VRV IV-S (Heat Pump)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 38

VN APCVVN1511

Cảnh báo Các sản phẩm của Daikin được sản xuất để xuất khẩu sang rất nhiều nước trên toàn thế giới. Trước
khi mua hàng, hãy xác nhận với nhà nhập khẩu, nhà phân phối và/hoặc nhà bán lẻ được ủy quyền tại
địa phương để biết sản phẩm có tuân theo các tiêu chuẩn có thể áp dụng, và phù hợp sử dụng ở vùng
mà sản phẩm sẽ được sử dụng. Với quan điểm này, chúng tôi không có ý ngăn chặn, hạn chế hay
thay đổi việc áp dụng bất kỳ quy định pháp luật nào tại địa phương.
Hãy yêu cầu một nhà thầu hay người lắp đặt có chuyên môn lắp đặt thiết bị này. Không cố tự lắp đặt
thiết bị vì lắp đặt không đúng cách có thể dẫn đến rò rỉ nước, chất làm lạnh, gây chập điện hay cháy
nổ.
Chỉ sử dụng linh kiện hay phụ tùng thay thế do Daikin chỉ dẫn hoặc cung cấp. Hãy yêu cầu một nhà
thầu hoặc người lắp đặt có chuyên môn lắp đặt các linh kiện, phụ tùng thay thế. Sử dụng các linh kiện
hay phụ tùng thay thế không được phép hay lắp đặt không đúng cách có thể dẫn đến rò rỉ nước, chất
làm lạnh, gây chập điện hay cháy nổ.

S SERIES
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Sách hướng dẫn sử dụng có cung cấp các hướng dẫn an
toàn và cảnh báo quan trọng. Phải tuyệt đối tuân thủ theo những chỉ dẫn này.

Liên hệ với nhà nhập khẩu, nhà phân phối và/hoặc nhà bán lẻ tại địa phương khi có yêu cầu.

Lưu ý về sự ăn mòn sản phẩm


1. Không nên lắp đặt máy điều hòa không khí tại những nơi sinh ra khí ăn mòn như khí axit hoặc kiềm.
2. Nếu dàn nóng được lắp gần bờ biển, nên tránh vị trí đón gió biển trực tiếp. Nếu bạn muốn lắp dàn nóng gần bờ biển, hãy liên hệ
với nhà phân phối tại địa phương.

Dùng cho dân dụng và thương mại

Các đặc tính kỹ thuật, kiểu dáng và thông tin trong cuốn sách này có thể thay đổi mà không cần báo trước. All rights reserved
Printed in Vietnam 05/16/001 DAV

Hai chiều lạnh sưởi 50 Hz


Thiết kế linh hoạt S SERIES
Ra mắt lần đầu tiên tại Nhật Bản vào năm 1982, hệ thống VRV của Dàn lạnh hệ thống VRV kết hợp với dàn lạnh dân dụng
Daikin đã được đón nhận trên thị trường thế giới trong hơn 30 năm. trong cùng một hệ thống.

Đến nay, Daikin tự hào giới thiệu dòng sản phẩm mới VRV IV S - Hệ
thống điều hòa không khí lý tưởng mới cho nhà ở, cửa hàng và văn Bộ BP

phòng.
Tối đa
14 dàn
lạnh Dàn lạnh dân dụng Dàn lạnh VRV

* VRV là thương hiệu của Daikin.

Nội dụng: VĂN PHÒNG


Các tính năng chính P03
Dàn lạnh P09
Thông số kỹ thuật P39
Danh mục phụ kiện tùy chọn P52
Hệ thống điều khiển P58
Thiết bị xử lý không khí ngoài trời P71

CỬA HÀNG

01
NHÀ Ở 02
Các tính năng chính

Thiết kế gọn nhẹ Mở rộng dãy công suất dàn nóng


Các thiết kế mới đã được tối ưu hóa cho dòng sản phẩm VRV IV S, với chiều cao của model công suất 4 HP đến 5 HP Để phù hợp với các kích cỡ phòng khác nhau, công suất của dàn nóng VRV IV S được mở rộng bao gồm 8 HP và 9 HP.
giảm xuống chỉ còn 990 mm. Thiết kế này không làm ảnh hưởng đến dáng vẻ bên ngoài của tòa nhà cũng như tầm
nhìn ra ngoài của người sử dụng. Sản phẩm VRV IV S hiên nay mỏng và gọn, chỉ cần không gian lắp đặt ít nhất.
S SERIES
Mới Mới
VRV S S SERIES Mo/C*
4, 5 HP 4 HP
4, 5 HP VRV
4 HP
S (11.2 kW) S SERIES (11.2 kW)
Mo/C* Mo/C*

Chiều cao Chiều cao Giảm


1,345 mm 990 mm 26%
1,345
mm 990
mm

Khối lượng Khối lượng Giảm


125 kg 71 kg 43%
320
mm
4 HP 5 HP 6 HP 8 HP 9 HP
320
mm *Mo/C: thay đổi model

Dãy sản phẩm 5 models


8 HP
S SERIES 8 HP
(22.4 kW) S SERIES (22.4 kW)
Tên model RXYMQ4AVE RXYMQ5AVE RXYMQ6AVE RXYMQ8AY1 RXYMQ9AY1
8 HP 8 HP Nguồn điện 1-pha, 220-230 V/220 V, 50/60 Hz 3-pha, 380 – 415 V, 50 Hz
Chiều cao Chiều cao Giảm
14% 4 HP 5 HP 6 HP 8 HP 9 HP
1,657 mm 1,430 mm Công suất
(11.2 kW) (14.0 kW) (16.0 kW) (22.4 kW) (24.0 kW)

Công suất danh nghĩa 100 125 150 200 215


1,657 1,430 Khối lượng Khối lượng Giảm
mm
mm 185 kg 138 kg 25%

Diện tích sàn Diện tích sàn Giảm


0.71 m2 0.30 m2 58%
765
mm
930 940 320
Chủng loại dàn lạnh đa dạng
mm mm mm

Có thể lựa chọn 2 kiểu dàn lạnh, dàn lạnh VRV và dàn lạnh dân dụng để
phù hợp với từng phòng và sở thích của người dùng. Sự kết hợp giữa
dàn lạnh VRV và dàn lạnh dân dụng trong một hệ thống mang lại nhiều sự
lựa chọn hơn đối với các kiểu dàn lạnh đơn giản và phong cách.

Kiểu dáng thanh lịch với


Khung cảnh bên phong cách Châu Âu
ngoài căn hộ

Khung cảnh bên


trong căn hộ
Mới Dàn lạnh FTXJ-N

03 04
Các tính năng chính

Tiết kiệm năng lượng


Hệ số hiệu suất (COP) cao hơn Tập hợp các công nghệ tiên tiến tạo ra một hệ thống hoạt động hiệu quả và êm ái
VRV IV S có khả năng tiết kiệm năng lượng cao hơn so với VRV III S, đặc biệt là đối với công suất 6 HP. Máy nén hiệu suất cao tạo ra COP cao hơn

Tăng 1 Máy nén được trang bị động cơ từ trở DC


12%
Model biến tần DC Daikin được trang bị động cơ từ trở DC cho máy nén. Động cơ DC
COP ở
chế độ làm
4 3.80
3.89 3.86 từ trở sử dụng 2 loại mô-men xoắn khác nhau, nam châm neodymium* 1 và mô-men
lạnh 3.8 3.77 xoắn từ trở* 2. Động cơ này có thể tiết kiệm năng lượng nhờ tạo ra công suất lớn hơn
3

3.6 3.56 3.49 với năng lượng điện nhỏ hơn so với động cơ AC hoặc DC thông thường.
3.4 2
Động cơ từ trở DC
3.2

Hiệu suất động cơ (%)


90
0
4 HP 5 HP 6 HP 8 HP 9 HP 80 Động cơ
(11.2 kW) (14.0 kW) (16.0 kW) (22.4 kW) (24.0 kW)
Động cơ DC truyền thống từ trở DC
*Điều kiện trong chế độ làm lạnh: Nhiệt độ trong phòng: 27ºCDB,19ºCWB, nhiệt độ ngoài trời 35ºCDB.
70 More
Hơnthan
20%20% 1
VRV S
S SERIES 60 Động cơ AC

50
0 30 60 90 120
Tốc độ vòng quay (vòng/giây)

Tải nhỏ Tải lớn


Công suất nhỏ Công suất lớn

Hoạt động êm Ghi chú: Dữ liệu dựa trên các nghiên cứu được tiến hành trong điều kiện có kiểm soát tại một phòng thí nghiệm sử dụng sản phẩm Daikin.
*1 Nam châm neodymium mạnh hơn khoảng 10 lần so với nam châm phe-rít tiêu chuẩn.
*2 Mô-men xoắn được tạo ra bởi sự thay đổi nguồn giữa phần sắt và nam châm. Sine wave DC inverter

Chức năng hoạt động êm vào ban đêm


>> Làm mượt sóng hình sin bộ biến tần DC
Có thể chọn 3 mức độ ồn cho chế độ hoạt động ban đêm Sử dụng sóng hình sin tối ưu giúp vòng quay động cơ êm hơn, tăng hiệu suất vận hành.

Chế độ 1. Chế độ tự động Chế độ 1. Chế độ tự động RXYMQ 4, 5, 6AVE RXYMQ8, 9AY1

Cài đặt trên bo mạch dàn nóng. Thời gian nhiệt độ tối >> Máy nén Swing >> Cấu trúc xoắn ốc Hút
Tải % Công suất %

đa được ghi nhớ. Máy nén swing của Daikin đã tích hợp phần Hơi hút được nén trong
Chế độ hoạt động độ ồn thấp sẽ bắt đầu trong 8 giờ* 1 Nhiệt độ ngoài trời cao nhất quay với thanh trượt để giải quyết hoàn toàn phần xoắn ốc trước khi Phần xoắn ốc
sau khi nhiệt độ ban ngày đạt mức cao nhất, trở lại 100
sự rò rỉ môi chất lạnh và các vấn đề mài mòn làm nóng động cơ, do
hoạt động bình thường 10 giờ* 2 sau đó. Độ ồn hoạt do ma sát cơ khí giữa thanh trượt và phần đó máy nén sẽ nén khí Xả Phần động cơ
động cho chế độ ban đêm có thể được lựa chọn từ 8 hrs 10 hrs quay, giúp tăng cường hiệu quả nén và giúp chưa dãn nở để làm
49 dB (A) (mức 1), 46 dB (A) (mức 2) và 43 dB (A) 50 (Cài đặt ban đầu) (Cài đặt ban đầu)
máy nén êm và bền hơn. tăng hiệu suất máy.
(mức 3)*3

Chế độ 2. Chế độ chỉnh tay


0
Có thể nhập cầu thời gian bắt đầu và kết thúc (Cần Chế độ ban đêm
52 2 Miệng gió vào dạng chuông mượt và quạt dạng xoắn ốc 3 Động cơ quạt DC
mua thêm tại địa phương một bộ tiếp hợp điều khiển
Mức 1 tối đa - 3 dB(A) Step 1: 49 dB(A)
bên ngoài cho dàn nóng DTA104A53 /61/62 và một Hai tính năng này nhằm mục đích giảm âm, gió được hướng tới Hiệu suất được cải thiện ở tất cả
49
Độ ồn dB(A)

bộ lập trình thời gian). đầu vào miệng gió để giảm sự nhiễu loạn trong luồng không khí các phạm vi so với động cơ AC
Mức 2 tối đa - 6 dB(A) Step 2: 46 dB(A)
do quạt hút tạo ra. Các quạt dạng xoắn ốc có cánh quạt với cạnh thông thường, đặc biệt là ở tốc độ
46
lưỡi cong giảm tiếp sự nhiễu loạn của gió. thấp.
Chế độ 3. Chế độ kết hợp Mức 3 tối đa - 9 dB(A) Step 3: 43 dB(A)
43 Với cạnh Không có Động cơ quạt DC
Có thể kết hợp cả chế độ 1 và 2 tùy theo yêu cầu sử Khởi
Khởiđộng
độngchế
chếđộ
độban
banđêm
đêm Kết thúc chế độ ban đêm lưỡi cong cạnh lưỡi cong
dụng.
8:00 12:00 16:00 20:00 0:00 4:00 8:00
*1. Cài đặt ban đầu: Có thể chọn từ 6,8,10 giờ Ghi chú: • Chức năng này có thể cài đặt tại công trình.
*2. Cài đặt ban đầu: Có thể chọn từ 8,9,10 giờ
*3. Trong trường hợp dàn nóng 4 HP hoạt động chế độ làm lạnh. • Mối liên quan giữa nhiệt độ ngoài trời (tải) và thời gian thể hiện trong
đồ thị chỉ là ví dụ.
Tỷ lệ giảm công suất khác nhau tùy theo các mức độ ồn được đựa chọn.
Gió thổi được hút vào bởi cạnh
lưỡi cong làm giảm sự nhiễu loạn
gió.

05 06
Các tính năng chính

Thiết kế linh hoạt và lắp đặt đơn giản Đường ống dài
Có thể kết nối với tối đa 14 dàn lạnh Đường ống dài tạo ra sự linh hoạt trong việc lựa chọn vị trí lắp đặt và đơn giản hóa việc sắp xếp hệ thống.

VRV IV S là một hệ thống linh hoạt với một dàn nóng có thể kết nối với tối đa 14 dàn lạnh. Khi kết nối với dàn lạnh VRV
Vui lòng tham khảo trang 51 để biết số dàn lạnh tối đa có thể kết nối.

a
Chiều dài ống thực tế b c d

Tối đa
Tối đa 120 m Nhánh dàn lạnh
e f g h i
dàn
14
đầu tiên
lạnh Tổng chiều dài ống Tối đa

Bộ BP Bộ BP
Tối đa 300 m 50 m k
Tối đa
j 15 m
Dàn lạnh dân dụng
4 HP 5 HP 6 HP 8,9 HP
Chiều dài đường ống môi chất lạnh a+b+c+d+i 50 m 70 m 120 m 100 m
Chiều dài ống
Tổng chiều dài ống a+b+c+d+e+f+g+h+i 250 m 300 m 300 m 300 m
cho phép tối đa
Giữa nhánh dàn lạnh đầu tiên và dàn lạnh xa nhất b+c+d+i 40 m 40 m 40 m 40 m

Giữa các dàn lạnh j 10 m 15 m 15 m 15 m


Dàn lạnh VRV Chênh lệch độ
Giữa dàn nóng Nếu dàn nóng cao hơn k 30 m 30 m 50 m 50 m
cao cho phép tối đa
và dàn lạnh Nếu dàn nóng thấp hơn k 30 m 30 m 40 m 40 m

Chạy kiểm tra tự động


Khi kết nối chung dàn lạnh của VRV và dàn lạnh dân dụng hoặc khi chỉ kết nối
Đơn giản chỉ cần nhấn nút chạy kiểm tra và hệ thống sẽ thực hiện kiểm tra một cách tự động bao gồm kiểm tra dây
khiển van chặn, đường ống và lượng môi chất lạnh. Kết quả được tự động trả về sau khi kết thúc kiểm tra.
dàn lạnh dân dụng.

Kết nối ống và dây khiển đơn giản b c


Chiều dài ống thực tế a d
Hệ thống đường ống và dây khiển độc đáo giúp cho việc lắp đặt hệ thống VRV IV S được thực hiện nhanh chóng và
dễ dàng.
Tối đa 100 m Nhánh dàn lạnh e f g Tối đa
đầu tiên o
Tổng chiều dài ống
BP 40 m
>> Hệ thống dây khiển đặc biệt Tối đa
250 m
Tối đa m
h i 15 m
Một hệ thống dây khiển độc đáo được sử Tối đa 50 m n BP
j
dụng cho phép dùng chung dây giữa dàn
lạnh, dàn nóng và dây điều khiển trung RA RA VRV
k
tâm với cách thức đi dây tương đối đơn Tối đa
Dàn nóng l
RA VRV
giản. 15 m
Hệ thống đường truyền DIII-NET được sử
Central RA
dụng cho phép việc sử dụng các hệ thống
remote
điều khiển tiên tiến. controller 4 HP 5 HP 6-9 HP
Chiều dài đường ống môi chất lạnh a+b+c+g+k, a+b+c+d 50 m 70 m 100 m
Chiều dài ống Tổng chiều dài ống a+b+c+d+e+f+g+h+i+j+k 250 m 250 m 250 m
Dàn lạnh cho phép tối đa
>> Hệ thống ống sử dụng REFNET Giữa nhánh dàn lạnh đầu tiên và bộ BP xa nhất hoặc dàn lạnh VRV xa nhất b+c+g, b+c+d 40 m 40 m 40 m

Hệ thống đường ống sử dụng REFNET Nếu công suất danh nghĩa dàn lạnh < 60 2 m–15 m 2 m–15 m 2 m–15 m
Chiều dài ống cho
cao cấp của Daikin của giúp cho việc lắp phép tối đa và Giữa bộ BP - dàn lạnh Nếu công suất danh nghĩa dàn lạnh 60 h, i, j, k 2 m–12 m 2 m–12 m 2 m–12 m

đặt dễ dàng hơn. Chỉ cần duy nhất hai hệ tối thiểu Nếu công suất danh nghĩa dàn lạnh 71 2 m–8 m 2 m–8 m 2 m–8 m

thống đường ống môi chất lạnh chính Chiều dài ống cho phép tối thiểu Dàn nóng - bộ chia nhánh dàn lạnh đầu tiên a 5m 5m 5m
trong hệ thống, REFNET làm giảm đáng Giữa các dàn lạnh l 10 m 15 m 15 m
kể sự mất cân bằng của dòng môi chất Giữa các bộ BP m 10 m 15 m 15 m
lạnh giữa các máy trong khi sử dụng Chênh lệch độ
Nếu dàn nóng cao hơn n 30 m 30 m 50 m
cao cho phép tối đa Dàn nóng - dàn lạnh
đường ống có kính thước nhỏ hơn. Nếu dàn nóng thấp hơn n 30 m 30 m 40 m
Dàn nóng - Bộ BP o 30 m 30 m 40 m

07 08
Các kiểu dàn lạnh

Kiểu dàn lạnh đa dạng


Sự kết hợp giữa dàn lạnh VRV và dàn lạnh dân dụng trong một hệ thống tạo ra nhiều sự lựa chọn hơn
với các kiểu dàn lạnh đơn giản và phong cách.

Dàn lạnh VRV 20 loại 99 model Dàn lạnh dân dụng kết nối qua bộ BP 10 loại 28 model
20 25 32 40 50 63 71 80 100 125 140 200 250 20 25 35 50 60 71
Loại Tên Model Dãy công suất 0.8HP 1HP 1.25HP 1.6HP 2HP 2.5HP 3HP 3.2HP 4HP 5HP 6HP 8HP 10HP Loại Tên Model Công suất (kW) 2.0 2.5 3.5 5.0 6.0 7.1
Công suất danh nghĩa 20 25 31.25 40 50 62.5 71 80 100 125 140 200 250 Công suất danh nghĩa 20 25 35 50 60 71
Cassette âm trần
(đa hướng thổi FXFQ-SVM Cassette âm trần FCQ-BVE
có cảm biến )

Cassette âm trần Cassette âm trần


(đa hướng thổi) FXFQ-LUV1 (4 hướng thổi FFQ-BV1B
nhỏ gọn)
Cassette âm trần
(4 hướng thổi FXZQ-MVE Âm trần nối ống gió FBQ-BV1
nhỏ gọn)

Cassette áp trần 4
FXUQ-AVEB CDXS-EAVMA
hướng thổi Giấu trần (700 mm width type)
nối ống gió
Cassette âm trần dạng mỏng
(2 hướng thổi)
FXCQ-MVE FDXS-CVMA
(900/1,100 mm width type)

Cassette âm trần FXKQ-MAVE Mới FTXJ-NVMVW Mới Mới Mới


(1 hướng thổi)

Mới FTXJ-NVMVS Mới Mới Mới


FXDQ-PBVE
(Có bơm nước xả)
Treo tường
FTXS-DVMA
FXDQ-PBVET (Chiều rộng 700 mm)
Giấu trần nối ống (không có bơm nước xả)
gió dạng mỏng FTXS-EVMA
(loại tiêu chuẩn)
FXDQ-NBVE
(Có bơm nước xả)
FTXS-FVMA

FXDQ-NBVET (Chiều rộng 900/1.100 mm)


(không có bơm nước xả) Lưu ý: Cần sử dụng bộ BP khi kết nối với dàn lạnh dân dụng.

Giấu trần nối ống


gió dạng mỏng Mới FXDQ-SPV1 Mới Mới Mới Mới Mới Mới Dàn lạnh VRV kết nối với dàn lạnh dân dụng trong cùng một hệ thống
(loại nhỏ gọn)
Giấu trần nối ống
gió áp suất tĩnh Mới FXSQ-PVE Mới Mới Mới Mới Mới Mới Mới Mới Mới Mới
trung bình
Bộ BP
FXMQ-PVE
Giấu trần nối ống gió

FXMQ-MVE9 Tối đa
14 dàn
lạnh Dàn lạnh dân dụng dàn lạnh VRV
Áp trần FXHQ-MAVE

Treo tường FXAQ-PVE

Đặt sàn FXLQ-MAVE

Giấu sàn FXNQ-MAVE


Tối đa
dàn
Đặt sàn nối Mới FXVQ-NY1 Mới Mới Mới 14 lạnh Chỉ kết nối dàn lạnh VRV
ống gió

*Vui lòng tham khảo trang 51 để biết số dàn lạnh tối đa có thể kết nối.

09 10
Các kiểu dàn lạnh

Daikin cung cấp các chủng loại dàn lạnh đa dạng, bao gồm cả dàn lạnh VRV và dàn lạnh dân dụng để đáp ứng mọi Áp trần Treo tường
nhu cầu khác nhau của khách hàng có yêu cầu các giải pháp về điều hòa không khí.
FXHQ-MAVE
FXAQ-PVE

Dàn lạnh VRV


Cassette âm trần Cassette âm trần
(đa hướng thổi có cảm biến ) (đa hướng thổi) Thiết kế mặt nạ phẳng thanh lịch,
Thân mỏng với luồng gió rộng và êm
FXFQ-SVM FXFQ-LUV1
hài hòa với không gian nội thất.

Phát hiện ra sự hiện diện của người o


Dòng khí 360 phân bố nhiệt độ đồng Đặt sàn Đặt sàn nối ống gió
và nhiệt độ phòng để tạo ra sự thoải đều mang đến môi trường sống tiện
mái và tiết kiệm điện năng. nghi. FXLQ-MAVE Mới FXVQ-NY1

Giấu sàn
Cassette âm trần Áp trần 4 hướng thổi
(4 hướng thổi nhỏ gọn) FXNQ-MAVE

FXZQ-MVE FXUQ-AVEB Luồng gió lưu lượng lớn dành cho


Thích hợp với điều hòa không khí không gian lớn, thiết kế linh hoạt cho
khu vực xung quanh phòng. từng nhu cầu.

Dàn lạnh kiểu dáng mỏng và


phong cách giúp phân bố gió tối ưu
Thiết kế nhỏ gọn, hoạt động êm
tạo ra tiện nghi cho người sử dụng.
và có thể lắp đặt những vị trí mà
không cần không gian trần.
Dàn lạnh dân dụng kết nối qua bộ BP
Dàn lạnh cassette âm trần Dàn lạnh cassette âm trần
(4 hướng thổi nhỏ gọn)
Cassette âm trần Cassette âm trần FCQ-BVE FFQ-BV1B
(2 hướng thổi) (1 hướng thổi)
FXCQ-MVE FXKQ-MAVE

Thiết kế đặc biệt cho các khu vực


trần giả, hài hòa với nội thất hiện Vận hành êm ái, nhỏ gọn và thiết kế
đại và trang nhã. tiện nghi cho người sử sụng.
Mỏng, nhẹ, dễ dàng lắp đặt tại khu
Thiết kế mỏng, lịnh hoạt cho lắp đặt
vực có không gian trên trần hẹp.

Âm trần nối ống gió Giấu trần nối ống gió


Slim Ceiling Mounted Duct Type Giấu trần nối ống gió dạng dạng mỏng
(Standard Series) mỏng (loại nhỏ gọn) FBQ-BV1 CDXS-EAVMA
FXDQ-PBVE(T) Mới FXDQ-SPV1
FDXS-CVMA

FXDQ-NBVE(T) Linh hoạt trong cách bố trí hướng gió


thổi để phù hợp với các không gian Thiết kế mỏng và bằng phẳng phù
Slim design, quietness and Thiết kế nhỏ gọn, mỏng tạo dễ dàng sử dụng khác nhau. hợp với không gian trần nông
static pressure switching và linh hoạt trong việc lắp đặt.

Treo tường Treo tường


Âm trần nối ống gió Áp trần
Mới FTXJ-NVMVW FTXS-DVMA
FXMQ-PVE FTXS-EVMA
FXSQ-PVE
Mới FTXJ-NVMVS FTXS-FVMA
FXMQ-MVE9

Áp suất tĩnh ngoài cao cho phép Thân mỏng với luồng gió rộng và êm Mẫu mã thanh lịch với kiểu dáng Thiết kế mặt nạ phẳng thanh lịch,
linh loạt hơn trong lắp đặt. Châu Âu. hài hòa với không gian nội thất.

11 12
Các kiểu dàn lạnh
Dàn lạnh VRV

Cassette âm trần (đa hướng thổi có cảm biến) Chức năng cảm biến
Chức năng ngăn gió lùa (mặc định: TẮT) *1. 2 Chế độ đảo gió tự động

Làm lạnh Làm khô Sưởi

FXFQ25S / FXFQ32S / FXFQ40S


Đa hướng thổi Khi không phát hiện người Khi phát hiện người Khi không phát hiện người Khi phát hiện người

FXFQ50S / FXFQ63S / FXFQ80S có cảm biến


FXFQ100S / FXFQ125S

Đảo gió Đảo gió Thổi phương ngang Thổi hướng xuống Thổi hướng xuống Thổi theo phương ngang

Phát hiện sự hiện diện của người và nhiệt độ phòng


Với chế độ đảo gió tự động, cánh đảo gió được điều khiển Khi phát hiện người trong phòng, gió lùa sẽ được hạn chế
tạo ra sự thoải mái và tiết kiệm điện năng để phân phối gió tối ưu cho cả hoạt động làm lạnh và sưởi nhờ việc thay đổi hướng cánh đảo gió theo phương ngang.
khi không có người.

Khi không phát hiện người trong vòng 5 phút, máy sẽ tự động điều khiển cánh đảo gió cho trở về trạng thái như lúc phòng
không có người.
*1.Hướng gió nên được cài đặt tự động. *2.Chức năng ngăn gió lùa luôn TẮT trong cài đặt ban đầu. Phải sử dụng điều khiển từ xa
để BẬT chức năng này.
Chế độ đảo gió tự động +
Tiện nghi và tiết kiệm năng lượng, ngăn chặn hiện tượng quá lạnh/ quá nóng *1. 2 chế độ lưu lượng gió tự động
Phát hiện sự hiện
diện của người ở
4 khu vực Làm lạnh Phát hiện nhiệt độ sàn để ngăn chặn hiện tượng quá lạnh.
C
B D Không có chức năng cảm biến Có chức năng cảm biến
A
30°C gần trần Khu vực xung quanh chân 30°C gần trần
Phát hiện nhiệt độ sàn thấp
người sử dụng sẽ quá lạnh hơn khu vực gần trần.
Nhiệt độ phòng bởi vì máy điều hòa không Nhiệt độ phòng được tính
được phát toán là 27°C trong khu vực
Phát hiện nhiệt độ hiện là khí sẽ tiếp tục hoạt động gần cơ thể người. Điều khiển tự động xác định
trung bình của sàn nhà 30°C. cho đến khi nhiệt độ gần nhiệt độ gần cơ thể người
20°C gần sàn
trần đạt đến nhiệt độ cài đặt. 24°C gần sàn
là nhiệt độ phòng.

Tiết kiệm Nhiệt độ khu vực cạnh cơ thể người được tự động tính toán bằng cách phát hiện nhiệt độ sàn. Năng lượng
Dàn lạnh cung cấp luồng gió thổi 360o ở tất cả các hướng năng lượng được tiết kiệm do không bị quá lạnh ở khu vực dưới chân người.
để phân bố nhiệt độ đồng đều hơn.

Điều khiển hướng gió độc lập Sưởi Chân người sử dụng được giữ ấm và thoải mái trong khi vẫn giảm được gió lùa không mong muốn.
Nhờ chức năng này, hướng gió có thể được điều khiển Không có chức năng cảm biến Có chức năng cảm biến
riêng cho mỗi miệng gió ngăn gió lùa và phân phối Khi gió được thổi theo phương nằm ngang...
Chân người sẽ quá lạnh bởi vì
không khí một cách tối ưu. không khí nóng sẽ tập trung lên Để giảm gió lùa,
phía gần trần. gió được thổi
Gió lùa giảm Khu vực gần sàn không đạt được nhiệt độ theo phương
đi nhưng sẽ
cài đặt và sẽ quá lạnh tại chân người sử dụng. ngang tại khu
Điểm không có gió quá lạnh tại
chân người
vực có một
Cảm biến hiện diện hồng ngoại 17°C gần sàn
Vì lý do này, chúng ta sẽ tăng
nhiệt độ cài đặt. 20°C gần sàn người ở vị trí
Hiệu suất năng lượng được cải thiện hơn nhờ vào việc sử này.*2
Cảm biến phát hiện sự hiện diện của người và điều chỉnh dụng bộ trao đổi nhiệt mới với kích cỡ ống nhỏ hơn, động Khi gió được thổi hướng xuống phía dưới...
hướng gió thổi tự động nhằm mục đích ngăn gió lùa. cơ quạt DC, bơm nước xả DC. Gió lùa không mong muốn sẽ
Độ cao trần 2.7m 3.5m 4.0m Nhiệt độ sàn thấp hơn được xác định và gió nóng sẽ
xảy ra do gió thổi hướng xuống
*1 Khoảng Khoảng Khoảng Khu vực phía dưới. được thổi hướng xuống phía dưới tại khu vực không
Phạm vi phát hiện (đường kính) 8.5m 11.5m 13.5m Độ ồn hoạt động thấp chân người sẽ có người.
ấm nhưng có Để tránh gió lùa, hướng gió được
*1. Cảm biến hiện diện hồng ngoại phát hiện 80 cm từ trên sàn nhà. nhiều gió lùa thay đổi theo phương ngang và
FXFQ-S 25/32 40 50 63 80 100 125 khu vực quanh chân người sẽ Tiện nghi hơn bởi vì gió lùa được giảm đi và khu vực quanh
Sound level 30/28.5/27 31/29/27 36/32/28 38/33/28 38/35/31 44/38/32 45/40/35 20°C gần sàn
quá lạnh. chân người sẽ có đủ hơi ấm.
(H/M/L)

Cảm biến sàn hồng ngoại


Bơm nước xả là phụ Tiết kiệm Xu hướng người sử dụng tăng nhiệt độ cài đặt quá cao sẽ được ngăn chặn bởi vì bạn đã được làm ấm lên
Cảm biến phát hiện nhiệt độ sàn và tự động điều chỉnh hoạt kiện tiêu chuẩn với độ điện năng ngay từ chân mình.
động của dàn lạnh để giảm mức chênh lệch giữa nhiệt độ nâng nước xả là 850 850 mm
Để tăng mức độ thoải mái, chế độ lưu lượng gió tự động sẽ điều khiển lưu lượng gió dựa trên sự chênh lệch giữa
trần và sàn. mm. nhiệt độ sàn và nhiệt độ trần.
Độ cao trần 2.7m 3.5m 4.0m
Khoảng Khoảng
*2 Khoảng Khi xảy ra sự chênh lệch nhiệt độ lớn giữa khu vực trần và sàn, lưu lượng gió tự động tăng lên.
Phạm vi phát hiện (đường kính) Có thể chọn lựa lưu lượng gió: 3 mức và tự động (Lưu
11m 14m 16m Khi sự chênh lệch này nhỏ, lưu lượng gió sẽ tự động giảm xuống.
*2. Cảm biến sàn hồng ngoại phát hiện tại bề mặt sàn. lượng gió tự động có sẵn khi sử dụng đều khiển BRC1E62)
*1.Cả hướng gió và lưu lượng gió nên được cài đặt tự động. *2.Chức năng ngăn gió lùa luôn cài đặt TẮT trong cài đặt ban đầu.

13 14
Các kiểu dàn lạnh
Dàn lạnh VRV

Cassette âm trần (đa hướng thổi có cảm biến) Điều khiển hướng gió độc lập
Chế độ cảm biến của bộ cảm biến*1*2 Cài đặt hướng gió độc lập

Chế độ cảm biến thấp của bộ cảm biến (mặc định: TẮT) Hướng gió có thể điều khiển riêng biệt tại 4 miệng gió thổi.
(Có thể được lựa chọn vị trí từ 0 đến 4, đảo gió, chặn gió, không có cài đặt riêng.)

Khi không có người trong phòng, nhiệt độ cài đặt Ví dụ


được thay đổi một cách tự động. Số cài đặt
2 riêng biệt
Hệ thống sẽ tự động tiết kiệm năng lượng 1 Chặn (Hướng gió
bằng cách phát hiện có người hay không ở Hoạt động giảm tự động)
Chặn
xuống ở khu vực
trong phòng. Nhiệt độ cài đặt được thay đổi tự Số cài đặt riêng
có không có người.
động nếu trong phòng không có người.

• Cài đặt làm lạnh 26OC • Nhiệt độ thay đổi 1.0OC


A
Ví dụ: 2
• Thời gian thay đổi: 30 phút • Nhiệt độ làm lạnh giới hạn 30OC
28 28ºC
Nhiệt độ cài đặt (0C)

27 27ºC
26 26ºC 26ºC
Tự động trở lại trạng
Có người thái hoạt động cũ Nếu không có người quay lại,
khi có người trở về
Không có người phòng. máy điều hòa sẽ tăng nhiệt 1 3
o
độ lên 1 C mỗi 30phút và sau 4 Đảo gió 3 Vị trí 2
o
đó hoạt động ở 30 C. Đảo gió Vị trí 2
Thời gian
Sau 30 phút Sau 30 phút tiếp theo

• Nhiệt độ cài đặt ở chế độ sưởi: 20°C • Nhiệt độ thay đổi: 1.0°C 4 Kí hiệu đầu thổi
Ví dụ:
• Thời gian thay đổi: 30 phút. • Nhiệt độ sưởi giới hạn: 16°C

20 20ºC 20ºC
Nhiệt độ cài đặt (0C)

19 19ºC Nếu không có người quay lại,


18 máy điều hòa sẽ tăng nhiệt
Chức năng chặn hướng gió*1
18ºC
Tự động trở lại độ lên 1oC mỗi 30 phút và
trạng thái hoạt
Có người Không có người động cũ khi có sau đó hoạt động ở 16oC. Hoàn toàn thoải mái nhờ điều chỉnh hướng từng luồng gió và "chức năng chặn luồng gió".
người trở về
phòng. Hệ thống tự động tiết kiệm điện năng nhờ vào việc
phát hiện có người sử dụng hay không ở trong phòng.
Thời gian
Sau 30 phút Sau 30 phút tiếp theo Nhiệt độ cài đặt thay đổi tự động nếu trong phòng Vận tốc gió bị chặn
không có người. khoảng 0,3 m/s *1
Có thể chọn lựa mức nhiệt độ và thời gian thay đổi từ 0,5 đến 4oC (mỗi lần nhấn cài đặt sẽ tăng 0,5oC) và 15, 30, 45, 90 Chức năng chặn luồng gió sẽ ngăn ngăn luồng gió không
hoặc 120 tương ứng bằng bộ điều khiển từ xa. mong muốn bằng cách giảm vận tốc gió.
Có thể cài đặt bằng điều khiển từ xa BRC1E62, không cần
sử dụng miếng che miệng gió thổi (phụ kiện).

Chế độ ngưng cảm biến của bộ cảm biến (mặc định TẮT)
Chức năng này chỉ hoạt động khi sử dụng tất cả các luồng
gió thổi tròn. Không được sủ dụng chức năng này khi dùng
Khi không có người trong phòng, hệ thống sẽ tự động ngừng.*3 thêm miếng che miệng gió thổi (phụ kiện). Chức năng chặn miệng gió sẽ ngăn luồng gió không mong muốn bằng cách giảm vận tốc
gió xuống khoảng 0,3 m/s *2
Hệ thống tự động tiết kiệm điện năng nhờ vào việc phát hiện có Có thể thổi nhiều
Chặn luồng gió
người sử dụng hay không ở trong phòng. Dễ dàng cài đặt bằng điều khiển từ xa phía tử
hơn trong trường
hợp này.
Dựa vào các điều kiện người sử dụng cài đặt trước, hệ thống tự
động dừng nếu trong phòng không có người. Chức năng chặn luồng gió
sẽ hữu ích khi sắp xếp lại
mặt bằng trong phòng.
Thời gian dừng máy khi không có nguời có thể lựa chọn từ 1 đến 24 giờ
(mỗi lần nhấn cài đặt sẽ tăng 1 giờ) bằng điều khiển từ xa.

500 mm*3
Chặn
luồng gió

Luồng gió ngang Chặn luồng gió Wall

*1. Hoạt động chỉ ở 1 hướng.


*2. Đối với model FXFQ63S (dữ liệu dựa trên nghiên cứu của Daikin). Khi sử dụng công suất FXFQ80S hoặc lớn hơn, nếu lưu lượng gió cài đặt ở mức cao thì luồng gió sẽ tự động
*1.Chức năng này không có sẵn khi sử dụng điều khiển nhóm. ở phía trên cao. Ở các điều kiện thực tế, giá trị lưu lượng này có thể khác nhau phụ thộc vào ảnh hưởng của các điều kiện môi trường xung quanh và nhiệt độ được điều chỉnh.
*2.Người sử dụng có thể cài đặt chức năng này bằng điều khiển từ xa. *3. Phải để khoảng cách 1.500 mm nếu yêu cầu cài đặt chức năng chặn luồng gió.
*3.Vui lòng lưu ý rằng khi bước trở lạị vào phòng, máy điều hòa sẽ không tự động chạy lại.

15 16
Các kiểu dàn lạnh
Dàn lạnh VRV

Loại cassette âm trần (đa hướng thổi) Loại cassette âm trần (4 hướng thổi nhỏ gọn)

ĐA HƯỚNG THỔI
FXFQ25LU / FXFQ32LU / FXFQ40LU
FXZQ20M / FXZQ25M / FXZQ32M
FXFQ50LU / FXFQ63LU / FXFQ80LU
FXZQ40M / FXZQ50M
FXFQ100LU / FXFQ125LU

o Thiết kế nhỏ gọn và hoạt động êm


Hướng thổi 360 làm tăng phân bố nhiệt độ, mang lại tiện nghi cho người sử dụng
tạo ra một môi trường thoải mái
Kích thước tương ứng 600 mm x 600 mm phù hợp
với đặc tính thiết kế trần.
Loại dàn lạnh cassette âm trần đa hướng thổi đầu tiên*
trên thị trường tạo ra hướng thổi 360o để phân bố nhiệt Độ ồn thấp
độ tốt hơn. (230 V)(dB(A))
4 hướng thổi Đa hướng thổi FXZQ-M 20/25 32 40 50

Độ ồn
30/25
32/29 32/26
33/29 36/28
36/30 41/33
41/34
(Cao/thấp)

Comfortable airflow
Có những khu vực nhiệt Giảm đáng kể những khu vực 1 Góc hướng gió thổi rộng: 0° đến 60°
độ không đều. nhiệt độ không đều
* Bán thị trường Nhật Bản vào tháng 4 năm 2004 Đảo gió tự động

Khối lượng nhẹ hơn với model FXFQ25-50LU chỉ còn


19,5 kg giúp việc lắp đặt dễ dàng hơn.
Bơm nước xả có sẵn trong dàn 0° 0°
850 mm
lạnh với độ nâng nước xả lên đến
850 mm
60° 60°
Sử dụng mặt nạ trang trí tinh tế hiện đại với bề mặt
Góc cố định: 5 mức
được xử lý bằng 1 lớp phủ chống bụi bẩn.
Xử lý kháng khuẩn có ion bạc đã được áp dụng cho
Bề mặt phủ lớp Bề mặt không được
chống bẩn phủ lớp chống bụi bẩn
máng nước xả nhằm ngăn chặn sự phát triển của
chất nhờn, nấm mốc và vi khuẩn là nguyên nhân gây
Bẩn 0° 0°
Chống
và bụi • Kết quả sau khi thử tắc nghẽn và mùi hôi. Bơm nước xả có sẵn trong dàn lạnh với độ nâng nước
nghiệm khói của 600
bẩn
điếu thuốc trong 1
Các cánh đảo gió phương ngang nhằm ngăn chặn xả của bơm là 750 mm.
m3 không gian
60° 60°
đọng sương và bề mặt không bị bám dính giúp dễ o o
*Các góc điều chỉnh cố thể được cài đặt tại công trình để ngăn gió lùa (0 - 35 )
Điều khiển lưu lượng gió được cải tiến tăng từ 2 mức dàng vệ sinh bụi bẩn. o o o
hoặc làm dơ trần (25 - 60 ), mức cài đặt chuẩn 0 - 60
o

lên thành 3 mức lưu lượng. 750 mm


Phin lọc gió có khả năng chống nấm mốc và vi khuẩn 2 Kiểu thổi 2, 3, 4 hướng có sẵn do đó có thể lắp đặt tại
Độ ồn thấp (dB(A)) để ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc tạo ra từ bụi góc phòng.
FXFQ-LU 25/32 40 50 63 80 100 125
và độ ẩm bám trên phin lọc.
Độ ồn
(Cao/trung 30/28.5/27 31/29/27 32/29.5/27 34/31/28 36/33.5/31 43/37.5/32 44/39/34
bình/thấp)

Ví dụ các hướng thổi: Thổi đa hướng Thổi 4 hướng Thổi 3 hướng Thổi 2 hướng hình chữ L
Thổi 360o cũng như 2 hoặc 4 hướng đều có
sẵn, bạn có thể chọn lựa hướng thổi phù hợp
nhất tùy thuộc vào vị trí và cách bố trí phòng Thổi 2 hướng
của bạn. Thổi 4 hướng Thổi 3 hướng hình chữ L

*Khi lắp đặt cho loại thổi 2 hoặc 3 hướng, phải sử dụng thêm một phụ kiện chèn kín
Ghi chú: Bất cứ sử dụng hướng thổi nào đều dùng chung một loại mặt nạ. Nếu lắp đặt cho loại khác ngoài chủng loại thổi đa hướng thì phải sử dụng thêm một phụ kiện chèn kín hướng gió hướng gió thổi đề làm kín hướng gió không sử dụng
thổi đề làm kín hướng gió không sử dụng.

17 18
Các kiểu dàn lạnh
Dàn lạnh VRV

Loại cassette áp trần (4 hướng thổi) Loại cassette âm trần (2 hướng thổi)

FXCQ20M / FXCQ25M / FXCQ32M


FXUQ71A / FXUQ100A
FXCQ40M / FXCQ50M / FXCQ63M
FXCQ80M / FXCQ125M

Dàn lạnh mỏng và thời trang, phân phối gió


Mỏng, nhẹ và dễ dàng lắp đặt
tối ưu, có thể lắp đặt mà không cần mở trần ở những không gian trần hẹp

Phần thân máy và mặt nạ hút Máy mỏng (chỉ cao 305 mm) thích hợp lắp đặt cho các
hình dạng tròn với thiết kế bên không gian hẹp khoảng 350 mm. Các loại công suất đều
ngoài mỏng dẹp, dàn lạnh này
có thể được sử dụng cho nhiều được thiết kế nhỏ gọn với chiều rộng 600 mm.
khu vực không có không gian
trên trần hoặc không có trần.
Cánh đảo gió tự động đóng khi 305 mm
dàn lạnh ngừng hoạt động tạo
cho hình dáng bên ngoài đơn
giản.
(Khi kết hợp thêm bộ lọc hiệu suất cao, chiều cao máy
Chiều cao tổng là 198 mm cho là 400 mm)
tất cả các model dàn lạnh tạo
ấn tượng đồng nhất ngay cả
khi các model có công suất 198 mm Độ ồn thấp (220 V)(dB(A))
khác nhau được lắp đặt trong FXCQ-M 20 25/32 40/50 63 80 125
cùng một khu vực.
Độ ồn
44/38
Van tiết lưu điện tử tích hợp bên trong dàn lạnh nên Điều khiển lưu lượng gió được cải tiến tăng từ 2 mức (Cao/thấp)
32/27 34/28 34/29 37/32 39/34

không yêu cầu sử dụng thêm bộ BEV làm linh hoạt hơn lên thành 3 mức lưu lượng. Điều khiển lưu lượng gió
trong công việc lắp đặt. tự động có thể được cài đặt bằng điều khiển từ xa có
dây BRC1E62
Model cũ Model mới Thiết kế luồng gió lớn hơn thích hợp với trần nhà cao lên
Hiệu suất năng lượng được tăng lên nhờ do sử dụng đến 3 m.
bộ trao đổi nhiệt loại mới với kích cơ ống nhỏ hơn,
động cơ quạt và bơm nước xả DC.

Bơm nước xả có sẵn trong dàn lạnh với độ nâng Với 2 chế độ cài đặt khác nhau, tiêu chuẩn và ngăn bẩn Có 2 loại phụ kiện tùy chọn bộ lọc hiệu suất cao (65% và
Phải sử dụng Không cần
bộ BEV bộ BEV nước xả được cải tiến từ 500 mm lên đến 600m trần, cơ cấu cánh đảo gió tự động giúp phân phối gió và 95%, xử lý bằng phương pháp sơn màu)
nhiệt độ đều khắp phòng.
Phụ thuộc vào yêu cầu vị trí lắp đặt hoặc điều kiện
Với cách áp dụng điều khiển cánh đảo gió riêng biệt, các phòng, có thể sử dụng kiểu thổi gió 2 hướng, 3 Bộ lọc tuổi thọ cao (có thể sử dụng lên đến 1 năm*)
hướng gió thổi có thể được cài đặt riêng. 5 hướng gió hướng và 4 hướng. Bơm nước xả có sẵn trong dàn lạnh với độ nâng nước
thổi và đảo gió tự động có thể được cài đặt bằng điều được kèm theo sẵn trong máy.
xả của bơm 600 mm. * 8 giờ/ngày, 25 ngày/tháng. Mật độ bụi 0,15 mg/m3
khiển từ xa có dây BRC1E62 để phân phối gió một cách Thổi 4 hướng Thổi 3 hướng
tối ưu.
Ví dụ về hướng gió thổi riêng biệt Công việc bảo trì chủ yếu được thực hiện bằng cách
Vị trí 0 Vị trí 2 600 mm tháo mặt nạ xuống, dễ dàng lau chùi đối với mặt nạ hút
gió phẳng dạng rời.

Thổi 2 hướng
Vị trí 3 Đảo gió hình dạng chữ L

19 20
Các kiểu dàn lạnh
Dàn lạnh VRV

Loại cassette âm trần (1 hướng thổi) Loại giấu trần nối ống gió dạng mỏng (Tiêu chuẩn)

Thiết kế mỏng, êm và có thể


FXKQ25MA / FXKQ32MA
FXKQ40MA / FXKQ63MA thay đổi áp suất tĩnh

Thiết kế mảnh mai, lắp đặt linh hoạt Thích hợp cho trần giật cấp!

FXDQ20PB / FXDQ25PB / FXDQ32PB FXDQ40NB / FXDQ50NB / FXDQ63NB


Thân máy mỏng, chỉ cần chỉ cần khoảng không Cung cấp 3 chế độ cài đặt khác nhau, tiêu chuẩn,
gian trần 220 mm. Nếu kết hợp thêm phụ kiện ngăn gió lùa và ngăn dơ trần. Cơ cấu đảo gió tự Với chiều rộng 700 mm và trọng lượng 23 kg, đây là
Với chiều cao 200 mm, kiểu dàn lạnh này thích hợp cho
tấm đệm mặt nạ, có thể lắp dàn lạnh trong động giúp phân phối gió và nhiệt độ đều khắp kiểu dàn lạnh hoàn hảo cho việc lắp đặt ở những
việc lắp đặt ở những không gian trần có chiều cao nhỏ
không gian trần tối thiểu 195 mm. phòng. không gian hẹp như trần giật cấp trong khách sạn.
khoảng 240 mm giữa trần giật cấp và vách trần trong
phòng.
(m) Hoàn hảo cho
Min.195 mm 3 khách sạn!
28˚C 26˚C
24˚C
Panel spacer
2 32˚C 30˚C
20 mm 22˚C
1 20˚C 200 mm
200 mm 900 mm
Loại 1 hướng thổi rất hiệu quả khi có nhu cầu
cấp gió từ góc phòng hoặc trần giật cấp.
0 1 2 3 4 5 6 (m) Only 700 mm
* Chiều rộng 1.100 mm đối với model FXDQ63NB

Hướng thổi trước có thể kết hợp với phụ kiện ống
Bơm nước xả có sẵn trong dàn lạnh với độ thổi để cho phép lắp đặt tại những vị trí trần giật Ti treo dàn lạnh* Phin lọc

nâng nước xả của bơm 500 mm. cấp hoặc sau các vách ngăn.
Thân máy
Gió thổi 240 mm
Miệng gió thổi *
500 mm Miệng gió hồi*
Thổi hướng xuống
Gió hồi
* Chế tạo tại địa phương

Miệng gió thổi (phụ kiện)


Dàn lạnh tiện nghi và linh hoạt khi áp suất tĩnh bên ngoài
có thể được điều chỉnh bằng điều khiển từ xa.
10 Pa-30 Pa/cài đặt tại nhà máy: 10 Pa đối với các model FXDQ-PB
15 Pa-44 Pa/cài đặt tại nhà máy: 15 Pa đối với các model FXDQ-NB
Cài đặt hướng thổi trước ở các vị trí trần giật cấp

Thân máy
Hai loại model FXDQ-PB và FXDQ-NB đều phù hợp với
các điều kiện lắp đặt khác nhau.
FXDQ-PB/NBVE: Có sẵn bơm nước xả (độ nâng 750 mm)
Điều khiển lưu lượng gió được cải tiến tăng từ 2 mức FXDQ-PB/NBVET: Không có bơm nước xả
Miệng gió thổi thành 3 mức lưu lượng.
(phụ kiện)
Độ ồn thấp (dB (A)) (dB (A))
FXDQ-PB/NB 20/25 32 40 50 63 750 mm
Độ ồn (Cao/trung
Hướng thổi xuống được đóng lại và không khí được thổi
bình/thấp) 28/26/23 28/26/24 30/28/26 33/30/27 33/31/29
thẳng ra (thổi phía trước)
Trần
Bộ lọc tuổi thọ cao (có thể sử dụng lên đến 1 * Trị số độ ồn đưa ra trên đây dùng cho trường hợp hồi phía sau. Trong trường hợp hồi
dưới đáy có thể được tính toán bằng cách cộng thêm 5 dB (A).
năm*) được kèm theo sẵn trong máy * Trị số độ ồn dựa trên các điều kiện sau:
FXDQ-PB: Áp suất tĩnh ngoài là 10 Pa, FXDQ-NB: Áp suất tĩnh ngoài là 15 Pa.
* 8 giờ/ngày, 25 ngày/tháng. Mật độ bụi 0,15 mg/m3

21 22
Các kiểu dàn lạnh
Dàn lạnh VRV

Loại giấu trần nối ống gió dạng mỏng (Loại nhỏ gọn) Loại giấu trần nối ống gió dạng mỏng (Loại nhỏ gọn)

FXDQ20SP / FXDQ25SP
Mới FXDQ32SP / FXDQ40SP
FXDQ50SP / FXDQ63SP

Thiết kế mỏng, nhỏ gọn, dễ dàng


và linh hoạt trong việc lắp đặt
Thiết kế nhỏ gọn và mỏng với chiều cao chỉ 200 mm, kiểu dàn lạnh này thích hợp cho việc lắp đặt ở những
không gian trần có chiều cao hẹp khoảng 240 mm giữa trần giật cấp và vách trần trong phòng. Chiều ngang của
dàn lạnh chỉ 450 mm rất phù hợp lắp đặt ở những không gian trên trần bị giới hạn.

Hoàn hảo cho


dân dụng

200 mm

200 mm
700 mm* Chỉ 450 mm Tối thiểu
240 mm
*Đối với model FXDQ20-32SP

Trần
Mặt chiếu bằng Mặt chiếu cạnh

Có thể sử dụng 2 kiểu gió hồi - Hồi trần hoặc hồi bằng đường
ống gió để phù hợp cho các điều kiện lắp đặt khác nhau.

Ống gió Ống gió

Ống bằng vải bạt Gió thổi


Gió thổi bên dưới và mặt
nạ gió hồi

Gió hồi Gió hồi

Có sẵn bơm nước xả


với độ nâng nước xả
lên đến 750 mm. 750 mm

Trần

23 24
Các kiểu dàn lạnh
Dàn lạnh VRV

Loại giấu trần nối ống gió áp suất tĩnh trung bình

FXSQ20P / FXSQ25P / FXSQ32P Áp suất tĩnh ngoài trung bình Tiện nghi
FXSQ40P / FXSQ50P / FXSQ63P
FXSQ80P / FXSQ100P / FXSQ125P và thiết kế mỏng cho phép linh Có thể thay đổi lương lượng gió Độ ồn thấp (dB(A))
FXSQ140P loạt hơn trong lắp đặt. Có thể lựa chọn lưu lượng gió từ 3 mức điều khiển.
FXSQ-PVE 20/25 32 40 50 63

Độ ồn
Lưu lượng gió tự động (Cao/trung bình 33/30/28 34/32/30 36/33/30 34/32/29 36/32/29
/thấp)
Lắp đặt linh hoạt 5 mức lưu lượng gió được
điều khiển tự động dựa trên
sự chênh lệch giữa nhiệt độ FXSQ-PVE 80 100 125 140
Thiết kế nhỏ gọn Bơm nước xả DC tiêu chuẩn phòng và nhiệt độ cài đặt.
Với chiều cao chỉ 245 mm, kiểu dàn lạnh này có thể Có sẵn bơm nước xả với độ nâng nước xả 850 mm. Điều khiển lưu lượng gió tự Độ ồn
(Cao/trung bình 37.5/34/30 39/35/32 42/38.5/35 43/40/36
lắp đặt ở những tòa nhà có không gian trần hẹp. động có thể được cài đặt /thấp)
bằng điều khiển từ xa có
dây BRC1E62.

245

850 Dễ dàng lắp đặt


Chức năng điều chỉnh tự động lưu lượng gió
Trong khi lắp đặt hoặc ngay cả khi áp suất tĩnh ngoài
245

Trần thay đổi do sự thay đổi trong đường ống gió, lưu lượng
gió có thể được tự động điều chỉnh trong giới hạn áp
suất tĩnh bên ngoài của dàn lạnh.
Trần
Gió có thể hồi dưới đáy Lưu lượng gió có thể được điều chỉnh bằng điều khiển
từ xa trong quá trình chạy kiểm tra. Lưu lượng này
Gió hồi đáy tạo điều kiện thuận lợi cho công việc lắp Hướng gió hồi có thể thay đổi từ phía sau xuống có thể được điều chỉnh tự động trong giới hạn
đặt và bảo trì. Dây điện kết nối và công việc sửa chữa phía dưới đáy. khoảng +/- 10% của mức gió cao
các hộp điện điều khiển có thể được thực hiện từ bên
dưới máy với một miếng chắn tùy chọn cho mặt cạnh *, Hồi phía sau Hồi đáy
do đó có thể mở rộng thêm không gian trống cho lắp Miếng chắn cho mặt cạnh * (phụ kiện tùy chọn)
đặt trên trần.

Máy điều hòa Đà bê tông


Dễ dàng bảo trì.
Chuyển tấm đáy Việc kiểm tra và làm sạch được thuận lợi hơn nhờ vào
Gió hồi thành mặt bít gió hồi việc tách riêng ống nước và chỗ kiểm tra, lỗ kiểm tra
Trần
*Yêu cầu thêm một phụ kiện miếng chắn cho mặt cạnh nếu cần thiế t thực hiện kết nối dây điện
bảo trì máng nước.
và sửa chữa hộp điện điều khiển từ bên dưới dàn lạnh. Phụ kiện tùy chọn này chỉ có sẵn cho
các model FXSQ20-125P. Tách riêng ống nước và chỗ kiểm tra

Thiết kế linh hoạt


Có thể điều chỉnh áp suất tĩnh ngoài Lỗ kiểm tra bảo trì máng nước.
Có thể điều chỉnh áp suất tĩnh ngoài
Sử dụng một động cơ quạt DC, áp suất tĩnh ngoài có Dễ dàng tháo lắp máng nước xả để vệ sinh, máng
thể được điều khiển trong giới hạn 30 Pa * 150 Pa. 30 Pa* 150 Pa nước này được xử lý bằng một lớp kháng khuẩn
ion bạc có tác dụng chống lại sự phát triển của
chất nhờn, nấm mốc, vi khuẩn là nguyên nhân
Cài đặt áp suất tĩnh Cài đặt áp suất tĩnh cao khi cần gây tắc nghẽn và mùi hôi.
Mới thấp khi ống gió ngắn thiết ưu tiên cho sử dụng ống gió
dài và bộ giảm âm.

Đạt được luồng không khí theo yêu cầu, đáp ứng với các điều kiện chiều
dài ống gió.

*30 Pa–150 đối với FXSQ20-40PVE


50 Pa–150 đối với FXSQ50-125PVE
50 Pa–140 đối với FXSQ140PVE

25 26
Các kiểu dàn lạnh
Dàn lạnh VRV

Loại âm trần nối ống gió Loại áp trần

FXMQ20P / FXMQ25P / FXMQ32P


FXMQ40P / FXMQ50P / FXMQ63P FXHQ32MA / FXHQ63MA
FXMQ80P / FXMQ100P / FXMQ125P FXHQ100MA
FXMQ140P

Áp suất tĩnh cao và trung bình cho Thân mỏng với luồng gió rộng và êm
phép thiết kế ống gió linh hoạt
Quạt thiết kế mới tạo ra luồng gió êm hơn

Động cơ quạt một chiều mở rộng giới hạn áp suất tĩnh Sử dụng quạt luồng gió êm kết hợp
với nhiều công nghệ tiên tiến.
ngoài của dàn lạnh từ mức trung bình đến cao làm
tăng tính linh hoạt trong thiết kế. Thành phần hấp
thụ âm thanh.
30 Pa–100 Pa đối với FXMQ20P-32P
30 Pa–160 Pa đối với FXMQ40P
50 Pa–200 Pa đối với FXMQ50P-125P
50 Pa–140 Pa đối với FXMQ140P
Tất cả các model có chiều cao duy nhất là 300 mm, cải
tiến hơn so với các model trước đây là 390 mm. Khối Khu vực rối Quạt thiết kế mới luồng gió êm
dòng khí.
lượng của model FXMQ40P giảm từ 44 kg xuống còn Cánh hướng dòng
28 kg.
Bơm nước xả có sẵn trong Độ ồn thấp (dB(A))
dàn lạnh với độ nâng nước 700 mm
xả của bơm 700 mm. FXHQ-MA 32 63 100
Trần
Độ ồn
36/31 39/34 45/37
Điều khiển lưu lượng gió được cải tiến tăng từ 2 Dễ dàng trong lắp đặt (Cao/thấp)

mức lên thành 3 mức lưu lượng. Lưu lượng gió có thể được điều chỉnh bằng điều khiển từ
xa trong quá trình chạy kiểm tra. So với dòng sản phẩm cũ,
Độ ồn thấp (dB (A)) lưu lượng gió chỉ có thể được điều chỉnh trên bo mạch. Dễ dàng lắp đặt
FXMQ-P 20/25 32 40 50 63 80/100 125 140
Lưu lượng được tự động điều chỉnh trong khoảng +/- Phụ kiện bơm nước xả dễ dàng kết hợp. Dễ dàng bảo trì
Độ ồn
(Cao/trung 33/31/29 34/32/30 39/37/35 41/39/37 42/40/38 43/41/39 44/42/40 46/45/43 10%của mức gió cao đối với model FXMQ20P-125P. Cánh đảo gió không đọng sương với lớp lông nỉ không bó sát.
bình/thấp) Cánh đảo gió với lớp lông nỉ mịn giảm thiểu
Dễ dàng bảo trì sự bám bẩn do đó dễ dàng vệ sinh hơn.
Hiệu suất năng lượng 600 mm
Dễ dàng tháp lắp máng nước xả để vệ sinh, máng nước
Động cơ quạt DC có hiệu suất cao hơn nhiều so với
này được xử lý bằng một lớp kháng khuẩn ion bạc có tác
động cơ AC thông thường, giảm khoảng 20% năng
dụng chống lại sự phát triển của chất nhờn, nấm mốc, vi Bơm nước xả
lượng tiêu thụ (FXMQ125P)
khuẩn là nguyên nhân gây tắc nghẽn và mùi hôi. (nằm bên trong dàn lạnh)

Mở rộng hướng thổi gió tạo ra luồng gió trải rộng đều Cánh đảo gió không
đọng sương
FXMQ200M/FXMQ250M Phụ kiện bơm nước xả bên trong (tùy chọn) 100o
Bơm nước xả lắp bên trong giúp tiết kiệm không gian Thiết kế phẳng, dễ lau chùi
lắp đặt.
Bảo trì dễ dàng hơn do mọi thao tác có thể thực hiện
Không có bơm nước xả Có bơm nước xả bên dưới máy.
Bộ lọc tuổi thọ cao (có thể sử dụng lên đến 1 năm*)
0–250
mm
100°
được kèm theo sẵn trong máy.
470 mm 470 mm * 8 giờ/ngày, 25 ngày/tháng. Mật độ bụi 0.15 mg/m3
222 mm
Đơn giản hóa trong điều khiển áp suất tĩnh 25 mm
Áp suất tĩnh của dàn lạnh dễ dàng được điều chỉnh nhờ
vào công tắc gạt chuyển đổi bên trong hộp điện để đáp Dàn lạnh Dàn lạnh
ứng vấn đề về trở lực trong hệ thống ống gió.

27 28
Các kiểu dàn lạnh
Dàn lạnh VRV

Loại treo tường Loại đặt sàn

FXLQ20MA / FXLQ25MA
FXAQ20P / FXAQ25P
FXLQ32MA / FXLQ40MA
FXAQ32P / FXAQ40P
FXLQ50MA / FXLQ63MA
FXAQ50P / FXAQ63P

Mặt nạ phẳng thời trang, hài hòa Phù hợp cho điều hòa không khí xung quanh máy điều hòa
với mọi không gian nội thất
Loại đặt sàn có thể treo lên tường để thuận tiện cho việc vệ sinh do đường ống đi vào sau lưng máy. Nơi dễ
bám bụi bẩn bên dưới dàn lạnh được vệ sinh một cách dễ dàng hơn.
Thiết kế mặt nạ phẳng phong cách tạo ra không gian nội
thất hài hòa.
Bề mặt miệng thổi gió ít sợi là nét đặc trưng của thiết kế ban đầu giúp chống lại hiện tượng đọng sương cũng
như tránh được hiện tượng loang màu và dễ lau chùi hơn.
Mặt nạ phẳng dễ dàng được làm sạch bằng miếng vải
chùi nhẹ trên bề mặt. Mặt nạ phẳng cũng có thể dễ dàng Bộ lọc tuổi thọ cao (có thể sử dụng lên đến 1 năm*) được kèm theo sẵn trong máy.
tháo rời để chùi rửa nên việc vệ sinh sẽ được kỹ hơn. * 8 giờ/ngày, 25 ngày/tháng. Mật độ bụi 0.15 mg/m3

Độ ồn thấp (dB(A))

FXAQ-P 20 25 32 40 50 63
Độ ồn
(Cao/thấp) 35/31 36/31 38/31 39/34 42/37 47/41

Máng nước xả và phin lọc duy trì độ sạch lâu hơn nhờ
vật liệu polystyrene chống mốc.

Cánh đảo gió tự động đảm bảo hiệu quả phân phối gió,
cánh đảo gió sẽ tự động đóng kín khi máy ngừng.

5 góc thổi gió có thể được cài đặt bằng bộ điều khiển từ
xa. Bơm nước xả là phụ kiện tùy chọn, độ nâng nước xả là
1.000 mm tính từ đáy dàn lạnh.
Khi máy khởi động lại, góc thổi tự động điều chỉnh lại
Độ nâng nước xả
như trước khi máy ngừng (cài đặt ban đầu: 10o khi làm
lạnh và 70o khi sưởi)

1,000 mm
Lắp đặt linh hoạt
Ống nước xả có thể được gắn bên trái hoặc
bên phải Dàn lạnh
Bơm nước xả

Treo tường Đặt sàn

29 30
Các kiểu dàn lạnh
Dàn lạnh VRV

Loại giấu sàn Đặt sàn nối ống gió

FXNQ20MA / FXNQ25MA FXVQ125N / FXVQ200N


Mới
FXNQ32MA / FXNQ40MA FXVQ250N
FXNQ50MA / FXNQ63MA

Luồng gió lưu lượng lớn phân bố cho không


gian lớn, thiết kế linh hoạt cho mọi ứng dụng
Được thiết kế để ẩn giấu vào các vách tường
Luồng gió rộng phù hợp cho các không gian lớn như các nhà
Dàn lạnh được ẩn giấu hoàn toàn theo chân vách chân tường máy hoặc cửa hàng lớn.
trang trí bằng gỗ để tạo ra thiết kế nội thất cao cấp.
Đa dạng và dễ dàng hơn trong lắp đặt do có thể sử dụng kết
Ống kết nối nối ống gió hoặc thổi trực tiếp.
Các đầu ống kết nối hướng xuống thuận tiện rất nhiều cho việc
thi công.
Kiểu kết nối ống gió cho phép phân
Ống môi
bố gió đều ở các không gian lớn.
Bộ lọc tuổi thọ cao (có thể sử dụng lên đến 1 năm*) được kèm chất lạnh
theo sẵn trong máy.
* 8 giờ/ngày, 25 ngày/tháng. Mật độ bụi 0.15 mg/m3 Loại kết nối ống gió
*Cũng áp dụng cho model đặt sàn FXLQ-MA

Việc bổ sung thêm thùng thông gió


(phụ kiện tùy chọn) sẽ cho phép đơn
giản hơn với luồng gió thổi trực tiếp.
* Ghi chú: Độ ồn sẽ tăng thêm khoảng 5 dB(A).

Loại thổi trực tiếp.

Loại áp suất tĩnh cao sử dụng hệ thống dây đai truyền


động cho phép dùng các kiểu gió thổi và ống gió ở các
hình dạng khác nhau làm tăng tính linh hoạt trong lắp
đặt.

Thiết kế để thuận tiện cho công việc bảo trì, cho phép
các công việc bảo dưỡng chính và bảo trì được thực
thiện tại phía trước dàn lạnh.

Bộ lọc tuổi thọ cao (có thể sử dụng lên đến 1 năm*)
được kèm theo sẵn trong máy.
* 8 giờ/ngày, 26 ngày/tháng. Mật độ bụi 0.15 mg/m3

Phụ kiện tùy chọn đa dạng như các phin lọc hiệu suất
cao.

Chế độ lấy gió ngoài trời


có thể sử dụng như một Hệ thống lấy toàn bộ gió tươi Hệ thống hòa trộn gió hồi và gió tươi
thiết bị xử lý không khí Bên ngoài Bên ngoài

Gió hồi
Điều hòa Điều hòa
ngoài trời. không khí không khí
* Có một số hạn chế khi sử dụng dàn
lạnh này như một thiết bị xử lý không khí
ngoài trời. Vui lòng thực hiện đúng theo Đường lấy Đường lấy
các quy định này theo tài liệu kỹ thuật. gió từ bên gió từ bên
ngoài ngoài
* Không khí từ bên ngoài và gió hồi phải được hòa trộn trước khi đi vào
trong khu vực thùng hồi của dàn lạnh.

31 32
Các kiểu dàn lạnh
Dàn lạnh dân dụng kết nối qua bộ BP

Dàn lạnh Cassette Âm Trần Dàn lạnh cassette âm trần (4 hướng thổi nhỏ gọn)

FCQ35B / FCQ50B / FCQ60B / FCQ71B FFQ25B / FFQ35B / FFQ50B / FFQ60B

Phụ kiện tùy chọn Bộ nhận tín hiệu


Ghi chú: Không kèm Ghi chú: Điều khiển từ xa
theo dây của điều Phụ kiện tùy chọn không dây và bộ nhận tín
khiển, phải mua tại địa hiệu được bán kèm Phụ kiện tùy chọn Bộ nhận tín hiệu
phương. chung với nhau. Ghi chú: Không kèm Phụ kiện Ghi chú: Điều khiển từ xa
theo dây của điều tùy chọn không dây và bộ nhận tín
khiển, phải mua tại địa hiệu được bán kèm
phương. chung với nhau.

Thiết kế đặc biệt cho các khu vực trần giả,


hài hòa với nội thất hiện đại và trang nhã Vận hành êm ái, nhỏ gọn và thiết kế tiện nghi cho người sử sụng
Được thiết kế để phù hợp với khung trần nhà rộng Giảm luồng gió thổi trực
Tất cả các model đều sử dụng chung một mặt nạ với Có ba kiểu mẫu đảo gió tự động tiện nghi
kích thước nhỏ gọn và thiết kế đơn giản nên phối hợp 600 mm tiếp được thiết kế để tăng
575 mm 0º Gió thổi phương ngang 0º
dễ dàng hơn với hệ thống chiếu sáng và hài hòa với
Tiêu chuẩn thêm sự tiện nghi cho bạn
575 mm
trang trí nội thất.
Giảm luồng gió
286
mm
n
hỏ gọ
950 mm

Ngăn bụi dơ g trí n Tiện nghi cho tất cả các khu vực
Giống nhau Mặt n
ạ tran
cho tất cả Không khí được phân bố đều Điều chỉnh hướng gió để thỏa
700 mm khắp phòng bằng chế độ đảo mãn tất cả các điều kiện của
model gió tự động. phòng.
Đảo gió tự động 5 hướng gió
Mặt nạ là phụ kiện 700 mm
950 mm Ngăn dơ trần Cài đặt chuẩn 0 0
Đảo gió tự động Có thể cài đặt mức chênh
T-bar grid does not need to be cut. 60
0 và 60 60
lệch 5 (trong khoảng 0 ~ 60 )

Cài đặt ngăn


Dàn lạnh có khối lượng chỉ 24 kg và không gian lắp Ceiling panel gió thổi trực
tiếp - ngăn
đặt yêu cầu chỉ cao 245 mm. 0 0

T-bar bụi dơ
(cài trên công trình) 35
Đảo gió tự động
0 và 35 35
Có thể cài đặt mức chênh
lệch 5 (trong khoảng 0 ~ 35 )
Bơm nước xả có sẵn trong dàn
Tối thiểu. 245 mm
lạnh với độ nâng nước xả của 750 mm
Cài đặt ngăn
600 mm dơ trần 25 25
bơm là 750 mm. 600 mm (cài trên công trình) Đảo gió tự động Có thể cài đặt mức chênh
lệch 5 (trong khoảng 25 ~ 60 )
60 25 và 60 60

Ghi chú: Các góc hướng gió trình bày bên trên được cung cấp nhằm mục đích hướng dẫn. Các góc
này có thể khác nhau tùy thuộc vào vị trí lắp đặt.
Độ ồn thấp (H/L) Các model này có khả Bơm nước xả có sẵn trong dàn lạnh với độ
Độ ồn thấp nâng nước xả của bơm là 750 mm.
FCQ35B FCQ50B FCQ60B FCQ71B năng cung cấp một (H/L)
luồng gió thoải mái Tối đa. 3.8 m FFQ25B FFQ35B FFQ50B FFQ60B
33/29 dB (A) 33/29 dB (A) 35/30 dB (A) 35/30 dB (A)
ngay cả khi chiều cao
29.5/24.5 dB (A) 32/25 dB (A) 36/27 dB (A) 41/32 dB (A)
trần lên đến 3,8 m. 750 mm

33 34
Các kiểu dàn lạnh
Dàn lạnh dân dụng kết nối qua bộ BP

Âm trần nối ống gió Giấu trần nối ống gió dạng mỏng

CDXS25EA / CDXS35EA
FBQ60B / FBQ71B
FDXS25C / FDXS35C
FDXS50C / FDXS60C

Phụ kiện tùy chọn


Ghi chú: Không kèm Phụ kiện tiêu chuẩn
theo dây của điều
khiển, phải mua tại địa
Ghi chú: Không thể sử dụng
phương. các điều khiển từ xa không
dây ngoài điều khiển từ xa
tiêu chuẩn kèm theo dàn
Linh hoạt trong cách bố trí hướng gió thổi để lạnh.

phù hợp với các không gian sử dụng khác nhau. Thiết kế mỏng và bằng phẳng phù hợp với không gian trên trần nhỏ
Dàn lạnh có thể được lắp đặt trong các phòng với khoảng không gian ít nhất là 350 mm giữa trần giả và sàn bê Các model CDXS-EA có chiều rộng chỉ 700 mm Độ ồn thấp (H/L/SL)
tông phía trên. Mặt khác, dàn lạnh có thể kết nối với cả ống gió mềm và ống gió thông thường. và khối lượng 21 kg nên có thể dễ dàng lắp đặt
trong không gian trên trần bị hạn chế. Với chiều C(F)DXS25 C(F)DXS35 FDXS50 FDXS60
Ví dụ lắp đặt chuẩn Với phin lọc hiệu suất cao
Không gian hẹp Với ống vải mềm và mặt nạ (bán riêng)
cao chỉ 200 mm, tất cả các model có thể lắp đặt 35/31/29 dB (A) 35/31/29 dB (A) 37/33/31 dB (A) 38/34/32 dB (A)
2 Air conditioner
được trong các phòng với chiều cao giữa trần
giật cấp và vách tường khoảng 240 mm, đây là
6 2 Dàn lạnh 2 Air conditioner 4
540 mm or more
4 350 mm or more 12
Chế độ hoạt động khi vắng nhà sẽ ngăn nhiệt độ
7
4 6
6 425 mm or more 3
5 1 Long-life filter 3
một giải pháp lý tưởng cho những không gian
Gió hồi Phin lọc tuổi thọ cao
5 1
trong phòng tăng hoặc giảm nhiều bằng cách tiếp tục
Gió thổi
trần nhỏ.
5 1 Air suction
Air suction Air discharge
Air discharge
45 mm hoạt động * máy trong khi bạn đang ngủ hoặc ra khỏi
nhà. Máy điều hòa luôn trong trạng thái chờ đợi bạn
Gió hồi trên trần Gió hồi trần và phin lọc hiệu suất cao Với ống gió thông thường
Hoàn hảo cho CDXS-EA
thức giấc hoặc trở về. Khi đó nhiệt độ trong phòng
khách sạn!
Dàn lạnh Dàn lạnh Ống gió (chế tạo Dàn lạnh Ống gió (chế tạo
2 2 540 mm or more tại địa phương)
tại địa phương)
450 mm or more
nhanh chóng trở lại chế độ cài đặt bạn yêu thích.
4
6
Gió hồi 10
6 Gió hồi 4 11
11
Phin lọc tuổi thọ cao 9 7 9 460 mm or more

5 8 8 * Chế độ hoạt động khi vắng có thể lựa chọn bất kỳnhiệt độ cài đặt nào trong
5 8 Gió thổi Gió hồi
Gió thổi
Gió thổi o o
khoảng 18 đến 32 C trong chế độ làm lạnh và 10 đến 30 C trong chế độ sưởi.
Phụ kiện 1 Mặt nạ trang trí 4 Ống mềm 7 Phin lọc hiệu suất cao 10 Miếng kết nối ống gió hồi 200 mm
tùy chọn * Chức năng hoạt động khi vắng nhà phải được cài đặt bằng điều khiển từ xa khi
Phụ kiện gió thổi Miệng gió thổi Mặt nạ để thực hiện bảo dưỡng Thùng phin lọc hồi phía sau
Chỉ 700 mm
2 5 8 11
3 Ống vải mềm 6 Thùng gió thổi 9 Miếng chặn gió vào phía sau (Tấm che) 12 Thùng phin lọc hồi phía dưới bạn đi ngủ hoặc rời khỏi nhà và sau khi thức dậy hoặc trở về nhà.

CDXS25EA CDXS35EA FDXS25C FDXS35C


Để đáp ứng với những khó khăn của không gian Bơm nước xả có sẵn trong dàn lạnh với độ nâng Kích thước (CaoxDàixRộng) 200 x 700 x 620 mm 200 x 900 x 620 mm
phòng hình chữ L hoặc chữ U, gió thổi có thể nước xả của bơm là 250 mm. Khối lượng 21 kg 25 kg Ống gió thổi* Ti treo dàn lạnh* Ống gió hồi*
Phin lọc gió
được lắp đặt xa dàn lạnh. Điều này sẽ làm tăng Lưu lượng gió (Cao) 8.7 m3/phút 9.5 m3/phút 10 m3/phút Miệng gió thổi*

khả năng đáp ứng cho các khu vực tập trung Áp suất tĩnh ngoài 30 Pa 40 Pa
đông người hoặc ánh sáng mặt trời. Tại cùng Gió thổi
một thời điểm, các loại không gian kiến trúc khác 250 mm
240 mm
nhau có thể được vẫn giữ được sự tiện nghi Thùng hồi
thoải mái. Dây bộ nhận tín hiệu Miệng gió hồi*
Dài = 1.900 mm Bộ nhận
tín hiệu Gió hồi * Đặt hàng tại địa phương

Ghi chú:
1. Để hạn chế độ ồn tăng, tránh lắp đặt miệng gió hồi trực tiếp bên dưới thùng
hồi.
Độ ồn thấp (H/L) 2. Miệng gió, kết nối ống, ống gió và các phụ kiện lắp đặt khác phải được đặt
hàng tại địa phương. Model dàn lạnh loại này không có bơm nước xả.
FBQ60B FBQ71B 3. Bộ nhận tín hiệu phải được lắp đặt gần đường gió hồi do đã bao gồm cảm biến
nhiệt độ phòng.

Phòng hình chữ L Phòng hình chữ U Phòng dài 41/35 dB (A) 41/35 dB (A) Tín hiệu từ bộ điều khiển từ xa không dây
được truyền tới bộ nhận tín hiệu.

35 36
Các kiểu dàn lạnh
Dàn lạnh dân dụng kết nối qua bộ BP

Treo tường Treo tường

FTXS20D / FTXS25E / FTXS35E


Mới FTXJ25N / FTXJ35N / FTXJ50N

Phụ kiện tiêu chuẩn*

Standard
accessory
FTXS50F / FTXS60F / FTXS71F

Phụ kiện tiêu chuẩn*

* Không thể sử dụng các điều khiển từ xa không dây ngoài điều khiển từ xa tiêu chuẩn kèm theo dàn lạnh.

Mẫu mã thanh lịch với kiểu dáng Châu Âu Mặt nạ phẳng thời trang hài hòa với không gian nội thất
Kiểu dáng thanh lịch với mặt nạ cong. Chế độ luồng gió tiện nghi Độ ồn của dàn lạnh loại treo tường rất êm chỉ Titan Apatit là chất liệu xúc tác quang với khả năng
Kiểu dáng thiết kế dàn lạnh FTXJ-N có phong cách Chế độ luồng gió tiện nghi sẽ ngăn hướng gió thổi trực khoảng 22 dB (A) hấp thụ cao. Titan Apatit cũng hấp thụ và phân hủy
độc đáo của châu Âu. Kiểu dáng thanh lịch này là tiếp vào cơ thể người. Trong chế độ làm lạnh, cánh (Cao/Thấp/Cực thấp) hiệu quả vi khuẩn trên toàn bộ bề mặt. Chất xúc
sự kết hợp hoàn hảo của nghệ thuật và công nghệ đảo gió sẽ hướng lên để ngăn luồng gió lạnh. Trong FTXS20/25 FTXS35 FTXS50 FTXS60 FTXS71 tác quang được kích hoạt đơn giản bằng cách để
mang đến hiệu quả vượt trội. Model FTXJ-N tạo ra chế độ sưởi, cánh đảo gió sẽ hướng xuống để thổi tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.
sự lựa chọn sử dụng linh hoạt cho chủ nhà, nhà luồng gió ấm xuống sàn. 37/25/22 dB (A) 39/26/23 dB (A) 43/34/31 dB (A) 45/36/33 dB (A) 46/37/34 dB (A)
thiết kế và kiến trúc sư. Mắt thần thông minh với cảm biến hồng ngoại sẽ tự
động điều khiển hoạt động của máy điều hòa theo
chuyển động của người sử dụng trong phòng. Khi
không có sự chuyển động, máy sẽ tự động thay đổi Phin lọc gió
Giữ bụi
nhiệt độ cài đặt 2oC để tiết kiệm điện năng.

Luồng gió 3 chiều (3-D) Phin lọc làm sạch


không khí xúc tác
Luồng gió 3 chiều (3-D) là sự kết hợp của đảo gió tự động quang Titan Apatit
theo phương ngang và phương đứng để giảm sự chênh
lệch nhiệt độ giữa các vị trí trong phòng. Chức năng này
Mắt thần thông minh hai khu vực Các phin lọc này không phải là thiết bị y tế. Hiệu
tuần hoàn không khí đến tất cả các vị trí trong phòng thậm
Một sự kết hợp giữa chế độ hướng gió tiện nghi và mắt chí cả những không gian lớn. Để kích hoạt chức năng này,
Khi có người trong phòng Khi không có người trong phòng quả như hấp thụ và phân hủy vi khuẩn chỉ có tác
thần thông minh sẽ hướng luồng không khí lạnh tránh xa nhấn cả hai nút đảo gió tự động theo phương ngang và Chế độ luồng gió tiện nghi sẽ ngăn hướng gió thổi dụng đối với các chất bám trên bề mặt và tiếp xúc
cơ thể người. Nếu không có sự chuyển động trong phòng trực tiếp với phin lọc làm sạch không khí xúc tác
phương đứng, cánh đảo gió sẽ hoạt động. trực tiếp vào cơ thể người. Với tính năng này, khi
với thời gian 20 phút, máy điều hòa không khí sẽ tự động
điều chỉnh nhiệt độ cài đặt khoảng 2 °C để tiết kiệm điện ấn nút COMFORT trong chế độ làm lạnh, cánh đảo quang Titan Apatit.
năng. gió sẽ hướng lên để ngăn luồng gió lạnh. Trong
Thí nghiệm loại bỏ vi khuẩn
chế độ sưởi, cánh đảo gió sẽ hướng xuống để thổi Phương pháp kiểm tra: Phương pháp giảm
Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 2
Khu vực 1
luồng gió ấm xuống sàn. Giấy chứng nhận kết quả: Số 012553-1 và 012553-2
Cơ quan kiểm tra: Japan Spinners Inspecting Foundation

Nếu phát hiện có người trong khu vực 1, Nếu phát hiện có người trong khu vực 2,
luồng gió sẽ được hướng xa khỏi luồng gió sẽ được hướng xa khỏi người này.
người này.

Cánh đảo gió sẽ hoạt động để tăng mức độ tiện


nghi trong phòng.
Làm lạnh Sưởi

37 38
Thông số kỹ thuật

Dàn lạnh VRV


Loại cassette âm trần (đa hướng thổi) Loại cassette âm trần bốn hướng thổi (Nhỏ gọn)
MODEL FXFQ25SVM FXFQ32SVM FXFQ40SVM FXFQ50SVM FXFQ63SVM FXFQ80SVM FXFQ100SVM FXFQ125SVM MODEL FXZQ20MVE FXZQ25MVE FXZQ32MVE FXZQ40MVE FXZQ50MVE
Nguồn điện 1-pha, 220 -240 V/220-230 V, 50/60 Hz Nguồn điện 1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz
kcal/h 2,400 3,100 3,900 4,800 6,100 7,700 9,600 12,000 kcal/h 1,900 2,400 3,100 3,900 4,800
Công suất làm lạnh Btu/h 9,600 12,300 15,400 19,100 24,200 30,700 38,200 47,800 Công suất làm lạnh Btu/h 7,500 9,600 12,300 15,400 19,100
kW 2.8 3.6 4.5 5.6 7.1 9.0 11.2 14.0 kW 2.2 2.8 3.6 4.5 5.6
kcal/h 2,800 3,400 4,300 5,400 6,900 8,600 10,800 13,800 kcal/h 2,200 2,800 3,400 4,300 5,400
Công suất sưởi Btu/h 10,900 13,600 17,100 21,500 27,300 34,100 42,700 54,600 Công suất sưởi Btu/h 8,500 10,900 13,600 17,100 21,500
kW 3.2 4.0 5.0 6.3 8.0 10.0 12.5 16.0 kW 2.5 3.2 4.0 5.0 6.3
Làm lạnh kW 0.031 0.031 0.041 0.080 0.095 0.095 0.194 0.219 Làm lạnh kW 0.073 0.076 0.089 0.115
Điện năng tiêu thụ Điện năng tiêu thụ
Sưởi kW 0.027 0.027 0.037 0.075 0.090 0.090 0.180 0.199 Sưởi kW 0.064 0.068 0.080 0.107
Vỏ máy Thép mạ kẽm Vỏ máy Thép mạ kẽm
Lưu lượng gió m3/min 12.5/11.5/10.0 12.5/11.5/10.0 14.5/13.0/11.0 22.0/17.5/13.5 23.5/18.5/13.5 23.5/19.5/15.0 33.0/26.0/19.0 34.5/27.5/21.0 Lưu lượng gió m3/min 9/7 9.5/7.5 11/8 14/10
(Rất cao/Cao/Thấp) cfm 441/406/353 441/406/353 512/459/388 777/618/477 830/653/477 830/688/530 1,165/918/671 1,218/971/741 (Cao/trung bình/thấp) cfm 318/247 335/265 388/282 493/353
Độ ồn (Rất cao/Cao/Thấp) dB(A) 30/28.5/27 30/28.5/27 31/29/27 36/32/28 38/33/28 38/35/31 44/38/32 45/40/35
Kích thước (CaoxDàixRộng) mm Độ ồn (Cao/thấp) 230 V dB(A) 30/25 32/26 36/28 41/33
246×840×840 288×840×840
Khối lượng kg 19 23 26 mm
Kích thước (CaoxDàixRộng) 286×575×575
Lỏng (đầu loe) 6.4 9.5 Khối lượng kg 18
Kết nối ống Hơi (đầu loe) mm 12.7 15.9 Lỏng (đầu loe) 6.4
Nước xả VP25 (Đường kính ngoài 32 mm, đường kính trong 25 mm) Kết nối ống Hơi (đầu loe) mm 12.7
Model BYCQ125B-W1 Nước xả VP20 (Đường kính ngoài 26 mm, đường kính trong 20 mm)
Mặt nạ Màu sắc Trắng sáng Model BYFQ60B3W1
(Phụ kiện) 50×950×950
Kích thước (CaoxDàixRộng) mm Mặt nạ Màu sắc Trắng (6.5Y9.5/0.5)
Khối lượng kg 5.5 (Tùy chọn) Kích thước (CaoxDàixRộng) mm 55×700×700
Khối lượng kg 2.7

Loại cassette âm trần (đa hướng thổi)


MODEL FXFQ25LUV1 FXFQ32LUV1 FXFQ40LUV1 FXFQ50LUV1 FXFQ63LUV1 FXFQ80LUV1 FXFQ100LUV1 FXFQ125LUV1 Loại cassette áp trần bốn hướng thổi
Nguồn điện 1-pha, 220-240 V, 50 Hz
MODEL FXUQ71AVEB FXUQ100AVEB
kcal/h 2,400 3,100 3,900 4,800 6,100 7,700 9,600 12,000
Nguồn điện 1-pha, 220-240 V/220-230 V, 50/60 Hz
Công suất làm lạnh Btu/h 9,600 12,300 15,400 19,100 24,200 30,700 38,200 47,800
kcal/h 6,900 9,600
kW 2.8 3.6 4.5 5.6 7.1 9.0 11.2 14.0
Công suất làm lạnh Btu/h 27,300 38,200
kcal/h 2,800 3,400 4,300 5,400 6,900 8,600 10,800 13,800
kW 8.0 11.2
Công suất sưởi Btu/h 10,900 13,600 17,100 21,500 27,300 34,100 42,700 54,600
kcal/h 7,700 10,800
kW 3.2 4.0 5.0 6.3 8.0 10.0 12.5 16.0
Công suất sưởi Btu/h 30,700 42,700
Cooling kW 0.033 0.033 0.047 0.052 0.066 0.093 0.187 0.209
Điện năng tiêu thụ kW 9.0 12.5
Heating kW 0.027 0.027 0.034 0.038 0.053 0.075 0.174 0.200
Làm lạnh kW 0.090 0.200
Vỏ máy Thép mạ kẽm Điện năng tiêu thụ
Sưởi kW 0.073 0.179
Lưu lượng gió m3/min 13/11.5/10 13/11.5/10 15/13/11 16/13.5/11 19/16.5/13.5 21/18/15 32/26/20 33/28/22.5
(Rất cao/Cao/Thấp) Vỏ máy Thép mạ kẽm
cfm 459/406/353 459/406/353 530/459/388 565/477/388 671/583/477 742/636/530 1,130/918/706 1,165/989/794
Lưu lượng gió m3/min 22.5/19.5/16 31/26/21
Độ ồn (Rất cao/Cao/Thấp) dB(A) 30/28.5/27 30/28.5/27 31/29/27 32/29.5/27 34/31/28 36/33.5/31 43/37.5/32 44/39/34
(Cao/trung bình/thấp) cfm 794/688/565 1,094/918/741
Kích thước (CaoxDàixRộng) mm 246x840x840 288x840x840
Độ ồn (Cao/trung bình/thấp) dB(A) 40/38/36 47/44/40
Khối lượng kg 19.5 22 25
Kích thước (CaoxDàixRộng) mm 198×950×950
Lỏng (đầu loe) 6.4 9.5
Kết nối ống Khối lượng kg 26 27
Hơi (đầu loe) mm 12.7 15.9
Nước xả VP25 (Đường kính ngoài 32 mm, đường kính trong 25 mm)
Lỏng (đầu loe) (Đường kính ngoài 9.5
32 mm, đường kính trong 25 mm)
Mặt nạ Hơi (đầu loe) mm 15.9
Model BYCP125K-W1 (Tùy chọn)
Nước xả VP20 (Đường kính ngoài 32mm, Đường kính trong 20mm)
Mặt nạ Màu sắc Trắng sáng
(phụ kiện) Ghi chú: Thông số kỹ thuật dựa trên các điều kiện sau:
Kích thước (CaoxDàixRộng) mm 50x950x950
•Làm lạnh: Nhiệt độ trong phòng: 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ ngoài trời: 35°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m, Chênh lệch
Khối lượng kg 5.5 độ cao: 0m.
•Sưởi: Nhiệt độ trong phòng: 20°CDB, Nhiệt độ ngoài trời: 7°CDB, 6°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m, Chênh lệch
Ghi chú: Thông số kỹ thuật dựa trên các điều kiện sau: độ cao: 0m.
•Làm lạnh: Nhiệt độ trong phòng: 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ ngoài trời: 35°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m, Chênh lệch •Công suất dàn lạnh chỉ mang tính tham khảo. Công suất thực tế tùy thuộc vào tổng chỉ số công suất (vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật
độ cao: 0m. để biết thêm chi tiết).
•Sưởi: Nhiệt độ trong phòng: 20°CDB, Nhiệt độ ngoài trời: 7°CDB, 6°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m, Chênh lệch •Độ ồn: (FXZQ-M) Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại điểm cách 1,5 m hướng xuống từ tâm dàn lạnh.
độ cao: 0m. (FXUQ-A)Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại điểm cách 1 m phía trước dàn lạnh và 1 m hướng xuống.
•Công suất dàn lạnh chỉ mang tính tham khảo. Công suất thực tế tùy thuộc vào tổng chỉ số công suất (vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật Trong quá trình máy hoạt động thực tế, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
để biết thêm chi tiết).
•Độ ồn: Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại điểm cách 1,5 m hướng xuống từ tâm dàn lạnh. Trong quá trình máy hoạt
động thực tế, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.

39 40
Thông số kỹ thuật

Dàn lạnh VRV Giấu trần nối ống gió dạng mỏng (loại tiêu chuẩn)
Có bơm nước xả FXDQ20PBVE FXDQ25PBVE FXDQ32PBVE FXDQ40NBVE FXDQ50NBVE FXDQ63NBVE
Loại cassette âm trần (2 hướng thổi) MODEL
Không có bơm nước xả FXDQ20PBVET FXDQ25PBVET FXDQ32PBVET FXDQ40NBVET FXDQ50NBVET FXDQ63NBVET

MODEL FXCQ20MVE FXCQ25MVE FXCQ32MVE FXCQ40MVE FXCQ50MVE FXCQ63MVE FXCQ80MVE FXCQ125MVE Nguồn điện 1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz

Nguồn điện 1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz kcal/h 1,900 2,400 3,100 3,900 4,800 6,100
Chiều rộng 700 mm Công suất làm lạnh Btu/h 7,500 9,600 12,300 15,400 19,100 24,200
kcal/h 1,900 2,400 3,100 3,900 4,800 6,100 7,700 12,000
Công suất làm lạnh Btu/h 7,500 9,600 12,300 15,400 19,100 24,200 30,700 47,800 kW 2.2 2.8 3.6 4.5 5.6 7.1

kW 2.2 2.8 3.6 4.5 5.6 7.1 9.0 14.0 kcal/h 2,200 2,800 3,400 4,300 5,400 6,900

kcal/h 2,200 2,800 3,400 4,300 5,400 6,900 8,600 13,800 Công suất sưởi Btu/h 8,500 10,900 13,600 17,100 21,500 27,300

Công suất sưởi Btu/h 8,500 10,900 13,600 17,100 21,500 27,300 34,100 54,600 kW 2.5 3.2 4.0 5.0 6.3 8.0

kW Chiều rộng Điện năng tiêu thụ Làm lạnh kW 0.086 0.086 0.089 0.160 0.165 0.181
2.5 3.2 4.0 5.0 6.3 8.0 10.0 16.0
900/1.100 mm (FXDQ-PBVE) 1
Làm lạnh kW 0.092 0.092 0.130 Sưởi kW 0.067 0.067 0.070 0.147 0.152 0.168
0.077 0.130 0.161 0.209 0.256
Điện năng tiêu thụ Làm lạnh
Sưởi kW 0.044 0.059 0.059 0.097 0.097 0.126 0.176 0.223 Điện năng tiêu thụ kW 0.067 0.067 0.070 0.147 0.152 0.168
(FXDQ-PBVET) 1 Sưởi kW 0.067 0.067 0.070 0.147 0.152 0.168
Vỏ máy Thép mạ kẽm
m3/min 7/5 9/6.5 9/6.5 12/9 12/9 16.5/13 26/21 33/25 Vỏ máy Thép mạ kẽm
Lưu lượng gió
(Cao/thấp) cfm 247/177 318/230 318/230 424/318 424/318 582/459 918/741 1,165/883 Lưu lượng gió m3/min 8.0/7.2/6.4 8.0/7.2/6.4 8.0/7.2/6.4 10.5/9.5/8.5 12.5/11.0/10.0 16.5/14.5/13.0
(Cao/trung bình/thấp) cfm 282/254/226 282/254/226 282/254/226 371/335/300 441/388/353 583/512/459
Độ ồn (Cao/thấp) 220 V dB(A) 32/27 34/28 34/28 34/29 34/29 37/32 39/34 44/38
Áp suất tĩnh ngoài Pa 30-10 2
44-15 2
Kích thước (CaoxDàixRộng) mm 305×775×600 305×775×600 305×775×600 305×990×600 305×990×600 305×1,175×600 305×1,665×600 305×1,665×600
1 3
Khối lượng kg 26.0 26.0 26.0 31.0 32.0 35.0 47.0 48.0 Độ ồn (Cao/trung bình/thấp) dB(A) 28/26/23 28/26/24 30/28/26 33/30/27 33/31/29

Lỏng (đầu loe) 6.4 6.4 6.4 6.4 6.4 9.5 9.5 9.5 Kích thước (CaoxDàixRộng) mm 200×700×620 200×700×620 200×700×620 200×900×620 200×900×620 200×1,100×620
Kết nối ống Hơi (đầu loe) Khối lượng kg 23.0 23.0 23.0 27.0 28.0 31.0
mm 12.7 12.7 12.7 12.7 12.7 15.9 15.9 15.9
Lỏng (đầu loe) 6.4 6.4 6.4 6.4 6.4 9.5
Nước xả VP25 (Đường kính ngoài 32 mm, đường kính trong 25 mm)
Kết nối ống Hơi (đầu loe) mm 12.7 12.7 12.7 12.7 12.7 15.9
Model BYBC32G-W1 BYBC50G-W1 BYBC63G-W1 BYBC125G-W1
Nước xả VP20 (Đường kính ngoài 26 mm, đường kính trong 20 mm)
Mặt nạ Màu sắc Trắng (10Y9/0.5)
(phụ kiện) Ghi chú: Thông số kỹ thuật dựa trên các điều kiện sau:
Kích thước (CaoxDàixRộng) mm 53×1,030×680 53×1,030×680 53×1,030×680 53×1,245×680 53×1,245×680 53×1,430×680 53×1,920×680 53×1,920×680 •Làm lạnh: Nhiệt độ trong phòng: 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ ngoài trời: 35°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m, Chênh lệch độ cao: 0m.
Khối lượng kg 8.0 8.0 8.0 8.5 8.5 9.5 12.0 12.0 •Sưởi: Nhiệt độ trong phòng: 20°CDB, Nhiệt độ ngoài trời: 7°CDB, 6°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m.
•Công suất dàn lạnh chỉ mang tính tham khảo. Công suất thực tế tùy thuộc vào tổng chỉ số công suất (vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật
để biết thêm chi tiết).
•Độ ồn: Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại điểm cách 1,5 m hướng xuống từ tâm dàn lạnh. Trong quá trình
máy hoạt động thực tế, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
Loại cassette âm trần (1 hướng thổi) 1 : Giá trị dựa trên các điều kiện sau: FXDQ-PB: Áp suất tĩnh ngoài 10 Pa; FXDQ-NB: Áp suất tĩnh ngoài 15 Pa.
2 : Áp suất tĩnh ngoài có thể thay đổi bằng cách cài đặt trên remote, áp suất này nghĩa là "Áp suất tĩnh cao - Tiêu chuẩn" (Cài đặt tại nhà máy là
10 Pa đối với model FXDQ-PB và 15 Pa đối với model FXDQ-NB.)
MODEL FXKQ25MAVE FXKQ32MAVE FXKQ40MAVE FXKQ63MAVE 3 : Trị số độ ồn đưa ra trên đây dùng cho trường hợp hồi phía sau. Trong trường hợp hồi dưới đáy có thể được tính toán bằng cách cộng thêm 5 dB (A)
Nguồn điện 1-pha, 220 -240 V/220 V, 50/60 Hz Giấu trần nối ống gió dạng mỏng (loại nhỏ gọn)
kcal/h 2,400 3,100 3,900 6,100
MODEL FXDQ20SPV1 FXDQ25SPV1 FXDQ32SPV1 FXDQ40SPV1 FXDQ50SPV1 FXDQ63SPV1
Btu/h 9,600 12,300 15,400 24,200
Công suất làm lạnh Nguồn điện 1-pha, 220-240 V, 50 Hz
kW 2.8 3.6 4.5 7.1
kcal/h 1,900 2,400 3,100 3,900 4,800 6,100
kcal/h 2,800 3,400 4,300 6,900
Công suất làm lạnh Btu/h 7,500 9,600 12,300 15,400 19,100 24,200
Công suất sưởi Btu/h 10,900 13,600 17,100 27,300
kW 2.2 2.8 3.6 4.5 5.6 7.1
kW 3.2 4.0 5.0 8.0
Làm lạnh kW 0.066 0.066 0.076 0.105 kcal/h 2,200 2,800 3,400 4,300 5,400 6,900
Điện năng tiêu thụ Btu/h 27,300
Sưởi kW 0.046 0.046 0.056 0.085 Công suất sưởi 8,500 10,900 13,600 17,100 21,500
Vỏ máy kW 2.5 3.2 4.0 5.0 6.3 8.0
Thép mạ kẽm
Lưu lượng gió m /min
3
11/9 11/9 13/10 18/15 Làm lạnh kW 0.072 0.075 0.078 0.180 0.180 0.196
Điện năng tiêu thụ 1
(Cao/thấp) cfm 388/318 388/318 459/353 635/530 Sưởi kW 0.056 0.059 0.062 0.152 0.152 0.168
Độ ồn (Cao/thấp) 220 V dB(A) 38/33 38/33 40/34 42/37 Vỏ máy Thép mạ kẽm
Kích thước (CaoxDàixRộng) mm 215X1,110X710 215X1,110X710 215X1,110X710 215X1,310X710 Lưu lượng gió m3/min 8.7/7.6/6.5 9.0/8.0/7.0 10.0/9.0/8.0 15.0/13.0/10.5 20.0/16.0/12.5
Khối lượng kg 31 31 31 34 (Cao/trung bình/thấp) cfm 307/268/229 318/282/247 353/318/282 530/459/371 706/565/441
Lỏng (đầu loe) 6.4 6.4 6.4 9.5 Áp suất tĩnh ngoài Pa 30-10 2 50-20 2 40-20 2
Kết nối ống Hơi (đầu loe) mm 12.7 12.7 12.7 15.9 Độ ồn (Cao/trung bình/thấp) 1 3 dB(A) 33/31/29 34/32/30 35/33/31 37/35/33
Nước xả VP25 (Đường kính ngoài 32 mm, đường kính trong 25 mm) mm
Kích thước (CaoxDàixRộng) 200×700×450 200×900×450 200×1,100×450
Model BYK45FJW1 BYK71FJW1 Khối lượng kg 17 20 23
Mặt nạ Màu sắc Trắng (10Y9/0.5)
Lỏng (đầu loe) 6.4 9.5
(phụ kiện) Kích thước (CaoxDàixRộng) mm 70X1,240X800 70X1,240X800 70X1,240X800 70X1,440X800
Kết nối ống Hơi (đầu loe) mm 12.7 15.9
Khối lượng kg 8.5 8.5 8.5 9.5
Nước xả VP20 (Đường kính ngoài 26 mm, đường kính trong 20 mm)
Ghi chú: Thông số kỹ thuật dựa trên các điều kiện sau:
•Làm lạnh: Nhiệt độ trong phòng: 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ ngoài trời: 35°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m, Chênh lệch Ghi chú: Thông số kỹ thuật dựa trên các điều kiện sau:
độ cao: 0m. •Làm lạnh: Nhiệt độ trong phòng: 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ ngoài trời: 35°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 5.0 m, Chênh lệch độ cao: 0m.
•Sưởi: Nhiệt độ trong phòng: 20°CDB, Nhiệt độ ngoài trời: 7°CDB, 6°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m, Chênh lệch •Sưởi: Nhiệt độ trong phòng: 20°CDB, Nhiệt độ ngoài trời: 7°CDB, 6°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 5.0 m, Chênh lệch độ cao: 0m.: 0 m.
độ cao: 0m. •Công suất dàn lạnh chỉ mang tính tham khảo. Công suất thực tế tùy thuộc vào tổng chỉ số công suất (vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết thêm chi tiết).
•Công suất dàn lạnh chỉ mang tính tham khảo. Công suất thực tế tùy thuộc vào tổng chỉ số công suất (vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật •Độ ồn: Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại điểm cách 1,5 m hướng xuống từ tâm dàn lạnh. Trong quá trình
để biết thêm chi tiết). máy hoạt động thực tế, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
•Độ ồn: (FXCQ-M) Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại điểm cách 1,5 m hướng xuống từ tâm dàn lạnh. 1 : Giá trị dựa trên các điều kiện sau: FXDQ20-32SP: Áp suất tĩnh ngoài 10 Pa; FXDQ40-63SP: Áp suất tĩnh ngoài 20 Pa.
(FXKQ-A)Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại điểm cách 1 m phía trước dàn lạnh và 1 m hướng xuống. 2 : Áp suất tĩnh ngoài có thể thay đổi bằng cách cài đặt trên remote, áp suất này nghĩa là "Áp suất tĩnh cao - Tiêu chuẩn" (Cài đặt tại nhà máy là
Trong quá trình máy hoạt động thực tế, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh. 10 Pa đối với model FXDQ20-32SP và 20 Pa đối với model FXDQ40-63SP.)
3 : Trị số độ ồn đưa ra trên đây dùng cho trường hợp hồi phía sau. Trong trường hợp hồi dưới đáy có thể được tính toán bằng cách cộng thêm 5 dB (A)

41 42
Thông số kỹ thuật

Dàn lạnh VRV Dàn lạnh VRV


Loại giấu trần nối ống gió áp suất tĩnh trung bình Loại giấu trần
MODEL FXSQ20PVE FXSQ25PVE FXSQ32PVE FXSQ40PVE FXSQ50PVE MODEL FXMQ20PVE FXMQ25PVE FXMQ32PVE FXMQ40PVE FXMQ50PVE
Nguồn điện 1-pha, 220-240/220 V, 50/60 Hz Nguồn điện 1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz
kcal/h 1,900 2,400 3,100 3,900 4,800 kcal/h 1,900 2,400 3,100 3,900 4,800
Công suất làm lạnh Btu/h 7,500 9,600 12,300 15,400 19,100 Công suất làm lạnh Btu/h 7,500 9,600 12,300 15,400 19,100
kW 2.2 2.8 3.6 4.5 5.6 kW 2.2 2.8 3.6 4.5 5.6
kcal/h 2,200 2,800 3,400 4,300 5,400 kcal/h 2,200 2,800 3,400 4,300 5,400
Công suất sưởi Btu/h 8,500 10,900 13,600 17,100 21,500 Công suất sưởi Btu/h 8,500 10,900 13,600 17,100 21,500
kW 2.5 3.2 4.0 5.0 6.3 kW 2.5 3.2 4.0 5.0 6.3
Chỉ số công suất 20 25 32 40 50 Làm lạnh kW 0.056 1 0.056 1 0.060 1 0.151 1 0.128 1
Điện năng tiêu thụ
Làm lạnh kW 0.058 1 0.066 1 0.101 1 0.075 1 Sưởi kW 0.044 1 0.044 1 0.048 1 0.139 1 0.116 1
Điện năng tiêu thụ
Sưởi kW 0.053 1 0.061 1 0.096 1 0.070 1 Vỏ máy Thép mạ kẽm
Vỏ máy Thép mạ kẽm Lưu lượng gió m3/min 9/7.5/6.5 9/7.5/6.5 9.5/8/7 16/13/11 18/16.5/15
Lưu lượng gió m /min
3
9/7.5/6.5 9.5/8/7 15/12.5/10.5 17/14.5/11.5 (Cao/trung bình/thấp) cfm 318/265/230 318/265/230 335/282/247 565/459/388 635/582/530
(Cao/trung bình/thấp) cfm 318/265/230 335/282/247 565/459/388 635/582/530 Áp suất tĩnh ngoài Pa 30-100 (50) 2 30-100 (50) 2 30-100 (50) 2 30-160 (100) 2 50-200 (100) 2

Áp suất tĩnh ngoài Pa 30-150 (50) 2 50-150 (50) 2 Độ ồn (Cao/trung bình/thấp) dB(A) 33/31/29 33/31/29 34/32/30 39/37/35 41/39/37
Độ ồn (Cao/trung bình/thấp) dB(A) 33/30/28 34/32/30 36/33/30 34/32/29 Kích thước (CaoxDàixRộng) mm 300X550X700 300X550X700 300X550X700 300X700X700 300X1,000X700
Công suất âm (Cao) dB(A) 61 62 64 62 Khối lượng kg 25 25 25 28 36
Kích thước (CaoxDàixRộng) mm 245X550X800 245X700X800 245X1,000X800 Lỏng (đầu loe) 6.4 6.4 6.4 6.4 6.4
Kết nối ống
Khối lượng kg 25 27 35 Hơi (đầu loe) mm 12.7 12.7 12.7 12.7 12.7
Lỏng (đầu loe) 6.4 Nước xả VP25 (Đường kính ngoài 32 mm, đường kính trong 25 mm)
Kết nối ống Hơi (đầu loe) mm 12.7
Nước xả VP25 (Đường kính ngoài 32 mm, đường kính trong 25 mm)

MODEL FXMQ63PVE FXMQ80PVE FXMQ100PVE FXMQ125PVE FXMQ140PVE


Nguồn điện 1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz
MODEL FXSQ63PVE FXSQ80PVE FXSQ100PVE FXSQ125PVE FXSQ140PVE kcal/h 6,100 7,700 9,600 12,000 13,800
Nguồn điện 1-pha, 220-240/220 V, 50/60 Hz Công suất làm lạnh Btu/h 24,200 30,700 38,200 47,800 54,600
kcal/h 6,100 7,700 9,600 12,000 13,800 kW 7.1 9.0 11.2 14.0 16.0
Công suất làm lạnh Btu/h 24,200 30,700 38,200 47,800 54,600 kcal/h 6,900 8,600 10,800 13,800 15,500
kW 7.1 7.1 11.2 14.0 16.0 Btu/h 61,400
Công suất sưởi 27,300 34,100 42,700 54,600
kcal/h 6,900 6,900 10,800 13,800 15,500 kW 18.0
8.0 10.0 12.5 16.0
Công suất sưởi Btu/h 27,300 27,300 42,700 54,600 61,400 kW 0.284 0.405
Làm lạnh 0.138 1 0.185 1 0.215 1 1 1
kW 8.0 8.0 12.5 16.0 18.0 Điện năng tiêu thụ
Sưởi kW 0.127 1 0.173 1 0.203 1 0.272 1 0.380 1
Capacity index 63 63 100 125 140
Vỏ máy Thép mạ kẽm
Làm lạnh kW 0.106 1 0.126 1 0.151 1 0.206 1 0.222 1
Điện năng tiêu thụ Lưu lượng gió m3/min 19.5/17.5/16 25/22.5/20 32/27/23 39/33/28 46/39/32
Sưởi kW 0.101 1 0.121 1 0.146 1 0.201 1 0.217 1 (Cao/trung bình/thấp) cfm 688/618/565 883/794/706 1,130/953/812 1,377/1,165/988 1,624/1,377/1,130
Vỏ máy Thép mạ kẽm Pa 2 2 2 2 2
Áp suất tĩnh ngoài 50-200 (100) 50-200 (100) 50-200 (100) 50-200 (100) 50-140 (100)
Lưu lượng gió m3/min 21/17.5/14.5 23/19.5/16 32/27/22.5 37/31.5/26 39/33.5/28
Độ ồn (Cao/trung bình/thấp) dB(A) 42/40/38 43/41/39 43/41/39 44/42/40 46/45/43
(Cao/trung bình/thấp) cfm 741/618/512 812/688/565 1,130/953/794 1,306/1,112/918 1,377/1,183/988
Kích thước (CaoxDàixRộng) mm 300X1,000X700 300X1,000X700 300X1,400X700 300X1,400X700 300X1,400X700
Áp suất tĩnh ngoài Pa 50-150 (50) 2 50-140 (50) kg 36 36 46 46 47
Khối lượng
Độ ồn (Cao/trung bình/thấp) dB(A) 36/32/29 37.5/34/30 39/35/32 42/38.5/35 43/40/36 Lỏng (đầu loe) 9.5 9.5 9.5 9.5 9.5
Công suất âm (Cao) dB(A) 64 65.5 67 70 71 Kết nối ống Hơi (đầu loe) mm 15.9 15.9 15.9 15.9 15.9
Kích thước (CaoxDàixRộng) mm 245X1,000X800 245X1,400X800 245X1,550X800
Nước xả VP25 (Đường kính ngoài 32 mm, đường kính trong 25 mm)
Khối lượng kg 35 37 46 47 52
Ghi chú: Thông số kỹ thuật dựa trên các điều kiện sau:
Lỏng (đầu loe) 9.5 •Làm lạnh: Nhiệt độ trong phòng: 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ ngoài trời: 35°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m, Chênh lệch
Kết nối ống
Hơi (đầu loe) mm 15.9 độ cao: 0m.
•Sưởi: Nhiệt độ trong phòng: 20°CDB, Nhiệt độ ngoài trời: 7°CDB, 6°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m.
Nước xả VP25 (Đường kính ngoài 32 mm, đường kính trong 25 mm) •Công suất dàn lạnh chỉ mang tính tham khảo. Công suất thực tế tùy thuộc vào tổng chỉ số công suất (vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật để
biết thêm chi tiết).
Ghi chú: Thông số kỹ thuật dựa trên các điều kiện sau: •Độ ồn: Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại điểm cách 1,5 m hướng xuống từ tâm dàn lạnh. Trong quá trình
•Làm lạnh: Nhiệt độ trong phòng: 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ ngoài trời: 35°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m, Chênh lệch máy hoạt động thực tế, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
độ cao: 0m. 1 : Giá trị điện năng tiêu thụ được tính tạị điều kiện áp suất tĩnh ngoài ở mức tiêu chuẩn.
•Sưởi: Nhiệt độ trong phòng: 20°CDB, Nhiệt độ ngoài trời: 7°CDB, 6°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m. 2 : External static pressure can be modified using a remote controller that offers seven (FXMQ20-32P), thirteen (FXMQ40P), fourteen
•Công suất dàn lạnh chỉ mang tính tham khảo. Công suất thực tế tùy thuộc vào tổng chỉ số công suất (vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết (FXMQ50-3:125P) or ten (FXMQ140P) levels of control. These values indicate the lowest and highest possible static pressures. The standard
thêm chi tiết).
static 3: pressure is 50 Pa for FXMQ20-32P and 100 Pa for FXMQ40-140P.
•Độ ồn: Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại điểm cách 1,5 m hướng xuống từ tâm dàn lạnh. Trong quá trình
máy hoạt động thực tế, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
1 : Giá trị điện năng tiêu thụ được tính tạị điều kiện áp suất tĩnh ngoài ở mức tiêu chuẩn.
2 : External static pressure can be modified using a remote controller that offers thirteen (FXSQ20-40P), fourteen (FXSQ50-125P) or
ten (FXSQ140P) levels of control. These values indicate the lowest and highest possible static pressures. The rated static pressure is 50 Pa.

43 44
Thông số kỹ thuật

Dàn lạnh VRV


Âm trần nối ống gió Treo tường
MODEL FXAQ20PVE FXAQ25PVE FXAQ32PVE FXAQ40PVE FXAQ50PVE FXAQ63PVE
MODEL FXMQ200MVE9 FXMQ250MVE9
Nguồn điện 1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz
Nguồn điện 1-pha 220 - 240 V/220 V, 50/60 Hz
kcal/h 1,900 2,400 3,100 3,900 4,800 6,100
kcal/h 19,300 24,100
Công suất làm lạnh Btu/h 7,500 9,600 12,300 15,400 19,100 24,200
Công suất làm lạnh Btu/h 76,400 95,500
kW 2.2 2.8 3.6 4.5 5.6 7.1
kW 22.4 28.0
kcal/h 2,200 2,800 3,400 4,300 5,400 6,900
kcal/h 21,500 27,100
Công suất sưởi Btu/h 8,500 10,900 13,600 17,100 21,500 27,300
Công suất sưởi Btu/h 85,300 107,500
kW 2.5 3.2 4.0 5.0 6.3 8.0
kW 25.0 31.5
Điện năng Làm lạnh kW 0.019 0.028 0.030 0.020 0.033 0.050
Làm lạnh kW 1.294 1 1.465 1
Điện năng tiêu thụ tiêu thụ Sưởi kW 0.029 0.034 0.035 0.020 0.039 0.060
Sưởi kW 1.294 1 1.465 1
Vỏ máy Trắng (3.0Y8.5/0.5)
Vỏ máy Thép mạ kẽm
Lưu lượng gió m3/min 7.5/4.5 8/5 8.5/5.5 12/9 15/12 19/14
Lưu lượng gió m3/min 58/50 72/62
(Cao/thấp) cfm 265/159 282/177 300/194 424/318 530/424 671/494
(Cao/thấp) cfm 2,047/1,765 2,542/2,189
Độ ồn (Cao/thấp) dB(A) 35/31 36/31 38/31 39/34 42/37 47/41
Áp suất tĩnh ngoài Pa 132-221 2 191-270 2
Kích thước (CaoxDàixRộng) mm 290×795×238 290×795×238 290×795×238 290×1,050×238 290×1,050×238 290×1,050×238
Độ ồn (Cao/thấp) 220 V dB(A) 48/45 48/45
Khối lượng kg 11.0 11.0 11.0 14.0 14.0 14.0
Kích thước (CaoxDàixRộng) mm 470x1,380x1,100 470x1,380x1,100
Lỏng (đầu loe) 6.4 6.4 6.4 6.4 6.4 9.5
Khối lượng kg 137 137 Kết nối ống
Hơi (đầu loe) mm 12.7 12.7 12.7 12.7 12.7 15.9
Lỏng (đầu loe) 9.5 9.5
Nước xả VP13 (Đường kính ngoài 18 mm, đường kính trong 13 mm)
Kết nối ống Hơi (đầu loe) mm 19.1 22.2
Nước xả PS1B

Áp trần Đặt sàn/Giấu sàn


MODEL FXHQ32MAVE FXHQ63MAVE FXHQ100MAVE FXLQ20MAVE FXLQ25MAVE FXLQ32MAVE FXLQ40MAVE FXLQ50MAVE FXLQ63MAVE
MODEL
Nguồn điện 1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz FXNQ20MAVE FXNQ25MAVE FXNQ32MAVE FXNQ40MAVE FXNQ50MAVE FXNQ63MAVE
kcal/h 3,100 9,600 Nguồn điện 1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz
6,100
Công suất làm lạnh kcal/h 1,900 2,400 3,100 3,900 4,800 6,100
Btu/h 12,300 24,200 38,200 FXLQ
Công suất làm lạnh Btu/h 7,500 9,600 12,300 15,400 19,100 24,200
kW 3.6 7.1 11.2
kW 2.2 2.8 3.6 4.5 5.6 7.1
kcal/h 3,400 6,900 10,800
kcal/h 2,200 2,800 3,400 4,300 5,400 6,900
Công suất sưởi Btu/h 13,600 27,300 42,700
Công suất sưởi Btu/h 8,500 10,900 13,600 17,100 21,500 27,300
kW 4.0 8.0 12.5
Làm lạnh kW 2.5 3.2 4.0 5.0 6.3 8.0
Điện năng kW 0.111 0.115 0.135
FXNQ Làm lạnh kW 0.049 0.049 0.090 0.090 0.110 0.110
tiêu thụ Sưởi kW 0.111 0.115 0.135 Điện năng
tiêu thụ Sưởi kW 0.049 0.049 0.090 0.090 0.110 0.110
Vỏ máy Trắng (10Y9/0.5)
Vỏ máy FXLQ: Trắng ngà (5Y7.5/1)/FXNQ: Thép mạ kẽm
Lưu lượng gió m /min
3
12/10 17.5/14 25/19.5
(Cao/thấp) cfm Lưu lượng gió m3/min 7/6 7/6 8/6 11/8.5 14/11 16/12
424/353 618/494 883/688
(Cao/thấp) cfm 247/212 247/212 282/212 388/300 494/388 565/424
Áp suất tĩnh ngoài (Cao/thấp) dB(A) 36/31 39/34 45/37
mm 195×960×680 195×1,160×680 195×1,400×680 Độ ồn (Cao/thấp) 220 V dB(A) 35/32 35/32 35/32 38/33 39/34 40/35
Kích thước (CaoxDàixRộng)
kg Kích thước FXLQ 600×1,000×222 600×1,000×222 600×1,140×222 600×1,140×222 600×1,420×222 600×1,420×222
Khối lượng 24.0 28.0 33.0 mm
(CaoxDàixRộng) FXNQ 610×930×220 610×930×220 610×1,070×220 610×1,070×220 610×1,350×220 610×1,350×220
Lỏng (đầu loe) 6.4 9.5 9.5
Kết nối ống mm FXLQ 25.0 25.0 30.0 30.0 36.0 36.0
Hơi (đầu loe) 12.7 15.9 15.9 Khối lượng kg
FXNQ 19.0 19.0 23.0 23.0 27.0 27.0
Nước xả VP20 (Đường kính ngoài 26 mm, đường kính trong 20 mm)
Lỏng (đầu loe) 6.4 6.4 6.4 6.4 6.4 9.5
Ghi chú: Thông số kỹ thuật dựa trên các điều kiện sau:
• Làm lạnh: Nhiệt độ trong phòng: 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ ngoài trời: 35°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m, Chênh lệch độ cao: 0m. Kết nối ống Hơi (đầu loe) mm 12.7 12.7 12.7 12.7 12.7 15.9
• Sưởi: Nhiệt độ trong phòng: 20°CDB, Nhiệt độ ngoài trời: 7°CDB, 6°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m.
• Công suất dàn lạnh chỉ mang tính tham khảo. Công suất thực tế tùy thuộc vào tổng chỉ số công suất (vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết Nước xả 21O.D.
thêm chi tiết). Ghi chú: Thông số kỹ thuật dựa trên các điều kiện sau:
• Độ ồn: (FXMQ-MA) Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại điểm cách 1,5 m hướng xuống từ tâm dàn lạnh. • Làm lạnh: Nhiệt độ trong phòng: 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ ngoài trời: 35°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m, Chênh lệch độ cao: 0m.
(FXHQ-MA) Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại điểm cách 1 m hướng xuống từ trước dàn lạnh 1m. • Sưởi: Nhiệt độ trong phòng: 20°CDB, Nhiệt độ ngoài trời: 7°CDB, 6°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m.
Quá trình máy hoạt động thực tế, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh. • Công suất dàn lạnh chỉ mang tính tham khảo. Công suất thực tế tùy thuộc vào tổng chỉ số công suất (vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết
1 : Giá trị điện năng tiêu thụ được tính tạị điều kiện áp suất tĩnh ngoài ở mức tiêu chuẩn. thêm chi tiết).
2 : Áp suất tĩnh bên ngoài có thể thay đổi được để chuyển đổi với các tiếp điểm bên trong hộp điện, áp suất này mang • Độ ồn: (FXAQ-P) Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại điểm cách 1 m hướng xuống từ trước dàn lạnh 1 m.
ý nghĩa là "Áp suất tĩnh cao tiêu chuẩn". (FXLQ-MA, FXNQ-MA) Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại điểm phía trước dàn lạnh 1.5 m tại độ cao 1.5 m.
Quá trình máy hoạt động thực tế, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.

45 46
Thông số kỹ thuật

Dàn lạnh VRV Dàn lạnh dân dụng kết nối với bộ BP
Đặt sàn nối ống gió Cassette âm trần 04 hướng thổi (Nhỏ gọn)
MODEL FXVQ125NY1 FXVQ200NY1 FXVQ250NY1 MODEL FFQ25BV1B FFQ35BV1B FFQ50BV1B FFQ60BV1B
600 x 600
Nguồn điện Hệ thống 3 pha, 4 dây, 380–415 V, 50 Hz Nguồn điện 1-pha, 220-240 V, 50 Hz
kcal/h 12,000 19,300 24,100 Lưu lượng gió (Cao) m3/min (cfm) 9.0 (318) 10.0 (353) 12.0 (424) 15.0 (530)
Công suất làm lạnh Btu/h 47,800 76,400 95,500 Độ ồn (Cao/rất thấp)* dB (A) 29.5/24.5 32/25 36/27 41/32
14.0 22.4 28.0 Tốc độ quạt 2 bước
kW
Điều khiển nhiệt độ Điều khiển bằng vi mạch
kcal/h 13,800 21,500 27,100
Kích thước (CaoxDàixRộng) mm 286X575X575
Công suất sưởi Btu/h 54,600 85,300 107,500
Khối lượng kg 17.5
kW 16.0 25.0 31.5 Lỏng (đầu loe) 6.4
Làm lạnh kW 0.53 1.33 1.61 Kết nối ống Hơi (đầu loe) mm 9.5 12.7
Điện năng tiêu thụ
Sưởi kW 0.53 1.33 1.61 Nước xả VP20 (Đường kính ngoài 26 mm, đường kính trong 20 mm)
Màu sắc vỏ máy Trắng ngà (5Y7.5/1) Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi

1,670×750×510 1,670×950×510 1,670×1,170×510 Model BYFQ60B8W1


Kích thước (CaoxDàixRộng) mm
Mặt nạ Màu sắc Trắng
Khối lượng kg 118 144 169
(phụ kiện) Kích thước (CaoxDàixRộng) mm 55X700X700
*1
Độ ồn dB(A) 52 56 60 kg
Khối lượng 2.7
Lỏng mm 9.5 (Hàn) Lưu ý: * Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Trong suốt quá trình hoạt động, những giá trị trên
Kết nối ống Hơi mm 15.9 (Hàn) 19.1 (Hàn) 22.2 (Hàn) có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh

Nước xả mm Rp1 (PS 1B ren trong)


Phin lọc gió Loại Phin lọc tuổi thọ cao (Lưới nhựa chống nấm mốc)
Công suất động cơ kW 0.75 1.5 1.5 Âm trần
m3/min 43 69 86
Lưu lượng gió
Quạt cfm 1,518 2,436 3,036 MODEL FBQ60BV1 FBQ71BV1
Áp suất tĩnh ngoài * 2
Pa 152 217 281 Nguồn điện 1-pha, 220 -240 V, 50 Hz
Lưu lượng gió (Cao) m3/min (cfm) 17.0 (600) 19.0 (670)
Hệ thống truyền động Hệ thống dây đai truyền động
Độ ồn (Cao/rất thấp)* dB (A) 41/35
Lưu ý: Các đặc tính kỹ thuật dựa trên các điều kiện sau đây:
Tốc độ quạt 2 bước
•Làm lạnh: Nhiệt độ trong nhà: 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ ngoài trời: 35°CDB.
•Sưởi ấm: Nhiệt độ trong nhà: 20°CDB, Nhiệt độ ngoài trời: 7°CDB, 6°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m, Điều khiển nhiệt độ Điều khiển bằng vi mạch
Chêch lệch độ cao: 0 m. Kích thước (CaoxDàixRộng) mm 300X1,000X800
•Công suất dàn lạnh chỉ để tham khảo. Công suất thực của dàn lạnh dựa vào tổng chỉ số công suất (tham khảo tài liệu
kỹ thuật để biết thêm chi tiết) Khối lượng kg 41
*1 Độ ồn : Được đo khi ống gió (2 m) được kết nối (giá trị qui đổi trong điều kiện không dội âm). Lỏng (đầu loe) 6.4 9.5
Độ ồn tăng xấp xỉ 5 dB(A) khi thông gió được lắp đặt để xả khí trực tiếp. Kết nối ống
Hơi (đầu loe) mm 12.7 15.9
*2 Giá trị này là ngoại áp suất tĩnh với ròng rọc tiêu chuẩn.
Nước xả I.D ø25XO.D ø32
Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi
Model BYBS71DJW1
Mặt nạ Màu sắc Trắng
(phụ kiện) Kích thước (CaoxDàixRộng) mm 55X1,100X500

Dàn lạnh dân dụng kết nối với bộ BP


Khối lượng kg 4.5
Lưu ý: * Đối với hệ thống điện 220V.

Cassette âm trần 04 hướng thổi


Giấu trần nối ống gió dạng mỏng
MODEL FCQ35BVE FCQ50BVE FCQ60BVE FCQ71BVE
Nguồn điện 1-pha, 220 -240 V/220 V, 50/60 Hz
MODEL CDXS25EAVMA CDXS35EAVMA FDXS25CVMA FDXS35CVMA FDXS50CVMA FDXS60CVMA
Lưu lượng gió (Cao) m3/min (cfm) 14.0 (494) 15.0 (530) 19.0 (671)
dB (A) Nguồn điện 1-pha, 220 -240 V/220-230 V, 50/60 Hz
Độ ồn (Cao/rất thấp)* 33/29 35/30
Tốc độ quạt Lưu lượng gió (Cao) m3/min (cfm) 8.7 (307) 9.5 (335) 10.0 (353) 12.0 (424) 16.0 (565)
2 bước
Điều khiển nhiệt độ Điều khiển bằng vi mạch Độ ồn (Cao/thấp/rất thấp)* dB (A) 35/31/29 37/33/31 38/34/32
mm Tốc độ quạt 5 bước, êm và tự động
Kích thước (CaoxDàixRộng) 230X840X840
Khối lượng kg 24 Điều khiển nhiệt độ
Lỏng (đầu loe) Kích thước (CaoxDàixRộng) mm 200X700X620 200X900X620 200X1,100X620
6.4 9.5
Kết nối ống Khối lượng kg 21 25 27 30
Hơi (đầu loe) mm 9.5 12.7 15.9
Lỏng (đầu loe) 6.4
Nước xả I.D ø25XO.D ø32
Kết nối ống Hơi (đầu loe) mm 9.5 12.7
Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi
Nước xả VP20 (Đường kính ngoài 26 mm, đường kính trong 20 mm)
Model BYC125K-W1
Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi
Mặt nạ Màu sắc Trắng
(phụ kiện) Kích thước (CaoxDàixRộng) mm Áp suất tĩnh bên ngoài Pa 30 40
40X950X950
Khối lượng kg 5 Ghi chú: Trị số mức độ ồn đưa ra trên đây dùng cho trường hợp hồi phía sau và áp suất tĩnh ngoài 30 Pa đối với CDXS-EA và 40 Pa đối với
FDXS-C. Trong trường hợp hồi dưới đáy có thể được tính toán bằng cách cộng thêm 6 dB (A) đối với CDXS-EA và 5 dB (A) đối với
FDXS-C.

47 48
Specifications

Dàn nóng
Treo tường
MODEL FTXJ25NVMVW FTXJ25NVMVS FTXJ35NVMVW FTXJ35NVMVS FTXJ50NVMVW FTXJ50NVMVS
S SERIES Hai chiều lạnh sưởi
Nguồn điện 1-pha, 220-240 V/220-230 V, 50/60 Hz
Màu sắc mặt nạ Trắng Bạc Trắng Bạc Trắng Bạc
Lưu Làm lạnh 8.3 (293) 10.6 (374) 10.8 (381)
lượng gió m /min( cfm)
3

(Cao) Sưởi 10.4 (367) 11.9 (420) 12.4 (438)


Độ ồn Làm lạnh 38/25/21 45/26/22 46/35/32
(Cao/thấp dB (A)
/rất thấp) Sưởi 41/28/21 45/29/22 47/35/32
Tốc độ quạt 5 bước, êm và tự động
Điều khiển nhiệt độ Điều khiển bằng vi mạch
Kích thước (CaoxDàixRộng) mm 303x998x212 MODEL RXYMQ4AVE RXYMQ5AVE RXYMQ6AVE RXYMQ8AY1 RXYMQ9AY1
Khối lượng kg 12
Nguồn điện 1-pha, 220-230 V/220 V, 50/60 Hz 3-pha, 380–415 V, 50 Hz
Lỏng (đầu loe) 6.4
Kết nối ống Hơi (đầu loe) mm 9.5 12.7 kcal/h 9,600 12,000 13,800 19,300 20,600
Nước xả 18.0
Công suất làm lạnh Btu/h 38,200 47,800 54,600 76,400 81,900
Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi
kW 11.2 14.0 16.0 22.4 24.0

kcal/h 10,800 12,000 15,500 21,500 22,400

Treo tường Công suất sưởi Btu/h 42,700 47,800 61,400 85,300 88,700

MODEL FTXS20DVMA FTXS25EVMA FTXS35EVMA FTXS50FVMA FTXS60FVMA FTXS71FVMA kW 12.5 14.0 18.0 25.0 26.0

Nguồn điện 1-pha, 220 - 240 V/220-230 V, 50/60 Hz Làm lạnh 2.88 3.93 4.14 5.94 6.88
Màu sắc mặt nạ Trắng Điện năng tiêu thụ kW
Làm lạnh 8.7 (307) 8.9 (314) 14.7 (519) 16.2 (572) 17.4 (614) Sưởi 2.60 3.04 4.07 6.25 6.82
Lưu lượng m3/min (cfm)
gió (Cao) Sưởi 9.4 (332) 9.7 (342) 16.2 (572) 17.4 (614) 21.5 (759)
Điều khiển công suất % 24 đến 100 16 đến 100 20 đến 100
Độ ồn (Cao/ Làm lạnh 37/25/22 39/26/23 43/34/31 45/36/33 46/37/34
dB (A)
thấp/rất thấp) Sưởi 37/28/25 38/29/26 42/33/30 44/35/32 46/37/34 Màu sắc vỏ dàn nóng Trắng ngà (5Y7.5/1)
Tốc độ quạt 5 bước, êm và tự động
Điều khiển bằng vi mạch Kiểu máy nén Máy nén Swing kín Máy nén xoán ốc kín
Điều khiển nhiệt độ
Máy nén
Kích thước (CaoxDàixRộng) mm 283X800X195 290X1,050X238 Công suất kW 1.92 3.0 3.5 3.8 4.8
Khối lượng kg 9 12
Lỏng (đầu loe) 6.4 Lưu lượng gió m /min
3
76 106 140
Kết nối
Hơi (đầu loe) mm 9.5 12.7 15.9
ống Kích thước (CaoxDàixRộng) mm 990×940×320 1,345×900×320 1,430×940×320
Nước xả 18.0
Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi Khối lượng kg 71 82 104 138

Độ ồn (làm lạnh/sưởi) dB(A) 52/54 53/54 55/56 57/58 58/59

Làm lạnh °CDB -5 đến 46


Bộ BP để kết nối với dàn lạnh dân dụng Giới hạn hoạt động
Sưởi °CWB -20 đến15.5

MODEL BPMKS967A3 BPMKS967A2 Loại R-410A


Nguồn điện 1-pha, 220 - 240 V/220-230 V, 50/60 Hz Môi chất
Khối lượng nạp kg 2.9 3.4 3.6 5.8
Số đầu kết nối 3 (có thể kết nối 1-3 dàn lạnh) 2 (có thể kết nối 1-2 dàn lạnh)
Điện năng tiêu thụ W 10 Lỏng 9.5 (Loe) 9.5 (Hàn)
Dòng điện hoạt động A 0.05 Kết nối ống mm
Kích thước (CaoxDàixRộng) mm 180X294 (+356*)X350 Hơi 15.9 (Loe) 19.1 (Loe) 19.1 (Hàn) 22.2 (Hàn)
Khối lượng kg 8 7.5
Ghi chú: Thông số kỹ thuật dựa trên các điều kiện sau:
3 dây nguồn (gồm dây nối đất), 2 dây khiển (dàn nóng - BP, BP-BP), •Làm lạnh: Nhiệt độ trong phòng: 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ ngoài trời: 35°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m, Chênh
Số dây điện kết nối
4 dây khiển (BP - dàn lạnh) lệch độ cao: 0m
•Sưởi: Nhiệt độ trong phòng: 20°CDB, Nhiệt độ ngoài trời: 7°CDB, 6°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m, Chênh lệch
Chính mm 9.5X1 độ cao: 0m.
Lỏng
Nhánh mm 6.4X3 6.4X2 •Độ ồn: Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại điểm cách 1 m phía trước và 1,5 m phía trên dàn lạnh. Trong quá trình
Kết nối ống máy hoạt động thực tế, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
(hàn) Chính mm 19.1X1 •Yêu cầu nạp bổ sung môi chất lạnh
Hơi
Nhánh mm 15.9X3 15.9X2
Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi
Công suất dàn lạnh có thể kết nối Dàn lạnh dân dụng 2,5 kW đến 7,1 kW
Công suất dàn lạnh
kW 2.0
nhỏ nhất có thể kết nối
Công suất dàn lạnh kW 20.8 14.2
lớn nhất có thể kết nối
Ghi chú: * Tổng chiều dài đường ống phụ

49 50
Thông số kỹ thuật Danh mục phụ kiện

Dàn lạnh VRV


Cassette âm trần (đa hướng thổi có cảm biến )
Kết nối dàn nóng STT Danh mục Loại FXFQ25S FXFQ32S FXFQ40S FXFQ50S FXFQ63S FXFQ80S FXFQ100S FXFQ125S
1 Mặt nạ BYCQ125B-W1
MODEL RXYMQ4AVE RXYMQ5AVE RXYMQ6AVE RXYMQ8AY1 RXYMQ9AY1 2 Miếng làm kín hướng gió thổi KDBHQ55B140
3 Miếng đệm mặt nạ KDBP55H160FA
kW 11.2 14.0 16.0 22.4 24.0 Phin lọc hiệu suất cao 65% KAFP556B80 KAFP556B160
Phin lọc hiệu suất cao 90% KAFP557B80 KAFP557B160
Công suất 4 5 6 8 9 Phin lọc thay thế hiệu suất cao 65% KAFP552B80 KAFP552B160
Phin lọc thay thế hiệu suất cao 90% KAFP553B80 KAFP553B160
Chỉ số công suất 4 Phin lọc
100 125 150 200 215 Filter chamber KDDFP55B160
1 Phin lọc thay thế tuổi thọ cao KAFP551K160
50% 50 62.5 75 100 107.5
Phin lọc tuổi thọ siêu cao KAFP55B160
Tổng công suất 80% 2
80 100 120 160 172 Phin lọc thay thế tuổi thọ siêu cao KAFP55H160H
Tỷ lệ
dàn lạnh có thể Không có quạt và ống nối chữ T KDDQ55B140
kết nối (%) Loại khung
kết nối 100% 100 125 150 200 215 5 Bộ lấy gió tươi Có ống nối chữ T nhưng không có quạt KDDP55B160K
Loại lắp đặt trực tiếp KDDP55X160
130% 130 162.5 195 260 280 6 Thùng nối ống nhánh KDJP55B80 KDJP55B160
7 Bộ cách nhiệt đối với độ ẩm cao KDTP55K80 KDTP55K160
Số dàn lạnh tối đa có thể kết nối 6 8 9 13 14
Lưu ý: 1 : Khi chỉ kết nối dàn lạnh VRV, tổng chỉ số công suất dàn lạnh kết nối phải từ 50% - 130% chỉ số công suất dàn nóng.
2 : Khi kết nối với hỗn hợp dàn lạnh VRV và dàn lạnh dân dụng hoặc khi chỉ kết nối với dàn lạnh dân dụng, tổng chi số công suất dàn lạnh kết nối phải từ 80% - 130%
chỉ số công suất dàn nóng. Cassette âm trần (đa hướng thổi)
STT Danh mục Loại FXFQ25LU FXFQ32LU FXFQ40LU FXFQ50LU FXFQ63LU FXFQ80LU FXFQ100LU FXFQ125LU
1 Mặt nạ BYCP125K-W1
2 Miếng làm kín hướng gió thổi KDBH55K160F
3 Miếng đệm mặt nạ KDBP55H160FA
Phin lọc hiệu suất cao 65% KAFP556B80 KAFP556B160
Phin lọc hiệu suất cao 90% KAFP557B80 KAFP557B160
Phin lọc thay thế hiệu suất cao 65% KAFP552B80 KAFP552B160
Phin lọc thay thế hiệu suất cao 90% KAFP553B80 KAFP553B160
4 Phin lọc
Filter chamber KDDFP55B160
Phin lọc thay thế tuổi thọ cao KAFP551K160
Phin lọc tuổi thọ siêu cao KAFP55B160
Phin lọc thay thế tuổi thọ siêu cao KAFP55H160H
Không có quạt và ống nối chữ T KDDP55B160
Loại khung
5 Bộ lấy gió tươi Có ống nối chữTnhưng không có quạt KDDP55B160K
Loại lắp đặt trực tiếp KDDP55X160
6 Thùng nối ống nhánh KDJP55B80 KDJP55B160
7 Bộ kết nối vào thùng KKSJ55KA160
8 Bộ cách nhiệt đối với độ ẩm cao KDTP55K80 KDTP55K160

Cassette âm trần (4 hướng thổi nhỏ gọn)


STT Danh mục Loại FXZQ20M FXZQ25M FXZQ32M FXZQ40M FXZQ50M
1 Mặt nạ BYFQ60B3W1
2 Miếng làm kín hướng gió thổi KDBH44BA60
3 Miếng đệm mặt nạ KDBQ44BA60A
4 Phin lọc thay thế tuổi thọ cao KAFQ441BA60
5 Bộ lấy gió tươi Loại lắp đặt trực tiếp KDDQ44XA60

Cassette Áp trần 4 hướng thổi


STT Danh mục Loại FXUQ71A FXUQ100A
1 Miếng chắn miệng gió KDBHP49B140
2 Mặt nạ trang trí cho miệng gió KDBTP49B140
3 Phin lọc lâu bền có thể thay đổi KAFP551K160

Cassette âm trần 2 hướng thổi


Loại FXCQ20M
STT FXCQ25M FXCQ40M FXCQ50M FXCQ63M FXCQ80M FXCQ125M
Danh mục FXCQ32M
1 Mặt nạ BYBC32G-W1 BYBC50G-W1 BYBC63G-W1 BYBC125G-W1
Phin lọc hiệu suất cao 65% 1 KAFJ532G36 KAFJ532G56 KAFJ532G80 KAFJ532G160
Phin lọc hiệu suất cao 90% 1 KAFJ533G36 KAFJ533G56 KAFJ533G80 KAFJ533G160
2 Phin lọc
Khung phin lọc Hồi phía dưới KDDFJ53G36 KDDFJ53G56 KDDFJ53G80 KDDFJ53G160
Phin lọc thay thế tuổi thọ cao KAFJ531G36 KAFJ531G56 KAFJ531G80 KAFJ531G160
Lưu ý : 1 Buồng lọc là cần thiết nếu cài đặt bộ lọc hiệu suất cao.

51 52
Danh mục phụ kiện
Dàn lạnh VRV
Cassette âm trần một hướng thổi
Đặt sàn nối ống gió
STT Danh mục Loại FXKQ25MA FXKQ32MA FXKQ40MA FXKQ63MA
STT Danh mục Loại FXVQ125N FXVQ200N FXVQ250N
Mặt nạ BYK45FJW1 BYK71FJW1
1 Mặt nạ 1 Phin lọc thay thế tuổi thọ cao KAFJ261L140 KAFJ261L224 KAFJ261L280
Miếng đệm mặt nạ KPBJ52F56W KPBJ52F80W
2 Phin lọc tuổi thọ siêu cao –
Phin lọc thay thế tuổi thọ cao KAFJ521F56 KAFJ521F80
3 Mặt bít hồi phía trước KD-9A140 KD-9A200 KD-9A280
Liên quan đến gió vào Miệng gió thổi K-HV7AW K-HV9AW
2 4 Khung phin Miệng gió hồi KDGF-9A140 KDGF-9A200 KDGF-9A280
và gió ra Mặt nạ che gió thổi KDBJ52F56W KDBJ52F80W
5 lọc hồi trước Khung phin lọc Phin lọc thay thế tuổi thọ cao *1, 2, 3 KAF-91A140 KAF-91A200 KAF-91A280
Ống gió mềm (có cửa gió) KFDJ52FA56 KFDJ52FA80

Thổi và hồi
6 cho phin lọc cho phin lọc Phin lọc thay thế 65% *1, 3 KAF-92A140 KAF-92A200 KAF-92A280
7 hiệu suất cao hiệu suất hiệu suất cao 90% *2, 3 KAF-93A140 KAF-93A200 KAF-93A280
Giấu trần nối ống gió dạng mỏng (loại tiêu chuẩn) 8 cao *1,2
Khung phim lọc*1, 2 KDDF-9A140 KDDF-9A200 KDDF-9A280
9 Thùng thông gió *4 KPCJ140A KPC5J KPC8J
STT Danh mục Loại FXDQ20PB FXDQ25PB FXDQ32PB FXDQ40NB FXDQ50NB FXDQ63NB 10 Pu-li cho thùng thông gió *4 KPP8JA KPP9JA KPP10JA
11 Bộ lấy gió tươi KD106D10
1 Bộ cách nhiệt đối với độ ẩm cao KDT25N32 KDT25N50 KDT25N63
12 Bộ lấy gió hồi sau KDFJ905A140 KDFJ905A200 KDFJ905A280
13 Miệng thổi cho phía thông gió KD101A10
Giấu trần nối ống gió áp suất tĩnh trung bình 14 Đệm gỗ KKWJ9A140 KWF1G5P KWF1G8P
15 Khung chống rung K-ABSG1406A K-ABSG1407A K-ABSG1408A
Loại FXSQ20P FXSQ50P *1. Khi đặt hàng khung phim lọc cho phin lọc hiệu suất cao (65 %), vui lòng đặt hàng tất cả các phụ tùng tương ứng.
FXSQ25P FXSQ100P
STT FXSQ40P FXSQ63P FXSQ140P *2. Khi đặt hàng khung phim lọc cho phin lọc hiệu suất cao (90 %), vui lòng đặt hàng tất cả các phụ tùng tương ứng.
FXSQ32P FXSQ125P
Danh mục FXSQ80P *3. Khi thay thế một phim lọc mới, vui lòng đặt hàng các phin lọc thay thế với tên model tương ứng phin lọc cũ.
65% KAFP632B36 KAFP632B56 KAFP632B80 KAFP632B160 KAF632B160B *4. Sử dụng thùng thông gió và pu-li kết nối với nhau.
1 Phin lọc hiệu suất cao *1
90% KAFP633B36 KAFP633B56 KAFP633B80 KAFP633B160 KAF633B160B
2 Khung phin lọc (hồi sau) *1 KDDFP63B36 KDDFP63B56 KDDFP63B80 KDDFP63B160 KDDF63B160B
3 Phin lọc tuổi thọ cao *1 KAFP631B36 KAFP631B56 KAFP631B80 KAFP631B160 KAF631B160B
Trắng KTBJ25K36W KTBJ25K56W KTBJ25K80W KTBJ25K160W
4 Mặt nạ bảo dưỡng Trắng sáng KTBJ25K36F KTBJ25K56F KTBJ25K80F KTBJ25K160F
Nâu KTBJ25K36T KTBJ25K56T KTBJ25K80T KTBJ25K160T
5 Kết nối gió thổi KDAP25A36A KDAP25A56A KDAP25A71A KDAP25A140A KDAP25A160A *2
6 Miếng chắn cho mặt cạnh KDBD63A160 —
Lưu ý: *1. Phải có thêm khung nếu lắp đặt phin lọc hiệu suất cao và phin lọc tuổi thọ cao.
*2. Phụ kiện này là một bộ KDAP25A140A và KDBHP37A160

Âm trần nối ống gió


Loại FXMQ20P FXMQ50P FXMQ100P
Dàn lạnh dân dụng kết nối với bộ BP
FXMQ25P FXMQ63P FXMQ125P FXMQ200M
STT FXMQ40P
FXMQ32P FXMQ80P FXMQ140P FXMQ250M
Danh mục
1 Bơm nước xả — KDU30L250VE Cassette âm trần 4 hướng thổi
65% KAF372AA36 KAF372AA56 KAF372AA80 KAF372AA160 KAFJ372L280
2 Phin lọc hiệu suất cao STT Loại
90% KAF373AA36 KAF373AA56 KAF373AA80 KAF373AA160 KAFJ373L280 Danh mục FCQ35BVE FCQ50BVE FCQ60BVE FCQ71BVE
3 Khung phin lọc KDDF37AA36 KDDF37AA56 KDDF37AA80 KDDF37AA160 KDJ3705L280 1 Mặt nạ trang trí BYC125K-W1
4 Phin lọc thay thế tuổi thọ cao KAF371AA36 KAF371AA56 KAF371AA80 KAF371AA160 KAFJ371L280 2 Tấm đệm mặt nạ KDBP55H160WA
5 Bộ khung phin lọc tuổi thọ cao KAF375AA36 KAF375AA56 KAF375AA80 KAF375AA160 Loại
1
Không có quạt và ống nối chữ T* KDD55DA160
Trắng KTBJ25K36W KTB25KA56W KTB25KA80W KTB25KA160W 3 Bộ lấy gió tươi khung Có quạt và ống nối chữ T*
2
KDD55DA160K
6 Mặt nạ bảo dưỡng Trắng sáng KTBJ25K36F KTBJ25K56F KTBJ25K80F KTBJ25K160F — Loại lắp trực tiếp*
3
KDDJ55XA160
Nâu KTBJ25K36T KTBJ25K56T KTBJ25K80T KTBJ25K160T (Phương pháp đo màu 65%) KAF556DA80
7 Kết nối gió thổi KDAJ25K36A KDAJ25K56A KDAJ25K71A KDAJ25K140A 4 Phin lọc hiệu suất cao
(Phương pháp đo màu 90%) KAF557DA80
Phin lọc hiệu suất cao (Phương pháp đo màu 65%) KAFP552B80
5
Áp trần 6
có thể thay thế (Phương pháp đo màu 90%)
Khung phin lọc hiệu suất cao
KAFP553B80
KDDF55DA160
STT Danh mục Loại FXHQ32MA FXHQ63MA FXHQ100MA 7 Phin lọc lâu bền có thể thay thế KAF551KA160
8 Buồng ống nhánh KDJ55K80
1 Bơm nước xả KDU50N60VE KDU50N125VE
2 Phin lọc thay thế tuổi thọ cao (lưới nhựa) KAF501DA56 KAF501DA80 KAF501DA112 Lưu ý: *1. Có buồng hút. Gió tươi đi vào từ 2 lỗ bên hông của buồng kết nối (Nên chọn phương án này nếu sử dụng điều khiển từ xa không dây)
*2. Không có buồng hút. Gió tươi đi vào từ 2 lỗ trên buồng kết nối thông qua ống nối chữ T. (Có thể sử dụng điều khiển từ xa không dây trong trường hợp này)
3 Bộ dẫn ống chữ L (hướng lên) KHFP5MA63 KHFP5MA160 *3. Không có buồng hút. Gió tươi đi vào trực tiếp từ lỗ trên dàn lạnh.

Treo tường
STT Danh mục Loại FXAQ20P FXAQ25P FXAQ32P FXAQ40P FXAQ50P FXAQ63P Cassette âm trần (4 hướng thổi nhỏ gọn)
1 Bơm nước xả K-KDU572EVE
STT Danh mục Loại FFQ25BV1B FFQ35BV1B FFQ50BV1B FFQ60BV1B

Đặt sàn 1
2
Mặt nạ trang trí
Phin lọc lâu bền có thể thay thế
BYFQ60B3W1
KAFQ441BA60
STT Loại FXLQ20MA 3 Bộ lấy gió tươi Loại lắp trực tiếp KDDQ44XA60
Danh mục FXLQ25MA FXLQ32MA FXLQ40MA FXLQ50MA FXLQ63MA
4 Miếng chắn miệng gió KDBH44BA60
1 Phin lọc thay thế tuổi thọ cao KAFJ361K28 KAFJ361K45 KAFJ361K71 5 KDBQ44BA60A
Miếng đệm mặt nạ

Giấu sàn
STT Danh mục Loại FXNQ20MA FXNQ25MA FXNQ32MA FXNQ40MA FXNQ50MA FXNQ63MA
1 Phin lọc thay thế tuổi thọ cao KAFJ361K28 KAFJ361K45 KAFJ361K71

53 54
Danh mục phụ kiện

Hệ thống điều khiển


Âm trần nối ống gió
Loại FBQ60BV1 FBQ71BV1
Phụ kiện tùy chọn cho hệ thống điều khiển
STT Danh mục
1 Mặt nạ trang trí BYBS71DJW1
2 Mặt nạ dịch vụ KTB25KA80W Đối với sử dụng dàn lạnh VRV
(Phương pháp đo màu 65%) KAF252LA80
3 Phin lọc hiệu suất cao Loại FXDQ-PB
(Phương pháp đo màu 90%) KAF253LA80 FXFQ-S FXFQ-LU FXZQ-M FXUQ-A FXCQ-M FXKQ-MA FXDQ-NB FXDQ-SP
STT Danh mục
4 Phin lọc lâu bền có thể thay thế Lưới nhựa KAFJ251K80
5 Khoang lọc cho hút gió từ đáy KAJ25LA80D Không dây BRC7F634F BRC7E530W BRC7CB58 BRC7C62 BRC4C61 BRC4C65
1 Điều khiển từ xa
6 Khoang lọc cho hút gió từ phía sau KAJ25LA80B Có dây BRC1C62
7 Ống gió canvas KSA-25KA80 2 Điều khiển điều hướng từ xa ( Điều khiển từ xa có dây) BRC1E62 Ghi chú 7
ø150 K-DG5DW 3 Điều khiển từ xa đơn giản (loại gắn nổi) — BRC2C51
8 Lưới xả gió
ø200 K-DG9DW —
4 Điều khiển từ xa đơn giản dùng cho khách sạn (loại gắn chìm) BRC3A61
ø150 K-DGC5D
9 Khoang xả gió 5 Bộ tiếp hợp cho dây KRP1C63 KRP1BA57 — KRP1B61 KRP1B61 KRP1B56 —
ø200 K-DGC9D
6-1 Bộ tiếp hợp dây cho phụ kiện điện (1) KRP2A62 KRP2A62 — KRP2A61 KRP2A61 KRP2A53 —
10 Ống nhánh ø150 ø200 K-DDV20B15
ø150 K-FDS151D(1m)/K-FDS152D(2m)/K-FDS153D(3m)/K-FDS154D(4m)/K-FDS155D(5m)/K-FDS156D(6m) 6-2 Bộ tiếp hợp dây cho phụ kiện điện (2) KRP4AA53 KRP4AA53 KRP4AA53 KRP4AA51 KRP4AA51 KRP4A54 —
11 Ống mềm
ø200 K-FDS201D(1m)/K-FDS202D(2m)/K-FDS203D(3m)/K-FDS204D(4m)/K-FDS205D(5m)/K-FDS206D(6m) 7 Cảm biến bộ điều khiển từ xa (nhiệt độ trong phòng) KRCS01-4B KRCS01-1B KRCS01-4B KRCS01-1B
12 Bảng chìm KBBJ25KA80 Hộp lắp đặt cho phụ kiện tiếp Ghi chú 2, 3 Ghi chú 4, 6 Ghi chú 2, 3 Ghi chú 4, 6
8 KRP1BA97 — —
13 Khớp nối xả KDAJ25K71A hợp bo mạch KRP1H98 KRP1BA101 KRP1B96 KRP1BA101
14 Mặt bít hút KDJ2507K80 9 Bộ tiếp hợp điêu khiển bên ngoài dàn dàn nóng DTA104A62 DTA104A62 — DTA104A61 DTA104A61 DTA104A53 —
10 Bộ tiếp hơp cho nhiều người sử dụng DTA114A61 —

Loại FXLQ-MA
STT Danh mục FXSQ-P FXMQ-P FXMQ-M FXHQ-MA FXAQ-P FXVQ-N
FXNQ-MA
Giấu trần nối ống gió dạng mỏng Không dây BRC4C65 BRC4C62
BRC7EA63W BRC7EA618 —
BRC4C62
1 Điều khiển từ xa
Loại CDXS25EAVMA CDXS35EAVMA FDXS25CVMA Có dây BRC1C62 BRC1C62 Ghi chú 8
STT Danh mục FDXS35CVMA FDXS50CVMA FDXS60CVMA 2 Điều khiển điều hướng từ xa ( Điều khiển từ xa có dây) BRC1E62 Ghi chú 7 BRC1E62 Ghi chú 9
1 Bộ cách nhiệt đối với độ ẩm cao KDT25N32 KDT25N50 KDT25N63 3 Điều khiển từ xa đơn giản (loại gắn nổi) BRC2C51 BRC2C51 — BRC2C51 —
4 Điều khiển từ xa đơn giản dùng cho khách sạn (loại gắn chìm) BRC3A61 BRC3A61 — BRC3A61 —
5 Bộ tiếp hợp cho dây KRP1C64 KRP1B61 KRP1BA54 — KRP1B61 KRP1C67
6-1 Bộ tiếp hợp dây cho phụ kiện điện (1) KRP2A61 KRP2A61 KRP2A62 KRP2A61 KRP2A61 KRP2A62
6-2 Bộ tiếp hợp dây cho phụ kiện điện (2) KRP4AA51 KRP4AA51 KRP4AA52 KRP4AA51 KRP4AA51 —
Treo tường 7 Cảm biến bộ điều khiển từ xa (nhiệt độ trong phòng) KRCS01-4B KRCS01-1B
Hộp lắp đặt cho phụ kiện Ghi chú 2, 3 Ghi chú 2, 3 Ghi chú 3 Ghi chú 2, 3
STT Loại FTXJ25NVMVW FTXJ35NVMVW FTXJ50NVMVW FTXS50FVMA 8 — —
FTXS25EVMA tiếp hợp bo mạch KRP4A98 KRP4A96 KRP1CA93 KRP4AA93
FTXS20DVMA FTXS60FVMA
Danh mục FTXJ25NVMVS FTXJ35NVMVS FTXJ50NVMVS FTXS35EVMA
FTXS71FVMA Bộ tiếp hợp điều khiển bên ngoài Ghi chú 10
1 Phin lọc làm sạch không khí xúc tác quang Titan Apatit. KAF970A46 KAF952B42 9 dàn dàn nóng DTA104A61 DTA104A61 DTA104A62 DTA104A61 DTA104A61 DTA104A62
Ghi chú:Phin lọc là phụ kiện kèm theo dàn lạnh, nên thay thế phin lọc này sau 3 năm sử dụng. 10 Bộ tiếp hơp cho nhiều người sử dụng — — DTA114A61 —
DTA114A61
11 Bộ tiếp hợp điều khiển bên ngoài cho làm lạnh/sưởi — KRP6A1 Ghi chú 10
12 Điều khiển từ xa với chức năng khóa — KRCB37-1
Ghi chú: 1. Hộp lắp đặt phải được sử dụng cho mỗi bộ tiếp hợp đánh dấu
Bộ BP để kết nối với dàn lạnh dân dụng 2. Mỗi hộp lắp đặt có thể gắn 2 bộ tiếp hợp.
3. Mỗi dàn lạnh chỉ được lắp duy nhất 1 hộp lắp đặt.
STT Danh mục Loại BPMKS967A2 BPMKS967A3 4. Mỗi dàn lạnh có thể gắn 2 hộp lắp đặt.
5. Hộp lắp đặt phải được sử dụng cho bộ tiếp hợp thứ 2
1 Bộ chia 2 nhánh (REFNET joint) KHRP26A22T
6. Hộp lắp đặt phải được sử dụng cho mỗi bộ tiếp hợp
Ghi chú: Một bộ BP sẽ không yêu cầu REFNET joint, 2 bộ BP chỉ yêu cầu 1 REFNET joint, 3 bộ BP sẽ yêu cầu 2 REFNET joint. 7. Hướng gió riêng biệt, lưu lượng gió tự động và chế độ cảm biến của bộ cảm biến chỉ có thể cài đặt duy nhất bằng điều khiển từ xa có dây BRC1E62.
Không thể cài đặt thông qua các điều khiển từ xa có dây khác. 
8. Bởi vì mặt nạ điều khiển là phụ kiện kèm sẵn theo thiết bị, sử dụng phụ kiện tùy chọn cho hệ thống 2 điều khiển từ xa.
9. Khi sử dụng BRC1E62, đảm bảo phải tháo mặt nạ điều khiển. BRC1E62 không thể lắp đặt bên trong dàn lạnh do đó phải lắp một vị trí riêng.
10. Tháo bộ tiếp hợp điều khiển nhóm (phụ kiện kèm theo máy) trước khi gắn KRP6A1 và DTA104A62.
KRP6A1 và DTA104A62 không thể gắn trong cùng 1 dàn lạnh tại cùng 1 thời điểm.

Đối với sử dụng dàn lạnh dân dụng


Loại CDXS-EA
FCQ-B FFQ-B FBQ-B FTXJ-N FTXS-D,E,F
STT Danh mục FDXS-C

Dàn nóng
Loại có dây Ghi chú 1 BRC1C61 —
1 Điều khiển từ xa — —
Loại không dây BRC7C612W BRC7E530W Ghi chú 2
Ghi chú 3 Ghi chú 4
2 Bộ điều hợp nối dây KRP1BA57 KRP1BA54 —
KRP1BA57
Ghi chú 3 Ghi chú 4
Loại RXYMQ4AVE RXYMQ5AVE RXYMQ6AVE RXYMQ8AY1 RXYMQ9AY1 3 Bộ điều hợp nối dây cho các thiết bị điện KRP4AA53 KRP4AA53 KRP4AA51 —
STT Danh mục
1 Hộp thiết bị KRC19-26A — 4 Hộp lắp đặt cho bộ điều hợp PCB KRP1B98 KRP1BA101 —
1-1 Fixing box KJB111A — 5 Cảm biến từ xa (dành cho nhiệt độ trong nhà) — KRCS01-1B —
KHRP26M22H (Tối đa 4 nhánh)
2 Bộ chia nhiều nhánh (REFNET header) 6 Bộ điều hợp nối dây cho đồng hồ/điều khiển từ xa Ghi chú 5 —
KHRP26M33H (Tối đa 8 nhánh) KRP413AB1S
(Tiếp xúc xung mở bình thường/tiếp xúc mở bình thường)
3 Bộ chia 2 nhánh (REFNET joint) KHRP26A22T KHRP26A22T, KHRP26A33T
7 Dây chống mất điều khiển từ xa — KKF917A4 KKF910A4 KKF917A4
4 Đầu ống nước xả ở tâm dàn nóng KKPJ5G280 KKPJ5F180 KKPJ5G280
5 Bộ cố định ngăn đổ dàn nóng KKTP5B112 KPT-60B160 KKTP5B112 8 Tiếp hợp giao diện cho sử dụng DIII-NET DTA112BA51 KRP928BB2S
6 Bộ cố định ngăn đổ dàn nóng — K-KYZP15C Lưu ý: 1. Nối dây cho điều khiển từ xa nối dây phải được thực hiện trong hệ thống.
2. Điều khiển từ xa không dây là phụ tùng tiêu chuẩn đối với các mẫu C(F)DXS và FTXS.
3. Cần có hộp lắp đặt cho bộ điều hợp PCB (KRP1B98).
4. Cần có hộp lắp đặt cho bộ điều hợp PCB(KRP1BA101).
5. Cần lắp đồng hồ và các thiết bị khác trong hệ thống.

55 56
Danh mục phụ kiện Hệ thống điều khiển

Điều khiển riêng lẻ cho dàn lạnh VRV


Cấu hình hệ thống
Điều khiển điều hướng từ xa ( Điều khiển từ xa có dây - phụ kiện)
STT Danh mục Loại Model Chức năng
• Lên đến 16 nhóm (128 dàn lạnh) có thể dễ dàng điều khiển bằng màn hình LCD
Màn hình sắc nét
Ghi chú 2
1 Điều khiển từ xa trung tâm dân dụng lớn. Thực hiện TẮT/MỞ, cài đặt nhiệt độ, lập lịch hoạt động có thể điều khiển
DCS303A51
riêng lẻ cho từng dàn lạnh.
2 Điều khiển từ xa trung tâm DCS302CA61 • Có thể kết nối lên đến 64 nhóm (128 dàn lạnh). Thực hiện được TẮT/MỞ, cài Màn hình ma trận điểm
đặt nhiệt độ, giám sát riêng biệt hoặc đồng thời và có thể kết nối 2 bộ điều khiển
2-1 Hộp điện với chân nối đất (3 chân) KJB311AA trong 1 hệ thống. Sự kết hợp các điểm nhỏ tạo ra nhiều biểu tượng
khác nhau. Màn hình với chữ lớn giúp người sử
3 Bộ điều khiển tắt/mở đồng nhất DCS301BA61 • Có thể điều khiển lên đến 16 nhóm (128 dàn lạnh). Thực hiện TẮT/MỞ riêng biệt
dụng dễ nhìn.
3-1 Hộp điện với chân nối đất (2 chân) KJB212AA hoặc đồng thời các dàn lạnh và hiển thị được trạng thái hoạt động, sự cố của
3-2 Bộ lọc nhiễu (chỉ sử dụng khi có nhiễu điện từ) KEK26-1A máy. Có thể kết nối lên đến 8 bộ điều khiển trong 1 hệ thống Màn hình đèn nền
• Thực hiện được chương trình lập lịch hàng tuần bằng bộ điều khiển tắt/mở đồng
4 Bộ lập trình thời gian DST301BA61
nhất lên đến 64 nhóm (128 dàn lạnh). Có thể cài đặt 2 lần MỞ/TẮt trong 1 ngày. Màn hình đèn nền giúp dễ dàng sử dụng vào ban
Điều khiển trung tâm Cho C(F)DXS, FTXJ-N, đêm.
5
Ghi chú 3 • Có thể điều khiển lên đến 5 dàn lạnh. Đây là một hệ thống có chi phi thấp chỉ
5 phòng cho dàn lạnh KRC72A sử dụng cho điều khiển TẮT/MỞ.
dân dụng FTXS

6 Phụ kiện tiếp hợp giao diện cho các model KRP928BB2S • Phụ kiện tiếp hợp này được yêu cầu khi kết nối dàn lạnh khác ngoài dàn lạnh
dân dụng.
hệ thống VRV bằng đường truyền tín hiệu DIII-NET của hệ thống VRV. BRC1E62
Sử dụng đơn giản
7 Phụ kiện tiếp hợp giao diện cho các Ghi chú 4
model Skyair. DTA112BA51
* Để dùng bất cứ điều khiển phụ kiện trên, bộ tiếp hợp phù hợp phải được Các nút lớn và phím nhấn mũi tên
8 Bộ tiếp hợp điều khiển trung tâm. Cho UAT(Y)-K(A),FD-K DTA107A55 sử dụng trên dàn lạnh cần được điều khiển.
9 Phụ kiện tiếp hợp có dây cho các máy điều hòa khác. DTA103A51 Các nút lớn và phím nhấn mũi tên để dễ dàng
• Điều khiển trung tâm lên đến 1024 dàn lạnh trong 64 nhóm khác nhau. sử dụng. Cài đặt cơ bản như tốc độ quạt và
10 Bộ tiếp hợp mở rộng DIII-NET DTA109A51 • Giới hạn chiều dài dây (chiều dài dây tối đa 1.000 m, tổng chiều dài dây 2.000 m, nhiệt độ có thể được thực hiện trực tiếp. Để
tối đa 16 nhánh) cho mỗi bộ tiếp hợp mở rộng DIII-NET.
Miếng gắn KRP4A92 • Miếng cố định cho DTA109A51
thực hiện cài đặt khác, chỉ cần chọn chức năng
10-1
từ danh mục.
Ghi chú: 1. Hộp lắp đặt cho bộ tiếp hợp được mua tại địa phương.
2. Chỉ sử dụng duy nhất cho dàn lạnh dân dụng. Không thể dùng với các thiết bị điều khiển trung tâm khác.
3. Một bộ tiếp hợp dây KRP413AB1S phải được sử dụng cho mỗi dàn lạnh.
4. Không cần bộ tiếp hợp cho một số dàn lạnh. Hướng dẫn trên màn hình
Hướng dẫn trên màn hình để giải thích cho mỗi cài đặt giúp dễ
Hệ thống quản lý tòa nhà dàng trong sử dụng.
STT Danh mục Model Chức năng
intelligent Touch • Hệ thống quản lý điều hòa không khí có thể điều khiển tất cả trong
1 intelligent Touch Cơ bản Phần cứng Controller DCS601C51
một thiết bị nhỏ gọn. Tiêt kiệm điện năng
Controller Phụ kiện Bộ mở rộng
1-1 tuỳ chọn Phần cứng cho DIII-NET DCS601A52 • Có thể bổ sung lên đến 64 nhóm (10 dàn nóng). Chế độ hoạt động tự động
1-2 Hộp điện với chân nối đất (4 chân) KJB411A • Hộp gắn tường Đến thời điểm hiện tại, chỉ có thể thực hiện cài đặt nhiệt độ đối với một chế
• Hệ thống quản lý điều hòa không khí được điều khiển bằng màn hình
2 điểm cài đặt
2 Cơ bản Phần cứng intelligent Touch DCM601A51 độ hoạt động. Tuy nhiên, với bộ điều khiển từ xa mới (BRC1E62) cho phép
Làm lạnh/Sưởi
Manager cảm ứng.
cài đặt ở cả hai chế độ làm lạnh và sưởi cùng với hoạt động của quạt tạo ra
2-1 Phần cứng Bộ mở rộng DCM601A52
• Có thể bổ sung lên đến 64 nhóm (10 dàn nóng). Tối đa 7 bộ mở rộng sự thoải mái tiện nghi hơn với nhiệt độ giới hạn trung bình và máy sẽ hoạt
cho iTM cho iTM có thể kết nối với ITM.
động với năng lượng hiệu quả hơn.
intelligent Touch • Điện năng tiêu thụ của dàn lạnh được tính dựa trên tình trạng hoạt
2-2 Phân bố tỷ lệ Chế độ sưởi Chế độ quạt Chế độ làm lạnh
DCM002A51 động của dàn lạnh và điện năng tiêu thụ của dàn nóng và được đo
Manager điện năng iTM
Phụ kiện bằng đồng hồ kWh.
tuỳ chọn • Điện năng tiêu thụ của tòa nhà được hình ảnh hóa.
2-3 Phần mềm Kiểm soát năng DCM008A51
lượng iTM Điện năng lãng phí từ một số các dàn lạnh sẽ được phát hiện. Cài đặt giới hạn nhiệt độ Cài đặt lại tự động nhiệt độ cài đặt
2-4 BACnet client DCM009A51 • Thiết bị BACnet có thể được quản lý bằng intelligent Touch Manager.
Tiết kiệm điện năng bằng cách giới hạn nhiệt Thậm chí nếu nhiệt độ cài đặt thay đổi, máy sẽ trở
2-5 Giao diện HTTP DCM007A51 • Giao diện cho intelligent Touch Manager bằng HTTP.
độ cài đặt cao nhất và thấp nhất. về nhiệt độ cài đặt trước sau một khoảng thời gian.
2-6 Bộ Di DEC101A51 • 8 tín hiệu đầu vào bất thường và tín hiệu MỞ/TẮt.
Tránh được quá lạnh hoặc quá nóng. Thời gian này có thể cài đặt kích hoạt sau 30, 60,
2-7 Bộ Dio DEC102A51 • 4 tín hiệu đầu vào bất thường và tín hiệu MỞ/TẮt. Chức năng này thuận tiện khi điều khiển từ xa 90, 120 phút.
• Bộ giao diện cho phép kết nối thông tin giữa VRV và BMS. Hoạt được lắp đặt tại vị trí mà nhiều người có thể
3 *1 Giao diện sử dụng trong BACnet® DMS502B51
động và giám sát hệ thống điều hòa thông khí sẽ qua BACnet® sử dụng điều khiển từ xa.
• Bộ mở rộng được lắp đặt trên DMS502B51 cung cấp thêm 2 cổng Ví dụ về nhà hàng
3-1 Bo mạch DIII tùy chọn DAM411B51
truyền DIII-NET và không được sử dụng độc lập.
Nhà hàng mở của Hết chỗ vào giờ trựa Sau 30 phút *
Bo mạch Di tùy chọn DAM412B51 • Bộ mở rộng được lắp đặt trên DMS502B51 cung cấp thêm 16 điểm đầu
3-2 Giao diện Nhiệt độ cài đặt 27ºC Khi đó giảm xuống khi đông Tự động trở về nhiệt độ cài đặt
vào tín hiệu xung cho đồng hồ đo điện và không được sử dụng độc lập.
đường truyền người trong phòng 24ºC trước (27ºC) Returns to
*2 giao diện sử dụng trong • Bộ giao diện cho phép kết nối thông tin giữa VRV và BMS. Hoạt động
4
LONWORKS® DMS504B51
và giám sát hệ thống điều hòa thông khí sẽ qua LonWorks® 27 °C 24 °C 27 °C
automatically

Tiếp hợp giao diện điều khiển tự • Sử dụng giao thức Modbus cho phép kết nối các hệ thống VRV với
5 DTA116A51
động cho nhà ở các hệ thống điều khiển tự động hóa nhà ở của các nhà sản xuất khác. Hẹn giờ tắt
Tín hiệu Phụ kiện tiếp hợp đồng bộ đối với • Bộ giao diện cho phép kết nối giữa bo mạch điều khiển trung tâm Tắt máy điêu hòa sau một khoảng thời gian
6 analogue/tiếp điểm điều khiển bằng máy tính DCS302A52 và các bộ điều khiển trung tâm. cài đặt trước.
*Có thể cài đặt kích hoạt sau 30, 60,
Ghi chú: *1. BACnet ® là tên thương mại đã được đăng ký bởi hiệp hội Mỹ về Điều hòa không khí, lạnh và nhiệt (ASHRAE). Khoảng thời gian có thể cài đặt từ 30 đến 180 90, 120 phút
*2. LonWorks® là tên thương mại đã được đăng ký bởi tập đoàn Echelon ở Mỹ và các nước khác. phút và tăng 10 phút với mỗi lần nhấn cài đặt.
*3. Hộp lắp đặt cho bộ tiếp hợp được mua tại địa phương.

57 58
Hệ thống điều khiển

Điều khiển riêng lẻ cho dàn lạnh VRV


Tiện nghi
Điều khiển từ xa có dây (phụ kiện)
Tính năng Setback (mặc định: TẮT) Nhiệt độ Chênh lệch
Duy trì nhiệt độ phòng ở giới hạn nhất định trong thời gian không có người sử Setback
dụng bằng việc tạm thời khởi động máy điều hòa đã bị tắt.
Làm lạnh 33 37ºC -2 -8ºC
Ví dụ: Nhiệt độ cài đặt Làm lạnh : 35ºC Chênh lệch nhiệt độ Làm lạnh : -2ºC
o
Khi nhiệt độ phòng vượt quá 35 C, máy điều hòa bắt đầu hoạt động làm lạnh tự động. Sưởi 10 15ºC +2 +8ºC
Hiển thị tốc độ gió, đảo gió, nhiệt độ, chế độ hoạt động và
o
Khi nhiệt độ phòng giảm xuống 33 C, máy điều hòa sẽ tắt.
các cài đặt thời gian hiện tại.
Dễ dàng cài đặt lâp lịch hàng tuần. * Hướng gió riêng biệt, lưu lượng gió tự động và điều khiển cảm biến chỉ có thể cài đặt duy
Có thể cài đặt 5 hành động 1 ngày cho mỗi ngày trong tuần. nhất qua điều khiển từ xa có dây BRC1E62. Không thể cài đặt các chức năng này đối với
các loại điều khiển khác.
Chức năng ngày nghỉ sẽ tắt toàn bộ chương trình hẹn giờ đối với những ngày được cài đặt là ngày nghỉ.
Có thể cài đặt được 3 chương trình lập lịch độc lập (ví dụ: Mùa hè, mùa động, thời gian giao mùa).
BRC1C62

Ví dụ tại một lớp học (ngày thứ hai, mùa hè)


1) 8:30 MỞ 2) 10:00 TẮT 3) 13:00 MỞ 4) 15:00 TẮT
Tiết học đầu tiên bắt đầu và máy Máy điều hòa sẽ dừng trong tiết Khi tiết học thứ ba bắt đầu, máy Sau tiết học thứ ba, phòng học lại
điều hòa sẽ hoạt động làm lạnh. học thứ 2 do không có người sử điều hòa sẽ hoạt động lại. không được sử dụng và máy điều Điều khiển từ xa có dây hỗ trợ nhiều chức năng điều khiển.
dụng phòng học. hòa sẽ dừng.
MỞ TẮT MỞ TẮT
Điều khiển chuyển Trong tất cả các loại VRV, điều khiển chuyển đổi Làm lạnh/Sưởi trong cùng một hệ thống ống môi chất có
đổi Làm lạnh/Sưởi thể thực hiện bằng điều khiển từ xa của dàn lạnh.

Group control
Các thiết bị liên One remote controller can control the
Dàn nóng quan đến điều operation of max.16 indoor units at the
same time.
khiển trung tâm

Tiện nghi Điều khiển từ xa


Indoor unit

Hướng gió riêng biệt (*1) Điều khiển từ xa

Có thể cài đặt riêng biệt hướng gió của một trong bốn miệng gió thổi.
(Vị trí 0 đến 4, đảo gió, không lựa chọn cài đặt điều khiển riêng).

Điều khiển
1 2 từ xa

2
Tín hiệu vào
Kí hiệu đầu ra tắt cưỡng bức

Thông gió thu


hồi nhiệt
1 Điều khiển từ xa Điều khiển
3 từ xa Điều khiển
3 4 Điều khiển từ xa từ xa Điều khiển
từ xa

1 2 3 4

4
1 Điều khiển bằng hai điều khiển từ xa 2 Điều khiển từ xa 3 Điều khiển cho vận hành kết hợp 4 Mở rộng hệ thống điều khiển
Dàn lạnh có thể được kết nối bằng 2 điều Dây của điều khiển từ xa có thể lên đến Có thể điều khiển được thiết bị thông gió thu Hệ thống có thể được mở rộng để bổ sung
khiển từ xa, ví dụ để 1 điều khiển trong phòng 500 m, do đó có thể lắp đặt điều khiển từ hồi nhiệt bằng điều khiển từ xa, thời gian các thiết bị điều khiển khác như BMS, tín
và 1 điều khiển khác ở phòng khác. Hai điều xa cho các dàn lạnh tại một vị trí. làm sạch phin lọc cũng có thể hiển thị trên hiệu tắt cưỡng bức...
khiển này đều có thể vận hành dàn lạnh (lệnh điều khiển từ xa này.
Lưu lượng gió tự động (*2) điều khiển cuối cùng được ưu tiên), có thể
điều khiển nhóm bằng 2 điều khiển từ xa.
Lưu lượng gió được điều chỉnh tự động dựa trên sự chênh lệch giữa nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt.

*1 Duy nhất cho dàn lạnh VRV 4 loại Áp trần 4 hướng thổi FXUQ-A và loại Cassette âm trần (đa hướng thổi có cảm biến) FXFQ-S.

59 60
Hệ thống điều khiển

Điều khiển từ xa không dây (phụ kiện tùy chọn) Đa dạng các chủng loại điều khiển từ xa cho dàn lạnh
● Các chế độ hoạt động và cài đặt tương tự như điều khiển từ xa có dây FXDQ-
FXFQ-S FXFQ-LU FXZQ FXCQ FXUQ FXKQ FXDQ-SP FXMQ FXHQ FXAQ FXL(N)Q FXVQ
PB/NB
* Hướng gió riêng biệt, lưu lượng gió tự động và điều khiển cảm biến chỉ có thể cài đặt duy nhất qua điều khiển từ
xa có dây BRC1E62. Không thể cài đặt các chức năng này đối với các loại điều khiển khác. Điều khiển điều hướng từ xa
(Điều khiển từ xa có dây )
(BRC1E62)
● Bao gồm một bộ nhận tín hiệu nhỏ gọn (loại tách riêng), có thể gắn lên tường hoặc
trần. Điều khiển từ xa có dây
            (BRC1C62)
・Bộ nhận tín hiệu (loại gắn kèm) cho Cassette âm trần (đa hướng thổi, 4 hướng
thổi, 2 hướng thổi), loại áp trần và treo tường được gắn trên dàn lạnh. Điều khiển từ xa không dây*
(Bộ nhận tín hiệu loại gắn kèm)

Bộ nhận tín hiệu Điều khiển từ xa không dây*


(loại tách riêng). Bộ nhận tín hiệu có thể lắp (Bộ nhận tín hiệu loại tách riêng)
trên mặt nạ. Điều khiển từ xa loại đơn giản
Điều khiển từ xa Ví dụ: Cassette âm trần (đa hướng thổi)
không dây (Loại gắn nổi)
            (BRC2C51)
Điều khiển từ xa loại đơn giản
(Loại gắn âm: Dùng cho khách sạn)
            (BRC3A61)
*Vui lòng tham khảo trang 51 đối với tên của mỗi model.

Bộ nhận tín hiệu


(loại gắn kèm).

* Điều khiển từ xa không dây và bộ nhận tín hiệu được bán chung với nhau.
* Vui lòng tham khảo trang 51 đối với tên của các model

Điều khiển từ xa loại đơn giản (Phụ kiện)

● Điều khiển từ xa loại đơn giản có đầy đủ chức năng điều khiển (Mở/Tắt,
chế độ hoạt động, cài đặt nhiệt độ và lưu lượng gió), thích hợp sử dụng
cho phòng khách sạn hoặc hội nghị.

● Cảm biến nhiệt độ được gắn kèm cùng điều khiển từ xa đơn giản loại gắn
nổi.
Loại gắn chìm
(dùng trong khách sạn)
(BRC3A61)
Loại gắn nổi
(BRC2C51)

Điều khiển từ xa đơn giản loại gắn chìm thích hợp gắn trên đầu giường ngủ
hoặc tủ điều khiển bên trong phòng khách sạn.

61 62
Hệ thống điều khiển

Tích hợp hệ thống giám sát của tòa nhà Đường truyền DIII-NET
BACnet®/Ethernet or LONWORKS® Đường truyền DIII-NET cung cấp:
Tốc độ đường truyền DIII-NET cao giúp cho việc điều khiển hệ thống VRV tiên tiến hơn và làm tăng tính • Theo dõi và điều khiển khép kín bằng việc tích hợp nhiều loại điều hòa không khí
Đường truyền mạng
tiện nghi. trong cùng một tòa nhà.
Đường truyền tín hiệu tiếp điểm đóng mở • Tiết kiệm dây điện do sử dụng dây loại 2 ruột không phân cực, dễ dàng thi công dây
dẫn và giảm tối đa lỗi thi công.
Đường dây RS485 Modbus • Dễ dàng cài đặt thêm để vận hành. Tổng chiều dài dây khiển có thể lên đến 2 km.
• Linh hoạt trong kết nối các thiết bị điều khiển khác vào hệ thống nhằm giảm rủi ro
điều khiển phân cấp.
Hệ thống điều khiển tòa nhà • Điều khiển tích hợp các thiết bị trao đổi nhiệt của Daikin và các thiết bị khác.

Bộ điều khiển trung tâm


VRV

(DCS601C51)

Thông gió thu hồi nhiệt

(DCM601A51)

Đường truyền Internet


Central Remote
Controller
Unified ON/OFF
Controller
Schedule Timer
(DST301BA61) D -NET Phụ kiện tiếp hợp giao diện cho
model Skyair. (DTA112BA51)
(DCS302CA61) (DCS301BA61) (Đường truyền đa cấp SkyAir

tốc độ cao)
Đường truyền Internet
* Không yêu cầu bộ tiếp hợp
cho một số dàn lạnh.
Trung tâm ACC Điều khiển/Giao diện kết nối
Hệ thống giám sát trực tuyến từ xa Đường truyền đa cấp tốc Bộ tiếp hợp điều khiển trung tâm. Máy điều hòa
(Do giới hạn về khu vực áp dụng và thời gian, vui độ cao DIII-NET độc nhất (DTA107A55) không khí
Tiếp hợp đồng bộ đối với
lòng liên hệ với Daikin để biết thêm chi tiết). điều khiển bằng máy tính của Daikin kết nối các Packaged
(Dịch vụ bảo trì tùy chọn) (DCS302A52) máy điều hoà và các thiết
bị khác trong tòa nhà (hòa
hợp với các ứng dụng,
Điều khiển tự
động cho nhà ở
quy mô, điều kiện công Bộ tiếp hợp giao diện sử dụng DIII-NET
trình) và truyền tải một (KRP928BB2S)
Bộ tiếp hợp giao diện khối lượng rất lớn các Máy điều hòa không khí dân dụng
điều khiển tự động thông tin giữa các ứng
cho nhà ở này với nhau.
BMS
(DTA116A51)
(Đặt hàng tại địa phương)

Bộ Di (DEC101A51) Các thiết bị khác trong tòa nhà


Giao diện sử dụng cho BACnet®
(DMS502B51) Bộ Dio (DEC102A51) • Thiết bị điện
• Thiết bị cấp thoát nước
• Thiết bị báo cháy tự động
• Thiết bị cho bãi đỗ xe
• Thang máy
• Thiết bị thông gió
• Thiết bị chiếu sáng
• Thiết bị chống cháy, chống trộm
Giao diện sử dụng cho LONWORKS®
(DMS504B51)
Lưu ý:
VRV Một số model và tính năng có thể bị giới hạn, vui lòng liên hệ bộ phận kinh doanh để có thông tin chi tiết
và được tư vấn trước khi tiến hành triển khai và đặt hàng hệ thống này.

Bộ tiếp hợp dây cho Ghi chú: BACnet® là tên thương mại đã được đăng ký bởi hiệp hội Mỹ về Điều hòa không khí, lạnh và nhiệt
phụ kiện điện (ASHRAE). LONWORKS® là tên thương mại đã được đăng ký bởi tập đoàn Echelon ở Mỹ và các nước
khác.
(KRP2A61/62/53)

63 64
Hệ thống điều khiển

Hệ thống điều khiển cao cấp cho dàn lạnh VRV

intelligent Touch Manager tối ưu hóa các đặt tính ưu việt của VRV Chức năng giao tiếp của bộ điều khiển đa ngôn ngữ sử dụng dựa trên biểu tượng
làm đơn giản hóa điều khiển trung tâm của hệ thống VRV.
Tổng quan hệ thống intelligent Touch Manager
Lên đến 512 nhóm
(1024 dàn lạnh)

Lên đến 650 điểm điều khiển


Hệ thống giám sát
trực tuyến từ xa
DCM601A51

1 đường truyền DIII-NET


Tối đa 64 nhóm (128 dàn lạnh)
Bộ mở rộng cho iTM
100Mbps Tối đa 64 nhóm dàm lạnh DCS601C51
Ethernet

USB 2.0 Cổng Di/Pi


Flash drive
Tối đa 64 nhóm dàn lạnh
Đường truyền Di/Pi

Truy cập mạng


thông qua internet

Tối đa 64 nhóm dàm lạnh


KRP928BB2S

Truy cập thông qua


mạng LAN Tối đa 7 bộ Modem kết nối hệ thống
giám sát trực tuyến từ xa RS-232C D -NET
Hệ thống Nhập/Xuất - WAGO
Báo cháy Đồng hồ tính (tối đa 30 môđun)
tiền điện (kWh)
Thông qua internet
Thông gió thu
Bộ tiếp hợp bổ sung Dàn lạnh hồi nhiệt
DIII-NET DCS601A52 (tùy chọn)
BACnet / IP
Các bộ phận
hệ thống
Số dàn lạnh có thể mở rộng lên từ 64 lên đến 128
Thiết bị xử lý Điều khiển BACnet
Đèn Bơm Quạt Cảm biến Công tắc khóa
từ (khóa cửa)
Trung tâm ACC
không khí (AHU) (nhà sản xuất khác) • Hệ thống giám sát trực tuyến từ xa
(Dịch vụ bảo trì tùy chọn)

 Điều khiển trung tâm


• Vùng cài đặt thuận tiện giúp đơn giản hóa việc quản lý chi tiết của hệ thống VRV.
• Hiển thị mặt bằng tòa nhà cho phép tìm kiếm nhanh các thiết bị điều hòa không khí.
• Lịch sử hoạt động sẽ hiển thị quá khứ của thao tác điều khiển và quá trình hoạt động của máy.
 Truy cập từ xa
• Truy cập từ xa bằng máy tính cá nhân cho phép quản lý toàn bộ hệ thống điều hòa, giao diện phần mềm trên máy Đặc điểm
tính giống như màn hình của intelligent Touch Manager.
• Người có thẩm quyền sử dụng có thể điều khiển từng máy lạnh riêng biệt từ máy tính cá nhân của họ. Màn hình LCD màu cảm ứng
 Điều khiển tự động Kích thước nhỏ gọn
• Các hệ thống VRV được điều khiển tự động suốt một năm bằng chức năng lập lịch.
• Chức năng khóa liên động giữa hệ thống VRV và các thiết bị khác trong tòa nhà cho phép các thiết bị này hoạt động Thao tác cài đặt đơn giản
tự động một cách dễ dàng. Đa ngôn ngữ (Anh, Pháp, Ý, Đức, Tây Ban Nha,
• Chức năng Setback điều chỉnh nhiệt độ cài đặt ngay cả khi trong phòng không có người.
 Quản lý năng lượng Hà Lan, Bồ Đào Nha, Trung Quốc và Hàn Quốc).
• Chức năng theo dõi năng lượng làm đơn giản hóa việc quản lý năng lượng bằng cách ghi nhận số liệu điện năng
Lập lịch hàng năm
tiêu thụ và phát hiện các máy hoạt động lãng phí điện.
 Xử lý sự cố Chuyển đổi tự động chế độ Sưởi / Làm lạnh
• Thông tin liên hệ của nhà thầu bảo trì có thể được đăng ký và hiển thị trên thiết bị điều khiển trung tâm. Giới hạn nhiệt độ sử dụng
• Email được tự động gửi đi để cảnh báo những sự cố có thể xảy ra.
• Bộ intelligent Touch Manager có thể kết nối với hệ thống giám sát trực tuyến từ xa để theo dõi tình trạng và điều Nâng chức năng lưu trữ dữ liệu
kiện hoạt động của máy suốt 24 giờ.
Chức năng khóa liên động đơn giản
 Quy mô
• Một thiết bị intelligent Touch Manager quản lý được một tòa nhà nhỏ hoặc có thể mở rộng ra để điều khiển cho Modem bên trong kết nối với hệ thống giám sát trực tuyến từ xa (tùy chọn).
những tòa nhà có quy mô vừa và lớn. Tăng gấp đôi số dàn lạnh kết nối bằng sử dụng thêm bộ tiếp hợp bổ sung DIII-NET (tùy chọn)
 Khả năng kết nối
• BACnet có thể kết nối với nhiều thiết bị trong tòa nhà.
• WAGO Ao và Pi là các hỗ trợ mới và có thể kết nối vào môđun WAGO.

65 66
Hệ thống điều khiển

Hệ thống điều khiển cao cấp cho dàn lạnh VRV


Tiếp hợp giao diện điều khiển tự động cho nhà ở Giao diện cho BACnet ® và LONWORKS®
Hệ thống VRV có thể hoạt động từ hệ thống điều khiển tự động cho nhà ở. Hệ thống điều khiển tích hợp là xu hướng của các hệ thống điều khiển mở.
Hình ảnh của bộ tiếp hợp giao diện điều khiển tự động cho nhà ở DTA116A51
Vui lòng liên hệ với Daikin để biết về khả năng tương thích
với hệ thống BMS.
Ethernet
Lên đến 16 dàn lạnh có thể được điều khiển riêng biệt.
BMS

Dàn lạnh VRV

Thang máy
Bơm
Đèn... DMS502B51 DMS504B51
(Giao diện cho sử dụng BACnet )
®
(Giao diện cho sử dụng LONWORKS )
®

Báo An ninh Nguồn điện cho


cháy các thiết bị Hệ thống VRV

Thông gió
Điều khiển cục bộ thu hồi
nhiệt

Các thiết bị
Sử dụng giao khác trong nhà
Tương thích với đặc tính nâng cao của BMS bằng cách sử dụng tiêu chuẩn giao tiếp quốc tế, BACnet® hoặc LONWORKS®.
Home Automation
thức Modbus Master Controller
DMS502B51 Giao diện sử dụng cho BACnet®
Giao thức Modbus RS485 Tivi Hỗ trợ điều khiển cho thiết bị thông gió thu hồi nhiệt (VAM)
Có thể lựa chọn nhiệt độ
Chiều dài dây lên đến 500 m
Chứng nhận BTL
Dàn nóng VRV Rèm cửa điện Dữ liệu PPD (yêu cầu thêm phụ kiện tùy chon bo mạch Di)
Lắp đặt đơn giản ISO 16484-5 (không hỗ trợ giao thức IEEE 802.3 cho BACnet®)
Dàn nóng VRV và hệ thống
Có thể kết nối tối đa điều khiển tự động nhà ở Lên đến 40 dàn nóng và 256 nhóm dàn lạnh trên 1 cổng kết nối (bộ tiếp hợp tùy chọn).
2 dàn nóng được kết nối đơn giản bằng Tương thích với Thiết bị
DTA116A51* chiếu sáng
Chỉ yêu cầu 1 bộ
cách sử dụng bộ tiếp hợp các thiết bị có sẵn
DMS504B51 Giao diện sử dụng cho LONWORKS ®

tiếp hợp cho 1 nhà chuyên dụng này.


Dữ liệu XIL dùng để xác định thông số của máy.
*Cấp nguồn điện riêng cho bộ tiếp hợp giao diện điều khiển tự động cho nhà ở. Có thể kết nối lên đến 10 dàn nóng và 64 nhóm dàn lạnh.
Bộ tiếp hợp này không thể lắp đặt vào bên trong một số model dàn nóng.

Hệ thống giám sát trực tuyến từ xa


Chức năng
Giám sát Dịch vụ bảo trì đẩy mạnh lợi ích và mang lại sự thỏa mãn khách hàng.
Tắt/Mở Trạng thái Tắt/Mở của các dàn lạnh
Chế độ hoạt động Làm lạnh,Sưởi, Quạt, Tách ẩm, Tự động (phụ thuộc và công suất dàn lạnh)
Truyền tải dữ liệu tự động
Cài đặt nhiệt độ Cài đặt nhiệt độ cho dàn lạnh
Nhiệt độ phòng Nhiệt độ gió hồi của các dàn lạnh I/F unit *4
Hướng gió Đảo gió, hướng gió trực tiếp (phụ thuộc và công suất dàn lạnh)
Lưu lượng gió Thấp, trung bình, cao (phụ thuộc và công suất dàn lạnh) INTERNET
Trạng thái tắt cưỡng bức Trạng thái tắt cưỡng bức của dàn lạnh
Trung tâm ACC
Lỗi Sự cố, cảnh báo với mã lỗi
Tín hiệu phin lọc Tín hiệu phin lọc cho dàn lạnh Thông báo sự cố
Trạng thái truyền tín hiệu Trạng thái truyền tín hiệu bình thường/lỗi của dàn lạnh
qua thư điện tử Dịch vụ địa phương
Điều khiển
Tắt/Mở Trạng thái Tắt/Mở của các dàn lạnh Hệ thống chẩn đoán trực tuyến 24 giờ
Chế độ hoạt động Làm lạnh,Sưởi, Quạt, Tách ẩm, Tự động (phụ thuộc và công suất dàn lạnh) Tiết kiệm điện năng và làm tăng tuổi thọ máy
Cài đặt nhiệt độ Cài đặt nhiệt độ cho Làm lạnh/Sưởi Quản lý bảo trì thông qua hồ sơ dữ liệu từ hệ thống
Hướng gió Đảo gió, dừng, hướng gió trực tiếp (phụ thuộc và công suất dàn lạnh)
Dịch vụ tin cậy trong thời gian sớm nhất
Lưu lượng gió Thấp, trung bình, cao (phụ thuộc và công suất dàn lạnh)
Cài đặt lại tín hiệu phin lọc Cài đặt lại tín hiệu phin lọc cho dàn lạnh
*1. Tên model có thể thay đổi phụ thuộc vào độ lớn của hệ thống.
Hệ thống phục hồi thông tin
*2. BACnet® là tên thương mại đã được đăng ký bởi hiệp hội Mỹ về Điều hòa không khí, lạnh và nhiệt (ASHRAE).
Kết nối các dàn lạnh Địa chỉ DIII-NET của các dàn lạnh kết nối có thể được phục hồi lại. *3. LonWorks® là tên thương mại đã được đăng ký bởi tập đoàn Echelon ở Mỹ và các nước khác.
Phục hồi các hoạt động dàn lạnh Hoạt động dàn lạnh như là chế độ hoạt động, điều khiển quạt, cài đặt nhiệt độ HV có thể được phục hồi. *4. Với bộ I/F, một trong các thiết bị sau có thể lựa chọn: Điều khiển cục bộ, intelligent Touch Controller hoặc intelligent Touch Manager.
*5. Vui lòng tham khảo thêm trang danh mục tùy chọn để biết tên của mỗi loại.

67 68
Hệ thống điều khiển

Hệ thống điều khiển trung tâm cho dàn lạnh VRV


Điều khiển từ xa trung tâm dân dụng* (phụ kiện)
 Có thể điều khiển lên đến 64 nhóm (128 dàn lạnh)  Dễ dàng tích hợp thành 1 hệ thống nhất với nhiều thiết bị thiết Tối đa 16 nhóm dàn lạnh có thể được điều khiển dễ dàng với màn hình LCD.
bị khác nhau như thông gió thu hồi nhiệt.
 Các bộ điều khiển phụ kiện có thể kết hợp với nhau tùy thích Có thể điều khiển lên đến 16 nhóm (128 dàn lạnh)
 Tổng chiều dài dây có thể lên đến 2 km, dễ dàng thích ứng
và hệ thống được thiết kế để phù hợp với kích cỡ và mục Dễ dàng quan sát với đèn nền và màn hình LCD lớn.
với việc mở rộng hệ thống.
đích của tòa nhà. TẮT/MỞ, cài đặt nhiệt độ và chương trình có thể được điều khiển độc lập cho các dàn
lạnh.
Có thể Tắt hoặc Mở đồng bộ tất cả các dàn lạnh bằng 1 nút nhấn "ALL".
Mỗi nhóm có một nút riêng thuận tiện cho việc sử dụng.
DCS303A51 Hiển thị nhiệt độ ngoài trời
Bộ điều khiển * Chỉ sử dụng duy nhất cho dân dụng, không thể sử dụng với các thiết bị điều khiển trung tâm khác.
tắt/mở đồng
nhất
(DCS301BA61)

Có thể kết nối


Thiết bị thông
gió thu hồi
Điều khiển từ xa trung tâm (phụ kiện)
lên đến 8 bộ Cài đặt địa chỉ cho bộ điều khiển trung tâm
được thực hiện trên điều khiển từ xa.
nhiệt có thể Tối đa 64 nhóm dàn lạnh có thể được điều khiển riêng lẻ với cùng màn hình
được điều
khiển trung LCD.Remote controller.
tâm hoặc độc Có thể điều khiển lên đến 64 nhóm (128 dàn lạnh)
lập.
Tối đa 128 nhóm (128 dàn lạnh) có thể được điều khiển bằng cách sử dụng 2 bộ điều
Số thiết bị điều khiển khiển từ xa trung tâm (có thể điều khiển từ 2 nơi khác nhau).
trung tâm có thể kết nối. Điều khiển vùng
Hiển thị mã sự cố
Điều khiển từ Điều khiển nhóm lên đến 16 dàn lạnh *1
xa trung tâm
2 bộ
(điều khiển nhóm thông qua cài đặt địa chỉ tự động) Chiều dài tối đa dây điều khiển 1000 m (tổng chiều dài dây là 2000 m)
Bộ điều khiển 8 bộ
DCS302CA61 Có thể kết nối với bộ điều khiển tắt/mở đồng nhất, bộ lập trình thời gian và hệ thống
tắt/mở đồng nhất BMS.
Bộ lập trình
thời gian 1 bộ Lưu lượng và hướng gió có thể được điều khiển riêng biệt cho các dàn lạnh trong cùng
nhóm điều khiển.
Lưu lượng thông gió và chế độ hoạt động có thể được điều khiển cho thiết bị thông gió
Có thể điều khiển dàn lạnh mà không cần điều khiển từ xa. thu hồi nhiệt.
Có thể cài đặt lên đến 4 lần MỞ/TẮt trong 1 ngày bằng cách kết nối thêm bộ lập trình
Tín hiệu thời gian.
vào tắt
cưỡng
Bộ phụ kiện tiếp
hợp điều khiển
Phụ kiện điều khiển
Có thể kết Bộ điều khiển tắt/mở đồng nhất (phụ kiện)
tiếp hợp cho các nối thiết bị
bức trung tâm. máy điều hòa xử lý không
(DTA107A55).
khác. khí ngoài Có thể hoạt động đồng thời / riêng lẻ 16 nhóm dàn lạnh
trời.
(DTA103A51)
Có thể điều khiển lên đến 16 nhóm (128 dàn lạnh)
Điều khiển từ
xa trung tâm
Phụ kiện tiếp hợp cho các Có thể điều khiển từ 2 nơi khác nhau bằng 2 bộ điều khiển.
model Skyair.
(DCS302CA61) (DTA102A52) Hiển thị tình trạng hoạt động (bình thường, cảnh báo)
Hiển thị điều khiển trung tâm
Có thể kết nối
lên đến 2 bộ Chiều dài tối đa dây điều khiển 1000 m (tổng chiều dài dây là 2000 m)
Kích cỡ vỏ nhỏ gọn (dày 16 mm)
6 lõi Tối đa 7 lõi. Kết nối vào hệ thống quản lý tòa nhà Có thể kết nối với bộ điều khiển từ xa trung tâm, bộ lập trình thời gian và hệ thống
(cũng có thể kết nối với bảng điều khiển màn
Bộ lập trình thời gian (DST301BA61) hình máy tính chủ) DCS301BA61 BMS.
Chỉ được kết nối duy nhất 1 bộ. Bộ tiếp hợp cho điều khiển bằng
Có thể cài đặt lập lịch hàng tuần lên đến máy tính (DCS302A52)
8 kiểu.

1. Xem trang 51 để biết tổng số lượng dàn lạnh có thể kết nối với dàn nóng. Bộ lập trình thời gian (phụ kiện)
• Một số dàn lạnh nhất định giới hạn tính năng của một số hệ thống điều khiển.
Tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết thêm chi tiết. Có thể được cài đặt lập lịch tối đa 128 dàn lạnh.
Có thể điều khiển lên đến 128 dàn lạnh.
Khi kết nối điều khiển từ xa trung tâm, có thể lập lịch tối đa 8 kiểu cho hàng tuần trong
khi bộ điều khiển trung tâm được sử dụng để chọn lựa vùng. Có thể cài đặt lên đến 4
lần MỞ/TẮt trong 1 ngày.
Nguồn điện lưu trữ dữ liệu lên đến 48 giờ.
Chiều dài tối đa dây điều khiển 1000 m (tổng chiều dài dây là 2000 m).
Kích cỡ vỏ nhỏ gọn (dày 16 mm).
DST301BA61 Có thể kết nối với bộ điều khiển từ xa trung tâm, bộ điều khiển tắt/mở đồng nhất và hệ
thống BMS.

69 70
Thiết bị xử lý không khí

Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt - VAM


Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt kết hợp với điều hòa không khí tạo ra một bầu Tải điều hòa không khí giảm khoảng 31%!
không khí chất lượng cao.
Tổng nhiệt trao đổi quá trình thông gió 23% Chuyển đổi chế độ thông
6%
Tên model Thiết bị này thu hồi lại năng lượng nhiệt đã mất đi trong quá
trình thông gió và hạn chế sự thay đổi nhiệt độ phòng do quá gió tự động
VAM150GJVE, VAM250GJVE, VAM350GJVE,
VAM500GJVE, VAM650GJVE, VAM800GJVE, trình thông gió gây ra. Vì vậy khi thu hồi lại được năng lượng sẽ Chuyển đổi tự động chế độ thông
làm giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí. gió (chế độ trao đổi nhiệt toàn
VAM1000GJVE, VAM1500GJVE, VAM2000GJVE
Hiệu suất Enthalpy được cải thiện mạnh mẽ nhờ ứng dụng phần/chế độ thông gió) tùy theo
Điều khiển từ xa của thiết bị thông gió thu hồi nhiệt* tình trạng hoạt động của máy điều
1
BRC301B61 (phụ kiện tùy chọn) công nghệ lớp màng mỏng mới nhất (model VAM-GJ)
Cải thiện hiệu suất Enthapy Nhờ có các lớp màng mỏng hơn...
hòa không khí.
2 * Điều khiển từ xa này được sử dụng trong trường hợp
Áp suất tĩnh ngoài cao hơn vận hành thiết bị thông gió thu hồi nhiệt độc lập.
•Tăng khả năng hút ẩm của các vách ngăn một cách mạnh mẽ.
•Tạo thêm khoảng không gian cho các lớp nhiều hơn làm tăng
Nâng cao khả năng tiết kiệm năng lượng tiết diện trao đổi nhiệt giữa gió cấp và gió thải. Độ dày của các
lớp vách ngăn

Khả năng hút ẩm tăng khoảng 10%!


Thiết bị VAM này cung cấp một hiệu suất Enthapy cao hơn , do nâng cao hiệu quả của lớp màng mỏng.
2%
1

Điều khiển
2
Hơn nữa, việc cải thiện áp suất tĩnh ngoài tạo ra sự linh hoạt hơn cho công việc lắp đặt. Cùng với 3 sự cải Bên ngoài Bên ngoài
Cấu trúc vách ngăn

Làm lạnh/Sưởi trước


Khí thải ra
tiến vượt trội này, hoạt động làm lạnh độc lập vào ban đêm đóng góp thêm vào khả năng tiết kiệm điện năng Không khí độ ẩm cao
Phần tử nước
và làm cho không gian hoạt động tiện nghi hơn. Exhaust air Hỗn hợp khí
Giảm tải điều hòa không khí bằng
EA SA
phân tử CO2,..
1 Đối với model: VAM150/250/350/650/800/1000/2000GJVE (Gió thải ra bên ngoài) cách không chạy thông gió thu hồi
2 Đối với model: VAM150/350/500GJVE Chất liệu màng mỏng

OA RA nhiệt khi không khí vẫn còn sạch


Gió tươi từ bên ngoài (Gió hồi từ RA
Không khí
Không khí Không khí độ ẩm thấp
ngay cả khi máy điều hòa không
bên ngoài
(không khí ngoài trời) trong phòng) (gió hồi
(khí tươi)
cấp vào
khí được mở.
không sạch) Hiệu suất trao đổi ẩm được tăng lên nhiều nhờ sử dụng các lớp màng
mỏng tối ưu hơn và các vật liệu hút ẩm bên trong. Ngoài ra, đặt tính
chống hòa trộn các tạp khí được duy trì bằng cách giảm độ xốp trong các
vật liệu hút ẩm.

31%
SA Tải của điều hòa
• Giá trị giảm của tải điều hòa không khí có thể thay đổi phụ thuộc vào thời tiết và
(Gió cấp vào

Giảm tải điều hòa không khí (%)


các điều kiện môi trường khác tại nơi lắp đặt thiết bị. không khí giảm khoảng
trong phòng)
• Giá trị giảm của tải điều hòa không khí phụ thuộc vào các điều kiện sau:
Nơi áp dụng: Tòa nhà văn phòng TOKYO
Điều hòa không khí Daikin Kết cấu tòa nhà: 6 tầng trên mặt đất, 2 tầng hầm, diện tích sàn 2,100 m2
Dàn lạnh Mật độ người: 0,25 người/m2 20%
Lưu lượng thông gió: 25m3/h
o
Điều kiện không khí trong phòng: Mùa hè 25 C, độ ẩm tương đối 50%;
o o
giao mùa 24 C, độ ẩm tương đối 50%; mùa đông 22 C, độ ẩm tương đối 40%.
• Tín hiệu MỞ/TẮT
Thời gian hoạt động: 2.745 giờ (9 giờ mỗi ngày, khoảng 25 ngày mỗi tháng) 0%
• Tín hiệu chế độ Làm lạnh/Sưởi Phương pháp tính toán: Mô phỏng dựa vào "MICRO-HASP/1982" của hiệp hội
• Tín hiệu nhiệt độ cài đặt Quạt thông gió VAM-GJ VAM-GJ
khoa học cơ điện Nhật Bản. bình thường Hoạt động riêng biệt Hoạt động khóa phối hợp
• Tín hiệu thông gió
liên động với điều hòa không khí

• Tín hiệu chế độ hoạt động


Khóa phối hợp Hoạt động làm mát độc lập vào ban đêm*1 Tải nhiệt hiện của
• Tín hiệu làm sạch phin lọc
liên động Chế độ hoạt động làm mát độc lập vào ban đêm là một chức năng tiết kiệm năng lượng, chức
điều hòa không khí

5% !
• Tín hiệu báo lỗi *2
năng này làm việc vào ban đêm khi các máy điều hòa không khí đã tắt. Bằng việc thông gió Giảm Khoảng
LCD remote controller các phòng nơi có chứa các thiết bị phát nhiệt, hoạt động Dàn lạnh giữ nhiệt lại và được xả ra vào ban đêm.
for indoor unit vào ban đêm sẽ làm giảm tải lạnh cho các máy điều hòa mở Chế độ này làm giảm tải điều hòa không khí cho ngày hôm sau, do đó làm tăng
hiệu suất hoạt động của máy.
vào buổi sáng. Mặt khác, nó cũng giúp tránh khỏi cảm giác
không thoải mái vào buổi sáng mà nguyên nhân mà nguyên
Thiết bị thông gió nhân là do nhiệt tích lũy trong suốt cả đêm. Không khí lạnh
thu hồi nhiệt
•Hoạt động làm mát độc lập vào ban đêm chỉ thực hiện làm mát được khi kết nối
Thiết bị nhỏ gọn Tiết kiệm năng lượng với hệ thống Multi hoặc VRV của tòa nhà.
Dàn lạnh Dàn lạnh

•Chế độ hoạt động làm mát độc lập vào ban đêm được cài đặt "TẮT" tại nhà máy. Nhiệt thải Nhiệt thải

Với chiều cao chỉ 306 mm, thiết bị được lắp đặt dễ dàng Tải của điều hòa không khí giảm khoảng 31%! Do đó, nếu muốn sử dụng chế độ này, vui lòng yêu cầu nhà cung cấp cài đặt mở. Thiết bị phát nhiệt Thoải mái!
trong những không gian hạn chế như khu vực trên trần *1 Chức năng này chỉ hoạt động khi kết nối khóa liên động với các máy điều hòa không khí.
nhà. *2 Giá trị dựa vào các điều kiện sau:
• Hoạt động làm lạnh từ tháng 4 đến tháng 10
Phù hợp với khu vực có khí hậu lạnh • Chỉ tính tải nhiệt hiện cho điều hòa không khí (không bao gồm nhiệt ẩn). Nhiệt được thải ra. Tải thiết nhỏ do đó nhiệt độ nhanh chóng giảm đến
mức độ tiện nghi.

306 mm *Hoạt động khóa phối hợp liên động với


Hoạt động chuẩn ở điều kiện điều hòa không khí
-15˚CDB 50˚CDB
nhiệt độ xuống đến -15℃. Kết nối phụ kiện tùy chọn cảm biến CO2
* Đối với VAM500GJVE
-20 -10 0 10 20 30 40 50
Hạn chế sự lãng phí năng lượng từ quá trình thông gió trong khi vẫn duy trì chất lượng không khí bằng phụ kiện cảm biến CO2.

71 72
Thiết bị xử lý không khí

Thông số kỹ thuật PHỤ KIỆN TÙY CHỌN


Miệng gió cấp/hồi (mua tại điạ phương)
MODEL VAM150GJVE VAM250GJVE VAM350GJVE VAM500GJVE VAM650GJVE VAM800GJVE VAM1000GJVE VAM1500GJVE VAM2000GJVE
Nguồn cấp 1-pha, 220-240 V/220 V, 50 Hz/60 Hz Ống gió mềm
(phụ kiện)
Rất cao 79 75 79 74 75 72 78 72 77 RA
Hiệu suất trao Bộ lọc hiệu suất cao
Cao % 79 75 79 74 75 72 78 72 77 (phụ kiện)
đổi nhiệt
Thấp
SA
84 79 82 80 77 74 80.5 75.5 79
Rất cao 72 71 70 67 67.5 65 70 65 72
Làm lạnh Cao % 72 71 70 67 67.5 65 70 65 72 Chụp tròn
Hiệu suất
Ống chia nhánh (mua tại điạ phương)
Thấp 76 74 77 74 71.5 67.5 72.5 67 75 (mua tại điạ
trao đổi
nhiệt Rất cao 66 63 66 55 61 61 64 61 62 phương)
Enthalpy SA Bộ tiêu âm (phụ kiện)
Sưởi Cao % 66 63 66 55 61 61 64 61 62
Ống gió
Thấp 70 66 70 59 64 64 68.5 64 66 (mua tại điạ phương)

Chế độ
Rất cao 125 137 200 248 342 599 635 1,145 1,289 Vật liệu cách nhiệt (mua tại điạ phương)
EA
trao đổi Cao W 111 120 182 225 300 517 567 991 1,151 OA
Điện năng
nhiệt Thấp 57 60 122 128 196 435 476 835 966 DANH MỤC PHỤ KIỆN
tiêu thụ Rất cao 125 137 200 248 342 599 635 1,145 1,289
Chế độ Loại
Cao W 111 120 182 225 300 517 567 991 1,151 Danh mục
thông gió
trực tiếp Thấp Điều khiển từ xa thiết bị thông gió thu hồi nhiệt BRC301B61
57 60 122 128 196 435 476 835 966
Thiết bị điều Điều khiển từ xa trung tâm cho dân dụng DCS303A51 *1
Chế độ Rất cao 27-28.5 27-29 31.5-33 33-35.5 34-36 39-40.5 39.5-41.5 39.5-41.5 41.5-43.5 khiển trung Điều khiển từ xa trung tâm DCS302CA61
trao đổi Cao dB(A) 26-27.5 26-27.5 30-31.5 31.5-34 33-34.5 37-39.5 37.5-39.5 37.5-39.5 39-43 tâm Bộ điều khiển tắt/mở đồng nhất DCS301BA61
nhiệt Thấp Bộ lập trình thời gian DST301BA61
20.5-21.5 21-22 23-25 25-28.5 27.5-29.5 35-37.5 35-37.5 35-37.5 36-39

Thiết bị điều khiển


Độ ồn Bộ tiếp hợp dây cho phụ
Rất cao 28.5-29.5 28.5-30.5 33-34.5 34.5-36 35-37.5 40.5-42 40.5-42.5 41-43 43-45.5 KRP2A61
kiện điện

Bộ tiếp hợp bo mạch cho máy tính


Chế độ
Cao dB(A) 27.5-28.5 27.5-29 31.5-33 33-34.5 33-35.5 38.5-40 38.5-40.5 39.5-41 40.5-45
thông gió Cho bộ tạo ẩm KRP50-2
trực tiếp Thấp 22.5-23.5 22.5-23 24.5-26.5 25.5-28.5 27.5-30.5 36-38.5 36-38.5 36.5-38 37.5-39.5 Hộp lắp đặt cho bo mạch tiếp hợp KRP50-2A90 (Gắn thiết bị điện của thông gió thu hồi nhiệt)
Vỏ máy Thép mạ kẽm Cho bộ điều khiển sưởi BRP4A50
Chất liệu cách nhiệt Xốp Polyurethane chống cháy
Loại dàn lạnh VRV FXFQ-S FXDQ-PB FXLQ-MA
Kích thước (Cao X Dài X Rộng) mm 278X810X551 306X879X800 338X973X832 387X1,111X832 387X1,111X1,214 785X1,619X832 785X1,619X1,214 Dây khiển FXFQ-LU FXZQ-M FXUQ-A FXCQ-M FXKQ-MA FXDQ-NB FXMQ-P FXMQ-MA FXHQ-MA FXAQ-P FXNQ-MA FXVQ-N
Khối lượng kg 24 32 45 55 67 129 157
ATrao đổi nhiệt toàn phần không khí đến không khí (nhiệt ẩn + nhiệt hiện) KRP1C63 KRP1BA57 KRP1C67 KRP1B61 KRP1B61 KRP1B56 KRP1C64 KRP1B61 KRP1BA54 — KRP1B61 KRP1C67
Hệ thống trao đổi nhiệt
Ghi chú 2, 3 Ghi chú 4, 6 — Ghi chú 2, 3 — Ghi chú 4, 6 Ghi chú 2, 3 — Ghi chú 3 Ghi chú 2, 3 — —
Thành phần trao đổi nhiệt Giấy không cháy được xử lý đặc biệt Hộp lắp đặt cho bo mạch tiếp hợp KRP1H98 KRP1BA101 KRP1B96 KRP1BA101 KRP4A96 KRP1CA93 KRP4AA93
Bộ lọc không khí Lớp sợi nhiều hướng 5. Hộp lắp đặt phải được sử dụng cho bộ tiếp hợp thứ 2
Ghi chú: 1. Hộp lắp đặt phải được sử dụng cho mỗi bộ tiếp hợp đánh dấu
Quạt Sirocco 2. Mỗi hộp lắp đặt có thể gắn 2 bộ tiếp hợp. 6. Hộp lắp đặt phải được sử dụng cho mỗi bộ tiếp hợp
Loại 7. *1 Đối với duy nhất dàn lạnh dân dụng. Khi kết nối với thiết bị thông gió thu hồi nhiệt (VAM),
3. Mỗi dàn lạnh chỉ được gắn 1 bộ tiếp hợp.
Rất cao 150 250 350 500 650 800 1,000 1,500 2,000 4. Mỗi dàn lạnh có thể gắn được 2 hộp lắp đặt. chỉ có thể thực hiện MỞ/TẮT nguồn, không thể sử dụng với các thiết bị điều khiển trung
tâm khác.
Lưu lượng gió Cao m3/h 150 250 350 500 650 800 1,000 1,500 2,000
Thấp 100 155 230 320 500 700 860 1,320 1,720 Loại VAM150GJVE VAM250GJVE VAM350GJVE VAM500GJVE VAM650GJVE VAM800GJVE VAM1000GJVE VAM1500GJVE VAM2000GJVE
Danh mục
Quạt
Rất cao 120 70 169 105 85 133 168 112 116 — KDDM24B50 KDDM24B100 KDDM24B100X2

Phụ kiện
bổ sung
Áp suất Bộ tiêu âm — 200 250
Cao Pa 106 54 141 66 53 92 110 73 58
Đường kính danh định ống mm
tĩnh ngoài Bộ lọc hiệu suất cao KAF242H25M KAF242H50M KAF242H65M KAF242H80M KAF242H100M KAF242H80MX2 KAF242H100MX2
Thấp 56 24 67 32 35 72 85 56 45
Bộ lọc thay thế KAF241G25M KAF241G50M KAF241G65M KAF241G80M KAF241G100M KAF241G80MX2 KAF241G100MX2
Công suất động cơ kW 0.030X2 0.090X2 0.140X2 0.280X2 0.280X4 Ống mềm (1 m) K-FDS101D K-FDS151D K-FDS201D K-FDS251D
Đường kính ống gió kết nối mm 100 150 200 250 350 Ống mềm (2 m) K-FDS102D K-FDS152D K-FDS202D K-FDS252D
Điều kiện môi trường -15℃–50℃DB, độ ẩm tương đối <= 80%
— YDFA25A1
Phụ kiện nối ống — 250
Đường kính danh định ống mm
Ghi chú: 1. Độ ồn được đo dưới tâm thân máy 1,5 m. Cảm biến CO2 — BRYMA65 BRYMA100 BRYMA65 BRYMA100
2. Lưu lượng gió có thể thay đổi đến chế thấp hoặc cao.
3. Độ ồn được đo trong phòng không có dội ậm.
Độ ồn thực tế thông thường sẽ cao hơn giá trị này tùy thuộc vào các điều kiện hoạt động, dội âm, âm thanh từ bên ngoài.
4. Độ ồn tại miệng thổi khoảng 8 dB(A) cao hơn độ ồn hoạt động của thiết bị.
5. Thông số kỹ thuật, thiết kế, thông tin trên đây có thể thay đổi mà không thông báo trước.
6. Hiệu suất trao đổi nhiệt là giá trị trung bình của làm lạnh và sưởi.
Bộ tiếp hợp bo mạch cho bộ điều khiển sưởi (BRP4A50)
7. Hiệu suất được xác định ở những điều kiện sau: Khi yêu cầu lắp đặt thêm điện trở sưởi ở khu vực có khí hậu lạnh, bộ tiếp hợp với chức năng lập trình thời gian bên trong làm giảm
Tỷ lệ áp suất tĩnh ngoài bên ngoài vào bên trong được giữ không đổi từ 7 đến 1.
8. Để đáp ứng với tiêu chuẩn JIS (JIS B 8628), độ ồn hoạt động dựa trên giá trị khi chạy máy và được đo tại phòng cách âm. Đây là độ ồn từ thiết bị chính và không bao gồm độ ồn từ miệng gió
kết nối cài đặt thời gian phức tạp như các điện trở thông thường.
Lưu ý khi láp đặt
cấp. Vì thế độ ồn thông thường lớn hơn giá trị trong bảng khi thiết bị được lắp đặt thực tế
9. Độ ồn của miệng gió cấp là nguyên nhân làm độ ồn của máy cao hơn khoảng 8 dB(A) (model với lưu lượng gió nhỏ hơn 150 đến 500m3/h) đến khoảng 11 dB(A) (model với lưu Bên trong phòng Bên ngoài phòng Kiểm tra kỹ vị trí lắp đặt và đặc tính kỹ thuật khi sử dụng
3
lượng gió lớn hơn hoặc bằng 650m /h) so với giá trị trong bảng. Hơn nữa, tốc độ quạt và độ ồn từ miệng gió cấp có thể tăng lên phụ thuộc vào điều kiện trở lực đường ống trên công
điện trở sưởi dựa trên tiêu chuẩn và quy định của mỗi
trình. Hãy cân nhắc tính toán đến độ ồn khi lắp đặt thiết bị. nước.
3 RA EA
10 Đặc biệt đối với model công suất lớn (1.500 và 2.000 m /h), nếu miệng gió cấp (SA) được lắp đặt gần thiêt bị chính, độ ồn của thiết bị chính có thể nghe được từ miệng gió cấp thông Nguồn điện cấp cho điện trở sưởi và các thiết bị an toàn
. qua đường ống gió làm nguyên nhân tăng độ ồn. Trong trường hợp này, nếu khu vực xung quanh ảnh hưởng (như sự vang dội âm của sàn và tường, kết hợp với những thiết bị khác
Thiết bị thông gió
thu hồi nhiệt Điện trở
như rơ-le và điều khiển nhiệt... phải đảm bảo yêu cầu
và độ ồn xung quanh), độ ồn của thiết bị có thể cao hơn khoảng 15dB(A) so với giá trị trog bảng. Khi lắp đặt các thiết bị lớn, hãy làm thêm các vách giảm âm giữa miệng cấp và thiết SA OA
bị chính càng nhiều càng tốt. Nếu thiết bị và miệng gió cấp gần nhau, hãy cân nhắc tính toán đến những vấn đề sau:
(mua tại địa chất lượng theo tiêu chuẩn và quy định của mỗi nước.
phương)
•Sử dụng hộp tiêu âm, ống gió mềm và miệng gió cấp/hồi tiêu âm. Điều khiển nhiệt (mua tại
điạ phương) Sử dụng ống kết nối không cháy cho điện trở sưởi. Để
•Chuyển vị trí miệng gió cấp.
BRP4A50 MỞ khi nhiệt độ bằng hoặc
Khi lắp đặt hệ thống ở những nơi yêu cầu độ ồn thấp như phòng học, hãy cân nhắc những yếu tố sau để tránh sự truyền âm từ thiết bị chính: nhỏ hơn -10℃) đảm bảo an toàn, khoảng cách giữa điện trở sưởi và thiết
11 •Sử dụng vật liệu làm trần với đặc tính cách âm cao (tổn thất truyền âm cao). bị thông gió thu hồi nhiệt phải tối thiểu 2 m.
. •Phương pháp ngăn chặn sự truyền âm như lắp thêm vật liệu cách âm xung quanh dưới đáy của nguồn âm.
Điều khiển nhiệt (mua tại điạ phương)
TẮT khi nhiệt độ bằng hoặc cao hơn 5℃) Tủ nguồn điện (mua tại
Hãy cân nhắc bổ sung các phương pháp khác như lắp đặt thiết bị ở những vị trí khác như hành lang...
điạ phương) Sử dụng nguồn điện cấp riêng cho điện trở sưởi và lắp
đặt riêng khởi động từ (CB) cho mỗi điện trở.

73 74

You might also like