Professional Documents
Culture Documents
Safety Plan Ke Hoach An Toan
Safety Plan Ke Hoach An Toan
Safety Plan Ke Hoach An Toan
2014
Safety Plan – Kế hoạch an toàn Page 2
CONTENTS
1. HSE POLICY STATEMENT......................................................... 6 1. CHÍNH SÁCH AN TOÀN LAO ĐỘNG–VỆ SINH LAO ĐỘNG – MÔI TRƯỜNG. 6
2. HSE ORGANIZATION AND RESPONSIBILITY....................... 10 2. TỔ CHỨC AN TOÀN VÀ TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ......................................... 10
3. WORK PERMIT SYSTEM (SAFETY CHECKLIST).................. 15 3. HÊ THỐNG GIẤY PHÉP LÀM VIỆC (BIÊN BẢN KIỂM TRA)...........................15
4. PERSONAL PROTECTIVE EQUIPMENT (PPE)...................... 17 4. PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN (PPE)....................................................... 16
5. HSE TRAINING......................................................................... 17 5. KẾ HOẠCH HUẤN LUYỆN AN TOÀN............................................................... 17
6. EMERGENCY PROCEDUCES................................................. 20 6. KẾ HOẠCH TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP............................................................. 20
7. JOB HAZARD ANALYSIS (JHA).............................................. 24 7. ĐÁNH GIÁ RỦI RO............................................................................................ 24
Safety Plan – Kế hoạch an toàn Page 3
APPENDIX - PHỤ LỤC............................................................................................................................................................................................................... 31
HSE BEHAVIORS PENALTY ON SITE.................................................................................................................................................................................. 32
PHẠT LỖI VI PHẠM QUI ĐỊNH VỀ AN TOÀN TRÊN CÔNG TRƯỜNG................................................................................................................................ 32
DANH SÁCH THAM DỰ HUẤN LUYỆN AT-VSLĐ................................................................................................................................................................. 33
HSE ATTENDED TRAINING SHEET...................................................................................................................................................................................... 33
BIÊN BẢN HỌP AN TOÀN - SAFETY MEETING MINUTES.................................................................................................................................................. 34
WOORKING ON ROOT SAFETY CHECKLIST...................................................................................................................................................................... 35
BIÊN BẢN KIỂM TRA AN TOÀN THI CÔNG TRÊN MÁI....................................................................................................................................................... 35
WORKING AT HEIGHT SAFETY CHECKLIST...................................................................................................................................................................... 36
BIÊN BẢN KIỂM TRA AN TOÀN THI CÔNG TRÊN CAO...................................................................................................................................................... 36
ELECTRICAL WELDING SSAFETY CHECKLIST................................................................................................................................................................. 37
BIÊN BẢN KIỂM TRA AN TOÀN HÀN ĐIỆN.......................................................................................................................................................................... 37
GAS WELDING SAFETY CHECKLIST.................................................................................................................................................................................. 38
BIÊN BẢN KIỂM TRA AN TOÀN HÀN KHÍ............................................................................................................................................................................ 38
EXCAVATION CHECKLIST.................................................................................................................................................................................................... 39
BIÊN BẢN KIỂM TRA AN TOÀN ĐÀO ĐẤT........................................................................................................................................................................... 39
SCAFFOLD ERECTION CHECKLIST.................................................................................................................................................................................... 40
PHIẾU KIỂM TRA LẮP ĐẶT GIÀN GIÁO............................................................................................................................................................................... 40
TOOL AND EQUIPMENT CHECKLIST.................................................................................................................................................................................. 41
BIÊN BẢN KIỂM TRA THIẾT BỊ THI CÔNG........................................................................................................................................................................... 41
JOB SAFETY ANALYSIC....................................................................................................................................................................................................... 42
PHÂN TÍCH AN TOÀN CÔNG VIÊC....................................................................................................................................................................................... 42
SAFETY COMMITTEE............................................................................................................................................................................................................ 43
TỔ CHỨC BAN AN TOÀN...................................................................................................................................................................................................... 43
Safety Plan – Kế hoạch an toàn Page 4
Safety Plan – Kế hoạch an toàn Page 5
DEFINITIONS OF TERMS AND ABBREVIATIONS ĐỊNH NGHĨA, THUẬT NGỮ VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Any work related injury resulting from a reportable accident that Bất cứ công việc nào có tai nạn được báo cáo mà có thể ngăn ngừa
prevents the victim from continuing in the next following shift the same những tai nạn tương tự có thể tái diễn khi thực hiện công việc đó trong
job that he was performing before the injury. tương lai.
Non-Lost Time Injury (NLTI) Tai nạn không phải nghỉ (NLTI)
Any work related injury, which is not a LTI. Những thương tích có liên quan đến công việc mà không phải nghỉ.
Days Without Lost Time Injury (DWLTI) Ngày không tai nạn
Number of consecutive days worked without a LTI. The very first day Tổng số ngày liên tiếp không xảy ra trường hợp tai nạn thương tích
worked following a lost time injury is numbered “day # 1”. được ghi nhận là nghỉ do tai nạn. ngày đầu sau mỗi tai nạn được gọi là
ngày đầu tiên
Work Related Injury Tai nạn có liên quan đến công việc
Any injury occurring during working hours. Also includes outside work Bất cứ thương tật nào xảy ra trong giờ làm việc. Bao gồm cả làm ngoài
hours injury when occurring in circumstances considered under HTG’s giờ, mà dưới sự giám sát của HTG đều được coi là tai nạn lao động.
direct control.
Non Work Related Injury Thương tích không liên quan đến công việc
Any injury which is not a work related injury. Bất cứ tai nạn nào không liên quan đến công việc được giao.
Safety Plan – Kế hoạch an toàn Page 7
days of unfitness for work as per Doctor’s được bác sĩ chỉ định hoặc là những ngày nghỉ do tai nạn vĩnh viễn (một
certificate, or the number of days allocated in case of a permanent phần hay toàn bộ) hoặc tử vong
disability (partial or total), or death.
1 HSE POLICY STATEMENT 8 CHÍNH SÁCH AN TOÀN LAO ĐỘNG–VỆ SINH LAO ĐỘNG – MÔI
TRƯỜNG
Safety Plan – Kế hoạch an toàn Page 10
Responsibility
HSE in the work place is everybody's responsibility. However, certain Trách nhiệm quản lý
individuals will be required to accept additional responsibilities based on An toàn là trách nhiệm của tất cả mọi người, tuy nhiên những trách nhiệm
job assignment. These will include the following cá nhân sẽ được yêu cầu tùy thuộc vào trách nhiệm của từng chức danh
trên công trường.
Site Manager
Have the overall accountability for construction Site HSE. Chỉ Huy Trưởng
Chịu trách nhiệm tổng thể cho việc triển khai kế hoạch AT-VSLĐ – môi
Be accountable for achieving HSE goals. trường
Be responsible for ensuring that Subcontractors implement, Chịu trách nhiệm đạt được mục tiêu về AT-VSLĐ - MT.
administer, plan, train, and enforce the HSE plan. Chịu trách nhiệm đảm bảo rằng nhà thầu thực hiện, quản lý, kế hoạch,
Set up Site HSE Plan and be responsible for their implementation đào tạo và thực thi kế hoạch AT-VSLĐ - MT.
before starting site activities. Thiết lập để công trường thực hiện Kế hoạch và chịu trách nhiệm để
Use only competent personnel to work on Site. các nhân viên thực hiện trước khi bắt đầu các hoạt động trên công trường.
Issue, where necessary, in accordance with the policy on high-risk Chỉ sử dụng nhân viên có năng lực để làm việc trên công trường.
activities written instructions setting out the method of and safe work. Yêu cầu thiết lập ra phương pháp làm việc an toàn phù hợp
Plan and maintain housekeeping to high standards. với các chính sách về các hoạt động có nguy cơ cao.
Inform management of HTG, including Owner’s Representative Lập kế hoạch và duy trì kho bãi với các tiêu chuẩn cao.
immediately of any accidents, incidents, and mishaps with the potential Thông báo cho quản lý HTG, bao gồm đại diện của chủ sở hữu ngay
of injury and illness consequences. lập tức bất kỳ tai nạn, sự cố, và các rủi ro có tiềm năng về thương tích và
Cease all activities in the area of an identified HSE problem until it hậu quả bệnh tật.
is resolved. Giải quyết tất cả các vấn đề an toàn xác định cho đến khi nó được giải
Immediately remove from the Site any people (staff, quyết.
Subcontractors, or third parties) who are not willing to comply with the Ngay lập tức yêu cầu ra khỏi công trường bất kỳ người nào (nhân
HSE requirements. viên, Nhà thầu phụ, hoặc bên thứ ba), những người không sẵn sàng thực
Provide equal HSE training opportunity to all employees. hiện theo các yêu cầu về an toàn.
Perform corrective actions for any identified unsafe conditions. Cung cấp các khóa đào tạo về an toàn cho tất cả các nhân viên.
Safety Plan – Kế hoạch an toàn Page 11
Thực hiện các biện pháp khắc phục đối với bất kỳ xác định các điều
kiện không an toàn.
HSE supervisor
Assist the Site Manager in the management and execution of HSE
plan. Giám sát an toàn
Conduct regular Site inspections and prepare reports for Site Giúp người chỉ huy trưởng trong việc quản lý và thực hiện kế hoạch
Manager for corrective actions. AT-VSLĐ - MT
Check and advice on each work plan or procedures for HSE prior Tiến hành kiểm tra công trường thường xuyên và chuẩn bị báo
to Work commencement. cáo cho chỉ huy trưởng công trường cho các hành động khắc phục.
Coordinate with Owner HSE section on matters regarding HSE. Kiểm tra và tư vấn trên kế hoạch công việc hoặc các thủ tục về an
toàn trước khi công việc bắt đầu.
Liaise with Subcontractors' HSE Supervisor on matters regarding Phối hợp với các nhân viên an toàn của chủ sở hữu về các vấn đề liên
and HSE of all workers undertaken by Subcontractors. quan đến an toàn.
Act in the capacity of secretary to HSE Committee. Liên lạc với Giám sát an toàn Nhà thầu về các vấn đề liên quan đến an
Provide advice, guidance, and such as may be needed in accident toàn của tất cả các công nhân thực hiện bởi thầu phụ.
prevention. Là thư kí cho ban An toàn.
Coordinate with Government Authorities on matters pertaining to Cung cấp tư vấn, hướng dẫn cần thiết để phòng ngừa tai nạn.
legal HSE requirement.
Establish and maintain proper HSE administrative system. Phối hợp với các cơ quan chính quyền về những vấn đề pháp lý
Joint in Investigation team to investigate all incidents and accidents liên quan an toàn.
and submit reports complete with remedial actions to HSE team of head Thiết lập và duy trì hệ thống hành chính quản lý an toàn thích hợp.
office through Site Manager for corrective action. Tham gia điều tra tất cả các sự cố, tai nạn và trình báo cáo đầy đủ với
các hành động khắc phục hậu quả cho Đội An toàn trụ sở chính và phối hợp
Supervisor với chỉ huy trưởng công trường để có hành động khắc phục.
Conduct daily HSE briefings for their work crews.
Giám sát
Execute and convert the HSE Plan into safe work activities and Tiến hành các cuộc họp giao ban an toàn hàng ngày cho đội ngũ thực
Safety Plan – Kế hoạch an toàn Page 12
ensure success. hiện công việc dưới sự giám sát của họ.
Enforce HSE discipline in accordance to HTG's HSE Construction Đưa kế hoạch an toàn vào các hoạt động làm việc an toàn và đảm bảo
Procedure, HSE Rules and Regulations, and statutory requirements. tuân theo các yêu cầu kỹ thuật.
Supervise the HSE of daily work. Thực thi các hành động kỷ luật theo thủ tục an toàn của HTG, Nội quy
Ensure all Subcontractors under their charge understand the job và Quy định về an toàn và yêu cầu luật định.
requirements and HSE procedures before starting work. Giám sát an toàn các công việc hàng ngày.
Report, advise and/or take corrective actions if HSE violations or Đảm bảo tất cả các thầu phụ dưới sự phụ trách của họ hiểu được yêu
unsafe work conditions are detected. Stop the work If necessary and cầu công việc và các thủ tục an toàn trước khi bắt đầu làm việc.
resume when corrective actions have been taken. Báo cáo, tư vấn và/hoặc có những hành động khắc phục nếu vi phạm
an toàn hoặc các điều kiện làm việc không an toàn được phát
Provide written instructions to established work methods in proper hiện. Ngừng làm việc nếu cần thiết và chỉ tiếp tục làm việc khi các biện
sequence including precautionary measures to be adopted. pháp khắc phục đã được thực hiện.
Set good HSE example. Cung cấp bản hướng dẫn cho phương pháp làm việc đã được thiết lập
trong trình tự thích hợp bao gồm các biện pháp phòng.
Subcontractor's Manager Thiết lập các gương an toàn.
Provide the HSE Plan and exercise good HSE discipline over all
personnel. Quản lý của nhà thầu phụ
Participate in HTG's main HSE Committee. Cung cấp các kế hoạch An toàn và thực hiện tốt kỷ luật an toàn đối với
Ensure that all levels of supervisors are qualified with appropriate tất cả cán bộ, nhân viên.
training. Tham gia vào Ủy ban An toàn của HTG.
Set up their own HSE Plan that shall be least comparable to this Đảm bảo rằng tất cả các cấp giám sát được đào tạo phù hợp.
document.
Describe and apply similar responsibilities as outline above for Thiết lập Kế hoạch An toàn phù hợp với tài liệu này.
their organizations and HSE Plan shall be approved by HTG.
Mô tả và áp dụng các trách nhiệm tương tự như phác thảo trên cho tổ
Subcontractor's Supervisor chức của họ và Kế hoạch an toàn được HTG phê duyệt.
Assist his Construction Manager in executing and enforcing the
Safety Plan – Kế hoạch an toàn Page 13
Work in accordance with HSE plan. Giám sát của Nhà thầu
Conduct regular checks of the work areas under his charges for Hỗ trợ quản lý xây dựng của mình trong việc thực hiện và thực thi các
HSE violations, unsafe conditions, defective equipment, materials, tools, công việc phù hợp với kế hoạch an toàn.
apparatus and appliances and shall take immediately the corrective Tiến hành kiểm tra thường xuyên của các khu vực làm việc theo của
actions. mình, các hành vi vi phạm, điều kiện không an toàn, thiết bị bị lỗi, vật liệu,
Generally oversee that the Work performed by workers under his công cụ, bộ máy và các thiết bị và có các hành động khắc phục
jurisdiction are conducted in safe manner. ngay lập tức.
Initiate and assist supervisory personnel in conducting their daily Giám sát thực hiện công việc của người lao động thuộc thẩm quyền
Tool Box Meetings. của mình được tiến hành theo cách thức an toàn.
Organize and conduct regular HSE promotion activities with the Thực hiện và hỗ trợ các nhân viên giám sát trong việc thực hiện cuộc
aim of promoting HSE awareness among workers. họp an toàn hàng ngày.
Participate in providing accident prevention program and, take part Tổ chức và tiến hành các hoạt động xúc tiến an toàn thường
in discussion on dangerous occurrence, injury, and illness and property xuyên với mục đích thúc đẩy nhận thức về an toàn của người lao động.
damage incidents. Tham gia trong việc cung cấp chương trình phòng chống tai nạn và
Foster good HSE working relationship among Subcontractors. tham gia thảo luận trên xảy ra nguy hiểm, thương tích, bệnh tật
Keep and maintain all HSE records pertaining to the Site HSE và sự cố thiệt hại về tài sản.
program Tuyên dương các việc tốt mối quan hệ giữa các thầu phụ.
Lưu giữ và duy trì tất cả các hồ sơ An toàn liên quan đến các chương
Employee (Worker) trình an toàn
Comply with HSE rules and regulations.
Work safely and shall not do anything that can cause injury to Nhân viên (công nhân)
himself (herself) or others. Tuân thủ các quy tắc và quy định về an toàn.
Ensure work tools, apparatus, appliances, materials, and/or Làm việc một cách an toàn và không được làm bất cứ điều gì có thể
equipment including Personal Protective Equipment (PPE) are used gây ra chấn thương cho mình hoặc những người khác.
correctly and maintained in good serviceable conditions. Đảm bảo các công cụ làm việc, bộ máy, thiết bị, vật liệu, và /hoặc thiết
Report any unusual occurrences and all defects of plant and bị bao gồm thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE) được sử dụng đúng cách và duy
equipment to your immediate supervisor. trì trong điều kiện tốt.
Safety Plan – Kế hoạch an toàn Page 14
Attend all Tool Box Meetings, other meetings and/or training. Báo cáo mọi sự cố bất thường và cả những khiếm khuyết của máy và
Observe all written and verbal HSE instructions issued from time to thiết bị cho giám sát trực tiếp của bạn.
time by immediate supervisor and/or HSE Supervisor. Tham dự tất cả các cuộc họp giao ban an toàn, các cuộc họp/đào tạo.
Observe and obey all HSE signs/notices. Theo sát tất cả các hướng dẫn (bao gồm văn bản và lời nói) của giám
Develop a personal concern. sát trực tiếp và/hoặc giám sát an toàn.
Keep work place clean and tidy. Quan sát và tuân thủ tất cả các dấu hiệu/ thông báo.
Phát triển một mối quan tâm cá nhân đến an toàn.
Safety Plan – Kế hoạch an toàn Page 15
The permit will be issued at HTG office on early morning. toán và biện pháp phòng ngừa được thực hiện. Nếu một kiểm tra khí được
It is the responsibility of HSE section and HSE officer to examine the yêu cầu, nó phải được thực hiện và có chữ ký của một người có trình độ
permit and to ascertain what work has to be carried out together with the sau khi thi. Giám sát HTG sẽ phê duyệt cho công việc để bắt đầu bằng việc
hazards involved after which he will complete the necessary parts ký giấy phép thích hợp.
covering HSE measures and precaution to be taken. Should a gas test
be required, it must be carried out and signed by a qualified person after
the test. HTG supervisor will give his authorization for the work to start by Hiệu lực của Giấy phép làm việc
signing the appropriate permit. Giá trị tối đa của giấy phép lao động của HTG sẽ là một ngày trừ trường
hợp được ủy quyền bởi HTG.
Validity of Work Permit
The maximum validity of a HTG's work permit will be one day of issuance Đổi mới Giấy phép
unless otherwise authorized by HTG. Đổi mới hàng ngày: chữ ký phải được lấy từ Văn phòng HTG nếu công việc
đã được thực hiện trong khu vực nguy hiểm, chẳng hạn như các quá trình
Renewal of Work Permit bên trong không gian bị giới hạn.
Daily renewal signature must be obtained from HTG's Site Office if the
work has to be carried out in the hazardous areas such as inside process Hoàn thành công việc
areas or confined spaces. Bất kỳ công việc hoàn thành phải kịp thời báo cáo cho giám sát HTG bằng
cách trả lại bản gốc. Giám sát HTG sẽ lưu lại để báo cho các bộ phận có
Completion of Work liên quan để biết thông tin.
Any work completed shall be promptly reported to HTG's Supervisor by
returning the original copy. HTG's suppervisor will return the original to Kiểm tra địa điểm
HTG's Section concerned for information. Nhân viên an toàn và bộ phận có liên quan có trách nhiệm tiến hành kiểm
tra tại chỗ trên công trường để đảm bảo HTG/Nhà thầu phụ là phù hợp với
Spot Inspection các biện pháp phòng ngừa an toàn theo yêu cầu.
HTG HSE Office and Commissioning Section shall conduct spot
inspections at site to ensure whether HTG/Subcontractors are complying 2. PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN (PPE)
Hướng Dẫn
with the HSE precautions as required.
Nhà thầu phụ có trách nhiệm cung cấp phương tiện bảo vệ cá nhân cho
Safety Plan – Kế hoạch an toàn Page 16
nhân viên của mình.
Nhà thầu phụ có trách nhiệm đào tạo và yêu cầu nhân viên của họ để mang
4 PERSONAL PROTECTIVE EQUIPMENT (PPE)
thiết bị bảo vệ cá nhân thích hợp được duy trì chúng trong tình trạng
Personal Protection Instructions tốt. Nhà thầu phụ của nhân viên không phải bắt đầu làm việc cho đến thiết
The Subcontractor shall provide protection protective equipment for bị bảo vệ thích hợp được mang trong thời gian trên công trường.
Subcontractor's personel. Phương tiện bảo vệ cá nhân được sử dụng theo nhiệm vụ công việc tương
Subcontractor shall train and require their employees to wear appropriate ứng.
personal protection equipment that is maintained in good condition. Tất cả các nhân viên của HTG và du khách phải đeo phương tiện bảo vệ cá
Subcontractor's employees shall not commence work until proper nhân cụ thể phù hợp ở tất cả các lần khi họ đang ở trên công trường.
protective equipment is worn at all times while on-Site. Khi không sử dụng, PPE được sắp xếp và lưu trữ tại khu vực quy định.
PPE shall be used according to respective job assignments. Giáo dục người lao động để làm quen với cách sử dụng phương tiện bảo vệ
cá nhân mới.
All HTG's staff and visitors shall wear the appropriate specific PPE at all
times when they are on the work Site.
10 KẾ HOẠCH HUẤN LUYỆN AN TOÀN
When not in use, PPE shall be arranged and stored at designated area.
Tổng quan
Educate the workers to get familiar with usage of new PPE.
Huấn luyện an toàn được thực hiện bởi nhân viên an toàn và / hoặc người
có thẩm quyền được chỉ định bởi các quản lý an toàn.
Ngôn ngữ đào tạo là ngôn ngữ được sử dụng thông dụng, phương pháp
5 HSE TRAINING
thích hợp để người lao động hiểu đầy đủ.
General
Các hồ sơ đào tạo an toàn được lưu trữ. Tất cả các Nhà thầu phụ phải nộp
HSE training shall be conducted by the HSE Manager and/or by
các hồ sơ về đào tạo cho HTG.
competent persons designated by the HSE Manager.
Kế hoạch huấn luyện an toàn tại công trường bao gồm các loại hình sau
The language at HSE training shall be used common language or
adequate methods to fully understand.
Huấn Luyện An Toàn Ban Đầu
The record of HSE training shall be documented and maintained. All
Tất cả nhân viên thuộc sự quản lý của HTG tại công trường bao gồm nhân
Subcontractors shall submit the record of HSE training to HTG.
viên HTG và nhân viên thầu phụ đều phải học qua khóa huấn luyện an toàn
ban đầu trước khi được phép làm việc tại công trường.
Safety Plan – Kế hoạch an toàn Page 17
HSE Induction Training for New Personnel Việc huấn luyện được thực hiện khi bắt đầu khởi công tại công trường.
Coverage All new employees including HTG's management and staff, Người huấn luyện: nhân viên an toàn HTG hoặc người được HTG chỉ định.
and Subcontractors' management, staff, supervisors, and workers. Nội dung huấn luyện
When Upon arrival at the construction site and in advance of assignment Mục đích và ý nghĩa của công tác an toàn vệ sinh lao động,
to site. Chính sách và triết lý về an toàn
Instructors: HTG's HSE Officer or the designated. Mô tả tổng quan về khu vực làm việc, những khu vực riêng biệt, tài
Contents of Training sản của chủ đầu tư, có thể dùng bản đồ, hình vẽ...
Emphasize the importance of HSE
HSE Policy and Philosophy Tổng quan về phạm vi công việc
Orientation of the site layout and the work place, using Tổ chức về an toàn và Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao
maps/drawings, etc., especially for the restricted areas to entry, such as động và người lao động,
the Owner’s property, etc. Nội quy công trường HTG,
Outline of the work scope
HSE Organization and the individual's duties and responsibilities for Những quy định của nhà thầu chính, chủ đầu tư, qui định về an toàn
HSE. (qui định ra vào cổng, qui định về hút thuốc, giao thông...)
Working rules (duty hours, over-time work, holidays, transportation, Nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng các phương tiện bảo vệ
housekeeping, etc.) cá nhân (dây an toàn, nón bảo hộ, mặt nạn, găng tay, khẩu trang...)
HSE and Security rules and regulations (gate control, smoking rules, Qui định về đồng phục, giày.
substance abuse rules, traffic rule, etc.) Sơ lược kế hoạch huấn luyện an toàn, họp an toàn và kế hoạch kiểm
Enforce use of proper personal protective equipment (safety belt, tra, nghiệm thu,
helmets, goggles, gloves, dust/gas masks, respirators, etc.) Hệ thống biên bản kiểm tra (những công việc cần được cấp biên bản
Proper working garment and footwear kiểm tra, qui trình cấp biên bản kiểm tra)
Outline of HSE Contraction Procedures Ứng phó với tình huống khẩn cấp, tai nạn,
Work Permit procedures (Work items or locations to be subjected, Tham dự các buổi họp an toàn (địa điểm, thời gian và phương thức...)
obtaining procedure, etc.) Qui định về giữ vệ sinh
Emergency and evacuation procedure (evacuation route and
Safety Plan – Kế hoạch an toàn Page 18
assembly area, etc.) Khuyến khích báo cáo tai nạn, sự cố
Participation in Tool Box Meeting (when, where, how) Khuyến khích báo cáo tình huống, các điều kiện làm việc không an
Keep clean (after day’s work, weekly site cleaning, etc.) toàn
Encourage reporting accidents and near-misses Các phương tiện sơ cứu (địa điểm, cách sử dụng,...)
Encourage reporting unsafe acts and unsafe working conditions Phương thức trao đổi thông tin an toàn,
First-Aid Facilities (location, how to use, etc.) Thu thập thông tin người tham dự và các giấy phép có liên quan
HSE incentive scheme to create interest and enthusiasm in HSE
effort
Confirmation of Personal Information submitted prior to the HSE
induction training (individual’s work experience, license/permits, physical Nhãn chứng nhận
condition, etc.) Những người tham dự khóa huấn luyện sẽ được trao một nhãn chứng
nhận.
Sticker Label Nhãn chứng nhận này sẽ được dán lên mũ của người lao động suốt trong
A sticker label showing completion of the HSE Induction Training shall be thời gian trên công trường.
given to trainees.
The label shall be badged on the employees’ HSE helmet at all times. Huấn Luyện An Toàn Bổ Sung
Huấn luyện an toàn bổ xung được thực hiện trước ngày thi công hạng mục
quan trọng.
HSE Training for Specific Hazardous Job Những người tiến hành công việc sẽ tham dự buổi huấn luyện này.
When Before commencing the work or periodically Chỉ huy trưởng HTG sẽ chỉ định giám sát huấn luyện vấn đề an toàn liên
quan cho những người tham gia công việc.
Group assigned in the job
Instructors Competent persons designated by HTG's Site Manager Lưu Trữ Tài Liệu
Work to be required Special Instruction Sau khi kết thúc việc huấn luyện, người có trách nhiệm huấn luyện sẽ có
trách nhiệm hoàn thành và lưu trữ các tài liệu huấn luyện.
Recording of Training & Education
Safety Plan – Kế hoạch an toàn Page 19
When the HSE training or education has been performed, trainer in Các tài liệu huấn luyện an toàn được lưu trữ trong bộ hồ sơ an toàn của
charge shall complete and maintain the records of training and công trường trong phụ lục của kế hoạch này.
education.
The training activities shall be recorded and retained in the related forms
shown in the Appendix of this plan. 11 KẾ HOẠCH TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP
Tổng quan
Mục tiêu của kế hoạch này là cung cấp tổ chức, hướng dẫn và hướng dẫn
6 EMERGENCY PROCEDUCES
để đảm bảo phản ứng nhanh và hiệu quả trong bất kỳ tình huống khẩn cấp
General
để đảm bảo an toàn, tài sản và môi trường cho dự án.
The objective of this plan is to provide the organization, guidelines and
Mọi người đều quen thuộc với các kế hoạch khẩn cấp trong khi làm việc tại
directions to ensure fast and effective response in any emergency
nơi làm việc.
situation in order to safe life, property and the environment.
Trong trường hợp khẩn cấp, người ta phải giữ bình tĩnh và hành động tích
Everyone shall be familiar with the emergency plan while working at work
cực và nhanh chóng để bảo vệ cuộc sống và tài sản.
site.
In the event of emergency one must remain calm and act positively and
Các Tình Huống Khẩn Cấp
quickly for preserving life and property.
Kế hoạch tình huống khẩn cấp dự phòng cho những tình huống sau
Xảy ra thiên tai bão lụt,
Type of Emergency
Xảy ra cháy nổ,
A description of the emergencies types as follows
Xảy ra tai nạn,
Emergency state from a storm, flood
Sơ đồ tổ chức và trao đổi thông tin trường hợp khẩn cấp (xem phụ lục)
Emergency state from fire, explosion
Emergency state from injury accident
Emergency Response Organization and Emergency Contact List (see
Xử lý trong tình huống khẩn cấp
the appendix)
Những người khám phá ra đám cháy hoặc tình huống khẩn cấp
khác tại nơi làm việc có trách nhiệm thông báo cho đội trưởng/chỉ huy
Emergency Response Procedure
trưởng, người sau đó sẽ thông báo cho Giám đốc dự án bằng cách nhanh
Any one who discover a "fire" or other emergency situation at work
nhất.
Safety Plan – Kế hoạch an toàn Page 20
site shall inform Foreman /Site Manager who shall then inform the Project Khi thực hiện một cuộc gọi khẩn cấp cần cung cấp những thông tin:
Manager by available fast method. Địa điểm của tình huốngkhẩn cấp,
Loại và tính chất của tình huống khẩn cấp,
When making an emergency call, the followings should be provided Số lượng thương vong, (nếu có)
Location of emergency occurred, Tên của người phát hiện và tên công ty.
Type and nature of emergency, Sau đó trách nhiệm của chỉ huy trưởng để đánh giá mức độ phản ứng
Number of casualty, if any, khẩn cấp.
Discoverer's name and company's name. Mức độ khai báo khẩn cấp sẽ được thông báo để nhân viên có liên
It is then the responsibility of the Site Manager to assess the extent quan hoặc cơ quan không chậm trễ theo Danh sách liên hệ khẩn cấp.
of the emergency response.
The declared level of emergency shall be notified to the related
personnel or agency without delay, according to the Emergency Contact Tình huống thiên tai bão lụt
List. Có được chính xác thông tin khí tượng.
Hành động kịp thời.
Emergency state from a heavy-storm, flood Khuyến khích tất cả nhân viên và lao động trên công trường theo dõi
Obtain correct meteorological information. các chương trình dự báo thời tiết.
Take actions promptly in advance. Các vật liệu phải được chuẩn bị và duy trì ít nhất là như sau.
Encourage all the personnel and labor in the site to follow the
counntermeasures spontaneously. Bao cát
The emergency recovery materials shall be prepared and maintained Gia cố các thiết bị tạm
at least as following. Thiết bị chiếu sáng khẩn cấp
Sandbag Các thiết bị trong trường hợp khẩn cấp
Fixing wire for temporary facilities Hành động theo bảng hướng dẫn hành động.
Emergency lighting apparatus
Other emergency restoration equipment
Take actions in accordance with the table of guide to action by Tình huống cháy/nổ
meteoroidal grade. Khi bất cứ ai phát hiện ra một đám cháy, dập tắt đám cháy bằng cách
Safety Plan – Kế hoạch an toàn Page 21
sử dụng thiết bị chữa cháy sẵn có có thể được tìm thấy bên trong các ống
Emergency state from fire, explosion và thiết bị chữa cháy hộp (nếu là đám cháy nhỏ).
When anyone discovers a fire, extinguish the fire using available fire Các biện pháp sau đây phải được thực hiện trong việc xử lý một đám
fighting equipment that can be found inside the hose and fire equipment cháy
box (if the fire is light). Xác nhận các loại bình chữa cháy được sử dụng
The following measures must be taken in handling a fire outbreak Biết làm thế nào để sử dụng bình cứu hỏa
Di chuyển đến vị trí không bắt cháy, về đầu hướng gió (để
Confirm the type of fire extinguisher to be used tránh bị lửa “táp”)
Know how to use the fire extinguisher Nếu có bất kỳ nguy hiểm khi tham gia hoặc cháy tiếp tục lan
Take up a position where access to fire is unrestricted eg, rộng, rời bỏ khu vực ngay lập tức
move windward the fire Không sử dụng nước cho lửa điện, nó có thể giết chết bạn.
If there is any personal danger involved at any time or the Không dập tắt đám cháy khác hơn bằng cách đóng van cháy
fire continues to spread, withdraw immediately liên quan đến khí ví dụ như LPG.
Do not use water for electric fire, it can kill you.
Do not extinguish the fire other than by closing the valve for Tình huống xảy ra tai nạn
fire involving gases e.g. LPG. Người phát hiện tai nạn
Khi sự cố xảy ra, trước hết phải kiểm tra, tìm nguyên nhân gây tai nạn
Emergency state from injury accident do điện, hóa chất độc hại, vật rơi hay chuyển động cơ không kiểm soát
Findings accident nhằm loại trừ, cách ly ngay nguồn gây nguy hiểm (nếu không gây nguy
When problems occur, first check, find the cause of accidents hiểm bản thân).
caused by electricity, chemicals, falling or uncontrolled muscle movements Kiểm tra tình trạng nạn nhân có bị chảy máu, gẫy xương, còn tỉnh táo
to eliminate, isolate the source immediately dangerous (beware of danger hay còn thở và mạch đập không.
yourselves). Báo ngay cho chỉ huy công trường hoặc các giám sát HTG nguyên
Check the status of the victim, bleeding, bones broken, conscious, nhân tai nạn và tình trạng nạn nhân.
breathing and pulse.
Immediately report to the HTG’s site manager or supervisors causes Chỉ huy công trường
of accidents and victim status. Chỉ huy công trường chỉ đạo trực tiếp hoạt động cứu hộ nạn nhân,
Safety Plan – Kế hoạch an toàn Page 22
Kiểm soát cách ly nguồn gây nguy hiểm (trong khả năng),
Site manager Báo cáo ngay với giám đốc dự án,
Site manager comand victim rescue operations, Liên hệ cơ quan chức năng cần thiết để kiểm soát tình hình,
Control isolating dangerous (in ability),
Report immediately to the project manager, Giám sát an toàn
Contact necessary authority to control the situation, Giám sát an toàn chỉ đạo hoạt động sơ cứu nạn nhân,
Liên hệ câp cứu nếu cần thiết,
Safety officer
First aid the victim, Các tình huống khẩn cấp khác
Contact the ambulance service if needed Đảm bảo trong bất kỳ trường hợp khẩn cấp nào, giám sát HTG và chỉ
huy công trường được báo cáo ngay.
Other emergencies sitiuation Chỉ huy công trường chuẩn bị sẳn sàng lối thoát để ưu tiên cứu người,
Ensure that in any case of emergency, HTG’ supervision and Phối hợp với các nhà thầu khác và chính quyền địa phương trong mọi
command is reported immediately. trường hợp.
Human save is the best priority,
To coordinate with other contractors and local authorities in all cases. Sơ đồ di tản trong tình huống khẩn cấp
Để phòng bị, ban an toàn phải chuẩn bị sơ đồ di tản trong tình huống khẩn
Map evacuation in emergency situations cấp. Ban an toàn tổ chức hướng dẫn để mọi nhân viên đều biết và có thể
For precautions, the safety plan must be prepared to evacuate in an thực hiện được khi cần. (Xem phụ lục Sơ đồ di tản khân cấp).
emergency situation. Safety Committee to guide to all employees know
and can do when needed. (See Appendix Map emergency evacuation). Lưu trữ tài liệu
Kế hoạch này được in và dán trên bảng thông báo của HTG. Sơ đồ tổ
Document maintain chức và sơ đồ thông tin, với đầy đủ các số điện thoại liên lạc, được in khổ
The emergency plan is printed and pasted on the notice board of the A3 dán tại bảng thông báo cũng như trong phòng họp của HTG. (Xem phụ
HTG. Organizational chart and diagram information, complete with contact lục Sơ đồ tổ chức và trao đổi thông tin trong tình huống khẩn cấp)
phone numbers is display in A3 size as well as informed in the meeting
room of the HTG. (See Appendix Structure and exchange of information in Tất cả tài liệu, kế hoạch giải quyết tình huống khẩn cấp, các kết quả
Safety Plan – Kế hoạch an toàn Page 23
emergency situations) xem lại phản hồi được lưu trữ trong hồ sơ an toàn công trường.
All documents and plan for the emergency, the review results
feedback is maintained in the safety record. Xem lại, phản hồi
Kế hoạch này được thông báo và xem xét bởi các bên liên quan nhằm
Review and feedback đạt sự thông hiểu tốt nhất và phản ứng kịp thời trong các trường hợp khẩn
The plan was announced, and considered by stakeholders to cấp.
achieve the best understanding and timely response in emergencies. Mọi ý kiến phản hồi do giám sát an toàn lưu trữ và xử lý.
Any feedback will be handling and maintained by safety officer
Nhằm mục tiêu thi công an toàn, việc đánh giá rủi ro cho phép xác định
7 JOB HAZARD ANALYSIS (JHA) nguyên nhân gây nguy hiểm trong các tình huống thi công. Từ đó chúng ta
One way to increase the knowledge of hazards in the workplace is to có thể đặt ra phương pháp làm việc an toàn với các biện pháp kiểm soát,
conduct a job hazard analysis on individual tasks. A job hazard analysis hạn chế các nguyên nhân gây nguy hiểm. Đánh giá rủi ro được thực hiện
(JHA) is a procedure which helps integrate accepted HSE principles and cho từng công tác riêng biệt theo từng bước của quá trình thi công.
practices into a particular operation. In a JHA, each basic step of the job
is examined to identify potential hazards and to determine the safest way
to do the job. Sơ lược về phân tích an toàn công việc
Phân tích an toàn công việc là một công cụ phân tích những mối nguy
Summary of JHA hiểm tiềm năng có thể xảy ra trước khi bắt đầu xây dựng.
Purpose The JHA is a tool by which potential construction hazards can Khi họp khởi công, buổi hướng dẫn an toàn ban đầu, cũng như trong cuộc
be analyzed prior to the start of construction. họp Tool Box và trước khi bắt đầu một nhiệm vụ các phân tích an toàn công
When to use Construction kick-off meeting, first day on construction site việc sẽ được triển khai.
as well as Tool Box Meeting (TBM) and prior to the start of a task. Những ai tham gia vào chương trình phân tích an toàn công việc Cán
Who participates Personnel of HTG and Subcontractors such as bộ HTG và Nhà thầu phụ như giám thị, giám sát, đội trưởng, thợ
superintendents, supervisors, foremen, craftsmen, as well as HSE chính, cũng như nhân viên an toàn.
engineer. Tần số thực hiện phân tích an toàn công việc là sự thay đổi của các yếu
Safety Plan – Kế hoạch an toàn Page 24
tố nguy hiểm (do thay đổi của thời tiết, phạm vi công việc, thiết bị, nhiệm vụ,
Frequency Perform new reviews as the hazards change (due to changes vv). Ngoài ra, xem xét với các nhân viên mới được phân công công việc.
of weather, job scope, equipment, tasks, etc.). Also, review with new Kiểm tra lại sổ sách an toàn cũng là một cơ hội để đánh giá lại các mối nguy
personnel assigned to the job. hiểm, hậu quả và hành động phòng ngừa.
Use the behavioral HSE audits as an opportunity to reinforce the
hazards, consequences and preventive actions. Bốn bước đánh giá rủi ro
Đánh giá rủi ro được thực hiện qua bốn công đoạn
Four Basic Steps - Lựa chọn công việc cần đánh giá rủi ro,
Four basic stages in conducting a JHA are - Phân tích công việc thành từng bước có trình tự,
- Selecting the job to be analyzed - Xác định nguyên nhân gây nguy hiểm,
- Braking the job down into a sequence of steps - Đề ra biện pháp loại trừ các mối nguy.
- Identifying potential hazards
- Determining preventive measures to overcome these hazards Cách thức thực hiện phân tích an toàn công việc
Lựa chọn công việc cần đánh giá rủi ro
How to do JHA Lý tưởng nhất là tất cả các công việc đều được đánh giá rủi ro. Tuy
Selecting the job nhiên việc này đòi hỏi nhiều thời gian và công sức. Việc lựa chọn công việc
Ideally, all jobs should be subjected to a JHA. In some cases there là cần thiết nhằm đảm bảo các công việc hệ trọng được đánh giá trước
are practical constraints posed by the amount of time and effort required
to do a JHA. Another consideration is that each JHA will require revision
whenever equipment, raw materials, processes, or the environment
change. For these reasons, it is usually necessary to identify which jobs
are to be analyzed. Even if analysis of all jobs is planned, this step Các yếu tố ưu tiên bao gồm
ensures that the most critical jobs are examined first
Factors to be considered in assigning a priority for analysis of jobs Những công việc thường xuyên xảy ra tai nạn hoặc những công việc
include mà tai nạn thường gây ra tai nạn nghiêm trọng
Accident frequency and severity jobs where accidents occur Những công việc mà có thể gây ra tai nạn liên tiếp, bênh nghề nghiệp
frequently or where they occur infrequently but result in disabling injuries hoặc là một mối nguy tiềm tàng
Safety Plan – Kế hoạch an toàn Page 25
Potential for severe injuries or illnesses the consequences of an
accident, hazardous condition, or exposure to harmful substance are Những công việc mới thi công lần đầu,
potentially severe
Newly established jobs due to lack of experience in these jobs, Những công việc có sự điều chỉnh phương án thi công
hazards may not be evident or anticipated
Modified jobs new hazards may be associated with changes in job Những công việc không thi công thường xuyên thực hiện công nhân
procedures có thể có nguy cơ cao hơn khi thực hiện các công việc thường xuyên và
phân tích an toàn công việc cung cấp một phương tiện để xem xét những
Infrequently performed jobs workers may be at greater risk when mối nguy hiểm
undertaking non-routine jobs, and a JHA provides a means of reviewing
hazards Phân tích công việc thành từng bước
Sau khi công việc đã được chọn để phân tích, giai đoạn tiếp theo là
Breaking the job down chia công việc thành nhiều bước. Một bước công việc được định nghĩa là
After a job has been chosen for analysis, the next stage is to break một phân đoạn của các hoạt động cần thiết để thúc đẩy công việc. Xem ví
the job into steps. A job step is defined as a segment of the operation dụ dưới đây
necessary to advance the work. See examples below Bước thi công riêng thể hiện một tình huống nhất định. Nếu bước thi
công chung chung, tình huống sẽ trở nên phức tạp để xác định nguyên
Care must be taken not to make the steps too general, thereby nhân gây nguy hiểm. Nếu bước thi công quá chi tiết sẽ có nhiều bước thi
missing specific steps and their associated hazards. On the other hand, if công có chung tình huống. Một nguyên tắc nhỏ là hầu hết những công việc
they are too detailed, there will be too many steps. A rule of thumb is that có thể được mô tả trong ít hơn mười bước. Nếu các bước được yêu cầu,
most jobs can be described in less than ten steps. If more steps are bạn có thể muốn phân chia công việc thành hai phân đoạn, mỗi với phân
required, you might want to divide the job into two segments, each with its tích riêng biệt, hoặc kết hợp các bước ở nơi thích hợp
separate JHA, or combine steps where appropriate Một điểm quan trọng cần nhớ là để giữ cho các bước trong trình tự
chính xác của họ. Bất kỳ bước là có thể bỏ lỡ những mối nguy hiểm tiềm
An important point to remember is to keep the steps in their correct
năng hoặc nhấn mạnh các mối nguy hiểm mà không thực sự tồn tại
sequence. Any step that is out of order may miss potential hazards or
Mỗi bước được ghi lại theo thứ tự. Hãy ghi chú về những gì được thực
introduce hazards that do not actually exist
hiện chứ không phải là nó được thực hiện như thế nào. Mỗi mục được bắt
Safety Plan – Kế hoạch an toàn Page 26
Each step is recorded in sequence. Make notes about what is done đầu với một động từ hành động.
rather than how it is done. Each item is started with an action verb. Khi hoàn thành, việc phân chia các bước nên được thảo luận tất cả
những người tham gia (luôn luôn bao gồm cả người lao động) để làm cho
When completed, the breakdown of steps should be discussed by all tất cả các bước cơ bản đã được ghi nhận và thực hiện theo đúng thứ tự.
the participants (always including the worker) to make that all basic steps
have been noted and are in the correct order. Xác định các mối nguy hiểm tiềm ẩn
Một khi các bước cơ bản đã được ghi nhận, mối nguy hiểm tiềm năng
Identifying potential hazards phải được xác định tại mỗi bước. Dựa trên những quan sát của công việc,
Once the basic steps have been recorded, potential hazards must be kiến thức về nguyên nhân tai nạn và chấn thương và kinh nghiệm cá nhân,
identified at each step. Based on observations of the job, knowledge of liệt kê danh sách những sai sót có thể mắc phải ở mỗi bước
accident and injury causes, and personal experience, list the things that Xem xét lại công việc được thực hiện có thể là cần thiết. Kể từ khi
could go wrong at each step bước cơ bản đã được ghi nhận, quan tâm nhiều hơn có thể được tập trung
A second observation of the job being performed may be needed. vào các mối nguy hiểm tiềm năng.
Since the basic steps have already been recorded, more attention can Giúp xác định các mối nguy hiểm tiềm năng, có thể sử dụng các câu
now be focused on potential hazards. hỏi như thế này (đây không phải là một danh sách đầy đủ)
To help identify potential hazards, the job analyst may use questions Bất kỳ phần nào cơ thể có thể cuốn vào giữa các đối tượng?
such as these (this is not a complete list) Các công cụ, máy móc, thiết bị hiện tại bất kỳ mối nguy hiểm?
Can any body part get caught in or between objects? Các công nhân có thể gây hại khi tiếp xúc với các đối tượng
Do tools, machines, or equipment present any hazards? Có thể công nhân bị trượt, chuyến đi, hoặc té?
Can the worker make harmful contact with objects? Có thể công nhân bị căng thẳng từ nâng, đẩy, hoặc kéo?
Can the worker slip, trip, or fall? Các công nhân tiếp xúc với quá nóng hoặc lạnh?
Quá nhiều tiếng ồn, rung động là một vấn đề?
Can the worker suffer strain from lifting, pushing, or pulling? Có một mối nguy hiểm từ các đối tượng rơi xuống?
Is the worker exposed to extreme heat or cold? Có vấn đề về ánh sáng?
Is excessive noise or vibration a problem? Có thể điều kiện thời tiết ảnh hưởng đến an toàn?
Is there a danger from falling objects? Có bức xạ có hại?
Is lighting a problem? Có thể tiếp xúc với các chất nóng, độc hại, hoặc ăn da?
Safety Plan – Kế hoạch an toàn Page 27
Can weather conditions affect HSE? Có bụi, khói, sương hay hơi sơn trong không khí?
Is harmful radiation a possibility? Các mối nguy hiểm tiềm năng được liệt kê trong cột giữa bảng, đánh
Can contact be made with hot, toxic, or caustic substances? số để phù hợp với bước công việc tương ứng. Một lần nữa, tất cả những
Are there dusts, fumes, mists, or vapors in the air? người tham gia cùng nên xem xét lại này là một phần của phân tích.
Potential hazards are listed in the middle column of the worksheet,
numbered to match the corresponding job step. Again, all participants Xác định các biện pháp phòng ngừa
should jointly review this part of the analysis. Giai đoạn cuối cùng trong phân tích an toàn công việc một là xác
định cách để loại bỏ hoặc kiểm soát các mối nguy hiểm được xác định. Các
Determine preventive measures biện pháp thường được chấp nhận, theo thứ tự ưu tiên là,
The final stage in a JHA is to determine ways to eliminate or control Loại bỏ các mối nguy hiểm
the hazards identified. The generally accepted measures, in order of Đây là biện pháp hiệu quả nhất. Những kỹ thuật này nên được sử
preference, are dụng để loại bỏ các mối nguy hiểm
Eliminate the hazard Chọn một qui trình khác
This is the most effective measure. These techniques should be Sửa đổi quy trình hiện có
used to eliminate the hazards Thay thế với chất ít độc hại
Choose a different process Cải thiện môi trường (thông gió)
Modify an existing process Sửa đổi hoặc thay đổi thiết bị, công cụ
Substitute with less hazardous substance Hạn chế những nguy hiểm
Improve environment (ventilation) Nếu không thể được loại bỏ nguy hiểm, sử dụng bao che, bảo
Modify or change equipment or tools vệ máy, cách ly người lao động với các thiết bị hoặc các biện pháp tương tự
Contain the hazard (như ngăn chặn việc có thể tiếp xúc với nguồn năng lượng
If the hazard cannot be eliminated, using enclosures, machine Sửa đổi quy trình công việc
guards, worker booths or similar devices might prevent contact Xem xét có thể được sửa đổi bước nguy hiểm, thay đổi trình tự các
bước, hoặc thêm các bước bổ sung (chẳng hạn như khóa nguồn năng
Revise work procedures lượng)
Consideration might be given to modifying steps that are hazardous, Giảm tiếp xúc
changing the sequence of steps, or adding additional steps (such as Những biện pháp này là hiệu quả nhất và chỉ nên được sử dụng nếu
Safety Plan – Kế hoạch an toàn Page 28
locking out energy sources) không có giải pháp khác là có thể. Một cách để giảm thiểu tiếp xúc là giảm
Reduce the exposure số lượng các mối nguy hiểm là gặp phải. Một ví dụ sẽ được sửa đổi máy
These measures are the least effective and should only be used if no móc thiết bị để bảo dưỡng ít hơn là cần thiết. Việc sử dụng các thiết bị bảo
other solutions are possible. One way of minimizing exposure is to reduce hộ cá nhân thích hợp có thể được yêu cầu.
the number of times the hazard is encountered. An example would be Trong danh sách các biện pháp phòng ngừa, tránh sử dụng các báo
modifying machinery so that less maintenance is necessary. The use of cáo chung như "Cẩn thận" hoặc "Thận trọng". Mô tả cả những hành
appropriate personel protective equipment may be required. động được thực hiện và được thực hiện như thế nào là thích hợp hơn. Các
In listing the preventive measures, use of general statements such biện pháp được đề nghị được liệt kê trong cột bên phải của bảng tính, số để
as "be careful" or "use caution" should be avoided. Specific statements phù hợp với mối nguy hiểm trong câu hỏi.
that describe both what action is to be taken and how it is to be performed
are preferable. The recommended measures are listed in the right hand Phổ Biến Phân Tích An Toàn Công Việc
column of the worksheet, numbered to match the hazard in question. Phấn tích an toàn công việc là một kỹ thuật hữu ích để xác
định các mối nguy hiểm để các biện pháp có thể được thực hiện để loại bỏ
Communication of JHA hoặc kiểm soát chúng. Sau khi phân tích hoàn tất, kết quả phải được
JHA is a useful technique for identifying hazards so that measures truyền đạt cho tất cả người lao động sẽ thực hiện công việc đó. Các định
can be taken to eliminate or control them. Once the analysis is dạng trong biểu phân tích an toàn công việc không phải là một lý tưởng
completed, the results must be communicated to all workers who are, or cho mục đích hướng dẫn. Kết quả tốt hơn có thể đạt được bằng cách sử
will be, performing that job. The side-by-side format used in JHA dụng một định dạng kể chuyện.
worksheets is not an ideal one for instructional purposes. Better results
can be achieved by using a narrative-style format. Liên Quan Hệ Với Các Hoạt Động Khác
Phân tích an toàn công việc sẽ được thực hiện phù hợp với các qui trình an
toàn khác như hệ thống Giấy phép làm việc, kiểm tra, đào tạo
Inter-relation With Other Activities
The JHA shall be done in accordance with other HSE activities like Work
Permit System, HSE Inspection, HSE Training, etc.
Safety Plan – Kế hoạch an toàn Page 29
APPENDIX - PHỤ LỤC
HSE BEHAVIORS PENALTY ON SITE.................................................................................................................. 32
PHẠT LỖI VI PHẠM QUI ĐỊNH VỀ AN TOÀN TRÊN CÔNG TRƯỜNG.................................................................32
DANH SÁCH THAM DỰ HUẤN LUYỆN AT-VSLĐ.................................................................................................. 33
HSE ATTENDED TRAINING SHEET...................................................................................................................... 33
BIÊN BẢN HỌP AN TOÀN - SAFETY MEETING MINUTES...................................................................................34
WOORKING ON ROOT SAFETY CHECKLIST...................................................................................................... 35
BIÊN BẢN KIỂM TRA AN TOÀN THI CÔNG TRÊN MÁI......................................................................................... 35
WORKING AT HEIGHT SAFETY CHECKLIST....................................................................................................... 36
BIÊN BẢN KIỂM TRA AN TOÀN THI CÔNG TRÊN CAO.......................................................................................36
ELECTRICAL WELDING SSAFETY CHECKLIST.................................................................................................. 37
BIÊN BẢN KIỂM TRA AN TOÀN HÀN ĐIỆN........................................................................................................... 37
GAS WELDING SAFETY CHECKLIST................................................................................................................... 38
BIÊN BẢN KIỂM TRA AN TOÀN HÀN KHÍ.............................................................................................................. 38
EXCAVATION CHECKLIST..................................................................................................................................... 39
BIÊN BẢN KIỂM TRA AN TOÀN ĐÀO ĐẤT............................................................................................................ 39
SCAFFOLD ERECTION CHECKLIST.................................................................................................................... 40
(PHIẾU KIỂM TRA LẮP ĐẶT GIÀN GIÁO)........................................................................................................................ 40
TOOL AND EQUIPMENT CHECKLIST - BIÊN BẢN KIỂM TRA THIẾT BỊ THI CÔNG...........................................41
JOB SAFETY ANALYSIC........................................................................................................................................ 42
PHÂN TÍCH AN TOÀN CÔNG VIÊC....................................................................................................................... 42
SAFETY COMMITTEE............................................................................................................................................ 43
TỔ CHỨC BAN AN TOÀN...................................................................................................................................... 43
HSE BEHAVIORS PENALTY ON SITE
PHẠT LỖI VI PHẠM QUI ĐỊNH VỀ AN TOÀN TRÊN CÔNG TRƯỜNG
Warning - Cảnh cáo fine - Phạt tiền ........................................ Stop Working - Đình chỉ thi công
Project- Dự án .......................................................Location- Vị trí.............................................................................
Contractor- Nhà thầu...................................................Date- Ngày........................Time- Giờ………….. AM PM
Reporter – Người báo cáo..................................................No- Số.............................................................................
Tick - Đánh
Criteria Involved - Yếu tố liên quan
dấu
Work Permit Giấy phép làm việc
Personal protective equipment Trang bị vật dụng bảo hộ
Loading, moving materials Bốc dỡ, di chuyển vật liệu
Support /hanging device Thiết bị, dụng cụ treo, bốc dỡ
Ladder/scaffold Thang/giàn giáo
Fire Nguy cơ cháy
Electrical connections/system Hệ thống điện
Machinery: welding, burning, rotating device, etc.Máy móc: máy hàn, cắt, thiết bị chuyển động
xoay…
Chemical Hóa chất
Others Khác
Description- Trình bày cụ thể
Description- Trình bày cụ thể
Not complete for the following reason- Lí do không hoàn thành
.......................................................................................................................................................................
Supervisor- Giám sát.....................................................................Date Ngày...............................................
Safety Plan – Kế hoạch an toàn
DANH SÁCH THAM DỰ HUẤN LUYỆN AT-VSLĐ
HSE ATTENDED TRAINING SHEET
Công trường - Project..............................................................................................................................
Nhà thầu - Subcontractor........................................................................................................................
Địa điểm - Venue.....................................................................................................................................
Tài liệu phát kèm (nếu có) - Attached document (if any) .....................................................................
Thời gian đào tạo - Training period..........................................................................................................
Nội dung khoá đào tạo – Content............................................................................................................
........................................................................................................................................
STT Họ và tên người tham dự Số CMND Chữ kí Ghi chú
No Attender name ID No. Signature Remark
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Người huấn luyện - Instructor Quản lý nhà thầu - Contractor manager
(Ký & ghi rõ họ tên - Sign and name) (Ký & ghi rõ họ tên- Sign and name)
................................................................................. .................................................................................
Safety Plan – Kế hoạch an toàn
BIÊN BẢN HỌP AN TOÀN - SAFETY MEETING MINUTES
Dự án/Project....................................................................................................................................
Chủ trì/Conducted by ……………………………………………. Chữ ký/Signature………………………
Địa điểm/Venue ……………………………………………........ Thời gian/Time
Tài liệu phát kèm (nếu có)/Attached document (if anny) …………………………………………….
Nội dung/Content......................................................................................................
Người tham dự - Attendes
STT Họ và tên trưởng nhóm Số thành viên Nhà thầu Chữ kí Ghi chú
No Name of team leader Attendees Contractor Signature Remark
01
02
03
04
05
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Ghi chú: Điền đầy đủ các thông tin về cuộc họp an toàn gửi về công ty
Note: This safety meeting minute must be filled and a copy of which must be given to company for
reference and documentation
Safety Plan – Kế hoạch an toàn
WOORKING ON ROOT SAFETY CHECKLIST
BIÊN BẢN KIỂM TRA AN TOÀN THI CÔNG TRÊN MÁI
Working team - Đội thi công.....................................................................................………………………..
Item - Hạng mục..............................................................................Height level - Độ cao làm việc...…… m
Date - Ngày...................................................................................................................................................
Requires Descripton Check
Yêu cầu Mô tả chi tiết Kiểm tra
1 Intinial require 1.1 Purlin, cross-furring ceiling was installed and locked
Điều kiện ban đầu Đã lắp xà gồ, thanh gá và khóa xà gồ
……………………………………… ………………………………………
Safety Plan – Kế hoạch an toàn
WORKING AT HEIGHT SAFETY CHECKLIST
BIÊN BẢN KIỂM TRA AN TOÀN THI CÔNG TRÊN CAO
Working team - Đội thi công.....................................................................................………………………..
Item - Hạng mục..............................................................................Height level - Độ cao làm việc...…… m
Date - Ngày...................................................................................................................................................
4 Tool, material 4.1 Rope to pull material, material base while working over 3m
Dụng cụ, vật tư Có dây kéo dụng cụ, vật tư khi làm việc từ 3m trở lên
4.2 Drilling machine, cutting machine, cable… is safe
Máy khoan, máy cắt, dây nguồn, … an toàn
5 Trang bị bảo hộ 5.1 Boot, hard hat and safety belt (woking over 2m)
PPE Giầy, nón cứng, dây an toàn (khi làm việc cao trên 2m)
5.2 Another PPE: ……………………………………………………
Trang bị bảo hộ khác:……………………………………………
……………………………………… ………………………………………
Safety Plan – Kế hoạch an toàn
Item - Hạng mục..............................................................................Height level - Độ cao làm việc...…… m
Date - Ngày...................................................................................................................................................
1 Working area 1.1 There is no flameble material, screen the welder area
Khu vực thi công Không có vật liệu dễ cháy, che chắn khu vực hàn
1.2 Clean flameble surface, conduct electricity
Đã vệ sinh sạch sẽ mạt kim loại, bề mặt có thể bị cháy, các
vật có thể dẫn điện
1.3 Fire fighting equipment,
Trang bị phương tiện chữa cháy
Scaffold/ ladder/ lifting 3.1 Giàn giáo/xe nâng chắc chắn, an toàn (nếu làm việc trên
3 Giàn giáo/ thang/xe nâng cao)
Scaffold/ ladder/ lifting was checked when working at height
……………………………………… ………………………………………
GAS WELDING SAFETY CHECKLIST
BIÊN BẢN KIỂM TRA AN TOÀN HÀN KHÍ
Working team - Đội thi công.....................................................................................………………………..
Item - Hạng mục............................................................................. Height level - Độ cao làm việc...…… m
Date - Ngày........................................................................................................................................
Safety Plan – Kế hoạch an toàn
Requires Descripton Check
Yêu cầu Mô tả chi tiết Kiểm tra
4 Scaffold/ ladder/ lifting 4.1 Scaffold/ ladder/ lifting was checked when working at height
Giàn giáo/ thang Giàn giáo chắc chắn, an toàn (nếu làm việc trên cao)
……………………………………… ………………………………………
EXCAVATION CHECKLIST
BIÊN BẢN KIỂM TRA AN TOÀN ĐÀO ĐẤT
Working team - Đội thi công.....................................................................................………………………..
Item - Hạng mục..............................................................................Height level - Độ cao làm việc...…… m
Date - Ngày........................................................................................................................................
Safety Plan – Kế hoạch an toàn
1 Working area 1.1 Check underground pipe, cable at the working area
Khu vực thi công Kiểm tra các đường ống, cáp ngầm khu vực thi công
……………………………………… ………………………………………
Safety Plan – Kế hoạch an toàn
SCAFFOLD ERECTION CHECKLIST
(Phiếu kiểm tra lắp đặt giàn giáo)
Introductions: After scaffold erected, supervisor, subcontractor will check the scaffold before approving work
Hướng dẫn: sau khi lắp giáo, giám sát sẽ cùng đại diện thầu phụ kiểm tra giàn giáo trước khi cho phép làm việc
S.E.C Number- Phiếu lắp đặt giàn giáo số........................................................................................
To be completed by Team Leader/Supervisor before using - Giám sát/đội trưởng phải kiểm trước khi sử dụng
Issued date - Ngày cấp.....................................................................................................................
Job title - Công việc..........................................................................................................................
Location - Vị trí..................................................................................................................................
A. CHECK THE BASE OF THE STRUTURE - Kiểm tra chân đế của giàn giáo YES NO
1 Are base plates provided?
Giàn giáo có chân đế?
2 Is ground level and firm or proper supports have been placed under the structure?
Nền đất phẳng và chắc chắn hoặc có ván đỡ đặt dưới giàn giáo?
3 Is the base away from excavation, drain covers, manholes, etc..?
Chân giáo được đặt xa khu vực đào đất, cống rãnh, lỗ cống?
B. CHECK THE STRUCTURE (Kiểm tra kết cấu)
1 Are the structure plumbed and correctly spaced?
Khung giàn giáo thẳng đứng?
2 Are adequate bracing provided?
Thanh giằng đầy đủ?
3 Are all the scaffolding tubes and ladders in good conditions, no bends or cuts?
Tất cả thanh giàn giáo và thang trong điều kiện tốt? Không bị cong, nứt?
4 Is the structure properly tied back?
Khung giàn giáo đã buộc vào vật cố định?
C. CHECK THE WORKING PLATFORM- Kiểm tra sàn làm việc
1 Is the working platform is closely boarded, no gaps between the boards?
Sàn làm việc được lót cẩn thận, không có khoảng trống giữa các tấm sàn?
2 Are guard and knee rails provided above the platform and secured fixed?
Tay vịn và khung bảo vệ đựơc lắp bên trên sàn thao tác và được buộc chặt?
3 Are the board secured with the steel wire?
Ván lót sàn được cột chặt?
4 Are the board in good conditions?
Bàn giáo trong tình trạng tốt?
D. CHECK THE ACCESS - Kiểm tra lối lên, xuống
1 Are the existing access ways (stairs, walkway, ladders,) left clear?
Các lối đi hiện hữu (thang, lối đi) không bị cản trở?
2 Are intermediate rest platform provided? (every 6m)
Trang bị sàn dừng trung gian (mỗi 6m)
Remark (Nhận xét): __________________________________________________________________________
Contractor’s Representative - Nhà thầu
Safety Plan – Kế hoạch an toàn
TOOL AND EQUIPMENT CHECKLIST - BIÊN BẢN KIỂM TRA THIẾT BỊ THI CÔNG
Contractor - Nhà thầu: ……………………………………………………………………………………..
Equipment Quanlity Check Item Date HTG Contractor’s representive
Thiết bị Số Nội dung kiểm tra Ngày Đội thi công
lượng
Cutting machine, On/Off switch - Chức năng Mở /Tắt
drilling machine Cablbe in good condition, isolation ≥ 20 MΩ - Cáp nguồn tốt, cách điện ≥
Máy cắt, máy 20 MΩ
khoan cố định Earth cable or double isolation - Có dây nối đất hoặc hai lớp cách điện
Cose, plug in good condition, - Đầu cốt chắc chắn, chuôi cắm tốt
Cover for rotation, falling object - Che chắn lưỡi cưa, vụn kim loại
Manual cutting Onn/Off switch - Chức năng Mở / Tắt
machine, manual Cablbe in good condition, isolation ≥ 20 MΩ - Cáp nguồn tốt, cách điện
drilling machine >20 MΩ
Máy cắt, máy Earth cable or double isolation - Có dây nối đất hoặc hai lớp cách điện
khoan cầm tay Cose, plug in good condition - Đầu cốt chắc chắn, chuôi cắm tốt
Cover for rotation, falling object - Che chắn lưỡi cưa, vụn kim loại
Thread machine On/Off switch - Chức năng Mở / Tắt
Máy ren răng ống Cablbe in good condition, isolation ≥ 20 MΩ - Cáp nguồn tốt, cách điện
sắt >20 MΩ
Earth cable or double isolation - Có dây nối đất hoặc hai lớp cách điện
Cose, plug in good condition, - Đầu cốt chắc chắn, chuôi cắm tốt
Clearn, cool oil - Vệ sinh sạch sẽ, có dầu làm mát
Electrical welder On/Off switch - Chức năng Mở / Tắt
Máy hàn điện (ghi Cablbe in good condition, isolation ≥ 20 MΩ - Dây hàn còn tốt, tiết diện đạt
công suất và kích yêu cầu
thước dây)
Issolation of cover, cable, welding clamp ≥ 20 MΩ - Cách điện vỏ máy, dây,
tay cầm >20 MΩ
Cóe in good condition - Đầu cốt chắc chắn, không bị cháy đen
Gas welder Reducing valve, flash arrestor valve - Đầy đủ van điều chỉnh, van chống
Máy hàn khí cháy ngược
Hose, barometer is in good condition - Ống dẫn và đồng hồ áp còn tốt
Gas cylinder is clearn, oil free - Bình đựng khí sạch sẽ, không dính dầu
mỡ
Train to move - Xe kéo bình khí khi cần di chuyển
Other equipmet
Thiết bị khác
JOB SAFETY ANALYSIC
PHÂN TÍCH AN TOÀN CÔNG VIÊC
Project - Công trình...............................................................................................Date – Ngày..................................................................................
Work - Công việc .................................................................................................. Location - Khu vực......................................................................
Attender - Người tham dự..........................................................................................................................................................................................
Activities Hazard Risk level Control should be already in place Additional control
Công tác Nguy hiểm Mức độ nguy hiểm Điều kiện an toàn đã có Các biện pháp bổ sung
Safety Plan – Kế hoạch an toàn Page 41
SAFETY COMMITTEE (example)
TỔ CHỨC BAN AN TOÀN (ví dụ)
SAFETY COMMITTEE
BAN AN TOÀN CÔNG TRƯỜNG
Safety Plan – Kế hoạch an toàn Page 42