Professional Documents
Culture Documents
Chuong 7 - Phan Tu Hai Chieu
Chuong 7 - Phan Tu Hai Chieu
1 Lý thuyết cơ bản
5/23/2015 3 5/23/2015 4
1. Lý thuyết cơ bản 1. Lý thuyết cơ bản
Bài toán phẳng (2-D) Mối quan hệ ứng suất - biến dạng - nhiệt độ
• Ứng suất phẳng: • Với vật liệu đàn hồi tuyến tính và đẳng hướng:
5/23/2015 5 5/23/2015 6
Mối quan hệ ứng suất - biến dạng - nhiệt độ Mối quan hệ ứng suất - biến dạng - nhiệt độ
• Biểu diễn ứng suất theo biến dạng: • Trường hợp biến dạng phẳng, cần thay đổi các hằng số
vật liệu:
5/23/2015 7 5/23/2015 8
1. Lý thuyết cơ bản 1. Lý thuyết cơ bản
Mối quan hệ ứng suất - biến dạng - nhiệt độ Mối quan hệ ứng suất - biến dạng - nhiệt độ
• Biến dạng ban đầu do sự thay đổi nhiệt độ (tải nhiệt): • Trường hợp biến dạng nhỏ và góc xoay nhỏ:
• Ở dạng ma trận:
• Lưu ý: Nếu kết cấu biến dạng tự do dưới tải nhiệt thì sẽ
không có các ứng suất (đàn hồi) trong kết cấu.
5/23/2015 9 5/23/2015 10
trong đó fx, fy là các lực khối trên một đơn vị thể tích • Trong phương pháp phần tử hữu hạn, tất cả các tải trọng
đều được quy về nút.
• Trong phương pháp phần tử hữu hạn, các điều kiện cân
bằng này được thỏa mãn theo hướng xấp xỉ.
5/23/2015 11 5/23/2015 12
2. Phần tử hữu hạn trong bài toán hai chiều 2. Phần tử hữu hạn trong bài toán hai chiều
• Chuyển vị trong một phần tử phẳng: • Từ mối quan hệ biến dạng - chuyển vị, ta có vectơ biến
dạng:
hay
5/23/2015 13 5/23/2015 14
2. Phần tử hữu hạn trong bài toán hai chiều 2. Phần tử hữu hạn trong bài toán hai chiều
• Năng lượng biến dạng trong mỗi phần tử: • Công thức tổng quát cho ma trận độ cứng phần tử:
Lưu ý:
• E là ma trận cho bởi mối quan hệ ứng suất - biến dạng.
• k đối xứng bởi vì E đối xứng.
• Chất lượng của phần tử hữu hạn biểu diễn ứng xử kết
cấu chỉ phụ thuộc vào việc lựa chọn hàm dạng
• Các phần tử 2-D thường được sử dụng là tam giác và tứ
giác tuyến tính hoặc bậc hai.
5/23/2015 15 5/23/2015 16
3. Phần tử tam giác 3. Phần tử tam giác
Phần tử tam giác biến dạng hằng (CST hay T3) Phần tử tam giác biến dạng hằng (CST hay T3)
• Là phần tử 2-D đơn giản nhất, còn được gọi là phần tử • Chuyển vị u và v được giả định là hàm tuyến tính:
tam giác tuyến tính:
5/23/2015 17 5/23/2015 18
Phần tử tam giác biến dạng hằng (CST hay T3) Phần tử tam giác biến dạng hằng (CST hay T3)
• Chuyển vị phải thỏa mãn 6 phương trình: • Thay các hệ số vào hàm chuyển vị, ta được:
5/23/2015 19 5/23/2015 20
3. Phần tử tam giác 3. Phần tử tam giác
Phần tử tam giác biến dạng hằng (CST hay T3) Phần tử tam giác biến dạng hằng (CST hay T3)
• Trong đó các hàm dạng được xác định: • Từ mối quan hệ biến dạng - chuyển vị, ta được:
5/23/2015 21 5/23/2015 22
Phần tử tam giác biến dạng hằng (CST hay T3) Phần tử tam giác biến dạng hằng (CST hay T3)
• Ma trận độ cứng phần tử: • Hàm dạng trong hệ tọa độ tự nhiên:
5/23/2015 23 5/23/2015 24
3. Phần tử tam giác 3. Phần tử tam giác
Phần tử tam giác biến dạng hằng (CST hay T3) Phần tử tam giác biến dạng tuyến tính (LST hay T6)
Ứng dụng: • Phần tử này còn được gọi là phần tử tam giác bậc hai:
• Sử dụng tại các vùng có gradient biến dạng nhỏ hay các
vùng chuyển tiếp lưới.
• Tránh sử dụng tại các vùng tập trung ứng suất.
• Thường dùng để phân tích nhanh và sơ bộ bài toán 2-D.
Phần tử tam giác biến dạng tuyến tính (LST hay T6) Phần tử tam giác biến dạng tuyến tính (LST hay T6)
• Chuyển vị u và v được giả định là hàm tuyến tính: • Hàm dạng trong hệ tọa độ tự nhiên:
5/23/2015 27 5/23/2015 28
3. Phần tử tam giác 4. Phần tử tứ giác
Phần tử tam giác biến dạng tuyến tính (LST hay T6) Phần tử tứ giác tuyến tính (Q4)
• Chuyển vị:
Lưu ý:
• BTEB là hàm bậc 2 đối với x và y. • Phần tử có 4 nút, thứ tự nút được đánh số theo ngược
• Thông thường sử dụng phép tích phân số để tính. chiều kim đồng hồ. Mỗi nút có 2 bậc tự do.
5/23/2015 29 5/23/2015 30
Phần tử tứ giác tuyến tính (Q4) Phần tử tứ giác bậc hai (Q8)
• Hàm dạng trong hệ tọa độ tự nhiên: • Được sử dụng rộng rãi nhất trong các bài toán 2-D.
• Chuyển vị:
• Phần tử có 8 nút, 4 nút góc và 4 nút giữa cạnh, thứ tự nút
được đánh số theo ngược chiều kim đồng hồ và từ ngoài
vào trong. Mỗi nút có 2 bậc tự do.
5/23/2015 31 5/23/2015 32
4. Phần tử tứ giác 4. Phần tử tứ giác
• Chuyển vị:
5/23/2015 33 5/23/2015 34