Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

PHƯƠNG PHÁP

PHẦN TỬ HỮU HẠN


Chương 6:

PHẦN TỬ DẦM

Giáo viên: Bùi Quốc Duy


Website: https://sites.google.com/site/quocduycadcam
Email: bqd_quocduy@yahoo.com

Nội dung 1. Hàm dạng của dầm chịu uốn

Hàm dạng của dầm chịu uốn


1 Hàm dạng của dầm chịu uốn

2 Phần tử dầm chịu uốn

• Mỗi nút có hai bậc tự do: chuyển vị v(x) theo phương


dv
vuông góc trục dầm và góc xoay  (x)  .
dx
• Vectơ bậc tự do phần tử:
ue  v1 1 v 2  2 
T

5/4/2015 3 5/4/2015 4
1. Hàm dạng của dầm chịu uốn 1. Hàm dạng của dầm chịu uốn

Hàm dạng của dầm chịu uốn Hàm dạng của dầm chịu uốn
• Do vectơ bậc tự do phần tử có 4 thành phần nên ta chọn • Thực hiện đồng nhất:
hàm xấp xỉ chuyển vị v(x) là hàm bậc 3:
 v1(x  0)  a1  1 0 0 0   a1 
 a1    (x  0)  a2  0 1 0 0  a2 
a  v (x  L)  a  a L  a L2  a L3   
1
    ue
v(x)  a1  a2 x  a3 x 2 +a 4 x 3  1 x x 2 x 3   2   P(x)a  2   1 2 3 4  1 L L2 L3  a3 
a 3  
 2 (x  L)  a2  2a3L  3a 4L
2
 0 1 2L 3L2  a 4 
a 4 
• Hàm xấp xỉ góc xoay: • Vậy:
 a1  1 0 0 0   1 0 0 0 
a  0 1 0 0   0 1 0 0 
dv
A   1  A    3/L2 2/L 3/L2 1/L 
1
 (x)   a2  2a3 x  3a 4 x 2  0 1 2x 3x 2   2   
 L L2 L3   
dx a 3 
a 4  0 1 2L 3L2   2/L3 1/L2 2/L3 1/L2 
5/4/2015 5 5/4/2015 6

1. Hàm dạng của dầm chịu uốn 2. Phần tử dầm chịu uốn

Hàm dạng của dầm chịu uốn


• Ma trận các hàm dạng:  1 0 0 0 
 0 1 0 0 
N  P(x) A 
1
 1 x x 2 x 3   
 3/L 2/L 3/L 1/L 
2 2

 2/L3 1/L2 2/L3 1/L2 


 N1(x) N2 (x) N3 (x) N4 (x) • L : chiều dài • v = v(x) : độ võng (chuyển vị
• I : mômen quán tính ngang) của trục dầm
trong đó: N1(x)  1  3x 2 /L2  2x 3 /L3 của mặt cắt ngang •  (x)  dv : góc xoay quanh trục z
N2 (x)  x  2x 2 /L  x 3 /L2 • E : môđun đàn hồi dx
• F = F(x) : lực cắt
N3 (x)  3x 2 /L2  2x 3 /L3
• M = M(x) : mômen uốn quanh
N4 (x)   x 2 /L  x 3 /L2 trục z
5/4/2015 7 5/4/2015 8
2. Phần tử dầm chịu uốn 2. Phần tử dầm chịu uốn

Ma trận độ cứng phần tử - Lý thuyết dầm cơ bản Ma trận độ cứng phần tử - Lý thuyết dầm cơ bản
2
dv • Phương trình cân bằng phần tử:
• Phương trình vi phân đường đàn hồi: EI 2  M(x)
dx
My vi i vj j
• Ứng suất:   
I
 12 6L 12 6L   v i   Fi 
• Ma trận độ cứng phần tử:  2    
EI  6L 4L 6L 2L  i  Mi 
2

vi i vj j   
L3  12 6L 12 6L  v j   Fj 
 12 6L 12 6L   2 
 6L 2L 6L 4L   j  Mj 
2

 6L 4L2 6L 2L2 


EI
k 3 
L  12 6L 12 6L 
 2 
 6L 2L 6L 4L 
2

5/4/2015 9 5/4/2015 10

2. Phần tử dầm chịu uốn 2. Phần tử dầm chịu uốn

Ma trận độ cứng phần tử - Phương pháp năng lượng Ma trận độ cứng phần tử - Phương pháp năng lượng
• Độ võng của dầm: vi  • Năng lượng biến dạng:
  1
L
1  My  1  My 
T
 i U    T dV      
v(x)  Nu  N1(x) N2 (x) N3 (x) N4 (x)   2V 2 0 A  I  E  I 
dAdx
v
 j
2
dv d2  j  1
L
1  d2 v 
L
 d2 v 
T
  T 1
• Độ cong của dầm: 2
 2 Nu  Bu  M Mdx    2  EI  2  dx
dx dx 20 EI 2 0  dx   dx 
trong đó B là ma trận biến dạng - chuyển vị 1
L

 Bu  EI Bu  dx
T

d2
B  2 N  N1(x) N2 (x) N3 (x) N4 (x) 20
dx
1 T T 
L

 6 12x 4 6x 6 12x 2 6x   u   B EIBdx  u


  2  3   2 2
 3   2 2 0 
 L L L L L L L L 
5/4/2015 11 5/4/2015 12
2. Phần tử dầm chịu uốn 2. Phần tử dầm chịu uốn

Ma trận độ cứng phần tử - Phương pháp năng lượng Kết hợp với độ cứng dọc trục (phần tử thanh), ta thu được
L ma trận độ cứng tổng quát của phần tử dầm 2-D:
• Do đó: k   BTEIBdx ui vi i uj vj j
0
 EA 0 0  EA 0 0 
• Thay B vào biểu thức, ta thu được:  L L 
 12EI 6EI 12EI 6EI 
 0 0  3 2 
vi i vj j  L3
L 2
L L 
 0 6EI 4EI 0  26EI 2EI 
 12 6L 12 6L 
 6L 4L2 6L 2L2  k L2 L L L 
EI  EA EA 
k 3   L 0 0
L
0 0 
L  12 6L 12 6L   12EI  6EI 
  0  12EI  6EI 0
2  3 2
L3 L2 
 6L 2L 6L 4L  L L
2

 0 6EI 2EI 0  6EI 4EI 
 L2 L L2 L 
5/4/2015 13 5/4/2015 14

2. Phần tử dầm chịu uốn 2. Phần tử dầm chịu uốn

Tải trọng phân bố Tải trọng phân bố


• Tải trọng phân bố đều q có thể được chuyển thành 2 lực • Với các phần tử dầm ghép nối:
nút và 2 mômen tương đương.

5/4/2015 15 5/4/2015 16

You might also like