Professional Documents
Culture Documents
Preview Mega Luyện đề THPT Quốc gia 2018 - Môn Toán
Preview Mega Luyện đề THPT Quốc gia 2018 - Môn Toán
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác y = cosx − sinx :
π π
A. D = \ + k 2π , k ∈ . B. D = \ + kπ , k ∈ .
4 4
π
C. D = . D. D = \ − + k 2π , k ∈ .
4
1
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác y = :
tan 2 x − 3
π π
A. D = \ + kπ , k ∈ . B. D = \ ± + k 2π , k ∈ .
3 3
π π
C. D = \ + k 2π , k ∈ . D. D = \ ± + kπ , k ∈ .
3 3
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số: y = sin 3 x .
A. D = (−1;1) . B. D = [−1;1] . C. D = \{0} . D. D = .
2
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số: y = cos .
x
A. D = (−1;1) . B. D = [−1;1] . C. D = \{0} . D. D = .
10
Chuyên gia sách luyện thi
Câu 11. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D.
Câu 13. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y = 3 − 2 cos 2 3 x
A. min y = 1; max y = 2 . B. min y = 1; max y = 3 .
C. min y = 2; max y = 3 . D. min y = −1; max y = 3 .
Câu 14. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y = 1 + 2 + sin 2 x
A. min y = 2; max y = 1 + 3 . B. min y = 2; max y = 2 + 3 .
C. min y = 1; max y = 1 + 3 . D. min y = 1; max y = 2 .
4
Câu 15. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y =
1 + 2sin 2 x
4 4
A. min y = ; max y = 4 . B. min y = ; max y = 3 .
3 3
4 1
C. min y = ; max y = 2 . D. min y = ; max y = 4 .
3 2
11
Chuyên gia sách luyện thi
Câu 16. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y = 2sin 2 x + cos 2 2 x
3
A. max y = 4; min y = . B. max y = 3; min y = 2 .
4
3
C. max y = 4; min y = 2 . D. max y = 3; min y = .
4
Câu 17. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y = 3sin x + 4 cos x + 1
A. max y = 6; min y = −2 . B. max y = 4; min y = −4 .
C. max y = 6; min y = −4 . D. max y = 6; min y = −1 .
Câu 18. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y = 3sin x + 4 cos x − 1
A. min y = −6; max y = 4 . B. min y = −6; max y = 5 .
C. min y = −3; max y = 4 . D. min y = −6; max y = 6 .
Câu 19. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y = 2sin 2 x + 3sin 2 x − 4 cos 2 x
A. min y = −3 2 − 1; max y = 3 2 + 1 . B. min y = −3 2 − 1; max y = 3 2 − 1 .
C. min y = −3 2; max y = 3 2 − 1 . D. min y = −3 2 − 2; max y = 3 2 − 1 .
2π 2
Câu 20. Giải phương trình: sin 2 x + = 2
3
5π 5π
x = − 24 + kπ x = 24 + kπ
A. ( k ∈ ). B. ( k ∈ ).
x = π + kπ x = π + kπ
24 24
5π 5π
x = − 24 + kπ x = 24 + kπ
C. ( k ∈ ). D. ( k ∈ ).
x = − π + kπ x = − π + kπ
24 24
Câu 21. Giải phương trình: sin(3 x + 20 0 ) = sin 80 0
x = 20 0 + k120 0 x = 20 0 + k120 0
A. ( k ∈ ). B. 0 0
( k ∈ ).
x = 26 40'+ k120
0 0
x = 26 + k120
x = −20 0 + k120 0 x = 20 0 + k 360 0
C. 0 0
( k ∈ ). D. ( k ∈ ).
x = 26 40'+ k120
0 0
x = 26 40'+ k 360
π π
Câu 22. Giải phương trình: cos cos 2 x − + sin − x = 0
4 3
13π 2π 13π 2π
x = − 36 + k 3 x = 36 + k 3
A. ( k ∈ ). B. ( k ∈ ).
x = − 7 π x = 7π
+ k 2π + k 2π
12 12
13π 2π 13π 2π
x = + k x= +k
36 3 ( k ∈ ). 36 3 ( k ∈ ).
C. D.
x = − 7π + k 2π x = − 7π + kπ
12
12
12
Chuyên gia sách luyện thi
Câu 23. Giải phương trình: cos10 x + 2 cos 2 4 x + 6 cos 3 x cos x = cos x + 8 cos 3 3 x cos x
π
A. x = kπ ( k ∈ ). B. x = k ( k ∈ ).
2
C. x = k 2π ( k ∈ ). D. x = k 4π ( k ∈ ).
π 2
(
Câu 24. Số nghiệm nguyên của phương trình: cos 3 x − 9 x + 160 x + 800
8
) = 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
13
Chuyên gia sách luyện thi
Câu 1 Chọn C.
Câu 2 Chọn D.
tan x ≠ ± 3 π
1 tan 2 x ≠ 3 x ≠ ± + kπ
y= 3
xác định ⇔ ⇔ π ⇔
tan 2 x − 3 cos x ≠ 0 x ≠ + kπ x ≠ π + kπ
2 2
π π
Vậy tập xác định của hàm số là D = \ ± + kπ , + kπ , k ∈
3 2
Câu 3 Chọn D.
t
Đặt t = 3 x , ta được hàm số y = sin t có tập xác định . Mặt khác, t ∈ ⇔ x = ∈ nên tập
3
xác định của hàm số y = sin 3x là .
Câu 4 Chọn C.
2 2
Ta có: ∈ ⇔ x ≠ 0 . Vậy tập xác định của hàm số y = cos là D = \{0} .
x x
Câu 5 Chọn B.
Ta có: x ∈ ⇔ x ≥ 0 . Vậy tập xác định của hàm số y = cos x là D = [0; +∞) .
Câu 6 Chọn D.
14
Chuyên gia sách luyện thi
Câu 7 Chọn D.
cos x
Xét hàm số y = f ( x ) =
x3
TXĐ: D = \ {0}
Với mọi x ∈ D , ta có − x ∈ D
cos ( − x ) cos x
Và f ( − x ) = = = − f ( x ) nên f ( x ) là hàm số lẻ trên tập xác định của nó.
(−x)
3
− x3
Câu 8 Chọn A.
Câu 9 Chọn A.
Câu 10 Chọn C.
Câu 11 Chọn A.
Ta thấy hàm số có GTLN bằng 1và GTNN bằng -1 do đó loại đáp án C có GTNN là − 2 ,
GTLN là 2 .
2
Tại x=0 thì y = - do đó loại đáp án D.
2
3p
Tại x = thì y =1 thay vào hai đáp án còn lại chỉ có A thỏa mãn.
4
15