Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o ®Ò thi chän Häc sinh giái

Trêng THPT chuyªn BẮC GIANG TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG IX


tØnh BẮC GIANG MÔN: TOÁN 10
(§Ò giíi thiÖu)
n¨m häc 2012 - 2013

Câu I (5 điểm)
Giải hệ phương trình

4(x2 - xy + y2)(x - y)2 + 3 = 7(x - y)2
� (x, y ��) .


2
�x(x - y) - 3(x - y) + 1 = 0,

Câu II (5 điểm)
Cho tứ giác ABCD ngoại tiếp (O). Giả sử M, N, P, Q là tiếp điểm của (O) với
AB, BC, CA, AD. Chứng minh rằng AC, BD, NQ, PM đồng quy.

Câu III (4 điểm)


Cho a,b,c >0. Chứng minh rằng
a 2 - bc b 2 - ac c 2 - ab
+ + �0 .
2a 2 + ab + ac 2b 2 + bc + ba 2c 2 + ca + cb

Câu IV (4 điểm)
n n n
Tìm số tự nhiên n sao cho A = + + ... + là một số nguyên.
1! 2! n!

Câu V (2 điểm)
Một hình chữ nhật được lát kín bởi các hình chữ nhật 1x4 và một số hình vuông
2x2 (không có hai miếng lát nào chồng lên nhau). Hỏi rằng, nếu bỏ đi một hình 1x4
và thay bằng một hình 2x2 thì có thể sắp xếp lại để lát kín hình chữ nhật hay không?
..............................Hết..............................
Học sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm
Họ và tên:……………………………...... Số báo danh:.............…………

0
ĐÁP ÁN TOÁN 10
Câu Phương pháp – Kết Quả Điểm
Câu I Dễ thấy x – y ≠ 0 0,5
(5 điểm) Hệ phương trình đã cho tương đương với
� 2 3
�4( x - xy + y 2 ) + =7
� ( x - y)2 0,5

� 1
2x + =3

� x- y
� 3
�3( x - y ) 2 + + ( x + y )2 = 7
� ( x - y) 2

��
� 1 1
( x - y) + + ( x + y) = 3

� x- y
1
Đặt u = ( x - y ) + , v = x + y, |u| ≥ 2.
x- y
3(u 2 - 2) + v 2 = 7

� 1
u+v =3

��u=2
Hệ thành ��
�2u 2 - 3u - 2 = 0 � 1
�� � ��u = - (l )
v = 3-u
� �� 2

1
�v = 3-u
Tìm được u = 2, v = 1
Từ đó Tìm được x= 1, y = 0.
1
Câu II
(5 điểm)

Gọi AD �BC = J
Ta có NP ^ OC, NM ^ OB, NN ^ ON, NJ ^ OJ nên theo dễ dàng suy ra được
(JCNB) = O(JCNB) = N(QPNM) 1
Tương tự ta có:
(JAQD) = O(JAQD) = Q(QPNM)
1
Mặt khác M, N, Q, P �(O) nên Q(QPNM) = N(QPNM) � (JCNB) = (JAQD)
1
Suy ra AC, BD, NQ đồng quy. 1
Chứng minh tương tự ta có đpcm. 1
1
Câu III Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
(4 điểm) bc - a 2 ac - b 2 ab - c 2
+1+ +1+ + 1 �3
2a 2 + ab + ac 2b 2 + bc + ba 2c 2 + ca + cb
(a + b)(a + c) (b + c)(b + a ) (c + a )(c + b)
� 2 + + �3 1
2a + ab + ac 2b 2 + bc + ba 2c 2 + ca + cb
Theo bất đẳng thức AM-GM
(a + b)(a + c) (b + c)(b + a ) (c + a )(c + b)
+ +
2a 2 + ab + ac 2b 2 + bc + ba 2c 2 + ca + cb
[ (b + c)(a + b)(c + a)]
2

�3 3
( 2a 2
+ ab + ac ) ( 2b 2 + bc + ba ) ( 2c 2 + ca + cb ) 1

Ta cần chứng minh


[ (a + b)(b + c)(c + a)]
2
�abc(2a + b + c)(2b + a + c)(2c + a + b)
 (ab + bc + ca) 2 (a + b + c) �2abc(a + b + c ) 2 + 3abc(ab + bc + ca)
Theo bất đẳng thức AM-GM:
(ab + bc + ca )(a + b + c ) �9abc
( ab + bc + ca ) ( a + b + c ) 9abc ( ab + bc + ca )
2

޳ 3abc ( ab bc ca )
3 3 1
Lại có
(ab + bc + ca) 2 �3abc(a + b + c)
2(ab + bc + ca) 2 ( a + b + c) 6abc(a + b + c ) 2
޳ 2abc(a b c) 2
3 3
Từ đó ta được điều phải chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi a=b=c.
1

Câu IV Ta có
(4 điểm) n n n 1 1 + n + M (n - 1)
A= + + ... + = (1 + n + n( n - 1) + ... + n!) =
1! 2! n! (n - 1)! (n - 1)! 1
TH1: n = 1 thỏa mãn 0,5
TH2: n > 1
Vì (n - 1)! Mn – 1 nên nếu A  � thì 1 + n + M(n - 1) Mn – 1
 n + 1 Mn – 1 1
Hay
n +1 2
= 1+ ��
n -1 n -1
 n = 2 hoặc n = 3. 1
2
Thử lại thấy n = 2 và n = 3 đều thỏa mãn.
Vậy n = 1, n = 2, n = 3 là các giá trị cần tìm. 0,5

Câu V Tô màu hình chữ nhật như sau


(2 điểm) x x x x x x x...

x x x x x x x...

x x x x x x x...
Ô góc tô màu đen (dấu x)
Mỗi hình 1x4 luôn phủ kín chẵn dấu (x), mỗi hình 2x2 luôn phủ kín 1 dấu x
Vậy số dấu (x) trong hình chữ nhật chẵn hay lẻ phụ thuộc vào số hình 2x2. 1
Từ đó suy ra nếu bỏ đi một hình 1x4 và thay bằng một hình 2x2 thì không
thể sắp xếp lại để lát kín hình chữ nhật ban đầu được. 1

You might also like