A=540 ; G= 345 D. A=630 ; G= 255
b) Nếu mạch (1) là mạch gốc và gen sao mã 5 lần thì số nu mỗi loại U và X môi trường phải cung cấp là:
A. U=1200 ; X= 1440 B. U=1380 ; X= 14402700 C. U=1275 ; X= 1800 D. U=1380 ; X= 2160
c) Số phân tử nước được giải phóng khi tổng hợp một chuổi pôlipeptit:
A. 497 B. 498 C. 499 D. 500
d) Số axitamin môi trường nội bào cung cấp cho quá trình dịch mã biết trên mỗi mARN tạo ra có 4 ribôxôm đều trượt qua 4
lần.
A. 29940 B. 29880 C. 23904 D. 30000
27/ Quá trình phiên mã có ở
A. vi rút, vi khuẩn. B. sinh vật nhân thực, vi khuẩn
C. vi rút có ADN kép, vi khuẩn, sinh vật nhân thực D. sinh vật nhân thực, vi rút.
28. Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch?
A. 3’-OH→ 5’-P B. 5’-OH→ 3’-P C. 3’-P→ 5’-OH D. 5’-OH→ 3’-P
29/ Chiều dài của gen là 0,408 micromet, với A = 840. Khi gen phiên mã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp
4800 riboNu tự do.
a) Số nu loại X của gen là
A. 840 B. 1560 C. 480 D. 360
b) Số bản mã sao của gen
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
c) Tổng số liên kết hóa trị của ARN tương ứng:
A. 2399 B. 1199 C. 1198 D. 4798

3. ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN


1/ Điều hoà hoạt động của gen là gì?
A. Điều hoà lượng sản phẩm của gen tạo ra B. Điều hoà phiên mã C. Điều hoà dịch mã D. Điều hoà sau dịch mã
2/ Điều hoà hoạt động gen ở tế bào nhân sơ chủ yếu xảy ra ở mức độ nào?
A. Sau dịch mã B. Dịch mã C. Phiên mã D. Phiên mã và dịch mã
3/ Trình tự các thành phần của một Opêron gồm
A. Vùng vận hành - Vùng khởi động - Nhóm gen cấu trúc
B. Vùng khởi động - Vùng vận hành - Nhóm gen cấu trúc
C. Nhóm gen cấu trúc - Vùng vận hành - Vùng khởi động
D. Nhóm gen cấu trúc - Vùng khởi động - Vùng vận hành
4/ Prôtêin điều hoà liên kết với vùng nào trong Opêron Lac ở E.côli để ngăn cản quá trình phiên mã?
A. Vùng điều hoà B. Vùng khởi động C. Vùng vận hành D. Vùng mã hoá
5/ Thành phần cấu tạo của Opêron Lac gồm:
A. Một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc.
B. Một vùng khởi động (P) và một nhóm gen cấu trúc.
C. Một vùng khởi động (P),một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc.
D. Một gen điều hòa (R),một vùng khởi động (P),một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc.
6/ Phát biểu nào không đúng khi nói về đặc điểm của điều hòa hoạt động gen ở tế bào nhân thực?
A. Cơ chế điều hòa phức tạp hơn ở sinh vật nhân sơ.
B. Phần lớn của ADN là được mã hóa thông tin di truyền.
C. Phần ADN không mã hóa thì đóng vai trò điều hòa hoặc không hoạt động.
D. Có nhiều mức điều hòa ,qua nhiều giai đoạn :từ NST tháo xoắn đến biến đổi sau dịch mã.
7/ Trong điều hoà hoạt động Opêron Lac khi môi trường không có Lactôzơ, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vùng mã hoá tổng hợp Prôtêin ức chế B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành
C. Quá trình phiên mã bị ngăn cản D. Quá trình dịch mã không thể tiến hành được
8/ Trong điều hoà hoạt động Opêron Lac khi môi trường có Lactôzơ, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Gen điều hoà tổng hợp prôtêin ức chế
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành nên vùng khởi động bắt đầu hoạt động
C. Vùng mã hoá tiến hành phiên mã
D. Quá trình dịch mã được thực hiện và tổng hợp nên các Enzim tương ứng để phân giải Lactôzơ
Trang 5/ 61
9/ Trong quá trình điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân thực, gen gây tăng cường có vai trò:
A. Làm ngưng quá trình phiên mã. B. Tác động lên gen điều hòa làm tăng sự phiên mã.
C. Tác động lên vùng khởi động làm tăng phiên mã. D. Tác động lên vùng vận hành ức chế phiên mã.
10/ Trong điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, chất cảm ứng là:
A. prôtêin B. Enzim C. Lactic D. Lactôzơ
11/ Sự điều hoà hoạt động của gen nhằm
A. tổng hợp ra prôtêin cần thiết. B. ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.
C. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin. D. đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nên hài hoà.
12/ Trong quá trình điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân thực, gen gây bất hoạt có vai trò:
A. Tác động lên gen điều hòa làm ngưng quá trình phiên mã. B. Tác động lên gen điều hòa làm giảm quá trình phiên mã.
C. Tác động lên vùng vận hành làm giảm quá trình phiên mã. D. Tác động lên vùng vận hành ức chế quá trình phiên mã.
13/ Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, gen điều hòa có vai trò:
A. trực tiếp tác động lên gen cấu trúc trong hệ thống opêron B. sản xuất prôtêin ức chế để tương tác với gen chỉ huy
C. nơi bám của ARN pôlimeraza khi tổng hợp ARN D. nơi tiếp xúc với enzim ARNpôlimeraza khi tổng hợp
14/ Đối với ôperon ở E. coli thì tín hiệu điều hòa hoạt động của gen là :
A. Đường lactozơ. B. Đường saccarozo. C. Đường mantozo. D. Đường glucozo.
15/ Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi
A. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tự prôtêin cấu trúc.
D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.

4. ĐỘT BIẾN GEN


1/ Đột biến là gì?
A. Hiện tượng tái tổ hợp di truyền B. Những biến đổi có khả năng di truyền trong thông tin di truyền
C. Phiên mã sai mã di truyền D. Biến đổi thường,nhưng không phải luôn có lợi cho sự phát triển của cá thể mang nó
2/ Tần số đột biến trung bình của từng gen khoảng
A. 10-8 – 10-6 B. 10-6 – 10-4 C .10-7 – 10-5 D. 10-5 – 10-3
3/ Hoá chất 5-BrômUraxin làm biến đổi cặp nu- nào sau đây?
A. A-T → G-X B. T-A → G-X C. G-X → A-T D. G-X → T-A
4/ Ở mức phân tử, đột biến điểm
A. Đa số là có lợi B. Đa số là có hại C. Đa số là trung tính D. Không có lợi
5/ Xét cùng một gen,trường hợp đột biến nào sau đây gây hậu quả nghiêm trọng hơn các trường hợp còn lại?
A. Mất một cặp nu- ở vị trí số 15 B. Thêm một cặp nu- ở vị trí số 6
C. Thay một cặp nu- ở vị trí số 5 D. Thay một cặp nu- ở vị trí số 30
6/ Đột biến gen có thể xảy ra ở đâu?
A. Trong nguyên phân ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục B. Trong nguyên phân và giảm phân ở tế bào sinh dưỡng
C. Trong giảm phân ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục
D. Trong nguyên phân và giảm phân ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục
7/ Đột biến điểm là đột biến:
A. Liên quan đến một gen trên nhiễm sắc thể B. Liên quan đến một cặp nu- trên gen
C. Xảy ra ở đồng thời nhiều điểm trên gen D. Ít gây hậu quả nghiêm trọng
8/ Thể đột biến là
A. cá thể mang đồng thời nhiều đột biến B. cá thể mang đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hình
C. quần thể có nhiều cá thể mang đột biến D. cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình
9/ Đột biến gen là : A. Sự biến đổi tạo ra những alen mới. B. Sự biến đổi tạo nên những kiểu hình mới.
C. Sự biến đổi một hay một số cặp nu- trong gen. D. Sự biến đổi một cặp nu- trong gen.
10/ Xử lí ADN bằng chất acridin có thể gây biến đổi gì ?
A. Làm mất cặp nu- B. Làm thêm cặp nu- C. Làm thay cặp nu- này bằng cặp nu- khác D. Làm thêm hoặc mất một cặp nu-
11/ Khi dùng để xử lí ADN, acridin có vai trò gì ?
1 : Chèn vào mạch khuôn gây đột biến thay một cặp nu-
2 : Chèn vào mạch khuôn gây đột biến mất một cặp nu-
3 : Chèn vào mạch khuôn gây đột biến thêm một cặp nu-
4 : Chèn vào mạch mới đang tổng hợp gây đột biến thay một cặp nu-
5 : Chèn vào mạch mới đang tổng hợp gây đột biến mất một cặp nu-
6 : Chèn vào mạch mới đang tổng hợp gây đột biến thêm một cặp nu-
Câu trả lời đúng là : A. 2 hoặc 3 hoặc 5 B. 3 hoặc 5 C. 1 hoặc 3 hoặc 6 D. 2 hoặc 4
12/ Tiền đột biến là:
Trang 6/ 61
A. Đột biến xảy ra trước khi có tác nhân gây đột biến. B. Đột biến mới chỉ xảy ra trên một mạch nào đó của gen.
C. Đột biến mới chỉ xảy ra trên một gen nào đó của ADN. D. Đột biến mới chỉ gây biến đổi một cặp nu- nào đó của gen.
13/ Đột biến nhân tạo có những đặc điểm gì ?
A. Tần số thấp, định hướng, xảy ra nhanh. B. Tần số thấp, định hướng, xảy ra chậm.
C. Tần số cao, định hướng, xảy ra nhanh. D. Tần số cao, định hướng, xảy ra chậm.
14/ Đột biến có thể di truyền qua sinh sản hữu tính là :
A. Đột biến tiền phôi ; đột biến giao tử. B. Đột biến giao tử.
C. Đột biến xôma ; đột biến giao tử. D. Đột biến tiền phôi ; đột biến giao tử ; đột biến xôma.
15/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen ?
A. Đột biến xôma được nhân lên ở một mô và luôn biểu hiện ở một phần cơ thể.
B. Đột biến tiền phôi thường biểu hiện ra kiểu hình khi bị đột biến.
C. Đột biến giao tử thường không biểu hiện ra kiểu hình ở thế hệ đầu tiên vì ở trạng thái dị hợp.
D. Đột biến xô ma chỉ có thể di truyền bằng sinh sản sinh dưỡng và nếu là gen lặn sẽ không biểu hiện ra kiểu hình.
16/ Sự biến đổi trong cấu trúc của chuổi pôlipeptit do gen đột biến phụ thuộc vào :
1 : dạng đột biến 2 : vị trí xảy ra đột biến trên gen 3 : số cặp nu- bị biến đổi 4 : thời điểm xảy ra đột biến
Câu trả lời đúng là :
A. 1 ; 3 B. 1 ; 3 ; 4 C. 1 ; 2 ; 3 D. 1 ; 2 ; 3 ; 4
17/ Một đột biến gen làm mất 3 cặp nu ở vị trí số 5 ; 10 và 31.Cho rằng bộ ba mới và bộ ba cũ không cùng mã hóa một loại
axitamin và đột biến không ảnh hưởng đến bộ ba kết thúc.Hậu quả của đột biến trên là :
A. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuổi pôlipeptit.
B. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin đầu tiên của chuổi pôlipeptit.
C. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuổi pôlipeptit.
D. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin đầu tiên của chuổi pôlipeptit.
18/ Đột biến trong cấu trúc của gen
A. đòi hỏi một số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình. B. được biểu hiện ngay ra kiểu hình.
C. biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột biến. D. biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử
19/ Điều không đúng về đột biến gen:
A. Đột biến gen gây hậu quả di truyền lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.
B. Đột biến gen có thể có lợi hoắc có hại hoặc trung tính.
C. Đột biến gen có thể là m cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
D. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
20/ Trên cây hoa giấy có những cành hoa trắng xen với những cành hoa đỏ là kết quả sự biểu hiện của đột biến:
A. xôma. B. lặn. C. giao tử. D. tiền phôi.
21/ Đột biến đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit trong gen :
A. gây biến đổi nhiều nhất là 2 axitamin C. gây biến đổi ít nhất tới 2 axitamin
B. không gây ảnh hưởng. D. thay đổi toàn bộ cấu trúc của gen.
22/ Dạng đột biến gen không làm thay đổi tổng số nuclêôtit và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu là:
A. mất 1 cặp nuclêôtit hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
B. mất 1 cặp nuclêôtit hoặc thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
C. thay thế 1 cặp nuclêôtit hoặc đảo vị trí một cặp nuclêôtit.
D. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit hoặc thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
23/ Một prôtêin bình thường có 398 axitamin. Prôtêin đó bị biến đổi do có axitamin thứ 15 bị thay thế bằng một axitamin mới.
Dạng đột biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là:
A. thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15.
B. đảo vị trí hoặc thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15.
C. mất nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15.
D. thay thế hoặc đảo vị trí nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15.
24/ Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
A. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.
B. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
C. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.
D. gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
25/ Một đột biến điểm xảy ra và không làm thay đổi chiều dài của gen.Chuổi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp sẽ thay đổi
thế nào so với gen ban đầu ?
A. mất hoặc thêm 1 axitamin B. thay đổi 1 axitamin
C. thay đổi toàn bộ các axitamin kể từ điểm bị đột biến tương ứng D. không thay đổi hoặc làm thay đổi 1 axitamin
26/ Một đột biến làm giảm chiều dài của gen đi 10,2Angstron và mất 8 liên kết hiđrô. Khi 2 gen đồng thời nhân đôi 3 lần liên
tiếp thì số nu mỗi loại môi trường nội bào cung cấp cho gen đột biến giảm đi so với gen ban đầu là :
Trang 7/ 61
A. A=T=8 ; G=X=16 B. A=T=16 ; G=X=8 C. A=T=7 ; G=X=14 D. A=T=14 ; G=X=7
27/ Một gen ở nhân sơ có chiều dài 4080A0 và có 3075 liên kết hiđrô. Một đột biến điểm không làm thay đổi chiều dài của gen
nhưng làm giảm đi 1 liên kết hiđrô. Khi gen đột biến này tự nhân đôi thì số nu mỗi loại môi trường nội bào phải cung cấp là
A. A = T = 524 ; G = X = 676 B. A = T = 526 ; G = X = 674
C. A = T = 676 ; G = X = 524 D. A = T = 674; G = X = 526
28/ Dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí các gen xảy ra trên một NST gồm các dạng:
A. mất đoạn và chuyển đoạn B. mất đoạn và lặp đoạn
C. đảo đoạn và lặp đoạn D. đảo đoạn và chuyển đoạn
29/ Đột biến điểm gồm các dạng: A. mất, thêm một cặp nu B. mất, thêm hoặc thay một cặp nu
C. mất, thêm, thay hoặc đảo một cặp nu D. mất, thêm hoặc thay một vài cặp nu
30/ Guanin dạng hiếm(G*) làm biến đổi cặp nu- nào sau đây?
A. A-T → G-X B. T-A → G-X C. G-X → A-T D. G-X → T-A
31/ Nếu xử lí bằng hóa chất 5-BU thì qua bao nhiêu lần nhân đôi sẽ tạo nên gen đột biến đầu tiên ?
A. 3 lần B. 2 lần C. 1 lần D. 4 lần
32/ Với cơ chế gây đột biến bởi guanin ( G*) thì qua bao nhiêu lần nhân đôi sẽ tạo nên gen đột biến đầu tiên ?
A. 3 lần B. 4 lần C. 1 lần D. 2 lần
33/ Cơ chế chung của đột biến gen là
A. gen→ARN→đột biến gen B. tiền đột biến→ARN→hồi biến→đột biến gen
C. gen→tiền đột biến→hồi biến →đột biến gen D. gen→tiền đột biến→đột biến gen
34/ Gen a có G= 186 và có 1068 liên kết H. Một đột biến điểm làm gen a biến thành gen A. gen đột biến nhiều hơn gen ban
đầu 1 liên kết H nhưng 2 gen có chiều dài bằng nhau.
a) Đột biến trên thuộc dạng :
A. thêm 1 cặp A-T B. thêm 1 cặp G-X C. thay 1 cặp A-T thành 1 cặp G-X D. thay 1 cặp G-X thành 1 cặp A-T
b) Số nu mỗi loại môi trường cung cấp cho gen đột biến khi gen nhân đôi 4 lần
A. A=T=3810 ; G=X=2805 B. A=T=4064 ; G=X=2992 C. A=T=3825 ; G=X=2790 D. A=T=4080 ; G=X=2976
35/ Một gen ở tế bào nhân sơ có tổng số liên kết hóa trị =5998, trong một lần tự sao đã làm đứt 3500 liên kết H.
a) Nếu đột biến làm thay 1 cặp A-T thành 1 cặp G-X thì số lượng nu từng loại sau đột biến bằng
A. A=T=499 ; G=X=1001 B. A=T=501 ; G=X=999 C. A=T=1001 ; G=X=499 D. A=T=999 ; G=X=501
b) 2 phân tử ADN tạo ra đều sao mã 5 lần, số liên kết H bị phá vỡ trong quá trình sao mã:
A. 17.500 H B. 35.000 H C. 14.000 D. 70.000
36/ Trường hợp nào ở người không phải là do đột biến gen?
A. Bệnh mù màu B. Hội chứng đao C. Bệnh phêninkêtô niệu D. Bệnh thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm

5.NST-ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC VÀ SỐ LƯỢNG NST


1/ Đặc điểm nào không đúng đối với nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ ?
A. VCDT là ADN hoặc ARN B. VCDT là ADN trần, không liên kết với Prôtêin
C. ADN là mạch xoắn kép, dạng vòng D. Chưa có cấu trúc NST điển hình
2/ Cấu trúc nào sau đây có số lần cuộn xoắn nhiều nhất?
A. sợi nhiễm sắc. B. crômatit ở kì giữa. C. sợi siêu xoắn. D. nuclêôxôm.
3/ Các kì nào của nguyên phân, NST ở trạng thái kép?
A. Kì giữa,kì sau B. Kì sau,kì cuối C. Cuối kì trung gian,kì đầu,kì giữa D. Kì đầu,kì giữa
4/ Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực,sợi cơ bản có đường kính bằng
A. 2nm B. 11nm C. 20nm D. 30nm
5/ Cho: 1: crômatit 2: sợi cơ bản 3: ADN xoắn kép 4: sợi nhiễm sắc
5: vùng xếp cuộn 6: NST kì giữa 7: nuclêôxôm
Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực thì trình tự nào sau đây là đúng?
A. 3-2-7-4-5-1-6 B. 3-7-2-4-5-1-6 C. 3-7-4-2-5-1-6 D. 3-2-4-1-5-6
6/ Bộ NST đặc trưng cho loài sinh sản hữu tính được duy trì ổn định qua các thế hệ là nhờ:
A. Quá trình thụ tinh B. Kết hợp quá trình nguyên phân và thụ tinh
C. Kết hợp quá trình giảm phân và thụ tinh D. Kết hợp quá trình nguyên phân,giảm phân và thụ tinh
7/ ADN liên kết với prôtêin Histôn và sự đóng xoắn NST có ý nghĩa gì?
A. Lưu giữ thông tin di truyền B. Bảo quản thông tin di truyền
C. Truyền đạt thông tin di truyền D. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền
8/ Quan sát nhiều tế bào sinh dưỡng của châu chấu dưới kính hiển vi vào giai đoạn giữa, người ta thấy có một số tế bào chỉ có
23 NST. Kết luận nào là đúng nhất về cá thể mang 23 NST nói trên?
A. Đó là châu chấu đực do NST giới tính chỉ có một chiếc
B. Đó là châu chấu cái do NST giới tính chỉ có một chiếc
C. Đó là châu chấu đực do dể bị đột biến làm mất đi một NST
Trang 8/ 61
D. Có thể là châu chấu đực hoặc cái do đột biến làm mất đi một NST
10/ Cấu trúc của một nuclêôxôm gồm:
A. 164 cặp nu+8 phân tử Histôn B. 164 cặp nu+4 phân tử Histôn
C. 146 cặp nu+8 phân tử Histôn D. 146 cặp nu+4 phân tử Histôn
11/ ARN là hệ gen của
A. Vi khuẩn B. Virut C. Một số loại virut D. Tất cả các tế bào nhân sơ
12/ Dạng đột biến NST nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống của sinh vật?
A. Mất đoạn B. Lặp đoạn C. Đảo đoạn D. Chuyển đoạn
13/ Dạng đột biến nào không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
A. Mất đoạn B. Lặp đoạn C. Đảo đoạn D. Chuyển đoạn
14/ Dạng đột biến nào góp phần tạo nên sự đa dạng giữa các thứ,các nòi trong loài?
A. Mất đoạn NST B. Chuyển đoạn NST C. Lặp đoạn NST D. Đảo đoạn NST
15/ Dạng đột biến thường sử dụng để lập bản đồ gen là:
A. Mất đoạn NST B. Chuyển đoạn NST C. Lặp đoạn NST D. Đảo đoạn NST
16/ Trong quá trình giảm phân có xảy ra đột biến chuyển đoạn tương hổ giữa 2 NST không tương đồng. Số loại giao tử có
NST bị đột biến chuyển đoạn và số loại giao tử bình thường là
A. 2 loại giao tử đột biến; 2 loại giao tử bình thường B. 3 loại giao tử đột biến; 1 loại giao tử bình thường
C. 1 loại giao tử đột biến; 3 loại giao tử bình thường D. 1 loại giao tử đột biến; 1 loại giao tử bình thường

17/ Một tế bào sinh dục, trong quá trình giảm phân có xảy ra đột biến chuyển đoạn tương hổ giữa 2 NST. Có nhiều nhất bao
nhiêu giao tử được tạo ra có NST bị chuyển đoạn?
A. 1 B .2 C. 3 D. 4
18/ Dạng đột biến và số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của hội chứng Đao:
A. Thể 1 ở cặp NST 23-Có 45 NST B. Thể 3 ở cặp NST 21-Có 47 NST
C. Thể 1 ở cặp NST 21-Có 45 NST D. Thể 3 ở cặp NST 23-Có 47 NST
19/ Ở cà độc dược có 12 cặp NST tương đồng.Có nhiều nhất bao nhiêu trường hợp thể một kép?
A. 12 B. 24 C. 66 D. 132
20/ Điểm khác nhau giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội là:
A. Số lượng NST B. Nguồn gốc NST C. Hình dạng NST D. Kích thước NST
21/ Đặc điểm nào là không hoàn toàn đúng đối với đột biến đa bội?
A. Sinh tổng hợp các chất mạnh B. Cơ quan sinh dưỡng lớn,chống chịu tốt
C. Thường gặp ở thực vật D. Không có khả năng sinh giao tử bình thường
22/ Sự không phân li của một cặp NST tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ làm xuất hiện điều gì?
A. Tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến
B. Chỉ có cơ quan sinh dục mang tế bào đột biến
C. Tất cả các tế bào sinh dưỡng đều mang đột biến còn tế bào sinh dục thì không
D. Cơ thể sẽ có hai dòng tế bào:dòng bình thường và dòng mang đột biến
23/ Tế bào sinh dưỡng khoai tây bình thường có 12 cặp NST.Dạng đột biến làm cho khoai tây có 48 NST là
A. thể tứ bội B. thể bốn C. thể tự đa bội D. thể dị đa bội
24/ Trong các trường hợp đột biến lệch bội NST sau,trường hợp nào tạo nên thể khảm?
A. Xảy ra trong nguyên phân ở tế bào sinh dục B. Xảy ra trong nguyên phân ở tế bào sinh dưỡng
C. Xảy ra trong giảm phân ở tế bào sinh dục D. Xảy ra trong giảm phân ở tế bào sinh dưỡng
25/ Hội chứng Claiphentơ là do sự hình thành giao tử không bình thường của:
A. Bố B. Mẹ C. Bố hoặc mẹ D. Đồng thời của bố và mẹ
26/ Bộ NST lưỡng bội của mận = 48.Trong tế bào sinh dưỡng,người ta thấy có 47 NST. Đột biến trên là:
A. Đột biến lệch bội B. Đột biến tự đa bội C. Đột biến dị đa bội D. Thể một
27/ Song nhị bội là gì?
A. Tế bào mang 2 bộ NST đơn bội của 2 loài khác nhau B. Tế bào mang bộ NST = 2n+2
C. Tế bào mang bộ NST tứ bội = 4n D. Tế bào mang 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau
28/ Tế bào mang 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau gọi là:
A. Thể song dị bội B. Thể song nhị bội C. Thể tứ bội D. Thể tứ bội khác nguồn
29/ Trường hợp nào dưới đây thuộc thể lệch bội?
A. Tế bào sinh dưỡng mang 4 NST về một cặp nào đó B. Tế bào sinh dưỡng có bộ NST là 3n
C. Tế bào sinh dưỡng thiếu 1 NST trong bộ NST D. Cả 2 trường hợp A và C
30/ Các trường hợp đột biến có thể tạo nên giống mới là:
A. Đa bội; dị đa bội B. Đa bội chẵn; đa bội khác nguồn C. Đa bội; tự đa bội D. Đa bội chẵn; đa bội cùng nguồn
31/ Xét cùng một loài thì dạng đột biến nào gây mất cân bằng gen lớn nhất?
A. Đảo đồng thời nhiều đoạn trên NST B. Mất đoạn NST C. Chuyển đoạn trên NST D. Đột biến lệch bội
Trang 9/ 61
32/ Cây lai F1 từ phép lai giữa cải củ và cải bắp có đặc điểm gì?
A. Mang 2 bộ NST đơn bội nA + nB = 36, sinh trưởng phát triển được nhưng bất thụ
B. Mang 2 bộ NST đơn bội nA + nB = 18, sinh trưởng phát triển được nhưng bất thụ
C. Mang 2 bộ NST đơn bội nA + nB = 36, bất thụ và không sinh trưởng phát triển được
D. Mang 2 bộ NST đơn bội nA + nB = 18, bất thụ và không sinh trưởng phát triển được
33/ Điểm giống nhau trong cơ chế dẫn đến đột biến tự đa bội và lệch bội là:
A. NST không phân li trong nguyên phân B. NST không phân li trong giảm phân
C. NST không phân li trong nguyên phân hoặc giảm phân
D. Một hay một số cặp NST không phân li trong nguyên phân hoặc giảm phân
34/ Những trường hợp nào sau đây đột biến đồng thời là thể đột biến?
1: Đột biến gen lặn trên NST giới tính Y 2: Đột biến gen trội 3: Đột biến dị bội
4: Đột biến gen lặn trên NST thường 5: Đột biến đa bội 6: Đột biến NST
Câu trả lời đúng là :
A. 1,2,4,6 B. 2,3,4,5,6 C. 1,2,3,4,5 D. 1,2,6
35/ Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kỳ giữa vì chúng:
A. đã tự nhân đôi. B. Xoắn và co ngắn cực đại.
C. tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc. D. chưa phân ly về các cực tế bào.
36/ Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể:
A. thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
B. thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
C. thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
D. giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.
37/ Một nuclêôxôm gồm
A. một đoạn phân tử ADN quấn 11/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
B. phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
C. phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.
D. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 7/4 vòng xoắn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.
38/ Mức xoắn 2 của nhiễm sắc thể là:
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm. B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm. D. crômatít, đường kính 700 nm.
39/ Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm. B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm. D. crômatít, đường kính 700 nm.
40/ Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác động của:
A. tác nhân sinh học, tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào.
B. tác nhân vật lí, hoá học, tác nhân sinh học.
C. biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào, tác nhân sinh học.
D. tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào.
41/ Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là :
A. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN, tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các
crômatít.
B. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN.
C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
D. làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.
42/ Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
C. mất đoạn, chuyển đoạn. D. chuyển đoạn.
43/ Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể là:
A. lặp đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, chuyển đoạn.
C. mất đoạn, chuyển đoạn. D. lặp đoạn, đảo đoạn.
44/ Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, chuyển đoạn.
C. mất đoạn, chuyển đoạn. D. lặp đoạn, đảo đoạn.
45/ Đột biến đa bội gồm:
A. đa bội và dị bội B. đa bội chẵn và đa bội lẽ C. tự đa bội và dị đa bội D. tự đa bội và lệch bội
46/ Kiểu gen BBbb giảm phân bình thường cho các giao tử với tỉ lệ:
A. 1BB:1Bb B. 1BB:1Bb:1bb C. 1BB:2Bb:1bb D. 1BB:4Bb:1bb
47/ Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm thay đổi nhóm gen liên kết thuộc đột biến
Trang 10/ 61
A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
48/ Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dẫn đến sự thay đổi vị trí gen trong phạm vi một cặp nhiễm sắc thể thuộc đột biến
A. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn mất đoạn, lặp đoạn , chuyển đoạn.
C. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. D. chuyển đoạn, đảo đoạn.
49/ Tế bào sinh dưỡng của một loài A có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Một cá thể trong tế bào sinh dưỡng có tổng số nhiễm sắc
thể là 19 và hàm lượng ADN không đổi. Tế bào đó đã xảy ra hiện tượng
A. mất nhiễm sắc thể. B. dung hợp 2 nhiễm sắc thể với nhau.
C. chuyển đoạn nhiễm sắc thể. D. lặp đoạn nhiễm sắc thể.
50/ Trong chọn giống người ta có thể loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn do áp dụng hiện tượng
A. mất đoạn nhỏ. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn lớn.
51/ Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường ít ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật là
A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
52/ Trên một cánh của một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như sau: ABCDEFGH. Do đột biến,
người ta nhận thấy nhiễm sắc thể bị đột biến có trình tự các đoạn như sau: ABCDEDEFGH. Dạng đột biến đó là
A. lặp đoạn. B. đảo đoạn C. chuyển đoạn tương hỗ. D. chuyển đoạn không hỗ.
53/ Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho tâm động), đột
biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc MNOCDE*FGH và ABPQ*R . Thuộc dạng đột biến :
A. đảo đoạn ngoài tâm động. B. đảo đoạn có tâm động.
C. chuyển đoạn không tương hỗ. D. chuyển đoạn tương hỗ.
54/ Ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 sẽ gây nên bệnh
A. ung thư máu. B. bạch Đao. C. máu khó đông. D. hồng cầu hình lưỡi liềm.
55/Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có ý nghĩa trong
A. tiến hoá, nghiên cứu di truyền. B. chọn giống , nghiên cứu di truyền.
C. tiến hoá, chọn giống. D. tiến hoá, chọn giống, nghiên cứu di truyền.
56/ Sự thay đổi số lượng nhiễm sắc thể chỉ liên quan đến một hay một số cặp nhiễm sắc thể gọi là
A. thể lệch bội. B. đa bội thể lẻ. C. thể tam bội. D. thể tứ bội.
57/ Một phụ nữ có có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó thuộc thể
A. ba. B. tam bội. C. đa bội lẻ. D. đơn bội lệch.
58/ Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO, người đó bị hội chứng
A. Tớc nơ. B. Đao. C. siêu nữ. D. Claiphentơ.
59/ Sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của một loài là hiện tượng
A. tự đa bội. B. tam bội. C. tứ bội. D. dị đa bội.
60/ Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên
A. thể 4 nhiễm hoặc thể ba nhiễm kép. B. thể ba nhiễm. C. thể 1 nhiễm. D. thể khuyết nhiễm.
61/ Trong chọn giống người ta có thể đưa các nhiễm sắc thể mong muốn vào cơ thể khác hoặc xác định vị trí của gen trên
nhiễm sắc thể nhờ sử dụng đột biến
A. đa bội. B. lệch bội. C. dị đa bội. D. tự đa bội.
62/ Ở người, các triệu chứng: cổ ngắn, mắt một mí, khe mắt xếch, lưỡi dày và dài, ngón tay ngắn, chậm phát triển, si đần và
thường vô sinh là hậu quả của đột biến
A. Tớc nơ. B. Đao. C. siêu nữ. D. Claiphentơ.
63/ Trong trường hợp rối loạn phân bào 2 giảm phân, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen X AXa là
A. XAXA, XaXa và 0. B. XA và Xa. C. XAXA và 0. D. XaXa và 0.
64/ Trong trường hợp rối loạn phân bào 2, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen XY khi nhiễm sắc thể kép XX
không phân ly là
A. XX, XY và 0. B. XX , Yvà 0. C. XY và 0. D. X, YY và 0.
65/ Sự kết hợp giữa 2 giao tử 2n của loài tạo thể
A. bốn nhiễm. B. tứ bội. C. bốn nhiễm kép. D. dị bội lệch.
66/ Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB thể song nhị bội là
A. AABB. B. AAAA. C. BBBB. D. AB.
67/ Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB, tự đa bội gồm
A. AABB và AAAA. B. AAAA và BBBB. C. BBBB và AABB. D. AB và AABB.
68/ Trong tự nhiên đa bội thể thường gặp phổ biến ở
A. vi khuẩn. B. các loài sinh sản hữu tính. C. ở thực vật. D. nấm.
69/ Sự không phân li của bộ nhiễm sắc thể 2n ở đỉnh sinh trưởng của một cành cây có thể tạo nên
A. cành tứ bội trên cây lưỡng bội B. cành đa bội lệch. C. thể tứ bội. D. thể bốn nhiễm.
70/ Ở cà chua alen A qui định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với a qui định quả màu vàng.Tỉ lệ quả vàng thu được khi cho lai 2
cây cà chua có kiểu gen AAaa và Aaaa là:
A. 1/4 B. 1/8 C. 1/12 D. 1/36
Trang 11/ 61
71/ Dạng đột biến không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể:
1: chuyển đoạn tương hổ 2: lặp đoạn 3: Đảo đoạn 4: đảo đoạn không chứa tâm động 5: Mất đoạn nhỏ
Câu trả lời đúng là:
A. 1,3 B. 2,4 C. 4 D. 2,3,4,5
72/ Loài có NST giới tính kiểu XX.XY, trong quá trình tạo giao tử của một trong 2 bên bố hoặc mẹ ,cặp NST giới tính không
phân li ở lần phân bào II. Con của họ không có những kiểu gen nào sau đây?
A. XXX; XO B. XXX; XXY C. XXY; XO D. XXX; XX
73/ Tế bào của một loài có sự chuyển đoạn giữa 2 nhiễm sắc thể không tương đồng. Tế bào này giảm phân sẽ cho các loại
giao tử :
A. 1giao tử bình thường và 3 giao tử chuyển đoạn B. 3 giao tử bình thường và 1 giao tử chuyển đoạn
C. 2 giao tử bình thường và 2 giao tử chuyển đoạn D. 4 giao tử đều chuyển đoạn
74/ Ở sinh vật nhân sơ,vật chất di truyền là
A. một phân tử ARN B. một phân tử ADN mạch kép,thẳng
C. một phân tử ADN mạch đơn,thẳng D. một phân tử ADN mạch kép, dạng vòng
75/ Hiện tượng làm gia tăng số bộ NST đơn bội của hai loài khác nhau trong một tế bào gọi là
A. tứ bội B. tự đa bội C. song nhị bội D. dị đa bội
76/ Bệnh, hội chứng di truyền nào sau đây liên quan đến những biến đổi về số lượng nhiễm sắc thể giới tính?
A. Hội chứng Klaiphentơ . B. Hội chứng Đao. C. Bệnh máu khó đông. D. Bệnh mù màu.
77/ Trong chọn giống thực vật, khi sử dụng cônsixin để tạo giống mới có năng suất cao sẽ không có hiệu quả đối
với
A. khoai tây. B. dâu tằm. C. lúa. D. củ cải đường.
78/ Lai giữa loài khoai tây trồng và loài khoai tây dại đã tạo được cơ thể lai có khả năng chống nấm mốc sương, có sức đề
kháng với các bệnh do virut, kháng sâu bọ, năng suất cao. Đây là ứng dụng của phương pháp
A. lai khác thứ. B. lai xa. C. lai tế bào sinh dưỡng. D. lai cải tiến giống.
79/ Ở người, hội chứng Tơcnơ (XO) là dạng đột biến
A. thể không (2n-2). B. thể một (2n-1). C. thể ba (2n+1). D. thể bốn (2n+2).
80/ Ở ruồi giấm, đột biến lặp đoạn trên nhiễm sắc thể giới tính X có thể làm biến đổi kiểu hình từ
A. mắt lồi thành mắt dẹt. B. mắt trắng thành mắt đỏ. C. mắt dẹt thành mắt lồi. D. mắt đỏ thành mắt trắng.
81/ Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người là hậu quả của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Bệnh ung thư máu. B. Hội chứng Tơcnơ. C. Hội chứng Đao. D. Hội chứng Claiphentơ.
82/ Sự kết hợp 2 giữa giao tử 2n của cùng một loài tạo ra thành thể
A. bốn nhiễm. B. tứ bội. C. dị đa bội. D. bốn nhiễm kép.
83/ Quần thể cây tứ bội được hình thành từ quần thể cây lưỡng bội có thể xem như loài mới vì
A. Cây tứ bội giao phấn với cây lưỡng bội cho đời con bất thụ.
B. Cây tứ bội có khả năng sinh sản hữu tính kém hơn cây lưỡng bội.
C. Cây tứ bội có khả năng sinh trưởng, phát triển mạnh hơn cây lưỡng bội.
D. Cây tứ bội có cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản lớn hơn cây lưỡng bội.
84/ Ở cà chua, alen A qui định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với a qui định quả vàng.Gen qui định tính trạng nằm trên NST
thường, giảm phân bình thường.
a) Cho giao phấn 2 cây với nhau được thế hệ sau 122 đỏ, 11 vàng. Kiểu gen của 2 cây F 1 có thể là
A. AAAa (4n) x Aaaa(4n) B. AAaa (4n)X Aa(2n) C. AAaa (4n)x AAaa (4n) D. AAAa (4n) x Aa(2n)
b) Cho giao phấn 2 cây với nhau được thế hệ sau 213 đỏ, 6 vàng. Kiểu gen của 2 cây F 1 có thể là
A. AAAa (4n) x Aaaa(4n) B. AAaa (4n)X AAAa(4n)C. AAaa (4n)x AAaa (4n) D. AAAa (4n) x AAAa(4n)
c) Cho giao phấn 2 cây quả đỏ tứ bội với nhau được thế hệ sau cả quả đỏ và vàng. Kiểu gen của 2 cây F 1 không thể là
A. Aaaa x AAaa B. AAaa x AAaa C. Aaaa x Aaaa D. AAAa x Aaaa
85/ Xác định các loại giao tử tạo ra khi:
a) Cơ thể có kiểu gen XY trong trường hợp NST không phân li ở GP1:
A. XY , 0 B. XXYY , 0 C. X ,Y, 0 D. XY, X, Y , 0
b) Cơ thể có kiểu gen XX trong trường hợp NST không phân li ở GP2:
A. XX,0 hoặc XX,0,X B. XX hoặc 0 C. XX hoặc XX,0 D. XX,0 hoặc 0,X
c) Cơ thể có kiểu gen AaBB trong trường hợp NST không phân li ở GP1:
A. AB , aB, 0 B. AaBB C. AaBB , 0 D. Aa, BB , 0
86/ Ở một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Cho cây 4n có kiểu gen aaaa
giao phấn với cây 4n có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là
A. 11 đỏ: 1 vàng. B. 5 đỏ: 1 vàng. C. 1 đỏ: 1 vàng. D. 3 đỏ: 1 vàng.

Trang 12/ 61
87/ Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 14 và tất cả các cặp NST tương đồng đều chứa nhiều cặp gen dị hợp. Nếu không xảy ra
đột biến gen, đột biến cấu trúc NST và không xảy ra hoán vị gen, thì loài này có thể hình thành bao nhiêu loại thể ba khác
nhau về bộ NST?
A. 7. B. 14. C. 35. D. 21.
88/ Khi xử lí các dạng lưỡng bội có kiểu gen AA, Aa, aa bằng tác nhân cônsixin, có thể tạo ra được các dạng tứ bội nào sau
đây? 1. AAAA ; 2. AAAa ; 3. AAaa ; 4. Aaaa ; 5. aaaa
A. 2, 4, 5. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 1, 2, 4.
89/ Phép lai AAaa x AAaa tạo kiểu gen AAaa ở thế hệ sau với tỉ lệ
A. 2/9 B. 1/4 C. 1/8 D. ½
90/ Xét 2 cặp gen: cặp gen Aa nằm trên cặp NST số 2 và Bb nằm trên cặp NST số 5. Một tế bào sinh tinh trùng có kiểu gen
AaBb khi giảm phân, cặp NST số 2 không phân li ở kì sau I trong giảm phân thì tế bào này có thể sinh ra những loại giao tử
nào?
A. AaBb, O. B. AaB, b hoặc Aab, B C. AAB, b hoặ aaB,b D. AaB, Aab, O.

CHƯƠNG 2
6. QUI LUẬT MEN ĐEN
1/ Đâu là điểm độc đáo nhất trong phương pháp nghiên cứu di truyền đã giúp MenĐen phát hiện ra các qui luật di truyền?
A. Trước khi lai ,tạo các dòng thuần
B. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng ròi phân tích kết quả ở F 1,F2,F3
C. Sử dụng toán học để phân tích kết quả lai
D. Đưa giả thuyết và chứng minh giả thuyết
2/ Sau khi đưa ra giả thuyết về sự phân li đồng đều,Men Đen đã kiểm tra giả thuyết của mình bằng cách nào?
A. Lai phân tích B. Lai thuận C. Lai nghịch D. Cho tự thụ
3/ Giao tử thuần khiết là gì:
A. Giao tử chưa tham gia thụ tinh B. Giảm phân chỉ cho 1 loại giao tử
C. Giao tử chứa cặp alen đồng hợp D. Giao tử chỉ mang 1 trong 2 alen và còn giữ nguyên bản chất của P
4/ Nội dung chính của qui luật phân li của MenĐen là gì?
A. Các cặp alen không hoà trộn vào nhau trong giảm phân B. Các thành viên của cặp alen phân li đồng đều về các giao tử
C. F2 phân li kiểu hình xấp xỉ 3 trội /1 lặn D. F1 đồng tính còn F2 phân tính xấp xỉ 3 trội/1lặn
5/ Dựa vào đâu MenĐen có thể đi đến kết luận các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử?
A. kiểu gen và kiểu hình F1 B. kiểu gen và kiểu hình F2C. sự phân li kiều hình ở từng tính trạngD. Kết quả lai phân tích
6/ Qui luật phân li độc lập đúng đối với lai bao nhiêu tính trạng?
A. 1 tính trạng B. 2 tính trạng C. 2 hoặc 3 tính trạng D. 2 hoặc nhiều tính trạng
7/ Thực chất của qui luật phân li độc lập là nói về
A. sự phân li độc lập của các cặp tính trạng B. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ (3:1)n
C. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh D. sự phân li độc lập của các cặp alen trong quá trình giảm phân
8/ Để các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử thì cần có điều kiện gì?
A. Bố và mẹ phải thuần chủng B. Số lượng cá thế lai phải lớn
C. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn D. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường
9/ Các gen phân li độc lập, KG AabbCCDdEE cho bao nhiêu loại giao tử?
A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
10/ Các gen phân li độc lập,tỉ lệ kiểu gen AaBbCcDd tạo nên từ phép lai AaBBCCDd x AABbccDd là bao nhiêu?
Trang 13/ 61
A.1/4 B. 1/8 C. 1/2 D. 1/16
11/ Các gen phân li độc lập,mỗi gen qui định một tính trạng.Tỉ lệ kiểu hình A-bbccD- tạo nên từ phép lai
AaBbCcdd x AABbCcDd là bao nhiêu?
A. 1/8 B. 1/16 C. 1/32 D. 1/64
12/ Các gen phân li độc lập,mỗi gen qui định một tính trạng.Cơ thể có KG AaBBccDdEe tự thụ sẽ cho bao nhiêu loại kiều
hình khác nhau?
A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
13/ Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn b nằm trên NST thường,alen B qui định người bình thường.Một gia đình có bố
và mẹ bình thường nhưng người con đầu của họ bị bạch tạng.
Khả năng để họ sinh đứa con tiếp theo cũng bị bệnh bạch tạng là bao nhiêu?
A. 0 B. 1/2 C. 1/4 D. 1/8
14/ Cho phép lai ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBccDDEe.Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng
khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu gen giống bố là bao nhiêu?
A. 1/2 B. 1/4 C. 1/8 D. 1/16
15/ Cho phép lai ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBccDDEe.Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng
khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ là bao nhiêu?
A. 3/16 B. 3/32 C. 1/8 D. 3/8
16/ Cho phép lai ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBCcDDEe.Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng
khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả các tính trạng là bao nhiêu?
A. 3/16 B. 9/32 C. 3/32 D. 1/16
17/ Bộ NST lưỡng bội của ruồi giấm 2n=8.Có thể tạo được bao nhiêu loại giao tử khác nhau về nguồn gốc NST?
A. 4 B. 8 C. 12 D. 16
18/ Bộ NST lưỡng bội của một loài 2n=8.Có thể tạo được bao nhiêu loại hợp tử khác nhau về nguồn gốc NST?
A. 16 B. 64 C. 144 D. 256
19/ Bộ NST lưỡng bội của ruồi giấm 2n=8.Số cách sắp xếp NST ở kỳ đầu của giảm phân I là:
A. 8 B. 4 C. 3 D. 2
20/ Trong phép lai một cặp tính trạng tương phản,điều kiện để F2 có sự phân ly kiểu hình theo tỉ lệ 3 trội / 1 lặn là:
1: Các cặp gen phân li độc lập 2: tính trạng trội phải hoàn toàn 3: Số lượng cá thể lai lớn
4: Giảm phân bình thường 5: mỗi gen qui định một tính trạng, tác động riêng rẽ 6: Bố và mẹ thuần chủng
Câu trả lời đúng là:
A .1,2,3,4 B. 2,3,4,5 C. 2,3,4,5,6 D. 1,2,3,4,5,6
21/ Trong phép lai hai cặp tính trạng tương phản,điều kiện để F2 có sự phân ly kiểu hình theo tỉ lệ 9/3/3/1 là:
1: Các cặp gen phân li độc lập 2: tính trạng trội phải hoàn toàn 3: Số lượng cá thể lai lớn
4: Giảm phân bình thường 5: mỗi gen qui định một tính trạng, 6: Bố và mẹ thuần chủng
7: các gen tác động riêng rẽ
Câu trả lời đúng là:
A. 2,3,4,5,6 B. 3,4,5,6,7 C. 1,2,3,4,5,6 D. 1,2,3,4,5,6,7
22/ Ở cà chua,màu quả đỏ là trội hoàn toàn so với quả màu vàng.Khi lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng với
nhau,bằng cách nào để xác định được kiểu gen của cây quả đỏ F 2 ?
A. Lai phân tích B. Cho tự thụ C. Lai phân tích hoặc cho tự thụ D. Lai phân tích rồi cho tự thụ
23/ Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là:
A. Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự thụ tinh đưa đến sự phân li của cặp gen alen.
B. Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng trong thụ tinh đưa đến sự phân li và
tổ hơp của cặp gen alen.
C. Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử đưa đến sự phân li của cặp gen alen.
D. Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng trong thụ tinh đưa đến sự phân li
của cặp gen alen.
24/ Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng,Menden đã đề ra giả thuyết về sự phân ly của các cặp:
A. gen B. Alen C. Tính trạng D. Nhân tố di truyền
25/ Ở đậu hà lan, tính trạng hạt trơn là trội hoàn toàn so với hạt nhăn. Tính trạng do một cặp gen nằm trên NST thường qui
định. Thế hệ xuất phát cho giao phấn cây ♂ hạt trơn thuần chủng với cây ♀ hạt nhăn sau đó cho F 1 giao phấn lại với cây mẹ ở
thế hệ xuất phát. Theo lí thuyết thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời sau là
A. 100% hạt trơn B. 100% hạt nhăn C. 3 hạt trơn : 1 hạt nhăn D. 1 hạt trơn : 1 hạt nhăn
26/ Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là:
A. Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự thụ tinh đưa đến sự phân li của cặp alen.
B. Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng trong thụ tinh đưa đến sự phân li và
tổ hơp của cặp alen.

Trang 14/ 61
C. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử của chúng đưa đến sự phân li độc
lập và tổ hợp tự do của các cặp alen.
D. Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh đưa đến
sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen.
27/ Kiểu gen AABbDdeeFf giảm phân bình thường cho:
A. 5 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau B. 32 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau
C. 6 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau D. 8 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau
28/ Phân tích kết quả thí nghiệm, MenDen cho rằng hình dạng và màu sắc hạt đậu di truyền độc lập vì
A. Tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng đều là 3/1 B. F2 xuất hiện các biến dị tổ hợp
C. F2 có 4 kiểu hình D. Tỉ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó
29/ Phép lai:AaBBddEe x aaBbDdEe cho bao nhiêu kiểu gen?
A. 24 B. 36 C. 8 D. 16
30/ Các gen tác động riêng rẽ,mỗi gen qui định một tính trạng.Phép lai AaBbddEe x aaBbDDEe cho bao nhiêu kiểu hình?
A. 16 B. 8 C. 6 D. 4
31/ Điểm sáng tạo trong phương pháp nghiên cứu của Menden so với các nhà khoa học nghiên cứu di truyền trước đó là:
A. Sử dụng phương pháp nghiên cứu thực nghiệm và định lượng dựa trên xác suất thống kê và khảo sát trên từng tính trạng
riêng lẽ
B. Nghiên cứu tế bào để xác định sự phân li và tổ hợp của các NST
C. Tạo dòng thuần và nghiên cứu cùng một lúc nhiều tính trạng
D. Chọn đậu Hà lan làm đối tượng nghiên cứu
32/ Phương pháp nghiên cứu của MenDen gồm các nội dung:
1: sử dụng toán thống kê để phân tích kết quả lai 2: Lai các dòng thuần và phân tích kết quả F1,F2
3: Tiến hành thí nghiệm chứng minh 4: Tạo các dòng thuần bằng tự thụ
Trình tự các bước thí nghiệm là:
A. 4→2→3→1 B. 4→3→2→1 C. 4→2→1→3 D. 4→1→2→3
33/ Khi lai các cá thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản,MenDen đã phát hiện được điều gì ở thế hệ
con lai?
A. Chỉ biểu hiện một trong hai kiểu hình của bố hoặc mẹ B. Biểu hiện kiểu hình trung gian giữa bố và mẹ
C. Luôn biểu hiện kiểu hình giống bố D. Luôn biểu hiện kiểu hình giống mẹ
34/ Khi cho thế hệ lai F1 tự thụ,MenDen thu được ở đời F2 tỉ lệ kiểu hình:
A. 1/4 giống bố đời P : 2/4 giống F1 : 1/4 giống mẹ đời P
B. 3/4 giống bố đời P : 1/4 giống mẹ đời P
C. 1/4 giống bố đời P : 3/4 giống mẹ đời P
D. 3/4 giống bố hoặc mẹ đời P và giống kiểu hinh F1 : 1/4 giống bên còn laị đời P
35/ Khi cho các cá thể F2 có kiểu hình giống F1 tự thụ. MenĐen thu được F3 có kiểu hình:
A. 100% đồng tính B. 100% phân tính
C. 1/3 cho F3 đồng tính giống P : 2/3 cho F3 phân tính 3:1 D. 2/3 cho F3 đồng tính giống P : 1/3 cho F3 phân tính 3:1
36/ Tính trạng do một cặp alen có quan hệ trội - lặn không hoàn toàn thì hiện tượng phân li ở đời F 2 là:
A. 1 trội / 2 trung gian / 1 lặn B. 2 trội / 1 trung gian / 1 lặn C. 3 trội / 1 lặn D. 100% trung gian
37/ Điểm giống nhau trong kết quả lai một tính trong trường hợp trội hoàn toàn và trội không hoàn toàn:
A. Kiểu gen và kiểu hình F1 B. Kiểu gen và kiểu hình F2 C. Kiểu gen F1 và F2 D. Kiểu hình F1 và F2
38/ Trường hợp nào sau đây đời con có tỉ lệ kiểu gen bằng tỉ lệ kiểu hình?
A. Liên kết gen B. Phân li độc lập C. Trội hoàn toàn D. Trội không hoàn toàn
39/ Với n cặp gen dị hợp phân li độc lập, tự thụ, trội lặn hoàn toàn, mỗi gen qui định một tính trạng thì số lượng các loại kiểu
gen và kiểu hình ở thế hệ sau theo lí thuyết là:
A. 2n kiểu gen; 3n kiểu hình B. 3n kiểu gen; 3n kiểu hình C. 2n kiểu gen; 2n kiểu hình D. 3n kiểu gen; 2n kiểu hình
40/ Kiểu gen AaBBXMXm bình thường giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử?
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
41/ Kiểu gen AaBbXMY bình thường giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử?
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
42/ Kiểu gen AaBD/BdXMY liên kết hoàn toàn giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử?
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
43/ Kiểu gen AaBd/bDXMXm liên kết không hoàn toàn giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử?
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
44/ Để các alen phân li đồng đều về các giao tử cần điều kiện gì?
1: Số lượng cá thể nhiều 2: Trội hoàn toàn 3: mỗi gen qui định một tính trạng
4: Giảm phân bình thường 5: Bố mẹ thuần chủng
A. 1;2;4;5 B. 1;2;3;4;5 C. 2;4 D. 4
Trang 15/ 61
45/ Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn nằm trên NST thường, alen trội tương ứng qui định người bình thường.Một
gia đình có bố và mẹ bình thường nhưng người con đầu của họ bị bạch tạng.Cặp vợ chồng này muốn sinh thêm 2 người con có
cả trai và gái đều không bị bạch tạng.Về mặt lí thuyết thì khả năng để họ thực hiện được mong muốn trên là:
A. 9/32 B. 9/16 C. 3/16 D. 3/8
46/ Đối tượng nghiên cứu di truyền của MenDen là
A. ruồi giấm B. cà chua C. đậu Hà Lan D. châu chấu
47/ Kiểu gen AaBBDdEe giảm phân bình thường cho bao nhiêu loại giao tử?
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
48/ Cho phép lai P: AaBBDdEe x aabbDdEE:
a) Số kiểu gen ở F1:
A. 12kg; 8 kh B. 24kg; 8 kh C. 12kg; 4 kh D. 24kg; 4 kh
b) Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở F1:
A. 5/8 B. 3/4 C. 3/8 D. 7/8
49/ Cá thể có kiểu gen BbDdEEff giảm phân bình thường cho các loại giao tử:
A. BDEf, bdEf, BdEf, bDEf B. BdEf, bdEf, Bdff, bDEf C. BbEE, Ddff, BbDd, EeFf D. Bbff, DdEE, BbDd, Eeff
50/ Trong trường hợp một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập.
Phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ
A. 3 : 1. B. 1 : 1 : 1 : 1. C. 9 : 3 : 3 : 1. D. 1 : 1.
51/ Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội có thể căn cứ vào kết quả của?
A. lai thuận nghịch B. tự thụ phấn ở thực vật C. lai phân tích D. lai gần.
52/ Không thể tìm thấy được 2 người có cùng kiểu gen giống hệt nhau trên trái đất, ngoại trừ trường hợp sinh đôi cùng trứng
vì trong quá trình sinh sản hữu tính
A. tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp. B. các gen có điều kiện tương tác với nhau
C. dễ tạo ra các biến dị di truyền. D. ảnh hưởng của môi trường
53/ Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu
hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng?
A. AA × aa. B. Aa × aa. C. Aa × Aa. D. AA × Aa.
54/ Ở người, alen A qui định da đen là trội hoàn toàn so với a qui định da trắng, B qui định mắt nâu là trội hoàn toàn so với b
qui định mắt xanh. Các gen nằm trên NST thường khác nhau quy định.
a) Bố và mẹ đều da đen, mắt nâu sinh con đầu lòng da trắng, mắt xanh. Kiểu gen của bố và mẹ là:
A. AaBB x AaBB B. AABb x AaBB C. AaBb x AaBb D. AABB x AaBb
b) Bố da đen mắt xanh, mẹ da trắng, mắt xanh . Con của họ chắc chắn không thể có được :
A. da đen, mắt xanh B. da trắng, mắt xanh C. da trắng mắt nâu D. da trắng mắt nâu và da đen mắt nâu
55/ Cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt dài, F 1 100% lúa hạt dài. Cho F1 tự thụ phấn được F2. Trong số lúa hạt dài F2, tính theo lí
thuyết thì :
a) Số cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F3 toàn lúa hạt dài chiếm tỉ lệ
A. 1/4. B. 1/3. C. 3/4. D. 2/3.
b) Số cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F3 có sự phân tính chiếm tỉ lệ
A. 1/4. B. 1/3. C. 3/4. D. 2/3.
c) Nếu cho tất cả các cây F2 tự thụ thì tần số KG ở F3 :
A. 3/8AA:3/8Aa:2/8aa B. 4/9AA:4/9Aa:1/9aa C. 3/8AA:4/8Aa:1/8aa D. 3/8AA:2/8Aa:3/8aa
56/ Xét một gen gồm 2 alen trội-lặn hoàn toàn. Số loại phép lai khác nhau về kiểu gen mà cho thế hệ sau đồng tính là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 6.
57/ Ở người, nhóm máu do 3 alen IA, IB, IO nằm trên NST thường qui định. Biết 2 alen IA, IB là đồng trội so với alen IO
a) Xác định số loại KG và KH có thể có trong quần thể người.
A. 3 kiểu gen; 3 kiểu hình B. 3 kiểu gen; 4 kiểu hình C. 4 kiểu gen; 6 kiểu hình D. 6 kiểu gen; 4 kiểu hình
b) Số phép lai có thể có trong quần thể người là bao nhiêu (nếu chỉ xét về nhóm máu mà không quan tâm đến giới tính)?
A. 12 B. 15 18 D.21
c) Để các con sinh ra có đầy đủ các nhóm máu thì bố mẹ phải có KG như thế nào?
A. IAIB x IOIO B. IAIO x IBIB C. IAIO x IBIO D. IAIO x IBIB
d) Để con sinh ra chắc chắn có nhóm máu B thì KG của bố mẹ phải như thế nào?
A. IBIO x IBIO B. IBIB x IBIB C. IBIB x IBIO D. IBIB x IBIB hoặc IBIB x IBIO
e) Kiểu gen của bố và mẹ thế nào để chắc chắn con sinh ra có nhóm máu hoàn toàn khác với bố và mẹ?
A. IBIB x IAIA B. IAIB x IOIO C. IBIO x IAIA D. IBIB x IAIA hoặc IAIB x IOIO
f) Bố và mẹ sinh đứa con đầu có nhóm máu AB, đứa con thứ hai có nhóm máu O. Xác suất để đứa con thứ 3 có nhóm máu
giống bố hoặc mẹ là bao nhiêu?
A. 1/2 B. 1/3 C. 2/3 D. 1/4

Trang 16/ 61
58/ Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ông tóc xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn, họ
sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1 gái tóc thẳng. Cặp vợ chồng này có kiểu gen là:
A. AA x Aa. B. AA x AA. C. Aa x Aa. D. AA x aa.
59/ Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ông tóc xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn,
sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1 gái tóc thẳng. Xác suất họ sinh được người con trai nói trên là:
A. 3/8. B. 3/4. C. 1/8. D. 1/4.
60/ Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ông tóc xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn,
sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1 gái tóc thẳng. Xác suất họ sinh được 2 người con nêu trên là:
A. 3/16. B. 3/64. C. 3/32. D. 1/4.
61/ Ở cà chua, A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Khi cho cà chua quả đỏ dị hợp tự thụ phấn được F 1. Xác suất chọn
được ngẫu nhiên 3 quả cà chua màu đỏ, trong đó có 2 quả kiểu gen đồng hợp và 1 quả có kiểu gen dị hợp từ số quả đỏ ở F 1
A. 3/32 B. 6/27 C. 4/27 D. 1/32
62/ Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen về lai 1 tính hoa đỏ và trắng thuần chủng
a) Nếu cho F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì tỉ lệ kiểu hình ở F3 được dự đoán là:
A. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng. B. 7 hoa đỏ: 1 hoa trắng. C. 8 hoa đỏ: 1 hoa trắng. D. 15 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
b) Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì tỉ lệ kiểu hình ở F3 được dự đoán là:
A. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng. B. 7 hoa đỏ: 1 hoa trắng. C. 15 hoa đỏ: 1 hoa trắng. D. 8 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
c) Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ F2 tự thụ thì tỉ lệ kiẻu hình ở F3 được dự đoán là:
A. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng. B. 5 hoa đỏ: 1 hoa trắng. C. 15 hoa đỏ: 1 hoa trắng. D. 8 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
63/ Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Người chồng tóc xoăn có bố, mẹ đều tóc xoăn và em
gái tóc thẳng; người vợ tóc xoăn có bố tóc xoăn, mẹ và em trai tóc thẳng. Tính theo lí thuyết thì
a) Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con tóc thẳng là:
A. 1/4 B. 1/6 C. 1/3 D. 1/2
b) Xác suất cặp vợ chồng này sinh được một gái tóc xoăn là
A. 5/12. B. 3/8. C. 1/4. D. 3/4.
64/ Ở cà chua, A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Khi cho cà chua quả đỏ dị hợp tự thụ phấn được F 1.
a) Xác suất chọn được ngẫu nhiên 3 quả cà chua màu đỏ có kiểu gen đồng hợp làm giống từ số quả đỏ thu được ở F 1 là:
A. 1/64 B. 1/27 C. 1/32 D. 27/64
b) Xác suất chọn được ngẫu nhiên 3 quả cà chua màu đỏ, trong đó có 2 quả kiểu gen dị hợp và 1 quả có kiểu gen đồng hợp từ
số quả đỏ ở F1 là:
A. 1/16 B. 6/27 C. 12/27 D. 4/27
c) Lấy ra ngẫu nhiên 3 quả trong số quả ở F1, xác suất để trong 3 quả lấy ra có cả màu vàng và đỏ là
A. 3/4 B. 7/16 C. 9/16 D. 35/64
Điều kiện để các cặp alen phân li độc lập là
A. các gen không có hoà lẫn vào nhau B. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau
C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn D. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn
65/ Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Cho
đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Nếu không có đột biến, tính theo lí thuyết thì:
a) Trong số cây thân cao, hoa trắng F1 thì số cây thân cao, hoa trắng đồng hợp chiếm tỉ lệ
A. 1/8. B. 3/16. C. 1/3. D. 2/3.
b) Xác suất thu được đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen ở F 1 là bao nhiêu?
A. 1/4. B. 9/16. C. 1/16. D. 3/8.
c) Trong số cây thân cao, hoa đỏ F1 thì số cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ
A. 1/16. B. 1/9. C. 1/4. D. 9/16.
d) Trong số cây thân cao, hoa đỏ F1 thì số cây thân cao, hoa đỏ dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ
A. 4/9. B. 1/9. C. 1/4. D. 9/16.
66/ Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd tạo bao nhiêu dòng thuần về 2 gen trội ở thế hệ sau?
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
67/ Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Cho
đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Nếu không có đột biến, tính theo lí thuyết thì:
a) Trong số cây thân cao, hoa đỏ F1 thì số cây thân cao, hoa đỏ không thuần chủng chiếm tỉ lệ
A. 1/2. B. 1/9. C. 8/9. D. 9/16.
b) Xác suất các thể đồng hợp về 2 cặp gen thu được ở F1 là
A. 1/4. B. 1/2. C. 1/8. D. 3/8.
c) Khi chọn ngẫu nhiên 2 cây thân cao, hoa đỏ ở F1 cho giao phấn với nhau, xác suất xuất hiện đậu thân thấp, hoa trắng ở F 2 là
A. 1/64 B. 1/256. C. 1/16. D. 1/81.
d) Khi chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F 1 cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột
biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân thấp, hoa trắng ở F 2 là
Trang 17/ 61
A. 1/64 B. 1/256. C. 1/9. D. 1/81.
e) Khi chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F 1 cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột
biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân cao, hoa trắng ở F 2 là
A. 4/9. B. 2/9. C. 1/9. D. 8/9.
f) Khi chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F 1 cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột
biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân cao, hoa đỏ ở F 2 là
A. 4/9. B. 2/9. C. 1/9. D. 8/9.
g) Xác suất các thể dị hợp về 1 cặp gen thu được ở F1 là
A. 1/4. B. 1/2. C. 1/8. D. 3/8.
i) Trong số cây thân cao, hoa trắng F1 thì số cây thân cao, hoa trắng dị hợp chiếm tỉ lệ
A. 1/8. B. 3/16. C. 1/3. D. 2/3.
68/ Ở một đậu Hà Lan, xét 2 cặp alen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; gen A: vàng, alen a: xanh; gen B: hạt trơn, alen b:
hạt nhăn. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBB x AaBb.
A. 3 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn. B. 3 vàng, trơn: 1 xanh, trơn. C. 1 vàng, trơn: 1 xanh, trơn. D. 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn.
69/ Ở cà chua, A: quả đỏ, a: quả vàng; B: quả tròn, b: quả dẹt; biết các cặp gen phân li độc lập. Để F 1 có tỉ lệ: 3 đỏ dẹt: 1 vàng
dẹt thì phải chọn cặp P có kiểu gen và kiểu hình như thế nào?
A. Aabb (đỏ dẹt) x aaBb (vàng tròn). B. aaBb (vàng tròn) x aabb (vàng dẹt).
C. Aabb (đỏ dẹt) x Aabb (đỏ dẹt). D. AaBb (đỏ tròn) x Aabb (đỏ dẹt).
70/ Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di
truyền phân ly độc lập với nhau.
a) Cho P: hạt vàng, nhăn x hạt xanh, trơn được F1 1hạt vàng, trơn: 1hạt xanh, trơn. Kiểu gen của 2 cây P là
A. AAbb x aaBb B. Aabb x aaBb C. AAbb x aaBB D. Aabb x aaBB
b) Phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện kiểu hình hạt xanh, nhăn ở thế hệ sau?
A. AaBb x AaBb B. aabb x AaBB C. AaBb x Aabb D. Aabb x aaBb
71/ Với 3 cặp gen trội lặn hoàn toàn. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd sẽ cho ở thế hệ sau
A. 4 kiểu hình: 12 kiểu gen B. 8 kiểu hình: 8 kiểu gen C. 4 kiểu hình: 8 kiểu gen D. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen
72/ Ở người, nhóm máu A,B,O,AB do 3 alen IA, IB, IO . Biết rằng 2 alen IA, IB là đồng trội so với alen IO. Mắt nâu là trội hoàn
toàn so với mắt xanh, thuận tay phải là trội hoàn toàn so với thuận tay trái. Gen qui định các tính trạng trên nằm trên các cặp
NST thường khác nhau.
a) Có bao nhiêu kiểu gen đồng hợp, bao nhiêu kiểu gen dị hợp về 3 tính trạng trên?
A. 12 kg ĐH; 42 kg DH B. 8 kg ĐH; 18 kg DH C. 8 kg ĐH; 21 kg DH D. 12 kg ĐH; 36 kg DH
b) Có bao nhiêu kiểu hình về 3 tính trạng trên?
A. 8 B. 12 C. 16 D. 18
c) Chồng máu A, thuận tay phải, mắt nâu lấy vợ máu B, thuận tay phải, mắt xanh sinh con đầu máu O, thuận tay trái, mắt
xanh. Xác suất đứa con thứ hai có kiểu hình giống bố là bao nhiêu ?
A. 5/32 B. 3/32 C. 5/16 D. 1/12
d) Chồng máu A, thuận tay phải, mắt nâu lấy vợ máu B, thuận tay phải, mắt xanh sinh con đầu máu O, thuận tay trái, mắt
xanh. Xác suất đứa con thứ hai có kiểu hình không giống bố và mẹ là bao nhiêu?
A. 15/32 B. 18/32 C. 26/32 D. 21/32
73/ Bệnh bạch tạng ở người do alen lặn trên NST thường quy định. Một cặp vợ chồng không bị bạch tạng, họ sinh đứa con đầu
bị bạch tạng.
a) Đứa con bị bệnh nói trên là trai hay gái? Về mặt lí thuyết thì khả năng sinh ra người con bị bệnh của cặp vợ chồng trên là
bao nhiêu?
A. Trai; xác suất = 1/4 B. Trai ; xác suất = 1/6 C. Gái; xác suất = 1/4 D. Trai hoặc gái; xác suất = 1/4
b) Xác suất để cặp vợ chồng trên sinh một người con gái không bị bạch tạng là bao nhiêu?
A. 1/4 B. 5/16 C. 6/16 D. 3/16
c) Xác suất để sinh đứa con thứ 2 cùng giới tính và bị bạch tạng như đứa con đầu của họ là bao nhiêu?
A. 1/4 B. 1/8 C. 3/8 D. 3/16
d) Tính xác suất để họ sinh 2 người con trong đó có một người bình thường, một bị bạch tạng
A. A. 1/4 B. 1/8 C. 3/816 D. 3/8
e) Tính xác suất để họ sinh 3 người con gồm 2 trai, 1 gái và ít nhất có được một người con không bị bệnh?
A. 135/512 B. 78/512 C. 189/512 D. 211/512
74/ Khi lai 2 dòng ngô thuần chủng hạt xanh, trơn và vàng, nhăn thu được F1 đồng loạt hạt tím, trơn. Cho biết màu sắc và hình
dạng vỏ do 2 cặp alen nằm trên 2 cặp NST thường khác nhau.
a) Đặc điểm di truyền của phép lai trên:
A. Tím; trơn là trội hoàn toàn so với xanh; nhăn
B. Tím; trơn là trội hoàn toàn so với vàng; nhăn
C. Tím là kiểu hình trung gian giữa vàng và xanh do có hiện tượng trội không hoàn toàn; trơn trội hoàn toàn so với nhăn
Trang 18/ 61
D. Kiểu hình tím xuất hiện do xảy ra đột biến; trơn trội hoàn toàn so với nhăn
b) Số kiểu gen và kiểu hình ở F2:
A. 8 kg ; 4 kh B. 9 kg ; 4 kh C. 8 kg ; 6 kh D. 9 kg ; 6 kh
c) Cho giao phấn các cây hạt tím với nhau, sự phân li sẽ như thế nào?
A. 8 vàng, 4 tím, 4 xanh B. 6 vàng, 6 tím, 4 xanh C. 4 vàng, 8 tím, 4 xanh D. 3 vàng, 10 tím, 3 xanh
75/ Ở người,nhóm máu do 3 alen qui định: IA=IB đồng trội so với IO. Một cặp vợ chồng sinh đứa con đầu lòng có nhóm máu O.
Vợ hoặc chồng không thể có nhóm máu nào sau đây?
A. O B. A C. B D. AB
76/ Bệnh mù màu ở người do gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X ở đoạn không tương đồng với Y. Một cặp vợ
chồng bình thường nhưng họ sinh đứa con đầu lòng bị mù màu. Có thể kết luận gì về người con này?
A. nam giới, có kiểu gen giống bố B. Nữ giới, có kiểu gen giống mẹ
C. nam giới, có kiểu gen khác bố D. Nữ giới, có kiểu gen khác mẹ
77/ Bệnh bạch tạng ở người do gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường. Một cặp vợ chồng bình thường nhưng họ sinh
đứa con đầu lòng bị bệnh bạch tạng.
a) Khả năng để họ sinh đứa con thứ hai là con trai không bị bệnh là:
A. 1/4 B. 3/4 C. 1/8 D. 3/8
b) Cặp vợ chồng này muốn sinh hai người con gồm một trai và một gái đểu bình thường thì khả năng thực hiện mong muốn là
A. 9/16 B. 9/32 C. 9/64 D. 3/16

7. TƯƠNG TÁC VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN


1/ Mối quan hệ nào sau đây là chính xác nhất?
A. Một gen qui định một tính trạng B. Một gen qui định một enzim/prôtêin
C. Một gen qui định một chuổi pôlipeptit D. Một gen qui định một kiểu hình
2/ Gen đa hiệu là gì?
A. Gen tạo ra nhiều mARN B. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng
C. Gen điều khiển sự hoạt động cùng một lúc nhiều gen khác nhau D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao
3/ Các alen ở trường hợp nào có thể có sự tác động qua lại với nhau ?
A. Các alen cùng một lôcus B. Các alen cùng hoặc khác lôcus nằm trên 1 NST
C. Các alen nằm trên các cặp NST khác nhau
D. Các alen cùng hoặc khác lôcus nằm trên cùng một cặp NST hoặc trên các cặp NST khác nhau
4/ Đặc điểm nào là không đúng khi nói về bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm ở người?
A. Nguyên nhân do đột biến ở cấp phân tử
B. Do đột biến thay thế 1 axitamin ở vị trí thứ 6 trong chuổi pôlipeptit  -Hemôglôbin
C. Làm cho hồng cầu hình đĩa chuyển sang hình lưỡi liềm,gây rối loạn hàng loạt bệnh lí trong cơ thể
D. Chỉ xảy ra ở nam giới
5/ Cơ thể mang 4 cặp gen dị hợp tự thụ thì tần số xuất hiện 4 alen trội trong tổ hợp gen ở đời con là:
A. 35/128 B. 40/256 C. 35/256 D. 56/256
6/ Cơ thể mang 4 cặp gen dị hợp tự thụ thì tần số xuất hiện 3 alen trội trong tổ hợp gen ở đời con là:
A. 28/128 B.28/256 C. 14/256 D. 8/256
7/ Cơ thể mang 4 cặp gen dị hợp tự thụ thì tần số xuất hiện 6 alen trội trong tổ hợp gen ở đời con là:
A.32/256 B. 7/64 C. 56/256 D. 18/64
8/ Loại tác động của gen thường được chú trọng trong sản xuất nông nghiệp là
A. Tương tác cộng gộp B. Tác động bổ sung giữa 2 gen trội
C. Tác động bổ sung giữa 2 gen không alen D. Tác động đa hiệu
9/ Cơ sở di truyền của biến dị tương quan là:
A. Tương tác bổ sung của các gen cùng alen B. Tương tác bổ sung của các gen không alen
C. Tương tác át chế của các gen không alen D. Gen đa hiệu
10/ Những tính trạng có liên quan đến năng suất thường có đặc điểm di truyền gì?
A. Chịu ảnh hưởng của nhiều tính trạng khác B. Chịu tác động bổ trợ của nhiều gen
C. Chịu tác động cộng gộp của nhiều gen D. Thuộc tính trạng MenDen
11/ Ở một loài thực vật,chiều cao cây do 3 cặp gen không alen tác động cộng gộp.Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng
thêm 5cm.Cây thấp nhất có chiều cao 150cm.Chiều cao của cây cao nhất là
A. 180cm B. 175cm C. 170cm D. 165cm
12/ Ở một loài thực vật,chiều cao cây do 4 cặp gen không alen tác động cộng gộp. Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng
thêm 5cm. Cây cao nhất có chiều cao 190cm, cây cao 160cm có kiểu gen:
A. AaBbddee ; AabbDdEe B. AAbbddee ; AabbddEe C. aaBbddEe ; AaBbddEe D. AaBbDdee ; AabbddEe
13/ Khi lai 2 thứ bí tròn khác nhau có tính di truyền ổn định người ta thu được F 1 đồng loạt bí dẹt,F2 thu được 3 loại kiểu hình
với tỉ lệ: 9 dẹt / 6 tròn / 1 dài.Kiểu gen của thế hệ P có thể là:
Trang 19/ 61
A. AABB x aabb B. AaBb x AaBb C. AABB x aaBB D. aaBB x AAbb
14/ Bộ lông của gà do 2 cặp gen không alen di truyền độc lập.Gen A qui định lông màu đen,alen a qui định lông trắng.Gen B
át chế màu lông,alenb không át chế.Cho lai gà thuần chủng lông màu AAbb với gà lông trắng aaBB được F 1 sau đó cho F1
giao phối thì kiểu hình F2 sẽ là:
A. 9 màu / 7 trắng B. 7 màu / 9 trắng C. 13 màu / 3 trắng D. 3 màu / 13 trắng
15/ Các gen không alen có những kiểu tương tác nào?
1: Alen trội át hoàn toàn alen lặn 2: Alen trội át không hoàn toàn alen lặn
3: tương tác bổ sung 4: Tương tác át chế 5: tương tác cộng gộp
A. 1,3,5 B. 1,2,3,5 C. 3,4,5 D. 1,2,3,4,5
16/ Các gen alen có những kiểu tương tác nào?
1: Alen trội át hoàn toàn alen lặn 2: Alen trội át không hoàn toàn alen lặn
3: tương tác bổ sung 4: Tương tác át chế 5: tương tác cộng gộp
A. 1,2 B. 1,2,3,4 C. 3,4,5 D. 1,2,3,4,5
17/ Trong thí nghiệm lai hai thứ lúa mì thuần chủng có hạt màu đỏ đậm và trắng, F 1 thu được toàn hạt đỏ, F2 cho 15 đỏ : 1
trắng với mức độ đỏ khác nhau thì :
a) F2 thu được bao nhiêu lớp kiểu hình khác nhau?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
b)Tỉ lệ hạt màu đỏ hồng ở F2 là:
A. 1/16 B. 2/16 C. 4/16 D. 6/16
17/ Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là
A. gen trội. B. gen điều hòa. C. gen đa hiệu. D. gen tăng cường.
18/ Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi
A. ở một tính trạng. B. ở một loạt tính trạng do nó chi phối.
C. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối. D. ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể.
19/ Khi lai 2 dòng hoa trắng thuần chủng khác nhau,người ta thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu
được F2 với tỉ lệ kiểu hình xấp xỉ 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng. Kết quả trên có thể giải thích bằng quy luật di truyền nào?
A. Hoán vị gen B. Phân li độc lập C. Tương tác bổ sung D. Tương tác cộng gộp
20/ Các gen phân li độc lập,tác động riêng rẽ,mỗi gen qui định một tính trạng.
Phép lai AaBbDd x aaBbDD cho kiểu hình A-B-D- chiếm tỉ lệ :
A. 3/8 B. 3/16 C.1/4 D. 9/16
21/ Tính trạng màu da ở người di truyền theo cơ chế:
A. Một gen chi phối nhiều tính trạng B. Nhiều gen qui định nhiều tính trạng
C. Nhiều gen không alen chi phối một tính trạng D. Nhiều gen tương tác bổ sung
22/ Điểm khác nhau giữa hiện tượng di truyền phân li độc lập và tương tác gen là:
A. Thế hệ lai dị hợp về cả 2 cặp gen B. Làm tăng biến dị tổ hợp
C. Tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ lai D. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ lai
23/ Trong tương tác cộng gộp,tính trạng càng phụ thuộc vào nhiều cặp gen thì:
A. Càng có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữa các tổ hợp gen khác nhau
B . Sự khác biệt về kiểu hình giữa các kiểu gen càng nhỏ
C. Làm xuất hiện các tính trạng mới không có ở bố,mẹ
D. Tạo ra một dãy tính trạng với nhiều tính trạng tương ứng
24/ Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố mêlanin nên lông màu trắng,con ngươi của mắt có màu đỏ do nhìn thấu cả
mạch máu trong đáy mắt.Đây là hiên tượng di truyền:
A. Tương tác bổ sung B. Tương tác cộng gộp C. Liên kết gen hoàn toàn D. Tác động đa hiệu của gen
25/ Một loài thực vật nếu có cả 2 gen A và B trong cùng một kiểu gen cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác cho màu hoa trắng.
Lai phân tích cá thể có 2 cặp gen dị hợp thì kết quả phân tính ở F 2 là:
A. 1 hoa đỏ / 3 hoa trắng B. 3 hoa đỏ / 1 hoa trắng C. 1 hoa đỏ / 1 hoa trắng D. 100% hoa đỏ
26/ Lai phân tích F1 dị hợp 2 cặp gen cùng qui định một tính trạng được tỉ lệ kiểu hình là 1:2:1. Kết quả này phù hợp với kiểu
tương tác bổ sung:
A. 9/3/3/1 B. 9/6/1 C. 9/7 D. 12/3/1
27/ Gen đa hiệu là cơ sở giải thích:
A. Hiện tượng biến dị tổ hợp B. Kết quả của hiện tượng đột biến gen
C. Biến dị tương quan D. Sự tác động qua lại giữa các alen
28/ Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F 1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được F2:
152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài.
a) Hình dạng quả bí chịu sự chi phối của hiện tượng di truyền
A. phân li độc lập. B. liên kết hoàn toàn. C. tương tác bổ sung. D. trội không hoàn toàn.
Trang 20/ 61
b) Kiểu gen của bí quả tròn đem lai với bí quả dẹt F 1 là
A. aaBB. B. aaBb. C. AAbb. D. AAbb hoặc aaBB.
c) Tính theo lí thuyết, tỉ lệ bí quả tròn đồng hợp thu được ở F2 trong phép lai trên là
A. 1/4. B. 1/2. C. 1/3. D. 1/8.
d) Tính theo lí thuyết, trong số bí quả tròn thu được ở F 2 thì số bí quả tròn dị hợp chiếm tỉ lệ
A. 1/4. B. 3/4. C. 1/3. D. 2/3.
e). Nếu cho F1 lai với nhau, trong tổng số bí quả tròn xuất hiện ở thế hệ sau, thì số bí quả tròn thuần chủng chiếm tỉ lệ
A. 1/3. B. 2/3. C. 1/4. D. 3/8.
29/ Xét hai cặp gen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định màu sắc hoa. Giả gen A quy định tổng hợp enzim A tác
động làm cơ chất 1 (sắc tố trắng) thành cơ chất 2 (sắc tố trắng); gen B quy định tổng hợp enzim B tác động làm cơ chất 2
thành sản phẩm P (sắc tố đỏ); các alen lặn tương ứng (a, b) đều không có khả năng này. Cơ thể có kiểu gen nào dưới đây cho
kiểu hình hoa trắng?
A. AABb B. aaBB C. AaBB D. AaBb
30/ Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu hoa. Sự tác động của 2
gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, thiếu sự tác động của một trong 2 gen trội cho hoa hồng, còn nếu thiếu sự tác động
của cả 2 gen trội này cho hoa màu trắng. Xác định tỉ lệ phân li về kiểu hình ở F 1 trong phép lai P: AaBb x Aabb.
A. 4 đỏ: 1 hồng: 3 trắng B. 3 đỏ: 4 hồng: 1 trắng C. 4 đỏ: 3 hồng: 1 trắng D. 3 đỏ: 1 hồng: 4 trắng
31/ Cho phép lai PTC: hoa đỏ x hoa trắng, F1 100% hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 2 loại kiểu hình với tỉ lệ 9/16 hoa
đỏ: 7/16 hoa trắng. Nếu cho F1 lai phân tích thì tỉ lệ kiểu hình ở Fa được dự đoán là
A. 1 đỏ: 3 trắng. B. 1 đỏ: 1 trắng. C. 3 đỏ: 5 trắng. D. 3 đỏ: 1 trắng.
32/ Một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu hoa. Kiểu gen A-B-: hoa
đỏ, A-bb và aaB-: hoa hồng, aabb: hoa trắng.
a) Phép lai P: Aabb x aaBb cho tỉ lệ các loại kiểu hình ở F 1 là bao nhiêu?
A. 2 đỏ: 1 hồng: 1 trắng. B. 1 đỏ: 3 hồng: 4 trắng. C. 3 đỏ: 1 hồng: 4 trắng D. 1 đỏ: 2 hồng: 1 trắng.
b) Phép lai P: aaBb x AaBb cho tỉ lệ các loại kiểu hình ở F1 là bao nhiêu?
A. 3 đỏ: 4 hồng: 1 trắng. B. 1 đỏ: 3 hồng: 4 trắng. C. 4 đỏ: 3 hồng: 1 trắng. D. 3 đỏ: 1 hồng: 4 trắng.
33/ Màu lông ở thỏ do 2 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường quy định, trong đó: B quy định lông xám, b quy định
lông nâu; A: át chế B và b cho màu lông trắng, a: không át. Cho thỏ lông trắng lai với thỏ lông nâu được F 1 toàn thỏ lông
trắng. Cho thỏ F1 lai với nhau được F2. Tính theo lí thuyết:
a) số thỏ lông trắng thuần chủng thu được ở F2 chiếm tỉ lệ
A. 1/8. B. 1/6. C. 1/16. D. 3/16.
b) tỉ lệ thỏ lông xám đồng hợp thu được ở F2 là
A. 1/8. B. 1/6. C. 1/16. D. 3/16.
34/ Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng tác động quy định tính trạng màu quả. Trong đó
B: quả đỏ, b quả vàng; A: át B, a: không át. Xác định tỉ lệ phân li về kiểu hình ở F 1 trong phép lai P: AaBb x Aabb.
A. 3 đỏ: 5 vàng B. 7 đỏ: 1 vàng C. 1 đỏ: 7 vàng D. 5 đỏ: 3 vàng
35/ Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu hoa. Sự tác động của 2
gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, nếu thiếu sự tác động này cho hoa màu trắng. Xác định tỉ lệ phân li về kiểu hình ở
F1 trong phép lai P: AaBb x aaBb.
A. 3 đỏ: 5 trắng B. 1 đỏ: 3 trắng C. 5 đỏ: 3 trắng D. 3 đỏ: 1 trắng

8. LIÊN KẾT, HOÁN VỊ GEN


1/ Hoán vị gen thường xảy ra trong trường hợp nào?
A. Kì đầu của nguyên phân B. Kì đầu của giảm phân I
C. Kì đầu của giảm phân II D. Những lần phân bào đầu tiên của hợp tử
2/ Cách tốt nhất để phát hiện được các gen nào đó là phân li độc lập hay liên kết với nhau:
A. Cho tự thụ qua nhiều thế hệ B. Cho giao phấn C. Cho lai 2 dòng thuần chủng nhiều lần D. Lai phân tích
3/ Vì sao tần số hoán vị gen luôn ≤ 50%?
A. Không phải tất cả các tế bào khi giảm phân đều xảy ra hoán vị gen
B. Các gen trên NST có xu hướng liên kết với nhau là chủ yếu
C. Khoảng cách giữa các gen trên NST gần nhau
D. Chỉ có 1số tế bào khi giảm phân mới xảy ra hoán vị và sự hoán vị chỉ xảy ra giữa 2 trong 4 crômatit
4/ Nếu có 40 tế bào trong số 200 tế bào thực hiện giảm phân có xảy ra hiện tượng hoán vị gen thì tần số hoán vị gen bằng bao
nhiêu?
A. 10% B. 20% C. 30% D. 40%
DE
5/ Kiểu gen AaBB khi giảm phân cho được bao nhiêu loại giao tử nếu không xảy ra hoán vị gen?
de

Trang 21/ 61
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
De
6/ Kiểu gen AABb khi giảm phân cho được bao nhiêu loại giao tử nếu có xảy ra hoán vị gen?
dE
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
7/ Ở ruồi giấm hoán vị gen xảy ra có liên quan gì đến giới tính?
A. Chỉ xảy ra ở giới đực B. Chỉ xảy ra ở giới cái
C. Chủ yếu xảy ra ở giới đực D. Xảy ra ở cả 2 giới đực và cái với tỉ lệ như nhau
De
8/ Kiểu gen AA Bb khi giảm phân có xảy ra hoán vị với tần số 20%. Tỉ lệ sinh ra giao tử ABDE là
dE
A. 5% B. 10% C. 20% D. 40%
9/ Bản đồ di truyền là gì?
A. Bản đồ thể hiện tất cả các gen trong tế bào
B. Bản đồ thể hiện khoảng cách tương đối giữa các gen trên NST
C. Bản đồ thể hiện các gen có khả năng di truyền những tính trạng trội
D. Bản đồ thể hiện các gen có khả năng di truyền những tính trạng trội có lợi
10/ Nếu có 5 cặp gen cùng nằm trên cặp NST thường, mỗi gen gồm 2 alen thì nhiều nhất tạo nên được bao nhiêu loại giao tử
nếu trình tự các gen không thay đổi
A. 10 B. 32 C. 16 D. 25
Ab aB AB ab AB aB AB ab
11/ Cho các phép lai: 1:( x ) ; 2:( x ) ; 3:( x ) ; 4:( x )
aB Ab ab AB ab Ab ab ab
Trường hợp nào phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1/2/1?
A. 1 B. 1,2 C. 1,3 D. 1,3,4
12/ Cơ sở tế bào học của hoán vị gen là:
A. Trao đổi chéo giữa các crômatit trong NST kép tương đồng ở kì đầu giảm phân I
B. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST
C. Sự bắt đôi không bình thường của các gen trên một NST
D. Các gen trong một nhóm liên kết không thể phân li độc lập mà luôn có sự trao đổi chéo.
13/ Các gen liên kết hoàn toàn,tính trạng trội hoàn toàn,tác động riêng rẽ.Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu gen 1/2/1?
A. Ab/aB x Ab/aB B. Ab/aB x Ab/ab C. AB/ab x Ab/aB D. AB/ab x Ab/ab
14/ Việc lập bản đồ gen dựa trên kết quả nào?
A. Đột biến chuyển đoạn để biết được vị trí các gen trong nhóm liên kết
B. Tần số hoán vị gen để suy ra khoảng cách tương đối của các gen trên NST
C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở các thế hệ
D. Phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân
15/ Cho tần số hoán vị gen : AB = 47% ; AC = 32% ; BC = 15%.Bản đồ gen là:
A. ACB B. BAC C. ABC D. CBA
16/ Phát biểu nào là không đúng đối với tần số hoán vị gen?
A. Không thể lớn hơn 50%,thường nhỏ hơn 50%. B. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST
C. Tỉ lệ nghịch với lực liên kết giữa các gen trên NST D. Càng gần tâm động thì tần số hoán vị gen càng lớn
17/ Hiện tượng di truyền làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật là
A. liên kết gen B. hoán vị gen C. phân li độc lập D. tương tác gen
18/ Hoán vị gen xảy ra ở quá trình, giới nào?
A. Thường gặp ở giảm phân ít gặp ở nguyên phân,xảy ra ở một hoặc cả hai giới tùy loài
B. Xảy ra ở nguyên phân,ở một hoặc cả hai giới
C. Thường gặp ở nguyên phân ít gặp ở giảm phân,xảy ra ở một giới
D. Gặp ở giảm phân,mỗi loài chỉ xảy ra ở một giới
19/ Hoán vị gen xảy ra ở kì nào của phân bào?
A. Kì đầu và giữa giảm phân I B. Kì đầu và giữa giảm phân II C. Kì đầu giảm phân I D. Kì đầu giảm phân II
20/ Lai 2 cá thể thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản. Cho F 1 lai phân tích, kết quả phù hợp với hiện tượng di
truyền liên kết có hoán vị gen:
A. 1/1/1/1 B. 3/3/1/1 C. 9/3/3/1 D. 9/6/1
Ab
21/ Một cây có kiểu gen tự thụ.Nếu các gen tác động riêng rẽ,mỗi gen qui định một tính trạng,trội lặn hoàn toàn và
aB
không có hoán vị gen xảy ra thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời sau là
A. 1/1 B. 1/2/1 C. 3/1 D. 9/3/3/1
22/ Bản đồ di truyền có vai trò gì trong công tác giống?
A. Xác định được vị trí các gen qui định các tính trạng cần loại bỏ
Trang 22/ 61
B. Xác định được vị trí các gen qui định các tính trạng có giá trị kinh tế
C. Xác định được vị trí các gen qui định các tính trạng không có giá trị kinh tế
D. Rút ngắn thời gian chọn cặp giao phối do đó rút ngắn được thời gian tạo giống
23/ Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F 1 đồng tính biểu hiện tính trạng của
một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 lai phân tích, nếu đời lai thu được tỉ lệ 1: 1 thì hai tính trạng đó đã di truyền
A. tương tác gen. B. phân li độc lập. C. liên kết hoàn toàn. D. hoán vị gen.
24/ Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F 1 100% tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ,
tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, được F2 tỉ lệ 1: 2: 1. Hai tính trạng đó đã di truyền
A. phân li độc lập. B. liên kết hoàn toàn. C. tương tác gen. D. hoán vị gen.
25/ Với hai cặp gen không alen A, a và B, b cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì quần thể sẽ có số kiểu gen
tối đa là:
A. 3 B. 10 C. 9 D. 4
26/ Ở cà chua, gen A: thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục. Các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng và liên
kết chặt chẽ trong quá trình di truyền. Cho lai giữa 2 giống cà chua thuần chủng: thân cao, quả tròn với thân thấp, quả bầu dục
được F1. Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 sẽ phân tính theo tỉ lệ
A. 3 cao tròn: 1 thấp bầu dục.
B. 1 cao bầu dục: 2 cao tròn: 1 thấp tròn.
C. 3 cao tròn: 3 cao bầu dục: 1 thấp tròn: 1 thấp bầu dục.
D. 9 cao tròn: 3 cao bầu dục: 3 thấp tròn: 1 thấp bầu dục.
Ab
27/ Một loài thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: quả đỏ, gen b: quả trắng. Cho cây có kiểu gen giao phấn
aB
ab
với cây có kiểu gen thì tỉ lệ kiểu hình thu được ở F1 là:
ab
A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng. B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
C. 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ. D. 9 cây cao, quả trắng: 7 cây thấp, quả đỏ.
Ab
28/ Một loài thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: quả đỏ, gen b: quả trắng. Cho cây có kiểu gen giao phấn
aB
Ab
với cây có kiểu gen . Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F 1 là:
aB
A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
B. 3 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ.
C. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
D. 1 cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả đỏ.
29/ Thế nào là nhóm gen liên kết?
A. Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
B. Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
C. Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
D. Các gen alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
30/ Với 2 cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì cách viết kiểu gen nào dưới đây là không
đúng?
AB Ab Aa Ab
A. B. C. D.
ab Ab bb ab
AB DE
31/ Một cá thể có kiểu gen . Nếu xảy ra hoán vị gen trong giảm phân ở cả 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì qua tự
ab de
thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại dòng thuần?
A. 9 B. 4 C. 8 D. 16
AB DE
32/ Một cá thể có kiểu gen . Nếu các gen liên kết hoàn toàn trong giảm phân ở cả 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì
ab de
qua tự thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại dòng thuần ở thế hệ sau?
A. 9 B. 4 C. 8 D. 16
AB DE
33/ Một cá thể có kiểu gen . Nếu các gen liên kết hoàn toàn trong giảm phân ở cả 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì
ab de
qua tự thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ở thế hệ sau?
A. 9 B. 4 C. 8 D. 16
Trang 23/ 61
AB DE
34/ Một cá thể có kiểu gen . Nếu xảy ra hoán vị gen trong giảm phân ở cả 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì qua tự
ab de
thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ở thế hệ sau?
A. 81 B. 10 C. 100 D. 16
Ab
35/ Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể (hoán vị gen với tần số f = 20% ở cả
aB
Ab
hai giới) tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ loại kiểu gen được hình thành ở F1.
aB
A. 16% B. 32% C. 24% D. 51%
AB AB
36/ Cá thể có kiểu gen tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu gen thu được ở F1 nếu biết hoán vị gen đều xảy ra trong giảm
ab Ab
phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20%
A. 16% B. 4% C. 9% D. 8%
Ab
37/ Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể (hoán vị gen với tần số f = 20% ở cả
aB
hai giới) tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu hình cây thấp, quả vàng ở thế hệ sau.
A. 8% B. 16% C. 1% D. 24%

9. DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH-DT NGOÀI NHÂN


1/ Đối với NST giới tính:
a) Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền
A. theo dòng mẹ. B. thẳng. C. như các gen trên NST thường. D. chéo.
b) Gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y có hiện tượng di truyền
A. theo dòng mẹ. B. thẳng. C. như gen trên NST thường. D. chéo.
c) Gen ở vùng tương đồng trên cặp nhiễm sắc thể giới tính XY di truyền
A. thẳng. B. chéo. C. như gen trên NST thường. D. theo dòng mẹ.
2/ Loài có kiểu NST giới tính ở bố là XY, mẹ là XX.
a) Di truyền chéo là gì ?
A. Bố truyền cho con gái, mẹ truyền cho con trai B. Bố truyền cho con trai, mẹ truyền cho con gái
C. Bố và mẹ đều truyền cho con gái D. Bố truyền cho con gái, con trai là do mẹ truyền
b) Di truyền thẳng là gì?
A. Bố và mẹ đều truyền cho con trai B. Bố và mẹ đều truyền cho con gái
C. Bố truyền cho con trai D. Bố truyền cho con trai, mẹ truyền cho con gái
3/ Nếu kết quả của phép lai thuận và nghịch khác nhau ở 2 giới(loài có kiểu NST giới tính XX;XY).
Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Gen qui định tính trạng nằm trên X B. Gen qui định tính trạng nằm trên Y
C. Gen qui định nằm trên ti thể hoặc lục lạp D. Không có kết luận nào nêu trên là đúng
4/ Ở người,bệnh mù màu do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y.
Bố và mẹ bình thường nhưng họ sinh ra một người con bị bệnh máu khó đông.Có thể nói gì về giới tính của người con nói
trên?
A.Chắc chắn là con gái B. Chắc chắn là con trai
C. Khả năng là con trai 50%,con gái 50% D. Khả năng là con trai 25%,con gái 75%
5/ Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn trên NST X. Một phụ nữ mang gen bệnh thể dị hợp lấy người chồng khoẻ
mạnh bình thường. Khả năng con trai của họ như thế nào về bệnh này?
A. 12,5% con trai bị bệnh B. 25% con trai bị bệnh C. 50% con trai bị bệnh D. 100% con trai bị bệnh
6/ Ý nghĩa của phép lai thuận nghịch :
A. Phát hiện các gen di truyền liên kết với giới tính B. Phát hiện các gen di truyền ngoài nhân
C. Xác định cặp bố mẹ phù hợp trong lai khác dòng tạo ưu thế lai D. Cả A,B và C đúng
7/ Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của gen ngoài nhân?
A. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai B. Bố di truyền tính trạng cho con gái
C. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam giới D. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ
8/ Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết gen di truyền trên NST giới tính Y là:
A. Không phân biệt được gen trội hay lặn B. Luôn di truyền theo bố
C. Chỉ biểu hiện ở con đực D. Được di truyền ở giới dị giao
9/ Phương pháp lai giúp khẳng định một gen qui định một tính trạng bất kì nằm trên NST giới tính hay NST thường:

Trang 24/ 61
A. Phân tích kết quả lai dựa trên xác suất thống kê B. Lai phân tích
C. Lai đời con với bố,mẹ D. Lai thuận nghịch
10/ Phát biểu nào chưa đúng?
A. Plasmit ở vi khuẩn chứa gen ngoài NST
B. Đột biến gen có thể xảy ra ở gen trong nhân và gen ngoài tế bào chất
C. Di truyền trong nhân tuân theo các qui luật di truyền chặt chẻ hơn di truyền ngoài tế bào chất
D. Gen trong tế bào chất có vai trò chính trong di truyền
11/ Hiện tượng lá có đốm xanh và trắng ở cây vạn niên thanh là do:
A. Đột biến bạch tạng do gen trong nhân B. Đột biến bạch tạng do gen trong lục lạp
C. Đột biến bạch tạng do gen ngoài tế bào chất D. Đột biến bạch tạng do gen trong ty thể
12/ Bệnh máu khó đông ở người do đột biến gen lặn trên NST giới tính X.Alen trội tương ứng qui định người bình thường.Mẹ
mang kiểu gen dị hợp tử về gen trên,bố bình thường.Con trai của họ như thế nào:
A. 50% bị bệnh B. 100% bị bệnh C. 25% bị bệnh D. 12,5% bị bệnh
13/ Bệnh máu khó đông ở người do đột biến gen lặn trên NST giới tính X.Alen trội tương ứng qui định người bình thường.Mẹ
bị bệnh,bố bình thường.Con gái của họ như thế nào:
A. 50% bị bệnh B. 100% bị bệnh C. 50% bình thường D. 100% bình thường
14/ Loài có NST giới tính ở con đực là XY và con cái là XX:
1: người 2: động vật có vú 3: dâu tây 4: cây gai
5: ruồi giấm 6: cây chua me 7: chim 8: bò sát
Phát biểu đúng là:
A. 1,2,3,4,5 B. 1,2,3,6,7 C. 1,2,3,6,8 D. 1,2,4,5,6
15/ Loài có NST giới tính ở con đực là XX và con cái là XY:
1: ruồi giấm 2: động vật có vú 3: dâu tây 4: bướm
5: ếch nhái 6: cây chua me 7: chim 8: bò sát
Phát biểu đúng là:
A. 3,4,5,7,8 B. 2,3,4,6,7 C. 1,4,6,7,8 D. 1,3,45,7
16/ Giữa NST giới tính X và Y có đặc điểm:
A. Luôn không tương đồng B. Luôn tương đồng
C. Phần tương đồng ít hơn phần không tương đồng D. Phần tương đồng nhiều hơn phần không tương đồng
17/ Tính trạng do gen nằm trên NST giới tính Y có đặc điểm:
A. Di truyền thẳng cho giới đồng giao B. Di truyền thẳng cho giới dị giao
C. Di truyền thẳng cho giới đực D. Di truyền thẳng cho giới cái
18/ Đặc điểm không đúng đối với tính trạng do gen nằm trên NST giới tính X quy định:
A. Di truyền chéo B. Thường phổ biến ở giới đồng giao
C. Kết quả lai thuận khác lai nghịch D. Biểu hiện không đều ở 2 giới
19/ Đặc điểm không đúng đối với tính trạng do gen nằm trên NST giới tính X quy định?
A. Bố truyền cho con gái B. Thường phổ biến ở giới dị giao
C. Mẹ truyền cho cả con trai và con gái D. Di truyền theo dòng mẹ
20/ Bệnh,tật nào sau đây chỉ có ở nam giới?
A. Tật dính ngón tay 2 và 3; túm lông trên tai B. Tật dính ngón tay 3 và 4; túm lông trên tay;
C. Túm lông trên tai; mù màu D. Tật dính ngón tay 2 và 3; bạch tạng
21/ Bệnh, tật di truyền liên kết với giới tính:
1: Bạch tạng 2: Ngón ngắn 3: Mù màu 4: Hồng cầu lưỡi liềm
5: Dính ngón tay 2-3 6: Máu khó đông 7: Động kinh 8: Túm lông trên tai
Phát biểu đúng là:
A. 1,2,3,4,5,6,8 B. 2,3,45,6,8 C. 1,2,4,5,7,8 D. 3,5,6,8
22/ Ở ruồi giấm,tính trạng mắt trắng do gen lặn nằm trên NST X, alen trội tương ứng qui định mắt đỏ. Ruồi cái mắt đỏ thuần
chủng giao phối với ruồi đực mắt trắng rồi cho F1 tạp giao. Tỉ lệ phân tính ở F2 là:
A. 25% cái mắt đỏ : 25% cái mắt trắng : 50% đực mắt trắng
B. 25% cái mắt đỏ : 25% cái mắt trắng : 50% đực mắt đỏ
C. 25% cái mắt đỏ : 25% cái mắt trắng : 25% đực mắt đỏ : 25% đực mắt trắng
D. 50% cái mắt đỏ : 25% đực mắt trắng : 25% đực mắt đỏ
23/ Ở ruồi giấm,tính trạng mắt trắng do gen lặn nằm trên NST X, alen trội tương ứng qui định mắt đỏ.
Phép lai chắc chắn cho một trong hai kiểu hình mắt trắng hoặc đỏ là:
A. Cái mắt đỏ x đực mắt trắng B. Cái mắt trắng x đực mắt đỏ
C. Cái mắt trắng x đực mắt trắng D. Cái mắt đỏ x đực mắt đỏ
24/ Đặc điểm nào không đúng đối với gen ti thể và gen lục lạp?
A. Bản chất là ADN đơn, trần, mạch vòng B. Hàm lượng ADN ít hơn gen trong nhân
Trang 25/ 61
C. Có khả năng đột biến và di truyền D. Được di truyền theo dòng mẹ
25/ Gen nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y có đặc điểm gì?
A. Di truyền thẳng, kết quả lai thuận khác lai nghịch B. Di truyền chéo, kết quả lai thuận khác lai nghịch
C. Di truyền thẳng, kết quả lai thuận giống lai nghịch D. Di truyền chéo, kết quả lai thuận giống lai nghịch
26/ Chứng động kinh ở người di truyền theo qui luật
A. di truyền liên kết B. di truyên kiên kết với giới tính
C. di truyền ngoài nhân D. di truyền thẳng
27/ Bệnh mù màu đỏ và xanh lục ở người do một gen lặn liên kết với NST X, không có alen tương ứng trên Y. Một phụ nữ
bình thường có bố bị mù màu lấy một người chồng bình thường. Xác suât để họ sinh đứa con đầu lòng là trai và con thứ 2 là
gái đều bình thường là
A. 1/4 B. 1/6 C. 1/8 D. 1/16
28/ Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn trên NST X. Một phụ nữ mang gen bệnh thể dị hợp lấy người chồng khoẻ
mạnh bình thường. Con của họ như thế nào về bệnh này?
A. Con gái:50% bình thường, 50% bệnh ; Con trai : 50% bình thường, 50% bệnh
B. Con gái:100% bình thường ; Con trai : 100% bệnh
C. Con gái:50% bình thường, 50% bệnh ; Con trai : 75% bình thường, 25% bệnh
D. Con gái:100% bình thường ; Con trai : 50% bình thường, 50% bệnh
29/ Bệnh, tật nào ở người di truyền ngoài nhân?
A. Bệnh máu khó đông B. Chứng động kinh C. Tật dính ngón tay 2 và 3 D. Tính trạng túm lông trên vành tai
30/ Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (X m), gen trội M tương ứng quy định
mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng
này là
A. XMXm x XmY. B. XMXM x X MY. C. XMXm x X MY. D. XMXM x XmY.
31/ Ở người, bệnh máu khó đông do gen h nằm trên NST X, gen H: máu đông bình thường. Bố mắc bệnh máu khó đông, mẹ
bình thường, ông ngoại mắc bệnh khó đông, nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Con gái của họ không bao giờ mắc bệnh B. 100% số con trai của họ sẽ mắc bệnh
C. 50% số con trai của họ có khả năng mắc bệnh D. 100% số con gái của họ sẽ mắc bệnh
32/ Bệnh mù màu (do gen lặn gây nên) thường thấy ở nam ít thấy ở nữ, vì nam giới
A. chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện.
B. cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
C. chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
D. cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
33/ Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có
alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng?
A. ♀XWXW x ♂XwY B. ♀XWXw x ♂XwY C. ♀XWXw x ♂XWY D. ♀XwXw x ♂XWY
34/ Ở gà, gen A quy định lông vằn, a: không vằn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Trong
chăn nuôi người ta bố trí cặp lai phù hợp, để dựa vào màu lông biểu hiện có thể phân biệt gà trống, mái ngay từ lúc mới nở.
Cặp lai phù hợp đó là:
A. XAXa x XaY B. XaXa x XAY C. XAXA x XaY D. XAXa x XAY
35/ Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen q/đ tính trạng đó
A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X
C. nằm trên nhiễm sắc thể thường. D. nằm ở ngoài nhân.
36/ Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào?
A. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ B. Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau
C. Lai thuận, nghịch cho con có kiểu hình giống mẹ D. Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau
37/ Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Gen trội A
quy định mắt màu đỏ, alen lặn a quy định mắt màu trắng. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra. Nếu thế hệ F1 xuất hiện
đồng thời cả ruồi cái mắt màu đỏ và ruồi cái mắt màu trắng thì kiểu gen của bố, mẹ có thể là
A. XAY và XaXa. B. XaY và XaXa. C. XAY và XAXa. D. XaY và XAXa.
38/ Ở người, bệnh máu khó đông và bệnh mù màu đỏ-xanh lục do hai gen lặn (a,b) nằm trên nhiễm sắc thể X , không có alen
tương ứng trên Y quy định. Một phụ nữ bị bệnh mù màu đỏ -xanh lục và không bị bệnh máu khó đông lấy chồng bị bệnh máu
khó đông và không bị bệnh mù màu đỏ-xanh lục. Phát biểu nào sau đây là đúng về những đứa con của cặp vợ chồng trên ?
A. Tất cả con trai của họ đều mắc bệnh mù màu đỏ - xanh lục. B. Tất cả con trai của họ đều mắc bệnh máu khó đông.
C. Tất cả con gái của họ đều mắc bệnh mù màu đỏ - xanh lục D. Tất cả con gái của họ đều mắc bệnh máu khó đông
39/ Một đột biến xảy ra gen nằm trong ti thể gây nên chứng động kinh ở người. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc
điểm di truyền của bệnh trên ?
A. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái họ họ đều bị bệnh
B. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh
Trang 26/ 61
C. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cà các con trai của họ đều bị bệnh
D. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới
40/ Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X
không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng; trong đó ruồi mắt
trắng đều là ruồi đực?
A. ♀XWXw x ♂XWY B. ♀XWXW x ♂XwY C. ♀XWXw x ♂XwY D. ♀XwXw x ♂XWY

10. ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG LÊN BIỂU HIỆN CỦA GEN
1/ Sự mềm dẻo kiểu hình có nghĩa là :
A. Một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen qui định
B. Một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau
C. Tính trạng có mức phản ứng rộng
D. Sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi của kiểu gen
2/ Mức phản ứng là
A. Giới hạn phản ứng của kiểu hình trong điều kiện môi trường khác nhau
B. Giới hạn phản ứng của kiểu gen trong điều kiện môi trường khác nhau
C. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các điều kiện môi trường khác nhau
D. Biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng một kiểu gen
3/ Thường biến có ý nghĩa gì trong thực tiễn ?
A. Ý nghĩa gián tiếp trong chọn giống và tiến hoá
B. Ý nghĩa trực tiếp trong chọn giống và tiến hoá
C. Giúp sinh vật thích nghi trong tự nhiên
D. Giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi thường xuyên và không thường xuyên của môi trường
4/ Yếu tố « giống » trong sản xuất tương đương với yếu tố nào sau đây ?
A.Môi trường B. Kiểu gen C. Kiểu hình D. Năng suất
5/ Phát biểu nào sau đây là đúng với khái niệm về kiểu hình?
A. Kiểu hình liên tục thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi
B. Kiểu hình ổn định khi điều kiện môi trường thay đổi
C. Kiểu hình được tạo thành do sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
D. Kiểu hình khó thay đổi khi môi trường thay đổi
6/ Điều nào không đúng khi nói về mức phản ứng ?
A. Di truyền được B. Khác nhau ở các gen khác nhau C. Không phụ thuộc vào kiểu gen D. Thay đổi tùy môi trường
7/ Yếu tố qui định giới hạn năng suất của một giống cây trồng hay vật nuôi là :
A. Giống B. Kỉ thuật sản xuất C. Môi trường D. Cả A và B
8/ Loại tính trạng chịu nhiều ảnh hưởng của môi trường hơn là chịu ảnh hưởng của kiểu gen :
A. Tính trạng trội B. Tính trạng lặn C. Tính trạng số lượng D. Tính trạng chất lượng
9/ Tính trạng nào sau đây là không phải là di truyền liên kết với giới tính ?
A. Mù màu ở người B. Màu mắt ở ruồi giấm C. Hói đầu ở người nam D. Tật dính ngón tay 2-3 ở người nam
10/ Trường hợp nào sau đây không phải là thường biến ?
A. Màu sắc của tắc kè hoa thay đổi theo nền môi trường
B. Số lượng hồng cầu trong máu người thay đổi khi ở các độ cao khác nhau
C. Hình dạng lá rau mác thay đổi ở các môi trường khác nhau
D. Sâu ăn lá cây có màu xanh
11/ Thường biến không di truyền vì đó là những biến đổi
A. do tác động của môi trường.
B. không liên quan đến những biến đổi trong kiểu gen.
C. phát sinh trong quá trình phát triển cá thể.
D. không liên quan đến rối loạn phân bào.
12/ Kiểu hình của cơ thể sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Kiểu gen và môi trường. B. Điều kiện môi trường sống.
C. Quá trình phát triển của cơ thể. D. Kiểu gen do bố mẹ di truyền.
13/ Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là những tính trạng
A. số lượng. B. chất lượng. C. trội lặn hoàn toàn. D. trội lặn không hoàn toàn.
14/ Những tính trạng có mức phản ứng hẹp thường là những tính trạng
A. trội không hoàn toàn. B. chất lượng. C. số lượng. D. trội lặn hoàn toàn
15/ Thường biến là những biến đổi về
A. cấu trúc di truyền. B. kiểu hình của cùng một kiểu gen. C. bộ nhiễm sắc thể. D. một số tính trạng.
16/ Nguyên nhân của thường biến là do
Trang 27/ 61
A. tác động trực tiếp của các tác nhân lý, hoá học. B. rối loạn phân li và tổ hợp của nhiễm sắc thể.
C. rối loạn trong quá trình trao đổi chất nội bào. D. tác động trực tiếp của điều kiện môi trường.
17/ Nhận định nào dưới đây không đúng?
A. Mức phản ứng của kiểu gen có thể rộng hạy hẹp tuỳ thuộc vào từng loại tính trạng.
B. Sự biến đổi của kiểu gen do ảnh hưởng của mội trường là một thường biến.
C. Mức phản ứng càng rộng thì sinh vật thích nghi càng cao.
D. Sự mềm dẽo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
18/ Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ:
A. Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.
B. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng.
C. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.
D. Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng.

11.CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ


1/ Trong một QT tự phối thì thành phần KG của quần thể có xu hướng :
A. phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau B. ngày càng phong phú và đa dạng về kiểu gen
C. tồn tại chủ yếu ở trạng thái dị hợp D. ngày càng ổn định về tần số các alen
2/ Trong quần thể ngẫu phối đã cân bằng di truyền thì từ tỉ lệ kiểu hình có thể suy ra :
A. Vốn gen của quần thể B. Tần số các alen và tỉ lệ các kiểu gen
C. Thành phần các alen đặc trưng của quần thể D. Tính ổn định của quần thể
3/ Đặc điểm nào là không đúng khi nói về quần thể tự thụ ?
A. Qua mỗi thệ hệ tự thụ thì tỉ lệ dị hợp giảm đi một nửa B. Qua mỗi thệ hệ tự thụ thì tỉ lệ đồng hợp tăng lên gấp đôi
C. Độ đa dạng di truyền giảm dần qua các thế hệ D. Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ
4/ Quần thể ngẫu phối có đặc điểm di truyền nổi bật là :
A. tần số các alen luôn biến đổi qua các thế hệ B. tần số kiểu gen luôn biến đổi qua các thế hệ
C. duy trì được sự đa dạng di truyền của quần thể D. tần số các alen không đổi nhưng tấn số các kiêủ gen thì liên tục biến đổi
5/ Điều nào là không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng định luật Hacđi-Vanbec ?
A. quần thể phải đủ lớn,tần số gặp gỡ các cá thể đực và cái là ngang nhau B. không có hiện tượng phát tán,du nhập gen
C. không phát sinh đột biến ,không xảy ra chọn lọc tự nhiên D. các kiểu gen khác nhau phải có sức sống khác nhau
6/ Trong quần thể ngẫu phối khó tìm được hai cá thể giống nhau vì :
A. các cá thể giao phối ngẫu nhiên và tự do B. một gen thường có nhiều alen khác nhau
C. số biến dị tổ hợp rất lớn D. số gen trong kiểu gen của mỗi cá thể rất lớn
7/ Trong quần thể ngẫu phối có sự cân bằng di truyền,người ta có thể tính được tần số các alen của một gen đặc trưng khi biết
được số cá thể :
A. kiểu hình lặn B. Kiểu hình trung gian C. kiểu hình trội D. Kiểu gen đồng hợp
8/ Trong quần thể ngẫu phối, nếu một gen có 4 alen thì sự giao phối tự do sẽ tạo nên bao nhiêu tổ hợp kiểu gen khác nhau ?
A. 12 B. 10 C. 8 D. 6
9/ Nếu ở P tần số các kiểu gen của quần thể là :20%AA :50%Aa :30%aa ,thì sau 3 thế hệ tự thụ, tần số kiểu gen AA :Aa :aa sẽ
là :
A. 38,75 :12,5 :48,75 B. 48,75 :12,5 :38,75 C. 41,875 :6,25 :51,875 D. 51,875 :6,25 :41.875
10/ Trong quần thể ngẫu phối, xét một gen có3 alen với tần số tương đối các alen :A 1=p ; A2=q ;A3=r.
Quần thể được coi là cân bằng khi thoả mãn đẳng thức :
A. p2+q2+r2+2pqr B. p3+q3+r3+3pqr C. p2+q2+r2+6pqr D. p2+q2+r2+2pq+2qr+2rp
11/ Bệnh bạch tạng ở người do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường. Trong quần thể người,tần số người mang kiểu gen di
hợp về bệnh bạch tạng là 1%, cho rằng quần thể cân bằng di truyền. Xác suất để hai người bình thường trong quần thể lấy
nhau có thể sinh con bị bệnh bạch tạng:
A. 0,1% B0,01% C. 0,0025% D. không xác định được
12/ Quần thể nào dưới đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
1. 1AA 2. 0,5AA : 0,5Aa 3. 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa 4. 0,16AA:0,48Aa:0,36aa
A. 1 và 2 B. 1 và 3 C. 1 và 4 D. 2,3 và 4
13/ Quần thể tự thụ có đặc điểm di truyền gì?
A. tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ
B. tần số tương đối các alen duy trì không đổi nhưng tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ
C. tần số tương đối các alen luôn thay đổi nhưng tần số các kiểu gen duy trì không đổi qua các thế hệ
D. tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn duy trì không đổi qua các thế hệ
14/ Nói một quần thể ở thời điểm nào đó có ở trạng thái cân bằng di truyền hay không là nói đến đặc trưng nào?
A. tần số các kiểu gen B. Tần số tương đối các alen
C. tần số các kiểu hình D. tần số gặp gỡ giữa các cá thể đực và cái
Trang 28/ 61
15/ Trường hợp gen nằm trên NST thường, nếu ở một thời điểm nào đó, QT giao phối chưa cân bằng di truyền. Khi nào QT
đó sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền ?
a) Nếu tần số alen ở 2 giới là như nhau
A. Chỉ cần sau 1 thế hệ tự do giao phối
B. Sau 2 thế hệ tự do giao phối
C. Có thể qua nhiều thế hệ tự do giao phối tùy thuộc vào tấn số KG ở thế hệ P
D. Vĩnh viễn QT không được cân bằng
b) Nếu tần số alen ở 2 giới khác nhau
A. Chỉ cần sau 1 thế hệ tự do giao phối
B. Sau 2 thế hệ tự do giao phối
C. Có thể qua nhiều thế hệ tự do giao phối tùy thuộc vào tấn số KG ở thế hệ P
D. Vĩnh viễn QT không được cân bằng
16/ Đặc điểm nào dưới đây về quần thể là không đúng?
A. Quần thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định.B. Quần thể là một cộng đồng lịch sử phát triển chung.
C. Quần thể là một tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời các cá thể.D. Quần thể là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên
17/ Điều nào dưới đây là không đúng khi nói về quần thể ngẫu phối?
A. các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau ở những nét cơ bản và khác nhau về nhiều chi tiết
B. có sự đa dạng về kiểu gen tạo nên sự đa dạng về kiểu hình
C. quá trình giao phối là nguyên nhân dẫn đến sự đa hình của quần thể
D. tần số kiểu gen đồng hợp ngày càng tăng và kiểu gen dị hợp ngày càng giảm
18/ Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có 75 AA: 28 Aa: 182 aa, các cá thể giao phối tự do cấu trúc di truyền của
quần thể khi đó là
A. 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa. B. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa. C. 0,09 AA: 0,42 Aa: 0,49 aa. D. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa.
19/ Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có tỉ lệ các kiểu gen là 55% AA: 45% aa, tần số tương đối của các alen quần
thể khi đó là
A. 0,7 A : 0,3a. B. 0,55 A: 0,45 a. C. 0,65 A: 0,35 a. D. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa.
20/ Trong quần thể giao phối,ở thế hệ xuất phát có tần số các kiểu gen là:0,16AA+0,52Aa+0,32aa=1.
Tần số kiểu hình lặn trong quần thể ở F1 là:
A. 0,1024 B. 0,3364 C. 0,3200 D. 0,5800
21/ Gen thứ I có 3 alen,gen thứ II có 4 alen.Quần thể ngẫu phối có bao nhiêu kiểu gen dị hợp về cả 2 gen trên?
A. 12 B. 15 C.18 D. 24
22/ Một quần thể có 3 gen I,II,III ; số alen của mỗi gen lần lượt là: 2,3,4
Số kiểu gen đồng hợp và số kiểu gen dị hợp về tất cả các gen trong quần thể ngẫu phối nói trên là:
A. 12 và 36 B. 24 và 18 C. 18 và 36 D. 24 và 36
23/ Một quần thể có 4 gen I,II,III.IV ; số alen của mỗi gen lần lượt là:2,3,4,5.
Số kiểu gen có được trong quần thể ngẫu phối nói trên là:
A. 2.700 B. 370 C. 120 D. 81
24/ Một quần thể có 3 gen I,II,III.số alen của mỗi gen lần lượt là:2,3,4
Số kiểu gen dị hợp trong quần thể ngẫu phối nói trên là:
A. 156 B. 168 C. 92 D. 64
25/ Cơ thể mang 4 cặp gen dị hợp tự thụ thì tần số xuất hiện 6 alen trội trong tổ hợp gen ở đời con là:
A. 84/256 B. 14/64 C. 128/256 D. 7/64
26/ Một quần thể có 3 gen I,II,III.số alen của mỗi gen lần lượt là:2,3,4
Số kiểu gen đồng hợp trong quần thể ngẫu phối nói trên là:
A. 12 B. 24 C. 36 D. 48
27/ Yếu tố nào không thay đổi ở các thế hệ trong QT tự thụ?
A. Tần số kiểu gen B. Tần số kiểu hình C. Tần số tương đối các alen D. B và C
28/ Quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền là 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa.Sau 3 thế hệ tự thụ thì tỉ lệ đồng hợp lặn trong QT là
A. 48,75% B. 51,875% C. 52,75% D. 53,125%
29/ Cấu trúc DT của QT là 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa.Tần số tương đối các alen của QT :
A. A = 0,55 ; a = 0,45 B. A = 0,45 ; a = 0,55 C. A = 0,8 ; a = 0,7 D. A = 0,7 ; a = 0,8
30/ Hai gen, mỗi gen có 2 alen và cùng nằm trên một cặp NST thường. Số kiểu gen tối đa có được trong QT là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
31/ QT nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền:
A. 0,5AA : 0,5aa B. 0,3AA : 0,4Aa : 0,3aa C. 0,25AA : 0,25Aa : 0,5aa D. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa
32/ Ở một loài vật nuôi, alen A qui định kiểu hình lông đen trội không hoàn toàn so với alen a qui định màu lông trắng,kiểu
gen dị hợp Aa cho kiểu hình lông lang đen trắng.Một QT vật nuôi giao phối ngẫu nhiên có 32 cá thể lông đen,96 cá thể lông
lang, 72 cá thể lông trắng.Tần số tương đối của alen A và a lần lượt là:
Trang 29/ 61
A. 0,3 và 0,7 B. 0,7 và 0,3 C. 0,4 và 0,6 D. 0,6 và 0,4
33/ Vốn gen của quần thể là
A. tổng số các kiểu gen của quần thể ở một thời điểm nhất định
B. tập hợp tất cả các alen của tất cả các gen có trong quần thể ở một thời điểm nhất định
C. tần số kiểu gen của quần thể ở một thời điểm nhất định
D. tần số các alen của quần thể ở một thời điểm nhất định
34/ Tần số tương đối của gen(tần số alen) là tỉ lệ phần trăm
A. số giao tử mang alen đó trong quần thể. B. số các thể chứa các alen đó trong tổng số các cá thể của quần thể.
C. alen đó trong các kiểu gen của quần thể. D. các kiểu gen chứa alen đó trong tổng số các kiểu gen của quần thể.
35/ Tần số tương đối của một kiểu gen là tỉ số
A. giao tử mang kiểu gen đó trên các kiểu gen trong quần thể.
B. các alen của kiểu gen đó trong các kiểu gen của quần thể.
C. các thể chứa kiểu gen đó trong tổng số các cá thể của quần thể.
D. giao tử mang alen của kiểu gen đó trên tổng só các giao tử trong quần thể.
36/ Sự tự phối xảy ra trong quần thể giao phối sẽ làm
A. tăng tốc độ tiến hoá của quẩn thể B. tăng biến dị tổ hợp trong quần thể.
C. tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp. D. tăng sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
37/ Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng
A. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
B. giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử.
C. tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử.
D. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.
38/ Nguyên nhân làm cho quần thể giao phối đa hình là
A. có nhiều kiểu gen khác nhau. B. có nhiều kiểu hình khác nhau.
C. quá trình giao phối. D. các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau ở những nét cơ bản.
39/ Trong các phát biểu sau, phát biểu phù hợp với định luật Hacđi- Van béc là
A. Trong một hệ sinh thái đỉnh cực, dòng năng lượng không thay đổi.
B. Trong một quần thể ngẫu phối, tần số các alen được duy trì ổn định từ thế hệ này sang thế hệ khác.
C. Các cá thể có chiều cao hơn phân bố bên dưới các vĩ độ cao hơn.
D. Trong quần thể, tần số đột biến bù trừ với áp lực chọn lọc.
40/ Điều không đúng về ý nghĩa của định luật Hacđi- Van béc là
A. Các quần thể trong tự nhiên luôn đạt trạng thái cân bằng.
B. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài.
C. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số tương đối của các alen.
D. Từ tần số tương đối của các alen có thể dự đoán tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình.
41/ Trong một quần thể thực vật cây cao trội hoàn toàn so với cây thấp. Quần thể luôn đạt trạng thái cân bằng Hacđi- Van béc
là quần thể có
A. toàn cây cao. B. 1/2 số cây cao, 1/2 số cây thấp. C. 1/4 số cây cao, còn lại cây thấp. D. toàn cây thấp.
A 0,8
42/ Một quần thể có tần số tương đối = có tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể là
a 0,2
A. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa. B. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa.
C. 0,64 AA + 0,04 Aa + 0,32 aa. D. 0,04 AA + 0,64 Aa + 0,32 aa.
43/ Giả sử ở một quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen là dAA: hAa: raa (với d + h + r = 1). Gọi p, q lần lượt là tần số của
alen A, a (p, q �0 ; p + q = 1). Ta có:
h h h h d d h d
A. p = d + ;q=r+ B. p = r + ;q=d+ C. p = h + ;q=r+ D. p = d + ;q=h+
2 2 2 2 2 2 2 2
44/ Tần số tương đối các alen của một quần thể có tỉ lệ phân bố kiểu gen 0,81 AA + 0,18 Aa + 0,01 aa là
A. 0,9A; 0,1a. B. 0,7A; 0,3a. C. 0,4A; 0,6a. D. 0,3 A; 0,7a.
45/ Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có cấu trúc di truyền 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa tần số các alen trong quần thể lúc
đó là
A. 0,65A; ,035a. B. 0,75A; ,025a. C. 0,25A; ,075a. D. 0,55A; ,045a.
46/ Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê đã đạt trạng thái cân bằng Hacđi- Van béc cấu trúc di truyền trong quần thể
lúc đó là
A. 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa. B. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa. C. 0,39 AA: 0,52 Aa: 0,09 aa. D. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa.
47/ Trong quần thể Hácđi- vanbéc, có 2 alen A và a trong đó có 4% kiểu gen aa. Tần số tương đối của alenA và alen a trong
quần thể đó là
A. 0,6A : 0,4 a. B. 0,8A : 0,2 a. C. 0,84A : 0,16 a. D. 0,64A : 0,36 a.
Trang 30/ 61
48/ Nếu một gen có r alen thì số kiểu gen dị hợp có thể có được ở QT giao phối là:
A. r – 1 B. r + 1 C. r/2( r – 1) D. r/2( r + 1)
49/ Ở loài có kiểu NST giới tính XX ; XY.Xét 2 gen: một gen nằm trên X có 2 alen và một gen nằm trên NST thường có 3 alen
thì số kiểu gen có thể có trong quần thể đối với 2 gen nói trên là:
A. 9 B. 15 C. 18 D. 30
50/ Với 2 alen A và a, ở P có 100% kiểu gen Aa. Thế hệ tự thụ phấn thứ n, kết quả sẽ là:
n
�1 � n 2 2
1- � � �1 �. �1 � �1 �
A. AA = aa = �2 � ; Aa = �� B. AA = aa = 1 - � �; Aa = � �.
�2 � �2 � �2 �
2
n 2 n n
�1 � �1 � �1 � �1 �
C. AA = Aa = � �; aa = 1 - � �. D. AA = Aa = 1 - � �; aa = � �.
�2 � �2 � �2 � �2 �
51/ Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở:
A. quần thể giao phối có lựa chọn. B. quần thể tự phối và ngẫu phối.
C. quần thể tự phối. D. quần thể ngẫu phối.
52/ Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng
A. tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp. B. duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.
C. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen. D. phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
53/ Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc di truyền của quần
thể sẽ là:
A. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1. B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1. D. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.
54/ Đặc điểm về cấu trúc di truyền của một quần thể tự phối trong thiên nhiên như thế nào?
A. Có cấu trúc di truyền ổn định. B. Các cá thể trong quần thể có kiểu gen đồng nhất.
C. Phần lớn các gen ở trạng thái đồng hợp. D. Quần thể ngày càng thoái hoá.
55/ Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen 0,8Aa: 0,2aa. Qua chọn lọc, người ta đào thải các cá thể có kiểu hình lặn.
Thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ sau là
A. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa B. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa C. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa D. 0,25AA: 0,50Aa: 0,25aa
56/ Ở cừu, gen A quy định lông dài trội hoàn toàn so với gen a quy định lông ngắn. Quần thể ban đầu có thành phần kiểu gen
0,4AA: 0,4Aa: 0,2aa. Vì nhu cầu lấy lông nên người ta loại giết thịt cừu lông ngắn. Qua ngẫu phối, thành phần kiểu gen của
quần thể ở thế hệ sau được dự đoán là
A. 0,5625AA: 0,375Aa: 0,0625aa B. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa C. 0,625AA: 0,25Aa: 0,125aa D. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa

CHƯƠNG 4
12. TẠO GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
1/ Cho : 1:chọn tổ hợp gen mong muốn
2:tạo các dòng thuần khác nhau
3:tạo các giống thuần bằng cách cho tự thụ hoặc giao phối gần
4:lai các dòng thuần khác nhau
Trình tự các bước trong quá trình tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp :
A. 1,4,2,3 B. 2,4,1,3 C. 4,1,2,3 D. 2,1,3,4
2/ Giống lúa IR22 được tạo nên từ phép lai nào?
A. Peta x Takudan B. Peta x Dee C. Takudan x IR8 D. IR-12-178 x IR8
3/ Tạo giống thuần chủng bằng phương pháp dựa trên nguồn biến dị tổ hợp áp dụng có hiệu quả đối với:
A. bào tử,hạt phấn B. Vật nuôi,vi sinh vật C. cây trồng,vi sinh vật D. Vật nuôi,cây trồng
4/ Nội dung giả thuyết siêu trội giải thích hiện tượng ưu thế lai:
A. cơ thể dị hợp tốt hơn thể đồng hợp do hiệu quả bổ trợ giữa 2 alen khác nhau về chức phận trong cùng 1 lôcus
B. các alen trội thường có tác động có lợi nhiều hơn alen lặn ,tác động cộng gộp giữa các gen trội có lợi dẫn đến ưu thế lai
C. trong thể dị hợp,alen trội át chế sự biểu hiện của alen lặn có hại không cho các alen này biểu hiện
D. cơ thể lai nhận được nhiều đặc tính tốt của cả bố và mẹ nên tốt hơn bố mẹ
5/ Trong quần thể,ưu thế lai cao nhất ở F1 và giảm dần qua các thế hệ vì:
A. tỉ lệ dị hợp giảm,tỉ lệ đồng hợp tăng B. tỉ lệ đồng hợp giảm, tỉ lệ dị hợp tăng
C. tỉ lệ phát sinh biến dị tổ hợp nhanh D. tần số đột biến có xu hướng tăng
6/ Phát biểu nào dưới đây nói về ưu thế lai là đúng?
A. lai các dòng thuần chủng khác nhau về khu vực địa lí luôn cho ưu thế lai cao
B. lai các dòng thuần chủng khác nhau về kiểu gen luôn cho ưu thế lai cao
C. chỉ có một số tổ hợp lai giữa các cặp bố mẹ nhất định mới có thể cho ưu thế lai
Trang 31/ 61
D. không sử dụng con lai có ưu thế lai cao làm giống vì con lai thường không đồng nhất về kiểu hình
7/ Trong chọn giống người ta sử dụng giao phối gần hoặc tự thụ nhằm mục đích:
A. tạo ưu thế lai so với thế hệ bố mẹ
B. tạo dòng thuần mang các đặc tính mong muốn
C. tổ hợp các đặc điểm quí hiếm từ các dòng bố mẹ
D. tạo nguồn biến dị tổ hợp cho chọn giống
8/ Phương pháp nào đạt hiệu quả tốt nhất trong việc duy trì ưu thế lai?
A. trồng cây bằng hạt đã qua chọn lọc B. cho tự thụ bắt buộc C. nhân giống vô tính bằng cành giâm D. nuôi cấy mô
9/ Nguồn biến dị di truyền của quần thể vật nuôi được tạo ra bằng cách nào?
A. gây đột biến nhân tạo B. Giao phối cùng dòng
C. giao phối giữa các dòng thuần xa nhau về nguồn gốc D. giao phối giữa các dòng thuần có quan hệ huyết thống gần gũi
10/ Phép lai nào sau đây là lai gần?
A. Tự thụ phấn ở thực vật B. Giao phối cận huyết ở động vật C. Cho lai giữa các cá thể bất kì D. A và B đúng
11/ Kết quả của biến dị tổ hợp do lai trong chọn giống là:
A. Tạo ra nhiều giống cây trồng, vật nuôi có năng suất cao.
B. Tạo sự đa dạng về KG trong chọn giống cây trồng, vật nuôi.
C. Chỉ tạo sự đa dạng về KH của cây trồng, vật nuôi trong chọn giống.
D. Tạo ra nhiều giống cây trồng, vật nuôi phù hợp với điều kiện sản xuất mới.
12/ Câu nào dưới đây giải thích ưu thế lai là đúng?
A. Lai 2 dòng thuần chủng với nhau sẽ luôn cho ra con lai có ưu thế lai cao.
B. Lai các dòng thuần chủng khác xa nhau về khu vực địa lý sẽ luôn cho ưu thế lai cao.
C. Chỉ có 1 số tổ hợp lai giữa các cặp bố mẹ nhất định mới có thể cho ưu thế lai.
D. Không sử dụng con lai có ưu thế lai cao làm giống vì con lai thường không đồng nhất về KH.
13/ Mức trần về năng suất của 1 giống được hiểu là:
A. Mỗi giống chỉ cho 1 năng suất nhất định. B. Năng suất tối thiểu của 1 giống.
C. Năng suất tối đa của 1 giống D. Năng suất tối đa nhất định của 1 giống trong điều kiện sản xuất hoàn thiện nhất.
14/ Gây đột biến tạo giống mới là phương pháp:
A. Sử dụng tác nhân gây đột biến tác động lên sinh vật tạo ra giống mới.
B. Sử dụng tác nhân vật lí và hóa học làm thay đổi kiểu hình của SV để phục vụ cho lợi ích của con người.
C. Sử dụng tác nhân vật lí và hóa học làm thay đổi vật liệu di truyền của SV để phục vụ cho lợi ích của con người.
D. Sử dụng tác nhân vật lí và hóa học tạo biến dị tổ hợp phục vụ cho lợi ích của con người .
15/ Đặc điểm nào sau đây không phải của giống lúa MT1?
A. Chín sớm, thấp và cứng cây. B.Có khả năng chịu chua, chịu phèn, năng suất tăng 15–25%.
C. Chín sớm, thấp cây, thời gian sinh trưởng dài. D. Được tạo ra từ lúa Mộc tuyền bằng tia gamma.
16/ Cơ chế tác dụng của cônsixin là:
A. Làm cho 1 cặp NST không phân li trong quá trình phân bào.
B. Làm đứt tơ của thoi vô sắc do đó toàn bộ NST trong TB không phân li trong quá trình phân bào.
C. Gây sao chép nhầm hoặc biến đổi cấu trúc của gen gây đột biến đa bội.
D. Ngăn cản sự hình thành thoi vô sắc do đó toàn bộ NST không phân li trong quá trình phân bào.
17/ Mục đích của của việc gây đột biến ở vật nuôi,cây trồng là:
A. Tạo nguồn biến dị để chọn giống B. Làm tăng khả năng sinh sản của sinh vật
C. Làm tăng năng suất vật nuôi,cây trồng C. Tăng năng suất và chất lượng vật nuôi,cây trồng
18/ Đặc điểm nổi bật của phương pháp dung hợp 2 tế bào trần so với lai xa:
A. tránh được hiện tượng bất thụ của cơ thể lai xa
B. tạo được dòng thuần nhanh nhất
C. tạo được giống mới mang nhữngđặc điểm mới không có ở bố mẹ
D.tạo giống mới mang đặc điểm của 2 loài bố mẹ
19/ Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa dòng thuần chủng có mục đích
A. phát hiện các đặc điểm được tạo ra từ hiện tượng hoán vị gen để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
B. xác định được vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính.
C. đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện tính trạng, để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
D. phát hiện được các đặc điểm di truyền tốt của dòng mẹ.
20/ Hiện tượng thoái hoá giống ở một số loài sinh sản hữu tính là do
A. lai khác giống. B. lai khác dòng. C. tự thụ phấn, giao phối cận huyết. D. lai khác loài.
21/ Ở thực vật, để củng cố một đặc tính mong muốn người ta đã tiến hành cho
A. tự thụ phấn. B. lai khác dòng. C. lai khác thứ. D. lai thuận nghịch.
22/ Phương pháp nào sau đây có khả năng tạo ưu thế lai tốt nhất?
A. Lai khác dòng. B. Lai khác thứ C. Lai khác loài D. Tự thụ phấn và giao phối cận huyết.
Trang 32/ 61
22/ Trong chọn giống vật nuôi, để củng cố một đặc tính mong muốn nào đó, người ta dùng phương pháp
A. lai khác thứ. B. lai khác loài. C. giao phối cận huyết. D. lai khác dòng.
23/ Trong chọn giống, phương pháp chủ yếu để tạo ra các đột biến nhân tạo là
A. sử dụng các tác nhân vật lí, hoá học. B. lai tế bào sinh dưỡng. C. lai xa. D. lai khác dòng.
24/ Bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc không thể tạo ra được các chủng
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. vi khuẩn E. coli mang gen sản xuất insulin của người.
C. penicillium có hoạt tính pênixilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
D. vi sinh vật không gây bệnh đóng vai trò làm kháng nguyên.
25/ Trong trường hợp gen trội có lợi, phép lai có thể tạo ra F1 có ưu thế lai cao nhất là :
A. aabbdd x AAbbDD B. aaBBdd x aabbDD C. AABbdd x AAbbdd D.aabbDD x AABBdd

13.TẠO GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY ĐỘT BIẾN VÀ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
1/ Chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cho phát triển trong cơ thể nhiều con cái khác để tạo hàng loạt nhiều con có
kiểu gen giống nhau gọi là phương pháp:
A. cấy truyền phôi B. Cấy truyền hợp tử C. công nghệ sinh học tế bào D. nhân bản vô tính động vật
2/ Trong kĩ thuật lai tế bào,các tế bào trần là:
A. các tế bào xô ma tự do được tách ra từ mô sinh dưỡng B. các tế bào đã được xử lí làm tan màng sinh chất
C. các tế bào đã được xử lí làm tan thành tế bào D. các tế bào khác loài đã hoà nhập để trở thành tế bào lai
3/ Cônsixin thường dùng để gây đột biến:
A. thể tam bội B. Thể đa bội C. số lượng nhiễm sắc thể D. cấu trúc nhiễm sắc thể
4/ Chọn loại cây trồng thích hợp trong số các loài dưới đây để có thể áp dụng cônsixin nhằm tạo giống mới đem lại hiệu quả
kinh tế cao?
A. cây lúa B. Cây đậu tương C. cây ngô D. cây củ cải đường
5/ Cừu Đôly được tạo nên từ nhân bản vô tính mang đặc điểm giống với :
A. cừu cho nhân B. Cừu cho trứng C. cừu cho nhân và cho trứng D. cừu mẹ
6/ Khi chiếu xạ với cường độ thích hợp lên túi phấn, bầu noãn, nụ hoa, người ta mong muốn tạo ra loại biến dị nào sau đây?
A. Đột biến tiền phôi B. Đột biến giao tử C. Đột biến xôma D. Đột biến đa bội
7/ Trình tự các bước trong chọn giống bằng phương pháp gây đột biến:
(1): chọn lọc các cá thể có kiểu hình mong muốn (2): tạo các dòng thuần (3): xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến
A. (1)→(2)→(3) B. (3)→(2)→(1) C. (2)→(1)→(3) D. (3)→(1)→(2)
8/ Khi chiếu xạ qua bộ phận nào thì không nên dùng tia tử ngoại?
A. Hạt phấn B. Bào tử C. Vi sinh vật D. Thân, cành thực vật
9/ Giống “táo má hồng” được tạo nên từ giống táo Gia Lộc nhờ xử lý loại tác nhân :
A. Cônsisin B. 5-BU C. NMU D. EMS
10/ Cơ sở vật chất di truyền của cừu Đôly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình nhân bản?
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân.
C. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi.
D. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
11/ Nếu lai khác dòng kép, phải sử dụng bao nhiêu dòng thuần và phép lai (không kể phép lai thuận nghịch)?
A. 2 dòng thuần; 2 phép lai B. 3 dòng thuần; 3 phép lai
C. 4 dòng thuần; 3 phép lai D. 4 dòng thuần; 4 phép lai
12/ Để nhân các giống lan quý, các nhà nghiên cứu cây cảnh đã áp dụng phương pháp
A. nhân bản vô tính. B. dung hợp tế bào trần.
C. nuôi cấy tế bào, mô thực vật. D. nuôi cấy hạt phấn.
13/ Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau mà không qua sinh sản hữu tính người ta sử dụng phương
pháp
A. lai tế bào. B. đột biến nhân tạo. C. kĩ thuật di truyền. D. chọn lọc cá thể.
14/ Khi nuôi cấy hạt phấn hay noãn chưa thụ tinh trong môi trường nhân tạo có thể mọc thành
A. các giống cây trồng thuần chủng. B. các dòng tế bào đơn bội.
C. cây trồng đa bội hoá để có dạng hữu thụ. D. cây trồng mới do đột biến nhiễm sắc thể.
15/ Công nghệ cấy truyền phôi còn được gọi là
A. công nghệ tăng sinh sản ở động vật. B. công nghệ nhân giống vật nuôi.
C. công nghệ nhân bản vô tính động vật. D. công nghệ tái tổ hợp thông tin di truyền.

14. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN VÀ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
1/ Công nghệ gen là:
Trang 33/ 61
A. Quy trình tạo những tế bào có gen bị biến đổi
B. Quy trình tạo những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi
C. Quy trình tạo những tế bào có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới
D. Quy trình tạo những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới
2/ Đặc điểm nào không đúng đối với plasmit ?
A. Có trong tế bào chất của vi khuẩn ,virus B. Bản chất là ADN dạng vòng
C. Có khả năng nhân đôi độc lập với ADN của tế bào D. Trong tế bào,mỗi loại plasmit thường có nhiều bản sao
3/ Trong công nghệ tế bào thì gen đánh dấu có vai trò :
A. Giúp nhận biết tế bào đang phân chia B. Phân biệt các loại tế bào khác nhau
C. Giúp nhận biết tế bào có ADN tái tổ hợp D. Gây biến đổi một gen khác
4/ Trường hợp nào sau đây không được xem là sinh vật đã bị biến đổi gen ?
A. Cà chua bị bất hoạt hoặc gây chín sớm
B. Bò tạo ra nhiều hoocmôn sinh trưởng nên lớn nhanh,năng suất thịt và sữa đều tăng
C. Cây đậu tương có mang kháng thuốc diệt cỏ từ cây thuốc lá cảnh
D. Chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n
5/ Enzim giới hạn và enzim nối trong kĩ thuật chuyển gen là :
A. Restrictaza và lipaza B. Restrictaza và ligaza C. Lipaza và restrictaza D. Ligaza và restrictaza
6/ Đối tượng dùng làm thể truyền trong kĩ thuật chuyển gen:
A. Plasmit B. Plasmit ,virus C. Plasmit,vi khuẩn D. Plasmit,vi rus,vi khuẩn
7/ Phân tử ADN tái tổ hợp là:
A. phân tử ADN lạ được chuyển vào tế bào nhận B. phân tử ADN được tìm thấy trong nhân của vi khuẩn
C. Một dạng ADN cấu tạo nên các plasmit của vi khuẩn D. Đoạn ADN của tế bào cho kết hợp với ADN của plasmit
8/ Kĩ thuật chuyển gen đã ứng dụng loại kĩ thuật nào sau đây?
A. Kĩ thuật gây đột biến nhân tạo B. Kĩ thuật xử lý enzim
C. Kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp D. Kĩ thuật xử lý màng tế bào
9/ Cho: 1:Vi rut có thể tự xâm nhập tế bào phù hợp
2:Sự nhân lên của virut diễn ra trong nhân ,nhân lên của plasmit diển ra trong tế bào chất
3:Chuyển gen bằng virut không cần các enzim cắt và nối
4:Chuyển gen bằng virut chỉ chuyển được vào vi khuẩn thích hợp với từng loại virut
Điểm khác nhau trong kĩ thuật chuyển gen với plasmit và với virut làm thể truyền là:
A. 1,2,4 B. 1,3,4 C. 2,3,4 D. 1,2,3
10/ Cho:1:Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi
2:Lấy trứng ra khỏi cơ thể rồi cho thụ tinh nhân tạo
3:Nuôi tế bào xô ma của hai loài trong ống nghiệm
4:Cấy phôi vào tử cung vật nuôi khác để thai phát triển và đẻ
Trình tự đúng các giai đoạn trong quá trình tạo động vật chuyển gen là:
A. 2,3,4 B. 3,2,1,4 C.2,1,4 D. 2,1,3,4
11/ Trong kĩ thuật chuyển gen, người ta thường dùng vi khuẩn E.Coli làm tế bào nhận vì:
A. Tổ chức cơ thể đơn giản, dể nuôi cấy
B. Hệ gen thích hợp cho việc nuôi cấy
C. Có nhiều plasmit dùng để làm thể truyền
D. Sinh sản nhanh nên sản xuất được nhiều sản phẩm mong muốn
12/ Điểm giống nhau giữa dung hợp tế bào trần với lai hữu tính khác loài:
A. Tạo nên cơ thể lai có nhiều ưu thế B. Tạo nên thể dị đa bội C. Tạo nên thể đa lệch bội D. Tạo con lai bất thụ
13/ Mô sẹo là mô:
A. Gồm nhiều tế bào chưa biệt hóa và có khả năng sinh trưởng mạnh
B. Gồm nhiều tế bào đã biệt hóa và có khả năng sinh trưởng mạnh
C. Gồm nhiều tế bào chưa biệt hóa và có kiểu gen tốt
D. Gồm nhiều tế bào đã biệt hóa và có kiểu gen tốt
14/ Những động vật nào sau đây đã được con người nhân bản vô tính?
A. Cừu, chuột B. Cừu , khỉ, chuột, bò C. Cừu , khỉ, chuột, dê D. Cừu , khỉ, chuột, dê, lợn, bò
15/ Enzim Ligaza dùng trong kĩ thuật di truyền có vai trò:
A. Tạo liên kết photphodieste làm liền mạch ADN B. Tạo liên kết photphodieste giữa ADN và plassmit
C. Tạo liên kết bổ sung giữa 2 mạch AND D. Tạo liên kết bổ sung giữa 2 mạch và liên kết hóa trị ở mỗi mạch của A
16/ Vi khuẩn E.coli sản xuất Insulin của người là thành quả của:
A. Gây đột biến nhân tạo B. Lai tế bào xôma C. Dùng kĩ thuật chuyển gen nhờ plasmit D. Dùng kĩ thuật vi tiêm
17/ Ưu thế lai là hiện tượng con lai có:
A. năng suất vượt trội so với bố mẹ. B. khả năng sinh trường,phát triển vượt trội so với bố mẹ.
Trang 34/ 61
C. năng suất,sức chống chịu vượt trội so với bố mẹ.
D. năng suất,sức chống chịu,khả năng sinh trưởng,phát triển vượt trội so với bố mẹ.
18/ Pomato là cây lai được tạo nên từ phương pháp:
A. Nuôi cấy tế bào thực vật In vitro giữa khoai tây và cà chua
B. Tạo giống bằng chọn dòng tế bào xôma có nhiều biến dị từ cà chua
C. Nuôi cấy hạt phấn từ cà chua,khoai tây D. Dung hợp tế bào trần giữa cà chua và khoai tây
19/ Phải dùng thể truyền để chuyển một gen từ tế bào này sang tế bào khác vì nếu không có thể truyền thì:
A. Gen cần chuyển sẽ không chui vào được tế bào nhận
B. Gen vào tế bào nhận sẽ không nhân lên và phân li về các tế bào con
C. Khó có thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận
D. Gen không thể tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận
20/ Để tạo ra các giống, chủng vi khuẩn có khả năng sản xuất trên qui mô công nghiệp các chế phẩm sinh học như: axit amin,
vitamin, enzim, hoocmôn, kháng sinh..., người ta sử dụng
A. kĩ thuật di truyền. B. đột biến nhân tạo. C. chọn lọc cá thể. D. các phương pháp lai.
21/ Trong kỹ thuật di truyền người ta thường dùng thể truyền là
A. thực khuẩn thể và vi khuẩn. B. plasmits và nấm men. C. thực khuẩn thể và nấm men. D. plasmits và thực khuẩn thể.
22/ Người ta có thể tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất khác xa nhau trong hệ thống phân loại mà phương pháp lai
hữu tính không thực hiện được bằng
A. lai khác chi. B. lai khác giống. C. kĩ thuật di truyền. D. lai khác dòng.
23/ Trong kĩ thuật cấy gen, ADN tái tổ hợp được tạo ra ở khâu
A. nối ADN của tế bào cho với plasmit. B. cắt đoạn ADN của tế bào cho và mở vòng plasmit.
C. tách ADN của tế bào cho và tách plasmit khỏi tế bào vi khuẩn.D. chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
24/ Trong kĩ thuật cấy gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn E.coli vì chúng
A. có tốc độ sinh sản nhanh. B. thích nghi cao với môi trường. C. dễ phát sinh biến dị.D. có cấu tạo cơ thể đơn giản.
25/ Để nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmits, người ta sử dụng enzim:
A. pôlymeraza. B. ligaza. C. restrictaza. D. amilaza.
26/ Enzim cắt dùng trong kĩ thuật di truyền là
A. pôlymeraza. B. ligaza. C. restrictaza. D. amilaza.
27/ Trong kĩ thuật di truyền, điều không đúng về phương pháp đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận là:
A. Dùng muối CaCl2 hoặc dùng xung điện.
B. Dùng vi kim tiêm hoặc súng bắn gen.
C. Dùng hoóc môn thích hợp kích thích tế bào nhận thực bào.
D. Gói ADN tái tổ hợp trong lớp màng lipít, chúng liên kết với màng sinh chất và giải phóng AND tái tổ hợp vào tế bào nhận.
28/ Trong kĩ thuật di truyền, để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp người ta phải chọn thể truyền
A. có khả năng tự nhân đôi với tốc độ cao. B. các dấu chuẩn hay gen đánh dấu, gen thông báo.
C. có khả năng tiêu diệt các tế bào không chứa ADN tái tổ hợp. D. không có khả năng kháng được thuốc kháng sinh.
29/ Tia tử ngoại thường được dùng để gây đột biến nhân tạo trên các đối tượng
A. hạt nảy mầm và vi sinh vật. B. hạt khô và bào tử. C. hạt phấn và hạt nảy mầm. D. vi sinh vật, hạt phấn, bào tử.
30/ Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là
A. sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời gian ngắn.
B. tạo thể song nhị bội.
C. tạo các giống cây ăn quả không hạt.
D. tạo ưu thế lai.
31/ Ưu thế nổi bật của kĩ thuật di truyền là
A. sản xuất một loại prôtêin nào đó với số lượng lớn trong một thời gian ngắn.
B. khả năng cho tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất xa nhau trong hệ thống phân loại.
C. tạo ra được các động vật chuyển gen mà các phép lai khác không thể thực hiện được.
D. tạo ra được các thực vật chuyển gen cho năng xuất rất cao và có nhiều đặc tính quí.
32/ Ưu thế lai là hiện tượng con lai
A. có những đặc điểm vượt trội so với bố mẹ.
B. xuất hiện những tính trạng lạ không có ở bố mẹ.
C. xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp.
D. được tạo ra do chọn lọc cá thể.
33/ Hạt phấn của loài A thụ phấn cho noãn của loài B, cây lai thường
A. bất thụ. B. quả nhỏ. C. dễ bị sâu bệnh. D. quả nhiều hạt.
34/ Dạng song nhị bội hữu thụ được tạo ra bằng cách
A. gây đột biến nhân tạo bằng tia phóng xạ. B. gây đột biến nhân tạo bằng cônsixin.
C. lai xa kèm theo đa bội hoá. D. gây đột biến nhân tạo bằng NMU
Trang 35/ 61
35/ Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến đặc biệt có hiệu quả đối với vi sinh vật vì
A. chúng có cấu tạo đơn giản nên dễ gây đột biến.
B. chúng có tốc độ sinh sản nhanh nên dễ dàng phân lập được các dòng đột biến.
C. vi sinh vật có khả năng thích nghi cao với môi trường.
D. vi sinh vật có khả năng phân bố rộng.
36/ Phương pháp có thể tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau mà bằng phương pháp lai hữu tính không thể thực hiện
được là lai
A. khác dòng. B. tế bào sinh dưỡng. C. khác thứ. D. khác loài.
37/ Để duy trì ưu thế lai, người ta cho
A. lai hữu hữu tính. B. lai xa. C. nhân bản vô tính. D. lai tế bào sinh dưỡng.
38/ Tự thụ phấn ở thực vật hay giao phối cận huyết ở động vật dẫn đến thoái hoá giống vì qua các thế hệ
A. tỉ lệ đồng hợp tăng dần, trong đó các gen lặn có hại được biểu hiện.
B. tỉ lệ dị hợp giảm nên ưu thế lai giảm.
C. sẽ có sự phân tính.
D. xuất hiện các biến dị tổ hợp.
39/ Hiện tượng thoái hoá giống ở một số loài sinh sản hữu tính là do
A. lai khác giống. B. lai khác dòng. C. tự thụ phấn, giao phối cận huyết. D. lai khác loài.
40/ Điều không đúng khi nói hiện tượng tự phối ảnh hưởng tới nguồn nguyên liệu chọn lọc trong quá trình tiến hoá là
A. Trong tự phối tần số tương đối của các alen không đổi.
B. Tỉ lệ dị hợp tử giảm dần qua các thế hệ.
C.Tỉ lệ đồng hợp tử tăng tạo điều kiện cho các alen lặn thể hiện.
D. Tạo ra thế hệ sau đồng nhất về mặt di truyền.
41/ Điều không đúng về ý nghĩa của hiện tượng tự thụ phấn và giao phối cận huyết trong thực tiễn là
A. kiên định được các tính trạng mong muốn.
B. cơ sở khoa học của chon lọc đầu dòng và là cơ sở sinh học của một điều luật cấm hôn nhân gần.
C. không duy trì được các tính trạng mong muốn của bố mẹ ở các đời lai.
D. tạo các cá thể đồng hợp khác nhau về kiểu gen có giá trị khác nhau trong sản xuất.
42/ Đối với cây trồng, để duy trì và củng cố ưu thế lai người ta có thể sử dụng
A. sinh sản sinh dưỡng. B. lai luân phiên. C. tự thụ phấn. D. lai khác thứ.

CHƯƠNG 5
15. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
1/ Người ta thường nói bệnh mù màu và bệnh máu khó đông là bệnh của nam giới vì:
A. bệnh do đột biến gen trội nằm trên NST Y B. bệnh do đột biến gen lặn nằm trên NST Y
C. bệnh do đột biến gen trội nằm trên NST X D. bệnh do đột biến gen lặn nằm trên NST X
2/ Cơ chế hình thành thể đột biến gây hội chứng XXX ở người:
A. Cặp NST XX không phân li trong giảm phân B. Cặp NST XX không phân li trong nguyên phân
C. Cặp NST XY không phân li trong giảm phân D. Cặp NST XY không phân li trong giảm phân
3/ Trong chẩn đoán trước sinh, kĩ thuật chọc dò dịch ối nhằm khảo sát:
A. tính chất của nước ối B. tế bào tử cung của người mẹ
C. tế bào thai bong ra trong nước ối D. tính chất của nước ối và tế bào tử cung của người mẹ
4/ Đặc điểm nào không đúng khi nói về hội chứng Đao ở người ?
A. do đột biến thể 3 ở cặp NST thứ 21 B. thường gặp hầu hết ở nam giới
C. tuổi người mẹ càng cao thì tần số sinh con mắc hội chứng Đao càng lớn
D. Người mắc hội chứng có kiểu hình dị thường,thiểu năng trí tuệ,tâm sinh lí không bình thường và thường chết sớm
5/ Phương pháp không được áp dụng trong nghiên cứu di truyền ở người là
A. phương pháp lai phân tích. B. phương pháp nghiên cứu phả hệ.
C. phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh. D. phương pháp nghiên cứu tế bào.
6/ Khi nghiên cứu di truyền học ngưòi gặp phải khó khăn:
A. sinh sản chậm, đẻ ít con. B. số lượng nhiễm sắc thể nhiều, ít sai khác , khó đếm.
C. sinh sản chậm, đẻ ít con, số lượng nhiễm sắc thể nhiều, ít sai khác về hình dạng, kích thước, khó khăn về mặt xã hội.
D. sinh sản chậm, tuổi thọ dài nên khó nghiên cứu, khó khăn về mặt xã hội.
7/ Di truyền học đã dự đoán được khi bố mẹ có kiểu gen Aa x Aa, trong đó gen a gây bệnh ở người xác xuất đời con bị bệnh
sẽ là
A. 100% B. 75%. C. 50% . D. 25%.
8/ Hội chứng Tơcnơ ở người có thể xác định bằng phương pháp nghiên cứu
A. tế bào. B. trẻ đồng sinh. C. phả hệ. D di truyền phân tử.
9/ Hội chứng 3X ở người có thể được xác định bằng phương pháp
Trang 36/ 61
A. nghiên cứu tế bào. B. nghiên cứu thể Barr. C. điện di. D. lai tế bào.
10/ Ở người, bệnh máu khó đông do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên. Người phụ nữ bình thường
nhưng mang gen gây bệnh kết hôn với người bình thường thì khả năng sinh con trai đầu lòng bị bệnh là
A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 0%.
11/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với trẻ đồng sinh cùng trứng?
A. cùng giới hoặc khác giới.B. luôn cùng giới.C. giống nhau về kiểu gen trong nhân.D. cùng nhóm máu.
12/ Bệnh mù màu ở người do đột biến gen lặn m nằm trên nhiếm sắc thể giới tính X ( X m) gây nên. Một gia đình, cả bố và mẹ
đều nhìn màu bình thường sinh ra một người con mắc hội chứng Tơcno và mù màu. Kiểu gen của người con này là
A. 0Xm. B. XmXmY. C. XmXmXm. D. XmY.
13/ Hai trẻ đồng sinh cùng trứng là 2 trẻ được sinh ra do
A. một trứng thụ tinh với một tinh trùng tạo thành một hợp tử.
B. một trứng thụ tinh với một tinh trùng tạo thành một hợp tử, khi nguyên phân đã tách thành 2 tế bào mỗi tế bào phát triển
thành một cơ thể.
C. hai trứng thụ tinh với hai tinh trùng tạo thành một hợp tử.
D. hai trứng thụ tinh với hai tinh trùng cùng 1 lúc tạo thành hai hợp tử.
14/ Những trẻ đồng sinh cùng trứng là những trẻ có đặc điểm cùng:
A. nhóm máu, màu tóc, kiểu gen,, cùng giới tính, dễ mắc cùng một loại bệnh.
B. màu tóc, khác kiểu gen. C. cùng kiểu gen, khác giới tính. D. khác kiểu gen, khác giới tính.
15/ Hai trẻ đồng sinh khác trứng là 2 trẻ được sinh ra do
A. hai trứng rụng cùng lúc thụ tinh với 2 tinh trùng khác nhau vào cùng một thời điểm tạo thành 2 hợp tử.
B. hai trứng thụ tinh với 2 tinh trùng khác nhau tạo thành 2 hợp tử.
C. hai trứng thụ tinh với 2 tinh trùng khác nhau vào 2 thời điểm khác nhau tạo thành 2 hợp tử.
D. hai trứng thụ tinh với hai tinh trùng tạo thành 2 hợp tử.
16/ Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thường. Một cặp vợ chồng không bị bạch tạng nhưng đứa
con gái đầu lòng của họ bị bạch tạng. Xác suất để sinh 2 đứa con tiếp tiếp theo đều là con trai không bị bạch tạng là:
A. 9/64 B. 18/64 C. 12/64 D. 15/64
17/ Lan và Linh là 2 trẻ đồng sinh cùng trứng, cả 2 em đều có mắt màu nâu, nhưng Lan là học sinh giỏi ở trường chuyên, còn
Linh học khác trường và kém hơn nhiều. Tính trạng này:
A. phụ thuộc nhiều vào môi trường. B. phụ thuộc vào kiểu gen.
C. có cơ sở di truyền đa gen. D. do bố mẹ truyền cho.
18/ Chồng và vợ đều bị mù màu. Họ sinh được 1 trai, một gái, sự biểu hiện tính trạng này ở các con của họ là
A. trai bình thường, gái mù màu. B. trai mù màu, gái bình thường.
C. cả 2 cùng bị mù màu. D. cả 2 bình thường.
19/ Bác sĩ chuẩn đoán cho một bé trai: chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, si đần, vô sinh là bị bệnh
A. Đao. B. Tơcno. C. Claiphentơ. D. hội chứng XXX
20/ Bác sĩ chuẩn đoán cho một bệnh nhân: người lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra, mắt hơi sâu và một mí, hai
mắt xa nhau, ngón tay ngắn, si đần, người đó bị bệnh
A. Đao. B. Tơcno. C. Claiphentơ. D. hội chứng XXX.
21/ Chồng có một dúm lông ở tai, vợ bình thường. Các con trai của họ
A. tất cả đều bình thường. B. tất cả đều có dúm lông ở tai.
C. một nửa số con trai bình thường, một nửa có dúm lông ở tai. D. một phần tư số con của họ có dúm lông ở tai.
22/ Mù màu đỏ và lục do gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X ở đoạn không tương đồng với Y gây nên. Một cặp vợ chồng
bình thường,người vợ có mẹ không mang gen bệnh nhưng bố bị bệnh mù màu. Con của họ như thế nào?
A. Gái:50% bệnh, trai:50% bệnh B. Gái:100% bình thường, trai:50% trai bệnh
C. Gái:50% bệnh, trai:100% bình thường D. Gái:50% bình thường, trai:25% trai bệnh
23/ Bệnh mù màu do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên. Nói bệnh mù màu là bệnh thường gặp ở đàn ông vì
A. đàn bà cũng bị bệnh.
B. đàn ông chỉ cần mang một gen lặn đã biểu hiện bệnh, đàn bà chỉ biểu hiện bệnh khi mang cả 2 gen gây bệnh.
C. đàn ông chỉ cần mang một gen lặn đã biểu hiện bệnh, đàn bà biểu hiện bệnh khi mang 1 gen gây bệnh.
D. đàn bà không bị bệnh.
24/ Khi nghiên cứu di truyền học người bằng phương pháp phả hệ đã tìm ra đặc điểm của bệnh máu khó đông và bệnh mù
màu do
A. đột biến lặn gây nên.B. đột biến trội gây nên.C. liên kết với giới tính.D. tính trạng trội gây nên.
25/ Trong nghiên cứu di truyền người, phương pháp có thể xác định gen qui định tính trạng là trội hay lặn, nằm trên nhiễm sắc
thể thường hay nhiễm sắc thể giới giới tính, di truyền theo những qui luật nào là phương pháp
A. nghiên cứu phả hệ.B. nghiên cứu di truyền quần thể.C. di truyền học phân tử.D. nghiên cứu trẻ đồng sinh.
26/ Để xác định vai trò của yếu tố di truyền và ngoại cảnh đối với sự biểu hiện tính trạng người ta sử dụng phương pháp
nghiên cứu
Trang 37/ 61
A. phả hệ. B. di truyền quần thể .C. di truyền học phân tử. D. trẻ đồng sinh.
27/ Để theo dõi sự di truyền của một tính trạng trên những người cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ người ta sử dụng phương
pháp nghiên cứu
A. phả hệ. B. di truyền quần thể. C. di truyền học phân tử. D. trẻ đồng sinh.
28/ Muốn nghiên cứu về những biến đổi của bộ nhiễm sắc thể trong tế bào dùng phương pháp
A. nhuộm tiêu bản hiển vi. B. quan sát tế bào. C. nghiên cứu di truyền tế bào. D. nghiên cứu di truyền phân tử.
29/ Để xác định tần số các kiểu hình từ đó suy ra tần số các gen trong quần thể liên quan đến các bệnh di truyền người ta sử
dụng phương pháp nghiên cứu
A. phả hệ. B. di truyền quần thể. C. di truyền học phân tử. D. trẻ đồng sinh.
30/ Người ta đã phân tích được trình tự mã di truyền và xác định được bộ gen của người có trên 30 nghìn gen khác nhau nhờ
phương pháp nghiên cứu
A. thể Bar B. di truyền quần thể. C. di truyền học phân tử. D. tế bào.
31/ Khi nghiên cứu tế bào người, người ta đã phát hiện ra hội chứng Đao do có ba nhiễm sắc thể thứ
A. 21. B. 13. C. 15. D. 19.
32/ Khi nghiên cứu tế bào người, người ta đã phát hiện ra bệnh ung thư máu do
A. mất đoạn nhiễm sắc thể 21.B. ba nhiễm sắc thể thứ 21.C. ba nhiễm sắc thể thứ 15.D. ba nhiễm sắc thể thứ 19.
33/ Khi nghiên cứu tế bào người, người ta đã phát hiện ra hội chứng Claiphentơ do có
A. XXX. B. XXY. C. XXXY. D. OX.
34/ Khi nghiên cứu tế bào người, người ta đã phát hiện ra hội chứng Siêu nữ do có
A. XXX. B. XXY. C. XXXY. D. OX.
35/ Khi nghiên cứu tế bào người, người ta đã phát hiện ra hội chứng Tơcno do có
A. XXX. B. XXY. C. XXXY. D. OX.
36/ Di truyền học đã dự đoán được khi bố mẹ có kiểu gen Aa x Aa, trong đó gen a gây bệnh,nằm trên NST thường.
Xác suất đời con bị bệnh sẽ là
A. 100%. B. 75%. C. 50%. D. 25%.
37/ Di truyền học đã dự đoán được khi bố mẹ có kiểu gen Aa x aa, trong đó alen lặn gây bệnh và nằm trên NST thường.Xác
suất sinh con trai bị bệnh sẽ là
A. 100%. B. 75%. C. 50%. D. 25%.
38/ Trong các bệnh di truyền ở người bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm là do
A. tương tác của nhiều gen gây nên. B. gen đột biến trội gây nên.
C. đột biến số lượng nhiễm sắc thể gây nên. D. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gây nên.
39/ Trong các bệnh di truyền ở người bệnh nhân có kiểu hình đầu nhỏ, sứt môi tới 75%, tai thấp và biến dạng do
A. tương tác của nhiều gen gây nên. B. gen đột biến trội gây nên.
C. đột biến số lượng nhiễm sắc thể gây nên. D. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gây nên.
40/ Khe mắt hẹp, trán bé, cẵng tay gập vào cánh tay …là biểu hiện của người bị:
A. Hội chứng Patau: thể ba cặp NST số 13 B. Hội chứng Patau: thể ba cặp NST số 18
C. Hội chứng Etuôt: thể ba cặp NST số 13 D. Hội chứng Etuôt: thể ba cặp NST số 18
41/ Điều không đúng về nhiệm vụ của di truyền y học tư vấn là
A. góp phần chế tạo ra một số loại thuốc chữa bệnh di truyền.
B. chẩn đoán, cung cấp thông tin về khả năng mắc các loại bệnh di truyền ở đời con của các gia đình đã có bệnh này.
C. cho lời khuyên trong việc kết hôn, sinh đẻ.
D. cho lời khuyên trong việc đề phòng và hạn chế hậu quả xấu của ô nhiễm môi trường.
42/ Lĩnh vực khoa học chủ yếu giúp di truyền y học phát triển:
A. Sinh học cá thể và sinh học quần thể B. Sinh học phân tử và sinh học tế bào
C. Sinh học cá thể và sinh học phân tử D. Sinh học cá thể và sinh học tế bào
43/ Thể ba ở cặp NST thứ 13 ở người gây hội chứng:
A. Tơcnơ B. Claiphentơ C. Patau D. Etuôt
44/ Điều nào là không đúng khi nói về anh em đồng sinh cùng trứng?
A. Luôn có cùng nhóm máu B. Luôn cùng giới tính
C. Đa số các tính trạng là giống nhau D. Luôn giống nhau về kiểu gen
45/ Phương pháp để xác định mức độ ảnh hưởng của kiểu gen và môi trường đến tính trạng ở ngưởi:
A. Nghiên cứu phả hệ B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh C. Nghiên cứu tế bào D. Nghiên cứu di truyển phân tử và quần thể
46/ Yếu tố được di truyền nguyên vẹn từ bố hoặc mẹ sang con:
A. Alen B. Kiểu gen C. Kiểu hình D. Tính trạng
47/ Vì sao nhiều tính trạng do đột biến NST được gọi là “hội chứng”?
A. Do trên NST có nhiều gen nên hầu hết đột biến NST làm ảnh hưởng đến nhiều tính trạng
B. Do đột biến NST thường không gây hậu quả nghiêm trọng
C. Do đột biến NST không di truyền thẳng
Trang 38/ 61
D. Do đột biến NST có thể không di truyền
48/ Bệnh máu khó đông do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X, không có len tương ứng trên Y.Một người bị bệnh máu
khó đông có bố và mẹ đều bình thường nhưng ông ngoại của họ bị bệnh máu khó đông.Khả năng để người em trai của người
đó cũng bị bệnh máu khó đông là:
A. 100% B. 50% C. 25% D. 12,5%
49/ Bệnh mù màu do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X, không có len tương ứng trên Y. Một gia đình có bố và mẹ đều
bình thường nhưng mẹ của người mẹ mang gen dị hợp về tính trạng trên còn bố của họ bình thường. Khả năng để cặp vợ
chồng này sinh ra một người con bị bệnh mù màu là:
A. 50% B. 37,5% C. 25% D. 12,5%
50/ Bệnh thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm ở người do đột biến gen dạng:
A. Thay cặp T-A thành A-T dẫn đến thay thế axitamin Glutamic thành Valin
B. Thay cặp A-T thành T-A dẫn đến thay thế axitamin Glutamic thành Valin
C. Thay cặp T-A thành A-T dẫn đến thay thế axitamin Valin thành Glutamic
D. Thay cặp A-T thành T-A dẫn đến thay thế axitamin Valin thành Glutamic
51/ Đột biến gen tiền ung thư thường là
A. đột biến lặn. B. đột biến trội. C. đột biến xôma. D. đột biến giao tử.
52/ Đột biến gen ức chế khối u thường là
A. đột biến xôma. B. đột biến giao tử. C. đột biến lặn. D. đột biến trội.
53/ Bệnh nào sau đây là bệnh di truyền phân tử?
A. Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm. B. Bệnh ung thư máu. C. Hội chứng Patau. D. Hội chứng Etuốt.
54/ Hội chứng Đao phổ biến nhất trong số các hội chứng do đột biến nhiễm sắc thể đã gặp ở người là do
A. không làm mất mà tăng vật chất di truyền nên ít gây chết cho cơ thể.
B. nhiễm sắc thể 21 rất nhỏ chứa ít gen nên sự mất cân bằng gen do thừa 1 nhiễm sắc thể là ít nghiêm trọng.
C. Số người mẹ lớn tuổi sinh con ngày càng nhiều.
D. Sự mất cân bằng gen do thừa 1 nhiễm sắc thể là ít nghiêm trọng.
55/ Sứt môi, đầu nhỏ, tai thấp và biến dạng… là biểu hiện của:
A. Hội chứng Patau: thể ba cặp NST số 13 B. Hội chứng Patau: thể ba cặp NST số 18
C. Hội chứng Etuôt: thể ba cặp NST số 13 D. Hội chứng Etuôt: thể ba cặp NST số 18
56/ Nguyên nhân của bệnh tật di truyền là:
A .Đột biến NST B. Đột biến gen C. Bất thường trong bộ máy di truyền D. Do bố và mẹ truyền cho con
57/ Mục đích của di truyền y học tư vấn:
A. Chẩn đoán các bệnh tật di truyền B. Cung cấp thông tin về bệnh tật di truyền
C. Cho lời khuyên về kết hôn, sinh đẻ D. Ngăn ngừa, hạn chế hậu quả xấu ở đời sau
58/ Đâu không phải là mục đích của liệu pháp gen?
A. Phục hồi chức năng bính thường của tế bào hay mô B. Thay đổi hoàn toàn chức năng của tế bào hoặc mô
C. Khắc phục sai hỏng di truyền D. Thêm chức năng mới cho tế bào
59/ Vai trò quan trọng nhất của chỉ số ADN trong ứng dụng nào?
A. Xác định một cá thể bị chết không còn nguyên xác B. Chẩn đoán, phân tích các bệnh tật di truyền
C. Xác định mối quan hệ huyết thống D. Xác định tội phạm
A. XXY. B. XYY. C. XXX. D. XO.
60/ Nguyên nhân của bệnh phêninkêtô niệu là do
A. thiếu enzim xúc tác chuyển hóa phenylalanin thành tirôzin.
B. đột biến nhiễm sắc thể.
C. đột biến thay thế cặp nuclêôtit khác loại trong chuổi bêta hêmôglôbin.
D. bị dư thừa tirôzin trong nước tiểu.

16. BẢO VỆ VỐN GEN CỦA LOÀI NGƯỜI-VẤN ĐỀ XÃ HỘI CỦA DTH
1/ Trong chẫn đoán trước sinh, kĩ thuật chọc dò dịch ối nhằm khảo sát:
A. Tính chất của nước ối B. Tế bào tử cung của người mẹ
C. Tế bào thai bong ra trong nước ối D. Tính chất nước ối và tế bào tử cung của người mẹ
2/ Thực chất của liệu pháp gen là gì?
A. Thay thế gen bệnh bằng gen lành B. Loại gen bệnh ra khỏi cơ thể
C. Tạo đột biến để tìm gen lành D. Tạo điều kiện cho gen lành biểu hiện
3/ Số lượng gen trên NST 21 của người được biết hiện nay là:
A. 229 B. 232 C. 337 D. 373
4/ Vật chất di truyền trong hạt virut HIV ở người gồm:
A. Một phân tử ARN B. Hai phân tử ARN C. Một phân tử ADN D. Hai phân tử ADN
5/ Yếu tố cơ bản quy định khả năng trí tuệ của người :
Trang 39/ 61
A. Điểu kiện sống B. Chế độ dinh dưỡng C. Di truyền D. Mức độ phát triển của nhân loại
6/ Điều không đúng về liệu pháp gen là
A. việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng các gen bị đột biến.
B. dựa trên nguyên tắc đưa bổ xung gen lành vào cơ thể người bệnh.
C. có thể thay thế gen bệnh bằng gen lành.
D. nghiên cứu hoạt động của bộ gen người để giải quyết các vấn đề của y học.
7/ Di truyền y học đã chỉ ra nguyên nhân gây bệnh ung thư ở cơ chế phân tử đều liên quan tới biến đổi
A. cấu trúc của nhiễm sắc thể. B. cấu trúc của ADN. C. số lượng nhiễm sắc thể. D. môi trường sống.
8/ Nhận định nào sau đây không đúng về bệnh di truyền?
A. Tất cả bệnh di truyền không thể chữa trị được.
B. Nếu phát hiện sớm có thể áp dụng các biện pháp ăn kiêng để hạn chế bệnh.
C. Phát hiện bệnh di truyền bằng cách phân tích ADN, nhiễm sắc thể ở tế bào phôi.
D. Phát hiện bệnh di truyền bằng phương pháp phân tích chỉ tiêu sinh hóa.
9/ Một trong những khó khăn trong việc chữa trị bệnh di truyền bằng liệu pháp gen là gì?
A. Chưa đủ thiết bị, dụng cụ để tiến hành. B. Chèn gen lành vào hệ gen của người nhờ virút.
C. Loại bỏ những gen gây bệnh của virut sống trong cơ thể người. D. Ở người tế bào thay thế gen không sinh
10/ Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của gen bị đột biến gọi là
A. liệu pháp gen. B. sửa chữa sai hỏng di truyền. C. phục hồi gen. D. gây hồi biến.
11/ Di truyền học tư vấn nhằm chẩn đoán một số tật, bệnh di truyền ở thời kỳ

PHẦN TIẾN HÓA


CHƯƠNG 1
17. BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HOÁ
1/ Trường hợp nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Cánh dơi và tay người B. Ngà voi và sừng tê giác C. Vòi voi và vòi bạch tuột D. Đuôi cá mập và đuôi cá voi
2/ Trường hợp nào sau đây là cơ quan tương tự?
A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của các động vật khác B. Lá đậu Hà lan và gai xương rồng
C. Tua cuốn của dây bầu và gai xương rồng D. Cánh chim và cánh côn trùng
3/ Tim của động vật có vú trong giai đoạn đầu của phôi có mấy ngăn?
A. 1 ngăn B. 2 ngăn C. 3 ngăn D. 4 ngăn
4/ Các cơ quan thoái hoá là cơ quan:
A. Phát triển không đầy đủ ở cơ quan trưởng thành B. Thay đổi cấu tạo phù hợp với chức năng mới
C. Thay đổi cấu tạo khác với tổ tiên D. Biến mất hoàn toàn
5/ Ruột thừa ở người:
A. Tương tự manh tràng ở động vật có vú B. Là cơ quan thoái hoá ở động vật ăn cỏ
C. Có nguồn gốc từ manh tràng ở động vật có vú D. Là cơ quan tương đồng với manh tràng ở động vật có vú
6/ Ví dụ nào dưới đây thuộc cơ quan tương đồng?
A. Ngà voi rừng và ngà voi biển B. Vây cá và vây cá voi
C. Gai cây hoa hồng và gai cây hoàng liên sơn D. Cánh dơi và tay khỉ
7/ Bằng chứng tế bào học phân tử chứng tỏ:
A. nguồn gốc thống nhất các loài B. chỉ có những loài cùng giới sinh vật mới có chung nguồn gốc
C. sinh giới có nhiều nguồn gốc D. chỉ có những loài thuộc giới động vật và giới thực vật mới có chung nguồn gốc
8/ Sự giống nhau trong phát triển phôi của các loài thuộc những nhóm phân loại khác nhau phản ánh:
A. mức độ quan hệ nguồn gốc giữa các loại B. sự tiến hóa đồng qui
C. sự tiến hóa phân li D. ảnh hưởng của môi trường sống
9/ Bằng chứng địa lý sinh vật học nói lên điều gì?
A. Trong một khu địa lí thường có nhiều loài thân thuộc
B. Các vùng địa lí khác nhau thường có nhiều loài khác nhau
C. Các vùng địa lí khác nhau nhưng điều kiện sống giống nhau thường có nhiều loài thân thuộc
D. Sự giống nhau giữa các loài chủ yếu do có chung nguồn gốc hơn là do môi trường sống giống nhau
10/ Tim phôi của động vật có vú ở giai đoạn đầu có mấy ngăn?
Trang 40/ 61
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
11/ Cơ quan tương đồng có ý nghĩa gì trong tiến hóa?
A. Phản ánh sự tiến hóa phân li B. Phản ánh sự tiến hóa đồng qui
C. Phản ánh nguồn gốc chung D. Phản ánh chức năng qui định cấu tạo
12/ Mức độ giống nhau trong phát triển phôi của các loài thuộc các nhóm phân loại phản ánh:
A. Nguồn gốc chung của sinh giới B. Mức độ quan hệ giữa các nhóm loài
C. Sự tiến hóa phân li D. Quan hệ giữa phát triển cá thể và phát sinh loài
13/ Đặc điểm nổi bật của động, thực vật đảo:
A. Có sự du nhập các loài từ nơi khác đến B. Giống với hệ động, thực vật ở các vùng lục địa lân cận
C. Có những loài đặc hữu D. Giống với hệ động, thực vật ở các vùng lục địa lân cận mặt khác có những loài đặc hữu
14/ Đặc điểm của hệ động thực vật ở đảo là bằng chứng cho sự tiến hóa dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên và nhân tố:
A. Cách li địa lí B. Cách li sinh thái C. Cách li sinh sản D. Cách li di truyền
15/ Hệ động thực vật ở châu Âu, châu Á và Bắc Mỹ có một số loài cơ bản giống nhau nhưng cũng có một số loài đặc trưng là
vì:
A. Đầu tiên tất cả các loài đều giống nhau do có chung nguồn gốc, sau đó trở nên khác nhau do chọn lọc tự nhiên theo nhiều
hướng khác nhau
B. Đại lục Á, Âu và Bắc Mỹ mới tách rời nhau từ kỉ đệ tứ nên những loài giống nhau xuất hiện trước đó và những loài khác
nhau xuất hiện sau
C. Do khí hậu tương tự nên hình thành các loài giống nhau, các loài đặc trưng xuất hiện do thích nghi với điều kiện địa
phương
D. Một số loài di chuyển từ châu Á sang Bắc Mỹ nhờ cầu nối eo biển Bering ngày nay
16/ Nội dung của học thuyết tế bào:
A. Tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến động, thực vật đều được cấu tạo từ tế bào
B. Tất cả các dạng sống đều có cấu tạo tế bào
C. Tất cả các sinh vật đa bào đều có cấu tạo tế bào
D. Tất cả các tế bào đều có cấu tạo cơ bản giống nhau
17/ Trình tự các nu trong gen mã hóa cấu trúc nhóm enzim đêhiđrôgenaza ở loài nào sau đây giống với người nhiều nhất?
A. Vượn người B. Gôrila C. Đười ươi D. Tinh tinh
18/ Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các loài có quan hệ họ hàng càng gần nhau thì trình tự các các nuclêôtit càng giống nhau và ngược lại
B. Các loài có quan hệ họ hàng càng gần nhau thì trình tự các các axitamin càng giống nhau và ngược lại
C. Các loài có quan hệ họ hàng càng gần nhau thì trình tự các các nuclêôtit và axitamin càng giống nhau và ngược lại
D. Các loài có quan hệ họ hàng càng gần nhau thì số lượng các các nuclêôtit và axitamin càng giống nhau và ngược lại
19/ Sự khác nhau của các loại tế bào là do:
A. Nguồn gốc khác nhau B. Đột biến phát sinh C. Chọn lọc tự nhiên D. Sự tiến hóa khác nhau

18. HỌC THUYẾT LAMAC VÀ ĐACUYN


3/ Theo ĐacUyn, quá trình CLTN có vai trò:
A. Hình thành tập quán hoạt động ở động vật
B. Tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại đối với sinh vật
C. Là nhân tố chính hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật
D. Tạo sự biến đổi của cơ thể sinh vật thích ứng với những đặc điểm của ngoại cảnh
4/ Theo ĐacUyn,cơ chế chủ yếu của quá trình tiến hoá là:
A. Sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính B. Các biến dị thu được trong đời cá thể đều di truyền
C. Sinh vật biến đổi dưới tác dụng trực tiếp hoặc gián tiếp của điều kiện ngoại cảnh
D. các biến đổi nhỏ,riêng rẽ tích luỹ thành các sai khác lớn và phổ biến dưới tác dụng của CLTN
5/ Trong tác phẩm nguồn gốc các loài, ĐacUyn chưa làm sáng tỏ được:
A. Vai trò của CLTN B. Tính thích nghi của sinh vật với điều kiện sống
C. Nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị D. Sự hình thành loài bằng con đường phân li tính trạng
6/ Phát hiện quan trọng của ĐacUyn về các sinh vật cùng loài trong tự nhiên là gì?
A. các cá thể cùng loài không hoàn toàn giống nhau mà khác nhau về nhiều chi tiết
B. Một số cá thể có khả năng di truyền các biện dị do học tập mà có
C. Các biến dị xuất hiện trong sinh sản thì di truyền được D. Các đặc điểm thích nghi chỉ hợp lí tương đối
8/ Theo Đacuyn, động lực của chọn lọc tự nhiên là:
A. Thức ăn, kẻ thù, dịch bệnh B. Thức ăn, kẻ thù, các nhân tố vô sinh
C. Điều kiện sống D. Đấu tranh sinh tồn
9/ Kết quả của chọn lọc tự nhiên theo quan niệm của Đacuyn:
A. Hình thành các loài mới B. Hình thành các nòi mới
Trang 41/ 61
C. Hình thành các giống mới D. Hình thành các nhóm phân loại
10/ Theo Đacuyn, chọn lọc dựa trên cơ sở:
1 : di truyền 2 : biến dị 3 : đột biến 4 : phân li tính trạng
Phát biểu đúng là: A. 1, 2 B. 1,2,3 C. 1,2,4 D. 1,2,3,4
11/ Chọn lọc tự nhiên là quá trình:
A. Đào thải những biến dị bất lợi cho sinh vật
B. Tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật
C. Vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật
D. Tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho sinh vật
12/ Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết ĐacUyn:
A. Đưa ra học thuyết chọn lọc để lí giải các vấn đề thích nghi,hình thành loài và nguồn gốc các loài.
B. Đề xuất các biến dị cá thể có vai trò quan trọng trong tiến hóa.
C. Giải thích tính đa dạng của sinh giới. D. Giải thích tính hợp lí của sinh giới.
13/ Theo Đacuyn, cơ chế chủ yếu của quá trình tiến hóa là:
A. Sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính
B. Các biến dị thu được trong đời cá thể đều di truyền
C. Sự biến đổi của sinh vật chủ yếu do sự biến đổi của ngoại cảnh
D. Các biến đổi nhỏ, riêng lẽ tích lũy thành các biến đổi lớn, phổ biến nhờ chọn lọc tự nhiên
14/ Nguyên nhân tiến hóa theo ĐacUyn:
A. sự thay đổi của ngoại cảnh B. sự thay đổi tập quán hoạt động của động vật
C. biến dị cá thể D. CLTN thông qua đặc tính biến dị và di truyền
16/ Hình thức chọn lọc bảo tồn những cá thể mang tính trạng trung bình,đào thải những cá thể mang tính trạng chệch xa mức
trung bình gọi là:
A. chọn lọc ổn định B. chọn lọc phân hóa C. chọn lọc vận động D. chọn lọc định hướng
21/ Theo Đác Uyn loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian
A. và không có loài nào bị đào thải. B. dưới tác dụng của môi trường sống.
C. dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân ly tính trạng từ một nguồn gốc chung.
D. dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá.
22/ Theo quan niệm của Đacuyn, chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính di truyền và biến dị là nhân tố chính trong quá
trình hình thành
A. các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật và sự hình thành loài mới. B. các giống vật nuôi và cây trồng năng suát cao.
C. nhiều giống, thứ mới trong phạm vi một loài. D. những biến dị cá thể.
23/ Theo quan niệm của Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là
A. cá thể. B. quần thể. C. giao tử. D. nhễm sắc thể.
24/ Theo Đacuyn, nguyên nhân làm cho sinh giới ngày càng đa dạng, phong phú là
A.điều kiện ngoại cảnh không ngừng biến đổi nên sự xuất hiện các biến dị ở sinh vật ngày càng nhiều.
B.các biến dị cá thể và các biến đổi đồng loạt trên cơ thể sinh vật đều di truyền được cho các thế hệ sau.
C.chọn lọc tự nhiên thông qua hai đặc tính là biến dị và di truyền.
D.sự tác động của chọn lọc tự nhiên lên cơ thể sinh vật ngày càng ít.

19. THUYẾT TIẾN HOÁ TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI- CÁC NHÂN TỐ TIẾN HÓA
1/ Kết thúc quá trình tiến hoá nhỏ:
A. Hình thành các đặc điểm thích nghi B. Hình thành loài mới
C. Hình thành các nhóm phân loại D. Hình thành các kiểu gen thích nghi
2/ Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hoá?
A. Đột biến;di nhập gen B. CLTN;các yếu tố ngẫu nhiên C. Giao phối không ngẫu nhiên D. Các dạng cách li
3/ Giao phối không ngẫu nhiên có đặc điểm gì?
A. Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi tần số kiểu gen B. Không làm thay đổi tần số kiểu gen và tần số alen
C. Không làm thay đổi tần số kiểu gen nhưng làm thay đổi tần số alen D. Làm thay đổi tần số alen và tần số kiểu gen
4/ Biến động di truyền là hiện tượng:
A. Môi trường thay đổi làm thay đổi giá trị thích nghi của gen nên làm thay đổi tần số các alen
B. Thay đổi thành phần kiểu gen và tần số các alen trong quần thể bởi các yếu tố ngẫu nhiên
C. Đột biến phát sinh mạnh trong quần thể làm thay đổi tần số các alen
D. Di nhập gen ở một quần thể lớn làm thay đổi tần số các alen
5/ Quan niệm hiện đại đã củng cố cho quan niệm của ĐacUyn về:
A. Vai trò của CLTN và CLNT trong hình thành loài mới B. Tính đa hình của quần thể giao phối
C. Tinh vô hướng của biến dị D. Nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị
6/ Nhân tố hình thành những tổ hợp gen thích nghi với môi trường sống nhất định:
Trang 42/ 61
A. Cách li sinh sản B. CLTN C. Biến động di truyền D. Biến động của môi trường
7/ Thuyết tiến hoá hiện đại làm sáng tỏ vấn đề nào sau đây?
A. Sự hình thành các đặc điểm thích nghi B. Nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị
C. Vai trò sáng tạo của CLTN D. Nguồn gốc chung các loài
8/ Theo quan niệm hiện đại,cơ chế tác động của CLTN là:
A. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và kiểu hình B. Tác động gián tiếp lên kiểu gen và tác động trực tiếp lên kiểu hình
C. Tác động gián tiếp lên kiểu gen và kiểu hình D. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và tác động gián tiếp lên kiểu hình
9/ Quá trình tiến hoá sử dụng nguồn nguyên liệu nào là chủ yếu?
A. Biến dị sơ cấp B. Đột biến gen C. Biến dị thứ cấp D. Thường biến
10/ Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hóa tổng hợp:
A. Xây dựng cơ sở lí thuyết cho tiến hóa lớn B. Tổng hợp các bằng chứng tiến hóa từ nhiều lĩnh vực
C. Giải thích tính đa dạng và thích nghi của sinh giới D. Làm sáng tỏ cơ chế tiến hóa nhỏ
11/ Đơn vị tiến hóa cơ sở là:
A. Cá thể B. Quần thể C. Nòi D. Loài
12/ Quan niệm hiện đại củng cố và phát triển quan niệm của ĐacUyn về:
A. Sự hình thành đặc điểm thích nghi trực tiếp của sinh vật do ảnh hưởng của môi trường
B. Cơ chế tác động của ngoại cảnh và CLTN C. Biến dị di truyền D. Tính vô hướng của biến dị.
13/ Những trường hợp nào sau đây làm giảm độ đa dạng di truyền?
1 : giao phối ngẫu nhiên 2 : giao phối không ngẫu nhiên 3 : biến động di truyền
Phát biểu đúng là: A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 1 và 3 D. 1 , 2 và 3
14/ Trường hợp nào sau đây làm tăng độ đa dạng di truyền của quần thể?
1 : giao phối ngẫu nhiên 2 : giao phối không ngẫu nhiên
3 : biến động di truyền 4 : đột biến
Phát biểu đúng là: A. 1 và 2 B. 2 và 4 C. 1 và 4 D. 1 và 3
15/ Vai trò của đột biến đối với tiến hóa:
A. Cung cấp nguyên liệu ban đầu cho chọn lọc tự nhiên B. Cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên
C. Phát tán biến dị có lợi trong lòng quần thể D. Tạo nên các tổ hợp gen mới thích nghi
16/ Theo quan niệm hiện đại, phát biểu không đúng về vai trò của chọn lọc tự nhiên?
A. Làm tăng tần số của đột biến có lợi hay tổ hợp gen thích nghi. B. Sàng lọc các kiểu gen quy định kiểu hình có lợi.
C. Tạo nên đặc điểm thích nghi của sinh vật D. Là nhân tố cơ bản nhất định hướng tiến hóa.
17/ Các nhân tố có vai trò cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa:
A. Quá trình giao phối và chọn lọc tự nhiên B. Quá trình đột biến và biến động di truyền
C. Quá trình đột biến và quá trình giao phối D. Quá trình đột biến và các cơ chế cách li
18/ Theo quan niệm hiện đại, nhân tố chủ yếu qui định chiều hướng phát triển của sinh giới là:
A. Đấu tranh sinh tồn B. Chọn lọc tự nhiên C. Nhu cầu của con người D. Biến đổi của khí hậu và địa chất
19/ Trong quá trình tiến hóa, cách li địa lí có vai trò:
A. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài
B. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể khác loài
C. Làm biến đổi kiểu gen của cá thể và vốn gen của quần thể
D. Là điều kiện làm biến đổi kiểu hình theo hướng thích nghi
20/ Theo quan niệm hiện đại, điều kiện ngoại cảnh có vai trò là:
A. Nhân tố làm phát sinh các biến dị không di truyền
B. Nhân tố chính làm phát sinh các đột biến
C. Nhân tố chính của quá trình chọn lọc tự nhiên
D. Nguyên nhân chính làm cho các loài biến đổi dần dà và liên tục
21/ Biến động di truyền là hiện tượng:
A. Môi trường thay đổi làm thay đổi giá trị thích nghi nên làm thay đổi tần số các alen
B. Sự thay đổi tần số các alen trong quần thể do các yếu tố ngẫu nhiên
C. Đột biến phát sinh mạnh trong quần thể lớn làm thay đổi tần số các alen
D. Di nhập gen ở quần thể lớn làm thay đổi tần số các alen
22/ Theo quan niệm hiện đại, mặt chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là:
A. Phân hóa khả năng sống sót của những kiểu gen thích nghi trong loài
B. Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen thích nghi trong loài
C. Phân hóa khả năng sinh sản của những cá thể thích nghi trong quần thể
D. Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen thích nghi trong quần thể
23/ Quá trình chọn lọc hướng tới sự bảo tồn những cá thể mang tính trạng trung bình, đào thải những cá thể mang tính trạng
chệch xa mức trung bình là hình thức:
A. Chọn lọc ổn định B. Chọn lọc vận động C. Chọn lọc phân hóa D. Chọn lọc gián đoạn
Trang 43/ 61
24/ Các alen trội bị tác động của chọn lọc tự nhiên nhanh hơn các alen lặn vì:
A. Các alen lặn phần lớn có hại B. Các alen trội dù ở trạng thái dị hợp vẫn biểu hiện ra kiểu hình
C. Các alen lặn thường ít gặp hơn alen trội D. Các alen trội thường có sự tương tác với nhau
25/ Trong một quần thể, giá trị thích nghi của kiểu gen AA = 0 ; aa = 0 ; Aa = 1,0 phản ánh quần thể đang diễn ra :
A. chọn lọc định hướng B. chọn lọc ổn định
C. chọn lọc gián đoạn hay phân li D. sự ổn định và không có sự chọn lọc nào
26/ Trong quá trình tiến hóa, nhân tố làm thay đổi tần số alencủa quần thể chậm nhất là
A. di -nhập gen B. chọn lọc tự nhiên C. giao phối không ngãu nhiên D. đột biến
27/ nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa là
A. đột biến B. di – nhập gen C. giao phối không ngẫu nhiên D. các yếu tố ngẫu nhiên
28/ Trong tiến hóa, nhân tố làm thay đổi nhanh tần số alen của quần thể là:
A. đột biến B. di – nhập gen C. giao phối không ngẫu nhiên D. các yếu tố ngẫu nhiên
29/ Sự không đồng nhất về kiểu gen và kiểu hình của quần thể là kết quả của quá trình
A. chọn lọc tự nhiên B. đột biến và giao phối C. hình thành các đặc điểm thích nghi D. đột biến
30/ Nhân tố qui định chiều hướng tiến hóa?
A. Đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên. B. Di - nhập gen. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
31/ Di nhập gen:
A. làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể
B. không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể
C. làm thay đổi tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể
D. không làm thay đổi tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể
32/ Tần số alen của quần thể sau khi được nhập cư thay đổi không phụ thuộc vào
A. tần số alen của quần thể nhập cư và xuất cư B. số lượng cá thể của quần thể được nhập
C. số lượng cá thể nhập cư D. số lượng cá thể của quần thể xuất cư
33/ Ở sinh vật lưỡng bội, các alen trội bị tác động của chọn lọc tự nhiên nhanh hơn các alen lặn vì
A. alen trội phổ biến ở thể đồng hợp. B. các alen lặn có tần số đáng kể.
C. các gen lặn ít ở trạng thái dị hợp. D. alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện ra kiểu hình.
34/ Giao phối không ngẫu nhiên thường làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng
A .làm giảm tính đa hình quần thể. B .giảm kiểu gen dị hợp tử, tăng kiểu gen đồng hợp tử.
C.thay đổi tần số alen của quần thể. D. tăng kiểu gen dị hợp tử, giảm kiểu gen đồng hợp tử.
20. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI
1/ Quá trình hình thành quần thể thích nghi là quá trình tích luỹ các...(1)... cùng tham gia quy định ...(2)...thích nghi. Lần lượt
(1) và (2) là:
A. Đột biến và kiểu hình B. Alen và kiểu hình C. Đột biến và kiểu gen D. Alen và kiểu gen
2/ Yếu tố nào tạo nên kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi?
A. Đột biến B. Biến dị tổ hợp C. Đột biến và biến dị tổ hợp D. Chọn lọc tự nhiên
3/ Khả năng thích nghi của sinh vật với môi trường thường là tính trạng:
A. Đơn gen B. Đa gen C. Trội D. Lặn
4/ Vi khuẩn tụ cầu vàng có khả năng kháng lại thuốc pênixilin là do:
A. Có gen đột biến làm thay đổi cấu trúc thành tế bào làm cho thuốc không thể bám vào thành tế bào
B. Có gen làm biến tính thuốc C. Có gen vô hiệu hoá hoàn toàn thuốc
D. Có gen đột biến làm giảm đi đáng kể tác dụng của thuốc
5/ Chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể vi khuẩn mạnh hơn quần thể sinh vật nhân thực vì:
A.vi khuẩn sinh sản nhanh và gen đột biến biểu hiện ngay ra kiểu hình
B.vi khuẩn có ít gen nên tỉ lệ mang gen đột biến lớn
C.chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp lên kiểu gen
D.vi khuẩn trao đổi chất mạnh và nhanh nên dể chịu ảnh hưởng của môi trường
6/ Sự hóa đen của bướm sâu đo bạch dương ở vùng công nghiệp là kết quả của:
A. Chọn lọc thể đột biến có lợi đã phát sinh ngẫu nhiên từ trước trong quần thể bướm
B. Chọn lọc thể đột biến có lợi đã phát sinh do khói bụi nhà máy
C. Sự biến đổi phù hợp màu sắc của bướm với môi trường
D. Ảnh hưởng trực tiếp do than bụi của nhà máy
7/ Đa hình cân bằng di truyền là kết quả của chọn lọc:
A. Vận động B. Phân hóa C. Ổn định D. Phân hóa rồi kiên định
8/ Sự hình thành quần thể thích nghi chịu sự chi phối của những nhân tố nào?
1: đột biến 2: giao phối 3: CLTN 4: cách li 5: biến động di truyền
A. 1,2,3 B. 1,2,3,4 C. 1,3,4 D. 1,3,4,5
9/ Sự không đồng nhất về kiểu gen và kiểu hình trong quần thể là kết quả của quá trình:
Trang 44/ 61
A. đột biến và giao phối B. hình thành các đặc điểm thích nghi
C. chọn lọc tự nhiên D. đột biến, giao phối và cách li
10/ Vì sao có hiện tượng nhiều loài vi khuẩn tỏ ra “lờn thuốc” kháng sinh?
A. Vì đột biến kháng thuốc có trong vốn gen của quần thể.
B. Vì vi khuẩn vốn có khả năng thích ứng trước sự thay đổi của điều kiện môi trường.
C. Vì vi khuẩn có khả năng thích ứng trực tiếp bằng các đột biến mới xuất hiện.
D. Vì vi khuẩn có khả năng thích ứng trực tiếp bằng các biến đổi sinh hoá.
11/ Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài. B. Tốc độ sinh sản ở mỗi loài.
C. Áp lực của CLTN. D. Nguồn dinh dưỡng và khu phân bố của quần thể.
12/ Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh đối với những loài có hệ gen như thế nào?
A. Hệ gen đơn bội. B. Hệ gen lưỡng bội. C. Hệ gen đa bội. D. Hệ gen lệch bội.
13/ Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tùy thuộc vào
A. môi trường. B. tổ hợp gen chứa đột biến đó.
C. tác nhân gây ra đột biến đó. D. môi trường và tổ hợp gen chứa đột biến đó.
14/ Theo thuyết tiến hóa hiện đại, lịch sử hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật chịu sự chi phối của
A. Đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên. B.Biến dị, di truyền và phân li tính trạng.
C. Biến dị, di truyền và chọn lọc tự nhiên. D. Biến dị, di truyền và giao phối.
15/ Trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi, thì nhân tố đóng vai trò sàng lọc và giữ lại kiểu gen thích nghi là
A. Đột biến. B. chọn lọc tự nhiên C. giao phối. D. cách li.
16/ Khi dùng một loại thuốc trừ sâu mới, dù với liều lượng cao cũng không hy vọng tiêu diệt được toàn bộ số sâu bọ cùng một
lúc vì
A. quần thể giao phối đa hình về kiểu gen.
B. thuốc sẽ tác động làm phát sinh những đột biến có khả năng thích ứng cao.
C. ở sinh vật có cơ chế tự điều chỉnh phù hợp với điều kiện mới.
D. khi đó quá trình chọn lọc tự nhiên diễn ra theo một hướng.
17/ Vi khuẩn tụ cầu vàng có khả năng kháng lại thuốc pênixilin là do có gen đột biến làm
A. thay đổi cấu trúc thành tế bào, thuốc không thể bám vào thành tế bào
B. biến tính thuốc do đó mất tính năng của thuốc
C. vô hiệu hoá làm mất hoàn toàn tính năng của thuốc
D. làm giảm đi đáng kể tác dụng của thuốc
21. LOÀI - QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI - TIẾN HOÁ LỚN
1/ Để phân biệt 2 cá thể thuộc cùng một loài hay thuộc hai loài khác nhau thì tiêu chuẩn nào sau đây là quan trọng nhất?
A. Cách li sinh sản B. Hình thái C. Sinh lí,sinh hoá D. Sinh thái
2/ Những trở ngại ngăn cản các sinh vật giao phối với nhau được gọi là cơ chế ;
A. Cách li sinh cảnh B. Cách li cơ học C. Cách li tập tính D. Cách li trước hợp tử
3/ Khi nào ta có thể kết luận chính xác hai cá thể sinh vật nào đó thuộc hai loài khác nhau?
A. Hai cá thể đó sống trong cùng một sinh cảnh
B. Hai cá thể đó không thể giao phối với nhau
C. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái giống nhau
D. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái và sinh lí giống nhau
4/ Phát biểu nào dưới đây nói về vai trò của cách li địa trong quá trình hình thành loài là đúng nhất?
A. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính làm phân hoá thành phần kiểu gen của quần thể
B. Cách li địa lí luôn luôn dẫn đến cách li sinh sản
C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
D. Không có cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới
5/ Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái thường gặp ở những đối tượng sinh vật nào?
A. Thực vật B. Thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa
C. Động vật D. Thực vật và động vật ít có khả năng di chuyển
6/ Loài lúa mì trồng hiện nay được hình thành trên cơ sở:
A. Sự cách li địa lí giữa lúa mì châu Âu và lúa mì châu Mỹ
B. Kết quả của quá trình lai xa khác loài
C. Kết quả của tự đa bội 2n thành 4n của loài lúa mì
D. Kết quả của quá trình lai xa và đa bội hoá nhiều lần
7/ Tại sao trên các đảo và quần đảo đại dương hay tồn tại những loài đặc trưng không có ở nơi nào khác trên trái đất?
A.Do cách li địa lí và chọn lọc tự nhiên diễn ra trong môi trường đặc trưng của đảo qua thời gian dài
B. Do các loài này có nguồn gốc từ trên đảo và không có điều kiện phát tán đi nơi khác
C. Do cách li sinh sản giữa các quần thể trên từng đảo nên mỗi đảo hình thành loài đặc trưng
Trang 45/ 61
D. Do trong cùng điều kiện tự nhiên,chọn lọc tự nhiên diễn ra theo hướng tương tự nhau
8/ Giao phối giữa lừa đực và ngựa cái sinh ra con la dai sức và leo núi giỏi,giao phối giữa lừa cái và ngựa đực sinh ra con
bacđô thấp hơn con la,có móng nhỏ giống lừa.Sự khác nhau giữa con la và bacđô là do:
A. Con lai thường giống mẹ B. Di truyền ngoài nhân C. Lai xa khác loài D. Số lượng bộ NST khác nhau
9/ Các cá thể khác loài có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên không thể giao phối với nhau. Đó là dạng cách li:
A. Tập tính B. Cơ học C. Trước hợp tử D. Sau hợp tử
10/ Nếu cho rằng chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n thì cơ chế hình thành chuối nhà được giải thích bằng chuổi các
sự kiện như sau:
1. Thụ tinh giữa giao tử n và giao tử 2n 2. Tế bào 2n nguyên phân bất thường cho cá thể 3n
3. Cơ thể 3n giảm phân bất thường cho giao tử 2n 4. Hợp tử 3n phát triển thành thể tam bội
5. Cơ thể 2n giảm phân bất thường cho giao tử 2n .Phát biểu đúng là:
A. 5 → 1 → 4 B. 4 → 3 → 1 C. 3 → 1 → 4 D. 1 → 3 → 4
11/ Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra đối với loài :
A. Động vật bậc cao B. Động vật C. Thực vật D. Có khả năng phát tán mạnh
12/ Hình thành loài bằng cách li sinh thái thường gặp ở những loài:
A. Động vật ít di chuyển B. Thực vật
C. Thực vật và động vật ít di chuyển D. Động vật có khả năng di chuyển nhiều
13/ Hình thành loài bằng phương thức nào xảy ra nhanh nhất?
A. Cách li địa lí B. Cách li sinh thái C. cách li tập tính D. Lai xa và đa bội hoá
14/ Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hoá thường xảy ra đối với :
A. Động vật B. Thực vật C. Động vật bậc thấp D. Động vật bậc cao
15/ Thí nghiệm của Dodd trên ruồi giấm chứng minh sự hình thành loài bằng cách li nào?
A. Sinh thái B. Tập tính C. Địa lí D. Lai xa và đa bội hoá
16/ Tại sao CLTN tác động lên quần thể vi khuẩn mạnh mẽ hơn tác động lên quần thể sinh vật nhân thực?
A. Vi khuẩn sinh sản nhanh và gen đột biến biểu hiện ngay ra kiểu hình
B. Vi khuẩn có ít gen nên tỉ lệ mang gen đột biến lớn
C. Vi khuẩn có ít gen có khả năng chống chịu nên dể bị đào thải
D. Vi khuẩn trao đổi chất mạnh và nhanh nên dể chịu ảnh hưởng của môi trường
17/ Phát biểu nào sau đây là không đúng với quan niệm tiến hoá hiện đại?
A. Sinh giới đã tiến hoá từ các dạng đơn bào đơn giản đến đa bào phức tạp
B. Mỗi loài đang tồn tại đều thích nghi ở một mức độ nhất định với môi trường
C. Tốc độ tiến hoá hình thành loài mới ở các nhánh tiến hoá khác nhau là không như nhau
D. Loài người hiện đại là loài tiến hoá siêu đẳng,thích nghi và hoàn thiện nhất trong sinh giới
18/ Sự đa dạng loài trong sinh giới là do:
A. Đột biến B. CLTN C. Biến dị tổ hợp D. Sự tích luỹ dần các đặc điểm thích nghi trong quá trình hình thành các loài
19/ Sự phân loại sinh giới dựa trên đặc điểm về:
A. Hình thái,hoá sinh B. Hình thái,sinh học phân tử C. Hoá sinh,sinh học phân tử D. Hình thái,hoá sinh,sinh học phân tử
20/ Một loài trong quá trình tiến hoá lại tiêu giảm một số cơ quan thay vì tăng số lượng các cơ quan. Nguyên nhân nào giải
thích đúng về hiện tượng này?
A. Môi trường thay đổi đã tạo ra những đột biến nhỏ B. Sự tiêu giảm cơ quan giúp sinh vật thích nghi tốt hơn
C. Có xu hướng tiến hoá quay về dạng tổ tiên D. Có xu hướng đơn giản hoá tổ chức cơ thể
21/ Ở động - thực vật, chỉ tiêu được coi là cơ bản nhất để phân biệt hai loài khác nhau là:
A. Hình thái B. Sinh lí - hóa sinh C. Địa lí - sinh thái D. Di truyền
22/ Cách li trước hợp tử gồm:
1: cách li không gian 2: cách li cơ học 3: cách li tập tính
4: cách li khoảng cách 5: cách li sinh thái 6: cách li thời gian.
Phát biểu đúng là:
A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 2,3,5 D. 1,2,4,6
23/ Ở vi khuẩn, chỉ tiêu được coi là cơ bản nhất để phân biệt hai loài khác nhau là:
A. Hình thái B. Sinh lí - hóa sinh C. Địa lí - sinh thái D. Di truyền
24/ Trình tự cấu trúc của loài là:
A. Cá thể - nòi - quần thể - loài B. Cá thể - quần thể - chi - loài phụ - loài
C. Cá thể - quần thể - nòi - loài D. Cá thể - quần thể - chi - nòi - loài
25/ Dạng cách li cần thiết để các nhóm cá thể đã phân hóa tích lũy biến dị di truyền theo hướng khác nhau, làm cho thành
phần kiểu gen sai khác nhau ngày càng nhiều:
A. Cách li trước hợp tử B. Cách li sau hợp tử C. Cách li di truyền D. cách li địa lí
26/ Hiện tượng nào nhanh chóng hình thành loài mới mà không cần sự cách li địa lí?
A. Lai xa khác loài B. Tự đa bội C, Dị đa bội D. Đột biến NST
Trang 46/ 61
27/ Hình thành loài bằng con đường địa lí thường gặp ở đối tượng:
A. Động vật ít di chuyển B. Thực vật và động vật ít di chuyển C. Động, thực vật D. Thực vật
28/ Trong hình thành loài bằng con đường điạ lí, nếu có sự tham gia của biến động di truyền thì:
A. Không thể hình thành loài mới được do sự biến động làm giảm độ đa dạng di truyền
B. Hình thành loài mới sẽ diễn ra chậm hơn do sự phân hóa kiểu gen diễn ra chậm
C. Hình thành loài mới sẽ diễn ra nhanh hơn do sự phân hóa kiểu gen diễn ra nhanh
D. Cùng một lúc sẽ hình thành nhiều loài mới do sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
29/ Trong ví dụ về hình thành loài bằng con đường địa lí ở chim sẻ ngô tại vùng Amua, 2 nòi nào cùng tồn tại song song mà
không có dạng lai tự nhiên?
A. Nòi Trung Quốc và Châu Âu B. Nòi Trung Quốc và Ấn Độ
C. Nòi Châu Âu và Ấn Độ D. Nòi Trung Quốc, Ấn Độ và Châu Âu
30/ Giống lúa mì Triticuma estivum được tạo nên từ :
A. Một loài lúa mì hoang dại và một loài cỏ dại đều có 2n = 14 NST nên có bộ NST 4n = 28
B. Một loài lúa mì hoang dại và hai loài cỏ dại đều có 2n = 14 NST nên có bộ NST 6n = 42
C. Một loài lúa mì dại có 2n=14 và một loài cỏ dại có 2n = 28 NST nên có bộ NST 4n = 42
D. Hai loài lúa mì hoang dại và một loài cỏ dại đều có 2n = 14 NST nên có bộ NST 6n = 42
31/ Hình thành loài bằng đa bội hóa khác nguồn thường gặp ở thực vật, ít gặp ở động vật vì ở động vật:
A. Đa bội hóa thường gây những rối loạn về giới tính và cơ chế cách li sinh sản giữa các loài rất phức tạp
B. Đa bội hóa thường gây những rối loạn về phân bào và cơ chế cách li sinh sản giữa các loài rất phức tạp
C. Đa bội hóa thường gây những rối loạn về giới tính và cơ chế sinh sản của các loài rất phức tạp
D. Đa bội hóa thường gây những rối loạn về phân bào và cơ chế sinh sản của các loài rất phức tạp
32/ Cách thức hình thành loài bằng đa bội hóa cùng nguồn và tồn tại của loài:
A. Do thụ tinh từ các giao tử lưỡng bội; tồn tại chủ yếu bằng sinh sản vô tính
B. Do nguyên phân,NST nhân đôi mà không phân li; tồn tại chủ yếu bằng sinh sản hữu tính
C. Do thụ tinh từ các giao tử lưỡng bội hoặc trong nguyên phân, NST nhân đôi mà không phân li; tồn tại chủ yếu bằng sinh
sản hữu tính
D. Do thụ tinh từ các giao tử lưỡng bội hoặc trong nguyên phân, NST nhân đôi mà không phân li; tồn tại chủ yếu bằng sinh
sản vô tính.
33/ Bộ NST của tinh tinh và người khác nhau:
A. 9 NST có đảo đoạn B. 9 NST có đảo đoạn qua tâm
C. 9 NST có đảo đoạn và chuyển đoạn D. 9 NST có đảo đoạn qua tâm và chyển đoạn
34/ Những đột biến NST thường dẫn đến hình thành loài mới:
A. Mất đoạn, chuyển đoạn B. Mất đoạn, đảo đoạn
C. Đảo đoạn, chuyển đoạn D. Chuyển đoạn, lặp đoạn nhiều lần
35/ Đột biến cấu trúc NST dẫn đến hình thành loài mới là do đột biến làm thay đổi:
A. Chức năng NST
B. Số lượng NST
C. Hình dạng và kích thước NST tạo nên sự không tương đồng
D. Hình dạng và kích thước và chức năng NST
36/ Nhóm sinh vật nào sau đây có tốc độ tiến hóa nhanh hơn các nhóm còn lại?
A. Cá B. Lưỡng cư C. Bò sát D. Thú
37/ Vì sao có sự song song tồn tại nhóm sinh vật bậc thấp bên cạnh sinh vật bậc cao?
A. Thích nghi là hướng tiến hoá cơ bản nhất nên cơ thể sinh vật dù cấu tạo đơn giản hay phức tạp nếu thích nghi sẽ tồn tại.
B. Nhóm sinh vật bậc thấp ra đời sau thích nghi hơn nên thay thế các dạng trước đó.
C. Trong những điều kiện nguyên thuỷ, có những sinh vật duy trì cấu trúc nguyên thuỷ vẫn tồn tại.
D. Nhóm sinh vật bậc thấp có thể có cấu tạo hoàn thiện và phức tạp hơn sinh vật bậc cao.
38/ Từ quần thể cây 2n, người ta tạo được quần thể cây 4n, có thể xem quần thể cây 4n là một loài mới vì quần thể cây 4n
A. có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số NST
B. không thể giao phấn với cây của quần thể 2n.
C. giao phối được với các cây của quần thể cây 2n cho ra cây lai bất thụ.
D. hình thái có nhiều khác biệt với quần thể ban đầu

NGUỒN GỐC VÀ CHIỀU HƯỚNG TIẾN HÓA


1/ Đồng quy tính trạng là con đường tiến hóa mà:
A. Các loài thuộc các nhóm phân loại khác nhau nhưng có kiểu hình tương tự
B. Các loài có chung nguồn gốc nhưng có kiểu hình khác nhau
C. Các loài có xu hướng tiêu giảm một số cơ quan không cần thiết
D. Các loài khác nhau nhưng thích nghi với điều kiện sống như nhau nên có cùng khu phân bố
Trang 47/ 61
2/ Biểu hiện nào không thuộc tiến bộ sinh học?
A. Số lượng cá thể tăng dần B. Tỉ lệ sống sót ngày càng cao
C. Khu phân bố mở rộng và liên tục D. Nội bộ ngày càng ít phân hóa
3/ Dấu hiệu của hướng tiến hóa kiên định sinh học là
A. Tiêu giảm một số cơ quan không cần thiết
B. Thích nghi cao với các điều kiện sống khắc nghiệt
C. Duy trì thích nghi ở mức nhất định
D. Duy trì thích nghi ở mức độ nhất định, số lượng cá thể ổn định
4/ Trong từng nhóm loài, hướng tiến hóa nào là cơ bản nhất?
A. Kiên định sinh học B. Tiến bộ sinh học C. Thoái bộ sinh học D. Phân hóa sinh học
5/ Dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hoá sinh học là
A. phân hoá ngày càng đa dạng. B. tổ chức cơ thể ngày càng phức tạp.
C. thích nghi ngày càng hợp lý. D. phương thức sinh sản ngày càng hoàn thiện.
6/ Ngày nay vẫn tồn tại song song nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao vì
A. nhịp điệu tiến hoá không đều giữa các nhóm.
B. tổ chức cơ thể có thể đơn giản hay phức tạp nếu thích nghi với hoàn cảnh sống đều được tồn tại.
C. cường độ chọn lọc tự nhiên là không giống nhau trong hoàn cảnh sống của mỗi nhóm.
D. nguồn thức ăn cho các nhóm có tổ chức thấp rất phong phú.
7/ Phân li tính trạng trong tiến hóa lớn dẫn đến
A. phân hóa quần thể gốc thành nhiều kiểu gen.
B. phân li các ổ sinh thái khác nhau của các quần thể trong loài
C. sự phân hóa thành nhiều giống do người tiến hành.
D. hình thành các nhóm phân lọai trên loài.
8/ Hiện tượng cá voi ( thuộclớp thú), cá mập (lớp cá) và ngư long (bò sát cổ đại) giống nhau về kiểu hình là kết quả của:
A. Tiến hóa đồng quy. B. Tiến hóa phân li. C. tiến hóa phân nhánh. D.tiêu giảm để thích nghi.
9/ Tiến hóa đồng quy
A. làm sinh vật ngày càng nhiều dạng. B.tạo ra nhiều lòai mới từ lòai ban đầu.
C. tạo kiểu hình tương tự từ các kiểu gen khác nguồn. D. hình thành nhiều kiểu gen mới khác kiểu gen gốc.
10/ Đồng quy tính trạng là kết quả của quá trình
A. CLTN tiến hành trên 1 đối tượng theo nhiều hướng. B. CLTN trên nhiều đối tượng theo một hướng.
C. CLTN tiến hành trên 1 đối tượng theo 1 hướng. D. hình thành các nhóm phân lọai trên lòai.

PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT


1/ Trình tự các giai đoạn phát sinh và phát triển của sự sống trên trái đất
A. tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học
B. tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học
C. tiến hoá tiền hóa học- tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học
D. tiến hoá tiền hóa học - tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học
2/ Khí quyển nguyên thuỷ không có gì?
A. O2 , H2 B. O2 , N2 C. N2 , CH4 D. N2 , NH3
3/ Thí nghiệm của Milơ và Urây chứng minh điều gì?
A. Sự sống trên trái đất có nguồn gốc từ vũ trụ B. Axitnuclêic được hình thành từ các nuclêôtit
C. Chất hữu cơ hình thành từ chất vô cơ D. Chất vô cơ được hình thành từ các nguyên tố có trên bề mặt trái đất
4/ Nhiều thí nghiệm đã chứng minh rằng các đơn phân nuclêôtit có thể tự lắp ghép thành những đoạn ARN ngắn,có thể nhân
đôi mà không đến sự xúc tác của enzim. Điêù này có ý nghĩa gì?
A. Cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa prôtêin và axitnuclêic
B. Trong quá trình tiến hoá,ARN xuất hiện trước ADN và prôtêin
C. Prôtêin có thể tự tổng hợp mà không cần cơ chế phiên mã và dịch mã
D. Sự xuất hiện các prôtêin và axitnuclêic chưa phải là xuất hiện sự sống
5/ Thực chất của tiến hoá tiền sinh học là:
A. Hình thành các chất hữu cơ từ vô cơ B. Hình thành axitnuclêic và prôtêin từ các chất hữu cơ
C. Hình thành các tế bào sơ khai từ các đại phân tử hữu cơ
D. Hình thành vô cơ và hữu cơ từ các nguyên tố trên bề mặt trái đất nhờ nguồn năng lượng tự nhiên
6/ Nguồn năng lượng dùng để tổng hợp nên các phân tử hữu cơ hình thành sự sống là:
A. ATP B. Năng lượng tự nhiên C. Năng lượng hoá học D. Năng lượng sinh học
7/ Đặc điểm nào chỉ có ở vật thể sống mà không có ở giới vô cơ?
Trang 48/ 61
A. Có cấu tạo bởi các đại phân tử hữu cơ là prôtêin và axitnuclêic
B. Trao đổi chất thông qua quá trình đồng hoá ,dị hoá và có khả năng sinh sản
C. Có khả năng tự biến đổi để thích nghi với môi trường luôn thay đổi
D. Có hiện tượng tăng trưởng,cảm ứng,vận động
8/ Trong điều kiện hiện nay,chất hữu cơ được hình thành chủ yếu bằng cách nào?
A. Tổng hợp nhờ nguồn năng lượng tự nhiên B. Quang tổng hợp hoặc hoá tổng hợp
C. Được tổng hợp trong các tế bào sống D. Tổng hợp nhờ công nghệ sinh học
9/ Theo Oparin thì nơi xuất hiện và phương thức dinh dưỡng của vật thể sống đầu tiên là:
A. Môi trường nước + dị dưỡng B. Môi trường nước + tự dưỡng
C. Môi trường đất + dị dưỡng D. Môi trường đất + tự dưỡng
10/ Côaxecva được hình thành từ:
A. Pôlisaccarit và prôtêin
B. Hỗn hợp 2 dung dịch keo khác nhau đông tụ thành
C. Các đại phân tử hữu cơ hoà tan trong nước tạo thành dung dịch keo
D. Một số đại phân tử có dấu hiệu sơ khai của sự sống
11/ Tiến hoá hoá học là quá trình
A. hình thành các hạt côaxecva. B. xuất hiện cơ chế tự sao.
C. xuất hiện các enzim. D. tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học.
12/ Trong khí quyển nguyên thuỷ có các hợp chất
A. hơi nước, các khí cacbônic, amôniac, nitơ. B. saccarrit, các khí cacbônic, amôniac, nitơ.
C. hyđrôcacbon, hơi nước, các khí cacbônic, amôniac. D. saccarrit, hyđrôcacbon, hơi nước, các khí cacbônic.
13/ Trong giai đoạn tiến hoá hoá học các hợp chất hữu cơ đơn giản và phức tạp được hình thành nhờ
A.các nguồn năng lượng tự nhiên. B.các enzym tổng hợp.
C.sự phức tạp hoá các hợp chất hữu cơ. D.sự đông tụ của các chất tan trong đại dương nguyên thuỷ.
14/ Tiến hoá tiền sinh học là quá trình
A. hình thành những tế bào sơ khai và sau đó là các tế bào sống đầu tiên.
B. hình thành các pôlipeptit từ các axitamin.
C. các đại phân tử hữu cơ. D. xuất hiện các nuclêôtit và saccarit.
15/ Sự di cư của các động ,thực vật ở cạn vào kỉ đệ tứ là do:
A. khí hậu khô,băng tan,biển rút tạo điều kiện cho sự di cư
B. Sự phát triển ồ ạt của thực vật hạt kín và thú ăn thịt
C. Diện tích rừng bị thu hẹp làm xuất hiện các đồng cỏ
D. Xuất hiện các cầu nối giữa các đại lục do băng hà phát triển,mực nước biển rút xuống
16/ Dựa vào đâu người ta chia lịch sử phát triển của sinh giới thành các mốc thời gian địa chất?
A. Hoá thạch B. Đặc điểm khí hậu, địa chất
C. Hoá thạch và các đặc điểm khí hậu, địa chất D. Đặc điểm sinh vật
17/ Cách đây bao lâu tất cả các phiến kiến tạo liên kết với nhau thành một siêu lục địa duy nhất trên trái đất?
A. 12 triệu năm B. 20 triệu năm D. 50 triệu năm D. 250 triệu năm
18/ Cây có mạch và động vật lên cạn vào kỉ nào?
A. Cacbon B. Đêvôn C. Silua D. Pecmi
19/ Để xác định độ tuổi của các hóa thạch hay đất đá còn non, ngươi ta thường dùng:
A. Cacbon 12 B. Cacbon 14 C. Urani 238 D. Phương pháp địa tầng
20/ Những cơ thể sống đầu tiên có những đặc điểm nào?
A. Cấu tạo đơn giản-dị dưỡng-yếm khí B. Cấu tạo đơn giản-tự dưỡng-hiếu khí
C. Cấu tạo đơn giản-dị dưỡng-hiếu khí D. Cấu tạo đơn giản-tự dưỡng-yếm khí
21/ Sự sống được phát sinh ở môi trường nào?
A. Trong đất B. Nước C. Trên cạn D. Không khí
22/ Trình tự các giai đoạn phát sinh sự sống trên trái đất là:
1:tiến hóa tiền sinh học 2:tiến hóa tiền hóa học 3:tiến hóa hóa học 4:tiến hóa sinh học
A. 2-3-1-4 B. 2-1-3-4 C. 2-3-4 D. 3-1-4
23/ Quá trình làm cho ADN ngày càng phức tạp và đa dạng so với nguyên mẫu được gọi là:
A. Quá trình tích luỹ thông tin di truyền B. Quá trình biến đổi thông tin di truyền
C. Quá trình đột biến trong sinh sản D. Quá trình biến dị tổ hợp
24/ Tế bào nhân sơ tổ tiên có cách đây:
A. 670 triệu năm B. 1,5 tỉ năm C. 1,7 tỉ năm D. 3,5 tỉ năm
25/ Đại nào là đại mà sự sống di cư hàng loạt từ nước lên đất liền?
A. Nguyên sinh B. Cổ sinh C. Trung sinh D. Tân sinh
26/ Trong cơ thể sống, axitnuclêic đóng vai trò quan trọng trong hoạt động nào?
Trang 49/ 61
A. Sinh sản và di truyền B. Nhân đôi NST và phân chia tế bào
C. Tổng hợp và phân giải các chất D. Nhận biết các vật thể lạ xâm nhập
27/ Trong tế bào sống, prôtêin đóng vai trò quan trọng trong hoạt động nào?
A. Điều hoà hoạt động các bào quan B. Bảo vệ cơ thể chống bệnh tật
C. Xúc tác các phản ứng sinh hoá D. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng
28/ Sự tương tác giữa các đại phân tử nào dẫn đến hình thành sự sống?
A. Prôtêin-Prôtêin B. Prôtêin-axitnuclêic C. Prôtêin-saccarit D. Prôtêin-saccarit-axitnuclêic
29/ Phát biểu nào không đúng khi nói về hiện tượng trôi dạt lục địa?
A. Trôi dạt lục địa là do các lớp dung nham nóng chảy bên dưới chuyển động
B. Trôi dạt lục địa là do sự di chuyển của các phiến kiến tạo
C. Cách đây khoảng 180 triệu năm lục địa đã trôi dạt nhiều lần và làm thay đổi các đại lục,đại dương
D. Hiện nay các lục địa không còn trôi dạt nữa
30/ Trường hợp nào sau đây không phải là hóa thạch?
A. Than đá có vết lá dương xỉ B. Dấu chân khủng long trên than bùn
C. Mũi tên đồng,trống đồng Đông sơn D. Xác côn trùng trong hổ phách hàng nghìn năm
31/ Đặc điểm nào sau đây là minh chứng rằng trong tiến hóa thì ARN là tiền thân của axitnuclêic mà không phải là ADN?
A. ARN chỉ có 1 mạch B. ARN không có liên kết hiđrô
C. ARN nhân đôi mà không cần đến enzim D. ARN có khả năng sao mã ngược

PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI


1/ Dạng vượn người hóa thạch cổ nhất là:
A. Đriôpitec B. Ôxtralôpitec C. Pitêcantrôp D. Nêanđectan
2/ Người đứng thẳng đầu tiên là:
A. Ôxtralôpitec B. Nêanđectan C. Homo erectus D. Homo habilis
3/ Tiếng nói bắt đầu xuất hiện từ người:
A. Homo erectus B. Xinantrôp C. Nêanđectan D. Crômanhôn
4/ Người biết dùng lửa đầu tiên là:
A. Xinantrôp B. Nêanđectan C. Crômanhôn D. Homo habilis
5/ Dạng người biết chế tạo công cụ lao động đầu tiên là:
A. Homo erectus B. Homo habilis C. Nêanđectan D. Crômanhôn
6/ Nhân tố sinh học không đóng vai trò chủ đạo ở giai đoạn:
A. Vượn người hóa thạch B. Người vượn hóa thạch C. Người cổ D. Người hiện đại
7/ Đặc điểm nào là không đúng đối với vượn người ngày nay?
A. Có 4 nhóm máu như người B. Có đuôi
C. Bộ răng gồm 32 chiếc, 5-6 đốt sống cùng D. Biết biểu lộ tình cảm: vui, buồn, giận dữ
8/ Các bằng chứng hóa thạch và ADN cho thấy loài người hiện nay được hình thành trực tiếp từ
A. H. Habilis B. Homo. C. H. erectus. D. Neanderthalesis.
10/ Loài người sẽ không biến đổi thành một loài nào khác, vì loài người
A. có hệ thần kinh rất phát triển.
B. đã biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định.
C. có khả năng thích nghi với mọi điều kiện sinh thái đa dạng, không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và cách li địa lí.
D. có hoạt động tư duy trừu tượng.
11/ Đặc điểm cơ bản phân biệt người với động vật là
A. biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định.
B. đi bằng hai chân, hai tay tự do, dáng đứng thẳng.
C. sọ não lớn hơn sọ mặt, não to, có nhiều khúc cuộn và nếp nhăn.
D. biết giữ lửa và dùng lửa để nấu chín thức ăn.
12/ Trong quá trình phát sinh loài người, các nhân tố xã hội đóng vai trò chủ đạo từ giai đoạn
A. người tối cổ trở đi. B. vượn người hoá thạch trở đi. C. người cổ trở đi. D. người hiện đại trở đi.
13/ Bằng chứng quan trọng có sức thuyết phục nhất cho thấy trong nhóm vượn người ngày nay, tinh tinh có quan hệ gần gũi nhất với người là
A. sự giống nhau về ADN của tinh tinh và ADN của người. B. khả năng biểu lộ tình cảm vui, buồn hay giận dữ.
C. khả năng sử dụng các công cụ sẵn có trong tự nhiên. D. đẻ con và nuôi con bằng sữa.
14/ Dạng vượn người hiện đại có nhiều đặc điểm giống người nhất là:
A. Tinh tinh B. Đười ươi C. Gôrila D. Vượn
15/ Loài cổ nhất và hiện đại nhất trong chi Homo là:
A. Homo erectus và Homo sapiens B. Homo habilis và Homo erectus
C. Homo neandectan và Homo sapiens D. Homo habilis và Homo sapiens
16/ Hoá thạch cổ nhất của người H.sapiens được phát hiện ở đâu?
Trang 50/ 61
A. Châu Phi B. Châu Á C. Đông nam châu Á D. Châu Mỹ
17/ Loài người xuất hiện vào kỉ nào?
A. Đệ tam B. Đệ tứ C. Jura D. Tam điệp
18/ Dạng vượn người có nhiều đặc điểm giống người nhất là:
A. Tinh tinh B. Đười ươi C. Gôrila D. Vượn
19/ Đặc điểm nào sau đây là cơ quan thoái hoá ở người?
A. Người có đuôi hoặc có nhiều đôi vú B. Lồng ngực hẹp theo chiều lưng bụng
C. Mấu lồi ở mép vành tai D. Chi trước ngắn hơn chi sau

PHẦN SINH THÁI HỌC


MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
1/ Môi trường sống của sinh vật gồm ccá laoại môi trường:
A. Đất - nước - không khí B. Đất - nước - không khí - sinh vật
C. Đất - nước - không khí - trên cạn D. Đất - nước - trên cạn - sinh vật
2/ Phát biểu nào là không đúng khi nói về sự tác động của các nhân tố sinh thái lên sinh vật?
A. Cùng một lúc, tổ hợp các nhân tố sinh thái cùng tác động đồng thời lên sinh vật tạo nên tác động tổng hợp
B. Các loài khác nhau sẽ phản ứng như nhau với tác động như nhau của một nhân tố sinh thái
C. Trong các giai đoạn khác nhau hay trạng thái sinh lí khác nhau thì cơ thể phản ứng khác nhau với tác động như nhau của
cùng một nhân tố sinh thái
D. Các nhân tố sinh thái khi tác động lên cơ thể có thể gây tăng cường hoặc kìm hãm nhau
3/ Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của 4 loài A; B; C; D lần lượt là: 10-38,5 0C ; 10,6-320C ; 5-440C;
8- 320C. Loài có khả năng phân bố rộng nhất và hẹp nhất là:
A. C và B B. C và A C. B và A D. C và D
4/ Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái
A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
B. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
C. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
Trang 51/ 61
D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
5/ Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm
A. tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.
B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật.
C. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.
D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật.
6/ Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm
A. thực vật, động vật và con người. B.vi sinh vật, thực vật, động vật và con người.
C. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người.
D. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.
7/ Giới hạn sinh thái là:
A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian.
B. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có khả năng sinh sản tốt nhất.
C. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có khả năng sống tốt nhất.
D. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại nhất thời.
8/ Đặc điểm nào không đúng đối với cây ưa bóng ?
A. Có phiến lá mõng B. Ít hoặc không có mô giậu
C. Lá nằm nghiêng so với mặt đất D. Mọc dưới tán của cây khác trong rừng
9/ Đặc điểm nào không đúng đối với cây ưa sáng?
A. Phiến lá nhỏ, dày B. Mô giậu phát triển
C. Cường độ quang hợp và hô hấp cao dưới ánh sáng mạnh D. Kích thước lục lạp lớn
10/ Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt của cơ thể voi sống ở vùng ôn đới so với voi sống ở vùng nhiệt đới là
A. có đôi tai dài và lớn. B. cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc. C. kích thước cơ thể nhỏ. D. ra mồ hôi.
11/ Nơi ở của các loài là:
A. địa điểm cư trú của chúng. B. địa điểm sinh sản của chúng.
C. địa điểm thích nghi của chúng. D. địa điểm dinh dưỡng của chúng.
12/ Nhóm sinh vật nào dưới đây có nhiệt độ cơ thể không biến đổi theo nhiệt độ môi trường?
A. Lưỡng cư. B. Cá xương. C. Thú. D. Bò sát.
13/ Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh
vật
A. phát triển thuận lợi nhất. B. có sức sống trung bình.C. có sức sống giảm dần. D. chết hàng loạt.
14/ Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật
A. ưa bóng và chịu hạn. B. ưa sáng. C. ưa bóng. D. chịu nóng.
15/ Các loại nhân tố sinh thái gồm
A. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố sinh vật.
B. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố con người.
C. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố ngoại cảnh.
D. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh.
16/ Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,6 0C và 420C. Khoảng giá
trị nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là
A. khoảng gây chết. B. khoảng thuận lợi. C. khoảng chống chịu. D. giới hạn sinh thái.
17/ Đặc điểm nào sau đây là không đúng với cây ưa sáng?
A. Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang.
B. Lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển, chịu được ánh sáng mạnh.
C. Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng.
D. Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá.
18/ Ở động vật hằng nhiệt (đồng nhiệt) sống ở vùng ôn đới lạnh có:
A. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới.
B. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới.
C. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể lại lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới.
D. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới.
19/ Con người là một nhân tố sinh thái đặc biệt. Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố nào sau đây?
A. Nhóm nhân tố vô sinh.
B. Nhóm nhân tố hữu sinh.
C. Thuộc cả nhóm nhân tố hữu sinh và nhóm nhân tố vô sinh.
D. Nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.
20/ Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật
A. một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác.
Trang 52/ 61
B. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác.
C. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh.
D. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh.
21/ Càng lên phía Bắc, kích thước các phần thò ra ngoài cơ thể của động vật càng thu nhỏ lại (tai, chi, đuôi, mỏ…). Ví dụ: tai
thỏ Châu Âu và Liên Xô cũ, ngắn hơn tai thỏ Châu Phi. Hiện tượng trên phản ánh ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nào lên cơ
thể sống của sinh vật?
A. Kẻ thù. B. Ánh sáng. C. Nhiệt độ D. Thức ăn.
22/ Trong các nhân tố vô sinh tác động lên đời sống của sinh vật, nhân tố có vai trò cơ bản là:
A. ánh sáng. B. nhiệt độ. C. độ ẩm D. gió.
23/ Đối với mỗi nhân tố sinh thái, các loài khác nhau
A. có giới hạn sinh thái khác nhau. B. có giới hạn sinh thái giống nhau.
C. lúc thì có giới hạn sinh thái khác nhau, lúc thì có giới hạn sinh thái giống nhau.
D. Có phản ứng như nhau khi nhân tố sinh thái biến đổi.
24/ Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Nhân tố sinh thái là tất cả các yếu tố của môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật.
B. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
C. Sinh vật không phải là yếu tố sinh thái.
D. Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm là nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.
25/ Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 420C, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết,
các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C.
a) Từ 5,60C đến 420C được gọi là:
A. khoảng thuận lợi của loài. B. giới hạn chịu đựng về nhân tố nhiệt độ.
C. điểm gây chết giới hạn dưới. D. điểm gây chết giới hạn trên.
b) Mức 5,60C gọi là:
A. điểm gây chết giới hạn dưới. B. điểm gây chết giới hạn trên. C. điểm thuận lợi. D. giới hạn chịu đựng .
c) Mức 420C được gọi là:
A. giới hạn chịu đựng . B. điểm thuận lợi. C. điểm gây chết giới hạn trên. D. điểm gây chết giới hạn dưới.
d) Khoảng nhiệt độ từ 200C đến 350C được gọi là:
A. giới hạn chịu đựng . B. khoảng thuận lợi. C. điểm gây chết giới hạn trên. D. điểm gây chết giới hạn dưới.
26/ Khoảng thuận lợi là:
A. khoảng nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp cho khả năng tự vệ của sinh vật.
B. khoảng nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp cho khả năng sinh sản của sinh vật.
C. khoảng các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
D. khoảng các nhân tố sinh thái đảm bảo tốt nhất cho một loài, ngoài khoảng này sinh vật sẽ không chịu đựng được.
27/ Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +20C đến 440C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt
độ tương ứng là: +5,60C đến +420C. Dựa vào các số liệu trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá
trên là đúng?
A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn.
C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn.
D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn.
28/ Giới hạn sinh thái gồm có:
A. giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn cực thuận. B. khoảng thuận lợi và khoảng chống chịu.
C. giới hạn dưới, giới hạn trên. D. giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn chịu đựng.
29/ Nhân tố vô sinh bao gồm tất cả:
A. nhân tố vật lí, nhân tố hóa học của môi trường xung quanh sinh vật.
B. tác động của các sinh vật khác lên cơ thể sinh vật.
C. tác động trực tiếp hay gián tiếp của tự nhiên lên cơ thể sinh vật.
D. các yếu tố sống của tự nhiên có ảnh hưởng đến cơ thể sinh vật.
30/ Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Ánh sáng là một nhân tố sinh thái.
B. Ánh sáng chỉ ảnh hưởng tới thực vật mà không ảnh hưởng gì tới động vật.
C. Ánh sáng là nhân tố sinh thái vô sinh.
D. Mỗi loài cây thích nghi với điều kiện chiếu sáng nhất định.
31/ Cá rô phi nuôi ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5,60C đến 420C. Điều giải thích nào dưới đây là đúng?
A. Nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, trên 420C gọi là giới hạn trên.
B. Nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, 420C gọi là giới hạn trên.
C. Nhiệt độ dưới 5,60C gọi là giới hạn dưới, 420C gọi là giới hạn trên.
Trang 53/ 61
D. Nhiệt độ dưới 5,60C gọi là giới hạn trên, 420C gọi là giới hạn dưới.
32/ Thích nghi với điều kiện chiếu sáng khác nhau, người ta chia động vật thành những nhóm nào?
A. Nhóm động vật ưa hoạt động ban ngày.
B. Nhóm động vật ưa hoạt động ban đêm.
C. Nhóm động vật ưa hoạt động ban ngày và nhóm động vật ưa hoạt động ban đêm.
D. Nhóm động vật ưa hoạt động vào lúc chiều tối.
33/ Sự khác nhau giữa cây thông nhựa liền rễ với cây không liền rễ như thế nào?
A. Các cây liền rễ tuy sinh trưởng chậm hơn nhưng có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và
tốt hơn cây không liền rễ.
B. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn nhưng khả năng chịu hạn kém hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt
hơn cây không liền rễ.
C. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn, nhưng khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới muộn hơn
cây không liền rễ.
D. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn, có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn
cây không liền rễ.
34/ Nhịp sinh học là
A. sự thay đổi theo chu kỳ của sinh vật trước môi trường.
B. khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi nhất thời của môi trường.
C. khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi mang tính chu kỳ của môi trường.
D. khả năng phản ứng của sinh vật một cách nhịp nhàng trước sự thay đổi theo chu kỳ của môi trường.
35/ Sinh vật có khả năng phân bố rộng trong trường hợp nào:
A. Điểm gây chết thấp B. Khoảng thuận lợi rộng C. Khoảng chống chịu rộng D. Ổ sinh thái rộng
36/ Động vật ... (1)...sống ở vùng ôn đới có kích thước cơ thể ...(2)... so với loài có quan hệ họ hàng gần sống ở vùng nhiệt đới
ấm áp,
(1) và (2) lần lượt là:
A. Hằng nhiệt ; lớn hơn B. Biến nhiệt ; lớn hơn C. Hằng nhiệt ; bé hơn D. Biến nhiệt ; bé hơn
37/ Cá rô phi Việt Nam có giới hạn sinh thái và khoảng thuận lợi về nhân tố nhiệt độ lần lượt là:
A. 15,6 – 420C và 20 – 250C B. 5,6 – 420C và 20 – 250C
0 0
C. 15,6 – 42 C và 20 – 35 C D. 5,6 – 420C và 20 – 350C
38/ Tổng nhiệt hữu hiệu ở động vật biến nhiệt được xác định bằng công thức:
A. T =(k-x)n B. T =(k-x)/n C. T =(x-k)n D. T =(x-k)/n
39/ Ếch nhái, gấu ngủ đông là nhịp sinh học theo nhịp điệu?
A. mùa. B. tuần trăng. C. thuỷ triều. D. ngày đêm.
40/ Hoạt động của muỗi và chim cú theo nhịp điệu?
A. mùa. B. tuần trăng. C. thuỷ triều. D. ngày đêm.
41/ Tổng nhiệt hữu hiệu là
A. lượng nhiệt cần thiết cho sự phát triển thuận lợi nhất ở sinh vật. B. lượng nhiệt cần thiết cho sự phát triển ở thực vật.
C. hằng số nhiệt cần cho một chu kỳ phát triển của động vật biến nhiệt. D. lượng nhiệt cần thiết cho sinh trưởng của động
vật.
42/ Sinh vật biến nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể
A. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. B. tương đối ổn định.
C. luôn thay đổi. D. ổn định và không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
43/ Sinh vật hằng nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể
A. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. B. tương đối ổn định.
C. luôn thay đổi. D. ổn định và không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
44/ Một không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài
tồn tại và phát triển lâu dài gọi là:
A. giới hạn sinh thái của loài B. ổ sinh thái của loài C. nơi ở của loài D. giới hạn chịu đựng của loài

CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT


1/ Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?
A. Cây cỏ ven bờ B. Đàn cá rô trong ao. C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh D. Cây trong vườn
2/ Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm:
A. làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể. B. làm tăng mức độ sinh sản.
C. làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng.
D. làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng.
3/ Đặc điểm nào không đúng đối với động vật sống thành bầy đàn trong tự nhiên?
A. Phát hiện kẻ thù nhanh hơn. B. Có lợi trong việc tìm kiếm thức ăn.
Trang 54/ 61
C. Tự vệ tốt hơn. D. Thường xuyên diễn ra sự cạnh tranh.
4/ Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?
A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn. B. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.
C. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật. D. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau.
5/ Các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể là
A. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.
B.sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
C.cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố các thể, sức sinh sản, sự tử vong.
D. độ nhiều, sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.
6/ Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Cạnh tranh thường xuất hiện khi mật độ cá thể trong quần thể tăng quá cao
B. Quan hệ cạnh tranh càng gay gắt thì các cá thẻ trong quần thể trở nên đối kháng
C. Quan hệ cạnh tranh dẫn đến làm thay đổi mật độ phân bố của các cá thể trong quần thể
D. Cạnh tranh không phải là đặc điểm thích nghi của quần thể
7/ Kiểu phân bố nào là phổ biến nhất trong tự nhiên?
A. Phân bố theo nhóm B. Phân bố ngẫu nhiên C. Phân bố đồng đều D. Phân bố theo độ tuổi
8/ Trong tự nhiên, kiểu phân bố nào thường gặp khi điều kiện sống phân bố một cách đồng đều?
A. Phân bố theo nhóm B. Phân bố đồng đều C. Phân bố ngẫu nhiên D. Phân bố đồng đều và phân bố ngẫu nhiên
9/ Đặc trưng nào có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường thay đổi?
A. Tỉ lệ giới tính B. Mật độ cá thể C. Nhóm tuổi D. Kích thước của quần thể
10/ Hình thức phân bố đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A. Các cá thể hổ trợ nhau chống lại các yếu tố bất lợi của môi trường
B. Các cá thể tận dụng được nguồn sống trong môi trường
C. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
D. Các cá thể cạnh tranh gay gắt để giành nguồn sống
11/ Khi kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu. Điều nào sau đây là không đúng?
A. Quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong B. Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm
C. Khả năng sinh sản sẽ tăng lên do mật độ cá thể thấp,ít cạnh tranh D. Giao phối gần làm giảm sức sống của quần thể
12/ Những quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm
A. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều , đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít
B. Cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn
C. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều
D. Cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn
13/ Đặc điểm nào không đúng khi nói về sự chống thoát hơi nước của động vật ưa khô,sống được ở nơi độ ẩm thấp,thiếu nước
lâu dài ?
A. Giảm hóa sừng B. Giảm lỗ chân lông C. Phân khô D. Giảm lượng nước tiểu
14/ Sinh vật dị dưỡng gồm:
A. các loài động vật B. động vật và vi sinh vật phân giải
C. vi sinh vật phân giải D. động vật ,vi sinh vật phân giải và tổng hợp
15/ Quan hệ giữa mối và trùng roi sống trong ruột mối để phân giải xenlulo là ví dụ về mối quan hệ nào?
A. Cộng sinh B. Hội sinh C. Hợp tác D. Kí sinh
16/ Thứ tự sắp xếp quần thể có kích thước nhỏ đến kích thước lớn là:
A. kiến, nhái, bọ dừa, chuột cống, thỏ, voi B. kiến, bọ dừa, nhái, chuột cống, thỏ, voi
C. voi, thỏ, chuột cống, nhái, bọ dừa, kiến D. voi, chuột cống, thỏ, bọ dừa, nhái, kiến
17/ Các loài gần nhau về nguồn gốc, khi sống trong một sinh cảnh và cùng sử dụng một nguồn thức ăn, để tránh sự cạnh tranh
xảy ra thì chúng thường có xu hướng :
A. phân li ổ sinh thái B. phân li nơi ở C. thay đổi nguồn thức ăn D. di cư đi nơi khác
18/ Dựa và sự thích nghi của thực vật với ánh sáng, người ta chia chúng thành
1. Nhóm cây ưa sáng 2. Nhóm cây ưa bóng 3. Nhóm cây chịu sáng
4. Nhóm cây chịu bóng 5. Nhóm cây ưa tối.
Phương án đúng là:
A. 1,2,3,4,5 B. 1,2,4 C. 2.4.5 D. 1,2,3,5
19/ Dựa vào sự thích nghi của động vật với nhiệt độ, người ta chia chúng thành
1. Động vật biến nhiệt 2. Động vật hằng nhiệt 3. Động vật ưa ẩm 4. Động vật ưa nóng
Phương án trả lời đúng là
A. 1,2 B. 3,4 C. 1,2,4 D. 1,2,3,4
20/ Nhóm động vật nào sau đây gồm toàn động vật hằng nhiệt?
A. San hô, tôm hùm, cá thu, cá voi B. Chuồn chuồn,bói cá,hải âu, cá sấu
Trang 55/ 61
C. Cá mập, bói cá, hải âu, thằn lằn D. chim cánh cụt, cá voi, bói cá, hải âu
21/ Khi mật độ trong quần thể cao quá thì
1. Có sự cạnh tranh gay gắt về nơi ở 2. Tỉ lệ tử vong cao 3. Mức sinh sản tăng 4. Xuất cư tăng
Phương án trả lời đúng là
A. 1,2,3 B. 1,2,3,4 C. 2,3,4 D. 1,2,4
22/ Trong điều kiện nào thì quần thể có thể tăng trưởng?
1. Nguồn sống dồi dào 2. Điều kiện môi trường và khả năng sinh sản tốt 3. Nơi sống không bị hạn chế
Phương án trả lời đúng là
A. 1,2 B. 2,3 C. 1,2,3 D. 2,3
23/ Các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể là
1. Biến động theo chu kì 2. Biến động không theo chu kì
3. Biến động nửa theo chu kì, nửa không theo chu kì 4. Biến động tự do
Phương án trả lời đúng là
A. 1,2,3 B. 1,2 C. 1,2,4 D. 1,2,3,4
24/ Quần thể là một tập hợp cá thể
A.cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
B.khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định.
C.cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định.
D.cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
25/ Quan hệ giữa lúa với cỏ dại thuộc quan hệ
A. hợp tác. B .cạnh tranh. C. hãm sinh. D. hội sinh.
26/ Quan hệ giữa chim sáo với trâu thuộc quan hệ
A. hợp tác. B. cạnh tranh. C. hãm sinh. D. hội sinh.
27/ Quan hệ giữa giun sán với người thuộc quan hệ
A. hợp tác. B. cạnh tranh. C. hãm sinh. D. kí sinh.
28/ Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi nhóm
A. trước sinh sản. B. đang sinh sản. C. trước sinh sản và đang sinh sản. D. đang sinh sản và sau sinh sản
29/ Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh
A. cấu trúc tuổi của quần thể. B. kiểu phân bố cá thể của quần thể.
C. sức sinh sản và mức độ tử vong các cá thể trong quần thể. D. mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.
30/ Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái số lượng cá thể ổ định do
A. sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm. B. sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm.
C. sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng. D. sự tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử
31/ Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thể là
A. mức sinh sản. B. mức tử vong. C. sức tăng trưởng của cá thể. D. nguồn thức ăn từ môi trường.
32/ Đặc trưng nào có vai trò quan trọng trong đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường thay đổi?
A. Tỉ lệ giới tính B. Mật độ cá thể C. Nhóm tuổi D. Kích thước của quần thể
33/ Một quần thể ếch đồng có số lượng cá thể tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô. Đây là kiểu biến động
A. không theo chu kì. B. theo chu kì nhiều năm. C. theo chu kì mùa. D. theo chu kì tuần trăng.
34/ Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể?
A. Đa dạng loài. B. Tỉ lệ đực, cái. C. Tỉ lệ các nhóm tuổi. D. Mật độ cá thể.
35/ Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển, gọi là
A. kích thước tối đa của quần thể. B. mật độ của quần thể.
C. kích thước trung bình của quần thể. D. kích thước tối thiểu của quần thể.
36/ Kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể nào sau đây là kiểu biến động theo chu kì?
A. Số lượng cá thể của quần thể tràm ở rừng U Minh giảm sau khi cháy rừng.
B. Số lượng cá thể của quần thể cá chép ở Hồ Tây giảm sau khi thu hoạch.
C. Số lượng cá thể của quần thể ếch đồng ở miền Bắc Việt Nam tăng nhanh vào mùa hè và giảm vào mùa đông.
D. Số lượng cá thể của quần thể thông ở Côn Sơn giảm sau khi khai thác.
37/ Mật độ cá thể của quần thể sinh vật là
A. tỉ lệ các nhóm tuổi trong quần thể. B. số lượng cá thể có trong quần thể.
C. tỉ lệ đực và cái trong quần thể. D. số lượng cá thể sinh vật sống trên một đơn vị diện tích hay thể tích.
37/ Một số cây cùng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau (liền rễ). Hiện tượng này thể hiện mối quan
hệ
A. cạnh tranh cùng loài. B. hỗ trợ khác loài. C. cộng sinh. D. hỗ trợ cùng loài.
38/ Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì. B. Những con cá sống trong Hồ Tây.
C. Những con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc gia Cát Tiên. D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương.
Trang 56/ 61
39/ Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng biến động số lượng cá thể
A. không theo chu kì. B. theo chu kì ngày đêm. C. theo chu kì mùa. D. theo chu kì nhiều năm.
40/ Khi các yếu tố của môi trường sống phân bố không đồng đều và các cá thể trong quần thể có tập tính sống thành bầy đàn
thì kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể này là
A. phân bố đồng đều. B. không xác định được kiểu phân bố. C. phân bố ngẫu nhiên. D. phân bố theo nhóm.
41/ Sự biến động số lượng cá thể của quần thể cá cơm ở vùng biển Pêru liên quan đến hoạt động của hiện tượng El - Nino là
kiểu biến động
A. theo chu kì mùa. B. theo chu kì nhiều năm. C. không theo chu kì. D. theo chu kì tuần trăng.
42/ Kiểu phân bố theo nhóm của các cá thể trong quần thể động vật thường gặp khi
A. Điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
B. Điều kiện sống phân bố trong đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Điều kiện sống phân bố đồng đều, các cá thể có tính lãnh thổ cao
D. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, các cá thể có xu hướng sống tụ họp với nhau (bầy đàn)
43/ Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau:
(1) Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng bò sát giảm mạnh vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới 8oC.
(2) Ở Việt Nam, vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại xuất hiện nhiều.
(3) Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng giảm mạnh sau sự cố cháy rừng tháng 3 năm 2002.
(4) Hàng năm, chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô.
Những dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì là
A. (2) và (4). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (1) và (3).
44/ Kích thước tối thiểu của quần thể sinh vật là
A. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với sức chứa của môi trường.
B. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
C. số lượng cá thể ít nhất phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
D. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để tồn tại và phát triển.
45/ Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
B. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá
thể trong quần thể.
C. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.
D. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt
giữa các cá thể trong quần thể.
46/ Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật?
A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.
C. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
D. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu.
47/ Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi
A. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
B. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D. Điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
49/ Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm
A. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm.
B. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống
của môi trường.
C. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau.
D. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường.

QUẦN XÃ-HST- SINH QUYỂN


1/ Quần xã ổn định có đặc điểm gì?
A. Thường có số lượng loài lớn và số lượng cá thể trong mỗi loài cao
B. Thường có số lượng loài lớn và số lượng cá thể trong mỗi loài thấp
C. Thường có số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể trong mỗi loài cao
D. Thường có số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể trong mỗi loài thấp
2/ Hiện tượng khống chế sinh học dẫn đến:
A. sự phát triển của một loài nào đó trong quần xã B. sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã
C. sự điều chỉnh khả năng cạnh tranh của các loài trong quần xã D. trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã
Trang 57/ 61
3/ Trong hệ sinh thái, sản lượng sinh vật sơ cấp thô tạo nên và chứa trong các mô:
A. thực vật B. động vật ăn cỏ C. động vật ăn thịt D. vi sinh vật phân hủy
4/ Hai loài trùng cỏ Paramecium caudatum và P. aurelia cùng sử dụng nguồn thức ăn là vi sinh vật.Khi 2 loài trùng cỏ này nuôi
trong cùng một bể, thì sau một thời gian mật độ cả 2 loài đều giảm nhưng loài Paramecium caudatum giảm hẳn. Hiện tượng
này thể hiện mối quan hệ :
A. ức chế- cảm nhiểm B. cạnh tranh giữa các loài C. vật ăn thịt và con mồi D. dinh dưỡng và nơi ở
5/ Điểm giống nhau giữa hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo :
A. đều có hiệu suất sản xuất cao B. đều thực hiện một chu trình sinh học đầy đủ
C. đều hình thành bằng qui luật tự nhiên D. đều đa dạng và có thành phần cấu trúc giống nhau
6/ Đối với sâu bọ ăn thực vật, nhân tố quyết định sự biến động số lượng cá thể của quần thể là
A. nhiệt độ B. khí hậu C. ánh sáng D. độ ẩm
7/ Trong diễn thế sinh thái, hệ sinh thái có vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành quần xã sinh vật là :
A. hệ vi sinh vật B. hệ động vật C. hệ thực vật D. hệ động vật và vi sinh vật
8/ Hiện tượng khống chế sinh học dẫn đến:
A. sự phát triển ưu thế của một loài nào đó trong quần xã
B. sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã
C. sự điều chỉnh khả năng cạnh tranh của các loài trong quần xã
D. trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã
9/ Diến thế nguyên sinh là diễn thế xảy ra ở
A. môi trường chưa có sinh vật hoặc có rất ít loài sinh vật B. môi trường hoàn toàn không có sinh vật
C. trên cạn D.dưới nước
10/ Môi trường nào sau đây, quần xã sinh vật có độ đa dạng cao?
A. Rừng mưa nhiệt đới B. Các bãi bồi ven biển C. Rừng ôn đới D. Rừng nhân tạo
11/ Trong quần xã sinh vật đồng cỏ loài chiếm ưu thế là
A. cỏ bợ. B. trâu bò. C. sâu ăn cỏ. D. bướm.
12/ Loài ưu thế là loài có vai trò quan trọng trong quần xã do
A. số lượng cá thể nhiều. B. sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
C. có khả năng tiêu diệt các loài khác. D. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
13/ Các cây tràm ở rừng U minh là loà
A. ưu thế. B. đặc trưng. C. đặc biệt. D. có số lượng nhiều.
14/ Các đặc trưng cơ bản của quần xã là
A. thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ.
B. độ phong phú, sự phân bố các sá thể trong quần xã.
C. hành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong.
D. thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã, quan hệ dinh dưỡng của các nhóm loài.
15.Các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới có
A. sự phân tầng thẳng đứng. B. đa dạng sinh học thấp. C. đa dạng sinh học cao. D. nhiều cây to và động vật lớn.
16/ Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện
A. độ nhiều. B. độ đa dạng. C. độ thường gặp .D. sự phổ biến.
17/ Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã
A. để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.
B. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau.
C. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.
D. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.
18/ Nguyên nhân dẫn tới sự phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã
(1): mỗi loài ăn một loài thức ăn khác nhau.
(2): mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau.
(3): mỗi loài kiếm ăn vào một thời điểm khác nhau trong ngày. Phát biểu đúng là:
A. (1) ; (2) B. (2) ; (3) C. (1) ; (3) D. (1) ; (2) ; (3)
19/ Sự phân bố của một loài trong quần xã thường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố
A. diện tích của quần xã. B. thay đổi do hoạt động của con người.
C. thay đổi do các quá trình tự nhiên. D. nhu cầu về nguồn sống.
20/ Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biết
A. mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã. B. con đường trao đổi vật chất và năng luợng trong quần xã.
C. nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ. D. mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật.
21/ Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể
A. cá rô phi và cá chép. B. chim sâu và sâu đo. C. ếch đồng và chim sẻ. D. tôm và tép.
22/ Lưới thức ăn là
Trang 58/ 61
A. gồm nhiều chuỗi thức ăn. B. gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau.
C. gồm nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung.
D. gồm nhiều loài sinh vật trong đó có sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
23/ Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ
A. giữa thực vật với động vật. B. dinh dưỡng.
C. động vật ăn thịt và con mồi. D. giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
24/ Trong một chuỗi thức ăn, năng lượng của sinh vật ở mắt xích phía sau chỉ bằng một phần nhỏ năng lượng của sinh vật ở
mắt xích trước đó. Hiện tượng này thể hiện qui luật
A. chi phối giữa các sinh vật. B. tác động qua lại giữa sinh vật với sinh vật.
C. hình tháp sinh thái. D. tổng hợp của các nhân tố sinh thái.
25/ Nguyên nhân quyết định sự phân bố sinh khối của các bậc dinh dưỡng trong một hệ sinh thái theo dạng hình tháp do
A. sinh vật thuộc mắt xích phía trước là thức ăn của sinh vật thuộc mắt xích phía sau nên số lượng luôn phải lớn hơn.
B. sinh vật thuộc mắt xích càng xa vị trí của sinh vật sản xuất có sinh khối trung bình càng nhỏ.
C. sinh vật thuộc mắt xích phía sau phải sử dụng sinh vật thuộc mắt xích phía trước làm thức ăn, nên sinh khối của sinh vật
dùng làm thức ăn phải lớn hơn nhiều lần.
D. năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng thường bị hao hụt dần.
26/ Lưới thức ăn là
A. nhiều chuỗi thức ăn có một mắc xích chung B. gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau.
C. gồm nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung. D. gồm nhiều chuổi thức ăn có một số loài giống nhau
27/ Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ
A. giữa thực vật với động vật. B. dinh dưỡng.
C. động vật ăn thịt và con mồi. D. giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
28/ Trong chuỗi thức ăn cỏ  cá  vịt  trứng vịt  người thì một loài động vật bất kỳ có thể được xem là
A. sinh vật tiêu thụ. B. sinh vật dị dưỡng. C. sinh vật phân huỷ. D. bậc dinh dưỡng.
29/ Năng lượng khi đi qua các bậc dinh dưỡng trong chuỗi thức ăn
A. được sử dụng lặp đi lặp lại nhiều lần và giảm dần. B. chỉ được sử dụng một lần rồi mất đi dưới dạng nhiệt.
C. được sử dụng số lần tương ứng với số loài trong chuỗi thức ăn. D. được sử dụng tối thiểu 2 lần.
30/ Từ một rừng lim sau một thời gian biến đổi thành rừng sau sau là diễn thế
A. nguyên sinh. B.thứ sinh. C.liên tục. D.phân huỷ.
31/ Sơ đồ nào sau đây không mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
A. Tảo → giáp xác → cá → chim bói cá → diều hâu. B. Lúa → cỏ → ếch đồng → chuột đồng → cá.
C. Cỏ → thỏ → mèo rừng. D. Rau → sâu ăn rau → chim ăn sâu → diều hâu.
32/ Hình tháp sinh thái luôn có dạng chuẩn (đáy tháp rộng ở dưới, đỉnh tháp hẹp ở trên) là hình tháp biểu diễn
A. năng lượng của các bậc dinh dưỡng. B. sinh khối của các bậc dinh dưỡng.
C. số lượng cá thể của các bậc dinh dưỡng. D. sinh khối và số lượng cá thể của các bậc dinh dưỡng
33/ Mắt xích có mức năng lượng cao nhất trong một chuỗi thức ăn là
A. sinh vật tiêu thụ bậc ba. B. sinh vật tiêu thụ bậc một. C. sinh vật tiêu thụ bậc hai. D. sinh vật sản xuất.
34/ Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
A. Tảo → chim bói cá → cá → giáp xác. B. Giáp xác → tảo → chim bói cá → cá.
C. Tảo → giáp xác → cá → chim bói cá. D. Tảo → giáp xác → chim bói cá → cá.
35/ Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá.
Trong chuỗi thức ăn này, cá rô thuộc bậc dinh dưỡng
A. cấp 4. B. cấp 2. C. cấp 1. D. cấp 3.
36/ Mối quan hệ quan trọng nhất đảm bảo tính gắn bó giữa các loài trong quần xã sinh vật là quan hệ
A. Hợp tác B. Cạnh tranh C. Dinh dưỡng D. Sinh sản
37/ Phát biểu nào sau đây là đúng đối tháp sinh thái ?
A. Tháp năng lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn, đỉnh nhỏ
B. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn, đỉnh nhỏ
C. Tháp sinh khối lượng có dạng đáy lớn, đỉnh nhỏ
D. Tháp số lượng được xây dựng dựa trên sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng
38/ Trong quần xã sinh vật, loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn, quyết định chiều hướng phát triển
của quần xã là
A. Loài chủ chốt B. Loài ưu thế C. Loài đặc trưng D. Loài ngẫu nhiên
39/ Cho một lưới thức ăn có sâu ăn hạt ngô, châu chấu ăn lá ngô, chim chích và ếch xanh đều ăn châu chấu và sâu, rắn hổ
mang ăn ếch xanh. Trong lưới thức ăn trên, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là
A. Châu chấu và sâu B. Rắn hổ mang C. Chim chích và ếch xanh D. Rắn hổ mang và chim chích
40/ Khi trong một sinh cảnh cùng tồn tại nhiều loài gần nhau về nguồn gốc và có chung nguồn sống thì sự cạnh tranh giữa các
loài sẽ
Trang 59/ 61
A. Làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh B. Làm chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái
C. Làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài D. Làm cho các loài trên đều bị tiêu diệt
41/ Hệ sinh thái tự nhiên khác hệ sinh thái nhân tạo ở
A. thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng, chuyển hoá năng lượng. B. thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng
C. chu trình dinh dưỡng, chuyển hoá năng lượng. D. thành phần cấu trúc, chuyển hoá năng lượng.
42/ Kiểu hệ sinh thái nào sau đây có đặc điểm: năng lượng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, được cung cấp thêm một
phần vật chất và có số lượng loài hạn chế?
A. Hệ sinh thái nông nghiệp. B. Hệ sinh thái biển. C. Hệ sinh thái thành phố. D. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới.
43/ Vi khuẩn cộng sinh trong nốt sần cây họ đậu tham gia vào chu trình nào?
A. Chu trình nitơ. B. Chu trình cacbon. C. Chu trình photpho. D. Chu trình nước.
44/ Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây?
A. Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã. B. Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn.
C. Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng. D. Quan hệ giữa các loài trong quần xã
45/ Sản lượng sinh vật thứ cấp trong hệ sinh thái được tạo ra từ
A. sinh vật phân huỷ. B. sinh vật sản xuất. C. sinh vật sản xuất và sinh vật phân huỷ. D. sinh vật tiêu thụ.
46/ Trong các hệ sinh thái sau đây, hệ sinh thái có năng suất sinh vật sơ cấp cao nhất là
A. rừng ôn đới. B. rừng mưa nhiệt đới. C. rừng thông phương Bắc. D. savan.
47/ Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái tự nhiên?
A. Rừng trồng. B. Hồ nuôi cá. C. Rừng mưa nhiệt đới. D. Đồng ruộng.
48/ Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật đóng vai trò phân huỷ chất hữu cơ thành chất vô cơ trả lại môi trường là
A. vi khuẩn hoại sinh và nấm. B. động vật ăn thịt. C. động vật ăn thực vật. D. thực vật.
49/ Hiệu suất sinh thái là
A. tỉ lệ phần trăm năng lượng chuyển hoá từ môi trường vào quần xã sinh vật trong hệ sinh thái.
B. tỉ lệ phần trăm năng lượng bị tiêu hao (chủ yếu qua hô hấp) giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
C. tỉ lệ phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
D. tỉ lệ phần trăm chuyển hoá vật chất giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
50/ Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ sinh thái
A. Trong hệ sinh thái, năng lượng được sử dụng lại, còn vật chất thì không
B. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất lớn
C.Trong hệ sinh thái, nhóm loài có sinh khối lớn nhất là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cao nhất
D. Trong hệ sinh thái, hiệu suất sinh thái tăng dần qua mỗi bậc dinh dưỡng.
51/ Trong chu trình sinh địa hóa, nitơ từ trong cơ thể sinh vật truyền trở lại môi trường không khí dưới dạng nitơ phân tử (N2)
thông qua hoạt động của nhóm sinh vật nào trong các nhóm sau đây?
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa. B. Động vật đa bào. C. Vi khuẩn cố định nitơ. D. Cây họ đậu
52/ Giải thích nào dưới đây không hợp lí về sự thất thoát năng lượng rất lớn qua mỗi bậc dinh dưỡng?
A. Phần lớn năng lượng được tích vào sinh khối.
B. Phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt cho cơ thể.
C. Một phần năng lượng mất qua chất thải (phân, nước tiểu...).
D. Một phần năng lượng mất qua các phần rơi rụng (lá rụng, xác lột...).
53/ Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nhóm sinh vật có sinh khối lớn nhất là
A. sinh vật tiêu thụ cấp II. B. sinh vật sản xuất. C. sinh vật phân hủy. D. sinh vật tiêu thụ cấp I.
54/ Nhóm sinh vật có mức năng lượng lớn nhất trong hệ sinh thái là
A. sinh vật phân huỷ B. động vật ăn thịt C. động vật ăn thực vật D. sinh vật sản xuất
55/ Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái?
A. Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng là các
sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm.
B. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền một chiều từ vi sinh vật qua các bậc dinh dưỡng tới sinh vật sản xuất rồi trở lại
môi trường.
C. Năng lượng được truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuần hoàn và được sử dụng trở lại.
D. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải, … chỉ có khoảng 10% năng lượng
truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn.
56/ Trong chu trình nitơ, vi khuẩn nitrat hoá có vai trò
A. Chuyển hóa NO2- thành NO3- B.  Chuyển hóa N2 thành NH4+
C. Chuyển hóa NO3- thành NH4+  D. Chuyển hóa NH4+ thành NO3-
57/ Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là ở chỗ:
A. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
B. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
C. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so hệ sinh thái tự nhiên.
Trang 60/ 61
D. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng.

______________________________________HẾT______________________________________

Trang 61/ 61

You might also like