Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Hướng đến kỳ thi VMO 2016

ĐÁP ÁN Chủ đề 1.

Về một bất đẳng thức Vasile Cirtoaje nổi tiếng


GS. Vasile người Romani nổi tiếng thế giới với các BĐT hay và đẹp. Dưới đây, ta sẽ cùng xem
xét cách chứng minh của một trong các BĐT của ông và ứng dụng vào giải một số bài toán khác.

Bài 1. Cho a  x 2  xy  yz , b  y 2  yz  zx , c  z 2  zx  xy . Rút gọn biểu thức sau:

T  ab  bc  ca .

Lời giải. Đặt k  xy 2  yz 2  zx 2  xyz . Ta có:

x (x  y )  yz  y 2  z (x  y )
ab  (x 2  xy  yz )(y 2  yz  zx ) 
   
2 2 2 3 3
 (x  y )(xy  yz  zx  xyz )  y z  (x  y )k  y z

Tương tự, ta cũng có các phân tích:

bc  (y  z )k  z 3x
ca  (z  x )k  x 3y

Từ đây suy ra T  (x  y  y  z  z  x )k  x 3y  y 3z  z 3x  x 3y  y 3z  z 3x .

Bài 2. Cho a, b, c   , chứng minh rằng (a  b  c)2  3(ab  bc  ca ) . Từ đó, suy ra

(x 2  y 2  z 2 )2  3(x 3y  y 3z  z 3x ) với x , y, z   .

Lời giải.

Ta có (a  b  c)2  3(ab  bc  ca )  (a  b )2  (b  c )2  (c  a )2  0 nên bất đẳng


thức này hiển nhiên đúng.

Thay a  x 2  xy  yz , b  y 2  yz  zx , c  z 2  zx  xy vào, ta được

a  b  c  x 2  y 2  z 2 và ab  bc  ca  x 3y  y 3z  z 3x .

Do đó, ta có (x 2  y 2  z 2 )2  3(x 3y  y 3z  z 3x ) .

Nhận xét. Đẳng thức xảy ra tại 2 điểm và sẽ được giới thiệu tại bài 4.
Bài 3. Cho x , y, z  0 thỏa mãn x 2  y 2  z 2  3 . Chứng minh rằng

x2 y2 z2 3
   .
x 2y 2  1 y 2z 2  1 z 2x 2  1 2

Lời giải.

x2 x 2 (x 2y 2  1)  x 4y 2 2 x 4y 2 2 x 4y 2 2 x 3y
Ta có   x   x   x  .
x 2y 2  1 x 2y 2  1 x 2y 2  1 2xy 2

y2 2 y 3z z2 2 z 3x
Tương tự, ta cũng có  y  ,  z  .
y 2z 2  1 2 z 2x 2  1 2

Cộng các BĐT này lại, ta được:

x2 y2 z2 2 2 2 x 3y  y 3z  z 3x
   x  y  z  .
x 2y 2  1 y 2z 2  1 z 2x 2  1 2

Ta cần chứng minh

2 2 x 3y  y 3z  z 3x
2 3
x y z    x 3y  y 3z  z 3x  3 .
2 2

BĐT này tương đương với 3(x 3y  y 3z  z 3x )  (x 2  y 2  z 2 )2 , đúng.

Bài 4. Cho x , y, z là các số thực khác 0 thỏa mãn hệ phương trình:

x 2  xy  yz  y 2  yz  zx  z 2  zx  xy (*)

(x  y  z )3
Đặt T  . Chứng minh rằng T  27 hoặc T  49.
xyz

Lời giải.

Đặt a  x  y  z , b  xy  yz  zx , c  xyz và

x 2  xy  yz  y 2  yz  zx  z 2  zx  xy  k 2 .

Suy ra 3k 2  x 2  y 2  z 2 hay a 2  2b  3k 2 . Ta cũng có


x 4  x 3y  x 2yz  k 2x 2

y 4  y 3z  xy 2z  k 2y 2

 4
z  z 3x  xyz 2  k 2z 2

 x 4  y 4  z 4  (x 3y  y 3z  z 3x )  xyz (x  y  z )  3k 4

Theo BĐT Vasile thì điều kiện (*) cho ta 3(x 3y  y 3z  z 3x )  (x 2  y 2  z 2 )2  9k 4 nên

x 4  y 4  z 4  xyz (x  y  z )  6k 4
 (x 2  y 2  z 2 )2  2(x 2y 2  y 2z 2  z 2x 2 )  xyz (x  y  z )  6k 4
.
 
 9k 4  2 (xy  yz  zx )2  2xyz (x  y  z )  xyz (x  y  z )  6k 4
2 4
 2b  5ca  3k
Mặt khác, ta cũng có

x 2yz  xy 2z  y 2z 2  k 2yz



y 2zx  xyz 2  z 2x 2  k 2zx

 2
z xy  x 2yz  x 2y 2  k 2xy

 x 2y 2  y 2z 2  z 2x 2  k 2 (xy  yz  zx )
 b 2  2ca  bk 2

a 2  2b  3k 2
 b  3k 2

Ta có hệ 2b  5ca  3k . Từ đẳng thức thứ 2 và 3, ta có b  5bk  6k  
2 4 2 2 4
.
 2 b  2k 2

b  2ca  bk 2

Ta xét 2 trường hợp:

(1) Nếu b  3k 2 thì ta tính được a 2  9k 2 và ca  3k 4 . Do đó:

a3 a4 81k 4
T     27 .
c ac 3k 4

(Theo định lý Viete thì x , y, z là nghiệm của phương trình (  k )3  0 nên x  y  z ).

(2) Nếu b  2k 2 thì ta tính được a 2  7k 2 và ca  k 4 . Do đó:

a3 a4 49k 4
T    4  49 .
c ac k
k3
(Theo định lý Viete thì x , y, z là nghiệm của phương trình  3  7k 2  2k 2   0,
7
4k  4k 2 4k 4
phương trình này có 3 nghiệm là 1  sin 2 , 2  sin2 , 3  sin2 ).
7 7 7 7 7 7

Nhận xét.

Từ đây ta cũng thấy rằng BĐT Vasile ban đầu có 2 điểm rơi là:

 4 2 
x  y  z hoặc x , y, z   t sin2 , t sin2 , t sin2 , t   và các hoán vị.
 7 7 7 

1 1 1 3
Bài 5*. Cho các số a, b, c  0 , chứng minh rằng 2
 2  2  nếu:
a  ab b  bc c  ca 2
a) abc  1.

b) a  b  c  3 .

Lời giải.

y z x x2 y2 z2 3
a) Đặt a  , b  , c  , ta đưa về 2  2  2  .
x y z y  xz z  xy x  yz 2

Ta có:

x2 y2 z2 x4 y4 z4
   2 2  
y 2  xz z 2  xy x 2  yz x y  x 3z y 2z 2  y 3x z 2x 2  z 3y
(x 2  y 2  z 2 )2
 2 2
x y  y 2z 2  z 2x 2  xy 3  yz 3  zx 3

Ta cần chứng minh:


2(x 2  y 2  z 2 )2  3 x 2y 2  y 2z 2  z 2x 2  xy 3  yz 3  zx 3 
 2(x  y  z )  (x y  y z  z x )  3(xy  yz  zx 3 )
4 4 4 2 2 2 2 2 2 3 3

Theo BĐT Vasile Cirtoaje thì:

3(xy 3  yz 3  zx 3 )  (x 2  y 2  z 2 )2 nên
2(x 4  y 4  z 4 )  x 2y 2  y 2z 2  z 2x 2  (x 2  y 2  z 2 )2
 (x 2  y 2 )2  (y 2  z 2 )2  (z 2  x 2 )2  0

1
BĐT cuối đúng nên ta có đpcm. Đẳng thức xảy ra khi a  b  c  .
3
b) Ta có:

1 1 1
1 1 1
 2  2  a  b  c
a  ab b  bc c  ca a  b b  c c  a
2
2
 1 1 1 

 a  b  c  2
  1  1 1 1 
     
2(a  b  c ) 6  a b c 

Ta cũng có

1 1 1  1 1 1  18
   2       3.
a b c a  1 b  1 c  1 a  b  c  3

1 1 1 3
Suy ra 2
 2  2  .
a  ab b  bc c  ca 2

Đẳng thức xảy ra khi a  b  c  1.

Nhận xét.

BĐT ở câu b chỉ là 1 dạng phát biểu khác của câu a và có phần yếu hơn, có 1 cách khác là dùng
phản chứng để suy ra được b từ a.

Ngoài ra, BĐT 3(xy 3  yz 3  zx 3 )  (x 2  y 2  z 2 )2 không thực sự giống với dạng gốc. Tuy


nhiên, ta chỉ cần thay (x , y, z )  Y , X , Z : 

X   
2
2
Y 2  Z 2  3 X 3Y Y 3Z  Z 3X .

BĐT với biến (X ,Y , Z ) đúng nên nó cũng đúng với biến (x , y, z ) ban đầu.

Bài 6*. Cho a, b, c  0 và abc  1 . Chứng minh rằng


a b c
   1.
b8 c8 a 8

Lời giải.

Theo BĐT AM-GM thì b  8 


1
3

3 b8 
6

b  17
, do đó
a

6 a
b  8 b  17
.

Ta cần chứng minh

a b c 1
   .
b  17 c  17 a  17 6

y2 z2 x2
Đặt a  2 , b  2 , c  2 thì
x y z

a y 1 y3 y4
   .
b  17 x z 2 xz 2  17xy 2 xyz 2  17xy 3
 17
y2

b z4 c x4
Tương tự, ta có  2 ,  .
c  17 yx z  17yz 3 a  17 zy 2x  17zx 3

Theo BĐT Cauchy-Schwarz thì

x4 y4 z4 (x 2  y 2  z 2 )2
   .
zy 2x  17zx 3 xyz 2  17xy 3 yx 2z  17yz 3 xyz (x  y  z )  17(xy 3  yz 3  zx 3 )

Ta cần có

6(x 2  y 2  z 2 )2  xyz (x  y  z )  17(xy 3  yz 3  zx 3 ) .

Ta có BĐT quen thuộc là:

1 2
(x  y 2  z 2 )2  xyz (x  y  z ) , nên ta đưa về
3

(x 2  y 2  z 2 )2  3(xy 3  yz 3  zx 3 ) .

Vậy BĐT đã cho là đúng. Đẳng thức xảy ra khi a  b  c  1.

You might also like