You are on page 1of 1432

CHU VĂN BIÊN

GIÁO VIÊN CHƢƠNG TRÌNH BỔ TRỢ KIẾN THỨC VẬT LÝ 12


KÊNH VTV 2 – ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM

Tuyệt phẩm công phá


GIẢI NHANH THEO CHỦ ĐỀ TRÊN KÊNH VTV 2

VẬT LÍ
Phân 1. DAO ĐỘNG

 Cập nhật bài giải mới trên kênh VTV2


 Các bài toán hay, lạ và khó
 Áp dụng giải toán nhiều công thức mới nhất

NHÀ XUẤT BẢN TỔNG HỢP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Trang 1 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
MỤC LỤC

GIẢI NHANH DAO ĐỘNG CƠ TRONG ĐỀ CỦA BỘ GIÁO DỤC .............................. 4

Chủ đề 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA ................................................................................. 23

Bài toán liên quan đến thời gian ......................................................................................... 23

Bài toán liên quan đến quãng đường ................................................................................. 50

Bài toán liên quan đến vừa thời gian vừa quãng đường ................................................ 77

Chủ đề 2: CON LẮC LÒ XO............................................................................................... 90

Bài toán liên quan đến công thức tính  , f , T , m, k ........................................................... 90

Bài toán liên quan đến cơ năng, thế năng và động năng ................................................ 92

Bài toán liên quan đến cắt ghép lò xo .............................................................................. 104

Bài toán liên quan đến chiều dài của lò xo và thời gian lò xo nén, dãn ..................... 112

Bài toán liên quan đến kích thích dao động .................... Error! Bookmark not defined.

Bài toán liên quan đến hai vật ........................................................................................... 143

CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN............................................................................................ 162

Bài toán liên quan đến công thức tính  , f , T ................................................................ 162

Bài toán liên quan đến năng lượng dao động................................................................. 166

Bài toán liên quan đến vận tốc của vật, lực căng sợi dây, gia tốc ................................ 170

Bài toán liên quan đến va chạm con lắc đơn ................................................................... 178

Bài toán liên quan đến thay đổi chu kì ............................................................................ 184

Bài toán liên quan đến dao động con lắc đơn có thêm trường lực .............................. 192

Trang 2 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Bài toán liên quan đến hệ con lắc và chuyển động của vật sau khi dây đứt ............. 212

CHƯƠNG 4: DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG DUY TRÌ. DAO ĐỘNG

CƯỠNG BỨC. CỘNG HƯỞNG. .................................................................................... 221

Bài toán liên quan đến hiện tượng cộng hưởng ............................................................. 221

Bài toán liên quan đến dao động tắt dần của con lắc lò xo........................................... 223

Bài toán liên quan đến dao động tắt dần của con lắc đơn ............................................ 256

CHỦ ĐỀ 5: TỔNG HỢP CÁC DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA .......................................... 264

Bài toán thuận trong tổng hợp dao động điều hòa ........................................................ 264

Bài toán ngược và “biến tướng” trong tổng hợp dao động điều hòa ......................... 276

Các câu hỏi định tính dao động cơ học ........................................................................... 308

Các câu hỏi định lượng dao động cơ học ........................................................................ 357

Trang 3 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
GIẢI NHANH DAO ĐỘNG CƠ TRONG ĐỀ CỦA BỘ GIÁO DỤC
1. NĂM 2010
Câu 1: (ĐH 2010): Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn.
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn tỉ lệ với độ
lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 2: (ĐH 2010): Một vật dao động t t d n có c c đại lư ng gi m liên tục theo th i gian là :
A. biên đô và gia t c B.li đô và t c đô
C. biên đô và n ng lươ g D. biên đô và t c đô
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Một vật dao động t t d n có c c đại lư ng gi m liên tục theo th i gian là biên đô và n ng
lư ng
Câu 3: (ĐH 2010): Vật nhỏ của một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương ngang,
m c thế n ng tại vị trí cân bằng. Khi gia t c của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia t c
cực đại thì tỉ s giữa động n ng và thế n ng của vật là
1 1
A. B. 3 C. 2 D.
2 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
1 1 A
Theo bài ra: a  amax   2 x   2 A  x 
2 2 2
1 2
kA
W W  Wt W
 d   1  2 1  3
Wt Wt Wt 1 2
kx
2
Câu 4: (ĐH‒2010) Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T Trong kho ng th i gian
A
ng n nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x  A đến vị trí x   , chất điểm có t c độ trung
2
bình là :
A A A A
A. 6 B. 4.5 C. 1.5 D. 4
T T T T
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 4 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
S 1,5 A 9A
v  
t T  T 2T
4 12

Câu 5: (ĐH‒2010) Một con l c lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết
trong một chu kì, kho ng th i gian để vật nhỏ của con l c có độ lớn gia t c không vư t qu
T
100cm / s 2 là . Lấy  2  10 . T n s dao động của vật là
3
A. 4 Hz B. 3 Hz C. 2 Hz D. 1Hz
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Để độ lớn gia t c không vư t qu 100cm / s 2 thì vật nằm trong đoạn   x1 : x1  Kho ng th i
T T
gian trong một chu kì a nhỏ hơn 100cm / s 2 là 4t1 , tức là 4t1   t1 
3 12
 1 x1
 t1   arcsin A

t  1 arccos x1
 2  A
2 T
Thay vào phương trình x1  A sin t1  5sin .  2,5(cm)
T 12
a1 
T n s góc :    2  f   1( Hz )
x1 2
Câu 6: (ĐH‒2010) Tại nơi có gia t c trọng trư ng g, một con l c đơn dao động điều hòa với
biên độ góc  max nhỏ. Lấy m c thế n ng ở vị trí cân bằng. Khi con l c chuyển động nhanh

d n theo chiều dương đến vị trí có động n ng bằng thế n ng thì li độ góc  của con l c bằng
 max  max  max  max
A. B. C. D.
3 2 2 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 5 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
§ i theo chiÒu d­¬ng vÒ vÞ trÝ c©n bºng  <0

 1 
 Wt  Wd  W     max
 2 2

 max

2

Câu 7: (ĐH‒2010) Dao động tổng h p của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng t n s
5
có phương trình li độ x  3cos( t  )cm . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ
6

. x1  5cos( t  )cm Dao động thứ hai có phương trình li độ là
6
 
A. x2  8cos( t  )cm B. x2  2 cos( t  )cm
6 6
5 5
… C. x2  2 cos( t  )cm D. x2  8cos( t  )cm
6 6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
5  5
Từ công thức x  x1  x2  x2  x  x1  3
 5  8
6 6 6
Dùng máy tính Casio fx 570 – ES, bấm như sau:
Shift MODE 4 (Để chọn đơn vị góc là radian)

MODE 2 (Để chọn chế độ tính toán với số phức)


5 
3 Shift ()  5 Shift ( )
6 6
5 
(Màn hình máy tính sẽ hiển thị 3   5 )
6 6
Shift 2 3 

5
Màn hình sẽ hiện kết qu : 8  
6
5
Ngh a là biên độ A2  8cm và pha ban đ u  2  
6
Câu 8: : (ĐH‒2010) Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1
N/m. Vật nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t
giữa gi đỡ và vật nhỏ là 0,1 an đ u giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con
l c dao động t t d n. Lấy g  10m / s 2 . T c độ lớn nhất vật nhỏ đạt đư c trong qu trình dao
động là

Trang 6 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 10 30 cm/s. B. 20 6 cm/s. C. 40 2 cm/s. D. 40 3 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Fms  mg 0,1.0, 02.10
kx1  Fms  x1     0, 02(m)  2(cm)
k k 1
A1  A  x1  10  2  8(cm)

k 1
   5 2(rad / s)
m 0, 02
Xem I là t m dao động tức th i nên: v1  . A1  40 2(cm / s)
Câu 9: (ĐH‒2010) Mô con l c đơn có chiều dài d y treo 50 cm và v t nhỏ có kh i lươ g
0,01 kg mang điê tích q  5.106 C đươc coi là điê tích điểm on l c dao đô g điều hoà

trong điê trư ng đều mà vectơ cư ng đô điê trư ng có độ lớn E  104V / m và hướng
th ng đứng xu ng dưới Lấy g  10m / s 2 ,  3,14 hu kì dao động điều hòa của con l c
là:
A. 0,58 s B. 1,40 s C. 1,15 s D. 1,99 s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Vì q > 0 nên lực điện trư ng t c dụng lên vật F  qE cùng hướng với E , tức là F cùng
hướng với P Do đó, P cũng có hướng th ng đứng xu ng và độ lớn P  P  F nên
F qE 5.106.104
g  g  hay g   g   10   15(m / s 2 )
m m 0.01
l
 T   2  1,15( s)
g
2. NĂM 2011
Câu 1: (ĐH‒2011) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí
cân bằng thì t c độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có t c độ là 10 cm/s thì gia t c của nó
có độ lớn là 40 3cm / s 2 iên độ dao động của chất điểm là
A. 5cm B. 4cm C. 10cm D. 8cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
v2
Ph i h p các công thức x 2  2
 A2 :    2 x; vmax  A. ta suy ra
w

Trang 7 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2 2 2
 A   v   40 3   10  2
 2     1   A      1  A  5(cm)
  20 
2
 vmax   vmax   20
2 t
Câu 2: (ĐH‒2011) Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trìn x  4 cos( )
3
(x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x ‒2 cm
l n thứ 2011 tại th i điểm
A. 3015s B. 6030s C. 3016s D. 6031s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
2
Cách 1: Gi i PTLD. T   3( s)

2 t 2 t 1
4 cos  2  cos 
3 3 2
 2 t 2
 
3 3  t  1( s )
  1
 2 t   2  2 t2  2( s )
 3 3
2011
 1005 dư 1  t2.10051  1005T  t1  1005.3  1  3016( s)
2
Cách 2: Dùng VTLG
Quay một vòng đi qua li độ x ‒2 cm là hai l n Để có l n thứ 2011 2 1005 + 1 thì
2 2
ph i quay 1005 vòng và quay thêm một góc , tức là tổng góc quay   1005.2 
3 3
2
1005.2 
 3  3016( s)
Th i gian: t  
 2 
3
Câu 3: ĐH‒2011) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2
s. M c thế n ng ở vị trí cân bằng. T c độ trung bình của chất điểm trong kho ng th i gian
ng n nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động n ng bằng 3 l n thế n ng đến vị trí có động n ng
bằng 1/3 l n thế n ng là
A. 26,12 cm/s B. 7,32 cm/s C. 14,64 cm/s D. 21,96 cm/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 8 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A 3 A

S 2 2  5( 3  1)
v 
t T T

1
24 24 6
v  21.96(cm / s )

Câu 4: (ĐH 2011): Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đ y sai
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo th i gian
………B. Động n ng của vật biến thiên tu n hoàn theo th i gian
………C. Vận t c của vật biến thiên điều hòa theo th i gian
………D. ơ n ng của vật biến thiên tu n hoàn theo th i gian
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
ơ n ng của vật dao động điều hòa đư c b o toàn
Câu 5: (ĐH‒2011) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox Trong th i gian 31,4 s
chất điểm thực hiện đư c 100 dao động toàn ph n. G c th i gian là l c chất điểm đi qua vị trí
có li độ 2 cm theo chiều âm với t c độ là 40 3 cm/s. Lấy  3,14 Phương trình dao động
của chất điểm là
 
A. x  6 cos(20t  )(cm) B. x  4 cos(20t  )(cm)
6 3
 
C. x  4 cos(20t  )(cm) D. x  6 cos(20t  )(cm)
3 6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Không c n tính to n đ biết ch c
ch n   20(rad / s) ! G c th i gian là l c chất
điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm
nên chuyển động tròn đều ph i nằm ở nửa trên
vòng tròn  chỉ có thể là B hoặc D!
Để ý x0  A cos  thì chỉ B thỏa mãn  chọn B.
Bình luận: Đối với hình thức thi trắc nghiệm gặp
bài toán viết phương trình dao động nên khai
thác thế mạnh của VTLG và chú ý loại trừ trong
4 phương án (vì vậy có thể không dùng đến một
vài số liệu của bài toán!).
Câu 6: (ĐH‒2011) Một con l c đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc  0 tại nơi có
gia t c trọng trư ng là g iết lực c ng d y lớn nhất bằng 1,02 l n lực c ng d y nhỏ nhất. Giá
trị của  0 là

A. 6, 6o B. 3,3o C. 5, 6o D. 9, 6o
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 9 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Rmax mg (3cos 0  2 cos  max )
R  mg (3cos   2 cos  max )  
Rmin mg (3cos  max  2 cos  max )
3  (2 cos  max )
  1, 02   max  6, 6o
cos  max
Câu 7: (ĐH‒2011) Một con l c đơn đư c treo vào tr n một thang máy. Khi thang máy
chuyển động th ng đứng đi lên nhanh d n đều với gia t c có độ lớn a thì chu kì dao động
điều hòa của con l c là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động th ng đứng đi lên chậm d n đều
với gia t c cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con l c là 3,15 s Khi thang m y
đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con l c là
A. 2,96s B. 2,84s C. 2,61s D. 2,78s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 l
 Khi ®øng yªn: T=2
 g

 l
 § i lªn nhanh dÇn ®Òu (a h­íng lªn): T1  2 
 ga
 l
§ i lªn chËm dÇn ®Òu(a h­íng xuèng): T2  2 
 ga

1 1 2 T1T2
Ta rút ra hệ thức : 2
 2  2 T 2  2,78(s)
T1 T2 T T12  T22
Câu 8: ĐH‒2011) Dao động của một chất điểm có kh i lư ng 100 g là tổng h p của hai dao
động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ l n lư t là x1  5cos10t và x2  10cos10t

( x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). M c thế n ng ở vị trí cân bằng ơ n ng của chất điểm
bằng
A. 0,1125 J B. 225 J C. 112,5 J D. 0,225 J
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
m2 A2 0,1.102.0,152
A  A1  A2  15cm  W    0,1125(J)
2 2
3. NĂM 2012
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox Vectơ gia t c của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận t c
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 10 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Vì a   2 x nên gia t c luôn hướng về VT và độ lớn tỉ lệ với li độ x
Câu 2: (ĐH‒2012): Một vật dao động t t d n có c c đại lư ng nào sau đ y gi m liên tục theo
th i gian
A. iên độ và t c độ B. Li độ và t c độ C. iên độ và gia t c D. iên độ và cơ n ng
Câu 3: (ĐH‒2012) Một vật nhỏ có kh i lư ng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của
một lực kéo về có biểu thức F  0,8cos 4t ( N ) (t đo bằng s) Dao động của vật có biên độ là
A. 8cm B. 6cm C. 12cm D. 10cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Đ i chiếu F  0,8cos 4t ( N ) với biểu thức tổng quát F  m 2 A cos(t   )
   4(rad / s)
 2  A  0,1m  10cm
m A  0,8( N )
Câu 4: ĐH‒2012)Một con l c lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ kh i
lư ng m on l c dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở th i điểm t vật
T
có li độ 5 cm, ở th i điểm t  vật có t c độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng :
4
A. 0,5 kg B. 1,2 kg C. 0,8 kg D. 1 kg
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
T
Vì x  v và hai th i điểm vuông pha (t2  t1 )  (2n  1) nên
4
v2 50 k 100
   10(rad / s )  m  2  2  1kg
x1 5  10

Câu 5: (ĐH‒2012) Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vtb là t c độ trung
bình của chất điểm trong một chu kì, v là t c độ tức th i của chất điểm. Trong một chu kì,
kho ng th i gian mà v  0, 25 vtb là:

T 2T T T
A. B. C. D.
3 3 6 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 4A 4A  A A 3 T
v1  0,25v tb  0,25  0,25.  0,25.4A.   x1   t1 
T T 2 2 2 6

 Vïng tèc ®é  v1nºm trong  x1 , x1   t  4t1 
2T
 3

Trang 11 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 1 x1
 t1   arcsin A x 2  v1  A2
2


1
w2
1 x
t  arccos 1 a   2 x
 2  A
1 1

Câu 6: (ĐH‒2012) Một con l c đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có kh i lư ng
100 g mang điện tích 2.10 5 C . Treo con l c đơn này trong điện trư ng đều với vectơ cư ng
độ điện trư ng hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V / m . Trong mặt ph ng th ng
đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cư ng độ điện trư ng, k o vật nhỏ theo chiều
của vectơ cư ng độ điện trư ng sao cho d y treo h p với vectơ gia t c trọng trư ng một góc
54 o rồi buông nhẹ cho con l c dao động điều hòa. Lấy g  10m / s 2 . Trong quá trình dao
động, t c độ cực đại của vật nhỏ là
A. 0,59 m/s B. 3,41 m/s C. 2,87 m/s D. . 0,50 m/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Lực t nh điện có phương ngang, có độ lớn F  qE  1( N )
 F 1
 tan       45o
 P 0,1.10
 2 2
 g   g 2   F   102   1   10 2(m / s 2 )
    0,1 
 m  

Khi ở VTCB phương d y treo lệch sang ph i so với phương th ng đứng một góc   45o nên
biên độ góc  max  54o  49o  9o
T c độ cực đại:
vmax  2 g .l (1  cos  max )  2.10 2.1(1  cos9o )  0,59(m / s)

Câu 7: (ĐH‒2012) Tại nơi có gia t c trọng trư ng g  10m / s 2 , một con l c đơn có chiều dài

1 m, dao động với biên độ góc 60o Trong qu trình dao động, cơ n ng của con l c đư c b o
toàn. Tại vị trí d y treo h p với phương th ng đứng góc 30 o , gia t c của vật nặng của con
l c có độ lớn là
A. 1232 cm / s 2 B. 500 cm / s 2 C. 732 cm / s 2 D. 887 cm / s 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 12 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Dao động của con lắc lò xo là chuyển động tịnh tiến nên nó chỉ có gia tốc tiếp tuyến. Dao
động của con lắc đơn vừa có gia tốc tiếp tuyến vừa có gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng tâm)
nên gia tốc toàn phần là tổng hợp của hai gia tốc nói trên:
 P
 att  t  g sin 
m
a  a tt  a ht  a  att2  aht2  2
a  v  2 g (cos   cos  )
 ht l max

 1 2
att  g
(cos   cos  max )  ( max   ) 
2
Nếu  max nhỏ thì  2 nên 
aht  g ( max   )
2 2
 sin   

a  a tt  a ht  a  att2  aht2
 P
 Pt  mg sin   att  t  g sin 
 m

 Pn  mg cos  2
a  v  2 g (cos   cos  )
v 2  2 gl  cos   cos  max   ht l max

 P
 att  t  g sin   5
m
a  a tt  a ht  2
a  v  2 g (cos   cos  )  10( 3  1)
 ht l max

 a  att2  aht2  8,87(m / s 2 )

Câu 8: (ĐH‒2012): Tại nơi có gia t c trọng trư ng là g, một con l c lò xo treo th ng đứng
đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao
động của con l c này là

g 1 l 1 g l
A. T  2 . B. T  . C. T  . D. T  2 .
l 2 g 2 l g
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
m l
Tại VTCB, lực đàn hồi của lò xo cân bằng với trọng lực nên k l  mg hay  Do đó,
k g
m g
chu kì: T  2  2 .
k l

Trang 13 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu9: ĐH‒2012) Hai dao động cùng phương l n lư t có phương trình
 
x1  A1 cos( t  )(cm) và x2  6 cos( t  )(cm) Dao động tổng h p của hai dao động này
6 2
có phương trình x  10 cos(t   )(cm) Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực

tiểu thì  bằng


 
A.  B.  C.  D. 0
6 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
A2  A12  A22  2 A1 A2 cos(2  1 )
 A12  62  6 A1  ( A1  3)2  27  A1  3(cm)
0

Phương ph p cộng s phức: x  x1  x2  A11  A22

  1
3  6   3 3  
6 2 3

Câu 10: (ĐH‒2012) Một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ n ng
dao động là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. M c thế n ng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đ u
c định của lò xo, kho ng th i gian ng n nhất giữa 2 l n liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của
lò xo có độ lớn 5 3 là 0,1 s. Qu ng đư ng lớn nhất mà vật nhỏ của con l c đi đư c trong 0,4
s là
A. 40cm B. 60cm C. 80cm D. 115cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 5 3
F k x F x A 3
    x 
  10 Fmax A 2
 Fmax  kA  
 2  1  W  A  A  20cm
 W  kA  10 Fmax 2
 2

A 3 A 3
Vì là lực kéo nên lúc này lò xo dãn. Vật đi từ x  đến x  A rồi đến x 
2 2
T T T
Th i gian sẽ đi là: t     0,1  T  0, 6( s )
12 12 6
Trang 14 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
T T
t  0, 4s  0,3  0,1     3 A  60(cm)
 Smax
2 6
2A Smax  A

Câu 11: (ĐH‒2012) Hai chất điểm M và N có cùng kh i lư ng, dao động điều hòa cùng t n
s dọc theo hai đư ng th ng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân
bằng của M và của N đều ở trên một đư ng th ng qua g c tọa độ và vuông góc với Ox. Biên
độ của M là 6 cm, của N là 8 cm Trong qu trình dao động, kho ng c ch lớn nhất giữa M và
N theo phương Ox là 10 cm M c thế n ng tại vị trí cân bằng. Ở th i điểm mà M có động
n ng bằng thế n ng, tỉ s động n ng của M và động n ng của N là
4 3 9 16
A. B. C. D.
3 4 16 9
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
ch 1: Kho ng c ch giữa hai chất điểm lớn nhất khi M 1M 2 MN và tứ gi c MM1M 2 N là
hình chữ nhật  M1M 2  MN  10(cm)
(OM 1 ) 2  (OM 2 ) 2  ( M 1M 2 ) 
 cos     
2OM 1.OM 2 2
WM A   W
WtM  WdM   OM  1  1    2   WtN  WdN  N
2 2 4 4 2
2
WdM 0,5WM  A1  9
   
WdN 0,5WN  A2  16
ch 2 : Kho ng c ch giữa hai chất điểm ở th i điểm bất kì :
6 cos(t  1 )  8cos(t  2 )  10 cos(t  12 )
xM xN x

Vì 62  82  102 nên xM vuông pha với xN


xM2 xN2
Do đó 2  2  1
A1 A2
W m 2 A12
Khi WtM  WdM   thì xM   A1 2
2 4

WN m 2 A22
Từ đó suy ra : xN   A2 2 hay WtM  WdM  
2 4
2
WdM  A1  9
Tỉ s động nặng của M và động nặng của N là:   
WdN  A2  16
A12  A22  b 2 
Cách 3 : Áp dụng công thức: cos    0     Hai dao động này
2 A1 A2 2
vuông pha. Ở một th i điểm nào đó, dao động này có thế n ng bằng động n ng thì dao động
kia cũng vậy nên tỉ s động n ng bằng tỉ s thế n ng và bằng tỉ s cơ n ng:

Trang 15 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2
WdM W1  A1  9
   
WdN W2  A2  16
4. NĂM 2013
Câu 1: ĐH ‒ 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12 cm Dao động
này có biên độ:
A. 12cm B. 24cm C. 6cm D. 3cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
L
A  6(cm)
2
Câu 2: ĐH ‒ 2013): Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kí 2 s Qu ng đư ng
vật đi đư c trong 4 s là:
A. 64cm B. 16cm C. 32cm D. 8cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
t  2T  S  2.4 A  32(cm)
Câu 3: (ĐH ‒ 2013): Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2
s. Tại th i điểm t =0 s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương Phương trình dao động của
vật là:
 
A. x  5cos(2 t  )(cm) B. x  5cos(2 t  )(cm)
2 2
 
C. x  5cos( t  )(cm) D. x  5cos(  )(cm)
2 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
2
   (rad / s) . Khi t = 0 s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
T

x  5cos(  )(cm)
2
Câu 4: (ĐH ‒ 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x  A cos 4 t (t tính
bằng s). Tính từ t 0 kho ng th i gian ng n nhất để gia t c của vật có độ lớn bằng một nửa
độ lớn gia t c cực đại là
A. 0,083s B. 0,104s C. 0,167s D. 0,125s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 x1  A
 T
 amax A  t x  A x 0,5 A   0, 0833( s )
 a2  2  x2  2 6

Trang 16 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 5: (ĐH ‒ 2013): Một vật nhỏ kh i lư ng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ
n ng là 0,18 J (m c thế n ng tại vị trí cân bằng); lấy  2  10 . Tại li độ 3 2 cm tỉ s động
n ng và thế n ng là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 1
W  2 m A  A  0, 06(m)  6(cm)
2 2


 x  3 2(cm)  A  Wt  Wd  W
 2 2
Câu 6: (ĐH ‒ 2013): Một con l c lò xo có kh i lư ng vật nhỏ là m1 300 g dao động điều

hòa với chu kì 1 s. Nếu thay vật nhỏ có kh i lư ng m1 bằng vật nhỏ có kh i lư ng m2 thì con

l c dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng


A. 100g B. 150g C. 25g D. 75g
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

m2
2
T2 k  m2  0,5  m2  m  75( g )
 2
T1 m1 m1 1 300
2
k
Câu 7: (ĐH ‒ 2013): Một con l c đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia
t c trọng trư ng g Lấy  2  10 hu kì dao động của con l c là:
A. 0,5s B. 2s C. 1s D. 2,2s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
l 1, 21
T  2  2  2, 2( s)
g 2
Câu 8: : (ĐH ‒ 2013): Gọi M, N, I là c c điểm trên một lò xo nhẹ, đư c treo th ng đứng ở
điểm O c định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. G n vật nhỏ
vào đ u dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương th ng đứng
Trong qu trình dao động tỉ s độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng
lên O bằng 3; lò xo d n đều; kho ng c ch lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy
 2  10 . Vật dao động với t n s là:
A. 2,9Hz B. 2,5Hz C. 3,5Hz D. 1,7Hz
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 17 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Fmax A  l
  3  l  2 A
Fmin l  A
l A 1 g
MN max  10    12cm  l  4cm  f   2,5( Hz )
3 3 2 l
Câu 9: (ĐH ‒ 2013): Một con l c
lò xo gồm vật nhỏ có kh i lư ng
100 g và lò xo có độ cứng 40 N m
đư c đặt trên mặt ph ng nằm
ngang không ma sát. Vật nhỏ đang
nằm
yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con l c dao

động điều hòa đến th i điểm t  ( s ) thì ngừng tác dụng lực F Dao động điều hòa của con
3
l c sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ g n giá trị nào nhất sau đ y:
A. 9cm B. 7cm C. 5cm D. 11cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
  3A
 x  x A
m   T T A  2
T  2  ( s )  t   3T   x   
k 10 3 4 12 2  v  A 3
 2
v2 F
 A  x2  A 3 3  0, 0866(m)
 2
k

Câu 10: (ĐH ‒ 2013): Hai con l c đơn có chiều dài l n lư t là 81 cm và 64 cm đư c treo ở
tr n một c n phòng. Khi các vật nhỏ của hai con l c đang ở vị trí cân bằng, đồng th i truyền
cho chúng các vận t c cùng hướng sao cho hai con l c dao động điều hòa với cùng biên độ
góc, trong hai mặt ph ng song song với nhau. Gọi t là kho ng th i gian ng n nhất kể từ lúc
truyền vận t c đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị t g n giá trị nào nhất sau đ y:
A. 2,36s B. 8,12s C. 0,45s D. 7,2s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

g 10 g 10
1   (rad / s ); 2   (rad / s )
l1 9 l2 8

Trang 18 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hai s i dây song song thì x2  x1 hay

A sin 2t  A sin 1t  2t    1t   0, 43( s )
2  1
Câu 11: (ĐH ‒ 2013): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng t n s có biên độ l n lư t

là A1  8cm ; A2  15cm và lệch pha nhau Dao động tổng h p của hai dao động này có biên
2
độ bằng:
A. 23cm B. 7cm C. 11cm D. 17cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


A  A12  A22  2 A1 A2 cos(2  1 )  82  152  2.8.15cos  17(cm)
2
5. NĂM 2014
Câu 1: (ĐH‒2014) Một con l c đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; t n s góc
10 rad s và pha ban đ u 0,79 rad Phương trình dao động của con l c là
A.   0,1cos(20  0, 79)(rad ) B.   0,1cos(10  0, 79)(rad )
C.   0,1cos(20  0, 79)(rad ) D.   0,1cos(10  0, 79)(rad )
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Phương trình dao động:   0,1cos(10  0, 79)(rad )
Câu 2: (ĐH‒2014) Một vật dao động điều hòa với phương trình x  5cos t (cm) Qu ng
đư ng vật đi đư c trong một chu kì là
A. 10cm B. 5cm C. 15cm D. 20cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Qu ng đư ng đi đư c trong 1 chu kì : S  4 A  20cm
Câu 3: (ĐH‒2014) Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  6cos  t (x tính
bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đ y đ ng
A. T c độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s
B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
C. Gia t c của chất điểm có độ lớn cực đại là 113cm / s 2
D. . T n s của dao động là 2 Hz.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
T c độ cực đại: vmax   A  18,85cm / s
Câu 4: (ĐH‒2014) Một vật có kh i lư ng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và t n s
góc 3 rad s Động n ng cực đại của vật là
A. 7,2J B. 3, 6.104 J . C. 7, 2.104 J D. 3,6 J.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Động n ng cực đại bằng cơ n ng:

Trang 19 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
m 2 A2 0, 05.32.0, 042
Wd max  W    3, 6.104 ( J )
2 2
Câu 5: (ĐH‒2014) Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên
điều hòa với t n s f hu kì dao động của vật là :
1 2 1
A. . B. C. 2 f D.
2 f f f
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
1
hu kì dao động cưỡng bức bằng chu kì ngoại lực: T 
f
Câu 6: (ĐH‒2014) Một con l c lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ kh i lư ng 100g đang dao
động điều hòa theo phương ngang, m c tính thế n ng tại vị trí cân bằng. Từ th i điểm t1  0

đến t2  ( s) , động n ng của con l c t ng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi gi m về 0,064 J.
48
Ở th i điểm t 2 , thế n ng của con l c bằng 0,064 J iên độ dao động của con l c là
A. 5,7cm B. 7,0cm C. 8,0cm D. 3,6cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 A
 x2 
Tại th i điểm t 2 động n ng bằng thế n ng nên:  2
 x1  Wt (t )  Wd (t )  0,128( J )
 2 2

W W A
Tại th i điểm t1  0 thì Wd  0, 096 J  3 , Wt  nên lúc này xo  
4 4 2
Ta có thể biểu diễn quá trình chuyển động như trên hình vẽ sau:

T T  2
Ta có t1    ( s) suy ra T  0,1 ( s)     20(rad / s)
12 8 48 T
m 2 A2
iên độ tính từ công thức: W 
2
2W 2.0,128
 A   0, 08(m)  8(cm)
m 2
0,1.202
Câu 7: (ĐH‒2014) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo th ng dài 14 cm với chu
kì 1 s. Từ th i điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia t c của vật đạt
giá trị cực tiểu l n thứ hai, vật có t c độ trung bình là
A. 27,3 cm/s B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s D. 26,7 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
14
iên độ A   7cm. Gia t c của vật đạt giá trị cực tiểu (amin   2 A) khi x   A
2

Trang 20 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Th i gian và qu ng đư ng đi đư c:
 T 7
 t  6  T  6 ( s ) S
  vtb   27(cm / s )
 S  A  4 A  31,5(cm) t
 2
Câu 8: (ĐH‒2014) Một con l c lò xo treo vào một điểm c định, dao động điều hòa theo
phương th ng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ s của th i gian lò xo gi n với
th i gian lò xo n n bằng 2 thì th i gian mà lực đàn hồi ngư c chiều lực kéo về là
A. 0,2 s B. 0,1s C. 0,3s D. 0,4s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Vì t d· n / t nÐn  2 nên + A  2l0 . Lực đàn hồi và lực kéo

A
về ngư c hướng khi vật ở trong đoạn 0  x  . Kho ng
2
2T
th i gian c n tính chính là t   0,2(s)
12

Câu 9: (ĐH‒2014) Một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với t n s góc
 . Vật nhỏ của con l c có kh i lư ng 100 g Tại th i điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng
theo chiều dương Tại th i điểm t = 0,95 s, vận t c v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v   x
l n thứ 5. Lấy  2  10 Độ cứng của lò xo là
A. 85N/m B. 37N/m C. 20N/m D. 25N/m
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Thay x  A sin t ; v  x   A cos t vào v   x ta đư c
 
tan t  1  t    n (t  0  n  1, 2...). L n thứ 5 ứng với n=5  .0,95    5
4 4
   5 (rad / s)  k  m  25 N / m
2

Câu 10: (ĐH‒2014) ho hai dao động điều hòa cùng phương với c c phương trình l n lư t
là x1  A1 cos(t  0,35)(cm) và x1  A2 cos(t   )(cm) Dao động tổng h p của hai dao
động này có phương trình là x  20 cos(t   )(cm) . Giá trị cực đại của ( A1  A2 ) gần giá trị
nào nhất sau đ y
A. 25cm B. 20cm C. 40cm D. 35cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Áp dụng định lý hàm s sin:
A A A A1  A2 A1  A2
 1  2  
sin1, 22 sin  sin  sin   sin  2sin   cos   

2 2
A    
 A1  A2  .2sin cos
sin1, 22 2 2

Trang 21 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
20   1, 22  
 A1  A2  .2sin cos
sin1, 22 2 2
 
 A1  A2  34,912 cos  max  34,912(cm)
2

Trang 22 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chủ đề 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÕA
I. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN THỜI GIAN
1. Thời gian đi từ x1 đến x2

a. Thời gian ngắn nhất đi từ x1 đến vị trí cân bằng và vị trí biên

Phƣơng pháp chung:


ch 1: Dùng vòng tròn lư ng giác (VTLG)  gi n đồ v c tơ
X c định góc qu t tương ứng với sự dịch chuyển: 

Th i gian: t 

ch 2: Dùng phương trình lư ng giác (PTLG)
 x1 1 x1
 x1  A sin t1  sin t1  A  t1   arcsin A

 x  A cos t  cos t  x1  t  1 arc cos x1
 1 2 2
A
2
 A

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 10 (cm) và t n s góc 10 (rad/s).
Kho ng th i gian ng n nhất để nó đi từ vị trí có li độ +3,5 cm đến vị trí cân bằng là
A. 0,036 s. B. 0,121 s. C. 2,049 s. D. 6,951 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Cách 1: Dùng VTLG
Trang 23 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Th i gian ng n nhất dao động điều hòa đi từ x 3,5 cm đến x = 0 bằng th i gian chuyển
 3,5
động tròn đều đi từ M đến N: t mà sin      0,3576  rad 
 10
 0,3756
nên t    0, 036 (s)
 10
Cách 2: Dùng PTLG
1 x1 1 3,5
t1  arcsin  arcsin  0, 036 (s)
 A 10 10
Kinh nghiệm:
1) Quy trình bấm m y tính nhanh:

shift sin  3,5 10  10  (máy tính chọn đơn vị góc là rad)

2) Đ i với dạng bài này chỉ nên gi i theo c ch 2 (nếu dùng


quen m y tính chỉ mất cỡ 10 s!)

3) ch nhớ nhanh “đi từ x1 đến VT là shift sin  x1  A    ”;“đi từ x1 đến VT biên là

shift cos  x1  A    ”

4) Đ i với bài to n ngư c, ta p dụng công thức: x1  A sin t1  Acost2 .

A
Câu 2: Vật dao động điều hoà, th i gian ng n nhất vật đi từ vị trí x +A đến vị trí x  là
3
0,1 s hu kì dao động của vật là
A. 1,85 s. B. 1,2 s. C. 0,51 s. D. 0,4 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
1 x1 T x T 1
t2  arccos  arccos 1  0,1  arccos  T  0,51 (s)
 A 2 A 2 3
Chú ý: Đ i với c c điểm đặc biệt ta dễ dàng tìm đư c ph n b th i gian như sau:

Kinh nghiệm:

A A A 3
1) Nếu s “xấu” x1  0;  A;  ; ; thì dùng shift sin  x1  A    ,
2 2 2
Trang 24 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
shift cos  x1  A   

A A A 3
2) Nếu s “đẹp” x1  0;  A;  ; ; thì dùng trục phân b th i gian.
2 2 2
Câu 3: Vật dao động điều hoà với biên độ A Th i gian ng n nhất vật đi từ vị trí có li độ
A
đến vị trí có li độ A là 0,2 s hu kì dao động của vật là:
2
A. 0,12 s. B. 0,4 s. C. 0,8 s. D. 1,2 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
A T
Dựa vào trục ph n b th i gian ta tính đư c th i gian ng n nhất đi từ x  đến x  A là .
2 6
T
Do đó  0, 2  T  1, 2 (s).
6
Chú ý: Khoảng thời gian trong một chu kì vật cách vị trí cân bằng một khoảng
1 x1
+ nhỏ hơn x1 là t  4t1  4 arcsin
 A
1 x1
+ lớn hơn x1 là t  4t2  4 arccos
 A

Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1 s với biên độ 4,5 cm Kho ng th i gian
trong một chu kỳ để vật c ch vị trí c n bằng một kho ng nhỏ hơn 2 cm là:
A. 0,29 s. B. 16,80 s. C. 0,71 s. D. 0,15 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
1 x1 T x 1 2
t  4. arcsin  4. arcsin 1  4. arcsin  0, 29 (s).
 A 2 A 2 4,5
Kinh nghiệm: Nếu x1 trùng với c c gi trị đặc biệt thì nên dựa vào trục ph n b th i gian
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T Kho ng th i gian trong một chu kỳ để
vật c ch vị trí c n bằng một kho ng lớn hơn nửa biên độ là
T 2T T T
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 2

Trang 25 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Dựa vào trục ph n b th i gian ta tính đư c:

T 2T
t  4. 
6 3
Chú ý: Nếu cho biết quan hệ t1 và t 2 thì ta có thể tính đư c c c đại lư ng kh c như:

T , A, x1 ...

Câu 6: Một dao động điều hoà có chu kì dao động là T và biên độ là A Tại th i điểm ban
đ u vật có li độ x1  0 Th i gian ng n nhất để vật đi từ vị trí ban đ u về vị trí c n bằng gấp

ba th i gian ng n nhất để vật đi từ vị trí ban đ u về vị trí biên x   A . họn phương n đ ng


A. x1  0,924 A . B. x1  0,5 A 3 . C. x1  0,5 A 2 . D. x1  0,021A .

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


 T
t1  t2  4  T
 t2  16
Ta có hệ t1  3t2 
 2 t2  x  Acos 2 T  0,924 A
 x1  Acos 
1
T 16
 T

Trang 26 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 7: Một dao động điều hoà có chu kì dao động là T và biên độ là A Tại th i điểm ban
đ u vật có li độ x1 (mà x1  0;  A ), bất kể vật đi theo hướng nào thì cứ sau kho ng th i gian

ng n nhất t nhất định vật lại c ch vị trí c n bằng một kho ng như cũ họn phương n
đ ng
A. x1  0, 25 A . B. x1  0,5 A 3 . C. x1  0,5 A 2 D. x1  0,5 A

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


Theo yêu c u của bài to n suy ra:
T T
t  2t1  2t2 mà t1  t2  nên t1  t2  .
4 8
2 t1 2 T A
Do đó x1  A sin  A sin 
T T 8 2

Chú ý: ài to n tìm kho ng th i gian để vật đi từ li độ x1 đến x2 là bài to n cơ b n, trên cơ


sở bài to n này ch ng ta có thể làm đư c rất nhiều c c bài to n mở rộng kh c nhau như:
* Tìm th i gian ng n nhất để vật đi từ li độ x1 đến vận t c hay gia t c nào đó

* Tìm kho ng th i gian từ l c b t đ u kh o s t dao động đến khi vật qua tọa độ x nào đó l n
thứ n .
* Tìm kho ng th i gian từ l c b t đ u kh o s t dao động đến khi vật nhận vận t c hay gia t c
nào đó l n thứ n .
* Tìm vận t c hay t c độ trung bình trên một quỹ đạo chuyển động nào đó
* Tìm kho ng th i gian mà lò xo n n, d n trong một chu kì chuyển động
* Tìm kho ng th i gian mà bóng đèn s ng, t i trong một chu kì hay trong một kho ng th i
gian nào đó
* Tìm kho ng th i gian mà tụ điện C phóng hay tích điện từ gi trị q1 đến q2 .
* c bài to n ngư c liên quan đến kho ng th i gian,
b. Thời gian ngắn nhất đi từ x1 đến x2

Phƣơng pháp chung:


Trang 27 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cách 1:

Dùng VTLG: t 

Cách 2: Kho ng th i gian ng n nhất để vật đi từ điểm có li độ x1 đến

điểm có li độ x2 :

x2 x x x
t  arccos  arccos 1    arcsin 2  arcsin 1  
A A A A

Quy trình bấm máy tính nhanh


 shift cos  x2  A   shift cos  x1  A    


 shift sin  x2  A   shift sin  x1  A    

Kinh nghiệm: Đ i với dạng to n này cũng không nên dùng c ch 1 vì mất nhiều th i gian!
 
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x  8cos  7t   cm Kho ng th i
 6
gian t i thiểu để vật đi từ li độ 7 cm đến vị trí có li độ 2 cm là
1 5
A. (s). B. (s). C. 6, 65 (s). D. 0,12 (s).
24 12
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
x2 x 1 2 7 1
t  arccos  arccos 1  arccos  arccos  0,12 (s).
A A  8 8 7

Quy trình bấm máy: shift cos  2  8   shift cos  7  8   7 

A A A 3
Kinh nghiêm: Nếu s “đẹp” x1  0;  A;  ; ; thì dùng trục phân b th i gian
2 2 2

Trang 28 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
Ví dụ 2: Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x  8cos  7 t   cm Kho ng
 6

th i gian t i thiểu để vật đi từ li độ 4 2 cm đến vị trí có li độ 4 3 cm là


1 5 1 1
A. (s). B. (s). C. (s). D. (s).
24 12 6 12
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Dựa vào trục ph n b th i gian, ta tính đư c:

T T T T T 7T 7 2 1
t         (s)
24 24 12 12 24 24 24  12
Chú ý: Nếu vật chuyển động qua lại nhiều l n thì ta cộng c c kho ng th i gian lại
Ví dụ 3: Một dao động điều hoà có chu kì dao động là T và biên độ là A Th i gian ng n nhất
để vật đi từ điểm có li độ cực đại về điểm có li độ bằng một nửa biên độ cực đại mà v ctơ vận
t c có hướng cùng với hướng của trục toạ độ là
T 5T 2T T
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Dựa vào trục ph n b th i gian, ta tính đư c:
T T 5T
t  3   .
4 12 6

Trang 29 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 4: Một con l c lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A, th i gian ng n nhất để con
A
l c di chuyển từ vị trí có li độ x1   A đến vị trí có li độ x2  là 1 s hu kì dao động của
2
con l c là:
1
A. 6 s. B. s. C. 2 s. D. 3 s.
3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Dựa vào trục ph n b th i gian, ta tính đư c:
T T T
t     1( s)  T  3( s) .
4 12 3

Chú ý: Li độ và vận t c tại c c điểm đặc biệt


T
1) ứ sau kho ng th i gian ng n nhất thì vật lại đi qua M hoặc O hoặc N
6

T
2) ứ sau kho ng th i gian ng n nhất thì vật l n lư t đi qua M 1 , M 2 , O , M 3 , M 4
8

T
2) ứ sau kho ng th i gian ng n nhất thì vật l n lư t đi qua M 1 , M 2 , M 3 , M 4 , M 5 ,
12
M6 , M7

Trang 30 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 5: Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đoạn th ng xung quanh vị trí cân
bằng O Gọi M, N là hai điểm trên đư ng th ng cùng c ch đều O iết cứ 0,05 s thì chất điểm
lại đi qua c c điểm M, O, N và t c độ của nó l c đi qua c c điểm M, N là 20 cm s iên độ
A bằng
A. 4cm. B. 6cm. C. 4 2 cm. D. 4 3 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Dựa vào trục ph n b th i gian

T 2 20
 6  0, 05  T  0,3s    T  3 (rad/ s)

 20
 A 3 A 3
A
 M
x   v   20   A  6(cm)

M
2 2 2
Ví dụ 6: Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đoạn th ng Trên đoạn th ng đó có
b y điểm theo đ ng thứ tự M 1 , M 2 , M 3 , M 4 , M 5 , M 6 và M 7 với M 4 là vị trí c n bằng iết

cứ 0,05 s thì chất điểm lại đi qua c c điểm M 1 , M 2 , M 3 , M 4 , M 5 , M 6 và M 7 T c độ của

nó l c đi qua điểm M 3 là 20 cm s iên độ A bằng

A. 4cm. B. 6cm. C. 12cm. D. 4 3 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Dựa vào trục ph n b th i gian

T 2 10
12  0, 05  T  0, 6 s    T  3 (rad/ s)

 10
 A A 3 3
A 3
 M3
x   v   20    A  4 3(cm)

M3
2 2 2
Câu 14: Vật đang dao động điều hòa dọc theo đư ng th ng Một điểm M nằm c định trên
đư ng th ng đó, phía ngoài kho ng chuyển động của vật, tại th i điểm t thì vật xa điểm M

Trang 31 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
nhất, sau đó một kho ng th i gian ng n nhất là t thì vật g n điểm M nhất Độ lớn vận t c
của vật sẽ bằng nửa vận t c cực đại vào th i điểm g n nhất là
t t t
A. t  . B. t  . C. t  . D. 0,5t  0, 25t .
3 6 4
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

T
t   T  2t
2
vmax x2 v2 A 3
Khi v  thì từ 2  2 2  1 suy ra : x 
2 A A 2

A 3 T
Th i gian ng n nhất đi từ x  A đến x  là
2 12
T t
Th i điểm g n nhất vật có t c độ bằng nửa giá trị cực đại là t  T 
12 6
c. Thời gian ngắn nhất liên quan đến vận tốc, động lƣợng
Phƣơng pháp chung:
Dựa vào công thức liên hệ vận t c, động lư ng với li độ để quy về li độ

v2 v  v1  x1  ?
x2   A2  
 2
v  v2  x2  ?

 p  p1  x1  ?
p  mv  
 p  p2  x2  ?
Ví dụ 1: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T trên trục Ox với O là vị trí c n bằng
Th i gian ng n nhất vật đi từ điểm có toạ độ x  0 đến điểm mà t c độ của vật bằng nửa t c
độ cực đại là
T T T T
A. . B. . C. . D. .
8 16 6 12
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 32 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 x1  0

3
x1  0 x2  A T
 vmax 3  2
 t 
v2   x2  A 6
 2 2
Chú ý:
1) Vùng t c độ lớn hơn v1 nằm trong đoạn   x1 ; x1  và vùng t c độ nhỏ hơn v1 nằm ngoài

đoạn   x1 ; x1 

2) Kho ng th i gian trong một chu kì t c độ


+ lớn hơn v1 là 4t1 .

+ nhỏ hơn v1 là 4t2 .

Ví dụ 2: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T Kho ng th i gian trong mộtchu kỳ
1
để vật có t c độ nhỏ hơn t c độ cực đại là
3
T 2T
A. . B. . C. 0, 22T . D. 0, 78T .
3 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

v12 A 8
Trong công thức x12   A2 , ta thay v1  suy ra x1  A
 2
3 3
Vùng t c độ nhỏ hơn v1 nằm ngoài đoạn   x1 ; x1  Kho ng th i gian trong một chu kì t c độ

nhỏ hơn v1 là 4t2 .

1 x1 T 8
4t2  4 arccos 4 arccos  0, 22T .
 A 2 3
Ví dụ 3: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T Kho ng th i gian trong một chu kỳ
để vật có t c độ lớn hơn 0,5 t c độ cực đại là
T 2T T T
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 2
Trang 33 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
v12 A A 3
Trong công thức x12   A2 , ta thay v1  suy ra x1 
 2
2 2
Vùng t c độ lớn hơn v1 nằm trong đoạn   x1 ; x1  Kho ng th i gian trong một chu kì t c độ

lớn hơn v1 là 4t1 .

T 2T
4t1  4. 
6 3

Chú ý: Trong các đề thi trắc nghiệm thường là sự chồng chập của nhiều bài toán dễ nên để
đi đến bài toán chính ta phải giải quyết bài toán phụ.
Ví dụ 4: (ĐH-2012)Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T Gọi vtb là t c độ trung
bình của chất điểm trong một chu kì, v là t c độ tức th i của chất điểm Trong một chu kì,
kho ng th i gian mà v  0, 25 vtb là:

T 2T T T
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

 4A  A A 3 T
v1  0,25 vtb  0,25  0,25 .4 A.   x1   t1 
T 2 2 2 6

Vùuøng toác ñoä  v naèm trong   x ,  x   t=4t = 2T
 1  1 1 1
3
Chú ý : Đối với bài toán ngược ta làm theo các bước sau:
Bước 1: Dựa vào vùng tốc độ lớn hơn hoặc bé hơn v1 ta biểu diễn t1 hoặc t 2 theo  .
Trang 34 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Bước 2: Thay vào phương trình x1  A sin t1  Acost2 .

v12
Bước 3: Thay vào phương trình x12   A2
2
Câu 19: Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 8 cm iết trong một chu kì,
T
kho ng th i gian để vật nhỏ có độ lớn vận t c không vư t qu 16 cm s là T n s góc dao
3
động của vật là
A. 4 rad/s. B. 3 rad/s. C. 2 rad/s. D. 5 rad/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Để t c độ không vư t quá v1  16cm thì vật ph i ở ngoài đoạn   x1 ; x1 

T T A 3
4t2   t2   x1   4 3 cm
3 12 2
v12 256
Thay s vào phương trình x12   A2  48   64    4 (rad/s)
 2
2

Kinh nghiêm: Nếu ẩn s  nằm c trong hàm sin hoặc hàm cos và c nằm độc lập phía ngoài
thì nên dùng chức n ng gi i phương trình SOLVE của m y tính c m tay
Ví dụ 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm iết trong một chu kì, kho ng th i
1
gian để t c độ dao động không nhỏ hơn  (m/s) là (s) T n s góc dao động của vật có thể
15
là :
A. 6,48 rad/s. B. 43,91 rad/s. C. 6,36 rad/s. D. 39,95 rad/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Vùng t c độ lớn hơn v1 nằm trong đoạn   x1 ; x1  . Kho ng th i gian trong một chu kì, t c độ

1 1
lớn hơn v1 là 4t1 , tức là 4t1  s  t1  ( s )
15 60

Tính đư c : x1  A sin t1  10sin (cm)
60

Trang 35 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
100 
2
v12 
Thay s vào phương trình x  2
 A ta đư c 10 sin
2 2 2
  102
1
 2
60  2

  sin   60    10     1    39,95  rad / s  .


2 2

Khi dùng máy tính Casio fx‒570ES để gi i phương trình  sin  x  60    10  x   1 thì
2 2

ph i nhớ đơn vị là rad, để có kí tự x , ta bấm ALPHA ) , để có dấu “ ” thì bấm ALPHA CALC

và cu i cùng bấm shift CALC  . Đ i một l c thì trên màn hình hiện ra kết qu là

39,947747 Vì m y tính chỉ đưa ra một trong s c c nghiệm của phương trình đó! Ví dụ còn
có nghiệm 275,89 ch ng hạn Vậy khi gặp bài to n tr c nghiệm c ch nhanh nhất là thay b n
phương n vào phương trình:

  sin   60    10     1 !!!


2 2

Ví dụ 7: ( Đ - 2012) on l c lò xo gồm một vật nhỏ có kh i lư ng 250 g và lò xo nhẹ có độ


cứng 100 N m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm Kho ng th i gian ng n
nhất để vận t c của vật có gi trị từ 40cm / s đến 40 3cm / s là
   
A. (s). B. (s). C. (s). D. (s).
40 120 20 60
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 v  A 3
v1   max   x1   
k  2  2 
vmax  A  A  80  cm / s   
m  vmax 3  A
v2  2   x2   2 
  

T 1 m 
t   .2  ( s) .
4 4 k 40

d. Thời gian ngắn nhất liên quan đến gia tốc, lực, năng lƣợng
Phƣơng pháp chung:
Dựa vào công thức liên hệ gia t c, lực với li độ để quy về li độ

Trang 36 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 a  a1  x1  ?
a   x  
2

 a  a2  x2  ?

 F  kx   m 2 x   F  F1  x1  ?
 
  F  F2  x2  ?
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hòa với chu kì T, trên một đoạn th ng, giữa hai điểm biên M
và N họn chiều dương từ M đến N, g c tọa độ tại vị trí c n bằng O, m c th i gian t  0 là
l c vật đi qua trung điểm I của đoạn MO theo chiều dương Gia t c của vật bằng không l n
thứ nhất vào th i điểm
T T T T
A. . B. . C. . D. .
8 16 6 12
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 x1  0,5 A x1 0,5 A x2  0 T
   t 
a2  0  x2  0 12

Ví dụ 2: Một con l c lò xo dao động theo phương ngang Lực đàn hồi cực đại t c dụng vào
vật là 12 N Kho ng th i gian giữa hai l n liên tiếp vật chịu t c dụng của lực k o lò xo 6 3N
là 0,1 (s) hu kỳ dao động của vật là
A. 0,4 (s). B. 0,3 (s). C. 0,6 (s). D. 0,1 (s).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 F1  kx1 6 3 F x A 3
    1  x1 
 Fmax  kA 12 Fmax A 2

A 3
Vì lực k o nên l c ấy lò xo bị d n  Vật đi xung quanh vị trí biên từ x  đến x  A rồi
2

A 3
đến x 
2
T T T
Th i gian đi sẽ là t     0,1  T  0, 6( s)
12 12 6

Trang 37 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 3: Vật dao động điều hòa với vận t c cực đại bằng 3 m s và gia t c cực đại bằng
30  m / s 2  . Lúc t  0 vật có vận t c v1  1,5(m / s) và thế n ng đang gi m Hỏi sau th i

gian ng n nhất bao nhiêu thì vật có gia t c bằng 15  m / s 2  ?

1
A. 0,05 s. B. 0,15 s. C. 0,10 s. D. s.
12
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
amax
Từ công thức amax   2 A và vmax   A suy ra :    10 (rad / s)
vmax

 A 
v1  1,5  A 3
 2  x1  
W ñang giaûm 2  T T 1 2
 t   t A 3 A     0,05(s)
  6 12 4 
a A  2 2
a2  15  max  x2 
2 2 

Chú ý:
1) Vùng a lớn hơn a1 nằm ngoài đoạn   x1 ; x1  và vùng a nhỏ hơn a1 nằm trong đoạn

  x1 ; x1  .
2) Khoảng thời gian trong một chu kì a

+ lớn hơn a1 là 4t2

+ nhỏ hơn a1 là 4t1

Trang 38 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

Ví dụ 4: Một con l c lò xo dao động điều hòa với chu kì (s), t c độ cực đại của vật là 40
2
(cm s) Tính th i gian trong một chu kì gia t c của vật không nhỏ hơn 96  cm / s 2 

A. 0,78 s. B. 0,71 s. C. 0,87 s. D. 0,93 s.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
2
T n s góc:    4(rad/ s)
T
vmax
Từ công thức: vmax   A suy ra: A   10(cm)

a1
Ta có: x1   6  cm  .
2
Vùng a lớn hơn 96  cm / s 2  nằm ngoài đoạn   x1 ; x1 

Kho ng th i gian trong một chu kì a lớn hơn 96  cm / s 2  là 4t2 , tức là

1 x1 1 6
4t2  4. arccos  4. arccos  0,93( s) .
 A 4 10
Ví dụ 5: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T Kho ng th i gian trong một chu kỳ
1
để vật có độ lớn gia t c b hơn gia t c cực đại là
2
T 2T T T
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
a1 A
Ta có: x1  
 2
2
Vùng a nhỏ hơn a1 nằm trong đoạn   x1 ; x1  .

Trang 39 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Kho ng th i gian trong một chu kì a nhỏ hơn a1 là 4t1 tức là

T T
4t1  4.  .
12 3

Chú ý : Đối với bài toán ngược ta làm theo các bước sau:
Bước 1: Dựa vào vùng a lớn hơn hoặc bé hơn a1 ta biểu diễn t1 hoặc t 2 theo 

Bước 2: Thay vào phương trình x1  A sin t1  Acost2

Bước 3: Thay vào phương trình x1   2 a1

Ví dụ 6: (ĐH-2010)Một con l c lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm iết
trong một chu kì, kho ng th i gian để vật nhỏ của con l c có độ lớn gia t c không vư t qu
T
100cm / s 2 là Lấy  2  10 T n s dao động của vật là
3
A. 4Hz. B. 3Hz. C. 2Hz. D. 1Hz.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Để độ lớn gia t c không vư t qu 100cm / s 2 thì vật nằm trong đoạn   x1 ; x1  . Kho ng th i

T T
gian trong một chu kì a nhỏ hơn 100cm / s 2 là 4t1 , tức là 4t1   t1 
3 12
2 T
Thay vào phương trình x1  A sin t1  5sin  2,5  cm 
T 12

a1 
T n s góc:    2  f   1 Hz  .
x1 2

h ý: Nếu kho ng th i gian liên quan đến Wt , Wd thì ta quy về li độ nh c c công thức độc

kx 2 mv 2 kA2
lập với th i gian: W  Wt  Wd    .
2 2 2
Ví dụ 7: Một vật dao động điều hòa với t n s 2 Hz Tính th i gian trong một chu kì
Wt  2Wd
A. 0,196 s. B. 0,146 s. C. 0,096 s. D. 0,304 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 40 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 1
 Wd  3 W
Quay về li độ Wt  2Wd   2 2
 W  2 W  kx1  2 kA  x  2 A
 t 3 2 3 2
1
3

Vùng Wt  2Wd nằm trong đoạn   x1 ; x1  . Kho ng th i gian trong một chu kì Wt  2Wd là

1 x1 1 2
4t1 , tức là 4t1  4. arcsin  4. arcsin  0,304 (s)
 A 2 .2 3
2. Thời điểm vật qua x0

a. Thời điểm vật qua x0 theo chiều dƣơng (âm)

Phƣơng pháp chung:


 x  Acos t     x1
ch 1: Gi i hệ phương trình 
v   A sin t     v1

t  t01  k .T
t  t  l.T  t01 , t02  0  k , l  0,1, 2...
 02

 Xaùc ñònh vò trí xuaát phaùt : 0   .0   



 Xaùc ñònh vò trí caàn ñeán
ch 2: X c định VTLG  Xaùc ñònh goùc caàn queùt : 

Thôøi gian : t= 
 
Cách 3: hỉ dùng VTLG để x c định th i điểm đ u tiên
 Xaùc ñònh vò trí xuaát phaùt : 0   .0   

 Thôøi ñieåm ñaàu tieân vaät ñeán x1 theo chieàu döông : t1
  caùc thôøi ñieåm
    t  t1  kT  k  0,1,2...
 
 Xaùc ñònh Thôøi ñieåm ñaàu tieân vaät ñeán x1 theo chieàu aâm : t1
  caùc thôøi ñieåm
    t  t1  kT  k  0,1,2...
 
 

Trang 41 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Laàn thöù 1 vaät ñeán x=x1 theo chieàu döông (aâm) laø: t1

Laàn thöù 2 vaät ñeán x=x1 theo chieàu döông (aâm) laø: t 2  t1  T

.....
Laàn thöù n vaät ñeán x=x theo chieàu döông (aâm) laø: t  t   n  1 T.
 1 n 1

 t  
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  4cos    trong đó x tính
 2 3

bằng xentim t (cm) và t tính bằng gi y (s) Th i điểm vật đi qua vị trí có li độ x  2 3 cm
theo chiều m l n thứ 2 là
A. t  6, 00s . B. t  5,50s . C. t  5, 00s . D. t  5,75s .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Cách 1: Dùng PTLG
  t  
x  4cos  2  3   2 3
  

 v  x  2 sin  t     0
  2 3
 

  t   3
 cos    
  2 3 2

sin  t     0
  2 3 

t  
    n.2
2 3 6
t  1  n.4  0  n  0;1;2;3;...
L n thứ 2 ứng với n  1 nên t  5 (s).
Cách 2: Dùng VTLG
Vị trí xuất ph t trên VTLG là điểm M,
điểm c n đến là N L n thứ 2 đi qua N c n
quét 1 góc:

   2 , tương ứng th i gian:
2

 2
 2
t   5(s)
 
2

Trang 42 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2
Cách 3: Chỉ dùng VTLG để x c định th i điểm đ u tiên T   4(s)

 .0   
Vị trí xuất phát: 0    
 2 3 3
Vị trí c n đến là điểm M trên VTLG
Th i điểm đ u tiên vật đến x1  2 3

T T T
theo chiều âm : t1     1(s)
6 12 4
L n thứ 2 vật đến x1  2 3 theo chiều âm là:

t 2  t1  T  5(s)
Kinh nghiêm:
1) ài to n tìm c c th i điểm vật qua x1 theo chiều dương ( m) thì nên dùng c ch 1

2) ài to n tìm th i điểm l n thứ n vật qua x1 theo chiều dương ( m) thì nên dùng c ch 2,3

 
Ví dụ 2: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  6cos  2 t   trong đó x
 4
tính bằng xentim t (cm) và t tính bằng gi y (s) hỉ x t c c th i điểm chất điểm đi qua vị trí
có li độ x  3 cm theo chiều dương Th i điểm l n thứ 10 là
245 221 229 253
A. t  s. B. t  s. C. t  s. D. t  s.
24 24 24 24
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
2
T  1(s)

L n 1, vật đến x  3 cm theo chiều dương là:
T T T T 13T 13
t 01       (s)
8 12 6 6 24 24
L n 10, vật đến x  3 cm theo chiều dương là:
13 229
t  t 01  9T   9,1  (s)
24 24
b. Thời điểm vật qua x 0 tính cả hai chiều

Phƣơng pháp chung:


Cách 1: Gi i phương trình x  Acos  t     x1

Trang 43 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
x1 t      (2 ) t  ?
 cos  t      cos    1
A t      (2 )  t 2  ?
Trong một chu kì vật qua mỗi vị trí biên một l n và c c vị trí kh c hai l n Để tìm hai th i
điểm đ u tiên ( t 1 và t 2 ) có thể dùng PTLG hoặc VTLG Để tìm th i điểm, ta làm như sau:

Soá laàn dö 1: t=nT+t1



 n
2 dö 2 : t=nT+t 2

 Xñ vò trí xuaát phaùt: 0   .0   

 Xñ vò trí caàn ñeán
Cách 2: Dùng VTLG  Xñ goùc caàn queùt: 

Thôøi gian: t= 
 
 2 t 
Ví dụ 1: (ĐH-2011) Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  4cos   (x
 3 
tính bằng cm; t tính bằng s) Kể từ t  0 , chất điểm đi qua vị trí có li độ x  2 cm l n thứ
2011 tại th i điểm
A. 3015 s. B. 6030s. C. 3016 s. D. 6031 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
2
Cách 1: Gi i PTLG: T   3(s)

 2t 2
2t 2 t 1  3  3 t1  1(s)
4cos  2  cos   
3 3 2  2 t   2   2 t 2  2(s)
 3 3

2011
 1005 dö 1  t 2.10051  1005T  t1  1005.3  1  3016(s) .
2
Cách 2: Dùng VTLG
Quay một vòng đi qua li độ x  2 cm là hai l n
Để có l n thứ 2011  2.1005  1 thì ph i quay 1005 vòng và quay thêm
2 2
một góc , tức là tổng góc quay:   1005.2 
3 3
Th i gian:

Trang 44 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2
1005.2  
 3  3016(s) .
t 
 2
3
 4 t 5 
Câu 32: Một vật dao động có phương trình li độ x  4cos     cm,s  Tính từ
 3 6 

lúc t  0 , vật đi qua li độ x  2 3 cm l n thứ 2012 vào th i điểm nào


A. t  1508,5 s. B. t  1509,625 s. C. t  1508,625 s. D. t  1510,125 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
2
Cách 1: Gi i PTLG: T   1,5(s)

 4t 5 
 4t 5  3  3  6  6  2  t 2  1(s)
x  2 3  cos    
 3 6  2  4 t  5     2  t  0, 75(s)
 3 6 6
1

t 2012  t 2.10052  1005T  t 2  1005.1,5  1  1508,5(s)


Cách 2: Dùng VTLG
Quay một vòng đi qua li độ x  2 3 cm là hai l n
Để có l n thứ 2012  2.1005  2 thì ph i quay 1005
4
vòng và quay thêm một góc , tức là tổng góc
3
4
quay :   1005.2 
3
Th i gian
4
1005.2  
 3  1508,5(s) .
t 
 4
3
c. Thời điểm vật cách vị trí cân bằng một đoạn b
Phƣơng pháp chung:
Trong một chu kì, vật qua mỗi vị trí biên một l n và c c vị trí kh c hai l n Vì vậy nếu b  0
hoặc b  A thì trong một chu kì có 2 l n x  b , ngư c lại trong một chu kì có 4 l n x  b

(hai l n vật qua x   b và hai l n qua x  b ) Để tìm b n th i điểm đ u tiên t 1 , t 2 , t 3 và t 4


có thể dùng PTLG hoặc VTLG Để tìm th i điểm tiếp theo ta làm như sau:

Trang 45 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
dö 1: t=nT+t1

Soá laàn dö 2: t=nT+t 2
 n
4 dö 3: t=nT+t 3
dö 4: t=nT+t 4

 10 t  
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  6cos    cm. Xác định th i
 3 6
điểm thứ 2015 vật c ch vị trí c n bằng 3 cm
A. 302,15 s. B. 301,87 s. C. 302,25 s. D. 301,95 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
2 2015
T  0, 6(s) . Ta nhận thấy:  503 dö 3
 4
 t  503T  t 3 nên ta chỉ c n tìm t 3

T T T 7T
t3    
6 4 6 12
7T
 t  503T   302,15(s)
12
Chú ý: Nếu kho ng th i gian liên quan đến Wt , Wd thì ta
quy về li độ nh c c công thức độc lập với th i gian:
kx2 mv 2 kA2
W  Wt  Wd   2
2 2 2
 50t  
Ví dụ 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4cos    cm X c định th i
 3 3
điểm thứ 2012 vật có động n ng bằng thế n ng
A. 60,265 s. B. 60,355 s. C. 60,325 s. D. 60,295 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
2
T  0,12(s)

1 A
Từ điều kiện: Wt  Wd  W x 
2 2
2012
Ta nhận thấy:  502 dö 4
4
 t  502T  t 4 nên ta chỉ c n tìm t 4

Trang 46 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
T T T T T 23T
t4      
12 4 4 4 8 24
17T
 t  502T   60,355(s) .
24
 10t 2  
Ví dụ 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  6cos   cm X c định
 3 3 
th i điểm thứ 100 vật có động n ng bằng thế n ng và đang chuyển động về hía vị trí c n
bằng.
A. 19,92 s. B. 9,96 s. C. 20,12 s. D. 10,06 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
2
T  0, 2(s)

Trong một chu kì chỉ có hai th i điểm động n ng bằng
thế n ng và vật đang chuyển động về phía vị trí c n
bằng Hai th i điểm đ u tiên là t 1 và t 2 Để tìm c c th i

điểm tiếp theo ta làm như sau:

Soá laàn dö 1: t=nT+t1



 n
2 dö 2: t=nT+t 2

100
Ta nhận thấy:  49 dư 2  t  49T  t 2 nên ta chỉ c n tìm t 2 .
2
T T T 19T 19T
t2      t100  49T   9,96(s)
6 2 8 24 24
Chọn đáp án : B
 
Ví dụ 4: Một vật nhỏ dao động mà phương trình vận t c v  5 cos   t   cm/s . T c
 6
1
độ trung bình của vật tính từ th i điểm ban đ u đến vị trí động n ng bằng thế n ng l n thứ
3
hai là
A. 6,34 cm/s. B. 21,12 cm/s. C. 15,74 cm/s. D. 3,66 cm/s
Hƣớng dẫn:
Đ i chiếu với phương trình tổng qu t, ta suy ra phương trình li độ:

Trang 47 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 x  A cos( t   )
 v   A sin( t   ) 
    (rad / s)
     
 x '   Acos   t      A  5(cm)  x  5cos   t   (cm)
  2   3

     
 v  5 cos   t    3
  6

 1
 Wd  W
1 4
Từ điều kiện: Wd  Wt  
3 W  3 W  x  A 3
 t 4 2
Th i điểm l n thứ 2, động n ng, một ph n ba
thế n ng thì vật đi đư c qu ng đư ng và th i
gian tương ứng là:

A  A 3
S    A    3,17(cm);
2  2 

T T
t    0,5(s)
6 12
nên t c độ trung bình trong kho ng th i gian
S
đó là: v tb = =6,34 (cm/s).
t
Chọn đáp án: A
d. Thời điểm liên quan đến vận tốc, gia tốc, lực…
Phƣơng pháp chung:
Cách 1: Giải trực tiếp phương trình phụ thuộc t của v, a, F…
Cách 2: Dựa vào các phương trình độc lập với thời gian để quy về li độ.
 
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hoà mô t bởi phương trình: x  6cos  5 t -  (cm) (t đo
 4
bằng giây). Th i điểm l n thứ hai có vận t c 15 (cm/s) là
1 11 5 13
A. s. B. s. C. s. D. s.
60 60 12 60
Hƣớng dẫn:
 
v  x '  30 sin  5 t    15
 4

Trang 48 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
   5 2
5 t  4  6  k.2  t  60  k 5  0  k  0,1, 2...

5 t    5  n.2  t  13  n 2  0  n  0,1, 2...
 4 6 60 5

 5
k  0  t  60 (s)

n  0  t  13 (s)
 60
Chọn đáp án: D
 10 t 
Câu 2: Một vật dao động với phương trình x  6cos    cm  . Tính từ t = 0 th i điểm
 3 
l n thứ 2013 vật có t c độ 10 cm / s là
A. 302,35 s B. 301,85 s C. 302,05 s D. 302,15 s
2
Hƣớng dẫn: T   0,6(s)

Thay t c độ 10 cm / s vào phương trình:
v2
x2   A 2  x  3 3(cm)
 2

2013
Ta nhận thấy:  503 dư 1
4
 t  503T  t1 nên ta chỉ c n tìm t1 .

T T
t2   t  503T   301,85(s)
12 12
Chọn đáp án: B

Trang 49 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
II. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN QUÃNG ĐƢỜNG
Chúng ta sẽ nghiên cứu các bài toán:
+ Qu ng đư ng đi đư c t i đa, t i thiểu.
+ Qu ng đư ng đi đư c từ t1 đến t2.
1. Quãng đƣờng đi đƣợc tối đa, tối thiểu.
T
1.1. Trường hợp t     t  
2
Trong dao động điều hòa, càng g n vị trí biên thì t c độ càng bé. Vì vậy trong cùng một
kho ng th i gian nhất định mu n đi đư c qu ng đư ng lớn nhất thì đi xung quanh vị trí cân
bằng và mu n đi đư c qu ng đư ng bé nhất thì đi xung quanh vị trí biên.
Cách 1: Dùng PTLG

 t 
Qu·ng đ ­êng cùc đ ¹i  t1   S max  2A sin t1  2A sin
 2 2

Qu·ng đ ­êng cùc tiÓu  t  t  S  2(A  A cos  t )  2A  2A.cos 
 2 min 2
 2 2
Cách 2: Dùng VTLG

Trang 50 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
S max  2Asin 2
  t  
S min  2A  1  cos  
  2 

  t

Qui trình giải nhanh: S max  sin  § i xung quanh VTCB
S  cos  § i xung quanh VT biª n
 min
Ví dụ 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với t n s góc 10 (rad s) và biên độ
10 (cm). Trong kho ng th i gian 0,2 (s), qu ng đư ng lớn nhất và nhỏ nhất mà vật có thể đi
đư c l n lư t là
A. 16,83 cm và 9,19 cm. B. 0,35 cm và 9,19 cm.
C. 16,83 cm và 3,05 cm. D. 0,35 cm và 3,05 cm.
Hƣớng dẫn:
 
S max  2Asin 2  2.10sin1  16,83(cm)
  t  2  rad   
S min  2A  1  cos    2.10 1  cos1  9,19(cm)
  2 
(Vì đơn vị tính là rad nên khi bấm máy tính học sinh nên cẩn thận đơn vị!).
Chọn đáp án: A
T T T
Chú ý: Đ i với các kho ng th i gian đặc biệt ; ; ;... để tìm S max ; S min nhanh, ta sử dụng
3 4 6
trục phân b th i gian và lưu ý: Smax  đi quanh VT , Smin  đi quanh VT biên

Trang 51 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A
và chu kỳ T. Gọi S1, S 2 l n lư t là qu ng đư ng nhỏ nhất mà vật có thể đi đư c trong kho ng

T T
th i gian và qu ng đư ng lớn nhất mà vật có thể đi đư c trong kho ng th i gian thì
3 6
A. S1  S 2 . B. S1  S 2  A . C. S1  S 2  A 3 . D. S1  S 2 .

Hƣớng dẫn:
T
Trong kho ng th i gian để đi đư c qu ng đư ng nhỏ nhất thì vật đi xung quanh vị trí biên
3
T A
mỗi nửa một kho ng th i gian tương ứng với qu ng đư ng . Vì vậy: S1  A .
6 2

T
Trong kho ng th i gian để đi đư c qu ng đư ng lớn nhất thì vật đi xung quanh vị trí cân
6
T A
bằng mỗi nửa một kho ng th i gian tương ứng với qu ng đư ng . Vì vậy: S 2  A .
12 2

Chọn đáp án: B

Trang 52 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Kinh nghiệm: Kết quả bài toán này được đề cập khá nhiều trong các đề thi. Để dễ nhớ ta
viết dưới dạng:
  A
S max T   A  § i xung quanh VTCB mçi nöa 2 
  
6  

S  A
 A  § i xung quanh VT biª n mçi nöa 
 min 
 T 
 2
 3
Ví dụ 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm Qu ng đư ng lớn nhất mà vật đi đư c
trong 0,2 s là 6 3 cm. Tính t c độ của vật khi nó cách vị trí cân bằng 3 cm.
A. 53,5 cm/s. B. 54,9 cm/s. C. 54,4 cm/s. D. 53,1 cm/s.
Hƣớng dẫn:
 t  0,2 10
S max  2Asin  2Asin  6 3  2.6sin    rad / s 
2 2 2 3
10
v   A2  x2  62  32  54,4  cm / s 
3
Chọn đáp án : C
1
Ví dụ 4: Một vật động điều hoà cứ trong mỗi chu kì thì có th i gian vật cách vị trí cân
3
1
bằng không quá 10 cm Qu ng đư ng lớn nhất mà vật có thể đi đư c trong chu kì dao
6
động là
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 10 3 cm.
Hƣớng dẫn:
Kho ng th i gian trong một chu kì vật cách vị trí cân bằng một kho ng nhỏ hơn x1 là:

1 x1 T T 10 10 
t  4 arcsin  4 arcsin   sin  A  20  cm  .
 A 3 2 A A 6
T
Qu ng đư ng lớn nhất có thể đi đư c trong là Smax = A = 20 cm.
6
Chọn đáp án : C
Chú ý: Đối với bài toán tìm thời gian cực đại và cực tiểu để đi được quãng đường S thì cần
lưu ý: Thời gian cực đại ứng với công thức quãng đường cực tiểu. Thời gian cực tiểu ứng với
công thức quãng đường cực đại

Trang 53 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
 t min  Smax  2Asin 2  t min  t
    t   .
 t max  Smin  2A 1  cos    t max  t
  2 
Ví dụ 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, với t n s góc 2 rad / s . Th i gian
ng n nhất để vật đi đư c qu ng đư ng 16,2 cm là
A. 0,25 (s). B. 0,3 (s). C. 0,35 (s). D. 0,45 (s).
Hƣớng dẫn:
Th i gian cực tiểu ứng với công thức qu ng đư ng cực đại:
 2t
Smax  2Asin  16, 2  2.10.sin  t  0,3  s  .
2 2
Chọn đáp án : B
Ví dụ 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, với t n s góc 2π rad s Th i gian
dài nhất để vật đi đư c qu ng đư ng 10,92 cm là:
A. 0,25 (s). B. 0,3 (s). C. 0,35 (s). D. 0,45 (s).
Hƣớng dẫn:
Th i gian cực đại ứng với công thức qu ng đư ng cực tiểu:
    t 
Smin  2A 1  cos   10,92  2.10 1  cos 2   t  0,35  s 
 2   2
Chọn đáp án : C
Ví dụ 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, với chu kì 0,1 s. Th i gian dài nhất
để vật đi đư c qu ng đư ng 10 cm là
1 1 1 1
A. s . B. s . C. (s) . D. s .
15 40 60 30
Hƣớng dẫn:

Th i gian dài nhất ứng với vật đi chậm nhất.


A A
Vật đi xung quanh vị trí biên (VD: x  A ) từ x  đến x  A rồi đến x  .
2 2
T T T 1
Th i gian đi sẽ là : t     s .
6 6 3 30
Chọn đáp án : D
Trang 54 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
T T T
1.2. Trường hợp t '   t '  n  t với 0  t 
2 2 2
T
Vì qu ng đư ng đi đư c trong kho ng th i gian n luôn luôn là n.2A nên qu ng đư ng lớn
2
nhất hay nhỏ nhất là do t quyết định.
 
S max  n.2A  S max  n.2A  2A sin  § i xung quanh VTCB 
 2

S  n.2A  S  n.2A  2A 1  cos   § i xung quanh VT biª n
 min min    
  2 

Hai trư ng h p đơn gi n xuất hiện nhiều trong c c đề thi:


 T T
t '  n 2  6  S'max  n.2A  A
 n.2A Smax  A

t '  n T  T  S'  n.2A  A
 2 3
min

 n.2A Smin  A

Ví dụ 1: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Qu ng đư ng vật đi đư c t i
5T
đa trong kho ng th i gian là:
3
A. 5A. B. 7A. C. 3A. D. 6,5A.
Hƣớng dẫn:
Nhận diện đ y là trư ng h p đơn gi n nên có thể gi i nhanh:
5T T T
t '  3   S'max  3.2A  A  7A .
3 2 6
3.2A Smax A

Chọn đáp án : B
Kinh nghiệm: Quy trình giải nhanh:
 t '
 0,5T  n, m

t  t ' n.0,5T

  
 Smax  2A sin
     t   2
 
 S  2A  2A cos 
  min 2
S'max  n.2A  Smax

S'min  n.2A  Smin

Trang 55 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 2: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x  5cos4 t  cm  (với t đo

7
bằng giây). Trong kho ng th i gian  s  , qu ng đư ng nhỏ nhất mà vật có thể đi đư c là:
6
A. 42,5 cm . B. 48,66 cm . C. 45 cm . D. 30 3 cm.
Hƣớng dẫn:
 2 T t ' 7
 T   0,5  s    0, 25  s    : 0, 25  4, 66667
 2 T/2 6

 7 1 T T T T
t '   s   4.0, 25   4   4 
 6 6 2 3 2 3
 4.2A Smin  A

 S'min  4.2A  A  45  cm 

Chọn đáp án : C
Ví dụ 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm Trong 3,2 s qu ng đư ng dài nhất
mà vật đi đư c là 18 cm. Hỏi trong 2,3 s thì qu ng đư ng ng n nhất vật đi đư c là bao nhiêu?
A. 17,8 (cm). B. 14,2 (cm). C. 17,5 (cm). D. 10,8 (cm)
Hƣớng dẫn:
A T
S'max  18cm  16cm  2cm  2.2A   T   3, 2  T  2,96  s 
T 2 6
T
6

T
t '  2,3s   0,82  S'min  8  2,8  10,8  cm  .
2  2 0,82 
2A 8 Smin 2A1cos 2,8
 T 2 

Chọn đáp án : D
Ví dụ 4: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 6 cm. Trong kho ng th i gian 1 (s),
qu ng đư ng nhỏ nhất mà vật có thể đi đư c là 18 cm. Tính t c độ của vật ở th i điểm kết
th c qu ng đư ng.
A. 42,5 cm/s. B. 48,66 cm/s. C. 27,2 cm/s. D. 31,4 cm/s.
Hƣớng dẫn:
T T
S'min  18cm  2A  A    1  1,2  s  .
T/2 T/3 2 3

Trang 56 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A
Khi kết th c qu ng đư ng, vật ở li độ x   .
2
A 3 2 3
Khi x    v  v max  A  27, 2  cm / s  .
2 2 T 2
Chú ý: Một s bài toán là sự chồng chập của nhiều bài toán dễ. Chúng ta nên gi i quyết l n
lư t các bài toán nhỏ!
Chọn đáp án : C
Ví dụ 5: (ĐH‒2012)Một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ n ng
dao động là 1J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. M c thế n ng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đ u
c định của lò xo, kho ng th i gian ng n nhất giữa 2 l n liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của
lò xo có độ lớn 5 3 N là 0,1s Qu ng đư ng lớn nhất mà vật nhỏ của con l c đi đư c trong
0,4s là
A. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 115 cm.
Hƣớng dẫn:

F  k x 5 3 F x A 3
    x 
  10 Fmax A 2
F Fmax  kA  
 2  1  W  A  A  20cm
 W  kA 10 Fmax 2
 2

A 3 A 3
Vì lực kéo nên lò xo dãn  vật đi từ x  đến x  A rồi đến x  .
2 2
T T T
Th i gian đi sẽ là t     0,1  T  0,6(s) .
12 12 6
T T
t  0, 4s  0,3  0,1    S'max  3A  60  cm  .
2 6
2A Smax  A

Chọn đáp án : B
Trang 57 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chú ý: Đối với bài toán tìm thời gian cực đại và cực tiểu để đi được quãng đường S thì cần
lưu ý: Thời gian cực đại ứng với công thức quãng đường cực tiểu. Thời gian cực tiểu ứng với
công thức quãng đường cực đại.
   T
 t 'min  S'max  n.2A  2A sin 2  t 'min  n 2  t
    t  
 t 'max  S'min  n.2A  2A 1  cos    t '  n T  t
  2   max 2
 T
 t 'min  S'max  n.2A  Smax  t 'min  n 2  t
 n
T
2
t


 t '  S'  n.2A  S  t '  n T  t
 max min
T
min max
2
 n
2
t

Ví dụ 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Th i gian dài nhất để vật đi
đư c qu ng đư ng có độ dài 7A là
A. 13T/6. B. 13T/3. C. 11T/6. D. T/4.
Hƣớng dẫn:
T T 11T
t 'max  S'min  7A  3.2A  A  t 'max  3.  
T T 2 3 6
3
2 3

Chọn đáp án : C
Ví dụ 7: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và t n s f. Th i gian dài nhất để
vật đi qu ng đư ng 2011A là
A. 3017/(6f). B. 4021/(8f). C. 2001/(4f). D. 1508/(3f).
Hƣớng dẫn:
T T 3017
t 'max  S'min  2011A  1005.2A  A  t 'max  1005.  
T T 2 3 6f
1005
2 3

Chọn đáp án : A
2. Quãng đƣờng đi

Trang 58 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2 1 Qu ng đư ng đi đư c từ t1 đến t 2

Phƣơng pháp chung


 t 2  t1
  n,q
 Nếu biểu diễn: t 2  t1  nT  t  T
t   t 2  t1   nT

Qu ng đư ng đi đư c: S = n.4A + Sthêm, với Sthêm là qu ng đư ng đi đư c từ th i điểm
t1  nT đến th i điểm t 2 .

 t 2  t1
 0,5T  m, q
 Nếu biểu diễn: t 2  t1  mT  t 
t   t  t   m T
 2 1
2
Qu ng đư ng đi đư c: S = m.2A + Sthêm, với Sthêm là qu ng đư ng đi đư c từ th i điểm
T
t1  m đến th i điểm t 2 .
2
Để tìm Sthêm thông thường dùng ba cách sau:
Cách 1: Dùng trục th i gian để x c định qu ng đư ng dịch chuyển từ trạng th i 1 đến trạng
thái 2.
Cách 2: Dùng vòng tròn lư ng gi c để x c định qu ng đư ng dịch chuyển từ trạng th i 1 đến
trạng thái 2.
Cách 3: Dùng tích ph n x c định.
Cơ sở phƣơng pháp:
dx dx ds
v v   ds  v dt (trong đó ds là qu ng đư ng chất điểm đi đư c trong
dt dt dt
T
th i gian dt) Qu ng đư ng chất điểm đi đư c từ th i điểm t1  m đến t 2 là Sthêm
2
t2

  T
v dt (chính là diện tích ph n tô màu):
t1  m
2

Nếu phương trình li độ x  Acos  t    thì phương trình vận t c: v  - Asin  t    :


Trang 59 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
t2

Sthêm    Asin t    dt .


T
t1  m
2

Để tính tích phân này ta có thể dùng máy tính c n tay CASIO fx–570ES, 570ES Plus.
Các bƣớc thực hiện với máy tính cầm tay CASIO fx–570ES, 570ES Plus
Chọn chế độ Nút lệnh Ý ngh a‒ Kết qu
Chỉ định dạng nhập / xuất toán Bấm SHIFT MODE Màn hình xuất hiện
1
Math.
Chọn đơn vị đo góc là Rad (R) Bấm SHIFT MODE 4 Màn hình hiển thị chữ R

Thực hiện phép tính tich phân


Màn hình hiển thị 
Bấm

Dùng hàm trị tuyệt đ i ( Abs) Bấm
SHIFT hyp Màn hình hiển thị  dx

Biến t thay bằng X Bấm ALPHA ) Màn hình hiển thị X

Nhập hàm và các cận lấy tích Bấm: hàm và các cận Hiển thị
phân t2

  Asin t    dt
T
t1  m
2

Bấm dấu bằng (=) Bấm: =

Ví dụ 1: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình:
 
x  3cos  4 t   cm (t đo bằng gi y) Qu ng đư ng vật đi đư c từ th i điểm
 3
13 23
t1   s  đến th i điểm t 2   s  là:
6 6
A. 40 cm. B. 57,5 cm. C. 40,5 cm. D. 56 cm.
Hƣớng dẫn:
2
Cách 1: T   0,5  s 

t 2  t1 7
Vì  3,333 nên có thể viết t 2  t1  3T  t với t   t 2  t1   3T   s  .
T 6

Trang 60 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Qu ng đư ng đi đư c: S = 3.4A + Sthêm = 36 + Sthêm. Vì Sthêm  4A  12 cm

 36 cm  S  48 cm nên phương án c n chọn chỉ còn A hoặc C.


  13     23  
 x1  3cos  4 . 6  3   1,5cm  x 2  3cos  4 . 6  3   3cm
     
 
 v  4 .3sin  4 . 13     0 v  4 .3sin  4 . 23     0
 1    2  
 6 3  6 3

Qu ng đư ng đi đư c: S = 36 + Sthêm = 40,5 (cm)


Cách 2:
 
Từ phương trình x  3cos  4 t   cm , pha dao
 3

 
động:    4t   .
 3
13  
Vị trí b t đ u quét: 1    t1   4.   4.2 
6 3 3
Góc c n quét:
 23 13  2
    t 2  t1   4     3.2 
 6 6  3.4A 12A 3
Sthªm  A cos600  A 1,5A

 S  12A  1,5A  13,5A  40,5  cm 

t 2  t1
Cách 3: Vì  6,667 nên m  6 .
0,5T
t2

Qu ng đư ng đi: S  m.2A   Asin  t    dt


T
t1  m
2

23
6
  81
S  6.2.3   4.3sin  4t   dt   40,5  cm 
13 0,5
6.
 3 2
6 2

Dùng máy tính nhập s liệu như sau: (Để có dấu trị tuyệt đối bấm: SHIFT hyp )
23
6
 
6 23  
13 0,5
4 3sin  4 X   dX
 3
3.
6 2

sau đó bấm dấu “ ” sẽ đư c kết qu như trên


Trang 61 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
(Bài này bấm máy tính chờ khoảng 3 giây sẽ thấy kết quả).
Chú ý: Tốc độ tính của máy nhanh hay chậm phụ thuộc cận lấy tích phân và pha ban đầu.
Quy trình giải nhanh:
 t2
NÕu x=Acos  t     S  m.2A   Asin  t    dt
 t1  m
T
 t 2  t1   2
m  
 0,5T   t2

NÕu x=Asin  t     S  m.2A   Asin  t    dt


 t1  m
T
 2

 t2
NÕu x=Acos  t     S  n.4A   Asin  t    dt
 t  t   t1  nT
m   2 1
 T  t2

NÕu x=Asin  t     S  n.4A   Asin  t    dt


 t1  nT

Chọn đáp án : C
Ví dụ 2: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình:
 
x  2cos  4t   cm (t đo bằng gi y) Qu ng đư ng vật đi đư c từ th i điểm
 3
1
t1   s  đến th i điểm t 2  2 (s ) là:
12
A. 40 cm. B. 32,5 cm. C. 30,5 cm. D. 31 cm.
Hƣớng dẫn:
 1 
2 
 t 2  t1    t2

   7,67   7  S  m.2A   Asin  t    dt


m 2

 0,5T   0,5.0, 5  t1  m
T
  2

 
2
S  7.2.2   4.2sin  4t   dt  31 cm 
1 0,5
7
 3
12 2

(Bài này bấm máy tính chờ khoảng 5 giây sẽ thấy kết quả)
Chọn đáp án : D
 
Ví dụ 3: Một vật dao động điều hoà x  6cos  4t   cm (t đo bằng gi y) Qu ng đư ng
 3
13 37
vật đi đư c từ th i điểm t1   s  đến th i điểm t 2  (s) là:
6 12
A. 44 cm. B. 40 cm. C. 69 cm. D. 45 cm.
Trang 62 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn:
Cách 1:
 
Từ phương trình x  6cos  4 t   cm , pha dao
 3

 
động:    4t   .
 3
13  
Vị trí b t đ u quét: 1    t1   4.   4.2 
6 3 3
Góc c n quét:
 37 13  5
    t 2  t1   4     1.2   S  4A  3,5A  7,5A  45  cm 
 12 6  14A4A 3
Sthªm 0,5A 3A 4,5A

Cách 2:
 37 13 

 t 2  t1   12 6 
t2

m    3,67   3  S  m.2A   Asin  t    dt


 0,5T   0,5.0,5  t1  m
T
  2

37
12
 
S  3.2.1   4.6sin  4t   dt  45  cm 
13
3
0,5  3
6 2

Bài này bấm máy tính chờ khoảng 5 giây sẽ thấy kết quả)
Chọn đáp án : D
Ví dụ 4: Vật dao động điều hoà với t n s f  0,5 Hz . Tại t = 0, vật có li độ x = 4 cm và
vận t c v   4 cm / s Qu ng đư ng vật đi đư c sau th i gian t = 2,5 s kể từ khi b t đ u
chuyển động là
A. 25,94 cm. B. 26,34 cm. C. 24,34 cm. D. 30,63 cm
Hƣớng dẫn:
Cách 1:
  2 f    rad / s 

 4 
2
v2
 A  x  02  42  2  4 2  cm 
2

 
0

Dùng vòng tròn lư ng gi c x c định qu ng đư ng đi:



Vị trí b t đ u quét: 1 
4

Trang 63 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Góc c n quét:
 
    t 2  t1     2, 25  0   1.2    S  4A  A 2  30,63  cm 
14A  4A 4 4
Sthªm  A 2

Cách 2:

 t  t   2,5  0  2 t

m   2 1     
 2,5  2  S  m.2A   T Asin  t   dt
 0,5T   0,5.2  t m 1
2

 
2,5
S  2.2.4 2   .4 2sin  t   dt  30,63  cm 
0 2
2  4
2

Bài này bấm máy tính chờ khoảng 5 giây sẽ thấy kết quả)
Chọn đáp án : D
Ví dụ 5: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kì T.
19T
an đ u vật đi qua O theo chiều dương Đến th i điểm t  vật đi đư c qu ng đư ng là
12
A. 4,5A. B. 6,5A. C. 7,5A. D. 6,2A.
Hƣớng dẫn:
 2  
Cách 1: x  A cos  t  
 T 2
2  
Vị trí b t đ u quét: 1  .0   
T 2 2
Góc c n quét:
2  19T  
    t 2  t1     0   1.2   
T  12  4A 6
Sthªm

 S  4A  A  A  0,5A  6,5A
Cách 2:
 19T 
  0

t2
 t t 
n   2 1    12
 T   T 
  1  S  n.4A   Asin  t   dt
t1  nT
 
19T
12
2  2  
S  1.4.A 
01T
T
.Asin  t   dt  6,5A
 T 2

Chọn đáp án : B

Trang 64 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
Câu 6: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động: x  5cos  4t   (x đo
 3
bằng cm, t đo bằng s). Trong kho ng th i gian từ t 0 đến t 0,875 s, qu ng đư ng vật đi
đư c và s l n đi qua điểm có li độ x = 3,5 cm l n lư t là
A. 36,8 cm và 4 l n. B. 32,5 cm và 3 l n.
C. 32,5 cm và 4 l n. D. 36,8 cm và 3 l n.
Hƣớng dẫn:
 
Vị trí b t đ u quét: 1    t1   4.0  
3 3
Góc c n quét:

3
    t 2  t1   4  0,875  0   1.2 
4A v¯ 2 lÇn 2
Sthªm v¯ thªm 1 lÇn

 S  20  5cos 60  5  5  5cos30  36,8  cm 


0 0

4A Sthªm

Tổng s l n đi qua x 3,5 cm là 3 l n


Chọn đáp án : D
Chú ý: Đối với đề thi trắc nghiệm thông thường liên quan đến các trường hợp đặc biệt sau
đây:
+ Bất kể vật xuất phát từ đ u, qu ng đư ng vật đi sau một chu kì luôn luôn là 4A.
t 2  t1  kT  S  k.4A

+ Bất kể vật xuất phát từ đ u, qu ng đư ng vật đi sau nửa chu kì luôn luôn là 2A.

T
t 2  t1  m  S  m.2A
2

  
+ Nếu vật xuất phát từ vị trí cân bằng x  t1   0 hoặc từ vị trí biên x  t1    A thì quãng 
đư ng vật đi sau một ph n tư chu kì là A

T
t 2  t1  n  S  n.A
4

Trang 65 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Sè nguyªn  S  q.2A
t 2  t1 
+ n cứ vào tỉ s :  q
0,5T Sè b¸n nguyªn v¯ x t1   0;  A  S   q.2  A

Ví dụ 7: (ĐH‒2014) Một vật dao động điều hòa với phương trình x 5cost (cm). Quãng
đư ng vật đi đư c trong một chu kì là
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.
Hƣớng dẫn: Qu ng đư ng đi đư c trong 1 chu kì : S = 4A = 20 cm.
Chọn đáp án : B
Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) có phương
  
trình dao động x  2.cos  2 t    cm  (t tính bằng gi y) thì đư ng mà vật đi đư c từ
 12 
13 11
th i điểm t1   s  đến th i điểm t 2   s  là bao nhiêu?
6 3
A. 9 cm. B. 27 cm. C. 6 cm. D. 12 cm.
Hƣớng dẫn:
11 13

t t
q  2 1  3 6  3 
Sè nguyªn
 S  q.2A  3.2A  12cm .
0,5T 0,5.1
Chọn đáp án : D
Ví dụ 9: Một con l c lò xo dao động với phương trình: x 4cos(4πt ‒ π 8) cm (t đo bằng
gi y) Qu ng đư ng vật đi đư c từ t1 0,03125 (s) đến t2 = 2,90625 (s) là
A. 116 cm. B. 80 cm. C. 64 cm. D. 92 cm.
Hƣớng dẫn:
t 2  t1 2,90625  0,03125
q   11,5     S  q.2A  92  cm 
Sè b¸n nguyªn

0,5T 0,5.0,5 nh­ng x  t1 A cos 4 .0,03125 8 A

 

Chú ý: Có thể dùng phương pháp “Rào” để loại trừ các phương án:
t 2  t1
+ Qu ng đư ng đi đư c “trung bình” vào cỡ: S  .2A .
0,5T
+ Độ chênh lệch với giá trị thực vào cỡ:
t  t 
2Asin  2A 1  cos 
Smax  Smin  t t 
A 
2

2
2
 2 
 A  sin
 2
 cos
2
 1  A

 
2  1  0, 4A

+ Qu ng đư ng đi đư c vào cỡ: S  S  0,4A


Chọn đáp án : D

Trang 66 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 10: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) theo
phương trình x  10sin t  cm  (t tính bằng gi y) Qu ng đư ng mà vật đi đư c từ th i

điểm ban đ u đến th i điểm 2,4 s là


A. 49,51 cm. B. 56,92 cm. C. 56,93 cm. D. 33,51 cm.
Hƣớng dẫn:
 t 2  t1 2, 4  0
S  .2A  .4A  4,8A  48  cm 
Cách 1:  0,5T 2
A  0, 4A  4cm  44cm  S  52cm
 max
 t  t   2, 4  0 
Cách 2: n   2 1    1
 T   2 


t2

2,4
S  n.4A    Asin  t    dt  1.4.10    .10sin   t   dt  49,51 cm 
t1  nT 012  2

(Bài này bấm máy tính chờ khoảng 5 giây sẽ thấy kết quả)
Chọn đáp án : A
Ví dụ 11: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình:
 
x  8cos  4 t   cm (t đo bằng gi y) Qu ng đư ng vật đi đư c từ th i điểm
 6

t1  2,375 s  đến th i điểm t 2  4,75  s  là

A. 149 cm. B. 127 cm. C. 117 cm. D. 169 cm


Hƣớng dẫn:
 t 2  t1 4,75  2,375
S  .2A  .4A  152  cm 
Cách 1:  0,5T 0,5
A  0, 4A  3, 2cm  148,8cm  S  155, 2cm
 max

 t  t   4,5  2,375 
Cách 2: n   2 1    4
 T   0,5 


t2

4,75
S  n.4A    Asin  t    dt  128   32 sin  4 t   dt  149  cm 
t1  nT 2,375 4.0,5  6

(Bài này bấm máy tính chờ khoảng 3 phút sẽ thấy kết quả)
Chọn đáp án : A
Ví dụ 12: Một vật nhỏ dao động điều hòa x  4.cos3 t  cm  (t tính bằng giây).

Trang 67 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2 13
1) Qu ng đư ng mà vật đi đư c từ th i điểm t1   s  đến th i điểm t 2   s  là bao
3 3
nhiêu?
A. 108 cm. B. 54 cm. C. 88 cm. D. 156 cm.
2) Qu ng đư ng mà vật đi đư c từ th i điểm ban đ u đến th i điểm 4,5 s là bao nhiêu?
A. 108 cm. B. 54 cm. C. 80 cm. D. 156 cm.
20
3) Qu ng đư ng mà vật đi đư c từ th i điểm ban đ u đến th i điểm  s  là bao nhiêu?
9
A. 48 cm. B. 54 cm. C. 72 cm. D. 60 cm.
Hƣớng dẫn:
13 2

t 2  t1 3 3
1) q    11  S  q.2A  88cm
0,5T 0,5. 2
3
Chọn đáp án : C
t 2  t1 4,5  0
2) q    13,5 m¯ x t1   A  S  q.2A  108cm
0,5T 2
0,5.
3
Chọn đáp án : A
3)
Cách 1:
20
0 q.2A  0, 4A  S  q.2A  0, 4A
t t 20
q 2 1  9  
0,5T 0,5. 2 3 51,17cm  S  54, 49cm
3

 20 
  0
 t  t 
Cách 2: n   2 1    9 3
 T   2 
 3 
20
t2 9
S  n.4A    Asin  t    dt  3.4.4   3 .4sin  3 t  dt  54  cm 
t1  nT 03.
2
3

Chọn đáp án : B
(Bài này bấm máy tính chờ khoảng 3 phút sẽ thấy kết quả)

Trang 68 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 13: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình:
 
x  2cos  2 t   cm (t đo bằng gi y) Qu ng đư ng vật đi đư c từ th i điểm
 2
17 25
t1   s  đến th i điểm t 2   s  là
24 8
A. 16,6 cm. B. 18,3 cm. C. 19,27 cm. D. 20 cm.
Hƣớng dẫn:
17  4
Vị trí b t đ u quét: 1   t1   2.  
24 12 3
Góc c n quét:
 25 17    
    t 2  t1   2     2.2   
 8 24  24A 6 2 6
Sthªm

 S  2.4A  A cos 60  A  A  A cos30  19, 27  cm 


0 0

Chú ý: Một số bài toán chưa cho biết T hoặc A thông qua bài toán phụ để ta xác định được
các đại lượng đó rồi mới tính quãng đường
Chọn đáp án : C
 
Ví dụ 14: Vật dao động điều hòa với phương trình li độ: x  8cos   t    cm  (t đo
 2
bằng giây). Sau th i gian 0,5 s kể từ th i điểm t  0 vật đi đư c qu ng đư ng 4 cm. Hỏi
sau kho ng th i gian 12,5 s kể từ th i điểm t  0 vật đi đư c qu ng đư ng bao nhiêu?
A. 100 cm. B. 68 cm. C. 50 cm. D. 132 cm.
Hƣớng dẫn:

T
t  12,5  s   2.6  0,5  2T   S  64  4  68  cm  .
24A 64cm 12
4cm

Chú ý: Một số bài toán chưa cho biết vị trí xuất phát thì thông qua bài toán phụ để ta xác
định được vị trí xuất phát rồi mới tính quãng đường.
Chọn đáp án : B

Trang 69 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm và t n s 2 Hz. Tại th i điểm t = 0
vật chuyển động theo chiều dương và đến th i điểm t = 2 s vật có gia t c 80 2 2  cm / s 2  .

Qu ng đư ng vật đi từ l c t 0 đến khi t = 2,625 s là:


A. 220,00 cm. B. 210,00 cm. C. 214,14 cm. D. 205,86 cm
Hƣớng dẫn:
1
Chu kì và t n s góc: T   0,5  s  ;   2 f  4  rad / s  .
f
Th i điểm t = 2s = 4T vật trở lại trạng th i l c t 0 Như vậy, tại t = 0 vật chuyển động theo
a 0 A
chiều dương và có gia t c 80 2 2  cm / s 2  , suy ra li độ l c đ u: x 0   5 2  cm  
 2
2

Qu ng đư ng vật đi từ l c t 0 đến khi t = 2,625 s:


T
t  2,625  s   5.0,5  0,125  5T   S  200  10 2  214,14  cm  .
54A 200 4
10 2

Chọn đáp án : C
Ví dụ 16: Một con l c lò xo dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Vật có kh i lư ng 250 g và
độ cứng lò xo là 100 N/m. Lấy g c th i gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương

quy ước Qu ng đư ng vật đi đư c sau s đ u tiên và vận t c của vật khi đó là:
20
A. 8 cm; –80 cm/s. B. 4 cm; 80 cm/s.
C. 8 cm; 80 cm/s. D. 4 cm; –80 cm/s.
Hƣớng dẫn:

m 
Chu kì: T  2  s .
k 10
 T
Lúc t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương sau s  đ u tiên vật qua vị trí
20 2
cân bằng theo chiều âm với vận t c là v   A  80  cm / s  và qu ng đư ng vật đ đi đư c

là S  2A  8 cm .
Chọn đáp án : A

Trang 70 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 17: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm và trong th i gian 5 s vật thực hiện
đư c 10 dao động. Lúc t = 0 vật đi qua li độ x ‒2 cm theo chiều dương quy ước. Quãng
đư ng vật đi đư c sau 0,75 s đ u tiên và vận t c của vật khi đó là
A. 24 cm; – 8 3 cm s . B. 8 cm; 8 3 cm / s .
C. 8 cm; 8 cm / s . D. 4 cm; – 8 cm s .
Hƣớng dẫn:
t 5
Chu kì: T    0,5  s  .
n 10
 A  x  0,5A  2  cm 
 x 0  2 t 0,75 s 3
T 
Lúc t  0 :   2
  v  0,5A 3  8 3  cm / s 
v  A 3 
 0 2 S  3.2A  24  cm 

Chú ý: Nếu cho nhiều thời điểm khác nhau thì cần phải xử lý linh hoạt và phối hợp nhiều
thông tin của bài toán để tìm nhanh li độ, hướng chuyển động, vận tốc, gia tốc…
Chọn đáp án : A
Ví dụ 18: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Tại th i điểm t = 0 vật đi qua vị trí
cân bằng O với t c độ vmax Đến th i điểm t1 = 0,05 s vật chưa đổi chiều chuyển động và t c
độ gi m 2 l n, đến th i điểm t2 =10t1 thì chất điểm đi đư c qu ng đư ng là 24 cm. Vận t c
cực đại của chất điểm là
A. 4,8 cm / s . B. 30 cm / s . C. 12 cm / s . D. 24 cm / s.
Hƣớng dẫn:
A A T
Khi v  thì x  và t1   0,05  T  0, 4  s  .
2 2 8

T
Đến th i điểm t 2  10t1  0,5 s  T  thì chất điểm đi đư c qu ng đư ng:
4
2
24  cm   S  4A  A  A  4,8  cm   v max  A  24  cm / s  .
T
Chọn đáp án : D

Trang 71 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  2
Ví dụ 19: Một dao động điều hòa x  Acos   t   , sau th i gian  s  vật trở lại vị trí
 3 3
ban đ u và đi đư c qu ng đư ng 8 cm Tìm qu ng đư ng đi đư c trong giây thứ 2013.
A. 16 cm. B. 32 cm. C. 32208 cm. D. 8 cm.
Hƣớng dẫn:
2
Vì sau th i gian s vật trở lại vị trí ban đ u và đi
3
đư c qu ng đư ng 8 cm nên:
T T 2
 6  6  3  T  2  s 

 A  A  8  A  8  cm 
 2 2

 T
Trong giây thứ 2013  1   qu ng đư ng đi đư c là S = 2A = 16 cm.
 2
Chọn đáp án : A
2.2. Thời gian đi quãng đƣờng nhất định
Phƣơng pháp chung
+ c trư ng h p riêng:
T
Qu ng đư ng đi đư c sau nửa chu kì là 2A và sau n là n.2A.
2
Qu ng đư ng đi đư c sau một chu kì là 4A và sau mT là m.4A.

   
Nếu vật xuất phát từ vị trí cân bằng x  t1   0 hoặc vị trí biên x  t1    A thì quãng

1 T
đư ng đi đư c sau chu kì là A và sau n là nA.
4 4
+ c trư ng h p khác:
Ph i h p vòng tròn lư ng giác với trục th i gian để x c định.
 2 t  
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hoà dọc theo phương trình: x  5cos     cm  . Kể
 3 3
từ th i điểm t = 0, sau th i gian bao lâu thì vật đi đư c qu ng đư ng 7,5 cm?
A. 1,25 s. B. 1,5 s. C. 0,5 s. D. 0,25 s.
Hƣớng dẫn:

Trang 72 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Th i gian ng n nhất đi từ x  0,5A đến
x  A rồi đến x  0 :
T T 5 2
t min    .  1, 25  s 
6 4 12 
Chọn đáp án : A
Chú ý:
+ Nếu S < 4A thì t < T.
+ Nếu S > 4A thì t > T :
S  n.4A  Sthªm  t  nT  t
 nT t

 T
S  n.4A  2A   Sthªm  t  nT  2  t
 nT T
2
t

Ví dụ 2: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) có phương trình:
 2 t  
x  5cos     cm  . Hỏi sau th i gian bao lâu thì vật đi đư c qu ng đư ng 90 cm kể
 3 3
từ th i điểm ban đ u t = 0? A.
A. 7,5 s. B. 8,5 s. C. 13,5 s. D. 8,25 s.
Hƣớng dẫn:
S  90cm  4.20  10  4.4A  2A
4T 0,5T

2
 t  4T  0,5T  4,5T  4,5.  13,5  s 

Chọn đáp án : B
1
Ví dụ 3: Một vật dao động điều hoà, cứ sau s thì động n ng lại bằng thế n ng Qu ng
8
đư ng vật đi đư c trong 0,5 s là 16 cm. Vận t c cực đại của dao động là
A. 8π cm s B. 32 cm/s. C. 32π cm s D. 16π cm s
Hƣớng dẫn:
T 1
Kho ng th i gian hai l n liên tiếp: Wt  Wd là   s   T  0,5  s 
4 8
Qu ng đư ng đi đư c trong một chu kì  0,5s  là 4A  16  A  4  cm 

2
 v max   A  A  16  cm / s  .
T
Chọn đáp án : D

Trang 73 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 4: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O an đ u vật đi qua O theo

chiều dương Đến th i điểm t  (s) vật chưa đổi chiều chuyển động và t c độ còn lại
15
một nửa so với ban đ u Đến th i điểm t  0,3 s  vật đ đi đư c qu ng đư ng 12 cm.

T c độ cực đại của vật là


A. 20 cm/s. B. 25 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s.
Hƣớng dẫn:
 x1  0
 x1 0 x 2 
A 3
T 
 1 2 v
2
x  2 A 2
A 3  2
 t1    T  0, 4  s 
 v 2   A 
 x2  6 15
 2 2
3T
t 2  0,3   S  3A  12cm  A  4cm
4
2
 v max   A  A  20  cm / s  .
T

Chọn đáp án : A
 2 t 
Ví dụ 5: Một vật dao động điều hoà với phương trình x  Acos     cm  (t đo
 T 3
19T
bằng giây). Sau th i gian kể từ th i điểm ban đ u vật đi đư c qu ng đư ng 19,5 cm.
12
iên độ dao động là:
A. 3 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Hƣớng dẫn:
Dùng vòng tròn lư ng giác:
2  
Vị trí b t đ u quét: 1    t1   .0  
T 3 3
Góc c n quét:
2  19T 
    t 2  t1     0
T  12 
  
 1.2   
14A 6 2 2

Sthªm BOOCCOA cos  A  A
3

Trang 74 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 S  4A  Sthªm  6,5A

 6,5A  19,5  A  3  cm 

Chọn đáp án : A
Ví dụ 6: Vật dao động điều hoà với t n s f = 0,5 Hz. Tại t = 0, vật có li độ x = 4 cm và vận
t c v  4 cm / s Qu ng đư ng vật đi đư c sau th i gian t = 2,25 s kể từ khi b t đ u
chuyển động là
A. 25,94 cm. B. 26,34 cm. C. 24,34 cm. D. 30,63 cm.
Hƣớng dẫn:

 4 
2
v02
  2 f    rad / s   A  x  2
 4 2
  4 2  cm 
0
2 2

Dùng vòng tròn lư ng giác:



Vị trí b t đ u quét: 1 
4
Góc c n quét:
 
    t 2  t1     2, 25  0   1.2  
14A 8 8
Sthªm A 2

 S  4A  A 2  30,63  cm  .

Chọn đáp án : D
 
Ví dụ 7: Một vật dao động điều hoà với phương trình x  Acos   t   cm (t đo bằng
 3
2
giây). Tính từ l c t 0 qu ng đư ng vật đi đư c trong th i gian 1 s là 2A và trong s là
3
9cm. Giá trị của A và  là
A. 12 cm và  rad / s . B. 6 cm và  rad / s .
C. 12 cm và 2 rad / s . D. 6 cm và 2 rad / s .
Hƣớng dẫn:
Qu ng đư ng đi đư c trong th i gian 0,5T luôn luôn
là 2A
2
 0,5T  1 s   T  2  s        rad / s 
T

Trang 75 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2 T T T Dùa v¯o vßng trßn l­îng gi¸c
t      
3 3 12 4
A A
2

S  1,5A  9  cm   A  6  cm 

Trang 76 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Phần III: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VỪA THỜI GIAN VỪA QUÃNG
ĐƢỜNG
1. Vận tốc trung bình và tốc độ trung bình
a. Tính vận tốc trung bình và tốc độ trung bình
Phƣơng pháp chung:

Ñoä dôøi x x2  x1  x1  Acos t1   


Vận t c trung bình: v    
Thôøi gian t t2  t1  x2  Acos t2   

T c độ trung bình:
Quaõng ñöôøng S S
v   ( Dùng VTLG hoặc PTLG để tính S )
Thôøi gian t t2  t1

Vận t c trung bình có thể m, dương hoặc bằng 0 nhưng t c độ trung bình luôn dương
 
Ví dụ 1: Một chất điểm dao động với phương trình: x  3,8cos  20t   (cm) (t đo bằng s).
 3

1,9
Vận t c trung bình của chất điểm sau (s) tính từ khi b t đ u dao động là
6
500 150 6 6
A. (m/s). B. (cm/s). C. (m/s). D. (cm/s).
   
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
  
 x 0   3,8cos  20.0    1,9(cm)
  3

x  1,9  
 3,8cos  20.    3,8(cm)
  6 
 1,9 
 6 3
  
x x2  x1 3,8  1,9 6
Vận t c trung bình: v      cm / s  .
t t 1,9 
6
 
Ví dụ 2: Một chất điểm dao động với phương trình: x  3,8cos  20t   (t đo bằng s). T c
 3

1,9
độ trung bình của chất điểm sau (s) tính từ khi b t đ u dao động là
6
500 150 6 6
A. (m/s). B. (cm/s). C. (m/s). D. (cm/s).
   

Trang 77 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Dùng vòng tròn lư ng gi c để tính qu ng đư ng đi đư c.
 
Pha dao động:    20t  
 3


  
Vò trí caàn queùt: 1   t   20.0   
 1
3 3
Goùc caàn queùt:

  1,9 
    t2  t1   20   0
  6 
 
 3,2 
 34 A 12 A  45,6 3
 Sthem  0,5 A 1,9
S  45,6  1,9  47,5(cm)

T c độ trung bình:
S 47,5 150
v   (cm/s).
t 1,9 
6
 
Ví dụ 3: Một chất điểm dao động với phương trình: x  14cos  4 t   (cm). Vận t c trung
 3
bình và t c độ trung bình trong kho ng th i gian kể từ t  0 đến khi vật đi qua vị trí cân bằng
theo chiều dương l n thứ nhất l n lư t là
A. -24 cm/s và 120 cm/s. B. 24 cm/s và 120 cm/s.
C. 120 cm/s và 24 cm/s. D. -120 cm/s và 24 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Kho ng th i gian kể từ t  0 đến khi vật đi qua vị trí cân
7T 7
bằng theo chiều dương l n thứ nhất là t    s
12 24
Vận t c trung bình và t c độ trung bình l n lư t là:
 x2  x1 0  7
v    24  cm / s 
 t 2
 t1
7
 24

 S 7  14  14
v    120  cm / s 
 t2  t1 7

 24

Trang 78 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 4: (ĐH – 2010) Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Trong kho ng th i
A
gian ng n nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x  A đến vị trí x   , chất điểm có t c độ trung
2
bình là
6A 4,5A 1,5A 4A
A. . B. . C. . D. .
T T T T
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
S 1,5 A 9A
v   .
t T T 2T

4 12

Ví dụ 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ở th i điểm t  0 vật qua vị trí cân bằng
A A
theo chiều dương c th i điểm g n nhất vật có li độ  và  l n lư t là t1 và t2 . Tính
2 2
tỷ s vận t c trung bình trong kho ng th i gian từ t  0 đến t  t1 và t  0 đến t  t2 .
A. -1,4. B. -7. C. 7. D. 1,4.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Vận t c trung bình:
 A
 x2  x1 0
2 6A
v1   
  t T T
x x2  x1  12 v
v    1  7.
t t  A v2
 0
v  x2  x1  2 
6 A
 2 t 7T 7T

 12

Trang 79 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ở th i điểm t  0 vật qua vị trí cân bằng
A A
theo chiều dương c th i điểm g n nhất vật có li độ  và  l n lư t là t1 và t2 . Tính
2 2
tỷ s vận t c trung bình trong kho ng th i gian từ t  0 đến t  t1 và t  0 đến t  t2 .
A. -1,4. B. -7. C. 7. D. 1,4.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
T c độ trung bình:
 A
 2  6A
v 
1 T T v
S 
v  12  1  1,4.
t  v
2,5 A 30 A
v   2

 2 7 T 7T
 12

Ví dụ 7: (ĐH - 2011) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu
kỳ 2 s. M c thế n ng ở vị trí cân bằng. T c độ trung bình của chất điểm trong kho ng th i
gian ng n nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động n ng bằng 3 l n thế n ng đến vị trí có động
1
n ng bằng l n thế n ng là
3
A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

v 
DS
A 3 A
 2

2 
5  3 1   21,96  cm / s .
Dt T T 1

24 24 6

Trang 80 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 8: Môt con l c lò xo gồm lò xo có kh i lư ng không đ ng kể và có đọ cứng 50(N/m),
vật M có kh i lư ng 200g có thể trư t không ma sát trên mặt ph ng nằm ngang. Kéo M ra
khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4(cm) rồi buông nhẹ thì vật dao động điều hòa. Tính t c độ
trung bình của M sau khi nó đi đư c qu ng đư ng là 2 (cm) kể từ khi b t đ u chuyển động.
Lấy  2  10
A. 60 cm/s. B. 50 cm/s. C. 40 cm/s. D. 30 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

m 0,2
T  2  2  0,4  s 
k 50
 x1  A x2  A2 T
   t 
 6
 A
Quaõng ñöôøng ñi ñöôïc S=2cm=
 2
 S 2,6
 v  t  0,4  30  cm / s 

Chú ý: Nếu bài to n liên quan đến pha dao động thì dựa vào vòng tròn lư ng giác:

Trang 81 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Tìm vò trí ñaàu vaø vò trí cuoái treân ñöôøng troøn

S  Chieàu daøi hình chieáu dòch chuyeån
 
  2  1  t 
 
 S
v 
 t
Ví dụ 9: Một chất điểm dao động điều hòa( dạng hàm cos) có chu kỳ T biên độ A. T c độ
 
trung bình của chất điểm khi pha dao động biến thiên từ  đến  bằng
2 3
3A 4A 3,6A 2A
A. . B. . C. . D. .
T T T T
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 5T
t  
2 12
T
Quaõng ñöôøng ñi ñöôïc S=1,5A

 S 3,6 A
v  
 t T
Chú ý:
T c độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất:
 
Smin Smin
 v min  
t t

v S S
 max  max
 max t t
 
 Smax 2 A sin 2
v  
T  max t t
Nếu t     t   thì 
2    
2 A  1  cos
 Smin  2 
 v min  
 t t
 
 
Smax n.2 A  Smax n.2 A  2 A sin 2
T v   
 max t  t  t
Nếu t  n  t thì 
2  

 v  Smin n.2 A  Smin n.2 A  2 A(1  cos 2 )
 min t  t

t

Trang 82 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 10: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A
và chu kỳ T. T c độ trung bình nhỏ nhất của vật khi thực hiện đư c trong kho ng th i gian
T

3

A. 3  3 1  TA . B.
3A
T
. C.
3 3A
T
. D.
3A
T
.

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


2 T 2     
  t  .   Smin  2 A  1  cos   2 A  1  cos   A
T 3 3  2   3

Smin 3 A
v   .
min t T
Ví dụ 11: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A
và chu kỳ T. Gọi v1 và v2 l n lư t là t c độ trung bình nhỏ nhất của vật thực hiện trong

T T
kho ng th i gian và t c độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện trong kho ng th i gian .
3 6
v1
Tính tỉ s
v2
A. 1. B. 0,5. C. 2. D. 3.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
T 2    Smin 3 A
*t     t   S min  2 A 1  cos   A  v1  
3 3  2  t T
T   S 6A
*t     t   Smax  2 A sin  A  v2  max 
6 3 2 t T
v1
  0,5 .
v2

b. Biết vận tốc trung bình và tốc độ trung bình tính các đại lƣợng khác
Phƣơng pháp chung
Dựa vào định ngh a để suy ngư c:
Vận t c trung bình:
v  0  x  x
2 1
Ñoä dôøi x x2  x1 
v   v  0  x2  x1
Thôøi gian t t2  t1 
v  0  x2  x1

Trang 83 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Quaõng ñöôøng S S
T c độ trung bình: v   
Thôøi gian t t2  t1

 x   A; x2  A
*Hai điểm liên tiếp trên quỹ đạo có v  0 thì  1 và th i gian đi ng n nhất giữa
 x1  A; x2   A

T
2 điểm này là t2  t1  .
2
 A 3 A 3
 x1   ; x2 
A 2 2 và th i gian đi ng n
*Hai điểm liên tiếp trên quỹ đạo có v  thì 
2  A 3 A 3
 x1  ; x2  
 2 2
T
nhất giữa 2 điểm này là t2  t1  .
3
 A A
 x1   ; x2 
A 2 2
*Hai điểm liên tiếp trên quỹ đạo có v  thì  và th i gian đi ng n
2  A A
 x1  ; x2  
 2 2

T
nhất giữa 2 điểm này là t2  t1  .
4
 A A
 x1   ; x2 
A 3 2 2 và th i gian đi ng n
*Hai điểm liên tiếp trên quỹ đạo có v  thì 
2 x  A ; x   A
 1 2 2 2
T
nhất giữa 2 điểm này là t2  t1  .
6

Ví dụ 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận t c bằng 0 tại hai th i điểm
liên tiếp t1  2,8s và t2  3, 6s và vận t c trung bình trong kho ng th i gian đó là 10cm / s .
iên độ dao động là
A. 4 cm. B. 5 cm. C. 2 cm. D. 3 cm.

Trang 84 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 x2  x1
v   0  x2  x1
  t
  x1   A x x 2A
v  0  x   A    v  2 1  10   A  4cm
  x2   A t 0,8
 T
t   t2  t1  0,8  s 
 2
Ví dụ 2: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox( với O là vị trí cân bằng ) có t c độ
bằng nửa giá trị cực đại tai hai th i điểm liên tiếp t1  2,8s và t2  3, 6s và vận t c trung bình

30 3
trong kho ng th i gian đó là cm / s . T c độ dao động cực đại là

A. 15 cm / s . B. 10 cm / s . C. 8cm / s . D. 20 cm / s .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

2
 A x2   2  A2
v
A 3
 v   x   S 30 3 A 3 24
 2 2 v     A cm
t  T  T  t  t  0,8(s)  T  2, 4(s) t  0,8 
 6 6
2 1

2
 vmax   A  A  20(cm / s)
T

2. Bài toán liên quan vừa quãng đƣờng vừa thời gian
Phƣơng pháp chung:
*Vật dao động điều hòa đi từ xM đến xN và đi tiếp một đoạn đư ng s đủ một chu kỳ

thì: 4 A  s  xN  xM

*Vật dao động điều hòa đi từ  x1 đến x1 trong th i gian 2t1 và đi tiếp một th i gian t thì đủ

2
một chu kỳ: T  2t1  t  x1  A sin t1
T

Trang 85 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
T
*Vật dao động điều hòa từ điểm M đi một đoạn đư ng s thì đến biên và đi tiếp (với
n
 s  A  x1
T T T  2
  ) thì trở về M:  T T  x1  A sin t1
4 n 2 
 n 4  t1 T

T
*Vật dao động điều hòa từ điểm M đi một đoạn đư ng s thì đến biên và đi tiếp
n
 s  A  x1
T T  2
(với  ) thì trở về M:  T T  x1  A sin t1
n 4 
 n 4  t1 T

T T T
*Vật dao động điều hòa trong (với   T ) vật đi từ  x1 đến x1 :
n 2 n
T 2
T  2t1   x1  A sin t1
n T

Trang 86 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hòa đi từ vị trí có li độ x  5cm đến N có li độ x  5cm .
Vật đi tiếp 18cm nữa thì quay lại M đủ một chu kỳ iên độ dao động là
A. 7 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 9 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
s  xN  xM 18  10
A   7(cm) .
4 4

Ví dụ 2: Một vật dao động điều hòa đi từ vị trí có li độ x  2,5cm đến N có li độ


x  2,5cm trong 0,5 s. Vật đi tiếp 0,9 s nữa thì quay lại M đủ một chu kỳ iên độ dao động

A. 5 2 cm. B. 2,775 cm. C. 5,000 cm. D. 2,275 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
2 2
T  2t1  t  0,5  0,9  1, 4( s)  x1 =Asin t1  2,5=Asin 0, 25
T 1, 4
 A  2, 775(cm)

1
Ví dụ 3: Một vật dao động điều hòa từ điểm M trên quỹ đạo đi 9 (cm) thì đến biên. Trong
3
chu kỳ tiếp theo đi đư c 9cm Tính biên độ dao động
A. 15 cm. B. 6 cm. C. 16 cm. D. 12 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 s  A  x1  x1  9  A 2
 x1  A sin t1 2 T
T T T  T
 9  A  A sin  A  6(cm) .

 3 4 1  t  t1  T 12
12

Trang 87 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 4: Một vật dao động điều hòa trong 0,8 chu kỳ đ u tiên đi từ điểm M có li độ
x  3 cm đến N có li độ x  3 cm Tìm biên độ dao động
A. 6 cm. B. 273,6 cm. C. 9 cm. D. 5,1 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
2 2
T  2t1  0,8T  t1  0,1T  x1  A sin t1  3  A sin 0,1T
T T
 A  5,1(cm) .

Ví dụ 5: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là là g c O an đ u

vật đi qua vị trí cân bằng, ở th i điểm t1  ( s) thì vật vẫn chưa đổi chiều và động n ng của
6
5
vật gi m đi 4 l n so với l c đ u. Từ l c bam đ u đến th i điểm t2  ( s) vật đi đư c quãng
12
đư ng 12cm. T c độ ban đ u của vật là
A. 16 m/s. B. 16 cm/s. C. 8 cm/s. D. 24 cm/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Wmax A A 3
Wd  v x
4 2 2
T 
t1  t A 3
  T 
0
2
6 6

5 5T T T
t2      S  1,5 A  12  1,5 A  A  8(cm)
12 12 4 6
A 0,5 A

2
vmax  A  16(c m / s) .
T

Trang 88 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Trang 89 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chủ đề 2: CON LẮC LÕ XO
Bài toán liên quan đến công thức tính  , f , T , m, k
Phƣơng pháp giải
k  1 k 2 m t
 ; f   ;T  2 
m 2 2 m  k n

m
2
T k  m
* C định k, cho m biến đổi: 
T m m
2
k

 m1 t1
T1  2 
 k n
 m2 t2
T  2 1 1 1
2
   2  2
 k n T1  T2  TT
2 2 2
 f1
2
f2 fT
    
t
T  2 m1  m2  toång 1  1  1
2 2 2
T1  T2  Th
 toång
k ntoång f2 f2 f2
  1 2 h

 m1  m2 thieäu
Thieäu  2 
 k nhieäu

 M T0 2 M
T0  2  
 k 4 2
k
*Phương ph p đo kh i lư ng:  m ?
 M m T2 M m
T  2 k

4 2

k

Ví dụ 1: Một con l c là xo gồm vật có kh i lư ng m và lò xo có độ cứng k không đổi dao


động điều hòa. Nếu kh i lư ng 200 g thì chu kỳ dao động của con l c là 2 s Để chu kỳ con
l c là 1 s thì kh i lư ng m bằng
A. 800 g. B. 200 g. C. 50 g. D. 100 g.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

m2
2
T2 k  m2  1  m2  m  50( g ).
 2
T1 m1 m1 2 200
2
k

Trang 90 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 2: Một lò xo có độ cứng 96 N/m , l n lư t treo hai qu c u kh i lư ng m1 , m2 vào lò

xo và kích thích cho ch ng dao động thì thấy: trong cùng một kho ng th i gian m1 thực hiện

đư c 10 dao động, m2 thực hiện đư c 5 dao động. Nếu treo c 2 qu c u vào lò xo thì chu kỳ


dao động của hệ là (s). Giá trị của m1 là:
2
A. 1 kg. B. 4,8 kg. C. 1,2 kg D. 3 kg.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 m1 t m2 t
T1  2  ; T2  2 
 k 10 k 5 m  4m1
  2  m1  1,2(kg).
 m1  m2  m1  m2  6
T  2 k

2

Ví dụ 3: Dụng cụ đo kh i lư ng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có
kh i lư ng m đư c g n vào đ u của một chiếc lò xo có độ cứng k  480 N/m Để đo kh i
lư ng của nhà du hành thì nhà du hành ph i ngồi vào chiếc ghế rồi cho chiếc ghế dao động.
Chu kỳ dao động của ghế khi không có ngư i là T0  1,0 s còn khi có nhà du hành là

T  2,5 s . Kh i lư ng nhà du hành là:


A. 27 kg. B. 64 kg. C. 75 kg. D. 12 kg.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 m  m0
T  2  2,5
 k
  m0  64(kg).
 m
T0  2 k  1

Chú ý: Dựa vào m i quan hệ thuận nghịch để rút ra biểu thức liên hệ. T tỉ lệ thuận với m

và tỉ lệ nghịch với k

Ví dụ 4: Một lò xo nhẹ l n lư t liên kết với c c vật có kh i lư ng m1 , m2 và m thì chu kỳ

dao động l n lư t bằng T1  1,6 s , T2  1,8 s và T . Nếu m 2  2m12  5m22 thì T bằng
A. 1,2 s. B. 2,7 s. C. 2,8 s. D. 4,6 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

T tỉ lệ thuận với m hay m 2 tỉ lệ với T 4 nên từ hệ thức m 2  2m12  5m22 suy ra:

T 4  2T14  5T24  T  4 2T14  5T24  2,8(s) .

Trang 91 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 5: Một vật nhỏ kh i lư ng m l n lư t liên kết với c c lò xo có độ cứng k1 , k2 và k thì

chu kỳ dao động l n lư t bằng T1  1,6 s , T2  1,8 s và T . Nếu k 2  2k12  5k22 thì T bằng
A. 1,1 s. B. 2,7 s. C. 2,8 s. D. 4,6 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án

T tỉ lệ nghịch với k hay k 2 tỉ lệ nghịch với T 4 nên từ hệ thức

1 1 1 T1T2
k 2  2k12  5k22 suy ra: 4
2 4 5 4 T   1,1(s) .
T T1 T2 4 2T 4  5T 4
2 1

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CƠ NĂNG, THẾ NĂNG VÀ ĐỘNG NĂNG
Ta xét các bài toán sau:
+Vận dụng công thức tính cơ năng, thế năng, động năng
+Khoảng thời gian liên quan đến cơ năng, thế năng, động năng
1)Vận dụng công thức tính cơ năng, thế năng, động năng
Phƣơng pháp giải
x  Acos t   

 
v   A sin t      A cos  t    
 2


kx 2 kA 2 kA 2     2
Wt   cos  t    
2
1  cos  2 t  2    
2 2 4  
 f   2 f
mv 2 m 2 A 2 kA 2
Wd   sin 2  t     1  cos  2 t  2    
  T   T
2 2 4 
 2
t
T
n

k 2
  2 f 
m T
2
kx 2 mv 2 m 2 A2 kA2 mvmax
W  Wt  Wd     
2 2 2 2 2
k  m 2
 ma  mv2
2

 a ma  W= 
 a   2
x  x     2 k 2
 2 k

Trang 92 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 1: ( Đ-2011) Một con l c lò xo gồm qu c u nhỏ kh i lư ng 500 g và lò xo có độ
cứng 50 N/m ho con l c dao động điều hòa trên phương nằm ngang Tại th i điểm vận t c

của qu c u là 0,1 m s thì gia t c của nó là  3 m/s2 ơ n ng của con l c là


A. 0,02 J. B. 0,05 J. C. 0,04 J. D. 0,01 J.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
a  ma
kx 2 mv 2 x   2  k
W   
2 2

 
2

 ma 
2
mv2 0,5. 3 0,5.0,12
W     0,01(J ) .
2k 2 2,50 2
Ví dụ 2: Một vật nhỏ kh i lư ng 1 kg thực hiện dao động điều hòa theo phương trình
x  Acos4t cm, với t tính bằng gi y iết qu ng đư ng vật đi đư c t i đa trong một ph n tư

chu kì là 0,1 2 m ơ n ng của vật bằng


A. 0,16 J. B. 0,72 J. C. 0,045 J. D. 0,08 J.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Từ bài to n phụ “qu ng đư ng đi vật đư c t i đa trong một ph n tư chu kì là 0,1 2 m” để


tìm A:
2 T  
  t    Smax  2 A sin  A  0,1(m)
T 4 2 2
0,1 2
A 2

m 2 A2 1,42.0,12
ơ n ng: W    0,08(J ).
2 2
Ví dụ 3: Một con l c lò xo gồm vật nặng 0,2 kg g n vào đ u lò xo có độ cứng 20 N/m .Kéo
qu nặng ra khỏi vị trí c n bằng rồi th nhẹ cho nó dao động, t c độ trung bình trong 1 chu kì
160
là cm/s ơ n ng dao dao động của con l c là

A. 320 J. B. 6,4.102 J. C. 3,2.102 J. D. 3,2 J.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 m 
T  2  s
 k 5 kA2 20.0,082
 4 A 160 4 A W   0,064( J ).
v     A  8(cm) 2 2
 T  
 5

Trang 93 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 4: Đ-2010) Một con l c lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m ,
dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. M c thế n ng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí
cân bằng 6 cm thì động n ng của con l c bằng
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
kA2 kx 2 100
Wd  W  Wt 
2

2

2
 
0,12  0,062  0,32  J  .

Ví dụ 5: Một con l c lò xo mà lò xo nhẹ có độ cứng 100 N m và vật nhỏ dao động điều hòa Khi
vật có động n ng 0,01 J thì nó c ch vị trí c n bằng 1 cm Hỏi khi nó có động n ng 0,005 J thì
nó cách vị trí c n bằng bao nhiêu

A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 2 cm. D. 3 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 100.0,012
 W  0,01 
kx 2 2
W=W1    x2  0,01 2(m) .
2  W=0,005+ 100.x2
2

 2
Ví dụ 6: on l c lò xo gồm vật kh i lư ng 1 kg, lò xo độ cứng 100 N m đặt trên mặt ph ng
nghiêng góc 30 K o vật đến vị trí lò xo d n 8 cm rồi buông tay nhẹ để vật dao động điều
hoà Tính động n ng cực đại của vật Lấy g  10m / s2
A. 0,45 J. B. 0,32 J. C. 0,05 J. D. 0,045 J.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
mg sin 
k l0  mg sin   l0   0,05(m)  A  lmax  l0  0,03(m)
k
kA2
Wdmax  W   0,045(J ) .
2

Ví dụ 7: Một vật có kh i lư ng m 100 g dao động điều hòa với chu kì T  (s), biên độ 5
10
cm Tại vị trí vật có gia t c a  1200 cm / s2 thì động n ng của vật bằng
A. 320 J. B. 160 J. C. 32mJ. D. 16mJ.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 94 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 2
  T  20  rad / s   k  m  40  N / m 
2


  
 W  W- kx  kA  ka  40  0,052  12   0,032  J 
2 2 2 2

 d 2 2 2 4 2  204 

Ví dụ 8: ( Đ-2010)Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox M c thế n ng ở vị trí c n
bằng Ở th i điểm độ lớn vận t c của vật bằng 50% vận t c cực đại thì tỉ s giữa động n ng
và cơ n ng của vật là
3 1 4 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 3 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
mv 2
Wd 1
 22  0,52  .
W mvmax 4
2
Ví dụ 9: ( Đ-2010)Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. M c thế n ng ở vị trí cân
3
bằng. Khi vật có động n ng bằng l n cơ n ng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
4
A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
3 1 kx 2 1 kA2 A
Wd  W  Wt  W    x    3  cm  .
4 4 2 4 2 2
Ví dụ 10: (ĐH-2009)Một con l c lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo
phương ngang với t n s góc 10 rad / s iết rằng khi động n ng và thế n ng (m c ở vị trí
c n bằng của vật) bằng nhau thì vận t c của vật có độ lớnbằng 0,6 m / s iên độ dao động
của con l c là

A. 6 cm. B. 6 2 cm. C. 12 cm. D. 12 2 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
W mv2 m 2 A2
Wd  Wt     A  0,06 2  m 
2 2 2.2
Ví dụ 11: on l c lò xo dao động điều hoà theo phương th ng đứng, m c thế n ng ở vị trí
1
c n bằng, khi thế n ng bằng động n ng thì
8
1
A. lực đàn hồi t c dụng lên vật có độ lớn bằng lực đàn hồi cực đại
3
Trang 95 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1
B. t c độ của vật bằng t c độ cực đại
3
1
C. lực đàn hồi t c dụng lên vật có độ lớn bằng lực đàn hồi cực đại
9
2
D. vật c ch vị trí t c độ bằng 0 một kho ng g n nhất là biên độ
3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Toàn bộ có 9 ph n: thế n ng “chiếm 1 ph n” và động n ng “chiếm 8 ph n”
 1 kx 2 1 kA2 A F F
W
 t  W    x   F  k x  max  dh max
1  9 2 9 2 3 3 3
Wt  Wd 
8 2
 W  8 W  mv  8 mv max  v  8 v
2

 d 9 2 9 2 9 max

A 2A
Vật c ch VT một kho ng tức là c ch vị trí biên
3 3
h ý: Với bài to n cho biết W, v, x (hoặc a) yêu c u tìm A thì trước tiên ta tính k trước (nếu
chưa biết) rồi mới tính A
 kx 2 mv 2
 W  
2 2  k  ?  A  2W .

W  m a mv2
2 2
k

 2k 2
Ví dụ 12: Con l c lò xo mà vật dao động có kh i lư ng 1 kg, dao động điều hòa với cơ n ng

125mJ. Tại th i điểm ban đ u vật có vận t c 25cm/s và gia t c 6,25 3m / s2 iên độ của
dao động là
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

 
2

 ma 
2
mv2 6,25 3 1.0,252
W   125.103    k  625  N / m 
2k 2 2k 2

2W
A  0,02  m  .
k
Ví dụ 13: on l c lò xo mà vật dao động có kh i lư ng 100 g, dao động điều hòa với cơ n ng
2 mJ iết gia t c cực đại 80cm / s2 iên độ và t n s góc của dao động là
A. 4 cm và 5 rad/s. B. 0,005 cm và 40 rad/s.
C. 10 cm và 2 rad/s. D. 5 cm và 4 rad/s.

Trang 96 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 m 2 A2  0,1 2 A2
W 2.10    4  rad / s 
3
 
 2   2  
a   2 A 0,8   2 A  A  0,05  m 
 max 

h ý: Với bài to n cho biết W, v0 , a0 yêu c u tìm  ,  thì trước tiên ta tính  A

 m 2 A 2 2W
W   A  ?
 2 m

  
v  x    A sin  t  
 t  0
v 0    A sin 
   ?
.
  
a  v   Acos  t    a 0   Acos   ?
 

Ví dụ 14: Một con l c lò xo dao động điều hoà theo phương trình x  Acos t    cm.

Vật có kh i lư ng 500 g, cơ n ng của con l c bằng 0,01 (J) Lấy m c th i gian khi vật có vận
t c 0,1 m s và gia t c là 1m / s2 . Giá trị  và  l n lư t là

10 7   10 
A. rad/s và . B. 10 rad/s và  . C. 10 rad/s và . D. rad/s và  .
3 6 3 6 3 6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

m 2 A2 2W
W  A   0,2  m / s 
2 m

 10
v  x    A sin t     
t 0 0,2sin   0,1  3
   
a  v   Acos  t     0,2cos  1  
   6 .

2) Khoảng thời gian liên quan đến cơ năng thế năng động năng
Phƣơng pháp giải
Nếu Wt  nWd thì toàn bộ có  n 1 ph n: thế n ng “chiếm n ph n”và động n ng “chiếm 1

ph n”
 n kx 2 n kA 2 n
 Wt  W  x . A   x1
 n 1 2 n 1 2 n 1
Wt  nWd  
W  1 W
 d n  1

Trang 97 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Kho ng th i gian 2 l n liên tiếp Wt  nWd là 2t1 hoặc 2t2

x 1  T
* Nếu n  1  1   0,71  thì 2t1  2t2 
A 2  4

x 1  T T
* Nếu n  1  1   0,71 thì 2t1  ;2t2   tmin  2t2
A 2  4 4

x 1  T T
* Nếu n1  1   0,71 thì 2t1  ;2t2   tmin  2t1 .
A 2  4 4

Ví dụ 1: Một con l c lò xo dao động với t n s góc 20 (rad s) Tại th i điểm t1 và t2  t1  t ,


vật có thế n ng (m c ở vị trí c n bằng của vật) bằng b n l n động n ng Gi trị nhỏ nhất của
t là
A. 0,111 s. B. 0,046 s. C. 0,500 s. D. 0,750 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

4 A
Wt  4Wd  W  x  0,8. A 
5 2

Trang 98 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1 x1 1
 tmin  2t2  2. arccos  2. arccos 0,8  0,046(s).
 A 20
Ví dụ 2: Vật dao động điều hòa thực hiện 10 dao động trong 5 s, khi vật qua vị trí cân bằng

nó co t c độ 20 cm/s . Chọn g c th i gian lúc vật qua vị trí có li độ x  2,5 3 cm và đang
chuyển động về vị trí cân bằng. Vật có động n ng bằng 3 l n thế n ng l n thứ hai kể từ khi
b t đ u chuyển động tại th i điểm
A. t  0,25 s . B. t 1,25 s . C. t  0,125 s . D. t  2,5 s .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
t 5 2 v
T  (s)     4  rad / s   A  max  5  cm  .
n 10 T 

T T T T T
t2       0,125  s 
24 24 12 12 4
Ví dụ 3: Vật nhỏ của con l c lò xo dao động điều hòa mỗi ph t thực hiện đư c 30 dao động
Kho ng th i gian hai l n liên tiếp vật đi qua hai điểm trên quỹ đạo mà tại c c điểm đó động
n ng của chất điểm bằng một ph n ba thế n ng là
7 2 1 10
A. s. B. s. C. s. D. s.
12 3 3 12
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 t
T  n  2  s 

 1 1 3 A 3
Wd  Wt  W  Wt  W  x  
 3 4 4 2
 A 3 A 3 T 2
Thôøi gian ngaén nhaát ñi töø x=- ñeán x= laø   s 
 2 2 3 3

Ví dụ 4: Vật dao động điều hoà với t n s 2,5 Hz Tại một th i điểm vật có động n ng bằng
một nửa cơ n ng thì sau th i điểm đó 0,05 (s ) động n ng của vật
A. có thể bằng không hoặc bằng cơ n ng
B. bằng hai l n thế n ng
Trang 99 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. bằng thế n ng
D. bằng một nửa thế n ng
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 1 T
T  f  0,4  s   t  0,05  8

 T
 x  0  Wd  W
W  1 W  W  x   A  Sau
8
 
 d 2 t
2  x   A  Wd  0

h ý: Với bài to n cho biết kho ng th i gian yêu c u tìm W thì làm theo quy trình sau:
2 m 2 A2
t  ?  T  ?    W
T 2

Ví dụ 5: Một vật có kh i lư ng 1 (kg) dao động điều hoà dọc theo trục Ox (O là vị trí c n
bằng) với biên độ 10 cm Th i gian ng n nhất vật đi từ vị trí x  6 cm đến vị trí x   6 cm
là 0,1 (s) ơ n ng dao động của vật là
A. 0,5 J. B. 0,83 J. C. 0,43 J. D. 1,72 J.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
1 6 m 2 A2 1.18,5462.0,12
0,1  2. arccos    18,546  rad / s   W    1,72  J  .
 10 2 2

Trang 100 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox (O là vị trí c n bằng)

Th i gian ng n nhất đi từ vị trí x  0 đến vị trí x  0,5. A 3 là (s) Tại điểm c ch vị
6

trí c n bằng 2 cm thì nó có vận t c là 4 3 cm / s Kh i lư ng qu c u là 100 g N ng lư ng


dao động của nó là
A. 0,32 mJ. B. 0,16 mJ. C. 0,26 mJ. D. 0,36 mJ.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

T  2
 6  6    T  2  rad / s   k  m  0,1.2  0,4  N / m 
2 2



 
2

 kx 2
mv 2
0,4.0,02 2 0,1. 0,04 3
 W=     0,32  mJ  .
 2 2 2 2
Ví dụ 7: on l c lò xo dao động điều hòa với phương trình: x  Acost Th i điểm l n thứ
hai thế n ng bằng 3 l n động n ng là
 5 0,25 
A. . B. . C. . D. .
(12 ) (6 )  (6 )
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 x1  A

 3 kx 2 3 kA 2 A 3
 Wt  3Wd  W    x2  
 4 2 4 2 2
 A 3 1 
 Laàn ñaàu tieân Wt  3Wd laø ñi töø x=A ñeán x=  t2  .T 
 2 12 6

 A 3 T T 5 5
 Laà n thöù hai W  3W laø ñi töø x=A ñeá n x=-  t1
   .T  .
t d
2 4 6 12 6

Trang 101 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 8: Một con l c lò xo nằm ngang gồm vật có kh i lư ng 1 kg và lò xo có độ cứng
100 2 N m Từ vị trí c n bằng k o vật theo phương ngang một đoạn A, rồi th nhẹ cho vật
dao động điều hòa Sau kho ng th i gian ng n nhất bằng bao nhiêu, kể từ l c th vật thì động
n ng vật bằng 3 l n thế n ng đàn hồi lò xo
1 1 1 2
A. s. B. s. C. s. D. s.
15 30 60 15
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 x1  A

 1 1 kx 2 1 kA2 A
Wt  Wd  W    x2  
 3 4 2 4 2 2

A 1 1 m 1
L n đ u tiên Wt  3Wd là đi từ x  A đến x   t2  T  .2   s .
2 6 6 k 30

Chú ý:
* Kho ng th i gian 2 l n liên tiếp c c đại lư ng x, v, a, F, p, Wt , Wd bằng 0 hoặc có độ lớn

T
cực đại là .
2
T
* Kho ng th i gian 2 l n liên tiếp Wt  Wd là .
4
T
* Nếu l c đ u vật ở vị trí biên hoặc vị trí c n bằng thì cứ sau kho ng th i gian ng n nhất
2
vật lại c c vị trí c n bằng một kho ng như cũ
* Nếu l c đ u vật c ch vị trí c n bằng một kho ng x0 mà cứ sau kho ng th i gian ng n nhất

A T
t (t  T ) vật lại c ch vị trí c n b ng một kho ng như cũ thì x0  và t  .
2 4
Ví dụ 9: (Đại học-2009)Một con l c lò xo có kh i lư ng vật nhỏ là 50g. Con l c dao động
điều hòa theo một trục c định nằm ngang với phương trình x  Acost . Cứ sau những

kho ng th i gian 0,05 s thì động n ng và thế n ng của vật lại bằng nhau. Láy  2  10 . Lò xo
của con l c có độ cứng bằng

Trang 102 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
T 2
  0,05  s      10(rad / s)
4 T
k  m 2  50( N / m).

Ví dụ 47: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng theo phương trình
  
x  4cos  t   (cm); t tính bằng giây. iết rằng cứ sau những kho ng th i gian (s) thì
 2 40
động n ng lại bằng nửa cơ n ng Tại những th i điểm nào thì vật có vận t c bằng 0(k là s
nguyên)?
 k  k  k  k
A.  . B.  . C.   . D.  .
4 40 40 20 40 10 20 20
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
T  
 4  40  s   T  10  s 


v  x  4 sin  2 t     4cos 2 t  0  2 t    k  t    k .
  T 2 T T 2 40 20

1
Ví dụ 48: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm cứ sau một kho ng th i gian giây
4
thì động n ng bằng thế n ng Qu ng đư ng lớn nhất mà vật đi đư c trong kho ng th i gian
1
giây là
6
A. 8 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
T
 0,25(s)  T  1(s)
4
1 T
Để đi đư c qu ng đư ng lớn nhất trong th i gian
6
 s 
6
thì vật ph i đi xung quanh

A A
VTCB  S    A  4  cm  .
2 2

Trang 103 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CẮT GHÉP LÕ XO
Ta xét các bài toán
+ Cắt lò xo
+ Ghép lò xo
1) Cắt lò xo
Phƣơng pháp giải
Gi sử lò xo có cấu tạo đồng đều, chiều dài tự nhiên l0 , độ cứng k0 , đư c c t thành c c lò xo
khác nhau
S
k  E.  kl  ES  const
l

k0 l0  k1l1  k2 l2  ...  kn ln




l0  l1  l2  ...  ln

 l0
k  k0
Nếu c t thành 2 lò xo thì k0 l0  kl  k l   l
k   k l0
 0
l

Nếu lò xo đư c c t thành n ph n bằng nhau

l0  , f taêng n laàn


l1  l2  ...  ln   k1  k2  ...  kn  nk0 
n T giaûm n laàn
Ví dụ 1: Một con l c lò xo gồm vật có kh i lư ng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều
hòa. Nếu c t bớt một nửa chiều dài của lò xo và gi m kh i lư ng m đi 8 l n thì chu kỳ dao
động của vật sẽ
A. t ng 2 l n. B. gi m 2 l n. C. gi m 4 l n. D. t ng 4 l n.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

m
2
l T
kl  k l  k   k  2k   k   m k  1 1  1 .
l T m m k 8 2 4
2
k

Trang 104 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 2: Hai đ u A và của lò xo g n hai vật nhỏ có kh i lư ng m và 3m Hệ có thể dao
động không ma s t trên mặt ph ng ngang Khi giữ c định điểm trên lò xo thì chu kì dao
CB
động của hai vật bằng nhau Tính tỉ s khi lò xo không biến dạng
AB
1
A. 4. B. . C. 0,25. D. 3.
3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

mAC
2
TAC k AC 1 kCB 1 AC CB 1
1     AC  3CB   .
TCB mCB 3 k AC 3 CB AB 4
2
kCB

Ví dụ 3: iết độ dài tự nhiên của lò xo treo vật nặng là 25cm Nếu c t bỏ 9 cm lò xo thì chu
kì dao động riêng của con l c:
A. Gi m 25% . B. Gi m 20% . C. Gi m 18% . D. T ng 20% .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

m
2
T
 k   k  l  4  80%  Giaûm 100%-80%=20%.
T m k l 5
2
k
h ý: Nếu đ ng l c con l c đi qua vị trí c n bằng, giữ c định một điểm trên lò
xo thì sẽ không làm thay đổi cơ n ng của hệ:

 l l
k1l1  kl  k1  k  f1  f
 l1 l`
 2
 k1 A1 kA2 k l1
 2  2  A1  A k  A l
 1

Trang 105 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 4: Một con l c lò xo treo th ng đứng dao động điều hoà với biên độ A Khi vật đi qua
vị trí c n bằng thì ngư i ta giữ c định điểm chính giữa của lò xo lại t đ u từ th i điểm đó
vật sẽ dao động điều hoà với biên độ là
A A
A. . B. 2A. C. . D. A 2 .
2 2

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


 Ñoä cöùng cuûa loø xo coøn laïi: k1l1  kl  k1  2k

 k1 A12 kA2 A
Cô naê ng dao ñoä ng khoâ ng thay ñoå i neâ n:   A1 
 2 2 2
Ví dụ 5: on l c lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ A, dọc theo phương trùng
với trục của lò xo Khi vật nặng chuyển động qua vị trí c n bằng thì giữ c định điểm I trên lò
xo c ch điểm c định của lò xo một đoạn bằng b thì sau đó vật sẽ tiếp tục dao động điều hòa

với biên độ bằng 0,5 A 3 hiều dài tự nhiên của lò xo l c đ u là

4b
A. . B. 4b. C. 2b. D. 3b.
3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 k1 A12 kA2 k 3
Cô naê ng dao ñoä ng khoâ ng thay ñoå i neâ n:   
 2 2 k1 4

 Maø k l  kl  l  l k  3l  b  1  1  4b
 11 1
k1 4 4

Chú ý: Nếu đ ng l c con l c đi qua vị trí li độ x, giữ c định một điểm trên lò xo
l2 kx 2
thì thế n ng bị nh t Wnhot  nên cơ n ng còn lại:
l 2

k1 A12 kA2 l2 kx 2  l
W   W  Wnhot     k1l1  kl  k1  k 
2 2 l 2  l1 

Ví dụ 6: Một con l c lò xo dao động điều hòa trên mặt ph ng ngang Từ vị trí c n bằng ngư i
ta k o vật ra 8 cm rồi th nhẹ, khi vật c ch vị trí c n bằng 4 cm thì ngư i ta giữ c định một
ph n ba chiều dài của lò xo Tính biên độ dao động mới của vật

Trang 106 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 22 cm B. 4 cm. C. 6,25 cm. D. 2 7 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
l2 kx 2
Ph n thế n ng bị nh t: Wnhot 
l 2
k1 A12 kA2 l2 kx 2
ơ n ng còn lại: W  W  Wnhot   
2 2 l 2
 k l1 2
  
k 2 l2 k 2  k1 l 3 2 2 12 2
A1  A  x   A1  8  4  6,25  cm  .
k1 l k1  l 1 3 33
 l  3
2

Ví dụ 7: Một con l c lò xo dao động điều hòa trên mặt ph ng ngang gồm lò xo có độ cứng
100 N m và vật dao động nặng 0,1 kg Khi t 0 vật qua vị trí c n bằng với t c độ 40
1
(cm s) Đến th i điểm t  s ngư i ta giữ c định điểm chính giữa của lò xo Tính biên độ
30
dao động mới của vật

A. 5 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 2 2 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

m 2 v
T  2  0,2  s  ;    10  rad / s   A  cb  4  cm 
k T 

1 T A 3
t s x  2 3 (cm)
30 6 2
l2 kx 2
Ph n thế n ng bị nh t: Wnhot 
l 2
k1 A12 kA2 l2 kx 2
ơ n ng còn lại: W  W  Wnhot   
2 2 l 2
 k l1 1
  
k 2 l2 k 2  k1 l 2 1 2 11
 
2
A1  A  x   A1  4  2 3  5  cm  .
k1 l k1  l 1 2 22
 l  2
2

Trang 107 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 8: Một con l c lò xo dao động điều hòa trên mặt ph ng ngang gồm lò xo có độ cứng
100 N m và vật dao động nặng 0,1 kg Khi t 0 vật qua vị trí c n bằng với t c độ
40 (cm s) Đến th i điểm t 0,15 s ngư i ta giữ c định điểm chính giữa của lò xo Tính
biên độ dao động mới của vật

A. 5 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 2 2 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

m 2 v
T  2  0,2  s  ;    10  rad / s   A  cb  4  cm 
k T 
k   2k
3T
t  0,15s   x   A  Wt  W
4
Ph n thế n ng này chia đều cho 2 nửa, ph n thế n ng bị nh t là 0,5W
k A2 kA2
ơ n ng còn lại: W  W  0,5W=0,5W   0,5
2 2

k
A  0,5 A  2  cm  .
k
2. Ghép lò xo
Phƣơng pháp giải

1 1 1
* Gh p n i tiếp    ...
knt k1 k2

* Ghép song song ks  k1  k2  ...


Trang 108 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
* Nếu một vật có kh i lư ng m l n lư t liên kết với c c lò xo kh c nhau thì hệ thức liên
Tnt2  T12  T22  ... 1 1 1
  2  2  2  ...
hệ:  1 1 1   fnt f1 f2
 T 2  T 2  T 2  ...  f 2  f 2  f 2  ...
 s 1 2  s 1 2

Ví dụ 1: Khi treo vật có kh i lư ng m l n lư t vào c c lò xo 1 và 2 thì t n s dao động của


c c con l c lò xo tương ứng là 3 Hz và 4 Hz N i 2 lò xo với nhau thành một lò xo rồi treo vật
nặng m thì t n s dao động là
A. 5,0 Hz. B. 2,2 Hz. C. 2,3 Hz. D. 2,4Hz.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

 1 k1
 f1 
 2 m

 1 k2 1 1 1 f1 f2
 f2    2  2  fnt   2,4  Hz 
 2 m f12
f2 fnt f12  f22
 k1k2

 1 k1  k2
 f 
nt
2 m
Ví dụ 2: Một vật treo vào hệ gồm n lò xo gi ng nhau gh p n i tiếp thì chu kỳ dao động l n
lư t là T Nếu vật đó treo vào hệ n lò xo đó m c song song thì chu kì dao động là
T T
A. T n . B. . C. . D. nT .
n n

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


Tnt2  T12  T22  ...  Tn2

 nT12

1 2 1 Tnt T
  1  1  ...  1  Tnt 2  n  Ts 
2

 Ts T1 T2
2 2 2
Tn 2 TS
n n

1
 n
 T12

h ý: Nếu đ ng l c con l c đi qua vị trí c n bằng, gh p thêm lò xo thì sẽ không làm thay đổi
cơ n ng của hệ:
1 1 1
ks As2 kt At2 kt     ...
  As  At  knt k1 k2
2 2 ks 
ks  k1  k2  ...

Trang 109 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 3: Một con l c lò xo dao động điều hòa với biên độ 8 cm, đ ng l c nó qua vị trí c n
bằng thì ngư i ta gh p n i tiếp thêm một lò xo gi ng hệt lò xo của nó Tính biên độ dao động
mới của vật

A. 8 2 cm. B. 4 cm. C. 4 3 cm. D. 4 2 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 1 1 1 k
 Ñoä cöùng töông ñöông cuûa heä loø xo sau: k  k  k  ks  2
 s

 ks As2 kA2
Cô naêng dao d0o6ng5 khoâng thay ñoåi: 2  2  As  8 2  cm 

Chú ý: Nếu đúng lúc con lắc đi qua vị trí có li độ x, một lò xo không còn tham gia dao động
thì phần năng lượng bị mất đúng bằng thế năng đàn hồi của lò xo bị mất.
Ví dụ 4: Một con l c lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A Lò xo của
A
co l c gồm n lò xo gh p song song Khi vật nặng c ch vị trí c n bằng một đoạn thì một lò
n
xo không còn tham gia dao động Tính biên độ dao động mới

n2  n  1 n2  n  1 n2  n  1 n2  n  1
A. As  A . B. As  A . C. As  A . D. As  A .
n 2n n 2n
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
kx 2 kA 2
Ph n thế n ng đàn hồi chứa trong lò xo bị mất: Wmat   2 Đ y chính là ph n cơ n ng
2 2n
bị gi m:

kt A2 ks As 2 kA2 kt  nk n2  n  1
Wt  Ws  Wmat    2 mà  nên suy ra: As  A
2 2 2n ks   n  1 k n

Chú ý: Khi cơ hệ có nhiều lò xo, tại vị trí cân bằng của vật hợp lực tác dụng lên vật bằng 0,
từ đó ta biết được trạng thái của các lò xo dãn hay nén.
Ví dụ 5: Một hệ gồm 2 lò xo L1 , L2 có độ cứng k1  60

N/m, k2  40 N m một đ u g n c định, đ u còn lại g n vào


vật m có thể dao động điều hoà theo phương ngang như
hình vẽ Khi ở trạng th i c n bằng lò xo L1 bị n n 2 cm Lực

đàn hồi của lò xo L2 t c dụng vào m khi vật có li độ 1 cm là


A. 1,6 N. B. 2,2 N. C. 0,8 N. D. 1,0 N.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Trang 110 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
k1  Loø xo 1 neùn 2cm
Tại VTCB: k1l01  k2 l02  l02  l01  3cm 
k2  Loø xo 2 daõn 3cm

 Loø xo 1 neùn 1cm


Khi x=1cm thì   F2  kk  l02  x   40.0,04  1,6  N  .
 Loø xo 2 daõn 4cm
Ví dụ 6: Một lò xo nhẹ có độ cứng 120 N m đư c k o c ng theo phương nằm ngang và hai
đ u g n c định A và sao cho lò xo d n 10 cm Một chất điểm có kh i lư ng m đư c g n
vào điểm chính giữa của lò xo Kích thích để m dao động nhỏ theo trục Ox trùng với trục của
lò xo G c O ở vị trí c n bằng chiều dương từ A đến Tính độ lớn lực t c dụng vào A khi m
có li độ 3 cm
A. 19,2 N. B. 3,2 N. C. 9,6 N. D. 2,4N.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

l01  l02  0,05  m 



 k0 l0
k1  k2   2k0  240  N / m 
 l1

 1 1  01 
 F  k l  x  240.0,08  19,2(N)

Ví dụ 7: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 25 cm, có kh i lư ng không đ ng kể, đư c dùng để


treo vật, kh i lư ng m 200 g vào điểm A Khi c n bằng lò xo dài 33cm, g  10m / s2 .
Dùng hai lò xo như trên để treo vật m vào hai điểm c định A và nằm trên đư ng th ng
đứng, c ch nhau 72 cm VT O của vật c ch A một đoạn:
A. 30 cm. B. 35 cm. C. 40 cm. D. 50 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
l1  l2  0,22
mg 0,2.10  l  0,15m
k   25( N / m)  mg  1
l0 0,08 l1  l2   0,08 l2  0,07m
 k

 OA  25  15  40  cm  .

Trang 111 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHIỀU DÀI CỦA LÕ XO VÀ THỜI
GIAN LÒ XO NÉN, DÃN
1. Bài toán liên quan đến chiều dài của lò xo
Phƣơng pháp giải
X t trư ng h p vật ở dưới

Tại VTCB: lCB  l0  l0


lmax  lCB  A
l  lCB  x 
Tại VT li độ: lmin  lCB  A

A  l0  Khi dao động lò xo luôn bị dãn

Dãn ít nhất ( khi vật cao nhất ): l0  A

Dãn nhiều nhất( khi vật thấp nhất): l0  A


A  l0  Khi dao động lò xo vừa dãn vừa nén

A  l0
Nén nhiều nhất ( khi vật cao nhất):

Không biến dạng khi : x  l0

Dãn nhiều nhất(khi vật thấp nhất):


l0  A

Ví dụ 1: Một lò xo kh i lư ng không đ ng kể có độ cứng k, một đ u g n vật nhỏ có


kh i lư ng m, đ u còn lại đư c g n vào một điểm c định J sao cho vật dao động điều

Trang 112 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
hòa theo phương ngang Trong qu trình dao động, chiều dài cực đại và chiều dài cực
tiểu của lò xo l n lư t là 40 cm và 30 cm. Chọn phương n SAI
A. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 35 cm
B. iên độ dao động là 5 cm.
C. Lực mà lò xo tác dụng lên điểm J luôn là lực kéo
D. Độ biến dạng của lò xo luôn bằng độ lớn của li độ.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Lời giải
Vì khi ở vị trí cân bằng lò xo không biến dạng nên độ biến dạng của lò xo luôn bằng
độ lớn của li độ  D đ ng
Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo l n lư t là
 lmax  lmin
 l   35  cm 
lmax  lCB  A  l0  A 0
2
 suy ra   A, đ ng
lmin  lCB  A  l0  A A  l max  l min
 5  cm 
 2
Trong một chu kì, một nửa th i gian lò xo nén (lực lò xo tác dụng lên J là lực
đẩy) và một nửa th i gian lò xo dãn (lực lò xo tác dụng lên J là lực kéo)  C
sai
Ví dụ 2: Con l c lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ
A  4 2  cm  . Biết lò xo có độ cứng k  50  N / m  ,vật dao động có kh i lư ng

m  200  g  , lấy  2  10 . Kho ng th i gian trong một chu kì để lò xo dãn một lư ng

lớn hơn 2 2 cm là
A. 2 /15s B. 1/15s C. 1/ 3s D. 0,1s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Lời giải

A A
Để dãn lớn hơn 2 2cm  thì vật có li độ nằm trong kho ng x  đến A
2 2

Trang 113 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
T T T 1 m 1 0, 2 2
t     2  2  s
6 6 3 3 k 3 50 15
Ví dụ 3: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên 30 cm có độ cứng là k, đ u trên c định,
đ u dưới g n vật có kh i lư ng m sao cho vật dao động điều hoà trên mặt ph ng
nghiêng so với mặt ph ng ngang một góc 30 0 với phương trình
x  6 cos 10t  5 / 6  cm  (t đo bằng giây) tại nơi có gia t c trọng trư ng g  10  m / s 2  .

Trong qu trình dao động chiều dài cực tiểu của lò xo là


A. 29 cm. B. 25 cm C. 31 cm D. 36 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Lời giải

Độ dãn của lò xo th ng đứng khi vật ở VTCB:


mg sin  g sin 
l0    0, 05  m 
k 2
Chiều dài lò xo tại VTCB: lcb  l0  l0  35  cm  ( l0 là chiều dài tự nhiên).

Chiều dài cực tiểu (khi vật ở vị trí cao nhất): lmin  lcb  A  29  cm  .

Chú ý: Khi lò xo có độ dãn l thì độ lớn li độ là x 0  l  l0 .

Ví dụ 4: Con l c lò xo treo th ng đứng, gồm lò xo độ cứng 100 N/m và vật nặng kh i


lư ng 100 (g). Giữ vật theo phương th ng đứng làm lò xo dãn 3 (cm), rồi truyền cho
nó vận t c 20 3  cm / s  hướng lên thì vật dao động điều hòa. Lấy  2  10 ; gia t c

trọng trư ng g  10  m / s 2  iên độ dao động là

A. 5,46 cm. B. 4,00 cm. C. 4,58 cm D. . 2,54 cm


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 114 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Lời giải
k mg
  10  rad / s  ; l0   1 cm 
m k

x 0  l  l0  2  cm   v02
  A  x 2
  4  cm 
v 0  20 3  cm / s  
0
2

Ví dụ 5: Một l c lò xo có độ cứng 100 (N/m) treo th ng đứng, đ u dưới treo một vật
có kh i lư ng 1 kg tại nơi có gia t c trọng trư ng là 10  m / s 2  . Giữ vật ở vị trí lò xo

còn dãn 7 cm rồi cung cấp vật t c 0,4 m s theo phương th ng đứng. Ở vị trí thấp nhất,
độ dãn của lò xo dãn là
A. 5 cm B. 25 cm. C. 15 cm. D. 10 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Lời giải
mg 1.10
l0    0,1 m   10  cm 
k 100
 x0  l  l0  7  10  3  cm 
 v02 402
 k  A  x 2
  9   5  cm 
 10  rad / s  2
0
  102
 m

Khi ở vị trí thấp nhất độ dãn của lò xo: lmax  l0  A  15  cm 

Ví dụ 6: Một con l c lò xo treo th ng đứng, vật treo có kh i lư ng m. Kéo vật xu ng


dưới vị trí cân bằng 3 cm rồi truyền cho nó vận t c 40 cm s thì nó dao động điều hòa
theo phương th ng đứng trùng với trục của lò xo và khi vật đạt độ cao cực đại, lò xo
dãn 5 cm. Lấy gia t c trọng trư ng g  10m / s 2 . Vận t c cực đại của vật dao động là
A. 1,15 m/s B. 0,5 m/s C. 10 cm/s D. 2,5 cm/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Lời giải
mg g
Độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng: l0   2
k 
Khi ở độ cao cực đại, độ dãn của lò xo:
10 1
lmin  l0  A  0, 05   A  0,1A  0, 005
 2
2

Trang 115 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
v02  A  0, 05m
A2  x02   A2  0, 032  0, 42  0,1A  0, 005   
 2
 A  0, 034m

1
  10  rad / s   vmax   A  0,5  m / s 
0,1A  0, 005

Ví dụ 7: Một con l c lò xo treo th ng đứng, vật treo có kh i lư ng m. Vật đang ở vị


trí cân bằng, ngư i ta truyền cho nó một vận t c hướng xu ng dưới thì sau th i gian
 / 20  s  ,vật dừng lại tức th i l n đ u và khi đó lò xo d n 20 cm Lấy gia t c trọng

trư ng g  10m / s 2 . Biết vật dao động điều hòa theo phương th ng đứng trùng với trục
của lò xo iên độ dao động là
A. 5 cm. B. 10 cm C. 15 cm. D. 20 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Lời giải
T   2
 T     10  rad / s 
4 20 5 T
mg g
Độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng: l0   2  0,1 m   10  cm 
k 
Độ dãn cực đại của lò xo: lmax  l0  A  20  10  A  A  10  cm 

v2 a2 v2
Chú ý: Từ các công thức x  2
 A ; a   x suy ra
2 2
  A2 .
 2
 4
 2

Ví dụ 8: Một con l c lò xo treo th ng đứng, lúc cân bằng lò xo dãn 3,5 cm. Kéo vật
nặng xu ng dưới vị trí cân bằng kho ng h, rồi th nhẹ thấy con l c đang dao động điều
hoà. Gia t c trọng trư ng g  9,8  m / s 2  .Tại th i điểm vật có vận t c 50 cm/s thì có

gia t c 2,3m / s 2 . Tính h.


A. 3,500 cm B. 3,066 cm C. 3,099 cm. D. 6,599 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Lời giải
k g
   280
m l0

a2 v2 a2 v2 2,32 0,52
  A2  A      0, 03099  m 
4 2 4 2 2802 180

Trang 116 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chú ý: Khi vật có t c độ bằng không và lò xo không biến dạng thì : A  l0

 mg g g
  2  
k  l0
A  l0    vcb   A
 mg sin   g sin     g sin 
 k 2 l0

a   a2 v2 g 2
x 2   4   2   4
 a2 v2
 4  2  A   2
2
2
  a v 2 g 2 sin 2 
x 2  2  A2 
v
    4  2   4

Ví dụ 9: Một con l c lò xo dao động điều hòa theo th ng đứng (trùng với trục của lò
xo), khi vật ở cách vị trí cân bằng 5 cm thì có t c độ bằng không và lò xo không biến
dạng. Cho g  9,8m / s 2 . T c độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là

A. 0, 7 m / s B. 7m / s C. 7 2m / s D. 0,7 2m / s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Lời giải
 A  l0

 g  vcb   A  g.l0  0, 7  m / s 
  l
 0

Ví dụ 10: Con l c lò xo treo trên mặt ph ng nghiêng với góc nghiêng 30 0 . Nâng vật
lên đến vị trí lò xo không biến dạng và th không vận t c ban đ u thì vật dao động
điều hòa theo phương th ng đứng trùng với trục của lò xo, khi vận t c của vật là 1 m/s
thì gia t c của vật là 3m / s 2 . Lấy gia t c trọng trư ng 10m / s 2 . T n s góc bằng
A. 2rad / s B. 3rad / s C. 4rad / s D. 5 3rad / s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Lời giải
 g sin 
 A  l 
0
2 a 2 v 2 g 2 sin 2  g 2 sin 2   a 2
 2   2     4  rad / s 
 a v 2
 4
  4
v2
A 2
  4  2

Chú ý: Chiều dài lò xo ở vị trí cân bằng, ở vị trí có li độ x (chọn chiều trục Ox hướng
xuống), ở vị trí cao nhất và ở vị trí thấp nhất: lcb  l0  l0

Trang 117 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 2
l  lcb  x  x  l  lcb  Wt  kx
  2
lmin  lcb  A  A  lcb  lmin   
kA2 kx 2
lmax  lcb  A  A  lmax  lcb  Wd  W  Wt  
 2 2
Ví dụ 11: Một con l c lò xo treo th ng đứng (coi gia t c trọng trư ng 10m / s 2 ) qu c u
có kh i lư ng 120 g. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm và độ cứng 40 N/m. Từ vị
trí cân bằng, kéo vật th ng đứng, xu ng dưới tới khi lò xo dài 26,5 cm rồi buông nhẹ
cho nó dao động điều hòa Động n ng của vật lúc lò xo dài 25 cm là
A. 24,5 mJ. B. 22 mJ. C. 12 mJ. D. 16,5 mJ.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Lời giải
mg 0,12.10
l0    0, 03  m 
k 40
lcb  l0  l0  0, 23  m 

A  lmax  lcb  0, 265  0, 23  0, 035  m 

x  l  lcb  0, 25  0, 23  0, 02  m 

kA2 kx 2 40
Wd  W  Wt     0, 0352  0, 022   16,5.103  J 
2 2 2
Chú ý : Trường hợp vật ở trên, lúc này khi vật ở VTCB, lò xo bị nén: l0
‒ Nếu A  l0 thì trong quá tình dao động lò xo luôn luôn bị nén

+ nén nhiều nhất:  A  l0 

+ nén ít nhất:  l0  A 

‒ Nếu A  l0 thì khi ở vị trí


+ thấp nhất lò xo nén nhiều nhất: A  l0 .

Trang 118 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
+ cao nhất lò xo dãn nhiều nhất: A  l0 .

Ví dụ 12: Một lò xo đặt th ng đứng, đ u dưới c định, đ u trên g n vật, sao cho vật
dao động điều hòa theo phương th ng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ là 5
cm Lò xo có độ cứng 80 (N/m), vật nặng có kh i lư ng 200 (g), lấy gia t c trọng
trư ng 10  m / s 2  Độ dãn cực đại của lò xo khi vật dao động là

A. 3 cm. B. 7,5 cm C. 2,5 cm D. 8 cm


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Lời giải
mg 0, 2.10
Độ nén lò xò ở vị trí cân bằng: l0    0, 025  m   2,5  cm 
k 80
Độ dãn cực đại của lò xo: A  l0  2,5  cm 

Ví dụ 13: Con l c lò xo gồm vật kh i lư ng 1 kg, lò xo độ cứng k 100 N m đặt trên


mặt ph ng nghiêng góc 30 0 (đ u dưới lò xo g n c định, đ u trên g n vật) Đưa vật
đến vị trí lò xo bị nén 2 cm rồi buông tay không vận t c đ u thì vật dao động điều hoà.
Lấy g  10m / s 2 . Lực tác dụng do tay tác dụng lên vật ngay trước khi buông tay và
động n ng cực đại của vật l n lư t là
A. 5 N và 125 mJ B. 2 N và 0,02 J. C. 3 N và 0,45 J. D. 3 N và 45 mJ.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Lời giải

Trang 119 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
mg sin 
Độ nén lò xò ở vị trí cân bằng: l0   5cm
k
iên độ: A  l0  l  5  2  3cm
F  kA  100.0, 03  3N

kA2 100.0, 032


Wd max W    0, 045  J 
2 2
Ví dụ 14: Một con l c lò xo đang c n bằng trên mặt ph ng nghiêng một góc 37 0 so
với phương ngang T ng góc nghiêng thêm 160 thì khi cân bằng lò xo dài thêm 2 cm.
Bỏ qua ma sát và lấy g  10m / s 2 . T n s góc dao động riêng của con l c là
A. 12,5 rad/s. B. 9,9 rad/s C. 15 rad/s. D. 5 rad/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Lời giải
 mg sin  g sin 
 l  
Độ biến dạng lò xò ở vị trí cân bằng: 
0
k 2
l   mg sin    g sin  
 0 k 2

g sin   g sin  10  s in530  s in37 0 


 l0  l    0, 02 
2 2 2
  9,9  rad / s 

Câu 15: Một con l c lò xo treo th ng đứng có O là điểm trên cùng, M và N là 2 điểm
trên lò xo sao cho khi chưa biến dạng chúng chia lò xo thành 3 ph n bằng nhau có
chiều dài mỗi ph n là 8cm  ON  OM  Khi vật treo đi qua vị trí cân bằng thì

đoạn ON  68 / 3  cm  . Gia t c trọng trư ng g  10m / s 2 . T n s góc của dao động riêng

này là
A. 2,5rad / s B. 10rad / s C. 10 2rad / s D. 5rad / s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Lời giải
Độ dãn của lò xò ở vị trí cân bằng: l0  34  8.3  10  cm   0,1 m 

Mà k l0  mg

Trang 120 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
k g
    10  rad / s 
m l0

2. Bài toán liên quan đến thời gian lò xo nén, dãn


Nếu A  l0 thì trong qu trình dao động lò xo luôn luôn dãn. Vì vậy, ta chỉ x t trư ng
h p A  l0 .
1 l0 T l
tnen  2 arccos  arccos 0
Trong 1 chu kỳ Th i gian lò xo nén là:  A  A
1 l0 T l
tdan  T  2 arccos  T  arccos 0
Th i gian lò xo dãn là:  A  A

Kinh nghiệm: Trong các đề thi hiện hành phổ biến là trường hợp l0  A / 2 . Lúc này,
trong 1 chu kì, thời gian lò xo nén là T / 3 và thời gian lò xo dãn là 2T / 3 .
Ví dụ 1: Con l c lò xo treo th ng đứng, độ cứng 20 (N/m), vật nặng kh i lư ng 200
(g) dao động điều hoà theo phương th ng đứng với biên độ 15 (cm), lấy
g  10  m / s 2  Trong một chu kì, th i gian lò xo nén là

A. 0,460 s. B. 0,084 s.. C. 0,168 s. D. 0,230 s

Trang 121 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Lời giải
mg 0, 2.10
l0    0,1 m 
k 20

k 20
   10  rad / s 
m 0, 2

Trong 1 chu kỳ th i gian lò xo nén là:


1 l0 1 0,1
tnen  2 arccos  2 arccos  0,168  s 
 A 10 0,15
Ví dụ 2: Một con l c lò xo treo th ng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xu ng dưới theo
trục của lò xo với vị trí lò xo dãn 7,5 cm rồi th nhẹ cho nó dao động điều hòa, sau
kho ng th i gian ng n nhất  / 60  s  thì gia t c của vật bằng 0,5 gia t c ban đ u. Lấy

gia t c trọng trư ng 10  m / s 2  .Th i gian mà lò xo bị nén trong một chu kì là

A.  / 20  s  B.  / 60  s  C.  / 30  s  D.  / 15  s 

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


Lời giải
L c đ u x  A sau đó gia t c còn một nửa, tức x  0,5 A
T  
t A0,5 A    T  s
6 60 10
2
   20  rad / s 
T
mg g
l0   2  2,5  cm 
k 
 A  lmax  l0  5  cm 

T 
Th i gian nén trong một chu kỳ : tnen  2  s
6 30
Ví dụ 3: Một con l c lò xo treo th ng đứng lò xo có độ cứng 100 N/m, vật dao động
có kh i lư ng 100 g, lấy gia t c trọng trư ng g   2  10m / s 2 . Từ vị trí cân bằng kéo

vật xu ng một đoạn 1 cm rồi truyền cho vật vận t c đ u 10 3  cm / s  hướng th ng

đứng thì vật dao động điều hòa. Th i gian lò xo bị nén trong một chu kì là
A. 1 / 15  s  B. 1/ 30  s  C. 1 / 6  s  D. 1 / 3  s 
Trang 122 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Lời giải
2 v2
  10  rad / s   A  x  2  2  cm 
2

T 
mg A
l0   0, 01 m   1 cm  
k 2
Th i gian lò xo bị nén trong một chu kì là
T 1 2 1
tnen  2   s
6 3  15
Ví dụ 4: Một con l c lò xo gồm một vật nhỏ nặng m 100 g dao động điều hòa theo
phương th ng đứng với biên độ 6 cm, chu kì T   / 5  s  tại nơi có g  10m / s 2 . Tính

th i gian trong một chu kì, lực đàn hồi có độ lớn không nhỏ hơn 1,3 N
A. 0,21 s.. B. 0,18 s C. 0,15 s. D. 0,12 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Lời giải
2 mg g
  10  rad / s   l0   2  0,1 m   10  cm   A  6  cm   lò xo luôn dãn
T k 
Khi lực đàn hồi 1,3N thì lò xo dãn một đoạn:
F F 1,3
l     0,13  m  Tức là x  l  l0  3  cm 
k m 2
0,1.100
Trong 1 chu kỳ, th i gian vật có li độ  3 :
x 3
arccos arccos
t2 A 2 6    0, 21 s 
 10 15
Ví dụ 5 (ĐH‒2008) Một con l c lò xo treo th ng đứng. Kích thích cho con l c dao
động điều hòa theo phương th ng đứng hu kì và biên độ dao động của con l c l n
lư t là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục xx th ng đứng chiều dương hướng xu ng, g c tọa độ
tại vị trí cân bằng, g c th i gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
Lấy gia t c rơi tự do g  10m / s 2 và  2  10 . Th i gian ng n nhất kể từ khi t 0 đến
khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 4 / 15  s  B. 7 / 30  s  C. 3 /10  s  D. 1/ 30  s 

Trang 123 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Lời giải
mg T 2 A
l   2 g  0, 04m  4cm 
k 4 2
A
Th i gian từ x  0  x   A  x  0  x   là:
2
T T T 7
   s
4 4 12 30
Ví dụ 6: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ có kh i lư ng m = 100 g treo vào một lò xo
nhẹ có độ cứng k = 25 N/m. Kéo vật theo phương th ng đứng xu ng dưới vị trí cân
bằng một đoạn 2 cm, rồi truyền cho nó vận t c 10 3cm / s theo phương th ng đứng,
chiều dương hướng lên. Biết vật dao động điều hòa theo phương th ng đứng trùng với
trục của lò xo. Cho g   2  10m / s 2 X c định kho ng th i gian từ lúc b t đ u dao
động đến lúc vật qua vị trí mà lò xo dãn 2 cm l n đ u tiên.
A. 1/ 20s B. 1/ 60s C. 1/ 30s D. 1/15s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Lời giải
m 0,1 2
T  2  2  0, 4     5  rad / s 
k 25 T

10 3 
2
2
v
A  x02  0
 22   4cm
  5 
2 2

mg
l0   0, 04m  4cm
k
A
Lò xo dãn 2 cm thì: x  2cm 
2
A A
Th i gian từ x0    x  0  x  là:
2 2
T T T 1
   s
12 12 6 15
Ví dụ 7: Treo một vật vào một lò xo thì nó dãn 4 cm. Từ vị trí cân bằng, nâng vật
theo phương th ng đứng đến vị trí lò xo bị nén 4 cm và th nhẹ tại th i điểm t = 0 thì

Trang 124 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
vật dao động điều hòa theo phương th ng đứng trùng với trục của lò xo.
Lấy g   2 m / s 2 H y x c định th i điểm thứ 147 lò xo có chiều dài tự nhiên.
A. 29,27 s. B. 27,29 s. C. 28,26 s. D. 26,28 s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
mg g g
0, 04  m   l0   2  2 T 2  T  0, 4  s 
k  4
A
A  8cm  lò xo không biến dạng thì x  4cm 
2
A T
Th i gian từ x0  A  x  l n thứ nhất là t1 
2 6
5T
Và l n thứ hai là t2 
6
T 439T
L n thứ 147 là: t2.731  73T  t1  73T    29, 27  s 
6 6
Ví dụ 8: Con l c lò xo treo th ng đứng, gồm lò xo độ cứng 100 (N/m) và vật nặng
kh i lư ng 100 (g). Kéo vật theo phương th ng đứng xu ng dưới làm lò xo dãn 3
(cm), rồi truyền cho nó vận t c 20 3  cm / s  hướng lên. Chọn trục toạ độ th ng đứng

hướng xu ng, g c toạ độ là vị trí cân bằng, g c th i gian lúc truyền vận t c. Lấy gia
t c trọng trư ng g  10  m / s 2  ;  2  10 . Trong kho ng th i gian 1/ 3 chu kì quãng

đư ng vật đi đư c kể từ th i điểm t = 0 là
A. 5,46 (cm). B. 7,46 (cm). C. 6,00 (cm). D. 6,54 (cm).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
mg 
l0   1 cm  
k

x0  l  l0  2  cm   v02
  A  x 2
  4  cm 
v0  20 3  cm / s   2
0


k
  10  rad / s  
m 

S  0,5 A  A  10  cm 

Chú ý: Trường hợp vật ở trên thì ngược lại.


Nếu A  l0 thì trong qu trình dao động lò xo luôn luôn nén. Vì vậy, ta chỉ x t trư ng
h p A  l0 . Trong 1 chu kì:
1 l0 T l0
Trang 125 http://dethithpt.com tdan– Website chuyên
2 arccos đề arccos
thi thử file word có lời giải
Th i gian lò xo nén là:  A  A
1 l0 T l
tnen  T  2 arccos  T  arccos 0
Th i gian lò xo dãn là:  A  A
Ví dụ 9: Một lò xo đặt th ng đứng, đ u dưới c định, đ u trên g n vật, sao cho vật
dao động điều hòa theo phương th ng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ là A,
với chu kì 3 (s) Độ nén của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là A / 2 . Th i gian ng n
nhất kể từ khi vật ở vị trí thấp nhất đến khi lò xo không biến dạng là
A. 1 (s) B. 1,5 (s) C. 0,75 (s) D. 0,5 (s)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Lời giải
A
x1  l0 
2 : Lò xo không biến dạng

x2   A
: Lò xo nén nhiều nhất

A T T T
Th i gian ng n nhất đi từ x1  đến x2   A là t     1 s 
2 12 4 3

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KÍCH THÍCH DAO ĐỘNG


Ta kh o sát các dạng toán sau:
+ Kích thích dao động bằng va chạm
+ Kích thích dao động bằng lực

Trang 126 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1. Kích thích dao động bằng va chạm
a. Va chạm theo phƣơng ngang

Phương pháp giải


* Vật m chuyển động với vận t c v0 đến va chạm mềm vào vật M đang đứng yên thì

mv0
mv0   m  M V  V 
m  M (Vận t c của hệ ở VTCB)

 k
 
mM

A  V
 
Nếu sau va chạm c hai vật dao động điều hòa thì 

* Vật m chuyển động với vận t c v0 đến va chạm đàn hồi vào vật M đang đứng yên thì
ngay sau va chạm vận t c của m và M l n lư t là v và V:

 2mv0
mv0  mv  MV  V
  mM
1 2 1 2 1 
 2 mv0  2 mv  2 MV v   M v
2
m
 m  M (vận t c của M ở VTCB)
0

 k
 
M

A  V
Nếu sau va chạm M dao động điều hòa thì  
Ví dụ 1: Một con l c lò xo, lò xo có độ cứng 20 (N/m), vật nặng M = 100 (g) có thể
trư t không ma sát trên mặt ph ng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng
một vật m = 100 (g) b n vào M theo phương nằm ngang với t c độ 3 (m/s). Sau va
chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hoà theo phương ngang trùng với
trục của lò xo với biên độ là
A. 15 cm B. 10 cm. C. 4 cm D. 8 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 127 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Lời giải
mv
V 0  1,5  m / s   A  V  V
 0,15  m 
mM  k
mM
Ví dụ 2: Một con l c lò xo, lò xo có kh i lư ng không đ ng kể, độ cứng 40 (N/m), vật
nặng M = 400 (g) có thể trư t không ma sát trên mặt ph ng nằm ngang. Hệ đang ở
trạng thái cân bằng, dùng một vật m = 100 (g) b n vào M theo phương nằm ngang với
vận t c 1 (m/s). Va chạm là hoàn toàn đàn hồi. Sau khi va chạm vật M dao động điều
hoà theo phương ngang với biên độ là
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 4 cm D. 8 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
2mv0 V V
V  0, 4  m / s   A    0, 04  m 
mM  k
M
Ví dụ 3: Một con l c lò xo, lò xo có kh i lư ng không đ ng kể, độ cứng 100 (N/m),
vật nặng M = 300 (g) có thể trư t không ma sát trên mặt ph ng nằm ngang. Hệ đang ở
trạng thái cân bằng, dùng một vật m = 200 (g) b n vào M theo phương nằm ngang với
vận t c 2 (m/s). Va chạm là hoàn toàn đàn hồi. Sau khi va chạm, vật M dao động điều
hoà theo phương ngang G c tọa độ là điểm cân bằng, g c th i gian là ngay lúc sau va
chạm, chiều dương là chiều lúc b t đ u dao động. Tính kho ng th i gian ng n nhất vật
có li độ –8,8 cm.
A. 0,25 s. B. 0,26 s C. 0,4 s D. 0,09 s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

2 mv0

V 
2 mv0
m M
 A 
V


m M
k
 0, 088 m  
M

3 3 M 3 0,3
Th i gian t  T  .2  .2  0, 26  s 
4 4 k 4 100
Trang 128 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 4: Một con l c lò xo, lò xo có độ cứng 30 (N/m), vật nặng M = 200 (g) có thể
trư t không ma sát trên mặt ph ng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng
một vật m = 100 (g) b n vào M theo phương nằm ngang với t c độ 3 (m/s). Sau va
chạm hai vật dính vào nhau và làm cho lò xo nén rồi cùng dao động điều hoà theo
phương ngang trùng với trục của lò xo. G c th i gian là ngay lúc sau va chạm, th i
điểm l n thứ 2013 và l n thứ 2015 độ biến dạng của lò xo bằng 3 cm l n lư t là
A. 316,07 s và 316,64 s B. 316,32 s và 316,38 s.
C. 316,07 s và 316,38 s D. 316,32 s và 316,64 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
k 2 
  10  rad / s  ; T   s
mM  5

mv
V 0  1 m / s   A  V  0,1 m 
mM 
B n th i điểm đ u tiên độ biến dạng của lò xo bằng 3cm:
 1 3
t1   arcsin 10  0, 03  s 

t  T  1 arccos 3  0, 28  s 
2 4  10

t  T  1 arcsin 3  0,34  s 
1 2  10
 3T 1 3
t   arccos  0, 6  s 
 1 4  10
Nhận thấy:
2013
 503 1 t  503t  t  316,07  s 
4 Dư 2013 1
2015
 503 3t  503T – Website
t  316,38( s) đề thi thử file word có lời giải
Trang
4 129 Dư http://dethithpt.com
2015 3 chuyên
Chú ý: Nếu con lắc lò xo đang dao động theo phương ngang với biên độ A0 đúng lúc
vật đến vị trí biên  x0   A0  thì mới xảy ra va chạm thì

 k
 
mM

V  mv0
 mM
Va chạm mềm:  V2
 A  x2 
0
 k 2
 
M

V  2mv0
Va chạm đàn hồi:  mM

Ví dụ 5: Một con l c lò xo, lò xo có độ cứng 50 (N/m), vật M có kh i lư ng M = 200


(g), dao động điều hoà trên mặt ph ng nằm ngang với biên độ 4 (cm). Gi sử M đang
dao động thì có một vật có kh i lư ng m = 50 (g) b n vào M theo phương ngang với
vận t c 2 2  m / s  gi thiết là va chạm mềm và x y ra tại th i điểm lò xo có độ dài lớn

nhất. Sau va chạm hai vật g n chặt vào nhau và cùng dao động điều hoà với biên độ là
A. 8,2 cm. B. 10 cm C. 4 cm. D. 4 2cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Lời giải

Trang 130 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 k 50
    10 2  rad / s   x0  4cm
 mM 0, 25 
  V2
V  mv 1  A  x 2
  4 2  cm 

0
 200 2  40 2  cm / s  
0
 2
m  M 1 4
Ví dụ 6: Một con l c lò xo dao động điều hòa trên mặt ph ng nằm ngang với chu kỳ
T  2  s  qu c u nhỏ có kh i lư ng M. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật M có gia

t c là 2  cm / s 2  thì một vật có kh i lư ng m  M  2m  chuyển động dọc theo trục

của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật M, có xu hướng làm lò xo nén lại.
Biết t c độ chuyển động của vật m ngay trước lúc va chạm là 3 3  cm / s  . Quãng

đư ng mà vật M đi đư c từ lúc va chạm đến khi vật M đổi chiều chuyển động là
A. 6 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 2 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Lời giải

 2 a
   1 rad / s  ; A0  max  2cm
 T 2

V  2m2 v0  2.0,5.3 3  2 3  cm / s 
 m2  m1 0,5  1

 x0   A0  2cm

 V2 22.3
 A  x 2
  4   4  cm   S  A  A0  6  cm 

0
2 12
Ví dụ 7: Một con l c lò xo dao động điều hòa trên mặt ph ng nằm ngang với chu kỳ
T  2  s  qu c u nhỏ có kh i lư ng M Khi lò xo có độ dài cực đại và vật M có gia

t c là 2  cm / s 2  thì một vật có kh i lư ng m (M = 2m) chuyển động dọc theo trục của

lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật M, có xu hướng làm lò xo nén lại. Biết
t c độ chuyển động của vật m ngay trước lúc va chạm là 3 3  cm / s  Th i gian vật M

đi từ lúc va chạm đến khi vật M đổi chiều chuyển động là


Trang 131 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 2  s  B.   s  C. 2 / 3  s  D. 1,5  s 

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

 2 a
   1 rad / s  ; A0  max  2cm
 T 2

 2m 2 v0 2.0,5.3 3
V  m  m  0,5  1  2 3  cm / s 
 2 1

 x0   A0  2cm

 V2 22.3 1 2 T 2
 A  x 2
  4   4  cm   t  arcsin   s

0
 2
12
 4 4 3
Ví dụ 8: Một con l c lò xo, vật M đang dao động điều hòa trên mặt ph ng nằm
ngang, nhẵn với biên độ A1 Đ ng l c vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có kh i
lư ng bằng kh i lư ng vật M, chuyển động theo phương ngang với vận t c v bằng
0
vận t c cực đại của vật M, đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi
xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A . Hệ thức
2
đ ng là
A. A / A  0,5 2 B. A / A  0,5 3 C. A / A  2 / 3 D. A / A  0,5
1 2 1 2 1 2 1 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Lời giải
x   A ; v   A
 0 1 0 1
Cách 1:  2mv 2
V  0   A  A  x2  V  A 2
 mM 1 2 0
2 1

Cách 2: Va chạm tuyệt đ i đàn hồi và vì m = M nên m truyền toàn bộ động n ng cho
M

Trang 132 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1 2 1 2 1 2 1 1 1 A 2
kA  kA  mv  kA2  kA2  kA2  1 
2 2 2 1 2 0 2 2 2 1 2 1 A 2
2
b. Va chạm theo phƣơng thẳng đứng
Phương ph p gi i
T c độ của m ngay trước va chạm : v  2 gh
0
* Nếu va chạm đàn hồi thì vị trí cân bằng không thay đổi

2mv
V 0
mv  mv  MV m  M ( Vận t c của M ở VTCB)
 0
1 2 1 2 1 
 mv0  mv  MV
2 mM
2 2 2 v v
mM 0
V V
 A 
 k
M

* Nếu va chạm mềm thì vị trí cân bằng mới


thấp hơn vị trí cân bằng cũ một đoạn
mg
x  và vận t c hệ sau va chạm:
0 k
mv
V 0 (vận t c của vật ở vị trí cách vị
mM
trí cân bằng mới một đoạn x ) iên độ sau
0
va chạm:

V2 k
A  x2  với  
0
2 M m

Ví dụ 1: : Một qu c u kh i lư ng M = 2 (kg), g n trên một lò xo nhẹ th ng đứng có


độ cứng 800 (N m), đ u dưới của lò xo g n c định. Một vật nhỏ có kh i lư ng m =
0,4 (kg) rơi tự do từ độ cao h = 1,8 (m) xu ng va chạm đàn hồi với M. Lấy gia t c

 
trọng trư ng g  10 m / s 2 . Sau va chạm, vật M dao động điều hoà theo phương

th ng đứng trùng với trục của lò xo iên độ dao động là


A. 15 cm. B. 3 cm C. 10 cm D. 12 cm.
Trang 133 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Lời giải
+ T c độ của m ngay trước va chạm: v  2 gh  2.10.1,8  6  m / s 
0
2mv
+ T c độ của M ngay sau va chạm: V  0  2.0, 46  2  m / s 
m  M 0, 4  2
V V
+ iên độ dao động: A    0,1 m 
 k
M
Chú ý: Nếu đầu dưới của lò xo gắn với M và A  l thì trong quá trình dao động lò
d 0
xo luôn bị nén tức là lò xo luôn đẩy M nên vật M không bị nhấc lên. Nếu A  l
d d 0
muốn M không bị nhấc lên thì lực kéo cực đại của lò xo (khi vật ở vị trí cao nhất lò
d
xo dãn cực đại A  l ) không lớn hơn trọng lượng của M :
0 d

F
max  0



 k A  l  k  A 
Mg 
  kA  Mg  M d g
k 

Ví dụ 2: Một qu c u kh i lư ng M = 0,2 (kg), g n trên một lò xo nhẹ th ng đứng có


độ cứng 20 (N m), đ u dưới của lò xo g n với đế có kh i lư ng Md. Một vật nhỏ có
kh i lư ng m 0,1 (kg) rơi tự do từ độ cao h = 0,45 (m) xu ng va chạm đàn hồi với
M. Lấy gia t c trọng trư ng g  10  m / s 2  . Sau va chạm vật M dao động điều hoà

theo phương th ng đứng trùng với trục của lò xo. Mu n đế không bị nhấc lên thì M
d
không nhỏ hơn
A. 300 (g). B. 200 g. C. 600 (g). D. 120 (g)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Lời giải
+ T c độ của m ngay trước va chạm: v0  2 gh  2.10.0, 45  3  m / s 
2mv0 2.0,13
+ T c độ của M ngay sau va chạm: V    2m / s
m  M 0,1  0, 2

V M 0, 2
+ iên độ dao động: A  V 2  0, 2  m 
 k 20

Trang 134 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
+ Mu n đế không bị nhấc lên thì lực kéo cực đại của lò xo ( khi vật ở vị trí cao nhất lò
xo bị dãn cực đại A  l0 ) không lớn hơn trọng lư ng của đế:
kA
F  k  A  l0   kA  Mg  M g  M   M  0, 2  kg 
max d d g

Ví dụ 3: Một vật nhỏ kh i lư ng M = 0,6 (kg), g n trên một lò xo nhẹ th ng đứng có


độ cứng 200 (N m), đ u dưới của lò xo g n c định. Một vật nhỏ có kh i lư ng m =
0,2 (kg) rơi tự do từ độ cao h = 0,06 (m) xu ng va chạm mềm với M. Sau va chạm hai
vật dính vào nhau và cùng dao động điều hoà theo phương th ng đứng trùng với trục
của lò xo. Lấy gia t c trọng trư ng g  10  m / s 2  iên độ dao động là

A. 1,5 cm. B. 2 cm. C. 1 cm D. 1,2 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
+ T c độ của m ngay trước va chạm: v0  2 gh  2.10.0, 06  1, 2  m / s 

mv0 1, 2
+ T c độ của m+M ngay sau va chạm: V   m / s
mM 4
mg
+ Vị trì cân bằng mới thấp hơn vị trí cân bằng cũ một đoạn: x0   0, 01 m 
k

V2 mM 1, 2 0, 2  0, 6
+ A  x02   x02  V 2 .  0, 012  .  0, 02  m 
 2 k 16 200

Ví dụ 4: Một vật nhỏ kh i lư ng M = 0,9 (kg), g n trên một lò xo nhẹ th ng đứng có


độ cứng 200 (N m), đ u dưới của lò xo g n c định. Một vật nhỏ có kh i lư ng m
0,1 (kg) rơi tự do từ độ cao h xu ng va chạm mềm với M. Sau va chạm hai vật
dính vào nhau và cùng dao động điều hoà theo phương th ng đứng trùng với trục
g  10  m / s 2 
của lò xo. Lấy gia t c trọng trư ng Để m không tách r i M trong
su t qu trình dao động, h không vư t quá
A. 1,5 m. B. 160 cm. C. 100 cm D. 1,2 m
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Lời giải
+ T c độ của m ngay trước va chạm: v0  2 gh  20h
mv0
+ T c độ của m+M ngay sau va chạm: V   0,1 20h
mM

Trang 135 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
mg
+ VTCB mới thấp hơn VT cũ một đoạn: x0   0, 005  m 
k

V2 V 2 m  M  0,1  0,9
+ iên độ A  x02   x02   0, 0052  0, 2h.
2 k 200

g 10  0,1  0,9 
+ Để m không tách r i M thì  max   2 A  g  A  
 2
200
 h  1, 6  m 

Chú ý:
1) Nếu con lắc lò xo đang dao động theo phương thẳng đứng với biên độ A0 đúng lúc

vật đến vị trí biên  x0   A0  thì mới xảy ra va chạm đàn hồi thì:

 k
  2
M  A  x2  V

V  2mv0
0
2
 mM
2) Nếu con lắc lò xo đang dao động theo phương thẳng đứng với biên độ A0 đúng lúc
vật đến vị trí cao nhất thì mới xảy ra va chạm mềm thì ngay sau va chạm vật có li độ
mv0
so với VTCB mới ( A0  x0 ) và có vận tốc V  nên biên độ mới:
mM

V2 k
A  A0  x0   với  
2
.
 2
mM
3) Nếu con lắc lò xo đang dao động theo
phương thẳng đứng với biên độ A0 đúng
lúc vật đến vị trí thấp nhất thì mới xảy ra
va chạm mềm thì ngay sau va chạm vật
có li độ so với VTCB mới  A0  x0  và có
mv0
vận tốc V nên biên độ
mM

V2
mới A   A0  x0  
2
với
2

k
 .
mM

Trang 136 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 5: Con l c lò xo có độ cứng 200 N/m treo vật nặng kh i lư ng M = 1 kg
đang dao động điều hòa theo phương th ng đứng với biên độ 12,5 cm. Khi M
xu ng đến vị trí thấp nhất thì một vật nhỏ kh i lư ng m = 0,5 kg bay theo
phương th ng đứng với t c độ 6 m/s tới va chạm đàn hồi với M Tính biên độ
dao động sau va chạm
A. 20 cm B. 21,4 cm C. 30,9 cm D. 22,9 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
2mv0
+ T c độ M ngay sau va chạm: V   400  cm / s 
mM

V2 V 2 .M
iên độ mới : A  A02   A02   30,9  cm 
2 k
Ví dụ 6: Con l c lò xo có độ cứng 200 N/m treo vật nặng kh i lư ng M = 1
kg đang dao động điều hòa theo phương th ng đứng với biên độ 12,5 cm. Khi
M xu ng đến vị trí thấp nhất thì một vật nhỏ kh i lư ng m = 0,5 kg bay theo
phương th ng đứng với t c độ 6 m/s tới c m vào M X c định biên độ dao động
của hệ hai vật sau va chạm.
A. 20 cm B. 21,4 cm C. 30,9 cm D. 22,9 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
mv0
+ T c độ của m+M ngay trước va chạm: mv0  mv  MV  V   200  cm / s 
mM
mg
VTCB mới thấp hơn VT cũ: x0   2,5  cm 
k

V2 V 2 (m  M )
iên độ mới : A   A0  x0     A0  x0    20  cm 
2 2

2 k
2. Kích thích dao động bằng lực

Phương pháp giải

Trang 137 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
* Nếu tác dụng ngoại lực F vào vật theo phương trùng với trục của lò xo trong kho ng
F
th i gian t  0 thì vật sẽ dao động xung quanh VT cũ Oc với biên độ: A  l0  .
k
* Nếu tác dụng ngoại lực vô cùng chậm trong kho ng th i gian t lớn thì vật đứng
F
yên tại vị trí Om c ch VT cũ Oc một đoạn l0  .
k
T
* Nếu th i gian tác dụng t   2n  1 thì qu trình dao động đư c chia làm hai
2
giai đoạn:
F
+ Giai đoạn 1 0  t  t  : Dao động với biên độ A  l0  xung quanh VTCB
k
mới Om .
+ Giai đoạn 2(t  t ) Đ ng l c vật đến M thì ngoại lực thôi tác dụng. Lúc này VTCB
F
sẽ là Oc nên biên độ dao động A  2l0  2
k
* Nếu th i gian tác dụng t  nT thì qu trình dao động đư c chia làm hai giai đoạn:
F
+ Giai đoạn 1 0  t  t  :Dao động với biên độ A  l0  xung quanh VTCB mới
k
Om .

+ Giai đoạn 2(t  t ) :Đ ng l c vật đến Oc với vận t c bằng không thì ngoại lực thôi
tác dụng. Lúc này VTCB sẽ là Oc nên vật đứng yên tại đó
T
* Nếu th i gian tác dụng t   2n  1 thì qu trình dao động đư c chia làm hai giai
4
đoạn:
F
+ Giai đoạn 1 0  t  t  : Dao động với biên độ A  l0  xung quanh VTCB mới
k
Om .

+ Giai đoạn 2(t  t ) : Đ ng l c vật đến Om với vận t c bằng  A thì ngoại lực thôi tác
dụng. Lúc này VTCB sẽ là Oc nên vật có li độ A và biên độ mới là:

 A 
2

A  A 2
 A 2
2
Trang 138 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
T T
* Nếu th i gian tác dụng t  nT   thì qu trình dao động đư c chia làm hai
4 12
giai đoạn:
F
+ Giai đoạn 1 0  t  t  :Dao động với biên độ A  l0  xung quanh VTCB mới Om
k
+ Giai đoạn 2 (t  t): Đ ng l c vật có li độ đ i với Om là A / 2 với vận t c bằng

 A 3 / 2 thì ngoại lực thôi tác dụng. Lúc này VTCB sẽ là Oc nên vật có li độ A.
2
A 3 
2  
 A  2 
A   A    A 3
+ A / 2 và biên độ mới là:  2   2

 F
t  0  A  k

t   2n  1 T  A  2 F
 2 k
m
T  2 t  nT  A  0
k 
T F
t   2n  1  A  2
 4 k
 T T F
t  nT    A  3
Quy trình gi i nhanh:  4 12 k

T T T T
t  nT   ; t  nT   ,....
Tương tự, cho c c trư ng h p: 4 8 4 6

Ví dụ 1: Một con l c lò xo đặt nằm ngang một đ u c định, đ u kia g n vật nhỏ. Lò
2
xo có độ cứng 200 N/m, vật có kh i lư ng kg . Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng
2
thì tác dụng vào vật một lực có độ lớn 4 N không đổi trong 0,5 s. Bỏ qua mọi ma sát.
Sau khi ngừng tác dụng, vật dao động với biên độ là
A. 2 cm B. 2,5 cm C. 4 cm D. 3 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
m T
T  2  0, 2  s   t  0,5  s   5
k 2
*Qu trình dao động đư c chia làm hai giai đoạn:

Trang 139 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
F
+ Giai đoạn 1 0  t  0,5s  : Vật dao động với biên độ A   2  cm  xung quanh
k
VTCB mới Om

+ Giai đoạn 2  t  0,5s  : Đ ng l c vật đến M (vật có vận t c bằng 0) thì ngoại lực thôi
F
tác dụng. Lúc này VTCB sẽ là Oc nên biên độ dao động A  2  4  cm 
k

q  0  F  E
Chú ý: Lực tĩnh điện F  qE 
q  0  F  E

Ví dụ 2: Một con l c lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q  20  C và lò xo


có độ cứng k = 10 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, c ch điện, trên mặt bàn
ngang nhẵn thì xuất hiện tức th i một điện trư ng đều E  2,5.104V / m trong
không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo Sau đó con l c dao động
điều hòa với biên độ A dọc theo trục của lò xo. Giá trị A là
A. 1,5 cm. B. 1,6 cm C. 1,8 cm D. 5,0 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Vì tác dụng tức th i nên hệ dao động xung quanh vị trí cân bằng cũ với biên độ
F qE 20.106.2,5.104
A    0, 05  m 
k k 10

Trang 140 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 3: Một con l c lò xo nằm ngang gồm vật nặng có kh i lư ng m tích điện q
và lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, c ch điện, trên mặt
bàn ngang nhẵn thì xuất hiện trong th i gian t  7 m / k một điện trư ng
đều E  2,5.104V / m trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo.
Sau đó con l c dao động điều hòa với biên độ 8 cm dọc theo trục của lò xo. Giá
trị q là
A. 16  C B. 25 C C. 32  C D. 20  C
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
T F qE kA 10.8.102
t  7  A  2  2 q  4
 16.106  C 
2 k k 2 E 2.2,5.10
Ví dụ 4: Một con l c lò xo treo th ng đứng gồm vật nặng có kh i lư ng m tích
điện q  8 C và lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng,

thì xuất hiện trong th i gian t  3,5 m / k một điện trư ng đều E  2,5.104V / m có
hướng th ng đứng lên trên iết qE  mg Sau đó con l c dao động điều
hòa với biên độ A dọc theo trục của lò xo. Giá trị A là
A. 4cm B. 2 2cm C. 1,8 2cm D. 2cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
T F qE
t  7  A  2 2  2 2  cm 
4 k k
Ví dụ 5: (ĐH ‒ 2013): Một con l c lò xo gồm vật nhỏ có kh i lư ng 100 g và lò xo có
độ cứng 40 N m đư c đặt trên mặt ph ng nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang
nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con

l c dao động điều hòa đến th i điểm t  s
3
thì ngừng tác dụng lực F Dao động điều hòa
của con l c sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ g n giá trị nào nhất sau
đ y:
A. 9 cm B. 7 cm. C. 5 cm. D. 11 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Lời giải

Trang 141 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 m   T T
T  2   s   t   3T  
 k 10 3 4 12
   3A
  x  x A
x  A   2 v2
 A  x2  2  A 3 
F
3  0, 0866  m 
 
2  A 3  k
 v
  2

Trang 142 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HAI VẬT
Ta kh o sát các bài toán sau:
+ Các vật cùng dao động theo phương ngang.
+ Các vật cùng dao động theo phương thẳng đứng.
1. Các vật cùng dao động theo phương ngang
a. Hai vật tách r i ở vị trí cân bằng
Phương pháp giải
+ Giai đoạn 1: C hai vật cùng dao động với biên độ A, t n s góc

k
 và t c độ cực đại v0   A
m1  m2

+ Giai đoạn 2: Nếu đến VTCB m2 tách ra khỏi m1 thì

k
* m1 dao động điều hòa với t n s góc   và biên độ
m1

v0 m1
A'  A (vì t c độ cực đại không đổi vẫn là v0!).
' m1  m2

* m2 chuyển động th ng đều với vận t c v0 và khi m1 đến vị trí biên dương (l n 1) thì m2 đi
đư c qu ng đư ng:
T' k 1 m1  m1
S  v0  A. 2  A .
4 m1  m2 4 k 2 m1  m2

Lúc này kho ng cách hai vật: x  S – A’ .

Trang 143 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 1: (ĐH‒2011)Một con l c lò xo đặt trên mặt ph ng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một
đ u c định, đ u kia g n với vật nhỏ m1 an đ u giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm,
đặt vật nhỏ m2 (có kh i lư ng bằng kh i lư ng vật m1) trên mặt ph ng nằm ngang và sát với
vật m1. Buông nhẹ để hai vật b t đ u chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi
ma sát. Ở th i điểm lò xo có chiều dài cực đại l n đ u tiên thì kho ng cách giữa hai vật m1 và
m2 là
A. 4,6cm B. 2,3cm C. 5,7cm D. 3,2cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
k
+ Giai đoạn 1: C hai vật cùng dao động với biên độ A, t n s góc   và t c độ
m1  m2

cực đại v0   A
+ Giai đoạn 2: Đến VTCB m2 tách ra khỏi m1 thì
k v m1
* m1 dao động điều hòa với t n s góc  '  và biên độ A '  0  A (vì t c độ
m1 ' m1  m2

cực đại không đổi vẫn là v0!).


* m2 chuyển động th ng đều với vận t c v0 và khi m1 đến vị trí biên dương (l n 1)
thì m2 đi đư c qu ng đư ng
T' k 1 m1  m1
S  v0  A. 2  A .
4 m1  m2 4 k 2 m1  m2

Lúc này kho ng cách hai vật:


A m1 m1
x  S  A '  A  3, 2  cm 
2 m1  m2 m1  m2

Ví dụ 2: Một con l c lò xo đặt trên mặt ph ng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 300
N/m, một đ u c định, đ u kia g n với vật nhỏ M = 3 kg. Vật M đang ở vị trí cân bằng thì vật
nhỏ m = 1 kg chuyển động với vận t c v0 2 m s đến va chạm mềm vào nó theo xu hướng
làm cho lò xo nén. Biết rằng, khi trở lại vị trí va chạm thì hai vật tự tách ra. Tổng độ nén cực
đại của lò xo và độ dãn cực đại của lò xo là
A. 10,8cm B. 11,6cm C. 5,0cm D. 10,0cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 144 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
mv0
Vận t c của hệ ngay sau va chạm: V  0,5  m / s  (đ y chính là t c độ cực đại của dao
mM
động điều hòa).
Sau đó c hai vật chuyển động về bên trái làm cho lò xo nén cực đại:

V M m 3 1
A V  0,5  0, 058  m   5,8  cm 
 k 300
Rồi tiếp đó c hai vật chuyển động về bên ph i, đ ng l c về vị trí cân bằng thì vật m tách ra
chỉ còn M dao động điều hòa với t c độ cực đại vẫn là V và độ dãn cực đại của lò xo:

V M 3
A'  V  0,5  0, 05  m   5  cm 
' k 300
Tổng độ nén cực đại và độ dãn cực đại của lò xo là 5,8 + 5 = 10,8 (cm)
Ví dụ 3: Một con l c lò xo đặt trên mặt ph ng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 300
N/m, một đ u c định, đ u kia g n với vật nhỏ M = 3 kg. Vật M đang ở vị trí cân bằng thì vật
nhỏ m = 1 kg chuyển động với vận t c v0 2 m s đến va chạm mềm vào nó theo xu hướng
làm cho lò xo nén. Biết rằng, khi trở lại vị trí va chạm thì hai vật tự tách ra. Lúc lò xo có
chiều dài cực đại l n đ u tiên thì kho ng cách M và m là
A. 2,85 cm. B. 5,8 cm. C. 7,85 cm. D. 10 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
mv0
Vận t c của hệ ngay sau va chạm: V   0,5  m / s  (đ y chính là t c độ cực đại của
mM
dao động điều hòa) Sau đó c hai cùng chuyển động về bên ph i rồi về bên tr i và đ ng l c
trở về vị trí cân bằng với t c độ V thì m tách ra tiếp theo thì:

k V M
* M dao động điều hòa với t n s góc  '  và biên độ A '  V  0, 05  m  (vì t c
M ' k
độ cực đại không đổi vẫn là V!).
* m chuyển động th ng đều với vận t c V và khi M đến vị trí biên dương (l n 1) thì m đi

T' 1 M
đư c qu ng đư ng S  V  V . 2  0, 0785  m 
4 4 k
Lúc này kho ng cách hai vật: S S A' 0,0285m
Ví dụ 4: Con l c lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m g n với vật m1 = 100
g an đ u vật m1 đư c giữ tại vị trí lò xo bị n n 4 cm, đặt vật m2 = 300 g tại vị trí cân bằng
O của m1. Buông nhẹ m1 để nó đến va chạm mềm với m2, hai vật dính vào nhau, coi các vật

Trang 145 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
là chất điểm, bỏ qua mọi ma sát, lấy  2  10 Qu ng đư ng vật m1 đi đư c sau 121/60 s kể từ
khi buông m1 là
A. 40,58 cm. B. 42,58 cm. C. 38,58 cm. D. 43,00 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Từ M đến O chỉ mình m1 dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì

m1
T1  2  0, 2  s  Đ ng l c đến O t c độ của m1 là vmax   A , ngay sau va chạm hai vật
k
m1vmax
dính vào nhau và có cùng t c độ: v 'max  và đ y cũng chính là t c độ cực đại của dao
m1  m2
động điều hòa của c hai vật, biên độ dao động mới
m1 A
v' m  m2 m1
A '  max  1 A  2  cm 
 ' m1  m2

m1  m2
Và chu kì dao động mới T2  2  0, 4  s 
k
121 1 T T T
Ta phân tích th i gian: t  s  0, 05  1,9   1  19 2  2
60 5 4 4 6
A 19 A ' 0,5 A

  S  A  19 A ' 0,5 A '  43, 00  cm 

Ví dụ 5: Con l c lò xo b trí nằm ngang gồm vật M = 400 g có thể trư t không ma sát trên
mặt ph ng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng vật m = 100 g b n vào M theo
phương ngang với t c độ 1 m/s, va chạm là hoàn toàn đàn hồi. Sau va chạm vật M dao động
điều hoà, chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo l n lư t là 28 cm và 20 cm. Kho ng cách
giữa 2 vật sau 1,57 s từ lúc b t đ u va chạm là
A. 90cm B. 92cm C. 94cm D. 96cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Ngay sau va chạm, vận t c của m và M l n lư t là v và V:

Trang 146 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 2mv0
V  m  M  0, 4  40  cm / s 

v  m  M v  0, 6  60  cm / s 
 mM
0

M dao động điều hòa với t c độ cực đại V và biên độ


lmax  lmin V 2 
A  4  cm  nên    10  rad / s   T   s
2 A  5
M ôû VTCB
t  1,57s  2,5T 
 m ñi ñöôïc quaõng ñöôøng S = vt = 60.1,57 = 94,2(cm)
 kho ng cách hai vật: 94,2 (cm)
Ví dụ 6: Một con l c lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có kh i lư ng m1, dao động điều
hòa trên mặt ngang Khi li độ m1 là 2,5 cm thì vận t c của nó là 25 3 cm s Khi li độ là 2,5 3
cm thì vận t c là 25 cm s Đ ng l c m1 qua vị trí cân bằng thì vật m2 cùng kh i lư ng chuyển
động ngư c chiều với vận t c 1m s đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với m1. Chọn g c th i
gian là lúc va chạm, vào th i điểm mà độ lớn vận t c của m1 và m2 bằng nhau l n thứ nhất thì
hai vật cách nhau bao nhiêu?

A. 13,9 cm. B. 3,4 cm. C. 10 3  cm  D. 5 3  cm 

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


v12 v22
A2  x12   x22   A  5  cm  ;   10  rad / s   v01   A  50  cm / s 
2 2
mv01  mv02  mv1  mv2 v1  100  cm / s   0

1 2 1 2 1 2 1 2  
 2 mv01  2 mv02  2 mv1  2 mv2 v2  50  cm / s   0

Tính từ lúc va chạm, để vận t c vật 1 gi m 50 cm/s = v1 2 (li độ lúc này


v1
3

A' 3
x  5 3  cm  ) c n th i gian ng n nhất là T/6.
2 2
Còn vật 2 chuyển động th ng đều (ngư c lại) với t c độ 50 cm/s và sau th i gian T/6 đi đư c
T 5
qu ng đư ng: S2  v2   cm 
6 3
5
Lúc này hai vật cách nhau: S  x  S2  5 3   13,9  cm 
3

Trang 147 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 7: Một con l c lò xo gồm lò xo và qu c u nhỏ m dao động điều hòa trên mặt ngang
với biên độ 5 cm và t n s góc 10 rad s Đ ng l c qu c u qua vị trí cân bằng thì một qu c u
nhỏ cùng kh i lư ng chuyển động ngư c chiều với vận t c 1 m s đến va chạm đàn hồi xuyên
tâm với qu c u con l c. Vào th i điểm mà vận t c của m bằng 0 l n thứ nhất thì hai qu c u
cách nhau bao nhiêu?

A. 13,9 cm. B. 17,85 cm. C. 10 3  cm  D. 2,1cm

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


mv01  mv02  mv1  mv2 v1  100  cm / s   0

v01   A  50  cm / s   1 2 1 2 1 2 1 2  
 mv01  mv02  mv1  mv2 v2  50  cm / s   0

2 2 2 2
v1
Th i gian để vận t c vật 1 0 (li độ x = -A’ với A '   10  cm  là T/4

T 5
Còn vật 2 chuyển động th ng đều sau th i gian T 4 đi đư c: S2  v2   cm 
4 2
5
 S  x  S2  10   17,85  cm 
2
b. Cất bớt vật (đặt thêm vật)

Phương pháp giải


+ Cất bớt vật (đặt thêm vật) lúc t c độ dao động bằng 0 sao cho không làm thay đổi biên độ:
k
v 'max  ' A ' m m  m
A'  A    
vmax A k m
m  m
+ Cất bớt vật (đặt thêm vật) lúc t c độ dao động cực đại sao cho không làm thay đổi t c độ
cực đại:

v 'max k
v 'max  vmax 
A'
 '  m  m  m
A vmax k m  m
 m
+ Cất bớt vật (đặt thêm vật) lúc hệ có li độ x1 (vận t c v1) sao cho không làm thay đổi vận
t c tức th i:

Trang 148 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
v12 m  m
Ngay trước lúc tác động: A2  x12 
 2
 x12  v12
k
 v12 
k
m  m
 A2  x12 

v12
A '  x  2  x12   A2  x12   x12   A2  x12 
2 k m m
Ngay sau lúc tác động: '
1
m k m  m

Ví dụ 1: Một con l c lò xo, vật dao động gồm vật nhỏ có kh i lư ng m = 100 (g) g n với lò
xo và vật m 300 g đặt trên m, hệ dao động điều hòa theo phương ngang L c t 0 hai vật
qua vị trí cân bằng với t c độ 5 (m/s). Sau khi dao động đư c 1,25 chu kì, vật m đư c lấy ra
khỏi hệ. T c độ dao động cực đại lúc này là
A. 5m/s B. 0,5m/s C. 2,5m/s D. 10m/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Sau khi dao động đư c 1,25 chu kì, hai vật ở vị trí biên nên biên độ không thay đổi A’ A
k
v 'max  ' A ' m  m
  m   4  v 'max  10  m / s 
vmax A k m
m  m

Ví dụ 2: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ có kh i lư ng m 100 (g) dao động điều hòa theo
phương ngang với biên độ 5 cm. Lúc m qua vị trí cân bằng, một vật có kh i lư ng 800 (g)
đang chuyển động cùng vận t c tức th i như m đến dính chặt vào nó và cùng dao động điều
hòa iên độ dao động lúc này là
A. 15cm B. 3cm C. 2,5cm D. 12cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
T c độ cực đại không đổi:
k
.A '
v 'max  ' A ' m  m m  m A ' 1 A'
1    .  .  A '  15  cm 
vmax A k m A 9 5
.A
m
Ví dụ 3: Một con l c lò xo, vật dao động gồm hai vật nhỏ có kh i lư ng bằng nhau đặt chồng
lên nhau cùng dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5cm. Lúc hai vật cách vị trí
cân bằng 1 cm, một vật đư c cất đi chỉ còn một vật dao động điều hòa iên độ dao động lúc
này là

A. 5cm B. 7cm C. 10cm D. 4 3 cm


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 149 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
v12
 v12   A2  x12 
m k
Ngay trước lúc tác động: A2  x12   x12  v12
 2
k m

v12 m  m
A '  x12   x12  v12
Ngay sau lúc tác động: ' 2
k

m  m
 A '  x12   A2  x12   12   52  12  2  4 3  cm 
m
Ví dụ 4: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ có kh i lư ng m 100 (g) dao động điều hòa theo
phương ngang với biên độ 2 7 cm. Lúc m cách vị trí cân bằng 2 cm, một vật có kh i lư ng
300 (g) nó đang chuyển động cùng vận t c tức th i như m đến dính chặt vào nó và cùng dao
động điều hòa iên độ dao động lúc này là
A. 15cm B. 3cm C. 10cm D. 12cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
v12
 v12   2  A2  x12    A  x12 
k 2
Ngay trước lúc tác động: A2  x12 
 2
m

v12 m  m
A '  x12   x12   A2  x12 
Ngay sau lúc tác động: ' 2
k

 22   4.7  22 
0, 4
 10  cm 
0,1
Chú ý: Nếu khi vật m có li độ x1 và vận tốc v1, vật m0 rơi xuống dính chặt vào nhau thì xem
như va chạm mềm và vận tốc của hai vật ngay sau va chạm:
mv1
V1  . Cơ năng của hệ sau đó:
m  m0

kA '2  m  m0  vmax kx12  m  m0  V1


2 2

W '   
2 2 2 2
Ví dụ 5: Một con l c gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng kh i lư ng m = 5/9 kg
đang dao động điều hòa với biên độ A = 2,0 cm trên mặt ph ng nằm ngang nhẵn. Tại th i
điểm vật m qua vị trí mà động n ng bằng thế n ng, một vật nhỏ kh i lư ng m0 m 2 rơi
th ng đứng và dính vào m. Khi qua vị trí cân bằng, hệ (m + m0) có t c độ

A. 5 12 cm/s B. 30 4 cm/s C. 10 / 3 cm/s D. 20 cm/s


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 150 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 A
 x1   2  cm 
 2
Li độ và tốc độ của hệ trước lúc tác động: 
v   A  6 10  cm / s 


1
2
mv1
Tốc độ của hệ sau lúc tác động: V1   4 10  cm / s 
m  m0

W '
 m  m0  vmax
2
kx 2  m  m0  V1
 1 
2

Cơ năng của hệ sau lúc tác động:


2 2 2
 vmax  20  cm / s 

Ví dụ 6: Một con l c lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có kh i lư ng 400 g và lò xo có độ


cứng 40 N m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5 cm. Khi M
qua vị trí cân bằng ngư i ta th nhẹ vật m có kh i lư ng 100 g lên M (m dính chặt ngay vào
M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ

A. 2 5 cm B. 4,25cm C. 3 2 cm D. 2,5 5 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

k
Cách 1: Li độ và tốc độ của hệ trước lúc tác động: vmax   A  A
M

k
MA
Mvmax M
Tốc độ của hệ sau lúc tác động: Vmax 
M m M m

kA '2  M  m  Vmax 1 kA2 M


2

Cơ năng của hệ sau lúc tác động: W '   


2 2 2 M m

M
 A'  A  2 5  cm 
M m
Mvmax   m  M  vmax  M  A   m  M   ' A '
Cách 2:

k k M
M A  m  M  A'  A'  A  2 5  cm 
M mM mM
Ví dụ 7: Con l c lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m g n với vật m1 = 100
g an đ u vật m1 đư c giữ tại vị trí lò xo bị n n 4 cm, đặt vật m2 = 300 g tại vị trí cân bằng
O của m1. Buông nhẹ m1 để nó đến va chạm mềm với m2, hai vật dính vào nhau, coi các vật
là chất điểm, bỏ qua mọi ma sát, lấy 2 10 Qu ng đư ng hai vật đi đư c sau 1,9 s kể từ khi
va cha là
A. 40,58 cm B. 42,00 cm. C. 38,58 cm D. 38,00 cm
Trang 151 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
k
m1 A
mv k m1
vmax   A  v 'max  1 max  A '   A '  2  cm 
m1  m2 m1  m2 m1  m2

m1  m2
T2  2  0, 4  s 
k
T2
t  1,9  s   19  S  19 A '  38  cm 
4
19 A '

c. Liên kết giữa hai vật


+ Để hai vật cùng dao động thì lực liên kết không nhỏ hơn lực quán tính cực đại:
k
Flk  Fqt max  m 2 A  m A
m  m

Ví dụ 1: Một con l c lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m) qu c u nhỏ bằng s t có


kh i lư ng m = 100 (g) có thể dao động không ma s t theo phương ngang Ox trùng với trục
của lò xo. G n vật m với một nam châm nhỏ có kh i lư ng m 300 (g) để hai vật dính vào
nhau cùng dao động điều hòa với biên độ 10 cm Để m luôn g n với m thì lực hút (theo
phương Ox) giữa chúng không nhỏ hơn
A. 2,5N B. 4N C. 10N D. 7,5N
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Để hai vật cùng dao động thì lực liên kết không nhỏ hơn lực quán tính cực đại:
k 0,3.100
Flk  m 2 A  m A .0,1  7,5  N 
m  m 0,1  0,3
k
Chú ý: Nếu điều kiện Flk  Fqt max  m A không được thỏa mãn thì vật ∆m sẽ tách ra ở
m  m
vị trí lần đầu tiên lực quán tính có xu hướng kéo rời (lò xo dãn)và lớn hơn hoặc bằng lực liên
k
kết Fqt  m 2 x  m x  Flk . Như vậy, vị trí tách rời chỉ có thể hoặc là vị trí ban
m  m
đầu hoặc vị trí biên (lò xo đang dãn!).

Trang 152 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 2: Một lò xo nhẹ, hệ s đàn hồi 100 (N m) đặt nằm ngang, một đ u g n c định, đ u
còn lại g n với qu c u nhỏ có kh i lư ng m 0,5 (kg) và m đư c g n với một qu c u gi ng
hệt nó.Hai vật cùng dao động điều hòa theo trục nằm ngang Ox với biên độ 4 (cm) (ban đ u
lò xo nén cực đại). Chỗ g n hai vật sẽ bị bong nếu lực kéo tại đó (hướng theo Ox) đạt đến giá
trị 1 (N). Vật m có bị tách ra khỏi m không? Nếu có thì ở vị trí nào?
A. Vật m không bị tách ra khỏi m.
B. Vật m bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo dãn 4 cm.
C. Vật m bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo nén 4 cm.
D. Vật m bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo dãn 2 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

L c đ u lò xo nén cực đại, vật m đẩy m chuyển động theo chiều dương và hai vật l n đ u
tiên dừng lại ở tại N (biên dương, lò xo d n 4 cm) Sau đó vật m đổi chiều chuyển động, lò xo
kéo m, vật m kéo m. Lúc này, lực quán tính kéo m một lực có độ lớn:
k 0,5.100
Fqt max  m 2 A  m A .0, 04  2 N  1N
m  m 0,5  0,5
nên m bị tách ra tại vị trí này

Ví dụ 3: Một lò xo có độ cứng 200 N m đư c đặt nằm ngang, một đ u đư c giữ c định, đ u


còn lại đư c g n với chất điểm m = 1 kg. Chất điểm đư c g n với chất điểm thứ hai m = 1
kg. Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang. Tại th i điểm
ban đ u giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 2cm rồi truyền cho hai chất điểm một vận t c có độ lớn
20 cm s có phương trùng với Ox và có chiều làm cho lò xo bị nén thêm. Chỗ g n hai chất
điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 2 N. Chất điểm m2 bị tách khỏi m1 ở th i điểm
A. π 30 s B. π 8 s C. π 10 s D. π 15 s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 153 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
vE2 m  m  A 
iên độ dao động: A  x  2
 xE2  vE2  2 2  cm    xE  
E
 2
k  2
L c đ u hai vật cùng chuyển động theo chiều âm từ E đến M mất một th i gian T 8 Khi đến
M, hai vật dừng lại l n 1 và lò xo nén cực đại, vật m đẩy m chuyển động theo chiều dương

và hai vật dừng lại l n 2 ở tại N (biên dương, lò xo d n 2 2 cm) Sau đó vật m đổi chiều
chuyển động, lò xo kéo m, vật m kéo m. Lúc này, lực quán tính kéo m một lực có độ lớn
k 1200
Fqt max  m 2 A  m A .0, 02 2  2 2  N   2 N nên m bị tách ra tại vị trí
m  m 11
này.

T T 5 m  m 
Th i gian đi từ E đến M rồi đến N là: t    .2  s
8 2 8 k 8
Chú ý: Khi ∆m đặt trên m muốn cho ∆m không trượt trên m thì lực ma sát trượt không nhỏ
hơn lực quán tính cực đại tác dụng lên ∆m:

k k
FmsT  Fqt max  m 2 A  m A  mg  m A
m  m m  m
 g  m  m 
 A
k
Ví dụ 4: Một con l c lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 (N/m) vật nhỏ kh i lư ng m = 1
(kg) đang dao động điều hòa theo phương ngang trùng với trục của lò xo Đặt nhẹ lên vật m
một vật nhỏ có kh i lư ng m = 0,25 (kg) sao cho mặt tiếp xúc giữa ch ng là m t ph ng nằm
ngang với hệ s ma s t trư t  0,2 thì ch ng không trư t trên nhau và cùng dao động điều
hòa với biên độ A. Lấy gia t c trọng trư ng 10 (m/s2). Giá trị của A nhỏ hơn

Trang 154 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Lực ma sát trượt không nhỏ hơn lực quán tính cực đại: Fms  Fqt max  m 2 A

k   m  m  g 0, 2  0, 25  110
mg  m A A   0, 05  m 
m  m k 50
Ví dụ 5: Một tấm ván nằm ngang trên đó có một vật tiếp xúc ph ng. Tấm v n dao động điều
hòa theo phương nằm ngang với biên độ 10 cm. Vật trư t trên tấm ván chỉ khi chu kì dao
động T < 1 s. Lấy 2 = 10 và g = 10 m/s2. Hệ s ma s t trư t giữa vật và tấm ván không
vư t quá.
A. 0,3 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,1
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Lực ma sát trượt không nhỏ hơn lực quán tính cực đại: FmsT  Fqt max

 2   2  A  2  0,1
2 2 2

 mg  m A  m 
2
 A        0, 4
 T   T  g  1  10
Chú ý: Khi hai vật không trượt trên nhau thì độ lớn lực ma sát nghỉ đúng bằng độ lớn lực tiếp
tuyến mà lực tiếp tuyến ở đây chính là lực quán tính Fqt  m 2 x

Ví dụ 6: Một con l c lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 (N/m) vật nhỏ kh i lư ng m = 100


(g) đang dao động điều hòa phương ngang trùng với trục của lò xo Đặt nhẹ lên vật m một vật
nhỏ có kh i lư ng m  300  g  sao cho mặt tiếp xúc giữa ch ng là m t ph ng nằm ngang

với hệ s ma s t trư t   0,1 thì m dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Lấy gia t c trọng
trư ng 10 (m/s2). Khi hệ cách vị trí cân bằng 2 cm, độ lớn lực ma sát tác dụng lên m bằng
A. 0,3 B. 1,5 C. 0,15 D. 0,4
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Fms  mg  0,1.0,3.10  0,3N
k 10
FmsN  m x  0,3. .0, 02  0,15  N 
m  m 0,1  0,3
2. Các vật cùng dao động theo phƣơng thẳng đứng
a. Cất bớt vật
Gi sử l c đ u hai vật  m  m  g n vào lò xo cùng dao động theo

phương th ng đứng xung quanh vị trí cân bằng cũ Oc với biên độ A0 và

Trang 155 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
k
với t n s góc 2  , sau đó ngư i ta cất vật m thì hệ dao động xung quanh vị trí
m  m
k
cân bằng mới Om với biên độ A và t n s góc 2  . Vị trí cân bằng mới cao hơn vị trí cân
m
mg
bằng cũ một đoạn: x 0  .
k
+ Nếu ngay trước khi cất vật m hệ ở dưới vị trí cân bằng cũ một đoạn x1 (tức là cách vị trí
cân bằng mới một đoạn x1  x 0 ) thì

 2 v12 2 m  m k
A  x1  2  x1  v1
2 2
 v12   A 2  x12 
k m  m
 2
A2   x  x 2  v1   x  x 2  v 2 m
 2
1 0 1 0 1
k

m
 A   x1  x 0    A 2  x12  Đặc biệt, nếu x1  A thì A  A  x 0
2

m  m
+ Nếu ngay trước khi cất vật m hệ ở trên vị trí cân bằng cũ một đoạn x1 (tức là cách vị trí
cân bằng mới một đoạn x1  x 0 ) thì

 2 v12 m  m k
 A  x 2
  x12  v12  v12   A 2  x12 
 m  m
1 2
k
 2
A2   x  x 2  v1   x  x 2  v 2 m
 1 0
2
1 0 1
k

m
 A   x1  x 0    A 2  x12  Đặc biệt, nếu x1  A thì A  A  x 0
2

m  m
Ví dụ 1: Một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương th ng đứng trùng với trục của lò
xo với biên độ 4 (cm). Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m), vật nhỏ dao động có kh i lư ng
m = 0,3 (kg) g n với lò xo và vật nhỏ có kh i lư ng m 0,1 (kg) đư c đặt trên m. Lấy gia
t c trọng trư ng g = 10 (m/s2). Lúc hệ hai vật (m + m) ở dưới vị trí cân bằng 2 (cm)
thì vật m đư c cất đi (sao cho không làm thay đổi vận t c tức th i) và sau đó chỉ mình m
dao động điều hòa với biên độ A’ Tính A’

A. 5 cm. B. 4,1 cm. C. 3 2 cm. D. 3,2 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
mg
x0   0, 01 m   1 cm 
k

m 0,3
A   x1  x 0   A 2  x12    2  1  42  22   3 2  cm 
2 2

m  m 0, 4

Trang 156 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 2: Một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương th ng đứng trùng với trục của lò
xo với biên độ 4 (cm). Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m), vật nhỏ dao động có kh i lư ng
m = 0,3 (kg) g n với lò xo và vật nhỏ có kh i lư ng m 0,1 (kg) đư c đặt trên m. Lấy gia
t c trọng trư ng g = 10 (m/s ). Lúc hệ hai vật (m + m ) ở trên vị trí cân bằng 2 (cm)
2

thì vật m đư c cất đi (sao cho không làm thay đổi vận t c tức th i) và sau đó chỉ mình m
dao động điều hòa với biên độ A’ Tính A’

A. 5 cm. B. 4,1 cm. C. 3 2 cm. D. 3,2 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
mg
x0   0, 01 m   1 cm 
k

m 0,3
A   x1  x 0    A 2  x12    2  1   42  22   3, 2  cm 
2 2

m  m 0, 4
Ví dụ 3: Hai vật A, B dán liền nhau mB = 2mA = 200 gam, treo vào một lò xo có độ cứng k
= 50 N/m, có chiều dài tự nhiên 30 cm. Nâng vật theo phương th ng đứng lên đến đến
vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ. Vật dao động điều hoà đến vị trí lực đàn hồi
của lò xo có độ lớn lớn nhất, vật B bị tách ra. Tính chiều dài ng n nhất của lò xo.
A. 26 cm. B. 24 cm. C. 30 cm. D. 22 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 mA  mB  g  6 mg mBg
A  l0   cm  ; x 0    4  cm 
k k k
m
A   x1  x 0    A 2  x12   A  x 0  10  cm 
2

m  m
Ở vị trí cân bằng Om lò xo dãn 2 cm nên lúc này lò xo dài lcb  30  2  32 cm.

Chiều dài cực tiểu của lò xo: lmin  lcb  A  22  cm  .

b. Đặt thêm vật


Gi sử l c đ u chỉ m g n vào lò xo dao động theo phương th ng đứng
xung quanh vị trí cân bằng cũ Oc với biên độ A0 và với t n s góc
k
2  , sau đó ngư i ta đặt thêm vật m (có cùng t c độ tức th i) thì
m
hệ dao động xung quanh vị trí cân bằng mới Om với biên độ A và t n
k
s góc 2  . Vị trí cân bằng mới thấp hơn vị trí cân bằng cũ
m  m

Trang 157 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
mg
một đoạn: x 0  Ta x t c c trư ng h p có thể xẩy ra:
k
+ Nếu ngay trước khi đặt vật m hệ ở dưới vị trí cân bằng cũ một đoạn x1 (tức là cách vị trí
cân bằng mới một đoạn x1  x 0 ) thì

 2 v12 m k
 A  x 2
  x12  v12  v12   A 2  x12 

1 2
k m

A2   x  x 2  v1   x  x 2  v 2 m  m
2

 2
1 0 1 0 1
k

m  m
 A   x1  x 0    A 2  x12  Đặc biệt, nếu x1  A thì A  A  x 0
2

m
+ Nếu ngay trước khi đặt vật m hệ ở trên vị trí cân bằng cũ một đoạn x1 (tức là cách vị trí
cân bằng mới một đoạn x1  x 0 ) thì

 2 v12 m k
 A  x 2
  x12  v12  v12   A 2  x12 

1 2
k m

A2   x  x 2  v1   x  x 2  v 2 m  m
2

 1 0
2
1 0 1
k

m  m
 A   x1  x 0    A 2  x12  Đặc biệt, nếu x1  A thì A  A  x 0
2

m
+ Nếu ngay trước khi cất vật m hệ ở trên vị trí cân bằng cũ một đoạn x1 thì
 2 v12 2 m  m k
A  x1  2  x1  v1
2 2
 v12   A 2  x12 
k m  m
 2
A2   x  x 2  v1   x  x 2  v 2 m
 2
1 0 1 0 1
k

m
 A   x1  x 0    A 2  x12  Đặc biệt, nếu x1  A thì A  A  x 0
2

m  m
Ví dụ 1: Con l c lò xo dao động điều hòa theo phương th ng đứng trùng với trục của lò xo
với biên độ 4 (cm). Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m), vật nhỏ dao động có kh i lư ng m
= 0,3 (kg) và lấy gia t c trọng trư ng g = 10 (m/s2). Lúc m ở trên vị trí cân bằng 2 (cm), một
vật có kh i lư ng m 0,1 (kg) đang chuyển động cùng vận t c tức th i như m đến dính
chặt vào nó và cùng dao động điều hòa với biên độ A’ Tính A’

A. 5 cm. B. 4,1 cm. C. 3 2 cm. D. 3,2 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
mg 0,1.10
x0    0, 01 m   1 cm 
k 100
Trang 158 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
m  m 0,3  0,1
A   x1  x 0    A 2  x12    2  1   42  22   5  cm 
2 2

m 0,3
Ví dụ 2: Một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương th ng đứng trùng với trục của lò
xo với biên độ 5 (cm). Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m), vật nhỏ dao động có kh i lư ng
m = 0,1 (kg) và lấy gia t c trọng trư ng g = 10 (m/s2). Lúc m ở dưới vị trí cân bằng 4 (cm),
một vật có kh i lư ng m 0,1 (kg) đang chuyển động cùng vận t c tức th i như m đến
dính chặt vào nó và cùng dao động điều hòa iên độ dao động lúc này là

A. 5 cm. B. 6 cm. C. 3 2 cm. D. 3 3 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
mg 0,1.10
x0    0, 01 m   1 cm 
k 100

m  m 0,1  0,1
A   x1  x 0    A 2  x12    4  1   52  42   3 3  cm 
2 2

m 0,1
Ví dụ 3: Một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương th ng đứng trùng với trục của lò
xo. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m) có chiều dài tự nhiên 30 cm, vật dao động có kh i
lư ng 100 g và lấy gia t c trọng trư ng g = 10 (m/s2). Khi lò xo có chiều dài 29 cm thì vật có
t c độ 20 3 cm/s. Khi vật đến vị trí cao nhất, ta đặt nhẹ nhàng lên nó một gia trọng
m  300  g  thì c hai cùng dao động điều hoà. Viết phương trình dao động, chọn trục tọa

độ Ox hướng th ng đứng xu ng dưới, g c O trùng với vị trí cân bằng sau khi đặt thêm gia
trọng và g c th i gian là l c đặt thêm gia trọng.
A. x  7 cos 10t    cm  . B. x  4 cos 10t    cm  .

C. x  4 cos  5t    cm  . D. x  7 cos  5t    cm  .

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


mg
Khi ở vị trí cân bằng cũ lò xo dài: lcb  l0  l01  l0   31 cm 
k
 x  l  lcb  2  cm 

iên độ dao động l c đ u:

 
2
v2 v 2 .m 20 3 .0,1
A  x2  2  x2   22   4  cm 
 k 100
mg
Vị trí cân bằng mới thấp hơn vị trí cân bằng cũ: x 0   3  cm 
k

Trang 159 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
mg
iên độ dao động: A  A  x 0  A   7  cm  .
k

k 100
T n s góc:     5  rad / s 
m  m 0,1  0,3

Chọn t  0 khi x  A nên: x  A cos  t     7 cos  5t    cm  .

Chú ý:
1) Để m luôn nằm trên m thì khi ở vị trí cao nhất độ lớn gia tốc của hệ không vượt quá:
k
g  2 A  A.
m  m

2) Khi điều kiện trên được thỏa mãn và khi vật có li độ x thì m tác dụng lên m một áp lực
N đồng thời m tác dụng m một phản lực Q sao cho N  Q . Viết phương trình định luật II

 kx 
Niutơn cho vật m thì ta tìm được: Q  m  g  .
 m  m 
Ví dụ 4: Một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương th ng đứng trùng với trục của lò
xo. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 50 (N/m), vật nhỏ dao động có kh i lư ng m = 0,4 (kg) và lấy
gia t c trọng trư ng g = 10 (m/s2) Ngư i ta đặt nhẹ nhàng lên m một gia trọng m = 0,05
(kg) thì c hai cùng dao động điều hoà với biên độ A. Giá trị A không vư t quá

A. 9 cm. B. 8 cm. C. 6 2 cm. D. 3 3 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
k
Tại vị trí cao nhất, gia t c có độ lớn không lớn hơn g: g  2 A  A
m  m
m  m 0, 4  0, 05
 A  g.  10.  0, 09  m 
k 50
Ví dụ 5: Một lò xo có độ cứng 10 N m đặt th ng đứng có đ u dưới g n c định, đ u trên g n
vật có kh i lư ng m1 800 g Đặt vật có kh i lư ng m2 = 100 g nằm trên vật m1. Từ vị trí

Trang 160 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
cân bằng cung cấp cho 2 vật vận t c v0 để cho hai vật dao động. Cho g = 10 m/s2. Giá trị lớn
nhất của v0 để vật m2 luôn nằm yên trên vật m1 trong qu trình dao động là:

A. 200 cm/s. B. 300 2 cm/s. C. 300 cm/s. D. 500 2 cm/s.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Tại vị trí cao nhất, gia t c có độ lớn không lớn hơn g:

k
g  a max  2 A  v 0  v 0
m1  m 2

m1  m 2 0,8  0,1
 v0  g  10  3m / s .
k 10
Ví dụ 6: Một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương th ng đứng trùng với trục của lò
xo. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 50 (N/m), vật nhỏ dao động có kh i lư ng m = 0,4 (kg) và lấy
gia t c trọng trư ng g = 10 (m/s2) Ngư i ta đặt nhẹ nhàng lên m một gia trọng m = 0,05
(kg) thì c hai cùng dao động điều hoà với biên độ 5 cm. Khi vật ở trên vị trí cân bằng 4,5
cm, áp lực của m lên m là
A. 0,4 N. B. 0,5 N. C. 0,25 N. D. 0,8 N.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 kx   50.0, 045 
Q  m  g  2 x   m  g    0, 05 10   0, 25  N 
 m  m   0, 4  0, 05 
Ví dụ 7: Một lò xo nhẹ có độ cứng 50 N m, đ u trên g n c định đ u dưới treo qu c u nhỏ
có kh i lư ng m = 1 kg sao cho vật có thể dao động không ma s t theo phương th ng đứng
trùng với trục của lò xo L c đ u dùng bàn tay đỡ m để lò xo d n 1 cm Sau đó cho bàn tay
chuyển động th ng đứng xu ng dưới nhanh d n đều với gia t c 1 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát.
Lấy gia t c trọng trư ng g = 10 (m/s2). Khi m r i khỏi tay, nó dao động điều hòa iên độ
dao động điều hòa là
A. 8,485 cm. B. 8,544 cm. C. 8,557 cm. D. 1,000 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
+ an đ u lò xo dãn S0  1cm , sau đó hệ b t đ u chuyển động nhanh d n đều với gia t c a

at 2
và khi m b t đ u r i gi đỡ thì hệ đ đi đư c qu ng đư ng S  , vận t c của hệ là v  at
2
(t là th i gian chuyển động).

Trang 161 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Khi vừa r i gi đỡ, m chịu tác dụng của hai lực: trọng lực có độ lớn
mg có hướng xu ng và lực đàn hồi có độ lớn k  S  S0  có hướng

mg  k S  S0 
lên. Gia t c t c của vật ngay lúc này vẫn là a: a 
m
 m g  a  110  1
S   S0   0, 01  0,17  m 
 k 50
Từ đó suy ra: 
 t  2S  2.0,17  0,34  s 
 a 1
+ T c độ và li độ của m khi vừa r i gi đỡ:
 v1  at  0,34  m / s 

 mg
 x1  S  S0  l0  S  S0   0, 02  m 
 k
iên độ dao động:

v12 m 1
A  x12   x12  v12  0, 022  0,34.  0, 08485  m 
 2
k 50
CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG THỨC TÍNH  , f , T
Phương pháp giải
 l t1
T1  2 
 g n1

T  2 l  l  t2
 2
 g n2

 l1 l
T1  2 ; T2  2 2
T  T1  T2
2 2 2
 g g
   2
T  2 l1  l2 ; T  2 l1  l2 T  T1  T2
2 2

  
 g g

Ví dụ 1: Khi chiều dài d y treo t ng 20% thì chu kì dao động điều hòa của con l c đơn
A. gi m 9,54%. B. t ng 20% C. t ng 9,54% D. gi m 20%.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
l  0, 21
2
T2 g
  1, 2  1, 0954  1  0, 0954  100%  9,54%
T1 l
2
g

Trang 162 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 2: Một con l c đơn, trong kho ng th i gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi gi m độ
dài của nó bớt 16cm, trong cùng kho ng th i gian Δt như trên, con l c thực hiện 20 dao động.
Tính độ dài ban đ u.
A. 60 cm. B. 50 cm. C. 40cm. D. 25 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 l t
T1  2 
 g 12 l  0,16 12
    l  0, 25  m 
T  2 l  0,16  t l 20
 2
 g 20

Ví dụ 3: Một con l c đơn, trong kho ng th i gian Δt 10 ph t nó thực hiện 299 dao động.
Khi gi m độ dài của nó bớt 40 cm, trong cùng kho ng th i gian Δt như trên, con l c thực hiện
386 dao động. Gia t c rơi tự do tại nơi thí nghiệm là
A. 9,80 m / s 2 B. 9,81 m / s 2 C. 9,82 m / s 2 D. 9,83 m / s 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 l 600
T1  2 
 g 299

T  2 l  0, 4  600
 2
 g 386

 6002  2002  3862   g  9,8  m / s 2 


0, 4
T12  T22  4 2 .
g
Chú ý: Công thức độc lập với thời gian của con lắc đơn có thể suy ra từ công thức đối với

A  lamax
v2
con lắc đơn: A  x  2 2
x  s  la
2
g
2 
l
Ví dụ 4: Một con l c đơn gồm s i dây có chiều dài 20 cm treo tại một điểm c định. Kéo con
l c khỏi phương th ng đứng một góc bằng 0,1 (rad) về phía bên ph i, rồi truyền cho con l c
một t c độ bằng 14 3 (cm s) theo phương vuông góc với với dây. Coi con l c dao động điều
hoà. Cho gia t c trọng trư ng 9,8 (m/s2) iên độ dài của con l c là
A. 3,2 cm. B. 2,8 cm. C. 4 cm. D. 6 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 163 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
v2 v 2l 0,142.3.0, 2
A  x2    la     0, 2.0,1   0, 04  m 
2 2

2 g 9,8
Ví dụ 5: Một con l c đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia t c
trọng trư ng g = 10 m/s2. Vào th i điểm ban đ u vật đi qua vị trí có li độ dài 8 cm và có vận
t c 20 3 cm / s . T c độ cực đại của vật dao động là:
A. 0,8 m/s. B. 0,2 m/s. C. 0,4 m/s. D. 1 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
v2 l.v 2 l.0, 04.3
A2  x 2    lamax   s 2    l.0,1  0, 082   l  1, 6  m 
2 2

2 g 10

g
 vmax   A  .lamax  0, 4  m / s 
l
Chú ý:
1) Công thức độc lập với thời gian:
2 2 x s a
x  v 
v2   q
A  x  2 1      v   A. 1  q
2 2 A A amax

  A A
x  s  la
2) Với con lắc đơn lực kéo về cũng được tính Fkv  m x 2
g
2 
l

Ví dụ 6: Vật treo của con l c đơn dao động điều hòa theo cung tròn MN quanh vị trí cân

bằng O. Gọi P và Q l n lư t là trung điểm của MO và MP . Biết vật có t c độ cực đại 8 m/s,
tìm t c độ của vật khi đi qua Q
A. 6 m/s. B. 5,29 m/s. C. 3,46 m/s. D. 8 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

A 7 8 7
2 2 x 3
x  v  q 
1     
A 4
 v   A. 1  q    5, 29  m / s 
 A   A  4 4
Ví dụ 7: Một con l c đơn gồm qu c u có kh i lư ng 100 (g), tại nơi có gia t c trọng trư ng
10 m/s2. Kéo con l c lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi th nhẹ. Khi vật qua vị trí
có t c độ bằng nửa t c độ cực đại thì lực kéo về có độ lớn là
A. 0,087 N. B. 0,1 N. C. 0,025 N. D. 0,05 N.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
vmax a 3 g a 3
v  a  max  Fkv  m a.l  mg . max  0, 087  N 
2 2 l 2

Trang 164 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 8: Một con l c đơn dao động nhỏ xung quanh vị trí cân bằng, chọn trục Ox nằm ngang
g c O trùng với vị trí cân bằng chiều dương hướng từ trái sang ph i. Ở th i điểm ban đ u vật
ở bên trái vị trí cân bằng và dây treo h p với phương th ng đứng một góc 0,01 rad, vật đư c
truyền t c độ π cm s với chiều từ ph i sang trái. Biết n ng lư ng dao động của con l c là 0,1
(mJ), kh i lư ng của vật là 100 g, lấy gia t c trọng trư ng 10 m/s2 và π2 = 10. Viết phương
trình dao động của vật
 3   
A. s  2 cos   t   cm B. s  2 cos   t   cm
 4   4

 3   
C. s  4 cos  2 t   cm D. s  4 cos  2 t   cm
 4   4
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
mgl 2 mv 2 0,1.10.1 0,1.0, 03142
W a   104  .0, 012   1  1 m 
2 2 2 2
g
 
l

 s  A cos  t   
  s 0  A cos   la  0, 01 m 

t 0
   
v  s '   A sin  t    v 0   A sin   3,14.10  m / s 
2
 

 3
   3 
 4  s  0, 01 2 cos   t    m
 A  0, 01 2  m   4 

Chú ý: Nếu con lắc đơn gồm một dây kim loại nhẹ, dao động điều
hoà trong một từ trường đều mà cảm ứng từ có hướng vuông góc
với mặt phẳng dao động của con lắc thì trong dây dẫn xuất hiện
một suất điện cảm ứng:
da 2
BdS
B l Bl 2 da
e
dF
  2 
dt dt dt 2 dt
Bl 2amax
 
sin t   
a a cos t 

max
e 
2
Ví dụ 9: Một con l c đơn gồm một dây kim loại nhẹ dài 1 m, dao động điều hoà với biên độ
góc 0,2 rad trong một từ trư ng đều mà c m ứng từ có hướng vuông góc với mặt ph ng dao
động của con l c và có độ lớn 1 T. lấy gia t c trọng trư ng 10 m/s2. Tính suất điện động cực
đại xuất hiện trên thanh treo con l c

Trang 165 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 0,45 V. B. 0,63 V. C. 0,32 V. D. 0,22 V.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Bl 2 amax 1 2 g
E0   Bl amax  0,32 V 
2 2 l
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN NĂNG LƢỢNG DAO ĐỘNG
Phương pháp giải
+ Khi không có ma s t, cơ n ng b o toàn, bằng tổng thế n ng và
động n ng, bằng thế n ng cực đại, bằng động n ng cực đại:
mv 2
W  mgl 1  cos a  
2

2
Wt  mgh  mgl 1  cosa 
mvmax
 mgl 1  cos amax   2
2 Wd  mv
2
2 2
 a a a2
+ Khi con l c đơn dao động bé thì 1  cos a   2  sin   2    nên cơ n ng dao
 2 2 2
động:
 mgl 2
Wt  a
2

2
mgl 2 mv 2 mvmax mgl 2 m 2 A2 mgA2  mv 
W a    amax   với Wd 
2 2 2 2 2 2l  2
 A
amax  l

Ví dụ 1: Một con l c đơn có chiều dài 1 m kh i lư ng 100 g dao động trong mặt ph ng th ng
đứng đi qua điểm treo tại nơi có g 10 m s2. Lấy m c thế n ng ở vị trí cân bằng. Bỏ qua mọi
ma sát. Khi s i dây treo h p với phương th ng đứng một góc 300 thì t c độ của vật nặng là
0,3 m s ơ n ng của con l c đơn là
A. 1  0,5 3 J. B. 0,13 J. C. 0,14 J. D. 0,5 J.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
mv 2 0,1.0,32
W  mgl 1  cos a    0,1.10.1. 1  cos30    0,14  J 
2 2
Ví dụ 2: Một con l c đơn gồm qu c u có kh i lư ng 400 (g) và s i dây treo không dãn có
trọng lư ng không đ ng kể, chiều dài 0,1 (m) đư c treo th ng đứng ở điểm A. Biết con l c

Trang 166 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
đơn dao động điều hoà, tại vị trí có li độ góc 0,075 (rad) thì có vận t c 0,075 3 . Cho gia t c
trọng trư ng 10 (m/s2) Tính cơ n ng dao động.
A. 4,7 mJ. B. 4,4 mJ. C. 4,5 mJ. D. 4,8 mJ.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

 
2
mgl 2 mv 2
0, 4.10.0,1 0, 4. 0, 075 3
W a   .0, 0752   4,5.103  J 
2 2 2 2
Ví dụ 3: Một con l c đơn gồm vật nặng có kh i lư ng 1 kg, độ dài dây treo 2 m, góc lệch cực
đại của dây so với đư ng th ng đứng 0,175 rad. Chọn m c thế n ng trọng trư ng ngang với vị
trí thấp nhất, g = 9,8 m/s2 ơ n ng và t c độ của vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất l n lư t là
A. 2 J và 2 m/s. B. 0,30 J và 0,77 m/s. C. 0,30 J và 7,7 m/s. D. 3 J và 7,7 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 mgl 2 1.9,8.2
 W  amax  .0,1752  0,30  J 
2 2

v   A  g .la  0, 77  m / s 
 max l
max

Ví dụ 4: Một con l c đơn có kh i lư ng 2 kg và có độ dài 4 m, dao động điều hòa ở nơi có


gia t c trọng trư ng 9,8 m/s2 ơ n ng dao động của con l c là 0,2205 J iên độ góc của con
l c bằng
A. 0,75 rad. B. 4,30°. C. 0,3 rad. D. 0,0750.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

mgl 2 2W 2.0, 2205


W amax  amax    0, 075  rad   4,3
2 mgl 2.9,8.4

 mgl 2   mv 2
Wt  2 a Cho v  Wd 
  2
 
 mv   Wt  W  Wd
Chú ý: Wd  
 2   mgl 2
W 
Cho a   t
a
 m 2 A2 mgl 2 2
mvmax 2
Wd  Wt  W   amax   Wd  W  Wt
 2 2 2 
 n n
Wt  W a .amax
 n 1 n 1
Wt  nW  
W  1 W  v   1 .v
 d n  1 n 1
max

Ví dụ 5: Một con l c đơn gồm một viên bi nhỏ kh i lư ng 100 (g) đư c treo ở đ u một s i
dây dài 1,57 (m) tại địa điểm có gia t c trọng trư ng 9,81 m/s2. Kéo con l c lệch khỏi vị trí
Trang 167 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
cân bằng một góc 0,1 (rad) rồi th cho nó dao động điều hoà không có vận t c ban đ u. Tính
động n ng viên bi khi góc lệch của nó là 0,05 (rad).
A. Wd = 0,00195 J. B. Wd = 0,00585 J. C. Wd = 0,00591 J. D. Wd = 0,00577 J.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
mgl 2 mgl 2
Wd  W  Wt  amax  a  0, 00577  J 
2 2
Ví dụ 6: ( Đ-2011)Một con l c đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Lấy m c thế n ng
ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con l c có động n ng bằng thế n ng thì li độ góc của nó bằng
0 0 0 0
A.  B.  C.  D. 
3 2 2 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
W mga 2 1 mga02 a
Wt  Wd     a   0
2 2 2 2 2
Ví dụ 7: Một con l c đơn có chiều dài dây treo bằng 40 cm, dao động với biên độ góc 0,1 rad
tại nơi có gia t c trọng trư ng g = 10m/s2. Vận t c của vật nặng ở vị trí thế n ng bằng ba l n
động n ng là
A. 0,3 m/s. B. 0,2 m/s. C. 0,1 m/s. D. 0,4 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
2
W mv 2 1 mglamax a
Wt  3Wd  Wd     v  max gl  0,1 m / s 
4 2 4 2 2
Chú ý: Nhớ lại kho ng th i gian trong dao động điều hòa

Ví dụ 8: ( Đ-2011)Một con l c đơn có chiều dài d y treo 1 m dao động điều hòa với biên độ
góc π 20 rad tại nơi có gia t c trọng trư ng g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Th i gian ng n nhất để
 3
con l c đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc rad là
40

Trang 168 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1 1
A. s B. s C. 3 s. D. 3 2s
3 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
amax 3
a1  0, a2 
1 1 l 1 1 1
 t  T  2 .
  .2 .
2
 s
6 6 g 6 10 3
Ví dụ 9: Một con l c đơn dao động điều hòa tại nơi có gia t c trọng trư ng 9,86 m/s2. T c
của vật khi qua vị trí cân bằng là 6,28 cm/s và th i gian đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ
góc bằng nửa biên độ góc là là 1/6 s. Chiều dài của dây treo con l c và biên độ dài l n lư t là
A. 0,8 m và 0,1 m. B. 0,2 m và 0,1 m. C. 1 m và 2 cm. D. 1 m và 1,5 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Th i gian ng n nhất đi từ   0 đến   0,5 max là:

T 1 l
  T  2  s   2  l  1 m 
12 6 g
2 2
vmax   A  . A  6, 28  A  A  2  cm 
T 2
Chú ý:
- Chuyển động đi từ hai biên về VTCB là chuyển động nhanh dần.
- Chuyển động đi từ VTCB ra 2 biên là chuyển động chậm dần.
Ví dụ 10: (ĐH-2010)Tại nơi có gia t c trọng trư ng g, một con l c đơn dao động điều hòa
với biên độ góc  max nhỏ. Lấy m c thế n ng ở vị trí cân bằng. Khi con l c chuyển động

nhanh d n theo chiều dương đến vị trí có động n ng bằng thế n ng thì li độ góc  của con
l c bằng
 max  max  max  max
A.  B. C.  D.
3 2 2 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Đi theo chiều dương về trị trí cân bằng    0
1 
Wt  Wd  W     max
2 2
 max
 
2
Chú ý: Nếu con lắc đơn đang dao động điều hòa đúng lúc đi qua
vị trí cân bằng nếu làm thay đổi chiều dài thì cơ năng không đổi:

Trang 169 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 m 2 A2 mgA2 mgl 2
 W     max
2 2l 2
W W  
W   m  A  mgA  mgl   '2
2 2 2

 2 2l  2
max

Ví dụ 11: Một con l c đơn lí tưởng đang dao động điều hòa, khi đi qua vị trí cân bằng thì
điểm I của s i d y đư c giữ lại và sau đó nó tiếp tục dao động điều hòa với chiều dài s i dây
chỉ bằng một ph n tư l c đ u thì
A. biên độ góc dao động sau đó gấp đôi biên độ góc ban đ u.
B. biên độ góc dao động sau đó gấp b n biên độ góc ban đ u.
C. biên độ dài dao động sau đó gấp đôi biên độ dài ban đ u.
D. cơ n ng dao động sau đó chỉ bằng một nửa cơ n ng ban đ u.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 mgA2 mgA2 l A
   A  A 
 2l  2l l 2
W W  
 mgl   2  mgl  2      l
 2 max
 2 max
2
max max max
l

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VẬN TỐC CỦA VẬT, LỰC CĂNG SỢI
DÂY, GIA TỐC
Phương pháp giải
+ Từ công thức tính cơ n ng:
mv 2 mv 2
W  mgl 1  cos     mgl 1  cos  max   max
2 2
v 2  2 gl  cos   cos  max   v   2 gl  cos   cos  max 

 2
vmax  2 gl 1  cos  max   vmax  2 gl 1  cos  max 

Trang 170 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

 cos a  cos  max   2  max   
1 2
v 2  gl  max  2 
2
2

Nếu  max nhỏ thì  nên 


1  cos    1  2 vmax  gl max   A
2 2

 max
2
max

+ Lực đóng vai trò lực hướng tâm:


mv 2 m
R  mg cos   Fht   2 gl  cos   cos  max 
l l
 R  mg  3cos   2 cos  max 

Ví dụ 1: Một con l c đơn có chiều dài dây treo 100 cm, vật có kh i lư ng 50 g dao động ở
nơi có gia t c trọng trư ng g = 9,81 m/s2 với biên độ góc 300 Khi li độ góc là 80 thì t c độ
của vật và lực c ng s i dây là
A. 1,65 m/s và 0,71 N. B. 1,56 m/s và 0,61 N.
C. 1,56 m/s và 0,71 N. D. 1,65 m/s và 0,61 N.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 v  2 gl  cos   cos  max   2.9,8.1.  cos8  cos 30   1,56  m / s 

 R  mg  3cos   2 cos  max   0, 05.9,81.  3cos8  2 cos 30   0, 61 N 
Ví dụ 2: Con l c đơn chiều dài 1 m dao động nhỏ với chu kì 1,5 s và biên độ góc là 0,05 rad.
Độ lớn vận t c khi vật có li độ góc 0,04 rad là
4
A. 9 cm/s. B. 3 cm/s. C. 4 cm/s. D. cm/s.
3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 l 4 2l
 T  2  g 
 g T2

 2 4 2l 2 2
 v  gl  max  T 2  max   2   v  0, 04  m / s 
 2
  2

Ví dụ 3: Một con l c đơn gồm một qu c u nhỏ, kh i lư ng 0,05 kg treo vào đ u một s i dây
dài 1 m, ở nơi có gia t c trọng trư ng 9,81 m/s2. Bỏ qua ma sát. Con l c dao động theo
phương th ng đứng với góc lệch cực đại so với phương th ng đứng là 300. T c độ của vật và
lực c ng d y khi qua vị trí cân bằng là
A. 1,62 m/s và 0,62 N. B. 2,63 m/s và 0,62 N.
C. 4,12 m/s và 1,34 N. D. 0,412 m/s và 13,4 N.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 171 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
vmax  2 gl 1  cos  max   1, 62  m / s 

 Rmax  mg  3  2 cos  max   0, 05.9,81.  3  2 cos 30   0, 62  N 

Chú ý: Tại vị trí biên    max  lực căng sợi dây có độ lớn cực tiểu  Rmin  mg cos  max  .

Tại vị trí cân bằng   0  lực căng sợi dây có độ lớn cực đại  Rmax  mg  3  2 cos  max  

Ví dụ 4: Một con l c đơn gồm qu c u có kh i lư ng 400 (g), tại nơi có gia t c trọng trư ng
9,8 m/s2. Kích thích cho con l c dao động trong mặt ph ng th ng đứng. Biết sức c ng d y khi
con l c ở vị trí biên là 0,99 N X c định lực c ng d y treo khi vật qua vị trí cân bằng là
A. 10,02 N. B. 9,78 N. C. 11,2 N. D. 8,888 N.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 0,99
 Rmin  mg  3cos  max  2 cos  max   0,99  cos  max  0, 4.9,8


 R  mg  3cos 0  2 cos    0, 4.9,8.  3  2. 0,99   9, 78  N 
 max max  0, 4.9,8 

Chú ý: Nếu sợi dây chỉ chịu được lực kéo tối đa F0 thì điều kiện để sợi dây không đứt là
Rmax  F0 .
Ví dụ 5: Treo một vật trọng lư ng 10 N vào một đ u s i dây nhẹ, không co dãn rồi kéo vật
khỏi phương th ng đứng một góc  max và th nhẹ cho vật dao động. Biết dây treo chỉ chịu

đư c kéo t i đa 20 N Để dây không bị đứt thì  max không thể vư t quá

A. 15 B. 30 C. 45 D. 60


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Rmax  mg  3  2 cos  max   F0  10.  3  2c s max   20  N    max  60

Ví dụ 6: Một con l c đơn có chiều dài 1 m đư c th không vận t c đ u từ vị trí có li độ góc


600 Để t c độ của vật bằng một nửa vận t c cực đại thì li độ góc của con l c là
A. 51,3 B. 26,3 rad. C. 0, 9 D. 40, 7
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

v 2 gl  cos   cos  max  cos   cos 60


0,5   
vm 2 gl 1  cos  max  1  cos 60

cos   0, 625  a  51,3


Chú ý:
1) Nếu con l c đơn đứng yên ở vị trí cân bằng thì lực c ng s i d y cùng độ lớn và ngư c
hướng với trọng lực Ngh a là ch ng c n bằng nhau.
Trang 172 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2) Nếu con l c dao động đi qua vị trí cân bằng thì tại th i điểm này lực c ng ngư c hướng
với trọng lực nhưng có độ lớn lớn hơn trọng lực:
Rmax  mg  3  2 cos  max   mg

Hai lực này không cân bằng và h p lực của ch ng hướng theo Rmax

Höôùng theo R max


Fhl  R max  mg  
 Fht  Rmax  mg  mg  2  2 cos  max 
3) Ở các vị trí không phải là vị trí cân bằng thì trọng lực và lực căng sợi dây không ngược
hướng nhau nên không cân bằng nhau. Tức là nếu con lắc đơn đang dao động thì không có vị
trí nào lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực F hl  R  mg  0
Tuy nhiên, sẽ tồn tại hai vị trí để R  mg hay
1  2 cos  max
mg  3cos   2 cos  max   mg  cos  
3
Ví dụ 7: (ĐH-2008) Phát biểu nào sau đ y là SAI khi nói về dao động của con l c đơn (bỏ
qua lực c n)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ n ng của con l c bằng thế n ng của nó.
B. Chuyển động của con l c từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh d n.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực c ng của
dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con l c là dao động điều hòa.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Khi con l c đơn đang dao động thì không có vị trí nào lực c ng s i dây cân bằng với trọng
lực F hl  R  mg  0
Ví dụ 8: Xét một con l c đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực c n). Khi lực c ng
của s i dây có giá trị bằng độ lớn trọng lực tác dụng lên con l c thì l c đó
A. lực c ng s i dây cân bằng với trọng lực.
B. vận t c của vật dao động cực tiểu.
C. lực c ng s i dây không ph i hướng th ng đứng.
D. động n ng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Khi lực c ng của s i dây có giá trị bằng độ lớn trọng lực tác dụng lên con l c thì
1  2 cos  max
mg  3cos   2 cos  max   mg  cos   1   0
3

Trang 173 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 9: Một con l c đơn dao động điều hòa với phương trình: s  2 2 cos  7t  (cm) (t đo

bằng giây), tại nơi có gia t c trọng trư ng 9,8 m/s2. Tỉ s giữa lực c ng d y và trọng lực tác
dụng lên qu c u ở vị trí cao nhất là
A. 1,05. B. 0,999997. C. 0,990017. D. 1,02.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

A A 2 0, 02 2.49
 max   
l g 9,8
R
R  mg  3cos   2cos  max  
VT cao nhaát  = max
  cos  max  0,990017
mg
Ví dụ 10: (ĐH-2011)Một con l c đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc  0 tại nơi có
gia t c trọng trư ng là g. Biết lực c ng d y lớn nhất bằng 1,02 l n lực c ng d y nhỏ nhất. Giá
trị của  0 là

A. 6, 6 B. 3, 3 C. 5, 6 D. 9, 6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Rmax mg  3cos 0  2cos  max 
R  mg  3cos   2cos  max   
Rmin mg  3cos  max  2cos  max 

3  2 cos  max
  1, 02   max  6, 6
cos  max
Ví dụ 11: Một con l c đơn có chiều dài dây treo 43,2 cm, vật có kh i lư ng m dao động ở
nơi có gia t c trọng trư ng 10 m/s2. Biết độ lớn lực c ng s i dây cực đại Rmax gấp 4 l n độ
lớn lực c ng s i dây cực tiểu Rmin. Khi lực c ng s i dây bằng 2 l n Rmin thì t c độ của vật là
A. 1 m/s. B. 1,2 m/s. C. 1,6 m/s. D. 2 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Rmax mg  3cos 0  2cos  max  1
4   cos  max 
Rmin mg  3cos  max  2cos  max  2

R mg  3cos   2cos  max  2


2   cos  
Rmin mg  3cos  max  2cos  max  3

v  2 gl  cos   cos  max   12  m / s 

Ví dụ 12: Con l c đơn dao động không ma sát, vật dao động nặng 100 g. Cho gia t c trọng
trư ng bằng 10 m/s2. Khi vật dao động qua vị trí cân bằng thì lực tổng h p tác dụng lên vật
có độ lớn 1,4 N Tính li độ góc cực đại của con l c?
A. 0,64 rad. B. 36,86 rad. C. 1,27 rad. D. 72,54 rad.
Trang 174 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
R  mg  3cos   2 cos  max   Rcb  mg  3  2 cos  max 

 Fhl  Rcb  mg  2mg 1  cos  max 

 2.0,1.10 1  cos  max   1, 4  N    max  1, 27  rad 

Ví dụ 13: Một con l c đơn có d y treo dài 0,4 m và kh i lư ng vật nặng là 200 g. Lấy g = 10
m/s2; bỏ qua ma sát. Kéo con l c để dây treo lệch góc 600 so với phương th ng đứng rồi
buông nhẹ. Lúc lực c ng của dây treo bằng 4 N thì t c độ của vật là:

A. 2 m/s. B. 2 2 m/s. C. 5m/s. D. 2 m/s.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
R 2
R  mg  3cos   2cos  max   cos    cos  max
3mg 3

 R 2 
v  2 gl  cos   cos  max   2 gl   cos  max  cos  max   2  m / s 
 3mg 3 
Ví dụ 14: Con l c đơn dao động không ma sát, s i dây dài 30 cm, vật dao động nặng 100 g.
Cho gia t c trọng trư ng bằng 10 m/s2. Khi vật dao động qua vị trí cân bằng thì lực tổng h p
tác dụng lên vật có độ lớn 1 N. Tính t c độ của vật dao động khi lực c ng d y có độ lớn gấp
đôi độ lớn cực tiểu của nó?
A. 0,5 m/s. B. 1 m/s. C. 1,4 m/s. D. 2 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
v  2 gl  cos   cos  max 

 R  mg  3cos   2 cos  max 

Rcb  mg  3  2 cos  0   Rcb  mg  2mg 1  cos  max   1 N 

 cos  max  0,5

Rmin  mg  3cos  max  2 cos  max   mg cos  max

4 2 2 
R  2 Rmin  cos   cos  max   v  2.10.0,3.   0,5   1 m / s 
3 3 3 
Ví dụ 15: Một con l c đơn gồm vật nặng kh i lư ng 100 g, dao động điều hoà với chu kì 2 s.
Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực c ng của s i dây là 1,0025 N. Chọn m c thế n ng ở vị trí
cân bằng, lấy g = 10 m/s2, π2 10 ơ n ng dao động của vật là
A. 25.103 J B. 25.104 J C. 125.105 J D. 125.104 J

Trang 175 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
R  mg  3cos   2 cos  max 

 1, 0025  0,1.19.  3cos 0  2 cos  max    max  0, 05  rad 

l
T  2  2  s   l  1 m 
g
mgl 2
W   max  125.105  J 
2
Chú ý: Nếu khi qua vị trí cân bằng sợi dây vướng đinh thì độ
lớn lực căng sợi dây trước và sau khi vướng lần lượt là
 R  mg  3  2 cos  max 

 R  mg  3  2 cos  max
 

Để tìm biên độ góc sau khi vướng đinh ta áp dụng định luật bảo toàn cơ năng:
W  mgl 1  cos  max   mgl  1  cos  max
 

1
  1
 cos  max 1  cos  max 
l
Ví dụ 16: Một con l c đơn s i dây dài 1 m, vật nặng có kh i lư ng 0,2 kg, đư c treo vào
điểm Q và O là vị trí cân bằng của con l c. Kéo vật đến vị trí dây treo lệch so với vị trí cân
bằng góc 600 rồi th không vận t c ban đ u, lấy g = 10 m/s2. G n một chiếc đinh vào điểm I
trên đoạn QO (IO = 2IQ), sao cho khi qua vị trí cân bằng d y bi vướng đinh Lực c ng của
d y treo ngay trước và sau khi vướng đinh là
A. 4 N và 4 N. B. 6 N và 8 N. C. 4 N và 6 N. D. 4 N và 5 N.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
1 3
  1
cos  max 1  cos  max   1  1  cos 60   0, 25
l 2
 R  mg  3  2 cos  max   0, 2.10.  3  2 cos 60   4  N 

 R  mg  3  2 cos  max
   0, 2.10.  3  2.0, 25   5  N 

Trang 176 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chú ý: Dao động của con lắc lò xo là chuyển động tịnh tiến nên nó chỉ có gia tốc tiếp tuyến.
Dao động của con lắc đơn vừa có gia tốc tiếp tuyến vừa có gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng
tâm) nên gia tốc toàn phần là tổng hợp của hai gia tốc nói trên:

a  att  a ht  a  att2  aht2

 Pt
att  m  g sin 
 2
a  v  2 g  cos   cos  
 ht l max


 cos   cos  max    max   
1 2 2  att  ga
Nếu  max nhỏ thì  nên 
 aht  g  max   
2 2 2
sin   

Ví dụ 17: (ĐH-2012)Tại nơi có gia t c trọng trư ng g = 10 m/s2, một con l c đơn có chiều
dài 1 m, dao động với biên độ góc 600 Trong qu trình dao động, cơ n ng của con l c đư c
b o toàn. Tại vị trí dây treo h p với phương th ng đứng góc 300, gia t c của vật nặng của con
l c có độ lớn là
A. 1232 cm/s2. B. 500 cm/s2. C. 732 cm/s2. D. 887 cm/s2.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 Pt
att  m  g sin   5
a  a tt  a ht : 
 
2
a ht  v  2 g  c s  cos    10 3 1
 l
max

 a  att2  aht2  8,87  m / s 2 

Ví dụ 18: Con l c đơn gồm vật có kh i lư ng 200 g và d y dài 100 cm đang dao động điều
hòa. Biết gia t c của vật nặng ở vị trí biên có độ lớn gấp 10 l n độ lớn gia t c của nó khi qua
vị trí cân bằng iên độ cong là

Trang 177 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 10 2 cm . D. 5 2 cm .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
att  ga

a  a tt  a ht :  v2
 ht
a 
 l
Tại vị trí biên: v  0  aht  0  atp  att  gamax

Tại vị trí cân bằng: a  0  att  0  atp  aht  gamax


2

 10 
a 
tp vtb

gamax
 amax  0,1  A  l.amax  10  cm 
a 
tp vtcb
2
gamax

Ví dụ 19: Một con l c đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia t c trọng
trư ng là g = 10 m/s2. Tại vị trí dây treo h p phương th ng đứng góc 0,014 rad thì gia t c góc
có độ lớn là
A. 0,1 rad/s2 B. 0,0989 rad/s2 C. 0,14 rad/s2 D. 0,17 rad/s2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

 a  .0, 01  0,1 rad / s 2 


att g 10
g 
r l 1

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠM CON LẮC ĐƠN


Phương pháp giải

Vật m chuyển động vận t c v0 đến va chạm với vật M. Gọi v,V là vận t c của m và M ngay
sau va chạm.
mv0
+ Nếu va chạm mềm: v = V nên: mv0   m  M V  V 
m  M 
 2m
mv0  mv  MV V  m  M v0
+ Nếu va chạm đàn hồi:  
0,5mv0  0,5mv  0,5MV v  m  M v
2 2 2

 mM
0

1) VẬT VA CHẠM VỚI CON LẮC TẠI VỊ TRÍ CÂN


BẰNG

Trang 178 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Nếu con l c đơn đang đứng yên tại vị trí cân bằng thì vật m chuyển động với vận t c v0 đến
va chạm vào nó.
mv0
+ Nếu va chạm mềm thì t c độ của con l c ngay sau va chạm (tại VTCB) là V 
m  M 
2mv0
+ Nếu va chạm đàn hồi thì t c độ của con l c ngay sau va chạm (tại VTCB) là V 
m  M 
V cũng chính là t c độ cực đại của con l c sau va chạm nên V  vmax với vmax tính bằng

vmax  2 ghmax  2 gl 1  cos  max   A  lamax



 với  g 2
vmax   A  Dao ñoäng beù    2 f 
 l T
+ ơ n ng sau va chạm (VC):

meà m :   
 m  M V 2
 VC W Wd max
2

VC ñaøn hoài:W=W MV 2

 d max
2
2) CON LẮC VA CHẠM VỚI VẬT TẠI VỊ TRÍ CÂN BẰNG
Con l c đơn đang dao động đ ng l c nó đi qua VT (có t c độ cực đại v0  vmax ) thì nó va
chạm với vật M đang đứng yên.
vmax  2 ghmax  2 gl 1  cos  max 
Trong đó 
vmax   A  Dao ñoäng beù
mvmax
+ Nếu va chạm mềm thì V  chính là t c độ cực đại của con l c sau va chạm :
m  M 
mvmax v  2 ghmax   2 gl 1  cos  max
 
V  :  max
 vmax
m  M     A  Dao ñoäng beù
vmax

mM
+ Nếu va chạm đàn hồi thì v  vmax chính là t c độ cực đại của con l c sau va chạm:
mM

mM v  2 ghmax   2 gl 1  cos  max


 
v   :  max
vmax  vmax
mM    A  Dao ñoäng beù
vmax


meà m :   
 m  M V 2
 VC W Wd max
+ ơ n ng sau va chạm:  2
VC ñaøn hoài: W=W Mv 2
 d max 
2
Trang 179 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 1: Một viên đạn kh i lư ng 1 kg bay theo phương ngang với t c độ 10 m s đến g m
vào một qu c u bằng gỗ kh i lư ng 1 kg đư c treo bằng một s i dây nhẹ, mềm và không
dãn dài 2 m. Kết qu là làm cho s i dây bị lệch đi một góc t i đa so với phương th ng đứng là
 max . Lấy g = 10 m/s2 H y x c định  max
A. 63° B. 30° C. 68° D. 60°
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
mv0
V  2 gl 1  cos  max   5  2.10.2 1  cos  max 
m  M 
  max  68
Ví dụ 2: Một con l c đơn gồm qu c u A nặng 200 g. Con l c đang đứng yên tại vị trí cân
bằng thì bị một viên đạn có kh i lư ng 300 g bay ngang với t c độ 400 cm s đến va chạm
vào A, sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng chuyển động. Lấy gia t c trọng trư ng g =
10 m/s2, bỏ qua mọi ma sát. Tìm chiều cao cực đại của A so với vị trí cân bằng?
A. 28,8 (cm). B. 10 (cm). C. 12,5 (cm). D. 7,5 (cm).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
mv0 0,3.4
V  2 ghmax   20.hmax  hmax  0, 288  m 
m  M  0,3  0, 2

Ví dụ 3: Một con l c đơn gồm vật nhỏ dao động có kh i lư ng 50 (g) đang đứng yên ở vị trí
cân bằng thì một vật nhỏ có kh i lư ng gấp đôi nó chuyển động theo phương ngang với t c
độ v0 đến va chạm mềm với nó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau cùng dao động điều hòa
với biên độ dài 2,5 (cm) và chu kì π (s). Giá trị v0 là
A. 5 cm/s. B. 10 cm/s. C. 12 cm/s. D. 7,5 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
mv0 100.v0 2v
V   0
 m  M  100  50 3
V cũng là t c độ cực đại của dao động điều hòa:
2v0 2
V  A   A  v0  7,5  cm / s 
3 T
Ví dụ 4: Một con l c đơn gồm vật nhỏ dao động có kh i lư ng M đang đứng yên ở vị trí cân
bằng thì một vật nhỏ có kh i lư ng bằng nó chuyển động theo phương ngang với t c độ 20π
(cm s) đến va chạm đàn hồi với nó. Sau va chạm con l c đơn dao động điều hòa với biên độ
góc là  max và chu kì 1 (s). Lấy gia t c trọng trư ng π2 (m/s2). Giá trị  max là

A. B. C. D.
Trang 180 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
2m
V v0  0, 2  m / s  Đ y chính là t c độ cực đại của dao động
mM
2 2 T 2 g Tg max
vmax   A  .l. max  . 2 . max  nên
T T 4 2
1. 2 . max
0, 2    max  0, 4  rad 
2
Ví dụ 5: Một con l c đơn gồm một qu c u kh i lư ng m1 0,5 kg, đư c treo vào một s i
dây không co dãn, kh i lư ng không đ ng kể, có chiều dài l = 1 m. Bỏ qua mọi ma sát và sức
c n của không khí. Cho g = 10 m/s2. Một vật nhỏ có kh i lư ng m2 = 0,5 kg bay với vận t c
v2  10 m s theo phương nằm ngang và chạm đàn hồi xuyên tâm vào qu c u m1 đang đứng

yên ở vị trí cân bằng. Vận t c qua vị trí cân bằng, độ cao và biên độ góc của m1 sau va chạm

A. v  1m / s, h  0,5m,  max  60 B. v  2m / s, h  0, 2m,  max  37

C. v  10 m / s, h  0,5m,  max  60 D. v  10 m / s, h  0,5m,  max  45

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


2m2
V v2  10  m / s 
m2  m1

Mặt khác V  2 gl 1  cos  max  nên 10  2.10.11  cos  max    max  60

hmax  l 1  cos  max   0,5  m 

Ví dụ 6: Một con l c đơn gồm, vật nhỏ dao động có kh i lư ng m, dao động với biên độ góc
 max . Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ có kh i lư ng 3 (kg)
đang nằm yên ở đó Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động với biên độ góc
 . Nếu cos  max  0, 2 và cos  max
 max   0,8 thì giá trị m là

A. 0,3 kg. B. 9 kg. C. 1 kg. D. 3 kg.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

T c độ m ngay trước lúc va chạm : vmax  2 gl 1  cos  max 

mvmax
T c độ m ngay sau lúc va chạm mềm: V  Đ y cũng chính là t c độ cực đại của
m  M 
mvmax
con l c sau va chạm V   2 gl 1  cos  max 
m  M 
Trang 181 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
V m 
1  cos  max m 1  0,8
      m  3  kg 
v0 m  M 1  cos  max m3 1  0, 2

Ví dụ 7: Một con l c đơn đang dao động điều hòa với biên độ dài A. Khi vật dao động đi qua
vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ có kh i lư ng bằng nó đang nằm yên ở đó Sau va
chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với biên độ dài A’ họn kết luận
đ ng
A 1
A. A  A 2 B. A  C. A  2 A D. A  A
2 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Tổng động lư ng trước va chạm bằng tổng động lư ng sau va chạm :
v   A A V m
mvmax   m  M  V ;  max     0,5
V   A A vmax m  M

Ví dụ 8: Một con l c đơn đang dao động điều hòa với cơ n ng W Khi vật dao động đi qua vị
trí cân bằng, nó va chạm với vật nhỏ có kh i lư ng bằng nó đang nằm yên ở đó Sau va chạm
hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với cơ n ng W’ họn kết luận đ ng
W 1
A. W   W 2 B. W   C. W   2W D. W   W
2 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Tổng cộng lư ng trước và sau va chạm bằng nhau: mv0   m  M  V

 mv02
 Tröôù c VC: W= 2
2 W m M V  m
   .    0,5
 SauVC : W    m  M  V mM
2
W m  v0 
 2
Ví dụ 9: Một con l c đơn gồm s i dây dài 90 (cm), vật nhỏ dao động có kh i lư ng 200 (g),
dao động với biên độ góc 600. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm đàn hồi
xuyên tâm với vật nhỏ có kh i lư ng 100 (g) đang nằm yên ở đó Lấy gia t c trọng trư ng 10
(m/s2). T c độ vật dao động của con l c ngay sau va chạm là
A. 300 (cm/s). B. 125 (cm/s). C. 100 (cm/s). D. 75 (cm/s).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
T c độ con l c ngay trước va chạm:

v0  2 gl 1  cos  max   2.10.0,9. 1  cos 60   3  m / s 

Theo định luật b o toàn động lư ng và n ng lư ng:

Trang 182 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 2m
mv0   m  M  V V  m  M v0
 
0,5mv0  0,5mvcb  0,5MV v  m  M v
2 2 2

 mM
cb 0

mM 0, 2  0,1
 vcb  v0  .3  1 m / s 
mM 0, 2  0,1
Ví dụ 10: Một con l c đơn gồm s i dây dài 100 (cm), vật nhỏ dao động có kh i lư ng 100
(g), dao động với biên độ góc 300. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm đàn
hồi xuyên tâm với vật nhỏ có kh i lư ng 50 (g) đang nằm yên ở đó Lấy gia t c trọng trư ng
9,8 (m s2) Li độ góc cực đại con l c sau va chạm là
A. 18 B. 15 C. 9, 9 D. 11, 5
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
ơ n ng của con l c trước va chạm:
mv02 v02
W  mgl 1  cos  max    9,8.1. 1  cos30    v0  1,62  m / s 
2 2
 2m
mv0   m  M V V  v0
mM mM
    v  v0  0,54  m / s 
 
cb
0,5mv0  0,5mvcb  0,5MV
2 2 2
v  m M m M
v
 cb m  M 0

mvcb2
ơ n ng của con l c sau va chạm: W  mgl 1  cos  max
 
2
0,542
 9,8.1. 1  cos  max
    9,9
  max
2
Ví dụ 11: Một con l c đơn gồm vật dao động có kh i lư ng 400 (g), dao động điều hòa với
biên độ dài 8 cm. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm đàn hồi xuyên tâm với
vật nhỏ có kh i lư ng 100 (g) đang nằm yên ở đó Nếu sau va chạm con l c vẫn dao động
điều hòa thì biên độ dài bây gi là
A. 3,6 cm. B. 2,4 cm. C. 4,8 cm. D. 7,5 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
T c độ dao động cực đại trước va chạm: v0   A

 2m
mv0   m  M  V V  m  M v0
 
0,5mv0  0,5mvcb  0,5MV v  m  M v
2 2 2

 mM
cb 0

Trang 183 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
T c độ cực đại của vật dao động sau va chạm: vcb   A

A vcb mM
    0, 6  A  4,8  cm 
A v0 mM

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN THAY ĐỔI CHU KÌ


Phương pháp giải
1) CHU KÌ THAY ĐỔI LỚN
+ Con l c đưa lên cao:
l
2 GM
T' ghl g l R2 l  h 
  .  .  . 1  
T l l gh l GM l  R
2
 R  h
2
g

+ Con l c đưa xu ng sâu:


l
2 GM
T' gz
l  g l  R2 l R
  .  .  .
T l l gz l GM  R  z  l Rz
2 3
g R

+ Con l c đưa lên Thiên Thể:

l
2 GM
T' gl g l 2 l  M R
  .  . R  . .
T l l g l GM  l M R
2
g R 2

Trang 184 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
l
2
T' g l g
+ Con l c đơn di chuyển trên Tr i Đất:   .
T l l g
2
g
Ví dụ 1: Ngư i ta đưa một con l c lên tới độ cao h = 0,1R (R là bán kính của Tr i Đất) Để
chu kì không đổi ph i thay đổi chiều dài của con l c như thế nào
A. Gi m 17%. B. T ng 21% C. Gi m 21%. D. T ng 17%
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

T l  h  l
1  . 1     0,83  1  0,17  100%  17%
T l  R l
Ví dụ 2: Một con l c đơn khi dao động trên mặt đất, chu kì dao động 2,4 s Đem con l c lên
Mặt Tr ng mà không thay đổi chiều dài thì chu kỳ dao động của nó là bao nhiêu? Biết rằng
kh i lư ng Tr i Đất gấp 81 l n kh i lư ng Mặt Tr ng, b n kính Tr i Đất bằng 3,7 l n bán
kính Mặt Tr ng
A. 5,8 s. B. 4,8 s. C. 3,8 s. D. 2,8 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

l
2 GM
T' g g R 2  M . R  9. 1  T   5,8  s 
  
T l g GM  M R 3, 7
2  2
g R

Ví dụ 3: Một con l c đơn khi dao động trên mặt đất tại nơi có gia t c trọng trư ng 9,819 m/s2
chu kì dao động 2 (s) Đưa con l c đơn đến nơi kh c có gia t c trọng trư ng 9,793 m/s2 mu n
chu kì không đổi ph i thay đổi chiều dài của con l c như thế nào?
A. Gi m 0,3%. B. T ng 0,5% C. T ng 0,5% D. T ng 0,3%
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
l
2
T' g l g l  g  9, 793
  .     0,997  100%  0,3%
T l l g l g 9,819
2
g
2) CHU KÌ THAY ĐỔI NHỎ

Công thức g n đ ng: 1  u   1  au với u  1


a

1
1  l  l  2 1 l
 1    1 
l  l  2 l

Trang 185 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1
g  g  2 1 g
 1    1
g  g  g  2 g

1  at 0 1 1
 1  1 
 1  at   1  at   1  at 0 1  at 0   1  a  t '0  t 0 
0 2 0 2 1
1  at 0
 2  2  2
1

R  z 2 1 z
 1    1
Rz  R 2R
+ hu kì thay đổi do thay đổi l và g:

T  2 l  / g  l g l  l g 1 l 1 g
  .  .  1 
T 2 l / g l g l g  g 2 l 2 g

+ hu kì thay đổi do chỉ nhiệt độ thay đổi:

T l g 1  at 0
 1  a  t 0  t 0 
1
 . 
T l g 1  at 0
2
+ Chu kì thay đổi do c nhiệt độ và vị trí địa lí thay đổi:

T l g 1  at 0 1 g
 1  a  t 0  t 0  
g 1
 .  .
T l g 1  at 0
g  g 2 2 g
+ hu kì thay đổi do đưa lên độ cao h và nhiệt độ cũng thay đổi:

T l g 1  at 0 GM / R 2
 1  a  t '0  t 0  
1 h
 .  .
l g 1  at GM /  R  h 
0 2
T 2 R

+ hu kì thay đổi do lực Acsimet.


Qu nặng có thể tích V khi đặt chìm trong chất lỏng hoặc chất khí có
kh i lư ng riêng d luôn luôn chịu tác dụng của lực đẩy Acsimet

FA  dVg (giá trị nhỏ !!). Lực đó g y ra cho vật gia t c a , có hướng

dVg dVg dg
ngư c với hướng của g và có độ lớn a    (Với D là
m DV D
kh i lư ng riêng của chất làm qu nặng).
Lúc này vai trò của gia t c trọng trư ng tác dụng lên vật đư c thay bằng
gia t c trọng trư ng hiệu dụng g  có hướng cùng hướng với g và có độ lớn
dg
g  g  a  g  .
D
1

T l g  d  2 1d
 .  1    1
T l g  D  2D

Trang 186 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
F
+ Nếu ngoại lực F gây ra một gia t c nhỏ a  thì cũng đư c coi là một nguyên m
m
nhân dẫn đến sự thay đổi nhỏ của chu kì, và gọi chung là sự thay đổi chu kì nhỏ theo gia t c
 T  1 a
và có:   . (lấy dấu - khi ngoại lực cùng hướng với trọng lực và ngư c lại thì dấu
 T  2 g
+).
“TỔNG HỢP” TẤT CẢ CÁC NGUYÊN NHÂN:

T 1 l 1 g 1  l  l   l 
 a  t 0  t 0   
h d
 1   
T 2 l 2 g 2 R 2.D  g  g   g 
Ví dụ 1: Một con l c đơn dao động nhỏ với chu kì 2,015 (s). Nếu t ng chiều dài 0,2% và
gi m gia t c trọng trư ng 0,2% thì chu kì dao động bằng bao nhiêu?
A. 2,016 (s). B. 2,019 (s). C. 2,020 (s). D. 2,018 (s).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
T l g l  l g 1 l 1 g
 .  .  1 
T l g l g  g 2 l 2 g
1 1
 1  .0, 002   0, 002   T '  2, 019  s 
2 2
Ví dụ 2: Ở 23°C tại mặt đất, một con l c dao động điều hoà với chu kì T Khi đưa con l c lên
cao 960 m thì chu kì vẫn là T. Cho biết hệ s nở dài của thanh treo con l c là 2.10-5 (1/K0),
b n kính Tr i Đất là 6400 km. Nhiệt độ ở độ cao này là bao nhiêu?
A. 6°C B. 0°C C. 8°C D. 4°C
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

T l g 1  at 0 GM / R 2
 1  a  t 0  t 0    1
1 h
 .  .
l g 1  at GM /  R  h 
0 2
T 2 R

 t 0  8
Ví dụ 3: Một con l c đơn, qu c u làm bằng chất có kh i lư ng riêng D, dao động điều hòa
trong chân không. Nếu đưa ra không khí (không khí có kh i lư ng riêng d = D/500) thì chu
kì dao động điều hòa t ng hay gi m bao nhiêu ph n tr m ỏ qua mọi ma sát.
A. gi m 0,1%. B. t ng 0,1% C. t ng 0,5% D. gi m 0,5%.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 187 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
l
2
T g g d T T d
   1    0, 001  0,1%
T l g  g.
d 2D T 2D
2
g D

Ví dụ 4: Một con l c đơn với vật nặng có kh i lư ng riêng là D, dao động điều hòa trong
nước với chu kì T. Biết kh i lư ng riêng của nước là Dn D 2 Khi đưa ra ngoài không khí,
chu kì dao động là

A. T B. 0,5T C. T 2 D. 0,5T 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
l
2
FA D Vg T g
gn  g   g  n  0,5 g    2
m VD T l
2
gn
Ví dụ 5: Cho một con l c đơn treo ở đ u một s i dây m nh dài bằng kim loại, vật nặng làm
bằng chất có kh i lư ng riêng D = 8 (g/cm3) Khi dao động nhỏ trong bình ch n không đặt
trên mặt đất thì chu kì dao động là T. Cho con l c đơn dao động trong bình chứa một chất khí
có kh i lư ng riêng 0,002 (g/cm3), đồng th i đưa bình lên độ cao h so với mặt đất. Ở trên đó
nhiệt độ thấp hơn so với mặt đất là 200C thì thấy chu kì dao động vẫn là T. Biết hệ s nở dài
của dây treo là 2,32.10-5 (K-1) oi Tr i Đất hình c u, bán kính 6400 (km) X c định h.
A. 9,6 km. B. 0,96 km. C. 0,48 km. D. 0,68 km.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
T h d h 0, 002
 1   1  1   h  0, 68  km 
T R 2.D 6400 2.8
Ví dụ 6: Một con l c đơn tạo bởi một qu c u kim loại kh i lư ng 10 (g) buộc vào một s i
dây m nh c ch điện, s i dây có hệ s nở dài 2.10-5 (K-1), dao động điều hòa tại nơi có gia t c
trọng trư ng 9,8 (m/s2), trong điện trư ng đều hướng th ng đứng từ trên xu ng có độ lớn
9800 (V/m). Nếu t ng nhiệt độ 100C và truyền điện tích q cho qu c u thì chu kỳ dao động
của con l c không đổi Điện lư ng của qu c u là
A. 20 (nC). B. 2 (nC). C. -20 (nC). D. -2 (nC).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

T l g 1  at 0 1 g
 1  a  t 0  t 0  
g 1
1  .  .
T l g 1  at 0
g  g 2 2 g

 g  g.a  t 0  t 0   2.9,8.104  0

Trang 188 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
qE
Gia t c t ng  q  0  a   g
m
m.Dg 102.2.9,8.104
q  3
 2.109  C 
E 9,8.10
3) ĐỒNG HỒ QUẢ LẮC
Gọi T, T’ l n lư t là chu kì của đồng hồ đ ng và chu kì của đồng hồ sai. Gi sử hai đồng hồ
b t đ u hoạt động cùng một l c và đến một th i điểm s chỉ của chúng l n lư t là t và t’
Theo nguyên t c cấu tạo của đồng hồ qu l c thì: tT  t T 
+ Khi đồng hồ chạy sai chỉ t’ (s) thì đồng hồ chạy đ ng chỉ:

T l g
t  t .  t . .
T l g
+ Khi đồng hồ chạy đ ng chỉ t (s) thì đồng hồ chạy sai chỉ:

T l g
t   t.  t. .
T l g
Ví dụ 1: Hai đồng hồ qu l c, đồng hồ chạy đ ng có chu kì T 2 s và đồng hồ chạy sai có
chu kì T’ 2,002 s Nếu đồng hồ chạy sai chỉ 24 h thì đồng hồ chạy đ ng chỉ:
A. 24 gi 1 phút 26,4 giây. B. 24 gi 2 phút 26,4 giây.
C. 23 gi 47 phút 19,4 giây. D. 23 gi 44 phút 5 giây.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
T 2, 002
t  t .  24.  24h1' 26, 4"
T 2
Ví dụ 2: Hai đồng hồ qu l c, đồng hồ chạy đ ng có chu kì T 2 s và đồng hồ chạy sai có
chu kì T’ 2,002 s Nếu đồng hồ chạy đ ng chỉ 24 h thì đồng hồ chạy sai chỉ:
A. 23 gi 48 phút 26,4 giây. B. 23 gi 49 phút 26,4 giây.
C. 23 gi 47 phút 19,4 giây. D. 23 gi 58 phút 33,7 giây.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
T 2
t   t.  24.  23h58'33, 7"
T 2, 002
Ví dụ 3: Ngư i ta đưa một đồng hồ qu l c từ Tr i Đất lên Mặt Tr ng mà không điều chỉnh
lại. Cho biết gia t c rơi tự do trên Mặt Tr ng bằng 1/6 gia t c rơi tự do trên Tr i Đất. Theo
đồng hồ này (trên Mặt Tr ng) thì th i gian Tr i Đất tự quay một vòng là
A. 24 6 h. B. 4 h. C. 144 h. D. 4 6 h.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 189 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
T g' 1
t T   tT  t '  t.  24.  24.  4 6 h
T' g 6
Chú ý:
1) Khi đồng hồ chạy đúng chỉ tđồng hồ đúng = t thì đồng hồ chạy sai chỉ thời gian:
tT
tđồng hồ sai  . Độ chênh lệch
T'
T  T 
t = tđồng hồ đúng – tđồng hồ sai  t  t  t 1  
T '  T '
Nếu t  0 : Đồng hồ sai chạy chậm.
t  0 : Đồng hồ sai chạy nhanh.
2) Khi đồng hồ chạy sai chỉ tđồng hồ sai = t’ thì đồng hồ chạy đúng chỉ thời gian:
T'
tđồng hồ đúng =  t '. . Độ chênh lệch
T
T' T ' 
t = tđồng hồ đúng – tđồng hồ sai  t '.  t '  t '   1
T T 
Nếu t  0 : Đồng hồ sai chạy chậm.
t  0 : Đồng hồ sai chạy nhanh.
Ví dụ 4: Một đồng hồ qu l c đư c điều khiển bởi con l c đơn chạy đ ng gi khi chiều dài
thanh treo 43,29 m. Nếu chiều dài thanh treo là 43,11 thì sau 1200 ph t (theo đồng hồ chuẩn)
nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?
A. chậm 2,5026 phút. B. nhanh 2,5026 phút.
C. chậm 2,4974 phút. D. nhanh 2,4974 phút.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

 T   l   43, 29 
t  t 1    t. 1    1200. 1    2,5026  min   0
 T   l   43,11 

Ví dụ 5: Một đồng hồ qu l c đư c điều khiển bởi con l c đơn chạy đ ng gi khi chiều dài
thanh treo 43,29 m. Nếu chiều dài thanh treo là 43,11; s chỉ của nó t ng 1200 ph t thì so với
đồng hồ chuẩn nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?
A. chậm 2,5026 phút. B. nhanh 2,5026 phút.
C. chậm 2,4974 phút. D. nhanh 2,4974 phút.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án

T '   l'   43,11 


t  t '   1  t '.   1  1200.   1  2, 4974  min   0
T   l   43, 29 

Trang 190 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 6: Một đồng hồ qu l c chạy đ ng khi ở độ cao 9,6 km so với Mặt Đất. Nếu đưa xu ng
giếng sâu 640 m thì trong kho ng th i gian Mặt Tr ng quay 1 vòng (655,68h), nó chạy nhanh
hay chậm bao nhiêu? Xem chiều dài không đổi. Biết b n kính Tr i Đất là R = 6400 km.
A. chậm 61 phút. B. nhanh 61 phút. C. chậm 57 phút. D. nhanh 57 phút.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
GM
T g R  z  R  z  R  h 
2

  R3 
T' g GM R3
 R  h
2

Khi đồng hồ chạy đ ng chỉ tñhñ  t  655, 68h


thì đồng hồ chạy sai chỉ:

 6400  0, 64  6400  9, 6 
2
T T
tñhs  t. ñhñ  t. .tñhs  655, 68.  656, 63h
Tñhs T' 64003
Đồng hồ sai chạy nhanh hơn đồng hồ chạy đ ng:
656, 63h  655, 68 h  0,95 h  57
Ví dụ 7: Một đồng hồ qu l c coi như một con l c đơn với dây treo và vật nặng có kh i
lư ng riêng là 8,5.103 g/cm3. Gi sử đồng hồ chạy đ ng trong ch n không với chu kì 2 s thì
trong khí quyển đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau khi s chỉ của nó t ng thêm
24h? Biết kh i lư ng riêng của không khí trong khí quyển là 1,25 g/cm3.
A. nhanh 3,2 s B. chậm 3,2 s C. chậm 6,35 s. D. nhanh 6,35 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
T '  r 1, 25
t  t  t '  t '.   1  t.  86400.  6,35  s   0
T  2.D 2.8,5.103
T' 1 l 1 g 1 h r
Chú ý: Có thể vận dụng công thức:  1   at 0  
T 2 l 2 g 2 R 2.D
Ví dụ 8: Một đồng hồ qu l c đư c điều khiển bởi con l c đơn chạy đ ng gi . Nếu chiều dài
gi m 0,02% và gia t c trọng trư ng t ng 0,01% thì khi s chỉ của nó t ng thêm 1 tu n, so với
đồng hồ chuẩn nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?
A. Chạy chậm 80,7 s. B. Chạy nhanh 80,7 s.
C. Chạy chậm 90,72 s. D. Chạy nhanh 90,72 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 191 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
T '   1 l 1 g   1 0, 02 1 0, 01 
t  t '.   1  t '.     7.86400.     90, 72  s   0
T  2 l 2 g   2 100 2 100 
Chú ý:
Khi đồng đang chạy sai muốn cho nó chạy đúng thì phải thay đổi chiều dài sao cho:
 l
T' 1 l 1 g 1 h r  l  0  Taêng
 1   at  
0
 1 
T 2 l 2 g 2 R 2.D  l  0  Giaûm
 l
Nếu cứ sau mỗi ngày đêm đồng hồ chạy nhanh b (s) thì cần phải tăng chiều dài sao cho:

1 l  bs  l
     0   ???
2 l  24.3600  s   l

Nếu cứ sau mỗi ngày đêm đồng hồ chạy chậm b (s) thì cần phải giảm chiều dài sao cho:

1 l  bs  l
    0   ???
2 l  24.3600  s   l

Ví dụ 9: Một con l c đơn có chiều dài 1 (m), tại một nơi có gia t c trọng trư ng là 9,819
m/s2. Dùng con l c nói trên để điều khiển đồng hồ qu l c, ở 00 đồng hồ chạy đ ng gi . Hệ s
nở dài của dây treo 0,0000232 (K-1) Đưa về nơi có gia t c rơi tự do là 9,793 m/s2 và nhiệt độ
300 Để đồng hồ chạy đ ng thì ph i t ng hay gi m chiều dài bao nhiêu?
A. Gi m 3,344 mm. B. T ng 3,344 mm C. Gi m 3,345 mm. D. T ng 3,345 mm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
T' 1 l 1 g 1  g 
 1   at 0  1  l  l   at 0 
T 2 l 2 g 2  g 
 9, 793  9,819 
 l  1000.   2,32.105.30   3,344  mm   0
 9,819 
Ví dụ 10: Một đồng hồ qu l c đư c xem như con l c đơn mỗi ngày chạy nhanh 86,4 (s).
Ph i điều chỉnh chiều dài của d y treo như thế nào để đồng hồ chạy đ ng
A. T ng 0,2% B. Gi m 0,2%. C. T ng 0,4 D. Gi m 0,4%.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
1 l  6, 485  l
 0  0, 02%
2 l  24.3600  l

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN DAO ĐỘNG CON LẮC ĐƠN CÓ THÊM
TRƢỜNG LỰC
Phương pháp giải
Trang 192 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
+ Khi chưa có F dao động của con l c đơn bị chi ph i bởi trọng lực P
- Tại VT , phương của dây treo song song với phương P (hay g )

l
- hu kì dao động: T  2 .
g

+ Khi có thêm F dao động của con l c đơn bị chi ph i bởi trọng lực hiệu dụng (còn gọi là
trọng lực biểu kiến): P  P  F . P  có vai trò như P . Gia t c trọng trư ng hiệu dụng (biểu

P F
kiến): g    g  . Lúc này:
m m
- Tại VT , phương của dây treo song song với phương P  (hay g  ).

l
- hu kì dao động: T   2 .
g

Vì P (hay g ) có hướng th ng đứng trên xu ng nên để thực hiện các phép cộng c c v c tơ

F
P  P  F hay g   g  ta phân biệt c c trư ng h p: F hướng th ng đứng, hướng ngang
m
và hướng xiên. C n lưu ý P  (hay g  ) có phương trùng với s i dây và có chiều sao cho nó
luôn có xu hướng k o c ng s i dây!
+ Khi F hƣớng thẳng đứng
 xuoáng F
  g' g 
F F höôùng thaúng ñöùng  m
g   g    F
m leân vaø g>
  m
 g  g 
F
 m

+ Khi F hƣớng ngang


 F
 tan  
F F höôùng ngang  P
g   g    2
m g  g 2   F   g
  
m cos 

+ Khi F hƣớng xiên

Trang 193 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 2
 g '  g 2     2 g cos 
F F
F F höôùng xieân  m m
g   g   
m  P F F
 sin   sin   sin   mg  .sin 

Ta xét các loại lực F phổ biến:
* Lực điện trư ng: F  qE , độ lớn F  q .E (Nếu q  0  F  E , còn nếu

q  0  F  E ).

* Lực đẩy Ácsimét: FA luôn th ng đứng hướng lên và có độ lớn FA   gV Trong đó:  là
kh i lư ng riêng của chất lỏng hay chất khí, g là gia t c rơi tự do và V là thể tích của ph n
vật chìm trong chất lỏng hay chất khí đó


* Lực quán tính: F  ma , độ lớn F  ma, F  a 
Ta xét chi tiết c c trư ng h p nói trên
1) Khi F hƣớng thẳng đứng xuống thì P  cũng có hƣớng thẳng đứng xuống và độ lớn
F
P '  P  F nên g '  g  . Khi F hƣớng thẳng đứng lên mà F  P thì P  có hƣớng
m
F
thẳng đứng xuống và độ lớn P  P  F nên g   g  . Còn khi F hƣớng thẳng đứng
m
F
lên mà F  P thì P  có hƣớng thẳng đứng lên và độ lớn P  F  P nên g   g.
m
Ví dụ 1: Một con l c đơn có vật nhỏ bằng s t nặng m 10 g đang dao động điều hòa Đặt
trên con l c một nam châm thì vị trí cân bằng không thay đổi. Biết lực hút của nam châm tác
dụng lên vật dao động của con l c là 0,02 N. Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động b t ng hay
gi m bao nhiêu ph n tr m so với l c đ u?
A. t ng 11,8% B. gi m 11,8%. C. t ng 8,7% D. gi m 8,7%.

Trang 194 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Vì nam châm luôn hút s t nên F hướng th ng đứng lên mà F  P thì P ' có hướng th ng

 8  m / s2 
F
đứng xu ng và độ lớn P '  P  F nên g '  g 
m

l
2
T' g g 10
     1  0,118  100%  11,8%
T l g 8
2
g
Ví dụ 2: Một con l c đơn có vật nhỏ bằng s t nặng m 10 g đang dao động điều hòa Đặt
dưới con l c một nam châm thì vị trí cân bằng không thay đổi nhưng chu kì dao động bé của
nó thay đổi 0,1% so với khi không có nam châm. Lấy g = 10m/s2. Lực hút của nam châm tác
dụng lên vật dao động của con l c là
A. 2.10 3 N. B. 2.10 4 N. C. 0,2 N. D. 0,02 N.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
F  mg F F m g F
g   g   g '  g   T   T '  T  0,1%T  0,99T
m m m

1 T g' F 1 F
   1  1  F  2.103  N 
0,99 T ' g mg 2 0, 01.10
Ví dụ 3: Một con l c đơn dao động điều hòa tại một nơi nhất định với chu kì T. Nếu tại đó có
thêm trư ng ngoại lực không đổi có hướng th ng đứng từ trên xu ng thì chu kì dao động nhỏ
của con l c là 1,15 s. Nếu đổi chiều ngoại lực thì chu kì dao động 1,99 s. Tính T.
A. 0,58 s. B. 1,41 s. C. 1,15 s. D. 1,99 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

l l l
T  2 ; T1  2 ; T2  2
g F F
g g
m m

2 1 1 TT 2
 2
 2  2 T  1 2  1, 41 s 
T T1 T2 T12  T22

Ví dụ 4: (ĐH-2010)Một con l c đơn có chiều dài d y treo 50 cm và vật nhỏ có kh i lư ng


0,01 kg mang điện tích q  5.106 C đư c coi là điện tích điểm on l c dao động điều hoà
trong điện trư ng đều mà vectơ cư ng độ điện trư ng có độ lớn E 104 V m và hướng th ng
đứng xu ng dưới Lấy g 10 m s2, π 3,14 hu kì dao động điều hoà của con l c là
A. 0,58 s. B. 1,40 s. C. 1,15 s. D. 1,99 s.

Trang 195 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Vì q  0 nên lực điện trư ng tác dụng lên vật: F  qE cùng hướng với E tức là F cùng

hướng với P Do đó, P ' cũng có hướng th ng đứng xu ng và độ lớn P '  P  F nên
F
g' g hay
m

5.106.104
 15  m / s 2   T '  2
qE l
g' g  10   1,15  s 
m 0, 01 g
Ví dụ 5: Có ba con l c đơn cùng chiều dài cùng kh i lư ng cùng đư c treo trong điện trư ng
đều có hướng th ng đứng. Con l c thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con l c thứ ba không
tích điện (sao cho qE  mg ) hu kì dao động nhỏ của chúng l n lư t là T1 , T2 , T3 sao cho

T3 5T q
T1  , T2  3 . Tỉ s 1 là:
3 3 q2
A. -12,5. B. -8. C. 12,5. D. 8
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Vì T1  T3 nên gia t c t ng và vì T2  T3 nên gia t c gi m !

 1
T1  2
 q .E
g 1  T
 m q .E q .E
 3  3  1  1  1 8
 1  T1 mg mg
T2  2 
 q .E  q2 E q2 .E
g 2

T3
    0, 64
 m  0, 6 1
  T2 mg mg
T  2 l
 3 g

q1 q1
  12,5   12,5
q2 q2

Ví dụ 6: Một con l c đơn, kh i lư ng vật nặng tích điện Q, treo trong một điện trư ng đều có
phương th ng đứng. Tỉ s chu kì dao động nhỏ khi điện trư ng hướng lên và hướng xu ng là
7 6 Điện tích Q là điện tích
A. dương B. âm.
C. dương hoặc âm. D. có dấu không thể x c định đư c.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 196 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 r QE
 g E  g 
TEr 7  m
Vì r   1  TEr  TEr  g Er   g Er    Q0
TE  6  g r  g  QE
 E  m
Ví dụ 16: Một con l c đơn, kh i lư ng vật nặng m = 100 g, treo trong một điện trư ng đều
hướng th ng đứng xu ng dưới, có độ lớn E 9800 V m Khi chưa tích điện cho qu nặng,
chu kì dao động nhỏ của con l c là 2 s, tại nơi có gia t ctrọng trư ng g = 9,8 m/s2. Truyền
cho qu nặng điện tích q > 0 thì chu kì dao động nhỏ của nó thay đổi 0,002 s. Giá trị q bằng
A. 0,2 μ B. 3 μ C. 0,3 μ D. 2 μ
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
F  mg F F  q E m g F
g'  g    g '  g   T '  T '  T  0, 002  1,998  s 
m m m

2 T g' qE 1 qE
   1  1  q  0, 2.106  C 
1,998 T ' g mg 2 mg
Ví dụ 8: Một con l c đơn qu c u có kh i lư ng m, đang dao động điều hòa trên Tr i Đất
trong vùng không gian có thêm lực F có hướng th ng đứng từ trên xu ng. Nếu kh i lư ng m
t ng thì chu kì dao động nhỏ
A. không thay đổi. B. t ng
C. gi m. D. có thể t ng hoặc gi m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

F  mg F F m g F l l
g'  g   g '  g   T  2  2
m m m g g
F
m
Từ công thức này ta nhận thấy khi m t ng thì T t ng
Ví dụ 9: Một con l c đơn có chu kỳ dao động nhỏ 2 (s) khi dao động trong chân không. Qu
l c làm bằng h p kim kh i lư ng riêng 8670 g/dm3 Tính chu kì dao động nhỏ của con l c khi
dao động trong không khí; khi qu l c chịu tác dụng của sức đẩy Acsimet, kh i lư ng riêng
của không khí là 1,3 g/dm3. Bỏ qua mọi ma sát.
A. 2,00024 s. B. 2,00015 s. C. 2,00012 s. D. 2,00013 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Qu l c chịu thêm lực đẩy Ácsimét F A có hướng th ng đứng lên và có độ lớn FA   gV .

Trong đó  là kh i lư ng riêng của chất lỏng hay chất khí, g là gia t c rơi tự do và V là thể

Trang 197 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
tích của ph n vật chìm trong chất lỏng hay chất khí đó L c này, gia t c trọng trư ng hiệu
dụng:
FA Vrg r
g' g g  g  g (với D là kh i lư ng riêng của chất làm qu l c)
m VD D

l
2
T' g' 1 r  r 
   1  T '  T 1    2, 00015  s 
T l 1
r 2D  2D 
2
g D

Chú ý: Khi con lắc đơn đang dao động mà lực F có hướng thẳng đứng bắt đầu tác dụng thì
cơ năng thay đổi hay không còn phụ thuộc vào li độ lúc tác dụng:
+ Nếu lúc tác động con lắc qua VTCB   0  thì không làm thay đổi tốc độ cực đại

  vmax ) nên không làm thay đổi động năng cực đại, tức là không làm thay đổi cơ năng
( vmax
dao động.
+ Nếu lúc tác động con lắc qua VT biên    max  thì không làm thay đổi biên độ góc

 max
   max  nên tỉ số cơ năng bằng tỉ số thế năng cực đại và bằng tỉ số gia tốc.

 max
+ Nếu lúc tác động con lắc qua li độ góc   thì độ biến thiên thế năng lúc này đúng
n
bằng độ biến thiên cơ năng.
W'
*a  0    vmax
 1  vmax
W
W  g
*a   amax    amax  amax
W g
F a m  g  g  l 2 m  g  g  l 2 1  g 
g' g : *a  max  Wt  a  a max  .   1 W
m n 2 2n 2 n2  g 
mg 'l 2 mgl 2 m  g  g  l 2
W '  W  Wt   
amax amax  amax
2 2 2n 2
amax  ?

Ví dụ 10: Một con l c đơn có chiều dài d y treo 50 cm và vật nhỏ có kh i lư ng 0,01 kg
mang điện tích q  5 C đư c coi là điện tích điểm an đ u con l c dao động dưới tác dụng
chỉ của trọng trư ng. Khi con l c có li độ bằng 0, tác dụng điện trư ng đều mà vectơ cư ng
độ điện trư ng có độ lớn 10 4 V / m  và hướng th ng đứng xu ng dưới Lấy g  10  m / s 2  .

iên độ góc của con l c sau khi tác dụng điện trư ng thay đổi như thế nào?

Trang 198 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. gi m 33,3%. B. t ng 33,3% C. t ng 50% D. gi m 50%.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Khi con l c đơn có thêm lực F  qE có hướng th ng đứng xu ng dưới thì gia t c trọng
trư ng hiệu dụng cũng có hướng th ng đứng xu ng dưới và có độ lớn:
5.106.104
 15  m / s 2 
qE
g  g   10 
m 0, 01

Vì l c t c động con l c qua VTCB   0  nên không làm thay đổi t c độ cực đại

 vmax
  vmax  và không làm thay đổi động n ng cực đại, tức là không làm thay đổi cơ n ng

dao động.
mg l 2

amax
W 2 2
15 amax a
1   2
 max  1  0,333  100%  33,3%
W mgl 2
amax 10 amax amax
2
Ví dụ 11: Một con l c đơn có chiều dài d y treo 50 cm và vật nhỏ có kh i lư ng 0,01 kg
mang điện tích q 5 đư c coi là điện tích điểm an đ u con l c dao động dưới tác dụng
chỉ của trọng trư ng. Khi con l c có vận t c bằng 0, tác dụng điện trư ng đều mà vectơ
cư ng độ điện trư ng có độ lớn 10 4 V / m  và hướng th ng đứng xu ng dưới Lấy

g  10  m / s 2  ơ n ng của con l c sau khi tác dụng điện trư ng thay đổi như thế nào?

A. gi m 20%. B. t ng 20% C. t ng 50% D. gi m 50%.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Khi con l c đơn có thêm lực F  qE có hướng th ng đứng xu ng dưới thì gia t c trọng
trư ng hiệu dụng cũng có hướng th ng đứng xu ng dưới và có độ lớn:
5.106.104
 15  m / s 2 
qE
g  g   10 
m 0, 01

Vì l c t c động con l c qua VT biên    max  nên không làm thay đổi biên độ góc

 max
   max  vì vậy tỉ s cơ n ng bằng tỉ s thế n ng cực đại và bằng tỉ s gia t c.

qE
g
W  Wt ' g  m  100%  50%
  
W Wt g g
Ví dụ 12: Một con l c đơn vật nhỏ có kh i lư ng m mang điện tích q > 0 đư c coi là điện
tích điểm an đ u con l c dao động dưới tác dụng chỉ của trọng trư ng có biên độ góc αmax.
Khi con l c có li độ góc 0,5αmax, tác dụng điện trư ng đều mà vectơ cư ng độ điện trư ng có
Trang 199 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
độ lớn E và hướng th ng đứng xu ng dưới . Biết qE mg ơ n ng của con l c sau khi tác
dụng điện trư ng thay đổi như thế nào?
A. gi m 25%. B. t ng 25%. C. t ng 50% D. gi m 50%.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
qE
g' g  2 g  g ' g  g
m
mgl 2
W amax
2
amax m  g ' g  l 2 mgl 2 1
a  Wt  a  2
.amax  W
2 2 2.2 4
3 W'
W '  W  Wt  W   1, 25  100%  25%
4 W
Chú ý: Trong công thức tính vận t c:
v 2  2 gl  cos   cos  max  

amax 1
v 2  2 gl  amax
2
 a2 

vmax  2 gl 1  cos  max  
 max 1
vmax  glamax

lúc này ta thay g bằng g’:


v 2  2 g l  cos   cos  max  

 max 1
v 2  g 'l  amax
2
 a2 

vmax  2 g ' l 1  cos  max  
 max 1
vmax  g ' lamax

Ví dụ 13: Một con l c đơn d y treo có chiều dài 0,5 m, qu c u có kh i lư ng 100 (g), tại nơi
có thêm trư ng ngoại lực có độ lớn 1 N có hướng th ng đứng xu ng dưới. Lấy g = 10 (m/s2).
Kéo con l c sang ph i và lệch so với phương th ng đứng góc 540 rồi th nhẹ. Tính t c độ cực
đại của vật.
A. 0,417 m/s. B. 0,496 m/s. C. 2,871 m/s. D. 0,248 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
F
g' g  20
m

vmax  2 g .l 1  cos  max   2.20.0,5. 1  cos54   2,871 m / s 

Chú ý: Khi con lắc treo trên vật chuyển động biến đổi đều với gia tốc a (Chuyển động nhanh

dần đều a  v và chuyển động chậm dần đều a  v ) theo phương thẳng đứng thì nó chịu

Trang 200 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
thêm lực quán tính: F  ma , độ lớn F  ma F  a nên gia tốc trọng trường hiệu dụng:

F
g' g  g a
m
 l
a höôùng xuoáng  g'=g  a  T '  2
 g a
Xét a  g  
a höôùng leân  g '  g  a  T '  2 l
 ga

Ví dụ 14: Một con l c đơn đư c treo ở tr n một thang m y Khi thang m y đứng yên, con l c
dao động điều hòa với chu kì T Khi thang m y đi lên th ng đứng, chậm d n đều với gia t c
có độ lớn bằng một nửa gia t c trọng trư ng tại nơi đặt thang máy thì con l c dao động điều
hòa với chu kì T’ bằng
T T
A. 2T B. C. D. T . 2
2 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

l l
a hướng xu ng  g '  0,5 g  T '  2  2 . 2 T 2
g' g
Ví dụ 15: (ĐH-2011)Một con l c đơn đư c treo vào tr n một thang máy. Khi thang máy
chuyển động th ng đứng đi lên nhanh d n đều với gia t c có độ lớn a thì chu kì dao động
điều hòa của con l c là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động th ng đứng đi lên chậm d n đều
với gia t c cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con l c là 3,15 s. Khi thang máy
đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con l c là
A. 2,96 s. B. 2,84 s. C. 2,61 s. D. 2,78 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
l
Khi đứng yên: T  2
g

l
Đi lên nhanh d n đều ( a hướng lên): T1  2
ga

l
Đi lên chậm d n đều ( a hướng xu ng): T2  2
g a
1 1 2 T1T2
Ta rút ra hệ thức: 2
 2  2 T  2  2, 78  s 
T1 T2 T T12  T22

Trang 201 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 16: Một con l c đơn treo vào tr n một thang máy, khi thang máy có gia t c không đổi
a thì chu kì con l c t ng 8,46% so với chu kì của nó khi thang m y đứng yên, g = 10 m/s2.
X c định chiều và độ lớn gia t c a.
A. hướng lên trên và độ lớn là 1,5 m/s2. B. hướng lên trên và có độ lớn là 2 m/s2.
C. hướng xu ng dưới và có độ lớn là 2 m/s2. D. hướng xu ng dưới và có độ lớn là 1,5 m/s2.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Phương ph p chung, biểu diễn g’ theo g:
+ Nếu g '  g thì viết: g '  g  g  a hướng lên và a  g .

+ Nếu g '  g thì viết g '  g  g  a hướng xu ng và a  g .

T' g 10 a höôùng xuoáng


  1, 0846   g '  8,5  g  1,5  
a  1,5  m / s 
2
T g' g'

Chú ý: Khi con lắc đơn đang dao động mà thay máy bắt đầu chuyển động biến đổi đều theo
phương thẳng đứng  g '  g  a  thì cơ năng thay đổi hay không còn phụ thuộc vào li độ lúc

tác dụng:
+ Nếu lúc tác động con lắc qua VTCB   0  thì không làm thay đổi tốc độ cực đại

 vmax
  vmax  nên không làm thay đổi động năng cực đại, tức là không làm thay đổi cơ năng

dao động.
+ Nếu lúc tác động con lắc qua VT biên    max  thì không làm thay đổi biên độ góc

 max
   max  nên tỉ số cơ năng bằng tỉ số thế năng cực đại và bằng tỉ số gia tốc.

 max
+ Nếu lúc tác động con lắc qua li độ góc   thì độ biến thiên thế năng lúc này đúng
n
bằng độ biến thiên cơ năng.
W'
*a  0    vmax
 1  vmax
W
W  g
*a   amax    amax  amax
W g
amax m  g  g  l 2 m  g  g  l 2 1  g 
*a   Wt  a  2
amax  2 .   1 W
n 2 2n n g 
mg 'l 2 mgl 2 m  g  g  l 2
W '  W  Wt   
amax amax  amax  amax  ?
2 2 2n 2
Ví dụ 17: Một con l c đơn dao động điều hòa trong một thang m y đứng yên tại nơi có gia
t c g = 9,8 m/s2 với n ng lư ng dao động 150 mJ. Thang máy b t đ u chuyển động nhanh
Trang 202 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
d n đều lên trên với gia t c 2,5 m/s2. Biết th i điểm thang máy b t đ u chuyển động là lúc
con l c có vận t c bằng 0. Con l c sẽ tiếp tục dao động trong thang máy với n ng lư ng
A. 144 mJ. B. 188 mJ. C. 112 mJ. D. 150 mJ.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Lúc con l c có v = 0 (ở vị trí biên), thang máy b t đ u chuyển động nhanh d n đều lên trên
với gia t c 2,5 m/s2  g '  g  a  12,3 m / s 
2
thì không làm thay đổi biên độ góc

 max
   max  nên tỉ s cơ n ng bằng tỉ s thế n ng cực đại và bằng tỉ s gia t c trọng trư ng

hiệu dụng:
W ' Wt g ' 12,3
   W   150.  188  mJ 
W Wt g 9,8
Ví dụ 18: Một con l c đơn dao động điều hòa trong một thang m y đứng yên tại nơi có gia
t c g = 9,8 m/s2 với n ng lư ng dao động 150 mJ. Thang máy b t đ u chuyển động chậm d n
đều lên trên với gia t c 2,5 m/s2. Biết th i điểm thang máy b t đ u chuyển động là lúc con l c
có li độ bằng nửa li độ cực đại. Con l c sẽ tiếp tục dao động trong thang máy với n ng lư ng
A. 140,4 mJ. B. 188 mJ. C. 112 mJ. D. 159,6 mJ.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
g '  g  a  7,3  m / s 2 

mgl 2 m  g ' g  l amax


2
mgl 2  g '  1 25
Wt  a   amax   1 .  
2 2 4 2 g  4 392
25
W   W  Wt  150  .150  140, 4  mJ 
392
Ví dụ 28: Con l c đơn treo ở tr n một thang m y, đang dao động điều hoà. Khi con l c về
đ ng tới vị trí cân bằng thì thang máy b t đ u chuyển động nhanh d n đều lên trên thì
A. biên độ dao động gi m. B. biên độ dao động không thay đổi.
C. lực c ng d y gi m. D. biên độ dao động t ng
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Lúc con l c qua VTCB   0  thang máy b t đ u chuyển động nhanh d n đều lên trên

 g '  g a  g  thì không làm thay đổi t c độ cực đại  vmax


  vmax  nên không làm thay đổi

động n ng cực đại, tức là không làm thay đổi cơ n ng dao động.

mg l 2 mgl 2 g
 
amax   amax
amax  amax  amax
2 2 g'

Trang 203 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2) Khi F hƣớng ngang
 F
 tan  
 m
F F höôùng ngang  P
g   g    P '   P2  F 2
m  cos 
 P' g F2
g '    g2  2
 m cos  m
Ví dụ 1: Một con l c đơn gồm qu c u tích điện buộc vào một s i dây m nh c ch điện dài
1,4 (m). Con l c đư c treo trong điện trư ng đều của một tụ điện ph ng có các b n đặt th ng
đứng, tại nơi có g 9,8 (m s2). Khi vật ở vị trí cân bằng s i dây lệch 300 so với phương th ng
đứng. Bỏ qua mọi ma sát và lực c n X c định chu kì dao động bé của con l c đơn
A. 2,24 s. B. 2,35 s. C. 2,21 s. D. 4,32 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
g l l cos  1, 4.cos30
g'  T '  2  2  2  2, 21 s 
cos  g g 9,8

Ví dụ 2: Một con l c đơn gồm qu c u tích điện dương kh i lư ng 3  g  buộc vào một s i

dây m nh c ch điện. Con l c đư c treo trong điện trư ng đều của một tụ điện ph ng có các
b n đặt th ng đứng với cư ng độ điện trư ng 10000 (V/m), tại nơi có g 9,8 (m s2). Khi vật
ở vị trí cân bằng s i dây lệch 300 so với phương th ng đứng X c định điện tích của qu c u.
A. 0,98 C B. 0,97 C C. 0,89 C D. 0,72 C
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
mg tan 
F  P tan   qE  mg tan   q   0,98.106  C 
E
Ví dụ 3: Một con l c đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2 s. Qu c u của con l c có kh i
lư ng 100 g tích điện tích dương 3.105 C Ngư i ta treo con l c trong điện trư ng đều có
cư ng độ 105 V m và có phương nằm ngang. Lấy gia t c trọng trư ng g = 10 m/s2. Chu kì
dao động nhỏ của con l c trong điện trư ng là
A. 0,98 s. B. 1,00 s. C. 1,41 s. D. 2,12 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

T
2
 qE  g 1 1
g  g  
2
      T   1, 41 s 
 m  T g  qE 
2
2
4 1  
 mg 

Trang 204 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 4: Một con l c đơn có chiều dài dây treo l, qu nặng có kh i lư ng m và mang điện
tích dương q dao động điều hòa tại nơi có gia t c trọng trư ng g Khi không có điện trư ng
con l c dao động điều hoà với chu kì T0. Nếu cho con l c dao động điều hoà trong điện
trư ng giữa hai b n tụ điện ph ng có v c tơ cư ng độ điện trư ng E (qE << mg) nằm ngang
thì chu kì dao động của con l c là
 qE   0,5qE   0,5qE   qE 
A. T  T0 1   B. T  T0 1   C. T  T0 1   D. T  T0 1  
 mg   mg   mg   mg 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
2
 qE 
2
 qE  T g 1
g  g  2
     1  
 m  T0 g  qE 
2
 mg 
1  
 mg 

 qE  qE   1 qE  1 qE  qE
 1  1    1  1    1
 mg  ng   2 mg  2 mg  2mg

Chú ý: Đối với trường hợp tụ điện phẳng, cường độ điện trường
U
hướng từ bản dương sang bản âm và có độ lớn: E  , với U là
d
hiệu điện thế giữa hai bản tụ và d là khoảng cách giữa hai bản tụ.
Ví dụ 5: Một con l c đơn dài 25 cm, hòn bi có nặng 10 g và mang điện tích q  104 C . Treo
con l c vào giữa hai b n kim loại th ng đứng, song song, c ch nhau 22 cm Đặt vào hai b n
hiệu điện thế một chiều 88 V. Lấy g = 10 m/s2 hu kì dao động nhỏ của nó là
A. T = 0,983 s. B. T = 0,389 s. C. T = 0,659 s. D. T = 0,957 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Lực t nh điện có phương ngang, có chiều từ b n âm sang b n dương và có độ lớn
qU
F  qE  .
d
2 2
F  qU  l
g  g     g 2  
2
  2 29  T '  2  0,957  s 
m  md  g
Chú ý: Để tính vận tốc của vật, trước tiên xác định g’, xác định vị trí cân bằng, rồi từ đó xác
định  ,  max và áp dụng các công thức:

v 2  2 g l  cos   cos  max  



 max 1
v 2  g l  max
2
 2 

vmax  2 gl 1  cos  max  
 max 1
vmax  g l max

Trang 205 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 6: Một con l c đơn d y treo có chiều dài 0,5 m, qu c u có kh i lư ng 100 (g), tại nơi
có thêm trư ng ngoại lực có độ lớn 1 N có hướng ngang từ trái sang ph i. Lấy g = 10 (m/s2).
Kéo con l c sang ph i và lệch so với phương th ng đứng góc 540 rồi th nhẹ. Tính t c độ cực
đại của vật.
A. 0,42 m/s. B. 0,35 m/s.
C. 2,03 m/s. D. 2,41 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 F 1
 tan   P  0,1.10    45

 2 2
 g '  g 2   F   102   1   10 2 m / s 2
  
m
 0,1   
  
Khi ở VT phương d y treo lệch sang ph i so với phương th ng đứng một góc   45
nên biên độ góc:  max  54  45  9 .
Vận t c cực đại:

vmax  2 g .l. 1  cos  max   2.10 2.0,5. 1  cos 9   0, 42  m / s 

Ví dụ 7: Một con l c đơn d y treo có chiều dài 0,5 m, qu c u có kh i lư ng 100 (g), tại nơi
có thêm trư ng ngoại lực có độ lớn 1 N có hướng ngang từ trái sang ph i. Lấy g = 10 (m/s2).
Kéo con l c sang ph i và lệch so với phương th ng đứng góc 540 rồi th nhẹ. Tính t c độ của
vật khi s i dây sang ph i và lệch so với phương th ng đứng góc 400.
A. 0,42 m/s. B. 0,35 m/s. C. 2,03 m/s D. 2,41 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Tính to n tương tự ví dụ trên. Khi ở VT phương d y treo lệch sang ph i so với phương
th ng đứng một góc   45 nên biên độ góc:  max  54  45  9 và li độ góc

  45  40  5 .
T c độ của vật khi s i dây sang ph i và lệch so với phương th ng đứng góc 400:

v  2 g .l.  cos   cos  max   2.10 2.0,5.  cos 5  cos 9   0,35  m / s 

Ví dụ 8: (ĐH-2012)Một con l c đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có kh i lư ng
100 g mang điện tích 2.10-5 C. Treo con l c đơn này trong điện trư ng đều với vectơ cư ng
độ điện trư ng hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt ph ng th ng
đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cư ng độ điện trư ng, kéo vật nhỏ theo chiều
của vectơ cư ng độ điện trư ng sao cho dây treo h p với vectơ gia t c trong trư ng một góc

Trang 206 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
540 rồi buông nhẹ cho con l c dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2 Trong qu trình dao động,
t c độ cực đại của vật nhỏ là
A. 0,59 m/s. B. 3,41 m/s. C. 2,87 m/s. D. 0,50 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Lực t nh điện có phương ngang, có độ lớn F  qE  1 N 

 F 1
 tan   P  0,1.10    45

 2 2
 g '  g 2   F   102   1   10 2 m / s 2
  
m
 0,1   
  
Khi ở VT phương d y treo lệch sang ph i so với phương th ng đứng một góc   45
nên biên độ góc:  max  54  45  9 .
T c độ cực đại:

vmax  2 g .l. 1  cos  max   2.10 2.1. 1  cos 9   0,59  m / s 

Chú ý: Khi con lắc treo trên vật chuyển động biến đổi đều với gia tốc a (Chuyển động nhanh

dần đều a  v và chuyển động chậm dần đều a  v ) theo phương thẳng đứng thì nó chịu

 
thêm lực quán tính: F  ma , độ lớn F  ma F  a nên gia tốc trọng trường hiệu dụng:

F
g' g  g  a . Khi ở VTCB, phương dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc β và
m
độ lớn gia tốc trọng trường hiệu dụng g   g .

 a
 tan   g


g '  g 2  a2  g  g
 cos 

Trang 207 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 9: ( Đ-2010)Treo con l c đơn vào tr n một ôtô tại nơi có gia t c trọng trư ng g = 9,8
m/s2 Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con l c là 2 s. Nếu ôtô chuyển động
th ng nhanh d n đều trên đư ng nằm ngang với gia t c 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa
của con l c xấp xỉ bằng
A. 2,02 s. B. 1,82 s. C. 1,98 s. D. 2,00 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

l
2
T g g 9,8
g '  g 2  a2      T  1,98  s 
T l g 9,82  22
2
g
Ví dụ 10: Treo con l c đơn vào tr n một ôtô tại nơi có gia t c trọng trư ng g = 9,8 m/s2. Khi
ôtô chuyển động th ng đều thì chu kì dao động điều hòa của con l c là 1,5 s. Nếu ôtô chuyển
động th ng nhanh d n đều trên đư ng nằm ngang thì khi ở vị trí cân bằng phương của dây
treo h p với phương th ng đứng một góc 150. Gia t c của xe và chu kì dao động điều hòa của
con l c khi xe chuyển động nhanh d n đều l n lư t bằng
A. 2,6 m/s2 và 1,47 s. B. 1,2 m/s2 và 1,37 s. C. 1,5 m/s2 và 1,27s D. 2,5 m/s2 và 1,17s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
a  g tan   9,8.tan15  2, 6  m / s 2 

l
2
T' g g
   cos15  T  1, 47  s 
T l g
2
g
Ví dụ 11: Một ô tô khởi hành trên đư ng nằm ngang đạt t c độ 25 m/s sau khi chạy nhanh
d n đều đư c qu ng đư ng 125 m. Tr n ô tô treo con l c đơn dài 1,5 m ho gia t c trọng
trư ng g = 10 m/s2 hu kì dao động nhỏ của con l c đơn là
A. 2,2 s. B. 1,6 s. C. 2,4 s. D. 2,8 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
v 2  v02  2aS  252  0  2.a.125  a  2,5  m / s 2 

l 1
g '  g 2  a 2  T '  2  2  T  2, 4  s 
g 10  2,52
2

Ví dụ 12: Một con l c đơn đư c treo vào tr n của một xe ô tô đang chuyển động theo phương
ngang hu kì dao động điều hòa của con l c đơn trong trư ng h p xe chuyển th ng đều là

Trang 208 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
T1, khi xe chuyển động nhanh d n đều với gia t c a là T2 và khi xe chuyển động chậm d n
đều với gia t c a là T3. Biểu thức nào sau đ y đ ng
A. T2  T1  T3 B. T2  T1  T3 C. T2  T3  T1 D. T2  T1  T3

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

l 1 1
T1  2 ; T2  2 ; T3  2  T3  T2  T1
g g a2 2
g  a2
2

3) Khi F hƣớng xiên


F F höôùng xieân
g  g   
m
 2
 g '  g 2     2 g cos 
F F
 m m

 P F F
 sin   sin   sin   mg  sin 

Ví dụ 1: Một con l c đơn gồm dây dài 1 m vật nặng 100 g dao
động điều hoà tại nơi có thêm trư ng ngoại lực có độ lớn 1 N có
hướng h p với hướng của trọng lực một góc 1200. Lấy g = 10
m/s2. Khi ở vị trí cân bằng s i dây h p với phương th ng đứng
một góc
A. 30 và chu kì dao động của con l c đơn là 1,99 s
B. 60 và chu kì dao động của con l c đơn là 1,41 s
C. 30 và chu kì dao động của con l c đơn là 1,41 s
D. 60 và chu kì dao động của con l c đơn là 1,99 s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 2
 g   g 2     2 g . cos   10  m / s 2   T '  2
F F l
 1,99  s 
F  60   m m g

g  g   
m  P F F 1
 sin   sin   sin   mg  sin   0,1.10 .sin 60    60

Ví dụ 2: Một con l c đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có thêm trư ng ngoại lực có
độ lớn F có hướng ngang. Nếu quay phương ngoại lực một góc 300 thì chu kì dao động bằng
1,987 s hoặc 1,147 s. Tính T.
A. 1,567 s. B. 1,405 s. C. 1,329 s. D. 1,510 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 209 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Khi F có phương nằm ngang thì chu kì dao động:

l l
T  2  2
g F
2

g  
2

m

Khi F quay xu ng một góc 30 , quay lên một góc 30 thì chu kì dao động l n lư t là:

l l
T1  2  2
g F
2
F
g 2     2 g cos120
m m

l l
T1  2  2
g F
2
F
g     2 g cos 60
2

m m

Từ đó r t ra hệ thức liên hệ:

1 1 1 T1T2 4 2
  2  T   1,329  s 
T14 T24 T4 4
T14  T24

Ví dụ 3: Một con l c đơn gồm qu c u tích điện dương 100 C , kh i lư ng 100 (g) buộc vào
một s i dây m nh c ch điện dài 1,5 m. Con l c đư c treo trong điện trư ng đều 10 kV/m của
một tụ điện ph ng có các b n đặt nghiêng so với phương th ng đứng góc 300 (b n trên tích
điện dương), tại nơi có g 9,8 (m s2) hu kì dao động nhỏ của con l c trong điện trư ng là
A. 0,938 s. B. 1,99 s. C. 1,849 s. D. 1,51 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
F  qE  100.106.10.103  1 N 

2
F F
g '  g     2 g cos 
2

m m

 102  102  2.102.cos120  10 3  m / s 2 

Trang 210 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
l
 T   2  1,849  s 
g
Chú ý: Nếu vật trượt không ma sát trên mặt phẳng nghiêng thì chuyển động của nó là chuyển
động nhanh dần đều với gia tốc a  g1  g sin  .

Khi con lắc đơn treo trên vật này thì tại vị trí cân bằng, phương của sợi dây vuông góc với
mặt phẳng nghiêng và có độ lớn g  g 2  g cos  .
Ví dụ 4: Một toa xe trư t không ma sát trên một đư ng d c xu ng dưới, góc nghiêng của d c
so với mặt ph ng nằm ngang là 450. Lấy gia t c trọng trư ng g = 10 m/s2. Treo lên tr n toa xe
một con l c đơn gồm dây treo chiều dài 1,5 (m) n i với một qu c u nhỏ. Trong th i gian xe
trư t xu ng, chu kì dao động nhỏ của con l c đơn là
A. 2,89 s. B. 2,05 s. C. 2,135 s. D. 1,61 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
a  g1  g   g 2  g cos 

 l 1 1,5
T '  2 g   2 g cos   2 10.cos 45  2,89  s 

Chú ý: Khi con lắc đơn treo trên vật chuyển động nhanh dần đều xuống dốc thì gia tốc trọng

trường hiệu dụng g '  g 2  a 2  2 ga cos  và khi ở vị trí cân bằng sợi dây hợp với phương

a g'
thẳng đứng một góc  sao cho: 
sin  sin 

Trang 211 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 5: Một xe xu ng d c nhanh d n đều gia t c a = 0,5 m/s2, lấy g = 9,8 m/s2. Trong xe có
một con l c đơn, kh i lư ng vật nặng là 200 g. Dây treo dài 1 m, d c nghiêng 300 so với mặt
ph ng nằm ngang Tìm chu kì dao động nhỏ của con l c?
A. 1,6 s. B. 1,9 s. C. 2,03 s. D. 1,61 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 g '  g 2  a 2  2 ga cos   9,82  0,52  2.9,8.0,5.cos 60  9,56  m / s 2 

 l 1
T  2  2  2, 03  s 
 g 9,56

Ví dụ 6: Một con l c đơn treo vào tr n toa xe, l c xe đ ng yên thì nó dao động nhỏ với chu
kỳ T. Cho xe chuyển động th ng đều trên mặt ph ng nghiêng có góc nghiêng α: nếu xe đi
xu ng d c thì nó dao động nhỏ với chu kì T1 và nếu xe đi lên d c thì nó dao động nhỏ với
chu kỳ T2. Kết luận đ ng
A. T1  T2  T B. T1  T2  T C. T1  T  T2 D. T1  T  T2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Khi xe chuyển động th ng đều lên trên hay xu ng dưới thì a  0 nên g '  g Do đó:
T1  T2  T .

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HỆ CON LẮC VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA
VẬT SAU KHI DÂY ĐỨT
Phương pháp giải
1) Hệ con lắc thay đổi
* Con l c vướng đinh

l1 l2
T1  2 ; T2  2
g g

Trang 212 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
mgA12 mgA22 mgl2 2 mgl1 2
W2  W1    a2  a1
2l1 2l2 2 2
T1  T2
T
2
* Con l c đơn va chạm đàn hồi với con l c lò xo (m1 = m2)
mgl 2 kA2
amax 
2 2
 l
T1  2
 g

 m
T2  2 k

T1  T2
T
2
 k2 A22 k1 A12
 
2 2

T  T1  T2
 2
* Con l c đơn va chạm với mặt ph ng

l
T1  2
g
T1
T  2tOC
2
T1 1 b
T  2 arcsin
2  amax

Ví dụ 1: Một con l c đơn có chiều dài 1 m dao động tại nơi có g π2 = 10 m/s2. Biết rằng khi
vật qua vị trí cân bằng, d y treo vướng vào một c i đinh nằm c ch điểm treo một kho ng 75
cm hu kì dao động nhỏ của hệ đó là
A. 1  0,5 3  s  B. 3 (s). C. 2  3  s  D. 1,5 (s).

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 213 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
l1
Dao động của con l c gồm hai nửa một nửa là con l c có chu kì T1  2 ; một nửa là con
g

l2
l c có chu kì T2  2 nên chu kì dao động của hệ:
g

1 1 l l 
T T1  T2    2 1  2 2   1,5  s 
2 2 g g

Ví dụ 2: Chiều dài con l c đơn 1 m Phía dưới điểm treo O trên phương th ng đứng có một
chiếc đinh đóng vào điểm O’ c ch O một kho ng OO’ 50 cm K o con l c lệch khỏi
phương th ng đứng một góc α 300 rồi th nhẹ. Bỏ qua ma s t iên độ cong trước và sau
khi vướng đinh là
A. 5,2 mm và 3,7 mm. B. 3,0 cm và 2,1 cm.
C. 5,2 cm và 3,7 cm. D. 5,27 cm và 3,76 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
3
iên độ cong ban đ u: A1  l1amax1  100.  5, 2  cm 
180
Dao động của con l c gồm hai nửa một nửa là con l c có chiều dài l1 và biên độ dài A1 một
nửa là con l c có chiều dài l2 và biên độ dài A2 Vì cơ n ng b o toàn nên:

mg 2 mg 2 l
W2  W1  A1  A2  A2  A1 2  3, 7  cm 
2l1 2l2 l1

Ví dụ 3: Một con l c chỉ có thể dao động theo phương nằm ngang trùng với trục của lò xo, lò
xo có độ cứng 100 N/m và qu c u nhỏ dao động có kh i lư ng m1 = 100 g. Con l c đơn gồm
s i dây dài l = 25 cm và qu c u dao động m2 gi ng hệt m1 an đ u hệ ở vị trí cân bằng
phương d y treo th ng đứng lò xo không biến dạng và hai vật m1 và m2 tiếp xúc nhau. Kéo
m1 sao cho s i dây lệch một góc nhỏ rồi buông nhẹ, biết khi qua vị trí cân bằng m1 va chạm
đàn hồi xuyên tâm với m2. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g π2 = 10m/s2 hu kì dao động của cơ
hệ là
A. 1,02 s. B. 0,60 s. C. 1,20 s. D. 0,81 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
Gi sử ban đ u kéo m1 đến A rồi th nhẹ, đến O nó đạt t c
độ cực đại sau đó nó va chạm đàn hồi với m2. Vì va chạm
tuyệt đ i đàn hồi và hai vật gi ng hệt nhau nên sau va chạm
m1 đứng yên tại O và truyền toàn bộ vận t c cho m2 làm

Trang 214 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
cho m2 chuyển động chậm d n làm cho lò xo nén d n Đến B m2 dừng lại tức th i, sau đó, m2
chuyển động về phía O, khi đến O nó đạt t c độ cực đại, gặp m1 đang đứng yên tại đó và
truyền toàn bộ vận t c cho m1 làm cho m1 chuyển động đến A. Cứ như vậy, hệ dao động gồm
hai nửa quá trình của hai con l c Do đó, chu kì dao động của hệ:

1 1 l m
T T1  T2    2  2   0, 6  s 
2 2 g k 

Ví dụ 4: Một qu c u nhỏ có kh i lư ng 1 kg đư c khoan một lỗ nhỏ đi qua t m rồi đư c xâu


vừa khít vào một thanh nhỏ cứng th ng đặt nằm ngang sao cho nó có thể chuyển động không
ma sát dọc theo thanh L c đ u qu c u đặt nằm giữa thanh, lấy hai lò xo nhẹ có độ cứng l n
lư t 100 N/m và 250 N/m mỗi lò xo có một đ u chạm nhẹ với một phía của qu c u và đ u
còn lại của các lò xo g n c định với mỗi đ u của thanh sao cho hai lò xo không biến dạng và
trục lò xo trùng với thanh Đẩy m1 sao cho lò xo nén một đoạn nhỏ rồi buông nhẹ, chu kì dao
động của cơ hệ là
A. 0,16π s B. 0,6π s C. 0,51 s. D. 0,47 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Khi m chuyển động về bên trái thì m chỉ
liên kết với k1 nên chu kì dao động

m
T1  2 còn khi m chuyển động về
k1

bên ph i m chỉ liên kết với k2 nên chu kì

m
dao động T2  2 Do đó, chu kì dao động của hệ:
k2

1 1 m m  1 1 
T T1  T2    2  2        0,51 s 
2 2 k1 k2   100 250 
Ví dụ 5: Một con l c đơn có chiều dài 1 (m), kh i lư ng m. Kéo con l c khỏi vị trí cân bằng
một góc 0,1 (rad) và th cho dao động không vận t c đ u. Khi chuyển động qua vị trí cân
bằng và sang phía bên kia con l c va chạm đàn hồi với mặt ph ng c định đi qua điểm treo,
góc nghiêng của mặt ph ng và phương th ng đứng là 0, 05 2  rad  (rad). Lấy gia t c trọng

trư ng g   2  9,85  m / s 2  , bỏ qua ma s t hu kì dao động của con l c là

A. 1,5 s. B. 1,33 s. C. 1,25 s. D. 1,83 s.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 215 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
l
Chu kì con l c đơn: T1  2  2s
g
1 b
Th i gian ng n nhất đi từ O đến C: tOC  arcsin
 amax

1 0, 05 2
 arcsin  0, 25  s 
p 0,1
T1
hu kì dao động của hệ: T  t AO  tOC  tCO  tOA   2tOC  1,5  s 
2
2) Chuyển động của vật sau khi dây đứt
1) Đứt khi vật đi qua vị trí cân bằng

Tốc độ quả cầu khi dây đứt v0  2 gl 1  cos  max 

Phương trình chuyển động:


 x  v0t

 y  0,5 gt
2

Khi chạm đất:


 2h
 yC  h  0,5 gt  h  tC 
2

 g
x  v t
 C 0 C

Các thành phần vận tốc:


 v y gt
 v  x  v t   v   
 x    tan

0 0
  v v0
v y  y   0,5 gt   gt v  v 2  v 2
x
2

 x y

2) Đứt khi vật đi lên qua vị trí có li độ góc α

Trang 216 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ơ n ng l c đ u: W0  mgH  mgl 1  cos  max 

T c độ qu c u khi d y đứt: v0  2 gl  cos   cos  max 

Sau khi d y đứt vật chuyển động gi ng như vật n m xiên, ph n tích vec tơ vận t c ban đ u:
v0  v 0 x  v 0 y , với:

v0 x  v0 cos30  Thành ph n vận t c này đư c b o toàn.

v0 y  v0 .sin 30  vy  v0 y  gt  vy  0 khi lên đến vị trí cao nhất.

ơ n ng tại vị trí bất kì bằng cơ n ng tại vị trí cao nhất bằng cơ n ng l c đ u:


2
mv02x mv y mv 2
W  mgh    mghmax  0 x  W0  mgH  mgl 1  cos  max 
2 2 2
Ví dụ 1: Một qu c u A có kích thước nhỏ và có kh i lư ng m = 50 (g), đư c treo dưới một
s i dây m nh, không dãn có chiều dài l = 6,4 (m), ở vị trí cân bằng O qu c u cách mặt đất
nằm ngang một kho ng h 0,8 (m) Đưa qu c u ra khỏi vị trí cân bằng O sao cho s i dây
lập với phương th ng đứng một góc 600, rồi buông nhẹ cho nó chuyển động. Bỏ qua lực c n
môi trư ng và lấy gia t c trọng lư ng 10 (m/s2). Nếu khi qua O dây bị đứt thì vận t c của qu
c u khi chạm đất có phương h p với mặt ph ng ngang một góc
A. 38, 6 B. 28, 6 C. 36, 6 D. 26, 6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

T c độ qu c u khi d y đứt: v0  2 gl 1  cos  max   8  m / s 

 x  v0t
Phương trình chuyển động: 
 y  0,5 gt
2

Trang 217 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2h 2.0,8
Khi chạm đất: yC  h  0,5gt 2  h  tC    0, 4  s 
g 10

v  x   v t   v
 x 0 0 v gt
Các thành ph n vận t c:   tan   y 
v y  y   0,5 gt 2   gt vx v0

gt 10.0, 4
Tại vị trí chạm đất: tan C    C  26, 6
v0 8
Ví dụ 2: Một qu c u A có kích thước nhỏ và có kh i lư ng m 50 (g), đư c treo dưới một
s i dây m nh, không dãn có chiều dài l = 6,4 (m), ở vị trí cân bằng O qu c u cách mặt đất
nằm ngang một kho ng h 0,8 (m) Đưa qu c u ra khỏi vị trí cân bằng O sao cho s i dây
lập với phương th ng đứng một góc 600, rồi buông nhẹ cho nó chuyển động. Bỏ qua lực c n
môi trư ng và lấy gia t c trọng lư ng 10 (m/s2). Nếu khi qua O dây bị đứt thì vận t c của qu
c u khi chạm đất có độ lớn
A. 6 m/s. B. 4 3 m/s. C. 4 m/s. D. 4 5 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

T c độ qu c u khi d y đứt: v0  2 gl 1  cos  max   8  m / s 

 x  v0t
Phương trình chuyển động: 
 y  0,5 gt
2

2h 2.0,8
Khi chạm đất: yC  h  0,5gt 2  h  tC    0, 4  s 
g 10
Các thành ph n vận t c:
v  x   v t   v
 x
 v0    gt 
0 0
 v  vx2  v y2 
2 2

v y  y   0,5 gt 2   gt

Khi chạm đất: v   v0    gtC   8  10.0, 4  4 5 m / s


2 2 2 2

Ví dụ 3: Một con l c đơn gồm qu c u nhỏ và s i dây nhẹ không dãn có chiều dài 1,5 (m).
Kéo qu c u lệnh ra khỏi vị trí cân bằng O một góc 600 rồi buông nhẹ cho nó dao động trong
mặt ph ng th ng đứng. Bỏ qua ma sát và lấy gia t c trọng trư ng là 10 (m/s2). Khi qu c u đi
lên đến vị trí có li độ góc 300 thì dây bị tuột ra rồi sau đó qu c u chuyển đến độ cao cực đại
so với O là
A. 0,32 m. B. 0,14 m. C. 0,34 m. D. 0,75 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Trang 218 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ơ n ng l c đ u: W0  mgH  mgl 1  cos  max 

T c độ qu c u khi d y đứt: v0  2 gl  cos   cos  max   3,31 m / s 

Sau khi d y đứt vật chuyển động gi ng như vật n m xiên, ph n tích v ctơ vận t c ban đ u:
v0  v0 x  v0 y .

v0 x  v0 cos 30  2,86 m / s  Thaønh phaàn vaän toác naøy ñöôïc baûo toaøn.


v0 y  v0 sin 30  1, 655 m / s  v y  v0 y  gt  v y  0 khi leân vò trí cao nhaát.

Tại vị trí cao nhất cơ n ng bằng cơ n ng l c đ u:
mv02x
Wcn  mgh   W0  mgl 1  cos  max 
2
2,862
 10.h   10.1,5. 1  cos 60   h  0,34  m 
2
Ví dụ 4: Một con l c đơn gồm qu c u nhỏ và s i dây nhẹ không d n L c đ u ngư i ta giữ
qu c u ở độ cao so với vị trí cân bằng O là H rồi buông nhẹ cho nó dao động trong mặt
ph ng th ng đứng. Khi qu c u đi lên đến vị trí có t c độ bằng nửa t c độ cực đại thì dây bị
tuột ra rồi sau đó qu c u chuyển đến độ cao cực đại so với O là h. Nếu bỏ qua mọi ma sát thì
A. h  H B. h  H C. h  H D. H  h  2H
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
ơ n ng luôn đư c b o toàn Sau khi d y đứt tại độ cao cực đại vẫn còn động n ng và thế
n ng, còn khi d y chưa đứt tại độ cao cực đại chỉ có thế n ng Vì vậy thế n ng cực đại sau khi
d y đứt nhỏ hơn thế n ng cực đại trước khi d y đứt, ngh a là h  H .
Ví dụ 5: Một con l c đơn gồm qu c u nhỏ và s i dây nhẹ không dãn có chiều dài 2,5 (m).
Kéo qu c u lệch ra khỏi vị trí cân bằng O một góc 600 rồi buông nhẹ cho nó dao động trong
mặt ph ng th ng đứng. Chọn m c thế n ng ở vị trí cân bằng, bỏ qua ma sát và lấy gia t c
trọng trư ng là 10 (m/s2). Khi qu c u đi lên đến vị trí có li độ góc 450 thì dây bị tuột ra. Sau
khi dây tuột, tính góc h p bởi vecto vận t c của qu c u so với phương ngang khi thế n ng
của nó bằng không.
A. 38,8 B. 48, 6 C. 42, 4 D. 62,9
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
ơ n ng l c đ u: W0  mgH  mgl 1  cos  max 

T c độ qu c u khi d y đứt: v0  2 gl  cos   cos  max   3, 22  m / s 

Trang 219 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Sau khi d y đứt vật chuyển động gi ng như vật n m xiên, ph n tích vec tơ vận t c ban đ u:
v0  v0 x  v0 y .

v0 x  v0 cos 45  2, 28 m / s  Thaønh phaàn vaän toác naøy ñöôïc baûo toaøn.


v0 y  v0 sin 45  2, 28 m / s.

Tại vị trí thế n ng triệt tiêu, cơ n ng bằng cơ n ng l c đ u:
2 2
mv02x mv y 2, 282 v y
  mgl 1  cos  max     10.2,5. 1  cos 60 
2 2 2 2
vy 4, 45
 v y  4, 45  m / s   tan       62,9
vx 2, 28

Trang 220 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
CHƢƠNG 4: DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG DUY TRÌ. DAO
ĐỘNG CƢỠNG BỨC. CỘNG HƢỞNG.
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HIỆN TƢỢNG CỘNG HƢỞNG
Phương pháp giải
Hiện tư ng cộng hưởng x y ra khi chu kì dao động cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng:
 S 2
TCB  v  
 cb
Tcb  T0 : 
T  1  2  2 m  2 l
 0 f 0 0 k g

 1
1 km / h   3, 6  m / s 
Đổi đơn vị: 
1 m / s   3, 6  km / h 

Ví dụ 1: Một hành khách dùng dây cao su treo một chiếc ba lô lên tr n toa tàu, ngay phía trên
một trục bánh xe của toa t u. Kh i lư ng của ba lô 16 (kg), hệ s cứng của dây cao su 900
(N/m), chiều dài mỗi thanh ray là 12,5 (m), ở chỗ n i hai thanh ray có một khe nhỏ. Hỏi tàu
chạy với t c độ bao nhiêu thì ba lô dao động mạnh nhất?
A. 13 m/s. B. 14 m/s. C. 15 m/s. D. 16 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

S m 12,5 16
Tcb  T0   2   2  v  15  m / s 
v k v 900
Ví dụ 2: Một con l c đơn dài 0,3 m đư c treo vào tr n của một toa xe lửa. Con l c bị kích
động mỗi khi bánh xe của toa xe gặp chỗ n i nhau của c c đoạn đư ng ray. Biết chiều dài
mỗi thanh ray là 12,5 (m) và lấy gia t c trọng trư ng 9,8 m/s2. Hỏi tàu chạy với t c độ bao
nhiêu thì biên độ của con l c lớn nhất?
A. 60 km/h. B. 11,4 km/h. C. 41 km/h. D. 12,5 km/h.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

S l 12,5 0,3
Tcb  T0   2   2  v  11, 4  m / s   41 km / h 
v g v 9,8
Ví dụ 3: Một ngư i đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên con đư ng lát bê
tông. Cứ c ch 3 m, trên đư ng lại có một rãnh nhỏ Đ i với ngư i đó t c độ nào là không có
l i? Cho biết chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 0,6 s.
A. 13 m/s. B. 14 m/s. C. 15 m/s. D. 6 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Trang 221 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Khi chu kì dao động riêng của nước bằng chu kì dao động cưỡng bức thì nước trong thùng
dao động mạnh nhất (dễ té ra ngoài nhất! nên không có l i).
S S
Tcb  T0  T v   5m / s
v T
Ví dụ 4: Một hệ gồm hai lò xo ghép n i tiếp có độ cứng l n lư t là k1 và k2 = 400 N/m một
đ u lò xo g n với vật nặng dao động có kh i lư ng m 2 kg, treo đ u còn lại của hệ lò xo lên
tr n xe tàu lửa. Con l c bị kích động mỗi khi bánh xe của toa xe gặp chỗ n i nhau của các
đoạn đư ng ray. Biết chiều dài mỗi thanh ray là 12,5 (m). Biết vật dao động mạnh nhất lúc
tàu đạt t c độ 45 km/h. Lấy π2 = 10. Giá trị k1 là
A. 100 N/m. B. 50 N/m. C. 200 N/m. D. 400 N/m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
h ý: Độ cứng tương đương của hệ lò xo ghép song song và ghép n i tiếp l n lư t là:
k  k1  k2  ....

1 1 1
 k  k  k  ....
 1 2

S m 12,5 2
Tcb  T0   2   2  k1  100  N / m 
v k1k2 12,5 400.k1
k1  k2 400  k1

Ví dụ 5: Một lò xo nhẹ một đ u lò xo g n với vật nặng dao động có kh i lư ng m, treo đ u


còn lại lò xo lên tr n xe tàu lửa. Con l c bị kích động mỗi khi bánh xe của toa xe gặp chỗ n i
nhau của c c đoạn đư ng ray (các chỗ n i c ch đều nhau). Con l c dao động mạnh nhất khi
tàu có t c độ v. Nếu t ng kh i lư ng vật dao động của con l c lò xo thêm 0,45 kg thì con l c
dao động mạnh nhất khi t c độ của tàu là 0,8v. Giá trị m là
A. 0,8 kg. B. 0,45 kg. C. 0,48 kg. D. 3,5 kg.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Điều kiện cộng hưởng đ i với con l c lò xo:
 S m1
  2
S m v k v m1 m
Tcb  T0   2  1  2   0,8   m  0,8  kg 
v k  S  2 m2 v1 m2 m  0, 45
v
 2 k

h ý: Để so s nh biên độ dao động cưỡng bức:


+ X c định vị trí cộng hưởng:

Trang 222 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2 k g
0  2 f 0   
T0 m l
+ Vẽ đường cong biểu diễn sự phụ thuộc biên độ dao động
cưỡng bức vào tần số dao động cưỡng bức.
+ So sánh biên độ và lưu ý: càng gần vị trí cộng hưởng biên
độ càng lớn, càng xa vị trí cộng hưởng biên độ càng bé.
Ví dụ 6: Một con l c lò xo gồm viên bi nhỏ kh i lư ng m = 250 g và lò xo kh i lư ng không
đ ng kể có độ cứng 100 N/m. Con l c dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò
xo dưới tác dụng của ngoại lực tu n hoàn F  F0 cos t  N  Khi thay đổi  thì biên độ dao

động của viên bi thay đổi. Khi  l n lư t là 10 rad s và 15 rad s thì biên độ dao động của
viên bi tương ứng là A1 và A2. So sánh A1 và A2.
A. A1  1,5 A2 B. A1  A2 C. A1  A2 D. A1  A2

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


k 100
Tại vị trí cộng hưởng: 0    20  rad / s 
m 0, 25

Vì 1 xa vị trí cộng hưởng hơn

2 1  2  0  nên A1  A2

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN DAO ĐỘNG TẮT DẦN CỦA CON LẮC
LÒ XO
Phương pháp giải:
Ta chỉ xét trường hợp ma sát nhỏ (dao động tắt dần chậm). Ta xét bài toán dưới hai góc độ:
Khảo sát gần đúng và khảo sát chi tiết.
I. KHẢO SÁT GẦN ĐÖNG
 kA2 kx02 mv02 
L c đ u cơ n ng dao động là W  W     , do ma
 2 2 2 

s t nên cơ n ng gi m d n và cu i cùng nó dừng lại ở li độ xC rất

 kx 2 
g n vị trí cân bằng  WC  C  0 
 2 

Trang 223 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Gọi S là tổng qu ng đư ng đi đư c kể từ lúc b t đ u dao động cho đến khi dừng h n, theo
định luật b o toàn và chuyển hóa n ng lư ng thì độ gi m cơ n ng (W – WC) đ ng bằng công
của lực ma sát  Ams  Fms .S 

W
W  WC  Fms S  S 
0
Fms

( Fms   mg (nếu dao động phương ngang), Fms   mg cos  (nếu dao động phương xiên góc

α) với  là hệ s ma sát).
Ví dụ 1: Một vật kh i lư ng 100 (g) g n với một lò xo có độ cứng 100 N/m, vật chỉ dao động
đư c trên trục Ox nằm ngang trùng với trục của lò xo an đ u, kéo vật ra khỏi vị trí cân
bằng 8 (cm) rồi truyền cho vật vận t c 60 cm s hướng theo phương Ox Trong qu trình dao
động vật luôn chịu tác dụng một lực c n không đổi 0,02 N. Tổng chiều dài qu ng đư ng mà
vật đi đư c từ lúc b t đ u dao động cho tới lúc dừng lại.
A. 15,6 m. B. 9,16 m. C. 16,9 m. D. 15 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
kx02 mv02

2  100.0, 08  0,1.0, 6  16,9  m 
2 2
W
S  2
Fms FC 2.0, 02
Ví dụ 2: Một vật nhỏ đang dao động điều hòa dọc theo một trục nằm trên mặt ph ng ngang
 
trên đệm không khí có li độ x  2 2 cos 10 t   cm (t đo bằng giây). Lấy gia t c trọng
 2
trư ng g = 10 m/s2. Nếu tại th i điểm t 0, đệm không khí ngừng hoạt động, hệ s ma sát
giữa vật và mặt ph ng là 0,1 thì vật sẽ đi thêm đư c tổng qu ng đư ng là bao nhiêu?
A. 15 cm. B. 16 cm. C. 18 cm. D. 40 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
m 2 A2
 2 A2 10  0, 02 2  
2 2
W
S  2    0, 4  m 
Fms  mg 2  .g 2.0,1. 2

Trang 224 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 3: Một con l c lò xo có độ cứng 62,5 N/m, vật nặng có kh i lư ng m 100 g dao động
trên mặt ph ng nằm ngang, hệ s ma sát giữa vật và mặt ph ng ngang là μ 0,1; lấy g =
10m/s2. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một đoạn A rồi th nhẹ Qu ng đư ng mà vật đ đi cho
đến khi dừng h n là 2,4 m. Giá trị của A là
A. 8 cm. B. 10 cm. C. 8,8 cm. D. 7,6 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
kA2 62,5 A2
W  Fms S    mgS   0,1.0,1.10.2, 4  A  0, 088  m 
2 2
Chú ý:
+ Ph n tr m cơ n ng của con l c bị mất đi trong một dao động toàn ph n:
kA2 kA2
  A  A A  A  2 A.A  2. A
W W  W 
  2 22 
W W kA A2 A2 A
2
A
(với là phần trăm biên độ bị giảm sau một dao động toàn phần).
A
A  An
+ Phần trăm biên độ bị giảm sau n chu kì: hna 
A
An
+ Phần trăm biên độ còn lại sau n chu kì:  1  hna
A
2
Wn  An 
+ Phần trăm cơ năng còn lại sau n chu kì: hnw   
W  A
W  Wn
+ Phần trăm cơ năng bị mất (chuyển thành nhiệt) sau n chu kì:  1  hnw
W
+ Phần cơ năng còn lại sau n chu kì: Wn  hnwW và phần đã bị mất tương ứng

Wn  1  hnw  W .

Ví dụ 4: Một con l c dao động t t d n trong môi trư ng với lực ma sát rất nhỏ. Cứ sau mỗi
chu kì, ph n n ng lư ng của con l c bị mất đi 8% Trong một dao động toàn ph n biên độ
gi m đi bao nhiêu ph n tr m
A. 2 2% B. 4% C. 6% D. 1,6%
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 225 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
kA2 kA2
  A  A A  A  2 A. A  2.A  8%
W W  W 
  2 22 
W W kA A2 A2 A
2
A
  4%
A
Ví dụ 5: Một con l c lò xo đang dao động t t d n, sau ba chu kì đ u tiên biên độ của nó gi m
đi 10% Ph n tr m cơ n ng còn lại sau kho ng th i gian đó là:
A. 6,3%. B. 81%. C. 19%. D. 27%.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 A  A3 A3
 A  10%  A  90%

 2
W3   A3   0,92  0,81  81%
 W  A 

Ví dụ 6: Một con l c lò xo đang dao động t t d n, cơ n ng ban đ u của nó là 5 J. Sau ba chu


kì kể từ lúc b t đ u dao động thì biên độ của nó gi m đi 18% Ph n cơ n ng của con l c
chuyển hoá thành nhiệt n ng tính trung bình trong mỗi chu kì dao động của nó là:
A. 0,365 J. B. 0,546 J. C. 0,600 J. D. 0,445 J.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
W   A '  2
    100%  18%   0,822  W '  3,362  J 
2

W  A 

 W  5  3,362  0,546 J
 3  
3
Chú ý:
+ Ta chỉ xét dao động tắt dần chậm nên độ giảm biên độ sau một chu kì rất nhỏ:
A  A  A  A  A  2 A
+ Độ giảm cơ năng sau một chu kì bằng công của lực ma sát thực hiện trong chu kì đó:
kA2 kA2 k 4F
  Fms .4 A   A  A  .  A  A   Fms .4 A  A  ms
2 2 2 k
4 Fms
+ Độ giảm biên độ sau mỗi chu kì: A 
l
A 2 Fms
+ Độ giảm biên độ sau nửa chu kì: 
2 k
+ Biên độ dao động còn lại sau n chu kì: An  A  nA

Trang 226 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A
+ Tổng số dao động thực hiện được: N 
A
+ Thời gian dao động: t  N .T
Ví dụ 7: Con l c lò xo dao động theo phương ngang, lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, vật nhỏ
dao động có kh i lư ng 100 g, hệ s ma sát giữa vật và mặt ph ng ngang là 0,01 Tính độ
gi m biên độ mỗi l n vật qua vị trí cân bằng.
A. 0,04 mm. B. 0,02 mm. C. 0,4 mm. D. 0,2 mm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Độ gi m cơ n ng sau một chu kì bằng công của lực ma sát thực hiện trong chu kì đó:
kA2 kA2 k 4F 4 mg
  Fms .4 A   A  A  .  A  A   Fms .4 A  A  ms 
2 2 2 k k
Độ gi m biên độ sau mỗi l n qua VTCB là:
A 2 mg 2.0, 01.0,1.10
   0, 2.103  m 
2 k 100
Ví dụ 8: Một vật kh i lư ng 100 (g) n i với một lò xo có độ cứng 80 (N m) Đ u còn lại của
lò xo g n c định, sao cho vật có thể dao động trên mặt ph ng nằm ngang Ngư i ta kéo vật
ra khỏi vị trí cân bằng đoạn 3 cm và truyền cho nó vận t c 80 2 cm/s. Lấy gia t c trọng
trư ng 10 m/s2. Khi hệ s ma sát giữa vật và mặt ph ng nằm ngang là 0,05 iên độ dao động
của vật sau 5 chu kì dao động là
A. 2 cm. B. 2,75 cm. C. 4,5 cm. D. 3,75 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

v02
mv02
iên độ dao động l c đ u: A  x  2  x 
2
 0, 05  m 
2

 0
k
0

Độ gi m biên độ sau mỗi chu kì:


4 Fms 4 mg 4.0, 05.0,1.10
A     0, 0025  m   0, 25  cm 
k k 80
iên độ dao động của vật sau 5 chu kì dao động là :
A5  A  5.A  5  5.0, 25  3, 75  cm 

Ví dụ 9: Một con l c lò xo, vật nặng có kh i lư ng 100 (g), lò xo có độ cứng 100 N/m, dao
động trên mặt ph ng ngang với biên độ ban đ u 10 (cm). Lấy gia t c trọng trư ng 10 m/s2.
Biết hệ s ma sát giữa vật và mặt ph ng ngang là 0,1. S dao động thực hiện đư c kể từ lúc
dao động cho đến lúc dừng lại là
A. 25 B. 50 C. 30 D. 20

Trang 227 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
4 Fms 4 mg
Độ gi m biên độ sau mỗi chu kì: A  
k k
A kA 100.0,1
Tổng s dao động thực hiện đư c: N     25
A 4 mg 4.0,1.0,1.10
Ví dụ 10: Một con l c lò xo gồm vật có kh i lư ng 200 g, lò xo có kh i lư ng không đ ng
kể, độ cứng 80 N m; đặt trên mặt sàn nằm ngang Ngư i ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng
đoạn 3 cm và truyền cho nó vận t c 80 cm/s. Cho g = 10 m/s2. Do có lực ma sát nên vật dao
động t t d n, sau khi thực hiện đư c 10 dao động vật dừng lại. Hệ s ma sát giữa vật và sàn

A. 0,04. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,05.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

v02 mv02
iên độ dao động l c đ u: A  x02   x02   0, 05  m 
2 k
A kA kA 80.0, 05
Tổng s dao động thực hiện đư c: N   m   0, 05
A 4 mg 4 N  g 4.10.0, 2.10
Ví dụ 11: Một con l c lò xo th ng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, một đ u c
định, một đ u g n vật nặng kh i lư ng m 0,5 kg an đ u kéo vật theo phương th ng đứng
khỏi vị trí cân bằng 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động vật luôn
chịu tác dụng của lực c n có độ lớn bằng 1/100 trọng lực tác dụng lên vật oi biên độ của
vật gi m đều trong từng chu kì, lấy g = 10 m/s2. S l n vật qua vị trí cân bằng kể từ khi th
vật đến khi nó dừng h n là bao nhiêu?
A. 25 B. 50 C. 30 D. 20
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
4 Fms 4.0, 01.mg
Độ gi m biên độ sau một chu kì: A  
k k
A kA 100.0, 05
Tổng s dao động thực hiện đư c: N     25
A 4 Fms 4.0, 01.0,5.10

Tổng s l n đi qua vị trí cân bằng: 25.2  50


Ví dụ 12: Một con l c lò xo, vật nặng có kh i lư ng 100 (g), lò xo có độ cứng 100 N/m, dao
động trên mặt ph ng ngang với biên độ ban đ u 10 (cm). Lấy gia t c trọng trư ng 10 m/s2.
Biết hệ s ma sát giữa vật và mặt ph ng ngang là 0,1. Tìm th i gian từ l c dao động cho đến
lúc dừng lại.
A. 5 s. B. 3 s. C. 6 s. D. 4 s.
Trang 228 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
4 Fms 4..mg
Độ gi m biên độ sau mỗi chu kì: A  
k k
A kA
Tổng s dao động thực hiện đư c: N  
A 4 mg
Th i gian dao động:

kA m A k  .0,1 100
t  NT  .2    5 s
4 mg k 2 g m 2.0,1.10 0,1
Ví dụ 13: Một con l c lò xo gồm lò xo có hệ s đàn hồi 60 (N/m) và qu c u có kh i lư ng
60 (g), dao động trong một chất lỏng với biên độ ban đ u 12 (cm) Trong qu trình dao động
con l c luôn chịu tác dụng của một lực c n có độ lớn không đổi. Kho ng th i gian từ lúc dao
động cho đến khi dừng h n là 20 s Độ lớn lực c n là
A. 0,002 N. B. 0,003 N. C. 0,018 N. D. 0,005 N.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
4 Fms
Độ gi m biên độ sau mỗi chu kì: A 
k
A kA
Tổng s dao động thực hiện đư c: N  
A 4 Fms

kA m
Th i gian dao động: t  NT  .2
4 Fms k

kA m 60.0,12 0, 06
Fms  .2  .2 .  0, 018  N 
4t k 4.20 60
Chú ý: Tổng quãng đường và tổng thời gian từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn
 W kA2
 S  
 Fms 2.Fms
lần lượt là: 
t  NT  A .T  kA . 2
 A 4 Fms 

S A
Do đó, tốc độ trung bình trong cả quá trình dao động là: v  
t 
Ví dụ 14: Một vật nhỏ n i với một lò xo nhẹ, hệ dao động trên mặt ph ng ngang. Từ vị trí
cân bằng truyền cho vật vận t c ban đ u 2 (m s) theo phương ngang thì vật dao động t t d n.
T c độ trung bình trong su t quá trình vật dao động là
A. 72,8 m/s. B. 54,3 m/s. C. 63,7 cm/s. D. 34,6 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Trang 229 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
T c độ trung bình trong c qu trình dao động t t d n:
 A 200
v    63, 7  cm / s 
 
Ví dụ 15: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên mặt ph ng ngang nh đệm từ trư ng với t c
độ trung bình trong một chu kì là v Đ ng th i điểm t = 0, t c độ của vật bằng 0 thì đệm từ
trư ng bị mất do ma s t trư t nhỏ nên vật dao động t t d n chậm cho đến khi dừng h n. T c
độ trung bình của vật từ l c t 0 đến khi dừng h n là 100 (cm/s). Giá trị v bằng
A. 0,25 m/s. B. 200 cm/s. C. 100 cm/s. D. 0,5 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
2
T c TB sau một chu kì của dao động điều hòa là: vT  A .

1
T c TB trong c quá trình của dao động t t d n là: vtd  A

 vT  2vtd  200  cm / s 

II. KHẢO SÁT CHI TIẾT


1) DAO ĐỘNG THEO PHƢƠNG NGANG
Bài toán tổng quát: ho cơ hệ như hình vẽ, l c đ u giữ vật ở P rồi th nhẹ thì vật dao động
t t d n. Tìm vị trí vật đạt t c độ cực đại và giá trị vận t c cực đại.

Cách 1:
Ngay sau khi b t đ u dao động lực kéo về có độ lớn cực đại  Fmax  kA  lớn hơn lực ma sát

trư t  Fms   mg  
nên h p lực F hl  F kv  F ms  hướng về O làm cho vật chuyển động

nhanh d n về O Trong qu trình này, độ lớn lực kéo về gi m d n trong khi độ lớn lực ma sát
trư t không thay đổi nên độ lớn h p lực gi m d n Đến vị trí I, lực kéo về cân bằng với lực
ma s t trư t nên và vật đạt t c độ cực đại tại điểm này.
Fms  mg
Ta có: kxI  Fms  xI  
k k
Qu ng đư ng đi đư c: AI  A  xI .
Trang 230 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Để tìm t c độ cực đại tại I, ta áp dụng định luật b o toàn và chuyển hóa n ng lư ng Độ gi m
cơ n ng đ ng bằng công của lực ma sát:
WP  WQ  Fms . AI

kA2 kxI2 mvI2


 kxI  A  xI    A2  2 AxI  xI2   vI2
k
  
2 2 2 m
k
 vI   A  xI    AI
m
“Mẹo” nhớ nhanh, khi vật b t đ u xuất phát từ P thì có thể xem I là t m dao động tức th i và
biên độ là AI nên t c độ cực đại: vI   AI Tương tự, khi vật xuất phát từ Q thì I’ là t m dao
động tức th i Để tính xI ta nhớ: “Độ lớn lực kéo về Độ lớn lực ma s t trư t”
Cách 2:
Khi không có ma sát, vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Khi có thêm lực
ma sát thì có thể xem lực ma s t làm thay đổi vị trí cân bằng.

Xét quá trình chuyển động từ A sang A’, lực ma s t có hướng ngư c lại nên nó làm dịch vị trí
Fms  mg
cân bằng đến I sao cho: xI   , biên độ AI  A  xI nên t c độ cực đại tại I là
k k
vI   AI Sau đó nó chuyển động chậm d n và dừng lại ở điểm A1 đ i xứng với A qua I. Do

đó, li độ cực đại so với O là A1  AI  xI  A  2 xI .

Quá trình chuyển động từ A1 sang A thì vị trí cân bằng dịch đến I’, biên độ AI   AI  xI và

t c độ cực đại tại I’ là vI    AI  Sau đó nó chuyển động chậm d n và dừng lại ở điểm A2 đ i

xứng với A1 qua I’ Do đó, li độ cực đại so với O là A2  AI   xI  AI  2 xI  A  2.2 xI . Kh o


sát quá trình tiếp theo hoàn toàn tương tự.

Trang 231 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Như vậy, cứ sau mỗi nửa chu kì (sau mỗi l n qua O) biên độ so với O gi m đi một lư ng
 A1  A  A1/2
 A  A  2.A
2 Fms 2  mg 
2 1/2

A1/2  2 xI   :  A3  A  3.A1/2 .
k k ...

 An  A  n.A1/2

T T T
Qu ng đư ng đi đư c sau th i gian , 2. ,...., N . l n lư t là:
2 2 2
T
t là: S  A  A1
2
T
t  2. là: S  A  2 A1  A2
2
T
t  3. là: S  A  2 A1  2 A2  A3 .
2

T
t  n. là: S  A  2 A1  2 A2  ....2 An1  An
2
Chú ý: Ta có thể chứng minh khi có lực ma sát thì tâm dao động bị dịch chuyển theo hướng
Fms
của lực ma sát một đoạn như sau:
k
F  Fms k  y  x  kms
F
F
a  x "    x  ms  2 k
 y "   2 y
m m k   
m

 y  AI cos t   

Ví dụ 1: Một con l c lò xo có độ cứng k = 2 N/m, kh i lư ng m 80 g dao động t t d n trên


mặt ph ng nằm ngang do ma sát, hệ s ma sát   0,1 an đ u kéo vật ra khỏi vị trí cân
bằng một đoạn 10 cm rồi th nhẹ. Cho gia t c trọng trư ng g = 10 m/s2. Thế n ng của vật ở vị
trí mà tại đó vật có vận t c lớn nhất là
A. 0,16 mJ. B. 0,16 J. C. 1,6 J. D. 1,6 mJ.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 mg 0,1.0, 08.10
kxI   mg  xI    0, 04  m 
k 2
kxI2 2.0, 042
Thế n ng đàn hồi của lò xo ở I: Wt    1, 6.103  J 
2 2

Trang 232 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 2: (ĐH‒2010)Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1
N/m. Vật nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t
giữa gi đỡ và vật nhỏ là 0,1 an đ u giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con
l c dao động t t d n. Lấy g = 10 m/s2. T c độ lớn nhất vật nhỏ đạt đư c trong quá trình dao
động là
A. 10 30 cm/s. B. 20 6 cm/s. C. 40 2 cm/s. D. 40 3 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Fms  mg 0,1.0, 02.10
kxI  Fms  xI     0, 02  m   2  cm 
k k 1
AI  A  xI  10  2  8  cm 

k 1
   5 2  rad / s   vI   AI  40 2  cm / s 
m 0, 02
Ví dụ 3: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 10 N/m. Vật
nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa giá
đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đ u giữ vật ở vị trí lò xo bị nén một đoạn A rồi buông nhẹ để con
l c dao động t t d n. Lấy g = 10 m/s2. T c độ lớn nhất vật nhỏ đạt đư c trong quá trình dao
động là 60 cm/s. Tính A.
A. 4 3 cm. B. 4 6 cm. C. 7 cm. D. 6 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Fms  mg 0,1.0,1.10
xI     0, 01 m   1 cm 
k k 10
k 10
   10  rad / s 
m 0,1
vI
vI   AI  AI   6  cm   A  xI  AI  7  cm 

Chú ý:
FC
Tại I thì lực hồi phục cân bằng với lực cản: kxI  FC  xI 
k
kA12 kA2
Gọi A1 là li độ cực đại sau khi qua VTCB lần 1:   FC  A  A1 
2 2
2 FC 2F
 A  A1  A  A1    A  A1   0   A  A1   C  0
k k

Trang 233 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2 FC
 A1  A   A  2 xI
k
2 FC
Độ giảm biên độ sau mỗi lần qua VTCB: A1/2   2 xI
k
Li độ cực đại sau khi qua VTCB lần n: An  A  A1/2
Ví dụ 4: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật
nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa giá
đỡ và vật nhỏ là 0,1 an đ u giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 10 cm rồi buông nhẹ để con l c dao
động t t d n. Lấy gia t c trọng trư ng 10 m/s2 Li độ cực đại của vật sau khi đi qua vị trí cân
bằng l n 1 là
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 4 2 cm. D. 4 3 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Độ gi m biên độ sau mỗi l n qua VTCB:
2 FC 2 mg 2.0,1.0, 02.10
A1/2     0, 04  m   4  cm 
k k 1
Li độ cực đại của vật sau khi đi qua vị trí cân bằng l n 1:
A1  A  A1/2  10  4  6  cm 

Ví dụ 5: Lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và chiều dài tự nhiên 30cm, một đ u c định, một
đ u g n với một khúc gỗ nhỏ nặng 1 kg. Hệ đư c đặt trên mặt bàn nằm ngang, hệ s ma sát
giữa khúc gỗ và mặt bàn là 0,1. Gia t c trọng trư ng lấy bằng 10 m/s2. Kéo khúc gỗ trên mặt
bàn để lò xo dài 40 cm rồi th nhẹ cho khúc gỗ dao động. Chiều dài ng n nhất của lò xo trong
quá trình khúc gỗ dao động là
A. 22 cm. B. 26 cm. C. 27,6 cm. D. 26,5 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
iên độ dao động l c đ u: A  lmax  l0  10  cm   0,1 m 

Độ gi m biên độ sau mỗi l n qua VTCB:


2 FC 2 mg 2.0,1.1.10
A1/2     0, 02  m   2  cm 
k k 100
Li độ cực đại của vật sau khi đi qua vị trí cân bằng l n 1:
A1  A  A1/2  10  2  8  cm 

Chiều dài cực tiểu của lò xo: lmin  lcb  A  30  8  22  cm 

Trang 234 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 6: Một con l c lò xo đặt trên mặt ph ng ngang, gồm vật nhỏ kh i lư ng 40 (g) và lò xo
có độ cứng 20 (N/m). Vật chỉ có thể dao động theo phương Ox nằm ngang trùng với trục của
lò xo. Khi vật ở O lò xo không biến dạng. Hệ s ma s t trư t giữa mặt ph ng ngang và vật
nhỏ là 0,1 an đ u giữ vật để lò xo bị nén 8 cm rồi buông nhẹ. Lấy gia t c trọng trư ng g =
10 (m/s2) Li độ cực đại của vật sau l n thứ 3 vật đi qua O là
A. 7,6 cm. B. 8 cm. C. 7,2 cm. D. 6,8 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Độ gi m biên độ sau mỗi l n qua VTCB:
2 FC 2 mg 2.0,1.0, 04.10
A1/2     0, 004  m   0, 4  cm 
k k 20
Li độ cực đại sau khi qua O l n 1: A1  A  A1/2  7, 6  cm 

Li độ cực đại sau khi qua O l n 2: A2  A  2A1/2  7, 2  cm 

Li độ cực đại sau khi qua O l n 3: A3  A  3.A1/2  6,8  cm 

Chú ý: Nếu lúc đầu vật ở P thì quãng đường đi được sau thời gian:
T
t là: S  A  A1
2
T
t  2. là: S  A  2 A1  A2
2

T
t  3. là: S  A  2 A1  2 A2  A3
2

T
t  n. là: S  A  2 A1  2 A2  ....2 An1  An
2
Ví dụ 7: Con l c lò xo nằm ngang có độ cứng 100 N/m, vật dao động có kh i lư ng 400 g.
K o để lò xo dãn một đoạn 4 cm rồi th nhẹ cho vật dao động. Biết hệ s ma sát giữa vật và
sàn là μ 5.10‒3 Xem chu kì dao động không thay đổi và vật chỉ dao động theo phương
ngang trùng với trục của lò xo, lấy g = 10 m/s2 Qu ng đư ng vật đi đư c trong 2 chu kì đ u
tiên là
Trang 235 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 31,36 cm. B. 23,64 cm. C. 20,4 cm. D. 23,28 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
2 FC 2 mg
Độ gi m biên độ sau mỗi nửa chu kì: A1/2    0, 04  cm 
k k
iên độ còn lại sau l n 1, 2, 3, 4 đi qua VT :
 A1  A  A1/2  3,96  cm 

 A2  A  2A1/2  3,92  cm 

 A3  A  3.A1/2  3,88  cm 
 A  A  4.A  3,84 cm
 4 1/2  
Vì l c đ u vật ở vị trí biên thì qu ng đư ng đi đư c sau th i gian t = 4.T/2 là:
S  A  2 A1  2 A2  2 A3  A4  31,36  cm 

Chú ý: Lúc đầu vật ở P đến I gia tốc đổi chiều lần thứ 1, sau đó đến Q rồi quay lại I’ gia tốc
đổi chiều lần thứ 2…Do đó, quãng đường đi được sau khi gia tốc đổi chiều lần thứ 1, thứ 2,
thứ 3,…thứ n lần lượt là:
S1  A  xI

S2  A  2 A1  xI

S3  A  2 A1  2 A2  xI

Sn  A  2 A1  2 A2  ...2 An1  xI
Ví dụ 8: Con l c lò xo nằm ngang có độ cứng 100 N/m, vật dao động có kh i lư ng 400 g.
K o để lò xo dãn một đoạn 4 cm rồi th nhẹ cho vật dao động. Biết hệ s ma sát giữa vật và
sàn là μ 5 10‒3. Xem chu kì dao động không thay đổi và vật chỉ dao động theo phương
ngang trùng với trục của lò xo, lấy g = 10 m/s2 Tính qu ng đư ng đi đư c từ lúc th vật đến
lúc vecto gia t c của vật đổi chiều l n thứ 5.
A. 31,36 cm. B. 23,64 cm. C. 35,18 cm. D. 23,28 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 236 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 FC  mg
 xI  k  k  0, 02  cm 

A  2. FC  2.  mg  0, 04  cm 
 1/2 k k

Ta thực hiện c c ph p tính cơ b n  A1  A  A1/2  3,96  cm 

 A2  A  2A1/2  3,92  cm 
 A  A  3A  3,88 cm
 1 1/2  
 A  A  4A  3,84  cm 
 1 1/2

L c đ u vật ở P đến I gia t c đổi chiều l n thứ 1, đến Q rồi quay lại I’ gia t c đổi chiều l n
thứ 2, đến P rồi quay về I gia t c đổi chiều l n 3, đến Q rồi quay lại I’ gia t c đổi chiều l n
thứ 4, đến P rồi quay về I gia t c đổi chiều l n 5:
S5  A  2 A1  2 A2  2 A3  A4  xI  35,18  cm 

Chú ý: Gọi n0 , n, t và xc lần lượt tổng số lần đi qua O, tổng số nửa chu kì thực hiện được,
tổng thời gian từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn và khoảng cách từ vị trí dừng
lại đến O. Giả sử lúc đầu vật ở vị trí biên dương +A (lò xo dãn cực đại) mà cứ mỗi lần đi qua
VTCB biên độ giảm một lượng A1/2 nên muốn xác định n0, n và t ta dựa vào tỉ số

A
 p, q .
A1/2

1) n0  p . Vì lúc đầu lò xo dãn nên

+ Nếu n0 là s nguyên lẻ => L n cu i qua O lò xo nén

+ Nếu n0 là s nguyên chẵn => l n cu i qua O lò xo dãn.


2) Để tìm n ta xét các trường hợp có thể xẩy ra:

* nếu q  5 thì lần cuối đi qua O vật


ở trong đoạn I’I và dừng luôn tại đó
nên n  p .

 T
t  n
 2
 xC  A  nA1/2

* nếu q  5 thì lần cuối đi qua O vật ở ngoài đoạn I’I và vật chuyển động quay ngược lại
thêm thời gian T/2 lại rồi mới dừng nên n  p  1 .

Trang 237 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 T
t  n
 2
 xC  A  nA1/2

Ví dụ 9: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 160 N/m. Vật
nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa giá
đỡ và vật nhỏ là 0,01 an đ u giữ vật ở vị trí lò xo dãn 4,99 cm rồi buông nhẹ để con l c dao
động t t d n. Lấy g = 10 m/s2. Từ l c dao động cho đến khi dừng h n vật qua vị trí mà lò xo
không biến dạng là
A. 198 l n. B. 199 l n. C. 398 l n. D. 399 l n.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
FC  mg 0, 01.0,1.10
A1/2  2 2 2  1, 25.104  m   0, 0125  cm 
k k 160
A 4,99
  399, 2 => Tổng s l n qua O: n0  399
A1/2 0, 0125
Ví dụ 10: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật
nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa giá
đỡ và vật nhỏ là 0,1. Khi lò xo không biến dạng vật ở O Đưa vật đến vị trí lò xo bị nén 10 cm
rồi buông nhẹ để con l c dao động t t d n. Lấy g = 10 m/s2 Vật nhỏ của con l c sẽ dừng tại
vi trí
A. trùng với vị trí O. B. c ch O đoạn 0,1 cm.
C. c ch O đoạn 1 cm. D. c ch O đoạn 2 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
FC  mg 0,1.0, 02.10
A1/2  2 2  2.  0, 04  m 
k k 1
A 0,1
Xét:   2,5  n  n0  2
A1/2 0, 04

Khi dừng lại vật cách O là: xC  A  nA1/2  0,1  2.0, 04  0, 02  m 

Ví dụ 11: Một con l c lò xo có độ cứng 200 N/m, vật nặng có kh i lư ng m = 200 g dao
động trên mặt ph ng nằm ngang, hệ s ma sát giữa vật và mặt ph ng ngang là μ 0,02, lấy g
= 10 m/s2. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng dọc theo trục của lò xo để nó dãn một đoạn 10,5 cm
rồi th nhẹ. Khi vật dừng lại lò xo
A. bị nén 0,2 mm. B. bị dãn 0,2 mm. C. bị nén 1 mm. D. bị dãn 1 mm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 238 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
FC  mg 0, 02.0, 2.10
A1/2  2 2  2.  0, 0004  m   0, 04  cm 
k k 10
n0  262 laø soá chaün  laàn cuoái qua O loø xo daõn
A 10,5 
  262,5  (vì luùc ñaàu loø xo daõn)
A1/2 0, 04 n  262

xC  A  nA1/2  10,5  262.0, 04  0, 02  cm 

Ví dụ 12: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 100 N/m.
Vật nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa
gi đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đ u giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 7,32 cm rồi buông nhẹ để con
l c dao động t t d n. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật dừng lại thì lò xo
A. bị nén 0,1 cm. B. bị dãn 0,1 cm. C. bị nén 0,08 cm. D. bị dãn 0,08 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
FC  mg 0,1.0,1.10
A1/2  2 2 2  0, 002  m   0, 2  cm 
k k 100
n0  36 laø soá chaün  laàn cuoái qua O loø xo neùn
A 7,32 
  36, 6  (vì luùc ñaàu loø xo daõn)
A1/2 0, 2 n  37

xC  A  nA1/2  7,32  37.0, 2  0, 08  cm 

Giải thích thêm:


Sau 36 l n qua O vật đến vị trí biên M cách O một đoạn
A36  A  36.A1/2  7,32  36.0, 2  0,12  cm  , tức là c ch t m dao động I một đoạn

IM  OM  OI  0,12  0,1  0, 02  cm  Sau đó nó chuyển động sang điểm N đ i xứng với

M qua điểm I, tức IN  IM  0, 02  cm  và dừng lại tại N Do đó,

ON  OI  IN  0,1  0, 02  0, 08  cm  , tức là khi dừng lại lò xo dãn 0,08 (cm) và lúc này vật

cách vị trí ban đ u một đoạn NP  OP  ON  7,32  0, 08  7, 24  cm  .

Ví dụ 13: Kh o s t dao động t t d n của một con l c lò xo nằm ngang. Biết độ cứng của lò
xo là 500 N/m và vật nhỏ có kh i lư ng 50 g. Hệ s ma s t trư t giữa vật và mặt ph ng

Trang 239 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ngang bằng 0,15 an đ u kéo vật để lò xo dãn một đoạn 1,21 cm so với độ dài tự nhiên rồi
th nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Vị trí vật dừng h n cách vị trí ban đ u đoạn
A. 1,01 cm. B. 1,20 cm. C. 1,18 cm. D. 0,08 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
FC  mg 0,15.0, 05.10
A1/2  2 2 2  0, 0003  m   0, 03  cm 
k k 500
n0  40 laø soá chaün  laàn cuoái qua O loø xo daõn
A 1, 21 
Xét   40,33  (vì luùc ñaàu loø xo daõn)
A1/2 0, 03 n  40

xC  A  nA1/2  1, 21  40.0, 03  0, 01 cm  , khi dừng lại lò xo dãn 0,01 (cm) tức là cách

VT đ u: 1, 21  0, 01  1, 2  cm  .

Ví dụ 14: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ có kh i lư ng 260 g và lò xo có độ cứng 1,3 N/cm.
Vật nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma sát giữa gi đỡ
và vật nhỏ là 0,12 an đ u kéo vật để lò xo nén một đoạn 120 mm rồi buông nhẹ để con l c
dao động t t d n. Lấy g  9,8 m / s 2 . Vị trí vật dừng h n cách vị trí ban đ u đoạn
A. 117,696 mm. B. 122,304 mm. C. 122,400 mm. D. 117,600 mm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
FC  mg 0,12.0, 26.9,8
A1/2  2 2 2  4, 704.103  m   4, 704  mm 
k k 130
n0  25 laø soá leû  laàn cuoái qua O loø xo daõn
A 1, 20 
Xét :   25,51  (vì luùc ñaàu loø xo neùn)
A1/2 4, 704 n  26

xC  A  nA1/2  120  26.4, 704  2,304  mm  , khi dừng lại lò xo dãn 2,304 (mm) tức

c ch VT đ u: 120  2,304  122,304  mm  .

Chú ý: Khi dừng lại nếu lò xo dãn thì lực đàn hồi là lực kéo, ngược lại thì lực đàn hồi là lực
đẩy và độ lớn lực đàn hồi khi vật dừng lại là F  k xC .

Ví dụ 15: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 10 N/m. Vật
nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa giá
đỡ và vật nhỏ là 0,1 an đ u giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 7 cm rồi buông nhẹ để con l c dao
động t t d n. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật dừng lại nó bị lò xo
A. kéo một lực 0,2 N. B. đẩy một lực 0,2 N.
C. đẩy một lực 0,1 N. D. kéo một lực 0,1 N.
Trang 240 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
FC  mg 0,1.0,1.10
A1/2  2 2 2  0, 02  m 
k k 10
n0  3 laø soá leû  laàn cuoái qua O loø xo daõn
A 0, 07 
  3,5  (vì luùc ñaàu loø xo neùn)
A1/2 0, 02 n  3

xC  A  nA1/2  0, 07  3.0, 02  0, 01 m  => Lò xo dãn 0,01 (m).

Lực đàn hồi là lực kéo: F  k xC  0,1 N  .

Ví dụ 16: Kh o s t dao động t t d n của một con l c lò xo nằm ngang. Biết độ cứng của lò
xo là 500 N/m và vật nhỏ có kh i lư ng 50 g. Hệ s ma s t trư t giữa vật và mặt ph ng
ngang bằng 0,15. Lấy g = 10 m/s2. Kéo vật để lò xo dãn một đoạn 1 cm so với độ dài tự nhiên
rồi th nhẹ. Tính th i gian dao động.
A. 1,04 s. B. 1,05 s. C. 1,98 s. D. 1,08 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
FC  mg 0,15.0, 05.10
A1/2  2 2 2  0, 0003  m   0, 03  cm 
k k 500
A 1
Xét:   33,33 => Tổng s l n qua O là 33 và sau đó dừng lại luôn.
A1/2 0, 03

T 1 k 1 0, 05
Th i gian lao động: t  n  n 2  33. .2  1, 04  s 
2 2 m 2 500
Ví dụ 17: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 100 N/m.
Vật nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa
gi đỡ và vật nhỏ là 0,1 an đ u giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 7,32 cm rồi buông nhẹ để con
l c dao động t t d n. Lấy g = 10 m/s2. Tính th i gian dao động.
Cách 1: Kh o sát chi tiết.
FC  mg 0,1.0,1.10
A1/2  2 2 2  0, 002  m   0, 2  cm 
k k 100
A 7,32 n  36
  36, 6   0
A1/2 0, 2 n  37

T 1 m 1 0,1
Th i gian dao động: t  n  n. .2  37. .2 .  3, 676  s 
2 2 k 2 100
Cách 2: Kh o sát g n đ ng

Trang 241 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
4 Fms 4 mg 4.0,1.0,1.10
Độ gi m biên độ sau mỗi chu kì: A     0, 004  m 
k k 100
A 0, 0732
Tổng s dao động thực hiện đư c: N    18,3
A 0, 004

m 0,1
Th i gian dao động: t  NT  N .2 .  18,3.2 .  3, 636  s 
k 100
Bình luận: Giải theo cách 1 cho kết quả chính xác hơn cách 2. Kinh nghiệm khi gặp bài toán
trắc nghiệm mà số liệu ở các phương án gần nhau thì phải giải theo cách 1, còn nếu số liệu
đó lệch xa nhau thì có thể làm theo cả hai cách!
Ví dụ 18: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 100 N/m.
Vật nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa
gi đỡ và vật nhỏ là 0,1 an đ u giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 7,32 cm rồi buông nhẹ để con
l c dao động t t d n. Lấy g = 10 m/s2. Tính th i gian dao động.
A. 3,577 s. B. 3,676 s. C. 3,576 s. D. 3,636 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Vì s liệu ở c c phương n g n nhau nên ta gi i theo cách 1
Ví dụ 19: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 100 N/m.
Vật nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa
gi đỡ và vật nhỏ là 0,1 an đ u giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 7,32 cm rồi buông nhẹ để con
l c dao động t t d n. Lấy g = 10 m/s2. Tính th i gian dao động.
A. 8 s. B. 9 s. C. 4 s. D. 6 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Vì s liệu ở c c phương n lệch xa nhau nên ta có thể gi i theo c hai cách
Chú ý: Để tìm chính xác tổng qu ng đư c đi đư c ta dựa vào định lí “Độ gi m cơ n ng đ ng
kA2 kxc2 A2  xc2
bằng công của lực ma s t”   FC S  S  .
2 2 A1/2

 100  s 2  , hệ s ma s t trư t bằng hệ s ma sát


k
Ví dụ 20: Con l c lò xo nằm ngang có
m
nghỉ và bằng 0,1. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 12 cm rồi buông nhẹ. Cho g = 10
m/s2 Tìm qu ng đư ng tổng cộng vật đi đư c kể từ lúc b t đ u dao động cho đến khi dừng
h n.
A. 72 cm. B. 144 cm. C. 7,2 cm. D. 14,4 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 242 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
FC  mg 0,1.1.10
A1/2  2 xI  2 2 2  0, 02  m 
k k 100
A 0,12
 6n6
A1/2 0, 02

Khi dừng lại vật cách O: xcc  A  nA1/2  12  6.2  0  cm 

kA2 kxcc2 A2  xcc2 0,122  0


  FC S  S    0, 72  m 
2 2 A1/2 0, 02
Ví dụ 21: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 160 N/m.
Vật nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa
gi đỡ và vật nhỏ là 0,01 an đ u giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 4,99 cm rồi buông nhẹ để con
l c dao động t t d n. Lấy g 10 m s2 Tìm qu ng đư ng tổng cộng vật đi đư c kể từ lúc b t
đ u dao động cho đến khi dừng h n.
A. 19,92 m. B. 20 m. C. 19,97 m. D. 14,4 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Cách 1: Gi i chính xác.
FC  mg 0, 01.0,1.10
A1/2  2 2 2  1, 25.104  m 
k k 160
A 0, 0499
  399, 2  n  399
A1/2 1, 25.104
Khi dừng lại vật cách O:
xc  A  nA1/2  0, 0499  399.1, 25.104  2,5.105  m 

A2  xc2 0, 0499   2,5.10 


2 5 2
kA2 kxc2
  FC S  S    19,92  m 
2 2 A1/2 1, 25.104

Cách 2: Giải gần đúng.


Ở ph n trước ta gi i g n đ ng (xem xc  0 ) nên:

k A 2 160.0, 04992
kA 2
 0  FC S  S  2  2  19,92  m 
2  mg 0, 01.0,1.10
Kết qu này trùng với cách 1! Từ đó có thể rút ra kinh nghiệm, đ i với bài toán tr c nghiệm
mà s liệu ở c c phương n g n nhau thì ph i gi i theo cách 1, còn nếu s liệu đó lệch xa
nhau thì nên làm theo c ch 2 (vì nó đơn gi n hơn c ch 1)
Ví dụ 22: Một con l c lò xo mà vật nhỏ dao động đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang
dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa gi đỡ và vật dao động là 0,1 an đ u giữ vật ở
Trang 243 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
vị trí lò xo dãn một đoạn A rồi buông nhẹ để con l c dao động t t d n và vật đạt t c độ cực
đại 40 2 (cm/s) l n 1 khi lò xo dãn 2 (cm). Lấy g  10 m / s 2 Tìm qu ng đư ng tổng cộng
vật đi đư c kể từ lúc b t đ u dao động cho đến khi dừng h n.
A. 25 cm. B. 24 cm. C. 23 cm. D. 24,4 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 mg k g 0,1.10
xI       5 2  rad / s 
k m xI 0, 02

vI
vI   AI  AI   8  cm   A  xI  AI  10  cm 

Vì s liệu ở c c phương n g n nhau nên ta gi i theo cách 1.
A1/2  2 xI  4  cm 

A 10
  2,5  n  2
A1/2 4

Khi vật dừng lại cách O: xC  A  nA1/2  10  2.4  2  cm 

kA2 kxc2 A2  xc2 102  22


  FC S  S    24  m 
2 2 A1/2 4
Ví dụ 23: Một con l c lò xo mà vật nhỏ dao động đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang
dọc theo trục lò xo an đ u giữ vật ở vị trí lò xo dãn một đoạn 18 (cm) rồi buông nhẹ để con
l c dao động t t d n và vận t c của vật đổi chiều l n đ u tiên sau khi nó đi đư c qu ng đư ng
35,7 (cm). Lấy g = 10 m/s2 Tìm qu ng đư ng tổng cộng vật đi đư c kể từ lúc b t đ u dao
động cho đến khi dừng h n.
A. 1225 cm. B. 1620 cm. C. 1190 cm. D. 1080 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
S  A  A1  A  A  A1/2  A1/2  2 A  S  0,3  cm 

Vì s liệu ở c c phương n lệch xa nhau nên ta có thể gi i nhanh theo cách 2 (xem xc  0 ).

k A2 A2 A2 182
 0  FC S  S     1080  cm 
2 2 FC A1/2 0,3
k
Chú ý: Gi sử l c đ u vật ở P, để tính t c độ tại O thì có thể làm theo các cách sau:
Cách 1: Độ giảm cơ năng đúng bằng công của lực ma sát: WP  WO  Ams hay

kA2 mv02
  Fms A
2 2

Trang 244 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cách 2: Xem I là tâm dao động và biên độ A1  A  x1 nên tốc độ tại O: v0   A12  x12 .

Tương tự, ta sẽ tìm được tốc độ tại các điểm khác.


Ví dụ 24: Một con l c lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có kh i lư ng m = 400 g dao
động trên mặt ph ng nằm ngang, hệ s ma sát giữa vật và mặt ph ng ngang là μ 0,1; lấy g =
10 m/s2. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng O dọc theo trục của lò xo để nó dãn một đoạn 10 cm rồi
th nhẹ. Tính t c độ của vật khi nó đi qua O l n thứ nhất tính từ lúc buông vật.
A. 95 (cm/s). B. 139 (cm/s). C. 152 (cm/s). D. 145 (cm/s).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Cách 1: Độ gi m cơ n ng đ ng bằng công của lực ma sát: WP  WO  Ams hay:

kA2 mv02 100.0,12 0, 4.v02


  Fms A    0,1.0, 4.10.0,1  v0  1,52  m / s 
2 2 2 2
Cách 2: Xem I là t m dao động và biên độ A1  A  x1 , t c độ tại O:

v0   A12  x12

  mg 0,1.0, 4.10
 xI    4.103  m   0, 4  cm 
 k 100

 AI  A  xI  10  0, 4  9, 6  cm 

  k  100  5 10  rad / s 
 m 0, 4

 v0  5 10 9, 62  0, 42  152  cm / s 

Ví dụ 25: Một con l c lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có kh i lư ng m = 400 g dao
động trên mặt ph ng nằm ngang, hệ s ma sát giữa vật và mặt ph ng ngang là μ 0,1; lấy g =
10 m/s2. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng O dọc theo trục của lò xo để nó dãn một đoạn 10 cm rồi
th nhẹ. Tính t c độ của vật khi nó đi qua O l n thứ 4 tính từ lúc buông vật.
A. 114 (cm/s). B. 139 (cm/s). C. 152 (cm/s). D. 126 (cm/s).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 245 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2 Fms 2 mg 2.0,1.0, 4.10
A1/2     0, 008  m   0,8  cm 
k k 100
Sau khi qua O l n 3, biên độ còn lại: A3  A  3A1/ 2  10  3.0,8  7, 6  cm 

Khi qua O l n 4 cơ n ng còn lại:

mv02 kA32 k
   mgA3  v0  A32  A1/2 .A3
2 2 m

100
v0  7, 62  0,8.7, 6  114  cm / s 
0, 4
Bình luận: Đến đây, các bạn tự mình rút ra quy trình giải nhanh và công thức giải nhanh với
loại bài toán tìm tốc độ khi đi qua O lần thứ n! Với bài toán tìm tốc độ ở các điểm khác điểm
O thì nên giải theo cách 2 và chú ý rằng, khi đi từ P đến Q thì I là tâm dao động còn khi đi từ
Q đến P thì I’ là tâm dao động.
Ví dụ 26: Một con l c lò xo có độ cứng 10 N/m, vật nặng có kh i lư ng 100 g dao động trên
mặt ph ng nằm ngang, hệ s ma sát giữa vật và mặt ph ng ngang là μ 0,1; lấy g = 10 m/s2.
Khi lò xo không biến dạng vật ở điểm O. Kéo vật khỏi O dọc theo trục của lò xo để nó dãn
một đoạn A rồi th nhẹ, l n đ u tiên đến điểm I t c độ của vật đạt cực đại và giá trị đó bằng
60 (cm/s). T c độ của vật khi nó đi qua I l n thứ 2 và thứ 3 l n lư t là

A. 20 3 cm/s và 20 cm/s. B. 20 2 cm/s và 20 cm/s.


C. 20 cm/s và 10 cm/s. D. 40 cm/s và 20 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 Fms  mg 0,1.0,1.10
 xI     0, 01 m   1 cm 
 k k 10

  k 10
  10  rad / s 
 m 0,1

v1 60
L n 1 qua I thì I là t m dao động với biên độ so với I: AI 1    6  cm 
 10
 A  AI 1  xI  7  cm 

Khi đến Q thì biên độ so với O là AI  A  2 xI  5  cm 


Trang 246 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Tiếp theo thì I’ là t m dao động và biên độ so với I’ là AI   AI  x1  4  cm  nên l n 2 đi qua

I, t c độ của vật:

v2   AI2  I I 2  10 42  22  20 3  cm / s 

Tiếp đến vật dừng lại ở điểm cách O một kho ng A2  A  2.2 xI  3  cm  , tức là cách I một

kho ng A12  A2  x1  2  cm  và l c này I là t m dao động nên l n thứ 3 đi qua I nó có t c

độ: v3   A12  10.2  20  cm / s 

Chú ý: Giả sử lúc đầu vật ở O ta truyền cho nó một vận tốc để đến được tối đa là điểm . Độ
mv02 kA2
giảm cơ năng đúng bằng công của lực ma sát: WO  WP  Ams hay:   Fms A
2 2
k  2 2 Fms  v02
 v02 
m
 A 
k
A 

  2
 A 2
 A1/2 
A  A 2
 A1/2 A 
2
0

Ví dụ 27: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 40 N/m. Vật
nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa giá
đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận t c ban đ u 1
m/s thì thấy con l c dao động t t d n trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2 Độ
biến dạng cực đại của lò xo trong qu trình dao động bằng
A. 9,9 cm. B. 10,0 cm C. 8,8 cm. D. 7,0 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Tại vị trí có li độ cực đại l n 1, t c độ triệt tiêu và cơ n ng còn lại:
kA2 mv02
   mgA  20 A2  0,02 A  0,1  0  A  0,07  m 
2 2
Ví dụ 28: Một lò xo có độ cứng 20 N/m, một đ u g n vào điểm J c định, đ u còn lại g n
vào vật nhỏ kh i lư ng 0,2 kg sao cho nó có thể dao động trên gi đỡ nằm ngang dọc theo
trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa gi đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến
dạng, truyền cho vật vận t c ban đ u 1 m s (theo hướng làm cho lò xo nén) thì thấy con l c
dao động t t d n trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Lực đẩy cực đại và lực
kéo cực đại của lò xo tác dụng lên điểm J trong qu trình dao động l n lư t là
Trang 247 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 1,98 N và 1,94 N. B. 1,98 N và 1,94 N. C. 1,5 N và 2,98 N. D. 2,98 N và 1,5 N.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Tại vị trí lò xo nén cực đại l n 1, t c độ triệt tiêu và cơ n ng còn lại:
kA2 mv02
   mgA  10 A2  0,02 A  0,1  0  A  0,099  m 
2 2
 Fnen max  kA  1,98  N 

Độ gi m biên độ sau mỗi l n qua O là:


2 mg 2.0, 01.0, 2.10
A1/2    0, 002  m 
k 20
Độ dãn cực đại của lò xo là:
A1  A  A1/2  0, 099  0, 002  0, 097  m   Fkeo max  kA1  1,94  N 

Ví dụ 29: Một con l c lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo có hệ s cứng 40 N/m và qu c u nhỏ
A có kh i lư ng 100 g đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Dùng một qu c u B (gi ng
hệt qu c u A) b n vào qu c u A với vận t c có độ lớn 1 m/s dọc theo trục lò xo, va chạm
giữa hai qu c u là đàn hồi xuyên tâm. Hệ s ma s t trư t giữa A và mặt ph ng đỡ là µ = 0,1;
lấy g = 10 m/s2. Sau va chạm thì qu c u A có biên độ dao động lớn nhất là
A. 5 cm. B. 4,756 cm. C. 4,525 cm. D. 3,759 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Vì va chạm đàn hồi và m  M nên: V  v0

mv02 k A2 0,1.12 40. A2


  mgA    0,1.0,1.10A   A  0,04756  m 
2 2 2 2
Ví dụ 30: Con l c lò xo đặt nằm ngang, ban đ u là xo chưa bị biến dạng, vật có kh i lư ng
m1 0,5 kg lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Một vật có kh i lư ng m2 = 0,5 kg chuyển động
dọc theo trục của lò xo với t c độ 0, 2 22 m s đến va chạm mềm với vật m1, sau va chạm lò
xo bị nén lại. Hệ s ma s t trư t giữa vật và mặt ph ng nằm ngang là 0,1 lấy g = 10 m/s2. T c
độ cực đại của vật sau l n n n thứ nhất là
A. 0,071 m/s. B. 10 30 cm/s. C. 10 3 cm/s. D. 30 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Vì va chạm mềm nên t c độ của hai vật ngay sau va chạm:
m2 v0
V  0,1 22  m / s 
m1  m2

Trang 248 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 m1  m2 V 2  k A 2  m  m1  m2  gA 
1.0,12.22 20. A2
  0,1.1.10. A
2 2 2 2
 A  0, 066  m 

Fms m  m1  m2  g 0,1.1.10
xI     0, 05  m 
k k 20
k
vI   AI   A  xI   0, 071 m / s 
m1  m2

Ví dụ 31: Một con l c lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và qu c u nhỏ A


có kh i lư ng 200 g đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Qu c u B có kh i lương 50 g
b n vào qu c u A dọc theo trục lò xo với t c độ 4 m/s lúc t = 0; va chạm giữa hai qu c u là
va chạm mềm và dính chặt vào nhau. Hệ s ma sát giữa vật và mặt ngang là 0,01; lấy g =
10m/s2. T c độ của hệ lúc gia t c đổi chiều l n 3 kể từ t = 0 là
A. 75 cm/s. B. 80 cm/s. C. 77 cm/s. D. 79 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Vì va chạm mềm nên t c độ của hai vật ngay sau va chạm:
mB v0
V  0,8  m / s 
mA  mB

 mA  mB V 2  kA2  m  mA  mB  gA
2 2
0, 25.0,82 100. A2
   0, 01.0, 25.10. A  A  0, 03975  m 
2 2
Fms m  mA  mB  g 0, 01.0, 25.10
xI     2,5.104  m 
k k 100
 A2  A  2.2 xI  0, 03875  m 

k
 vI   AI   A2  xI   0, 77  m / s 
mA  mB

Chú ý: Giả sử lúc đầu vật ở vị trí biên, muốn tìm tốc độ hoặc tốc độ cực đại sau thời điểm t0
T T T
thì ta phân tích t0  n  t hoặc t0  n   t . Từ đó tìm biên độ so với tâm dao động
2 2 4
ở lần cuối đi qua O và tốc độ ở điểm cần tìm.
Ví dụ 32: Một con l c lò xo có độ cứng π2 N/m, vật nặng 1 kg dao động t t d n chậm từ th i
điểm t 0 đ ng l c vật có li độ cực đại là 10 cm Trong qu trình dao động, lực c n tác dụng
vào vật có độ lớn không đổi 0, 001 2 N . Tính t c độ lớn nhất của vật sau th i điểm t = 21,4 s.
Trang 249 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 8,1 cm/s. B. 5, 7 cm/s. C. 5, 6 cm/s. D. 5,5 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
k 2
T n s góc và chu kì:      rad / s  ; T   2s
m 
Độ gi m biên độ sau mỗi nửa chu kì:
2 FC 2.0, 001 2
A1/2    2.103  m   0, 2  cm 
k  2

T T T
Phân tích: t  21, 4  s   21  0, 4  21.  . Sau 21. vật đến điểm biên với tâm dao động
2 5 2
I’ và cách O là A21  A  21A1/2  10  21.0, 2  5,8 cm , tức là biên độ so với I’ là

T T
AI   A21  xI  5,8  0,1  5, 7 cm . Thời gian  nên vật chưa vượt qua tâm dao động I’
5 4
T T
nên tốc độ cực đại sau thời điểm 21,4 s chính là tốc độ qua I’ ở thời điểm t  21. 
2 4
vmax    A21  xI     5,8  0,1  5, 7  cm / s  .

T T
Bình luận: Tốc độ cực đại sau thời điểm t  21.  thì phải tính ở nửa chu kì tiếp theo:
2 4
vmax    A22  xI     5, 6  0,1  5,5  cm / s 

Ví dụ 33: Một con l c lò xo có độ cứng 1 N/m, vật nặng dao động t t d n chậm với chu kì 2
(s) từ th i điểm t 0 đ ng l c vật có li độ cực đại là 10 cm Trong qu trình dao động, lực
c n tác dụng vào vật có độ lớn không đổi 0,001 N. Tính t c độ lớn nhất của vật sau th i điểm
t = 9,2 s.
A. 8,1 cm/s. B. 5,5 cm/s. C. 5, 6 cm/s. D. 7,8 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 FC 0, 001
 x I    103  m   0,1 cm 
k 1

A  2 x  2 FC  2.103  m   0, 2  cm 
 1/2 I
k
T T
t  9, 2  s   9  0, 2  9. 
2 10
Lúc này vật qua VTCB 9 l n và đang chuyển động đến t m dao động I’
Li độ cực đại sau khi qua VTCB l n n  9 : A9  10  9.0, 2  8, 2  cm  .

Trang 250 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2 2
T c độ cực đại: vmax   A9  xI   8, 2  0,1  8,1  m / s 
T 2
Chú ý: Để tìm li độ hoặc thời gian chuyển động ta phải xác định được tâm dao động tức thời
và biên độ so với tâm dao động.
Ví dụ 34: Một con l c lò xo nằm ngang gồm vật nặng có kh i lư ng m 100 g, lò xo có độ
cứng k = 10 N/m, hệ s ma sát giữa vật m và mặt ph ng ngang là 0,1. Kéo dài con l c đến vị
trí dãn 5 cm rồi th nhẹ. Tính kho ng th i gian từ l c dao động đến khi lò xo không biến
dạng l n đ u tiên. Lấy g = 10 m/s2.
A. 0,1571 s. B. 10,4476 s. C. 0,1835 s. D. 0,1823 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Khi vật đi từ P về O, lực ma s t hướng ngư c lại nên t m dao động dịch chuyển từ O đến I
Fms  mg 0,1.0,1.10
sao cho: OI     0, 01 m   1 cm 
k k 10
iên độ so với I là AI  OP  OI  4  cm 

m  2
Chu kì và t n s góc: T  2   s;    10  rad / s 
k 5 T
T 1 IO  1 1
Th i gian đi từ P đến O: t   arcsin   arcsin  0,1823  s 
4  IP 20 10 4
Bình luận: Với phương ph p này ta có thể tính đư c các kho ng th i gian khác, ch ng hạn
T 1 II 
th i gian đi từ P đến điểm I’ là: t   arcsin
4  IP
Ví dụ 35: Một con l c lò xo nằm ngang gồm vật nặng có kh i lư ng m 100 g, lò xo có độ
cứng k = 10 N/m, hệ s ma sát giữa vật m và mặt ph ng ngang là 0,1. Kéo dài con l c đến vị
trí dãn 5 cm rồi th nhẹ. Tính kho ng th i gian từ l c dao động đến khi lò xo nén 1 cm l n
đ u tiên. Lấy g = 10 m/s2.
A. 0,1571 s. B. 0,2094 s. C. 0,1835 s. D. 0,1823 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 251 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Th i gian đi từ P đến điểm I’ là:
T 1 II   1 2
t  arcsin   arcsin  0, 2094  s 
4  IP 20 10 4
Ví dụ 36: Một con l c lò xo có độ cứng k dao động điều hòa trên mặt ph ng ngang nh đệm
từ trư ng với t n s góc 10π rad s và biên độ 0,06 m Đ ng th i điểm t = 0, dãn cực đại thì
đệm từ trư ng bị mất và vật dao động t t d n với độ gi m biên độ sau nửa chu kì là 0,02 m.
Tìm t c độ trung bình của vật trong kho ng th i gian từ l c t 0 đến lúc lò xo không biến
dạng l n thứ nhất
A. 120 cm/s. B. 53,6 cm/s. C. 107 cm/s. D. 122,7 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Fms A1/2
Kho ng cách: OI    0, 01 m 
k 2
Th i gian ng n nhất vật đi từ P đến điểm O là
T 1 IO 1 1 0, 01
t  arcsin   arcsin  0, 056  s 
4  IP 20 10 0, 06  0, 01
S OP 0,06
T c độ trung bình trong kho ng th i gian đó: vtb     1,07  m / s 
t t 0,056
Ví dụ 37: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 4 N/m. Vật
nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa giá
đỡ và vật nhỏ là 0,1. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng (vật ở vị trí O), truyền cho vật vận t c
ban đ u 0,1π m s theo chiều dương của trục tọa độ thì thấy con l c dao động t t d n trong
giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy π2 10; g 10 m s2 Tìm li độ của vật tại th i điểm t = 1,4 s.
A. 1,454 cm. B. ‒1,454 cm C. 3,5 cm. D. ‒3,5 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Tại vị trí có li độ cực đại l n 1 t c độ triệt tiêu và cơ n ng còn lại:

Trang 252 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
k A 2 mv02
   mgA  2A 2  0,1A  0, 05  0  A  0,135  m   13,5  cm 
2 2
  mg
 xI  k  0, 025  m   2,5  cm   A1/2  2x I  5  cm 

T  2 m  1 s     2  2  rad / s 
 k T
Khi chuyển động từ O đến P thì I’ là t m dao động nên biên độ là I’P và th i gian đi từ O đến
P tính theo công thức:
1 I O 1 2,5
t1  arccos  arccos  0, 225  s 
 I P 2 2,5  13,5
T
Ta phân tích: t  1, 4  s   0, 225  2.0,5  0,175  tOP  2.  0,175  s 
2

T
Ở th i điểm t  tOP  2. vật dừng lại tạm th i tại A2 và biên độ còn lại so với O là
2
A2  A  2A1/2  13,5  2.5  3,5  cm  , l c này t m dao động là I và biên độ so với I là

A21  3,5  2,5  1 cm  . Từ điểm này sau th i gian 0,175 (s) vật có li độ so với I là

2 2
A2 I cos .0,175  1.cos .0,175  0, 454  cm  , tức là nó có li độ so với O là
T 1
1  0, 454  1, 454  cm  .

2) DAO ĐỘNG THEO PHƢƠNG THẲNG ĐỨNG


Bài toán tổng quát: ho cơ hệ như hình vẽ, l c đ u kéo vật ra khỏi vị trí O
một đoạn A rồi th nhẹ thì vật dao động t t d n. Tìm vị trí vật đạt t c độ cực
đại và giá trị vận t c cực đại. Lập luận tương tự như trư ng h p vật dao động
theo phương ngang Nếu vật đi từ P về Q thì t m dao động là I ngư c lại thì
FC
t m dao động là I’ sao cho: xI  OI  OI  
k
Để tìm t c độ cực đại ta ph i x c định l c đó t m dao động là I hay I’ và biên
độ so với tâm rồi áp dụng: vmax   AI hoặc vmax   AI  .

Trang 253 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2 FC
Độ gi m biên độ so với O sau mỗi l n đi qua O là A1/2  2 xI  nên biên độ còn lại sau
k
l n 1, l n 2,…, l n n l n lư t là:
 A1  A  A1/2
 A  A  2.A
 2 1/2

 3A  A  3.A1/2
....

 An  A  n.A1/2

Ví dụ 38: Một con l c lò xo treo th ng đứng, lò xo có độ cứng 50 N m, đ u dưới g n vật nhỏ


kh i lư ng m = 100 g. Gọi O là vị trí cân bằng của vật Đưa vật tới vị trí lò xo không biến
dạng rồi truyền cho nó vận t c 20 cm s hướng th ng đứng lên. Lực c n của không khí lên con
l c độ lớn FC = 0,005 N. Vật có t c độ lớn nhất ở vị trí
A. trên O là 0,1 mm. B. dưới O là 0,1 mm. C. tại O. D. trên O là 0,05 mm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
L c đ u, vật chuyển động chậm d n lên trên và dừng lại tạm th i ở vị trí cao nhất Q Sau đó
vật chuyển động nhanh d n xu ng dưới, l c này I’ là t m dao động nên vật đạt t c độ cực đại
tại I’ (trên O):
FC 0, 005
OI  OI     104  m   0,1 mm 
k 50
Ví dụ 39: Một con l c lò xo treo th ng đứng, lò xo có độ cứng k 10 N m, đ u dưới g n vật
nhỏ kh i lư ng m 100 g Đưa vật tới vị trí lò xo nén 2 cm rồi th nhẹ. Lực c n của không
khí lên con l c có độ lớn không đổi và bằng FC = 0,01N. Lấy gia t c trọng trư ng 10 m/s2.
Vật có t c độ lớn nhất là
A. 990 cm/s. B. 119 cm/s. C. 120 cm/s. D. 100 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
mg 0,1.10
I 0    0,1 m   10  cm 
k 10
A  I 0  2  12  cm 

FC 0, 01
xI     0, 001 m   0,1 cm 
k 100
k 10
vmax   AI    A  xI    12  0,1  11,9  cm / s 
m 0,1
Ví dụ 40: Một con l c lò xo treo th ng đứng, lò xo có độ cứng k 10 N m, đ u dưới g n vật
nhỏ kh i lư ng m 100 g Đưa vật lên trên vị trí cân bằng O một đoạn 8 cm rồi th nhẹ. Lực
Trang 254 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
c n của không khí lên con l c có độ lớn không đổi và bằng FC = 0,01 N. Lấy gia t c trọng
trư ng 10 m/s2 Li độ cực đại của vật sau khi đi qua O l n 2 là
A. 9,8 cm. B. 7 cm. C. 7,8 cm. D. 7,6 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
2 FC 2.0, 01
A1/2    0, 002  m   0, 2  cm 
k 10
A2  A  2A1/2  8  2.0, 2  7, 6  cm 

Ví dụ 41: Một con l c lò xo treo th ng đứng, lò xo có độ cứng 50 N m, đ u dưới g n vật nhỏ


kh i lư ng 100 g Đưa vật tới vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó vận t c 20 15
cm s hướng th ng đứng lên. Lực c n của không khí lên con l c có độ lớn không đổi và bằng
FC = 0,1 N. Lấy gia t c trọng trư ng 10 m/s2 Li độ cực đại của vật là
A. 4,0 cm. B. 2,8 cm. C. 3,9 cm. D. 1,9 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Tại vị trí ban đ u E, vật có li độ và vận t c:
 mg 0,1.10
 x0  l0  k  50  0, 02  m 

v  20 15  cm   0, 2 15  m 
 0
Vì độ gi m cơ n ng đ ng bằng công của lực ma sát nên: WE  WA  Ams hay

kx02 mv02 kA2


   FC  A  x0 
2 2 2

 
2
50.0, 022 0,1. 0, 2 15 50. A2
    0,1 A  0, 02 
2 2 2
 A  0, 039  m 

Ví dụ 42: Một con l c lò xo treo th ng đứng, lò xo có độ cứng 50 N m, đ u dưới g n vật nhỏ


kh i lư ng 100 g Đưa vật tới vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó vận t c 20 15
cm s hướng th ng đứng lên. Lực c n của không khí lên con l c có độ lớn không đổi và bằng
FC = 0,1 N. Lấy gia t c rơi tự do 10 m/s2. Vật có t c độ lớn nhất là
A. 0,845 m/s. B. 0,805 m/s. C. 0,586 m/s. D. 0,827 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Từ ví dụ trên (41) tính đư c A  0, 039 m
FC 0,1
xI    0, 003  m 
k 50

Trang 255 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
k 50
vmax   AI   A  xI    0, 039  0, 003  0,805  m / s 
m 0,1

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN DAO ĐỘNG TẮT DẦN CỦA CON LẮC
ĐƠN
Phương pháp giải
Ta chỉ x t dao động t t d n chậm và kh o sát g n đ ng (xem khi dừng lại vật ở vị trí cân
bằng).

 W k  m 2 
mg
S  F l
 C
A  lamax
 4F
A  C
 k . Với con l c đơn ta thay m 2 A2 mgA2 mgl 2
 W   amax
A 2 2l 2
N 
 A l
t  NT T  2
g

Ví dụ 1: Một con l c đơn có chiều dài 0,5 (m), qu c u nhỏ có kh i lư ng 200 (g), dao động
tại nơi có gia t c trọng trư ng 9,8 m/s2, với biên độ góc 0,12 (rad) Trong qu trình dao động,
con l c luôn chịu tác dụng của lực ma sát nhỏ có độ lớn không đổi 0,002 (N) thì nó sẽ dao
động t t d n. Tính tổng qu ng đư ng qu c u đi đư c từ lúc b t đ u dao động cho đến khi
dừng h n.
A. 3,528 m. B. 3,828 m. C. 2,528 m. D. 2,828 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Từ định lý biến thiên động n ng suy ra, cơ n ng ban đ u bằng tổng công của lực ma sát.
mgl 2
W
 max 0, 2.9,8.0,5
W  Fms .S  S   2  .0,122  3,528  m 
Fms Fms 2.0, 002
Ví dụ 2: Một con l c đơn dao động điều hòa tại nơi có gia t c trọng trư ng 9,8 m/s2. Ban
đ u, con l c có li độ góc cực đại 0,1 (rad), trong qu trình dao động, con l c luôn chịu tác
dụng của lực ma s t có độ lớn 0,001 trọng lư ng vật dao động thì nó sẽ dao động t t d n. Hãy
tìm s l n con l c qua vị trí cân bằng kể từ l c buông tay cho đến lúc dừng h n.
A. 25 B. 50 C. 100 D. 15
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 256 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 mg
 l max
A A l mg max 1000.0,1
N       25
 A 4 FC 4 FC 4 FC 4
 k

Soá laàn qua vò trí caân baèng laø 25.2  50
Ví dụ 3: Một con l c đồng hồ đư c coi như một con l c đơn có chu kì dao động 2 (s); vật
nặng có kh i lư ng 1 (kg), tại nơi có gia t c trọng trư ng 9,8 (m/s2) iên độ góc dao động
l c đ u là 50. Nếu có một lực c n không đổi 0,0213 (N) thì nó chỉ dao động đư c một th i
gian bao nhiêu?
A. 34,2 s. B. 38,9 s. C. 20 s. D. 25,6 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 5
 1.9,8.
A A kA m .l. max
2
180  10
N     
  A 4 Fms 4 Fms 4 Fms 4.0, 0213
 k
Thôøi gian dao ñoäng: t  N .T  10.2  20 s
  
Ví dụ 4: Một con l c đơn gồm dây m nh dài l có g n vật nặng nhỏ kh i lư ng m. Kéo con
l c ra khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 (rad) rồi th cho nó dao động tại nơi có gia t c trọng
trư ng g Trong qu trình dao động con l c chịu tác dụng của lực c n có độ lớn FC không đổi
và luôn ngư c chiều chuyển động của con l c Tìm độ gi m biên độ góc  của con l c sau
mỗi chu kì dao động. Con l c thực hiện s dao động N bằng bao nhiêu thì dừng? Cho biết
FC  mg .103  N  .

A.   0, 004 rad , N  25 B.   0, 001 rad , N  100


C.   0, 002rad , N  50 D.   0, 004 rad , N  50
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 4 Fms 4 Fms
A  k  m 2
Độ gi m biên độ sau mỗi chu kì: 
  A  4 Fms  4 Fms  4.103  rad 
 l lm 2 mg

A  max 0,1
Tổng s dao động thực hiện đư c: N     25
A  4.103
Chú ý: Biên độ dao động còn lại sau n chu kì: An  A  nA

  n   max  n

Trang 257 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 5: Một con l c đơn dao động t t d n chậm, cứ sau mỗi chu kì biên độ gi m 100 l n so
với biên độ l c đ u an đ u biên độ góc của con l c là 60 Đến dao động l n thứ 75 thì biên
độ góc còn lại là
A. 2 B. 3, 6 C. 1,5 D. 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 
  0, 01    0, 06
 max
    n  6  75.0, 06  1,5
 n max

Ví dụ 6: Một con l c đơn dao động t t d n chậm, cứ sau mỗi chu kì cơ n ng gi m 300 l n so
với cơ n ng lư ng l c đ u an đ u biên độ góc của con l c là 90. Hỏi đến dao động l n thứ
bao nhiêu thì biên độ góc chỉ còn 30.
A. 400 B. 600 C. 250 D. 200
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
kA2 kA2

W
 2 2   A  A  A  A   2 A.A  2A  2  1
W kA2 A2 A2 A  max 300
2
   0, 015   n   max  n  3  9  n.0, 015  n  400
Ví dụ 7: Cho một con l c đơn dao động trong môi trư ng không khí. Kéo con l c lệch khỏi
phương th ng đứng một góc 0,08 rad rồi th nhẹ. Biết lực c n của không khí tác dụng lên con
l c là không đổi và bằng 10‒3 l n trọng lư ng của vật oi biên độ gi m đều trong từng chu
kì iên độ góc của con l c còn lại sau 10 dao động toàn ph n là
A. 0,02 rad. B. 0,08 rad. C. 0,04 rad. D. 0,06 rad.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Đọ gi m cơ n ng sau một chu kì bằng công của lực ma sát thực hiện trong chu kì đó:
mgl max
2
2
mglamax
  Fms .4l. max
2 2
mg 4F
  max   max
  .  max   max
   Fms .4 max    ms  0, 004
2 mg
  2 max

iên độ còn lại sau 10 chu kì: 10   max  10  0, 04  rad  .

Ví dụ 8: Một vật dao động t t d n chậm. Cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động gi m 3% so
với biên độ của chu kì ngay trước đó Hỏi sau n chu kì cơ n ng còn lại bao nhiêu ph n tr m
so với l c đ u?

Trang 258 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A.  0,97  .100% B.  0,97  .100% C.  0,97.n  .100% D.  0,97 
n 2n 2 n
.100%

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


Sau mỗi chu kì biên độ còn lại 97% biên độ trước đó:
 A1  0,97 A
 m 2 An2
 A  0,97 A1  0,97 A Wn
2 2
2  An 
 2       0,97 2 n.100%
... W m A 2 2
 A
 A  0,97 n 2
 n
m 2 A2 mgl 2
Chú ý: Nếu cơ năng lúc đầu là W    max và con lắc chỉ thực hiện được thời
2 2
t
gian t (hay được N  dao động) thì
T
W
* độ hao hụt cơ năng trung bình sau mỗi chu kì là W 
N
W
* công suất hao phí trung bình là Php  (muốn duy trì dao động thì công suất cần cung
t
cấp đúng bằng công suất hao phí).
Ví dụ 9: Một con l c đơn có chiều dài 0,992 (m), qu c u nhỏ có kh i lư ng 25 (g). Cho nó
dao động tại nơi có gia t c trọng trư ng 9,8 m/s2 với biên độ góc 40, trong môi trư ng có lực
c n tác dụng. Biết con l c đơn chỉ dao động đư c 50 (s) thì ngừng h n. Gọi W và Php l n
lư t là độ hao hụt cơ n ng trung bình sau một chu kì và công suất hao phí trung bình trong
quá trình dao động. Lựa chọn c c phương n đ ng
A. W  20  J B. Php  10 W C. Php  12 W D. W  24  J

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C, D


 mgl 2 0, 025.9,8.0,992  4 
2

W   max  .    5,9.104  J 
 2 2  180 

T  2 l  2 0,992  2 s  N  t  50  25
  
 g 9,8 T 2

 W 6.106
 W    24.106  J 
N 25
 4
 P  W  5,9.10  12.106 W   12  W 
 hp t 50
Ví dụ 10: Một con l c đồng hồ đư c coi như một con l c đơn dao động tại nơi có gia t c
trọng trọng trư ng 9,8 (m/s2); vật nặng có kh i lư ng 1 (kg), s i d y dài 1 (m) và biên độ góc

Trang 259 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
l c đ u là 100. Do chịu tác dụng của một lực c n không đổi nên nó chỉ dao động đư c 500
(s). Ph i cung cấp n ng lư ng là bao nhiêu để duy trì dao động với biên độ 100 trong một
tu n X t c c trư ng h p: quá trình cung cấp liên tục và quá trình cung cấp chỉ diễn ra trong
th i gian ng n sau mỗi nửa chu kì.
Hƣớng dẫn:
 mgl 2 1.9,8.1  10 
2

W   max  .    0,14926  J 
 2 2  180 

Coâng suaát hao phí:P  W  0,14926  2,985.104 W
  
t
hp
500
* Trƣờng hợp 1: quá trình cung cấp là liên tục thì công suất c n cung cấp đ ng bằng công
suất hao phí Do đó, n ng lư ng có ích c n cung cấp:
W 0,14926
Acoù ích  Pcung caáp .t  Phao phí .t  .t  .7.86400  180,5  J 
t 500
* Trƣờng hợp 2: quá trình cung cấp chỉ diễn ra trong th i gian ng n sau mỗi nửa chu kì thì
n ng lư ng c n cung cấp sau mỗi nửa chu kì đ ng bằng công của lực ma sát thực hiện trong
nửa chu kì đó: W1/2  Fms .2 A Do đó, n ng lư ng có ích c n cung cấp:

1
Acoù ích  W1/2  Soá nöûa chu kì = W1/2 . 1
0,5T

kA2
A kA W W
Mặt khác: t  NT  T T 2 T T  W1/2  T  2 
A 4 Fms Fms .2 A W1/2 t

W t W
Thay (2) vào (1): Acoù ích  .T .  2 t  361 J 
t 0,5T t
Chú ý: Nếu sau n chu kì biên độ góc giảm từ α1 xuống α2 thì công suất hao phí trung bình là
mgl 2 mgl 2
W1  W2
1  2
Php   2 2
t n.T
Ví dụ 11: Một con l c đơn có vật dao động nặng 0,9 kg, chiều dài d y treo 1 m dao động với
biên độ góc 5,50 tại nơi có gia t c trọng trư ng 9,8 (m/s2). Do có lực c n nhỏ nên sau 8 dao
động biên độ góc còn lại là 4,50. Hỏi để duy trì dao động với biên độ 5,50 c n ph i cung cấp
cho nó n ng lư ng với công suất bao nhiêu? Biết rằng, quá trình cung cấp liên tục.
A. 836,6 mW. B. 48 μW C. 836,6 μW D. 48 mW.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 260 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
l l
t  8T  8.2  16  16, 057  s 
g 9,8

0,9.9,8.1   5,5   4,5.  


2 2
mgl 2 mgl 2
 max   
 max    13, 434.10  J 
3
W     
2 2 2   180   180  
W
Pcung caáp  Phao phí   836, 6.106 W 
t
Chú ý:
* Năng lượng có ích cần cung cấp sau thời gian t là Acoù ích  Pcung caáp .t

* Nếu hiệu suất của quá trình cung cấp là H thì năng lượng toàn phần cần cung cấp là
Acoù ích Pcung caáp .t
Atoaøn phaàn   .
H H
* Nếu dùng nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện lượng Q để cung cấp thì năng
Pcung caáp .t
lượng toàn phần cần cung cấp là Atoaøn phaàn  EQ   EQ
H
Ví dụ 12: Một con l c đơn có dao động nhỏ tại nơi có gia t c trọng trư ng 9,8 (m/s2) với dây
dài 1 (m), qu c u nhỏ có kh i lư ng 80 (g) ho nó dao động với biên độ góc 0,15 (rad)
trong môi trư ng có lực c n tác dụng thì nó chỉ dao động đư c 200 (s) thì ngừng h n. Duy trì
dao động bằng cách dùng một hệ th ng lên giây cót sao cho nó chạy đư c trong một tu n lễ
với biên độ góc 0,15 (rad). Tính công c n thiết để lên giây cót. Biết 80% n ng lư ng dùng để
th ng lực ma sát do hệ th ng c c b nh r ng cưa iết quá trình cung cấp liên tục.
A. 183 J. B. 133 J. C. 33 J. D. 193 J.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
mgl 2 0, 08.9,8.1
W  max  .0,152  8,82.103  J 
2 2
W 8,82.10  J 
3

Công suất hao phí: P    4, 41.105 W 


t 200  s 

N ng lư ng c n bổ sung sau một tu n: 4, 41.105.7.86400  26, 67168  J 

100
Vì chỉ có 20% có ích nên công toàn ph n: .26, 67168  133  J 
20
Ví dụ 13: Một con l c đơn có vật dao động nặng 0,1 kg, dao động với biên độ góc 60 và chu
kì 2 (s) tại nơi có gia t c trọng trư ng 9,8 (m/s2). Do có lực c n nhỏ nên sau 4 dao động biên
độ góc còn lại là 50 Duy trì dao động bằng cách dùng một hệ th ng lên giây cót sao cho nó
chạy đư c trong một tu n lễ với biên độ góc 60. Biết 85% n ng lư ng đư c dùng để th ng lực
Trang 261 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ma sát do hệ th ng c c b nh r ng cưa Tính công c n thiết để lên giây cót. Biết rằng quá trình
cung cấp liên tục.
A. 504 J. B. 822 J. C. 252 J. D. 193 J.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

l gT 2 9,8.22
T  2 l    0,993  m 
g 4 2 4 2

0,1.9,8.0,993   6   5  
2 2


1   22 
mgl 2
2
. 
  180   180  
 
Php  2   2, 038.104 W 
4.T 4.2
N ng lư ng c n bổ sung sau một tu n: Acc  7.86400.Php  123, 26  J 

Acc
Vì chỉ có 20% có ích nên công toàn ph n: Atp   822  J 
0,15
Ví dụ 14: Một con l c đồng hồ đư c coi như một con l c đơn dao động tại nơi có gia t c
trọng trư ng 9,8 (m/s2); vật nặng có kh i lư ng 1 (kg), s i d y dài 1 (m) và biên độ góc lúc
đ u là 0,1 (rad). Do chịu tác dụng của một lực c n không đổi nên nó chỉ dao động đư c 140
(s) Ngư i ta dùng nguồn một chiều có suất điện động 3 (V) điện trở trong không đ ng kể để
bổ sung n ng lư ng cho con l c với hiệu suất 25% Pin có điện lư ng ban đ u 10000 (C). Hỏi
đồng hồ chạy đư c th i gian bao lâu thì lại ph i thay pin? Xét c c trư ng h p: quá trình cung
cấp liên tục và quá trình cung cấp chỉ diễn ra trong th i gian ng n sau mỗi nửa chu kì.
Hƣớng dẫn:
* Trƣờng hợp 1: Quá trình cung cấp liên tục.
mgl 2 1.9,8.1 2
W  max  .0,1  0, 049  J 
2 2
W
Tổng n ng lư ng cung cấp có ích sau th i gian t: Acoù ích  Pcoù ích .t  t
t
Tổng n ng lư ng cung cấp toàn ph n sau th i gian t:
Acoù ích 1 W
Atoaøn phaàn   t 1
H H t
Mặt khác: Atp  EQ  2
1 W
Từ (1) và (2) suy ra: t  EQ
H t
H tEQ 0, 25.140.3.10000 1 ngaøy 
t   s  248 (ngày).
W 0, 049 86400  s 

Trang 262 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
* Trƣờng hợp 2: Quá trình cung cấp chỉ diễn ra trong th i gian ng n sau mỗi nửa chu kì thì
n ng lư ng c n cung cấp sau mỗi nửa chu kì đ ng bằng công của lực ma sát thực hiện trong
nửa chu kì đó: W1/2  Fms .2 A Do đó, n ng lư ng có ích c n cung cấp:

t
Acoù ích  W1/2  Soá nöûa chu kì = W1/2 . 1
0,5T

kA2
A kA W W
Mặt khác: t  NT  T T 2 T T  W1/2  T  2
A 4 Fms Fms .2 A W1/2 t

W t W
Thay (2) vào (1): Acoù ích  .T . 2 t
t 0,5T t
Acoù ích 1 W
Tổng n ng lư ng cung cấp toàn ph n sau th i gian t: Atoaøn phaàn  2 t
H H t
1 W
Mặt khác: Atoaøn phaàn  EQ nên: 2 t  EQ .
H t
1 H tEQ 1 0, 25.140.3.10000 1 ngaøy 
t   s  124 (ngày).
2 W 2 0, 049 86400  s 

Ví dụ 15: Một con l c đồng hồ đư c coi như một con l c đơn, dao động tại nơi có g π2
m/s2 iên độ góc dao động l c đ u là 50. Do chịu tác dụng của một lực c n không đổi Fc =
0,012 (N) nên nó dao động t t d n với chu kì 2 s Ngư i ta dùng một pin có suất điện động 3
V điện trở trong không đ ng kể để bổ sung n ng lư ng cho con l c với hiệu suất của quá
trình bổ sung là 25%. Biết cứ sau 90 ngày thì lại ph i thay pin mới Tính điện lư ng ban đ u
của pin. Biết rằng quá trình cung cấp liên tục.
A. 2.104  C  B. 10875 (C). C. 10861 (C). D. 10 4 (C).

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


l gT 2  2 .22 5
T  2 l    1 m   A  l max  1.  0, 0873  m 
g 4 2
4 2
180
A kA
Th i gian dao động t t d n: t  NT  T T
A 4 FC

1 2
ơ n ng ban đ u: W  kA
2
Công suất hao phí trung bình:
W 2 FC . A 2.0, 012.0, 0873
Php     1, 0476.103 W 
t T 2

Trang 263 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Công suất c n cung cấp ph i bằng công suất hao phí nên công có ích c n cung cấp sau 90
ngày: Acc  Pcc t  1, 0476.103.90.86400  8146,1376  J 

Vì hiệu suất của quá trình bổ sung là 25% nên n ng lư ng toàn ph n của pin là:
Acc 8146,1376
Atp    32584,5504  J 
H 0, 25
Atp 32584,5504
Mặt khác: Atp  QE  Q    10861 C 
E 3

CHỦ ĐỀ 5: TỔNG HỢP CÁC DAO ĐỘNG ĐIỀU HÕA


BÀI TOÁN THUẬN TRONG TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÕA
Nội dung bài toán: Cho biết c c phương trình dao động thành ph n, yêu c u tìm dao động
tổng h p.
Phƣơng pháp giải
Tổng h p hai hay nhiều dao động điều hoà cùng phương, cùng t n s là một dao động điều
hoà cùng phương, cùng t n s .
Cách 1. Phương ph p p dụng trực tiếp công thức tính A và tan 

 x1  A1 cos t  1 
  x  A cos t   
 x2  A2 cos t  2 

 A  A2  A2  2 A A cos    
 1 2 1 2 2 1

 A1 sin 1  A2 sin  2
 tan  
 A1 cos 1  A2 cos 2

* Nếu một dạng hàm cos, một dạng hàm sin thì đổi:
 
sin t     cos  t    
 2

* Nếu hai dao động cùng pha 2  1  k 2  Amax  A1  A2

* Nếu hai dao động thành ph n ngư c pha 2  1   2k  1   Amin  A1  A2


* Nếu hai dao động thành ph n vuông pha 2  1   2k  1  A  A12  A22
2
Cách 2. Phương ph p cộng c c hàm lư ng giác
x  x1  x2  ....

x  A1 cos t  1   A2 cos t   2   ....

Trang 264 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
x  cos t  A1 cos 1  A2 cos 2   sin  t  A1 sin 1  A2 sin 2 
A cos Asin 

 x  A cos t   

Cách 3. Phương ph p cộng s phức.


x  x1  x2  ...

x  A11  A22  ....


Kinh nghiệm:
1) Khi cần tổng hợp hai dao động điều hòa có thể dùng một trong ba cách trên.
Khi cần tổng hợp ba dao động điều hòa trở lên thì nên dùng cách 2 hoặc cách 3.
2) Phương pháp cộng số phức chỉ áp dụng trong trường hợp các số liệu tường minh hoặc
biên độ của chúng có dạng nhân cùng với một số,
 A1  2a

Ví dụ:  A2  3a  chọn a  1

 A3  5a
3) Trường hợp chưa biết một đại lượng nào đó thì nên dùng phương pháp vectơ quay hoặc
cộng hàm lượng giác. Trường hợp hai dao động thành phần cùng biên độ thì nên dùng
phương pháp lượng giác.
Ví dụ 1: Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương cùng t n s :
x1  4 cos t  30  cm, x2  8cos t  90  cm (với  đo bằng rad s và t đo bằng giây). Dao

động tổng h p có biên độ là


A. 6,93 cm. B. 10,58 cm. C. 4,36 cm. D. 11,87 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

ài to n đơn gi n nên ta dùng cách 1: A  A12  A22  2 A1 A2 cos 2  1 

A  42  82  2.4.8.cos  90  30   4,36  cm 

Ví dụ 2: (ĐH‒2008) ho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng t n s , cùng biên độ và
 
có các pha ban đ u là và  (phương trình dạng cos) Pha ban đ u của dao động tổng
3 6
h p hai dao động trên bằng
   
A.  B. C. D.
2 4 6 12
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 265 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
a sin  a sin
A sin 1  A2 sin  2 3 6   
tan   1 
A1 cos 1  A2 cos  2 a cos   a cos  12
3 6
Ví dụ 3: Một vật thực hiện đồng th i 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng t n s có
 
phương trình: x1  3 cos  t    cm  , x2  cos t    cm  Phương trình dao động tổng
 2
h p là
   2   5   
A. x  2 cos  t   B. x  2 cos  t   C. x  2 cos  t   D. x  2 cos  t  
 3  3   6   6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
 2  2 
x  3  1  2  x  2 cos  t    cm 
2 3  3 
Dùng máy tính Casio fx 570 – ES, bấm như sau:
(Để chọn đơn vị góc là radian)

(Để chọn chế độ tính toán với số phức)


(Màn hình máy tính sẽ hiện thị 3  1 )
2

2
Màn hình sẽ hiện kết qu : 2 .
3
2
Ngh a là biên độ A  2cm và pha ban đ u   nên ta sẽ chọn B.
3
h ý: Để thực hiện phép tính về s phức, bấm: MODE 2 màn hình xuất hiện CMPLX.
Mu n biểu diện s phức dạng A , bấm SHIFT 2 3 =
Mu n biểu diện s phức dạng: a + bi , bấm SHIFT 2 4 =
Để nhập ký tự  bấm: SHIFT (-)
Khi nhập các s liệu thì ph i th ng nhất đư c đơn vị đo góc là độ hay rađian
Nếu chọn đơn vị đo là độ (D), bấm: SHIFT MODE 3 màn hình hiển thị chữ D
Nếu chọn đơn vị đo là Rad (R), bấm: SHIFT MODE 4 màn hình hiển thị chữ R.

Trang 266 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 4: Một vật thực hiện đồng th i 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng t n s có
 5   
phương trình: x1  2sin   t    cm  , x2  cos   t    cm  Phương trình dao động tổng
 6   6
h p
 5 
A. x  5 cos  t  1, 63 B. x  cos   t  
 6 

 
C. x  cos   t   D. x  5 cos  t  1,51
 6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
  5   4 
 x1  2sin   t  6   2 cos   t    cm 
    3 
Đổi hàm sin về hàm 
 x  cos   t   
 2  
 6
Cách 1:

  4 
A  A12  A22  2 A1 A2 cos 2  1   22  12  2.2.1.cos     5  cm 
6 3 

4 
2sin  1.sin
A1 sin 1  A2 sin  2 3 6  8  5 3    1,51 rad 
tan   
A1 cos 1  A2 cos  2 2 cos 4  1.cos 
3 6
Cách 2:
 5   
x  x1  x2  2sin   t    cos   t  
 6   6
5 5  
x  2sin  t cos  2cos  t sin  cos  t cos  sin  t sin
6 6 6 6
 2  3   1 2 3 
x  cos  t.    sin  t.    5 cos  t  1,51 cm 
 2   2 
5 cos  1,51 5 sin  1,51

Cách 3:
 4   
x  x1  x2  2     1    51, 63  x  5 cos  t  1, 63 cm 
 3  6

Trang 267 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Bình luận : Đ p n đ ng là A! Vậy cách 1 và cách 2 sai ở đ u Ta
dễ thấy, v c tơ tổng A  A1  A2 nằm ở góc ph n tư thứ III vì vậy

không thể lấy   1,51 rad !


Sai l m ở chỗ, phương trình có hai nghiệm :
  1,51 rad 
tan   8  5 3  
    1,51  1, 63  rad 
Ta ph i chọn nghiệm 1,63 rad để cho v c tơ tổng “bị kẹp” bởi hai v c tơ thành ph n Qua đó
ta thấy m y tính không “dính những bẫy” thông thư ng gi ng như con ngư i! Đ y chính là
một trong những l i thế của cách 3.
Ví dụ 5: ho hai dao động điều hoà cùng phương cùng t n s , biên độ l n lư t là a và a 3
2 
và pha ban đ u tương ứng là 1  ; 2  Pha ban đ u của dao động tổng h p là:
3 6
   2
A. B. C.  D.
2 3 2 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Mu n sử dụng máy tính ta chọn a = 1 và thực hiện như sau :
 
x  x1  x2  1  2 / 3  3  / 6   2  / 3  x  2 cos  t    cm 
 3
Dùng máy tính Casio fx 570 – ES, bấm nhƣ sau:
SHIFT MODE 4 (Để chọn đơn vị góc là radian)

MODE 2 (Để chọn chế độ tính toán với số phức)

2 
1 SHIFT     3 SHIFT    :
3 6

(Màn hình máy tính sẽ hiện thị 1  2 / 3  3  / 6  )

SHIFT 2 3 

Màn hình sẽ hiện kết qu : 2  / 3


Ngh a là biên độ A  2a và pha ban đ u   nên ta sẽ chọn B.
3
Dùng máy tính Casio fx 570 – MS, bấm nhƣ sau:
SHIFT MODE 3  (Để cài đặt ban đầu, đơn vị đo góc là độ).

MODE 2 (Để cài đặt tính toán với số phức).


Trang 268 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Baám SHIFT   seõ ñöôïc A  2
1 SHIFT    120  3 SHIFT    30 : 
Baám SHIFT  seõ ñöôïc   60
Ngh a là biên độ A  2 cm và pha ban đ u   60 nên ta sẽ chọn B.
Chú ý: Nếu hai dao động thành phần có cùng biên độ thì ta nên dùng phương pháp lượng
giác:
1  2    2 
x  a cos t  1   a cos t  2   2a cos cos  t  1 
2  2 
Ví dụ 6: Phương trình dao động tổng h p của 2 dao động thành ph n cùng phương cùng t n
 
s : x1  4 cos 100t  cm  ; x2  4 cos 100t    cm  là:
 2

   
A. x  4.cos 100t   cm B. x  4 2.cos 100t   cm
 4  8

   3 
C. x  4 2.cos 100t   cm D. x  4.cos 100t   cm
 4  4 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
    
x  x1  x2  2.4.cos .cos 100t    4 2 cos 100t    cm 
4  4  4

Ví dụ 7: iên độ dao động tổng h p của ba dao động x1  4 2 cos 4 t  cm  ,

x2  4 cos  4 t  0,75  cm  và x3  3cos  4 t  0, 25   cm  là:

A. 7 cm. B. 8 2 cm. C. 8 cm. D. 7 2 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Cách 1: Phương ph p cộng c c hàm lư ng giác
x  x1  x2  ....

x  cos t  A1 cos 1  A2 cos 2  ....  sin t  A1 sin 1  A2 sin 2  ...

 3   3 
x  cos 4 t  4 2 cos 0  4 cos  3cos   sin 4 t  4 2 sin 0  4sin  3sin 
 4 4  4 4

 
x  3,5 2 cos 5t  3,5 2 sin 5t  7.cos  4 t    cm   A  7  cm 
 3
Cách 2: Phương ph p cộng s phức
x  x1  x2  ...  A11  A22  ....

3  
x  4 20  4  3  7
4 4 4
Trang 269 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Dùng máy tính Casio fx 570 – ES, bấm nhƣ sau:
SHIFT MODE 4 (Để chọn đơn vị góc là radian)

MODE 2 (Để chọn chế độ tính toán với số phức)


3 
4 2 SHIFT    0  4 SHIFT     3 SHIFT    :
4 4
3 
(Màn hình máy tính sẽ hiện thị 4 4 20  4  3 )
4 4
SHIFT 2 3 

Màn hình sẽ hiện kết qu : 7
4

Ngh a là biên độ A  7 cm và pha ban đ u   nên ta sẽ chọn A.
4
3 
(Pha ban đ u bằng 0 thì chỉ c n nhập 4 2  4  3 vẫn đư c kết qu như trên)
4 4
Dùng máy tính Casio fx 570 – MS, bấm nhƣ sau:
SHIFT MODE 3  (Để cài đặt ban đầu, đơn vị đo góc là độ).

MODE 2 (Để cài đặt tính toán với số phức).

4 2  4 SHIFT    135  3 SHIFT    45

 Baám SHIFT   seõ ñöôïc A  7



 Baám SHIFT  seõ ñöôïc   45
Ngh a là biên độ A  7 và pha ban đ u   45 nên ta sẽ chọn A.
Ví dụ 8: Một vật thực hiện đồng th i 3 dao động điều hòa cùng pha cùng t n s có phương
 5 
trình l n lư t là x1  5cos  2 t    cm  ; x2  3cos  2 t    cm  ; x3  4 cos  2 t    cm  ,
 6 
 4
với 0    và tan   Phương trình dao động tổng h p là
2 3
 5   2 
A. x  4 3 cos  2 t    cm  B. x  3 3 cos  2 t    cm 
 6   3 

 5   5 
C. x  4 cos  2 t    cm  D. x  3cos  2 t    cm 
 6   6 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 270 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
4 5 5
5 arctan  3    4  4
3 6 6
Ví dụ 9: Vật thực hiện đồng th i hai dao động cùng phương có phương trình
   
x1  8cos  20t    cm  và x2  3cos  20t    cm  (với t đo bằng giây). Tính gia t c cực
 3  3
đại, t c độ cực đại và vận t c của vật khi nó ở vị trí cách vị trí thế n ng cực đại g n nhất là 2
cm.
Hƣớng dẫn:
iên độ dao động tổng h p:

2
A  A12  A22  2. A1. A2 cos 2  1   64  9  2.8.3.cos  7  cm 
3
amax   2 A  202.7  2800  cm / s 2 
Gia t c cực đại và t c độ cực đại: 
vmax   A  20.7  140  cm / s 
Vị trí cách vị trí thế n ng cực đại g n nhất là 2 cm, tức là vị trí đó c ch vị trí cân bằng
x  7  2  5  cm  .

Vận t c tính theo công thức: v   A2  x 2  20 72  52  40 6  cm / s 

Ví dụ 10: Một vật có kh i lư ng 0,5 kg thực hiện đồng th i ba dao động điều hoà cùng
   
phương, cùng t n s có phương trình: x1  2 3 cos 10t    cm  ; x2  4 cos 10t    cm  ;
 3  6

 
x3  8cos  10t    cm  (với t đo bằng s) Tính cơ n ng dao động và độ lớn gia t c của vật ở
 2
vị trí cách vị trí thế n ng cực đại g n nhất là 2 cm.
Hƣớng dẫn:
Tổng h p theo phương ph p cộng s phức:
   shift 23 

2 3  4  8  6 
3 6 2 6
iên độ dao động tổng h p là 6 cm nên cơ n ng dao động :
1 1
W m 2 A2  .0,5.102.0, 062  0, 09  J 
2 2
Vị trí cách vị trí thế n ng cực đại g n nhất là 2 cm, tức là vị trí đó c ch vị trí cân bằng
x  6  2  4  cm 

Độ lớn gia t c của vật tính theo công thức: a   2 x  102.4  400  cm / s 2 

Trang 271 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 11: Một vật tham gia đồng th i 2 dao động điều hoà cùng phương cùng t n s và
vuông pha với nhau. Nếu chỉ tham gia dao động thứ nhất thì vật đạt vận t c cực đại là v1. Nếu
chỉ tham gia dao động thứ hai thì vật đạt vận t c cực đại là v2. Nếu tham gia đồng th i 2 dao
động thì vận t c cực đại là

A. 0,5  v1  v2  B.  v1  v2  C.  v12  v22  D. 0,5  v12  v22 


0,5 0,5

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Vì hai dao động vuông pha nên biên độ dao động tổng h p: A  A12  A22

Vận t c cực đại của vật: v   A   A1    A2   v12  v22


2 2

Ví dụ 12: ( Đ‒2011) Một vật nhỏ có chuyển động là tổng h p của hai dao động điều hòa
 
cùng phương Hai dao động này có phương trình là x1  A1 cos t và x2  A2 cos  t   .
 2
Gọi E là cơ n ng của vật. Kh i lư ng của vật bằng
E 2E E 2E
A. B. C. D.
 2 A12  A22  2 A12  A22   A12  A22 
2
  A12  A22 
2

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Vì hai dao động vuông pha nên biên độ dao động tổng h p: A  A12  A22

m 2 A2 2E
ơ n ng dao động của vật: E  m 2 2
2   A1  A22 

Chú ý: 1) Lực kéo về cực đại: Fmax  kA  m 2 A

2) Lực đàn hồi cực đại: Fdh max  k l0  A

 mg
l0  k
Trong đó, l0 là độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng: 
l  mg sin 
 0 k
Ví dụ 13: Con l c lò xo gồm vật nhỏ nặng 1 kg thực hiện đồng th i hai dao động điều hoà
theo phương ngang, theo c c phương trình: x1  5cos  t  cm  và x2  5sin  t  cm  (G c tọa

độ trùng với vị trí cân bằng, t đo bằng giây, lấy  2  10 ). Lực cực đại mà lò xo tác dụng lên
vật là
A. 50 2N B. 0,5 2N C. 25 2N D. 0, 25 2N
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 272 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 x1  5cos  t

  
 x2  5sin  t  5cos   t  
  2
k  m 2  10  N / m 

 A  A12  A22  2 A1 A2 cos 2  1   0,05 2  m 

 
 Fmax  k  l0  A  10 0  0,05 2  0,5 2  N 

Ví dụ 14: Con l c lò xo gồm vật nhỏ nặng 1 kg thực hiện đồng th i hai dao động điều hoà
theo phương th ng đứng, theo c c phương trình: x1  5 2 cos10t  cm  và

x2  5 2 sin10t  cm  (G c tọa độ trùng với vị trí cân bằng, t đo bằng giây và lấy gia t c

trọng trư ng g = 10 m/s2). Lực cực đại mà lò xo tác dụng lên vật là
A. 10 N. B. 20 N. C. 25 N. D. 0,25 N.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

 x1  5 2 cos10t

  
 x2  5 2 sin10t  5 2 cos 10t  
  2
 mg
k  m  100  N / m   l0   0,1 m 
2

 k


 A  A1  A2  2 A1 A2 cos 2  1   10  cm   0,1 m 
2 2


 Fmax  k  l0  A  100  0,1  0,1  20  N 

A
Chú ý: Giả sử ở thời điểm nào đó x  và đang tăng (giảm) để tính giá trị x1 và x2 có thể:
n
Dùng phương pháp vectơ quay; Giải phương trình lượng giác.
Ví dụ 15: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng t n s có phương trình
   5 
x1  6 cos 10t    cm  và x2  6 cos 10t    cm  . Tại th i điểm li độ dao động tổng
 6  6 
h p là 3 cm và đang t ng thì li độ của dao động thứ hai là bao nhiêu?
A. . 10 cm. B. 9 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 5 
Phương trình dao động tổng h p: x  x1  x2  6  6  6
6 6 2

Trang 273 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
 6 cos 10t   (cm).
 2
Vì x  3 và đang t ng nên pha dao động bằng (ở nửa dưới vòng
  5
tròn) 10t    10t  
2 3 6
 5   5 5 
 x2  6 cos 10t    6 cos      6  cm 
 6   6 6 
Chú ý:
1) Hai thời điểm cùng pha cách nhau một khoảng thời gian kT
t2  t1  kT    k 2  xt1  xt 2

T
2) Hai thời điểm ngược pha nhau cách nhau một khoảng  2k  1
2
    2k  1   xt1   xt2

T
3) Hai thời điểm vuông pha nhau cách nhau một khoảng  2k  1
4
T 
t2  t1   2k  1  j   2k  1  A  xt21  xt22
4 2
Ví dụ 16: Một vật thực hiện đồng th i 3 dao động điều hòa cùng pha cùng t n s có phương
 2 
trình l n lư t là x1  A1 cos  2 t    cm  , x2  A2 cos  2 t  cm  ,
 3 

 2 
x3  A3 cos  2 t    cm  . Tại th i điểm t1 các giá trị li độ x1  t1   10cm, x2  t1   40 cm ,
 3 
T
x3  t1   20cm . Th i điểm t2  t1  các giá trị li độ x1  t2   10 3 cm, x2  t2   0 cm,
4
x3  t2   20 3 cm Tìm phương trình của dao động tổng h p?

   
A. x  30 cos  2 t   B. x  20 cos  2 t  
 3  3

   
C. x  40 cos  2 t   D. x  20 2 cos  2 t  
 3  3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Hai th i điểm t2 và t1 vuông pha nên biên độ tính theo công thức:

A  xt21  xt22

Trang 274 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Với A1  x12t1  x12t 2  20  cm  ; A2  x22t1  x22t 2  40  cm 

A3  x32t1  x32t 2  40  cm 

Tổng h p theo phương ph p cộng s phức:


x  x1  x2  x3  A11  A22  A33

2 2   
20  40  40  20  x  20 cos  2 t    cm 
3 3 3  3
Chú ý: Nếu bài toán cho biết trạng thái của hai dao động thành phần ở cùng một thời điểm
nào đó, yêu cầu tìm trạng thái của dao động tổng hợp thì có thể làm theo hai cách (vòng tròn
lượng giác và giải phương trình lượng giác).
Ví dụ 17: Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng
t n s và cùng biên độ 4 cm. Tại một th i điểm nào đó, dao
động (1) có li độ 2 3 cm , đang chuyển động ngư c chiều
dương, còn dao động (2) có li độ 2 cm theo chiều dương L c
đó, dao động tổng h p của hai dao động trên có li độ bao nhiêu
và đang chuyển động theo chiều nào?
A. x  8 và chuyển động ngư c chiều dương
B. x  5, 46 và chuyển động ngư c chiều dương
C. x  5, 46 và chuyển động theo chiều dương
D. x  8 và chuyển động theo chiều dương
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Cách 1: Chọn th i điểm kh o sát là th i điểm ban đ u t  0 thì phương trình dao động của
  
 x1  4 cos  t  6 
  
các chất điểm l n lư t là: 
 x  4 cos  t   
 2  
 3
Phương trình dao động tổng h p (bằng phương ph p cộng c c hàm lư ng giác):
   
x  x1  x2  4 cos  t    4 cos  t  
 6  3

   
x  2.4.cos .cos  t  
4  12 

  
x  4 2 cos  t    cm  .
 12 
Trang 275 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Tại th i điểm ban đ u li độ tổng h p x0  x01  x02  2 3  2  5, 46  cm  .


Pha ban đ u của dao động tổng h p  thuộc góc ph n tư thứ IV nên vật đang chuyển
12
động theo chiều dương
Cách 2:
Li độ tổng h p: x  x1  x2  2 3  2  5, 46 cm

V c tơ tổng h p A  A1  A2 nằm ở góc ph n tư thứ IV nên hình chiếu chuyển động theo
chiều dương

BÀI TOÁN NGƢỢC VÀ “BIẾN TƢỚNG” TRONG TỔNG HỢP DAO


ĐỘNG ĐIỀU HÕA
1. Bài toán ngƣợc trong tổng hợp dao động điều hoà
Nội dung bài toán: Cho biết c c đại lư ng trong dao động tổng h p, yêu c u
tìm một s đại lư ng trong c c phương trình dao động thành ph n.
Phương pháp giải
 x  x1  x2  x2  x  x1  A  A11
Từ công thức 
 x  x1  x2  x3  x3  x  x1  x2  A  A11  A2 2
Ví dụ 1: (ĐH‒2010) Dao động tổng h p của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng t n s
 5 
có phương trình li độ x  3cos   t    cm  . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ
 6 

 
x1  5cos   t    cm  Dao động thứ hai có phương trình li độ là
 6
A. x 2  8cos( t   / 6) (cm). B. x 2  2cos( t   / 6) (cm).

C. x 2  2cos( t  5 / 6) (cm). D. x 2  8cos( t  5 / 6) (cm).

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


5  5
Từ công thức x  x1  x2  x2  x  x1  3  5  8  Chọn D
6 6 6
Dùng máy tính Casio fx 570 – ES, bấm như sau:
Shift MODE 4 (Để chọn đơn vị góc là radian)
MODE 2 (Để chọn chế độ tính toán với số phức)

Trang 276 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
5 
3 shift ()  5 shift ( ) (Màn hình máy tính sẽ hiển thị
6 6
5 
3  5 )
6 6
Shift 2 3 =
5
Màn hình sẽ hiện kết qu : 8  
6
5
Ngh a là biên độ A 2  8 cm và pha ban đ u 2   nên ta sẽ chọn D.
6
Ví dụ 2: a dao động điều hòa cùng phương: x1  10cos(10t   / 2) (cm),

x 2  12cos(10t   / 6) (cm) và x 3  A3 cos(10t  3 ) (cm). Biết dao động tổng h p của ba

dao động trên có phương trình là x  6 3 cos10t (cm). Giá trị A3 và  l n lư t là


A. 16 cm và 3   / 2 B. 15 cm và 3   / 2

C. 10 cm và 3   / 3 D. 18 cm và 3   / 2

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


  1
x  x1  x2  x3  x3  x  x1  x2  6 3  10  12  16    chọn A
2 6 2
Dùng máy tính Casio fx 570 – ES, bấm như sau:
Shift MODE 4 (Để chọn đơn vị góc là radian)
MODE 2 (Để chọn chế độ tính toán với số phức)
 
6 3  10 Shift ( )  12 Shift ( )
2 6
 
(Màn hình máy tính sẽ hiển thị 6 3  10  12 )
2 6
Shift 2 3 =
1
Màn hình sẽ hiện kết qu : 16  
2
1
Ngh a là biên độ A3  16 cm và pha ban đ u 3    nên ta sẽ chọn A.
2
Chú ý: Để tính biên độ thành phần ta dựa vào hệ thức:
vmax  A

A  A  A  2 A1 A2 cos  2  1  amax  2 A
2
1
2 2
2

W  0,5.m A
2 2

Trang 277 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 3: Một vật thực hiện đồng th i 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng t n s có dạng
x1  4cos(10t   / 3) cm và x 2  A 2 cos(10t  ) cm. Biết rằng vận t c cực đại của vật

bằng 0, 2 7 m s X c định biên độ A 2


A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 3 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
vmax 20 7
iên độ dao động tổng h p: A    2 7(cm)
 10
Mặt khác: A2  A12  A22  2 A1 A2cos(2  1 )

 4.7  16  A22  4 A2  A2  6(cm)  chọn C


Ví dụ 4: Một vật có kh i lư ng 0,2 (kg) tham gia đồng th i hai dao động điều hoà cùng
phương, cùng t n s và có dạng như sau: x1  6cos(15t   / 3) (cm);

x 2  a.cos(15t  ) (cm), với t đo bằng giây. Biết cơ n ng dao động của vật là 0,06075 (J).
Tính a.
A. 3 cm B. 1 cm C. 4 cm D. 6 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
m2 A 2W
iên độ đư c tính từ công thức: W   A  0, 03 3(m)  3 3(cm)
2 m2
Mặt khác: A2  A12  A22  2 A1 A2cos(2  1 )

 
 9.3  36  a 2  2.6.a.cos      a  3(cm)  Chọn A
 3
Ví dụ 5: Một con l c lò xo tham gia đồng th i hai dao động cùng phương, cùng t n s góc
5 2 (rad s), có độ lệch pha bằng 2 3 và biên độ l n lư t là A1  4 cm và A2. Biết độ lớn

vận t c của vật tại th i điểm động n ng của vật bằng 2 l n thế n ng là 20 cm s iên độ A2
bằng
A. 4 cm B. 6 cm C. 2 3 cm D. 2 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 1
 Wt  3 W
Khi Wd  2Wt  
 W  2 W  v  2 A  20  2 .5 2 A  A  2 3 (cm)
 d 3 3 3

Mặt khác: A2  A12  A22  2 A1 A2cos(2  1 )

Trang 278 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2
 4.3  42  A22  2.4 A2cos  A2  2(cm)  Chọn D
3
Chú ý: Khi liên qua đến độ lệch pha  2  1  hoặc    1  hoặc     2  ta dựa vào hệ thức

 A  A1  A2

véc tơ:  A1  A  A2 và bình phương vô hướng hai vế:

 A2  A  A1

* A  A1  A2  A2  A12  A22  2 A1 A2 cos(2  1 )



* A1  A  A2  A1  A  A2  2 AA2 cos(  2 )
2 2 2


* A2  A  A1  A2  A  A1  2 AA1 cos(  1 )
2 2 2

Ví dụ 6: Một vật thực hiện đồng th i hai dao động cùng phương, cùng t n s 4Hz và cùng
biên độ 2 cm. Khi qua vị trí động n ng của vật bằng 3 l n thế n ng vật đạt t c độ
24(cm s) Độ lệch pha giữa hai dao động thành ph n bằng
A.  / 6 B.  / 2 C.  / 3 D. 2 / 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 1
Wt  4 W
Khi Wd  3Wt  
W  3 W  v  3 A  24  3 .8 A  A  2 3(cm)
 d 4 4 4
Mặt khác: A2  A12  A22  2 A1 A2cos(2  1 )


 12  22  22  2.2.2.cos      Chọn C
3

Ví dụ 7: Chuyển động của một vật là tổng h p của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng
t ns iên độ của dao động thứ nhất là 4 3 cm và biên độ dao động tổng h p bằng 4 cm.
Dao động tổng h p trễ pha /3 so với dao động thứ hai iên độ của dao động thứ hai là

A. 4 cm B. 8 cm C. 10 3 cm D. 10 2 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
A  A1  A2  A1  A  A2  A12  A2  A22  2 AA2 cos(  2 )

  A  8(cm)  choïn C
 16.3  16  A22  2.4. A2 .cos  2
3  A2  4(cm)

Trang 279 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 8: Một chất điểm tham gia đồng th i hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có
phương trình: x1  4cos(t   / 3) (cm), x 2  A 2 cos(t  2 ) (cm). Phương trình dao

động tổng h p x  2 cos(t  ) (cm). Biết   2   / 2. Cặp giá trị nào của A2 và  sau

đ y là đúng?

A. 3 3 cm và 0 B. 2 3 cm và  / 4

C. 3 3 cm và  / 2 D. 2 3 cm và 0
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 A  A1  A2  A1  A  A2  A12  A 2  A22  2 AA2 cos(  2 )

 A  A1  A2  A2  A  A1  A2  A  A1  2 AA1 cos(  1 )
2 2 2

 
16  4  A2  2.4. A2 cos 2  A2  2 3(cm)
2



12  4  16  2.2.4 cos     
  3
  1
 cos         0  Chọn D.
 3 2

Ví dụ 9: Hai dao động cùng phương l n lư t có phương trình x1  A1 cos(t   / 2) (cm) và

x 2  6cos(t  ) (cm). Dao động tổng h p của hai dao động này có phương trình

x  A cos(t   / 6) (cm) . A có thể bằng

A. 9 cm B. 6 cm C. 12 cm D. 18 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Vì chưa biết pha ban đ u của x2 nên từ A  A1  A2 ta viết lại A2  A  A1 rồi bình phương

vô hướng hai vế: A22  A2  A12  2 AA1

  
 A22  A2  A12  2 AA1cos      A12  AA1   A2  36   0
 6 2
Vì c n tìm điều kiện của A nên ta xem phương trình trên là phương trình bậc 2 đ i với ẩn
A1 Điều kiện để phương trình này có nghiệm là:
  A2  4  A2  36   0  0  A  4 3  6,9(cm)  Chọn B

Chú ý: Nếu hai dao động cùng biên độ thì phương trình dao động tổng hợp:
       1 
x  x1  x2  a cos(t  1 )  a cos(t   2 )  2 acos  2 1  cos  t  2 
 2   2 
Nếu cho biết phương trình dao động tổng hợp x  A cos(t  ) thì ta đối chiếu suy ra:
Trang 280 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2  1
 2   1  ?
 
2  1  ? 2  ?
 2
Ví dụ 10: Một vật tham gia đồng th i hai dao động điều hoà cùng phương:
x1  2cos(4t  1 ) (cm); x 2  2cos(4t  2 ) (cm) với 0  2  1   . Biết phương trình

dao động tổng h p x  2 cos(4t   / 6) (cm). H y x c định 1.


A. π 6 B.  / 6 C.  / 2 D. 0
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 2  1    1  2  1 
 x  x1  x2  4 cos cos  4t  2 
 2  2  0 2  2  2  6
2 1 

  

 Ñoái chieáu vôùi: x  2 cos 4t     2  1  
    2 3
  6


 1    Chọn B
6
Ví dụ 11: Một vật tham gia đồng th i ba dao động điều hoà cùng phương:
x1  2cos t (cm), x 2  2cos(t  2 ) (cm) và x 3  2cos( t  3 ) (cm) với 3  2 và

0  3 , 2  . Dao động tổng h p của x1 và x2 có biên độ là 2 cm, dao động tổng h p của

x1 và x3 có biên độ là 2 3 cm Độ lệch pha giữa hai dao động x2 và x3 là


A. 5π 6 B. π 3 C. π 2 D. 2π 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
2     1 2
x12  x1  x2  2.2 cos .cos  4t  2   cos 2   2 
2  2  2 2 3
2

3     3 
x13  x1  x3  2.2 cos .cos  4t  3   cos 3   3 
2  2  2 2 3
2 3

2  
 2  3     Chọn B
3 3 3
Chú ý: Khi cho biết A, 1, 2 tìm điều kiện để A1 max hoặc A2 max ta viết lại hệ thức:
 A2   A2  xA1 2  yA12  A1  max

A2  A12  A22  2 A1 A2 cos(2  1 )  
0

 A   A  xA 2  yA2  A  max
2

 1 2 2 2
 0

Trang 281 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 12: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng t n s có phương trình
x1  A1 cos(t   / 6) (cm) và x 2  A 2 cos(t   / 2) (cm) (t đo bằng gi y) Dao động

tổng h p có phương trình x  3 cos(t  ) (cm). Trong s các giá trị h p lý của A1 và A2
tìm giá trị của A1 và để A2 có giá trị cực đại.

A. A1  3 cm,    / 3 B. A1  1 cm,    / 3

C. A1  1 cm,    / 6 D. A1  3 cm,    / 6

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


Cách 1:
2
 A  3 A2
A  A  A  2 A1 A2 cos(2  1 )  3  A  A  A1 A2   A1  2   2
2
1
2 2
2 1
2 2
2
 2  4
max
0

 A2max  2(cm)

 A2  A1  1(cm).
 A1  2  0

Phương ph p cộng s phức: x  x1  x2  A11  A22

  1
1   2  3   Chọn B
6 2 3
Dùng máy tính Casio fx 570 – ES, bấm như sau:
Shift MODE 4 (Để chọn đơn vị góc là radian)
MODE 2 (Để chọn chế độ tính toán với số phức)
 
1 Shift     2 Shift  
6 2
 
(Màn hình máy tính sẽ hiển thị 1   2 )
6 2
Shift 2 3 =
1
Màn hình sẽ hiện kết qu : 3 
3

Ngh a là biên độ A  3 cm và pha ban đ u   nên ta sẽ chọn B.
3
Cách 2: Ta coi phương trình bậc 2 đ i với A1: A2  A12  A22  2 A1 A2cos(2  1 )

A12  A1 A2   A22  3  0

Để phương trình có nghiệm thì   A22  4  A22  3  0  A2  2(cm)

Trang 282 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
A1 sin 1  A2 sin 2   3
 A2max  2(cm)  A1  1(cm)  tan    3
A1 cos 1  A2 cos 2   4
 3
Ví dụ 13: Một chất điểm thực hiện đồng th i hai dao động điều hòa cùng phương
x1  a cos(t   / 3) (cm) và x 2  b cos(t   / 2) (cm) (t đo bằng giây). Biết phương trình

dao động tổng h p là x  8cos(t  ) (cm). iên độ dao động b có giá trị cực đại khi
bằng
A.  / 3 B.  / 6 C.  / 6 D. 5 / 6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Cách 1:
2
b 2  3b 
A  A  A  2 A1 A2 cos(2  1 )  8  a  b  3ab   
2
1
2 2
2
2 2 2
 a 
4  2 

bmax  16cm

  
 
 3b A1 sin 1  A2 sin 2 1 6
 2  a  0  a  8 3cm  tan   A cos   A cos   3  
 1 1 2 2    5
  6
Cách 2: Áp dụng định lý hàm s sin ta có
 
sin    
8

b
b8 3 
    
sin sin     sin
6 3  6

  
b đạt cực đại khi sin      1    lấy dấu trừ.
3  6
Ví dụ 14: (ĐH‒2012) Hai dao động cùng phương l n lư t có phương trình
x1  A1 cos(t   / 6) (cm) và x 2  6cos(t   / 2) (cm). Dao động tổng h p của hai dao
động này có phương trình x  A cos(t  ) (cm). Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt
giá trị cực tiểu thì bằng
A.  / 6 B.  / 3 C. π D. 0
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

A2  A12  A22  2 A1 A2 cos(2  1 )  A12  62  6 A1   A1  3  27  A1  3(cm)


2

Trang 283 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Phương ph p cộng s phức: x  x1  x2  A11  A22

  1
3  6   3 3    Chọn B.
6 2 3
Ví dụ 15: (ĐH‒2014) ho hai dao động điều hòa cùng phương với c c phương trình l n lư t
là x1  A1 cos(t  0,35) (cm) và x 2  A2 cos(t  1,57) (cm). Dao động tổng h p của hai

dao động này có phương trình là x  20 cos(t  ) (cm). Giá trị cực đại của (A1 + A2) gần
giá trị nào nhất sau đ y
A. 25 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 35 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Áp dụng định lý hàm s sin:
A A A A1  A2 A1  A2
 1  2  
sin1, 22 sin  sin  sin   sin  2sin    cos   
2 2
A    
 A1  A2  .2sin cos
sin1, 22 2 2
20   1, 22  
 A1  A2  .2sin cos
sin1, 22 2 2
 
 A1  A2  34,912cos  max  34,912(cm)  chọn D
2

2. “Biến tƣớng” trong tổng hợp dao động điều hoà


Về mặt toán học, thực chất của tổng h p c c dao động điều hoà là cộng các hàm
sin, hàm cos (cộng c c v c tơ hay cộng các s phức).
Vì  sin  t     sin  t      và

 cos(t  )  cos(t    ) nên trừ các hàm sin, cos

Trang 284 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
có thể xem như đó là “biến tướng” của tổng h p dao động. Gi sử hai chất điểm M, N dao
động điều hòa trên cùng một trục Ox cùng vị trí cân bằng O và cùng t n s với phương
 x1  A1 cos(t  1 )
trình l n lư t: 
 x2  A2 cos(t  2 )

 x  x1  x2  A1 cos(t  1 )  A2 cos(t  2 )

Tổng đại s OM  ON là: 
 x  A11  A2 2  A  x max  A

x  x2  x1  A2 cos(t  2 )  A1 cos(t  1 )



Kho ng c ch đại s MN là: 
x  A22  A11  b  x max  b

Ví dụ 1: Hai điểm M và N cùng dao động điều hòa trên một trục x quanh điểm O với cùng
t n s góc ω iên độ của M là A 3 , của N là A Dao động của M chậm pha hơn một góc
π 2 so với dao động của N. Nhận x t nào sau đ y là đ ng:
A. Độ dài đại s MN biến đổi điều hòa với t n s góc ω, biên độ 2A và vuông pha với dao
động của M.
B. Kho ng cách MN biến đổi điều hòa với t n s góc 2ω, biên độ A 3
C. Kho ng cách MN biến đổi điều hòa với t n s góc ω, biên độ 2A và lệch pha 5π 6 với
dao động của M.
D. Độ dài đại s MN biến đổi điều hòa với t n s góc 2ω, biên độ A 3 và vuông pha với dao
động của N.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
  
 x2  A cos  t  2   
    MN  x2  x1  A cos  t    A 3 cos t
 x  A 3 cos t  2
 1
 5
Để dùng máy tính c m tay chọn A = 1: 1  3  2   Chọn C
2 6
Dùng máy tính Casio fx 570 – ES, bấm như sau:
Shift MODE 4 (Để chọn đơn vị góc là radian)
MODE 2 (Để chọn chế độ tính toán với số phức)

1 Shift     3
2

(Màn hình máy tính sẽ hiển thị 1  3 )
2
Shift 2 3 =

Trang 285 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
5
Màn hình sẽ hiện kết qu : 2 
6
5
Ngh a là biên độ 2A và pha ban đ u nên ta sẽ chọn C.
6
Ví dụ 2: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên trục Ox, quanh điểm O, cùng biên độ A,
cùng t n s , lệch pha góc φ Kho ng cách MN
A. bằng 2 A cos . B. gi m d n từ 2A về 0.
C. t ng d n từ 0 đến giá trị 2A D. biến thiên tu n hoàn theo th i gian.

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


 x2  A cos(t  )
 . Với bài toán này thì không thể dùng m y tính đư c nên ta dùng
 x1  A cos t
phương ph p trừ c c hàm lư ng giác:
  
MN  x2  x1  A cos(t  )  A cos t  2 A sin sin  t    chọn D
2  2

 
Bình luận: Khoảng cách MN cực tiểu bằng 0 khi sin  t    0 và cực đại bằng
 2

   
2 A sin khi sin  t    1 nên 0  MN  2 A sin .
2  2 2
Ví dụ 3: Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ Ox, coi trong quá trình
dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất

điểm l n lư t là: x1  4cos(4t   / 3) (cm) và x 2  4 2 cos(4t   /12) (cm). Trong quá

trình dao động kho ng cách lớn nhất giữa hai vật là

A. 4 cm B. 4  
2  1 cm C. 4  
2  1 cm D. 6 cm

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


    
x  x2  x1  4 2 cos  4t    4 cos  4t  
  12   3

   
 x  4 2   4   4  x max  4(cm)  choïn A
12 3 6

Chú ý: Để tìm các thời điểm cách nhau một khoảng b thì hoặc giải phương trình x  b

hoặc dùng vòng tròn lượng giác để tìm bốn thời điểm đầu tiên t1, t2, t3, t4. Các thời điểm
khác xác định như sau:

Trang 286 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
dö 1  t  nT  t2

soá laàn dö 2  t  nT  t2
n 
4 dö 3  t  nT  t3
dö 4  t  nT  t4

Ví dụ 4: Hai chất điểm M và N dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ Ox (O là vị trí
cân bằng của ch ng), coi trong qu trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau.
Biết phương trình dao động của chúng l n lư t là: x1  10cos(4t   / 3) (cm) và

x 2  10 2 cos(4t   /12) (cm). Hai chất điểm cách nhau 5 cm ở th i điểm đ u tiên và

th i điểm l n thứ 2014 kể từ lúc t = 0 l n lư t là


A. 11/24 s và 2015/8 s. B. 3/8 s và 6041/24 s.
C. 1/8 s và 6041/24 s. D. 5/24 s và 2015/8 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
2    
T  0,5( s ); x  x2  x1  10 2 cos  4t    10 cos  4t   (cm)
  12   3

    
x  10 2  10  10  x  10 cos  4t   (cm)
12 3 6  6

Hai chất điểm cách nhau 5 cm thì x 5cm Để tìm các th i điểm để x  5 (cm) ta

dùng vòng tròn lư ng giác. Th i điểm l n 1, l n 2, l n 3 và l n 4 l n lư t là:


 T T 1
t1  12  6  8 ( s )

t  T  T  T  5 ( s )
 2 12 6 6 24

t  T  T  T  T  T  3 ( s )
 3 12 6 6 6 6 8
 T T T T T T 11
t4        (s)
 12 6 6 6 6 6 24
2014 5 6041
Ta xét  503 dư 2  t  503T  t2  503.0,5   (s)  Chọn C
4 24 24
Ví dụ 5: Ba con l c lò xo 1, 2, 3 đặt th ng đứng c ch đều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Vị trí cân
bằng của ba vật dao động cùng nằm trên một đư ng th ng. Chọn trục Ox có phương th ng
đứng, g c tọa độ ở vị trí cân bằng thì phương trình dao động l n lư t là:
x1  A1 cos(20t  1 ) (cm), x 2  5cos(20t   / 6) (cm) và x 3  10 3 cos(20t   / 3) (cm).

Để ba vật dao động của ba con l c luôn nằm trên một đư ng th ng thì

Trang 287 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. A1  20 cm và 1   / 2 rad. B. A1  20 cm và 1   / 4 rad.

C. A1  20 3 cm và 1   / 4 rad. D. A1  20 3 cm và 1   / 2 rad.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Vì vật (2) c ch đều vật (1) và (3) (x2 là đư ng trung bình của
hình thang) nên ta có:
x1  x3
x2   x1  2 x2  x3
2
   
 x1  10 cos  20t    10 3 cos  20t  
 6  3
  
Chuyển sang dạng phức: 10  10 3  20
6 3 2
 
 x1  20 cos  20t   (cm)  Chọn A
 2
Dùng máy tính Casio fx 570 – ES, bấm như sau:
Shift MODE 4
MODE 2
 
10 Shift    10 3 Shift   
6 3
Shift 2 3 =

Hiện kết qu : 20  chọn A
2
Bình luận: Bài toán này cũng là một kiểu biến tướng của tổng hợp dao động. Khi cho hai
trong 3 dao động x1, x2 và x3 tìm được dao động còn lại.
3. Hai chất điểm dao động điều hòa trên 2 đƣờng thẳng song song hoặc trong hai mặt
phẳng song song có cùng vị trí cân bằng là ở gốc tọa độ
Nếu hai dao động điều hòa lệch pha nhau
: x1  A1 cos t và x 2  A2 cos  t    thì tổng li

độ x  x 2  x1  A 2 cos  t     A1 cos t và hiệu li

độ x  x 2  x1  A 2 cos  t     A1 cos  t    .

Gọi A và b l n lư t là biên độ dao động tổng h p và


kho ng cách cực đại giữa hai chất điểm thì:

Trang 288 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

 A  A1  A2  2 A1 A2 cos
2 2 2

 2
 B  A1  A2  2 A1 A2 cos

2 2

(trên hình vẽ A và b là hai đư ng chéo của hình bình hành!). Khi biết một s đại lư ng
trong s c c đại lư ng A, B, A1, A2 và thì sẽ tính đư c đại lư ng còn lại.
Ví dụ 1: Hai chất điểm M và N, dao động điều hòa cùng t n s dọc theo hai đư ng th ng
song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở
trên một đư ng th ng qua g c tọa độ và vuông góc với Ox iên độ của M và N l n lư t là
A1 và A2 (A1 > A2) iên độ dao động tổng h p của hai chất điểm là 7 cm. Trong quá trình
dao động, kho ng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 97 cm Độ lệch pha của
hai dao động là 2π 3 Gi trị A1 và A2 l n lư t là
A. 10 cm và 3 cm. B. 10 cm và 8 cm C. 8 cm và 3 cm. D. 8 cm và 6 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 A2  A12  A22  2 A1 A2 cos

Áp dụng các công thức: 
 B  A1  A2  2 A1 A2 cos

2 2 2

 2
49  A1  A2  2 A1 A2 cos 3
2 2
 A1  8(cm)
   chọn C
97  A2  A2  2 A A cos 2  A3  3(cm)
 1 2 1 2
3
Ví dụ 2: Hai chất điểm M và N có cùng kh i lư ng, dao động điều hòa cùng t n s dọc theo
hai đư ng th ng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của
M và của N đều ở trên một đư ng th ng qua g c tọa độ và vuông góc với Ox iên độ của
M và N đều là 6 cm Trong qu trình dao động, kho ng cách lớn nhất giữa M và N theo
phương Ox là 6 cm Độ lệch pha của hai dao động là
A. 3 / 4 B. 2 / 3 C.  / 3 D.  / 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Cách 1: Áp dụng: B2  A12  A22  2 A1 A2cos

1
62  62  62  26.6 cos   cos  
2

    chọn C
3
Cách 2: Kho ng cách hai chất điểm lớn nhất khi M1M2 // MN và tứ giác MM1M2N là hình
chữ nhật.

Trang 289 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

 M1M 2  MN  6(cm)  OM1  OM 2  OM1M 2 đều     chọn C
3
Quy trình giải nhanh:
Khi cho biết biên độ dao động tổng hợp của hai chất điểm dao động là A thì độ lệch pha
A2  A12  A22
giữa hai dao động thành phần là: cos  
2 A1 A2
Khi cho biết khoảng cách cực đại giữa hai chất điểm là B thì độ lệch pha giữa hai dao
A12  A22  B 2
động thành phần là: cos  
2 A1 A2

Nếu    / 2 (hai dao động vuông pha) thì B  A12  A22  A

Nếu    / 2 thì B  A12  A22 và B > A

Nếu    / 2 thì B  A12  A22 và B < A

Ví dụ 3: Hai con l c lò xo gi ng hệt nhau dao động điều hòa trên mặt ph ng nằm ngang, dọc
theo hai đư ng th ng song song cạnh nhau và song song với trục Ox iên độ của con l c
1 là A1  4 cm, con l c 2 là A 2  4 3 cm. Con l c 2 dao động sớm pha hơn con l c 1 và
trong qu trình dao động kho ng cách lớn nhất giữa hai vật dọc theo trục Ox là 4 cm. Khi
động n ng của con l c 1 cực đại thì động n ng con l c thứ 2 bằng
A. 1/4 giá trị cực đại. B. 3/4 giá trị cực đại.
C. 2/3 giá trị cực đại. D. 1/2 giá trị cực đại.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Cách 1: Kho ng cách giữa hai chất điểm lớn nhất khi M1M2 // MN và tứ giác MM1M2N là
hình chữ nhật  M1M 2  MN  4(cm)

 4     4
2
 OM1    OM 2    M1M 2   4 3
2 2 2 2 2
3 
cos       
2.OM 1.OM 2 2.4.4 3 2 6

 x1  4sin t (cm)

Ta chọn:   
 x2  4 3 sin  t  6  (cm)
  
Chọn t = 0 thì x1 = 0 và Wd1 = max, còn x2 = A2/2 nên
thế n ng con l c 2 bằng 1 4 cơ n ng của nó và động
n ng bằng 3 4 cơ n ng của nó Chọn B.

Trang 290 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A12  A22  B 2
Cách 2: Áp dụng công thức: cos  
2 A1 A2

 4     4
2
 4 3
2 2
3 
 cos       .
2.4.4 3 2 6

 x1  4sin t (cm)

Ta có thể chọn:    . Chọn t = 0 thì x1 = 0 và Wd1 = max,
 x2  4 3 sin  t   (cm)
  6
còn x2 = A2/2 nên thế n ng con l c 2 bằng 1 4 cơ n ng của nó và động n ng bằng 3 4 cơ
n ng của nó Chọn B.
Ví dụ 4: Hai chất điểm M và N có cùng kh i lư ng, dao động điều hòa cùng t n s dọc theo
hai đư ng th ng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của
M và của N đều ở trên một đư ng th ng qua g c tọa độ và vuông góc với Ox iên độ của
M và N đều là 6 cm Trong qu trình dao động, kho ng cách lớn nhất giữa M và N theo
phương Ox là 6 cm M c thế n ng tại vị trí cân bằng. Ở th i điểm mà M có động n ng gấp
ba l n thế n ng, tỉ s động n ng của M và thế n ng của N là
A. 4 hoặc 4/3 B. 3 hoặc 4/3 C. 3 hoặc 3/4 D. 4 hoặc 4/3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Cách 1: Kho ng cách hai chất điểm lớn nhất khi M1M2 // MN và tứ giác MM1M2N là hình

chữ nhật  M1M 2  MN  6 (cm)  OM1  OM 2  OM1M 2 đều   
3
 1 A1
WtM  4 WM  OM  2  1  60
0

WdM  3WtM  
W  3 W
 dM 4 M

 3
WdM 4 WM
  3
 1 1
 WtN
1
 2  60  WtN  WdN  WN
0
WN
 3 4  4  Chọn C
  0 0  W  W  3
 2 tN N
W WM
4 3
 dM
 
 WtN WN 4

Trang 291 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A12  A22  B 2 62  62  62 1
Cách 2: Áp dụng công thức: cos    
2 A1 A2 2.6.6 2

 x1  6 cos t (cm)
 
   . Ta có thể chọn:   
3  x2  6 cos  t  3  (cm)
  
Vì kh i lư ng, t n s góc và biên độ của c c dao động thành ph n bằng nhau nên cơ n ng
bằng nhau và bằng W  2 / 3. Do đó x 2  A2 hoặc x 2  A2 / 2; tức là

Wt 2  max  W hoặc Wt 2  W / 4

Vì vậy, Wd1 / Wt 2  3 / 4 hoặc Wd1 / Wt 2  3  chọn C.

Khi Wd1  3Wt1  3W / 4 thì x1  A1 / 2 nên t   / 3 hoặc ωt


Chú ý : Khi hai dao động vuông pha nhau thì
1) Khoảng cách cực đại giữa hai chất điểm bằng biên độ dao động tổng hợp:

b  A  A12  A22

2) Ở một thời điểm nào đó, dao động này có thế năng bằng động năng thì dao động kia
cũng vậy nên tỉ số động năng bằng tỉ số thế năng và bằng tỉ số cơ năng.
Ví dụ 5: (ĐH‒2012) Hai chất điểm M và N có cùng
kh i lư ng, dao động điều hòa cùng t n s dọc
theo hai đư ng th ng song song kề nhau và song
song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và
của N đều ở trên một đư ng th ng qua g c tọa độ
và vuông góc với Ox iên độ của M là 6 cm, của
N là 8 cm Trong qu trình dao động, kho ng cách
lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm M c thế n ng tại vị trí cân bằng. Ở th i
điểm mà M có động n ng bằng thế n ng, tỉ s động n ng của M và động n ng của N là
A. 4/3 B. 3/4 C. 9/16 D. 16/9

Trang 292 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Cách 1: Kho ng cách giữa hai chất điểm lớn nhất khi M1M2 // MN và tứ giác MM1M2N là
hình chữ nhật  M1M 2  MN  10 (cm)

 OM1    OM 2    M1M 2 
2 2 2

 cos    0   
2.OM 1.OM 2 2

WM A   W
WtM  WdM   OM  1  1    2   WtN  WdN  N
2 2 4 4 2
2
WdM 0,5WM  A1  9
      Chọn C
WdN 0,5WN  A2  16

Cách 2: Kho ng cách giữa hai chất điểm ở th i điểm bất kì :


6cos(t  1 )  8cos(t  2 )  10cos(t  12 )
xM xN x

xM2 xN2
Vì 62  82  102 nên xM vuông pha với xN Do đó:  1
A12 A22

W m2 A12
Khi WtM  WdM   thì xM   A1 2 từ đó suy ra: xN   A2 2, hay
2 4
WN m2 A22
WtN  WdN   .
2 4
2
W A  9
Tỉ s động n ng của M và động n ng của N là: dM   1  
WdN  A2  16

A12  A22  B 2 
Cách 3: Áp dụng công thức: cos    0     . Hai dao động này
2 A1 A2 2
vuông pha. Ở một th i điểm nào đó, dao động này có thế n ng bằng động n ng thì dao
động kia cũng vậy nên tỉ s động n ng bằng tỉ s thế n ng và bằng tỉ s cơ n ng:
2
WdM W1  A1  9
      chọn C
WdN W2  A2  16

Ví dụ 6: ( Đ‒2012) Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau.
Phương trình dao động của các vật l n lư t là x1  A1 cos t (cm) và x 2  A2 sin t (cm) .

Biết 64 x12  36 x22  482  cm2  . Tại th i điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3 cm

với vận t c v1 = ‒18 cm s Khi đó vật thứ hai có t c độ bằng

A. 24 3 cm/s. B. 8 3 cm/s. C. 8 cm/s D. 24 cm/s.

Trang 293 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
64 x12  36 x22  482  64.32  36 x22  482  x2  4 3  cm 

Đạo hàm hai vế phương trình: 64 x12  36 x22  482  128x1v1  72 x2v2  0

16 x1v1
 v2   8 3  cm / s   Chọn B
9 x2

Bình luận: Từ phương trình:

ax12  bx22  c  x2  ?
ax  bx  c  
2 2

Cho x1 , v1

2ax1 x '1  2bx2 x '2  0  ax1v1  bx2 v2  0  v2  ?
1 2

Ví dụ 7: Hai chất điểm dao động điều hòa, cùng phương cùng cùng t n s với li độ l n lư t là
x1 và x 2 Li độ của hai chất điểm thỏa m n điều kiện: 1,5 x12  2 x22  18  cm2  . Tính biên

độ dao động tổng h p của hai dao động trên.


A. 5 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 21 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
2 2
 x  x 
Từ 1,5 x  2 x  18  cm    1    2   1
2
1
2
2
2

 12   3 

 
 x1  x2   
 2  A  A12  A22  12  9  21  cm 
 A  12  cm  ; A  3  cm 
 1 2

Ví dụ 8: Ba chất điểm dao động điều hòa, cùng phương, cùng biên độ A, cùng vị trí cân bằng
là g c tọa độ nhưng t n s khác nhau. Biết rằng, tại mọi th i điểm li độ và vận t c của các
x1 x2 x3
chất điểm liên hệ với nhau bằng biểu thức   . Tại th i điểm t, chất điểm 3 cách
v1 v2 v3
vị trí cân bằng là 3 cm thì đ ng l c này, hai chất điểm còn lại nằm đ i xứng nhau qua g c
tọa độ và chúng cách nhau 4 cm. Giá trị A g n giá trị nào nhất sau đ y
A. 3,2 cm B. 3,5 cm C. 4,5 cm D. 5,4 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
x1 x2 x3
Đạo hàm theo th i gian hai vế hệ thức   ta đư c:
v1 v2 v3

x '1 v1  x1v '1 x '2 v2  x2v '2 x '3 v3  x3v '3  x ' v  v 2  2  A2  x 2 
  thay 
v12 v22 v32  xv '  x.a   x
2 2

Trang 294 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
12  A2  x12   12 x12 22  A2  x22   12 x12 32  A2  x32   32 x32
  
12  A2  x12  22  A2  x22  32  A2  x32 

1 1 1 x22  x12  22 1 1 1
  2  2   2  2  2
A  x1 A  x2 A  x3
2 2 2 2 x32 32
A 4 A 4 A 9

 A  14  3, 74  cm   chọn B

Ví dụ 9: Ba chất điểm dao động điều hòa, cùng phương, cùng biên độ A, cùng vị trí cân bằng
là g c tọa độ nhưng t n s góc l n lư t là , 2và 3. Biết rằng, tại mọi th i điểm li độ
x1 x2 x3
và vận t c của các chất điểm liên hệ với nhau bằng biểu thức   . Tại th i điểm
v1 v2 v3

t, t c độ của các chất điểm theo đ ng thứ tự l n lư t là 10 cm/s, 15 cm/s và v0 . Giá trị v0
g n giá trị nào nhất sau đ y
A. 16 cm/s B. 19 cm/s C. 45 cm/s D. 54 cm/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
x1 x2 x3
Đạo hàm theo th i gian hai vế hệ thức   ta đư c:
v1 v2 v3

x '1 v1  x1v '1 x '2 v2  x2 v '2 x '3 v3  x3v '3


 
v12 v22 v32

 x ' v  v 2  2  A2  x 2 

thay 
2 2 v2 
 xv '  x.a   x    A  2    A  v
2 2 2 2 2

   

v12  12 A2  v12 v22  22 A2  v22 v32  32 A2  v32 12 22 32
     
v12 v22 v32 v12 v22 v32
1 4 9
2
 2  2  v3  18  cm   Chọn B
10 15 v3
Chú ý: Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cùng song song với
trục Ox, cạnh nhau, cùng tần số và vị trí cân bằng ở gốc tọa độ. Khi hai chất điểm gặp
nhau ở tọa độ x0, chúng chuyển động ngược chiều nhau thì
 x1  A1 cos  t  1   x0
   t  1   ?
v1  A1 sin  t  1   0
     t  2    t  1   ?

 1x  A cos   t     x
  t   2   ?
2 2 0

 
 v1   A 2 sin   t   2   0

Trang 295 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hoặc
 x1  A1 cos  t  1   x0
   t  1   ?
v1  A1 sin  t  1   0
     t  2    t  1   ?

 1x  A cos   t     x
  t   2   ?
2 2 0


 1v   A 2 sin   t   2   0

Khi hai chất điểm gặp nhau ở tọa độ x0, chúng chuyển động cùng chiều dương thì
 x1  A1 cos  t  1   x0
   t  1   ?
v1  A1 sin  t  1   0
     t  2    t  1   ?
 x1  A2 cos  t  2   x0
   t   2   ?
 
 v1   A 2 sin   t   2   0

Khi hai chất điểm gặp nhau ở tọa độ x0, chúng chuyển động cùng chiều âm thì
 x1  A1 cos  t  1   x0
   t  1   ?
v1  A1 sin  t  1   0
     t  2    t  1   ?
 x1  A2 cos  t  2   x0
   t   2   ?
 v1   A 2 sin   t   2   0

Ví dụ 10: Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đư ng th ng cùng song song với
trục Ox , cạnh nhau, cùng t n s và biên độ của chất điểm thứ nhất là A/ 3 còn của chất
điểm thứ hai là A. Vị trí cân bằng của ch ng xem như trùng nhau ở g c tọa độ. Khi hai
chất điểm gặp nhau ở tọa độ +A/2, chúng chuyển động ngư c chiều nhau. Hiệu pha của
hai dao động này có thể là giá trị nào sau đ y:
A. 2 / 3 B.  / 3 C.  D.  / 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 A A
 x1  3 cos  t  1   2 
Cách 1:    t  1   
v   A sin  t     0 6
 1
3
1

 A
 x1  A cos  t  2   
 2   t  2  
v1  A sin  t  2   0 3


    t  2    t  1    Chọn D
2

Trang 296 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
   
Cách 2: Dùng vòng tròn lư ng giác:         Chọn D
3  6 2
Chú ý: Cách 2 được gọi là phương pháp dùng VTLG kép.
+ Ta vẽ hai vòng tròn đồng tâm với bán kính lần lượt bằng biên độ của các dao động thành
phần (nếu bán kính bằng nhau thì hai đường tròn trùng
nhau).
+ Tại li độ gặp nhau ta vẽ đường thẳng vuônggóc với trục x
sẽ cắt mỗi vòng tròn tại hai điểm với
x0 x
  arccos và   arccos 0 .
A1 A2
Nếu khi gặp nhau hai chất điểm chuyển động cùng chiều
(một ở nửa trên vòng tròn và một ở nửa dưới) thì độ lệch pha bằng      còn nếu

chuyển động cùng chiều (cùng ở nửa trên hoặc cùng ở nửa dưới vòng tròn) thì
    

Ví dụ 11: Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đư ng th ng cùng song song với
trục Ox, cạnh nhau, cùng t n s và biên độ của chất điểm thứ nhất là 4 cm còn của chất
điểm thứ hai là 14,928 cm. Vị trí cân bằng của ch ng xem như trùng nhau ở g c tọa độ.
Khi hai chất điểm gặp nhau ở tọa độ 3,864 cm, chúng chuyển động cùng chiều nhau. Hiệu
pha của hai dao động này có thể là giá trị nào sau đ y:
A. 2 / 3 B.  / 3 C. π D. π 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Khi gặp nhau hai chất điểm chuyển động cùng chiều nên độ lệch pha:
3,864 3,864 
      arccos  arccos  1, 047   Chọn B
14,928 4 3
4. Hiện tƣợng trùng phùng và gặp nhau
Gi sử hai con l c b t đ u dao động từ th i điểm t = 0. Sau kho ng th i gian t con l c 1
thực hiện đ ng n1 dao động, con l c 2 thực hiện đ ng n2 dao động:

n1 a n  a.n
t  n1 .T1  n2 .T2   phaân soá toái giaûn    1
n2 b n2  a.n
 t  anT1  bnT2 , tmin  a.T1  b.T2 khi n=1

Trang 297 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 1: Hai con l c đơn có chiều dài l n lư t là 64 cm và 81 cm dao động nhỏ trong hai mặt
ph ng song song. Lấy gia t c trọng trư ng bằng 2 m/s2 . Hai con l c cùng qua vị trí cân
bằng theo cùng chiều l c t 0 X c định th i điểm g n nhất mà hiện tư ng trên tái diễn.
A. 14,4s. B. 16 s C. 28,8 s D. 7,2 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 l1
T1  2  1, 6  s 
 g n1 1,8 9 n1  9n
  t  n1.T1  n2 .T2    
T  2 l2 n2 1, 6 8 n2  8n
 2  1,8  s 
 g

 t  14, 4.n  tmin  14, 4  s   Chọn A

Ví dụ 2: Hai con l c đơn có chiều dài l n lư t là 64 cm và 81 cm dao động nhỏ trong hai mặt
ph ng song song. Lấy gia t c trọng trư ng bằng 2 m/s 2 . Hai con l c cùng qua vị trí cân
bằng theo cùng chiều lúc t = 0. Gọi t1 và t2 l n lư t là th i điểm g n nhất mà cùng đi qua vị
trí cân bằng cùng chiều và cùng qua vị trí cân bằng ngư c chiều. Giá t1 và t2 l n lư t là
A. 14,4 s và 7,2 s. B. 7,2 s và 14,4 s. C. 28,8 s và 7,2 s. D. 7,2 s và 28,8 s.

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án


Gọi t là các th i điểm mà hai vật dao động cùng qua vị trí cân bằng:
T1 T
t  n1.  n2 . 2  0,8n1  0,9n2  s  (với n1 và n2 là các s nguyên dương)
2 2
n1 0,9 9 n1  9n
     t  0,8.9n  0,9.8n  7, 2n( s ) (với n = 1; 2; 3…)
n2 0,8 8 n2  8n

Khi n chẵn thì c hai chất điểm cùng qua vị trí cân bằng cùng chiều nhau, còn n lẻ thì hai
chất điểm cùng qua vị trí cân bằng ngư c chiều nhau.
t1  7, 2.2  14, 4  s 
  Chọn A
t2  7, 2.1  7, 2  s 
Ví dụ 3: Hai con l c đơn có chiều dài l n lư t là 64 cm và 81 cm dao động nhỏ trong hai mặt
ph ng song song. Lấy gia t c trọng trư ng bằng 2 m/s 2 . Hai con l c cùng qua vị trí cân
bằng theo cùng chiều l c t 0 Đến th i điểm t = 110 s thì s l n mà c hai vật dao động
cùng đi qua vị trí cân bằng nhưng ngư c chiều nhau là
A. 7 l n B. 8 l n C. 15 l n D. 14 l n.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 298 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Gọi t là các th i điểm mà hai vật dao động cùng qua vị trí cân bằng:
T1 T
t  n1.  n2 . 2  0,8n1  0,9n2  s  (với n1 và n2 là các s nguyên dương)
2 2
n1 0,9 9 n1  9n
     t  0,8.9n  0,9.8n  7, 2n( s ) (với n = 1; 2; 3…)
n2 0,8 8 n2  8n

Khi n chẵn thì c hai chất điểm cùng qua vị trí cân bằng cùng chiều nhau, còn n lẻ thì hai
chất điểm cùng qua vị trí cân bằng ngư c chiều nhau.
Từ điều kiện 0  t  110 s  0  n  15, 28  n  1; 2;...;15  Trong có có 8 giá trị lẻ của
n chọn B
Chú ý: Hai dao động điều hòa cùng phương Ox cùng biên độ và cùng vị trí cân bằng O với
phương trình lần lượt là: x1  A cos  1t  1  , x 2  A cos  2 t  2  . Để tìm các thời

điểm gặp nhau có thể: giải phương trình x1 = x2 hoặc dùng vòng tròn lượng giác.
Khi giải phương trình x1 = x2 ta được hai họ nghiệm:
 2t  2    1t  1   k .2
 (nếu 2  1 )
 2t  2    1t  1   l.2

 1t  1    2t  2   k .2


Hoặc  (nếu 2  1 )
 1t  1    2t  2   l.2

Trong đó, k và l là các số nguyên sao cho t > 0. Thời điểm lần đầu tiên ứng với giá trị t >
0 và nhỏ nhất (thông thường ứng với k, l = 0 hoặc 1!)
Ví dụ 4: Tại th i điểm ban đ u, hai chất điểm cùng đi qua g c O theo chiều dương, thực hiện
dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có cùng biên độ nhưng có t n s góc l n lư t là
5/6 rad/s và 2,5rad/s. Th i điểm đ u tiên, th i điểm l n thứ 2013, th i điểm l n thứ
2014 và th i điểm l n thứ 2015 hai chất điểm đó gặp nhau l n lư t là bao nhiêu?
A. B. C. D.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
  5t  
 x1  A cos  6  2 
  
Cách 1: Phương trình dao động của các chất điểm: 
 x  A cos  2,5t   
 2  
 2

Để tìm các th i điểm gặp nhau ta gi i phương trình x1  x 2 hay:

Trang 299 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
   5t  
cos  2,5t    cos   
 2  6 2

   5t  
 2,5t  2     6  2   k .2
   
Phương trình này có hai họ nghiệm:  (trong đó, k và l là
   5t  
 2,5t         l.2
 2  6 2
các s nguyên sao cho t > 0).
t  0,3  k .0, 6  s   k  0,1, 2,...

t  l.1, 2  s   l  1, 2,...

Laàn 1: t1  0,3  0.0,6  0,3  s  khi k  0



Laàn 2: t2  0,3  1.0,6  0,9  s  khi k  1

Laàn 3: t3  1,2.1  1,2  s  khi l  1

Laàn 4: t4  0,3  2.0,6  1,5  s  khi k  2

Laàn 5: t2  0,3  3.0,6  2,1  s  khi k  3

Laàn 6: t3  1,2.2  2,4  s  khi l  2

........
 Laàn 3n+1: t3n 1  t3n  0,3  s 
Laàn 3n: t  1,2n  s  khi l  n 
Laàn 3n+2: t3n 1  t3n  0,9  s 
3n


Laàn 2013  3.671: t3.671  1,2.671  805,2  s 

Laàn 2014  3.671: t2014  t2013  0,3  805,5  s  Chọn A

Laàn 2015  3.671  2 : t2015  t2013  0,9  806,1  s 

 5t
 x1  A sin
Cách 2: Viết phương trình dạng sin:  6 . Gi i phương trình x1  x 2 hay
 x2  A sin 2,5t

 5t
 2,5t     k .2
5t 6
sin 2,5  sin ta đư c hai họ nghiệm: 
6  2,5t  5t  l.2
 6

t  0,3  k .0, 6  s  (k=0,1,2,...)


Từ đó suy ra: 
t  l.1, 2  s  (l  1, 2,...)

Cách 3: Dùng vòng tròn lư ng giác biểu diễn c c dao động điều hòa dưới dạng

Trang 300 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  5t  
 x1  A cos  6  2 
  
hàm cos: 
 x  A cos  2,5t   
 2  
 2

Hai chất điểm gặp nhau khi tổng s pha hoặc hiệu s pha bằng một s nguyên l n 2:

    5t  
 2,5t  2    6  2   k .2
   
    5t  
 2,5t        l.2
 2  6 2

t  0,3  k .0, 6  s  (k=0,1,2,...)


Từ đó suy ra: 
t  l.1, 2  s  (l  1, 2,...)
Kinh nghiệm:
 2t  2    1t  1   k .2
Nếu 2  1 gi i hai phương trình: 
 2t  2    1t  1   l.2

 1t  2    2t  1   k .2


Nếu 1  2 gi i hai phương trình: 
 1t  2    2t  1   l.2

Ví dụ 5: Hai chất điểm cùng thực hiện dao động điều hòa trên cùng một trục Ox (O là vị trí cân
bằng) có cùng biên độ A nhưng có t n s l n lư t là f1  3 Hz và f 2  6 Hz L c đ u, c hai chất

điểm đều qua li độ A/2 theo chiều âm. Th i điểm l n đ u tiên các chất điểm đó gặp nhau là
A. t = 2/27 s. B. t = 1/3 s C. t = 1/9 s. D. t = 1/27 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
1  2 f1  6  rad / s  ; 2  2 f 2  12  rad / s 

  
 x1  A cos  6t  3 
  
Phương trình dao động của các chất điểm: 
 x  A cos  12t   
 2  
 3

   
12t  3    6t  3   k .2
   
Gi i c c phương trình: 
   
12t     6t    l.2
 3  3

Trang 301 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 1 1
t   27  k . 9  s  (t  0  k  1, 2,3,...)

t  l. 1  s  (t  0  l  1, 2,3,...)
 3
1 1 2
L n 1: t    1.   s  khi k  1.
27 9 27
Chú ý: Nếu 1  2   (với 0     / 2 ) thì lần đầu tiên là ứng với

 2t      1t     0
 
 Xuaát phaùt cuøng chieàu döông taïi x = 0 thì  
 2
 Xuaát A 
phaùt cuøng chieàu döông taïi x =  thì  
2  2 3
t 
2  1  Xuaát A 
phaùt cuøng chieàu döông taïi x =  thì  
 2 4

 Xuaát A 3 
phaùt cuøng chieàu döông taïi x =  thì  
 2 6
Ví dụ 6: (ĐH ‒2013): Hai con l c đơn có chiều dài l n lư t là 81 cm và 64 cm đư c treo ở
tr n một c n phòng Khi c c vật nhỏ của hai con l c đang ở vị trí cân bằng, đồng th i
truyền cho chúng các vận t c cùng hướng sao cho hai con l c dao động điều hòa với cùng
biên độ góc, trong hai mặt ph ng song song với nhau. Gọi t là kho ng th i gian ng n
nhất kể từ lúc truyền vận t c đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị t g n giá trị nào
nhất sau đ y:
A. 2,36 s B. 8,12 s. C. 0,45 s. D. 7,20 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
g 10 g 10
1    rad / s  ; 2    rad / s 
l1 9 l2 8

 2 
Cách 1: Vì   nên t    0, 42  s   Chọn C
2 2  1 10  10
9 8
Cách 2: Hai s i dây song song thì x1 = x2 hay:

A sin 2t  A sin 1t  2t    1t   0, 42  s 
2  1

Chú ý: Nếu 2  1 là bội số của 2  1 hoặc ω2 hoặc ω1 thì có thể xẩy ra hai họ nghiệm
nhập thành một họ nghiệm.

Trang 302 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 7: Hai chất điểm cùng thực hiện dao động điều hòa trên cùng một trục Ox (O là vị trí
cân bằng) có cùng biên độ A nhưng có t n s l n lư t là f1  3 Hz và f 2  6 Hz L c đ u,
c hai chất điểm đều qua li độ A 2 nhưng chất điểm 1 theo chiều âm chất điểm 2 theo
chiều dương Tìm c c th i điểm hai chất điểm gặp nhau. Tìm tỉ s vận t c của chất điểm 1
và chất điểm 2 khi gặp nhau l n thứ 26.
A. B. C. D.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
  
 x1  A cos  6t  3 
  
Phương trình dao động của các chất điểm: 
 x  A cos  12t   
 2  
 3

   
Gi i phương trình x1  x 2 hay cos 12t    cos  6t  
 3  3

    1 3
12t  3    6t  3   k .2  t  9  k 9  s  t  0  k  0,1, 2,...
   

12t      6t     l.2  t  l 1  s  t  0  l  1, 2,3,...
  
3  3

9
Họ nghiệm thứ 1 nằm trong họ nghiệm thứ 2 nên có thể viết nhập lại thành một họ
 1
 Laàn 1: t1  9  s  khi n  1

 Laàn 2 : t  2 s khi n  2
n 
nghiệm: t   s   2
9

9 .....

 26
 Laàn 26 : t25  9  s  khi n  26

Tỉ s vận t c của chất điểm 1 và chất điểm 2 khi gặp nhau l n thứ 26:
 
6A sin  6t   26
t   s
v1 x '1
   3
9
v1

1
v2 x '2   v2 2
12A sin 12t   
 3
Chú ý: Nếu hai dao động điều hòa cùng phương cùng biên độ, cùng vị trí cân bằng và cùng
tần số x1  A cos  t  1  , x2  A cos  t  2  thì phương trình x1 = x2 chỉ có một họ

nghiệm:  t  1    t  2   k .2

Trang 303 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
v1 A sin  t  1  A sin  t  1 
Lúc đó:    1
v2 A sin  t  2  A sin  k .2   t  1  

Trong một chu kì chúng gặp nhau 2 lần và trong n chu kì gặp nhau 2n lần.
Ví dụ 8: Hai chất điểm cùng thực hiện dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương
trình l n lư t là x1  A cos(t   / 2) và x 2  A cos(t   / 6) . Tìm th i điểm l n 2013 hai
chất điểm đó gặp nhau và tính tỉ s vận t c của vật 1 và của vật 2 khi đó
A. t = 0,3 s và v1/v2 = 2. B. t = 2/3 s và v1/v2 ‒1
C. t = 0,4 s và v1/v2 ‒1 D. t = 2/3 s và v1/v2 ‒2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
    2
x1  x2   t     t    k .2  t    2k  k  1, 2,3,...
 2  6 3
2 12076
L n thứ 2013 ứng với k = 2013 nên t2013    2.2013  s
3 3
v1
Tỉ s vận t c của vật 1 và của vật 2:  1  Chọn B
v2
Ví dụ 9: Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đư ng th ng cùng song song với trục
Ox, cạnh nhau, với cùng biên độ nhưng t n s l n lư t là 3(Hz) và 6(Hz). Vị trí cân bằng
của ch ng xem như trùng nhau ở g c tọa độ. Khi gặp nhau tỉ s t c độ của chất điểm thứ
nhất với t c độ của chất điểm thứ hai là
A. 3:2 B. 2:3 C. 1:2 D. 2:1
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

v1 1 A  x1 
2 2
f 1
  1  1   Chọn C
v2 2 A2  x22 2 f 2 2

Ví dụ 10: Hai chất điểm cùng thực hiện dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương
trình l n lư t là x1  A cos 4t và x 2  0,5A cos 4t. Tìm th i điểm đ u tiên hai chất điểm
đó gặp nhau và tính tỉ s vận t c của vật 1 và của vật 2 khi đó
A. t = 0,125 s và v1/v2 =2. B. t = 0,2 s và v1/v2 = ‒1.
C. t = 0,4 s và v1/v2 = ‒1. D. t = 0,5 s và v1/v2 = ‒2.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 1
x1  x2  A cos 4t  0,5 A cos 4t  cos 4t  0  4t   tmin   s 
2 8
v1 A sin 4t
   2  Chọn A.
v2 0,5 A sin 4t
Trang 304 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chú ý: Giả sử ở thời điểm t0, hai con lắc có chu kì bằng nhau gặp nhau ở li độ x1,sau nửa
chu kì thì li độ của chúng đều đổi dấu, tức là sẽ gặp nhau ở li độ ‒x1.
Do đó:
T
* Khoảng thời gian hai lần liên tiếp hai con lắc gặp nhau là
2
T
* Khoảng thời gian n lần liên tiếp hai con lắc gặp nhau là t   n  1
2
Ví dụ 11: Hai con l c lò xo gi ng nhau có kh i lư ng vật nặng 10 (g), độ cứng lò xo
100 N m dao động điều hòa dọc theo hai đư ng th ng song song kề liền nhau (vị trí cân
bằng hai vật đều ở g c tọa độ) iên độ của con l c thứ nhất lớn gấp đôi con l c thứ hai.
Biết rằng hai vật gặp nhau khi chúng chuyển động ngư c chiều nhau. Kho ng th i gian
giữa ba l n hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là
A. 0,03 s B. 0,02 s. C. 0,04 s. D. 0,01 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

T m
Kho ng th i gian 3 l n liên tiếp:  3  1  2  0, 02  s   Chọn B
2 k
Chú ý: Hai con lắc có chu kì xấp xỉ nhau T1 và T2 (giả sử T2 < T1) bắt đầu dao động từ
một thời điểm t = 0, sau khi con lắc thứ hai thực hiện một dao động thì con lắc thứ nhất
còn “1 chút” nữa mới được một dao động. Sẽ tồn tại một khoảng thời gian ∆t để con lắc
t t
thứ hai hơn con lắc thứ nhất đúng một dao động:  1
T2 T1

t t T .T
   1  t  lôùn beù
Tbeù Tlôùn Tlôùn  Tbeù

Ví dụ 12: Một con l c đơn A dao động nhỏ với TA trước mặt một con l c đồng hồ gõ giây B
với chu kì TB = 2 (s). Con l c dao động nhanh hơn con l c A một chút (TA > TB) nên có
những l n hai con l c chuyển động cùng chiều và trùng với nhau tại vị trí cân bằng của
chúng (gọi là những l n trùng phùng). Quan sát cho thấy hai l n trùng phùng kế tiếp cách
nhau 60 (s). Chu kỳ dao động của con l c đơn A là
A. 2,066 s. B. 2,169 s. C. 2,069 s. D. 2,079 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Sau kho ng th i gian t = 60 (s) con l c hơn con l c A đ ng một dao động:
t t 60 60
 1   1  TA  2, 069  s   Chọn C
TB TA 2 TA

Trang 305 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 13: Hai con l c đơn gi ng hệt nhau, s i dây m nh dài bằng kim loại, vật nặng có kh i
lư ng riêng D. Con l c thứ nhất dao động nhỏ trong bình ch n không thì chu kì dao động
là T0, con l c thứ hai dao động trong bình chứa một chất khí có kh i lư ng riêng rất nhỏ
= D. Hai con l c đơn b t đ u dao động cùng một th i điểm t 0, đến th i điểm t0 thì
con l c thứ nhất thực hiện đư c hơn con l c thứ hai đ ng 1 dao động. Chọn phương n
đúng.
A. t0  4T0 B. 2t0  T0 C. t0  T0 D. t0  2T0

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án



T0  2
 g0
T   1 1  
  0  1    1     1  
T  2 T  2  T T0  2 
 g
g0  0
 D
Sau kho ng th i gian t0 con l c 1 hơn con l c 2 đ ng một dao động:
t0 t0 t t   2T
  1  0  0 1    1  t0  0  Chọn D
T0 T T0 T0  2  
Ví dụ 14: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì T 2 s Khi chất
điểm thứ nhất có vận t c cực đại thì chất điểm thứ 2 đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa
giá trị cực đại theo chiều dương Tìm kho ng th i gian trong một chu kì để x1x2 < 0 (với x1
và x2 l n lư t là li độ của vật 1 và vật 2).
A. 1/3 s. B. 2/3 s. C. 0,5 s. D. 0,6 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án

 x1  A1 cos t

Ta xét bài toán tổng quát: 
 x2  A2 cos  t   

Dấu của x1, x2 và x1x2 đư c biểu diễn như trên hình vẽ.

Trang 306 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ph n gạch chéo là ph n âm và không gạch chéo là ph n dương Kho ng th i gian trong

một chu kì để x1x2 < 0 (ứng với góc quét 2) là: t0  2

  
 x1  A1 cos  t  2 
   
Áp dụng cho bài toán:    
 x  A cos  t    6
 2 2  
 3
Kho ng th i gian trong một chu kì để x1x2 < 0 là:
 /6 1
t 0  2 2   s   Chọn A.
  3

Trang 307 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
CÁC CÂU HỎI ĐỊNH TÍNH DAO ĐỘNG CƠ HỌC
Câu 1: ơ n ng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tu n hoàn theo th i gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.
B. t ng gấp đôi khi biên độ dao động của vật t ng gấp đôi
C. bằng động n ng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tu n hoàn theo th i gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.
Câu 2: Chọn phát biểu sai iên độ của dao động tổng h p của hai dao động điều hoà cùng
phương cùng t n s
A. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành ph n.
B. phụ thuộc vào t n s của hai dao động thành ph n.
C. lớn nhất khi hai dao động thành ph n cùng pha.
D. nhỏ nhất khi hai dao động thành ph n ngư c pha.
Câu 3: Chọn phát biểu sai Trong dao động điều hòa của một vật
A. Li độ và vận t c của vật luôn biến thiên điều hòa cùng t n s và vuông pha với nhau.
B. Li độ và lực kéo về luôn biến thiên điều hòa cùng t n s và ngư c pha với nhau.
C. V c tơ gia t c của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. V c tơ vận t c của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 4: Chọn đ p n sai khi nói về dao động cơ điều hoà với biên độ A?
A. Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn của gia t c t ng.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận t c ngư c với chiều của gia t c.
C. Qu ng đư ng vật đi đư c trong một ph n tư chu kì dao động là A.
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận t c cùng với chiều của gia t c.
Câu 5: Chọn câu đúng Động n ng của dao động điều hoà biến đổi theo th i gian
A. Theo một hàm dạng sin B. Tu n hoàn với chu kì T
C. Tu n hoàn với chu kì T/2 D. Không đổi
Câu 6: Chọn phát biểu đ ng khi vật dao động điều hòa.
A. V c tơ vận t c v , vectơ gia t c a của vật là c c vectơ không đổi.

B. V c tơ vận t c v và vectơ gia t c a đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
C. V c tơ vận t c v và vectơ gia t c a cùng chiều chuyển động của vật.
D. V c tơ vận t c v hướng cùng chiều chuyển động, vectơ gia t c a hướng về vị trí cân
bằng.

Trang 308 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 7: Chọn câu phát biểu sai về dao động điều hoà?
A. Pha dao động x c định trạng th i dao động của vật ở th i điểm đang x t
B. Pha ban đ u là pha dao động tại th i điểm ban đ u t = 0.
C. Pha ban đ u phụ thuộc vào c c đặc tính của hệ dao động.
D. iên độ phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
Câu 8: Chọn phát biểu sai.
A. Dao động điều hòa là dao động đư c mô t bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo
th i gian, x = Acos( t +  ) , trong đó A,  ,  là những hằng s .
B. Dao động điều hòa có thể đư c coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xu ng
một đư ng th ng nằm trong mặt ph ng quỹ đạo.
C. Dao động điều hòa có thể đư c biểu diễn bằng một vectơ không đổi.
D. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tu n hoàn.
Câu 9: Chọn câu phát biểu sai về dao động điều hoà
A. Khi vật qua vị trí cân bằng thì lực kéo về có giá trị lớn nhất vì vận t c của vật l c đó lớn
nhất.
B. V c tơ gia t c của vật đổi chiều khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Khi vật dao động qua vị trí cân bằng thì động n ng của vật lớn nhất.
D. Lực kéo về trong dao động cơ điều hoà luôn hướng về vị trí cân bằng có độ lớn tỷ lệ bậc
nhất với li độ x của vật.
Câu 10: Chọn phương n sai khi nói về dao động điều hoà :
A. Th i gian dao động đi từ vị trí cân bằng ra biên bằng th i gian đi ngư c lại.
B. Th i gian đi qua vị trí cân bằng 2 l n liên tiếp là 1 chu kì.
C. Tại mỗi li độ có 2 giá trị của vận t c.
D. Khi gia t c đổi dấu thì vận t c có độ lớn cực đại.
Câu 11: Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà:
A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh d n đều.
B. Khi qua vị trí cân bằng, vận t c của chất điểm có độ lớn cực đại.
C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại.
D. Khi qua vị trí cân bằng, gia t c của chất điểm bằng không.
Câu 12: Chọn phương n sai khi nói về vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí
cân bằng), với biên độ A và chu kì T.
A. Th i gian ng n nhất vật đi từ vị trí có biên đến vị trí mà tại đó động n ng bằng một nửa giá
trị cực đại là T/8.

Trang 309 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
B. Để đi đư c qu ng đư ng A c n th i gian t i thiểu là T/6.
C. Qu ng đư ng đi đư c t i thiểu trong kho ng th i gian T/3 là A.
D. Th i gian ng n nhất vật đi từ vị trí có li độ cực đại đến vị trí mà tại đó vật đi theo chiều
dương đồng th i lực kéo về có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại là T/6.
Câu 13: Chọn phương n sai Trong một chu kì T của dao động điều hoà, kho ng th i gian

A. t c độ t ng d n là T/2.
B. vận t c và gia t c cùng chiều là T/2.
C. t c độ nhỏ hơn một nửa t c độ cực đại là T/3.
D. động n ng nhỏ hơn một nửa cơ n ng là T 4
Câu 14: Chọn đ p n sai khi nói về dao động cơ điều hoà với biên độ A?
A. Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn của gia t c t ng
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận t c ngư c với chiều của gia t c.
C. Qu ng đư ng vật đi đư c trong một ph n tư chu kì dao động là A.
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận t c cùng với chiều của gia t c.
Câu 15: Chọn câu sai. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, g c O trùng với vị trí cân
bằng của vật. Vào th i điểm t vật đi qua điểm M có vận t c v  20  cm / s  và gia t c

a  2  m / s 2  . Vào th i điểm đó vật

A. chuyển động nhanh d n. B. có li độ dương


C. chuyển động chậm d n. D. đang đi về O.
Câu 16: Dao động điều hòa, nhận x t nào sau đ y là sai
A. Dao động có phương trình tu n theo qui luật hàm sin hoặc cosin đ i với th i gian.
B. Có chu kì riêng phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động
C. ó cơ n ng là không đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ
D. ơ n ng dao động không phụ thuộc c ch kích thích ban đ u.
Câu 17: Dao động điều hòa của con l c lò xo đổi chiều khi h p lực tác dụng
A. bằng không. B. có độ lớn cực đại.
C. có độ lớn cực tiểu. D. đổi chiều.
Câu 18: Dao động cơ học đổi chiều khi:
A. H p lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. B. H p lực tác dụng có độ lớn cực đại.
C. H p lực tác dụng bằng không. D. H p lực tác dụng đổi chiều.
Câu 19: Điều nào sau đ y là sai khi nói về n ng lư ng trong dao động điều hòa

Trang 310 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. Khi vật ở vị trí biên thì thế n ng của hệ lớn nhất
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động n ng của hệ lớn nhất.
C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế n ng của hệ gi m còn động n ng của hệ t ng
lên
D. Khi động n ng của hệ t ng lên bao nhiêu l n thì thế n ng của hệ gi m đi bấy nhiêu l n và
ngư c lại
Câu 20: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận t c cực đại của một vật dao động điều hoà
vào biên độ dao động của vật là
A. đư ng elip. B. đoạn th ng đi qua g c toạ độ.
C. đư ng parabol. D. đư ng sin.
Câu 21: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận t c theo li độ trong dao động điều hòa có hình
dạng là:
A. Đư ng hypebol. B. Đư ng elíp.
C. Đư ng parabol. D. Đư ng tròn
Câu 22: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của bình phương vận t c theo li độ trong dao động
điều hoà có hình dạng nào sau đ y
A. Đư ng elip. B. Một ph n đư ng hypebol.
C. Đư ng tròn. D. Một ph n đư ng parabol.
Câu 23: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia t c theo li độ trong dao động điều hòa có hình
dạng là:
A. Đoạn th ng. B. Đư ng elíp. C. Đư ng th ng. D. Đư ng tròn.
Câu 24: Gia t c của chất điểm dao động điều hoà bằng 0 khi
A. lực kéo về có độ lớn cực đại. B. li độ cực tiểu.
C. vận t c cực đại và cực tiểu. D. vận t c bằng không.
Câu 25: Hai vật dao động điều hòa cùng t n s và ngư c pha. Kết luận nào sau đ y là đ ng
A. li độ của mỗi dao động ngư c pha với vận t c của nó
B. li độ của hai dao động luôn trái dấu và cùng độ lớn
C. nếu hai dao động có cùng biên độ thì kho ng cách giữa chúng bằng không
D. Li độ của vật này cùng pha với gia t c của vật kia
Câu 26: Hai dây cao su vô cùng nhẹ, có độ dài tự nhiên bằng nhau và bằng l0 , co hệ s đàn
hồi khi dãn bằng nhau. Một chất điểm m đư c g n với mỗi đ u của đ u d y, c c đ u còn lại
đư c k o c ng theo phương ngang cho đến khi mỗi dây có chiều dài l Tìm biên độ dao động

Trang 311 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
cực đại của m để dao động đó là dao động điều hòa. Biết rằng dây cao su không tác dụng lên
m khi nó bị chùng.

A.
 l  l0  B. 2  l  l0  C. l0 D.  l  l0 
2
Câu 27: (CĐ 2010): Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia t c của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận t c của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 28: (CĐ 2012): Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị
trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh d n đều. B. chậm d n đều. C. nhanh d n. D. chậm d n.
Câu 29: Kết luận nào dưới đ y là đ ng với dao động điều hòa?
A. Li độ và vận t c trong dao dộng điều hoà luôn ngư c pha với nhau.
B. Li độ và gia t c trong dao động điều hòa luôn ngư c pha với nhau.
C. Vận t c và gia t c trong dao động điều hòa luôn cùng pha với nhau.
D. Vận t c và gia t c trong dao động điều hòa luôn ngư c pha với nhau.
Câu 30: Khi chất điểm
A. qua vị trí cân bằng thì vận t c và gia t c có độ lớn cực đại.
B. qua vị trí cân bằng thì vận t c cực đại và gia t c cực tiểu.
C. đến vị trí biên thì vận t c triệt tiêu và gia t c có độ lớn cực đại.
D. đến vị trí biên âm thì vận t c và gia t c có trị s âm.
Câu 31: (CĐ 2009): Khi nói về n ng lư ng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau
đ y là đ ng
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có b n th i điểm thế n ng bằng động n ng
B. Thế n ng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động n ng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế n ng và động n ng của vật biến thiên cùng t n s với t n s của li độ.
Câu 32: (CĐ 2012): Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đ y
đ ng
A. V c tơ gia t c của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. V c tơ vận t c và vectơ gia t c của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí
cân bằng.

Trang 312 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. V c tơ gia t c của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. V c tơ vận t c và vectơ gia t c của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí
cân bằng.
Câu 33: (ĐH 2011): Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đ y sai
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo th i gian.
B. Động n ng của vật biến thiên tu n hoàn theo th i gian.
C. Vận t c của vật biến thiên điều hòa theo th i gian.
D. ơ n ng của vật biến thiên tu n hoàn theo th i gian.
Câu 34: Khi vẽ đồ thị sự phụ thuộc vào biên độ của vận t c cực đại của một vật dao động
điều hoà thì đồ thị là
A. một đư ng cong khá B. đư ng elip.
C. đư ng th ng đi qua g c toạ độ. D. đư ng parabol.
Câu 35: Khi một vật dao động điều hòa thì vectơ vận t c
A. luôn đổi chiều khi đi qua g c tọa độ.
B. luôn cùng chiều với vectơ gia t c.
C. luôn đổi chiều khi vật chuyển động đến vị trí biên.
D. luôn ngư c chiều với vectơ gia t
Câu 36: (ĐH 2010): Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.
Câu 37: Lực g y ra dao động điều hoà (lực hồi phục) không có tính chất nào sau đ y
A. Biến thiên điều hoà cùng t n s với t n s riêng của hệ.
B. Có giá trị cực đại khi vật đi qua VT
C. Luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Bị triệt tiêu khi vật qua VTCB.
Câu 38: (CĐ 2012): Một vật dao động điều hòa với biên độ A và t c độ cực đại vmax. T n s
góc của vật dao động là
vmax vmax vmax vmax
A. B. C. D.
A A 2 A 2A
Câu 39: (ĐH 2009): Một vật dao động điều hòa theo một trục c định (m c thế n ng ở vị trí
cân bằng) thì

Trang 313 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. động n ng của vật cực đại khi gia t c của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận t c và gia t c của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế n ng của vật bằng cơ n ng
D. thế n ng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 40: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  A cos t    . tại th i điểm pha

3
của dao động là thì
4
A. vật có vận t c và gia t c cùng hướng theo chiều dương của trục tọa độ.
B. vật có vận t c và gia t c cùng hướng ngư c chiều dương của trục toạ độ.
C. vật chuyển động theo chiều dương với gia t c hướng ngư c chiều dương của trụ
D. vật chuyển động ngư c chiều dương với gia t c hướng theo chiều dương của trụ
Câu 41: Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng. Vị trí nào của vật trên quỹ đạo thì
v c tơ gia t c đổi chiều?
A. Tại hai điểm biên của quỹ đạo. B. Tại vị trí vận t c bằng không.
C. Vị trí cân bằng. D. Tại vị trí lực tác dụng lên vật đạt cực đại.
Câu 42: Một vật dao động điều hoà với biên độ A. Khi thế n ng bằng n l n động n ng thì li
độ của vật là:
A A A A
A. x  B. x  C. x  D. x 
1 1 n 1 n 1
1 1
n n
Câu 43: Một vật tham gia đồng th i hai dao động điều hòa cùng t n s f thì chuyển động của
vật
A. là một dao động điều hòa t n s 2f.
B. là một dao động điều hòa t n s f.
C. có thể không ph i là một dao động điều hòa.
D. luôn là một dao động điều hòa t n s f/2.
Câu 44: (TN-2007) Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình
x  A cos t    . Vận t c của vật có biểu thức là

A. v   A cos t    B. v   A sin t   

C. v   A sin t    D. v   A sin t   

Câu 45: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa xung quanh điểm O với biên độ A và chu
T
kì T. Kho ng cách từ vật tới điểm O sau kho ng th i gian bằng kể từ th i điểm di qua O là
8
Trang 314 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A A A A
A. B. C. D.
4 8 2 2 2

Câu 46: (ĐH 2009): Một vật dao động điều hòa có phương trình x  A cos t    . Gọi v và

a l n lư t là vận t c và gia t c của vật. Hệ thức đ ng là :


v2 a2 v2 a2 v2 a2 v2 a2
A.  A
2
B.  A
2
C.  A2
D.   A2
 4
 2
 2
 2
 2
 4
 2
 4

Câu 47: (ĐH 2012): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox Vectơ gia t c của chất
điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận t c.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 48: (CĐ 2008): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình
x  A sin t . Nếu chọn g c toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì g c th i gian t  0 là lúc
vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc ph n dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngư c chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc ph n âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 49: (ĐH-2012)Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vtb là t c độ trung
bình của chất điểm trong một chu kì, v là t c độ tức th i của chất điểm. Trong một chu kì,
kho ng th i gian mà v  0, 25 vtb là:
A. T/3. B. 2T/3. C. T/6. D. T/2.
Câu 50: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Kho ng th i gian hai l n liên tiếp thế
n ng triệt tiêu là
A. T/2. B. T C. T/4. D. T/3.
Câu 51: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Kho ng th i gian trong một chu kì
để vật có t c độ nhỏ hơn 0,5 3 t c độ cực đại là
A. 2T/3. B. T/16. C. T/6. D. T/12.
Câu 52: Một chất điểm dao động điều hoà (dạng hàm cos) có chu kì T, biên độ A. T c độ
2 
trung bình của chất điểm khi pha của dao động biến thiên từ  đến  bằng
3 3
A. 3A/T. B. 4A/T. C. 3,6A/T. D. 2A/T.
Trang 315 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 53: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Kho ng th i gian hai l n liên tiếp thế
n ng cực đại là
A. T/2 B. T C. T/4 D. T/3
Câu 54: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Kho ng th i gian hai l n liên tiếp thế
n ng cực đại là
A. T/2. B. T. C. T/4. D. T/3.
Câu 55: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với chu kì T, biên độ A, với O là
vị trí cân bằng. Nếu l c đ u vật có li x  x0   A thì cứ sau kho ng th i gian ng n nhất là
bao nhiêu vật lại cách vị trí cân bằng một kho ng như cũ họn phương n đ ng
A. T/2 B. T C. T/4 D. T/3
Câu 56: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với chu kì T, biên độ A, với O là
vị trí cân bằng. Nếu l c đ u vật có li x  x0 (với 0  x0  A ) thì cứ sau kho ng th i gian

ng n nhất là bao nhiêu vật lại cách vị trí cân bằng một kho ng như cũ họn phương n
đ ng
A. T/2 B. T C. T/4 D. T/3
Câu 57: Một chất điểm dao động điều hoà có chu kì T. Nếu chọn g c th i gian l c có li độ
cực đại thì trong một chu kì đ u tiên vận t c có độ lớn cực đại vào các th i điểm
A. T/6 và T/4. B. T/4 và 3T/4. C. T/4 và T/2. D. 3T/4 và T/1
Câu 58: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với chu kì T với O là vị trí cân
bằng. Nếu l c đ u vật có li độ x  x0  0 thì cứ sau kho ng th i gian ng n nhất là bao nhiêu
vật lại cách vị trí cân bằng một kho ng như cũ họn phương n đ ng
A. T/2 B. T C. T/4 D. T/3
Câu 59: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng O
với chu kỳ 1 s . Tại th i điểm t = 0 s chất điểm ở li độ x 2 cm và đang chuyển động ra xa vị
trí cân bằng. Tại th i điểm t = 2,5 s chất điểm ở vị trí có li độ
A. x = -2 cm và đang hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. x + 2 cm và đang hướng ra xa vị trí cân bằng.
C. x 2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng.
D. x = -2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng.
Câu 60: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T và biên độ Vị trí cân
 T
bằng của chất điểm trùng với g c tọa độ. Trong kho ng th i gian t  0  t   , quãng
 2

Trang 316 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
đư ng lớn nhất và nhỏ nhất mà vật có thể đi đư c l n lư t là Smax và Smin. Lựa chọn
phương n đ ng
A. S max  2 A sin t / T  ; S min  2 A cos t / T 

B. S max  2 A sin t / T  ; S min  2 A  2 A cos t / T 

C. Smax  2 A sin  2t / T  ; S min  2 A cos  2t / T 

D. S max  2 A sin 2 t / T  ; S min  2 A  2 A cos  2t / T 

Câu 61: Một chất điểm dao động điều hòa thì
A. lực hồi phục tác dụng vào nó mỗi chu kì đổi chiều hai l n.
B. quỹ đạo chuyển động của nó là một đư ng hình sin.
C. li độ của nó tỉ lệ với th i gian dao động.
D. quỹ đạo chuyển động của nó là một đoạn th ng.
Câu 62: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Kho ng th i gian trong một chu kì
1
để vật có độ lớn gia t c lớn hơn gia t c cực đại là
2
A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D. T/2
Câu 63: (ĐH-2010)Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T.
A
Trong kho ng th i gian ng n nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x  A đến vị trí x   , chất
2
điểm có t c độ trung bình là
A. 6A/T. B. 4,5A/T. C. 1,5A/T. D. 4A/T.
Câu 64: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ở th i điểm t = 0 vật qua vị trí cân bằng
A A
theo chiều dương c th i điểm g n nhất vật có li độ  và  l n lư t là t1 và t2. Tính tỉ
2 2
s t c độ trung bình trong kho ng th i gian từ t 0 đến t = t1 và từ t 0 đến t = t2.
A. –1,4. B. 7 . C. 7. D. 14.
Câu 65: Một dao động điều hoà có chu kì dao động là T và biên độ là A. Tại th i điểm ban
đ u vật có li độ x0  0 . Th i gian ng n nhất để vật đi từ vị trí ban đ u về vị trí cân bằng gấp
ba th i gian ng n nhất để vật đi từ vị trí ban đ u về vị trí biên x = +A. Chọn phương n đ ng
A. x0  0,924 A B. x0  0,5 A 3 C. x0  0,5 A 2 D. x0  0,021A
Câu 66: Một dao động điều hoà có chu kì dao động là T và biên độ là A. Tại th i điểm ban
đ u vật có li độ x0, bất kể vật đi theo hướng nào thì cứ sau kho ng th i gian ng n nhất t
nhất định vật lại cách vị trí cân bằng một kho ng như cũ họn phương n đ ng
Trang 317 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. x0  0, 25 A B. x0  0,5 A 3 C. x0  0,5 A 2 D. x0  0,5 A
Câu 67: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Th i gian ng n nhất để vật đi
đư c qu ng đư ng có độ dài 9A là
A. 13T/6. B. 13T/3. C. T/6. D. T/4.
Câu 68: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A
và chu kì T. Gọi v1 và v2 l n lư t là t c độ trung bình nhỏ nhất của vật thực hiện đư c trong
kho ng th i gian T/3 và t c độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện đư c trong kho ng th i
gian T/6. Tính tỉ s v1/v2.
A. 1. B. 0,5. C. 2. D. 3.
 
Câu 69: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  3cos  2 t   , trong đó x tính
 3
bằng xentimét (cm) và t tính bằng giây (s). G c th i gian đ đư c chọn lúc vật qua vị trí có li
độ
A. x  1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
B. x  1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
C. x  1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
D. x  1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
Câu 70: Một vật dao động điều hoà ph i mất 0,025 (s) để đi từ điểm có vận t c bằng không
tới điểm tiếp theo cũng có vận t c bằng 0, hai điểm cách nhau 10 (cm). Chọn phương n
đ ng
A. hu kì dao động là 0,025 (s). B. T n s dao động là 10 (Hz).
C. iên độ dao động là 10 (cm). D. Vận t c cực đại của vật là 2π (m s)
Câu 71: Một vật dao động điều hoà ph i mất 0,025 (s) để đi từ điểm có vận t c bằng không
tới điểm tiếp theo cũng có vận t c bằng không và hai điểm đó c ch nhau 10 (cm)
A. hu kì dao động là 0,025 (s). B. T n s dao động là 20 (Hz).
C. iên độ dao động là 10 (cm). D. T c độ cực đại là 2 m/s.
Câu 72: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Gọi t1 và t2 l n lư t là kho ng th i gian
ng n nhất và dài nhất để vật đi đư c qu ng đư ng bằng biên độ. Tỉ s t1/t2 bằng
A. 2. B. 1/2. C. 1/3. D. 0,5 2
Câu 73: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ở th i điểm t = 0 vật qua vị trí cân bằng
theo chiều dương c th i điểm g n nhất vật có li độ +A/2 và -A/2 l n lư t là t1 và t2. Tính tỉ
s vận t c trung bình trong kho ng th i gian từ t 0 đến t = t1 và từ t 0 đến t = t2.

Trang 318 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. –1,4. B. –7. C. 7. D. 1,4.
Câu 74: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Th i gian ng n nhất kể từ lúc có vận t c
bằng không đến lúc vật có gia t c có độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại l n thứ 3 là
A. 7T/6. B. 2T/3. C. T/2. D. 4T/3.
 
Câu 75: Một vật dao động điều hoà với phương trình x  8cos  4 t   cm (t đo bằng
 4
giây). Biết ở th i điểm t0 vật chuyển động theo chiều dương qua li độ x  4 cm. Sau th i
điểm đó 1 24 (s) thì vật có li độ
A. x  4 3 cm và chuyển động theo chiều dương
B. x  0 và chuyển động theo chiều âm.
C. x  0 và chuyển động theo chiều dương

D. x  4 3 cm và chuyển động theo chiều âm.


Câu 76: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, t n s góc  . Khi thế n ng bằng n l n
động n ng thì vận t c của vật là:
A A A A
A. v   B. v   C. v  D. v 
1 1 n 1 n 1
1 1
n n
Câu 77: Một vật dao động điều hoà với t n s 2 Hz Điều kh ng định nào sau đ y là đ ng
A. Động n ng và thế n ng của vật đều biến thiên với chu kì bằng 1,0 s.
B. Động n ng và thế n ng của vật bằng nhau sau những kho ng th i gian bằng 0,125 s.
C. Động n ng và thế n ng của vật đều biến thiên với chu kỳ bằng 0,5 s.
D. Động n ng và thế n ng của vật luôn không đổi.
Câu 78: Một dao động điều hoà theo th i gian có phương trình x  A sin t    thì động

n ng và thế n ng cũng dao động tu n hoàn với t n s :



A.    B.   2 C.    D.   4
2
Câu 79: Một vật nhỏ đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) với biên
độ A, với chu kì T. Chọn phương n sai Qu ng đư ng mà vật đi đư c trong kho ng th i gian
A. T/4 kể từ khi vật ở vị trí cân bằng là A.
B. T/4 kể từ khi vật ở vị trí mà t c độ dao động triệt tiêu là A.
C. T/2 là 2A.
D. T/4 không thể lớn hơn A

Trang 319 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
Câu 80: Một vật có phương trình dao động là x  A cos  2 t   . Tại th i điểm t  1s thì
 3
A. động n ng của vật dạt cực đại. B. động n ng của vật đang t ng lên
C. động n ng của vật đạt cực tiểu. D. động n ng của vật đang gi m xu ng.
Câu 81: M i liên hệ giữa độ lớn li độ x, độ lớn vận t c v và t n s góc ω của một dao động
điều hòa khi thế n ng và động n ng của hệ bằng nhau là :
x
A.   B.   x.v C. v  .x D. x  v.
v
Câu 82: Pha của vật dao động điều hòa hàm cos là π 2 (rad) khi
A. vận t c cực đại. B. thế n ng cực đại.
C. li độ cực đại. D. động n ng bằng thế n ng
Câu 83: Phát biểu nào sau đ y không đúng khi nói về dao động điều hoà của chất điểm?
A. iên độ dao động của chất điểm là đại lư ng không đổi.
B. Động n ng của chất điểm biến đổi tu n hoàn theo th i gian.
C. T c độ của chất điểm tỉ lệ thuận với li độ của nó.
D. Độ lớn của h p lực tác dụng vào chất điểm tỉ lệ thuận với li độ của chất điểm.
Câu 84: Phát biểu nào sau đ y về động n ng và thế n ng trong dao động điều hoà là không
đúng?
A. Động n ng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Động n ng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế n ng đạt giá trị cực đại khi vận t c của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế n ng đạt giá trị cực tiểu khi gia t c của vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 85: Phát biểu nào sau đ y không đúng khi nói về n ng lư ng của vật dao động điều
hoà N ng lư ng của vật dao động điều hoà
A. tỉ lệ với biên độ dao động.
B. bằng với thế n ng của vật khi vật ở vị trí biên.
C. bằng động n ng của vật khi vật có li độ triệt tiêu.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương của chu kì dao động.
Câu 86: Phát biểu nào sau đ y không đ ng Gia t c của một vật dao động điều hoà
A. luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
C. luôn ngư c pha với li độ của vật
D. có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động.

Trang 320 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 87: Phát biểu nào sau đ y không đúng khi nói về dao động cơ học?
A. Dao động tự do có chu kì chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
B. Dao động cưỡng bức có chu kì bằng chu kì của lực cưỡng bức.
C. Dao động duy trì có biên độ không đổi theo th i gian.
D. Dao động t t d n là dao động có chu kì gi m d n theo th i gian.
Câu 88: Phát biểu nào sau đ y là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tư ng cộng hưởng (sự cộng hưởng) x y ra khi t n s của ngoại lực điều hoà bằng t n
s dao động riêng của hệ.
B. iên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi x y ra hiện tư ng cộng hưởng (sự
cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực c n của môi trư ng.
C. T n s dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng t n s của ngoại lực điều hoà tác dụng
lên hệ ấy.
D. T n s dao động tự do của một hệ cơ học là t n s dao động riêng của hệ ấy.
Câu 89: Phương trình động lực học của một vật dao động điều hòa là x " bx  0 . Chu kì dao
động của nó sẽ là

2 2 b 2
A. B. C. D.
b b 2 b

 
Câu 90: Phương trình gia t c của một vật dao động điều hoà có dạng a  20 sin  4 t   ,
 2
với a đo bằng cm/s2 và t đo bằng s. Phát biểu nào sau đ y là đ ng
A. Vận t c của vật dao động lúc t  0, 0625 là 2,5 2 cm/s.
B. Li độ dao động cực đại 5 cm.
C. chu kì dao động là 1 s.
D. t c độ cực đại là 20π cm s
Câu 91: Trong qu trình dao động điều hoà của con l c đơn, nhận định nào sau đ y là sai
A. Khi qu nặng ở điểm giới hạn, lực c ng d y treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lư ng của vật.
B. Khi góc h p bởi phương d y treo và phương th ng đứng gi m, t c độ của qu nặng t ng
C. hu kì dao động bé của con l c không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
D. Độ lớn của lực c ng d y treo con l c luôn nhỏ hơn trọng lư ng của vật.
Câu 92: Trong dao động điều hoà, m i quan hệ giữa li độ, vận t c và gia t c là:
A. Vận t c và li độ luôn cùng chiều. B. Vận t c và gia t c luôn trái chiều.
C. Gia t c và li độ luôn trái dấu. D. Gia t c và li độ luôn cùng dấu.

Trang 321 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 93: Trong dao động điều hoà thì li độ, vận t c và gia t c là ba đại lư ng biến đổi như
những hàm cosin của th i gian
A. ó cùng biên độ. B. Có cùng pha.
C. Có cùng t n s góc. D. ó cùng pha ban đ u.
Câu 94: Trong dao động điều hoà, vận t c biến đổi
A. cùng pha với gia t c. B. ngư c pha với gia t c.
C. sớm pha π 2 so với li độ. D. trễ pha π 2 so với li độ.
Câu 95: Trong dao động điều hoà, gia t c biến đổi
A. sớm pha π 4 so với li độ. B. ngư c pha với li độ.
C. sớm pha π 2 so với li độ. D. trễ pha π 2 so với li độ.
Câu 96: Trong dao động điều hoà, gia t c biến đổi
A. cùng pha với vận t c. B. ngư c pha với vận t c.
C. sớm pha π 2 so với vận t c. D. trễ pha π 2 so với vận t c.
Câu 97: Trong dao động điều hoà, giá trị gia t c của vật:
A. T ng khi gi trị vận t c t ng
B. Không thay đổi.
C. Gi m khi giá trị vận t c t ng
D. T ng hay gi m tuỳ thuộc vào giá trị vận t c ban đ u của vật.
Câu 98: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đ y là sai ứ sau một kho ng th i gian
một chu kì thì
A. vật lại trở về vị trí ban đ u. B. vận t c của vật lại trở về giá trị ban đ u.
C. động n ng của vật lại trở về giá trị ban đ u. D. biên độ vật lại trở về giá trị ban đ u.
Câu 99: Tìm kết luận sai khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm trên một đoạn
th ng nào đó
A. Trong mỗi chu kì dao động thì th i gian t c độ của vật gi m d n bằng một nửa chu kì dao
động.
B. Lực hồi phục (h p lực tác dụng vào vật) có độ lớn t ng d n khi t c độ của vật gi m d n.
C. Trong một chu kì dao động có 2 l n động n ng bằng một nửa cơ n ng dao động.
D. T c độ của vật gi m d n khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra phía biên.
Câu 100: Tụ điện có điện dung , đư c tích điện đến điện tích cực đại Qmax rồi n i hai b n tụ
với cuộn d y có độ tự c m L thì dòng điện cực đại trong mạch là

C 1 L
A. I max  .Qmax B. I max  .Qmax C. I max  LC .Qmax D. I max  .Qmax
L LC C

Trang 322 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 101: Trong một mạch dao động điều hòa, khi điện tích của tụ có độ lớn cực đại thì điều
nào sau đ y là không đ ng
A. Từ trư ng trong lòng cuộn c m bằng 0.
B. ư ng độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại.
C. N ng lư ng điện trong tụ đạt giá trị cực đại.
D. N ng lư ng điện trư ng trong tụ bằng n ng lư ng điện từ của mạch.
Câu 102: Vật dao động điều hoà với chu kì 0,9 (s). Tại một th i điểm vật có động n ng bằng
thế n ng thì sau th i điểm đó 0,0375 (s ) động n ng của vật
A. bằng ba l n thế n ng hoặc một ph n ba thế n ng
B. bằng hai l n thế n ng
C. bằng b n l n thế n ng hoặc một ph n tư thế n ng
D. bằng một nửa thế n ng
Câu 103: Vật dao động điều hòa với t n s 2,5 Hz. Tại một th i điểm vật có động n ng bằng
một nửa cơ n ng thì sau th i điểm đó 0,05s động n ng của vật
A. có thế n ng bằng không hoặc bằng cơ n ng
B. bằng hai l n thế n ng
C. bằng thế n ng
D. bằng một nửa thế n ng
Câu 104: Vật đang dao động điều hòa với biên độ A dọc theo đư ng th ng. Một điểm M nằm
c định trên đư ng th ng đó, phía ngoài kho ng chuyển động của vật, tại th i điểm t thì vật
xa điểm M nhất, sau đó một kho ng th i gian ng n nhất là Δt thì vật g n điểm M nhất. Vật
cách vị trí cân bằng một kho ng 0,5A vào th i điểm g n nhất là
t t
A. t  B. t  C. 0,5  t  t  D. 0,5t  0, 25t
3 6
Câu 105: Vận t c của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi:
A. Li độ có độ lớn cực đại. B. Gia t c có độ lớn cực đại.
C. Li độ bằng không. D. Pha cực đại.
Câu 106: Vận t c của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. gia t c của chất điểm có độ lớn cực đại. B. gia t c có độ lớn cực đại.
C. chất điểm đi qua vị trí cân bằng. D. lực kéo về có độ lớn cực đại.
Câu 107: Biết gia t c trọng trư ng là g. Một đồng hồ qu l c treo trên tr n của một chiếc
thang m y, khi thang m y đi lên nhanh d n đều với gia t c a thì chu kì dao động của con l c
đơn là

Trang 323 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
l l l l  g  a
A. T  2 B. T  2 C. T  2 D. T  2
g
a ga g a g2
2
Câu 108: Con l c đơn dao động nhỏ trong một điện trư ng đều có phương th ng đứng hướng
xu ng, vật nặng có điện tích dương; biên độ A và chu kì dao động T. Vào th i điểm vật đi
qua vị trí cân bằng thì đột ngột t t điện trư ng. Chu kì của con l c khi đó thay đổi như thế
nào? Bỏ qua mọi lực c n.
A. hu kì t ng hoặc gi m còn tuỳ thuộc qu nặng đi theo chiều nào.
B. Chu kì gi m.
C. hu kì không đổi.
D. hu kì t ng
Câu 109: Chọn câu sai khi nói về t n s dao động điều hoà của con l c đơn
A. T n s không đổi khi kh i lư ng con l c thay đổi.
B. T n s t ng khi nhiệt độ gi m.
C. T n s gi m khi biên độ gi m.
D. T n s gi m khi đưa con l c lên cao.
Câu 110: Con l c đơn treo ở tr n một thang m y, đang dao động điều hòa. Khi con l c về
đ ng tới vị trí cân bằng thì thang máy b t đ u chuyển động nhanh d n đều lên trên thì
A. biên độ dao động gi m. B. biên độ dao động không thay đổi.
C. lực c ng d y gi m. D. biên độ dao động t ng
Câu 111: Con l c đơn dao động nhỏ trong một điện trư ng đều có phương th ng đứng hướng
xu ng, vật nặng có điện tích dương; biên độ A và chu kỳ dao động T. Vào th i điểm vật đi
qua vị trí cân bằng thì đột ngột t t điện trư ng hu kì và biên độ của con l c khi đó thay đổi
như thế nào? Bỏ qua mọi lực c n.
A. hu kì t ng; biên độ gi m. B. Chu kì gi m biên độ gi m.
C. Chu kì gi m; biên độ t ng D. hu kì t ng; biên độ t ng
Câu 112: Con l c đơn đư c treo trong điện trư ng đều có cư ng độ không đổi và hướng
th ng đứng. Cho vật tích điện Q thì thấy tỉ s giữa chu kì dao động nhỏ khi điện trư ng
hướng lên hoặc hướng xu ng là T1 / T2  7 / 6 Điện tích Q là điện tích
A. dương B. âm.
C. dương hoặc âm. D. có dấu không thể x c định đư c.

Trang 324 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 113: Con l c đơn đư c treo trong điện trư ng đều có cư ng độ không đổi và hướng
th ng đứng. Cho vật tích điện Q thì thấy tỉ s giữa chu kì dao động nhỏ khi điện trư ng
hướng lên và khi hướng xu ng là T1 / T2  9 /11 Điện tích Q là điện tích

A. dương B. âm.
C. dương hoặc âm. D. có dấu không thể x c định đư c.
Câu 114: Con l c đơn đư c treo ở tr n một thang máy. Khi thang m y đứng yên, con l c dao
động điều hòa với chu kì T Khi thang m y đi lên th ng đứng, chậm d n đều với gia t c
g
a thì con l c dao động với chu kì T’ bằng
2
T T
A. T 2 B. T 3 C. D.
2 2
Câu 115: Con l c đơn đư c treo ở tr n một ô tô Khi ô tô đứng yên, con l c dao động điều
hòa với chu kì T. Khi ô tô chuyển động nhanh d n đều theo phương ngang với gia t c có độ
g
lớn a  thì con l c dao động với chu kì bằng
2
T T
A. B. T 3 C. D. 0, 95T
2 2
Câu 116: Chu kỳ dao động điều hoà của con l c đơn không phụ thuộc vào
A. kh i lư ng qu nặng. B. gia t c trọng trư ng.
C. chiều dài dây treo. D. v độ địa lý.
Câu 117: hu kì dao động nhỏ của con l c đơn phụ thuộc:
A. Kh i lư ng của con l c.
B. Trọng lư ng của con l c.
C. Tỉ s của trọng lư ng và kh i lư ng của con l c.
D. Kh i lư ng riêng của con l c.
Câu 118: Đồng hồ qu l c đặt trên mặt đất chạy đ ng với chu kì T0, nếu đưa đồng hồ xu ng
độ s u h’ so với mặt đất và giữ cho nhiệt độ không đổi thì đồng hồ chạy nhanh hay chậm một
lư ng bao nhiêu sau kho ng th i gian t?
h h h h
A. Chạy nhanh t B. Chạy chậm t C. Chạy nhanh t D. Chạy chậm t
R R 2R 2R
Câu 119: Hai con l c làm bằng hai hòn bi có cùng chất liệu, kích thước và hình dạng bên
ngoài, có kh i lư ng m1 = 2m2 treo vào hai s i dây có chiều dài bằng nhau. Hai con l c cùng
dao động trong một môi trư ng với li độ góc ban đ u nhỏ và như nhau, vận t c ban đ u bằng
không.
Trang 325 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. th i gian dao động t t d n của hai con l c là như nhau do cơ n ng ban đ u bằng nhau.
B. th i gian dao động t t d n của m1 nhỏ hơn m2 là 2 l n.
C. th i gian dao động t t d n của hai con l c là không như nhau do cơ n ng ban đ u khác
nhau.
D. th i gian dao động t t d n của m2 nhỏ hơn m1 là 2 l n.
Câu 120: Hai con l c đơn có cùng độ dài, cùng biên độ dao động nhưng kh i lư ng l n lư t
m1 và m2. Nếu m1 = 2m2 thì chu kì và cơ n ng dao động của chúng liên hệ như sau:
A. T1  2T2 ;W1  W2 B. T2  2T1 ;W1  W2 C. T1  T2 ; W1  W2 D. T1  T2 ;W1  W2
Câu 121: (CĐ 2007): Khi đưa một con l c đơn lên cao theo phương th ng đứng (coi chiều
dài của con l c không đổi) thì t n s dao động điều hoà của nó sẽ
A. gi m vì gia t c trọng trư ng gi m theo độ cao.
B. t ng vì chu kì dao động điều hoà của nó gi m.
C. t ng vì t n s dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia t c trọng trư ng.
D. không đổi vì chu kì dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia t c trọng trư ng
Câu 122: Kết luận nào sau đ y sai Một con l c đơn đang dao động xung quanh một điểm
treo c định, khi chuyển động qua vị trí cân bằng
A. t c độ cực đại. B. li độ bằng 0.
C. gia t c bằng không. D. lực c ng d y lớn nhất.
Câu 123: Khi con l c đơn dao động điều hòa qua vị trí cân bằng thì
A. lực c ng d y có độ lớn cực đại và lớn hơn trọng lư ng của vật.
B. lực c ng d y có độ lớn cực tiểu và nhỏ hơn trọng lư ng của vật.
C. lực c ng d y có độ lớn cực đại và bằng trọng lư ng của vật.
D. lực c ng d y có độ lớn cực tiểu và bằng trọng lư ng của vật.
Câu 124: Khi đưa một con l c đơn từ xích đạo đến địa cực (lạnh đi và gia t c trọng trư ng
t ng lên) thì chu kì dao động của con l c đơn sẽ
A. t ng lên khi g t ng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ gi m nhiệt độ và ngư c lại.
B. t ng lên
C. gi m đi khi g t ng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ gi m nhiệt độ và ngư c lại.
D. gi m đi
Câu 125: Lực phục hồi để tạo ra dao động của con l c đơn là
A. sức c ng của dây treo.
B. h p của trọng lực và sức c ng của dây treo vật nặng.
C. thành ph n của trọng lực vuông góc với dây treo.

Trang 326 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D. h p của sức c ng d y treo và thành ph n trọng lực theo phương d y treo
Câu 126: Một con l c đơn dao động điều hoà với biên độ góc  0 . Con l c có thế n ng bằng
động n ng của nó khi vật ở vị trí có li độ góc là
1 1 1 0
A.    0 B.     0 C.     0 D.   
2 2 2 4 2
Câu 127: Một con l c đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0 tại nơi có gia t c trọng
trư ng là g Khi đi qua vị trí thấp nhất, gia t c của vật có độ lớn

B. g  0  C. g 0
2
A. g D. 0

Câu 128: Một con l c đơn dao động nhỏ với chu kì T0. Cho qu c u con l c tích điện dương
và dao động nhỏ trong điện trư ng có đư ng sức hướng xu ng th ng đứng, chu kì con l c khi
đó so với T0 như thế nào?
A. Nhỏ hơn T0. B. Lớn hơn T0.
C. Không x c định đư c. D. Bằng T0.
Câu 129: Một con l c đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia t c rơi tự do g,
với biên độ góc αmax. Khi vật đi qua vị trí có li độ dài s, nó có vận t c là v Khi đó, ta có biểu
thức:
A. g max
2
l 2  v 2l  g.s 2  0 B. g max
2
l 2  v 2l  g.s 2  0

C. g max
2
l 2  v 2l  g.s 2  0 D.  max
2
l 2  v2l  g.s 2  0
Câu 130: Một con l c đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia t c rơi tự do g
với biên độ góc  0 . Lúc vật đi qua vị trí có li độ góc α, nó có vận t c là v. Biểu thức nào sau
đ y đ ng
v2 v2 v2 g
A.   02   2 B.  2   02  glv 2 C.  02   2  D.  2   02 
gl 2 l
Câu 131: Một con l c đơn đang dao động điều hòa với biên độ dài A Khi nó đi qua vị trí cân
bằng thì điểm I của s i d y đư c giữ lại và sau đó nó tiếp tục dao động điều hòa với chiều dài
s i dây chỉ bằng 1 3 l c đ u iên độ dao động sau đó là
A
A. 0, 5A B. A 2 C. D. 0, 25A
3
Câu 132: Một con l c đơn đang dao động điều hòa với biên độ dài A. Khi vật dao động đi
qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ có kh i lư ng bằng nó đang nằm yên ở đó Sau va
chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với biên độ dài A’ họn kết luận
đ ng

Trang 327 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A
A. A  A 2 B. A  C. A  2 A D. A  0,5 A
2
Câu 133: Một con l c đơn đang dao động điều hòa với cơ n ng W Khi vật dao động đi qua
vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ có kh i lư ng bằng nó đang nằm yên ở đó Sau va
chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với cơ n ng W’ họn kết luận đ ng
W
A. W   W 2 B. W   C. W   2W D. W   0,5W
2
Câu 134: Một con l c đơn đang dao động điều hòa với chu kì T và biên độ dài A. Khi vật
dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ kh c đang nằm yên ở đó Sau va
chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với chu kì T’ và biên độ dài A’ họn
kết luận đ ng
A. A  A, T   T B. A  A, T   T C. A  A, T   T D. A  A, T   T
Câu 135: Một con l c đơn dao động điều hòa tại một nơi nhất định với chu kì T. Nếu tại đó
có thêm ngoại lực có hướng th ng đứng từ trên xu ng, có độ lớn bằng 3 l n trọng lực thì chu
kì dao động nhỏ của con l c là
A. 2T. B. T/2. C. T/3. D. 3T.
Câu 136: Một con l c đơn có chiều dài dây treo l, qu nặng có kh i lư ng m và mang điện
tích dương q dao động điều hòa tại nơi có gia t c trọng trư ng g Khi không có điện trư ng
con l c dao động điều hoà với chu kì T0. Nếu cho con l c dao động điều hoà trong điện
trư ng giữa hai b n tụ điện ph ng có v c tơ cư ng độ điện trư ng E (qE << mg) nằm ngang
thì chu kì dao động của con l c là
A. T  T0 1  qE /  mg   B. T  T0 1  0,5qE /  mg  

C. T  T0 1  0,5qE /  mg   D. T  T0 1  qE /  mg  

Câu 137: Một con l c đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực c n). Lực c ng của s i
dây có giá trị lớn nhất khi vật nặng qua vị trí
A. mà tại đó thế n ng bằng động n ng B. vận t c của nó bằng 0.
C. cân bằng. D. mà lực kéo về có độ lớn cực đại.
Câu 138: Một con l c đơn dao động điều hoà với chu kì dao động T. Nếu tại điểm A là trung
điểm của đoạn O ngư i ta đóng một c i đinh để chặn một bên của d y thì chu kì dao động
T’ mới của con l c là
 2 1  T T
A. T   T B. T   T   C. T   D. T  
 2 2  2 2

Trang 328 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 139: (CĐ 2007): Một con l c đơn gồm s i dây có kh i lư ng không đ ng kể, không
dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có kh i lư ng m. Kích thích cho con l c dao động điều hoà
ở nơi có gia t c trọng trư ng g. Nếu chọn m c thế n ng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế
n ng của con l c này ở li độ góc α có biểu thức là
A. mgl 1  cos   B. mgl 1  sin   C. mgl  3  2 cos   D. mgl 1  cos  

Câu 140: Một s i dây m nh có chiều dài l đang treo một vật có kh i lư ng m đ tích điện q
(q < 0), trong một điện trư ng đều có v c tơ cư ng độ điện trư ng E nằm ngang, hướng sang
ph i thì
A. khi cân bằng, dây treo lệch sang ph i so với phương th ng đứng.
B. chu kì dao động bé của vật treo không phụ thuộc vào kh i lư ng vật treo.
C. khi cân bằng, dây treo lệch sang trái so với phương th ng đứng một góc α có
tan   mg / qeE

D. chu kì dao động bé của vật treo phụ thuộc vào kh i lư ng vật treo.
Câu 141: Một con l c đơn đư c treo ở tr n một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con l c
dao động điều hòa với chu kì T Khi thang m y đi lên th ng đứng, chậm d n đều với gia t c
có độ lớn bằng 0,75 gia t c trọng trư ng tại nơi đặt thang máy thì con l c dao động điều hòa
với chu kì T’ bằng
T
A. 2T B. T/2 C. D. T . 2
2
Câu 142: Một con l c đơn treo vào tr n một thang m y Thang m y đứng yên và con l c
đang dao động điều hòa. Khi con l c về đ ng tới vị trí cân bằng thì thang máy b t đ u chuyển
động nhanh d n lên trên thì
A. lực c ng dây gi m. B. biên độ dao động không thay đổi.
C. biên độ dao động gi m. D. biên độ dao động t ng
Câu 143: Một con l c đơn treo vào một thang máy th ng đứng, khi thang m y đứng yên thì
con l c dao động với chu kì 1s, khi thang máy chuyển động thì con l c dao động với chu kỳ
0,96 s. Thang máy chuyển động
A. nhanh d n đều đi lên B. nhanh d n đều đi xu ng.
C. chậm d n đều đi lên D. th ng đều.
Câu 144: Một con l c đơn có chu kì dao động biên độ góc nhỏ T. Treo con l c vào tr n xe
đang chuyển động theo phương ngang thì khi ở vị trí cân bằng dây treo h p với phương th ng
đứng góc α hu kì dao động nhỏ của con l c trong xe là

Trang 329 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. T cos  B. T sin  C. T tan  D. T cotan 
Câu 145: Một con l c đơn treo vào tr n toa xe, l c xe đ ng yên thì nó dao động nhỏ với chu
kì T. Cho xe chuyển động th ng đều lên mặt ph ng nghiêng có góc nghiêng α thì nó dao động
nhỏ với chu kì là
A. T   T cos  B. T   T C. T   T sin  D. T   T tan 
Câu 146: Một con l c đơn gồm qu c u nhỏ và s i dây nhẹ không d n L c đ u ngư i ta giữ
qu c u ở độ cao so với vị trí cân bằng O là H rồi buông nhẹ cho nó dao động trong mặt
ph ng th ng đứng. Khi qu c u đi lên đến vị trí có t c độ bằng nửa t c độ cực đại thì dây bị
tuột ra rồi sau đó qu c u chuyển đến độ cao cực đại so với O là h. Nếu bỏ qua mọi ma sát thì
A. h  H B. h  H C. h  H D. H  h  2H
Câu 147: Một con l c đơn lí tưởng đang dao động điều hòa, khi đi qua vị trí cân bằng thì
điểm I của s i d y đư c giữ lại và sau đó nó tiếp tục dao động điều hòa với chiều dài s i dây
chỉ bằng một ph n tư l c đ u thì
A. biên độ góc dao động sau đó gấp đôi biên độ góc ban đ u.
B. biên độ góc dao động sau đó gấp b n biên độ góc ban đ u.
C. biên độ dài dao động sau đó gấp đôi biên độ dài ban đ u.
D. cơ n ng dao động sau đó chỉ bằng một nửa cơ n ng ban đ u.
Câu 148: Một con l c đơn qu c u có kh i lư ng m, đang dao động điều hòa trên Tr i Đất
trong vùng không gian có thêm lực F có hướng th ng đứng từ trên xu ng. Nếu kh i lư ng m
t ng thì chu kì dao động nhỏ
A. không thay đổi. B. t ng
C. gi m. D. có thể t ng hoặc gi m.
Câu 149: Một con l c đơn, qu c u mang điện dương đư c đặt vào điện trư ng đều. Trong
trư ng h p nào sau đ y chu kì dao động nhỏ của con l c đơn lớn hơn chu kì dao động nhỏ
của nó khi không có điện trư ng?
A. Điện trư ng có phương th ng đứng, chiều hướng xu ng.
B. Điện trư ng có phương th ng đứng, chiều hướng lên.
C. Điện trư ng có phương ngang, chiều từ trái sang ph i.
D. Điện trư ng có phương ngang, chiều từ trái sang ph i.
Câu 150: Một con l c đơn đang dao động điều hòa trong mặt ph ng th ng đứng ở trong
trư ng trọng lực thì
A. không tồn tại vị trí để trọng lực tác dụng lên vật nặng và lực c ng của d y có độ lớn bằng
nhau.

Trang 330 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
B. không tồn tại vị trí để trọng lực tác dụng lên vật nặng và lực c ng của dây cân bằng nhau.
C. khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực c ng của
dây.
D. khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, lực c ng của d y có độ lớn cực tiểu.
Câu 151: Một con l c đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
A. khi đi qua vị trí cân bằng lực c ng của s i d y có độ lớn bằng trọng lư ng của vật.
B. gia t c của vật luôn vuông góc với s i dây.
C. khi đi qua vị trí cân bằng gia t c của vật triệt tiêu.
D. tại hai vị trí biên, gia t c của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
Câu 152: Một con l c đơn gồm một vật nhỏ đư c treo vào đ u dưới của một s i dây không
d n, đ u trên của s i d y đư c buộc c định. Bỏ qua ma sát và lực c n của không khí. Kéo
con l c lệch khỏi phương th ng đứng một góc 0,1 rad rồi th nhẹ. Tỉ s giữa độ lớn gia t c
của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia t c tại vị trí biên bằng
A. 0,1. B. 0. C. 10. D. 5,73.
Câu 153: Một con l c đơn có qu l c làm bằng h p kim có kh i lư ng riêng D Khi đặt trong
chân không con l c đơn có chu kì dao động b là T Khi đặt con l c đơn trong không khí có
kh i lư ng riêng D', bỏ qua lực c n của không khí so với lực đẩy Acsimet, chu kì dao động
của con l c dơn là

D D D  D D  D
A. T   T B. T   T C. T   T D. T   T
D  D D  D D D
Câu 154: Một con l c đơn đư c treo vào tr n một ô tô đang chuyển động trên mặt đư ng
nằm ngang. Thấy rằng
- Khi xe đang chuyển động th ng đều thì chu kì dao động là T1.
- Khi xe đang chuyển động nhanh d n đều với gia t c a thì chu kì dao động là T2.
- Khi xe đang chuyển động th ng chậm d n đều với gia t c a thì chu kì dao động là T3.
Biểu thức nào sau đ y đ ng
A. T2  T1  T3 B. T2  T1  T3 C. T2  T3  T1 D. T2  T3  T1
Câu 155: Một con l c đơn treo vào tr n toa xe, l c xe đ ng yên thì nó dao động nhỏ với chu
kì T. Cho xe chuyển động th ng đều trên mặt ph ng nghiêng có góc nghiêng α: nếu xe đi
xu ng d c thì nó dao động nhỏ với chu kì T1 và nếu xe đi lên d c thì nó dao động nhỏ với
chu kỳ T2. Kết luận đ ng
A. T1  T2  T B. T1  T2  T C. T1  T  T2 D. T1  T  T2

Trang 331 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 156: Một đồng hồ qu l c chạy đ ng gi trên mặt đất, hỏi ở độ cao h và sau kho ng th i
gian t đồng hồ chạy nhanh (hay chậm) và sai một lư ng th i gian bằng bao nhiêu ?
h 2h
A. Nhanh,   t. . B. Nhanh,   t. .
R R
2h h
C. Chậm,   t. D. Chậm,   t.
R R
Câu 157: (ĐH 2008): Phát biểu nào sau đ y là sai khi nói về dao động của con l c đơn (bỏ
qua lực c n của môi trư ng)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ n ng của con l c bằng thế n ng của nó.
B. Chuyển động của con l c từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh d n.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực c ng của
dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con l c là dao động điều hòa.
Câu 158: Phát biểu nào sau đ y đ ng khi nói về dao động của một con l c đơn trong trư ng
h p bỏ qua lực c n?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ n ng của con l c bằng thế n ng của nó.
B. Chuyển động của con l c từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chậm d n.
C. Dao động của con l c là dao động điều hoà.
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì h p lực tác dụng lên vật bằng 0.
Câu 159: Phát biểu nào sau đ y về con l c đơn đang thực hiện dao động nhỏ là đúng :
A. tại hai vị trí biên, gia t c của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
B. khi đi qua vị trí cân bằng, lực c ng của s i d y có độ lớn bằng trọng lư ng của vật.
C. gia t c của vật luôn vuông góc với s i dây.
D. khi đi qua vị trí cân bằng gia t c của vật triệt tiêu.
Câu 160: Phát biểu nào sau đ y là đ ng khi nói về dao động điều hòa của con l c đơn (gồm
qu c u nhỏ liên kết với s i d y không d n) dao động tại một nơi nhất định trên Tr i Đất?
A. Khi đưa con l c đơn đó lên Mặt Tr ng mà không thay đổi chiều dài thì chu kì dao động của
nó gi m.
B. Nếu có thêm ngoại lực không đổi có cùng hướng với trọng lực luôn tác dụng lên qu c u
thì chu kì dao động phụ thuộc kh i lư ng của qu c u.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực c ng của
dây.
D. Trong qu trình dao động của qu c u, không tồn tại vị trí mà tại đó độ lớn lực c ng s i
dây bằng độ lớn của trọng lực.
Trang 332 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 161: Qu nặng của đồng hồ qu l c có kh i lư ng m và chiều dài dây treo qu l c là l,
đư c đặt trong điện trư ng đều E có c c đư ng sức hướng từ dưới lên trên. Nếu cho qu c u
tích điện dương với điện tích q thì chu kì dao động nhỏ của con l c là

1 1
A. T  2 B. T  2
2 qE
 qE  g
g 
2
 m
 m 

1 1
C. T  2 D. T  2
qE qE
g g
m m

Câu 162: (CĐ 2012): Tại một vị trí trên Tr i Đất, con l c đơn có chiều dài 1 dao động điều

hòa với chu kì T1; con l c đơn có chiều dài 2  2  1  dao động điều hòa với chu kì T2.

ũng tại vị trí đó, con l c đơn có chiều dài 1  2 dao động điều hòa với chu kì là

T1T2 T1T2
A. B. T12  T22 C. D. T12  T22
T1  T2 T1  T2
Câu 163: Trong qu trình dao động điều hòa của con l c đơn Nhận định nào sau đ y là sai
A. Khi qu nặng ở điểm giới hạn, lực c ng d y treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lư ng của
vật.
B. Độ lớn của lực c ng d y treo con l c luôn lớn hơn trọng lư ng vật.
C. hu kì dao động của con l c không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
D. Khi khi góc h p bởi phương d y treo con l c và phương th ng đứng gi m, t c độ của qu
n ng sẽ t ng
Câu 164: Trong dao động điều hoà của con l c đơn, ph t biểu nào sau đ y là đ ng
A. Lực kéo về phụ thuộc vào kh i lư ng của vật nặng.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con l c.
C. T n s góc của vật phụ thuộc vào kh i lư ng của vật.
D. Gia t c của vật phụ thuộc vào kh i lư ng của vật.
Câu 165: Tại cùng một nơi có gia t c trọng trư ng g, hai con l c đơn chiều dài dài l n lư t là
l1 và l2, có chu kì dao động riêng l n lư t là T1 và T2, chu kì dao động riêng của con l c thứ
ba có chiều dài bằng tích chiều dài của hai con l c nói trên là

T1 gT1 gT1T2
A. T  B. T  C. T  D. T  T1.T2
T2 2 T2 2

Trang 333 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 166: Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài của con l c đơn gi m đi 4 l n thì t n s dao
động của nó
A. t ng 2 l n. B. t ng 4 l n. C. gi m 4 l n. D. gi m 2 l n.
Câu 167: (ĐH 2010): Tại nơi có gia t c trọng trư ng g, một con l c đơn dao động điều hòa
với biên độ góc  0 nhỏ. Lấy m c thế n ng ở vị trí cân bằng. Khi con l c chuyển động nhanh
d n theo chiều dương đến vị trí có động n ng bằng thế n ng thì li độ góc α của con l c bằng
0 0   0
A. B. C. D.
3 2 2 3
Câu 168: (CĐ 2009): Tại nơi có gia t c trọng trư ng g, một con l c đơn dao động điều hòa
với biên độ góc  0 . Biết kh i lư ng vật nhỏ của con l c là m, chiều dài dây treo là ,m c
thế n ng ở vị trí cân bằng ơ n ng của con l c là
1 1
A. mg  02 B. mg  02 C. mg  02 D. 2mg 02
2 4
Câu 169: Tại một nơi x c định, chu kì dao động điều hòa của con l c đơn tỉ lệ thuận với
A. gia t c trọng trư ng. B. chiều dài con l c.
C. c n bậc hai chiều dài con l c. D. c n bậc hai gia t c trọng trư ng.
Câu 170: Tích điện cho qu c u kh i lư ng m của một con l c đơn điện tích Q rồi kích thích
cho con l c đơn dao động điều hoà trong điện trư ng đều cư ng độ E, gia t c trọng trư ng g
(sao cho QE  mg ) Để chu kì dao động của con l c trong điện trư ng t ng so với khi không

có điện trư ng thì


A. điện trư ng hướng th ng đứng từ dưới lên và Q > 0.
B. điện trư ng hướng nằm ngang và Q < 0.
C. điện trư ng hướng th ng đứng từ dưới lên và Q < 0.
D. điện trư ng hướng nằm ngang và Q > 0.
Câu 171: Tích điện cho qu c u kh i lư ng m của một con l c đơn điện tích Q rồi kích thích
cho con l c đơn dao động điều hoà trong điện trư ng đều cư ng độ E, gia t c trọng trư ng g
(sao cho QE  mg ) Để chu kì dao động của con l c trong điện trư ng gi m so với khi

không có điện trư ng thì


A. điện trư ng hướng th ng đứng từ dưới lên và Q > 0.
B. điện trư ng hướng nằm ngang và Q ≠ 0
C. điện trư ng hướng th ng đứng từ trên xu ng và Q < 0.
D. điện trư ng hướng nằm ngang và Q = 0.

Trang 334 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 172: Tìm kết luận sai.
Một con l c đơn có chiều dài l đang dao động điều hoà. Khi con l c qua vị trí cân bằng thì
ngư i ta giữ c định h n điểm chính giữa của d y Sau đó
A. lực c ng của dây treo lúc qua vị trí cân bằng t ng lên
B. n ng lư ng dao động của con l c giữ nguyên giá trị cũ
C. dao động của con l c có thể không ph i là điều hoà.
D. chu kì dao động gi m đi hai l n.
Câu 173: Trong quá trình hoạt động của mình, nếu nhiệt độ của môi trư ng là t1, mỗi ngày
đồng hồ qu l c sẽ chạy nhanh  , còn nếu nhiệt độ của môi trư ng là t2, mỗi ngày đồng hồ
sẽ chạy chậm 3 Đồng hồ trên đ đư c thiết kế để chạy đ ng gi ở

A.
 3t1  t2 
B.
 t1  t2  C.
 2t1  t2 
D. 2t2  t1
4 2 3
Câu 174: Xét một con l c đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực c n). Khi lực c ng
của s i dây có giá trị bằng độ lớn trọng lực tác dụng lên con l c thì l c đó
A. lực c ng s i dây cân bằng với trọng lực.
B. vận t c của vật dao động cực tiểu.
C. lực c ng s i dây không ph i hướng th ng đứng.
D. động n ng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại
Câu 175: Con l c lò xo dao động điều hòa với phương trình: x  A cos t  cm  cm (t đo

bằng giây). Kho ng th i gian hai l n liên tiếp thế n ng bằng động n ng là
 0,5 0, 25 
A. B. C. D.
   6
Câu 176: Con l c lò xo treo ở tr n một xe l n, đang thực hiện dao động điều hoà. ho xe l n
chuyển động xu ng một d c nhẵn, nghiêng góc α so với phương ngang, bỏ qua mọi lực c n
thì
A. con l c tham gia đồng th i vào 2 dao động.
B. chu kì không đổi và con l c dao động theo phương th ng đứng.
C. chu kì không đổi và con l c dao động theo phương nghiêng góc 2α so với phương th ng
đứng.
D. chu kì không đổi và con l c dao động theo phương vuông góc với mặt d c.
Câu 177: Con l c lò xo có độ cứng k, đ u trên c định, đ u dưới g n vật có kh i lư ng m
dao động điều hòa theo phương th ng đứng ở nơi có gia t c trọng trư ng g. Khi vật ở vị trí
cân bằng, độ dãn của lò xo là l hu kì dao động của con l c đư c tính bằng biểu thức

Trang 335 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1 m k l 1 g
A. T  B. T  2 C. T  2 D. T 
2 k m g 2 l
Câu 178: Con l c lò xo có độ cứng k, đ u trên c định, đ u dưới g n vật có kh i lư ng m
dao động điều hòa theo phương h p với mặt ph ng ngang một góc α ở nơi có gia t c trọng
trư ng g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ dãn của lò xo là Δl hu kì dao động của con l c đư c
tính bằng biểu thức

1 m k l 1 g sin 
A. T  B. T  2 C. T  2 D. T 
2 k m g sin  2 l
Câu 179: Con l c lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kì dao động là T. Nếu lò xo
2
bị c t bớt chiều dài thì chu kì dao động của con l c mới là:
3
T T
A. 3T B. 2T C. D.
3 3
Câu 180: Con l c lò xo treo th ng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn là l0 . Kích
thích để qu nặng dao động điều hòa theo phương th ng đứng với chu kì T. Th i gian lò xo bị
T
nén trong một chu kì là iên độ dao động của vật bằng
4
3 3
A. l0 B. 2  l0 C. l0 D. 2l0
2 2
Câu 181: Con l c lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A Đ ng l c con
l c qua vị trí lò xo dãn nhiều nhất, ngư i ta c định một điểm chính giữa của lò xo, kết qu
làm con l c dao động điều hòa với biên độ A’ H y lập tỉ lệ giữa biên độ A và biên độ A’

2 8 3
A. B. C. D. 2
2 3 8
Câu 182: Con l c lò xo gồm vật có kh i lư ng m g n vào lò xo có độ cứng k đặt nằm ngang
dao động điều hoà, m c thế n ng ở vị trí cân bằng, khi thế n ng bằng 1 3 động n ng thì lực
đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn bằng
A. một nửa lực đàn hồi cực đại. B. 1/3 lực đàn hồi cực đại.
C. 1/4 lực đàn hồi cực đại. D. 2/3 lực đàn hồi cực đại.
Câu 183: (TN-2008): Chọn phương n sai iên độ của một con l c lò xo th ng đứng dao
động điều hòa bằng
A. hai l n qu ng đư ng của vật đi đư c trong 1/12 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng.
B. nửa qu ng đư ng của vật đi đư c trong nửa chu kì khi vật xuất phát từ vị trí bất kì.

Trang 336 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. qu ng đư ng của vật đi đư c trong 1/4 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị
trí biên.
D. hai l n qu ng đư ng của vật đi đư c trong 1/8 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí biên.
Câu 184: Chọn phương n sai Một con l c lò xo có độ cứng là k treo th ng đứng, đ u trên
c định, đ u dưới g n vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là l0 . Cho con l c

dao động điều hòa theo phương th ng đứng với biên độ là A  A  l0  . Trong quá trình dao

động, lò xo
A. bị nén cực đại một lư ng là A  l0

B. bị dãn cực đại một lư ng là A  l0


C. không biến dạng khi vật ở vị trí cân bằng.
D. có lúc bị nén có lúc bị dãn có lúc không biến dạng.
Câu 185: Chọn phương n sai Một con l c lò xo có độ cứng là k treo th ng đứng, đ u trên
c định, đ u dưới g n vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là l0 . Cho con l c

dao động điều hòa theo phương th ng đứng với biên độ là A  A  l0  . Trong quá trình dao

động, lò xo
A. bị dãn cực tiểu một lư ng là l0  A .

B. bị dãn cực đại một lư ng là A  l0 .


C. lực tác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo.
D. có lúc bị nén có lúc bị dãn có lúc không biến dạng.
Câu 186: Chọn phương n sai Một lò xo có độ cứng là k treo trên mặt ph ng nghiêng, đ u
trên c định, đ u dưới g n vật có kh i lư ng m. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng
là Δl. Cho con l c dao động điều hòa theo mặt ph ng nghiêng với biên độ là A tại nơi có gia
t c trọng trư ng g.
A. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong qu trình dao động bằng 0 nếu A  l .
B. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong qu trình dao động bằng k  l  A  nếu

A  l .
C. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất trong qu trình dao động bằng k  l  A  .

D. Góc giữa mặt ph ng nghiêng và mặt ph ng ngang α tính theo công thức mg  k l.sin  .
Câu 187: Điều nào sau đ y là đ ng khi nói về sự biến đổi n ng lư ng của con l c lò xo
A. T ng 16 9 l n khi t n s góc ω t ng 5 l n và biên độ A gi m 3 l n.
B. Gi m 4 l n khi t n s dao động f t ng 2 l n và biên độ A gi m 3 l n.
Trang 337 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. Gi m 9/4 l n khi t n s góc ω t ng lên 3 l n và biên độ A gi m 2 l n.
D. T ng 16 l n khi t n s dao động f và biên độ A t ng lên 2 l n.
Câu 188: Điều nào sau đ y là sai khi nói về n ng lư ng trong dao động điều hoà của con l c
lò xo :
A. Động n ng và thế n ng biến thiên tu n hoàn theo th i gian với chu kì bằng một nửa của
chu kì dao động.
B. Động n ng cực đại bằng thế n ng cực đại và bằng với cơ n ng
C. Động n ng và thế n ng biến thiên theo th i gian với t n s bằng với t n s dao động
D. ơ n ng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động và độ cứng của lò xo
Câu 189: Hai vật m1 và m2 đư c n i với nhau bằng một s i chỉ, và ch ng đư c treo bởi
một lò xo có độ cứng k (lò xo n i với m1). Khi hai vật đang ở vị trí cân bằng ngư i ta đ t đứt
s i chỉ sao cho vật m2 rơi xu ng thì vật m1 sẽ dao động điều hòa với biên độ
m2 g  m1  m2  g m1 g m1  m2 g
A. B. C. D.
k k k k
Câu 190: Hai vật A và B l n lư t có kh i lư ng là 2m và m đư c n i với nhau và treo vào
một lò xo th ng đứng bằng các s i dây m nh, không dãn, g là gia t c rơi tự do. Khi hệ đang
đứng yên ở vị trí cân bằng, ngư i ta c t đứt dây n i hai vật. Gia t c của A và B ngay sau khi
d y đứt l n lư t là
g g g g
A. ; B. g ; C. ;g D. g ; g
2 2 2 2
Câu 191: Khi một vật kh i lư ng m đư c treo vào một lò xo có độ dài tự nhiên l0 thì lò xo
có độ dài là l. Kéo vật xu ng phía dưới một đoạn nhỏ a rồi th ra cho vật dao động điều hoà.
hu kì dao động của vật là

a l  l0 l  l0 l a
A. T  2 B. T  2 C. T  2 D. T  2
g g ga g
Câu 192: Một vật kh i lư ng M đư c treo trên tr n nhà bằng s i dây nhẹ không dãn tại nơi
có gia t c trọng trư ng là g Phía dưới vật M có g n một lò xo nhẹ có độ cứng k, đ u còn lại
của lò xo g n vật nhỏ kh i lư ng m iên độ dao động th ng đứng của m t i đa bằng bao
nhiêu thì dây treo chưa bị chùng?

A.
 mg  M 
B.
 M  m g C.
 Mg  m  D.
 M  2m  g
k k k k
Câu 193: (CĐ 2008): Một con l c lò xo gồm viên bi nhỏ có kh i lư ng m và lò xo kh i
lư ng không đ ng kể có độ cứng k, dao động điều hoà theo phương th ng đứng tại nơi có gia

Trang 338 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
t c rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δl hu kì dao động điều
hoà của con l c này là

g l 1 m 1 k
A. 2 B. 2 C. D.
l g 2 k 2 m
Câu 194: Một con l c lò xo gồm vật có kh i lư ng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều
hòa. Nếu t ng độ cứng k lên 2 l n và gi m kh i lư ng m đi 8 l n thì t n s dao động của vật
sẽ
A. gi m 4 l n B. t ng 2 l n C. t ng 4 l n D. gi m 2 l n
Câu 195: Một con l c lò xo gồm một lò xo kh i lư ng không đ ng kể, một đ u c định và
một đ u g n với một viên bi nhỏ. Con l c này đang dao động điều hòa theo phương nằm
ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. theo chiều dương quy ước.
C. theo chiều m quy ước. D. về vị trí cân bằng của viên bi.
Câu 196: Một lò xo có độ cứng k treo một vật có kh i lư ng M. Khi hệ đang c n bằng, ta đặt
nhẹ nhàng lên vật treo một vật kh i lư ng m thì chúng b t đ u dao động điều hòa. Nhận xét
nào sau đ y không đ ng
A. iên độ dao động của hệ 2 vật là mg/k.
B. Sau th i điểm xuất phát bằng một s nguyên l n chu kỳ, nếu nhấc m khỏi M thì dao động
t t h n luôn.
C. Nhấc vật m khỏi M tại th i điểm chúng ở độ cao cực đại thì vật M vẫn tiếp tục dao động.

k
D. T n s góc của dao động này là   .
M m
Câu 197: Một lò xo có độ cứng k, treo vào một điểm c định, đ u dưới buộc với một s i dây
và đ u còn lại của s i dây buộc với vật nhỏ kh i lư ng m. Kích thích vật m để cho nó dao
động điều hoà theo phương th ng đứng với biên độ A tại nơi có gia t c trọng trư ng g. Trong
qu trình dao động lực c ng s i dây lớn nhất là
A. mg  kA B. mg  kA C. mg  2kA D. kA  mg
Câu 198: Một con l c lò xo b trí theo phương th ng đứng Đ u trên c định, đ u dưới móc
vật nặng, gọi l0 là độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Biểu thức nào sau đ y
không đ ng

mg g 1 g g
A. l0  B.  2  C. f  D. T  2
k l0 2 l0 l0

Trang 339 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 199: Một con l c lò xo b trí nằm ngang. Vật đang dao động điều hòa với chu kì T, biên
độ A, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì ngư i ta giữ c định điểm chính giữ của lò xo lại. B t
đ u từ th i điểm đó vật sẽ dao động điều hòa với biên độ mới là
A A
A. 2A. B. C. D. A 2 .
2 2
Câu 200: Một con l c lò xo có giá treo c định, dao động điều hòa trên phương th ng đứng
thì độ lớn lực tác dụng của hệ dao động lên giá treo bằng
A. độ lớn h p lực của lực đàn hồi lò xo và trọng lư ng của vật treo.
B. độ lớn trọng lực tác dụng lên vật treo.
C. độ lớn của lực đàn hồi lò xo.
D. trung bình cộng của trọng lư ng vật treo và lực đàn hồi lò xo.
Câu 201: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0, độ cứng k0. C t lò xo này thành hai lò xo có
chiều dài l1, l2 thì độ cứng tương ứng của chúng là k1, k2. Biểu thức nào sau đ y cho biết giá
trị của k1, k2?
k0l1 kl k0 k
A. k1  ; k2  0 2 B. k1  ; k2  0
l0 l0 l0  l1 l0  l2

k0l0 kl l1l0 ll
C. k1  ; k2  0 0 D. k1  ; k2  0 2
l1 l2 k0 k0
Câu 202: Một con l c lò xo b trí nằm ngang. Vật đang dao động điều hoà với chu kì T, biên
độ A, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì ngư i ta giữ c định một điểm trên lò xo sao cho ph n
2
lò xo không tham gia vào sự dao động của vật bằng chiều dài lò xo ban đ u. Kể từ th i
3
điểm đó vật sẽ dao động điều hòa với biên độ mới bằng
A A A
A. 3A. B. . C. . D. .
2 2 3
Câu 203: Một lò xo có kh i lư ng không đ ng kể, độ cứng k. Một đ u giữ c định, đ u còn
lại g n vật nhỏ có kh i lư ng m, vật dao động điều hòa với biên độ A. Vào th i điểm động
n ng bằng 3 l n thế n ng của lò xo, độ lớn vận t c của vật đư c tính theo biểu thức.

k k k 3k
A. v  A B. v  A C. v  A D. v  A
4m 8m 2m 4m
Câu 204: Một lò xo kh i lư ng không đ ng kể có độ cứng k, một đ u g n vật nhỏ có kh i
lư ng m, đ u còn lại đư c g n vào một điểm c định J sao cho vật dao động điều hòa theo
phương ngang Trong qu trình dao động, chiều dài cực đại và chiều dài cực tiểu của lò xo
l n lư t là 40 cm và 30 cm. Chọn phương n sai
Trang 340 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 35 cm.
B. iên độ dao động là 5 cm.
C. Lực mà lò xo tác dụng lên điểm J luôn là lực kéo.
D. Độ biến dạng của lò xo luôn bằng độ lớn của li độ.
Câu 205: Một con l c lò xo nằm ngang, vật nhỏ kh i lư ng m đang dao động điều hoà với
biên độ A. Khi vật đang ở li độ x A, ngư i ta nhẹ nhàng th lên m một vật khác cùng kh i
lư ng và hai vật dính chặt vào nhau iên độ dao động mới của con l c là
A A
A. B. A C. A 2 D.
2 2
Câu 206: Một con l c lò xo dao động điều hòa với chu kì T thì kho ng th i gian hai l n liên
tiếp động n ng của vật bằng thế n ng lò xo là
A. T B. T/2 C. T/4 D. T/8
Câu 207: Một con l c lò xo dao động điều hoà theo phương th ng đứng với t n s góc  tại
vị trí có gia t c trọng trư ng g. Khi qua vị trí cân bằng lò xo dãn:
 2 g g
A. B. C. D.
g g  2

Câu 208: Một con l c lò xo dao động điều hoà theo phương ngang Tại th i điểm ban đ u lò
xo nén cực đại một đoạn A và đến th i điểm g n nhất vật qua vị trí cân bằng, ngư i ta th nhẹ
vật có kh i lư ng bằng kh i lư ng vật dao động sao cho chúng dính lại với nhau. Tìm quãng
đư ng vật đi đư c cho đến khi lò xo dãn nhiều nhất tính từ th i điểm ban đ u.
A. 1,7A. B. 2A. C. 1,5A. D. 2,5A.
Câu 209: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ có kh i lư ng m dao động điều hòa theo phương
ngang với biên độ A. Khi vật đang ở li độ cực đại, ngư i ta đặt nhẹ nhành trên m một vật
khác cùng kh i lư ng và hai vật dính chặt vào nhau iên độ dao động mới là
A
A. A. B. . C. A 2 . D. 0,5A.
2
Câu 210: Một con l c lò xo treo th ng đứng dao động điều hoà với biên độ A và t n s f. Khi
vật đi qua vị trí cân bằng thì ngư i ta giữ c định điểm chính giữa của lò xo lại. B t đ u từ
th i điểm đó vật sẽ dao động điều hoà với
A A f
A. biên độ là và t n s f 2. B. biên độ là và t n s .
2 2 2
f
C. biên độ là A 2 và t n s . D. biên độ là A 2 và t n s f 2.
2

Trang 341 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 211: Một con l c lò xo dao động điều hoà với phương trình x  A sin t và có cơ n ng
là E Động n ng của vật tại th i điểm t là
E E
A. Ed    cos 2 t B. Ed  E sin 2 t C. Ed  E cos2 t D. Ed    sin 2 t
2 4
Câu 212: M c một vật kh i lư ng m0 đ biết vào một lò xo rồi kích thích cho hệ dao động, ta
đo đư c chu kì dao động là T0. Nếu bỏ vật nặng ra khỏi lò xo, thay vào đó là vật nặng có kh i
lư ng m chưa biết thì ta đư c con l c mới có chu kì dao động là T. kh i lư ng m tính theo m0

2
T T T  T
A. m  m0 B. m  0 m0 C. m    m0 D. m  m0
T0 T  T0  T0

Câu 213: M c một vật kh i lư ng m0 đ biết vào một lò xo rồi kích thích cho hệ dao động ta
đo đư c chu kì dao động là T0. Bây gi m c thêm vào lò xo vật nặng có kh i lư ng m chưa
biết thì ta đư c con l c mới có chu kì dao động là T. kh i lư ng m đư c tính bằng

 T0  2    T 2  T 
2
 T  2 
A. m     1 m0 B. m  1     m0 C. m    m0 D. m     1 m0
 T     T0    T0   T0  

Câu 214: N ng lư ng của con l c lò xo g n với qu nặng m thì tỉ lệ với bình phương :
A. T n s góc ω và biên độ dao động. B. iên độ dao động và độ cứng lò xo.
C. iên độ dao động và kh i lư ng m. D. T n s góc ω và kh i lư ng m.
Câu 215: Ở vị trí nào thì động n ng của con l c có giá trị gấp n l n thế n ng
A A A A
A. x  B. x  C. x   D. x  
n n 1 n 1 n 1
Câu 216: Phát biểu nào sau đ y sau đ y là không đ ng với con l c lò xo ngang trên mặt
sàn không ma sát?
A. Chuyển động của vật là dao động điều hòa.
B. Chuyển động của vật là chuyển động tu n hoàn.
C. Chuyển động của vật là chuyển động th ng.
D. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
Câu 217: Trong con l c lò xo
A. thế n ng và động n ng của vật nặng biến đổi theo định luật sin đ i với th i gian (biến đổi
điều hoà).
B. thế n ng và động n ng của vật nặng biến đổi tu n hoàn với chu kì gấp đôi chu kì của con
l c lò xo.
C. thế n ng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi li độ của vật cực đại.
Trang 342 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D. động n ng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 218: Trong dao động điều hoà của con l c lò xo, phát biểu nào sau đ y là không đ ng
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào kh i lư ng của vật nặng.
C. Gia t c của vật phụ thuộc vào kh i lư ng của vật.
D. T n s góc của vật phụ thuộc vào kh i lư ng của vật.
Câu 219: Trong dao động điều hoà của con l c lò xo th ng đứng thì
A. h p lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau, khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài ng n nhất
hoặc dài nhất
B. lực đàn hồi luôn luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng
C. với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngư c chiều với trọng lực
D. lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận t c bằng không
Câu 220: (ĐH 2012): Tại nơi có gia t c trọng trư ng là g, một con l c lò xo treo th ng đứng
đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao
động của con l c này là

g 1 l 1 g l
A. 2 B. C. D. 2
l 2 g 2 l g
Câu 221: Vật nhỏ của một con l c lò xo dao động điều hoà theo phương ngang, m c thế
n ng tại vị trí cân bằng. Khi gia t c của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia t c cực đại thì
tỉ s giữa động n ng và thế n ng của vật là
1 1
A. 3 B. C. D. 2
3 2
Câu 222: Vật nặng trong con l c lò xo dao động điều hòa với chu kì T. Nếu lò xo bị c t bớt
một nửa thì chu kì dao dộng của con l c mới là
T T
A. T B. 2T C. D.
2 2
Câu 223: Vật nhỏ kh i lư ng m, khi m c với lò xo có độ cứng k1 thì nó dao động với chu kì
T1. Khi m c với lò xo có độ cứng k2 thì lò xo dao động với chu kì T2. Nếu m c lò xo k1 n i
tiếp k2 rồi g n vật m vào thì chu kì dao động của vật là

A. T  T1  T2 B. T  T12  T22 C. T  T12  T22 D. T  T22  T12

Câu 224: Vật nhỏ kh i lư ng m, khi m c với lò xo có độ cứng k1 thì nó dao động với chu kì
T1. Khi m c với lò xo có độ cứng k2 thì nó dao động với chu kì T2. Nếu m c lò xo k1 song
song k2 rồi g n vật m vào thì chu kì dao động của vật đư c tính theo biểu thức
Trang 343 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. T  T12  T22 B. 2
 2 2 C.   D. 2
 2 2
T T1 T2 T T1 T2 T T1 T2
Câu 225: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động riêng không t t d n trong mạch dao động.
A. N ng lư ng của mạch dao động riêng gồm n ng lư ng điện trư ng tập trung ở tụ điện và
n ng lư ng từ trư ng tập trung ở cuộn c m.
B. N ng lư ng của mạch dao động riêng tại mỗi th i điểm đều bằng n ng lư ng điện trư ng
cực đại hoặc n ng lư ng từ trư ng cực đại.
C. Tại mọi th i điểm, n ng lư ng của mạch dao động riêng đều bằng nhau.
D. Trong qu trình dao động riêng, n ng lư ng điện trư ng gi m bao nhiêu l n thì n ng lư ng
từ trư ng t ng đ ng bấy nhiêu l n.
Câu 226: Chọn câu tr l i sai
A. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động đạt cực đại.
B. Dao động tự do có t n s bằng t n s riêng.
C. Trong thực tế mọi dao động là dao động t t d n.
D. Sự cộng hưởng luôn có hại trong khoa học, k thuật và đ i s ng.
Câu 227: Có ba con l c đơn treo cạnh nhau cùng chiều dài, ba vật bằng s t, nhôm và gỗ (có
kh i lư ng riêng: s t > nhôm > gỗ) cùng kích thước và đư c phủ mặt ngoài một lớp sơn để
lực c n như nhau K o 3 vật sao cho 3 s i dây lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng th i
buông nhẹ thì
A. con l c bằng gỗ dừng lại sau cùng. B. c 3 con l c dừng lại một lúc.
C. con l c bằng s t dừng lại sau cùng. D. con l c bằng nhôm dừng lại sau cùng.
Câu 228: Dao động t t d n
A. là dao động có biên độ gi m d n theo th i gian.
B. là dao động chỉ trong môi trư ng có ma sát nhớt.
C. là dao động chỉ trong môi trư ng có ma sát nhớt nhỏ.
D. là dao động chỉ trong môi trư ng có ma sát lớn.
Câu 229: Dao động duy trì là dao động t t d n mà ngư i ta đ
A. làm mất lực c n của môi trư ng đ i với vật chuyển động.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo th i gian vào vật dao động.
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một ph n của từng
chu kì.
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị t t h n.

Trang 344 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 230: Hai con l c làm bằng hai hòn bi có bán kính bằng nhau, treo trên hai s i dây có
cùng độ dài. Kh i lư ng của hai hòn bi khác nhau. Hai con l c cùng dao động trong một môi
trư ng với li độ ban đ u như nhau và vận t c ban đ u đều bằng 0 thì
A. con l c nặng t t nhanh hơn hay con l c nhẹ t t nhanh hơn còn phụ thuộc gia t c trọng
trư ng.
B. hai con l c t t cùng một lúc.
C. con l c nhẹ t t nhanh hơn
D. con l c nặng t t nhanh hơn
Câu 231: (ĐH 2012): Một vật dao động t t d n có c c đại lư ng nào sau đ y gi m liên tục
theo th i gian?
A. iên độ và t c độ. B. Li độ và t c độ. C. iên độ và gia t c D. Biên độ và cơ n ng
Câu 232: Một con l c lò xo, dao động t t d n chậm theo phương ngang do lực ma sát nhỏ.
Khi vật dao động dừng lại thì lúc này
A. lò xo không biến dạng. B. lò xo bị nén.
C. lò xo bị dãn. D. lực đàn hồi của lò xo có thể không triệt tiêu.
Câu 233: Một con l c lò xo, dao động t t d n trong môi trư ng với lực ma sát nhỏ, với biên
độ l c đ u là A. Quan sát cho thấy, tổng qu ng đư ng mà vật đi đư c từ l c dao động cho
đến khi dừng h n là S. Nếu biên độ dao động ban đ u là 2A thì tổng qu ng đư ng mà vật đi
đư c từ l c dao động cho đến khi dừng h n là
S
A. S 2 B. 4S. C. 2S. D. .
2
Câu 234: Một con l c lò xo, dao động t t d n trong môi trư ng với lực ma sát nhỏ, với cơ
n ng l c đ u là W. Quan sát cho thấy, tổng qu ng đư ng mà vật đi đư c từ l c dao động cho
đến khi dừng h n là S Độ lớn lực c n bằng
A. W.S. B. W/S. C. 2W.S. D. 2W/S.
Câu 235: Một con l c lò xo, dao động t t d n chậm theo phương ngang do lực ma sát nhỏ.
Khi vật dao động dừng lại thì lúc này
A. lò xo không biến dạng. B. lò xo bị nén.
C. lò xo bị dãn. D. lực đàn hồi của lò xo có thể không triệt tiêu.
Câu 236: (ĐH 2010): Một vật dao động t t d n có c c đại lư ng gi m liên tục theo th i gian

A. biên độ và gia t c B. li độ và t c độ
C. biên độ và n ng lư ng D. biên độ và t c độ

Trang 345 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 237: Một vật kh i lư ng m g n với một lò xo có độ cứng k, dao động trên mặt ph ng
ngang có ma s t không đổi với biên độ ban đ u A, tại nơi có gia t c trọng trư ng là g. Tổng
qu ng đư ng vật đi đư c và tổng th i gian từ lúc b t đ u dao động cho tới lúc dừng lại l n
lư t là S và t . Nếu chỉ có k t ng 4 l n thì
A. S t ng gấp đôi B. S gi m một nửa. C. t t ng gấp b n. D. t t ng gấp hai.
Câu 238: Một lò xo nhẹ có độ cứng k = 40 N/m, chiều dài tự nhiên 50 cm, một đ u g n c
định tại B, một đ u g n với vật có kh i lư ng m = 0,5 kg. Vật dao động có ma sát trên mặt
ph ng nằm ngang với hệ s ma s t trư t μ 0,1 an đ u vật ở O và lò xo không biến dạng.
Kéo vật theo phương của trục lò xo ra cách O một đoạn 5 cm và th tự do. Lấy g = 10 m/s2.
Nhận x t nào sau đ y về sự thay đổi vị trí của vật trong quá trình chuyển động là đ ng:
A. Dao động của vật là t t d n, điểm dừng lại cu i cùng của vật tại O.
B. Dao động của vật là t t d n, kho ng cách g n nhất giữa vật và B là 45 cm.
C. Dao động của vật là t t d n, điểm dừng lại cu i cùng của vật ở cách O xa nhất là 1,25 cm.
D. Dao động của vật là t t d n, kho ng cách giữa vật và B biến thiên tu n hoàn và t ng d n.
Câu 239: (ĐH 2007): Nhận định nào sau đ y sai khi nói về dao động cơ học t t d n?
A. Dao động t t d n có động n ng gi m d n còn thế n ng biến thiên điều hòa.
B. Dao động t t d n là dao động có biên độ gi m d n theo th i gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động t t càng nhanh.
D. Trong dao động t t d n, cơ n ng gi m d n theo th i gian.
Câu 240: Nhận định nào sau đ y là sai khi nói về dao động cơ t t d n?
A. Lực ma sát càng lớn thì dao động t t d n càng nhanh.
B. Dao động t t d n có biên độ gi m d n theo th i gian.
C. Trong dao động cơ t t d n, cơ n ng gi m theo th i gian.
D. Động n ng gi m d n còn thế n ng thì biến thiên điều hòa.
Câu 241: (CĐ 2009): Phát biểu nào sau đ y là đ ng khi nói về dao động t t d n?
A. Dao động t t d n có biên độ gi m d n theo th i gian.
B. ơ n ng của vật dao động t t d n không đổi theo th i gian.
C. Lực c n môi trư ng tác dụng lên vật luôn sinh công dương
D. Dao động t t d n là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 242: Trong c c đại lư ng không thay đổi theo th i gian trong dao động t t d n có
A. động n ng B. cơ n ng C. biên độ. D. t n s .
Câu 243: iên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
A. iên độ của ngoại lực tu n hoàn. B. t n s của ngoại lực tu n hoàn.

Trang 346 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. pha ban đ u của ngoại lực tu n hoàn. D. lực ma sát của môi trư ng.
Câu 244: Chọn phương n sai khi nói về dao động cưỡng bức.
A. Dao động cưỡng bức là điều hoà (có dạng sin).
B. T n s góc của dao động cưỡng bức bằng t n s góc  của ngoại lực.
C. iên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ F0 của ngoại lực
D. iên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào t n s góc  của ngoại lực.
Câu 245: Chọn phương n sai khi nói về dao động cưỡng bức iên độ dao động cưỡng bức
A. phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực. B. phụ thuộc vào t n s của ngoại lực.
C. không phụ thuộc lực ma sát. D. phụ thuộc vào ma sát.
Câu 246: Chọn phương n sai
A. Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng có t n s bằng t n s dao động riêng.
B. Dao động duy trì có t n s bằng t n s riêng của hệ dao động.
C. Dao động cưỡng bức x y ra trong hệ dưới tác dụng của ngoại lực không độc lập đ i với hệ.
D. Dao động duy trì là dao động riêng của hệ đư c bù thêm n ng lư ng do một lực điều khiển
bởi chính dao động ấy qua một cơ cấu nào đó
Câu 247: Chọn phương n sai Sau khi t c dụng ngoại lực tu n hoàn lên hệ dao động đang ở
trạng thái cân bằng thì ở giai đoạn ổn định
A. giá trị cực đại của li độ không thay đổi.
B. k o dài cho đến khi ngoại lực điều hoà thôi tác dụng.
C. biên độ không phụ thuộc lực ma sát.
D. dao động của vật gọi là dao động cưỡng bức.
Câu 248: Chọn phương n sai Khi x y ra hiện tư ng cộng hưởng thì
A. biên độ A của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại.
B. t n s của ngoại lực bằng t n s riêng 0 của hệ dao động t t d n.
C. hệ sẽ dao động với t n s bằng t n s dao động riêng.
D. lúc này nếu ngoại lực thôi tác dụng thì hệ tiếp tục dao động điều hoà.
Câu 249: Chọn c u sai khi nói về dao động cưỡng bức
A. Dao động với biên độ thay đổi theo th i gian
B. Dao động điều hòa
C. Dao động với t n s bằng t n s của ngoại lực.
D. Dao động với biên độ không đổi
Câu 250: Chọn phát biểu đ ng
A. Trong dao động cưỡng bức thì t n s dao động bằng t n s dao động riêng.
Trang 347 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
B. Trong đ i s ng và k thuật, dao động t t d n luôn luôn có hại.
C. Trong đ i s ng và k thuật, dao động cộng hưởng luôn luôn có l i.
D. Trong dao động cưỡng bức thì t n s dao động là t n s của ngoại lực và biên độ dao động
phụ thuộc vào sự quan hệ giữa t n s của ngoại lực và t n s riêng của con l c.
Câu 251: ( Đ-2008)Chọn phát biểu đ ng
A. Đ i với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động
cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở t n s .
B. Đ i với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động
cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở lực ma sát.
C. Đ i với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động
cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở môi trư ng dao động.
D. Đ i với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động
cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở chỗ ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập đ i với hệ
dao động, còn ngoại lực trong dao động duy trì đư c điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ
dao động.
Câu 252: Dao động cưỡng bức là dao động x y ra dưới tác dụng của ngoại lực tu n hoàn có
t ns
A. bằng t n s của dao động tự do. B. bất kì.
C. bằng 2 t n s của dao động tự do. D. bằng nửa t n s của dao động tự do.
Câu 253: Dao động duy trì là dao động x y ra dưới tác dụng của ngoại lực tu n hoàn có t n s
A. bằng t n s của dao động tự do. B. bất kì.
C. bằng 2 t n s của dao động tự do. D. bằng nửa t n s của dao động tự do.
Câu 254: Điều nào sau đ y là đ ng khi nói về dao động cưỡng bức?
A. iên độ dao động cưỡng bức gi m d n theo quy luật hàm s mũ đ i với th i gian.
B. T n s góc của dao động cưỡng bức luôn giữ giá trị t n s góc riêng của hệ.
C. Dao động cưỡng bức là dao động đư c duy trì nh tác dụng của ngoại lực tu n hoàn.
D. Dao động cưỡng bức có chu kì bằng chu kì riêng của hệ.
Câu 255: Để duy trì hoạt động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó ta
ph i
A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo th i gian.
B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tu n hoàn theo th i gian.
C. làm nhẵn, bôi trơn để gi m ma sát.

Trang 348 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một ph n của từng
chu kì.
Câu 256: Hiện tư ng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi
A. t n s của lực cưỡng bức lớn. B. độ nhớt của môi trư ng càng lớn.
C. độ nhớt của môi trư ng càng nhỏ. D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
Câu 257: Khi x y ra hiện tư ng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với t n s bằng t n s dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với t n s lớn hơn t n s dao động riêng. D. với t n s nhỏ hơn t n s dao động riêng.
Câu 258: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đ y là đ ng
A. Dao động của con l c đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. iên độ của dao động cưỡng bức luôn nhỏ hơn biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có t n s bằng t n s của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có t n s nhỏ hơn hoặc lớn hơn t n s của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 259: (CĐ 2008): Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu
nào dưới đ y là sai
A. T n s của hệ dao động cưỡng bức bằng t n s của ngoại lực cưỡng bức.
B. T n s của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng t n s dao động riêng của hệ.
C. iên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào t n s của ngoại lực cưỡng bức.
D. iên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 260: (ĐH 2009): Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đ y là đ ng
A. Dao động của con l c đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. iên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có t n s bằng t n s của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có t n s nhỏ hơn t n s của lực cưỡng bức.
Câu 261: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đ y là sai?
A. T n s của dao động cưỡng bức bằng t n s của lực cưỡng bức.
B. iên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi t n s của lực cưỡng bức càng g n t n s
riêng của hệ dao động.
C. T n s của dao động cưỡng bức lớn hơn t n s của lực cưỡng bức.
D. iên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
Câu 262: Một con l c lò xo gồm viên bi nhỏ kh i lư ng m = 250 g và lò xo kh i lư ng
không đ ng kể có độ cứng 100 N/m. Con l c dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục
của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tu n hoàn F = F0cos  t (N) Khi thay đổi  thì biên

Trang 349 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
độ dao động của viên bi thay đổi. Khi  l n lư t là 10 rad s và 15 rad s thì biên độ dao động
của viên bi tương ứng là A1 và A2. So sánh A1 và A2.
A. A1 = 1,5A2. B. A1 = A2. C. A1 < A2. D. A1 > A2.
Câu 263: Một hệ cơ học có t n s dao động riêng là 10 Hz ban đ u dao động cưỡng
  
bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà F1  F0 cos  20 t   (N) (t đo
 12 
bằng giây). Nếu ta thay ngoại lực cưỡng bức F1 bằng ngoại lực cưỡng bức
 
F2  F0 cos  40 t   (t đo bằng gi y) thì biên độ dao động cưỡng bức của hệ
 6
A. sẽ không đổi vì biên độ của lực không đổi.
B. sẽ gi m vì mất cộng hưởng.
C. sẽ t ng vì t n s biến thiên của lực t ng
D. sẽ gi m vì pha ban đ u của lực gi m.
Câu 264: (CĐ 2012): Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực
F  F0 cos  ft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). T n s dao động cưỡng bức của vật là
A. f. B. πf C. 2πf D. 0,5f.
Câu 265: Ngoại lực tu n hoàn có t n s f tác dụng vào một hệ th ng có t n s riêng
f 0  f  f 0  . Phát biểu nào sau đ y là đ ng khi đ có dao động ổn định?

A. iên độ dao động của hệ chỉ phụ thuộc vào t n s f, không phụ thuộc biên độ của ngoại
lực.
B. Với cùng biên độ của ngoại lực và f1  f 2  f3 thì khi f  f1 biên độ dao động của hệ sẽ

nhỏ hơn khi f  f 2 .


C. hu kì dao động của hệ nhỏ hơn chu kì dao động riêng.
D. T n s dao động của hệ có giá trị nằm trong kho ng từ f đến f0.
Câu 266: Nhận x t nào sao đ y là không đ ng?
A. Dao động t t d n càng nhanh nếu lực c n của môi trư ng càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con l c.
C. Dao động cưỡng bức có t n s bằng t n s của lực cưỡng bức.
D. iên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào t n s lực cưỡng bức.
Câu 267: Phát biểu nào sau đ y không đ ng
A. iên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa t n s của ngoại lực và t n s
riêng của hệ dao động.

Trang 350 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
B. iên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
C. T n s của dao động duy trì là t n s riêng của hệ dao động.
D. T n s của dao động cưỡng bức là t n s riêng của hệ dao động.
Câu 268: Phát biểu nào sau đ y là sai khi nói về sự cộng hưởng của một hệ dao động cơ
A. Điều kiện để có cộng hưởng là t n s của ngoại lực cưỡng bức bằng t n s riêng của hệ
dao động.
B. Lực c n càng nhỏ, hiện tư ng cộng hưởng x y ra càng rõ.
C. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại.
D. Một trong những ứng dụng của hiện tư ng cộng hưởng là chế tạo bộ phận gi m xóc của
ôtô.
Câu 269: Sau khi tác dụng ngoại lực tu n hoàn lên hệ dao động đang ở trạng thái cân bằng
thì ở giai đoạn chuyển tiếp
A. dao động của hệ chưa ổn định, biên độ t ng d n.
B. dao động của hệ ổn định, biên độ t ng d n.
C. dao động của hệ chưa ổn định, biên độ gi m d n.
D. dao động của hệ ổn định, biên độ gi m d n.
Câu 270: Sau khi x y ra hiện tư ng cộng hưởng nếu
A. gi m độ lớn lực ma s t thì chu kì t ng
B. t ng độ lớn lực ma s t thì biên độ gi m.
C. gi m độ lớn lực ma sát thì t n s t ng
D. t ng độ lớn lực ma s t thì biên độ t ng
Câu 271: Xét vật nặng kh i lư ng m trong con l c lò xo độ cứng k, đặt trong một môi trư ng
có ma sát nhớt nhỏ. Vật nặng đứng yên ở vị trí cân bằng, ta tác dụng lên vật một ngoại lực F
biến đổi điều hoà theo th i gian F  F0 cos t . Chuyển động của vật dưới tác dụng của ngoại
lực nói trên bao gồm
A. một giai đoạn. B. hai giai đoạn. C. ba giai đoạn. D. b n giai đoạn.
Câu 272: Dao động của con l c trong đồng hồ qu l c là dao động thuộc loại dao động
A. tự do. B. cưỡng bức. C. t t d n. D. duy trì.
Câu 273: ho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng t n s , cùng biên độ và có các pha
 
ban đ u là và  Pha ban đ u của dao động tổng h p hai dao động trên bằng
3 6
   
A.  B. C. D.
2 4 6 12

Trang 351 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 274: Độ lệch pha giữa 2 dao động cùng t n s là   5 , hai dao động này là :
A. Cùng pha B. Ngư c pha C. Vuông pha D. Sớm pha 5 .
Câu 275: Hai dao động điều hoà: x1  A1 cos t  1  và x2  A2 cos t  2  iên độ dao

động tổng h p của ch ng đạt cực đại khi:


A.  2  1   2k  1  B. 2  1  2k

 
C. 2  1   2k  1 D. 2  1 
2 4
Câu 276: Hai dao động điều hoà: x1  A1 cos t  1  và x2  A2 cos t  2  iên độ dao

động tổng h p của ch ng đạt cực tiểu khi:


A.  2  1   2k  1  B. 2  1  2k

 
C. 2  1   2k  1 D. 2  1 
2 4
Câu 277: Hai điểm M1 và M2 cùng dao động điều hòa trên một trục x quanh điểm O với cùng

t ns f iên độ của M1 là A, của M2 là 2A Dao động của M1 chậm pha hơn một góc  
3
so với dao động của M2 Dao động tổng h p của M1 và M2 .  OM 1  OM 2  có biên độ là

A. A 7 B. A 3 C. A 5 D. 2A
Câu 278: Hai điểm M1 và M2 cùng dao động điều hòa trên một trục x quanh điểm O với cùng

t ns f iên độ của M1 là A, của M2 là 2A Dao động của M1 chậm pha hơn một góc  
3
so với dao động của M2. Nhận x t nào sau đ y là đ ng:
A. Độ dài đại s M1M2 biến đổi điều hòa với t n s f, biên độ A 3 và vuông pha với dao
động của M1.
B. Kho ng cách M1M2 biến đổi điều hòa với t n s 2f, biên độ A 3 .

C. Kho ng cách M1M2 biến đổi tu n hoàn với t n s f nhưng không điều hòa, biên độ A 3 .

D. Độ dài đại s M1M2 biến đổi điều hòa với t n s 2f, biên độ A 3 và vuông pha với dao
động của M2.
Câu 279: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên trục Ox, quanh điểm O, cùng biên độ
A, cùng t n s , lệch pha góc φ Kho ng cách MN
A. bằng 2Acosφ B. gi m d n từ 2A về 0.
C. t ng d n từ 0 đến giá trị 2A. D. biến thiên tu n hoàn theo th i gian.

Trang 352 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 280: Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đư ng th ng cùng song song với trục
A
Ox, cạnh nhau, cùng t n s và biên độ của chất điểm thứ nhất là còn của chất điểm thứ
3
hai là A. Vị trí cân bằng của ch ng xem như trùng nhau ở g c tọa độ. Khi hai chất điểm gặp
A
nhau ở tọa độ  , chúng chuyển động ngư c chiều nhau. Hiệu pha của hai dao động này có
2
thể là giá trị nào sau đ y:
2  
A. B. C.  D.
3 3 2
Câu 281: Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đư ng th ng cùng song song với trục
Ox, cạnh nhau, với cùng biên độ và t n s . Vị trí cân bằng của ch ng xem như trùng nhau ở
g c tọa độ. Biết rằng khi đi ngang qua nhau, hai chất điểm chuyển động ngư c chiều nhau và
đều có độ lớn của li độ bằng một nửa biên độ. Hiệu pha của hai dao động này có thể là giá trị
nào sau đ y:
  2
A. B. C. π D.
2 3 3
Câu 282: Hai con l c đơn gi ng hệt nhau, s i dây m nh dài bằng kim loại, vật nặng có kh i
lư ng riêng D. Con l c thứ nhất dao động nhỏ trong bình ch n không thì chu kì dao động là
T0, con l c thứ hai dao động trong bình chứa một chất khí có kh i lư ng riêng rất nhỏ
   D . Hai con l c đơn b t đ u dao động cùng một th i điểm t = 0, đến th i điểm t0 thì con
l c thứ nhất thực hiện đư c hơn con l c thứ hai đ ng 1 dao động. Chọn phương n đ ng
A.  t0  4T0 B. 2 t0  T0 C.  t0  T0 D.  t0  2T0
Câu 283: Khi tổng h p hai dao động cùng phương, cùng t n s và kh c pha ban đ u thì thấy
dao động tổng h p cùng pha với dao động thứ nhất. Kết luận nào sau đ y đ ng
A. Hai dao động vuông pha.
B. Hai dao động lệch pha nhau 120 độ .
C. Hai dao động có cùng biên độ.
D. iên độ của dao động thứ nhất lớn hơn biên độ của dao động thứ hai.
Câu 284: Một vật tham gia đồng th i hai dao động điều hòa cùng t n s f thì chuyển động
của vật
A. là một dao động điều hòa t n s 2f.
B. là một dao động điều hòa t n s f.
C. có thể không ph i là một dao động điều hòa

Trang 353 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D. luôn là một dao động điều hòa t n s f/2.
Câu 285: Một vật tham gia đồng th i 2 dao động điều hoà cùng phương cùng t n s :
x1  5cos  4t  3  cm  , x2  3cos  4t  cm  . Chọn phương n đ ng:

A. Dao động 2 sớm pha hơn 1 B. Hai dao động cùng pha
C. Hai dao động ngư c pha D. iên độ dao động tổng h p 8 cm
Câu 286: Một vật tham gia đồng th i 2 dao động điều hoà cùng phương cùng t n s :
x1  5cos  4t  1  cm  , x2  3cos  4t   2  cm  iên độ dao động tổng h p tho mãn:

A. 2cm  A  4cm B. 5cm  A  8cm C. 3cm  A  5cm D. 2cm  A  8cm


Câu 287: Một vật tham gia đồng th i 2 dao động điều hoà cùng phương cùng t n s và
vuông pha với nhau. Nếu chỉ tham gia dao động thứ nhất thì vật đạt vận t c cực đại là v1. Nếu
chỉ tham gia dao động thứ hai thì vật đạt vận t c cực đại là v2. Nếu tham gia đồng th i 2 dao
động thì vận t c cực đại là

A. 0,5  v1  v2  B.  v1  v2  C.  v12  v22  D. 0,5  v12  v22 


0,5 0,5

Câu 288: ( Đ-2011)Một vật nhỏ có chuyển động là tổng h p của hai dao động điều hòa
 
cùng phương Hai dao động này có phương trình là x1  A1 cos t và x2  A2 cos  t   .
 2
Gọi E là cơ n ng của vật. Kh i lư ng của vật bằng
E 2E E 2E
A. B. C. D.
 2
A A
2
1
2
2  2
A A
2
1
2
2
  A12  A22 
2
  A12  A22 
2

Câu 289: Phương trình dao động của một vật có dạng x  A sin t  A cos t iên độ dao
động của vật là
A
A. B. 2A. C. A 2 D. A 3
2
Câu 290: Toạ độ của một chất điểm chuyển động trên trục Ox phụ thuộc vào th i gian theo
phương trình: x  A1 cos t  A2 sin t , trong đó A1 , A2 ,  là các hằng s đ biết. Chất điểm

A. dao động điều hoà với t n s góc  , biên độ A2  A12  A22 , pha ban đ u  (dạng cos) với

A1
tan    .
A2

B. dao động điều hoà với t n s góc  , biên độ A2  A12  A22 , pha ban đ u  (dạng cos) với

A2
tan    .
A1

Trang 354 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2
C. không dao động điều hoà, chỉ chuyển động tu n hoàn với chu kỳ T  .

D. dao động điều hòa nhưng không x c định đư c t n s , biên độ và pha ban đ u.
Câu 291: Tổng h p hai dao động điều hoà cùng phương, cùng t n s , cùng biên độ a là một
dao động có biên độ a 2 thì 2 dao động thành ph n có độ lệch pha là:
 
A. B. C. 0 D. π
2 4
Câu 292: Tổng h p hai dao động điều hoà cùng phương, cùng t n s , cùng biên độ a là một
dao động có biên độ cũng bằng a thì 2 dao động thành ph n có độ lệch pha là:
   2
A. B. C. D.
2 4 3 3
Câu 293: Vật thực hiện đồng th i hai dao động cùng phương cùng t n s theo phương trình
x  4sin  t    cm  và x2  4 3 cos  t  cm  iên độ dao động tổng h p đạt giá trị lớn

nhất khi
 
A.   B.   0 C.    D.   
2 2

Trang 355 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ĐÁP ÁN
1C 2В 3D 4С 5С 6D 7С 8С 9А 10В
11А 12D 13D 14С 15С 16D 17В 18В 19D 20В
21В 22D 23 А 24С 25D 26D 27D 28С 29В 30C
31А 32В 33D 34С 35С 36D 37В 38А 39D 40D
41С 42А 43 С 44В 45 D 46С 47D 48 D 49В 50А
51А 52В 53А 54А 55А 56С 57В 58А 59D 60В
61А 62 D 63 В 64D 65А 66С 67А 68 В 69В 70D
71В 72В 73 В 74В 75А 76В 77В 78В 79D 80D
81C 82А 83 С 84D 85А 86D 87D 88В 89А 90А
91D 92С 93 С 94С 95В 96С 97С 98D 99С 100В
101В 102 А ЮЗА 104 А 105С 106С 107В 108D 109 110А
111D 112В 113А 114А 115D 116А 117С 118D 119С 120 А
121А 122С 123D 124D 125С 126D 127В 128А 129А 130А
131С 132D 133D 134В 135В 136С 137С 138В 139А 140D
141А 142С 143А 144В 145В 146С 147 А 148В 149В 150В
151D 152А 153А 154А 155В 156D 157С 158А 159А 160В
161А 162В 163В 164 А 165С 166А 167С 168 А 169С 170 А
171В 172D 173А 174С 175В 176 А 177С 178С 179D 180В
181D 182А 183D 184С 185D 186D 187D 188С 189 А 190В
191В 192В 193В 194С 195D 196С 197 А 198D 199С 200С
201C 202D 203 D 204С 205В 206С 207С 208А 209А 210А
211C 212С 213D 214А 215С 216D 217D 218В 219А 220D
221А 222D 223В 224D 225D 226D 227С 228А 229С 230С
231D 232D 233D 234В 235D 236С 237D 238А 23 9А 240D
241А 242D 243С 244D 245С 246С 247С 248D 249А 250D
251D 252В 253А 254С 255D 256С 257А 258А 259В 260С
261C 262С 263В 264D 265В 266D 267D 268D 269А 270В
271В 272D 273D 274В 275В 276А 277A 278А 279D 280D
281D 282D 283D 284С 285С 286D 287С 288D 289С 290В
291А 292D 293А

Trang 356 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
CÁC CÂU HỎI ĐỊNH LƢỢNG DAO ĐỘNG CƠ HỌC
 
Câu 1: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x  6 cos  4 t  
 3
13 37
cm (t đo bằng gi y) Qu ng đư ng vật đi đư c từ th i điểm t1  (s) đến th i điểm t2 
6 12
(s) là
A. 34,5 cm. B. 45 cm. C. 69 cm. D. 21 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 2
T    0,5  s 

 37 13
 
 t2  t1 12 6 .4 A  22 A  22 6  44cm
 S  .2 A 
 0,5T 0,5 3 3
A  0, 4 A  2, 4cm
 max
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Trong kho ng th i gian
T
chất điểm không thể đi đư c qu ng đư ng bằng
3
A. 1,6A. B. 1,7A. C. 1,5A. D. 1,8A.
Hƣớng dẫn:
  
 Smax  2 A sin  2 A sin  A 3  1, 73 A
2 T 2  2 3
  t  .  
T 3 3  Smin  2 A 1  cos    2 A 1  cos    A
  2   3
 A  S  1, 73 A
1
Câu 3: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm, cứ sau một kho ng th i gian giây thì
4
1
động n ng lại bằng thế n ng Qu ng đư ng lớn nhất mà vật đi đư c trong kho ng th i gian
6
giây là
A. 8 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.
Hƣớng dẫn:

Trang 357 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
T 1 T
 0, 25  s   T  1  s  Để đi được quãng đường lớn nhất trong thời gian  s   thì
4 6 6
A A
vật phải đi xung quanh VTCB  S=   A  4 cm
2 2

Câu 4: Một vật dao động điều hòa lúc t  0 , nó đi qua điểm M trên quỹ đạo và l n đ u tiên
1 5
đến vị trí cân bằng hết chu kì. Trong chu kì tiếp theo vật đi đư c 15 cm. Vật đi tiếp
3 12
một đoạn s nữa thì về M đủ một chu kì. Tìm s.
A. 13,66 cm. B. 10,00 cm. C. 12,00 cm. D. 15,00 cm.
Hƣớng dẫn:
T T T
 3  4  12 A A 3
 s   13, 66  cm 
 5T T T 2 2
   1,5 A  15  A  10  cm 
 12 4 6

Câu 5: Một vật dao động điều hoà trên trục 0x quanh vị trí cân bằng là g c 0 an đ u vật đi

qua vị trí cân bằng, ở th i điểm t1  (s) thì vật vẫn chưa đổi chiều và động n ng của vật
6
5
gi m đi 4 l n so với l c đ u. Từ l c ban đ u đến th i điểm t2  (s) vật đi đư c quãng
12
đư ng 12 cm. T c độ ban đ u của vật là
A. 16 cm/s. B. 16 m/s. C. 8 cm/s. D. 24 cm/s.
Hƣớng dẫn:

Trang 358 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 Wmax A A 3
Wd  v x
 4 2 2
T  5 5T T T
  T       1,5 A  12  A  8  cm 
 6 6 12 12 4 6
 2
 vmax  T A  16  cm / s 

Câu 6: Một tấm ván nằng ngang trên đó có một vật tiếp xúc ph ng. Tấm v n dao động điều
hòa theo phương nằm ngang với biên độ 10 cm. Vật trư t trên tấm ván chỉ khi chu kì dao
động T  1 s. Lấy  2  10 và g  10 m / s 2 . Tính hệ s ma s t trư t giữa vật và tấm ván
không vư t quá
A. 0,3. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,1.
Hƣớng dẫn:
Lực ma sát trượt  Lực quán tính cực đại :

 2 
2

Fms  mg  Fqt max  m 2 A  m   A


 T 

 2  A  2  0,1
2 2

      0, 4
 T  g  1  10
Câu 7: Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đoạn th ng Trên đoạn th ng đó có
b y điểm theo đ ng thứ tự M1, M2, M3, M4, M5, M6 và M7 với M4 là vị trí cân bằng. Biết cứ
0,05 s thì chất điểm lại đi qua c c điểm M1, M2, M3, M4, M5, M6 và M7. T c độ của nó l c đi
qua điểm M3 là 20 cm s iên độ A bằng
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 4 3 cm.
Hƣớng dẫn:
T 2 10
12  0, 05  T  0, 6 s    T  3  rad / s 

 10
 A 3
A A 3
x   v   20  3  A  4 3  cm 
 2 2 2
Câu 8: Xét con l c dao động điều hòa với t n s góc dao động là   10 (rad/s). Tại th i
điểm t  0,1 (s), vật nằm tại li độ x  2 cm và có t c độ 0, 2 (m s) hướng về phía vị trí
cân bằng. Hỏi tại th i điểm t  0, 05 (s), vật đang ở li độ và có vận t c bằng bao nhiêu?

Trang 359 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. x   2 cm ; v   0, 2 m / s. B. x   2 cm ; v  0, 2 m / s.
C. x   2 cm ; v   0, 2 m / s. D. x   2 cm ; v  0, 2 m / s.
Hƣớng dẫn:
 x  A cos10 t1  2  cm 

v  10 A sin10 t1  20  cm / s   A sin  t1  2

  x  A cos10  t1  0, 05   A sin  t1  2  cm 
t  t  0, 05 s  
v  10 A sin10  t1  0, 05   10 A cos10 t1  20  cm / s 
1

 
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x  10 cos  5 t   (cm) (t tính
 3
bằng s). Sau kho ng th i gian 4,2 s kể từ t  0 chất điểm qua vị trí có li độ -5 cm theo chiều
dương bao nhiêu l n?
A. 20 l n. B. 10 l n. C. 21 l n. D. 11 l n.
Hƣớng dẫn:
  
x  10 cos  5 t      5 t 
 3 3

Vị trí bắt đầu :   0  
3
Góc quét thêm :   t  21  10.2  
10 vßng co' 10 lÇn co' 0 lÇn

 Qua vị trí x  5 cm theo chiều dương là 10 lần.


Câu 10: Vật đang dao động điều hòa với biên độ A dọc theo đư ng th ng. Một điểm M nằm
c định trên đư ng th ng đó, phía ngoài kho ng chuyển động của vật, tại th i điểm t thì vật
g n điểm M nhất, sau đó một kho ng th i gian ng n nhất là t thì vật xa điểm M nhất. Vật
A
cách vị trí cân bằng một kho ng vào th i điểm g n nhất là
2
t t t
A. t  . B. t  . C. t  . D. 0,5t  0, 25t.
3 6 4
Hƣớng dẫn:
T
t   T  2t
2
A T
Thời gian ngắn nhất đi từ x  A đến x  là
2 8

Trang 360 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A T t
 Thời điểm gần nhất vật cách VTCB là t+ t
2 8 4
Câu 11: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa với A  4 cm. Xét trong cùng kho ng th i
gian 3,2 s thấy qu ng đư ng dài nhất mà vật đi đư c là 18 cm. Nếu xét trong cùng kho ng
th i gian 2,3 s thì qu ng đư ng ng n nhất vật đi đư c là bao nhiêu?
A. 17,8 (cm). B. 14,2 (cm). C. 17,5 (cm). D. 10,9 (cm).
Hƣớng dẫn:
A
S 'max  18cm  16cm  2cm  2.2 A 
T 2
T 1
2. arcsin
2 4

T 1
 T  2. arcsin  3, 2  T  2,96s
2 4
T  2 
t  2,3s   0, 28T  S 'min  2 A  2 A 1  cos 0,14T   10,9 cm
2
 2 0,28T 
 T 
2A 2 A1 cos 
 T 2 

Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì kho ng th i
1
gian để t c độ dao động không nhỏ hơn  (m/s) là (s). Tính t n s dao động của vật.
15
A. 6,48 Hz. B. 39,95 Hz. C. 6,25 Hz. D. 6,36 Hz.
Hƣớng dẫn:
Để tốc độ lớn hơn v1   m / s thì vật phải ở trong khoảng x   x1 đến x   x1

  2  100
2
 x1  100 2
2
v12
x  2  A    1  sin 60   2  1
2 2

 2
1
 A  
x      39,95  rad / s 
  
arcsin 1
1 x1  x1 
4 A   arcsin    sin f   6,36  Hz 
 15 A 60 A 60   2

 4 t 5 
Câu 13: Một vật dao động có phương trình li độ x  4 cos    (cm, s). Tính từ lúc
 3 6 

t  0 vật đi qua li độ x  2 3 cm l n thứ 2012 vào th i điểm nào?


A. t  1508,5 s. B. t  1509, 625 s.
C. t  1508, 625 s. D. t  1510,125 s.
Trang 361 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn:
2
T  1,5  s 

  4 t 5 
  4 t 5  3  3  6  6  2  t2  1  s 
 x  2 3  cos    
  3 6  2  4 t  5     2  t  0, 75  s 
  3 6 6
1


t2012  t2.1005 2  1005T  t2  1005.1,5  1  1508,5  s 

1
Câu 14: Một vật dao động điều hòa từ điểm M trên quỹ đạo đi 8 (cm) thì đến biên. Trong
3
chu kì tiếp theo đi đư c 8 cm. Vật đi thêm 0,5 (s) thì đủ một chu kì Tính chu kì và biên độ
dao động.
16 16
A. 12 cm, 2 s. B. cm, 1,5 s. C. cm, 2 s. D. 12 cm, 1,5 s.
3 3
Hƣớng dẫn:
T T T 16
 3  4  12  1,5 A  8  A  3  cm 

0,5  T  T  T  1,5  s 
 6 6

 
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 cos  2 t   cm X c định th i
 3
điểm thứ 2012 vật có động n ng bằng thế n ng
A. 502,58 s. B. 502,71 s. C. 502,96 s. D. 502,33 s.
Hƣớng dẫn:

Trang 362 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 1 A
Wt  Wd  2 W  x  2

 2012
 4  502  4

 T 3T T 23
 t4     s
 12 4 8 24
 t2012  t4.502 4  nT  t4

23
  502.1   502,96  s 
 24


 
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  6 cos  2 t   , trong đó
 4
x tính bằng xentimét (cm) và t tính bằng giây (s). Chỉ xét các th i điểm chất điểm đi qua vị trí
có li độ x = -3 cm theo chiều âm. Th i điểm l n thứ 10 là
245 221
A. t  s. B. t  s.
24 24
229 253
C. t  s. D. t  s.
24 24
Hƣớng dẫn:
2
T  1 s

 LÇn 1 ®ªn x  3cm theo chiªu ©m l¯ :

t01  T  T  5T  5  s 
 8 12 24 24

 LÇn 10 vËt ®ªn x  3cm theo chiªu ©m l¯ :
 5 221
t  t01 +9T   9.1  s
 24 24
Câu 17: Một vật dao động điều hòa trong 0,8 chu kì đ u tiên đi từ điểm M có li độ
x1  3 cm đến điểm N có li độ x2  3 cm Tìm biên độ dao động.
A. 6 cm. B. 273,6 cm. C. 9 cm. D. 5,1 cm.
Hƣớng dẫn:
1 2 2
t  T  0,8T   0,1T  x1  A sin t  3  A sin 0,1T  A  5,1  cm 
2 T T

Trang 363 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 18: (ĐH-2011) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì
2 s. M c thế n ng ở vị trí cân bằng. T c độ trung bình của chất điểm trong kho ng th i gian
ng n nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động n ng bằng 3 l n thế n ng đến vị trí có động n ng
bằng l n thế n ng là
A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s.
Hƣớng dẫn:

 
A 3 A
 5 3 1
S 2 2 
v tb  
t T T 1

24 24 6
 21,96  cm / s 

Câu 19: (CĐ 2012) Con l c lò xo gồm một vật nhỏ có kh i lư ng 250 g và lò xo nhẹ có độ
cứng 100 N / m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Kho ng th i gian ng n

nhất để vận t c của vật có giá trị từ 40 cm s đến 40 3 cm/s là


   
A. s. B. s. C. s. D. s.
40 120 20 60
Hƣớng dẫn:
 vmax  A 3
v1     x1   
k  2  2 
vmax   A  A  80  cm / s   
m  vmax 3  A
v2  2   x2   2 
  

T 1 m 
t   .2  s
4 4 k 40

Câu 20: Một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với n ng lư ng dao động 1
J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Gọi J là đ u c định của lò xo. Kho ng th i gian ng n nhất
giữa hai l n liên tiếp điểm J chịu tác dụng của lực kéo 5 3 N là 0,1 s. Tính t c độ dao động
cực đại.

Trang 364 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 83,62 cm/s. B. 209,44 cm/s. C. 156,52 cm/s. D. 125,66 cm/s.
Hƣớng dẫn:

x F 3 A 3 T T
 1  1   x1   t   0,1  2t   T  0, 6  s 
 A Fmax 2 2 12 6
 2 10

   
 T 3
 kA2 
W  1 
 2   A  0, 2  m   20  cm   vmax   A  209, 44  cm / s 
 Fmax  kA  10 

Câu 21: Con l c lò xo treo th ng đứng, độ cứng 20 (N/m), vật nặng kh i lư ng 200 (g) dao
động điều hoà theo phương th ng đứng với biên độ 15 (cm), lấy g  10 ( m / s 2 ). Trong một
chu kỳ, th i gian lò xo nén là
A. 0,460 s. B. 0,084 s. C. 0,168 s. D. 0,230 s.
Hƣớng dẫn:

mg 0, 2.10 k 20
l0    0,1  m  ;     10  rad / s 
k 20 m 0, 2
Trong 1 chu kì thời gian lò xo nén là
1 l0 1 0,1
tne'n  2 arccos  2 arccos  0,168  s 
 A 10 0,15

Câu 22: Một con l c lò xo dao động theo phương ngang Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào
vật là 12 N. Kho ng th i gian giữa hai l n liên tiếp vật chịu tác dụng của lực kéo lò xo 6 3
N là 0,1 (s). Chu kỳ dao động của vật là
A. 0,4 (s). B. 0,3 (s). C. 0,6 (s). D. 0,1 (s).
Trang 365 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn:

F  k x 6 3 F x A 3
     x 
 Fmax  kA
 12 Fmax A 2

A 3
Vì lực kéo nên lò xo lúc đo bị dãn  Vật đi xung quanh vị trí biên từ x  đến x  A
2

A 3
rồi đến x  .
2
T T T
Thời gian đi sẽ là: t     0,1  T  0, 6  s 
12 12 6

Câu 23: Con l c lò xo treo th ng đứng, gồm lò xo độ cứng 100 (N/m) và vật nặng kh i lư ng
100 (g). Giữ vật theo phương th ng đứng làm lò xo dãn 3 (cm), rồi truyền cho nó vận t c

20 3 (cm s) hướng lên. Lấy  2  10 ; g  10  m / s 2  . Trong


1
chu kỳ kể từ lúc b t đ u
4
chuyển động qu ng đư ng vật đi đư c là
A. 5,46 (cm). B. 4,00 (cm). C. 4,58 (cm). D. 2,54 (cm).
Hƣớng dẫn:

k mg
  10  rad / s  ; l0   1  cm 
m k
Chọn gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương hướng

 x 0   l  l0  2 cm
lên thì 
v 0  20 3cm / s

v02
 A x  2
 4  cm 
2
0

Trang 366 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 2 T 
  t  T . 4  2

  S  BO  OC
  4 cos 60  4 cos 30  5, 46 cm


Câu 24: Một con l c lò xo treo th ng đứng. Kích thích cho con l c dao động điều hòa theo
phương th ng đứng hu kì và biên độ dao động của con l c l n lư t là 0,4 s và 8 cm. Chọn
trục x’x th ng đứng chiều dương hướng xu ng, g c tọa độ tại vị trí cân bằng, g c th i gian
t  0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương Lấy gia t c rơi tự do g  10  m / s 2  và

 2  10 . Th i gian ng n nhất kẻ từ khi t  0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu

4 7
A. s. B. s.
15 30
3 1
C. s. D. s.
10 30
Hƣớng dẫn:
 mg T2
l  k  g  0, 04 m  4 cm  A
 4 2
 Thêi gian t­ x  0  x   A  x  0
 A T T T 7T 7
 x   l¯:     s
 2 4 4 12 12 30

Câu 25: (ĐH 2012) Một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ n ng dao
động là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. M c thế n ng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đ u c
định của lò xo, kho ng th i gian ng n nhất giữa 2 l n liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò
xo có độ lớn 5 3 N là 0,1 s Qu ng đư ng lớn nhất mà vật nhỏ của con l c đi đư c trong
0,4s là
A. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 115 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
x1 F 3 A 3 T
 1   x1   t2 
A Fmax 2 2 12
T
Trong một T, thời gian lực kéo lớn hơn 1N là 0,1  2t2   T  0, 6  s 
6

Trang 367 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 2T T T
kA2   t  0, 4  s    
W 1  
  A  0, 2  m   20  cm   
3 2 6
2 2A Smax  A
Fmax  kA  10  
 S 'max  3 A  60  cm 

Câu 26: Hai vật A và B có cùng kh i lư ng 1 kg và có kích thước nhỏ đư c n i với nhau bởi
s i dây m nh nhẹ dài 10 cm, hai vật đư c treo vào lò xo có độ cứng k  100 N / m tại nơi có

gia t c trọng trư ng g  10  m / s 2  . Lấy  2  10 . Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng

ngư i ta đ t s i dây n i hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn


A. 70 cm. B. 50 cm. C. 80 cm. D. 20 cm.
Hƣớng dẫn:
 m  mg T
 VËt A: T  2  s; A   0,1 m   t   0,1 s;
Khi no ë vt cao nhÊt

 k 5 k 2
 S A  2 A  0, 2 m

gt 2 10.  0,1 
2

 VËt B: S B  2  2
 0,5 m

 Kho°ng c¸ch 2 vËt: S A  S B  1  0,8 m
Câu 27: (ĐH 2012) Hai chất điểm M và N có cùng kh i lư ng, dao động điều hòa cùng t n
s dọc theo hai đư ng th ng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân
bằng của M và của N đều ở trên một đư ng th ng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên
độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, kho ng cách lớn nhất giữa M và
N theo phương Ox là 10 cm M c thế n ng tại vị trí cân bằng. Ở th i điểm mà M có động
n ng bằng thế n ng, tỉ s động n ng của M và động n ng của N là
4 3 9 16
A. . B. . C. . D. .
3 4 16 9
Hƣớng dẫn:

M1 M 2  MN  A12  A22   
2
WM A
WtM  WdM   OM  1
2 2
 
 1   2 
4 4

Trang 368 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
WN
 WtN  WdN 
2
2
WdM 0,5WM  A1  9
   
WdN 0,5WN  A2  16

Câu 28: Hai chất điểm M và N dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ Ox (O là vị trí
cân bằng của ch ng), coi trong qu trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau.
 
Biết phương trình dao động của chúng l n lư t là: x1  10 cos  4 t   cm và
 3

  
x2  10 2 cos  4 t   cm. Hai chất điểm cách nhau 5 cm ở th i điểm l n thứ 2011 kể từ
 12 
lúc t  0 là
2011 6035 2009 6029
A. s. B. s. C. s. D. s.
8 24 8 24
Hƣớng dẫn:
     
x  x2  x1  10 2 cos  4 t  12   10 cos  4 t  3 
    
   
ChuyÓn sang d¹ng phø c: x=10 2  10  10
 12 3 6
  
 x  10 cos  4 t    5
  6

   1
 4 t  6   3  t1  8  s 
 
   11
 4 t      2  t4  s
 6  3 24

   2 5
 4 t     t2  s
 6 3 24
  2 3
 4 t      2  t3   s 
 6 3 8
3 2011
 t2011  t4.5023  502T  t3  502.0,5   s
8 8
Câu 29: (CĐ 2012) Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau Phương
trình dao động của các vật l n lư t là x1  A1 cos t (cm) và x2  A2 sin  t (cm). Biết

64 x12  36 x22  482  cm2  . Tại th i điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1  3 cm với

vận t c v1  18 cm / s . Khi đó vật thứ hai có t c độ bằng

Trang 369 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 24 3 cm / s. B. 24 cm / s. C. 8 cm / s. D. 8 3 cm / s.
Hƣớng dẫn:
64 x12  36 x22  482  64.32  36 x 22  482  x2  4 3  cm 

 §¹o h¯m hai vª ph­¬ng tr×nh:

64 x1  36 x2  48  128 x1v1  72 x2 v2  0
2 2 2


 v  16 x1v1  8 3  cm / s 
 2
9 x2

Câu 30: Hai con l c lò xo gi ng nhau cùng có kh i lư ng vật nặng m  10 g , độ cứng lò xo

là k   2 N / cm , dao động điều hòa dọc theo hai đư ng th ng song song kề liền nhau (vị trí
cân bằng hai vật đều ở cùng g c tọa độ) iên độ của con l c thứ hai lớn gấp ba l n biên độ
của con l c thứ nhất. Biết rằng lúc hai vật gặp nhau chúng chuyển động ngư c chiều nhau.
Kho ng th i gian giữa hai l n hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là
A.0,02 (s). B. 0,04 (s). C. 0,03 (s). D. 0,01 (s).
Hƣớng dẫn:
Giả sử chúng gặp nhau ở li độ x1, con lắc 1 đi về bên trái và con lắc 2 đi về bên phải. Sau
một nửa chu kì thì chúng lại gặp nhau ở độ  x1 , tiếp theo nửa chu kì gặp nhau ở li độ  x1 .

T m
Như vậy, khoảng thời gian 2 lần gặp nhau liên tiếp là  2  1   0, 01  s 
2 k
Câu 31: Con l c lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ A, dọc theo phương trùng
với trục của lò xo. Khi vật nặng chuyển động qua vị trí cân bằng thì giữ c định điểm I trên lò
xo c ch điểm c định của lò xo một đoạn bằng b thì sau đó vật sẽ tiếp tục dao động điều hòa
với biên độ bằng 0,5 A 3 . Chiều dài lò xo l c đ u là
4b
A. . B. 4b. C. 2b. D. 3b.
3
Hƣớng dẫn:
k1 A12 k A2 4k
Cơ năng dao động không thay đổi nên:   k1 
2 2 3
3l 1
Độ cứng của lò xo còn lại: k1l1  kl  l1    b  1  4b
4 4
Câu 32: Một con l c lò xo, lò xo có kh i lư ng không đ ng kể, độ cứng 100 (N/m), vật nặng
M  300  g  có thể trư t không ma sát trên mặt ph ng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân

bằng, dùng một vật m  200  g  b n vào M theo phương nằm ngang với vận t c 2  m / s  .

Trang 370 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Va chạm là hoàn toàn đàn hồi. Sau khi va chạm vật M dao động điều hoà theo phương ngang
G c tọa độ là điểm cân bằng, g c th i gian là ngay lúc sau va chạm, chiều dương là chiều lúc
b t đ u dao động. Tính kho ng th i gian ng n nhất vật có li độ 8,8 cm .
A. 0,25 s. B. 0,26 s. C. 0,4 s. D. 0,09 s.
Hƣớng dẫn:
mv0  mv  MV

0,5mv0  0,5mv  0,5.MV
2 2 2

2m k 2.0, 2 100
V  v0   A  A 2 A
mM M 0, 2  0,3 0,3

 A  0, 088  m 

3 3 M 3 0,3
Thời gian: t  T  .2  .2 .  0, 26  s 
4 4 k 4 100
Câu 33: Hai vật nhỏ có kh i lư ng m1  180 g và m2  320 g đư c g n vào hai đ u của
một lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Một s i dây nhẹ không co dãn buộc vào vật m2 rồi treo
vào một điểm c định sao cho vật m1 có thể dao động không ma s t theo phương th ng đứng
trùng với trục của lò xo. Lấy gia t c trọng trư ng 10 m / s 2 . Mu n s i d y luôn luôn đư c
k o c ng thì biên độ dao động của vật m1 ph i nhỏ hơn
A. 12 cm. B. 6,4 cm. C. 10 cm. D. 3,6 cm.
Hƣớng dẫn:
 m1  m2  g
F  k  A  l0   k A  m1 g  m2 g  A   0,1  m 
k
Câu 34: Một con l c lò xo dao động điều hòa trên mặt ph ng ngang . Từ vị trí cân bằng
ngư i ta kéo vật ra 8 cm rồi th nhẹ, khi vật cách vị trí cân bằng 4 cm thì ngư i ta giữ c định
một ph n ba chiều dài của lò xo Tính biên độ dao động mới của vật
A. 22 cm. B. 4 cm. C. 6,3 cm. D. 2 7 cm.
Hƣớng dẫn:
k '  1,5k
A 11
x  4 cm   Wt  W . Phần phần thế năng bị nhốt là W.
2 34
Do đó, cơ năng còn lại:

1 11 k ' A '2 11 kA2 11 k


W'W  W W   A'  A  6,3 cm
12 12 2 12 2 12 k '
Trang 371 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 35: Một con l c lò xo đặt nằm ngang một đ u c định, đ u kia g n vật nhỏ Lò xo có độ
2
cứng 200 N/m, vật có kh i lư ng k g . Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì tác dụng
2
vào vật một lực có độ lớn 8 N không đổi trong 0,5 s. Bỏ qua mọi ma sát. Sau khi ngừng tác
dụng, vật dao động với biên độ là
A. 2 cm . B. 2,5 cm. C. 4 cm. D. 8 cm.
Hƣớng dẫn:
m T
T  2  0, 2  s   t  0,5  s   5
k 2
F
+ Khi chịu tác dụng F  8 N thì sẽ dao động với biên độ A   4 cm quanh VTCB O1
k
cách 4 cm.
T
+ Thời gian tác dụng t  5  khi lực ngừng tác dụng vật ở VT cách VT lò xo không biến
2
dạng 8 (cm) và có v  0 .
 ngừng tác dụng lực biên độ là 8 m.
Câu 36: Một con l c lò xo có kh i lư ng m dao động điều hòa trên mặt ngang. Khi li độ của
con l c là 2,5 cm thì vận t c của nó là 25 3 cm s Khi li độ là 2,5 3 cm thì vận t c là
25cm s Đ ng l c qu c u qua vị trí cân bằng thì một qu c u nhỏ cùng kh i lư ng chuyển
động ngư c chiều với vận t c 1 m s đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với qu c u con l c.
Chọn g c th i gian là lúc va chạm, vào th i điểm mà độ lớn vận t c của hai qu c u bằng
nhau l n thứ nhất thì hai qu c u cách nhau bao nhiêu?
A. 13,9 cm. B. 3,4 cm. C. 10 3 cm. D. 5 3 cm.
Hƣớng dẫn:
v12 v22
A2  x12   x22   A  5 cm;   10 rad / s  v01   A  50 cm / s
2 2
mv01  mv02  mv1  mv2
 v1  100 cm / s  0
1 2 1 2 1 2 1 2  
 2 mv01  2 mv02  2 mv1  2 mv2 v2  50 cm / s  0

A' 3 v T
Thời gian để vận tốc vật 1 còn 50 cm (li độ x   với A '  1  10 cm ) là
2  6
T T 5
Còn vật 2 chuyển động thẳng đều sau thời gian đi được: S2  v2  cm
6 6 3

Trang 372 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
10 3 5
 S  x  S 2    13,9 cm
2 3
Câu 37: Hai vật A, B dán liền nhau có kh i lư ng l n lư t là mB  2mA  200 gam, treo vào

một lò xo có độ cứng k  50 N/m. Nâng vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên 30 cm
rồi buông nhẹ. Vật dao động điều hòa đến vị trí mà lực đàn hồi lò xo có độ lớn lớn nhất, vật
B tách ra. Tính chiều dài ng n nhất của lò xo
A. 22 cm. B. 12 cm. C. 24 cm. D. 20 cm.
Hƣớng dẫn:
 mA  mB  g 0,3.10
Vị trí cân bằng cũ lò xo dãn: l0    0, 06  m  .
k 50
mA g 0,1.10
Vị trí cân bằng mới lò xo dãn: l '0    0, 02  m  .
k 50
Biên độ dao động lúc đầu: A  l0  0, 06  m  .

Vị trí cân bằng mới cao hơn vị trí cân bằng cũ: x0  l0  l '0  0, 04  m  .

Biên độ dao động sau: A '  A  x0  0, 06  0, 04  0,1  m  .

Chiều dài ngắn nhất của lò xo:


lmin  l 'cb  A '  l0  l '0  A '  30  2  10  22  cm  .

Câu 38: Một qu c u kh i lư ng M  2 (kg), g n trên một lò xo nhẹ th ng đứng có độ cứng


800 (N m), đ u dưới của lò xo g n với đế có kh i lư ng Md. Một vật nhỏ có kh i lư ng
m  0, 4 (kg) rơi tự do từ độ cao h  1,8 (m) xu ng va chạm đàn hồi với M. Lấy gia t c trọng

trư ng g  10  m / s 2  . Sau va chạm vật M dao động điều hoà theo phương th ng đứng trùng

với trục của lò xo. Mu n đế không bị nhấc lên thì Md không nhỏ hơn
A. 5 (kg). B. 2 (kg). C. 6 (kg). D. 10 (kg).
Hƣớng dẫn:
+ Tốc độ của m ngay trước va chạm: v0  2 gh  2.10.1,8  6  m / s 

mv0  mv  MV
 2m 2.0, 4
 2 V  v0  .6  2  m / s 
mv0  mv  MV

2 2
mM 0, 4  2

k M 2
+ Biên độ dao động: V   A  .A  A  V .  2.  0,1 m
m k 800
+ Muốn đế không bị nhấc lên thì lực kéo cực đại của lò xo (khi vật ở vị trí cao nhất lò xo bị
dãn cực đại A  l0 ) không lớn hơn trọng lượng của đế:
Trang 373 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 Mg 
Fmax  k  A  l0   k  A    kA  Mg  M d g
 k 
kA 800.0,1
 Md  M   2  6  kg 
g 10
Câu 39: Một lò xo có kh i lư ng không đ ng kể, hệ s đàn hồi k  100 N m đư c đặt nằm
ngang, một đ u đư c giữ c định, đ u còn lại đư c g n với chất điểm m1  0,5 kg. Chất

điểm m1 đư c g n với chất điểm thứ hai m2  0,5 kg. Các chất điểm đó có thể dao động
không ma sát trên trục Ox nằm ngang (g c O ở vị trí cân bằng của hai vật) hướng từ điểm c
định giữ lò xo về phía các chất điểm m1, m2. Tại th i điểm ban đ u giữ hai vật ở vị trí lò xo
nén 2 cm rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức c n của môi trư ng. Hệ dao động điều hòa. G c th i
gian chọn khi buông vật. Chỗ g n hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 1 N.
Th i điểm mà m2 bị tách khỏi m1 là
   
A. s. B. s. C. s. D. s.
30 8 10 15
Hƣớng dẫn:
A  2cm. Lần đầu tiên lực quán tính có xu hướng kéo rời (lò xo dãn 2 cm (dãn nhiều nhất))
có độ lớn:
k 0,5.100
Fqt max  m2 2 A  m2 A .0, 02  1 N  Flk
m1  m2 0,5  0,5

T m1  m2 
 Vật bị tách ra ở vị trí này  t    s
2 k 10
Câu 40: Con l c lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A Đ ng lúc con
l c qua vị trí có động n ng bằng thế n ng và đang d n thì ngư i ta c định một điểm chính
giữa của lò xo, kết qu làm con l c dao động điều hòa với biên độ A’ H y lập tỉ lệ giữa biên
độ A và biên độ A’

2 8 3 2 6
A. cm. B. . C. . D. .
2 3 8 3
Hƣớng dẫn:
k '  2k
1
Wt  Wd  W
2
1
Phần thế năng này chia đều cho 2 nửa, phần thế năng bị nhốt là W.
4

Trang 374 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Do đó, cơ năng còn lại:

1 3 k ' A '2 3 kA2 A 4 k' 2 6


W '  W W  W     A cm
4 4 2 4 2 A' 3 k 3
Câu 41: Một con l c lò xo, lò xo có kh i lư ng không đ ng kể, độ cứng 100 (N/m), vật nặng
M  300 (g) có thể trư t không ma sát trên mặt ph ng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân
bằng, dùng một vật m  200 (g) b n vào M theo phương nằm ngang với vận t c 2 (m/s). Va
chạm là hoàn toàn đàn hồi. Sau khi va chạm vật M dao động điều hoà theo phương ngang
G c tọa độ là điểm cân bằng, g c th i gian là ngay lúc sau va chạm, chiều dương là chiều lúc
b t đ u dao động. Tính kho ng th i gian ng n nhất vật có li độ 8,8 cm.
A. 0,25 s. B. 0,26 s. C. 0,4 s. D. 0,09 s.
Hƣớng dẫn:

mv0  mv  MV


0,5.mv0  0,5.mv  0,5.MV

2 2 2

2m k 2.0, 2 100
V  v0   A  A 2 A  A  0, 088  m 
mM M 0, 2  0,3 0,3

3 3 M 3 0,3
Thời gian: t  T  .2 .  .2  0, 26  s 
4 4 k 4 100
Câu 42: Một con l c lò xo dao động điều hoà theo phương trình x  A cos  t    cm (t đo

bằng giây). Vật có kh i lư ng 500 g, cơ n ng của con l c bằng 0,01 (J). Lấy m c th i gian
khi vật có vận t c 0,1 m/s và gia t c là 1 m / s 2 . Pha ban đ u của dao động là
7   
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 6
Hƣớng dẫn:

m 2 A2 2W
W  A   0, 2  m / s 
2 m

v  x '   A sin  t    0, 2sin   0,1 



t 0
    
a  v '   A cos  t    .0, 2 cos   1 6

Câu 43: Một lò xo gồm vật nhỏ có kh i lư ng m  100 (g) dao động điều hòa theo phương
ngang. Lúc t  0 vật qua vị trí cân bằng với t c độ 5 (m/s). Sau khi dao động đư c 1,25 chu
kì, đặt nhẹ lên trên m một vật có kh i lư ng 300 (g) để hai vật dính vào nhau cùng dao động
điều hòa. T c độ dao động cực đại lúc này là
A. 5 m/s. B. 0,5 m/s. C. 2,5 m/s. D. 0,25 m/s.
Trang 375 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn:
k
v 'max  ' A ' m  m  m 1
Biên độ không đổi: A '  A    
vmax A k m  m 4
m
 v 'max  2,5 m / s.
Câu 44: Một vật kh i lư ng 100 (g) n i với một lò xo có độ cứng 100 (N m) Đ u còn lại của
lò xo g n c định, sao cho vật có thể dao động trên mặt ph ng nằm ngang. Kéo vật ra khỏi vị
trí cân bằng một đoạn 8 (cm) rồi buông nhẹ. Lấy gia t c trọng trư ng 10 m / s 2 . Khi hệ s ma
sát giữa vật và mặt ph ng nằm ngang là 0,2. iên độ dao động của vật sau 5 chu kì dao động

A. 2 cm. B. 6 cm. C. 5 cm. D. 4 cm.
Hƣớng dẫn:
kA2 kA '2 k
   mg.4 A   A  A ' A  A '   mg.4 A
2 2 2
A 2 A

4 mg 4.0, 2.0,1.10
 A    0, 008 m  0,8 cm
k 100
 A5  A  5.A  8  5.0,8  4 cm
Câu 45: Một con l c lò xo gồm lò xo có độ cứng k  100 N/m và vật nặng m  100 g . Vật
dao động trên mặt ph ng ngang với hệ s ma sát 0,2. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một
đoạn 3 cm và th nhẹ. Lấy g  10 m / s 2 . Tìm t c độ trung bình của vật trong kho ng th i
gian từ lúc th đến lúc lò xo không biến dạng l n thứ nhất
A. 2,5 cm/s. B. 53,6 cm/s. C. 58 cm/s. D. 2,7 cm/s.
Hƣớng dẫn:
 F  Fms
x   A0  ms  cos t  k  0, 028cos10 10t  0, 002
 k 
Giải pt: x  0
1  0, 002  S 0, 03
t  arccos     0, 052  s   vtb    0,58  m / s 
10 10  0, 028  t 0, 052
Câu 46: Một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương th ng đứng trùng với trục của lò
xo. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m) có chiều dài tự nhiên 30 cm, vật dao động có kh i
lư ng 100 g và lấy gia t c trọng trư ng g  10  m / s 2  . Khi lò xo có chiều dài 29 cm thì vật

Trang 376 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
có t c độ 20 3 cm/s. Khi vật đến vị trí cao nhất, ta đặt nhẹ nhàng lên nó một gia trọng
m  300 (g) thì c hai cùng dao động điều hoà. Viết phương trình dao động, chọn trục tọa
độ Ox hướng th ng đứng xu ng dưới, g c O trùng với vị trí cân bằng sau khi đặt thêm gia
trọng và g c th i gian là l c đặt thêm gia trọng.
A. x  7 cos 10 t     cm  . B. x  4 cos 10 t     cm  .

C. x  4 cos 10 t     cm  . D. x  7 cos  5 t     cm  .

Hƣớng dẫn:
Khi ở vị trí cân bằng cân bằng cũ lò xo dài:
mg
lcb  l0  l0  l0   0,31  m   x  1  lcb  0, 02  m 
k
Biên độ dao động lúc đầu:

 0, 2 3  .0,1  0, 04  m 
2
2 2
v v .m
A  x2   x2   0, 022 
 2
k 100
Vị trí cân bằng mới thấp hơn vị trí cân bằng cũ:
 m  m  g mg mg
x0  l02  l01   
k k k
mg 0,3.10
Biên độ dao động: A '  A  x0  A   0, 04   0, 07  m 
k 100

k 100
Tần số góc:     5  rad / s 
m  m 0,1  0,3

Chọn t  0 khi x   A nên: x  A cos  t     7 cos  5 t     cm 

Câu 47: Một con l c lò xo gồm vật nặng có kh i lư ng 1 kg và một lò xo nhẹ độ cứng 100
N m Đặt con l c trên mặt ph ng nằm nghiêng góc 60 so với mặt ph ng nằm ngang. Từ từ
vị trí cân bằng kéo vật ra 5 cm rồi th nhẹ không có vận t c đ u. Do có ma sát giữa vật và
mặt ph ng nghiêng nên sau 10 dao động vật dừng lại. Lấy g  10 m / s 2 . Hệ s ma sát giữa
vật và mặt ph ng nghiêng là
A. 0,025. B. 0,015. C. 0,0125. D. 0,3.
Hƣớng dẫn:
kA2 kA '2 k
   mg.4 A   A  A ' A  A '   mg cos 60.4 A
2 2 2
A 2 A

Trang 377 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
4 mg cos 60 4..1.10.0,5
 A    0, 2  A10  A  10.A
k 100
 0  0, 05  10.0, 2     0, 025
Câu 48: Một con l c lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m) qu c u nhỏ bằng s t có
kh i lư ng m  100 (g) có thể dao động không ma s t theo phương ngang Ox trùng với trục
của lò xo. G n vật m với một nam châm nhỏ có kh i lư ng m  300 (g) để hai vật dính vào
nhau cùng dao động điều hòa với biên độ 10 cm Để m luôn g n với m thì lực hút (theo
phương Ox) giữa chúng không nhỏ hơn
A. 2,5 N. B. 4 N. C. 10 N. D. 7,5 N.
Hƣớng dẫn:
Lực từ không nhỏ hơn lực quán tính cực đại:
k
Flk  m 2 A  m A
m  m
0,3.100
 .0,1  7,5 N
0,1  0,3
Câu 49: Một con l c lò xo đặt trên mặt ph ng ngang, gồm vật nhỏ kh i lư ng 40 (g) và lò xo
có độ cứng 20 (N/m). Vật chỉ có thể dao động theo phương Ox nằm ngang trùng với trục của
lò xo. Khi vật ở O lò xo không biến dạng. Hệ s ma sát trư t giữa mặt ph ng ngang và vật
nhỏ là 0,1 an đ u giữ vật để lò xo bị nén 8 cm rồi buông nhẹ. Lấy gia t c trọng trư ng
g  10  m / s 2  Li độ cực đại của vật sau l n thứ 3 vật đi qua O là

A. 7,6 cm. B. 8 cm. C. 7,2 cm. D. 6,8 cm.


Hƣớng dẫn:
 Fhp  Fms  kxI   mg

 mg 0,1.0, 04.10
 xI    0, 002  m   0, 2  cm 
k 20
+ Li độ cực đại sau khi qua O lần 1:
k A12 k A2
  FC  A  A1 
2 2
 A1  A  2 x I  7, 6  cm 

+ Li độ cực đại sau khi qua O lần 2:


A2  A  2.2 xI  7, 2  cm 

+ Li độ cực đại sau khi qua O lần 3:

Trang 378 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A3  A  3.2 x I  6,8  cm 

Câu 50: Một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương th ng đứng trùng với trục của lò
xo với biên độ 5 (cm). Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m), vật nhỏ dao động có kh i lư ng
0,1 (kg) và lấy gia t c trọng trư ng g  10  m / s 2  . Lúc m ở dưới vị trí cân bằng 3 (cm), một

vật có kh i lư ng m  0,3 (kg) đang chuyển động cùng vận t c tức th i như m đến dính
chặt vào nó và cùng dao động điều hòa. iên độ dao động lúc này là
A. 5 cm. B. 8 cm. C. 6 2 cm. D. 3 3 cm.
Hƣớng dẫn:
v12
+ Tốc độ của hệ lúc tác động: A2  x12 
2

 v12   2  A2  x12    A  x12 


k 2
m
+ Vị trí cân bằng mới thấp hơn vị trí cân bằng cũ:
x0  l02  l01
 m  m  g mg mg
  
k k k
+ Biên độ dao động sau:

v12
A'   x1  x0   2
2

'
m  m
  x1  x0 
2

m

k 2
A  x12 
k

mg  2 m  m
2

   A  x1 
k 2
A '   x1 
 k  m m

2 0,1  0,3
2
 0,3.10 
  0, 03     0, 05  0, 03   0, 08  m 
2

 100  0,1
Câu 51: Một con l c lò xo đặt nằm ngang một đ u c định, đ u kia g n vật nhỏ Lò xo có độ
2
cứng 200 N/m, vật có kh i lư ng kg. Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì tác dụng
2
vào vật một lực có độ lớn 4 N không đổi trong 0,5 s. Bỏ qua mọi ma sát. Sau khi ngừng tác
dụng, vật dao động với biên độ là
A. 2 cm. B. 2,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Hƣớng dẫn:

Trang 379 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
m
T  2  0, 2  s 
k
T
 t  0,5  s   5
2
F
+ Khi vật chịu tác dụng của lực F  4 N thì sẽ dao động với biên độ A   2cm quanh
k
VTCB O1 cách O 2 cm.
T
+ Thời gian tác dụng lực t  5  khi lực ngừng tác dụng vật ở VTCB cách VT lò xo không
2
biến dạng 4 (cm) và có v  0  ngừng tác dụng lực biên độ là 4 cm.

Câu 52: Một con l c lò xo treo th ng đứng, vật có kh i lư ng 1 kg, lò xo có độ cứng 100
N/m, vật nặng đư c nâng bằng một mặt ngang đến vị trí lò xo không biến dạng, sau đó mặt
ph ng chuyển động nhanh d n đều xu ng phía dưới với gia t c 5 m / s 2 . Lấy gia t c trọng

trư ng g  10  m / s 2  Tìm biên độ dao động con l c khi r i khỏi mặt ph ng nâng.

Trang 380 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 10 cm. B. 5 3 cm. C. 13,3 cm. D. 15 cm.
Hƣớng dẫn:
+ Giả bản đầu giữ lò xo không biến dạng sau đó giá bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với
gia tốc a. Khi bắt đầu rời giá đỡ, vật đã đi được quãng đường S và gia tốc cũng là a :

mg  k S m g  a
a S  0, 05 m
m k

at 2 2S
+ Thời gian tính đến lúc rời giá đỡ là: S  t   0, 02  s 
2 a
+ Tốc độ và độ lớn li độ của vật lúc rời giá đỡ là:
v1  at  5 0, 02 m / s

 mg
 x1  S  l0  S   0, 05  m 
 k
+ Biên độ dao động:

v12 m 1
A x  2
 x12  v12  0, 052  52.0, 02.  0, 05 3  m 

1 2
k 100
Câu 53: Một con l c lò xo th ng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k  100 N/m, một đ u c
định, một đ u g n vật nặng kh i lư ng m  0,5 kg an đ u kéo vật theo phương th ng đứng
khỏi vị trí cân bằng 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động vật luôn
1
chịu tác dụng của lực c n có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật oi biên độ của vật
100
gi m đều trong từng chu kì, lấy g  10 m / s 2 . S l n vật qua vị trí cân bằng kể từ khi th vật
đến khi nó dừng h n là bao nhiêu?
A. 25. B. 50. C. 30. D. 20.
Hƣớng dẫn:
+ Độ giảm cơ năng sau một chu kì bằng công của lực ma sát thực hiện trong chu kì đó:
kA2 kA '2 k
  Fms .4 A   A  A ' .  A  A '  Fms .4 A
2 2 2
4 Fms 4.0, 01.0,5.10
 A    0, 002 m  0, 2 cm
k 100
A 5 cm
+ Tổng số dao động thực hiện được: N    25.
A 0, 2 cm

+ Tổng số lần đi qua vị trí cân bằng: 25.2  50.

Trang 381 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 54: Một con l c lò xo treo th ng đứng dao động điều hòa với chu kỳ 1 s, sau 2,5 s kể từ
lúc b t đ u dao động vật có li độ 5 2 cm đi theo chiều âm với t c độ 10 2 cm/s. Chọn
trục tọa độ Ox th ng đứng, g c tại vị trí cân bằng và chiều dương hướng xu ng. Biết lực đàn
hồi của lò xo nhỏ nhất 6 N. Lấy g   2  m / s 2  . Lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật lúc

t  0 là
A. 12,28 N. B. 7,2 N. C. 8,17 N. D. 12,82 N.
Hƣớng dẫn:
 2
  T  2
  x  A cost  
 v2
t  2,5
V  A sin t   
 A  x  2  10 cm 
2 

 
 mg g
l0   2  0, 25 m
 k 

5 2  10 cos  2 .2,5    


   
10 2  2 .10sin  2 .2,5    4

  
 x  10 cos  2 t  4  cm
  

 x  10 cos  2 .0     5 2 cm
  0  
 4

 F  k  l0  A  k  0, 25  0,1  0,15k F 0 0,18k


 min
    F 0  7, 2 N

    
F 0  k l0  x 0  k 0, 25  0, 05 2  0,18k Fmin 0,15k

Câu 55: Con l c lò xo đặt nằm ngang, ban đ u là xo chưa bị biến dạng, vật có kh i lư ng
m1  0,5 kg lò xo có độ cứng k  20 N/m. Một vật có kh i lư ng m2  0,5 kg chuyển động

dọc theo trục của lò xo với t c độ 0, 2 22 m s đến va chạm mềm với vật m1, sau va chạm lò

xo bị nén lại. Hệ s ma s t trư t giữa vật và mặt ph ng nằm ngang là 0,1 lấy g  10 m / s 2 .
T c độ cực đại của v sau l n n n thứ nhất là
A. 0,071 m/s. B. 10 30 cm/s. C. 10 3 cm/s. D. 30 cm/s.
Hƣớng dẫn:
m2 v0
V   0,1 22 m / s
m1  m2

Trang 382 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 m1  m2 V 2 kA2 1.0,12.22 20. A2
   m1  m2  gA    0,1.1.10. A 
2 2 2 2
 A  0, 066m

Fms   m1  m2  g 0,1.1.10
xI     0, 05 m
k k 20

k
 vI   AI   A  xI   0, 071 m / s
m1  m2

Câu 56: Một lò xo có kh i lư ng không đ ng kể, hệ s đàn hồi k  100 N m đư c đặt nằm
ngang, một đ u đư c giữ c định, đ u còn lại đư c g n với chất điểm m1  0,5 kg. Chất

điểm m1 đư c g n với chất điểm thứ hai m2  0,5 kg. Các chất điểm đó có thể dao động
không ma sát trên trục Ox nằm ngang (g c O ở vị trí cân bằng của hai vật) hướng từ điểm c
định giữ lò xo về phía các chất điểm m1, m2. Tại th i điểm ban đ u giữ hai vật ở vị trí lò xo
nén 2 cm rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức c n của môi trư ng. Hệ dao động điều hòa. G c th i
gian chọn khi buông vật. Chỗ g n hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 1 N.
Th i điểm mà m2 bị tách khỏi m1 là
   
A. s. B. s. C. s. D. s.
30 8 10 15
Hƣớng dẫn:
A  2cm. Lần đầu tiên lực quán tính có xu hướng kéo rời (lò xo dãn 2cm (dãn nhiều nhất))
có độ lớn :
k 0,5.100
Fqt max  m2 2 A  m2 A .0, 02  1 N  Flk
m1  m2 0,5  0,5

T m1  m2 
 Vật bị tách ra ở vị trí này  t    s
2 k 10
Câu 57: Con l c lò xo có độ cứng 200 N/m treo vật nặng kh i lư ng M  1 kg đang dao
động điều hòa theo phương th ng đứng với biên độ 12,5 cm. Khi M xu ng đến vị trí thấp
nhất thì một vật nhỏ kh i lư ng m  0,5 kg bay theo phương th ng đứng với t c độ 6 m/s tới
c m vào M X c định biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm.
A. 20 cm. B. 21,4 cm. C. 30,9 cm. D. 22,9 cm.
Hƣớng dẫn:
Tốc độ m  M ngay sau va chạm :
mv0 0,5.6
mv0  mv  MV  V    2  m / s   200 cm / s
m  M 0,5  1
Trang 383 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
VTCB mới thấp hơn VTCB cũ :
m  M  g Mg mg 0,5.10
x0  l02  l01      0, 025 m  2,5 cm
k k k 200
Biên độ mới :

V2 mM 0,5  1
A  A0  x0     A0  x0  V 2.  102  2002  20 cm
2 2

 2
k 200
Câu 58: Một con l c lò xo đặt trên mặt ph ng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đ u c định,
đ u kia g n với vật nhỏ m1. Giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị n n 8 cm, đặt vật nhỏ m2 (có kh i
lư ng bằng kh i lư ng vật m1) trên mặt ph ng nằm ngang và sát với vật m1. Ở th i điểm
t  0 , buông nhẹ để hai vật b t đ u chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma
sát. Ở th i điểm lò xo có chiều dài cực đại l n đ u tiên thì m2 đi đư c một đoạn là
A. 4,6 cm. B. 16,9 cm. C. 5,7 cm. D. 16 cm.
Hƣớng dẫn:
k
Hai vật cùng dao động với A  8 cm và   .
2m
Đến x  0 chúng có v0   A , tiếp đó :

k A
+ m1 dao động với tốc độ cực đại vẫn là  A nhưng với  '    2 do đó A ' 
m 2
T ' 1 2 
+ m2 chuyển động thẳng đều và sau thời gian t    đi được :
4 4  ' 2 2
A
s  v0 t 
2 2
8
Vật m2 cách vị trí lúc đầu : s+A=  8  16,9  cm 
2 2
Câu 59: Một qu c u nhỏ có kh i lư ng 1 kg đư c khoan một lỗ nhỏ đi qua t m rồi đư c xâu
vừa khít vào một thanh nhỏ cứng th ng đặt nằm ngang sao cho nó có thể chuyển động không
ma sát dọc theo thanh L c đ u qu c u đặt nằm giữa thanh, lấy hai lò xo nhẹ có độ cứng l n
lư t 100 N/m và 400 N/m mỗi lò xo có một đ u chạm nhẹ với một phía của qu c u và đ u
còn lại của các lò xo g n c định với mỗi đ u của thanh sao cho hai lò xo không biến dạng và
trục lò xo trùng với thanh Đẩy m1 sao cho lò xo nén một đoạn nhỏ rồi buông nhẹ, chu kỳ
dao động của cơ hệ là
A. 0,16 s. B. 0, 6 s. C. 0,28 s. D. 0,47 s.
Hƣớng dẫn:

Trang 384 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1 1 m m   1 1 
T T1  T2    2 1  2 2        0, 05  s 
2 2 k1 k2   100 400 
Câu 60: Một con l c lò xo dao động điều hòa trên mặt ph ng nằm ngang với chu kỳ T  2
(s), qu c u nhỏ có kh i lư ng m1 Khi lò xo có độ dài cực đại và vật m1 có gia t c là
2  cm s 2  thì một vật có kh i lư ng m2 ( m1  2m2 ) chuyển động dọc theo trục của lò xo

đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m1, có xu hướng làm lò xo nén lại. Biết t c độ
chuyển động của vật m2 ngay trước lúc va chạm là 3 3  cm s  Qu ng đư ng mà vật m1 đi

đư c từ lúc va chạm đến khi vật m1 đổi chiều chuyển động là


A. 6 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 2 cm.
Hƣớng dẫn:

 2 amax  x0   A0  2 cm
    1  rad s  ; A   2 cm 
2 
0
T V2 22.3
   A  x 2
  4   4  cm 

0 2 2
2 m 2.0,5
3 3  2 3  cm s  
V  1
2
v0 
 m2  m1 0,5  1  S  2 A  8 cm

Câu 61: Một lò xo nhẹ có độ cứng 50 N m, đ u trên g n c định đ u dưới treo qu c u nhỏ
có kh i lư ng m  1 kg sao cho vật có thể dao động không ma s t theo phương th ng đứng
trùng với trục của lò xo L c đ u dùng bàn tay đỡ m để lò xo không biến dạng Sau đó cho
bàn tay chuyển động th ng đứng xu ng dưới nhanh d n đều với gia t c 1 m s 2 . Bỏ qua mọi

ma sát. Lấy gia t c trọng trư ng g  10  m s 2  . Khi m r i khỏi tay nó dao động điều hòa.

iên độ dao động điều hòa là


A. 1,5 cm. B. 8,2 cm. C. 8,7 cm. D. 1,2 cm.
Hƣớng dẫn:
Giả ban đầu giữ lò xo không biến dạng sau đó giá bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với
gia tốc a. Khi bắt đầu rời giá đỡ, vật đã đi được quãng đường S và gia tốc cũng là a :

mg  kS m g  a
a S  0,18  m 
m k

at 2 2S
+ Thời gian tính đến lúc rời giá đỡ là : S  t   0, 6  s 
2 a
+ Tốc độ và độ lớn li độ của vật lúc rời giá đỡ là :

Trang 385 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
v1  at  0, 6  m s 

 mg
 x1  S  l0  S  k  0, 02  m 

v12 m 1
+ Biên độ dao động : A  x12   x12  v12  0, 022  0,36.  0, 087  m 
 2
k 50

 100  s 2  , hệ s ma s t trư t bằng hệ s ma sát


k
Câu 62: Con l c lò xo nằm ngang có
m
nghỉ và bằng 0,1. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 12 cm rồi buông nhẹ. Cho
g  10 m s 2 Tìm qu ng đư ng vật đi đư c.
A. 72 cm. B. 144 cm. C. 7,2 cm. D. 14,4 cm.
Hƣớng dẫn:
FC m 1
A1  2 xI  2  2 g  2.0,1.10  0, 02 m  2 cm
2
k k 100

A 12
Xét:  6n6
A1 2
2

 Khi dừng lại vật cách O : xcc  A  nA1  12  6.2  0 cm


2

kA2 kxcc2 A2  xcc2 0,122  0


  FC S  S    0, 72 m
2 2 A1 0, 02
2

Câu 63: Con l c lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k  100 N m g n với vật
m1  100 g an đ u vật m1 đư c giữ tại vị trí lò xo bị n n 4 cm, đặt vật m2  300 g tại vị trí
cân bằng O của m1. Buông nhẹ m1 để nó đến va chạm mềm với m2, hai vật dính vào nhau, coi
các vật là chất điểm, bỏ qua mọi ma sát, lấy  2  10 Qu ng đư ng vật m1 đi đư c sau 1,95 s
kể từ khi buông m1 là
A. 40,58 cm. B. 42,58 cm. C. 38,58 cm. D. 42,00 cm.
Hƣớng dẫn:
m1vmax k m1 k
vmax   A  v 'max   A'  A  A '  2 cm
m1  m2 m1  m2 m1  m2 m1

m1 m1  m2
T1  2  0, 2  s  ; T2  2  0, 4  s 
k k

Trang 386 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
T1 T
t  1,95s  0, 05  1,9   19 2  S  A  19 A '  42 cm
4 4
A 19 A '

Câu 64: Một con l c lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k  100 N m và qu c u nhỏ A
có kh i lư ng 200 g đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Qu c u B có kh i lương 50 g
b n vào qu c u A dọc theo trục lò xo với t c độ 4 m/s lúc t  0 ; va chạm giữa hai qu c u là
va chạm mềm và dính chặt vào nhau. Hệ s ma sát giữa vật và mặt ngang là 0,01; lấy
g  10 m s 2 . T c độ của hai vật lúc gia t c đổi chiều l n 3 kể từ t  0 là
A. 75 cm/s. B. 80 cm/s. C. 77 cm/s. D. 79 cm/s.
Hƣớng dẫn:
mB v0
V   0,8  m s   80  cm s 
mA  mB

 mA  mB V 2 kA2 0, 25.0,82 100. A2


   mA  mB  gA    0, 01.0, 25.10. A 
2 2 2 2
 A  0, 03975 m

Fms   mA  mB  g 0, 01.0, 25.10


xI     2,5.104 m
k k 100
 A2  A  2.2 xI  0, 03875  3,875 cm

k
 vI   AI   A2  xI   0, 77 m s
mA  mB

Câu 65: Một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A Tìm độ lớn
li độ x mà tại đó công suất của lực đàn hồi đạt cực đại.
A. A. B. 0. C. A 2 . D. 0,5 A 2 .
Hƣớng dẫn:
 P  k  A2
v  v  2

P  F .v  k x .  k  x 2  2   k A2   v2 A2
     x  2 
2

  2
Câu 66: Một con l c lò xo treo th ng đứng, lò xo có độ cứng k  100 N m , đ u dưới g n vật
nhỏ kh i lư ng m  100 g . Gọi O là vị trí cân bằng của vật Đưa vật tới vị trí lò xo không
biến dạng rồi truyền cho nó vận t c hướng th ng đứng lên. Lực c n của không khí lên con l c
độ lớn FC  0,01 N . Vật có t c độ lớn nhất ở vị trí
A. trên O là 0,05 mm. B. dưới O là 0,05 mm.

Trang 387 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. tại O. D. trên O là 0,1 mm.
Hƣớng dẫn:
Vật chuyển động chậm dần lên đến vị trí cao nhất. Sau đó, vật chuyển động nhanh dần xuống
dưới và tốc độ đạt giá trị cực đại khi :
FC 0, 01
kx  FC  x    0,1.10 3 m.
k 100
Câu 67: Một con l c lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một
chu kì, kho ng th i gian để vật nhỏ của con l c có độ lớn gia t c không vư t quá 100 cm s 2
T
là . Lấy  2  10 . T n s dao động của vật là
3
A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz.
Câu 68: Một lò xo có độ cứng 200 N m, đ u trên treo vào điểm c định, đ u dưới g n vật
2
nhỏ có kh i lư ng kg . Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì tác dụng vào vật một lực
2
có hướng ngư c hướng với trọng lực có độ lớn 2 N không đổi, trong th i gian 0,5 s. Bỏ qua
mọi ma sát lấy gia t c trọng g   2 m s 2 . Sau khi ngừng tác dụng, độ dãn cực đại của lò xo

A. 2 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Hƣớng dẫn:

m T
T  2  0, 2  s   t  0,5  s   5
k 2
mg
+ Khi vật chịu tác dụng của lực F  8N thì sẽ dao động với biên độ A  l0   1cm
k
quanh VTCB O1 (lò xo k biến dạng) cách O (lò xo dãn 1 cm) 1 cm.
T
+ Thời gian tác dụng lực t  5  khi lực ngừng tác dụng vật ở VT cao nhất cách O 2 (cm)
2
và có v  0 .
 ngừng tác dụng lực biên độ là 2 cm  Độ dãn cực đại là 3 cm.
Câu 69: Một con l c lò xo nằm ngang gồm vật nặng có kh i lư ng m tích điện q và lò xo có
độ cứng k  10 N m . Khi vật đang nằm cân bằng, c ch điện, trên mặt bàn ngang nhẵn thì

m
xuất hiện trong th i gian t  7   một điện trư ng đều E  2,5.104 V m trong không
k

Trang 388 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo Sau đó con l c dao động điều hòa với biên độ 8
cm dọc theo trục của lò xo. Giá trị q là
A. 16  C. B. 25  C. C. 32  C. D. 20  C.
Hƣớng dẫn:
qE
Khi có điện trường con lắc dao động quanh VTCB O1 với biên độ : A 
k
Khi người tác dụng điện trường vật ở M con lắc dao động quanh VTCB O với biên độ
k A ' 10.8.10 2
A'  2A  q   4
 16.106  C 
2 E 2.2,5.10
Câu 70: Một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương th ng đứng trùng với trục của lò
xo. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 50 (N/m), vật nhỏ dao động có kh i lư ng m  0, 4  kg  và lấy

gia t c trọng trư ng g  10  m s 2  Ngư i ta đặt nhẹ nhàng lên m một gia trọng

m  0, 2  kg  thì c hai cùng dao động điều hoà với biên độ 10 cm. Khi vật ở dưới vị trí cân

bằng 6 cm, áp lực của m lên m là


A. 0,4 N. B. 0,5 N. C. 0,25 N. D. 1 N.
Hƣớng dẫn:
Tại vị trí cao nhất, gia tốc có độ lớn không lớn hơn g :
k
g  2 A  A  A  0,12 m
m  m
Tại x  2cm , áp lực m lên m:

 kx   50.  0, 06  
Q  m  g   2 x   m  g    0, 2 10   1
 m  m   0, 4  0, 2 

Câu 71: (ĐH 2012) Tại nơi có gia t c trọng trư ng g  10 m s 2 , một con l c đơn có chiều
dài 1 m, dao động với biên độ góc 60 Trong qu trình dao động, cơ n ng của con l c đư c
b o toàn. Tại vị trí dây treo h p với phương th ng đứng góc 30 , gia t c của vật nặng của
con l c có độ lớn là
A. 1232 cm s 2 B. 500 cm s 2 C. 732 cm s 2 D. 887 cm s 2
Hƣớng dẫn:
 Pt
att  m  g sin   5
a  a tt  a ht 
 
2
a  v  2 g  cos   cos    10 3 1
 ht 1
max

Trang 389 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 a att2  aht2  8,87 m s 2

Câu 72: (ĐH 2011) Một con l c đơn đư c treo vào tr n một thang máy. Khi thang máy
chuyển động th ng đứng đi lên nhanh d n đều với gia t c có độ lớn a thì chu kì dao động
điều hòa của con l c là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động th ng đứng đi lên chậm d n đều
với gia t c cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con l c là 3,15 s. Khi thang máy
đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con l c là
A. 2,96 s. B. 2,84 s. C. 2,61 s. D. 2,78 s.
Hƣớng dẫn:
 l
T  2
 g

 1 1 1 1
T1  2  2,52  2  2  2  T  2, 78  s 
 ga T T1 T2
 1
T2  2  3,15
 g a

Câu 73: (ĐH 2012) Một con l c đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có kh i lư ng
100 g mang điện tích 2.10 5 C. Treo con l c đơn này trong điện trư ng đều với vectơ cư ng
độ điện trư ng hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.10 4 V/m. Trong mặt ph ng th ng
đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cư ng độ điện trư ng, kéo vật nhỏ theo chiều
của vectơ cư ng độ điện trư ng sao cho dây treo h p với vectơ gia t c trong trư ng g một

góc 54 rồi buông nhẹ cho con l c dao động điều hòa. Lấy g  10 m s 2 . Trong quá trình dao
động, t c độ cực đại của vật nhỏ là
A. 0,59 m/s. B. 3,41 m/s. C. 2,87 m/s. D. 0,50 m/s.
Hƣớng dẫn:
 F 1
 tan   P  0,1.10    45

 2 2
 g '  g 2   F   102   1   10 2 m s 2
  
m
 0,1   
  

Biên độ góc:  max  54  45  9

 vmax  2 g '.11  cos  max   2.10 2.0,5. 1  cos 9   0, 42  m s 

Câu 74: Treo con l c đơn vào tr n một ôtô tại nơi có gia t c trọng trư ng g  9,8 m s 2 . Khi
ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con l c là 2 s. Nếu ôtô chuyển động th ng

Trang 390 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
nhanh d n đều trên đư ng nằm ngang với giá t c 2 m s 2 thì chu kì dao động điều hòa của
con l c xấp xỉ bằng
A. 2,02 s. B. 1,82 s. C. 1,98 s. D. 2,00 s.
Hƣớng dẫn:

l
2
T' g' g g 9,8
g '  g 2  a2     
T l g' g 2  a2 9,82  22
2
g

 T  1,98  s  .

Câu 75: Một con l c đơn có chiều dài 0,992 (m), qu c u nhỏ có kh i lư ng 25 (g). Cho nó
dao động tại nơi có gia t c trọng trư ng 9,8 m s 2 với biên độ góc 4 , trong môi trư ng có
lực c n tác dụng. Biết con l c đơn chỉ dao động đư c 50 (s) thì ngừng h n X c định độ hao
hụt cơ n ng trung bình sau một chu kì.
A. 20  J . B. 22  J . C. 23  J . D. 24  J .
Hƣớng dẫn:
 mgl 2 0, 025.9,8.0,992  4 
2

W   max  .    6.106  J  ;
 2 2  180 
 l 0,992
T  2  2  2 s
 g 9,8
 6.106  J 
 N  t  25  W  W   24.106  J 
 T N 25

Câu 76: Hai con l c đơn có chiều dài d y treo như nhau, cùng đặt trong một điện trư ng đều
có phương nằm ngang. Hòn bi của con l c thứ nhất không tích điện, chu kì dao động nhỏ của
nó là T. Hòn bi của con l c thứ hai đư c tích điện, khi nằm cân bằng thì dây treo của con l c
này tạo với phương th ng đứng một góc bằng 60 hu kì dao động nhỏ của con l c thứ hai

T
A. T. B. .
2

C. 0,5 T. D. T 2.
Hƣớng dẫn:
P P' g
P'   g'   2g
cos  m cos 

Trang 391 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
T
T'
2
Câu 77: Một con l c đơn có vật nhỏ bằng s t nặng m  10  g  đang dao động điều hòa Đặt

dưới con l c một nam châm thì vị trí cân bằng không thay đổi nhưng chu kỳ dao động bé của
nó thay đổi 0,1% so với khi không có nam châm. Lấy g  10 m s 2 . Lực hút của nam châm
tác dụng lên vật dao động của con l c là
A. 2.10  3 N. B. 2.10 4 N. C. 0,2 N. D. 0,02 N.
Hƣớng dẫn:
F  mg F F F
g'  g  
mg
g '  g   Chu kì giảm  T '  T  0,1%T
m m m

T g' F 1 F
1, 001    1  1  F  2.103 N
T' g mg 2 0, 01.10
Câu 78: Cho một con l c đơn dao động trong môi trư ng không khí. Kéo con l c lệch khỏi
phương th ng đứng một góc 0,1 rad rồi th nhẹ. Biết lực c n của không khí tác dụng lên con
1
l c là không đổi và bằng l n trọng lư ng của vật oi biên độ gi m đều trong từng chu
1000
kì iên độ góc của con l c còn lại sau 10 dao động toàn ph n là
A.0,02 rad. B. 0,08 rad. C. 0,04 rad. D. 0,06 rad.
Hƣớng dẫn:
+ Độ giảm cơ năng sau một chu kì bằng công của lực ma sát thực hiện trong chu kì đó:
mgl max
2
mgl 'max
2
  Fms .4l max
2 2
mg 4F
  max   'max  .  amax   'max   Fms .4 max    ms  0, 004
2 mg
  2 max

+ Biên độ còn lại sau 10 chu kì : 10   max  10  0, 06 rad


Câu 79: Một con l c đơn tạo bởi một qu c u kim loại kh i lư ng 10 (g) buộc vào một s i
dây m nh c ch điện, s i dây có hệ s nở dài 2.105  K 1  , dao động điều hòa tại nơi có gia

t c trọng trư ng 9,8  m s 2  , trong điện trư ng đều hướng th ng đứng từ trên xu ng có độ

lớn 9800 (V/m). Nếu t ng nhiệt độ 10C và truyền điện tích q cho qu c u thì chu kỳ dao
động của con l c không đổi Điện lư ng của qu c u là
A. 20 (nC). B. 2 (nC). C. 20 (nC). D. 2 (nC).

Trang 392 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn:

1   t '0 1 g
 1    t '0  t 0  
T' l' g g 1
1  .  .
T l g' 1 t 0
g  g 2 2 g

 g  g.  t '0  t 0   2.9,8.104  0

qE m.g 102.2.9,8.104
Gia tốc tăng  q  0  a   g  q   3
 2.109  C 
m E 9,8.10
Câu 80: Hai con l c đơn đang dao động điều hòa trong hai mặt ph ng song song, sao cho vị
trí cân bằng hai vật đều ở g c tọa độ. hu kì dao động của con l c thứ nhất là 2 s và chiều dài
của nó ng n hơn chiều dài con l c thứ hai một chút. Quan sát cho thấy, cứ sau kho ng th i
gian ng n nhất là 3 phút 22 s thì c hai con l c cùng đi qua g c tọa độ theo chiều dương hu
kì dao động của con l c thứ hai là:
A. 2,02 s. B. 1,91 s. C. 2,04 s. D. 1,98 s.
Hƣớng dẫn:
n  101

t  nT1   n  1 T2  202  n.2   n  1 T2   202
T2  n  1  2, 02  s 

Câu 81: Một con l c đơn có chiều dài 1 (m), kh i lư ng m. Kéo con l c khỏi vị trí cân bằng
một góc 4.10 3 (rad) và th cho dao động không vận t c đ u. Khi chuyển động qua vị trí cân
bằng và sang phía bên kia con l c va chạm đàn hồi với mặt ph ng c định đi qua điểm treo,
góc nghiêng của mặt ph ng và phương th ng đứng là 2.10 3 (rad). Lấy gia t c trọng trư ng
g   2  10  m s 2  , bỏ qua ma s t hu kì dao động của con l c là

4 5
A. 1,5 s. B. s. C. s. D. 3 s.
3 6
Hƣớng dẫn:
 g 1
     rad s      max sin  t   max sin  tOC    sin  tOC 
 l 2
 1
 tOC   s 
 6
 1 1 2 1 2 1 4
T  2 T1  2tOC  2   2tOC  2   2. 6  3  s 

Câu 82: Một con l c đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có thêm trư ng ngoại lực có
độ lớn F có hướng ngang. Nếu quay phương ngoại lực một góc 30 thì chu kì dao động bằng
2,007 s hoặc 1,525 s. Tính T.
Trang 393 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 0,58 s. B. 1,41 s. C. 1,688 s. D. 1,99 s.
Hƣớng dẫn:

1
T  2
2
F
g  
2

m

F 16 4 12 
2
1 F
T1  2  g    g  2

 F 
2
F  m m T14 
g 2     2 g cos120 
m m 


2
  
4 2
1 F F 16 1
T2  2  g2     g  
m
4
F
2 m T2
F
g     2 g cos 60
2 
m m 

 1 1 
2
F
 g     8 4 12  4  4 
2

m  T1 T2 

1 T1T2 4 2
 T  2   1, 688  s 
 1 1  4
T14  T24
8 4 12  4  4 
 T1 T2 
Câu 83: Mô con l c đơn v nhỏ có kh i lư ng m mang điê tích q  0 đư c coi là điện tích

điểm an đ u con l c dao động dưới tác dụng chỉ của trọng trư ng có biên độ góc  max . Khi

con l c có li độ góc 0,5 3 max , tác dụng điê n trư ng đều mà vectơ cư ng độ điện trư ng có

độ lớn E và hướng th ng đứng xu ng dưới . Biết qE  mg ơ n ng của con l c sau khi tác
dụng điê n trư ng thay đổi như thế nào?
A. gi m 25% B. t ng 25% C. t ng 75% D. gi m 75%
Hƣớng dẫn:
 qE
g '  g  m  2 g

W  mgl  2
 2
max


   max 3  W  1 W  1 mgl  2
 2
d
4 4 2
max


W '  mg ' l  2  W  ml  max  3g ' g 
2

 2
d
2 4

W '  3g ' g 
   1, 75
W 4g
Trang 394 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 84: Một đồng hồ qu l c chạy đ ng khi ở độ cao 9,6 km so với Mặt Đất. Nếu đưa xu ng
giếng sâu 640 m thì trong kho ng th i gian Mặt Tr ng quay 1 vòng (655,68h), nó chạy nhanh
hay chậm bao nhiêu? Xem chiều dài không đổi. Biết b n kính Tr i Đất là R  6400 km
A. chậm 61 phút. B. nhanh 61 phút.
C. chậm 57 phút. D. nhanh 57 phút.
Hƣớng dẫn:
GM
T g' R  z  R  z  R  h 
2

  R3 
T' g GM R3
 R  h
2

Khi đồng hồ chạy đúng chỉ : t®h®  t  655,68 h đồng hồ chạy sai chỉ :

 6400  0, 64  6400  9, 6 
2
T T
t®hs  t ®h®  t  655, 68  656, 63 h
T®hs T' 64003
Đồng hồ chạy sai nhanh hơn đồng hồ chạy đúng:
656, 63 h  655, 68 h  0,95h  57 phut
Câu 85: Một con l c đơn gồm qu c u nhỏ và s i dây nhẹ không dãn có chiều dài 2,5 (m).
Kéo qu c u lệnh ra khỏi vị trí cân bằng O một góc 60 rồi buông nhẹ cho nó dao động trong
mặt ph ng th ng đứng. Chọn m c thế n ng ở vị trí cân bằng, bỏ qua ma sát và lấy gia t c
trọng trư ng là 10  m s 2  . Khi qu c u đi lên đến vị trí có li độ góc 45 thì dây bị tuột ra.

Sau khi dây tuột, tính góc h p bởi vecto vận t c của qu c u so với phương ngang khi thế
n ng của nó bằng không.
A. 38,8. B. 48, 6. C. 42, 4. D. 62, 9.
Hƣớng dẫn:
C¬ lóc ®Çu : W0  mgH  mgl 1  cos  max 

 Tèc ®é qu° cÇu khi d©y ®øt : v0  2 gl  cos   cos  max   3, 22 m s

Trang 395 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

 Sau khi d©y tuét vËt chuyÓn ®éng gièng nh­ vËt nem xiªn, ph©n tich

vecto vËn tèc ban ®Çu :
 v0 x  v0 cos 45  2, 28 m s
 
v 0  v 0 x  v 0 y  Th¯nh phÇn vËn tèc n¯y ®­îc b°o to¯n
 v  v sin 45  2, 28 m s
  0y 0

 T¹i vi tri thª n¨ng triÖt tiªu, c¬ n¨ng bºng c¬ n¨ng lóc ®Çu :
 2 2
 mv0 x  mv y  mgl 1  cos  
 2 2
max

 2
 2, 28  v y  10.2,5. 1  cos 60   v  4, 45 m s
2

 2 2
y


 tan   v y  4, 45    62,9
 vx 2, 28
Câu 86: Một con l c đơn gồm vật nhỏ dao động có kh i lư ng M đang đứng yên ở vị trí cân
bằng thì một vật nhỏ có kh i lư ng bằng nó chuyển động theo phương ngang với t c độ
20  cm s  đến va chạm đàn hồi với nó. Sau va chạm con l c đơn dao động điều hòa với

biên độ góc là  max và chu kì 1 (s). Lấy gia t c trọng trư ng  2  m s 2  . Giá trị  max là

A. 0,05 (rad). B. 0,4 (rad). C. 0,1 (rad). D. 0,12 (rad).


Hƣớng dẫn:
 2
mv0   m  M V V  m  M v0  v0  0, 2  m s 
 
0,5mv0  0,5mvcb  0,5MV v  m  M v
2 2 2

 mM
cb 0


 Tèc ®é cùc ®¹i cña vËt dao ®éng sau va ch¹m :

 2 2 T 2 g Tg max
V   A  .1. max  . 2 . max 
 T T 4 2
 1.  max
2

 0, 2    max  0, 4  rad 
 2
Câu 87: Một con l c đơn có chiều dài dây treo bằng 64 cm, dao động tại một nơi trên mặt đất
có gia t c trọng trư ng g  10 m s 2 với biên độ góc 7, 2 . Lực c n môi trư ng nhỏ không
đ ng kể Độ lớn gia t c của vật ở vị trí cân bằng và vị trí biên có độ lớn l n lư t là
A. 0 và 0, 4 m / s 2 . B. 0, 016 2 và 4 m / s 2 .

C. 0, 016 2 và 0, 4 m / s 2 . D. 0, 4 m / s 2 và 4 m / s 2 .
Hƣớng dẫn:
Trang 396 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
att   2 s

a tp  a tt  a ht  v2
aht 
 l
 g
VT biªn: v  0  aht  0  atp  att   A  l  l max   g max  0, 4
2


 g
 l max 
2
  A
2 2

VT CB : s  0  att  0  atp  aht   l  g max


2
 0, 016 2
 l l
g
Câu 88: Treo con l c đơn dài l  mét (g là gia t c trọng trư ng) trong xe chuyển động
40
nhanh d n đều hướng xu ng trên mặt ph ng nghiêng 30 so với phương ngang với gia t c
a  0, 75 g Tìm chu kì dao động nhỏ của con l c?
A. 1,12 s. B. 1,05 s. C. 0,86 s. D. 0,98 s.
Hƣớng dẫn:
 g '  g 2  a 2  2 ga cos   g 1  0, 752  2.0, 75cos 60  0,9 g

 g

T '  2 l
 2 40  1, 05  s 

 g' 0,9 g

Câu 89: Một con l c đơn s i dây dài 1 m, vật nặng có kh i lư ng 0,2 kg, đư c treo vào điểm
I và O là vị trí cân bằng của con l c. Kéo vật đến vị trí dây treo lệch so với vị trí cân bằng
60 rồi th không vận t c ban đ u, lấy g  10 m s 2 . G n một chiếc đinh vào trung điểm
đoạn IO, sao cho khi qua vị trí cân bằng dây bị vướng đinh Lực c ng của d y treo ngay trước
và sau khi vướng đinh là
A. 4 N và 4 N. B. 6 N và 12 N. C. 4 N và 6 N. D. 12 N và 10 N.
Trang 397 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn:
 mvcb2 mvcb2
 R  mg  ; R ' mg 
 l l'
v 2  2 gl 1  cos    2 gl ' 1  cos  ' 
 cb max max

 R  mg  3  2 cos  max   0, 2.10  3  2 cos 60   4 N



 l
 cos  'max  1  1  cos  max   1  2 1  cos 60   0
 l'
 R '  mg  3  2 cos  'max   0, 2.10  3  2.0   6 N

Câu 90: Một con l c đơn gồm, vật nhỏ dao động có kh i lư ng m, dao động với biên độ góc
 max . Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ có kh i lư ng 3 (kg)
đang nằm yên ở đó Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động với biên độ góc
 'max . Nếu cos  max  0, 2 và cos  'max  0,8 thì giá trị m là
A. 0,3 (kg). B. 9 (kg). C. 1 (kg). D. 3 (kg).
Hƣớng dẫn:
 v  2 gl 1  cos  max 
mv   m  M  V  V  mv0  0
 0  m  M  V  2 gl 1  cos  'max 

 V 1  cos  'max
 m
  
 v0 m  M 1  cos  max

 m  1  0,8  m  3  kg 
 m3 1  0, 2


Câu 91: Con l c đơn dao động không ma sát, s i dây dài 30 cm, vật dao động nặng 100 g.
Cho gia t c trọng trư ng bằng 10 m s 2 . Khi vật dao động qua vị trí cân bằng thì lực tổng
h p tác dụng lên vật có độ lớn 1 N. Tính t c độ của vật dao động khi lực c ng d y có độ lớn
gấp đôi độ lớn cực tiểu của nó?
A. 0,5 m/s. B. 1 m/s. C. 1,4 m/s. D. 2 m/s.
Hƣớng dẫn:
v  2 gl  cos   cos  0 

 R  mg  3cos   2 cos  0 

Trang 398 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


 Rcb  mg  3  2 cos  0   Rcb  mg  2mg 1  cos  0   1N  cos  0  0,5

  Rmin  mg  3cos  0  2 cos  0   mg cos  0

 R  2 R  cos   4 cos   2  v  2.10.0,3.  2  0,5   1 m s
 min 0  
 3 3 3 
Câu 92: Một con l c đơn có vật dao động nặng 0,1 kg, dao động với biên độ góc 5 và chu
kì 2 (s) tại nơi có gia t c trọng trư ng 9,8  m s 2  . Do có lực c n nhỏ nên sau 4 dao động

biên độ góc còn lại là 4 Duy trì dao động bằng cách dùng một hệ th ng lên giây cót sao cho
nó chạy đư c trong một tu n lễ với biên độ góc 5 . Tính công c n thiết để lên dây cót. Biết
80% n ng lư ng đư c dùng để th ng lực ma sát do hệ th ng c c b nh r ng cưa
A. 50,4 J. B. 293 (J). C. 252 J. D. 193 J.
Hƣớng dẫn:

l gT 2
T  2 l 
g 4 2

  5. 2  4. 2 
 1   22  mg 2T  2   2  0,1.9.8 .1  180    180  
mgl 2 2

Php  2 
1 2
  
4.T 32 2
32 2
 8,3368.105 W 

Năng lượng cần bổ sung sau một tuần : Acc  7.86400. Php

Vì chỉ có 20% có ích nên công toàn phần :


Acc 7.86400.8,3368.105
Atp    252  J 
0, 2 0, 2
Câu 93: Hai con l c đơn có chiều dài l n lư t là 64 cm và 81 cm dao động nhỏ trong hai mặt
ph ng song song. Lấy gia t c trọng trư ng bằng  2 m s 2 . Hai con l c cùng qua vị trí cân
bằng theo cùng chiều lúc t  0 X c định th i điểm g n nhất mà hiện tư ng trên tái diễn.
A. 14,4 s. B. 16 s. C. 28,8 s. D. 7,2 s.
Hƣớng dẫn:
 l1
T1  2  1, 6  s 
 g
  t  n1 .T1  n2 .T2
 l2
T2  2 g  1,8  s 

Trang 399 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
n1 1,8 9 n1  9n t  14, 4n

    
n2 1, 6 8 n2  8n tmin  14, 4  s 
Câu 94: Một hành khách dùng dây cao su treo một chiếc ba lô lên tr n toa tàu, ngay phía trên
một trục bánh xe của toa tàu. Kh i lư ng của ba lô 16 (kg), hệ s cứng của dây cao su 900
(N/m), chiều dài mỗi thanh ray là 12,5 (m), ở chỗ n i hai thanh ray có một khe nhỏ. Hỏi t u
chạy với vận t c bao nhiêu thì ba lô dao động mạnh nhất?
A. 13 (m/s). B. 14 (m/s). C. 15 (m/s). D. 16 (m/s).
Hƣớng dẫn:

S m
Tth  T   2  v  15  m s 
v k
Câu 95: Một con l c lò xo có độ cứng k dao động điều hòa trên mặt ph ng ngang nh đệm từ
trư ng với t n s góc 10 rad s và biên độ 0,06 m Đ ng th i điểm t  0 , t c độ của vật
bằng 0 thì đệm từ trư ng bị mất thì nó chịu lực ma s t trư t nhỏ Fms  0, 02k  N  . Th i điểm

đ u tiên lò xo không biến dạng là


1 1
A. 0,05 (s). B. (s). C. (s). D. 0,06 (s).
15 30
Hƣớng dẫn:
 F  F
x   A0  ms  cos t  ms  0, 04 cos10 t  0, 02
 k  k
Giải pt: x  0
1 1
t  arccos  0,5    s 
10 15

Câu 96: Một con l c lò xo treo th ng đứng, lò xo có độ cứng k  100 N m , đ u dưới g n vật
nhỏ kh i lư ng m  100 g Đưa vật tới vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó vận t c

10 30 cm s hướng th ng đứng lên. Lực c n của không khí lên con l c có độ lớn không đổi
và bằng FC  0,1 N . Lấy gia t c trọng trư ng 10 m s 2 Li độ cực đại của vật là

Trang 400 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 1,25 cm. B. 0,6 cm. C. 1,6 cm. D. 1,95 cm.
Hƣớng dẫn:
mg 1
Tại vị trí cân bằng lúc đầu lò xo dãn : l0    102 m  x0
k 100
Chọn mốc thế là vị trí cân bằng lúc đầu.
Lực kéo về (hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực) : F  k x
Cơ năng ban đầu:
mv02 kx02 0,1.0, 01.30 100.104
W0      0, 02  J 
2 2 2 2
Vật chuyển động chậm dần lên đến bị trí cao nhất.
Tại vị trí cao nhất cơ năng:
kA2
 W0  FC .  A  x0 
2
 50 A2  0,1A  0,021  0  A  0,0195 m
Câu 97: Kh o s t dao động t t d n của một con l c lò xo nằm ngang. Biết độ cứng của lò xo
là 500 N/m và vật nhỏ có kh i lư ng 50 g. Hệ s ma s t trư t giữa vật và mặt ph ng ngang
bằng 0,3. Kéo vật để lò xo dãn một đoạn 1 cm so với độ dài tự nhiên rồi th nhẹ. Lấy
g  10 m s 2 . Vị trí vật dừng h n cách vị trí ban đ u đoạn
A. 0,020 cm. B. 0,013 cm. C. 0,987 cm. D. 0,080 cm.
Hƣớng dẫn:
FC  mg 0,3.0, 05.10
A1  2 xI  2 2 2  0, 0006 m  0, 06 cm
2
k k 500

 
 A   1 
Tổng số lần qua O: 
A    0, 06   16  số chẵn  dãn.
 1   
 2 
A 1
Xét:   16, 67  n  17
A1 0, 06
2

Khi dừng vật cách O: xcc  A  nA1  1  17.0, 06  0, 02 cm , tức cách VT đầu:
2

1  0, 02  0, 08 cm
Câu 98: Một con l c lò xo chỉ có thể dao động theo phương nằm ngang trùng với trục của lò
xo, gồm vật nhỏ kh i lư ng 40 (g) và lò xo có độ cứng 20 (N/m). Hệ s ma s t trư t giữa mặt

Trang 401 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ph ng ngang và vật nhỏ là 0,1 an đ u giữ cho vật ở vị trí lò xo bị nén một đoạn 10 cm rồi
buông nhẹ thì con l c dao động t t d n. Lấy gia t c trọng trư ng g  10  m s 2  . Tính quãng

đư ng đi đư c từ lúc th vật đến lúc vecto gia t c của vật đổi chiều l n thứ 2.
A. 29,4 cm. B. 29 cm. C. 29,2 cm. D. 47,4 cm.
Hƣớng dẫn:
Khi a  0  Fhp  Fms  k xI   mg

 mg 0,1.0, 04.10
 xI    0, 002  m   0, 2  cm 
k 20
Tại vị trí có li độ cực đại tiếp theo thì tốc độ triệt tiêu.
Tại vị trí này cơ năng còn lại :
kA12 k A2
   mg  A  A1 
2 2
2 mg 0,1.0, 04.10
 A1  A   0,1  2  0, 096  m   9, 6  cm 
k 20
Tại vị trí gia tốc triệt tiêu lần thứ 2 vật đi được quãng đường :
S  A  A1   A1  xI   10  9, 6   9, 6  0, 2   29  cm 

Câu 99: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 10 N/m. Vật
nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa giá
đỡ và vật nhỏ là 0,15 an đ u giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 7 cm rồi buông nhẹ để con l c dao
động t t d n. Lấy g  10 m s 2 . Khi vật dừng lại lò xo
A. bị nén 1,5 cm. B. bị dãn 1,5 cm.
C. bị nén 1 cm. D. bị dãn 1 cm.
Hƣớng dẫn:
FC  mg 0,15.0,1.10
A1  2 xI  2 2 2  0, 03 m  3 cm
2
k k 10

 
 A  7
Tổng số lần qua O: 
A    3   2  số chẵn  nén.
 1   
 2 
A 7
Xét:   2,3  n  2
A1 3
2

Khi dừng vật cách O: xcc  A  nA1  7  2.3  1cm


2

Trang 402 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 100: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật
nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa giá
đỡ và vật nhỏ là 0,1 an đ u giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 10 cm rồi buông nhẹ để con l c dao
động t t d n. Lấy gia t c trọng trư ng 10 m s 2 Li độ cực đại của vật sau khi đi qua vị trí cân
bằng là
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 4 2 cm. D. 4 3 cm.
Hƣớng dẫn:
Tại vị trí có li độ cực đại tiếp theo thì tốc độ triệt tiêu.
Tại vị trí này cơ năng còn lại :
kA '2 k A2
   mg  A  A '
2 2
2 mg 2.0,1.0, 02.10
 A'  A   0,1   0, 06  m 
k 1
Câu 101: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 10 N/m. Vật
nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa giá
đỡ và vật nhỏ là 0,1. Giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 11 cm rồi buông nhẹ để con l c dao động t t
d n. Lấy g  10 m s 2 . Khi vật dừng lại nó bị lò xo
A. kéo một lực 0,2 N. B. đẩy một lực 0,2 N.
C. đẩy một lực 0,1 N. D. kéo một lực 0,1 N.
Hƣớng dẫn:
FC  mg 0,1.0,1.10
xI     0, 01  m 
k k 10
Li độ cực đại sau khi qua VTCB lần n: An  A  n.2 xI
Nếu vật dừng lại tại đây thì
A A
0  A  n.2 xI  xI   0,5  n 
2 xI 2 xI

0,11 0,11
  0,5  n   5  n  5,5
0, 02 0, 02
 n  5 qua VTCB lần 5 (số lẻ) lò xo dãn  lực kéo
 A5  A  n.2 xI  0,11  5.2.0, 01  0, 01  m 

 F  kA3  10.0, 01  0,1  N 

Trang 403 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 102: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên mặt ph ng ngang nh đệm từ trư ng với t c độ
trung bình trong một chu kì là v Đ ng th i điểm t  0 , t c độ của vật bằng 0 thì đệm từ
trư ng bị mất do ma s t trư t nhỏ nên vật dao động t t d n chậm cho đến khi dừng h n. T c
độ trung bình của vật từ lúc t  0 đến khi dừng h n là 100 (cm/s). Giá trị v bằng
A. 0,25 (m/s). B. 200 (cm/s). C. 100 (cm/s). D. 0,5 (m/s).
Hƣớng dẫn:
Tốc TB sau một chu kì của dao động điều hòa là:
2
vT  A

Tốc TB trong cả quá trình của dao động tắt dần là:
1
vt d  A

 vT  2vt d  200  cm s 

Câu 103: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 80 N/m. Vật
nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa giá
đỡ và vật nhỏ là 0,1 an đ u giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 10 cm rồi buông nhẹ để con l c dao
động t t d n. Lấy gia t c trọng trư ng 10 m s 2 . T c độ lớn nhất của vật đạt đư c trong quá
trình dao động là
A. 10 30 cm s . B. 195 cm/s. C. 20 95 cm s . D. 40 3 cm s .
Hƣớng dẫn:
 mg 0,1.0, 2.10
Khi Fhp  Fms  k x   mg  x    2,5.103  m  .
k 80
kx 2 mv 2 k A2
Tại vị trí này cơ năng còn lại:     mg  A  x 
2 2 2
k 80
 v   A  x   0,1  0, 0025   1,95  m s 
m 0, 2
Câu 104: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên mặt ph ng ngang nh đệm từ trư ng với t c độ
trung bình trong một chu kì là 100 (cm/s). Đ ng th i điểm t  0 , t c độ của vật bằng 0 thì
đệm từ trư ng bị mất do ma s t trư t nhỏ nên vật dao động t t d n chậm cho đến khi dừng
h n. T c độ trung bình của vật từ lúc t  0 đến khi dừng h n là
A. 0, 25  m s  B. 50 (cm/s). C. 100 (cm/s). D. 0,5  m s 

Hƣớng dẫn:

Trang 404 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2
Tốc TB sau một chu kì của dao động điều hòa là: vT  A

1
Tốc TB trong cả quá trình của dao động tắt dần là: vt d  A

vt d
 vT   50  cm s 
2
Câu 105: Một con l c lò xo có độ cứng 200 N/m, vật nặng có kh i lư ng m  200 g dao
động trên mặt ph ng nằm ngang, hệ s ma sát giữa vật và mặt ph ng ngang là   0, 02 , lấy

g  10 m s 2 . Kéo vật khỏi vị trí cân bằng dọc theo trục của lò xo để nó dãn một đoạn
1,25cm rồi th nhẹ. Vật dừng lại ở vị trí cách vị trí cân bằng là
A. 0,02 cm. B. 0,2 cm. C. 0,1 cm. D. 0,01 cm.
Hƣớng dẫn:
FC  mg 0, 02.0, 2.10
A1  2 xI  2 2 2  4.104  m   0, 04 cm
2
k k 200

A 1, 25
Xét:   31, 25  n  31
A1 0, 04
2

 Khi dừng lại vật cách O : xcc  A  nA1  1, 25  31.0, 04  0, 01 cm


2

Câu 106: (ĐH 2010) Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,02 kg và lò xo có độ cứng
1 N/m. Vật nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma sát
trư t giữa gi đỡ và vật nhỏ là 0,1 an đ u giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ
để con l c dao động t t d n. Lấy g  10 m s 2 . T c độ lớn nhất vật nhỏ đạt đư c trong quá
trình dao động là
A. 10 30 cm s . B. 20 6 cm s . C. 40 2 cm s . D. 40 3 cm s .
Câu 107: Một vật thực hiện đồng th i 3 dao động điều hòa cùng pha cùng t n s có phương
 2 
trình l n lư t là x1  A1 cos  2 t   (cm), x 2  A2 cos  2 t  (cm),
 3 

 2 
x3  A3 cos  2 t   (cm). Tại th i điểm t1 các giá trị li độ x1  t1   10 cm, x2  t1   40
 3 
T
cm, x3  t1   20 cm. th i điểm t2  t1  các giá trị li độ x1  t2   10 3 cm, x2  t2   0
4
cm, x3  t2   20 3 cm Tìm phương trình của dao động tổng h p?

Trang 405 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
   
A. x  30 cos  2 t    cm  . B. x  20 cos  2 t    cm  .
 3  3

   
C. x2  40 cos  2 t    cm  . D. x  20 2 cos  2 t    cm  .
 3  3
Hƣớng dẫn:

A1  x12t1  x12t 2  20cm; A2  x22t1  x22t 2   40cm; A 3  x32t1  x32t 2   40cm

x  x1  x2  x3

2 2 
Chuyển sang dạng phức: x  20  40  40  20
3 3 3
 
 x  20 cos  2 t   cm
 3
Câu 108: Một chất điểm thực hiện đồng th i hai dao động điều hòa cùng phương
   
x1  a cos   t   (cm) và x2  b cos   t   (cm) (t đo bằng giây). Biết phương trình
 3  2

dao động tổng h p là x  8cos  t     cm  . iên độ dao động b có giá trị cực đại khi 

bằng
   5
A.  B.  C. D.
3 6 6 6
Hƣớng dẫn:
A2  A12  A22  2 A1 A2 cos  2  1 
2
b 2  3b 
 8  a  b  3ab 
2 2 2
   a 
4  2 

bmax  16cm

 3b  a  8 3cm
  a  0
 2
 
 
A sin 1  A2 sin 2 1 6
 tan   1  
A1 cos 1  A2 cos 2 3   5
 6

Trang 406 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 109: Một vật tham gia đồng th i hai dao động điều hoà cùng phương:
x1  2 cos  t  1   cm  ; x2  2 cos  t   2   cm  với 0  1  2   . Biết phương trình

 
dao động tổng h p x  2 2 cos   t    cm  . H y x c định 1 .
 3
   7
A. B.  C. D.
6 6 2 12
Hƣớng dẫn:
 1  2  2  1 
 x  x1  x2  2.2.cos 2 .cos  4t  2 
  

 x  2 2 cos  4t   
  
 3

2  1 
 2  3 7
  1 
1  2   12
 2 4
Câu 110: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng t n s có phương trình
 
x1  A1 cos  t    cm  và x2  A2 cos  t     cm  (t đo bằng gi y) Dao động tổng h p
 6
có biên độ 9 cm Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị
A. 9 3 cm. B. 18 cm. C. 5 3 cm. D. 6 3 cm.
Hƣớng dẫn:
A2  A12  A22  2 A1 A2 cos  2  1 
2
A2  2 A2 
 9  A  A  3 A1 A2  2  
2 2 2
 A1 
4  2 
1 2

 A2 max  18cm

 3 A2  A1  9 3 cm
  A1  0
 2
Câu 111: Con l c lò xo gồm vật nhỏ nặng 1 kg thực hiện đồng th i hai dao động điều hoà
theo phương th ng đứng, theo c c phương trình: x1  5 2 cos10t  cm  và

x2  5 2 sin10t  cm  (G c tọa độ trùng với vị trí cân bằng, t đo bằng giây và lấy gia t c

trọng trư ng g  10 m s 2 ). Lực cực đại mà lò xo tác dụng lên vật là


A. 10 N. B. 20 N. C. 25 N. D. 0,25 N.

Trang 407 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn:

 x1  5 2 cos10t

  
 x2  5 2 sin10t  5 2 cos 10t  
  2
 mg
 k  m  100 N m  l0 
2
 0,1  m 
 k


 A  A1  A2  2 A1 A2 cos 2  1   10cm  0,1 m 
2 2


 Fmax  k  l0  A  100  0,1  0,1  20 N

Câu 112: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng t n s , có biên độ A1  10 cm, pha ban

 
đ u 1  và có biên độ A2, pha ban đ u  2   iên độ A2 thay đổi đư c iên độ dao
6 2
động tổng h p A của hai dao động trên có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
A. 5 3 3cm B. 20 cm. C. 5 cm. D. 6 3 cm.
Hƣớng dẫn:
A2  A12  A22  2 A1 A2 cos 2  1 

  
 102  A22  2.10. A2 cos       A2  5   75
2

 2 6 0

 Amin  5 3  cm 

Câu 113: ó 3 lò xo cùng độ dài tự nhiên, có độ cứng l n lư t là k1  k , k2  2k , k3  4k .


a lò xo đư c treo cùng trên một mặt ph ng th ng đứng tại 3 điểm A, , trên cùng đư ng
th ng nằm ngang với AB  BC . L n lư t treo vào lò xo 1 và 2 các vật có kh i lư ng
m1  m và m2  2m , từ vị trí cân bằng nâng vật m1, m2 lên những đoạn A1  a và A2  2a .
Hỏi ph i treo vật m3 ở lò xo thứ 3 có kh i lư ng bao nhiêu theo m và nâng vật m3 đến độ cao
A3 bằng bao nhiêu theo a để khi đồng th i th nhẹ c ba vật thì trong qu trình dao động c
ba vật luôn th ng hàng?
A. m3  1,5m và A3  1,5a. B. m3  4m và A3  3a.

C. m3  3m và A3  4a. D. m3  4m và A3  4a.

Hƣớng dẫn:
 A1  A3  2 A2  A3  2a

1  2  3  m3  4m

Trang 408 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Trang 409 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
CHU VĂN BIÊN
GIÁO VIÊN CHƢƠNG TRÌNH BỔ TRỢ KIẾN THỨC VẬT LÝ 12
KÊNH VTV 2 – ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM

Tuyệt phẩm công phá


GIẢI NHANH THEO CHỦ ĐỀ TRÊN KÊNH VTV 2

Phân 1. DAO ĐỘNG

 Cập nhật bài giải mới trên kênh VTV2


 Các bài toán hay, lạ và khó
 Áp dụng giải toán nhiều công thức mới nhất

NHÀ XUẤT BẢN TỔNG HỢP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


MỤC LỤC

GIẢI NHANH ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐỀ THI CỦA BỘ GIÁO DỤC ................. 3

Chủ đề 1. MẠCH ĐIỆN

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MẠCH CHỈ CÓ R, CHỈ CÓ L, CHỈ CÓ C...................... 34

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN THỜI GIAN ..................................................................... 46

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỆN LƢỢNG. GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG ......................... 55

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MẠCH RLC NỐI TIẾP ................................................... 61

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN BIỂU DIỄN PHỨC .......................................................... 77

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CỘNG HƢỞNG ĐIỆN VÀ ĐIỀU KIỆN LỆCH PHA .... 91

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG SUẤT VÀ HỆ SỐ CÔNG SUẤT ...................... 104

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN GIẢN ĐỒ VÉCTƠ......................................................... 119

BÀI TOÁN LIÊN QUAN THAY ĐỔI ĐẾN CẤU TRÚC MẠCH, HỘP KÍN, GIÁ TRỊ
TỨC THỜI ......................................................................................................................... 161

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CỰC TRỊ ........................................................................ 193

CHỦ ĐỀ 2: MÁY PHÁT ĐIỆN

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU 1 PHA................... 340

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU 3 PHA................... 353

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘNG CƠ ĐIỆN ........................................................... 357

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MÁY BIẾN ÁP .............................................................. 369

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TRUYỀN TẢI ĐIỆN ..................................................... 380

BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH....................................................................................................... 396

BÀI TẬP ĐỊNH LƢỢNG .................................................................................................. 429


GIẢI NHANH ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐỀ THI CỦA BỘ GIÁO
DỤC
1. NĂM 2010
Câu 1: ĐH- : Đ t iện u  U0 cos t v o h i ầu uộn ảm thuần ộ
tự ảm L th ƣờng ộ ng iện qu uộn ảm l
U0  U0 
A. i  cos( t  ) B. i  cos( t  )
L 2 L 2 2

U0  U0 
C. i  cos( t  ) D. i  cos( t  )
L 2 L 2 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 U  U 
Vì mạch chỉ L thì i trễ ph hơn u l nên i  0 cos( t  )  0 cos( t  )
2 ZL 2 L 2

Câu 2: ĐH- : Đ t iện p u  U0 cos t v o h i ầu oạn mạch gồm iện trở thuần R,
cuộn cảm thuần ộ tự cảm L và tụ iện iện ung C mắc nối tiếp. Gọi i l ƣờng ộ
ng iện tức thời trong oạn mạch; u1 , u 2 và u 3 lần lƣợt l iện p tức thời giữ h i ầu
iện trở, giữ h i ầu cuộn cảm và giữ h i ầu tụ iện Hệ thứ úng l
u
A. i  2
B. i  u 3C
 1 
R 2   t  
 C 

u1 u2
C. i  D. i 
R L
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
u1
Chỉ u1 cùng pha với i nên i 
R
Câu 3: ĐH- : Đ t iện p o hiều có giá trị hiệu ụng không ổi, tần số 50 Hz vào
h i ầu oạn mạch mắc nối tiếp gồm iện trở thuần R, cuộn cảm thuần ộ tự cảm L và tụ
104 104
iện iện ung C th ổi ƣợ Điều chỉnh C ến giá trị F ho F thì công suất
4 (2)
tiêu thụ trên oạn mạ h ều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
1 2 1 3
A. H B. H C. H D. H
2  3 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 3 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1 1 Coù cuøngP  Z1  Z2 Z  ZC2
ZC1   400 ; ZC2   200   ZL  C1
C1 C 2 2

3
 100L  300  L  (H)

Câu 4: ĐH- : Đ t iện p u  U 2 cos t v o h i ầu oạn mạch AB gồm h i oạn
mạch AN và NB mắc nối tiếp Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có
ộ tự cảm L, oạn NB chỉ có tụ iện với iện ung C Đ t 1  0,5(LC)0,5 Để iện p hiệu

dụng giữ h i ầu oạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc  bằng
0,51 1
A. B. 1 2 C. D. 21
2 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

R 2  ZL2
U RL  IZRL  U  R  Z2L  (ZL  ZC ) 2  ZC  2ZL
R  (ZL  ZC )
2 2

1 1
  2L    2  1 2
C 2 LC
Câu 5: ĐH- : Một oạn mạ h AB gồm h i oạn mạ h AM v MB mắ nối tiếp Đoạn
1
mạ h AM iện trở thuần 50 mắ nối tiếp với uộn ảm thuần ộ tự cảm H , oạn

mạ h MB hỉ tụ iện với iện ung th ổi ƣợ Đ t iện u  U0 cos100t (V) vào hai

ầu oạn mạ h AB Điều hỉnh iện ung ủ tụ iện ến gi trị C1 s o ho iện p h i ầu


oạn mạ h AB lệ h ph so với iện p h i ầu oạn mạ h AM Gi trị của C1 ằng
2
40 80 20 10
A. (F) B. (F) C. (F) D. (F)
   
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
ZL  L  100()

ZL  ZC ZL 100  ZC 100
Vì u  u AM nên: tan .tan AM  1  .  1  .  1
R R 50 50
1 8
 ZC  125()  C   .105 (F)
Z C 

Câu 6: ĐH- : Đ t iện p o hiều có giá trị hiệu ụng 200 V và tần số không ổi v|o
h i ầu A và B củ oạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có
ộ tự cảm L và tụ iện iện ung C th ổi. Gọi N l iểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ

Trang 4 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
iện C gi trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C  C1 th iện p hiệu ụng giữa hai
ầu biến trở R có giá trị không ổi v kh không khi th ổi giá trị R của biến trở. Với
C  0,5C1 th iện p hiệu ụng giữa A và N bằng

A. 200 V B. 100 2 V C. 100 V D. 200 2 V


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
UR
U R  IR   R  ZL  ZC1  0  ZC  ZL
R 2  (ZL  ZC1 )2 1

C1
C  ZC  2ZC1  2ZL  U RL  IZRL
2

R 2  Z2L R 2  Z2L
U  U  U  200(V)
R 2  (ZL  ZC ) 2 R 2  (ZL  2ZL ) 2


Câu 7: ĐH-2010): Tại thời iểm t, iện p u  200 2 cos(100t  ) trong u tính ằng
2
1
V, t tính bằng s) có giá trị 100 2 V ng giảm. Sau thời iểm s , iện p n
300
giá trị là
A. 100V B. 100 3 V C. 100 2 (V) D. 200 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
  
u (t1)  200 2 cos  t1  2   100 2
     5
Cách 1:   t1    t1 
u '  200 sin  t     0 2 3 6
 (t1)  1 
 2

  1  
u  200 2 cos   t1    100 2(V)
300  2 
1
(t1 
300
)
 
Cách 2:

Khi u  100 2 v ng giảm th ph o ộng có thể chọn: 1 
3
1 100 
Sau thời iểm s tƣơng ứng với góc quét   t   th ph o ộng:
300 300 3
2
 2  1   
3
 u 2  200 2 cos  2  100 2(V)

Trang 5 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 8: ĐH- : Đ t iện p o hiều có giá trị hiệu ụng và tần số không ổi vào hai
ầu oạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ iện iện ung C Gọi iện p hiệu
dụng giữ h i ầu tụ iện, giữ h i ầu biến trở v hệ số công suất củ oạn mạch khi biến
trở có giá trị R1 lần lƣợt là UC1 , UR1 và cos 1 ; khi biến trở có giá trị R 2 thì các giá trị

tƣơng ứng nói trên là UC2 , U R 2 và cos 2 . Biết UC1  2UC2 , UR 2  2UR1 . Giá trị của cos 1

và cos 2 là:

1 2 1 1
A. cos 1  , cos 2  B. cos 1  , cos 2 
3 5 5 3
1 2 0,5 1
C. cos 1  , cos 2  D. cos 1  , cos 2 
5 5 2 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
U U
I 
Z R 2  ZC2

UC1  2UC2  I1  2I 2  Z2  2Z1


U C  IZC   R 22  ZC2  2 R 12  ZC2 
 R 2  4R 1
U R 2  2U R1 R2 R1 
U R  IR   2   ZC  2R 1
R 22  ZC2 R12  ZC2 
 R1 1
cos 1  
 R12  Z22 5

cos   R2

2
 2
R 22  Z22 5

Câu 9: ĐH-2010): Nối hai cực của một m ph t iện o hiều một ph v o h i ầu oạn
mạch AB gồm iện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qu iện trở các cuộn
dây của máy phát. Khi rôto củ m qu ều với tố ộ n v ng/phút th ƣờng ộ dòng iện
hiệu ụng trong oạn mạch là 1 A. Khi rôto củ m qu ều với tố ộ 3n vòng/phút thì
ƣờng ộ ng iện hiệu ụng trong oạn mạch là 3 (A). Nếu rôto củ m qu ều với
tố ộ 2n vòng/phút thì cảm kháng củ oạn mạch AB là
2R R
A. 2R 3 B. C. R 3 D.
3 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Khi máy phát điện xoay chiều 1 pha mắc với mạch RLC thì cường độ hiệu dụng:

Trang 6 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 1
E f  np    2f  ZL  L; ZC  C
I thì 
R 2  (ZL  ZC ) 2 E  N2f 0
 2

ZC
Khi n '  kn thì E '  kE ; Z'L  kZL ; Z'C 
k

kE I' R 2  (ZL  ZC ) 2
 I'   k
 Z 
2 I  Z 
2

R   kZL  C 
2
R   kZL  C 
2

 k   k 

I' R 2  Z2L 3 R 2  Z2L R


Áp dụng:  k  3  ZL 
I R  (kZL )
2 2 1 R  (3 Z L )
2 2
3

2R
Khi tố ộ qu tăng lần thì cảm kh{ng ũng tăng lần: Z'L  2ZL 
3
2. NĂM 2011
Câu 1: ĐH- : Đ t iện p u  U 2 cos t v o h i ầu một tụ iện th ƣờng ộ ng
iện qu n gi trị hiệu ụng là I. Tại thời iểm t, iện p ở h i ầu tụ iện l u v ƣờng
ộ ng iện qu n l i Hệ thứ liên hệ giữ ại lƣợng là
u 2 i2 1 u 2 i2 u 2 i2 u 2 i2 1
A.   B.  1 C.  2 D.  
U2 I2 4 U 2 I2 U 2 I2 U2 I2 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

u  U 2 cos t u
 2 cos t
  U u 2 i2
       2 2
     
2
i I 2 cos  t  I 2 sin t i
   2 sin t U I
  2  I

Câu 2: ĐH- : Đ t iện p u  U 2 cos 2ft U không ổi, tần số f th ổi ƣợc) vào
h i ầu oạn mạch mắc nối tiếp gồm iện trở thuần R, cuộn cảm thuần ộ tự cảm L và tụ
iện iện ung C Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng củ oạn mạch có giá trị

lần lƣợt là 6  và 8  . Khi tần số là f 2 th hệ số công suất củ oạn mạch bằng Hệ thứ

liên hệ giữa f1 và f 2 là

2f1 4f1
A. f 2  B. f 2  0,5f1 3 C. f 2  0,75f1 D. f 2 
3 3

Trang 7 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

1 ZL1 f 6 2f
  1   f2  1
2 ZC1 f2 8 3

Câu 3: ĐH-2011): Lần lƣợt t iện p o hiều u1  U 2 cos(100t  1 ) ;

u 2  U 2 cos(120t  2 ) và u 3  U 2 cos(110t  3 ) v o h i ầu oạn mạch gồm iện trở

thuần R, cuộn cảm thuần ộ tự cảm L và tụ iện iện ung C mắc nối tiếp th ƣờng ộ
ng iện trong oạn mạch có biểu thứ tƣơng ứng là: i1  I 2 cos(100t) ;

 2   2 
i 2  I 2 cos  120t   và i3  I ' 2 cos 110t   So s nh I v I‟, t :
 3   3 

A. I  I ' B. I  I ' 2 C. I  I ' D. I  I '


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
U
Đồ thị I  theo  có dạng nhƣ h nh vẽ. Càng
2
 1 
R   L 
2

 C 
gần vị trí ỉnh ng hiệu ụng càng lớn nên I '  I

Câu 4: Một khung dây dẫn phẳng qu ều với tố ộ góc  quanh một trục cố ịnh nằm
trong m t phẳng khung dây, trong một từ trƣờng ều ve tơ ảm ứng từ vuông góc với trục
 
quay của khung. Suất iện ộng cảm ứng trong khung có biểu thức e  E 0 cos   t   . Tại
 2
thời iểm t = , ve tơ ph p tu ến củ m t phẳng khung dây hợp với ve tơ ảm ứng từ một
góc bằng
A. 450 B. 1800 C. 90 0 D. 1500
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
  NBScos(t  )

 
 
   
e   '  NBSsin(t   )  E 0 cos t       
 2 2 2
E0
  
 2 
Câu 5: ĐH-2011): Một oạn mạch AB gồm h i oạn mạch AM và MB mắc nối tiếp Đoạn
mạch AM gồm iện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ iện iện ung C, oạn mạch MB

Trang 8 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
gồm iện trở thuần R 2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần ộ tự cảm L Đ t iện p o
chiều có tần số và giá trị hiệu ụng không ổi v o h i ầu oạn mạ h AB Khi oạn mạch
AB tiêu thụ công suất bằng Wv hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt h i ầu tụ iện

th iện p h i ầu oạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu ụng nhƣng lệ h ph nh u ,
3
công suất tiêu thụ trên oạn mạch AB trong trƣờng hợp này bằng
A. 75 W B. 160 W C. 90 W D. 180 W
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 U2
Maïch R1 CR 2 L coäng höôûng : P 
 R1  R 2

Maïch R R L : P '  U ' cos2   P cos2   120 cos2 
 1 2
R1  R 2

Dùng phƣơng ph p vé tơ trƣợt, t m gi ân AMB tính ƣợc   300 nên:

P'  120cos 2 300  90(W)


Câu 6: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự ịnh số vòng dây của cuộn sơ ấp gấp hai
lần số vòng dây của cuộn thứ cấp Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây.
Muốn ịnh số vòng dây thiếu ể quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp ho ủ, học sinh n
t v o h i ầu cuộn sơ ấp một iện p o hiều có giá trị hiệu ụng không ổi, rồi dùng
vôn kết ịnh tỉ số iện p ở cuộn thứ cấp ể hở và cuộn sơ ấp Lú ầu tỉ số iện p
bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số iện p ằng 0,45. Bỏ
qua mọi hao phí trong máy biến p Để ƣợc máy biến p úng nhƣ ự ịnh, học sinh này
phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp
A. 40 vòng dây. B. 84 vòng dây. C. 100 vòng dây. D. 60 vòng dây.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 N 2  0, 43N1  
  N1  1200
U2  
N2  N1   N 2  24  0, 45N1 
  N 2  516
U1 
 N 2  24  n  0,5N1  516  24  n  0,5.1200  n  60

Trang 9 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 7: ĐH- : Đ t iện p o hiều u  U0 cos t ( U0 không ổi và  th ổi
ƣợ v o h i ầu oạn mạch gồm iện trở thuần R, cuộn cảm thuần ộ tự cảm L và tụ
iện iện ung C mắc nối tiếp, với CR 2  2L . Khi   1 ho   2 th iện p hiệu

dụng giữa hai bản tụ iện ùng một giá trị. Khi   0 th iện p hiệu ụng giữa hai bản

tụ iện ạt cự ại Hệ thứ liên hệ giữa 1 , 2 và 0 là

1 1 2 1 1 1 1 
A. 0  (1  2 ) B. 02  (1  22 ) C. 0  1 2 D.   2 2
2 2 0 2  1 2 
2

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


1
U
U C  I.ZC  C 
U
, U C phụ thuộc  2 theo
 1 
2
L R  2 2
2
R 2   L   L2 C2 4  2    C  1
 C  C 2 

12  22
kiểu hàm tam thức bậc 2 nên: 02 
2
Câu 8: ĐH- : Đ t iện p o hiều u  U 2 cos100t v o h i ầu oạn mạch mắc
nối tiếp gồm iện trở thuần R, tụ iện iện ung C v uộn cảm thuần ộ tự cảm L thay
ổi ƣợ Điều chỉnh L ể iện p hiệu ụng ở h i ầu cuộn cảm ạt giá trị cự ại thì thấy
giá trị cự ại ằng Vv iện p hiệu ụng ở h i ầu tụ iện ằng 36 V. Giá trị của U

A. 80 V B. 136 V C. 64 V D. 48 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
U L max  U  U RC , áp dụng hệ thứ lƣợng trong tam giác vuông

b 2  a.b ' t ƣợc: U2  UL (UL  UC )

 U2  100(100  36)  U  80(V)

Câu 9: ĐH- : Đoạn mạch AB gồm h i oạn mạch AM và MB


mắc nối tiếp Đoạn mạch AM gồm iện trở thuần R1  40 mắc nối tiếp với tụ iện iện

0, 25
dụng C  mF, oạn mạch MB gồm iện trở thuần R 2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần

Đ t v o A, B iện p o hiều có giá trị hiệu ụng và tần số không ổi th iện p tức thời

Trang 10 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 7 
ở h i ầu oạn mạch AM và MB lần lƣợt là: u AM  50 2 cos 100t   (V) và
 12 

u MB  150cos100 t V Hệ số công suất củ oạn mạch AB là


A. 0,86 B. 0,84 C. 0,95 D. 0,71
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
1
ZC   40()
C
 
u (u  u MB )  u MB   150 
ZAB  AB  AM  1   ZAM  1    (40  40i)
i u AM  u AM  7 
 50 2 
ZAM  12 

Thự hiện th o t ấm máy tính  shift 2 1  cos  ƣợc kết quả ,84, nghĩ l
cos   0,84
Câu 10: ĐH-2011): Một m ph t iện o hiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây
giống nhau mắc nối tiếp. Suất iện ộng xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và
5
giá trị hiệu ụng 100 2 V. Từ thông cự ại qua mỗi vòng của phần ứng là mWb. Số

vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là
A. 71 vòng B. 200 vòng C. 100 vòng D. 400 vòng
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
  2f  100(rad / s)

E 2 100 2 2 N
N   400  N1   100
 0 100 103
5 4

Câu 11: ĐH- : Đ t iện áp xoay chiều u  U 2 cos100 t U không ổi, t tính bằng s)
0, 2
v o h i ầu oạn mạch mắc nối tiếp gồm iện trở thuần R, cuộn cảm thuần ộ tự cảm

H và tụ iện iện ung C th ổi ƣợ Điều chỉnh iện dung của tụ iện ể iện áp hiệu
dụng giữa hai bản tụ iện ạt giá trị cự ại. Giá trị cự ại ằng U 3 Điện trở R bằng

A. 10 B. 20 2 C. 10 2 D. 20
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

U R 2  Z2L U R 2  202 Z
U C max  U 3  R  L  10 2
R R 2

Trang 11 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 12: ĐH- : Đ t một iện p o hiều có giá trị hiệu ụng và tần số không ổi lần
lƣợt v o h i ầu iện trở thuần R, cuộn cảm thuần ộ tự cảm L, tụ iện iện ung C th
ƣờng ộ ng iện hiệu ụng qua mạ h tƣơng ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu t iện p
xoay chiều n v o h i ầu oạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp th ƣờng ộ ng
iện hiệu ụng qua mạch là
A. 0,2 A B. 0,3 A C. 0,15 A D. 0,05 A
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 U U U
R  0, 25 ; ZL  0,5 ; ZC  0, 2

 U U
I    0, 2(A)
 R 2  (ZL  ZC ) 2 U 2
 U U 
2
  
 0, 25  0,5 0, 2 
2

3. NĂM 2012
Câu 1: Đ t iện p u  U0 cos 2ft v o h i ầu oạn mạch gồm iện trở thuần R, cuộn cảm

thuần ộ tự cảm L và tụ iện iện ung C mắc nối tiếp. Gọi U R , U L , U C lần lƣợt l
iện p hiệu ụng giữ h i ầu iện trở, giữ h i ầu cuộn cảm và giữ h i ầu tụ iện
Trƣờng hợp n o s u â , iện p tức thời giữ h i ầu oạn mạch cùng pha với iện p tức
thời giữ h i ầu iện trở?
A. Th ổi C ể U R max B. Th ổi R ể UCmax

C. Th ổi L ể ULmax D. Th ổi f ể UCmax .

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


U 1
Khi C th ổi: U R  IR  R  max  L 
 1 
2 C
R 2   L  
 C 

Câu 2: ĐH - : Đ t iện p u  U0 cos t v o h i ầu oạn mạch gồm iện trở thuần R,


cuộn cảm thuần ộ tự cảm L và tụ iện iện ung C mắc nối tiếp. Gọi i l ƣờng ộ
ng iện tức thời trong oạn mạch; u1 u 2 và u 3 lần lƣợt l iện p tức thời giữ h i ầu iện
trở, giữ h i ầu cuộn cảm và giữ h i ầu tụ iện; Z l tổng trở củ oạn mạ h Hệ thức
úng l
u1 u2 u
A. i  u 3C B. i  C. i  D. i 
R L Z
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 12 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
u1
Mạch chỉ chứ iện trở thuần thì u1 và i cùng pha và i 
R

Câu 3: ĐH - 2012): Một ộng ơ iện o hiều hoạt ộng nh thƣờng với iện p hiệu
dụng V, ƣờng ộ ng iện hiệu ụng ,5 A v hệ số công suất củ ộng ơ l ,8 Biết
rằng công suất hao phí củ ộng ơ l W Hiệu suất củ ộng ơ tỉ số giữa công suất hữu
ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là
A. 80% B. 90% C. 92,5% D. 87,5%
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Pco UI cos   Php 11


H   1  0,875  87,5%
P UI cos  220.0,5.0,8

Câu 4: ĐH - : Đ t iện p o hiều u  U0 cos t ( U0 không ổi,  th ổi

ƣợ v o h i ầu oạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi   1 thì cảm kháng và dung

kháng củ oạn mạch lần lƣợt là Z1L và Z1C . Khi   2 th trong oạn mạch xả r hiện
tƣợng cộng hƣởng Hệ thứ úng l

Z1L Z1L Z1C Z1C


A. 1  2 B. 1  2 C. 1  2 D. 1  2
Z1C Z1C Z1L Z1L

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


ZL1 L1 1 Z 2
Khi tần số 1 thì   LC12 mà LC  2 nên L1  12
ZC1 1 2 ZC1 2
C1

ZL1
 1  2
ZC1

0, 4
Câu 5: ĐH - : Khi t v o h i ầu một cuộn â ộ tự cảm (H) một hiệu iện

thế một chiều 12 (V) th ƣờng ộ ng iện qu uộn â l ,4 A S u , th hiệu iện
thế này bằng một iện p o hiều có tần số 50 (Hz) và giá trị hiệu ụng V th ƣờng
ộ ng iện hiệu ụng qua cuộn dây bằng
A. 0,30 A B. 0,40 A C. 0,24 A D. 0,17A
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
U U
Nguồn một chiều: I1   R   30()
R I1

Trang 13 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 ZL  L  40()

Nguồn xoay chiều:  U 12
I    0, 24(A)
2 R 2
 Z 2
30 2
 40 2
 L

Câu 6: ĐH - : Đ t iện p u  U0 cos t (V) ( U0 không ổi,  th ổi ƣợc) vào

0,8
h i ầu oạn mạch gồm iện trở thuần R, cuộn cảm thuần ộ tự cảm H và tụ iện mắc

nối tiếp. Khi   0 th ƣờng ộ ng iện hiệu ụng qu oạn mạ h ạt giá trị cự ại I m .

Khi   1 ho   2 th ƣờng ộ ng iện ự ại qu oạn mạch bằng nhau và bằng I m

. Biết 1  2  200 rad/s. Giá trị của R bằng

A. 150 B. 200 C. 160 D. 50


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
I m ax
Khi cho biết hai giá trị 1 và 2 mà I1  I 2  thì Z1  Z2  nR hay
n
2 2
 1   1 
R   1 L 
2
  R   2 L 
2
  nR
 1 C   2 C 

 1
1 L   C  R n  1
2


Nếu 1  2 thì chỉ có thể xảy ra trường hợp:  1

 L  1   R n 2  1
 2 2 C

Từ hệ này có thể đi theo hai hướng:


* Nếu cho biết L mà không biết C thì khử C:
 2 1
1 L  C  1 R n  1
2
L(1  2 )
  L(12  22 )  R n 2  1(1  2 )  R 
2 L  1   R n 2  1 n2 1
 2 C
2

* Nếu cho biết C mà không biết L thì khử L:


 1 R n 2 1
L  2 
 1 C 1 1 1  1 1  (1  2 )
  2  2  R n2 1     R 
 1 R n 2 1 2 C 1 C  1 2  1 2 C n 2  1
 L  
 22 C 2

I max
Ý của bài toán, khi   1 ho   2 thì I1  I 2 
2

Trang 14 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Sau khi nghiên cứu kĩ phƣơng ph p n i trên, th gi trị vào công thức:
0,8
200
L(1  2 ) 
R   160()
n2 1 2 1
Câu 7: ĐH - : Đ t iện p u  400cos100t (u tính bằng V, t tính bằng s v o h i ầu
oạn mạch AB gồm iện trở thuần 50 mắc nối tiếp với oạn mạ h X Cƣờng ộ ng iện
hiệu ụng qu oạn mạch là 2 A. Biết ở thời iểm t, iện p tức thời giữ h i ầu AB có giá
1
trị 400 V; ở thời iểm t  ƣờng ộ ng iện tức thời qu oạn mạch bằng không và
400
ng giảm. Công suất tiêu thụ iện ủ oạn mạch X là
A. 400 W B. 200 W C. 160 W D. 100 W
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 u  400 cos100t t 0
u  400(V)
 1
Cách 1:  t 0  1   
i  2 2 cos(100t  )   100       
400
i=0va i giaûm
  400  2 4

PX  P  PR  UI cos   I2 R  200(W)
Cách 2: Dùng vé tơ qu
1    
Vì   t  100  nên    
400 4 2 4 4
PX  P  PR  UI cos   I2 R  200(W)

Câu 8: ĐH - : Đ t iện p u  U0 cos t ( U0 và 


không ổi v o h i ầu oạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ iện, một cuộn cảm thuần và
một iện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M l iểm nối giữa tụ iện v uộn cảm. Biết iện p
hiệu ụng giữ h i ầu AM bằng iện p hiệu ụng giữ h i ầu MB v ƣờng ộ ng iện

trong oạn mạ h lệ h ph so với iện p giữ h i ầu oạn mạ h Hệ số công suất của
12
oạn mạch MB là
A. 0,5 3 B. 0,26 C. 0,50 D. 0,5 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
AMB cân tại M nên 150  MB  750  MB  600  cos MB  0,5

Trang 15 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 9: ĐH - ; Đ t iện p u  U0 cos100t V v o h i ầu oạn
mạch AB gồm h i oạn mạch AM và MB mắc nối tiếp Đoạn mạch AM
gồm iện trở thuần 100 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần ộ tự

104
cảm L Đoạn mạch MB chỉ có tụ iện iện ung (F). Biết iện
2

áp giữ h i ầu oạn mạ h AM lệ h ph so với iện p giữ h i ầu
3
oạn mạch AB. Giá trị của L bằng
2 1 2 3
A. (H) B. (H) C. (H) D. (H)
   
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
1
ZC   200() T m gi AMB ều:
C
ZL 1
 ZL  100  L   (H)
 
Câu 11: ĐH – : Đ t iện p u  150 2 cos100t V v o h i ầu oạn mạch mắc nối
tiếp gồm iện trở thuần 60 , cuộn â iện trở thuần) và tụ iện Công suất tiêu thụ iện
củ oạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ iện bằng một dây dẫn iện trở không ng
kể Khi , iện p hiệu ụng giữ h i ầu iện trở bằng iện p hiệu ụng giữ h i ầu cuộn
dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ iện gi trị bằng

A. 60 3 B. 30 3 C. 15 3 D. 45 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
U 2 (R  r)
Lú ầu công suất mạch tiêu thụ P  I 2 (R  r)  (1)
(R  r) 2  (ZL  ZC ) 2
S u tụ nối tắt, vẽ giản ồ vé tơ trƣợt và từ giản ồ ta nhận thấy AMB

Trang 16 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
cân tại M: ZMB  R  60()

r  ZMB cos 600  30()



 ZL  ZMB sin 60  30 3()
0

Thay r và ZL vào (1)

1502.90
250   ZC  30 3()
902  (30 3  ZC ) 2
Câu 12: ĐH – 2012): Trong giờ thực hành, một học sinh mắ oạn mạch AB gồm iện trở
thuần 40 , tụ iện iện ung C th ổi ƣợc và cuộn â ộ tự cảm L nối tiếp nhau
theo úng thứ tự trên. Gọi M l iểm nối giữ iện trở thuần và tụ iện Đ t v o h i ầu oạn
mạch AB một iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số 5 Hz Khi iều chỉnh
iện dung của tụ iện ến giá trị Cm th iện áp hiệu dụng giữ h i ầu oạn mạ h MB ạt
giá trị cực tiểu bằng 75 V Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 24 B. 16 C. 30 D. 40
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

r 2  (ZL  ZC ) 2
U LrC  IZLrC  U  min
(r  R) 2  (ZL  ZC ) 2

r
 ZL  ZC  0 và U LrC min  U
rR
Đồ thị phụ thuộc U LrC theo (ZL  ZC ) có dạng nhƣ h nh ên

 r
 ZL  ZC  0  U LrCmin  U
 rR
Z  Z    U
 L C LrCmin  U

r r
U MBmin  U LrCmin  U  75  200.  r  24()
rR r  40
Câu 13: ĐH - : Điện năng từ một trạm ph t iện ƣợ ƣ ến một khu t i ịnh ƣ
bằng ƣờng dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu iện áp tại ầu truyền i tăng từ U lên 2U
thì số hộ ân ƣợc trạm cung cấp ủ iện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính ến hao
phí trên ƣờng dây, công suất tiêu thụ iện của các hộ ân ều nhƣ nh u, ông suất của trạm
ph t không ổi và hệ số công suất trong trƣờng hợp ều bằng nhau. Nếu iện áp truyền i
là 4U thì trạm phát này cung cấp ủ iện năng ho
A. 168 hộ dân B. 150 hộ dân C. 504 hộ dân D. 192 hộ dân
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 17 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
P  P  120P1 
  P  32P1
P   P  
 144P1  P  152P1
Cách 1: Theo bài ra:  4 

P  P  nP  nP  152P  32P1  150P
 4
1 1 1
16
1

Cách 2: Khi U tăng gấp ôi th h o phí giảm 4 lần nghĩ l phần iện năng í h tăng thêm
3P
 144P1  120P1  P  32P1 Khi U tăng 4 lần thì phần iện năng í h tăng thêm
4
15P
 30P1 , tứ l ủ cho 120 + 30 = 150 hộ dân.
16
Câu 14: ĐH - 2012): Từ một trạm ph t iện xoay chiều một ph Đ t tại vị trí M, iện năng
ƣợc truyền tải ến nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết ƣờng â iện trở tổng cộng
80 (coi dây tải iện l ồng chất, iện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố,
ƣờng dây bị r iện tại iểm Q (hai dây tải iện bị nối tắt bởi một vật iện trở có giá trị
ịnh R Để ịnh vị trí Q, trƣớ tiên ngƣời ta ngắt ƣờng dây khỏi máy phát và tải
tiêu thụ, s u ùng nguồn iện không ổi V, iện trở trong không ng kể, nối vào hai
ầu của hai dây tải iện tại M Khi h i ầu dây tại N ể hở th ƣờng ộ ng iện qua nguồn
l ,4 A, n khi h i ầu dây tại N ƣợc nối tắt bởi một oạn â iện trở không ng kể
th ƣờng ộ ng iện qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách MQ là
A. 135 km B. 167 km C. 45 km D. 90 km
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Khi ầu N ể hở, iện trở của mạch:
U
2x  R   30()  R  30  2 x
I
R(80  2x) U 200
Khi ầu N nối tắt, iện trở của mạch: 2x    ()
R  (80  2x) I 7
(30  2x)(80  2x) 200 x
 2x    x  10()  MQ  MN  45(km)
110  4x 7 40

4. NĂM 2013
Câu 1: ĐH - 3 : Đ t iện áp xoay chiều u  U 2 cos t(V) v o h i ầu một iện trở
thuần R  110 th ƣờng ộ ng iện qu iện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2 A. Giá trị
của U bằng:
A. 220 2 V B. 220 V C. 110 V D. 110 2 V

Trang 18 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
U  IR  220(V)
Câu 2: ĐH - 3 : Đ t một iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không ổi và tần số f
th ổi ƣợ v o h i ầu một cuộn cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cƣờng ộ ng iện qua
cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng 3 A Khi f = 6 Hz th ƣờng ộ ng iện qua cuộn cảm
có giá trị hiệu dụng bằng
A. 3,6 A B. 2,5 A C. 4,5 A D. 2,0 A
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
U U I  f f
I   2  1  1  I2  I1 1  2,5(A)
ZL L I1 2 f 2 f2

 
Câu 3: ĐH - 3 : Đ t iện áp u  U 0 cos 100t   V v o h i ầu oạn mạch mắc
 12 
nối tiếp gồm iện trở cuộn cảm và tụ iện th ƣờng ộ ng iện qua mạch là
 
i  I0 cos 100t   (A). Hệ số công suất củ oạn mạch bằng:
 12 
A. 0,50 B. 0,87 C. 1,00 D. 0,71
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 3
  u  i    cos    0,86
6 2
Câu 4: ĐH - 3 : Đ t iện áp có u  220 2 cos100t V v o h i ầu một oạn mạch
0,5.104
gồm iện trở có R  100 , tụ iện iện dung C  (F) và cuộn cảm ộ tự cảm

1
L (H). Biểu thức củ ƣờng ộ ng iện trong mạch là:

   
A. i  2, 2 cos 100t   A B. i  2, 2 2 cos 100t   A
 4  4

   
C. i  2, 2 cos 100t   A D. i  2, 2 2 cos 100t   A
 4  4
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
1
Cách 1: ZL  L  100 ; ZC   200
C

Trang 19 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 U 220 2
 Z  R  (ZL  ZC )  100 2()  I 0  0   2,2
2 2

 Z 100 2

 Z L  ZC  
tan   R  1     4  0 : u treã pha hôn i laø 4

 
 i  2, 2 cos 100t   (A)
 4
u U 0 u
Cách 2: Biểu thứ ng iện i  
Z R  i(ZL  ZC )
Máy tính cầm tay: Fx 570ES, 570Es Plus: SHIFT MODE 1; MODE 2; SHIFT MODE 4

220 2 11 1  
Nhập:     i  2, 2cos 100t   (A)
100  (100  200)i 5 4  4

Câu 5: ĐH - 2013): Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có diện tích 60cm 2 , quay
ều quanh một trụ ối xứng (thuộc m t phẳng khung) trong từ trƣờng ều vé tơ ảm ứng
từ vuông góc với trục qua v ộ lớn 0,4T. Từ thông cự ại qua khung dây là:
A. 1, 2.103 Wb B. 4,8.103 Wb C. 2, 4.103 Wb D. 0, 6.103 Wb
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
max  B.S  0, 4.60.104  2, 4.103 (Wb)

Câu 6: ĐH - 3 : Đ t iện áp u  220 2 cos100t V v o h i ầu oạn mạch mắc nối


0,8 1
tiếp gồm iện trở 20 , cuộn cảm thuần ộ tự cảm H và tụ iện iện dung mF.
 6
Khi iện áp tức thời giữ h i ầu iện trở bằng 110 3 V th iện áp tức thời giữ h i ầu
cuộn cảm ộ lớn bằng:
A. 440 V B. 330 V C. 440 3 V. D. 330 3 V.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 U0
I0   11(A)
 R 2
 (Z L  Z C ) 2

 2 2 2
  uR   uL   100 3   u L  2
u R  u L   I R    I Z   1   11.20    11.80   1  u L  440(V)
  0   0 L    

Câu 7: ĐH - 3 : Đ t v o h i ầu cuộn sơ ấp của máy biến áp M1 một iện áp xoay

chiều có giá trị hiệu dụng 200 V. Khi nối h i ầu cuộn sơ ấp của máy biến áp M 2 vào hai

ầu cuộn thứ cấp của M1 th iện áp hiệu dụng ở h i ầu cuộn thứ cấp của M 2 ể hở bằng

12,5 V. Khi nối h i ầu của cuộn thứ cấp của M 2 với h i ầu cuộn thứ cấp của M1 th iện áp

Trang 20 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
hiệu dụng ở h i ầu cuộn sơ ấp của M 2 ể hở bằng 50V. Bỏ qua mọi hao phí. M1 có tỉ số
giữa số vòng dây cuộn sơ ấp và số vòng cuộn thứ cấp là:
A. 8 B. 4 C. 6 D. 15
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 U1 N1
U  N
 2 U3  U 4 U N N
  1  1 3 (1)
2

 U3  N3 U4 N2 N4
 U 4 N 4

U1 N N
Khi ổi vai trò các cuộn dây của M 2 thì:  1 4 (2)
U '4 N 2 N 3
2
U U N  N 200 200
Nhân vế theo vế (1) với (2): 1 1   1   1  . 8
U 4 U '4  N 2  N2 12,5 50

Câu 8: ĐH - 3 : Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, oạn mạch X và tụ iện (hình
vẽ Khi Đ t v o h i ầu A, B iện áp u AB  U0 cos(t  ) (V) ( U 0 ,

 ,  không ổi) thì LC2  1 , U AN  25 2 (V) và U MB  50 2 (V),



ồng thời u AN sớm pha so với u MB . Giá trị của U 0 là:
3
A. 12,5 7 V B. 12,5 14 V C. 25 7 V D. 25 14 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Cách 1: Ta nhận thấy:
U AN  U MB  U L  U X  U X  U C  2U X  2U
Vẽ giản ồ vé tơ nối uôi , p ụng ịnh lí hàm số
cosin:
(2U)2  (25 2)2  (50 2) 2  2.25 2.50. 2.cos1200  U  12,5 14 V

 U 0  U X 2  25 7 V

Cách 2: B nh phƣơng vô hƣớng: U AN  U MB  2U , t ƣợc:


(25 2)2  (50 2)2  2.25 2.50. 2.cos 600  (2U)2  U  12,5 14 V

 U 0  U X 2  25 7 V

Cách 3: Cộng số phức: u AN  u MB  u L  u X  u X  u C  2u X  2u

1 1   shift 23
u (u AN  u MB )   50  100   25 140,33
2 2 3 

Trang 21 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 U 0  25 7 V

Câu 9: ĐH - 3 : Đ t iện áp u  120 2 cos 2ft V f th ổi ƣợ v o h i ầu oạn


mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần ộ tự cảm L, iện trở R và tụ iện iện dung C,
với CR 2  2L . Khi f  f1 th iện áp hiệu dụng giữ h i ầu tụ iện ạt cự ại. Khi

f  f 2  f1 2 th iện áp hiệu dụng giữ h i ầu iện trở ạt cự ại. Khi f  f 3 th iện áp

giữ h i ầu cuộn cảm ạt cự ại U L max . Giá trị của U Lmax gần giá trị nào nhất s u â :
A. 85 V B. 145 V C. 57 V D. 173 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
2 2
 fC   U  f   U 
2 2 2
fC f L f
      1   C      1
R

 f L   U C,L max   f R   U C,L max 
2
 1   U 
4

     1  U C,L max  138,56 (V)


 2   U C,L max 
Câu 10: ĐH - 3 : Đ t iện u  U0 cos t (V) ( U0 và  không ổi v o h i ầu oạn
mạch mắc nối tiếp gồm iện trở R, tụ iện iện dung C, cuộn cảm thuần ộ tự cảm L
th ổi ƣợc. Khi L  L1 và L  L2 iện áp hiệu dụng ở h i ầu cuộn cảm có cùng giá trị; ộ
lêch pha củ iện áp ở h i ầu oạn so với ƣờng ộ ng iện lần lƣợt là 0,52 rad và 1,05
rad. Khi L  L0 iện ápgiữ h i ầu cuộn cảm ạt cự ại; ộ lêch pha củ iện p h i ầu

oạn mạch so với ƣờng ộ ng iện là  . Giá trị của  gần giá trị nào nhất s u â :
A. 0,41 rad B. 1,57 rad C. 0,83 rad D. 0,26 rad
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Z L  ZC
Từ công thức: tan    ZL  ZC  R tan   ZL  R tan   ZC
R
UZL U(R tan   ZC ) U
UL    (R sin    ZC cos )
R  (ZL  ZC )
2 2
R  R tan 
2 2 2 R

U R
 UL  R 2  ZC2 cos(  0 ) với tan 0 
R ZC

Để U L max thì   0 .

L  L1 và L  L2 thì UL1  UL2 , từ su r : cos(1  0 )  cos(2  0 ) , hay

1  2
(1  0 )  (2  0 )  0   0, 785 rad .
2

Trang 22 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 11: ĐH - 3 : Đ t iện áp u  U0 cos t ( U0 và  không ổi v o h i ầu oạn
mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ iện iện ung C th ổi
 
ƣợc). Khi C  C0 th ƣờng ộ ng iện trong mạch sớm ph hơn u 1  0  1   và
 2
iện áp hiệu dụng h i ầu cuộn dây là 45 V. Khi C  3C0 th ƣờng ộ ng iện trong mạch


trễ ph hơn u 2   1 và iện áp hiệu dụng h i ầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U0 gần
2
giá trị nào nhất s u â :
A. 130 V B. 64 V C. 95 V D. 75 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Cách 1:
Khi g p i to n liên qu n ến
ộ lẹch pha củ ng iện trong
h i trƣờng hợp do sự th ổi của
các thông số của mạch, ta phải vẽ hai
giản ồ vé tơ H i giản ồ này có
hung vé tơ tổng U Để giải quyết
bài toán này, chúng ta tịnh tiến hai
giản ồ lại gần nh u s o ho vé tơ
tổng trùng nhau.
T ã iết với mạch RLC nối tiếp thì: U  U R  U L  U C  U R  U LC
( U R cùng pha với I , còn U LC thì vuông pha với I ).
V h i ng iện vuông pha với nhau thì tứ giác trên giản ồ ghép là hình chữ nhật.
 U R1  U LC2  I1R  I 2 (ZL  ZC2 ) I2  2I1
Do :  ZC 
 R2
U  U LC1  I 2 R  I1 (Z C1  Z L ) Z C1  Z C ;ZC 2 
3

  ZC 
 R  3  ZL    ZL  2R
  3 
3R  (Z  Z )  ZC  5R
 C L

U0RL 45 2
B n ầu: U0  I0 Z  Z  R 2  (2R  5R) 2  90 (V)
ZRL R  4R
2 2

Cách 2: Phƣơng pháp giản đồ véc tơ kếp lấy trục U làm chuẩn

Trang 23 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  U R2  3UR1  3a
 U RL2  3URL1  I2  3I1  

Ta thấy:  R L2  3UL1  3b
 ZC1
 C 2  3C1  Z C2 
3
 UC2  UC1  UL2  UR1  UR 2  UL1  3b  a  3b  a  b  2a

 U R1  a

  U R 2  3a
 U  2a
 L1

U U 2R1  U R2 2 U a 2  (3a) 2
     U  45 2  U 0  90 (V)
AN1 U 2R1  U L1
2 45 a 2  (2a) 2

Cách 3: Phƣơng pháp giản đồ véc tơ kép lấy trục I làm chuẩn.

Lấy trục I làm chuẩn th khi C th ổi, phƣơng ủa vé tơ AM v vé tơ MB không th


ổi (chỉ th ổi về ộ lớn n vé tơ U th hiều i không ổi ầu mút qu trên ƣờng
tròn tâm A).

Trang 24 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ZC1
Vì AM 2  3AM1 nên I 2  3I1 M t kh , C2  3C1 nên ZC2  Su r , iện p hiệu ụng
3
trên tụ không th ổi  B1M1 và B2 M 2 bằng nhau và song song với nhau  M1B1B2 M2 là

hình bình hành  B1B2  M1M2  AM2  AM1  135  45  90 .

B1B2
Tam giác AB1B2 vuông cân tại A nên U  AB1  AB2   45 2 V
2
 U 0  U 2  90 V

Câu 12: ĐH - 2013): Nối hai cực của một m ph t iện o hiều một ph v o h i ầu
oạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm iện trở 69,1 , cuộn cảm ộ tự cảm L và tụ iện
iện ung 176,8F . Bỏ qu iện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôtô m
ph t h i p ự Khi rô to qu ều với tố ộ n1  1350 v ng/phút ho n 2  1800
vòng/phút thì công suất tiêu thụ củ oạn mạ h AB l nhƣ nh u Độ tự cảm L có giá trị gần
giá trị nào nhất s u â :
A. 0,7 H B. 0,8 H C. 0,6 H D. 0,2 H
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
* Để t m iều kiện ng hiệu ụng cự ại, ta biến ổi nhƣ s u:

Trang 25 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
NBS NBS
L
E 2 L 2
I  
Z  1 
2
1  L R2 
R   L 
2
  2    L
2 2

 C  C
2 2
C 2 
NBS
I L 2
1 1  L R2  1 1
2    1
L2 C2 4  C 2  L2 2 c
a x2 b
x

b 1 1 1  1  L R2  2
I1  I 2  x1  x 2    2x 0   2  2   2     C (1)
a 2  1 2  0  C 2 

 n 1P 1350.2
1  2f1  2 60  2 60  90(rad / s)

  2f  2 n 2 P  2 1800.2  120(rad / s)
 2 2
60 60
Thay số vào công thứ t ƣợc:

1 1 1   L 69,12  6 2
  
    (176,8.10 )  L  0, 477(H)
2  902 2 1202 2   176,8.106 2 

Câu 13: Câu 3 ĐH - 3 : Điện năng ƣợc truyền từ nơi ph t ến một khu ân ƣ ằng
ƣờng dây một pha với hiệu suất truyền tải l 9 Coi h o phí iện năng hỉ do tỏ nhiệt
trên ƣờng â v không vƣợt quá 20%. Nếu công suất sử dụng iện ủ khu ân ƣ n tăng
20% và giữ ngu ên iện p ở nơi ph t th hiệu suất truyền tải iện năng trên hính ƣờng dây
l :
A. 87,7% B. 89,2% C. 92,8% D. 85,8%
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
1  H ' P ' P ' H'tt  H ' tt 1,2HP 1  H ' 1, 2H
P' 1,2P
PR
1 H  h     H'
 
(U cos ) 2
1 H P 1 H H'

 H '  0,123
 H '2  H ' 0,108  0  
 H '  0,877
5. NĂM 2014
Câu 1: ĐH - 4 : Điện p u  141 2 cos100t(V) có giá trị hiệu ụng bằng
A. 141 V B. 200 V C. 100 V D. 282 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
U=141 (V)

Trang 26 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 2: ĐH - 4 : D ng iện ƣờng ộ i  2 2 cos100t(A) chạ qu iện trở thuần
100 Trong 3 giâ , nhiệt lƣợng tỏ r trên iện trở là
A. 12 kJ B. 24 kJ C. 4243 J D. 8485 J
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Q  I2 Rt  22.100.30  12000(J)  12(kJ)
Câu 3: ĐH - 2014): Một ộng ơ iện tiêu thụ công suất iện W, sinh r ông suất ơ
học bằng 88 W. Tỉ số của công suất ơ học với công suất hao phí ở ộng ơ ằng
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Pco 88
 4
Php 110  88

 
Câu 4: Đ t iện p u  U 0 cos 100 t   (V) v o h i ầu oạn mạch chỉ có tụ iện th
 4
ƣờng ộ ng iện trong mạch là i  I0 cos(100t  ) (A). Giá trị của  bằng

3  3 
A. B. C.  D. 
4 2 4 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
   3
Mạch chỉ C thì i sớm hơn u l      
2 4 2 4
Câu 5: ĐH - 2014): Một oạn mạ h iện o hiều gồm iện trở thuần R mắc nối tiếp với
một cuộn cảm thuần có cảm kháng với giá trị bằng R Độ lệ h ph ủ iện p giữ h i ầu
oạn mạch với ƣờng ộ ng iện trong mạch bằng
  
A. B. 0 C. D.
4 2 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
ZL 
tan   1  
R 4
Câu 6: Đ t iện p u  U 2 cos  t(V) (với U và  không ổi v o h i ầu oạn mạch mắc
nối tiếp gồm èn sợi ốt có ghi 220 V – 100 W, cuộn cảm thuần ộ tự cảm L và tụ iện
iện ung C Khi èn s{ng úng ông suất ịnh mức. Nếu nối tắt hai bản tụ iện th èn
chỉ sáng với công suất bằng 5 W Trong h i trƣờng hợp, oi iện trở củ èn nhƣ nh u, ỏ
qu ộ tự cảm củ èn Dung kh ng ủa tụ iện không thể là giá trị nào trong các giá trị sau?

Trang 27 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 345 B. 484 C. 457 D. 274
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Ud Ud2
Điện trở củ èn: R d    484
Id Id
P I
Vì P '  nên I '  hay Z'  Z 2  R d2  ZL2  2 R d2  (ZL  ZC ) 2
2 2
 Z2L  4ZC ZL  (2ZC2  R d2 )  0 Điều kiện ể phƣơng tr nh n nghiệm với biến số ZL

R
là:   4ZC2  (2ZC2  R d2 )  0  ZC   342, 23()
2
Câu 7: ĐH - 4 : Đ t iện p o hiều ổn ịnh v o h i ầu oạn mạch AB mắc nối tiếp
(hình vẽ). Biết tụ iện ung kh ng ZC , cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL  2ZC .
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian củ iện p giữ h i ầu oạn mạ h AN v iện
áp giữ h i ầu oạn mạ h MB nhƣ h nh vẽ Điệp p hiệu ụng giữ h i iểm M và N là

A. 173 V B. 86 V C. 122 V D. 102 V


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
2 1
Chu kì T  4    .102  0, 02(s)    2f  100(rad / s)
3 6
Biểu thức: u AN  200cos100t(V)

T T 
Vì u MB sớm hơn u AN là 2  tƣơng ƣơng về pha là nên:
12 6 3
 
u MB  100 cos 100t   (V)
 3

Ta nhận thấy: 5u x  2u AN  3u MB  400  300  608, 2760, 441
3
608, 276
 Ux   86, 023(V)
5 2

Trang 28 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 8: ĐH - 4 : Đ t iện p u  180 2 cos t(V) (với  không ổi v o h i ầu oạn
mạch AB (hình vẽ R l iện trở thuần, tụ iện iện ung C,
cuộn cảm thuần ộ tự cảm L th ổi ƣợ Điện p hiệu ụng ở
h i ầu oạn mạ h MB v ộ lớn g lệ h ph ủ ƣờng ộ ng iện so với iện p u khi
L  L1 là U và 1 , còn khi L  L2 th tƣơng ứng là 8U và  2 . Biết 1  2  900 . Giá trị U

bằng
A. 135 V B. 180 V C. 90 V D. 60 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Vì 1  2  900  sin 2 1  sin 2 2  1

U MB1 U U U 8
Mà sin 1   ; sin 2  MB2 
U AB 180 U AB 180
2
 U  U 8
2

     1  U  60(V)
 180   180 

Câu 9: ĐH - 4:C th o t ơ ản khi sử dụng ồng


hồ năng hiện số (hình vẽ ể o iện p o hiều cỡ 120 V gồm:
a. Nhấn nút ON OFF ể bật nguồn củ ồng hồ.
Cho h i ầu o ủ h i â o tiếp xúc với h i ầu oạn mạch cần
o iện p
V n ầu nh ấu của núm xoay tới chấm có ghi 200, trong vùng
ACV.
d. Cắm h i ầu nối củ h i â o v o h i ổ COM và V .
e. Chờ cho các chữ số ổn ịnh, ọc trị số củ iện p
g. Kết thú th o t o, nhấn nút ON OFF ể tắt nguồn củ ồng
hồ.
Thứ tự úng th o t l
A. a, b, d, c, e, g B. c, d, a, b, e, g C. d, a, b, c, e, g D. d, b, a, c, e, g.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Bƣớ : V n ầu nh ấu của núm xoay tới chấm có ghi 200, trong vùng ACV.
Bƣớc 2: Cắm h i ầu nối của hai â o v o h i ổ COM và V
Bƣớc 3: Nhấn nút ON OFF ể bật nguồn củ ồng hồ.
Bƣớ 4: Cho h i ầu o ủ h i â o tiếp xúc với h i ầu oạn mạch cần o iện p

Trang 29 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Bƣớc 5: Chờ cho các chữ số ổn ịnh, ọc trị số củ iện p
Bƣớc 6: Kết thú th o t o, nhấn nút ON OFF ể tắt nguồn củ ồng hồ.
Câu 10: ĐH - 2014): Một học sinh làm thự h nh ịnh số vòng dây của hai máy biến áp
lí tƣởng A và B có các cuộn dây với số vòng dây (là số nguyên) lần lƣợt là N1A , N 2A , N1B ,

N 2B . Biết N 2A  kN1A ; N 2B  2kN1B ; k  1 ; N1A  N 2A  N1B  N 2B  3100 vòng và trong


bốn cuộn dây có hai cuộn có số v ng â ều bằng N. Dùng kết hợp hai máy biến áp này thì
có thể tăng iện p hiệu ụng U th nh 8U ho U Số vòng dây N là
A. 6 ho 37 B. 9 ho 37 C. 9 ho 75 D. 75 ho 6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Để tăng iện p th ho ảh im ều tăng p ghép liên tiếp ho m hạ áp còn máy 2
k.2k  18
  N 2A  3N1A
tăng p:  1  k  3 
 .2k  2  N 2B  6N1B
k
Từ N1A  N 2A  N1B  N 2B  3100  4N1A  7N1B  3100

N N 4N 7N
* Nếu N 2B  N 2A  N thì: N1A  , N1B  và   3100
3 6 3 6
 N  1240  N1A  413,33 không nguyên  loại

* Nếu N1B  N1A  N thì 4N  7N  3100  N  281,8 không nguyên  loại

N 4N
* Nếu N1B  N 2A  N thì N1A  và  7N  3100  N  372
3 3
N 7N
* Nếu N 2B  N1A  N thì N1B  và 4N   3100  N  600
6 6
Câu 11: ĐH - 4 : Đ t iện p o hiều có giá trị hiệu ụng 200 V và tần số không thay
ổi v o h i ầu oạn mạch AB (hình vẽ). Cuộn cảm thuần ộ tự
cảm L ịnh; R  200 ; tụ iện iện ung C th ổi ƣợc.
Điều chỉnh iện ung C ể iện p hiệu ụng giữ h i ầu oạn
mạ h MB ạt giá trị cực tiểu là U1 và giá trị cự ại là U 2  400V . Giá trị của U1 là
A. 173 V B. 80 V C. 111 V D. 200 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 30 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
R 2  ZC2
U RC  IZRC  U
R 2  (ZL  ZC ) 2

 Z  Z2L  4R 2 2UR
 ZC  L  U 2  U RCmax 
 2  ZL  Z2L  4R 2

 ZC    U RC(  )  U

 R2 R2
Z
 C  0  U  U  U  U  U
R 2  Z2L R 2  Z2L
RC(0) 1

 200.200.2
 400   ZL  300()
  Z L  Z 2
L  4.200 2

Theo bài ra: 


 2002 2002
U
 1  200  200  110,9(V)
 2002  Z2L 2002  3002

Câu 12: ĐH - 4 : Đ t iện p u  U 2 cos 2ft(V) f th ổi ƣợc, U tỉ lệ thuận với f)


v o h i ầu oạn mạch AB gồm oạn mạch AM mắc nối tiếp với oạn mạ h MB Đoạn mạch
AM gồm iện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ iện iện ung C, oạn mạch MB chỉ có
cuộn cảm thuần ộ tự cảm L. Biết 2L  R 2 C Khi f = 6 Hz ho f = 9 Hz th ƣờng ộ
ng iện hiệu ụng trong mạch có cùng giá trị Khi f = 3 Hz ho f= Hz th iện p
hiệu ụng h i ầu tụ iện ùng gi trị. Khi f  f1 th iện p ở h i ầu oạn mạ h MB lệ h

pha một góc 1350 so với iện p ở h i ầu oạn mạch AM. Giá trị của f1 bằng.
A. 60Hz B. 80 Hz C. 50 Hz D. 120 Hz
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Cách 1:
Bảng chuẩn hóa số liệu
f(Hz) U ZL ZC I ho c U C ho c tan 

1
60 1 1 a I1 
R 2  (1  a) 2

1,5
2a I2 
2
90 1,5 1,5  2a 
3 R  1,5  
2

 3 

0,5.2a
30 0,5 0,5 2a U C3 
R 2   0,5  2a 
2

Trang 31 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
f(Hz) U ZL ZC I ho c U C ho c tan 

2.0,5a
120 2 2 0,5a U C4 
R 2   2  0,5a 
2

60a
60a
f1  ZC f
f1 tan RC   1
R R

U U UZC
(Áp dụng: I  ; UC  IZC  )
Z R  (ZL  ZC )
2 2
R  (ZL  ZC ) 2
2

0,5.2a 2.0,5a
Vì UC3  UC4 nên   a 1
R 2   0,5  2a  R 2   2  0,5a 
2 2

Từ I1  I 2 suy ra:

1 1,5 5
 R
R 2  (1  1) 2  2.1 
2 3
R  1,5 
2

 3 

* Khi f  f1 thì u L sớm ph hơn u RC là 1350 mà u L

sớm ph hơn i l 90 0 nên u RC trễ ph hơn i l 450 , tức

1
60.
f1
là RC  450 hay tan RC  1   1
5
3
 f1  36 5  80(Hz)

Cách 2:
Vì U tỉ lệ thuận với f nên U  k với k l hệ số tỉ lệ v  là tần số góc. Biểu thứ ƣờng ộ
hiệu ụng v iện p hiệu ụng trên tụ:
l
U k L
I  
Z  1 
2
1 1  L R2  1 1
R 2   L   2    1
 C  L2 C 2 4  C 2  L2 2 c
a x2 b
x

Trang 32 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
k
k 1 C
U C  IZC  . 
 1 
2 C  1 
2

R   L 
2
 R   L 
2

 C   C 

 1   1  1
* Từ U C1  U C2   60L      240L    LC  (1)
 60C   240C  144002
b 1 1
* Từ I1  I 2 suy ra: x1  x 2    2  2  (2LC  R 2C 2 )(2)
a 1 2

1 1 1 1
Thay (1) vào (2) suy ra: RC  2.   
14400 (120) (180)
2 2 2
72 5
3 
* Khi f  f1 thì u L sớm ph hơn u RC là 1350  mà u L sớm ph hơn i l nên u RC trễ
4 2
1
  2f1C  
ph hơn i l , tức là RC   hay tan RC   tan   
4 4 R  4
1
 f1   36 5  80(Hz)
2RC

Trang 33 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chủ đề 1. MẠCH ĐIỆN
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MẠCH CHỈ CÓ R, CHỈ CÓ L, CHỈ CÓ C
Phƣơng pháp giải
1) Quan hệ giá trị hiệu dụng
U U0 u
Mạch chỉ có R thì u và i cùng pha và R   
I I0 i

 U
Mạch chỉ có L thì u sớm hơn i l và ZL  L  0
2 I0

 1 U
Mạch chỉ có C thì u trễ hơn i là và ZC   0
2 C I 0
2 2
 i   u 
Đối với mạch chỉ có L, C thì u vuông pha với i nên      1
 0  0
I U

Ví dụ 1: Đ t v o h i ầu một cuộn cảm thuần L một iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
U không ổi và tần số f tha ổi Khi f = 6 Hz th ƣờng ộ hiệu dụng qu L l ,4 A Để
ƣờng ộ hiệu dụng qua L bằng 3,6 A thì tần số củ ng iện phải bằng
A. 75 Hz B. 40 Hz C. 25 Hz D. 50 2 Hz
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 U
I1  2f L
U U  I 2, 4
I    f 2  f1. 1  60.  40(Hz)
1

ZL 2fL  U I2 3, 6
I 
 2 2f 2 L

Ví dụ 2: Một tụ iện khi mắc vào nguồn u  U 2 cos(100t  ) V th ƣờng ộ hiệu dụng
qua mạch là 2A. Nếu mắc tụ vào nguồn u  U cos(120t  0,5) V th ƣờng ộ hiệu dụng
qua mạch là bao nhiêu?
A. 1, 2 2 V B. 1,2 V C. 2V D. 3,5 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

U I  1CU1 I  CU
I  C.U   1  2  2 2  I 2  1, 2 2(A)
ZC I 2  2 CU 2 I1 1CU1

Ví dụ 3: : Đoạn mạ h iện xoay chiều tần số f1  60Hz chỉ có một tụ iện. Nếu tần số là f 2
thì dung kháng của tụ iện tăng thêm Tần số
A. f 2  72Hz B. f 2  50Hz C. f 2  10Hz D. f 2  250Hz

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 34 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ZC2 f1 f
  100%  20%  1, 2  f 2  1  50(Hz)
ZC1 f 2 1, 2

Chú ý:
.S
1) Điện dung của tụ điện phẳng tính theo công thức: C  (  là hằng số điện môi,
9.109.4d
d là khoảng cách giữa hai bản tụ và S là diện tích đối diện giữa các bản tụ).
S
2) Khi chất điện môi trong tụ là không khí thì 0  1 nên C0  và
9.109.4d
U
cường độ hiệu dụngchạy qua tụ I   C 0 U
ZC

* Nếu nhúng các bản tụ ngập vào trong điện môi lỏng (có hằng số điện môi  ) và các yếu tố
S
khác không đổi thì điện dung của tụ C   C0 nên cường độ hiệu dụng qua tụ là
9.109.4d
I '  CU  I
* Nếu nhúng x phần trăm diện tích các bản tụ ngập vào trong điện môi lỏng (có hằng số điện
môi  ) và các yếu tố khác không đổi thì bộ tụ C gồm hai tụ C1 , C2 ghép song song:

(1  x)S xS
C1   (1  x)C0 , C2   xC0
9.10 .4d
9
9.109.4d
 C  C1  C2  (1  x  x)C0

Cường độ hiệu dụng qua mạch lúc này là I '  CU  (1  x  x)I
* Nếu ghép sát vào một bản tụ một tấm điện môi có hằng số điện môi  có bề dày bằng x
phần trăm bề dày của lớp không khí và các yếu tố khác không đổi thì bộ tụ C gồm hai tụ C1 ,

S C0
C2 ghép nối tiếp: C1   ,
9.10 .4(1  x)d (1  x)
9

S C
C2   0
9.10 .4d
9
x
C1C2 
C  C0
C1  C2 x  (1  x)


Cường độ hiệu dụng qua mạch lúc này là: I '  CU  I
x  (1  x)
Ví dụ 4: : Một tụ iện phẳng không khí ƣợc nối vào nguồn iện xoay chiều th ƣờng ộ
hiệu dụng qua mạch là 5,4 A. Nếu nhúng hai phần ba diện tích các bản tụ ngập v o trong iện
môi lỏng (có hằng số iện môi   2 ) và các yếu tố kh không ổi th ƣờng ộ hiệu dụng
qua tụ là

Trang 35 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 7,2 A B. 8,1 A C. 10,8 A D. 9,0 A
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 1
 S
3 C
 C   0
S  1
9.10 .4d 3
9
5
C0   
C1 / / C2
 C  C1  C2  C0
9.10 .4d 
9
2 3
 S
C  3 
4C0
 2 9.109.4d 3
ZC0 5 5
 ZC   I  I0  5, 4  9, 0(A)
5 3 3
3
Ví dụ 5: Một tụ iện phẳng không khí có hai bản song song cách nhau một khoảng ƣợc
nối vào nguồn iện xoay chiều th ƣờng ộ hiệu dụng qua mạ h l 6,8 A Đ t vào trong tụ
iện và sát vào một bản tụ một tấm iện môi dày 0,3d có hằng số iện môi   2 th ƣờng
ộ hiệu dụng qua tụ là
A. 2,7 A B. 8,0 A C. 10,8 A D. 7,2 A
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

 S 10C0
 C1  
S  9.10 .4d
9
7 C .C 20
C0   
C1ntC2
 C  1 2  C0
9.10 .4d 
9
S 20C0 C1  C2 7
C2  
 9.10 .4.0,3.d
9
3
ZC0 20 20
 ZC  I I0  6,8  8(A)
20 17 17
17
2) Quan hệ giá trị tức thời
U U0 u
Mạch chỉ có R thì u và i cùng pha R   
I I0 i

 U U u
Mạch chỉ có L thì u sớm ph hơn i l nên ZL  L   0 
2 I I0 i

i  I0 cos t 2 2
I0  I 2
  i   u 
           1 
u  U 0 cos  t  2    U 0 sin t  I0   U 0   U 0  U 2
  
 1 U U u
Mạch chỉ có C thì u trễ ph hơn i l nên ZC    0 
2 C I I0 i

Trang 36 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
i  I0 cos t
I0  I 2
2 2
  i   u 
           1 
u  U 0 cos  t  2   U 0 sin t  I0   U 0   U 0  U 2
  
2 2
 i   u 
Đối với mạch chỉ có L, C thì u vuông pha với i nên      1
 I0   U 0 
i  0  u   U 0
 Đồ thị quan hệ u, i l ƣờng elip).
u  0  i   I0

Ví dụ 1: ĐH- Đ t iện áp u  U 2 cos t v o h i ầu một tụ iện th ƣờng ộ dòng


iện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời iểm t, iện áp ở h i ầu tụ iện l u v ƣờng
ộ ng iện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữ ại lƣợng là
u 2 i2 1 u 2 i2 u 2 i2 u 2 i2 1
A.   B.  1 C.  2 D.  
U2 I2 4 U 2 I2 U 2 I2 U2 I2 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

u  U 2 cos t u
  U  2 cos t u 2 i2
       2 2
     
2
i I 2  cos t  I 2 sin t i
   2 sin t U I
  2  I
Ví dụ 2: : Đ t v o h i ầu oạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một iện áp xoay chiều
u  U0 cos100 t(V) . Biết giá trị iện p v ƣờng ộ ng iện tại thời iểm t1 là

u1  50 2(V) , i1  2(A) và tại thời iểm t 2 là u 2  50(V) , i 2   3(A) . Giá trị U 0 là

A. 50 V B. 100 V C. 50 3 V D. 100 2 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 i12 u12  2 2.2500
 2  2 1  2  1
 I0 U 0  I0 U 02  U 0  100(V)
 2  
I0  2(A)
2
 i 2  u 2  1  3  2500  1
 I0 U 0
2 2  I0
2
U02

0,3
Ví dụ 3: Đ t v o h i ầu một cuộn cảm thuần ộ tự cảm (H) một iện áp xoay chiều.

Biết iện áp có giá trị tức thời 60 6 V th ng iện có giá trị tức thời 2 A v khi iện

áp có giá trị tức thời 60 2 V th ng iện có giá trị tức thời 6 (A). Hãy tính tần số của
ng iện.
A. 120 (Hz) B. 50 (Hz) C. 100 (Hz) D. 60 (Hz)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 37 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 i12 u12  2 360.6
 2  2 1  2  1
 I0 U 0  I0 U 02  U 0  120 2
 2    
 i 2  u 2  1  6  360.2  1 I0  2 2
2

 I02 U 02  I02 U 02

U0
 ZL  2fL   60  f  100(Hz)
I0
Chú ý: Hộp kín X chỉ chứa một trong 3 phần tử là R hoặc C hoặc L. Đặt vào hai đầu hộp X
một điện áp xoay chiều thì điện áp trên X và dòng điện trong mạch ở thời điểm t1 có giá trị

lần lượt là i1 , u1 và ở thời điểm t 2 là i 2 , u 2 .

u1 u 2
* Nếu   a thì X  R  a .
i1 i 2
* Ngược lại mạch chỉ có L hoặc C.
(Để xác định được L hay C thì nên lưu ý: Nếu f tăng thì ZL tăng nên I giảm còn ZC giảm nên
I tăng).
Ví dụ 4: Một hộp X chỉ chứa một trong 3 phần tử l iện trở thuần ho c tụ iện ho c cuộn
cảm thuần Đ t v o h i ầu hộp X một iện áp xoay chiều chỉ có tần số f th ổi. Khi
f  50Hz th iện p trên X v ng iện trong mạch ở thời iểm t1 có giá trị lần lƣợt là:

i1  1(A) , u1  100 3(V) , ở thời iểm t 2 thì: i 2  3(A) , u 2  100(V) . Khi f  100Hz thì

ƣờng ộ ng iện hiệu dụng trong mạch là 0,5 2 A. Hộp X chứa


1
A. iện trở thuần R  100 B. cuộn cảm thuần ộ tự cảm (H)

104 10 3
C. tụ iện iện dung C  (F) D. tụ iện iện dung C  (F)
 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 i12 u12  1 30000
 2  2 1  2  1
 I0 U 0  I0 U 02  U 0  200
 2    
 i 2  u 2  1  3  10000  1 I0  2  I  2(A)
2

 I02 U 02  I0
2
U 02

Khi tần số tăng gấp ôi nếu là tụ thì dung kháng giảm 2 lần nên dòng hiệu dụng tăng lần,
I
tức là I '  2I  2 2 Nhƣng theo i r I '  0,5 2 A  nên X  L sao cho:
2
U 0 200 1
ZL  2 f L    L  (H)
50 I0 2 

Trang 38 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 5: ĐH- Đ t iện áp u  U0 cos  t(V) v o h i ầu uộn ảm thuần ộ tự cảm
L th ƣờng ộ ng iện qua cuộn cảm là
U0   U0  
A. i  cos  t   B. i  cos  t  
L  2 L 2  2

U0   U0  
C. i  cos  t   D. i  cos  t  
L  2 L 2  2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Vì mạch chỉ có L thì i trễ ph hơn u l nên
2
U0   U  
i cos  t    0 cos  t  
ZL  2  L  2

 
Ví dụ 6: Đ t iện áp u  U 0 cos 120 t   (V) v o h i ầu một tụ iện thì vôn kế nhiệt (có
 4

iện trở rất lớn) mắc song song với tụ iện chỉ 120 2 (V), ampe kế nhiệt iện trở bằng
0) mắc nối tiếp với tụ iện chỉ 2 2 (A). Chọn kết luận úng
1 
A. Điện dung của tụ iện là (mF) , ph n ầu củ ng iện qua tụ iện là .
7, 2 4

B. Dung kháng của tụ iện là 60 , pha ban dầu củ ng iện qua tụ iện là  
2
 
C. D ng iện tức thời qua tụ iện i  4 cos 100t   (A) .
 4

D. Điện áp cự ại giữ h i ầu tụ iện là 120 2 , ng iện cự ại qua tụ iện là 2 2 (A)


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

1 U 1 120 2
Điện dung tụ ƣợ ịnh ZC   V  
C IA 120C 2 2

103
C (F)
7, 2

Vì mạch chỉ có C thì i sớm ph hơn u l nên
2
    
i  I 2 cos 120t     4 cos 100t   (A)
 4 2  4

Trang 39 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 7: Đồ thị biểu diễn ƣờng ộ tức thời củ ng iện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần
có cảm kháng ZL  50 ở hình vẽ bên. Viết biểu thứ iện áp tức thời giữ h i ầu cuộn
cảm.
 50t  
A. u  60 cos    (A)
 3 3

 100t  
B. u  60sin    (A)
 3 3

 50t  
C. u  60 cos    (A)
 3 6

 50t  
D. u  30 cos    (A)
 3 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
i  I 0 cos(t  )  1,2 cos(t  )(A)

Luùc ñaàu, i  I 0 vaø ñang ñi veà i  0 neân n   
 2 3

 I0 T 2
Thôøi gian ngaén nhaát ñi töø i  ñeán i  0 laø = =0,01
 2 12 12 
 50
   3


Vì mạch chỉ có L thì u sớm ph hơn i l nên
2
 50t     50t 5 
u  I0 ZL cos      60 cos    (V)
 3 3 2  3 6 
Chú ý: Mạch gồm L nối tiếp với C thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u L  u C với
uL uC

Z L ZC

Ví dụ 8: Một oạn mạch mắc nối tiếp gồm: tụ iện có dung kháng ZC và cuộn cảm thuần có

 
cảm kháng ZL  0,5ZC Điện áp giữ h i ầu tụ: u C  100 cos  100t   V Điện áp giữa
 6
h i ầu oạn mạch là:
 5   
A. u  200 cos 100t   V B. u  200 cos 100t   V
 6   3

Trang 40 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 5   
C. u  100 cos 100t   V D. u  50 cos 100t   V
 6   6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
uC
Điện áp giữ h i ầu oạn mạch: u  u L  u C   ZL  u C
ZC

 
u  0,5u C  u C  0,5u C  50 cos 100t   (V)
 6
Chú ý:

i1 i 2 u2 Thay U 0  I0 ZL
I  ?
1) Nếu cho  thì dựa vào hệ thức 12  12  1 
hoaëc U 0  I0 ZL
 0
 u1 I0 U0 U 0  ?

 
Maïch chæ coù C thì i sôùm pha hôn u laø 2

Maïch chæ coù L thì i treã pha hôn u laø 
 2
 i12 u12
 2  2 1
i1 ;i 2  I0 U 0 I0  ?
2) Nếu cho  thì dựa vào 2 hệ thức  2  
 u1 ; u 2  i2  u 2  1 U0  ?
2

 I02 U 02

  1 U
Maïch chæ coù C thì i sôùm pha hôn u laø vaø ZC   0 ?
 2 C I 0

Maïch chæ coù L thì i treã pha hôn u laø  vaø Z  L  U 0    ?
 2 L
I0

 
Ví dụ 9: ĐH- 9 Đ t iện áp u  U 0 cos 100 t   (V) v o h i ầu một tụ iện iện
 3
0, 2
dung (mF) . Ở thời iểm iện áp giữ h i ầu tụ iện l 5 V th ƣờng ộ ng iện

trong mạch là 4 A. Biểu thức củ ƣờng ộ ng iện trong mạch là
   
A. i  4 2 cos 100 t   (A) B. i  5cos 100 t   (A)
 6  6

   
C. i  5cos 100 t   (A) D. i  4 2 cos 100 t   (A)
 6  6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Cách 1: Giải tuần tự:

Trang 41 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1 1
ZC    50
C 2.104
100

    u
u  I0 ZC cos 100t    cos 100t   
 3  3  I 0 ZC

      i
i  I0 cos 100t     sin 100t   
 3 2  3  I0
2 2 2 2
 u   i   150   4   
1            I0  5A  i  5cos 100 t   (A)
 I0 ZC   I0   I0 .50   I0   6

Cách 2: Giải nhanh (vắn tắt):


2 2
i12 u12 150   4 
Thay U 0  I0 ZC
Dựa vào hệ thức 2  2  1        I 0  5(A)
I0 U0  I 0 .50   I 0 
  
Vì mạch chỉ có C thì i sớm ph hơn u l nên i  5cos 100 t   (A)
2  6
1
Ví dụ 10: : Đ t v o h i ầu tụ iện iện dung (mF) một iện áp xoay chiều. Biết iện
3
áp có giá trị tức thời 60 6(V) th ng iện có giá trị tức thời 2 A v khi iện áp có giá

trị tức thời 60 2(V) th ng iện có giá trị tức thời 6 A B n ầu ng iện tức thời
bằng giá trị cự ại, biểu thức củ ng iện là
 
A. i  2 3 cos 100t   (A) B. i  2 2 cos100t(A)
 2

 
C. i  2 2 cos50t(A) D. i  2 3 cos  50t   (A)
 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 i12 u12  2 360.6
 2  2 1  2  1
 I0 U 0  I0 U 02  U 0  120 2 1 U rad
 2       0    50
 i 2  u 2  1  6  360.2  1 I0  2 2
2
C I 0 s
 I02 U 02  I0
2
U0 2

V n ầu ng iện tức thời bằng giá trị cự ại, biểu thức củ ng iện có i  I0 cos  t

thay số v o t ƣợc i  2 2 cos50t(A)

Trang 42 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
100
Ví dụ 11: Đ t vào hai bản tụ iện iện dung (F) một iện áp xoay chiều
3
 
u  U 0 cos 100t  u  (V) th ng iện qua tụ có biểu thức i  2 2 cos 100 t   (A) .
 3
Tính iện áp giữa hai bản tụ tại thời iểm t  5(ms)
X ịnh các thời iểm ể iện áp u  600(V)

3) Xác ịnh thời iểm lần thứ 4 ể u  300 2(V)

4 X ịnh thời iểm lần thứ 4 ể u  300 2(V)

Hƣớng dẫn:
1
1) Tính dung kháng: ZC   300()
C

Vì mạch chỉ có tụ iện nên iện áp trễ ph hơn ng iện là
2
    
u  I0 ZC cos 100 t     600 2 cos 100 t   (V)
 3 2  6

 
u 5.103  600 2 cos 100.5.103    300 6(V)
   6
2) Giải phƣơng tr nh:
  1
u  600(V)  cos 100 t   
 6 2

  
100 t  6   4  k.2
 

  
100 t      l.2
 6 4

 1 k
 240 50 (s)(k  0,1, 2..)
t  

 t   1  l (s)(l  0,1, 2..)
 1200 50
2014
3) Ta thấy:  1006 du 2  t  1006T  t 2
2
Để tính t 2 ta có thể ùng v ng tr n lƣợng giác:

2  
  2    
 2  0 3  6   3 (s)
t2  
 100 200

Trang 43 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
3
 t  1006.0, 02   20,135(s)
200
2014
4) Ta thấy:  503 ƣ  t  503T  t 2
4
Để tính t 2 ta có thể ùng v ng tr n lƣợng giác:

2   
 
  0 3  6 1 1 6041
t2  2   (s)  t  503.0, 02   (s)
 100 120 120 600
Chú ý: Vì với mạch chỉ chứa L hoặc C thì u và i vuông pha nhau nên thường có bài toán cho
điện áp (dòng điện) ở thời điểm này tìm dòng điện (điện áp) ở thời điểm trước đó hoặc sau đó
(2n  1)T
một khoảng thời gian (vuông pha) t  :
4
u1  i 2 ZL , C; u 2  i1 ZL,C

0, 4
Ví dụ 12: Đ t v o h i ầu oạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần ộ tự cảm (H) một iện

áp xoay chiều u  U0 cos100t(V) . Nếu tại thời iểm t1 iện áp l 6 V th ƣờng ộ dòng

iện tại thời iểm t1  0, 035(s) ộ lớn là

A. 1,5 A B. 1,25 A C. 1,5 3 A D. 2 2 A


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
7T
Cảm kháng ZL  L  40() . Vì t 2  t1  0, 035  là hai thời iểm vuông pha nên:
4

u1 60
i2    1,5(A)
ZL 40

0,1
Ví dụ 13: Đ t v o h i ầu oạn mạch chỉ có tụ iện iện dung (H) một iện áp xoay

chiều u  U0 cos100t(V) Nếu tại thời iểm t1 iện áp là5 V th ƣờng ộ ng iện tại

thời iểm t1  0, 005(s) là:


A. - 0,5 A B. 0,5 A C. 1,5 A D. - 1,5 A
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 44 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1
ZL   100() ; u  U0 cos100t  u (t1 )  U0 cos100t1  50
C
U0   U  
i cos 100t    i (t1  0,005)  0 cos 100(t1  0, 005)  
ZC  2 100  2

 U 0 cos100t1
i (t1 0,005)   0,5(A)
100

Trang 45 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN THỜI GIAN
Phƣơng pháp giải
1) Thời gian thiết bị hoạt động.
Một thiết bị iện ƣợ t ƣới iện áp xoay chiều u  U0 cos t(V) . Thiết bị chỉ hoạt ộng
khi iện áp tức thời có giá trị không nhỏ hơn Vậy thiết bịchỉ hoạt ộng khi u nằm ngoài
khoảng (–b, b) (xem hình vẽ)
1 b
Thời gian hoạt ộng trong một nửa chu kì: 2t1  2. arccos
 U0

1 b
Thời gian hoạt ộng trong một chu kì: t T  4t1  4. arccos
 U0

1 b
Thời gian hoạt ộng trong 1 s: ft T  f .4. arccos
 U0

1 b
Thời gian hoạt ộng trong t s: tft T  t.f .4. arccos
 U0

Ví dụ 1: Đ t iện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 120 V tần số 6 Hz v o h i ầu một bóng
èn huỳnh quang. Biết èn hỉ s ng lên khi iện p t v o èn không nhỏ hơn 60 2 V. Thời
gi n èn s ng trong mỗi giây là:
1 1 2
A. (s) B. (s) C. (s) D. 0,8(s)
2 3 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Thời gian hoạt ộng trong 1 s:

1 b 1 60 2 2
t  f.4. arccos  60.4. arccos  (s)
 U0 120 120 2 3

Trang 46 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 2: Một èn ống sử dụng iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Biết èn s ng
khi iện p t v o èn không nhỏ hơn 55 V Tỷ số giữa khoảng thời gi n èn s ng v
khoảng thời gi n èn tắt trong một chu kỳ là
A. 0,5 lần B. 2 lần C. 2 lần D. 3 lần
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Thời gian èn s ng trong một chu kì:
1 b T 155 2T
t s  4. arccos  4. arccos  (s)
 U0 2 120 2 3

T t
Thời gi n èn tắt trong một chu kì: t t  T  t s   s 2
3 tt

2) Thời điểm để dòng điện hoặc điện áp nhận một giá trị nhất định
Để ịnh các thời iểm có thể giải phƣơng tr nh lƣợng giác ho c dùng v ng tr n lƣợng
giác.
Ví dụ 1: ĐH- 7 D ng iện chạy qua một oạn mạch có biểu thức i  I0 sin100 t . Trong

khoảng thời gian từ ến , s ƣờng ộ ng iện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những
thời iểm
1 2 1 2 1 3 1 5
A. s vaø s B. s vaø s C. s vaø s D. s vaø s
300 300 400 400 500 500 600 600
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Khi bài toán chỉ yêu cầu tìm hai thời iểm ầu có thể giải phƣơng tr nh lƣợng giác:
 t      (2)
sin(t  )  sin   
 t        (2)

cos(t  )  cos   t      (2)
 t      (2)
 
(Nếu tìm ra t  0 mới cộng 2 )
  1
 100t   t  (s)
I0 6 600
i  I0 sin100t   
2 100t  5  t  5 (s)
 6 600

 5 
Ví dụ 2: Điện p h i ầu oạn mạch có biểu thức u  200 cos 100 t   u o ằng vôn, t
 6 
o ằng giây). Trong khoảng thời gian từ ến , s iện áp tức thời có giá trị bằng 100 V
vào những thời iểm

Trang 47 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
3 5 1 2 1 3 1 7
A. s vaø s B. s vaø s C. s vaø s D. s vaø s
200 600 400 400 500 500 200 600
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Cách 1: Giải phƣơng trình lƣợng giác
 5  3
 100t    2  t  (s)
 5  1 6 3 200
i  100  cos 100t     
 6  2  5  5
100t     2  t  (s)
 6 3 600

 5  1
100t  6  3  t   200 (s)  0
(Nếu không cộng thêm 2  )
100t  5     t   7 (s)  0
 6 3 600
Cách 2: Dùng vòng tròn lƣợng giác
5
Vị trí xuất phát ứng với ph o ộng: 0  . Lần
6
iện áp tức thời có giá trị bằng 100 V ứng với pha
3
o ộng: 1    2 nên thời gian:
2
 5
  2 
  3 6  5 (s)
t1  1 0 
 100 600
Lần iện áp tức thời có giá trị bằng 100 V ứng với
3
ph o ộng: 2   2 nên thời gian
2
 5
 2 
  0 3 6  3 (s)
t2  2 
 100 200

Ví dụ 3: Điện áp giữ h i ầu một oạn mạch có biểu thức: u  120sin100t u o ằng vôn,
t o ằng giâ Hã ịnh các thời iểm m iện p u = 6 V v ng tăng với k = 0, 1,

1 1 1 5
A. t   k(ms) B. t   k(ms) C. t   20k(ms) D. t   20k(ms)
3 6 3 3

Trang 48 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
u  120sin100t  60 
  100t   k2
u '  100.120 cos100t  0 6

1 2  1 2  3 5
t k (s)   k  .10 (ms)   20k(ms)
600 100  600 600  3

 2t 
Ví dụ 4: Điện áp giữ h i ầu một oạn mạch có biểu thức u  U 0 cos   . Tính từ thời
 T 
iểm t = 0 s, thì thời iểm lần thứ 2014 mà u  0,5U 0 v ng tăng l

12089.T 12055.T 12059.T 12083.T


A. B. C. D.
6 6 6 6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Các thời iểm mà u  0,5U 0 v ng tăng th hu ển ộng tr n ều nằm ở nử ƣới vòng
tr n lƣợng giác (mỗi chu kì chỉ có một lần).
Vị trí xuất phát ứng với ph o ộng: 0  0

Lần 1 mà u  0,5U 0 v ng tăng ứng với ph o ộng:


1    2 nên thời gian
3

  2  0
  3 5T
t1  1 0  
 2 6
T
Lần 2: t 2  t1  T....

Lần 2014: t 2014  t1  2013T

5T 12083T
t 2014   2013T 
6 6

 2t 
Ví dụ 5: Điện áp giữ h i ầu một oạn mạch có biểu thức u  U 0 cos   . Tính từ thời
 T 
t = 0 s, thì thời iểm lần thứ 2010 mà u  0,5U 0 v ng giảm là

6031.T 12055.T 12059.T 6025.T


A. B. C. D.
6 6 6 6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Vị trí xuất phát 0  (100.0)  0

Trang 49 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
T
Lần 1 mà u  0,5U 0 theo chiều âm: t1 
6
Lần 2010 mà u  0,5U 0 theo chiều âm:

T 12055T
t 2010   2009T 
6 6

Ví dụ 6: Đ t v o h i ầu oạn mạch một iện áp u  U0 cos100t (V). Trong chu kì thứ 3


củ ng iện, các thời iểm iện áp tức thời u có giá trị bằng iện áp hiệu dụng là
A. 0,0625 s và 0,0675 s B. 0,0225 s và 0,0275 s
C. 0,0025 s và 0,0075 s D. 0,0425 s và 0,0575 s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Cách 1 : Giải phƣơng trình lƣợng giác.
 
 100t   t1  0, 0025(s)
u 1 4
Chu kì thứ 1: u  0  cos100t  
2 2 100t     2  t  0, 0175(s)
 4
2

 t 3  t1  T  0, 0025(s)
Chu kì thứ 2: 
 t 4  t 2  T  0, 0375(s)

 t 5  t1  2T  0, 0425(s)
Chu kì thứ 3: 
 t 6  t 2  2T  0, 0575(s)
Cách 2: Dùng vòng tròn lƣợng giác.
Vị trí xuất phát: 0  0


0
 1  0 4
Lần 1: 1   t1    0, 0025(s)
4  100

  2  0
   3
Lần 2: 2    t 2  2 0   0, 0225(s)
4  100
 t 5  t1  2T  0, 0425(s)
Chu kì thứ 3: 
 t 6  t 2  2T  0, 0575(s)
Chú ý: Nếu không hạn chế bởi điều kiện đang tăng hoặc
đang giảm thì ứng với một điểm trên trục ứng với hai điểm

Trang 50 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
trên vòng tròn lượng giác (trừ hai vị trí biên). Do đó, trong chu kì đầu tiên có hai thời điểm
t1 và t 2 ; chu kì thứ 2 có hai thời điểm t 3  t1  T t 4  t 2  T ;... t 2n 1  t1  nT và

Soá laàn neáu dö 1  t  nT  t1


t 2n  2  t 2  nT . Ta có thể rút ra „mẹo‟ làm nhanh:  n
2 neáu dö 2  t  nT  t 2
 
Ví dụ 7: D ng iện xoay chiều qua một oạn mạch có biểu thức i  I 0 cos 100 t   (A) (t
 3
I0
o ằng giây). Thời iểm thứ 9 ƣờng ộ dòng iện tức thời i  là
2
12049 24097 24113 22049
A. t  (s) B. t  (s) C. t  (s) D. t  (s)
1440 14400 1440 1440
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
2009
Ta thấy:  1004 dö 1  t 2009  1004T  t1
2
T
T ùng v ng tr n lƣợng gi ể tính t1 : t1 
24
T 24097
t 2009  1004T   (s)
24 1440
Chú ý: Trong một chu kì có 4 thời điểm để u  b  U 0 .

Để tìm thời điểm lần thứ n mà u  b ta cần lưu ý:

Laàn 1 ñeán u1 laø t1 . Laàn 4n + 1 ñeán u1 laø t 4n 1  nT  t1



Laàn 2 ñeán u1 laø t 2 . Laàn 4n + 2 ñeán u1 laø t 4n  2  nT  t 2

Laàn 3 ñeán u1 laø t 3 . Laàn 4n + 3 ñeán u1 laø t 4n 3  nT  t 3
Laàn 4 ñeán u laø t 4 . Laàn 4n + 4 ñeán u1 laø t 4n  4  nT  t 4
 1

neáu dö 1  t  nT  t1

Soá laàn neáu dö 2  t  nT  t 2
Ta có thể rút ra „mẹo‟ làm nhanh:  n
4 neáu dö 3  t  nT  t 3
neáu dö 4  t  nT  t
 4

 
Ví dụ 8: D ng iện xoay chiều qua một oạn mạch có biểu thức i  I 0 cos 100 t   (A) (t
 3
o ằng giây). Thời iểm thứ 2013 giá trị tuyệt ối củ ƣờng ộ ng iện tức thời bằng
ƣờng ộ ng iện hiệu dụng là

Trang 51 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
12043 9649 2411 12073
A. t  (s) B. t  (s) C. t  (s) D. t  (s)
12000 1200 240 1200
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
2013
Ta nhận thấy:  503 dö 1  t 2013  503T  t1
4
T ùng v ng tr n lƣợng gi ể tính t1 :

T
t1 
24
T 12073T 12073
t 2013  503T    (s)
24 24 1200
3) Các giá trị tức thời ở các thời điểm
Nếu biết giá trị tức thời ở thời iểm này tìm giá trị ở thời iểm khác ta có thể giải phƣơng
tr nh lƣợng giác ho ùng v ng tr n lƣợng giác.
 
Ví dụ 1: ĐH-2010) Tại thời iểm t, iện áp u  200 2 cos  100 t   trong u tính
 2

1
bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100 2(V) v ng giảm. Sau thời iểm (s) , iện áp
300
này có giá trị là

A. -100(V) B. 100 3 (V) C. 100 2 (V) D. 200(V)


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
  
 u t1  200 2 cos  t1    100 2
  2   5
Cách 1:   t1    t1 
 u'  200sin  t     0 2 3 3
  t1  1 
  2

  1  
 u  200 2 cos   t1      100 2(V)
 t1 
1 

300    300  2 

Cách 2:

Khi u  100 2(V) v ng giảm th ph o ộng có thể chọn: 1 
3
1 100 
Sau thời iểm (s) tƣơng ứng với góc quét   t   )
300 300 3
2
th ph o ộng: 2  1   
3

Trang 52 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 u2  200 2 cos 2  100 2(V)

Ví dụ 2: D ng iện chạy qua một oạn mạch có biểu thức


i  4 cos 120 t (A) , t o ằng giây. Tại thời iểm t1 nào

, ng iện ƣờng ộ 2 3 A Đến thời iểm

1
t  t1  (s) , ƣờng ộ ng iện bằng
240

A. 2 (A) ho c -2 (A) B.  2 (A) ho c 2 (A)

C.  3 (A) ho c 2 (A) D. 3 (A) ho c - 2 (A)


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Vì không liên quan ến chiều ng tăng ho ng giảm nên ta có thể giải phƣơng tr nh
lƣợng gi ể tìm nhanh kết quả.

i t   4 cos120t1  2 3  120t1  
1
6
1
Cƣờng ộ ng iện ở thời iểm t  t1  (s) :
240
 1      
i t   4 cos120  t1    4 cos  120t1    4 cos      2(A)
1
 240   2  6 2

Ví dụ 3: D ng iện xoay chiều chạy qua một oạn mạch có biểu thức

i  2 2 cos(100t  )(A) , t tính bằng giây (s). Vào một thời iểm n o , i  2(A) và

ng giảm th s u ít nhất là bao lâu thì i   6(A) ?

3 5 2 1
A. (s) B. (s) C. (s) D. (s)
200 600 300 100
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
T T T T 3T 3
Cách 1: t       (s)
12 4 4 6 4 200

Trang 53 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

Cách 2: Khi i  2(A) v ng giảm th ph o ộng có thể chọn 1  , thời iểm gần
3

nhất ể i  6(A) th ph o ộng 2    2
6
 
2  1  6  2  3 3
Do , thời gian: t    (s)
 100 200
Ví dụ 4: Vào cùng một thời iểm n|o h i ng iện xoay chiều i1  I0 cos(t  1 ) và

i2  I0 cos(t  2 ) có cùng trị tức thời 0,5 3I 0 , nhƣng một ng iện ng tăng n một
ng iện ng giảm H i ng iện này lệch pha nhau
 2 
A. B. C.  D.
3 3 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Cách 1:
 3I 0 
i1  I 0 cos(t  1 )   (t  1 )  
 2 6
i '  I cos(t   )  0
 1 0 1

 3I 0
i2  I 0 cos(t  2 )  
 2  (t  2 ) 
i '  I cos(t   )  0 6
 2 0 2


  
3
Cách 2:

Dự v o v ng lƣợng gi , h i ng iện xoay chiều có cùng trị tức thời 0,5 3I 0 , ng iện
ng giảm ứng với nử trên n ng iện ng tăng ứng với nử ƣới H i ng iện này

lệch pha nhau là  
3

Trang 54 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỆN LƢỢNG. GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG
Phƣơng pháp giải
1) Điện lƣợng chuyển qua tiết diện thẳng dây dẫn
dq
Theo ịnh nghĩ i   dq  idt
dt
t2

Điện lƣợng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn tính từ thời iểm t1 ến t 2 : Q   idt
t1

 I t2 I
i  I 0 sin(t  )  Q   0 cos(t  )   0 cos(t 2  )  cos(t 1  ) 
  t1 

 I0 t 2 I0
 i  I 0
cos( t  )  Q  sin( t  )  sin(t 2  )  sin(t 1  ) 
  t 1

 
Ví dụ 1: : D ng iện xoay chiều chạy trong d}y dẫn có biểu thức i  2 cos 100 t   (A) (t
 6

1
o ằng giâ Tính iện lƣợng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong (s) kể từ
300
lúc t = 0.
A. 6,666 mC B. 5,513 mC C. 6,366 mC D. 6,092 mC
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
1
t2 300
 
Cách 1: Q   idt   2 cos 100t  6  dt
t1 0

1
2  
 sin  100 t   300  6,366.10 3 (C)
100  6
0

Cách 2: Dùng máy tính casio Fx 570ES, chọn ơn vị góc là rad và bấm phím  trên máy

tính ể tính tích phân.


Chú ý: Để tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian t kể từ
lúc dòng điện bằng 0, ta có thể làm theo hai cách:
Cách 1: Giải phương trình i = 0 để tìm ra t1 sau
t1 t

đó tính tích phân: Q  


t1
idt

Trang 55 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cách 2: Viết lại biểu thức dòng điện dưới dạng
i  I0 sin t và tính tích phân
t
I0
Q   I 0 sin tdt  (1  cos t) (tích phân này chính là diện tích phần tô màu trên đồ thị).
0

Ví dụ 2: : Mắc dây dẫn vào nguồn xoay chiều ổn ịnh th ng iện chạy qua dây có biểu
 
thức i  2 cos 100 t   (A) Điện lƣợng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời
 3

1
gian (s) kể từ lúc t = 0 và kể từ lúc i = 0 lần lƣợt là
300
A. 5,513 mC và 3,183 mC B. 3,858 mC và 5,513 mC
C. 8,183 mC và 5,513 mC D. 87 mC và 3,183 mC
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
t
dq 2

i  dq  idt  Q   idt
dt t1

1
300
 
Q1   2 cos 100t  6  dt  5,513.10 (C)
3

1
300
Q2   2 sin 100t  dt  3,183.10 (C)
3

Ví dụ 3: D ng iện xoay chiều chạy trong dây dẫn có tần số góc ω Điện lƣợng chuyển qua
tiết diện thẳng của dây dẫn trong /6 hu k ng iện kể từ lú ng iện bằng không là Q1 .
Cƣờng ộ ng iện cự ại là
A. 6Q1ω B. 2Q1ω C. Q1ω D. 0,5.Q1ω

Lời giải
dq
= i = I 0sinωt  dq = I 0sinωt.dt
dt
T/6 T/6
I  2π  I
 Q1  
0
I 0sinωtdt  0 -cos t   0  I 0 =2ωQ1
ω T 0 2ω

Chọn B
Chú ý:
1) Dòng điện đổi chiều lúc nó triệt tiêu i = 0.

Trang 56 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2) Khoảng thời gian hai lần liên tiếp dòng điện triệt tiêu là T/2 nên điện lượng chuyển qua
tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian đó là:
T/2
I0 T/2 I0
QT/2   I sinωtdt  ω 1 - cosωt 
0
0 0

2I 0
Đến nửa chu kì tiếp theo cũng có điện lượng chuyển về nên điện lượng chuyển qua tiết
ω
diện thẳng của dây dẫn trong một chu kì là bằng 0 nhưng độ lớn điện lượng chuyển đi
4I0
chuyển về là Q T 

Độ lớn điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn sau 1s và sau thời gian t lần lượt là
1 t
Q T và Q T
T T
Ví dụ 4: Cho ng iện xoay chiều i = 2πsin(100πt) A t o ằng giây) qua mạ h Tính ộ
lớn iện lƣợng qua mạch trong thời gian thời gian 5 phút.
A. 600 C B. 1200 C C. 1800 C D. 2400 C
Lời giải
t ω 4I 0 4.2π
Q= QT=t = 5.60. = 1200(C)
T 2π ω 2π
Chọn B
2) Thể tích khí thoát ra khi điện phân dung dịch axit H 2 SO4

+ Điện lƣợng qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1/2 chu kỳ: Q1/2 = 2I0 /ω

+ Thể tích khí H2 và O2 ở ĐKTC tho t r ở mỗi iện cực trong nửa chu kì lần lƣợt là:

Q1/2 Q1/2
V1 = 11,2(1) và V2 = 5,6(1)
96500 96500
+ Thể tích khí H2 và O2 ở ĐKTC tho t r ở mỗi iện cực trong thời gian t lần lƣợt là:

t t
VH2 = V1 và VO2 = V2
T T
+ Tổng thể tích khí H2 và O2 ở ĐKTC tho t r ở mỗi iện cực trong thời gian t là:

t
V = VH2 +VO2 = (V1 +V2 )
T
Ví dụ 1: Cho ng iện xoay chiều i = sin(100t A t o ằng giây) chạ qu nh iện
phân chứa dung dịch H 2 SO4 với iện cự trơ Thể tích khí H2 ở iều kiện tiêu chuẩn
thoát ra trong thời gian 16 phút 5 giây ở mỗi iện cực là:

Trang 57 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 0,168 lít B. 0,224 lít C. 0,112 lít. D. 0,056 lít
Lời giải
 I0 π
Q1/2 = 2 ω = 2 100π = 0,02(C)

VH = t Q1/2 .11,2 = 965 0,02 11,2 = 0,112(1)
 2 T 96500 0,02 96500
Chọn C
Ví dụ 2: Cho ng iện xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2 A chạ qu nh iện phân chứa
dung dịch H 2 SO4 với iện cự trơ Thể tích khí ở iều kiện tiêu chuẩn thoát ra trong thời
gian 5 phút ở mỗi iện cực là:
A. 0,168 lít B. 0,0235 lít C. 0,047 lít D. 0,056 lít
Lời giải
I0 2 2
Q1/2 = 2 =2 = 0,018(C)
ω 100π
t  Q1/2 Q1/2 
V = VH2 + VO2 =  .11,2 + .5,6 
T  96500 96500 
300  0, 018 0, 018 
  .11, 2  .5, 6   0, 047(1)
0, 02  96500 96500 
Chọn C
3) Giá trị hiệu dụng. Giá trị trung bình
* Nếu h(t) là hàm tuần ho n ịnh trong oạn [t1; t 2 ] thì giá trị hiệu dụng ƣợc tính theo:
t
1 2 2
t 2 -t1 t1
H= h dt

* D ng iện biến thiên iều hòa theo thời gian i = I 0 cos(ωt +φ) thì giá trị hiệu dụng của nó:

I0
I=
2
* D ng iện biến thiên tuần hoàn theo thời gian
i = a + I01cos(ω1t + φ1 ) + I02 cos(ω2 t + φ2 ) + I03cos(ω3 t + φ3 ) +... thì giá trị hiệu dụng của
2 2 2
I  I  I 
nó: I = a +  01  +  02  +  03  +...
2

 2  2  2
* Nếu ng iện biến thiên theo ồ thị sau thì giá trị hiệu dụng củ n ƣợc tính theo cách:
Q = Q1 + Q2 + Q3

Trang 58 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
t1 t t
 I2 Rt = I12 Rt1 + I 22 Rt 2 + I32 Rt 3  I = I12 + I 22 2 + I32 3
t t t
T
1
T 0
* Nếu h(t) tuần hoàn với chu kì T thì giá trị trung bình của nó trong 1 chu kì: H = hdt

Ví dụ 1: Cƣờng ộ của một ng iện xoay chiều có biểu thức i = 4cos2 (100πt) A Cƣờng
ộ này có giá trị trung bình trong một chu kì bằng bao nhiêu?
A. 0 A B. 2 A C. 2 2 A D. 4 A
Lời giải
Cách 1: Áp dụng công thức hạ bậc, ta có: i = 4cos2 (100πt) = 2 + 2cos(200πt)  A 

i = 2 + 2cos200πt = 2 + 2cos200πt = 2(A)


Cách 2: Chu kì củ ng iện này: T = 2π /ω = 2π /(200π) = 0,01s
Giá trị trung bình trong một chu kì:
T 0,01
1 1
i =  idt =  (2+2cos(200πt))dt = 2(A)
T0 0,01 0

Chọn B
Ví dụ 2: Cƣờng ộ của một ng iện xoay chiều qu iện trở R = 10  có biểu thức
i = 2cos2(100πt) + 4cos3 (100πt)  A  Cƣờng ộ này có giá trị trung bình trong một chu kì

bằng o nhiêu? Tính ƣờng ộ hiệu dụng, công suất tỏa nhiệt và nhiệt lƣợng tỏa ra trên R
trong thời gian 1 phút.
Lời giải
Dùng công thức hạ bậc viết lại:
i = 1 + cos(200πt) + 3cos(100πt) + cos(300πt)  A 

Giá trị trung bình trong một chu kì:


i = 1 + cos200πt + 3cos100πt + cos300πt = 1(A)

Trang 59 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cƣờng ộ hiệu dụng, công suất tỏa nhiệt và nhiệt lƣợng tỏa ra trên R trong 1 phút lần lƣợt là:
2 2 2
 1   3   1  26
I  1 
2
      2 (A)
 2  2  2
26
P = I2R = .10 = 65(W)
4
Q = Pt = 65.60 = 3900(J)
Ví dụ 3: D ng iện chạ trong oạn mạ h iểm sau: trong một phần tƣ ầu của chu kì
thì có giá trị bằng 1 A, trong một phần ba chu kì tiếp theo có giá trị -2 A và trong thời gian
còn lại của chu kì này nó có giá trị 3 A. Giá trị hiệu dụng củ ng iện này bằng bao nhiêu?
A. 2 A B. 14 A C. 1,5 A D. 4 / 3 A
Lời giải
Nhiệt lƣợng tỏa ra trong một chu kì bằng tổng nhiệt lƣợng tỏ r trong gi i oạn:
Q = Q1 + Q 2 + Q3  I2 Rt = I12 Rt1 + I22 Rt 2 + I32 Rt 3
t1 t t 1 1 5 4
 I = I12 + I 22 2 + I32 3  (1) 2  (2) 2  (3) 2  (A)
t t t 4 3 12 3
Chọn D

Trang 60 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MẠCH RLC NỐI TIẾP
Phƣơng pháp giải
1, Tổng trở, độ lệch pha, giá trị hiệu dụng
 Z = R 2 + (Z -Z )2
L C
Tổng trở 

 Z =   R  +   ZL - ZC 
2 2

 Z L - ZC U L - U C
 tanφ = R
=
UR
Độ lệch pha: 

 tanφ =
 Z L -  ZC =  U L -  U C
 R  UR
  0 : u sím pha h¬n i  m¹ch cã tÝnh c¶m kh¸ng

   0 : u trÔ pha h¬n i  m¹ch cã tÝnh dung kh¸ng
  0 : u, i cïng pha

U U U U
Cƣờng ộ hiệu dụng I = = R = L = C
Z R ZL ZC

U
Điện p trên oạn mạch U MN = IZMN = ZMN
Z
Ví dụ 1: Mạ h iện nối tiếp gồm iện trở R = 60 (), cuộn â iện trở thuần r = 40()
ộ tự cảm L = 0,4/π  H  và tụ iện iện dung C = 1/(14π)  mF  . Mắc mạch vào nguồn

iện xoay chiều tần số góc 100π  rad/s  . Tổng trở của mạ h iện là

A. 150  B. 125  C. 100 2  D. 140 


Lời giải
0,4 1 1
ZL = ωL = 100π. = 40(Ω);ZC = =  140()
π ωC 10-3
100π.
14π
 R + r  +  Z L - ZC 
2 2
Z= = 1002 + (40 -140)2 = 100 2(Ω)

Chọn D
Ví dụ 2: Đ t một iện áp xoay chiều v o h i ầu một oạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ iện có
dung kháng 200, iện trở thuần 30 3 và cuộn cảm iện trở 50 3 có cảm kháng
280. Điện áp giữ h i ầu oạn mạch
A. sớm ph hơn ƣờng ộ ng iện là π/4
B. sớm ph hơn ƣờng ộ ng iện là π/6
C. trễ ph hơn ƣờng ộ ng iện là π/4
Trang 61 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D. trễ ph hơn ƣờng ộ ng iện là π/6
Lời giải
ZL - ZC 280  200 1 π
tanφ =   φ 0
R+r 30 3  50 3 3 6
 Điện áp sớm ph hơn ng iện
Chọn B
Ví dụ 3: Một mạ h iện mắc nối tiếp theo úng thứ tự gồm iện trở thuần R = 3 Ω, tụ iện
iện dung C1 = 1/(3π )  mF  và tụ iện iện dung C2 = 1/π  mF  Điện áp giữa hai

ầu oạn mạch là u = 100 2 cos100πt  V  Cƣờng ộ hiệu dụng trong mạch là

A. 1,00 A B. 0,25 A C. 2 A D. 0,50 A


Lời giải
1 1 1 1
ZC1    30(), ZC2    10()
ωC 10-3
ωC 10-3
100π. 100π.
3π π
U 100
Z  R 2 + (ZC1 + ZC2 )2  50     I    2A
Z 50
Chọn C
Ví dụ 4: ĐH- Đ t một iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không ổi lần
lƣợt v o h i ầu iện trở thuần R, cuộn cảm thuần ộ tự cảm L, tụ iện iện dung C thì
ƣờng ộ ng iện hiệu dụng qua mạ h tƣơng ứng là 0,25A; 0,5A; 0,2A. Nếu t iện áp
xoay chiều n v o h i ầu oạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp th ƣờng ộ dòng
iện hiệu dụng qua mạch là
A. 0,2 A B. 0,3 A C. 0,15 A D. 0,05 A
Lời giải
 U U U
R = 0,25 ; ZL = 0,5 ; ZC = 0,2

I  U U
  0, 2(A)
 R 2 +  Z L - ZC 
2
U 2
U U
2
  
+ - 
 0,25 2
 0,5 0,2 
Chọn A
Ví dụ 5: Cho một mạ h iện mắc nối tiếp gồm một iện trở R = 4 Ω , uộn cảm thuần ộ
tự cảm L = 0,8/π  H  và một tụ iện iện dung C = 2.10 –4 /π  F  D ng iện qua mạch

có biểu thức là i = 3cos 100πt   A  Điện áp hiệu dụng giữ h i ầu oạn mạch là

Trang 62 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 60 V B. 240 V C. 150 V D. 75 2 V
Lời giải
1 1 0,8
ZC    50    ; ZL  ωL=100π.  80   
ωC 2.10 4
π
100π.
π
R 2 +  Z L - ZC  = 50  Ω   U = IZ = 75 2(V)
2
Z=

Chọn D
Ví dụ 6: Cho mạ h iện xoay chiều RLC mắc nối tiếp theo úng thứ tự gồm cuộn thuần cảm
có cảm kháng 14 ( , iện trở thuần 8 , tụ iện có dung kháng 6 (), biết iện áp giữa hai
ầu mạch có giá trị hiệu dụng l V Điện áp hiệu dụng trên oạn RC là
A. 250  V  B. 100  V  C. 125 2  V  D. 100 2  V 

Lời giải

U U R 2 +ZC2
U RC = IZRC = ZRC = = 125 2 (V)
Z R 2 +  ZL -ZC 
2

Chọn C
Ví dụ 7: Cho mạ h iện xoay chiều tần số 50 (Hz) nối tiếp theo úng thứ tự: iện trở thuần
50 (); cuộn dây thuần cảm ộ tự cảm 0,5/π (H) và tụ iện iện dung 0,1/π (mF).
Tính ộ lệch pha giữa uRL và uLC .

A. π/4 B. π/2 C. 3π/4 D. π/3


Lời giải
1
ZL = ωL = 50Ω,ZC = = 100Ω
ωL
 ZL π
 tan φ RL = R = 1  φ RL = 4

 tan φ = ZL - ZC = -  φ = - π
LC LC
 0 2

 φ RL - φ LC =
4
Chọn C
Ví dụ 8: ĐH- 8 Cho oạn mạ h iện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ iện.
Độ lệch pha củ iện áp giữ h i ầu cuộn dây so với ƣờng ộ ng iện trong mạch là π/3 .
Điện áp hiệu dụng giữ h i ầu tụ iện bằng 3 lần iện áp hiệu dụng giữ h i ầu cuộn

Trang 63 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
â Độ lệch pha củ iện áp giữ h i ầu cuộn dây so với iện áp giữ h i ầu oạn mạch
trên là
A. 2π/3 B. 0 C. π/2 D. - π/3
Lời giải
ZL π
tanφ cd = = tan  ZL = 3R
R 3
UC Z
U cd =  R 2 + Z2L = 2R = C  ZC = 2 3R
3 3
Z - ZC π 2π
tanφ = L = - 3  φ = -  φ cd - φ =
R 3 3
Chọn A
Ví dụ 9: Đ t iện áp xoay chiều v o h i ầu oạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần
cảm L có cảm kháng 100 3 , iện trở R = 100 Ω và tụ iện C có dung kháng 200 3 
mắc nối tiếp, M l iểm giữ L v R, N l iểm giữa của R và C. Kết quả n o s u â không
úng?
A. Điện áp giữ h i ầu oạn AN sớm pha
hơn iện áp giữ h i ầu oạn mạch AB là 2π/3
B. Cƣờng ộ ng iện trễ pha π/3 so với
iện áp giữ h i ầu oạn mạch AB.
C. Điện áp giữ h i ầu oạn AN sớm ph hơn iện áp giữ h i ầu oạn mạch AB là
2π/3 .
D. Điện áp giữ h i ầu oạn mạch AB sớm ph hơn iện áp giữ h i ầu tụ iện là π/6 .
Lời giải
ZL - ZC 100 3 - 200 3 π
tanφ AB = = =  3  φ AB = -
R 100 3
ZL 100 3 π
tanφ AN = = = 3  φ AN =
R 100 3
π  π π π
φ AB - φC = - -  -  =  0 : u AB sôùm hôn uC laø
3  2 6 6
Chọn D
Ví dụ 10: Cho một oạn mạch RLC không phần nhánh (cuộn dây thuần cảm). Gọi
UR , UL , UC lần lƣợt l iện áp hiệu dụng giữ h i ầu iện trở thuần, h i ầu cuộn dây và

h i ầu tụ iện. Biết UR = UL = 0,5UC th ng iện qua mạch sẽ:

A. trễ pha 0,25π  rad  so với iện áp giữ h i ầu oạn mạch.

Trang 64 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
B. trễ pha 0,5π  rad  so với iện áp giữ h i ầu oạn mạch.

C. sớm pha 0,25π  rad  so với iện áp giữ h i ầu oạn mạch.

D. sớm pha 0,5π  rad  so với iện áp giữ h i ầu oạn mạch.

Lời giải
Z L - ZC U L - U C π
tanφ = =  1  φ  
R UR 4

Chọn C
Ví dụ 11: Đ t iện áp 50 V – 5 Hz v o oạn mạch nối tiếp gồm iện trở 40 và cuộn dây
thuần cảm th iện áp hiệu dụng giữ h i ầu cuộn cảm là UL = 30 V Độ tự cảm của cuộn
dây là


A. 0,4/ π 2 (H) B. 0,3/π  H   
C. 0,4/ π 3  H  D. 0,2/π  H 

Lời giải
U 2  U 2R +U 2L  502  U 2R  302  U R  40  V 
U R 40 U 30 Z 0,3
I   1 A   Z L  L   30  L  L  H
R 40 I 1 ω π
Chọn B
Ví dụ 12: Cho mạ h iện xoay chiều không phân nhánh RLC, cuộn dây thuần cảm và
ZL = 8R/3 = 2ZC Điện áp hiệu dụng giữ h i ầu oạn mạ h l V Điện áp hiệu dụng
giữ h i ầu iện trở R là
A. 180 V B. 120 V C. 145 V D. 100 V
Lời giải
 5R
 
2
 8  Z  R 2
+ Z - Z 
 ZL  3 R 
L C
3
   U 200
 Z  4 R U R  IR= Z R  5R R  120(V)
 C 3 
 3
 2  Z L = n1R
U  U R +  U L - U C  
2

Chú ý: Thay đổi linh kiện tính điện áp   ZC = n 2 R


 2
U  U'R +  U'L - U'C   U'R  ?
2 2

Chọn B
Ví dụ 13: Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm iện trở thuần R, tụ iện C và cuộn cảm thuần
L Đ t v o h i ầu oạn mạch một iện áp xoay chiều ổn ịnh th iện áp hiệu dụng trên R, L

Trang 65 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
và C lần lƣợt là 60V, 120V và 40V. Thay C bởi tụ iện C‟ th iện áp hiệu dụng trên tụ là 100
V, khi , iện áp hiệu dụng trên R là
A. 150 V B. 80 V C. 40 V D. 20 2 V
Lời giải
U R = 60(V) 
  ZL = 2R  U'L = 2U'R
U L = 120(V)

U 2R +  U L - U C  = 100(V)
2
U C = 40(V)  U =

ổi thì U vẫn là 100 V và U'L = 2U'R  U2 = U'2R +  U'L - U'C 


2
Khi C th

 1002 = U'2R +  2U'R - 100   U'R = 80(V)


2

Chọn B
Ví dụ 14: Đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, tụ iện C và cuộn thuần cảm L mắc nối
tiếp Khi iều chỉnh biến trở ở giá trị n o th iện áp hiệu dụng o ƣợc trên biến trở, tụ
iện và cuộn cảm lần lƣợt l 5 V, 9 V v 4 V Điều chỉnh ể giá trị biến trở lớn gấp ôi so
với lúc ầu th iện áp hiệu dụng trên biến trở là
A. 50 2 V B. 100 V C. 25 V D. 20 10 V
Lời giải

U R = 50  V    ZC = 1,8R = 0,9R'
 
U L = 40  V     Z L = 0,8R = 0,4R'
 
U C = 90  V   U = U 2 +  U - U 2 = 502 +  40 - 90 2 = 50 2(V)
 R L C

U 2 = U'2R +  U'L - U'C   502.2  U'2R   0, 4U'R  0,9U'R 


2 2

 U'R  20 10(V)
Chọn D
Ví dụ 15: Một mạ h iện gồm một cuộn dây có iện trở thuần r hệ số tự cảm L nối tiếp với
một tụ iện C ƣợc mắc vào một hiệu iện thế xoay chiều Cƣờng ộ hiệu dụng của dòng
iện qua mạ h o ƣợc I = 0,2 A. Hiệu iện thế hiệu dụng giữ h i ầu oạn mạch, giữa hai
ầu cuộn dây, giữa hai bản tụ iện có giá trị lần lƣợt l V, 6 V, 56 V Điện trở thuần
của dây là
A. 128  B. 480  C. 96  D. 300 
Lời giải

Trang 66 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U 2 = U 2r +  U L - U C   U 2r + U 2L  2U L U C  U C2  U 2rL  2U L U C  U C2
2

1202  1602  2U L .56  562  U L  128  V 


Ur
1602  U 2cd  U 2r + U 2L  U r  96  r   480   
I
Chọn B
Ví dụ 16: Đ t một iện áp u = 20 2 cos100πt  V  , t o ằng giâ v o h i ầu oạn mạch

gồm iện trở R nối tiếp với cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,12/π  H  v iện trở thuần 9

th iện áp hiệu dụng trên R là 5 5 V Hã tính iện trở R.


A. 30  B. 25  C. 20  D. 15 
Lời giải
UL ωL 4 4
= =  UL = Ur
Ur r 3 3

 
2 16 2
U 2   U R + U r  + U 2L  400  5 5 + U r
2
 U r  U r  3 5 (V)
9
R UR 5 5
   R  r  15   
r Ur 3 3
Chọn D
Chú ý: Có thể căn cứ vào giá trị tức thời tính độ lệch pha.

 u = U cos  ωt + φ 
0
  u = u1
  π 
i = I 0 cosωt   u L = U 0L cos  ωt +  . Khi cho biết các giá trị tức thời  u L = u2 thì ta sẽ
  2 u = u
  C 3
 π 
u
 C = U 0C cos  ωt - 
  2

 π  π
tìm được  ωt + φ   α1 ;  ωt +   α 2 ;  ωt -   α 3 và phải lựa chọn dấu cộng hoặc
 2  2

 π  π
trừ để sao cho  ωt -    ωt + φ    ωt + 
 2  2
Từ đó sẽ tìm được  .
Ví dụ 17: Mạ h iện xoay chiều nối tiếp AB gồm iện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ
iện C (R, L, C khác 0 và hữu hạn Biên ộ củ iện áp giữ h i ầu oạn AB và trên L lần
lƣợt là U 0 và U0L . Ở thời iểm t iện áp tức thời h i ầu oạn mạch AB bằng +0,5U0 và

iện áp tức thời trên L bằng +U 0L / 2 Điện áp giữ h i ầu oạn mạch

A. sớm ph hơn ng iện là π/12 B. sớm ph hơn ng iện là π/6

Trang 67 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. trễ ph hơn ng iện là π/12 D. trễ ph hơn ng iện là π/6
Lời giải
 U0 π 
 u = U 0 cos  ωt + φ   2   ωt + φ    3 

i = I 0 cos ωt   
 u = U 0 L cos  ωt + π   U 0L   ωt + π    π 
  2 2  2 4 
 π
 ωt + φ    3
 ωt + φ  ωt + 
π
π

  2
 φ=   0 : u treã pha hôn i
 ωt + π   π 12
 2 4
Chọn C
Chú ý: Nếu cho giá trị tức thời điện áp ở hai thời điểm thì vẫn có thể tính được 
Ví dụ 18: Mạ h iện xoay chiều nối tiếp AB tần số 50 Hz gồm iện trở thuần R, cuộn cảm
thuần L và tụ iện C (R, L, C khác 0 và hữu hạn Biên ộ củ iện áp giữ h i ầu oạn AB
và trên L lần lƣợt là U 0 và U0L . Ở thời iểm t 1 iện áp tức thời giữ h i ầu oạn mạch AB

bằng +0,5U0 và sau khoảng thời gian ngắn nhất /4 s iện áp tức thời trên L bằng

+U 0L / 2 Điện áp giữ h i ầu oạn mạch

A. sớm ph hơn ng iện là π/12 B. sớm ph hơn ng iện là π/6


C. trễ ph hơn ng iện là π/12 D. trễ ph hơn ng iện là π/6
Lời giải
 u = U 0 cos  ωt + φ 

i = I 0 cosωt    π
 u L = U 0L cos  ωt + 2 
  
 U0   π
 u = U 0 cos 100πt1 + φ   2  100πt + φ   
   3
 
 u = U 0 L cos  100π  t1  1  + π   U 0L   100πt + π  π   π
  2  4 2 4
  400  2  
π π
 φ=  0 : u sôùm pha hôn i laø
6 6
Chọn B
Chú ý: Nếu cho giá trị điện áp tức thời và dòng điện ở hai thời điểm tính được 
t=t 0
 u  U 0 cos100πt 
 u=u0 vaø u giaûm (taêng)
 ωt 0  ?

i  I 0 cos 100πt - φ  
t=t 0 +t
 i=0 vaø i giaûm (taêng)
φ  ?

Trang 68 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 19: Đ t iện áp 200V – 5 Hz v o h i ầu oạn mạch AB gồm iện trở thuần 25 mắc
nối tiếp với oạn mạ h X Cƣờng ộ ng iện hiệu dụng qu oạn mạch là 2 A. Biết ở thời
iểm t 0 , iện áp tức thời giữ h i ầu AB có giá trị V v ng tăng; ở thời iểm

t 0 + 1/600 s , ƣờng ộ ng iện tức thời qu oạn mạch bằng A v ng giảm Tính ộ
lệch pha củ iện áp giữ h i ầu oạn mạch AB so với ng iện qua mạch và công suất
tiêu thụ iện củ oạn mạ h AB v oạn mạch X
Lời giải
 t=t 0 π
 u  200 2cos100πt u=200 vaø u taêng
100πt 0  
 4

i  2 2cos 100πt - φ  
t=t 0 +
1
  1   π
400
i=2 vaø i giaûm
 100π  t 0    φ 
   600   4
π
 φ    0 : Ñieän aùp u AB treã pha hôn i laø π / 3
3
Công suất tiêu thụ iện củ oạn mạch AB v oạn mạch X lần lƣợt là:
P = UIcosφ = 200(W) và PX = P - I2 R = 100(W)

Ví dụ 20: ĐH - Đ t iện áp u = 400cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai


ầu oạn mạch AB gồm iện trở thuần 50 mắc nối tiếp với oạn mạ h X Cƣờng ộ dòng
iện hiệu dụng qu oạn mạch là 2 A. Biết ở thời iểm t, iện áp tức thời giữ h i ầu AB có
giá trị 400 V; ở thời iểm t + 1/400  s  , ƣờng ộ ng iện tức thời qu oạn mạch bằng

không v ng giảm. Công suất tiêu thụ iện củ oạn mạch X là


A. 400 W B. 200 W C. 160 W D. 100 W
Lời giải
 u  400cos100πt  t=0
 u  400(V)

 t=0+
1
 1  π π
 i  2 2 cos 100 πt - φ   400
i=0 vaø giaûm
 100π. φ   φ  
  400  2 4
PX = P - PR = UIcosφ  I 2 R = 200(W)
Chọn B

2) Biểu thức dòng điện và điện áp


Viết biểu thức theo phương pháp truyền thống:

Trang 69 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U 0 U 0R U 0C U 0MN
I0    
Z R ZC ZMN

 
2
 Z  R 2   Z - Z 2
 ZMN = R MN + ZLMN - ZCMN
2

 L C
 Z -Z  Z - ZCMN
tanφ = L C  tan φ MN  LMN
 R  R MN

 u = I 0 Zcos  ωt + φ i + φ 

 uR = I 0 Rcos  ωt + φ i 

a) Nếu cho i  I 0 cos  ωt + φ i  thì  uL = I 0 ZL cos  ωt + φ i + π /2 

 uC = I 0 ZC cos  ωt + φ i - π /2 
 u = I Z cos  ωt + φ + φ 
 MN 0 MN i MN

U0
b) Nếu cho u  U 0 cos t  u  thì i  cos t  u   
Z
U 0 MN
c) Nếu cho u MN  U 0 MN cos t    thì i  cos t     MN 
Z
Sau khi viết ƣợc biểu thức của i sẽ viết ƣợc biểu thức iện áp khác theo cách làm trên.
Ví dụ 1: Một mạ h iện xoay chiều mắc nối tiếp gồm iện trở thuần R = 5Ω, uộn thuần
cảm có cảm kháng Z L  25 và tụ iện có dung kháng ZC  10 . Nếu ng iện qua

mạch có biểu thức i  2 2 cos (100 t   / 4)  A thì biểu thứ iện p h i ầu oạn mạch


A. u  60 cos 100 t   / 2  (V ) B. u  30 2 cos 100 t   / 4  (V )

C. u  60 cos 100 t   / 4  (V ) D. u  30 2 cos 100 t   / 2  (V )

Lời giải

 Z L  t  25  Z  R 2   Z  Z 2  15 2
  L C
 
1 Z  ZC  
 Z C  t  10  tan   L  1     0 : u sôùm hôn i laø
 R 4 4
    
 u  I 0 Z cos 100 t     2 2.15 2 cos 100 t   (V )
 4 4  2
Chọn A
Ví dụ 2: Mạ h iện xoay chiều gồm iện trở 30 , cuộn â iện trở thuần 30 và có
cảm kháng 40 , tụ iện có dung kháng 10 . Dòng mạch chính có biểu thức
i  2cos(100 t   / 6)  A t o ằng giây). Viết biểu thứ iện áp giữ h i ầu oạn

mạch chứa cuộn dây và tụ iện.

Trang 70 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. uLrC  60 cos 100 t   / 3 (V ) B. u LrC  60 cos 100 t   / 4  (V )

C. uLrC  60 2 cos 100 t   /12  (V ) D. uLrC  60 2 cos 100 t  5 /12  (V )

Lời giải
 Z  r 2   Z  Z 2  30 2
 LrC L C
 Z  ZC  
 tan  LrC  L  1   LrC   0 : uLrC sôùm pha hôn i laø
 r 4 4
    5 
 uLrC  I 0 Z LrC cos 100 t     60 2 cos 100 t   (V )
 6 4  12 
Chọn D
Ví dụ 3: Một cuộn dây thuần cảm ộ tự cảm 1/  (H) và tụ iện iện dung
2.10 4 /  F  ghép nối tiếp, rồi nối h i ầu oạn mạch vào nguồn iện áp

u  100 2 cos 100 t   / 6  V  . Dòng iện qua mạch là

A. i  2 cos 100 t   / 2  ( A) B. i  2 cos 100 t   / 2  ( A)

C. i  2 2 cos 100 t   / 3 ( A) D. i  2 2 cos 100 t   / 2  ( A)

Lời giải
1
Z L   L  100; Z C   50
C
 Z  02   Z  Z 2  50
 L C
 Z  ZC  
 tan   L       0 : u sôùm pha hôn i laø
 0 2 2
U     
 i  0 cos 100 t     2 2 cos 100 t   ( A)
Z  6 2  3
Chọn C
Ví dụ 4: Một oạn mạch gồm cuộn â ộ tự cảm 0, 6 /   H  mắc nối tiếp với một tụ

iện iện dung 1/ (14 )  mF  . Đ t v o h i ầu oạn mạch một iện áp xoay chiều có

biểu thức: u  160cos (100 t -  / 12) V  thì công suất tiêu thụ trong mạch là 80 W. Biểu

thứ ƣờng ộ ng iện trong mạch là


A. i  2 cos 100 t   / 6  ( A) B. i  2 cos 100 t   / 6  ( A)

C. i  2 cos 100 t   / 4  ( A) D. i  2 cos 100 t   / 4  ( A)

Lời giải

Trang 71 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1
Z L   L  60    ; Z C   140   
C
U 2R 802.2 R
PI R 2
 80   R  80   
R 2   Z L  ZC  R 2   60  140 
2 2

 Z L  ZC  
 tan    1      0 : u treã pha hôn i laø (i sôùm pha hôn u)
 R 4 4
 Z  R 2   Z  Z 2  80 2   
 L C

U0     
i cos 100 t     2 cos 100 t   ( A)
Z  12 4   6
Chọn B
Ví dụ 5: Đ t iện áp xoay chiều u  10cos(100 t   / 4)  V  v o h i ầu oạn mạch nối

tiếp gồm một tụ iện có dung kháng 30 , iện trở thuần R  10 và cuộn â iện trở
thuần 10 có cảm kháng 10 . Viết biểu thứ iện áp giữ h i ầu cuộn dây
A. ucd  5cos 100 t  3 / 4  (V ) B. ucd  200 2 cos 100 t   / 6  (V )

C. ucd  200 cos 100 t   / 6  (V ) D. ucd  5cos 100 t   / 4  (V )

Lời giải
 Z   R  r 2   Z  Z 2  20 2     Z  r 2  Z 2  10 2   
 L C
 cd L
 Z  ZC   Z 
 tan   L  1      tan cd  L  1  cd 
 Rr 4  r 4
 U0 10
Biểu thức ucd sớm hơn u l cd    và U 0cd  Z cd  .10 2  5(V )
2 Z 20 2
    3 
Do : ucd  U 0 cd cos 100 t     5cos 100 t   V 
 4 2  4 
Chọn A
Ví dụ 6: ĐH- 9 Đ t iện áp xoay chiều v o h i ầu oạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.
Biết R  10 , cuộn cảm thuần có L  0,1 /   H  , tụ iện có C  0,5 /   mF  v iện

áp giữ h i ầu cuộn cảm thuần là uL  20 2 cos(100 t   / 2) V  . Biểu thứ iện áp

giữ h i ầu oạn mạch là


A. u  40cos(100 t   / 4) V  B. u  40cos (100 t - / 4) V 

C. u  40 2cos(100 t   / 4) V  D. u  40 2cos (100 t - / 4) V 

Lời giải

Trang 72 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 1 
 Z L   L  10    ; Z C  C  20     Z  R   Z L  Z C   10 2
2 2

 ;
Z  ZC 
    tan   L  1    
 L 2  R 4

Điện áp u trễ hơn i l  / 4 mà i trễ ph hơn u L là  / 2 nên u trễ ph hơn u L là 3 / 4 và


U0L
U0  Z  40(V )
ZL

  3   
Do : u  U 0 cos 100 t     40 cos 100 t   (V )
 2 4   4
Chọn B
Ví dụ 7: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm các phần tử theo úng thứ tự: iện
trở thuần 30 () , cuộn dây thuần cảm ộ tự cảm 0,6/ (H) và tụ iện iện dung
100 /  (  F ) Điện áp giữ trên oạn mạch chỉ gồm cuộn cảm và tụ iện có biểu thức

uLC  160cos (100 t –  / 3) V  t o ằng giây). Biểu thứ ng iện qua mạch là

A. i  4 2 cos 100 t   / 6  ( A) B. i  4 cos 100 t   / 3  ( A)

C. i  4 cos 100 t   / 6  ( A) D. i  4 cos 100 t   / 6  ( A)

Lời giải
1
Z L   L  60; Z C   100; Z LC  02   Z L  Z C   40
2

C
Z L  ZC  
tan  LC      LC    0 : u LC treã pha hôn i laø (i sôùm pha hôn)
0 2 2
U     
 i= 0 LC cos  100 t    LC   4 cos  100 t   ( A)
Z LC  3   6
Chọn D
Ví dụ 8: ĐH- Đ t iện áp u  U 0cost v o h i ầu oạn mạch gồm iện trở thuần R,
cuộn cảm thuần ộ tự cảm L và tụ iện iện dung C mắc nối tiếp. Gọi i l ƣờng ộ
ng iện tức thời trong oạn mạch; u1 , u2 và u3 lần lƣợt l iện áp tức thời giữ h i ầu
iện trở, giữ h i ầu cuộn cảm và giữ h i ầu tụ iện. Hệ thứ úng l
u
A. i  2 B. i  u3C
 1 
R  L 
2

 C 
u1 u2
C. i  D. i 
R L
Lời giải
Trang 73 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
u1
Chỉ u1 cùng pha với i nên i 
R
Chọn C
Chú ý: Nếu cho biết biểu thức u, i thì ta sẽ tính được trở kháng.
Ví dụ 9: Một oạn mạch gồm cuộn â iện trở thuần 100 3 , ộ tự cảm L nối tiếp
với tụ iện iện dung 0,00005/π  F  Đ t v o h i ầu oạn mạch một iện áp xoay chiều

u = U 0 cos(100πt – π /4)  V  thì biểu thứ ƣờng ộ ng iện tức thời qua mạch

i= 2cos(100πt – π/12)  A  X ịnh L.

A. L  0, 4 /  ( H ) B. L  0, 6 /  ( H ) C. L  1/  ( H ) D. L  0,5 /  ( H )
Lời giải
1  Z  ZC 1 Z  200
ZC   200    ;   u  i    tan   L   L
C 6 R 3 100 3
1
 Z L  100     L   H 

Chọn C
Ví dụ 10: Đ t iện áp xoay chiều u  U 2cos100 t V  v o h i ầu oạn mạch nối tiếp

gồm iện trở R  50 , cuộn cảm thuần L và tụ iện C th ng iện qua mạch có biểu thức
i  2 2cos (100 t   / 4)  A  . Gọi U L và U C lần lƣợt l iện áp hiệu dụng trên L và trên

C. Hệ thứ úng l
A. U L  U C  100V B. U C  U L  100V

C. U L  U C  50 2V D. U C  U L  100 2V

Lời giải
Z L  ZC U L  U C 
   tan  U C  U L  100(V )
R IR 4
Chọn B
 
Chú ý: Nếu có dạng sin thì đổi sang dạng cos: sin t     cos  t    
 2

Ví dụ 11: Điện p t u  U 0 cos t   / 4  (V ) v o h i ầu oạn mạch gồm iện trở thuẩn

R và cuộn cảm thuần ộ tự cảm L mắc nối tiếp th ƣờng ộ ng iện qu oạn mạch là
i  I 0 sin t  5 /12  A  . Tỉ số iện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là

A. 1/ 3 B. 1 C. 0,5 3 D. 3

Trang 74 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Lời giải
 
u  U 0 cos  t  
 4
 5   5     
i  I 0 sin  t    I 0 cos  t     I 0 cos  t  
 12   12 2   12 
 Z  R 1
   u  i   tan   L  tan  3  
3 R 3 ZL 3
Chọn A
Ví dụ 12: Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ
iện C trong mạch xoay chiều iện áp
u  U 0 cos t (V ) th ng iện trong mạch sớm ph hơn

iện áp u là 1 v iện áp hiệu dụng giữ h i ầu cuộn

dây là 30 V. Nếu thay C1  3C th ng iện chậm pha

hơn u g 2  900  1 v iện áp hiệu dụng giữ h i ầu

cuốn dây là 90 V. Tìm U 0

A. 12 5V B. 6 5V

C. 30 2V D. 60V
Lời giải
Cách 1:
ZC
Z 2C  ; I 2  3I1 ; i1 sôùm pha hôn u; i 2 treã pha hôn u; I 1  I 2 . Hình chiếu của U trên I là
3
UR

U 2 LC  U 2 L  U 2C  U1R  3Z L  Z C  R 1
U1LC  U1L  U1C  U 2 R  Z C  Z L  3R  2
Từ (1) và (2)  Z L  2 R; ZC  5R
B n ầu

U 0 RL 30 3
U0  I0Z  Z  R 2   2R  5R   60(V )
2

Z RL R2  4R2
Cách 1:

Trang 75 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Z L  ZC Z  ZC
* tan  1    0  tan 1  L
R R
R 2  Z L2
U cd  IZ cd  U  30
R 2   Z L  ZC 
2

Z L  Z 'C Z L  Z C / 3 R 2  Z L2
* tan  2    0, U 'cd  I ' Z 'cd  U 2
 90
R R  Z 
R   ZL  C 
2

 3 

Theo bài ra: φ1 + φ2 = 900 nên tanφ1tanφ2 =1 hay


ZC  Z L Z L  ZC / 3
1 R   ZC  Z L  Z L  ZC / 3
R R

 Z 
Z L  C   ZC  Z L    Z L  ZC 
2

R   Z L  ZC 
2 2

 
U 'cd 3  90
 2 2

U cd  Z   ZC   ZC  30
R2   Z L  C   ZL    ZC  Z L    Z L  
 3   3   3 

ZC  Z L
  3  ZC  2,5Z L  R  0,5Z L
ZC
ZL 
3
Thay giá trị này vào biểu thức U cd :

 0,5Z L   Z L2
2
U0
 30  U 0  60 V 
 0,5Z L    Z L  2,5Z L 
2 2
2

Chọn D

Trang 76 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN BIỂU DIỄN PHỨC
Phƣơng pháp giải
Biểu thức Dạng phức trong máy FX-
570
Tổng trở
Z  R 2   Z L  ZC 
2 Z = R + i  ZL - ZC 

(với i là số ảo)

Z MN  RMN
2

 Z LMN  Z CMN 
2

ZMN = R MN + i ZLMN - ZCMN 
ZL = ZL i, ZC = -ZC i

(với i là số ảo)
D ng iện i  I 0 cos t  i  i = Io  φi

Điện áp U  U 0 cos t  u  u = U0  φ u

Định luật U u u
I nhöng i  i
Ôm Z Z Z

U MN u uMN
I nhöng i  MN i
Z MN Z MN Z MN

U  IZ nhöng u  iZ u  iZ
U MN  IZ MN nhöng uMN  iZ MN uMN  iZ MN

U u u
U MN  IZ MN  Z MN nhöng uMN  Z MN uMN  Z MN
Z Z Z
U MN u uMN
U  IZ  Z nhöng u  MN Z u Z
Z MN Z MN Z MN

u uR uL uC uMN
Biểu thứ ng iện: i     
Z R ZL ZC ZMN
Cài đặt tính toán với số phức trong máy tính casio fx-570es
+ BẤM MODE 2 (Để cài đặt tính toán với số phức)

+ BẤM SHIFT MODE  3 2 ( Để cài đặt hiển thị số phức dạng A  φ )

+ BẤM SHIFT MODE 4 ( Để cài đặt đơn vị góc là rad).


1) Ứng dụng viết biểu thức

Trang 77 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 1: : Đ t một iện áp xoay chiều u  200 cos 100 t   / 3  V v o h i ầu một

oạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ iện có dung kháng 50 , iện trở thuần 50 và cuộn
cảm thuần có cảm kháng 100 . Tính tổng trở của mạ h Điện áp giữ h i ầu oạn
mạch sớm hay trễ ph hơn ng iện trong mạch bao nhiêu? Viết biểu thứ ng iện
trong mạch.
Lời giải
Cách 1: Cách truyền thống

Z = R 2 +  ZL - ZC  = 50 2  Ω 
2

Z L - ZC π  
tanφ = = 1 φ = > 0 : u sớm hơn i l (i trễ hơn u l )
R 4 4 4
200  π π  π 
i= cos  100πt + -  = 2 2cos 100πt +  V 
Z  3 4  12 

Cách 2: Dùng máy tính cầm tay casio 570es


Cài đặt tính toán với số phức trong máy tính casino fx-570es
+ BẤM MODE 2 (Để cài đặt tính toán với số phức)

+ BẤM SHIFT MODE  3 2 ( Để cài đặt hiển thị số phức dạng A  φ )

+ BẤM SHIFT MODE 4 ( Để cài đặt đơn vị góc là rad).

 Z = 50 2   
 
Z = R + i  ZL - ZC  = 50 + i 100 - 50  = 50 2   
4  =
ans  4

200
u U 0  u 3 
i= = = = 2 2
Z R + i  ZL - ZC  50 + i 100 - 50  12
  
 i = 2 2cos  100 t+   A 
 12 
Thao tác Hiển thị trên màn hình
50  ENG ( 100  50 )  SHIFT 2 3  CMPLX R Math

1
50  i 100  50  50 2 
4

Tổng trở là 50 2 v iện áp sớm ph hơn ng iện là  / 4 .


Thao tác Hiển thị trên màn hình

Trang 78 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
CMPLX R Math
200 SHIFT  -
 1
200  Ans 2 2 
SHIFT 10 X
 3 >  Ans SHIFT 2 3 = 3 12

 
Biểu thứ ng iện i  2 2 cos 100 t    A
 12 

Ví dụ 2: Đ t iện áp xoay chiều u  220 2 cos 100 t   / 3 V  v o h i ầu oạn

mạ h theo úng thứ tự gồm iện trở thuần R  50 , tụ iện iện dung
C=100/π  μF  và cuộn cảm thuần ộ tự cảm L  0,5  H  mắc nối tiếp.

1)Tính tổng trở của mạ h Điện áp giữ h i ầu oạn mạch sớm hay trễ ph hơn ng
iện trong mạch bao nhiêu?
2) Viết biểu thức củ ƣờng ộ ng iện tức thời qu oạn mạch.
3) Viết biểu thứ iện áp ở h i ầu chứa R và C.
4) Viết biểu thứ iện áp ở h i ầu chứa C và L.
Lời giải
1
Z L   L  50    ; ZC   100   
C
 Z  50 2   
 
1) Z  R  i  Z L  ZC   50  i  50  100   50 2    
4   
 4
Tính tổng trở của mạch là 50 2    ; iện áp trễ hơn ng iện là π/4 .


220 2
u U 0u 3  4, 4 7
2) i   
Z R  i  Z L  Z C  50  i  50  100  12

 7 
 i  4, 4 cos 100 t    A
 12 


220 2
3) uRC  iZ RC
u
 Z RC  3  50  i  0  100    491,9350, 725
Z 50  i  50  100 

 uRC  491,935cos 100 t  0, 725 V 


220 2
4) uCL  iZCL 
u
ZCL  3  0  i  50  100    220 
Z 50  i  50  100  12

Trang 79 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  
 uCL  220 cos 100 t   V 
 12 

Ví dụ 3: Một mạ h iện xoy chiều mắc nối tiếp gồm iện trở thuần R  15 , cuộn
thuâdn cảm có cảm kháng Z L  25 và tụ iện có dung kháng ZC  10 . Nếu dòng

iện qua mạch có biểu thức i  2 2 cos 100 t   / 6  A thì biểu thứ iện áp giữa hai

ầu mạch là:
A. u  60 cos 100 t  5 /12 V  B. u  30 2 cos 100 t   / 4 V 

C. u  60 cos 100 t   / 4 V  D. u  30 2 cos 100 t  5 /12 V 

Lời giải
  5  5 
u  i.Z   2 2   15  i  25  10    60  u  60 cos 100 t   V 
 6 12  12 
Chọn A
Fx-570ES:

Baám 2 2 SHIFT    30  ( 15  ENG ( 25  10 ) ) 




Treân maøn hình 2 230  15  i  25  10  

 6075

Fx-570MS :

Baám 2 2 SHIFT    30  ( 15  ENG ( 25  10 ) )




Baám SHIFT     seõ ñöôïc U0  60. Baám SHIFT  seõ ñöôïc u  75.

Ví dụ 4: Một oạn mạ h iện xoay chiều nối tiếp theo úng thứ tự gồm cuộn cảm
thuần L có cảm kháng 30 , iện trở R  30 và tụ iện C có dung kháng 60 .
Dòng qua mạch có biểu thức i  2 cos 100 t   / 6  e  A . Viết biểu thứ iện áp giữ

h i ầu oạn mạch chứa LR


A. uLR  60 cos 100 t  5 / 12  V  B. uLR  60 2 cos 100 t  5 /12  V 

C. uLR  60 2 cos 100 t   / 3 V  D. uLR  60 2 cos 100 t   / 3 V 

Lời giải

Trang 80 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  5
uLR  i.Z LR   2    30  i  30  0    60
 6 12
 5 
 uLR  60 cos 100 t   V 
 12 
Chọn A
Fx-570ES:

BÊm 2 SHIFT    30 x ( 30  ENG ( 30  0 ) ) 




 Trªn m¯n h×nh 230x  30  i  30  0  

 6075

Fx=570MS:
BÊm 2 SHIFT    30 x ( 30  ENG ( 30  0 ) ) 


BÊm SHIFT     sÏ ®­îc U 0LR  60. BÊm SHIFT  sÏ ®­îc uLR  75

Ví dụ 5: Đ t iện áp xoay chiều u = 220 2cos100πt  V  v o h i ầu oạn mạch gồm iện

trở thuần R = 55Ω mắc nối tiếp với tụ iện thì công suất tiêu thụ trên oạn mạch là 440 W.
Biểu thứ ƣờng ộ ng iện qu oạn mạch là

A. i = 4cos(100πt – π/4)  A  B. i = 2 2cos(100πt + π/4)  A 

C. i = 4cos(100πt + π/4)  A  D. i = 2 2cos(100πt – π/4)  A 

Lời giải
U2 R 220 2.55
2
P=I R=  440 =  ZC  55   
R 2 +ZC2 552  ZC2

u 220 2 1  π
i=   4 π  i  4 cos  100πt    A 
Z 55  i  0  55  4  4

Chọn C

Ví dụ 6: Một oạn mạch gồm cuộn â iện trở thuần 100 3  , ộ tự cảm 1 / π  H 

nối tiếp với tụ iện iện dung 50 / π (μF) Đ t v o h i ầu oạn mạ h iện áp:

u  200 2cos(100πt – π / 4)  V  . Biểu thứ iện {p tức thời trên cuộn dây là

A. u cd  200 2cos(100πt  π / 12)  V  B. u cd  100 2cos(100πt  π / 6)  V 

C. u cd  200 2cos(100πt  π / 6)  V  D. u cd  100 2cos(100πt  π / 12)  V 

Trang 81 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Lời giải

 ZL  ωL  100     Z  r  i Z  Z
   L C
 1 ;
 ZC   200    
 Zcd  r  iZL
ωC

200 2 
ucd  iZ cd  4

100 3  i 100  200 
 1
 100 3  i.100  200 2 
12

  
 ucd  200 2 cos 100 t   V 
 12 
Chọn A
Ví dụ 7: Cho oạn mạch xoay chiều nối tiếp theo úng thứ tự gồm cuộn cảm thuần ộ tự
cảm L1  0,1 / π  H  , iện trở thuần 40  và cuộn cảm thuần ộ tự cảm

L2  0,3 / π  H  Điện áp ở h i ầu oạn mạch u  160 2cos100πt  V  . Viết biểu thức

ng iện qua mạ h v tính iện áp hiệu dụng U RL trên oạn mạch chứa RL 2 .
2

A. i  2 2cos(100πt  π / 6)  A  và U RL  100 2  V 
2

B. i  2 2cos(100πt  π / 4)  A  và U RL  60  V 
2

C. i  4.cos(100πt  π / 6)  A  và U RL  100  V 
2

D. i  4cos(100πt  π / 4)  A  và U RL  100 2  V 
2

Lời giải

 ZL  ωL1  10    
  Z  R  i  Z L  ZC 
 
1
;
 ZL  ωL 2  30     ZRL  R  ZL  50
2 2
 2 2 2

 u 160 2 1  π
i    4  π  i  4 cos  100πt    A 
 Z 40  i 10  30  4  4

 U RL  I.ZRL  2 2.50  100 2  V 
2 2

Chọn D
Ví dụ 8: Cho mạ h iện xoay chiều gồm iện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ iện
C  1 / π mF mắc nối tiếp. Nếu biểu thức củ iện áp giữa hai bản tụ iện là

u c  50 2cos 100πt – 3π / 4   V  thì biểu thức củ ƣờng ộ ng iện trong mạch là

A. i  5 2cos(100πt  3π / 4)  A  B. i  5 2cos(100πt )  A 

Trang 82 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. i  5 2cos(100πt  π / 4)  A  D. i  5cos(100πt  3π / 4)  A 

Lời giải

 3π
1 50 2 
 ZC   10 u 4  5 2  1 π
 ωC i 
Z  0  i  0  Z  Z 0  i  0  10  4
 C

 π
 i  5 2 cos 100πt    A 
 4
Chọn C
Ví dụ 9: Một oạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm iện trở 100 , cuộn cảm thuần có cảm
kháng 100 và tụ iện có dung kháng 200 . Biết iện áp tức thời giữ h i ầu cuộn cảm có
biểu thức u L  100cos 100πt – π / 6  V  t o ằng giây). Biểu thứ iện p h i ầu oạn

mạch AB là
A. u  100 2cos(100πt – 11π / 12)  V  B. u  100 2cos(100πt  11π / 12)  V 

C. u  50cos(100πt  π / 12)  V  D. u  50 2cos(100πt  π / 12)  V 

Lời giải
π
100
u  iZ 
uL
Z 6  100  i 100  200    100 2 11π
ZL 100i 12
 11π 
 u  100 2 cos 100πt  V
 12 
Chọn A
Ví dụ 10: Một oạn mạch xoay chiều nối tiếp AB theo úng thứ tự gồm iện trở
R  25 3 , cuộn cảm thuần L có cảm kháng 75 và tụ iện C có dung kháng 100 . Biết
iện áp tức thời trên oạn mạch chứa RL có biểu thức u RL  90cos 100πt  π / 6   V  (t

o ằng giây). Viết biểu thứ iện áp giữ h i ầu oạn mạch.


A. u  30 3cos(100πt – π / 3)  V  B. u  30 2cos(100πt – π / 3)  V 

C. u  30 3cos(100πt  π / 6)  V  D. u  30 2cos(100πt  π / 6)  V 

Lời giải
π
90
6  25 3  i  75  100   30 3  π
u  iZ 
uL
ZRL
Z
25 3  75i
  3

Trang 83 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 π
 u  30 3 cos 100πt    V 
 3
Chọn A
2) Ứng dụng để tìm hộp kín khi cho biết biểu thức dòng điện hoặc điện áp.
+ BẤM MODE 2 (Để cài đặt tính toán với số phức)
* Nếu cho biểu thứ ng iện v iện áp giữ h i ầu oạn mạch
 u  U 0 cos  t  u 

i  I 0 cos  t  i 

u U 0 u
thì có thể tìm trở kháng: Z  R  i  ZL  ZC   
i I0 i

Ví dụ 1: Một oạn mạ h o hiều nối tiếp gồm uộn ảm thuần ộ tự ảm 0, 6 /   H  ,

iện trở thuần R v tụ iện iện ung C Biết iểu thứ iện p giữ h i ầu oạn mạ h v
dòng iện trong mạ h lần lƣợt l :

u  240 2cos100πt  V  và i  4 2 cos 100πt  π/6   V 

Gi trị ủ R v C lần lƣợt l


A. 30  và 1 /  3  mF. B. 75  và 1 /  mF.

C. 150  và 1 /  3  mF. D. 30 3  và 1 /  3  mF.

Lời giải
ZL  L  60  Z  R  i  ZL  ZC   R  i  60  ZC 

u 240 2
M t khác: Z   30 3  30i . Từ su r : R  30 3    và
i 
4 2 
6
1 103
60  ZC  30     ZC  30     C    F
C 3
Chọn D
Ví dụ 2: Một oạn mạch xoay chiều gồm iện trở thuần R mắc nối tiếp hộp kín X. Hộp kín X
ho c là tụ iện ho c cuộn cảm thuần ho iện trở thuần. Biết biểu thứ iện áp giữ h i ầu
oạn mạ h v ng iện trong mạch lần lƣợt là: u  100 2cos100t  V  và

i  4 os  t –  / 4   A  . Hộp kín X là

A. iện trở thuần 50 


B. cảm thuần với cảm kháng ZL  25 

Trang 84 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. tụ iện với dung kháng ZC  50 

D. cảm thuần với cảm kháng ZL  50 

Lời giải

u 100 2 R  25   
Z  R  i  Z L  ZC     25  25i  
i
4 
  ZL  ZC  25   
4
Chọn B
Ví dụ 3: Một oạn mạch chứa hai trong ba phần tử: tụ iện, iện trở thuần, cuộn cảm thuần
mắc nối tiếp. Biết iện áp giữ h i ầu oạn mạ h v ƣờng ộ ng iện qua nó lần lƣợt có
biểu thức: u  6 os( t –  / )  V  , i  2sin (100t   / 6)  A  . Hỏi trong oạn

mạch có các phần tử nào? Tính dung kháng, cảm kháng ho iện trở tƣơng ứng với mỗi
phần tử Tính ông suất tiêu thụ củ oạn mạch.
A. R  15 3 ; ZL  15  và P  30  W 

B. R  15 ; ZC  15 3  và P  30 3  W 

C. R  15 3 ; ZC  15  và P  30 3  W 

D. R  15 ; ZL  15 3  và P  30  W 

Lời giải
Viết lại biểu thức: i  2sin 100t   / 6  A   2 cos 100t   / 3  A 


60 
u
Z  R  i  ZL  ZC    2  15 3  15i
i 
2 
3
R  15 3   

  ZC  15     P  I 2 R  30 3  W 
 ZL  ZC  15     
  ZL  0
Chọn B
Ví dụ 4: Đ t v o ầu hộp kín X (chỉ gồm các phần tử mắc nối tiếp) một iện áp xoay chiều
u  100cos(100t   / 6)  V  th ƣờng ộ ng iện qua mạch

i  2cos(100t  2 / 3)  A  . Nếu th iện áp trên bằng iện áp khác có biểu thức

u  400 2cos (200 t   / 3)  V  th ƣờng ộ ng iện:

i  5 2 cos  200t   / 6  A  . X có thể chứa

Trang 85 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. R  25    , L  2,5 /   H  , C  10 4 /   F 

B. L  0, 7 /   H  , C  103 / 12  F 

C. L  1,5 /   H  , C  1,5.104 /   F 

D. R  25    , L  5 / 12  H 

Lời giải

100
u
Z  R  i  Z L  ZC    6  50i  R  0

i 2  ZL  ZC  50
2
3

400 2 R  0
 ZC  u 3 
Z  R  i  2ZL      80i   ZC
 2  i   2Z   80
5 2  
L
2
6
 ZL 0, 7
 ZL  70    L  100    H 
 
 ZC  120    C  1 .103  F 
 12
Chọn B
Ví dụ 5: Điện áp ở ầu cuộn dây có dạng u  100cos100t  V  v ƣờng ộ ng iện

qua mạch có dạng i  os( t –  / 3)  A  Điện trở thuần của cuộn dây là:

A. 25 2  B. 25  C. 50  D. 125 
Lời giải
 
    u  i  3

Cách 1:   R  Z cos   25   
 Z  U  50 2  50
 I 2
u 100
Cách 2: Z    25  43,3i  R  25   
i 2  60
Chọn B
Chú ý : Mạch điện áp xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM (đã biết) và MB (chưa
u MB u MB
biết) mắc nối tiếp. Để xác định MB ta dựa vào: ZMB    ZAM
i u AM
Ví dụ 6: Mạ h iện áp xoay chiều AB gồm h i oạn mạch AM và MB mắc nối tiếp Đoạn
AM gồm iện trở thuần R  50  mắc nối tiếp với tụ iện có dung kháng 50  , oạn MB

Trang 86 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
là cuộn â iện trở thuần r v ộ tự cảm L. Biết biểu thứ iện p trên oạn AM và
trên oạn MB lần lƣợt là: u AM  80 cos100t  V  và u MB  200 2 cos 100t  7 / 12  V  .

Giá trị của r và cảm kháng ZL lần lƣợt là

A. 125  và 0, 69 H B. 75  và 0, 69 H
C. 125  và 0, 69 H D. 176,8  và 0,976 H
Lời giải
7
200 2
u AM u MB u 12  50  50i   125  i.216,506
i   ZMB  MB ZAM 
ZAM ZMB u AM 80
r  125   

 ZL
 ZL  216,506  L   0, 689  H 
 
Chọn A
Ví dụ 7: Một oạn mạch AB gồm iện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây. Biết iện áp giữa hai
ầu iện trở v h i ầu cuộn dây lần lƣợt là u R  120cos100t  V  và

u d  120cos(100t   / 3)  V  .

Kết luận n o không úng?


A. Cuộn â iện trở r khác 0.
B. Điện áp giữ h i ầu oạn mạch AB trễ pha  / 6 so với iện áp giữ h i ầu cuộn dây.
C. Điện áp hiệu dụng giữ h i ầu oạn mạch AB là 60 3 .

D. Hệ số công suất củ oạn mạch AB bằng 0,5 3 .


Lời giải
 
Điện p h i ầu oạn mạch: u AB  u R  u d  120  120  120 3
3 6
Chọn C
Ví dụ 8: Mạ h iện á{p xoay chiều AB nối tiếp chỉ gồm các phần tử nhƣ iện trở thuần, cuộn
cảm và tụ iện Đoạn mạch AB gồm h i oạn mạch AM và MB mắc nối tiếp Đoạn AM gồm
iện trở thuần 50  mắc nối tiếp với tụ iện có dung kháng 50  . Biết biểu thứ iện áp
trên oạn AM v trên oạn MB lần lƣợt là: u AM  8 os  t –  / 4   V  và

u MB  200 2cos 100t   / 4   V  . Tính tổng trở củ oạn MB v ộ lệch pha củ iện

áp trên MB so với ng iện.


A. 250  và /4 B. 250  và  /4

Trang 87 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. 125 2  và  /2 D. 125 2  và /2
Lời giải

200 2
i
u AM

u MB
 ZMB 
u MB
ZAM  4  50  50i   250 
ZAM ZMB u AM  4
80 
4
 ZMB  250   

 
MB 
 4
Chọn A

200 2
(Sau khi nhập vào máy tính 4  50  50i  nếu bấm phím „=‟ th ƣợc kết quả

80 
4

176,77669 +176,77669i, còn nếu bấm „shift 3 =‟ th ƣợc kết quả 250 )
4
Ví dụ 9: Đ t v o h i ầu AB một iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không ổi.
Đoạn mạch AB gồm oạn mạch AM nối tiếp với oạn mạ h MB Đoạn mạch AM gồm cuộn
cảm thuần có cảm kháng 50 () v iện trở thuần R1  50 () mắc nối tiếp Đoạn mạch

NB gồm tụ iện iện ung C v iện trở thuần R 2 mắc nối tiếp Điện áp tức thời ở h i ầu

oạn mạch AM và MB lần lƣợt là u AM  200cos 100t   / 6   V  và

u MB  os( t – 5 / 2)  V  . Hỏi trên AB tổng cảm kháng nhiều hơn h ít hơn tổng

dung kháng bao nhiêu? Tính tổng trở củ oạn mạ h AB Tính ộ lệch pha củ iện áp trên
AB so với ng iện. Tính hệ số công suất của mạch AB.
Lời giải
Tổng trở phức toàn mạch:
 5 
u u  u MB  u   100  12 
ZAB  AB  AM ZAM  1  MB  ZAM  1    50  50i 
i u AM  u AM    
200 
 6 
Sau khi nhập vào máy tính số liệu nhƣ trên:
* Nếu bấm phím „=‟ t ƣợc kết quả: 67,68 + 19,38i.
Từ kết quả này ta suy ra: R AB  67,68 và ZL AB  ZC AB  19,38 (tổng cảm kháng

nhiều hơn tổng dung kháng là 19,38 )

Trang 88 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
* Nếu bấm phím „shift 3 =‟ t ƣợc kết quả: 70, 40, 279 .
Từ kết quả này ta suy ra: ZAB  70, 4 và AB  0, 279 rad Điện áp u AB sớm ph hơn i

là 0, 279 rad )
Hệ số công suất của mạch AB: cos AB  cos 0, 279  0,96

Có thể tính trực tiếp cosAB bằng máy tính casio fx570es từ kết quả:

 5 
 100  12 
1    50  50i 
  
200 
 6 
Bấm phím „=‟
Bấm „shift =‟ ể lấy góc AB )

Bấm „ os =‟ sẽ ƣợc kết quả 0,96 (tức là cosAB  0,96 ).


Ví dụ 10: ĐH- Đoạn mạch AB gồm h i oạn mạch AM và MB mắc nối tiếp Đoạn
mạch AM gồm iện trở thuần R1  40 mắc nối tiếp với tụ iện iện dung

C  0, 25 /  mF , oạn mạch MB gồm iện trở thuần R 2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần.

Đ t v o A, B iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không ổi th iện áp tức thời
ở h i ầu oạn mạch AM và MB lần lƣợt là : u AM  5 os  t – 7  / V và

u MB  150cos100t  V  . Hệ số công suất củ oạn mạch AB là

A. 0,86 B. 0,84 C. 0,95 D. 0,71


Lời giải
1
ZC   40   
C
 
u  u  u MB   1  u MB
 AB  AM
  150 
  40  40i 
ZAB
u AM   ZAM  1  7 
i  u AM   50 2 
ZAM  12 

Thực hiện các thao tác bấm máy tính  shift 2 1  cos  ƣợc kết quả ,84 nghĩ l
cos  0,84
Chọn B
Ví dụ 11: Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L  2 /  H  mắc nối tiếp với đoạn mạch

X. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp u  120 2cos100t  V  thì cường độ dòng điện qua

Trang 89 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
cuộn dây là i  ,6 os( t –  / 6)  A  . Tìm hiệu điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu

đoạn mạch X.

A. 240 V B. 120 3 V C. 60 2 V D. 120 V


Lời giải

 
u X  u  u L  u  i.ZL  120 2  0, 6 2  30 200i  120 2  60
 U X  120  V 

Chọn D

Trang 90 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CỘNG HƢỞNG ĐIỆN VÀ ĐIỀU KIỆN
LỆCH PHA
Phƣơng pháp giải
1) Điều kiện cộng hƣởng
 1 1 1
 Z L  Z C  L  C    LC  f  2 LC  T  2 LC

 1
  Z L   ZC   L   C

 U U2
 max
I   Pcong _ huong  I 2
max R 
 R R
Hệ quả của hiện tƣợng: 

 tan   0    0 nªn u  u , i ; cïng pha  U L  U
 R
U C  U

Ví dụ 1: Cho oạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố ịnh Đ t v o h i ầu oạn
mạch này một hiệu iện thế xoay chiều có tần số th ổi. Khi tần số góc của dòng iện bằng
0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trị 20  và 80  Để trong mạch xảy ra cộng
hƣởng, phải th ổi tần số góc củ ng iện ến giá trị  bằng
A. 20 . B. 0, 250 . C. 0,50 . D. 40 .

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


 20
 Z L  0 L  20     L  
 0

 Z  1  80     C  1
 C C 800

1 1
Để xảy ra cộng hƣởng:     20 .
LC 20 1
.
0 800
1
Ví dụ 2: Một cuộn â iện trở thuần 100    v ộ tự cảm  H  , nối tiếp với tụ

500
iện iện dung F  Đ t v o h i ầu oạn mạch một iện áp xoay chiều tần số 50

Hz Để ng iện trong mạch cùng pha với iện áp ta phải ghép nối tiếp với tụ C một tụ C1
iện dung là bao nhiêu?
500 250 125 50
A. F  B. F  C. F  D. F 
   
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 91 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1 1 125
Để   0 thì Z C  Z C1  Z L     L  C1  F .
C C1 
Ví dụ 3: Cho oạn mạ h iện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ iện C và biến trở R
mắc nối tiếp Khi t v o h i ầu mạch một iện áp xoay chiều ổn ịnh có tần số f thì thấy
4 2 f 2 LC  1 . Khi th ổi R thì
A. iện áp hiệu dụng giữ h i ầu biến trở th ổi.
B. tổng trở của mạch vẫn không ổi.
C. công suất tiêu thụ trên mạ h th ổi.
D. hệ số công suất trên mạ h th ổi.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Từ iều kiện 4 2 f 2 LC  1 suy ra Z L  ZC , tức là trong mạch xảy ra cộng hƣởng và lúc này :

U R  U  kh«ng ®æi R

 Z  R 2   Z L  Z C   R  Z thay ®æi
2


 P  U  P thay ®æi
2
.
 R

cos   R  1  kh«ng ®æi R
 Z
Ví dụ 4: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, iện trở thuần của mạch R  50  . Khi
xảy ra cộng hƣởng ở tần số f1 th ƣờng ộ ng iện bằng 1A. Chỉ tăng tần số của mạ h iện
lên gấp ôi th ƣờng ộ hiệu dụng trong mạch là 0,8 A. Cảm kháng của cuộn dây khi còn ở
tần số f1 là
A. 25  . B. 50  . C. 37,5  . D. 75  .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Khi f  f1 thì ZC1  Z L1 và U  U R  I1 R  50 V  .

ZC1 Z L1 U
f  2 f1 thì Z L2  2Z L1 , ZC2   và Z 2  R 2   Z L 2  Z C 2  
2
Khi hay
2 2 I2

50
502  2, 25.Z L21   Z L1  25    .
0,8
Ví dụ 5: Một oạn mạch AB gồm h i oạn mạch AM và MB mắc nối tiếp Đoạn mạch AM
gồm iện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ iện iện ung C, oạn mạch MB gồm iện trở
thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần ộ tự cảm L Đ t iện áp xoay chiều
u  U 0 cos t (U0 và  không ổi v o h i ầu oạn mạch AB thì công suất tiêu thụ của

Trang 92 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
oạn mạ h AB l 85 W Khi LC 2  1 v ộ lệch pha giữa u AM và uMB là 90 . Nếu t
iện p trên v o h i ầu oạn mạ h MB th oạn mạch này tiêu thụ công suất bằng:
A. 85 W. B. 135 W. C. 110 W. D. 170 W.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

 U2
 LZ  Z  P 
R1  R2
C

Đ t iện áp vào AB :  .
 tan  .tan   1   Z C . Z L  1  Z 2  R R
 AM MB
R1 R2
L 1 2

U 2 R2 U 2 R2 U2
Đ t iện áp vào MB: P '  I '2 R2     P  85 W 
R22  Z L2 R22  R1 R2 R1  R2
Chú ý: Nếu cho biểu thức u, u L hoặc uC ta tính được độ lệch pha của u với u L hoặc uC .

 
Mặt khác u L sớm hơn i là và uC trễ hơn i là ; từ đó suy ra  .
2 2
Ví dụ 6: Một mạ h iện xoay chiều gồm một tụ iện C nối tiếp với một cuộn â Đ t vào
h i ầu oạn mạch một iện áp u  U 2 cos t V th iện p h i ầu tụ iện C là
 
uC  U 2 cos   t   (V). Tỷ số giữa dung kháng và cảm kháng bằng
 3
1 1
A. . B. . C. 1. D. 2.
3 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 
Vì I luôn luôn sớm hơn U C là và theo bài ra U sớm hơn U C là nên U trễ ph hơn
2 3
 
I là , tức là    .
6 6
Z L  ZC 
Do : tan    tan  R   ZC  Z L  3  0 .
R 6
Dựa vào biểu thức u và uC suy ra: U AB  U C nên Z AB  ZC hay

R 2   Z L  Z C   Z C  2  Z C  Z L   Z C  Z C  2Z L .
2

Ví dụ 7: Một oạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm iện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và
tụ iện iện ung C Điện áp giữ h i ầu oạn AB là: u  U 0 2 cos  t V th iện áp

Trang 93 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
trên L là uL  U 0 2 cos   t   (V). Muốn mạch xảy ra cộng hƣởng th iện dung của tụ
 3
bằng
A. C 2. B. 0, 75C. C. 0,5C. D. 2C.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 
Vì I luôn luôn trễ ph hơn U L là và theo bài ra U trễ ph hơn U L là nên U sớm pha
2 3
 
hơn I là , tức là   .
6 6
Z L  ZC 
tan    tan  R   Z L  ZC  3  0
R 6
4
U L  2U AB  Z L  2 R 2   Z L  Z C   Z L  2.2  Z L  Z C   Z L 
2
ZC
3
Để xảy ra cộng hƣởng thì
4 1 4 1 3
Z 'C  Z L  Z 'C  ZC   .  C'  C
3 C ' 3 C 4
Ví dụ 8: Một oạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ iện v iện trở R Đ t v o h i ầu
oạn mạ h iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V thì cảm kháng cuộn cảm là 25 
và dung kháng của tụ là 100  . Nếu chỉ tăng tần số ng iện lên hai lần th iện áp hiệu
dụng giữ h i ầu iện trở R là
A. 0 V. B. 120 V. C. 240 V. D. 60 V.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Z L   L  25      Z 'L   L  50   
  '  2 
1    1
ZC   100      ZC   50   
C   C
Z 'L  Z C  X°y ra céng h­ëng  U R  U  120 V 

Ví dụ 9: Một oạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ iện v iện trở R Đ t v o h i ầu
oạn mạ h iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì dung kháng gấp bốn lần cảm kháng.
Nếu chỉ tăng tần số ng iện k lần th iện áp hiệu dụng giữ h i ầu iện trở R là U. Giá trị
k bằng
A. 0,5. B. 2. C. 4. D. 0,25.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 94 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 1 1
 Z C  4Z L  C  4 L  LC  4 2

U  U  X°y ra céng h­ëng   ' L  1  LC  1
 R  'C  '2
1 1
    '  2 .
' 2
4 2
L
Chú ý : Nếu cho biết R 2  n thì R2  nZ L ZC và U R2  nuL uC .
C
Ví dụ 10: Một oạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: iện trở thuần R, tụ iện iện dung C và
cuộn cảm thuần ộ tự cảm L th ổi ƣợ Đ t v o h i ầu oạn mạ h AB iện áp xoay
L
chiều 100 V – 5 Hz Điều chỉnh L ể R 2  6, 25 v iện áp ở h i ầu cuộn cảm lệch pha
C

so với iện áp ở h i ầu oạn mạch AB góc Điện áp hiệu dụng ở h i ầu cuộn cảm là
2
A. 40 (V). B. 30 (V). C. 50 (V). D. 20 (V).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 U AB cïng pha víi dßng ®iÖn I
U L sím pha h¬n dßng ®iÖn I l¯ 
2 

 U R  U  100 V 
  Céng h­ëng  
U L lÖch pha víi U AB l¯
2    Z L  ZC

L 1
R 2  6, 25  6, 25 L.  6, 25Z L .ZC  6, 25Z L2  Z L  0, 4 R
C C
 U L  0, 4U R  40 V  .

Chú ý : Từ điều kiện cộng hưởng để tính các điện áp, ta vận dụng các công thức sau :
U 2  U R2  U L  U C 2  U R  U

 0
U 2  U 2  U 2  U  U  ?
 cd R L C L

U RC  U R2  U C2 ; U 2  U R  U r   U L  U C 
2 2 2


 0
 2
U rL  U r  U L ; U rLC  U r  U L  U C 
2 2 2 2 2

 0

Ví dụ 11: Mạch gồm cuộn cảm và tụ iện iện ung th ổi ƣợc mắc nối tiếp rồi mắc
vào nguồn xoay chiều u  100 2 cos t (V),  không ổi Điều chỉnh iện ung ể mạch
cộng hƣởng, lúc này hiệu iện thế hiệu dụng ầu cuộn cảm bằng V Khi hiệu iện
thế hiệu dụng giữa 2 bản tụ là

Trang 95 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 100 3 (V). B. 200 (V). C. 100 (V). D. 100 2 (V).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

U  U R  U L  U C   U R  U  100
 2 2 2

U L  UC  
U cd  U R  U L  200  100  U C  U C  100 3 V 

2 2 2 2 2 2

Ví dụ 12: Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm iện trở thuần R, tụ iện C và cuộn cảm Lr.
Đ t v o h i ầu oạn mạch một iện áp xoay chiều 120V – 5 Hz th iện áp giữ h i ầu
oạn R-C v iện áp giữ ầu oạn C-Lr và có cùng một giá trị hiệu dụng 90 V và trong
mạch ng ộng hƣởng iện Điện áp hiệu dụng giữ h i ầu tụ iện là
A. 30 2 V. B. 60 2 V. C. 30 3 V. D. 30 V.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
U R  U r  120
U 2  U R  U r 2  U L  U C 2  1202 
U L  UC    U r  90
U R  U C  U r  U L  U C   90
2
 2
2 2 2 2

U R  U C  90
2 2

U R  30 V 

U C  60 2 V 
Chú ý: Tại vị trí cộng hưởng thì Imax, Pmax, URmax. Để xác định xu thế tăng giảm, ta căn cứ
vào phạm vi biến thiên: càng gần vị trí cộng hưởng thì I, P, UR càng lớn; càng xa vị trí cộng
hưởng thì các đại lượng đó càng bé.
Ví dụ 13: Đ t iện áp xoay chiều u  220cos100 t V v o h i ầu oạn mạch gồm iện trở
1
thuần 100  , cuộn dây thuần cảm ộ tự cảm (H) và tụ iện iện ung C th ổi,

200 50
mắc nối tiếp. Nếu th ổi iện dung C từ F  ến F  th ƣờng ộ ng iện
 
hiệu dụng qua mạch
A. giảm. B. tăng
C. cự ại tại C  C2 . D. tăng rồi giảm.

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


1 1 100
Khi mạch cộng hƣởng:  L   C0   F 
C L 2

200 50
Vì   F   C0  F  nên I tăng rồi giảm.
 
Chú ý:

Trang 96 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Khi mạch R1L1C1 xảy ra cộng hưởng ta có: 12 L1C1  1.

Khi mạch R2L2C2 xảy ra cộng hưởng ta có: 22 L2 C2  1.

1 1
Khi mạch R1L1C1 nối tiếp R2L2C2 xảy ra cộng hưởng ta có:  L1   L2  
C1 C2

 2 1
1 L1C1  1   12 L1
 C1
 1
Nếu cho liên hệ L thì khử C: 22 L2 C2  1   22 L2
 C2
 1 1
 L1   L2  
 C1 C2

  2  L1  L2   12 L1  22 L2

 2 1
1 L1C1  1  L1   2 C
 1 1
Nếu cho liên hệ C thì khử L: 
 2 L C  1  L  1
 2 2 2 1
22 C2

1 1  1 1  1  1 1 
 L1   L2    2  2  2  
 C1  C2  1 C1 2 C2    C1 C2 
Sau khi tìm được liên hệ các  ta suy ra liên hệ các f hoặc các T.
Ví dụ 14: H i oạn mạch nối tiếp RLC khác nhau: mạch 1 và mạch 2, cộng hƣởng với dòng
iện xoay chiều có tần số góc lần lƣợt là 0 và 20 . Biết ộ tự cảm của mạch 2 gấp ba ộ tự
cảm của mạch 1. Nếu mắc nối tiếp h i oạn mạ h với nhau thành một mạch thì nó sẽ cộng
hƣởng với ng iện xoay chiều có tần số góc là
A. 0 3. B. 1,50 . C. 0 13. D. 0,50 13.

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


 2 1
1 L1C1  1   12 L1
 C1
 2 1
2 L2 C2  1   22 L2
 C 2
 1 1
 L1   L2     2  L1  L2   12 L1  22 L2
  C 1  C 2

 2 .4 L1  02 L1  402 .3L1    0,50 13 .

Trang 97 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 15: Mạch xoay chiều R1, L1, C1 mắc nối tiếp có tần số cộng hƣởng f1 .Mạch R2, L2, C2
mắc nối tiếp có tần số cộng hƣởng f2. Biết C1  2C2 và f 2  2 f1 . Mắc nối tiếp hai mạ h
với nhau thì tần số cộng hƣởng là
A. f1 2. B. f1 . C. 2 f1 . D. f1 3.

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


1
12 L1C1  1  L1 
 C1
2
1

1 1
22 L2 C2  1  L2  
 C2 212 C1
2
2

1 1  1 1  1 2
 L1   L2    2  2       1 2
 C1  C2  1 C1 21 C1  C1 C1
2

Ví dụ 16: H i oạn mạch nối tiếp RLC kh nh u ều cộng hƣởng với ng iện xoay chiều
có tần số f. Nếu mắc nối tiếp h i oạn mạ h với nhau thành một mạch thì nó sẽ cộng
hƣởng với ng iện xoay chiều có tần số là
A. f. B. 1,5f. C. 2f. D. 3f.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Cả h i oạn mạch cùng cộng hƣởng với tần số f nên khi ghép nối tiếp húng ũng ộng
hƣởng với tần số f
2) Điều kiện lệch pha
* Trên oạn mạch không phân nhánh chỉ chứa các phần tử R, L và C. Giả sử M, N, P và Q là
iểm trên oạn mạ h Độ lệch pha của uMN , uPQ so với ng iện lần lƣợt là:

Z LMN  ZCMN Z LPQ  Z CPQ


tan MN  và tan  PQ  .
RMN RPQ

Z LMN  ZCMN Z LPQ  Z CPQ


* uMN  uPQ khi và chỉ khi tan  MN tan  PQ  1  .  1
RMN RPQ

Ví dụ 1: ĐH- Một oạn mạ h AB gồm h i oạn mạ h AM v MB mắ nối tiếp Đoạn


1
mạ h AM iện trở thuần 50  mắ nối tiếp với uộn ảm thuần ộ tự ảm H  ,

oạn mạ h MB hỉ tụ iện với iện ung th ổi ƣợ Đ t iện áp u  U 0 cos100 t (V)
v o h i ầu oạn mạ h AB Điều hỉnh iện ung ủ tụ iện ến gi trị C1 s o ho iện p

Trang 98 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

giữ h i ầu oạn mạ h AB lệ h ph so với iện p giữ h i ầu oạn mạ h AM Gi trị
2
của C1 ằng
40 80 20 10
A.   F . B.   F . C.   F . D.   F .
   
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Z L   L  100   

Z L  ZC Z L 100  ZC 100
Vì u  u AM nên: tan .tan  AM  1  .  1  .  1
R R 50 50
1 8
 Z C  125     C   .105  F 
 ZC 
Ví dụ 2: Cho oạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp theo úng thứ tự gồm cuộn cảm thuần có
4 0,1
ộ tự cảm L  H  , iện trở thuần R và tụ iện iện dung C  (mF). Nếu iện áp
 
h i ầu oạn chứa RL vuông pha với iện p h i ầu oạn chứa RC thì R bằng
A. 30  . B. 200  . C. 300  . D. 120  .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
1

L
.  C  1  R 
L
tan  RL .tan  RC  1   200   
R R C
tan 2  tan 1
Chú ý: Nếu 2  1   thì tan 2  1    tan 
1  tan 2 tan 1
Ví dụ 3: Đ t iện áp xoay chiều v o h i ầu oạn mạch AB gồm h i oạn mạch AM và MB
mắc nối tiếp Đoạn AM gồm iện trở thuần R  100 3  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
có cảm kh ng ZL, oạn MB chỉ có tụ iện có dung kháng 200  . Biết iện áp giữ h i ầu

oạn mạ h AM v iện áp giữ h i ầu oạn mạch AB lệch pha nhau . Giá trị ZL bằng
6
A. 50 3  . B. 100  . C. 100 3  . D. 300  .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 ZL ZL
 tan  AM  R 
 100 3

 tan   Z L  Z C  Z L  200
 AB
R 100 3

Trang 99 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
V iện áp giữ h i ầu oạn mạ h AM v iện áp giữ h i ầu oạn mạch AB lệch pha nhau
 
nên suy ra  AM   AB  .
6 6
tan  AM  tan  AB  200.100 3 1
Cách 1:  tan  
1  tan  AM tan  AB
 
2
6 100 3  Z L2  200Z L 3

 Z L2  200 Z L  30000  0  Z L  300    .

Cách 2: Thử 4 phƣơng n t nhận thấy chỉ phƣơng n D l úng


 ZL ZL 300 
 tan  AM  R     AM 

 100 3 100 3 3
   AM   AB  .
 tan   Z L  Z C  Z L  200  300  200     6
 AB
R 100 3 100 3
AB
6
Ví dụ 4: Một oạn mạ h iện xoay chiều gồm cuộn â iện trở 100  mắc nối tiếp với
tụ iện có dung kháng 200  . Nếu ộ lệch pha củ iện áp giữ h i ầu cuộn â v iện áp
5
giữ h i ầu oạn mạch là thì cảm kháng của cuộn dây bằng
12

 
A. 100 2  3  ho c 100 3  . B. 100  .

C. 100 3  . D. 300  ho c 100 3  .


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 Z Z
 tan  AM  L  L
1 
 200    ; 
R 100
Cách 1: Z C 
C  tan   Z L  Z C  Z L  200
 AB
R 100
Z L Z L  200

5 tan cd  tan  5 1
cd      tan  100 100 
12 1  tan cd tan  12 Z Z  200 2  3
1 L . L
100 100
 Z L  100 3   

 Z  200Z L  10000 2 3  3  0  
2

L
 Z L  100 2  3
   
Cách 2: Khi i thi nếu làm theo cách 1 sẽ mất nhiều thời gi n ể giải phƣơng tr nh ậ ! Để
khắc phụ kh khăn n t ùng phƣơng ph p thử trực tiếp bốn phƣơng n
 
Bƣớc 1: Với Z L  100  thì  AM  và  MB    không úng
4 4

Trang 100 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
Bƣớc 2: Với Z L  100 3  thì  AM  và  MB    úng
3 12
Bƣớc 3: Với Z L  300  thì không hợp lý.
Bƣớc 4: Kết luận chọn A.
Ví dụ 5: Đ t iện áp xoay chiều ổn ịnh v o h i ầu oạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây
iện trở thuần R, có cảm kháng 150  và tụ iện iện ung C th ổi ƣợc. Khi dung
kháng ZC  100  và ZC  200  th ng iện trong mạ h ph n ầu hơn kém nh u


Điện trở R bằng
3
A. 50 3   B. 100   C. 100 3   D. 50  
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 Z L  Z C1 50
 tan 1  R

R 1 2 

tan 1  tan 2 
Cách 1:   3
  tan
 tan   Z L  X C 2  50 1  tan 2 tan 1 3
 2
R R
50 50

R R  3  R  50 3   
50 50
1 .
R R
Cách 2:
 Z L  Z C1 50  
 tan 1     1 
   
 R  50 3   
R R 6
 
1 2
 3

 tan   Z L  Z C 2  50    
 
2 2
R R 6
Ví dụ 6: Sử dụng một iện áp xoay chiều ổn ịnh và 3 dụng cụ gồm iện trở R, tụ iện C,
cuộn cảm thuần L. Khi mắc lần lƣợt h i oạn mạch nối tiếp RC ho RL v o iện áp nói trên
2
th ƣờng ộ ng iện tức thời trong h i trƣờng hợp lệch pha nhau và có cùng giá trị
3
hiệu dụng 2 A. Khi mắ oạn mạch nối tiếp RLC v o iện áp nói trên thì giá trị ƣờng ộ
ng iện hiệu dụng trong mạch là
A. 4 A. B. 3 A. C. 1 A. D. 2 A.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 101 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 ZL
 tan 1  R 2 
1 2  1  2
I1  I 2  Z RL  Z RC  Z L  ZC    3 3

 tan    Z C
 2
R
Z L  ZC  R 3

U  I1 Z RL  2 R 2  Z L2  4R

U U
I   4  A
R 2   Z L  ZC  R
2

Ví dụ 7: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với iện trở R Điện áp xoay
chiều h i ầu mạch chỉ tần số góc  th ổi ƣợc. Ta thấy có 2 giá trị của  là 1 và 2

th ộ lệch pha của hiệu iện thế giữ h i ầu oạn mạch với ng iện lần lƣợt là 1 và  2 .


Cho biết 1  2  . Chọn hệ thứ úng:
4
A. 1  2  RL  R 2  12 L2 . B. 1  2  RL  R 2  12 L2 .

C. 1  2  RL  R 2  212 L2 . D. 1  2  RL  R 2  212 L2 .

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


 1 L
 tan    tan 1  tan 2
1
R 1 2  
4 1 tan 1 . tan 2
1 1 L 2 L L  L
    1 1 . 2
 tan   2 L R R R R
 2
R
 1  2  LR  R 2  12 L2

Ví dụ 8: Cho mạch gồm iện trở thuần R, tụ iện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp.
Với các giá trị n ầu th ƣờng ộ hiệu dụng trong mạ h ng gi trị I v ng iện i

sớm pha so với iện p u t vào mạch. Nếu t tăng L v R lên h i lần, giảm C i h i lần
3
th I v ộ lệch pha giữa u và i sẽ biến ối thế nào?
A. I không ổi, ộ lệ h ph không ổi.
B. I giảm 2 lần, ộ lệ h ph không ổi.
C. I giảm 2 lần, ộ lệ h ph không ổi.
D. I v ộ lệ h ph ều giảm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 102 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 U
I  2
  1 
R   L 
2

   C  
T¨ng R v¯ L lªn 2 lÇn v¯ gi°m C 2 lÇn

 1
 L 
 tan    C  tan    3
 R 3

 I gi°m 2 lÇn

 §é lÖch pha kh«ng ®æi

Ví dụ 9: Đ t iện áp xoay chiều u  100 5 cos100 t V v o h i ầu oạn mạch nối tiếp


gồm iện trở thuần R, cuộn cảm thuần ộ tự cảm L th ổi ƣợc và tụ iện có dung
kháng ZC  3R . Khi L  L0 th ng iện có giá trị hiệu dụng I và sớm ph hơn iện áp giữa

h i ầu oạn mạch. Khi L  2 L0 th ng iện có giá trị hiệu dụng 0,5I và trễ ph hơn iện

p h i ầu oạn mạch một góc 2  0 X ịnh tan 2 .

A. tan 2  1. B. tan 2  0,5. C. tan 2  2. D. tan 2  1,5.

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


 Z L1  3R
 tan 1  R
0

 U I  I  U 
 I   1 
R 2   Z L1  3R 
2
 R 2   Z L  ZC   
2
Z L 2  Z L1
     Z L1  2,5R
 Z L  ZC  I  0,5I  U 
 tan    2

   
2
 R  R 2
2 Z L1 3 R 
 2 Z  3R
 tan 2  L1 2
 R

Trang 103 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG SUẤT VÀ HỆ SỐ CÔNG SUẤT
Phƣơng pháp giải
1) Mạch RLC nối với nguồn xoay chiều
U 2R
Công suất tỏa nhiệt: P  I 2 R 
R 2   Z L  ZC 
2

R R
Hệ số công suất: cos   
Z R 2   Z L  ZC 
2

Điện năng tiêu thụ sau thời gian t: A  Pt


0,1
Ví dụ 1: Một mạch AB nối tiếp gồm tụ iện iện dung C  mF , iện trở R  100  ,
8
2
cuộn â ộ tự cảm L  H v iện trở r  200  . Mắc AB vào mạng iện xoay

chiều iện áp 220 V, tần số 50 Hz.
1) Tính hệ số công suất của cuộn dây và của mạch AB.
2) Tính công suất của cuộn dây và của mạch AB Tính iện năng m mạch AB tiêu thụ trong
một phút.
Hƣớng dẫn:
 Z L   L  200   

Dung kháng và cảm kháng:  1
ZC   800   
 C
1) Hệ số công suất của cuộn dây và củ oạn mạch AB lần lƣợt là
 r 200 1
cos cd  2    0, 707
 r  Z 2
L 200 2
 200 2
2
 Rr 100  200
cos     0, 447
  R  r 
2
  Z  Z 
2
100  200 
2
  200  800 
2
 L C

2) Công suất của cuộn dây và của mạch AB lần lƣợt là


U 2r 2202.200 968
Pcd  I r 
2
  W 
R  r   Z L  ZC  100  200    200  800 
2 2 2 2
45

U 2 R  r 2202. 100  200  484


P  I2 R  r    W 
R  r   Z L  ZC  100  200    200  800 
2 2 2 2
15

Điện năng m oạn mạch AB tiêu thụ trong một phút

Trang 104 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
484
A  Pt  .60  1936  J  .
15
Ví dụ 2: Mạ h iện xoay chiều AB có tần số f mắc nối tiếp gồm oạn theo úng thứ tự
AM, MN v MB Đoạn AM chỉ R, oạn MN chỉ có ống â iện trở r v ộ tự cảm L
v oạn NB chỉ có tụ iện iện dung C. Công suất tiêu thụ trung bình ở oạn
2 2
U MN U AN
A. MN là . B. AB là .
r Rr
2
U AM
C. NB là 2 fCU . 2
NB D. AM là .
R
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
2 2
U AM U AM
PAM I R 2 R
2
.
R R
Chú ý: Nếu cho biết cos  , U và R thì tính công suất theo công thức:

 U
 I 
Z U2
P  UI cos   P cos 2 
Z  R R
 cos 

 
Ví dụ 3: Đ t iện áp u  400 cos 100 t   V v o h i ầu oạn mạch RLC nối tiếp có
 3
R  200  , thấ ng iện và hiệu iện thế ở h i ầu oạn mạch lệch pha nhau 60 . Tìm
công suất tiêu thụ củ oạn mạch?
A. 150 W. B. 250 W. C. 100 W. D. 50 W.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

 200 2 
2
2
U
P cos  
2
cos 2 60  100 W 
R 200
Ví dụ 4: Cho oạn mạ h RLC, t v o oạn mạ h iện áp xoay chiều u  U 2 cos100 t

V Khi U = V th ƣờng ộ ng iện trong mạch trễ ph hơn iện áp là và công
3
suất tỏa nhiệt củ oạn mạch là 50 W. Khi U  100 3 V, ể ƣờng ộ ng iện hiệu dụng
vẫn nhƣ ũ th ần ghép nối tiếp với oạn mạ h trên iện trở R0 có giá trị
A. 50  . B. 100  . C. 200  . D. 73, 2  .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
U2 1002 
P cos2   50  cos 2  R  50   
R R 3

Trang 105 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Z L  ZC 
tan    tan  Z L  ZC  R 3  50 3   
R 3
100 3 100
I'I    R0  100   
 R  R0    Z L  ZC  R 2   Z L  ZC 
2 2 2

Ví dụ 5: Đ t iện áp u  200cos100 t V v o oạn mạch nối tiếp gồm iện trở R  100 
, tụ iện iện dung C  15,9  F và cuộn dây thuần cảm ộ tự cảm L th ổi ƣợc.
Biết công suất tiêu thụ của mạ h l Wv ƣờng ộ ng iện trong mạch sớm pha so với
hiệu iện thế giữ h i ầu mạch. Giá trị L1 của cuộn cảm và biểu thứ ƣờng ộ ng iện
qua mạ h ƣợ ịnh
3  
A. L1  H  và i  2 cos 100 t    A  .
  4

1  
B. L1  H  và i  2 cos 100 t    A  .
  4

3  
C. L1  H  và i  cos 100 t    A  .
  4

1  
D. L1  H  và i  2 cos 100 t    A  .
  4
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 U2 1002.2 
P  cos 2   100  cos 2       
 R 100 4  i  2 cos 100 t    A
 P  I 2 R  100  I 2 .100  I  1 A  4

1
 L1 
tan   C  L  1 H
R 
Ví dụ 6: Đoạn mạch xoay chiều gồm iện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ iện có
iện ung C th ổi ƣợ Điện p t v o h i ầu mạch có tần số 5 Hz B n ầu ộ lệch
pha giữ iện áp giữ h i ầu mạ h v ng iện là 60 thì công suất tiêu thụ trong mạch là
5 W Th ổi C ể iện áp giữ h i ầu mạch cùng pha với i thì mạch tiêu thụ công suất là
A. 100 W. B. 200 W. C. 50 W. D. 120 W.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
U2 P cos 2 2 cos 2 2
P  UI cos   cos 2   2   P  P  200 W 
P1 cos 2 1 cos 2 1
2 1
R
Chú ý:

Trang 106 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
P2 cos 2 2
Kết hợp  với điều kiện 1  2   ta tính được các đại lượng khác.
P1 cos 2 1
Ví dụ 7: Đ t iện áp xoay chiều ổn ịnh v o h i ầu oạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ
iện iện ung C th ổi. Khi C  C1 ng iện trong mạch là i1 và công suất tiêu thụ

của mạch là P1 . Khi C  C2  C1 th ng iện trong mạch là i2 và công suất tiêu thụ là P2 .

Biết P2  3P1 và i1 vuông pha với i2 X ịnh góc lệch pha 1 và  2 giữ iện p h i ầu

oạn mạch với i1 và i2 .

   
A. 1  và 2   . B. 1   và  2  .
6 3 6 3
   
C. 1   và  2  . D. 1   và  2  .
3 6 4 4
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
U2 P2 cos 2 2 cos 2 
 UI cos   cos   3 
2
   3
R P1 cos 1
2
cos 1 

  
C2  C1  Z C2  Z C1  2  1   2  1  
2 2
cos 2  sin 1 
 3   1  
cos 1 cos 1 3
Ví dụ 8: Đ t iện áp xoay chiều ổn ịnh v o h i ầu oạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ
iện iện dung C1 Khi ng iện trong mạch là i1 và công suất tiêu thụ của mạch là P1.

Lấy một tụ iện khác C '  4C1 mắc song song với tụ iện C1 th ng iện trong mạch là i2

và công suất tiêu thụ là P2. Biết P1  3P2 và i1 vuông pha với i2 X ịnh góc lệch pha 1

và  2 giữ iện p h i ầu oạn mạch với i1 và i2 .

   
A. 1  và 2   . B. 1   và  2  .
6 3 6 3
   
C. 1  và 2   . D. 1   và  2  .
4 4 4 4
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
U2 P cos 2 1 cos 2 1 
P  UI cos   cos 2   3  2    
R P1 cos 2
2
cos 1 3 

Z C1  
C2  C1  C '  5C1  Z C 2   2  1   2  1  
5 2 2

Trang 107 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1 cos 2  sin 1 
    1  
3 cos 1 cos 1 6
Ví dụ 9: Cho mạch xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm ộ tự cảm L, iện trở r
mắc nối tiếp với tụ iện iện ung C th ổi Điện áp ở ầu oạn mạch
u  U 2 cos100 t V. Khi C  C1 thì công suất mạch có giá trị là 240 W và

 
i  I 2 sin 100 t   A. Khi C  C2 thì công suất của mạch cự ại X ịnh công suất
 3
cự ại ?
A. 300 W. B. 320 W. C. 960 W. D. 480 W.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
U2 
P cos2   Pcéng h­ëng cos 2   240  Pcéng h­ëng cos 2
R 6
 Pcéng h­ëng  320 W 

Ví dụ 10: Trong một mạ h iện xoay chiều gồm một iện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ
iện Điện áp hiệu dụng t v o oạn mạ h l 5 V, ng iện chạy trong mạch có giá trị
hiệu dụng A Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ iện là 90 V. Công suất tiêu thụ củ oạn
mạch là
A. 220 W. B. 180 W. C. 240 W. D. 270 W.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

U  U R  U C  150  U R  90  U R  120 V 


2 2 2 2 2 2


 P  I R  I .U R  240 W 
2

Ví dụ 11: Đ t một iện áp u  100 2 cos100 t V , t o ằng giâ v o h i ầu oạn mạch


gồm tụ C nối tiếp với cuộn â th iện áp hiệu dụng trên tụ là 100 3 V và trên cuộn dây là
V Điện trở thuần của cuộn dây là 50  . Công suất tiêu thụ iện củ oạn mạch là:
A. 150 W. B. 100 W. C. 120 W. D. 200 W.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

U cd  U r  U L  200
2 2 2 2

 2
U  U r  U L  U C   U r  U L  2U LU C  U C
2 2 2 2 2

 1002  2002  3.1002  200 3.U L

U L  100 3 U r2
 PI r
2
 200 W 
U r  100 r

Trang 108 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
Ví dụ 12: Đ t một hiệu iện thế xoay chiều u  120 2 cos 100 t   V v o ầu oạn
 6
0,1
mạch RLC nối tiếp cuộn dây thuần cảm có L  H thì thấ iện áp hiệu dụng trên tụ và

1
trên cuộn dây bằng nhau và bằng iện áp hiệu dụng trên R. Công suất tiêu thụ trên mạch
4

A. 360 W. B. 180 W. C. 1440 W. D. 120 W.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 R  4Z L  4 L  40   
UR 
UC  U L   U
4  M¹ch céng h­ëng  I 
 R
U2
PI R 2
 360 W 
R
0,1
Ví dụ 13: Một oạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ iện iện dung C  mF Đ t

v o oạn mạ h iện áp xoay chiều u  100 2 cos 50 t (V) thì thấ iện áp giữ h i ầu

cuộn dây sớm ph hơn ng iện trong mạch là , ồng thời iện áp hiệu dụng trên cuộn
6
dây gấp ôi trên tụ iện. Công suất tiêu thụ củ oạn mạch là
A. 200 W. B. 28,9 W. C. 240 W. D. 57,7 W.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
1
ZC   200    ;
C
UL  U
tan    tan  U L  r
Ur 6 3

 1 1 Ur U r  100 V 
U C  2 U cd  2 U r  U L 
2 2

 3  100
U 2  U 2  U  U 2  1002 U C  U L  V 
 r  L C  3

UC 1 U
I   A  r  r  200 3   
ZC 2 3 I
2
 1 
PI r   .200 3  28,9 W 
2

2 3

Trang 109 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 14: Một mạ h iện xoay chiều nối tiếp gồm tụ iện iện ung C, iện trở thuần R
và cuộn cảm thuần có cảm kháng 80  . Độ lớn hệ số công suất củ oạn mạch RC bằng hệ
số công suất của cả mạch và bằng ,6 Điện trở thuần R có giá trị
A. 50    . B. 30    . C. 67    . D. 100    .

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


 R
cos    0, 6
     Z C  0,5Z L  40   
2 2
 R Z Z

L C

cos   R
 0, 6  R  30   
 RC
R 2  Z C2

Ví dụ 15: Mạ h iện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ iện. Các iện áp hiệu
dụng ở h i ầu oạn mạch 120 V, ở h i ầu cuộn dây 120 V và ở h i ầu tụ iện 120 V. Hệ
số công suất của mạch là
A. 0,125. B. 0,87. C. 0,5. D. 0,75.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

U  U R  U L  U C 
 1202  U R2  U L  120 2 U L  60
2

2 2

 2  
U C  U cd  U R  U L

2 2 2
120  U R  U L

2 2 2
U R  60 3

UR
 cos    0,87 .
U
Ví dụ 16: Một oạn mạ h iện xoay chiều RLC không phân nhánh, cuộn â iện trở
thuần. Điện áp hiệu dụng giữ h i ầu oạn mạ h, trên iện trở R, trên cuộn dây và trên tụ
lần lƣợt là 75 (V), 25 (V), 25 (V) và 75 (V). Hệ số công suất của toàn mạch là
1 7 1
A. . B. 0,6. C. . D. .
7 25 25
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
U cd2  U r2  U L2
 2
U  U R  U r   U L  U C   U r  U L   U R  2U RU r  2U LU C  U C
2 2 2 2 2 2

252  U r2  U L2
 2
75  25  25  2.25.U r  2U L .75  75
2 2 2

U r  20 V  U  Ur
  cos   R  0, 6
U L  15 V  U

Trang 110 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 17: Đoạn mạ h iện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ iện, iện trở thuần và cuộn cảm
thuần Điện áp hiệu dụng ở h i ầu oạn mạch và trên cuộn cảm lần lƣợt là 360 V và 212 V.
Hệ số công suất của toàn mạch cos   0, 6 Điện áp hiệu dụng trên tụ là
A. 500 (V). B. 200 (V). C. 320 (V). D. 400 (V).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
UR
cos    0, 6  U R  0, 6U  216 V 
U

U 2  U R2  U L  U C   3602  2162   212  U C   U C  500 V 


2 2

Ví dụ 18: Đoạn mạ h iện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ iện, iện trở thuần và cuộn cảm
thuần có cảm kháng 80  Điện áp hiệu dụng ở h i ầu oạn mạch và trên tụ lần lƣợt là 300
Vv 4 V D ng iện trong mạch trễ pha so với iện p h i ầu oạn mạch và hệ số công
suất của mạch cos   0,8 . Cƣờng ộ hiệu dụng dòng qua mạch là
A. 1 (A). B. 2 (A). C. 3,2 (A). D. 4 (A).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
UR
Z L  ZC  U L  U C ; cos    0,8  U R  0,8U  240 V 
U

U 2  U R2  U L  U C   3002  2402  U L  140   U L  320 V 


2 2

UL
I  4  A
ZL

Chú ý: Nếu biết công suất tiêu thụ trên toàn mạch để tính điện trở hoặc cos  ta dựa vào

U 2R
công thức: I R 2

R 2   Z L  ZC 
2

Ví dụ 19: Đ t v o h i ầu oạn mạch AB một iện áp xoay chiều: u  400 cos 100 t  (V).

0, 2
Mạch AB gồm cuộn â iện trở thuần R ộ tự cảm (H) mắc nối tiếp với tụ iện

100
iện dung   F  . Nếu công suất tiêu thụ R là 400 W thì R bằng

A. 5  . B. 10  ho c 200  .
C. 15  ho c 100  . D. 40  ho c 160  .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
1
Z L   L  20    ; ZC   100   
C

Trang 111 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U2 U 2R 2002.2 R
P  I 2R  R   400 
Z2 R 2   Z L  ZC  R 2   20  100 
2 2

 R  40   
 R 2  200 R  6400  0  
 R  160   

Ví dụ 20: Đ t v o h i ầu oạn mạch một iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V.
Đoạn mạch gồm cuộn â iện trở thuần R có cảm kháng 140  mắc nối tiếp với tụ iện
có dung kháng 200  . Biết công suất tiêu thụ trên mạch là 320 W. Hệ số công suất của mạch

A. 0,4. B. 0,6 ho c 0,8. C. 0,45 ho c 0,65. D. 0,75.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
1
ZL   L  140    ; ZC   200   
C
U2 U 2R 2002.R
P  I 2R  R   320   R 2  125R  3600  0
R   Z L  ZC  R  140  200 
2 2 2 2 2
Z

 R R
 R  80     cos   Z   0,8
   
2 2
 R 140 200

 R  45     cos   R
 0, 6
 R 2
 140  200 
2

Ví dụ 21: Đ t v o h i ầu oạn mạch một iện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz. Đoạn mạch
1
mắc nối tiếp gồm iện trở thuần R, cuộn cảm ộ tự cảm L  H  và tụ iện có dung

kháng ZC. Biết công suất tiêu thụ trên mạ h l W v không th ổi nếu mắc v o h i ầu
L một ampe-kế iện trở không ng kể. Giá trị R và ZC lần lƣợt là
A. 40  và 30  . B. 50  và 50  . C. 30  và 30  . D. 20  và 50  .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
U 2R 1002 R
Ptruoc    100
R 2   Z L  ZC  R 2  100  Z C 
2 2

U 2R 1002 R
Psau    100
R 2  Z C2 R 2  Z C2

 Z C  50   

 R  50   

Trang 112 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 22: Đ t v o h i ầu oạn mạch AB một iện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz. Mạch AB
gồm cuộn â iện trở thuần 20  có cảm kháng 60  mắc nối tiếp với tụ iện có dung
kháng 20  rồi mắc nối tiếp với iện trở R. Nếu công suất tiêu thụ R là 40 W thì R bằng
A. 5  . B. 10  ho c 200  .
C. 15  ho c 100  . D. 20  .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
U2 U 2R 1002 R
PR  I 2 R  R   40 
Z2  R  r    Z L  ZC   R  20    60  20 
2 2 2 2

 R  10   
 R 2  210 R  2000  0  
 R  200   

Ví dụ 23: Một mạch gồm iện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ iện C mắc nối tiếp, iện áp
giữ h i ầu oạn mạch u  50 2 cos100 t V Điện áp hiệu dụng ở h i ầu cuộn cảm và
h i ầu tụ iện lần lƣợt là U L  30 V và U C  60 V . Biết công suất tiêu thụ trong mạch là 20
W. Giá trị R bằng
A. 80  . B. 10  . C. 15  . D. 20  .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
U 2  U R2  U L  U C 2  502  U R2   30  60 2  U R  40 V 

 U R2 402
 P  I 2
R  .R  20   R  80   
 R2 R
Ví dụ 24: Một mạ h iện xoay chiều gồm iện trở R nối tiếp với cuộn â iện trở 10  .

Đ t v o h i ầu oạn mạ h iện áp u  40 6 cos100 t V , t o ằng giâ th ƣờng ộ



ng iện chậm ph hơn iện áp giữ h i ầu oạn mạch là và công suất tỏa nhiệt trên R
6
l 5 W Cƣờng ộ hiệu dụng trong mạch là:
A. 1 A ho c 5 A. B. 5 A ho c 3 A. C. 2 A ho c 5 A. D. 2 A ho c 4 A.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

3  I  1  A
UI cos   PR  I 2 r  40 3.I .  50  I 2 .10  
2  I  5  A 

Ví dụ 25: Mạ h iện gồm cuộn â iện trở thuần 10  mắc nối tiếp với một ng èn
120 V – 60 W. Nối h i ầu mạ h iện với nguồn iện xoay chiều 220 V - 5 Hz, th èn s ng
nh thƣờng Độ tự cảm cuộn dây là:

Trang 113 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 1,19 H. B. 1,15 H. C. 0,639 H. D. 0,636 H.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Khi èn sáng nh thƣờng th ƣờng ộ ng iện chạ qu v iện trở thuần củ èn:
 Pd 60
 I d  U  120  0,5  A 
 d

 R  U d  120  240   
 d Id 0,5

U 220
Z   Rd  r   100 L    L  1,15  H 
2 2

Id 0,5

 
Ví dụ 26: Đ t iện áp u  120sin 100 t   V v o h i ầu một oạn mạ h th ng iện
 3

 
trong mạch có biểu thức i  4 cos 100 t   (A). Công suất tiêu thụ củ oạn mạch là
 6

A. 240 3 W . B. 120 W . C. 240 W . D. 120 3 W .


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Cách 1:
    
u  120sin 100 t  3   120 cos 100 t  6  V 
     
    u  i  
i  4 cos 100 t     A 3
  
 6


P  UI cos   60 2.2 2 cos  120 W 
3
1
Cách 2: Gọi i* là số phức liên hợp của i thì công suất phức: P  i*u
2

 
*
1 1 
P  i*u   4  120    120  207, 85i  P  120  W 
2 2 6  6
(Phần thực của công suất phức là công suất tiêu thụ còn phần ảo là công suất phản kháng).
1   
Thao tác bấm máy tính: sau khi nhập  4  bấm shift 2 2   120   s u ấm
2 6  6

 ƣợc kết quả 120  207, 85i


Ví dụ 27: Đoạn mạch AB gồm h i oạn AD và DB ghép nối tiếp Điện áp tức thời trên các
 
oạn mạ h v ng iện qua chúng lần lƣợt có biểu thức: u AD  100 2 cos 100 t   (V);
 2

Trang 114 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 2   
uDB  100 6 cos 100 t   (V) và i  2 cos 100 t   (A). Công suất tiêu thụ của
 3   3
oạn mạch AB là
A. 173,2 W. B. 242 W. C. 186,6 W. D. 250 W.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Điện áp tổng: u  u AD  uDB
Công suất phức:

  2
*
1 1  
P  i *u   2  100 2  100 6   173, 2  200i
2 2 3  2 3 
 P  173, 2 W 

2) Mạch RL mắc vào nguồn một chiều rồi mắc vào nguồn xoay chiều
* Mạch nối tiếp chứa tụ cho dòng xoay chiều i qu
nhƣng không ho ng một chiều i qu
* Mạch nối tiếp RL vừa cho dòng xoay chiều i vừa cho dòng một chiều i qu Nhƣng L hỉ
cản trở dòng xoay chiều còn không có tác dụng cản trở dòng một chiều.
 U U2
 Nguån 1 chiªu: I1  ; P1  I1
2
R 
 R R
 U U 2R
Nguån xoay chiªu: I 2  ; P2  I 22 R  2 ; ZL  L
 R 2  Z L2 R  Z L2

0, 4
Ví dụ 1: ĐH - Khi t v o h i ầu một cuộn â ộ tự cảm (H) một hiệu iện

thế một chiều V th ƣờng ộ ng iện qua cuộn â l ,4 A S u , th hiệu iện
thế này bằng một iện áp xoay chiều có tần số 50 (Hz) và giá trị hiệu dụng V th ƣờng
ộ ng iện hiệu dụng qua cuộn dây bằng
A. 0,30 A. B. 0,40 A. C. 0,24 A. D. 0,17 A.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
U U
Nguồn 1 chiều : I1   R   30   
R I1

 Z L   L  40   

Nguồn xoay chiều :  U 12
I    0, 24  A 
 2 R 2
 Z 2
30 2
 40 2
 L

Trang 115 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
0, 35
Ví dụ 2: Đ t v o h i ầu cuộn â ộ tự cảm L  (H) một iện p không ổi 12 V

thì công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây là 28,8 (W). Nếu t v o h i ầu cuộn â iện áp
xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng là 25 V thì công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây
bằng bao nhiêu?
A. 14,4 (W). B. 5,0 (W). C. 2,5 (W). D. 28,8 (W).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
U2 U2
Nguồn 1 chiều : P1  R  5 
R P1

 Z L   L  35   

Nguồn xoay chiều :  U 2R 252.5
 2 R 2  Z 2 52  352  2,5 W 
P  
 L

Ví dụ 3: Đ t v o h i ầu ống dây một iện áp một chiều V th ƣờng ộ ng iện trong


ống â l , 4A Đ t v o h i ầu ống dây một iện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị
hiệu dụng V th ƣờng ộ ng iện hiệu dụng trong ống dây là 1A. Mắc mạ h iện gồm
ống dây nối tiếp với tụ iện iện dung C  87  F vào mạ h iện xoay chiều nói trên.
Công suất tiêu thụ trên mạch là:
A. 50W. B. 200W. C. 120W. D. 100W.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
U U
Nguồn 1 chiều (RL): I1   R   50   
R I1

U 100
Nguồn xoay chiều (RL): I 2  I  Z L  50 3   
R Z
2 2
L 502  Z L 2

1
Nguồn xoay chiều (RLC): ZC   36, 6   
C
U 2R 1002.50
P3  I 32 R    100 W 
R 2   Z L  ZC   
2 2
50  50 3  36, 6
2

Ví dụ 4: ĐH- 9 Khi t iện p không ổi 3 V v o h i ầu oạn mạch gồm iện trở


0, 25
thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần ộ tự cảm H th ng iện trong oạn

mạ h l ng iện một chiều ƣờng ộ 1 A. Nếu t v o h i ầu oạn mạch n iện áp
u  150 2 cos120 t (V) thì biểu thức củ ƣờng ộ ng iện trong oạn mạch là

Trang 116 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
   
A. i  5 2 cos 120 t    A  . B. i  5cos 120 t    A  .
 4  4

   
C. i  5 2 cos 120 t    A  . D. i  5cos 120 t    A  .
 4  4
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
U
Mắc vào nguồn 1 chiều : R   30   
I

 Z L   L  30   

 U
Mắc vào nguồn xoay chiều :  Z  R 2  Z L2  30 2     I 0  0  5  A 
 Z
 ZL  
 tan   R  1    4  0 : u sím pha h¬n i l¯ 4

 
i  5cos 120 t    A  .
 4
Ví dụ 5: Đ t iện áp xoay chiều có giá trị cự ại U0 v o h i ầu một iện trở thuần R thì
công suất tiêu thụ l P Khi t v o h i ầu iện trở một hiệu iện thế không ổi có giá trị
U0 thì công suất tiêu thụ trên R là
A. P. B. 2P. C. P 2. D. 4P.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
U 2 U 02
Nguồn xoay chiều : P  I 2 R  
R 2R
U 02
Nguồn một chiều : P '  I 2 R 
R
 P '  2P
Chú ý:


1) Khi mắc đồng thời nguồn một chiều và xoay chiều u  a  b 2 cos t    vào mạch 
b
nối tiếp chứa tụ thì chỉ dòng điện xoay chiều đi qua: I xc  .
R 2   Z L  ZC 
2


2) Khi mắc đồng thời nguồn một chiều và xoay chiều u  a  b 2 cos t    vào mạch 
nối tiếp không chứa tụ thì cả dòng điện xoay chiều và dòng một chiều đều đi qua:
b a
I xc  , I1c  . Do đó, dòng hiệu dụng qua mạch: I  I xc2  I12c
R 2   Z L  ZC  R
2

Trang 117 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1
Ví dụ 6: Mạch gồm iện trở R  100  mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L  (H).

Điện p t v o h i ầu oạn mạch có dạng u  400 cos 2 50 t V Cƣờng ộ ng iện hiệu
dụng qua mạch có giá trị bằng

A. 1 A. B. 3,26 A. 
C. 2  2 A.  D. 5 A.

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


Áp dụng công thức hạ bậc viết lại: u  400 cos 2  50 t   200  200 cos 100 t  V 

U1c 200 
Dßng 1 chiªu: I1c    2  A

R Z
2
100  0
2
1L
2 2


 1  A
U xc 100 2
Dßng xoay chiªu: I xc  
R  ZL
2 2
100  100
2 2 

 I  I12c  I xc2  5  A

Ví dụ 7: Đ t một iện áp có biểu thức u  200 2 cos 2 100 t  V v o h i ầu oạn mạch

0, 25
AB gồm iện trở R  100  và cuộn cảm thuần ộ tự cảm (H) mắc nối tiếp. Công

suất tỏa nhiệt trên iện trở là
A. 280 W. B. 50 W. C. 320 W. D. 80 W.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Áp dụng công thức hạ bậc viết lại: u  100 2  100 2 cos 200 t V 
2
U  U 2R
 Z L  200 . L  50    ; P  I R  I R   1c  R  2
2 2

R  Z L2
1c xc
 R 

1002.2 1002.100
P   280 W 
100 1002  502
Ví dụ 8: Đ t v o ầu mạ h iện có 2 phần tử C và R với iện trở R  ZC  100  một

   
nguồn iện tổng hợp có biểu thức u  100 cos  100 t    100 V. Tính công suất tỏa
  4 
nhiệt trên iện trở.
A. 50 W. B. 200 W. C. 25 W. D. 150 W.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Dòng 1 chiều không qua tụ chỉ có dòng xoay chiều i qu :

Trang 118 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U 2R
P  I 2R   25  W 
R 2  ZC2

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN GIẢN ĐỒ VÉCTƠ


Phƣơng pháp giải
Đ số họ sinh thƣờng ùng phƣơng ph p ại số ế giải i to n iện n phƣơng ph p
giản ồ vé tơ th họ sinh rất ngại ùng Điều l rất ng tiế v phƣơng ph p giản ồ
vé tơ ùng giải i to n rất h v ngắn gọn iệt l i to n liên qu n ến nhiều
iện p hiệu ụng, liên qu n ến nhiều ộ lệ h ph C nhiều i to n khi giải ằng phƣơng
ph p ại số rất i ng v phứ tạp n khi giải ng phƣơng ph p giản ồ vé tơ th tỏ r
rất hiệu quả
Trong t i liệu hiện , t giả h ề ập êh h i phƣơng ph p, phƣơng ph p vé tơ
uộ vé tơ hung gố v phƣơng ph p vé tơ trƣợt vé tơ nối uôi H i phƣơng ph p
l kết quả ủ việ vận ụng h i qu tắ ộng vé tơ trong h nh họ : qu tắ h nh nh h nh
v qu tắ t m gi Theo cluing tôi, một trong những vấn ề trọng tâm ủ việ giải i to n
ng giản ồ vé tơ l ộng vé tơ
1) Các quy tắc cộng véc tơ
Trong toán họ ế cộng h i vé tơ a và b , SGK hình học, giới thiệu hai quy tắc: quy tắc tam
giác và quy tắc hình bình hành.

a) Quy tắc tam giác


Nội dung của quy tắc tam giác là: Từ iểm A tuỳ ý ta vẽ vé tơ AB  a , rồi từ iểm B ta vẽ
vé tơ BC  b Khi vé tơ AC ƣợc gọi là tổng củ h i vé tơ a và b (Xem hình a).
b) Quy tắc hình bình hành
Nội dung của quy tắc hình bình hành là: Từ iểm O tuỳ ý ta vẽ h i vé tơ OB  a và O D  b
,s u ựng iểm C s o ho OBCD l h nh nh h nh th vé tơ OC là tổng củ h i vé tơ

Trang 119 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
a và b (Xem hình b) . Ta thấy khi dùng quy tắ h nh nh h nh vé tơ ều có chung một
gốc O nên gọi l vé tơ uộc.

Góc hợp bởi h i ve tơ a và b là góc BO D (nhỏ hơn 180 ).


Vận dụng quy tắ h nh nh h nh ể cộng vé tơ trong i to n iện xoay chiều ta có
phƣơng ph p vé tơ uộc, còn nếu vận dụng quy tắ t m gi th t phƣơng ph p vé tơ
trƣợt “ vé tơ nối uôi nh u”
2) Cơ sở vật lí của phƣơng pháp giản đồ véc tơ
Xét mạ h iện Đ t v o ầu oạn AB một iện áp xoay chiều. Tại một thời iểm bất kì,
ƣờng ộ ng iện ở mọi chỗ trên mạ h iện l nhƣ nh u Nếu ƣờng ộ ng iện
biểu thức là: i  I 0 cos  t  A  thì biểu thứ iện áp giữ h i iểm AM, MN và NB lần lƣợt

là:
  
u AM  U L 2 cos   t  2  V 
  

uMN  U R 2 cos  t V 

u NB  U C 2 cos   t    V 
  2

+ Do , iện p h i ầu A, B là: u AB  u AM  uMN  uNB .


+C ại lƣợng biến thiên iều hòa cùng tần số nên chúng có thể biểu diễn bằng vé tơ
Frexnel: U AB  U L  U R  U C trong ộ lớn củ vé tơ iểu thị iện áp hiệu dụng của
nó).
+ Để thực hiện cộng vé tơ trên t phải vận dụng một trong hai quy tắc cộng vé tơ
3) Vẽ giản đồ véc tơ bằng cách vận dụng quy tắc hình bình hành – Phƣơng pháp véc tơ
buộc (véc tơ chung gốc)
Vẽ giản đồ véc tơ theo phương pháp véc tơ buộc gồm các bước như sau:

Trang 120 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Một số điểm cần lưu ý:
*C iện áp trên các phần tử ƣợc biểu diễn bởi vé tơ m hiều dài tỉ lệ với iện áp
hiệu dụng của nó.
* Độ lệch pha giữ iện áp là góc hợp bởi giữ vé tơ tƣơng ứng biểu diễn húng Độ
lệch pha giữ iện áp v ƣờng ộ ng iện là góc hợp bởi vé tơ iểu diễn nó với trục I.
Vé tơ “nằm trên” hƣớng lên trên) sẽ nh nh ph hơn vé tơ “nằm ƣới” hƣớng xuống ƣới).
* Việc giải các bài toán là nhằm ịnh ộ lớn các cạnh và các góc của các tam giác ho c tứ
giác, nhờ các hệ thứ lƣợng trong tam giác vuông, các hệ thứ lƣợng gi , ịnh lí hàm số
sin, hàm số cos và các công thức toán học.

* Trong toán học một tam giác sẽ giải ƣợc nếu biết trƣớc 3 (hai cạnh một góc ho c hai góc
một cạnh ho c ba cạnh) trong số 6 yếu tố (ba góc trong và ba cạnh).
Tìm trên giản ồ vé tơ t m gi iết trƣớc ba yếu tố (hai cạnh một góc, hai góc một cạnh),
s u giải t m gi ể tìm các yếu tố hƣ iết, cứ tiếp tụ nhƣ vậy cho các tam giác còn
lại.
Độ dài cạnh của tam giác trên giản ồ biểu thị iện áp hiệu dụng, ộ lớn góc biểu thị ộ lệch
pha.
Một số hệ thứ lƣợng trong tam giác vuông:

Một số hệ thứ lƣợng trong t m gi thƣờng:

Trang 121 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Phương pháp véc tơ buộc chỉ hiệu quả với các bài toán có R

nằm giữa đồng thời liên qua đến điện áp bắt chéo U AN , U MB
Ví dụ 1: Trên oạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn iểm theo úng thứ tự A, M,
N và B. Giữ h i iểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữ h i iểm M và N chỉ iện trở
thuần, giữ h i iểm N và B chỉ có tụ iện Điện áp hiệu dụng giữ h i iểm A và N là 400
V v iện áp hiệu dụng h i iểm M v B l 3 V Điện áp tức thời trên oạn AN và trên
oạn MB lệch pha nhau 90 Điện áp hiệu dụng trên R là
A. 240 (V) B. 120 (V) C. 500 (V) D. 180 (V)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
V liên qu n ến U AN  U MB nên ta tổng hợp theo quy tắ h nh nh h nh vé tơ iện áp

: U AN  U R  U L , U MB  U R  U C .
 1 1 1 bc
 HÖ thøc l­îng : h 2  b 2  c 2  h 
 b  c2
2


U  h  bc 300.400
  240 V 
 R
b2  c2 3002  4002

Chú ý: Khi sử dụng giản đồ véc tơ ta tính được điện áp hiệu dụng và độ lệch pha. Từ đó có
 U R U L UC
I  R  Z  Z
thể tính được dòng điện, công suất:  L C
P  I 2 R

Trang 122 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 2: Trên oạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn iểm theo úng thứ tự A, M,
N và B. Giữ h i iểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữ h i iểm M và N chỉ iện trở
thuần, giữ iểm N và B chỉ có tụ iện Điện áp hiệu dụng giữ h i iểm A và M là 150 (V)
200
v iện áp hiệu dụng giữ h i iểm N và B là V Điện áp tức thời trên oạn AN và
3
trên oạn MB lệch pha nhau 90 Điện áp hiệu dụng trên R là
A. 100 (V). B. 120 (V). C. 90 (V). D. 180 (V).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
V liên qu n ến U AN  U MB nên ta tổng hợp theo quy tắ h nh nh h nh vé tơ iện áp

: U AN  U R  U L , U MB  U R  U C .
 HÖ thøc l­îng : h 2  b '. c '

 200
U R  .150  100 V 
 3

L
Chú ý: Nếu cho biết R 2  thì suy ra:
C
1 Z  ZC
R 2   L.  Z L ZC  L  1
C R
 tan  RL .tan  RC  1  U RL  U RC

Ví dụ 3: Mạ h iện xoay chiều nối tiếp AB theo úng thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, iện trở
L
thuần R và tụ iện C. Cho biết iện áp hiệu dụng U RC  0, 75U RL và R 2  . Tính hệ số
C
công suất củ oạn mạch AB.
A. 0,8. B. 0,864. C. 0,5. D. 0,867.

Trang 123 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
L
R2   Z L ZC  U R2  U LU C   vu«ng t¹i O
C
cos   0,8
 tan   0, 75  
sin   0, 6
U R  0, 75a cos   0, 6a
 R
U C  0, 75a sin   0, 45a  cos  
U  a cos   0,8a Z
 L
UR
cos    0,864
U R2  U L  U C 
2

Ví dụ 4: Mạ h iện xoay chiều nối tiếp AB theo úng thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, iện trở
L
thuần R và tụ iện C. Cho biết iện áp hiệu dụng U RL  3U RC và R 2  . Tính hệ số công
C
suất củ oạn mạch AB.

2 3 3 2
A. . B. . C. . D. .
7 5 7 5
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
L
R2   Z L ZC  U R2  U LU C
C
 OU RCU RL vu«ng t¹i O    30

U R  a cos   0,5a 3

 U C  a sin   0,5a

U L  a 3 cos   1,5a

R UR 3
 cos    
Z U R  U L  U C  7
2 2

Chú ý: Nếu dùng phương pháp véc tơ buộc thì không nên vẽ véc tơ tổng! Chỉ nên vẽ các điện
áp bắt chéo để tính các điện áp thành phần UR, UL, UC rồi áp dụng hệ thức:
U L  UC U
U R2  U L  U C  ; tan   ; cos   R .
2

UR U
Ví dụ 5: Trên oạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn iểm theo úng thứ tự A, B,
C và D. Giữ h i iểm A và B chỉ có tụ iện, giữ h i iểm B và C chỉ iện trở thuần, giữa
iểm C và D chỉ có cuộn cảm thuần cảm Điện áp hiệu dụng giữ h i iểm A và D là

Trang 124 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
100 3 V v ƣờng ộ hiệu dụng chạy qua mạ h l A Điện áp tức thời trên oạn AC và
trên oạn BD lệch pha nhau 60 nhƣng gi trị hiệu dụng thì bằng nhau. Dung kháng của tụ
iện là
A. 40  . B. 100  . C. 50 3  . D. 20  .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Tam giác cân có một góc 60 là tam
UR
gi ều nên U L  U C 
3
Từ su r mạch cộng hƣởng:
U R  U  100 3 V 

Dựa vào giản ồ vé tơ tính ƣợc:


UR
UC   100 V 
3
UC
 ZC   100   
I
Ví dụ 6: Trên oạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn iểm theo úng thứ tự A, M,
N và B. Giữ h i iểm A và M chỉ có cuộn dây, giữ h i iểm M và N chỉ iện trở thuần,
giữ iểm N và B chỉ có tụ iện Điện áp hiệu dụng giữ h i iểm A và N là 60 (V) và iện
áp hiệu dụng giữ h i iểm M và B
là 40 3 V Điện áp tức thời trên
oạn AN v trên oạn MB lệch pha
nhau 90 , iện áp tức thời trên oạn
MB v trên oạn NB lệch pha nhau
30 v ƣờng ộ hiệu dụng trong
mạch là 3 A Điện trở thuần của
cuộn dây là
A. 40  . B. 10  .
C. 50  . D. 20  .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
OU RU MB : U R  40 3.sin 30  20 3 V 

OU R  rU AN : U R  r  60.sin 60  30 3 V   U r  10 3 V 

Trang 125 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ur
r  10   
I
Chú ý: Nếu cho biết R  n r thì U R  r   n  1 U r

Ví dụ 7: Trên oạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn iểm theo úng thứ tự A, N,
M và B. Giữ h i iểm A và N chỉ iện trở thuần R, giữ h i iểm N và M chỉ có cuộn dây
iện trở thuần r  R ), giữ iểm M và B chỉ có tụ iện Đ t v o h i ầu oạn mạch một
iện áp U – 5 Hz th iện áp hiệu dụng trên oạn AM bằng trên oạn NB và bằng 30 5
V Điện áp tức thời trên oạn AM vuông pha với iện p trên oạn NB. Giá trị U bằng
A. 30 V. B. 90 V. C. 60 2 V. D. 120 V.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 Ur  1
OU rU NB : sin   sin  1 sin  
 30 5  5
  tan    
OU U : cos   U 2U cos  2 cos   2
R  r
 r
 R  r AM
30 5 30 5  5

U R  r  30 5.cos   60
  U  U R2  r  U LC
2
 60 2 V 
U LC  30 5.cos   60

Chú ý: Mắt xích quan trọng trong bài toán trên là xác định góc  .

Trang 126 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 8: Trên oạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn
iểm theo úng thứ tự A, M, N và B. Giữ h i iểm A và M chỉ
iện trở thuần R, giữ h i iểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa
h i iểm N và B chỉ có tụ iện. Cuộn â iện trở thuần
r  0,5 R Điện áp hiệu dụng trên oạn AN là U 3 và trên
oạn MB l U Điện áp tức thời trên oạn AN v trên oạn MB
lệch pha nhau 90 Điện áp tức thời u AN sớm ph hơn ng iện

A. 60 B. 45 C. 30 D. 15
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 Ur
OU rU MB : sin   U sin  1
  tan       30
OU R  rU AN : cos   U R  r  3U r cos  3
 U 3 U 3
Kinh nghiệm: Phương pháp véc tơ buộc khá hiệu quả với bài toán có R ở giữa đồng thời liên
quan đến điện áp bắt chéo. Phương pháp này thường liên quan đến các đoạn mạch sau:

4) Vẽ giản đồ véc tơ bằng cách vận dụng quy tắc tam giác - phƣơng pháp véc tơ trƣợt
(véc tơ nối đuôi)
Vẽ giản ồ vé tơ theo phƣơng ph p vé tơ
trƣợt gồm ƣớ nhƣ s u:
+ Chọn trục ngang là trụ ng iện, iểm ầu
mạch làm gố l iểm A).
+ Vẽ lần lƣợt vé tơ iện áp từ ầu mạch
ến cuối mạch AM , MN , NB “nối uôi nh u”
theo nguyên tắc: L - i lên, R - i ng ng, C - i

Trang 127 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
xuống.
+ Nối A với B th vé tơ AB biểu diễn iện áp u AB Tƣơng tự, vé tơ AN biểu diễn iện áp

u AN , vé tơ MB biểu diễn iện áp u NB .


Một số điểm cần lưu ý:
* Nếu cuộn dây không thuần cảm trên oạn AM có cả L v r Xem h nh ƣới â th
U AB  U L  U r  U R  U C ta vẽ L trƣớ nhƣ s u: L - i lên, r - i ng ng, R - i ng ng v C -
i uống (Xem hình a) ho c vẽ r trƣớ nhƣ s u: r - i ng ng, L - i lên, R - i ng ng v C - i
xuống (Xem hình b).

* Nếu mạ h iện có nhiều phần tử th t ũng vẽ ƣợc giản ồ một cách ơn giản nhƣ
phƣơng ph p ã nêu

Ví dụ 1: (GIẢN ĐỒ R-rL Đoạn mạ h iện xoay chiều


gồm iện trở thuần 30    mắc nối tiếp với cuộn dây.

Điện áp hiệu dụng ở h i ầu cuộn dây là 120 V. Dòng



iện trong mạch lệch pha so với iện p h i ầu oạn
6

mạch và lệch pha so với iện p h i ầu cuộn dây.
3
Cƣờng ộ hiệu dụng ng iện qua mạch bằng

Trang 128 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 3 3  A  . B. 3 (A). C. 4 (A). D. 2  A .

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


AMB cân tại M  U R  MB  120 V 

UR
I   4  A
R
Ví dụ 2: (GIẢN ĐỒ R-rL Đoạn mạ h iện xoay chiều
AB gồm iện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn â Điện
áp hiệu dụng ở h i ầu iện trở, cuộn â v h i ầu oạn
mạch lần lƣợt là 70 V, 150 V và 200 V. Hệ số công suất
của cuộn dây là
A. 0,5. B. 0,9.
C. 0,6. D. 0,6.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Cách 1: Áp dụng ịnh lý hàm số cos cho tam giác AMB:
702  1502  2002
cos AMB   0,6  cos cd  0,6
2.70.150
Cách 2: B nh phƣơng vô hƣớng hai vế: AB  AM  MB
T ƣợc: AB2  AM 2  MB2  2.AM.MB.cos cd

2002  702  1502  2.70.150.cos cd  cos cd  0,6


Ví dụ 3: (GIẢN ĐỒ R-rL Đoạn mạ h iện xoay chiều gồm iện trở thuần R mắc nối tiếp
với cuộn â Điện áp hiệu dụng ở h i ầu iện trở, cuộn â v h i ầu oạn mạch lần lƣợt
là 35 V, 85 V và 75 2 V. Cuộn dây tiêu thụ công suất 40 W. Tổng iện trở thuần của toàn
mạch là
A. 50    . B. 35    . C. 40    . D. 75    .

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

 
2
352  75 2  852 2
cos   
2.35.75 2 2

 U R  r  AE  AB cos   75 V   U r  45 V 

Pr
Pr  I 2 r  I .U r  I   1  A
Ur

Trang 129 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U Rr
rR  75   
I
Ví dụ 4: (GIẢN ĐỒ L-R-C Đ t một iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200(V) vào hai
ầu oạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần ộ tự cảm L, iện trở thuần R và tụ iện iện
dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên Điện áp hiệu dụng trên L là 200 2 V v trên oạn
chứ RC l V Điện áp hiệu dụng giữ h i ầu tụ iện là
A. 80 (V). B. 60 (V).
C. 100 2 (V). D. 100 3 (V).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Vẽ giản ồ vé tơ trƣợt.
Vì AB  MB nên B phải nằm trên. AMB là tam giác vuông

cân tại B nên AMB  45  NMB  45  NMB là tam giác
NB
vuông cân tại N  U C   100 2 V 
2
Ví dụ 5: (GIẢN ĐỒ L-R-C Đ t iện áp u  120 2 cos100 t V v o h i ầu oạn mạch
AB gồm h i oạn mạch AM và MB mắc nối tiếp Đoạn AM gồm cuộn cảm thuần L mắc nối
tiếp với iện trở thuần R, oạn MB chỉ có tụ iện C. Biết iện áp giữ h i ầu oạn mạch
2
AM v iện áp giữ h i ầu oạn mạch MB lệch pha nhau Điện áp hiệu dụng trên AM
3
bằng một nử trên MB Điện áp hiệu dụng giữ h i ầu oạn mạch AM bằng
220
A. 40 3 V . B. V. C. 120 V . D. 40 V .
3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Áp dụng ịnh lý hàm số cos cho AMB :
AB 2  AM 2  MB 2  2. AM .MB.cos 60

1202  AM 2  4. AM 2  2 AM .2 AM .0,5  AM  40 3  v  

Trang 130 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 6: (GIẢN ĐỒ Lr-C) Mạ h iện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ iện C Đ t vào hai
ầu oạn mạ h iện áp xoay chiều 200 V – 5 Hz th iện p h i ầu cuộn â v h i ầu tụ
iện có cùng giá trị hiệu dụng nhƣng lệch pha nhau 120 Điện áp hiệu dụng trên tụ là
A. 100 V. B. 200 V. C. 300 V. D. 400 V.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
AMB là tam giác đều  U C  U  200 V  

Ví dụ 7: (GIẢN ĐỒ Lr-C) Một oạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ

iện Độ lệch pha giữ ƣờng ộ ng iện trong mạ h v iện p h i ầu mạch là Điện
3
áp hiệu dụng giữ h i ầu tụ bằng 3 lần iện p h i ầu cuộn â Độ lệch pha củ iện áp
giữ h i ầu cuộn dây so với ƣờng ộ ng iện trong mạch là
   
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
UC U cd
Áp dụng ịnh lý hàm số sin cho AMB : 
sin  60  jcd  sin 30

3
 sin  60  jcd    60  jcd  120  jcd  60 
2

Trang 131 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 8: (GIẢN ĐỒ Lr-C Đ t iện áp 100 V – 5 Hz v o h i ầu oạn mạch mắc nối tiếp
0,1
gồm cuộn â iện trở thuần r, ộ tự cảm L và tụ iện iện dung C  (mF). Biết


iện p h i ầu cuộn dây sớm ph hơn ng iện trong mạch là , ồng thời iện áp hiệu
6
dụng h i ầu cuộn dây gấp ôi trên tụ iện. Công suất tiêu thụ của toàn mạch là
50
A. 100 3 W. B. W. C. 200 W. D. 120 W.
3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
1 1
ZC    200 W 
C 104
50 p.
p

U cd
AMB vuông nên ME  U cd sin 30   U C    M¹ch céng h­ëng
2

U C  U R tan 30U R  U C 3  R  Z C 3  200 3 W 


 U2 1002 50
P   W  
R 200 3 3

Ví dụ 9: (GIẢN ĐỒ C-L-R Đ t iện áp u  U 0 cos t (U0 và


 không ổi v o h i ầu oạn mạch AB theo thứ tự gồm một
tụ iện, một cuộn cảm thuần và một iện trở thuần mắc nối tiếp.
Gọi M l iểm nối giữa tụ iện và cuộn cảm. Biết iện áp hiệu
dụng giữ h i ầu MB gấp 3 lần iện áp hiệu dụng giữa hai

ầu AM v ƣờng ộ ng iện trong oạn mạch lệch pha so
6
với iện áp giữ h i ầu oạn mạch. Hệ số công suất củ oạn
mạch MB là

Trang 132 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 0,5 3. B. 0,5 2. C. 0,50. D. 1.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

ABC cân tại A nên AMB  30


 jMB  60  cos jMB  0,5

Ví dụ 10: ĐH - 2012) (GIẢN ĐỒ C-L-R Đ t iện áp u  U 0 cos t (U0 và  không ổi)


v o h i ầu oạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ iện, một cuộn cảm thuần và một iện trở
thuần mắc nối tiếp. Gọi M l iểm nối giữa tụ iện và cuộn cảm. Biết iện áp hiệu dụng giữa
h i ầu AM bằng iện áp hiệu dụng giữ h i ầu MB v ƣờng ộ d ng iện trong oạn

mạch lệch pha so với iện áp giữ h i ầu oạn mạch. Hệ số công suất củ oạn mạch
12
MB là
A. 0,5 3. B. 0,26. C. 0,50. D. 0,5 2.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
AMB cân tại M nên 15  jMB  75  jMB  60 cos jMB  0,5

Ví dụ 11: ĐH - 2012) (GIẢN ĐỒ R-L-C Đ t iện áp u  U 0 cos100 t V v o h i ầu


oạn mạch AB gồm h i oạn mạch AM và MB mắc nối tiếp Đoạn mạch AM gồm iện trở
thuần 100 3  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần ộ tự cảm L Đoạn mạch MB chỉ có tụ

104 
iện iện dung (F). Biết iện áp giữ h i ầu oạn mạch AM lệch pha so với
2 3
iện áp giữ h i ầu oạn mạch AB. Giá trị của L bằng

Trang 133 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2 1
A.  H . B.  H .
 
2 3
C.  H . D.  H .
 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
1
ZC   200 W  .
C
T m gi AMB ều:
ZL 1
 Z L  100  L   H 
 
Ví dụ 12: (GIẢN ĐỒ R-L-C Đ t iện áp xoay chiều tần số 5 Hz v o h i ầu oạn mạch
AB gồm h i oạn mạch AM và MB mắc nối tiếp Đoạn AM gồm iện trở thuần 100 3 
0, 05
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần ộ tự cảm L, oạn MB chỉ có tụ iện iện dung

(mF). Biết iện áp giữ h i ầu oạn mạ h MB v iện áp giữ h i ầu oạn mạch AB lệch

pha nhau . Giá trị L bằng
3
2 1 3 3
A.  H . B.  H . C.  H . D.  H .
   
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
1 
ZC   200    ; AEB : BE  AE.cotan  100   
C 3
ZL 1
 Z L  ZC  BE  100     L   H 
 

Trang 134 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 13: (GIẢN ĐỒ R-L-C Đ t iện áp xoay chiều tần số 300 V - 5 Hz v o h i ầu oạn
mạch AB gồm h i oạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm iện trở thuần mắc
nối tiếp với cuộn cảm thuần, oạn MB chỉ có tụ iện. Biết iện áp hiệu dụng giữ h i ầu
oạn mạch MB là 140 V và ng iện trong mạch trễ ph hơn iện p h i ầu oạn mạch AB
là  sao cho cos   0,8 Điện áp hiệu dụng giữ h i ầu oạn mạch AM là
A. 300 V. B. 200 V. C. 500 V. D. 400 V.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
AE  300 cos   240 V 

BE  300sin   300 1  cos 2   180


 EM  EB  BM  320

AM  AE 2  EM 2

 2402  3202  400 V 

Ví dụ 14: (GIẢN ĐỒ C-rL) Một oạn mạch gồm tụ iện mắc


nối tiếp với một cuộn dây. Điện áp giữ h i ầu cuộn dây lệch
 
pha so với ƣờng ộ ng iện và lệch pha so với iện áp
3 2
h i ầu oạn mạch. Biết iện áp hiệu dụng giữ h i ầu oạn
mạch bằng 100 V, khi iện áp hiệu dụng trên tụ iện và trên
cuộn dây lần lƣợt là
A. 60V và 60 3 V. B. 200V và 100 3 V.

C. 60 3 V và 100V. D. 100 3 V và 200V.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 100
U cd  tan 30  100 3 V 
Xét AMB : 
U  100  200 V 
 sin 30
C

Ví dụ 15: (GIẢN ĐỒ C-rL) Một oạn mạ h iện xoay chiều gồm một tụ iện có dung kháng
200 Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp Khi t v o h i ầu oạn mạch trên một iện áp xoay
 
chiều luôn có biểu thức u  120 2 cos 100 t   (V) thì thấ iện áp giữ h i ầu cuộn
 3

Trang 135 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

dây có giá trị hiệu dụng là 120 và sớm pha so với iện p t vào mạch. Công suất tiêu
2
thụ của cuộn dây là
A. 72 W. B. 240 W. C. 120 W. D. 144 W.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
AMB là cân tại B:

U C  MB 2  AB 2  120 2 V 

cd  45

 UC
 I  Z  0, 6 2  A 
 C

MB
AMB là cân tại B: U r   60 2 V 
2
 Pr  I 2 r  I .U r  72  W 

Ví dụ 16: (GIẢN ĐỒ R-C-L Trên oạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn iểm theo úng
thứ tự A, M, N và B. Giữ h i iểm A và M chỉ iện trở thuần, giữ h i iểm M và N chỉ có tụ
iện, giữ h i iểm N và B chỉ có cuộn cảm thuần Đ t vào AB một iện áp xoay chiều 120 V – 50 Hz
th iện áp tức thời trên oạn AN v trên oạn AB lệ h ph nh u 6 , iện áp tức thời trên oạn AB
v trên oạn NB lệ h ph nh u 6 Điện áp hiệu dụng giữ h i ầu tụ iện là|
A. 120 (V). B. 60 (V).

C. 60 2 (V). D. 100 (V)


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
∆ANB ều nên:
NB = AB = 20 (V)
NB
 U C  MN   60(V)
2
Chú ý: Đối với mạch có 4 phần tử trở lên
mà không liên quan đến điện áp bắt chéo hoặc R ở giữa thì nên dùng phương pháp véc tơ trượt
Ví dụ 17: (GIẢN ĐỒ R-C-rL Trên oạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn iểm theo úng
thứ tự A, M, N và B. Giữ h i iểm A và M chỉ iện trở thuần R, giữ h i iểm M và N chỉ có tụ
iện, giữ h i iểm N và B chỉ có cuộn cảm Đ t v o h i ầu oạn mạch một iện áp

90 3 V - 50 Hz th iện áp hiệu dụng trên R v trên oạn MB ều l 9 V Điện áp tức thời hai
ầu oạn mạch AN và MB lệch pha nhau / Điện áp hiệu dụng trên oạn AN là

A. 80 (V) B. 60 (V) C. 100 2 (V) D. 60 3 (V).


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 136 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cách 1: Dùng phƣơng ph p Ve tơ trƣợt:

AMB c©n gãc ë ®¸y 300    300



 UR
U AN   60 3(V)
 cos 
Cách 2: Dùng phƣơng ph p Ve tơ uộc:

H×nh thoi vu«ng gãc 600    300



 UR
U AN   60 3(V)
 cos 
Bình luận: Cách giải 2 phải vẽ nhiều đường nét phức tạp!
Ví dụ 18: (GIẢN ĐỒ R-C-rL Trên oạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn iểm theo úng
thứ tự A, M, N và B. Giữ h i iểm A và M chỉ iện trở thuần, giữ h i iểm M và N chỉ có tụ
iện, giữ h i iểm N và B chỉ có cuộn cảm Đ t v o h i ầu oạn mạch một iện áp xoay chiều 240V
– 50 Hz thì uMB và uAM lệch pha nhau /3, uAB và uMB lệch pha nhau /6 Điện áp hiệu dụng trên R

A. 80 (V) B. 60 (V)

C. 80 2 (V) D. 60 3 (V).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
∆ANB Cân tại M:
(vì ABM=600 - 300=300)
Theo ịnh lí hàm số sin:
UR AB
sin300 sin1200
UR 80 3(V)
Ví dụ 19: (GIẢN ĐỒ R-C-rL Đ t iện áp xoay

chiều u  120 6 cos t v o h i ầu oạn mạch

Trang 137 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
AB gồm h i oạn mạch AM và MB mắc nối tiếp th ƣờng ộ hiệu dụng qua mạ h l ,5 A Đoạn AM
gồm iện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ iện C, oạn MB gồm cuộn cảm. Biết iện áp giữ h i ầu oạn
mạ h MB v iện áp giữ h i ầu oạn mạch AB lệch pha nhau / Điện áp hiệu dụng trên R bằng một
nử iện áp hiệu dụng trên oạn AM. Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 60 (W) B. 90 (W)

C. 90 3 (W) D. 60 3 (W)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
AN 1
AMN : sin   
AM 2
3
 cos   1  sin 2  
2
3
P  UI cos   120 3.0,5.  90(W)
2
Ví dụ 20: (GIẢN ĐỒ Lr-R-C Trên oạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn iểm theo úng thứ
tự A, M, N và B. Giữ h i iểm A và M chỉ có cuộn dây, giữ h i iểm M và N chỉ iện trở thuần R =
60 , giữ iểm N và B chỉ có tụ iện Điện áp hiệu dụng giữa hai iểm A v N l V v iện áp

hiệu dụng h i iểm M và B là 80 3 (V) Điện áp tức thời trên oạn AN v trên oạn MB lệch pha nhau
900, iện áp tức thời trên MB và trên NB lệch pha nhau 300 Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 40  B. 60  C. 30  D. 20 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

MNB : MN  U R  MB.sin 300  40 3(V)

AEN  EN  AN.cos300  60 3(V)

 U r  EN  MN  20 3

r U 1 R
  r   r   30()
R UR 2 2

Ví dụ 21: (GIẢN ĐỒ Lr-R-C Đ t iện áp xoay chiều u  120 6 cos t (V) v o h i ầu oạn mạch AB
gồm h i oạn mạch AM và MB mắc nối tiếp Đoạn AM là cuộn â iện trở thuần r v ộ tự cảm
L, oạn MB gồm iện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ iện C Điện áp hiệu dụng trên oạn MB gấp ôi
iện áp hiệu dụng trên R v ƣờng ộ hiệu dụng củ ng iện trong mạ h l ,5 A Điện p trên oạn
MB lệch pha so với iện p h i ầu oạn mạch là /2. Công suất tiêu thụ toàn mạch là

Trang 138 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 150W B.20W
C. 90W D. 100W
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
UR 
MFB : sin    0,5   
U MB 6

P  UI cos   120 3.0,5cos  90(W)
6

Kinh nghiệm: Khi


cho biết độ lệch pha bằng nhau thì trên giản đồ véc tơ có thể có tam giác cân!
Ví dụ 22: (GIẢN ĐỒ Lr-R-C Trên oạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn iểm theo úng thứ
tự A, M, N và B. Giữ h i iểm A và M chỉ có cuộn dây, giữ h i iểm M và N chỉ iện trở thuần R,
giữ iểm N à B chỉ có tụ iện Điện áp hiệu dụng trên AB, AN và MN thỏa mãn hệ thức UAB = UAN

=UMN 3 = 120 3 (V). Dòng hiệu dụng trong mạch là 2 2 A Điện áp tức thời trên AN v trên oạn
AB lệch pha nhau một g úng ằng góc lệch pha giữ iện áp tức thời trên AM v ng iện. Tính
cảm kháng của cuộn dây.

A. 60 3() B. 15 6() C. 30 3() D. 30 2()


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

∆ANB cân tại A mà MAI  NAB

 MAN  a

⇒ ∆AMN ân tại M và a = 300

U L  120 3 sin   60 3

UL
 ZL   15 6()
I

Ví dụ 23: (GIẢN ĐỒ C-R-rL) Một mạ h iện xoay chiều nối tiếp gồm tụ iện iện ung C, iện trở
huần R và cuộn â ộ tự cảm L iện trở thuần r. Dùng vôn kế iện trở rất lớn lần lƣợt o h i

Trang 139 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ầu iện trở, h i ầu cuộn â v h i ầu oạn mạch thì số chỉ lần lƣợt là 50 V, 30 2 V và 80 V. Biết
iện áp tức thời trên cuộn dây sớm ph hơn ng iện là /4 Điện áp hiệu dụng trên tụ là

A. 30V B. 30 2 V C. 60V D. 20V


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
∆ENB là tam giác vuông cân tại E
 NE  EB  30V  ME  MN  NE  80V  AB
 Tứ giác AMNB là hình chữ nhật

 UC  AM  EB  30(V)

Ví dụ 24: (GIẢN ĐỒ C-R-rL) Một mạ h iện xoay chiều nối tiếp AB gồm: oạn AN chứa tụ iện C nối
tiếp với iện trở thuần R v oạn NB chỉ có cuộn â ộ tự cảm L iện trở thuần r Điện áp hiệu
dụng trên oạn AN, NB và AB lần lƣợt là 80 V, 170 V và 150 V. Cƣờng ộ hiệu dụng qua mạch là 1
A. Hệ số công suất củ oạn AN là 0,8. Tổng iện trở thuần của toàn mạch là

A. 138  B. 30 2 C. 60  D. 90 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Tam giác vuông AMN : cos  AN  0,8

 sin AN  1  cos 2 AN  0,6

∆ANB là tam giác vuông tại A vì:


NB2  AN 2  AB2

 ABF  ANM  AN


(Góc có cạnh tương ứng vuông góc)
 AF  ABsin AN  90(V)

Trang 140 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U R  U r AF
Rr    90()
I I
Ví dụ 25: (GIẢN ĐỒ R-rL-C Đ t iện áp xoay chiều u = 80cost V v o h i ầu oạn mạch nối tiếp
gồm iện trở R, cuộn cảm ộ tự cảm L, iện trở thuần r và tụ iện C thì công suất tiêu thụ của mạch
là 40 W. Biết iện áp hiệu dụng trên iện trở, trên cuộn cảm và trên tụ iện lần lƣợt là 25V, 25V và 60 V.
Giá trị r bằng
A. 50  B. 15  C. 20  D. 30 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

MNE : NE  MN 2  ME 2  625  x 2  EB  60  625  x 2

 
2
AEB : AB2  AE 2  EB2  3200  (25  x) 2  60  625  x 2
 x  15
P 40 U
P  IU cos   I.AE  I    1(A)  r  r  15()
AE 40 I

Có thể dùng máy tính casio 570es để giải phương trình và bấm như sau:

Đối với loại bài toán này mắt xích quan trọng là tìm Ur S u khi t m ƣợc Ur ta sẽ tìm hệ số công suất
và công suất:

R  r UR  Ur (U  Ur )2
cos    ; P  I2 (R  r)  R
Z U Rr

Trang 141 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
Ví dụ 26: (GIẢN ĐỒ R-rL-C Đ t iện áp u  U 2 cos 100t   V v o h i ầu oạn mạch AB.
 6
Đoạn AB có bốn iểm theo úng thứ tự A, M, N và B. Giữ h i iểm A và M chỉ iện trở thuần R,
giữ h i iểm M và N chỉ có cuộn dây có cảm kháng 100  iện trở r = 0,5R, giữ iểm N và B chỉ
có tụ iện có dung kháng 200  Điện áp hiệu dụng trên oạn AN l V Điện áp tức thời trên oạn

MN và AB lệch pha nhau /2. Nếu biểu thứ ng iện trong mạch là i  I 2 cos 100t  i  A thì giá

trị của I và i lần lƣợt là

A. 1A và π/3 B. 2 A và π/3 C. 2 A và π/4 D. 1A và π/4


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Cách 1: Phương pháp đại số:
ZL ZL  ZC 100
tan MN tan AB  1  .  1  r  ()
r Rr 3
U AN U AN 200
I    1(A)
ZAN (R  r) 2  ZL 2 (100 3) 2  1002
ZL  ZC 1 
tan         0 Điện áp trễ hơn ph ng iện là 𝜋/6 h ng iện sớm
Rr 3 6
ph hơn iện áp là 𝜋/6.

    
 i  I 2 100t     2 cos 100t   (A)
 6 6  3
Cách 2: Phương pháp giản đồ véc tơ buộc:

Tổng hợp vé tơ iện áp theo quy tắc hình bình thành:

U MN  U r  U L ; U AN  U R  U MN ; U AB  U AN  U C .

Trang 142 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Xét ∆OEF UAN = V, H l trung tâm EF, OG = GH iểm G vừa là trọng tâm vừa là trung tâm nên
t m gi n l t m gi ều.

 UC
 U C  200V  I  Z  1A   

C
 i  2 cos 100t    (A)
     6 6
 6
Cách 3: Phương pháp giản đồ véc tơ trượt:
M vừa là trọng tâm vừa là trực tâm của tam giác AMB nên tam giác này là t m gi ều.
Từ su r :
U C  U AN  200(V)
UC
I  1(A)
ZC

Và I sớm ph hơn U AB l π/6

  
Do đó: i  2 cos 100t    (A)
 6 6

Ví dụ 27: Trên oạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn iểm theo úng thứ tự A, M, N và B.
Giữ h i iểm A và M chỉ iện trở R, giữ h i iểm M và N chỉ có cuộn cảm m iện trở thuần r =
,5R v ộ tự cảm L = /π H, giữ iểm N và B chỉ có tụ iện iện ung C = 5 /π F Điện áp
hiệu dụng trên oạn AN l V Điện p trên oạn MN lệch pha với iện p trên AB l π/ Biểu
 
thứ iện áp trên AB là u12  U 0 cos 100t   V. Biểu thứ iện áp trên NB là
 12 

A. u NB  200 2 cos(100t  5 /12)V. B. u NB  200 2 cos(100t   / 4)V.

C. u NB  200 2 cos(100t   / 4)V. D. u NB  200 2 cos(100t  7  /12)V.

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


1
Z L   L  100(); ZC   200()  2Z L : AM là trung tuyến của ∆ANB. Suy ra, M là trọng
C
tâm của ∆ANB. M t kh M ũng l trực tâm nên ∆ANB l t m gi ều

NB  200V

  
  3  U NB trÔ h¬n U AB l¯ 3

  
u NB  200 2 cos  100t    (V)
 12 3 

Trang 143 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Kinh nghiệm: Nếu tam giác ANB đều thì Z C  Z L v¯ R  2 .Dựa vào ý tưởng này người ta đã

“sáng tác” ra các “bài toán lạ”.


Ví dụ 28: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm h i oạn AM nối tiếp với MB Đoạn AM gồm iện trở thuần R
nối tiếp với cuộn cảm iện trở r v oạn MB chỉ có tụ iện Điện p trên oạn AM và AB có cùng giá
trị hiệu dụng nhƣng lệch pha nhau 60 Điện áp trên cuộn cảm vuông pha với iện áp trên AB. Tỉ số r/R là
0

A. 0,5 B. 2. C. 1. D. 0,87
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Tam giác AMB là tam giác vì có AM = AB và góc MAB  600 Do , G vừa trực tâm vừa là trọng
tâm  U R  U r  R  2r

Chú ý: Với một bài toán cụ thể có thể dùng hoặc phương pháp đại số hoặc phương pháp giản đồ véc
tơ buộc hoặc phương pháp giản đồ véc tơ trượt. Trong ba cách giải đó với một dạng cụ thể thì sẽ có
một cách giải nhanh và ngắn gọn nhất.
Ví dụ 29: Đ t iện áp xoay chiều 60 V – 50 Hz v o h i ầu oạn mạch AB gồm h i oạn mạch AD và
DB mắc nối tiếp Đoạn AD gồm iện trở thuần nối tiếp cuộn cảm thuần, oạn DB chỉ có tụ iện Điện áp
hiệu dụng trên AD v trên DB ều là 60 V. Hỏi ng iện trong mạch sớm hay trễ ph hơn iện áp hai
ầu oạn mạch AB?
A. Trễ ph hơn 6 0. B. Sớm ph hơn 6 0.

Trang 144 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. Sớm ph hơn 3 0
D. Trễ ph hơn 3 0

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


Cách 1: Phương pháp đại số

 U 2  U L 2  (U L  U C ) 2  U  U R  U L  U C  2U L U C  U L  30
2 2 2

    
 U AD  U R  U L  U AD  U R  U L  U R  30 3
2 2 2 2 2 2

ZL  ZC U L  UC 1 
tan     
R UR 3 6
Cách 2:

Phương pháp véc tơ buộc. Từ OUU AD đều    
6
Cách 3:

Phương pháp véc tơ trượt. Từ ∆ADB đều    
6

Bình luận: Với bài toán này thì phương pháp véc tơ trượt hay hơn phương pháp véc tơ buộc. Nhưng
trong ví dụ tiếp theo thì ngược lại.
Ví dụ 30: Mạ h iện xoay chiều nối tiếp có bốn iểm theo úng thứ tự A, M, N và B. Giữ h i iểm A và
M chỉ có tụ iện, giữ h i iểm M và N chỉ iện trở R, giữ iểm N và B chỉ có cuộn cảm thuần.

Điện áp hiệu dụng trên oạn AN và trên MB là 120 2 V v V Điện áp tức thời trên oạn AN và
MB lệch pha nhau 98,13 Tính iện áp hiệu dụng trên R
0

A. 120 V B. 100V C. 250V D. 160V


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Cách 1: Phương pháp véc tơ trượt.
NE 2  AE 2  AN 2  2AN.AE.cos 98,130  NE  280

Trang 145 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
AN NE
  sina  0,6  U R  MB.sin a  120(V)
sin a sin 98,13

Cách 2: Phương pháp véc tơ buộc.


EF 2 OE 2 OF 2 2OE.OF cos 98,130 EF 280

OF EF
  sin a  0,6  U R  OE.sin a  120(V)
sin a sin 98,130
Ví dụ 31: Có hai hộp kín X và Y chỉ chứa các phần tử ghép nối tiếp và trong chúng chỉ có thể chứa các
iện trở thuần, cuộn cảm và tụ iện Khi t iện áp xoay chiều 220 V – 5 Hz v o h i ầu X, thì dòng
iện có giá trị hiệu dụng 2 A và sớm pha so với iện p l π/ Nếu thay X bởi Y th ng iện có giá trị
hiệu dụng vẫn bằng A nhƣng ùng ph với iện áp. Khi
t iện p v o oạn mạch gồm X và Y mắc nối tiếp thì
ng iện có giá trị hiệu dụng là

A. 2 (A) và trễ pha π/4 so với iện áp.

Trang 146 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
B. 2 (A) và sớm pha π/4 so với iện áp.
C. 0,5 2 (A) và sớm pha π/3 so với iện áp.

D. 0,5 2 (A) và trễ pha π/3 so với iện áp.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
U 220
ZX ZY 110(W)
I 2
Khi mắc nối tiếp, vẽ giản ồ vé tơ trƣợt, từ tam giác vuông cân AMB:

 U
U P  U Q   110 2(V) U 110 2
 2 I Q   2(A)
MAB  450 Z Q 110

Từ giản ồ su r ng iện sớm ph hơn iện áp là π/4.
Ví dụ 32: Lần lƣợt t iện {p xoay chiều 220 V – 50 Hz vào các dụng cụ P v Q th ng iện trong
mạ h ều có giá trị hiệu dụng bằng A nhƣng ối với P thì dòng sớm ph hơn so với iện p l /3
n ối với Q thì dòng cùng pha với iện p Biết trong các dụng cụ P và Q chỉ chứ iện trở
thuần, cuộn cảm và tụ iện. Khi mắ iện áp trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp th ng iện trong
mạch có giá trị hiệu dụng là

A. 0,125 2 (A) và trễ pha π/4 so với iện áp giữ h i ầu oạn mạch.

B. 0,125 2 (A) và sớm pha π/4 so với iện áp giữ h i ầu oạn mạch.

C. 1/ 3 (A) và sớm pha π/6 so với iện áp giữ h i ầu oạn mạch.

D. 1/ 3 (A) và trễ pha π/6 so với iện áp giữ h i ầu oạn mạch.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
U 220
ZP ZQ 220(W)
I 1
Khi mắc nối tiếp, vẽ giản ồ vé tơ trƣợt, từ
tam giác vuông cân AMB, Từ giản ồ suy ra
ng iện sớm ph hơn iện áp là π/6.

MBA  MAB  300



 UP U 220
   UP  (V)
 sin MBA sin AMB 3

UP 220 3
I   A
ZP 220 3 3
Tử giản ồ su r r ng iện sớm ph hơn iện p l π/6
Ví dụ 33: Lần lƣợt t iện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz vào các
dụng cụ P v Q th ng iện trong mạ h ều có giá trị hiệu dụng

Trang 147 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
bằng 5,5 A nhƣng ối với P thì dòng trễ ph hơn so với iện p l /6 n ối với Q thì dòng sớm pha
hơn so với iện p l /2. Biết trong các dụng cụ P và Q chỉ chứ iện trở thuần, cuộn cảm và tụ
iện. Khi mắ iện áp trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp th ng iện trong mạch có giá trị hiệu
dụng là

A. 11 2 A và trễ pha /3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. 11 2 A và sớm pha /6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C. 5,5 A và sớm pha /6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D. 5,5 A và trễ pha /3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
U 220
ZP ZQ 40(W)
I 5,5
Khi mắc nối tiếp, vẽ giản ồ vé tơ trƣợt, từ tam giác vuông cân AMB:
UQ 220
U P  U Q  U  220(V)  I    5,5(A)
ZQ 40
Từ giản ồ su r ng iện sớm ph hơn iện áp là π/6.
5) Dùng giản đồ véc tơ để viết biểu thức dòng điện hoặc điện áp
* Nếu cho biết tƣờng minh ại lƣợng th nên ùng phƣơng ph p ại số ho phƣơng ph p số phức
ể viết biểu thức.
* Nếu còn có một v i ại lƣợng hƣ iết th ể viết biểu thức một cách hiệu quả nhất là dùng giản ồ
vé tơ
Ví dụ 1: Một oạn mạch gồm iện trở thuần R nối tiếp với tụ iện iện dung 1/(3 mF Đ t vào
h i ầu oạn mạch một iện áp xoay chiều: u = 120cos100t V Điện áp hiệu dụng giữ h i ầu
iện trở bằng 60 V. Tính R và viết biểu thứ ng iện qua mạch?

A. R 30 và i  2 2 cos(100t   / 4)(A)

B. R 30 và i  2 2 cos(100t   / 4)(A)

C. R 10 3 và i  4 cos(100t   / 6)(A)
D. R 30 và i  4 cos(100t   / 6)(A)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
1
ZC   30(W);U 2  U R 2  U C 2  602.2  602  U C 2  U C  60  U R
C
R  Z C  30W u 120 
 i   2 2
Z  R  i(0  Z C ) Z 30  i.30 4

Trang 148 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
i  2 cos  100t   (A)
 4

Ví dụ 2: Đ t iện áp xoay chiều u  60 2 cos100t (V) v o h i ầu oạn mạch AB gồm h i oạn

mạch AD và DB mắc nối tiếp Đoạn AD gồm iện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L = 0,2/
H , oạn DB chỉ có tụ iện C Điện áp hiệu dụng trên oạn AD l 6 V v trên oạn DB là 60 (V).
Biểu thứ ng iện qua mạch là

A. i  2 cos(100t   / 4)(A)

B. i  4.cos(100t   / 3)(A)

C. i  4.cos(100t   / 6)(A)

D. i  1,5 2 cos(100t   / 6)(A)


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Cách 1: kết hợp phương pháp đại số và phương pháp số phức
U L  30
602  U R 2  (U L  60)2 
Z L  L  20W U R  30 3
 2  2 
U  U R  (U L  U C )  60  U R  U L  60  120U L  U C  60
2 2 2 2 2

  2 
U AD  U R  U L 60  U R  U L
2 2 2 2 2
I  U L  1,5(A)
 Z L

 UR
R  I  20 3
  Z  R  i (Z L  Z C )  20 3  i (20  40)
Z  U C  40 sè °o bÊm ENG
 C
I

u 60 2 1
i   1,5 2 
Z 20 3  i(20  40) 6

 
 i  1,5 2 cos  100t   (A)
 6
Cách 2: Phương pháp gỉan đổ véc tơ buộc
Z L  L  20(W)

OUU AD l t m gi ều nên: α = π/6 v UL = UAD/2 = 30 (V).


D ng iện sớm ph hơn iện p l π/6 v gi trị hiệu dụng:
UL
I  1,5(A)
ZL

i  1,5 2 cos(100t  )(A)
6

Trang 149 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cách 3: Phương pháp gỉan đổ véc tơ trượt
∆ADC l t m gi ều nên: α = π/6 v UL = UAD/2 = 30 (V).
D ng iện sớm ph hơn iện p l π/6 v gi trị hiệu dụng:
UL
I  1,5(A)
ZL

i  1,5 2 cos(100t  )(A)
6
Ví dụ 3: Mạ h iện gồm cuộn d}y mắc nối tiếp với tụ iện C Đ t v o h i ầu oạn mạ h iện áp xoay
chiều u = 200cos(100t + / V th iện áp giữ h i ầu cuộn â v h i ầu tụ iện có cùng giá trị
hiệu dụng nhƣng lệch pha nhau 120 . Biểu thứ
0
iện áp giữ h i ầu cuộn dây là

A. u cd  100 2 cos(100t   / 3)(V). B. ucd  200cos(100t   / 6)(V).

C. ucd  200cos(100t   / 3)(V). D. ucd  200cos(100t  5 / 12)(V).

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


Từ giản ồ ta suy ra, AMB là
t m gi ều, vì vậy, ucd có cùng
iên ộ nhƣ u nhƣng sớm ph hơn
u là /3

 
Ví dụ 4: Đ t iện áp xoay chiều u  100 6 cos 100 t   V  v o h i ầu oạn mạch gồm một cuộn
 4
dây và một tụ iện mắc nối tiếp. Dùng vôn kế iện trở rất lớn lần lƣợt o iện áp giữ h i ầu cuộn
cảm và hai bản tụ iện thì thấy chúng có giá trị lần lƣợt là 100 V và 200 V. Biểu thứ iện áp giữ h i ầu
cuộn dây là

A. u cd  100 2 cos(100t   / 2)(V).

B. ucd  200cos(100t   / 4)(V).

C. u cd  200 2 cos(100t  3 / 4)(V).

D. u cd  100 2 cos(100t  3 / 4)(V).

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 150 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Từ giản ồ ta thấy, ∆AMB là tam giác vuông tại A ( vì MB2 = AB2 + AM2 ).

 
U cd sím pha h¬n U l¯ 2

u  100 2 cos(100t     )
 cd 4 2
Ví dụ 5: Mạ h iện xoay chiều gồm iện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ iện rồi mắc nối tiếp với cuộn
â Đ t v o h i ầu mạch một iện áp xoay chiều u = 120cos100t V Điện áp hiệu dụng ở h i ầu
oạn mạ h RC l 6 V v h i ầu cuộn dây là 60 V. Biểu thứ iện p h i ầu oạn mạch RC là
A. uRC  60cos(100t   / 4)(V).

B. u RC  60 2(100t   / 4)(V).

C. uRC  60(100t   / 4)(V).

D. u RC  60 2(100t   / 4)(V).

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


Từ giản ồ ta dễ thấy, AMB là tam giác vuông cân tại M nên:

 U RC trÔ pha h¬n U l¯
4

 u RC  60 2 cos(100t  )(V)
4
Chú ý: Dựa vào dấu hiệu vuông pha và dùng phương pháp loại trừ có thể phát hiện nhanh phương án
đúng mà không cần phải sử dụng hết dữ kiện của bài toán.
Ví dụ 6: Đoạn mạch AB gồm AM chứ iện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ iện, MB chứa cuộn dây

iện trở thuần r = R Đ t v o h i ầu AB iện áp xoay chiều u  100 2 cos100t  V  th iện áp

Trang 151 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
giữ h i iểm AM và giữ h i iểm MB lệch pha so với ƣờng ộ dòng iện lần lƣợt l π/6 v π/3 Biểu
thứ iện áp giữ h i iểm AM là

A. u AM  50 2 cos(100t   / 3)(V).

B. u AM  50 2 cos(100t   / 6)(V).

C. uAM  100cos(100t   / 3)(V). D. uAM  100cos(100t   / 6)(V).

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Vì U AM trễ ph hơn I là  / 6 còn U AM sớm hơn ph

I là  / 3 nên U AM  U MB hay AMB vuông tại M.

Từ su r U AM trễ hơn ph U MB một góc  sao


cho AM  ABcos  . Ta nhận thấy chỉ phƣơng n A
thỏa mản iều kiện này.
Chú ý: Khi cho liên quan đến điện áp lần lượt để viết biểu thức điện áp bắt chéo ta nên vẽ giản đồ véc
tơ trượt.
Ví dụ 7: Trên oạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn iểm theo úng thứ tự A, M, N và B.
Giữ h i iểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữ h i iểm M và N chỉ iện trở thuần, giữ iểm N
và B chỉ có tụ iện Điện áp hiệu dụng trên oạn AN là 300 V và lệch pha với iện p trên NB l 5π/6
 2 
Biểu thứ iện áp trên NB là u NB  50 6 cos 100t    V  Điện áp tức thời trên MB là
 3 

A. u MB  100 3 cos(100t  5 / 12)(V).

B. u MB  100 2 cos(100t   / 2)(V).

C. u MB  50 3 cos(100t  5 / 2)(V).

D. u MB  100 6 cos(100t   / 3)(V).

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 152 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
MN  300cos600  150
MB  MN 2  NB 2  100 3(V)

∆MNB vuông tại N   MN  
tan a   3  a   U MB sím h¬n U NB l¯
 NB 3 3
2 
uMB  100 3 2 cos(100t   )(V)
3 3
6. Phƣơng pháp giản đồ véc tơ kép.

Khi g p i to n liên qu n ến ộ lệch pha củ ng iện trong h i trƣờng hợp do sự th ổi


của các thông số của mạch, ta phải vẽ hai giản ồ vé tơ H i giản ồ n hung vé tơ tổng U .
Để giải quyết bài toán này, chúng ta tịnh tiến hai giản ồ lại gần nh u s o ho vé tơ tổng trùng nhau.
T ã iết với mạch RLC nối tiếp thì: U  UR  UL  UC  UR  ULC ( UR cùng pha với I , còn

ULC thì vuông pha với I ).


Nếu h i ng iện vuông pha với nhau thì tứ giác trên bản ồ ghép là hình chữ nhật, o :

U R1  U LC 2  I1 R1  I2 (Z L 2  ZC 2 )

U R 2  U LC1  I2 R2  I1 (Z L1  ZC1 )
Ví dụ 1: Một cuộn â iện trở R và cảm cảm kháng ZL nối tiếp với tụ iện có dung kháng ZC trong
mạch xoay chiều iện áp u = U0 osωt V th ng iện trong mạch sớm ph hơn iện p u l φ1 và
công suất mạch tiêu thụ là 30 W. Nếu tần số g tăng 3 lần th ng iện chậm ph hơn u g φ2 = 900 -
φ1 và công suất mạch tiêu thụ là 270W. Chọn phƣơng n úng
A. Z L  2 R B. ZC  5R C. ZC  3,5R D. ZC  0,5R

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C,D

Trang 153 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 P2  9 P1  I2  3I1

  Z L 2  3Z L1
Ta thấy:  
2  31   Z  ZC1
  C2
 3
Vẽ giản ồ vé tơ : i1, sớm hơn pha u; i2 trễ hơn ph u; V I1  I2 nên tứ giác AM1BM2 là hình chữ

nhật.

U LC1  U R 2  I1 (Z C1  Z L1 )  I2 R
Ta có hệ:  
U LC 2  U R1  I2 (Z C 2  Z L 2 )  I1 R

 I1 ( ZC1  ZI1L1 )  3I1 R


  Z L1  0,5R
  ZC1  
3I1  3Z L1   I1 R  ZC1  3,5R
  3 

Ví dụ 2: Đ t iện áp xoay chiều 150 V – 5 Hz v o h i ầu oạn mạch RLC nối tiếp (L thuần cảm) v C th ổi
ƣợc. Có hai giá trị của C là C1 và C2 làm cho U2L = 6U1L. Biết rằng h i ng iện i1 và i2 lệch nhau 1140. Tính U1R.
A. 22,66V B. 21,17V C. 25,56V D. 136,25V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Vì U2 L  6U1L nên U2 R  6U1R Đ t U1R  x thì U2 R  6 x.
UR1
1  arc cos
Theo bài ra: 1   2  114 
0
U
U
 2  arc cos R 2
U

x 6x
arc cos  arc cos  1140  x  21,17( V)
150 150

Trang 154 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 3: ĐH - 4 Đ t iện áp u  180 2 cos t  V  (với không ổi v o h i ầu oạn mạch AB

(hình vẽ R l iện trở thuần, tụ iện iện dung C, cuộn cảm thuần ộ tự cảm L th ổi ƣợ Điện
áp hiệu dụng ở h i ầu oạn mạ h MB v ộ lớn góc lệch pha củ ƣờng ộ ng iện so với iện áp u

khi L = L1 là U và 1, còn khi L = L2 th tƣơng ứng là 8U và 2. Biết 1 + 2 = 900. Giá trị U bằng
A. 135 V B. 180V C. 90V D. 60V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Cách 1:

Vì I1  I2 nên tứ giác AM1BM2 là hình chữ nhật.

U LC1  U R 2
Ta có hệ:   U AB
2
 U LC
2
1  U LC 2
2

U LC 2  U R1

Trang 155 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
2
 1802  U 2  U 8  U  60( V)

Cách 2:
Vì 1  2  900  sin2 1  sin2 2  1

UMB1 U U U 8
Mà sin 1   ;sin 2  MB 2 
U AB 180 U AB 180
2
 U  U 8 
2

     1  U  60( V )
 180   180 
Ví dụ 4: Đ t iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không ổi U v o oạn mạch AMB gồm oạn AM
chỉ chứ iện trở R, oạn mạch MB chứa tụ iện iện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có
ộ tự cảm L th ổi ƣợc. Biết s u khi th ổi ộ tự cảm L th iện áp hiệu dụng h i ầu mạch MB
tăng n lần v ng iện trong mạ h trƣớ v s u khi th ổi lệch pha nhau một góc / T m iện áp hiệu
dụng h i ầu mạ h MB khi hƣ th ổi L.
U nU
A. B. C.
1 n 2
1  n2
U nU
D.
1 n 1 n
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Vì 1  2  900  sin2 1  sin2 2  1

U MB1 U MB1 U nU MB1


Mà sin 1   ;sin 2  MB 2 
U AB U U AB U
2 2
 U   nU  U
  MB1    MB1   1  U MB1 
 U   U  1  n2
Ví dụ 5: ĐH - 3 Đ t iện áp u = U0cost (U0 và không ổi v o h i ầu oạn mạch gồm cuộn dây
không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ iện iện ung C th ổi ƣợ Khi C = C th ƣờng ộ dòng
iện trong mạch sớm ph hơn u l 1 (0 < 1 < / v iện áp hiệu dụng h i ầu cuộn dây là 45 V. Khi
C = 3C0 th ƣờng ộ ng iện trong mạch trễ ph hơn u l 2 = /2 - 1 v iện áp hiệu dụng h i ầu
cuộn dây là 135 V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất s u â :
A. 130V B. 64V C. 95V D. 75V
Ví dụ 5: ĐH - 3 Đ t iện áp u = U0cost (U0 và  ổi v o h i ầu oạn mạch
gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ iện iện ung C th ổi ƣợc). Khi C
= C0 th ƣờng ộ ng iện trong mạch sớm ph hơn u l 1 (0 < 1 < / v iện áp hiệu dụng
h i ầu cuộn dây là 45 V. Khi C = 3C0 th ƣờng ộ ng iện trong mạch trễ ph hơn u l 2 =

Trang 156 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
/2 - 1 v iện áp hiệu dụng h i ầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau
â :
A. 130V B. 64V C. 95V D. 75V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Cách 1: Phƣơng pháp giản đồ véc tơ kép lấy trục U làm chuẩn.
 U R 2  3U R1  3a
U RL 2  3U RL1  I 2  3I1  

Ta thấy:  U L 2  3U L1  3b
 Z C1
C2  3C1  Z C 2  3

U R1  a

 UC 2  U C1  U L 2  U R1  U R 2  U L1  3b  a  3a  b  b  2a  U R 2  3a
U  2a
 L1

U U R21  U R2 2 U a 2  (3a ) 2
     U  45 2  U 0  90(V)
AN1 U R21  U L21 45 a 2  (2a ) 2

Cách 2: Phƣơng pháp giản đồ véc tơ kép lấy trục I làm chuẩn.

Lấy trục I làm chuẩn th khi C th ổi, phƣơng ủ vé tơ AM v vé tơ MB không thay


ổi (chỉ th ổi về ộ lớn n vé tơ U th hiều i không ổi ầu mút qu trên ƣờng
tròn tâm A).

Trang 157 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Vì AM2 = 3AM1 nên I2 = 3I1. M t khác, C2 = 3C1 nên ZC2 = ZC1/3 Su r , iện áp hiệu dụng
trên tụ không th ổi  1 M1 và B2M2 bằng nhau và song song với nhau  M1B1B2M2
là hình bình hành  1B2 = M1M2= AM2 – AM1 = 135 – 45 = 90.

Tam giác AB1B2 vuông cân tại A nên U = AB1 = AB2 = B1B2/ 2 = 45 2 V  0 =U

2 = 90V
Ví dụ 6: Đ t iện áp u = U0cost (U0 và  không ổi v o h i ầu oạn mạch gồm cuộn dây
không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ iện iện ung C th ổi ƣợc). Khi C = C0 thì
ƣờng ộ ng iện trong mạch sớm ph hơn u l 1 (0 < 1 < / v iện áp hiệu dụng hai
ầu cuộn dây là 45 V. Khi C = 4C0 th ƣờng ộ ng iện trong mạch trễ ph hơn u l 2 =
/2 - 1 v iện áp hiệu dụng h i ầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất
s u â :
A. 120V B. 64V C. 95V D. 75V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 U R 2  3U R1  3a
U RL 2  3U RL1  I 2  3I1  
 U L 2  3U L1  3b
Ta thấy: 
 Z C1
C2  4C1  Z C 2  4

3 3 3
 U C 2  U C1  U L 2  U R1  U R 2  U L1   3b  a   3a  b   b  2a
4 4 4
13
 U R1  a;U R 2  3a;U L1  a
9

U U R21  U R2 2 U a 2  (3a) 2
     U  81
AN1 U R21  U L21 45 13
a 2  ( a)2
9

Trang 158 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 U 0  81 2  114, 6(V )

Ví dụ 7: Đ t iện áp u = U0cost (U0 và  ổi v o h i ầu oạn mạch gồm cuộn


dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ iện iện ung C th ổi ƣợc). Khi C = C0 thì
ƣờng ộ ng iện trong mạch sớm ph hơn u l 1 (0 < 1 < / v iện áp hiệu dụng hai
ầu cuộn dây là 45 V. Khi C = 3C0 th ƣờng ộ ng iện trong mạch trễ ph hơn u l 2 =
2/3 - 1 v iện áp hiệu dụng h i ầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất
s u â :
A. 130V B. 64V C. 95V D. 75V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Lấy trục I làm chuẩn th khi C th ổi, phƣơng ủ vé tơ AM v vé tơ MB không
th ổi (chỉ th ổi về ộ lớn n vé tơ U th hiều i không ổi ầu mút quay trên
ƣờng tròn tâm A)
Vì AM2 = 3AM1 nên I2 = 3I1. M t khác, C2 = 3C1 nên ZC2 = ZC1/3 Su r , iện áp hiệu dụng
trên tụ không th ổi  B1M1 và B2M2 bằng nhau và song song với nhau  B1M1B2M2 là
hình bình hành  B1B2=M1M2=AM2 - AM1=135 - 45=90.

 B1B2   U 2  U 2  2UU cos(1  2 )


2
Tam giác AB1B2 cân tại A nên

2
 902  2U 2  2U 2 cos  30 3(V )  U 0  U 2  30 6  73(V)
3

Trang 159 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Trang 160 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
BÀI TOÁN LIÊN QUAN THAY ĐỔI ĐẾN CẤU TRÚC MẠCH, HỘP
KÍN, GIÁ TRỊ TỨC THỜI
Phƣơng pháp giải
1. Khi R và u  U 0 cos(t   ) giữ nguyên, các phần tử khác thay đổi.

U U R U
*Cƣờng ộ hiệu dụng tính bằng công thức: I   .  cos 
Z R Z R
*Khi liên qu n ến công thức tiêu thụ toàn mạch, từ công thức P  I 2 R , thay
U U R U U2
I  .  cos  , ta nhận ƣợc: P  cos2   Pcoäng höôûng cos2 
Z R Z R R
Ví dụ 1: Đoạn mạ h không phân nh nh RLC t ƣới iện áp xoay chiều ổn ịnh th ƣờng
ộ hiệu dụng, công suất và hệ số công suất của mạch lần lƣợt là 3 A, 90 W và 0,6. Khi thay
LC bằng L‟C‟ th hệ số công suất của mạ h l ,8 Tính ƣờng ộ hiệu dụng và công suất
mạch tiêu thụ.
Hƣớng dẫn:
U I cos 2 I 0,8
Từ công thức: I  cos   2   2   I 2  4( A)
R I1 cos 1 3 0, 6
2
P  cos 2 
2
U2 P2  0,8 
Từ công thức: I  cos 2   2       P2  160(W)
R P1  cos 1  90  0, 6 

Ví dụ 2: Cho oạn mạch xoay chiều AB gồm iện trở R và một cuộn dây mắc nối tiếp Điện
p t v o h i ầu oạn mạch có tần số f và có giá trị hiệu dụng U không ổi Điện áp giữa
h i ầu oạn mạch lệch pha với ng iện là /4 Để hệ số công suất toàn mạch bằng 1 thì
ngƣời ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ iện v khi ông suất tiêu thụ trên mạch là 200
W. Hỏi khi hƣ mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch bằng bao nhiêu?
A. 100W B. 150W C. 75W D. 170,7W
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
U2
Từ công thức: P  cos2   Pcéng h­ëng cos 2 
R

 P  200 cos 2  100(W )
4
Kinh nghiệm: Mắt xích của dạng toán này là cos2, vì vậy, người ta nảy ra ý tưởng ‚”bắt”
phải dùng giản đồ véc tơ để tính cos2.

Trang 161 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 3: ĐH-2011) Một oạn mạch AB gồm h i oạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn
mạch AM gồm iện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ iện iện ung C, oạn mạch MB
gồm iện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần ộ tự cảm L Đ t iện áp xoay
chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không ổi v o h i ầu oạn mạ h AB Khi oạn mạch
AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt h i ầu tụ iện
th iện áp giữ h i ầu oạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhƣng lệch pha
nhau /3, công suất tiêu thụ trên oạn mạ h AB trong trƣờng hợp này bằng
A. 75W B. 160W C. 90W D. 180W
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
U2
Mạch R1CR2L cộng hƣởng: P 
R1  R2

U2
Mạch R1R2L: P  '
cos 2   P cos 2   120cos 2 
R1  R2

Dùng phƣơng ph p vé tơ trƣợt, t m gi ân AMB tính ƣợc  = 300 nên:


P'  120cos 2 300  90(W )
Ví dụ 4: Cho oạn mạch xoay chiều AB gồm iện trở R và một cuộn dây mắc nối tiếp Điện
p t v o h i ầu oạn mạch có tần số 50 Hz và có giá trị hiệu dụng U không ổi Điện áp
giữ h i ầu của R và giữ h i ầu của cuộn dây có cùng giá trị hiệu dụng nhƣng lệch pha
nhau góc /3 Để hệ số công suất bằng th ngƣời ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ có
iện ung μF v khi ông suất tiêu thụ trên mạch là 100 W. Hỏi khi hƣ mắc thêm tụ
thì công suất tiêu thụ trên mạch bằng bao nhiêu?
A. 80W B. 75W C. 86,6W D. 70,7V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Dùng phƣơng ph p vé tơ trƣợt, tam giác cân AMB tính
ƣợc
 = 300.

Trang 162 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Luùc ñaàu:  = 300
P  PCH cos 2  
Sau coù coäng höôûng: PCH  100(W)
 P  PCH cos2   100cos2 300  75(W )

Ví dụ 5: ĐH - Đ t iện áp u  150 2cos100 t V  v o h i ầu oạn mạch mắc nối

tiếp gồm iện trở thuần 60 , cuộn â iện trở thuần) và tụ iện. Công suất tiêu thụ iện
củ oạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ iện bằng một dây dẫn iện trở không ng
kể Khi , iện áp hiệu dụng giữ h i ầu iện trở bằng iện áp hiệu dụng giữ h i ầu cuộn
dây và bằng 50 V. Dung kháng của tụ iện có giá trị bằng
A. 60 3  B. 30 3  C.15 3  D. 45 3 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
U 2 (R  r)
Lú ầu công suất mạch tiêu thụ: P  I 2 ( R  r )  (1).
( R  r )2  (Z L  ZC )2
S u tụ nối tắt, vẽ giản ồ vé tơ trƣợt và từ giản ồ ta nhận thấy AMB cân tại M:
Z MB  R  60(W )

r  Z MB cos 600  30(W )



 Z L  Z MB sin 60  30 3(W )
0

Thay r và ZL vào (1):


1502.90
250 
902  (30 3  Z C ) 2
 Z C  30 3(W )
Ví dụ 6: Một mạ h iện gồm các phần tử iện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ iện C
mắc nối tiếp Đ t vào mạ h iện một iện áp xoay chiều ổn ịnh Điện áp hiệu dụng trên L và
C bằng nhau và bằng hai lần iện áp hiệu dụng trên R. Công suất tiêu thụ trong toàn mạch là
P. Nếu làm ngắn mạch tụ iện (nối tắt hai bản cực của nó) thì công suất tiêu thụ trên toàn
mạch bằng
A. P/2 B. 0,2P C.2P D. P
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
U 2R U2
Mạch RLC: U L  U C  2U R  Z C  2 R  P  I 2 R  
R 2  (Z L  Z C ) 2 R
0

U 2R U2 P
Mạch RL: P '  I 2 R   
R 2  Z2L R.5 5

Trang 163 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chú ý: Nếu phần tử nào bị nối tắt thì phần tử đó xem như không không có trong mạch.
Ví dụ 7: Một mạ h iện gồm các phần tử iện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ iện C
mắc nối tiếp Đ t vào mạ h iện một iện áp xoay chiều ổn ịnh Điện áp hiệu dụng trên mỗi
phần tử ều bằng nhau và bằng 200 V. Nếu làm ngắn mạch tụ iện (nối tắt hai bản cực của
n th iện áp hiệu dụng trên iện trở thuần R sẽ bằng
A. 100 2 V B. 200V C. 200 2 V D. 100V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 R  Z L  Z C
Mạch RLC: U R  U L  U C  200V  
U  U R  (U L  U C )  200(V )
2 2

Mạch RL: U 2  U R2  U L2  2002  2U R2  U R  100 2(V )


Ví dụ 8: Một oạn mạ h o hiều AB gồm h i oạn mạ h AM v MB mắ nối tiếp Đoạn
mạ h AM iện trở thuần 40  mă nối tiếp với tụ iện , oạn mạ h MB hỉ uộn dây
iện trở thuần 20 , có cảm kháng ZL D ng iện qua mạ h v iện áp giữ h i ầu oạn
mạch AB luôn lệch pha nhau 600 ngay cả khi oạn mạch MB bị nối tắt. Tính ZL.
A. 60 3  B. 80 3  C. 100 3  D. 60 3 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Z L  ZC
Trƣớc khi nối tắt: tan    tan 600
Rr
 ZC
Sau khi nối tắt: tan    tan(600 )
R
Từ giải ra: Z L  100 3()
Chú ý:
1) Đối với mạch RLC, khi R và u  U 0 cos( t  u ) giữ nguyên, nếu biểu thức của
dòng điện trước và sau khi nối tắt C lần lượt là
 i 2  i1  Z L  ZC
i1  I 2 cos(t  i1 )    tan  
u
2 1  a  1
R
 thì Z C  2Z L   
i2  I 2 cos(t  i 2 ) a  i 2  i1 2   a  tan   Z L
 2  2
R
2) Đối với mạch RLC, khi R và u  U 0 cos( t  u ) giữ nguyên, nếu biểu thức của

i1  I 2 cos(t  i1 )


dòng điện trước và sau khi nối tắt L lần lượt là  thì:
i2  I 2 cos(t  i 2 )

Trang 164 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 i 2  i1  Z  ZC
u  2  1   a 

tan 1  L
R
ZC  2Z L   
a  i 2  i1 2  a  tan    Z C
 
2
2 R
Chứng minh:
u  U 0 cos(t  u )
1) 
Tröôùc vaø sau maát C maø I1  I 2  R  ( Z L  Z C )  R  Z L  Z C  2Z L
2 2 2 2

Z L  ZC Z  
+ Trước: tan 1    L  tan( )  1    i1  I 0 cos  t  1   
R R  
 i1 

ZL  
+Sau: tan 2   tan   2    i2  I 0 cos t   2   

R  
 i 2 

 i1  i 2
u  2

 a  i1  i 2
 2

u  U 0 cos(t  u )
2) 
Tröôùc vaø sau maát L maø I1  I 2  R  ( Z L  Z C )  R  Z C  Z L  2Z C
2 2 2 2

Z L  ZC Z  
+ Trước: tan 1    C  tan   1    i1  I 0 cos  t  1   
R R  
 i1 

 ZC  
+Sau: tan 2   tan( )  2    i2  I 0 cos 0 cos t   2   

R  
 i 2 

 i1  i 2
u  2

 a  i 2  i 2
 2
Ví dụ 9: CĐ- 9 Đ t iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 6 V v o h i ầu oạn mạch
R, L, C mắc nối tiếp th ƣờng ộ ng iện qu oạn mạch là i1 = I0cos(100t + /4) (A).
Nếu ngắt bỏ tụ iện C (nối tắt th ƣờng ộ ng iện qu oạn mạch là i2 = I0cos(100t –
/ A Điện áp giữ h i ầu oạn mạch là
A. u  60 2 cos(100 t   /12)(V ) . B. u  60 2 cos(100 t   / 6)(V ) .

C. u  60 2 cos(100 t   /12)(V ) D. u  60 2 cos(100 t   / 6)(V )

Trang 165 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
u  U 0 cos(t  u )

Tröôùc vaø sau maát L maø I 2  I1  R  ( Z L  ZC )  R  Z L  Z C  2Z L
2 2 2 2

Z L  ZC Z  
+ Trước: tan 1    L  1    i1  I 0 cos  t  1   
R R  
 i1 

ZL  
+Sau: tan 2   2    i2  I 0 cos  t  2   
R  
 i 2 
i1  i 2 P
 u  
2 12
Ví dụ 10: Đ t iện áp xoay chiều ổn ịnh v o h i ầu oạn mạch C mắc nối tiếp gồm iện
trở thuần R = 100 , cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ iện có dung kháng ZC thì
ƣờng ộ ng iện qu oạn mạch là i1 = I0cos(100t + /4) (A). Nếu ngắt bỏ cuộn cảm (nối
tắt th ƣờng ộ ng iện qu oạn mạch là i2 = I0cos(100t + 3/4) (A). Dung kháng của
tụ bằng
A. 100 B. 200 C. 150 D. 50
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

u  U 0 cos(t  u )

Tröôùc vaø sau khi maát L maø I1  I 2  R  ( Z L  Z C )  R  Z C  Z L  2Z C
2 2 2 2

Z L  ZC Z  
+ Trước: tan 1    C  tan   1    i1  I 0 cos  t  1   
R R  
 i1 

ZC  
+Sau: tan 2   tan( )  2    i2  I 0 cos t  2   

R  
 i 2 
i 2  i1 P Z
    C  tan   1
2 4 R
Ví dụ 11: Một oạn mạch xoay chiều gồm cuộn â iện trở thuần R, ộ tự cảm L nối tiếp
với một tụ iện iện ung C t ƣới hiệu iện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn ịnh.
Cƣờng ộ ng iện qua mạch là i1 = 3cos(100t) (A). Nếu tụ C bị nối tắt th ƣờng ộ dòng
iện qua mạch là i2 = 3cos(100t – /3) (A). Hệ số công suất trong trƣờng hợp trên lần lƣợt

A. cos 1  1, cos 2  0,5. . B. cos 1  cos  2  0,5 3. .

Trang 166 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. cos 1  cos 2  0, 75. D. cos 1  cos 2  0,5.

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


S u khi ã hiểu kĩ phƣơng ph p, â giờ ta có thể làm cắt:
i1  i 2  3
   cos 1  cos 2  cos  
2 6 2
Ví dụ 12: Đ t iện áp xoay chiều u = 100 2 cos100t V v o oạn mạch mắc nối tiếp gồm
cuộn cảm iện trở R và tụ iện. Biết iện áp hiệu dụng trên tụ gấp 1,2 lần trên cuộn cảm.
Nếu nối tắt tụ iện thì ƣờng ộ hiệu dụng không ổi và bằng 0,5 A. Cảm kháng của cuộn
cảm là
A. 120 B. 80 C. 160 D. 180
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Trƣớc và sau mất C mà I1  I 2  R2  (Z L  ZC )2  R 2  Z L2  ZC  2Z L

4
U C  1, 2U RL  ZC  1, 2 R 2  Z L2  2Z L  1, 2 R 2  Z L2  R  ZL
3
U U 5 100
Sau: Z   R 2  Z L2   Z L   Z L  120(W )
I I 3 0,5
Ví dụ 13: Cho ba linh kiện: iện trở thuần R = 60 , cuộn cảm thuần L và tụ iện C. Lần
lƣợt t iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U v o h i ầu oạn mạch nối tiếp RL ho c
RC thì biểu thứ ƣờng ộ ng iện trong mạch lần lƣợt là i1 = 2 os πt – π/ A v
i2 = 2 os πt + 7π/ A Nếu t iện p trên v o h i ầu oạn mạch RLC nối tiếp thì
ng iện trong mạch có biểu thức:
A. i  2 2 cos(100 t   / 3)(A) . B. i  2 cos(100 t   / 4)(A) .

C. i  2 2 cos(100 t   / 4)(A) D. i  2 cos(100 t   / 3)(A)


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
u  U 0 cos(100 t  u );

 ZL
 tan 1  R  1  
I1  I 2  Z1  Z 2  Z L  Z C  
 tan    Z C    
 2
R
2

Trang 167 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  
i1  I 0 cos 100 t  u     
   u 
  /12   4
 
   a  
2i  I cos  100 t       3

0
 u

 7 /12 

R  
Z1  Z 2   120  U 0  I 0 Z1  120 2(V )  u  120 2 cos 100 t   (V )
cos   4

u  
RLC cộng hƣởng  i   2 2 cos  100 t   ( A )
R  4
2. Lần lƣợt mắc song song ampe kế và vôn kế vào một đoạn mạch
* Thông thƣờng iện trở của ampe kế rất nhỏ v iện trở của vôn kế rất lớn, vì vậy, ampe kế
mắc song song với oạn mạ h n o th oạn mạ h em nhƣ không n vôn kế mắc song
song thì không ảnh hƣởng ến mạch.
* Số chỉ ampe kế l ƣờng ộ hiệu dụng chạy qua nó và số chỉ của vôn kế l iện áp hiệu
dụng giữ h i ầu oạn mạch mắc song song với nó.

  ZL
  tan   R
Maéc ampe keá song song vôùi L thì L bò noái taét: 
 U  I R 2  Z 2
  A L
 U  UC
Maéc voân keá song song vôùi L thì :  V
 U  U R  (U L  U C )
2 2 2

   ZC
  tan   R
Maéc ampe keá song song vôùi L thì L bò noái taét: 
 U  I R 2  Z 2
  A C
 U  UL
Maéc voân keá song song vôùi L thì:  V
 U  U R  (U L  U C )
2 2 2

Trang 168 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 1: Một oạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm iện trở thuần R, tụ iện có dung
kháng ZC và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 0,5ZC. Khi nối hai cực của tụ iện một
ampe kế iện trở rất nhỏ thì số chỉ củ n l Av ng iện qua ampe kế trễ pha so với
iện áp giữ h i ầu oạn AB là /4. Nếu thay ampe kế bằng vôn kế iện trở rất lớn thì nó
chỉ 100 V. Giá trị của R
A. 50  B. 158  C. 100  D. 30 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 ZL 
 tan   R  tan 4  Z L  R
Mắc ampe kế song song với C thì C bị nối tắt 
U  I Z  I R 2  Z 2  R 2
 A A L

Mắc vôn kế song song với C thì : UC  UV  100(V )

 U L  0,5U C  50(V )  U R

U 2  U R2  (U L  U C ) 2  ( R 2) 2  502  (100  50) 2  R  50(W)

Ví dụ 2: Một mạ h iện xoay chiều nối tiếp gồm iện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ
iện C. Lần lƣợt dùng vôn kế iện trở rất lớn, ampe kế iện trở không ng kể mắc
song song với cuộn cảm thì hệ số công suất của toàn mạ h tƣơng ứng l ,6 v ,8 ồng thời
số chỉ của vôn kế là200 V, số chỉ của ampe kế là 1 A. Giá trị R là Khi mắc ampe kế song
song với L thì L bị nối tắt:
A. 128  B. 160  C. 96  D. 100 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Khi mắc ampe kế song song với L thì L bị nối tắt:
 R R 3R
0,8  cos   Z   ZC 
 R  ZC
2 2 4

U  I A Z  I A R  Z C  1, 25R
2 2

Khi mắc vôn kế song song với L thì mạch không ảnh hƣởng và U L  UV  200V .

R ZC 
3R
5R
0, 6  cos    Z L 
4

R  (Z L  Z C )
2 2 12

Trang 169 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 12 12
 R  25 Z L  U R  25 U L  96(V )

 Z  3R  U  3 U  72(V )
 C 4
C
4
R

Thay vào hệ thức: U 2  U R2  (U L  UC )2

(1, 25.R)2  (96)2  (200  72) 2  R  128(W )


Ví dụ 3: Một oạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm cuộn cảm và tụ iện C. Khi nối hai cực
của tụ iện một ampe kế iện trở rất nhỏ thì số chỉ củ n l 4 A v ng iện qua ampe
kế trễ pha so với iện áp giữ h i ầu oạn AB là /4. Nếu thay ampe kế bằng vôn kế c iện
trở rất lớn thì nó chỉ Vv iện áp giữ h i ầu vôn kế trễ pha so với iện áp giữ h i ầu
oạn mạch AB một góc /4. Dung kháng của tụ là.
A. 50  B. 75  C. 25  D. 12,5 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Khi mắc ampe kế song song với C thì C bị nối tắt:
 ZL 
 tan   R  tan 4  Z L  R

U  I Z  4 R 2  Z 2  4 R 2
 A L

Khi mắc vôn kế song song với C thì mạch không ảnh hƣởng và U C  UV  100V

 Z L  ZC
Vì uC lệch pha so với uAB l π/4 nên  AB    tan  AB   ZC  2 R
4 R
UC
UL  UR   50(V ). Mà U 2  U R2  (U L  UC )2
2
 (4 R 2) 2  (50) 2  (50  100) 2  R  12,5  Z C  25(W )

Ví dụ 4: Đ t một nguồn iện xoay chiều ổn ịnh v o oạn mạch


nối tiếp gồm, iện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ iện C. Nối hai
ầu tụ iện với một ampe kế lí tƣởng thì thấy nó chỉ A, ồng
thời ng iện tức thời chạy qua nó chậm pha /6 so với iện áp
giữ h i ầu oạn mạch. Nếu thay ampe kế bằng một vôn kế lí
tƣởng thì nó chỉ 67,3 V, ồng thời iện áp trên vôn kế chậm pha
một góc /4 so với iện áp giữ h i ầu oạn mạ h Điện áp hiệu
dụng giữ h i ầu oạn mạch là
A. 175  B. 150  C.100  D. 125 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 170 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Khi mắc ampe kế song song với C thì C bị nối tắt : LR = 300. Khi mắc vôn-kế song song với
C thì mạch không ảnh hƣởng và UC = UV = 167,3 V. Vẽ giản ồ vé tơ trƣợt, áp dụng ịnh lý
hàm số sin:
167,3 U
0
  U  150(V )
sin 75 sin 600
Chú ý : Nếu lần lượt mắc song song ampe kế và vôn kế vào cuộn cảm có điện trở thì có thể
sử dụng giản đồ véc tơ.
Ví dụ 5: Đ t iện áp xoay chiều 120 V – 50 Hz vào oạn mạch nối tiếp AB gồm iện trở
thuần R, tụ iện và cuộn cảm. Khi nối h i ầu cuộn cảm của một ampe kế iện trở rất nhỏ
thì số chỉ của nó là A. Nếu thay ampe kế bằng vôn kế iện trở rất lớn thì nó chỉ 6 V, ồng
thời iện áp tức thời giữ h i ầu vôn kế lệch pha /3 so với iện áp giữ h i ầu oạn mạch
AB. Tổng trở của cuộn cảm là
A. 40  B. 40 3  C. 20 3  D. 60 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
U
Khi mắc ampe kế song song với Lr thì Lr bị nối tắt: Z RC   40 3(W ).
I
Khi mắc vôn kế song song với C thì mạch không ảnh hƣởng và ULr = UV = 60 V.
Vẽ giản ồ vé tơ trƣợt, áp dụng ịnh lý hàm số cos:

U RC  1202  602  2.120.60.cos 600  60 3


Z rL U rL 60 60
    Z rL  Z RC  40 W 
Z RC U RC 60 3 60 3

Ví dụ 6: Cho oạn mạch nối tiếp gồm tụ C và cuộn dây D. Khi tần số ng iện bằng 1000
Hz ngƣời t o ƣợ iện áp hiệu dụng trên tụ là 2 V, trên cuộn dây là 3 V, h i ầu oạn
mạ h Vv ƣờng ộ hiệu dụng trong mạch bằng 1 mA. Cảm kháng của cuộn dây là:
A. 750  B. 75  C.150  D. 1500 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 171 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 2 U
 r  Z L2  cd  1000 3
U 
Z C  C  200(W )  I  Z L  1500 W 
I  r 2   Z  Z 2  U  1000
 L C
I
Chú ý:
1) Nếu ZL = ZC thì UC = UL, UR = U  R.
2) Nếu mất C mà I hoặc UR không thay đổi thì ZC = 2ZL, UC = 2UL và URL = U  R.
3) Nếu mất L mà I hoặc UR không thay đổi thì ZL = 2ZC, UL = 2UC và URC = U  R.
Ví dụ 7: Cho oạn mạch xoay chiều nhƣ h nh vẽ. Cuộn dây là thuần cảm, các vôn kế nhiệt có
iện trở rất lớn Khi kho k ng mở, iều n o s u â l úng về quan hệ các số chỉ vôn kế ?
Biết nếu kho k ng th số chỉ vôn kế V1 không ổi.
A. Số chỉ V3 bằng số chỉ V1.
B. Số chỉ V3 bằng số chỉ V2.
C. Số chỉ V3 lớn gấp 2 lần số chỉ V2.
D. Số chỉ V3 lớn gấp 0,5 lần số chỉ V2.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Vì mất C mà UV1 = UR không th ổi nên I không ổi v Z không ổi, tức là:

R 2  ( Z L  ZC )2  R 2  Z L2  ZC  2Z L  UV 3  2UV 2

3. Hộp kín
Phƣơng pháp đại số:
* Căn ứ “ ầu v o” ủ i to n ể t ra các giả thiết có thể xảy ra.
* Căn ứ “ ầu r ” ủ i to n ể loại bỏ các giả thiết không phù hợp.
* Giả thiết ƣợc chọn là giả thiết phù hợp với tất cả các dữ kiện ầu vào và
ầu ra của bài toán.
Dự v o ộ lệch pha củ iện áp giữ h i ầu oạn mạ h v ng iện qua mạch:
  u  i

 Z L  ZC
 tan   R
Nếu   u  i  0 : Mạch chỉ có R ho c mạch RLC thỏa mãn ZC = ZL.

Nếu   u  i   / 2 : Mạch chỉ có L ho c mạch có cả L, C nhƣng ZL > ZC.

Nếu   u  i   / 2 : mạch chỉ có C ho c mạch có cả L, C nhƣng ZL < ZC.

Nếu 0    u  i   / 2 : mạch có RLC ( ZL < ZC) ho c mạch chứa R và L.

Nếu  / 2    u  i  0 : mạch có RLC ( ZL < ZC) ho c mạch chứa R và C.

Trang 172 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Phương pháp sử dụng giản đồ véc tơ:
* Vẽ giản ồ vé tơ ho oạn mạ h ã iết.
* Căn ứ vào dữ kiện i to n ể vẽ phần còn lại của giản ồ.
* Dựa vào giản ồ vé tơ ể tính ại lƣợng hƣ iết, từ l m s ng tỏ hộp en
Ví dụ 1: Giữ h i iểm A và B của nguồn xoay chiều u = 220 2 os πt V , t ghép v o
một phần tử X (trong số R, L, C th ng iện qua mạ h o ƣợc là 0,5 (A) và trễ ph π/ so
với u. Nếu thay X bằng một phần tử Y (trong số R, L, C th ng iện qua mạch cùng pha so
với u và ƣờng ộ hiệu dụng ũng ằng 0,5 (A). Khi ghép X, Y nối tiếp, rồi ghép vào nguồn
trên th ng iện qua mạ h ƣờng ộ
A. 0,25 2 (A) và trễ pha /4 so với u

B. 0,5 2 (A) và sớm pha /4 so với u

C. 0,5 2 (A) và trễ pha /4 so với u

D. 0,25 2 (A) và sớm pha /4 so với u


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
U
Khi mắc X thì i trễ ph hơn u l /2 nên X  L  Z L   440(W )
I
U
Khi mắc Y thì i cùng pha với u nên Y  R  R   440(W )
I
 ZL 
 tan    1   
 R 4
Khi X nối tiếp với Y thì 
U U
I    0, 25 2( A)
 Z R 2  Z L2

Ví dụ 2: Một mạ h iện AB gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp nh u trong Xv Y
không chứ oạn mạ h song song Đ t vào AB một hiệu iện thế không ổi 12 V thì
hiệu iện thế giữ h i ầu Y l V Đ t vào AB một iện áp xoay chiều
u  100 2 cos(100 t - / 3) V th iện áp giữ h i ầu X là u  50 6cos(100 t - / 6) (V),

ƣờng ộ ng iện của mạch i  2 2 cos (100 t - / 6) (A). Nếu thay bằng iện áp

u  100 2 cos(200 t - / 3) V th ƣờng ộ hiệu dụng qua mạch là 4/ 7 v iện áp hiệu

dụng trên Y là 200/ 7 . Hộp kín X chứ iện trở thuần

A. 25 3  còn Y chứa tụ iện iện dung 0,4/ (F v iện trở thuần 25 6 .

B. 25 3 , cuộn cảm thuần ộ tự cảm 1/ (H), tụ iện iện dung 0,1/ (nF) còn Y
chứa tụ iện iện dung 0,4/ (mF).

Trang 173 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. 25 6  còn Y chứa tụ iện iện dung 0,15/ (mF) v| cuộn cảm thuần ộ tự cảm
5/(12) (H).

D. 25 3  còn Y chứa tụ iện iện dung 0,15/ (mF) v| cuộn cảm thuần ộ tự cảm
5/(12) (H).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
D ng không ổi bị tụ cản trở nên Y có tụ và X không có tụ (vì UY = UAB)

50 6
 Loại B. Vì X = 0 nên X chứ iện trở R và R   25 3(W )  loại C
2 2

100 2
Lúc này: Z AB   50(W )  loại A
2 2
Chú ý:
2
1) Nếu U AB  U X2  UY2 thì U X  U Y

2) Nếu UY2  U AB
2
 U X2 thì U X  U AB

3) Nếu U X2  U AB
2
 UY2 thì U AB  U Y

4) Nếu U AB  U X  UY thì U X cùng pha U y

5) Nếu U AB  U X  U Y thì U X ngƣợc pha U y

Ví dụ 3: Trong mạ h iện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y
là một trong ba phần tử iện trở thuần, tụ iện và cuộn â iện trở thuần Đ t v o h i ầu
oạn mạch một iện áp u  U 6 cos t  th iện áp hiệu dụng trên hai phần tử X, Y o ƣợc

lần lƣợt là U 2 và U. Hãy cho biết X và Y là phần tử gì?


A. Cuộn dây và C. B. C và R.
C. Cuộn dây và R. D. Không tồn tại bộ phàn tử thỏa mãn.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
(U 3) 2  (U 2) 2  U 2  U X  U Y  X , Y  C , R

Ví dụ 4: Một mạ h iện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp phần tử Y. Biết rằng X và Y là 1
trong 3 phần tử iện trở thuần, tụ iện và cuộn â Đ t một iện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng U v o h i ầu oạn mạ h th iện áp hiệu dụng trên X là U 3 và trên Y là 2U. Hai
phần tử X v Y tƣơng ứng là
A. X là cuộn dây thuần cảm và Y là tụ iện.
B. X là cuộn dây không thuần cảm và Y là tụ iện.

Trang 174 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. X tụ iện và Y cuộn dây không thuần cảm.
D Xl iện trở thuần và Y là cuộn dây không thuần cảm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
U AB  U X  U Y
 2
U Y  U X  U AB
2 2


U AB  U X

Ví dụ 5: Một oạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây nối tiếp với hộp kín X. Hộp kín X là một
trong ba phần tử iện trở thuần, cuộn dây, tụ iện. Biết iện áp hiệu dụng giữ h i ầu oạn
mạch, trên cuộn dây và trên hộp kín lần lƣợt là 220V, 100V và 120V. Hộp kín X là
A. cuộn â iện trở thuần. B. tụ iện.
C iện trở. D. cuộn dây thuần cảm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Vì 220  100  120  U  U cd  U X  Điện áp trên cuộn dây và trên hộp kín phải cùng pha.
Do , X phải chứa RL
Ví dụ 6: Một oạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng ZL v iện trở thuần R mắc nối tiếp
với một hộp kín chỉ có hai trong ba phần tử iện trở thuần Rx, cuộn dây cảm thuần ộ tự
cảm ZLx, tụ iện có dung kháng ZCx Đ t v o h i ầu mạch một iện áp xoay chiều th iện áp
tức thời giữ h i ầu cuộn â v h i ầu hộp kín lần lƣợt là u1 và u2 = 2u1. Trong hộp kín là
A. cuộn thuần cảm và tụ iện, với ZL = 2ZLx = ZCx.
B iện trở thuần và tụ iện, với Rx = 2R và ZCx = 2ZL.
C. cuộn thuần cảm v iện trở thuần, với Rx = 2R và ZLx = 2ZL.
D. cuộn thuần cảm v iện trở thuần, với Rx = R và ZLx = 2ZL.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Vì u2 = 2u1 nên iện áp trên cuộn dây và trên hộp kín phải ùng ph Do , X phải chứa RL
sao cho Rx = 2R và ZLx = 2ZL
Chú ý:
i  I 0 cos t

 Z
1) uLr  U 01 cos(t   Lr ); tan  Lr  L
 r
U X  U 02 cos(t   X )

2
Nếu uX đạt cực đại trễ hơn uLr về thời gian là T/n (tức là về pha là 2/n) thì  X   Lr 
n

Trang 175 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
i  I 0 cos t
 Z

2) uRC  U 01 cos(t   RC ); tan  RC  C
 r
 X
U  U 02 cos( t   X )

2
Nếu uX đạt cực đại sớm hơn uLr về thời gian là T/n (tức là về pha là 2/n) thì  X   RC 
n
Ví dụ 7: Một oạn mạch xoay chiều gồm cuộn â iện trở 100 , có cảm kháng 100  nối
tiếp với hộp kín X. Tại thời iểm t1 iện áp tức thời trên cuộn dây cự ại ến thời iểm t2 = t1
+ T/4 (với T l hu k ng iện iện áp tức thời trên hộp kín cự ại. Hộp kín X có thể là
A. cuộn cảm iện trở thuần.
B. tụ iện nối tiếp với iện trở thuần.
C. cuộn cảm thuần.
D. cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ iện.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 ZL 
 tan  Lr  r  3   Lr  3

 tan  X  Z LX  ZCX
 RX

Vì uX ạt cự ại trễ hơn uLr về thời gian là T/4 (tức là về pha là 2/2) nên:
 
 X   Lr  
2 6

Ta thấy:    X  0 nên X có thể l iện trở mắc nối tiếp với tụ
2
Ví dụ 8: Một oạn mạch xoay chiều gồm cuộn â iện trở 100 , có cảm kháng 100 
nối tiếp với hộp kín X. Tại thời iểm t1 iện áp tức thời trên cuộn dây cự ại ến thời iểm t2
= t1 + 3T/8 (với T l hu k ng iện iện áp tức thời trên hộp kín cự ại. Hộp kín X có thể

A. cuộn cảm iện trở thuần. B. tụ iện nối tiếp với iện trở thuần.
C. tụ iện. D. cuộn cảm thuần.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
  2 t  
ucd  U 01 cos  T  4 
Z      2 t 
tan cd  L  1  cd     i  I 0 cos  
r 4 u  U cos  2 t     T 
 x 02  X 
 T 

Trang 176 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ucd sớm ph hơn u về thời gian là 3T/8 và về pha là
2 3T 3  3 
.   X      X có thể là tụ iện.
T 8 4 4 4 2
Ví dụ 9: Đ t iện áp xoay chiều u = 200 2 cos100t V v o h i ầu oạn mạch AB gồm
oạn AM nối tiếp với oạn MB th ƣờng ộ hiệu dụng qua mạ h l 3 A Điện áp tức thời
trên AM và MB lệch pha nhau / Đoạn mạch AM gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng 20

3  nối tiếp với iện trở thuần 20  v oạn mạch MB là hộp kín X Đoạn mạch X chứa
hai trong ba phần tử ho iện trở thuần R0 ho c cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL0 ho c tụ
iện có dung kháng ZC0 mắc nối tiếp. Hộp X chứa
A. R0 = 93,8  và ZC0 = 54,2 . B. R0 = 46,2  và ZC0 = 26,7 .
C. ZL0 = 120  và ZC0 = 54,2 . C. ZL0 = 120  và ZC0 = 120 .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
ZL
tan cd   3  cd  600
R

U cd  I .Z cd  I R 2  Z L2  3 202  (20 3) 2  120(V )

∆AMB vuông tại M  MB  AB 2  AM 2  2002  1202  160(V )

∆MEB vuông tại E  a  cd  600

 U RO
U RO  160sin   80 3  R0  I  46, 2(W )

U  160 cos   80  Z  U CO  26, 7(W )
 CO CO
I

Ví dụ 10: Một cuộn â iện trở thuần R = 100 3 v ộ tự cảm L = 3/ (H). Mắc nối
tiếp với cuộn dây một oạn mạch X có tổng trở Zx rồi mắc vào hiệu iện thế xoay chiều có
hiệu iện thế hiệu dụng là 120 V, tần số 50 Hz thì thấ ng iện qua mạch nhanh pha 300 so

Trang 177 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
với hiệu iện thế h i ầu oạn mạch X và có giá trị hiệu dụng 0,3 A. Công suất tiêu thụ trên
oạn mạch X là bao nhiêu?
A. 30 W. B. 27 W. C. 9 3 W. D. 18 3 W.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Zcd  R 2  Z L2  200 3(W )

 U cd  IZ cd  60 3(V )

ZL
tan cd   3  cd  600
R

Vẽ giản ồ vé tơ ho oạn AM trƣớc, rồi vẽ tiếp oạn MB trễ ph hơn ng iện là 300. Ta
nhận thấ ∆AMB vuông tại M nên:

U X  MB  1202  (60 3)2  60(V )

 PX  U X I cos  X  60.0,3.cos 300  9 3(W).

Bình luận: Sau khi tìm được MB sẽ tìm được góc  rồi góc  và P = UIcos.
Ví dụ 11: Cuộn â iện trở thuần R v ộ tự cảm L mắc
vào iện áp xoay chiều u = 250 2 cos100t (V) thì dòng
iện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 5 A và lệch pha so
với iện p h i ầu oạn mạch là /6. Mắc nối tiếp cuộn dây
với oạn mạ h X th ƣờng ộ hiệu dụng qua mạch là3 A và
iện áp giữ h i ầu cuộn dây vuông pha với iện áp giữa hai
ầu X. Công suất tiêu thụ trên oạn mạch X là
A. 200 W. B. 300 W. C. 200 2 W. D. 300 3 W.
U 250 pi
Z cd    50 W  và cd 
I 5 6
Khi mắc nối tiếp cuộn dây với oạn mạch X : U cd  IZ cd  3.50  150 V 
  
Vẽ giản ồ vé tơ:  X    U CD U X
 U 2  U cd2  U X2
2 6 3
2502  1502  U X2  U X  200 V   PX  U X I cos  X  300 W 

Ví dụ 12: Hai cuộn â iện trở thuần v ộ tự cảm lần lƣợt là R1 , L1 và R2 , L2


ƣợc mắc nối tiếp nhau và mắc vào một iện áp xoay chiều có giá trị

Trang 178 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
hiệu dụng U. Gọi U 1 và U 2 l iện áp hiệu dụng tƣơng ứng giữ h i ầu

cuộn  R1 , L1  và  R2 , L2  Điều kiện ể U  U1  U 2 là

A. L1 / R1  L2 / R2 B. L1 / R2  L2 / R1 C. L1.L2  R1.R2 D. L1.L2  2 R1.R2


Lời giải
 L1  L2 L1 L2
U  U1  U 2  1  2  tan 1  tan 2    
R1 R2 R1 R2

Chọn A
Ví dụ 13: Một oạn mạch AB gồm h i oạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp
với nh u Đoạn mạch AM gồm iện trở R1 mắc nối tiếp với tụ iện iện
dung C1 Đoạn mạch MB gồm iện trở R2 mắc nối tiếp với tụ iện iện
dung C2 Khi t v o h i ầu A, B một iện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng U th iện áp hiệu dụng giữ h i ầu oạn mạch AM là U 1 , n iện
áp hiệu dụng giữ h i ầu oạn mạch MB là U 2 . Nếu U  U1  U 2 thì hệ thức
liên hệ n o s u â l úng?
A. C1R1  C2 R2 B. C1R2  C2 R1 C. C1C2  R1R2 D. C1C2 R1R2  1
Lời giải
1 1
 
C1  C2
U  U1  U 2  1   2  tan 1  tan  2    R1C1  R2C2
R1 R2

Chọn A
4. Giá trị tức thời
a. Tính giá trị tức thời dựa vào biểu thức
Khi liên quan đến giá trị tức thời của u và i thì trước tiên phải viết biểu thức của các
đại lượng đó trước.
Ví dụ 1: Biểu thức củ iện áp giữ h i ầu oạn mạch là u  U 0 cos 100 t   / 4 V  .

Biết iện áp này sớm pha  /3 ối với ƣờng ộ ng iện trong


mạch và có giá trị hiệu dụng l A Cƣờng ộ ng iện trong mạch khi
1
t  s  là
300
A. 2 2  A  B. 1 A  C. 3  A  D. 2  A 

Trang 179 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Lời giải
      
u  U 0 cos 100 t  4  i  2 2 cos 100 t  12 
     
 
i  I cos 100 t      i  100  
 2 2 cos     2  A
   1/300 
4 3  
0
  300 12 
Chọn D
Ví dụ 2: Cho một mạ h iện không phân nhánh gồm iện trở thuần 40 / 3
cuộn dây thuần cảm ộ tự cảm 0, 4 /   H  , và một tụ iện iện dung

1/  8  mF  D ng iện trong mạch có biểu thức: i  I 0 cos 100 t  2 / 3 A 

Tại thời iểm n ầu iện áp giữ h i ầu oạn mạch có giá trị 40 2 V 

Tính I 0 .

A. 6  A B. 1,5  A  C. 2  A D. 3  A 

Lời giải
 80
Z  R 2   Z L  ZC   
2

1 

Z L   L  40    , Z C   80     
3
C  tan   Z L  ZC   3     
 R 3

  2 
i  I 0 cos 100 t  3 
  

u  I Z cos 100 t  2     I 80 cos 100 t   
 0   0
 3  3
80
u 0  I 0 cos 100 .0     40 2 V   I 0  1,5  A
3
Chọn B
Ví dụ 3: Đ t iện áp xoay chiều u  U 0 cos 100 t   / 2 V  t o ằng giây) vào

h i ầu oạn mạch nối tiếp gồm tụ iện iện dung C  0, 2 /   mF  và

iện trở thuần R  50 . Hỏi sau thời iểm n ầu (t = 0) một khoảng thời
gian ngắn nhất bằng o nhiêu th iện tích trên tụ iện bằng 0?
A. 25   s  B. 750   s  C. 2,5   s  D. 12,5   s 

Lời giải

Trang 180 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 1
 Z C  C  50

 tan    Z C  1     
 R 4
Do u trễ ph hơn i l  / 4 mà uC trễ hơn i l  / 2 nên uC trễ ph hơn u l  / 4 .
 
Do : uC  U 0 cos 100 t   
 4 2

   
100 t  4  2  2  t  12,5.10  s 
3

uC  0  
100 t         2  t  22,5.103  s 
 4 2 2
Chọn D
b. Giá trị tức thời liên quan đến xu hướng tăng giảm
Đối với bài toán dạng n thông thƣờng l m nhƣ s u:
* Viết biểu thứ ại lƣợng có liên quan;
* Dự v o VTLG v u hƣớng tăng giảm ể ịnh t    tăng th nằm nử ƣới

VTLG, còn giảm thì ở nửa trên);


* Thay giá trị của t vào biểu thức cần tính.
Ví dụ 1: Đ t v o h i ầu oạn mạch gồm cuộn â iện trở thuần R và cảm
kháng Z L  R mắc nối tiếp với tụ iện C một iện áp xoay chiều, iện áp

hiệu dụng giữ h i ầu dây và giữa hai bản tụ iện lần lƣợt là U d  50 V 

và U C  70 V  Khi iện áp tức thời giữa hai bản tụ iện có giá trị uC  70 V 

v ng tăng th iện áp tức thời giữ h i ầu cuộn dây có giá trị là


A. 0 B. 50 2 V  C. 50 V  D. 50 2 V 

Lời giải
ZL 
tan  RL   1   RL 
R 4
Nếu biểu thứ ng iện là : i  I 0 cos t

  
uC  70 2 cos  t  2  V 
  

u  50 2 cos  t    V 
 RL  
 4

Trang 181 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Theo bài ra uC  70V v ng tăng nên nằm nử ƣới VTLG
  
t    t  Th gi trị n v o uRL t ƣợ :
2 4 4
    
uRL  50 2 cos  t    50 2 cos     0
 4 4 4
Chọn A
Ví dụ 2: Đ t v o h i ầu oạn mạch gồm cuộn â iện trở thuần R và cảm
kháng Z L  R 3 mắc nối tiếp với tụ iện C một iện áp xoay chiều, iện áp

hiệu dụng giữ h i ầu dây và giữa hai bản tụ iện lần lƣợt là U d  50 V 

và U C  70 V  Khi iện áp tức thời giữa hai bản tụ iện có giá trị uC  35 2 V  và

ng giảm th iện áp tức thời giữ h i ầu cuộn dây có giá trị là


A. 25 6 V  B. 50 2 V  C. 50 V  D. 50 2 V 

Lời giải
ZL 
tan  RL   3   RL 
R 3

  
uC  70 2 cos  t  2 
   ng giảm
i  I 0 cos t  
u  50 2 cos  t     50 2 cos  5     25 6 V 
 RL    
 3  6 3
Chọn A
c. Cộng các giá trị tức thời (tổng hợp các dao động điều hòa)
Ta cần phân biệt giá trị cự ại ( U 0 , I 0 luôn ƣơng , gi trị hiệu dụng (U, I luôn
ƣơng v gi trị tức thời (u, i có thể âm, ƣơng, ằng 0):
u u 
U 02  U 02R  U 0 L  U 0C  ;U 2  U R2  U L  U C  ; u  u R  u L  uC  L   C 
2 2

 ZL ZC 

Ví dụ 1: Mạ h iện xoay chiều không phân nhánh gồm iện trở thuần R, cuộn
cảm thuần có cảm kháng Z L và tụ iện có dung kháng ZC  3Z L . Vào một
thời iểm khi hiệu iện thế trên iện trở và trên tụ iện có giá trị tức thời
tƣơng ứng là 40 V và 30 V thì hiệu iện thế giữ h i ầu mạ h iện là
A. 55 V B. 60 V C. 50V D. 25V
Lời giải

Trang 182 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ZL
Thay uR  40 V  ; uC  30 V  và uL  uC  10 V  vào hệ thức:
ZC

u  u R  u L  uC  u  40   10   30  60 V 

Chọn B
Ví dụ 2: Mạ h iện xoay chiều không phân nhánh gồm iện trở thuần R, cuộn
cảm thuần có cảm kháng Z L và tụ iện có dung kháng ZC  3Z L . Vào một
thời iểm khi iện p h i ầu oạn mạch và trên cuộn cảm có giá trị tức thời
tƣơng ứng l 4 V v 3 V th iện áp trên R là
A. 20V B. 60V C. 50V D. 100V
Lời giải
u  40

uR  u  uL  uC uL  30  uR  40   90   30  100 V 
u  3u  90
 C L

Chọn D
Chú ý: Nếu A, B, C theo đúng thứ tự là ba điểm trên đoạn mạch điện xoay chiều
không phân nhánh và biểu thức điện áp tức thời trên các đoạn mạch AB, BC lần
lượt là: u AB  U 01 cos t  1 V  , uBC  U 02 cos t   2 V  thì biểu thức điện áp

trên đoạn AC là u AC  u AB  uBC

U 02  U 012  U 022  2U 01U 02 cos 2  1 



Cách 1:  U 01 sin 1  U 02 sin 2
 tan   U cos   U cos 
 01 1 02 2

Cách 2: u AC  U 011  U 022  ...


Ví dụ 3: Cho oạn mạch xoay chiều không phân nh nh A, B, C l iểm trên
oạn mạ h Biểu thứ iện áp tức thời trên oạn mạch AB, BC lần
lƣợt là: u AB  60 cos 100 t   / 6 V  , uBC  60 3 cos 100 t  2 / 3V  Điện

áp hiệu dụng giữ h i iểm A, C là


A. 128V B. 60 2V C. 120V D. 155V
Lời giải

U 0  U 012  U 022  2U 01U 02 cos 2  1   602  3.602  2.60.60 3 cos  120 V 
2

Trang 183 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U0
U   60 2 V 
2
Chọn B
Ví dụ 4: Cho oạn mạch xoay chiều AB gồm h i oạn mạch AN và NB mắc nối
tiếp Đ t v o h i ầu oạn mạch AB một iện áp xoay chiều ổn ịnh
u AB  200 2 cos 100 t   / 3V  khi iện áp tức thời giữ h i ầu oạn mạch

NB là uNB  50 2 sin 100 t  5 / 6 V  . Biểu thứ iện áp tức thời giữa hai

ầu oạn mạch AN là
A. u AN  150 2 sin 100 t   / 3V  B. u AN  150 2 sin 120 t   / 3V 

C. u AN  150 2 cos 100 t   / 3V  D. u AN  250 2 sin 100 t   / 3V 

Lời giải
 5   
u NB  50 2 sin 100 t    50 2 cos 100 t   V 
 6   3

 
u AB  u AN  u NB  u AN  u AB  u NB  150 2 cos  100 t   V 
 3

Chọn C
Ví dụ 5: Cho oạn mạch xoay chiều không phân nhánh. A, B, C và D là bốn iểm trên
oạn mạ h Biểu thứ iện áp tức thời trên oạn mạch AB, BC và CD lần
lƣợt là: u1  400 2 cos 100 t   / 4 V  , u2  400 cos 100 t   / 2 V  ,

u3  500 cos 100 t   V  X ịnh iện áp cự ại giữ h i iểm A, D

A. 100 2V B. 100V C. 200V D. 200 2V


Lời giải
Cách 1:
u  u1  u2  u3  cos t  A1 cos 1  A2 cos  2  ...  sin t  A1 sin 1  A2 sin  2  ...

   
u  cos100 t  400 4 cos  400 cos  500 cos   
 4 2 

   
sin100 t  400 4 sin  400sin  500sin  
 4 2 
 100 cos100 t V   100 cos 100 t   V 

Cách 2:

Trang 184 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
u  400 2  400   500  100
4 2
 u  100 cos100 t V   100 cos 100 t   V 

Chọn B
Ví dụ 6: Đ t iện áp u  U 0 cos 100 t  7 / 12 V  v o h i ầu oạn mạch AMB

thì biểu thứ iện áp giữ h i ầu oạn mạch AM và MB lần lƣợt là


u AM  100 cos 100 t   / 4 V  và uMB  U 01 cos 100 t  3 / 4 V  . Giá trị U 0 và

U 01 lần lƣợt là

A 100 2 V và 100 V. B. 100 3 V và 200 V


C. 100 V và 100 2 V D. 200 V và 100 3 V
Lời giải
Phƣơng tr nh u  u AM  uMB hay

 7     3 
U 0 cos 100 t    100 cos 100 t    U10 cos 100 t   Đúng với t.
 12   4  4 

Để tính iên ộ còn lại thì ta có thể chọn t c biệt .


1
Chọn t    s  thì
400
  7       3 
U 0 cos      100 cos      U10 cos      U 0  200 V 
 4 12   4 4  4 4 
1
Chọn t   s  thì
400
  7       3 
 200 cos     100 cos     U10 cos     U10  100 3 V 
 4 12  4 4 4 4 
Chọn D
Chú ý: Nếu sử dụng thành thạo máy tính tổng hợp dao động thì có thể dùng phương
pháp thử tương đối nhanh.
d. Dựa vào dấu hiệu vuông pha để tính các đại lượng
T
* Hai thời iểm vuông pha t2  t1   2k  1  x12  x22  A2
4
2 2
 x   y 
* H i ại lƣợng x, y vuông pha     1
 max   max 
x y

Trang 185 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 u 2  u  2
 R    L   1
   
 U R 2   U L 2 
Chẳng hạn u R vuông pha với u L và uC nên:  2 2
 uR   uC 
      1
 U R 2   U C 2 

Ví dụ 1: Cho mạ h iện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp theo thứ tự uộn
cảm thuần Khi iện áp hiệu dụng ở h i ầu iện trở R là 200 V. Khi
iện áp tức thời ở h i ầu oạn mạch là 100 2V th iện áp tức thời giữa
h i ầu iện trở và cuộn cảm ều là 100 6V . Tính giá trị hiệu dụng của
iện áp ở h i ầu oạn mạch AB
A. 500V B. 615V C. 300V D. 200V
Lời giải
2 2 2 2
 uR   uL   100 6   100 6 
      1        1  U L  200 3 V 
 UR 2   UL 2   200 2   U L 2 

u  uR  uL  uC  100 2  100 6  100 6  uC  uC  100  


2  2 6 V 

 
2
 100 3   100 2  2 6 
2 2 2
 uR   uC 
      1       1
 R
U 2   C U 2   200 2    U 2 
C

 
 U C  200 1  2 3 V   U  U R2  U L  U C   615 V 
2

Chọn B
Ví dụ 2: Đoạn mạch xoay chiều theo úng thứ tự R, L, C mắc nối tiếp Điện áp
tức thời giữ h i ầu oạn mạch lệch pha là  so với ƣờng ộ ng iện
tức thời qua mạch v iên ộ iện áp trên R là U 0R . Ở thời iểm t, iện áp
tức thời ở h i ầu oạn mạch chứa LC là u LC v iện áp tức thời giữa hai
ầu iện trở R là u R thì
A. U 0 R  uLC cos   uR sin  B. U 0 R  uLC sin   uR cos 

C.  uLC    uR / tan    U 0 R  D.  uR    uLC / tan    U 0 R 


2 2 2 2 2 2

Lời giải

Trang 186 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 U 0 LC
 tan   U  U 0 LC  U 0 R tan  2
 0R  uLC 
  uR  
2
  U0R
2


2 2
 uR    uLC   1  tan 
 U   U 
 0 R   0 LC 
Chọn D
Chú ý: Vì u R vuông pha với u L và uC nên ở một thời điểm nào đó uR  0 thì

uL  U 0 L , uC  U 0C
u  U , u  U
 L 0L C 0C

Ví dụ 3: Đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm iện trở thuần R, tụ iện C và
cuộn cảm thuần L. Gọi uL , uC , uR lần lƣợt l iện áp tức thời trên L, C và R.

Tại thời iểm t1 các giá trị tức thời uL  t1   20 2V , uC  t1   10 2V , uR  t1   0V .Tại thời

iểm t 2 các giá trị tức thời uL  t2   10 2V , uC  t2   5 2V , uR  t2   15 2V Tính iên ộ

iện p t v o h i ầu mạch AB?


A. 50V B. 20V C. 30 2V D. 20 2V
Lời giải

uR  0
 U 0 L  20 2 V 
t  t1   
uL  U 0 L  20 2 V  ; uC  U 0C  10 2 V  
 U 0C  10 2 V 
2 2 2 2
 u   u   15 2   10 2 
t  t2   R    L   1        1  U 0 R  10 6 V 
 U0R   U0L   U0R   U0L 

U 0  U 02R  U 0 L  U 02   20 2 V 
2

Chọn D
Ví dụ 4: Đ t iện áp 50 2V  50 Hz v o h i ầu oạn mạch AB gồm h i oạn
AM và MB mắc nối tiếp Điện p trên oạn AM v oạn MB lệch pha nhau
 / 2 . Vào thời iểm t0 , iện áp trên AM bằng 64 V th iện áp trên MB là 36V.
Điện áp hiệu dụng trên oạn AM có thể là
A. 40 2V B. 50V C. 30 2V D. 50 2V
Lời giải

Trang 187 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 u 2
  uMB 
2
 64  2  36  2
 AM
    1     1
u AM  uMB   U 0 AM   U 0 MB    U 0 AM   U 0 MB 
 2  2
U 0 AM  U 0 MB  U 0 U 0 AM  U 0 MB  100
2 2 2 2

U 0 AM  80V
  U AM  40 2V
U 0 MB  60V
Chọn A
Ví dụ 5: Đ t iện áp u  U 0 cos t v o h i ầu oạn mạch AB gồm oạn AM,

MN và NB mắc nối tiếp Đoạn AM chỉ có cuộn cảm với cảm kháng 50 3 ,
oạn MN chỉ iện trở R  50 v oạn NB chỉ có tụ iện với dung kháng
50 / 3 . Vào thời iểm t0 , iện áp trên AN bằng 80 3V th iện áp trên
MB là 60 V. Tính U 0 .

A. 100V B. 150V C. 50 7V D. 100 3V


Lời giải
Cách 1:
 ZL 
 tan  AN  R  3   AN  3 ; Z AN  R  Z L  100   
2 2

  u AN  uMB
 Z 1  100
 tan  MB  C
  MB   ; Z MB  R  ZC 
2 2

 R 3 6 3
2
 
 60 
2 2 2
 u   u   80 3 
  AN    MB   1       1  I 0  3  A
 I 0 Z AN   I 0 Z MB   100 I 0   100 I 
 0 
 3 

50 21
 U 0  I0 Z  I 0 R 2   Z L  ZC   3  50 7 V 
2

3
Cách 2:
 ZL 
 tan  AN  R  3   AN  3 ; Z AN  R  Z L  100   
2 2


 tan  MB   ZC  1  MB    ; Z MB  R 2  Z C2  100   
 R 3 6 3

Trang 188 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
i  I 0 cos t

u  100 I cos  t     80 3  I cos  t     0,8 3 
    
  I0  3
AN 0 0
  3  3
 
     
I 0 cos  t    60  I 0 sin  t    0, 6 3 
uMB  100
 3  6  3 

50 21
 U 0  I0 Z  I 0 R 2   Z L  ZC   3  50 7 V 
2

3
Chọn C
Chú ý: Điều kiện vuông pha có thể trá hình dưới biểu thức L  rRC
L Z Z
 rR   Z L ZC  L . C  1  tan rL tan  RC  1  urL  uRC
C r R
Ví dụ 6: Đ t iện áp u  100 cos t   / 12 V  v o h i ầu oạn mạch AB gồm

h i oạn AM và MB mắc nối tiếp Đoạn AM gồm tụ iện iện dung C


nối tiếp với iện trở R v oạn MB chỉ có cuộn cảm iện trở thuần r và có
ộ tự cảm L. Biết L  rRC . Vào thời iểm t0 , iện áp trên MB bằng 64 V thì
iện p trên AM l 36 V Điện áp hiệu dụng trên oạn AM có thể là
A. 50V B. 50 3V C. 40 2V D. 30 2V
Lời giải
 u 2
  uMB 
2

Z L ZC  AM
   1
L  rRC  .  1  u AM  uMB   U 0 AM   U 0 MB 
r R  2
U 0 AM  U 0 MB  U 0
2 2

 36 2  64  2
     1 U 0 AM  60V
  U 0 AM   U 0 MB    U AM  30 2V
 2 U 0 MB  80V
U 0 AM  U 0 MB  100
2 2

Chọn D
Ví dụ 7: Đ t iện áp u  100 cos t   / 12 V  v o h i ầu oạn mạch AB gồm

h i oạn AM và MB mắc nối tiếp Đoạn AM gồm tụ iện iện dung C


nối tiếp với iện trở R v oạn MB chỉ có cuộn cảm có iện trở thuần r và có
ộ tự cảm L. Biết L  rRC . Vào thời iểm t , iện áp giữ h i ầu cuộn cảm
bằng 40 3V th iện áp giữ h i ầu mạch AM là 30 V. Biểu thức củ iện
áp giữ h i ầu oạn mạch MB có thể là

Trang 189 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. u AM  50 cos t  5 /12 V  B. u AM  50 cos t   / 4 V 

C. u AM  200 cos t   / 4 V  D. u AM  200 cos t  5 /12 V 

Lời giải
 u 2
  uMB 
2

Z L ZC  AM
   1
L  rRC  .  1  u AM  uMB   U 0 AM   U 0 MB 
r R  2
U 0 AM  U 0 MB  U 0
2 2

 30  2  40 3  2
     1 U 0 AM  50V
  U 0 AM   U 0 MB  
 2 U 0 MB  50 3V
U 0 AM  U 0 MB  100
2 2

Từ giản ồ vé tơ t thấy, u AM trễ ph hơn


u AB là  / 3 nên

  
u AM  50 cos  t    V 
 12 3 

Chọn B
Ví dụ 8: Một oạn mạch AB gồm oạn AM và MB mắc nối tiếp Đoạn AM gồm
iện trở R nối tiếp với tụ iện C, n oạn MB chỉ có cuộn cảm L Đ t v|o
AB một iện áp xoay chiều chỉ có tần số th ổi ƣợ th iện áp tức thời
trên AM và trên MB luôn luôn lệch pha nhau /2. Khi mạch cộng hƣởng thì
iện áp trên AM có giá trị hiệu dụng U1 và trễ pha so với iện áp trên AB
một góc  Điều chỉnh tần số ể iện áp hiệu dụng trên AM l U th iện
áp tức thời trên AM lại trễ hơn iện áp trên AB một góc 2. Biết 1 + 2 = /2
và U1 = 0,75U2. Tính hệ số công suất của mạch AM khi xảy ra cộng hƣởng.
A. 0,6 B. 0,8 C. 1 D. 0,75

Lời giải
 U1
cos 1  U 2
 U1   U 2 
2 U
U2  1 U
        1  0,75
 1  0, 6
cos   U 2  sin  U  U  U
 2
U
1

Trang 190 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chọn A
Chú ý: Từ điều kiện R 2  r 2  L / C suy ra u AM  uMB

UR  UR
sin   
AM  MB
  tan   U 
AM  tan         2  900  cos   sin 2
U AM
cos   r  r

MB  MB

Ví dụ 9: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm


h i oạn mạch AM nối tiếp MB Đoạn
mạch AM gồm iện trở R nối tiếp với
tụ iện iện ung C, oạn mạch MB
có cuộn cảm ộ tự cảm L v iện trở
r. Biết R2  r 2  L / C v iện áp hiệu
dụng giữ h i ầu MB lớn gấp 3 lần
iện p h i ầu AM. Hệ số công suất
của AB là
A. 0,887 B. 0,755 C. 0,866 D. 0,975
Lời giải
MB
U AM  U MB  AMB vuông tại M  tan    3    600
AM
Vì R  r nên           900  300  cos   0,866
Chọn C
Ví dụ 10: Một oạn mạch AB gồm oạn AM và MB mắc nối tiếp Đoạn AM
gồm tụ iện C nối tiếp với iện trở R, n oạn MB chỉ có cuộn cảm ộ
tự cảm L v iện trở thuần r = R Đ t vào AB một iện áp xoay chiều chỉ có
tần số góc  th ổi ƣợ th iện áp tức thời trên AM và trên MB luôn

Trang 191 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
luôn lệch pha nhau  / 2 . Khi   1 th iện áp trên AM có giá trị hiệu dụng
U 1 và trễ pha so với iện áp trên AB một góc 1 . Khi   2 th iện áp hiệu
dụng trên AM là U 2 v iện áp tức thời trên AM lại trễ hơn iện áp trên AB

một góc  2 . Biết 1   2   / 2 và U1  U 2 3 . Tính hệ số công suất của mạch


ứng với 1 và 2 .
A. 0,87 và 0,87 B. 0,45 và 0,75 C. 0,75 và 0,45 D. 0,96 và 0,96
Lời giải
UR  UR
sin  
AM  MB
  tan   U 
UR  Ur  AM  tan     
Ur  AM
cos   r

MB  MB

   2  900  cos   sin 2

 U1
TH 1: cos 1  U 2
 U1   U 2 
2 U
U2  1 U 3
        1  3
 1
TH 2 : cos   U 2  sin  U  U  U 2
 2
U
1

3 3 3
 cos 1   cos 1  ;cos  2  0,5  cos 2 
2 2 2

Chọn
Chú ý:
* Khi L thay đổi để U L max thì U RC  U ( U RC và U là hai cạnh của tam giác vuông còn
U L max cạnh huyền, U R là đường cao thuộc cạnh huyền):
2
 u RC   u  2 1 1 1
      1; U 2  U 2  U 2
 U RC 2   U 2  RC R

Trang 192 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
*Khi C thay đổi để U C max thì U RL  U ( U RL và U là hai cạnh của tam giác vuông còn
U C max là cạnh huyền, U R là đường cao thuộc cạnh huyền):
2
 u RL   u 
2
1 1 1
      1; U 2  U 2  U 2
 U RL 2   U 2  RL R

Ví dụ 11: Cho mạ h iện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp theo thứ tự uộn
cảm thuần Điện dung C có thể th ổi ƣợ Điều chỉnh C ể iện áp ở
h i ầu C là lớn nhất Khi iện áp hiệu dụng ở h i ầu iện trở R là 100 2V . Khi
iện áp tức thời ở h i ầu oạn mạch là 100 2V th iện áp
tức thời giữ h i ầu oạn mạch chứ iện trở và cuộn cảm là 100 6V .
Tính giá trị hiệu dụng củ iện áp ở h i ầu oạn mạch AB
A. 50V B. 615V C. 200V D. 300V
Lời giải
 u 2
  u 
2  100 6 2  100 2 2
 RL
   1     1
 U RL 2   U 2   U RL 2   U 2 
U C max  U RL U   
 1 1 1  1 1 1
U 2  U 2  U 2 U 2  U 2  1002.2
 RL R  RL
 U  200 V 

Chọn C
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CỰC TRỊ
Phương pháp giải
Để tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của một ại lƣợng  Z , I ,U R ,U L ,U C ,U MN , P... khi có

một yếu tố biến thiên thông thƣờng l m theo ƣớc sau:


Bƣớc 1: Biểu diễn ại lƣợng cần tìm cực trị là một hàm của biến số th ổi
 R, Z L , Z C ,   .
Bƣớc 2: Để t m m , min t thƣờng dùng: Bất ẳng thứ Côsi t m R ể Pmax ) ho c
tam thức bậc 2 (tìm  , Z L ể U L max , tìm  , Z C ể U C max ) ho ạo hàm khảo sát hàm
số ể tìm max, min (tìm Z L ể U RL max ,tìm ZC ể U RC max Riêng ối với bài toán tìm
U L max khi L th ổi ho c tìm U C max khi C th ổi thì có thể dùng giản ồ vé tơ
phối hợp với ịnh lí hàm số sin Đ c biệt, lần ầu tiên tác giả dùng biến ổi hàm

Trang 193 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
lƣợng gi ể tm ể U L max khi L th ổi và U C max khi C th ổi.
Một bài toán có thể giải theo nhiều h nhƣng thƣờng chỉ có một cách hay và ngắn
gọn. Vì vậy, nên tránh tình trạng “Dùng dao mổ trâu để cắt tiết gà”.
* Bất đẳng thức Côsi
Nếu a, b là hai số ƣơng th
 a  b   2 a.b
a  b  2. a.b  
min

a  b dấu “=” ảy ra khi a=b


 
a.b
max
  2
Khi tích 2 số không ổi, tổng nhỏ nhất khi 2 số bằng nhau.
Khi tổng 2 số không ổi, tích 2 số lớn nhất khi 2 số bằng nhau.

 Z  ZC 
2

R L  2 Z L  ZC dấu “=” ảy ra khi R  Z L  Z C


R

 Z L  ZC 
2

R  r   2 Z L  Z C dấu “=” ảy ra khi R  r  Z L  Z C


R  r
* Tam thức bậc 2: y  f  x   ax 2  bx  c  a  0 

b  4ac  b 2
a > 0 thì tại ỉnh Parabol x0  có ymin  
2a 4a 4a

 4ac  b2 b
a < 0 thì ymax   khi x0 
4a 4a 2a
* Khảo sát hàm số
Hàm số y  f  x  có cực trị khi f   x   0

Giải phƣơng tr nh f   x   0

Lập bảng biến thiên tìm cực trị.

Trang 194 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chú ý: Nếu hàm số ồng biến ho c nghịch biến trên một
oạn  a, b  thì max và min là hai giá trị của hàm tại h i ầu

mút
Ví dụ: Trong oạn  a, b  : f   x   0 thì:

f  b  lớn nhất;

f  a  nhỏ nhất.

* Biến đổi lượng giác


 
 a b 
y  a cos x  b sin x  a 2  b 2  cos x  sin x 
 a 2  b2 a 2  b2 
 cos 
 0 sin  0 
b
y  a 2  b2 cos  x  0  với tan 0 
a

ymax  a 2  b2 khi x  0

1. R thay đổi.
a. R thay đổi liên quan đến cực trị P
* Mạch RLC
 U2
2
U R U 2
U 2
 Pmax 
P  I 2R     2 Z L  ZC
R 2   Z L  ZC   Z  ZC  2 Z L  ZC 
2 2

R L
R  R0  Z L  ZC

Dạng ồ thị của P theo R:

U 2R
Để tìm hai giá trị R1 , R2 có cùng P thì từ P 
R 2   Z L  ZC 
2

Trang 195 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 R1 R2   Z L  Z C 2  R02
U 2

 R2  R   Z L  ZC   0 , theo ịnh lý Viet: 
2
U2
P  R1  R2 
 P

 R  0  Pmax  0

 U2
Từ ồ thị ta nhận thấy:  R  R0  Pmax 
 2 R0
 R    Pmin  0

Ví dụ 1: ĐH- 8 Đoạn mạ h iện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm
ộ tự cảm L và tụ iện iện dung C mắc nối tiếp. Biết iện áp hiệu dụng hai
ầu oạn mạch là U, cảm kháng Z L , dung kháng ZC (với ZC  Z L ) và tần số dòng
iện trong mạ h không ổi Th ổi R ến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của
oạn mạ h ạt giá trị cự ại Pm , khi

A. R0  Z L  ZC B. Pm  U 2 / R0 C. Pm  Z L2 / ZC D. R0  Z L  Z C

Lời giải
 U2
2
U R U 2
U 2
 m
P 
P  I 2R     2 Z L  ZC
R   Z L  ZC   Z  ZC  2 Z L  ZC 
2 2 2

R L
R  R0  Z L  ZC

Chọn D
Ví dụ 2: Cho mạ h iện nối tiếp gồm cuộn cảm thuần ộ tự cảm 0, 2 /   H  ,tụ iện có

iện dung 0,1/   mF  và biến trở R Điện áp t v o h i ầu oạn mạ h iện áp

xoay chiều ổn ịnh có tần số f  f  100 Hz  Th ổi R ến giá trị 190 thì công

suất tiêu thụ trên toàn mạ h ạt giá trị cự ại. Giá trị f là
A. 25Hz B. 40Hz C. 50Hz D. 80Hz
Lời giải

0, 2 1
Pmax  R  Z L  Z C  Z L  Z C  190  2 f .   190
 2 f .
0,1
.10 3


 0, 4 f 2  190 f  5000  0  f  25  Hz 

Chọn A

Trang 196 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Bình luận: Để tránh giải phương trình bậc hai phức tạp ta có thể dùng phương pháp
thử như sau:
 Z L   L  10

f  25  Hz     50  rad / s    1  Z L  Z C  190
 Z   200
C
C

 Z L   L  16

f  40  Hz     80  rad / s    1  Z L  Z C  109
 Z   125
C
C
 Z L   L  20

f  50  Hz     100  rad / s    1  Z L  Z C  80
 Z   100
C
C

 Z L   L  32

f  80  Hz     160  rad / s    1  Z L  Z C  30,5
 Z   62,5
C
C
Ví dụ 3: Một oạn mạ h o hiều mắ nối tiếp gồm tụ C  50 /    F  ; uộn ảm

thuần ộ tự ảm ,8/
u  200 cos100 t V  t o ằng giâ Để ông suất tiêu thụ ủ mạ h ự ại th gi trị

ủ iến trở v ông suất ự ại l

A. 120 và 250W B. 120 và 250 / 3W


C. 280 và 250 / 3W D. 280 và 250W
Lời giải

 Z L   L  80     R0  Z L  Z C  120   
 
 1  U 2 250
 C
Z   100     max 2 R  3 W 
P 
 C  0

Chọn B
Ví dụ 4: Đoạn mạ h iện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ iện

iện dung 100 /    F  nối tiếp Đ t v o h i ầu mạ h iện áp xoay chiều 100V  50Hz .

Th ổi giá trị biến trở thì công suất ạt giá trị cự ại bằng 5 W Độ tự cảm
của cuộn dây có giá trị:
A.   H  B. 1 /   H  C. 2 /   H  D. 1,5 /   H 

Trang 197 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Lời giải
1 U2 1002 2
ZC   100     Pmax   50   L  H 
C 2 Z L  ZC 2 Z L  100 

Chọn C
Ví dụ 5: Cho một oạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây thuần cảm, tụ iện iện
ung không ổi và một biến trở R Đ t v o h i ầu oạn mạch một iện áp xoay
chiều ổn ịnh Th ổi R thấy khi R  24 công suất tiêu thụ cự ại trong oạn
mạch là 200 W. Khi R  18 thì mạch tiêu thụ công suất bằng
A. 288 W. B. 168 W. C. 192W. D. 144W.
Lời giải
 R0  Z L  Z C  24   

 U2 U2

 max 2 R
P   200  U  40 6 V 
 0 2.24

U 2R 9600.18
P   192 W 
R 2   Z L  ZC  182  242
2

Chọn C
Ví dụ 6: Cho mạ h iện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp Trong , L  0, 2 /   H  ,

C  1/   mF  R là một biến trở với giá trị n ầu R  20 . Mạ h ƣợc mắc vào

mạng iện xoay chiều có tần số f  50  Hz  Khi iều chỉnh biến trở ể iện trở tăng

dần thì công suất của trên mạch sẽ:


A. B n ầu tăng ần s u giảm dần B. Tăng ần.
C. B n ầu giảm dần s u tăng ần D. Giảm dần.
Lời giải
1
Z L   L  20    ; Z C   10   
C
Pmax  R0  Z L  Z C  10   

Lú ầu R  20 , rồi tăng ần thì càng ngày


càng xa giá trị cự ại nên P giảm dần
Chọn D

Trang 198 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 7: Cho một oạn mạ h RLC R th ổi Đ t v o h i ầu oạn mạch một
iện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không ổi v iều chỉnh R  R0 ể công suất
tiêu thụ trên mạ h ạt cự ại Khi iện áp hiệu dụng trên h i ầu của R là 45 V.
Tính iện áp hiệu dụng giữ h i ầu R khi iều chỉnh R  2 R0 .
A. 56,92 V B. 52,96 V. C. 62,59 V D. 69,52 V
Lời giải
* Khi R  R0 : Pmax  R0  Z L  Z C  Z L  Z C  U R 0  45 V 

 U  U R2 0  U L  U C   45 2 V  (Giá trị n
2
không th ổi!)

R U
 U L  U C  R mà U 2  U R2  U L  U C  nên:
2
*Khi R  2 R0  Z L  ZC 
2 2
U R2
452.2  U R2   U R  18 10  56,92 V 
4
Chọn A
Ví dụ 8: ĐH- 8 Đ t iện áp u  U 0 cos t ( U 0 và  không ổi v o h i ầu oạn
mạch RLC không phân nhánh. Biết ộ tự cảm v iện ung ƣợc giữ không ổi.
Điều chỉnh trị số iện trở R ể công suất tiêu thụ củ oạn mạ h ạt cự ại Khi
hệ số công suất củ oạn mạch bằng
A. 0,85 B. 0,5. C.1 D. 1/ 2
Lời giải
R0 1
Pmax  R0  Z L  Z C  cos   
R02   Z L  ZC 
2
2

Chọn D
Z L  ZC 
Bình luận thêm: tan    1      Lúc này dòng điện lệch pha so với
R0 4

điện áp là  / 4 .
U U
I 
R02   Z L  Z C 
2
R0 2

U
U 2  U R2 0  U L  U C   U R 0  U l  U C 
2

Trang 199 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 9: Cho mạ h iện xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có
cảm kháng 200 và tụ iện có dung kháng 100 Điện p t v o h i ầu oạn
mạch u  100 2 cos100 t V  X ịnh giá trị của biến trở ể công suất tiêu thụ

trên oạn mạch 40 W.


A. 100 ho c 150 B. 100 ho c 50 . C. 200 ho c 150 D. 200 ho c 50
Lời giải

U 2R 1002 R  R1  200   
PI R2
 40  2  
R 2   Z L  ZC  R  1002  R2  50   
2

Chọn D
Ví dụ 10: ĐH- 9 Đ t iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không ổi vào hai
ầu oạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ iện. Dung kháng của tụ iện là
100  Khi iều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu thụ củ oạn

mạ h nhƣ nh u Biết iện áp hiệu dụng giữ h i ầu tụ iện khi R  R1 bằng hai lần
iện áp hiệu dụng giữ h i ầu tụ iện khi R  R2 . Các giá trị R1 và R2 là
A. R1  50, R2  100 B. R1  40, R2  250
C. R1  50, R2  200 D. R1  25, R2  100
Lời giải
U 2R U2
P  I 2R   R 2
 R  ZC2  0  R1R2  Z C2  10000
R  ZC
2 2
P

U C1  2U C 2  I1  2 I 2  Z 2  2Z1  R22  ZC2  4  R12  ZC2   R22  4R12  30000

 R  50
 1
 R2  200
Chọn C
Ví dụ 11: Một mạ h iện gồm tụ iện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R
ƣợc mắc nối tiếp Đ t v o h i ầu mạ h iện một iện áp u  100 2 cos100 t V  .

Khi ể biến trở ở giá trị R1 ho c R2 thì công suất tiêu thụ trên oạn mạch là
nhƣ nh u Nếu R1  R2  100 thì giá trị công suất ằng
A. 50 W. B. 200 W C. 200 W D. 100 W
Lời giải

Trang 200 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U 2R U2 U2
P  I 2R   R2  R   Z L  Z C   0  R1  R2 
2

R 2   Z L  ZC 
2
P P

U2
P  100 W 
R1  R2

Chọn D
Chú ý: Khi có hai giá trị R1 và R2 để có cùng P thì có thể giải nhanh khi dựa vào:

 R1 R2   Z L  Z C 2  R02
 U2
 U 2 và Pmax 
 R1  R2  2 R0
 P

Ví dụ 12: CĐ- Đ t iện áp u  U 2 cos t V  v o h i ầu oạn mạch gồm

cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1  20 và
R2  80 thì công suất tiêu thụ trong oạn mạ h ều bằng 400 W. Giá trị của U là

A. 400V B. 200 V. C. 100 V D. 100 2V


Lời giải
 R1 R2  Z L2

 U2
 1
R  R   U  P  R1  R2   200 V 

2
P
Chọn B
Ví dụ 13: Đ t iện áp xoay chiều v o h i ầu một oạn mạch AB nối tiếp gồm biến
trở
R, cuộn cảm thuần và tụ iện Th ổi R thì mạch tiêu thụ cùng một công suất ứng
với hai giá trị của biến trở là R1  90 và R2  160 . Hệ số công suất của mạch
AB ứng với R1 và R2 lần lƣợt là
A. 0,6 và 0,75. B. 0,6 và 0,8. C. 0,8 và 0,6 D. 0,75 và 0,6
Lời giải
 R1 R1
cos 1    0, 6
  L C
 
2 2 2
2 
R Z Z R R R
R1 R2   Z L  Z C  
1 1 1 2

cos   R2 R2
  0,8
 2
R2   Z L  Z C 
2 2
R 2
 R R
 2 1 2

Chọn B

Trang 201 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 14: Một mạ h iện AB gồm một tụ iện C, một cuộn cảm L thuần cảm kháng

một biến trở R ƣợc mắc nối tiếp Đ t v o h i ầu mạ h iện một hiệu iện thế
xoay chiều u  120 2 cos120 t V  . Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở: R1  18

và R2  32 thì công suất tiêu thụ trên AB l nhƣ nh u Công suất củ oạn
mạch AB không thể nhận giá trị
A. P = 72 W B. P = 288 W. C. P = 144 W D. P = 576 W
Lời giải
U2
Từ R1R2   Z L  ZC   R02 và Pmax 
2
suy ra:
2 R0

U2
Pmax   300 W   P  300 W 
2 R1 R2

Chọn D
Ví dụ 15: Cho mạ h iện xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có
ộ tự cảm 0,5 /   H  và tụ iện iện dung 0,1/   mF  Điện p t v o h i ầu

oạn mạch u  U 2 cos100 t V  Khi th ổi R, ta thấy có hai giá trị khác nhau

của biến trở là R1 và R2 thì công suất tiêu thụ của mạ h ều là P. Chọn kết luận
úng
 2U 2   U2   U2 
A. R1R2  5000 2
B. R1  R2    C. P    D. P   
 P   100   100 
Lời giải
1
Z L   L  50    , ZC   100   
C
U2 U2
R1R2   Z L  ZC   2500  2   Pmax  
2

2 Z L  ZC 100

U2 U2
R1  R2  P
P 100
Chọn D

Trang 202 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 16: Mạ h iện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm.
Th ổi R ta thấy với hai giá trị R1 = 45  ho c R2 = 80  thì mạch tiêu thụ công suất ều
bằng 8 W Khi th ổi R thì công suất tiêu thụ trên mạ h ạt cự ại bằng
A. 250 W. B. 80 2 W. C. 100 W. D. 250 / 3 W.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 R1 R2   Z L  Z C 2  R02
 U2
Từ  U 2 và Pmax  suy ra:
 1
R  R  2 R0

2
P
P  R1  R2  80  45  80  250
Pmax    W
2 R1 R2 2 45.80 3

Ví dụ 17: Một mạ h iện xoay chiều gồm tụ iện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R
ƣợc mắc nối tiếp. Khi R  24  thì công suất tiêu thụ trên oạn mạch cự ại là 300 W.
Khi ể biến trở ở giá trị 18  ho c 32  thì công suất tiêu thụ trên oạn mạ h l nhƣ nh u
và giá trị ằng
A. 288W B. 144W C. 240W D. 150W
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 R1 R2   Z L  Z C 2  R02
 U2 2P RR
Từ  U2 và Pmax  suy ra: P  max 1 2  288  W 
 R1  R2  2 R0 R1  R2
 P
Ví dụ 18: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp với R là biến trở. Khi R1  40  ho c

R2  10  thì công suất tiêu thụ củ oạn mạ h nhƣ nh u Khi R = R th ông suất tiêu thụ
củ oạn mạ h ạt giá trị lớn nhất, v ƣờng ộ ng iện qua mạch
i  2cos 100 t   / 12   A  . Điện p h i ầu oạn mạch có thể có biểu thức

A. u = 50 2cos(100 t + 7 /12) (V). B. u = 50 2cos(100 t - 5 /12) (V).

C. u = 40 2cos(100 t   /6) (V). D. u = 40cos(100 t +  /3) (V).


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Từ R1R2   Z L  ZC   R02  R0  R1R2  20   


2

 R0 1 
cos     
 R02   Z L  Z C 
2
2 4


 Z  R0   Z L  Z C   20 2  U 0  I 0 Z  40 2
2 2

Trang 203 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
    
 Khi    4  u  40 2cos 100 t  12  4  V 
 

    
 Khi     u  40 2cos 100 t    V 
 4  12 4 
Ví dụ 19: Mạ h iện xoay chiều gồm ba phần tử, iện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ
iện C mắc nối tiếp Điện trở R th ổi ƣợ Đ t v o h i ầu oạn mạ h iện áp xoay chiều
u  120 2cos100 t V  . Điều chỉnh R, khi R  R1  18  thì công suất trên mạch là P1 , khi

R  R2  8 thì công suất P2 , biết P1  P2 và ZC  Z L . Khi R  R3 thì công suất tiêu thụ

trên mạ h ạt cự ại. Biểu thứ ƣờng ộ ng iện qua mạch khi R  R3 là

A. i = 10 2cos(100 t +  /4) (A). B. i = 10 2cos(100 t   /4) (A).


C. i = 10cos(100 t +  /4) (A). D. i = 10cos(100 t   /4) (A).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 Z L  ZC 
 tan 3  R  1  3  
4

R3  Z L  Z C  R1 R2  12     
3

U U0
 I 03  0   10  A 
 Z3   L C

2 2
 R 3 Z Z

i = 10cos(100 t +  /4) (A).


Chú ý:
 R1 R2   Z L  Z C 2  R02

1) Khi có hai giá trị R1 và R2 để P1  P2  P thì:  U2
 1
R  R 

2
P
Z L  ZC Z L  ZC 
  1  tan 1 tan  2  1  1   2 
R1 R2 2

 U2
2) Đảo lại: Nếu 1  2  thì P1  P2  P 
2 R1  R2
Ví dụ 20: Cho mạ h iện có 2 phần tử mắc nối tiếp là tụ C và biến trở R Độ lệch pha giữa
iện p h i ầu oạn mạ h v ng iện qua mạch ứng với các giá trị R1  270  và


R2  480  của R là 1 và 2 . Biết 1  2  . Điện áp hiệu dụng h i ầu oạn mạch là
2
150 V. Gọi P1 và P2 là công suất của mạch ứng với R1 và R2 . Tính P1 và P2 .

A. P1 = 40 W; P2 = 40 W. B. P1 = 50 W; P2 = 40 W.

C. P1 = 40 W; P2 = 50 W. D. P1 = 30 W; P2 = 30 W.

Trang 204 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 U2 1502
Vì 1  2  nên P1  P2  P    30  W 
2 R1  R2 270  480
Ví dụ 21: Cho mạ h iện mắc nối tiếp gồm tụ C  0,5 /  mF , cuộn cảm thuần L và biến trở R.
Độ lệch pha giữ iện p h i ầu oạn mạ h v ng iện qua mạch ứng với các giá trị R1  9


và R2  16 của R là 1 và 2 . Biết 1  2  và mạch có tính dung kháng. Tính L.
2
A. 0,2/ H. B. 0,08/ H. C. 0,8/ H. D. 0,02/ H.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
1
Tính ZC   20   
C
U 2R U2
Từ P  R  R   Z L  Z C   0, theo ịnh lí Viet:
2 2

R 2   Z L  ZC  P
2

Z L  ZC Z L  ZC 
R1 R2   Z L  Z C    1  tan 1 tan 2  1  1  2 
2
.
R1 R2 2

Theo bài ra: Z L  ZC  R1R2  20  Z L  9.16

ZL 0, 08
 Z L  8  L   H 
 
Ví dụ 22: Mạ h iện xoay chiều gồm ba phần tử, iện trở thuần R th ổi ƣợc, cuộn cảm
thuần L và tụ iện C mắc nối tiếp Đ t v o h i ầu oạn mạ h iện áp xoay chiều ổn ịnh.
Điều chỉnh R  R0 thì công suất tiêu thụ trên mạ h ạt cự ại và biểu thứ ng iện trong

mạch là i  2 2cos t   / 3  A . Khi R  R1 thì công suất trên mạch là P và biểu thức

ng iện trong mạch là i1  2cos t   / 2   A . Khi R  R2 thì công suất tiêu thụ trong

mạch vẫn là P. Hãy viết biểu thứ ƣờng ộ ng iện qua mạch lúc này.
A. i 2 = 10 2cos( t +  /6) (A). B. i 2 = 2cos( t   /6) (A).

C. i 2 = 14cos( t +  /6) (A). D. i 2 = 14cos( t + 5 /12) (A).

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


Không làm mất tính tổng quát, giả sử Z L  ZC . Khi iện áp luôn sớm ph hơn ng iện.

Trang 205 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Z L  ZC 
* Khi R  R0 thì Pmax  Z L  Z C  tan    1    . Lú n ng iện trễ pha
R0 4

 /4 U 0  I 0 R02   Z L  Z C   4 R0
2
so với iện áp là và nên biểu thức

u : u  4 R0 cos t   / 3   / 4  V   4 R0cos t  7 /12  V  .

* Khi R  R1 th iện áp sớm ph hơn ng iện là 1 = 7 /12   /2 =  /12

U0 4 R0
I 01    2  R1  R0 7
R12   Z L  Z C  R12  R02
2


* Vì khi R  R2 thì công suất tiêu thụ ũng l P nên 1  2  và R1R2  R02 .
2

Từ 1  2  suy ra, 2  5 /12
2
R0 U0 4 R0
Từ R1R2  R02 suy ra R2   I 02    14  A 
R   Z L  ZC 
2
7 2
R02
2  R02
7

i2  14 cos(t  7 /12  5 /12)  14 cos(t   / 6)( A).

Chú ý: Để so sánh công suất tỏa nhiệt ta có thể ùng ồ thị P theo R. Dự v o ồ thị ta sẽ
thấy:
* R càng gần R0 thì công suất càng lớn, càng xa

R0 thì công suất càng bé  R0  Z L  ZC 


P1  P2  P thì R0  Z L  Z C  R1 R2

 R3   R1 ; R2   P3  P

 R3   R1 ; R2   P3  P

Ví dụ 23: Một mạ h iện xoay chiều gồm tụ iện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R
ƣợc mắc nối tiếp Khi R th ổi thì công suất tỏa nhiệt cự ại là Pmax . Khi ể biến trở ở

giá trị lần lƣợt là 18  32  và 20  thì công suất tiêu thụ trên oạn mạch lần lƣợt là P1 , P2

và P3 . Nếu P1  P2  P thì

A. P3  P B. P3  Pmax C. P3  P D. P3  P

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


Vì R3   R1 R2   P3  P

Trang 206 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chú ý:
Để so sánh P3 và P4 ta có thể ùng phƣơng ph p “giăng â ” nhƣ s u: Từ P3 kẻ ƣờng

song song với trục hoành nếu P4 trên dây thì P4  P3 và nếu ƣới dây thì P4  P3
Để tìm công suất lớn nhất trong số các công suất ã ho, t hỉ cần so sánh hai giá trị gần
ỉnh nhất bằng phƣơng ph p “giăng â ”
Ví dụ 24: Một mạ h iện xoay chiều gồm tụ iện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R
ƣợc mắc nối tiếp. Khi R lần lƣợt bằng 18 , 20 , 22 , 26,5 , 27 , và 32 thì công
suất tiêu thụ trên oạn mạch lần lƣợt là P1 , P2 , P3 , P4 , P5 và P6 . Nếu P1  P6 thì trong các giá
trị công suất nói trên giá trị lớn nhất là
A. P4 B. P3 C. P2 D. P5

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


Vị trí ỉnh: R0  R1 R6  24   

Vì R càng gần R0 thì P càng lớn nên chỉ cần so sánh công suất ứng với R3 và R4 nằm gần R0

nhất v h i phí ối với R0 .

Để so sánh P3 và P3 t ùng phƣơng ph p

“giăng â ”, từ P3 kẻ ƣờng song song với

trục hoành và nhận thấy P4 nằm ƣới dây nên

P4  P3

( R02  R3 R '3  242  22.R '3  R '3  26, 2


 R4   R3 ; R '3   P3  P4 )

Chú ý: Khi cuộn â iện trở thuần thì công suất tiêu thụ trên R và cả r.
 U 2r
2
U r 2
U r  rmax
P 
Pr  I 2 r   r 2   Z L  ZC 
2

 R  r    Z L  ZC  r   Z L  ZC 
2 2 2 2

 R0 r  0

Trang 207 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U 2R
PR  I 2 R 
 R  r    Z L  ZC 
2 2

 U2
U2 U2  PRmax 
PR    2 R0 R  2r
r 2   Z L  ZC  2 r 2   Z L  ZC 
2
 2r 
2
R  2r  R0 R  r   Z L  Z C 
2 2

R
U 2 R  r U2
PI 2
R  r   (xét r  Z L  Z C )
 R  r    Z L  ZC  Z  Z 
2 2 2

R  r  L C
R  r
 U2
U 2
U  Pmax 
2
P   2 Z L  ZC
Z  Z  2 Z L  ZC 
2

R  r  L C  R0  r  Z L  Z C
R  r
U 2 R  r
Nếu hai giá trị R1 , R2 có cùng P thì từ P 
 R  r    Z L  ZC 
2 2

U2
 R  r   R  r    Z L  ZC   0
2 2

P
 R1  r  R2  r    Z L  Z C 2   R0  r 2

Theo ịnh lí Viet:  U2
 R1  r    R2  r  
 P
Dạng ồ thị của P theo R:
Từ ồ thị ta nhận thấy:
 U 2r
R  0  P  2
r   Z L  ZC 
2

 U2
 R  R  P 
2  R0  r 
0 max 2

R    P  0
 min



*Trong trƣờng hợp r  Z L  Z C th ồ

thị P theo R có dạng nhƣ h nh ên


Từ ồ thị ta nhận thấy:

Trang 208 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 U 2r
 R  0  P 
r 2   Z L  ZC 
max 2


 R    Pmin  0

Ví dụ 25: Một mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn â ộ tự cảm L có
iện trở thuần r và tụ iện iện ung C Điều chỉnh biến trở ể R  r th úng lú ông
suất tiêu thụ của mạch cự ại. Tỉ số giữ iện áp hiệu dụng trên oạn mạch cuộn dây-tụ iện
v iện áp hiệu dụng trên toàn mạch lúc này là
A. 0,25 10 B. 1/ 2 C. 2/4 D. 0,5 10
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
U 2 R  r U2
PI 2
R  r  
 R  r    Z L  ZC  Z  Z 
2 2 2

R  r  L C
R  r
Pmax   R  r   Z L  Z C

U 2 r 2   Z L  ZC 
2
U 5
U rLC  IZ rLC    0, 25U 10
 R  r    Z L  ZC 
2 2
2 2

Ví dụ 26: Cho mạ h iện xoay chiều RLC với R là biến trở và cuộn â iện trở thuần
r  10 . Khi R  15  ho c R  39  công suất của toàn mạ h l nhƣ nh u Để công suất
toàn mạch cự ại thì R bằng
A. 27 B. 25 C. 32 D. 36
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

 R1  r  R2  r    Z L  ZC    R0  r 
2 2

R0  10  15  10 39  10   R0  25   
Ví dụ 27: Cho mạ h iện nối tiếp gồm tụ iện, cuộn â iện trở 10 và biến trở R Độ
lệch pha giữ iện p h i ầu oạn mạ h v ng iện qua mạch ứng với các giá trị

R1  260 và R2  470 của R là 1 và 2 . Biết 1  2  . Cho iện áp hiệu dụng hai
2
ầu oạn mạch là 150 V. Gọi P1 và P2 là công suất của mạch ứng với R1 và R2 . Tính P1 và

P2

A. P1 = 40 W; P2 = 40 W. B. P1 = 50 W; P2 = 40 W.

Trang 209 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. P1 = 40 W; P2 = 50 W. D. P1 = 30 W; P2 = 30 W.

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


U 2 R  r
Nếu hai giá trị R1 và R2 ể P1  P2  P thì: P 
 R  r    Z L  ZC 
2 2

 R1  r  R2  r    Z L  Z C 2

2
U
 R  r   R  r    Z L  ZC  0
2 2
U2
P  R1  r    R2  r  
 P
Z L  ZC Z L  ZC 
  1  tan 1 tan  2  1  1   2 
R1 R2 2

 U2
Đảo lại: Nếu 1  2  thì P1  P2  P 
2  R1  r  R2  r 
1502
  30  W 
 260  10 470  10
Ví dụ 28: Một oạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn â iện trở thuần 40    ,

có cảm kháng 60    , tụ iện có dung kháng 80    và một biến trở R  0  R    . Điện

áp ở h i ầu oạn mạch ổn ịnh 200 V – 5 Hz Khi th ổi R thì công suất toả nhiệt trên
toàn mạ h ạt giá trị cự ại là
A. 1000 (W). B. 144 (W). C. 800 (W). D. 125 (W).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
U 2 R  r
P  I2 R  r 
 R  r    Z L  ZC 
2 2

Nếu áp dụng Pmax   R  r   Z L  Z C  R  20  0 : không thỏa mãn.

U 2 0  r  2002.40
Vậy Pmax  R  0 và Pmax   2  800  W 
 0  r    Z L  ZC  40  202
2 2

Ví dụ 29: Một oạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn â iện trở thuần 40    , ộ tự cảm

L  0, 7 /  H , tụ iện iện dung 0,1/   mF  và một biến trở R Điện áp ở h i ầu

oạn mạch ổn ịnh 120 V – 50 Hz. Khi R  R0 thì công suất toả nhiệt trên biến trở ạt giá trị

cự ại là Pm . Giá trị R0 và Pm lần lƣợt là

A. 30    và 240 W  B. 50    và 240 W 

C. 50    và 80 W  D. 30    và 80 W 

Trang 210 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
U 2R U2
P  I 2R  
 R  r    Z L  ZC  r 2   Z L  ZC 
2 2 2

R  2r
R
 U2
 max
P   80  W 
U2 2
  L C

2

P  2 r Z Z 2 r
2 r 2   Z L  ZC   2r 
2

 R  r   Z L  Z C   50   
2 2

Cách nhớ nhanh: Công suất trên biến trở cự ại khi biến trở = tổng trở phần còn lại:
 R0  Zcoøn laïi

 U2
P 
 0 coøn laïi 
 R max 2 R  R

Ví dụ 30: Cho oạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn â iện trở thuần

30  có cảm kháng 50 3 và tụ iện có dung kháng 20 3. Điều chỉnh R ể công suất
trên R có lớn nhất thì hệ số công suất của toàn mạ h khi l

A. 2 / 7 B. 0,5 3 C. 0,5 2 D. 3 / 7
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

PR max  R0  Z coøn laïi  r 2   Z L  ZC   60


2

R0  r 60  30 3
cos   
 R0  r    Z L  ZC   60  30    50  2
2 2
3  20 3

Ví dụ 31: Cho mạ h iện RLC mắc nối tiếp, L iện trở thuần r, còn R là biến trở Đ t vào
h i ầu oạn mạ h iện áp xoay chiều ổn ịnh Điều chỉnh lần lƣợt biến trở R có giá trị
R1  50 và R2  10  thì lần lƣợt công suất tiêu thụ trên biến trở cự ại v trên oạn
mạch cự ại. Tính r.
A. 50  B. 40  C. 30  D. 20 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

PR max  R1  Z coøn laïi  r 2   Z L  ZC   50  r  30
2

 
Pmax  R2  Z L  ZC  r  10   Z L  ZC  40

Bình luận: Sau khi tìm được r và Z L  ZC ta tính được các giá trị công suất cực đại trên R,

toàn mạch và trên r:

Trang 211 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 U2
 R  R1  PRmax 
 2  R1  r   PRmax R2  r
  P  R r
  max
2
U 1
 R  R2  Pmax  
2  R2  r   Prmax  2r  R2  r 
2

  Pmax r 2   Z L  Z C 2
 R  0  Pmax  U 2
r 
 r 2   Z L  ZC 
2

Ví dụ 32: Cho mạ h iện RLC mắc nối tiếp, L iện trở thuần r  30 , còn R là biến trở.
Đ t v o h i ầu oạn mạ h iện áp xoay chiều ổn ịnh Điều chỉnh lần lƣợt biến trở R có giá
trị R1 và R2 thì lần lƣợt công suất tiêu thụ trên biến trở cự ại PRmax v trên oạn mạch cực

ại Pmax . Nếu PRmax / Pmax  0,5 và R2  20  thì R1 bằng

A. 50 B. 40 C. 30 D. 70


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
PRmax R2  r 20  30
Từ công thức  thay số vào 0,5   R1  70
Pmax R1  r R1  30
Ví dụ 33: Cho oạn mạch AB mắc nối tiếp gồm tụ iện, cuộn cảm và biến trở R Điện áp
xoay chiều giữ h i ầu oạn mạch luôn ổn ịnh. Khi R  76  thì công suất tiêu thụ trên
biến trở có giá trị lớn nhất và bằng P0 . Khi R  R2 công suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị

lớn nhất và bằng 2 P0 . Giá trị của R2 bằng

A. 45,6 B. 60,8 C. 15, 2 D. 12, 4


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

PR max  R1  Z coøn laïi  r 2   Z L  ZC   r 2   Z L  ZC   762


2 2

PRmax R2  r R r 1
Pmax  R2  r  Z L  ZC nên r 2   R2  r   762 1 , P 2
2
  2 
max
R1  r 76  r 2

Từ (1) và (2) giải ra: r  45, 6  và R2  15, 2 

Chú ý: Khi PRmax thì R  Z còn lai , nếu vẽ giản ồ vé tơ t sẽ dựa vào tam giác cân trên giản
ồ. Tam giác AMB cân tại M nên:
coøn laïi 0,5U R U R
cos  cos   
2 UR Z U

Trang 212 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 34: Cho oạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn â iện trở thuần r và
tụ iện C Điều chỉnh R ể công suất trên R lớn nhất Khi iện áp giữ h i ầu oạn mạch
lớn gấp 1,5 lần iện áp giữ h i ầu iện trở. Hệ số công suất của mạ h khi l
A. 0,67 B. 0,75 C. 0,5 D. 0,71
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
0,5U 0,5.1,5U R
cos    0,75
UR UR

Ví dụ 35: Đ t iện áp u  U 2cos100 t V  v o oạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến

trở R, cuộn dây có cảm kháng Z L  40, iện trở thuần r  20 và tụ iện có dung kháng

ZC  60. Điều chỉnh R ể công suất trên R lớn nhất Khi iện áp giữ h i ầu oạn
mạch chứa cuộn dây và tụ iện là 150 V. Tính U.
A. 150V B. 261V C. 277V D. 100V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
Z L  ZC   
tan rLC   1  rLC      rLC  
r 4 2 8
0,5U 
cos   U  2U R cos  2.150.cos   277 V 
UR 8
Ví dụ 36: Đ t iện áp 170 V – 5 Hz v o h i ầu oạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến
trở R, cuộn cảm thuần L, tụ iện C v iện trở R0 . Điều chỉnh R ể công suất tiêu thụ trên R

là lớn nhất th iện áp hiệu dụng trên R bằng V Tính iện áp hiệu dụng trên R0 .
A. 44,5 V B. 89,6 V C. 70 V D. 45 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án

Trang 213 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U2 U2
PI R
2
R  max
 R  R0    Z L  ZC  R02   Z L  Z C 
2 2 2

R  2 R0
R

R  Z L  ZC   R02  U R  U LR0C
2

0,5U
Dựa vào kết quả này ta vẽ giản ồ vé tơ v từ giản ồ tính ƣợc: cos 
UR

R  R0 U R  U R0
M t khác: cos   nên suy ra:
Z U
0,5U U R  U R0 0,5.170 100  U R0
    U R0  44,5 V 
UR U 100 170
b. R thay đổi liên quan đến cực trị I, UR , UL , UC , U RL , U RC , ULC

* I, UL , UC luôn nghịch biến theo R

U U L  IZ L
I 
R 2   Z L  ZC 
2
U C  IZ C

 UZ L
 U 
Z L  ZC
Lmax
U 
R  0  I max  ;
Z L  ZC  UZ C
U Cmax 
 Z L  ZC

R    I min  0;U L min  0;U C min  0

Trang 214 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
* U R luôn đồng biến theo R

U
U R  IR 
 Z  ZC 
2

1 L
R2

 R  0  U R min  0

 R    U Rmax  U
* U RL luôn nghịch biến theo R khi ZC  2ZL và luôn đồng biến khi ZC  2Z L

R 2  Z L2
U RL  IZ RL  U
R 2   Z L  ZC 
2

 ZL
 R  0  U RL  U Z  Z
 L C
R    U  U
 RL

* U RC luôn nghịch biến theo R khi ZL  2ZC và luôn đồng biến khi ZL  2ZC

R 2  Z C2
U RC  IZ RC  U
R 2   Z L  ZC 
2

 ZC
 R  0  U RC  U Z  Z
 L C
R    U  U
 RC

* Các trƣờng hợp đề thi hay khai thác


UR
U R  IR   U R  Z L  Z C (mạch cộng hƣởng!)
R   Z L  ZC 
2 2

R 2  Z L2
U RL  IZ RL  U  U R  Z C  2Z L ( ZC r i= lần Z L ở lại!)
R 2   Z L  ZC 
2

R 2  ZC2
U RC  IZ RC  U  U R  Z L  2Z C ( Z L r i= lần ZC ở lại!)
R 2   Z L  ZC 
2

Ví dụ 1: Mạ h iện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có Z L  100 , ZC  200 , R là biến trở

0  R   Biết iện p h i ầu oạn mạch có biểu thức u  100 2cos100 t V  . Điều

chỉnh R ể U Lmax khi

A. R  0 và U Lmax  200 V . B. R  100 và U Lmax  200 V .

C. R  0 và U Lmax  100 V . D. R  100 và U Lmax  100 V .

Trang 215 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 UZ L
UZ L UZ L U Lmax  Z  Z  100V
U L  IZ L   
Z L  ZC
L C
R 2   Z L  ZC  R  0
2


Ví dụ 2: Đ t iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không ổi v o h i ầu A
và B củ oạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần ộ tự cảm L
và tụ iện iện ung C th ổi. Gọi N l iểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ iện. Các
giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C  C1 th iện áp hiệu dụng giữ h i ầu biến trở

R có giá trị không ổi v kh không khi th ổi giá trị R của biến trở. Với C  0,5C1 thì
iện áp hiệu dụng giữa A và N bằng
A. 200V B. 100 2V C. 100V D. 200 2V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
UR
U R  IR   R  Z L  Z C1  0  Z C1  Z L
R   Z L  Z C1 
2 2

C1
C  Z C  2Z C1  2Z L  U RL  IZ RL
2
R 2  Z L2 R 2  Z L2
U U  U  200 V 
R2   Z L  ZC  R2   Z L  ZC 
2 2

Ví dụ 3: Đ t iện áp u  U 2cost v o h i ầu oạn mạch AB gồm h i oạn mạch AN và


NB mắc nối tiếp Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần ộ tự cảm L,

oạn NB chỉ có tụ iện với iện ung C Đ t 1  0,5  LC 


0,5
. Để iện áp hiệu dụng giữa hai

ầu oạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc  bằng


A. 0,51 / 2 B. 1 2 C. 1 / 2 D. 21

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

R 2  Z L2
U RL  IZ RL  U  R  Z L2   Z L  Z C   Z C  2Z L
2

R   Z L  ZC 
2 2

1 1
  2 L    2  1 2
C 1 LC

Ví dụ 4: Đ t iện áp xoay chiều có biểu thức u  U 2cost V  trong U v  không

ổi v o h i ầu AB của một oạn mạch gồm oạn mạch AM nối tiếp với oạn mạch MB.
Đoạn mạch AM có cuộn cảm thuần ộ tự cảm L và biến trở R mắc nối tiếp, oạn mạch

Trang 216 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
iện dung C. Biết rằng    2LC 
0,5
MB chỉ có tụ iện Khi th ổi biến trở ến các giá

trị R1  50, R2  100 và R3  150 th iện áp hiệu dụng giữ h i iểm AM có giá trị lần

lƣợt là U1 ,U 2 ,U 3 . Kết luận n o s u â l úng?

A. U1  U 2  U 3 B. U1  U 2  U 3 C. U1  U 3  U 2 D. U1  U 2  U 3

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

R 2  Z L2
ZC  2Z L  U RL  IZ RL  U U R
R 2   Z L  ZC 
2

Ví dụ 5: Xét mạ h iện AB gồm các phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự là cuộn dây thuân cảm
ộ tự cảm L, iện trở thuần R, tụ iện iện dung C. Gọi M l iểm nối giữa L và R, N
l iểm nối giữ R v C Đ t vào A, B một iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không
ổi và tần số góc  th ổi ƣợc. Khi lần lƣợt cho  các giá trị 1 , 2 , 3 thì lần lƣợt iện
áp hiệu dụng h i ầu MN, giữ h i ầu AN, giữ h i ầu MB ều bằng U Khi , hệ thức
úng là:
A. 3  2 / 2  1 / 2 B. 3  22  21

C. 3  2 / 2  1 / 2 D. 3  22  1 2

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án


1
1 xảy ra cộng hƣởng iện nên 1 
LC
1
2 làm cho U RL  U nên ZC 2  2Z L 2  2 
2 LC

2
3 làm cho U RC  U nên Z L3  2ZC 3  3 
LC

Suy ra 3  22  1 2
Ví dụ 6: Cho một oạn mạch xoay chiều gồm iện trở thuần R th ổi ƣợc, cuộn dây
thuần cảm L và tụ iện C theo thứ tự mắc nối tiếp với nh u Đ t v o h i ầu oạn mạch một
iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f th ổi ƣợc. Khi f  50 Hz thì
ƣờng ộ ng iện hiệu dụng trong mạ h l Av iện áp hiệu dụng h i ầu RL không
th ổi khi R th ổi Điện dung nhỏ nhất của tụ iện là
A. 25 /    F  B. 50 /    F  C. 0,1/    F  D. 0, 2 /    F 

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án

Trang 217 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
R 2  Z L2
U RL  IZ RL  U  R  Z L2   Z L  Z C   Z C  2Z L
2

R   Z L  ZC 
2 2

U
Z  R 2  Z L2   100  Z L  100
I
1 50
 Z C  2Z L  200  C   .106  F 
100 .200 
Ví dụ 7: Đ t iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không ổi v o h i ầu oạn
mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ iện iện dung C. Gọi iện áp hiệu dụng giữa hai
ầu tu iện, giữ h i ầu biến trở và hệ số công suất củ oạn mạch khi biến trở có giá trị R1

lần lƣợt là U C1 , U R1 và cos1 ; khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tƣơng ứng nói trên là

U C 2 , U R 2 và cos2 . Biết U C1  2U C 2 , U R 2  2U R1. Giá trị của cos1 và cos2 là:

A. cos1  1/ 3, cos 2  2 / 5 B. cos1  1/ 5, cos 2  1/ 3

C. cos1  1/ 5, cos 2  2 / 5 D. cos1  0,5 / 2, cos2  1/ 2

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án


U U
I 
Z R  ZC2
2

U C 1  2U C 2  I1  2 I 2  Z 2  2 Z1
U C  IZ C    R22  Z C2  2 R12  Z C2 
  R2  4 R1
U R 2  2U R1 R2 R1 
U R  IR   2   Z C  2 R1
R22  Z C2 R12  Z C2 
 R1 1
cos1  
 R12  Z C2 5

cos  R2 2

 2
R2  Z C
2 2
5

Trang 218 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2. L hoặc C hoặc  thay đổi liên quan đến cộng hƣởng.
Vấn đề 1: Giá trị các đại lƣợng tại vị trí cộng hƣởng
Kết quả 1: Điều kiện cộng hƣởng:
 1
 Z  Z   L 
L C
C

 Z  Z  L  1
  L  C   C
U U
I   max 
 R  r    Z L  ZC 
2 2 Rr

U L  IZ L
U Rmax  I max R U  IZ

 Prmax  I max r 
2 C C

  RL
U  IZ
 PRmax  I max R
2 RL
U  IZ
 P  I 2  R  r   RC RC
 max
U LC  IZ LC
max

Ví dụ 1: Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn â iện trở thuần 10 , ộ tự cảm 0,1 /  H ,
tụ iện iện ung C th ổi, iện trở thuần R và một ămpe kế iện trở rất nhỏ Đ t vào
h i ầu oạn mạch một iện áp 50 V  50 Hz. Th ổi C thì số chỉ của ampe kế là cự ại
và bằng 1 A. Giá trị của R và C là
A. R = 50 và C  2 /  mF B. R = 50 và C  1/  mF
C. R = 40 và C  2 /  mF D. R = 40 và C  1/  mF
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
U 1
I  max   L  0
 1 
2 C
R  r  L 
2

 C 

 1 103
C   F 
 2 2 0,1
100  
 
 U
 I max   1 A   R  r  50  R  40
 Rr
Ví dụ 2: Cho mạ h iện nối tiếp gồm cuộn dây thuần
cảm ộ tự cảm L th ổi ƣợc, tụ iện iện dung
1/  6   mF  v iện trở 40 . Đồ thị phụ thuộc thời

gian củ iện p h i ầu mạch có dạng nhƣ h nh vẽ. Xác


ịnh L ể U RC ạt giá trị cự ại. Tìm giá trị cự ại

Trang 219 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. L = 0,15/ (H). B. L  0,8 /   H . C. U RCmax = 125 (V). D. U RCmax = 135(V).

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A, C


T
Từ ồ thị t tính ƣợc:  13, 75  8, 75   T  10  ms 
2
T T T
Vì 8, 75  ms   0,875T    nên thời gi n i từ U  100V ến u  U 0 là
8 4 2
T / 8  100V  U 0 / 2  U 0  100 2V  u  100 2cos  200 t   / 4 V

1
Tính Z L   30
C
 U R 2  Z C2
U U RCmax 
  125 V 
U RC  IZ RC  R 2  Z C2   R
R   Z L  ZC 
2 2
 Z  Z  30  L  Z L  0,15 H
 L  
C
 
Chú ý:
U2
Khi R th ổi thì Pmax1  khi R0  Z L  Z C
2 R0

U2
Khi L, C và  th ổi thì Pmax 2  khi Z L  ZC
R
Ví dụ 3: Cho oạn mạ h iện không phân nhánh gồm một cuộn cảm ộ tự cảm L th ổi
ƣợc, một tụ iện C và một biến trở R. Biết iện áp xoay chiều giữa A và B có giá trị hiệu
dụng và tần số luôn không ổi B n ầu L  L1 , ho R th ổi khi R  R1 thì công suất tiêu

thụ của mạch AB lớn nhất là  P1 max  92 W . S u ịnh R  R1 , ho L th ổi, khi

L  L2 thì công suất tiêu thụ của mạch AB lớn nhất là  P2  max . Giá trị của  P2  max bằng

A. 276 W. B. 46 W. C. 184 W D. 92 W
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
U2
Khi R th ổi thì Pmax1 
2 R1

U2
Khi L, C và  th ổi thì Pmax 2   Pmax 2  2 Pmax1  184  W 
R1
Ví dụ 4: Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ iện iện ung th ổi ƣợc rồi mắc vào
nguồn iện xoay chiều có biểu thức u  U 0 cost V  . Th ổi iện dung của tụ iện ể

Trang 220 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
công suất toả nhiệt trên cuộn â ạt cự ại th khi iện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là
2U 0 Điện áp hiệu dụng giữ h i ầu cuộn dây lúc này là

A. 3U 0 2 B. 3U 0 C. 1, 5U 0 2 D. 4U 0 2

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án


U 2r U U
P  I 2r   max  Z L  Z C  Z  r  I max   0
r   Z L  ZC 
2 2
r r 2
 U0
U C  IZ C  r 2 Z C  2U 0  Z C  2 2.r

U  IZ  U 0 r 2  Z 2  U 0 r 2  8r 2  3U 0
 cd cd
r 2
L
r 2 2
Ví dụ 5: Mạ h iện xoay chiều nối tiếp gồm iện trở thuần R, ống dây thuần cảm có cảm
kháng Z L  2 R và tụ iện iện ung C th ổi ƣợ Khi th ổi C ến giá trị C0 thì

công suất tiêu thụ trên mạ h ạt cự ại là Pmax  100 W . Khi th ổi C ến giá trị bằng 2C0
thì công suất tiêu thụ trên mạch là :
A. 25 W B. 80 W C. 60 W D. 50 W
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
 U2
 Pmax   100  W 
Pmax  cộng hƣởng   R
Z  Z  2R
 C0 L

1 U 2R U2
C  2C0  Z C  Z CO  R  P  2   50  W 
R   Z L  ZC 
2
2 2R

Ví dụ 6: Đ t iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 5 Hz v o h i ầu oạn
mạch mắc nối tiếp gồm iện trở thuần 30 , cuộn cảm thuần ộ tự cảm 0, 4 /  H  và tụ

iện iện ung th ổi ƣợ Điều chỉnh iện dung của tụ iện th iện áp hiệu dụng giữa
h i ầu cuộn cảm ạt giá trị cự ại bằng
A. 150 V B. 160 V C. 100 V D. 250 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
U U
U L  I .Z L  ZL   160 V 
R   Z L  ZC  R2  0
2 2

Ví dụ 7: Đ t iện áp 5 V – 5 Hz v o h i ầu oạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có


iện trở thuần R, ộ tự cảm L và tụ iện iện ung C Th ổi C ể iện p h i ầu
cuộn â ạt giá trị cự ại thì giá trị ằng 5 V Lú n , iện áp hiệu dụng trên tụ bằng

Trang 221 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 200 V. B. 100 V. C. 100 2 V D. 150 2 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

U R 2  Z L2
U cd  I .Z cd   max  Z L  Z C
R 2   Z L  ZC 
2

0

U L  U C

U R  U  150 V 

U cd2  U R2  U L2  2502  U L  200  U C  200 V 

Ví dụ 8: Một cuộn â iện trở thuần 50 , ộ tự cảm 0, 5 /  H , mắc nối tiếp với

một tụ iện iện ung C th ổi Đ t v o h i ầu oạn mạch một iện áp xoay chiều ổn
ịnh có tần số 5 Hz Lú ầu C  0,1/   mF  s u giảm dần iện dung thì góc lệch pha

giữ iện áp trên cuộn â v iện áp toàn mạ h lú ầu


A.  / 2 v không th ổi. B.  / 4 v s u tăng ần.
C.  / 4 v s u giảm dần D.  / 2 v s u tăng ần
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

 Z L   L  50     Z 
 tan cd  L  1  cd 
  r 4 
 1   cd   
 Z C1  C  100     tan   Z L  Z C1  1      2
 1  r 4

Ví dụ 9: Đ t iện áp u  100 2cost V  , có  th ổi ƣợ v o h i ầu oạn mạch nối

tiếp gồm iện trở thuần 200 , cuộn cảm thuần ộ tự cảm 25 /  36  H và tụ

iện iện dung 104 /   F . Cƣờng ộ hiệu dụng dòng qua mạch là 0,5 A. Giá trị của 


A. 150 rad / s B. 50 rad / s C. 100 rad / s D. 120 rad / s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
U 100 1
I   0,5   L     120  rad / s 
Z  1  L
2002    L 
  L 
Ví dụ 10: Đ t hiệu iện thế xoay chiều f th ổi v o h i ầu oạn mạ h iện xoay chiều
RLC mắc theo thứ tự R  50 , L  1/  6  H và C  10 /  24  mF . Để hiệu iện

thế hiệu dụng h i ầu oạn mạch chứ LC ạt giá trị cực tiểu thì tần số bằng
A. 60 Hz B. 50 Hz C. 55 Hz D. 40 Hz

Trang 222 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
U
U LC  I .Z LC  Z L  Z C  min  0  Z L  Z C
R   Z L  ZC 
2 2

1 1
 f    60  Hz 
2 LC 1 102
2 .
6 24
Ví dụ 11: Gọi u, uR, uL và uC lần lƣợt l iện áp tức thời h i ầu mạ h, h i ầu iện trở R,
h i ầu cuộn cảm thuần L v h i ầu tụ iện C củ oạn mạch xoay chiều nối tiếp B n ầu
mạch có tính cảm kh ng, s u giảm dần tần số dòng
iện qua mạ h th ại lƣợng giảm theo l ộ lệch pha giữa
A. u và uC B. u L và u R

C. u L và u D. u R và uC

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


Lú ầu mạch có tính cảm kháng nên U nằm trên I
S u f giảm thì cảm kháng giảm dần nên U quay về
phía I nghĩ l ộ lệch pha giữa u và uC giảm
Ví dụ 12: Một mạ h iện xoay chiều gồm RLC ghép nối tiếp T t v o h i ầu oạn mạch
một iện áp u  U o sin100 t V  . Hiện tại ng iện i sớm ph hơn iện áp u. Nếu chỉ tăng

iện dung C từ từ thì hệ số công suất của mạ h n ầu sẽ


A. không th ổi. B. tăng
C. giảm nhẹ rồi tăng ng D. giảm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 ZC  Z L
 Khi taêng C thì Zc 
1
giaûm neân  ZC  Z L giaûm
cos  R  C
 cos taêng
 R   ZC  Z L 
2


Ví dụ 13: Mạ h iện xoay chiều RLC mắc nối tiếp iện trở thuần 100 , cuộn thuần cảm có

ộ tự cảm L  23 /   H . Đ t v o h i ầu oạn mạch một iện áp xoay chiều u =

Uo os πft, f th ổi ƣợc. Khi f  50 Hz thì i chậm pha  / 3 so với u Để i


cùng pha với u thì f có giá trị là
A. 40Hz B. 50 2Hz C. 100Hz D. 25 2Hz
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 223 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1 1
2 fL  200 3 
2 fC  100 C  C  10
4
tan    tan 
R 3 100  3
1 1
Cộng hƣởng: f  f 0    25 2  Hz 
2 LC 2 3 104
2
  3
Kết quả 2: Khi cho biết cảm kháng dung kháng khi   1 và khi   2 mạch cộng

Z L1
hƣởng thì 1  2 .
Z C1

Chứng minh
 Z L1  1 L
 Z L1
 Z C1  1  1 LC  Z
2

  Z L1
 1C C1
 1 
 2 Z C1
Céng h­ëng  2 L  1 1
 LC  2
 2 C 2

Ví dụ 1: Đoạn mạch RLC không phân nhánh mắc vào mạng iện tần số 1 thì cảm kháng là

20    và dung kháng là 60    . Nếu mắc vào mạng iện có tần số 2  60 (rad/s) thì

ƣờng ộ ng iện cùng pha với iện áp ở h i ầu oạn mạch. Giá trị 1 là

A. 20 6  rad / s  . B. 50 (rad/s). C. 60 (rad/s). D. 20 3  rad / s  .

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


 Z L1  1 L
 1 1
 1 Z L1 . Vì u và i cùng pha nên 2 L   LC  2
 ZC1   C  1 LC  Z 2 C 2
2

 1 C1

Z L1 20
 1  2  60  20 3  rad / s 
Z C1 60

Ví dụ 2: ĐH- Đ t iện áp u  U 2 cos 2 ft U không ổi, tần số f th ổi ƣợc) vào


h i ầu oạn mạch mắc nối tiếp gồm iện trở thuần R, cuộn cảm thuần ộ tự cảm L và tụ
iện iện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng củ oạn mạch có giá trị
lần lƣợt là 6  và 8  . Khi tần số là f2 thì hệ số công suất củ oạn mạch bằng 1. Hệ thức
liên hệ giữa f1 và f2 là
2 f1 4 f1
A. f 2  . B. f 2  0,5 f1 3. C. f 2  0, 75 f1 . D. f 2  .
3 3

Trang 224 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
1 Z L1 f 6 2f
  1   f2  1
2 ZC f21
8 3

Ví dụ 3: Cho oạn mạch RLC nối tiếp, t v o h i ầu oạn mạ h iện áp u  U 0 cos  2 ft 

(V) với f th ổi ƣợc. Khi f  75 Hz thì thấ ƣờng ộ ng iện hiệu dụng trong mạch
cự ại và cảm kháng Z L  100  . Khi tần số có giá trị f‟ th thấy dung kháng ZC  75  .
Tần số f‟ l
A. 50 2 Hz. B. 75 2 Hz. C. 75 Hz. D. 100 Hz.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
1
Khi f  75 Hz thì mạch cộng hƣởng: Z L  100  ZC 
150 C
1 100 f '
Khi f  f ' thì dung kháng: 75  Z 'C     f '  100  Hz 
2 f ' C 75 75
r
Kết quả 3: Điện áp hiệu dụng trên đoạn LrC cực tiểu U LrC min  U khi Z L  ZC
rR
Chứng minh:

r 2   Z L  ZC 
2

U LrC  IZ LrC  U  min


r  R   Z L  ZC 
2 2

r
 Z L  ZC  0 và U LrC min  U
rR
Đồ thị phụ thuộc U LrC theo  Z L  Z C  có dạng nhƣ h nh ên

 r
 Z L  Z C  0  U LrC min  U
 rR
 Z L  Z C    U LrC min  U

Ví dụ 1: Đ t một iện áp u  120 2 cos100 t V , t o ằng giâ v o h i ầu oạn mạch


nối tiếp gồm iện trở 20  , cuộn â iện trở thuần 10  , chỉ ộ tự cảm L th ổi và
một tụ iện C Khi L th ổi giá trị cực tiểu củ iện áp hiệu dụng h i ầu oạn mạch gồm
cuộn dây nối tiếp với tụ iện C là
A. 60 2 V. B. 40 V. C. 40 2 V. D. 60 V.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 225 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
r 2   Z L  ZC 
2
U r 2  02
U LrC  IZ LrC  U  min   40 V 
r  R   Z L  ZC  r  R 0
2 2 2 2

Ví dụ 2: Đ t một iện áp u  120 2 cos 2 ft V , t o ằng giâ v o h i ầu oạn mạch


0, 2
nối tiếp gồm iện trở 80  , cuộn â iện trở thuần 16  ộ tự cảm H và một tụ

1
iện iện dung C  mF. Khi chỉ th ổi f thì thấ iện áp hiệu

dụng h i ầu oạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ iện C
A. ạt giá trị cực tiểu là 20 V.
B. ạt giá trị cự ại là 20 V.
C. tăng khi f tăng
D. luôn luôn không ổi và bằng 120 V.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

r 2   Z L  ZC 
2

U LrC  IZ LrC  U
r  R   Z L  ZC 
2 2

r
U LrC min  U  20 V 
rR
Ví dụ 3: ĐH – 2012) Trong giờ thực hành, một học sinh mắ oạn mạch AB gồm iện trở
thuần 40  , tụ iện iện ung C th ổi ƣợc và cuộn â ộ tự cảm L nối tiếp nhau
theo úng thứ tự trên. Gọi M l iểm nối giữ iện trở thuần và tụ iện Đ t v o h i ầu oạn
mạch AB một iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số 5 Hz Khi iều chỉnh
iện dung của tụ iện ến giá trị Cm th iện áp hiệu dụng giữ h i ầu oạn mạ h MB ạt giá
trị cực tiểu bằng 75 V Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 24  . B. 16  . C. 30  . D. 40  .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
r r
U MB min  U LrC min  U  75  200.
rR r  40
 r  24   

Ví dụ 4: Cho mạ h iện RLC không phân nhánh, cuộn dây


iện trở r Đ t v o h i ầu mạch một iện áp xoay chiều
có tần số 5 Hz Cho C th ổi ngƣời t thu ƣợ ồ thị

Trang 226 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
liên hệ giữ iện p h i ầu phần mạch chứa cuộn dây và tụ iện nhƣ h nh vẽ Điện trở thuần
của cuộn dây bao nhiêu?
A. 50  . B. 180  .
C. 90  . D. 56  .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
C  0  Z C    U rLC  U  87 V 

r 2   Z L  ZC 
2
1
U rLC  I . Z rLC  U  min  Z L  ZC   100   
R  r   Z L  ZC  2 fC
2 2

r 87 r
U rLC min  U   87.  R  r  5r
rR 5 rR

r 2  Z L2
C    Z C  0  U rLC  U
R  r  Z L2
2

r 2  1002
 3 145  87  r  50   
25r 2  1002
Vấn đề 2: Phƣơng pháp chuẩn hóa số liệu.
Phƣơng ph p huẩn hóa số liệu, trƣớ â ã ƣợc nhiều tác giả sửa dụng ƣới nhiều tên gọi
kh nh u nhƣng n mới ở mứ ộ sơ kh i, ến năm 4 thầy Nguyễn Đình Yên mới
nghiên cứu nó một cách hệ thống tƣơng ối hoàn chỉnh.
Trong tài liệu n , phƣơng ph p huẩn hóa số liệu ƣợc mổ xẻ và phát triển thêm một tầm
cao mới. Có thể nói vắn tắt về phƣơng ph p n nhƣ s u:
Khi các đại lượng cùng loại phụ thuộc nhau theo một tỉ lệ nào đó, thì có thể chọn một trong
số các đại lượng đó bằng 1.
Bƣớc 1: X ịnh công thức liên hệ.
Bƣớc 2: Lập bảng chuẩn hóa.
Bƣớc 3: Thiết lập phƣơng tr nh liên hệ và tìm nghiệm.
Ví dụ 1: Mắ v o oạn mạch RLC không phân nhánh một nguồn iện xoay chiều có tần số
th ổi ƣợc. Ở tần số f1  60 Hz, hệ số công suất bằng 1. Ở tần số f 2  120 Hz, hệ số công

suất là 0,5 2 . Ở tần số f3  90 Hz, hệ số công suất của mạch bằng


A. 0,874. B. 0,486. C. 0,625. D. 0,781.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Cách 1:

Trang 227 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
* f  f1  60  Hz   cos 1  1  Z L  Z C  a

 Z 'L  2a
* f  f 2  120  Hz   2 f1   mà cos 1  0,5 2 hay
 Z 'C  0,5a
R R 1
  0,5 2    R  1,5a
R   Z 'L  Z 'C  R   2a  0,5a 
2 2
2 2 2

 Z ''L  1,5a

* f  f 3  90  Hz   1,5 f1   2a
 Z ''C  3

R 1,5a
 cos 3    0,874
R 2   Z ''L  Z ''C 
2 2
 2a 
1,5a   1,5a 
2

 3 

Cách 2: Phƣơng pháp chuẩn hóa số liệu.


V trƣờng hợp 1, hệ số công suất bằng 1 nên lúc này: Z L  ZC nên chọn bằng 1.
Bảng chuẩn hóa số liệu.
R R
(Áp dụng công thức: cos    )
Z R   Z L  ZC 
2 2

Dung
Lần Tần số Cảm kháng Hs công suất
kháng
1 f1  60 Hz 1 1 cos 1  1

R
2 f 2  120 Hz 2 0,5 cos 2 
R 2   2  0,5 
2

R
2 cos 3 
3 f3  90 Hz 1,5  2
2

3 R  1,5  
2

 3

R
Theo bài ra: cos  2  0,5 2 nên  0,5 2  R  1,5
R 2   2  0,5 
2

1,5
 cos 3   0,874
2
 2
1,52  1,5  
 3

Bình luận: Phương pháp chuẩn hóa số liệu giúp chúng ta đơn giản hóa các bước tính đến
mức cực tiểu. Phương pháp này phù hợp với hình thức thi trắc nghiệm.

Trang 228 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 2: Đ t iện áp u  U 2 cos 2 ft trong U không ổi, f th ổi ƣợ v o h i ầu
oạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 ho c f 2  3 f1 th ƣờng ộ hiệu dụng

f1
qua mạ h tƣơng ứng là I1 và I2 với I 2  2 I1 . Khi tần số là f 3  ƣờng ộ hiệu dụng
2
trong mạch bằng
A. 0,5I1 . B. 0, 6 I1 . C. 0,8I1 . D. 0,87 I1 .

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


Bảng chuẩn hóa số liệu.
U Tần số Dung kháng Cƣờng ộ hiệu dụng
1
Trƣờng hợp 1 1 f1 1 I1 
R 2  12
1
1 I2 
Trƣờng hợp 2 1 f 2  3 f1 1
2

3 R  
2

3
1
f1 I3 
Trƣờng hợp 3 f3 
 2
1 2 2
2 R2 

U U
(Áp dụng công thức: I   )
Z R  Z C2
2

R 2R 7
Theo bài ra: I 2  2 I1   R
1
2
R 2  12 3
R2   
3
2
 7
   1
I3 R2  1  3 
    0,8
I1
 2
2 2
R   7
 2
2 2
  
 3 

Ví dụ 3: Đ t iện áp u  U 2 cos 2 ft trong U tỉ lệ với f v f th ổi ƣợ v o h i ầu


oạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 ho c f 2  3 f1 th ƣờng ộ hiệu dụng

f1
qua mạ h tƣơng ứng là I1 và I2 với I 2  4 I1 .Khi tần số là f 3  ƣờng ộ hiệu dụng trong
2
mạch bằng
A. 0,5I1 . B. 0, 6 I1 . C. 0,8I1 . D. 0,579 I1 .

Trang 229 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Bảng chuẩn hóa số liệu.
Tần số Điện áp hiệu dụng Dung kháng Cƣờng ộ I
1
f1 1 1 I1 
R 2  12
3
1 I2 
f 2  3 f1 3 1
2

3 R  
2

3

1
f1 1 2
f3  2 I3 
2 2
 2
2
R2 

U U
(Áp dụng công thức: I   )
Z R 2  Z C2

3 1 65
Theo bài ra I 2  4 I1 nên 4 R
1
2
R 2  12 63
R2   
 3

65 2
1
I3 R 12
63
    0,579
I1
 2  
2
65 2
2 R 2
2  2
63
Ví dụ 4: ĐH - 4 Đ t iện áp u  U 2 cos 2 ft f th ổi ƣợc, U tỉ lệ thuận với f) vào
h i ầu oạn mạch AB gồm oạn mạch AM mắc nối tiếp với oạn mạ h MB Đoạn mạch
AM gồm iện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ iện iện ung C, oạn mạch MB chỉ có
cuộn cảm thuần ộ tự cảm L. Biết 2L  R 2 C . Khi f  60 Hz ho c f  90 Hz th ƣờng
ộ ng iện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi f  30 Hz ho c f  120 Hz th iện
áp hiệu dụng h i ầu tụ iện có cùng giá trị. Khi f  f1 th iện áp ở h i ầu oạn mạch MB

lệch pha một góc 135 so với iện áp ở h i ầu oạn mạch AM. Giá trị của f1 bằng.
A. 60 Hz. B. 80 Hz. C. 50 Hz. D. 120 Hz.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Bảng chuẩn hóa số liệu.
f (Hz) U ZL ZC I ho c UC ho c tan 

Trang 230 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1
60 1 1 a I1 
R 2  1  a 
2

1,5
2a I2 
2
90 1,5 1,5  2a 
3 R  1,5 
2

 3 

0,5.2a
30 0,5 0,5 2a UC3 
R 2   0,5  2a 
2

2.0,5a
120 2 2 0,5a UC 4 
R 2   2  0,5a 
2

60a
60a 
f1  ZC f1
f1 tan  RC  
R R
U U UZC
(Áp dụng công thức: I   ; U C  IZC  )
Z R   Z L  ZC  R   Z L  ZC 
2 2 2 2

Vì U C 3  U C 4 nên:

0,5.2a 2.0,5a
  a 1
R   0,5  2a  R   2  0,5a 
2 2 2 2

Từ I1  I 2 suy ra:

1 1,5 5
 R
R 2  1  1 3
2 2
 1
R 2  1,5  2. 
 3

* Khi f  f1 thì u L sớm ph hơn u RC là 135 mà u L

sớm ph hơn i l 90 nên u RC trễ ph hơn i l 45 , tức là  RC  45 hay

60.1

f1
tan  RC  1   1
5
3
 f1  36 5  80  Hz 

Ví dụ 5: Đ t iện áp u  U 2 cos 2 ft f th ổi ƣợ , U không ổi v o h i ầu oạn


mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm iện trở thuần R, tụ iện C và cuộn cảm thuần L. Khi

Trang 231 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
f  50 Hz thì U C  U . Khi f  125 Hz thì U L  U Để iện áp u RC lệch pha một góc

135 so với iện áp u L thì tần số


A. 62,5 Hz B. 31,25 Hz. C. 75 Hz. D. 150 Hz.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
L
Từ U C  U  ZC  R 2   Z L  ZC   R 2  2Z L Z C  Z L2  2  Z L2 1
2

C
L
Từ U L  U  Z 'L  R 2   Z 'L  Z 'C   R 2  2Z 'L Z 'C  Z 'C2  2  Z 'C2  2
2

C
 Z L  Z 'C f ' 2,5 f  Z L  Z 'C  1
   Chuẩn hóa:   R  2 Z L Z C  Z L2  2
Z L  ZC  Z 'L  Z C  2,5
Bảng chuẩn hóa số liệu.
f (Hz) ZL ZC tan 

50 1 2,5
125 2,5 1
125
125 
f1 ZC f1
f1 tan  RC  
R R
* Khi f  f1 thì u L sớm ph hơn u RC là 135 mà u L sớm ph hơn i l 90 nên u RC trễ pha

125
f
hơn i l 45 , tức là  RC  45 hay tan  RC  1  1  1  f1  62,5  Hz 
2
Ví dụ 6: Trong một hộp en h i trong linh kiện s u â mắc nối tiếp: cuộn cảm, iện
trở thuần và tụ iện Khi t mạch u  100 2 cos t (V) thì i  2 cos t (A). Nếu
1 
1   2 lần thì mạch có hệ số công suất là . Nếu 2  thì hệ số công suất là bao
2 2
nhiêu?
A. 0,874. B. 0,426. C. 0,625. D. 0,781.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Hộp kín chỉ có thể là cuộn cảm (có R) nối tiếp với tụ iện.
V trƣờng hợp 1, hệ số công suất bằng 1 nên lúc này: Z L  ZC nên chọn bằng 1.
Bảng chuẩn hóa số liệu.
R R
(Áp dụng công thức: cos    )
Z R   Z L  ZC 
2 2

Trang 232 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Dung
Lần Tần số Cảm kháng Hs công suất
kháng
1 0   1 1 cos 1  1

R
1 cos 2 
1   2
2
2 2  1 
2 R  2 
2

 2

 R
3 2  0,5 2 cos 3 
R 2   0,5  2 
2
2

1 R 1 1
Theo bài ra: cos 2  nên  R
2
2  1  2 2
R  2 
2

 2
1

 cos 3  2  0, 426
1
  0,5  2 
2

2
Ví dụ 7: Đ t iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không th ổi v o h i ầu
oạn mạch AB nối tiếp gồm oạn AM chứa cuộn cảm thuần ộ tự cảm L th ổi ƣợc và
oạn MB chứ iện trở R nối tiếp với tụ iện có dung kháng ZC  3R . Lần lƣợt cho L  L1

và L  L2  5L1 th iện áp hiệu dụng giữ h i ầu oạn mạch MB lần lƣợt là U 1 và

5U1
U2  . Hệ số công suất của mạch AB khi L  L1 là
97
A. 0,36. B. 0,51. C. 0,52. D. 0,54.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
5U1
Từ U 2  suy ra: 97 I 2  5 I1  97 Z1  5Z 2
97
Chuẩn hóa số liệu: R  1 , ZC  3 , Z L1  x , Z L 2  5 x t ƣợc:

97 12   x  3  5 12   5 x  3  528 x 2  168 x  720  0  x  1,3376


2 2

R 1
 cos 1    0,515
R   Z L1  ZC  1  1,3376  3
2 2 2 2

Vấn đề 3: Hai giá trị của (L, C,  ) có cùng Z (I, P, UR)


Kết quả 1: Khi L th ổi hai giá trị L1 và L2 có cùng Z (I, UC, UR, P, cos  ) thì

Trang 233 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 Z L1  Z L 2
 ZC  2

  1   0
  khi Z L1  Z L 2
   0
1  2   1
     0
  1 khi Z L1  Z L 2
  1   0

H i ng iện cùng giá trị hiệu dụng nhƣng lệch pha nhau là 2 )
Chứng minh:

* Từ Z1  Z 2  R 2   Z L1  Z C   R 2   Z L 2  Z C 
2 2

Z L1  Z L 2
  Z L1  ZC     Z L 2  ZC   ZC 
2
R R
* Từ Z1  Z 2    cos 1  cos 2  1  2
Z1 Z 2

Ví dụ 1: Đ t iện áp xoay chiều u  U 0 cos100 t (V) (U0 không ổi v o h i ầu oạn mạch

100
mắc nối tiếp gồm iện trở thuần R, tụ iện iện dung C  F  và cuộn dây thuần

cảm ộ tự cảm L th ổi. Nếu cho L  L1 ho c L  L2  3L1 th ƣờng ộ hiệu dụng qua
mạ h nhƣ nh u Trị số L1 là
2 1 0,5 1,5
A.  H . B.  H . C.  H . D.  H .
   
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

I1  I 2  Z1  Z 2  R 2   Z L1  ZC   R 2   Z L 2  ZC 
2 2

  Z L1  Z C     Z L 2  Z C   Z L1  Z L 2  2Z C  200   

Z L1 0,5
 Z L1  3Z L1  100  Z L1  50     L1   H 
 
Ví dụ 2: Đ t iện áp xoay chiều v o h i ầu oạn mạch mắc nối tiếp gồm iện trở thuần R,
tụ iện có dung kháng 15  và cuộn cảm thuần ộ tự cảm L th ổi Điều chỉnh L ể
cảm kháng lần lƣợt là Z L  Z L1 và Z L  Z L 2 thì mạch tiêu thụ công suất nhƣ nh u Điện áp

hiệu dụng ở h i ầu cuộn cảm khi Z L  Z L1 gấp hai lần khi Z L  Z L 2 . Giá trị ZL1 bằng

A. 50  . B. 150  . C. 20  . D. 10  .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
P1  P2  Z1  Z 2  Z L1  Z L 2  2 Z C  30   

Trang 234 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
UZ L1 UZ L 2
U L1  2U L 2   2.  Z L1  2Z L 2
R 2   Z L1  ZC  R 2   Z L 2  ZC 
2 2

 Z L1  20   

 Z L 2  10   
Ví dụ 3: Mạ h iện xoay chiều gồm iện trở R, L, C mắc nối tiếp R v C không ổi; L
thuần cảm v th ổi ƣợ Đ t v o h i ầu oạn mạ h iện áp xoay chiều có biểu thức
4 2
u  200 2 cos100 t V Th ổi L, khi L  L1  (H) và khi L  L2  (H) thì mạch
 
iện có cùng công suất P  200 W . Giá trị R bằng
A. 50  . B. 150  . C. 20  . D. 100  .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Z L1  Z L 2
P1  P2  Z1  Z 2  ZC   300   
2
U 2R 2002 R
P1   200   R  100   
R 2   Z L1  Z C  R 2   400  300 
2 2

Z L1  Z L 2
Chú ý: Khi L thay đổi hai giá trị L1 và L2 có cùng I, UC, UR, P thì ZC  và khi
2
cộng hưởng  I max , U C max , U R max , Pmax  thì Z L 0  ZC . Từ đó suy ra:

Z L1  Z L 2 I I
Z L0   I0  1 2
2 2
Ví dụ 4: Cho mạ h iện xoay chiều tần số 50 Hz nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm ộ tự
cảm L th ổi ƣợc, tụ iện iện ung C v iện trở R. Có hai giá trị khác nhau của L là
3 3 3
(H) và H th ng iện có cùng giá trị hiệu dụng nhƣng gi trị tức thời có pha ban
 
2
ầu hơn kém nh u . Giá trị của R và ZC lần lƣợt là
3
A. 100  và 200 3  . B. 100  và 100 3  .

C. 200  và 200 3  . D. 200  và 100 3  .


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
  
Z L1   L1  100 3     Z L 2   L2  300 3      1
 2  

Trang 235 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Z L1  Z L 2
I1  I 2  Z1  Z 2  ZC   200 3   
2
2  Z  ZC
Theo bài ra: 2      tan 2  L 2  tan 
3 3 R
300 3  200 3 
  tan  R  100   
R 3
Chú ý: Khi L thay đổi để so sánh các giá trị I, P, UR, UC có thể dùng đồ thị của chúng
theo ZL. Dựa vào đồ thị ta sẽ thấy:
* ZL càng gần ZL0 thì I, P, UR, UC càng lớn, càng xa thì càng bé  Z L 0  Z C  ;

Z L1  Z L 2  Z L 3   Z L1 ; Z L 2   I 3  I
* I1  I 2  I thì Z L 0  Z C  
2  Z L 3   Z L1 ; Z L 2   I 3  I

Ví dụ 5: Đ t iện áp xoay chiều u  100 2 cos100 t V v o h i ầu oạn mạch mắc nối


tiếp gồm iện trở thuần R  50  , tụ iện C và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL th ổi.
Điều chỉnh ZL lần lƣợt bằng 15  , 30  và 45  th ƣờng ộ hiệu dụng qua mạch lần lƣợt
bằng I1, I2 và I3. Nếu I1  I 2  I thì

A. I 3  2 I . B. I3  I . C. I 3  2 A. D. I3  I .

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


Z L1  Z L 2 Z L 3 Z L1 ; Z L 2 
Z L0   22,5      I3  I
2
Chú ý:
1) Để so sánh P3 và P4 ta có thể dùng phương pháp “giăng dây” như
sau: Từ P3 kẻ đường song song với trục hoành nếu P4 trên dây thì
P4  P3 và nếu dưới dây thì P4  P3 .

2) Để tìm công suất lớn nhất trong số các công suất đã cho, ta chỉ cần so sánh hai giá
trị gần đỉnh nhất bằng phương pháp “giăng dây”.
Ví dụ 6: Đ t iện áp xoay chiều u  U 0 cos100 t V v o h i ầu oạn mạch mắc nối
tiếp gồm iện trở thuần R, tụ iện và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL th ổi Điều chỉnh
ZL lần lƣợt bằng 15  , 20  , 32  , 38  , 41  và 65  th ƣờng ộ hiệu dụng qua
mạch lần lƣợt bằng I1, I2, I3, I4, I5 và I6. Nếu I1  I 6 thì trong số ƣờng ộ hiệu dụng trên
giá trị lớn nhất là
A. I5 . B. I 2 . C. I 3 . D. I 4 .

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 236 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Z L1  Z L 6
Vị trí ỉnh: Z L 0   40   
2
Càng gần ỉnh I càng lớn. Vì ZL4 và ZL5 gần ZL0 hơn nên hỉ cần
so sánh I4 và I5. Giá trị nào lớn hơn sẽ là giá trị lớn nhất trong số
các giá trị ã ho Từ I4 kẻ ƣờng song song với trục hoành cắt
ồ thị tại iểm c ho ng ộ Z 'L 4 sao cho:

Z L 4  Z 'L 4 38  Z 'L 2
Z L0   40   Z 'L 4  42   
2 2
Vì Z L 5   Z L 4 ; Z 'L 4   I 5  I 4

Kết quả 2: Khi C th ổi hai giá trị C1 và C2 có cùng Z (I, UL, UR, P, cos  ) thì

 Z C1  Z C 2
Z L  2

  1   0
  khi Z C1  Z C 2
   0
1  2   1
     0
  1 khi Z C1  Z C 2
  1   0

H i ng iện cùng giá trị hiệu dụng nhƣng lệch pha nhau là 2 )
Chứng minh:

Z1  Z 2  R 2   Z L  Z C1   R 2   Z L  Z C 2 
2 2

Z C1  Z C 2
  Z L  Z C1     Z L  Z C 2   Z L 
2
R R
Z1  Z 2    cos 1  cos 2  1  2
Z1 Z 2

Ví dụ 1: ĐH- Đ t iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không ổi, tần số 50 Hz vào
h i ầu oạn mạch mắc nối tiếp gồm iện trở thuần R, cuộn cảm thuần ộ tự cảm L và tụ
104 104
iện iện ung C th ổi ƣợ Điều chỉnh C ến giá trị F ho c F thì công
4 2
suất tiêu thụ trên oạn mạ h ều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
1 2 1 3
A. H. B. H. C. H. D. H.
2  3 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
1 1 Co' cïng P  Z1  Z 2 Z  ZC 2
Z C1   400 ; Z C 2   200    Z L  C1
C1 C2 2

Trang 237 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
3
 100 L  300  L  H 

Ví dụ 2: Mạch RLC nối tiếp tụ iện iện ung C th ổi, mắc vào mạng xoay chiều 200
25 50
V – 50 Hz. Có hai giá trị C1  F  và C2  F  thì nhiệt lƣợng mạch toả ra trong
 
s ều l J Điện trở thuần của mạ h v ộ tự cảm của cuộn dây là
1 3
A. 300  và  H . B. 100  và  H .
 
3 1
C. 300  và  H . D. 100  và  H .
 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
1 1 Co' cïng P  Z1  Z 2 Z  ZC 2
Z C1   400 ; Z C 2   200    Z L  C1  300
C1 C2 2

3
L H 

U 2 Rt 2002 R.10
Q  I 2 Rt   2000   R  100   
R 2   Z L  Z C1  R 2  1002
2

Chú ý: Khi C thay đổi hai giá trị C1 và C2 có cùng I, UL, UR, P thì
Z C1  Z C 2
ZL  và khi cộng hưởng  I max , U C max , U R max , Pmax  thì ZC 0  Z L . Từ đó suy ra:
2
Z C1  Z C 2 2C1C2
ZC 0   C0 
2 C1  C2
Ví dụ 3: Đ t iện áp xoay chiều ổn ịnh v o h i ầu oạn mạch mắc nối tiếp gồm iện trở
thuần R, cuộn cảm thuần ộ tự cảm L và tụ iện iện ung C th ổi ƣợ Điều chỉnh
iện ung C ể dung kháng của tụ bằng 100  ho c 300  th ƣờng ộ hiệu dụng qua
mạch giá trị bằng nhau. Khi mạch xảy ra cộng hƣởng thì dung kháng của tụ bằng
A. 250  B. 75  C. 100 3  D. 200 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Z C1  Z C 2
ZC 0   200   
2
Ví dụ 4: Cho oạn mạch RLC nối tiếp với C th ổi ƣợ B n ầu iều chỉnh ể dung
kháng của tụ là ZC. Từ giá trị , nếu tăng ung kh ng thêm 20  ho c giảm ung kh ng i
10  thì công suất tiêu thụ trên oạn mạ h l nhƣ nh u Hỏi từ ZC, phải th ổi dung kháng
của tụ nhƣ thế n o ể công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất?

Trang 238 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. Tăng thêm 5  . B. Tăng thêm 10  .
C. Tăng thêm 15  . D. Giảm i 15  .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Z C1  Z C 2  Z C  20    Z C  10 
ZC 0    ZC  5
2 2
Ví dụ 5: Đ t iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không ổi, tần số 5 Hz v o h i ầu
oạn mạch mắc nối tiếp gồm iện trở thuần R, cuộn cảm thuần ộ tự cảm L và tụ iện có
104 104
iện ung C th ổi ƣợ Điều chỉnh iện ung C ến giá trị F ho c F thì công
 3
suất tiêu thụ trên oạn mạ h ều có giá trị bằng nh u nhƣng ph n ầu củ ng iện hơn
2
kém nhau . Giá trị của R bằng
3
100
A. 100 3  B.  C. 100  D. 500 
3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

1 1   
ZC1   100     Z C 2   300      1
C1  C2  2  
Z C1  Z C 2
P1  P2  Z1  Z 2  Z L   200   
2
2  Z  Z C1
Theo bài ra: 2      tan 1  L  tan 
2 3 R
200  100  100
  tan  R  
R 3 3
Ví dụ 6: Cho mạ h iện xoay chiều tần số 50 Hz nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ iện
iện ung C th ổi ƣợ v iện trở R  100  . Có hai giá trị khác nhau của C là C1 và

C2  0,5C1 mạch có cùng công suất tỏa nhiệt nhƣng ng iện lệch pha nha là . Giá trị
2
của C1 là
100 25 50 150
A.  F. B.  F. C.  F. D.  F.
   
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án

1 1   
Cách 1: Z C1   ZC 2   2 Z C1   1
 C1  C2  2  

Trang 239 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Z C1  Z C 2
P1  P2  Z1  Z 2  Z L   1,5ZC1
2
  Z L  Z C1
Theo bài ra: 2     tan 1   tan 
2 4 R
0,5Z C1 1 50
  1  Z C1  200     C1   .106  F 
100  Z C1 
Z C1  Z C 2
Cách 2: Z L   1,5ZC1
2
 
2  1  4
 Z  Z C1 0,5ZC1 1 50
 tan 1  L   1  Z C1  200     C1   .106  F 
 R 100  Z C1 

Ví dụ 7: Cho oạn mạ h iện xoay chiều RLC nối tiếp gồm R  100 3  , cuộn cảm thuần
và tụ iện có dung kháng ZC th ổi. Khi ZC  ZC1  100  ho c khi ZC  ZC 2  300  thì

công suất tiêu thụ củ oạn mạ h nhƣ nh u Nếu ƣờng ộ ng iện qua mạch khi ZC  ZC1

  
là i1  2 2 cos 110 t   (A) thì khi ZC  ZC 2 ng iện qua mạch có biểu thức
 12 

 5   
A. i2  2 2 cos 110 t    A . B. i2  2 cos 110 t    A  .
 12   4

 5   
C. i2  2 cos 110 t    A . D. i2  2 2 cos 110 t    A  .
 12   4
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Z C1  Z C 2
P1  P2  Z1  Z 2  Z L   200   
2
 Z L  Z C1 1  
 tan 1    1   u sím h¬n i1 l¯

 R 3 6 6
  i2 sím h¬n i1 l¯
 tan   Z L  Z C 2   1       i sím h¬n u l¯  3
 2
R 3
2
6
2
6

    5 
i2  2 2 cos 110 t     2 2 cos  110 t    A
 12 3   12 

Ví dụ 8: Cho oạn mạ h iện xoay chiều RLC nối tiếp gồm R  11,7 3  , cuộn cảm thuần
1 1
và tụ iện iện ung C th ổi. Khi C  C1  F ho c khi C  C2  F thì
7488 4680
công suất tiêu thụ củ oạn mạ h nhƣ nh u Biết ƣờng ộ ng iện qua mạch khi C  C1 là

Trang 240 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 5 
i1  3 3 cos 120 t   (A). Khi C  C3 thì hệ số công suất củ oạn mạch có giá trị lớn
 12 
nhất Lú n , ng iện qua mạch có biểu thức
 
A. i3  3 2 cos120 t (A). B. i3  6 cos 120 t   (A).
 6

    
C. i3  4 cos 120 t   (A). D. i3  3 3 cos 120 t   (A).
 4  12 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 1
 Z C1  C  62, 4  Z  ZC 2
 Co' cïng P  Z1  Z 2
  Z L  C1  50, 7 
1

 Z  1  39 2
 C 2 C2

 Z L  Z C1 1  
 tan 1  R
  1    i1 sím h¬n u l¯
6 6
 3

 Z1  R   Z L  Z C1   23, 4 
2 2

 5    
u  23, 4.3 3 cos 120 t     70, 2 3 cos 120 t   V 
 12 6   4

u  
Khi cộng hƣởng: i3   6 cos 120 t    A 
R  4
Ví dụ 9: Cho oạn mạ h iện xoay chiều AB không phân nhánh gồm một cuộn cảm thuần,
một tụ iện iện ung C th ổi ƣợc, một iện trở hoạt ộng 100  . Giữa AB có một

  125
iện áp xoay chiều luôn ổn ịnh u  110 cos 120 t   (V). Khi C   F th iện áp
 3 3
giữ h i ầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất. Biểu thức củ iện áp giữ h i ầu cuộn cảm là
   
A. uL  264 cos  120 t   (V). B. uL  220 cos  120 t   (V).
 6  6

   
C. uL  220 cos  120 t   (V). D. uL  110 2 cos 120 t   (V).
 2  2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
1 u  
ZC  U L  max
 200    Z L  Z C  200  i   1,1cos 120 t    A 
C Céng h­ëng
R  3

    
uL  iZ L  1,1    200i   220  220 cos 120 t   V 
 3 6  6
Chú ý: Khi C thay đổi để so sánh các giá trị I, P, UR, UL có thể dùng đồ thị của chúng

Trang 241 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
theo ZC. Dựa vào đồ thị ta sẽ thấy:
* ZC càng gần ZC0 thì I, P, UR, UL càng lớn, càng xa thì càng bé  Z C 0  Z L 

Z C1  Z C 2  Z C 3   Z C1 ; Z C 2   I 3  I
* I1  I 2  I thì ZC 0  Z L  
2  Z C 3   Z C1 ; Z C 2   I 3  I

Ví dụ 10: Đ t iện áp xoay chiều u  100 2 cos100 t (V) vào hai


ầu oạn mạch mắc nối tiếp gồm iện trở thuần R  50  , cuộn
cảm thuần và tụ iện có dung kháng ZC th ổi Điều chỉnh ZC lần
lƣợt bằng 15  , 50  và 45  th ƣờng ộ hiệu dụng qua mạch
lần lƣợt bằng I1, I2 và I3. Nếu I1  I 2  I thì

A. I 3  2 I . B. I3  I . C. I 3  2 A. D. I3  I .

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


Z C1  Z C 2 ZC 3 ZC 1 ; ZC 2 
ZC 0   32,5      I3  I
2
Chú ý:
1) Để so sánh P3 và P4 ta có thể dùng phương pháp “giăng dây” như sau: Từ P3 kẻ đường
song song với trục hoành nếu P4 trên dây thì P4  P3 và nếu dưới dây thì P4  P3 .
2) Để tìm công suất lớn nhất trong số các công suất đã cho, ta chỉ cần so sánh hai giá
trị gần đỉnh nhất bằng phương pháp “giăng dây”.
Ví dụ 11: Đ t iện áp xoay chiều u  U 0 cos100 t V v o h i ầu oạn mạch mắc nối tiếp

0, 25
gồm iện trở thuần R, cuộn cảm thuần ộ tự cảm H và tụ iện có dung kháng ZC

th ổi Điều chỉnh ZC lần lƣợt bằng 15  , 20  , 29  và 50  th ƣờng ộ hiệu dụng
qua mạch lần lƣợt bằng I1, I2, I3 và I4. Trong số ƣờng ộ hiệu dụng trên giá trị lớn nhất là
A. I1. B. I2. C. I3. D. I4.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Vị trí ỉnh: Z C 0  Z L   L  25   

Càng gần ỉnh I càng lớn. Vì ZC2 và ZC3 gần ZC0 hơn nên hỉ cần
so sánh I2 và I3. Giá trị nào lớn hơn sẽ là giá trị lớn nhất trong số
các giá trị ã ho Từ I2 kẻ ƣờng song song với trục hoành cắt ồ
thị tại iểm ho ng ộ Z‟L2 sao cho:

Trang 242 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ZC 2  Z 'C 2 20  Z 'C 2
ZC 0   25   Z 'C 2  30 
2 2
Vì Z C 3   Z C 2 ; Z 'C 2   I 3  I 2

Ví dụ 12: Đ t iện áp xoay chiều ổn ịnh v o h i ầu oạn mạch mắc nối tiếp gồm iện trở
thuần R  100  , cuộn cảm thuần ộ tự cảm L và tụ iện iện ung C th ổi ƣợc.
Điều chỉnh iện ung C ể dung kháng của tụ bằng 100  ho c 300  th ƣờng ộ hiệu
dụng qua mạch giá trị bằng nh u Khi iện áp hiệu dụng trên tụ cự ại thì dung kháng của tụ
bằng
A. 250  . B. 75  . C. 100 3  . D. 200  .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Z C1  Z C 2
I1  I 2  R 2   Z L  ZC1   R 2   Z L  ZC 2   Z L   200   
2 2

2
R 2  Z L2 1002  2002
U C max  ZC    250   
ZL 200

Kết quả 3: Khi  th ổi hai giá trị 1 và 2 có cùng Z (I, UR, P, cos  ) thì

 1
12  LC  cong _ huong
2


  1    0
  khi 1  2
    0
1  2  1

      0
  1 khi 1  2
  1    0

H i ng iện cùng giá trị hiệu dụng nhƣng lệch pha nhau là 2 )
Chứng minh:
2 2
 1   1 
Z1  Z 2  R   1 L 
2
  R   2 L 
2

 1C   2 C 

 1   1  1
  1 L      2 L    12 
 1C   2 C  LC

R R
Z1  Z 2    cos 1  cos 2  1  2
Z1 Z 2

Ví dụ 1: ĐH- 9 Đ t iện áp xoay chiều u  U 0 cos t có U0 không ổi và  th ổi

ƣợ v o h i ầu oạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp Th ổi  th ƣờng ộ ng iện

Trang 243 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
hiệu dụng trong mạch khi   1 bằng ƣờng ộ ng iện hiệu dụng trong mạch khi

  2 . Hệ thứ úng l :

A. 1  2  LC  2 . B. 12 LC  1.

C. 1  2  LC  4. D. 1  2  LC  1.
2 2

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


U U
Cách 1: I   , I phụ thuộc  theo kiểu hàm phân thức nên:
Z  1 
2

R2    L 
  C 

1
0  12   12 LC  1
LC

 I kh«ng thay ®æi  Z kh«ng thay ®æi


 2 2
Cách 2:  2  1   1  1
 R   1 L    R   2 L    12 
2

  1C   2 C  LC

Ví dụ 2: Một mạch xoay chiều RLC nối tiếp chỉ có tần số f ng iện th ổi ƣợc. Khi
f  12,5 Hz và f  50 Hz thì công suất tiêu thụ của mạ h nhƣ nh u Th ổi f sao cho
công suất toàn mạch lớn nhất thì trong thời gian 1 s có bao nhiêu lần ƣờng ộ ng iện qua
mạch bằng 0?
A. 50. B. 15. C. 25. D. 75.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
U 2R
P  I 2R  2
, P phụ thuộc  theo kiểu hàm phân thức nên:
 1 
R  L 
2

 C 
0  12  f  f1 f 2  25  Hz  Trong hu k ng iện  0 hai lần, mà trong 1 s có

25 chu kì nên số lần ng iện  0 là 2  25  50 lần


Ví dụ 3: ĐH-2011) Lần lƣợt t iện áp xoay chiều u1  U 2 cos 100 t  1  ;

u2  U 2 cos 120 t  2  và u3  U 2 cos 110 t  3  v o h i ầu oạn mạch gồm iện

trở thuần R, cuộn cảm thuần ộ tự cảm L và tụ iện iện dung C mắc nối tiếp th ƣờng
ộ ng iện trong oạn mạch có biểu thứ tƣơng ứng là: i1  I 2 cos 100 t  ;

 2   2 
i2  I 2 cos 120 t   và i3  I ' 2 cos 110 t   So s nh I v I‟, t :
 3   3 

Trang 244 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. I  I ' B. I  I ' 2 C. I  I ' D. I  I '
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
U
Đồ thị I  theo  có dạng nhƣ h nh vẽ. Càng
2
 1 
R2    L 
  C 
gần vị trí ỉnh dòng hiệu dụng càng lớn nên I '  I
0,1
Ví dụ 4: Đoạn mạch nối tiếp gồm iện trở, tụ iện iện dung mF và cuộn cảm thuần

1
ộ tự cảm H. Nếu t một trong iện áp xoay chiều s u â v o h i ầu oạn

mạ h trên th ƣờng ộ hiệu dụng trong mạch lớn nhất ứng với iện áp nào?
A. u  U 0 cos 105 t  V . B. u  U 0 cos  85 t  V .

C. u  U 0 cos  95 t  V . D. u  U 0 cos  70 t  V .

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


1
Vị trí ỉnh: 0  12   100  rad / s 
LC
Ta nhận thấy, càng gần vị trí ỉnh I càng lớn, vì vậy, ta chỉ
cần so sánh hai giá trị gần ỉnh nhất và nằm h i ên ỉnh là
3  95 rad / s và 4  105 rad / s . Từ I3 kẻ ƣờng
song song với trục hoành cắt ồ thị tại iểm thứ hai có
ho nh ộ  '3 ƣợ ịnh nhƣ s u:

02  33'  100   95 '3


2

  '3  105,3  rad / s  .

Vì 4  3 ;  '3  nên I 4  I 3

Chú ý: Khi R không đổi và hai giá trị của L hoặc C hoặc  mà Z không thay đổi thì

R R     0     0
Z1  Z 2    cos 1  cos 2   1  1
Z1 Z 2  2    0  2    0
(Lấy   0 khi Z L  ZC và ngược lại)

Dòng điện trong hai trường hợp lệch pha nhau là 2 .

Trang 245 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 5: Đoạn mạ h RLC t ƣới iện áp xoay chiều ổn ịnh có tần số f th ổi ƣợc. Khi
 
tần số là f1 và khi tần số là f2 th ph n ầu củ ng iện qua mạch là  và , còn
6 3
ƣờng ộ hiệu dụng không th ổi. Tính hệ số công suất mạch khi f  f1 ?
A. 0,5. B. 0,71. C. 0,87. D. 0,6.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
R R
I1  I 2  Z1  Z 2    cos 1  cos 2  1  2
Z1 Z 2

   
D ng iện trong h i trƣờng hợp lệch pha nhau là 2       .
3  6 4
 
 1  2   cos 1  cos 2  cos  0, 71
4 4
Ví dụ 6: Mạch xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, iện trở R  150 3  và tụ
iện C Đ t v o h i ầu oạn mạch hiệu iện thế u  U 0 cos 2 ft (V) với f th ổi ƣợc.

Khi f  f1  25 Hz hay f  f 2  100 Hz th ng iện trong mạch có giá trị hiệu dụng nhƣ

2
nh u nhƣng lệch pha nhau . Cảm kháng của cuộn dây khi f  f1 là
3
A. 600  . B. 150  . C. 300  . D. 450  .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
1 1  
I1  I 2  Z1  Z 2  12    1 L. 2  Z L1 2
LC 1C 1 1

 
 1  
2   3
D ng iện trong h i trƣờng hợp lệch pha nhau là 2      .
3 3   
 2 3

1 2
1 L  Z L1  Z L1
1C 1 Z L1 1  4 
tan 1    3  Z L1  150   
R R 150 3
Kết quả 4: Khi  th ổi hai giá trị 1 và 2 có cùng Z (I, UR, P, cos  ) và cho thêm

L
 n 2 R 2 thì ngoài 1  2 còn có thêm
C

Trang 246 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 1  1 2
 1  L  nR  Z C1   nR
 LC       1
1 2
  C
 
1 2 1

 L  n2 R 2 C  1  1
 C  nR    Z L1  1 L  nR 2
 1 2 
2
 1 2 
 Z1  Z 2  R   Z L1  Z C1   R 1 n   
2

2 2
  1 
 2

R 1
 cos 1  cos 2  
Z  1
2
2 
1 n  2
 
  1 
 2

Z L1  ZC1  1 2 
 tan 1   tan 2   n  
R   1 
 2

Ví dụ 1: Cho mạ h iện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L  CR2 .
Đ t v o h i ầu oạn mạ h iện áp xoay chiều ổn ịnh, mạch có cùng hệ số công suất với hai
giá trị của tần số góc 50 rad / s và 200 rad / s . Hệ số công suất củ oạn mạch bằng
2 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
13 2 2 12
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Cách 1:
L
Áp dụng kết quả: “Nếu 1 và 2 có cùng Z (I, UR, P, cos  ) và cho thêm  n 2 R 2 thì
C
 1 2 
tan 1   tan 2  n   ”
  1 
 2

 50 200 
 tan 1   tan 2  1    1,5
 200 50 
1 2
 cos 1  cos  2  
1  tan 2 1 3

Cách 2:
R R 1
cos 1  cos 2     12

2 2 LC
1   1 
R 2   1 L   R 2   2 L  
 1C   2 C 

Trang 247 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
L  
Kết hợp với  R 2 suy ra: Z C1  R 2 ; Z L1  R 1
C 1 2
R 2
 cos 1  
2
    13
R R 1  R 2 
2
 2 1 

Ví dụ 2: Cho mạ h iện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L  CR2 .
Đ t v o h i ầu oạn mạ h iện áp xoay chiều ổn ịnh, mạch có cùng hệ số công suất
3
0, 35  với hai giá trị của tần số góc 1  100 rad / s và 2 . Giá trị 2 có thể là
73
100 100 100
A. 50 rad / s . B. rad / s . C. rad / s D. rad / s
3 7 9
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Cách 1:
L
Áp dụng kết quả: “Nếu 1 và 2 có cùng Z (I, UR, P, cos  ) và cho thêm  n 2 R 2 thì
C
 1 2 
tan 1   tan 2  n    ” Đ t 2  x1 .
  1 
 2

 1 
2 x  9
1 73 1
  1  tan 1  1 
2 2
 x   1  x   2  
cos 2 1  x  9 x x  1
 9
Cách 2:
R R 1
cos 1  cos 2    LC 

2 2 12
1   1 
R 2   1 L   R 2   2 L  
 1C   2 C 

1  L 1
Thay L  CR 2 th ƣợc:  R 2 . Thay C  2 th ƣợc: 1 L  R
1C 1 R 2
R 1 3
 cos 1   
2 2
    100 73

R R 1  R 2  2 
1  
2
 
 2 1   2 100 
 

2  900

2  100
 9

Trang 248 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 3: Cho mạ h iện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L  CR2 .
Đ t v o h i ầu oạn mạ h iện áp xoay chiều ổn ịnh, mạch tiêu thụ cùng công suất P0 với
hai giá trị của tần số f1 và f2. Khi tần số f3 th iện áp hiệu dụng trên tụ cự ại và lúc này
5 f3 P
mạch tiêu thụ công suất P. Nếu f1  f 2  thì tỉ số gần nhất giá trị n o s u â ?
2 P0
A. 0,82. B. 1,2. C. 0,66. D. 2,2.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
* Khi  th ổi hai giá trị 1 và 2 mà có cùng I, UR, P, cos  thì Z 2  Z1 hay:

R R 1
  12 

2 2 LC
1   1 
R   1 L 
2
 R   2 L 
2

 1C   2 C 

 1  1 2
L  R  Z C1  R
L  12  1C 1
Kết hợp với iều kiện:  R 2 th t ƣợc:  
C 1  1
 C  R 12  Z L1  1 L  R 2

2
 2 1 
 Z 2  Z1  R   Z L1  ZC1   R 1  
2

2
  2 
 1

Pmax Pmax
 P2  P1  P0  
 2 1 
2
2 1
1    1
   1 2
 1 2 

* Khi  th ổi ể UCmax thì chuẩn hóa: Z L  1, Z C  n, R  2n  2

R2 2 1 2
 cos 2    vì n   2 nên cos 2  
R 2   Z L  ZC  n 1
2 2
RC 3
1
2L
2
 P  Pmax cos 2   Pmax
3
M t khác:
L R2 12 12 1  
2n  2  2  12,5.  12,5.  1  2  4, 25
C C 3 1  2 
2
1 2 2 1
 2
2 1

Trang 249 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2
Pmax 2 P 13
 P2  P1  P0   Pmax   3   1, 2
4, 25  1 13 P0 2 3
13
L
Chú ý: Điều kiện  n 2 R 2 có thể trá hình dưới dạng điều kiện vuông pha.
C
Ví dụ 4: Đ t iện áp u  125 2 cos t (V),  th ổi ƣợ v o oạn mạch nối tiếp AMB.
Đoạn mạch AM gồm iện trở R nối tiếp tụ iện, oạn mạch MB chứa cuộn â iện trở r.
Biết iện p trên oạn AM luôn vuông pha với iện p trên oạn MB và r  R . Với hai giá
trị   100 rad / s và   56, 25 rad / s thì mạch AB có cùng hệ số công suất và giá trị
ằng
A. 0,96. B. 0,85. C. 0,91. D. 0,82.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 L  CR 2
ZC Z L 
U AM  U MB  tan  AM .tan  MB  1   1   L
R r C  2
 R

 1 2
 R
1  1C 1
cos 1  cos 2  LC  L CR 2
 L 
12 C  R2  1
1 L  R 2

R  r 2
 cos 1    0,96
2 2
     1 2 
R  r R 1  R 2  4 
2
 
 2 1   
 2 1 

I max
Kết quả 5: Khi  th ổi hai giá trị 1 và 2 (giả sử 1  2 ) có cùng Z  nR ( I  ,
n
U P 1
UR  , P  max , cos   ) thì
n n n
  1    0
  khi 1  2

  
1
  2
     1    0
 1 2 LC cong _ huong 1 2 
    0
  1
 khi 1  2
  1    0
 L 1  2  1  2 
R  
 n2  1 12 C n 2  1
H i ng iện cùng giá trị hiệu dụng nhƣng lệch pha nhau là 2 )

Trang 250 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chứng minh:
2 2
I  1   1 
Từ I1  I 2  max  Z1  Z 2  nR hay R   1 L 
2
  R   2 L 
2
  nR
n  1 C    2 C 

 1
1 L   C  R n  1
2


Vì 1  2 thì chỉ có thể xả r trƣờng hợp:  1

 L  1   R n 2  1
 2 2 C
Từ hệ này có thể i theo h i hƣớng:
* Nếu cho biết L mà không biết C thì khử C:
 2 1
1 L  C  1 R n  1
2
L 1  2 
  L 12  22   R n 2  1 1  2   R 
 2 L  1   R n 2  1 n2  1
 2 C
2

* Nếu cho biết C mà không biết L thì khử L:


 1 R n2  1
L  2 
 1 C 1 1 1  1 1  1  2 
  2  2  R n2  1    R
 1 R n2  1 2 C 1 C  1 2  12 C n 2  1
L   2C   
 2 2

Ví dụ 1: Đ t iện áp xoay chiều có tần số ω th ổi ƣợ v o h i ầu oạn mạch RLC nối


tiếp. Khi  th ổi th ƣờng ộ hiệu dụng trong mạ h ạt giá trị cự ại là Imax và hai giá
I max
trị 1 và 2 th ƣờng ộ hiệu dụng trong mạ h ạt giá trị ều bằng . Cho
5
1  2
 60  , tính R.
C12

A. R  30  . B. R  60  . C. R  120  . D. R  100  .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
1  2 60
Thay giá trị vào công thức R    30   
12 C n 2  1 5 1

Ví dụ 2: ĐH - Đ t iện áp u  U 0 cos t V U không ổi,  th ổi ƣợc) vào

0,8
h i ầu oạn mạch gồm iện trở thuần R, cuộn cảm thuần ộ tự cảm H và tụ iện mắc

nối tiếp. Khi   0 th ƣờng ộ ng iện hiệu dụng qu oạn mạ h ạt giá trị cự ại Im.

Trang 251 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Khi   1 ho c   2 th ƣờng ộ ng iện cự ại qu oạn mạch bằng nhau và bằng

Im. Biết 1  2  200 rad / s . Giá trị của R bằng

A. 150  . B. 200  . C. 160  . D. 50  .


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
I max
Ý của bài toán, khi   1 ho c   2 thì I1  I 2  .
2
Sau khi nghiên cứu kĩ phƣơng ph p n i trên, th gi trị vào công thức:
0,8
L 1  2  .200
R    160   
n2  1 2 1
Vấn đề 4: Hai trƣờng hợp vuông pha nhau
Kết quả 1: Nếu R v U không ổi, ại lƣợng kh th ổi m trong h i trƣờng hợp dòng
cos 2  2  cos 2 1  1
iện vuông ph nh u ồng thời I 2  nI1 thì 
cos  2  n cos 1
Chứng minh:
V ng iện trong h i trƣờng hợp vuông pha nhau nên: cos2 2  sin 2 1

 cos2   cos2 2  1

 U R1 I1 R
cos 1  U  U
Từ  I 2  nI1
  cos 2  n cos 1
cos   U R 2  I 2 R
 2
U U
Ví dụ 1: Đ t iện áp xoay chiều v o h i ầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi
nối tắt tụ C th iện áp hiệu dụng h i ầu R tăng 3 lần v ng iện trong h i trƣờng hợp
vuông pha nhau. Hệ số công suất của mạch sau khi nối tắt C là
1 2 3 3
A. B. C. D.
5 5 2 10
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
V ng iện trong h i trƣờng hợp vuông pha nhau nên: cos2 2  sin 2 1

 cos 2  2  1  cos 2 1 1 .


 U R1
cos 1  U cos 2
Mà  U R 2 U R1 3
 cos 1   2
cos   U R 2 3
 2
U

Trang 252 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
cos 2 2 3
Thay (2) vào (1): cos 2 2  1   cos 2 
3 2
Ví dụ 2: Đ t iện áp u  U 0 cos t v o h i ầu mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối
tiếp với tụ iện, vôn kế nhiệt măt v o h i ầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ iện thì chỉ số vôn kế
tăng 3 lần v ƣờng ộ ng iện tức thời trong h i trƣờng hợp vuông pha nhau. Hệ số công
suất của mạ h lú ầu là:

1 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
10 5 2 10
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
V ng iện trong h i trƣờng hợp vuông pha nhau nên: cos2 2  sin 2 1

 cos 2  2  1  cos 2 1 1 .


 U R1
cos 1  U
Mà  U RL 2 3U RL1

U R 2 3U R1
cos 2  3cos 1  2
cos   U R 2
 2
U
1
Thay (2) vào (1): 9cos2 1  1  cos 2 1  cos 1 
10
Vấn đề 5: Hai trƣờng hợp tần số thay đổi f 2  n f1 liên quan đến điện áp hiệu dụng
Khi th ổi tần số m liên qu n ến iện áp thì ta áp dụng công thứ tính iện áp tổng cho
h i trƣờng hợp:

ầu: U 2  U R2  U L  U C   tính ƣợc U và Z L  k1 R , ZC  k2 R .


2
* Lú

ZC R kU'
* Nếu f '  n f thì Z 'L  nZ L  nk1 R , Z 'C   k2 hay U 'L  n k1U 'R và U 'C  2 R
n n n

v o phƣơng tr nh: U 2  U '2R  U 'L  U 'C  thì chỉ còn ẩn duy nhất là
2
. Thay các biểu thứ

U 'R .

Ví dụ 1: Đ t iện áp xoay chiều u  U 2 cos 2 ft V v o h i ầu oạn mạch nối tiếp gồm


iện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ iện C th iện áp hiệu dụng trên R, trên L và trên C lần
lƣợt là 136 V, 136 V và 34 V. Nếu chỉ tăng tần số của nguồn 2 lần th iện áp hiệu dụng trên
iện trở là
A. 25 V. B. 50 V. C. 50 2 V. D. 80 V.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 253 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U L  U R  Z L  R

* U  U  U L  U C   136  136  34   170 V  
2 2 2 2
UR R
U C  4  Z C  4
R

 Z 'L  2Z L  2 R  U 'L  2U 'R



thay vào U 2  U '2R  U 'L  U 'C 
2
* f '2f  ZC R U 'R ƣợc
 Z 'C  2  8  U 'C  8

225U '2R
1702  U '2R   U 'R  80 V 
64
Ví dụ 2: Đ t iện áp xoay chiều u  U 2 cos 2 ft V v o h i ầu oạn mạch nối tiếp gồm
iện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ iện C th iện áp hiệu dụng trên R, trên L và trên C lần
lƣợt là 120 V, 180 V và 20 V. Nếu chỉ giảm tần số của nguồn 2 lần th iện áp hiệu dụng trên
tụ gần giá trị nào nhất s u ây?
A. 25 V. B. 50 V. C. 65 V. D. 40 V.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
U L  1,5U R  Z L  1,5 R

* U  U  U L  U C   120  180  20   200 V  
2 2 2 2
UR R
U C  6  Z C  6
R

 Z
 Z 'L  L  0, 75R  U 'L  0, 75U 'R
f 
thay vào U 2  U '2R  U 'L  U 'C 
2 2
* f '  ƣợc
2  Z '  2 Z  R  U '  U 'R
 C C
3
C
3
25 2 2400 800
2002  U '2R  U 'R  U 'R  V   U 'C   61,5 V 
144 13 13
3. L, C thay đổi liên quan đến điện áp hiệu dụng.
Vấn đề 1: Khi L thay đổi để ULmax
UZ L UZ L
Cách 1: U L  IZ L  
R 2   Z L  ZC 
2
R 2
 Z C2   Z C Z L  Z L2

U U
UL    max 
ax 2  bx  c
 R 2  ZC2  Z12  2ZC Z1  1
L L

b 1 ZC R 2  ZC2
 ax  bx  c  min  x  
2
   ZL 
2a Z L R 2  ZC2 ZC

UZ L U R 2  ZC2
Thay biểu thức Z L vào U L  tính ra: U L max 
R 2   Z L  ZC  R
2

Trang 254 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U R 2  Z C2 R 2  Z C2
2
Z 
Kết quả 1: Khi L th ổi U L max   U 1   C   ZL 
R  R  ZC

Cách 2: Dùng giản ồ vé tơ

AM Z AM R
Ta có: sin    
AN Z AN R  Z C2
2

Áp dụng ịnh lý hàm số sin cho tam giác ANB:


UL U U sin 
  UL   max    90  U  U RC
sin  sin  sin 

 U U R 2  Z C2  ZC 
2
U
U L max    U 1    U 1  tan 2  RC 
 sin  R  R  cos  RC
Khi : 
 Z L  ZC ZC R  ZC
2 2

 tan  tan  RC  1  .  1  Z L 
 R R ZC

U
Kết quả 2: Khi L th ổi U L max  U 1  tan 2  RC   tan  tan  RC  1
cos  RC

Kết quả 3: Khi L th ổi ể U L max  U  U RC

U L2  U 2  U R2  U C2  a 2  b 2  c 2


2
U RC

U R2  U C U L  U C   h 2  b ' c '


2
 u   u RC 
2

 2 ;    1
U  U L U L  U C   b 2  ab '  U 2   U RC 2 
 1 1 1 1 1 1
 2   2  2  2  2
U R
2
U U RC h b c

Cách 3:
Z L  ZC
Từ công thức: tan    Z L  ZC  R tan   ZL  R tan   ZC
R

Trang 255 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
UZ L U  R tan   Z C  U
UL     R sin   ZC cos  
R 2   Z L  ZC  R 2  R 2 tan 2  R
2

U  ZC R  U
UL  R  ZC
2 2
 cos   sin    R 2  ZC2 cos   0 
R  R Z
2 2
R  ZC
2 2  R
 C 
R
với tan 0 
ZC

U
Để U L max thì   0 khi : U L max  R 2  ZC2
R
Với L  L1 và L  L2 mà U L1  U L 2 , từ su r : cos 1  0   cos  2  0  , hay

1  2 
1  0    2  0   0  Đâ l một kết quả ộ o!
2
Cách 4: (Cho đến thời điểm sách này xuất bản chưa có sách nào giải theo cách này!)
 Z L  Z C  R tan 
 Z   R tan 
 Z L  ZC  C RC
 tan   R  sin    RC 
Từ:    Z L  R  tan   tan  RC   R
 tan    Z C  cos  cos  RC
 RC
R  R
 Z  R 2   Z L  Z C   R 1  tan 2  
2

 cos 

U U U  
U L  IZ L  ZL  sin    RC   cos     RC  
Z cos  RC cos  RC  2

 U
Để U L max thì 0    RC khi : U L max 
2 cos  RC

   
Với L  L1 và L  L2 mà U L1  U L 2 , từ su r : cos  1   RC    cos  2   RC   ,
 2  2

   
hay  1   RC      2   RC    1  2     2 RC  20 Đâ l một kết quả
 2  2
ộ o!
Kết quả 4: Khi L th ổi:
 
U      RC
U U     L max 0
sin    RC  
2
UL  cos     RC  
cos  RC cos  RC  2    2
U  U L 2  0  1
 L1 2

Chú ý: Khi L thay đổi để ULmax thì lúc này u sớm pha hơn i là 0    RC  0
2

Trang 256 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 1: Cho mạ h iện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm ộ tự cảm L th ổi ƣợc, tụ
iện có dung kháng 60  v iện trở thuần 20  Điện p t v o h i ầu oạn mạch

u  20 5 cos100 t (V). Khi cảm kháng bằng ZL th iện áp hiệu dụng trên cuộn â ạt giá
trị cự ại ULmax. Giá trị ZL và ULmax lần lƣợt là
200 200
A.  và 200 V  B.  và 100 V 
3 3
C. 200  và 200 V  D. 200  và 200 V 

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


Trƣớc khi làm bài này, chúng ta phải nhuần nhuyễn phƣơng ph p ã n i trên V lú n t
không nên l p lại ƣớc tuần tự mà nên áp dụng quy trình giải nh nh nhƣ s u:

U R 2  Z C2 R 2  Z C2
U L max   ZL 
R ZC

 10 10. 202  602


 L max
U   100 V 
 20
Thay số v o t ƣợc: 
 Z  20  60  200 
2 2

 L  
60 3
Chú ý: Với các bài toán chỉ liên quan đến các U ta nên dùng giản đồ véc tơ để tìm nhanh kết
quả.
Ví dụ 2: ĐH- Đ t iện áp xoay chiều u  U 2 cos100 t v o h i ầu oạn mạch mắc
nối tiếp gồm iện trở thuần R, tụ iện iện dung C và cuộn cảm
thuần ộ tự cảm L th ổi ƣợ Điều chỉnh L ể iện áp hiệu dụng
ở h i ầu cuộn cảm ạt giá trị cự ại thì thấy giá trị cự ại ằng
Vv iện áp hiệu dụng ở h i ầu tụ iện bằng 36 V. Giá trị của U là
A. 80 V. B. 136 V. C. 64 V. D. 48 V.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
U L max  U  U RC , áp dụng hệ thứ lƣợng trong tam giác vuông b 2  a.b ' t ƣợc:

U 2  U L U L  U C 

 U 2  100 100  36   U  80 V 

Ví dụ 3: Cho mạ h iện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm ộ tự cảm L th ổi ƣợc, tụ
iện C v iện trở R Điện p t v o h i ầu oạn mạch u  100 6 cos100 t V Khi iện
áp hiệu dụng trên cuộn â ạt giá trị cự ại ULMax th iện áp hiệu dụng trên tụ là 200 (V).
Giá trị ULMax là

Trang 257 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 100 (V). B. 150 (V). C. 300 (V). D. 200 (V).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
U L max  U  U RC , áp dụng hệ thứ lƣợng trong tam giác vuông b 2  a.b ' t ƣợc:

U 2  U L U L  U C   3.1002  U L U L  200   U L  300 V 

Chú ý: Với các bài toán chỉ liên quan đến các U và các độ lệch pha ta nên dùng giản đồ véc
tơ hoặc phương pháp lượng giác để tìm nhanh kết quả.
Ví dụ 4: ĐH- 9 Đ t iện áp u  U 0 cos t v o h i ầu oạn mạch mắc nối tiếp gồm iện
trở thuần R, tụ iện và cuộn cảm thuần ộ tự cảm L th ổi ƣợc. Biết dung kháng của tụ
iện bằng R 3 Điều chỉnh L ể iện áp hiệu dụng giữ h i ầu cuộn cảm ạt cự ại, khi


A. iện áp giữ h i ầu iện trở lệch pha so với iện áp giữ h i ầu oạn mạch.
6

B. iện áp giữ h i ầu tụ iện lệch pha so với iện áp giữ h i ầu oạn mạch.
6
C. trong mạch có cộng hƣởng iện.

D. iện áp giữ h i ầu cuộn cảm lệch pha so với iện áp giữ h i ầu oạn mạch.
6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
R 2  ZC2
 ZC
R 2  ZC2 Z L  ZC ZC R 1
Cách 1: U L max  ZL   tan     
ZC R R ZC 3
 
   0 : iện áp sớm ph hơn i, u R là
6 6
Cách 2: Dựa vào giản ồ vé tơ t nhận thấy u sớm ph hơn u R là  và

U C ZC 1 
tan      
UR R 3 6

Trang 258 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
   ZC  
Cách 3: U L max  0 
2
  RC 
2
 arctan
R 2
 6

  arctan  3   0 : iện áp sớm

ph hơn i, u R là π/6 .
Ví dụ 5: Cho mạ h iện xoay chiều L, R, C mắc nối tiếp theo thứ tự uộn cảm thuần có
ộ tự cảm L th ổi ƣợ Điều chỉnh L ể U Lmax thì U R = 50 3 V Lú n , khi iện áp

tức thời ở h i ầu oạn mạch là 150 2 V th iện áp tức thời giữ h i ầu oạn mạch chứa
RC là -50 2 V . Tính trị hiệu dụng củ iện áp ở h i ầu oạn mạch AB.
A. 100 3 V B. 615 V C. 200 V D. 300 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Nhớ lại: Khi L thay đổi để U L max thì U RC  U ( U RC và U là hai cạnh của tam giác vuông

còn U L max là cạnh huyền, U R là đường cao thuộc cạnh huyền):


2
 uRC   u 2 1 1 1
      1; U 2  U 2  U 2
 U RC 2   U 2  RC R

 50 2  2  150 2  2
    1
 U RC 2   U 2 
  U  100 3(V )
 1 1 1
U 2  U 2  502.3
 RC

Ví dụ 6: Đ t iện áp u = 100 2cosωt v o h i ầu oạn mạch mắc nối tiếp gồm iện trở
thuần R, tụ iện và cuộn cảm thuần ộ tự cảm L th ổi ƣợc. Biết hệ số công suất oạn
RC l ,8 Khi L th ổi thì U Lmax bằng
A. 100 (V) B. 150 (V) C. 300 (V) D. 200 (V)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
U 100
Áp dụng công thức: U L max    125(V )
cos  RC 0,8

Ví dụ 7: Đ t iện áp u = 100 2cosωt v o h i ầu oạn mạch mắc nối tiếp gồm iện trở
thuần R, tụ iện C và cuộn cảm thuần ộ tự cảm L th ổi ƣợ Điện áp u RC lệch pha

với ng iện là π/12 Điều chỉnh L ể u sớm hơn i l π/6 thì UL bằng
A. 100 (V) B. 150 (V) C. 300 (V) D. 73,2 (V)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 259 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U
Áp dụng công thức: U L  sin(   RC )
cos  RC

100   
UL  sin     73, 2(V )
  6 12 
cos
12
Z L  ZC Z L  ZC
Chú ý: Từ tan      tan  RL  tan  RC
R R R
Ví dụ 8: Đ t iện áp u = 100 2cosωt v o h i ầu oạn mạch mắc nối tiếp theo úng thứ tự
gồm tụ iện C, iện trở thuần R và cuộn cảm thuần ộ tự cảm L th ổi ƣợ Điều chỉnh
L ể U Lmax thì hệ số công suất của mạch là 0,5. Hệ số công suất củ oạn RL lúc này là
A. 0,7 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,4
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Cách 1:
tan   tan  RL  tan  RC
Khi U Lmax thì φ > 0 và U  U RC  tan  tan  RC  1  

1 1
tan  RL  tan    tan  arccos 0,5  
tan  tan  arccos 0,5 
 1 
  RL  arctan   3   cos  RL  0, 4
 3 
Cách 2:
 R
U  U RC  tan  tan  RC  1  Z  tan 
 C
Khi U Lmax thì 
 Z  R  Z C  tan   Z L  R  Z C
2 2

 L ZC
RL
R ZC R

1 1
 tan  RL  tan     3
tan  3
 1 
  RL  arctan   3   cos  RL  0, 4
 3 
Ví dụ 9: Cho oạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp với R = 100 Ω và cuộn dây thuần
cảm L có thể th ổi giá trị ƣợc. Khi công suất tiêu thụ trên mạ h ng ạt giá trị cự ại
m tăng ảm kháng thêm 50  th iện p trên h i ầu cuộn cảm ạt cự ại. Tính dung
kháng của tụ.
A. 100  B. 50  C. 150  D. 200 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 260 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 Pmax  céng h­ëng  Z L1  ZC

Khi L th ổi:  R 2  ZC2 mà Z L2 = Z L1 + 50 nên:
U L max  Z L 2 
 ZC

102  ZC2
 ZC  50   ZC  200   
ZC2
Ví dụ 10: Chọn phát biểu SAI. Mạ h iện nối tiếp gồm iện trở thuần, tụ iện và cuộn cảm
thuần, ng ảy ra cộng hƣởng. Nếu chỉ tăng ộ tự cảm của cuộn thuần cảm một lƣợng rất
nhỏ thì:
A. Điện áp hiệu dụng trên iện trở giảm.
B. Công suất toả nhiệt trên toàn mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần giảm.
D. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần tăng
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Điều kiện ể xẩy ra cộng hƣởng và U Lmax lần lƣợt là:

Céng h­ëng  Z L1  ZC

 R 2  ZC2 R 2  Z L1  Z L 2 : Điều n nghĩ l khi ng ộng hƣởng
U
 L max  Z L2   Z C 
 ZC ZC

nếu tăng L th sẽ tiến ến giá trị Z L 2 nghĩ l U L tăng ần ến giá trị cự ại.
Ví dụ 11: Cho mạ h iện xoay chiều RLC có cuộn thuần cảm ộ tự cảm L có thể th ổi
ƣợc. Dùng ba vôn kế xoay chiều iện trở rất lớn ể o iện áp hiệu dụng trên mỗi phần
tử Điều chỉnh giá trị của L thì thấ iện áp hiệu dụng cự ại trên cuộn cảm lớn gấp 2 lần
iện áp hiệu dụng cự ại trên iện trở. Hỏi iện áp hiệu dụng cự ại trên cuộn cảm gấp bao
nhiêu lần iện áp hiệu dụng cự ại trên tụ?
A. 3 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 2 / 3 lần
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Khi L th ổi thì
U R max  U
U 
U R max v¯ UC max  céng h­ëng  Imax   U
R UC max  Imax ZC  R ZC

U R 2  ZC2
U L max 
R

U R2  ZC2
Theo bài ra: U Lmax = 2U Rmax hay  2U  ZC  R 3
R

Trang 261 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U L max R 2  ZC2 R 2  R 2 .3 2
  
UC max ZC R 3 3
Ví dụ 12: Một oạn mạch AB gồm h i oạn mạch AM và MB mắc nối tiếp Đoạn mạch AM
iện trở R = 100 mắc nối tiếp với tụ iện iện ung C Đoạn mạch MB chỉ có cuộn
cảm thuần với ộ tự cảm L th ổi ƣợ Đ t iện áp u =100 2cos(100πt + π/4)  V  vào

h i ầu oạn mạ h AB Điều chỉnh L ể iện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cự ại, khi
u AM = 100 2cos(100πt +ω)  V  . Giá trị của C và ω lần lƣợt là

A. 0,2/π (mF) v¯ -π /3 B. 0,1/π (mF) v¯ -π /4


C. 0,1/π (mF) v¯ -π /3 D. 0,05/π (mF) v¯ -π /4
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
φ = -π/4 . Vì URC = U = 100 V nên tam giác AMB vuông cân tại A, suy ra tam giác AEM

vuông cân tại E  UC = UR  ZC = 100 Ω

1 0,1.103
C   F 
 ZC 
Ví dụ 13: Cho oạn mạch RLC mắc nối tiếp, với cuộn cảm thuần
ộ tự cảm L th ổi ƣợ Điện áp xoay chiều giữ h i ầu
oạn mạch luôn ổn ịnh Cho L th ổi. Khi L = L1 th iện áp
hiệu dụng giữa hai bản tụ iện có giá trị lớn nhất, iện áp hiệu dụng
giữ h i ầu iện trở R bằng 220 V. Khi L = L2 th iện áp hiệu
dụng giữ h i ầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất và bằng 75 V, iện
áp hiệu dụng giữ h i ầu iện trở bằng 3 V Lú n iện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ
iện là
A. 96 V B. 451 V C. 457 V D. 99 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
UC  max  céng h­ëng  U R  U  220  V 
U L max  U  U RC  U L2  U 2  U RC
2
 U 2  U R2  UC2
 2752  2202  132 2  UC2  UC  99  V 

Ví dụ 14: Đ t iện áp u = U 0 cosωt  V  ( U 0 và ω không ổi v o h i ầu oạn mạch mắc

nối tiếp gồm iện trở R, tụ iện iện dung C, cuộn cảm thuần ộ tự cảm L th ổi
ƣợc. Khi L = L1 iện áp hiệu dụng ở h i ầu cuộn cảm có giá trị cự ại U Lmax v iện áp ở

h i ầu oạn mạch sớm ph hơn ng iện trong mạch là 0,235α(0 < α < π/2) . Khi L = L2

Trang 262 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
iện áp hiệu dụng ở h i ầu cuộn cảm có giá trị 0,5U Lmax v iện áp ở h i ầu oạn mạch

sớm pha so với ƣờng ộ ng iện là α . Giá trị của α gần giá trị nào nhất s u â :
A. 0,24 rad B. 1,49 rad C. 1,35 rad D. 2,32 rad
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Cách 1:
U
Từ công thức: U L  sin    RC 
cos RC

   
U L max  0    RC  0   U L  U L max sin    0  
2 2  2
 
 0,5U L max  U L max sin    0, 235      1,37  rad 
 2
Cách 2:
Z L  ZC
Từ công thức: tan    Z L  ZC  R tan   Z L  R tan   Z C
R
UZ L U  R tan   Z C  U
UL     R sin   ZC cos 
R 2   Z L  ZC  R  R tan  R
2 2 2 2

U R
UL  R 2  Z C2 cos   0   U L max cos   0  víi tan0 
R ZC

Theo bài ra: UL = 0,5ULmax , φ0 = 0,235α và φ=α nên: cos   0, 235   0,5

   1,37  rad 

Ví dụ 15: ĐH - 3 Đ t iện áp u = U 0 cosωt  V  ( U 0 và ω không ổi v o h i ầu oạn

mạch mắc nối tiếp gồm iện trở R, tụ iện iện dung C, cuộn cảm thuần ộ tự cảm L
th ổi ƣợc. Khi L = L1 và L = L2 iện áp hiệu dụng ở h i ầu cuộn cảm có cùng giá trị;
ộ lệch pha củ iện áp ở h i ầu oạn mạch so với ƣờng ộ ng iện lần lƣợt là 0,52 rad
và 1,05 rad. Khi L = L0 iện áp giữ h i ầu cuộn cảm ạt cự ại; ộ lệch pha củ iện áp

h i ầu oạn mạch so với ƣờng ộ ng iện là φ . Giá trị của φ gần giá trị nào nhất sau
â :
A. 0,41 rad B. 1,57 rad C. 0,83 rad D. 0,26 rad
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Áp dụng: φ 0 =  φ1 + φ 2  /2 = 0,875

Trang 263 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 16: Đ t iện áp xoay chiều u = U 0 cos100πt  V  v o h i ầu oạn mạch nối tiếp gồm

iện trở R = 120Ω , tụ iện iện dung C = 1/(9π) mF và cuộn cảm thuần ộ tự cảm L

th ổi ƣợ Điều chỉnh L = L1 thì U Lmax . Giá trị nào củ L s u â th U L = 0,99U Lmax  V  ?

A. 3,1/π H B. 0,21/π H C. 0,31/π H D. 1/π H


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
R
Áp dụng công thức: U L  U L max cos   0  với tan 0  (thay số vào tính ra
ZC

φ0 = 0,927 rad Do , cos  φ - 0,927  = 0,99  φ = 1,068 rad ho c φ = 0,785 rad

Z L  ZC R tan   ZC
Từ công thức: tan    Z L  R tan   ZC  L 
R 
Thay số v o tính ƣợc: L = 3,1/π H ho c L = 2,1/π H

Ví dụ 17: Đ t iện áp u = U 0 cosωt  V  ( U 0 và ω không ổi v o h i ầu oạn mạch mắc

nối tiếp gồm iện trở R, tụ iện iện dung C, cuộn cảm thuần ộ tự cảm L th ổi
ƣợc. Khi L = L1 thì U Lmax và lúc này UR = 0,5ULmax . Khi L = L2 thì UCmax . Tính tỉ số

ULmax /UCmax là

A. 0,41 B. 2 C. 3 D. 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
* Khi L = L1 thì U Lmax và lúc này U R  0,5U Lmax :

 R 2  Z C2 R 2  Z C2
U L max  U  ZL   Z C  R
 R ZC  
 U L max  U 2
U L max  2U R  Z L  2R
U
* Khi L = L1 thì UCmax  Mạch cộng hƣởng  U C max  I max ZC  ZC  U
R
 U Lmax /U Cmax = 2

Ví dụ 18: Đ t iện áp: u = 150 2cos100πt  V  v o oạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm

cuộn cảm thuần ộ tự cảm L th ổi ƣợ , iện trở thuần R và tụ iện iện dung C.
Điều chỉnh L ể U L = U Lmax /2 (biết U Lmax = 400 V khi U RC gần nhất giá trị n o s u â ?
A. 240 V B. 220 V C. 250 V D. 315,5 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án

Trang 264 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Áp dụng ịnh lý hàm số sin cho tam giác AMB:
U U RC U U
  L  L max
sin  sin     sin  sin 
2
150 U RC 200 400
Thay số vào:   
sin  sin     sin 1

 
 
 6
   arcsin 0,375
 
U RC  400sin      400sin  arcsin 0,375    315,3 V 
  6

Chú ý: Khi dùng giản đồ véc tơ để tìm U Lmax khi L thay đổi hoặc U Cmax khi C thay đổi ta đã

a b c
dùng định lý hàm số sin:   . Nếu bài toán yêu cầu tìm điều kiện để (b + c)
sin A sin B sin C
= max thì ta áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
a b c bc bc
   
sin A sin B sin C sin B  sin C 2sin B  C B C
cos
2 2
U U RC U U RC  U L U RC  U L
  L  
sin  sin     sin  sin      sin  2sin   2 cos 
2 2
U   2 U
U RC  U L  sin  U RC  U L max     2  
 2 
sin sin
2 2

Ví dụ 19: Đ t iện áp: u = 120 2cos100πt  V  v o oạn mạch AB nối tiếp gồm h i oạn

mạ h AM v MB Đoạn mạch AM là một cuộn cảm thuần ộ tự cảm L th ổi ƣợc.

Trang 265 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đoạn MB gồm iện trở thuần R = 40 3Ω mắc nối tiếp với tụ iện iện dung
C = 0,25/π  mF  Điều chỉnh C ể tổng iện áp hiệu dụng (UAM + U MB ) ạt giá trị cự ại.

Tìm giá trị cự ại của tổng số này.


A. 240 V B. 120 3 V C. 120 V D. 120 2 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án

1 U R 
Tính: Z C   40       arctan R  arctan 
C UC ZC 3

U U RC U U RC  U L U RC  U L
  L  
sin  sin     sin  sin      sin  2sin   2  cos 
2 2
U a  2 U
U RC  U L  sin  U RC  U L max     2  
 2 
sin sin
2 2
120
 U RC  U L max   240 V 

sin
6
Vấn đề 2: Khi C thay đổi để UCmax

Cách 1:
UZ C UZ C
U C  IZ C  
R 2   Z L  ZC 
2
R 2
 Z L2   2ZC Z L  Z C2
U U
UC   max 
 
 R  Z L  Z 2  2ZL Z  1
2
2 2 1 1 ax b x c
C C

b 1 Z U R 2  Z L2
 ax 2  bx  c min  x     2 L 2  ZC 
2a ZC R  Z L ZL

Trang 266 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
UZC U R 2  Z L2
Thay biểu thức ZC vào U C  tính ra: U C max 
R 2   Z L  ZC  R
2

U R 2  Z L2 R 2  Z L2
2
Z 
Kết quả 1: Khi C th ổi U C max   U 1   L   ZC 
R  R  ZL
Cách 2: Dùng giản ồ vé tơ

AM Z AM R
Ta có: sin    
AN Z AN R  ZC2
2

Áp dụng ịnh lý hàm số sin cho tam giác ANB:


UC U U sin 
  UL  max    900  U  U RL
sin  sin  sin 

 U U R 2  Z L2  ZL 
2
U
U C max    U 1     U 1  tan 2  RL 
 sin  R  R  cos  RL
Khi : 
 Z L  ZC Z L R 2  Z L2
 tan  tan  RL  1  .   1  Z C 
 R R ZL

U
Kết quả 2: Khi C th ổi U C max  U 1  tan 2  RL   tan  tan  RL  1
cos  RL
Kết quả 3: Khi C th ổi ể U C max  U  U RL
U C2  U 2  U R2  U L2  a 2  b 2  c 2


2
U RL

U R2  U L U C  U L   h 2  b ' c '  u   u RL 


2 2

 2 ;      1
 U  U C U C  U L   b 2
 ab '  U 2   RL
U 2 
 1 1 1 1 1 1
 2  2 2  2  2 2
U R U U RL h b c
Chú ý: Để dễ nhớ thì nên “suy nghĩ” về tính đối xứng L với C:

Trang 267 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 U R 2  ZC2 R 2  ZC2
Khi L thay ®æi  U L max   ZL   U  U RC
 R ZC

 U R 2  Z L2 R 2  Z L2
 Khi C thay ®æi  U C max   Z C   U  U RL
 R Z L

Cách 3:
Z L  ZC
Từ công thức: tan    Z L  ZC  R tan   ZC  Z L  R tan 
R
UZ C U  Z L  R tan   U
UC      R sin   Z L cos  
R 2   Z L  ZC  R 2  R 2 tan 2  Z
2

U  ZL R  U
UC  R 2  Z L2  cos   sin    R 2  Z L2 cos   0 
R  R2  Z 2 R  ZL
2 2  R
 L 
R
với tan 0 
ZL

U
Để UCmax thì φ = - φ0 khi : U C max  R 2  Z L2
R
Với C = C1 và C = C2 mà UC1 = UC2 , từ su r : cos  φ1 + φ 0   cos  φ 2 + φ 0  , hay

 φ1 + φ0     φ2 + φ0   φ0 =   φ1 + φ2  / 2 Đâ l một kết quả ộ o!

Cách 4: (Cho đến thời điểm sách này xuất bản chưa có sách nào giải theo cách này!)
 Z L  Z C  R tan 
 Z  R tan 
 Z L  ZC  L RL
 tan  
R  sin     RL 
Từ:    Z C  Z L  R tan   R  tan  RL  tan    R
 tan   Z L  cos  cos  RL
 RL
R  R
 Z  R 2   Z L  Z C   R 1  tan 2  
2

 cos 

UZC U U  
U C  IZ C   sin     RL   cos     RL  
Z cos  RL cos  RL  2
U
Để UCmax thì φ0 = φRL - π/2 khi : U C max 
cos  RL

Với C = C1 và C = C2 mà UC1 = UC2 , từ su r :

cos  -φ1 + φ RL + π/2   cos  -φ 2 + φ RL + π/2  , hay  -φ1 + φ RL + π/2  = -  -φ 2 + φ RL + π/2 


 φ0 = φRL  π/2   φ1  φ2  / 2 Đâ l một kết quả ộ o!

Chú ý: Khi C thay đổi để U Cmax thì lúc này i sớm pha hơn u là 0  RL  π/2

Trang 268 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 1: Cho mạ h iện nối tiếp gồm iện trở 20 cuộn â ộ tự cảm 1,4/π  H  và

iện trở thuần 30 và tụ o iện ung th ổi C Điện áp giữ h i ầu oạn mạch:
u = 100 2cos100πt  V  . T m C ể iện áp hiệu dụng giữ h i ầu tụ iện ạt giá trị cự ại.

Tìm giá trị cự ại


Hƣớng dẫn:
 U R 2  Z L2 100 202  1402
U C max    297 V 
 R 20
 R 2  Z L2 202  1402 1000 1 1
ZC      C    2, 23.105  F 
 ZL 140 7  ZC 100 . 1000
 7
Chú ý: Nếu mạch có nhiều điện trở thuần thì khi áp dụng công thức trên cần thay R   R

Ví dụ 2: Cho mạ h iện nối tiếp gồm iện trở 30 2 cuộn â ộ tự cảm 0,3 2/π(H)

v iện trở thuần 30 2 và tụ o iện ung th ổi C Điện áp giữ h i ầu oạn


mạch: u = 240 2cos100πt  V  . Khi C = Cm th iện áp hiệu dụng giữ h i ầu tụ iện ạt

giá trị cự ại U m . Giá trị của Cm và U m lần lƣợt là

A. 16  μF  v¯ 158  V  B. 15  μF  v¯ 158  V 

C. 16  μF  v¯ 120  V  D. 15  μF  v¯ 120  V 

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Z L   L  30 2   

   
2 2
U  R  r   ZL 
2
 100 60 2 30 2
2

UC max    158  V 


  R  r 60 2


   
2 2

 Z   R  r   ZL 
2 2 60 2  30 2
 150 2   
 C ZL 30 2
1
C  15.106  F 
 ZC
Ví dụ 3: Cho oạn mạch xoay chiều RLC với iện dung C có thể th ổi ƣợc giá trị Điều
chỉnh C ể th ổi dung kháng Z C của tụ thì thấy: Khi ZC = 50 thì công suất tiêu thụ của

mạch lớn nhất, khi ZC = 55 th iện áp hiệu dụng trên tụ lớn nhất Tính iện trở R.

A. 5 3  B. 5 10  C. 5 2  D. 5 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 269 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U2R
PI R 2
 max  ZC  Z L  50   
R 2   Z L  ZC 
2

R 2  Z L2 R 2  502
UC max  ZC   55   R  5 10   
ZL 502
Ví dụ 4: Mạ h iện gồm iện trở thuần R = 150 , cuộn thuần cảm L = 2/π H và tụ iện có
iện dung C biến ổi mắc nối tiếp v o h i ầu A, B iện áp u =120 2cos100πt  V  . Khi

C th ổi từ ến rất lớn th iện áp hiệu dụng giữa hai bản


tụ
A. tăng từ V ến 200 V rồi giảm về 0.
B. tăng từ ến 200 V rồi giảm về 0.
C. tăng từ V ến 220 V rồi giảm về 0.
D. giảm từ V ến 0 rồi tăng ến 120 V.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 U R 2  Z L2 120 1502  2002
UC max    200  V 
 R 150

 Z  R  Z L  150  200  312,5 
2 2 2 2

 C  
 ZL 200

UZC 120ZC
Dự v o ồ thị U C  IZC  
R 2   Z L  ZC  1502   200  ZC 
2 2

Theo ZC ta thấy:

C  0  Z C    U C  U  120 V 

C    Z C  0  U C  0
C  C  Z  312,5   U
 m C   C max  200 V 

Ví dụ 5: ĐH- Đ t iện áp xoay chiều u = U 2cos100πt U không ổi, t tính bằng s)


v o h i ầu oạn mạch mắc nối tiếp gồm iện trở thuần R, cuộn cảm thuần ộ tự cảm
0,2/π H và tụ iện iện ung C th ổi ƣợ Điều chỉnh iện dung của tụ iện ể iện

áp hiệu dụng giữa hai bản tụ iện ạt giá trị cự ại. Giá trị cự ại ằng U 3 Điện trở R
bằng
A. 10  B. 20 2  C. 10 2  D. 20 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

U R 2  Z L2 U R 2  202 Z
U C max  U 3   R  L  10 2   
R R 2

Trang 270 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 6: Mạ h iện RLC nối tiếp ng ảy ra cộng hƣởng. Nếu chỉ giảm iện dung tụ iện
một lƣợng rất nhỏ thì
A. Điện áp hiệu dụng tụ không ổi.
B. iện áp hiệu dụng trên iện trở thuần không ổi.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng
D. Điện áp hiệu dụng trên tụ giảm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Céng h­ëng: ZC1  Z L

 R 2  Z L2 R2
U
 C max khi: Z C2   Z L   ZC1
 ZL ZL

R 2  Z L2
* Lú ầu: ZC  Z L   UC  UC max
ZL
*S u , Z C tăng ần thì U C ũng tăng ần ến giá trị cự ại UCmax
Ví dụ 7: Đ t iện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng 6 V v o h i ầu oạn mạch
RLC nối tiếp Khi iện p trên oạn RL
lệch pha π/2 so với iện p h i ầu oạn
mạ h, iện áp hiệu dụng trên tụ bằng 200 V.
Điện áp hiệu dụng trên iện trở R là

A. 120 V B. 72 V C. 96 V D. 40 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

AMB : AM  200  160  120
2 2


AMB : AH .MB  AB. AM  U R .200  160.120  U R  96 V 

Ví dụ 8: Mạ h iện nối tiếp gồm cuộn â ộ tự cảm L v iện trở thuần R và tụ xoay có
iện ung th ổi C Điện áp giữ h i ầu oạn mạch: u = 30 2cos100πt  V  Điều chỉnh C

ể iện áp hiệu dụng trên tụ iện ạt giá trị cự ại và bằng 5 V Khi iện áp hiệu dụng
trên cuộn dây là
A. 20 (V) B. 40 (V) C. 100 (V) D. 30 (V)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
U  U R  U L  U C  U RL  U C
  U RL  U C2  U 2  40 V 
U C max  U  U RL

Trang 271 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 9: Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ iện iện ung C th ổi ƣợc rồi mắc vào
nguồn iện xoay chiều u = U 0 cosωt  V  Th ổi C ể iện áp hiệu dụng trên tụ cự ại thì

giá trị cự ại úng ằng 2U 0 Điện áp hiệu dụng giữ h i ầu cuộn dây lúc này là

A. 3,5U0 B. 3U 0 C. U 0 3,5 D. 2U 0

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án


U  U RL  U C
  U RL  U C2  U 2  U 0 3,5
U C max  U  U RL
Ví dụ 10: Cho mạ h iện xoay chiều nối tiếp gồm iện trở R cuộn dây thuần cảm và tụ iện
iện ung th ổi Điện áp giữ h i ầu oạn mạch có giá trị hiệu dụng U Khi iện dung
th ổi ể iện áp hiệu dụng trên tụ cự ại th ng iện qua mạch sớm ph hơn iện áp hai
ầu mạch là π/3 Điện áp hiệu dụng trên tụ cự ại là
A. U B. 2U C. U 3 D. 2U/ 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
Từ giản ồ vé tơ, ét t m gi AMB:
U 2U
U C max  
sin  3
Ví dụ 11: Cho mạ h iện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp theo
thứ tự uộn cảm thuần Điện dung C có thể th ổi ƣợc.
Điều chỉnh C ể iện áp ở h i ầu C là lớn nhất Khi iện áp
hiệu dụng ở h i ầu iện trở R l 5 V Khi iện áp tức thời ở
h i ầu oạn mạch là 100 3 V th iện áp tức thời giữ h i ầu
oạn mạch chứa RL là -300 V. Tính trị hiệu dụng củ iện áp ở
h i ầu oạn mạch AB.
A. 100 3 V B. 615 V C. 200 V D. 300 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Nhớ lại:
* Khi C thay đổi để U C max thì U RL  U ( U RL và U là hai cạnh của tam giác vuông còn U C max

là cạnh huyền, U R là đường cao thuộc cạnh huyền):

Trang 272 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2
 u RL   u 
2
1 1 1
      1; U 2  U 2  U 2
 U RL 2   U 2  RL R

 300  2  100 3  2
    1
 U RL 2   U 2 
  U  100 3 V 
 1 1 1
U 2  U 2  1502
 RL
Chú ý:
 R 2  Z C2
 LZ 
R 2  Z C2 U ZC
1) Khi thay đổi L thì U L max  U  với 
R cos  RC     
 2
RC

Lúc này, dòng điện trễ pha hơn điện áp là  / 2   RC 

 R 2  Z L2
 CZ 
R 2  Z L2 U ZL
2) Khi thay đổi C thì U C max  U  với 
R cos  RL     
 RL
2
Lúc này, dòng điện sớm pha hơn điệp áp là  / 2   RL 

Ví dụ 12: Đ t iện áp u = 150 2cosωt v o h i ầu oạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ iện có
iện ung C th ổi ƣợ , iện trở thuần R và cuộn cảm thuần. Biết hệ số công suất oạn
RL l ,6 Khi C th ổi thì UCmax bằng
A. 100 (V) B. 150 (V) C. 300 (V) D. 250 (V)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
U 150
Áp ụng ông thứ : U C max    250 V 
cos  RL 0, 6
Ví dụ 13: Đ t iện áp u = 200 2cosωt v o h i ầu oạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ iện có
iện ung C th ổi ƣợ , iện trở thuần R, và cuộn cảm thuần Điện áp u RL lệch pha với

ng iện là π/4 Điều chỉnh C ể u sớm hơn i l π/6 thì U L bằng


A. 100 (V) B. 150 (V) C. 300 (V) D. 73,2 (V)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
U
Áp dụng công thức: U C  sin     RL 
cos  RL

Trang 273 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
200   
UC  sin      73, 2 V 
  6 4
cos
4
Ví dụ 14: Mạ h iện xoay chiều AB mắc nối tiếp gồm oạn
theo úng thứ tự AM, MN v NB Đoạn AM chỉ cuộn cảm thuần,
oạn MN chứa ampe kế lí tƣởng nối tiếp với iện trở v oạn NB
chỉ có tụ iện iện ung C th ổi ƣợ Khi iều chỉnh iện
dung tới giá trị C 0 thì u AN và u AB vuông ph Điều chỉnh từ từ

C > C0 th iện áp hiệu dụng trên tụ iện


A. tăng, số chỉ ampe kế tăng
B. giảm, số chỉ ampe kế giảm
C. giảm, số chỉ ampe kế tăng
D. tăng, số chỉ ampe kế giảm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
C  C0  U  U RL  U C max

Khi C > C0 thì ZC càng xa vị trí cự ại nên U C giảm, nhƣng ZC tiến dần ến vị trí cộng
hƣởng nên I tăng
Ví dụ 15: Đ t iện áp: u = 120 2cos(100πt +π/6)  V  v o oạn mạch AB nối tiếp theo thứ

tự gồm cuộn cảm thuần, iện trở thuần R và tụ iện iện ung C th ổi ƣợ Điều
chỉnh C ể UC = UCmax /2 (biết UCmax = 200 V khi URL gần nhất giá trị n o s u â ?
A. 240 V B. 220 V C. 250 V D. 180 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Áp dụng ịnh lý hàm số sin cho tam giác ANB


U U U U
  C  C max
sin  sin     sin  sin 
2

Trang 274 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
120 U RL 100 200
Thay số vào:   
sin  sin     sin  1

 
 
 6
   arcsin 0, 6
 
U RL  200sin      200sin  arcsin 0, 6    183,92 V 
  6

Chú ý: Khi dùng giản đồ véc tơ để tìm U L max khi L thay đổi hoặc U C max khi C thay đổi ta đã

a b c
dùng định lý hàm số sin:   .Nếu bài toán yêu cầu tìm điều kiện để
sin A sin B sin C
(b+c)max thì ta áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
a b c bc bc
   
sin A sin B sin C sin B  sin C 2sin B  C cos B  C
2 2

U U RC U U RC  U L U RC  U L
  L  
sin  sin     sin  sin      sin  2sin   2 cos 
2 2
U   2 U
U RC  U L  sin  U RC  U L max     2  
 2 
sin sin
2 2
Ví dụ 16: Đoạn mạch AB nối tiếp gồm h i oạn mạ h AM v MB Đoạn mạch AM là một
cuộn â iện trở thuần R = 40 3Ω v ộ tự cảm L = 0,4/πH , oạn mạch MB là một tụ
iện iện ung C th ổi ƣợc, C có giá trị hữu hạn v kh không Đ t vào AB một iện
áp: u AB = 120 2cos100πt  V  Điều chỉnh C ể tổng iện áp hiệu dụng  U AM + U MB  ạt

giá trị cự ại. Tìm giá trị cự ại của tổng số này.


A. 240 V B. 120 3 V C. 120 V D. 120 2 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 275 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
UR R 
Tính: Z L   L  40       arctan  arctan 
UL ZL 3

U
Áp dụng: U RL  U C max   240 V 

sin
2
Chú ý: Có thể phối hợp điều kiện cực trị với giản đồ véc tơ để viết biểu thức u và i.
Ví dụ 17: Cho oạn mạch AB theo thứ tự gồm iện trở R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L
nối tiếp với tụ iện iện ung C th ổi ƣợc. Gọi M l iểm nối L với C Đ t vào 2 ầu
oạn mạ h iện áp xoay chiều u AB = 100 2cos 100πt + φu  V Th ổi C ể iện áp hiệu

dụng trên oạn AM cự ại thì biểu thứ iện p trên l u AM = 200 2cos 100πt -π/6  V .

X ịnh φ u Th ổi C ể iện áp hiệu dụng trên tụ cực ại viết biểu thứ iện p trên oạn
AM và MB lúc này.
Hƣớng dẫn:

R 2  Z L2
* U AM  IZ AM  U  max
R 2   Z L  ZC 
2

 Z L  ZC  Mạch có cộng hƣởng nên vẽ

giản ồ vé tơ nhƣ h nh
UR 1
Từ giản ồ vé tơ: cos  AM  
U 2
 φAM = 600  u AB trễ ph hơn u AM là π/3  φu  π/2 , hay

 
u AB  100 2 cos 100 t   V 
 2

* Khi U Cmax  U  U RL , vẽ giản ồ vé tơ nhƣ h nh

 AM  100 tan 600  100 3  V 


   
   uAM  100 6 cos  100 t     V 
u AM sím pha h¬n u AB l¯  2 2
 2
 100
 MB  cos600  200  V    
  uAM  200 2 cos  100 t     V 
u trÔ pha h¬n u l¯   2 3
 AM AB
3
Ví dụ 18: Đ t iện áp xoay chiều v o h i ầu oạn mạch nối tiếp gồm iện trở R, cuộn cảm
thuần L và tụ iện iện ung C th ổi ƣợ Khi C th ổi th iện áp hiệu dụng cực
ại trên R, L và C lần lƣợt là x, y và z. Nếu z/y = 3 thì z/x bằng

Trang 276 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 2 2 / 3 B. 0,75 2 C. 0,75 D. 2 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 x  U R max  U
U 
U R max v¯ U L max céng h­ëng  I max   U
R  y  U L max  Imax Z L  R Z L

U R 2  Z L2 z 3 y R
z  UC max    R 2  Z L2  3Z L  Z L 
R 2 2
U R 2  Z L2 z
z  0,75 2U   0,75 2
R x
Ví dụ 19: Đ t iện áp xoay chiều u = U 0 cos100 t  V  v o h i ầu oạn mạch nối tiếp gồm,

iện trở R = 100 , cuộn cảm thuần ộ tự cảm L = 2/π H , tụ iện iện ung C th ổi
ƣợ Điều chỉnh C = C1 thì UCmax . Giá trị nào củ C s u â th U C = 0,98U Cmax  V  ?

A. 44/π μF B. 4,4/π μF C. 3,6/π μF D. 2/π μF


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Cách 1:
ZL
Tính: Z L   L  200      RL  arctan  arctan 2
R
Áp dụng công thức: U C  U C max sin     RL 

  0, 2633
 0,98  sin    arctan 2   
  0, 6640
1
Từ công thức: Z C  Z L  R tan   C 
  Z L  R tan  
Thay số v o tính ƣợc: C = 44/π μF ho c C = 36/π μF
Cách 2:
R
Áp dụng công thức: U C  U C max cos   0  với tan 0  (thay số vào tính ra
ZL

φ0 = 0,464 rad Do , cos  φ  0, 464   0,98  φ  0, 264 rad ho c φ = -0,664 rad.

1
Từ công thức: Z C  Z L  R tan   C 
  Z L  R tan  
Thay số v o tính ƣợc: C = 44/π μF ho c C = 36/π μF

Ví dụ 20: Đ t iện áp xoay chiều u = U 2cos100πt  V  v o h i ầu oạn mạch nối tiếp

gồm, iện trở R, cuộn cảm thuần L, tụ iện iện ung C th ổi ƣợc. Khi C = C1 thì

Trang 277 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
UC = 40V và u C trễ hơn u l α1 . Khi C = C2 thì UC = 40V và u C trễ hơn u l α2 = α1 + π/3 .

Khi C = C3 thì UCmax ồng thời lúc này công suất mạch tiêu thụ bằng 50% công suất cự ại
mà mạch có thể ạt ƣợc. Tính U.
A. 32,66 V B. 16,33 V C. 46,19 V D. 23,09 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

* Khi C = C1 thì 1  1 
2
  
* Khi C = C2 thì 2  1    1 
3 2 3
U2 U2 
* Khi C = C3 thì P  0,5Pmax  cos2 0  0,5  0  
R R 4
U  
Áp dụng công thức: U C  sin     RL   U C max cos     RL  
cos  RL  2

 
U C  U C max  0   RL  2 
0   RL 

  2
U C1  U C 2   1   RL       2   RL    20  1  2
  2  2

 
   RL   4
* Thay 0   và 2  1  t ƣợc: 
4 3    5
 1 12
U U  5  
 U C1  sin  1   RL   40  sin   
cos  RL   12 4 
cos
4
40 6
U   32, 66 V 
3
Vấn đề 3: Khi L thay đổi để U RLmax . Khi C thay đổi để U RCmax
Nhƣ húng t ã iết, “vạn bất ắ ĩ” mới phải ùng ến ạo h m ể tìm cực trị! Đối với
h i i to n “T m URLmax khi L th ổi và tìm U RCmax khi C th ổi”, trƣớc tháng
1/2015 trong các tài liệu tham khảo chỉ dùng cách duy nhất l ạo hàm khảo sát hàm số
(trong tài liệu này kí hiệu là Cách 1).
Ý tƣởng của tôi từ năm 3 l giải bài toán cực trị iện xoay chiều bằng phƣơng ph p
lƣợng gi v ã th nh ông với i to n “T m U Lmax khi L th ổi và tìm UCmax khi
C th ổi” Ph t triển ý tƣởng củ tôi ến tháng 12/2014 bạn Nguyễn Công Linh ã giải

Trang 278 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
quyết thành công với i to n “T m U RCmax khi L th ổi và tìm U RCmax khi C th ổi”
(trong tài liệu này kí hiệu là Cách 2).
Tuy nhiên, trong cách giải của bạn Nguyễn Công Linh vẫn còn sử dụng ến ạo hàm và
khảo sát hàm số. Trong tài liệu này, tôi sẽ trình bày thêm cách thứ 3 chỉ ùng to n lƣợng
giác không hề ính ng ến ạo hàm khảo sát hàm số.
 KHI L THAY ĐỔI

R 2  ZL2 Z L2  R 2
Cách 1: U RL  I .Z RL  U .  U.  U. y
R 2   Z L  ZC  ZL2  2 ZL ZC   R 2  ZC2 
2

y 

2 Zc ZL2  ZL ZC  R 2  0 Z 
ZC  ZC2  4 R2
 ZC2  2 ZL ZC   R  Z 
2 2 L
2
 L

UR UZ L Z C  Z C2  4 R 2
Kết quả 1: U RL max    ZL 
 Z C  Z C2  4 R 2 R 2
2
Cách 2:

Z L  ZC  Z L  Z C  R tan 
Từ tan   
R  Z L  Z C  R tan 

R 2   Z C  R tan  
2
R 2  Z L2
 U RL  I .Z RL  U .  U.
R 2   Z L  ZC  R 2  R 2 tan 2 
2

2 2
Z  Z  Z
 U RL  U . cos    C cos   sin    U . 1   C  cos 2   C sin 2  U y
2

 R   R  R
2
Z  Z 2R
 y '  2  C  cos  sin   2 C cos 2  0  tan 2   tan 20
 R  R ZC
2
 2  2 U
 U RL max  U. 1   cos   sin 2 
2

 tan 2  tan 2 tan 

U 2R R
Kết quả 2: U RL max   tan 2  tan 20   ZL 
tan 0 ZC tan 0

Cách 3:
2
Z  Z
Từ kết quả: U RL  U 1   C  cos 2   C sin 2
 R  R

Trang 279 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2 2
1Z  1Z  Z
 U 1   C    C  cos 2  C sin 2
2 R  2 R  R
2
1Z  Z  ZC 
 U 1  C   C  cos 2  sin 2  .
2 R  R  2R 
2R
Đ t tan 20  t ƣợc:
ZC

2 2
U RL  U 1   cos  2  20 
tan 20 tan 20 sin 20
2

1  cos 2 20 2 cos 20


U RL  U  cos  2  20 
sin 2 20 sin 2 20

Ta nhận thấy: U RLmax khi 2φ = 2φ0 và

1  cos 20 
2
1  2 cos 2 20 2 cos 20 U
U L max U  U 
sin 2 20 sin 2 20 sin 20
2
tan 0

Kết luận:
U 2R R
1) U RL max   tan 2  tan 20   ZL 
tan 0 ZC tan 0

1  2
2) U RL1  U RL 2   21  20     22  20   0 
2
 KHI C THAY ĐỔI
Cách 1:

R 2  Z C2 Z C2  R 2
U RC  I .Z RC  U .  U. 2  U. y
R 2   Z L  ZC  Z C  2Z L ZC   R 2  Z L2 
2

2Z L  Z C2  Z L Z C  R 2  Z L  Z L2  4 R 2
y'   0  ZC 
 Z C2  2Z L Z C   R 2  Z L2  
2
2
 

UR UZ C Z  Z L2  4 R 2
Kết quả 3: U RC max    ZC  L
 Z L  Z L2  4 R 2 R 2
2
Cách 2:
Z L  ZC  Z L  Z C  R tan 
Từ tan   
R  Z C  Z L  R tan 

Trang 280 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
R 2   Z L  R tan  
2
R 2  Z C2
 U RC  I .Z RC  U .  U.
R 2   Z L  ZC  R 2  R 2 tan 2 
2

2 2
Z  Z  Z
 U . cos    L cos   sin    U . 1   L  cos 2   L sin 2  U y
2

 R   R  R
2
Z  Z 2R
 y '  2  L  cos  sin   2 L cos 2  0  tan 2     tan 20
 R  R ZL
2
 2  2 U
 U RC max  U. 1   cos   sin 2 
2

  tan 2  tan 2 tan 

U 2R R
Kết quả 4: U RC max   tan  2   tan 20   ZC  
tan 0 ZL tan 0

Cách 3:
2
Z  Z
Từ kết quả: U RC  U 1   L  cos 2   L sin 2
 R  R

2 2
1Z  1Z  Z
 U 1   L    L  cos 2  L sin 2
2 R  2 R  R
2
1Z  Z  ZL 
 U 1  L   L
2 R   2 R cos 2  sin 2  .
R  
2R
Đ t tan 20  t ƣợc:
ZL

2 2
U RC  U 1   cos  2  20 
tan 20 tan 20 sin 20
2

1  cos 2 20 2 cos 20


U RC U  cos  2  20 
sin 2 20 sin 2 20

Ta nhận thấy: URCmax khi 2φ =- 2φ0 và

1  cos 20 
2
1  2 cos 2 20 2 cos 20 U
U RL max U  U 
sin 2 20 sin 2 20 sin 20
2
tan 0

Kết luận:
U 2R R
1) U RC max   tan  2   tan 20   ZL 
tan 0 ZC tan 0

1  2
2) U RC1  U RC 2   21  20     22  20   0  
2
Chú ý : Để dễ nhớ ta viết chung đối xứng L, C như sau:

Trang 281 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1) Khi L thay đổi:
 Z  Z C2  4 R 2
Z L  C
UR UZ L U  2
* U RL max    với 
 ZC  ZC  4R
2 2 R tan 0  tan 2  tan 2  2 R
2  0
ZC

 2R 
Lúc này, dòng điện trễ pha hơn điện áp là  0,5arctan 
 ZC 

 R 2  Z C2
R 2  ZC2 Z L 
U  ZC
* U L max  U  với 
R cos  RC  tan  tan   1    arctan R
 RC
ZC

R
Lúc này, dòng điện trễ pha hơn điện áp là arctan
ZC
2) Khi C thay đổi:
 Z  Z L2  4 R 2
ZC  L
UR UZ C U  2
* U RC max    với 
Z L  Z L  4R
2 2 R tan 0  tan  2   tan 2  2 R
2  0
ZL

 2R 
Lúc này, dòng điện trễ pha hơn điện áp là  0,5arctan 
 ZL 

 R 2  Z L2
R 2  Z L2 ZC 
U  ZL
* U C max  U  với 
R sin  '0  tan     tan  '  R
 0
ZC

R
Lúc này, dòng điện trễ pha hơn điện áp là arctan
ZL

 R 2  Z L2
U RL  IZ RL  U
R 2   Z L  ZC 
2

3) Dạng đồ thị của 
 R 2  Z C2
U RC  IZ RC  U
R 2   Z L  ZC 
2


Trang 282 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Từ ồ thị suy ra:
 ZL U Z C  Z C2  4 R 2 2R
U RL max  U   ZL   tan 20     0
 R tan 0 2 ZC

U RL min  U R U U
   U cos  RC  Z L  0
 R  ZC     
2 2 2 2
1 Z / R 1 tan
 C RC

 ZC U Z L  Z L2  4 R 2 2R
U RC max  U   ZC   tan 20     0
 R tan 0 2 ZL

U RC min  U R U U
   U cos  RL  Z C  0
 R  ZL     
2 2 2 2
1 Z / R 1 tan
 L RL

Ví dụ 1: Đ t iện áp xoay chiều ổn ịnh v o h i ầu oạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm
thuần ộ tự cảm L th ổi, iện trở thuần R = 30 Ω và tụ iện có dung kháng 80  .
Th ổi L ể iện áp hiệu dụng trên oạn mạch chứ RL ạt cự ại. Cảm kháng của cuộn
cảm thuần lúc này là
A. 50  B. 180  C. 90  D. 56 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

ZC  ZC2  4 R 2 80  802  4.302


U RL max  Z L    90   
2 2
Ví dụ 2: Đ t iện áp xoay chiều u = U 2cosωt  V  v o h i ầu oạn mạch AB nối tiếp theo

thứ tự gồm cuộn cảm thuần ộ tự cảm L th ổi, iện trở thuần R = 30 Ω và tụ iện có
dung kháng 80  Th ổi L ể URL ạt cự ại Lú n , ng iện
A. trễ hơn u l π/2 . B. sớm hơn u l ,3 r
C. trễ hơn u l ,3 r D. sớm hơn u l π/2 .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
2R 2R 2.30
U RL max  tan 2     0,5arctan  0,5arctan  0,32  rad   0
ZC ZC 80

Trang 283 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 3: Đ t iện áp xoay chiều ổn ịnh 120 V – 5 Hz v o h i ầu oạn mạch AB nối tiếp
gồm cuộn cảm thuần ộ tự cảm L th ổi, iện trở thuần R = 30 Ω và tụ iện có dung
kháng 80  Th ổi L ể iện áp hiệu dụng trên oạn mạch chứ RL ạt cự ại. Giá trị
cự ại l
A. 224 V B. 360 V C. 960 V D. 57 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Cách 1:
UR 120.30
U RL max    360 V 
ZC  Z  4R 2
C
2
80  802  4.302
2 2
Cách 2:
U U 120
U RL max     360 V 
tan 0  2R   2.30 
tan  0,5arctan  tan  0,5arctan 
 ZC   80 

Ví dụ 4: Đ t iện áp xoay chiều u = 200 2cosωt  V  v o h i ầu oạn mạch AB nối tiếp

gồm cuộn cảm thuần ộ tự cảm L th ổi, iện trở thuần R và tụ iện có C. Biết hệ số
công suất củ oạn mạ h RC l ,8 Th ổi L ể iện áp hiệu dụng trên oạn mạch chứa
RL ạt cự ại. Giá trị cự ại l
A. 224,8 V B. 360 V C. 960 V D. 288,6 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
R R R 4
Từ cos  RC   0,8   
R Z
2 2
C R Z
2 2
C
ZC 3

U U 200
U RL max     288, 6 V 
tan 0  2R   2.4 
tan  0,5arctan  tan  0,5arctan 
 ZC   3 

Ví dụ 5: Đ t iện áp u = U 2cos100πt  V  v o h i ầu oạn mạch mắc nối tiếp theo úng

thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng 120  , iện trở thuần R và tụ iện iện dung C
th ổi. Khi C = C0 th iện áp hiệu dụng trên oạn mạch chứ RC ạt cự ại và giá trị cực
ại ằng 2U. Dung kháng của tụ lúc này là
A. 160  B. 100  C. 150  D. 200 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 284 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
UR UR
U RC max   2U   R  80   
 Z L  Z L2  4 R 2 120  1202  4 R 2
2 2
Z L  Z  4R2
2

ZC  L
 160   
2
Ví dụ 6: Đ t iện áp u = U 2cos100πt  V  v o h i ầu oạn mạch mắc nối tiếp theo úng

thứ tự gồm cuộn cảm thuần ộ tự cảm L th ổi ƣợ , iện trở thuần R và tụ iện iện
dung C. Khi L = L1 th iện áp hiệu dụng trên oạn mạch chứ RL ạt cự ại và giá trị cực

ại bằng U, ồng thời hệ số công suất toàn mạch là k1 . Khi L = L2 thì hệ số công suất

của mạch là k 2 . Chọn phƣơng n úng

A. k1 = 2/ 5 B. k1 = 1/ 5 C. k 2  3 / 2 D. k 2  3 / 13

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A,D


Cách 1:
 UZ L1 UZ L1
 U RL max   2U   Z L1  2 R
 R R
* Khi L = L1 thì 
 Z C  Z C2  4 R 2 Z C  Z C2  4 R 2
 Z L1  2
 2R 
2
 Z C  1,5R

R 2
 k1  cos 1  
R 2   Z L1  Z C 
2
5

R 2  Z C2 R  1,5R 
2 2
13
* Khi L = L2 thì U L max  Z L 2    R
ZC 1,5R 6
R R 3
 k2  cos    
R 2   Z L  ZC 
2 2
 13  13
R 2   R  1,5R 
6 
Cách 2:
 U 2R
U RL max   tan 20 
Dựa vào kết quả:  tan 0 ZC
U
 L max  tan  RC tan   1
 U U
U RL max  tan   2U  tan   tan 0  0,5
 0 0
* Khi L = L1 thì URLmax và 
R  tan 2 tan  0,5 2
0
 0
 
 Z C 2 1  tan 0 1  0,5
2 2
3

Trang 285 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
R 2 1 3
* Khi L = L2 thì U Lmax và tan     cos   
ZC 3 1  tan 2  13

Ví dụ 7: Đ t iện áp xoay chiều có giá trị hiệu


dụng và tần số không th ổi v o h i ầu oạn
mạch AB (hình vẽ). Cuộn cảm thuần ộ tự
cảm L th ổi ƣợ ; iện trở R; tụ iện có
iện dung C. Lần lƣợt iều chỉnh L ể UAM

và U L cự ại thì u AB lệch pha so với dòng

iện trong mạ h tƣơng ứng là φ 0 và φ'0 = 0,588 rad (với φ0 > 0 ). Hỏi φ 0 gần giá trị nào
nhất trong số các giá trị s u â ?
A. 0,32π B. 0, 25π C. 0,18π D. 0,15π
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 2R
U RL max  tan 20 
Khi L th ổi, dựa vào kết quả:  ZC
U
 L max  tan  RC tan  '0  1
 2R
 tan 2 0 
 ZC
  tan 20  tan  '0  tan 20  2 tan 0,588  0  0,1476
 tan  '  R
 0
ZC

Ví dụ 8: ĐH - 4 Đ t iện áp xoay chiều


có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không
th ổi v o h i ầu oạn mạch AB (hình
vẽ). Cuộn cảm thuần ộ tự cảm L xác
ịnh; R = 200 Ω ; tụ iện iện dung C
th ổi ƣợ Điều chỉnh iện ung C ể
iện áp hiệu dụng giữ h i ầu oạn mạch
MB ạt giá trị cực tiểu là U1 và giá trị cực

ại là U 2 = 400 V . Giá trị của U1 là


A. 173 V B. 80 V C. 111 V D. 200 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Cách 1:

Trang 286 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
R 2  Z C2
U RC  IZ RC  U
R 2   Z L  ZC 
2

 Z L  Z L2  4 R 2 2UR
ZC   U 2  U RC max 
 2  Z L  Z L2  4 R 2

 Z C    U RC     U

 R2 R2
 C
Z  0  U RC  0 
 U  U  U  U
R 2  Z L2 R 2  Z L2
1

 200.200.2
400   Z L  300
  Z L  Z 2
L  4.200 2

Theo bài ra: 


 2002 2002
U
 1  200  200  110,9 V 
 200 2
 Z 2
L 200 2
 300 2

Cách 2:
 U 2R 2
U RC max  tan   tan 20  Z  tan 
 0 L RL
Áp dụng kết quả: 
U
U RC min   ZC  0
 1  tan 2

 RL

 U 2 1  tan 2 0 1  0,52 3
 tan 0   0,5  tan  RL    
 U RC max tan 20 tan 0 0,5 2

U 200
U RC min    110,94 V 
 1  tan 2
 1  9 / 4
 RL

Ví dụ 9: Đ t iện áp xoay chiều u = U 2cos100πt  V  v o h i ầu oạn mạch AB gồm hai

oạn AM và MB mắc nối tiếp Đoạn AM gồm iện trở R nối tiếp với cuộn cảm thuần ộ
tự cảm L th ổi Đoạn MB chỉ có tụ iện iện ung C Điều chỉnh L = L1 ể

U MB = 50 V, I = 0,5 A v ng iện trong mạch trễ ph hơn u l 60 0 Điều chỉnh L = L2 thì

UAM cự ại. Tính L 2 .

 
A. 1  2 / π H 
B. 1  3 / π H   
C. 2  3 /  2π  H  
D. 1  5 /  2π  H

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


* Khi L = L1 thì:

Trang 287 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 U MB 50
 Z C  I  0,5  100   

 Z L1  Z C  Z  100  Z C  100   
 tan    tan  L1 
 R 3 R  R  100   
 U
 Z  R   Z L1  Z C   I  R   Z L1  100   200
2 2 2 2


* Khi L = L1 thì:

ZC  ZC2  4 R 2 1 5
U RL max  Z L 
2

 50 1  5     L  ZL


2
H 
Ví dụ 10: Đ t iện áp xoay chiều u = U 2cos100πt  V  v o h i ầu oạn mạch AB nối tiếp

gồm cuộn cảm thuần ộ tự cảm L th ổi, iện trở thuần R và tụ iện C. Khi L = L1 thì

U RL = 40 13 V và u sớm ph hơn i l φ (với tanφ = 0,75 ). Khi L = L2 thì u sớm ph hơn i

là π/4 và U RL = x . Tính x.
A. 224,8 V B. 360 V C. 142,5 V D. 288,6 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Z L  ZC  Z L  Z C  R tan 
Từ tan   
R  Z L  Z C  R tan 
2
Z 
1   C  tan  
R 2   Z C  R tan  
2
R 2  Z L2  R 
U RL  I .Z RL  U .  U. U
R 2   Z L  ZC  R 2  R 2 tan 2  1  tan 
2 2

2
Z 
1   C  0, 75 
* Khi L = L1  40 13  100  R   ZC  0, 75
1  0, 75 2
R

1   0, 75  1
2

* Khi L = L2  U RL  100  142,5 V 


1  12
Ví dụ 11: Đ t iện áp xoay chiều u = U 2cos100πt  V  v o h i ầu oạn mạch AB nối tiếp

gồm cuộn cảm thuần ộ tự cảm L th ổi, iện trở thuần R và tụ iện có C. Khi L = L1

thì u sớm ph hơn i l φ (với tanφ = 0,75 ). Khi L = L2 thì u sớm ph hơn i l π/4 và

U RL = x . Tính x.

A. 224,8 V B. 127,5 V C. 142,5 V D. 288,6 V


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 288 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Z L  ZC  Z L  Z C  R tan 
Từ tan   
R  Z L  Z C  R tan 
2
Z 
1   C  tan  
R 2   Z C  R tan  
2
R 2  Z L2  R 
U RL  I .Z RL  U .  U. U
R 2   Z L  ZC  R 2  R 2 tan 2  1  tan 
2 2

Z L 2 ZC  R tan 2 ZC  R Z
* Từ Z L  Z C  R tan   1, 2     C  0,5
Z L1 ZC  R tan 1 ZC  R.0, 75 R
2
Z 
1   C  tan 2 
1   0,5  1
2

* Khi L = L2  U RL U  R   100  25 26 V 
1  tan 2 2 1  12

Ví dụ 12: Đ t iện áp xoay chiều u = U 2cos100πt  V  v o h i ầu oạn mạch AB nối tiếp

gồm cuộn cảm thuần ộ tự cảm L th ổi, iện trở thuần R và tụ iện có C = 1/  3π  mF .

Khi L = L1 và L = L2 thì U RL có cùng giá trị nhƣng ộ lệch pha của u so với i lần lƣợt là

π/4 và 0,4266 rad. Tìm R


A. 50  B. 36  C. 40  D. 30 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Z L  ZC  Z L  Z C  R tan 
Từ tan   
R  Z C  Z L  R tan 

R 2   Z L  R tan  
2
R 2  Z C2
 U RC  I .Z RC  U .  U.
R 2   Z L  ZC  R 2  R 2 tan 2 
2

2 2
Z  Z  Z
 U . cos    L cos   sin    U . 1   L  cos 2   L sin 2
2

 R   R  R
2 2
1Z  1Z  Z
 U . 1   L    L  cos 2  L sin 2
2 R  2 R  R
2
1Z  Z Z 
 U . 1   L   L  L cos 2  sin 2 
2 R  R  2R 
2R
Đ t tan 20  t ƣợc:
ZL

Trang 289 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2 2
U RC  U 1   cos  2  20 
tan 20 tan 20 sin 20
2

1  cos 2 20 2 cos 20


U RC  U  cos  2  20 
sin 2 20 sin 2 20

* Từ U RC 2  U RC 2  cos  2 2  20   cos  21  20 

  22  20     21  20   20   2  1  R  0,5Z C tan 20  40   

2R
Bình luận: Công thức “độc”:  tan 20  tan 1   2 
ZC

4. Tần số ω thay đổi liên quan đến điện áp hiệu dụng U L và U C .


Bài toán: Một oạn mạ h iện xoay chiều gồm iện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần ộ tự cảm L và tụ iện iện dung C mắc nối tiếp Đ t v o h i ầu oạn mạch
trên một iện áp xoay chiều mà chỉ có tần số góc ω l th ổi ƣợc. Tìm ω ể iện áp hiệu
dụng trên tụ cự ại (U C ) ho c trên cuộn cảm cự ại (U L ).

Vấn đề 1. Điều kiện điện áp hiệu dụng trên tụ, trên cuộn cảm cực đại.
(Cho đến thời điểm sách này xuất bản chưa có sách nào giải theo cách này!)

L R2
Đ t Z = - - gọi là trở tồ
C 2
Ta có kết quả sau:
1) UC = max  ZL = Zτ . ("C max  L tồ")

2) U L = max  ZC = Zτ . ("L max  C tồ")

1
U
Cách 1 : U C  I .Z C  C 
U
 max
 1 
2
L R  2 2 2
R2    L  L2 C 2  4 2   C  1
 C  a x2 C 2  x c

L R2

b L R2 Z
x  2  C 2 2  L    Z L  Z  C  
2a L C 2 L
UL U
Cách 2 : U L  I .Z L    max
 1 
2
1 1  L R2  1 1
R2    L  2    1
  C  L2 C 2  4  C 2  L2  2 c
a x2 b
x

Trang 290 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
L R2

b 1 1 1
x  2 C 2   Z  Z C  Z  L 
2a  1 C Z C
2
C
Hệ quả :
1
1) LC   R2
LC
L L 1 1 1
2) n     1
C C Z2 RC2
R2
1 1
2L 2Z L ZC

 1 1
ZC   C  1  Z
1  L C
3) Khi   L  C suy ra  Z C
Z  1 L 1
 Z L  L L  L
 Z C C Z

ZC  1
Z L 1 1 
 L    n. Chuẩn hóa : Z L  n
Z C C Z2 R2 
1
2Z L ZC  R  2n  2

 Z
 Z L  C L  L L  Z
Z 
4) Khi   C   suy ra  1 1 L 1
L ZC   C  Z  C Z
 C
C  
 L
Z L  1
Z L 1 1 
 C    n. Chuẩn hóa : ZC  n
Z L C Z2 R2 
1
2Z L ZC  R  2n  2

Ví dụ 1: Một oạn mạch không phân nhánh gồm: iện trở thuần 100  , cuộn dây thuần cảm
ộ tự cảm 15 mH và tụ iện iện dung 1 μF Đ t v o h i ầu mạch một iện áp xoay
chiều mà chỉ tần số th ổi ƣợ Khi iện áp hiệu dụng h i ầu cuộn cảm ạt giá trị cự ại
thì tần số góc có giá trị là
A. 20000/3 (rad/s) B. 20000 (rad/s) C. 10000/3 (rad/s) D. 10000 (rad/s)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

L R2 15.103 1002
Z      100   
C 2 106 2

Trang 291 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1 1
U L max  „C tồ‟  ZC  Z   100    10000  rad / s 
C 100.106
Bình luận: Khi giải bằng phương pháp này thì khối lượng tính toán được giảm xuống mức
“cực tiểu” và ta sẽ thấy được hiệu quả của nó khi gặp các bài toán có số liệu “không đẹp”.
Ví dụ 2: Cho oạn mạch không phân nhánh gồm iện trở thuần 80  , cuộn â iện trở
trong 20  ộ tự cảm 0,318H, tụ iện iện dung 15,9 μF Đ t v o h i ầu mạ h iện
một ng iện xoay chiều có tần số f th ổi ƣợ Khi iện áp hiệu dụng h i ầu tụ C ạt
giá trị cự ại thì tần số f có giá trị là
A. f = 70,45 Hz. B. f = 192,6 Hz. C. f = 61,3 Hz. D. f = 385,1 Hz.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

L R2 0,318 1002
Z      122,5   
C 2 15,9.106 2

122,5
U C max  „L tồ‟  Z L  Z  2 fL  122,5  f   61,3  Hz 
2 .0,318
Chú ý: Khi  thay đổi thì
 L R2 L 1
UC max  Z L  Z  C L     C 
 C 2 C LC
  R2  C L
 1
U R max  Pmax , Imax   Céng h­ëng   R  
 LC C  R  L
 2
U L max  ZC  Z  1  L  R  L  L  1
 L C C 2 C LC

Ví dụ 3: Mạ h iện xoay chiều RLC nối tiếp có tần số góc ω th ổi, cuộn dây thuần cảm.
Khi ω = 100π  rad/s  th iện áp hiệu dụng trên h i ầu tụ ạt cự ại, còn khi

ω = 400π  rad/s  th iện áp hiệu dụng trên h i ầu cuộn cảm ạt cự ại. Khi tần số góc là

o nhiêu th iện áp hiệu dụng trên h i ầu iện trở ạt giá trị cự ại?
A. 250π  rad/s  B. 200π  rad/s  C. 500π  rad/s  D. 300π  rad/s 

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


R  LC  200  rad / s 

Trang 292 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 4: Mạ h iện RLC nối tiếp ng ảy ra cộng hƣởng. Nếu chỉ giảm tần số một
lƣợng rất nhỏ thì:
A. Điện áp hiệu dụng tụ không ổi.
B. iện áp hiệu dụng trên iện trở thuần không ổi.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng
D. Điện áp hiệu dụng trên tụ giảm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
* Khi ω = ωC thì UCmax , khi ω = ωR thì U Rmax (cộng

hƣởng), khi ω = ωL thì U Lmax

* Ta nhận thấy, từ vị trí ω = ωR giảm tần số một lƣợng nhỏ thì ω dịch về phía ωC một lƣợng

nhỏ tức là U C sẽ tăng ồ thị U C i lên


Ví dụ 5: Nhận ét n o s u â l SAI? Trong một mạ h iện xoay chiều có RCL mắc nối
tiếp ng ộng hƣởng, nếu t tăng tần số mà vẫn giữ ngu ên iện áp hiệu dụng của nguồn
iện xoay chiều t vào mạch thì:
A. Điện áp hiệu dụng U R giảm.
B. D ng iện trong mạch trở nên chậm ph hơn iện p t vào mạch RCL.
C. Điện áp hiệu dụng trên oạn R nối tiếp với C sẽ tăng
D. Cƣờng ộ hiệu dụng trong mạch sẽ giảm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
1
* Lóc ®Çu ZC    L  Z L  I  max;U R  max
C
 U
I  gi°m dÇn;U R gi°m dÇn
 Z
 1 Z  ZC
* Sau ®ã t¨ng  th×  ZC    L  Z L  tan   L  0  u sím h¬n i
 C R
 1
U RC  I R  2 2 gi°m
2

  C
Ví dụ 6: Đ t một iện áp u = U0 cos ωt ( U 0 không ổi, ω th ổi ƣợ v o h i ầu oạn

mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp thỏ mãn iều kiện CR 2 < 2L . Gọi V1 , V2 , V3 lần lƣợt là các
vôn kế mắ v o h i ầu R, L, C Khi tăng ần tần số từ giá trị 0 thì thấy trên mỗi vôn kế ều
có một giá trị cự ại, thứ tự lần lƣợt các vôn kế chỉ giá trị cự ại khi tăng ần tần số là
A. V1 , V2 , V3 B. V3 , V2 , V1 C. V3 , V1 , V2 D. V1 , V3 , V2

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 293 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C  R  L
l¯m cho UC max l¯m cho U R max l¯m cho U L max

Chú ý: Khi tần số thay đổi để

R2 Z  Z  Z 1
* UC  max  Z L  Z  Z L  Z L ZC   L 2C L  
2 R 2
1
 tan  . tan  RL  
2
R2 Z  Z  Z 1
* U L  max  ZC  Z  ZC  Z L ZC   L 2C C  
2 R 2
1
 tan  . tan  RC  
2
Ví dụ 7: Đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB Đoạn AM gồm iện trở thuần R nối tiếp
với cuộn cảm thuần ộ tự cảm L, oạn MB chỉ có tụ iện iện dung C với CR 2 < 2L .
Đ t vào AB một iện áp u AB = U 2cosωt , U ổn ịnh và ω th ổi. Khi ω = ωC th iện áp
h i ầu tụ C cự ại, khi iện áp tứ h i ầu oạn mạ h AM v h i ầu oạn mạch AB
lệch pha so với ng iện lần lƣợt là φRL và φ . Giá trị tanφRL tanφ là:
A. -0,5 B. 2 C. 1 D. -1
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

R2
Khi tần số th ổi, U C  max  Z L  Z  Z L  Z L ZC 
2
 Z L  ZC  Z L 1 1
 2
  tan  .tan  RL  
R 2 2
Ví dụ 8: Đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB Đoạn AM gồm iện trở thuần R nối tiếp
với tụ iện iện ung C, oạn MB chỉ có cuộn cảm thuần ộ tự cảm L với CR 2 < 2L .
Đ t vào AB một iện áp u AB = U 2cosωt , U không ổi và ω th ổi. Khi ω = ωL th iện
p h i ầu cuộn cảm cự ại, khi iện áp tứ h i ầu oạn mạch AM và AB lệch pha nhau
là α . Giá trị nhỏ nhất của tanα là:
A. 2 2 B. 0,5 2 C. 2,5 D. 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án

R2
Khi tần số th ổi, U L  max  ZC  Z  ZC  Z L ZC 
2
R2
 Z L  ZC   Z C (u sớm ph hơn i nên   0 )
2ZC

Trang 294 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 R2 
 C
Z    ZC
Z L  ZC ZC  2ZC  Z 1
 tan  .tan  RC  .  . C   . Gọi α l ộ lệch pha của
R R R R 2
u RC và u thì α = φ - φ RC = φ +  -φ RC  , trong , φ > 0 và  -φ RC  > 0 .

tan   tan   RC 
tan   tan    RC    2  tan  RC  tan    
1  tan  tan  RC
 2.2 tan  tan   RC   2 2  tan  min  2 2

Vấn đề 2. Giá trị điện áp hiệu dụng cực đại U L max  U C max

1 L L
 CZ 1
Đ t n L   C2  C 2 
C Z Z L R R 2C
 1
L C 2 2L
U
Ta có kết quả sau: U L ,C max  U L max  U C max 
1  n 2
Chứng minh
ZC  1

* Khi U L max số liệu ƣợc chuẩn hóa:  Z L  n

 R  2n  2
UZ L n U
 U L max  U 
R 2  ( Z L  ZC )2 2n  2  (n  1)2 1  n 2

Z L  1

* Khi U C max số liệu ƣợc chuẩn hóa:  Z C  n

 R  2n  2
UZC n U
 U C max  U 
R 2  (Z L  ZC )2 2n  2  (1  n)2 1  n 2
Hệ quả:
2
 U   C 
2
 U
Từ n  L và U L ,C max  suy ra:      1
C 1  n 2  U L ,C max   L

1
Ta có thể viết chung: U C , L max 
2
 
1  C 
 L 

(Để dễ nhớ nên lưu ý “C” trên “L” dưới).

Trang 295 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2
   U 
4
2
Nếu cho R và C thì ta thay L  R sẽ được:  C      1
C  U
 R   C , L max 

2
   U 
4
2
Nếu cho R và L thì ta thay C  R sẽ được:  R      1
L 
 L   U C , L max 

' f ' T
Cũng nên nhớ thêm:   để thích ứng với các loại đề thi.
 f T'
Ví dụ 1: Một oạn mạch không phân nhánh gồm: iện trở thuần 100 , cuộn dây thuần cảm
ộ tự cảm 12,5 mH và tụ iện iện dung 1 F Đ t v o h i ầu mạ h iện một iện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và có tần số th ổi ƣợc. Giá trị cự ại củ iện áp
hiệu dụng trên tụ là
A. 300 (V) B. 200 (V) C. 100 (V) D. 250 (V)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
L 1 1 5
n   
C RC2 2
100 .10 6
3
1 1 3
2L 2.12,5.10
U 200
U L ,C max    250(V )
1  n 2 1
9
25
Bình luận:
Khi cần tìm điều kiện của  ta tính Z

L 1
Khi tìm giá trị U L max ,U C max ta tính n theo công thức n  
C R 2C
1
2L
1
Ở ví dụ trên vì cho R, L, C nên ta tính theo n 
R 2C
1
2L
Ví dụ 2: Đ t iện áp u  50 2 cos t (V ) (  th ổi ƣợ v o h i ầu oạn mạch mắc nối
tiếp gồm cuộn cảm thuần ộ tự cảm L, iện trở R và tụ iện iện dung C, với
CR 2  2 L . Khi   100 rad / s th iện áp hiệu dụng giữ h i ầu tụ iện ạt cự ại U C max

. Khi   120 rad / s th iện áp giữ h i ầu cuộn cảm ạt cự ại. Giá trị của U C max gần
giá trị nào nhất s u â ?
A. 85 V B. 145 V C. 57 V D. 173 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 296 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
L 120
n   1, 2
C 100
U 50
U L,C max    90, 45(V )
2
1 n 1  1, 22
L f L
Bình luận: Vì cho f L và f C nên ta đã dùng n  
C f C

Ví dụ 3: ĐH - 3 Đ t iện áp u  100 2 cos 2 ft (V ) f th ổi ƣợ v o h i ầu oạn


mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần ộ tự cảm L, iện trở R và tụ iện iện dung C,
với CR 2  2 L . Khi f  f1 th iện áp hiệu dụng giữ h i ầu tụ iện ạt cự ại. Khi

f  f 2  f1 2 th iện áp hiệu dụng giữ h i ầu iện trở ạt cự ại. Khi f  f3 th iện áp

giữ h i ầu cuộn cảm ạt cự ại U L max . Giá trị của U L max gần giá trị nào nhất s u â :
A. 85 V B. 145 V C. 57 V D. 173 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
2
 f   2 f1 
2
f f L fC  f R2
n  L   n   R      2
fC  f C   f1 
U 120
U L ,C max    80 3  138,56(V )
2
1 n 1  22
fL
Bình luận: Vì cho f L và f C nên ta đã dùng n  và f L fC  f R2
fC

1
Ví dụ 4: Đoạn mạch nối tiếp AB gồm tụ iện iện dung mF , cuộn cảm ộ tự cảm
6
0,3
L H iện trở r  10 và biến trở R Đ t v o iện áp xoay chiều có tần số f th ổi.

Khi f = 5 Hz, th ổi R th iện áp hiệu dụng trên tụ cự ại là U 1 . Khi R  30 , th ổi

U1
f th iện áp hiệu dụng trên tụ cự ại là U 2 . Tỉ số bằng
U2
A. 1,58 B. 3,15 C. 0,79 D. 6,29
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
* Khi f = 5 Hz, th ổi R:
UZC U .60
U C1  IZC   max   0,6 10U
( R  r )  ( Z L  ZC )
2 2
(0  10) 2  (30  60) 2

Trang 297 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 1 1
n  (R  r) C 2

402.103
 1,8
 1


2L 1  6
* Khi R  30 , th ổi f:  2.0,3
 
 U U 9 14
U C 2  U L ,C max    U
 1 n 2
1  1,8 2 28

U C1
  1,58
UC 2

Chú ý: Nếu bài toán chỉ cho  biến thiên từ


1 đến 2 thì để tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất ta
so sánh giá trị tại hai đầu giới hạn và giá trị
tại đỉnh.
Ví dụ 5: Đ t iện áp xoay chiều u  100 2 cos t (V ) với  th ổi từ 100 rad / s ến

200 rad / s v o h i ầu oạn mạch nối tiếp gồm iện trở R  80 2 , cuộn cảm thuần với
1 0,1
ộ tự cảm H và tụ iện iện dung mF Điện áp hiệu dụng giữ h i ầu cuộn cảm có
 
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tƣơng ứng là
100
A. 107,2 V và 88,4 V B. 100 V và 50 V C. 50 V và V D. 50 2 và 50 V
3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
U L
UL  ;
2
 1 
R2    L 
 C 

 
1 2
2 80 2
Z 
L R
     60()
C 2 104 2

U Lmax  ZC  Z  60

1 500
    166, 7 (rad / s )
ZC C 3

Trang 298 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
100.100
  100  U L   88, 4(V )
80 2   100  100 
2 2

100.200
  200  U L   106, 4(V )
80 2    200  50 
2 2

500
100.
500 3
  UL   107, 2(V )
3
80 2 
2
2
 500 
  60 
 3 
Chú ý: Khi  thay đổi
Z L  1

1) Với   C (để U C max ), sau khi chuẩn hóa số liệu:  Z C  n

 R  2n  2

 Z  R 2   Z L  ZC   n 2  1  Z C2  Z 2  Z L2  U C2 max  U 2  U L2
2

ZC  1

2) Với   L (để U L max ) sau khi chuẩn hóa số liệu:  Z L  n

 R  2n  2

 Z  R 2   Z L  ZC   n 2  1  Z L2  Z 2  Z C2  U L2 max  U 2  U C2
2

Ví dụ 6: Đ t iện áp u  150 2 cos t (V ) (  th ổi ƣợ v o h i ầu oạn mạch mắc nối


tiếp gồm cuộn cảm thuần ộ tự cảm L, iện trở R và tụ iện iện dung C, với
CR 2  2 L . Khi   C th iện áp hiệu dụng giữ h i ầu tụ iện ạt cự ại v lú n iện

áp hiệu dụng trên cuộn cảm là U L . Khi   L th iện áp giữ h i ầu cuộn cảm ạt cự ại

là 200 V. Giá trị của U L gần giá trị nào nhất s u â ?


A. 130 V B. 140 V C. 150 V D. 100 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Khi   C thì U C max và U C2 max  U 2  U L2 thay U C max  U L max  200V và U  150V , t ƣợc:

2002  1502  U L2  U L  50 7  132(V )

Ví dụ 7: Cho mạ h iện xoay chiều gồm các phần tử iện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm
6, 25 103
ộ tự cảm L  ( H ) và tụ iện iện dung C  ( F ) . Đ t v o h i ầu oạn
 4,8

mạch một iện áp xoay chiều có biểu thức u  200 2 cos(t  )(V ) có tần số góc  thay

Trang 299 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ổi ƣợ Th ổi  , thấy rằng tồn tại 1  30 2 rad/s ho c 2  40 2 r /s th iện áp
hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị bằng nh u Điện áp hiệu dụng cự ại h i ầu cuộn dây có
giá trị gần với giá trị nào nhất?
A. 140 V B. 210 V C. 207 V D. 115 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Tính: Z L1  187,5 2  ; Z C1  80 2  ; Z L 2  250 2  ; Z C 2  60 2 

Z L1 ZL2
Từ U L1  U L 2  
R 2   Z L1  Z C1  R 2   Z L 2  ZC 2 
2 2

 R  200
L 1 1
Tính n    3
C RC2
2002.103
1 1
2L 2.6, 25.4,8
U 200
 U L max    212,13(V )
1  n 2 1  32
Vấn đề 3: Khi  thay đổi để U L  U và U C  U

Xét trường hợp 2L  R 2C


 Z L1  2Z
1 1 
Kết quả 1: Khi U L  U thì 1   1 1
2 CZ  Z L1  1 L   Z1
 2 CZ

Chứng minh:

Từ U L  U  Z L1  Z1  Z L21  R 2   Z L1  ZC1 
2

 1 1
1  2 CZ

2 2
R L R 
 ZC1  2 Z L1Z C1   2   2Z  
2 C 2 Z   L  1 L
 L1 1
2 CZ

 Z L 2  2Z
Z 
Kết quả 2: Khi U C  U thì 2  2  1 1 L 1
L  ZC 2   C   Z2
 2 2 C Z

Chứng minh:
Từ U C  U  Z C 2  Z 2  Z C2 2  R 2   Z L 2  Z C 2 

Trang 300 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 Z
 2  2 

2 2
R L R L
 ZL2  2 Z L 2 ZC 2   2   2Z  
2 C 2 ZC 2  1  1 L 1
 2 C 2 C Z
Chú ý: Ta nhận thấy: 2 có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1 tùy trường hợp.

1 1 Z L  L R2  L L
* 1  2   2   2 Z2   2      R2
2 CZ L C  C 2  C C

1 1 Z L  L R2  L L
* 1  2   2   2 Z2   2      R2
2 CZ L C C 2  C C

Kết quả 3: Chuẩn hóa các trƣờng hợp.


1 L 1 1
Z L1 Z C 2 2 CZ 2 CZ 1 1
Đ t      m
Z C1 Z L 2 2 Z Z  R 2
C
2 2
2
L L
* Khi U L  U , chuẩn hóa: Z C  1, Z L  m, R  2m  1

* Khi U C  U , chuẩn hóa: Z L  1, Z C  m, R  2m  1

Ví dụ 1: Đ t iện áp u  U 2 cos t (V ) (  th ổi ƣợ v o h i ầu oạn mạch mắc nối


1
tiếp gồm cuộn cảm thuần ộ tự cảm L  ( H ) , iện trở R  1000 và tụ iện iện

1
dung C   F . Khi   1 thì U L  U và khi   2 thì U C  U . Chọn hệ thứ úng

A. 1  2  0 B. 2  1000 rad / s C. 1  1000 rad / s D.

1  2  100 rad / s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 301 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cách 1:
2
 1 
* Khi   1 thì U L  U  1L  Z1  R   1 L  2

 1C 

1 L 1
 0  R2  2  1   1000 (rad / s)
1C 
2
C 2 LC  R 2C 2
2
1  1 
* Khi   2 thì U C  U   Z 2  R 2   2 L  
2 L  2 C 

L 2 R2
 0  R 2  2 L   2  2    1000 (rad / s)
2

C LC L2
Cách 2:

L R2 L R 2 1000
Tính Z      
C 2 C 2 2
1
* Khi U L  U thì Z C1  Z 2  1   1000 (rad / s)
CZ C1

ZL2
* Khi U C  U thì Z L 2  Z 2  2   1000 (rad / s)
L
Ví dụ 2: Đ t iện áp u  U 2 cos t (V ) (  th ổi ƣợ v o h i ầu oạn mạch mắc nối
0, 01
tiếp gồm cuộn cảm thuần ộ tự cảm L  ( H ) , iện trở R  100 và tụ iện iện

1
dung C   F . Khi   1 thì U L  U và khi   2 thì U C  max . Chọn hệ thứ úng

A. 1  2  2928,9 rad/s B. 2  5000 rad / s

C. 1  1000 rad / s D. 1  2  17071 rad / s

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

L R2 L R2
Tính Z      50 2
C 2 C 2
1
* Khi U L  U thì Z C1  Z 2  1   10000 (rad / s )
CZ C1

ZL2
* Khi U C  max thì Z L 2  Z  2   5000 2(rad / s)
L
Ví dụ 3: Đ t iện áp u  100 2 cos t (V ) (  th ổi ƣợ v o h i ầu oạn mạch mắc
nối tiếp gồm cuộn cảm thuần L, iện trở R và tụ iện C. Khi   1 thì U L  100(V ) và khi

Trang 302 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
51
  2  thì U C  100(V ) . Nếu mắc vôn kế iện trở rất lớn v o h i ầu tụ thì số chỉ
3
lớn nhất là
A. 100 V B. 200 V C. 150 V D. 181 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Khi  thay đổi:
Z L  n
1  U
1) U L max khi  L  chuẩn hóa  Z C  1  U L max 
CZ  1  n 2
 R  2 n  2

Z L  1
Z  U
2) U Cmax khi C  chuẩn hóa  Z C  n  U C max 
L  1  n 2
 R  2n  2
L 1
Với n   1
C R 2C
1
2L
L
3) U L  U khi 1 
2
4) U C  U khi 2  C 2

L 1 2 U 100
n   1, 2  U C max    181(V )
C 2 1 n 2
1  1, 22
2
Vấn đề 4: Độ lệch pha khi U L max và U Cmax khi  thay đổi

1 L R2 2
L CZ C 1 2 1 R 
Kết quả 1: Đ t n      n 1    
C Z L R2 R 2C L R 2 2  Z 
 1 
L C 2 2L C 2
 Z  ZC ZC 1
Z L  n tan  tan  RC  L 
 
 R R 2
* Khi U L max chuẩn hóa:  ZC  1 
  tan   Z L  ZC  n  1  R
 R  2n  2  R 2 2Z

n 1
(Lúc này, u sớm hơn i là arctan )
2

Trang 303 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 Z  ZC Z L 1
Z L  1 tan  tan  RL  L 
 
 R R 2
* Khi U Cmax chuẩn hóa:  ZC  n 
  tan   Z L  Z C  n  1   R
 R  2n  2  R 2 2Z

n 1
(Lúc này, u trễ hơn i là arctan )
2
Cả h i trƣờng hợp U L max và U Cmax có chung hệ thứ “ ộ ” s u â :

1 2 2 2 fC
cos     
1  tan 2  1 n 1
fL f L  fC
fC

Ví dụ 1: Đ t iện áp u  U 0 cos 2 ft (V ) , với f th ổi ƣợ , v o oạn mạch không phân

nhánh gồm: iện trở thuần 100 , cuộn dây thuần cảm ộ tự cảm 15 mH và tụ iện có
iện dung 1 F Th ổi f ể iện áp hiệu dụng trên tụ cự ại, khi ng iện trong mạch
A. trễ hơn u l trễ hơn u l 0,1476 B. sớm hơn u l 0,1476
C. trễ hơn u l 0, 4636 D. sớm hơn u l 0, 4636
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Cách 1:
1 L
L CZ 1 1
n   C 2    1,5
C Z L R RC2
1002.106
 1 1
L C 2 2L 2.15.10 3
Z L  n
 Z  ZC n 1
* Khi U L max chuẩn hóa:  Z C  1  tan   L 
 R 2
 R  2 n  2

1,5  1
 tan     0,5    0, 4636(rad )  0,1476  0
2
 u trễ hơn i l 0,1476
Cách 2:

L R2 15.103 1002
Z      100()
C 2 106 2

L R2 R2 Z  ZC R
* U C  max  ZL  Z    Z L ZC   L 
C 2 2 R 2Z L

Trang 304 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
R 100
 tan        0,1476  0 : u trễ hơn i l 0,1476
2Z 2.100

Ví dụ 2: Đ t iện áp u  U 0 cos 2 ft (V ) với f th ổi ƣợ , v o oạn mạch không phân

nhánh RLC (cuộn dây thuần cảm), biết L  xR 2C với x  0, 5 Th ổi f ể iện áp hiệu
dụng trên cuộn cảm cự ại, khi ng iện trong mạch trễ ph hơn iện áp u là  (với
tan   0,5 ). Tính n.
2
A. 1,5 B. C. 2 D. 1,8
3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
R
Áp dụng công thức: tan  
2Z

1 R
   L  1,5 R 2C  x  1,5
2 L R 2
2 
C 2

Ví dụ 3: Đ t iện áp u  U 0 cos 2 ft (V ) , với f th ổi ƣợ , v o oạn mạch RLC nối tiếp

(cuộn dây thuần cảm). Lần lƣợt th ổi ể f  fC rồi f  f L th iện áp hiệu dụng trên tụ

cự ại rồi iện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cự ại. Nếu 2 f L  3 fC thì hệ số công suất khi

f  f L bằng bao nhiêu?

2 3 2
A. B. C. 0,5 D.
5 2 7
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

2 2
Áp dụng công thứ “ ộ ”: cos   
L 5
1
C

Ví dụ 4: Đ t iện áp u  U 2 cos 2 ft (V ) f th ổi v o h i ầu oạn mạch AB mắc nối


tiếp theo úng thứ tự gồm iện trở R, cuộn cảm thuần L ộ tự cảm L và tụ iện iện
dung C, với 2L  R 2C . Khi f  f0 thì U C max và tiêu thụ công suất bằng 0,75 công suất cực

ại. Khi f  f 0  100 Hz thì U Lmax và hệ số công suất toàn mạch là k. Tìm f 0 và k.

3 1
A. f 0  150 Hz B. k  C. k  D. f 0  50 Hz
2 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A, B

Trang 305 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Khi f th ổi thì cos C  cos  L  cos 

3 U2 3U2 3
Khi f  f0 thì U C max và P  Pmax  cos 2    k  cos  
4 R 4 R 2

2 fC
Áp dụng công thứ “ ộ ”: cos  
f L  fC

3 2 f0
   f 0  150( Hz )
2 2 f 0  100

Chú ý: Khi  thay đổi để:

 ZC  Z  ZC  Z
 
* U L max  Z L  ZC R   R  2Z tan 
 tan    
 R 2Z  Z L  Z  R tan   Z (1  2 tan  )
2

 ZC  1
Chuaån hoùa Z 1 
  R  2 tan 
 Z  1  2 tan 2 
 L

 Z L  Z  Z L  Z
 
* U C max  Z L  ZC R   R  2Z tan 
 tan    
 R 2Z  ZC  Z  R tan   Z (1  2 tan  )
2

Z L  1

Chuaån hoùa Z 1
 R  2 tan 

 Z  1  2 tan 2 
 C
Ví dụ 4: Đ t iện áp u  U 2 cos 2 ft (V ) f th ổi v o h i ầu oạn mạch AB mắc nối
tiếp theo úng thứ tự gồm iện trở R, cuộn cảm thuần L ộ tự cảm L và tụ iện iện
2
dung C, với 2L  R 2C . Khi f  fC thì U C max và tiêu thụ công suất bằng công suất cự ại.
3
Khi f  2 2 fC thì hệ số công suất toàn mạch là

1 3 2
A. B. C. 0,5 D.
10 2 13
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Cách 1:

Trang 306 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 2 2 1
 P  3 Pmax  cos   3  tan    2
2


* Khi f  fC thì   Z C  Z L 1  2 tan 2    2 Z L
U   Choïn ZL  1
 C max     
  R 2 Z L tan 2 Z L

 Z 'L  2 2 Z L  2 2
 R 2
* Khi f  2 2 fC thì  ZC 1  cos  '  
 Z 'C   R 2   Z 'L  Z 'C 
2
13
 2 2 2
Cách 2:
 2 2 1
 P  Pmax  cos 2
   tan    (1)
3 3 2

 ZC  n
* Khi f  fC thì 
U Chuaån hoùa soá lieäu  Z  ZC n 1
C max   Z L  1  tan   L  (2)
  R 2
  R  2n  2

ZC  n  2
n 1 1 
Từ (1) và (2)    n  2  Z L  1
2 2 
 R  2n  2  2

 Z 'L  2 2 Z L  2 2
 R 2
* Khi f  2 2 fC thì  ZC 1  cos  '  
 C
Z '   R 2   Z 'L  Z 'C 
2
13
 2 2 2
Bình luận: Trong trường hợp f thay đổi, có thể tìm ra kết quả tổng quát:
Z L  1

Chuaån hoùa
1) Khi f  fC thì U C max   R  2 tan 
và 
 Z  1  2 tan 2 
 C
ZC
xZ L 
Z '  Z 'C x  2 tan   1  x
2 2
Khi f  xfC thì tan  '  L 
R R 2 x tan 

ZC  1

Chuaån hoùa
2) Khi f  f L thì U Lmax   R  2 tan 
và 
 Z  1  2 tan 2 
 L
ZC
x  x 1  2 tan    1
xZ L  2 2
Z 'L  Z 'C
Khi f  xf L thì tan  '  
R R 2 x tan 

Trang 307 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 5: Đ t iện áp u  U 2 cos 2 ft (V ) f th ổi v o h i ầu oạn mạch AB mắc nối
tiếp theo úng thứ tự gồm iện trở R, cuộn cảm thuần L ộ tự cảm L và tụ iện iện
dung C, với 2L  R 2C . Khi f  f L thì U Lmax và u sớm hơn i l ,78 rad. Khi f  2 f L thì u
sớm hơn i l
A. 1,22 rad B. 1,68 rad C. 0,73 rad D. 0,78 rad
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
ZC  1
Chuaån hoùa 
* Khi f  f L thì U L max và    R  2 tan 
 Z  1  2 tan 2 
 L

2 1  2 tan 2   
ZC 1
2Z L 
Z 'L  Z 'C x 
* Khi f  2 f L thì tan  '   2  2, 7367
R R 2 tan 
   1, 22(rad )
Chú ý: Khi  thay đổi:
Z L  n
1  Z  ZC n 1
1) U L max khi L  chuaån hoùa  Z C  1  tan   L 
CZ  R 2
 R  2n  2
Z L  1
Z  Z  ZC n 1
2) U Cmax khi C  chuaån hoùa  Z C  n  tan   L 
L  R 2
 R  2n  2
Z L  Z  m
L  Z  ZC 1
3) U L  U khi 1  chuaån hoùa  Z C  1  sin   L  1
2  R m
 R  2m  1
Z L  1
 Z  ZC 1
4) U C  U khi 2  C 2 chuaån hoùa  Z C  Z  m  sin   L  1
 R m
 R  2 m  1

L 1  1 n
Với n    1 và m  1    0,5
C RC2
2 2
RC 2
1 2
2L L
Ví dụ 6: Đ t iện áp u  U 2 cos 2 ft (V ) f th ổi v o h i ầu oạn mạch AB mắc nối
tiếp theo úng thứ tự gồm iện trở R, cuộn cảm thuần L ộ tự cảm L và tụ iện iện
dung C, với 2L  R 2C . Khi f  f1 thì U L  U và tiêu thụ công suất bằng 0,75 công suất cực

Trang 308 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ại. Khi f  f 2  f1  100 Hz thì U C  U . Khi f  f L thì U Lmax v ng iện trễ ph hơn u l

 . Tìm f1 và  .
A. f1  200 Hz B.   0,886 C.   0, 686 D. f1  150 Hz

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A, B


 U2 U2
 P  0, 75 Pmax  R cos  '  0, 75 R  cos  '  0, 75  sin  '  0,5
2 2


* Khi f  f1 thì 
U  U  Chuaån hoùa Z L  Z  m Z  ZC 1
  sin  '  L  1
 L
ZC  1 R m

 2
 m   1 loaïi
1 3
 1   0,5    n  2m  4
m  m  2  f1  2  f1
 2  f1  200( Hz )
 f2 f1  100

Z L  n
 Z  ZC n 1
* Khi f  f L thì U L max chuẩn hóa  Z C  1  tan   L 
 R 2
 R  2n  2

4 1
 tan      0,886(rad )
2

Ví dụ 7: Đ t iện áp u  U 2 cos 2 ft (V ) f th ổi v o h i ầu oạn mạch AB mắc nối


tiếp theo úng thứ tự gồm iện trở R, cuộn cảm thuần L ộ tự cảm L và tụ iện iện
dung C, với 2L  R 2C . Khi f  f 2 thì U C  U và tiêu thụ công suất bằng 0,75 công suất cực

ại. Khi f  f L thì U L max và hệ số công suất của mạch là

6 2 5 1
A. B. C. D.
7 5 7 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A, B
 U2 U2
 P  0, 75 Pmax  cos 2
 '  0, 75  cos 2  '  0, 75  sin  '  0,5
 R R
* Khi f  f 2 thì 
U  U  Chuaån hoùa ZC  Z  m Z  ZC 1
  sin  '  L  1
 C
Z L  1 Z m

 2 4
1 m   n  2 m 
 1   0,5   3 3
m 
 m  2  n  2m  4

Trang 309 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Z L  n

* Khi f  f L thì U L max chuẩn hóa  Z C  1

 R  2n  2

 3 2 6
 Khi n   cos  4 
4 7
R 2  1
 cos     3
R 2   Z L  ZC 
2 n 1 
 Khi n  4  cos  2  2
 4 1 5

Ví dụ 8: Đ t iện áp: u  U 2 cos 2t (V ) (  th ổi ƣợ v o oạn mạch AB nối tiếp


gồm h i oạn mạ h AM v MB Đoạn mạch AM chứ iện trở thuần R và cuộn cảm thuần có
ộ tự cảm L Đoạn MB chứa tụ iện iện ung C th ổi ƣợc. Cố ịnh   0 th ổi C

ến giá trị C  C0 thì tổng iện áp hiệu dụng U AM  U MB  ạt giá trị cự ại thì hệ số công

suất của mạch AB là 0,96. Cố ịnh C  C0 th ổi  ể U C max thì hệ số công suất mạch AB

A. 0,83 B. 0,95 C. 0,96 D. 0,78
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
* Cố ịnh   0 th ổi C

 U RL  U C max  AMB cân tại M hay ZC  R 2  Z L2

R R
Đ t Z L  xR thì Z C  R x 2  1  cos   
R 2   Z L  ZC 
 
2 2
1 x2  1  x

527
Mà cos   0,96 nên x 
336
 527
 Z L  336 R L 527.625 2 R 2C 3362
   Z L ZC  R    0,1714
 Z  625 R C 3362 2 L 2.527.625
 C 336

Trang 310 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1 1
n   1, 21
R C 1  0,1714
2
1
2L
Z L  1

* Cố ịnh C  C0 th ổi  ể U C max ta chuẩn hóa số liệu:  Z C  n

 R  2n  2

R 2(n  1) 2 2
 cos       0,95
R 2   Z L  ZC 
2 2(n  1)(n  1) 2
n 1 1, 21  1

Ví dụ 9: Đ t iện áp: u  U 2 cos t (V ) (  th ổi ƣợ v o oạn mạch AB nối tiếp


gồm h i oạn mạ h AM v MB Đoạn mạch AM chứ iện trở thuần R và tụ iện iện
ung C Đoạn MB chứa cuộn cảm thuần ộ tự cảm L th ổi ƣợc. Cố ịnh   0 thay

ổi L ến giá trị L  L0 thì tổng iện áp hiệu dụng U AM  U MB  ạt giá trị cự ại thì hệ số

3
công suất của mạch AB là 2 . Cố ịnh L  L0 th ổi  ể U C max thì hệ số công suất
17
mạch AB là
A. 0,83 B. 0,95 C. 0,96 D. 0,76
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
* Cố ịnh   0 th ổi L.

 U L  U RC max  AMB cân tại M hay Z L  R 2  ZC2

R R
Đ t ZC  xR thì Z L  R x 2  1  cos   
R 2   Z L  ZC 
 
2 2
1 x2  1  x

 15
 ZL  R
3 15  6
Mà cos   2 nên x  
17 6  Z  15 R
 C 3

Trang 311 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
L 5 R 2C 1 1
  Z L ZC  R 2   0, 6  n    2,5
C 6 2L R C 1  0, 6
2
1
2L
ZC  1

* Cố ịnh L  L0 th ổi  ể U Lmax ta chuẩn hóa số liệu:  Z L  n

 R  2n  2

R 2(n  1) 2 2
cos       0, 76
R 2   Z L  ZC 
2 2(n  1)(n  1) 2
n 1 2,5  1

Vấn đề 5: Khi  thay đổi U RL hoặc U RC cực đại


(Phương pháp này cải tiến từ phương pháp của Nguyễn Đình Yên (đại lượng Y là viết tắt từ
chữ Yên) và ý tưởng của Hứa Lâm Phong (đại lượng p là viết tắt từ chữ Phong))
Kết quả 1: Giá trị  khi U RL và U RC

*Bài toán  thay đổi để U RL max

U

ZC2  2Z L ZC
1
R 2  Z L2

1 L 1 L 1 L
Thay Z C    Đ t x  Z L2 , a 
C C  L C Z L 2C
.
U U
U RL  
L x  a
 Z L2  1  4a 2
1
2L 2L x  R2 x
C ZL  R ZL
4 2 2

x  a 0.x 2  x  a
Xét hàm y   Để U RL max thì ymin . Ta khảo sát hàm số.
x2  R2 x x2  R2 x  0
0 1 0 a 1 a
x2  2 x
x 2  2ax  aR 2
2
1 R 1 0 R2 0
Ta có y '   0
x  R2 x  x  R2 x 
2 2 2 2


 x  a  a  aR  0
2 2

 1
 x2  a  a  aR  0
 2 2

Ta có bảng biến thiên

Trang 312 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 2
Z  x  L   L    L  R 2  Y    Y
 L     RL
Vậy, U RL max khi và chỉ khi  2C  2C   2C  L
 L 1 L1
ZC  C Z  C Y
 L

* Bài toán  thay đổi để U RC max

UZ RC R 2  ZC2 1
U RC max  U U
Z R 2  Z L2  2Z L ZC  ZC2 Z  2Z L ZC
2
1 L
R 2  ZC2

1 L 1 L
Thay Z L   L  C  Đ t x  ZC2 , a 
C C ZC 2C

1 1
U RC  U U
L x  a
 Z C2  1  4a 2
1
2L 2C x  R2 x
C ZC  R ZC
4 2 2

x  a 0.x 2  x  a
Xét hàm y   Để U RC max thì ymin . Ta khảo sát hàm số.
x2  R2 x x2  R2 x  0
0 1 0 a 1 a
x2  2 x
x 2  2ax  aR 2
2
1 R 1 0 R2 0
Ta có y '   0
x  R2 x  x  R2 x 
2 2 2 2


 x  a  a  aR  0
2 2

 1
 x2  a  a  aR  0
 2 2

Ta có bảng biến thiên

Trang 313 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 2
Z  x  L   L    L  R 2  Y    1
 C     RC
Vậy, U RC max khi và chỉ khi  2C  2C   2C  CY
 L 1 L1
Z L  C Z  C Y
 C

Ta có kết quả:

U RL max  Z L  Y
2
L  L   L  2
Khi  thay đổi  vôùi Y      R
 RC max
U  Z C  Y 2C  2C   2C 

Ví dụ 1: Đ t iện áp xoay chiều u  U 2 cos t (V ) (  th ổi ƣợ v o oạn mạch AB


1
nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L  H , iện trở thuần R  100 2 và tụ iện

0, 2
C mF. Gọi RL và RC lần lƣợt là các giá trị của  ể U RL và U RC ạt cự ại. Chọn

kết quả úng
A. RL  50 rad/s B. RC  100 rad/s

C. RL  RC  160 rad/s D. RL  RC  50 rad/s

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


2
L  L   L  2
* Tính Y     R
2C  2C   2C 

2
1  1   1 
 3
  3 
 3 
1002.2  100()
2.0, 2.10  2.0, 2.10   2.0, 2.10 
 Y 100
U RL max  Z L  RL  Y  RL  L  1  100 (rad/s)

 

U RC max  Z C  1  Y  RC  1  1
 50 (rad/s)
 RC C CY 0, 2.103
 100.

Trang 314 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 2: Đ t iện áp xoay chiều u  100 2 cos t (V ) (  th ổi ƣợ v o oạn mạch AB
1
nối tiếp theo thứ tự gồm oạn AM chứa cuộn cảm thuần L  H , oạn MN chứ iện trở

0, 2
thuần R  50 v oạn NB chứa tụ iện C  mF. Gọi R , L , C , RL và RC lần lƣợt là

các giá trị của  ể U R , U L , U C , U RL và U RC ạt cự ại. Trong số các kết quả:

200
R  50 2 (rad/s) , L  (rad/s) , C  25 3 (rad/s) , RL  50 2  5 (rad/s) ,
3

RC  100 2  5 (rad/s) . Số kết quả úng l :


A. 5 B. 3 C. 4 D. 1
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

1
* Khi U R max thì mạch cộng hƣởng: R   50 2 (rad/s)
LC

L R2
* Tính Z    25 6()
C 2
 1 1 200
U L max  ZC   C  Z  L  CZ  6 (rad/s)


L

U Z
 Z L  C L  Z  C    25 6 (rad/s)
 C max L
2
L  L   L  2
*Tính Y     R
2C  2C   2C 

2
1  1   1  2
 3
  3 
 3 
50  50 1  2 ()
2.0, 2.10  2.0, 2.10   2.0, 2.10 
 Y
U RL max  Z L  RL L  Y  RL  L  50 1  2 (rad/s)

U RC max  ZC  1  Y  RC  1  100 1  2 (rad/s)
 RC C CY

Ví dụ 3: Đ t iện áp xoay chiều u  U 2 cos t (V ) (  th ổi ƣợ v o oạn mạch AB


2
nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L  H , iện trở thuần R  200 2 và tụ iện

Trang 315 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
0,1
C mF. Gọi RL và RC lần lƣợt là các giá trị của  ể U RL và U RC ạt cự ại. Tìm

RL  RC
U biết rằng khi   thì mạch tiêu thụ công suất là 208,08 2
2
A. 220 V B. 380 V C. 200 V D. 289 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
2
L  L   L  2
* Tính Y      R
2C  2C   2C 

2
1  1   1 
 3
  3 
 3 
.2002.2  200()
2.0, 2.10  2.0, 2.10   2.0, 2.10 

 Y 200
U RL max  Z L  RL L  Y  RL  L  2  100 (rad/s)

 
 1 1 1
U RC max  Z C   Y  RC    50 (rad/s)
  RC C CY 200.0,1.10 3

 Z L   L  150()
RL  RC 
* Khi    75 rad/s thì  1 400
2  Z C  C  3 ()

2
U  U 2R
Mà P  I R    R  2
2

Z R   Z L  ZC 
2

U 2 200 2
 208, 08 2  2
 U  289(V )
 400 
200 .2  150 
2

 3 
Kết quả 2: Quan hệ về các tần số góc cực trị. Giá trị U RL max và U RC max

 Z
C  L L R2
Phối hợp với kết quả trƣớ â :  với Z  
L  1 C 2
 Z C

Trang 316 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
   1 
 RL  Y 2 C  1 1  1  2 R C
2
R2
  1  1  2   p 1
 RC L 2  L  2
  Z L ZC 


 1
 RLRC   R2  LC
 LC

 L L 1
  Z 2  R 2
C
 n 1
 C 
1
 2L
Z L  Y

+ Khi   RL thì  L1
 Z C  C Y

ZL L 1 R 2C 
 Y2  p  1  1  2   0,5  1, 25  n 1
ZC C 2  L 

 Z L  p
Chuẩn hóa số liệu: Chọn ZC  1  
 R  p 2 p  2

 R 2  Z L2 U
U RL max  U 
R 2   Z L  ZC 
2
 1  p 2

 Z L  ZC 1 p  1
 tan    0
 R p 2

S u khi ã huẩn hóa số liệu ta có thể tính ƣợc cos, sin, tan của các góc một h ơn
giản).
ZC  Y

+ Khi   RC thì  L1
 Z L  C Y

Z L 1 R 2C 
 C Y2  p  1  1  2   0,5  1, 25  n 1
ZL C 2  L 

 ZC  p
Chuẩn hóa số liệu: Chọn Z L  1  
 R  p 2 p  2

 R 2  Z C2 U
U RC max  U 
R   Z L  ZC 
2
 1  p 2
2

 Z L  ZC 1 p  1
 tan    0
 R p 2

S u khi ã huẩn hóa số liệu ta có thể tính ƣợc cos, sin, tan của các góc một h ơn giản)

Trang 317 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Nhận xét:
U
1) U RL max  U RC max 
1  p 2

1 p 1 
2) Khi U RL max thì u sớm pha hơn i là arctan   . Khi U RC max thì u trễ pha hơn i
p 2 

1 p 1 
arctan  
p 2 

Ví dụ 1: Đ t iện áp xoay u  100 2 cos 2 t (V ) f th ổi ƣợ v o oạn mạch AB nối


tiếp theo thứ tự gồm oạn AM chứa cuộn cảm thuần L, oạn MB chứ iện trở thuần R nối
200
tiếp với tụ iện C. Khi f  f1 thì U MB ạt cự ại và giá trị ằng V thì hệ số công suất
3
của mạch AB gần nhất giá trị n o s u â ?
A. 0,81 B. 0,85 C. 0,92 D. 0,95
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Cách 1:
U
Dựa vào kết quả độc sau đây: “Khi f thay đổi để U RC max thì U RC max  và
1  p 2

1 p 1 
lúc này, u trễ pha hơn i là arctan  
p 2 

200 100
Thay số liệu bài toán:   p2
3 1  p 2

1 p 1   1 2 1 
   arctan     arctan    0,3398(rad )  cos   0,94
p 2   2 2 
Cách 2:
Khi f th ổi ể U RC max ta chuẩn hóa số liệu:

 R 2  Z L2 U
Z L  1 U RC max  U 
R   Z L  ZC 
2
  1  p 2
2

ZC  p 
 cos   R

p
R  p 2 p  2 
R 2   Z L  ZC  p  0,5 p  0,5
2 2

Trang 318 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 200 100
 3  2
 p2
 1  p

cos   2

8
 0,94
 2
  9
 2 0,5.2 0,5

Bình luận: Làm theo cách 2 thì sẽ cơ động hơn không bị trói buộc ở góc  mà có thể
liên quan đến các góc khác.
Ví dụ 2: Đ t iện áp xoay chiều u  150 2 cos 2 t (V ) f th ổi ƣợ v o oạn mạch AB
nối tiếp theo thứ tự gồm oạn AM chứa tụ iện C, oạn MB chứ iện trở thuần R nối tiếp
với cuộn cảm thuần L. Khi f  f1 thì U MB ạt cự ại và giá trị ằng 90 5 V thì hệ số
công suất của mạch MB gần nhất giá trị n o s u â ?
A. 0,81 B. 0,75 C. 0,92 D. 0,95
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Z L  p

Khi f th ổi ể U RL max ta chuẩn hóa số liệu:  Z C  1

R  p 2 p  2

 R 2  Z L2 U U 150
 RC max
U  U    p  1,5
R   Z L  ZC 
2 2 U RC max 90 5
 1 p
2


 R p 1 1
cos  RL   cos  RL 
p 1,5
   0, 71
 R 2
 Z 2
L
p  0,5 2

Ví dụ 3: Đ t iện áp xoay chiều u  U 0 cos t (V ) ( U 0 không ổi còn  th ổi ƣợc) vào


oạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm oạn AM chứa cuộn cảm thuần L, oạn MN chứa
iện trở thuần R v oạn NB chứa tụ iện C. Lần lƣợt cho   1 và   1  40 rad/s thì

U AN ạt cự ại U MB ạt cự ại. Biết khi hệ số công suất của mạch khi

  1  40 rad/s bằng 0,9 . Chọn phƣơng n úng

A. 1  60 rad/s B. 1  76 rad/s C. 1  89 rad/s D. 1  120 rad/s

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A, D


1 p 1 
Khi U MB  U RC max thì u trễ ph hơn i l arctan   hay
p 2 

Trang 319 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1 p  1 1  cos 2  p  1 1  0,9 p  1  p  3
tan      tan 2     
p 2 cos 
2
2 p2 0,9 2 p2  p  1,5
 p  3  1  60 (rad/s)
RL 1 
Theo ề  p  3
RC 1  40  p   1  120 (rad/s)
 2
Ví dụ 4: Đ t iện áp xoay chiều u  U 0 cos t (V ) ( U 0 không ổi còn  th ổi ƣợc) vào
oạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm oạn AM chứa cuộn cảm thuần L, oạn MN chứa
iện trở thuần R v oạn NB chứa tụ iện C. Lần lƣợt cho   1 và   1  40 rad/s thì U AN

ạt cự ại U MB ạt cự ại. Biết khi hệ số công suất của mạch khi   1  40 rad/s

2 2
bằng . Chọn phƣơng n úng
3
A. 1  60 rad/s B. 1  76 rad/s C. 1  80 rad/s D. 1  120 rad/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Z L  1

Khi U MB  U AN  max , chuẩn hóa số liệu:  Z C  p

R  p 2 p  2

R 1 2 2 1
 cos       p2
R 2   Z L  ZC 
2
p 1 3 p 1
1 1
2 p2 2 p2
RL 1 1
Theo ề  p nên 2   1  80 (rad/s)
RC 1  40 1  40

Ví dụ 5: Đ t iện áp xoay chiều u  100 6 cos t (V ) (  th ổi ƣợ v o oạn mạch AB


nối tiếp theo thứ tự gồm oạn AM chứa cuộn cảm thuần L, oạn MN chứ iện trở thuần R
v oạn NB chứa tụ iện C Th ổi  ể U AN ạt cự ại là U RL max URLm khi uMB

0,5
lệch pha so với i là  (với tan   ). Giá trị U RL max gần giá trị nào trong các giá trị sau
2
â ?
A. 100 V B. 180 V C. 250 V D. 50 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 Z L  p
* Khi   RL chuẩn hóa số liệu: Chọn ZC  1  
 R  p 2 p  2

Trang 320 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 ZC 1 1 1
 tan  MB  R  p p  2  0  2 2  p p  2  p  2


U R 2  Z L2 p 2
 U U  100 3  200(V )
 RL max
R 2
  Z  Z 
2
p 2
 1 2 2
 1
 L C

Ví dụ 6: Đ t iện áp xoay chiều u  U 0 cos t (V ) ( U 0 không ổi còn  th ổi ƣợc) vào


oạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm oạn AM chứa tụ iện C, oạn MN chứ iện trở
thuần R v oạn NB chứa cuộn cảm thuần L Điều chỉnh  thì U AN ạt cự ại thì

U MN  150(V ) và U U NB  170(V ) . Giá trị U MB max gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 220 V B. 230 V C. 200 V D. 120 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Z L  1

* Khi   RC ể U RCmax và chuẩn hóa số liệu:  Z C  p

R  p 2 p  2

UR UL 150 170  ZC  1,3


Vì     p  1,3  
R ZL p 2p 2 1  R  p 2 p  2  1,3 0, 6
2
Z  1
 U RL max  U RC max  U  U  U   C  U R2  150 1 
2
R
2
C
2
R  245(V )
 R  0, 6

 U
U L max  U C max 
 1  n 2
Chú ý: Khi  thay đổi 
U RL max  U RC max  U
 1  p 2

R 2C
Với p  0,5  0, 25  0,5  0,5  1, 25  n 1
L

Ví dụ 7: Đ t iện áp xoay chiều u  210 2 cos t (V ) (U


không ổi còn  th ổi ƣợ v o oạn mạch AB nối
tiếp theo thứ tự gồm oạn AM chứa cuộn cảm thuần L,
oạn MN chứ iện trở thuần R v oạn NB chứa tụ iện
C. Các vôn kế iện trở rất lớn Khi th ổi  thì số chỉ cự ại của vônkế V1 và V2 lần
lƣợt là x và 290 V. Hãy tính x.

Trang 321 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 350 V B. 280 V C. 450 V D. 300 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Ta dựa vào kết quả:
 U
U L max  U C max 
 1  n 2
“Ki  thay đổi  với
U RL max  U RC max  U
 1  p 2

R 2C
p  0,5  0, 25  0,5  0,5  1, 25  n 1 ”
L
 210
290   n  1, 45  p  0,5  1, 25  1, 451  1, 25
2
 1 n
Thay số vào: 
 x  U RL max  210
 350(V )
 1  1, 252

Kết quả 3: Hai giá trị 1 và 2 điện áp U RL hoặc U RC có cùng giá trị.

* Hai giá trị 1 và 2 điện áp U RL có cùng giá trị.

U .Z RL R 2  Z L2 U
U RL  U 
Z R 2  Z L2  2Z L Z C  Z C2 Z  2Z L ZC
2
1 C
R 2  Z L2

1 L 1 L 1 L
Thay Z C    Đ t x  Z L2 , a 
C C  L C Z L 2C

U U
U RL   Đ t z  x  a  x  a  z
L x  a
 Z L2  1  4a 2
1
2L 2L x  R2 x
C Z L4  R 2 Z L2

U U
U RL  
z 1
1  4a 1  4a
a  z  R a  z a  aR
  2a  R 2 
2 2 2 2
z
z
Hàm kiểu phân thức nên: z02  z1 z2  (a  x0 )2  (a  x1 )(a  x2 )
2
 L 2  L 2  L 2
  RL L      1L    2 L  
 2C   2C  2C 

Trang 322 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2
 RL
2
  12  22  RL
2
RL
2

 1  2 2   1  2 2 1  2 2  . Thay 2   RL  p
 R   R  R  R RLRC RC

  2  2 
 1  2 p   1  2 12 1  2 22 
2

 R  R 

* Hai giá trị 1 và 2 điện áp U RC có cùng giá trị.

UZ RC R 2  ZC2 1
U RC  U U
Z R 2  Z L2  2Z L ZC  ZC2 Z  2Z L ZC
2
1 L
R 2  ZC2

L L 1 L
Thay Z L   L  C  Đ t x  ZC2 , a 
C C ZC 2C

U 1
U RC  U Đ t z  x  a  x  a  z
L x  a
 Z C2  1  4a 2
2L 2C x  R2 x
1
C Z C4  R 2 Z C2

U U
U RC  
z 1
1  4a 1  4a
a  z  R a  z  a  aR
  2a  R 2 
2 2 2 2
z
z
Hàm kiểu phân thức nên: z02  z1 z2  (a  x0 )2  (a  x1 )(a  x2 )
2
 L  1 
2
  L  1 2   L  1 
2

        
 2C  RC C    2C  1C    2C 
 2 C  
    
2
 R2   R2  R2  R2 RLRC RL
 1  2 2   1  2 2 1  2 2  . Thay 2   p
 RC   1  2  RC RC
2
RC

  2  2 
 1  2 p   1  2 R2 1  2 R2 
2

 1  2 

Tóm lại: Khi  thay đổi, gọi R , RL và RC lần lượt là giá trị tần số góc để U R max , U RL max và

U RC max .

 2  2 
1) Nếu với hai giá trị 1 và 2 mà U RL có cùng giá trị thì 1  2 12  1  2 22   1  2 p 
2

 R   R 

 R2   R2 
2) Nếu với hai giá trị 1 và 2 mà U RC có cùng giá trị thì 1  2 2  1  2 2   1  2 p 
2

 1   2 

Trang 323 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 RL 1  R 2C 
Với p   1  1  2 
RC 2  L 

Ví dụ 1: Đ t iện áp xoay chiều u  U 2 cos t (V ) (  th ổi ƣợ v o oạn mạch AB


1
nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L  H , iện trở thuần R  100 2 và tụ iện

0, 2
C mF. Khi   1 và   2  0, 2 701 th iện áp hiệu dụng trên oạn RL có cùng

giá trị. Tìm 1 .

A. 100 rad/s B. 50 7 rad/s C. 25 10 rad/s D. 10 10 rad/s


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 1
R  LC  50 2( rad / s )

* Tính 
   
 p  RL  1 1  1  2 R C   1  1  1  2 100 .2.0, 2.10
2 2 3
2
 RC 2  L  2  1 


Hai giá trị 1 và 2 mà U RL có cùng giá trị thì

 12  22    1  
2
 1  
2

1  2 2 1  2 2   1  2 p   1  2    1  5, 6    1  2, 2 
2 2

 R  R 
  R  
  R  
2
 
  1   1, 25  1  R 1, 25  25 10( rad / s)
 R 

Ví dụ 2: Đ t iện áp xoay chiều u  U 2 cos t (V ) (  th ổi ƣợ v o oạn mạch AB


1
nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L  H , iện trở thuần R  100 2 và tụ iện

0, 2 11
C mF. Khi   1 và   2  1 th iện áp hiệu dụng trên oạn RC có cùng giá
 6
trị. Tìm 1 .

A. 42, 64 rad/s B. 50 7 rad/s C. 25 10 rad/s D. 10 10 rad/s


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 324 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 1
R  LC  50 2( rad / s )

* Tính 
   
 p  RL  1 1  1  2 R C   1  1  1  2 100 .2.0, 2.10
2 2 3
2
 RC 2  L  2  1 


Hai giá trị 1 và 2 mà U RL có cùng giá trị thì

 R2   R2 
   1  2 p 
2
 1 2 2 
1 2 2 
 1   2 

  R   12  R  
2 2
 R 
2

 1  2   1      1  2, 2      2, 75
2

  1   11  1    1 
  
R
 1   42, 64 (rad / s)
2, 75

Ví dụ 3: Đ t iện áp xoay chiều u  U 2 cos t (V ) U không ổi n f th ổi ƣợc) vào


oạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm oạn AM chứa cuộn cảm thuần ộ tự cảm L, oạn
MN chứ iện trở thuần R v oạn NB chứa tụ iện iện dung C sao cho 0, 22L  R 2C .
3 f1
Khi f  30 11 Hz thì U AN max . Khi f  f1 và f  f 2  Hz th iện áp hiệu dụng trên
14
oạn MB có cùng giá trị. Tìm f1 .
A. 100 Hz B. 180 Hz C. 50 Hz D. 110 Hz
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

1  1
Tính: p  1  1  2
2 
R 2C
L
 
  1  1  2.0, 22  1,1
 2

f RL f2 f2 f 2 302.11
M t khác: p   RL  RL2  f R2  RL   9000
f RC f RL f RC fR n 1,1
Nếu với hai giá trị 1 và 2 mà U RC có cùng giá trị thì

 R2   R2 
   1  2 p 
2
 1 2 2 
1 2 2 
 1   2 

 9000  9000 14 
 1  2 2 1  2 2 .   1  2.1,1  f1  100( Hz )
2

 f1  f1 9

Ví dụ 4: Đ t iện áp xoay chiều u  U 2 cos 2 ft (V ) U không ổi n f th ổi ƣợc) vào


oạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm oạn AM chứa cuộn cảm thuần ộ tự cảm L, oạn

Trang 325 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
MN chứ iện trở thuần R v oạn NB chứa tụ iện iện dung C sao cho L  xR 2C . Khi
300
f  Hz thì U MBnhoûnhaát . Khi f  90 Hz và f  30 14 Hz th iện áp hiệu dụng trên
11
oạn AN có cùng giá trị. Tìm x.
35 50
A. B. 4 C. 4,5 D.
11 11
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
f RL f RL f RC f R2 3002
Từ: p   2
 2
 f R
2
 f 2
RC p  p
f RC f RC f RC 11
Nếu với hai giá trị 1 và 2 mà U RC có cùng giá trị thì

 12  22   902.11  302.14.11 


           1  2 p 
2 2
 1 2 2 
1 2 2 
1 2 p 1 2  1 2
 R  R  
2
300 p  2
300 p 

 p  1,1

1 R 2C  1 1
M t khác: p  1  1  2  1  1  2.  nên
2  L 
 2 x

1 1 50
1,1  1  1  2.   x 
2 x 11

Ví dụ 5: Đ t iện áp xoay chiều u  U 2 cos t (V ) U không ổi còn  th ổi ƣợc) vào


oạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm oạn AM chứ iện trở thuần R, oạn MN chứa cuộn
2
cảm ộ tự cảm L  H, iện trở r v oạn NB chứa tụ iện iện dung C.   1
3

và   2 th ng iện hiệu dụng qua mạch có cùng giá trị I1 . Khi   3  100 3 rad/s thì

I1
U MB cực tiểu v ng iện hiệu dụng qua mạch bằng I 2  21 . Khi   4  k3 thì U AN
3
cự ại. Biết 12  622  32 . Tìm k
A. 1,17 B. 1,5 C. 2,15 D. 1,25
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

r 2   Z L  ZC 
2

* Khi   3 thì U MB  IZ MB  U  min  Z L  Z C hay


 R  r    Z L  ZC 
2 2

2 1 5.105
100 3  C  (F )
3 100 3 C 3

Trang 326 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
I1 3I
Lúc này, mạch cộng hƣởng nên: I 2  21  I max  I1  m ax .
3 21
3Im ax
* Khi .   1 và   2 th ng iện hiệu dụng qua mạch có cùng giá trị I1  nên:
21

21
Z1  Z 2  R hay
3
2 2
 1   1  21
R  r   1 L    R  r   2 L    R  r
2 2

 1C   2 C  3

 1 2  1 1  300 (rad / s )


1 L   C   R  r  12   32  12  622 32
 
 3  LC 2  100 (rad / s )

1

 L  1  2 2

 2
 R  r   L 1  2  2  R  r   L
 3
H
 R  r  200
2 C 3  3
r 50 

2
L  L   L 
Z L  RL L      R  r
2
* U RrL max khi và chỉ khi
2C  2C   2C 

20000   20000    20000  200 


2 2

 4  RL   202, 44 (rad / s )


2
 3
4 202, 44
k    1,17
3 100 3

Ví dụ 6: Đ t iện áp xoay chiều u  U 2 cos 2 ft (V ) U không ổi n f th ổi ƣợc)


v o oạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm oạn AM chứa cuộn cảm thuần L, oạn MN
chứ iện trở thuần R v oạn NB chứa tụ iện C. Khi f  f1 và f  f 2  4 f1 thì mạch tiêu

16
thụ cùng công suất và bằng công suất cự ại mà mạch tiêu thụ. Khi f  f 0  100 3 Hz
61
mạch cộng hƣởng. Khi f  f3 và f  f 4  3 f3 th iện áp hiệu dụng trên oạn AN có cùng giá

trị. Tìm f3 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 100 Hz B. 180 Hz C. 50 Hz D. 110 Hz
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Khi   1 và   2 mà cùng I, P, cos , U R thì Z1  Z2 suy ra:

Trang 327 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 kR  
L   Z L1  1L  kR 1
1 L  12  2
 12 . Nếu cho thêm  k R thì 
2 2

LC C  1  kR    Z  1 kR 2
 C 1 2  C1  C 1
 1

2
 1 2 
 Z 2  Z1  R   Z L1  Z C1 
2
2
 R 1 k 
2
 
 2 1 
I max Pmax
I 2  I1   P2  P1  2
 1 2 
2
 1 2 
1 k2    1 k2   
 2 1   2 1 

I 16 5 L R 2C
Áp dụng vào bài toán: 2
 k   2 
2
 0,8
 1  61 4 R C L
1 k2   4
 4 

1  1
 p  1  1  2
2 
R 2C
L

  1  1  2.0,8  1,31
 2 

Nếu với hai giá trị 3 và 4 U RL có cùng giá trị thì
 12  22   f32  9. f32 
1  2 2 1  2 2   1  2 p   1  2 1  2   1  2.1,31
2 2

 R  R  
2
100 .3  2
100 .3 
 f3  108,7  Hz 
Vấn đề 6. Phƣơng pháp đánh giá kiểu hàm số
Ta sẽ giải quyết bài toán hai giá trị của biến số ( x1 và x2 )có cùng một trị số hàm số
(đẳng trị).
Bây giờ chùng ta cần nhớ lại những kết quả chính đã học:
Z L1  Z L 2
* Khi L thay đổi hai giá trị L1 và L2 có cùng I ,U C ,U R , P thì Z L 0  Z C 
2
Z C1  Z C 2
* Khi C thay đổi hai giá trị C1 và C2 có cùng I ,U C ,U R , P thì Z C 0  Z L 
2
R 2  ZC2
* Khi L thay đổi U L max khi Z L 0 
ZC

Trang 328 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
R 2  Z L2
* Khi C thay đổi U Cmax khi ZC 0 
ZL
Kết quả 1: Quan hệ hai trị số của biến với vị trí cực trị
Để giải quyết triệt để loại bài toán hai giá của biến số cho cùng một giá trị hàm số, chúng ta
nghiên cứu thêm “Phương pháp đánh giá loại hàm số” của thầy giáo Nguyễn Anh Vinh sau
đây:

Hàm tam thức bậc 2 : y  f  x   ax  bx  c


2
+

b
* Giá trị của x là y cực trị ứng với tọ ộ ỉnh x0 
2a
b
* Hai giá trị x1, x2 cho cùng một giá trị củ h m , theo ịnh lý Viet: x1  x2 
a
Từ su r : và gọi là quan hệ hàm tam thức bậc 2.

b
+ Hàm số kiểu phân thức: y  f  x   ax 
x
b
* Một cực trị của y ứng với x0 
a
* Hai giá trị x1 , x2 cho cùng một giá trị của hàm y thì nó là 2 nghiệm củ phƣơng tr nh:

b b
y  ax   ax 2  yx  b  0, theo ịnh lý Viet: x1 x2 
x a
Từ su r : và gọi là quan hệ hàm phân thức.

Trong i to n iện xoay chiều, m ù ại lƣợng  I ,P, U R ,U L ,U C  không phụ

thuộc vào R, ZL , ZC ,  tƣờng minh là hàm bậc 2 hay là hàm phân thức chính tắ nhƣ trong
toán họ , nhƣng n iểu thức dạng “tƣơng tự” theo một h m mũ ho c kém một vài hằng
số n o Lú húng t vẫn có thể quan niệm nó thuộc một trong hai loại hàm trên. Cụ thể
nhƣ s u:

U 2R U2
* PI R 2
 , P thuộc R theo kiểu hàm phân
R 2   Z L  ZC   Z  ZC 
2 2

R L
R
thức nên: R0  R1R2  Z L  ZC

Trang 329 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U U U 2R
* I  ,P  I R  2
2
Z  1 
2
 1 
R2    L  R  L 
2

 C   C 
R R
cos    , I, P và cos  phụ thuộc  theo kiểu hàm phân thức
Z  1 
2

R2    L 
 C 
1
nên: 0  12 
LC
U U U
* I   , I phụ thuộc Z L theo
Z R   Z L  ZC  Z  2Z L ZC   R  Z 
2 2 2 2 2
L C

Z L1  Z L 2
hàm tam thức bậc 2 nên: Z L 0   ZC
2
U U U
* I   , I phụ thuộc Z C theo
Z R   Z L  ZC  Z  2Z L ZC   R  Z 
2 2 2 2 2
C L

Z C1  Z C 2
hàm tam thức bậc 2 nên: Z C 0   ZL
2
UZ L U
* U L  IZ L   ,U L phụ thuộc
R 2   Z L  ZC   R  Z C  Z 2  2Z C Z  1
2
2 2 1 1
L L

1 1

1 Z Z L2 Z
1 / Z L theo kiểu hàm tam thức bậc 2 nên :  L1  2 C 2
Z L0 2 R  ZC
UZ C U
* U C  IZ C   , U C phụ thuộc
R 2   Z L  ZC   R  Z L  Z 2  2Z L Z  1
2
2 2 1 1
C C

1 1

1 Z ZC 2 Z
1 / ZC theo kiểu tam thức bậc 2 nên  C1  2 L 2
ZC 0 2 R  ZL

Trang 330 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U 1 U
* U C  I .Z C   . ,
2 C
 1   L R2  2 2
R2    L  L C   2 
2 2 2
C   1
 C  C 2 
12  22
U C phụ thuộc  theo kiểu hàm tham thức bậc 2 nên  
2 2
0
2
U U
* U L  I .Z L  . L  ,
 1 
2
1 1  L R2  1 1
R2    L   2  C  2  L2  2  1
 C  L2C 2  4  
1 1

1  2
22
U L phụ thuộc 1 /  theo kiểu hàm tham thức bậc 2 nên
2
 1
02 2
Ví dụ 1: Cho mạ h iện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm ộ tự cảm L thay
ổi ƣợc, tụ iện iện ung C v iện trở R. Có hai giá trị khác nhau của L là L1 và L2
th iện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có cùng một giá trị. Giá trị củ L ể iện áp hiệu dụng
trên cuộn cảm cự ại là:

A. L   L1  L2  B. L  0,5  L1  L2 
0,5

C. L  2 L1L2 /  L1  L2  D. L  L1L2 /  L1  L2 

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


UZ L U
U L  I .Z L   ,U L phụ thuộc
R 2   Z L  ZC   R 2  ZC2  Z 2  2.ZC . Z  1
2
1 1
L L

1 1

1 Z ZL2 2 L1L2
1 / ZL theo kiểu hàm tam thức bậc 2 nên:  L1  L0 
Z L0 2 L1  L2
Ví dụ 2: Mạ h iện xoay chiều RLC không phân nhánh, dung kháng bằng 50  , iện trở
thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L th ổi Ngƣời ta nhận thấy khi Z L có giá trị
ứng với 100  th iện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có cùng một giá trị. Tính R

A. 25  B. 19  C. 50 2 D. 50 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 331 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
UZ L U
U L  I .Z L   ,U L phụ thuộc
R 2   Z L  ZC   R  ZC  Z 2  2.ZC . Z  1
2
2 2 1 1
L L

1 1

1 Z Z L2 Z
1 / ZL theo kiểu hàm tam thức bậc 2 nên:  L1  2 C 2
Z L0 2 R  ZC

 1001  3001   R  50 2   
50 1

R  50
2 2
2
Ví dụ 3 (ĐH - 2011): Đ t iện áp xoay chiều u  U 0 cos t ( U 0 không ổi và  th ổi
ƣợ v o h i ầu oạn mạch gồm iện trở thuần R, cuộn cảm thuần ộ tự cảm L và tụ
iện iện dung C mắc nối tiếp. CR 2  2 L . Khi   2 thi iện áp hiệu dụng giữa hai

bản tụ iện có cùng một giá trị. Khi   0 th iện áp hiệu udnjg giữa hai bản tụ iện ạt

cự ại. Hệ thức liên hệ giữa 1 , 2 và 0 là

A. 0 
1
2
1  2  B. 02 
2

1 2
1  22 

1 1 1 1 
C. 0  12 D.   2 2
2
0 2  1 2 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
1
U
U C  I .Z C  C 
U
, U C phụ thuộc  2
 1 
2
 L R2  2 2
R  L 
2
L2C 2 4  2   C  1
 C   C 2 
12  22
theo kiểu hàm tam thức bậc 2 nên :   2
0
2
Ví dụ 4: Một mạ h iện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn cảm và tụ iện iện dung C thay
ổi. Dùng vôn kế iện trở rất lớn mắ v o h i ầu tụ iện Th ổi C ngƣời ta thấy khi
C  40  F và C  20  F thì vôn kế chỉ cùng trị số. T m C ể vôn kế chỉ giá trị cự ại
A. C  20  F B. C  10  F C. C  30  F D. C  60  F
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
UZ C U
UC   ,U C phụ thuộc
R 2   Z L  ZC   R 2  ZC2  Z 2  2.Z L . Z  1
2
1 1
C C

Trang 332 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1 1

1 Z ZC 2 Z
1 / ZC theo kiểu hàm tam thức bậc 2 nên:  C1  2 L 2
ZC 0 2 R  ZL
C1  C2
C   30   F 
2
Ví dụ 5: Đ t một iện áp xoay chiều u  U 0 cos 100 t  V v o oạn mạch RLC có

R  100 2 . Cuộn cảm thuần ộ tự cảm L  1,5 /  H và tụ iện iện dung C   F 

và C2  125 /  3    F  th iện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị Để iện áp hiệu dụng

trên diện trở R ạt cự ại thì giá trị của C là


A. 50 /    F  B. 200 /  3   F  C. 20 /    F  D. 100 /    F 

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


1 1
Z C1   400    ; ZC 2   240   
C1 C2
UZ C U
UC   , ,U C phụ thuộc
R 2   Z L  ZC   R  Z C  Z 2  2Z L Z  1
2
2 2 1 1
C C

1 1

1 Z ZC 2 Z
1 / ZC theo kiểu hàm tam thức bậc 2 nên:  C1  2 L 2
ZC 0 2 R  ZL
ZL 1
   Z L  100   
R  Z L 300
2 2

1 100
U R  max  ZC  Z L  100  C    F 
 ZC 
Chú ý:
1) Khi C thay đổi để so sánh các giá trị U C có thể dùng đồ thị

U
UC  theo
 R 2  ZC2  Z12  2Z L Z1  1
C C

x  Z C1
Dựa vào đồ thị ta sẽ thấy:

Trang 333 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
* x càng gần x0  X C10 thì U C càng lớn,

 R 2  Z L2 
càng xa thì càng bé  Z C 0  ;
 ZL 

x1  x2
* U C1  U C 2  U C thì x0 
2

 x3   x1; x2   U C 3  U C


 x3   x1; x2   U C 3  U C

2) Để so sánh U C 3 và U C 4 ta có thể dùng phương pháp “giăng dây” như sau: Từ U C 3 kẻ

đường song song với trục hoành nếu U C 4 trên dây thì U C 4  U C 3 và nếu dưới dây thì

UC 4  UC3
3) Để tìm U C lớn nhất trong số các giá trị đã cho, ta chỉ cần so sánh hai giá trị gần đỉnh
nhất bằng phương pháp “giăng dây”
Ví dụ 6: Đ t iện áp xoay chiều v o h i ầu oạn mạch nối tiếp gồm iện trở, cuộn cảm
thuần và tụ iện có dung kháng Z C th ổi. Gọi U C max là giá tri cự ại củ iện áp hiệu

dụng trên tụ Điều chỉnh Z C lần lƣợt bằng 50, 150 và 100 th iện áp hiệu dụng trên

tụ lần lƣợt bằng U C1 ,U C 2 và U C 3 . Nếu U C1  U C 2  a thì:

A. U C 3  U C max B. U C 3  a C. U C 3  a D. U C 3  0,5U C max

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


x1,  ZC11  501  0,02; x2  Z C12  1501  0,0067;

x1  x2
x0   0,0133
2
Vì x3  x0 nên U C 3  U C max .

Vì x3 nằm trong  x1 ; x2  nên U C 3  U C 2

Chú ý:

 x02  x1 x2  H¯m kiÓu ph©n thøc 



 x1  x2
 x0   H¯m kiÓu tam thøc 
 2
 x3   x1; x2   Y3  Y1  Y2

 x3   x1; x2   Y3  Y1  Y2

Trang 334 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 7: Đ t iện áp xoay chiều 220V – 5 Hz v o h i ầu oạn mạch nối tiếp gồm iện trở
50  , cuộn cảm thuần có cảm kháng 100  và tụ iện có dung kháng Z C th ổi Điều

chỉnh Z C lần lƣợt bằng 50,100, 150 và 200  th iện áp hiệu dụng trên tụ lần lƣợt là

U C1 ,U C 2 ,U C 3 và U C 4 . Trong số iện áp hiệu dụng nói trên giá trị lớn nhất là

A. U C1 B. U C 2 C. U C 3 D. U C 4

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

 x1  Z C11  501  0,02


 1 1
ZL  x2  Z C 2  100  0,01
x0  Z C10  2  0,008 
R  Z L2 1 1
 x3  Z C 3  150  0,0067
 x  Z 1  2001  0,005
 4 C4

Ta nhận thấy, càng gần ỉnh U C càng lớn. Vì x2

và x3 gần ỉnh hơn nên hỉ cần so sánh U C 2 và U C 3 .

Từ U C 2 kẻ ƣờng song song với trục hoành, cắt ồ thị

Tại iểm thứ h i ho nh ộ x2' ƣợ ịnh:

x2  x2'
x0   x2'  0,006
2

 
Vì x3 nằm trong x2 ; x2' nên U C 3 lớn hơn

Chú ý: Một số bài toán kết hợp điều cực đại và độ lệch pha.
Ví dụ 8: Đ t một iện áp xoay chiều v o h i ầu oạn mạch AB nối tiếp gồm iện trở R,
cuộn dây cảm thuần L và tụ iện iện ung C th ổi ƣợc. Khi C  C1 th ng iện trễ

pha  / 4 so với iện p h i ầu oạn mạch. Khi C  C1 / 6, 25 th iện áp hiệu dụng giữa
hai tụ cự ại. Tính hệ số công suất mạ h AB khi :
A. 0,6 B. 0,7 C. 0,8 D. 0,9
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Z L  Z C1 
* C  C 1  tan 1   tan  R  Z L  Z C1
R 4
C1 R 2  Z L2
* C  Z C 2  6, 25Z C1;U C max  Z C 2 
6, 25 ZL

Trang 335 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 Z  Z C1 
2
 Z L2
 6, 25ZC1  L
ZL
3Z L
R
cos    4  0,8
R   Z L  ZC 2 
2 2 2
 3Z L   25Z L 
2

    ZL  
 4   16 
Ví dụ 9: Điện áp xoay chiều v o h i ầu oạn mạch AB nối tiếp iện trở R, cuộn dây cảm
2 0,1
thuần L  H và tụ iện iện ung C th ổi ƣợc. Khi C  C1  mF thì dòng
 
 C
iện trễ pha so với iện p h i ầu oạn mạch. Khi C  1 th iện áp hiệu dụng giũ
4 2,5
hai tụ cự ại. Tính tần số góc củ ng iện.
A. 200 rad/s B. 50 rad/s C. 100 rad/s D. 10 rad/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Z L  Z C1 
* C  C1  tan 1   tan  R  Z L  Z C1
R 4
C1
* C  Z C 2  2,5Z C1
2,5

 Z L  ZCL   Z L2
2
R 2  Z L2
U C max  ZC 2   2,5ZC1 
ZL ZL

ZL 2 104
  2   2 LC1  2   2  2    100  rad / s 
Z C1  
Chú ý: Chúng ta nhớ lại các công thức giải nhanh sau đây:

* Khi R thay đổi hai giá trị R1 và R2 mà có cùng P thì Pmax khi: R0  R1R2
* Khi L thay đổi hai giá trị L1 và L2 mà

L1  L2
- Có cùng I , U C , U R , P thì I max , U C max , U R max , Pmax khi: L0 
2
2L1L2
- Có cùng U L thì U L max khi: L0 
L1  L2
* Khi C thay đổi hai giá trị C1 và C2 mà

2C1C2
- Có cùng I , U L , U R , P thì I max , U L max , U R max , Pmax khi: C0 
C1  C2

Trang 336 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C1  C2
- Có cùng U C thì U C max khi: C0 
2
* Khi  thay đổi hai giá trị 1 , 2 mà

- Có cùng I , U R , P thì I max , U R max , Pmax khi: 0  12

1  2
- Có cùng U C thì U C max khi: 02 
2
12  22
- Có cùng U L thì U L max khi:  2
0 
2
Kết quả 2: Quan hệ hai độ lệch pha tại hai trị số của biến với độ lệch pha tại vị trí cực
trị
Những bài toán dạng n ã ƣợc nhiều tác giả nghiên cứu từ lâu, nhƣng ến cuối năm 4
thầy Hoàng Đình Tùng mới nghiên cứu một cách có hệ thống! Dựa trên kết quả nghiên cứu
tôi sẽ phát triển và mở rộng thêm thành kết quả ẹp hơn
Bài toán tổng hợp: Biến số x (R, L, C,  th ổi ến giá tri x1  R1 , L1 , C1 , 1  ể ộ lệch

pha u so với i là 1 v th ỏi ến giá trị x2  R2 , L2 , C2 , 2  ể ộ lệch pha u so với i là  2

thì  Z , I , P,U R ,U L ,U C ,U RL ,U RC ,U LC  có cùng giá trị. Biến số x  R, L, C ,   th ổi ến

giá trị x0  R0 , L0 , C0 , 0  ể ộ lệch pha u so với i là 0 thì

 Z , I , P,U R ,U L ,U C ,U RL ,U RC ,U LC  ạt cực trị. Hãy tìm mối quan hệ giữa 1 ,  2 và  0

* Khi  U L  U RL  U C  U RC thì không có mối liên hệ tổng quát ể tìm mối liên hệ
có thể dùng phƣơng pháp chuẩn hóa số liệu.

* Khi R P thì (xem chứng minh ở phần R th ổi liên quan


ến P).
 L U L  U RL
* Khi  thì (xem chứng minh phần L, C th ổi liên
C U C  U RC
qu n ến iện áp hiệu dụng).
* Tất cả trƣờng hợp còn lại thì (xem chứng minh ở phần
R, L, C,  th ổi.

Ví dụ 1: Đ t iện áp u  U 2 cos t V  (U và  không ổi v o h i ầu oạn mạch AB

nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây cảm thuần L, biến trở R và tụ iện iện dung C. Khi

Trang 337 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
R  R1 th ng iện trễ pha một góc    0  so với iện p h i ầu oạn mạch và công

suất tiêu thụ là P1 . Khi R  R2 th ng iện trễ pha 2 so với iện p h i ầu oạn mạch và

công suất mạch tiêu thụ là P2 . Khi R  R0 th ng iện trễ pha  0 so với iện p h i ầu

oạn mạch và công suất mạch tiêu thụ là cự ại. Nếu P1  P2 thì

   
A.   B.   C. 0  D. 0 
3 6 4 12
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B, C
Vì i trễ hơn u   0


Hai giá trị R1 và R2 có cùng P1  P2 nên 1   2  2 0 
2
 
 
  6
   2  2  
2 
0 
 4

Ví dụ 2: Đ t iện áp u  U 2 cos t V  (U và  không ổi v o h i ầu oạn mạch AB

nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây cảm thuần L, biến trở R và tụ iện iện ung C th ổi
ƣợc. Khi C  C1 th ộ lệch pha của u so với i là 1 v iện áp hiệu dụng trên tụ là U C1 .

Khi C  C2 th ộ lệch pha của u so với i là  2 v iện áp hiệu dụng trên tụ là U C 2 . Khi

C  C0 th ộ lệch pha của u so với i là  0 v iện áp hiệu dụng trên tụ là cự ại. Nếu

 
U C1  U C 2 ,  2  và 0  thì
4 6
   
A. 1  B. 0  C. 0  D. 0 
3 6 4 12
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 
Hai giá trị C1 và C2 có cùng U C1  U C 2 nên 1   2  20  1   2
4 6

 1 
12
Ví dụ 3: Đ t iện áp u  U 2 cos t V  (U và  không ổi v o h i ầu oạn mạch AB

nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây cảm thuần L, biến trở R và tụ iện iện ung C th ổi
ƣợc. Khi C  C1 th ộ lệch pha của u so với i là 1 v iện áp hiệu dụng trên oạn RC là

Trang 338 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U RC1 . Khi C  C2 th ộ lệch pha của u so với i là  2 v iện áp hiệu dụng trên oạn RC là

U RC 2 . Khi C  C0 th ộ lệch pha của u so với i là  0 v iện áp hiệu dụng trên oạn RC là

 
cự ại. Nếu U RC1  U RC 2 ,  2  và  2  thì
4 6
5  5 
A. 0  rad B. 0  rad C. 0  rad D. 0  rad
12 6 24 12
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Hai giá trị C1 và C2 có cùng U RC1  U RC 2 nên 1  2  20

  5
   20  0 
4 6 24

Trang 339 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
CHỦ ĐỀ 2: MÁY PHÁT ĐIỆN
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU 1 PHA
Phƣơng pháp giải:
* Nếu máy phát có p c p cực nam châm và roto quay với tố ộ n vòng/s thì tấn số
ng iện do máy phát ra: f = np.
* Nếu máy phát có p cực nam châm và roto quay với tố ộ n/vòng/phút thì tần số
np
ng iện co máy phát ra : f  .
60
* Nếu lú ầu pháp tuyến của khung dây n hợp với cảm ứng từ B một góc α thì
biểu thức từ thông gửi qua một vòng dây 1  BS cos(t   ) .
* Nếu cuộn dây có N vòng giống nhau, thì suất iện ộng xoay chiều trong cuộn
d 1
dây là: e   N   NBS sin(t   )
dt
Từ thông cự ại gửi qua 1 vòng dây :  0  BS
Biên ộ của suất iện ộng là: E0   NBS

E0  NBS
Suất iện ộng hiệu dụng: E  
2 2
Chú ý:
Nếu lú ầu n ùng hƣớng với B thì   0 (m t khung vuông góc với B ).
Nếu lú ầu n ngƣợ hƣớng với B thì    (m t khung vuông góc với B ).
Nếu lú ầu n vuông góc với B thì    / 2 (m t khung song song với B ).
Ví dụ 1 (CĐ-2010) : Một m ph t iện xoay chiều một pha có phần cảm là roto quay
với tố ộ 375 vòng/phút. Tần số của suất iện ộng cảm ứng mà máy phát tạo ra là
50Hz. Số c p cực của roto bằng
A. 12 B. 4 C. 16 D. 8
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
np 375 p
Từ công thức f   50   p 8
60 60

Trang 340 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 2: H i m ph t iện xoay chiều một ph ph t r ng iện xoay chiều có tần
số f. Máy thứ nhất có p c p cực, roto quay với tố ộ 27 vòng/s. Máy thứ hai có 4 c p
cực quay với tố ộ n vòng/s(với 10≤n≤20). Tính f.
A. 50Hz B. 100Hz C. 60Hz D. 54Hz
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
27 p 10 n 20
f1  f 2  n1 p1  n2 p2  27. p  n.4  n   1, 4  p  2,96
4
Vì p là số nguyên nên p  2  f  n1 p1  27.2  54( Hz )  Chọn D
Chú ý: Khi máy phát có số cặp cực thay đổi ∆p và số vòng quay thay đổi ∆n( nên đổi
đơn vị là vòng/giây) thì tùy thuộc trường hợp để lựa chọn dấy „+‟ hay dấu „-„
n(vong / s )

 f
Trong các công thức sau:  f1  n1 p1  n1  1
 p1
 f 2  n2 p2  (n1  n)( p1  p )  p  ?

Ví dụ 3: Môt m ph t iện xoay chiều một ph ph t r ng iện có tần số 60 Hz.


Nếu thay roto của nó bằng một roto khác có nhiều hơn một c p cực, muốn tần số vẫn
là 60Hz thì số vòng quay của roto trong một giờ th ổi 7200 vòng. Tính số c p cực
củ roto ũ
A. 10 B. 4 C. 15 D. 5
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
7200(vòng ) 7200(vòng )
n    2(vòng / s)
h 3600( s)
60
f  n1 p1  60( Hz )  n1 
p1
Khi p2  p1  1 mà f 2  f1 nên tố ộ quay phải giảm tức là n2  n2  2 :
f 2  n2 p2  (n1  2)( p1  1)

60  60 
Thay f 2  60Hz và n1  t ƣợc: 60    2  ( p1  1)  p1  5  Chọn D
p1  p1 
Ví dụ 4: Một khung dây dẹt hình vuông cạnh m v ng â qu ều trong
từ trƣờng không ổi, có cảm ứng 0,05(T) với tốc dộ 50 vòng/s, xung quanh một trục
Trang 341 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
nawmg trong m t phẳng khung dây và vuông góc với từ trƣờng . Tại thời iểm ban
ầu pháp tuyến của khung â ngƣợ hƣớng với từ trƣờng. Từ thông qua khung ở thời
iểm t có biểu thức.
A.   0, 4sin100 t (Wb). B.   0, 4cos100 t (Wb).
C.   0, 4cos(100 t   )(Wb). D.   0,04cos100 t (Wb).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
  2 .50  100  rad / s  ;

  NBS cos 100 t     200.0,05.0, 22.cos 100 t   

  0, 4cos 100 t    Wb 

Ví dụ 5: ĐH-2011) Một khung dây dẫn phẳng qu ều với tố ộ góc ω quanh một
trục cố ịnh nằm trong m t phẳng khung dây, trong một từ trƣờng ều có vecto cảm
ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất iện ộng cảm ứng trong khung có
biểu thức e  E0 cos t   / 2  . Tại thời iểm t=0, vecto pháp tuyến của m t phẳng

khung dây hợp với vecto cảm ứng từ một góc bằng
A. 450 B. 1800 C. 900 D. 1500
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
  NBS cos t   

   
e   '   NBS cos t     E0cos  t     / 2         
E0   /2  2 2

Ví dụ 6: Một khung dây dẹt hình chữ nhật có 200 vòng, diện tích mỗi vòng 300 cm 2 ,
ƣợ t trong một từ trƣờng ều, cảm ứng từ 0,015T. Khung dây có thể quay quanh
một trụ ối xứng của nó, vuông góc với từ trƣờng. Khi tố ộ quay bằng ω thì suất
iện ộng cự ại xuất hiện trong khung â l 7, V Tính ộ lớn suất iện ộng trong
cuộc dây ở thời iểm 0,01s kể từ lúc nó có vị trí vuông góc với từ trƣờng.
A. 4V B. 4,5V C. 5V D. 0,1V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
E0
E0  N  BS     79  rad / s 
NBS
Lú ầu khung dây vuông góc với từ trƣờng nên   0 ho c    .

Trang 342 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
 e  7,1.sin 79.0,01  5 V 
t 0,01 s
Ta chọn   0 thì e  E0 sin t 

Chú ý: Nếu máy tính để chế độ D thì sẽ trùng với đáp số sai là 0,1V!
Ví dụ 7: (CĐ-2010) Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng
dây,diện tích mỗi vòng là 220 cm 2 Khung qu ều với tố ộ 50 vòng/giây quanh
một trụ ối xứng nằm trong m t phẳng của khung dây, trong một từ trƣờng ều có

vecto cảm ứng từ vuông góc với trụ qu v ộ lớn 0, 2 2 /  T  . Suất iện

ộng cự ại trong khung dây bằng.


A. 110 2 V B. 220 2 V C. 110V D. 220V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Một từ trƣờng ều nên p  1 và f  np  50  Hz  .

0, 2. 2
E0  N .2 f .BS  500.2 .50. .220.104  220 2 V 

Ví dụ 8: Một khung dây dẫn dẹt hình tròn bán kính 1 cm gồm có 1000 vòng, quay với
tố ộc 1500(vòng/phút) quanh một trục nằm trong m t phẳng của khung dây, trong
một từ trƣờng ều có cảm ứng từ , T hƣớng vuông góc với trục quay. Tính suất
iện ộng hiệu dụng trong khung dây.
A. 8(V) B. 5(V) C. 7(V) D. 6(V)
Hƣớng dẫn:
np
f   25  Hz 
60
N .2 f .BS N .2 f .B r 2 1000.2 .25.0, 2. .104
E    7 V 
2 2 2
Chọn đáp án : Chọn C
Ví dụ 9: Phần cảm của một m ph t iện xoay chiều một pha có hai c p cực. Các
cuộn dây của phần ứng mắc nối tiếp vào có số vòng tổng cộng là 250 vòng. Từ thông
cự ại qua mỗi vòng dây và có tố ộ quay của roto phải có giá trị thế n o ể suất
iện ộng có giá trị hiệu dụng là 220V và tần số là 50 Hz?
A. 5(mWb); 30(vòng/s) B. 4(mWb); 30(vòng/s)
C. 5(mWb); 80(vòng/s) D. 4(mWb); 25(vòng/s)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 343 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
f
f  np  n   25  vòng / s 
p

E0 N 2 f  0 E 2 220. 2
E   0    4.103  Wb 
2 2 N 2 f 240.2 .50
Chú ý: Nếu mạch được nối kín và tổng điện trở thuần của mạch là R thì cường độ
hiệu dụng, công suất tỏa nhiệt và nhiệt lượng tỏa ra lần lượt là:
N BS E
E ; I  ; P  I 2 R; Q  Pt  I 2 Rt
2 R
Ví dụ 10: Phần ứng của một m ph t iện xoay chiều một pha có 200 vòng dây. Từ
thông qua mỗi vòng dây có giá trị cự ại là 2 mWb và biến thiên iều hòa với tần số
5 Hz H i ầu khung dây nối với iện trỏ R=1000  . Tính nhiệt lƣợng tỏa ra trên R
trong thời gian 1 phút.
A. 417J B. 474J C. 465J D. 470J
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
  2 f  100  rad / s 

E02t  N  BS  t  200.200 .0,002  .60


2 2

Q  I Rt 
2
   474  J 
2R 2R 2.1000
Ví dụ 11: Một vòng dây có diện tích S=0,01 m 2 v iện trở R  0, 45 , qu ều với
tố ộ góc   100rad / s trong một từ trƣờng ếu có cảm ứng từ B=0,1T xung quanh
một trục nằm trong m t phẳng vòng dây và vuông góc với ƣờng sức từ. Nhiệt
lƣợng tỏ r trong v ng â khi n qu ƣợc 1000 vòng là
A. 1,39 J. B. 0,35 J. C. 2,19 J. D. 0,7 J.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 2 2
t  nT  n   1000.100  20  s 

 I 0  N BS  1.100.0,1.0,01  2  A
 R 0, 45 9
2
1 12
 Q  I Rt  I 02 Rt    .0, 45.20  0,7  J 
2

2 2 9
Ví dụ 12: Một m o iện có roto 4 cự qu ều với tố ộ 25 vòng/s. Stato là
phần ứng gồm 100 vòng dây dẫn diện tích một vòng 6.102 m2 , cảm ứng từ

Trang 344 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
B  5.102 T . Hai cực củ m ph t ƣợc nối với iện trở thuần R, nhúng vào trong
kg nƣớc. Nhiệt ộ củ nƣớc sau mỗi phút tăng thêm 1,90 . Tổng trở của phần ứng
củ m o iện ƣợc bỏ qua. Nhiệt dung riêng củ nƣớ l 4 86J/kg ộ. Tính R.
A. R  35,3 B. R  33,5 C. R  45,3 D. R  35,0
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
f  np  25.2  50  Hz     2 f  100  rad / s 

E0 N BS 100.100 .5.102.6.102
E    66,64 V 
2 2 2
E2 E 2t 66,642.60
Qtoa  t  Qthu  cmt 0  R    33,5   
R cmt 0 4186.1.1,9
 f1  np  n  ?
 
Chú ý: Khi tốc độ quay của roto thay đổi thì tần số:  f 2   n  n  p   p  ?

 f3   n  n ' p  ?
 2 f1 N  0
 E1  2

E 2 fN  0  2 f 2 N  0
Suất điện động hiệu dụng tương ứng: E  0    E2 
2 2  2
 2 f3 N  0
 E3 
 2
E3 f3
 
E2  E1 f 2  f1
Ví dụ 13: Nếu tố ộ quay củ roto tăng thêm v ng/s th tần số củ ng iện do
m ph t r tăng từ 60 Hz dến 70 Hz và suất iện ộng hiệu dụng do máy phát rất hay
ổi 40V so với n ầu. Hỏi nếu tiếp tụ tăng tố ộ của roto thêm 1 vòng/s nữa thì
suất iện ộng hiệu dụng do máy phát ra là bao nhiêu?
A. 320 V B. 240 V C. 280 V D. 400V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 f1  np  60  Hz   n  6
 
Cách 1: f  np   f 2   n  1 p  70  Hz     p  10

 f3   n  2  p  80  Hz 

Trang 345 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
E3 f3 E 80
  3  E3  320 V 
E2  E1 f 2  f1 40 70  60

n 60 E1  E1  240 V 

Cách 2:   
n  6  v / s 
n  1 70 E1  40 

n E 6 240
 1   E '  320 V  s
n 1 E ' 62 E'
E0
Chú ý: Tổng số vòng dây của phần ứng N  . Nếu phần ứng gồm k cuộn dây
 0
N
giống nhau mắc nối tiếp thì số vòng dây trong mỗi cuộn: N  .
k
Ví dụ 14: ĐH-2011) Một m ph t iện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn
cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất iện ộng xoay chiều do máy phát sinh ra có
tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 2V . Từ thông cự ại qua mỗi vòng của phần
ứng là 5/π mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là.
A. 71 vòng B. 200 vòng C. 100 vòng D. 400 vòng
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
  2 f  100  rad / s 

E 2 100. 2 2 N
N   400  N1   100
 0 100 5 103 4

Chú ý: Khi máy phát điện xoay chiều 1 pha mắc với mạch RLC thì cường độ hiệu
dụng:
E
I
R 2   Z L  ZC 
2

 1
 f  np    2 f  Z   L; Z 
L C
C
Với 
 E  N 2 f  0
 2
ZC
Khi n‟=kn th E '  kE; Z 'L  kZ L ; Z 'C 
k

Trang 346 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
R 2   Z L  ZC 
2
kE I'
I'  k
 Z 
2 I  Z 
2

R 2   kZ L  C  R 2   kZ L  C 
 k   k 
Ví dụ 15: Roto củ m ph t iện xoay chiều một ph v ng â , iện trở
không ng kể, diện tích mỗi vòng 60cm 2 . Stato tạo ra từ trƣờng ều có cảm ứng từ
0,20T. Nối hai cực củ m v o h i ầu oạn mạch gồm: iện trở thuần R= Ω uộn
cảm thuần có hệ số tự cảm L=0,2/π H và tụ iện iện dung C=0,3/π mF. Khi roto
củ m qu ều với tố ộ n= 5 v ng/phút th ƣờng ộ hiệu dụng qua R là
A. 0,3276 A. B. 0,7997 A. C. 0,2316 A. D. 1,5994 A.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
np 1 200
f   25  Hz     2 f  50  Z L   L  10    ; Z L    
60 C 3
N BS 100.50 .0, 2.60.104
E   13,33 V 
2 2
E
I   0, 2316  A
R   Z L  ZC 
2 2

Ví dụ 16: Nối hai cực của một m ph t iện xoay chiều một ph v o h i ầu oạn
mạch mắc nối tiếp AB gồm iện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ iện C. Bỏ qua
iện trở các cuộn dây của máy phát. Khi roto củ m qu ều với tố ộ n
vòng/phút thì dung kháng của C bằng R và bằng bốn lần cảm khác của L.Nếu roto của
m qu ều với tố ộ n v ng/phút th ƣờng ộ hiệu dụng qua mạch AB sẽ
A. tăng lần B. giảm 2 lần C. tăng ,5 lần D. giảm 2,5 lần
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
R
Lú ầu: Z C  R, Z L 
4
2
R 
R    R
2
R 2   Z L  ZC 
2
I' 4 
 k 2  2,5
I  Z 
2
 R R
2

R 2   kZ L  C  R2   2  
 k   4 2

Trang 347 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 17: (ĐH-2010) Nối hai cực của một m ph t iện xoay chiều một pha vào hai
ầu oạn mạch AB gồm iện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua
iện trở các cuộn dây của máy phát. Khi roto củ m qu ều với tố ộ n
v ng/phút th ƣờng ộ ng iện hiệu dụng trong oạn mạch là 1A. Khi roto của máy
qu ều với tố ộ 3n v ng/phút th ƣờng ộ ng iện hiệu dụng trong oạn mạch

là 3  A . Nếu roto củ m qu ều với tố ộ 2n vòng/phút thì cảm kháng của

oạn mạch AB là:


A. 2R 3. B. 2R / 3. C. R 3. D. R / 3.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

I' R 2  Z L2 3 R 2  Z L2 R
Áp dụng: k   3.  ZL 
I R 2  (kZ L )2 1 R 2  (3Z L ) 2 3

2R
Khi tố ộ qu tăng lần thì cảm kh ng ũng tăng lần: Z 'L  2Z L 
3
Ví dụ 18: Nối hai cực của một m ph t iện xoay chiều một ph v o h i ầu oạn
mạch AB gồm iện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ iện. Bỏ qu iện trở các cuộn dây
của máy phát. Khi roto củ m qu ều với tố ộ n v ng/phút th ƣờng ộ dòng
iện hiệu dụng trong oạn mạch là 1A. Khi roto củ m qu ều với tố ộ 3n

v ng/phút th ƣờng ộ ng iện hiệu dụng trong oạn mạch là 3 2  A  . Nếu roto

củ m qu ều với tốc dộ 2n vòng/phút thì dung kháng củ oạn mạch AB là


A. 2 R 3. B. 3R. C. R 3. D. 1,5 R / 7.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

I' R 2  Z C2
3 2 R 2  Z C2 3R
Áp dụng: k   3.  ZC 
I  ZC 
2 1  ZC 
2
7
R 
2
 R 2
  
 k   3 
Khi tố ộ qu tăng lần thì dung kháng giảm 2 lần:
ZC 1,5R
Z 'C  
2 7
Ví dụ 19: Một m ph t iện xoay chiều một ph iện trở trong không ng kể .
Nối hai cực máy phát với cuộn â iện trở thuần R, hệ số tự cảm L. Khi roto quay

Trang 348 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
với tố ộ n v ng/s th ng iện hiệu dụng qua cuộn dây là 1A. Khi roto quay với tốc

ộ 2n vòng/s th ƣờng ộ hiệu dụng quay cuộn dây là 2 0, 4  A . Nếu roto quay với

tố ộ 3n v ng/s th ƣờng ộ hiệu dụng qua cuộn dây là:

A. 0,6 2  A B. 3 0, 2  A C. 0,6 3  A D. 0, 4 3  A

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

E1 2 E1  Z L1  R

I1   1; I 2   0, 4 2  
R 2  Z L21 R 2  4Z L21  E1  R 2

3E1 3R 2
I3    3 0, 2  A
R 2  9Z L21 R2  9R2

Chú ý: Nếu bài toán liên quan đến độ lệch pha hoặc hệ số công suất thì ta sẽ rút ra
 Z L  ZC
 tan  
 R
được hệ thức của Z L , ZC theo R:  R
cos 
 R 2   Z L  ZC 
2

Ví dụ 20: Mạch RLC mắ v o m ph t iện xoay chiều. Khi tố ộ quay của roto là
n(vòng/phút) thì công suất là P, hệ số công suất 0,5 3. Khi tố ộ quay của roto là 2n

(vòng/phút) thì công suất là 4P. Khi tố ộ quay của roto là n 2 (vòng/phút) thì công
suất bằng bao nhiêu?
A. 16P/7 B. P 3 . C.9P. D. 24P/13.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A.

R 3 R2
cos      Z L  ZC  
2
(1)
R 2   Z L  ZC  2 3
2

R2
R   Z L  ZC 
2 2 2 R2 
P'  I ' 3
    k2  4  4.
P I   ZC 
2
 ZC 
2

R   kZ L 
2
 R   2Z L 
2

 k   2 

Trang 349 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2
 ZC  R2 R 2R
  2Z L    (2). Từ (1) và (2) suy ra: Z L  ; ZC  .
 2  3 3 3
R2
2
R 2   Z L  ZC 
2 R  2
P ''  I ''  3 16
    k2  2. 
P  I   Z 
2
 R R 
2
7
R2   k ' Z L  C  R2   2  
 k'   3 2 3
16
 P ''  P
7
Ví dụ 21: Nối hai cực củ m ph t iện xoay chiều một ph v o h i ầu oạn mạch
AB gồm iện trở thuần R, cuộn cảm thuần và tụ iện mắc nối tiếp. Bỏ qu iện torwr
các cuộn dây của máy phát. Khi roto củ m qu ều với tố ộ n vòng/phút thì
ƣờng ộ hiệu dụng trong mạ h l Av ng iện tức thời trong mạch chậm pha π/3
so với iện áp tức thời giữ h i ầu oạn mạch. Khi roto củ m qu ều với tố ộ
n v ng/phút th ng iện trong mạch cùng pha với iện áp tức thời giữ h i ầu AB.
Cƣờng ộ hiệu dụng khi là.

A. 2 2  A B. 8(A) C. 4(A) D. 2(A)

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


Z L  ZC 
tan    tan  Z L  Z C  R 3
R 3

 
2
R 2   Z L  ZC  R2  R 3
2
I'
k 2  8  I '  8  A
I  Z 
2
 Z 
2

R 2   kZ L  C  R 2   2Z L  C 
 k   2 
0

Chú ý: Khi điều chình tốc độ quay của roto để mạch cộng hưởng thì cường độ hiệu
dụng chưa chắc cực đại và khi cường độ hiệu dụng cực đại thì mạch chưa chắc cộng
hưởng.
Ví dụ 22: Đoạn mạch nối tiếp AB gồm iện trở R = Ω, uộn dây thuần cảm có
L=2/π H nối tiếp và tụ iện iện dung C = 0,1π mF. Nối AB với m ph t iện
xoay chiều một pha gồm 10 c p cự iện trở trong không ng kể). Khi roto của máy
ph t iện quay với tố ộ ,5 v ng/s th ƣờng ộ ng iện hiệu dụng trong mạch là

Trang 350 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2 A Th ổi tố ộ quay của roto ho ến khi trong mạch có cộng hƣởng. Tố ộ
quay củ roto v ƣờng ộ ng iện hiệu dụng khi l
A. 2,5 2 vòng/s và 2A. B. 25 2 vòng/s và 2A.

C. 25 2 vòng/s và 2 A. D. 2,5 2 vòng/s và 2 2 A.


Hƣớng dẫn:
1
f  np  25  Hz     2 f  50  rad / s  ; Z L   L  100    ; Z C   200   
C

 E  I R 2   Z L  Z C   200 V 
2

1
Khi cộng hƣởng: 2 f ' L   f '  25 2  Hz   f 2
2 f ' C
E'
E '  E 2  200 2 V   I '   2 2  A
R

 n '  n 2  2,5 2  vòng / s 

Chọn đáp án: Chọn D


Ví dụ 23: Đoạn mách nối tiếp AB gồm iện trở R= Ω, uộn dây thuần cảm có
L=2/π H nối tiếp và tụ iện iện dung C=0,1π mF. Nối AB với m ph t iện xoay
chiều một pha gồm 10 c p cự iện trở trong không ng kể). Khi roto của máy phát
iện quay với tố ộ ,5 v ng/s th ƣờng ộ ng iện hiệu dụng trong mạch là 2
A Th ổi tố ộ quay của roto ho ến khi ƣờng ộ ng iện hiệu dụng trong
mạ h ạt cự ại. Tố ộ quay củ roto v ƣờng ộ ng iện hiệu dụng khi l
A. 2,5 2 vòng/s và 2A. B. 10 / 6 vòng/s và 8 / 7 A.

C. 25 2 vòng/s và 2 A. D. 2,5 2 vòng/s và 2 2 A.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 f  np  25Hz    2 f  50
 E1
 1  I1 
 Z L   L  100    ; Z C  C  200    R 2   Z L  ZC 
2

 E1  200 V 

Trang 351 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
xE 2x 2
Đ t n  xn1  I     max
2 2
 Z   2 1 1
R 2   xZ L  C  1  x   4 4  3 2 1
 x   x x x

1 3 2 6 8 7 5 6
 2
 x  I max  A; n  xn1  v / s 
x 8 3 7 3
Ví dụ 24: Nối hai cực củ m ph t iện xoay chiều một pha với một oạn mạch AB
gồm R, cuộn cảm thuần L và C mắc nối tiếp. Khi roto củ m qu ều với tố ộ
lần lƣợt n1 vòng/phút và n2 v ng/phút th ƣờng ộ ng iện hiệu dụng và tổng trở
của mạ h trong oạn mạch AB lần lƣợt là I1 , Z1 và I 2 , Z 2 . Biết I 2  4 I1 và Z 2  Z1 .
Để tổng trở củ oạn mách AB có giá trị nhỏ nhất thì roto của máy phải qu ều với
tố ộ bằng 480 vòng/phút.Giá trị của n1 và n2 lần lƣợt là
A. 300 vòng/phút và 786 vòng/phút.
B. 120 vòng/phút và 1920 vòng/phút.
C. 360 vòng/phút và 640 vòng/phút.
D. 240 vòng/phút và 960 vòng/phút.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

 np   1 
2

 f  60    2 f Z  R    L 
2


  C 
 
 E  N 2 f  0  E
 2  I  Z

2  41  n2  4n1



Z1  Z 2
  1 1 1
2 L   C   C  1L  1  0, 25 LC
I 2  4 I1 2

 2 1

1
Z min  Cộng hưởng  02   1  0,50
LC
 n1  0,5n0  240 (Vòng/phút)  n2  4n1  960 (Vòng/phút)
Ví dụ 25: Một m ph t iện xoay chiều một ph iện trở trong không ng kể,
mắ v o oạn mạch nối tiếp RLC. Khi tố ộ quay của roto bằng n1 ho c n2 thì
ƣờng ộ hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tố ộ quay của roto là n0 thì
ƣờng ộ hiệu dụng trong mạch cự ại. Chon hệ thứ úng

Trang 352 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. n0   n1n2  .
0,5

B. n0 2  0,5 n12  n2 2 . 
 
C. n0 2  0,5 n12  n2 2 . D. n0  0,5  n1  n2  .

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


 f  np    2 f  2 pn
 E N 0 
 E0 N  0 I 
E  2  2  Z 2
2  1 
 R  L 
2

 C 

N 0 1
I Đâ l h m kiểu tam thứ ối với
2 1 1  L R2  1
 2    2 1
C2 4  C 2 

1 1 1 1  1 1 1 1 
biến số 1/  2          
02 2  12 22  n02 2  n12 n22 

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU 3 PHA
Phƣơng pháp giải
* Điện áp pha U p l iện áp giữ h i ầu một cuộn của máy phát.

* Điện áp dây U d l iện áp giữ h i ầu dây nóng củ m ph t ƣ r ngo i


* Điện p ịnh mức trên mỗi tải U.
Nguồn mắc sao – Tải mắc sao
U  U P

 I1  U , I 2  U , I 3  U
 Z1 Z2 Z3
P  P  P  P  I 2R  I 2R  I 2R
 1 2 3 1 1 2 2 3 3

 A  Pt
*Nguồn mắc sao – Tải mắc tam giác

Trang 353 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U  U d  U P 3

I  U , I  U , I  U
1 2 3
 Z1 Z2 Z3

 P  P1  P2  P3  I1 R1  I 2 R2  I 3 R3
2 2 2

 A  Pt

* Nguồn mắc tam giác – Tải mắc tam giác


U  Ud  UP

I1  U , I 2  U , I3  U
 Z1 Z2 Z3
P  P  P  P  I 2 R  I 2 R  I 2 R
 1 2 3 1 1 2 2 3 3

A  Pt

* Nguồn mắc tam giác – Tải mắc sao


 Ud UP
 U  
 3 3
 U U U
I1  Z , I 2  Z , I3  Z
 1 2 3

P  P1  P2  P3  I1 R1  I 22 R 2  I32 R 3
2


A  Pt
Ví dụ 1: Một m ph t iện ba pha mắ h nh s o iện áp pha 127 V. Tải mắc hình sao
mỗi tải là một ng èn iện trở 44 D ng iện hiệu dụng trong mỗi dây pha và dòng
iện trong dây trung hòa nhận giá trị úng n o trong gi trị s u â ?
A. Iph = 1,5 A ; Ith = 0,2 A. B. Iph = 2,9 A ; Ith = 0 A.
C. Iph = 5,5 A; Ith = 0 A. D. Iph= 2,9 A ; Ith =0,25 A.
A. Iph  1,5 A ; Ith = 0,2 A B. Iph  2,9 A ; Ith = 0 A

C. Iph  5,5 A ; I th = 0 A D. Iph  2,9 A ; Ith = 0,25 A

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


Vì tải ối xứng nên ng iện qua dây trung hòa bằng 0.
U Up
I1  I2  I3    2,9(A)
R R
Ví dụ 2: Một m ph t iện ba pha mắ h nh s o iện áp hiệu dụng pha 127(V) và tần số
5 Hz Ngƣời t ƣ ng iện xoay chiều ba pha vào ba tải nhƣ nhau mắc hình tam giác,
mỗi tải iện trở thuần 12 v ộ tự cảm 5 mH X ịnh tổng công suất cả ba tải tiêu
thụ.

Trang 354 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 991 W B. 3222 W C. 4356 W D. 1452 W
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

ZL  L  16()  Z  R 2  Z2L  20()

U Up 3
I1  I 2  I3    P  3I12 R  4356(W)
R R

Ví dụ 3: Một m ph t iện ba pha mắc hình sao phát dòng xoay chiều có tần số 50 Hz, suất
iện ộng hiệu dụng mỗi pha là 200 2 V. Tải tiêu thụ gồm oạn mạch giống nhau mắc
tam giác, mỗi oạn mạch gồm iện thuần 100 mắc nối tiếp với tụ iện iện dung
0,1
(mF) . Tính ƣờng ộ ng iện i qu mỗi tải.

A. 4,4 A B. 3 2 A C. 2 3 A D. 1,8 A
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
1
ZC   100(); Z  R 2  ZC2  100 2()
C

U U p 3 200 2 3
I1  I2  I3     2 3(A)
R R 100 2
Ví dụ 4: Một m ph t iện xoay chiều 3 pha mắ h nh s o iện áp pha là 220 V, tần số
60 Hz. Một ơ sở sản xuất dùng nguồn iện này mỗi ngày 8 giờ cho 3 tải tiêu thụ giống nhau
mắc hình tam giác, mỗi tải là cuộn dây R  300 , L  0, 6187 H Gi iện củ nh nƣớ ối
với khu vực sản xuất l 85 ồng cho mỗi KWh tiêu thụ Chi phí iện năng m ơ sở này
phải thanh toán hàng tháng (30 ngày) là
A. 83 6 ồng B. 6 ồng C. 4 ồng D. 95 ồng.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

ZL  L  233, 24(); Z  R 2  ZC2  380()

U Up 3
I1  I 2  I3    1(A)  P  3I12 R  900(W)  0,9(kW)
R R
A  Pt  0,9.8.30  216(kWh)

 Tieàn ñieän  216(kWh)x850  183600(VND)


Ví dụ 5: Một m ph t iện xoay chiều 3 pha khi hoạt ộng, ngƣời ta dùng vôn kế nhiệt ể
o iện p h i ầu một cuộn dây thì số chỉ của nó là 127 V. Ngƣời t ƣ ng 3 ph om

Trang 355 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ph t r v o 3 ng èn giống hệt nhau hoạt ộng với iện áp hiệu dụng V th èn ều
s ng nh thƣờng. Chọn phƣơng n đúng.
A. Máy mắc hình sao, tải mắc hình sao.
B. Máy mắc hình sao, tải mắc hình tam giác.
C. Máy mắc hình tam giác, tải mắc hình sao.
D. Máy mắc hình tam giác, tải mắc hình tam giác.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Nếu U  U P th ể tải hoạt ộng nh thƣờng nguồn mắc sao – tải mắc sao ho c nguồn tam
giác – tải mắc tam giác.

Nếu U  3U P th ể tải hoạt ộng nh thƣờng nguồn mắc sao – tải mắc tam giác.

UP
Nếu U  th ể tải hoạt ộng nh thƣờng nguồn mắc tam giác – tải mắc sao.
3
Ví dụ 6: : CĐ- Trong m ph t iện xoay chiều ph ng hoạt ộng, suất iện ộng
xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cự ại là E 0 . Khi suất iện
ộng tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất iện ộng tức thời trong mỗi cuộn dây còn
lại ộ lớn bằng nhau và bằng
2E 0
A. 0,5E 0 3 B. C. 0,5E 0 D. 0,5E 0 2
3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
  2 
e1  E 0 cos  t  3     2  E 0 3
   e1  E 0 cos    
e2  0  2 3  2
e2  E 0 cos t   Chú ý: Nếu nguồn và tải ều
 e  E cos   2   E 3
e3  E 0 cos  t  2    
0
 3 0
 
  2 3 2
 3 
u1 u 2 u 3
mắc hình sao thì dòng điện tức thời qua dây trung hòa: i th  i1  i 2  i3    (cộng
Z1 Z2 Z3

số phức)
Ví dụ 7: M ph t iện xoay chiều ba pha mắ h nh s o ƣ v o tải ũng mắc hình sao thì
 2 
ng iện chạy trong ba tải lần lƣợt là i1  3cos100t(A) , i 2  2 cos 100t   (A) ,
 3 

 2 
i3  2cos 100 t  (A) D ng iện chạy qua dây trung hòa có biểu thức
 3 

A. i th  cos100t(A) B. i th  2 cos 100t    (A)

Trang 356 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. i th  cos 100t    (A) D. i th  2cos100t(A)

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


2 2
i th  i1  i 2  i3  3  2   2  1  i th  cos100t(A)
3 3
Ví dụ 8: M ph t iện xoay chiều ba pha mắ h nh s o ƣ v o tải ũng mắc hình sao.
Biết suất iện ộng trong cuộn 1, cuộn 2 và cuộn 3 của máy phát lần lƣợt là
 2   2 
e1  220 2 cos100t(A) , e 2  220 cos 100t   (A) , e3  220 cos 100t   (A) và
 3   3 

10
ƣ v o tải theo úng thứ tự trên l iện trở thuần R   , cuộn cảm thuần có cảm
3
kháng ZL  20 và tụ iện có dung kháng ZC  20 . Bỏ qu iện trở các cuộn dây của máy
phát, của dây nối và củ â trung h D ng iện chạy qua dây trung hòa có giá trị hiệu
dụng là
A. 77(A) B. 33 6(A) C. 33 3(A) D. 99(A)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
2 2
220 2 220 2 
220 2 3  3  33 6
i th  i1  i 2  i3  
10 20i 20i
3

 i th  33 6 cos100t(A)
Ví dụ 9: Một m ph t iện 3 pha mắ h nh s o iện áp hiệu dụng dây 220V, các tải mắc
theo hình sao, ở pha 1 và 2 cùng mắc một ng èn iện trở 38 , pha thứ 3 mắ èn 24
, ng iện hiệu dụng trong dây trung hoà nhận giá trị:
A. 0 A B. 1,95 A C. 3,38 A D. 2,76 A
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
220 2 220 2 2 220 2 2
 
u u u 3  3 3 3 3 2
i th  1  2  3    2, 757 
R R R' 38 38 24 3
2, 757
 i th   1,95(A)
2
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘNG CƠ ĐIỆN
Phƣơng pháp giải
Pi
Hiệu suất củ ộng ơ: H 
P

Trang 357 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Pi
Công suất tiêu thụ iện: P   UI cos 
H
Sau thời gi n t, iện năng tiêu thụ v năng lƣợng ơ í h:
 Pi
A  Pt  t  tUI cos 
 H
A i  Pi t

1(kWh)
Đổi ơn vị: 1(kWh)  103 W.3600s  36.105 (J);1(J) 
36.105
Ví dụ 1: Một ộng ơ iện xoay chiều sản ra một công suất ơ học 8,5 kW và có hiệu suất
85 Điện năng tiêu thụ v ông ơ học củ ộng ơ trong giờ hoạt ộng lần lƣợt là
A. 2, 61.107 (J) và 3, 06.107 (J) B. 3, 06.107 (J) và 3, 6.107 (J)

C. 3, 06.107 (J) và 2, 61.107 (J) D. 3, 6.107 (J) và 3, 06.107 (J)


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
PCo 8,5.103
A  Pt  t .3600  3, 6.107 (J)
H 0,85
Ví dụ 2: Một ộng ơ iện xoay chiều sản ra một công suất ơ học 10 kW và có hiệu suất
8 ƣợc mắc vào mạch xoay chiều X ịnh iện áp hiệu dụng ở h i ầu ộng ơ iết

ng iện có giá trị hiệu dụng 100 (A) và trễ pha so với iện p h i ầu ộng ơ l .
3
A. 331 V B. 250 V C. 500 V D. 565 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Pi Pi
P  UI cos   U   250(V)
H HI cos 
Ví dụ 3: Một ộng ơ iện xoay chiều sản ra một công suất ơ học 8,5 kW và có hiệu suất
88 X ịnh iện áp hiệu dụng ở h i ầu ộng ơ iết ng iện có giá trị hiệu dụng 50

(A) và trễ pha so với iện p h i ầu ộng ơ l .
12
A. 331 V B. 200 V C. 231 V D. 565 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Pi Pi 8,5.103
P  UI cos   U    200(V)
H HI cos  0,88.50 cos 
12

Trang 358 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chú ý: Khi mắc động cơ 3 pha có điện áp định mức trên mỗi tải là U vào máy phát điện xoay
chiều 3 pha có điện áp pha là U P thì tùy vào độ lớn của U và U P mà yêu cầu mắc hình sao
hay mắc hình tam giác.
* Nếu U  U P và động cơ hoạt động bình thường thì nguồn mắc sao – tải mắc sao hoặc
nguồn mắc tam giác – tải mắc tam giác.

* Nếu U  U P 3 và động cơ hoạt động bình thường thì nguồn mắc sao – tải mắc tam giác.

UP
* Nếu U  và động cơ hoạt động bình thường thì nguồn mắc tam giác – tải mắc sao.
3
Công suất tiêu thụ của động cơ 3 pha: P  3UI cos  (I là cường độ hiệu dụng qua mỗi tải và
cos  là hệ số công suất trên mỗi tải).
Ví dụ 4: Một ộng ơ không ồng bộ 3 pha hoạt ộng nh thƣờng khi hiệu iện thế hiệu
dụng giữ ầu mỗi cuộn â l V Trong khi hỉ có 1 mạng iện xoay chiều 3 pha
o m ph t iện tạo ra, suất iện ộng hiệu dụng ở mỗi ph l 7 V Để ộng ơ mắc
nh thƣờng thì ta phải mắ theo hn os u â :
A. 3 cuộn dây mắc theo hình tam giác, 3 cuộn dây củ ộng ơ mắc theo hình sao.
B. 3 cuộn dây của máy phát mắc theo hình tam giác, 3 cuộn dây củ ộng ơ mắc theo hình
tam giác.
C. 3 cuộn dây của máy phát mắc theo hình tam giác, 3 cuộn dây củ ộng ơ mắc theo hình
tam giác.
D. 3 cuộn dây của máy phát mắc theo hình sao, 3 cuộn dây củ ộng ơ mắc theo hình tam
giác.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Theo số liệu U  220V , U P  127V tức U  U P 3 . Muốn ộng ơ hoạt ộng nh thƣờng
thì nguồn mắc sao – tải mắc tam giác.
Ví dụ 5: CĐ-2010) Một ộng ơ không ồng bộ ba pha mắc theo kiểu h nh s o ƣợc nối
vào mạ h iện ph iện áp pha UPha  220V . Công suất iện củ ộng ơ l 6,6 3 ; hệ

số công suất củ ộng ơ l 0,5 3 Cƣờng ộ ng iện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của
ộng ơ ằng
A. 20 A B. 60 A C. 105 A D. 35 A
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Nguồn mắc sao – tải mắc sao nên U  U P :

Trang 359 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
P 6, 6 3.103
P  3UI cos   I    I  20(A)
3U cos  3
3.220.
2
Ví dụ 6: Một ộng ơ không ồng bộ ba pha mắc hình sao vào mạng iện xoay chiều ba pha
mắ h nh s o, iện p â 38 V Động ơ ông suất 10 KW. Hệ số công suất 0,8.
Cƣờng ộ ng iện hiệu dụng i qu mỗi cuộn dây có giá trị bao nhiêu?
A. 57,0 A B. 18,99 A C. 45,36 A D. 10,96 A
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Ud
Nguồn mắc sao – tải mắc sao nên U  U P  :
3

P 10.103
P  3UI cos   I    18,99(A)
3U cos  3. 380
3.0,8
Ví dụ 7: Một ộng ơ không ồng bộ ph ấu theo hình tam giác vào mạng iện ba pha
mắ h nh s o iện áp hiệu dụng ph V Động ơ hệ số công suất 0,85 và tiêu thụ
công suất 5 kW Cƣờng ộ ng iện qua mỗi cuộn dây củ ộng ơ l :
A. 15,4 A B. 27 A C. 5,15 A D. 9 A
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Nguồn mắc sao – tải mắc tam giác nên U  U P 3 :

P 5.103
P  3UI cos   I    5, 2(A)
3U cos  3.220 3.0,85
Ví dụ 8: Một ộng ơ không ồng bộ ph iện p ịnh mức mỗi pha là 380 V và hệ số
công suất bằng ,85 Điện năng tiêu thụ củ ộng ơ trong một ngày hoạt ộng là 232,56
kWh Cƣờng ộ ng iện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây củ ộng ơ l
A. 30 A B. 50 A C. 10 A D. 6 A
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
A 232,56.103 Wh
Công suất tiêu thụ củ ộng ơ: P    9690(W)
t 24h
Theo bài ra U  380V nên P  3UI cos 
P 9690
I   10(A)
3U cos  3.380.0,85
Ví dụ 9: Một ộng ơ không ồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao vào mạ h iện ba pha
mắ h nh s o iện p ph l V Động ơ ông suất ơ học là 4 kW, hiệu suất 80%

Trang 360 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
và hệ số công suất củ ộng ơ l ,85 Tính ƣờng ộ ng iện chạy qua mỗi cuộn dây của
ộng ơ
A. 21,4 A B. 7,1 A C. 26,7 A D. 8,9 A
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

 Pi 4.103
 P    5000(W)
 H 0,8

P  3UI cos   I  5000  8,9(A)
 3.220.0,85
Chú ý: Để tính giá trị tức thời u, i trong mỗi pha ta viết biểu thức u, i rồi căn cứ vào quan hệ
để tính.
Ví dụ 10: Động ơ không ồng bộ 3 pha mắ h nh s o, khi ộng ơ hoạt ộng nh thƣờng ở
iện áp 200 V thì công suất tiêu thụ củ ộng ơ ằng 1620 2 W và hệ số công suất là 0,9
cho mỗi ph Ph n ầu củ ng iện (dạng hàm cos) ở các cuộn dây 1, 2 và 3 lần lƣợt là
0, 2 0, 2
0, và  và - ời iểm ng iện ở 1 cuộn có giá trị bằng i1  3 2 A
3 3
v ng tăng th ng iện ở cuộn v 3 tƣơng ứng bằng
A. 1,55 A và 3 A B. –5,80 A và 1,55 A.
C. 1,55 A và –5,80 A D. 3 A và –6 A
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Từ công thức:
P  3UI cos   1620 2  3.200I.0,9  I  3 2(A)

 2   2 
 i1  6 cos   t  (A);i 2  6 cos   t   (A);i 3  6 cos   t   (A)
 3   3 

Vào thời iểm i1  3 2 A v ng tăng nên thể chọn t   (nằm ở nử ƣới VTLG).
4
Thay giá trị này vào biểu thức i2 và i3 :

   2 
e2  6 cos   4  3   1,55(A)
  

e  6 cos     2   5,80(A)
 3  
 4 3 
Chú ý: Công suất tiêu thụ của động cơ gồm hai phần: công suất cơ học và công suất hao phí
do tỏa nhiệt.

Trang 361 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
* Động cơ 1 pha: UI cos   P1  I2 r

* Động cơ 3 pha: 3UI cos   P1  3I2 r

Ví dụ 11: Một ộng ơ iện xoay chiều iện trở dây cuốn là 32 mạ h iện iện áp
hiệu dụng 200 V thì sản ra công suất ơ học 43 W. Biết hệ số công suất củ ộng ơ l ,9 v
công suất hao phí nhỏ hơn ông suất ơ họ Cƣờng ộ dòng hiệu dụng chạ qu ộng ơ l
A. 0,25 A B. 5,375 A C. 0,225 A D. 17,3 A
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
UI cos   Pi  I2 R  200.I.0,9  43  I2 .32 . Phƣơng tr nh n nghiệm: I1  5,375A và

I2  0, 25A , ta chọn nghiệm I2  0, 25A vì với nghiệm thứ nhất công suất hao phí lớn hơn
công suất có ích!
I  5,375(A)  Php  I 2 R  5,3752.32  924,5W  43(W)

Ví dụ 12: ĐH- Một ộng ơ iện o hiều khi hoạt ộng nh thƣờng với iện p
hiệu ụng V th sinh r ông suất ơ họ l 7 W Biết ộng ơ hệ số ông suất 0,85
và công suất toả nhiệt trên dây quấn ộng ơ l 7 W Bỏ qu h o phí kh , ƣờng ộ
ng iện ự ại qu ộng ơ l
A. 2A B. 1 A C. 2 A D. 3A
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
UI cos   Pi  Php  220.I.0,85  170  17  I  1A  I0  I 2  2

Ví dụ 13: Một ộng ơ iện o hiều khi hoạt ộng nh thƣờng ƣờng ộ ng iện hiệu
dụng qu ộng ơ l Av ông suất tiêu thụ iện l kW Động ơ ung ấp năng lƣợng
ơ ho ên ngo i trong s l 8 kJ Tính tổng iện trở thuần của cuộn dây trong ộng ơ
A. 100 B. 10 C. 90 D. 9
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Pi 2 18.103
P  Pi  I2 r  P   I r  104   102 r  r  10()
t 2
Chú ý: Nếu đoạn mạch xoay chiều AB gồm mạch RLC nối tiếp
với động cơ điện 1 pha thì biểu thức điện áp trên RLC, trên động
cơ lần lượt là:
 Z  ZC
u
 RLC  U RLC
2 cos  t   RLC 


tan RLC  L
R
i  I 2 cos t   trong đó: 
 uñoäïng cô  U 2 cos  t   
 P  UI cos   Pi
 H

Trang 362 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Điện áp hai đầu đoạn mạch là tổng hợp của hai dao động điều hòa:

uAB  uRLC  uñoäng cô  UAB 2 cos  t  AB  , trong đó:

U RLC sin RLC  U sin 


U 2AB  U 2RLC  U 2  2U RLC U cos   t  RLC  ; tan AB 
U RLC cos RLC  U cos 

Ví dụ 14: Mắc nối tiếp ộng ơ với cuộn dây rồi mắc chúng vào mạch xoay chiều. Biết iện

p h i ầu ộng ơ gi trị hiệu dụng 331 (V) và sớm pha so với ng iện là Điện áp
6

h i ầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125(V) và sớm pha so với ng iện là X ịnh
3
iện áp hiệu dụng của mạng iện.
A. 331 V B. 344,9 V C. 230,9 V D. 444 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
U 2AB  U 2RL  U 2  2U RL U cos    RL 


U 2AB  3312  1252  2.331.125cos  U AB  444(V)
6
Ví dụ 15: Một ộng ơ iện xoay chiều sản ra một công suất ơ học 8,5 kW và có hiệu suất
85%. Mắ ộng ơ với cuộn dây rồi mắc chúng vào mạch xoay chiều. Biết ng iện có giá

trị hiệu dụng 50 (A) và trễ pha so với iện p h i ầu ộng ơ l Điện p h i ầu cuộn
6

dây có giá trị hiệu dụng 125 (V) và sớm pha so với ng iện là X ịnh iện áp hiệu
3
dụng của mạng iện.
A. 331 V B. 345 V C. 231 V D. 565 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Pi  10.103
P  UI cos    U.50 cos   U  231(V)
H 6 0,85
U 2AB  U 2RL  U 2  2U RL U cos    RL 

U 2AB  2312  1252  2.231.125.cos  U AB  345(V)
6
Ví dụ 16: Một ộng ơ iện xoay chiều sản ra công suất ơ học 7,5 kW và có hiệu suất 80%.
Mắ ộng ơ nối tiếp với một cuộn cảm rồi mắc chúng vào mạng iện xoay chiều. Giá trị
hiệu iện thế hiệu dụng ở h i ầu ộng ơ l UM iết rằng ng iện qu ộng ơ ƣờng
ộ hiệu dụng I  40A và pha với uM một góc 30 0 . Hiệu iện thế ở h i ầu cuộn cảm là 125

Trang 363 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
V và sớm pha so với ng iện là 60 0 . Hiệu iện thế hiệu dụng của mạng iện và ộ lệch pha
của nó so với ng iện lần lƣợt là
A. 384 V và 400 B. 834 V và 450 C. 384 V và 39 0 D. 184 V và 39 0
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Pco 9375
P  9375(W)  U1I cos 1  U1   270, 6(V)
H 40.cos 300
U 2  U12  U 22  2U1 U 2 cos  2  1   270, 62  1252  2.270, 6.125.cos 300

 U  384(V)

U1 sin 1  U 2 sin 2
tan      390
U1 cos 1  U 2 cos 2
Chú ý: Nếu đoạn mạch xoay chiều AB gồm mạch R nối tiếp với động cơ
điện 1 pha thì biểu thức điện áp trên R, trên động cơ lần lượt là:
 u  U 2 cos t
 R R P
i  I 2 cos t   trong đó: P  UI cos   i
 uñoäïng cô  U 2 cos  t    H

Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là tổng hợp của hai dao động điều hòa:

uAB  uR  uñoäng cô  UAB 2 cos  t  AB  trong :

U R sin 0  U sin 
U2AB  U2R  U2  2UR U cos  ; tan  
U R cos 0  U cos 

Ví dụ 17: ĐH- Trong giờ họ thự h nh , học sinh mắc nối tiếp một quạt iện o
hiều với iện trỡ R rồi mắ h i ầu oạn mạ h n v o iện p o hiều gi trị hiệu
ụng 38 V Biết quạt n gi trị ịnh mứ : V – 88 W v khi hoạt ộng úng ông
suất ịnh mứ th ộ lệ h ph giữ iện p ở h i ầu quạt v ƣờng ộ ng iện qu n l 
, với cos   0,8 Để quạt iện n hạ úng ông suất ịnh mứ th R ằng
A. 180 B. 354 C. 361 D. 267
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
P  UI cos   88  220.I.0,8  I  0,5(A)

Cách 1: U2AB  U2R  U2  2UR U cos 

Cách 2:
U AB  U R  U  U 2AB  U 2R  U 2  2U R U cos 

UR
 3802  U 2R  2202  2U R 220.0,8  U R  180,337  R   361()
I

Trang 364 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 18: Trong giờ học thực h|nh, học sinh mắc nối tiếp một quạt iện xoay chiều với iện
trở R  352() rồi mắ h i ầu oạn mạ h n v o iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
380 V. Biết quạt iện này hoạt ộng ở chế ộ ịnh mức với iện p ịnh mứ t vào quạt là
220 V và khi ấ th ộ lệch pha giữ iện áp ở h i ầu quạt v ƣờng ộ ng iện qua nó là
 , với cos   0,8 Hã ịnh công suất ịnh mức của quạt iện.
A. 90 W B. 266 W C. 80 W D. 160 W.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
U AB  U  U R  U 2AB  U 2  U 2R  2UU R cos 

UR
 3802  U 2R  2202  2U R 220.0,8  U R  180,34(V)  I   0,512(A)
R
P  UI cos   220.0,512.0,8  90,17(W)
Ví dụ 19: Cho mạ h iện xoay chiều gồm ng èn â t mắc nối tiếp với ộng ơ o
chiều 1 pha. Biết các giá trị ịnh mức củ èn l V – 4 W, iện p ịnh mức củ ộng
ơl V Khi tv o ầu oạn mạ h iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 331 V thì
cả èn v ộng ơ ều hoạt ộng úng ông suất ịnh mức. Công suất ịnh mức củ ộng ơ

A. 389,675 W B. 305,025 W C. 543,445 W D. 485,888 W
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
PR 240
I   2(A) U AB  U  U R  U 2AB  U 2  U 2R  2UU R cos 
U R 120

1417
 3312  2202  1202  2.220.120.cos   cos  
1600
1417
 P  UI cos   220.2.  389, 675(W)
1600
Ví dụ 20: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt iện loại 110 V – 100 W
hoạt ộng nh thƣờng ƣới một iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối
tiếp với quạt một biến trở B n ầu họ sinh ể biến trở có giá trị 100 th o thấ ƣờng
ộ hiệu dụng trong mạch là 0,5 A và công suất của quạt iện ạt 80%.
Tính hệ số công suất toàn mạch, hệ số công suất của quạt v iện áp
hiệu dụng trên quạt lúc này. Muốn quạt hoạt ộng nh thƣờng thì
phải iều chỉnh biến trở nhƣ thế nào? Biết iện áp giữ h i ầu oạn
mạch sớm ph hơn ng iện trong mạch.
Hƣớng dẫn:

Trang 365 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
* Lú ầu, ộng ơ hoạt ộng ƣới ịnh mức, công suất tiêu thụ của nó:
80
P '  UI cos   .100  U.0,5.cos   U cos   160(V)
100
Điện áp hiệu dụng trên R: U R  IR  50(V)
Từ phƣơng tr nh vé tơ:
U AB  U  U R chiếu lên trục hoành và trụ tung t ƣợc:
 U AB cos AB  U R  U cos 

 U AB sin AB  0  U sin 

220 cos AB  50  160 AB  17,340


  
220sin AB  0  U sin   U sin   65,574
Kết hợp U sin   65,574 với U cos   160 , suy ra:   22, 2860 , U  172,9V
* Khi ộng ơ hoạt ộng nh thƣờng:
P  UI cos   100  110.I.cos 22, 286  I  0,9825(A)

Từ phƣơng tr nh vé tơ: U AB  U  U R chiếu lên trục hoành và trục tung ta


ƣợc:
 U AB cos AB  U R  U cos  220 cos AB  U R  110 cos 22, 286
 
 U AB sin AB  0  U sin  220sin AB  0  110.sin 22, 286
UR
 AB  10,930  U R  114, 23  R   116()
I
Để quạt hoạt ộng nh thƣờng th R tăng 116  100  16()
Ví dụ 21: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt iện loại 180 V – 220 W
hoạt ộng nh thƣờng ƣới một iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối
tiếp với quạt một biến trở B n ầu họ sinh ể biến trở có giá trị 70() th o thấ ƣờng
ộ hiệu dụng trong mạch là 0,75 A và công suất của quạt iện ạt 92,8%. Muốn quạt hoạt
ộng nh thƣờng thì phải iều chỉnh biến trở nhƣ thế nào?
A. Giảm i 20() B. Tăng thêm 12()
C. Giảm i 12() D. Tăng thêm 20()
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
* Lú ầu, ộng ơ hoạt ộng ƣới ịnh mức, công suất
tiêu thụ của nó:
92,8
P  UI cos   .120  U.0, 75cos 
100

Trang 366 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 U cos   148, 48(V)

Từ phƣơng tr nh vé tơ: U AB  U R  U chiếu lên trục hoành và trụ tung t ƣợc:


 U AB cos AB  U R  U cos  220 cos AB  70.0, 75  148, 48
 
 U AB sin AB  0  U sin  220sin AB  0  U sin 
 U sin   89, 482 kết hợp U cos   148, 48 , suy ra:   0,5424 rad hay cos   0,8565
* Khi ộng ơ hoạt ộng nh thƣờng:
P  UI cos   120  180.I.0,8565  I  0, 7784(A)

Từ phƣơng tr nh vé tơ: U AB  U  U R chiếu lên trục ho|nh và trụ tung t ƣợc:


 U AB cos AB  U R  U cos  220 cos AB  U R  180 cos 0,5424
 
 U AB sin AB  0  U sin  220sin AB  0  180.sin 0,5424
UR
 AB  0, 436(rad)  U R  45, 25  R   58()
I
Giảm i 70  58  12()
Chú ý: Nếu biết điện trở trong của động cơ thì có thể tính được hiệu suất của động cơ như
sau:
 P
P  UI cos   I  U cos 
Động cơ 1 pha: 
H  Pi  P  I r
2

 P P

 P
P  3UI cos   I  3U cos 
Động cơ 3 pha: 
H  Pi  P  3I r
2

 P P
Ví dụ 22: Một ộng ơ iện xoay chiều có công suất tiêu thụ l 473 W, iện trở trong
7,568() và hệ số công suất là 0,86. Mắc nó vào mạng iện xoay chiều iện áp hiệu dụng
V th ộng ơ hoạt ộng nh thƣờng. Hiệu suất ộng ơ l
A. 86%. B. 90%. C. 87%. D. 77%
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
P 473
P  UI cos   I    2,5(A)
U cos  220.0,86
P P  I2 r 2,52.7, 68
H  co   1  0,9  90%
P P 473

Trang 367 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 23: ĐH - 2012) Một ộng ơ iện xoay chiều hoạt ộng nh thƣờng với iện áp hiệu
dụng V, ƣờng ộ ng iện hiệu dụng 0,5A và hệ số công suất củ ộng ơ l ,8 Biết
rằng công suất hao phí củ ộng ơ l W Hiệu suất củ ộng ơ tỉ số giữa công suất hữu
ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là
A. 80%. B. 90%. C. 92,5%. D. 87,5%
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Pco UI cos   Php 11
H   1  0,875  87,5%
P UI cos  220.0,5.0,8
Ví dụ 24: Một ộng ơ không ồng bộ ba pha tiêu thụ công suất l 3,6 kW, iện trở trong của
mỗi cuộn là 2 và hệ số công suất l ,8 Động ơ mắc hình sao mắc vào mạng iện mắc
hình sao với iện áp hiệu dụng V th ộng ơ hoạt ộng nh thƣờng Coi năng lƣợng vô
ích chỉ do tỏa nhiệt trong các cuộn dây của stato. Hiệu suất ộng ơ l
A. 92,5% B. 92,5%. C. 99,7%. D. 90,625%.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
P 3600
P  3UI cos   I    7,5(A)
3U cos  3.200.0,8
Pi P  3I2 r 3.7,552.2
H   1  90, 625%
P P 3600
Ví dụ 25: Trong ộng ơ không ồng bộ ba pha, gọi O l iểm ồng quy của ba trục cuộn
dây của stato. Giả sử từ trƣờng trong ba cuộn dây g}y ra ở iểm O lần lƣợt là :
 2   2 
B1  B0 cos t(T) , B2  B0 cos  t   (T) , B3  B0 cos  t   (T) . Vào thời iểm nào
 3   3 
1
từ trƣờng tổng hợp tại O hƣớng ra khỏi cuộn 1 thì sau chu kì nó sẽ hƣớng
3
A. ra cuộn 2 B. ra cuộn 3 C. vào cuộn 3 D. vào cuộn 2.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Giả sử tại thời iểm t  0 , từ trƣờng tổng hợp tại O hƣớng ra khỏi
cuộn 1 thì B1  B0 .

T  2 T 2 
Tại thời iểm t  thì B3  B0 cos  .    B0 , tức là từ
3  T 3 3 
trƣờng tổng hợp hƣớng ra khỏi cuộn 3.

Trang 368 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MÁY BIẾN ÁP
Phƣơng pháp giải
E0 2fN0
Suất iện ộng hiệu dụng: E  
2 2
U1 N1 P U I cos 2
Công thức máy biến áp:  ;H  2  2 2
U2 N2 P1 U1I1

Công thức máy biến p lí tƣởng ( H  100% )và mạch thứ cấp có hệ số công suất cos2 :

U1 I 2 N
 cos 2  1
U 2 I1 N2

U1 I 2 N1
Công thức máy biến p lí tƣởng ( H  100% )và cuộn thứ cấp nối với R:  
U 2 I1 N 2

Ví dụ 1: Cuộn thứ cấp của một máy biến áp có 800 vòng. Từ thông trong lõi biến thế biến
thiên với tần số 50 Hz và giá trị từ thông cự ại qua một vòng dây bằng 2,4 mWb. Tính suất
iện ộng hiệu dụng cuộn thứ cấp.
A. 220 V B. 456,8 V C. 426,5 V D. 140 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
E0 2fN 0 2.50.800.2, 4.103
E    426,5(V)
2 2 2
Ví dụ 2: ĐH-2008) Một máy biến áp có cuộn sơ ấp v ng â ƣợc mắc vào mạng
iện xoay chiều iện áp hiệu dụng V Khi iện áp hiệu dụng ở h i ầu cuộn thứ
cấp ể hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến {p. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 2500 B. 1100 C. 2000 D. 2200
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
U1 N1 220 1000
    N 2  2200
U2 N2 484 N2

 U1 N1
U  N
 U U'
Chú ý: Nếu thay đổi vai trò của các cuộn dây thì:  2  1 1 1
2

 U '1  N 2 U 2 U '2
 U '2 N1

Ví dụ 3: Đ t một iện áp xoay chiều u  200cos t(V) v o h i ầu cuộn â sơ ấp của một

máy biến thế lí tƣởng th iện áp hiệu dụng o ƣợc ở h i ầu cuộn thứ cấp là 10 2 V. Nếu
iện áp xoay chiều u  30cost(V) v o h i ầu cuộn dây thứ cấp th iện p o ƣợc ở hai
ầu cuộn dâ sơ ấp bằng

Trang 369 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 300 V B. 200 2 V C. 300 2 V D. 150 2 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

U1U '1 100 2.15 2


1  1  U '2  15 2(V)
U 2 U '2 10 2U '2
Ví dụ 4: Mắc cuộn thứ nhất của một máy biến p lí tƣởng vào một nguồn iện xoay chiều thì
suất iện ộng hiệu dụng trong cuộn thứ hai là 20 V, mắc cuộn thứ hai vào nguồn iện xoay
chiều th suất iện ộng hiệu dụng trong cuộn thứ nhất l 7, V Tính iện áp hiệu dụng
của nguồn iện.
A. 144 V B. 5,2 V C. 13,6 V D. 12 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
U1U '1 E.E
1  1  E  12(V)
U 2 U '2 20.7, 2
Chú ý: Nếu một cuộn dây nào đó (VD cuộn sơ cấp) có n vòng dây quấn ngược thì từ trường
của n vòng này ngược với từ trường của phần còn lại nên nó có tác dụng khử bớt từ trường
của n vòng dây còn lại, tức là cuộn dây này bị mất đi 2n vòng.
U1 N1  2n

U2 N2
Ví dụ 5: Một máy biến p lí tƣởng có cuộn sơ ấp gồm 100 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm
150 vòng dây. Mắ h i ầu cuộn sơ ấp vào mạng iện xoay chiều iện áp hiệu dụng 5 V.
Nếu ở cuộn sơ ấp có 10 vòng dây bị quấn ngƣợ th iện áp hiệu dụng ở h i ầu cuộn thứ
cấp khi ể hở là
A. 7,500 V B. 9,375 V C. 8,333 V D. 7,780 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Cuộn sơ ấp em nhƣ mất i v ng:
U1 N1  2n 5 100  20
    U 2  9,375(V)
U2 N2 U2 150

Ví dụ 6: Một máy biến áp cuộn sơ ấp gồm 1100 vòng mắc vào mạng iện xoay chiều 220
(V) và cuộn thứ cấp ể lấ r iện áp 15 (V). Nếu ở cuộn thứ cấp có 15 vòng dây bị quấn
ngƣợc thì tổng số vòng dây của cuộn thứ cấp là bao nhiêu?
A. 75 B. 60 C. 90 D. 105
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
U1 N1 220 1100
    N 2  105
U 2 N 2  2n 1 N 2  30

Trang 370 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 7: Một máy biến áp với cuộn sơ ấp gồm v ng ƣợc mắc vào mạng iện xoay
chiều. Cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Bỏ qua mọi hao phí ở máy biến {p. Cuộn thứ cấp nối với
iện trở thuần th ng iện chạy qua cuộn thứ cấp l A Hã ịnh ng iện chạy qua
cuộn sơ ấp.
A. 0,05 A B. 0,06 A C. 0,07 A D. 0,08 A
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Vì máy biến p lí tƣởng và cuộn thứ cấp nối với R nên ta áp dụng công thức:
U1 I 2 N1 N
   I1  I 2 2  0, 05(A)
U 2 I1 N 2 N1
Chú ý: Nếu cuộn thứ cấp của máy biến áp nối với RLC:
 U1 N1 U2
U   U 2  ?  I 2 
N2 R 2   Z L  ZC 
2
 2

 P2 I 22 R
 H    I1  ?
 P1 U1I1

Ví dụ 8: Cho một máy biến áp có hiệu suất 80%. Cuộn sơ ấp có 100 vòng, cuộn thứ cấp có
200 vòng. Mạ h sơ ấp lí tƣởng, t v o h i ầu cuộn sơ ấp iện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng 100 V và tần số 5 Hz H i ầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn â iện trở
0,5
50 , ộ tự cảm H Cƣờng ộ ng iện hiệu dụng mạ h sơ ấp nhận giá trị:

A. 5 A B. 10 A C. 2 A D. 2,5 A
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
U1 N1 100 100 U2
    U 2  200(V)  I 2   2 2(A)
U2 N2 U 2 200 R 2  ZL2

I22 R 8.50
H  0,8   I1  5(A)
U1I1 100I1
Ví dụ 9: Một máy biến p lí tƣởng có tỉ số vòng dây của cuộn sơ ấp và thứ cấp là 2. Cuộn
thứ cấp nối với tải tiêu thụ iện trở 200 , cuộn sơ ấp nối với iện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng V D ng iện hiệu dụng qua cuộn sơ ấp là
A. 0,25 A B. 0,6 A C. 0,5 A D. 0,8 A
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Vì máy biến p lí tƣởng và cuộn thứ cấp nối với R nên ta áp dụng công thức:

Trang 371 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 N2 U2
 U 2  N .U1  100(V)  I 2  R  0,5(A)
U 2 I1 N 2 
  
1

U1 I 2 N1 I  N 2 .I  0, 25(A)
 1 N1 2

Chú ý: Đối với máy biến áp lí tưởng mà cuộn thứ cấp có nhiều đầu ra (chẳng hạn có 2 đầu
ra) và các đầu ra nối với R thì áp dụng công thức:
 U2 N2 U2
U  N I2 
 1 R
Psc  Ptc  U1I1  U 2 I 2  U 3I3 
1

 U3  N3 U
I3  3
 U1 N1 R'

U 2 I1 N 2 U 3 I1 N 3
Nếu áp dụng công thức   ,   thì sẽ dẫn đến kết quả sai!
U1 I 2 N1 U1 I3 N1

Ví dụ 10: Một máy biến p lí tƣởng, cuộn sơ ấp có N1  1000 v ng ƣợc nối v o iện áp

hiệu dụng không ổi U1  200(V) . Thứ cấp gồm ầu ra với số vòng dây lần lƣợt là N 2

vòng và N3  25 v ng, ƣợc nối kín th ƣờng ộ hiệu dụng lần lƣợt l ,5 A v , A Điện

áp hiệu dụng h i ầu cuộn N 2 l V Coi ng iện v iện p luôn ùng ph Cƣờng ộ


ng iện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ ấp là
A. 0,100 A B. 0,045 A C. 0,055 A D. 0,150 A
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
N3
U3  U1 25
Psc  Ptc  U1I1  U 2 I 2  U 3I3 
N1
 200.I1  10.0,5  200 .1, 2
1000
 I1  0, 055(A)

Ví dụ 11: Một máy biến p lí tƣởng, cuộn sơ ấp N1  1000 v ng ƣợc nối v o iện áp hiệu

dụng không ổi U1  400(V) . Thứ cấp gồm 2 cuộn N 2  50 vòng, N3  100 vòng. Giữa 2

ầu N 2 ấu với một iện trở R  40 , giữ ầu N3 ấu với một iện trở R '  10 . Coi

ng iện v iện p luôn ùng ph Cƣờng ộ ng iện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ ấp

A. 0,150 A B. 0,450 A C. 0,425 A D. 0,015 A
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 U1 N1 400 1000 U 2 20
 U  N  U  50  U 2  20(V)  I 2  R  40  0,5(A)
 2 2 2

 U1  N1  400  1000  U  40(V)  I  U3  40  4(A)
 U3 N3 U3 100
2 3
R ' 10

Trang 372 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Psc  Ptc  U1I1  U 2 I2  U3I3  400.I1  20.0,5  40.4  I1  0, 425(A)

N1
Chú ý: Khi cho biết U1 , , H và mạch thứ cấp nối RLC, để tính P1 , P2 ta làm như sau:
N2

 N2 U2
 U 2  N U1  I 2 
R 2   Z L  ZC 
2
 1

 P2
P2  I 2 R; H  P  P1  ?
2

 1

Ví dụ 12: Một máy biến p lí tƣởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ ấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn sơ
cấp nối với iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là
mạ h iện RLC không phân nhánh gồm iện trở thuần 60 , cảm kháng 60 3 và dung

kháng 120 3 . Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là
A. 180 W B. 90 W C. 135 W D. 26,7 W
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
U1 N1 120 2 U 22 R
    U 2  180(V)  P2  I 22 R 2  135(W)
R   Z L  ZC 
2
U2 N2 U2 3

Ví dụ 13: Cho một máy biến áp có hiệu suất 90%. Cuộn sơ ấp có 200 vòng, cuộn thứ cấp có
400 vòng. Cuộn sơ ấp nối với iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 5 V H i ầu cuộn
thứ cấp nối với một cuộn â iện trở hoạt ộng 90 và cảm kháng là 120 . Công suất
mạ h sơ ấp là
A. 150 W B. 360 W C. 250 W D. 400 W
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
U1 N1 150 200
    U 2  300(V)
U2 N2 U 2 400

U 22 R 3002.90
 P2  I22 R   360(W)
R 2  Z2L 902  1202
P2 360
H  0,9   P1  400(W)
P1 P1

Chú ý: Nếu mạch thứ cấp nối các bóng đèn giống nhau ( Uñ  Pñ ) gồm m dãy mắc song song,
trên mỗi dãy có n bóng mà các bóng đều sáng bình thường thì

Trang 373 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
P2  m.n.Pd  U1 N1
 U  N
 Pd  2
I 2  mId  m
2

 Ud H  P2  P2
 U 2  nU d  P1 U1I1

Ví dụ 14: Cuộn sơ ấp của một máy biến áp gồm v ng ƣợc mắc vào mạng iện xoay
chiều. Cuộn thứ cấp gồm 220 vòng dây nối với ng èn giống nhau có kí hiệu 12 V – 18
W mắc 5 dãy song song trên mỗi ã 4 ng èn Biết ng èn s{ng nh thƣờng và
hiệu suất của máy biến p 96 Cƣờng ộ hiệu dụng qua cuộn sơ ấp và thứ cấp lần lƣợt là
A. 1,5625 A và 7,5 A B. 7,5 A và 1,5625 A
C. 6 A và 1,5625 A D. 1,5625 A và 6 A
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
P2  m.n.Pñ  20.18  360(W)  U1 N1 U1 1100

Pñ  U  N  48  220  U1  240(V)
 18  2
I2  m  5.  7,5(A)
2

 Uñ 12 H  P2  P2  0,96  360  I  1,5625(A)
U  nU  4.12  48(V)  P1 U1I1 240I1
1
 2 ñ

Chú ý: Nếu mạch thứ cấp nối với động cơ điện ( P  UI cos  ) bình thường thì

P2  P  U1 N1
 U  N
 P  2
I2  I 
2

 U cos  H  P2  P2
 U 2  U  P1 U1I1

Ví dụ 15: Một máy hạ áp hiệu suất 90% có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ ấp và thứ cấp 2,5.
Ngƣời ta mắ v o h i ầu cuộn thứ cấp một ộng ơ V – 396 W, có hệ số công suất 0,8.
Nếu ộng ơ hoạt ộng nh thƣờng th ƣờng ộ hiệu dụng trong cuộn sơ ấp và thứ cấp lần
lƣợt là
A. 0,8A và 2,5 A B. 1A và 1,6A C. 0,8A và 2,25A D. 1 A và 2,5 A
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
P2  P  396(W)  U1 N1 U1
  U  N  220  2,5  U1  550(V)
 P 396  2
I 2  I    2, 25(A) 2

 U cos  220.0,8 H  P2  0,9  396  I  0,8(A)
 U 2  U  220(V)  U1I1 550I1
1

Ví dụ 16: Một máy hạ p lí tƣởng có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ ấp và thứ cấp là 2,5.
Ngƣời ta mắ v o h i ầu cuộn thứ cấp một ộng ơ V – 440W, có hệ số công suất 0,8.
Trang 374 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Nếu ộng ơ hoạt ộng nh thƣờng th ƣờng ộ hiệu dụng trong cuộn sơ ấp và thứ cấp lần
lƣợt là
A. 0,8A và 2,5 A B. 1A và 1,6A C. 1,25A và 1,6A D. 1 A và 2,5 A
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
P2  P  440(W)  U1 N1 U1
  U  N  220  2,5  U1  550(V)
 P 440  2
I2  I    2,5(A) 2

 U cos  220.0,8 H  P2  1  400  I  0,8(A)
 U 2  U  220(V)  U1I1 550I1
1

U1 I 2 N1
Bình luận: Nếu áp dụng công thức   thì tìm ra kết quả sai I1  1(A) . Trong
U 2 I1 N 2

U1 I 2 N
trường hợp này công thức trên phải là  cos   1
U 2 I1 N2
Ví dụ 17: Một máy biến thế hiệu suất là 96%, số vòng cuộn sơ ấp và thứ cấp là 6250 vòng
và 1250 vòng, nhận công suất 10 kW từ mạng iện xoay chiều. Biết iện áp hiệu dụng giữa
h i ầu cuộn sơ ấp là 1000 V và hệ số công suất của cuộn thứ cấp là 0,8. Công suất nhận
ƣợc ở cuộn thứ cấp v ƣờng ộ hiệu dụng trong cuộn thứ cấp lần
lƣợt là
A. 9600 W và 6 A B. 960 W và 15 A
C. 9600 W và 60 A D. 960 W và 24 A
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 U1 N1 1000 6250
 U  N  U  1250  U 2  200(V)
 2 2 2

P U
H  2  2 2I cos 2 200.I 2 .0,8
 0,96   I 2  60(A)
 P1 P1 9600

Chú ý: Đối với máy biến thế tự ngẫu thì cuộn sơ cấp và thứ cấp được lấy ra từ một cuộn dây,
nếu nối ab với mạng điện xoay chiều, nối bc với mạch tiêu thụ thì:
 U1 N1
 N1  N ab U  N
 2 2
 
 N 2  N bc  N ab  N ac H  P2  U 2 I 2 cos 2
 P1 U1I1

Ví dụ 18: Máy biến áp tự ngẫu dùng cho các tải có công suất nhỏ là một máy biến áp chỉ có
một cuộn d}y. Biến thế tự ngẫu cuộn ab gồm 1000 vòng. Vòng dây thứ 360 kể từ ƣợc nối
với chốt Ngƣời ta nối a, b với mạng iện xoay chiều 220 V – 50 Hz (cuộn ab lúc này gọi là

Trang 375 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
cuộn sơ ấp) và nối bc với R  10 oạn bc lúc này gọi là cuộn thứ cấp Tính ng iện
ƣ v o iến thế. Bỏ qua mọi hao phí trong biến thế.
A. 9,6125 A B. 6,7 A C. 9,0112 A D. 14,08 A.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 N1  N ab  1000

 N 2  N bc  N ab  N ac  640

 U1 N1 220 1000
 U  N  U  640  U 2  140,8(V)

Cách 1:  2 2 2

H  P2  U 2 I2 cos 2  1  140,8.14, 08.1  I  9, 0112(A)


 P1 U1I1 220.I1
1

U1 I 2 N1 14, 08 1000
Cách 2:      I1  9, 0112(A)
U 2 I1 N 2 I1 640

Chú ý: Bình thường máy biến áp có hai lõi thép và cuộn sơ cấp quấn trên một lõi, cuộn thứ
U1 N1
cấp quấn trên lõi còn lại: 
U2 N2
Nếu máy biến áp có n lõi thép và cuộn sơ cấp và thứ cấp được quấn 2 trong n lõi thì từ thông

ở cuộn sơ cấp  được chia đều cho (n – 1) lõi còn lại. Từ thông qua cuộn thứ cấp là
n 1
nên điện áp trên cuộn thứ cấp giảm (n – 1) lần. Ta có thể xem như điện áp trên cuộn sơ cấp
U1
N
chia đều cho (n – 1) nhánh và mỗi nhánh chỉ nhận được 1 phần: n  1  1
U2 N2

Chứng minh: Suất điện động ở cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là:

 d U1
e1  N1 dt e N  n  1  N1

  1  1  n  1 
d e2 N 2 U2 N2
e 2   N 2
  n  1 dt
Ví dụ 19: Một máy biến p lõi ối xứng gồm bốn nh nh nhƣng hỉ h i nh nh ƣợc
quấn hai cuộn dây. Khi mắc một cuộn â v o iện áp xoay chiều th ƣờng sức từ do nó
sinh ra không bị tho t r ngo i v ƣợ hi ều cho hai nhánh còn lại. Khi mắc cuộn 1 (có
v ng v o iện áp hiệu dụng 60 V thì ở cuộn khi ể hở iện áp hiệu dụng là 40 V.
Số vòng dây của cuộn 2 là
A. 2000 vòng B. 200 vòng C. 600 vòng D. 400 vòng
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 376 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U1
60
 n  1 N
 1  4 1 
1000
 N 2  2000
U2 N2 40 N2

Chú ý: Nhớ lại trong trường hợp máy biến áp hai cuộn dây khi hoán đổi vai trò ta đã rút ra
 U1 N1
U  N

công thức:  2  U1U '1  U 2 U '2
2

U '
 1  1 N
 U '2 N 2

 U1

  n  1  N1
 U N2 U1 U '1
Tương tự với biến áp có n lõi thép:  2
  U 2 U '2
 U '1  n  1  n  1
  n  1 N
  2
 U '2 N1

Ví dụ 20: Một máy biến p lõi ối xứng gồm 5 nh nh nhƣng hỉ h i nh nh ƣợc quấn
hai cuộn dây. Khi mắc một cuộn â v o iện áp xoay chiều th ƣờng sức từ do nó sinh
ra không bị tho t r ngo i v ƣợ hi ều cho hai nhánh còn lại. Khi mắc cuộn v o iện
áp hiệu dụng 120 V thì ở cuộn khi ể hở iện áp hiệu dụng U2 . Khi mức cuộn 2 với

iện áp hiệu dụng 3U2 th iện áp hiệu dụng ở cuộn khi ể hở là


A. 22,5 V B. 60 V C. 30 V D. 45 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
U1 U '1 120 3U 2
 U 2 U '2  .  U 2 U '2  U '2  22,5(V)
 n  1  n  1 5 1 5 1

Chú ý: Khi áp dụng các công thức trên thì điện trở của các cuộn dây không đáng kể và coi từ
thông là khép kín. Nếu cuộn thứ cấp để hở còn cuộn sơ cấp có điện trở thuần thì có thể xem
điện áp vào phân bố trên R và trên cuộn cảm thuần L:
Z U 
U1  U R  U L  U12  U 2R  U 2L  L  L 
 R UR 
Chỉ có thành phần U L gây ra hiện tượng cảm ứng điện từ nên công thức máy biến áp lúc này

U L N1
là: 
U2 N2

Trang 377 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 21: Cuộn sơ ấp của một máy biến p lí tƣởng cuộn sơ ấp có N1  1100 vòng và cuộn

thứ cấp có N2  2200 vòng. Dùng dây dẫn có tổng iện trở R ể nối h i ầu cuộn sơ ấp của

máy biến áp với iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn ịnh là U1  82V thì khi không

nối tải iện áp hiệu dụng giữ h i ầu cuộn thứ cấp là U2  160V . Tỉ số giữ iện trở thuần

R và cảm kháng ZL của cuộn sơ ấp là


A. 0,19 B. 0,15 C. 0,42 D. 0,225
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
U L N1 U 1100
  L   U L  80(V)
U2 N2 160 2200

R UR
U12  U2L  U2R  822  802  U2R  U2R  18(V)    0,225
ZL U L

Ví dụ 22: Máy biến thế mà cuộn sơ ấp có 1100 vòng dây và cuộn thứ cấp có 2200 vòng.
Nối ầu của cuộn sơ ấp với iện áp xoay chiều 40 V – 50 Hz. Cuộn sơ ấp iện trở
thuần 3 và cảm kháng 4 . Điện áp hiệu dụng giữ h i ầu cuộn thứ cấp khi ể hở là
A. 80 V B. 72 V C. 64 V D. 32 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
U L ZL 4 3
Ta nhận thấy:    UR  UL
UR R 3 4

 2 2
3 2
 U1  U L  U R  40  U L    U L  U L  32(V)
2 2 2 2

 4

 U L  N1  32  1100  U  64(V)
 U 2 N 2 U 2 2200
2

Chú ý:
 U1 N1
U  N

* Khi máy biến áp có số vòng dây ở cuộn sơ cấp thay đổi ta dùng:  2 2

 U1  N1  n
 U '2 N2

 U 2 N1
U  N

* Khi máy biến áp có số vòng dây ở cuộn thứ cấp thay đổi ta dùng:  1 2

 2  2 n
U N
 U '1 N1

Ví dụ 23: Đ t v o h i ầu cuộn sơ ấp của một máy biến p lí tƣởng (bỏ qua hao phí) một
iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không ổi th iện áp hiệu dụng giữ h i ầu cuộn thứ
Trang 378 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
cấp ể hở là 300 V. Nếu giảm bớt một phần ba tổng số vòng dây của cuộn thứ cấp th iện áp
hiệu dụng giữ h i ầu ể hở của nó là
A. 100 V B. 200 V C. 220 V D. 110 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
N2
N2 
U 2 N1 U 2 3  2 N2
 ; 
U1 N 2 U '1 N1 3 N1

U '2 2 U' 2
   2   U '2  200(V)
U2 3 300 3
Ví dụ 24: ĐH- Đ t v o h i ầu cuộn sơ ấp của một máy biến p lí tƣởng (bỏ qua hao
phí) một iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không ổi th iện áp hiệu dụng giữ h i ầu
cuộn thứ cấp ể hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n v ng â th iện áp hiệu dụng
giữ h i ầu ể hở của nó là U, nếu tăng thêm n v ng â th iện p l U Nếu tăng
thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp th iện áp hiệu dụng giữ h i ầu ể hở của cuộn này bằng
A. 100 V B. 200 V C. 220 V D. 110 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
100 N 2
U  N
 1 1

 U N2  n 
 
U2 N2  U1 N1  N2  n N
   2 n 2
U1 N1  2U  N 2  n  N2  n 3
 U1 N1 

 U '  N 2  3n  2. N 2  U '  2. 100  U '  200(V)
 U1
 N1 N1 U1 U1

Ví dụ 25: Đ t v o h i ầu cuộn â sơ ấp của một máy biến thế lí tƣởng một iện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng không ổi th iện áp hiệu dụng giữ h i ầu cuộn thứ cấp ể hở
của nó là 100 V. Nếu chỉ tăng thêm n v ng â ở cuộn â sơ ấp th iện áp hiệu dụng giữa
h i ầu ể hở của cuộn thứ cấp là U. Nếu chỉ giảm i n v ng â ở cuộn â sơ ấp th iện
áp hiệu dụng giữ h i ầu ể hở của cuộn thứ cấp là 2U. Nếu chỉ tăng thêm n v ng â ở
cuộn sơ ấp th iện áp hiệu dụng giữ h i ầu cuộn thứ cấp ể hở là
A. 50 V B. 60 V C. 100 V D. 120 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 379 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 U1 N1
100  N
 2

 U1 N1  n 
 
U1 N1 U N 2  N1  n N
   2 n 1 .
U2 N2  U N  n  N  n 3
1
 1 1
 2U N 2 

 U1  N1  2n  5 . N1  U1  5 U1  U '  60(V)
U'
 N2 3 N2 U ' 3 100

Ví dụ 26: Khi t một iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không ổi vào cuộn sơ ấp thì
iện áp hiệu dụng thứ cấp là 20 V. Nếu tăng số vòng dây thứ cấp 6 v ng th iện áp hiệu
dụng thứ cấp là 25 V. Nếu giảm số vòng dây thứ cấp 9 v ng th iện áp hiệu dụng thứ cấp là
A. 10 V B. 12,5 V C. 17,5 V D. 15 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 20 N 2 
U  N 
 1  5 N 2  60
   N 2  240
1

U2 N2  25 N 2  60  4 N2
  
U1 N1  U1 N1 
 U ' N 2  90 240  90 150 N 2 U ' 150 20
       U '  12,5
 1
U N 1 N 1 240 N1 U 1 240 U1

Ví dụ 27: ĐH-2011) Một học sinh quấn một máy biến áp với dự ịnh số vòng dây của cuộn
sơ ấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số
vòng dây. Muốn ịnh số vòng dây thiếu ể quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp ho ủ, học
sinh n t v o h i ầu cuộn sơ ấp một iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không ổi,
rồi dùng vôn kế ịnh tỉ số iện áp ở cuộn thứ cấp ể hở và cuộn sơ ấp Lú ầu tỉ số iện
áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số iện áp bằng 0,45.
Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến p Để ƣợc máy biến p úng nhƣ ự ịnh, học sinh này
phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp
A. 40 vòng dây B. 84 vòng dây C. 100 vòng dây D. 60 vòng dây
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
N 2  0,43N1  N1  1200
U2   
N2  N1  N 2  24  0,45N1  N 2  516
U1 
N 2  24  n  0,5N1  516  24  n  0,5.1200  n  60
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TRUYỀN TẢI ĐIỆN
Phƣơng pháp giải

Trang 380 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
P
Cƣờng ộ hiệu dụng chạ trên ƣờng dây: I 
U cos 
Độ giảm thế trên ƣờng dây:
PR Xem cos =1 PR
U  IR   U 
U cos  U
2
 P 
Công suất h o phí trên ƣờng dây: P  I R   2
 R
 U cos  
Điện năng h o phí trên ƣờng dây sau thời gian t: A  Pt
P PR
Phần trăm h o phí: h  
P  U cos  2

Hiệu suất truyền tải: H  1  h


1
Điện trở tính theo công thức: R  
S
Ví dụ 1: Ngƣời ta cần truyền một công suất iện 200 kW từ nguồn iện iện áp 5000 V
trên ƣờng â iện trở tổng cộng 20  và hệ số công suất bằng Độ giảm thế trên
ƣờng dây truyền tải là:
A. 40 V B. 400 V C. 80 V D. 800 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
P 200.103
U  IR  R .20  800  V 
U cos  5000.1
Ví dụ 2: Một m ph t iện xoay chiều có công suất KW D ng iện nó phát ra sau khi
tăng thế ƣợc truyền i ằng một dây dẫn có tổng chiều i km ƣờng kính 0,39
cm và làm bằng hợp kim iện trở suất bằng 1,8.108  m  . Biết hệ số công suất ƣờng

dây bằng 1. Tính công suất h o phí trên ƣờng dây nếu iện p ƣ lên l 5 kV
A. 0,16 MW B. 0,03 MW C. 0,2 MW D. 0,12 MW
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
1 1 200.103
Điện trở ƣờng dây: R     2  1,8.108.  301  
r   0,195.102 
2
S

Công suất h o phí trên ƣờng dây:

Trang 381 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2 2
 P   1000.103 
P     .301  0,12.10  W 
6
 R 
 U cos  
3
 50.10 .1 
Ví dụ 3: Ở nơi ph t ngƣời ta truyền công suất truyền tải iện năng l , MW ƣới iện áp 6
kV Điện trở củ ƣờng dây truyền tải từ nơi ph t ến nới tiêu thụ là 4,05  . Hệ số công
suất củ oạn mạ h ,9 Gi iện ồng/kWh thì trung bình trong 30 ngày, số tiền khấu
hao là
A. 144 triệu ồng B. 734,4 triệu ồng C. 110,16 triệu ồng D. 152,55 triệu ồng
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Công suất h o phí trên ƣờng dây:
2 2
 P   1, 2.106 
P   R   .4,05  200.10  W 
3

 U cos  
3
 6.10 .0,9 
Điện năng h o phí trên ƣờng dây sau 30 ngày:
A  Pt  200  kW   30  24  h   144.103  kWh 

Tiền iện khấu hao: 144.103  1000  144.106  VND 

Chú ý: Khi công suất đưa lên đường dây không đổi, điện áp năng n lần thì công suất
hao phí giảm n 2
Ví dụ 4: Bằng một ƣờng dây truyền tải, iện năng từ một n m ph t iện nahor có công
suất không ổi ƣợ ƣ ến một ƣởng sản xuất. Nếu tại nh m iện, dùng máy biến áp
có tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộn sơ ấp là 4 thì tại nơi sử dụng sẽ cung cấp ủ iện
năng ho 8 m hoạt ộng. Nếu dùng máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp và
cuộn sơ ấp là 10 thì tại nơi sử dụng cung cấp ủ iện năng ho 95 m hoạt ộng. Nếu t
ƣởng sản xuất tại nh m iện thì cung cấp ủ iện năng ho o nhiêu m ?
A. 90 B. 100 C. 85 D. 105
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Gọi P, P và P1 lần lƣợt là công suất nh m iện, công suất h o phí ƣờng â khi hƣ
dùng máy biến thế và công suất tiêu thụ của mỗi áy ở ƣởng sản xuất.
 P
P  25  80P1
Theo bài ra:   P  100P1
P  P
 95P1
 100
Ví dụ 5 (ĐH - 2012): Điện năng từ một trạm ph t iện ƣợ ƣ ến một khu t i ịnh ƣ
bằng dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu iện áp tại ầu truyền i tăng từ U lên 2U thì số

Trang 382 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
hộ ân ƣợc trạm cung cấp ủ iện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính ến hao phí
trên ƣờng dây, công suất tiêu thụ iện của các hộ ân ều nhƣ nh u, ông suất của trạm phát
không ổi và hệ số công suất trong trƣờng hợp ều bằng nhau. Nếu iện áp truyền i l
4U thì trạm phát này cung cấp ủ iện năng ho
A. 168 hộ dân B. 150 hộ dân C. 504 hộ dân D. 192 hộ dân
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
P  P  120P1 
  P  32P1
P   P 
 144P1  P  152P1
Cách 1: Theo bài ra:  4 

P  P  nP1  nP1  152P1  32P1  150P1
 16 16
Cách 2: Khi U tăng gấp ôi th h o phí giảm 4 lần nghĩ l phần iện năng tí h tăng thêm
3P / 4  144P1  120P1  P  32P1 Khi U tăng 4 lần thì phần iện năng í h tăng

thêm 15P / 16  30P1 , tứ l ủ cho 120  30  150 hộ dân


Ví dụ 6: Một ƣờng â iện trở tổng cộng 4  dẫn một ng iện xoay chiều một pha từ
nơi sản xuất ến nơi tiêu ùng Điện áp hiêu dụng ở nguồn iện lúc phát ra là 10 kV, công
suất iện là 400 kW. Hệ số công suất của mạ h iện là cos   0,8 . Có bao nhiêu phần trăm
công suất bị mấy mát trên ƣờng dây do tỏa nhiệt?
A. 1,6% B. 2,5% C. 6,4% D. 10%
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
2
 P  P PR 400.103.4
P  I R  
2
 R  h  P  U 2 cos 2   108.0,64  0,025  2,5%
 U cos  
Ví dụ 7: Truyền tải một công suất iện MW ến nơi tiêu thụ bằng ƣờng â ph , iện
áp hiệu dụng ƣ lên ƣờng dây 10 (kV). Mạch tải iện có hệ số công suất 0,8. Muốn cho tỉ
lệ năng lƣợng mất m t trên ƣờng dây không quá 10% công suất truyền th iện trở của
ƣờng dây phải có giá trị thỏa mãn
A. R  6, 4 B. R  4,6 C. R  3, 2 D. R  6,5
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
P PR 0,1.108.0,82
h   10%  R   6, 4   
P U 2 cos 2 106
Ví dụ 8: Một trạm ph t iện xoay chiều có công suất không ổi, truyền iện i với iện áp
ƣ lên ƣờng dây là 200 kV thì tổn h o iện năng l 3 Biết hệ số công suất ƣờng dây
bằng 1. Nếu tăng iện áp truyền tải lên 500 kV thì tổn h o iện năng l

Trang 383 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 12% B. 75% C. 24% D. 4,8%
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

 PR
 h 1 
P PR  U12 U2
h  2   h 2  h1. 12  4,8%
P U h  PR U2
 2
U22

Ví dụ 9: Ngƣời ta truyền tải iện xoay chiều một pha từ một trạm ph t iện ến nơi tiêu thụ
bằng dây dẫn có tổng chiều dài 20km. Dây dẫn làm bằng kim loại iện trở suất
2,5.10 8 m , tiết diện 0,4 cm 2 , hệ số công suất của mạ h iện l Điện áp hiệu dụng và
công suất truyền i ở trạm ph t iện là 10 kV và 500 kW. Hiệu suất truyền tải iện là
A. 93,75% B. 96,14% C. 97,41% D. 96,88%
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

 1 8 2.10000
R   S  2,5.10 . 0, 4.104  12,5   


P  P R  H  P  P  1  PR
2
500.103.12,5
 1   93,75%

 U 2 cos 2  P U 2 cos 2  100002.1
Chú ý: Khi cho hiệu suất truyền tải và công suất nhân được cuối đường dây thì tính được
công suất đưa lên đường dây, công suất hao phí trên đường dây:
P' P' P2 PU 2
H   P  ; P  1  H  P; P  2 R  R 
P H U P2
Ví dụ 10: Từ một m ph t iện ngƣời ta muốn truyền tới nơi tiêu thụ bằng ƣờng dây tải
iện iện trở 40 và có hệ số công suất bằng 1. Biết hiệu suất truyền tải l 98 v nơi
tiêu thụ nhận ƣợc công suất iện 96 kW Điện áp hiệu dụng ƣ lên ƣờng dây là:
A. 10 kV B. 20 kV C. 40 kV D. 30 kV
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

 P' 196
H   0,98   P  200  kW 
 P P
P  1  H  P  4  kW 

P2
P  2 R  4,10 
3  200.103  .40
 U  20.103  V 
2
U U
A
Chú ý: Nếu trong thời gian t điện năng hao phí P : P 
t

Trang 384 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 11: Ngƣời ta cần tải i một công suất 1 MW từ nh m iện về nơi tiêu thụ. Dùng hai
ông tơ iện t ở biến thế và ở ầu nơi tiêu thụ thì thấy số chỉ của chúng ta chênh lệch mỗi
ng êm 6 kWh Tỷ lệ hao phí do chuyền tải iện năng l
A. 0,80% B. 0,85% C. 0,9% D. 0,95%
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
A 216kWh P 9kW
P    9  kW   h    0,9%
t 24h P 1000kW
Ví dụ 12: Điện năng ở một trạm ph t iện ƣợc truyền i ƣới iện áp 2 kV và công suất
200 kW. Hiệu số chỉ củ ông tơ ở trạm ph t v ông tơ tổng ở nơi tiêu thụ sau mỗi ng êm
chên lệch nhau 480 kWh. Công suất h o phí trên ƣờng dây và hiệu suất của quá trình truyền
tải iện lần lƣợt là
A. 100 kW; 80% B. 83 kW; 85% C. 20 kW; 90% D. 40 kW; 95%
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
A 480kWh P  P 200  20
P    20  kW   H    90%
t 24h P 200
PR
Chú ý: Hiệu suất truyền tải h  1  H  thay đổi bằng thay đổi điện áp, điện trở,
U cos 2 
2

công suất truyền tải

 PR
 h  1  H  2
U1 cos 2  1  H2  U 1 
1 1 2

Th ổi U:    
h  1  H  PR 1  H1  U2 


2 2
U 22 cos 2 

 P1R
h1  1  H1  U 2 cos 2 
 1  H 2 P2
Th ổi P:   
h  1  H  P2 R 1  H 1 P1


2 2
U cos 
2 2

 PR1
h1  1  H1  U 2 cos 2  2
 1  H 2 R 2  d1 
Th ổi R:     
h  1  H  PR 2 1  H 1 R 1  d2 


2 2
U cos 
2 2

Ví dụ 13: Ngƣời ta truyền tải ng iện xoay chiều một pha từ nh m iện ến nơi tiêu
thụ Khi iện áp ở nh m iện là 6 kV thì hiêu suất truyền tải l 73 Để hiệu suất truyền
tải l 97 th iện áp ở nh m iện là

Trang 385 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 24 kV B. 54 kV C. 16 kV D. 18 kV
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

 PR
 h  1  H  2 2
U1 cos 2  1  H2  U 1  1  0,97  6 
1 1 2

      
h  1  H  PR 1  H1  2
U 1  0,73  U2 


2 2
U 22 cos 2 

U 2  18  kV 
Ví dụ 14: Xét truyền tải iện trên một ƣờng dây nhất ịnh. Nếu iện áp truyền tải iên l
kV thì hiệu suất truyền tải là 80%. Nếu tăng iện áp truyền tải lên 4 kV thì hiệu suất truyền
tải ạt
A. 95% B. 90% C. 97% D. 85%
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

 PR
h1  1  H1  U 2 cos 2  2
1  H2  U 1  1  H2  2 
2

        H 2  0,95
1

h  1  H  PR 1  H1  U 2  1  0,8  4 
 2 2
U 22 cos 2 
Ví dụ 15: HIệu suất truyền tải iện năng một công suất P từ m ph t iện ến nơi tiêu thụ là
35%. Dùng máy biến p lý tƣởng có tỉ số giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ ấp là N 2 / N1  5 ể
tăng iện áp truyền tải. Hiệu suất truyền tải sau khi sử dụng máy biến áp là
A. 99,2% B. 97,4% C. 45,7% D. 32,8%
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
U2 N2
Theo bài ra:  5
U1 N1

 PR
h1  1  H1  U 2 cos 2  2
1  H2  U 1  1  H2  1 
2

        H 2  0,974
1

h  1  H  PR 1  H1  U 2  1  0,35  5 
 2 2
U 22 cos 2 
Ví dụ 16: Cần truyền tải công suất iện v iện áp nhất ịnh từ nh m ến nơi tiêu thụ
bằng dây dẫn ƣờng kính dây là d. Thay thế dây truyền tải iện bằng một dây khác cùng
chất liệu nhƣng ƣờng kính 2d thì hiệu suất tải iện là 91%. Hỏi khi thay thế dây truyền
tải bằng loại dây cùng chất liệu nhƣng ƣờng kính 3d thì hiệu suất truyền tải iện khi l
bao nhiêu?
A. 96% B. 94% C. 92% D. 95%

Trang 386 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
2
 d  2
2
1 1 R
R    2  1   
  0,5d  R1  d 2   3 
2
S

 PR1
h1  1  H1  U 2 cos 2 
1  H2 R 2 1  H2  2 
2

        H 2  0,96
h  1  H  PR 2 1  H1 R 1 1  0,91 3


2 2
U cos 
2 2

Ví dụ 17: Một nh m ph t iện gồm 4 tổ máy có cùng công suất P hoạt ộng ồng thời.
Điện sản xuất r ƣợ ƣ lên ƣờng dây và truyền ến nơi tiêu thụ với hiệu suất truyền tải là
80%. Khi một tổ máy ngừng hoạt ộng thì hiệu suất truyền tải khi l
A. 90% B. 85% C. 75% D. 87,5%
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

 P1R
h1  1  H1  U 2 cos 2 
 1  H 2 P2 1  H2 3
      H 2  0,85
h  1  H  P2 R 1  H 1 P1 1  0,8 4


2 2
U cos 
2 2

Chú ý: Phân biệt hai trường hợp


Công suất đưa lên đường dây không đổi
(P = const ) khác với trường hợp công suất
nhận được cuối đường dây không đổi (P‟ =
const).
Ví dụ 18: Điện năng ần truyền tải từ nơi ph t iện ến nơi tiêu thụ iện. Coi rằng trên
ƣờng dây truyền tải chỉ iện trở R không ổi, oi ng iện trong các mạch luôn cùng
pha với iện áp. Lần lƣợt iện p ƣ lên l U1 và U 2 thì hiệu suất truyền tải tƣơng ứng là

H1 và H 2 . Tìm tỉ số U2 / U1 trong h i trƣờng hợp

a) Công suất ƣ lên ƣờng â không ổi;


b) Công suất nhận ƣợc cuối ƣờng dây không ổi
Hƣớng dẫn:
P
Áp dụng công thức: h  1  H 
P

Trang 387 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
PR
2
PR 1  H 2 U cos 2   U1  2
U2 1  H1
a) h  1  H  2     
2

U cos  1  H1
2
PR  U2  U1 1  H2
U1 cos 
2 2

PR P 'R '
b) Thay P  P'/ H vào công thức h  1  H  t ƣợc 1  H 
U cos 2 
2
HU 2 cos 2 
P 'R
1  H 2  H 2 U cos 2   U1  1  H1  H1
2
2
P 'R U
 1  H  H  2    
2
 2
U cos 
2
1  H1  H1 P 'R  U2  U1 1  H 2  H 2
U1 cos 
2 2

Lời khuyên: Đến đây ta nên nhớ hai kết quả quan trọng để giải tiếp các bài toán phức tạp
hơn:

U2 1  H1
* Khi P không đổi thì 
U1 1  H2

* Khi P‟ không đổi thì


U2

1  H1  H1
U1 1  H2  H2
Ví dụ 19: Cần truyền tải iện từ nh m ến nơi tiêu thụ sao cho công suất iện nơi tiêu thụ
không ổi, bằng một ƣờng dây nhất ịnh. Nếu iện p ƣ lên ƣờng dây là 3 kV thì hiệu
suất tải iện l 75 Để hiệu suất tải iện 95 th iện p ƣ lên l
A. 3 kV B. 5,96 kV C. 3 5 kV D. 15 kV
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Áp dụng:
U2

1  H1  H1 
U2

1  0, 75 0, 75
U1 1  H 2  H 2 3 1  0,95 0,95
 U 2  5,96  V 

Chú ý: Nếu cho biết độ giảm thế trên đường dây ta tính được hiệu suất truyền tải:
P I.IR U 1
h  1 H    .
P UI cos  U cos 
Ví dụ 20: Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm ph t iện cần tăng lên o nhiêu lần
ể giảm công suất h o phí trên ƣờng dây tải iện 100 lần, với iều kiện công suất truyền tải
tiêu thụ không ổi? Biết rằng khi hƣ tăng iện p ộ giảm iện thế trên ƣờng dây tải iện
bằng 5 iện áp hiệu dụng giữa hai cực của trạm ph t iện Coi ƣờng ộ ng iện trong
mạch luôn cùng pha với iện p t lên ƣờng dây.
A. 8,515 lần B. 9,01 lần C. 10 lần D. 9,505 lần

Trang 388 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Hiệu suất truyền tải iện trong trƣờng hợp ầu:
 P'
 P '  H1P  0,95P  P 
U  0,95
1  H1   1  H1  0, 05  H1  0,95 
U P  h P  0, 05P  P '
 1
19
P P'
Hiệu suất truyền tải iện s u P‟ giữ nguyên còn P   ):
100 1900
P' 1900
H2  
P' 1901
P '
1900
Áp dụng:

U2

1  H1  H1 
1  0,95 0,95  9,505  U 2  9,505U1
U1 1  H 2  H 2  1900  1900
1  
 1901  1901
Chú ý: Để tìm ra công thức đẹpta cần giải bài toán tổng quát hơn.
Ví dụ 21: Điện áp hiệu dụng gữa hai cực của một trạm ph t iện cần tăng lên o nhiêu lần
ể giảm công suất truyền tải ến tải tiêu thụ không ổi? Biết rằng khi hƣ tăng iện p th ộ
giảm iện thế trên ƣờng dây tải iện bằng xU (với U l iện áp hiệu dụng giữa hai cực của
trạm ph t iện Coi ƣờng ộ ng iện trong mạch luôn cùng pha với iện p t lên ƣờng
dây.
Hƣớng dẫn:
Hiệu suất truyền tải iện trong trƣờng hợp ầu:
 P'
 P '  H1P  1  x  P  P 
h1  1  H1 
U 
 x
1  x 
U P  h P  x P '
 1
1 x
P x
Hiệu suất truyền tải iện s u P‟ giữ nguyên còn P '   P ' ):
n n 1  x 

P' P' n 1  x 
H2   
P ' P ' P ' P ' n 1  x   x
x
n 1  x 

Áp dụng:
U2

1  H1  H1 
x 1  x 

n 1  x   x
U1 1  H 2  H 2  n 1  x   n 1  x  n
1  
 n 1  x   x  n 1  x   x

Trang 389 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 22: Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm ph t iện cần tăng lên o nhiêu lần
ể giảm công suất h o phí trên ƣờng dây tải iện n lần, với iều kiện công suất truyền tải
tiêu thụ không ổi? Biết rằng khi hƣ tăng iện p ộ giảm iện thế trên ƣờng dây tải iện
bằng U‟ với U‟ l iện áp hiệu dụng nơi tải tiêu thụ Coi ƣờng ộ ng iện trong mạch
luôn cùng pha với iện p t lên ƣờng dây.
Hƣớng dẫn:
Hiệu suất truyền tải iện trong trƣờng hợp ầu:
 1
U x P '  H1P  P  P   x  1 P '
h1  1  H1    x 1
U x 1 
P  h1P  xP '
P x
Hiệu suất truyền tải iện s u P‟ giữ nguyên còn P '   P ' ):
n n
P' P' n
H2   
P ' P ' P ' x P ' n  x
n
x 1
U 1  H1  H1 1 x 1 x nx
Áp dụng: 2   
U1 1  H 2  H 2  n  n 1  x  n
1  
 n  x  n  x
Ví dụ 23: Trong quá trình truyền tải iện năng từ m ph t iện ến nơi tiêu thụ, công suất
nơi tiêu thụ (tải luôn ƣợc giữ không ổi. Khi hiệu iện thế hiệu dụng giữ h i ầu tải là U
th ộ giảm thế trên ƣờng dây bằng 0,1U. Giả sử hệ số công suất nơi tiêu thụ bằng Để hao
phí truyền tải giảm i lần so với trƣờng hợp ầu th iện p ƣ lên ƣờng dây là
A. 20,01U B. 10,01U C. 9,1U D. 100U
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
U2 nx
Áp dụng:  với n  100, x  0,1 t ƣợc U2  9,1U1
U1 1  x  n

Mà U1  U  0,1U  1,1U nên U2  10, 01U


Ví dụ 24: Trong quá trình truyền tải iện năng i , ở cuối ƣờng dây dùng máy hạ thế lí
tƣởng có tỉ số vòng dây N1 / N 2  k và cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ Điện áp hiệu dụng
giữa hai cực của một ttr mj ph t iện cần tăng lên o nhiêu lần ể giảm công suất hao phí
trên ƣờng dây tải iện n lần, với iều kiện công suất truyền ến tải tiêu thụ không ổi? Biết
rằng khi hƣ tăng iện p ộ giảm thế trên ƣờng dây tải iện bằng xU tai (với U tai l iện

Trang 390 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
áp hiệu dụng trên tải tiêu thụ Coi ƣờng ộ ng iện trong mạch luôn cùng pha với iện áp
ăt lên ƣờng dây.
Hƣớng dẫn:
Hiệu suất truyền tải iện trong trƣờng hợp ầu:
U U U x
h1  1  H1    
U U ' U kU tai  U k  x

 k k
P '  H1P  k  x P  P  k  x P '

P  h P  x P '
 1
k
P x
Hiệu suất truyền tải iện s u P‟ giữ nguyên còn P '   P ' ):
n kn
P' P' kn
H2   
P ' P ' P ' x P ' kn  x
kn

 k  k
1
U 1  H1  H1   k  x  k  x  kn  x 1

Áp dụng: 2 
U1 1  H 2  H 2  kn  kn k  x n
1  
 kn  x  kn  x
Ví dụ 25: Trong suốt quá trình truyền tải iện năng i , ở cuối ƣờng dây dùng máy hạ thế
lí tƣởng có tỉ số vòng dây bằng Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm ph t iện cần
tăng lên o nhiêu lần ể giảm công suất h o phí trên ƣờng dây tải iện 100 lần, với iều
kiện công suất truyền ến tải tiêu thụ không ổi? Biết rằng khi hƣ tăng iện p ộ giảm
iện thế trên ƣờng dây tải iện bằng iện áp hiệu dụng trên tải tiêu thụ Coi ƣờng ộ
ng iện trong mạch luôn cùng pha với iện p t lên ƣờng dây.
A. 10,0 lần B. 9,5 lần C. 8,7 lần D. 9,3 lần.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Áp dụng

U 2 kn  x 1 2.100  0,1 1
   9,5
U1  k  x  n 2  0,1 100

Chú ý: Khi động cơ điện mắc sau


công tơ thì số chỉ của công tơ
chính là điện năng mà động
cơ tiêu thụ.

Trang 391 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 26: Một ƣờng dây dẫn gồm hai dây có tổng iện trở R  5 dẫn ng iện xoay
chiều ến ông tơ iện. Một ộn ơ iện có công suất ơ họ ộng ơ hoạt ộng nh thƣờng
v iện áp hiệu dụng giữ h i ầu ông tơ ằng V Tính ƣờng ộ hiệu dụng của dòng
iện trong ƣờng dây tải iện Động ơ hoạt ộng trong thời gi n 5h th ông tơ hỉ bao nhiêu
kWh? T m iện năng h o phí trên ƣờng dây tải trong 5h.
Hƣớng dẫn:
Công suất tiêu thụ iện:
Pi P 1, 496.103
P  UI cos   i  220.I.0,85   I  10  A 
H H 0,8
Số chỉ củ ông tơ hính l iện năng m ộng ơ tiêu thụ:
Pi 1, 496.103
A  Pt  t   W  5  h   9350  Wh   9,35  kWh 
H 0,8
Điện năng h o phí trên ƣờng dây sau 5 h:
A  Pt  I 2 Rt  102.5.5  h   2500  Wh   2,5  kWh 

Chú ý: Nhà máy phát điện có công suất Pmp và điện áp U mp trước khi đưa lên đường dây để

tải điện đi xa người ta dùng máy tăng áp có hiệu suất H. Công suất và điện áp đưa lên đường
 P  Pmp H

dây lần lượt là:  N2
 U  U mp N
 1

Ví dụ 27: Một m ph t iện xoay chiều công suất MW , iện áp giữa hai cực máy phát
10 (KV). Truyền tải iện năng từ nh m iện ến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có tổng iện trở
4 Ω Nối hai cực máy phát với cuộn sơ ấp củ m tăng thế còn nối h i ầu cuộn thứ cấp
với ƣờng dây. Số vòng dây của cuộn thứ cấp của máy biến áp gấp 40 lần số vòng dây của
cuộn sơ ấp. Hiệu suất của máy biến áp là 90%. Biết hệ số công suất ƣờng dây bằng 1. Xác
ịnh công suất h o phí trên ƣờng dây.
A. 20,05 kW. B. 20,15 kW. C. 20,25 kW. D. 20,35 kW.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 N2
 U  U MP . N  10.10 .40  4.10  V 
3 5
P2
 1  P  R  20, 25  kW 
P  P .H  10.106.90%  9.106  V  U2
 MP

Ví dụ 28: Một trạm ph t iện truyền i ông suất 1000 kW bằng dây dẫn iện trở tổng
cộng l 8 Ω, iện áp ở hai cực của máy là 1000 V. Hai cực củ m ƣợc nối với h i ầu

Trang 392 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
cuộn sơ ấp củ m tăng p lí tƣởng mà số vòng dây của cuộn thứ cấp gấp 10 lần số vòng
dây cuộn sơ ấp. Biết hệ số công suất củ ƣờng dây là 1. Hiệu suất quá trình truyền tải là:
A. 80%. B. 87%. C. 92%. D. 95%.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 N2
 U  U mp . N  1000.10  10  V 
4
PR 106.8
 1  H  1  h  1  2
 8
 92%
P  P .H  10  W 
6 U 10
 mp

Chú ý:
1) Nếu cho biết công suất hao phí trên đường dây bằng a% công suất đưa lên đường dây thì
P  a%P  I2 R  a%UIcos  IR  a%Ucos  U  a%Ucos
2) Nếu cho biết công suất hao phí trên đường dây bằng a% công suất nhận được cuối đường
dây thì P  a%P ' .
Ví dụ 29: Điện năng ƣợc truyền tải từ A ến B bằng h i â ồng iện trở tổng cộng là
4 Ω Cƣờng ộ hiệu dụng trên ƣờng dây tải iện là 50 A, công suất tiêu hao trên dây tải
iện bằng 5% công suất ƣ lên ƣờng dây ở A. Công suất ƣ lên ở A là
A. 20 kW. B. 200kW. C. 2MW. D. 2000W.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Theo bài ra:
P  5%P  I2 R  0, 05P  502.40  0, 05P

 P  2.106  W 

Ví dụ 30: Điện năng ƣợc truyền tải từ A ến B bằng hai dây có hệ số công suất bằng 0,96.
Công suất tiêu hao trên dây tải iện bằng 5% công suất ƣ lên ƣờng dây ở A. Nếu iện áp
ƣ lên ƣờng â l 4 V th ộ giảm thế trên ƣờng là
A. 20 kV. B. 200 kV. C. 2 MV. D. 192 V.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Theo bài ra: P  a%UI cos 

 I2 R  a%UI cos   IR  a%U cos 

 U  a%U cos   U  0, 05.4000.0,96  192  V 

Ví dụ 31: Điện năng ƣợc truyền tải từ A ến B bằng h i â ồng iện trở tổng cộng là 5
Ω Cƣờng ộ hiệu dụng trên ƣờng dây tải iện là 100 A, công suất tiêu hao trên dây tải iện
bằng 2,5% công suất tiêu thụ ở B. Tìm công suất tiêu thụ ở B.

Trang 393 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 20 kW. B. 200 kW. C. 2 MW. D. 2000 W.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
I 2 R  0, 05PB  100 2.5  0, 05PB  PB  2.106  W 

Chú ý: Nếu nơi tiêu thụ dùng máy hạ áp và công suất hao phí trên đường dây bằng a% công
suất tiêu thụ trên tải thì:
I12 R  a%U 2 I 2cos2

 N2 U2 I1
 N  U  I cos
 1 1 2 2

Điện áp đưa lên đường dây: U  U1  U  U1  I 1R.


Ví dụ 32: Ngƣời ta truyền tải iện năng từ A ến B bằng hệ thống dây dẫn từ iện trở 5 Ω
th ƣờng ộ ng iện hiệu dụng trên dây là 60 A. Tại B dùng máy hạ thế lí tƣởng. Công
suất hao phí trên dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở B v iện áp ở cuộn thứ cấp của máy hạ
thế có giá trị hiệu dụng là 300V luôn cùng pha với ng iện qua cuộn thứ cấp. Tỉ số số vòng
dây của cuộn thứ cấp v sơ ấp của máy hạ thế là
A. 0,01. B. 0,004. C. 0,005. D. 0.05.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Theo bài ra:
I 12 R  a%U 2 I 2 cos2  602.5  0, 05.300.I 2 .1  I 2  1200  A 

 N2 U2 I1 N2 60
 N  U  I cos  N  1200.1  0, 05
 1 1 2 2 1

Ví dụ 33: Điện năng ƣợc tải tử trạm tăng p tới trạm hạ áp bằng ƣờng dây tải iện một pha
iện trở R = 3 Ω Biết iện áp hiệu dụng ở h i ầu cuộn sơ ấp và thứ cấp của máy hạ áp
lần lƣợt l Vv V, ƣờng ộ ng iện chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là
100 A. Bỏ qua tổn h o năng lƣợng ở các máy biến áp. Coi hệ số công suất bằng Điện áp
hiệu dụng ở h i ầu cuộn thứ cấp củ m tăng p l
A. 2200 V. B. 2500 V. C. 4400 V. D. 2420 V.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 U 2 I1 220 I1
 U  I  2200  100  I1  10  A 
 1 2
 U  U  U  U  I R  2200  10.30  2500  V 
 1 1 1

Ví dụ 34: Cuộn sơ ấp củ m tăng thế A ƣợc nối với nguồn và B là máy hạ thế có cuộn sơ
cấp nối với ầu ra củ m tăng thế A Điện trở tổng cộng của dây nối từ A ến B l Ω
Máy B có số vòng dây của cuộn sơ ấp gấp 10 lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Mạch thứ

Trang 394 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
cấp của máy B tiêu thụ công suất kW v ƣờng ộ hiệu dụng ở mạch thứ cấp 100A. Giả
sử tổn hao của các máy biến thế ở A v B l không ng kể. Hệ số công suất trên các mạch
ều bằng Điện áp hiệu dụng ở h i ầu mạch thứ cấp của máy A là
A. 11000 V. B. 10000 V. C. 9000 V. D. 12000 V.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 N 2 I1 N2 1
 N  I  I1  I 2 . N  100. 10  10  A 
Máy B:  1 2 1
P  P  U I  P  U .10  100.103  U  10 4  V 
 1 2 1 1 2 1 1

U  U 1  U  U1  I 1R  10 4  10.100  11000  V 

Ví dụ 35: Điện năng ƣợc truyền từ m tăng p t tại A tới máy hạ p jăt tại B bằng dây
ồng tiết diện tr n ƣờng kính 1 cm với tổng chiều i km Cƣờng ộ ng iện trên dây
tải là 100 A, các công suất h o phí trên ƣờng dây tải bằng 5% công suất tiêu thụ ở B. Bỏ qua
mọi hao phí trong các máy biến áp, coi hệ sô công suất của các mạ h sơ ấp và thứ cấp ều
bằng , iện trở suất củ ồng là 1,6.108 m Điện áp hiệu dụng ở máy thứ cấp của máy
tăng p ở A là
A. 43 kV B. 42 kV C. 40 kV D. 86 kV
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
1 1 200.103
R    1, 6.10 8
.  41  
  0,5d    0,5.0, 01
2 2
S

P  5%PB  I12 R  0,05U 1I1

I1R 100.41
 U1    82000  V 
0,05 0,05
Điện áp hiệu dụng ở máy thứ cấp củ m tăng p ở A:
U  U1  I1R  82.103  100.41  43050  V   86  kV 

Ví dụ 36 (ĐH – 2012): Từ một trạm ph t iện xoay chiều một ph t tại vị trí M, iện năng
ƣợc truyền tải ến nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết ƣờng â iện trở tổng cộng 80
Ω oi â tải iện l ồng chất, iện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố,
ƣờng dây bị r iện tại iểm Q( hai dây tải iện bị nối tắt bỏi một vật iện trở có giá trị
ịnh R Để ịnh vị trí Q, trƣớ tiên ngƣời ta ngắt ƣờng dây khỏi máy phát và tải
tiêu thụ, s u ùng nguồn iện không ổi V, iện trở trong không ng kể, nối vào hai
ầu của hai dây tải iện tại M Khi h i ầu dây tại N ể hở th ƣờng ộ ng iện qua nguồn

Trang 395 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
l ,4 A, n khi h i ầu dây tại N ƣợc nối tắt bởi một doạn â iện trở không ng kể
th ƣờng ộ ng iện qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách MQ là
A. 135 km. B. 167 km. C. 45km. D. 90km.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Khi ầu N ể hở, iện trở của mạch:
U
2x  R   30   
I
 R  30  2x
Khi ầu N nối tắt, iện trở của mạch:
R. 80  2x  U 200
2x    
R  80  2x  I 7

 30  2x 80  2x   200  x  10
 2x  
110  4x 7
x
 MQ  MN  45  km 
40
Ví dụ 37: Một ƣờng dây tải iện giữ h i iểm A, B h nh u km Điện trở tổng cộng
củ ƣờng â l Ω Do â h iện không tốt nên tại một iểm C n o trên ƣờng
dây có hiện tƣợng r iện Để phát hiện vị trí iểm C ngƣời ta dụng nguồn iện có suất iện
ộng 4 V, iện trở trong Ω Khi l m oản mạ h ầu B th ƣờng ộ ng iện qua nguồn
l , 5A Khi ầu B hở th ƣờng ộ ng iện qua nguồn l A Điểm C ầu A một
oạn.
A. 50 km. B. 30 km. C. 75 km. D. 60 km.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
E
Để hở ầu B: 2x  R  r   41  R  40  2x
I
R. 120  2x  E
Đoản mạ h ầu B: 2x   r   40
R  120  2x  I

 2x 
 40  2x 100  2x   40  x  15
160  4x
x
 AC  AB  30  km 
60
BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH
Câu 1: Các giá trị hiệu dụng củ ng iện xoay chiều.
A. ƣợc xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt củ ng iện.

Trang 396 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
B. chỉ ƣợ o ằng các ampe kế xoay chiều
C. bằng giá trị trung bình chia cho 2 .
D. bằng giá trị cự ại chia cho 2.
Câu 2: Câu n o s u â đúng khi nói về ng iện xoay chiều?
A. Có thể ùng ng iện xoay chiều ể mạ iện.
B. Điện lƣợng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một chu kì củ ng iện bằng 0.
C. Điện lƣợng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một khoảng thời gian bất k ều bằng 0.
D. Công suất tỏa nhiệt tức thời trên một oạn mạch có giá trị cự ại bằng công suất tỏa nhiệt
trung bình nhân với 2.
Câu 3: Cho hai cuộn dâ iên trở thuần  L1 , r1  và  L 2 , r2  mắc nối tiếp v o h i iểm AB.

Gọi U là hiệu iện thế hiệu dụng h i ầu AB. U1 , U 2 lần lƣợt là hiệu iện thế hiệu dụng hai

ầu cuộn dây 1 và cuộn â Để U  U1  U 2 cần iều kiện n o s u â ?

A. L1r1  L2 r2. B. L1r2  L2 r1

C. L1L2  r1r2. D. L1  L2  r1  r2.


Câu 4: Cho mạ h iện gồm iện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ iện iện dung C.
Chọn câu đúng:
A. Điện áp tức thời giữ h i ầu L v ƣờng ộ ng iện tức thời trong mạ h luôn ạt cực
ại cùng một lúc.
B. Điện áp tức thời giữ h i ầu C v ƣờng ộ dòng iện tức thời trong mạ h luôn ạt cực
ại cùng một lúc.
C. Điện áp tức thời giữ h i ầu mạ h v ƣờng ộ ng iện tức thời trong mạ h luôn ạt
cự ại cùng một lúc.
D. Điện áp tức thời giữ h i ầu R v ƣờng ộ ng iện tức thời trong mạ h luôn ạt cực
ại cùng một lúc.
Câu 5: Cho mạ h iện gồm cuộn â ộ tự cảm L nối tiếp với hộp kín X Phƣơng tr nh
ƣờng ộ ng iện qua mạch và hiệu iện thế h i ầu oạn mạch là
   
i  I0cos  t    A  ; u AB  U 0cos  t    V  .
 3  6
X chứa những phần tử nào?
A. R, L và C. B. R và C. C. R và L. D. C.
Câu 6 (ĐH 2008): Cho oạn mạch gồm iện trở thuần R nối tiếp với tụ iện iện dung C.
Khi ng iện xoay chiều có tần số g ω hạy qua thì tổng trở củ oạn mạch là

Trang 397 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2 2
 1   1 
A. R 
2
 . B. R 
2
 .
 C   C 

R 2   C  . R 2   C  .
2 2
C. D.

Câu 7: Cho mạ h iện xoay chiều chỉ có tụ iện Đ t v o h i ầu oạn mạch một iện áp
xoay chiều ổn ịnh Đồ thị củ iện áp tức thời giữ h i ầu oạn mạ h theo ƣờng ộ dòng
iện tức thời trong mạch có dạng là
A. hình sin. B. oạn thẳng. C. ƣờng tròn. D. elip.
Câu 8: Cho oạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Giá trị củ iện trở, cảm kháng và
dung kháng tuân theo biểu thức R  2ZL  3ZC . Kết luận n o s u â l úng khi n i về
ƣờng ộ ng iện hiệu dụng chạy qua các phần tử trong mạch?
A. IR  2IL  3IC . B. 3IR  2I L  IC .

I R I L IC
C.   . D. IR  IL  IC .
1 2 3
Câu 9: Chọn âu úng khi nói về ng iện xoay chiều?
A. Có thể ùng ng iện xoay chiều ể mạ iện.
B. Giá trị trung bình củ ƣờng ộ ng iện trong một chu kì bằng 0.
C. Điện lƣợng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn ng iện xoay chiều chạy qua
trong một khoảng thời gian bất k ều bằng 0.
D. Công xuất tỏa nhiệt trung bình củ ng iện xoay chiều biến thiên iều hòa.
Câu 10: Chọn câu trả lời sai khi nói về ý nghĩ ủa hệ số công suất osφ?
A. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn.
C. Để tăng hiệu quả sử dụng iện năng, t phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.
D. Công suất của các thiết bị iện thƣờng phải osφ≥ ,85
Câu 11: Cƣờng ộ ng iện luôn luôn sớm ph hơn hiệu iện thế ở h i ầu oạn mạch khi
A. oạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
B. oạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
C. oạn mạch có R và C và L mắc nối tiếp.
D. oạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
Câu 12: Cƣờng ộ ng iện luôn luôn trễ ph hơn hiệu iện thế ở h i ầu oạn mạch khi
oạn mạch
A. có L và C mắc nối tiếp. B. chỉ có tụ C.

Trang 398 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. có R và C mắc nối tiếp. D. có R và L mắc nối tiếp.
Câu 13 (CĐ 2007): D ng iện xoay chiều trong oạn mạch chỉ iện trở thuần
A. cùng tần số với hiệu iện thế ở h i ầu oạn mạ h v ph n ầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu iện thế ở h i ầu oạn mạch.
C. luôn lệ h ph π/ so với hiệu iện thế ở h i ầu oạn mạch.
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với iện trở của mạch.
Câu 14: Đ t v o h i ầu oạn mạch RLC không phân nhánh một iện áp xoay chiều
u  U 0cost th ng iện trong mạch là i  I0 cos  t+/6  Đoạn mạ h iện này luôn có

A. ZL  ZC . B. ZL  ZC . C. ZL  R. D. ZL  ZC .

Câu 15 (ĐH 2010): Đ t iện áp u  U 2cost v o h i ầu oạn mạch AB gồm h i oạn


mạch AN và NB mắc nối tiếp Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có
1
ộ tự cảm L, oạn NB chỉ có tụ iện với iện ung C Đ t 1  Để iện áp hiệu
2 LC
dụng giữ h i ầu oạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số g ω ằng
1 1
A. B. 1 2 C. . D. 21.
2 2 2

Câu 16 (ĐH 2012): Đ t iện áp u  U 0 cos  t    v o h i ầu oạn mạch gồm iện trở

thuần R và cuộn cảm thuần ộ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất củ oạn mạch là
L R R L
A. B. C. D.
R R 2   L 
2 L R 2   L 
2

Câu 17 (ĐH 2012): Đ t iện áp u  U 0cost v o h i ầu oạn mạch gồm iện trở thuần R,
cuộn cảm thuần ộ tự cảm L và tụ iện iện dung C mắc nối tiếp. Gọi i l ƣờng ộ
ng iện tức thời trong oạn mạch; u1 , u 2 và u 3 lần lƣợt l iện áp tức thời giữ h i ầu
iện trở, giữ h i ầu cuộn cảm và giữ h i ầu tụ ddiejn; Z là tổng trở củ oạn mạch. Hệ
thứ úng l
u1 u2 u
A. i  u 3C. B. i  . C. i  D. i 
R L Z
 
Câu 18 (CĐ 2012): Đ t iện áp u  U 0cos  t   v o h i ầu oạn mạch gồm iện trở
 2
thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần ộ tự cảm L, ƣờng ộ ng iện trong mạch là
 2 
i  I0 sin  t   . Biết U0 , I0 v ω không ổi. Hệ thứ úng l
 3 

Trang 399 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. R  3L B. L  3R C. R  3L D. L  3R

Câu 19 (CĐ 2012): Đ t iện áp u  U 2cos2ft trong U không ổi, f th ổi ƣợc)


v o h i ầu iện trở thuần. Khi f  f1 thì công suất tiêu thụ trên iện trở bằng P. Khi f  f 2

với f 2  2f1 thì công suất tiêu thụ trên iện trở bằng

P
A. 2P B. C. P D. 2P.
2
Câu 20 (CĐ 2012): Đ t iện áp xoay chiều v o h i ầu oạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai
trong ba phần tử: iện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ iện. Biết rằng iện áp giữ h i ầu oạn

mạch X luôn sớm pha so với ƣờng ộ ng iện trong mạch một góc nhỏ hơn Đoạn mạch
2
X chứa
A. cuộn cảm thuần và tụ iện với cảm kháng lớn hơn ung kh ng
B. iện trở thuần và tụ iện.
C. cuộn cảm thuần và tụ iện với cảm kháng nhỏ hơn ung kh ng
D. iện trở thuần và cuộn cảm thuần.
 
Câu 21 (CĐ 2009): Đ t iện áp u  U 0cos  t   v o h i ầu oạn mạch chỉ có tụ iện thì
 4

ƣờng ộ ng iện trong mạch là i  I 0 cos  t  i  . Giá trị của i bằng

 3  3
A.  B.  C. D.
2 4 2 4
Câu 22 (ĐH 2011): Đ t iện áp u  U 2 cos t v o h i ầu một tụ iện th ƣờng ộ dòng
iện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời iểm t, iện áp ở h i ầu tụ iện l u v ƣờng
ộ ng iện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữ h i ại lƣợng là
u 2 i2 1 u 2 i2
A.   B.  1
U2 I2 4 U 2 I2
u 2 i2 u 2 i2 1
C. 2  2  2 D. 2  2 
U I U I 2
Câu 23: Đ t iện áp u  U 0cost v o h i ầu oạn mạch gồm iện trở thuần R và tụ iện C
mắc nối tiếp. Biết iệp áp giữ h i ầu iện trở thuần v iện áp giữa hai bản tụ iện có giá
trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu n o s u â l sai?
A. Cƣờng ộ ng iện qua mạch trễ ph π/4 so với iện áp giữ h i ầu oạn mạch.
B. Điện áp giữ h i ầu iện trở thuần sớm ph π/4 so với iện áp giữ h i ầu oạn mạch.
C. Cƣờng ộ ng iện qua mạch sớm ph π/4 so với iện áp giữ h i ầu oạn mạch

Trang 400 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D. Điện áp giữ h i ầu iện trở thuần trễ ph π/4 so với iện áp giữ h i ầu oạn mạch.
Câu 24: Đ t một iện áp xoay chiều v o h i ầu oạn mạch gồm iện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có cảm kháng ZL và tụ iện có dung kháng ZC mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Nếu

R 2  ZL .ZC thì

A. Công suất của mạch sẽ giảm nếu th ổi dung kháng ZC


B. iện áp giữ h i ầu oạn mạch cùng pha với ng iện trong mạch.

C. iện p trên oạn mạch RL sớm ph hơn iện p trên oạn mạch RC là .
2

D. iện p trên oạn mạch RL chậm ph hơn iện p trên oạn mạch RC là .
4
Câu 25: Điện áp giữ h i ầu một oạn mạch RLC nối tiếp sớm ph π/4 so với ƣờng ộ dòng
iện. Phát biểu n o s u â l đúng ối với oạn mạch này?
A. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng iện trở thuần củ oạn mạch
B. Tổng trở củ oạn mạch bằng hai lần iện trở thuần của mạch.
C. Tần số ng iện trong oạn mạch nhỏ hơn gi trị cần ể xảy ra cộng hƣởng.
D. Điện áp giữ h i ầu iện trở thuần sớm ph π/4 so với iện áp giữa hai bản tụ iện
Câu 26: Đ t iện áp xoay chiều u  U0cos2ft ( U 0 không ổi , f th ổi ƣợ v o h i ầu
oạn mạch chỉ có tụ iện. Phát biểu n o s u â đúng?
A. Cƣờng ộ ng iện hiệu dụng trong oạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.
B. Điện áp giữ h i ầu oạn mạch sớm ph π/ so với ƣờng ộ ng iện trong oạn mạch.
C. Cƣờng ộ ng iện hiệu dụng trong oạn mạ h không ổi khi tần số f th ổi.
D. Dung kháng của tụ iện càng lớn khi tần số f càng lớn.
Câu 27: Đ t v o h i ầu oạn mạch chỉ có một phần tử một hiệu iện thế xoay chiều có biểu
 
thức : u  U 2cos  t    V  th ng iện chạy qua phần từ iểu thức
 4

 
i  I 2sin  t    A  . Phần tử l một
 4
A. iện trở thuần B. tụ iện.
C. cuộn dây thuần cảm. D. cuộn â iện trở.
Câu 28 (ĐH 2010): Đ t iện áp u  U 0cost v o h i ầu cuộn cảm thuần ộ tự cảm L thì
ƣờng ộ ng iện qua cuộn cảm là
U0   U0  
A. i  cos  t   . B. i  cos  t   .
L  2 L 2  2

Trang 401 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U0   U0  
C. i  cos  t   . D. i  cos  t   .
L  2 L 2  2
Câu 29 (CĐ 2010): Đ t iện áp xoay chiều u  U 0cost v o h i ầu oạn mạch chỉ iện

trở thuần. Gọi U l iện áp hiệu dụng giữ h i ầu oạn mạch; i, I 0 và I lần lƣợt là giá trị tức
thời, giá trị cự ại và giá trị hiệu dụng củ ƣờng ộ ng iện trong oạn mạch. Hệ thức
n o s u â l sai?
U I U I u i u 2 i2
A.  0 B.   2 C.   0 D. 2  2  1.
U 0 I0 U 0 I0 U I U 0 I0
Câu 30 (CĐ 2010): Đ t iện áp u  U0 cos t ω th ổi ƣợ v o h i ầu oạn mạch
gồm cuộn cảm thuần ộ tự cảm L, iện trở thuần R và tụ iện iện dung C mắc nối tiếp.
1
Khi   thì
LC
A. iện áp hiệu dụng giữ h i ầu iện trở thuần R bằng iện áp hiệu dụng giữ h i ầu oạn
mạch.
B. iện áp hiệu dụng giữ h i ầu iện trở thuần R nhỏ hơn iện áp hiệu dụng giữ h i ầu
oạn mạch.
C. ƣờng ộ ng iện trong oạn mạch trễ pha so với iện áp giữ h i ầu oạn mạch.
D. ƣờng ộ ng iện trong oạn mạch cùng pha so với iện áp giữ h i ầu oạn mạch.
Câu 31 (CĐ 2008): Đ t một hiệu iện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không ổi vào hai
ầu oạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu iện thế giữ h i ầu
A. oạn mạch luôn cùng pha với ng iện trong mạch.
B. cuộn â luôn ngƣợc pha với hiệu iện thế giữ h i ầu tụ iện.
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu iện thế giữ h i ầu tụ iện.
D. tụ iện luôn cùng pha với ng iện trong mạch.
Câu 32: Đoạn mạch xoay chiểu AB chỉ chứa một trong các phần tử: Điện trở thuần, cuộn dây
ho c tụ iện Khi t một iện áp u  U 0 cos  t   / 6  V v o h i ầu AB th ng iện

trong mạch có biểu thức i  I 0cos  t   / 3  A. Đoạn mạch AB chứa

A. Tụ iện. B. Điện trở thuần


C. Cuộn â iện trở thuần. D. Cuộn dây thuần cảm.

Câu 33: Điện áp giữ h i ầu một oạn mạch RLC nối tiếp sớm pha so với ƣờng ộ
4
ng iện. Kết luận n o s u â l đúng?
A. Tổng trở của mạch bằng 2 lần iện trở R của mạch.

Trang 402 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
B. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng 0.
C. Cảm kháng bằng 2 lần dung kháng.

D. Tổng trở của mạch bằng 2 lần iện trở R của mạch.
Câu 34: Đ t một iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số g ω không ổi vào hai
ầu một oạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp, trong R l một biến trở, ZC  ZL . Khi thay
ổi R ể công suất củ oạn mạch cự ại thì
2U 2
A. công suất cự ại ằng .
R
B. giá trị biến trở là  ZL  ZC  .

C. tổng trở củ oạn mạch là 2 ZL  ZC .

2
D. hệ số công suất củ oạn mạch là cos   .
2
Câu 35 (CĐ 2007): Đoạn mạ h iện xoay chiều gồm iện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm
(cảm thuần) L và tụ iện C mắc nối tiếp. Kí hiệu u R, u L , u C tƣơng ứng là hiệu iện thế tức

thời ở h i ầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu iện thế này là
A. u R trễ ph π/ so với u C . B. u C trễ ph π so với u L

C. u L sớm ph π/ so với u C . D. u R sớm ph π/ so với u L


Câu 36 (CĐ 2007): Đ t v o h i ầu oạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu iện thế
xoay chiều u  U0 sin t . Kí hiệu U R , U L , U C tƣơng ứng là hiệu iện thế hiệu dụng ở hai

ầu iện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ iện C. Nếu UR  UL / 2  U C
th ng iện qu oạn mạch
A. trễ ph π/ so với hiệu iện thế ở h i ầu oạn mạch.
B. trễ ph π/4 so với hiệu iện thế ở h i ầu oạn mạch.
C. sớm ph π/4 so với hiệu iện thế ở h i ầu oạn mạch.
D. sớm ph π/ so với hiệu iện thế ở h i ầu oạn mạch.
Câu 37 (CĐ 2009): Đ t một hiệu iện thế xoay chiều có tần số th ổi ƣợ v o h i ầu
oạn mạch RLC không phân nhánh. Khi tần số ng iện trong mạch lớn hơn gi trị


1/ 2 LC thì 
A. hiệu iện thế hiệu dụng giữ h i ầu iện trở bằng hiệu iện thế hiệu dụng giữ h i ầu
oạn mạch.

Trang 403 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
B. hiệu iện thế hiệu dụng giữ h i ầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu iện thế hiệu dụng giữa hai
bản tụ iên
C. ng iện chạ trong oạn mạch chậm pha so với hiệu iện thế giữ h i ầu oạn mạch.
D. hiệu iện thế hiệu dụng giữ h i ầu iện trở lớn hơn hiệu iện thế hiệu dụng giữ h i ầu
oạn mạch.
Câu 38: Đối với một oạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, biết rằng iện trở thuần R
≠ , ảm kháng ZL  0 , phát biểu n o s u â úng? Tổng trở ù oạn mạch

A. luôn bằng tổng Z  R  ZL  ZC .

B. không thể nhỏ hơn ảm kháng ZL .

C. không thể nhỏ hơn ung kh ng ZC .


D. không thể nhỏ hơn iện trở thuần R.
Câu 39: Gọi u,i lần lƣợt l iện áp tức thời giữ h i ầu oạn mạ h v ƣờng ộ ng iện
tức thời trong mạch. Lựa chọn phƣơng n đúng:
A. Đối với mạch chỉ iện trở thuần thì i = u/R.
B. Đối với mạch chỉ có tụ iện thì i  u / ZC .

C. Đối với mạch chỉ có cuộn cảm thì i  u / ZL .


D. Đối với oạn mạch nối tiếp u/i = không ổi.
Câu 40: Hãy chọn câu phát biểu sai:
A. Nguyên tắc tạo r ng iện xoay chiều dựa vào hiện tƣợng cảm ứng iện từ.
B. Khi o ƣờng ộ và hiệu iện thế của dòng xoay chiều ngƣời t thƣờng dùng ampe kế và
vôn kế có khung quay.
C. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng củ ƣờng ộ ng iện xoay
chiều.
D. Số chỉ của vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của hiệu iện thế xoay chiều.
Câu 41: Hai cuộn cảm thuần L1 và L 2 mắc nối tiếp trong một mạ h iện xoay chiều có cảm
kháng là
A. Z L   L 1  L 2  . B. Z L   L 1  L 2  .

C. Z L   L 1  L 2  / . D. Z L   L 1  L 2  / .

Câu 42: Khi iện áp giữ h i ầu oạn mạch RLC mắc nối tiếp chậm ph π/4 so với dòng
iện trong mạch thì
A. tần số củ ng iện trong mạch lớn hơn gi trị cần xảy ra hiện tƣợng cộng hƣởng.
B. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần iện trở thuần R của mạch.

Trang 404 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. hiệu số giữa dung kháng và cảm kháng bằng iện trở thuần của mạch.
D. iện áp giữ h i ầu iện trở sớm ph π/4 so với iện áp giữ h i ầu tụ iện.
Câu 43: Khi nghiên cứu ồng thời ồ thị phụ thuộc thời gian củ iện áp giữ h i ầu oạn
mạch xoay chiều v ƣờng ộ ng iện trong mạch ta nhận thấ , ồ thị iện p v ồ thị
ng iện ều i qu gốc tọ ộ. Mạ h iện thể là
A. chỉ iện trở thuận.
B. chỉ cuộn cảm thuần.
C. chỉ tụ iện.
D. tụ iện ghép nối tiếp với iện trở thuần.
Câu 44: Kết luận n o s u â đúng khi so sánh tần số f1 củ ng iện xoay chiều trong một

oạn mạch và tần số f 2 củ iện p t trên h i ầu oạn mạ h ?

A. f1  3f 2 B. f1  4f 2 . C. f1  f 2 . D. f1  2f 2 .

Câu 45: Kết luận n o s u â l đúng khi so sánh chu kì biến ổi T1 của công suất tỏa nhiệt

tức thời củ ng iện xoay chiều với chu kì biến ổi T2 củ ng iện ?

A. T1  T 2 B. T1  T 2 C. T2  2T 1 D. T1  3T 2

1
Câu 46: Kết luận n o s u â l đúng trong trƣờng hợp .L  của mạ h iện xoay
.C
chiều RLC mắc nối tiếp
A. trong mạch có cộng hƣởng iện.
B. hệ có công suất cos  1.
C. Hiệu iện thế giữ h i ầu iện trở thuần R ạt giá trị cự ại.
D. Cƣờng ộ ng iện chậm ph hơn hiệu iện thế giữ h i ầu oạn mạch.
Câu 47: Một mạ h iện không phân nh nh RLC ƣợc mắc vào một hiệu iện thế xoay chiều
u  U 0 c os  t  với U 0 không ổi nhƣng ω th ổi ƣợc. Công suất tiêu thụ của mạ h iện

sẽ có cùng giá trị l P n o nếu tần số g ω ằng 1 ho c 2 . Ta có quan hệ

1 2
A.  1   2  ` B.  1   2 
LC LC
1
C.  1. 2  D. duy nhất khi  1   2
LC
Câu 48: Một mạ h iện xoay chiều không phân nhánh gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L,
iện trở thuần R và một tụ iện C iện ung th ổi ƣợ Đ t v o h i ầu mạch một hiệu

Trang 405 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
iện thế xoay chiều ịnh u  U 0 c os  t  (với U 0 v ω không ổi). Kết luận n o s u â

là sai về hiện tƣợng thu ƣợ khi th ổi C?


A. Đến giá trị mà hiệu iện thế hiệu dụng trên tụ iện ạt giá trị cự ại thì mạ h iện có tính
dung kháng.
B. Giá trị cự ại của hiệu iện thế hiệu dụng trên tụ C ại ƣợc nhỏ hơn ho c bằng giá trị
hiệu dụng của hiệu iện thế trên h i ầu mạ h iện.
C. Khi xảy ra cộng hƣởng thì hiệu iện thế trên tụ iện sẽ vuông pha so với hiệu iện thế trên
h i ầu mạ h iện.
D. Với giá trị của C làm cho công suất tiêu thụ trên cuộn â ạt cự ại th ng iện trong
mạch sẽ cùng pha so với hiệu iện thế trên h i ầu mạ h iện.
Câu 49: Một oạn mạch gồm iện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây. Biết iện áp giữ h i ầu
 
iện trở v h i ầu cuộn dây lần lƣợt là u R  120cos 100t  V và u d  120cos 100t   V .
 3
Kết luận n o ƣới â không úng?
A. Cuộn â iện trở r khác 0.

B. Điện áp giữ h i ầu oạn mạch trễ pha so với iện áp giữa hai ầu cuộn dây.
6
C. Điện áp hiệu dụng giữ h i ầu oạn mạch là 60 3V

3
D. Hệ số công suất củ oạn mạch bằng .
2
Câu 50: Mạ h iện AB là hai mạ h iện xoay chiều gồm 3 phần tử L-R-C mắc nối tiếp theo
thứ tự Cuộn cảm thuần L nối giữ h i iểm A-M, iện trở R nối giữ h i iêm M-N, tụ
iện C nối giữ h i iểm N và B. Kết luận n o s u â l không úng?
A. u AM sớm ph hơn so với u AN

B. u AN sớm ph hơn so với u AB

C. u AN vuông pha so với u MB khi mạch cộng hƣởng.

D. u MN sớm pha so với u NB .


Câu 51: Mạ h iện xoay chiều nối tiếp AB gồm iện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ
iện C(R,L,C khác 0 và hữu han). Ở thời iểm t iện áp tức thời giữ h i ầu oạn mạch AB
v iện áp tức thời trên C mới ạt ến nửa giá trị iên ộ tƣơng ứng Điện p h i ầu oạn
mạch
A. sớm ph hơn ƣờng ộ ng iện l π/4
B. sớm ph hơn ƣờng ộ ng iện l π/6
Trang 406 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. trễ ph hơn ƣờng ộ ng iện l π/4
D. trễ ph hơn ƣờng ộ ng iện l π/6
Câu 52: Một mạ h iện xoay chiều RLC mắc nối tiếp theo úng thứ tự gồm cuộn cảm thuần
có cảm kháng ZL , biến trở R và tụ iện có dung kháng ZC . Nếu iện áp hiệu dụng trên oạn
RC không th ổi khi chỉ R thay ổi thì
A. Z L  2Z C B. Z C  2Z L C. Z L  3Z C D. Z L  Z C
Câu 53: Mạ h iện xoay chiều nối tiếp AB gồm iện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ
iện C(R, L, C khác 0 và hữu hạn). Ở thời iểm t iện áp tức thời giữ h i ầu oạn mạch AB
v iện áp tức thời trên L mới ạt ến nửa giá trị iên ộ tƣơng ứng Điện áp giữa hai ầu
oạn mạch
A. sớm ph hơn ƣờng ộ ng iện l π/4
B. sớm ph hơn ƣờng ộ ng iện l π/6
C. trễ ph hơn ƣờng ộ ng iện l π/4
D. trễ ph hơn ƣờng ộ ng iện l π/6
Câu 54(CĐ 2008): Một oạn mạch gồm tụ iện iện ung C, iện trở thuần R, cuộn dây
iện trở trong r và hệ số tự cảm L mắc nối tiếp Khi t v o h i ầu oạn mạch hiệu iện
thế u  U 2 sin t  V  th ng iện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và

dung kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong oạn mạch này là
A. U 2 /  R  r  . B.  r  R  I 2 . C. I 2 R. D. UI .

Câu 55: Một iện trở thuần R mắc vào mạ h iện xoay chiều tần số 50Hz. Muốn ng iện

trong mạch sớm ph hơn hiệu iện thế giữ h i ầu oạn mạch một góc , ngƣời ta phải
2
A. mắc thêm vào mạch một tụ iện nối tiếp với iện trở.
B. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với iện trở.
C. th iện trở nói trên bằng một tụ iên
D. th iện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
Câu 56: Mạ h iện xoay chiều RLC nối tiếp tần số góc thỏa mãn 2 LC  1 . Hệ số công suất
của mạch ng ằng 0,5 2 , nếu tăng R th
A. tổng trở của mạch giảm.
B. công suất toàn mạ h tăng
C. hệ số công suất của mạch giảm.
D. hiệu iện thế hiệu dụng ở h i ầu iện trở R tăng

Trang 407 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 57: Một mạ h iện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL , biến trở R và tụ

iện có dung kháng ZC mắc nối tiếp theo thứ tự L, R, C. Khi chỉ R th ổi mà Z L  2ZC
iện áp hiệu dụng trên oạn mạch chứa RC
A. không th ổi.
B. luôn nhỏ hơn iện áp hiệu dụng h i ầu oạn mạch.
C. luôn giảm.
D. lú tăng lú giảm.
Câu 58: Một iện trở thuần R mắc vào mạ h iện xoay chiều tần số 50Hz. Muốn ng iện
trong mạch sớm ph hơn iện áp giữ h i ầu oạn mạch một g π/ , ngƣời ta phải
A. mắc thêm vào mạch một tụ iện nối tiếp với iện trở.
B. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm thuần nối tiếp với iện trở.
C. th iện trở nói trên bằng một tụ iện.
D. th iện trở nói trên bằng một cuộn cảm thuần.
Câu 59(ĐH 2009): Nếu trong một oạn mạ h iện xoay chiều không phân nh nh, ƣờng ộ
ng iện trễ pha so với hiệu iện thế giữ h i ầu oạn mạ h, th oạn mạch này gồm
A. tụ iện và biến trở.
B. cuộn dây thuần cảm và tụ iện với cảm kháng nhỏ hơn ung kh ng
C. iện trở thuần và tụ iện.
D. iện trở thuần và cuộn cảm.
Câu 60: Nếu mạ h iện xoay chiều ủ 3 phần tử: iện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm
kháng ZL , tụ iện có dung kháng ZC mắc nối tiếp thì tổng trở củ oạn mạch
A. không thể nhỏ hơn iện trở thuần R.
B. không thể nhỏ hơn ảm kháng ZL .

C. luông bằng tổng Z  R  ZL  ZC .

D. không thể nhỏ hơn ung kh ng ZC .

Câu 61: Ở h i ầu một iện trở R t một hiệu iện thế xoay chiều U AC một hiệu iện thế

không ổi U DC Để ng iện xoay chiều có thể qu iện trở và ch n không ho ng iện


không ổi qua nó ta phải:
A. Mắc song song với iện trở một tụ iện C.
B. Mắc nối tiếp với iện trở một tụ iện C.
C. Mắc song song với iện trở một cuộn thuần cảm L.
D. Mắc nối tiếp với iện trở một cuộn thuần cảm L.

Trang 408 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 62: Phát biểu n o s u â l không úng?
A. Điện áp biến ổi iều hòa theo thời gian gọi l iện áp xoay chiều.
B. Suất iện ộng biến ổi iều hòa theo thời gian gọi là suất iện ộng xoay chiều.
C. D ng iện ƣờng ộ biến ổi tuần hoàn theo thời gian gọi l ng iện xoay chiều.
D. Đối với ng iện xoay chiều, iện lƣợng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong
một chu kì bằng 0.
Câu 63: Phát biểu n o s u â đúng với cuộn thuần cảm?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở ối với ng iện xoay chiều, không có tác dụng cản trở ối
với ng iện một chiều (kể cả ng iện một chiều ƣờng ộ th ổi h ng iện không
ổi).
B. Cƣờng ộ ng iện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng iện.
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kì củ ng iện xoay chiều.
D. Cảm kháng của cuộn cảm không phụ thuộc tần số củ ng iện xoay chiều.
Câu 64: Phát biểu n o s u â l sai khi nói về oạn mạ h iện xoay chiều chỉ có tụ iện?
A. Hệ số công suất củ oạn mạch bằng không.
B. Điện áp giữa hai bản tụ iện trễ ph π/ so với ƣờng ộ ng iện qu oạn mạch.
C. Công suất tiêu thụ củ oạn mạch là khác không.
D. Tần số góc củ ng iện càng lớn thì dung kháng củ oạn mạch càng nhỏ.
Câu 65: Trong một oạn mạ h iện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu n o s u â
đúng?
A. Điện áp hiệu dụng giữ h i ầu oạn mạch không nhỏ hơn iện áp hiệu dụng trên iện trở
thuần R.
B. Điện áp hiệu dụng giữ h i ầu oạn mạch có thể nhỏ hơn iện áp hiệu dụng trên bất kỳ
phần tử nào.
C. Điện áp hiệu dụng giữ h i ầu oạn mạch luôn lớn hơn iện áp hiệu dụng trên mỗi phần
tử.
D. Cƣờng ộ ng iện chạy trong mạch luôn lệch pha với hiệu iện thế giữ h i ầu oạn
mạch
Câu 66: Trong mạ h iện xoay chiều, số chỉ của vôn kế cho biết giá trị nào của hiệu iện
thế? Một vôn kế mắ v o h i ầu tụ iện trong oạn mạch xoay chiều, chỉ số của vôn kế là U.
Khi thực sự tụ iện phải chịu một hiệu iện thế tối l o nhiêu?
A. Vôn kế cho biết giá trị tức thời. Hiệu iện thế tối m tụ iện phải chịu là U 2

Trang 409 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U
B. Vôn kế cho biết giá trị hiệu dụng. Hiệu iện thế tối m tụ iện phải chịu là
2

C. Vôn kế cho biết giá trị hiệu dụng. Hiệu iện thế tối m tụ iện phải chịu là U 2
D. Vôn kế cho biết giá trị iên ộ. Hiệu iện thế tối m tụ iện phải chịu là U.
Câu 67: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, ộ lệch pha củ ng iện so với iện áp giữa hai
ầu oạn mạch phụ thuộc vào
A. ƣờng ộ ng iện hiệu dụng trong mạch.
B. iện áp hiệu dụng giữ h i ầu oạn mạch.
C. c tính của mạ h iện và tần số dòng xoay chiều.
D. cách chọn gốc thời gi n ể tính ph n ầu.
Câu 68: Trong oạn mạch xoay chiều gồm iện trở thuần, tụ iện nối tiếp với cuộn â , iện
áp tức thời giữ h i ầu iện trở thuần R và giữ h i ầu cuộn dây có các biểu thức lần lƣợt là
 
u R  U 0 R cos t V  và ud  U od cos  t   . Kết luận n o s u â l sai?
 2
A. Điện áp giữ h i ầu cuộn â ngƣợc pha với iện áp giữa hai bản của tụ iện.
B. Cuộn â iện trở thuần.
C. Cuộn dây là thuần cảm.
D. Công suất tiêu thụ trên mạch khác 0.
Câu 69: Trong một oạn mạch có các phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Phát biểu n o s u â l
đúng?
A. Cƣờng ộ hiệu dụng qua các phần tử R, L, C luôn bằng nh u, nhƣng ƣờng ộ tức thời
hƣ hắ ã ằng nhau.
B. Hiệu iện thế hiệu dụng giữ ầu oạn mạch luôn bằng tổng hiệu iện thế hiệu dụng trên
từng phần tử.
C. Hiệu iện thế tức thời giữ ầu oạn mạch luôn bằng tổng hiệu iện thế tức thời trên
từng phần tử.
D. Cƣờng ộ ng iện và hiệu iện thế tức thời luôn khác pha nhau
Câu 70: Trong một oạn mạ h iện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, công suất tiêu thụ trên cả
oạn mạch
A. chỉ phụ thuộc vào giá trị iện trở thuần R củ oạn mạch.
B. luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên iện trở thuần.
C. không phụ thuộc gì vào L và C.
D. không th ổi nếu ta mắ thêm v o oạn mạch một tụ iện ho c một cuộn dây thuần cảm.

Trang 410 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 71: Trong mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp (cuộn dây L thuần cảm), vào thời iểm
ƣờng ộ ng iện trong mạch bằng 0 thì
A. hiệu iện thế trên iện trở R bằng 0 còn trên hai phần tử còn lại khác 0.
B. hiệu iện thế trên iện trở R và trên cuộn cảm L bằng 0, còn trên tụ iện C thì khác 0.
C. hiệu iện thế trên cả ba phần tử R, L, C ều bằng 0.
D. hiệu iện thế trên iện trở R và trên tụ iện C bằng 0 còn trên cuộn cảm L khác 0.
Câu 72: Trong trƣờng hợp n o th khi tăng ần iện dung C của tụ iện trong toàn mạch R,
L, C mắc nối tiếp, ƣờng ộ ng iện hiệu dụng tăng rồi lại giảm?
A. Z L  ZC  R B. Z L  ZC C. Z L  ZC D. Z L  ZC  R
Câu 73: Trong mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp Độ lệch pha giữa hiệu iện thế

giữ h i ầu toàn mạ h v ƣờng ộ ng iện trong mạch là   u  1  , iều này
3
chứng tỏ
A. mạ h iện có tính dung kháng. B. mạ h iện có tính cảm kháng.
C. mạ h iện có tính trở kháng. D. mạch cộng hƣởng iện.
Câu 74: Trong các dụng cụ tiêu thụ iện nhƣ quạt, tủ lạnh, ộng ơ ngƣời ta phải nâng cao
hệ số công suất nhằm
A. tăng ông suất tiêu thụ. B. giảm công suất tiêu thụ.
C. th ổi tần số củ ng iện. D. tăng hiệu suất của việc sử dụng iện.
Câu 75: Trong một oạn mạ h iện xoay chiều chỉ có tụ iện thì hiệu iện thế ở h i ầu oạn
mạch
A. sớm ph π/ so với ƣờng ộ ng iện. B. sớm ph π/4 so với ƣờng ộ ng iện.
C. trễ ph π/ so với ƣờng ộ ng iện. D. trễ ph π/4 so với ƣờng ộ ng iện.
Câu 76: (ĐH 2007): Trong một oạn mạ h iện xoay chiều không phân nh nh, ƣờng ộ
ng iện sớm ph φ với < φ < ,5π so với hiệu iện thế ở h i ầu oạn mạ h Đoạn
mạ h
A. gồm iện trở thuần và tụ iện.
B. chỉ có cuộn cảm.
C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ iện.
D. gồm iện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
Câu 77: (CĐ 2009): Trong oạn mạ h iện xoay chiều gồm iện trở thuần, cuộn cảm thuần
và tụ iện mắc nối tiếp thì
A. iện áp giữ h i ầu tụ iện ngƣợc pha với iện áp giữ h i ầu oạn mạch.
B. iện áp giữ h i ầu cuộn cảm cùng pha với iện áp giữ h i ầu tụ iện
Trang 411 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. iện áp giữ h i ầu tụ iện trễ pha so với iện áp giữ h i ầu oạn mạch.
D. iện áp giữ h i ầu cuộn cảm trễ pha so với iện áp giữ h i ầu oạn mạch.
Câu 78: (CĐ 2009): Trong oạn mạ h iện xoay chiều gồm iện trở thuần mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần, so với iện áp giữ h i ầu oạn mạ h th ƣờng ộ ng iện trong mạch
có thể
   
A. trễ pha B. sớm pha C. sớm pha D. trễ pha
2 4 2 4
Câu 79: Trong mạ h iện gồm 2 cuộn dây R1, L1 và R2, L2 mắc nối tiếp nhau vào một nguồn
có giá trị hiệu dụng là U. Gọi U1, U2 là hiệu iện thế hiệu dụng trên hai cuộn â Điều kiện
ể U = U1 + U2 là
L1 L2 L1 L2
A. L1L2  R1R2 B.  C.  D. L1  L2  R1  R2
R1 R2 R2 R1
Câu 80: Cho mạ h iện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong tụ iện C th ổi ƣợc.
Đ t v o h i ầu oạn mạch trên một hiệu iện thế xoay chiều có biểu thức u  U 2 cos t .
Khi th ổi iện dung của tụ iện ể hiệu iện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ iện ạt giá trị
cự ại và bằng 2U. Quan hệ giữa ZL và R là
R
A. Z L  B. Z L  2 R C. Z L  R 3 D. Z L  3R
3
Câu 81: Cho mạch R, L, C tần số của mạch có thể th ổi ƣợc, khi   0 thì công suất

tiêu thụ trong mạ h ạt giá trị cự ại, khi   1 ho c   2 thì mạch có cùng một giá trị

công suất. Mối liên hệ giữa các giá trị của  là

12
A. 02  12  22 B. 0  C. 02  1.2 D. 0  1  2
1  2
Câu 82: Cho mạ h iện xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số ng iện th ổi
ƣợc. Gọi f0, f1, f2 lần lƣợt là các giá trị của tần số ng iện làm cho UR max, UL max, UC max.
Ta có
f1 f 0 f1 f2
A.  B. f 0  f1  f 2 C. f 0  D. f 0 
f0 f2 f2 f1
Câu 83: Cho mạ h iện xoay chiều AB gồm R, cuộn dây (L, R1), tụ C mắc nối tiếp;
u AB  U 0 sin 2 ft . Cố ịnh U 0 , f , R, R1 , L , th ổi C. Tìm quan hệ C với f, R, R1, L ể hiệu
iện thế hiệu dụng của tụ C ạt giá trị cự ại
L L
A. C  B. C 
 R  R1   4 f L R  R1  2 fL
2 2 2 2

Trang 412 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
L L
C. C  D. C 
 R  R1   4 f L R  R1  2 fL
2 2 2 2

Câu 84: ĐH 8 : Cho oạn mạ h iện xoay chiều gồm cuộn â iện trở thuần R, mắc

nối tiếp với tụ iện. Biết hiệu iện thế giữ h i ầu cuộn dây lệch pha so với hiệu iện thế
2
giữ h i ầu oạn mạch. Mối liên hệ giữ iện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và
dung kháng ZC của tụ iện là
A. R 2  Z C  Z L  Z C  B. R 2  Z C  Z C  Z L  C. R 2  Z L  Z C  Z L  D. R 2  Z L  Z L  Z C 

Câu 85: Cho ng iện xoay chiều chạy qua một tụ iện Khi ng iện tức thời ạt giá trị
cự ại th iện áp tức thời ở h i ầu tụ iện có giá trị bằng
A. nửa giá trị cự ại. B. cự ại.
C. một phần tƣ gi trị cự ại. D. 0.
Câu 86: Cho oạn mạnh iện xoay chiều gồm cuộn â iện trở thuần r, ộ tự cảm L mắc
nối tiếp với tụ iện iện dung C. Biết hiệu iện thế giữ h i ầu oạn mạch cùng pha với
ƣờng ộ ng iện, phát biểu n o s u â l sai:
A. Hiệu iện thế hiệu dụng trên h i ầu cuộn dây lớn hơn hiệu iện thế hiệu dụng trên h i ầu
oạn mạch
B. Trong mạ h iện xảy ra hiện tƣợng cộng hƣởng iện
C. Cảm kháng và dung kháng củ oạn mạch bằng nhau
D. Hiệu iện thế trên h i ầu oạn mạch vuông pha với hiệu iện thế trên h i ầu cuộn dây
Câu 87: Chọn câu sai: Cho oạn mạch RLC nối tiếp:
A. Th ổi C thấy tồn tại hai giá trị C1, C2 mạch có cùng công suất. Giá trị củ C ể mạch
xảy ra hiện tƣợng cộng hƣởng (ho c công suất, ng iện trong mạ h ạt giá trị cự ại) là:

1 1 1 1 
   
C 2  C1 C2 

B. Th ổi L thấy tồn tại hai giá trị L1, L2 mạch có cùng công suất. Giá trị củ L ể mạch
1
xảy ra cộng hƣởng (ho c công suất, ng iện trong mạ h ạt giá trị cự ại) là: L   L1  L2  .
2
C. Th ổi  sao cho khi   1 ho c   2 thì mạch có cùng công suất. Công suất trong

mạ h ạt giá trị cự ại khi   12 .

D. Th ổi R thấy khi R = R1 ho c R = R2 thì mạch tiêu thụ công suất bằng nhau. Mạch tiêu
1
thụ công suất cự ại khi R   R1  R2 
2

Trang 413 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 88: D ng iện (xoay chiều) tức thời trong một oạn mạch RLC mắc nối tiếp ng sớm
ph hơn so với iện áp tức thời giữ h i ầu oạn mạch. Ta làm thay ổi trong các thông số
củ oạn mạch bằng h nêu s u â Muốn xảy ra hiện tƣợng cộng hƣởng iện trong mạch,
ta phải
A. tăng tần số ng iện xoay chiều. B. giảm iện dung của tụ iện.
C. giảm hệ số tự cảm của cuộn dây. D. tăng iện trở của mạch.
Câu 89: D ng iện xoay chiều trong một mạch RLC mắc nối tiếp ng hậm pha so với iện
áp ở h i ầu oạn mạch. Muốn xảy ra hiện tƣợng cộng hƣởng iện trong mạch phải
A. tăng iện dung của tụ iện. B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. giảm iện trở của mạch. D. giảm tần số ng iện xoay chiều.
Câu 90: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp ng gi trị nhỏ hơn ảm kháng.
Muốn xảy ra hiện tƣợng cộng hƣởng iện trong mạch ta phải
A. tăng iện dung của tụ iện. B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
C. giảm iện trở của mạch. D. giảm tần số ng iện xoay chiều.
Câu 91: Đ t iện áp u  U 2 cos t v o h i ầu oạn mạch RLC nối tiếp Trong U,  ,
R v C không ổi Điều chỉnh L ể iện áp hiệu dụng trên L ạt cự ại. Biểu thức sai là
A. U 2  U R2  U L2  UC2 B. U L2  U CU L  U 2  0

U R 2  ZC2
C. Z L ZC  R  Z
2 2
C D. U L 
R
Câu 92: Đ t iện áp u  U 0 cos t v o h i ầu oạn mạch mắc nối tiếp gồm iện trở thuần
R, tụ iện và cuộn cảm thuần ộ tự cảm L th ổi ƣợc. Biết dung kháng của tụ iện
bằng R 3 Điều chỉnh L ể iện áp hiệu dụng giữ h i ầu cuộn cảm ạt cự ại, khi
A. iện áp giữ h i ầu iện trở lệ h ph π/6 so với iện áp giữ h i ầu oạn mạch.
B. iện áp giữ h i ầu tụ iện lệ h ph π/6 so với iện áp giữ h i ầu oạn mạch.
C. trong mạch có cộng hƣởng iện.
D. iện áp giữ h i ầu cuộn cảm lệ h ph π/6 so với iện áp giữ h i ầu oạn mạch.
Câu 93: (ĐH 2007): Đ t hiệu iện thế u = U0sinωt U không ổi v o h i ầu oạn mạch
RLC không phân nhánh. Biết iện trở thuần của mạ h không ổi. Khi có hiện tƣợng cộng
hƣởng iện trong oạn mạch, phát biểu n o s u â sai?
A. Cƣờng ộ hiệu dụng củ ng iện trong mạ h ạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu iện thế tức thời ở h i ầu oạn mạch cùng pha với hiệu iện thế tức thời ở h i ầu
iện trở R.
C. Cảm kháng và dung kháng củ oạn mạch bằng nhau.

Trang 414 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D. Hiệu iện thế hiệu dụng ở h i ầu iện trở R nhỏ hơn hiệu iện thế hiệu dụng ở h i ầu
oạn mạch.
Câu 94: (ĐH 2012): Đ t iện áp u = U0 os πft v o h i ầu oạn mạch gồm iện trở thuần R,
cuộn cảm thuần ộ tự cảm L và tụ iện iện dung C mắc nối tiếp. Gọi U R ,U L ,U C lần
lƣợt l iện áp hiệu dụng giữ h i ầu iện trở, giữ h i ầu cuộn cảm và giữ h i ầu tụ
iện Trƣờng hợp n o s u â , iện áp tức thời giữ h i ầu oạn mạch cùng pha với iện áp
tức thời giữ h i ầu iện trở?
A. Th ổi C ể URmax. B. Th ổi R ể UCmax.
C. Th ổi L ể ULmax. D. Th ổi f ể UCmax.
Câu 95: (CĐ 2012): Đ t iện áp u  U 0 cos t    (với U0 và  không ổi v o h i ầu

oạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần Điều chỉnh biến trở ể công suất
tỏa nhiệt trên biến trở ạt cự ại Khi
A. iện áp hiệu dụng giữ h i ầu biến trở bằng iện áp hiệu dụng giữ h i ầu cuộn cảm
thuần.
B. iện áp hiệu dụng giữ h i ầu biến trở bằng hai lần iện áp hiệu dụng giữ h i ầu cuộn
cảm thuần.
C. hệ số công suất củ oạn mạch bằng 1.
D. hệ số công suất củ oạn mạch bằng 0,5.
Câu 96: (CĐ 2012 : Đ t iện áp u  U 0 cos t    (U0 và  không ổi v o h i ầu oạn

mạch mắc nối tiếp gồm iện trở thuần, tụ iện và cuộn cảm thuần ộ tự cảm L th ổi
ƣợc. Khi L = L1 ho c L = L2 th ƣờng ộ ng iện hiệu dụng trong oạn mạch bằng nhau.
Để ƣờng ộ ng iện hiệu dụng trong oạn mạ h ạt giá trị cự ại thì giá trị của L bằng
1 L1 L2 2L1 L2
A.  L1  L2  B. C. D. 2  L1  L2 
2 L1  L2 L1  L2
Câu 97: Đ t iện áp u = U0 os ωt + φ v o h i ầu oạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Biết
 2 LC  1 Điều n o s u â không úng?
A. Cƣờng ộ ng iện hiệu dụng trong mạch lớn nhất
U 02
B. Công suất tiêu thụ củ oạn mạch là .
2R
C. Độ lệch pha giữ ƣờng ộ ng iện v iện áp giữ h i ầu oạn mạch lớn nhất
D. Điện áp tức thời giữ h i ầu oạn mạch bằng iện áp tức thời giữ h i ầu iện trở R.

Trang 415 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 98: (CĐ 2009 : Đ t iện áp xoay chiều u  U 0 cos 2 ft , có U0 không ổi v f th ổi
ƣợ v o h i ầu oạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 th trong oạn mạch có cộng
hƣởng iện. Giá trị của f0 là
2 2 1 1
A. B. C. D.
LC LC LC 2 LC
Câu 99: (CĐ 2012 : Đ t iện áp u  U 0 cos t    (U0 không ổi,  th ổi ƣợc) vào

h i ầu oạn mạch gồm iện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ iện mắc nối tiếp Điều chỉnh
  1 thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ iện. Khi   2 thì
trong mạch xảy ra hiện tƣợng cộng hƣởng iện. Hệ thứ úng l
A. 1  22 B. 2  21 C. 1  42 D. 2  41
Câu 100: Đ t v o h i ầu oạn mạch RLC mắc nối tiếp một iện áp xoay chiều
u  U 2 cos  2 ft V  , với U không ổi n f th ổi ƣợc. Hiện tƣợng cộng hƣởng iện

xảy ra khi
A. th ổi ộ tự cảm L ể iện áp hiệu dụng giữ h i ầu cuộn cảm (thuần ạt cự ại.
B. th ổi iện ung C ể iện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ iện ạt cự ại.
C. th ổi R ể công suất tiêu thụ trên oạn mạ h ạt cự ại.
D. th ổi tần số f ể iện áp hiệu dụng giữ h i ầu iện trở R ạt cự ại.
Câu 101: (ĐH 2009 : Đ t một iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U v o h i ầu oạn
mạch AB gồm cuộn cảm thuần ộ tự cảm L, iện trở thuần R và tụ iện iện dung C
mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL, UR và UC lần lƣợt l iện áp hiệu dụng giữ h i ầu

mỗi phần tử. Biết iện áp giữ h i ầu oạn mạch AB lệch pha so với iện áp giữ h i ầu
2
oạn mạ h NB oạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thứ n o ƣới â l úng
A. U 2  U R2  UC2  U L2 B. UC2  U R2  U L2  U 2

C. U L2  U R2  UC2  U 2 D. U R2  UC2  U L2  U 2
Câu 102: (ĐH 2008 : Đoạn mạ h iện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn â ộ tự
1
cảm L, iện trở thuần R và tụ iện iện ung C Khi ng iện có tần số góc chạy
LC
qu oạn mạch thì hệ số công suất củ oạn mạch này
A. phụ thuộ iện trở thuần củ oạn mạch. B. bằng 0.
C. phụ thuộc tổng trở củ oạn mạch D. bằng 1.

Trang 416 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 103: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ iện Điện áp
hiệu dụng giữ h i ầu cuộn dây giữa hai bản tụ h i ầu oạn mạch lần lƣợt là Ucd, UC, U.
Biết U cd  U C 2 và U  U C . Nhận ét n o s u â l đúng với oạn mạch này?
A. Cuộn â iện trở thuần không ng kể v ng iện trong mạch cùng pha với iện áp
giữ h i ầu oạn mạch.
B. Cuộn â iện trở thuần ng kể v ng iện trong mạch vuông pha với iện áp giữa
h i ầu oạn mạch.
C. Cuộn â iện trở thuần ng kể v ng iện trong mạch cùng pha với iện áp giữa hai
ầu oạn mạch.
D. Do UL > UC nên ZL > ZC và trong mạch không thể thực hiện ƣợc cộng hƣởng.
Câu 104: Hệ số công suất củ oạn mạch xoay chiều R, L, C không phân nhánh có giá trị
cự ại khi
A. tần số của nguồn xoay chiều bằng tần số riêng của mạch.
B. ộ lệch pha giữ ƣờng ộ ng iện trong mạ h v iện áp giữ h i ầu mạch bằng 900.
C. chỉ khi hiệu iện thế giữa hai bản tụ iện có trị số bằng iện áp của nguồn.
D. ộ lệch pha giữ ƣờng ộ ng ng iện trong mạ h v iện p h i ầu iện trở R bằng
900.
Câu 105: Khi iện áp giữ h i ầu oạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm ph π/4 so với dòng
iện trong mạch thì
A. tần số củ ng iện trong mạch nhỏ hơn gi trị cần xảy ra hiện tƣợng cộng hƣởng.
B. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần iện trở thuần R của mạch.
C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng iện trở thuần của mạch.

D. iện áp giữ h i ầu iện trở sớm pha so với iện áp giữ h i ầu tụ iện.
4
Câu 106: Khi có cộng hƣởng iện trong oạn mạ h iện xoay chiều RLC thì
A. iện áp tức thời giữ h i ầu iện trở thuần cùng pha với iện áp tức thời t v o h i ầu
oạn mạch.
B. iện áp tức thời giữ h i ầu iện trở thuần cùng pha với iện áp tức thời giữ h i ầu cuộn
cảm.
C. iện áp tức thời giữ h i ầu iện trở thuần cùng pha với iện áp tức thời giữa hai bản tụ
iện.
D. công suất tiêu thụ trên mạ h ạt giá trị nhỏ nhất.

Trang 417 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 107: Một mạ h iện xoay chiều không phân nhánh gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm
L, iện trở thuần R và một tụ iện C iện ung th ổi ƣợ Đ t v o h i ầu mạch một
hiệu iện thế xoay chiều ịnh u  U 0 cos t (với U0 và  không ổi). Kết luận nào sau
â l sai về hiện tƣợng thu ƣợ khi th ổi C?
A. Đến giá trị mà hiệu iện thế hiệu dụng trên tụ iện ạt giá trị cự ại thì mạ h iện có tính
dung kháng.
B. Giá trị cự ại của hiệu iện thế hiệu dụng trên tụ C ạt ƣợc nhỏ hơn ho c bằng giá trị
hiệu dụng của hiệu iện thế trên h i ầu mạ h iện.
C. Khi xảy ra cộng hƣởng thì hiệu iện thế trên tụ iện sẽ vuông pha so với hiệu iện thế trên
h i ầu mạ h iện.
D. Với giá trị của C làm cho công suất tiêu thụ trên cuộn â ạt cự ại th ng iện trong
mạch sẽ cùng pha so với hiệu iện thế trên h i ầu mạ h iện.
Câu 108: Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ iện iện ung th ổi ƣợc rồi mắc vào
nguồn iện xoay chiều có biểu thức u  U 0 cos t V Th ổi iện dung của tụ iện ể
công suất toả nhiệt trên cuộn â ạt cự ại th khi iện áp hiệu dụng trên hai bản tụ là
2U0 Điện áp hiệu dụng giữ h i ầu cuộn dây lúc này là
3U 0
A. 3U 0 2 B. 3U 0 C. D. 4U 0 2
2
Câu 109: Một iện trở thuần R mắc vào mạ h iện xoay chiều tần số 50 Hz. Muốn ng iện
trong mạch sớm ph hơn iện áp giữ h i ầu oạn mạch một g π/ , ngƣời ta phải
A. mắc thêm vào mạch một tụ iện nối tiếp với iện trở.
B. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm thuần nối tiếp với iện trở.
C. th iện trở nói trên bằng một tụ iện.
D. th iện trở nói trên bằng một cuộn cảm thuần.
Câu 110: Mạch xoay chiều RLC iện áp hiệu dụng ở h i ầu oạn mạ h không ổi. Hiện
tƣợng cộng hƣởng iện xảy ra khi
A. th ổi R ể iện áp hiệu dụng trên iện trở R cự ại.
B. th ổi tần số f ể iện áp hiệu dụng trên tụ ạt cự ại.
C. th ổi iện ung C ể iện áp hiệu dụng trên tụ ạt cự ại.
D. th ổi ộ tự cảm L ể iện áp hiệu dụng trên iện trở R ạt cự ại.
Câu 111: Mạ h iện xoay chiều không phân nh nh theo úng thứ tự gồm iện trở R, tụ iện
C và cuộn cảm thuần ộ tự cảm L th ổi Điều chỉnh L ể iện áp hiệu dụng trên cuộn
cảm ạt giá trị cự ại th iện áp giữ h i ầu mạch

Trang 418 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. lệ h ph π/ với iện áp trên oạn LC.
B. lệ h ph π/ với iện áp trên L.
C. lệ h ph π/ với iện áp trên C.
D. lệ h ph π/ với iện p trên oạn RC.
Câu 112: Mạ h iện xoay chiều RLC nối tiếp có dung kháng lớn hơn ảm kh ng Để có cộng
hƣởng iện, ta có thể
A. giảm iện dung của tụ iện. B. giảm hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. tăng iện trở thuần củ oạn mạch. D. tăng tần số ng iện.
Câu 113: Mạ h iện xoay chiều không phân nh nh theo úng thứ tự gồm tụ iện C, iện trở
R và cuộn cảm thuần L Điều chỉnh C ể iện áp hiệu dụng trên tụ ạt giá trị cự ại th iện
áp giữ h i ầu mạch
A. vuông pha với iện p trên oạn RL. B. vuông pha với iện áp trên L.
C. vuông pha với iện áp trên C. D. vuông pha với iện p trên oạn RC.
Câu 114: Trong oạn mạch RLC nối tiếp ng ảy ra cộng hƣởng Tăng ần tần số dòng
iện, giữ ngu ên iện áp hiệu dụng giữ h i ầu oạn mạch và giữ nguyên các thông số của
mạch, kết luận n o s u â không đúng?
A. Hệ số công suất củ oạn mạch giảm.
B. Cƣờng ộ hiệu dụng củ ng iện giảm.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ iện tăng
D. Điện áp hiệu dụng giữ h i ầu iện trở giảm.
Câu 115: Trong một oạn mạ h iện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, khi xảy ra cộng hƣởng
thì phát biểu nào sai?
A. Điện áp tức thời trên oạn mạch bằng iện áp tức thời trên iện trở.
B. Tổng iện áp tức thời trên tụ iện và trên cuộn cảm bằng 0.
C. Tổng iện áp hiệu dụng trên tụ iện và trên cuộn cảm bằng 0.
D. Điện áp hiệu dụng giữ h i ầu oạn mạch bằng iện áp hiệu dụng trên iện trở.
Câu 116: Trong mạ h iện xoay chiều RLC nối tiếp ng ộng hƣởng iện thì kết luận
n o s u â sai?
A. Điện áp hiệu dụng ở h i ầu cuộn cảm bằng iện áp hiệu dụng giữ h i ầu tụ iện.
B. Cƣờng ộ hiệu dụng trong mạch cự ại.
C. Điện áp hiệu dụng ở h i ầu oạn mạch lớn hơn iện áp hiệu dụng ở h i ầu iện trở R.
D. Điện p h i ầu mạch cùng pha với iện p h i ầu iện trở R.
Câu 117: Trong một oạn mạ h iện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, khi xảy ra cộng hƣởng
thì phát biểu n o s u â sai?
Trang 419 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. Điện áp tức thời trên oạn mạch bằng iện áp tức thời trên iện trở.
B. Tổng iện áp tức thời trên tụ iện và trên cuộn cảm bằng 0.
C. Tổng iện áp hiệu dụng trên tụ iện và trên cuộn cảm bằng 0.
D. Điện áp hiệu dụng giữ h i ầu oạn mạch bằng iện áp hiệu dụng trên iện trở.
Câu 118: Trong oạn mạch xoay chiều, ng iện và hiệu iện thế cùng pha chỉ khi
A. Trong mạch xảy ra cộng hƣởng iện.
B. Công suất tiêu thụ trong mạch cự ại.
C. Đoạn mạch chỉ iện trở thuần.
D. Trong mạch chỉ iện trở thuần ho c có xảy ra cộng hƣởng iện.
Câu 119: Biện ph p n o s u â không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp?
A. Dùng lõi sắt iện trở suất nhỏ.
B. Dùng â iện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp.
C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép h iện với nhau.
D. Đ t các lá sắt của lõi sắt song song với m t phẳng chứ ƣờng sức từ.
Câu 120: Chọn phát biểu đúng? Một trong những ƣu iểm của máy biến thế trong sử dụng là
A. không bức xạ s ng iện từ.
B. không tiêu thụ iện năng
C. Có thể tạo ra các hiệu iện thế theo yêu cầu sử dụng.
D. Không có sự hao phí nhiệt o ng iện Phu-cô.
Câu 121: Chọn phát biểu đúng?
A. Chỉ ng iện ba pha mới tạo ra từ trƣờng quay.
B. Roto củ ộng ơ không ồng bộ quay với tố ộ góc của từ trƣờng quay.
C. Vecto cảm ứng từ của từ trƣờng qu luôn th ổi về cả hƣớng lẫn trị số.
D. Tố ộ góc củ ộng ơ không ồng bộ phụ thuộc vào tố ộ quay của từ trƣờng và vào
momen cản.
Câu 122: Chọn câu sai khi nói về ộng ơ không ồng bộ 3 pha
A. Từ trƣờng tổng hợp quay với tố ộ luôn nhỏ hơn tần số góc củ ng iện.
B. Nguyên tắc hoạt ộng dựa trên hiện tƣợng cảm ứng iện từ và sử dụng từ trƣờng quay.
C. Stato có 3 cuộn dây giống nhau quấn trên 3 lõi sắt bố trí lệ h nh u /3 ƣờng tròn.
D. Từ trƣờng qu ƣợc tạo ra bởi ng iện xoay chiều 3 pha.
Câu 123: Để giảm công suất hao phí trên một ƣờng dây tải iện xuống bốn lần mà không
th ổi công suất truyền i, t ần áp dụng biện ph p n o nêu s u â ?
A. Tăng iện áp giữ h i ầu dây tại trạm ph t iện lên bốn lần.
B. Tăng iện áp giữ h i ầu dây tại trạm ph t iện lên hai lần.
Trang 420 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. Giảm ƣờng kính tiết diện â i ốn lần.
D. Giảm iện trở ƣờng dây i h i lần.
Câu 124: Để giảm bớt hao phí do toả nhiệt trên ƣờng dây khi cần tải iện i Trong thực
tế, có thể dùng biện pháp
A. giảm hiệu iện thế m ph t iện n lần ể giảm ƣờng ộ ng iện trên dây n lần, giảm
công suất toả nhiệt xuống n2 lần.
B. tăng hiệu iện thế ở nơi sản xuất iện lên n lần ể giảm ƣờng ộ ng iện trên ƣờng
dây n lần.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn ƣờng kính lớn.
D. Xây dựng nhà máy gần nơi tiêu thụ iện ể giảm chiều i ƣờng dây truyền tải iện.
Câu 125: Điều khẳng ịnh n o s u â l đúng khi nói về máy biến áp?
A. Máy biến áp có thể l m th ổi iện áp củ ng iện một chiều.
B. Máy biến áp có tác dụng l m th ổi tần số củ ng iện xoay chiều.
C. Nếu số vòng dây cuộn sơ ấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp thì gọi là máy hạ áp.
D. Nếu số vòng dây cuộn sơ ấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp thì gọi l m tăng p
Câu 126: Điều n o s u â l sai khi nói về ộng ơ không ồng bộ ba pha?
A. Có hai bộ phận chính là Stato và Rôto.
B. Biến ổi iện năng th nh năng lƣợng khác.
C. Từ trƣờng qu trong ộng ơ l kết quả của việc sử dụng ng iện xoay chiều một pha.
D. Hoạt ộng dự trên ơ sở hiện tƣợng cảm ứng iện từ và sử dụng từ trƣờng quay.
Câu 127: Điều n o s u â l sai khi nói về ộng ơ không ồng bộ ba pha?
A. Tố ộg khi ã ổn ịnh của khung dây luôn nhỏ hơn tố ộ góc của từ trƣờng quay.
B. Không thể th ổi chiều quay củ ộng ơ hỉ bằng việ ảo vị trí ph ƣ v o uộn
dây trên Stato.
C. Động ơ hoạt ộng dựa trên nguyên tắc của hiện tƣợng cảm ứng iện từ.
D. Việ ƣ ồng thời ba pha củ ng iện xoay chiều ba pha vào ba cuộn dây trên Stato là
ể tạo ra từ trƣờng quay với tần số quay bằng tần số củ ng iện xoay chiều ƣ v o
Câu 128: D ng iện 3 pha mắc hình sao có tải ối xứng gồm ng èn Nếu ứt dây
trung ho th èn ộ sáng
A. tăng B. không ổi. C. giảm. D. không sáng.
Câu 129: Đối với các dụng cụ tiêu thụ iện nhƣ quạt, tủ lạnh, ộng ơ iện…với công suất
ịnh mứ P v iện áp ịnh mức U, nếu nâng cao hệ số công suất thì làm cho
A. công suất toả nhiệt tăng B. ƣờng ộ ng iện hiệu dụng tăng
C. công suất tiêu thụ iện hữu í h tăng D. công suất tiêu thụ P giảm.
Trang 421 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 130: Gọi N1 là số vòng dây của cuộn sơ ấp, N2 là số vòng dây của cuộn thứ cấp của
một máy biến áp. Biết N1 > N2, máy biến áp có tác dụng
A. tăng ƣờng ng iện, giảm iện áp. B. giảm ƣờng ộ ng iện, tăng iện áp.
C. tăng ƣờng ộ ng iện, tăng iện áp. D. giảm ƣờng ộ ng iện, giảm iện áp.
Câu 131: Gọi f1, f2, f3 lần lƣợt là tần số ng iện xoay chiều ba pha, tần số của từ trƣờng,
tần số củ rôto trong ộng ơ không ồng bộ ba pha. Kết luận n o s u â l úng khi n i về
mối quan hệ giũ tần số
A. f1  f 2  f3 B. f1  f 2  f3 C. f1  f 2  f3 D. f1  f 2  f3
Câu 132: Khi ộng ơ không ồng bộ ba pha hoạt ộng ổn ịnh với tố ộ quay của từ
trƣờng không ổi thì tố ộ quay của rôto
A. lớn hơn tố ộ quay của từ trƣờng.
B. luôn bằng tố ộ quay của từ trƣờng.
C. nhỏ hơn tố ộ quay của từ trƣờng.
D. có thể lớn hơn ho c bằng tố ộ quay của từ trƣờng, tùy thuộc tải.
Câu 133: Khi ho ng iện không ổi qua cuộn sơ ấp của máy biến áp thì trong mạch kín
của cuộn thứ cấp
A. có d ng iện xoay chiều chạy qua. B. ng iện một chiều chạy qua.
C. ng iện không ổi chạy qua. D. không ng iện chạy qua.
Câu 134: (CĐ 2009): Khi ộng ơ không ồng bộ ba pha hoạt ộng ổn ịnh, từ trƣờng quay
trong ộng ơ tần số
A. bằng tần số củ ng iện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần số củ ng iện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. có thể lớn hơn h nhỏ hơn tần số củ ng iện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy
vào tải.
D. nhỏ hơn tần số của dòng iện chạy trong các cuộn dây của stato.
Câu 135: Khi truyền tải một công suất iện P từ nơi sản xuất ến nơi tiêu thụ, ể giảm hao
phí trên ƣờng dây do toả nhiệt thực tế ngƣời ta tiến h nh l m nhƣ thế nào?
A. Đ t ở ầu củ nh m iện m tăng thế và ở nơi tiêu thụ máy hạ thế.
B. Đ t ở ầu ra củ nh m iện máy hạ thế v t ở nơi tiêu thụ máy hạ thế ho tăng thế
tuỳ vào nhu cầu từng ị phƣơng
C. Chỉ cần t ở ầu ra củ nh m iện m tăng thế, iện trên ƣờng â ƣợc sử dụng
trực tiếp mà không cần máy biến thế.

Trang 422 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D. Đ t ở ầu củ nh m iện m tăng thế v t ở nơi tiêu thụ máy hạ thế ho tăng thế
tuỳ vào nhu cầu từng ị phƣơng
Câu 136: (CĐ 2012): Một m ph t iện xoay chiều một pha có phần cảm là rôtô và số c p
cực là p. Khi rôtô qu ều với tố ộ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến
thiên tuần hoàn với tần số tính theo ơn vị Hz) là
pn n
A. B. C. 60 pn D. pn
60 60 p
Câu 137: Một m tăng p uộn thứ cấp mắc với iện trở thuần, cuộn sơ ấp mắc vào
nguồn iện xoay chiều. Tần số ng iện trong cuộn thứ cấp
A. luôn lớn hơn tần số ng iện trong cuộn sơ ấp.
B. luôn nhỏ hơn tần số ng iện trong cuộn sơ ấp.
C. bằng tần số ng iện trong cuộn sơ ấp.
D. có thể nhỏ hơn ho c lớn hơn tần số ng iện trong cuộn sơ ấp.
Câu 138: Một máy biến thế có tỉ số số vòng dây của cuộn sơ ấp và thứ cấp là 1 : 10. Bỏ qua
hao phí ở máy biến thế. Dùng máy biến thế này có thể
A. tăng hiệu iện thế v ng iện lên 10 lần.
B. giảm hiệu iện thế v ng iện 10 lần.
C. tăng hiệu iện thế 10 lần và giảm ƣờng ộ ng iện 10 lần.
D. giảm hiệu iện thế 10 lần v tăng ƣờng ộ ng iện 10 lần.
Câu 139: Nhận ét n o s u â về máy biến thế là không đúng?
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu iện thế xoay chiều.
B. Máy biến thế có thể giảm hiệu iện thế xoay chiều.
C. Máy biến thế có thể th ổi tần số ng iện xoay chiều.
D. Máy biến thế có tác dụng biến ổi ƣờng ộ ng iện xoay chiều.
Câu 140: Phát biểu n o s u â đúng?
A. Suất iện ộng củ m ph t iện xoay chiều tỉ lệ với tố ộ quay của rôto.
B. D ng iện xoay chiều một pha chỉ có thể o m ph t iện xoay chiều một pha tạo ra.
C. D ng iện o m ph t iện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một
giây của rôto.
D. Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo r ƣợc từ trƣờng quay.
Câu 141: Phát biểu n o s u â đúng với m ph t iện xoay chiều?
A. D ng iện cảm ứng chỉ xuất hiện ở cuộn dây của phần ứng, không thể xuất hiện ở cuộn
dây của phần cảm.
B. Tần số của suất iện ộng tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.

Trang 423 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. Biên ộ của suất iện ộng cảm ứng tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
D. Cơ năng ung ấp ho m ƣợc biến ổi ho n to n th nh iện năng
Câu 142: Phát biểu n o s u â l đúng khi nói về m ph t iện xoay chiều ba pha.
A. M ph t iện xoay chiều ba pha biến iện năng th nh ơ năng v ngƣợc lại.
B. M ph t iện xoay chiều ba pha hoạt ộng nhờ hiện tƣợng cảm ứng iện từ.
C. M ph t iện xoay chiều ba pha tạo r ng iện một ph ùng iên ộ, cùng tần số và
cùng pha.
D. M ph t iện xoay chiều ba pha hoạt ộng nhờ việc sử dụng từ trƣờng quay.
Câu 143: ĐH 8 : Ph t iểu n o s u â l đúng khi nói về ng iện xoay chiều ba pha?
A. Khi ƣờng ộ ng iện trong một pha bằng không th ƣờng ộ ng iện trong hai pha
còn lại khác không
B. Chỉ ng iện xoay chiều ba pha mới tạo ƣợc từ trƣờng quay
C. D ng iện xoay chiều ba pha là hệ thống gồm ng iện xoay chiều một pha, lệch pha
nhau góc
D. Khi ƣờng ộ ng iện trong một pha cự ại th ƣờng ộ ng iện trong hai pha còn
lại cực tiểu.
Câu 144: Phát biểu n o s u â l đúng?
A. Ngƣời ta có thể tạo ra từ trƣờng quay bằng h ho ng iện một chiều chạy qua nam
hâm iện.
B. Ngƣời ta có thể tạo ra từ trƣờng quay bằng h ho ng iện xoay chiều chạy qua nam
hâm iện.
C. Ngƣời ta có thể tạo ra từ trƣờng quay bằng h ho ng iện xoay chiều một pha chạy
qua ba cuộn dây của stato củ ộng ơ không ồng bộ ba pha.
D. Ngƣời ta có thể tạo ra từ trƣờng quay bằng h ho ng iện xoay chiều ba pha chạy qua
ba cuộn dây của stato củ ộng ơ không ồng bộ ba pha.
Câu 145: Phát biểu n o s u â đúng ối với m ph t iện xoay chiều một pha?
A. Biên ộ của suất iện ộng phụ thuộc vào số c p cực của nam châm.
B. Tần số của suất iện ộng phụ thuộc vào số vòng dây của phần ứng.
C. D ng iện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
D. Nếu phần cảm l n m hâm iện th n m hâm ƣợc nuôi bởi ng iện xoay chiều
Câu 146: Phát biểu n o s u â l sai? Trong quá trình truyền tải iện năng i , ông suất
h o phí trên ƣờng dây tải iện tỉ lệ
A. với thời gian truyền iện.
B. với chiều i ƣờng dây tải iện.
Trang 424 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. với nh phƣơng ông suất truyền i
D. nghịch với nh phƣơng iện áp giữ h i ầu dây ở trạm ph t iện.
Câu 147: Phát biểu n o s u â về ộng ơ không ồng bộ ba pha là sai?
A. Roto củ ộng ơ qu với tố ộ góc nhỏ hơn tố ộ góc của từ trƣờng quay.
B. Hai bộ phận chính củ ộng ơ l roto v st to
C. Nguyên tắc hoạt ộng củ ộng ơ ựa trên hiện tƣợng cảm ứng iện từ và sử dụng từ
trƣờng quay.
D. Vé tơ ảm ứng từ của từ trƣờng qu trong ộng ơ luôn th ổi về cả hƣớng và trị số.
Câu 148: Phát biểu n o s u â là không úng?
A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato củ ộng ơ không ồng bộ ba pha có
ộ lớn không ổi.
B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato củ ộng ơ không ồng bộ ba pha có
phƣơng không ổi.
C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato củ ộng ơ không ồng bộ ba pha có
hƣớng qu ều.
D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato củ ộng ơ không ồng bộ ba pha có
tần số bằng tần số ng iện.
Câu 149: Trong m ph t iện o hiều một ph với tần số không ổi
A. ể giảm tố ộ quay củ rô to ngƣời ta giảm số cuộn â v tăng số c p ự từ.
B. ể giảm tố ộ qu ủ rô to ngƣời t tăng số uộn â v giảm số p ự từ.
C. ể giảm tố ộ quay củ rô to ngƣời t tăng số cuộn dây v tăng số c p ự từ.
D. ể giảm tố ộ quay củ rô to ngƣời ta giảm số cuộn dây và giảm số c p ự từ.
Câu 150: Trong hệ thống truyền tải ng ph i theo h mắc hình sao thì:
A. Cƣờng ộ hiệu dụng củ ng iện trong dây trung hòa bằng tổng ƣờng ộ hiệu dụng
củ ng iện trong ba dây pha.
B. D ng iện trong mỗi â ph ều lệ ới iện áp giữ â ph v â
trung hòa.
C. Cƣờng ộ ng iện trong dây trung hòa luôn bằng 0.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn iện áp hiệu dụng giữa một dây pha và dây
trung hòa.
Câu 151: Trong ộng ơ không ồng bộ ba pha, từ trƣờng quay với tố ộ góc
A. nhỏ hơn tần số góc của d ng iện. B. biến ổi iều hòa theo thời gian.
C. bằng tần số góc củ ng iện. D. lớn hơn tần số góc củ ng iện.
Câu 152: Truyền tải iện năng i phải dùng máy biến p tăng thế l ể
Trang 425 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. giảm h o phí iện năng trên ƣờng dây tải iện.
B. tăng ông suất nguồn iện.
C. giảm công suất ở nơi tiêu thụ iện.
D. tăng tiết diện của dây tải iện.
Câu 153: Cơ sở hoạt ộng của máy biến thế là gì?
A. Cảm ứng iện từ. B. Cộng hƣởng iện từ.
C. Hiện tƣợng từ trễ. D. Cảm ứng từ.
Câu 154: Trong máy ph t iện
A. phần cảm là bộ phận ứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển ộng.
B. phần cảm là bộ phận chuyển ộng, phần ứng là bộ phận ứng yên.
C. cả phần cảm và phần ứng có thể ùng ứng yên, ho c cùng chuyển ộng, nhƣng ộ góp
iện thì nhất ịnh phải chuyển ộng.
D. tuỳ thuộc cấu tạo của máy, phần cảm ũng nhƣ phần ứng có thể là bộ phận ứng yên ho c
là bộ phận chuyển ộng.
Câu 155: Một nhà máy công nghiệp ùng iện năng ể chạ ộng ơ Hệ số công suất
củ nh m o Nh nƣớ qu ịnh phải lớn hơn ,85 nhằm mụ í h hính l ể
A. nhà máy sản xuất nhiều dụng cụ.
B. ộng ơ hạy bền hơn
C. nhà máy sử dụng nhiều iện năng
D. bớt h o phí iện năng trên ƣờng dây dẫn iện ến nhà máy.
Câu 156: Một nhà máy công nghiệp ùng iện năng ể chạ ộng ơ Hệ số công suất
củ nh m o Nh nƣớ qu ịnh phải lớn hơn ,85 nhằm mụ í h hính l ể
A. nhà máy sản xuất nhiều dụng cụ.
B. ộng ơ hạy bền hơn
C. nhà máy sử dụng nhiều iện năng
D. bớt h o phí iện năng trên ƣờng dây dẫn iện ến nhà máy.
Câu 157: Ta gọi ộng ơ sử dụng từ trƣờng qu l không ồng bộ vì
A. rôto qu không ồng ều khi nhanh khi chậm.
B. rôto quay với tần số nhỏ hơn tần số quay của từ trƣờng.
C. rôto quay với tần số lớn hơn tần số quay của từ trƣờng.
D. rôto qu ngƣợc chiều quay của từ trƣờng.
Câu 158: Trong ộng ơ không ồng bộ ba pha, nhận ịnh n o s u â l đúng?
A. Khi hoạt ộng ịnh mứ th rôto luôn luôn qu ều.
B. Tố ộ góc của rôto bằng tần số góc của từ trƣờng quay.
Trang 426 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. Rôto không qu ều, tố ộ góc trung bình nhỏ hơn tần số góc của từ trƣờng quay.
D. Tố ộ góc có thể lớn hơn h nhỏ hơn một cách bất kì, phụ thuộc vào công suất củ ộng
ơ
Câu 159: Trong mạng iện 3 ph tải ối ứng , khi ƣờng ộ ng iện qu một ph l ự
ại th ng iện qu h i ph ki nhƣ thế n o?
A. C ƣờng ộ bằng /3 ƣờng ộ ự ại, ùng hiều với dòng trên.
B. C ƣờng ộ bằng / ƣờng ộ ự ại, ùng chiều với dòng trên.
C. C ƣờng ộ ằng /3 ƣờng ộ ự ại, ngƣợ hiều với ng trên
D. C ƣờng ộ ằng / ƣờng ộ ự ại, ngƣợ hiều với ng trên
 20   
Câu 160: (ĐH 2009): Từ thông qua một vòng dây dẫn là     cos 100 t   Wb  .
   4
Biểu thức của suất iện ộng cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
   
A. e  2sin 100 t   V  B. e  2sin 100 t   V 
 4  4

C. e  2sin100 t V  D. e  2 sin100 t V 

ĐÁP ÁN
1A 2B 3B 4D 5D 6A 7D 8D 9B 10B
11B 12D 13A 14A 15B 16B 17B 18D 19C 20D
21D 22C 23A 24C 25A 26A 27C 28C 29D 30C
31B 32D 33D 34D 35B 36B 37C 38D 39A 40B
41B 42C 43A 44C 45C 46D 47C 48B 49C 50C
51B 52A 53D 54B 55C 56D 57A 58C 59D 60A
61B 62C 63C 64C 65A 66C 67C 68B 69C 70B
71A 72C 73B 74D 75C 76A 77C 78D 79B 80C
81C 82A 83A 84C 85D 86D 87D 88A 89D 90D
91A 92A 93D 94A 95A 96A 97C 98D 99A 100D
101C 102D 103C 104A 105C 106A 107B 108B 109C 110D
111D 112D 113A 114C 115C 116C 117C 118D 119A 120C
121D 122A 123B 124B 125C 126C 127B 128B 129C 130A
131B 132C 133D 134A 135A 136D 137C 138C 139C 140A
141C 142B 143A 144D 145A 146A 147D 148B 149C 150D
151C 152A 153A 154D 155D 156D 157B 158C 159D 160B

Trang 427 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Trang 428 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
BÀI TẬP ĐỊNH LƢỢNG
Câu 1: Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ iện Đ t nguồn xoay chiều có
tần số góc  v o h i ầu A và B thì tụ iện có dung kháng 100 , cuộn cảm có cảm kháng
50  . Ngắt A, B ra khỏi nguồn v tăng ộ tự cảm của cuộn cảm một lƣợng 0,5 H rồi nối A

và B thành mạch kín thì tần số g o ộng riêng của mạch là 100  rad / s  . Tính  .

A. 80 rad / s B. 50 rad / s C. 100 rad / s D. 50 rad / s


Hƣớng dẫn
 50
 ZL  A  50  L   1
  2  L 'C   L  L  C
 Z  1  100  C  1 0
 C
C 100
1 50 1 1 1 1 1 1 1
   0,5.   .   0    100  rad / s 
10000  100 100 2  200  10000
2

Câu 2: Đ t iện p u  125 2cost  V  , r th ổi ƣợ v o oạn mạ h nối tiếp AMB

Đoạn mạ h AM gồm iện trở R nối tiếp tụ iện, oạn mạ h MB hứ uộn â iện trở r
Biết iện p trên oạn AM luôn vuông ph với iện p trên oạn MB v r  R. Với h i gi trị
  100rad / s và   56,25rad / s th mạ h AB ùng hệ số ông suất v gi trị
ằng
A. 0,96. B. 0,85 C. 0,91 D. 0,82
Hƣớng dẫn
L  CR 2
 ZC Z L 
U AB  U MB  tan AM tan BM  1   1   L
R r C  2
 R

cos1  cos2 
R  r 
R  r
2 2
   
 R  r    1L  1C   R  r    2 L  1C 
2 2

 1   2 

 1 2
 R
1 L  CR 2  1C 1
 LC   
12 C RL2  1
1L  R 2

Trang 429 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
cos1 
R  r 
2
 0,96
2 2
 1 2    2 
   
2
R  r   R  R  4 1
 
1   2 1 
 2   
Câu 3: Mạ h gồm iện trở R  100 mắ nối tiếp với uộn â thuần ảm L  1H. Điện

p t v o h i ầu oạn mạ h ạng u  400cos2 50t  V  . Cƣờng ộ ng iện hiệu ụng

qu mạ h gi trị ằng

A. 1A B. 3,26A 
C. 2  2 A  D. 5A

Hƣớng dẫn
u  400cos2  50t   200  200cos 100t 

U1 U1 200 
Doøng moät chieàu : I1     2A 
Z1 R  Z1L
2 2
100  0
2 2


U2 U2 100 2
Doøng xoay chieàu : I 2     1A 
Z2 R 2  Z22L 100  100
2 2

 I  I12  I 22  5  A 

Câu 4: Đ t iện p u  100cos  t   / 12   V  v o h i ầu oạn mạ h AB gồm h i oạn

AM và MB mắ nối tiếp Đoạn AM gồm tụ iện iện ung C nối tiếp với iện trở R v
oạn MB hỉ uộn ảm iện trở thuần r v ộ tự ảm L Biết L  rRC. V o thời

iểm t 0 , iện p giữ h i ầu uộn ảm ằng 40 3 V th iện p giữ h i ầu mạ h AM l

30 V Biểu thứ ủ iện p giữ hai ầu oạn mạ h MB thể l

A. uAM  50 cos  t  5 / 12  V B. uAM  50 cos  t   / 4  V

C. uAM  200 cos  t   / 4  V D. uAM  200 cos  t  5 / 12  V

Hƣớng dẫn
L Z ZC
L  rRC   ZL ZC  rR  L  1  uAM  uMB
C r R

 u 2
  uMB 
2  2
  40 3 
2
30
 AM
  
  1      1 U 0AM  50  V 
  U 0AM   U 0MB    U 0AM   U 0MB  
 
 2  2 U 0MB  50 3  V 
U 0AM  U 0MB  U 0
2 2
U
 0AM  U 2
0MB
 100 2

Trang 430 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
   
uAM trễ ph hơn uAB là  uAB  50cos  t     V 
3  12 3 

Câu 5: D ng iện o hiều qu một oạn mạ h iểu thứ i  I 0 cos 100t   / 3  A 

t o ằng giâ Thời iểm thứ gi trị tu ệt ối ủ ƣờng ộ ng iện tứ thời ằng
ƣờng ộ ng iện hiệu ụng l

A. t  12043 / 12000  s  . B. t  9649 / 1200  s  .

C. t  2411/ 240  s  . D. t  1/ 48  s  .

Hƣớng dẫn
   
 0    100.0      Chuyeån theo chieàu döông
  3 3
  T
 Laàn 1: t1  24
 
 Laàn 2 : t  T  T  T  7T
  2
 24 8 8 24

 Laàn 3:t  7T  T  T  13T
i  0 I 3
24 8 8 24
 
2 13T T T 19T
 Laàn 4 : t 4    
  24 8 8 24
 
 Laàn 2010  4.502  4 : t 2010  502T  t 02
  n  502

 7T 12055T 2411




= 502T+
24

24

240
s

Trang 431 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 6: Đ t iện p o hiều gi trị hiệu ụng V tần số 6 Hz v o h i ầu một ng

èn huỳnh qu ng Biết èn hỉ s ng lên khi iện p t v o èn không nhỏ hơn 60 2 V.


Thời gi n èn s ng trong mỗi giâ l :
A. 1/2 (s) B. 1/3 (s) C. 2/3 (s) D. 0,8 (s)
Hƣớng dẫn
Thôøi gian hoaït ñoäng trong moät giaây chu kì laø:

 1 b 120 60 2 2
t=f.4.  arccos U  60.4.  arccos  s
 0 120 2 3

Câu 7: Đ t một iện p u  50 2cos100t V, t o ằng giâ v o h i ầu oạn mạ h nối


tiếp gồm iện trở R  30 , tụ iện v uộn â Biết iện p hiệu ụng trên tụ l 8 V, trên

uộn â l 10 26 V v trên iện trở R l 3 V Công suất tiêu thụ iện ủ oạn mạ h l
A. 20 W. B. 30 W C. 50 W. D. 40 W.
Hƣớng dẫn
UC  80V 
 U L  50
U cd  U 2r  U 2L  10 26V 
 2  U r  10
U   U R  U r    U L  U C 
2 2
 U
 2 I  R  1A
50  U r  U L  30  60.U r  80  160.U L
2 2 2 2
 R

 Ur
r   10
 I
P  I 2  r  R   40  W 

Trang 432 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

NEB : BE  NB2  NE 2  2600  x 2  EB  EF  EB  80  2600  x 2

 
2

 
2
 AFB : AB 2
 AF 2
 FB 2
 2500  30  x  80  2600  x 2
 x  10

 UR 30
 P  I  r  R   I  Ir  IR   R  U r  U R   30 10  30   40  W 
2

Câu 8: Đ t iện p o hiều ổn ịnh v o h i ầu oạn mạ h gồm uộn â nối tiếp với tụ
iện iện ung C th ổi Khi C  C1 ng iện trong mạ h l i1 v ông suất tiêu thụ

ủ mạ h l P1 . Khi C  C2  C1 th ng iện trong mạ h l i2 v ông suất tiêu thụ l P2 .

 
Biết P2  7  4 3 P1 và i1 vuông ph với i2 X inh g lệ h ph 1 và 2 giữ iện p

h i ầu oạn mạ h với i1 và i2

A. 1   / 12 và 2  5 / 12 B. 1   / 6 và 2   / 3

C. 1   / 3 và 2   / 6 D. 1   / 4 và 2   / 4

Hƣớng dẫn
 
 2  1 
U 2
P cos 2  2
2
P cos2   7  4 3  2    cos2 sin 1
R P1 cos 1  
2
  74 3  
   cos1
cos1
C2  C1  ZC  ZC  1  2   
2 1
2 
 1 
 12
Câu 9: Cho mạ h iện o hiều gồm một uộn â không thuần ảm mắ nối tiếp với một
tụ iện Điện p o hiều t v o h i ầu oạn mạ h gi trị hiệu ụng V, hệ số ông
suất trên to n mạ h l ,6 v hệ số ông suất trên uộn â l ,8 Điện p giữ h i ầu tụ
iện gi trị hiệu ụng l

Trang 433 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 125 V B. 45 V. C. 75 V D. 90 V
Hƣớng dẫn
U r  AE  ABcos  100.0,6  60  V 

AEB : 
EB  ABsin   AB 1  cos   100.0,8  80  V 
2

sin cd
AEM  ME  AE tan cd  AE.
coscd
1  cos2 cd 0,6
= AE.  60.  45  V 
cos cd 0,8
 U C  ME  EB  125  V 

Câu 10: Cho mạ h iện o hiều RLC mắ nối tiếp, uộn â thuần ảm Biết L  9CR 2 .
Đ t v o h i ầu oạn mạ h iện p o hiều ổn ịnh tần số g r , mạ h ùng tổng
trở ằng Z ứng với h i gi trị   1 và   41 Gi trị Z ằng

A. R 5 B. 6R C. 0,5R 85 D. 36R
Hƣớng dẫn
 1 1 
 12    R n 2  6R
1 L  nCR2  nC2 R 2 1C 1
12  0   L

LC C nR2  nR 2 
 12   1L  R n 1  1,5R
 L2
2

2
 1 
Z  R   1L 
2
  0,5R 85
 1C 

Trang 434 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 11: Đoạn mạ h o hiều AB nối tiếp gồm iện trở thuần R, tụ iện C v uộn ảm
thuần L Gọi uL , uC , uR lần lƣợt l iện p tứ thời trên L, C v R Tại thời iểm t1 các giá

trị tứ thời uL (t1)  20 2V, uC (t1)  10 2V, uR (t1)  0V Tại thời iểm t 2 gi trị tứ

thời uL (t2)  10 2V, uC (t2)  5 2V,U R (t2)  15 2V Tính iên ộ iện p t v o h i ầu
mạ h AB?

A. 50 V. B. 20 V. C. 30 2 V D. 20 2 V
Hƣớng dẫn
    
 u R  U 0R cost; u L  U 0L cos  t   ; u C  U 0C cos  t  
  2  2
 U  20 2  V 
t  t   uR  0
  0L
 
 u L  U 0L  20 2  V  ; u C  U 0C  10 2  V  U 0C  10 2  V 
 1


    
  u L  20 2cos  t 2    10 2  V   Choïn t 2 
t  t    2 6
 2
 3
  u R  U 0R cost1  15 2  U 0R . 2  15 2  U 0R  10 6  V 


U 0  U 0R   U 0L  U 02   20 2  V 
2 2

Câu 12: Đoạn mạ h o hiều AB nối tiếp gồm iện trở thuần R, tụ iện C v uộn ảm
thuần L Gọi uL , uC , uR lần lƣợt l iện p tứ thời trên L, C v R Tại thời iểm t1 các giá

trị tứ thời uL (t1)  10 3V, uC (t1)  30 3V, uR (t1)  15V Tại thời iểm t 2 gi trị tứ

thời uL (t2)  20V, uC (t2)  60V,UR (t2)  0V Tính iên ộ iện p t v o h i ầu mạ h


AB?

A. 50 V B. 60 V. C. 40 V. D. 40 3 V
Hƣớng dẫn

Trang 435 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
   
u R  U 0R cost; u L  U 0L cos  t   ; uC  U 0C cos  t  
 2  2
 u R  0 U 0L  20  V 
t  t1   
 u L   U 0L  20  V  ; uC  U 0C  60  V  U 0C  60  V 
   
 u R  60cos  t 2    10 3  V   Choïn t 1 
  2 3
t  t2  
 1
 u R  U 0R cost1  15  U 0R . 2  15  U 0R  30  V 

U 0  U 20R   U 0L  U 02   50  V 
2

Câu 13: Cho ng iện o hiều i  sin 100t   A  t o ằng giâ hạ qu nh

iện phân hứ ung ị h H2 SO4 với iện ự trơ Tính thể tí h khí ở iều kiện tiêu
huẩn tho t r trong thời gi n 6 phút 5 giâ ở mỗi iện ự
A. 0,168 lít. B. 0,224 lít C. 0,112 lít. D. 0,056 lít
Hƣớng dẫn
 I0 
Q1/ 2  2  2  0,02  C 
  100 
 t Q1/ 2 965 0,02
VH2  T 96500 .11,2  0,02 96500 11,2  0,112l

 t Q1/ 2 965 0,02
VO2  .5,6  5,6  0,056l
 T 96500 0,02 96500
V  V  V  0,168l
 H2 O2

Câu 14: Trên oạn mạ h o hiều không phân nh nh ốn iểm theo úng thứ tự A, M,
N v B Giữ h i iểm A v M hỉ iện trở R, giữ h i iểm M v N hỉ uộn ảm m
iện trở thuần r  0,5R v ộ tự ảm L  1/  H , giữ iểm N v B hỉ tụ iện iện
dung C  50 /  F Điện p trên oạn AN gi trị hiệu ụng l V Điện p trên oạn
MN lệ h ph với iện p trên AB l n / 2. Biểu thứ iện p trên AB l

uAB  U0 cos 100t   / 12  V Biểu thứ ng iện trong mạ h l

A. i  2cos 100t   / 3 A B. i  2cos 100t   / 4  A.

C. i  2cos 100t   / 3 A D. i  2cos 100t   / 4  A.

Hƣớng dẫn
1
ZL  L  100; ZC   200  2ZL  AM là trung tuyến của ANB
C

Trang 436 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Vì M vừa là trọng tâm vừa là trực tâm
 UC
NB  200  I   1A
 ZC
 ANB ñeàu  
  
    I sôù m pha hôn U AB
laø
6 6
  
i  2cos  100t    A
 12 6 

Câu 15: Đoạn mạ h o hiều AB gồm h i oạn mạ h AM nối tiếp MB. Đoạn mạ h AM
gồm iện trở R nối tiếp với tụ iện iện ung C, oạn mạ h MB uộn ảm ộ tự

ảm L v iện trở r Biết R 2  r 2  L / C v iện p hiệu ụng giữ h i ầu MB lớn gấp 3


lần iện p h i ầu AM Hệ số ông suất ủ AB l
A. 0,887 B. 0,755. C. 0,866. D. 0,975.
Hƣớng dẫn

tan AM tan MB  1  U AM  U MB  AMB vuông tại M

MB
 tan    3    60
AM
U  UR Ur
sin   R   tan   :  3
AM  AM MB

U r     60
cos 
MB 
       90  30  cos  0,866

Trang 437 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 16: Mạ h iện o hiều nối tiếp AB theo úng thứ tự gồm ảm thuần L, iện trở
thuần R v tụ iện C Cho iết iện p hiệu ụng URC  0,75URL và R 2  L / C. Tính hệ số
ông suất ủ oạn mạ h AB
A. 0,8 B. 0,864 C. 0,5 D. 0,867.
Hƣớng dẫn
L
R2   ZL ZC  U2R  UL UC
C
  vuông tại O  tan   0,75

cos  0,8

sin   0,6

U R  0,75acos  0,6a

 U C  0,75asin   0,45a
U  acos  0,8a
 L
R UR
 cos    0,864
Z
UR   UL  UC 
2 2

Câu 17: Đoạn mạ h iện xoay chiều gồm iện trở thuần 30    mắc nối tiếp với uộn â

Điện p hiệu ụng ở h i ầu uộn â l V D ng iện trong mạ h lệ h ph  / 6 so với


iện p giữ h i ầu oạn mạ h v lệ h ph  / 3 so với iện p giữ h i ầu uộn â Tổng
trở ủ mạ h ằng

A. 30 3 B. 30 C. 90 D. 60 2
Hƣớng dẫn
 UR
ANB caân taïi M  U R  MB  120  V   I   4 A 
 R
MEB : U L  MBsin 60  60 3  V 

AEB : U  AB  U L  120 3  V 
 sin 30
U
 Z   30 3   
I

Trang 438 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 18: Đ t iện p u  100cos  t   / 12  V v o h i ầu oạn mạ h AB gồm h i oạn

AM v MB mắ nối tiếp Đoạn AM gồm tụ iện iện ung C nối tiếp với iện trở R v
oạn MB hỉ uộn ảm iện trở thuần r v ộ tự ảm L Biết L  rRC V o thời
iểm to, iện p trên MB ằng 64 V th iện p trên AM l 36 V Điện p hiệu ụng trên
oạn AM l

A. 50 V B. 50 3 V C. 40 2 V D. 30 2 V
Hƣớng dẫn
L Z ZC
L  rRC   ZL ZC  rR  L  1
C r R

 u 2
  uMB 
2

 AM
   1
 uAM  uMB   U 0AM   U 0MB 
 2
U 0AM  U 0MB  U 0
2 2

 36 2  64 2
     1 U 0AM  60  V 
  U 0AM   U 0MB    U AM  30 2  V 
 2  U 0MB
 80  V 
U 0AM  U 0MB  100
2 2

Câu 19: Đoạn mạ h iện o hiều R, uộn thuần ảm L v tụ C không ổi mắ nối tiếp
nh u v o nguồn iện o hiều iện p hiệu ụng không ổi nhƣng tần số th ổi Khi

f  f1 hay f  f2  f1  50  Hz  th mạ h tiêu thụ ùng ông suất, n khi f  f0  60 Hz thì

iện p giữ h i ầu mạ h ồng ph với ƣờng ộ ng iện trong mạ h Gi trị f1 ằng:

A. 100 Hz B. 100 2 Hz C. 120 Hz D. 90 Hz


Hƣớng dẫn
f1  f1  40   f02  602  f1  90Hz

Câu 20: Một mạ h iện o hiều gồm một tụ iện C nối tiếp với một uộn â Đ tv o

hai ầu oạn mạ h một iện p u  U 2cost V th iện p giữ h i ầu tụ iện C l

uC  U 2cos  t   / 3 V Tỷ số giữ ung kh ng v ảm kh ng ằng

A. 1/ 3 B. 1/ 2 C. 1 D. 2
Hƣớng dẫn

Trang 439 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  
I luoân luoân sôùm pha hôn U C laø 2 , maø theo baøi ra U sôùm pha hônU C laø 3 neân U

   Z L  ZC 
treã pha hôn I laø      tan    tan  R   ZL  ZC  3  0
 6 6 R 6

U AB  U C  ZAB  R   ZL  ZC   ZC  2  Z L  ZC   ZC  ZC  2Z L
2 2


Câu 21: Đ t iện p o hiều 120 V  50 Hz v o oạn mạ h nối tiếp AB gồm iện trở
thuần R, tụ iện v uộn ảm Khi nối h i ầu uộn ảm một mpe kế iện trở rất nhỏ th

số hỉ ủ n l 3 A Nếu th mpe kế ằng vôn kế iện trở rất lớn th n hỉ 6 V,


ồng thời iện p tứ thời giữ h i ầu vôn kế lệ h ph  / 3 so với iện p giữ h i ầu oạn
mạ h AB Tổng trở ủ uộn ảm l

A. 40 B. 40 3 C. 20 3 D. 60
Hƣớng dẫn
 U
 Maéc ampe-keá thì Lr bò noái taét: Z RC  I  40 3

 Maéc voân-keá, veõ sô ñoà veùctô:

U RC  120  60  2.120.60.cos60  60 3
2 2

 Z U 60 60
 rL  rL   ZrL  ZRC  40
 ZRC U RC 60 3 60 3

Câu 22: Một mạ h iện o hiều nối tiếp AB gồm: oạn AN hứ tụ iện C nối tiếp với
iện trở thuần R v oạn NB hỉ uộn â ộ tự ảm L iện trở thuần r Điện p hiệu
ụng trên oạn AN, NB v AB lần lƣợt l 8 V, 7 V v 5 V Cƣờng ộ hiệu ụng
qu mạ h l A Hệ số ông suất ủ oạn AN l ,8 Tổng iện trở thuần ủ to n mạ h l

Trang 440 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 138 B. 30 2 C. 60 D. 90
Hƣớng dẫn

Tam giác vuông  AMN : cos jAN  0,8  sin jAN  1  cos2 jAN  0,6

 AMN là tam giác vuông tại A vì: NB2  AN 2  AB2

 ABF  ANM  jAN (góc có cạnh tƣơng ứng vuông góc)

UR  U r AF
AF  ABs injAN  90  V   R  r    90  W 
I I

Câu 23: Đoạn mạ h RLC t ƣới iện áp xoay chiều ổn ịnh có tần số f th ổi ƣợc. Khi
tần số là f1 và khi tần số là f2 th ph n ầu củ ng iện qua mạch là  / 6 và  / 3, còn

ƣờng ộ hiệu dụng không th ổi. Tính hệ số công suất mạch khi tần số là f1
A. 0,5 B. 0,71 C. 0,87 D. 0,6
Hƣớng dẫn
 R R
I1  I 2  Z1  Z2  Z  Z  cos1  cos2  1  2
 1 2

                cos  cos  cos   0,71
 1 2 i2 i1
2 1 2
4 1 2
4
Câu 24: Lần lƣợt t iện p o hiều 220 V  50Hz v o ụng ụ P v Q th ng
iện trong mạ h ều gi trị hiệu ụng ằng A nhƣng ối với P th ng sớm ph hơn so
với iện p l / 3 n ối với Q th ng ùng ph với iện p Biết trong ụng
ụ P v Q hỉ hứ iện trở thuần, uộn ảm v tụ iện Khi mắ iện p trên v o mạ h
hứ P v Q mắ nối tiếp th ng iện trong mạ h gi trị hiệu ụng l

A. 0,125 2 A và trễ pha  / 4 so với iện áp giữ h i ầu oạn mạch.

B. 0,125 2 A và sớm pha  / 4 so với iện áp giữ h i ầu oạn mạch

Trang 441 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. 1/ 3 A và sớm pha  / 6 so với iện áp giữ h i ầu oạn mạch.

D. 1/ 3 A và trễ pha  / 6 so với iện áp giữ h i ầu oạn mạch


Hƣớng dẫn
 U 220
 ZP  ZQ  I  1  220  W 

Khi maéc noái tieáp, veõ giaûn ñoà veùc tô  AMB caân taïi M
 
 MBA  MAB  30
  U
U 220
  P

  sin MBA sin AMB
 UP  V
3

 UP 220 3 
I  Z  
3
 A  . Doøng sôùm pha hôn ñieän aùp laø
6
 P 220 3

Câu 25: Đ t v o h i ầu oạn mạ h hỉ uộn ảm thuần một iện p o hiều


u  U0 cos100t V Biết gi trị iện p v ƣờng ộ ng iện tại thời iểm t1 là

u1  50 2  V  , i1  2  A  v tại thời iểm t 2 là u2  50  V  ,i2   3  A  . Gi trị U0

là:

A. 50 V. B. 100 V. C. 50 3 V D. 100 2 V
Hƣớng dẫn
 i12 u12  2 2.2500
 2  2 1  2  1
 I0 U0  I0 U 20 U 0  100  V 
 2    
 i 2  u2  1  3  2500  1 I 0  2  A 
2

I I 2
U02
 0 U0
2 2
 0
Câu 26: Cho mạ h iện o hiều R, L, C mắ nối tiếp theo thứ tự uộn ảm thuần
Khi iện p hiệu ụng ở h i ầu iện trở R l V Khi iện p tứ thời ở h i ầu oạn

mạ h l 100 2 V th iện p tứ thời giữ h i ầu iện trở v uộn ảm ều l 100 6 V.


Tính gi trị hiệu ụng ủ iện p ở h i ầu oạn mạ h AB

Trang 442 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 500 V. B. 615 V. C. 300 V. D. 200 V.
Hƣớng dẫn


 u 2  u 2 2 2


 100 6   100 6 
R
  L
 1     1
 U 2   U 2   200 2   U L 2 
 R   L  
 U  200 3
L

 u  u R  u L  uC  100 2  100 6  100 6  u C


 uC  100 2  2 6


 
2
 2 2 2  100 2  2 6 
  u   u   100 3

R
  C
 1     1
    200 2   
 U R 2   U C 2   

UC 2 



 U C  200 1  2 3



U  U R   U L  U C   615  V 
2 2

Câu 27: Trên oạn mạ h o hiều không phân nh nh ốn iểm theo úng thứ tự A, M,
N v B Giữ h i iểm A v M hỉ uộn â , giữ h i iểm M v N hỉ iện trở thuần
R  60, giữ iểm N v B hỉ tụ iện Điện p hiệu ụng giữ h i iểm A v N l

(V) và iện p hiệu ụng giữ h i iểm M v B l 80 3 V Điện p tứ thời trên oạn AN

v trên oạn MB lệ h ph nh u 90 0 , iện p tứ thời trên oạn MB v trên oạn NB lệ h ph

nhau 30 0. Điện trở thuần ủ uộn â l


A. 40 B. 60 C. 30 D. 20
Hƣớng dẫn

MNB : MN  U  MB.sin 30  40 3
 R

AEN  EN  AN.cos30  60 3  V   U r  EN  MN  20 3

 r  U r  1  r  R  30W
 R U R 2 2

Câu 28: Trên oạn mạ h o hiều không phân nh nh ốn iểm theo úng thứ tự A, M,
N v B Giữ h i iểm A v M hỉ uộn â , giữ h i iểm M v N hỉ iện trở thuần
R, giữ iểm N v B hỉ tụ iện Điện p hiệu ụng trên AB, AN v MN thỏ mãn hệ

thức UAB  UAN  UMN 3


 120 3 V D ng hiệu ụng trong mạ h l 2 2 A Điện p tứ

Trang 443 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
thời trên AN v trên oạn AB lệ h ph nh u một g úng ằng g lệ h ph giữ iện p
tứ thời trên AM v ng iện Tính ảm kh ng ủ uộn â

A. 60 3 B. 5 6 C. 30 3 D. 30 2
Hƣớng dẫn

ANB caân taïi A maø MAI  NAB



 MAN  a

 AMN caân taïi M vaø a  30

 UL
U L  120 3 sin a  60 3  Z L  I  15 6W

Câu 29: Đ t iện p o hiều 120 V  50 Hz v o oạn mạ h nối tiếp AB gồm iện trở
thuần R, tụ iện v uộn ảm Khi nối h i ầu uộn ảm với một mpe kế iện trở rất nhỏ
th số hỉ ủ n l A Nếu th mpe kế ằng vôn kế iện trở rất lớn th n hỉ V,

ồng thời iện p tứ thời h i ầu vôn kế lệ h ph g   cos  0,6  so với iện p h i ầu

oạn mạ h AB Tổng trở ủ uộn ảm l

A. 40 B. 40 3 C. 20 3 D. 60
Hƣớng dẫn
 U
 Maéc ampe keá thì Lr bò noái taét: Z RC  I  60

 Maéc voân keá, veõ giaûn ñoà veùc tô:

U RC  120  100  2.120.100.cos a  100  U rL  Z rL  Z RC  60W
2 2



Câu 30: Đ t iện áp xoay chiều u  41 2cost  V  v o h i ầu oạn mạch nối tiếp gồm

iện trở R, uộn ảm ộ tự ảm L, iện trở thuần r v tụ iện C th ƣờng ộ hiệu ụng

Trang 444 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ng qu mạ h l ,4 A Biết iện p hiệu ụng trên iện trở, trên uộn ảm v trên tụ iện
lần lƣợt l 5V, 5V v 9V Gi trị r ằng
A. 50 B. 15 C. 37,5 D. 30
Hƣớng dẫn
MNE : NE  MN 2  ME 2  625  x 2  EB  29  625  x 2

 
2

 
2
 AEB : AB2
 AE 2
 EB2
 1681  25  x  29  625  x 2


 x  15
 U
 r  r  37,5  W 
 I

Câu 31: Đoạn mạ h o hiều nối tiếp gồm iện trở thuần R, tụ iện C v uộn ảm thuần
L Đ t v o h i ầu oạn mạ h một iện p o hiều ổn ịnh th iện p hiệu ụng trên R, L
v C lần lƣợt l 4 V, V v 4 V Th C ởi tụ iện C' th iện p hiệu ụng trên tụ l
6 V, khi , iện p hiệu ụng trên R l
A. 67,12 V. B. 45,64 V C. 54,24 V D. 40,67 V.
Hƣớng dẫn
U  40  V  
 R 
  ZL  3R  U 'L  3U 'R
U L  120  V  
 

U C  40  V   U  U R   U L  U C   40  120  40   40 5  V 
2 2 2 2


Khi thay ñoåi C thì U vaãn laø 40 5  V  vaø U'L  3U 'R

 U 2  U'2R   U 'L  U 'C 
2


 8000  U'2   3U '  60 2  10U '2  360U '  4400  0
 R R R R

 U 'R  45,64  V 

Câu 32: Đ t iện p o hiều tần số 300 V  50 Hz v o h i ầu oạn mạ h AB gồm h i
oạn mạ h AM v MB mắ nối tiếp Đoạn AM gồm iện trở thuần mắ nối tiếp với uộn
ảm thuần, oạn MB hỉ tụ iện Biết iện p hiệu ụng giữ h i ầu oạn mạ h MB l

Trang 445 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
4 Vv ng iện trong mạ h trễ ph hơn iện p giữ h i ầu oạn mạ h AB l  sao cho
cos  0,8. Điện p hiệu ụng giữ h i ầu oạn mạ h AM l

A. 300 V B. 200 V C. 500 V D. 400 V


Hƣớng dẫn
AE  300 cos j  240  V 


BE  300sin j  300 1  cos j  180  EM  EB  BM  320
2


AM  AE  EM  240  320  400  V 
2 2 2 2

Câu 33: Một mạ h iện o hiều nối tiếp gồm tụ iện iện ung C, iện trở thuần R v
uộn â ộ tự ảm L iện trở thuần r Dùng vôn kế iện trở rất lớn lần lƣợt o h i
ầu iện trở, h i ầu uộn â v h i ầu oạn mạ h th số hỉ lần lƣợt l 5 V, 3 V2 V và
8 V Biết iện p tứ thời trên uộn â sớm ph hơn ng iện l  / 4. Điện p hiệu ụng
trên tụ l

A. 30 V B. 30 2 V C. 60 V D. 20 V
Hƣớng dẫn
AMB laø tam giaùc vuoâng caân taïi E

 NE  EB  30V  ME  MN  NE  80V  AB
 Töù giaùc AMNB laø hình chöõ nhaät  U  AM  EB  30 V
 C  

Trang 446 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 34: V o ùng một thời iểm n o h i ng iện o hiều i1  I 0 cos  t  1  và

i2  I 0 cos  t  2  ùng gi trị tứ thời 0,5 3I 0 , nhƣng một ng iện ng tăng n

một ng iện ng giảm H i ng iện n lệ h ph nh u


A.  / 3 B. 2 / 3 C.  D.  / 2
Hƣớng dẫn
 3I 0
i1  I 0 cos  t  1   
 2   t  1   
i '  I sin  t     0 6
 1 0 1

 3I 0
i 2  I 0 cos  t  2   
 2   t   2  
6
i '2  I 0 sin  t  2   0

    t  2    t  1  
3
Câu 35: Đ t iện p o hiều ổn ịnh v o h i ầu oạn mạ h gồm uộn â nối tiếp với tụ
iện iện ung C1 . Khi ng iện trong mạ h l i1 v ông suất tiêu thụ ủ mạ h l

P1. Lấ một tụ iện kh C'  4C1 mắ song song với tụ iện C1 th ng iện trong mạ h l

i2 v ông suất tiêu thụ l P2 . Biết P1  3P2 v ii vuông ph với i 2 . X ịnh g lệ h ph

1 và 2 giữ iện p h i ầu oạn mạ h với i1 và i2

A. 1   / 6 và 2   / 3 B. 1   / 6 và 2   / 3

C. 1   / 4 và 2   / 4 D. 1   / 4 và 2   / 4

Hƣớng dẫn

U2 P cos2 1 cos2 1 
P  UIcos  cos2   3  1    
R P2 cos2 2 cos1 3

ZC1  
C2  C1  C'  5C1  ZC2   2  1  
5 2
 
2  1  2


cos2  sin 1
 1    1  

 3 cos1 cos1 6

Câu 36: Trên oạn mạ h o hiều không phân nh nh ốn iểm theo úng thứ tự A, M,
N v B Giữ h i iểm A v M hỉ uộn â , giữ h i iểm M v N hỉ iện trở thuần,
giữ iểm N v B hỉ tụ iện Điện p hiệu ụng giữ h i iểm A v N l 6 V v iện

Trang 447 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
p hiệu ụng giữ h i iểm M v B l 40 3 V Điện p tứ thời trên oạn AN v trên oạn

MB lệ h ph nh u 90 0 , iện p tứ thời trên oạn MB v trên oạn NB lệ h ph nh u 300

v ƣờng ộ hiệu ụng trong mạ h l 3 A Điện trở thuần ủ uộn â l


A. 40 B. 10 C. 50 D. 20
Hƣớng dẫn

OU R U MB : U R  40 3.sin 30  20 3  V 

OU R  r U AN : U R  r  60.sin 60  30 3  V   U r  10 3  V 

 r  U r  10   
 I

Câu 37: Khi t v o h i ầu uộn â một iện p o hiều 120 V  50 Hz th thấ ng


iện hạ qu uộn â gi trị hiệu ụng l A v trễ ph 60 so với iện p h i ầu oạn
mạ h Khi mắ nối tiếp uộn â trên với một oạn mạ h iện X rồi t v o h i ầu oạn
mạ h iện p o hiều nhƣ trên th thấ ng iện qu mạ h gi trị hiệu ụng Av
0
sớm ph 3 so với iện p h i ầu mạ h X Công suất tiêu thụ trên to n mạ h khi ghép
Thêm X là

A. 120 W B. 300 W C. 200 2 W D. 300 3 W

Trang 448 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn
 U 120
 Zcd  I  2  60   

Khi maéc noái tieáp:U cd  I.Z cd  1.60  60  V 

Veõ giaûn ñoà veùc tô  AMB vuoâng taïi M
 AM 1
 cos      60
 AB 2
 AB  I  P  UI  120  W 

Câu 38: Trên oạn mạ h o hiều không phân nh nh ốn iểm theo úng thứ tự A, M,
N v B Giữ h i iểm A v M hỉ uộn ảm thuần, giữ h i iểm M v N hỉ iện trở
thuần, giữ iểm N v B hỉ tụ iện Điện p tứ thời oạn mạ h:

UAN  100 2cos(100t)V,UNB  50 6cos(100t  2 / 3)V. Điện p tứ thời trên oạn MB


A. UMB  100 3cos 100t  5 / 12  V.

B. UMB  100 3cos 100t   / 4  V.

C. UMB  50 3cos 100t  5 / 12  V.

D. UMB  50 3cos 100t   / 2  V.

Hƣớng dẫn


MN  100cos30  50 3
 MB  MN 2  50 6  V 
 
 MNB laø tam giaùc vuoâng taïi N   
 U MB sôùm hôn U NB laø
  4
  2    5 
U MB  50 6. 2cos  100 t     100 3cos 100 t  
  3 4  12 

Trang 449 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 39: Đ t iện p o hiều u  U 2cos2ft(V) v o h i ầu oạn mạ h nối tiếp gồm
iện trở R, uộn ảm thuần L v tụ iện C th iện p hiệu ụng trên R, trên L v trên C lần
lƣợt l 136 V, 136 V và 34 V. Nếu hỉ tăng tần số ủ nguồn lần th iện p hiệu ụng
trên iện trở l

A. 25V B. 50V C. 50 2V D. 80V


Hƣớng dẫn

 U  U R   U L  U C   136  136  34   170  V 
2 2 2 2


 U L  U R  Z L  R
 U R
  U C  R  ZC 
 4 4
  Z'L  2Z L  2R  U 'L  2U 'R
 
 f '  2f   ZC R U'
  Z'C    U 'C  R
  2 8 8
 U2  U'2R  U'L  U'C 2 225U '2R
   170  U R 
2 '2

 64
 U 'R  80  V 



Câu 40: Đoạn mạ h iện o hiều tần số f1  60 Hz hỉ một tụ iện Nếu tần số l f2

th ung kh ng ủ tụ iện tăng thêm 20%. Tần số A


A. f2  72Hz B. f2  50Hz C. f2  10Hz D. f2  250Hz

Hƣớng dẫn
ZC2 f1 f
  100%  20%  1,2  f2  1  50  Hz 
ZC1 f2 1,2
Câu 41: Một tụ iện ph ng không khí h i ản song song h nh u một khoảng ƣợ nối
v o nguồn iện o hiều th ƣờng ộ hiệu ụng qu mạ h l 5,4 A. Đ t v o trong tụ iện

Trang 450 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
v s t v o một ản tụ một tấm iện môi 0,5d hằng số iện môi   2 th ƣờng ộ
hiệu ụng qu tụ l
A. 2,7 A B. 8,1 A C. 10,8 A D. 7,2 A
Hƣớng dẫn
 S
 C2   2C0
S  9.10 .4.0,5d
9
C1ntC2 C1 .C2 4
C0      C   C0
9.10 .4d
9
C  S C1  C2 3
 4C0
 1
9.10 .4.0,5d
9

Z 4 4
 ZC  C0  I  I 0  .5,4  7,2  A 
4 3 3
3
Câu 42: D ng iện o hiều hạ qu một oạn mạ h iểu thứ

i=2 2cos 100t    A  , t tính ằng giâ s V o một thời iểm n o , i  2A và

ng giảm th s u ít nhất l o lâu th i   6A ?

A. 3 / 200  s  . B. 5 / 600  s  C. 2 / 300  s  . D. 1/ 100  s  .

Hƣớng dẫn
T T T T 3T
t    
12 4 4 6 4
3
=
200
s
Câu 43: Một oạn mạ h AB gồm h i oạn mạ h AM v MB mắ nối tiếp Đoạn mạ h AM
gồm iện trở thuần R1 mắ nối tiếp với tụ iện iện ung C, oạn mạ h MB gồm iện trở

thuần R2 mắ nối tiếp với uộn ảm thuần ộ tự ảm L Đ t iện p o hiều tần số


và giá trị hiệu ụng không ổi v o h i ầu oạn mạ h AB Khi oạn mạ h AB tiêu thụ
ông suất ằng 120 W v hệ số ông suất ằng Nếu nối tắt h i ầu tụ iện th iện p
giữ h i ầu oạn mạ h AM v MB ùng gi trị hiệu ụng nhƣng lệ h ph nh u , ông
suất tiêu thụ trên oạn mạ h AB trong trƣờng hợp n ằng
A. 75 W. B. 160 W. C. 90 W. D. 180 W.
Đáp án C
Câu 44: Đ t một nguồn iện o hiều hiệu iện thế hiệu ụng U v tần số f v o h i ầu
oạn mạ h gồm R, L, C mắ nối tiếp, trong uộn â lí tƣởng Nối h i ầu tụ iện với
mpe kế th thấ n hỉ A, ồng thời ng iện tứ thời hạ qu mpe kế hậm ph một

Trang 451 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

góc so với hiệu iện thế tứ thời giữ h i ầu oạn mạ h Nếu th mpe kế ằng một vôn
6
kế th thấ n hỉ 167,3V ồng thời hiệu iện thế tứ thời giữ h i ầu vôn kế hậm ph một

góc so với hiệu iện thế tứ thời giữ h i ầu oạn mạ h Biết rằng mpe kế v vôn kế ều
4
lí tƣởng Hiệu iện thế hiệu ụng ủ nguồn iện o hiều l
A. 100V. B. 125V. C. 150V D. 175V.
Đáp án C
Câu 45: Đ t iện p o hiều gi trị hiệu ụng không ổi, tần số 50Hz v o h i ầu
oạn mạ h mắ nối tiếp gồm iện trở thuần R, uộn ảm thuần ộ tự ảm L v tụ iện
 10 4 10 4
iện ung C th ổi ƣợ Điều hỉnh iện ung C ến gi trị t  LC F ho F
2 4 2
th ông suất tiêu thụ trên oạn mạ h ều gi trị ằng nh u Gi trị ủ L ằng
1 2 1 3
A. H B. H C. H D. H
2  3 
Đáp án D
Câu 46: Một oạn mạ h o hiều nối tiếp AB gồm iện trở thuần R, uộn ảm thuần L v

tụ iện iện ung C Điện p giữ h i ầu oạn AB l u  U 0 cost  V  th iện p trên L

là UL  U 0 cos  t   / 3  V  . Muốn mạ h ả r ộng hƣởng th iện ung ủ tụ ằng

A. C 3 B. C 2 C. 0,5C D. 2C
Hƣớng dẫn
    Z L  ZC 
L  maøL        tan    tan
 2 3 6 R 6
 R   ZL  ZC  3>0


U AB =U L  ZAB = R 2   Z L  ZC  =Z L
2


2  Z  Z   Z  Z  2Z
 L C L L C

Muoán xaûy ra coäng höôûng thì Z'C =Z L  Z'C =2Z C



 1 =2 1  C'=0,5C
 C' C
Câu 47: Đoạn mạ h AB nối tiếp gồm h i oạn mạ h AM v MB Đoạn mạ h AM l một

uộn â iện trở thuần R  40 3 v ộ tự ảm L  0,4 / H, oạn mạ h MB l một tụ


iện iện ung C th ổi ƣợ , C gi trị hữu hạn v kh không Đ t v o h i ầu oạn

Trang 452 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
mạ h AB một iện p: U AB  240cos100t  V  . Điều hỉnh C ể tổng iện p hiệu ụng

U AM
 UMB  ạt gi trị ự ại T m gi trị ự ại ủ tổng số n

A. 240V B. 240 2V C. 120V D. 120 2V


Hƣớng dẫn
Sử dụng ịnh lí hàm số sin cho ANB

120 2 AM MB
 
sin 60 sin  sin 
AM  MB
=
sin   sin 
U AM  U MB
=
   
2sin cos
2 2

 60

2

 
U AM  U MB  240 2cos
2
= max=240 2  V 

Câu 48: Đ t một nguồn iện o hiều tần số 50 Hz v o h i ầu oạn mạ h RLC mắ nối

tiếp, trong iện ung C iến ổi Khi tụ iện iện ung C1  1/  3  mF thì ƣờng ộ

hiệu ụng ủ ng iện trong mạ h gi trị ự ại Khi tụ iện iện ung


C2  3 /  25  mF th hiệu iện thế hiệu ụng ở h i ầu tụ iện gi trị ự ại Điện trở R

gi trị l
A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
Hƣớng dẫn
 1
 ZC1  C  30 I max  z L  ZC1  30
 1 
  R 2  Z2L 250 R 2  302
Z  1 250 U  Z     R  40
   Cmax C2
Z 3 30
 C2
C 2 3  L

Câu 49: Đ t iện p o hiều gi trị hiệu ụng U v tần số không ổi v o h i ầu A v


B ủ oạn mạ h mắ nối tiếp theo thứ tự gồm iến trở R, uộn ảm thuần ộ tự ảm L v
tụ iện iện ung C th ổi C gi trị R, L, C hữu hạn v kh không Với L  L1 thì
iện p hiệu ụng giữ h i ầu iến trở R gi trị không ổi v kh không khi th ổi gi

Trang 453 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
trị R ủ iến trở Với L  2L1 th iện p hiệu ụng trên oạn mạ h hỉ hứ RC ằng

100 V. Gi trị U ằng

A. 200V B. 100 2V C. 100V D. 200 2V


Hƣớng dẫn
 R
U R  IR  U  R  ZL1  ZC
R   Z L  ZC 
2
 2


L  2L1  ZL2  2ZL1  2ZC

 R 2  ZC2 R 2  ZC2
 U RC  IZRC  U U  U  100V
   
2 2
R 2
 Z  Z R 2
 2Z  Z
 L C C C

Câu 50: Một oạn mạ h AB gồm oạn AM v MB mắ nối tiếp Đoạn AM gồm iện trở R
nối tiếp với tụ iện C, n oạn MB hỉ uộn ảm L Đ t v o AB một iện p o hiều
hỉ tần số th ổi ƣợ th iện p tứ thời trên AM v trên MB luôn luôn lệ h pha nhau
 / 2. Khi mạ h ộng hƣởng th iện p trên AM gi trị hiệu ụng U1 v trễ ph so với

iện p trên AB một g i Điều hỉnh tần số ể iện p hiệu ụng trên AM l U2 th iện

p tứ thời trên AM lại trễ ph hơn iện p trên AB một g  2 Biết 1  2   / 2 và

U2  0,75U1. Tính hệ số ông suất ủ mạ h AM khi ả r ộng hƣởng


A. 0,6 B. 0,8 C. 1 D. 0,75
Hƣớng dẫn
 U1
cos1  2
 U1   U2 
2
U
U u2  0,75u1
      1   1  0,8
cos  U2  sin  U  U U
 2
U 1

Câu 51: Đ t iện áp xoay chiều u  100 2cost V với  th ổi từ 100 rad / s ến
200 rad / s v o h i ầu oạn mạ h nối tiếp gồm iện trở R  300 , uộn ảm thuần với

Trang 454 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ộ tự ảm 1/  H v tụ iện iện ung 0,1/  mF. Điện p hiệu ụng giữ h i ầu uộn
ảm gi trị lớn nhất v nhỏ nhất tƣơng ứng l
A. 59,6 V và 33,3 V. B. 100 V và 50 V.

C. 50 V và 100 / 3 V. D. 50 2V và 50 V.
Hƣớng dẫn

L R2 1/  300 2
Zt     không tồn tại
C 2 10 4 /  2

 100.100 100
  100  U L  
3
 33,3V
300  100  100 
2 2

UL 
UL  

2
1    200  U  100.200 80 5
R   L 
2   59,6V
  L
3
300   200  50 
2
  C   2

Câu 52: Đ t iện p o hiều u = Uo osr t Uo không ổi v r th ổi ƣợ v oh i


ầu oạn mạ h gồm iện trở thuần R, uộn ảm thuần ộ tự ảm L v tụ iện iện ung
C mắ nối tiếp, với CR 2  2L. Khi   90 rad / s ho   120 rad / s th iện p hiệu ụng
giữ h i ầu uộn ảm ùng một gi trị Điện p hiệu ụng giữ h i ầu uộn ảm ạt ự
ại khi

A. 105 rad / s B. 72 2 rad / s C. 150 rad / s D. 75 2 rad / s


Hƣớng dẫn

1 1 1 1   2
   2 
 0  1 2  72 2  rad / s 

0 2  1 2 
2 2 
12  22

Câu 53: Đ t iện p o hiều u  U0 cos100t(V) v o h i ầu oạn mạ h mắ nối tiếp

gồm iện trở thuần R, tụ iện iện ung 0,4 /   mF  v uộn ảm thuần ảm kh ng

ZL th ổi Điều hỉnh ZL lần lƣợt ằng 15, 20, 29 và 50  th ƣờng ộ hiệu ụng

qu mạ h lần lƣợt ằng I1 , I2 , I3 và I4 . Trong số ƣờng ộ hiệu ụng trên gi trị lớn nhất

A. I1 B. I2 C. I3 D. I4 .

Hƣớng dẫn
1
ZC   25   
C

Vị trí ỉnh ZL0  ZC  25   

Trang 455 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Càng gần ỉnh I càng lớn
 ZL2 và ZL3 gần hơn ZL0  25 hơn nên hỉ cần so sánh I2 và I3

ZL2  Z'L2 20  Z'L2


ZL0   25   Z'L2  30  I2  I3
2 2
Câu 54: Cho một oạn mạ h o hiều gồm iện trở thuần R th ổi ƣợ , uộn â
thuần ảm L v tụ iện C theo thứ tự mắ nối tiếp với nh u Đ t v o h i ầu oạn mạ h một
iện p o hiều gi trị hiệu ụng 200 V v tần số f th ổi ƣợ Khi f  50 Hz thì
ƣờng ộ ng iện hiệu ụng trong mạ h l 2 A v iện p hiệu ụng giữ h i ầu RL
không th ổi khi R th ổi Điện ung nhỏ nhất ủ tụ iện l

A. 25 /   F  B. 50 /   F  C. 0,1/   F  D. 0,2 /   F 

Hƣớng dẫn

R 2  Z2L
U RL  I.ZRL  U R
R   Z L  ZC 
2 2

 Z2L   ZL  ZC   ZC  2ZL
2

U
Z  R 2  Z2L 
 100  Z L  100  Z C  2Z L  200
I
1 50
C  10 6 F
100200 

Câu 55: Cho oạn mạ h không phân nh nh iện trở 1000 2, uộn â thuần ảm ộ

tự ảm 2 H, tụ iện iện ung 106  F  . Đ t v o h i ầu mạ h iện iện p o hiều

hỉ tần số g r th ổi Khi iện p hiệu ụng h i ầu tụ C ạt gi trị ự ại th r


gi trị là

A. 400  rad / s  . B. 707  rad / s  . C. 2,5.105  rad / s  . D. 500  rad / s  .

Hƣớng dẫn

 
2
 1000 2
Z  L  R  2
2

 t   1000   
C 2 106 2

U Cmax  ZL  Zt  L  1000    500  rad / s 

Câu 56: Một oạn mạ h o hiều nối tiếp AB gồm iện trở thuần R, uộn ảm thuần L v
tụ iện C Khi nối h i ự ủ tụ iện với một mpe kế iện trở rất nhỏ th số hỉ ủ n l
0,5 A v ng iện qu mpe kế trễ ph so với iện p giữ h i ầu oạn AB l  / 6. Nếu

Trang 456 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
th mpe kế ằng vôn kế iện trở rất lớn th n hỉ 100 V v iện p giữ h i ầu vôn kế
trễ ph so với iện p giữ h i ầu oạn mạ h AB một g  / 2. Gi trị ủ R l
A. 150 B. 200 C. 250 D. 300
Hƣớng dẫn
 ZL  R
tan    tan  ZL 
 R 6 3
+ Mắc ampe kế thì tụ bị nối tắt: 
U  I Z  I R 2  Z2  R
 A A L
3

 R
Maïch coäng höôûng  Z L  ZC 
 3
 UR
U C  100  V   U L   U R  100 3  V 
+ Mắc vôn kế:  3
 2
 R 
 
2
U  U R   U L  U R     0
2 2
2 2
  100 3
  3

 R  300   
Câu 57: Một oạn mạch không phân nhánh gồm: iện trở thuần 100 , cuộn dây thuần cảm
ộ tự cảm 12,5 mH và tụ iện iện dung 1F Đ t v o h i ầu mạ h iện một iện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và có tần số th ổi ƣợc. Giá trị cự ại củ iện áp
hiệu dụng trên cuộn cảm là
A. 300 (V) B. 200 (V) C. 100 (V) D. 250 (V)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 L R2 12,5.10 3 1002
 Z'      100
 C 4 106 4
 L 12,5.103
 Z Z
U Cmax  U L max  U L C  U C  200 10
6
 250(V)
 RZ' RZ' 100.100

Câu 58: Cho oạn mạch MN theo thứ tự gồm iện trở R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L
nối tiếp với tụ iện iện ung C th ổi ƣợc. Gọi A l iểm nối L với C Đ t v o ầu

oạn mạ h iện áp xoay chiều uMN  100 2 cos 100t   V Th ổi C ể iện áp hiệu

dụng trên oạn AM cự ại thì biểu thứ iện p trên l uMA  200 2 cos100tV . Nếu
th ổi C ể iện áp hiệu dụng trên tụ cự ại thì lập biểu thứ iện p trên oạn MA là
   
A. uMA  100 6 cos  100t   V B. uMA  200 6 cos  100t   V
 6  6

Trang 457 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
   
C. uMA  100 6 cos  100t   V D. uMA  200 6 cos  100t   V
 3  3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

UMA  IZMA  R2  Z2L  max  Cộng hƣởng

 
   3


 u  100 2 cos  100t    (V)
 MN  3

AM  100 tan 600  100 3(V)



UC  max  U  U RL   
U MA sôùm pha hôn uMN laø
 2
  
 uMA  100 6 cos  100t    (V)
 3 2

Câu 59: Đ t iện áp xoay chiều v o h i ầu oạn mạch nối tiếp gồm iện trở R, cuộn cảm
thuần L và tụ iện iện ung C th ổi ƣợ Khi C th ổi th iện áp hiệu dụng cực
x z
ại trên R, L và C lần lƣợt là x, y và z. Nếu  5 thì bằng
y x

A. 0,5 5 B. 0, 75 2 C. 0,75 D. 2 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
x  U R max  U
U 
UR max và ULmax cộng hƣởng  I m ax   U
R y  U L max  I m ax ZL  ZL
 R

Trang 458 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U R 2  Z2L R
z  U Cmax  z  5y
  R 2  Z2L  5ZL  ZL 
R 2

U R 2  Z2L z
z 0,5 5U   0,5 5
R x

Câu 60: Đ t iện áp u  125 2 cos t(V) ,  th ổi ƣợ v o oạn mạch nối tiếp AMB.
Đoạn mạch AM gồm iện trở R nối tiếp tụ iện, oạn mạch MB chứa cuộn â iện trở r.
Biết iện p trên oạn AM luôn vuông pha với iện p trên oạn MB và r = R. Với hai giá trị
  100 rad/s và   56,25 rad/s thì mạch AB có cùng hệ số công suất và giá trị ằng
A. 0,96 B. 0,85 C. 0,91 D. 0,82
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
L  CR 2
 ZC Z L 
U AM  U MB  tan AM tan MB  1   1   L
R r C  2
 R

cos 1  cos 2 
R  r 
R  r
2 2
 1   1 
 R  r    1L   C   R  r    2 L   C 
2 2

 1   2 

 1 2
 R
1 2  1
C 1
 LC  L  CR
 
12 C RL2  1
1L  R 2

cos 1 
R  r 
2
 0,96
2 2
      2 
R  r
2
R 1 R 2  4 1
 
 2 1   2 1 
   

Câu 61: Cho mạ h iện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm ộ tự cảm L th ổi ƣợc, tụ

iện C v iện trở R Điện p t v o h i ầu oạn mạch u  100 6 cos100t(V) Khi iện

áp hiệu dụng trên cuộn â ạt giá trị cự ại ULmax th iện áp hiệu dụng trên oạn mạch

chứa RC là 100 (V). Giá trị ULmax là


A. 100 (V) B. 150 (V) C. 300 (V) D. 200 (V)

Trang 459 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

U  U RC
 U 2L  U 2RC  U 2

 UL  1002  3.1002  200(V)

Câu 62: Cho mạ h iện xoay chiều RLC với R là biến trở và cuộn â iện trở r  10 .
Khi R  15 ho c R  39 công suất của toàn mạ h l nhƣ nh u Để công suất toàn mạch
cự ại thì R bằng
A. 27 B. 25 C. 32 D. 36
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 U2 
U2  R  r   1   2 
R  r  R  r  
P  P 
 R  r    ZL  ZC   R1  r    R2  r    ZL  ZC 2 
2 2


U2 
Pmax   R 0  r  Z L  ZC
2 Z L  ZC 

  R 0  r    R1  r  R 2  r   R 0  10  15  10 39  10   R
2
0
 25

Câu 63: H i oạn mạch nối tiếp RLC khác nhau: mạch 1 và mạch 2, cộng hƣởng với dòng
iện xoay chiều có tần số góc lần lƣợt là 0 và 20 . Biết ộ tự cảm của mạch 2 gấp ộ tự
cảm của mạch 1. Nếu mắc nối tiếp h i oạn mạ h với nhau thành một mạch thì nó sẽ cộng
hƣởng với ng iện xoay chiều có tần số góc là

A. 0 3 B. 1,50 C. 0 13 D. 0,50 13

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 460 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 2 1
1 L1C1  1  C  1 L1
2

 1
 2 1
2 LC  1 2 L2 C2  1   22 L2
Điều kiện cộng hƣởng  C2

  ZL   ZC  1 1
L1  L 2  
 C1 C2
 2 L  L  2 L  2 L
  1 2 1 1 2 2
2 .4L1  20 L1  420 .3L1    0,50 13
Câu 64: Đ t iện áp xoay chiều v o h i ầu oạn mạch nối tiếp gồm iện trở R, cuộn cảm
thuần L và tụ iện iện ung C th ổi ƣợc. Các vôn kế lí tƣởng V1 và V2 mắc lần lƣợt

v o h i ầu R v h i ầu C Khi C th ổi ể số chỉ V1 cự ại thì giá trị này gấp số chỉ của

V2 . Hỏi khi số chỉ V2 cự ại thì số chỉ này gấp mấy lần số chỉ V1 lúc này?

A. 2,24 B. 1,24 C. 1,75 D. 0,5 5


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 U V1  U R  U
U 
U R max  ZC  ZL  I m ax   U
R  U V2  U C  I m ax ZC  R ZL

U V1  2U V 2 R
  ZL 
2

R 2  ZL2
U Cmax  ZC  R 5
ZL

 U U
 U V1  U R  R  0, 499
R 2   Z L  ZC  R
2
 U
  V2  2, 24
 U V1
U R 2  Z2L U
 V2
U  U   0,5 5

max
R R
Câu 65: Một oạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn â iện trở thuần 40() , có
cảm kháng 60() , tụ iện có dung kháng 80() và một biến trở R ( 0  R   Điện áp ở
h i ầu oạn mạch ổn ịnh 200 V – 5 Hz Khi th ổi R thì công suất toả nhiệt trên toàn
mạ h ạt giá trị cự ại là
A. 1000 (W). B. 144 (W). C. 800 (W). D. 125 (W).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 461 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U2 U2
P  I2  R  r   2 
R  r   max
 R  r    Z L  ZC  Z  Z 
2 2

R  r  L C
R  r
 R  r  ZL  ZC  R  20  0  Pmax  R  0

U2 2002
2 
Pmax  R  r  .40  800(W)
 R  r    Z L  ZC  402  202
2

Câu 66: Đ t iện áp xoay chiều v o h i ầu oạn mạch nối tiếp gồm iện trở, cuộn cảm
thuần và tụ iện có dung kháng ZC th ổi. Gọi U Cmax là giá trị cự ại củ iện áp hiệu

dụng trên tụ Điều chỉnh ZC lần lƣợt bằng 50 , 150 và 100 th iện áp hiệu dụng trên

tụ lần lƣợt bằng UC1 , U C2 và U C3 . Nếu UC1  UC2  a thì

A. UC3  UCmax B. UC3  a C. UC3  a D. UC3  0,5UCmax

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


 1
1
ZC1 1
 ZC2 501  1501
 C1U  U C2  Z C0  
 2 2
 ZC0  75()  ZC3  U C3  U C max
Z  Z  Z  U  U
 C1 C3 C2 C3 C2


Câu 67: Đ t iện áp xoay chiều có tần số  th ổi ƣợ v o h i ầu oạn mạch RLC nối
tiếp. Khi  th ổi thì một giá trị 0 l m ho ƣờng ộ hiệu dụng trong mạ h ạt giá trị

cự ại là Imax và hai giá trị 1 v ω với 1  2  300 r /s th ƣờng ộ hiệu dụng

I m ax 1
trong mạ h ạt giá trị ều bằng . Cho L  H, tính R.
2 3
A. R  30 B. R  60 C. R  90 D. R  100
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 462 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  0  Imax  max  Cộng hƣởng  Zmin  R

Imax
  1    2  I1  I2 
2
2 2
 1   1 
 Z1  Z2  R 2  R   1L  2
  R   2 L 
2
 R 2
 1C   2 C 

 1  2 1
1L   C  R  1 L   R1
 
 L  12  22   R  1  2 
C

1

 L  1 1
 R 22 L    R2
 2 2 C  C
 R  L  1  2   100

Câu 68: Đ t iện áp u  U 2 cos100t(V) v o h i ầu oạn mạch mắc nối tiếp theo úng
thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng 120 , iện trở thuần R và tụ iện iện dung C
th ổi. Khi C  C0 th iện áp hiệu dụng trên oạn mạch chứ RC ạt cự ại và giá trị cực
ại ằng 2U. Dung kháng của tụ lúc này là
A. 160 B. 100 C. 150 D. 200
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

R 2  ZC2 ZC2  R 2
U RC  I.ZRC  U. U U y
R 2   Z L  ZC  ZC2  2ZL ZC   R 2  ZL2 
2

2UR
 U RCmax 
Z  4R 2  ZL
2
L

2ZL  ZC2  ZL ZC  R 2  ZL  Z2L  4R 2


 y'   0  ZC 
 ZC2  2ZL ZC   R 2  ZL2  
2
2
 
 2UR 2UR
 U RCmax    U  R  80()
 ZL  4R  ZL
2 2
120  4R 2  120
2


 ZL  ZL2  4R 2
 ZC   160()
 2
Câu 69: Một oạn mạch xoay chiều gồm cuộn â iện trở 100 , có cảm kháng 100
nối tiếp với hộp kín X. Tại thời iểm t1 iện áp tức thời trên cuộn dây cự ại ến thời iểm

3T
t 2  t1  (với T l hu k ng iện iện áp tức thời trên hộp kín cự ại. Hộp kín X có
8
thể là
A. cuộn cảm iện trở thuần B. tụ iện nối tiếp với iện trở thuần

Trang 463 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. tụ iện D. cuộn cảm thuần
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 2t
i  I0 cos
 T
Z    2t  
tan cd  L  1  cd   u cd  U 01 cos   
r 4   T 4
  2t 
u X  U 02 cos   X 
  T 
3T
 u cd sớm ph hơn u X về thời gian là và về pha là
8
2 3T 3  3
   X 
T 8 4 4 4

 X    X có thể là tụ iện
2
Câu 70: Cho oạn mạch AB mắc nối tiếp gồm tụ iện, cuộn cảm và biến trở R Điện áp xoay
chiều giữ h i ầu oạn mạch luôn ổn ịnh. Khi R  76 công suất tiêu thụ trên biến trở có
giá trị lớn nhất và bằng P0 . Khi R  R 2 công suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị lớn nhất và

bằng 2P0 . Giá trị của R 2 bằng

A. 45, 6 B. 60,8 C. 15, 2 D. 12, 4


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 U2
 R max
P   P0 P 
U2
 2P0
2  ZL  ZC   r 2  2r
2  Rr max
  2 Z L  ZC
 
R1   ZL  ZC   r  76  R 2  Z L  ZC
2

R 22  r 2  762
 Z L  ZC   r  r  2 Z L  ZC    R 2  60,8
2 2

r  2R 2  76
Câu 71: Đ t iện áp xoay chiều 220 V – 5 Hz v o h i ầu oạn mạch nối tiếp gồm iện trở
50 , cuộn cảm thuần có cảm kháng 100 và tụ iện có dung kháng ZC th ổi Điều

chỉnh ZC lần lƣợt bằng 50 , 100 , 180 và 200 thì iện áp hiệu dụng trên tụ lần lƣợt

bằng UC1 , U C2 , U C3 và U C4 . Trong số C iện áp hiệu dụng nói trên giá trị lớn nhất là

A. UC1 B. U C2 C. U C3 D. U C4

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 464 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 ZC1
1
 501  0, 02
 1 1
1 ZL 1  ZC2  100  0, 01
ZC0  2  125   0, 008  1
R  Z2L 1
 ZC3  180  0, 0056
 Z1  201  0, 005
 C4
Càng gần ỉnh U C càng lớn  và ZC3
1 1
gần ZC0 hơn nên hỉ cần so sánh U C2 và U C3
1 1
1 ZC2  Z'C2 1001  Z'C2
1
ZC0   1251  1
 Z'C2  0, 006
2 2
1
ZC3 
1
Z'C2 1
; ZC2 
 U C3 é hơn

1
Câu 72: Đoạn mạch nối tiếp AB gồm tụ iện iện dung mF , cuộn cảm ộ tự cảm
6
0, 3
L H iện trở r  10 và 1 biến trở R Đ t v o iện áp xoay chiều có tần số f thay

ổi. Khi f  50Hz , th ổi R th iện áp hiệu dụng trên tụ cự ại là U1 . Khi R  30 , thay

U1
ổi f th iện áp hiệu dụng trên tụ cự ại là U 2 . Tỉ số bằng
U2
A. 1,58 B. 3,15 C. 0,79 D. 6,29
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
UZC
U C1  IZC   max
 R  r    Z L  ZC 
2 2

U.60
  0, 6 10U
 0  10    30  60 
2 2


 Z '  L  
R  r
2

 10 14
 C 4 U
 L  C1  1,58
 U C2
C 1800 4,5
 U C2  U L max  U U 
  R  r  Z ' 40.10 14 14
Câu 73: Cho mạ h iện xoay chiều RLC với R là biến trở và cuộn â iện trở thuần
r  10 . Khi R  15 ho c R  39 công suất của toàn mạ h l nhƣ nh u Để công suất
toàn mạch cự ại thì R bằng
A. 27 B. 25 C. 32 D. 36
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 465 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 U2 
U2  R  r   1   2 
R  r  R  r  
P  P 
 R  r    ZL  ZC   R1  r    R2  r    ZL  ZC 2 
2 2


U2 
Pmax   R 0  r  Z L  ZC
2 Z L  ZC 

  R 0  r    R1  r  R 2  r  R 0  10  15  10 39  10   R
2
0
 25

Câu 74: Đ t iện áp u  U 2 cos t(V) v o h i ầu oạn mạch mắc nối tiếp theo úng thứ
tự gồm cuộn cảm và tụ iện có dung kháng ZC th ổi. Khi ZC  ZC1 th iện áp hiệu dụng

trên tụ ạt cự ại và giá trị cự ại ằng 500 (V). Khi ZC  0, 4ZC1 th ng iện trễ pha


so với iện p h i ầu oạn mạch. Giá trị U bằng
4
A. 100 5 (V) B. 50 5 (V) C. 100 (V) D. 50 (V)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
ZL  ZC2 
tan 2   tan  ZC2  ZL  R
R 4
U U
U C  I.ZC  ZC 
R 2   Z L  ZC   R 2  ZL2  Z12  2ZL . Z1  1
2

C C

 R 2  Z2L
 ZC1   2,5ZC2
 ZL

 U R 2  Z2L
 U C max  R
 100 5

 R 2  Z2L
 C1
Z   2,5ZC2  2,5  ZL  R   ZL  2R
 ZL

 U R 2  Z2L U R 2  4R 2
 C max
U   500   500  U  100 5(V)
R R
Câu 75: Một oạn mạch R-L-C mắc nối tiếp Đ t v o h i ầu oạn mạch một iện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số th ổi ƣợc. Tại tần số 8 Hz iện p h i ầu cuộn dây
thuần cảm cự ại, tại tần số 5 Hz iện áp hai bản tụ cự ại Để công suất trong mạch cực
ại ta cần iều chỉnh tần số ến giá trị
A. 10 3 Hz B. 20 10 Hz C. 10 40 Hz D. 10 Hz
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 466 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  1
 L R2  U L max  ZC   Z 1
Z     1C    
 
C 2
1 2
LC
U
  C max  ZL  Z

U 1
R max  ch 
2
 LC
 ch  12  f ch  f1f 2  20 10

Câu 76: Đ t iện áp xoay chiều v o h i ầu oạn mạch AB nối tiếp gồm iện trở R, cuộn
2 0,1
dây cảm thuần L  H và tụ iện iện ung C th ổi ƣợc. Khi C  Cl  mF thì
 
 C
ng iện trễ pha so với iện p h i ầu oạn mạch. Khi C  1 th iện áp hiệu dụng
4 2,5
giữa hai tụ cự ại. Tính tần số góc củ ng iện.
A. 200 rad/s B. 50 rad/s C. 100 rad/s D. 10 rad/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 ZL  ZC1 
 C  C1  tan 1  R
 tan  R  ZL  ZC1
4

 C  1  Z  2,5Z
C
 2,5
C2 C1


 U  max  Z  R  ZL  2,5Z   ZL  ZC1   ZL  ZL  2
2 2 2 2

 C C2
ZL
C1
ZL ZC1
 4
 2 2 10
  2
LC  2    2    100(rad / s)
 
1

Câu 77: Đ t iện áp xoay chiều v o h i ầu oạn mạch AB nối tiếp gồm iện trở R, cuộn
dây cảm thuần L và tụ iện iện ung C th ổi ƣợc. Khi C  C1 th ng iện sớm pha

 C
so với iện áp giữ h i ầu oạn mạch. Khi C  1 th iện áp hiệu dụng giữa hai tụ
4 6, 25
cự ại. Tính hệ số công suất mạ h AB khi
A. 0,14 B. 0,71 C. 0,8 D. 0,9
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
ZL  ZC1 
C  C1  tan 1   tan  ZC1  ZL  R
R 4
C1
C   ZC2  6, 25ZC1  6, 25  ZL  R 
6, 25
R 2  Z2L R 2  Z2L R
 U C  max  ZC2   6, 25  ZL  R    ZL 
ZL ZL 7

Trang 467 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
50R
 ZC2 
7
R R
cos     0,14
R 2   ZL  ZC2 
2 2
 R 50R 
R2    
7 7 

Câu 78: Đ t iện áp xoay chiều u  U0 cos t ( U 0 không ổi và  th ổi ƣợc) vào hai
ầu oạn mạch gồm iện trở thuần R, cuộn cảm thuần ộ tự cảm L và tụ iện iện dung
C mắc nối tiếp, với CR 2  2L . Khi   1 ho c   2  21 th iện áp hiệu dụng giữa hai

bản tụ iện có cùng một giá trị. Khi   50rad / s th iện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ iện
ạt cự ại. Tính 1 .

100
A. 25 2 rad/s B. 10 10 rad/s C. rad/s D. 12,5 10 rad/s
3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

02 
2
 1  22   502  2,512  1  10 10(rad / s)
1 2

0,1
Câu 79: Đoạn mạch nối tiếp gồm iện trở, tụ iện iện dung mF và cuộn cảm thuần có

1
ộ tự cảm H . Nếu t một trong C iện áp xoay chiều s u â v o h i ầu oạn mạch

trên th ƣờng ộ hiệu dụng trong mạch lớn nhất ứng với iện áp nào?
A. u  U 0 cos 105t  V B. u  U 0 cos  85t  V

C. u  U 0 cos  95t  V D. u  U 0 cos  70t  V

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


 1
0   100(rad / s)
 LC
Caøng gaàn vò trí coäng höôûng I caøng lôùn  chæ caàn so saùnh 3  95 rad / s vaø3  105 rad / s
 2
0  3 '3  100   95 '3   '3  105,3  4  I 3  I 4
2


Câu 80: Một oạn mạch AB gồm oạn AM và MB mắc nối tiếp Đoạn AM gồm tụ iện C
nối tiếp với iện trở R, n oạn MB chỉ có cuộn cảm L Đ t vào AB một iện áp xoay chiều
chỉ có tần số góc  th ổi ƣợ th iện áp tức thời trên AM và trên MB luôn luôn lệch

pha nhau . Khi mạch cộng hƣởng th iện áp trên AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng.
2
Khi   1 th iện áp trên AM có giá trị hiệu dụng U1 và trễ pha so với iện áp trên AB một

Trang 468 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
góc 1 . Khi   2 th iện áp hiệu dụng trên AM là U 2 v iện áp thời trên AM lại trễ pha


hơn iện áp trên AB một góc  2 . Biết 1   2  và U1  0, 75U 2 . Tính hệ số công suất
2
của mạch ứng với 1 và 2 .
A. 0,75 và 0,75 B. 0,45 và 0,75 C. 0,75 và 0,45 D. 0,96 và 0,96
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Khi cộng hưởng U AM  U MB  U R  U r

UR  UR
sin  
AM  AM  MB  tan 
Trƣờng hợp bất kì:   tan   Ur
Ur  AM
cos  
MB  MB

   2  900  cos   sin 2

 U1
TH1: cos 1  U 2
 U1   U 2 
2 U
U2  1 U
        1  0,75
 1  0, 6
TH2 : cos   U 2  sin  U  U  U
 2
U
1

cos 1  0, 6  cos 1  0,96



cos  2  0,8  cos 2  0,96

Câu 81: Một mạch xoay chiều RLC nối tiếp chỉ có tần số f ng iện th ổi ƣợc. Khi f =
12,5 Hz và f = 50 Hz thì công suất tiêu thụ của mạ h nhƣ nh u Th ổi f sao cho công suất
toàn mạch lớn nhất thì trong thời gian 1 s có bao nhiêu lần ƣờng ộ ng iện qua mạch
bằng 0?
A. 50 B. 15 C. 25 D. 75
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 469 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  1 
2
 1 
2
1
P1  P2  I1  I 2  R   1L 
2
  R   2 L 
2
  12 
  1C   2 C  LC

P  I2 R  UR
2
1
 max  2     12
 2
LC
  1 
R   L 
2

  C 

 f  f1f2  25(Hz)

 Trong 1 chu kì doøng ñieän = 0 hai laàn
 Trong 1s doøng ñieän = 0 laø 25.2 = 50 laàn


Câu 82: Hiệu suất của quá trình truyền tải iện năng trên â ẫn bằng nhôm là 92,0%. Biết
iện trở suất củ ồng nhỏ hơn iện trở suất của nhôm 1,47 lần. Nếu dùng dây dẫn bằng ồng
ùng kí h thƣớc với dây dẫn bằng nhôm n i trên ể thay dây nhôm truyền tải iện thì hiệu
suất truyền tải iện sẽ là
A. 92,5%. B. 93,3%. C. 94,6%. D. 97,5%.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 PR1
1  H1  2
 U cos2  1  H1 R1 1  0,92
     1,47  H 2  0,946
1  H  PR 2 1  H2 R2 1  H2
 2
U 2 cos2 

Câu 83: Một máy biến áp có lõi ối xứng gồm n nh nh nhƣng hỉ h i nh nh ƣợc quấn
hai cuộn dây. Khi mắc một cuộn â v o iện áp xoay chiều th C ƣờng sức từ do nó sinh
ra không bị tho t r ngo i v ƣợ hi ều cho hai nhánh còn lại. Khi mắc cuộn v o iện
áp hiệu dụng U thì ở cuộn khi ể hở iện áp hiệu dụng U2 . Khi mức cuộn 2 với iện áp
hiệu dụng U th iện áp hiệu dụng ở cuộn khi ể hở là

A. U  n  1 B. U  n  1 D. U  n  1
2 2 1
C. Un 2

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


 1 U 2 N 2  '2 N2
 2    
  n  1 U1 N1 '1  n  1 N1

  1  U '2 N1 '2 N1
 
 2  n  1 U '1 N 2  '1  n  1 N 2

U 2 U '2 1 U .U ' 1 U
   2 2   U '2 
U1 .U '1  n  1 2
U.U 2  n  1
2
 n  1
2

Trang 470 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 84: Nối hai cực củ m ph t iện xoay chiều một pha với một oạn mạch AB gồm R,
cuộn cảm thuần L và C mắc nối tiếp. Khi rôto củ m qu ều với tố ộ lần lƣợt n1

vòng/phút và n 2 v ng/phút th ƣờng ộ ng iện hiệu dụng và tổng trở của mạch trong

oạn mạch AB lần lƣợt là I1 , Z1 và I2 , Z2 . Biết I2  4I1 và Z2  Z1 Để tổng trở củ oạn


mạch AB có giá trị nhỏ nhất thì rôto của máy phải qu ều với tố ộ bằng 480 vòng/phút.
Giá trị của n1 và n 2 lần lƣợt là
A. 300 vòng/phút và 768 vòng/phút. B. 120 vòng/phút và 1920 vòng/phút.
C. 360 vòng/ phút và 640 vòng/phút D. 240 vòng/phút và 960 vòng/phút.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

 np  2   4  n  4n
f     2 f   1   2 1 2 1
 Z  R   L 
2

 60  C    1 1
   Z1  Z2
 2 L    1L
E  N2f 0
I2  4I1
 E  2 C 1C
 2 I   1
 Z  12  0,25
 LC

1
Zmin  Cộng hƣởng  20 
LC
2
Câu 85: Đoạn mạch nối tiếp AB gồm iện trở R  100 , cuộn dây thuần cảm có L  H

0,1
nối tiếp và tụ iện iện dung C  mF. Nối AB với m ph t iện xoay chiều một pha

gồm 10 c p cự iện trở trong không ng kể). Khi roto củ m ph t iện quay với tố ộ

2,5 vòng/s th ƣờng ộ ng iện hiệu dụng trong mạch là 2 A Th ổi tố ộ quay của
roto ho ến khi trong mạch có cộng hƣởng. Tố ộ quay củ roto v ƣờng ộ ng iện
hiệu dụng khi l

A. 2,5 2 vòng/s và 2 A B. 25 2 vòng/s và 2 A

C. 25 2 vòng/s và 2A D. 2,5 2 vòng/s và 2 2 A.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 471 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
f  np  25Hz    2f  50

 Z  L  100; Z  1  200  I  E
 E  200(V)
L C
 C
R   Z L  ZC 
2 2


 N2f 0
E 
 2


1
Cộng hƣởng  2f ' L   f '  25 2Hz  f 2  n'  n 2  2,5 2(v / s)
2f 'C
E'
E'  E 2  200 2(V)  I'   2 2A
E
Câu 86: Một máy biến p lõi ối xứng gồm bốn nh nh nhƣng hỉ h i nh nh ƣợc quấn
hai cuộn dây. Khi mắc một cuộn â v o iện áp xoay chiều th C ƣờng sức từ do nó sinh
ra không bị thoát ra ngo i v ƣợ hi ều cho hai nhánh còn lại. Khi mắc cuộn 1 (có 1000
v ng v o iện áp hiệu dụng 60 V thì ở cuộn khi ể hở iện áp hiệu dụng là 40 V. Số
vòng dây của cuộn 2 là
A. 2000 vòng B. 200 vòng C. 600 vòng D. 400 vòng
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
1 U N ' 40 N2
2   2  2 2   N 2  2000
4 1 U1 N1 '1 60 3.1000
Câu 87: Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm ph t iện cần tăng lên o nhiêu lần ể
giảm công suất h o phí trên ƣờng dây tải iện 100 lần, với iều kiện công suất truyền ến tải
tiêu thụ không ổi? Biết rằng khi hƣ tăng iện p, ộ giảm iện thế trên ƣờng dây tải iện
bằng 5 iện áp hiệu dụng trên tải Coi ƣờng ộ ng iện trong mạch luôn cùng pha với
iện p t lên ƣờng dây.
A. 9,5286 lần B. 8,709 lần C. 10 lần. D. 9,505 lần.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 U 5% 1 1
a%  U  1  5%  21  P  a%UI  21 UI

 P 20
 tieu _ thu  1  a%  UI  UI
 21
 I a%UI I 1 UI
P 'tieu _ thu  U '   U '. 
 n n 100 21100
P 'tieu _ thu  Ptieu _ thu  U '  9,5286U

Trang 472 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2
Câu 88: Đoạn mạch nối tiếp AB gồm iện trở R  100 , cuộn dây thuần cảm có L  H

0,1
nối tiếp và tụ iện iện dung C  mF. Nối AB với m ph t iện xoay chiều một pha

gồm 10 c p cự iện trở trong không ng kể). Khi roto củ m ph t iện quay với tố ộ
,5 v ng/s th ƣờng ộ ng iện hiệu dụng trong mạch là 2 A Th ổi tố ộ quay của
roto cho ến khi ƣờng ộ ng iện hiệu dụng trong mạ h ạt cự ại. Tố ộ quay của roto
v ƣờng ộ ng iện hiệu dụng khi l
A. 2,5 2 vòng/s và 2 A. B. 10/ 6 vòng/s và 8/ 7 A.
C. 25 2 vòng/s và 2 A. D. 2,5 2 vòng/s và 2 2 A.
10 8
A. 2,5 2 vòng/s và 2 A B. vòng/s và A
6 7

C. 25 2 vòng/s và 2A D. 2,5 2 vòng/s và 2 2 A.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


f  np  25Hz    2f  50

 1 E1
 ZL  L  100; ZC   200  I1   E1  200(V)
C
R   Z L  ZC 
2
 2


 N2f 0
E 
 2
Đ t n  xn1

xE 2x 2
I    max
2 2
 Z   2 1 1
R 2   xZL  C  1  x   4 4  3 2 1
 x   x x x

1 3 2 6 8 7 5 6
 2
 x  I max  A; n  xn1  (v / s)
x 8 3 7 3
Câu 89: Một m ph t iện xoay chiều một ph iện trở trong không ng kể, mắc vào
oạn mạch nối tiếp RLC. Khi tố ộ quay của rôto bằng n1 ho c n 2 th ƣờng ộ hiệu dụng

trong mạch có cùng giá trị. Khi tố ộ quay của rôto là n 0 th ƣờng ộ hiệu dụng trong
mạch cự ại. Chọn hệ thức đúng.
A. n0 = (n1n2)0,5. B. n02 = 0,5(n12 + n22).

A. n 0   n1n 2 
0,5

B. n 0 2  0,5 n12  n 2 2 
Trang 473 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

C. n 0 2  0,5 n12  n 2 2  D. n 0  0,5  n1  n 2  .

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


f  np    2f  2pn
 E N 0 
 E 0 N 0 I 
E    Z 2 2
2 2  1 
 R   L 
2

 C 
1 1 b
 2 2  a
N 0    2 1 1 1 1 
I  1  2   2 2
2 1 1  L R2  1  1  b 0 2  1 2 
 2   2  1  2 2a
C2 4 C 2   0
1 1 1 1 
 2
  2 2
n 0 2  n1 n 2 

Câu 90: Điện năng tru ền tải từ nh m ph t iện ến nơi tiêu thụ. Nếu dùng lần lƣợt máy
N2 N
tăng p tỉ số vòng dây  4 và 2  8 th nơi tiêu thụ ủ iện năng lần lƣợt cho 192
N1 N1
máy hoạt ộng và 198 máy hoạt ộng. Nếu tC m t i nh m iện thì cung cấp ủ
iện năng ho
A. 280 B. 220 C. 250 D. 200
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 P2R 
 P   192P0 
P R  16U cos  
2 2 2
Ptt  P  P  P  2    P  200P0
U cos  
2 2
 198P0 
PR
P
 64U cos 
2 2 

Câu 91: Điện năng ƣợc truyền từ m tăng p t tại A tới máy hạ p t tại B bằng dây
ồng tiết diện tr n ƣờng kính 1 cm với tổng chiều i km Cƣờng ộ ng iện trên dây
tải là 50 A, Các công suất h o phí trên ƣờng dây tải bằng 5% công suất tiêu thụ ở B. Bỏ qua
mọi hao phí trong Các máy biến áp, coi hệ số công suất của Các mạ h sơ ấp và thứ cấp ều
bằng , iện trở suất củ ồng là 1,6.108 m Điện áp hiệu dụng ở máy thứ cấp của máy
tăng p ở A là
A. 43 kV B. 42 kV C. 40 kV D. 20 kV
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 474 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 1 1 200.103
 R      1,6.10 8
.  41()
S    
2 2
  0,5d  0,5.0,01

 I R 50.41
P  I12 R  0,05PB  0,05U1I1  U1  1   41000(V)
 0,05 0,05
 Ñieän aùp ñöa leân ñöôøng daây ôû A:

U  U1  I1R  41.103  50.41  43050(V)  43(kV)

Câu 92: Một ƣờng dây tải iện giữ h i iểm A, B h nh u km Điện trở tổng cộng
củ ƣờng dây là 200 Do â h iện không tốt nên tại một iểm C n o trên ƣờng
dây có hiện tƣợng r iện Để phát hiện vị trí iểm C, ngƣời ta dùng nguồn iện có suất iện
ộng V, iện trở trong không ng kể Khi l m oản mạ h ầu B th ƣờng ộ ng iện
qua nguồn l , 68 A Khi ầu B hở th ƣờng ộ ng iện qua nguồn l , 6 A Điểm C
h ầu A một oạn
A. 25 km B. 50 km C. 75 km D. 85 km
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 U
 Ñeå hôû ñaàu B: 2x  R   75  R  75  2x
 I
 R.  200  2x  U 500
 Ñoûan maïch ñaàu B: 2x    
 R   200  2x  I 7
 x
 AC  AB  25km
 100

 2x 
 75  2x  200  2x   500  x  25
275  4x 7

Câu 93: Một máy biến p lõi ối xứng gồm nh nh nhƣng hỉ h i nh nh ƣợc quấn
hai cuộn dây. Khi mắc một cuộn â v o iện áp xoay chiều th C ƣờng sức từ do nó sinh
ra không bị tho t r ngo i v ƣợ hi ều cho hai nhánh còn lại. Khi mắc cuộn v o iện
áp hiệu dụng 60 V thì ở cuộn khi ể hở iện áp hiệu dụng U2 . Khi mắc cuộn 2 với iện

áp hiệu dụng U2 th iện áp hiệu dụng ở cuộn khi ể hở là


A. 15 V B. 60 V C. 30 V D. 40 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 475 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U1 U '1 60 U 2
.  U 2 U '2   U 2 U '2  U '2  15(V)
n 1 n 1 2 2
Câu 94: Một thiết bị iện ƣợ t ƣới iện áp xoay chiều u  200 cos100t(V) , t tính bằng
giây(s). Thiết bị chỉ hoạt ộng khi iện áp tức thời có giá trị không nhỏ hơn V X
ịnh thời gian thiết bị hoạt ộng trong 1 s.
A. 0,0126 s B. 0,0063 s C. 0,63 s D. 1,26 s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
1 u 1 110
tT  4 arccos 1  4 arccos  0, 0126(s)
 U0 100 200

t1s  f.t T  0, 63(s)


Câu 95: Một m ph t iện xoay chiều một pha có một c p cực, mạ h ngo i ƣợc nối với
0, 4
một mạch RLC nối tiếp gồm cuộn thuần cảm ộ tự cảm L  H, tụ iện C v iện trở

R Khi m ph t iện quay với tố ộ 75 v ng/phút th ng iện hiệu dụng qua mạch là
2 A; khi m ph t iện quay với tố ộ 1500 vòng/phút thì trong mạch có cộng hƣởng và
ng iện hiệu dụng qua mạch là 4 A. Giá trị củ iện trở thuần R và tụ iện C lần lƣợt là
1 1
A. R  25;C  mF B. R  30;C  mF
25 
2 0, 4
C. R  15;C  mF D. R  305;C  mF
 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

 np
f   12,5    2f  25
 60
 1 1 E
 ZL  L  10; ZC   I  2
C 25C
R   Z L  ZC 
2
 2


 N2f 0
E 
 2

 E  2 R 2  10  ZC  (V)
2

n '  2n  Cộng hƣởng

Trang 476 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 ZC ZC 1 1 3
2ZL  2  2.10  2  ZC  40  C  25.80   .10 F


2E 2. 2 R  10  ZC 
2 2

I '  R  R
 4  R  30

Câu 96: Động ơ không ồng bộ 3 pha mắ h nh s o, khi ộng ơ hoạt ộng nh thƣờng ở
iện áp 200 V thì công suất tiêu thụ củ ộng ơ ằng 1620 2 W và hệ số công suất là 0,9
0, 2 2
cho mỗi ph Ph n ầu củ ng iện ở Các cuộn dây 1, 2 và 3 lần lƣợt là và  .
3 3
Vào thời iểm ng iện ở 1 cuộn có giá trị bằng i1  3 2 A v ng tăng th ng iện ở
cuộn 2 và 3 tƣơng ứng bằng
A. 1,55 A và 3A B. -5,80 A và 1,55A C. 1,55 A và -5,80A D. 3 A và -6A
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
P 1620 2
 UI cos    200I.0,9  I  3 2(A)
3 3
 
i1  6 cos   t   3 2 vaø ñang taêng  t  
 4
  2 
i2  6 cos  t    1,55(A)
  3 
  2 
i3  6 cos  t    5,80(A)
  3 

Câu 97: Cuộn sơ ấp củ m tăng thế A ƣợc nối với nguồn và B là máy hạ thế có cuộn sơ
cấp nối với ầu ra củ m tăng thế A Điện trở tổng cộng của dây nối từ A ến B là 100 .
Máy B có số vòng dây của cuộn sơ ấp gấp 10 số vòng dây của cuộn thứ cấp. Mạch thứ cấp
của máy B tiêu thụ công suất KW v ƣờng ộ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100 A. Giả
sử tổn hao của Các máy biến thế ở A v B l không ng kể. Hệ số công suất trên Các mạch
ều bằng Điện áp hiệu dụng ở h i ầu mạch thứ cấp của máy A là
A. 11000 V B. 10000 V C. 9000 V D. 12000 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 N 2 I1 N 1
   I1  I 2 . 2  100.  10(A)
Máy B:  N1 I2 N1 10
P  P  U I  P  U .10  100.103  U  10 4 (V)
 1 2 1 1 2 1 1

Điện áp đưa lên đường dây ở A: U  I1R  U  U1  10.100  U  10 4

Trang 477 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 U  11000(V)
Câu 98: Một dây dẫn ƣờng kính 0,5 mm dùng làm cầu h iện xoay chiều. Dây chịu ƣợc
ƣờng ộ ng iện hiệu dụng tối l 3 A Biết nhiệt lƣợng toả r môi trƣờng xung quanh tỉ
lệ thuận với diện tích m t ngoài của dây. Nếu â ƣờng kính 2 mm thì dây mới chịu ƣợc
ƣờng ộ ng iện hiệu dụng tối l
A. 32 A B. 12 A C. 24 A D. 8 A
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 4l 2
Q  kd1l  R1I1 t   2 I1 t
2
1,5 1,5
 d1 d 2 d12 I22  d2   2 
   2 2  I2  I1    3    24A
Q  kd l  R I t   4l d d I d
 1  0,5 
2
I2 t
2 1 2 1
 2 2 2
d 2
2

Câu 99: Nếu tố ộ quay củ roto tăng thêm v ng/s th tần số củ ng iện do máy phát ra
tăng từ 6 Hz ến 70 Hz và suất iện ộng hiệu dụng o m ph t r th ổi 40 V so với
n ầu. Hỏi nếu tiếp tụ tăng tố ộ của roto thêm 1 vòng/s nữa thì suất iện ộng hiệu dụng
do máy phát ra là bao nhiêu?
A. 320 V B. 240 V C. 280 V D. 400 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 f1  np  60Hz  n  6
   
f  np  f2   n  1 p  70Hz  n  10
 
 f3   n  2  p  80Hz

  N2  f2  f1   0 10.N2  0
 E 2  E1  
 E 0 N2f 0  2 2
E   
 2 2 E  N2f3 0  8 10.N2  0  320(V)
  3
  2 2
Câu 100: Cần truyền tải công suất iện v iện áp nhất ịnh từ nh m ến nơi tiêu thụ
bằng dây dẫn ƣờng kính dây là d. Thay thế dây truyền tải iện bằng một dây khác cùng
chất liệu nhƣng ƣờng kính 2d thì hiệu suất tải iện là 91%. Hỏi khi thay thế dây truyền
tải bằng loại dây cùng chất liệu nhƣng ƣờng kính 3d thì hiệu suất truyền tải iện khi l
bao nhiêu?
A. 96%. B. 94%. C. 92%. D. 95%.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 478 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 1 1  P R
R   S   H1  1  2  91% x4
  0,5d 
2
  U cos  4 2

 
 P  P P H  1  P R
H   1  R x9
 P U cos 
2 2 
 U 2
cos 2
 9

 9H2  4H1  5  H2  0,96

Câu 101: Một máy biến p lý tƣởng, cuộn sơ ấp N1  1000 v ng ƣợc nối v o iện áp hiệu

dụng không ổi U1  400V . Thứ cấp gồm 2 cuộn N2  50 vòng, N3  100 vòng. Giữ ầu

N2 ấu với một iện trở R  40 , giữ ầu N3 ấu với một iện trở R'  10 . Coi dòng
iện v iện p luôn ùng ph Cƣờng ộ ng iện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ ấp là
A. 0,150 A B. 0,450 A C. 0,425 A D. 0,015 A
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Psc  Ptc  U1I1  U2 I2  U3I3

U2 N2
2 2  0,05
 U2  1  U3  1 U1 N1
 I1  U1    U1  
U
 1 R  U1  R ' U3  N3  0,1
U1 N1

1 2 1
I1  400  0,5  400  0,1
2
 0,425V
40 10
Câu 102: Một máy biến p lí tƣởng lúc mới sản xuất có tỉ số iện áp hiệu dụng giữa cuộn sơ
cấp và thứ cấp bằng 2. Sau một thời gian sử dụng do lớp h iện kém nên có x vòng dây
cuộn thứ cấp bị nối tắt, vì vậy tỉ số iện áp hiệu dụng giữa cuộn sơ ấp và thứ cấp bằng 2,5.
Để ịnh ngƣời ta thêm vào cuộn thứ cấp 135 vòng dây thì thấy tỉ số iện áp hiệu dụng
cuộn sơ ấp và thứ cấp bằng 1,6. Số vòng dây bị nối tắt là
A. x = 50 vòng B. x = 60 vòng C. x = 80 vòng D. x = 40 vòng
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 1 
N 2  N1  N  10x
 2 1

U  1 N  5x
N 2  2 N1  N 2  x  N1   2
U1  2,5 
 1 1
N 2  x  135  N1  5x  x  135  10x  x  60
 1,6 1,6
Câu 103: Trong quá trình truyền tải iện năng i , ở cuối ƣờng dây dùng máy hạ thế lí
tƣởng có tỉ số vòng dây bằng Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm ph t iện cần

Trang 479 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
tăng lên o nhiêu lần ể giảm công suất h o phí trên ƣờng dây tải iện 100 lần, với iều
kiện công suất truyền ến tải tiêu thụ không ổi? Biết rằng khi hƣ tăng iện p, ộ giảm
iện thế trên ƣờng dây tải iện bằng 5 iện áp hiệu dụng trên tải tiêu thụ Coi ƣờng ộ
ng iện trong mạch luôn cùng pha với iện p t lên ƣờng dây.
A. 10,0 lần B. 7,5 lần C. 8,7 lần D. 9,3 lần
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
+ Độ giảm thế trên đường dây:
3
U  0,15U2  0,075U1  0,075  U  U   U  U
43
3
+ Công suất hao phí trên đường dây: P  I2 R  UI  UI
43
3 40
+ Công suất nhận được cuối đường dây: Ptieu _ thu  UI  UI  UI
43 43
P 3
+ Để công suất hao phí giảm 100 lần (: P '   UI ) thì cường độ dòng điện giảm
100 4300
10 lần ( I'  0,1.I ) và công suất nhận được cuối đường dây lúc này là:
3
P 'tieu _ thu  U' I' P '  U'.0,1I  UI
4300
P'tieu _ thu  Ptieu _ thu 3 40
  U'.0,1I  UI  UI  U'  9,3U
4300 43
Câu 104: Cuộn sơ ấp của một máy biến áp có N1  1000 vòng và cuộn thứ cấp có

N2  2000 vòng. Hiệu iện thế hiệu dụng của cuộn sơ ấp là U1  110V và cuộn thứ cấp ể

hở là U2  216V . Tỉ số giữ iện trở thuần R và cảm kháng ZL của cuộn sơ ấp là


A. 0,19 B. 0,15 C. 0,1 D. 1,2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 U L1 N1 N 1000
   U L1  U 2 1  216.  108(V)
U
 2 N 2
N 2
2000
 2
U1  U L1  U R  110  108  U R  U R  20,88(V)
2 2 2 2 2


 R  U R  20,88  0,19
 ZL U L1 108

Câu 105: Cho mạ h iện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp theo thứ tự uộn cảm thuần).
Điện dung C có thể th ổi ƣợ Điều chỉnh C ể iện áp ở h i ầu C là lớn nhất Khi

iện áp hiệu dụng ở h i ầu iện trở R là 100 2 V Khi iện áp tức thời ở h i ầu oạn mạch

Trang 480 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
là 100 2 V th iện áp tức thời giữ h i ầu oạn mạch chứ iện trở và cuộn cảm là

100 6 V. Tính trị hiệu dụng củ iện áp ở h i ầu oạn mạch AB.


A. 50 V B. 615 V C. 200 V D. 300 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 2
  u 2
 u RL
  1
 U 2   U 2 
U Cmax  U RL  U   RL 
 1 1 1
 2  2  2
 U RL U UR

 2
  
2

 100 6    100 2   1
   
  U RL 2   U 2   U  200V
 1 1 1
 2  2 
 U RL U 1002.2

Câu 106: Một ộng ơ iện xoay chiều iện trở dây cuốn là 20 , mạ h iện iện áp
hiệu dụng 220 V thì sản ra công suất ơ học 178 W. Biết hệ số công suất củ ộng ơ l ,9
và công suất hao phí nhỏ hơn ông suất ơ họ Cƣờng ộ dòng hiệu dụng chạ qu ộng ơ

A. 0,25 A B. 5,375 A C. 1 A D. 17,3 A
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
UI cos   P ' I2 R  220.I.0,9  178  I 2 .20

 I  8,9(A)  Ptn  I 2 R  5,3752.32  1584,2W  178W



 I  1(A)
Câu 107: Mạch RLC mắ v o m ph t iện xoay chiều. Khi tố ộ quay của roto là n

(vòng/phút) thì công suất là P hệ số công suất 0,5 2 . Khi tố ộ quay của roto là 2n

(vòng/phút) thì công suất là 4P. hỏi Khi tố ộ quay của roto là n 2 (vòng/phút) thì công
suất bằng bao nhiêu?

A. 3P B. P 3 C. 9P D. 4P
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 481 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 R 2
  Z L  ZC   R 2
2
cos   
f  np    2f  2
R 2   Z L  ZC 
2
 
 N2f 0 
E   E2 R
 2  P  I 2
R 
R 2   Z L  ZC 
2


  
2 2
R 2
 Z  Z  ZC 
4  22 L C
  2ZL   R
2

  Z 
2
 2 
 R 2   2ZL  C 
  2 
R 2   Z L  ZC 
2
P' 
k 2
  ZC  2R; ZL  R
P  Z 
2

R 2   Z L  ZC 
2
R 2   kZL  C   P ''
k 
  P 2 2
4
  Z 
 R 2   2ZL  C 
  2
Câu 108 ĐH : Từ một trạm ph t iện xoay chiều một ph t tại vị trí M, iện năng
ƣợc truyền tải ến nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết ƣờng â iện trở tổng cộng
80 (coi dây tải iện l ồng chất, iện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố,
ƣờng dây bị r iện tại iểm Q (hai dây tải iện bị nối tắt bởi một vật iện trở có giá trị
ịnh R Để X ịnh vị trí Q, trƣớ tiên ngƣời ta ngắt ƣờng dây khỏi máy phát và tải
tiêu thụ, s u ùng nguồn iện không ổi V, iện trở trong không ng kể, nối vào hai
ầu của hai dây tải iện tại M Khi h i ầu dây tại N ể hở th ƣờng ộ ng iện qua nguồn
l ,4 A, n khi h i ầu dây tại N ƣợc nối tắt bởi một oạn â iện trở không ng kể
th ƣờng ộ ng iện qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách MQ là
A. 135 km B. 167 km C. 45 km D. 90 km
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Khi ầu N ể hở, iện trở của mạch:
U
2x  R   30()  R  30  2x
I
R.  80  2x  U 200
Khi ầu N nối tắt, iện trở của mạch: 2x    ()
R   80  2x  I 7

 2x 
30  2x 80  2x   200  x  10()  MQ  x
MN  45(km)
110  4x 7 40

Trang 482 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
CHU VĂN BIÊN
GIÁO VIÊN CHƢƠNG TRÌNH BỔ TRỢ KIẾN THỨC VẬT LÝ 12
KÊNH VTV 2 – ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM

Tuyệt phẩm công phá


GIẢI NHANH THEO CHỦ ĐỀ TRÊN KÊNH VTV 2

VẬT LÍ
Phân III. SÓNG CƠ, SÓNG ĐIỆN TỪ, ĐIỆN TỪ SÓNG ÁNH SÁNG,
LƢỢNG TỬ ÁNH SÁNG, HẠT NHÂN

 Cập nhật bài giải mới trên kênh VTV2


 Các bài toán hay, lạ và khó
 Áp dụng giải toán nhiều công thức mới nhất

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC SƢ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Trang 1 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
MỤC LỤC

GIẢI NHANH SÓNG CƠ, DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ, SÓNG ÁNH SÁNG,

LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ TRONG ĐỀ THI CỦA BỘ

GIÁO DỤC ............................................................................................................................... 3

CHỦ ĐỀ 1: HIỆN TƯỢNG SÓNG CƠ HỌC .................................................................... 55

Chủ đề 2. SÓNG DỪNG ...................................................................................................... 89

Chủ đề 3. GIAO THOA SÓNG CƠ HỌC .................................................................... 113

Chủ đề 4. SÓNG ÂM .......................................................................................................... 185

CHỦ ĐỀ 5: DAO ĐỌNG ĐIỆN TỪ .................................................................................. 201

CHỦ ĐỀ 6: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ .................................................................................. 253

CHỦ ĐỀ 7: HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG...................................................... 274

CHỦ ĐỀ 8: HIỆN TƯỢNG GIAO THOA ÁNH SÁNG ................................................ 288

CHỦ ĐỀ 9 QUANG PHỔ. CÁC TIA ............................................................................... 354

Chủ đề 10. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN ..................................................................... 363

Chủ đề 11. THUYẾT BO. QUANG PHỔ HIĐRO. SỰ PHÁT QUANG TIA X .......... 386

Chủ đề 12. TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN .................................................. 406

Chủ đề 13. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN ............................................................................. 411

Chủ đề 14. PHÓNG XẠ. PHÂN HẠCH. NHIỆT HẠCH ............................................. 432

CÂU HỎI LÝ THUYẾT ...................................................................................................... 469

Trang 2 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
GIẢI NHANH SÓNG CƠ, DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ,
SÓNG ÁNH SÁNG, LƢỢNG TỬ ÁNH SÁNG, HẠT NHÂN
NGUYÊN TỬ TRONG ĐỀ THI CỦA BỘ GIÁO DỤC
1. NĂM 2010
Sóng cơ học
Câu 1: (ĐH-2010): Điều kiện để hai sóng cơ gặp nhau, giao thoa được với nhau hai sóng
phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ v có hiệu số pha không đổi theo th i gian.
B. cùng tần số, cùng phương
C. cùng pha ban đầu v cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng phương v có hiệu số pha không đổi theo th i gian
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Để hai sóng cơ gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao
động cùng tần số, cùng phương v có hiệu số pha không đổi theo th i gian.
Câu 2: (ĐH-2010) Tại một điểm trên mắt chất lỏng có ột nguồn dao động với tần số 120
Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng X t 5 gợn lồi iên ti p trên ột phương truyền
sóng, ở về một ph a so với nguồn, gợn th nhất c ch gợn th n 0,5 Tốc độ truyền sóng

A. 12 m/s B. 15 m/s C. 30 m/s D. 25 m/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
1 1
x   5  1   0,5    m  v   f  .120  15  m / s 
8 8
Câu 3: (ĐH-2010) Một sợi dây AB d i 100 c c ng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với
một nhánh của â thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng
ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên
dây có
A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 3 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
v 20
   0,5  m   50  cm  . Vì hai đầu đều n t nên số n t nhiều hơn số bụng là 1:
f 40

 AB
 sb  4
 0,5
 sn  sb  1  5

Câu 4: (ĐH-2010) Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng k t hợp A và B cách

nhau 20 c , dao động theo phương thẳng đ ng với phương trình u A = 2cos40πt và

u B = 2cos(40πt + π) ( u A và u B tính bằng mm, t tính bằng s). Bi t tốc độ truyền sóng trên
mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao
động với biên độ cực đại trên đoạn BM là
A. 19 B. 18 C. 20 D. 17
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 NA  MB  AB 2  28, 28  cm 

Cách 1:  2
  vT  v  1,5  cm 
 
  MA  MB   2  1   20  28, 28    0
kM      5, 02
  2 1,5 2

 k   BA  BB    2  1    20  0     0  13,83


B
 2 1,5 2

Số cực đại: 5,02  k  13,83  k  5,...,13


cã 19 cùc ®¹i

Cách 1:

§ iÒu kiÖn cùc tiÓu: d1  d2  m


Hai nguồn k t hợp ngược pha 
§ iÒu kiÖn cùc ®¹i: d1  d2   k  0,5 
Cực đại thuộc BM:

d1  d 2   k  0,5    k  0,51,5


  8,3   k  0,51,5  20
 MA  MB  d1  d 2  BA  BB
 6,03  k  12,8  k  6, 5, 4,...,12  cã 19 gi¸ trÞ cða k

Câu 5: (ĐH-2010) Ba điểm O, A, B cùng nằ trên ột nửa đư ng thẳng xuất phát từ O Tại
O đặt ột nguồn điể ph t sóng â đẳng hướng ra không gian, ôi trư ng không hấp thụ
âm. M c cư ng độ â tại A 60 dB, tại B 20 dB M c cư ng độ â tại trung điểm M của
đoạn AB
Trang 4 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 26 dB B. 17 dB C. 34 dB D. 40 dB
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Vì M trung điể của AB nên 2rM  rA  rB (1)

P WO P
Vì I   I 0 .10 L  r   .100,5 L , r tỉ lệ với Do đó, trong (1) ta thay r bởi
4 r 2 4 I 4 I 0

10 0,5L ta có 2.100,5 LM  100,5 LA  100,5 LB

 2.100,5 LM  103  101  100,5 LM  0, 0505  LM  2, 6  B 

Dao động và sóng điện từ


Câu 6: (ĐH-2010) Một ạch dao động tưởng gồ cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4μH v
ột tụ điện có điện dung bi n đổi từ 10 pF đ n 640 pF Lấy π 2 = 10 Chu kì dao động riêng
của ạch n y có gi trị là
7
A. từ 2.10 8 s đ n 3.10 7 s B. từ 4.10 8 s đ n 3,2.10 s
7 7
C. từ 2.10 8 s đ n 3,6.10 s D. từ 4.10 8 s đ n 2,4.10 s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
T  2 LC  2 4.106.10.1012  4.108  s 
1
T  2 LC  
1

T2  2 LC2  2 4.106.640.1012  3, 2.107  s 

Câu 7: (ĐH-2010) Một mạch dao động tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không

đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được Điều chỉnh điện dung của tụ điện đ n gi trị C1

thì tần số dao động riêng của mạch là f1 Để tần số dao động riêng của mạch là f1 5 thì
phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đ n gi trị

A. C1 /5 B. 0,2C1 5 C. 5C1 D. C1 5

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


1
Từ f 
1 f2 C1 C1 C
ta thấy f tỉ lệ với    5  C2  1
2 LC C f1 C2 C2 5

Câu 8: (ĐH-2010) Một mạch dao động điện từ tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại
th i điể t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng th i gian ngắn nhất Δt thì
điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại Chu kì dao động riêng của mạch dao
động này là
A. 4Δt B. 6Δt C. 3Δt D. 12Δt

Trang 5 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

th i gian ngắn nhất từ q  Q0 đ n q = Q0 / 2 là Δt  T/6  T=6Δt


Câu 9: (ĐH-2010) Xét hai mạch dao động điện từ tưởng Chu kì dao động riêng của mạch

th nhất là T1 , của mạch th hai là T2 = 2T1 Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ

ớn cực đại Q0 Sau đó ỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch Khi điện tích trên

mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ ớn bằng q  0 < q < Q 0  thì tỉ số độ ớn cư ng độ dòng

điện trong mạch th nhất v độ ớn cư ng độ dòng điện trong mạch th hai là


A. 0,25 B. 0,5 C. 4 D. 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

i2 i1 1 Q02  q 2 1 T2
Q q 
2 2
 i  Q q 
2 2
   2
0
 2 0
i2 2 Q02  q 2 2 T1

Câu 10: ĐH-2010) Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuy n, ngư i ta sử dụng c ch bi n
điệu biên độ, t c cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi sóng ang) bi n thiên
theo th i gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng ang là 800 kHz.
Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao
tần thực hiện được số dao động toàn phần
A. 1600 B. 625 C. 800 D. 1000
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
n f n 800.1000
Áp dụng:     n  800
na f a 1 1000
Câu 11: (ĐH-2010) Mạch dao động dùng để chọn sóng của một y thu vô tuy n điện gồm

tụ điện có điện dung C 0 và cuộn cảm thuần có độ tự cả L M y n y thu được sóng điện từ
có bước sóng 20 Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ

điện C 0 của mạch dao động với ột tụ điện có điện dung

A. C = 2C0 B. C = C0 C. C = 8C0 D. C = 4C0

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C



1  6 .10 LC0  20
8
C0  C
   3  C  8C0
 
 2  6 .108
L  C0  C   60 C0

Trang 6 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 12: Một mạch dao động tưởng gồm cuộn cảm thuận có độ tự cảm L và tụ đện có điện
dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở th i điểm t = 0, hiệu điện th giữa hai bản tụ có giá

trị cực đại là U0 . Ph t biểu n o sau đây sai?

CU 02
A. N ng ượng từ trư ng cực đại trong cuộn cả
2
2
π CU 0
B. N ng ượng từ trư ng của ạch ở th i điể t= LC là
2 4
π
C. Hiệu điện th giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần th nhất ở th i điểm t = LC
2

L
D. Cư ng độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là U 0
C
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
t  0  i  0

  T CU 02
t  LC   i  I  W  W 

0 L max C max
2 4 2
Câu 13: (ĐH–2010) Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm v t n t trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y t để chụp điện, chi u điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Tr i Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuy t tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Tia tử ngoại được dùng để tì v t n t trên bề ặt sản phẩm bằng ki oại
Câu 14: (ĐH–2010) Quang phổ vạch ph t ạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của
các vạch.
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ng n c ch nhau bởi những
khoảng tối.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất ớn ph t ra khi bị nung nóng.
D. là một dải có màu từ đỏ đ n tím nối liền nhau một cách liên tục.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ng n c ch
nhau bởi những khoảng tối
Câu 15: (ĐH–2010) Khi nói về tia hồng ngoại, ph t biểu n o dưới đây sai?

Trang 7 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. Tia hồng ngoại c ng có thể bi n điệu được như sóng điện từ cao tần
B. Tia hồng ngoại có khả n ng gây ra ột số phản ng hóa học.
C. Tia hồng ngoại có tần số ớn hơn tần số của nh s ng đỏ
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại t c dụng nhiệt
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Tia hồng ngoại có tần số b hơn tần số của nh s ng đỏ
Câu 16: (ĐH-2010) Trong th nghiệ Y-âng về giao thoa nh s ng, hai khe được chi u bằng
nh s ng đơn sắc có bước sóng 0,6  Khoảng c ch giữa hai khe 1 , khoảng c ch từ
ặt phẳng ch a hai khe đ n n quan s t 2,5 , bề rộng iền giao thoa 1,25 c Tổng
số vân sáng và vân tối có trong iền giao thoa
A. 19 vân B. 17 vân C. 15 vân D. 21 vân
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 L  12,5 
i
D Ns  2    1  2 
 1,5  mm      1  2  4,17   1  9
 2i   2.1,5 
a N  N 1  8
 t s

 N t  N s  17

Câu 17: (ĐH-2010) Trong th nghiệ Y -âng về giao thoa nh s ng , nguồn s ng ph t đồng
th i hai b c ạ đơn sắc, trong đó b c ạ u đỏ có bước sóng 720 n v b c ạ u ục có
bước sóng λ (có gi trị trong khoảng từ 500 n đ n 575 n ) Trên n quan s t, giữa hai
vân s ng gần nhau nhất v cùng u với vân s ng trung tâ có 8 vân s ng u ục Gi trị
của λ là
A. 500 nm. B. 520 nm. C. 540 nm. D. 560 nm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

k1 i2 2 b  b  1  v©n s¸ng 1


Cách 1: Từ k t quả x  k1i1  k2 i2     
k2 i1 1 c  c  1  v©n s¸ng 2

b
Theo bài ra: c  1  8 nên c  9 . Suy ra: 2  1  80b  nm  
500   575

c

 6, 25  k1min  7,1875  k1min  7    560  nm 

Câu 18: (ĐH-2010) Trong th nghiệ Y-âng về giao thoa nh s ng, hai khe được chi u bằng
ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 n đ n 760 n Khoảng c ch giữa hai khe 0,8 ,
khoảng c ch từ ặt phẳng ch a hai khe đ n n quan s t 2 Trên n, tại vị tr c ch
vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các b c ạ với bước sóng
A. 0,48 m và 0,56 m. B. 0,40 m và 0,60 m.
Trang 8 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. 0,40 m và 0,64 m D. 0,45 m và 0,60 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

D
1,2
axM 1, 2 0,38     m  0,76
xM  k      m   k
1,58  k  3,16  k  2;3
a kD k
   0, 6   m  ;0, 4   m 

Câu 19: (ĐH-2010) Trong th nghiê Y-âng về giao thoa nh s ng, hai khe được chi u bằng
nh s ng đơn sắc có bước sóng λ N u tại điể M trên n quan s t có vân tối th ba (t nh từ

vân s ng trung tâ ) thì hiệu đư ng đi của nh s ng từ hai khe S1 , S2 đ n M có độ ớn bằng

A. 2,5λ B. 3λ C. 1,5λ D. 2λ
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Vân tối th 3 thì hiệu đừng đi: d 2  d1   3  0,5  λ  2,5λ

Lƣợng tử ánh sáng


Câu 20: (ĐH–2010) Khi chi u chùm tia tử ngoại v o ột ống nghiệ đựng dung dịch
f uore êin thì thấy dung dịch n y ph t ra nh s ng u ục Đó hiện tượng
A. phản ạ ánh sáng B. quang - phát quang C. hóa - phát quang D. tán sắc ánh sáng
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Khi chi u chùm tia tử ngoại v o ột ống nghiệ đựng dung dịch f uore êin thì thấy dung
dịch n y ph t ra nh s ng u ục Đó hiện tượng quang - phát quang

Câu 21: (ĐH–2010) Một ki oại có công tho t ê ectron 7,2.1019 J . Chi u lần ượt v o
ki oại n y c c b c ạ có bước λ1  0,18 μm, λ 2  0,21 μm, λ3  0,32 μm và

λ 4  0,35 μm . Những b c ạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở ki oại n y có bước
sóng là

A. λ1 , λ 2 và λ 3 B. λ1 và λ 2 C. λ 2 , λ3 và λ 4 D. λ 3 và λ 4

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


hc
T nh giới hạn quang điện: 0   0, 276.106  m 
A

Ta thấy : 1  2  0  3  4 nên chỉ có λ1 và λ 2 gây ra hiện tượng quang điện


Câu 22: (ĐH–2010) Khi êlectron ở quỹ đạo dừng th n thì n ng ượng của nguyên tử hiđrô

được tính theo công th c E n  13,6 / n  eV  n  1, 2,3,...  .Khi êlectron trong nguyên tử
2

Trang 9 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô ph t ra
phôtôn ng với b c ạ có bước sóng bằng
A. 0, 4350 μm B. 0, 4861 μm C. 0, 6576 μm D. 0, 4102 μm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
hc hc
Ta áp dụng:  E3  E2     0, 6576.106  m 
 E3  E2
Câu 23: (ĐH–2010) Một chất có khả n ng ph t ra nh s ng ph t quang với tần số
f  6.1014 Hz Khi dùng nh s ng có bước sóng n o dưới đây để k ch th ch thì chất n y
không thể phát quang?
A. 0, 55 μm B. 0, 45 μm C. 0, 38 μm D. 0, 40 μm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
3.108
Bước sóng ph t quang    0,5.106 m  bước sóng nh s ng k ch th ch
f
Câu 24: (ĐH–2010) Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ

đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử ph t ra phôtôn có bước sóng λ 21 , khi ê ectron chuyển từ

quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử ph t ra phôtôn có bước sóng λ32 v khi ê ectron

chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử ph t ra phôtôn có bước sóng λ31 Biểu

th c c định λ31 là

32 21 32 21


A. 31  B. 31  32  21 C. 31  32  21 D. 31 
21  32 21  32
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
hc hc hc  
E3  E1   E3  E2    E2  E1      31  32 21
31 32 21 21  32
Câu 25: (ĐH–2010) Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên

tử hiđrô r0 Khi ê ectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì b n k nh quỹ đạo giả bớt

A. 12r0 B. 4r0 C. 9r0 D. 16r0

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

rN  4 r0
2

Bán kính quỹ đạo N v L ần ượt:   rN  rL  12r0


rL  2 r0
2

Trang 10 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 26: (ĐH–2010) Chù tia X ph t ra từ ột ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số ớn nhất

6,4.1018 Hz Bỏ qua động n ng c c ê ectron khi b c ra khỏi catôt Hiệu điện th giữa anôt
v catôt của ống tia X
A. 2,65 kV B. 26,50 kV C. 5,30 kV D. 13,25 kV
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
eU eU hf max
e U  hf  f   f max  U   26,50.103 V 
h h e

Hạt nhân
Câu 27: (ĐH-2010) Phóng ạ v phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm
B. đều phản ng hạt nhân thu n ng ượng
C. đều không phải phản ng hạt nhân
D. đều phản ng hạt nhân tỏa n ng ượng
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Phóng ạ v phân hạch hạt nhân đều phản ng hạt nhân tỏa n ng ượng

Câu 28: Một hạt khối ượng nghỉ m0 Theo thuy t tương đối, động n ng của hạt n y khi

chuyển động với tốc độ 0,6c (c tốc độ nh s ng trong chân không)


2 2 2 2
A. 0,36m0c B. 1,25m0c C. 0,225m0c D. 0,25m0c

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


m0
m  1, 25m0  Wd   m  m0  c 2  0, 25m0c 2
2
v
1
c2

Câu 29: (ĐH - 2010) Cho ba hạt nhân X, Y v Z có số nuc ôn tương ng là A X , A Y , A Z với

AX  2A Y  0,5A Z . Bi t n ng ượng liên k t của từng hạt nhân tương ng là EX , EY , E Z

với E Z  E X  E Y . Sắp x p c c hạt nhân này theo th tự t nh bền vững giả dần là
A. Y, X, Z B. Y, Z, X C. X, Y, Z D. Z, X, Y
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 11 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 EY EY
 Y  
 AY 0,5a
 E X E X
Đặt A X  2A Y  0,5A Z  a thì  X    Y   X   Z
 AX a
 EZ EZ
 Z  
 AZ 2a
40
Câu 30: (ĐH – 2010) Cho khối ượng của prôtôn; nơtron; 18 Ar; 36Li lần ượt là:

1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u  931,5 MeV/c2 So với n ng ượng liên k t


6 40
riêng của hạt nhân 3 Li thì n ng ượng liên k t riêng của hạt nhân 18 Ar
A. ớn hơn ột ượng là 5,20 MeV B. ớn hơn ột ượng là 3,42 MeV
C. nhỏ hơn ột ượng là 3,42 MeV D. nhỏ hơn ột ượng là 5,20 MeV
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 Zm p   A  Z  mn  mX  c 2
Áp dụng công th c:  
A
931,5

18.1,0073   40  18 1,0087  39,9525 uc 2


 Ar   8,62  MeV / nuclon 
40
931,5

3.1,0073   6  31,0087  6,0145 uc 2


 Li   5,20  MeV / nuclon 
6
 Ar   Li  8,62  5,20  3,42  MeV 
9
Câu 31: (ĐH-2010) Dùng ột prôtôn có động n ng 5,45 MeV bắn v o hạt nhân 4 Be đang

đ ng yên Phản ng tạo ra hạt nhân X v hạt α Hạt α bay ra theo phương vuông góc với
phương tới của prôtôn v động n ng 4 MeV Khi t nh độ ng n ng của c c hạt, ấy khối ượ
ng c c hạ t ti
phương tới của prôtôn v có động n ng 4 MeV Khi t nh động n ng của c c hạt, ấy khối
ượng c c hạt t nh theo đơn vi khối ượng nguyên tử bằng số khối của ch ng N ng ượng tỏa
ra trong c c phản ng n y bằng
A. 4,2254 MeV B. 1,1454 MeV C. 2,1254 MeV D. 3,1254 MeV
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 12 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1
1 H 94 Be 42  36 X Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn nên:
mHWH  mWa  mX WX  1.5,45  4.4  6.WX  WX  3,575  MeV 

N ng ượng phản ng:


E  W  WX  WH  WBe  4  3,575  5,75  0  2,125  MeV   0

Kinh nghiệm giải nhanh: A  B  C  D

* N u v C  v D thì mCWC  mDWD  mAWA

* N u v C  v A thì mCWC  mAWA  mDWD

Sau đó, k t hợp với E  WC  WD  WA


Với ỗi bài toán cụ thể, phải c định r đâu hạt A, hạt B, hạt C v hạt D

Câu 32: (ĐH-2010) Hạt nhân


210
84 Po đang đ ng yên thì phóng ạ α , ngay sau phóng ạ đó,
động n ng của hạt α
A. ớn hơn động n ng của hạt nhân con
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động n ng của hạt nhân con
C. bằng động n ng của hạt nhân con
D. nhỏ hơn động n ng của hạt nhân con
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
210
84 Po   82
206
Pb
Cách 1: Trong phóng ạ, động n ng c c hạt sinh ra tỉ ệ nghịch với khối ượng:
WPb m
  1  W  WPb
W mPb

Cách 2: 0  mPb v Pb  m v   mPbvPb    m v   mPbWPb  mW


2 2

WPb m
   1  W  WPb
W mPb

Câu 33: Ban đầu có N0 hạt nhân của ột ẫu chất phóng ạ nguyên chất có chu kì b n r T
Sau khoảng th i gian t = 0,5T, kể từ th i điể ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân r của mẫu
chất phóng xạ này là

A. N 0 / 2 B. N 0 / 4 C. N 0 2 D. N 0 / 2

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 13 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ln 2 ln 2
 .t  .0,5T N0
N  N 0e T
 N 0e T

2
14
Câu 34: Bi t đồng vi phóng ạ 6 C có chu kì b n r 5730 n Giả sử ột ẫu gỗ cổ có độ
phóng xạ 200 phân r ph t v ột ẫu gỗ kh c cùng oại, cùng khối ượng của ẫu gỗ cổ
đó, ấy từ cây ới chặt, có độ phóng ạ 1600 phân r ph t Tuổi của ẫu gỗ cổ đ cho
A. 17190 n B. 2865 n C. 11460 n D. 1910 n
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
H 1
ln 2 ln
H 200 1
  ln
 t H 0 H0 1600 8
H  H 0e T
 t  T .   t  5730. 8  17190 (n )
ln 2 ln 2
2. NĂM 2011
Sóng cơ học
Câu 1: (ĐH 2011): Ph t biểu n o sau đây đ ng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng khoảng c ch giữa hai điể trên cùng ột phương truyền sóng dao
động tại hai điể đó cùng pha
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
C. Sóng cơ truyền trong chất ỏng uôn sóng ngang
D. Bước sóng khoảng c ch giữa hai điể gần nhau nhất trên cùng ột phương truyền
sóng dao động tại hai điể đó cùng pha
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Bước sóng khoảng c ch giữa hai điể gần nhau nhất trên cùng ột phương truyền s ng
dao động tại hai điể đó cùng pha
Câu 2: (ĐH-2011) Ở ặt chất ỏng có hai nguồn sóng A, B c ch nhau 18 c , dao động theo

phương thẳng đ ng với phương trình u A  u B  acos50πt (với t t nh bằng s). Tốc độ
truyền sóng của ặt chất ỏng 50 c s Gọi O trung điể của AB, điể Mở ặt chất
ỏng nằ trên đừng trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất ỏng tại M dao
động cùng pha với phần tử chất ỏng tại O Khoảng c ch MO

A. 10 cm B. 2 10 cm C. 2 2 cm D. 2 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Chú ý: Độ lệch pha dao động của M so với O là
2
 M / O   d  AO 

Trang 14 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
* M dao động cùng pha với O khi M / O  k.2  d  AO  k   dmin  AO  
Cách 1: Điể M gần O nhất dao động cùng pha với O:

dmin  AO    d min  11 cm   MO  d min


2
 AO 2  2 10  cm 

Cách 2:
AO  BO  9  cm   4,5  O dao động ngược pha với A, B

M gần O nhất dao động cùng pha với O (tức là ngược pha với nguồn) thì

MA  MB  5,5  11 cm   MO  MA2  AO2  2 10  cm 

Câu 3: (ĐH-2011) Một sóng hình sin truyền theo phương O từ nguồn O với tần số 20Hz, có
tốc độ truyền sóng nằ trong khoảng từ 0,7 s đ n 1 m/s. Gọi A v B hai điể nằ trên
O , cùng ột ph a so với O v c ch nhau 10c Hai phần tử ôi trư ng tại A v B uôn dao
động ngược pha với nhau Tốc độ truyền sóng
A. 100 cm/s B. 80 cm/s C. 85 cm/s D. 90 cm/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
2 d 2 df 4
     2k  1   v  m / s Thay v o điều kiện
 v  2k  1
0,7m/s  v  1m/s  1,5  k  2,35  k  2  v  0,8  m / s 

Câu 4: (ĐH-2011) Một sợi dây đ n hồi c ng ngang, hai đầu cố định Trên dây có sóng dừng,
tốc độ truyền s ng không đổi Khi tần số sóng trên dây 42 H thì trên dây có 4 điể bụng.
N u trên dây có 6 điể bụng thì tần số sóng trên dây là
A. 252 Hz B. 126 Hz C. 28 Hz D. 63 Hz
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 v
l  4
  2f 2 f'
lk  1  f '  63  Hz 
2 v 3 f
l 6
 2f '
Câu 5: (ĐH-2011) Một sợi dây đ n hồi c ng ngang, đang có sóng dừng ổn định Trên dây, A
ột điể n t, B ột điể bụng gần A nhất, C trung điể của AB, với AB = 10 c
Bi t khoảng th i gian ngắn nhất giữa hai lần i độ dao động của phần tử tại B bằng biên
độ dao động của phần tử tại C 0,2 s Tốc độ truyền sóng trên dây
A. 2 m/s B. 0,5 m/s C. 1 m/s D. 0,25 m/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 15 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
 AB   10    40  cm   0, 4  m 
 4

 AC  BC    t  T  t  2t  T  0, 2  T  0,8  s 

 8 8
min
4

v  0,5  m / s 
T

Câu 6: (ĐH-2011) Một nguồn điể O ph t sóng â có công suất không đổi trong ột ôi
trừng truyền â đẳng hướng v không hấp thụ â Hai điể A, B c ch nguồn â ần ượt là

r1 và r2 . Bi t cư ng độ â tại A gấp 4 ần cư ng độ â tại B Tỉ số r2 / r1 bằng


A. 4 B. 0,5 C. 0,25 D. 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
2
W I r  r
I  1  2   2 2
4 r 2
I 2  r1  r1
Câu 7: (ĐH-2011) N u nối hai đầu đoạn ạch gồ cuộn cả thuần L mắc nối ti p với điện
trở thuần R  1  vào hai cực của nguồn điện ột chiều có suất điện động không đổi v điện
trở trong r thì trong ạch có dòng điện không đổi cư ng độ I Dùng nguồn điện n y để nạp
điện cho ột tụ điện có điện dung C = 2.10-6 F Khi điện tích trên tụ điện đạt gi trị cực đại,
ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cả thuần L th nh ột ạch dao động thì
trong ạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π.10 6 s v cư ng độ dòng điện cực
đại bằng 8I Gi trị của r bằng
A. 0, 25  B. 1  C. 0,5  D. 2 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Nếu lúc đầu dùng nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r cho

Trang 16 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
E
dòng điện chạy qua R thì I  . Sau đó, dùng nguồn điện này để cung cấp năng lượng
rR

cho mạch LC bằng cách nạp điện cho tụ thì U 0  E và I 0  Q0  CU 0  CE

2 1
Suy ra:
I0
 C  r  R  , với   2 f  
I T LC
2 2
Tần số góc:     2.106  rad / s 
T  .106
I0
Áp dụng  C  r  R   8  2.106.2.106 1  R   R  1  
I
Câu 8: (ĐH-2011) Một ạch dao động LC tưởng gồ cuộn cả thuần có độ tự cả 50
mH và tụ điện có điện dung C Trong ạch đang có dao động điện từ tự do với cư ng độ
dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở th i điể cư ng độ dòng
điện trong ạch bằng ột nửa cư ng độ hiệu dụng thì hiệu điện th giữa hai bản tụ có độ ớn
bằng

A. 12 3 V B. 5 14 V C. 6 2 V D. 3 14 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
1 1 I I0
C   5.10 6
 H  ; i  
 2 L 20002.50.103 2 2 2

L  2 I 02 
1 1 1
W  LI 02  Cu 2  Li 2  u   0  C  I0  8 
L 2 2
I  i 
2 2 2 C  

u   2000.50.103 
7
 3 14 V 
8
Câu 9: (ĐH 2011): Ph t biểu n o sau đây sai khi nói về s ng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp ặt phân c ch giữa hai ôi trư ng thì nó có thể bị phản ạ v
kh c ạ
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không
C. Sóng điện từ sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trư ng và của từ trư ng tại ột điể uôn
đồng pha với nhau
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Sóng điện từ truyền được trong c c ôi trư ng vật chất v cả trong chân không

Trang 17 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 10: (ĐH-2011) Trong ạch dao động LC tưởng đang có dao động điện từ tự do. Th i
gian ngắn nhất để n ng ượng điện trư ng giả từ gi trị cực đại uống còn ột nửa gi trị

cực đại 1,5.104 s . Th i gian ngắn nhất để điện t ch trên tụ giả từ gi trị cực đại uống
còn ột nửa gi trị đó
A. 2.104 s B. 6.104 s C. 12.104 s D. 3.104 s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Th i gian ngắn nhất để n ng ượng điện trư ng giả từ gi trị cực đại (giả sử c n y q = Q0 )

 
4 3
uống còn ột nửa gi trị cực đại q  Q0 / 2 là T/8  1,5.10 s , suy ra T  1,2.10 s .

Th i gian ngắn nhất để điện t ch trên tụ giả từ gi trị cực đại uống còn ột nửa gi trị đó
là T/6  2.104 s
Câu 11: (ĐH-2011) Mạch dao động điện từ LC gồ ột cuộn dây có độ tự cả 50 H v tụ
điện có điện dung 5 μm . N u ạch có điện trở thuần 10 2  , để duy trì dao động trong
ạch với hiệu điện th cực đại giữa hai bản tụ điện 12 V thì phải cung cấp cho ạch ột
công suất trung bình bằng
A. 72 mW B. 72 μW C. 36 μW D. 36 mW
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 CU 02 LI 02 CU 02
W   I0 
2

 2 2 L
 2 6 2
 P  1 I 2 R  1 . CU 0 .R  1 . 5.10 .12 .102  72.106 W 


cc
2
0
2 L 2 50.103
Câu 12: (ĐH – 2011): Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. cùng bản chất với tia tử ngoại
B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại
C. điện t ch â nên nó bị ệch trong điện trư ng v từ trư ng.
D. cùng bản chất với sóng â
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Tia Rơn-ghen (tia X), tia tử ngoại, tia hồng ngoại, nh s ng nhìn thấy, sóng vô tuy n có cùng
bản chất sóng điện từ
Câu 13: (ĐH - 2011): Một ng k nh có góc chi t quang A  60 (coi góc nhỏ) được đặt
trong không khí. Chi u ột chù nh s ng trắng song song, hẹp v o ặt bên của ng k nh
theo phương vuông góc với ặt phẳng phân giác của góc chi t quang, rất gần cạnh của ng
k nh Đặt ột n E sau ng k nh, vuông góc với phương của chù tia tới v c ch ặt

Trang 18 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
phẳng phân giác của góc chi t quang 1,2 m. Chi t suất của ng k nh đối với nh s ng đỏ

n d =1,642 v đối với ánh sáng tím là n t  1,685 Độ rộng từ u đỏ đ n màu tím của quang
phổ iên tục quan s t được trên màn là
A. 4,5 mm B. 36,9 mm C. 10,1 mm D. 5,4 mm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Chú ý: Nếu lăng kính có góc chiết quang bé và góc tới bé thì
Dd   n d  1 A
D   n  1 A  
D t   n t  1 A

   Dt  Dd   nt  nd  A

Độ rộng quang phổ lúc này:


DT  IO  tan D t  tan D d   IO  D t  D d   IO  n t  n d  A

60
Thay số: DT  IO  n t  n d  A  1,2 1,685  1,642  0
 5,4.103  m 
180
Câu 14: Chi u từ nước ra không kh ột chù tia s ng song song rất hẹp (coi như ột tia
s ng) gồ 5 th nh phần đơn sắc: t , a , đỏ, ục, v ng Tia ó đơn sắc màu lục đi ặt
nước (s t với ặt phân c ch giữa hai ôi trư ng) Không kể tia đơn sắc màu lục, c c tia ó ra
ngòi không kh c c tia đơn sắc màu
A. t , a , đỏ B. đỏ, vàng, lam C. đỏ, vàng D. lam, tím
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
1 1 1 1 1
   sin i  
ndo nvang n luc n lam ntim
khóc xa ra ngo¯i kh«ng khÝ bÞ ph°n x¹ to¯n phÇn

Câu 15: (ĐH – 2011): Trong th nghiệ Y âng về giao thoa nh s ng, n u thay nh s ng đơn
sắc màu lam bằng nh s ng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên c c điều kiện kh c thì trên n
quan sát:
A. Khoảng vân t ng ên B. Khoảng vân
giả uống
C. vị tr vân trung tâ thay đổi D. Khoảng vân không thay đổi
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Vì v¯ng  lam nên iv  v D  i lam  lam D


a a

Trang 19 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 16: (ĐH – 2011): Trong th nghiệ Y-âng về giao thoa nh s ng, khe hẹp S ph t ra đồng

th i ba b c ạ đơn sắc có bước sóng λ1  0,42 μm, λ 2  0,56 μm và λ3  0,63 μm Trên


n, trong khoảng giữa hai vân sáng liên ti p có màu giống màu vân trung tâm, n u hai vân
sáng của hai b c ạ trùng nhau ta chỉ t nh ột vân s ng thì số vân s ng quan s t được là
A. 21 B. 23 C. 26 D. 27
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 k1 0,56 4 9
  
1D 2 D 3 D  k2 0, 42 3 12
x  k1  k2  k3 
a a a  k3  0,56  8
 k2 0,63 9

 k 1  12  nÕu kh«ng trïng cã 11



  k 2  9  nÕu kh«ng trïng cã 8
 k  8  nÕu kh«ng trïng cã 7
 3

k 1 4 8 12
HÖ 1 trïng víi hÖ 2 ë 2 vÞ trÝ kh¸c:    
k2 3 6 9 
k 3 6 9 12 

HÖ 1 trïng víi hÖ 3 ë 3 vÞ trÝ kh¸c: 1     
k3 2 4 6 8 
k 8 
HÖ 2 trïng víi hÖ 3 ë 0 vÞ trÝ kh¸c: 1  
k3 9 

 HÖ 1 chØ cßn 11  2  3  6
 HÖ 2 chØ cßn 8  2  6


 HÖ 3 chØ cßn 7  3  4

 Tæng sè v¹ch s¸ng 11  8  7  2  3  0  21
Câu 17: (ĐH-2011): Trong th nghiệ Y-âng về giao thoa nh s ng, hai khe được chi u bằng
nh s ng đơn sắc, khoảng c ch giữa hai khe 0,6 Khoảng vân trên n quan s t đo
được 1 Từ vị tr ban đầu, n u tịnh ti n n quan s t ột đoạn 25 c ại gần ặt
phẳng ch a hai khe thì khoảng vân ới trên n 0,8 Bước sóng của nh s ng dùng
trong th nghiệ
A. 0,64 μm B. 0,50 μm C. 0, 45 μm D. 0, 48 μm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 D
i
 a .0, 25 a  i  i '
  i  i'     0, 48.106  m 
i '    D  0, 25  a 0, 25

 a

Trang 20 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Lƣợng tử ánh sáng
Câu 18: (ĐH- 2011 trùng với CĐ 2007) Công tho t ê ectrôn (ê ectron) ra khỏi ột ki oại
34
là A = 1,88 eV. Bi t hằng số P ng h  6,625.10 J.s , vận tốc ánh sáng trong chân không

c  3.108 m/s và 1 eV  1,6.1019 J Giới hạn quang điện của ki oại đó


A. 550 nm B. 220 nm C. 1057 nm D. 661 nm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
hc 6,625.1034.3.108
HD : 0   19
 661.109  m 
A 1,88.1,6.10
Câu 19: (ĐH – 2011): Khi êlectron ở quỹ đạo dừng th n thì n ng ượng của nguyên tử hiđrô

c định bởi công th c E n   13,6 / n eV  (với n = 1, 2, 3,


2
được ) Khi ê ectron trong

nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n  3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử ph t

ra phôtôn có bước sóng λ1 Khi ê ectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng

n  2 thì nguyên tử ph t ra phôtôn có bước sóng λ 2 . Mối iên hệ giữa hai bước sóng λ1 và

λ 2 là

A. 27λ 2  128λ1 B. λ 2  5λ1 C. 189λ 2  800λ1 D. λ 2  4λ1

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


 hc 13,6 13,6 8
   E3  E1  32  12  13,6. 9
 1  800
  2 
 hc  E  E  13,6  13,6  13,6. 21 1 189

 2
5 2
5 2
2 2
100

Câu 20: (ĐH – 2011): Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng B. hiện tượng quang điện ngo i
C. hiện tượng quang điện trong D. hiện tượng phát quang của chất rắn
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa v o hiện tượng quang điện trong

Câu 21: (ĐH – 2011): Trong nguyên tử hiđrô, b n k nh Bo r0  5,3.1011 m . Ở ột trạng


thái kích thích của nguyên tử hiđrô, ê ectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có b n k nh

r  2,12.1010 m . Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng


A. L B. O C. N D.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Trang 21 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Từ công th c r  n r0 suy ra n  2 , quỹ đạo dừng n y có tên
2
quỹ đạo L
Câu 22: (ĐH-2011) Một chất ph t quang được kích thích bằng nh s ng có bước sóng
0, 26 μm thì ph t ra nh s ng có bước sóng 0,52 μm Giả sử công suất của chùm sáng phát

quang bằng 20 công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát
quang và số phôtôn nh s ng k ch th ch trong cùng ột khoảng th i gian là
A. 4/5 B. 1/10 C. 1/5 D. 2/5
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
hc
N'
0, 2 
W
  '  N ' .   N ' . 0, 26  N '  2
W ' N hc N  ' N 0,52 N 5

Câu 23: (ĐH – 2011): Hiện tượng quang điện ngo i hiện tượng ê ectron bị b t ra khỏi tấ
ki oại khi
A. chi u v o tấ ki oại n y ột chù hạt nhân he i
B. chi u v o tấ ki oại n y ột b c ạ điện từ có bước sóng th ch hợp.
C. cho dòng điện chạy qua tấ ki oại n y
D. tấ ki oại n y bị nung nóng bởi ột nguồn nhiệt
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Hiện tượng quang điện ngo i hiện tượng ê ectron bị b t ra khỏi tấ ki oại khi chi u v o
tấ ki oại n y ột b c ạ điện từ có bước sóng th ch hợp
Câu 24: (ĐH–2011): Giả sử trong ột phản ng hạt nhân, tổng khối ượng của c c hạt trước
phản ng nhỏ hơn tổng khối ượng các hạt sau phản ng là 0,02 u

Bi t 1u  931,5 MeV/c Phản ng hạt nhân n y


2

A. thu n ng ượng 18,63 MeV B. thu n ng ượng 1,863 MeV


C. tỏa n ng ượng 1,863 MeV D. tỏa n ng ượng 18,63 MeV
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
E    mt   ms  c 2  0,02uc 2  18,63  MeV 
7
Câu 25: (ĐH–2011): Bắn ột prôtôn v o hạt nhân 3 Li đ ng yên Phản ng tạo ra hai hạt
nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ v theo c c phương hợp với phương tới của prôtôn
các góc bằng nhau 600 Lấy khối ượng của mỗi hạt nhân t nh theo đơn vị u bằng số khối
của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X
A. 4 B. 1/4 C. 2 D. 1/2

Trang 22 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
1
1 H 37 Li 42 X 42 X

Áp dụng định uật bảo to n động ượng: m p v p  mX v X 1  mX v X 1

  mp v p    mX vX 1    mX vX 2   2mX vX 1mX vX 2 cos


2 2 2

vp mX 4
  2  2cos   2  2cos1200  4
vX mp 1

Câu 25: (ĐH–2011): Khi nói về tia γ , ph t biểu n o sau đây sai?
A. Tia γ không phải sóng điện từ
B. Tia γ có khả n ng đâ uyên ạnh hơn tia X
C. Tia γ không ang điện
D. Tia γ có tần số ớn hơn tần số của tia X.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Tia γ có bản chất sóng điện từ

Câu 26: (ĐH–2011): Chất phóng ạ pô ôni


210
84 Po phát ra tia α và bi n đổi th nh chì 210
84 Po .
210
Cho chu kì bán rã của 84 Po 138 ng y Ban đầu (t = 0) có ột ẫu pô ôni nguyên chất Tại

th i điể t 1 , tỉ số giữa số hạt nhân pô ôni v số hạt nhân chì trong ẫu 1 3 Tại th i điể

t 2  t1  276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pô ôni v số hạt nhân chì trong ẫu là
A. 1/15 B. 1/16 C. 1/9 D. 1/25
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Đ n th i điể t, số hạt nhân Po210 còn ại v số hạt nhân chì Pb208 tạo th nh ần ượt là:
 
ln 2
t
 N Po  N 0e T

  
ln 2
t 
 N Pb  N  N 0 1  e T 

  

 N Pb  ln 2
t1
ln 2
t1
   e T
 1  3  e T
4
N Pb ln 2
t  N Po  t1
 eT 1  
N Po  N Pb 
ln 2 ln 2
t2  t1  276 

 N   e T
 1 e T
1
 Po  t 2

Trang 23 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
N  ln 2
t1 N  1
  Pb   e T .4  1  15   Po  
 N Po t2  N Pb t2 15
Câu 27: (ĐH–2011): Theo thuy t tương đối, ột ê ectron có động n ng bằng ột nửa n ng
ượng nghỉ của nó thì ê ectron n y chuyển động với tốc độ bằng
8 8 8 8
A. 2,41.10 m/s B. 2,75.10 m/s C. 1,67.10 m/s D. 2,24.10 m/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
1 m0
Wd  E0  mc 2  m0c 2  2m  3m0  2  3m0
2 v2
1 2
c

v2 2 c 5
 1 2   v   2,24.108  m / s 
c 3 3
Câu 28: (ĐH – 2011) Một hạt nhân X đ ng yên, phóng ạ α và bi n th nh hạt nhân Y Gọi
m1 và m2 , v1 và v 2 , K1 và K 2 tương ng là khối ượng, tốc độ, động n ng của hạt α v hạt
nhân Y Hệ th c n o sau đây đ ng?
v1 m1 K1 v2 m2 K 2 v1 m2 K1 v1 m2 K 2
A.   B.   C.   D.  
v2 m2 K 2 v1 m1 K1 v2 m1 K 2 v2 m1 K1
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Hạt nhân ẹ A đ ng yên phóng ạ th nh hai hạt B (hạt nhân con) v C (hạt phóng ạ):
X  Y  α . Áp dụng định uật bảo to n động ượng v định uật bảo to n n ng ượng toàn
0  mγ v γ  m v m v γ  m v
phần: 


 γ
mX c  K γ  K   mγ  m  c  K C  K B  E
2 2
 

mγ K γ  m K K γ vγ mγ
   
 γ
K  K   E K  v m

Nhận xét: Hai hạt sinh ra chuyển động theo hai hướng ngược nhau, có tốc độ v động n ng tỉ
ệ nghịch với khối ượng
3. NĂM 2012
Sóng cơ học
Câu 1: Một sóng â v ột sóng nh s ng truyền từ không kh v o nước thì bước sóng
A. của sóng â t ng còn bước sóng của sóng nh s ng giả
B. của sóng â giả còn bước sóng của sóng nh s ng t ng
C. của sóng â v sóng nh s ng đều giả

Trang 24 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D. của sóng â v sóng nh s ng đều t ng
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Một sóng â v ột sóng nh s ng truyền từ không kh v o nước thì bước sóng của sóng âm
t ng (vì tốc độ truyền sóng t ng) còn bước sóng của sóng nh s ng giả (vì tốc độ truyền
sóng giả )
Câu 2: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong ột ôi trư ng, ph t biểu n o sau đây đ ng?
A. Những phần tử của ôi trư ng c ch nhau ột số nguyên lần bước sóng thì dao động
cùng pha
B. Hai phần tử của ôi trư ng c ch nhau ột phần tư bước sóng thì dao động ệch pha
nhau 90 0 .
C. Những phần tử của ôi trư ng trên cùng ột hướng truyền sóng v c ch nhau ột số
nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha
D. Hai phần tử của ôi trư ng c ch nhau ột nửa bước sóng thì dao động ngược pha
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Những phần tử của ôi trư ng trên cùng ột hướng truyền sóng v c ch nhau ột số nguyên
lần bước sóng thì dao động cùng pha
Câu 3: (ĐH-2012) Trên ột sợi dây c ng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng
Không t c c điể bụng hoặc n t, quan s t thấy những điể có cùng biên độ v ở gần nhau
nhất thì đều c ch đều nhau 15 c Bước sóng trên dây có gi trị bằng
A. 30 cm B. 60 cm C. 90 cm D. 45 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

N u c c điể trên dây có cùng biên độ A0 và nằ c ch đều nhau những khoảng Δx thì

  
 x  y   x 
 8 4
x  MN  NP  
 A0  Amax sin 2   Amax

  8 2
 
x   15  cm      60  cm 
4 4

Trang 25 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 4: (ĐH - 2012) Hai điể M, N cùng nằ trên ột hướng truyền sóng v c ch nhau ột
phần ba bước sóng Biên độ sóng không đổi trong qu trình truyền Tại ột th i điể , khi i
độ dao động của phần tử tại M 3c thì i độ dao động của phần tử tại N -3 c Biên độ
sóng bằng

A. 6 cm B. 3 cm C. 2 3 cm D. 3 2 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Cách 1: B i to n không nói r sóng truyền theo hướng n o nên ta giả sử truyền qua M rồi
ới đ n N v biểu diễn như hình vẽ M v N đối x ng nhau qua I nên MI  IN  λ/6 .
2 x
Ở th i điể hiện tại I vị tr cân bằng nên uM  A sin hay

2 
3  A sin  A  2 3  cm 
 6
Cách 2: Giả sử sóng truyền qua M rồi đ n
N thì dao động tại N trễ pha hơn
2 d 2
  
 3
3
uM  A cos t  3  cos t 
A
A2  9
 sin t  
A
 2  2 2
u N  A cos  t    3  A cos t cos  A sin t sin  3  A  2 3  cm 
 3  3 3
 A2  9
3

2 d 2
Cách 3: Dao động tại M sớ pha hơn dao động tại N:   
 3

 uM
Từ hình vẽ t nh được   và A   2 3  cm 
6 cos 

Trang 26 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 5: (ĐH -2012) Trên ột sợ dây đ n hồi d i 100 c với hai đầu A và B cố định đang có
sóng dừng, tần số sóng 50 H Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Tốc độ
truyền sóng trên dây
A. 15 m/s B. 30 m/s C. 20 m/s D. 25 m/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 v lf
Trên dây có 5 nút, t c là có 4 bụng: l  4  2  v   25  m / s 
2 f 2
Câu 6: (ĐH-2012) Tại điể O trong ôi trư ng đẳng hướng, không hấp thụ â , có 2 nguồn
â điể , giống nhau với công suất ph t â không đổi Tại điể A có c cư ng độ â 20
dB Để tại trung điể M của đoạn OA có c cư ng độ â 30 dB thì số nguồn â giống
c c nguồn â trên cần đặt thê tại O bằng
A. 85 mm B. 15 mm C. 10 mm D. 89 mm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
v
Bước sóng :    1,5  cm 
f
Hai nguồn k t hợp cùng pha, đừng trung trực là cực đại giữa,
hai cực đại a nhất nằ hai bên đừng trung trực có hiệu đư ng đi

MS1  MS2  nλ (M gần S1 hơn) v MS1  MS2  nλ (M gần


S2 hơn);
Với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn
S1S2 10
n   6,67  n  6
 1,5
Do đó, 10  MS2  6.1,5  MS2  1 cm

Dao động và sóng điện từ


Câu 7: (ĐH-2012) Khi nói về sóng điện từ, ph t biểu n o sau đây sai?
A. Sóng điện từ ang n ng ượng.
B. Sóng điện từ tuân theo c c quy uật giao thoa, nhiễu ạ
C. Sóng điện từ sóng ngang
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Sóng điện từ an truyền được trong ôi trư ng vật chất v cả trong chân không

Trang 27 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 8: (ĐH-2012) Tại H Nội, ột y đang ph t sóng điện từ X t ột phương truyền có
phương thẳng đ ng hướng ên V o th i điể t, tại điể M trên phương truyền, vectơ cả
ng từ đang có độ ớn cực đại v hướng về ph a Na Khi đó vectơ cư ng độ điện trư ng có
A. độ ớn cực đại v hướng về ph a Tây
B. độ ớn cực đại v hướng về pha Đông
C. độ ớn bằng không
D. độ ớn cực đại v hướng về ph a Bắc
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Trong sóng điện từ thì dao động của điện trư ng
và của từ trư ng tại ột điể uôn uôn đồng pha với
nhau Khi v c tơ cả ng từ có độ ớn cực đại thì v c
tơ cư ng độ điện trư ng c ng có độ ớn cực đại
Sóng điện từ sóng ngang: E  B  c (theo đ ng
th tự hợp th nh ta diện thuận) Khi quay từ E
sang B thì chiều ti n của đinh ốc là c
Ngửa b n tay phải theo hướng truyền sóng (hướng thẳng đ ng dưới ên), ngón c i hướng
theo E thì bốn ngón hướng theo B
Câu 9: (ĐH-2012) Một ạch dao động điện từ tưởng đang có dao động điện từ tự do. Bi t

điện t ch cực đại trên ột bản tụ điện 40 2 μC v cư ng độ dòng điện cực đại trong

ạch 0,5π 2 A . Th i gian ngắn nhất để điện t ch trên ột bản tụ giả từ gi trị cực đại
đ n nửa gi trị cực đại
A. 4/3 μs B. 16/3 μs C. 2/3 μs D. 8/3 μs
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
5
Tần số góc ω  I0 / Q0  125000π rad/s , suy ra T  2π/ω  1,6.10 s  16 μs .

Th i gian ngắn nhất để điện t ch trên ột bản tụ giả từ gi trị cực đại Q0 đ n nửa gi trị cực

đại 0,5Q0 là T/6  8/3 μs


Câu 10: (ĐH-2012) Một ạch dao động gồ ột cuộn cả thuần có độ tự cả c định v
ột tụ điện tụ oay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc
xoay α của bản inh động Khi α = 0 0 , tần số dao động riêng của ạch 3 MH Khi
α = 1200 , tần số dao động riêng của ạch af 1 MH Để ạch này có tần số dao động riêng
bằng 1,5 MHz thì α bằng
Trang 28 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 30 0 B. 450 C. 60 0 D. 90 0
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Chú ý:
C  C1   1 C  C1  3  1
1) Từ hệ thức:   3 
C2  C1  2  1 C2  C1  2  1
1 1
2) Từ công thức: C   2 , C tỉ lệ với
f 2 nên trong hệ thức trên ta có thể thay C
 L
2
4 f L
2

2 f32  f12  3  1
bởi f : 
f 22  f12  2  1

f32  f12  3  1  3  0 1,52  32


Áp dụng:      3  450
f 22  f12  2  1 1200  0 12  32
Câu 11: (ĐH-2012) Trong ột ạch dao động tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi
L độ tự cả v C điện dung của ạch Tại th i điể t, hiệu điện th giữa hai bản tụ điện

u v cư ng độ dòng điện trong ạch i Gọi U0 hiệu điện th cực đại giữa hai bản tụ

điện v I0 cư ng độ dòng điện cực đại trong ạch Hệ th c iên hệ giữa u và i là

A. i 2 
L

C 2
U0  u2  B. i 2  
L 2
C
U0  u2 

C. i 2  LC U 02  u 2  D. i 2  LC U 02  u 2 

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

CU 02 Cu 2 Li 2
 i 2  U 02  u 2 
C
W  
2 2 2 L
Sóng ánh sáng
Câu 12: (ĐH-2012) Một nh s ng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không
v o ột chất ỏng có chi t suất 1,5 đối với nh s ng n y Trong chất ỏng trên, nh s ng
này có
A. màu tím và tần số f B. màu cam và tần số 1,5f
C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Tần số và màu sắc ánh sáng không phụ thuộc v o ôi trư ng, ngh a khi nh s ng truyền từ
ôi trư ng n y sang ôi trư ng khác thì tần số và màu sắc không đổi

Trang 29 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 13: (ĐH-2012) Chi u iên từ không kh v o nước ột chù s ng song song rất hẹp (coi

như ột tia s ng) gồ ba th nh phần đơn sắc: đỏ, a v t Gọi rd , rl , rt lần ượt góc
kh c ạ ng với tia u đỏ, tia u a v tia ut Hệ th c đ ng là

A. rl  rt  rd B. rt  rl  rd C. rd  rl  rt D. rt  rd  rl

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


r®à  rda cam  rv¯ng  rlôc  rlam  rch¯m  rtÝm
Câu 14: (ĐH-2012) Khi nói về t nh chất của tia tử ngoại, ph t biểu n o sau đây sai?
A. Tia tử ngoại iôn hóa không kh
B. Tia tử ngoại k ch th ch sự phát quang của nhiều chất
C. Tia tử ngoại t c dụng ên phi ảnh
D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Tia tử ngoại bị nước hấp thụ rất ạnh
Câu 15: (ĐH-2012) Trong th nghiệ Y-âng về giao thoa nh s ng, nguồn s ng ph t đồng

th i hai nh s ng đơn sắc λ1 , λ 2 có bước sóng ần ượt là 0,48 μm và 0,60 μm Trên n


quan s t, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất v cùng u với vân s ng trung tâ

A. 4 vân sáng λ1 và 3 vân sáng λ 2 B. 5 vân sáng λ1 và 4 vân sáng λ 2

C. 4 vân sáng λ1 và 5 vân sáng λ 2 D. 3 vân sáng λ1 và 4 vân sáng λ 2

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

k1 i2 2 0,6 5  5  1  4 v©n s¸ng 1


x  k1i1  k2i2      
k2 i1 1 0,48 4  4  1  3 v©n s¸ng 2

Câu 15: (ĐH-2012) Trong th nghiệ Y-âng về giao thoa nh s ng, nguồn s ng ph t đồng

th i hai nh s ng đơn sắc λ1 , λ 2 có bước sóng ần ượt là 0,48 μm và 0,60 μm Trên n


quan s t, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất v cùng u với vân s ng trung tâ

A. 4 vân sáng λ1 và 3 vân sáng λ 2 B. 5 vân sáng λ1 và 4 vân sáng λ 2

C. 4 vân sáng λ1 và 5 vân sáng λ 2 D. 3 vân sáng λ1 và 4 vân sáng λ 2

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 30 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
k1 i2 2 0,6 5  5  1  4 v©n s¸ng 1
x  k1i1  k2i2      
k2 i1 1 0,48 4  4  1  3 v©n s¸ng 2

Câu 15: (ĐH-2012) Trong th nghiệ Y-âng về giao thoa nh s ng, nguồn s ng ph t đồng

th i hai nh s ng đơn sắc λ1 , λ 2 có bước sóng ần ượt là 0,48 μm và 0,60 μm Trên n


quan s t, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất v cùng u với vân s ng trung tâ

A. 4 vân sáng λ1 và 3 vân sáng λ 2 B. 5 vân sáng λ1 và 4 vân sáng λ 2

C. 4 vân sáng λ1 và 5 vân sáng λ 2 D. 3 vân sáng λ1 và 4 vân sáng λ 2

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

k1 i2 2 0,6 5  5  1  4 v©n s¸ng 1


x  k1i1  k2i2      
k2 i1 1 0,48 4  4  1  3 v©n s¸ng 2

Câu 16: (ĐH-2012) Trong th nghiệ Y-âng về giao thoa với nh s ng đơn sắc có bước sóng
λ , khoảng c ch giữa hai khe hẹp a, khoảng c ch từ ặt phẳng ch a hai khe hẹp đ n n
quan s t 2 Trên n quan s t, tại điể M c ch vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng
bậc 5 Khi thay đổi khoảng c ch giữa hai khe hẹp ột đoạn bằng 0,2 sao cho vị t vân
s ng trung tâ không thay đổi thì tại M có vân s ng bậc 6 Gi trị của λ bằng
A. 0, 60μm B. 0,50μm C. 0, 45μm D. 0,55μm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
D D
Vì bậc vân t ng ên nên a t ng thê : xM  5 6
a a  0,2
5 6 ax
   a  1 mm     M  0,6.106  m 
a a  0,2 5D
Câu 17: (ĐH-2012) Trong th nghiệ Y-âng về giao thoa nh s ng, nguồn s ng ph t ra nh

s ng đơn sắc có bước sóng λ1 Trên n quan s t, trên đoạn thẳng MN d i 20 (MN
vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M v N vị trí của hai vân sáng. Thay ánh

sáng trên bằng nh s ng đơn sắc có bước sóng λ 2  5λ / 3 thì tại M vị tr của ột vân giao
thoa, số vân s ng trên đoạn MN cn y
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 31 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ta có: i1  0,6i2  MN  10i1  6i2  N s  6  1  7

(Lúc đầu, M là vân sáng nên x M  ki1  0,6ki 2 (k là số nguyên) Vì 0,6k không thể số bán
nguyên được và 0,6k chỉ có thể số nguyên, t c sau đó tại M vẫn là vân sáng).
Lƣợng tử ánh sáng
Câu 18: (ĐH-2012) Laze A phát ra chùm b c ạ có bước sóng 0, 45 μm với công suất 0,8W
Laze B phát ra chùm b c ạ có bước sóng 0,60 μm với công suất 0,6 W Tỉ số giữa số phôtôn
của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là
A. 1 B. 20/9 C. 2 D. 3/4
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
hc
NB
hc PB B N P 
P  N  N    B  B . B 1
 PA N hc N A PA A
A
A
Câu 19: Theo thuy t ượng tử nh s ng, ph t biểu n o sau đây sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c  3.108 m/s dọc theo các tia sáng
B. Phôtôn của c c nh s ng đơn sắc kh c nhau thì ang n ng ượng khác nhau
C. N ng ượng của ột phôtôn không đổi khi truyền trong chân không
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng th i đ ng yên v trạng th i chuyển động
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng th i chuyển động không tồn tại ở trạng th i đ ng yên
Câu 20: (ĐH-2012) Bi t công thoát êlectron của c c ki oại: can i, ka i, bạc v đồng ần
ượt là: 2,89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chi u nh s ng có bước sóng 0,33 μm v o bề
ặt c c ki oại trên Hiện tượng quang điện không ảy ra với c c ki oại n o sau đây?
A. Ka i v đồng B. Can i v bạc C. Bạc v đồng D. Kali và canxi
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
hc 19,875.1026 1eV
    3,76  eV   ACa  AK : Gây ra hiện tượng quang điện cho
 0,33.10 6
1,6.1019
Ca, K và không gây hiện tượng quang điện cho Bạc v Đồng

Trang 32 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 21: (ĐH-2012) Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của
ê ectron quanh hạt nhân chuyển động tròn đều Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo
K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng
A. 9 B. 2 C. 3 D. 4
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Để tìm tốc độ electron trên quỹ đạo dừng thì có thể làm theo các cách:
*Khi electron chuyển động trên quỹ đạo n, lực hút tĩnh điện Cu-lông đóng vai trò là lực
hướng tâm:

ke2 mvn2 ke2 ke2


FCL  Fht     mvn2  vn 
rn2 rn rn mrn

vn2 rn1 n1
(với k  9.109 Nm 2 /C2 )   
vn1 rn2 n2

*Năng lượng ở trạng thái dừng bao gồm thế năng tương tác và động năng của electron:

ke2 mvn2 mvn2 mvn2 2 En


En  Wt  Wd     mvn 
2
  vn 
rn 2 2 2 m
vnK nM 3
Áp dụng  
vnM nK 1

Câu 22: (ĐH-2012) Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi ê ectron chuyển từ

quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ng với b c ạ có tần số f1 Khi
ê ectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ng với b c ạ có

tần số f 2 . N u ê ectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ng
với b c ạ có tần số
f1 f 2
A. f3  f1  f 2 B. f3  f1  f 2 C. f3  f12  f 22 D. f3 
f1  f 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Ta thấy: E KL  E PK  E PL  hf3  hf1  hf 2  f3  f1  f 2

Hạt nhân nguyên tử


Câu 23: Trong ột phản ng hạt nhân, có sự bảo to n
A. số prôtôn B. số nuclôn C. số nơtron D. khối ượng
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Trong ột phản ng hạt nhân, có sự bảo to n số nuclôn
Trang 33 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 24: (ĐH-2012) Phóng ạ v phân hạch hạt nhân
A. đều phản ng hạt nhân tỏa n ng ượng
B. đều phản ng hạt nhân thu n ng ượng
C. đều phản ng tổng hợp hạt nhân
D. đều không phải phản ng hạt nhân
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Phóng ạ v phân hạch hạt nhân đều phản ng hạt nhân tỏa n ng ượng
238
Câu 25: (ĐH-2012) Hạt nhân urani 92 U sau ột chuỗi phân rã, bi n đổi th nh hạt nhân chì
206
82 Pb Trong qu trình đó, chu kì b n r của 238
92 U bi n đổi th nh hạt nhân chì 4,47.109
20
n Một khối đó được ph t hiện có ch a 1,188.10 hạt nhân
238
92 U và 6,239.1018 hạt nhân
206
82 Pb Giả sử khối đó c ới hình th nh không ch a chì v tất cả ượng chì có ặt trong đó
238
đều sản phẩm phân rã của 92 U Tuổi của khối đó khi được ph t hiện
8 9 7 6
A. 3,3.10 n B. 6,3.10 n C. 3,5.10 n D. 2,5.10 n
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
Giả sử khi ới hình th nh ột hòn đ , chỉ có U238, c mỗi hạt U238 phân r tạo ra ột hạt
Pb206 Đ n th i điể t, số hạt U238 còn ại v số hạt Pb206 tạo th nh ần ượt là:
 
ln 2
t
 N me  N 0e T
 N con  lnT2 t 
  
ln 2
t 
  e  1
 N con  N 0 1  e T  N me  

  

Câu 26: (ĐH-2012) Tổng hợp hạt nhân he i 2 He từ phản ng hạt nhân 1 H 3 Li 2 He  X .
4 1 7 4

Mỗi phản ng trên tỏa n ng ượng 17,3 MeV N ng ượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol
heli là
24 24 24 24
A. 1,3.10 MeV B. 2,6.10 MeV C. 5,2.10 MeV D. 2,4.10 MeV
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
4
Vi t đầy đủ phương trình phản ng hạt nhân ta nhận thấy X c ng 2 He :
1
1 H 37 Li 42 He 42 X
4
Vì vậy, c mỗi phản ng hạt nhân có 2 hạt 2 He tạo th nh Do đó, số phản ng hạt nhân
4
bằng ột nửa số hạt 2 He :

Trang 34 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1
Q  Sè ph°n øng.E  Sè h¹t He.E
2
1
Q .0,5.6,023.1023.17,3  2,6.1024  MeV 
2
2 3 4
Câu 27: (ĐH 2012) C c hạt nhân đơteri 1 H; triti 1 H, heli 2 He có n ng ượng liên k t lần
ượt 2,22 MeV; 8,49 MeV v 28,16 MeV C c hạt nhân trên được sắp x p theo th tự giả
dần về độ bền vững của hạt nhân
2 4 3 2 3 4 4 3 2 3 4 2
A. 1 H ; 2 He; 1 H B. 1 H ; 1 H ; 2 He C. 2 He; 1 H ; 1 H D. 1 H ; 2 He; 1 H

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


 2, 22

 1H2   1,11 MeV / nuclon 
2

Wlk  8, 49
Áp dụng công th c :    13 H   2,83  MeV / nuclon 
A  3
 28,16
 42 He  4  7,04  MeV / nuclon 

  4 He   3 H   2 H
2 1 1

Câu 28: (ĐH-2012) Một hạt nhân X, ban đầu đ ng yên, phóng ạ α và bi n th nh hạt nhân
Y. Bi t hạt nhân X có số khối A, hạt α phát ra tốc độ v Lấy khối ượng của hạt nhân bằng
số khối của nó t nh theo đơn vị u Tốc độ của hạt nhân Y bằng
4v 2v 4v 2v
A. B. C. D.
A4 A4 A4 A4
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Z
A X 42   ZA  42 Y
m v 4v
0  m v  m v  m v  m v  v  
m A4

4. NĂM 2013
Sóng cơ học
Câu 1: (ĐH - 2013): Trên ột sợi dây đ n hồi d i 1 , hai đầu cố định, đang có sóng dừng
với 5 n t sóng (kể cả hai đầu dây) Bước sóng của sóng truyền trên dây :
A. 0,5 m B. 2 m C. 1 m D. 1,5 m
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trên dây có 5 nút, suy ra có 4 bó sóng: 4  1 m     0,5  m 
2

Trang 35 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 2: (ĐH - 2013): Trong ột th nghiệ về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng k t hợp
dao động cùng pha đặt tại hai điể A v B c ch nhau 16 c Sóng truyền trên ặt nước với
bước sóng 3 c Trên đoạn AB, số điể tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại
là:
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
AB AB
Số cực đại:  k  5,3  k  5,3  k  5;...;5
  cã 11 gi¸ trÞ

Câu 3: (ĐH - 2013): Một nguồn ph t sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâ O
truyền trên ặt nước với bước sóng λ Hai điể M v N thuộc ặt nước, nằ trên hai
phương truyền sóng c c phần tử nước dao động Bi t OM  8λ;ON  12λ v OM vuông
góc ON Trên đoạn MN, số điể phần tử nước dao động ngược pha với dao động của
nguồn O :
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
1 1 1
Kẻ OH  MN , từ hệ th c 2
 2
 tính
OH OM ON 2
được OH  6, 6λ .
C c điể dao động ngược pha với O c ch O ột

khoảng d   k  0,5  λ .

+ Số điể trên MH: 6,6λ   k  0,5  kλ  8λ

 6,1  k  7,5  k  7 : có 1 điểm

+ Số điể trên HN: 6,6λ   k  0,5  kλ  12λ

 6,1  k  11,5  k  7,...11 : có 5 điểm

Tổng số điể 6
Câu 4: (ĐH - 2013): Một sóng
hình sin đang truyền trên ột sợi
dây theo chiều dương của trục Ox.
Hình vẽ ô tả hình dạng của sợi

dây tại thi điể t 1 (đừng n t đ t) và t 2  t1  0,3  s  (đừng iền n t) Tại th i điể t2 ,
vận tốc của điể N trên đây

Trang 36 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. -39,3 cm/s B. 65,4 cm/s C. -65,4 cm/s D. 39,3 cm/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Từ hình vẽ ta thấy: Biên độ sóng A = 5 cm
Từ 30 c đ n 60 c có 6 ô nên chiều d i ỗi ô là (60 – 30)/6 = 5 cm.
Bước sóng bằng 8 ô nên λ  8.5  40 cm
Trong th i gian 0,3 s sóng truyền đi được 3 ô theo phương ngang tương ng qu ng đừng 15
15
cm nên tốc độ truyền sóng v   50  cm / s  . Chu kì sóng và tần số góc:
0,3
T  λ/v  0,8s; ω  2π/T  2,5π  rad/s 
Tại th i điể t2, điể N qua vị tr cân bằng và nằm ở sư n trước nên nó đang đi ên với tốc

độ cực đại, t c là vận tốc của nó dương v có độ ớn cực đại: vmax  ωA  2,5π.5  39,3 cm/s

Câu 5: (ĐH - 2013): Trong ột th nghiệ về giao thoa sóng nước, hai nguồn k t hợp O1 và

O2 dao động cùng pha, cùng biên độ Chọn hệ trục tọa độ vuông góc Oy thuộc ặt nước với

gốc tọa độ vị tr đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy Hai điể P v Q nằm trên

Ox có OP = 4,5 cm v OQ = 8 c Dịch chuyển nguồn O2 trên trục Oy đ n vị tr sao cho góc

PO2Q có gi trị ớn nhất thì phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao
động với biên độ cực đại Bi t giữa P và Q không còn cực đại n o kh c Trên đoạn OP, điể
gần P nhất c c phần tử nước dao động với biên độ cực đại c ch P ột đoạn :
A. 3,4 cm B. 2,0 cm C. 2,5 cm D. 1,1 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
tan 2  tan 1
Xét tan  φ 2  φ1  
1  tan φ 2 tan φ1
Q1Q O1P

 a a  Q1Q  O1P
QQ O P Q Q.O1P
1 1 . 1 a 1
a a a

đạt cực đại khi a  O1P.O1Q  6  cm  (BĐT Cô si)

Suy ra, PO2  7,5 cm và QO2  10 cm


Vì P là cực tiểu v Q cực đại iền kề nên:

Trang 37 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
7,5  4,5   k  0,5     2  cm 
 
10  8  k  k  1
Điể Q cực đại bậc 1 vậy N gần P nhất cực đại ng với k = 2, ta có

ON 2  a 2  ON  2  ON  2,5  cm   PN  2 cm

Câu 6: (ĐH - 2013): Trên ột đừng thẳng cố định trong ôi trừng đẳng hướng, không hấp
thụ â v phản ạ â , ột y thu c ch nguồn â ột khoảng d thu được âm có m c cừng
độ â L; khi dịch chuyển y thu ra a nguồn â thê 9 thì c cừng độ â thu được
L – 20 (dB) Khoảng c ch d
A. 1 m B. 9 m C. 8 m D. 10 m
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
2
I 2  r1 
2
P  d 
    10 L2  L1     10  d  1 m 
2
I  I .10 L

4 r d 9
2 0
I1  r2 
Dao động và sóng điện từ
Câu 7: (ĐH - 2013): Mạch dao động LC tưởng đang hoạt động, điện t ch cực đại của tụ

điện q 0  106 C v cư ng độ dòng điện cực đại trong ạch I0  3π mA T nh từ th i

điể điện t ch trên tụ là q 0 , khoảng th i gian ngắn nhất để cư ng độ dòng điện trong ạch

có độ ớn bằng I0 là

A. 10/3 ms B. 1,6 μs C. 1/2 ms D. 1/6 ms


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Tần số góc ω  I0 /Q0  3000π rad/s , suy ra T  2π/ω  1/ 1500 s  2/3 ms

Th i gian ngắn nhất từ lúc q  q 0 đ n i  I0 là T/4  1/6 ms


Câu 8: (ĐH - 2013): Sóng điện từ có tần số 10 MH truyền trong chân không với bước sóng

A. 3 m B. 6 m C. 60 m D. 30 m
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
c
  30  m 
f

Trang 38 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 9: (ĐH - 2013): Một ạch dao động LC tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do.

Bi t điện t ch cực đại của tụ điện q 0 v cư ng độ dòng điện cực đại trong ạch I0 Tại

th i điể cư ng độ dòng điện trong ạch bằng 0,5I0 thì điện t ch của tụ điện có độ ớn:

q0 2 q0 3 q0 q0 5
A. B. C. D.
2 2 2 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
2 2 2
 i  q q 3
Do i  q nên:       1     0,5  1  q 
2
q0
 0  0
I q  0
q 2
Câu 10: (ĐH - 2013): Hai ạch dao động điện từ tưởng đang có dao động điện từ tự do

Điện t ch của tụ điện trong ạch dao động th nhất v th hai lần ượt là q1 và q 2 với

4q12  q22  1,3.107 , q tính bằng C. Ở th i điể t, điện t ch của tụ điện v cư ng độ dòng điện
trong ạch dao động th nhất ần ượt là 109 C v 6 A, cừng độ dòng điện trong ạch
dao động th hai có độ ớn bằng :
A. 10 mA B. 6 mA C. 4 mA D. 8 mA
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
7
Từ 4q1  q2  1,3.10
2 2
(1) ấy đạo h theo th i gian cả hai v ta có:

8q1q '1  2q2q '2  0  8q1i1  2q2i2  0 (2). Từ (1) và (2) thay các giá trị q1 và i1 t nh được
i 2  8 mA
Câu 11: (ĐH - 2013): Giả sử ột vệ tinh dùng trong truyền thông đang đ ng yên so với ặt
đất ở ột độ cao c định trong ặt phẳng X ch đạo Tr i Đất; đư ng thẳng nối vệ tinh với
tâ Tr i Đất đi qua kinh tuy n số 0 Coi Tr i Đất như ột quả cầu, bán kính là 6370 km;
24
khối ượng là 6.10 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 h; hằng số hấp dẫn
G  6,67.1011 N.m2 /kg 2 . Sóng cực ngắn f > 30 MH ph t từ vệ tinh truyền thẳng đ n c
điể nằ trên X ch đạo Tr i Đất trong khoảng kinh độ n o dưới đây:
A. Từ kinh độ 850 20 ' Đ đ n kinh độ 850 20 ' T
B. Từ kinh độ 790 20 ' Đ đ n kinh độ 790 20 ' T
C. Từ kinh độ 810 20 ' Đ đ n kinh độ 810 20 ' T
D. Từ kinh độ 830 20 ' Đ đ n kinh độ 830 20 ' T
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án

Trang 39 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Với vệ tinh địa t nh (đ ng yên so với Tr i Đất), ực hấp dẫn là lực hướng tâ nên:

 2 
2 2
GmM  T 
m  r  r  3 GM  
 T   2 
2
r
2
 24.60.60 
  42297523,87  m 
11
 r  6,67.10 .6.10 
3 24

 2 

Vùng phủ sóng nằ trong iền giữa hai ti p tuy n kẻ từ vệ tinh với Tr i Đất Từ đó t nh
R
được cos      81020' : Từ kinh độ 810 20 ' T đ n kinh độ 810 20 ' Đ
r
Câu 12: (ĐH - 2013): Trong chân không, nh s ng có bước sóng ớn nhất trong số c c nh
s ng đỏ, v ng, a , t :
A. ánh sáng vàng B. ánh sáng tím C. ánh sáng lam D. ánh s ng đỏ
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Bước sóng giảm theo th tự: r®à  rda cam  rv¯ng  rlôc  rlam  rch¯m  rtÝm

Câu 13: (ĐH – 2013- câu n y đ ra trong đề n 2011): Trong th nghiệ Y âng về giao
thoa ánh sáng, n u thay nh s ng đơn sắc màu lam bằng nh s ng đơn sắc màu vàng và giữ
nguyên c c điều kiện kh c thì trên n quan s t:
A. Khoảng vân t ng ên B. Khoảng vân giả uống.
C. vị trị vân trung tâ thay đổi D. Khoảng vân không thay đổi
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
D  D
Vì v¯ng  lam nên iv  v  ilam  lam
a a
Câu 14: (ĐH - 2013): Khi nói về quang phổ vạch ph t ạ, ph t biểu n o sau đây sai?
A. Quang phổ vạch ph t ạ của ột nguyên tố hệ thống những vạch s ng riêng ẻ, ng n
cách nhau bởi những khoảng tối.
B. Quang phổ vạch ph t ạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
C. Quang phổ vạch ph t ạ do chất rắn hoặc chất ỏng ph t ra khi bị nung nóng
D. Trong quang phổ vạch ph t ạ của nguyên tử hidro, ở vùng nh s ng nhìn thấy có bốn
vạch đặc trưng : vạch đỏ, vạch a , vạch ch , vạch t
Trang 40 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Quang phổ vạch ph t ạ do chất kh hoặc hơi có tỉ khối nhỏ ph t ra khi bị nung nóng
Câu 15: (ĐH - 2013): Trong ột th nghiệ Y âng về giao thoa nh s ng, bước sóng nh
s ng đơn sắc 600 n , khoảng cách giữa hai khe hẹp 1 , khoảng c ch từ ặt phẳng
ch a hai khe đ n n 2 Khoảng vân quan s t được trên n có gi trị bằng
A. B. C. D.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
D
Khoảng vân : i   1, 2  mm 
a
Câu 16: (ĐH - 2013): Thực hiện th nghiệ Y âng về giao thoa với nh s ng có bước sóng λ
Khoảng c ch giữa hai khe hẹp 1 Trên n quan s t, tại điể M c ch vân trung tâ
4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định c c điều kiện kh c, di chuyển dần màn quan sát dọc
theo đừng thẳng vuông góc với ặt phẳng ch a hai khe ra a cho đ n khi vân giao thoa tại M
chuy n thành vân tối lần th hai thì khoảng dịch n 0,6 Bước sóng λ bằng:
A. 0, 6 μm B. 0,5 μm C. 0, 7 μm D. 0, 4 μm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
D
Vị tr điểm M: xM  5i  5  4, 2.103  m  (1)
a
Ban đầu, c c vân tối t nh từ vân trung tâ đ n M ần ượt có tọa độ 0,5i; 1,5i; 2,5i; 3,5i v

4,5i Khi dịch n ra a 0,6 M trở th nh vân tối ần th 2 thì x M  3,5i' hay

  D  0, 6 
xM  3,5  4, 2.103  m  (2)
a
Từ (1) và (2) tính ra: D  1,4 m, λ  0,6 μm
Lƣợng tử ánh sáng
Câu 17: (ĐH - 2013): Giới hạn quang điện của ột ki oại 0, 75μm Công tho t e ectron
ra khỏi ki oại bằng:
32 32 19 19
A. 2,65.10 J B. 26,5.10 J C. 26,5.10 J D. 2,65.10 J
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
hc 1,9875.1025
A   2,65.1019  J 
0 0,75,10 6

Trang 41 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 18: (ĐH - 2013): Gọi εD n ng ượng của pho ton nh s ng đỏ, εL n ng ượng của

pho ton ánh sáng lục, εV n ng ượng của pho ton ánh sáng vàng. Sắp x p n o sau đây
đ ng:

A. ε V  ε L  ε D B. ε L  ε V  ε D C. ε L  ε D  ε V D. ε D  ε V  ε L

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Vì ®à  v¯ng  lôc   ®à   v¯ng   lôc

Câu 19: (ĐH - 2013): Giả sử ột nguồn s ng chỉ ph t ra nh s ng đơn sắc có tần số 7,5.1014
H Công suất ph t ạ của nguồn 10 W Số photon nguồn ph t ra trong ột giây ấp ỉ
bằng:
20 19 19 20
A. 0,33.10 B. 0,33.10 C. 2,01.10 D. 2,01.10
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
P
Từ công th c: P  N   Nhf  N   2,01.1019
hf
Câu 20: (ĐH - 2013): Khi nói về photon ph t biểu n o dưới đây đng:
A. Với ỗi nh s ng đơn sắc có tần số c định, c c pho ton đều ang n ng ượng như
nhau.
B. Pho ton có thể tồn tại trong trạng th i đ ng yên.
C. N ng ượng của pho ton c ng ớn khi bước sóng nh s ng ng với pho ton đó c ng ớn
D. N ng ượng của pho ton nh s ng t nhỏ hơn n ng ượng của pho ton nh s ng đỏ
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Với ỗi nh s ng đơn sắc có tần số c định, c c pho ton đều ang n ng ượng như nhau
ε  hf

Câu 21: (ĐH - 2013): Bi t b n k nh Bo r0  5,3.10-11 m B n k nh quỹ đạo dựng M


trong nguyên tử hidro :
-11 -11 -11 -11
A. 132,5.10 m B. 84,8.10 m C. 21, 2.10 m D. 47,7.10 m
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Quỹ đạo M ng với n = 3 nên rM  3 r0  47,7.10


2 -11
m
Câu 22: (ĐH - 2013): C c c n ng ượng của c c trạng th i dừng của nguyên tử

c định bằng biểu th c E n  13,6/n  eV  (n = 1, 2, 3


2
hidro được ) N u nguyên tử

Trang 42 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
hidro hấp thụ ột photon co n ng ượng 2,55 eV thì bước sóng nhỏ nhất của b c ạ
nguyên tử hidro có thể ph t ra :
8 8 8 8
A. 9,74.10 m B. 1,46.10 m C. 1,22.10 m D. 4,87.10 m
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Từ E n  13,6/n 2  eV  suy ra: E1  13,6  eV  , E 2  3,4  eV  , E1  68/45  eV  ,

E 4  0,85  eV  ,

Ta nhận thấy: E 4  E 2  2,55  eV  , t c là nguyên tử hidro ở c E 2 hấp thụ ột photon có

n ng ượng 2,55 eV chuyên ên c E4 .

Từ c E 4 chuyển về c E1 thì ph t ra b c ạ có n ng ượng ớn nhất có thể


(bước sóng nhỏ nhất):
hc
λ min  λ 41 =  9,74.10-8  m 
E 4  E1
Hạt nhân nguyên tử
Câu 23: (ĐH - 2013): Hat nhân co đô hụt khối c ng ơn thì:
A. N ng ượng iên k t riêng c ng nhỏ B. N ng ượng iên k t c ng ớn
C. N ng ượng iên k t c ng nhỏ D. N ng ượng iên k t riêng c ng ớn
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

N ng ượng iên k t tỉ ệ thuận với độ hụt khối: Wlk  Δmc


2

2
Câu 24: (ĐH - 2013): Cho khối ượng của hạt proton, notron v hạt đơtêri 1 D ần ượt

: 1,0073u; 1,0087u v 2,0136u Bi t 1u  931,5MeV/c


2
N ng ượng iên k t của hạt
2
nhân 1 D là:
A. 2,24 MeV B. 3,06 MeV C. 1,12 MeV D. 4,48 MeV
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Wlk   Z .m p   A  Z  mn  mhn  c 2  1.1, 0073  1.1, 0087  2, 0136.931,5  2, 24  MeV 

Câu 25: (ĐH - 2013): Tia n o sau đây không phải tia phóng ạ:

A. Tia γ B. Tia β
+
C. Tia α D. Tia X
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Tia X không phải tia phóng ạ

Trang 43 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 26: (ĐH - 2013): Ban đầu ột ẫu chất phóng ạ nguyên chất có N0 hạt nhân
Bi t chu kì b n r của chất phóng ạ n y T Sau th i gian 4T, kể từ th i điể ban
đầu, số hạt nhân chưa phân r của ẫu chất phóng ạ n y

A. 15N0 /16 B. N0 /16 C. N 0 /4 D. N 0 /8

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


N0 N N
Số hạt nhân còn ại t nh theo: N  t /T
 40  0
2 2 16

Câu 27: (ĐH - 2013): Một hạt có khối ượng nghỉ m0 Theo thuy t tương đối, khối
ượng động (khối ượng tương đối t nh) của hạt n y khi chuyển động với tốc độ 0,6c
(c tốc độ nh s ng trong chân không) :

A. 1,75m0 B. 1, 25m0 C. 0,36m0 D. 0,25m0

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


m0
Áp dụng: m   1, 25m0
v2
1 2
c
Câu 28: (ĐH - 2013): Hiện nay urani tự nhiên ch a hai đồng vị phóng a 235
U và 238
U , với tỉ

ệ số hạt 235
U v số hạt 238
U 7 1000 Bi t chu kỳ b n r của 235
U và 238
U

ần ượt 7,00.108 n va 4,50.10 n


9
C ch đây bao nhiêu n , urani tự nhiên có tỷ
ệ số hạt 235
U v số hat 238
U là 3/100?
A. 2,74 tỉ n B. 1,74 tỉ n C. 2,22 tỉ n D. 3,15 tỉ n
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 
ln 2
t
 N1  N 01e 1
T
Số hạt U235 và U238 còn lại hiện nay lần ượt:  ln 2
  t

 N1  N 01e
T1

1 1  1 1 
N1 N 01 t  T2  T1  ln 2 7 3 t  4,5  0,7  ln 2
  e   e  t  1,74 tỉ n
N 2 N 02 1000 100
Câu 29: (ĐH - 2013): Dùng ột hạt α có động n ng 7,7 MeV bắn v o hạt nhân
ng  7 N 1 p 8 O
14 14 1 17
7 N đang đ ng yên gây ra phản Hạt proton bay ra theo

phương vuông góc với phương bay tới của hạt α Cho khối ượng c c hạt nhân

Trang 44 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
m  4,0015u; mp  1,0073u; mN14  13,9992u; mO17  16,9947u Bi t 1u = 931,5  MeV/c2  .
17
Động n ng của hạt 8 O là:
A. 6,145 MeV B. 2,214 MeV C. 1,345 MeV D. 2,075 MeV
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Tính E    mt   ms  c  1,211 MeV 


2

Theo bài toán v p  v nên ta có hệ:

m pWp  mW  mOWO 1,0073W p  4,0015.7,7  16,9974WO


 
E  W p  WO  W 1, 211  W p  WO  7,7
W p  4, 414  MeV 

WO  2,075  MeV 
Kinh nghiệm giải nhanh: A  B  C  D

* N u vC  v D thì mCWC  mDWD  mAWA

* N u vC  v A thì mCWC  mAWA  mDWD

Sau đó, k t hợp với E  WC  WD  WA Với ỗi b i to n cụ thể, phải c định r đâu hạt
A, hạt B, hạt C v hạt D
Câu 30: (ĐH - 2013): Một ò phản ng phân hạch có công suất 200 MW Cho rằng
to n bộ n ng ượng ò phản ng nay sinh ra đều do sự phân hạch của 235
U va đồng
vị n y chỉ bị tiêu hao bởi qu trình phân hạch Coi ỗi n có 365 ng y; ỗi phân

hạch sinh ra 200 MeV; số Avôgađro NA  6,02.10 mol


23 -1
Khối ượng 235
U ò phản
ng tiêu thụ trong 3 n :
A. 461,6 g B. 461,6 kg C. 230,8 kg D. 230,8 g
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
N ng ượng do phân hạch sinh ra trong 3 n :
A tp  Aich  Pich .t  200.106 .3.365.86400  1,89216.1016  J 

ỗi phân hạch tỏa ΔE  200 MeV  3,2.10  J  nên số hạt U235 cần phân hạch :
-11

Atp
N  5,913.1026
E
N 5,913.1026
Khối ượng U235 tương ng: m  A 0,235  230,8  kg 
NA 6,02.1023
Trang 45 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
5. NĂM 2014
Sóng cơ học (7 câu – 3 dễ)
Câu 1: (ĐH-2014) Môt sóng cơ truyền trên ôt sợi dây rất d i với tốc độ 1 s v chu
kì 0,5 s Sóng cơ n y có bước sóng
A. 150 cm B. 100 cm C. 50 cm D. 25 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
λ  vT  0,5  m/s 

Câu 2: (ĐH-2014) Trong ột th nghiệ giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách
nhau 16 c , dao động theo phương vuông góc với ặt nước, cùng biên độ, cùng pha,
cùng tần số 80 H Tốc độ truyền sóng trên ặt nước 40 c s Ở ặt nước, gọi d

đư ng trung trực của đoạn S1S2 Trên d, điể M ở c ch S1 10 c ; điể N dao động cùng
pha với M v gần M nhất sẽ c ch M ột đoạn có gi trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,8 mm B. 6,8 mm C. 9,8 mm D. 8,8 mm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

MN  ON  OM  10     82  6  0,8  cm   8  mm 
2

Câu 3: (ĐH-2014) Để ước ượng độ sâu của ôt gi ng cạn nước, ột ngư i dùng
đồng hồ bấ giây, gh s t tai v o iệng gi ng v thả ột hòn đ rơi tự do từ iệng
gi ng; sau 3 s thì ngư i đó nghe thấy ti ng hòn đ đập v đ y gi ng Giả sử tốc độ

s, ấy g  9,9 m/s Độ sâu ước ượng của gi ng


2
truyền â trong không kh 330
A. 43 m B. 45 m C. 39 m D. 41 m
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 46 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 gt 12 2h 2h
 Thêi gian vËt r¬i: h   t1  
 2 g 9,9

 h h
 Thêi gian ©m truyÒn tõ ®¸y ®Õn tai ng­êi: t 2  
 v 300
2h h
t 1 t 2  3
   3  h  41 m 
9,9 330
Câu 4: (ĐH-2014) Một sóng cơ truyền dọc theo ột sợi dây đ n hồi rất d i với biên độ
6 Tại ột th i điể , hai phần tử trên dây cùng ệch khỏi vị tr cân bằng 3 ,
chuyển động ngược chiều v c ch nhau ột khoảng ngắn nhất 8 c (t nh theo
phương truyền sóng) Gọi δ tỉ số của tốc độ dao động cực đại của ột phần tử trên
dây với tốc độ truyền sóng δ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,105 B. 0,179 C. 0,079 D. 0,314
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Hai phần tử gần nhau nhất có độ ớn i độ A 2 chuyển động ngược chiều nhau c ch nhau
d  λ/3  8 cm  λ  24 cm Tốc độ truyền sóng trên dây v tốc độ dao động cực đại của
phần tử trên dây ần ượt :
 
 v
 T v 2 A
v    max   0,157
v   A  2 A v 


max
T
Câu 5: (ĐH-2014) Trong â nhạc, khoảng c ch giữa hai nốt nhạc trong ôt quãng
được t nh bằng cung và nửa cung (nc) Mỗi quãng tám được chia th nh 12 nc Hai nốt
nhạc c ch nhau nửa cung thì hai â (cao, thấp) tương ng vơi hai nốt nhạc n y có tần

n fc  2f t
12 12
số thỏa Tập hợp tất cả c c â trong ột quãng tám gọi ột gam
(â giai) X t ột gam với khoảng c ch từ nốt Đồ đ n c c nốt ti p theo Rê, Mi, Fa,
So , La, Si, Đô tương ng 2 nc, 4 nc, 5 nc, 7 nc , 9 nc, 11 nc, 12 nc Trong gam này,
n uâ ng với nốt La có tần số 440 H thì â ng với nốt So có tần số
A. 330 Hz B. 392 Hz C. 494 Hz D. 415 Hz
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Từ nốt La đ n nốt So c ch nhau 2nc nên f La  2.2 f Sol


12 12

 4402  2.2 f Sol


12
 f Sol  391,995  Hz 
Trang 47 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 6: (ĐH-2014) Trên ột sợi dây đ n hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng
c ch giữa hai n t sóng iên ti p 6 c Trên dây có những phần tử sóng dao động với
tần số 5 H va biên độ ớn nhất 3c Gọi N vị tr của ột n t sóng; C v D hai
phần tử trên dây ở hai bên của N v có vị tr cân bằng c ch N ần ượt 10,5 c v 7

c Tại th i điể t 1 , phần tử C có i độ 1,5 c va đang hướng về vị tr cân bằng V o


79
th i điể t2  t1  s , phần tử D có i độ
40
A. -0,75 cm B. 1,50 cm C. -1,50 cm D. 0,75 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Theo bài ra :  6  cm     12  cm 
2
2 x 2 x
Biểu th c sóng dừng : u  Amax sin cos t  3sin cos10 t  cm 
 12

 2 . 10,5  3 2
uC  3sin cos10 t  cos10 t  cm 
12 2

u  3sin 2 .7 cos10 t  1,5cos10 t  cm 
 D 12
 3 2 
uC  cos10 t  cm   t  t1
uC 1,5; vC  0
10 t1 
 2 4

 79 
79
u  1,5cos10 t  cm  
t  t1 
40
 u D  1,5cos10  t1    1,5  cm 
 D
 40 
Câu 7: (ĐH-2014) Trong ôi trư ng đẳng hướng v không hấp thụ â , có 3 điể
thẳng h ng theo đ ng th tự A; B; C với AB = 100 , AC = 250 Khi đặt tại A ột
nguồn điể ph t â công suất P thì c cư ng độ â tại B 100 dB Bỏ nguồn â
tại A, đặt tại B ột nguồn điể ph t â công suất 2P thì c cư ng độ â tại A v C
A. 103 dB và 99,5 dB B. 100 dB và 96,5 dB
C. 103 dB và 96,5 dB D. 100 dB và 99,5 dB
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

P
Áp dụng: I   I 010 L
4 r 2
P
* Khi đặt nguồn âm P tại A:  I 0 .1010 (1)
4 .1002

Trang 48 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 2P
 4 .1002  I 0 .10
LA

* Khi đặt nguồn âm 2P tại B:  (2)


 P
 I 0 .10 C
L
 4 .1502

2  10 LA 10  LA  10,3  B 

Từ (1), (2):  2
 2  10
LC 10
 LC  9,95  B 
1,5
Dao động và sóng điện từ (4 câu – 3 dễ)
Câu 8: (ĐH - 2014) Trong ach dao động LC tưởng đang có dao động điện từ tự do,
điện t ch của ột bản tụ điên v cư ng đô dòng điện qua cuộn cả thuần bi n thiên
điều hòa theo th i gian
A. uôn ngược pha nhau B. luôn cùng pha nhau
C. với cùng biên độ D. với cùng tần số
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Điên t ch của ột bản tụ điện v cư ng độ dòng điện qua cuộn cả thuần bi n
thiên điều hòa theo th i gian với cùng tần số
Câu 9: (ĐH - 2014) Một ạch dao động LC tưởng đang có dao động điện tử tự do

với điện t ch cực đại của tụ điện Q0 v cư ng độ dòng điện cực đại trong ạch I0 .
Dao động điện từ tự do trong ạch có chu kì là
4πQ 0 πQ 0 2πQ 0 3πQ 0
A. T  B. T  C. T  D. T 
I0 2I0 I0 I0
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Q02 LI 02 Q 2 T  2 LC Q
W   LC  20  T  2 0
2C 2 I0 I0

Câu 10: (ĐH - 2014) Môt tụ điện có điện dung C t ch điện Q0 N u nối tụ điện với

cuộn cả thuần có độ tự cả L1 hoặc với cuộn cả thuần có độ tự cả L 2 thì trong


ạch có dao động điện từ tự do với cư ng độ dòng điện cực đại 20 A hoặc 10 mA.

N u nối tụ điện với cuộn cả thuần có độ tự cả L3  (9L1 +4L2 ) thì trong ạch có dao
động điện từ tự do với cư ng độ dòng điện cực đại
A. 9 mA B. 4 mA C. 10 mA D. 5 mA
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án

Trang 49 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Q02 LI 02 Q 2 L3  9 L1  4 L2 Q02 Q2 Q2
W   L  2 0   2  9 20  4 20  I 03  4  mA
2C 2 I0 C I 03 I 01 I 02
Câu 11: (ĐH - 2014) Hai ạch dao động điện từ LC tưởng đang có dao động điện từ tự do
với c c cư ng độ dòng điện t c th i

trong hai ạch i1 và i 2 được biểu diễn


như hình vẽ Tổng điện t ch của hai tụ
điện trong hai ạch ở cùng ột th i
điể có gi trị ớn nhất bằng
4 3 5 10
A. μC B. μC C. μC D. μC
π π π π
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
   0,008
i1  0,008cos  2000 t  2   A   q1  2000 cos 2000 t
  

i  0,006cos  2000 t    A   q  0,006 cos  2000 t   
 2  
2000
2
 2

 q  q1  q2
5
 Q0  Q012  Q022   C 

Tính chất sóng ánh sáng (7 câu - 7 dễ)
Câu 12: (ĐH - 2014) Tia X
A. ang điện t ch â nên bị ệch trong điện trư ng
B. cùng bản chất với sóng â
C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại
D. cùng bản chất với tia tử ngoại
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Tia X cùng bản chất với tia tử ngoại đó bản chất sóng điện từ
Câu 13: (ĐH - 2014) Hiện tượng chù nh s ng trắng đi qua ng k nh, bị phân t ch
th nh c c chù s ng đơn sắc hiện tượng
A. phản ạ to n phần B. phản ạ nh s ng
C. t n sắc nh s ng D. giao thoa ánh sáng
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Hiện tượng chù nh s ng trắng đi qua ng k nh, bị phân t ch th nh c c chù s ng đơn sắc
hiện tượng t n sắc nh s ng

Trang 50 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 14: (ĐH - 2014) Gọi n d , n t và n v ần ượt chi t suất của ột ôi trư ng trong
suốt đối với c c nh s ng đơn sắc đỏ, t v v ng Sắp p n o sau đây đ ng?

A. n d < n v < n t B. n v > n d > n t C. n d > n t > n v D. n t > n d > n v

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Chi t suất t ng theo th tự n®  ndc  n lôc  n lam  n ch¯m  n t

Câu 15: (ĐH - 2014) Trong th nghiệ Y-âng về giao thoa nh s ng, khoảng c ch giữa
hai khe 1 , khoảng c ch từ ặt phẳng ch a hai khe đ n n quan s t 2
Nguồn s ng đơn sắc có bước sóng 0, 45 μm Khoảng vân giao thoa trên n bằng
A. 0,2 mm B. 0,9 mm C. 0,5 mm D. 0,6 mm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
D
i  0,9  mm 
a
Câu 16: (ĐH - 2014) Trong chân không, c c b c ạ có bước sóng t ng dần theo th tự
đ ng
A. nh s ng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia ga a; sóng vô tuy n v tia hồng ngoại
B. sóng vô tuy n; tia hồng ngoại; nh s ng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X v tia ga a
C. tia ga a; tia X; tia tử ngoại; nh s ng nhìn thấy; tia hồng ngoại v sóng vô tuy n
D. tia hồng ngoại; nh s ng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia ga a v sóng vô tuy n
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Trong chân không, c c b c ạ có bước sóng t ng dần theo th tự đ ng tia
ga a; tia X; tia tử ngoại; nh s ng nhìn thấy; tia hồng ngoại v sóng vô tuy n
Câu 17: (ĐH - 2014) Trong chân không, bước sóng nh s ng ục bằng
A. 546 mm B. 546 μm C. 546 pm D. 546 nm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Trong chân không, bước sóng nh s ng ục bằng 546 n
Câu 18: (ĐH - 2014) Khi nói vê tia hông ngoai v tia tử ngoai, ph t biêu nao sau đây
đung?
A. Tia hồng ngoại v tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với ọi ki oại
B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại
C. Tia hồng ngoại v tia tử ngoại đều ion hóa ạnh c c chất kh
D. Một vật bị nung nóng ph t ra tia tử ngoại, khi đó vật không ph t ra tia hồng ngoại
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 51 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại
Tính chất hạt của ánh sáng (4 câu – 4 dễ)
Câu 19: (ĐH - 2014) Theo ẫu Bo về nguyên tử hiđrô, n u ực tương t c t nh điện
giữa ê ectron v hạt nhân khi ê ectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L F thì khi
ê ectron chuyển động trên quỹ đao dừng N, ực n y sẽ
F F F F
A. B. C. D.
16 9 4 25
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
4 4
e2 e2 F'  n  2 1
FCL k 2 k 4 2      
rn n r0 F  n'  4 16

Câu 20: (ĐH - 2014) Trong chân không, ột nh s ng có bước sóng 0,60 μm N ng

ượng của phôtôn nh s ng n y bằng


A. 4,07 eV B. 5,14 eV C. 3,34 eV D. 2,07 eV
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
hc 19,875.1026 1eV
  .  2,07  eV 
 0,6.106 1,6.1019
Câu 21: (ĐH - 2014) Công tho t ê ectron của ột ki oại 4,14 eV Giới hạn quang
điện của ki oại n y
A. 0,6 μm B. 0,3 μm C. 0, 4 μm D. 0, 2 μm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
hc 19,876.1026
0    0,3   m 
A 4,14.1,6.1019
Câu 22: (ĐH - 2014) Chùm ánh sáng laze không được ng dụng
A. trong truyền tin bằng c p quang B. dao ổ trong y học
C. nguồn ph t siêu â D. trong đầu đọc đ a CD
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Chùm ánh sáng laze không được ng dụng nguồn ph t siêu â
Hạt nhân nguyên tử (6 câu – 5 dễ)
230 210
Câu 23: (ĐH - 2014) Số nuclôn của hạt nhân 90 Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân 84 Po

A. 6 B. 126 C. 20 D. 14
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 52 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
230 210
Số nuclôn của hạt nhân 90 Th là 230 và nuclôn của hạt nhân 84 Po là 210
Câu 24: (ĐH - 2014) Đồng vị những nguyên tử hạt nhân có cùng số
A. prôtôn nhưng kh c số nuc ôn B. nuc ôn nhưng kh c số nơtron
C. nuc ôn nhưng kh c số prôtôn D. nơtron nhưng kh c số prôtôn
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Đồng vị những nguyên tử hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng kh c số nuc ôn
4 56 238 230
Câu 25: (ĐH - 2014) Trong các hạt nhân nguyên tử: 2 He; 26 Fe; 92U và 90 Th , hạt nhân
bền vững nhất là
4 230 56 238
A. 2 He B. 90 Th C. 26 Fe D. 92 U
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Hạt nhân trung bình bền vững nhất rồi đ n hạt nhân nặng v k bền nhất hạt nhân nhẹ
Câu 26: (ĐH - 2014) Tia α
A. có vận tốc bằng vận tốc nh sáng trong chân không.
4
B. dòng c c hạt nhân 2 He
C. không bị êch khi đi qua điện trư ng v từ trư ng
D. dòng c c hạt nhân nguyên tử hiđrô
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Tia α dòng c c hạt nhân 2 He


4

Câu27: Trong phản ng hạt nhân không có sự bảo to n


A. n ng ượng to n phần B. số nuc ôn
C. đông ượng D. số nơtron
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Trong phản ng hạt nhân không có sự bảo to n số nơtron
Câu28: (ĐH - 2014) Bắn hạt α v o hạt nhân nguyên tử nhô đang đ ng yên gây ra

ng: 2 He+13 Al 15 P 0 n


4 27 30 1
phản Bi t phản ng thu n ng ượng 2,70 MeV; giả

sử hai hạt tạo th nh bay ra với cùng vận tốc v phản ng không kè b c a γ Lấy
khối ượng của c c hạt t nh theo đơn vị u có gi trị bằng số khối của chung Động n ng
của hạt α là
A. 2,70 MeV B. 3,10 MeV C. 1,35 MeV D. 1,55 MeV
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 53 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
v p  vn  v m v
m v  m p v p  mn v n  v 
m p  mn


mp 2 m p mW 120W
W  v  
 m p  mn  961
p 2
 2


W  mn v 2  mn mW  4W
 n
 m p  mn  961
2
2

Mặt khác :
120W 4W
E  Wp  Wn  W  2,7    W  W  3,1 MeV 
961 961

Trang 54 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
CHỦ ĐỀ 1: HIỆN TƢỢNG SÓNG CƠ HỌC
1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN SỰ TRUYỀN SÓNG
Dạng 1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN SỰ TRUYỀN SÓNG
Phương pháp giải
Bước sóng:
v 2
  vT  v .
f 
Khi sóng lan truyền thì sƣờn trƣớc
đi ên v sƣờn sau đi uống. Xét
những điểm nằm trên cùng một
phương truyền sóng thì khoảng cách
giữa 2 điể dao động :
* Cùng pha là l  k (k là số nguyên)  lmin  


* Ngược pha là l  2k  1  2 (k là số nguyên)  lmin  0,5


* Vuông pha là l  2k  1  4 (k là số nguyên)  lmin  0,25

Ví dụ 1: Trong ôi trư ng đ n hồi có một sóng cơ có tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng là
40 c s Hai điể M v N trên phương truyền sóng dao động cùng pha nhau, giữa chúng chỉ
có 2 điể kh c dao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là
A. 8,75 cm B. 10,50 cm C. 8,00 cm D. 12,25 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Hai điể M, N dao động cùng pha nên: MN = ; 2; 3 Nhưng giữa chúng chỉ có 2 điểm
dao động ngược pha với M nên bắt buộc: MN = 2
v 40
Hay MN  2  2  2.  8  cm   Chọn C.
f 10
Ví dụ 2: Trong ôi trư ng đ n hồi có một sóng cơ có tần số 50 Hz, tốc độ truyền sóng là 175
c s Hai điể M v N trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng chỉ
có 2 điể kh c c ng dao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là:
A. 8,75 cm B. 10,5 cm C. 7,0 cm D. 12,25 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Hai điể M, N dao động ngược pha nên: MN = 0,5; 1,5; 2,5 Nhưng giữa chúng chỉ có
2 điể kh c dao động ngược pha với M nên bắt buộc: MN = 2,5 hay
v
MN  2,5  2,5  8,75  cm   Chọn A
f

Trang 55 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 3: Trong ôi trư ng đ n hồi có một sóng cơ có tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng là 40
c s Hai điể M v N trên phương truyền sóng dao động cùng pha nhau, giữa chúng chỉ có
2 điểm E và F. Bi t rằng, khi E hoặc F có tốc độ dao động cực đại thì tại M tốc độ dao động
cực tiểu. Khoảng cách MN là:
A. 4,0 cm B. 6,0 cm C. 8,0 cm D. 4,5 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Theo bài ra, khi E hoặc F có tốc độ dao động cực đại thì tại M tốc độ dao động cực tiểu,
ngh a E, F dao động vuông pha với M.
Hai điể M, N dao động cùng pha nên: MN = ; 2; 3 Nhưng giữa chúng chỉ có 2 điểm
v
dao động vuông pha với M nên bắt buộc: MN   hay MN     4  cm   Chọn A
f
Ví dụ 4: Hai điểm A, B cùng phương truyền sóng, c ch nhau 24 c Trên đoạn AB có 3
điểm A1, A2, A3 dao động cùng pha với A, v ba điểm B1, B2, B3 dao động cùng pha với B.
Sóng truyền theo th tự A,B1, A1, B2, A2, B3, A3, B và A3B = 3 c Tì bước sóng.
A. 7,0 cm B. 7,0 cm C. 3,0 cm D. 9,0 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

AB  3  A3 B  24  3  3    7  cm 

Ví dụ 5: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất d i Hai điểm PQ = 5/4 sóng truyền từ
P đ n Q. K t Luận n o sau đây đ ng
A. Khi Q có i độ cực đại thì P có vận tốc cực đại.
B. Li độ P, Q luôn trái dấu.
C. Khi P có i độ cực đại thì Q có vận tốc cực tiểu.
D. Khi P có th n ng cực đại thì Q có th n ng cực tiểu.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 56 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Khi P có th n ng cực đại (P ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất) thì Q qua vị trí cân bằng nên th
n ng cực tiểu  Chọn D.

Chú ý: Dựa vào đồ thị sóng hình sin có thể xác định được hướng truyền sóng:
*Nếu sóng truyền A đến B thì đoạn EB đang đi lên (DE đi xuống, CD đi lên và AC đi xuống).
*Nếu sóng truyền B đến A thì đoạn AC đang đi lên (CD đi xuống, DE đi lên và EB đi xuống).
Ví dụ 6: Một sóng ngang truyền trên mặt nước có tần số 10
Hz tại một th i điể n o đó ột phần mặt nước có dạng như
hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ các vị trí cân bằng của A
đ n vị trí cân bằng của D 60 c v điể C đang từ vị trí
cân bằng đi uống X c định chiều truyền của sóng và tốc độ
truyền sóng.
A. Từ E đ n A, v = 6 m/s. B. Từ E đ n A, v = 8 m/s.
C. Từ A đ n E, v = 6 cm/s. D. Từ A đ n E, v = 10 m/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Vì điểm C từ vị trí cân bằng đi uống nên cả đoạn BD đang đi uống Do đó, AB đi ên,
ngh a sóng truyền E đ n A.
Đoạn AD  3 / 4  60  3 / 4    80 cm  0,8 m  v  f  8 m/s
Chú ý: Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm (dương) và đang chuyển động đi lên (xuống),
để xác định trạng thái của điểm N ta làm như sau:
*Viết MN    n  MN ' n  N ' dao động cùng pha với N nên chỉ cần xác định trạng
thái của điểm N’.
* Để xác định trạng thái N’ nên dùng đồ thị sóng hình sin.
Ví dụ 7: Một sóng ngang có bước sóng  truyền trên sợi dây d i, qua điểm M rồi đ n điểm N
cách nhau 65,75. Tại một th i điể n o đó M có i độ â v đang chuyển động đi uống thì
điể N đang có i độ
A. â v đang đi uống. B. â v đang đi ên
C. dương v đang đi uống. D. dương v đang đi ên
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Cách 1:

Trang 57 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
MN  65,75  65  0,75. Từ hình vẽ ta thấy N’ đang có i độ â v đang đi ên
Cách 2:
Hiện tại tại hình chi u của M có i độ â v đang chuyển động
đi uống (đi theo chiều âm) nên M thuộc góc phần tư th II.
Trên vòng tròn ượng giác, M sớ pha hơn nên M chạy trước
một góc:
2 .MN 2 .65,75
    65.2  1.5
 
Vì N phải thuộc góc phần tư th III nên hình chi u của N đang
có i độ â v đang đi ên
Ví dụ 8: Một sóng ngang có tần số 100 Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với tốc độ 60
s, qua điểm M rồi đ n điểm N cách nhau 7,95 m. Tại một th i điể n o đó M có i độ âm
v đang chuyển động đi ên thì điể N đang có i độ
A. â v đang đi uống. B. â v đang đi ên
C. dương v đang đi xuống. D. dương v đang đi ên
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Cách 1:

v 60 
   0,6  m  ; MN  7,95  m   13  0,6  0,15  13 
f 100 4
Từ hình vẽ ta thấy N’ đang có i độ â v đang đi uống
Cách 2:
Hiện tại hình chi u của M có i độ â v đang chuyển động đi
ên (đi theo chiều dương) nên M thuộc góc phần tư th III. Trên

Trang 58 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
vòng tròn ượng giác, M sớ pha hơn nên M chạy trước một góc:
2 .MN 2 f .MN 2 .100.7,95
     13.2  0,5
 v 60
Vì N phải thuộc góc phần tư th III nên hình chi u của N có i độ â v đang đi uống (theo
chiều âm)

Ví dụ 9: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất d i Hai điểm PQ = 5/4 sóng truyền từ
P đ n Q. Những k t luận n o sau đây đ ng?
A. Khi Q có i độ cực đại thì P có vận tốc cực đại.
B. Li độ P, Q luôn trái dấu.
C. Khi P có i độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại.
D. Khi P có th n ng cực đại thì Q có th n ng cực tiểu (chọn mốc th n ng ở vị trí cân
bằng)..
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C, D

Khi Q có li độ cực đại thì P qua vị trí cân bằng theo chiều âm (v < 0)
Từ hình vẽ này, suy ra A và B sai.
Vì sóng truyền từ P đ n Q nên khi P có li độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại C đ ng

Khi P có li độ cực đại thì Q qua vị trí cân bằng theo chiều dƣơng (v > 0)
Hai điểm P, Q vuông pha nhau nên khi P có th n ng cực đại (P ở vị trí biên) thì Q có th
n ng cực tiểu (Q ở vị trí cân bằng) D đ ng.
Chú ý: Sóng vừa có tính chất tuần hoàn theo thời gian vừa có tính chất tuần hoàn theo không
gian. Từ hai tính chất này suy ra hệ quả, hai điểm M, N trên phương truyền sóng cách nhau
/n thì thời gian ngắn nhất để điểm này giống trạng thái của điểm kia là T/n. Dựa vào các
tính chất này, chúng ta có lời giải ngắn gọn cho nhiều bài toán phức tạp.

Trang 59 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 10: Sóng ngang có chu kì T, bước sóng , lan truyền trên mặt nước với biên độ không
đổi. Xét trên một phương truyền sóng, sóng truyền đ n điểm M rồi mới đ n N cách nó /5.
N u tại th i điể t, điểm M qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì sau th i gian ngắn nhất
bao nhiêu thì điểm N sẽ hạ xuống thấp nhất?
A. 11T/20 B. 19T/20 C. T/20 D. 9T/20
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Cách 1:

Các bƣớc giải nhƣ sau:


Bƣớc 1: Vẽ đư ng sin, quy ước sóng truyền theo chiều dương v c định các vùng mà các
phần tử vật chất đang đi ên v đi uống.
Bƣớc 2: Vì điểm M qua vị trí cân bằng theo chiều dương nên nó nằm ở vùng mà các phần tử
vật chất đang đi ên
Bƣớc 3: Vì sóng truyền qua M rồi mới đ n N nên điểm N phải nằm phía bên phải điểm M
như hình vẽ.
Bƣớc 4: Ở th i điểm hiện tại cả M v N đều đang đi ên Vì MN = /5 nên th i gian ngắn
nhất để N đi đ n vị trí cân bằng là T/5. Th i gian ngắn nhất đi từ vị trí cân bằng đ n vị trí cao
nhất là T/4 và th i gian ngắn nhất đi từ vị trí cao nhất đ n vị trí thấp nhất là T/2. Vậy điểm N
sẽ đ n vị trí thấp nhất sau khoảng th i gian ngắn nhất:
T/5 + T/4 + T/2 = 19T/20  Chọn B
Cách 2:
Dao động tại M sớ pha hơn tại N (M quay trước N):
2 d 2
  
 5
Hiện tại hình chi u của điểm M qua vị trí cân bằng theo
chiều dương nên N v M phải ở các vị tr như trên vòng tròn
Để N hạ xuống thấp nhất (N ở biên âm) thì nó phải quay
thêm một góc  2  0,1   0,95.2   0,95  vòng, tương ng với th i gian 0,95T = 19T/20
 Chọn B
Chú ý: Nếu sóng truyền qua N rồi mới đến N thì kết quả sẽ khác. Ta sẽ hiểu rõ thêm ở ví dụ
tiếp theo.

Trang 60 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 11: Sóng ngang có chu kì T, bước sóng , lan truyền trên mặt nước với biên độ không
đổi. Xét trên một phương truyền sóng, sóng truyền đ n điểm N rồi mới đ n M cách nó /5.
N u tại th i điể t, điểm M qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì sau th i gian ngắn nhất
bao nhiêu thì điểm N sẽ hạ xuống thấp nhất?
A. 11T/20 B. 19T/20 C. T/20 D. 9T/20

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


Cách 1:

Vì sóng truyền qua M rồi mới đ n N nên điểm N phải nằ ph a bên tr i điể M như hình vẽ.
Ở th i điểm hiện tại cả M v N đều đang đi ên Vì CN =  /4   /5  λ/20 nên th i gian
ngắn nhất để N đi đ n vị trí của điểm C hiện tại là T/20. Th i gian ngắn nhất đi từ vị trí cao
nhất đ n vị trí thấp nhất là T/2. Vậy điểm N sẽ đ n vị trí thấp nhất sau khoảng th i gian ngắn
nhất: T/20 + T/2 = 11T/20 Chọn A.
Cách 2:
Dao động tại N sớ pha hơn tại M (N quay trước M):
2 d 2
  
 5
Hiện tại hình chi u của điểm M qua vị trí cân bằng theo chiều
dương nên N v M phải ở các vị tr như trên vòng tròn
Để N hạ xuống thấp nhất (N ở biên âm) thì nó phải quay thêm
một góc   0,1   0,55.2   0,55  vòng, tương ng với th i gian 0,55T = 11T/20
 Chọn A.
Ví dụ 12: Sóng ngang có tần số 20Hz truyền trên mặt nước với tốc độ 2m/s. Trên một
phương truyền sóng đ n điểm M rồi mới đ n N cách nó 21,5cm. Tại th i điể t, điểm M hạ
uống thấp nhất thì sau th i gian ngắn nhất bao nhiêu thì điểm N sẽ hạ xuống thấp nhất?
A. 3/400s. B. 0,0425s. C. 1/80s. D. 3/80s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Cách 1:

Trang 61 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Bước sóng   v/f  10cm. Ta thấy MN = 21,5 cm = 0,15+ 2 = MN’ + N’N Vì trạng thái
dao động của điểm N giống hệt trạng th i điể N’ nên ta chỉ cần khảo s t điể N’ với MN’ =
0,15.
Vì sóng truyền từ M sang N’ nên N’ phải nằm bên phải v đang đi uống như hình vẽ.
Vì N’ c ch M 0,15 nên th i gian ngắn nhất đi từ vị trí hiện tại đ n vị trí thấp nhất là
0,15T  3 / 400 s  Chọn A.
Cách 2:
Dao động tại M sớ pha hơn tại N (M quay trước N):
2 d 2 fd 2 .20.21,5
     2.2  0,3
 v 200
Hiện tại điểm M hạ xuống thấp nhất (hình chi u ở biên âm)
nên M và N phải ở các vị trí như trên vòng tròn
Để N sẽ hạ xuống thấp nhất (N ở biên âm) thì nó phải quay
thêm một góc 0,3   0,15  .2   0,15  vòng, tương ng
với th i gian t  0,15T  0,15.1/20  3/400 s  Chọn A.
Ví dụ 13: Sóng cơ an truyền qua điểm M rồi đ n điểm N cùng nằm trên một phương truyền
sóng cách nhau một phần ba bước sóng. Tại th i điểm t = 0 có uM = +4 cm và u N  4 cm.
Gọi t1 và t2 là các th i điểm gần nhất để M v N ên đ n vị trí cao nhất. Giá trị của t1 và t2 lần
ượt là
A. 5T/12 và T/12 B. T/12 và 5T/12 C. T/6 và T/12 D. T/3 và T/6.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Cách 1:

Vẽ đư ng sin, quy ước sóng truyền theo chiều dương v c định các vùng mà các phần tử
vật chất đang đi ên v đi uống.
Vì sóng truyền qua M rồi mới đ n N nên M nằm bên trái và N nằm bên phải. Mặt khác, vì
u M  4cm và u N  4 cm nên chúng phải nằ đ ng vị tr như trên hình vẽ (cả M v N đều
đang đi ên)
Trang 62 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Vì M c ch đỉnh gần nhất là /12 nên th i gian ngắn nhất M đi từ vị trí hiện tại đ n vị trí cao
nhất là T/12 nên t1 = T/12.
Th i gian ngắn nhất để N đ n vị trí cân bằng là T/6 và th i gian ngắn nhất đi từ vị trí cân
bằng đ n vị trí cao nhất là T/4 nên t2 = T/6 + T/4 = 5T/12  Chọn B.

Cách 2:
Dao động tại M sớ pha hơn tại N (M quay trước N):
2 d 2
  
 3
Hiện tại (t = 0) có u M  4cm và u N  4 cm nên M và N phải ở các
vị tr như trên vòng tròn
Để M ên đ n vị trí cao nhất (M ở biên dương) thì nó phải quay thêm
một góc π/6  (1/12).2  (1/12) vòng, tương ng với th i gian t1 =
T/12.
Để N ên đ n vị trí cao nhất (N ở biên dương) thì nó phải quay thêm một góc
2/3 + /6 =  5/12  .2 =  5/12  vòng, tương ng với th i gian t2 = 5T/12.  Chọn B.
Chú ý: Xét hai điểm điểm M, I trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng
0  x   / 4.
Nếu ở thời điểm t, điểm I đang ở vị trí cân bằng thì lúc này điểm M cách vị trí cân bằng của
2x
nó một đoạn uM  A sin .

Nếu ở thời điểm t, điểm I đang ở vị trí cao nhất (thấp nhất) thì lúc này điểm M cách vị trí cân
2x
bằng của nó một đoạn uM  A cos .

2x
Ở ví dụ trên, hiện tại I đang ở vị trí cân bằng nên uM  A sin hay

2 
6  A sin  A  4 3  cm 
 6
Ví dụ 14: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng c ch nhau λ 3, sóng có
biên độ A, chu kì T. Sóng truyền từ N đ n M. Giả sử tại th i điểm t1, có uM  1,5cm và

u N  1,5 cm. Ở th i điểm t2 liền sau đó có u M  A. H y c định biên độ sóng A và th i


điểm t2.
A. B. C. D.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
Cách 1:

Trang 63 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Th i gian M đi đ n vị trí cân bằng T 6, đi từ vị trí cân bằng đ n vị trí thấp nhất T 4, đi từ
vị trí thấp nhất đ n vị trí cao nhất là T/2 nên t2 = T/6 + T/4 + T/2 = 11T/12.
2x
Ở th i điểm hiện tại I ở vị trí cân bằng nên uM  A sin hay

2 
1,5  A sin  A  3  cm 
 6
B i n y c ng có thể dùng vòng tròn ượng gi c để giải.
2 d 2
Cách 2: Dao động tại N sớ pha hơn dao động tại M:   
 3
 u
Từ hình vẽ t nh được   và A  M  3  cm  . Ở th i điểm t1, i độ của
6 cos 
điể M đang giả Đ n th i điểm t2 liền sau đó, i độ tại M là uM   A .
11
Muốn vậy, M1 phải quét một góc 1  2    , tương ng với th i gian
6
11
1 11T 11T
t   6  nên t2  t1  t  t1 
 2 12 12
T

Cách 3:
Dao động tại N sớ pha hơn tại M (N quay trước M):
2 d 2
  
 3
Ở th i điểm t = t1 có u M  1,5 cm và u N  1,5cm
nên M và N phải ở các vị tr như trên vòng tròn
Biên độ: A  OM  1,5  3  cm  .

cos
6

Trang 64 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Để có uM = +A thì M phải quay một góc  2  π/6   11/12  .2  11/12  vòng, tương ng
với th i gian t = 11T/12
Ví dụ 15: (ĐH - 2012) Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau
một phần ba bước sóng Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một th i điểm,
khi i độ dao động của phần tử tại M 3c thì i độ dao động của phần tử tại N là 3cm .
Biên độ sóng bằng

A. 6 cm B. 3 cm C. 2 3 cm D. 3 2 cm

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


Cách 1: Bài toán không nói rõ sóng truyền theo
hướng nào nên ta giả sử truyền qua M rồi mới đ n
N và biểu diễn như hình vẽ M v N đối x ng
nhau qua I nên MI = IN = /6.
Ở th i điểm hiện tại I ở vị trí cân bằng nên
2x 2 
uM  A sin . hay 3  A sin  A  2 3  cm   Chọn C
  6
2 d 2
Cách 2: Giả sử sóng truyền qua M rồi đ n N thì dao động tại N trễ pha hơn   
 3

3 A2  9
uM  A cos t  3  cos t   sin t  
A A
 2  2 2
u N  A cos  t    3  A cos t cos  A sin t sin  3
 3  3 3
 A2 9
3

 A  2 3  cm 
2 d 2
Cách 3: Dao động tại M sớ pha hơn dao động tại N:   
 3

 u
Từ hình vẽ t nh được   và A  M  2 3  cm 
6 cos 
Cách 4:

Trang 65 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Giả sử sóng truyền qua M rồi đ n N thì dao động tại M sớ pha hơn tại (M quay trước N):
2 d 2
  
 3
Ở th i điểm hiện tại có u M  3cm và u N  3cm nên M và N phải ở các vị tr như trên
vòng tròn.
3
Biên độ: A  OM   2 3  cm   Chọn C

cos
6
Ví dụ 16: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng c ch nhau λ 12 Khi i độ

tại M 3c thì i độ tại N là 3 3 cm T nh biên độ sóng A.

A. 6 cm B. 2 3 cm C. 3 3 cm D. 6 7 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Cách 1:
Giả sử sóng truyền qua M rồi mới đ n N nên dao động tại M sớ pha hơn dao động tại N là:
2 d 2
  
 6

3 A2  9
uM  A cos t  3  cos t   sin t  
A A
   
u N  A cos  t    3 3  A cos t cos  A sin t sin  3 3
 6 3 6
 A2 9
6

 A  6 7  cm 
Cách 2:
Giả sử sóng truyền qua M rồi đ n N thì dao động tại M sớm pha
2 d 2
hơn tại N (M quay trước N):   
 6
Ở th i điểm hiện tại có u M  3cm và u N  3 3 cm nên M và
N phải ở các vị tr như trên vòng tròn
Ta thấy:
5 3 3 3 5
    arccos  arccos   A  15,87  6 7  cm 
6 A A 6
Chú ý: Đến đây ta rút ra quy trình giải nhanh như sau:
2 MN
1) Nếu uM  uN và MN  λ/2 thì uM  A sin .
 2
Nếu uM  uN thì uM cos   A2  uM2 sin   uN .

2) Nếu MN  k  (cùng pha) thì uM  u N và vM  vN .

Trang 66 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
3) Nếu MN   2k  1 λ/2 (ngược pha) thì uM  uN và vM  vN .

4) Nếu MN   2k  1 λ/4 (vuông pha) thì A  uM  uN và vM  uN , vN  uM khi k lẻ (


2 2 2

vM  uN , vN  uM khi k chẵn)


Ví dụ 17: Một sóng cơ có tần số f = 10 Hz, lan truyền dọc theo một dây đ n hồi thẳng, dài vô
hạn, lần ượt qua ba điể theo đ ng th tự O, M và N (với OM = 5λ 4 v ON = 7λ 4) Coi
biên độ không đổi khi truyền đi Khi i độ tại M là 3 cm thì vận tốc dao động tại M và N là
bao nhiêu?
A. B. C. D.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
Vì OM  (2.2  1)λ/4 ở đây k = 2 số chẵn nên: vM  u 0  60 (cm/s).

Vì ON  (2.3  1)λ/4 ở đây k = 3 số lẻ nên: v N  u 0  60 (cm/s).


Ví dụ 18: Có hai điểm M và N trên cùng một phương truyền của sóng trên mặt nước, cách
nhau một phần tư bước sóng. Tại một th i điể t n o đó, ặt thoáng ở M cao hơn vị trí cân
bằng 5 v đang đi ên; còn ặt thoáng ở N thấp hơn vị trí cân bằng 12 nhưng c ng
đang đi ên Coi biên độ sóng không đổi Biên độ sóng a và chiều truyền sóng là
A. 13 mm, truyền từ M đ n N. B. 13, truyền từ N đ n M.
C. 17 mm , truyền từ M đ n N. D. 17 mm, truyền từ N đ n M.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
2 d 2
Độ lệch pha của M và N là     A  uM2  u N2  13  mm 
 2
Cách 1:
Vì uM  5 mm v đang đi ên, còn u N  12 mm v c ng đang đi ên nên M v N phải nằm
ở các vị tr như trên hình  Sóng truyền từ M đ n N  Chọn A.

Cách 2:
Ở th i điểm hiện tại có u M  5 mm (đang đi ên, t c đi theo

chiều dương) v u N  12 mm (đang đi ên, t c đi theo chiều


dương) nên M v N phải ở các vị tr như trên vòng tròn
Ta thấy, M chạy trước nên M sớ pha hơn N, t c là sóng truyền
qua M rồi mới đ n N.

Trang 67 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 Chọn A.
Ví dụ 19: Có hai điểm M và N trên cùng một phương truyền của sóng trên mặt nước, cách
nhau 5,75 ( bước sóng). Tại một th i điể t n o đó, ặt thoáng ở M cao hơn vị trí cân
bằng 3 v đang đi ên; còn ặt thoáng ở N thấp hơn vị trí cân bằng 4 v đang đi ên
Coi biên độ sóng không đổi Biên độ sóng a và chiều truyền sóng là
A. 7 mm, truyền từ M đ n N. B. 5 mm, truyền từ N đ n M.
C. 5 mm , truyền từ M đ n N. D. 7 mm, truyền từ N đ n M.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
2 d  3
Độ lệch pha của M và N là    23  5.2 
 2 2
 A  uM2  uN2  5  mm 
Cách 1:
MN  5,75  5  0,75  MN '  N ' N . Điể N’ dao động cùng pha với điểm N. Vì
0,75  5

u M  3 mm v đang đi ên, còn u N  4 mm v c ng đang đi ên nên M v N phải nằm ở các


vị tr như trên hình  Sóng truyền từ N đ n M  Chọn B.

Cách 2:
Ở th i điểm hiện tại có u M  3 mm (đang đi ên, t c đi theo

chiều dương) v u N  4 mm (đang đi ên, t c đi theo chiều


dương) nên M v N phải ở các vị tr như trên vòng tròn
Ta thấy, N chạy trước nên N sớ pha hơn M, t c là sóng truyền
qua N rồi mới đ n M.
 Chọn B.
Ví dụ 20: (ĐH - 2013): Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều
dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả
hình dạng của sợi dây tại th i điểm
t1 (đư ng n t đ t) và t2  t1  0,3 ( s)
(đư ng liền nét). Tại th i điểm t2,
vận tốc của điểm N trên dây là

Trang 68 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 39, 3 cm/s B. 65,4 cm/s C. 65, 4 cm/s D. 39,3 cm/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Từ hình vẽ ta thấy: Biên độ sóng A = 5 cm. Từ 30 c đ n 60 cm có 6 ô nên chiều dài mỗi ô
là  60  30  / 6  5 cm. Bước sóng bằng 8 ô nên  = 8.5 = 40 cm. Trong th i gian 0,3s sóng
truyền đi được 3 ô theo phương ngang tương ng qu ng đư ng 15 cm nên tốc độ truyền sóng
15
v  50  cm / s  .
0,3
Chu kì sóng và tần số góc: T  λ/v  0,8s;   2π/T  2,5  rad/s  .
Tại th i điểm t2, điểm N qua vị trí cân bằng và nằm ở sư n trước nên nó đang đi ên với tốc
độ cực đại, t c là vận tốc của nó dương v có độ lớn cực đại:
vmax  A  2,5.5  39,3 cm/s  Chon D
 2x 
Chú ý: Nếu phương trình sóng có dạng u  A cos  t   thì vận tốc dao động của phần
  
 2x 
tử có tọa độ x là v  u '  A sin  t   . Đồ thị hình sin ở thời điểm t = 0 có dạng như
  
hình vẽ. Hai điểm M và N có tỉ số li độ và tỉ số vận tốc lần lượt:
  2xM  2xM
u A cos  .0   cos
   
 M  
 uN  2xN  2xN
A cos  .0   cos 
   

  2xM  2xM
A sin  .0   sin
 vM    
  

 vN A sin  .0  2xN  sin
2 xN
    
Trong đó có thể hiểu xM và xN là khoảng cách từ vị trí cân bằng của M và của N đến vị trí
cân bằng của đỉnh sóng A gần nhất. Nếu gọi yM và yN là khoảng cách từ vị trí cân bằng của
 2yM
 uM sin
 
 2 yN
u
 N sin
 
M và N đến I thì: 
 2yM
cos
 M 
v 
v 2  yN
 N cos
 
2yM
Nếu điểm N trùng với I thì vM  vmax cos .

Trang 69 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 21: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox.
Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại
th i điểm t1 đư ng n t đ t) và
t 2  t1  0,3 (s) (đư ng liền nét). Tại
th i điểm t2, vận tốc của điểm M trên
dây là
A. 39, 3 cm/s B. 27,8 cm/s C. 27,8 cm/s D. 39,3 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Từ hình vẽ ta thấy: Biên độ sóng A = 5 cm. Từ 30 c đ n 60 cm có 6 ô nên chiều dài mỗi ô
là  60  30  / 6  5 cm. Bước sóng bằng 8 ô nên  = 8.5 = 40 cm. Trong th i gian 0,3s sóng
truyền đi được 3 ô theo phương ngang tương ng qu ng đư ng 15 cm nên tốc độ truyền sóng
15
v  50  cm / s  .
0,3
Chu kì sóng và tần số góc: T  λ/v  0,8s;   2π/T  2,5  rad/s  .
Tại th i điểm t2, điểm N qua vị trí cân bằng và nằm ở sư n trước nên nó đang đi ên với tốc
độ cực đại, t c là vận tốc của nó dương v có độ lớn cực đại:
vmax  A  2,5.5  12,5 cm/s Điể M c ng thuộc sư n trước nên vM > 0 và
2.MN 2.5
vM  vmax cos  12,5.cos  27,8  cm / s   chọn B
 40
Chú ý: Giả sử sóng ngang truyền dọc theo chiều Ox. Lúc t = 0 sóng mới truyền đến O và làm
cho điểm O bắt đầu đi lên.

Đến thời điểm t = OM/v sóng mới truyền đến M và làm cho M bắt đầu đi lên.
Đến thời điểm t = OM/v + T/4 điểm M bắt đầu lên đến vị trí cao nhất.
Đến thời điểm t = OM/v + T/4 + T/2 điểm M bắt đầu lên đến vị trí cao nhất.
OM 1 MN
Thời điểm đầu tiên M lên đến N là t   arcsin .
v  A
Ví dụ 22: L c t = 0 đầu O của dây cao su c ng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi ên với
chu kì 2s, tạo thành sóng ngang lan truyền trên dây với tốc độ 2 c s Điểm M trên dây cách
O một khoảng 1,4 cm. Th i điể đầu tiên để M đ n điểm thấp nhất là
A. 1,5 s. B. 2,2 s. C. 0,25 s. D. 1,2 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Trang 70 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Khi t = 0 điểm O mới bắt đầu dao động đi ên thì sau th i gian OM/v sóng mới truyền đ n M
và M bắt đầu dao động đi ên, sau đó ột khoảng th i gian T 4 điểm M mới đ n vị trí cao
nhất và ti p theo khoảng th i gian T/2 nữa thì nó xuống đ n vị trí thấp nhất. Th i điể đầu
tiên để M đ n điểm thấp nhất:
OM T T
t    2, 2  s   Chọn B
v 4 2
Ví dụ 23: L c t = 0 đầu O của dây cao su
c ng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi
lên với chu kì 2s với biên độ 5cm, tạo thành
sóng ngang lan truyền trên dây với tốc độ 2
c s Điểm M trên dây cách O một khoảng
1,4 cm. Th i điể đầu tiên để M đ n điểm
N thấp hơn vị trí cân bằng 2 cm là

A. 1,33 s. B. 2,2 s. C. 1,83 s. D. 1,2 s.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Khi t = 0 điểm O mới bắt đầu dao động đi ên thì sau th i gian OM/v sóng mới truyền đ n M
và M bắt đầu dao động đi ên, sau đó ột khoảng th i gian T 2 điểm M trở về vị trí cân bằng
1 MN
và ti p theo khoảng th i gian arcsin nữa thì nó xuống đ n điểm N. Th i điể đầu tiên
 A
để M đ n điểm N:
OM T 1 MN 1, 4 2 1 2
t   arcsin    arcsin  1,83  s   Chọn C
v 2  A 2 2  5

Ví dụ 24: Sóng ngang lan truyền trên sợi dây qua điểm O rồi mới đ n điể M, biên độ sóng
6 cm và chu kì sóng 2s. Tại th i điểm t = 0, sóng mới truyền đ n O và O bắt đầu dao động đi
lên. Tính th i điể đầu tiên để điể M c ch O đoạn 3 c ên đ n điể có độ cao 3 cm. Bi t
hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha c ch nhau 3c Coi biên độ dao động
không đổi.
A. 7/6 s. B. 1 s. C. 4/3 s. D. 1,5 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
OM OM
Sau th i gian t1   T  1 s  sóng mới truyền đ n M.
v 
Để M đ n i độ 3 cm = A/2 cần th i gian t2 = T/12 = 1/6 s.
7
Th i điểm lúc này là: t  t1  t2   s   Chọn A
6
Chú ý:
Khoảng thời gian giữa n lần liên tiếp một chiếc phao nhô lên cao nhất: t  (n  1)T .
Khoảng thời gian giữa n lần liên tiếp sóng đập vào bờ: t  (n  1)T .
Trang 71 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Khoảng cách giữa m đỉnh sóng liên tiếp: x  ( m  1).
Nếu trong thời gian ∆t sóng truyền được quãng đường ∆S thì tốc độ truyền sóng: v  S / t.
Ví dụ 25: Một ngư i quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng
th i gian 36 s. Khoảng cách giữa ba đỉnh sóng k ti p là 24 m. Tính tốc độ truyền sóng trên
mặt hồ.
A. 3 m/s B. 3,32 m/s C. 3,76 m/s D. 6,0 m/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 t 36
T   4s
 n  1 10  1 
  v   3  m / s   Chọn A.
  x  12  m  T

 m 1
Ví dụ 26: Ngư i ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su c ng thẳng làm tạo nên một
dao động theo phương vuông góc với vị tr bình thư ng của dây, với chu kỳ 1,6s. Sau 3 giây
chuyển động truyền được 15m dọc theo dây Tì bước sóng của sóng tạo thành truyền trên
dây.
A. 9 m B. 6,4 m C. 4,5 m D. 8 m
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
T  1,6  s 

 S 15    vT  8  m 
v    5m / s
 t 3
Ví dụ 27: (ĐH-2010) Tại một điểm trên mặt chất ỏng có ột nguồn dao động với tần số
120Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất ỏng X t 5 gợn ồi iên ti p trên ột phương truyền
sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn th nhất c ch gợn th n 0,5 Tốc độ truyền sóng

A. 12 m/s. B. 15 m/s. C. 30 m/s. D. 25 m/s


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
1 1
x  (5  1)  0,5    m  v  f  .120  15  m / s 
8 8
Chú ý:
Khoảng thời gian hai lần liên tiếp một điểm đi qua vị trí cân bằng là T/2 nên khoảng thời
gian n lần liên tiếp một điểm đi qua vị trí cân bằng là (n - 1)T/2.
Khoảng thời gian ngắn nhất một điểm đi từ vị trí cân bằng (tốc độ dao động cực đại) đến vị
trí biên (tốc độ dao động bằng 0).
Ví dụ 28: Một sóng có tần số góc 110 rad/s truyền qua hai điể M v N trên phương truyền
sóng cách nhau gần nhất 0,45 m sao cho khi M qua vị trí cân bằng thì N ở vị trí có tốc độ dao
động bằng 0. Tính tốc độ truyền sóng.
A. 31,5 m/s. B. 3,32 m/s. C. 3,76 m/s. D. 6,0 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Trang 72 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

Hai điểm M và N gần nhất dao động vuông pha nên  0, 45  m 
4
 
   1,8  m   v    31,5  m / s 
T 2
Ví dụ 29: Một nguồn ph t sóng dao động theo phương trình u = acosπt (c ) với t tính bằng
mili giây. Trong khoảng th i gian 0,2 s sóng này truyền đi được qu ng đư ng bằng bao nhiêu
lần bước sóng?
A. 40 B. 100 C. 0,1 D. 30
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
   rad / ms 
S  vt  f t   t   .200  ms   100
2 2
Chú ý: Trong quá trình truyền sóng, trạng thái dao động được truyền đi còn các phần từ vật
chất dao động tại chỗ. Cần phân biệt quãng đường truyền sóng và quãng đường dao động:
Quaõng ñöôøng dao ñoäng : S  n.2 A  Stheâm  t  n.T/ 2  t theâm

Quaõng ñöôøng truyeàn soùng : S  v.t
Ví dụ 30: Một sóng cơ an truyền trong một ôi trư ng với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz,
biên độ sóng không đổi là 4 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của ôi trư ng đi được quãng
đư ng 8 cm thì sóng truyền thê được qu ng đư ng
A. 4 cm B. 10 cm C. 8 cm D. 5 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
T 1 1
 
Qu ng đư ng dao động: S  8 cm  2 A  t    s
2 2 f 20
1
Qu ng đư ng truyền sóng: S  v.t  1.  0,05  m   5  cm 
20
Ví dụ 31: Một sóng cơ an truyền trong một ôi trư ng với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz,
biên độ sóng không đổi là 4 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của ôi trư ng đi được quãng
đư ng S thì sóng truyền thê được qu ng đư ng 25 cm. Giá trị S bằng
A. 24 cm B. 25 cm C. 56 cm D. 40 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
1 1 T
T   0,1 s    0,05
f 10 2
S 0,25 T
Qu ng đư ng truyền sóng: S  v.t  t    0,25  s   5.
v 1 2
Qu ng đư ng dao động: S  5.2 A  5.2.4  40  cm 
Chú ý: Phân biệt tốc độ truyền sóng và tốc độ dao động cực đại:

Trang 73 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
 v2 
 T v 2 A
  max 
v   A  2 A vs 

 max
T
Ví dụ 32: Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng . Vận tốc dao động cực đại
của phần tử ôi trư ng bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi:
A.    A B.   2 A C.    A / 2 D.    A / 4
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 2 
vmax  4vs   A  4  A  4    0,5 A
T T T
Ví dụ 33: (ĐH-2014) Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đ n hồi rất dài với biên độ 6
mm. Tại một th i điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển
động ngược chiều và cách nhau một khoảng ngắn nhất 8 c (t nh theo phương truyền
sóng). Gọi  là tỉ số của tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền
sóng.  gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,105 B. 0,179 C. 0,079 D. 0,314
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Hai phần tử gần nhau nhất có độ lớn i độ A/2 chuyển động ngược chiều nhau cách nhau
d   /3  8 cm    24 cm . Tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ dao động cực đại của
phần tử trên dây lần ượt là :
 
 v
 T v 2 A
v    max   0,175
v   A  2 v 
A

 max T
Ví dụ 34: Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên ti p là 5 (m). Một thuyền y đi ngược chiều
sóng thì tần số va chạm của sóng vào thuyền là 4 Hz. N u đi uôi chiều thì tần số va chạm là
2 Hz. Bi t tốc độ của sóng lớn hơn tốc độ của thuyền. Tốc độ của sóng là
A. 5 m/s B. 14 m/s C. 13 m/s D. 15 m/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Gọi v là vận tốc của sóng đối với thuyền thì tần số va chạm của sóng vào thuyền: f  v / 
Khi đi ngược chiều thì v  vs  vt v khi đi uôi chiều thì v  vs  vt :

 vs  vt  v v
 fn 
5  vs  15  m / s 
 4 s t 
  
  
 f  vs  vt 2  vs  vt vt  5  m / s 


 x
 
 5

Trang 74 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1  2
Chú ý: Sóng cơ lan truyền trên sợi dây dài với chu kì T    . Người ta chiếu sáng
f v 
t
sợi dây bằng đèn nhấp nháy với chu kì Tc  (trong thời gian ∆t có n chớp sáng được phát
n
ra) thì hiện tượng quan sát được như sau:
Tc
* Nếu k  là một số nguyên thì thấy sợi dây có dạng hình sin dường như không dao
T
động.
Tc
* Nếu k  là một số không nguyên thì thấy sợi dây dao động chậm.
T
Ví dụ 35: Trong đê tối, một sóng ngang lan truyền trên sợi dây đ n hồi rất dài. N u chi u
sáng sợi dây bằng một đèn nhấp nháy phát ra 25 chớp sáng trong một giây thì ngư i
A. 0,01 s. B. 0,02 s. C. 0,03 s. D. 0,04 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
1 0,04
Vì quan sát thấy sợi dây có dạng hình sin đ ng yên nên: Tc  kT   kT  k  là
25 T
một số nguyên Trong 4 phương n thì chỉ phương n C không thỏa n
2. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN PHƢƠNG TRÌNH SÓNG
Phương pháp giải
1) Phƣơng trình sóng
Giả sử sóng truyền từ điể M đ n điểm N cách nhau một khoảng d trên cùng một
phương truyền sóng. N u phương trình dao động tại M: uM  aM cos  t    thì
 2d 
phương trình sóng tại N sẽ là u N  aN cos  t    .
  
2d 2d 2df d
Dao động tại N trễ hơn dao động tại M là     
 vT v v
Khi M, N dao động cùng pha   k 2  k  Z  , ta t nh được , v, T, f theo k.

Khi M, N dao động ngược pha    2k  1   k  Z  ta t nh được , v, T, f theo k.



Khi M, N dao động vuông pha   (2k  1) (k  Z) ta t nh được , v, T, f theo k.
2
Để c định giá trị nguyên k ta phải c n c v o điều kiện ràng buộc:
1     2 ; v1  v  v2 ;T1  T  T2 ; f1  f  f 2
Ví dụ 1: (ĐH-2009) Một nguồn ph t sóng cơ dao động theo phương trình
u  4cos  4t  π/4  cm  . Bi t dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một

Trang 75 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
phương truyền sóng c ch nhau 0,5 có độ lệch pha là /3. Tốc độ truyền của sóng đó

A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s C. 1,5 m/s D. 6,0 m/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Hai điể trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d thì dao động lệch pha
2d 2df d  4.0,5
nhau:     hay   v  6 m
 v v 4 v
Ví dụ 2: (ĐH-2011) Một sóng hình sin truyền theo phương O từ nguồn O với tần số 20 Hz,
có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 s đ n 1 m/s. Gọi A v B hai điểm nằm
trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử ôi trư ng tại A và B
uôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 cm/s B. 80 cm/s. C. 85 cm/s. D. 90 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
2d 2df 1
     2k  1   v   m / s . Thay v o điều kiện
 v  2k  1
0,7m/s  v  1m/s  1,5  k  2,35  k  2  v  0,8 m/s 
Ví dụ 3: Sóng cơ truyền trên một sợi dây đ n hồi rất dài với tốc độ 4 s Hai điểm trên
dây c ch nhau 40 c , ngư i ta thấy ch ng uôn uôn dao động vuông pha. Bi t tần số f có giá
trị trong khoảng từ 8 H đ n 13 Hz. Tính tần số.
A. 8,5 Hz B. 10 Hz C. 12 Hz D. 12,5 Hz
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
2d 2df 
     2k  1  f  5k  2,5  Hz  . Thay v o điều kiện
 v 2
v  13Hz  1,1  k  2,1  k  2  f  12,5 (Hz)

Ví dụ 4: Một nguồn O ph t sóng cơ dao động theo phương trình u0  2cos  20t  π/3
(trong đó u t nh bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đư ng thẳng
từ O đ n điểm M (M cách O một khoảng 45 cm) với tốc độ không đổi 1m/s. Trong khoảng từ
O đ n M có bao nhiêu điể dao động cùng pha với dao động tại nguồn O?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
2d 2d 2df d 2v 2.1
      k .2  d  k k  0,1.k (m)
 vT v v  20
Thay v o điều kiện: 0  d  0, 45 m  0  k  4,5  k  1; 2;3; 4  có 4 giá trị
Ví dụ 5: Một nguồn O ph t sóng cơ dao động theo phương trình u0  2cos  20t  π/3 (trong
đó u t nh bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét trên một phương truyền sóng từ O đ n

Trang 76 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
điểm M rồi đ n điểm N với tốc độ 1 m/s. Bi t OM  10 cm v ON = 55c Trong đoạn MN
có bao nhiêu điể dao động vuông pha với dao động tại nguồn O?
A. 10 B. 8 C. 9 D. 5
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Độ lệch pha của một điểm trên MN cách O một khoảng d là:
d 20d d
   
v 100 5


Điể n y dao động vuông pha với O thì   (2k  1)  d  5k  2,5(cm)
2
Thay v o điều kiện: OM d ON
10 5k + 2,5 55 1,5 k 10,5
k = 2, ,10: Có 9 gi trị nên có 9 điểm
Suy nghĩ: Nếu O, M, N không thẳng hàng thì làm thế
nào?
Chú ý:
Để tìm số điểm dao động cùng pha, ngược pha, vuông
pha với nguồn O trên đoạn MN (MN không đi qua O)
ta có thể làm theo các cách sau:
Cách 1:
Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với MN cắt MN tại
H.
Vẽ các đường tròn tâm O, bán kính bằ ếu dao động cùng pha) hoặc bằng
 2k  1 λ/2 (nếu dao động ngược pha) hoặc bằng  2k  1 λ/4 (nếu dao động vuông pha)
đồng thời bán kính phải lớn hơn hoặc bằng OH. Số điểm cần tìm chính là số giao điểm của
các đường tròn nói trên.
Cách 2: Ta chia MN thành hai đoạn MH và HN, tìm số điểm trên từng đoạn rồi cộng lại, dựa
OH  d  OM
vào điều kiện: 
OH  d  ON
Ví dụ 6: Trên mặt thoáng của một chất long, một i nhọn O chạm vào mặt tho ng dao động
điều hòa với tần số f, tạo thành sóng trên mặt thoáng với bước sóng  X t 2 phương truyền
sóng Ox và Oy vuông góc với nhau. Gọi A điểm thuộc Ox cách O một đoạn 16và B
thuộc Oy cách O là 12. Tính số điể dao động cùng pha với nguồn O trên đoạn AB.
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
1 1 1
Kẻ OH  AB, từ hệ th c 2
 2
 t nh được OH = 9,6
OH OA OB 2

Trang 77 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cách 1:
C c điể dao động cùng pha với O cách O một số nguyên
lần . Ta vẽ các vòng tròn tâm O bán kính một số nguyên
lần  Để các vòng tròn này cắt AB thì bán kính bắt đầu từ
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16. Các đư ng tròn bán
kính 10, 11, 12cắt đoạn AB tại 2 điể còn c c đư ng
tròn bán kính 13, 14, 15và 16chỉ cắt đoạn AB tại 1
điểm. Nên tổng số điể dao động cùng pha với O trên AB
3 2 + 4 = 10 điểm Chọn C.
Cách 2:
C c điể dao động cùng pha với O cách O một khoảng d = k.
+ Số điểm trên AH: 9,6k169,6 k 16 k = 10, 16: có 7 điểm.
+ Số điểm trên HB: 9,6< k129,6 < k 12 k = 10, ,12: có 3 điểm.
Tổng số điểm là 10.
Ví dụ 7: Sóng cơ an truyền trên sợi dây, qua hai điểm M và N cách nhau 150 cm và M sớm
pha hơn N /3 + k(k nguyên). Từ M đ n N chỉ có 3 điểm vuông pha với M. Bi t tần số f
= 10 Hz. Tính tốc độ truyền sóng trên dây.
A. 100 cm/s B. 800 cm/s C. 900 cm/s D. 80 m/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
5 7
Vì chỉ có 3 điểm vuông pha với M nên:    hay
2 2
5  7
  k   2, 2  k  3, 2  k  3
2 3 2
2d 2df 20.150 
      3  v  900 (cm / s)
 v v 3
Ví dụ 8: Sóng truyền với tốc độ 6 m/s từ điể O đ n điểm M nằm trên cùng một phương
truyền sóng c ch nhau 3,4 Coi biên độ sóng không đổi. Vi t phương trình sóng tại M, bi t
phương trình sóng tại điểm O: u  5cos(5t  π/6)  cm  .

A. u M  5cos(5t  17π/6)  cm  . B. u M  5cos(5t  8π/3)  cm  .

C. u M  5cos(5t  4π/3)  cm  . D. u M  5cos(5t  2π/3)  cm  .


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Dao động tại M trễ pha hơn dao động tại O là :
2d 2d d 5.3, 4 17
     
 vT v 6 6
  17   8 
 uM  5cos 10t     5cos 10t    cm 
 6 6   3 

Trang 78 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 9: Tạo sóng ngang trên một dây đ n hồi Ox. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một
khoảng d = 50 c có phương trình dao động uM  2cos0,5  t – 1 20   c , tốc độ truyền
sóng trên dây 10 s Phương trình dao động của nguồn O là
A. u  2cos0,5  t – 0,1  c , B. u  2cos0,5t  cm  .

C. u  2sin 0,5  t – 0,1  cm  . D. u  2sin 0,5  t  1/20   cm 


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
2d 2d d 0,5.0,5 
     
 vT v 10 40
   t
 u  2cos  t     2cos  cm 
 2 40 40  2
Ví dụ 10: Sóng truyền với tốc độ 5 m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một
phương truyền sóng. Bi t phương trình sóng tại O là u  5.cos(5t  π/6)  cm  v phương

trình sóng tại điểm M là u M  5.cos(5t  π/3)  cm  . X c định khoảng cách OM và cho bi t
chiều truyền sóng.
A. truyền từ O đ n M, OM = 0,5 m. B. truyền từ M đ n O, OM = 0,5 m.
C. truyền từ O đ n M, OM = 0,25 m. D. truyền từ M đ n O, OM = 0,25 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Dao động tại M sớ hơn tại O là = /2 nên sóng truyền từ M đ n O và
d  5.d
     d  0,5  m 
v 2 5
Ví dụ 11: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đư ng thẳng với biên độ không
đổi, phương trình sóng tại nguồn O là u = Acos2t/T (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng
7 6 bước sóng ở th i điể t = 1,5T có i độ -3 (c ) Biên độ sóng A là
A. 6 (cm) B. 5 (cm) C. 4 (cm) D. 3 3  cm 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
2d 7
Dao động tại M trễ pha hơn dao động tại O là :   
 3
 2t 7   2 7 
 uM  A cos     uM (1,5T )  A cos  1,5T    3  cm 
 T 3  T 3 
 A  6  cm 
Chú ý: Nếu bài toán yêu cầu tìm li độ tại điểm M ở thời điểm t0 nào đó thì ta phải
kiểm tra xem sóng đã truyền tới hay chưa. Nếu t0 < d/v thì sóng chưa đến nên uM = 0,
ngược lại thì sóng đã truyền đến và ta viết phương trình li độ rồi thay t = t0.

Trang 79 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 12: Một nguồn sóng O trên mặt nước dao động với phương trình u0  5cos (2t  π/4)  cm 
(t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 10 c s, coi biên độ sóng truyền đi không đổi. Tại
các th i điể t = 1,9s v t = 2,5s điểm M trên mặt nước cách nguồn 20 c có i độ là bao nhiêu?
A. B. C. D.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
d 20
Th i gian cần thi t sóng truyền từ O đ n M: t    2 s
v 10
* Khi t = 1,5 s thì sóng chưa truyền đ n M nên uM = 0.
* Khi t = 2,5 s thì sóng đ truyền đ n rồi, để tì i độ ta vi t phương trình sóng tại M:
uM  5cos (2  t  2   π/4)  cm  . Thay t = 2,5s ta tính ra:

uM  5cos(2  2,5  2   π/4)  2,5 2  cm 

 2 
Chú ý: Khi cho biết phương trình sóng u  a cos  t x
  

  Heä soá cuûa t


   v. Toác ñoä truyeàn soùng = .
2 T Heä soá cuûa x

Ví dụ 13: (CĐ - 2008) Sóng cơ truyền trong một ôi trư ng dọc theo trục Ox với phương
trình u  cos  20t – 4x   cm  (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này
trong ôi trư ng trên bằng
A. 5 m/s B. 50 cm/s C. 40 cm/s D. 4 m/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Chú ý: Nếu phương trình dao động tại nguồn u  A cos  t    thì phương trình sóng tại M

 2 
cách O một khoảng x là u  A cos  t    x .
  
1) Vận tốc dao động của phần tử vật chất tại điểm M là đạo hàm của li độ theo t:
 2 
v  ut '  A sin  t    x
  

2) Hệ số góc của tiếp tuyến với đường sin tại điểm M là đạo hàm li độ theo x:
2  2 
tan   ux '  A sin  t    x
   
Ví dụ 14: Sóng ngang truyền trên trục Ox với tốc độ 10 ( s) theo hướng từ điể Ođ n
điểm M nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5( ) Coi biên độ sóng không
đổi. Bi t phương trình sóng tại điểm O: u = 0,025cos(10t +  6) ( ) (t đo bằng giây). Tính
vận tốc dao động của phần tử ôi trư ng tại M ở điểm t = 0,05(s). Tính hệ số góc ti p
tuy n tại điểm M ở th i điểm t = 025(s).

Trang 80 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. B. C. D.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
2
Bước sóng   vT  v  2  m 

  2x    
Phương trình sóng u  2,5cos  10t     2,5cos  10t   x   cm 
 6    6 
  
* Vận tốc dao động v  ut '  10.0,025sin  10t   x   m / s  , thay t = 0,05 (s)
 6 
   1
Và x  0,5  m  : v  10.0,025sin  10.0,05   0,5   m / s    m / s 
 6  8

  
* Hệ số góc của ti p tuy n tại M: tan   ux '  1.0,025sin  10t   x   rad  , thay
 6 
  
t = 0,05 (s) và x = 0,5 (m): tan   1.0,025sin  10.0,025   0,5   6,47.10 3
 6 
Ví dụ 15: Sóng ngang lan truyền dọc theo sợi dây đ n hồi c ng ngang dọc theo trục Ox. Tốc
độ truyền sóng bằng 1 s Điểm M trên sợi dây ở th i điể t dao động theo phương trình
uM  0,02cos 100t   / 6   m  (t tính bằng s). Hệ số góc của ti p tuy n tại M ở th i điểm
t = 0,005 (s) xấp xỉ bằng
A. +5,44. B. 1,57 C. 57,5 D. 5,44
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
2
Bước sóng   vT  v  0,02  m 

 2x 
Phương trình sóng u  0,02 cos  100 t    0,02 cos 100 t  100 x  m 
  

* Hệ số góc của ti p tuy n tại M: tan   ux '  100.0,02sin 100t  100x  rad  , thay

t = 0,05 (s) và 100x   / 6  m  :

 
tan   100.0,02sin  100 .0,005    5,44  rad 
 6
2) Li độ và vận tốc dao động tại các điểm ở các thời điểm
a) Li độ vận tốc tại cùng 1 điểm ở 2 thời điểm
Cách 1: Vi t phương trình i độ về dạng u  Acost và v  u’  Asint.

Trang 81 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  0 : li ñoä döông 
u  Acost1  u1  
  0 : li ñoä aâm 
   t1  
v  u '   A sin t  v  0 : ñang taê n g 
 1 1 
   0 : ñang gia û m 
u(t1 t )  A cos  (t1  t )  A cos t1  t   ?

v(t1  t )   A sin  (t1  t )   A sin t1  t   ?


Cách 2: Dùng vòng tròn lƣợng giác
* X c định vị tr đầu trên vòng tròn ( c định ) và chọn mốc th i gian ở trạng thái này.
*X c định pha dao động ở th i điểm ti p theo   t  
*Li độ và vận tốc dao động lúc này: u  A cos  và v  A sin 

Ví dụ 1: Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với biên độ không đổi 2 cm và tần số
góc (rad/s). Tại th i điể t1 điể M có i độ â v đang chuyển động theo chiều dương
với tốc độ (c s) thì i độ tại điểm M sau th i điểm t1 một khoảng 1/6 (s) là
A. 2 cm. B. 1 cm. C. 2 cm D. 1 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Kinh nghiệm: Bài toán cho v1 thì nên làm theo cách 1.
u  2cos t1  u1  0  7
  t1 
v  u '  2 sin t1    6

 1  
u 1
 2cos   t1    2cos  t1    1 cm 
 t1  
 6  6  7  / 6 6 
Ví dụ 2: Một sóng cơ học được truyền theo phương O với biên độ không đổi Phương trình
dao động tại nguồn O có dạng u  4.cos ( πt/6  π/2)  mm  (t đo bằng giây). Tại th i điểm t1

i độ của điểm O là 2 3 v đang giảm. Tính vận tốc dao động tại điểm O sau th i điểm
đó ột khoảng 3 (s).

A.  / 3 cm/s B.  / 3 cm/s C.  / 3 cm/s D.  / 3 cm/s


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Kinh nghiệm: Bài toán cho x1 và xu hướng đang tăng (v1 > 0) hoặc đang giảm (v1 <0) thì nên
làm theo cách 2.
Cách 1: Vi t lại phương trình i độ vận tốc:
t  t
u  4cos  cm  và v  u '  4. sin  cm / s 
6 6 6

Trang 82 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 t
u  4cos  2 3
 6 t 
  
t
u '  4.sin  0 6 6

 6
 
   t  3 2  t  
v(t  3)  4. sin   sin    π/ 3  cm/s 
6 6 3  6 2
  / 6 
Cách 2: Chọn trạng thái tại th i điểm t1 là trạng th i ban đầu
=  6 Pha dao động ở th i điểm ti p theo:
  2
  t    .3  
6 6 3
Vận tốc dao động lúc này:
 2 
v  A sin    .4sin    cm / s 
6 3 3

Chú ý:
1) Hai thời điểm cùng pha t2  t1  nT thì u2  u1; v2  v1

2) Hai thời điểm ngược pha t2  t1   2n  1


T
thì u2  u1; v2  v1
2

T u12  u22  A2
3) Hai thời điểm vuông pha t2  t1   2n  1 thì 
4  v2  u1 ; v1  u2
Nếu n chẵn thì v2  u1; v1 =u2

Nếu n lẻ thì v2  u1; v1 =  u2


Ví dụ 3: Một sóng cơ học được truyền theo phương O với biên độ không đổi Phương trình
dao động tại nguồn O có dạng u  6sint/3  cm  (t đo bằng giây). Tại th i điểm t1 i độ của
điểm O là 3 cm. Vận tốc dao động tại O sau th i điể đó 1,5 (s)
A.  / 3 cm/s. B.  cm/s. C.  cm/s. D.  / 3 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
2 T T
T  6  s    1,5  s   t 2  t1   2.0  1 (n = 0 chẵn)
 4 4

 v 2  u1   .3    cm / s 
3
b) Li độ và vận tốc tại hai điểm

Trang 83 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
uM  a cos t

* Li độ ở cùng một th i điểm   2d  (giả sử sóng truyền M đ n N và MN = d)
u N  a cos  t   
  
vM  u 'M  a sin t

* Vận tốc dao động ở cùng một th i điểm   2d 
 v  u '  a sin  t  
 
N N
 
uM  a cos t

vM  u 'M  a sin t
  2d 
* Li độ và vận tốc dao động ở cùng 1 th i điểm u N  a cos  t  
   
  2d 
vN  u 'N  a sin  t  
   
uM  a cos t

vM  u 'M  a sin t
  2d 
* Li độ và vận tốc dao động ở 2 th i điểm u N  a cos  t ' 
   
  2d 
vN  u 'N  a sin  t ' 
   
Ví dụ 1: Sóng truyền đ n điểm M rồi đ n điểm N cách nó 15 cm. Bi t biên độ sóng không
đổi 2 3 c v bước sóng 45 cm. N u tại th i điể n o đó M có i độ 3 c thì i độ tại N có
thể là
A.  3 cm B. 2 3 cm C. 2 3 cm D. 1 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 
uM  2 3 cos t  3cm  t   3
2d 2.15 2 
    
 45 3 u  2 3 cos  t  2   2 3  cm   3  cm 
 N  /3 3 
Ví dụ 2: Một nguồn sóng cơ tại A có phương trình u  6cos20t cm. Tốc độ truyền sóng
80 cm/s, tại th i điể t i độ của sóng tại A là 3 cm và vận tốc dao động có độ lớn đang t ng,
khi đó ột phần tử sóng tại B cách A 2 c có i độ
A. 3 3 cm B. 2 2 cm C. 2 3 cm D. 3 2 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
2d 2fd 
Dao động tại A sớ pha hơn dao động tại B là:    
 v 2

Trang 84 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 uA 3 cm  
uA  6 cos20t  vA  0
 20t 
3


u  6 cos  20t     3 3  cm 
 B  /3 2 
Ví dụ 3: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 H , dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s
trên phương Oy Trên phương n y có 2 điểm P và Q theo th tự đó PQ = 15 c Cho biên độ
A = 4 c v biên độ không thay đổi khi sóng truyền. N u tại th i điể n o đó P có i độ 3
cm thì vận tốc dao động tại Q là
A. 60 cm/s B. 60 cm/s C. 20 cm/s D. 20 cm/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
2d 2fd  
    7    2.7  1 .
 v 2 2
Vì n = 7 là số lẻ nên vQ  up  60  cm / s 
Ví dụ 4: Một sóng cơ học lan truyền theo phương có bước sóng , tần số f v có biên độ là
A không đổi khi truyền đi Sóng truyền qua điểm M rồi đ n điể N v hai điểm cách nhau
7/3. Vào một th i điểm nào đó vận tốc dao động của M là 2fA thì tốc độ dao động tại N là
A. πfA B. πfA 2 C. πfA 4 D. 2πfA
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
uM  A cos  t 
2d 14 
     14 
 3 uN  A cos  t  
  3 

 3
vM  u 'M  A sin  t  2fA  A  t  2


v  u '  A sin   t  14   A sin  3  14    A  fA
 N N
 3   2 3  2
Ví dụ 5: Một sóng cơ an truyền từ M đ n N với bước sóng 8 c , biên độ 4 cm, tần số 2 Hz,
khoảng cách MN = 2 cm. Tại th i điểm t phần tử vật chất tại M có i độ 2 c v đang t ng thì
phần tử vật chất tại N có
A. i độ 2 3 c v đang giảm. B. i độ 2 c v đang giảm.

C. i độ 2 3 c v đang t ng D. i độ 2 3 c v đang t ng
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
2d 2.2 
  2f  4  rad / s  ;  
 8 2
uM  a cos  t  2  cos  t  0,5 
  t  
vM  u 'M  a sin  t  0 3

Trang 85 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  2d    
uN  a cos   t    4 cos      2 3  cm 
     3 2

v  u '  a sin   t  2d   a sin        0
 N    
 3 2
N
   
Ví dụ 6: Một sóng cơ hình sin an truyền với bước sóng 12 cm với tần số 10 Hz với biên độ 2
cm truyền đi không đổi, từ M đ n N cách nhau 3 cm. Tại th i điể t điể M có i độ 1 cm và
đang giảm. Sau th i điể đó 1 6 chu kỳ điểm N có tốc độ là
A. 20π c s B. 10 3 cm/s C. 0 D. 10 cm/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
2d 
   ; =2f  20  rad / s 
 2
uM  2 cos20t  1 
  20t 
vM  u 'M  40 sin 20t  0 3

  
uN  2 cos  20t ' 
  2

v  u '  40 sin  20t '    40 sin  20  t  1      20 cm / s
 N 
2
      
 60  2 
N
  

3) Khoảng cách cực đại cực tiểu giữa hai điểm trên phƣơng truyền sóng.
Đối với trư ng hợp sóng ngang thì khoảng cách giữa hai điểm MN:

O O    0 
2 2
lmin 
l   O1O2    u   
2 2
với u  u2  u1; O1 và O2 lần ượt là vị
1 2

O O    u 
2 2
l 
 max 1 2 max

trí cân bằng của M và N.

Trang 86 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đối với trư ng hợp sóng dọc thì khoảng cách giữa hai điểm MN:
l  O1O2  umax
l  O1O2  u   min với u  u2  u1.
lmax  O1O2  umax
Ví dụ 1: M v N hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau 1 khoảng 20 cm. Tại 1
điể O trên đư ng thẳng MN và nằ ngo i đoạn MN, ngư i ta đặt nguồn dao động theo
phương vuông góc với mặt nước với phương trình u  5cost  cm  , tạo ra sóng trên mặt
nước với bước sóng λ = 15 c Khoảng cách xa nhất và gần nhất giữa 2 phần tử ôi trư ng
tại M và N khi có sóng truyền qua là bao nhiêu?
A. B. C. D.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
Khoảng cách cực tiểu giữa M và N là: lmin  MN  20  cm 
Giả sử sóng truyền qua M rồi đ n N thì dao động tại M sớ pha hơn dao động tại N:
  2MN   8 / 3.

Chọn lại gốc th i gian để phương trình dao động tại M là: u1  5cost  cm  thì phương
trình dao động tại N là: u2  5cos(t  8 / 3) cm.
Độ lệch i độ của hai phần tử tại M và tại N:
u  u2  u1  5cos  t  8/3  5cost  5 3cos  t  5/6  cm  umax  5 3 cm
Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử tại M và N:
 O1O2  
  umax   202  5 3   5 19  cm 
2
lmax 
2 2

Ví dụ 2: Sóng dọc lan truyền trong một ôi trư ng với bước sóng 15 cm với biên độ không
đổi A  5 3 cm. Gọi M v N hai điể cùng nằ trên ột phương truyền sóng khi chưa
có sóng truyền đ n lần ượt cách nguồn các khoảng 20 c v 30 cm. Khoảng cách xa nhất và
gần nhất giữa 2 phần tử ôi trư ng tại M và N khi có sóng truyền qua là bao nhiêu?
A. B. C. D.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
Giả sử sóng truyền qua M rồi đ n N thì dao động tại M sớ pha hơn dao động tại N:
  2MN   4 / 3.
Chọn lại gốc th i gian để phương trình dao động tại M là: u1  5 3cost c thì phương
trình dao động tại N là: u2  5 3cos(t  4π/3) cm.
Độ lệch i độ của hai phần tử tại M và tại N:
u  u2  u1  5 3 cos(t  4π/3)  5 3 cost  15cos(t + 5π/6)

Trang 87 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 umax  15 cm.
Khoảng cách xa nhất và gần nhất giữa hai phần tử tại M và N:
lmax  MN  umax  10  15  25  cm 

lmin  MN  umax  10  15  5  cm 

Trang 88 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chủ đề 2. SÓNG DỪNG
1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN SÓNG DỪNG TRÊN DÂY
Phương pháp giải

C c điểm nằm trên cùng một bó sóng thì dao động cùng pha.
Các điểm nằm trên hai bó sóng liền kề thì dao động ngược pha nhau.
C c điểm nằm trên bó cùng chẵn hoặc cùng lẻ dao động cùng pha, c c điểm nằm trên bó lẻ
thì dao động ngược pha với c c điểm nằm trên bó chẵn.
* Khoảng cách hai nút liên ti p hoặc hai bụng liên ti p là /2, khoảng cách từ một n t đ n
một bụng gần nhất là /4.

* N u một đầu cố định, đầu còn lại cố định (hoặc dao động với biên độ nhỏ), để có sóng
dừng trên dây thì hai đầu phải là hai nút:
 vT v Soá buïng = k
lk k k 
2 2 2 f Soá nuùt  k  1
* N u một đầu cố định, đầu còn lại tự do, để có sóng dừng trên dây thì đầu cố định phải là nút
v đầu tự do là bụng:
 vT v Soá buïng = k
l   2k  1   2k  1   2k  1 
4 4 4f Soá nuùt  k
  Soá buïng = k  1
l   2k  1 
N u vi t dưới dạng 4 thì Soá nuùt  k  1

* Khoảng cách từ nút th nhất đ n nút th n: x  n  1   2


* Khoảng cách từ nút th nhất đ n bụng th n: x  n  1   2  4
Ví dụ 1: Sóng dừng trên dây dài 1 m với vật cản cố định, tần số f = 80 Hz. Tốc độ truyền
sóng 40 s Cho c c điểm M1, M2, M3, M4 trên dây và lần ượt cách vật cản cố định là 20
c , 30 c , 70 c , 75 c Điều n o sau đây ô tả không đ ng trạng th i dao động của các
điểm.
Trang 89 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. M2 và M3 dao động cùng pha. B. M4 không dao động.
C. M3 và M1 dao động cùng pha. D. M1 và M2 dao động ngược pha.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
v 
Bước sóng    0,5  m   50  cm    2,5  cm 
f 2
Điểm M4 là nút nên không
dao động.
Điểm M1 nằ trên bó 1, điểm
M3 nằm trên bó 3 nên chúng
dao động cùng pha.
Điểm M1 và M2 nằm trên hai
bó liền kề nên dao động
ngược pha nhau.
Điểm M2 và M3 nằm trên hai bó liền kề nên dao động ngược pha nhau
Ví dụ 2: (ĐH 2007) Trên ột sợi dây d i 2 đang có sóng dừng với tần số 100 H , ngư i ta
thấy ngo i 2 đầu dây cố định còn có 3 điể kh c uôn đ ng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây

A. 100 m/s B. 40 m/s C. 80 m/s D. 60 m/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Trên dây hai đầu cố định có tổng cộng 5 nút, t c là có 4 bụng nên
 1
l   5  1     1 m   v  f  100  m / s 
2 2
Ví dụ 3: (ĐH-2011) Một sợi dây đ n hồi c ng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng
dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây 42 H thì trên dây có 4 điểm
bụng. N u trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là
A. 252 Hz B. 126 Hz C. 28 Hz D. 63 Hz
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 v
l  4 2 f
 2 f'
lk  1  f '  63  Hz 
2 v 3 f
l6
 2f '
Chú ý:
1) Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng bằng khoảng thời gian 2 lần liên tiếp
một điểm dao động trên dây đi qua vị trí cân bằng (tốc độ dao động cực đại) là T/2.
 Khoảng thời gian n lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là t   n –1 T / 2.
2) Khoảng thời gian ngắn nhất một điểm dao động trên dây đi từ vị trí cân bằng (tốc độ dao
động cực đại) đến vị trí biên (tốc độ dao động bằng 0) là T/4.

Trang 90 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 4: Dây AB d i 90 c đầu A gắn với nguồn dao động ( e A n t) v đầu B tự do.
Quan sát thấy trên dây có 8 nút sóng dừng và khoảng th i gian 6 lần liên ti p sợi dây duỗi
thẳng là 0,25 s. Tính tốc độ truyền sóng trên dây. Tính khoảng cách từ A đ n nút th 7.
A. 10 m/s và 0,72 m. B. 0,72 m/s và 2,4 m.
C. 2,4 m/s và 0,72 m. D. 2,4 m/s và 10 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Thay vào công th c t   n –1 T / 2. ta được 0,25  (6  1)T/2  T  0,1s
Một đầu nút và một đầu bụng (trên dây có 8 nút nên k = 8):
  
l   2k  1  0,9   2.8  1    0,24  m   v   2,4  m / s 
4 4 T
Khoảng cách từ A đ n nút th 7:

l7  (7  1)  0,72  m 
2
Chú ý: Nếu dùng nam châm điện mà
dòng điện xoay chiều có tần số fđ để kích
thích dao động của sợi dây thép thì trong
một chu kì dòng điện nam châm hút mạnh
2 lần và không hút 2 lần nên nó kích thích
dây dao động với tần số f = fđ. Còn nếu
dùng nam châm vĩnh cửu thì f = fđ.
Ví dụ 5: Một na điện có dòng điện xoay chiều tần số 50 H đi qua Đặt na châ điện phía
trên một dây th p AB c ng ngang với hai đầu cố định, chiều dài sợi dây 60cm. Ta thấy trên
dây có sóng dừng với 2 bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s B. 30 m/s C. 16 m/s D. 300 cm/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Khi có dòng điện xoay chiều chạy qua, na châ điện sẽ tác dụng lên dây một lực tuần hoàn
dây dao động cưỡng b c. Trong một chu kì, dòng điện có độ lớn cực đại 2 lần nên nó hút
dây mạnh 2 lần, vì vậy tần số dao động của dây bằng 2 lần tần số của dòng điện
f’  2.f  2.50  100 Hz

Vì có hai bó sóng v hai đầu là nút nên l  2    l  60  cm 
2
Vậy v  f  60 m/s 
Ví dụ 6: Một sợi dây th p d i 1,2 được c ng ngang ph a dưới một na châ điện. Cho
dòng điện xoay chiều chạy qua na châ điện thì trên dây thép xuất hiện sóng dừng với 6
bụng sóng với hai đầu là hai nút. N u tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s thì tần số của
dòng điện xoay chiều là
A. 50 Hz B. 100 Hz C. 60 Hz D. 25 Hz
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 91 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Trên dây hai đầu cố định có 4 bụng nên
 1 v f
l  6     0,4  m   f   50  Hz   fd   25  Hz 
2 3  2
Ví dụ 7: Sóng dừng trên dây th p d i 1,2 hai đầu P, Q cố định, được kích thích bởi nam
châ điện. Nút A cách bụng B liền kề 10 c v I trung điểm của AB. Bi t khoảng th i
gian giữa 2 lần liên ti p I v B có cùng i độ là 0,01 (s). Tính tần số của dòng điện và tốc độ
truyền sóng trên dây.
A. 25 Hz và 50 m/s. B. 50 Hz và 50 m/s.
C. 50 Hz và 20 m/s. D. 25 Hz và 20 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Nút cách bụng B liền kề là /4 hay

 10  cm     0,4  m 
4
Hai điểm I và B chỉ cùng i độ khi đi qua vị trí cân bằng,
hai lần liên ti p I v B có cùng i độ c ng ch nh hai ần
liên ti p các chất điểm qua vị trí cân bằng và là T/2 hay
T
 0,01 s   T  0,02  s 
2
 0,4
v   20  m / s 
T 0,02
1 f
f  50  Hz   fd   25  Hz 
T 2
Chú ý: Nếu cho biết f1  f  f2 hoặc v1  v  v2 thì dựa vào điều kiện sóng dừng để tìm f
theo k hoặc v theo k rồi thay vào điều kiện giới hạn nói trên.
  v
 Hai ñaàu coá ñònh: l  k 2  k 2 f


 Moät ñaàu coá ñònh, moät ñaàu töï do : l   2k  1  =  2k  1 v
 4 4f
Ví dụ 8: Một sợi dây có chiều dài 1,5 m một đầu cố định một đầu tự do. Kích thích cho sợi
dây dao động với tần số 100 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên
dây nằm trong khoảng từ 150 s đ n 400 s X c định bước sóng.
A. 14 m B. 2 m C. 6 m D. 1 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 92 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  v 4lf 600
l   2n  1 4   2n  1 4 f  v   m / s
  2n  1 2n  1

150  600  400  1,25  n  2,5  n  2  v  200 m / s    v  2 m
 2n  1
  f
 

Chú ý: Khi tất cả các điều kiện không thay đổi, chỉ thay đổi tần số thì số nút tăng thêm bao
nhiêu thì số bụng cũng tăng thêm bấy nhiêu.
 v v v
 Hai ñaàu nuùt: l  k 2 f  f  k 2l  f  k 2l


 Moät ñaàu nuùt , moät ñaàu buïng : l   2k  1 v  f =  2k  1 v  f =2k v
 4f 4l 4l
Ví dụ 9: Một sợi dây AB d i 4,5 có đầu dưới A để tự do, đầu trên B gắn với một cần rung
với tần số f có thể thay đổi được Ban đầu trên dây có sóng dừng với đầu A bụng đầu B nút.
Khi tần số f t ng thê 3 H thì số n t trên dây t ng thê 18 n t v A vẫn là bụng B vẫn là
nút. Tính tốc độ truyền sóng trên sợi dây.
A. 3,2 m/s B. 1,0 m/s C. 1,5 m/s D. 3,0 m/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
v v
f  k  3  18.  v  1,5  m / s 
2l 2.4,5
Ví dụ 10: Một sợi dây CD d i 1 , đầu C cố định, đầu D gắn với cần rung với tần sồ thay đổi
được D được coi n t sóng Ban đầu trên dây có sóng dừng. Khi tần số t ng thê 20 H thì
số n t trên dây t ng thê 7 n t Sau khoảng th i gian bằng bao nhiêu sóng phản xạ từ C
truyền h t một lần chiều dài sợi dây
A. 0,175 s B. 0,07 s C. 1,2 s D. 0,5 s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
v v 40
f  k  20  7.  v   m / s 
2l 2.1 7
l
Th i gian sóng truyền từ C đ n D: t   0,175  s 
v
Chú ý: Có nhiều tần số có thể tạo ra sóng dừng, để tìm tần số nhỏ nhất và khoảng cách giữa
các tần số đó, ta dựa vào điều kiện sóng dừng:
 v
 fmin   fk  kfmin
 v v  2l
* Hai đầu cố định: l  k  k  fk  k .  
2 2f 2l f  f  v  f

 k 1 k 2l min

(Hiệu hai tần số liền kề bằng tần số nhỏ nhất)


* Một đầu cố định, một đầu tự do:

Trang 93 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 v
 fmin   fn   2n  1 fmin
 v v  4l
l   2n  1   2n  1  fn   2n  1  
4 4f 4l f  f  v 2f

 n 1 n 2l min

(Hiệu hai tần số liền kề gấp đôi tần số nhỏ nhất)

Ví dụ 11: Ngư i ta tạo sóng dừng trên một sợi dây c ng giữa 2 điểm cố định. Hai tần số gần
nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng
dừng trên dây đó
A. 50 Hz B. 125 Hz C. 75 Hz D. 100 Hz
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Vì hai đầu cố định nên fmin  fk 1  fk  200  150  50  Hz 
Kinh nghiệm:
1) Nếu có 2 tần số liên tiếp f1 và f2 mà tỉ số tần số của chúng là 2 số nguyên liên tiếp thì tần
số nhỏ nhất vẫn tạo ra sóng dừng trên dây là fmin  | f1 – f2 | .

Ở ví dụ trên: f1/f2 = 3/4 nên fmin  200  150  50 Hz.


2) Nếu có 2 tần số liên tiếp mà tỉ số tần số của chúng là 2 số nguyên lẻ liên tiếp thì tần số
nhỏ nhất vẫn tạo ra sóng dừng trên dây là
Ví dụ 12: Một sợi dây đ n hồi dài có sóng dừng với hai tần số liên ti p là 30 Hz và 50 Hz.
Chọn phương n đ ng
A. Dây đó có ột đầu cố định và một đầu tự do. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng khi đó
30 Hz.
B. Dây đó có ột đầu cố định và một đầu tự do. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng khi đó
10 Hz.
C. Dây đó có hai đầu cố định. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng khi đó 30 H
D. Dây đó có hai đầu cố định. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng khi đó 10 H
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Cách 1: N u sợi dây một đầu cố định và một đầu tự do thì

 fk 1  fk  50  30  20  Hz 

  fk 1  fk  2 fmin
 fmin  10  Hz 

f1 30 3
Cách 2: Xét tỉ số   nên f min  0,5 f1  f2  10  Hz  và sợi dây có một đầu cố
f2 50 5
định một đầu tự do
Ví dụ 13: Một sợi dây đ n hồi một đầu cố định, một đầu gắn với âm thoa có tần số thay đổi
được Khi thay đổi tần số âm thoa thấy với 2 giá trị liên ti p của tần số là 28 Hz và 42 Hz thì
trên dây có sóng dừng Hỏi n u t ng dần giá trị tần số từ 0 H đ n 50 Hz sẽ có bao nhiêu giá
trị của tần số để trên dây lại có sóng dừng. Coi vận tốc sóng và chiều d i dây không đổi.
Trang 94 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 7 giá trị B. 6 giá trị C. 4 giá trị D. 3 giá trị
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Vì sợi dây hai đầu cố định nên
fmin  fk 1  fk  42  28  14  Hz   fk  14k  Hz 
Thay v o điều kiện 0  f  50Hz  0  k  3, 5  k  1; 2;3
Ví dụ 14: Một sợi dây đ n hồi một đầu cố định, một đầu tự do. Tần số dao động bé nhất để
sợi dây có sóng dừng là f0 T ng chiều dài thêm 1 m thì tần số dao động bé nhất để sợi dây có
sóng dừng là 5 Hz. Giảm chiều dài bớt 1 m thì tần số dao động bé nhất để sợi dây có sóng
dừng là 20 Hz. Giá trị của f0 là
A. 10 Hz B. 7 Hz C. 9 Hz D. 8 Hz
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Vì sợi dây một đầu cố định và một đầu tự do nên điều kiện sóng dừng là
 v v v
l   2k  1   2k  1  fk   2k  1  fmin 
4 4l 4l 4l
Áp dụng công th c n y cho hai trư ng hợp:
 v  5
5  4  l  1 l  3  m 
 
 
 20  v v  160  m / s 

 4  l  1 
 3
160
v
f 0  f min   3  8  Hz 
4l 4. 5
3
Chú ý:
* Lúc đầu một đầu cố định một đầu tự do thì trên dây có sóng dừng với tần số f:
 v v 2f
l   2n  1   2n  1   (số nút = số bụng = n)
4 4f 2l  2n  1

* Sau đó, giữ đầu cố định hai đầu thì trên dây có sóng dừng với tần số f’:
 v v 2f
lk k  f 'k k
2 2f ' 2l  2n  1
2f
Tần số nhỏ nhất: f 'min 
(2n  1)
2f
Thay đổi tần số nhỏ nhất: f min  f ' f  k f
(2n  1)
Ví dụ 15: Một sợi dây đ n hồi, đầu A gắn với nguồn dao động v đầu B tự do. Khi dây rung
với tần số f = 12 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng ổn định có 8 điểm nút trên dây với A là
nút và B là bụng. N u đầu B được giữ cố định và tốc độ truyền sóng trên dây không đổi thì

Trang 95 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
phải thay đổi tần số rung của dây một ượng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để trên dây ti p tục xảy
ra hiện tượng sóng dừng ổn định?
A. 4/3 Hz B. 0,8 Hz C. 12 Hz D. 1,6 Hz
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
* L c đầu một đầu cố định một đầu tự do thì trên dây có sóng dừng với tần số f:
 v v 2f
l   2n  1   2n  1   Vì số nút = số bụng = n = 8 nên:
4 4f 2l  2n  1

v 2.12
  1,6  Hz 
2l  2.8  1
* Sau đó, giữ đầu cố định hai đầu thì trên dây có sóng dừng với tần số f’:
 v v
lk k  f '  k  1,6k  Hz 
2 2f ' 2l
Tần số nhỏ nhất: f 'min  1, 6  Hz 

Độ bi n thiên tần số: f  f ' f  1, 6k  12  Hz 


Để tìm ∆fmin ta cho f  0  k  7, 5. Nhưng vì k nguyên nên k = 7 hoặc k = 8.
Do đó, f min  1,6.7  12  0,8  Hz 
f f'
Chú ý: Đến đây ta rút ra công thức giải nhanh: f min   min . Từ công thức này ta
 2n  1 2
giải quyết các bài toán khó hơn.
Ví dụ 16: Một sợi dây đ n hồi, đầu A gắn với nguồn dao động v đầu B tự do. Khi dây rung
với tần số f thì trên dây xuất hiện sóng dừng ổn định có n điểm nút trên dây với A là nút và B
là bụng. N u đầu B được giữ cố định và tốc độ truyền sóng trên dây không đổi thì khi t ng
hoặc giảm tần số ượng nhỏ nhất f min  f /9, trên dây ti p tục xảy ra hiện tượng sóng dừng
ổn định. Tìm n.
A. 9 B. 5 C. 6 D. 4
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
f f f
Áp dụng công th c f min    n5
 2n  1 9  2n  1
Chú ý: Để tính số nút và số bụng giữa hai điểm A và B (tính cả A và B) ta làm
như sau:
 AB
 Sb 
* Đầu A và B đều là nút thì số nút nhiều hơn số bụng là 1:  0,5
 Sn  Sb  1

 AB
 Sn 
* Đầu A và B đều là bụng thì số bụng nhiều hơn số nút là 1:  0,5
 Sb  Sn  1

Trang 96 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
AB
* Đầu A nút và B bụng thì số bụng bằng số nút: Sb  Sn   0,5
0,5
Câu 17: (ĐH-2010) Một sợi dây AB d i 100 c c ng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với
một nhánh của â thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng
ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên
dây có
A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
v 20
   0,5  m   50  cm  Vì hai đầu đều là nút nên số nút nhiều hơn số bụng là 1:
f 40

 AB
 sb  4
 0,5
 sn  sb  1  5

Ví dụ 18: Trên một sợi dây đ n hồi chiều d i 1,6 , hai đầu cố định v đang có sóng dừng.
Quan sát trên dây thấy có c c điểm không phải bụng c ch đều nhau những khoảng 20 cm
uôn dao động cùng biên độ A0. Số bụng sóng trên dây là
A. 4. B. 8. C. 6. D. 5.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
C c điểm không phải bụng có cùng biên độ A0 c ch đều nhau một khoảng x thì
Amax 
A0  và  x  (xem dạng 2 của chủ đề này).
2 4

 AB 1,6
Ta có:  0, 2  m     0,8  m   sb   4
4 0,5 0,5.0,8
Ví dụ 19: Trên một dây có sóng dừng mà các tần số trên dây theo quy luật:

f1 : f 2 : f3 :...: f n  1 : 2 : 3 :...: n . Trên dây thì


A. số nút bằng số bụng trừ 1. B. số nút bằng số bụng cộng 1.
C. số nút bằng số bụng. D. số nút bằng số bụng trừ 2.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
N u sóng dừng trên dây một đầu cố định một đầu tự do thì các tần số f1, 3f1, 5f1,
N u sóng dừng trên dây hai đầu cố định thì các tần số f1, 2f1, 3f1,...
Như vậy, trong bài toán này thì sợi dây hai đầu cố định nên số nút bằng số bụng cộng 1.
Chú ý:

Trang 97 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1) Nếu đầu A là nút đầu còn lại không phải nút hoặc bụng thì từ A ta chia ra thành các đoạn

như sau:
2

  sb  k
AB  k  x  
2  sn  k  1
 
AB  k   x  sb  sn  k  1
2 4
2) Nếu đầu A là bụng đầu còn lại không phải nút hoặc bụng thì từ A ta chia ra thành các

đoạn như sau:
2

  sn  k
AB  k  x  
2  sb  k  1
 
AB  k   x  sb  sn  k  1
2 4

Trang 98 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 20: Trên một sợi dây đ n hồi dài có sóng dừng với bước sóng 1,2 cm. Trên dây có hai
điểm A và B cách nhau 6,1 cm, tại A là một nút sóng. Số nút sóng và bụng sóng trên đoạn
dây AB là
A. 11 bụng, 11 nút. B. 10 bụng, 11 nút. C. 10 bụng, 10 nút. D. 11 bụng, 10 nút.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

  sb  10
AB  6,1  cm   10  0, 6  0,1  10.  0,1  cm   
2  sn  11

Ví dụ 21: Trên một sợi dây đ n hồi có sóng dừng với bước sóng 1 c Trên dây có hai điểm
A và B cách nhau 4,6 cm, tại trung điểm của AB là một nút sóng. Số nút sóng và bụng sóng
trên đoạn dây AB (kể cả A và B) là
A. 9 bụng, 10 nút. B. 10 bụng, 10 nút. C. 10 bụng, 9 nút. D. 9 bụng, 9 nút.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

  sb  IA   5 sb  AB   10
IA  2,3  4  0,5  0, 25  0, 05  4.   x   
2 4  sn  IA   5  sn  AB   9

2. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN BIỂU THỨC SÓNG DỪNG


Phương pháp giải
N u chọn gốc tọa độ trùng với nút thì biểu th c sóng dừng có dạng:
 Abông  2a  Amax
2 x  2  2 x 
u  2a sin cos  t    cm   A  2a sin   Anót  0
  T 2  0  A  2 a

( x là khoảng cách từ điểm khảo s t đ n nút làm gốc).

Trang 99 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
N u chọn gốc tọa độ trùng với bụng thì biểu th c sóng dừng có dạng:
 Abông  2a  Amax
2 y 2  2 x 
u  2a cos cos  t    cm   A  2a cos   Anót  0
  T 2  0  A  2a

( y là khoảng cách từ điểm khảo s t đ n bụng làm gốc).

  ? HÖ sè cða t
 vf 
f ? HÖ sè cða x

2 x  
Vận tốc dao động của phần tử M trên dây ( u  2a sin cos  t    cm  ):
  2
2 x  
vdd  ut '  2a  sin sin  t    cm s 
  2
2 x  
Hệ số góc của ti p tuy n tại điểm M trên dây ( u  2a sin cos  t    cm  ):
  2
2 x 2 x  
tan   u x '  2a cos cos  t    rad 
   2
Ví dụ 1: Một sóng dừng trên một sợi dây đ n hồi biểu th c của nó có dạng
 x   
u  2sin   .cos  20 t   (c ) Trong đó u i độ tại th i điểm t của một phần tử trên
 4   2
dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc O một khoảng ( : đo bằng c , t: đo bằng giây).
X c định tốc độ truyền sóng dọc theo dây.
A. 60 (cm/s). B. 80 (cm/s). C. 180 (cm/s). D. 90 (cm/s).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
HÖ sè cða t 20
v   80  cm s 
HÖ sè cða x 
4
Ví dụ 2: Phương trình sóng dừng trên một sợi dây đ n hồi có dạng
 
u  0,5cos  4 x  .sin  500 t   (c ), trong đó t nh bằng cm, t tính bằng giây (s). Chọn
 3
phương n sai. Sóng này có
A. bước sóng 4 cm. B. tốc độ lan truyền 1,25 m/s.
C. tần số 250 Hz. D. biên độ sóng tại bụng 0,5 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 100 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 2 x
u  a sin cos  2 ft     2

    4    0,5  cm 
  
u  0,5cos 4 x.sin  500 t   
2 f  500  f  250  Hz 


  3

 v   f  1, 25  m s 

 x   
Ví dụ 3: Sóng dừng trên một sợi dây có biểu th c u  2sin   .cos  20 t   (cm) trong
 4   2
đó u i độ dao động tại th i điểm t của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách
gốc toạ độ O một khoảng ( : đo bằng centimét; t: đo bằng giây). Vận tốc dao động và hệ số
1
góc của ti p tuy n của phân tử trên dây có toạ độ 1 cm tại th i điểm t  (s) lần ượt là
80
 
A. 6 cm s và . B. 5 cm s và  .
4 4
 
C. 20 cm s và  . D. 40 cm s và .
4 4
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 x  
vdd  ut '  40 sin 4 sin  20 t  2   cm s 
  

 tan   u '   .2 cos  x cos  20 t   
 x  
4 4  2

  .1  1 
vdd  40 sin 4 sin  20 . 80  2   20  cm s 
  
Thay số v o được 
 tan    .2cos  .1 cos  20 . 1      
  
 4 4  80 2  4
Chú ý: Nếu một vài tham số trong biểu thức sóng dừng chưa biết thì ta đối chiếu với biểu
HÖ sè cða t
thức tổng quát để xác định và v  .
HÖ sè cða x
 
Ví dụ 4: Một sóng dừng trên dây có dạng u  a sin  bx  .cos 10 t   (c ) Trong đó u
 2
i độ tại th i điểm t của phần tử M trên dây, x tính bằng cm là khoảng cách từ nút O của dây
đ n điểm M. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 cm/s. Tại điể c ch n t 0,5 c có biên độ
sóng 2 c Độ lớn của a là
4
A.  cm  . B. 2 3  cm  . C. 2 2  cm  . D. 2  cm  .
3

Trang 101 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
HÖ sè cða t 10 
Thay vào công th c v  ta được 20   b   rad cm 
HÖ sè cða x b 2


Biên độ sóng dừng: A  a sin bx  2  a sin .0,5  a  2 2  cm 
2
Chú ý:
2 x
1) x là khoảng cách từ điểm M đến nút chọn làm gốc thì A  Amax sin

2 y
2) y là khoảng cách từ điểm M đến bụng chọn làm gốc thì A  Amax cos

Ví dụ 5: Sóng dừng trên sợi dây , hai điểm O và B cách nhau 140 cm, với O là nút và B là
bụng Trên OB ngo i điể O còn có 3 điể n t v biên độ dao động bụng là 1 cm. Tính biên
độ dao động tại điểm M cách B là 65 cm.
A. 0,38 cm. B. 0,50 cm. C. 0,75 cm. D. 0,92 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Với O là nút và B là bụng đồng th i trên đoạn đó có 4 n t: OB   2n  1
4

 2.4  1  140    80  cm  . Chọn bụng B làm gốc:
4

2 y 2 .65
A  Amax cos  1 cos  0,38  cm 
 80
Ví dụ 6: Một sóng cơ học truyền trên một sợi dây rất dài thì một điểm M trên sợi có vận tốc

dao động bi n thiên theo phương trình vM  20 sin 10 t    (cm/s). Giữ chặt một điểm trên

dây sao cho trên dây hình thành sóng dừng, khi đó bề rộng một bụng sóng có độ lớn là:
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 16 cm. D. 8 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
20
Biên độ dao động của nguồn A   2 cm.

Biên độ dao động tại bụng Amax  2 A  4 cm.

Bề rộng một bụng sóng 2 Amax  8 cm.


Chú ý:

Trang 102 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1) Nếu M và N nằm trên cùng một bó sóng (hoặc nằm trên các bó cùng chẵn hoặc cùng lẻ)
thì dao động cùng pha nên tỉ số li độ bằng tỉ số vận tốc dao động và bằng tỉ số biên độ tương
ứng
2 xM 2 yM
sin cos
uM vM
      AM
u N vN 2 xN 2 yN AN
sin cos
 

2) Nếu M và N nằm trên hai bó sóng liền kề (hoặc một điểm nằm bó chẵn một điểm nằm trên
bó lẻ) thì dao động ngược pha nên tỉ số li độ bằng tỉ số vận tốc dao động và bằng trừ tỉ số
biên độ tương ứng
2 xM 2 yM
sin cos
uM vM
       AM
u N vN 2 xN 2 yN AN
sin cos
 
Ví dụ 7: Một sóng dừng trên sợi dây đ n hồi dài với bước sóng 60 cm. Tại điểm M trên dây
dao động cực đại, tại điểm N trên dây cách M một khoảng 10 cm. Tỉ số giữa biên độ dao
động tại M và N là
2
A. 3. B. 0,5. C. . D. 2.
3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Ta chọn bụng M làm gốc yM  0 , yN  10 cm  . Vì M và N nằm trên cùng một bó nên
4
2 yM 2 .0
cos cos
AM
    2
AN 2 yN 2 .10
cos cos
 60
Ví dụ 8: Sóng dừng trên dây trên một sợi dây có bước sóng λ N n t sóng, hai điểm M1và
 
M2 ở hai bên N và có vị trí cân bằng cách N những khoảng NM 1  , NM 2  . Khi tỉ số
6 12
i độ (khác 0) của M1 so với M2 là

Trang 103 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. -1. B. 1. C. 3. D.  3.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 
Ta chọn nút N làm gốc xM 1   , xM 2   (M1 và M2 nằm trên hai bó liền kề):
6 12

2 xM 1  2  
sin 
 6 
sin .
uM 1
     3
uM 2 2 xM 2  2  
sin sin  . 
   12 
Chú ý: Hai điểm liên tiếp có cùng biên độ A0 thì hoặc hai điểm này nằm hai bên nút hoặc

nằm hai bên bụng.


* Nếu hai điểm này nằm hai bên nút (ví dụ N và P) thì chúng nằm trên hai bó sóng liền kề
(hai điểm này dao động ngược pha nhau) và những điểm nằm giữa chúng có biên độ nhỏ hơn
A0 (xem hình vẽ).
2 x NP
Ta có: A0  Amax sin (với x  ).
 2
* Nếu hai điểm này nằm hai bên bụng (ví dụ M và N) thì chúng nằm trên một bó sóng (hai
điểm này dao động cùng pha) và những điểm nằm giữa chúng có biên độ lớn hơn A0 (xem
2 y MN
hình vẽ). Ta có: A0  Amax cos (với y  ).
 2
Ví dụ 9: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5 cm. Giữa hai điểm M, N có biên
độ 2,5 c c ch nhau 20 c v c c điểm nằm trong khoảng MN uôn dao động với biên độ
nhỏ hơn 2,5 c Tì bước sóng.
A. 120 cm. B. 60 cm. C. 90 cm. D. 108 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 104 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Vì c c điểm nằm trong khoảng MN uôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5 c nên M v N
MN
nằm ở hai bó sóng liền kề v đối x ng nhau qua nút sóng: x   10  cm 
2

2 x 2 .10
 A  Amax sin  2,5  5sin    120  cm 
 
Ví dụ 10: Một sợi dây đ n hồi có sóng dừng, biên độ tại bụng sóng là 2A (cm). M là một

 
điể trên dây có phương trình uM  A cos 10 t   c , điể N có phương trình
 3

 2 
u N  A cos 10 t   cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s. Khoảng c ch MN nhỏ
 3 
nhất bằng
A. 0,02 m. B. 0,03 m. C. 0,06 m. D. 0,04 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
2
Bước sóng   vT  v  0, 24  m  Hai điể M, N dao động cùng biên độ v ngược pha

nhau Điểm M và N gần nhau nhất nên chúng nằ đối x ng nhau qua nút:
2 x 2 x
A  Amax sin  A  2 A sin  x  0,04  m 
 0, 24
Chú ý: Nếu có ba điểm liên tiếp có cùng biên độ thì trong đó phải có 2 điểm (ví dụ M và N)
nằm trên cùng 1 bó (dao động cùng pha) và điểm còn lại (ví dụ P) nằm trên bó liền kề (dao
động ngược pha với hai điểm nói trên).

. Hơn nữa x  y  nên   2  MN  NP  .
NP MN
Ta có x  và y 
2 2 4

Ví dụ 11: M, N, P 3 điểm liên ti p nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ
4 c , dao động tại N cùng pha với dao động tại M. Bi t MN  2 NP  20 c T nh biên độ
tại bụng sóng v bước sóng.
A. 4 cm, 40 cm. B. 4 cm, 60 cm. C. 8 cm, 40 cm. D. 8 cm, 60 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 105 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ta tính:   2  MN  NP   60  cm  và x 
NP
 5  cm  .
2

2 x 2 .5
Áp dụng A  Amax sin ta được 4  Amax sin  Amax  8  cm 
 60
Ví dụ 12: M, N, P 3 điểm liên ti p nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ
A, dao động tại N cùng pha với dao động tại M. Bi t MN  2 NP  20 cm. C sau khoảng
th i gian ngắn nhất là 0,04 s sợi dây có dạng một đoạn thẳng v biên độ tại bụng là 10 cm.
Tính A và tốc độ truyền sóng.
A. 4 cm và 40 m/s. B. 4 cm và 60 m/s.
C. 5 cm và 6,4 m/s. D. 5 cm và 7,5 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
T
  0, 04  s   T  0, 08  s 
2
 
  2  MN  NP   60  cm   v   7,5  m s 
 T
 2 x x  2 5cm
NP
2 .5
 A  Amax sin  A  10sin  5  cm 
  60
Ví dụ 13: M, N, P 3 điểm liên ti p nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ

3 c , dao động tại N cùng pha với dao động tại P. Bi t MN  2 NP  40 cm và tần số
góc của sóng là 20 rad/s. Tính tốc độ dao động tại điểm bụng khi sợi dây có dạng một đoạn
thẳng.

A. 40 m/s. B. 40 3 cm/s. C. 40 cm/s. D. 40 3 m/s.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Ta tính:   2  MN  NP   120  cm  và x 
MN
 20  cm 
2

2 x 2 .20
Áp dụng A  Amax sin ta được 3  Amax sin  Amax  2  cm 
 120

Tốc độ dao động cực đại của điểm bụng: vmax   Amax  40  cm s 

Chú ý: Nếu các điểm trên dây có cùng biên độ A0 và nằm cách đều nhau những khoảng x

Trang 106 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  
 x  y   x 
thì x  MN  NP  

8 4
 A0  Amax sin 2  A
 max

  8 2
Ví dụ 14: (ĐH-2012) Trên một sợi dây c ng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng.
Không t c c điểm bụng hoặc nút, quan sát thấy những điể có cùng biên độ và ở gần nhau
nhất thì đều c ch đều nhau 15c Bước sóng trên dây có giá trị bằng
A. 30 cm. B. 60 cm. C. 90 cm. D. 45 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 
x   15  cm      60  cm 
8 8
Chú ý: Điểm có biên độ A0 nằm cách nút gần nhất một đoạn xmin và cách bụng gần nhất một
2 xmin 2 ymin
đoạn ymin thì A0  Amax sin  Amax cos .
 
Ví dụ 15: Một sợi dây OM đ n hồi d i 90 c có hai đầu cố định Khi được kích thích trên
dây hình thành 3 bụng sóng (với O v M hai n t), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O
nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng cách ON bằng
A. 10 cm. B. 7,5 cm. C. 5,2 cm. D. 5 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 
Hai đầu cố định và có 3 bụng sóng nên OM  3  90  3    60  cm 
2 2
2 xmin 2 xmin
Áp dụng A0  Amax sin  1,5  3sin  xmin  5  cm 
 60
Ví dụ 16: Tạo sóng dừng trên một sợi dây dài bằng nguồn sóng có phương trình
u  2 cos  t    c Bước sóng trên sợi dây là 30 cm. Gọi M điểm trên sợi dây dao động

với biên độ 2 c H y c định khoảng cách từ M đ n nút gần nhất.


A. 2,5 cm. B. 3,75 cm. C. 15 cm. D. 12,5 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
2 xmin Amax  2a  4cm , A0  2cm và   30cm thì
Áp dụng A0  Amax sin thay

2 xmin
2  4sin  xmin  2,5  cm 
30
Ví dụ 17: Một sợi dây OM đ n hồi hai đầu cố định, khi được kích thích trên dây hình thành 7
bụng sóng (với O v M hai n t), biên độ tại bụng 3c Điểm gần O nhất có biên độ dao
động là 1,5 cm cách O một khoảng 5 cm. Chiều dài sợi dây là

Trang 107 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 140 cm. B. 180 cm. C. 90 cm. D. 210 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 2 xmin 2 .5
 A0  3sin  1,5  sin    60  cm 
  

l  7.   210  cm 

 2

 
Ví dụ 18: Một sóng dừng trên dây có dạng u  5sin  bx  .cos  2 t   ( ) Trong đó u
 2
i độ tại th i điểm t của phần tử M trên dây, x tính bằng cm là khoảng cách từ nút O của dây

đ n điể M Điể trên dây dao động với biên độ bằng 2,5 3 mm cách bụng sóng gần nhất
đoạn 3 cm. Vận tốc dao động của điểm trên dây cách nút 6 cm ở th i điểm t  0, 5 s là

A. 10 3 mm s . B. 5 3 mm s . C. 5 3 mm s . D. 10 2 mm s .


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
2 ymin 2 .3
Áp dụng A0  Amax cos  2,5 3  5cos    36  cm 
 
2    
b   u  5sin x cos  2 t    mm 
 18 18  2
x x  
 vdd  ut '  10 sin sin sin  2 t    mm s 
18 18  2
 .6  
Thay số: vdd  10 sin sin  2 .0,5    5 3  mm s 
18  2
Chú ý: Hai điểm liên tiếp M và N có cùng
biên độ A0 thì hoặc hai điểm này nằm hai
2 x
bên nút ( A0  Amax sin ) hoặc nằm hai

2 y
bên bụng( A0  Amax cos ) . Để tìm

khoảng cách ngắn nhất  xmin  giữa hai điểm ta cần giải các phương trình . Để làm nhanh ta

để ý các trường hợp sau:


Amax  
* Nếu A0  xy  xmin  2 x  2 y  .
2 8 4
Amax 
* Nếu A0   x  y  xmin  2 y  (giải phương trình cos ).
2 4
Trang 108 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Amax 
* Nếu A0   x  y  xmin  2 x  (giải phương trình sin ).
2 4
Ví dụ 19: Sóng dừng hình thành trên sợi dây với bước sóng 60 c v biên độ dao động tại

bụng 4c Hỏi hai điể dao động với biên độ 2 3 cm gần nhau nhất cách nhau bao
nhiêu cm?

A. 10 3 cm. B. 10 cm. C. 30 cm. D. 20 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Amax
Vì A0  2 3   2 2 nên hai điể có cùng biên độ 2 3 cm nằm hai bên bụng sẽ gần
2
2 y
nhau hơn khi ch ng nằm hai bên nút  A0  Amax cos

2 y
 2 3  4 cos  y  5  cm   xmin  2 y  10  cm 
60
Ví dụ 20: Một sợi dây d i 120 c , hai đầu cố định, đang có sóng dừng, bi t bề rộng một
bụng sóng là 4a. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điể dao động cùng pha có cùng biên độ
bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên dây là
A. 10. B. 8. C. 6. D. 4.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Bề rộng một bụng sóng là 4a thì Amax  2a.

Amax
Vì A0  a   a 2 nên hai điể có cùng biên độ a nằm hai bên nút sẽ gần nhau hơn
2
khi chúng nằm hai bên bụng
2 x 2 .20
 A0  Amax sin  a  2a sin    240  cm 
 
AB 120
Hai đầu là hai nút nên số bụng: sb   4
0,5 0,5.60

Chú ý: Nếu đầu A là nút hoặc bụng mà AB  n thì số điểm trên AB dao động với biên độ
4

A0  Amax đúng bằng n (cứ mỗi  đường thẳng có tung độ A0 và song song với trục hoành
4
cắt đồ thị tại 1 điểm).

Trang 109 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 21: Trên một sợi dây đ n hồi dài có sóng dừng với bước sóng 2 cm. Trên dây có hai
điểm A và B cách nhau 3 cm, tại A là một nút sóng. Số điể trên đoạn AB có biên độ dao
động bằng 0,7 biên độ tại bụng sóng là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Vì AB  3  6  0,5  6. nên số điể có biên độ
4

A0  0,7Amax là 6
Ví dụ 22: Trên một sợi dây đ n hồi dài có sóng dừng
với bước sóng 1,2 c Trên dây có hai điểm A và B
cách nhau 6,3 cm, tại A là một nút sóng. Số điể trên đoạn AB có biên độ dao động bằng 0,8
biên độ tại bụng sóng là
A. 21. B. 20. C. 19. D. 22.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Vì AB  6,3  21  0,3  21. nên số điể có biên độ A0  0,8 Amax là 21.
4

Ví dụ 23: Trên một sợi dây dài có sóng dừng với biên độ tại bụng 2 c , có hai điểm A và B
cách nhau 10 cm với A v B đều là bụng Trên đoạn AB có 20 điể dao động với biên độ
2 cm. Bước sóng là
A. 1,0 cm. B. 1,6 cm. C. 2,0 cm. D. 0,8 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
k 2k 
Vì A và B là hai bụng nên AB  hay AB  . Theo b i ra, trên AB có 20 điểm dao
2 4

động với biên độ A0  2 cm  Amax nên 2k  20. Suy ra:



10  20.    2  cm 
4

Chú ý: Nếu đầu A là nút hoặc bụng mà AB  n  x thì số điểm dao động với biên độ
4
trung gian A0 sẽ là n hoặc n  1

Trang 110 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 24: Trên một sợi dây đ n hồi dài có sóng dừng với bước sóng  , với biên độ tại bụng
A Trên dây có hai điểm M và N cách nhau 1,125 , tại M là một nút sóng. Số điểm trên
đoạn MN có biên độ bằng 0,6A và 0,8A lần ượt là
A. 4 và 5. B. 5 và 4. C. 6 và 5. D. 5 và 6.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 
Ta vi t dưới dạng AB  4. 
4 8
Từ hình vẽ ta nhận thấy: số điểm
dao động với 0,6A là 5 (cắt tại 5
điểm) và số điể dao động với biên độ 0,8A là 4 (cắt tại 4 điểm).
Chú ý: Giả sử A là nút, B là bụng gần A nhất và C là điểm trung gian nằm trong khoảng giữa
 
A và B ( AC  và CB  ).
n m

1) Khoảng thời gian hai lần liên tiếp để độ lớn li độ của điểm B bằng biên độ của điểm C là
2T 2T
hoặc .
m n
2T 2T T
Nếu AC  CB thì   .
n m 4
2T T 2T
Nếu AC  CB thì   .
n 4 m
2T T 2T
Nếu AC  CB thì   .
n 4 m
2) B và C chỉ cùng biên độ khi chúng qua vị trí cân bằng. Do đó, khoảng thời gian hai lần
liên tiếp để B và C có cùng li độ chính là khoảng thời gian hai lần liên tiếp đi qua vị trí cân
T
bằng và bằng .
2

Trang 111 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 25: Một sợi dây đ n hồi c ng ngang, đang có sóng dừng ổn định chu kì T v bước sóng
 . Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C điểm thuộc AB sao
cho AB  3BC . Khoảng th i gian ngắn nhất giữa hai lần i độ dao động của phần tử tại
B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là
T T T T
A. . B. . C. . D. .
4 6 3 8
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
  T T
AB  3BC   BC   t   tmin  2t 
4 12 12 6

Ví dụ 26: (ĐH-2011) Một sợi dây đ n hồi c ng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây,
A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C trung điểm của AB, với AB  10 cm.
Bi t khoảng th i gian ngắn nhất giữa hai lần i độ dao động của phần tử tại B bằng biên
độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2 m/s. B. 0,5 m/s. C. 1 m/s. D. 0,25 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 
 AB   10    40  cm   0, 4  m 
 4

 AC  BC    t  T  t  2t  T  0, 2  T  0,8  s 

 8 8
min
4

v  0,5  m s  .
T

Trang 112 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 27: Sóng dừng trên một sợi dây d i, hai điểm A và B cách nhau 10 cm với A là nút và
B là bụng đồng th i giữa A và B không còn nút và bụng nào khác. Gọi C trung điểm của
AB. Bi t khoảng th i gian giữa 2 lần liên ti p C v B có cùng i độ là 0,1 (s). Tốc độ truyền
sóng trên dây là
A. 2,5 (m/s). B. 4 (m/s). C. 2 (m/s). D. 1 (m/s).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

AB   10  cm     40  cm   0, 4  m  .
4
T T
Khoảng th i gian hai lần liên ti p để B v C có cùng i độ là hay  0,1  s 
2 2
 0, 4
 T  0, 2  s   v    2 m s
T 0, 2

Chủ đề 3. GIAO THOA SÓNG CƠ HỌC

1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN GIAO THOA


Phương pháp giải
1) Điều kiện cực đại cực tiểu
Cực đại nơi c c sóng k t hợp t ng cư ng lẫn nhau (hai sóng k t hợp cùng pha):
  k .2 .

Cực tiểu nơi c c sóng k t hợp triệt tiêu lẫn nhau (hai sóng k t hợp ngược pha):
   2k  1  .

* Hai nguồn k t hợp cùng pha (hai nguồn đồng bộ)


  2 d1 
u1  a1 cos  t  u1M  a1M cos  t   
  

u  a cos  t  u  a cos   t  2 d 2 
 2 2 2M 2M   
 

2 k 2 : cùc ®³i  d1  d 2  k 
   d1  d2   
  2m  1  : cùc tiÓu  d1  d 2   m  0,5  
Trong trư ng hợp hai nguồn k t hợp cùng pha, tại M là cực đại khi hiệu đư ng đi bằng một
số nguyên lần bước sóng và cực tiểu khi hiệu đư ng đi bằng một số bán nguyên lần bước
sóng Đư ng trung trực của AB là cực đại.
* Hai nguồn k t hợp ngược pha

Trang 113 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  2 d1 
u1  a1 cos  t  u1M  a1M cos   t   
  

u  a cos  t     u  a cos   t    2 d 2 
 2 2 2M 2M   
 

2 k 2 : cùc ®³i  d1  d 2   k  0,5  


     d1  d 2   
  2m  1  : cùc tiÓu  d1  d 2  m
Trong trư ng hợp hai nguồn k t hợp cùng pha, tại M là cực đại khi hiệu đư ng đi bằng một
số bán nguyên lần bước sóng và cực tiểu khi hiệu đư ng đi bằng một số nguyên lần bước
sóng Đư ng trung trực của AB là cực tiểu.
* Hai nguồn k t hợp bất kì
  2 d1 
u1  a1 cos  t  1   u1M  a1M cos   t  1   
  

u  a cos  t     u  a cos   t    2 d 2 
 2 2 2 2M 2M  2
 
 
2
   1   2    d1  d2 

  1   2 
k 2 : cùc ®³i  d1  d 2  k  
 2
  
 2m  1  : cùc tiÓu  d  d  m  0,5   1   2 
  1 2  
2
Đư ng trung trực của AB không phải là cực đại hoặc cực tiểu. Cực đại giữa (   0 ) dịch về
phía nguồn trễ pha hơn
Ví dụ 1: Xem hai loa là nguồn ph t sóng â A, B ph t â cùng phương cùng tần số và cùng
pha. Tốc độ truyền sóng âm trong không khí là 330 (m/s). Một ngư i đ ng ở vị trí M cách S2
3 (m), cách S1 3,375 (m). Tìm tần số âm bé nhất, để ở M ngư i đó nghe được âm từ hai loa là
to nhất
A. 420 (Hz). B. 440 (Hz). C. 460 (Hz). D. 880 (Hz).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Để ngư i đó nghe được âm to nhất thì tại M là cực đại. Vì hai nguồn k t hợp cùng pha nên
v 330
điều kiện cực đại là d1  d 2  k   k  3,375  3  k
f f
 f  880k  f min  880  Hz 

Trang 114 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 2: Trên mặt nước có hai nguồn ph t sóng ngang, hình sin, ngược pha A, B cùng
phương v cùng tần số f (6,0 H đ n 13 Hz). Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Bi t rằng các
phần tử mặt nước ở c ch A 13 c v c ch B 17 c dao động với biên độ cực đại. Giá trị
của tần số sóng là
A. 10 Hz. B. 12 Hz. C. 8,0 Hz. D. 7,5 Hz.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Vì hai nguồn k t hợp ngược pha nên điều kiện cực đại là
v 20
d2  d1   k  0,5    k  0,5  17  13   k  0,5
f f
 f  5  k  0,5  
6 f 12
0, 7  k  1,9  k  1  f  7,5  Hz 

Ví dụ 3: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn ph t sóng dao động với các

 
phương trình ần ượt là u1  a1 cos   t   và u2  a2 cos  t    Bước sóng tạo ra là
 2
4cm. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách các nguồn lần ượt là d1 và d2. X c định điều kiện
để M nằm trên cực tiểu? (với m là số nguyên)

A. d1  d 2  4m  2  cm  . B. d1  d 2  4m  1  cm  .

C. d1  d 2  2m  1  cm  . D. d1  d 2  2m  1  cm  .

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


Đây trư ng hợp hai nguồn k t hợp bất kì nên để tì điều kiện cực đại cực tiểu ta c n c
v o độ lệch pha của hai sóng k t hợp gửi đ n M.
2 2   
   d1  d 2    2  1    d1  d 2         d1  d 2  
 4  2 2 2

Tại M cực tiểu nên    2m  1  thay số vào d1  d 2  4m  1 cm 

Chú ý: N u cho bi t điểm M thuộc cực đại thì   k .2 , thuộc cực tiểu thì

   2k  1  . Từ đó ta tì được  d1  d 2  ,  2  1  theo k hoặc m.

Ví dụ 4: Giao thoa giữa hai nguồn k t hợp A và B trên mặt nước với c c phương trình ần

ượt là u1  a1 cos t và u2  a2 cos  t    Điể M dao động cực tiểu, có hiệu đư ng đi

đ n hai nguồn là MA  MB  một phần tư bước sóng. Chọn hệ th c đ ng

A.    2m  1  với m là số nguyên. B.    2m  0,5   với m là số nguyên.

C.    2m  1  với m là số nguyên. D.    2m  0, 25   với m là số nguyên.

Trang 115 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
2 2 
   2  1    d1  d2        0,5
  4
Điều kiện cực tiểu:    2m  1      2m  0,5  

Ví dụ 5: Giao thoa giữa hai nguồn k t hợp A và B trên mặt nước với c c phương trình ần

ượt là u1  a1 cos t và u2  a2 cos  t    , với bước sóng  Điể M dao động cực đại,

 
có hiệu đư ng đi đ n hai nguồn là MA  MB  . Giá trị không thể bằng
3
10 2 2 4
A. . B. . C.  . D. .
3 3 3 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
2 2
   d1  d2    2  1   
 3

 1
Điều kiện cực tiểu:   k .2     k   2
 3
2) Cực đại cực tiểu gần đƣờng trung trực nhất
Khi hai nguồn k t hợp cùng pha, đư ng trung trực là cực đại giữa (   0 ).
Khi hai nguồn k t hợp lệch pha thì cực đại giữa lệch về phía nguồn trễ pha hơn
* Để tìm cực đại gần đư ng trung trực nhất cho
2 2 1   2
   d1  d2    2  1   .2 x   2  1   0  x  
  4

* Để tìm cực tiểu gần đư ng trung trực nhất:

 2  1  0 thì cho 2 1   2  
n u    d1  d 2    2  1    x .
 4
2x

 2  1  0 thì cho 2 1   2  
n u    d1  d 2    2  1    x .
 4
2x

Vì trên AB khoảng cách ngắn nhất giữa một cực đại và một cực tiể ạng
 
2) nên  x .
4 4

Trang 116 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 1: Giao thoa giữa hai nguồn k t hợp S1 và S2 trên mặt nước có phương trình ần ượt là

u1  a1 cos t và u2  a2 cos  t   Trên đư ng nối hai nguồn, trong số những điểm có
 6
biên độ dao động cực đại thì điểm M gần đư ng trung trực nhất c ch đư ng trung trực một
khoảng bằng
1
A. bước sóng và M nằm về phía S1.
24
1
B. bước sóng và M nằm về phía S2.
12
1
C. bước sóng và M nằm về phía S2.
24
1
D. bước sóng và M nằm về phía S1.
12
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
2  2
   2  1    d1  d2    .2 x
 6 

Để tìm cực đại gần đư ng trung trực nhất cho   0  x   0 cực đại này lệch về phía
24
S1.
Ví dụ 2: Giao thoa giữa hai nguồn k t hợp S1 và S2 trên mặt nước có phương trình ần ượt

là u1  a1 cos t và u2  a2 cos  t    Trên đư ng nối hai nguồn, trong số những điểm có

biên độ dao động cực đại thì điểm M gần đư ng trung trực nhất (nằm về phía S1) c ch đư ng

trung trực một khoảng bằng


1
bước sóng. Giá trị  có thể là
6
2   
A. . B.  . C. . D.  .
3 3 2 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 
* Điể M c ch đư ng trung trực của S1S2 là và M nằm về phía S1 nên x  
6 6
* Độ lệch pha hai sóng k t hợp tại M:
2 2  2
   2  1    d1  d2      
  3 3
2
* Để tìm cực đại gần đư ng trung trực nhất cho   0   
3
Chú ý: Sau khi nhuần nhuyễn, chúng ta có thể rút ra quy trình giải nhanh:

Trang 117 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2
Từ    2  1   .2 x  0

 x  1   2    x  0  d1  d 2 : N´m vª phia nguån 2


4  x  0  d1  d 2 : N´m vª phia nguån 1

Từ đây ta hiểu rõ tại sao cực đại giữa dịch về phía nguồn trễ pha hơn.
Ví dụ 3: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng k t hợp A v B, dao động theo

 
phương thẳng đ ng với phương trình u1  2 cos  20 t   và u2  3cos 20 t ( u1 và u2
 2
tính bằng mm, t tính bằng s), tốc độ truyền sóng 80 c s Điểm M trên AB gần trung điểm I
của AB nhất dao động với biên độ cực đại cách I một khoảng bao nhiêu?
A. 0,5 cm. B. 0,2 cm. C. 1 cm. D. 2 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
2 2
Bước sóng:   vT  v  80.  8  cm  .
 20

   8
x  1   2     0  1  cm   0 : Điểm M nằm về ph a B v c ch đư ng trung
4  2  4
trực là 1 cm
Ví dụ 4: Giao thoa giữa hai nguồn k t hợp S1 và S2 trên mặt nước có phương trình ần ượt là

u1  a1 cos t và u2  a2 cos t    Trên đư ng nối hai nguồn, trong số những điểm có
biên độ dao động cực đại thì điểm M gần đư ng trung trực nhất (nằm về phía S2) c ch đư ng

trung trực một khoảng bằng


1
bước sóng. Giá trị  có thể là
8
2 2  
A. . B.  . C. . D.  .
3 3 2 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
   
x  1   2    0      
4 8 4 2
Ví dụ 5: Giao thoa giữa hai nguồn k t hợp S1 và S2 trên mặt nước có phương trình ần ượt là

u1  a1 cos t và u2  a2 cos t    Trên đư ng nối hai nguồn, trong số những điểm có
biên độ dao động cực tiểu thì điểm M gần đư ng trung trực nhất (nằm về phía S2) c ch đư ng

trung trực một khoảng bằng


1
bước sóng. Giá trị  là
6
 5  5
A. hoặc  . B.  hoặc .
3 3 3 3

Trang 118 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 3  3
C. hoặc . D.  hoặc  .
2 2 2 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Theo bài ra, d1  d 2  2 x 
3
2 2  2
   2  1    d1  d2      Để tìm cực tiểu nằm gần đư ng trung
  3 3
 5
trực nhất ta cho       hoặc    .
3 3
Ví dụ 6: Giao thoa giữa hai nguồn k t hợp S1 và S2 trên mặt nước có phương trình ần ượt là

u1  a1 cos t và u2  a2 cos  t   Trên đư ng nối hai nguồn, trong số những điểm có
 4
biên độ dao động cực tiểu thì điểm M gần đư ng trung trực nhất c ch đư ng trung trực một
khoảng bằng
3
A. bước sóng và M nằm về phía S1.
16
3
B. bước sóng và M nằm về phía S2.
16
3
C. bước sóng và M nằm về phía S2.
8
3
D. bước sóng và M nằm về phía S1.
8
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
2  2
Cách 1:    2  1    d1  d 2     .2 x
 4 
3
Cực tiểu gần đư ng trung trực nhất ng với    hay  x    0 : M nằm về phía
16
S1.
5 3
Bình luận: Nếu chọn    thì x   . Vậy để tìm cực tiểu nằm gần đường trung
16 16
trực nhất khi nào lấy  và khi nào lấy  ?

Nếu    2  1   0 (  2  1  có giá trị gần  hơn) thì chọn    (Đây là cực

tiểu nằm gần đường trung trực nhất).

Nếu 0   2  1    (  2  1  có giá trị gần  hơn) thì chọn    (Đây là cực

tiểu nằm gần đường trung trực nhất).

Trang 119 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cách 2: Khi hai nguồn đồng bộ,
đư ng trung trực là cực đại giữa và
hai cực tiểu gần nhất c ch đư ng

trung trực . Khi hai nguồn lệch
4
pha nhau thì cực đại giữa (cùng với
toàn bộ hệ vân) dịch về phía nguồn

trễ pha hơn (nguồn B) một đoạn x  1   2 .
4

Trong bài toán này, nguồn 2 trễ pha hơn nguồn 1 là nên cực đại giữa (cùng với cả hệ vân)
4

  
dịch về phía nguồn 2 một đoạn x  0   . . Do đó, M dịch về phía I một đoạn  ,
4 4 16 16
   3
c đầu nó cách I là nên bây gi cách I một đoạn   .
4 4 16 16
2
Chú ý: Vị trí cực đại giữa:   1   2   .2 x  0 . Nếu toàn bộ hệ vân dịch chuyển về
x
phía A một đoạn b thì x  b. , còn dịch về phía B một đoạn b thì x  b.

Ví dụ 7: Tại hai điểm A và B trên mặt nước  AB  10 cm  có hai nguồn sóng k t hợp. Số

cực đại trên AB là 10 và cực đại M nằm gần nguồn A nhất và cực đại N nằm gần nguồn B
nhất. Bi t MA  0, 75 cm và NB  0, 25 cm Độ lệch pha của hai nguồn có thể là
  2 .
A. . B. . C. . D.
2 3 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Vì khoảng cách hai cực đại liên ti p đo dọc theo AB là nên:
2

AB  AM  10  1  NB    2 cm.
2
2 2
Vị trí cực đại giữa:    2  1    d1  d2    2  1   .2 x  0
 4

  2  1    x

N u hai nguồn k t hợp cùng pha thì cực đại gần A nhất cách A là  1 cm và cực đại gần B
2

nhất cách B là  1 cm Nhưng c n y cực đại gần A nhất cách A là 0,75 cm, cực đại gần
2

Trang 120 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
B nhất c ch B 0,25 c Điều n y có ngh a hệ vân đ dịch về phía A một đoạn 0,25 cm

 x  0, 25 cm  hoặc dịch về phía B một đoạn 0,75 cm  x  0, 75 cm  Do đó,

 3
 2  1    hoặc  2  1    .
2 2
3) Kiểm tra tại M là cực đại hay cực tiểu

Giả sử pha ban đầu của nguồn 1 và nguồn 2 lần ượt là 1 và  2 Ta c n c v o độ lệch pha
2
hai sóng thành phần    2  1    d1  d 2  . Thay hiệu đư ng đi v o công th c trên

  k 2  cùc ®³i



   2m  1   cùc tiÓu
Ví dụ 1: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng k t hợp S1 và S2, dao động theo c c phương

 
trình lần ượt là: u1  a1 cos  50 t   và u2  a2 cos  50 t  . Tốc độ truyền sóng của các
 2
nguồn trên mặt nước 1( s) Hai điểm P, Q thuộc hệ vân giao thoa có hiệu khoảng cách

đ n hai nguồn là PS1  PS2  5 cm , QS1  QS2  7 cm . Hỏi c c điểm P, Q nằ trên đư ng


dao động cực đại hay cực tiểu?
A. P, Q thuộc cực đại. B. P, Q thuộc cực tiểu.
C. P cực đại, Q cực tiểu. D. P cực tiểu, Q cực đại.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
2 2  
 v  4  cm      2  1    d1  d 2      d1  d 2 
  2 2

  
  P  .5   2  k 2  cùc ®³i
 2 2

 
  .7   3   2m  1   cùc tiÓu


Q
2 2
Ví dụ 2: Trên mặt nước có hai nguồn k t hợp dao động theo phương vuông góc ặt nước tại

hai điểm A và B  AB  1,5 m  với c c phương trình ần ượt là: u1  4 cos  2 t  cm và

 
u2  5cos  2 t   cm. Hai sóng lan truyền cùng bước sóng 120 c Điểm M là cực đại
 3
giao thoa. Chọn phương n đ ng
A. MA  150 cm và MB  180 cm . B. MA  230 cm và MB  210 cm .
C. MA  170 cm và MB  190 cm . D. MA  60 cm và MB  80 cm .

Trang 121 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Theo tính chất của tam giác AB  MA  MB nên loại phương n D

2  2   k 2  Cùc ®³i


   2  1    d1  d2     d1  d2  
 3 120    2m  1   Cùc tiÓu
Thử c c phương n thì chỉ thấy phương án D thỏa mãn:
 2
   170  190   0
3 120
Điểm M nằm trên cực đại giữa
Chú ý: Để xác định vị trí các cực đại cực tiểu ta đối chiếu vị trí của nó so với cực đại giữa.

Thứ tự các cực đại:   0.2 ,  1.2 , 2.2 , 3.2 , ...lần lượt là cực đại giữa, cực đại bậc
1, cực đại bậc 2, cực đại bậc 3,…
Thứ tự các cực tiểu:    , 3 , 5 ,... lần lượt là cực tiểu thứ 1, cực tiểu thứ 2, cực tiểu
thứ 3,…
Ví dụ 3: Trên mặt nước hai nguồn sóng A v B dao động điều ho theo phương vuông góc

với mặt nước với phương trình: u1  u2  a cos 10 t  . Bi t tốc độ truyền sóng 20 (cm/s);

biên độ sóng không đổi khi truyền đi Một điểm N trên mặt nước có hiệu khoảng c ch đ n hai
nguồn A và B thoả mãn AN  BN  10 cm Điểm N nằm trên đư ng đ ng yên
A. th 3 kể từ trung trực của AB và về phía A.
B. th 2 kể từ trung trực của AB và về phía A.
C. th 3 kể từ trung trực của AB và về phía B.
D. th 2 kể từ trung trực của AB và về phía B.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Vì AN  BN  10 cm  0 nên điểm N nằm về phía B.
2
Bước sóng   v  4  cm  .

2   
   2  1    d1  d2   0  .10  5   2.3  1  : cực tiểu th 3 kể từ cực đại
 2  m 
giữa (đư ng trung trực  trùng với cực đại giữa)

Trang 122 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
4) Biết thứ tự cực đại, cực tiểu tại điểm M tìm bƣớc sóng, tốc độ truyền sóng

Cùc ®³i  d1  d 2  k 
* Hai nguồn k t hợp cùng pha 
Cùc tiÓu  d1  d 2   m  0,5 

Cùc ®³i  d1  d 2   k  0,5  


* Hai nguồn k t hợp ngược pha 
Cùc tiÓu  d1  d 2  m
* Hai nguồn k t hợp bất kì:
2 cùc ®³i  0.2 , 1.2 , 2.2 ,...
   d1  d 2    2  1  
 cùc tiÓu   , 3 , 5 ,...
Cực đại giữa nằm về phía nguồn trễ pha hơn VD: Nguồn A trễ pha hơn thì cực đại giữa nằm
về phía A nên các cực đại cực tiểu trên OA và OB lần ượt là:
trªn OA :   0.2 , 1.2 , 2.2 ,...

trªn OB :   2 , 2.2 , 3.2 ,...
Ví dụ 1: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn k t hợp A, B dao
động cùng pha, cùng tần số f  32 Hz. Tại một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B

những khoảng d1  28 cm, d 2  23,5 c , sóng có biên độ cực đại. Giữa M v đư ng trung
trực AB có 1 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 34 cm/s. B. 24 cm/s. C. 72 cm/s. D. 48 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Vì d1  d 2 nên M nằm về phía B.


Hai nguồn k t hợp cùng pha, đư ng trung trực là

cực đại giữa ng với hiệu đư ng đi d1  d2  0 ,

Trang 123 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
cực đại th nhất d1  d 2   , cực đại th hai d1  d 2  2 chính là cực đại qua M nên:
28  23, 5  2 .

   2, 25  cm   v   f  72  cm s 

Ví dụ 2: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn k t hợp ngược
pha A, B dao động với tần số 20 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng 20
c v 24,5 c , sóng có biên độ cực đại. Giữa M v đư ng trung trực của AB còn có một dãy
cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 30 cm/s. B. 40 cm/s. C. 45 cm/s. D. 60 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Vì d1  d 2 nên M nằm về phía A. Hai nguồn k t hợp ngược pha, đư ng trung trực là cực tiểu

ng với hiệu đư ng đi d1  d2  0 , cực đại th nhất d1  d 2  0,5 , cực đại th hai

d1  d2  1,5 chính là cực đại qua M nên: 20  24,5  1,5    3  cm  .

 v   f  60  cm s 

Chú ý: Ta rút ra quy trình giải nhanh như sau:


* Hai nguồn kết hợp cùng pha thì thứ tự các cực đại cực tiểu xác định như sau:
d1  d 2  0 ; 0,5 ;  ; 1,5 ; 2 ; 2,5 ;...
®­êng trung trùc cùc tiÓu 1 cùc ®³i 1 cùc tiÓu 2 cùc ®³i 2 cùc tiÓu 3

* Hai nguồn kết hợp ngược pha thì thứ tự các cực đại cực tiểu xác định như sau:
d1  d 2  0 ; 0,5 ;  ; 1,5 ; 2 ; 2,5 ;...
®­êng trung trùc cùc ®³i 1 cùc tiÓu 1 cùc ®³i 2 cùc tiÓu 2 cùc ®³i 3

Ví dụ 3: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng k t hợp A và B: u A  5cos t

 
mm và uB  4 cos   t   Dao động của phần tử vật chất tại M cách A và B lần ượt
 3
25 c v 20 c có biên độ cực đại. Bi t giữa M v đư ng trung trực còn có hai dãy cực đại
kh c Tì bước sóng.
A. 3,00 cm. B. 0,88 cm. C. 2,73 cm. D. 1,76 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
2 cùc ®³i  0.2 , 1.2 , 2.2 ,...
   2   1    d1  d 2  
 cùc tiÓu   , 3 , 5 ,...

Trang 124 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Vì nguồn A trễ pha hơn nên cực đại giữa lệch về phía A. Vì vậy các cực đại trên OB (O là
trung điểm của AB, không có 0.2 ):   2 ; 2.2 ; 3.2 ...
Cùc ®³i 1 Cùc ®³i 2 Cùc ®³i 3

Đư ng trung trực không phải là cực đại nên cực đại qua M ng với   3.2

  2
  0   25  20   3.2    1,76  cm 
3  
5) Khoảng cách giữa cực đại, cực tiểu trên đƣờng nối hai nguồn
Trên AB cực đại ng với bụng sóng, cực tiểu ng với nút sóng dừng
  
 kho°ng c²ch hai cùc ®³i (cùc tiÓu) liªn tiªp l¯  bÊt k× k
 2 2

kho°ng c²ch cùc ®³i ®ªn cùc tiÓu gÇn nhÊt l¯   bÊt k×  2k  1 

 4 4
Ví dụ 1: Trong một thí nghiệm tạo vân giao thoa trên sóng nước, ngư i ta dùng hai nguồn
dao động đồng pha có tần số 50 H v đo được khoảng cách giữa hai vân cực tiểu liên ti p
nằ trên đư ng nối liền hai tâ dao động là 2 mm. Tì bước sóng và tốc độ truyền sóng.
A. 4 mm; 200 mm/s. B. 2 mm; 100 mm/s.
C. 3 mm; 600 mm/s. D. 2,5 mm; 125 mm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Khoảng cách hai cực tiểu liên ti p là nửa bước sóng

 2  mm     4  mm   v   f  200  mm s 
2
Chú ý: Khi hiệu đường đi thay đổi nửa bước sóng (tương ứng độ lệch pha thay đổi một góc
 ) thì một điểm từ cực đại chuyển sang cực tiểu và ngược lại.
Ví dụ 2: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước ta quan s t được một hệ vân giao
thoa. Khi dịch chuyển một trong hai nguồn một đoạn ngắn nhất 5 cm thì vị tr điểm O trên
đoạn thẳng nối 2 nguồn đang có biên độ cực đại chuyển th nh biên độ cực tiểu Bước sóng là
A. 9 cm. B. 12 cm. C. 10 cm. D. 3 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Khi dịch chuyển một trong hai nguồn một đoạn ngắn nhất 5 cm thì hiệu đư ng đi tại O thay

đổi c ng 5 c v O chuyển từ cực đại sang cực tiểu nên 5  hay    10  cm 
2
Chú ý: Nếu trong khoảng giữa A
và B có n dãy cực đại thì nó sẽ
cắt AB thành n  1 , trong đó

Trang 125 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

có n  1 đoạn ở giữa bằng nhau và đều bằng . Gọi x, y là chiều dài hai đoạn gần 2
2

nguồn. Ta có: AB  x   n  1 y ?
2
Ví dụ 3: Trong một ôi trư ng vật chất đ n hồi có hai nguồn k t hợp A và B cách nhau 3,6
cm, cùng tần số 50 H Khi đó tại vùng giữa hai nguồn ngư i ta quan sát thấy xuất hiện 5 dãy
dao động cực đại và cắt đoạn AB th nh 6 đoạn hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một
phần tư c c đoạn còn lại. Tốc độ truyền sóng trong ôi trư ng đó
A. 0,36 m/s. B. 2 m/s. C. 2,5 m/s. D. 0,8 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
1  1
S1 S2  3, 6  cm     5  1 .     1, 6  cm   0, 016  m 
42 2 42

 v   f  0, 8  m s 

6) Số cực đại, cực tiểu giữa hai điểm


Phương pháp chung:

Từ điều kiện cực đại, cực tiểu tìm ra d1  d 2 theo k hoặc m.

Từ điều kiện giới hạn của d1  d 2 tìm ra số giá trị nguyên của k hoặc Đó ch nh số cực
đại, cực tiểu.
a) Điều kiện cực đại cực tiểu đối với trƣờng hợp hai nguồn kết hợp cùng pha, hai nguồn
kết hợp ngƣợc pha và hai nguồn kết hợp bất kì lần lƣợt là:

cùc ®³i : d1  d 2  k  cùc ®³i : d1  d 2   k  0, 5  


  và
cùc tiÓu : d1  d 2   m  0, 5   cùc tiÓu : d1  d 2  m

 2
Cùc ®³i :     d1  d 2    2   1   k .2

 d  d  k    1   2 
 1 2
2

Cùc tiÓu :   2

 d  d 2    2  1    2m  1 
 1
   2
 d1  d 2   m  0, 5    1 
 2
Kinh nghiệm: Với trường hợp hai nguồn kết hợp cùng pha hoặc ngược pha, để đánh giá cực
đại, cực tiểu ta căn cứ vào hiệu đường đi bằng một số nguyên lần  hay một số bán nguyên
lần  ; còn đối với hai nguồn kết hợp bất kì thì căn cứ vào độ lệch pha bằng một số nguyên
lần 2 hay một số bán nguyên của 2 (số lẻ  ).
Trang 126 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
b) Điều kiện giới hạn

Thuộc AB:  AB  d1  d 2  AB

Thuộc MN (M và N nằm cùng phía với AB): MA  MB  d1  d 2  NA  NB


(N u M hoặc N trùng với các nguồn thì “tr nh” c c nguồn không lấy dấu “=”)
♣ Số cực đại, cực tiểu trên khoảng (hoặc đoạn) AB
Hai nguồn k t hợp cùng pha:
 AB AB
 Sè cùc ®³i :  AB  k   AB   k
  

 Sè cùc tiÓu :  AB   m  0, 5    AB   AB AB
 m  0, 5 

  
Hai nguồn k t hợp ngược pha:
 AB AB
 Sè cùc ®³i :  AB   k  0, 5    AB    k  0, 5 
  

 Sè cùc tiÓu :  AB  m  AB   AB AB
m

  
Hai nguồn k t hợp bất kì:
 1   2 AB  1   2 AB
 Sè cùc ®³i :  AB  k     AB    k  
 2  2 


 Sè cùc tiÓu :  AB   m  0, 5    1   AB    2 AB
2
  AB     m  0, 5   1 

 2  2 
♣ Số cực đại, cực tiểu trên đoạn MN
Hai nguồn k t hợp cùng pha:
 MA  MB NA  NB
 Sè cùc ®³i : MA  MB  k   NA  NB  k
  

 Sè cùc tiÓu : MA  MB   m  0, 5    NA  NB  MA  MB  m  0, 5  NA  NB

  
Hai nguồn k t hợp ngược pha:
 AB NA  NB
 Sè cùc ®³i : MA  MB   k  0, 5    NA  NB    k  0, 5 
  

 Sè cùc tiÓu : MA  MB  m  NA  NB   AB  m  NA  NB

  
Hai nguồn k t hợp bất kì:
 MA  MB    2 NA  NB
 Sè cùc ®³i :  k 1 
  2 

 Sè cùc tiÓu :  MA  MB   m  0, 5    1   2  NA  NB

  2 
Trang 127 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 1: Hai nguồn phát sóng trên mặt nước có cùng bước sóng  , cùng pha, cùng biên độ,
đặt cách nhau 2, 5 . Số vân giao thoa cực đại và cực tiểu trên AB lần ượt là
A. 6 và 5. B. 4 và 5. C. 5 và 4. D. 5 và 6.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 AB AB
 Sè cùc ®³i :    k    2, 5  k  2, 5  k  2,..., 2
 co 5 cùc ®³i

 Sè cùc tiÓu :  AB  m  0, 5  AB  2  m  3  m  1,..., 2
  
 co 4 cùc tiÓu

Chú ý:
1) Một số học sinh áp dụng công thức giải nhanh cho trường hợp hai nguồn kết hợp cùng
  AB 
 N cd  2     1
  
pha:  thì được kết quả N cd  5 và Nct  6 . Công thức này sai ở đâu? Vì
N  2  AB 1 
 ct    2 

cực đại, cực tiểu không thể có tại A và B nên khi tính ta phải “tránh nguồn”. Do đó, công
AB
thức tính Ncd chỉ đúng khi là số không nguyên (nếu nguyên thì số cực đại phải trừ bớt đi

 AB 1 
2) và công thức tính Nct chỉ đúng khi    là số không nguyên (nếu nguyên thì số cực
  2
tiểu phải trừ bớt đi 2).
2) Để có công thức giải nhanh ta phải cải tiến như sau:
 N cd  2n  1
AB 
Phân tích  n  n (với 0  n  1 )  2n nªu 0  n  0, 5
  N ct  2n  2 nªu 0, 5  n  1
 
Ví dụ 2: Trên mặt nước có hai nguồn k t hợp A v B c ch nhau 46 c dao động cùng biên
độ cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. N u chỉ xét riêng một nguồn thì sóng do
nguồn ấy phát ra lan truyền trên mặt nước với khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên ti p là 6 cm.
Số điể trên đoạn AB không dao động là
A. 40. B. 27. C. 30. D. 36.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Khi chỉ có một nguồn, giữa 3 đỉnh sóng liên ti p có 2 bước sóng nên 2  6 cm hay
  3 cm.

Trang 128 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
AB 46
  15  0, 33  N ct  2n  2.15  30
 3
Ví dụ 3: Trên mặt nước có hai nguồn k t hợp A v B ngược pha nhau cách nhau 10 cm.
Điểm trên mặt nước thuộc đoạn AB c ch trung điểm của AB đoạn gần nhất 1 cm luôn không
dao động. Tính số điể dao động cực đại và cực tiểu trên đoạn AB.
A. 10 và 11. B. 10 và 10. C. 10 và 9. D. 11 và 10.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Hai nguồn k t hợp ngược pha, trung điểm của AB là một cực tiểu, khoảng cách từ cực tiểu
 
n y đ n cực tiểu gần nhất là , hay  1 cm    2 cm.
2 2

 AB AB
 Sè cùc ®³i :    k  0, 5    5  k  5, 5  k  4,..., 5
 co 10 cùc ®³i

 Sè cùc tiÓu :  AB  m  AB  5  m  5  m  4,..., 4
  
 co 9 cùc tiÓu

Chú ý:
1) Một số học sinh áp dụng công thức giải nhanh cho trường hợp hai nguồn kết hợp ngược
  AB 
 N ct  2     1
  
pha:  thì được kết quả Nct  11 và N cd  10 . Công thức này sai ở đâu?
N  2  AB 1 
 cd    2 

Vì cực đại, cực tiểu không thể có tại A và B nên khi tính ta phải “tránh nguồn”. Do đó, công
AB
thức tính Nct chỉ đúng khi là số không nguyên (nếu nguyên thì số cực đại phải trừ bớt đi

 AB 1 
2) và công thức tính Ncd chỉ đúng khi    là số không nguyên (nếu nguyên thì số cực
  2
tiểu phải trừ bớt đi 2).
2) Để có công thức giải nhanh ta phải cải tiến như sau:
 N ct  2n  1
AB 
Phân tích  n  n (với 0  n  1 )  2n nªu 0  n  0, 5
  N cd  2n  2 nªu 0, 5  n  1
 
Ví dụ 4: (ĐH-2009) Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng k t hợp S1 và S2 cách
nhau 20 cm. Hai nguồn n y dao động theo phương thẳng đ ng có phương trình ần ượt là

Trang 129 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
u1  5 cos 40 t (mm) và u2  5 cos  40 t    (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất
lỏng là 80 cm/s. Số điể dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
2 2
Cách 1: Bước sóng:   vT  v  80.  4  cm  .
 40
S1 S 2 20  N ct  2n  1  2.4  1  9
  41 
 4  N cd  2n  2  2.4  2  10
AB AB
Cách 2: Số cực đại:   k  0, 5   4, 5  k  5, 5  k  4,..., 5
  co 10 cùc ®³i

cùc tiÓu : d1  d 2  m
Cách 3: Hai nguồn k t hợp ngược pha điều kiện 
cùc ®³i : d1  d 2   k  0, 5  

d1  d 2   k  0, 5    4k  2
Điểm M là cực đại thuộc S1S2 thì 
 S1 S2  d1  d 2  S1 S2
 20  4k  2  20  5, 5  k  4, 5  k  5,..., 4
co 10 cùc ®³i

CÔNG THỨC TÌM NHANH SỐ CỰC ĐẠI CỰC TIỂU


 Sè cùc ®³i : n cd  2n  1
AB 
Nguồn k t hợp cùng pha:  n  n  ncd  1 nªu 0  n  0, 5
  Sè cùc tiÓu : n  1 nªu 0, 5  n  1
  cd

 Sè cùc tiÓu : n ct  2n  1
AB 
Nguồn k t hợp ngược pha:  n  n  nct  1 nªu 0  n  0, 5
  Sè cùc ®³i : 
 nct  1 nªu 0, 5  n  1
Ví dụ 5: Trên mặt nước có hai nguồn k t hợp A và B cách nhau 5 cm tạo ra các sóng
k t hợp có bước sóng  . Tính số cực đại cực tiểu trên đoạn AB trong c c trư ng
hợp sau:
1) Hai nguồn k t hợp cùng pha và   2, 3 cm.
2) Hai nguồn k t hợp cùng pha và   2, 5 cm.
3) Hai nguồn k t hợp ngược pha và   1, 6 cm.
4) Hai nguồn k t hợp ngược pha và   1 cm.
Hƣớng dẫn:
Trang 130 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
AB 5  N cd  2.2  1  5
1)   2, 2  2  0, 2  
 2, 3  N ct  N cd  1  4

AB 5  N cd  2.1  1  3
2)   11 
 2, 5  N ct  N cd  1  4

AB 5  N ct  2.3  1  7
3)   3, 1  3  0, 1  
 1, 6  N cd  N ct  1  6

AB 5  N ct  2.4  1  9
4)   41 
 1  N cd  N ct  1  10
Ví dụ 6: Hai nguồn sóng k t hợp A v B c ch nhau 20 c dao động theo c c phương trình

u1  3 cos 4 t cm; u2  4 cos 4 t cm. Điểm thuộc đoạn AB cách trung điểm của AB đoạn
gần nhất 1,5 c uôn không dao động. Khoảng cách giữa hai điểm xa nhất có biên độ 7 cm
trên đoạn thẳng nối hai nguồn bằng
A. 12,5 cm. B. 18 cm. C. 18,5 cm. D. 19 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Hai nguồn k t hợp cùng pha, trung điểm của AB là một cực đại, khoảng cách từ cực đại này
 
đ n cực tiểu gần nhất là , hay  1, 5 cm    6 cm.
4 4
C c điểm trên AB có biên 7 cm chính là các cực đại.
AB AB
Số cực đại:  k  3, 3  k  3, 3  k  3,..., 3
 

Từ cực đại ng với k  3 đ n cực đại ng với k  3 có 6 khoảng nên khoảng cách
2

giữa hai cực đại đó 6  18 cm
2
Ví dụ 7: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn ph t sóng dao động theo
   
phương thẳng đ ng với phương trình ần ượt: u1  a cos   t   (mm); u2  b cos  t  
 6  2
(mm). Khoảng cách giữa hai nguồn điểm AB bằng 3,5 lần bước sóng. Số điể trên đoạn AB
dao động với biên độ cực đại và với biên độ cực tiểu lần ượt là
A. 7 và 7. B. 7 và 8. C. 8 và 7. D. 7 và 6.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 131 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  
 AB  1   2 AB   
 Sè cùc ®³i :  k     1
  2  
1 2
 6 2 
Cách 1:  mà  2 2 3
 Sè cùc tiÓu :  AB    AB  AB
  m  0, 5   1 2


  2    3, 5
 
 1 1
3, 5  3  k  3, 5  3  k  3,...3
 co 7 cùc ®³i

3, 5  1  m  0, 5  3, 5  1  m  2,..., 4
 3 3
 co 7 cùc tiÓu

2
Cách 2: T nh độ lệch pha    d1  d 2    2  1  tại hai đầu giới hạn A và B:

 2


 A   d  d 2 A    2   1 
 1A

  2  d  d      


B
 1B 2B 2 1

N u  A  B thì ta có điều kiện giới hạn  A     B .

  A  B
 cùc ®³i :   k .2   A  k .2   B  k
 2 2

cùc tiÓu :    2m  1      2m  1      A  m  0, 5   B


A B
2 2

 2    19  A
 A    0  3, 5    2  6    3  2  3, 17
  
Thay số v o ta được: 
  2  3, 5  0         23   B  3, 83
 B  
 2 6 3 2

3, 17  k  3, 83  k  3,..., 3
 co 7 gi² tri

3, 17  m  0, 5  3, 83  m  2,..., 4
 co 7 gi² tri

Bàn luận: Từ cách 2 chúng ta rút ra quy trình giải nhanh như sau:
  A  d1A  d2 A   2   1 
k A   
 Sè cùc ®³i : k A  k  k B
 2  2
 
k   B   d1B  d 2 B   2   1   Sè cùc tiÓu : k A  m  0, 5  k B

 B 2  2
Ví dụ 8: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn ph t sóng dao động theo
   
phương thẳng đ ng với phương trình ần ượt: u1  a cos   t   (mm); u2  b cos  t  
 6  2
Trang 132 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
(mm). Khoảng cách giữa hai nguồn điểm AB bằng 5,5 lần bước sóng. Số điể trên đoạn AB
dao động với biên độ cực đại và với biên độ cực tiểu là
A. 12 và 11. B. 11 và 11. C. 11 và 10. D. 10 và 10.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
  
  d1A  d 2 A   2  1  0  5, 5  2  6
k A      5, 17
  2   2
Cách 1: 
  

    d  d        5, 5   0  2 6  5, 83
 k  B
 1B 2B
 2 1
 
 2  2  2
B

 Sè cùc ®³i : 5, 17  k  5, 83  k  5,..., 5


 co 11 gi² tri

 Sè cùc tiÓu : 5, 17  m  0, 5  5, 83  m  4,..., 6
 co 11 gi² tri

Cách 2:
 §iªu kiÖn thuéc AB :  AB  d1  d 2  AB  5, 5  d1  d 2  5, 5

 2 d d 1
 §iªu kiÖn cùc ®³i :    d1  d 2    2  1   k .2  k  1 2 
   3
1 1
 5, 5   k  5, 5   k  5;...; 5  Số cực đại 11.
3 3
Chú ý: Quy trình giải nhanh có thể mở rộng cho bài toán tìm số cực đại cực tiểu nằm giữa
hai điểm M, N nằm cùng phía so với AB:
  M  d1M  d 2M   2   1 
kM   
 Sè cùc ®³i : kM  k  k N
 2  2
 
k   N   d1N  d 2 N    2   1   Sè cùc tiÓu : kM  m  0, 5  k N
 N 2  2
Ví dụ 9: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng k t hợp cùng
phương, cùng pha v tạo ra sóng với bước sóng  . Khoảng cách AB bằng 4, 5 . Gọi E, F là
hai điể trên đoạn AB sao cho AE  EF  FB . Số cực đại, cực tiểu trên đoạn EF lần ượt là
A. 2 và 3. B. 3 và 2. C. 4 và 3. D. 3 và 4.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
  d1E  d 2 E   2  1  1, 5  3  0
k E      1, 5
  2  2
Cách 1: 
k   F   d1F  d 2 F    2   1    3  1, 5   0  1, 5
 F 2  2  2

Trang 133 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 Sè cùc ®³i : 1, 5  k  1, 5  k  1; 0; 1
 co 3 cùc ®³i

 Sè cùc tiÓu : 1, 5  m  0, 5  1, 5  m  1; 0; 1; 2
 co 4 cùc tiÓu

Cách 2:
 §iªu kiÖn thuéc EF : EA  EB  d1  d 2  FA  FB  1, 5  d1  d 2  1, 5
 d1  d 2

 §iªu kiÖn cùc tiÓu : d1  d 2   m  0, 5    m  0, 5 
 

 1, 5  m  0, 5  1, 5  m  2; 1; 0; 1  Sè cùc tiÓu 4.
Ví dụ 10: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn AB cách nhau 16 cm
dao động ngược pha với bước sóng lan truyền 2 c Hai điể M, N trên đoạn AB sao cho
MA  2 cm; NA  12, 5 cm. Số điể dao động cực tiểu trên đoạn thẳng MN là
A. 11 điểm. B. 8 điểm. C. 9 điểm. D. 10 điểm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
  MA  MB   2  1   2  14  
kM      5, 5
  2 2 2
Cách 1: 
k   NA  NB    2   1    12, 5  3, 5     5
 N  2 2 2
 Sè cùc ®³i : 5, 5  k  5  k  5,..., 5
 co 11 cùc ®³i

 Sè cùc tiÓu : 5, 5  m  0, 5  5  m  5,..., 5
 co 11 cùc tiÓu

 2
2 

T³i M :  M   2  14     11
Cách 2:    d  d 2   2 1 
   2
 1  T³i N :   2  12, 5  3, 5     10


N
2

Để tìm số cực tiểu ta thay v o điều kiện giới hạn  A     2m  1    B ta được:

11   2m  1   10  5  m  5, 5  m  5,..., 5  Sè cùc tiÓu l¯ 11.

Trang 134 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chú ý: Nếu điểm M và N nằm ngoài và cùng 1 phía với AB thì ta dùng công thức hình học để
xác định MA, MB, NA, NB trước sau đó áp dụng quy trình giải nhanh.
Ví dụ 11: Trên mặt nước có hai nguồn k t hợp cùng phương, cùng pha A v B c ch nhau 8
cm. Bi t bước sóng lan truyền 2 cm. Gọi M v N hai điểm trên mặt nước sao cho AMNB là
hình chữ nhật có cạnh NB  6 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trên
đoạn MN lần ượt là
A. 4 và 5. B. 5 và 4. C. 5 và 6. D. 6 và 5.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Cách 1: NA  MB  AB 2  NB 2  10  cm 

  MA  MB   2  1  6  10  0
kM      2
  2 2 2

k   NA  NB    2   1    10  6   0  2
 N  2 2 2
 Sè cùc ®³i : 2  k  2  k  2,..., 2
 co 5 cùc ®³i

 Sè cùc tiÓu : 2  m  0, 5  2  m  1,..., 2
 co 4 cùc tiÓu

d1  d 2  k   2k
Cách 2: Cực đại thuộc CD thì: 
 MA  MB  d1  d 2  NA  NB

 4  2k  4  k  0, 1, 2  Số cực đại trên CD là 5.

Ví dụ 12: (ĐH-2010) Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng k t hợp A và B

c ch nhau 20 c , dao động theo phương thẳng đ ng với phương trình u A  2 cos 40 t và

uB  2 cos  40 t    ( u A và u B tính bằng mm, t tính bằng s). Bi t tốc độ truyền sóng trên

mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao
động với biên độ cực đại trên đoạn BM là
A. 19. B. 18. C. 20. D. 17.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 NA  MB  AB 2  28, 28  cm 

Cách 1:  2
  vT  v  1, 5  cm 
 

Trang 135 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  MA  MB   2   1   20  28, 28    0
kM      5
  2 1, 5 2

k   BA  BB    2   1    20  0     0  13, 83


B
 2 1, 5 2

Số cực đại: 5, 02  k  13, 83  k  5,..., 13


co 19 cùc ®³i

Cách 2:

 §iªu kiÖn cùc tiÓu : d1  d 2  k 


Hai nguồn k t hợp ngược pha  
 §iªu kiÖn cùc ®³i : d1  d 2   m  0, 5  

d1  d 2   k  0, 5     k  0, 5  1, 5
Cực đại thuộc BM thì: 
 MA  MB  d1  d 2  BA  BB

 8, 3   k  0, 5  1, 5  20

 6 , 03  k  12, 8  k  6 , 5, 4,..., 12  có 19 giá trị của k

Ví dụ 13: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A v B, c ch nhau 10 c dao động ngược pha,
theo phương vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 0,5 c Cv D 2 điểm
khác nhau trên mặt nước, CD vuông góc với AB tại M sao cho MA  3 cm và
MC  MD  4 cm. Số điể dao động cực đại và cực tiểu trên CD lần ượt là
A. 3 và 2. B. 2 và 3. C. 4 và 3. D. 3 và 4.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
CA  AM 2  CM 2  5  cm 

Cách 1: 
CB  BM 2  CM 2  8, 06  cm 

Vì C và D nằm về hai ph a đối với AB nên ta tính số điểm


trên từng đoạn CM và MD rồi cộng lại. Ta tính số điểm
cực đại, cực tiểu trên đoạn CM.
  CA  CB   2  1   5  8, 06    0
 kC      5, 62
  2 0, 5 2

k   MA  MB    2   1    3  7     0  7 , 5


M
 2 0, 5 2

Số cực đại trên đoạn CM: 7 , 5  k  5, 62  k  7 ; 6


co 2 cùc ®³i

Trang 136 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Số cực tiểu trên đoạn CM: 7 , 5  m  0, 5  5, 62  m  7; 6 (trong đó M ột
co 2 cùc tiÓu

điểm).
Do đó, tổng số cực đại và cực tiểu trên CD lần ượt là 2.2  4 và 2.2  1  3
 2
 T³i M :  M  0, 5  3  7    15
2 
Cách 2:    d1  d 2    2  1  (t³i ®©y l¯ mét cùc tiÓu)
  2
 T³i C : C   5  8, 06   11, 24

 0, 5

Số cực đại trên đoạn CM:


15  k 2  11, 24

 7 , 5  k  5, 62  k  7 ; 6

Số cực tiểu trên đoạn CM:


15   2m  1   11, 24
 7  m  5, 12  m  7 ; 6

Do đó, tổng số cực đại và cực tiểu trên CD lần


ượt là 2.2  4 và 2.2  1  3
Ví dụ 14: Tại hai điểm A, B cách nhau 13 cm trên mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ, tạo
ra sóng mặt nước có bước sóng 0,5 c M điểm trên mặt nước cách A và B lần ượt là
12 c v 5,0 c N đối x ng với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là
A. 5. B. 3. C. 10. D. 4.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Vì MA2  MB2  AB2 nên AMB vuông tại M, áp dụng các hệ th c trong tam giác vuông:
MA2  AI . AB và MB 2  BI . AB t nh được AI  11, 08 cm và BI  1, 92 cm.

Ta tính số cực đại trên MI.


  MA  MB   2  1  12  5  0
kM      14
  2 0, 5 2

k   IA  IB    2   1    11, 08  1, 92   0  18, 32


I
 2 0, 5 2

Số cực đại trên đoạn IM: 14  k  18, 32  k  14,..., 18


co 5 cùc ®³i

(Mỗi đư ng cực đại cắt MN tại hai điểm, một điểm trên IM và một điểm trên IN).

Trang 137 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 15: Ở mặt thoáng chất lỏng có 2 nguồn k t hợp A, B c ch nhau 30 c , dao động theo

 
phương thẳng đ ng có phương trình ần ượt là: u A  6 cos  10 t   mm và
 3

 
uB  2 cos  10 t   mm. Cho tốc độ truyền sóng 10 c s Điểm C trên mặt nước sao
 2
cho tam giác ABC vuông cân tại A. Số điể dao động với biên độ 8 trên đư ng trung
bình song song với cạnh AB của tam giác là
A. 8. B. 10. C. 9. D. 11.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 
2  
   d1  d 2     2   1 
    
2 cm
 2 3 
 2 5


T³i M :  M   15  33, 54    19, 37
2 6

 T³i N :   2 15 2  15 2  5  0, 83
 


N
2 6
Cực đại: 19, 37  k 2  0, 83  9,7  k  0, 42  k  9;...; 1
 Số cực đại là 9.
7) Số cực đại, cực tiểu trên đƣờng bao
Mỗi đư ng cực đại, cực tiểu cắt AB tại một điểm thì sẽ
cắt đư ng bao quanh hai nguồn
tại hai điểm. Số điểm cực đại cực tiểu trên đư ng bao
quanh EF bằng 2 lần số điểm trên EF (n u tại E hoặc F
là một trong c c điể đó thì nó chỉ cắt đư ng bao tại 1
điểm).
Ví dụ 1: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt
nước. Hai nguồn k t hợp cùng pha c ch nhau 8,8 c , dao động tạo ra sóng với bước sóng 2
cm. Vẽ một vòng tròn lớn bao cả hai nguồn sóng vào trong. Trên vòng tròn ấy có bao nhiêu
điể có biên độ dao động cực đại?
A. 20. B. 10. C. 9. D. 18.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Với trư ng hợp hai nguồn k t hợp cùng pha, số cực đại trên AB tính theo:

Trang 138 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
AB AB
 k  4, 4  k  4, 4  k  4,..., 4
  co 9 cùc ®³i

Trên đư ng bao quanh hai nguồn sẽ có 2.9  18 cực đại


Ví dụ 2: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5 cm
dao động ngược pha Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5 cm luôn
dao động cực đại. Số điể dao động cực đại trên đư ng elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm
tiêu điểm là
A. 18 điểm. B. 28 điểm. C. 30 điểm. D. 14 điểm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Hai nguồn k t hợp ngược pha thì I là cực tiểu và M là cực đại liền kề nên 0, 5  MI  , suy
4
ra:   2 cm .
Số cực đại trên AB tính theo:
AB AB
  k  0, 5   7 , 25  k  0, 5  7 , 25  k  6 ,...,7
  co 14 cùc ®³i

Trên đư ng bao quanh hai nguồn sẽ có 2.14  28 cực đại


Ví dụ 3: Trong thí nghiệ giao thoa sóng nước, hai nguồn AB c ch nhau 11,3 c dao động
cùng pha có tần số 25 Hz, tốc độ truyền sóng trên nước là 50 cm/s. Số điể có biên độ cực
tiểu trên đư ng tròn tâ I ( trung điểm của AB) bán kính 2,5 cm là
A. 5 điểm. B. 6 điểm. C. 12 điểm. D. 10 điểm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
v
Bước sóng:    2  cm  .
f
Hai nguồn k t hợp cùng pha nên số cực tiểu trên EF tính theo công th c:
EA  EB FA  FB 3, 15  8, 15 8, 15  3, 15
 m  0, 5    m  0, 5 
  2 2
 2, 5  m  0, 5  2, 5  m  2,..., 3 . Có 6 giá trị nguyên của trên đoạn EF, ngh a
co 6 cùc tiÓu

trên đoạn EF có 6 vân cực tiểu đi qua


Từ hình vẽ, vân cực tiểu th 1 và th 2 mỗi vân cắt đư ng tròn tại 2 điểm. Riêng hai vân cực
tiểu th 3 ti p xúc với đư ng tròn. Vì vậy tính trên chu vi của đư ng tròn chỉ có 10 điểm cực
tiểu.

Trang 139 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VỊ TRÍ CỰC ĐẠI CỰC TIỂU
Phương pháp giải
1) Vị trí các cực, đại cực tiểu trên AB

N u bài toán yêu cầu c định vị trí cực đại cực tiểu trên AB so với A thì ta đặt d1  y và

d2  AB  y Do đó, d1  d2  2y  AB .
* Vị trí các cực đại:
 1 1
 Hai nguån kªt hîp cïng pha : d1  d 2  k   y  2 k   2 AB

 Hai nguån kªt hîp ng­îc pha : d  d   k  0, 5    y  1  k  0, 5    1 AB
 1 2
2 2

 Hai nguån kªt hîp bÊt k× :    2   1   2  d1  d 2   k .2
 
 1 1   2
 y  k   AB  1 
 2 2 4
* Vị trí các cực tiểu:
 1 1
 Hai nguån kªt hîp cïng pha : d1  d 2   m  0, 5    y  2  m  0, 5    2 AB

 Hai nguån kªt hîp ng­îc pha : d  d  m  y  1 m  1 AB
 1 2
2 2

 Hai nguån kªt hîp bÊt k× :    2   1   2  d1  d 2    2m  1 
 
 1 1   2
 y   m  0, 5    AB  1 
 2 2 4

(Ta chỉ t trư ng hợp 2  1   2  2 ).


Ví dụ 1: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn A v B c ch nhau 5,4 c , có phương trình lần

ượt là: u1  a1 cos  t    cm và u2  a2 cos t c Bước sóng lan truyền 2 c Khi đi từ

A đ n B, h y c c định vị trí cực đại gần A nhất, xa A nhất và cực đại lần th 2. Xét các

   
trư ng hợp: 1)   0 ; 2) ; 3)   .
2
Hƣớng dẫn:
 ymin  2  2,7  0,7  cm 
1 1 
1) y  k   AB  k  2,7 
0  y  AB
2 ,7  k  2 ,7  k 2 ;1;0 ;1;2
  ymax  2  2,7  4,7  cm 
2 2 
 y2  1  2,7  1,7  cm 

Trang 140 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 ymin  2  2, 2  0, 2  cm 
1 1 
2) y   k  0, 5    AB  k  2, 2    ymax  3  2, 2  5, 2  cm 
0  y  AB
2 , 2  k  3 , 2 k 2 ;1;0 ;1;2 ;3
2 2 
 y2  1  2, 2  1, 2  cm 
  2
3) y  1 k   1 AB  1   k  2, 95  0  y  AB

2 2 4 2 ,95  k  2 ,45k 2 ;1;0 ;1;2

 ymin  2  2, 95  0, 95  cm 

 ymax  2  2, 95  4, 95  cm 

 y2  1  2, 95  1, 95  cm 
Ví dụ 2: Trên mặt nước có hai nguồn A, B c ch nhau 8 c dao động cùng phương, ph t ra

hai sóng k t hợp với bước sóng 4 cm. Nguồn B sớ pha hơn nguồn A là Điểm cực tiểu
2
trên AO cách A gần nhất và xa nhất lần ượt là
A. 0,5 cm và 6,5 cm. B. 0,5 cm và 2,5 cm.
C. 1,5 cm và 3,5 cm. D. 1,5 cm và 2,5 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

0
1 1 1   2 1 1
y   m  0, 5    AB     m  0, 5  4  .8  2 .4  2m  2, 5
2 2 4 2 2 4

0  y  AB
 ymin  2.  1  2, 5  0, 5  cm 
  
 ymax  2.0  2, 5  2, 5  cm 
1, 25  m 0 ,75  m 1;0

AB
Chú ý: Gọi x là khoảng cách từ cực đại cực tiểu trên OB đến trung điểm O ( x  y  ).
2

♣ Hai nguồn kết hợp cùng pha (O là cực đại):


 
 xmin 
 2
Cực đại  OB  x  k 
2 
x n
 max 2
OB
(với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn n  )
0,5

Trang 141 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
xmin 
   4
Cực tiểu  OB  x  m  
2 4  
xmax  n 

 2 4

OB  0, 25
(với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn n  )
0,5
♣ Hai nguồn kết hợp ngược pha (O là cực tiểu):
 
xmin 
   4
Cực đại  OB  x  k  
2 4  
xmax  n 

 2 4

OB  0, 25
(với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn n  )
0,5
 
 xmin 
 2
Cực tiểu  OB  x  m 
2 
xmax  n

 2

OB
(với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn n  )
0,5
♣ Hai nguồn kết hợp bất kì (cực đại giữa dịch về phía nguồn trễ pha hơn một đoạn x với

 x  0 : N´m vª phia nguån 2


x   1   2  
4 x  0 : N´m vª phia nguån 1
1   2
x k  1 
2 4

 1   2
  xmin  4  nªu  1   2

1 1   2     2
Cực đại  OB  x  k     xmin   1  nªu  1   2
4  4
2  2
 
 xmax  xmin  n
 2
OB  xmin
(với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn n  )
0, 5
  2  
Cực tiểu  OB  x  1 m  1 
2 4

Trang 142 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 1   2  
  xmin   nªu  1   2  
 4
  1   2  
   xmin    nªu  1   2  
 2 4
  OB  xmin 
 xmax  xmin  n  víi n l¯ sè nguyªn lín nhÊt tháa m±n n 
 2 0, 5 

Ví dụ 3: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn A v B đồng bộ c ch nhau 4,5 c Bước sóng
lan truyền 1,2 c Điểm cực tiểu trên khoảng OB cách O gần nhất và xa nhất lần ượt là
A. 0,3 cm và 2,1 cm. B. 0,6 cm và 1,8 cm.
C. 1 cm và 2 cm. D. 0,2 cm và 2 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Hai nguồn k t hợp cùng pha (O là cực đại), cực tiểu thuộc OB:
 
xmin   0, 3  cm 
   4
xm  
2 4  
xmax  n 

 2 4
Với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn
4, 5
 0, 3
OB  xmin
n  2  3, 25  n  3
0, 5 0, 5.1, 2
 
 xmax  n   2, 1  cm 
2 4
Ví dụ 4: Trên bề mặt nước có hai nguồn k t hợp A v B ngược pha c ch nhau 6 c Bước
sóng lan truyền 1,5 c Điểm cực đại trên khoảng OB cách O gần nhất và xa nhất lần ượt là
A. 0,75 cm và 2,25 cm. B. 0,375 cm và 1,5 cm.
C. 0,375 cm và 1,875 cm. D. 0,375 cm và 2,625 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Hai nguồn k t hợp ngược pha (O là cực tiểu), cực đại thuộc OB:
 
 xmin   0, 375  cm 
  4
xk  
2 4  
xmax  n 
 2 4

OB  xmin 3  0, 375
Với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn n    3, 5  n  3
0, 5 0, 5.1, 5
 
 xmax  n   2, 625  cm 
2 4
Trang 143 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 5: Trên bề mặt nước có hai nguồn k t hợp A v B c ch nhau 6 c , dao động theo

   2 
phương thẳng đ ng với phương trình u A  4 cos   t   cm, uB  4 cos  t   cm.
 6  3 
Bước sóng lan truyền 1,5 c Điểm cực đại trên khoảng OB cách O gần nhất và xa nhất lần
ượt là
A. 0,75 cm và 2,25 cm. B. 0,1875 cm và 2,4375 cm.
C. 0,5625 cm và 2,8125 cm. D. 0,375 cm và 2,625 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Hai nguồn k t hợp bất kì (cực đại giữa dịch về phía nguồn A trễ pha hơn):
Cực đại thuộc OB:
  2
 
    1, 5 6 3 .1, 5  0, 5625  cm 
1     x   1 2
  
x  k  1 2
  min 2 4 2 4
2 4  
 xmax  xmin  n
 2
OB  xmin 3  0, 5625
Với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn n    3, 25  n  3
0, 5 0, 5.1, 5
 1, 5
 xmax  n  xmin  3.  0, 5625  2, 8125  cm 
2 2
2) Vị trí các cực đại, cực tiểu trên Bz  AB
Cách 1:
Chỉ c c đư ng hypebol ở phía OB mới cắt đư ng B Đư ng cong gần O nhất (xa B nhất) sẽ

cắt Bz tại điểm Q xa B nhất ( zmax ), đư ng cong xa O nhất (gần B nhất) sẽ cắt Bz tại điểm P

Trang 144 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
gần B nhất ( zmin ).
Hai điểm M và N nằm trên cùng một đư ng nên hiệu đư ng đi như nhau:

MA  MB  NA  NB  z 2  AB2  z  2x

♣ Hai nguồn kết hợp cùng pha



* Cực đại xa B nhất (gần O nhất) ng với xmin  nên: z 2  AB2  z  
2

* Cực đại gần B nhất (xa O nhất) ng với xmax  n nên: z 2  AB2  z  n
2
OB
(với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn n  )
0, 5

* Cực tiểu xa B nhất (gần O nhất) ng với xmin  nên: z 2  AB 2  z  0, 5
4
  
* Cực tiểu gần B nhất (xa O nhất) ng với xmax  n  nên: z 2  AB 2  z  n 
2 4 2
OB  xmin
(với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn n  )
0, 5
♣ Hai nguồn kết hợp ngƣợc pha

* Cực đại xa B nhất (gần O nhất) ng với xmin  nên: z 2  AB 2  z  0, 5
4
  
* Cực đại gần B nhất (xa O nhất) ng với xmax  n  nên: z 2  AB 2  z  n 
2 4 2
OB  xmin
(với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn n  )
0, 5

* Cực tiểu xa B nhất (gần O nhất) ng với xmin  nên: z 2  AB2  z  
2

* Cực tiểu gần B nhất (xa O nhất) ng với xmax  n nên: z 2  AB2  z  n
2
OB
(với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn n  )
0, 5
♣ Hai nguồn kết hợp bất kì

Trang 145 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 2
 §iªu kiÖn cùc ®³i :    2   1     d1  d 2   k 2  d1  d 2 theo k

 §iªu kiÖn cùc tiÓu :        2  d  d    2m  1   d  d theo m
 2 1
 1 2 1 2


 §iªu kiÖn thuéc OB (tr­ B v¯ O) : 0  d  d  AB  k  kmin ;...; kmax
 
m  mmin ;...mmax
1 2


 GÇn B nhÊt (xa O nhÊt) : x 2  AB 2  x   d  d 

1 2 max

 Xa B nhÊt (gÇn O nhÊt) : x 2  AB 2  x  d  d


  1 2 min
Cách 2: Độ lệch pha của hai sóng k t hợp:
2
   2   1    d1  d 2 

 2
 T³i  :    2   1          2   1 
 

 T³i B :        2  AB  0        2 AB


B 2 1
 2 1

♣ Cực đại thuộc Bz thỏa mãn:     k.2  B  kmin  k  kmax ;

+ Cực đại gần B nhất thì   kmin .2 ,

hay  2   1  
2
  
AB 2  z 2  z  kmin .2

+ Cực đại xa B nhất thì   kmax .2 ,

hay  2   1  
2
  
AB 2  z 2  z  kmax .2

♣ Cực tiểu thuộc Bz thỏa mãn:


     2m  1    B  mmin  m  mmax ;

+ Cực tiểu gần B nhất thì    2mmin  1  , hay

 2   1  
2
  
AB 2  z 2  z   2mmin  1 

+ Cực tiểu xa B nhất thì    2mmax  1  , hay

 2   1  
2
  
AB 2  z 2  z   2mmax  1 

Ví dụ 1: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng k t hợp A, B  AB  16 cm  dao động

cùng biên độ, cùng tần số 25 H , cùng pha, coi biên độ sóng không đổi. Bi t tốc độ truyền

Trang 146 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
sóng 80 c s X t c c điểm ở mặt chất lỏng nằ trên đư ng thẳng vuông góc với AB tại
B, dao động với biên độ cực đại, điểm cách B xa nhất và gần nhất lần ượt bằng
A. 39,6 m và 3,6 cm. B. 80 cm và 1,69 cm.
C. 38,4 cm và 3,6 cm. D. 79,2 cm và 1,69 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
v
Bước sóng    3, 2 cm. Với hai n guồn k t hợp cùng pha:
f

* Cực đại xa B nhất (gần O nhất) ng với xmin  nên: z 2  AB2  z  
2

 z 2  16 2  z  3, 2  z  38, 4  cm 


* Cực đại gần B nhất (xa O nhất) ng với xmax  n nên: z 2  AB2  z  n
2
OB 8
(với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn n   5n4)
0, 5 0, 5.3, 2

 z 2  16 2  z  4.3, 2  z  3, 6  cm 

Chú ý: Dùng máy tính Casio 570ES để giải phương trình  z 2  16 2  z  3, 2 thì ta bấm
như sau:
Bấm: ALPHA ) x 2  1 6 x 2   ALPHA ) ALPHA CALC 3 . 2

Bấm: SHIFT CALC  sẽ được kết quả x  38, 4 cm .

Ví dụ 2: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng k t hợp A, B  AB  16 cm  dao động

cùng biên độ, cùng tần số 25 H , cùng pha, coi biên độ sóng không đổi. Bi t tốc độ truyền
sóng 80 c s X t c c điểm ở mặt chất lỏng nằ trên đư ng thẳng vuông góc với AB tại
B, dao động với biên độ cực tiểu, điểm cách B xa nhất và gần nhất lần ượt bằng
A. 39,6 cm và 3,6 cm. B. 80 cm và 1,69 cm.
C. 38,4 cm và 3,6 cm. D. 79,2 cm và 1,69 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
v
Bước sóng    3, 2 cm. Với hai nguồn k t hợp cùng pha:
f

* Cực tiểu xa B nhất (gần O nhất) ng với xmin  nên: z 2  AB 2  z  0, 5
4

 z 2  16 2  z  0, 5.3, 2  z  79, 2  cm 

Trang 147 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  
* Cực tiểu gần B nhất (xa O nhất) ng với xmax  n  nên: z 2  AB 2  z  n 
2 4 2
OB  xmin 8  0, 8
(với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn n    4, 5  n  4 )
0, 5 0, 5.3, 2

 z 2  16 2  z  4.3, 2  1, 6  z  1, 69  cm 

Ví dụ 3: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn A, B c ch nhau 3 c dao động
cùng phương, ngược pha, phát ra hai sóng k t hợp với bước sóng 1 cm. Tại một điểm Q nằm
trên đư ng thẳng qua B, vuông góc với AB cách B một đoạn z. N u Q nằm trên vân cực đại
thì z có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần ượt là
A. 4 cm và 1,25 cm. B. 8,75 cm và 0,55 cm.
C. 8,75 cm và 1,25 cm. D. 4 cm và 0,55 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Cách 1: Với hai nguồn k t hợp ngược pha:

* Cực đại xa B nhất (gần O nhất) ng với xmin  nên: z 2  AB 2  z  0, 5
4

 z 2  32  z  0, 5.1  z  8,75  cm 

  
* Cực đại gần B nhất (xa O nhất) ng với xmax  n  nên: z 2  AB 2  z  n 
2 4 2
OB  xmin 1, 5  0, 25
(với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn n    2, 5  n  2 )
0, 5 0, 5.1

 z 2  16 2  z  2.1  0, 5  z  0, 55  cm 

Cách 2: Độ lệch pha của hai sóng k t hợp:


2
   2   1    d1  d 2 

 2


T³i  :         
1

 T³i B :     2  3  0   7


B
1
Cực đại thuộc By thỏa mãn:     k .2  7 :
+ Cực đại gần B nhất thì   6  , hay


2
1
 
32  z 2  z  6  z  0, 55  cm 

+ Cực đại xa B nhất thì   2 , hay  


2
1
 
32  z 2  z  2  z  8, 75  cm 

Trang 148 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 4: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn A, B c ch nhau 3 c dao động
cùng phương, ngược pha, phát ra hai sóng k t hợp với bước sóng 1 cm. Tại một điểm Q nằm
trên đư ng thẳng qua B, vuông góc với AB cách B một đoạn z. N u Q nằm trên vân cực tiểu
thì thì z có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần ượt là
A. 4 cm và 1,25 cm. B. 8,75 cm và 0,55 cm.
C. 8,75 cm và 1,25 cm. D. 4 cm và 0,55 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Cách 1: Với hai nguồn k t hợp ngược pha:

* Cực tiểu xa B nhất (gần O nhất) ng với xmin  nên: z 2  AB2  z  
2

 z 2  32  z  1  z  4  cm 


* Cực tiểu gần B nhất (xa O nhất) ng với xmax  n nên: z 2  AB2  z  n
2
(với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn
OB 1, 5
n   3  n  2)
0, 5 0, 5.1
 z 2  16 2  z  2.1  z  1, 25  cm 

Cách 2: Độ lệch pha của hai sóng k t hợp:


2
   2   1    d1  d 2 

 2


T³i  :         
1

 T³i B :     2  3  0   7


B
1

Cực đại thuộc By thỏa mãn:      2m  1   7 :

+ Cực đại gần B nhất thì   5 , hay  


2
1
 
32  z 2  z  5  z  1, 25  cm 

+ Cực đại xa B nhất thì   3 , hay  


2
1
 
32  z 2  z  3  z  4  cm 

Ví dụ 5: Trên mặt nước có hai nguồn A v B c ch nhau 5,4 c , có phương trình ần ượt là:
 
u1  a cos t    cm và u2  a cos  t   c Bước sóng lan truyền 2 cm. Tại một
 2
điểm P trên mặt chất lỏng nằ trên đư ng thẳng qua B, vuông góc với AB cách B một đoạn
z. N u P nằm trên vân cực tiểu thì z có giá trị nhỏ nhất là
Trang 149 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 28,91 cm. B. 2,42 cm. C. 0,99 cm. D. 8,97 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Cách 1: Điều kiện cực tiểu
2
   d1  d2    2  1    2m  1   d1  d 2  2m  1, 5  cm 

Điều kiện thuộc khoảng OB: 0  d1  d 2  AB  0,75  m  1, 95  m  0 ; 1


min max

P nằm gần B nhất (xa O nhất):

x 2  5, 4 2  x   d1  d 2 max  2.1  1, 5  x  2, 42  cm 

Cách 2: Độ lệch pha của hai sóng k t hợp:


2
   2   1    d1  d 2 

   2
 T³i  :    2     2       0, 5
  

 T³i B :         2  5, 4  0   4, 9
 B  
2  2
Cực tiểu thuộc By thỏa mãn:
0, 5     2m  1   4, 9 và cực tiểu gần B nhất thì   3 , hay

  2
   
2  2
 
5, 4 2  z 2  z  3  z  2, 42  cm 

Ví dụ 6: Có hai nguồn dao động k t hợp A và B trên mặt nước c ch nhau 13 c có phương

   
trình dao động lần ượt là u A  a cos   t   (cm) và uB  a cos   t   (c ) Bước
 2  6
sóng lan truyền trên mặt nước 2c Xe biên độ của sóng không đổi trong quá trình
truyền đi Điểm M trên mặt nước thuộc đư ng thẳng By vuông góc với AB tại B và cách A
một khoảng 20 c Điể dao động cực đại trên AM cách M một khoảng nhỏ nhất là
A. 0,54 cm. B. 0,33 cm. C. 3,74 cm. D. 1,03 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
2
Độ lệch pha của hai sóng k t hợp:    2   1    d1  d 2 

 2 2


T³i M :  M     20  15, 2   4, 13
3 2

 T³i B :    2  2  0  13   13, 67


B
3 2

Trang 150 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cực đại trên AM thỏa n điều kiện:
13, 67    k .2  4, 13 và cực đại P gần M

nhất thì   4 , hay

2 2 14
   PA  PB   4  PB  PA   1
3 2 3
Áp dụng định lí hàm số cosin cho tam giác PAB:
PB 2  PA2  132  2.PA.13.cos 49, 46  2 .
Thay (1) v o (2) ta được: PA  19, 46 cm
 PM  AM  PA  0, 54 cm

Ví dụ 7: Có hai nguồn dao động k t hợp S1 và S2 trên mặt nước c ch nhau 8 c có phương

   
trình dao động lần ượt là us1  2 cos  10 t   (mm) và us 2  2 cos  10 t   (mm). Tốc
 4  4
độ truyền sóng trên mặt nước là 10 cm/s. Xe biên độ của sóng không đổi trong quá trình

truyền đi Điểm M trên mặt nước cách S1 khoảng S1 M  10 cm và S2 khoảng S2 M  6 cm.


Điể dao động cực đại trên S2M cách S2 một đoạn lớn nhất là
A. 3,07 cm. B. 2,33 cm. C. 3,57 cm. D. 6 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Độ lệch pha của hai sóng k t hợp:
2
   2   1    d1  d 2 

 2 2


T³i M :  M     20  15, 2   4, 13
3 2

 T³i B :    2  2  0  13   13, 67


B
3 2
Cực đại trên S2M thỏa mãn 4, 5    8, 5 và

cực đại gần M nhất thì   6  , hay



2

2
2
 
x 2  8 2  x  6  x  3, 07  cm 

Ví dụ 8: (ĐH - 2013): Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn k t hợp O1
và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước
với gốc tọa độ là vị tr đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy Hai điểm P và Q nằm
trên Ox có OP  4, 5 cm và OQ  8 cm. Dịch chuyển nguồn O2 trên trục Oy đ n vị trí sao
cho góc PO2Q có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại

Trang 151 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Q dao động với biên độ cực đại. Bi t giữa P và Q không còn cực đại n o kh c Trên đoạn OP,
điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là:
A. 3,4 cm. B. 2,0 cm. C. 2,5 cm. D. 1,1 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
O1Q O1 P

tan 2  tan 1 a  O1Q  O1 P
Xét tan 2  1    a
đạt cực đại khi
1  tan 2 tan 1 OQ OP O Q.O1 P
1 1 . 1 a 1
a a a
a  O1 P.O1Q  6  cm  (BĐT Cô si)

Suy ra, PO2  7 , 5 cm và QO2  10 cm .


Vì P là cực tiểu và Q là cực đại liền kề nên:

7 , 5  4, 5   k  0, 5     2  cm 
 
10  8  k  k  1
Điểm Q là cực đại bậc 1 vậy N gần P nhất là cực đại
ng với k  2 , ta có

ON 2  a 2  ON  2  ON  2, 5  cm 

 PN  2 cm

3) Vị trí các cực đại, cực tiểu trên x'x AB

Từ điều kiện cực đại, cực tiểu   d1  d 2  theo k

hoặc m.
  AB 
2
 MA  IA  IM  
2 2
 z   OC 2
  2 

  AB 
2

 MB  IB 2
 IM 2
   z   OC
2

  2 
Hai điểm M và N nằm trên cùng một đư ng nên hiệu đư ng đi như nhau:
2 2
 AB   AB 
MA  MB  NA  NB    z   OC 2    z   OC 2  2x
 2   2 

♣ Hai nguồn kết hợp cùng pha



* Cực đại gần C nhất (gần O nhất) ng với xmin  nên:
2

Trang 152 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2 2
 AB   AB 
  z   OC 2    z   OC 2  
 2   2 

* Cực đại xa C nhất (xa O nhất) ng với xmax  n nên:
2
2 2
 AB   AB 
  z   OC 2    z   OC 2  n
 2   2 
OB
(với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn n  )
0, 5

* Cực tiểu gần C nhất (gần O nhất) ng với xmin  nên:
4
2 2
 AB   AB 
  z   OC 2    z   OC 2  0, 5
 2   2 
 
* Cực tiểu xa C nhất (xa O nhất) ng với xmax  n  nên:
2 4


2 2
 AB   AB 
  z   OC 2    z   OC 2  n 
 2   2  2

OB  xmin
(với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn n  )
0, 5
♣ Hai nguồn kết hợp ngƣợc pha

* Cực đại gần C nhất (gần O nhất) ng với xmin  nên:
4
2 2
 AB   AB 
  z   OC 2    z   OC 2  0, 5
 2   2 
 
* Cực đại xa C nhất (xa O nhất) ng với xmax  n  nên:
2 4


2 2
 AB   AB 
  z   OC 2    z   OC 2  n 
 2   2  2

OB  xmin
(với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn n  )
0, 5

* Cực tiểu gần C nhất (gần O nhất) ng với xmin  nên:
2

Trang 153 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2 2
 AB   AB 
  z   OC 2    z   OC 2  
 2   2 

* Cực tiểu xa C nhất (xa O nhất) ng với xmax  n nên:
2
2 2
 AB   AB 
  z   OC 2    z   OC 2  n
 2   2 
OB
(với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn n  )
0, 5
Ví dụ 1: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt
nước. Khoảng cách hai nguồn là AB  16 cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng 4 cm. Trên
đư ng thẳng xx' song song với AB, cách AB một khoảng 8 cm, gọi C giao điểm của xx'
với đư ng trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đ n điể dao động với biên độ
cực tiểu nằm trên xx' là
A. 1,42 cm. B. 1,50 cm. C. 2,15 cm. D. 2,25 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Cách 1: Hai nguồn k t hợp cùng pha, cực tiểu gần C nhất (gần O nhất) ng với xmin  nên:
4

8  z   82  8  z   8 2  0, 5
2 2

 8  z   82  8  z   8 2  2  z  1, 42  cm 
2 2

Cùc tiÓu gÇn C nhÊt : MA  MB  0, 5.   2  cm 



Cách 2: 
 IA  IM  IB  IM  2   8  z   8  8  z   82  2
2 2 2 2 2 2 2

 z  1, 42  cm 

Ví dụ 2: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt
nước. Khoảng cách hai nguồn là AB  16 cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng 3 cm. Trên
đư ng thẳng xx' song song với AB, cách AB một khoảng 8 cm, gọi C là giao điểm của xx'
với đư ng trung trực của AB. Khoảng cách xa nhất từ C đ n điể dao động với biên độ cực
đại nằm trên xx' là
A. 24,25 cm. B. 12,45 cm. C. 22,82 cm. D. 28,75 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 154 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

Hai nguồn k t hợp cùng pha, cực đại xa C nhất (xa O nhất) ng với xmax  n nên:
2

8  z   82  8  z   8 2  n
2 2

OB 8
(với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn n    5, 3  n  5 )
0, 5 0, 5.3

 8  z   82  8  z   8 2  5.3  z  22, 82  cm 
2 2

Ví dụ 3: Tại hai điểm A và B trên mặt nước


cách nhau 8 cm có hai nguồn k t hợp dao

động với phương trình: u1  a cos  40 t  ;

u2  b cos  40 t  , tốc độ truyền sóng trên

mặt nước 30 c s X t đoạn thẳng


C D  4 cm trên mặt nước có chung đư ng
trung trực với AB. Tìm khoảng cách lớn nhất giữa CD v AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3
điể dao động với biên độ cực đại?
A. 3,3 cm. B. 6 cm. C. 8,9 cm. D. 9,7 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

d1  6  x
2 2 v
d1  d 2    1,5
  f


 2
d  2 2
 x 2

6 2  x 2  22  x 2  1, 5  x  9,7  cm 

Ví dụ 4: Trên mặt nước có hai nguồn A v B c ch nhau 5 c , có phương trình ần ượt là:

   
u1  a cos  t   cm và u2  a cos  t   c Bước sóng lan truyền 2 c Trên đư ng
 2  2
thẳng xx' song song với AB, cách AB một khoảng 3 cm, gọi C giao điểm của xx' với
đư ng trung trực của AB. Khoảng cách xa nhất từ C đ n điể dao động với biên độ cực đại
nằm trên xx' là
A. 4,47 cm. B. 1,65 cm. C. 2,70 cm. D. 0,79 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Hai nguồn k t hợp ngược pha, cực đại xa C nhất (xa O nhất) ng với

    
2 2
 AB   AB 
xmax  n   xmin   nên:   z   OC 2    z   OC 2  n 
2 4  4  2   2  2

Trang 155 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
OB  xmin 2, 5  0, 5
(với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn n    2  n  1)
0, 5 0, 5.2
2
  2, 5  z   32   2, 5  z   32  1.2   z  2,70  cm 
2 2

2
Ví dụ 5: Trên mặt nước có hai nguồn A v B c ch nhau 5 c , có phương trình ần ượt là:

   
u1  a cos  t   cm và u2  a cos  t   c Bước sóng lan truyền 2 c Trên đư ng
 4  4
thẳng xx' song song với AB, cách AB một khoảng 3 cm, gọi C giao điểm của xx' với
đư ng trung trực của AB. Khoảng cách gần nhất từ C đ n điể dao động với biên độ cực tiểu
nằm trên xx' là
A. 6,59 cm. B. 1,21 cm. C. 2,70 cm. D. 0,39 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Hai nguồn k t hợp bất kì, cực tiểu thuộc AB:


1   2  
x m  1 
2 4
 
  
1 4 4
 m.2  .2
2 4

 m  0,75  cm 

 xmin  0, 25  cm  (khi m  1 ):

2 2
 AB   AB 
  z   OC 2    z   OC 2  2xmin
 2   2 

  2, 5  z   32   2, 5  z   32  0, 5  z  0, 39  cm 
2 2

(Cực tiểu này nằm về phía B).


4) Vị trí các cực đại, cực tiểu trên đƣờng tròn đƣờng kính AB
* Điểm M thuộc cực đại khi:

Trang 156 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 MA  MB  k   a  AB 2  a 2  k 

  Nªu 2 nguån kªt hîp cïng pha 

 MA  MB   k  0, 5    a  AB 2  a 2   k  0, 5  

  Nªu 2 nguån kªt hîp ng­îc pha 

 1   2   2
 MA  MB  k     a  AB 2  a 2  k   1 
 2  2
  Nªu 2 nguån kªt hîp bÊt k× 

* Điểm M thuộc cực tiểu khi:


 MA  MB   m  0, 5    a  AB 2  a 2   m  0, 5  

  Nªu 2 nguån kªt hîp cïng pha 

 MA  MB  m  a  AB 2  a 2  m

  Nªu 2 nguån kªt hîp ng­îc pha 

 1   2     2  
 MA  MB  m    a  AB 2  a 2  m  1 
 2 2
  Nªu 2 nguån kªt hîp bÊt k× 

Lời khuyên: Trong các đề thi liên quan đến hai nguồn kết hợp cùng pha, thường hay liên
quan đến cực đại, cực tiểu gần đường trung trực nhất hoặc gần các nguồn nhất. Vì vậy, ta
nên nhớ những kết quả quan trọng sau đây: M là cực đại
* nằm gần trung trực nhất, nếu nằm về phía A thì MA  MB   nếu nằm về phía B thì
MA  MB   .
* nằm gần A nhất thì MA  MB  n và nằm gần B nhất thì MA  MB  n .
OB AB
Với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn n   .
0, 5 
Ví dụ 1: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn giống hệt nhau A và B
cách nhau 8 cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng 2 c Điể M trên đư ng tròn
đư ng kính AB (không nằm trên trung trực của AB) thuộc mặt nước gần đư ng trung trực
của AB nhất dao động với biên độ cực đại. M cách A một đoạn nhỏ nhất và lớn nhất lần ượt

A. 4,57 cm và 6,57 cm. B. 3,29 cm và 7,29 cm.
C. 5,13 cm và 6,13 cm. D. 3,29 cm và 7,29 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 157 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hai nguồn k t hợp cùng pha, đư ng trung
trực là cực đại giữa, hai cực đại gần nhất
nằ hai bên đư ng trung trực có hiệu
đư ng đi MA  MB   (M gần A
hơn) v MA  MB   (M a A hơn)

a  AB 2  a 2    a  8 2  a 2  2  a  4, 57  cm 


a  AB 2  a 2    a  8 2  a 2  2  a  6 , 57  cm 

Ví dụ 2: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn giống hệt nhau A và B
cách nhau 7 cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng 2 c Điể M trên đư ng tròn
đư ng kính AB (không nằm trên trung trực của AB) thuộc mặt nước a đư ng trung trực của
AB nhất dao động với biên độ cực đại. M cách A một đoạn nhỏ nhất lớn nhất lần ượt là
A. 4,57 cm và 6,57 cm. B. 0,94 cm và 6,94 cm.
C. 5,13 cm và 6,13 cm. D. 1,77 cm và 6,77 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Hai nguồn k t hợp cùng pha, đư ng trung trực là cực đại giữa, hai cực đại xa nhất nằm hai
bên đư ng trung trực có hiệu đư ng đi MA  MB  n (M gần A hơn) v MA  MB  n
AB 7
(M a A hơn); với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn n    3, 5  n  3 .
 2

a  AB 2  a 2  3  a  7 2  a 2  6  a  0, 94  cm 


a  AB 2  a 2  3  a  7 2  a 2  6  a  6 , 94  cm 

Ví dụ 3: Trên mặt nước có hai nguồn A v B c ch nhau 5 c , có phương trình ần ượt là:

   
u1  a cos  t   cm và u2  a cos  t   c Bước sóng lan truyền 3 c Điểm M trên
 3  3
đư ng tròn đư ng kính AB (không nằm trên trung trực của AB) thuộc mặt nước gần đư ng
trung trực của AB nhất dao động với biên độ cực đại. M cách A là
A. 4 cm. B. 0,91 cm. C. 2,39 cm. D. 3 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Nguồn A trễ pha hơn nên cực đại giữa lệch về phía A một đoạn:
 2  1 
x    0, 5  cm   Cực đại nằm về phía OB, cách O gần nhất là  x  1  cm  .
4 2
Như vậy, cực đại nằm về phía A sẽ gần đư ng trung trực hơn cực đại nằm về phía B.

 a  AB 2  a 2  2x  a  52  a 2  1  a  3  cm 

Trang 158 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 4: Trên mặt nước có hai nguồn A v B c ch nhau 5 c , có phương trình ần ượt là:

   
u1  a cos  t   cm và u2  a cos  t   (c ) Bước sóng lan truyền 3 c Điểm M
 3  3
trên đư ng tròn đư ng kính AB (không nằm trên trung trực của AB) thuộc mặt nước gần
đư ng trung trực của AB nhất dao động với biên độ cực tiểu. M cách A là
A. 3,78 cm. B. 4,21 cm. C. 2,39 cm. D. 3 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Hai nguồn k t hợp bất kì, cực tiểu thuộc AB:


 
  
1   2   1
x  m  1   m.3  3 3 .3  1, 5m  1, 25  cm 
2 4 2 4

 xmin  0, 25  cm  (khi m  1 , cực tiểu này nằm về phía B):

 a  AB 2  a 2  2xmin  a  52  a 2  0, 5  a  3,78  cm 

Ví dụ 5: Trên mặt nước có hai nguồn A v B c ch nhau 8 c , có phương trình ần ượt là:
 
u1  a cos  t   cm và u2  a cos t c Bước sóng lan truyền 1 c Điể M trên đư ng
 2
tròn đư ng kính AB thuộc mặt nước dao động với biên độ cực đại, cách A xa nhất thì M cách
B là
A. 0,14 cm. B. 0,24 cm. C. 0,72 cm. D. 8 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Độ lệch pha hai sóng k t hợp tại M:
2
   2   1    d1  d 2 

  2


 A    0  8   16 , 5
2 1

     2  8  0   15, 5


B
2 1
Điểm cực đại thì phải thỏa mãn:
16 , 5    k .2  15, 5  8, 25  k  7 ,75 .

Điểm M là cực đại xa A nhất (gần B nhất) ng với k  7 , t c là:

Trang 159 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
M  

2

2
1
 
AB 2  MB 2  MB  7  2  MB  0,72  cm 

5) Vị trí các cực đại, cực tiểu trên đƣờng tròn bán kính AB
Ta thấy MA  AB  R , từ điều kiện cực đại cực tiểu của M sẽ tì được MB theo R.
Theo định lý hàm số cosin:

AM 2  AB 2  MB 2 MB 2
cos    1 2
2. AM . AB 2R
 AH  AM cos 

 MH  AM sin 
Ví dụ 1: (ĐH-2012) Trong hiện tượng giao thoa
sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông
góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần
số 50 H được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
75 c s X t c c điểm trên mặt nước thuộc đư ng tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà
phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại c ch điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng
A. 85 mm. B. 15 mm. C. 10 mm. D. 89 mm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
v
Bước sóng:    1, 5  cm 
f
Hai nguồn k t hợp cùng pha, đư ng trung trực là cực đại giữa, hai cực đại xa nhất nằm hai

bên đư ng trung trực có hiệu đư ng đi MS1  MS2  n (M gần S1 hơn) v

MS1  MS2  n (M gần S2 hơn);


S1 S2 10
với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn n    6 , 67  n  6 .
 1, 5

Do đó, 10  MS2  6.1, 5  MS2  1 cm


Ví dụ 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn k t hợp A, B cách nhau 20 cm dao
động điều hòa theo phương thẳng đ ng, cùng pha, cùng tần số và tạo ra sóng trên mặt nước
với bước sóng 3 c X t c c điểm trên mặt nước thuộc đư ng tròn tâ A, b n k nh AB, điểm
nằ trên đư ng tròn dao động với biên độ cực đại, c ch đư ng trung trực của AB gần nhất
một khoảng bằng bao nhiêu?
A. 27,75 mm. B. 26,1 mm. C. 19,76 mm. D. 32,4 mm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 160 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Điểm M là cực đại gần đư ng trung trực nhất thì MA  MB  
 MB  17 cm.

AM 2  AB2  MB2 MB 2
cos    1  2  0, 63875  AH  AM cos   12,775  cm 
2. AM . AB 2R
 MJ  OH  AH  AO  12,775  10  2,775  cm 

Ví dụ 3: Trên mặt nước, hai nguồn k t hợp A, B


c ch nhau 20 c dao động điều hòa cùng pha, tạo ra
sóng có bước sóng 3 c X t c c điểm trên mặt
nước thuộc đư ng tròn tâ A, b n k nh AB, điểm
nằ trên đư ng tròn dao động với biên độ cực đại
c ch a đư ng trung trực của AB nhất một khoảng
bằng bao nhiêu?
A. 34,5 cm. B. 26,1 cm.
C. 21,7 cm. D. 19,7 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
AB 20
n = sè nguyªn lín nhÊt    6 ,7  n  6
 3

Điểm M phải là cực đại gần A nhất nên: MA  MB  6   MB  38  cm 

 AB 2  MB 2  MA2
cos    0, 95
 2. AB.MB

Chú ý: Điểm trên đường tròn tâm A bán kính AB cách đường thẳng AB gần nhất thì phải nằm
về phía B và xa nhất thì phải nằm về phía A.

Trang 161 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 4: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B c ch nhau 20 c dao động
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét
c c điểm trên mặt nước thuộc đư ng tròn tâ A, b n k nh AB, điể dao động với biên độ
cực đại c ch đư ng thẳng AB một đoạn gần nhất một đoạn bằng bao nhiêu?
A. 18,67 mm. B. 17,96 mm. C. 19,97 mm. D. 15,39 mm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
v
  3  cm 
f
AB
n = sè nguyªn lín nhÊt 

20
  6 ,7  n  6
3
Điểm M phải là cực đại gần B nhất nên:
MA  MB  6   MB  2  cm 

AB 2  MB 2  MA2
cos    0, 995
2. AB.MB
NH  AN .sin   AN . 1  cos 2   20. 1  0, 995 2  1, 997  cm 

Ví dụ 5: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B c ch nhau 20 c dao động
cùng biên độ, cùng pha, tạo ra sóng có bước sóng 3 c X t c c điểm trên mặt nước thuộc
đư ng tròn tâ A, b n k nh AB, dao động với biên độ cực đại c ch đư ng thẳng AB một
đoạn xa nhất một đoạn bằng bao nhiêu?
A. 11,87 cm. B. 19,97 cm. C. 19,76 cm. D. 10,9 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Từ A dựng đư ng vuông góc với AB cắt


đư ng tròn tại M’ M ' B  AB 2 : 
M ' B  M ' A  8, 28 cm  2,76   Tại M’

không phải cực đại, cực tiểu.


Ta tính hiệu đư ng đi tại A:
AB  AA  20 cm  6 , 67   2,76 

Cực đại qua M, xa AB nhất thì c ng gần M’


nhất ( 3 gần 2,76  hơn 2 ):
MB  MA  3  MB  29 cm

Trang 162 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
AB 2  MB 2  MA2
cos  
2.MB. AB
20 2  29 2  20 2
  0,725
2.29.20
MH  MB.sin   MB. 1  cos 2   29. 1  0,7252  19, 97  cm 

Ví dụ 6: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B c ch nhau 20 c dao động
cùng biên độ, cùng pha, tạo ra sóng có bước sóng 3 c X t c c điểm trên mặt nước thuộc
đư ng tròn tâ A, b n k nh AB, dao động với biên độ cực tiểu c ch đư ng thẳng AB một
đoạn xa nhất một đoạn bằng bao nhiêu?
A. 11,87 cm. B. 19,97 cm. C. 19,76 cm. D. 10,9 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Theo k t quả của bài trên, cực tiểu gần M nhất (xa AB nhất), ng với hiệu đư ng đi ( 2, 5
gần 2,76  hơn 3, 5 ): MB  MA  2, 5  MB  27 , 5 cm .

AB 2  MB 2  MA2 20 2  27 , 5  20 2
cos     0.6875
2.MB. AB 2.27 , 5.20

MH  MB.sin   MB. 1  cos2   27 , 5. 1  0, 6875 2  19, 97  cm 

6) Hai vân cùng loại đi qua hai điểm


Giả sử hai vân cùng loại bậc k và bậc k  b đi qua hai điể M v M’ thì

 MS1  MS2  k 
  ?v f
 M ' S 1  M ' S 2   k  2  

2  k .2 : M l¯ cùc ®³i


M   2   1    d1  d2  
   2k  1  : M l¯ cùc tiÓu

Ví dụ 1: Hai nguồn S1 và S2 trên mặt nước dao động theo c c phương trình u1  a1 cos  90 t 

 
cm; u2  a2 cos  90 t   c (t đo bằng giây). Xét về một ph a đư ng trung trực của S1S2
 4

ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MS1  MS2  13, 5 cm và vân bậc k  2 (cùng

loại với vân k) đi qua điểm M' có M ' S1  M ' S2  21, 5 cm. Tìm tốc độ truyền sóng trên mặt
nước, các vân là cực đại hay cực tiểu?
A. 25cm/s, cực tiểu. B. 180 cm/s, cực tiểu.
C. 25cm/s, cực đại. D. 180cm/s, cực đại.

Trang 163 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Vì hai vân cùng loại nên chúng phải có cùng quy luật:

 MS1  MS2  13, 5 cm  k  


    4  cm   v   f    180  cm s 
 M 'S1  M 'S2  21, 5 cm   k  2   2

2  2
 M   2   1    d1  d 2    .13, 5  7 : hai sóng k t gửi đ n M ngược pha
 4 4
nhau, triệt tiêu nhau nên M dao động cực tiểu
Ví dụ 2: Trên mặt nước nằm ngang duy trì hai nguồn sóng k t hợp A, B dao động với cùng
biên độ, cùng tần số và cùng pha. Cho bi t tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Xét hai
gợn sóng cùng loại, gợn th nhất đi qua điểm M có MA  MB  5 cm, gợn th ba đi qua
điểm N có NA  NB  10 cm. Tần số dao động của hai nguồn là
A. 10 Hz. B. 20 Hz. C. 50 Hz. D. 40 Hz.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Vì hai vân cùng loại nên chúng phải có cùng quy luật:

 MA  MB  5cm  k 

 NA  NB  10cm   k  2  
v
   2, 5  cm   0, 025  m   f   40  Hz 

7) Giao thoa với 3 nguồn kết hợp

Gọi A1, A2 và A3 lần ượt biên độ của các sóng k t hợp u1M , u2M và u3M do ba nguồn gửi
đ n M.

N u u1M , u2M và u3M cùng pha thì biên độ tổng hợp tại M là A  A1  A2  A3 .

N u u1M , u2M cùng pha v ngược pha với u3M thì biên độ tổng hợp tại M là

A  A1  A2  A3 .

Ví dụ 1: Trên mặt nước ba nguồn sóng u1  u2  2a cos t , u3  a cos t đặt tại A, B và C

sao cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB  12 cm. Bi t biên độ sóng không đổi v bước
sóng lan truyền 1,2 c Điể M trên đoạn CO (O trung điểm AB) cách O một đoạn ngắn
nhất bằng bao nhiêu thì nó dao động với biên độ 3a.
A. 0,81 cm. B. 0,94 cm.
C. 1,1 cm. D. 0,57 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 164 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Sóng tại M do nguồn A và nguồn B gửi đ n luôn cùng pha. Muốn biên độ tại M là
3a  2a  2a  a thì sóng tại M do nguồn C gửi đ n phải ngược pha với hai sóng nói trên.

Muốn vậy hiệu đư ng đi MB  MC   k  0, 5   .

Vì M nằm gần O nhất nên MB  MC  0, 5 hay 36  x 2  6  x   0, 6  x  0, 57  cm 

Ví dụ 2: Trên mặt nước ba nguồn sóng u1  2a cos t , u2  3a cos t , u3  4 a cos t đặt

tại A, B và C sao cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB  12 cm. Bi t biên độ sóng
không đổi v bước sóng lan truyền 2 c Điể M trên đoạn CO (O trung điểm AB) cách O
một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu thì nó dao động với biên độ 9a.
A. 1,1 cm. B. 0,93 cm. C. 1,75 cm. D. 0,57 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Sóng tại M do nguồn A và nguồn B gửi đ n luôn cùng pha. Muốn biên độ tại M là
9a  2a  3a  4a thì sóng tại M do nguồn C gửi đ n phải cùng pha với hai sóng nói trên.
Muốn vậy hiệu đư ng đi MB  MC  k  .

Vì M nằm gần O nhất nên MB  MC   hay 36  x 2  6  x   2  x  1,75  cm 

Chú ý: Dùng máy tính Casio 570ES để giải phương trình 36  x 2   6  x   2 thì ta bấm

như sau:

Bấm: SHIFT CALC  sẽ được kết quả x  1, 75.


3. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN PHƢƠNG TRÌNH SÓNG TỔNG HỢP
Phương pháp giải
1) Phƣơng trình sóng tổng hợp
u A  a cos  t   1 
a) Hai nguồn cùng biên độ: 
u B  a cos  t   2 

  2 d1 
u1M  a cos   t   1   
  
  uM  u1M  u2 M

u  a cos  t    2 d 2 
 2M  2
 
  

Trang 165 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
   1 d  d2    2  1 d  d2 
uM  2a cos  2  1  cos  t   1
 2    2  
 2  1 d1  d 2 
Biên độ dao động tổng hợp tại M: AM  2a cos  
 2  

Vận tốc dao động tại M đạo hàm của uM theo t:

   1 d  d2    2  1 d  d2 
vM  .2a cos  2  1  sin  t   1
 2    2  

u A  A1 cos  t   1 
b) Hai nguồn khác biên độ: 
u B  A2 cos  t   2 

  2 d1 
u1M  A1 cos   t   1   
  
  uM  u1M  u2 M  A cos t   
u  A cos   t    2 d 2 
 2M 2  2
 
 

 2
 A  A1  A2  2 A1 A2 cos  ;    2   1    d1  d 2 
2 2


  2 d1   2 d 2 
 A1 sin   1    A2 sin   2 
 tan        
  2 d1   2 d 2 
 A1 cos   1    A2 cos   2 
      
Ví dụ 1: Hai nguồn sóng cơ A v B c ch nhau 24 c hai tâ dao động ph t đồng th i 2

sóng, với phương trình dao động lần ượt là u1  7 cos  40 t  (cm) và u2  7 cos  40 t   

(c ) trong đó t đo bằng giây Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi v bước sóng lan
truyền 6 cm. Vi t phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt nước cách A một
khoảng 27 cm và cách B một khoảng 18 cm.

A. uM  14 cos  40 t  5  cm. B. uM  14 cos  40 t  7  cm.

C. uM  7 cos  40 t  5  cm. D. uM  7 cos  40 t  7  cm.

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


  2 d1 
u1M  7 cos  40 t     7 cos  40 t  9 
  
  uM  u1M  u2 M
u  7 cos  40 t    2 d 2   7 cos  40 t  5 
 2M   
 

uM  14.cos  2  cos  40 t  7   14 cos  40 t  7   cm 

Trang 166 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 2: Trên mặt nước hai nguồn sóng A v B dao động theo phương trình:

   
u1  5 sin  10 t   cm; u2  5 sin  10 t   cm. Bi t tốc độ truyền sóng 10 cm/s; biên
 6  2
độ sóng không đổi khi truyền đi Vi t phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt
nước cách A một khoảng 9 cm và cách B một khoảng 8 cm.

 49   49 
A. uM  5 sin  10 t   cm. B. uM  5 sin  10 t   cm.
 6   6 
 9   9 
C. uM  5 sin  10 t   cm. D. uM  5 sin  10 t   cm.
 6   6 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
      2 d1 
u1  5 sin  10 t  6  u1M  5 sin  10 t  6   
     
   uM  u1M  u2 M

u  5 sin 10 t    
u  5 sin 10 t    2 d 2 
     

2
 
2M
 2   2 

    d1  d 2       d1  d 2    49 
uM  10 cos    sin  10 t     5 sin  10 t   cm
6    3    6 

Chú ý: Nếu hai điểm M và N nằm trên đoạn AB thì d1  d2  AB nên từ các công thức:

   1 d  d2     1 d  d2 
uM  2a cos  2  1  cos  t  2  1
 

 2    2

   1 d  d2    2  1 d  d2 
vM  .2a cos  2  1  sin  t   1
 2    2  

   1 d  d 2M      1 2 xM 
cos  2   1M  cos  2  
v u  2    2  
Ta suy ra: M  M 
vN u N    1 d  d2 N      1 2 xN 
cos  2   1N  cos  2  
 2    2  

Trang 167 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 3: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn dao động A v B có phương trình ần ượt:

u1  4 cos 40 t mm, u2  4 cos  40 t   bước sóng lan truyền 6 cm. Gọi O là trung
 3
điểm của AB, hai điểm M, N lần ượt nằ trên OA v OB c ch O tương ng 0,5 cm và 2 cm.

Tại th i điểm t vận tốc của điểm M là 12 3 cm/s thì vận tốc dao động tại điểm N có giá trị là

A. 12 3 cm s . B. 12 3 cm s . C. 36 cm s . D. 18 cm s .


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 
 3  0 2  0, 5  
cos   
  2   1 2 xM   
cos   2 6
  
vM uM
   2  12 3
  
vN u N     2 x N  v   
cos  2 1
 
N
 0 
 2   2 . 2
cos  3  
 2 6 

 

 vN  18  cm s 

Ví dụ 4: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn dao động A v B có phương trình ần ượt:

u1  4 cos 40 t mm, u2  4 cos  40 t   bước sóng lan truyền 6 cm. Gọi O là trung
 3
điểm của AB, hai điểm M, N lần ượt nằ trên OA v OB c ch O tương ng 1 cm và 0,5 cm.
Tại th i điể t i độ của điể M 1,2 c thì i độ tại điểm N là

A. 0, 4 3 cm. B. 0, 4 3 cm. C. 0, 6 cm. D. 0, 6 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 
 3  0 2  1 
cos   
  2   1 2 xM   
cos   2 6
  
vM uM
   2  1, 2
  
vN u N     2 x N  v   
  0 2 . 0, 5 
cos  2  
1 N

   
 2 cos  3  
 2 6 
 

 u N  0, 4 3  cm 

Chú ý: Để so so sánh trạng thái dao động của điểm M với nguồn thì ta viết phương trình dao

động tổng hợp tại M về dạng chính tắc uM  AM cos  t    .


Trang 168 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 5: Trên mặt nước hai nguồn sóng A, B đều có phương trình u  5 cos t (cm). Coi biên
độ sóng không đổi khi truyền đi v bước sóng 2c Điểm M trên mặt nước nằm trong
vùng giao thoa cách A và B lần ượt là AM  4,75 cm; BM  3, 25 cm. Chọn câu đ ng
A. Điể M dao động với biên độ cực đại.
B. Điể M dao động cùng pha với các nguồn.
C. Điể M dao động với biên độ cực tiểu.
D. Điể M dao động ngược pha với các nguồn.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
  2 d1 
u1M  5 cos   t 
u1  5 cos  t    
    uM  u1M  u2 M
u2  5 cos  t 
u  5 cos  t  2 d 2 
 2M   
  

   d1  d 2      d1  d 2  
uM  10.cos   cos   t  
     

 .1, 5   .8 
uM  10 cos cos  t    5 2 cos  200 t  4     cm 
2  2 
Ví dụ 6: Trên mặt nước hai nguồn sóng A, B đều có phương trình u  5 cos t (cm). Coi biên
độ sóng không đổi khi truyền đi v bước sóng 2c Điểm M trên mặt nước nằm trong
vùng giao thoa cách A và B lần ượt là AM  3, 75 cm; BM  3, 25 cm. Chọn câu đ ng
A. Có những th i điểm mà M và B cùng qua vị trí cân bằng của chúng.
B. Điể M dao động cùng pha với các nguồn.
C. Khi tốc độ dao động của M cực tiểu thì tốc độ dao động của A cực đại.
D. Điể M dao động ngược pha với các nguồn.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 .0, 5   .7 
uM  10 cos cos  t    5 2 cos  200 t  3, 5   cm 
2  2 
Điể M dao động vuông pha với A
Chú ý: Nếu bài toán chỉ yêu cầu tính biên độ tổng hợp tại M ta nên dùng công thức:

 2   k .2  A  A1  A2
     2   1     d 1  d 2 
    2k  1   A  A1  A2
 A  A2  A2  2 A A cos  
 1 2 1 2
   2k  1  A  A12  A22
2

Trang 169 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 7: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng k t hợp (nguồn B sớ hơn
nguồn A là  ), biên độ lần ượt 4c v 2 c , bước sóng 6c Coi biên độ không đổi
khi truyền đi Điểm M cách A là 21 cm, cách là B là 20 cm sẽ dao động với biên độ bằng

A. 2 5 cm. B. 6 cm. C. 2 3 cm. D. 2 7 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
2 2 4
   2   1    d1  d 2      21  20  
 6 3

4
A  A12  A22  2 A1 A2 cos   4 2  2 2  2.4.2 cos  2 3  cm 
3
Ví dụ 8: Hai nguồn sóng trên mặt nước giống hệt nhau A v B c ch nhau 8 c , biên độ dao
động của ch ng 4 c Khi đó trên ặt nước tại vùng giữa A v B ngư i ta quan sát thấy 5
gợn lồi và những gợn này cắt đoạn AB th nh 6 đoạn hai đoạn đầu chỉ dài bằng một nửa
c c đoạn còn lại T nh biên độ dao động tại M trên mặt nước cách A và B lần ượt 8 cm và
8,8 cm.

A. 4 cm. B. 4 3 cm. C. 2 3 cm. D. 4 2 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
   
 AB  4     3, 2  cm 
 4 2 4

2 2 
   d1  d 2    8  8, 8  

  3, 2 2

AM  A12  A22  2A1 A2 cos   4 2  cm 

Ví dụ 9: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn



sóng k t hợp lệch pha nhau , biên độ lần ượt 4c v 3c Coi biên độ không đổi khi
3
truyền đi Biên độ dao động tại trung điểm I của AB là

A. 37 cm. B. 6 cm. C. 2 3 cm. D. 5 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

2  2 
   2   1   d1  d 2    0  A  4 2  32  2.4.3 cos  37  cm 
 3  3
Chú ý: Để tìm số điểm dao động với biên độ trung gian A0 trên khoảng AB:

Trang 170 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
* Từ A02  A12  A22  2 A1c oA2 s  tìm ra  theo số nguyên k, rồi thay vào
2
   2   1   d1  d2  để tìm ra d1  d 2 theo k.

* Sau đó thay vào điều kiện  AB  d1  d 2  AB sẽ tìm được số giá trị nguyên của k.
Ví dụ 10: Ở mặt thoáng chất lỏng có 2 nguồn k t hợp A, B c ch nhau 4 c , dao động theo

 
phương thẳng đ ng có phương trình ần ượt là: u A  0, 3 cos  40 t   cm và
 6

 2 
u B  0, 4 cos  40 t   cm. Cho tốc độ truyền sóng là 40 cm/s.
 3 
1) Tính số điể dao động với biên độ 0,5 cm trên AB.
2) Tính số điể dao động với biên độ 0,5 c trên đư ng tròn tâ trung điểm của AB và
bán kính 3 cm.
3) Tính số điể dao động với biên độ 0,5 c trên đư ng tròn tâ trung điểm của AB và
bán kính 1,5 cm.
Hƣớng dẫn:
2
1) Bước sóng:   vT  v.  2  cm 

2 2  
   d1  d2         d1  d 2  
  3 6 2

A2  A12  A22  2 A1 A2 cos   cos   0     k
2
 
   d1  d 2     k  d1  d 2  k  cm  :
2 2

Điều kiện thuộc AB là  AB  d1  d 2  AB  4  k  4  k  3,..., 3 : có 7 giá trị  Số


điể dao động với biên độ 0,5 cm trên AB là 7.
2) Số điể trên đư ng bao quanh AB là 2.7  14.

3) Điều kiện thuộc EF: EA  EB  d1  d 2  FA  FB  0, 5  3, 5  k  3, 5  0, 5

 3  k  3  k  3,..., 3 : có 7 giá trị  Số điể dao động với biên độ 0,5 cm trên EF là
7, trong đó có hai điểm nằm tại E và tại F  Số điể dao động với biên độ 0,5 cm trên
đư ng tròn đư ng kính EF là 2.7  2  12.

Trang 171 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 11: Trên mặt nước, hai nguồn k t hợp O1, O2 c ch nhau 4 c dao động với phương

 5   
trình: u1  6 cos  t   c v u2  8 cos  t   cm với bước sóng 2 cm. Gọi P, Q là
 6   6

hai điểm trên mặt nước sao cho t giác O1O2PQ hình thang cân có diện t ch 12 cm2 và

PQ  2 c ột đ y của hình thang Số điể dao động với biên độ 2 13 cm trên O1P
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 a  b h 2  4 h
S   12   h  4  cm 
 2 2
O P  4 2  32  5  cm 
1

O2 P  4 2  12  4, 123  cm 

O1O1  O1O2  d1  d 2  O1 P  O2 P
 4 0 , 877

 2 2
    d1  d 2    2   1     d1  d 2   3
 2
 A  A1  A2  2 A1 A2 cos   4.13  6  8  2.6.8 cos 
2 2 2 2


 cos    1     2  k .2   d  d  2   2  k .2
  1 2
2 3 3 3

d  d  2k  d  d  4  2l  4  d1  d 2 0 ,877  2  k  0, 43  k  1; 0
 1 2 1 2   2, 6  l  0, 23  l  2, 1
 3 
 Số điểm là 4

Chú ý: Trong trường hợp hai nguồn kết hợp cùng pha hoặc ngược pha mà AB  n thì số
4

điểm dao động với biên độ A0  0  A0  Amax  A1  A2  đúng bằng n.

Ví dụ 12: Hai nguồn sóng cơ A v B c ch nhau 24 c hai tâ dao động ph t đồng th i 2

sóng, với phương trình dao động lần ượt là u1  u2  7 cos  40 t  (c ) trong đó t đo bằng

giây (coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi) Sóng tạo ra là sóng ngang, lan truyền trong
ôi trư ng với tốc độ 1,2 m/s. Số điể dao động với biên độ 7 2 c trên đoạn nối A và B là
A. 8. B. 16. C. 10. D. 6.

Trang 172 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
2
  vT  v  6  cm 


Cách 1: AB  24  cm   16.1, 5  16
4
 Số điểm dao động với biên độ trung gian là 16
Cách 2: N u không phát hiện ra cách giải độc đ o nói trên, thì phải giải theo cách này.
  2 d1 
u1M  7 cos  40 t 
u1  7 cos 40 t
    
   uM  u1M  u2 M
u2  7 cos  40 t   
 u  7 cos  40 t    2 d 2 
 2M   
  

    d1  d 2       d1  d 2  
uM  14 cos    cos  40 t   
2    2  

    d1  d 2  
 AM  14 cos    7 2
2  
    d1  d 2   1  2  d1  d 2   2  d1  d 2  
 cos 2      cos    0    k
2   2     2

 d1  d2   1, 5  3k 
 AB  d  d  AB
1 2
7 , 5  k  8, 5  k  7; 6 ;...; 8
co 16 gi² tri

Ví dụ 13: Cho hai nguồn sóng dao động giống hệt nhau, với biên độ 2 cm. Khoảng cách giữa
hai nguồn 60 c , bước sóng 20 c Coi biên độ không thay đổi trong quá trình truyền
sóng. Số điể dao động với biên độ 3 c trên đư ng tròn bao quanh hai nguồn là
A. 12. B. 6. C. 20. D. 24.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

AB  60  cm   12.5  12 : Số điể trên AB có biên độ trung gian là 12, nên số điểm trên
4
đư ng bao là 2.12  24
Chú ý: Trong trường hợp hai nguồn kết hợp cùng pha hoặc hai nguồn kết hợp ngược pha,

điểm M nằm trên OB, cách O là x (hay d1  d 2  2x ), có biên độ A12  A22 thì hai sóng kết


hợp gửi đến M dao động vuông pha nhau nên    k hay
2

Trang 173 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 2   
     d1  d 2   2  k  x  8  k 4
 
 
2x
 x
2    min
8
      d1  d 2    k   x    k
  2 8 4
2x

Ví dụ 14: Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 c ch nhau 7,6 c , ngư i ta đặt hai nguồn sóng

cơ k t hợp, dao động điều ho theo phương thẳng đ ng với phương trình u1  6 cos t và

u2  8 cos t (u1 và u2 tính bằng mm, t tính bằng s). Bi t bước sóng 4 c , coi biên độ sóng
không đổi khi truyền đi Điểm M thuộc đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ 10 cm. Hỏi M
v c ch trung điểm O của đoạn S1S2 một đoạn nhỏ nhất là bao nhiêu? Cách B một đoạn nhỏ
nhất bao nhiêu?
Hƣớng dẫn:
Cách 1: Vì 10 2  6 2  8 2 nên hai sóng gửi đ M dao động vuông pha nhau.
2   
   d1  d 2    k  x  k  0, 5  k  cm 
 2 8 4
2x

Điều kiện M thuộc OB là 0  x  OB , hay 0, 5  k  3, 3  kmin  0, kmax  3

 xmin  0, 5 cm (gần O nhất) và xmax  3, 5 cm (xa O nhất nên gần B nhất và cách B là OB
 xmax  0, 3cm ).
Cách 2: M thuộc OB cách O một đoạn nhỏ nhất và xa nhất lần ượt là:
 
 xmin  8 OB  xmin
 . Với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn n 

x  x  n 
 max min
4 4
OB  xmin 3, 8  0, 5
Thay số: xmin  0, 5 cm và n    3, 3  n  3
 1
4
 xmax  0, 5  3.1  3, 5  cm 

2) Trạng thái các điểm nằm trên AB

Trang 174 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
X t c c điểm nằm trên AB, các cực đại tương ng với các bụng sóng dừng (biên độ tại bụng

Amax  A1  A2 ), các cực tiểu tương ng với các nút sóng dừng.
Điểm M thuộc AB, cách nút gần nhất và cách bụng gần nhất lần ượt v y thì biên độ dao
2 x 2 y
động tại M là: A0  Amax sin  Amax cos .
 
C c điểm thuộc AB có cùng biên độ A0 c ch đều nhau những khoảng x thì tương tự như
Amax 
trư ng hợp sóng dừng ta phải có: A0  và x  .
2 4
Ví dụ 1: Hai nguồn A và B trên mặt nước dao động cùng pha, O trung điể AB dao động
với biên độ 2 c Điể M trên đoạn AB dao động với biên độ 1 cm. Bi t bước sóng lan
truyền là 1,5 cm. Giá trị OM nhỏ nhất là
A. 0,25 cm. B. 1,5 cm. C. 0,125 cm. D. 0,1875 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Hai nguồn k t hợp cùng pha thì O là cực đại nên ta dựa vào công th c:
2 y 2 y
A0  Amax cos  1  2 cos  OM  y  0, 25  cm 
 1, 5

Ví dụ 2: Hai nguồn A và B trên mặt nước dao động ngược pha, O trung điể AB dao động

với biên độ 2 c Điể M trên AB dao động với biên độ 3 cm. Bi t bước sóng lan truyền
là 3 cm. Giá trị OM nhỏ nhất là
A. 0,25 cm. B. 1,5 cm C. 0,125 cm D. 0,5 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Hai nguồn k t hợp ngược pha thì O là cực tiểu nên ta dựa vào công th c:
2 x 2 x
A0  Amax sin  3  2sin  OM  x  0,5  cm 
 3
Chú ý: Trường hợp hai nguồn kết hợp cùng pha thì tổng số cực đại trên khoảng AB được xác
AB AB AB AB
định từ  k . Các cực đại trên khoảng AB được xác định từ  k .
   
Các cực đại này chia làm hai nhóm: một nhóm cùng pha với O và một nhóm ngược pha với
O.
Nếu AB /  là số không nguyên thì cực đại tại O không cùng pha không ngược pha với các
nguồn nên trên AB cùng không có cực đại nào cùng pha hoặc ngược pha với các nguồn.

Trang 175 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Nếu AB /  là một số nguyên chẵn  AB  2n  thì cực đại tại O cùng pha. Nếu AB /  là

một số nguyên lẻ  AB   2n  1   thì cực đại tại O ngược pha.

  2n - 1 cùc ®³i  c° O  cïng pha víi nguån


 AO = n trõ A v¯ B cã 
  2n cùc ®³i ng­îc pha víi nguån

  2n + 1 cùc ®³i  c° O  ng­îc pha víi nguån
 AO =  n + 0, 5   trõ A v¯ B cã 
  2n cùc ®³i cïng pha víi nguån
Số cực đại cùng pha với nguồn luôn luôn ít hơn số cực đại ngược pha với nguồn là 1.
Ví dụ 3: Tại điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng k t hợp cùng pha cùng biên độ,
bước sóng  Coi biên độ không đổi khi truyền đi Bi t khoảng cách AB  8 . Hỏi trên
khoảng AB có bao nhiêu điể dao động với biên độ cực đại và cùng pha với các nguồn?
A. 7 B. 8 C. 6 D. 17
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Ta thấy: AB /   8  2.4 (số chẵn)  n  4 nên số cực đại cùng pha với nguồn là 2n  1  7
và số cực đại ngược pha với nguồn là 2n  8
Ví dụ 4: Hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao

động tại nguồn có phương trình u A  a cos 100  và u B  b cos 100t  , tốc độ truyền

sóng trên mặt nước là 1 m/s. Số điể trên đoạn AB có biên độ cực đại v dao động cùng pha
với trung điểm O của đoạn AB là
A. 5 điểm B. 9 điểm C. 11 điểm D. 4 điểm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
v
Bước sóng:    2  cm 
f
Ta thấy: AB /   5  4  1  Tổng số cực dại trên AB là 2.4  1  9 , trong đó có 5 cực
đại ngược pha với nguồn và 4 cực đại cùng pha với nguồn.
Vì AO  OB  2,5 nên O cực đại tại O dao động ngược pha với nguồn. Vậy cực đại tại O
là 1 trong 4 cực đại dao động ngược pha với nguồn.
Ví dụ 5: Hai nguồn sóng k t hợp cùng pha, dao động theo phương trình u  cos100t cm.
Hai nguồn sóng cách nhau 0,9m tốc độ truyền sóng 10 s Trên đư ng nối có số điểm nhiều
nhất dao động với biên độ 2cm và cùng pha với nhau là
A. 4 điểm B. 9 điểm C. 3 điểm D. 5 điểm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 176 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
v
Bước sóng:    2  cm 
f
Ta thấy: AB /   4,5  4  0,5  Tổng số cực dại trên AB là 2.4  1  9 (không có cực
đại n o dao động cùng pha với nguồn hoặc ngược pha với nguồn), trong đó có 5 cực đại cùng
pha nhau (cả O) và 4 cực đại ngược pha với O.
Ví dụ 6: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng k t hợp cùng pha cùng biên
độ, bước sóng  Coi biên độ không đổi khi truyền đi Bi t khoảng cách AB  2,5 . Trên
khoảng AB có bao nhiêu điể dao động cùng pha với các nguồn?
A. Có 5 điể dao động với biên độ cực đại trong đó có 2 điể dao động cùng pha với
các nguồn
B. Có 5 điể dao động với biên độ cực đại trong đó có 3 điể dao động cùng pha với
với các nguồn.
C. Có 5 điể dao động với biên độ cực đại và cả 5 điể đó đều dao động cùng pha
với các nguồn
D. Có 5 điể dao động với biên độ cực đại v không có điể n o động cùng pha với
các nguồn.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Ta thấy AB /   2,5  2  0,5  Tổng số cực dại trên AB là 2.2  1  5 . Không có cực đại
n o dao động cùng pha với nguồn hoặc ngược pha với nguồn.
Ví dụ 7: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng k t hợp A, B dao động cùng pha cách nhau 14
cm, các sóng k t hợp có bước sóng   2 cm . Gọi M điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao
cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại v ngược pha với nguồn A. Khoảng
cách AM nhỏ nhất là
A. 1,5 cm B. 3 cm C. 2 cm D. 1 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Ta thấy: AB /   7  6  1  Tổng số cực dại trên AB là 2.6  1  13
Tại trung điểm O của AB là một cực đại và mỗi khoảng AO, OB có 6 cực đại.
Vì AO /   7 / 2  3,5 nên cực đại tại O dao động ngược pha với nguồn.
Cực đại dao động ngược pha với gần nguồn nhất là cực đại th 6, cực đại này cách O là
OM  6 / 2 , t c cách A là AM  AO  MO  1cm

Trang 177 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 8: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng k t hợp A, B dao động pha cách nhau 14 cm, các
sóng k t hợp có bước sóng   2 cm . Gọi M điểm ở mặc chất lỏng gần A nhất sao cho
phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách
AM nhỏ nhất là
A. 1,5 cm B. 3 cm C. 2 cm D. 1 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Ta thấy: AB /   7  6  1  Tổng số cực dại trên AB là 2.6  1  13
Tại trung điểm O của AB là một cực đại và mỗi khoảng AO, OB có 6 cực đại.
Vì AO /   7 / 2  3,5 nên cực đại tại O dao động ngược pha với nguồn.
Cực đại dao động cùng pha với gần nguồn nhất là cực đại th 5, cực đại này cách O là
OM  5 / 2 , t c cách A là AM  AO  MO  2 cm
Ví dụ 9: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng k t hợp A, B dao động cùng biên độ a, cùng
tần số, cùng pha Coi biên độ sóng không đổi Hai điể đ ng yên liên ti p trên đoạn AB cách
nhau 3 cm. Khoảng cách giữa hai nguồn AB = 20 c O trung điểm của AB Trên đoạn
OB có số điểm dao dộng với biên độ 1,8a cùng pha với dao động tại O là
A. 4 B. 6 C. 7 D. 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Khoảng c ch hai điể đ ng yên liên ti p đo dọc theo AB là  / 2  3 nên   6 cm
Ta thấy: AB /   3,33  3  0,33  Tổng số cực đại trên AB là 2.3 +1 = 7.
Trong đó, có 3 cực đại cùng pha với O (tín cả O) và hai cực đại ngược pha với O.
Trên AB có 6 điể dao động với biên độ 1,8a (biên độ tại O là 2a) và cùng với O: 3 điểm
trên OA v 3 điểm trên OB

Trang 178 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chú ý: Trường hợp hai nguồn kết hợp bất kì trước tiên xác định vị trí cực đại giữa. Nếu cực
đại giữa cách nguồn A một số nguyên lần bước sóng thì cực đại giữa dao động cùng pha với
nguồn A, còn bằng một số bán nguyên lần bước sóng thì ngược pha.

Ví dụ 10: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn k t hợp ph t ra hai dao động u1  a cos t  cm 

 
và u1   a cos t    cm  . Khoảng cách giữa hai nguồn là S1S2  3,75 . Hỏi trên đoạn
 2

S1S2 có mấy điểm cực dao động cùng pha với u1 .


A. 3 điểm B. 4 điểm C. 5 điểm D. 2 điểm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Cách 1: Cực đại dịch về phía nguồn trễ pha hơn  S2  một đoạn

1   2 0 / 2
x    0,125 . Cực đại giữa cách MS1  S1S2 / 2  x  2 nên M
4 4
dao động cùng pha với nguồn Để tìm số cực đại cùng pha với S1 ta biểu diễn:

S1S2        0,75  Có 3 cực đại dao động cùng pha với S1

(Từ hình vẽ ta dễ thấy có 4 cực đại ngược pha với S1 )

Cách 2:

  2 d1 
u1  a cos t u1M  a cos  t   
   
     uM  u1M  u2 M
u   a cos  t      
2  u2 M  a cos  t  
2 2 d

2
  
 2  
    d1  d 2       d1  d 2    2 d1 
uM  2a cos     cos  t     2a cos  4   cos t  4 
 4    4     
 2 d1   2 d1 
uM  2a cos   cos t . Để M dao động cùng pha với S1 thì cos   1
     
2 d1
  k 2  d1  k  
0 d1  S1S2
 0  k  3,75  k  1;2;3  có 3 cực đại dao

Trang 179 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
động cùng pha với S1 .
3) Trạng thái các điểm nằm trên đƣờng trung trực của AB
X t trư ng hợp hai nguồn k t hợp cùng pha:

  2 d 
u1M  a cos  t   
  
u1  u2  a cos t  
u  a cos  t  2 d 

 2 M   

 2 d 
 uM  u 1M  u2 M  2a cos  t 
  
Độ lẹch pha của M so với các nguồn:

 k.2   cïng pha  d  k

2 d  
 MlS12    2 k  1   ng­îc pha   d   k  0,5
  4
  
   2 k  1  vu«ng pha   d   2 k  1
 2 4
S1S 2
Điều kiện của d: d   k  k1 , k2 ,...
2
Sau khi tì được d thì t nh được: MO  d 2  S1O2

Ví dụ 1: Hai nguồn k t hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng 50 đều dao động theo

phương trình: u  a cos  200t  mm  trên mặt nước. Bi t tốc độ truyền sóng trên mặt nước

0,8 ( s) v biên độ sóng không đổi khi truyền đi Hỏi điểm gần nhất dao động cùng pha với

các nguồn nằ trên đư ng trung trực của S1S2 cách nguồn S1 là bao nhiêu?
A. 32 mm B. 28 mm C. 34 mm D. 25 mm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

 8  mm  M dao động cùng pha với nguồn khi d  k  8k  mm 


v
Bước sóng  
f
S1S 2 50
Điều kiện : d   8k 
2 2
 k  3,125  k  4;5;6...  d min  8.4  32  mm 

Trang 180 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 2: Hai nguồn k t hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng 11 c đều dao động theo

phương trình: u  a cos  20t  mm  (t đo bằng giây)trên mặt nước. Bi t tốc độ truyền sóng

trên mặt nước 0,4 ( s) v biên độ sóng không đổi khi truyền đi Hỏi điểm gần nhất dao động

cùng pha với các nguồn nằ trên đư ng trung trực của S1S2 cách nguồn S1 là bao nhiêu?
A. 8 cm B. 5,5 cm C. 4 cm D. 6 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
2
Bước sóng   vT  v  4  cm  M dao động ngược pha với nguồn khi

S1S 2 11
d   k  0,5    4k  2  cm  Điều kiện d   4k  2   k  0,875
2 2
 k  1; 2;3...  d min  4.1  2  6  cm  

Ví dụ 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5 cm
dao động cùng phương thẳng đ ng cùng pha tạo ra sóng trên mặt nước có bước song 2 cm.
Điểm M thuộc mặt nước nằ trên đư ng trung trực của AB gần A nhất dao động vuông pha
với A cách A là
A. 9 cm B. 8,5 cm C. 10 cm D. 7,5 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

 AB
d  7,25cmkmin 7
d   2k  1  k  0,5  cm  
2
 d min  7  0,5  7,5  cm 
4
Ví dụ 4: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng 12 (cm)
đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 5 c , Điểm trên mặt nước
thuộc đư ng trung trực của đoạn thẳng AB dao động cùng pha với hai nguồn c ch đư ng
thẳng AB một khoảng nhỏ nhất là
A. 2 cm B. 2,8 cm C. 2,4 cm D. 3 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
AB
d  4 cmk 0,8kmin 1
d  k   5k  cm  
2

dmin  5.1  5  cm   MO  d min


2
 AO 2

 MO  52  43  3  cm 

Chú ý: Để tìm số điểm trên đoạn OC vào

Trang 181 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
điều kiện OA  d  CA  OA  OC
2 2

Ví dụ 5: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng 12 (cm)
đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 0,8 cm. Gọi C điểm trên
mặt nước, c ch đều hai nguồn v c ch trung điểm O của AB một khoảng 9 (cm). Số điểm dao
động vông pha với nguồn trên đoạn CO là
A. 4 B. 10 C. 3 D. 4
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

d   2k  1  0, 4k  0, 2  cm  
6 OA d CA OA  OC 10
14,5  k  24,5
2 2

4
 k  15;...; 24
10gia tri

Chú ý: Để tìm số điểm trên đoạn CD nằm về hai phía của AB, ta tính trên hai nửa CO và OD
rồi cộng lại (nếu tại O là một điểm thì không tính 2 lần).
Ví dụ 6: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng 12 (cm)
đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Gọi C và D là hai
điểm khác nhau trên mặt nước, c ch đều hai nguồn và đều c ch trung điểm O của AB một
khoảng 8 (cm). Số điể dao động ngược pha với nguồn trên CD là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 10
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

d   2k  1  1, 6k  0,8  cm  
6 OA d CA OA  OC 10
 3, 25  k  5, 75
2 2

2
 k  4;5  Trên CD có 2.2  4
2gia tri

Ví dụ 7: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn k t hợp A,B cách nhau
23 c dao động cùng pha, bước sóng 2 c Hai điể C, D trên đư ng trung trực của AB
thuộc mặt nước nằm hai bên AB cách A lần ượt 10 cm và 16 cm. Số điể trên đoạn thẳng
CD dao động cùng pha với hai nguồn là
A. 6 điểm B. 8 điểm C. 7 điểm D. 9 điểm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
d  2k  cm  
6 cm OA d CA 10 cm
6 cm OA d  DA16 cm

3  k1  5  k1  3; 4;5

3  k2  8  k2  4;5; 6; 7;8

Trang 182 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2
Chú ý: Độ lệch pha dao động của M so với O là  M / O   d  AO 

* M dao động cùng pha với O khi  M / O  k.2  d  AO  k   d min  AO  

* M dao động ngược pha với O khi  M / O   2k  1 

 d  AO   k  0,5    d min  AO  0,5

* M dao động ngược pha với O khi  M / O   2k  1  / 2


 d  AO   2k  1  d min  AO  0, 25
4
Ví dụ 8 (ĐH - 2011): Ở mặt chất lỏng có hai nguồn A, B c ch nhau 18 c , dao động theo

phương thẳng đ ng với phương trình u A  u B  a cos50t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền
sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O trung điểm của AB, điểm M ở chất lỏng nằm trên
đư ng trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử tại M dao động cùng pha với phần tử
chất lòng tại O. Khoảng cách MO là

A. 10 cm B. 2 10 cm C. 2 2 cm D. 2 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
2
  vT  v  2  cm 

Cách 1: Điểm M gần O nhất dao động cùng pha với O:

d min  AO    d min  11 cm   MO  d min


2
 AO 2  2 10  cm 

Cách 2:
AO  BO  9  cm   4,5  O dao động ngược pha với A, B.

M gần O nhất dao động cùng pha với O (tức là ngược pha với nguồn) thì

MA  MB  5,5  11 cm   MO  MA2  AO 2  2 10  cm 

Ví dụ 9: Trên mặt một chất lỏng, có hai nguồn sóng k t hợp đồng bộ A, B cách nhau 24 cm,
dao động theo thẳng đ ng. Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của AB đ n c c điểm
nằ trên đư ng trung trực của AB dao động ngược pha với O bằng 9 cm. Số điể dao động
với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. 8 B. 7 C. 9 D. 10
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Điểm M gần O nhất dao động ngược pha với O: dmin  AO  0,5

Trang 183 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 AO2  MO2  AO  0,5  122  92  12  0,5    6  cm 

Ta thấy AB /   4  3 1  Số cực đại trên AB là 2.3 + 1 = 7


Ví dụ 10: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B c ch nhau 40 c , dao động theo phương

thẳng đ ng với phương trin u A  u B  a cos 40t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng
của mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi O trung điểm của AB, điểm C ở chất lỏng nằm trên
đư ng trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử tại M dao động cùng pha với phần tử
chất lòng tại O. Khoảng cách OC là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
2
  vT  v  2  cm 

Điể M dao động ngược pha với O thì d  AO   k  0,5  

d  20   k  0,5 2  2k  21 cm  


20 OA d CA OA OC  25
0,5  k  2
2 2

 k  0;1; 2  Trên CD có 2.2  4


3gia tri

Ví dụ 11: Tại điểm A và B trên mặt nước (AB = 20 cm) có 2 nguồn sóng k t hợp, có biên độ
lần ượt là 3 cm và 4 cm. Số cực đại trên AB là 10 và cực đại M nằm gần nguồn A nhất và
cực đại N nằm gần nguồn B nhất. Bi t MA = 1,5 c v NB = 0,5 c Coi biên độ không đổi
khi truyền đi Biên độ dao động tại một điểm thuộc mặt nước và thuộc đư ng trung trực của
AB là
A. 5 cm B. 7 cm C. 1 cm D. 6 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Vì khoảng cách hai cực đại liên ti p do dọc theo AB là  / 2 nên
AB  AM  10  1  / 2  NB    4 cm
2 2
Vị trí cực đại giữa:    2  1    d1  d2    2  1   .2 x  0
 4

  2  1    x

N u hai nguồn k t hợp cùng pha thì cực đại gần A nhất cách A là  / 2  2 cm và cực đại gần
B nhất cách B là  / 2  2 cm Nhưng c n y cực đại gần A nhất cách A là 1,5 cm, cực đại
gần B nhất c ch B 0,5 c Điều n y có ngh a hệ vân đ dịch về phía A một đoạn 0,5 cm

(x = - 0,5 cm) hoặc dịch về phía B một đoạn 1,5 c ( = +1,5 c ) Do đó,   2  1    / 2

Trang 184 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hoặc   2  1   3 / 2 . Những điểm nằ trên đư ng trung trực có d1  d 2 nên độ lệch pha

của hai sóng k t hợp đ ng bằng độ lệch pha của hai nguồn k t hợp, t c là    / 2 hoặc
   3 / 2 . Áp dụng:

A A12  A22  2 A1 A2 cos   A12  A22  5  cm 

Chủ đề 4. SÓNG ÂM
1. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUANG ĐẾN CÁC ĐẶC TÍNH VẬT LÝ CỦA ÂM
Phương pháp giái
1) Sự truyền âm

* Th i gian truyền â trong ôi trư ng 1 v ôi trư ng 2 lần ượt là  v 2  v1 

 l
t1  v
 1 1
 t  t2  t1  
1

t  l v2 v1
 2
v2

2l
* Gọi t là th i gian từ c ph t â đ n c nghe được âm phản xạ thì t 
v

Ví dụ 1: Ngư i dùng b a g v o đầu một thanh nhô Ngư i th hai ở đầu kia áp tai vào
thanh nhô nghe được âm của ti ng gõ hai lần (một lần qua không khí, một lần qua thanh
nhôm). Khoảng th i gian giữa hai lần nghe được là 0,12 s. Hỏi độ dài của thanh nhôm bằng
bao nhiêu? Bi t tốc độ truyền âm trong thanh nhôm và trong không khí lần ượt là 6260 (m/s)
và 331 (m/s)
A. 42 m B. 299 m C. 10 m D. 10000
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
l l
0,12  s   tk  tn    l  42  m 
331 6260
Ví dụ 2: Một ngư i dùng búa gõ nhẹ v o đư ng sắt v c ch đó 1376 , ngư i th hai áp tai
v o đư ng sắt thì nghe thấy ti ng gõ sớ hơn 3,3 s so với ti ng gõ nghe trong không khí. Tốc
độ âm trong không khí là 320 m/s. Tốc đọ âm trong sắt là
A. 1238 m/s B. 1367 m/s C. 1336 m/s D. 1348 m/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Trang 185 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1376 1376
3,3  ts  tk    v  1376  m / s 
320 v
Chú ý: Tốc độ âm phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường tuân theo hàm bậc nhất:
 v
 1  1
v1  v0  aT1  f
 
v2  v0  aT2   v2
 2 f

Ví dụ 3: Từ một điểm A sóng âm có tần số 50 Hz truyền tới điểm B với tốc độ 340 m/s và
khoảng cách từ A đ n B bằng một số nguyên lần bước sóng Sau đó, nhiệt độ ôi trư ng t ng
thêm 200 K thì khoảng cách từ A đ n B bằng một số nguyên lần bước sóng nhưng số bước
sóng quan s t được trên AB giả đi 2 bước sóng. Bi t rằng, c nhiệt độ t ng thê 10 K thì tốc
độ â t ng thê 0,5 s H y tì khoảng cách AB.
A. 484 m. B. 476 m. C. 714 m. D. 160 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 v
 1  1  6,8  m 
v1  v0  aT1  340  f
 
v2  v0  aT2  340  0,5.20  350   v2  7  m 
 2 f

k  70  m 
 AB  k 1   k  2  2  AB  k .6,8   k  2  .7  
 AB  476  m 
Ví dụ 4 (ĐH – 2007): Một sóng âm có tần số c định truyền trong không kh v trong nước
với tốc độ lần ượt 330 s v 1452 s Khi sóng â đó truyền từ nước ra không khí thì
bước sóng của nó sẽ
A. t ng 4,4 ần. B. giảm 4 lần. C. t ng 4 ần. D. giảm 4,4 lần.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
n vnT 1452
   4, 4
k vk T 330
Ví dụ 5 (ĐH – 2008): Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được k ch th ch để dao
động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm so lá thép phát ra là
A. â tai ngư i nghe được B. nhạc âm
C. hạ âm D. siêu âm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
* Sóng â nghe được là sóng cơ học có tần số trong khoảng từ 16 H đ n 20000 Hz.

Trang 186 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
* Sóng có tần số lớn hơn 20000 H gọi là sóng siêu âm.
1 1
* Sóng có tần số nhỏ hơn 16 H gọi là sóng hạ âm: f    12,5  Hz 
T 0,08
Ví dụ 6: Một na châ điện dùng dòng điện xoay chiều có chu kì 62,5 (μs). Nam châm tác
dụng lên một lá thép mỏng cho th p dao động điều hòa và tạo ra sóng âm. Sóng âm do
nó phát ra truyền trong không khí là:
A. Â tai ngư i có thể nghe được. B. Sóng ngang.
C. Hạ âm. D. Siêu âm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

 1
TÇn sè cða dßng ®iÖn: fd   16000  Hz 
 T
TÇn sè dao ®éng cða l¸ thÐp: f  2 fd  32000  Hz   20000  Hz 

Ví dụ 7: Một ngư i đ ng gần ở chân núi hú lên một ti ng. Sau 8 s thì nghe ti ng mình vọng
lại, bi t tốc độ âm trong không khí là 340 m/s. Khoảng cách từ chân n i đ n ngư i đó
A. 1333 m. B. 1386 m. C. 1360 m. D. 1320 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
2L
Th i gian sóng âm cả đi v về phải thỏa mãn: t   L  1360  m 
v
Ví dụ 8: Tai ngư i không thể phân biệt được 2 âm giống nhau n u chúng tới tai chênh lệch
nhau về th i gian một ượng nhỏ hơn hoặc bằng 0,1s. Một ngư i đ ng cách một b c tư ng
một khoảng L, bắn một ph t sung Ngư i ấy sẽ chỉ nghe thấy một ti ng nổ khi L thỏa mãn
điều kiện n o dưới đây n u tốc độ âm trong không khí là 340 m/s.
A. L ≥ 17 m. B. L ≤ 17 m. C. L ≥ 34 m. D. L ≤ 34 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Th i gian sóng âm cả đi và về phải thỏa mãn:
2L
t  0,1  L  17  m 
v
Ví dụ 9: Một ngư i thả một viên đ từ miệng gi ng đ n đ y gi ng không nước thì sau bao
lâu sẽ nghe thấy ti ng động do viên đ chạ đ y gi ng? Cho bi t tốc độ âm trong không khí
là 300 m/s, lấy g = 10 m / s 2 Độ sâu của gi ng là 11,25m.
A. 1,5385 s. B. 1,5375 s. C. 1,5675 s. D. 2s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Giai đoạn 1: Hòn đ rơi tự do.

Trang 187 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Giai đoạn 2: Hòn đ chạ v o đ y gi ng phát ra âm thanh truyền đ n tai ngư i.
 gt12 2h 2.11,25
Thêi gian vËt r¬i: h   t1    1,5  s 
 2 g 10

 h 11,25
Thêi gian ©m truyÒn tõ ®¸y ®Õn tai ng­êi: t2  v  300  0,0375  s 

 t 1  t2  1,5375  s 

Ví dụ 10: Một ngư i thả một viên đ từ miệng gi ng đ n đ y gi ng cạn và 3,15 s sau thì nghe
thấy ti ng động do viên đ chạ đ y gi ng. Cho bi t tốc độ âm trong không khí là 300 m/s,
lấy g = 10 m/s 2 . Độ sâu của gi ng là
A. 41,42 m. B. 40,42 m. C. 45,00 m. D. 38,42 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 gt12 2h
 Thêi gian vËt r¬i:h   t1   0,2h
 2 g

 h h
 Thêi gian ©m truyÒn tõ ®¸y ®Õn tai ng­êi: t2  
v 300
h
t 1  t2 3,15
  0, 2h   3,15  h  45  m 
300
2) Cƣờng độ âm. Mức cƣờng độ âm
Cư ng độ â I ( Đơn vị W/m 2 ) tại một điể n ng ượng
gửi qua một đơn vị diện t ch đặt vuông góc với phương truyền âm tại điể đó trong ột đơn
A A P
vị th i gian: I   
St 4 r t 4 r 2
2

2
I 2  A2 
Cư ng độ âm tỉ lệ với bình phương biện độ âm: I   A    2

I1  A1 

I
M c cư ng độ â L được định ngh a L  B   lg , với I cư ng độ âm tại điể đang t
I0
-12 2
và I0 cư ng độ âm chuẩn ( I0 =10 W/m ng với tần số f = 1000 H ) Đơn vị của L là
ben(B) v đê iben 1dB = 0,1B
Ví dụ 1: Tại một điể trên phương truyền sóng âm với biên độ 0,2 , có cư ng độ âm
bằng 2 W/m 2 Cư ng độ âm tại điể đó sẽ bằng bao nhiêu n u tại đó biên độ âm bằng 0,3
mm?
A. 2,5 W/m 2 . B. 3,0 W/m 2 . C. 4,0 W/m 2 . D. 4,5 W/m 2 .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Trang 188 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2 2
I A  A 
I   A  2   2  I 2  I1  2   4,5  W / m2 
2

I1  A1   A1 
Chú ý: Nếu liên quan đến cường độ âm và mức cường độ âm ta sử dụng công thức
I
L  B   lg  I  I 0 .10 L B  .
I0
Thực tế, mức cường độ âm thường đo bằng đơn vị dB nên ta đổi về đơn vị Ben để tính toán
cho thuận lợi.
Ví dụ 2: Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm có m c cư ng độ â 90 dB Cho cư ng
độ âm chuẩn 1012  W/m2  Cư ng độ của â đó tại A là

A. 10-5  W/m2  B. 10-4  W/m2  C. 10-3  W/m2  D. 10-2  W/m2 

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


Đổi L = 90 dB = 9 B.

 I  I 0 .10 L  1012.109  103  W/m 2 


I
L  lg
I0

Ví dụ 3: Khi một nguồn âm phát ra với tần số f v cư ng độ âm chuẩn là 1012  W/m2  thì

m c cư ng độ âm tại một điểm M cách nguồn một khoảng r là 40 dB. Giữ nguyên công suất
ph t nhưng thay đổi f của nó để cư ng độ âm chuẩn là 1010  W/m2  thì c ng tại M, m c

cư ng độ âm là
A. 80 dB. B. 60 dB. C. 40 dB. D. 20 dB.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 I
 L1  lg I
 I I I 01 1012
 L2  L1  lg  lg  lg  L2  4  lg 10  L2  2  B 
01

 L  lg I I 02 I 01 I 02 10


2
I 02

Chú ý: Khi cường độ âm tăng 10 n lần , độ to tăng n lần và mức cường độ âm tăng thêm

n(B): I '  10 I  L '  L  n  B 


n

Ví dụ 4(CĐ-2010): Tại một vị tr trong ôi trư ng truyền â , khi cư ng độ â t ng gấp 10


lần giá trụ cư ng độ â ban đầu thì m c cư ng độ âm
A. giả đi 10 B B. t ng thê 10 B
C. t ng thê 10 dB D. giả đi 10 dB
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 189 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
I '  10 I  L '  L  1 B   L ' L  10  dB 

Ví dụ 5 (ĐH-2009): Một sóng âm truyền trong không khí. M c cư ng độ âm tại điểm M và


tại điểm N lần ượt 40 dB v 80 dB Cư ng độ âm tại N lớn hơn cư ng độ âm tại M.
A. 1000 lần. B. 40 lần. C. 2 lần. D. 10000 lần.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 LN  LM  4  B 
I '  10n I  L '  L  n  B   
 I N  10 I M
4

Chú ý: N u iên quan đ n tỉ số cư ng độ âm và hiệu m c cư ng độ âm thì từ


I .10 2  
L B
I I
L  B   lg  I  I 0 .10 L B   2  0  10 L2  B  L1  B 
I0 I1 I 0 .10 L1  B 

Ví dụ 6: N 1976 ban nhạc Who đ đạt kỉ lục về buổi hòa nhạc ầm ỹ nhất: m c cư ng độ
âm ở trước hệ thống loa là 120 dB. Hãy tính tỉ số cư ng độ âm của ban nhạc tại buổi biểu
diễn với cư ng độ của một búa máy hoạt động với m c cư ng độ âm 92 dB.
A. 620. B. 631. C. 640. D. 650.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
I2 I
 10 L2  B  L1  B   2  10129,2  631
I1 I1
Chú ý: cường độ âm tỉ lệ với công suất nguồn âm và tỉ lệ với số nguồn âm giống nhau:
I2 P nP n
 10 L2  B  L1  B   2  2 0  2
I1 P1 n1 P0 n1
Ví dụ 7: Trong một buổi hòa nhạc, giả sử 5 chi c kèn đồng giống nhau cùng phát sóng âm thì
tại điểm M có m c cư ng độ â 50 dB Để tại M có m c cư ng độ âm 60 dB thì số kèn
đồng cần thi t là
A. 50. B. 6. C. 60. D. 10.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
I2 n n
 10 L2  B  L1  B   2  1065  2  n2  50
I1 n1 5
Chú ý: Nếu liên quan đến mức cường độ âm tổng hợp ta xuất phát từ
 I  I 0 .10 L B 


 I1  I 0 .10
L1  B  I  I1  I 2

L B
 L B L B

I 0 .10    I 0 10 1    10 2    10    10 1    10 2  
L B L B L B

 L1  B 
 I 2  I 0 .10

Trang 190 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 8: Tại một điể nghe được đồng th i hai âm: âm truyền tới có m c cư ng độ 65 dB và
âm phản xạ có m c cư ng độ 60 dB. M c cư ng độ âm toàn phần tại điể đó
A. 5 dB. B. 125 dB. C. 66,19 dB. D. 62,5 dB.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
10 L B   10 L1  B   10 L2  B   10 L B   106,5  106  L  6, 619  B 

3) Phân bố năng lƣợng âm khi truyền đi


Giả sử nguồn â điểm phát công suất P từ điểm O, phân bố đều theo mọi hướng.
* N u bỏ qua sự hấp thụ âm và phản xạ âm của ôi trư ng thì cư ng độ âm tại một điểm M
P
cách O một khoảng r là I  .
4 r 2
* N u c truyền đi 1 n ng ượng âm giảm a% so với n ng ượng c đầu thì cư ng độ âm
tại một điểm M cách O một khoảng r là
P 100%  r.a% 
I
4 r 2
* N u c truyền đi 1 n ng ượng âm giảm a%
so với n ng ương 1 ngay trước đó thì cư ng
độ ân tại một điểm M cách O một khoảng r là

P 100%  a% 
r

I
4 r 2
Ví dụ 1: Một sóng âm có dạng hình cầu được phát ra từ nguồn có công suất 1 W. Giả sử rằng
n ng ượng ph t ra được bảo to n Cho cư ng độ âm chuẩn 1012 (W/ m 2 ) T nh cư ng độ âm
và m c cư ng độ âm tại điểm cách nguồn 2,5m.
Hƣớng dẫn:

 0,013  W / m 2   L  log  log 12  10,11 B 


W 1 I 0,013
I 
4 r 2
4 .2,5 2
I0 10
Ví dụ 2: Nguồn â ph t ra c c sóng â đều theo mọi phương Giả sử rằng n ng ượng phát
ra được bảo toàn. Ở trước nguồn âm một khoảng d có cư ng độ âm là I. N u xa nguồn âm
thê 30 cư ng độ âm bằng I/9. Khoảng cách d là
A. 10 m B. 15 m. C. 30 m. D. 60 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
2
I r 
2
P 1  d 
I  B  A      d  15  m 
4 r 2
I A  rB  9  d  30 

Trang 191 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 3: Một nguồn âm phát sóng âm vào trong không khí tới hai điểm M, N cách nguồn âm

lần ượt là 5m và 20 m. Gọi aM , aN biên độ dao động của các phần tử vật chất tại M và N.

Coi ôi trư ng là hoàn toàn không hấp thụ âm. Giả sử nguồn â v ôi trư ng đều đằng
hướng. Chọn phương n đ ng

A. aM  2aN B. aM  aN 2 C. aM  4aN D. aM  aN

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


 P 2 2
I   aM  I M  rN  a r
 4 r  
2
      M  N  4  aM  4 a N
I  a2  aN  I N  rM  aN rM

Ví dụ 4: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc là 20 W. Cho rằng, c truyền đi
trên khoảng c ch 1 thì n ng ượng âm giảm 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi
trư ng truyền âm. Cho bi t cư ng độ âm chuẩn 1012 (W/ m 2 ). N u mở to h t cỡ thì cư ng
độ âm và m c cư ng độ âm ở khoảng cách 6 m là bao nhiêu?
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
W 100%  6.5% 
 0, 030947  W / m2   L  lg  10, 49  B 
20.0, 7 I
I 
4 r 2
4 .6 2
I0
Ví dụ 5: Tại một điểm A nằm cách xa nguồn â O(coi như nguồn điểm) một khoảng 1 m,
m c cư ng độ âm là 90 dB. Cho bi t cư ng độ âm chuẩn 1012 (W/ m 2 ). Giả sử nguồn âm và
ôi trư ng đều đằng hướng. Tính công suất phát âm của nguồn O.
A. 1 mW. B. 28,3 mW. C. 12,6 mW. D. 12,6 W.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 I  I 0 .10 L  1012.109  10 3 W / m 2 

 W
I   W  4 r 2 .I  12, 6.10 3 W 
 4 r 2

Ví dụ 6: Tại một điểm M nằm cách xa nguồn â O(coi như nguồn điểm) một khoảng x, m c
cư ng độ âm là 50 dB. Tại điểm N nằm trên tia OM và xa nguồn â hơn so với M một
khoảng 40m có m c cư ng độ âm là 37 dB. Cho bi t cư ng độ âm chuẩn 1012 W / m2  . Giả

sử nguồn â v ôi trư ng đều đẳng hướng. Tính công suất của nguồn O.
A. 0,1673 mW. B. 0.2513 mW. C. 2,513 mW. D. 0,1256 mW.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
2
I r 
2
P  x 
I  I 0 .10L  2   1   10 L2  L1     10
3,7 5

4 r 2
I1  r2   x  40 
Trang 192 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 x  11,5379  m 

P  4 x2 .I 0 .10L1  4 .11,53792.1012.105
 1, 673.10 4 W 

Chú ý: Nếu bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường


thì công suất tại O bằng công suất trên các mặt

cầu có tâm O: PO  PA  PB  P  4 r I  4 r I 0 .10


2 2 L

Thời gian âm đi từ A đến B: t  AB / v.


Năng lượng âm nằm giữa hai mặt cầu bán kính OA,OB: A  P.t  P. AB / v.
Ví dụ 7: Nguồn điể O ph t sóng â đẳng hướng ra không gian Ba điểm O, A, B nằm trên
một phương truyền sóng (A, B cùng phía so với O, AB = 70 ) Điểm M là một điểm thuộc
AB cách O một khoảng 60 có cư ng độ âm 1,5 W / m 2 N ng ượng của sóng âm giới hạn
bởi 2 mặt cầu tâ O đi qua A v B, bi t vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s và môi
trư ng không hấp thụ âm.
A. 5256 (J). B. 16299 (J). C. 10,866 (J). D. 10866 (J).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
P  4 r 2 .I  4 .702.1,5  29400  W 
AB AB 60
t  A  P.  29400 .  16299  J 
v v 340
Chú ý:
2 2
 rA   rA 
1) Nếu cho LA để tính I B ta làm như sau: I B    I A    I 0 .10 A
L

 rB   rB 

2) Nếu cho LA để tính I B ta làm như sau:


2
W I B  rA 
I  I .10 L
     10 LB  LA
4 r 2 0
I A  rB 
Ví dụ 8: M c cư ng độ âm tại điểm A ở trước một cái loa một khoảng 1,5 m là 60 dB. Các
sóng â do oa đó ph t ra phân bố đều theo mọi hướng. Cho bi t cư ng độ âm chuẩn
1012 W / m 2  Coi ôi trư ng là hoàn toàn không hấp thụ â H y t nh cư ng độ âm do loa

đó ph t ra tại điểm B nằ c ch 5 trước loa. Bỏ qua sự hấp thụ âm của không khí và sự
phảm xạ âm.
A. 105  W / m2  B. 9.108  W / m2  C. 103  W / m2  D. 4.107  W / m2 

Trang 193 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
2 2
r  r 
2
 1,5 
I B   A  I A   A  I 0 .10LA    .1012.106  9.108  W / m2 
 rB   rB   5 
Ví dụ 9: Khoảng cách từ điể A đ n nguồn âm gần hơn 10 n lần khoảng cách từ điể Bđ n

nguồn âm. Biểu th c n o sau đây đúng khi so sánh m c cư ng độ âm tại A là LA và m c

cư ng độ âm tại B là LB ?

A. LA  10nLB B. LA  10n.LB

C. L A  L B  20n  dB  D. LA  2n.LB

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


2
I B  rA 
    10 LB  LA  102 n  10 LB  LA  LB  LA  2n  B 
I A  rB 
Ví dụ 10: Một nguồn âm là nguồn điể ph t â đằng hướng trong không gian. Giả sử không
có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10 m thì m c cư ng độ âm là 80
dB. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì m c cư ng độ âm bằng.
A. 100 dB. B. 110 dB. C. 120 dB. D. 90 dB.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
2
I 2  r1 
2
 10 
    10L2  L1     10L2 8  L2  8  2  B   L2  10  B 
I1  r2  1
Ví dụ 11: Một máy bay bay ở độ cao 100 mét, gây ra ở mặt đất ngay ph a dưới một ti ng ồn
có m c cư ng độ âm 120 dB. Muốn giảm ti ng ồn tới m c chịu được 100dB thì máy bay
phải bay cao ở độ cao
A. 316 m. B. 500 m. C. 1000 m. D. 700 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
2 2
I2  r 1   100 
    10L2  L1     10
10 12
 r2  1000  m 
I1  r2   2 
r
Chú ý:
1) Các bài toán trên ở trên thì P không đổi và đều xuất phát từ công thức chung:
2 2
P I  A  r 
I  A  2
 I 0 .10 L  2   1    1   10 L2  L1
4 r 2
I1  A2   r2 

Trang 194 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2) Nếu nguồn âm được cấu tạo từ n nguồn âm giống nhau mỗi nguồn có công suất P0 thì

công suất cả nguồn P  nP0 . Áp dụng tương tụ như trên ta sẽ có dạng toán mới:

 P nP 0
 I  I 0 .10 L   2
 4 r 2
4 r 2 L ' L n' r 
  10   
 I '  I .10 L '  P '  n ' P 0 n  r'


0
4 r '2 4 r '2
Ví dụ 12: Tại điểm O trong ôi trư ng đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 9 nguồn â điểm,
giống nhau với công suất ph t â không đổi. Tại điểm A có m c cư ng độ âm 20dB. M là
một điểm thuộc OA sao cho OM = OA 3 Để M có m c cư ng độ âm là 30 dB thì số nguồn
âm giống các nguồn âm trên cần đặt tại O bằng
A. 4. B. 1. C. 10. D. 30.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
2
n' r  n' 2
10L ' L     10   3  n '  10
3 2

n  r' 9
Ví dụ 13 (ĐH-2012): Tại điể O trong ôi trư ng đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2
nguồn â điểm, giống nhau với công suất ph t â không đổi. Tại điểm A có m c cư ng độ
â 20 dB Để tại trung điểm M của đoạn OA có m c cư ng độ âm là 30 dB thì số nguồn âm
giống trên cần đặt thêm tại O bằng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 7.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
2
n' r  n' 2
10L ' L     10   2   n '  5  n  5  2  3.
3 2

n  r' 2
Chú ý: Trên một đường thẳng có bốn điểm theo đúng thứ tụ là O, A, M và B. Nếu AM=nMB

hay rM  rA  n  rB  rM    n  1 rM  nrB  rA

Nếu nguồn âm điểm đặt tại O, xuất phát từ công thức


P P
I  I 0 .10 L  r  100,5 L
4 r 2
4 I 0

Thay công thức này vào  n  1 rM  nrB  rA sẽ được

Nếu M là trung điểm của AB thì n = 1 nên

Trang 195 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 14 (ĐH-2010): Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đư ng thẳng xuất phát từ O.
Tại O đặt một nguồn điể ph t sóng â đẳng hướng ra không gian, ôi trư ng không hấp
thụ âm. M c cư ng độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. M c cư ng độ âm tại trung điểm M
của đoạn AB là
A. 26 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
P WO P 2 rM  rA  rB
I  I 0 .10 L  r   .100,5 L  
4 r 2 4 I 4 I 0

 2.100,5 LM  100,5 LA  100,5 LB

 2.100,5 LM  103  101  100,5 LM  0, 0505  LM  2, 6  B 

Kinh nghiệm giải nhanh: Nếu có hệ thức xrM  yrB  zrA ta thay r bởi 100,5 L sẽ được:

x.100,5 LM  y.100,5 LB  z.100,5 LA


Ví dụ 15: Tại O đặt một nguồn điể ph t sóng â đẳng hướng ra không gian, ôi trư ng
không hấp thụ â Ba điể A, M, B theo đ ng th tự, cùng nằm trên một đư ng thẳng đi qua
O sao cho AM = 3MB. M c cư ng độ âm tại A là 4 B, tại B là 2 B. M c cư ng độ âm tại M

A. 2,6 B. B. 2,2 B. C. 2,3 B. D. 2,5.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Từ hệ th c AM = 3MB suy ra rM  rA  3  rB  rM   4rM  3rB  rA , thay r bởi 100,5 L

 4.100,5 LM  3.100,5 LB  100,5 LA  4.100,5 LM  3.100,5.2  100,5.4

 LM  2, 22  B 

Chú ý: Nếu điểm O nằm giữa A và


B và M làtrung điểm của AB thì

2rM  rA  rB (nếu r A  rB hay LA  LB )

hoặc 2rM  rB  rA (nếu r A  rB hay LA  LB )


Ví dụ 16: Ba điểm A, O, B theo th tự cùng nằm trên một đư ng thẳng xuất phát từ O (A và
B ở về 2 phía của O). Tại O đặt một nguồn điể ph t sóng â đẳng hướng ra không gian,

Trang 196 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ôi trư ng không hấp thụ âm. M c cư ng độ âm tại A là 40 dB, tại B là 15dB. M c cư ng
độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 27,0 dB. B. 25,0 dB. C. 21,5 dB. D. 23,5 dB.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Vì LA  LB t c là r A  rB nên 2rM  rB  rA  2.100,5 L  100,5 L  100,5 L


M B A

 2.100,5 LM  100,5.1,5  100,5.4  LM  2,15  B 

Ví dụ 17: Một nguồn â đẳng hướng phát ra từ O. Gọi M v N hai điểm nằm trên cùng
một phương truyền và ở cùng một phía so với O. M c cư ng độ âm tại M là 40 dB, tại N là
20 dB. Tính m c cư ng độ âm tại trung điể N khi đặt nguồn âm tại M Coi ôi trư ng
không hấp thụ âm.
A. 20,6 dB. B. 21,9 dB C. 20,9 dB. D. 22,9 dB.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
P P
I  I 0 .10 L  r .100,5 L
4 r 2 4 I 0

rON  rOM  r MN  100,5 LN  100,5 LM  100,5 LMN  100,5.2  100,5.4  100,5 LMN

 LM  2,09B
2. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN NGUỒN NHẠC ÂM
Phương pháp giải
1) Miền nghe đƣợc
Ngưỡng nghe của â cư ng độ âm nhỏ nhất của một â để có thể gây ra cả gi c â đó
Ngưỡng đau cư ng độ của một âm lớn nhất mà còn gây ra cả gi c â L c đó có cảm
gi c đau đớn trong tai.
Miền nghe được là miền nằm trong phạm vi từ ngưỡng nghe đ n ngưỡng đau
P P P
I min  I   I max  r
4 r 2 4 I max 4 I min

2) Nguồn nhạc âm
Giải thích sự tạo th nh â do dây dao động: khi trên dây xuất hiện sóng dừng có những chỗ
sợi dây dao động với biên độ cực đại( bụng sóng), đẩy không khí xung quanh nó một cách
tuần ho n v do đó ph t ra ột sóng â tương đối mạnh có cùng tần số dao động của dây.
 v
lk k  (với k = 1; 2; 3; )
2 2f

Trang 197 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
v v
Tần số â cơ bản là f1  , họa âm bậc 1 là f 2  2.  2 f1 , họa âm bậc 2 là
2l 2l
v
f 3  3.  3 f1 ,...
2l
Giải thích sự tạo thành âm do cột không kh dao động:
Khi sóng âm (sóng dọc) truyền qua không khí trong một ống, chúng phản xạ ngược lại ở mỗi
đầu v đi trở lại qua ống ( sự phản xạ này vẫn xảy ra ngay cả khi đầu để hở). Khi chiều dài

  1
của ống phù hợp với bước sóng của sóng âm ( l  k , hoặc l   k   ) thì trong ống
2  2 2
xuất hiện sóng dừng.
Ví dụ 1: Một c i còi được coi như nguồn â điểm phát ra âm phân bố đều theo mọi hướng.
Cách nguồn âm 10 km một ngư i vừa đủ nghe thấy âm. Bi t ngưỡng nghe v ngưỡng đau đối
với â đó ần ượt là 109  W / m2  và 10  W / m2  . Hỏi cách còi bao nhiêu thì ti ng còi bắt

đầu gây cả gi c đau cho ngư i đó?


A. 0,1 m. B. 0,2 m. C. 0,3 m. D. 0,4 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 P
 I min  4 r 2 2
 I min  r2  I
     r2  r1 min  104 1010  0,1 m 
1

I  P I max  r1  I max


max
4 r2 2

Ví dụ 2: Một sợi dây đ n d i 80 c dao động tạo ra sóng dừng trên dây với tốc độ truyền
sóng là 20 m/s. Tần số cơ bản do dây đ n ph t ra
A. 25 Hz. B. 20 Hz. C. 12,5 Hz. D. 50 Hz.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 v v v
lk k  f  k  f1   12,5  Hz 
2 2f 2l 2l
Ví dụ 3: Một dây đ n có chiều d i 80 c được giữ cố định ở hai đầu  do dây đ n đó ph t
ra có bước sóng dài nhất bằng bao nhiêu để trên dây có sóng dừng với 2 đầu là 2 nút?
A. 200 cm. B. 160 cm. C. 80 cm. D. 40 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 2l
ln    max  2l  160  cm 
2 n

Trang 198 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 4: Một dây đ n có chiều dài 70 cm, khi gảy nó ph t ra â cơ bản có tần số f Ngư i
chơi bấ ph đ n cho dây ngắn lại để nó phát ra âm mới có họa âm bậc 3 với tần số 3,5f.
Chiều dài của dây còn lại
A. 60 cm. B. 30 cm. C. 10 cm. D. 20 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 v
 f 
 v v 3
.l  60  cm 
2l f3' 3,5 f
  3  3,5.  l ' 
f' 3 v 2l ' 2l 3,5


3
2l '
Ví dụ 5: Một ống s o d i 0,6 được bịt kín một đầu một đầu để hở. Cho rằng vận tốc truyền
âm trong không khí là 300 m/s. Hai tần số cộng hưởng thấp nhất khi thổi vào ống sáo là
A. 125 Hz và 250 Hz. B. 125 Hz và 375 Hz.
C. 250 Hz và 750 Hz. D. 250 Hz và 500 Hz.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

 v v  f1  125  Hz 
l   2n  1   2n  1  f   2n  1   2n  1 .125  
4 4f 4f  f 2  375  Hz 

Chú ý: Nếu dùng âm thoa để kích thích dao động một cột khí ( chiều
cao cột khí có thể thay đổi bằng cách thay đổi mực nước), khi có sóng
dừng trong cột khí thì đầu B luôn luôn là nút, còn đầu A có thể nút
hoặc bụng.

Nếu đầu A là bụng thì âm nghe được là to nhất và l   2n  1
4

 lmin  .
4
 
Nếu đầu A là nút thì âm nghe được là nhỏ nhất và l  n  lmin  .
2 2
Ví dụ 6: Sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Một cái ống có chiều cao 15
c đặt thẳng đ ng và có thể rót nước từ từ v o để thay đổi chiều cao cột khí trong ống. Trên
miệng ống đặt một cái âm thoa có tần số 680 H Đổ nước vào ống đ n độ cao cực đại bao
nhiêu thì khi gõ vào âm thoa thì nghe âm phát ra to nhất?
A. 2,5 cm. B. 2 cm. C. 4,5 cm. D. 12,5 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 199 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 v 340
    0,5  m 
 f 680

l   2n  1   l    0,125  m   h  15  l  2,5  cm 

 4
min
4
max min

Ví dụ 7: Một âm thoa nhỏ đặt trên miệng của một ống không khí hình trụ AB, chiều dài l của
ống khí có thể thay đổi được nh dịch chuyển mực nước ở đầu B Khi â thoa dao động ta
thấy trong ống có một sóng dừng ổn định. Khi chiều dài ống thích hợp ngắn nhất 13 cm thì
âm thanh nghe to nhất. Bi t rằng với ống kh n y đầu B là một n t sóng, đầu A là một bụng
sóng. Khi dịch chuyển mực nước ở đầu B để chiều dài 65 cm thì ta lại thấy â thanh c ng
nghe rất rõ. Tính số nút sóng trong ống.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
  
l   2n  1  lmin   13    52  cm 
 4 4

 Sn  Sb  1  0,5  65  0,5  3

 0,5 0,5.52

Chú ý:
Nếu hai lần thí nghiệm liên tiếp nghe đượ câm to nhất hoặc nghe được âm nhỏ nhất thì

 l2  l1    2  l2  l1  .
2
Nếu lần thí nghiệm đầu nghe được âm to nhất lần thí nghiệm tiếp theo nghe được âm nghe

được âm nhỏ nhất thì  l2  l1    4  l2  l1  .
4
Tốc độ truyền âm: v   f .
Ví dụ 8: Một â thoa được đặt phía trên miệng ống, cho â thoa dao động với tần số 400
Hz. Chiều dài của cột khí trong ống có thể thay đổi bằng c ch thay đổi mực nước trong ống.
Ống được đổ đầy nước, sau đó cho nước chảy ra khỏi ống. Hai lần cộng hưởng gần nhau nhất
xảy ra khi chiều dài của cột khí là 0,16 m và 0,51 m. Tốc độ truyền âm trong không khí bằng
A. 280 m/s B. 358 m/s C. 338 m/s D. 328 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

 l2  l1    2  l2  l1   2  0,51  0,16   0, 7  m   v   f  280  m / s 
2
Ví dụ 9: Để đo tốc độ truyền sóng âm trong không khí ta dùng một âm thoa có tần số 1000
H đ bi t để k ch th ch dao động của một cột không khí trong một bình thủy tinh Thay đổi
độ cao của cột không khí trong bình bằng c ch đổ dần nước vào bình. Khi chiều cao của cột

Trang 200 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
không khí là 50 cm thì âm phát ra nghe to nhất. Ti p tục đổ thêm dần nước v o bình cho đ n
khi lại nghe được âm to nhất. Chiều cao của cột không kh c đó 35 c T nh tốc độ
truyền âm.
A. 200 m/s. B. 300 m/s. C. 350 m/s. D. 340 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

 l2  l1    2  l2  l1   2  50  35   30  cm   v   f  300  m / s 
2
Chú ý:
Nếu ống khí một đầu bịt kín, một đầu để hở mà nghe được âm to nhất thì đầu bịt kín là nút và
đầu để hở là bụng:
 v v v
l   2n  1   2n  1  f   2n  1  f min1 
4 4f 4l 4l
Nếu ống khí để hở hai đầu mà nghe được âm to nhất thì hai đầu là hai bụng:
 v v v
lk k  f  k  f min 2 
2 2f 2l 2l
Ví dụ 10: Một ống có một đầu bịt kín tạo ra â cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5 Hz. N u
ngư i ta để hở cả đầu đó thì khi đó â cơ bản tạo ra có tần số bằng bao nhiêu?
A. 522 Hz. B. 491,5 Hz. C. 261 Hz. D. 195,25 Hz.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
  v v v
l   2n  1 4   2n  1 4 f  f   2n  1 4l  f min1  4l


l  k   k v  f  k v  f v
min 2 
 2 2f 2l 2l

 f min 2  2 f min1  261 Hz 

CHỦ ĐỀ 5: DAO ĐỌNG ĐIỆN TỪ


1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CÁC THAM SỐ CỦA MẠCH LC
Phương pháp giải
1) Tần số, chu kì

C c đại ượng q, u, E, i, B bi n thiên điều hòa theo th i gian với tần số góc, tần số và chu kì
lần ượt là:
1  1 2 1 I
 , f  , T  2 LC hay   2f    0
LC 2 2 LC T LC Q0

Trang 201 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Liên hệ giữa các giá trị cực đại: I0  Q0  CU0

Q02 CU02 LI02


N ng ượng dao động điện từ: W  WC  WL   
2C 2 2
N ng ượng điện trư ng ch a trong tụ WC v n ng ượng từ trư ng ch a trong cuộn cảm
T
WL bi n thiên tuần hoàn theo th i gian với  '  2, f '  2f , T 
2
 1 q 2 Q02 Q02
 W   cos 2
 t     1  cos  2t  2  
 C 2 C 2C 4C 

 W  1 Li 2  L Q0 sin 2  t     Q0 sin 2  t     Q0 1  cos  2t  2  
2 2 2 2


 4C  
L
2 2 2C
Ví dụ 1: Một mạch dao động LC tưởng có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ điện
có điện dung 8F , lấy 2  10 N ng ượng từ trư ng trong mạch bi n thiên với tần số
A. 1250 Hz B. 5000 Hz C. 2500 Hz D. 625 Hz
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
1 1
f   1250(Hz)
2 LC 2 2.103.8.106
Từ trư ng trong cuộn cảm bi n thiên với tần số f, còn n ng ượng từ trư ng bi n thiên với tần
số f '  2f  2500(Hz)
Ví dụ 2: (CĐ-2012) Một mạch dao động điện từ tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có
điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do Khi điện dung của tụ
điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 s Khi điện dung của
tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
1 1
A. s B. s C. 9 s D. 27 s
9 27
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

T2 2 LC2 C2 T 180
   2  T2  9(s)
T1 2 LC1 C1 3 20

Chú ý: Khoảng thời gian hai lần liên tiếp để các đại lượng q, u, i, E, B, WC , WL bằng 0
T
hoặc có độ lớn cực đại là
2
Ví dụ 3: Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cả L đang thực hiện dao động tự do.
Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 10(C) v cư ng độ dòng điện cực đại trong mạch
là 10 A . Khoảng th i gian 2 lần liên ti p điện tích trên tụ triệt tiêu là

Trang 202 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 1 s B. 2 s C. 0, 5 s D. 6, 28 s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Q02 LI02 Q02 Q 10.106
W   LC  2  T  2 LC  2 0  2  2.106 (s)
2C 2 I0 I0 10
T
Khoảng th i gian 2 lần liên ti p điện tích trên tụ triệt tiêu là  106 (s)
2
6
Ví dụ 4: Một mạch dao động LC tưởng tụ điện có điện dung (F) Điện áp cực đại trên

tụ 4 V v dòng điện cực đại trong mạch 3 A N ng ượng điện trư ng trong tụ bi n
thiên với tần số góc
A. 450 (rad/s). B. 500 (rad/s). C. 250 (rad/s). D. 125 rad/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
I0
Từ hệ th c: I0  Q0  CU 0     125(rad / s)
CU 0
N ng ượng điện trư ng bi n thiên với tần số  '  2  250(rad/ s)
Ví dụ 5: (ĐH-2010) Một mạch dao động tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 H và
một tụ điện có điện dung bi n đổi từ 10 pF đ n 640 pF. Lấy 2  10 Chu kì dao động riêng
của mạch này có giá trị
A. từ 2.10 8 đ n 3.10 7 B. từ 4.10 8 đ n 3, 2.107

C. từ 2.10 8 đ n 3, 6.107 D. từ 4.10 8 đ n 2, 4.107

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

T  2 LC  2 4.106.10.1012  4.108 (s)


 1
T  2 LC  
1

T2  2 LC2  2 4.106.640.1012  3, 2.108 (s)

Ví dụ 6: Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 4  F  . Bi t điện

trư ng trong tụ bi n thiên theo th i gian với tần số góc 1000 (rad s) Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,25 H B. 1 mH C. 0,9 H D. 0,0625 H.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Tần số dao động riêng của mạch bằng tần số bi n thiên của điện trư ng trong tụ nên:
1 1
L   0, 25(H)
2C 10002.4.106

Trang 203 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
102
Ví dụ 7: Một mạch dao động LC tụ điện có điện dung F và cuộn dây thuần cảm. Sau
2
khi thu được sóng điện từ thì n ng ượng điện trư ng trong tụ điện bi n thiên với tần số bằng
1000 H Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,1 mH B. 0,21 mH C. 1 mH D. 2 mH.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Tần số dao động riêng của mạch bằng nửa tần số bi n thiên của n ng ượng điện trư ng trong
1 1 1
tụ nên f = 500 Hz và L     104 (H)
 C  2f 2 C
2
102
1000 
2
.
2

S
Chú ý: Điện dung của tụ điện phẳng tính theo công thức: C  , trong đó S là diện
9.109.4d
tích đối diện của hai bản tụ, d là khoảng cách hai bản tụ và  hằng số điện môi của chất điện
môi trong tụ.
Ví dụ 8: Tụ điện của một mạch dao động LC là một tụ điện phẳng. Mạch có chu kì dao động
riêng là T. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ giả đi bốn lần thì chu kì dao động riêng của
mạch là

A. T 2 B. 2T C. 0,5T D. 0,5T 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
S
Từ công th c C  n u giảm d bốn lần thì C'  4C nên T '  2T
9.109.4 d
Ví dụ 9: Một mạch dao động LC tưởng có thể bi n đổi trong dải tần số từ 10 MH đ n 50
MHz bằng c ch thay đổi khoảng cách giữa hai bản tụ điện phẳng. Khoảng cách giữa các bản
tụ thay đổi
A. 5 lần B. 16 lần C. 160 lần D. 25 lần.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
1
2
f 2 2 LC2 C1 d2 d2  f2 
        25
f1 1 C2 d1 d1  f1 
2 LC1

Ví dụ 10: Dòng điện trong mạch LC tưởng có cuộn dây có độ tự cả 4 µH, có đồ thị phụ
thuộc dòng điện vào th i gian như hình vẽ bên. Tụ có điện dung là:
A. 2,5 nF B. 5 F C. 25 nF D. 0, 25 F
Trang 204 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
I0
Từ đồ thị: I0  4 mA , th i gian ngắn nhất đi từ i  2(mA)  đ n t  I0 rồi về
2
5 6 T T 2
i  0 là 10 (s)    T  2.106 (s)     106 (rad / s)
6 6 4 T
1
C  25.109 (F)
2 L
2) Giá trị cực đại, giá trị tức thời

CU02 LI02 Q02 Cu 2 Li 2 q 2 Li 2


W      
2 2 2C 2 2 2 2
1
I0  Q0  CU0  CU0
LC

Ví dụ 1: (ĐH – 2007) Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 F
và một cuộn cả có độ tự cảm 50 H . Điện trở thuần của mạch không đ ng kể. Hiệu điện
th cực đại giữa hai bản tụ điện 3 V Cư ng độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 7,5 2 A. B. 7,5 2 mA. C. 15 mA. D. 0,15 A.

A. 7,5 2 A B. 7,5 2 mA C. 15 mA D. 0,15 A


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

CU 02 LI02 C
W   I0  U 0  0,15(A)
2 2 L

Ví dụ 2: Mạch dao động LC tưởng gồm tụ điện có điện dung 0, 2  F  và cuộn dây có hệ

số tự cảm 0,05 (H). Tại một th i điể điện áp giữa hai bản tụ 20 V thì cư ng độ dòng điện
trong mạch là 0,1 (A). Tính tần số góc của dao động điện từ v cư ng độ dòng điện cực đại
trong mạch.
4
A. 10 rad / s; 0,11 2 A B. 104 rad / s; 0,12 A C. 1000 rad / s; 0,11 A D. 104 rad / s; 0,11 A

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


 1
  LC  10000(rad / s)

 2 2 2
 W  Cu  Li  LI0  I  i 2  C u 2  0, 0116  0,11
 2 2 2
0
L

Trang 205 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 3: Cho mạch dao động LC tưởng Dòng điện chạy trong mạch có biểu th c
i  0, 04 cos 20t(A) (với t đo bằng s ) X c định điện tích cực đại của một bản tụ điện.
A. 1012 C B. 0,002 C C. 0,004 C D. 2 nC
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
I0 0, 04
I0  Q0  Q0    2.109 (C)
 20rad
106 s

Ví dụ 4: (CĐ 2008): Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần
cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động
điện từ tự do (riêng), hiệu điện th cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu
điện th giữa hai bản tụ điện 3 V thì cư ng độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A. 3 mA B. 9 mA C. 6 mA D. 12 mA
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Cu 2 Li 2 CU 02 9.109 2 2
W
2

2

2
i
L

C 2
U 0  u 2
 
4.10 3 
5  3   6.103 (A)

Ví dụ 5: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cả có độ tự cảm 50 (mH) và
tụ có điện dung 5 ( F ) Điện áp cực đại trên tụ 12 (V). Tính giá trị điện áp hai bản tụ khi độ

lớn cư ng độ dòng là 0,04 5 (A).

A. 4 (V) B. 8 (V) C. 4 3 (V) D. 4 2 (V)


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
3
Cu 2 Li 2 CU 02 L 2 2 50.10
W    u  U 0  i  12
2
6
.0, 042.5  8 (V)
2 2 2 C 5.10
Ví dụ 6: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,0625 ( F ) và một cuộn dây
thuần cảm, đang dao động điện từ có dòng điện cực đại trong mạch là 60 (mA). Tại th i điểm

ban đầu điện tích trên tụ điện 1,5 ( C ) v cư ng độ dòng điện trong mạch 30 3 ( A) Độ
tự cảm của cuộn dây là
A. 50 mH B. 60 mH C. 70 mH D. 40 mH
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
q 2 Li 2 LI02 q2
W   L
2C 2 2 
C I02  i 2 

Trang 206 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1,5.1012
L  0,04(H)

0,0625.106 602  302.3 .106
Ví dụ 7: (ĐH-2011) Một mạch dao động LC tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50
mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cư ng độ
dòng điện i  0,12 cos 2000t(A) (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở th i điể cư ng độ dòng
điện trong mạch bằng một nửa cư ng độ hiệu dụng thì hiệu điện th giữa hai bản tụ có độ lớn
bằng

A. 12 3 V B. 5 14 V C. 6 2 V D. 3 14 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
1 1 I I
C  3
 5.106 (H); i   0
 L 2000 .50.10
2 2
2 2 2
L  2 I02 
1 1 1
W  LI02  Cu 2  Li 2  u   0  C  I0  8 
L 2 2
I  i 
2 2 2 C  


u  2000.50.103  7
8
 3 14(V)

Chú ý: Các hệ thức liên quan đến tần số góc:


 q 2 Li 2 Q02 i2
W     q 2  LC.i 2  Q02  q 2  2  Q02
 2C 2 2C 

 q 2 Li 2 LI02 q2
 W     i 2  I02  2 q   i 2  I 02
 2C 2 2 LC
Ví dụ 8: (ĐH-2008) Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng)
với tần số góc 104 rad s Điện tích cực đại trên tụ điện là 109 C Khi cư ng độ dòng điện
trong mạch bằng 6.106 A thì điện tích trên tụ điện là
A. 6.1010 C B. 8.1010 C C. 2.1010 C D. 4.1010 C
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

q 2 Li 2 Q02 i2
W    q  Q02  2  8.1010 (C)
2C 2 2C 
Ví dụ 9: Trong mạch dao động LC tưởng có dao động điện từ tự do, biểu th c dòng điện
trong mạch i  5 cos t(mA) . Trong th i gian 1 s có 500000 lần dòng điện triệt tiêu. Khi
cư ng độ dòng điện trong mạch bằng 4(mA) thì điện tích trên tụ điện là
9
A. 6 nC B. 3 nC C. 0,95.10 D. 1,91 nC

Trang 207 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Trong 1 chu kì dòng điện triệt 2 lần nên trong 1 s dòng điện triệt tiêu 2f lần.
 500000
 f  250000(Hz)    2f  500000(rad / s)
 2
 2 2 2
 W  q  Li  LI0  q  1 I 2  i 2  6.109 (C)

 2C 2 2 
0

Chú ý: Nếu bài toán cho q, i, L và U0 để tìm  ta phải giải phương trình trùng phương:
1
q 2 Li 2 CU 02 C 2 L 2 1 U 02 1
W    q  i 2  2 4
2

2C 2 2  L 
U02 1 2 1
 2 4  i 2  q2  0
L  
Ví dụ 10: Một mạch dao động LC tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ
điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại hai đầu

cuộn cảm là 12 V. Ở th i điể cư ng độ dòng điện trong mạch bằng 0,03 2 A thì điện

tích trên tụ có độ lớn bằng 15 14 C . Tần số góc của mạch là


A. 2.103 rad/s B. 5.104 rad/s C. 5.103 rad/s D. 25.104 rad/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
U 02 1 2 1 144 1 1
 i 2  q2  0   0, 032.2. 2  152.14.1012  0
L 
2 4
 0, 05 
2 4

   2.103 (rad / s)
Chú ý:
 q  1 x2 Q

Nếu i  xI0 thì WL  x W  WC  W  WL  1  x W 
2
 2
 0

 u  1  x 2 U 0

Nếu q  yQ0 , u  yU0 thì WC  y2 W  WL  W  WC  1  y2  W  i  1  y2 I0

Ví dụ 11: Một mạch dao động LC tưởng có điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 . Tại
th i điể điện tích trên một bản tụ có độ lớn bằng 0,6 giá trị cực đại thì khi cư ng độ dòng
điện trong mạch có giá trị

A. 0, 25.I 0 2 B. 0,5.I 0 3 C. 0,6.I0 D. 0,8.I0

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 208 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
q  0, 6Q0  WC  0,36W  WL  W  WC  0, 64W  i  0, 64I 0  0,8I 0

Ví dụ 12: (ĐH-2008) Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động
điện từ tự do (dao động riêng) Điện áp cực đại giữa hai bản tụ v cư ng độ dòng điện cực đại
I0
qua mạch lần ượt là U0 và I0 . Tại th i điể cư ng độ dòng điện trong mạch có giá trị thì
2
độ lớn điện áp giữa hai bản tụ điện là

A. 0,75.U 0 B. 0,5.U 0 3 C. 0,5.U0 D. 0, 25.U 0 3

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Cách 1: i  0,5I0  WL  0,25W  WC  W  WL  0,75W

 u  0, 75U 0  0,5 3U 0

Cách 2:

Cu 2 Li 2 CU02 LI02 Cu 2 1 LI02 CU02


W      
2 2 2 2 2 4 2 2
Cu 2 1 CU 02 CU 02 3
   u U0
2 4 2 2 2
Ví dụ 13: (ĐH-2010) Xét hai mạch dao động điện từ tưởng Chu kì dao động riêng của

mạch th nhất là T1 , của mạch th hai là T2  2T1 Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có

độ lớn cực đại Q0 . Sau đó ỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch Khi điện tích trên

mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q  0  q  Q0  thì tỉ số độ lớn cư ng độ dòng

điện trong mạch th nhất v độ lớn cư ng độ dòng điện trong mạch th hai là
A. 0,25. B. 0,5. C. 4. D. 2.
A. 0,25 B. 0,5 C. 4 D. 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

i2 i1 1 Q02  q 2 1 T2
Q  q  2  i   Q0  q 
2 2 2 2
   2
 i 2 2 Q02  q 2 2 T1
0

3) Giá trị tức thời ở hai thời điểm


2 2
 x   y 
Ta đ bi t n u hai đại ượng x, y vuông pha nhau thì     1
 x max   y max 

Trang 209 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2 2 2 2
 q   i   q   i 
Vì q, i vuông pha nên:     1     1
 Q0   I0   Q0   Q0 
2 2 2 2
 u   i   q   i 
Vì u, i vuông pha nên:     1     1
 0  0
U I  0 
Q CQ 0 

* Hai thời điểm cùng pha t 2  t1  nT thì u 2  u1; q 2  q1; i 2  i1

* Hai thời điểm ngược pha t 2  t1   2n  1


T
thì u 2  u1; q 2  q1; i2  i1
2
2 2
 q1   i 2 
2
 i2 
     1  Q0  q1    ;
2

 Q0   Q0   
2 2
 q 2   i1 
2
 i1 
     1  Q0  q 2   
2

 Q0   Q0   

T u12  u 22  U 02 ; q12  q 22  Q 02 ; i12  i 22  I 02


* Hai thời điểm vuông pha t 2  t1   2n  1 thì 
4  i 2  q1 ; i1  q 2

Nếu n chẵn thì i 2  q1; i1  q 2

Nếu n lẻ thì i 2  q1; i1  q 2

Ví dụ 1: Một mạch dao động LC tưởng có chu kì 2 s . Tại một th i điể , điện tích trên tụ
3 C sau đó 1 s dòng điện có cư ng độ 4 A Tì điện tích cực đại trên tụ.
A. 106 C B. 5.105 C C. 5.106 C D. 104 C
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
2
  106 (rad / s)
T
T
Cách 1: Hai th i điể ngược pha t 2  t1  thì
2
2
 4 
2
i 
3.10 
2
6
Q0  q   2  
2
  6   5.106 (C)
   10  
1


q  Q0 cos 106 t
 
Cách 2: 
i  q '  10 Q0 sin 10 t
6 6
 

Trang 210 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
q  Q0 cos 106 t  3.106

 6 6

6 6
 6
 6

i  10 Q0 sin 10  t  10   10 Q0 sin 10 t  4  Q0 sin 10 t  4.10
6
 
3.10    4.10 
2 2
6 6
 Q0   5.106 C

Ví dụ 2: Một mạch dao động LC tưởng có chu kì T. Tại một th i điể điện tích trên tụ

bằng 6.107 C , sau đó


3T
cư ng độ dòng điện trong mạch bằng 1,2.103 A . Tìm chu kì T.
4
A. 103 s B. 104 s C. 5.10 3 s D. 5.10 4 s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
T
Cách 1: Hai th i điểm vuông pha t 2  t1   2.1  1 với n  1 lẻ nên
4
i2 2
i 2  q1     2000(rad / s)  T   103 (s)
q1 
2t
Cách 2: q  Q0 cos  6.107 (C)
T

2 2  3T  2 1, 2.103
i Q0 sin  t    1, 6.103    T  103 (s)
T T  4  T Q cos 2t
0
T
Ví dụ 3: Một mạch dao động LC tưởng có tần số góc 10000(rad / s) . Tại một th i điểm
4
điện tích trên tụ là 1 C , sau đó 0,5.10 s dòng điện có cư ng độ là
A. 0, 01 A B. 0, 01 A C. 0, 001 A D. 0, 001 A
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
2 T
T  2.104 (s)   0,5.104 (s)
 4

Hai th i điểm vuông pha t 2  t1   2.0  1


T
với n  0 chẵn nên i2  q1  0,01(A)
4

Chú ý: Nếu bài toán liên quan đến hai mạch dao động mà điện tích bởi hệ thức aq1  bq 2  c
2 2

(1) thì ta đạo hàm hai vế theo thời gian: 2aq1q '1  2bq 2q '2  0 (2)

 aq1i1  bq 2i2  0 . Giải hệ (1), (2) sẽ tìm được các đại lượng cần tìm.
Ví dụ 3: (ĐH - 2013): Hai mạch dao động điện từ tưởng đang có dao động điện từ tự do.

Điện tích của tụ điện trong mạch dao động th nhất và th hai lần ượt là q1 và q 2 với

4q12  q 22  1,3.1017 , q tính bằng C. Ở th i điể t, điện tích của tụ điện v cư ng độ dòng điện

Trang 211 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
trong mạch dao động th nhất lần ượt là 109 C v 6 A, cư ng độ dòng điện trong mạch
dao động th hai có độ lớn bằng :
A. 10 mA B. 6 mA C. 4 mA D. 8 mA
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
17
Từ 4q1  q 2  1,3.10
2 2
(1) lấy đạo hàm theo th i gian cả hai v ta có:

8q1q '1  2q 2q '2  0  8q1i1  2q 2i 2  0 (2). Từ (1) và (2) thay các giá trị q1 và i1

t nh được i 2  8 mA

4) Năng lƣợng điện trƣờng. Năng lƣợng từ trƣờng. Năng lƣợng điện từ

Q02 CU02 LI02 q 2 Li 2 Cu 2 Li 2


W  WC  WL       
2C 2 2 2C 2 2 2
Ví dụ 1: Cho một mạch dao động LC tưởng gồm tụ điện có điện dung 0, 5 (F) và một
cuộn dây thuần cảm. Bi t điện áp cực đại trên tụ là 6 (V). X c định n ng ượng dao động.
A. 3, 6 J B. 9 J C. 3,8 J D. 4 J
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

CU02
W  9.106 (J)
2
Ví dụ 2: Một mạch dao động LC tưởng đang hoạt động, cuộn dây có độ tự cảm 5 mH. Khi
điện áp giữa hai đầu cuộn cả 1,2 V thì cư ng độ dòng điện trong mạch bằng 1,8 mA. Còn
khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9 V thì cư ng độ dòng điện trong mạch bằng 2,4
mA Điện dung của tụ v n ng ượng điện từ là
7
A. 200 nF và 2,25.10 J B. 20 nF và 5.1010 J
C. 10 nF và 25.1010 J D. 10 nF và 3.1010 J
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
  
2
 Cu12 Li12 1, 2 2 5.103. 1,8.103
W 
 W  

C
 W  2, 25.10 (J)
7
2 2 2 2
    
 
8
C  20.10 (F)
2 2 2
 W  Cu 2  Li 2  0,9 2 5.10 3
. 2, 4.10 3

 2 2 W  C
 2 2
(Có thể dùng máy tính cầ tay để giải hệ!
Ví dụ 3: (CĐ 2007): Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đ ng kể, tụ điện có
điện dung 5 μF Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện th cực đại ở hai

Trang 212 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện th ở hai đầu tụ điện 4 V thì n ng ượng từ trư ng
trong mạch bằng
A. 105 J B. 5. 105 J C. 9. 105 J D. 4. 105 J
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

CU02 Cu 2 5.106 2 2
WL  W  WC 
2

2

2
 
6  4  5.105 (J)

Ví dụ 4: Một mạch dao động điện từ LC tưởng. Bi t điện dung của tụ điện C  5 F , hiệu

điện th cực đại hai đầu tụ điện là U0  12 V . Tại th i điểm mà hiệu điện th hai đầu cuộn
dây 8 V, thì n ng ượng điện trư ng v n ng ượng từ trư ng trong mạch có giá trị tương ng

4
A. 1,6.10 J vaø 2,0.104 J B. 2,0.10
4
J vaø 1,6.104 J
4 4 4
C. 2,5.10 J vaø 1,1.10 J D. 1,6.10 J vaø 3,0.104 J
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 Cu 2 5.106.82
 W    1, 6.104 (J)
 C 2 2
 2 2 6 2 6 2
 W  CU 0  Cu  5.10 .12  5.10 .8  2, 0.104 (J)


L
2 2 2 2
Ví dụ 5: Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 8 (pF) và một cuộn
cả có độ tự cảm 200 (H) . Bỏ qua điện trở thuần của mạch N ng ượng dao động của
mạch là 0,25 (J) . Tính giá trị cực đại của dòng điện và hiệu điện th trên tụ.
A. (0,05 A; 240 V) B. (0,05 A; 250 V) C. (0,04 A; 250 V) D. (0,04 A; 240 V)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 2W
I0   0, 05(A)

2 2
CU LI L
W  
0 0
2 2  U  2W  250(V)
 0 C

 1 1
 WL  W i  I0
 n 1 n 1
Chú ý: WC  nWL 
W  1 W  q  1
Q0 ; u 
1
U0
 C n  1 n 1 n 1

(Toàn bộ có (n + 1) phần WL chiếm 1 phần và WC chiếm n phần)

Trang 213 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 I0 Q0 U0
 WL  WC  i  2 ; q  2 ; u  2

 I 3 Q U
  WL  3WC  i  0 ; q  0 ; u  0
 2 2 2
 1 I0 Q0 3 U 3
 WL  WC  i  ; q  ; u  0
 3 2 2 2

Ví dụ 6: Cư ng độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu th c i  9 cos t(mA) . Vào
th i điể n ng ượng điện trư ng bằng 8 lần n ng ượng từ trư ng thì cư ng độ dòng điện i
bằng

A. 3 mA B. 1,5 2 mA C. 2 2 mA D. 1 mA
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 1 1
 WL  W  i  I0  3(mA)
1  9 9
WL  WC 
8 W  8 W
 C 9

5) Dao động cƣỡng bức. Dao động riêng

* Nối AB vào nguồn xoay chiều thì mạch dao động cưỡng b c
 Z
 ZL  L  L  L
 

 ZC  1  C  1

 C ZC 

* Cung cấp cho mạch n ng ượng rồi nối AB bằng một dây dẫn thì mạch dao
1
động tự do với tần số góc thỏa mãn:  LC . N u trước khi mạch dao động tự do, ta thay
02
1
đổi độ tự cả v điện dung của tụ:  L 'C '   L  L  C  C 
02
Ví dụ 1: Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối ti p với tụ điện Đặt nguồn xoay chiều có
tần số góc v o hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100  , cuộn cảm có cảm kháng
25  . Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng
của mạch là 100(rad / s) . Tính .
Trang 214 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 100 rad / s B. 50 rad / s C. 100 rad / s D. 50 rad / s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 25
 ZL  L  50  L 
  1 1 25 1
  LC  
 Z  1  100  C  1 0 100   100
2 2



C
C 100
   50(rad / s)

Ví dụ 2: Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối ti p với tụ điện Đặt nguồn xoay chiều có
tần số góc v o hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100  , cuộn cảm có cảm kháng
50  . Ngắt A, B ra khỏi nguồn v t ng độ tự cảm của cuộn cảm một ượng 0,5 H rồi nối A
và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100 (rad/s). Tính .
A. 80 rad / s B. 50 rad / s C. 100 rad / s D. 50 rad / s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 50
 ZL  L  50  L 
  1
  L 'C   L  L  C
Z  1 1 2
 100  C  0


C
C 100
1 50 1 1 1 1 1 1 1
   0,5.    0
10000  100 100 2 2
200  10000
   100(rad / s)

Ví dụ 3: Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối ti p với tụ điện Đặt nguồn xoay chiều có
tần số góc v o hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100  , cuộn cảm có cảm kháng
1
50  . Ngắt A, B ra khỏi nguồn và giả điện dung của tụ một ượng C  mF rồi nối A
8
và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 80(rad / s) . Tính .
A. 40 rad / s B. 50 rad / s C. 60 rad / s D. 100 rad / s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 50
 ZL  L  50  L 
  1
  L  C  C 
 Z  1  100  C  1 0
2

 C C
 100
1 50 1 50 103
  
80   100  8
2

 2  40 32002  0    40(rad / s)

Trang 215 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chú ý: Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos t lần lượt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa L, chỉ

 U0 U0
I01  Z  L
 C
chứa C thì biên độ dòng điện lần lượt là   I01I02  U 02
L

I  U 0  CU L


02
ZC
0

LI02 CU '02 C
Nếu mắc LC thành mạch dao động thì W    I02  U '02
2 2 L
I02 U '02 U'
Từ đó suy ra:  2
 I0  0 I01I02
I01I02 U 0 U0

Ví dụ 4: N u mắc điện áp u  U0 cos t v o hai đầu cuộn thuần cả L thì biên độ dòng điện

t c th i là I 01 . N u mắc điện p trên v o hai đầu tụ điện C thì biên độ dòng điện t c th i I 02 .

Mắc L và C thành mạch dao động LC. N u điện áp cực đại hai đầu tụ U0 thì dòng cực đại qua
mạch là
2U 02 U 02 U 02
A. I0  I01I02 B. I0  C. I0  D. I0 
I01I02 2I01I02 2 I01I02

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


 U0 1 U0 L U 02
  L  ;   
 I01 C I01 C I01I02
 2 2
 W  LI0  CU 0  I  U C  U I01I02  I I
 2 2
0 0
L
0
U 02
01 02

Ví dụ 5: N u mắc điện áp u  U0 cos t (V) v o hai đầu cuộn thuần cả L thì biên độ dòng
điện t c th i là 4 (A). N u mắc điện p trên v o hai đầu tụ điện C thì biên độ dòng điện t c
th i 9 (A). Mắc L và C thành mạch dao động LC thì điện áp cực đại hai đầu tụ 1 (V) và dòng

cực đại qua mạch là 10 A. Tính U0 .


A. 100 V B. 1 V C. 60 V D. 0,6 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
I02 U '2 102 I02
Áp dụng  20    U0  0, 6(V)
I01I02 U0 4.9 U02
6) Khoảng thời gian

Trang 216 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Th i gian ngắn nhất từ c n ng ượng điện trư ng cực đại ( i  0, u   U0 , q  Q0 ) đ n

c n ng ượng từ trư ng cực đại ( i  I0 , u  0, q  0 ) là . Khoảng th i gian giữa hai lần


T
4

liên ti p mà WL  WC là . Khoảng th i gian giữa hai lần liên ti p để c c đại ượng q, u, i,


T
4
T
E, B, WL , WC bằng 0 hoặc có độ lớn cực đại là .
2
Ví dụ 1: Một mạch dao động điện từ LC tưởng, ở th i điể ban đầu điện tích trên tụ đạt
cực đại 10 (nC). Th i gian để tụ phóng h t điện tích là 2 (s) Cư ng độ hiệu dụng của
dòng điện trong mạch là
A. 7,85 mA B. 15,72 mA C. 78,52 mA D. 5,55 mA
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Th i gian phóng h t điện tích chính là th i gian từ lúc q  Q0 đ n q  0 và bằng


T T 2
:  2.106  T  8.106 (s)     250000(rad / s)
4 4 T

I0 Q0 250000.10.109
I    5,55.103 (A)
2 2 2
Ví dụ 2: Mạch dao động LC tưởng, cư ng độ dòng điện t c th i trong mạch dao động bi n
thiên theo phương trình: i  0, 04 cos t(A) . Bi t c sau những khoảng th i gian ngắn nhất
0,8
0, 25 (s) thì n ng ượng điện trư ng v n ng ượng từ trư ng bằng nhau bằng (J) .

Điện dung của tụ điện bằng
25 100 120 125
A. (pF) B. (pF) C. (pF) D. (pF)
   
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

0,8 6 LI02 2.103


W  WL  WC  2. 10 (J)  L (H) . Khoảng th i gian giữa hai lần liên
 2 
ti p mà WL  WC là
T T
nên  0, 25.106 (s)  T  106 (s)
4 4

2 6 1 125.1012
  2.10 (rad / s)  C  2  (F)
T L 
Ví dụ 3: Một mạch dao động tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ C thực hiện dao động
điện từ tự do. Tại th i điể t = 0, điện áp trên tụ bằng giá trị hiệu dụng. Tại th i điểm

Trang 217 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
t  150 s n ng ượng điện trư ng v n ng ượng từ trư ng trong mạch bằng nhau X c đinh

tần số dao động của mạch bi t nó từ 23,5 kH đ n 26 kHz.


A. 25,0 kHz B. 24,0 kHz C. 24,5 kHz D. 25,5 kHz
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Khoảng th i gian hai lần để WL  WC là k nên 150.106  k 


T T k
4 4 4f
5000 5k 23,5 f  26
f  k kHz  14,1  k  15, 6k
3 3
 k  15  f  25(k Hz) 

Ví dụ 4: Một mạch dao động điện từ LC tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 H và
tụ điện có điện dung 2 F . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng th i gian giữa
hai lần liên ti p n ng ượng điện trư ng của tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 2 s B. 4 s C.  s D. 1 s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Khoảng th i gian giữa hai lần liên ti p n ng ượng điện trư ng của tụ điện có độ lớn cực
T
đại là   LC  2.106 (s)
2
Chú ý: Phân bố thời gian trong dao động điều hòa:

Ví dụ 5: Mạch dao động LC dao động điều hoà với tần số góc 1000 rad/s. Tại th i điểm

t  0 , dòng điện đạt giá trị cực đại bằng I0 . Th i th i điểm gần nhất dòng điện bằng

0,6I0 là

Th i gian ngắn nhất đi từ i  I0 đ n i  0,6I0 là arccos:


A. 0,927 (ms) B. 1,107 (ms) C. 0,25 (ms) D. 0,464 (ms)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
1 i 1
t arc cos  3 arccos 0, 6  9, 27.10 4 (s)
 I0 10

Trang 218 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 6: Mạch dao động LC dao động điều hoà với tần số góc 1000 rad/s. Tại th i điểm
t  0 , dòng điện bằng 0. Th i điểm gần nhất n ng ượng điện trư ng bằng 4 lần n ng
ượng từ trư ng là
A. 0,5 (ms) B. 1,107 (ms) C. 0,25 (ms) D. 0,464 (ms)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 1 1
 WL  W  i  I0
WC  4WL   5 5
W  4 W
 C 5

1
Th i gian ngắn nhất đi từ i  0 đ n i  I0 là arcsin:
5

1 i 1 1
t arc cos  3 arcsin  4, 64.104 (s)
 I0 10 5

Ví dụ 7: (ĐH – 2007): Một tụ điện có điện dung 10 F được t ch điện đ n một hiệu điện th
c định Sau đó nối hai bản tụ điện v o hai đầu một cuộn dây thuần cả có độ tự cảm 1 H.
Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy 2  10 . Sau khoảng th i gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể
từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
3 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
400 600 300 1200
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Th i gian ngắn nhất đi từ i  Q0 đ n i  0,5Q0 là  .2 LC 


T 1 1
(s)
6 6 300
Ví dụ 8: (ĐH-2011) Trong mạch dao động LC tưởng đang có dao động điện từ tự do. Th i
gian ngắn nhất để n ng ượng điện trư ng giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị
4
cực đại là 1,5.10 s . Th i gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn
một nửa giá trị đó
A. 2.104 s B. 6.104 s C. 12.104 s D. 3.104 s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Th i gian ngắn nhất để n ng ượng điện trư ng giảm từ giá trị cực đại (giả sử lúc này q  Q0

Q0 3
) xuống còn một nửa giá trị cực đại ( q   1, 5.104 s, suy ra T  1,2.10 s
T
) là
2 8

Trang 219 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Th i gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó
T
là  2.104 s
6
Ví dụ 9: (ĐH-2012) Một mạch dao động điện từ tưởng đang có dao động điện từ tự do.

Bi t điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2 (C) v cư ng độ dòng điện cực đại trong

mạch là 0,5 2 (A) . Th i gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại
đ n nửa giá trị cực đại là
4 16 2 8
A. s B. s C. s D. s
3 3 3 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
I0
Tần số góc    125000(rad / s) , suy ra T  2  1, 6.105 s  16 s
Q0 

Th i gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại Q0 đ n nửa giá trị cực
T 8
đại 0,5Q0 là  (s)
6 3
Ví dụ 10: (ĐH - 2013): Mạch dao động LC tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ

điện là q 0  10 C v cư ng độ dòng điện cực đại trong mạch là I0  3(mA) . Tính từ th i


6

điể điện tích trên tụ là q0, khoảng th i gian ngắn nhất để cư ng độ dòng điện trong mạch có

độ lớn bằng I0 là
10 1 1 1
A. ms B. s C. ms D. ms
3 6 2 6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
I0
Tần số góc    3000(rad / s) , suy ra T  2  1 s  2 ms
Q0  1500 3

Th i gian ngắn nhất từ lúc q  q 0 đ n i  I0 là  ms


T 1
4 6
Chú ý:

1) Nếu gọi t min là khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp mà x  x1 thì t min tính

như hình vẽ.

2) Khoảng thời gian trong một chu kì để x  x1 là 4t1 và để x  x1 là 4t 2

Trang 220 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A T T
x1   t1  t 2   t min 
 1 x 2 8 4
 t1  arcsin 1
  A A T T
 x1   t1  ; t 2   t min  2t1
 t  1 arcsin x1 2 8 8


2
 A A T T
x1   t1  ; t 2   t min  2t 2
2 8 8

Ví dụ 11: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, có tần số góc 2000 rad/s. Th i gian ngắn
nhất giữa hai lần liên ti p n ng ượng điện trư ng trong tụ bằng 5 lần n ng ượng từ trư ng
trong cuộn cảm là
A. 1,596 ms B. 0,798 ms C. 0,4205 ms D. 1,1503 ms
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 1
 WL  6 W

WC  5WL  
 W  5 W  u  u  5 U  U 0  t  2 1 arccos u1
 C 6 1
6
0
2
min
 U0

1 5
t min  2 arccos  4, 205.104 (s)
2000 6
Ví dụ 12: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, có tần số góc 2000 rad/s. Th i gian ngắn
nhất giữa hai lần liên ti p n ng ượng từ trư ng trong cuộn cảm bằng 6 lần n ng ượng điện
trư ng trong tụ là
A. 1,1832 ms B. 0,3876 ms C. 0,4205 ms D. 1,1503 ms
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 1 1 U 1 u
 WC  W  u  u1  U 0  0  t min  2 arccos 1
 7 7 2  U0
WL  6WC  
 6
 WL  7 W

1 1
t min  2 arccos  3,876.104 (s)
2000 7

Trang 221 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 13: Một mạch dao động LC tưởng với điện áp cực đại trên tụ là U0 . Bi t khoảng th i

gian để điện áp u trên tụ có độ lớn u không vượt quá 0,8U 0 trong một chu kì là 4 s Điện

trư ng trong tụ bi n thiên theo th i gian với tần số góc là


6 6 6 6
A. 1,85.10 rad/s B. 0,63.10 rad/s C. 0,93.10 rad/s D. 0,64.10 rad/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Khoảng th i gian để điện áp u trên tụ có độ lớn u không vượt quá 0,8U 0 trong một chu kì là

1 0,8U 0
4t1  4 arcsin
 U0
1
Thay số v o ta được: 4 arcsin 0,8  4.106    0,93.106 (rad/s)

2. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN NẠP NĂNG LƢỢNG CHO MẠCH LC. LIÊN QUAN
ĐẾN BIỂU THỨC.
Phương pháp giải
1) Nạp năng lƣợng cho tụ
Ban đầu khóa k nối với a, điện áp cực đại trên tụ bằng suất điện

động của nguồn điện 1 chiều U0  E Sau đó, khóa k chuyển sang

Q02 CU02 LI02


b thì mạch hoạt động với n ng ượng: W   
2C 2 2
Ví dụ 1: Mạch dao động LC tưởng được cung cấp một n ng ượng 4 (J) từ nguồn điện
một chiều có suất điện động 8 (V) bằng cách nạp điện cho tụ. Bi t tần số góc của mạch dao
động 4000 (rad s) X c định độ tự cảm của cuộn dây.
A. 0,145 H B. 0,35 H C. 0,5 H D. 0,15 H
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 CU 02 2W 2.4.106 106
 W   C    (F)
 2 U 02 82 8

L  1  0,5(H)
 2 C
Ví dụ 2: Một mạch dao động tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,05 (H) và tụ
điện có điện dung C  5 (F) L c đầu tụ đ được cung cấp n ng ượng cho mạch bằng cách
ghép tụ vào nguồn không đổi có suất điện động E. Biểu th c dòng điện trong mạch có biểu
th c i  0, 2 sin t(A) . Tính E.

Trang 222 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 20 V B. 40 V C. 25 V D. 10 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

CU 02 LI02 L 0, 05
W   U 0  I0  0, 2  20(V)
2 2 C 5.106
Ví dụ 3: Một mạch dao động tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C L c đầu tụ đ được cung cấp n ng ượng cho mạch bằng cách ghép tụ vào nguồn
không đổi có suất điện động 2 V. Biểu th c n ng ượng từ trong cuộn cảm có dạng

WL  20sin 2 t(nJ) Điện dung của tụ là


A. 20 nF B. 40 nF C. 25 nF D. 10 nF
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 U 0  2(V); WL max  20.109 (J)

 CU 02 2W 2.20.109
 L max
W  W   C  2
 2
 108 (F)
 2 U 0 2

Ví dụ 4: Trong mạch dao động LC tưởng, c đầu tụ điện được cấp một n ng ượng 1 (J)
từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4 V. C sau những khoảng th i gian như nhau
1 (s) thì n ng ượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau Độ tự cảm của cuộn dây


35 34 30 30
A. (H) B. (H) C. (H) D. (H)
2 2 2 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Đây trư ng hợp nạp n ng ượng cho tụ nên U0  4(V) , từ công th c

CU02 2W 2.106
W C 2   0,125.106 (F)
2 U0 16

Khoảng th i gian hai lần liên ti p để WL  WC là  106 s


T
4
2 1 32
T  2.106 (rad/s)  L= 2  2 .106 (H)
 C 
Ví dụ 5: Mạch dao động tưởng gồm tụ điện có điện dung và cuộn dây có độ tự cảm L.
Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 6 (V) cung cấp cho mạch một n ng ượng

5 (J) thì c sau khoảng th i gian ngắn nhất 1 (s) dòng điện t c th i trong mạch triệt tiêu.
X c định biên độ dòng điện trong mạch.
5  2 4
A. A B. A C. A D. A
3 3 3 3
Trang 223 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
2 6
U0  6 (V) mà W  CU0  C  2W2  2,5.10  5 .106 (F)
2 U0 36 18
Khoảng th i gian hai lần liên ti p i = 0 là
T 3, 6
  LC  106 (s)  L  2 106 (H)
2 

LI02 2W 2.5.10 6 5
W  I0   (A)
2 L 3, 6 6 3
.10
2
Chú ý: Nếu lúc đầu dùng nguồn điện một chiều có suất điện động E
E
và điện trở trong r cho dòng điện chạy qua R thì I 
rR
Sau đó, dùng nguồn điện này để cung cấp năng lượng cho mạch LC

bằng cách nạp điện cho tụ thì U0  E và I0  Q0  CU0  CE

2 2
 C  r  R  , với   2f  
I0
Suy ra
I T LC
Ví dụ 6: N u nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối ti p với điện trở thuần
R  1  vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi v điện trở trong
r  1  thì trong mạch có dòng điện không đổi cư ng độ 1,5 A. Dùng nguồn điện n y để nạp
điện cho một tụ điện có điện dung C  1 F . Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt
tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong
mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc 106 rad/s v cư ng độ dòng điện cực đại bằng

I0 . Tính I0 .
A. 1,5 A B. 2 A C. 0,5 A D. 3 A
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
I0 I
Áp dụng:  C  r  R   0  106.106 1  1  I0  3 (A)
I 1,5
Ví dụ 7: (ĐH-2011) N u nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối ti p với điện
trở thuần R  1  vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi v điện
trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cư ng độ I. Dùng nguồn điện n y để nạp
điện cho một tụ điện có điện dung C  2.106 F Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại,
ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì

Trang 224 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng .10 6 s v cư ng độ dòng điện cực
đại bằng 8I. Giá trị của r bằng
A. 0, 25  B. 1  C. 0, 5  D. 2 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
2 2
Tần số góc:    6
 2.106 (rad/s)
T .10
I0
Áp dụng:  C  r  R   8  2.106 1  R   R  1 ()
I
2) Nạp năng lƣợng cho cuộn cảm
L c đầu kho k đóng, trong ạch có dòng một chiều ổn định
E
I0  Sau đó, khóa k ở thì I0 ch nh biên độ của dòng điện
r
trong mạch dao động LC. Mạch hoạt động với n ng ượng:

Q02 CU02 LI02


W  
2C 2 2
Ví dụ 1: Một mạch dao động LC tưởng gồm tụ điện có điện dung 10 F và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L = 4 mH. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và
điện trở trong 2  v o hai đầu cuộn cả Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn
thì mạch LC dao động với hiệu điện th cực đại giữa hai bản tụ là
A. 3 2 mV B. 30 2 mV C. 6 mV D. 60 mV
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
E
Đây trư ng hợp nạp n ng ượng cho cuộn cảm nên I0  , từ công th c
r

LI02 CU 02 L E L 0, 004
W   U 0  I0   0, 003  0, 06 (V)
2 2 C r C 10.106
2
E
2 2 L 
   suy ra:
CU 0 LI0 r
Chú ý: Khi nạp năng lượng cho cuộn cảm, từ công thức W  
2 2 2
2
L U  1
 r 2  0  , kết hợp với công thức LC  2 ta sẽ tìm được L, C.
C  E  
Ví dụ 2: Một mạch dao động LC tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E v điện trở trong r

Trang 225 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
v o hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao

động hiệu điện th cực đại giữa hai bản tụ là U0 . Bi t L  25r 2 C . Tính tỉ số U0 và E.
A. 10 B. 100 C. 5 D. 25
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
2 2
L U  L U  U
Áp dụng công th c  r 2  0   25  2   0   0  5
C  E  rC  E  E

Ví dụ 3: Một mạch dao động LC tưởng k n chưa hoạt động. Nối hai cực của nguồn điện
một chiều có điện trở trong r v o hai đầu cuộn cả Sau khi dòng điện trong mạch ổn định,
cắt nguồn thì mạch LC dao động với tần số góc  và hiệu điện th cực đại giữa hai bản tụ
gấp n lần suất điện động của nguồn điện một chiều T nh điện dung của tụ v độ tự cảm của
cuộn dây theo n, r và 
1 nr 1 nr
A. C  vaø L  B. C  vaø L 
2nr 2 nr 
nr 1 1 nr
C. C  vaø L  D. C  vaø L 
 nr nr 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

L 2  U0 
2
 nr
  r    r 2n 2  L
  E   
Từ hệ  C 
 1 C  1
 LC  
 2  nr

Ví dụ 4: Mạch dao động điện từ tưởng gồm cuộn cả có độ tự cảm L = 0,1 mH và một bộ

hai tụ điện có cùng điện dung C0 mắc song song. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có

suất điện động E v điện trở trong 4  vào hai đầu cuộn cả Sau khi dòng điện trong mạch
ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện th cực đại giữa hai bản tụ đ ng bằng

5E. Tính C0 .

A. 0,25 F B. 1, 25 F C. 6,25 F D. 0,125 F


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 226 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
104
2
L U 
Áp dụng công th c  r2  0    42.52  C  0, 25.106 (F) . Vì hai tụ ghép song
C  E  C

C
song nên C  C1  C2 suy ra: C0   0,125.106 (F)
2
Ví dụ 5: Mạch dao động điện từ tưởng gồm cuộn cả có độ tự cảm L = 0,6 mH và một bộ

hai tụ điện C1 , C2 mắc ghép nối ti p. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện

động E v điện trở trong 4  v o hai đầu cuộn cả Sau khi dòng điện trong mạch ổn định,
cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện th cực đại giữa hai đầu L đ ng bằng 6E. Bi t

C2  2C2 . Tính C1
A. 0, 9375 F B. 1, 25 F C. 6, 25 F D. 0,125 F
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

3, 6.10 4
2
L U 
Áp dụng công th c  r 2  0    42.62
C  E  C

 C  0,625.106 (F)  0,625 ( F)


1 1 1 1 1 1
Vì hai tụ ghép nối ti p   nên suy ra:    C1  0,9375 (F)
C C1 C2 0, 625 C1 2C1

Chú ý: Đến đây ta phải ghi nhớ: Nạp năng lượng cho tụ thì U0  E , còn nạp năng lượng cho
E
cuộn cảm thuần thì I0 
r
Ví dụ 6: Một học sinh làm hai lần thí nghiệ sau đây
Lần 1: Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 6 (V), điện trở trong 1, 5  nạp n ng
ượng cho tụ có điện dung C Sau đó, ngắt tụ ra khỏi nguồn và nối tụ với cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L thì mạch dao động có n ng ượng 5 (J) .

Lần 2: Lấy tụ điện và cuộn cả có điện dung v độ tự cảm giống như ần thí nghiệ 1, để
mắc thành mạch LC Sau đó, nối hai cực của nguồn nói trên vào hai bản tụ cho đ n khi dòng
trong mạch ổn định thì cắt nguồn ra khỏi mạch. Lúc này, mạch dao động với n ng ượng
8 (J) ). Tính tần số dao động riêng của các mạch nói trên.

A. 0,45 Mhz B. 0,91 Mhz C. 8 Mhz D. 10 Mhz


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
2W 2.5.106 105
Lần 1: Nạp n ng ượng cho tụ C   (F)
U02 62 36

Trang 227 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2
E
2 L 
Lần 2: Nạp n ng ượng cho cuộn cảm thuần nên W  0   
LI r
2 2

2Wr 2 2.8.106 4 6
L 2   10 (H)
E 62 9
1
f   0, 45.106 (Hz)
2 LC
0,1
Ví dụ 7: Mạch dao động LC tưởng, điện dung của tụ là (pF) . Nối hai cực của nguồn
2
điện một chiều có suất điện động E v điện trở trong 1  v o hai đầu cuộn cảm. Sau khi
dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với n ng ượng 4,5 mJ.
Khoảng th i gian ngắn nhất từ c n ng ượng điện trư ng cực đại đ n c n ng ượng từ
trư ng cực đại là 5 ns. Tính E..
A. 0,2 (V) B. 3 (V) C. 5 (V) D. 2 (V)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Khoảng th i gian ngắn nhất từ c n ng ượng điện trư ng cực đại đ n c n ng ượng từ
T 2 1
trư ng cực đại là  5.109  T  2.108     108  (rad/s)  L  2  0, 001(H) .
4 T C
E
Đây trư ng hợp nạp n ng ượng cho cuộn cảm nên I0  , do đó, từ công th c t nh n ng
r
2
LI02 L  E 
ượng dao động W    
2 2 r 
2
0, 001  E 
 4,5.103     E  3(V)
2 1
Ví dụ 8: Một mạch dao động LC tưởng, ban đầu nối hai đầu của cuộn dây thuần cảm vào
hai cực của một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong là 2  , sau khi dòng điện
chạy trong mạch đạt giá trị ổn định thì ngư i ta ngắt nguồn và mạch LC với điện tích cực đại
của tụ là 2.10 6 C. Bi t khoảng th i gian ngắn nhất kể từ c n ng ượng từ trư ng đạt giá trị

cực đại đ n khi n ng ượng trên tụ bằng ba lần n ng ượng trên cuộn cảm là s . Giá trị E
6

A. 6 (V) B. 2 V C. 4 D. 8 (V)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 228 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Khoảng th i gian ngắn nhất kể từ c n ng ượng từ trư ng đạt giá trị cực đại (giả sử lúc này

i  I0 ) đ n khi n ng ượng trên tụ bằng ba lần n ng ượng trên cuộn cảm (lúc này i  I0 ) là
2
T  6 2
 10  T  .106 (s)     2.106 (rad/s)
6 6 T
E
Trư ng hợp này nạp n ng ượng cho cuộn cảm nên I0  , do đó, từ công th c t nh n ng
r
2
Q02 LI02 L  E 
ượng dao động: W     
2C 2 2 r 

 E  Q0r  2.106.2.106.2  8(V)

3) Biểu thức phụ thuộc thời gian

C c đại ượng q, u, E, i, B bi n thiên điều hòa theo th i gian với cùng tần số góc:

2 1 I
  2f    0
T LC Q0

Trong đó, chia hai nhó : nhó I gồm i, B cùng pha nhau và sớ hơn nhó II gồm

q, u, E là  . Hai nhóm này vuông pha nhau.


2
Ví dụ 1: Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5 F , cư ng độ t c th i của

dòng điện là i  0, 05sin  2000t  (A) , với t đo bằng giây Tì độ tự cảm của cuộn cảm và

biểu th c cho điện tích của tụ.


A. L  0,05 H vaø q  25cos  2000t    C

 
B. L  0, 05 H vaø q  25 cos  2000t   C
 2 

C. L  0,005 H vaø q  25cos  2000t    C

D. L  0,005 H vaø q  2,5cos  2000t    C

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


1 1
Độ tự cảm: L    0, 05(H)
 C 2000 .5.106
2 2

I0
Biên độ của điện tích trên tụ: Q0   25.106 (C)

Trang 229 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  
Vì q trễ pha hơn i nên q  Q0 sin  2000t    q  25cos  2000t    C
2  2
Ví dụ 2: Trong một mạch dao động LC, điện tích trên một bản tụ bi n thiên theo phương

 
trình q  Q0 cos  t   Như vậy:
 2
T 3T
A. Tại các th i điểm và , dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau.
4 4
T
B. Tại các th i điểm v T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau.
2
T 3T
C. Tại các th i điểm và , dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau
4 4
T
D. Tại các th i điểm v T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau
2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 
Từ q  Q0 cos  t    Q0 sin t , suy ra: i  q '  Q0 cos t  Q0 sin t
 2
 T  
 t    i  I0 cos   I0
 2  

t  T  2  2
 i  I0 cos    I0

  
Ví dụ 3: Điện áp trên tụ điện v cư ng độ dòng điện trong mạch dao động LC có
 
biểu th c tương ng là: u  2 cos 106 t  (V) và i  4 cos 10 t   (mA). Hệ số
6

 2
tự cả L v điện dung C của tụ điện lần ượt là
A. L  0,5 H vaø C  2 F B. L  0,5 mH vaø C  2 nF
C. L  5 mH vaø C  0,2 nF D. L  2 mH vaø C  0,5 nF
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 I0 4.103
0 I   Q   CU  C    2.109 (F)
 U 0 10 .2
0 0 6


Cách 1:  1 1
L  2  12  5.104 (H)
  C 10 .2.10 9

 CU 02 LI02 L U 02
 W      250000
 2 2 C I02 L  5.104 (H)
   9
Cách 2:  1 12 C  2.10 (F)
LC  2  10
 
Trang 230 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 4: Mạch dao động tưởng LC gồm tụ điện có điện dung 25 (nF) và cuộn dây có độ tự
 
cả L Dòng điện trong mạch: i  0,02cos  8000t   (A) (t đo bằng giây) T nh n ng ượng
 2

điện trư ng vào th i điểm t  (s) .
48000
A. 36, 5 J B. 93, 75 J C. 38, 5 J D. 39, 5 J
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 1 1
L  2C  80002.25.109  0, 625(H)

  
i    0, 02 cos  8000.    0, 01(A)
  48000   48000 2 

WC  W  WL   I0  i  
L 2 2
2
0, 625
2
 0, 022  0, 012   93, 75.106 (J)

 
Ví dụ 5: Dòng điện trong mạch dao động tưởng LC bi n thiên: i  0,02cos  8000t  
 2
T
(A) (t đo bằng ms). Bi t n ng ượng điện trư ng vào th i điểm t  là 93, 75 J (với T là
12
chu kì dao động của mạch) Điện dung của tụ điện là
A. 0,125 mF B. 25 nF C. 25 mF D. 12,5 nF.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
   I
  8000 (rad/s); i   0, 02 cos  8000.    0, 01(A)  0
48000  48000 2  2

1 3 3 LI02 8W 5
Cách 1: WL  W  WC  W   L  2C  (H)
4 4 4 2 3I0 8
1
C  25.109 (F)
L
2

LI02 Li 2  I0  i 
2 2

Cách 2: WC 
2

2

2 C2
 93, 75.106 (J) 
1
2
2.8000 .C
 0, 022  0, 012 

 C  25.109 (F)

Chú ý: Biểu thức của cảm ứng từ B sớm pha hơn biểu thức của cường độ điện trường E là
2

. Đối với trường hợp tụ điện phẳng thì U0  E 0d

Trang 231 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 6: Trong mạch dao động LC tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách
giữa hai bản tụ điện 4 Điện trư ng giữa hai bản tụ điện bi n thiên theo th i gian với
phương trình E  1000 cos 5000t(kV / m) (với t đo bằng giây) Cư ng độ dòng điện cực đại

A.. B. 1,5/ 3 mA. C. 15/ 3 mA. D..
1,5 15
A. 0,1 A B. mA C. mA D. 0,1 mA
3 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

 U 0  E 0d  1000.103.4.103  4000(V)
 9
I0  Q0  CU 0  5.10 .5000.4.10  0,1(A)
4

Ví dụ 7: Trong mạch dao động LC tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 F , khoảng cách
giữa hai bản tụ điện 3 Điện trư ng giữa hai bản tụ điện bi n thiên theo th i gian với

phương trình E  10000 cos 1000t  (kV / m) (với t đo bằng giây) Độ lớn cư ng độ dòng

điện chạy qua cuộn cảm thuần L khi điện áp trên tụ bằng nửa điện áp hiệu dụng trên tụ là

0,1 1 3 14
A. 0,1 mA B. mA C. mA D. A
2 2 80
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 U 0  E 0 d  1000.3.103  3(V)
 6
I0  Q0  CU 0  5.10 .10000.3  0,15(A)

U0 W 7 7 3 14
u  WC   WL  W  i  I0  (A)
2 2 8 8 8 80
Chú ý: Nếu cho biểu thức thì có thể dùng vòng tròn lượng giác để xác định khoảng thời gian.
Ví dụ 8: Một mạch dao động LC tưởng điện áp trên tụ bi n thiên theo phương trình:
 
u  U 0 cos 1000t   (V) , với t đo bằng giây. Tìm th i điểm lần 1, lần 2, lần 3, lần 4 và
 6
lần 2013 n ng ượng từ trư ng trong cuộn dây bằng 3 lần n ng ượng điện trư ng trong tụ
điện.
Hƣớng dẫn:

Trang 232 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 1 1 A
 WC  W  u  U0 
 4 4 2
WL  3WC  
W  3 W


L
4

  
 
3  6
Lần 1: t1   0,5.104 (s)

2   
 
3  6 1
Lần 2: t 2   .102 (s)
 12
 2    
 2      
 3   6
 1,5.103 (s)
Lần 3: t 3 

   
 2       11
 3  6
 .103 (s)
Lần 4: t 4 
 6
2013
Lần 2013:  503 dư 1
4
2
 t 2013  503T  t1  503.  0,5.104  1, 00605(s)
1000

Chú ý: Để viết biểu thức q, u, i (q, u cùng pha và trễ



hơn i là ) thì cần xác định các đại lượng sau:
2
2 1
Tần số góc:   2f  
T LC
Q02 CU02 LI02
Biên độ: W   
2C 2 2
 A cos   x 0
Pha ban đầu: 
 A sin   x '0
Bốn trường hợp đặc biệt: chọn gốc thời gian ở biên dương, biên âm, qua vị
trí cân bằng theo chiều dương, qua vị trí cân bằng theo chiều âm lần lượt
là:
x  A cos t; x  A cos t  A cos  t   

Trang 233 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
   
x  A sin t  A cos  t   ; x  A sin t  A cos  t  
 2  2
Ví dụ 9: Trong mạch dao động điện từ LC tưởng, dòng điện qua L đạt giá trị cực đại 10
(mA) và c sau th i gian bằng 200 (s) dòng điện lại triệt tiêu. Chọn gốc th i gian là lúc

điện tích trên bản một của tụ điện bằng 0,5Q0 ( Q0 là giá trị điện tích cực đại trên bản một) và
đang t ng
1) Vi t phương trình phụ thuộc điện tích trên bản 1 theo th i gian.
2) Vi t phương trình phụ thuộc cư ng độ dòng điện trong mạch theo th i gian n u chọn chiều
dương của dòng điện lúc t  0 là vào bản một.
3) Vi t phương trình phụ thuộc cư ng độ dòng điện trong mạch theo th i gian n u chọn chiều
dương của dòng điện lúc t  0 là ra bản một.
Hƣớng dẫn:
T
Vì c sau th i gian bằng 200 s dòng điện lại triệt tiêu nên  200.106 
2
2
T  4.104 (s)     5000 rad/s
T
Q 0 cos   0, 5 Q 0   
1) Theo bài ra:       q  Q 0 cos  5000t  
Q0 sin   x '0  0 3  3

 
2) i  q '  5000Q0 sin  5000t  
 3

 
3) i  q '  5000Q0 sin  5000t  
 3
Ví dụ 10: Cho mạch điện như hình vẽ:
C  500 pF; L  0, 2 mH; E  1, 5 V , lấy 2  10 . Tại th i điểm t  0

, khoá K chuyển từ (1) sang (2). Thi t lập công th c biểu diễn sự phụ
thuộc của điện tích trên tụ điện C vào th i gian Điện tích cực đại trên
tụ C vào th i gian

A. q  0, 75cos 100000t    (nC) B. q  0, 75cos 100000t  (nC)

   
C. q  7,5cos 1000000t   (nC) D. q  0,75cos 1000000t   (nC)
 2  2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
9
Điện tích cực đại trên tụ Q0  CU0  0,75.10 C

Trang 234 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
Vì c đầu q  Q0 nên q  0,75cos 1000000t   (nC)
 2
Ví dụ 11: Cho mạch điện như hình vẽ. Suất điện động của nguồn điện 1,5
(V), tụ điện có điện dung 500 (pF), cuộn dây có độ tự cả 2 ( H), điện trở
thuần của mạch bằng không. Tại th i điểm t  0 , khoá K chuyển từ (1)
sang (2). Thi t lập biểu th c dòng điện trong mạch vào th i gian.

A. i  750sin 1000000t    (A) B. i  750sin 1000000t  (A)

C. i  250sin 1000000t  (A) D. cả A và B

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


1
Tần số góc    106 (rad/s)
LC
6
Dòng điện cực đại I0  Q0  CU0  750.10 C
N u coi c dòng điện bằng 0 v đang đi theo chiều dương thì
i  750sin 1000000t  (A) , còn đang đi theo chiều âm thì i  750sin 1000000t    (A)

Ví dụ 12: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cả có độ tự
L  0,1 mH , điện trở thuần của mạch bằng không. Bi t biểu th c dòng điện trong mạch là

i  0, 04 cos  2.107 t  (A) . Biểu th c hiệu điện th giữa hai bản tụ là

 
A. u  80cos  2.107 t  (V) B. u  80cos  2.10 t   (V)
7

 2

 
C. u  10 cos  2.107 t  (nV) D. u  10cos  2.10 t   (nV)
7

 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 1
C  2  2,5.10 (F)
11

 C uC treã hôn i laø  
  2
u  80 cos  2.10 7
t   (V)
W  CU 2
LI 2
L  2 
0
 0  U0  I0  80(V)
 2 2 C
Chú ý: Có thể dùng vòng tròn lượng giác để viết phương trình. Nếu ở nửa trên vòng tròn thì
hình chiếu đi theo chiều âm và ở nửa dưới vòng tròn hình chiếu đi theo chiều dương.
Ví dụ 13: Cho một mạch dao động LC tưởng điện tích trên một bản một của tụ điện bi n

thiên theo th i gian với phương trình: q  Q 0 cos  t    . Lúc t  0 n ng ượng điện trư ng

Trang 235 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
đang bằng 3 lần n ng ượng từ trư ng, điện tích trên bản một đang giảm (về độ lớn) v đang
có giá trị dương Gi trị  có thể bằng
  5 5
A. B.  C.  D.
6 6 6 6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

3 3 Q 3
WC  3WL  W  WL max  q   0
4 4 2

Vì q đang giảm về độ lớn và có giá trị dương nên   
6

Ví dụ 14: Cho một mạch dao động LC tưởng điện tích trên một bản một của tụ điện bi n

thiên theo th i gian với phương trình q  Q 0 cos  t    . Lúc t  0 n ng ượng điện trư ng

đang bằng 3 lần n ng ượng từ trư ng, điện tích trên bản một đang giảm (về độ lớn q ) và

đang có gi trị âm. Giá trị  có thể bằng


  5 5
A. B.  C.  D.
6 6 6 6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 3 3 Q 3
 WC  3WL  W  WL max  q   0
 4 4 2

Vì q ñang giaûm veà ñoä lôùn vaø coù giaù trò aâm neân  q   5
 6
Ví dụ 15: Trong mạch dao động LC tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách
giữa hai bản tụ điện 4 Điện trư ng giữa hai bản tụ điện bi n thiên theo th i gian với

phương trình E  1000 cos  5000t  (KV / m) (với t đo bằng giây) Dòng điện chạy qua cuộn

cảm L có biểu th c
 
A. i  20 cos  5000t  mA B. i  100 cos  5000t   mA
 2

   
C. i  100 cos  5000t   A D. i  20 cos  5000t   A
 2  2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 236 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 U0  E 0d  1000.103.4.103  4000(V)
 9
I0  CU0  5.10 .5000.4000  0,1(A)

Vì i sớ pha hơn E :
2

 
i  0,1cos  5000t   (A)
 2
4) Điện lƣợng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn
dq
Theo định ngh a: i   dq  idt
dt
t2
Điện ượng chuyển qua ti t diện thẳng của dây dẫn tính từ th i điểm t 1 đ n t 2 : Q   idt
t1

 I0 t2 I0
i  I0 sin  t     Q   cos  t      cos  t 2     cos  t1    
  t1 

i  I cos t    Q  I0 sin t   t 2  I0 sin t    sin t   
       2   1 
 
0
 t 1

Để t nh điện ượng chuyển qua ti t diện thẳng của dây dẫn trong th i gian t kể từ lúc dòng

điện bằng 0, vi t lại biểu th c dòng điện dưới dạng i  I0 sin t và tính tích phân
t
I0
Q I sin tdt  1  cos t 

0
0

Ví dụ 1: Trong một mạch dao động LC tưởng, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần

có độ tự cả L Dòng điện trong mạch có giá trị cực đại I0 . Trong khoảng th i gian từ
cư ng độ dòng điện qua cuộn cảm bằng không đ n c đạt giá trị cực đại, điện ượng đ
phóng qua cuộn dây là

A. 2I0  LC  B. I0  LC  C. 2I0  LC  D. I0  LC 
0,5 0,5

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B



T
4
I0 I
Q T   I0 sin t.dt   cos t 2  0  LC.I0
4
 
0 0

Ví dụ 2: Trong một mạch dao động LC tưởng, tụ điện có điện dung C Sau khi t ch điện

đ n hiệu điện th U0 , tụ điện phóng điện qua cuộn dây có độ tự cảm L. Trong khoảng th i
gian giữa hai lần liên ti p cư ng độ dòng điện qua cuộn cảm bằng không, điện ượng đ
phóng qua cuộn dây là
Trang 237 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
CU 0
A. CU 0 B. 2CU0 C. 0,5CU 0 D.
4
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

T
2
I0 I
Q T   I0 sin t.dt   cos t   2 0  2CU 0
2
 
0 0

Ví dụ 3: Trong một mạch dao động LC tưởng Dòng điện trong mạch có biểu
i  2, 0sin 100t  A . Trong 5,0 ms kể từ th i điểm t  0 , số êlectron chuyển qua một ti t

điện thẳng của dây dẫn là


16 17 16 17
A. 3,98.10 B. 1,19.10 C. 7,96.10 D. 1,59.10
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
T
Ta nhận thấy t  5.10 3s 
4


T
4
I0 I
Q T   I0 sin  t  .dt   cos t 2  0  6,366.103 C
4
 
0 0
19
Vì mỗi e ecron ang điện tích 1,6.10 C nên số electron:

6,366.103
n 19
 3,98.106
1, 6.10
3. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MẠCH LC THAY ĐỔI CẤU TRÚC
Phương pháp giải
1) Mạch gồm các tụ ghép

N u bộ tụ gồm các tụ gh p song song thì điện dung tương đương của bộ tụ: C  C1  C2  ...

1 1 1
còn n u ghép nối ti p thì    ...
C C1 C1

Chu kì dao động của mạch LC1 , LC 2 , L  C1 / /C 2  và L  C1 nt C 2  lần ượt là:

 CC 
T1  2 LC1 ; T2  2 LC 2 ; Tss  2 L  C1  C 2  ; Tnt  2 L  1 2 
 C1  C2 

T12  T22  Tss2 1 1 1


 f 2  f 2  f 2
 1 1 1  1 2 ss
T T
2
 2
 2 f  f  f
2 2 2
 1 2 Tnt 1 2 nt

Trang 238 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 1: (CĐ-2010) Mạch dao động tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cả L không đổi

và có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C  C1 thì tần số dao động riêng của mạch

bằng 30 kHz và khi C  C2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. N u

C1C2
C ) thì tần số dao động riêng của mạch bằng
C1  C2
A. 50 kHz B. 24 kHz C. 70 kHz D. 10 kHz
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

f nt  f12  f 22  50(kHz)

Ví dụ 2: Một mạch dao động ( tưởng) khi dùng tụ điện C1 thì tần số riêng của mạch là 120

(kHz) khi dùng tụ C2 thì tần số riêng của mạch là 160 (kHz). Khi mạch dao động dùng hai tụ
ghép song song thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 200 kHz B. 96 kHz C. 280 kHz D. 140 kHz
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
1 1 1 f1f 2
2
 2  2  fs   96(kHz)
f1 f 2 fs f12  f 22
Ví dụ 3: Một mạch dao động điện từ có cuộn cả không đổi L. N u thay tụ điện bởi các tụ

C1 , C2 , C1 nối ti p C2 và C1 song song C2 thì chu kì dao động riêng của mạch lần ượt là T1

, T2 , Tnt  4,8  s  , Tss  10  s  . H y c định T1 bi t T1  T2

A. 8 s B. 9 s C. 10 s D. 6 s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
T12  T22  Ts2  102
 T1  T2
1 1 1 1   Để giải nhanh hệ phương trình ta ch đ n bộ số Pitago:
 
 T 2 T 2 T 2 4,82 
 1 2 nt

52  32  42 , nhân cả hai v với 22 ta được 102  62  82 , vì T1  T2 nên T1  8 s và

T2  6 s (không sử dụng đ n phương trình th 2)

Ví dụ 4: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và hai tụ C1 ; C2 . Khi mắc C1 song

song C2 ( C1  C2 ) thì tần số dao động của mạch là 24 kHz, khi mắc C1 nối ti p C2 thì tần số

dao động của mạch là 50 kHz. Khi mắc C1 với L thì tần số dao động là

Trang 239 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. f1  30 kHz B. f1  40 kHz C. f1  25 kHz D. f1  45 kHz

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


f12  f 22  f nt2  502  302  402
 C1  C2  f1  f 2
1 1 1 1   f1  30(kHz)
 f 2  f 2  f 2  242
 1 2 s

Ví dụ 5: Hai mạch dao động có các cuộn cảm giống hệt nhau còn các tụ điện lần ượt là C1

và C2 thì tần số dao động lần 3 (MH ) v 4 (MH ) X c định các tần số dao động riêng của
mạch khi ngư i ta mắc nối ti p 2 tụ và cuộn cả có độ tự cả t ng 4 ần so với các mạch ban
đầu.
A. 4 MHz B. 5 MHz C. 2,5 MHz D. 10 MHz
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 1 1 1
f1  2 LC ; f1  2 LC ; f nt  C .C
 1 2
2 4L 1 2
 C1  C2

f 2  f 2  4f 2  2f  f 2  f 2  5 (MHz)  f  2,5 (MHz)
1 2 nt nt 1 2 nt

Chú ý: Có thể dựa vào quan hệ thuận nghịch để rút ra hệ thức liên hệ giữa các T và các f:

Từ T  2 LC  T  4 LC suy ra T 2 tỉ lệ với C và L.
2 2

1
Từ f   f 2  42 LC suy ra f 2 tỉ lệ với C và L.
2 LC
Ví dụ 6: Một cuộn dây thuần cảm L mắc lần ượt với các tụ điện C1 , C2 và C thì chu kì dao

động riêng của mạch lần ượt là T1  6 ms , T2  8 ms và T. N u 3C  2C1  C2 thì T bằng


A. 14 ms B. 7 ms C. 6,7 ms D. 10 ms
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Vì T 2 tỉ lệ với C nên từ hệ th c 3C  2C1  C2 suy ra

2.62  82
3T 2  2T12  T22  T   6, 7.103 (s)
3

Ví dụ 7: Mạch dao động tưởng có L thay đổi. Khi L  L1 thì f1  8 kHz khi L  L2 thì
1
f1  27 kHz . Khi L   L31L22  5 thì tần số dao động trong mạch
A. 13 kHz B. 16 kHz C. 18 kHz D. 20 kHz

Trang 240 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
1
Vì f 2 tỉ lệ với L nên từ hệ th c L   L31L22  5  L5  L31L22 suy ra

f 2.5  f12.3 .f 22.2  f 2.5  86.274  f  10 86.274  13 (kHz)

2) Tụ ghép liên quan đến năng lƣợng


q12 C u2
 q q1 q 2 WC1   1 1
C1 / /C 2  u  u1  u 2  C  C  C 2C1 2
 q2 C u2
C1ntC 2  q  q1  q 2  Cu  C1u1  C 2 u 2 WC2  2  2 2
2C2 2

Li 2 Li '2 Li 2 Li '2
W  WC1  WC2   W 'C1  W 'C2   W  WC   W 'C 
2 2 2 2
Ví dụ 1: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cả có độ tự cảm L  0, 003 H và

2 tụ điện mắc nối ti p C1  C2  3 F . Bi t hiệu điện th trên tụ C1 v cư ng độ dòng điện đi

qua cuộn dây ở th i điểm t 1 có giá trị tương ng : 3 V v 0,15 A T nh n ng ượng dao
động trong mạch.
A. 0,1485 mJ B. 74,25 J C. 0,7125 mJ D. 0,6875 mJ
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
C1
Vì C1ntC2  q  q1  q 2  Cu  C1u1  C2 u 2  u 2  u1  6(V)
C2

C1u12 C2 u 22 Li2 3.106.32 1,5.106.62 0,003.0,152


W       7, 425.105 (J)
2 2 2 2 2 2
Ví dụ 2: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm và 2 tụ điện mắc nối ti p

C1  C2  3 F . Bi t hiệu điện th trên tụ C2 v cư ng độ dòng điện đi qua cuộn dây ở th i

điểm t 1 và t 2 có giá trị tương ng là: 3 V; 1,5 mA và 2 V; 1,5 2 A T nh độ tự


cảm L của cuộn dây.
A. 0,3 H B. 3 H C. 1 H D. 0,1 H
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 241 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 C1C2 3.1,5
C  C  C  3  1,5  1(F)

C1ntC2   1 2
2 2 2 2 6
q  q  q  Cu  C u  C u  Cu  C2 u 2  1,5 10 u 2
 1 2 1 1 2 2
2 2C
2

Cu 2 Li 2 Cu '2 Li '2
W   
2 2 2 2
 1,52.106.3  1,52.106.2  L 1,52.2.106  1,52.106   L  1(H)

Ví dụ 3: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm và 2 tụ điện mắc song song

C1  C2  3 F . Bi t điện tích trên tụ C2 v cư ng độ dòng điện đi qua cuộn dây ở th i điểm

t1 và t 2 có giá trị tương ng là: 3 C ; 4 mA và 2 C ; 4 2 A T nh độ tự cảm L của


cuộn dây.
A. 0,3 H B. 0,0625 H C. 1 H D. 0,125 H
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
C  C1  C2  3  1,5  4,5 (F)
 q 2 Li 2 q '2 Li '2
C1 / /C 2   q q1 q 2 q 2 2
Cq 2 W   
u  u1  u 2  C  C  C  2C  2  10 q 2
6 2
2C 2 2C 2
 1 2

 106 1012.3  1012.2   L  42.2.106  4.106   L  0, 0625(H)

Ví dụ 4: Một mạch dao động LC tưởng đang hoạt động, cuộn dây có độ tự cảm 5 mH và
hai tụ giống hệt nhau ghép nối ti p Khi điện áp giữa hai đầu một tụ 0,6 V thì cư ng độ
dòng điện trong mạch bằng 1,8 A Còn khi điện áp giữa hai đầu một tụ bằng 0,45 V thì
cư ng độ dòng điện trong mạch bằng 2,4 A Điện dung của mỗi tụ là
A. 40 nF B. 20 nF C. 30 nF D. 60 nF
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

 1,8.10 
2
 Cu12 Li12 1, 22 5.103 3

 W  

W C
2 2 2 2
  
 2, 4.10 
2 2 2
 W  Cu 2  Li 2  0,92 5.103 3

 2 2 W  C
 2 2

 W  2, 25.108 (J)
 9 9
C  20.10 (F)  C1  C2  2C  40.10 (F)

Trang 242 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chú ý: Nếu mạch ghép có liên quan đến nạp năng lượng thì vận dụng công thức tính điện
C1C2
dung tương đương (mắc song song C  C1  C1 , mắc nối tiếp C  ) và công thức nạp
C1  C2

năng lượng (nạp năng lượng cho tụ U0  E , nạp năng lượng cho cuộn cảm I0  ).
E
r
Ví dụ 5: Một mạch dao động LC tưởng gồm hai tụ điện có cùng điện dung 0, 5 F ghép
song song và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  0, 4 mH . Nối hai cực của nguồn điện một
chiều có suất điện động 6 V v điện trở trong 2 v o hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng
điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện th cực đại giữa hai
đầu cuộn cảm là
A. 0,9 V B. 0,09 V C. 0,6 V D. 0,06 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 E
I0   0, 003(A) LI02 CU 02 L
 r  W    U 0  I0
 2 2 C
C  C1  C2  1 (F)

0, 4.103
 U0  0, 003  0, 06(V)
106
3) Đóng mở khóa k làm mất tụ C1 (hoặc C1 bị đánh thủng)

N ng ượng của mạch còn lại W'  W  Wmaát  W  WC1

 1
 WL  W
 n 1
N u tụ C1 bị mất vào th i điểm mà WC  nWL  
W  n W
 C n 1

* N u C1  C2 thì mọi th i điể


W
n ng ượng WC chia đều cho hai tụ nên WC1  WC2  C
2

* N u C1  C2 thì sự phân bố n ng ượng trên các tụ phụ thuộc cách mắc.

Trang 243 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 C1
 WC1 C1  WC1  WC
   C2  C1
C1 / /C2  u1  u 2  u   WC2 C2 
W  W  W  W  C2 W
 C C1 C2
 C2 C2  C1 C

 C2
 WC1 C2  W  WC
  
C1
C2  C1
C1ntC2  q1  q 2  q   WC2 C1 
W  W  W  W  C1 W
 C C1 C2
 C2 C2  C1 C

Ví dụ 1: Một mạch dao động LC tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc
nối ti p. Mạch đang hoạt động thì ngay tại th i điể n ng ượng điện trư ng trong các tụ
bằng 5 lần n ng ượng từ trư ng trong cuộn cảm, một tụ bị đ nh thủng ho n to n N ng
ượng toàn phần của mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với c đầu?
7 3 5
A. không đổi B. C. D.
12 4 12
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 1
 WL  W
 6
WC  5WL  
 W  5 W 
C1  C2 1 5
 WC1  WC  W


C
6 2 12

N ng ượng bị mất ch nh n ng ượng trong tụ đ nh thủng C1 Do đó, n ng ượng của mạch


7W
còn lại: W '  W  WC 
1
12
Bình luận:

LI02 LI'02 LI '02 7 LI02 7


Nếu thay W  ; W'  sẽ được   I '02  I0
2 2 2 12 2 12

CU02 C'U'02 C'U'02 7 CU 02 7 C


Nếu thay W  ; W'  sẽ được   U '0  U0
2 2 2 12 2 12 C '

Q02 Q'02 Q '2 7 Q02 7 C'


Nếu thay W  ; W'  sẽ được 0   Q0  Q0
2C 2C' 2C ' 12 2C 12 C
Ví dụ 2: Một mạch dao động LC tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ giống nhau mắc nối
ti p. Mạch đang hoạt động thì ngay tại th i điể n ng ượng điện trư ng trong các tụ gấp đôi
n ng ượng từ trư ng trong cuộn cảm, một tụ bị đ nh thủng ho n to n Điện tích cực đại trên
tụ sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với c đầu?

Trang 244 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2 1 1 2
A. B. C. D.
3 3 3 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 1
 WL  W
 3
WC  2WL  
 W  2 W 
C1  C2 W W
 WC1  C 


C
3 2 3

2W Q'2 2 Q02
N ng ượng còn lại: W '  W  WC1   0
3 2C' 3 2C
 C1C2 C0
Q' C   Q' 2
 0 
2C '
thay  C1  C2 2 ta được 0 
Q0 3C C'  C  C Q0 3
 2 0

Ví dụ 3: Mạch dao động LC tưởng gồm: cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ gồm hai tụ

có điện dung lần ượt C1  3C0 và C2  2C0 mắc song song. Mạch đang hoạt động với n ng
W
ượng W, ngay tại th i điể n ng ượng từ trư ng trong cuộn cảm bằng , ngư i ta tháo
2

nhanh tụ C1 ra ngo i N ng ượng toàn phần của mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với
c đầu?
3
A. không đổi B. 0,7 C. D. 0,8
4
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 C1
 WC1 C1  WC1  WC
   C2  C1
C1 / /C2  u1  u 2  u   WC2 C2 
W  W  W  W  C2 W
 C C1 C2
 C2 C2  C1 C

W C1
WL  WC   WC1  WC  0,3W  W '  W  WC1  0, 7W
2 C1  C2
Ví dụ 4: Một mạch dao động LC tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ có điện dung lần

ượt C1  3C0 và C2  2C0 mắc nối ti p. Mạch đang hoạt động thì ngay tại th i điể n ng

ượng điện trư ng trong các tụ gấp đôi n ng ượng từ trư ng trong cuộn cảm, tụ C1 bị đ nh
thủng ho n to n Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cả sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với
c đầu?

Trang 245 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
11 3 11
A. 0,2 11 B. C. D.
3 4 15
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 C2
 WC1 C2  WC1  WC
   C2  C1
C1ntC2  q1  q 2  q   WC2 C1 
W  W  W  W  C1 W
 C C1 C2
 C2 C2  C1 C

2 C2 4 11
WC  2WL  W  WC1  WC  W  W '  W  WC1  W
3 C1  C2 15 15

 C1C2
C ' U '02 11 CU 02 11 C C   1, 2C0 U '0
  U '0  U 0 thay  C1  C2 ta được 
11
2 15 2 15 C ' C '  C  2C U0 5
 2 0

Ví dụ 5: Một mạch dao động LC tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ có điện dung lần

ượt C1  3C0 và C2  2C0 mắc nối ti p. Mạch đang hoạt động thì ngay tại th i điểm tổng

n ng ượng điện trư ng trong các tụ bằng 4 lần n ng ượng từ trư ng trong cuộn cảm, tụ C1
bị đ nh thủng ho n to n Cư ng độ dòng điện cực đại qua cuộn cả sau đó sẽ bằng bao nhiêu
lần so với c đầu?
7
A. 0,68 B. C. 0,82 D. 0,52
12
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 C2
 WC1 C2  W  WC
  
C1
C2  C1
C1ntC2  q1  q 2  q   WC2 C1 
W  W  W  W  C1 W
 C C1 C2
 C2 C2  C1 C
4 C2
WC  4WL  W  WC1  WC  0,32W  W '  W  WC1  0,68W
5 C1  C2

 I '0  0, 68I0  0,82I0

Chú ý: Nếu đóng mở ở thời điểm WC1  0  q  0, u  0, i  I 0  thì W '  W với

Trang 246 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 Q 2 CU 02 LI02   C  C1  C 2
 W 0   
 và   C  1 2
2C 2 2 CC
 C1  C 2
 
2 2 2
 W '  Q '0  C ' U '0  L ' I '0

 2C ' 2 2 C '  C 2

Ví dụ 6: Cho mạch dao động điện từ tưởng gồm cuộn dây 6 (mH) và bộ tụ điện gồm hai tụ

điện có điện dung lần ượt là C1  2  F  và C2  3  F  mắc nối ti p Điện áp cực đại giữa

hai đầu bộ tụ là 6 (V). Vào th i điểm dòng có giá trị cực đại thì tụ C1 bị nối tắt Điện áp cực

đại giữa hai đầu cuộn cảm sau khi tụ C1 bị nối tắt là

A. 10 2 (V) B. 1,2 10 (V) C. 12 10 (V) D. 6 2 (V)


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

C ' U '02 CU 02 C
Khi i  I0 thì WC1  0 nên W '  W    U '0  U 0
2 2 C'
 C1C 2
1, 2 C  C  C  1, 2  F 
Thay U '0  6  1, 2 10 (V) ta được  1 2
3 C '  C  3  F 
 2

Ví dụ 7: Cho mạch dao động điện từ tưởng, điện trở thuần của mạch bằng không, độ tự

cảm của cuộn dây 50 (mH). Bộ tụ gồm hai tụ điện có điện dung đều bằng 2,5  F  mắc

song song Điện tích trên bộ tụ bi n thiên theo phương trình q  cos t (C) . X c định điện
th cực đại hai đầu cuộn dây sau khi tháo nhanh một tụ điện ở th i điểm t  2, 75 (ms)

A. 0,005 2 (V) B. 0,12 2 (V) C. 2 0,5 (V) D. 0, 2 2 (V)

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


 6 1
C  C1  C 2  5.10 F     2000 (rad/s)
 LC
C '  C  2,5.106 F
 2

Khi t  2, 75 (ms) thì q  cos  2000.2, 75.103   0  WC1  0  W '  W

C'U '02 Q02


   U '0  0, 2 2(V)
2 2C
Ví dụ 8: Cho mạch dao động điện từ tưởng, điện trở thuần của mạch bằng không, độ tự

cảm của cuộn dây 50 (mH). Bộ tụ gồm hai tụ điện có điện dung đều bằng 2,5  F  mắc

song song Điện tích trên bộ tụ bi n thiên theo phương trình q  cos t (C) X c định điện
Trang 247 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
tích cực đại trên một bản tụ của tụ còn lại sau khi tháo nhanh một tụ điện ở th i điểm
t  0,125  (ms)

A. 0, 25 3  C  B. 0,5  C  C. 0, 25 6  C  D. 0,5 3  C 

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

 6 1
C  C1  C 2  5.10 F     2000 (rad/s)
 LC
C '  C  2,5.106 F
 2

 3
Khi t  0,125 (ms) thì q  cos 2000.0,125.10   Q0
2
1
 WC  W
2
1 1 3 Q'02 3 Q02
 WC1  WC  W  W '  W  WC1  W  
2 4 4 2C' 4 2C
C' 3
 Q '0  Q0  0, 25 6  C 
C 4
Ví dụ 9: Cho mạch dao động điện từ tưởng gồm cuộn dây 6 (mH) và bộ tụ điện gồm hai tụ

điện có điện dung lần ượt là C1  2  F  và C2  3  F  mắc nối ti p Điện áp cực đại giữa

5
hai đầu bộ tụ là (V) . Vào th i điể điện áp trên tụ C1 là 1 (V) thì nó bị nối tắt Điện áp
6

cực đại hai đầu cuộn cảm sau khi tụ C1 bị nối tắt là

A. 2 (V) B. 1,2 3 (V) C. 1,2 (V) D. 1 (V)


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 C1C 2
C  C  C  1, 2  F  C'U '02 CU02 C1U12
 1 2 và W '  W  WC1   
C '  C  3  F  2 2 2
 2

C 2 C1 2
 U '0  U 0  u 0  1 (V)
C' C'
Ví dụ 10: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung
2,5  F  mắc song song. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện th cực đại giữa

hai bản tụ điện là 12 V. Tại th i điểm hiệu điện th hai đầu cuộn cảm 6 V thì một tụ điện bị
bong ra vì đ t dây nối T nh n ng ượng cực đại trong cuộn cả sau đó
A. 0,315 mJ B. 0,27 mJ C. 0,135 mJ D. 0,54 mJ
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Trang 248 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C  C1  C2  5.106 F
 6
C '  C2  2,5.10 F
U0 1 1 1 7
u  WC  W  WC1  WC  W  W '  W  WC1  W
2 4 2 8 8

7 CU02 7 5.106.122
W'    0,315.103 (J)
8 2 8 2

4. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MẠCH LC CÓ ĐIỆN TRỞ


Phương pháp giải
1) Năng lƣợng hao phí

* Hình th nhất: Khi vừa cắt ra khỏi nguồn trong mạch có dòng điện I 01  E / r v điện áp trên tụ

bằng 0.

* Hình th hai: Khi vừa cắt ra khỏi nguồn trong mạch có dòng điện I 01  E / (r  R0 ) v điện áp trên

tụ bằng U 01  I 01R0 .

* Hình th ba: Khi vừa cắt ra khỏi nguồn trong mạch có dòng điện I 01  E / (r  R0  R) v điện áp

tr6en tụ bằng U 01  I 01 ( R0  R).


Tổng hao phí do tỏa nhiệt bằng n ng ượng ban đầu Q = W.
Ví dụ 1: Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung 100µF, cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,02
H v điện trở toàn mạch không đ ng kể. Dùng dây nối có điện trở không đ ng kể để nối hai cực của
nguồn điện một chiều có suất điện động 12V v điện trở trong 1 Ω với hai bản cực của tụ điện. Khi
dòng trong mạch đ ổn định ng i ta cắt nguồn ra khỏi mạch để cho mạch dao động tự do T nh n ng
ượng dao động trong mạch.
A. 25,000J. B. 1,44J. C. 2,74J. D. 1,61J.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B.

Trang 249 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Khi vừa cắt ra khỏi nguồn trong mạch có dòng điện I 01 v điện áp trên tụ bằng 0 (xem hình 4.1)

 E
 I 01   12( A)
 r

 01 0
U 

CU 012 LI 012 0,02.122


W    0  1, 44( J ).
2 2 2
Ví dụ 2: Một mạch dao động LC gồm tụ điện C có điện dung 0,1 mF, cuộn dây có hệ số tự cảm

L=0,02 H v điện trở là R0  5  v điện trở của dây nối R = 0. Dùng dây nối có điện trở không đ ng

kể để nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E = 12V v điện trở trong r  1  với
hai bản cực của tụ điện. Khi dòng trong mạch đ ổn định ngu i ta sẽ cắt nguồn ra khỏi mạch để cho
mạch dao động tự do. Tính phần n ng ượng mà mạch nhận được ngay sau cắt khỏi nguồn.
A. 45mJ. B. 75mJ. C. 40mJ. D. 50mJ.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A.

Khi cừa cắt ra khỏi nguồn trong mạch có dòng điện I 01 v điện áp trên tụ U 01 (xem hình 4.2)

 E 12
 I 01    2( A) CU 02 LI 2 104.102 0,02.22
 r  R0 1  5  W      0,045( J ).
U  I R  2.5  10(V ) 2 2 2 2
 01 01 0
Ví dụ 3: Một mạch dao động LC gồm tụ điện C có điện dung 0,1 mF, cuộc dây có hệ số tự cảm L =

0,02 H v điện trở là R0  5  v điện trở của dây nối E  4  . Dùng dây nối có điện trở không

đ ng kể để nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E = 12 V v điện trở trong
r  1  với hai bản cực của tụ điện. Khi dòng trong mạch đ ổn định ngư i ta cắt nguồn ra khỏi mạch
để cho mạch dao động tự do. Tính nhiệt ượng tỏa ra trên R và R0 kể từ lúc cắt nguồn ra khỏi mạch
đ n khi dao động trong mạch tắt hoàn toàn?
A. 11,240 mJ. B. 14,400 mJ. C. 5,832 mJ. D. 20,232 mJ.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D.

Khi vừa cắt ra khỏi nguồn trong mạch có dòng điện I 01 v điện áp trên tụ U 01 (xem hình 4.3)

 E 12
 I 01    1, 2( A) CU 012 LI 012
 r  R0  R 1  5  4 W  
U  I ( R  R)  1, 2.9  10,8(V ) 2 2
 01 01 0
104.10,82 0,02.1, 22
 Q W    20, 232.103 ( J ).
2 2

Trang 250 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chú ý: Nếu bài toán yêu cầu tính nhiệt lượng tỏa ra trên từng điện trở R0 và trên R thì ta áp dụng:

 R0
QR0  QR  Q QR0  Q
  R  R0
 QR0 R0  .
  Q  R Q
 QR R  R R  R0

Ví dụ 4: Một mạch dao động LC gồm tụ điện C có điện dung 200 µF, cuộc dây có hệ số tự cảm L =

0,2 H v điện trở là R0  4  v điện trở của dây nối R  20 . Dùng dây nối có điện trở không

đ ng kể để nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E = 12 V v điện trở trong
r  1  với hai bản cực của tụ điện. Sauk hi trạng thái trong mạch đ ổn định ngư i ta cắt nguồn ra
khỏi mạch để cho mạch dao động tự do. Tính nhiệt ượng tỏa ra trên R kể tử lúc cắt nguồn ra khỏi đ n
khi dao động trong mạch tắt hoàn toàn?
A. 11,059 mJ. B. 13,271 mJ. C. 36,311 mJ D. 30,259 mJ.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D.

 E 12
 I 01    0, 48( A)
 r  R0  R 1  20  4
U  I ( R  R)  0, 48.(20  4)  11,52(V )
 01 01 0
CU 012 LI 012 2.104.11,522 0, 2.0, 482
Q W      36,311.103 ( J )
2 2 2 2
R 20
 QR  Q 36,311.103 ( J )  30, 259.103 ( J ).
R  R0 20  4
2) Công suất cần cung cấp

Q02 CU 02 LI 02
L c đầu mạch được cung cấp nặng ượng W     I 02  ?
2C 2 2
N u mạch có tổng điện trở R thì công suất cần cung cấp đ ng bằng công suất hao phí do tỏa nhiệt trên
1 2
R: Pcc  I 2 .R  I 0 R.
2

N ng ượng cần cung cấp có ích sau th i giant: Acc  Pcct.


N u dùng nguồn một chiều có suất điện động E và ch a điện ượng Qn để cung cấp n ng ượng cho
Acc Pcct
mạch thì hiệu suất của quá trình cung cấp là: H   .
Atp EQn
Ví dụ 1: (ĐH-2011) Mạch dao động điện từ LC gốm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có
điện dung 5 µF. N u mạch có điện trở thuần 10 2  , để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện
th cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V, thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng
A. 72 mW. B. 72 µW C. 36 µW. D. 36 mW.
Trang 251 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B.
 CU 02 LI 02 CU 02
W    I 2

 2 2
0
L
 2 6 2
.
 P  1 I 2 R  1 . CU 0 .R  1 . 5.10 .12 .102  72.106 (W )


cc
2
0
2 L 2 50.103
Ví dụ 2: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm 30 µH một tụ điện có 3000 pF Điện trở thuần
của mạch dao động 1 Ω Để duy trì dao động điện từ trong mạch với điện ượng cực đại trên tụ 18
(nC) phải cung cấp cho mạch một n ng ượng điện có công suất là
A. 1,80 W. B. 1,80 mW. C. 0,18 W. D. 5,5 mW.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B.
 Q02 LI 02 Q02
W    I 2

 2C 2
0
LC
 2
 P  1 I 2 R  1 . Q0 .R  1 . 182.1018
.1  1,8.103 (W )


cc
2
0
2 L 2 30.106.3000.1012
Ví dụ 3: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 28 (µH) và tụ điện có điện dung
3000 (pF) Điện áp cực đại trên tụ là 5 (V). N u mạch có điện trở thuần 1 Ω, để duy trì dao động trong
mạch với giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ điện là 5 (V) thì trong mỗi phút phải cung cấp cho
mạch n ng ượng bằng
A. 1,3 (mJ). B. 0,075 (J). C. 1,5 (J). D. 0,08 (J).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D.
 CU 02 LI 02 CU 02
W    I 2

 2 2
0
L
 2 12 2
.
 P  1 I 2 R  1 . CU 0 .R  1 . 3000.10 .5 .1  1,34.103 (W )


cc
2
0
2 L 2 28.106

 Acc  Pcc t  0, 08  J 
Ví dụ 4: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự c 6 (µH) có điện trở thuần 1 Ω v
tụ điện có điện dung 6 (nF) Điện áp cực đại trên tụ c đầu 10 (V) Để duy trò dao động điện từ trong
mạch ngư i ta dùng một pin có suất điện động 10 V, có điện ương dự trừ ban đầu là 300 ©. N u c
sau 10 gi phải thay pin mới thì có hiệu suất sử dụng của pin l.
A. 80%. B. 60%. C. 40%. D. 70%.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B.
 CU 02 LI 02 CU 02
W    I 2

 2 2
0
L
 2 9 2
.
 P  1 I 2 R  1 . CU 0 .R  1 . 6.10 .10 .1  50.103 (W )


cc
2
0
2 L 2 6.106

Pcct 50.103.10.3600
h   0, 6  60%.
EQ 10.300
Trang 252 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 5: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cả L = 20 µH, điện trở thuần R = 4 Ω v tụ điện có
điện dung C = 2 nF. Hiệu điện th cực đại giữa hai đầu tụ 5 V Để duy trì dao động điện từ trong
mạch ng i ta dùng một pin có suất điện động 5 V, có điện ượng dự trữ ban đầu là 30 (C), có hiệu
suất sử dụng là 60%. Hỏi pin tr6en có thể duy trì dao động của mạch trong th i gian tối đa bao
nhiêu?
A. t = 500 phút. B. t = 30000 phút. C. t = 300 phút. D. t = 3000 phút.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.
 CU 02 LI 02 CU 02
W    I 2

 2 2
0
L
 2 9 2
 P  1 I 2 R  1 . CU 0 .R  1 . 2.10 .5 .4  5.103 (W )


cc
2
0
2 L 2 20.106
Aich 0,6.QE 0,6.30.5
t    18000(s)  300(phót).
Pcc Pcc 5.103

CHỦ ĐỀ 6: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ


Dạng 1.
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN SỰ LAN TRUYỀN ĐIỆN TỪ TRƢỜNG
Phương pháp giải
1) Đặc điểm của điện từ trƣờng và sóng điện từ
- Điện trư ng bi n thiên theo th i gian sinh ra từ trư ng, từ trư ng bi n thiên theo th i gian sinh ra
điện trư ng xoáy.
- Điện trư ng o y có đư ng s c là những đư ng cong kín.
- Hai trư ng bi n thiên này liên quan mật thi t với nhau và là hai thành phần của một trư ng thống
nhất, gọi điện từ trư ng.
- Sóng điện từ điện từ trư ng lan truyền trong không gian.
- Sóng điện từ lan truyền được trong ôi trư ng vật chất và cả chân không (với tốc độ lớn nhất
c  3.108 m / s ).

- Sóng điện từ là sóng ngang: E  B  c (theo đ ng th tự hợp thành tam diện thuận).
- Trong sóng điện từ thì dao động của điện trư ng và của từ trư ng tại một điểm uôn uôn đồng pha
với nhau.
- Sóng điện từ tuân theo các quy luật truyền phẳng, phản xạ, khúc xạ như nh s ng, giao thoa, nhiễu
xạ.
- Sóng điện từ ang n ng ượng.
- Sóng điện từ có bước sóng từ v i đ nv ik được dùng trong thong tin liên lạc vô tuy n gọi là
sóng vô tuyến.
Ví dụ 1: (CĐ-2011) Khi nói về điện từ trư ng, phát biểu n o sau đây sai?
A. N u tại một nơi có từ trư ng bi n thiên theo th i gian thì tại đó uất hiện điện trư ng xoáy.
Trang 253 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
B. Trong quá trình lan truyền điện từ trư ng, vectơ cư ng độ điện trư ng v vectơ cảm ng từ tại một
điểm luôn vuông góc với nhau.
C. Điện trư ng và từ trư ng là hai mặt thể hiện khác nhau của một trư ng duy nhất gọi điện từ
trư ng.
D. Điện từ trư ng không lan truyền được trong điện môi.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D.
Sóng điện từ (điện từ trư ng) lan truyền được trong ôi trư ng vật chất và cả trong chân không Điện
môi là một ôi trư ng vật chất.
Ví dụ 2: (ĐH-2009) Phát biểu n o sau đây sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cư ng độ điện trư ng luôn vuông góc với vectơ cảm ng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cư ng độ điện trư ng uôn cùng phương với vectơ cảm ng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.
Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cư ng độ điện trư ng luôn vuông góc với vectơ cảm ng .từ
Ví dụ 3: (ĐH-2012) Khi nói về sóng điện từ, phát biểu n o sau đây sai?
A. Sóng điện từ ang n ng ượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D.
Sóng điện từ lan truyền được trong ôi trư ng vật chất và cả trong chân không
Ví dụ 4: (ĐH-2012) Tại Hà Nội, một y đang ph t sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương
thẳng đ ng hướng lên. Vào th i điểm t, tại điể M trên phương truyền, vectơ cảm ng từ đang có độ
lớn cực đại v hướng về ph a Na Khi đó vectơ cư ng độ điện trư ng có
A. độ lớn cực đại v hướng về phía Tây.
B. độ lớn cực đại v hướng về ph a Đông
C. độ lớn bằng không.
D. độ lớn cực đại v hướng về phía Bắc.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A.
Trong sóng điện từ thì dao động của điện trư ng và của từ
trư ng tại một điể uôn uôn đồng pha với nhau. Khi véc
tơ cảm ng từ có độ lớn cực đại thì v c tơ cư ng độ điện
trư ng c ng có độ lớn cực đại.

Trang 254 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Sóng điện từ là sóng ngang: E  B  c (theo đ ng th tự hợp thành tam diện thuận). Khi quay từ E
sang B thì chiều ti n của đinh ốc là c .
Ngửa bàn tay phải theo hướng truyền sóng (hướng thẳng đ ng dưới ên), ngón c i hướng theo thì bốn
ngón hướng theo E thì bốn ngón hướng theo B .
Ví dụ 5: (ĐH-2011) Phát biểu n o sau đây sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai ôi trư ng thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trư ng và của từ trư ng tại một điể uôn đồng pha với
nhau.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.
Sóng điện từ lan truyền được trong ôi trư ng vật chất và cả trong chân không.
Ví d 6: Trong c c đ i ph t thanh, sau trộn tín hiệu âm tần có tần số fa với tín hiệu dao động cao tần có
tần số f (bi n điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đ n ngten ph t
A. bi n thiên tuần điều hòa với tần số fa v biên độ bi n thiên điều hòa theo th i gian với tần số f.
B. bi n thiên tuần hoàn với tần số f v biên độ bi n thiên điều hòa theo th i gian với tần số fa.
C. bi n thiên tuần hoàn với tần số f v biên độ bi n thiên tuần hoàn theo th i gian với tần số bằng fa.
D. bi n thiên tuần hoàn với tần số fa v biên độ bi n thiên điều hòa theo th i gian với tần số bằng f.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.
Trong bi n điệu biên độ, sóng truyền đi bi n thiên tuần hoàn theo tần số sóng mang, còn biên độ bi n
thiên tuần hoàn theo tần số âm tần.
Chú ý: Trong cùng một khoảng thời gian ∆t số dao động cao tần và số dao động âm tân thực
 t
 n  t. f
hiện được lần lượt là  T

n f
 .
na  t  t. fa na fa

 Ta
Ví dụ 7: (ĐH-2010) Trong thông tin iên ac bằng sóng vô tuy n, ngư i ta sử dụng cách bi n điệu
biên độ, t c cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi sóng ang) bi n thiên theo th i gian
với tần số bằng tần số của dao động â tần Cho tần số sóng ang 800 kH Khi dao đô g â tần
có tần số 1000 H thực hiện một dao động to n phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động
to n phần
A. 1600. B. 625. C. 800. D. 1000.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.
n f n 800.1000
Áp dụng:     n  800.
na fa 1 1000

Trang 255 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 8: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuy n, ngư i ta sử dụng cách bi n điệu biên độ, t c là
cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) bi n thiên theo th i gian với tần số bằng
tần số của dao động âm tần Khi dao động âm tần thực hiện 2 dao động toàn phần thì dao động cao tần
thực hiện được 1800 dao động toàn phần. N u tần số sóng ang 0,9 MH thì dao động âm tần có
có tần số là
A. 0.1 MHz. B. 900 Hz. C. 2000 Hz. D. 1 KHz.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D.
n na 1800 2
  6
  fa  1000( Hz).
f fa 0,9.10 fa
Ví dụ 9: Tại hai điểm A, B cách nhau 1000 trong không kh , đặt hai ngten ph t sóng điện từ giống
hệt nhau. N u di chuyển đều một y thu sóng trên đoạn thẳng AB thì tín hiệu y thu được
trong khi di chuyển sẽ
A. như nhau tại mọi vị trí. B. lớn dần khi ti n gần về hai nguồn.
C. nhỏ nhất tại trung điểm AB. D. lớn hay nhỏ tùy vào từng vị trí.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D.
Trên khoảng AB có sự giao thoa của hai sóng k t hợp do hai nguồn k t hợp A, B phát ra nên n u máy
thu gặp vị trí cực đại thì tín hiệu mạnh, còn gặp cực tiểu thì tín hiệu y u.
2) Ứng dụng sóng điện từ trong định vị
* Đo khoảng cách: Gọi t là th i gian từ c ph t sóng cho đ n c thu được sóng phản xạ thì th i
t
gian một lần truyền đi t 2 v khoảng cách l  3.108 .
2
* Đo tốc độ: Giả sử một vật đang chuyển động về ph a ngư i quan s t Để đo tốc độ của nó ta thực
hiện hai ph p đo khoảng cách ở hai th i điểm cách nhau một khoảng th i gian ∆t:

 t
 l1  3.108 1
 2 l l
 v 1 2 .
l  3.108 t2 t


2
2
Ví dụ 1: Từ Tr i Đất, một ngten ph t ra những sóng cực ngắn đ n Mặt Tr ng Th i gian từ lúc
ngten ph t sóng đ n lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 2,56 (s). Hãy tính khoảng cách từ Tr i Đất đ n
Mặt Tr ng Bi t tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3.108 (m/s).
A. 384000 km. B. 385000 km. C. 386000 km. D. 387000 km.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A.
t 2,56
l  3.108.  3.108.  384000(km).
2 2
Ví dụ 2: Một ngten rađa ph t ra những sóng điện từ đ n một vật đang chuyển động về ph a rađa
Th i gian từ c ngten ph t sóng đ n lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 80 (s) Sau 2 ph t đo ần th

Trang 256 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
hai, th i gian từ c ph t đ n đ n lúnhận nhận lần này là 76 (s). Tính tốc độ trung bình của vật. Bi t
tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3.108 (m/s).
A. 5 m/s. B. 6 m/s. C. 7 m/s. D. 29 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A.

 t
 LÇn 1: l1  3.108. 1  12000(m)
 2 l l
  v  1 2  5(m / s ).
LÇn 2: l  3.108. t2  11400( m) t


1
2
Ví dụ 3: Một ng ten rada ph t ra những sóng điện từ đ n một y bay đang bay về ph a rađa Th i
gian từ c ng ten ph t đ n lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120 s, ng ten quay với tốc độ 0,5
vòng/s. Ở vị trí của đầu vòng quay ti p theo ng với hướng của y bay, ng ten ại ph t sóng điện
từ, th i gian từ c ph t đ n lúc nhận lần này là 116 s. Tính vận tốc trung bình của máy bay, bi t tốc
độ truyền sóng điện từ trong không khí bằng 3.108 (m/s).
A. 810 km/h. B. 1200 km/h. C. 300 km/h. D. 1080 km/h.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D.

 t
 LÇn 1: l1  3.108. 1  18000(m)
 2

t
LÇn 2: l  3.108. 2  17400(m)


1
2
Khoảng th i gian hai lần đo iên ti p đ ng bằng th i gian quay 1 vòng của rađa:

1 l l
t  T   2(s )  v  1 2  300(m / s )  1080(km / h).
f t
Ví dụ 4: Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đ ng yên so với mặt đất ở một độ cao xác
định trong mặt phẳng X ch đạo Tr i Đất; đư ng thẳng nối vệ tinh với tâ Tr i Đất đi qua kinh tuy n
số 0 hoặc kinh tuy n gốc Coi Tr i Đất như ột quả cầu, bán kính là 6370 km; khối ượng là 6.1024 kg
và chu kì quay quanh trục của nó là 24 h; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10-11 N.m2/kg2. Sóng cực ngắn f >
30 MHz phát từ vệ tinh truyền thẳng đ n c c điểm nằ trên X ch Đạo Tr i Đất trong khoảng kinh độ
n o dưới đây:
A. Từ kinh độ 85020’ Đ đ n kinh độ 85020’T
B. Từ kinh độ 79020’Đ đ n kinh độ 79020’T
C. Từ kinh độ 81020’Đ đ n kinh độ 81020’T
D. Từ kinh độ 83020’T đ n kinh độ 83020’Đ
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.
Với vệ tinh địa t nh (đ ng yên so với Tr i Đất), lực hấp dẫn là lực hướng tâm nên:

 2 
2 2
GmM  T 
m   r  2  r  3 GM  
 T  r  2 
Trang 257 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2
11  24.60.60 
 r  3 6,67.10 .6.10  24
  42297523,87(m)
 2 

Vùng phủ sóng nằm trong miền giữa hai ti p tuy n kẻ từ vệ tinh tới Tr i Đất.
R
Từ đó t nh được cos      810 20' : Từ kinh độ 81 20’T đ n kinh độ 81 20’Đ
0 0

r
Bàn luận: Vệ tinh địa tĩnh là bài toán ở lớp 10, khoảng cách từ vệ tinh địa tĩnh đến tâm Trái Đất gấp
khoảng 7 lần bán kính Trái Đất (Số liệu này được nhắc rất nhiều trên các phương tiện truyền thông).
R 1
Vì vậy, nếu học sinh đã biết thì có thể “áng chừng” kết quả: cos       810 47'.
r 7
2. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MẠCH THU SÓNG
Phương pháp giải
1) Bƣớc sóng mạch thu đƣợc
Để thu được sóng điện từ nhất định thì ngư i ta phải điều chỉnh máy thu sao cho tần số dao động
1
riêng của mạch thu f  bằng tần số của sóng cần thu fs , t c là trong mạch có hiện tượng
2 LC
cộng hưởng.

3.108 3.108
Bước sóng mạch thu được c đó :     6 .108 LC .
fs f
Ví dụ 1: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung 100 (pF) và cuộn cả có độ
tự cảm L = 1/ (H). Mạch dao động trên có thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng vô tuy n nào?
A. Dài. B. Trung. C. Ngắn. D. Cực ngắn.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D.

1
  6 .108 LC  6 .108 .106.100.1012  6(m).
 2

Ví dụ 2: Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cả không đổi và một tụ điện có
điện dung thay đổi được Khi điện dung của tụ 20 μF thì ạch thu được sóng điện từ có bước sóng
40 m. N u muốn thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ th
nào?
A. giả đi 5 μF B. t ng thê 15 μF

Trang 258 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. giả đi 20 μF D. t ng thê 25 μF
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D.

1  6 .10 LC1
8
C2  2 
2

  6 .10 8
LC        C2  45(  F )
    C  1 
8
 2 6 .10 LC 2 1

 C2  C1  25( F ).
Ví dụ 3: Mạch dao động LC tưởng đang hoạt động với dòng điện trong mạch cho bởi phương trình
i = I0cos(1000t + /4) (A) (với t đo bằng mili giây). Mạch này có thể cộng hưởng được với sóng điện
từ có bước sóng bằng
A. 600(m). B. 600000 (m). C. 300 (km). D. 30 (m).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A.
2
  1000 (rad / ms)  T   2.103 (ms)

   3.108.T  3.108.2.106  600(m).


Ví dụ 4: Tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s. Một đ i ph t thanh, t n hiệu từ mạch dao động
điện từ có tần số f = 0,5.106 H đưa đ n bộ phận bi n điệu để trộn với tín hiệu âm tần có tần số fa =
1000 (H ) Sóng điện từ do đ i ph t ra có bước sóng là
A. 600 m. B. 3.105 m. C. 60 m. D. 6m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A.

3.108 3.108
   600(m).
f 0,5.106
Q02 LI 02 Q2 Q
Chú ý: W    LC  20    6 .108 LC  6 .108. 0 .
2C 2 I0 I0
Ví dụ 5: Tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 (m/s). Một mạch chọn sóng, khi thu được sóng điện từ có
bước sóng thì cư ng độ cực đại trong mạch là 2( A) v điện tích cực đại trên tụ 2 (nC) Bước
sóng là
A. 600 m. B. 260 m. C. 270 m. D. 280 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A.

Q0 2.109
  6 .108 LC  6 .108.  6 .108.  600( m).
I0 2 .103
Chú ý:
1) Điện dung của tụ điện phẳng tính theo công thức:
 .S
C (ε là hằng số điện môi, d là khoảng cách
9.109.4 d

Trang 259 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
giữa hai bản tụ và S là diện tích đối diện giữa các bản tụ).

2) Khi chất điện môi trong tụ là không khí thì 0  1 nên C0 


S
và bước sóng mạch thu
9.109.4 d

được 0  6 .10 LC0 .


8

* Nếu nhúng các bản tụ ngập vào trong điện môi lỏng (có hằng số điện môi ) và các yếu tố khác
 .S
không đổi thì điện dung của tụ C    C0 nên bước sóng mạch thu được   0  .
9.109.4 d
* Nếu nhúng x phần trăm diện tích các bản tụ ngập vào trong điện môi lỏng (có
hằng số điện môi ) và các yếu tố khác không đổi thì bộ tụ C gồm hai tụ C1, C2
ghép song song:
(1  x)S
C1   (1  x)C0 ,
9.109.4 d
 xS
C2    xC0
9.109.4 d

 C  C1  C2  (1  x   x)C0 .

Bước sóng mạch thu được   0 1  x   x .


* Nếu ghép sát vào một bản tụ một tấm điện môi có hằng số điện môi có bề dày bằng x phần trăm
bề dày của lớp không khí và các yếu tố khác không đổi thì bộ tụ C gồm hai tụ C1, C2 ghép nối tiếp:
S C0 S  C0
C1   C   
9.109.4 (1  x)d (1  x) 9.109.4 xd
2
x
C1C2  
C  C0 . Bước sóng mạch thu được   0 .
C1  C2 x   (1  x) x   (1  x)
Ví dụ 6: Mạch dao động cuộn dây có độ tự cảm 10 (H) và tụ điện phẳng không khí diện t ch đối
diện 36(cm2), khoảng cách giữa hai bản 1 mm. Tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 ( s) Bước sóng
điện từ cộng hưởng với mạch có giá trị
A. 60 (m). B. 6 (m). C. 16 (m). D. 6 (km).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A.

S 1.36 .104
C   1010 ( F )
9.10 .4 xd 9.10 .4 .10
9 9 3

  6 .108 LC  6 .108 10.106.10  60(m).


Ví dụ 7: Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuy n gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà
khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 4,8 mm thì máy phát

Trang 260 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ra sóng có bước sóng 300 , để y ph t ra sóng có bước sóng 240 m thì khoảng cách giữa hai bản
phải t ng thê
A. 6,0 (mm). B. 7,5 (mm). C. 2,7 (mm). D. 1,2 (mm).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.

 D
C   C2 d 240 4,8
 9.109.4 d  2   1    d 2  7,5(mm)
  6 .108 LC 1 C1 d2 300 d2

 d2  d1  2,7(mm).
Ví dụ 8: Mạch dao động cuộn dây và tụ điện phẳng không kh thì bước sóng điện từ cộng hưởng với
mạch là 62 m. N u nhúng các bản tụ ngập chìm vào trong điện môi lỏng có hằng số điện môi = 2 thì
bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch là
A. 60 (m). B. 73,5 (m). C. 87,7 (m). D. 63,3 (km).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.
S D
C0  C    C0   '     62 2  87, 7(m).
9.10 .4 d
9
9.109.4 d
Ví dụ 9: Mạch dao động cuộn dây và tụ điện phẳng không kh thì bước sóng điện từ cộng hưởng với
mạch là 60 m. N u nhúng một phần ba điện tích các bản tụ ngập v o trong điện môi lỏng có hằng số
điện môi = 2 thì bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch là
A. 60 (m). B. 73,5 (m). C. 69,3 (m). D. 6,6 (km).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.

1 1
Cách 1: Bước sóng mạch thu được   0 1  x   x  60 1   2.  69,3(m).
3 3
 2
 .S
3 2
 C1   C0
S  9.10 .4 d 3
9
4
Cách 2: C0     C  C1  C2  C0
C1 / / C2

9.10 .4 d
9
 1 3
 . .S
C  3 2
 C
 2 9.109.4 d 3 0

4 4
'  60  69,3(m).
3 3
Chú ý:
1) Nếu tụ xoay có cấu tạo gồm n tấm kim loại đặt cách đều nhau những khoảng d thì ta được bộ tụ
S
gồm (n – 1) tụ giống nhau (mỗi tụ có điện dung C0  ghép song song. Do đó, điện dung
9.109.4 d

của bộ tụ: C  (n  1)C0 .

Trang 261 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2) Nếu bộ tụ cấu tạo gồm n tấm kim loại đặt cách đều nhau những khoảng d và hai tấm ngoài cùng
được nối với mạch thì ta được bộ tụ gồm (n – 1) tụ giống nhau (mỗi tụ có điện dung
C0
C0 
S
) ghép nối tiếp. Do đó, điện dung của bộ tụ: C  .
9.109.4 d (n  1)
Ví dụ 10: Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 (mH) và bộ tụ điện phẳng không khí
gồm 19 tấm kim loại đặt song song đan en nhau Diện t ch đối diện giữa hai tấm 3,14 (cm2) và
khoảng cách giữa hai tấm liên ti p là 1 mm. Tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 ( s) Bước sóng điện
từ cộng hưởng với mạch có giá trị
A. 967 (m). B. 64 (m). C. 942 (m). D. 52 (m).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D.
Bộ tụ gồm (n – 1) tụ giống nhau ghép nối ti p:

C0 1 1.3,14.104
C   1,542.1013 ( F )
n  1 18 9.10 .4 .10
9 3

   6 .108 LC  52,3(m).
Ví dụ 11: Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 (mH) và một tụ xoay không khí gồm
19 tấm kim loại đặt song song đan en nhau Diện t ch đối diện giữa hai tấm 3,14 (cm2) và khoảng
cách giữa hai tấm liên ti p là 1 mm. Tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 ( s) Bước sóng điện từ cộng
hưởng với mạch có giá trị
A. 967 (m). B. 64 (m). C. 942 (m). D. 52 (m).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.
Bộ tụ gồm (n – 1) tụ giống nhau ghép song song:

S 1.3,14.104
C  18C0  18  18  4,997.1013 ( F )
9.10 .4 d
9
9.10 .4 .10
9 3

   6 .108 LC  942(m).

Chú ý: Nếu mắc cuộn cảm thuần L với các tụ C1 , C2 , C1 / /C2 và C1 nt C2 thì bước sóng mà
mạch cộng hưởng lần lượt là:
1  6 .108 LC1

2  6 .108 LC2 12  22  ss2
 
ss  6 .108 L(C1  C2 )   1  1  1 .
 2 2 2
 C1C2  nt 1 2

nt  6 .10
8
L
 C1  C2

Trang 262 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 12: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu sóng thu được sóng có bước
sóng 100 m; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng 75
m. Khi mắc C1 song song với C2 và song song với cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng là
A. λ = 175 B. λ = 66 C. λ = 60 D. λ = 125
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D.

ss  12  22  125(m).


Ví dụ 13: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu sóng thu được sóng có bước
sóng 60 m; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng 80
m. Khi mắc C1 nối ti p C2 và nối với cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng là
A. λ = 100 B. λ = 140 C. λ = 70 D. λ = 48
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D.
1 1 1 12
   nt   48(m).
 2
nt 
1
2

2
2 12  22
Ví dụ 14: Mạch dao động của một máy phát vô tuy n điện có cuộn dây với độ tự cả không đổi và tụ
điện có điện dung thay đổi được Khi điện dung của tụ điện là C1 thì y ph t ra sóng điện từ có bước
sóng 100 Để máy này có thể ph t ra sóng có bước sóng 50 ngư i ta phải mắc thêm một tụ điện
C2 có điện dung
A. C2 = C1/3, nối ti p với tụ C1. B. C2 = 15C1, nối ti p với tụ C1.
C. C2 = C1/3, song song với tụ C1. D. C2 = 15C1, song song với tụ C1.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A.


  6 .10 LC1
8
' C' 50 C'
      C '  0, 25C1  C1  C '  C1ntC2

  '  6 .108
LC '  C1 100 C1

1 1 1 C C ' C1
   C2  1  .
C ' C1 C2 C1  C ' 3
Ví dụ 15: Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Khi L
= L1 và C = C1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng . Khi L = 3L1 và C = C2 thì mạch thu
được sóng điện từ có bước sóng là 2. N u L = 3L1 và C = C1 + C2 thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng là

A.  3. B. 2 . C.  7. D. 3.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.
 2

 1  6 .108
L C    C 
36 2 .1016.L1
1 1 1

  t  6 .108 3L1 (C1  C2 )
  6 .108 L C  2  C  4 2



2 1 2 2
36 .1016.3L1
2

Trang 263 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 2 4 2 
 t  6 .108 3L1      7.
 36 .10 .L1 36 .10 .3L1 
2 16 2 16

Chú ý:
1) Thời gian ngắn nhất từ lúc năng lượng điện trường cực đại (i = 0, u = U0,
q = Q0) đến lúc năng lượng từ trường cực đại (i = I0, u = 0, q = 0) là T/4.
2) Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà WL = WC là T/4.
3) Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để các đại lượng q, u, i, E, B, WL, WC bằng 0 hoặc có độ
lớn cực đại là T/2.
4) Nếu bài toán liên quan đến các khoảng thời gian khác thì sử dụng arccos, arcsin hoặc trục phân
bố thời gian.
Ví dụ 16: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đ ng kể. C sau khoảng th i gian ngắn
nhất 10 s thì n ng ượng điện trư ng trong tụ bằng không. Tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108
(m/s). Mạch này có thể cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng
A. 1200 m. B. 12 km. C. 6 km. D. 600 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.
Khoảng th i gian hai lần liên ti p n ng ượng điện trư ng trong tụ bằng không là T/2 nên:
T
 10.106 ( s)  T  2.105 ( s)    3.108.T  6.103 (m).
2
Ví dụ 17: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện và cuộn cả Khi thu được sóng điện từ
có bước sóng , ngư i ta nhận thấy khoảng th i gian hai lần liên ti p điện áp trên tụ có giá trị bằng
giá trị điện áp hiệu dụng là 5 (ns). Bi t tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 ( s) Bước sóng là
A. 5 m. B. 6 m. C. 3 m. D. 1,5 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B.
Hai lần liên ti p điện áp trên tụ có giá trị bằng giá trị điện áp hiệu dụng chính là hai lần liên ti p WL =
WC nên:
T
 5.109 ( s)  T  2.108 ( s)    c.T  6(m).
4
Ví dụ 18: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện và cuộn cả Khi thu được sóng điện từ
có bước sóng , ngư i ta nhận thấy khoảng th i gian ngắn nhất từ c điện áp trên tụ cực đại đ n lúc
chỉ còn nửa giá trị cực đại là 5 (ns). Bi t tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 ( s) Bước sóng là
A. 12 m. B. 6 m. C. 18 m. D. 9 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D.
u1  U 0
 T
U 0  t   5.10 ( s )  T  30.10 ( s )    cT  9(m).
9 9

u  6

2
2

Trang 264 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2) Điều chỉnh mạch thu sóng

min  6 .10 L1C1
8

* Từ   6 .108 LC 
L1  L  L2
C1 C C2
  min    max .
max  6 .10 L2C2

8

  12
  L 
L  2  1 36 2 .1016 C

 36 2 .1016 C  22
 L 


2
36 2 .1016 C
* Từ công th c   6 .108 LC  
  12
 C 
C  2  1 36 2 .1016 L

 36 2 .1016 L  22
 C 
 

2
36 2 .1016 L
Ví dụ 1: Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm 2,5/(H) và một có điện dung thay đổi
từ 10/(pF) đ n 160/(pF). Tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 (m/s). Mạch trên có thể bắt được
sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng nào?
A. 2 m 12 m. B. 3 m 12 m.
C. 2 m 15 m. D. 3 m 15 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B.

1  6 .10 LC1  3(m)
8


2  6 .10 LC2  12(m)

8

Ví dụ 2: Mạch chọn sóng gồm cuộn dây có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C bi n thiên từ 56 pF
đ n 667 pF. Muốn mạch chỉ thu được sóng điện từ có bước sóng từ 40 đ n 2600 m thì cuộn cảm
trong mạch phải có độ tự cảm nằm trong giới hạn nào?
A. 0,22 H đ n 79,23 H. B. 4 H đ n 2,86 mH.
C. 8 H đ n 2,86 mH. D. 8 H đ n 1,43 mH.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A.

  6 .108 L C  40  6 .108 L .56.1012  L  8, 04.106 ( H )


 min 1 1 1 1

max  6 .108 L2C2  2600  6 .108 L2 .667.1012  L1  2,86.103 ( H )
Ví dụ 3: Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuy n gồm một cuộn cả có độ tự cảm L bi n
thiên từ 0,3 µH đ n 12 µH và một tụ điện có điện dung bi n thiên từ 20 pF đ n 800 pF. Tốc độ truyền
sóng điện từ là 3.108 (m/s). Máy này có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nhỏ nhất là
A. 4,6 m. B. 285 m. C. 540 m. D. 185 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A.

min  6 .108 L1C1  6 .108 0,3.106.20.1012  4, 6(m).

Trang 265 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 4: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung 4/(92) (pF) và cuộn cảm có
độ tự cảm bi n thiên. Tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 ( s) Để có thể bắt được sóng điện từ có
bước sóng 100 ( ) thì độ tự cảm cuộn dây bằng bao nhiêu?
A. 0,0615 H. B. 0,0625 H. C. 0,0635 H. D. 0,0645 H.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B.

2
  6 .108 LC  L   0,0625( H ).
36 2 .1016 C
Ví dụ 5: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện xoay và cuộn cả có độ tự cảm

25/(288 ) (H). Tốc độ truyền sóng điện từ là 3.10 ( 8
s) Để có thể bắt được dải sóng bước sóng từ
10 đ n 50 thì điện dung bi n thiên trong khoảng nào?
A. 3 pF – 8 pF. B. 3 pF – 80 pF.
C. 3,2 pF – 80 pF. D. 3,2 nF – 80 nF.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D.
 12
C   3, 2.109 ( F )
2  1 36 2 .1016 L
  6 .108 LC  C  
36 2 .1016 L  22
C2   80.109 ( F )

 36 2 .1016 L
Ví dụ 6: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuy n gồm một tụ điện có điện dung 100 (pF) và cuộn
cả có độ tự cả L thay đổi được. Để thu được sóng điện từ thuộc dải sóng cực ngắn thì L thay đổi
trong phạm vi nào?
A. 0,028 pH đ n 0,28 H. B. 0,28 pH đ n 2,8 H.
C. 0,28 pH đ n 0,28 H. D. 0,028 pH đ n 2,8 H.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.
 12 0, 012
 L    0, 28.1012 ( H )
2  1 36 2 .1016 C 36 2 .1016.100.1012
L 
36 2 .1016 C  22 102
L2    0, 28.106 ( H )

 36 2 .1016 C 36 2 .1016.100.1012
Ví dụ 7: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuy n điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L và một tụ điện
oay có điện dung bi n thiên từ 10 pF đ n 810 pF Khi điều chỉnh điện dung của tụ đ n giá trị 160 pF
thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Mạch trên có thể thu được sóng điện từ có bước
sóng từ
A. 5 đ n 160 m. B. 10 đ n 80 m.
C. 10 đ n 90 m. D. 5 đ n 80 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.

Trang 266 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1  6 .108 LC1  C1 10
 1    40  10(m)
 C 160
2  6 .10 LC2  
8

    C2
 40
810
 90(m)
1  6 .10 LC1
8
 2 C 160
Chú ý: Suất điện động hiệu dụng trong mạch

 NB0 S 1 NB0 S E C1
E   2 
2 LC 2 E1 C2

Ví dụ 8: Dùng một mạch dao động LC tưởng để thu cộng hưởng sóng điện từ, trong đó cuộn dây có
độ tự cả L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch
dao động một suất điện động cảm ng. Xem rằng c c sóng điện từ có biên độ cảm ng từ đều bằng
nhau Khi điện dung của tụ điện C1 = 2.10-6 F thì suất điện động cảm ng hiệu dụng trong mạch do
sóng điện từ tạo ra là E1 = 4  V Khi điện dung của tụ điện C2 = 8.10-6 F thì suất điện động cảm ng
hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là
A. 0,5 V. B. 1 V. C. 1,5 V. D. 2 V.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D.
 NB0 S 1 NB0 S E C1 C1
E   2   E2  E1  2( V ).
2 LC 2 E1 C2 C2

2) Tụ xoay
Điện dung của tụ là hàm bậc nhất của góc xoay:
C  a  b.
Phạ vi thay đổi:
1     2

C1  C  C2

  1  C  C1  C1  a1  b  C  C1  a (  1 ) C  C1   1
   .
   2  C  C 2  C 2  a 2  b  C 2  C1  a ( 2   1 ) C 2  C1  2  1

Ví dụ 1: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuy n gồm một cuộn dây có độ tự cảm 1/(108) (mH)
và một tụ xoay. Tụ oay có điện dung thay đổi từ C1 đ n C2 khi góc xoay bi n thiên từ 00 đ n 900.
Nh vậy mạch thu sóng có thể thu được các sóng nằm trong dải từ 10 ( ) đ n 20 (m). Bi t điện dung
của tụ điện là hàm bậc nhất của góc xoay. Vi t biểu th c sự phụ thuộc điện dung theo góc xoay .
A. C    30 (pF). B. C    20 (pF).
C. C  2  30 (pF). D. C  2  20 (pF).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A.

1  6 .10 LC1  C1  30( pF )
8


2  6 .10 LC2  C2  120( pF )

8

Trang 267 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C  C1   1 C  30   0
Áp dụng:     C    30.
C2  C1  2  1 120  C1 90  0
Ví dụ 2: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuy n điện gồm cuộn dây thuần cả có độ tự cảm 20 (H)
và một tụ điện oay có điện dung (điện dung là hàm bậc nhất của góc xoay) bi n thiên từ 10 pF đ n
500 pF khi góc xoay bi n thiên từ 00 đ n 1800. Khi góc xoay của tụ bằng 900 thì mạch thu được sóng
điện từ có bước sóng bao nhiêu?
A. 107 m. B. 188 m. C. 135 m. D. 226 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.
C  C1   1 C  10  0 25
Áp dụng:     C    10(pF).
C2  C1  2  1 500  10 180  0 9
25
Cho   900 : C  .90  10  260( pF )    6 .108 LC  135( m).
9
Ví dụ 3: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuy n gồm một cuộn dây có độ tự cảm 1/(108) (mF)
và một tụ xoay. Tụ oay có điện dung bi n thiên theo góc xoay C = + 30 (pF). Cho tốc độ ánh sáng
trong không khí 3.108 ( s) Để thu được sóng điện từ có bước sóng 15 (m) thì góc xoay bằng bao
nhiêu?
A. 35,50. B. 36,50. C. 37,50. D. 38,50.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.

2
  6 .108 LC  C   67,5( pF )    C  30  37,50.
36 .10 L
2 16

Chú ý:
C  C1   1 C  C  
1) Từ hệ thức:   3 1  3 1.
C2  C1  2  1 C2  C1  2  1

2
2) Từ công thức:   6 .10 LC  C 
8
, C tỉ lệ với λ2 nên ta có thể thay C bởi
36 2 .1016 L
32  12  3  1
2
f : 2  .
2  12  2  1
1 1
3) Từ công thức: C  2 2 , C tỉ lệ với f2 nên trong hệ thức trên ta có thể thay C bởi :
 L 4 f L
2

f32  f12  3  1
f2  .
f 22  f12  2  1
Ví dụ 4: Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm thuần L và một tụ điện là tụ oay, có điện dung
thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay của bản inh động. Khi lần ượt cho =

Trang 268 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
00 và = 1200 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng tương ng 15 m và 25 m. Khi = 800 thì
mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 24 m. B. 20 m. C. 18 m. D. 22 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D.

32  12  3  1 32  152 80  0


Áp dụng:     3  22(m).
2  1  2  1
2 2
25  15 120  0
2 2

Ví dụ 5: (ĐH-2012) Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cả c định và một tụ
điện là tụ oay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay của bản
inh động. Khi = 00, tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi =1200, tần số dao động riêng
của mạch 1 MH Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì bằng
A. 300. B. 450. C. 600. D. 900.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B.

f32  f12  3  1  3  0 1,52  32


Áp dụng:    2 2   3  450.
2
f 2  f1 2
 2  1 120  0 1  3
0

3) Mạch thu sóng có ghép thêm tụ xoay

Mạch LC0 thu được bước sóng: 0  6 .10 LC0 .


6

Mạch L(C0 ghép với Cx) thu được bước sóng:

0  6 .106 LCb .

N u   0  Cb  C0 thì C0 ghép song song Cx:

Cb  C0  Cx  Cx  Cb  C0 .

N u   0  Cb  C0 thì C0 ghép nối ti p Cx:

1 1 1 CC
   Cx  0 b .
Cb C0 Cx C0  Cb
 12
Cb1 
1 , 2 thì từ   6 .106
 2
 36 2 .1016 L
* N u cho LCb  Cb  
36 .10 L 
2 16
22
Cb 2 

 36 2 .1016 L

Cx1  C b1  C0
+N u Cb1 , Cb 2  C0 thì bộ tụ ghép song song  
Cx 2  C b 2  C0

Trang 269 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 C0Cb1
Cx1  C  C

+ N u Cb1 , Cb 2  C0 thì bộ tụ ghép song song  
0 b1

C  C0Cb 2
 x 2 C0  Cb 2

Ví dụ 1: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung 100 (pF) và cuộn cả có độ

tự cảm 1/ (H) Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng từ 12 ( ) đ n 18 (m) thì cần phải
ghép thêm một tụ điện có điện dung bi n thiên Điện dung tụ xoay bi n thiên trong khoảng nào?
A. 0,3 nF C 0,8 nF. B. 0,4 nF C 0,8 nF.
C. 0,3 nF C 0,9 nF. D. 0,4 nF C 0,9 nF.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A.

 12 122

 b1 36 2 .1016 L
C  6
 0, 4.109 ( F )  0, 4( nF )  C0
 10
36 2 .1016 2
 

C  22
18 2
  0,9.109 ( F )  0,9(nF )  C0
 b2
36 .10 L
2 16
10 6

 36 2 .1016 2
 
C x1  Cb1  C0  0, 3(nF )
 C0 / / C x  C x  Cb  C0 
C x 2  Cb 2  C0  0,8(nF )
Ví dụ 2: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuy n gồm cuộn dây có hệ số tự cảm 0,1/ (H) và
một tụ điện có điện dung 10 (nF) Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng từ
12 (m) đ n 18 (m) thì cần phải mắc thêm một tụ oay Điện dung của tụ xoay bi n thiên trong khoảng
nào?
A. 20 nF C 80 nF. B. 20 nF C 90 nF.
C. 20/3 nF C 90 nF. D. 20/3 nF C 80 nF.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.

 12 122

 b1 36 2 .1016 L
C  6
 4(nF )  C0
16 0,1.10
 36 .10
2
 2

C  22 182
  9(nF )  C0
 b 2 36 2 .1016 L 16 0,1.10
6

 36 .10
2

 2
 C0Cb1 20
Cx1  C  C  3 (nF )
CC 
 C0 ntCx  Cx  0 b 
0 b1

C0  Cb  CC
Cx 2  0 b 2  90(nF )

 C0  Cb 2

Trang 270 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 3: (ĐH-2010) Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuy n điện gồ tụ điện
có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cả L M y n y thu được só ng điện từ có bước sóng 20
Để thu đươc sóng điện từ có bước sóng 60 , phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao
động với một tụ điện có điện dung
A. C = 2C0. B. C = C0. C. C = 8C0. D. C = 4C0.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.

1  6 .10 LC0  20
8
C0  C
   3  C  8C0 .
 
 1  6 .108
L (C0  C )  60 C 0

Chú ý: Nếu bài toán cho 1 , 2 để tìm L và C0 thì từ công thức:   6 .10 LC0
8

1) Ghép song song

 2 C0  Cx 2
   C0
1  6 .10 L(C0  Cx1 )
8
 1 C0  Cx1
  6 .108 L(C0  Cx )   

 2  6 .108
L (C0  C x2 ) L  12
 4 2 .9.1016.(C0  Cx1 )

1) Ghép nối tiếp

 C0Cx1  2 C2 (C0  Cx1 )


1  6 .10 L    C0
8

C0Cx  C0  Cx1  1 C1 (C0  Cx 2 )


  6 .108 L  
C0  Cx   6 .108 L 0 x 2
C C  L  1 (C0  Cx1 )
2

 2 C0  Cx 2  36 2 .1016.C0Cx1
 
Ví dụ 4: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuy n gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ
điện gồm tụ điện cố định C0 mắc song song với một tụ xoay C. Tụ oay có điện dung thay đổi từ 10
(pF) đ n 250 (pF). Nh vậy mạch thu có thể thu được c c sóng có bước sóng từ 10 ( ) đ n 30 (m).
X c định độ tự cảm L.
A. 0,84 (H). B. 0,93 (H). C. 0,94 (H). D. 0,74 (H).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.

  6 .10 L(C0  C1 )  10
8
C0  C2
   3  C0  20( pF )
   6 .108
L (C  C )  30 C0  C1
 0 2

12
L  0,94.106 ( H ).
36 .10 (C0  C1 )
2 16

Ví dụ 5: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuy n gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ
điện gồm tụ điện cố định C0 mắc nối ti p với một tụ xoay C. Tụ oay có điện dung thay đổi từ 1/23
(pF) đ n 0,5 (pF). Nh vậy mạch thu có thể thu được c c sóng có bước sóng từ đ n 2,5 X c định
C0.

Trang 271 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 0,25 (pF). B. 0,5 (pF). C. 10 (pF). D. 0,3 (pF)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B.

 C0C1
1  6 .10 L
8

 C0  C1  (C0  C1 )C2
  2   C0  0,5( pF ).
  6 .108 L C0C2 1 (C0  C2 ) C1
 2 C0  C2

4) Mạch thu sóng có điện trở
Khi mạch thu được sóng điện từ có bước sóng λ thì trong ạch có hiện tượng cộng hưởng với sóng
này:

1 6 .108
Tần số góc:    2 f 
LC 
Dòng điện hiệu dụng cực đại khi thu được sóng λ:
E E
I max  
Z min R

E2
Công suất mạch nhận được khi đó: P  UI max  EI max 
R
Ví dụ 1: Mạch chọn sóng có điện trở thuần 0,65 (m). N u khi bắt được sóng điện từ mà suất điện
động hiệu dụng trong khung là 1,3 (V) thì dòng điện hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu?
A. 0,4 A. B. 0,002 A. C. 0,2 A. D. 0,001 A.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B.

E E 1,3.106
I max    3
 2.103 ( A).
Z min R 0, 65.10
Ví dụ 2: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuy n gồm một cuộn cả có độ tự cảm 4 (H) có điện
trở 0,01 và một tụ xoay. Sau khi bắt được sóng điện từ có bước sóng 25 (m) thì mạch nhận được
công suất 1 W. Tính suất điện động hiệu dụng trong cuộn cả v cư ng độ hiệu dụng trong mạch
lần ượt là
A. 0,1 mV và 0,01 A. B. 0,1 mV và 0,002 A.
C. 0,2 mV và 0,02 A. D. 0,2 mV và 0,002 A.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A.

 E  PR  104 (V )
E2 
P  EI max   .
R  I max  E  0,01( A)
 R
Ví dụ 3: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuy n gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Giả sử khi
thu được sóng điện từ có bước sóng 20 (m) mà suất điện động hiệu dụng trong cuộn dây là 0,75 (V)

Trang 272 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
thì tần số góc v dòng điện cực đại chạy trong mạch là bao nhiêu? Bi t điện trở thuần của mạch là
0,015 (m).

A. 3 .107 rad / s v¯ 50 2 mA. B. 3 .107 rad / s v¯ 50 mA.

C. 3 .108 rad / s v¯ 50 2 mA. D. 3 .106 rad / s v¯ 5 2 mA.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A.

 1 6 .108
    2 f   3 .107 (rad / s)
 LC 
 .
 E 2
 I0max  R  0,05 2( A)

Chú ý: Sau khi thu được sóng điện từ có tần số , bước sóng , nếu ta xoay nhanh tụ để điện dung
thay đổi một lượng rất nhỏ (dung kháng tăng vọt), tổng trở tăng lên rất lớn:

1
C
2
 1  1  C 
Z R2    L   L   1 
rÊt nhà 

 (C  C)  C  C  C 2
rÊt lín C
1
C

Nếu suất điện động hiệu dụng không đổi nhưng dòng hiệu dụng giảm n lần thì tổng trở tăng n lần, tức

C
là: Z  nR hay  nR
C2
Ví dụ 4: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuy n gồm một cuộn dây và một tụ oay Điện trở
thuần của mạch là 1 (m). Khi điều chỉnh điện dung của tụ 1 (F) và bắt được sóng điện từ có tần số
góc 10000 (rad/s) thì xoay nhanh tụ để suất điện động không đổi nhưng cư ng độ hiệu dụng dòng
điện thì giảm xuống 1000 (lần). Hỏi điện dung tụ thay đổi một ượng bao nhiêu?
A. 0,005 (F). B. 0,02 (F). C. 0,01 (F). D. 0,03 (F).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.

Áp dụng: C  nR C  1000.10 .10000.10


3 12
2
 0,01.10 6 ( F )

1 6 .108
Chú ý: Tính 𝜔 và C từ công thức    2 f 
LC 
Ví dụ 5: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuy n gồm một cuộn dây có độ tự cảm 2,5 (H) và một
tụ oay Điện trở thuần của mạch là 1,3 (m). Sau khi bắt được sóng điện từ có bước sóng 21,5 (m)
thì xoay nhanh tụ để suất điện động không đổi nhưng cư ng độ hiệu dụng dòng điện thì giảm xuống
1000 (lần). Hỏi điện dung tụ thay đổi bao nhiêu?
A. 0,33 (pF). B. 0,32 (pF). C. 0,31 (pF). D. 0,3 (pF).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.

Trang 273 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
6 .108 1
  87,67.106 (rad / s)  C  2  52.1012 ( F)
 L
C  nRC 2  1000.1,3.103.87,67.106.5,2 2.1024  0,31.1012 ( F )
Chú ý: Lúc này mạch cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng:
 '  6 .108 L  C  C  NÕu C t¨ng


 '  6 .108 L  C  C  NÕu C gi°m

Ví dụ 6: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuy n gồm một cuộn dây có độ tự cảm 2 (H) và một
tụ oay Điện trở thuần của mạch là 1 (m). Sau khi bắt được sóng điện từ có bước sóng 19,2 (m) thì
xoay nhanh tụ t ng điện dung để suất điện động không đổi nhưng cư ng độ hiệu dụng dòng điện thì
giảm xuống 1000 (lần) X c định bước sóng mà mạch có thể bắt được lúc này.
A. 19,15 (m) B. 19,26 (m) C. 19,25 (m) D. 19,28 (m)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A.

3.108 1
  2  98,17.106 (rad / s)  C  2  51,88.1012 ( F)
 L
C  nRC 2  1000.103.98,17.106.(51,88.1012 )2  0,26.1012 ( F )

  6 .108 L  C  C   6 .108 2.10 6 (51,88.10 12  0, 26.10 12 )  19,15( m).

CHỦ ĐỀ 7: HIỆN TƢỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG


1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN NGUYÊN NHÂN CỦA HIỆN TƢỢNG TÁN SẮC
Phương pháp giải
c cT 
- Chi t suất tuyệt đối của mội trư ng trong suốt: n    (λ và λ’ là bước sóng trong chân
v vT  '
không và trong môi trường đó).
- Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng ph c tạp th nh c c chù nh s ng đơn sắc.
- Chi t suất của ôi trư ng trong suốt phụ thuộc màu sắc của nh s ng v t ng dần từ u đỏ đ n
màu tím: nđỏ < nda cam < nvàng < nlục < nlam < nchàm < ntím.
- Hiện tượng tán sắc chỉ xẩy ra khi chùm sáng ph c tạp bị khúc xạ (chi u xiên) qua mặt phân cách
giữa hai ôi trư ng có chi t suất khác nhau:
- Tia đỏ lệch ít nhất (góc lệch nhỏ nhất, góc khúc xạ lớn nhất) và tia tím lệch nhiều nhất (góc lệch lớn
nhất, góc khúc xạ nhỏ nhất).
b
- Chi t suất phụ thuộc v o bước sóng n  a  (a, b là các hằng số phụ thuộc ôi trư ng và là
2
bước sóng trong chân không).

Trang 274 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 1: Bước sóng trong chân không của nh s ng đỏ là 0,75 m, của ánh sang tím là 0,4 m. Tính
bước sóng của c c nh s ng đó trong thuỷ tinh, bi t chi t suất của thuỷ tinh đối với tia đỏ 1,5 v đối
với tia tím là 1,54.
A. 25,000J. B. 1,44J. C. 2,74J. D. 1,61J.
Hƣớng dẫn:
Khi sóng truyền từ ôi trư ng n y sang ôi trư ng khác, thì vận tốc truyền v bước sóng của nó thay
đổi, nhưng tần số của nó không bao gi thay đổi.
v
Bước sóng của ánh sáng có tần số f trong ôi trư ng:   (với v là tốc độ của ánh sáng trong môi
f
trư ng đó)
c
Trong chân không, tốc độ ánh sáng là c, tần số vẫn f v bước sóng trở thành:   Bước sóng ánh
f

s ng trong ôi trư ng:  '  (với n là chi t suất tuyệt đối của ôi trư ng đó)
n
d 0,75
+ Bước sóng của nh s ng đỏ trong thuỷ tinh:  'd    0,50(  m).
n 1,50
t 0, 4
+ Bước sóng của ánh sáng tím trong thuỷ tinh:  't    0,26(  m).
n 1,54
Ví dụ 2: Một b c xạ đơn sắc có tần số 4.1014 Hz. Bi t chi t suất của thuỷ tinh đối với b c xạ trên là
1,5 và tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108 s Bước sóng của nó trong thuỷ tinh là
A. 0,64 μ B. 75mJ. C. 0,50 μ D. 0,75 μ
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B.

c v c 3.108
v '   14
 0,5.106 (m).
n f nf 1,5.4.10
Ví dụ 3: Một b c xạ đơn sắc có bước sóng trong thuỷ tinh là 0,28 m, chi t suất của thuỷ tinh đối với
b c xạ đó 1,5 B c xạ này là
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. ánh sáng chàm. D. ánh sáng tím.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D.

n    n '  1,5.0,28  0, 42(  m).
'
Để c định loại tia ta c n c v o bước sóng ánh sáng trong chân không: Tia hồng ngoại (10-3 m –
0,76 m), ánh sáng nhìn thấy (0,76 m - 0,38 m), tia tử ngoại (0,38 m – 10-9 m), tia X (10-8 m –
1011 ) v tia ga a (dưới 10-11 m).

Trang 275 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 4: Chi t suất của một ôi trư ng trong suốt phụ thuộc bước sóng ánh sang trong chân không
theo công th c: n = 1,1 + 105/, trong đó tính bằng nm. N u chi t suất của tia đỏ 1,28 thì bước
sóng của tia này là
A. 745 nm . B. 640 nm. C. 750 nm. D. 760 nm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D.

105 105
n  1,1   1, 28  1,1     745(nm).
2 2
Ví dụ 5: (ĐH-2007) Từ không kh ngư i ta chi u xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng
hẹp song song gồ hai nh s ng đơn sắc: u v ng, u ch Khi đó chù tia kh c ạ
A. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
B. gồm hai chùm tia sáng hẹp chù u v ng v chù u ch , trong đó góc kh c ạ của chùm
màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp chù u v ng v chù u ch , trong đó góc kh c ạ của chùm
màu vàng lớn hơn góc kh c ạ của chùm màu chàm.
D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.
Trong hiện tượng tán sắc thì góc lệch thỏa mãn: Dđỏ < Dda cam < Dvàng < Dlục < Dlam < Dchàm < Dtím. Do
đó, góc kh c ạ thỏa mãn: rđỏ > rda cam > rvàng > rlục > rlam > rchàm > rtím .
Ví dụ 6: (ĐH-2012) Chi u xiên từ không kh v o nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như
một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi r® , rl , rt lần ượt là góc khúc xạ ng với

tia u đỏ, tia màu lam và tia màutím. Hệ th c đ ng


A. rl  rt  r® . B. rt  rl  r® . C. r®  rl  rt . D. rt  r®  rl .

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B.


rđỏ > rda cam > rvàng > rlục > rlam > rchàm > rtím .
Ví dụ 7: (ĐH-2012) Một nh s ng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một
chất lỏng có chi t suất 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f.
C. màu cam và tần số f D. màu tím và tần số 1,5f.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.
Tần số và màu sắc ánh sáng không phụ thuộc v o ôi trư ng, ngh a khi nh s ng truyền từ môi
trư ng n y sang ôi trư ng khác thì tần số và màu sắc không đổi.
Ví dụ 8: Phát biểu n o sau đây sai?
A. Trong chân không, mỗi nh s ng đơn sắc có một bước sóng c định.
B. Trong chân không, c c nh s ng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
C. Trong chân không, bước sóng của nh s ng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.

Trang 276 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D. Trong ánh sáng trắng có vô số nh s ng đơn sắc.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.
Trong chân không, bước sóng của ánh s ng đỏ lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Ví dụ 9: (ĐH-2008) Phát biểu n o sau đây sai khi nói về nh s ng đơn sắc?
A. Ánh s ng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua ng k nh
B. Trong cùng một ôi trư ng truyền (có chi t suất tuyệt đối lớn hơn 1), vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn
vận tốc nh s ng đỏ.
C. Trong chân không, c c nh s ng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
D. Chi t suất của một ôi trư ng trong suốt đối với nh s ng đỏ lớn hơn chi t suất của ôi trư ng đó
đối với ánh sáng tím.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D.
C n c vào nđỏ < nda cam < nvàng < nlục < nlam < nchàm < ntím .
Ví dụ 10: (CĐ-2008) Ánh s ng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng
600 nm. Chi t suất tuyệt đối của một ôi trư ng trong suốt ng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của
ánh sáng trên khi truyền trong ôi trư ng trong suốt này
A. lớn hơn 5 10 H còn bước sóng nhỏ hơn 600 n
14

B. vẫn bằng 5.1014 H còn bước sóng lớn hơn 600 n


C. vẫn bằng 5.1014 H còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
D. nhỏ hơn 5 1014 H còn bước sóng bằng 600 nm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.
Tần số ánh sáng không phụ thuộc v o ôi trư ng, ngh a khi nh s ng truyềntừ ôi trư ng này sang
ôi trư ng khác thì tần số không đổi.
 
Vì  '    .
n 1,52
Chú ý: Hiện tượng toàn phần chỉ xẩy ra khi cả hai điều kiện sau đây
phải được thỏa mãn: 1) Ánh
sáng đi từ môi trường chiết suất lớn đến mặt phân cách vì môi
trường chiết suất bé; 2) Góc tới phải lớn hơn góc giới hạn phản xạ
toàn phần.

 1
sin i  n  Tia s¸ng ®i l¯ l¯ trªn mÆt ph©n c¸ch.

 1
sin i   Tia s¸ng khóc x¹ ra ngo¯i.
 n
 1
sin i  n  Tia s¸ng bÞ ph°n x¹ to¯n phÇn.

Trang 277 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1 1 1 1 1 1 1
      .
n®à ncam nv¯ng nlôc nlam nch¯m ntÝm

Ví dụ 11: Một ng k nh thuỷ tinh có ti t diện thẳng là tam giác ABC góc 600 đặt trong không khí. Một
chù tia s ng đơn sắc màu lam hẹp song song đ n mặt AB theo
phương vuông góc cho tia ó đi trên ặt AC. Tính chi t suất của
chất ng k nh đối với tia màu lam. Thay chùm tia màu lam bằng
chùm tia sáng trắng gồ 5 u cơ bản đỏ, vàng, lục, lam, tím thì các tia
ló ra khỏi mặt AC gồm những màu nào?
Hƣớng dẫn:
Vì tia màu lam hẹp song song đ n mặt AB theo phương vuông góc cho tia ó đi trên ặt AC nên
1 1
sin i   sin 600   nlam  1,15.
nlam nlam

1 1 1 1 1
Nhận thấy     sin i 
n®à nv¯ng nlôc nlam ntÝm
⇒ chỉ có tia tím bị phản xạ toàn phần nên không ó ra nên c c tia ó ra đỏ, vàng, lục và lam.
Ví dụ 12: Chi u chùm sáng hẹp đơn sắc song song màu lục theo phương vuông góc với mặt bên của
một ng k nh thì tia ó đi trên ặt bên th hai của ng k nh N u thay bằng chùm sáng gồm ba
nh s ng đơn sắc: cam, chàm và tím thì các tia ló ra khỏi ng k nh ở mặt bên th hai
A. chỉ tia cam. B. gồm tia chàm và tím.
C. chỉ có tia tím. D. gồm tia cam và tím.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A.

 1
sin i  n  Tia s¸ng ®i l¯ l¯ trªn mÆt ph©n c¸ch.

 1
sin i   Tia s¸ng khóc x¹ ra ngo¯i.
 n
 1
sin i  n  Tia s¸ng bÞ ph°n x¹ to¯n phÇn.

1 1 1 1
   sin i   .
ncam nlôc nch¯m ntÝm
Ví dụ 13: (ĐH-2011) Chi u từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như ột
tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: t , a , đỏ, lục, v ng Tia ó đơn sắc màu lục đi ặt nước
(sát với mặt phân cách giữa hai ôi trư ng). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không
kh c c tia đơn sắc màu
A. t , a , đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.

Trang 278 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1 1 1 1 1
   sin i  
n®à nv¯ng nlôc nlam ntÝm
Khóc x¹ ra ngo¯i kh«ng khÝ bÞ ph°n x¹ to¯n phÇn

2. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TÁN SẮC


Phương pháp giải
1) Tán sắc qua lăng kính
* Chi u chù s ng đơn sắc:

sin i1  n.sin r1

sin i2  n.sin r2
+ Sử dụng công th c ng k nh: 
 A  r1  r2
 D  (i  i )  A
 1 2

A D A A
+ Góc lệch cực tiểu  i1  i2  r1  r2   sin min  n sin .
2 2 2
* Chi u chùm sáng trắng, tất cả c c u đều có cùng góc tới i1.

i1  nr1

i  nr2
+ Khi A, i nhỏ:   2
r1  r2  A
 D  (n  1) A

sin i1  nd .sin r1d



 A  r1d  r2 d
+ Đối với tia đỏ: 
sin i2 d  nd .sin r2 d
 D  (i  i )  A
 d 1 2d

+ Góc hợp bởi tia ó đỏ và tia ló tím:   D t  Dd  i2 t  i2 d

 D A
i1  i2 v  v min
 2
+ N u tia màu vàng cho góc lệch cực tiểu thì   i1  ?
sin i  n .sin A


1 v
2
Ví dụ 1: Chi u một chùm tia sáng trắng hẹp song song coi như ột tia sáng vào mặt bên AB của ng
kính có góc chi t quang 500, dưới góc tới 600. Chùm tia ló ra khỏi mặt AC gồm nhiều màu sắc bi n
thiên liên tục từ đỏ đ n tím. Bi t chi t suất của chất ng k nh đối với tia đỏ và tia tím lần ượt là:
1,54 v 1,58 H y c định góc hợp bởi giữa tia đỏ và tia tím ló ra khỏi ng k nh
Hƣớng dẫn:

Trang 279 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Sin i1  n.sin r1

Sin i2  n.sin r2
+ Áp dụng công th c ng k nh: 
r1  r2  A
 D  (i  i )  A
 1 2

 sin 600
sin i1  nd .sin r1d  sin r1d   r1d  34,220
 nd

+ Đối với tia đỏ: r1d  r2 d  A  r2 d  A  r1d  15,78
0

sin i  n.sin r  sin r  n sin r  i  24,760


 2d 2d 2d d 2d 2d

 D  (i1  i2 d )  A  600  24,760  500  34,760

sin 600  nt .sin r1t  r1t  33,240



r1t  r2 t  A  r2 t  A  r1t  16,76
0

+ Đối với tia tím: 


sin i2 t  n.sin r2 t  sin r2 t  nt sin r2 t  i2 t  27,1
0

 D  i  i  A  600  27,10  500  37,10


 1 2d

+ Góc hợp bởi giữa hai tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi ng k nh: D t  Dd  2,340
Ví dụ 2: Chi u một chùm tia sáng hẹp song song vào mặt bên của ng k nh có góc chi t quang 600
dưới góc tới i1 thì chùm tia ló ra khỏi mặt AC lệch về đ y với các góc lệch kh c nhau Trong đó tia
màu vàng cho góc lệch cực tiểu. Bi t chi t suất của chất ng k nh đối với tia v ng v tia đỏ lần
ượt là: nv  1,52; n d  1,49. X c định góc tới i1 X c định góc lệch ng với tia đỏ.

Hƣớng dẫn:
Tia màu vàng cho góc lệch cực tiểu nên i1  i2v

A
 r1v  r2 v   300  sin i1  nv sin 30  0,76  i1  49, 460
2
Đối với tia đỏ c ng có góc tới i1 như tia v ng:

sin 49, 460  1, 49.sin r1d  r1d  30,670



r2 d  A  r1d  29,33
0


sin i2 d  1, 49.sin 29,33  i2 d  46,87
0 0

 D  i  i  A  49, 460  46,870  600  36,330


 1 2d

 A
i1  i2  r1  r2  2
Chú ý: Công thức góc lệch cực tiểu: 
 D  i  i  A  i  i  Dmin  A
 min 1 2 1 2
2

sini1  n sin r1 Dmin  A A


  sin i1  sin  n sin
2 2

Trang 280 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 3: Chi u vào mặt bên của ng k nh có góc chi t quang 680 một chùm tia sáng trắng hẹp, với
góc tới là 590. Bi t góc lệch của tia màu tím là cực tiểu. Chi t suất của ng k nh đối với tia tím là:
A. 1,51. B. 1,52. C. 1,53. D. 1,54.
Hƣớng dẫn:

A 680
sin i1  nt sin  sin 590  nt sin  nt  1,53
2 2
Ví dụ 4: Một ng k nh có góc chi t quang 600, chi u một tia s ng đơn sắc màu cam tới mặt bên AB
của ng k nh với góc tới i thì cho tia ló ra khỏi mặt AC với góc lệch cực tiểu bằng 300. N u thay bằng
nh s ng đơn sắc khác có chi t suất 1,3 thì góc lệch của tia ló so với tia tới là
A. 34,650. B. 21,240. C. 23,240. D. 43,450.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B.
sin i1  nt .sin r1t  r1t  32,950

Dmin  A r1t  r2 t  A  r2 t  27,05
0

sin  45  
0

sin i2 t  nt .sin r2 t  i2 t  36,24


0
2
 D  i  i  A  21,240
 1 2t

Ví dụ 5: Một ng k nh có góc chi t quang 600, làm bằng thuỷ tinh trong suốt mà chi t suất phụ thuộc
v o bước sóng của nh s ng đơn sắc trong chân không như đồ thị trên hình.
1) X c định vận tốc truyền trong thuỷ tinh đó của c c nh s ng đơn sắc màu tím (t  0,4  m) , màu

vàng (t  0,6  m) v u đỏ (t  0,75 m)

2) Chi u một chùm ánh sáng trắng hẹp tới mặt bên AB (gần
A) dưới góc tới i sao cho góc lệch tia ló và tia tới ng với
ánh sáng màu vàng là cực tiểu. Tính góc hợp bởi hai tia giới
hạn ló ra khỏi mặt bên AC.
Hƣớng dẫn:
1) Dựa v o đồ thị chi t suất của thuỷ tinh đối với các ánh
s ng đơn sắc lần ượt là:
Với tia tím t  0,4  m thì nt  1,7.

Với tia vàng v  0,6  m thì nv  1,625.

Với tia đỏ d  0,75 m thì nd  1,6.

c
+ Mặt kh c, theo định ngh a chi t suất n  , suy ra, công th c c định vận tốc theo chi t suất:
v
c
v .
n

Trang 281 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
c 3.108
Với tia tím thì vt    1,765.108 (m/ s).
nt 1,7

c 3.108
Với tia vàng thì vv    1,846.108 (m/ s).
nv 1,625

c 3.108
Với tia đỏ thì vd    1,875.108 (m/ s).
nd 1,6

 A
r1v  r2 v   30
0

2) Khi tia vàng có góc lệch cực tiểu:  2


sin i1  nv .sin r1v

 sin i1  nv .sin r1v  1,625.sin 300  i1  54,340

sin i1  n.sin r1

sin i2  n.sin r2
+ Sử dụng công th c ng k nh:  cho c c tia s ng đơn sắc:
 A  r1  r2
 D  (i  i )  A
 1 2

sin i1  nt .sin r1t sin 54,340  1,7.sin r1t  r1t  28,550


 
Tia tím:  A  r1t  r2 t  r2 t  600  r1t  600  30,520  29, 480
sin i  n .sin r 
sin i2 t  nt .sin r2 t  1,7.sin 31, 45  i2 t  62,50
0 0
 2t t 2t

sin i1  nd .sin r1d sin 54,340  1,6.sin r1d  r1t  30,520


 
Tia đỏ:  A  r1d  r2 d  r2 d  600  r1t  600  30,520  29, 480
sin i  n .sin r 
sin i2 d  nd .sin r2 d  1,6.sin 29, 48  i2 d  51,94
0 0
 2d d 2d

+ Góc hợp bởi hai tia giới hạn ló ra khỏi mặt bên AC là
i2 t  i2 d  62,500  51,940  10,560
Chú ý: Nếu trong chùm sáng hẹp chiếu vào lăng kính có một màu nào đó cho góc lệch cực tiểu thì sẽ
không có màu nào cho góc lệch cực tiểu. Muốn màu khác cho góc lệch cực tiểu thì ta phải thay đổi
góc tới i1 bằng cách quay lăng kính hoặc quay tia ló hoặc cả hai:

 A
sin i1  n.sin  i1  ?
 2

sin i '  n '.sin A  i '  ?


1
2
1

Ví dụ 6: Một ng k nh có ti t diện thẳng là một ta gi c đều ABC, chi u một chùm tia sáng trắng

hẹp vào mặt bên AB đi từ đ y ên Chi t suất của ng k nh đối với nh s ng đỏ là 2 v đối với ánh
sáng tím là 1,696. Giả sử c đầu ng k nh ở vị trí mà góc lệch D của tia tím là cực tiểu, thì phải quay
ng k nh ột góc bằng bao nhiêu để tới phiên góc lệch của tia đỏ cực tiểu ?

Trang 282 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 450. B. 160. C. 150. D. 130.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.

 A
 Tia tÝm: sin i1  nt .sin  1,696.sin 300  i1  580
 2

Tia ®à: sin i '  n .sin A  2.sin 300  i '  450


1 d
2
1

 Gãc quay = 580  450  130.


Chú ý: Trong trường hợp chùm sáng chiếu vuông góc với mặt AB thì có hai cách:
Cách 1: Áp dụng công thức lăng kính và thay
i1  0, r1  0, r2  A.
Cách 2: Áp dụng trực tiếp định luật khúc xạ

n sin A  sin i
n.sin i  hºng sè: 
D  i  A
Tia ®à: nd sin A  sin id
    it  id
Tia tÝm: nt sin A  sin it
Ví dụ 6: Chi u một chùm tia sáng trắng hẹp song song coi như ột tia sáng vào mặt bên AB của ng
kính có góc chi t quang 300, theo phương vuông góc Chù tia ó ra khỏi mặt AC gồm nhiều màu sắc
bi n thiên liên tục từ đỏ đ n tím. Bi t chi t suất của chất ng k nh đối với tia đỏ và tia tím lần
ượt : 1,532 v 1,5867 H y c định góc hợp bởi giữa tia đỏ và tia tím ló ra khỏi ng k nh
0
A. 3,3 . B. 2,40. C. 2,50. D. 1,60.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.

Tia ®à: nd sin A  sin id  1,532 sin 30  sin id  id  50


0 0

n sin A  sin i  
Tia tÝm: nt sin A  sin it  1,5867sin 30  sin it  it  52,5
0 0

   it  id  2,50.
Chú ý: Độ rộng quang phổ là khoảng cách giữa hai vệt sáng ngoài cùng trên màn:
 n d sinA  sin id
Tia ®à: 
n sin A  sin i   Dd  id  A
  
D  i  A Tia tÝm: n t sinA  sin it
 
  Dt  it  A
DT  IO(tan Dt  tan Dd )
Ví dụ 7: Chi u một chùm tia sáng trắng hẹp song song coi như ột tia sáng vào mặt bên AB (gần A)
của ng k nh có góc chi t quang 300, theo phương vuông góc Bi t chi t suất của chất ng k nh

Trang 283 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
đối với tia đỏ và tia tím lần ượt : 1,532 v 1,5867 Sau ng k nh 1 ( ) đặt một màn ảnh song song
với mặt AB X c định khoảng cách giữa hai vệt s ng đỏ và tím trên màn.
A. 50 mm. B. 1,2 mm. C. 45 mm. D. 44 mm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A.

Tia ®à: nd sin A  sin id  1,532 sin 30  sin id  id  50  Dd  id  A  20


0 0 0


Tia tÝm: nt sin A  sin it  1,5867sin 30  sin it  it  52,5  Dt  it  A  22,5
0 0 0

DT  IO(tan Dt  tan Dd )  1000(tan 22,50  tan 200 )  50(mm).


Chú ý: Nếu lăng kính có góc chiết quang bé và góc tới bé thì

 D  (nd  1) A
D  (n  1) A   d
 Dt  (nt  1) A
   Dt  Dd  (nt  nd ) A

Độ rộng quang phổ lúc này: DT  IO(tan Dt  tan Dd )  IO( Dt  Dd )  IO(nt  nd ) A

Ví dụ 8: Một ng k nh có góc chi t quang 60. Chi u một tia sáng trắng hẹp song song tới mặt bên của
ng k nh với góc tới nhỏ cho chùm ló ra ở mặt bên kia. Chi t suất của ng k nh đối với nh s ng đỏ
1,62 v đối với ánh sáng tím là 1,68. Góc hợp bởi tia ó u đỏ và màu tím là : có tần số là
A. 0,240. B. 0,24 rad. C. 0,006 rad. D. 0,0360.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.
  (nt  nd ) A  (1,68  1,62)60  0,360  0,006(rad).
Ví dụ 9: Chi u một chùm tia sáng trắng, song song, hẹp vào mặt bên của một ng k nh thuỷ tinh có
góc chi t quang 5,73 , theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác P của góc chi t quang. Sau
0

ng k nh đặt một màn ảnh song song với mặt phẳng P và cách P là 1,5 m. Tính chiều dài của quang
phổ từ tia đỏ đ n tia tím. Cho bi t chi t suất của ng k nh đối với tia đỏ 1,50 v đối với tia tím là
1,54
A. 8 mm. B. 5 mm. C. 6 mm. D. 4 mm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.

 Dd  (nd  1) A  2,865
0

  DT  IO(tan Dt  tan Dd )
 Dt  (nt  1) A  3,0942
0

 DT  1500(tan 3,09420  tan 2,8650 )  6( mm)


Ví dụ 10: Một ng k nh có góc chi t quang A nhỏ, chi t suất của ng k nh với u đỏ là 1,5 và với
màu tím là 1,54. chi u chùm sáng trắng theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc
chi t quang Chù ó được chi u vào một màn ảnh đặt song song với mặt phẳng phân giác của góc
chi t quang và cách mặt phẳng này 2 m thì bề rộng của dải màu quang phổ trên màn là 8,383 mm.
Tính góc chi t quang.

Trang 284 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 60. B. 6 rad. C. 0,5 rad. D. 0,10.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A.

 Dd  (nd  1) A
  DT  IO(tan Dt  tan Dd )  IO(n t  nd ) A
 t
D  ( nt  1) A

 8,383  2000(1,54  1,5) A  A  60


2) Tán sắc qua lƣỡng chất phẳng
Chi u chùm ánh sáng trắng hẹp song song từ không kh v o nước
dưới góc tới.

 rd  ?
sin i  nd sin rd  nt sin rt  
 rt  ?

 DT  IO.(tan rd  tan tt )
N u ở dưới đ y bể đặt gương phẳng thì chùm tán sắc phản xạ lên mặt
nước có độ rộng D’T’ = 2DT, rồi ló ra ngoài với góc ó đ ng bằng
góc tới i nên độ rộng chù ó a = D’T’sin(900 – i).
Ví dụ : Chi u một tia ánh sáng trắng hẹp đi từ không khí vào một bể nước rộng dưới góc tới 600.
Chiều sâu nước trong bể 1 ( ) Tì độ rộng của chùm màu sắc chi u ên đ y bể. Bi t chi t suất của
nước đối với tia đỏ và tia tím lần ượt là: 1,33 và 1,34.
A. 1,0 cm. B. 1,1 cm. C. 1,3 cm. D. 1,2 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B.

rd  40,63
0

sin 60  1,33.sin rd  1,34.sin rt  


0

rt  40,26
0

 DT  100.(tan rd  tan rt )  1,115(cm).


Bình luận thêm: Nếu ở dưới đáy đặt gương phẳng song song với mặt nước thì độ rộng vệt sáng trên
mặt nước là D’T’ = 2DT = 2,23 cm.
Độ rộng chùm ló ra ngoài: a = D’T’sin(900 – i) = 1,115 cm.
3) Tán sắc qua bản mặt song song

sin i  nd sin rd  nt sin rt  rd  ?; rt  ?



 DT  IO.(tan rd  tan rt )

 DH  DT sin(90  i )  DT cos i
0

Trang 285 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ : Chi u một tia sáng trắng từ không khí vào một bản thuỷ tinh có bề d y 5 c dưới góc tới 800.
Bi t chi t suất của thủy tinh đối với tia đỏ và tia tím lần ượt là 1,472 và 1,511. Tính khoảng cách giữa
hai tia ó đỏ và tím.
A. 0,32 mm. B. 0,33 mm. C. 0,34 mm. D. 0,35 mm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D.
 
rd  41,99
0

sin 80  1, 472.sin rd  1,511.sin rt  


0

 rt  40,67

0
.

a  DT.cos80  (e tan rd  e tan rt ) cos80  0,35(mm)
0 0

4) Tán sắc qua thấu kính

 1 1 1 
 Dd   (nd  1)     Fd Ft  fd  ft
1 1 1   fd  R1 R2  
D   (n  1)        fd nt  1
f  R1 R2  

1
 
1 1 
  f  n 1
D
 d f ( nt 1)    t d
 t  R1 R2 
 R
 fd  2  n  1

N u R1  R2  R thì 
d

f  R
 2  nt  1
t

Trang 286 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 1: Một thấu kính thủy tinh có hai mặt lồi giống nhau, bán kính R = 20 cm. Chi t suất của thấu
k nh đối với nh s ng đỏ là nd = 1,5 v đối với ánh sáng tím là nt = 1,54. Khoảng cách giữa hai tiêu
điểm của thấu k nh đối với nh s ng đỏ v đối với ánh sáng tím là
A. 1,6 cm. B. 2,45 cm. C. 1,25 cm. D. 1,48 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D.

R R 1 1 
f   Fd Ft  fd  ft      1, 48(cm).
2  n  1 2  (nd  1) (nt  1) 
Ví dụ 2: Một chùm ánh sáng trắng song song được chi u tới một thấu kính mỏng Chù tia ó u đỏ
hội tụ tại một điểm trên trục chính cách thấu kính 20 cm. Bi t chi t suất của thấu k nh đối với tia sáng
màu tím và m u đỏ lần ượt 1,685 v 1,643 Độ tụ của thấu k nh đối với tia sáng màu tím bằng
A. 0,0469 dp. B. 0,0533 dp. C. 4,69 dp. D. 5,33 dp.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D.
fd nt  1 n 1 0,685
  Dt fd  t  Dt .0,2   Dt  5,33(dp).
ft nd  1 nd  1 0,643
Chú ý: Thông thường thấu kính có đường rìa là đường tròn nên nếu đặt màn chắn vuông góc với trục
chính và ở sau thấu kính hội tụ thì trên màn chắn thu được
một vệt sáng hình tròn. Màu sắc và đường kính của vệt sáng
này phụ thuộc vào vị trí đặt màn. VD: nếu đặt màn tại tiêu
điểm đỏ thì vệt sáng có tâm màu đỏ rìa màu tím và đường
kính CD được tính như sau:
CD Fd Ft fd  ft (nt  1)
   1
AB OFt ft (nd  1)
Ví dụ 3: Một thấu kính mỏng có hai mặt lồi cùng bán kính 10 cm, chi t suất của chất làm thấu kính
đối với tia đỏ và tia tím lần ượt là nd = 1,61; nt = 1,69. Chi u một chùm ánh sáng trắng song song với
trục ch nh Đặt một màn ảnh vuông góc trục ch nh v đi qua tiêu điểm của tia đỏ. Bi t thấu kính có rìa
đư ng tròn có đư ng k nh 25 c T nh đư ng kính của vệt sáng trên màn.
A. 1,3 cm. B. 3,3 cm. C. 3,5 cm. D. 1,6 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B.
CD Fd Ft fd  ft n t  1 0,69
   1   1  CD  3,3(cm).
AB OFt ft nd  1 0,5
Ví dụ 4: Một thấu kính mỏng có hai mặt lồi cùng bán kính 10 cm, chi t suất của chất làm thấu kính
đối với tia đỏ và tia tím lần ượt là nd = 1,61; nt = 1,69. Chi u một chùm ánh sáng trắng song song với
trục ch nh Đặt một màn ảnh vuông góc trục ch nh v đi qua tiêu điểm của tia đỏ. Bi t thấu kính có rìa
đư ng tròn có đư ng k nh 25 c T nh đư ng kính của vệt sáng trên màn.
A. n’t= 2n’đ + 1. B. n’t= n’đ + 0,01. C. n’t= 1,5n’đ . D. n’t= n’đ + 0,09.

Trang 287 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D.
2(n  1) 2(n ' 1)
Độ tụ của hệ hai thấu kính mỏng ghép sát: D  
R R
Vì tiêu điể đỏ trùng với tiêu điểm tím nên Dd  D t

2(nd  1) 2(nd ' 1) 2(nt  1) 2(nt ' 1)


     nt '  nd ' 0,09.
R R R R
5) Tán sắc qua giọt nƣớc

sin i  nd sin rd  nt sin rt


sin i  n sin r 
   Dd  1800  2i  4 rd
 D  2 i  (90  2 r )   180  2i  4 r 
0 0

 Dt  180  2i  4 rt
0

   Dt  Dd  4  rd  rt 

Ví dụ : Một tia sáng Mặt Tr i truyền trong mặt phẳng ti t diện thẳng đi qua tâ của một giọt nước
hình cầu trong suốt với góc tới 430. Sau khi khúc xạ tại I tia sáng phản xạ một lần tại J rồi lại khúc xạ
và truyền ra ngoài không khí tại P. Bi t chi t suất của nước đối với nh s ng đỏ và ánh sáng tím lần
ượt là nd = 1,3241; nt = 1,3639. Tính góc tạo bởi tia ó đỏ và tia ló tím.
A. 3,20. B. 2,90. C. 3,50. D. 40.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D.

rd  31,00
0

sin i  nd sin rd  nt sin rt  s in43  1,3241sin rd  1,3639sin rt  


0

rt  30,00
0

  4(rd  rt )  4  310  300   40.

CHỦ ĐỀ 8: HIỆN TƢỢNG GIAO THOA ÁNH SÁNG


1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC
Phương pháp giải
1) Khoảng vân, vị trí vân

Trang 288 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ax
* Hiệu đư ng đi của hai sóng k t hợp đ n M: d2  d1 
D
D
* Khoảng vân: i 
a
ax D
* Vân sáng: d2  d1   k  x  k
D a
V©n s¸ng trung t©m: d2  d1  0  x  0i

V©n s¸ng bËc 2: d2  d1    x  i

V©n s¸ng bËc 1: d2  d1  2  x  2i
...

V©n s¸ng bËc n: d2  d1   k  x   ki

ax
* Vân tối: d2  d1   (m  0,5)  x  (m  0,5)i
D
V©n tèi thø 1: d2  d1  (1  0,5)  x  (1  0,5)i

V©n tèi thø 2: d2  d1  (2  0,5)  x  (2  0,5)i

...
V©n s¸ng bËc 1: d2  d1  (n  0,5)  x  (n  0,5)i

Ví dụ 1: Một trong 2 khe của thí nghiệm của Young được làm m sao cho nó chỉ truyền 1/2 so với
cư ng độ của khe còn lại. K t quả là:
A. vân giao thoa bi n mất.
B. vạch sáng trở nên s ng hơn v vạch tối thì tối hơn
C. vân giao thoa tối đi
D. vạch tối s ng hơn v vạch sáng tối hơn
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D.
* Gọi A1, A2 và AM lần ượt biên độ dao động do nguồn 1, nguồn 2 gửi tới M v biên độ dao động
tổng hợp tại M.
+ Tại M là vân sáng: AM = A1 + A2.
+ Tại M là vân tối: AM = A1 - A2 (giả sử A1 > A2).

* Giả sử I '2  I2 / 2  A '2  A2 / 2 thì

+ Vân sáng A ' M  A1  A2 / 2  biên độ giả nên cư ng độ sáng giảm.

+ Vân tối A ' M  A1  A2 / 2  biên độ t ng nên cư ng độ s ng t ng.

Ví dụ 2: (CĐ-2010) Hiện tượng n o sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất
sóng?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện ngoài.
C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang phát quang.
Trang 289 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A.
Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng ch ng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính
chất sóng
Ví dụ 3: (ĐH-2010) Trong th nghiê I-âng về giao thoa nh s ng , hai khe đươc chi u bằng nh s ng
đơn sắc có bướ c sóng  N u taị điể M trên n quan s t có vân tối th ba (t nh tư vân s ng trung
tâm) thì hiệu đư ng đi của nh s ng tư hai khe S1, S2 đ n M có đô ớ n bằng
A. 2,5λ B. 3λ C. 1,5λ D. 2λ
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A.
Vân tối th 3 thì hiệu đư ng đi: d2  d1  (3  0,5)  2,5.

Ví dụ 4: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách hai khe là 5 mm, khoảng cách giữa mặt phẳng
ch a hai khe và màn ảnh 2 m. Giao thoa với nh s ng đơn sắc u v ng có bước sóng 0,58 m. Tìm
vị trí vân sáng bậc 3 trên màn ảnh.
A. ±0,696 mm. B. ±0,812 mm. C. 0,696 mm. D. 0,812 mm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A.
D
x  3  0,696(mm).
a
Ví dụ 5: Trong thí nghiệ giao thoa nh s ng Iâng ngư i ta sử dụng nh s ng đơn sắc. Giữa hai điểm
M và N trên màn cách nhau 9 (mm) chỉ có 5 vân sáng mà tại M là một trong 5 vân sáng đó, còn tại N
là vị trí của vân tối X c định vị trí vân tối th 2 kể tư vân s ng trung tâ
A. ±3 mm. B. ±0,3 mm. C. ±0,5 mm. D. ±5 mm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A.
9
x  4i  0,5i  i   2(mm)  xt 2  (2  0,5)i  3(mm).
4,5
Ví dụ 6: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng c ch tư khe đ n màn là 1 m, khoảng cách giữa 2
khe 1,5 , nh s ng đơn sắc sử dụng có bước sóng 0,6 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 ở
bên này và vân tối th 5 ở bên kia so với vân sáng trung tâm là:
A. 1 mm. B. 2,8 mm. C. 2,6 mm. D. 3 mm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.

D D 0, 6.106.1
xs 2  xt 5  2.  4,5.  6,5.  2, 6(mm).
a a 1,5.103
Ví dụ 7: (ĐH – 2007) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa của nh s ng đơn sắc, hai khe hẹp cách
nhau 1 mm, mặt phẳng ch a hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên ti p
3,6 Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μ . B. 0,40 μ C. 0,60 μ D. 0,76 μ

Trang 290 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.

S 3,6 ai 103.0,9.103
i   0,9(mm)      0,6.106 (m).
n 1 5 1 D 1,5
Ví dụ 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng c ch tư hai khe đ n n 1,5 Trên n, ngư i ta đo khoảng c ch tư vân s ng bậc 2 đ n
vân sáng bậc 7 cùng phía so với vân trung tâ 4,5 Bước sóng dùng trong thí nghiệm là
A. λ = 0,4 μ B. λ = 0,5 μ C. λ = 0,6 μ D. λ = 0,45 μ
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.

D D D ( x7  x2 )a 4,5.103.103
x7  x2  7 2 5     0,6.106 (m).
a a a 5D 5.1,5
Ví dụ 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 3 mm,
khoảng c ch tư hai khe đ n màn quan sát là 2 m. Giữa hai điể P, Q trên n quan s t đối x ng nhau
qua vân sáng trung tâm có 11 vân sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Bi t khoảng cách PQ là 3 mm.
Bước sóng do nguồn phát ra nhận giá trị
A. λ = 0,65 μ B. λ = 0,5 μ C. λ = 0,6 μ D. λ = 0,45 μ
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D.

PQ ai 3.103.0,3.103
i  0,3.10 (m)    
3
 0,45.106 (m).
11  1 D 2
Chú ý: Để kiểm tra tại M trên màn là vân sáng hay vân tối thì ta căn cứ vào:

x Sè nguyªn  V©n s¸ng.


Nếu cho tọa độ 
i Sè b¸n nguyªn  V©n tèi.

d d2  d1  sè nguyªn  v©n s¸ng


Nếu cho hiệu đường đi  
   sè b¸n nguyªn  v©n tèi
Ví dụ 10: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách hai khe là 1,2 mm, khoảng cách giữa mặt
phẳng ch a hai khe và màn ảnh 2 Ngư i ta chi u vào khe Iâng bằng nh s ng đơn sắc có bước
sóng 0,6 m. Xét tại hai điểm M và N trên màn có toạ độ lần ượt là 6 mm và 15,5 mm là vị trí vân
sáng hay vân tối?
A. M sáng bậc 2; N tối th 16. B. M sáng bậc 6; N tối th 16.
C. M sáng bậc 2; N tối th 9. D. M tối bậc 2; N tối th 9.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B.

 xm
  6  M l¯ v©n s¸ng bËc 6
 D 0,6.10 .2 6
 i
i   1(mm)  
a 1,2.103  x  15,5  N l¯ v©n tèi thø 15,5 + 0,5 =16

i

Trang 291 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 11: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các b c xạ có bước sóng
lần ượt là  = 720 nm,  = 540 nm,  = 432 nm và  = 360 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa
trên màn mà hiệu khoảng c ch đ n hai khe bằng 1,08 m có vân sáng
A. 967 (m). B. 64 (m). C. 942 (m). D. 52 (m).
A. bậc 3 của b c xạ 4. B. bậc 3 của b c xạ 3.
C. bậc 3 của b c xạ 1. D. bậc 3 của b c xạ 2.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A.

V©n s¸ng: d2  d1  k d d2  d1  sè nguyªn  v©n s¸ng


   
 V©n s¸ng: d2  d1  ( m  0,5)    sè b¸n nguyªn  v©n tèi
 d 1,08.106  d 1,08.106
   1,5  V©n tèi thø 2    2,5  V©n tèi thø 3
 1 720.10  3 432.10
9 9

 6  6
 d  1,08.10  2  V©n s¸ng bËc 2  d  1,08.10  3  V©n s¸ng bËc 3
 2 540.109  3 360.109

Ví dụ 12: Ánh s ng tư hai nguồn k t hợp có bước sóng 500 nm truyền đ n một cái màn tại một điểm
mà hiệu đư ng đi hai nguồn sáng là 0,75 m. Tại điể n y quan s t được gì n u thay ánh sáng trên
bằng nh s ng có bước sóng 750 nm?
A. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác.
B. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa.
C. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.
D. Cả hai trư ng hợp đều quan sát thấy cực tiểu.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.
 d 750.109
   1,5  V©n tèi thø 2
 1 500.10
9

 9
.
  d 750.10
  1  V©n s¸ng bËc 1
 2 0,75.10 6

2) Thay đổi các tham số a và D


Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe (thay đổi a) thì có thể tại điể M trên n c đầu là vân sáng
(tối) sẽ chuyển thành vân tối (sáng) có bậc cao hơn hoặc thấp hơn tùy thuộc a t ng hay giảm.

 D  D
 x M  k a k '  x M  k a (m  0,5)
  ?   ?
 x  k '  D k  x  (m  0,5)  D k
 M a  a  M a  a
Khi thay đổi khoảng c ch hai khe đ n n (thay đổi D) thì có thể tại điể M trên n c đầu là vân
sáng (tối) sẽ chuyển thành vân tối (sáng) có bậc cao hơn hoặc thấp hơn tùy thuộc D giả hay t ng

Trang 292 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 D  D
 xM  k  xM  k
 a k '  a (m  0,5)
  ?   ?
x  k '  ( D  D) k  x  (m  0,5)  ( D  D) k


M
a 

M
a
Ví dụ 1: (ĐH-2012) Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với nh s ng đơn sắc có bước sóng ,
khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng c ch tư ặt phẳng ch a hai khe hẹp đ n màn quan sát là 2
m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5 Khi thay đổi
khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị tr vân s ng trung tâ không thay đổi
thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của bằng
A. 0,60 m. B. 0,50 m. C. 0,45 m. D. 0,55 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A.
D D
Vì bậc vân t ng ên nên a t ng thê : x M  5 6
a a  0,2
5 6 ax
   a  1(mm)    M  0,6.106 (m).
a a  0,2 5D
Ví dụ 14: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với nh s ng đơn sắc c định, thì tại điểm M trên màn
quan sát là vân sáng bậc 5 Sau đó giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn bằng 0,2 mm thì tại M trở
thành vân tối th 5 so với vân s ng trung tâ Ban đầu khoảng cách giữa hai khe là
A. 2,2 mm. B. 1,2 mm. C. 2 mm. D. 1 mm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C.
D D 5 4,5
xM  5  4,5    a  2(mm).
a a  0,2 a a  0,2
Ví dụ 3: Trong thí nghiệm I-âng, nguồn S phát b c xạ đơn sắc λ, n quan s t c ch ặt phẳng hai
khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn
c ch đều S) X t điể M trên n, c đầu là vân sáng bậc 4, n u lần ượt giảm hoặc t ng khoảng
cách S1S2 một ượng a thì tại đó vân s ng bậc k và bậc 3k. N u t ng khoảng cách S1S2 thêm 2a
thì tại M là
A. vân tối th 9. B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 7. D. vân sáng bậc 8.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D.
D 
xM  k
a  a   a  a
 1 3  a  0,5a
D  a  a
x M  3k
a  a 

Trang 293 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D 
xM  4 
a  k'
 1  k '  8.
D  4.2
xM  k '

a  2a 
Ví dụ 4: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách hai khe là 1 mm. Giao thoa thực hiện với ánh
s ng đơn sắc có bước sóng thì tại điểm M có tọa độ 1,2 mm là vị trí vân sáng bậc 4. N u dịch màn
xa thêm một đoạn 25 c theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí vân sáng
bậc 3 X c định bước sóng.
A. 0,4 m. B. 0,48 m. C. 0,45 m. D. 0,44 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A.

 D  D xM
 xM  4  
 a a 4
    0, 4.106 (m).
 x  3  ( D  0, 25)  3  D  0, 75. 


M
a a a
Ví dụ 5: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách hai khe là 0,5 mm. Giao thoa thực hiện với
nh s ng đơn sắc có bước sóng thì tại điểm M có tọa độ 1 mm là vị trí vân sáng bậc 2. N u dịch
màn xa thêm một đoạn 50 3 (c ) theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí vân
tối th 2 T nh bước sóng.
A. 0,4 m. B. 0,5 m. C. 0,6 m. D. 0,64 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B.

 D
 xM  2
 a
    0,5.106 (m).
 x  1,5  ( D  0,5 / 3)  0, 75  D  0, 25


M
a a a
Ví dụ 6: (ĐH - 2013): Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa với nh s ng có bước sóng . Khoảng
cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng
bậc 5. Giữ cố định c c điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đư ng thẳng vuông góc
với mặt phẳng ch a hai khe ra a cho đ n khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối th hai thí
khoảng dịch n 0,6 Bước sóng bằng:
A. 0,6 m. B. 0,5 m. C. 0,7 m. D. 0,4 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A.

D
Vị tr điểm M: x M  5i  5  4,2.103 (m) (1)
a

Trang 294 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ban đầu, các vân tối t nh từ vân trung tâ đ n M lần ượt có tọa độ là 0,5i; 1,5i; 2,5i; 3,5i và
4,5i. Khi dịch màn ra xa 0,6 m M trở thành vân tối th 2 thì xM  3,5i' hay

  D  0,6 
x M  3,5  4,2.103 (m) (2)
a
Từ (1) v (2) t nh ra: D = 1,4 ,   0,6 m .
3) Số vân trên trƣờng giao thoa và trên một đoạn
* Số vân trên trường
Trư ng giao thoa là vùng sáng trên màn có các vân giao thoa.
Bề rộng trư ng giao thoa L là khoảng cách ngắn nhất giữa hai mép
ngoài cùng của hai vân sáng ngoài cùng. Vì vậy, n u đo chính xác
L thì số vân s ng trên trư ng giao thoa luôn nhiều hơn số vân tối là 1.
Thông thư ng bề rộng trư ng giao thoa đối x ng qua vân trung tâm.
Để tìm số vân sáng, tối trên trư ng giao thoa ta thay vị tr vân v o điều kiện
 L L
L L  2  x  ki  2
  x  sẽ được 
2 2  L  x   m  0,5  i  L
 2 2
 L
Ns  2    1
Hoặc có thể áp dụng công th c giải nhanh:   2i 
N  N  1
 t s

* Số vân trên đoạn MN nằm gọn trong trường giao thoa


+ Tại M và N là hai vân sáng:
 MN
N t  i

N  MN  1
 s i
+ Tại M và N là hai vân tối:
 MN
Ns  i

N  MN  1
 t i
+ Tại M là vân sáng và tại N là vân tối:
MN
Ns  N t   0,5
i

Trang 295 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
+ Tại M là vân sáng và tại N
chưa bi t:
  MN 
Ns    1
  i 

N   M ' N   1   MN  0,5i   1
 t  i  
 i 


+ Tại M là vân tối và tại N chưa bi t:
  MN 
N t    1
  i 

N   M ' N   1   MN  0,5i   1
 s  i  
 i 

 x M  xs  ki  x N
+ Cho tọa độ tại M và N:  (số giá trị nguyên k là số vân sáng, số
 x M  xs   m  0,5  i  x N
giá trị nguyên m là số vân tối).
Ví dụ 1: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng c ch từ ặt phẳng ch a hai khe đ n n 2 Ánh s ng đơn sắc dùng trong thí
nghiệ có bước sóng 0,5 m . Vùng giao thoa trên màn rộng 25,8 mm (vân trung tâm ở
chính giữa). Số vân sáng là
A. 15 B. 17 C. 13 D. 11
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
D  0,5L   0,5.25,8 
i  2  mm   Ns  2   1  2    1  2 6,45  1  13
a  i   2 
Ví dụ 2: (ĐH-2010) Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa nh s ng, hai khe được chi u bằng
nh s ng đơn sắc có bước sóng 0,6 m . Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng c ch từ
mặt phẳng ch a hai khe đ n màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng
số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
A. 19 vân B. 17 vân C. 15 vân D. 21 vân
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 L  12,5 
D Ns  2    1  2    1  2  4,17   1  9
i  1,5  mm     2i   2.1,5 
a N  N  1  8
 t s

Trang 296 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 Nt  Ns  17
Ví dụ 3: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, trong khoảng rộng 12,5 mm trên màn
có 13 vân tối bi t một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bi t bề rộng trư ng giao thoa
8,1 mm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
A. 19 B. 17 C. 16 D. 15
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
  0,5L   0,5.8,1 
Ns  2   1  2   1  9
12,5i  12,5 mm  i=1  mm     i   1 
N  N  1  8
 t s

 Nt  Ns  17
Ví dụ 4: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng với nh s ng đơn sắc trên màn chỉ quan s t được
21 vạch sáng mà khoảng cách giữa hai vạch s ng đầu và cuối là 40 mm. Tại hai điểm M, N là
hai vị trí của hai vân s ng trên n H y c định số vân s ng trên đoạn MN bi t rằng
khoảng cách giữa hai điể đó 24
A. 40 B. 41 C. 12 D. 13
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
S MN
i  2  mm   Ns   1  13
21  1 i
Ví dụ 5: Trong thí nghiệ giao thoa Iâng, trên n quan s t hai vân s ng đi qua hai điểm M
và P. Bi t đoạn MP d i 7,2 đồng th i vuông góc với vân trung tâm và số vân sáng trên
đoạn MP nằm trong khoảng từ 11 đ n 15. Tại điểm N thuộc MP, cách M một đoạn 2,7 mm là
vị trí của một vân tối. Số vân tối quan s t được trên MP là
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
MP
Số vân s ng trên đoạn MP: 11  NMP   1  15  0,514  mm   i  0,72  mm 
i
Vì M là vân sáng và N là vân tối nên: MN   n  0,5 i

2,7
 2,7   n  0,5 i  i  0,514  i  0,72
  3,25  n  4,75  n  4
n  0,5

2,7
i  0,6  mm 
4  0,5

Trang 297 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
MP 7,2
Số vân tối trên đoạn MP: N t    12
i 0,6
Ví dụ 6: (ĐH-2012) Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh
s ng đơn sắc có bước sóng 1 Trên n quan s t, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN
vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh
51
sáng trên bằng nh s ng đơn sắc có bước sóng  2  thì tại M là vị trí của một vân giao
3
thoa, số vân s ng trên đoạn MN lúc này là
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Ta có: i1  0,6i2  MN  10i1  6i2  Ns  6  1  7

(L c đầu, M là vân sáng nên xM  ki1  0,6ki2 k là số nguyên). Vì 0,6k không thể là số bán
nguyên được và 0,6k chỉ có thể là số nguyên, t c sau đó tại M vẫn là vân sáng).
Ví dụ 7: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng với nh s ng đơn sắc khoảng vân giao thoa là 0,5
mm. Tại hai điểm M, N trên màn cách nhau 18,2 trong đó tại M là vị trí vân sáng. Số vân
tối trên đoạn MN là
A. 36. B. 37. C. 41. D.15.
A. 36 B. 37 C. 41 D. 15
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 MN  0,5i  18,2 
Ns    1    0,5  1  36
 i   0,5 
Ví dụ 8: (CĐ-2010) Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chi u
sáng bởi nh s ng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M
và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần ượt 2 mm
v 4,5 , quan s t được
A. 2 vân sáng và 2 vân tối B. 3 vân sáng và 2 vân tối.
C. 2 vân sáng và 3 vân tối D. 2 vân sáng và 1 vân tối.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Vì hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm nên có

Trang 298 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
thể chọn xM  2 mm và xN  4,5 mm

x M  ki  1,2k  x N  1,67  k  3, 75  k  2;3



x M   m  0,5  i  1,2  m  0,5   x N  1,17  m  3,25  m  2;3
Ví dụ 9: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I–âng, hai khe cách nhau 2 mm,
khoảng c ch từ hai khe tới n quan s t 2 Ánh s ng đơn sắc có bước sóng   0,5 m .
Cho M v N hai điểm nằ trong trư ng giao thoa, chúng nằm khác phía nhau so với vân
chính giữa, có OM  12,3 mm, ON  5,2 mm . Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN là
A. 35 vân sáng, 35 vân tối B. 36 vân sáng, 36 vân tối.
C. 35 vân sáng, 36 vân tối. D. 36 vân sáng, 35 vân tối.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
D
Khoảng vân i   0,5  mm 
a
Vì hai điểm M và N trên màn ở khác phía so với vân sáng trung tâm nên có thể chọn
xM  12,3 mm và xN  5,2 mm

x M  ki  k.0,5  x N  24,6  k  10,4  k  24;...;10



 coù 35 giaù trò

x M   m  0,5 i   m  0,5 0,5  x N  25,1  m  9,9  m  25;...;9

 coù 35 giaù trò

2. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG HỖN HỢP
Phương pháp giải
1) Số vạch sáng trùng nhau khi giao thoa I-âng đồng thời với 1 ,  2

Bài toán: Tìm số vân s ng trùng nhau trên đoạn AB bi t rằng trên AB đ được N vs vạch
sáng. Mỗi nh s ng đơn sắc cho một hệ vân giao thoa riêng. Mỗi vân sáng là một vạch sáng,
nhưng n u vân sáng hệ này trùng vân sáng hệ kia chỉ cho ta một vạch sáng (vân sáng trùng).
Gọi N1 , N 2 lần ượt là tổng số vân sáng trên AB khi giao thoa lần ượt với 1 ,  2

Số vân sáng trùng trên AB là N  N1  N2  N vs

Để tìm N1 và N 2 ta chú ý ki n th c đ học ở dạng trước:

AB
* Tại A và B là hai vân sáng: N  1
i
AB
* Tại A và B là hai vân tối: N 
i

Trang 299 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
AB
* Tại A là vân sáng và tại B là vân tối: N   0,5
i
 AB 
* Tại A là vân sáng và tại B chưa bi t: N   1
 i 
 AB  0,5 
* Tại A là vân tối và tại B chưa bi t: N     1
 i
Ví dụ 1: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng th i với hai nh s ng đơn sắc thì
khoảng vân lần ượt 0,64 mm và 0,54 mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một
khoảng 34,56 mm là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó Trên khoảng đó quan
s t được 117 vạch sáng. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là k t quả trùng nhau của hai hệ vân.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 1
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 AB   AB 
Cách 1: N   N1  N 2  N vs    1    1  N vs
 i1   i2 

 34,56   34,56 
N    1    1  107  3
 0,54   0, 64 

i1 0, 64 32 i  32i
Cách 2:   1
i 2 0,54 27 i 2  27i
Khoảng vân trùng “bội số chung nhỏ nhất” của i1 và i2 :

i   32.27i  27i1  32i 2  27.0, 64  17, 28  mm 

Tại A là một vân trùng nên số vân trùng trên AB là:


 AN   34,56 
N    1    1  3
  
i  17, 28 
Ví dụ 2: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng th i hai b c xạ đơn sắc với khoảng
vân trên màn ảnh thu được lần ượt là i1  0, 48 mm và i 2  0,64 mm . Xét tại hai điểm A, B
trên màn cách nhau một khoảng 6,72 mm. Tại A cả hai hệ vân đều cho vân sáng, còn tại B hệ
i1 cho vân sáng hệ i 2 cho vân tối Trên đoạn AB quan s t được 22 vạch sáng. Hỏi trên AB có
mấy vạch sáng là k t quả trùng nhau của hai hệ vân?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 1
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 AB   AB 
Cách 1: N   N1  N 2  N vs    1    0,5   N vs
 i1   i2 
Trang 300 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 6, 72   6, 72 
N    1    0,5   22  4
 0, 48   0, 64 

i1 0, 48 3 i1  3i
Cách 2:     i   3.4i  4i1  3i 2  4.0, 48  1,92  mm 
i 2 0, 64 4 i 2  4i

 AN   6, 72 
Tại A là một vân trùng nên: N     1    1  4
 i   1,92 
Ví dụ 3: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng th i hai b c xạ đơn sắc với khoảng
vân trên màn ảnh thu được lần ượt là i1  0, 4 mm và i 2  0,3 mm . Xét tại hai điểm A, B trên
màn cách nhau một khoảng 9,7 mm. Tại A cả hai hệ vân đều cho vân sáng, còn tại B cả hai
hệ đều không cho vân sáng hoặc vân tối Trên đoạn AB quan s t được 49 vạch sáng. Hỏi trên
AB có mấy vạch sáng là k t quả trùng nhau của hai hệ vân?
A. 3 B. 9 C. 5 D. 8
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
  AB     AB  
Cách 1: N   N1  N 2  N vs      1      0,5   N vs
  i1     i 2  

 9, 7   9, 7 
N    1    1  49  9
 0, 4   0,3 
Cách 2:
i1 0, 4 4 i1  4i
    i   4.3i  3i1  4i 2  3.0, 4  1, 2  mm 
i 2 0,3 3 i 2  3i

 AN   9, 7 
Tại A là một vân trùng nên N     1    1  9
 i   1, 2 
Ví dụ 4: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng th i hai b c xạ đơn sắc có bước
sóng với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần ượt là 0,48 mm và i 2 . Xét tại hai điểm A, B
trên màn cách nhau một khoảng 34,56 mm là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại
đó Trên đoạn AB quan s t được 109 vạch s ng, trong đó có 19 vạch là k t quả trùng nhau
của hai hệ vân. Khoảng vân i 2 bằng
A. 0,36 mm B. 0,54 mm C. 0,64 mm D. 0,18 mm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 AB   AB   34,56   34,56 
N    1    1  N vs  19    1    1  109
 i1   i2   0, 48   i2 

Trang 301 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 i 2  0, 64  mm 

Ví dụ 5: Một nguồn s ng điểm nằ c ch đều hai khe Iâng v ph t ra đồng th i hai b c xạ


đơn sắc có bước sóng 0, 6m v bước sóng  chưa bi t. Khoảng cách hai khe 1 mm, khoảng
c ch từ hai khe đ n màn 2 m. Trong một khoảng rộng L  24 mm trên n, đ được 33
vạch s ng, trong đó có 5 vạch là k t quả trùng nhau của hai hệ vân T nh bước sóng  , bi t
hai trong 5 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L.
A. 0, 45 m B. 0,55 m C. 0, 65 m D. 0, 75 m
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
1 D
i1   1,2  mm 
a
 AB   AB   24   24 
N    1    1  N vs  5    1    1  33
 i1   i2   1, 2   i 2 
ai
 i 2  1,5  mm    2  2  0, 75  m 
D
2) Số vạch sáng nằm giữa vân sáng bậc k 2 của 1 và vân sáng bậc k 2 của  2
Phương pháp giải
1D D k  b
Vân sáng trùng nhau: x  k1  k 2 2  1  2  phân số tối giản 
a a k 2 1 c

Vẽ c c vân trùng cho đ n bậc k1 của hệ 1 và bậc k 2 của hệ 2.


Từ hình vẽ c định được số vạch sáng.
Ví dụ 1: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, chi u đồng th i vào hai khe hai b c xạ có
bước sóng 1  0, 42 m và  2  0,525 m . Hệ thống vân giao thoa được thu trên màn, tại

điểm M trên màn là vân sáng bậc 4 của b c xạ 1 , v điểm N là vân sáng bậc 11 của b c xạ

 2 . Bi t M và N nằm cùng về một phía so với vân s ng trung tâ Trừ hai vạch sáng tại hai
điể M, N thì trong đoạn MN có
A. 15 vạch sáng B. 13 vạch sáng C. 16 vạch sáng D. 14 vạch sáng
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
k1  2 5
Cách 1:  
k 2 1 4

Vẽ vị tr trùng đầu tiên là k1  0, k 2  0 , ti p đ n k1  5, k 2  4 , rồi k1  10, k 2  8 và

k1  15, k 2  12 .

Trang 302 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
X c định điểm M là vân sáng bậc 4 của hệ 1 v điểm N là vân sáng bậc 11 của hệ 2.

2 vaïch truøng

Trong khoảng MN (trừ M v N) có: 13  4  9 vaân saùng heä 1
11  4  7 vaân saùng heä 2

Tổng số vạch sáng trên khoảng MN: 9  7  2  14

i1 1 4 i1  4i
Cách 2:     i   4.5i  20i
i 2  2 5 i 2  5i

Tọa độ của M và N: x M  4i1  16i và x N  11i 2  55i


Số vân sáng của hệ 1, hệ 2 và số vân trùng trong khoảng MN (trừ M v N, điều kiện:

16i  k1i1  k1 .4i  55i  4  k1  13,75  k1  5;...;13
 coù 9 giaù trò

16i  x  55i ) được c định: 16i  k 2 i 2  k 2 .5i  55i  3,2  k 2  11  k 2  4;...;10
 coù 7 giaù trò

16i  k  i   k  .20i  55i  0,8  k   2,75  k   1;2
 coù 2 giaù trò

Tổng số vạch sáng trên khoảng MN: 9  7  2  14


Ví dụ 2: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, chi u đồng th i vào hai khe hai b c xạ có
bước sóng 1 và  2  0,751 . Hệ thống vân giao thoa được thu trên màn, tại điểm M trên

màn là vân sáng bậc 1 của b c xạ 1 , v điểm N là vân sáng bậc 7 của b c xạ  2 . Bi t M và
N nằm cùng về một phía so với vân s ng trung tâ Trừ hai vạch sáng tại hai điểm M, N thì
trong đoạn MN có
A. 6 vạch sáng B. 4 vạch sáng C. 7 vạch sáng D. 8 vạch sáng
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
k1  2 3
Cách 1:  
k 2 1 4
Trong khoảng MN (trừ M v N) có:

Trang 303 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1 vaïch truøng

5  1  4 vaân saùng heä 1
7  2  5 vaân saùng heä 2

Tổng số vạch sáng trên khoảng MN: 4  5 1  8 .

k1 1 4 i1  4i
Cách 2:     i   4.3i  12i
k 2  2 3 i 2  3i

Tọa độ của M và N: x M  i1  4i và x N  7i 2  21i


Số vân sáng của hệ 1, hệ 2 và số vân trùng trong khoảng MN (trừ M v N, điều kiện:
4i  x  21i ) được c định:

4i  k1i1  k1 .4i  21i  1  k1  5,25  k1  2;...;5
 coù 4 giaù trò

4i  k 2 i 2  k 2 .3i  21i  1,3  k 2  7  k 2  2;...;6
 coù 5 giaù trò

4i  k  i   k  .12i  21i  0,3  k   1, 75  k   1
 coù 1 giaù trò

Tổng số vạch sáng trên khoảng MN: 4  5 1  8


Bình luận:
1) Bài toán liên quan đến bậc vân không quá lớn nên giải theo cách 1.
2) Bài toán liên quan đến bậc vân lớn hoặc liên quan đến vân tối hoặc liên quan đến tọa độ
nên giải theo cách 2.
Ví dụ 3: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, chi u đồng th i vào hai khe hai b c xạ có
bước sóng 1  0,6 m và  2  0, 4 m . Hệ thống vân giao thoa được thu trên màn, tại điểm

M trên màn là vân tối th 3 của b c xạ 1 , v điểm N là vân sáng bậc 17 của b c xạ  2 . Bi t
M và N nằm cùng về một phía so với vân s ng trung tâ Trừ hai điểm M, N thì trong
khoảng MN có
A. 16 vạch sáng B. 14 vạch sáng C. 20 vạch sáng D. 15 vạch sáng
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
i1 1 3 i1  3i
    i   3.2i  6i
i 2  2 2 i 2  2i

Tọa độ của M và N: x M  3,5i1  10,5i và x N  17i 2  34i


Số vân sáng của hệ 1, hệ 2 và số vân trùng trong khoảng MN (trừ M v N, điều kiện:
10,5i  x  34i ) được c định:

Trang 304 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

10,5i  k1i1  k1 .3i  34i  3,5  k1  11,3  k1  4;...;11
 coù 8 giaù trò

10,5i  k 2 i 2  k 2 .2i  34i  5,25  k 2  17  k 2  5;...;16
 coù 12 giaù trò

10,5i  k  i   k  .6i  34i  1,75  k   5,6  k   2;..;5
 coù 4 giaù trò

Tổng số vạch sáng trên khoảng MN: 8  12  4  16


Ví dụ 4: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, thực hiện đồng th i với hai ánh sáng
đơn sắc khoảng vân giao thoa trên màn lần ượt là 1,2 mm và 1,8 mm. Trên màn quan sát, gọi
M, N hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần ượt là 6
v 20 Trên đoạn MN, quan s t được bao nhiêu vạch sáng?
A. 19 B. 16 C. 20 D. 18
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
i1 1, 2 2
Cách 1:    i   3i1  2i 2  3, 6  mm 
i 2 1,8 3

Có thể chọn tọa độ của M và N: x M  6 mm và x N  20 mm


Số vân sáng của hệ 1, hệ 2 và số vân trùng trong khoảng MN (trừ M v N, điều kiện:
6  x  20 ) được c định:

6  k1i1  k1 .1,2  20  5  k1  16,7  k1  5;...;16
 coù 12 giaù trò

6  k 2 i 2  k 2 .1,8  20  3,3  k 2  11,1  k 2  4;...;11
 coù 8 giaù trò

6  k  i   k  .3,6i  20  1,6  k   5,6  k   2;..;5
 coù 4 giaù trò

Tổng số vạch sáng trên khoảng MN: 12  8  4  16


Cách 2: Số vị trí vân sáng trùng nhau trên MN:
 k 3  k1  3n
x  k1i1  k 2 i 2  k1 .1,2  k 2 .1,8  mm   1   
 k 2 2  k 2  2n

 6  x  20  1,7  n  5,6
 x  3n.1,2  mm   3,6n  mm   
  n  2,3,4,5 : soá vò trí truøng 4
Số vân sáng của hệ 1 và hệ 2 trên MN lần ượt được c định như sau:

6  x  k1i1  k1 .1,2  20  5  k1  16,7  k1  5,...,16 : soá giaù trò k1laø 12



6  x  k 2 i 2  k 2 .1,8  20  3,3  k 2  11,1  k 2  4,...,11: soá giaù trò k 2 laø 8
Trang 305 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 Soá vaïch saùng  12  8  4  16
Ví dụ 5: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, D  2 m, a  1,5 mm , hai khe được
chi u s ng đồng th i hai b c xạ 0,60 m và 0,50 m . Trong vùng giao thoa nhận vân trung
tâ tâ đối x ng rộng 10 mm trên màn có số vân sáng là
A. 28 B. 3 C. 27 D. 25
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 D
i1  1  0,8mm
 i 0,8 6
  i   5i1  6i 2  5.0,8  4  mm 
a
Cách 1:   1 
i   D 2 i 2 5
2
 mm 2


2
a 3 3
Số vân sáng của hệ 1, hệ 2 và số vân trùng trong trư ng giao thoa:
 
L  10   L   10 
N1  2    1  2    1  13; N 2  2  2i   1  2  2   1  15
 2i1   2.0,8   2  2. 
 3

 L   10 
N  2    1  2    1  3
 2i    2.4 
Tổng số vạch sáng trên khoảng MN: 13  15  3  25
Cách 2:
 k 5  k1  5n
x  k1i1  k 2 i 2  1     x  5n.0,8  4n  mm 
 k 2 6  k 2  6n
Số vân sáng trùng: 
 L L
 2  x  2  1,25  n  1,25  n  0, 1: soá vò trí truøng 3

L
Số vân sáng của hệ 1: N1  2    1  13
 2i1 

 L 
Số vân sáng của hệ 2: N 2  2    1  15
 2i 2 
Tổng số vạch sáng: 13  15  3  25
Ví dụ 6: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng, thực hiện với nh s ng đơn sắc có bước sóng
1  0,6 m trên màn giao thoa, trên một đoạn L thấy có 7 vân sáng (vân trung tâm nằm
chính giữa, hai đầu là hai vân sáng). N u thực hiện đồng th i với hai nh s ng đơn sắc có
bước sóng 1 và  2  0, 4 m trên đoạn L số vạch s ng đ được là
A. 16 vạch sáng B. 13 vạch sáng C. 14 vạch sáng D. 15 vạch sáng

Trang 306 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
k1  2 2
Cách 1:  
k 2 1 3
Trong L (tính cả M và N) có:
3 vaïch truøng


3   3  1  7 vaân saùng heä 1

4   4   1  9 vaân saùng heä 2

Tổng số vạch sáng trên khoảng MN: 7  9  3  13

i1 1 3 i1  3i
Cách 2:     i   6i
i 2  2 2 i 2  2i

Tọa độ của M và N: x M  3i1  9i và x N  3i 2  9i

Số vân sáng của hệ 1, hệ 2 và số vân trùng trong L (cả M v N, điều kiện: 3i  x  3i ) được

9i  k1i1  k1 .3i  9i  3  k1  3  k1  3;...;3
 coù 7 giaù trò

c định: 9i  k 2 i 2  k 2 .2i  9i  4,5  k 2  4,5  k 2  4;...; 4
 coù 9 giaù trò

9i  k  i   k  .6i  9i  1,5  k   1,5  k   1;..;1
 coù 3 giaù trò

Tổng số vạch sáng trên khoảng MN: 7  9  3  13


Ví dụ 7: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng khoảng cách hai khe a  1  mm  , khoảng cách

hai khe tới màn D  2 m . Giao thoa thực hiện đồng th i với hai b c xạ có bước sóng
1  400 mm và  2  300 mm . Số vạch s ng quan s t được trên đoạn AB  14, 4 mm đối
x ng qua vân trung tâm của màn là
A. 44 vạch sáng B. 19 vạch sáng C. 42 vạch sáng D. 37 vạch sáng
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
B c xạ  2  300 mm nằm trong miền tử ngoại mắt không nhìn thấy nên số vạch sáng trên

đoạn AB đ ng bằng số vân sáng của 1 trên AB:

1D 400.109.2
7, 2.103  x  k1  k1 3
 7, 2.103  9  k1  9  Có 19 giá trị
a 10
3) Biết các vân trùng nhau xác định bƣớc sóng
1D D
* Vân sáng trùng vân sáng: x  k1  k2 2
a a

Trang 307 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1D D
* Vân sáng trùng vân tối: x  k1   m 2  0,5  2
a a
1D D
* Vân tối trùng vân tối: x   m1  0,5   m 2  0,5  2
a a
 Biểu diễn  theo k hoặc m, rồi thay v o điều kiện giới hạn 0,38 m    0, 76 m .
Ví dụ 1: Trong thí nghiệm I-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng c ch từ hai khe
đ n màn là 2m. Chi u vào hai khe ánh sáng hỗn tạp gồm hai b c xạ có 1  0,72 m và  2 ,

ngư i ta thấy vân sáng bậc 3 của b c xạ  2 trùng với vân sáng bậc 2 của b c xạ 1 . Tìm  2 .

A.  2  0,54 m B.  2  0, 43 m C.  2  0, 48 m D.  2  0, 45 m

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


2D D 2
x 3  2 1   2  1  0, 48  m 
a a 3
Ví dụ 2: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng th i với hai nh s ng đơn sắc
1  0, 45 m và  2 . Quan sát tại một điể M trên n ngư i ta thấy tại đó vân s ng bậc 5

của 1 trùng với vân sáng của  2 X c định bước sóng  2 . Bi t 0,58 m   2  0, 76 m .

A. 0, 76 m B. 0, 6 m C. 0, 64 m D. 0, 75 m
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
1D D 2, 25
x 5  k 2  2  m  
0,58 m  2  0,76 m
 2,96  k  3,88  k  3
a a k
   0, 75  m 

Ví dụ 3: Trong thí nghiệm Iâng, khoảng cách giữa hai khe 1 mm, khoảng c ch từ ặt phẳng
hai khe đ n n quan s t 1 , hai khe được chi u đồng th i hai b c xạ có bước sóng
1  0,60 m và  2 . Trên màn h ng vân giao thoa vân sáng bậc 10 của b c xạ 1 trùng với

vân sáng bậc 12 của b c xạ  2 . Khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc 12 (cùng một phía
so với vân chính giữa) của hai b c xạ là
A. 1,2 mm. B. 0,1 mm. C. 0,12 mm. D. 10 mm.
A. 1,2 mm B. 0,1 mm C. 0,12 mm D. 10 mm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 2D 1D 101 10.0, 6
 x  12 a  10 a   2  12  12  0,5  m 
 6
 x  x '  12  2 D  12 1D  12 0,1.10 .1  1, 2  mm 
 12 12
a a 103

Trang 308 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 4: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng th i với hai nh s ng đơn sắc 1

và  2  0,5 m X c định 1 để vân sáng bậc 3 của  2 trùng với một vân tối của 1 . Bi t

0,58 m  1  0,76 m .
8 7
A. 0, 6 m B. m C. m D. 0, 65 m
15 15
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
2D D 1,5
x 1   m  0,5 1  1  0,58 m 2 0,76 m
m  1, 47  m  2,08
a a m  0,5
 m  2    0, 6  m 

Ví dụ 5: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng th i với hai nh s ng đơn sắc 1 và

 2  0,54 m X c định 1 để vân tối th 3 kể từ vân s ng trung tâ của  2 trùng với một

vân tối của 1 . Bi t 0,38 m  1  0,76 m

8 7 27
A. 0, 4 m B. m C. m D. m
15 15 70
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
2D D 1,35
x  2,5   m  0,5 1  1  0,38 m1 0,76 m
m  1, 28  m  3,05
a a m  0,5
27
 m  2;3  1   m 
70
4) Xác định các vị trí trùng nhau của hai hệ vân
a) Vân sáng trùng nhau
Cách 1:
1D D k  b
x  k1i1  k 2i 2  k1  k 2 2  1  2  phân số tối giản 
a a k 2 1 c

k  bn  x  bi  ci khi n=1
 1  n  Z   x  bni1  cni 2   min 1 2
k 2  cn x  x n 1  x n  bi1  ci 2
Trong đó, x min là khoảng c ch từ O đ n vị trí trùng gần nhất và x là khoảng cách giữa hai

vị trí trùng liên ti p ( i  ) Trư ng hợp này x  x min  i  )

i2  2 b
Cách 2:   phân số tối giản   i   bi1  ci 2
i1 1 c

Vì tại gốc tọa độ là một vị trí vân sáng trùng với vân sáng nên: x  x min  i 

Các vị trí trùng khác: x  ni  (với n là số nguyên).


Trang 309 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
b) Vân tối trùng nhau
Cách 1:
i1 i 2m1  1 i 2  2 b
x   2m1  1   2m 2  1 2     phân số tối giản 
2 2 2m 2  1 i1 1 c
(D nhiên, b v c c c số nguyên dương ẻ thì mới có thể có vân tối trùng với vân tối)

2m1  1  b  2n  1 i i
  n  Z   x  b  2n  1 1  c  2n  1 2
2m 2  1  c  2n  1 2 2

 bi1 ci 2
 x min   khi n=1
 2 2
x  x n 1  x n  bi1  ci 2

Trong đó, x min là khoảng c ch từ O đ n vị trí trùng gần nhất và x là khoảng cách giữa hai

x
vị trí trùng liên ti p ( i  ) Trư ng hợp này x  2x min hay x min  .
2
i2 2 b
Cách 2:   phân số tối giản   i   bi1  ci 2
i1 1 c
Vì tại gốc tọa độ không phải là vị trí vân tối trùng và nó cách vị trí trùng gần nhất là
x min  0,5i  nên các vị trí trùng khác: x   n  0,5  i  (với n là số nguyên).

c) Vân tối của  2 trùng với vân sáng của 1

Cách 1:
i2 k 0,5i 2 0,5 2 b
x  k1i1   2m 2  1     phân số tối giản 
2 2m 2  1 i1 1 c

(D nhiên, c số nguyên dương ẻ thì mới có thể có vân sáng của 1 trùng với vân tối của

 2 ).

k1  b  2n  1 i
  n  Z   x  b  2n  1 i1  c  2n  1 2
2m 2  1  c  2n  1 2

 ci 2
 x min  bi1  khi n=1
 2
x  x n 1  x n  2bi1  ci 2

Trong đó, x min là khoảng c ch từ O đ n vị trí trùng gần nhất và x là khoảng cách giữa hai vị

x
trí trùng liên ti p ( i  ) Trư ng hợp này x  2x min hay x min 
2
Cách 2:
Trang 310 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
* Vân tối của  2 trùng với vân sáng 1

i2  b
 2  phân số tối giản   i   2bi1  ci 2
2i1 21 c

Vì tại gốc tọa độ cách vị trí trùng gần nhất là x min  0,5i  nên các vị trí trùng khác:

x   n  0,5  i  (với n là số nguyên).

* Vân tối của 1 trùng với vân sáng  2

i1  b
 1  phân số tối giản   i   2bi 2  ci1
2i 2 2 2 c

Vì tại gốc tọa độ cách vị trí trùng gần nhất là: x min  0,5i  nên các vị trí trùng khác:

x   n  0,5  i  (với n là số nguyên).

Ví dụ 1: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng th i hai b c xạ đơn sắc với khoảng
vân trên màn ảnh thu được lần ượt là i1  0,8 mm và i 2  1, 2 mm X c định toạ độ các vị trí
trùng nhau của các vân sáng của hai hệ vân trên n giao thoa (trong đó n số nguyên).
A. x = 1,2.n (mm) B. x = 1,8.n (mm) C. x = 2,4.n (mm) D. x = 3,2.n (mm)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Cách 1:

k1 i 2 1, 2 3 k1  3n
x  k1i1  k 2i 2       x  3ni1  2ni 2  2, 4n  mm 
k 2 i1 0,8 2 k 2  2n

i 2 1, 2 3
Cách 2:    i   3i1  2i 2  2, 4  mm 
i1 0,8 2
Vì tại gốc tọa độ là một vị trí vân sáng trùng với vân sáng nên các vị trí trùng khác:
x  ni   2, 4n  mm  (với n là số nguyên).

i2 b
(Để tìm i  ta nhân chéo hai phân th c   i   bi1  ci 2
i1 c
Ví dụ 2: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng th i hai b c xạ đơn sắc với khoảng
vân trên màn ảnh thu được lần ượt là i1  2, 4 mm và i 2  1,6 mm . Khoảng cách ngắn nhất
giữa các vị trí trên màn có 2 vân sáng trùng nhau là
A. 9,6 mm B. 3,2 mm C. 1,6 mm D. 4,8 mm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
i 2 1, 6 2
   i   2i1  3i 2  2.2, 4  4,8  mm   x
i1 2, 4 3

Trang 311 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 3: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng th i với hai nh s ng đơn sắc
khoảng vân giao thoa lần ượt là 0,21 mm và 0,15 mm. Lập công th c c định vị trí trùng
nhau của các vân tối của hai b c xạ trên màn (n là số nguyên).
A. x  1, 2n  3,375  mm  B. x  1, 05n  4,375  mm 

C. x  1, 05n  0,525  mm  D. x  3, 2n  mm 

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


Cách 1:

2m  1 5 2m1  1  5  2n  1
 mm   1   
0, 21 0,15
x   2m1  1 .   2m 2  1 .
2 2 2m 2  1 7 2m 2  1  7  2n  1
0, 21
x  5  2n  1 .  1, 05n  0,525  mm 
2
i 2 0,15 5
Cách 2:    i   5i1  7i 2  5.0, 21  1, 05  mm 
i1 0, 21 7
Vì tại gốc tọa độ O không phải là vị trí vân tối trùng và O cách vị trí trùng gần nhất là
x min  0,5i   0,525 mm nên các vị trí trùng khác: x   n  0,5  i   1, 05n  0,525 mm (với n

là số nguyên).
Ví dụ 4: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng th i hai b c xạ đơn sắc với khoảng
vân trên màn ảnh thu được lần ượt là i1  0,5 mm và i 2  0,3 mm . Khoảng cách gần nhất từ
vị trí trên màn có 2 vân tối trùng nhau đ n vân trung tâm là
A. 0,75 mm B. 3,2 mm C. 1,6 mm D. 1,5 mm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
i 2 0,3 3
   i   3i1  5i 2  3.0,5  1,5  mm 
i1 0,5 5

Vì tại gốc tọa độ O không phải là vị trí vân tối trùng và O cách vị trí trùng gần nhất là
x min  0,5i   0,75 mm
Ví dụ 5: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng th i hai b c xạ đơn sắc với khoảng
vân trên màn ảnh thu được lần ượt là 1,35 mm và 2,25 mm. Tại hai điểm gần nhau nhất trên
màn là M và N thì các vân tối của hai b c xạ trùng nhau. Tính MN.
A. 3,375 (mm) B. 4,375 (mm) C. 6,75 (mm) D. 3,2 (mm)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
i 2 2, 25 5
   i   5i1  3i 2  5.1,35  6, 75  mm 
i1 1,35 3

Trang 312 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 6: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng th i với hai b c xạ đơn sắc khoảng
vân lần ượt: 1,35 mm và 2,25 mm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm một đoạn b cả
hai b c xạ đều cho vân tối tại đó Hỏi b chỉ có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 3,75 (mm) B. 5,75 mm C. 6,75 (mm) D. 10,125 mm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
2m1  1 5
Cách 1: x   m1  0,5  .1,35   m 2  0,5  .2, 25  mm   
2m 2  1 3

 2m1  1  5  2n  1  m1  5n  2

 2m 2  1  3  2n  1

n  1  x  3,375  mm 
x   5n  2  0,5  .1,35  mm   6, 75n  3,375  mm   
n  2  x  10,125  mm 
i 2 2, 25 5
Cách 2:    i   5i1  3i 2  5.1,35  6, 75  mm 
i1 1,35 3
Vì tại gốc tọa độ O không phải là vị trí vân tối trùng và O cách vị trí trùng gần nhất là
x min  0,5i   3,375 mm nên các vị trí trùng khác: x   n  0,5  i   6, 75n  3,375 mm (với

n là số nguyên)
Ví dụ 7: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng th i hai b c xạ đơn sắc với khoảng
vân trên màn ảnh thu được lần ượt là i1  0,5 mm và i 2  0, 4 mm Hai điểm M và N trên
màn mà tại c c điể đó hệ 1 cho vân sáng và hệ 2 cho vân tối. Khoảng cách MN nhỏ nhất là
A. 2 mm B. 1,2 mm C. 0,8 mm D. 0,6 mm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Cách 1: x  k1i1   2m 2  1 0,5i 2

k1 0,5i 2 0,5.0, 4 2 k1  2  2n  1


    
2m 2  1 i1 0,5 5 2m 2  1  5  2n  1

x  2  2n  1 0,5  mm   x n 1  x n  2  mm 

* Vân tối của  2 trùng với vân sáng 1 :


i2 0, 4 2
   i   2.2i1  5i 2  2.2.0,5  2  mm   x  MN
2i1 2.0,5 5

Trang 313 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 8: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng th i hai b c xạ đơn sắc với khoảng
vân trên màn ảnh thu được lần ượt là i1  0,3 mm và i 2  0, 45 mm . Tìm các vị trí trên màn

mà tại đó đó hệ i 2 cho vân sáng và hệ i1 cho vân tối.

Hƣớng dẫn:
Cách 1:

k2 0,5i1 0,5.0,3 1 k 2  1 2n  1


x  k 2i 2   2m1  1 0,5i1     
2m1  1 i2 0, 45 3 2m1  1  3  2n  1

x  1 2n  1 0, 45  mm   0,9n  0, 45  mm  , với n là số nguyên.

Cách 2: Vân tối của 1 trùng với vân sáng  2


i1 0,3 1
   i   1.2i 2  3i1  2.0, 45  0,9  mm 
2i 2 2.0, 45 3

Vì tại gốc tọa độ cách vị trí trùng gần nhất là: x min  0,5i   0, 45 mm nên các vị trí trùng

khác: x   n  0,5  i   0,9n  0, 45 mm (với n là số nguyên).

Chú ý: Hãy kiểm tra các kết luận sau đây (nếu bề rộng trường giao thoa đủ lớn):
1) Luôn tồn tại vị trí để hai vân sáng của hai hệ trùng nhau.
i2 2 b
2)   phân số tối giản 
i1 1 c
* Nếu b và c đều là số lẻ thì sẽ có vị trí vân tối trùng nhau và không có vị trí vân sáng trùng
vân tối .
* Nếu b chẵn và c lẻ thì sẽ có vị trí vân sáng hệ 1 trùng vân tối hệ 2, không có vị trí vân tối
trùng nhau và không có vị trí vân sáng hệ 2 trùng vân tối hệ 1.
* Nếu b lẻ và c chẵn thì sẽ có vị trí vân sáng hệ 2 trùng vân tối hệ 1, không có vị trí vân tối
trùng nhau và không có vị trí vân sáng hệ 1 trùng vân tối hệ 2.
5) Số các vị trí trùng nhau của hai hệ vân
Cách 1: Tìm tọa độ các vị trí trùng nhau của hai hệ vân (sáng trùng nhau, tối trùng nhau, sáng
trùng tối) theo số nguyên n Sau đó thay v o điều kiện giới hạn của x (trong cả trư ng giao
thoa có bề rộng L thì 0,5L  x  0,5L và giữa hai điểm M, N thì x M  x  x N ) để tìm số giá
trị nguyên n.
Cách 2: Tìm i  cho c c trư ng hợp trùng nhau rồi tính số vị trí trùng. VD: N u A là

 AB 
một vị trí trùng thì tổng số vị trí trùng trên AB là N     1
 i 
Trang 314 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 1: (ĐH-2009) Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
là 0,5 mm, khoảng c ch từ hai khe đ n màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí
nghiệm gồm hai b c xạ có bước sóng 1  450 nm và  2  600 nm . Trên màn quan sát, gọi
M, N hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần ượt là 5,5
v 22 Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai b c xạ là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
1D D k 4 k  4n
Cách 1: x  k1  k 2 2  k1.1,8  k 2 .2, 4  mm   1    1
a a k 2 3 k 2  3n

 x  7,2n  mm  
5,5 x 22
 0,76  n  3,05  n  1;..;3
coù 3 giaù trò

i 2 2, 4 4
Cách 2:    i   4i1  3i 2  4.1,8  7, 2  mm 
i1 1,8 3

Vì tại gốc tọa độ O là một vị trí trùng nên các vị trí trùng khác: x  ni   7, 2n (với n là số
nguyên)
x  7,2n  mm  
5,5 x 22
 0,76  n  3,05  n  1;..;3
coù 3 giaù trò

Ví dụ 2: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng th i với hai nh s ng đơn sắc
khoảng vân giao thoa lần ượt là 1,2 mm và 1,8 mm. Bề rộng vùng giao thoa quan s t được
trên màn 2,6 cm. Số vị trí mà vân sáng của hai b c xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 7
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
i 2 1,8 3
   i   3i1  2i 2  3.1, 2  3, 6  mm  . Vì tại gốc tọa độ O là một vị trí trùng nên
i1 1, 2 2

các vị trí trùng khác: x  ni   3,6n mm (với n là số nguyên)

 x  3,6n  mm  
13 x 13
3,6  n  3,6  n  3;..;3
coù 7 giaù trò

Ví dụ 3: Làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng đồng th i với hai nh s ng đơn
sắc đơn sắc u đỏ và màu lục thì khoảng vân giao thoa trên màn lần ượt là 1,5 mm và 1,1
Hai điểm M và N nằm hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần ượt là 6,4
mm và 26,5 mm. Số vân s ng u đỏ quan s t được trên đoạn MN là
A. 20 B. 2 C. 28 D. 22
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Trang 315 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
i1 1,5 15
Cách 1:    i   11i1  15i 2  11.1,5  16,5  mm 
i 2 1,1 11
Vị trí vạch sáng trùng:
x  16,5n  mm  
6,4 x 26,5
0,39  n  1,6  n  0;..;1
coù 2 giaù trò

Vị tr vân s ng u đỏ:

x  1,5n  mm  
6,4 x 26,5
4,26  n  17,7  n  4;..;17
coù 22 giaù trò

Số vân u đỏ còn lại: 22 – 2 = 20


Cách 2: Số vạch sáng trùng:
 k 11  k1  11n
x  k1i1  k 2 i2  k1 .1,5  k 2 .1,1  mm   1  
 k 2 15  k 2  15n

 6,4  x  26,5  0,4  n  1,6
x  11n.1,5  mm    n  0;1: soá vò trí truøng 2
 

Số vân sáng của hệ 1:


6,4  x  k1.1,5  26,5  4,3  k1  17,6  k1  4,...,17 : soá giaù trò k1 laø 22
Số vân u đỏ còn lại: 22 – 2 = 20
Ví dụ 4: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng th i hai b c xạ đơn sắc với khoảng
vân trên màn ảnh thu được lần ượt là i1  0,5 mm và i 2  0,3 mm . Trên màn quan sát, gọi
M, N hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần ượt là 2,25
v 6,75 Trên đoạn MN, số vị trí vân tối trùng nhau của hai b c xạ là
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
i 2 0,5 5
Cách 1:    i   5i1  3i 2  5.0,3  1,5  mm 
i1 0,3 3
Vì tại gốc tọa độ O không phải là vị trí vân tối trùng và O cách vị trí trùng gần nhất là
x min  0,5i   0,75 mm nên các vị trí trùng khác:

x   n  0,5 i   1,5n  0,75 mm 


2,25 x 6,75
 1  n  4  n  1;..; 4
coù 4 giaù trò

Cách 2:

Trang 316 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
i1 i 2m1  1 3 2m1  1  3  2n  1
x   2m1  1 .   2m 2  1 . 2   
2 2 2m 2  1 5 2m 2  1  5  2n  1
0,5
 x  3  2n  1 2,25 x 6,75
 1,5n  0,75 mm   1  n  4  n  1;2;3;4
2
Ví dụ 5: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng th i với hai nh s ng đơn sắc
khoảng vân giao thoa trên màn lần ượt là i1 = 0,8 mm và i2 = 0,6 mm. Bi t bề rộng trư ng
giao thoa 9,6 Trên trư ng giao thoa, số vị trí mà vân sáng hệ 2 trùng với vân tối hệ 1

A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Cách 1: Vân tối của 1 trùng với vân sáng  2
i1 0,8 2
   i   2.2i 2  3i1  2.2.0, 6  2, 4  mm 
2i 2 2.0, 6 3

Vì tại gốc tọa độ cách vị trí trùng gần nhất là: x min  0,5i   1, 2 mm nên các vị trí trùng

khác: x   n  0,5 i   2,4n  1,2 (với n là số nguyên).


4,8 x 4,8
 1,5  n  2,5  n  1;..;2
coù 4 giaù trò

Cách 2:

k2 0,5i1 0,5.0,8 2 k 2  2  2n  1


x  k 2i 2   2m1  1 0,5i1     
2m1  1 i2 0, 6 3 2m1  1  3  2n  1
x  2  2n  1 0,6 mm 
4,8 x  4,8
 2,5  n  1,5  n  2; 1; 0;1  Số vị trí 4

6) Vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm


Khi giao thoa I-âng thực hiện đồng th i với n nh s ng đơn sắc thì mỗi ánh sáng cho một hệ
thống vân giao thoa riêng.
Tại trung tâ nơi trùng nhau của tất cả các vân sáng bậc 0 và tại đây sẽ có một màu nhất
định (chẳng hạn đỏ trùng với vàng sẽ được màu cam).
N u tại điểm M trên màn có vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm thì tại đây c ng
phải trùng đầy đủ các vân sáng của các hệ giống như vân trung tâ :
x  k 2i1  k 2i 2  ...  k n i n
a) Trƣờng hợp 2 bức xạ
Đây ch nh b i to n iên quan đ n hai vân sáng của hai hệ trùng nhau ta đ khảo sát. Tuy
nhiên, sẽ có nhiều vấn đề mới sẽ được khai thác thêm.
Trang 317 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Về mặt phương ph p ta theo c c bước như đ nói trên:
 x M  ni   x N
i2 b 
  i   bi1  ci 2  x  ni    0,5L 
i1 c N  2  i   1
   
Ví dụ 1: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng th i với hai nh s ng đơn sắc
khoảng vân giao thoa lần ượt 1 v 1,5 X c định vị trí các vạch sáng cùng màu
với vạch sáng trung tâm (n là số nguyên)
A. x  2,5n  mm  B. x  4n  mm  C. x  4,5n  mm  D. x  3n  mm 

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


i 2 1,5 3
   i   3i1  2i 2  3.1  3  mm   x  ni   3n  mm 
i1 1 2
Ví dụ 2: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa
mặt phẳng ch a hai khe và màn ảnh E là 2 m. Chi u đồng th i hai b c xạ đơn sắc
1  0, 48  m  và  2  0, 64  m  vào khe giao thoa. Tìm vị trí gần nhất mà tại đó có vạch

sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm.


A. 2,56  mm  B. 3,56  mm  C. 2, 76  mm  D. 2,54  mm 

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


1D  D 64
Cách 1: i1   0, 64  mm  ; i 2  2   mm 
a a 75
64
i2 4
 75   i   4i1  3i 2  4.0, 64  2,5  mm   x min  i   2,56  mm 
i1 0, 64 3
Cách 2:

64 k 4 k  4n  x  2,56n
x  k1i1  k 2i 2  k1.0, 64  k1.  mm   1    1 
75 k 2 3 k 2  3n  x min  2,56  mm 

Ví dụ 3: (ĐH-2008) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách
giữa hai khe là 2 mm, khoảng c ch từ ặt phẳng ch a hai khe đ n màn quan sát là 1,2 m.
Chi u sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồ hai nh s ng đơn sắc có bước sóng 500 nm
v 660 n thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Bi t vân sáng chính giữa (trung tâm) ng
với hai b c xạ trên trùng nhau. Khoảng c ch từ vân ch nh giữa đ n vân gần nhất cùng màu
với vân chính giữa là
A. 4,9 mm B. 19,8 mm C. 9,9 mm D. 29,7 mm

Trang 318 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
1D D
Cách 1: i1   0,3  mm  ; i 2  2  0,396  mm 
a a
i 2 0,396 33
   i   33i1  25i 2  33.0,3  9,9  mm 
i1 0,3 25

 D  D k 33  k1  33n D
x  k1 1  k 2 2  1    x  33n 1  9,9n  mm 
Cách 2:  a a k 2 25  k 2  25n a

 Gaàn nhaát khi n  1  x min  9,9  mm 
Chú ý:
1) Nếu bề rộng của trường giao thoa là L thì số vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm
 0,5L 
trên trường giao thoa (kể cả vân trung tâm) là N   2   1
 i 
2) Nếu cho tọa độ của điểm M và N thì số vạch sáng có màu giống với màu của vạch sáng
trung tâm trên đoạn MN được xác định từ x M  ni   x N
Ví dụ 4: Thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng th i với hai nh s ng đơn sắc thì khoảng
vân giao thoa lần ượt là 1,125 mm và 0,75 mm. Bề rộng trư ng giao thoa trên màn là 10
mm. Số vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm (kể cả vạch sáng trung tâm) là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
i 2 0, 75 2
Cách 1:    i   2i1  3i 2  2.1,125  2, 25  mm 
i1 1,125 3

 0,5L   0,5.10 
N  2   1  2   1  5
 i   2, 25 
Cách 2:

1D D k 2  k  2n
x  k1  k 2 2  k1 .1,125  k 2 .0,75  mm   1    1
a a k 2 3  k 2  3n
5 x 5
 x  2,25 mm  2,2  n  2,2  n  0; 1; 2
Ví dụ 5: Chi u đồng th i hai nh s ng đơn sắc có bước sóng 0,54 m và 0, 72 m vào hai
khe của thí nghiệm Iâng. Bi t khoảng cách giữa hai khe 0,8 mm, khoảng c ch từ hai khe tới
màn 1,8 m. Trong bề rộng trên màn 2 cm (vân trung tâm ở chính giữa), số vân sáng của hai
b c xạ không có màu giống màu của vân trung tâm là
A. 20. B. 5. C. 25. D. 30.

Trang 319 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 20 B. 5 C. 25 D. 30
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
1D D
Cách 1: i1   1, 215  mm  ; i 2  2  1, 62  mm 
a a
i 2 1, 62 4
   i   4i1  3i 2  4.1, 215  4,86  mm 
i1 1, 215 3

 0,5L   0,5.20 
N  2   1  2   1  5
 i   4,86 

 0,5L   0,5.20 
N1  2   1  2    1  17
 i1   1, 215 

 0,5L   0,5.20 
N2  2   1  2    1  13
 i2   1, 62 
Số vân sáng khác màu với vân trung tâm 17  13  5  25

1D D k 4  k  4n
Cách 2: x  k1  k 2 2  k1 .1,215  k 2 .1,62  mm   1    1
a a k 2 3  k 2  3n
10 x10
 x  4n.1,215  4,86n  2,05  n  2,05  n  2; 1;0;1;2  Có 5 vị trí trùng

 10  x  k1 .1,215  10  8,2  k1  8,2  k1  8;...;8  coù 17 vaân saùng cuûa heä 1




10  x  k1 .1,62  10  6,2  k1  6,2  k1  6;...;6  coù 13 vaân saùng cuûa heä 2
Số vân sáng khác màu với vân trung tâm: 17  13  5  25
Ví dụ 6: Trong thí nghiệm I-âng, khoảng cách hai khe 1 mm, khoảng c ch hai khe đ n màn 1
m và bề rộng vùng giao thoa 15 mm. N u nguồn ph t đồng th i hai b c xạ có bước sóng
1  500 mm , 2  600 mm thì số vân sáng trên màn có màu của  2 là
A. 20 B. 24 C. 26 D. 30
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
1D D
Cách 1: i1   0,5  mm  ; i 2  2  0, 6  mm 
a a
i 2 0, 6 6
   i   6i1  5i 2  6.0, 6  3, 6  mm 
i1 0,5 5

 0,5L   0,5.15   0,5L   0,5.15 


N  2   1  2    1  5 ; N2  2   1  2    1  25
 i   3, 6   i2   0, 6 
Số vân sáng của hệ 2 không trùng 25  5  20

Trang 320 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 7: Trong thí nghiệm của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa
hai khe đ n màn M là 2 m. Nguồn S chi u đồng th i hai b c xạ đơn sắc có bước sóng 1 và

4
 2  1 Ngư i ta thấy khoảng cách giữa hai vạch sáng liên ti p có màu giống như u của
3
vân chính giữa là 2,56 mm. Tìm 1 .

A. 1  0, 48 m B. 1  0,75 m C. 1  0,64 m D. 1  0,52 m

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


i2 2 D 1.2
Cách 1:   i   4i1  4 1  2,56  4  1  0, 48.106 (m)
i1 1 a 1,5.103

Cách 2:

1D D k 4  k  4n D
x  k1  k2 2  1    1  x  4n 1
a a k 2 3  k 2  3n a
1D
 x  4  2,56  mm   1  0,48  m 
a
Ví dụ 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe sáng hẹp. Nguồn ph t đồng th i
hai b c xạ có bước sóng 1  0,6 m (màu cam) và  2  0, 42 m (màu tím). Tại vạch sáng
gần nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm là vị trí vân sáng bậc mấy của b c xạ bước sóng
1 ?
A. bậc 7 B. bậc 6 C. bậc 4 D. bậc 6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
i1 1 0, 6 10
    i   7i1  10i 2
i 2  2 0, 42 7
Bình luận thêm: Tại O nơi trùng nhau của các vân sáng bậc 0, vị trí trùng ti p theo là vân
sáng bậc 7 của hệ 1 trùng với vân sáng bậc 10 của hệ 2.

Giữa hai vị trí trùng nhau liên ti p này có 7  1  6 vân sáng màu cam và 10  1  9 vân sáng
màu tím.
Từ đó ta r t ra quy trình giải nhanh như sau:

Trang 321 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 b  1  vaân saùng 1
k1 i2  2 b 
x  k1i1  k 2 i2     
k 2 i1 1 c  c  1  vaân saùng  2

Ví dụ 9: (ĐH-2012) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn s ng ph t đồng
th i hai nh s ng đơn sắc 1 ,  2 có bước sóng lần ượt là 0, 48 m và 0, 60 m . Trên màn
quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm

A. 4 vân sáng 1 và 3 vân sáng  2 B. 5 vân sáng 1 và 4 vân sáng  2

C. 4 vân sáng 1 và 5 vân sáng  2 D. vân sáng 1 và 4 vân sáng  2

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

k1 i2  2  5  1  4 vaân saùng 1
0,6 5 
x  k1i1  k 2 i2      
k 2 i1 1 0,48 4  4  1  3 vaân saùng  2

Ví dụ 10: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng, thực hiện đồng th i với hai b c xạ có
bước sóng 560 nm (màu lục) v 640 n ( u đỏ). M và N là hai vị trí liên ti p trên màn có
vạch sáng cùng màu với vạch s ng trung tâ Trên đoạn MN có
A. 6 vân u đỏ., 7 vân màu lục B. 2 loại vạch sáng.
C. 14 vạch sáng D. 7 vân đỏ, 8 vân màu lục.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

 7  1  6 vaân saùng 1
k1 i2  2 560 7 
x  k1i1  k 2 i2      
k 2 i1 1 640 8  8  1  7 vaân saùng  2

Ví dụ 11: Thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng nguồn ph t đồng th i hai b c xạ đơn sắc
1  0,64 m (đỏ),  2  0, 48 m (lam) trên màn h ng vân giao thoa Trong đoạn giữa 3 vân
sáng liên ti p cùng màu với vân trung tâm có số vân đỏ và vân lam là
A. 9 vân đỏ, 7 vân lam B. 7 vân đỏ, 9 vân lam.
C. 4 vân đỏ, 6 vân lam D. 6 vân đỏ, 4 vân lam.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 322 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 3  1  2 vaân saùng 1
k1 i2  2 0,48 3 
x  k1i1  k 2 i 2      
k 2 i1 1 0,64 4  4  1  3 vaân saùng  2

Giữa hai vị trí liên ti p có 2 vân đỏ và 3 vân lam  Giữa 3 vị trí liên ti p có 2 2 = 4 vân đỏ
và 2.3 = 6 vân lam

Ví dụ 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S ph t ra hai nh s ng đơn
sắc: 1  0,64 m ( u đỏ),  2  0, 48 m (màu lam) thì tại M, N và P trên màn là ba vị trí
liên ti p trên màn có vạch sáng cùng màu với màu của vân trung tâm. N u giao thoa thực
hiện lần ượt với các ánh sáng 1 ,  2 thì số vân s ng trên đoạn MP lần ượt là x và y. Chọn
đ p số đ ng
A. x  9 vaø y  7 B. x  7 vaø y  9
C. x  10 vaø y  13 D. x  13 vaø y  9
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
* Khi giao thoa đồng th i với 1 ,  2

k1 i2  2 0,48 3 6
x  k1i1  k 2 i 2      
k 2 i1 1 0,64 4 8

Tại O nơi trùng nhau của các vân sáng bậc 0. Ta chọn P  O ;
Vị trí N ti p theo là vân sáng bậc 3 của hệ 1 trùng với vân sáng bậc 4 của hệ 2.
Vị trí P ti p nữa là vân sáng bậc 6 của hệ 1 trùng với vân sáng bậc 8 của hệ 2.

* Khi giao thoa lần ượt với 1 ,  2 thì số vân sáng của mỗi hệ trên đoạn MN (tính cả M và

N) tương ng là: 6  0  1  7 vân đỏ và 8  0  1  9 vân lam

Trang 323 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chú ý: Nếu giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có z vân
k1  2 b
sáng của hệ 2 thì c  1  z  c  z  1 thay vào   tìm được theo b. Sau đó thay
k 2 1 c

vào điều kiện giới hạn 0,38 m    0, 76 m sẽ tìm được  .


Ví dụ 13: (ĐH-2010) Trong th nghiê Y-âng về giao thoa nh s ng, nguồn s ng ph t đồng
th i hai b c xạ đơn sắc , trong đó b c a u đỏ có bướ c sóng 720 n v b c a u uc
có bướ c sóng  (có giá trị trong khoảng từ 500 n đ n 575 n ) Trên n quan s t, giữa
hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân s ng trung tâ có 8 vân s ng u uc Gi
trị của  là
A. 500 nm B. 520 nm C. 540 nm D. 560 nm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

 b  1  vaân saùng 1
k1 i2  2 b 
Cách 1: Từ k t quả x  k1i1  k 2 i2     
k 2 i1 1 c  c  1  vaân saùng  2

b
Theo bài ra: c  1  8 nên c  9 . Suy ra:  2  1  80b  nm  
500575

c
6, 25  b  7,1875  b  7    560  nm 

1D D
Cách 2: Vị trí vân sáng trùng gần vân trung tâm nhất: x min  k1min  k 2min 2
a a
Hình veõ suy ra k 9500 575
 k1min 720  k 2min  
2 min
  80k1min  
 6,25  k1min  7,1875  k1min  7    560  nm 

Ví dụ 14: Trong một thí nghiệ giao thoa nh s ng dùng đồng th i hai nh s ng đơn sắc
chi u v o khe S (bước sóng từ 380 n đ n 760 nm). Một ngư i dùng kính lúp quan sát thì
thấy trên màn có hai hệ vân giao thoa, đồng th i giữa hai vạch sáng cùng màu với vạch sáng
trung tâm liên ti p có thêm hai vân sáng thuộc nh s ng có bước sóng 1 và ba vân sáng

thuộc ánh s ng có bước sóng  2 . Bi t một trong hai b c xạ có bước sóng là 500 nm. Giá trị

của  2 bằng
A. 500 nm B. 667 nm C. 400 nm D. 625 nm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Trang 324 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1D D k  b
x  k1  k 2 2  1  2  phân số tối giản  . Giữa hai vạch sáng cùng màu với
a a k 2 1 c

 b  1  2 vaân 1  b  3
vạch sáng trung tâm có   31  4 2
c  1  3 vaân  2  c  4

 3.500
1  500   2  4  375 nm  380; 760 

  500    4.500  666,7 nm  380; 760 
 2 1
3  

Chú ý: Nếu cho b  1 ta tìm được c  1 và ngược lại.


 1D D k  a
 x  k1  k 2 2  1  2  Phaân soá toái giaûn =
 a a k 2 1 b
 a  1 vaân 1
 Giöõa hai vaïch cuøng maøu coù theâm 

  b  1 vaân  2
 a laø soá nguyeân toá vôùi b
Cho  b  1    a1 

 2
b  2   x,y   a  ?

 a  b laø soá nguyeân toá vôùi b
Cho  a  1   2  1 
 b  2   x,y   b  ?

Ví dụ 15: Trong thí nghiệ Y -âng về giao thoa nh s ng , nguồn s ng ph t đồng th i hai b
c a đơn sắc , trong đó b c a u đỏ có bướ c sóng 720 n v b c ạ màu lục có bước
sóng  (có giá trị trong khoảng từ 500 n đ n 575 n ) Trên n quan s t, ngư i ta thấy
giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa có 8 vân màu lục, thì trong khoảng này
số vân u đỏ là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
1D D k  a
x  k1  k 2 2  1  2  Phaân soá toái giaûn =
a a k 2 1 b

a  1 vaân 1
 Giữa hai vạch cùng màu có thêm 
 b  1 vaân  2
a1 a.720
Cho  b  1  8  b  9   2   500 2 575
 80a 
b 9
Trang 325 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 6, 25  a  7,1875  a  7  số vân đỏ a  1  6
Chú ý: Nếu bài toán cho vị trí gần nhất O cùng màu với vạch sáng trung tâm, tìm bước sóng
ta làm như sau:
1D D k  b
Cách 1: x  k1  k 2 2  1  2  Phaân soá toái giaûn =
a a k 2 1 c

 x
 b  min
D D  i1
x min b 1 c 2 
a a   b1 
0,38 0,76
 
i1
 2 c
1D D
Cách 2: x min  k1min  k 2min 2
a a
 x min
 k1min 
 i1

k k .
 1min 1 laø soá nguyeân toá vôùi k1min  Thöû 4 phöông aùn
 2 min
2

Ví dụ 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1S2 là 1
mm. Khoảng c ch từ n quan s t đ n mặt phẳng ch a hai khe S1S2 là 2 m. Chi u vào khe S
đồng th i hai nh s ng đơn sắc có bước sóng 1  0,4 m và 0,5 m  2  0,65 m . Trên
màn, tại điểm M gần vân trung tâm nhất và cách vân trung tâm 5,6 mm có vân sáng cùng màu
với vân s ng trung tâ Bước sóng  2 có giá trị là

A. 0,52 m B. 0,56 m C. 0,60 m D. 0,62 m


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 x 5, 6
 b  min  7
1D 2D  i1 0,8
x min  b c 
a a   b1  2,8  m 
i1
 2 c c
2,8
0,5 2  0,65 2,8
 c
 4,3  c  5,6  c  5   2   0,56 m 
5
Ví dụ 17: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng. N u làm thí nghiệm với ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 1  0,6 m thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên ti p trải
dài trên bề rộng 9 mm. N u làm thí nghiệm với ánh sáng hỗn tạp gồm hai b c xạ có bước
sóng 1 và  2 thì ngư i ta thấy: từ ột điể M trên n đ n vân sáng trung tâm có 3 vân

Trang 326 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó Bi t M cách vân trung
tâ 10,8 , bước sóng của b c xạ λ2 có thể là
A 0,38 μ B 0,4 μ C 0,76 μ D 0,45 μ
A. 0,38 m B. 0, 4 m C. 0, 76 m D. 0, 45 m
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 10,8
x min  3  3,6  mm 

i  s  9  1,8  mm 
 1 n  1 n  1

 x 3, 6
 b  min  2
1D 2D  i1 1,8
Cách 1: x min b c 
a a   b1  1, 2  m 
i1
 2 c c
1,2
0,38 2  0,76 1, 2

c
1,57  c  3,15  c  3   2   0, 4 m 
3
Cách 2:
 x min 3,6
 k1min   2
1D 2 D  i1 1,8
x min  k1min .  k 2min . 
a a k k . 1,2
 1min 1  laø soá nguyeân toá vôùi k1min
 2min
2 2

 Thöû 4 phöông aùn  2  0,4  k2min  3
b) Trƣờng hợp 3 bức xạ
Khi giao thoa I-âng thực hiện đồng th i với 3 nh s ng đơn sắc thì mỗi ánh sáng cho một hệ
thống vân giao thoa riêng.
Tại trung tâ nơi trùng nhau của 3 vân sáng bậc 0 của ba hệ vân và tại đây sẽ có một màu
nhất định (chẳng hạn đỏ, lục lam chồng lên nhau sẽ được màu trắng).
N u tại điểm M trên màn có vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm thì tại đây ba vân
sáng của 3 hệ trùng nhau.
x  k1i1  k 2i 2  k 3i3
Về mặt phương ph p ta có thể làm theo hai cách sau:
 k1 i 2 b1 b
k  i  c  c  x M  ni   x N
 2 
 i   bi1  ci 2  di3  x  ni   0,5L 
1 1
Cách 1:  
 k 3  i2  b2  d N  2  i   1
 k 2 i3 c2 c    

Trang 327 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
b1 b b b
(Ở trên ta đ quy đồng các phân số và 2 để được các phân số có cùng mẫu số 1 
c1 c2 c1 c

b2 d
và  )
c2 c

Cách 2:
 k1 i 2 b1 b
k  i  c  c k1  bn
 2 
x  k1i1  k 2i 2  k 3i3    k 2  cn  x  bni1  cni 2  dni3
1 1

 k 3  i2  b2  d 
 k 2 i3 c2 c k 3  dn

Ví dụ 1: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng th i với ba b c xạ đơn sắc thì
khoảng vân lần ượt : 0,48 ( ); 0,54 ( ) v 0,64 ( ) H y c định vị trí gần vân
trung tâm nhất mà tại đó có vạch sáng cùng mầu với vạch sáng tại O.
A. 22,56  mm  B. 17, 28  mm  C. 24,56  mm  D. 28,56  mm 

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


 k1 i 2 9 36
 k  i  8  32
 2
 i   36 i1  32i 2  27i3  17, 28  mm 
1
Cách 1: 
 k 3  i 2  27 0,48
 k 2 i3 32

 x min  i   17, 28  mm 

Cách 2: x  k1i1  k 2i 2  k 3i3  k1.0, 48  k 2 .0,54  k 3 .0, 64  mm 

 k1 0,54 36
 k  0, 48  32 k1  36n
 2 
  k 2  32n  x  k1i1  17, 28n  x min  17, 28  mm 
 k 3  0,54  27 k  27n
 k 2 0, 64 32  3

Ví dụ 2: Chi u đồng th i ba b c xạ đơn sắc 1  0,4 m ; 2  0,52 m và 3  0,6 m vào


hai khe của thí nghiệm Iâng. Bi t khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng c ch từ hai khe
tới màn là 2 m. Khoảng cách gần nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung
tâm là
A. 31,2 mm B. 15,6 mm C. 7,8 mm D. 5,4 mm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 328 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 k1 i 2  2 13 39
 k  i    10  30

Cách 1:  2  i   39 i1  30i 2  26i3  31, 2  mm 
1 1

k
   i  13 26
3 2 2
  1D
 0,8
 k 2 i3 3 15 30 a

1D D D
Cách 2: x  k1  k 2 2  k 3 3  k1.0,8  k 2 .1, 04  k 3 .1, 2  mm 
2 2 2
 k1 1, 04 13 39
 k  0,8  10  30 k1  39n
 2   x  31, 2n
  k 2  30n  
 k 3  1, 04  13  26 k  26n  x min  31, 2  mm 
 k 2 1, 2 15 30  3

Ví dụ 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe young khoảng cách giữa 2 khe là
a  1,5 mm , khoảng c ch từ hai khe đ n màn là D=1,5 m . Ánh sáng sử dụng gồm 3 b c xạ

có bước sóng 1  0,4 m , 2  0,56 m , 3  0,6 m . Bề rộng miền giao thoa là 4 cm,
đối x ng qua trung tâm, số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm (không tính vân trung
tâm) là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 1
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 k1 i 2  2 7 21
 k  i    5  15
 2
 i   21 i1  15i 2  14i3  8, 4  mm 
1 1
Cách 1: 
k
   i  14
3 2 2
 1D
 0,4
 k 2 i3 3 15 a

 0,5L   0,5.40 
 N  2   1  2    1  5  trừ vân trung tâ còn 4
 i   8, 4 
1D D D
Cách 2: x  k1  k 2 2  k 3 3  k1.0, 4  k 2 .0,56  k 3 .0, 6  mm 
2 2 2
 k1 0,56 7 21
 k  0, 4  5  15
 2

 k 3  0,56  14
 k 2 0, 6 15

k1  21n
 20 x  20
 k 2  15n  x  8, 4n    2,38  n  2,38  n  0; 1; 2
k  14n
 3

Trang 329 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chú ý: Tại O là nơi trùng nhau của ba vân sáng bậc 0, vị trí trùng tiếp theo M là nơi trùng
nhau của vân sáng bậc k1  b của hệ 1, vân sáng bậc k 2  c của hệ 2 và vân sáng bậc

 k1 i 2 b1 b
k  i  c  c

k 3  d của hệ 3 với  2 1 1

 k 3  i2  b2  d
 k 2 i3 c 2 c

1) Bây giờ nếu giao thoa lần lượt với các bức xạ 1 ,  2 và  3 thì số vân sáng tương ứng

trong khoảng OM (trừ O và M) lần lượt là x  b  1 , y  c  1 và z  d  1 (nếu tính cả O và


M tức là trên đoạn OM thì cộng thêm 2).
2) Bây giờ lại giao thoa đồng thời với ba bức xạ đó thì tại O và M là nơi trùng nhau của 3
vân sáng của ba hệ và trong khoảng OM có thể có sự trùng nhau cục bộ 1   2 ;  2  3 và

3  1 . Để biết có bao nhiêu vị trí trùng nhau cục bộ của 1   2 chẳng hạn, ta phân tích
phân số b/c thành các phân số rút gọn.
Ví dụ 4: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng thực hiện đồng th i với ba b c xạ
đỏ, lục v a có bước sóng lần ượt là: 1  0,72 m , 2  0,54 m và 3  0,48 m . Vân
s ng đầu tiên kể từ vân s ng trung tâ có cùng màu với vân sáng trung tâm ng với vị trí vân
sáng bậc mấy của vân s ng u đỏ?
A. 6 B. 8 C. 9 D. 4
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 k1  2 0,54 3 6
     k1  6
1D 2D  3D  k 2 1 0, 72 4 8 
x  k1  k2  k3   k 2  8
2 2 2  k  0,54 9 k  9
3 2
   3
 k 2 3 0, 48 8

Ví dụ 5: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng đồng th i với ba nh s ng đơn sắc:
1(tím)  0,4 m ,  2(lam)  0,48 m và 3(ñoû)  0,72 m thì tại M và N trên màn là hai vị trí

liên ti p trên màn có vạch sáng cùng màu với màu của vân trung tâm. N u giao thoa thực
hiện lần ượt với các ánh sáng 1(tím) ,  2(lam) và  3(ñoû) thì số vân sáng trên khoảng MN (không

tính M và N) lần ượt là x, y và z. Chọn đ p số đ ng


A. x = 18 B. x - y = 4 C. y + z = 25 D. x + y + z = 40
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 330 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 k1  2 0, 48 6 18
     k1  18  1  17
1D 2D 3D  k 2 1 0, 4 5 15 
x  k1  k2  k3   k 2  15  1  14
2 2 2  k  0, 48 2 10 k  10  1  9
3 2
  
 k 2 3 0, 72 3 15  3

Ví dụ 6: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S ph t ra ba nh s ng đơn sắc:
1  0,4 m (màu tím), 2  0,48 m (màu lam) và 3  0,6 m (màu cam) thì tại M và N
trên màn là hai vị trí trên màn có vạch sáng cùng màu với màu của vân trung tâm. N u giao
thoa thực hiện lần ượt với các ánh sáng 1 ,  2 và  3 thì số vân sáng trên khoảng MN (không

tính M và N) lần ượt là x, y và z. N u x  17 thì


A. y  11 vaø z  14 B. y  14 vaø z  11 C. y  15 vaø z  12 D. y  12 vaø z  15
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 k1  2 0, 48 6 18
     k1  18  1  17
1D 2D 3D  k 2 1 0, 4 5 15 
x  k1  k2  k3   k 2  15  1  14
2 2 2  k 3   2  0, 48  4  12 k  12  1  11
 k 2 3 0, 6 5 15  3

Ví dụ 7: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S ph t ra ba nh s ng đơn sắc:
1  0,4 m (màu tím), 2  0,48 m (màu lam) và 3  0,6 m (màu cam) thì tại M và N
trên màn là hai vị trí trên màn có vạch sáng cùng màu với màu của vân trung tâm. N u giao
thoa thực hiện lần ượt với các ánh sáng 1 ,  2 và  3 thì số vân sáng trên khoảng MN

(không tính M và N) lần ượt là x, y và z. N u x  23 thì


A. y  20 vaø z  15 B. y  14 vaø z  11 C. y  19 vaø z  15 D. y  12 vaø z  15
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 k1  2 0, 48 6 18 24
      k1  24  1  23
1D 2D  3D  k 2 1 0, 4 5 15 20 
x  k1  k2  k3   k 2  20  1  19
2 2 2  k 3   2  0, 48  4  12  16 k  16  1  17
 k 2  3 0, 6 5 15 20  3

Ví dụ 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S ph t ra ba nh s ng đơn
sắc: 1  0,405 m (màu tím), 2  0,54 m (màu lục) và 3  0,756 m ( u đỏ). Giữa
hai vạch sáng liên ti p có màu giống như u của vân trung tâm có
A. 25 vạch màu tím B. 12 vạch màu lục C. 52 vạch sáng D. 14 vạch u đỏ.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 331 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 k1 0,54 4 28
 k  0, 405  3  21 k1  28
D D D  2 
x  k1 1  k 2 2  k 3 3    k 2  21
2 2 2  k 3  0,54  5  15 k  15
 k 2 0, 756 7 21  3

N u không có trùng nhau cục bộ thì giữa hai vạch sáng liên ti p cùng màu với
28  1  27 vaân maøu tím

vạch sáng trung tâm có: 21  1  20 vaân maøu luïc
15  1  14 vaân maøu ñoû

Nhưng thực t thì có sự trùng nhau cục bộ nên số vân sẽ t hơn, cụ thể như sau:

k1 4 8 12 16 20 24 
Heä 1 truøng vôùi heä 2 ôû 6 vò trí khaùc:       
k 2 3 6 9 12 15 18 
k 28 
Heä 1 truøng vôùi heä 3 ôû 0 vò trí khaùc: 1  
k 3 15 
k 5 10 
Heä 1 truøng vôùi heä 3 ôû 2 vò trí khaùc: 3   
k 2 7 14 
Heä 1 chæ coøn 27  6  0  21  tím 

 Heä 2 chæ coøn 20  6  2  12  luïc 

Heä 3 chæ coøn 14  2  0  12  ñoû 
Ví dụ 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S ph t ra ba nh s ng đơn
sắc: 1  0,42 m (màu tím), 2  0,56 m (màu lục) và 3  0,70 m ( u đỏ). Giữa hai
vạch sáng liên ti p có màu giống như u của vân trung tâm có
A. 19 vạch màu tím B. 14 vạch màu lục. C. 44 vạch sáng. D. 6 vạch u đỏ.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 k1 0,56 4 20
   
1D 2D 3D  k 2 0, 42 3 15
x  k1  k2  k3 
2 2 2  k 3  0,56  4  12
 k 2 0, 7 5 15
 k1  20  Neáu khoâng truøng coù 19

  k 2  15  Neáu khoâng truøng coù 14
 k  12  Neáu khoâng truøng coù 11
 3

Trang 332 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
k1 4 8 12 16 
Heä 1 truøng vôùi heä 2 ôû 6 vò trí khaùc:     
k 2 3 6 9 12 
k 5 10 15 
Heä 2 truøng vôùi heä 3 ôû 0 vò trí khaùc: 1    
k3 3 6 9 
k 4 8 
Heä 1 truøng vôùi heä 3 ôû 2 vò trí khaùc: 3   
k 2 5 10 
Heä 1 chæ coøn 19  7  12  maøu tím 

Heä 2 chæ coøn 14  6  8  maøu luïc 

Heä 3 chæ coøn 11  5  6  maøu ñoû 

Ví dụ 10: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn s ng ph t đồng th i 3 b c xạ
đơn sắc 1  0,6 m , 2  0,45 m và  3 (có giá trị trong khoảng từ 0,62 m đ n

0, 76 m ). Trên màn quan sát, trong khoảng giữa 2 vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với

vân sáng trung tâm chỉ có một vị trí trùng nhau của các vân sáng ng với hai b c xạ 1 và  2 .

Giá trị của  3 là

A. 0, 72 m B. 0, 70 m C. 0,64 m D. 0,68 m
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
1D D D
x  k1  k 2 2  k3 3
a a a
 k1  2 4 6
    (vì chæ 1 vò trí truøng!)
 k 2 1 3 8

 k 3  0,45  n    3,6 
0,62 3  0,76
 n  5   3  0,72  m 
k 3 8 3
n
 2

Ví dụ 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn s ng ph t đồng th i 3 b c
xạ đơn sắc 1  0,6 m , 2  0,45 m và  3 (có giá trị trong khoảng từ 0,62 m đ n
0,76 m ). Trên màn quan sát, trong khoảng giữa 2 vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với

Trang 333 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
vân sáng trung tâm có hai vị trí trùng nhau của các vân sáng ng với hai b c xạ 1 và  2 . Giá

trị của  3 là

A. 0, 720 m B. 0,675 m C. 0,640 m D. 0,685 m


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
1D D D
x  k1  k 2 2  k3 3
a a a
 k1  2 4 6 9
     (vì 2 vò trí truøng!)
 k 2 1 3 8 12

 k 3  0,45  n    5,4 
0,623  0,76
 n  8   3  0,675  m 
k 3 8 3
n
 2
Ví dụ 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S ph t đồng th i ba b c xạ có
bước sóng 1  0,4 m , 2  0,5 m và 3  0,75 m . Giữa hai vân sáng gần nhau nhất
cùng màu với vân trung tâm còn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng?
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 k1 0,5 5 15
    k1  15
1D 2D 3D  k 2 0, 4 4 12 
x  k1  k2  k3   k 2  12
a a a  k 3  0,5  2  8 k  8
 k 2 0, 75 3 12  3
k 5 10 15 
Heä 1 truøng vôùi heä 2 ôû 2 vò trí khaù c vì: 1    
k 2 4 8 12 
k 2 4 6 8 
Heä 2 truøng vôùi heä 3 ôû 3 vò trí khaù c vì: 1       1 ,  2 , 3 , 1   2 ,  2  3
k 3 3 6 9 12 
k 15 
Heä 1 truøng vôùi heä 3 ôû 0 vò trí khaù c vì: 3  
k2 8 

7) Giao thoa với ánh sáng trắng


Khi giao thoa thực hiện đồng th i với n nh s ng đơn sắc thì mỗi ánh sáng cho một hệ thống
vân giao thoa riêng, các vị trí trùng nhau giữa các vân sáng sẽ cho ta các vạch sáng mới. Số
loại vạch s ng quan s t được tối đa 2n  1. Ánh sáng trắng là tập hợp nhiều nh s ng đơn
sắc kh c nhau có bước sóng bi n thiên liên tục từ 1  0,38 m đ n 1  0,76 m . Mỗi ánh
s ng đơn sắc cho một hệ thống vân giao thoa riêng không chồng khít lên nhau. Tại trung tâm
tất cả c c nh s ng đơn sắc đều cho vân sáng bậc 0 nên vân trung tâm là vân màu trắng. Các

Trang 334 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
vân sáng bậc 1, 2, 3,...n của c c nh s ng đơn sắc không còn chồng khít lên nhau nữa nên
chúng tạo thành các vạch sáng viền màu sắc t trong v đỏ ngoài.
Độ rộng quang phổ bậc k là khoảng c ch từ vân s ng đỏ bậc k đ n vân sáng tím bậc k (cùng
D
một ph a đối với vân trung tâm):  k  x d k   x t  k   k  d   t 
a
Để tìm số b c xạ cho vân sáng vân tối tại một điểm nhất đị
 D ax
Vaân saùng : x M  k  M
 a kD
 D ax M
Vaân toái : x M   m  0,5  
 a  m  0,5 D
 Ñieàu kieän giôùi haïn: 0,38    0,76  k=?


Ví dụ 1: Khi giao thoa I-âng thực hiện đồng th i với n nh s ng đơn sắc nhìn thấy có
bước sóng khác nhau thì trên màn ảnh ta thấy có tối đa ấy loại vạch sáng có màu sắc khác
nhau?
A. 27 B. 32 C. 15 D. 31
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
2n  1  25  1  31
Ví dụ 2: Quan sát một lớp váng dầu trên mặt nước ta thấy những quầng u kh c nhau, đó
do:
A. Ánh sáng trắng qua lớp dầu bị tán sắc.
B. Màng dầu có thể dầy không bằng nhau, tạo ra những ng k nh có t c dụng là cho ánh sáng
bị tán sắc.
C. Màng dầu có khả n ng hấp thụ và phản xạ kh c nhau đối với c c nh s ng đơn sắc trong
ánh sáng trắng.
D. Mỗi nh s ng đơn sắc trong ánh sáng trắng sau khi phản xạ ở mặt trên và mặt dưới của
màng dầu giao thoa với nhau tạo ra những vân u đơn sắc.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Mỗi nh s ng đơn sắc trong ánh sáng trắng sau khi phản xạ ở mặt trên và mặt dưới của váng
dầu giao thoa với nhau tạo ra những vân u đơn sắc
Ví dụ 3: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe 1 mm, khoảng c ch từ
mặt phẳng ch a hai khe đ n màn 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có bước sóng nằm
trong khoảng từ 0,38 m đ n 0, 76 m . Thí nghiệm thực hiện trong không khí.
1) Tính bề rộng của quang phổ bậc 3.
Trang 335 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2) Hỏi tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 4 mm những b c xạ nào cho vân sáng?
Cho vân tối ?
3) Khoét tại M trên màn một khe nhỏ song song với vân s ng trung tâ Đặt sau M, khe của
ống chuẩn trực của một máy quang phổ. Hãy cho bi t trong máy quang phổ ta thấy được một
quang phổ như th nào?
Hƣớng dẫn:
1) Bề rộng quang phổ bậc 3 trên màn tính theo công th c:
D
k  3  d   t   1,14  mm 
a
D ax 4
2) Tại điểm M b c xạ  cho vân sáng thì x M  k    M   m 
a kD k
0,38    0, 76  5, 25  k  10,5  k  6;...;10

D
* Tại điểm M b c xạ  cho vân tối thì x M   m  0,5 
a
ax M 4
   m 
 m  0,5 D m  0,5
4
0,38   0,76  4,7  m  10,02  m  5;...;10
m  0,5

3) Trên tấm kính buồng ảnh của máy quang phổ sẽ thu được quang phổ vạch gồm 5 vạch
4
s ng có u kh c nhau tương ng với c c nh s ng đơn sắc có bước sóng lần ượt là  m  ,
6
4 4 4 4
 m  ,  m  ,  m  ,  m  , xen kẽ 6 vạch sáng y u hơn tương ng với các ánh sáng
7 8 9 10
4 4 4 4 4
đơn sắc có bước sóng lần ượt là m  ,  m  ,  m  , m  ,  m  ,
5,5 6,5 7,5 8,5 9,5
4
 m  . Hai bên các vạch sáng là các vạch tối.
10,5
Ví dụ 4: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 0,3mm,
khoảng c ch từ ặt phẳng ch a hai khe đ n n quan s t 2 Hai khe được chi u bằng ánh

Trang 336 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
sáng trắng. Khoảng c ch từ vân s ng bậc 1 u đỏ (bước sóng 0, 76 m ) đ n vân sáng bậc 1
ut (bước sóng 0, 4 m ) cùng phía so với vân trung tâm là
A. 1,8 mm B. 2,7 mm C. 1,5 mm D. 2,4 mm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 d   t  D  2, 4.103
 k  x d k   x t  k   k m
a
Ví dụ 5: Thực hiện giao thoa ánh sáng với thi t bị của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe
a  2 mm , từ hai khe đ n màn D  5 m Ngư i ta chi u sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (
0, 4 m    0, 75 m ) Quan s t điểm A trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm.
Hỏi tại A b c xạ cho vân tối có bước sóng ngắn nhất bằng bao nhiêu?
A. 0, 440 m B. 0,508 m C. 0, 400 m D. 0, 490 m
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

D
3,3
ax M 3,3 0,4  0,75
x M   m  0,5     m   m  0,5

a  m  0,5 D m  0,5
3,3
3,9  m  7,75  m  4;5;6;7   min   0, 44  m 
7  0,5
Ví dụ 6: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện với ánh sáng trắng có bước sóng từ
0,38 m đ n 0, 76 m . Có bao nhiêu b c xạ đơn sắc cho vân sáng trùng vân sáng bậc 3 của
b c xạ có bước sóng 0, 76 m
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
D ax 2, 28 0,38
2,28
0,76
xM  k  M  m   k
 3  k  6  k  4;5;6
a kD k
Ví dụ 7: (ĐH-2010) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chi u bằng
ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 n đ n 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm,
khoảng c ch từ ặt phẳng ch a hai khe đ n màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách
vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các b c xạ với bước sóng
A. 0,48 m vaø 0,56 m B. 0,40 m vaø 0,60 m
C. 0, 40 m vaø 0,64 m D. 0,45 m vaø 0,60 m
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
D ax M 1, 2 1,2
0,38 0,76
xM  k   m   k
1,58  k  3,16  k  2;3
a kD k

Trang 337 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  0,6  m  ; 0,4  m 

Ví dụ 8: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách hai khe là 1 mm, khoảng cách giữa
mặt phẳng ch a hai khe và màn ảnh là 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có bước sóng
nằm trong khoảng từ 0,38 m đ n 0, 76 m . Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4 mm b c
xạ ng với bước sóng KHÔNG cho vân sáng là
2 4 5
A. m B. m C. 0,5 m D. m
3 9 7
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
D ax M 4 4
0,38 0,76
xM  k    m   5, 26  k  10,5  k  6;7;8;9;10
k
a kD k
 2 4
 k  6    3  m  ; k  7    7  m 

 4
 k  8    0,5  m  ; k  9     m 
 9
 k  10    0,4  m 


Ví dụ 9: Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe là 1 mm,
khoảng cách hai khe tới màn 2 m. Chi u bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,39 m đ n
0, 76 m . Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch u đơn sắc kh c nhau trùng nhau đ n
vân sáng trung tâm ở trên màn là
A. 3,24 mm B. 2,34 mm C. 2,34 mm D. 1,64 mm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Gọi M điểm gần vân trung tâm nhất mà tại M có hai vạch u đơn sắc khác nhau trùng
nhau Như vậy, tại M có vân sáng bậc k của 1 nh s ng đơn sắc không phải ut (có bước
sóng nhỏ nhất) trùng với vân sáng bậc k+1 của nh s ng đơn sắc ut (bước sóng nhỏ
D  D k 1
nhất): x M  k   k  1 tím    0,38 0,76
.0,39    k  1, 05  k min  2
a a k
 tím D 0,39.106.2
x min   2  1  3.  2,34.10 3  m 
a 10 3

3. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN GIAO THOA I-ÂNG THAY ĐỔI CẤU TRÚC
Phương ph p giải
Giao thoa I-âng nguyên bản, được thực hiện trong không khí (chi t suất n k  1 ) và khe S

c ch đều hai khe S1 và S2 .

Trang 338 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Có thể thay đổi cấu trúc bằng c ch: cho giao thoa trong ôi trư ng chi t suất n; cho khe S
dịch chuyển; đặt thêm bản thủy tinh...
1) Giao thoa trong môi trƣờng chiết suất n.
Chỉ bước sóng giảm n lần (nên khoảng vân giảm n lần i’  i / n ) còn tất cả các k t quả giống
giao thoa trong không khí.
Vị trí vân sáng:  ki’  ki n
Vị trí vân tối:   0,5  i’    0,5 i n

Giả sử c đầu tại M vân s ng sau đó cho giao thoa trong ôi trư ng chi t suất n muốn
bi t M là vân sáng hay vân tối ta như sau:

M  ki  kni’ (n u kn là số nguyên thì vân sáng, còn số bán nguyên thì vân tối).

N u c đầu tại M là vân tối: M   0,5  i    0,5 ni’ (n u  m  0,5  n là số nguyên

thì vân sáng, còn số bán nguyên thì vân tối).


Ví dụ 1: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng của nh s ng đơn sắc. Khi ti n hành
trong không kh ngư i ta đo được khoảng vân 2 Đưa to n bộ hệ thống trên v o nước có
chi t suất n  4 / 3 thì khoảng vân đo được là
A. 2 mm. B. 2,5 mm C. 1,25 mm. D. 1,5 mm.
Lời giải
 'D D i 2
i'      1,5  mm 
a na n 4 / 3
Chọn D
Ví dụ 2: Khi thực hiện giao thoa với nh s ng đơn sắc trong không khí, tại điểm M trên màn
ta có vân sáng bậc 3. N u đưa th nghiệ trên v o trong nước có chi t suất 4 / 3 thì tại điểm
M đó ta có
A. vân sáng bậc 4 B. vân sáng bậc 2 C. vân sáng bậc 5 D. vân tối
Lời giải
x M  3i  3ni '  4i '
Chọn A
Ví dụ 3: Khi thực hiện giao thoa với nh s ng đơn sắc trong không khí, tại điểm M trên màn
ta có vân sáng bậc 4. N u đưa th nghiệ trên v o ôi trư ng trong suốt có chi t suất 1,625
thì tại điể M đó ta có
A. vân sáng bậc 5. B. vân sáng bậc 6 C. vân tối th 7 D. vân tối th 6
Lời giải

Trang 339 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
x M  4i  4ni '  6,5i '
Chọn C
Ví dụ 4: Giao thoa I-âng với nh s ng đơn sắc trong không khí, tại hai điểm M và N trên màn
có vân sáng bậc 10. N u đưa th nghiệ trên v o ôi trư ng có chi t suất 1,4 thì số vân sáng
và vân tối trên đoạn MN là
A. 29 sáng và 28 tối. B. 28 sáng và 26 tối
C. 27 sáng và 29 tối D. 26 sáng và 27 tối.
Lời giải
OM  ON  10i  10ni '  14i '  Tại M và N là hai vân sáng bậc 14 nên trên đoạn MN có 29
vân sáng và 28 vân tố
Chọn A
Ví dụ 5: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền tư không kh v o nước thì bước sóng
A. Của sóng â t ng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. Của sóng âm giả còn bước sóng của sóng nh s ng t ng
C. Của sóng â v sóng nh s ng đều giảm.
D. Của sóng â v sóng nh s ng đều t ng
Lời giải
Tốc độ truyền sóng â t ng nên bước sóng t ng, còn tốc độ truyền sóng ánh sáng giảm nên
bước sóng giảm
Chọn A
Ví dụ 6: Một nh s ng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền tư chân không v o ột chất
lỏng có chi t suất 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. Màu tím và tần số f B. Màu cam và tần số 1,5f.
C. Màu cam và tần số f. D. Màu tím và tần số 1,5f.
Lời giải
Tần số không đổi và màu sắc không đổi
Chọn C
2) Sự dịch chuyển khe S
Hiệu đư ng đi của hai sóng k t hợp tại M:
ay ax
L   r2  d 2    r1  d1    r2  r1    d 2  d1   
d D
Tại M là vân sáng n u L  k, là vân tối n u L   m  0,5  .

Trang 340 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 ay ax
 vaân saùng :   k
 d D

vaân toái: ay  ax   m  0,5 

 d D
Vị trí vân sáng trung tâm:
ay ax 0 Dy
  0.  x 0  
d D d
Tư k t quả này ta có thể rút ra quy trình giải nhanh:
* Vân trung tâm cùng với toàn bộ hệ vân dịch chuyển ngược chiều với chiều dịch chuyển của
khe S, sao cho vân trung tâm nằ trên đư ng thẳng kéo dài SI.
OT D D
  OT  b
b d d
+ Vị trí vân trung tâm: x 0  OT (S dịch lên T dịch
xuống lấy dấu trư,S dịch xuống T dịch lên lấy dấu
cộng).
+ Vị trí vân sáng bậc k: x  x 0  ki

+ Vị trí vân tối th m: x  x 0   m  0,5  i

Ví dụ 1: Trong thí nghiệm của Young, cách giữa hai khe S1S2 là 1,2 mm. Nguồn S phát ra
nh s ng đơn sắc đặt cách mặt phẳng hai khe một khoảng d v ph t nh s ng đơn sắc có bước
sóng 0,5 m. N u d i S theo phương song song với S1S2 một đoạn 2 mm thì hệ vân dịch
chuyển một đoạn bằng 20 khoảng vân. Giá trị d là
A. 0,24 m B. 0,26 m C. 2,4 m. D. 2,6 m.
Lời giải
OT D D
Áp dụng   OT  b
b d d
D D a 2.103.1, 2.103
 20 b db   0, 24  m 
a d 20 20.0,5.106
Chọn A
Ví dụ 2: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng với nh s ng đơn sắc, khoảng c ch hai khe đ n
màn là D thì khoảng vân giao thoa là 2 mm. Khoảng c ch tư khe S đ n mặt phẳng hai khe là
d  D / 4. Cho khe S dịch chuyển theo phương song song với màn theo chiều dương ột
đoạn 2 mm thì vân sáng bậc 2 nằm ở toạ độ nào trong số các toạ độ sau?

Trang 341 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. -5 mm. B. + 4 mm. C. +8 mm. D. -12 mm.
Lời giải
D
Áp dụng OT  b  2.4  8  mm  Khe S dịch xuống, hệ vân dịch lên nên tọa
d
độ vân trung tâm: x 0  OT  8mm

Tọa độ vân sáng bậc 2: x  x 0  2i  x  12mm hoặc x  4mm

Chọn B
Ví dụ 3: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng với nh s ng đơn sắc, khoảng c ch hai khe đ n
màn là D thì khoảng vân giao thoa là 2 mm. Khoảng c ch tư khe S đ n mặt phẳng hai khe là
d  D / 5. Cho khe S dịch chuyển theo phương song song với màn theo chiều dương ột
đoạn 1,6 mm thì vân th 2 nằm ở toạ độ nào trong số các toạ độ sau?
A. -5 mm. B. + 11 mm. C. +12 mm. D. -12 mm
Lời giải
 D
Vò trí vaân trung taâm : x 0  OT   b d  8  mm 

  11 mm 
Vò trí vaân toái thöù 2: x  x  1,5i  8  1,5.2  
 5  mm 
0


Chú ý: Trước khi dịch chuyển, vân sáng trung tâm nằm tại O. Sau khi dịch chuyển, vân trung
tâm dịch đến T. Lúc này:
* nếu O là vân sáng bậc k thì hiệu đường đi tại O bằng k và
D D
OT  b  ki  OTmin  b min  i
d d
* nếu O là vân tối thứ n thì hiệu đường đi tại O bằng  n  0,5   và

D D
OT  b   n  0,5  i  OTmin  b min  0,5i
d d
Chọn A
Ví dụ 4: Thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách hai khe 0,75 mm. Khoảng c ch tư khe S đ n
mặt phẳng hai khe 80 cm. Giao thoa với nh s ng đơn sắc có 0,75 m. Cho khe S dịch
chuyển theo phương song song với màn một đoạn tối thiểu bằng bao nhiêu để vị trí của vân
s ng trung tâ ban đầu vẫn là vân sáng.
A. 1 mm. B. 0,8 mm. C. 0,6 mm. D. 0,4 mm.
Lời giải

Trang 342 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D D D d
OT  b  ki  OTmin  b min  i   b min   0,8  mm 
d d a a
Chọn B
Ví dụ 5: Thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách hai khe 0,3 mm. Khoảng c ch tư
khe S đ n mặt phẳng hai khe 40 cm. Giao thoa với nh s ng đơn sắc có 0,6 m.
Cho khe S dịch chuyển theo phương song song với màn một đoạn tối thiểu bằng
bao nhiêu để vị trí của vân sáng trung tâ ban đầu chuyển thành vân tối.
A. B. C. D.
Lời giải
D D D
OT  b   n  0,5  i  OTmin  b min  0,5i  0,5
d d a
d
 b min  0,5  0, 4  mm 
a
Chọn D
Ví dụ 6: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, với nguồn s ng đơn sắc chi u vào S.Dịch chuyển
S song song với hai khe sao cho hiệu số khoảng c ch tư nó đ n hai khe bằng /2. Hỏi cư ng
độ sáng tại O là tâm màn ảnh thay đổi th nào?
A. Luôn luôn cực tiểu. B. Luôn luôn cực đại.
C. Tư cực đại sang cực tiểu. D. Tư cực tiểu sang cực đại.
Lời giải
L c đầu, hiệu đư ng đi của hai sóng k t hợp tại O là 0  Vân sáng trung tâm nằm tại O.
Sau đó, hiệu đư ng đi của hai sóng k t hợp tại O là 0,5  Vân tối th nhất nằm tại O
Chọn C
Ví dụ 7: Thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách hai khe 0,6 mm. Khoảng c ch tư khe S đ n
mặt phẳng hai khe 80 cm. Giao thoa với nh s ng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Cho khe S
dịch chuyển theo phương song song với màn một đoạn bằng b thì có 3 khoảng vân dịch
chuyển qua gốc tọa độ O và lúc này O vẫn là vị trí của vân sáng. Tính b
A. 1 mm. B. 0,8 mm. C. 1,6 mm. D. 2,4 mm
Lời giải
D D 3d
OT  b  3i  3 b  2, 4  mm 
d a a
Chọn D

Trang 343 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 8: Thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách hai khe 0,54 mm. Khoảng c ch tư khe S đ n
mặt phẳng hai khe 50 cm. Giao thoa với nh s ng đơn sắc có bước sóng 0,54 m. Cho khe S
dịch chuyển theo phương song song với màn một đoạn 1,25 mm thì gốc tọa độ O là
A. vân tối th 3 B. vân tối th 2 C. vân sáng bậc 3 D. vân sáng bậc 2
Lời giải
D ba D 1, 25.103.0,54.10 3
OT  b   i  2,5i
d d a 0,54.106.0,5
Chọn A
Chú ý: Giả sử lúc đầu tại điểm M trên màn không phải là vị trí của vân sáng hay vân tối. Yêu
cầu phải dịch S một khoảng tối thiểu bằng bao nhiêu theo chiều nào để M trở thành vân sáng
(tối)? Để giải quyết bài toán này ta làm như sau:
Gọi x min là khoảng cách từ M đến vân sáng (tối) gần nhất.
Nếu vân này ở trên M thì phải đưa vân này xuống, khe S dịch lên một đoạn b sao cho
D
OT=b  x min
d
Nếu vân này ở dưới M thì phải đưa vân này lên, khe S dịch xuống một đoạn b sao cho
D
OT=b  x min
d
Ví dụ 9: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách hai khe 0,6 mm. Khoảng c ch tư ặt
phẳng hai khe đ n màn 2 m. Khoảng c ch tư khe S đ n mặt phẳng hai khe 80 cm. Giao thoa
thực hiện với nh s ng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Cho khe S dịch chuyển theo phương
song song với màn một đoạn tối thiểu bằng bao nhiêu và theo chiều n o để tại vị trí trên màn
có toạ độ x = -1,2 mm chuyển thành vân tối.
A. 0,4 theo chiều â B. 0,08 theo chiều â
C. 0,4 theo chiều dương D. 0,08 theo chiều dương
Lời giải
D
Khoảng vân i   2  mm 
a
Vân tối nằm gần M nhất là vân nằm phía trên M và cách M là xmin =
0,2 mm. Ta phải dịch vân tối này xuống, khe S phải dịch lên một đoạn
D
b (dịch theo chiều dương) sao cho: OT=b  x min
d

Trang 344 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2
b  0, 2.103  b  0,08.103  m 
0,8
Chọn D
Ví dụ 10: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách hai khe 0,6 mm. Khoảng c ch tư ặt
phẳng hai khe đ n màn 2 m. Khoảng c ch tư khe S đ n mặt phẳng hai khe 80 cm. Giao thoa
thực hiện với nh s ng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Cho khe S dịch chuyển theo phương
song song với màn một đoạn tối thiểu bằng bao nhiêu và theo chiều n o để tại vị trí trên màn
có toạ độ x  1, 2 mm chuyển thành vân sáng.
A. 0,32 mm theo chiều âm B. 0,08 mm theo chiều âm
C. 0,32 mm theo chiều dương D. 0,08 mm theo chiều dương
Lời giải
Vân sáng nằm gần M nhất là vân nằ ph a dưới M và cách M là x min  0,8 mm. Ta phải dịch
vân sáng này lên, khe S phải dịch xuống một đoạn b (dịch theo chiều âm) sao cho:
D 2
OT=b  x min  b  0,8.103  b  0,32.103  m 
d 0,8
Chọn A
Chú ý: Nếu cho nguồn S dao động điều hòa theo phương song song với S1S2 với phương
trình u  A0cost thì hệ vân giao thoa dao động dọc theo trục Ox với phương trình

D D
xu  A 0 cost
d d
A

Trong thời gian T / 2 hệ vân giao thoa dịch


chuyển được quãng đường 2A, trên đoạn
A
này có số vân sáng n s  2    1
i
Suy ra, số vân sáng dịch chuyển qua O sau
khoảng thời gian T / 2, T, 1  s  và t  s 

lần lượt là n s , 2n s , f.2n s và t.f.2n s .


Ví dụ 11: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa nh s ng đơn sắc cho vân giao thoa trên màn E
với khoảng vân đo được là 1,5 mm. Bi t khe S cách mặt phẳng hai khe S1S2 một khoảng d và

mặt phẳng hai khe S1S2 cách màn E một khoảng D  3d. N u cho nguồn S dao động điều hòa

Trang 345 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
theo quy luật u  1,5cos3t  mm  (t đo bằng giây) theo phương song song với trục Ox thì

khi đặt mắt tại O sẽ thấy có bao nhiêu vân sáng dịch chuyển qua trong 1 giây?
A. 21 B. 28 C. 25 D. 14
Lời giải
D A
xu  4,5cos2t  mm   n s  2    1  7
d i
Số vân sáng dịch chuyển qua O trong 1 giây là t.f.2n s  21

Chọn A
3) Bản thủy tinh đặt trƣớc một trong hai khe S1 hoặc S 2

Qu ng đư ng nh s ng đi tư S1 đ n M: (d1  e)  ne.

Qu ng đư ng nh s ng đi tư S2 đ n M: d 2 .
Hiệu đư ng đi hai sóng k t hợp tại M:
ax
L  d 2   (d1  e)  ne    n  1 e
D

Để tìm vị trí vân trung tâm ta cho L  0  x 


 n  1 eD
a
Vân trung tâm cùng với hệ vân dịch về ph a có đặt bản thủy tinh (đặt ở S1 dịch về S1 một

đoạn
 n  1 eD , đặt ở S dịch về S2 một đoạn
 n  1 eD )
2
a a
Vị trí vân sáng bậc k: x  x 0  ki

Vị trí vân tối th m: x  x 0   m  0,5  i

Ví dụ 1: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng với nh s ng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe 1
mm, khoảng c ch hai khe đ n n1 Ngư i ta đặt một bản thủy tinh có bề dày 12 (m)

có chi t suất 1,5 trước khe S1 . Hỏi hệ thống vân giao thoa dịch chuyển trên n như th nào?

A. về phía S2 là 3 mm B. về phía S2 là 6 mm.

C. về phía S1 là 6 mm. D. về phía S1 là 3 mm.

Lời giải
Đặt trước S1 nên hệ vân dịch về phía S1

ax
Hiệu đư ng đi thay đổi một ượng  n  1 e 
D

Trang 346 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 n  1 eD 1,5  1 .12.106.1
 x    6.103 m
a 103
Chọn C
Ví dụ 2: Quan s t vân giao thoa trong th nghiê Iâng vớ i nh s ng có bướ c sóng 0,68 m.

Ta thấy vân s ng bâc 3 c ch vân s n g trung tâ ô khoảng 5 Khi đ sau khe S2 một

bản ỏng, bề d y 20 m thì vân s ng n y dich chuyển ô đoa 3 Chi t suất của bản
ỏng
A. 1,5000. B. 1,1257 C. 1,0612. D. 1,1523
Lời giải
Vị trí vân sáng bậc 3: x 3  3i nên i  5 / 3mm

ax
Khi đặt bản thủy tinh sau S2 thì hiệu đư ng đi thay đổi một ượng  n  1 e 
D

 x 
 n  1 e D  n  1
 3
i  3.10 
 n  1 .20.106 5 3
. 10  n  10612
 a  0, 68.106 3
Chọn C
Ví dụ 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, c c khe được chi u bởi nh s ng đơn
sắc có bước sóng  Đặt ngay sau khe S1 một bản thủy tinh có bề dày 20 (m) và có chi t

suất 1,5 ta thấy vân trung tâm ở vị trí I1 , còn khi đặt ngay sau khe S2 thì vân trung tâm ở vị

trí I 2 . Khi không dùng bản thủy tinh, ta thấy có 41 vân sáng trong khoảng I1I 2 , trong đó có

hai vân sáng nằ đ ng tại I1 và I 2 . Tì bước sóng 

A. 0,5 m B. 0,45 m C. 0,4 m D. 0,6 m


Lời giải
 n  1 eD  D  n  1 eD
I1I2  2  41  1
2
a d a
 n  1 e  1,5  1 .20  m   0,5 m
  
20 20
Chọn A
Ví dụ 4: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe 1,5 mm, khoảng cách
hai khe đ n màn 3 m. Giao thoa thực hiện với nh s ng đơn sắc 0,44 m Ngư i ta đặt một

bản thủy tinh có bề dày 2 m có chi t suất 1,5 trước khe S2 . Vị tr n o sau đây vị trí vân
sáng bậc 5.
A. x = 0,88 mm. B. x = 1,32 mm. C. x = 2,88 mm. D. x = 2,4 mm.
Trang 347 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. x = 0,88 mm B. x = 1,32 mm C. x = 2,88 mm D. x = 2,4 mm.
Lời giải
D
Khoảng vân: i   0,88  mm 
a
 n  1 eD  2
Vị trí vân trung tâm: x 0    mm 
a
 6,4  mm 
Vị trí vân sáng bậc 5: x  x 0  5i  
2,4  mm 

Chọn D
Ví dụ 5: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe 0,5 mm, khoảng cách
hai khe đ n màn 1 m. Giao thoa thực hiện với nh s ng đơn sắc 0,44 m. Ngư i ta đặt một

bản thủy tinh có bề dày 2  m  có chi t suất 1,5 trước khe S2 . Vị tr n o sau đây vị trí vân

tối th 5.
A. x  1,96 mm.  B. x  5,96 mm.  C. x  2,88 mm D. x  2,4 mm.
Lời giải
D
Khoảng vân: i   0,88  mm 
a
 n  1 eD  2
Vị trí vân trung tâm: x 0    mm 
a
 5,96  mm 
Vị trí vân sáng bậc 5: x  x 0  4,5i  
1,96  mm 

Ch : Đặt bản thủy tinh sau S1 thì hệ vân dịch về phía S1 một đoạn

x 
 n  1 eD .
a
Dịch S theo phương song song với S1S2 về phía S1 thì hệ vân dịch chuyển về S2 một đoạn

D
OT=b . Để cho hệ vân trở về vị tr ban đầu thì OT  x
d
Chọn D
Ví dụ 6: Một khe hẹp S ph t ra nh s ng đơn sắc chi u sáng hai khe S1 và S2 song song,
c ch đều S và cách nhau một khoảng 0,6 mm. Khoảng c ch từ ặt phẳng hai khe đ n S là 0,5
m. Chắn khe S2 bằng một bản mỏng thủy tinh có độ dày 0,005 mm chi t suất 1,6. Khe S phải

Trang 348 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
dịch chuyển theo chiều nào và bằng bao nhiêu để đưa hệ vân trở lại tr ban đầu như khi chưa
đặt bản mỏng
A. Khe S dịch về S1 một đoạn 2,2 cm. B. Khe S dịch về S1 một đoạn 2,5 mm.

C. Khe S dịch về S2 một đoạn 2,2 mm D. Khe S dịch về S2 một đoạn 2,5 mm

Lời giải

Đặt bản thủy tinh sau S2 thì hệ vân dịch về phía S2 một đoạn x 
 n  1 eD . Dịch S theo
a
D
phương song song với S1S2 về phía S2 thì hệ vân dịch chuyển về S1 một đoạn OT=b . Để
d
cho hệ vân trở về vị tr ban đầu thì OT  x hay

 n  1 ed  1, 6  1 .0, 005.103.0,5  0, 0025


b  m   2,5  mm 
a 0, 6.103
Chọn D
Chú ý: Giả sử c đầu tại điểm M trên màn không phải là vị trí của vân sáng hay vân tối. Yêu
cầu phải đặt bản thủy tinh có bề dày nhỏ nhất (hoặc chi t suất nhỏ nhất) bằng bao nhiêu và
đặt ở khe n o để M trở thành vân sáng (tối)? Để giải quy t bài to n n y ta như sau:
Gọi x min là khoảng cách từ M đ n vân sáng (tối) gần nhất.

N u vân này ở trên M thì phải đưa vân n y uống, bản thủy tinh đặt ở S2 sao cho

x 
 n  1 eD  x
min
a
N u vân này ở dưới M thì phải đưa vân n y ên, bản thủy tinh đặt ở S1 sao cho

x 
 n  1 eD  x
min
a
Ví dụ 7: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe 0,75 mm, khoảng cách
hai khe đ n màn 3 m. Giao thoa thực hiện với nh s ng đơn sắc 0,5 m. Hỏi phải đặt một

bản thủy tinh có chi t suất 1,5 có bề dày nhỏ nhất bao nhiêu v đặt ở S1 hay S2 thì tại vị trí

x  0,8 mm (chiều dương cùng chiều với chiều từ S2 đ n S1 ) trở thành vị trí của vân sáng?

A. Đặt S1 dày 0,4 m. B. Đặt S2 dày 0,4 m.

C. Đặt S1 dày 1,5 m. D. Đặt S2 dày 1,5 m.

Lời giải

Trang 349 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D
Khoảng vân: i   2  mm 
a
Vân sáng nằm gần M nhất là vân nằ ph a dưới M và cách M là
xmin  0,8 mm. Ta phải dịch vân sáng này lên, bản thủy tinh phải đặt ở

khe S1 sao cho: x 


 n  1 eD  x
min
a


1,5  1 eD  0,8.10 3
 e  0,4.10 6  m 
0,75.10 3

Chọn A
Ví dụ 8: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe 0,75 mm, khoảng cách
hai khe đ n màn 3 m. Giao thoa thực hiện với nh s ng đơn sắc 0,5 m. Hỏi phải đặt một bản

thủy tinh có chi t suất 1,5 có bề dày nhỏ nhất bao nhiêu v đặt ở S1 hay S2 thì tại vị trí

x  0,8 mm (chiều dương cùng chiều với chiều từ S2 đ n S1 ) trở thành vị trí của vân tối?

A. Đặt S1 dày 0,4 m. B. Đặt S2 dày 0,4 m.

C. Đặt S1 dày 0,1 m. D. Đặt S2 dày 0,1 m.

Lời giải
D
Khoảng vân: i   2  mm 
a
Vân sáng nằm gần M nhất là vân nằ ph a dưới M và cách M là xmin  0,2 mm. Ta phải dịch

vân sáng này xuống, bản thủy tinh phải đặt ở khe S2 sao cho:

x 
 n  1 eD  x 
1,5  1 e.3  0,2.10 3
 e  0,1.10 6  m 
0,75.10 3
min
a
Chọn D
Ch : Khi đặt bản thủy tinh sau một trong hai khe thì hiệu đư ng đi thay đổi một ượng
L   n  1 e

Khi hiệu đư ng đi thay đổi một bước sóng thì hệ thống vân dịch chuyển một khoảng vân.
Do đó n u hệ thống vân giao thoa dịch chuyển m khoảng vân thì hiệu đư ng đi sẽ thay đổi
một khoảng bằng m , hay  n  1 e  m

Ví dụ 9: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện với nh s ng đơn sắc bước sóng 0,45
m. Ngư i ta đặt một bản thủy tinh có bề dày e có chi t suất 1,5 trước trước một trong hai

Trang 350 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
khe I-âng thì quan sát thấy có 5 khoảng vân dịch chuyển qua gốc tọa độ. Bề dày của bản thuỷ
tinh là
A. 1 m. B. 4,5 m. C. 0,45 m. D. 0,5 m.
Lời giải
m
L   n  1 e  m  e   4,5  m 
n 1
Chọn B
Ví dụ 10: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện với nh s ng đơn sắc bước sóng 0,64
m. N u đặt một bản thủy tinh có chi t suất 1,64 và có bề dày 4 m. trước một trong hai khe
I-âng thì qua sát thấy có bao nhiêu khoảng vân dịch qua gốc tọa độ?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 7
Lời giải

L   n  1 e  m  m 
 n  1 e  1, 64  1 4  4
 0, 64
Chọn B

4) Dùng kính lúp quan sát vân giao thoa


N u ngư i mắt không có tật dùng kính lúp (có tiêu
cự f) để quan sát các vân giao thoa trong trạng thái
không điều ti t thì mặt phẳng tiêu diện vật của kính
p đóng vai trò n ảnh giao
thoa nên D  L  f  i  D / a
ni
Góc trông n khoảng vân:   tan  
f
Ví dụ 1: Trong thí nghiệm I-âng với hai khe S1 , S2 cách nhau một khoảng a  0,96 mm, các

vân được quan sát qua một kính lúp, tiêu cự f  4 cm, đặt cách mặt phẳng của hai khe một
khoảng L  40 cm. Trong kính lúp (ngắ chừng vô cực) ngư i ta đ được 15 vân sáng.
Khoảng cách giữa tâm của hai vân s ng ngo i cùng đo được là 2,1 mm. Tính góc trông
khoảng vân v bước sóng của b c xạ.
A. 3,5.103 rad;0,5 m B. 3,75.103 rad;0,4 m

C. 37,5.103 rad;0,4 m D. 35.103 rad;0,5 m


Lời giải

Trang 351 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 i 0,15.103
 2,1   tan     3,75.10 3  rad 
 i   0,15  mm  
 f 0,04
 15  1 
D  L  f  0,4  0,04  0,36  m    ai  0,96.10 .0,15.10  0,4.106 m
3 3

  D 0,36
 
Chọn B
Ví dụ 2: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với nh s ng đơn sắc có
bước sóng  , khoảng cách hai khe a  1 mm. Vân giao thoa được nhìn qua một
kính lúp có tiêu cự 5 c đặt cách mặt phẳng hai khe một khoảng L  45 cm.
Một ngư i có mắt bình thư ng đặt mắt sát kính lúp và quan sát hệ vân trong
trạng th i không điều ti t thì thấy góc trông khoảng vân 15’ Bước sóng  của
ánh sáng là
A. 0,62 m B. 0,50 m C. 0,58 m D. 0,55 m
Lời giải
D  L  f  0,45  0,05  0,4  m 
 ai 10 3.2,18.10 3
 i      0,55.10 6  m 
tan    i  2,18.10  m  D 0,4
4

 f
Chọn D
Ví dụ 3: Trong ột th nghiệ Iâng, hai khe S1 , S2 c ch nhau ột khoảng 1,8 Hệ vân
quan s t được qua ột k nh p, dùng ột thước đo cho ph p ta đo khoảng vân ch nh c tới
0,01 Ban đầu, đo 5 khoảng vân được gi trị 2,4 Dịch chuyển k nh p ra a thê 40
c cho khoảng vân rộng thê v đo 7 khoảng vân được gi trị 4,2 T nh bước sóng của
b c ạ
A. 0,45 m B. 0,54 m C. 0,432 m D. 0,75 m
Lời giải
7
 D 3
x  5 a  2,5.10 0, 4
  35  3,5.103    0, 45.106  m 
 ' x  7   D  0, 4   4, 2.103
3
1,8.10
 a 5

Chọn A

Trang 352 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
5) Liên quan đến ảnh và vật qua thấu kính hội tụ
Với bài toán ảnh thật của vật qua thấu kính hội tụ, n u giữ cố định vật và màn cách nhau một
khoảng L, di chuyển thấu kính trong khoảng giữa vật và màn mà có hai vị trí thấu kính cách
nhau một khoảng đều cho ảnh rõ nét trên màn thì:

 Ll
x
 x  y  L  2
 
x  y  l y  L  l
 2

 x
aûnh lôùn:a1  a y
  a  a1a2
aûnh nhoû : a  a y
 2
x
Ví dụ 1: Một tấm nhôm mỏng, trên có rạch hai khe hẹp song song F1 và F2 đặttrước một
màn M một khoảng 1,2 Đặt giữa màn và hai khe một thấu kính hộitụ, ngư i ta tì được
hai vị trí của thấu kính, cách nhau một khoảng 72 cm chota ảnh rõ nét của hai khe trên màn.
Ở vị trí mà ảnh b hơn thì khoảng cách giữahai ảnh F’1 và F’2 là 0,4 mm. Bỏ thấu kính ra rồi

chi u sáng hai khe bằng mộtnguồn điể S ph t nh s ng đơn sắc có bước sóng   0, 6mm.
Tính khoảng vângiao thoa trên màn
A. 0,45 mm. B. 0,85 mm. C. 0,83 mm. D. 0,4 mm
Lời giải

 Ll  x
x   aûnh lôùn:a1  a
x  y  L  2  y
  
x  y  l y  L  l aûnh nhoû : a  a y  0,4  a 1,2  0,72
 2  2
x 1,2  0,72

D
 a  1,6  mm   i   0,45  mm 
d
Chọn B
Ví dụ 2: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, khoảng c ch tư 2 khe đ n n 1,5 Đặt
trong khoảng giữa 2 khe và màn một thấu kính hội tụ sao cho trụcchính của thấu kính vuông
góc với mặt phẳng ch a 2 khe v c ch đều 2 khe. Dichuyển thấu kính dọc theo trục chính,
ngư i ta thấy có 2 vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét cả 2 khe trên n, đồng th i ảnh của 2
khe trong hai trư ng hơp c chnhau c c khoảng ần ươ 0,9 v 1,6 Bỏ thấu kính

Trang 353 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
đi, chi u sáng 2 khe bằng nh s ng đơn sắc có bước sóng   0,72m ta thu được hệ vân
giaothoa trên màn có khoảng vân là
A. 0,48 mm. B. 0,56 mm. C. 0,72 mm. D. 0,90 mm
Lời giải

 Ll  x
 x   aû n h lôù n :a  a
 2 
1
y D
   a  a1a2  1,2  mm   i   0,9  mm 
y  L  l aûnh nhoû : a  a y a

 2  2
x
Chọn D

CHỦ ĐỀ 9 QUANG PHỔ. CÁC TIA


1) Câu hỏi định tính
Ở chủ đề này chủ y u là các câu hỏi trắc nghiệ định t nh iên quan đ n định ngh a, bản chất,
tính chất, tác dụng, phương ph p ph t v thu c c b c xạ điện từ
Ví dụ 1: Chi u ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy
quang phổ ng k nh thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính m ) của buồng ảnh sẽ thu được
A. Ánh sáng trắng
B. Một dải có u từ đỏ đ n tím nối liền nhau một cách liên tục
C. Các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. Bảy vạch s ng từ đỏ đ n t , ng n c ch nhau bằng những khoảng tối.
Lời giải
Ánh sáng trắng phát quang phổ liên tục
Chọn B
Ví dụ 2: Quang phổ vạch phát xạ
A. Của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các
vạch.
B. Do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. Là một dải có u từ đỏ đ n tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. Là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ng n c ch nhau bởi những khoảng
tối.
Lời giải
Quang phổ chia thành: quang phổ phát xạ và quang phổ hấp thụ.

Trang 354 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Quang phổ phát xạ gồm 2 loại: quang phổ liên tục (là một dải sáng có màu bi n thiên liên tục
từ đỏ đ n tím) và quang phổ vạch phát xạ (là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng
lẻ, ng n c ch nhau bởi những khoảng tối)
Chọn D
Ví dụ 3: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng ánh sáng là sóng ngang.
B. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều sóng điện từ
D. Ria Rơn-ghen v tia ga a đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
Lời giải
Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục
Chọn B
Ví dụ 4: Khi nói về quang phổ, phát biểu n o sau đây đ ng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố n o thì đặc trưng cho nguyên tố đó
Lời giải
Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy
Chọn B
Ví dụ 5: Quang phổ liên tục
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Lời giải
Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất
của nguồn phát
Chọn A
Ví dụ 6: Phát biểu n o sau đây đ ng?
A. Chất kh hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ
liên tục.
B. Chất kh hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.

Trang 355 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố n o thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố n o thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Lời giải
Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng riêng cho ch nh nó
Chọn D
Ví dụ 7: Phát biểu n o sau đây đ ng khi nói về quang phổ?
A. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung
nóng
B. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đ kh hay hơi hấp thụ phải cao hơn
nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
C. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng
ấy.
D. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng th i kh hay hơi nóng s ng dưới áp suất thấp cho một quang
phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó
Lời giải
Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng th i kh hay hơi nóng s ng dưới áp suất thấp cho một quang
phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó
Chọn D
Ví dụ 8: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của
nguồn s ng đó
B. Phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. Không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
D. Không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của
nguồn s ng đó
Lời giải
Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn
sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn s ng đó
Chọn D
Ví dụ 9: Phát biểu n o sau đây sai khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục là quang phổ gồm nhiều dải sáng, màu sắc khác nhau, nối ti p nhau
một cách liên tục.
B. Quang phổ liên tục của một vật phát sáng chỉ phụ thuộc nhiệt độ của vật đó

Trang 356 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. Các chất kh hay hơi có khối ượng riêng nhỏ (ở áp suất thấp) khi bị kích thích (bằng nhiệt
hoặc điện) phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ của ánh sáng trắng là quang phổ liên tục
Lời giải
Các chất kh hay hơi có khối ượng riêng nhỏ (ở áp suất thấp) khi bị kích thích (bằng nhiệt
hoặc điện) phát ra quang phổ vạch phát xạ
Chọn C
Ví dụ 10: Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu n o sau đây sai?
A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí.
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
Lời giải
Tia tử ngoại không bị thủy tinh nước hấp thụ mạnh
Chọn D
Ví dụ 11: Trong các nguồn b c xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuy n,
ò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là
A. Màn hình máy vô tuy n. B. Lò vi sóng.
C. Lò sưởi điện. D. Hồ quang điện.
Lời giải
Nguồn phát ra tia tử ngoại phổ bi n là Mặt tr i, hồ quang điện, đèn thủy ngân
Chọn D
Ví dụ 12: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số
nhỏ nhất là
A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại.
C. Tia đơn sắc màu lục. D. Tia Rơn-ghen.
Lời giải
Sắp x p theo bước sóng giảm dần (tần số t ng dần): hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử
ngoại, tia X, tia 
Chọn B
Ví dụ 13: Trong chân không, các b c xạ được sắp x p theo th tự bước sóng giảm dần là:
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. Tia hồng ngoại, nh s ng t , tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.

Trang 357 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Lời giải
Sắp x p theo bước sóng giảm dần (tần số t ng dần): hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử
ngoại, tia X, tia 
Chọn A
Ví dụ 14: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu n o dưới đây sai?
A. Tia hồng ngoại c ng có thể bi n điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. Tia hồng ngoại có khả n ng gây ra ột số phản ng hóa học.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của nh s ng đỏ.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Lời giải
Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của nh s ng đỏ, t c là tia hồng ngoại có tần
số nhỏ hơn tần số của nh s ng đỏ
Chọn C
Ví dụ 15: Tia tử ngoại được dùng
A. Để tìm khuy t tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
B. Để tìm v t n t trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
C. Trong y t để chụp điện, chi u điện.
D. Để chụp ảnh bề mặt Tr i Đất từ vệ tinh.
Lời giải
Tia tử ngoại có tác dụng làm phát quang nhiều chất nên được ng dụng để tìm v t n t trên bề
mặt sản phẩm bằng kim loại
Chọn B
Ví dụ 16: Tia hồng ngoại
A. Không truyền được trong chân không B. Là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
C. Không phải sóng điện từ D. Được ng dụng để sưởi ấm.
Lời giải
Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh nên được ng dụng để sưởi ấm
Chọn D
Ví dụ 17: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu n o sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất sóng điện từ
B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.

Trang 358 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Lời giải
Các vật ở nhiệt độ trên 2000C không chỉ phát ra tia hồng ngoại mà còn phát ra các b c xạ
điện từ kh c như nh s ng nhìn thấy, tia tử ngoại
Chọn B
Ví dụ 18: Tia Rơnghen có
A. Cùng bản chất với sóng vô tuy n.
B. Cùng bản chất với sóng âm.
C. Điện tích âm.
D. Bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
Lời giải
Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia  đều có cùng bản chất là sóng
điện từ giống như sóng vô tuy n
Chọn A
Ví dụ 19: Tia hồng ngoại là những b c xạ có
A. Khả n ng đâ uyên ạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
B. Bản chất sóng điện từ
C. Bước sóng nhỏ hơn bước sóng của nh s ng đỏ.
D. Khả n ng ion ho ạnh không khí.
Lời giải
Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia  đều có cùng bản chất là sóng
điện từ
Chọn B
2) Bài tập về máy quang phổ lăng kính
+ Sử dụng công th c ng k nh:
sin i1  n.sin r1

sin i 2  n.sin r2

A  r1  r2
D   i  i   A
 1 2

+ Góc lệch cực tiểu

Trang 359 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A
 i1  i 2  r1  r2 
2
D A A
 sin i1  sin min  n sin
2 2
 sin i1  n d sin r1d
Tia ñoû: 
  r1d  r2d  A

+ Góc hợp bởi các tia ló  sin i1  n t sin r1t    i 2t  i2d
 
Tia tím:  r1t  r2t  A
 sin i  n sin r
  2t t 2t

+ Khoảng cách hai vệt quang phổ DT  f.tan 


Ví dụ 1: Một máy quang phổ có ng k nh thuỷ tinh góc chi t quang 40. Chi u đồng th i
b c xạ màu lục và màu tím vào máy quang phổ. Bi t chi t suất của chất ng k nh đối với
b c xạ ut 1,635 L ng k nh được đặt sao cho b c xạ tím cho góc lệch cực tiểu. Tính
góc tới của chùm sáng tới ng k nh
A. 47,9 B. 39 C. 45,9 D. 34
Lời giải
Dmin  A A 40
sin i1  sin  nsin  sin i1  1,635sin  i1  34
2 2 2
Chọn D
Ví dụ 2: Một máy quang phổ có ng k nh thuỷ tinh góc chi t quang 65. Chi u đồng th i
các b c xạ u đỏ, màu tím mà chi t suất của chất ng k nh đối với các b c xạ đó ần
ượt : 1,6383 v 1,6896 L ng k nh được đặt sao cho chùm sáng chi u v o ng k nh với góc
tới 55. Tính góc hợp bởi tia t v tia đỏ ló ra khỏi ng k nh
A. 2,7 B. 2,6 C. 13,3 D. 2,8
Lời giải
sin i1  n d sin r1d  sin 55  1, 6383sin r1d  i1d  30 

Tia ñoû:  r1d  r2d  A  65  r2d  35
sin i  n sin r  sin i  1, 6383sin 35  i  70
 2d d 2d 2d 2d

sin i1  n t sin r1t  sin 55  1, 6896sin r1t  i1t  29



Tia tím:  r1t  r2t  A  65  r2t  36
sin i  n sin r  sin i  1, 6896sin 36  i  83,3
 2t t 2t 2t 2t

   i2t  i2d  13,3

Chọn C
Trang 360 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 3: Một máy quang phổ có ng k nh thuỷ tinh góc chi t quang 65. Chi u đồng th i
các b c xạ u đỏ, màu tím mà chi t suất của chất ng k nh đối với các b c xạ đó ần
ượt : 1,6383 v 1,6896 L ng k nh được đặt sao cho chùm sáng chi u v o ng k nh với góc
tới 55. Cho bi t tiêu cự của thấu kính buồng ảnh là 10 cm. Tính khoảng cách giữa 2 vệt
s ng u đỏ và màu tím trên mặt phẳng tiêu diện của thấu kính buồng ảnh.
A. 2,36 cm B. 1,86 cm. C. 1,88 cm D. 1,78 cm.
Lời giải

  i 2t  i 2d  13,3


 DT  f.tan   10 tan13,3  2,36  cm 
Chọn A
Ví dụ 4: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe 1 mm, khoảng c ch từ
mặt phẳng ch a hai khe đ n màn 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có bước sóng nằm
trong khoảng từ 0,38  m  đ n 0,76  m  . Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm

4,5 (mm), khoét một khe rất hẹp song song với vân s ng trung tâ Đặt sau M, khe của ống
chuẩn trực của một máy quang phổ. Hãy cho bi t trong máy quang phổ không có ánh sáng
đơn sắc n o sau đây?
A. 13 / 22  m  B. 0,75  m  C. 0,45  m  D. 9 / 14  m 

Lời giải
 D ax 4,5
x M  k
a
 M 
kD k
m 

0,38    4,5  0,76  5,9  k  11,8  k  6; 7;8;9;10;11
 k
 9
 k  6    0,75  m  ; k  7    14  m  ;

 k  8    0 5625  m  ; k  9    5  m  ;

 k  10    0,45  m  ; k  11    9  m  ;
 22
Chọn A
3) Bài tập về giao thoa với các tia hồng ngoại, tử ngoại, Rơnghen
Trên màn vẫn xuất hiện các cực đại, cực tiểu nhưng ắt không quan s t được. Có thể phát
hiện các cực đại, cực tiểu này bằng cách dùng pin nhiệt điện hoặc phim chụp hoặc đối với tia
tử ngoại và tia X có thể phủ lên màn ảnh một chất phát quang.

Trang 361 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 1: Giả sử làm thí nghiệm I-âng với hai khe cách nhau một khoảng a  3 mm, màn
quan sát cách hai khe D  0,45 m, thí nghiệm với b c xạ tử ngoại Đặt một tấm giấy ảnh lên
trước màn quan sát thì sau khi tráng trên giấy hiện một loạt vạch đen song song, c ch đều
nhau. Khoảng cách giữa vạch đen th nhất đ n vạch đen th 37 cùng phía so với vạch chính
giữa 1,39 Bước sóng của b c xạ là
A. 833 nm. B. 288 nm. C. 257 nm. D. 756 nm.
Lời giải
1,39.103 D
i     257.109  m 
37  1 a
Chọn C
Ví dụ 2: Giả sử làm thí nghiệm I-âng với hai khe cách nhau một khoảng a, màn quan sát cách
hai khe D. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn theo một đư ng vuông góc
với hai khe, thì thấy c sau 0,5 thì ki điện k lại lệch nhiều nhất. N u t ng a gấp đôi v
t ng D thê 0,3 , ặp lại thí nghiệm thì thấy c sau 0,3 thì ki điện k lại lệch nhiều
nhất. Tính D.
A. 2 m B. 1,2 m. C. 1,5 m. D. 2,5 m
Lời giải
 D
i  a  0,5.10
3

  D  0,3  1,2  D  1,5 m


   
i '  D'    D  0,3  0,3.10 3 D
 a' 2a
Chọn C

Trang 362 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chủ đề 10. HIỆN TƢỢNG QUANG ĐIỆN
I. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VẬN DỤNG CÁC ĐỊNH LUẬT QUANG ĐIỆN
Phương pháp giải
1) Sự truyền phôtôn
hc
N ng ượng phôtôn:   hf 

Gọi N là số phôtôn chi u vào hay phát ra trong 1 giây thì công suất của chùm sáng:
P P P
P  N  N   
 hf hc
Ví dụ 1: Công suất của một nguồn sáng là P =2,5 W. Bi t nguồn ph t ra nh s ng đơn sắc có
bước sóng   0,3m . Cho hằng số P ng 6,625.1034 Js và tốc độ ánh sáng trong chân

không 3.108 m / s . Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong một phút là


A. 2, 26.1020 B. 5,8.1018 C. 3,8.1019 D. 3,8.1018
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong 1 giây:
P P 2,5.0,3.106
N    3, 77.1018
 hc 19,875.1026
Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong 1 phút:
60.N  60.3,77.1018  2, 26.1020
hc
Chú ý: Trong công thức   , với  là bước sóng ánh sáng đơn sắc trong chân không.

Nếu cho bước sóng truyền trong môi trường có chiết suất n là  ' thì   n ' và
hc hc
 
 n '
Ví dụ 2: Một b c xạ hồng ngoại truyền trong ôi trư ng có chi t suất 1,4 thì có bước sóng 3
m và một b c xạ từ ngoại truyền v o trong ôi trư ng có chi t suất 1,5 có bước sóng 1,4
m . Tính tỉ số n ng ượng phôtôn 2 và phôtôn 1 là
A. 24 lần B. 50 lần C. 20 lần D. 230 lần
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
hc hc
 2 2 n2 '2 n1 '1 3,14
     20
1 hc hc n2  '2 0,14.1,5
1 n1 '1

Trang 363 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 3 (CĐ - 2008): Trong chân không, nh s ng đó có bước sóng 720 nm, ánh sáng tím có
bước sóng 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một ôi trư ng trong suốt thì chi t
suất tuyệt đối của ôi trư ng đó đối với hai ánh sáng này lần ượt là 1,33 và 1,34. Tỉ số n ng
ượng của phôtôn đó v n ng ượng phôtôn t trong ôi trư ng bên là
A. 133/134 B. 5/9 C. 9/5 D. 2/3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
hc
 d d t 400 5
   
 t hc d 720 9
t
Ví dụ 4: N u trong một ôi trư ng ta bi t được bước sóng của ượng tử bằng  v n ng
ượng là  , thì chi t suất tuyệt đối của ôi trư ng đó bằng bao nhiêu?
(Bi t h là hằng số P ng, c tốc độ ánh sáng trong chân không.)
hc h h h
A. n  B. n  C. n  D. n 
 c  c
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Bước sóng truyền ôi trư ng có chi t suất n là  thì bước sóng trong chân không  0  n

hc hc hc
Nên     n
0 n 
Ví dụ 5 (ĐH – 2012): Laze A phát ra chùm b c xạ có sóng 0, 45m với công suất 0,8 W.
Laze B phát ra chùm b c xạ có bước sóng 0, 60m với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa phôtôn
của laze B với số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là
A. 1 B. 20/9 C. 2 D. 3,4
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
hc
NB
hc PB B N P 
P  N  N    B  B . B 1
 PA N hc N A PA A
A
A
Ví dụ 6 (ĐH – 2012): Theo thuy t n ng ượng từ ánh sáng, phát
biểu n o sau đây sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c  3.108 m / s
dọc theo các tia sáng.
B. Phôtôn của nh s ng đơn sắc kh c nhau thì ang n ng

Trang 364 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ượng khác nhau
C. N ng ượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng th i đ ng yên và chuyển động
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động Không có phôtôn đ ng yên.
Chú ý: Nếu nguồn sáng phát ra từ O với công suất P ( số phôtôn phát ra trong 1 giây
N = P /  ) phân bố đều theo mọi hướng thì số phôtôn đập vào điện tích S đặt cách O một
N
khoảng R là n  S . Nếu S có dạng hình tròn bán kính r hoặc đường kính d thì
4 R 2
S   r 2   d 2 / 4.
Ví dụ 7: Một nguồn sáng có công suất 3,58 W, phát ra ánh sáng tỏa đều theo mọi hướng mà
mỗi phôtôn có n ng ượng 3,975.1019 J . Một ngư i quan s t đ ng cách nguồn sáng 300 km.
Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi khí quyển. Tính số phôtôn lọt vào mắt ngư i quan sát trong
mỗi giây Coi b n k nh con ngư i là 2 mm.
A. 70 B. 80 C. 90 D. 100
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
N P 1 3,58
n .S   r2   .4.106  100
4 R 2
 4 R 2
3,975.10 .4 .300000
19 2

Ví dụ 8: Một nguồn sáng có công suất 2,4 W, ph t ra nh s ng có bước sóng 0, 6m tỏa theo
mọi hướng H y c định khoảng cách xa nhất ngư i còn trông thấy được nguồn sáng này.
Bi t rằng mắt còn cảm nhận được ánh sáng khi còn ít nhất 100 phôtôn lọt vào mắt mỗi giây.
Cho hằng số P ng 6, 625.1034 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s Coi đư ng
k nh con ngư i vào khoảng 4 mm. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi khí quyển.
A. 470 km B. 274 km C. 220 km D. 269 km
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
hcP n 2, 4.0, 6.106 100
PN N  .4 R 
2
 4 R 2
   2.10 
26  2
hc S 19,875.10 3

 R  269.103  m 

Chú ý: Cường độ sáng (I – đơn vị W / m 2 )là năng lượng được ánh sáng truyền trong một
đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền:
A J  P
I   P  IS  N   IS
S m t s
2
S

Trang 365 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 9: Ánh s ng đơn sắc với bước sóng 0,39.106 m chi u vuông góc vào một diện tích

4 cm 2 . Cho hằng số P ng 6, 625.1034 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s .

N u cư ng độ ánh sáng bằng 0,15  W/m 2  thì số phôtôn đập lên diện tích ấy trong một đơn

vị th i gian là
A. 5,8.1013 B. 1,888.1014 C. 3,118.1014 D. 1,177.1014
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
hc IS  0,15.4.104.0,39.106
IS  P  N N   1,177.1014
 hc 19,875.10 26

Ví dụ 10: Có hai tia s ng đơn sắc khác nhau (1) và (2) cùng chi n tới một thấu kính lồi (làm
bằng thủy tinh) theo phương song song với trục chính (hình vẽ).
Phát biểu n o sau đây ch nh c:
A. Chi t suất của thủy tinh đối với ánh sáng
ng với tia sáng (1) lớn hơn chi t suất của thủy
tinh đối với ánh sáng ng với tia sáng
B. N ng ượng của phôtôn ng với tia sáng (1) nhỏ hơn
n ng ượng của phôtôn ng với tia sáng (2)
C. Tiêu điểm chung của thấu kính cho cả hai tia sáng là A.
D. Ánh sáng ng với tia s ng (1) có bước sóng ngắn hơn nh s ng ng với tia sáng (2)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Tia 1 hội tụ tại điểm xa thấu k nh hơn nên chi t suất của nó b hơn, t c bước sóng lớn hơn
Do đó, n ng ượng phôtôn nhỏ hơn
2) Điều kiện để xảy ra hiện tƣợng quang điẹn
Để xảy ra hiện tượng quang điện thì   0    A

 hc
  hf  
 hc  19,875.1026  Jm 
  hc
 0 
Ví dụ 1 (CĐ 2007): Công thoát electron ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Bi t hằng số
P ng h  6,625.1034 J.s , vận tốc ánh sáng trong chân không c  3.108 m/s và

1eV  1,6.1019 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó

A. 0,33 μm B. 0,22 μm C. 0,66.1019μm D. 0,66 μm


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Trang 366 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
hc 19,875.1026
Cách 1: 0   19
 0, 66.106  m  .
A 1,88.1, 6.10
Cách 2:
hc 6, 625.1034.3.108 1, 242.106 1, 242
Ta có công th c 0      m
A A  eV  .1, 6.1019 A  eV  A  eV 

1, 242
0   0,66   m 
1,88
Ví dụ 2: Công thoát của một kim loại là 4,5 EV. Trong các b c xạ
1  0,180m;  2  0, 440m; 3  0, 280m;  4  0, 210m; 5  0,320m , những b c xạ
nào gây ra hiện tượng quang điện n u chi u vào bề mặt kim loại trên? Cho hằng số P ng
6, 625.1034 Js , tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m / s và 1eV  1,6.1019 J
A. 1 ,  4 và  3 B. 1 và  4

C.  2 , 5 và  3 D. Không có b c xạ nào

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


hc 19,875.1026
0   19
 0, 276.106  m   1  4  0
A 4,5.1, 6.10
Ví dụ 3 (ĐH – 2012): Bi t công thoát của các kim loại: canxi, kali, bạc v đồng lần ượt là:
2.89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chi u nh s ng có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các
kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Ka i v đồng. B. Canxi và bạc. C. Bạc v đồng. D. Kali và canxi.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
hc 19,875.1026 1eV
    3, 76  eV   ACa  AK : Gây ra hiện tượng quang điện cho
 0,33.10 6
1, 6.1019
Ca, K và không gây hiện tượng quang điện cho Bạc v Đồng.
Ví dụ 4: Trong thí nghiệ H c ơ, n u chi u ánh sáng hồng ngoại vào lá kẽ t ch điện âm thì
A. Điện tích âm của lá kẽm mất đi B. Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện
C. Điện tích của tấm kẽ không thay đổi D. Tấm kẽ t ch điện dương
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Các kim loại thông thư ng có giới hạn quang điện ngoài nằm trong vùng từ ngoại (trừ các
kim loại kiềm và một vài kiềm thổ nằm trong vùng nhìn thấy). Tia hồng ngoại không gây
được hiện tượng quang điện ngo i nên điện tích của tấm kẽ không thay đổi.
Ví dụ 5: Khi chi u chùm tia tử ngoại liên tục và tấm kẽ t ch điện âm thì tấm kẽm:

Trang 367 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. Mất dần election và trở th nh ang điện dương
B. Mất dần điện tích âm và trở th nh trung hòa điện.
C. Mất dần điện t ch dương
D. Vẫn t ch điện âm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Tia tử ngoại làm b t electron ra khỏi tấm kẽm làm cho tấm kẽm mất dần điện tích âm khi tấm
kẽ trung hòa điện vẫn chưa dừng lại, electron ti p tục bị b t ra làm cho tấm kẽ t ch điện
dương
3) Công thức Anhxtanh
2
mv0max
* Công th c Anhxtanh:   A  W0d với W0 d  eU h 
2
Cư ng độ dòng điện bão hòa: I bh  n e (n là số electron bị b t ra trong 1 giây).

* Vì chương trình cơ bản không học công th c Anhxtanh nên muốn ra đề dạng bài toán
này thì phải kèm theo giả thi t “n ng ượng phôtôn = công tho t + động n ng ban đầu cực
đại của e ectron ” hay “động n ng ban đầu cực đại của e ectron = n ng ượng phôtôn - công
tho t”
Ví dụ 1: Chi u chù phôtôn có n ng ượng 5, 678.1019  J  vào tấm kim loại có công thoát

3,975.1019  J  thì động n ng ban đầu cực đại của e ectron quang điện là

A. 1, 703.10 19  J  B. 17,00 .10 19  J  C. 0,76 .10 19  J  D. 70,03 .10 19  J 

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


W0 d    A  5, 678.1019  3,975.1019  1, 703.10 19  J 

Ví dụ 2: Chi u chù phôtôn có n ng ượng 9,9375 .10 19  J  vào tấm kim loại có công thoát

8,24 .10 19  J  . Bi t động n ng cực đại của electron bằng hiêu n ng ượng của phôtôn công

thoát, khối ượng của electron là 9,1.1031 kg . Tốc độ cực đại electron khi vừa b t ra khỏi bề
mặt là
A. 0, 4.106  m/s  B. 0,8. 106  m/s  C. 0,6. 106  m/s  D. 0,9. 106  m/s 

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


2
mv0max 2
  A  v0max    A  0, 6.106  m / s 
2 m

Trang 368 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 3: Cho hằng số P ng 6, 625.1034 Js và tốc đọ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s .
Chi u vào tấm kim loại có công tho t e ectron 1,88 eV, nh s ng bước sóng 0, 489m .
Cho rằng n ng ượng mà quang electron hấp thụ một phần dùng để giải phòng nó, phần còn
lại hoàn toàn bi n th nh động n ng của nó Động n ng đó bằng
A. 3,927 .10 19  J  B. 1,056 .10 19  J  C. 2,715 .10 19  J  D. 1,128 .10 19  J 

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


hc 6, 625.1034.3.108
W0max  A  1,88.1, 6.1019  1, 056.1019  J 
 0, 489.10 6

Chú ý:
1) Khi dòng điện quang bắt đầu triệt tiêu thì U AK   U h

2) Khi chiếu đồng thời nhiều bức xạ thì ta chỉ cần tính với phôtôn có năng lượng lớn nhất.
Ví dụ 4: Hai tấm kim loại A v K đặt song song đối diện nhau và nối với nguồn điện một
chiều. Tấm kim loại K có công tho t e ectron 2,26 eV, được chi u đồng th i hai b c xạ đơn
sắc có bươc sóng ần ượt là 0, 45m và 0, 25m , làm b t các electron bay về phía tấm A.

Cho hằng số P ng 6, 625.1034 Js , tốc độ ánh sáng 3.108 m/s v điện tích electron là

1,6.1019 C. Hiệu điện th U AK đủ để không có e ectron đ n được tấm A là

A. U AK  2,5 V B. UAK  2,7 V C. UAK  2, 4 V D. U AK  2,3V

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


hc mv02 1  hc 
 A  A  eU h  U h    A 
 2 e 

1  19,875.1026 
 U h  19  6
 2, 26.1, 6.1019   2, 7 V   U AK  2, 7 V 
1, 6.10  0, 25.10 
Chú ý: Catot là nơi phôtôn chiếu vào làm bứt electron và anot là nơi electron có thể đến.
Ví dụ 5: Hai tấm kim loại P v Q đặt song song đối diện nhau và nối với nguồn điện một
chiều. Tấm kim loại P có công thoát electron bay về phía tấm Q. Cho hằng số P ng
6, 625.1034 Js , tốc độ ánh sáng 3.108 m/s v điện tích của electron là 1,6.1019 C. Hiệu điện
th U PQ đủ để không có e ectron đ n được tấm Q là

A. 1,125 V B. 1,125 V C. 2,5 V D. 2,5 V


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
P là catốt và Q là anốt nên UPQ  UQP  UAK

Trang 369 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
hc mv02 1  hc 
 A  A  eU h  U h    A   1,125 V 
 2 e 

 U AK  1,125 V   U PQ  1,125 V 

4) Tế bào quang điện


* Gọi N, n v n’ ần ượt là số phôtôn chi u vào K trong 1 s, số electron b t ra khỏi K
trong 1 s và số e ectron đ n A trong s:
 hc
 P  N .  N .  
H
n
 
 N n'
 I bh  n e   hH 
 h  n ' N
 I  n ' e  n

Trong đó, H gọi là hiệu suất ượng tử và h phần tr e ectron đ n được A.
* Vì chương trình cơ bản không học t bào quàn điện nên khi ra đề dạng bài toán này thì
ngư i ra đề thư ng thay th cụm từ “t b o quang điện” bằng cụm từ “hai cực điện cực kim
loại A v K đặt trong chân không được nối kín bằng nguồn điện 1 chiều, chùm sáng chi u
vào K làm b t electron, các electron bay về ph a A”
Ví dụ 1 (Dành cho hs ban nâng cao): Một t b o quang điện, khi chi u b c xạ thích hợp và
điện áp giữa anốt và catốt có 1 giá trị nhất định thì chỉ có 30% quang electron b t ra khỏi
catốt đ n được với anot Ngư i ta đo được cư ng độ dòng điện chạy qua t b o c đó 3
Ma Cư ng độ dòng quang điện bão hòa là
A. 6 mA B. 1 mA C. 9 mA D. 10 mA
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
30 n ' I '
h    I bh  10  mA 
100 n I bh
Ví dụ 2: Hai tấm kim loại phẳng A v B đặt song song đối diện với nhau v được nối kín
bằng một ampe k . Chi u chùm b c xạ vào tấm kim loại A, làm b t các quang electron và chỉ
có 25% bay về tấm B. N u số chỉ của ampe k là 1,4 μA electron b t ra khỏi tấm A trong 1 s

A. 1, 25.1012 B. 35.1011 C. 35.1012 D. 35.1013
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
n' I I 1, 4.106
h  n   35.1012
n en e h 1, 6.1019.0, 25

Trang 370 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 3: Hai tấm kim loại phẳng A v B đặt song song đối diện với nhau v được nối kín
bằng một ampe k . Chi u chùm b c xạ công suất là 3 mW mà mỗi phôtôn có n ng ượng
9,9.1019 (J) vào tấm kim loại A, làm b t các quang electron. C 10000 phôtôn chi u vào
catốt thì có 94 electron bị b t ra và chỉ một số đ n được bản B. N u số chỉ của ampe k là
3,375 μA thì có bao nhiêu phần tr e ectron không đ n được bản B?%
A. 74 % B. 30% C. 26% D. 19%
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
I
n' e I 94 3,375.10 6.9,9.10 19
hH    h   h  0, 74  74%
N P eP 10000 1, 6.10 19.3.10 3

 Phần tr không đ n được B là 100%  74%  26%
Chú ý: Động năng cực đại khi electron đập vào A là WA     A   e U AK (Nếu WA  0 thì

electron không đến được A). Suy ra, tốc độ cực đại khi electron đập vào A là

mvA2
2
 WA     A  e U AK  v A 
2
m
  A  e U AK 
Ví dụ 4: Hai tấm kim loại phẳng A v B đặt song song đối diện với nhau và nối với nguồn
điện 1 chiều. Tấm kim loại K có giới hạn quang điện là 0, 66μm , được chi u ánh sáng có
bước sóng 0,33μm thì động n ng cực đại của electron quang điện khi đập vào tấm A là

1,41.1019  J  . Cho hằng số P ng v tốc độ ánh sáng là h  6,625.1034 Js, c  3.108 m/s .

Hiệu điện th U AK giữa tấm A và tấm K là


A. 2 (V) B. 1,5 (V) C. – 1 (V) D. 0,5 (V)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

hc hc 1 hc hc 
WA  Wod  e U AK    e U AK  U AK   Wanot     1V 
 0 e  0 
Ví dụ 5: Một tụ điện phẳng có hai bản là M và N làm bằng kim loại có công thoát electron là
1,4 eV. Chi u một chùm b c xạ điện từ mỗi phôtôn có n ng ượng 2,25 eV vào một bản M.
Đối với các electron b t ra có động n ng ban đầu cực đại thì động n ng đó bằng n ng ượng
phôtôn hấp thụ được trừ cho công thoát. Hiệu điện th UMN bằng bao nhiêu để electron thoát
ra trên bản M bay trong khoảng chân không giữa hai bản tụ và dừng trên bản N
A. U MN  1, 7  V  B. U MN  1, 7  V  C. U MN  0,85  V  D. U MN  0,85  V 

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


Trang 371 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
mvN2 mv0max
2
  e U NM    A  e U MN  0
2 2
  A   2, 25eV  1, 4eV   0,85 V
U MN   
e e

5) Điện thế cực đại của vật dẫn trung hòa đặt cô lập
Khi c c phôtôn có bước sóng thích hợp    0  chi u v o điện cực làm b c các electron ra

khỏi điện cực v điện t ch điện dương, do đó điện cực h t c c e ectron quang điện (làm cản
trở chuyển động của c c e ectron quang điện).
Càng mất nhiều electron, diện t ch v do đó điện th của điện cực c ng t ng, lực cản trở lên
chuyển động của các electron càng lớn.
Khi điện th của điện cực đạt giá trị cực đại Vmax thì trong cùng một đơn vị th i gian có bao
nhiêu electron b t ra khỏi bề mặt do phôtôn cung cấp n ng ượng thì có bấy nhiêu electron bị
điện cực t ch điện dương h t về, v điện th của điện cực không t ng nữa L c n y động n ng
ban đầu cực đại của e ectron quang điện bằng th n ng của điện trư ng, t c là:
2
mv0max
e Vmax  Wod     A  eU h  Vmax  U h
2
Điện ượng cực đại của vật: Qmax = CVmax
Khi nối vật với đat bằng dây dẫn có điện trở R thì dòng điện cực đại chạy qua:
Imax = Vmax / R

Điện ượng cực đại chạy qua điện trở sau th i gian t: q max = Imax t
Ví dụ 1: Công thoát electron của quả cầu kim loại là 2,36 eV. Chi u ánh sáng kích thích
phôtôn có n ng ượng 4,78 eV vào quả cầu lom loại trên đặt cô lập thì điện th cực dại của
quả cầu là:
A. 2,11 V B. 2,42 V C. 1,1 V D. 11 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
  A  e Vmax  4, 78eV  2,36eV  e Vmax  Vmax  2, 42 V 

Ví dụ 2: Chi u b c xạ điện tử có bước sóng λ vào tấm kim loại có giới hạn quang điện
0,3624 μm (được đặt cô lập v trung hòa điện) thì điện th cực đại của nó là 3 (V). Cho hằng
số P ng, tốc độ ánh sáng trong chân không v điện tích electron lần ượt là
6, 625.1034 Js , 3.108  m/s  ,  1,6.10 19  C  T nh bước sóng λ

A. 0,1132 μm B. 0,1932 μm C. 0,4932 μm D. 0,0932 μm

Trang 372 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
hc hc
  A  e Vmax    e Vmax    0,1932   m 
 0
Ví dụ 3: Chi u chù phôtôn có n ng ương 10 eV v o ột quả cầu bằng kim loại có công
tho t 3 (eV) đặt cô lập và trung hòa về điện. Sau khi chi u một th i gian quả cầu nối với dất
qua một điện trở 2    thì dòng điện cực đại qua điện trở là

A. 1,32 A B. 2,34 A C. 2,64 A D. 3,5 A


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
1 V
Vmax  U h    A  7 V   I  max  3,5  A
e R

Ví dụ 4: Chi u đồng th i ba b c xạ có bước sóng lần ượt là 0,2 μm , 0,18 μm và 0,25 μm vào

một quả cầu kim loại (có công thoát electron là 7, 23.10 19  J  ) đặt cô lập và trung hòa về

điện. Cho hằng số P ng, tốc độ nh s ng trong chân không v điện tích electron lần ượt là
6, 625.1034 Js , 3.108  m/s  ,  1,6.10 19  C  . Sau khi chi u một th i gian điện th cực đại của

quả cầu đạt được là


A. 2,38 V B. 4,07 V C. 1,69 V D. 0,69 V
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Khi chi u đồng th i nhiều b c xạ thì ta chỉ cần tính với phôtôn có n ng ượng lớn nhất, bước
sóng nhỏ nhất  λ  0,18μm  .

1  hc 
Vmax  U h    A   2,38 V 
e 

Ví dụ 5: Khi chi u b c xạ có tần số f1 vào một quả cầu kim loại đặt cô lập trung hòa về điện

thì xảy ra hiện tượng quang điện với điện th cực đại của quả cầu là V1 v động n ng ban
đầu cực đại của e ectron quang điện đ ng bằng công thoát của kim loại. Chiều ti p b c xạ có
tần số f 2 = f1 + f vào quả cầu n y thì điện th cực đại của nó là 5 V1 . Hỏi chi u riêng b c xạ
có tần số f vào cầu nối trên đang trung hòa về điện thì điện th cực đại của quả cầu là
A. 4 V1 B. 2,5 V1 C. 2 V1 D. 3 V1

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


hf1  A  e V1  A  e V1
Áp dụng công th c   A  e Vmax   
h  f1  f   A  e 5V1 hf  4 e V1

Trang 373 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
hf  A  e Vmax  Vmax  3V1

Ví dụ 6: Khi chi u b c xạ có bước sóng 1 vào một quả cầu kim loại đặt cô lập và trung hòa

về điện thì xảy ra hiện tượng quang điện với điện th cực đại của quả cầu V1 v động n ng
ban đầu cực đại của e ectron quang điện đ ng bằng nửa công thoát của kim loại. Chi u ti p
b c xạ có bước sóng 2  1   vào quả cầu n y thì điện th cực đại của nó là 5 V1 . Hỏi

chi u riêng b c xạ có bước sóng  vào quả cầu nói trên đang trung hòa về điện thì điện th
cực đại của quả cầu là
A. 4 V1 B. 2,5 V1 C. 2 V1 D. 3,25 V1

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


 hc
1  A  e V
hc hc 
  A e V   
1

 A e V  hc
1   
 A  e V2
A 2 eV1
hc hc 4hc hc 21
      e V1
A  e V1 A  e V2 21 e V1  4

hc hc 21
 A  e V2   e V1  2 e V1  e V2  V2  3, 25V1
  4
6, Quãng dƣờng đi đƣợc tố đa trong điện trƣờng cản
Sau khi b t ra khỏi bề mặt điện cực electron có một dòng động n ng ban đầu cực đại W0d ,
nh có động n ng n y e ectron ti p tục chuyển động Khi đi trong điện trư ng cản thì
electron ti p tục chuyển động Khi đi trong điện trư ng cản thì electron mất dần động n ng
và electron chỉ dừng lại khi mất h t động n ng (sau khi đi được qu ng đư ng S).
Động n ng cực đại ban đầu của electron   A = công của điện trư ng cản

A Uh
A c  FcS  e Ec S , t c là: S 
e EC

EC

Bây gi , ta nhớ lại Vmax  U h và S  U h / E c . Vi t chung một công th c:

  A  eU max  A  e Vmax  A  e Ec S

Ví dụ 1: Một điện cực phẳng làm bằng kim loại có công thoát 3, 2.1019  J  được chi u bởi

b c xạ photon có n ng ượng 4,8.10 19  J  Cho điện tích của electron là 1,6.1019 (J). Hỏi

Trang 374 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
e ectron quang điện có thể r i xa bề mặt một khoảng tối đa bao nhiêu n u bên ngo i điện cực
có một điện trư ng cản là 5 (V/m).
A. 0.2 m. B. 0,4 m. C. 0,1 m. D. 0,3 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
A 1, 6.1019
  A  Wod  A  e EC S  S    0, 2  m 
eEcan 1, 6.1019.5

Ví dụ 2: Một quả cầu bằng nhô được chi u bởi b c xạ tử ngoại có bước sóng 83 nm xảy ra
hiện tượng quang điện. Bi t giới hạn quang điện của nhôm là 332nm. Cho rằng số P ng
h = 6,625.1034 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Hỏi e ectron quang điện
có thể r i xa bề mặt một khoảng tối đa bao nhiêu n u bên ngo i điện cực có một điện trư ng
cản là 7,5 (V/cm).
A. 0,018 m. B. 1,5 m. C. 0,2245 m. D. 0,015 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

A hc 1 1 
  A  e EC S  S       0, 015  m 
e EC e EC   0 
2. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG CỦA ELECTRON
TRONG ĐIỆN TỪ TRƢỜNG
Phương pháp giải
1) Chuyển động trong từ trƣờng đều theo phƣơng vuông góc
Chùm hẹp c c e ectron quang điện có tốc độ v0 v hướng nó vào một từ trư ng đều có cảm
ng từ B theo hướng vuông góc với từ trư ng thì lực Loren đóng vai trò ực hướng tâm làm
mv02 mv
cho hạt chuyển động tròn đều: e v0 B  r  0
r eB

Ví dụ 1: Cho chum hẹp c c e ectron quang điện có tốc độ 7,31.105 ( s) v hướng nó vào

một từ trư ng đều có cảm ng từ 9,1.105 (T) theo hướng vuông góc với từ trư ng. Bi t khối

ượng v điện tích của electron lần ượt là 9,1.1031 (kg) và 1,6.1019 (C) X c định bán
kính quỹ đạo c c e ectron đi trong từ trư ng.
A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 5,7 cm. D. 4,6 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
mv0
r  0, 046  m 
eB

Trang 375 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 2: Cho chum hẹp c c e ectron quang điện v hướng nó vào một từ trư ng đều cảm ng
từ B=10-4 T theo phương vuông góc với từ trư ng. Bi t khối ượng v điện tích của electron
lần ượt là 9,1.1031 (kg) và 1,6.1019 (C). Tính chu kì của electron trong từ trư ng.
A. 1 μs. B. 2 μs. C. 0,26 μs. D. 0,36 μs.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
mv0 v eB 2
r   0  T   0,36.106  s 
eB r m 
2) Chuyển động trong điện trƣờng
a) Chuyển động trong điện trƣờng dọc theo đƣờng sức
Electron chuyển động trong điện trư ng đều từ M đ n N:
mvN2 mvM2
W N  W M  e U NM    e U NM
2 2
Để dễ nhớ công th c trên ta có thể thay M là K và N là A trong công th c:
W A W K  e U AK

Electron chuyển động bi n đổi đều dọc theo đư ng s c, với vận tốc ban đầu v 0 và gia tốc có

eE eU
độ lớn: a  
m md
* N u electron chuyển động cùng hướng với đư ng s c thì lực điện cản trở chuyển động nên
nó chuyển động chậm dần đều.
1
Qu ng đư ng đi được: S  v0t  at 2
2
 v  v0  at
Vận tốc tại th i điểm t: 
 v  v0  2aS
2

* N u electron chuyển động ngược hướng với đư ng s c thì lực điện cùng chiều với chiều
chuyển động nên nó chuyển động nhanh dần đều.
1
Qu ng đư ng đi được: S  v0t  at 2
2
 v  v0  at
Vận tốc tại th i điểm t: 
 v  v0  2aS
2

Ví dụ 1: Khi chi u một photon có n ng ượng 5,5 eV vào tấm kim loại có công thoát 2 eV.
Cho rằng n ng ượng mà quang electron hấp thụ một phần dùng để giải phóng nó, phần cpfn

Trang 376 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
lại hoàn toàn bi n th nh động n ng của nó. Tách ra một electron rồi cho bay từ M đ n N
trong một điện trư ng với hiệu điện th U NM =  2  V  Động n ng của electron tại điểm N là

A. 1,5 (eV). B. 2,5 (eV). C. 5,5 (eV). D. 3,5 (eV).


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
WN  WM  e U NM  WN    A  e U NM  1,5  eV 

Ví dụ 2: Khi chi u một b c xạ có bước sóng 400 (nm) vào bề mặt catốt của một t bào quang
điện có công thoát 2 (eV). Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp c c e ectron quang điện có
tốc độ lớn nhất rồi cho bay từ M đ n N trong một điện trư ng mà hiệu điện th U MN =  5  V 

. Tính tốc độ của electron tại điểm N.


A. 1, 245.106 (m/s) B. 1, 236.106 (m/s).

C. 1, 465.106 (m/s). D. 2,125.106 (m/s).


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
mvN2 mv0max
2
mvN2 hc
  e U NM    A  e U MN
2 2 2 
2  hc 
 vN    A  e U MN   1, 465.10  m / s 
6

m  

Ví dụ 3: Cho chum hẹp c c e ectron quang điện có tốc độ 106 (m/s) bay dọc theo đư ng s c
trong một điện trư ng đều có cư ng độ 9,1 (V ) sao cho hướng của vận tốc ngược hướng
với điện trư ng T nh qu ng đư ng đi được sau th i gian 1000 ns.Bi t khối ượng v điện
tích của electron lần ượt là 9,1.1031 kg và 1,6.1019 C.
A. 1,6 (m). B. 1,8 (m). C. 0,2 (m). D. 2,5 (m).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

 1,6.1012  m / s 2 
F eE
Hạt chuyển động nhanh dần đều với gia tốc: a  
m m

 S  v0t  at 2  106.1000.109  .1, 6.1012. 1000.109   1,8  m 


1 1 2

2 2
b) Chuyển động trong điện trư ng theo phương vuông góc với đư ng s c
+ Chọn hệ trục tọa độ vuông góc Oxy, gốc O trùng với vị trí lúc hạt đi v o tụ điện, trục Ox có
phương song song với hai bản tụ có chiều cùng với chiều chuyển động của hạt và trục Oy có
phương chiều trùng với phương chiều của lực điện tác dụng lên hạt.

Trang 377 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
+ Phân tích chuyển động thành hai thành phần:
+ Theo phương O : chuyển động quán tính với
vận tốc v 0 , còn theo phương Oy: chuyển động bi n
đổi với vận tốc ban đầu bằng 0 và gia tốc có độ lớn
eE eU
a  0.
m md
+ Vì vậy phương trình chuyển động của e ectron trong điện
 x  v0t

trư ng là:  at 2
 y 
 2
a 2
+ Phương trinh quỹ đạo: y  x (Parabol).
2v02

+ Vận của hạt ở th i điểm t: v  vx2  v y2   x '   y '  v02   at  .


2 2 2

+ Gọi τ là th i gian chuyển đọng trong điện trư ng, hai trư ng hợp có thể xảy ra:
- N u hạt đi được ra khỏi tụ tại điểm D có tọa độ  xD , yD  thì:

 xD  v0  l
 l
 a 2   1 
 yD  v0
 2
- N u hạt chạm vào bản dương tại điểm C có tọa độ  xC , yC  thì:

 xC  v0
 2h
 a 2 2 
 yC  h a
 2
 l 2h 
Vì vậy,   min  ,  .
 v0 a 
+ Gọi φ là góc lệch của phương chuyển động của hạt tại điể M có ho nh độ x thì có thể
tính bằng một trong hai cách sau:
- Đó ch nh góc hợp bởi ti p tuy n tại điể đó so với trục hoành, t c là:
y' ax
tan    tan   2
x' vo

vy y ' at ax
- Đó góc hợp bởi vecto vận tốc và trục Ox tại th i điểm t: tan     
vx x ' v0 v02
+ Vận tốc tại mỗi điểm trên quỹ đạo có thể được phân tích thành hai thành phần:

Trang 378 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

v  v 2  v 2
 0 y

 v
v  v0  v y   tan   y với vy  at (n u tính ở lúc ra khỏi tụ thì lấy t   1, còn c đập
 v0
 v
cos = 0
 vy

vào bản dương thì t   2 ).


Ví dụ 1: Hai bản kim loại phẳng có độ d i 30 c đặt nằm ngang, song song cách nhau một
khoảng 16 cm. Giữa hai bản tụ có một hiệu điện th 4,55 (V) Hướng một chùm hẹp các
e ectron quang điện có tốc độ 106 ( s) theo phương ngang v o giữa hai bản tại điểm O cách
đều hai bản. Khối ượng của electron là 9,1.1031 kg. Tính th i gian electron chuyển động
trong tụ.
A. 100 (ns). B. 50 (ns). C. 179 (ns). D. 300 (ns).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 l 0,3
 t1   6  300.109  s 
 v0 10
 5.1012  m / s 2   
F eU
a 
m md t  2.h  2.0, 08  179.109 s
 2  
a 5.1012
Ví dụ 2: Hai bản kim loại phẳng đặt nằ ngang,đối
diện, song song cách nhau một khoảng d tạo thành
một tụ điện phẳng. Giữa hai bản tụ có một hiệu điện th
U Hướng một chùm hẹp c c e ectron quang điện có tốc
độ v theo phương ngang đi v o giữa hai bản tại điểm O
cách đều hai bản thì khi nó vừa ra khỏi hai bản nó có vận
tốc 2v. Khi vừa ra khỏi tụ điện vecto vận tốc hợp với
vecto vận tốc ban đầu một góc
A. 30 B. 60
C. 45 D. 90
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
v0 v
cos    0    60
v 2v0

c) Chuyển động trong điện trƣờng theo phƣơng bất kì


* Trường hợp v0 và Oy hợp với nhau một góc 0    90

Trang 379 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
+ Chọn hệ trục tọa độ vuông góc Oxy, gốc O trùng
với vị trí lúc hạt đi v o tụ điện, trục O có phương
song song với hai bản tụ có chiều cùng với chiều
chuyển động của hạt và trục Oy có phương chiều
trùng với phương chiều của lực điện tác dụng lên
hạt.
+ Phân tích chuyển động thành hai phần:
+ Theo phương O : chuyển động quán tính với vận
tốc v0 x  v0 sin  , còn theo phương Oy, chuyển động

eE eU
bi n đổi đều với vận tốc ban v0 y  v0 cos  và với gia tốc có độ lớn: a   .
m md
 x   v0 sin   t

+ Vì vậy phương trình chuyển động là:  at 2
 y   v0 cos   t 
 2
a
+ Phương trình quỹ đạo: y  x 2   c tan   x (Parabol).
2v sin 
2
0
2

a 2
+ Gọi τ th i gian chuyển động thì y  h   v0 cos    h
2
 xC   v0 sin  

+ Hạt đập vào bản dương tại điểm C có tọa độ:  a 2
 yC   v0 sin   
 2
* Trường hợp v0 và Oy hợp với nhau một góc 90    180
+ Chọn hệ trục tọa độ vuông góc Oxy, gốc
O trùng với vị trí lúc hạt đi v o tụ điện, trục
O có phương song song với hai bản tụ có
chiều cùng với chiều chuyển động của hạt và
trục Oy có phương chiều trùng với phương chiều
của lực điện tác dụng lên hạt.
+ Phân tích chuyển động thành hai thành phần:
+ Thep phương O , chuyển động quán tính với
vận tốc v0 x  v0 sin  , còn theo phương Oy, chuyển động bi n đổi đều với vận tốc ban đầu

v0 y  v0 cos  và với gia tốc có độ lớn

Trang 380 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
eE eU
a  .
m md
 x   v0 sin   t

+ Vì vậy phương trình chuyển động là:  at 2
 y    v cos   t 

0
2
a
+ Phương trình quỹ đạo: y  x 2   cot an  x (Parabol).
2v sin 
2
0
2

 v02 sin 2
 D
x 
2a
+ Tọa độ đỉnh: 
 y   v0 cos 
2 2

 D 2a
a 2
+ Gọi τ th i gian chuyển động thì y  h    v0 cos    h
2
 xC   v0 sin  

+ Hạt đập vào bản dương tại điểm C có tọa độ:  a 2
 C
y   0
v sin    
 2
Bài toán tổng quát 1: Hai bản cực A,
B của một tụ điện phẳng rất rộng
làm bằng kim loại đặt song song và
đối diện nhau Đặt giữa hai bản A và B
một hiệu điện th U AB >0 . Chi u vào tâm O
của bản A một b c xạ đơn sắc thích hợp làm
b t các electron ra khỏi bề mặt (xem hình). Tính h max ,Smax và b.

Hƣớng dẫn:
Ta nhớ lại, đối với trư ng hợp ném thẳng đ ng từ dưới lên với vận tốc ném v0 thì sẽ đạt được

độ cao cực đại h max được c định như sau:

v02
v 2  v02  2 ghmax  hmax 
0 2g

Để ném xiên xa nhất thì góc ném 45 và tầm xa cực đại: Smax  2hmax .

eE eU
Trở lại bài toán, gia tốc a   . đóng vai trò g nên:
m md
v02
hmax  ; Smax  2hmax ; b  d  hmax
2a
Trang 381 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 1: Hai bản cực A,B của một tụ điện phẳng rất rộng làm bằng kim loại đặt song song và
đối diện nhau. Khoảng cách giữa hai bản là 4cm. Chi u vào tâm O của bàn A một b c xạ đơn
sắc thì tốc độ ban đầu cực đại của c c e ectron quang điện là 0,76.106 (m/s). Khối ượng và

điện tích của electron là 9,1.1031 kg và 1,6.1019 C Đặt giữa hai bản A và B một hiệu điện
th U = 4,55 (V) C c e ectron quang điện có thể tới cashc bản B một đoạn gần nhất là bao
nhiêu?
A. 6,4 cm. B. 2,5 cm. C. 1,4 cm. D. 2,6 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

v 2  0, 76.10 
6 2

 2.1013  m / s 2   hmax  0 
F eU
a   1, 4.102  m 
m md 2a 2.2.1013
 b  d  hmax  2, 6  cm 

Ví dụ 2: Hai bản cực A, B của một tụ điện phẳng làm bằng kim loại. Khoảng cách giữa hai
bản là 4cm. Chi u vào tâm O của bản A một b c xạ đơn sắc có bước sóng thì tốc độ ban đầu
cực đại của c c e ectron quang điện là 106 ( s) Đặt giữa hai bản A và B một hiệu điện th
U AB =4,55  V  . Khối ượng v điện tích của electron à 9,1.1031 kg và 1,6.1019 C. Khi các

e ectron quang điện rơi trở lại bản A, điể rơi c ch O ột đoạn xa nhất bằng bao nhiêu?
A. 5 cm. B. 2,5 cm. C. 2,8 cm. D. 2,9 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

106   2,5.102 m
2
v2
 2.1013  m / s 2   hmax  0 
F eU
a   
m md 2a 2.2.1013
 S max  2hmax  5  cm 

Bài toán tổng quát 2: Hai bản cực A, B của một tụ điện phẳng rất rộng làm bằng kim loại
đặt song song v đối diện nhau. Chi u vào tâm O
của bản A một b c xạ đơn sắc thích hợp làm b t các
electron ra khỏi về mặt ( e hình) Đặt giữa hai bản
A và B một hiệu điện th U AB < 0 Để electron quang
điện đập vào bản B tại điểm D xa I nhất thì quang
electron phải có tốc độ ban đầu cực đại và bay theo
phương O T nh R
Hƣớng dẫn:

Trang 382 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 x  v0t

Từ phương trình chuyển động:  at 2 thay xD  R và yD  d ta được:
 y 
 2
 at 2 2d
 d  y  t 
 2 a F eU
 với a  
 R  x  v t  v 2d m md
 0 0
a
Ví dụ 3: Chi u b c xạ thích hợp vào tâm của catốt
của một t b o quang điện thì tốc độ ban đầu cực
đại của c c e ectron quang điện là 7.105 ( s) Đặt hiệu điện th giữa anốt và catốt là
U AK =1 V  . Coi anốt và catốt là các bản phẳng rất rộng song song và cách nhau một khoảng

1 (cm). Khối ượng v điện tích của electron là 9,1.1031 kg và 1,6.1019 C. Tìm bán kính
lớn nhất của miền trên anốt có e ectron quang điện đập vào.
A. 6,4 cm. B. 2,5 cm. C. 2,4 cm. D. 2,3 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Vì UAK >0 nên anot hút các electron về phía nó. Những electron có vận tốc ban đầu cực đại bắn

ra theo phương song song với hai bản sẽ ng với R max .

 x  v0t

Từ phương trình chuyển động:  at 2 thay xD  R và yD  d ta được:
 y 
 2
 at 2 2d
d  y  t 
 2 a F eU
 với a  
 R  x  v t  v 2d m md
 0 0
a

2d
 R  v0  2, 4.102  m  .
a

Ví dụ 4: Hai bản kim loại A và B phẳng, rộng, đặt song song, đối diện và cách nhau một khoảng
d Đặt vào A và B một hiệu điện th U AB =U1 >0 , sau đó chi u vào tâm của tấm B một chum
sáng thì thấy xuất hiện các quang electron bay về phía tấm A. Tìm bán kính lớn nhất của vùng
trên bề mặt anốt có e ectron đập vào. Bi t rằng lúc này n u đặt vào A và B một hiệu điện th vừa
đ ng U AB =-U 2 <0 thì không còn e ectron n o đ n được A.

Trang 383 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U1 U1 U2 U2
A. R  2d . B. R  2d . C. R  2d . D. R  2d .
U2 U2 U1 U1

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

mv02 2. e U 2 F e U1
 e U h  v0  ;a  
2 m m md
 x  v0t
 2d 2d .md U2
 at 2 Khi y  d  t    R  v0t  2d
y  a e U1 U1
 2
Ví dụ 5: Thi t lập hệ trục tọa độ Đề các vuông góc Oxyz, trong một vùng không gian tồn tại
một điện trư ng đều và một từ trư ng đều. Bi t v c tơ cư ng độ điện trư ng song song cùng
chiều với O , v c tơ cảm ng từ song song cùng chiều với Oy. Cho một chùm hẹp các
e ectron quang điện chuyển động v o không gian đó theo hướng Oz thì
A. lực từ tác dụng ên e ectron ngược hướng Ox.
B. lực điện tác dụng ên e ectron theo hướng Ox.
C. lực điện tác dụng ên e ectron theo hướng Oy.
D. lực từ tác dụng ên e ectron theo hướng Ox.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Electron chịu tác dụng đồng th i hai lực:
* lực điện ngược hướng với O v có độ lớn Fd = e E.

* lực từ cùng hướng với O v có độ lớn FL = e v 0 B

Ví dụ 6: Hướng chù e ectron quang điện có tốc độ 106 (m/s) vào một điện trư ng đều và
một từ trư ng đều có cảm ng từ 0,5.104 (T) thì nó vẫn chuyển động theo một đư ng thẳng.
Bi t vecto E song song cùng chiều với O , v c tơ B song song cùng chiều với Oy, v c tơ vận
tốc song song cùng chiều với Oz (Oxyz là hệ trục tọa độ Đề c c vuông góc) Độ lớn của véc
tơ cư ng độ điện trư ng là
A. 20 V/m. B. 30 V/m. C. 40 V/m. D. 50 V/m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Electron chịu tác dụng đồng th i hai lực:
* lực điện ngược hướng với O v có độ lớn Fd = e E.

* lực từ cùng hướng với O v có độ lớn FL = e v 0 B

Vì electron chuyển động theo quỹ đạo thẳng nên lực điện và lực từ cân bằng nhau

Trang 384 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
e E= e v 0 B  E  v0 B  50 V / m  .

3) Hiện tƣợng quang điện trong. Quang trở. Pin quang điện
Hiện tượng ánh sáng ( hoặc b c xạ điện từ) giải phóng các electron liên k t để chúng trở
thành các electron dẫn đồng th i giải phóng các lỗ trống tự do gọi là hiện tượng quang điện
trong.
Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện trong:
  0     0 .
E
Quang trở khi để trong bóng tối: I 0 
r  R0

E
Quang trở khi chi u sáng: I 
rR
UI UI
Hiệu suất của pin quang điện: H  
Psang I sang S

Ví dụ 1: Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 5 μm. Bi t tốc độ ánh sáng trong chân
không là 3.108 m/s và hằng số Plank là 6,625.1034 Js T nh n ng ượng kích hoạt của chất
đó
A. 4.10-19 J. B.3,97 eV. C. 0,35 eV. D. 0,25 eV.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
19,875.1026
hc
A   3,97.1020 J 0, 25  eV 
0 5.10 6

Ví dụ 2: Một mạch điện gồm một bộ pin có suất điện động 12 V v điện trở trong 4 Ω ắc
nối ti p với quang điện trở. Khi quang trở không được chi u s ng thì cư ng độ dòng điện
chạy qua mạch chỉ vào khoảng 1,2 μA. X c định điện trở của quang điện ở trong bóng tối.
Khi quang trở được chi u sáng thì cư ng độ dòng điện trong mạch 0,5 A T nh điện trở của
quang điện trở c được chi u sáng.
Hƣớng dẫn:
Điện trở của quang điện trở ở trong bóng tối và khi chi u sáng lần ượt là:
E 12
I  1, 2.106   R0  107     10  M  
r  R0 4  R0

E 12
I  0,5   R  20   
rR 4 R

Trang 385 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 3: Một bộ pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối ti p. Diện tích tổng cộng của các pin
là 0,4m 2 . Dòng áng sáng chi u vào bộ pin có cư ng độ 1000W/m 2 Khi cư ng độ dòng điện
mà bộ pin cung cấp cho mạch ngoài là 2,5 A thì điện p đo được hai cực của bộ pin là 20 V.
Hiệu suất của bộ pin là
A. 43,6 %. B. 14,25 %. C. 12,5 %. D. 28,5%.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
UI UI 20.2,5
H    0,125  12,5%
Psang I sang S 1000.0, 4

Ví dụ 4: Một mạch điện xoay chiều nối ti p gồm quang trở, cuộn cảm có cả kh ng 20 Ω,
có điện trở 30 Ω v tụ điện có dung kh ng 60 Ω Chi u sáng quang trở với một cư ng độ
sáng nhất định thì công suất tiêu thụ điện trên quang trở là cực đại X c định điện trở của
quang trở khi đó
A. 40 Ω B. 20 Ω C. 50 Ω D. 10 Ω
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Pcd max  R  r 2   Z L  ZC   302   20  60   50    s


2 2

Chủ đề 11. THUYẾT BO. QUANG PHỔ HIĐRO. SỰ PHÁT


QUANG TIA X

1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VẬN DỤNG CÁC TIÊN ĐỀ BO CHO NGUYÊN TỬ
HIDRO
Phƣơng pháp giải
1) Trạng thái dừng. Quỹ đạo dừng
Bán kính quỹ đạo dừng: rn  n2 r0 .
Tên các quỹ đạo dừng của êlectron ng với n kh c nhau như sau:

N 1 2 3 4 5 6
Tên K L M N O P

Ví dụ 1: (ÐH– 2008): Trong nguyên tử hiđrô, b n k nh Bo r0  5,3.1011 m. Bán kính quỹ


đạo dừng N là
A. 47,7.10-11 m B. 21,2.10-11 m C. 84,8.10-11 m D. 132,5.10-11 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Trang 386 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
N n4
rn  n 2 r0   r4  42 r0  84,8.1011  m 

Ví dụ 2: (ĐH-2011) Trong nguyên tử hiđrô, b n k nh Bo r0  5,3.1011 m . Ở một trạng


thái kích thích của nguyên tử hiđrô, ê ectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là
r  2,12.1010 m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. L B. O C. N D. M
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
rn
rn  n 2 r0  n  2
r0

Chú ý: Để tìm tốc độ electron trên quỹ đạo dừng thì có thể làm theo các cách:
* Khi electron chuyển động trên quỹ đạo n, lực hút tĩnh điện Cu-lông đóng vai trò là lực
hướng tâm:

ke2 mvn2 ke2 ke2


FCL  Fht  2
   mvn
2
 vn  (với k = 9.109 Nm2/C2).
rn rn rn mrn

vn2 rn2 n1
  
vn1 rn1 n2

* Năng lượng ở trạng thái dừng bao gồm thế năng tương tác và động năng của

ke2 mvn2 mv 2 mv 2 2 En
electron: En  Wt  Wd     mvn2  n   n  vn 
rn 2 2 2 m

Ví dụ 3: Các m c n ng ượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được c định bằng
công th c: En  –13,6 n 2  eV  với n là số nguyên; n = 1 ng với m c cơ bản K; n = 2, 3, 4 ...

ng với các m c kích thích. Tính tốc độ electron trên quỹ đạo dừng Bo th hai.
A. 1,1.106 (m/s). B. 1,2.106 (m/s). C. 1,2.105 (m/s). D. 1,1.105 (m/s).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 ke 2 mvn2 ke 2
 CL
F  Fht  2
   mvn2
 rn rn rn
 2 2 2 2
 E  W  W   ke  mvn   mv 2  mvn   mvn
 n t d
rn 2
n
2 2

2 En
 vn   1,1.106  m / s 
m

Trang 387 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 4: (ĐH-2012) Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của
êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo
K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng
A. 9 B. 2 C. 3 D. 4
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
vnK nM 3
Áp dụng  
vnM nK 1

Chú ý: Khi e- quay trên quỹ đạo dừng thì nó tạo ra dòng điện có cường độ
 2
T  
q 1,6.1019 
I   k e2
t T  .
vn m rn k .e 2 1
   
 rn rn m rn3

Ví dụ 5: Ở trạng th i cơ bản electron trong nguyên tử Hidro chuyển động trên quỹ đạo K có
bán kính r0  5,3.1011  m  . T nh cư ng độ dòng điện do chuyển động đó gây ra

A. 0,05 mA B. 0,95 mA
C. 1,05 mA D. 1,55 mA
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
ke2 mv 2 k
FCL  Fht   v e
r2 r mr

e  e2 k
I  e 
T 2r 2r mr

1,62.1038 9.109
 31 33
 1,05.103  A 
2 3
9,1.10 .5,3 .10
2) Bức xạ hấp thụ
N u chỉ có một nguyên tử hiđrô đang ở trạng th i k ch th ch En sau đó nó b c xạ tối đa (n -
1) phôtôn.
N u khối kh hiđrô đang ở trạng th i k ch th ch En sau đó nó b c xạ tối đa n(n – 1)/2 vạch
quang phổ.
Ví dụ 1: (ĐH-2009) Một đ nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron
chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì
quang phổ vạch phát xạ của đ nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 3 B. 1 C. 6 D. 4
Trang 388 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
n  n  1 4  4  1
Số vạch quang phổ   6
2 2
Ví dụ 2: Chi u vào một đ nguyên tử hiđrô (đang ở trạng th i cơ bản) một chù s ng đơn
sắc phôtôn trong chù có n ng ượng ε = EP – EK (EP, EK n ng ượng của nguyên tử
hiđrô khi ê ectron ở quỹ đạo P, K) Sau đó nghiên c u quang phổ vạch phát xạ của đ
nguyên tử trên, ta thu được bao nhiêu vạch ?
A. 15 vạch. B. 10 vạch. C. 6 vạch. D. 3 vạch.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Khi bị kích thích chuyển lên quỹ đạo P ng với n = 5.
n  n  1 5  5  1
Số vạch quang phổ    10
2 2
Chú ý: Khi liên quan đến bức xạ và hấp thụ ta áp dụng công thức:
hc
  hf   Ecao  Ethap

Ví dụ 3: (ĐH – 2007) Hằng số P ng h = 6,625 10-34J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không
c = 3.108 m/s, lấy 1 eV = 1,6.10-19 J. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ
qu đạo dừng có n ng ượng 0,85 eV sang qu đạo dừng có n ng ượng 13,60 eV thì
nguyên tử phát b c xạ điện từ có bước sóng
A. 0, 4340 m B. 0, 4860 m C. 0,0974 m D. 0,6563 m
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
hc hc
 Ec  Et     0,0974.106  m 
 Ec  Et

Chú ý: Dựa vào sơ đồ mức năng lượng suy ra: E3  E1  E3  E2  E2  E1


31 hf31 32 hf32 21 hf 21

1 1 1
f31  f32  f 21    .
 31  32  21

1 1 1 1
Tương tự: f 41  f 43  f32  f 21    
 41  43 32  21

Ví dụ 4: Chi u một chùm b c xạ đơn sắc có tần số 2,924.1015 (Hz) qua một khối kh hiđrô ở
nhiệt độ và áp suất thích hợp Khi đó trong quang phổ phát xạ của kh hiđrô chỉ có ba vạch
ng với các tần số 2,924.1015 (Hz); 2,4669.1015 (H ) v f chưa bi t. Tính f.
A. 0,4671.1015 Hz. B. 0,4571.1015 Hz. C. 0,4576.1015 Hz D. 0,4581.1015 Hz.

Trang 389 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Chú ý: Năng lượng ở trạng thái cơ bản là E1, ở trạng thái dừng thứ 2 (trạng thái kích thích 1)
là E2, ở trạng thái dừng thứ 3 (trạng thái kích thích 2) là E3,…
Ví dụ 5: Hai vạch quang phổ ng với các dịch chuyển từ quỹ đạo L về K và từ M về L của
nguyên tử hiđro có bước sóng lần ượt là 1  1216  A0  ,  2  6563  A0  . Bi t m c n ng

ượng của trạng thái kích thích th hai là 1,51 (eV). Cho eV = 1,6.10–19J, hằng số P ng

h  6,625.10–34 J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Tính m c n ng ượng
của trạng th i cơ bản theo đơn vị (eV).
A. –13,6 eV. B. –13,62 eV. C. –13,64 eV. D. –13,43 eV.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
hc hc
E3  E1   E3  E2    E2  E1   
 32  21

 1 1  1 eV 
1,51 eV   E1  19,875.1026  10
 10 
  E1  13,62  eV 
 6563.10 1216.10  1,6.1019
Ví dụ 6: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng th n thì n ng ượng của nguyên tử hiđrô được xác
định bởi công th c En  13,6/n 2  eV  (với n = 1, 2, 3, ) Khi ê ectron trong nguyên tử

hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì nguyên tử ph t ra phôtôn có bước
sóng 1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng O về quỹ đạo dừng M thì nguyên tử phát ra
phôtôn có bước sóng 2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng 1 và 2 là
A. 25 2  361 B. 6 2  51 C. 256 2  6751 D. 675 2  2561

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


 hc 13,6 13,6 3
   E4  E2  42  22  13,6.16
 1  675
  2
 hc  E  E  13,6  13,6  13,6. 16 1 256
  2 5 3
5 2
32
225

Ví dụ 7: M c n ng ượng trong nguyên tử hiđrô được c định bằng E  13,6/n 2  eV  với

n  N *, trạng th i cơ bản ng với n = 1. Khi nguyên tử chuyển từ m c n ng ượng O về N thì


phát ra một phôtôn có bước sóng λ0. Khi nguyên tử hấp thụ một phôtôn có bước sóng λ nó
chuyển từ m c n ng ượng K lên m c n ng ượng M. So với λ0 thì λ
A. nhỏ hơn 3200 81 ần B. lớn hơn 81 1600 ần.
C. nhỏ hơn 50 ần. D. lớn hơn 25 ần.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Trang 390 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 hc 13, 6 13, 6 9
   E5  E4  52  42  13, 6. 400  81

0
 
 hc  E  E  13, 6  13, 6  13, 6. 8  0 3200
  3 1
32
12
9
Chú ý: Bình thường nguyên tử trung hòa về điện, để iôn hóa nguyên tử hiđrô cần phải cung
cấp cho êlectron một năng lượng để nó thoát ra khỏi nguyên tử, nói cách khác là nó chuyển
động rất xa hạt nhân r = . Do đó, năng lượng cần cung cấp (năng lượng I-ôn hóa) phải đưa
nguyên tử hiđrô từ mức cơ bản (mức K) lên mức năng lượng cao nhất (mức ), tức là
I  Ecc  E  EK  EK   I
0

Ví dụ 8: Trong quang phổ hidro, ba vạch ng với các dịch chuyển L – K, M – L và N – M có


bước sóng lần ượt là 0,1216 (m), 0,6563 (m) và 1,875 (m). Cho bi t n ng ượng cần thi t
tối thiểu để b t electron ra khỏi nguyên tử hiđrô từ trạng th i cơ bản 13,6 (eV) T nh bước
sóng ng với sự dịch chuyển từ vô cùng về M.
A. 0,77 m B. 0,81 m C. 0,87m D. 0,83 m
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
hc hc hc  1 1 
E3  E1     E3  13, 6.1, 6.1019  19,875.1026  6
 6 
31 32  21  0, 6563.10 0,1216.10 

 E3  2,387.10 19  J 

hc 19,875.1026
 min   19
 0,83.106  m 
E  E3 0  2,387.10
3) Kích thích nguyên tử hidro
a) Kích thích nguyên tử hidro bằng cách cho hấp thụ phô tôn
Giả sử nguyên tử hidro đang ở trạng th i cơ bản E1, n u hấp thụ được phô tôn có n ng ượng
 thì nó sẽ chuyển lên trạng thái dừng En sao cho: En  E1  .

N u En  13,6/n 2 thì

13,6 13,6 n  *  coù haáp thuï phoâtoân 


 13,6    n  
n2 13,6   n  *  khoâng haáp thuï phoâtoân 
Ví dụ 1: Khi chi u lần ượt các b c xạ photon có n ng ượng 9 (eV), 10,2 (eV), 16 (eV) vào
nguyên tử hiđrô ở trạng th i cơ bản. Hãy cho bi t trong c c trư ng hợp đó nguyên tử hiđô có
hấp thụ photon không? Bi t các m c n ng ượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được
c định bằng công th c: En  13,6/n2  eV  với n là số nguyên.

Trang 391 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. Không hấp thụ phôtôn nào. B. Hấp thụ 2 phôtôn.
C. Hấp thụ 3 phôtôn. D. Chỉ hấp thụ 1 phôtôn.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
  9  eV   n  2,9  *  Khoâng haáp thuï
13,6  
  10,2  eV   n  2   coù haáp thuï
*
n
13,6   
  16  eV   khoâng toàn taïi n  Khoâng haáp thuï

Ví dụ 2: Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng th i cơ bản bằng cách cho nó hấp thụ photon
có n ng ượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng t ng 9 ( ần). Bi t các m c n ng ượng của
nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được c định bằng công th c: En  13,6/n 2  eV  với n

là số nguyên T nh n ng ượng của photon đó


A. 12,1 eV B. 12,2 eV C. 12,3 eV D. 12,4 eV
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
rn  n 2r0  9ro  n  3

 13,6 13,6
  E3  E1   2  12,1 eV 
 32 1
Ví dụ 3: (ĐH - 2013) Các m c n ng ượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác
định bằng biểu th c En  13,6/n2 eV  (n = 1, 2, 3 ) N u nguyên tử hidro hấp thụ một photon

có n ng ượng 2,55 eV thì bước sóng nhỏ nhất của b c xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là:
A. 9,74.10-8 m. B. 1,46.10-8 m C. 1,22.10-8 m. D. 4,87.10-8 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
13,6 13,6 3 1 1 n  2
  Em  En  2,55       
m2 n2 42 n 2 m 2 m  4
hc 19,875.1026  13,6 13,6 
 E4  E1     2  2  .1,6.1019   min  9,74.108 m
 min  min  4 1 
b) Kích thích nguyên tử hidro bằng cách va chạm
N u nguyên tử hiđrô ở trạng th i cơ bản va chạm với một e ectron có động n ng W0, trong
qu trình tương t c giả sử nguyên tử đ ng yên và chuyển lên trạng thái dừng En thì động n ng
còn lại của electron sau va chạm là W  W0 –  En – E1  .

Ví dụ 1: Nguyên tử hiđrô ở trạng th i cơ bản va chạm với một e ectron có n ng ượng


13,2 (eV) Trong qu trình tương t c giả sử nguyên tử đ ng yên và chuyển lên trạng thái kích
thích th hai Tì động n ng còn ại của electron sau va chạm. Bi t các m c n ng ượng của

Trang 392 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được c định bằng công th c: En  13,6/n2  eV  với n

là số nguyên.
A. 0,42 eV B. 0,51 eV C. 1,11 eV D. 0,16 eV.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 13,6 13,6 
W  W0   E3  E1   13,2   2  2   1,11 eV 
 3 1 
Chú ý: Nếu dùng chùm electron mà mỗi electron có động năng W0 để bắn phá khối Hidro
đạng ở trạng thái cơ bản muốn nó chỉ chuyển lên En mà không lên được En+1 thì
En – E1  W0  En1 – E1.

n  n 1
Sau đó khối khí hidro sẽ phát ra tối đa vạch quang phổ.
2
Ví dụ 2: Dùng chùm electron (mỗi e ectron có động n ng W) bắn phá khối kh hiđrô ở trạng
th i cơ bản thì êlectron trong các nguyên tử chỉ có thể chuyển ra quỹ đạo xa nhất là quỹ đạo
N. Bi t các m c n ng ượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được c định bằng công
th c: En  13,6/n2  eV  với n là số nguyên. Giá trị W có thể là

A. 12,74 eV B. 12,2 eV C. 13,056 eV D. 12,85 eV.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
E4  E1  W  E5  E1  12,75  eV   W  13,056  eV 

2. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TIA X.


Phương pháp giải
1) Tần số lớn nhất và bƣớc sóng nhỏ nhất trong chùm tia X
Khi electron vừa b t ra khỏi bề mặt nó có động n ng W0 (rất nhỏ), sau đó nó được t ng tốc
trong điện trư ng mạnh nên ngay trước khi đập vào anốt nó có động n ng
1
We  mv2  W0  e U rất lớn. Các electron này
2
sau khi đập vào bề mặt anốt (đối catốt), xuyên sâu
những lớp bên trong của vỏ nguyên tử, tương t c
với hạt nhân nguyên tử và các electron của các lớp
này, làm cho nguyên tử chuyển lên trạng thái kích

Trang 393 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
thích. Th i gian tồn tại ở trạng thái kích thích rất ngắn (cỡ 10-8 s) nguyên tử nhanh chóng
chuyển về trạng th i có n ng ượng thấp hơn v ph t ra phôtôn của tia X có n ng ượng
hc
  hf  .

Ta có điều kiện:   We

hc mv2
 max  hfmax   We   W0  e U  e U (Đây trư ng hợp thuận lợi nhất,
 min 2

electron của chùm electron truyền toàn bộ động n ng cho 1 nguyên tử kim loại của đối catốt
đang ở trạng th i cơ bản và nguyên tử kim loại chuyển lên trạng th i k ch th ch sau đó
nguyên tử chuyển về trạng th i cơ bản để phát ra phô tôn max ).
Ví dụ 1: Ống Rơnghen đặt dưới hiệu điện th UAK = 19995V Động n ng ban đầu của của
các electron khi b t ra khỏi catôt là 8.10-19 J T nh bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có
thể phát ra.
A. 110,42 pm B. 66,25 pm C. 82,81 pm D. 62,11 pm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
hc mv2
max  hfmax   We   W0  e U
 min 2

hc 19,875.10 26
  min    62,11.10 12  m 
W0  e U 8.10 19  1,6.10 19.19995

Ví dụ 2: (ĐH-2008) Hiệu điện th giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen U = 25 kV
Coi tốc độ ban đầu của chùm êlectrôn (êlectron) phát ra từ catốt bằng không. Bi t hằng số
P ng h = 6,625 10-34J s, điện tích nguyên tố bằng 1,6.10-19 C. Tần số lớn nhất của tia
Rơnghen do ống này có thể phát ra là
A. 60,380.1018 Hz. B. 6,038.1015 Hz. C. 60,380.1015 Hz. D. 6,038.1018 Hz.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
hc mv2
max  hfmax   We   W0  e U  e U
 min 2

eU
fmax   6,038.1018  Hz 
h
Ví dụ 3: Trong một ống Rơnghen, tốc độ của mỗi hạt đập v o đối catốt là 8.107(m/s). Bi t
khối ượng êlectrôn, tốc độ ánh sáng trong chân không và hằng số P ng ần ượt là 9,1.10-31

Trang 394 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
kg, 3.108m/s và 6,625.10-34J s T nh bước sóng nhỏ nhất trong chù tia Rơnghen do ống phát
ra.
A. 0,6827 A0. B. 0,6826 A0. C. 0,6824 A0. D. 0,6825 A0.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
hc mv2 2.hc
max  hfmax   We   W0  e U  e U   min   0,6825.1010  m 
 min 2 mv 2

Ví dụ 4: (ĐH-2007) Hiệu điện th giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen 18,75 kV Bi t
độ lớn điện tích êlectrôn, tốc độ ánh sáng trong chân không và hằng số P ng ần ượt là
1,6.10-19C, 3.108 m/s và 6,625.10-34J.s. Bỏ qua động n ng ban đầu của ê ectrôn Bước sóng
nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là
A. 0,6625 pm B. 66,25 pm C. 0,4625 nm D. 5,625 nm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
hc mv 2 hc
 max  hfmax   We   W0  e U  e U   min   66,25.10 12  m 
 min 2 eU

Ví dụ 5: (CĐ 2007) Một ống Rơnghen ph t ra b c xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10-11m.
Bi t độ lớn điện tích electrôn (electron), tốc độ ánh sáng trong chân không và hằng số P ng
lần ượt là 1,6.10-19 C; 3.108 m/s và 6,625.10-34 J.s. Bỏ qua động n ng ban đầu của êlectrôn.
Hiệu điện th giữa anốt và catốt của ống là
A. 2,00 kV B. 2,15 kV C. 20,00 kV D. 21,15 kV
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
hc mv 2 hc
 max  hfmax   We   W0  e U  e U  U   20.103 V 
 min 2 e  min

Ví dụ 6: Tốc độ của ê ectron khi đập vào anôt của một ống Rơn-ghen là 45.106 s Để t ng
tốc độ thêm 5.106 m/s thì phải t ng hiệu điện th đặt vào ống một ượng
A. 1,45 kV B. 4,5 kV C. 1,35 kV D. 6,2 kV
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
mv 2 mv 2
We   W0  e U  e U  U 
2 2e

m 2
 U  U2  U1 
2e
 
v2  v12  1,35.103 V 

Ví dụ 7: Một ống tia Rơnghen ph t được b c xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5.10-10 Để t ng
độ c ng của tia Rơnghen ngư i ta cho hiệu điện th giữa hai cực của ống t ng thê

Trang 395 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ΔU = 500V Bi t độ lớn điện tích êlectrôn (êlectron), tốc độ ánh sáng trong chân không và
hằng số P ng ần ượt là 1,6.10-19 C; 3.108 m/s và 6,625.10-34 J.s. Bỏ qua động n ng ban đầu
của ê ectrôn Bước sóng ngắn nhất của tia đó
A. 3,13.10-9 m B. 4,16.10-10 m. C. 3,13.10-10 m D. 4,16.10-9 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 hc
 min1  eU
hc 
 min   hc hc
eU     4,16.10 10  m 
 min 2 e U  U  hc
  e U
  min1

2) Nhiệt lƣợng anốt nhận đƣợc


N u trong 1s số e ectron đập vào anốt n thì cư ng độ dòng điện chạy qua ống là
I
I  e nn .
e

N u chỉ a phần tr e ectron đập vào anốt làm b c xạ tia X thì số phôtôn X
phát ra trong 1s là np = an.
Tổng động n ng đập vào anốt trong 1 s là W = nWe,
hc mv2
với We  max  hfmax    W0  e U  e U
 min 2

N u có H phần tr động n ng đập vào chuyển thành nhiệt thì nhiệt ượng anốt nhận được
trong 1 s là Q1 = HW và nhiệt ượng nhận được sau t s là Q = tQ1.
Ví dụ 1: Một ống Rơnghen, cư ng độ dòng điện qua ống I = 0,01 (A), tính số phôtôn Rơnghen ph t
ra trong một giây. Bi t rằng chỉ có 0,8 e ectron đập v o đối catot là làm b c xạ ra phô tôn Rơnghen
17 17
A. 2,3.10 . B. 2,4.10 . C. 5.1014. D. 625.1014.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
I 0,8
n  625.1014  n p  .n  5.1014
e 100

Ví dụ 2: Một ống Rơn-ghen trong mỗi giây b c xạ ra N = 3.1014 phôtôn. Những phôtôn có
n ng ượng trung bình ng với bước sóng 10–10 m. Hiệu điện th đặt v o hai đầu ống là
50 kV Cư ng độ dòng điện chạy qua ống là 1,5.10–3A Ngư i ta gọi tỉ số giữa n ng ượng
b c xạ dưới dạng tia Rơn–ghen v n ng ượng tiêu thụ của ống Rơn-ghen là hiệu suất của
ống. Hiệu suất của trư ng hợp này là
A. 0,2% B. 0.8% C. 3% D. 60%

Trang 396 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Công suất điện mà ống tiêu thụ được tính: P = UI.
hc
N ng ượng trung bình của mỗi phôtôn  

hc
Công suất phát xạ của chù tia Rơn–ghen là P '  N   N

P ' Nhc
Hiệu suất của ống: H    0,8%
P UI
Ví dụ 3: Trong một ống Rơnghen, số e ectron đập v o đối catốt trong mỗi giây là 5.1015 hạt,
hiệu điện th giữa anốt và catốt là 18000 V. Bỏ qua động n ng của electron khi b t ra khỏi
catốt Điện tích electron là 1,6.10-19 (C). Tính tổng động n ng của e ectron đập v o đối catốt
trong một giây.
A. 14,4J B. 12,4J C. 10,4J D. 9,6J
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
W  n. e U  5.1015.1,6.101918000  14,4  J 

Ví dụ 4: Trong một ống Rơnghen, số e ectron đập v o đối catốt trong mỗi giây là 1015 hạt,
tốc độ của mỗi hạt đập v o đối catốt là 8.107 (m/s). Khối ượng của electron là
me  9,1.1031  kg  . Tính tổng động n ng của electron đập v o đối catốt trong một giây.

A. 2,563 J. B. 2,732 J. C. 2,912 J. D. 2,815 J.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
mv2 9,1.1031.64.1014
W  n.  1015.  2,912  J 
2 2
Ví dụ 5: Hiệu điện th giữa anốt và catốt của ống Rơnghen 18 kV, dòng tia â cực có
cư ng độ 5 mA. Bỏ qua động n ng của electron khi b t ra khỏi catot. Tổng động n ng
e ectron đập v o đối catốt trong 1s là:
A. 45 (J) B. 90 (J) C. 9 (J) D. 4,5 (J)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
W  n. e U AK  I .U AK  5.103.18.103  90(J)

Ví dụ 6: Để tạo ra tia X ngư i ta dùng ống Cu–lit–giơ Khi đặt một hiệu điện th vào anot và
catot của ống Cu–lit–giơ thì cư ng độ dòng điện chạy qua ống này là I = 40 mA và tốc độ
của electron khi tới anot là v = 8.107 m/s. Bỏ qua tốc độ ban đầu của electron khi bật ra khỏi

Trang 397 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
catot Cho điện tích và khối ượng của electron e = –1,6.10–19 C, m = 9,1.10–31 kg. Công suất
trung bình của ống Cu– lit–giơ
A. 728 W B. 730 W C. 732 W D. 734 W
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Công suất trung bình của ống xấp xỉ bằng tổng động n ng e ectron đập vào anốt trong 1s:
mv 2 I mv 2 40.10 3 9,1.10 31.64.1014
W  n.  .  .  728  W 
2 e 2 1,6.10 19 2

Ví dụ 7: Hiệu điện th giữa anốt và catốt của ống Rơnghen 15 kV, dòng tia â cực có
cư ng độ 5 mA. Bỏ qua động n ng của electron khi b t ra khỏi catot. Giả sử 99 động n ng
của e ectron đập v o đối catốt chuyển thành nhiệt n ng đốt nóng đối catốt và bỏ qua b c xạ
nhiệt. Nhiệt ượng đối catốt nhận được trong 1s là
A. 45,75 (J) B. 72,25 (J) C. 74,25 (J) D. 74,5 (J)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
W  n. e U AK  I .U AK  5.103.15.103  75(J)  Q  HW  0,99W  74,25  J 

Ví dụ 8: Một ống Rơnghen ph t tia X có bước sóng ngắn nhất 5.10-10 m. Bỏ qua vận tốc ban
đầu của các electron khi b t ra khỏi catốt. Giả sử 98 động n ng của các electron bi n thành
nhiệt nóng đối catốt v cư ng độ dòng điện chạy qua ống là I = 2 mA. Bi t độ lớn điện
tích êlectrôn (êlectron), tốc độ ánh sáng trong chân không và hằng số P ng ần ượt là
1,6.10-19C; 3.108 m/s và 6,625.10-34 J.s. Nhiệt ượng tỏa ra trên đối catốt trong 1 phút là
A. 298,125J B. 29,813 J. C. 292,1625 J. D. 92,813 J
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
I hc 2.10 3 19,875.10 26
Q1  HW  HnWe  H .  0,98. .  4,869375  J 
e  min 1,6.10 19 5.10 10

 Q  Q1t  292,1625  J 

Chú ý: Nhiệt lượng anốt nhận được sau thời gian t là để tăng nhiệt độ nó thêm t 0 nên
Qt  tQ1  cmt 0  cVD t 0 (với c là nhiệt dung riêng của anốt, m là khối lượng của anốt, V

thể tích của anốt và D là khối lượng riêng của anốt). Từ công thức trên ta giải các bài toán
xuôi – ngược như tìm t, Q1, t 0 …
Ví dụ 9: Trong mỗi giây tổng động n ng của e ectron đập v o đối catốt 10J Đối catốt có
khối ượng 0,33 kg, có nhiệt dung riêng là 120 (J/kg0C). Giả sử 99 động n ng của electron

Trang 398 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
đập v o đối catốt chuyển thành nhiệt n ng đốt nóng đối catốt và bỏ qua b c xạ nhiệt. Hỏi sau
bao lâu nhiệt độ đối catốt t ng thê 10000C.
A. 4900 s B. 4000 s C. 53,3 phút D. 53,4 phút.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
cmt 0 cmt 0 120.0,33.1000
Áp dụng Qt  tQ1  cmt 0  t     4000  s 
Q1 HW 0,99.10

Ví dụ 10: Trong một ống Rơn-ghen, khi hiệu điện th giữa anôt v catôt 1,2 kV thì cư ng
độ dòng điện đi qua ống 0,8 A Đối catôt là một bản platin có diện tích 1cm2, dày 2 mm,
có khối ượng riêng D = 21.103 kg/m3 và nhiệt dung riêng c = 0,12kJ /kg.K, H = 50%. Nhiệt
độ của bản platin sẽ t ng thê 5000C sau khoảng th i gian là
A. 162,6 s B. 242,6 s C. 222,6 s D. 262,6 s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
cmt 0 cDSd t 0
Áp dụng Qt  tQ1  cmt 0  t    262,6  s 
Q1 HUI

Ví dụ 11: Một ống Cu-lít-giơ có điện áp giữa hai đầu ống là 10 KV với dòng điện trong ống
là 1 mA Coi rằng chỉ có 99% số e đập v o đối catốt chuyển nhiệt n ng đốt nóng đối catot.
Cho khối ượng của đối catốt là 100 g và nhiệt dung riêng 120J kgđộ. Sau một phút hoạt
động thì đối catốt nóng thê bao nhiêu độ?
A. 4,60C B. 4,950C C. 460C D. 49,50C
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
tQ1 tHUI 60.0,99.10.103.10 3
Áp dụng Qt  tQ1  cmt 0  t 0     49,50 C
cm cm 120.0,1
Ch : Để làm nguội anốt ngư i ta cho dòng nước chảy qua ống sao cho toàn bộ nhiệt ượng
anốt nhận được trong 1s chuyển h t cho nước Khi đó, trong 1s khối ượng nước phải chuyển
qua là m = VD thì nhiệt độ nước đầu ra cao hơn nhiệt độ nước đầu vào là t 0 .
Do đó: Q1  HnWe  cmt 0  cVDt 0 với c là nhiệt dung riêng của nước.
Ví dụ 12: Hiệu điện th giữa hai cực của ống Rơnghen 16,6 (kV), cư ng độ dòng điện qua
ống là 20 mA. Coi electron thoát ra có tốc độ ban đầu không đ ng kể Đối catốt được làm
nguội bằng dòng nước chảy luồn bên trong. Nhiệt độ nước ở lối ra cao hơn ối vào là 200C.
Giả sử có 99 động n ng e ectron đập v o đối catốt chuyển thành nhiệt đốt nóng đối catốt.
Bi t nhiệt dung riêng của nước 4186 (J kgK) T nh ưu ượng của dòng nước đó theo đơn
vị g/s.
A. 3,6(g/s). B. 3,8 (g/s). C. 3,9(g/s). D. 3,7(g/s).
Trang 399 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Áp dụng Q1  HnWe  HIU  cmt 0

HIU 0,99.20.10 3.16,6.103


m   3,9.10 3  kg / s   3,9  kg / s 
ct 0
4186.20
3. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN SỰ PHÁT QUANG VÀ LASER
Phương pháp giải
1) Hiện tƣợng phát quang
Một số chất hấp thụ ánh sáng (hoặc b c xạ điện từ) bước sóng n y để rồi phát ra ánh sáng có
bước sóng khác, gọi là hiện tượng quang – phát quang.
* Hai loại quang - phát quang:
Sự huỳnh quang: sự phát quang có th i gian phát quang ngắn (dưới 10–8s) Nó thư ng xảy
ra với chất lỏng và chất khí
Sự lân quang: là sự phát quang có th i gian phát quang dài (10–8 s trở ên) Nó thư ng xảy ra
với chất rắn.
* Định luật Stốc: Bước sóng ’ của ánh sáng phát quang bao gi c ng ớn hơn bước sóng 
của ánh sáng kích thích: ’    ’    f ’  f .
Gọi N, N’ ần ượt là số phôtôn kích thích chi u vào trong 1 s và số phôtôn phát quang phát
ra trong 1 s.
Công suất của chùm sáng kích thích và chùm sáng phát quang lần ượt là:
 hc
 P  N   N  P' N ' ' N ' 
   
 P '  N '  '  N ' hc P N  N '
 '
Ví dụ 1: (ĐH - 2010) Một chất có khả n ng ph t ra nh s ng ph t quang với tần số 6.1014 Hz.
Khi dùng nh s ng có bước sóng n o dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát
quang?
A. 0,40 m. B. 0,45m. C. 0,38 m. D. 0,55m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
3.108
'   0,5m  
f'
Ví dụ 2: Một chất phát quang có khả n ng ph t ra nh s ng u v ng ục khi được kích thích
phát sáng. Hỏi khi chi u vào chất đó nh s ng đơn sắc n o dưới đây thì chất đó sẽ phát
quang?

Trang 400 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. Vàng B. Lục C. Đỏ D. Da cam
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn nh s ng ph t quang nên  chọn B.
Ví dụ 3: (CĐ - 2010) Khi chi u chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệ đựng dung dịch
fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục Đó hiện tượng
A. Phản xạ ánh sáng B. Quang – phát quang.
C. Hóa – phát quang. D. Tán sắc ánh sáng.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Theo định ngh a, Một số chất hấp thụ ánh sáng (hoặc b c xạ điện từ) bước sóng n y để rồi
ph t ra nh s ng có bước sóng khác, gọi là hiện tượng quang – phát quang  chọn B.
Ví dụ 4: Chi u nh s ng có bước sóng 0,3m vào một chất thì chất đó ph t quang nh s ng
có bước sóng 0,5m. Cho rằng công suất của ánh sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất
của chù s ng k ch th ch Để có một phôtôn ánh sáng phát quang phát ra thì số phôtôn ánh
sáng kích thích chi u vào là
A. 600 B. 60 C. 25 D. 133
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
hc
N'
W'  '  N ' .   0,01  1 . 0,3  N  60
0,01  
W hc N ' N 0,5
N

Ví dụ 5: Chi u b c xạ đơn sắc có bước sóng  vào một chất thì chất đó ph t quang nh s ng
có bước sóng 0,5m. Cho rằng công suất của ánh sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất
của chùm kích thích và n u có 3000 phôtôn ánh sáng kích thích chi u vào thì có 75 phôtôn
ánh sáng phát quang phát ra. Giá trị của  là
A. 0,18 m B. 0,25 m C. 0,2 m D. 0,3 m
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
hc
n'
n'  
 '  . 
W' 75
0, 01  .    0, 2  m 
W n hc n  ' 3000 0,5.106

Ví dụ 6: Chi u nh s ng có bước sóng 0,26m vào một chất thì chất đó ph t quang nh s ng
có bước sóng 0,52m. N u số phôtôn ánh sáng kích thích chi u vào là 100 thì số phôtôn ánh
sáng phát quang phát ra là 4. Hỏi công suất của ánh sáng phát quang bằng bao nhiêu phần
tr công suất của chùm sáng kích thích?

Trang 401 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 10% B. 60% C. 4% D. 2%
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
hc
n'
n' 
 '  . 
W' 4 0, 26
.  2%
W n hc n  ' 100 0,52

Ví dụ 7: (ĐH-2011)Một chất ph t quang được kích thích bằng nh s ng có bước sóng
0,26  thì ph t ra nh s ng có bước sóng 0,52 m. Giả sử công suất của chùm sáng phát
quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát
quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng th i gian là
A. 4/5 B. 1/10 C. 1/5 D. 2/5
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
hc
N'
0, 2 
W'
  '  N' .   N' . 0, 26  N'  2
W hc N  ' N 0,52 N 5
N

2) Laser
Laze là một nguồn sáng phát ra một chù s ng cư ng độ lớn dựa trên việc ng dụng hiện
tượng phát xạ cảm ng.
4 đặc điểm của chùm tia laze:
* Tia laze là chùm sáng k t hợp.
* Tia a e có t nh đơn sắc.
* Chùm tia laze khi truyền trong c c ôi trư ng thông thư ng (không kh , nước,..) là chùm
s ng song song (có t nh định hướng cao).
* Chù tia a e có cư ng độ lớn.
Ứng dụng của laze:
* Trong y học, a e dùng như ột dao mỗ trong các phẩu thuật tinh vi như ắt, mạch
u, Ngo i ra a e dùng để chữa một số bệnh ngoài da nh vào tác dụng nhiệt.
* Trong thông tin liên lạc, laze dùng trong liên lạc vô tuy n, điều khiển c c con t u v trụ,
truyền thông tin bằng cáp quang,
* Trong công nghiệp, a e dùng để cắt, khoan, tôi kim loại,...
* Trong trắc địa, laze dùng trong các công việc đo khoảng c ch, ta gi c đạc, ngắ đư ng
thẳng,
* La e còn được dùng trong c c đầu đọc đ a CD, b t trỏ bảng, trong thí nghiệm về quang
học,
Trang 402 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 1: (TN - 2007) Đặc điể n o sau đây không phải của tia laze?
A. Có t nh định hướng cao.
B. Không bị khúc xạ khi đi qua ng k nh
C. Có t nh đơn sắc cao.
D. Có mật độ công suất lớn (cư ng độ mạnh).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Tia a e c ng bị khúc xạ khi đi qua ng k nh Chọn B.
Ví dụ 2: Tìm phát biểu sai iên quan đ n tia laze:
A. Tia a e chù s ng có độ đơn sắc cao.
B. Tia laze là chùm sáng k t hợp.
C. Tia laze là chùm sáng song song.
D. Gây ra hiện tượng quang điện với hầu h t các kim loại.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Hầu h t các kim loại có giới hạn quang điện nằm trong vùng tử ngoại mà laze nằm trong
vùng nhìn thấy Chọn D.
Ví dụ 3: Dùng chùm tia laze có công suất P = 10W để nấu chảy khối thép có khối ượng
1 kg. Nhiệt độ ban đầu của khối thép t0 = 300, nhiệt dung riêng của th p c = 448J kg độ, nhiệt
nóng chảy của th p L = 270 kJ kg, điểm nóng chảy của thép Tc = 15350C. Coi rằng không bị
mất nhiệt ượng ra ôi trư ng. Th i gian làm nóng chảy hoàn toàn khối thép là
A. 26 h B. 0,94 h C. 100 h D. 94 h
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Nhiệt ượng cần thi t để đưa khối th p ên điểm nóng chảy:
Q1  mc Tc – t0   1 448 1535 – 30   674240 J

Nhiệt ượng cần thi t để chuyển khối thép từ thể rắn sang thể lỏng ở điểm nóng chảy:
Q2  m.L  1.270.103  270000 J .
Tổng nhiệt ượng để nấu chảy hoàn toàn khối thép: Q = Q1 + Q2 = 944240 J.
Q 944240 lh
Th i gian cần để nấu chảy khối thép: t     26  h 
P 10 3600
Ví dụ 4: Ngư i ta dùng một laze hoạt động dưới ch độ liên tục để khoan một tấm thép.
Công suất của chù a e P = 10 W Đư ng kính của một chùm sáng là d = 1 mm. Bề dày
của tấm thép là e = 2 mm. Nhiệt độ ban đầu là t0 = 30oC. Khối ượng riêng của thép:
  7 800 kg/m3 . Nhiệt dung riêng của th p: c = 448 J kg độ. Nhiệt nóng chảy riêng của

Trang 403 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
thép:  = 270 kJ kg Điểm nóng chảy của thép: Tc = 1 535oC. Bỏ qua mọi hao phí. Tính th i
gian khoan thép.
A. 2,16 s B. 1,16 s C. 1,18 s D. 1,26 s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
d 2e
Thể tích thép cần nấu chảy là V   1,57.1019  m3 
4
Khối ượng thép cần nấy chảy là m  V   122, 46.10 7  kg 

Nhiệt ượng cần thi t để đưa khối thép từ nhiệt độ ban đầu ên điểm nóng chảy là
Q1  mc Tc  t0   8, 257  J 

Nhiệt ượng cần thi t để chuyển khối thép từ thể rắn sang thể lỏng ở nhiệt độ nóng chảy là
Q2  m  3,306  J 

Nhiệt ượng cần thi t để chuyển khối thép từ nhiệt độ ban đầu cho đên khi nóng chảy là
Q  Q1  Q2  11,563  J 

Q
Th i gian khoan thép là t   1,16  s 
P
Ví dụ 5: Nước có nhiệt dung riêng c = 4,18 kJ kg độ, nhiệt hóa hơi L = 2260 kJ kg, khối
ượng riêng D = 1000 kg 3 Để làm bốc hơi ho n to n 1 3 nước ở nhiệt độ ban đầu 370C
trong khoảng th i gian 1 s bằng laze thì laze này phải có công suất bằng
A. 4,5 W B. 3,5 W C. 2,5 W D. 1,5W
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Khối ượng của 1mm3 nước: m  VD  10–9.1000  10–6 kg.
Nhiệt ượng cần cung cấp để đưa 1 3 nước từ 370C ên điể hóa hơi:
Q1  c(Tc – t 0 )  10 6 4,18 103 100  37   0, 26334J

Sau đó, nhiệt ượng cần cung cấp để chuyển 1mm3 nước từ thể lỏng sang thể hơi:
Q2  m.L  10–6. 2260.103  2, 26 J.
Nhiệt ượng tổng cộng để chuyển toàn bộ 1 3 nước từ thể lỏng sang thể hơi :
Q  Q1  Q2  2,52334 J.
Q 2,52334
Công suất của laze: P    2,5  W 
t 1

Trang 404 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 6: Một laze có công suất 10 W làm bốc hơi ột ượng nước ở 300C. Bi t rằng nhiệt
dung riêng của nước c = 4,18 kJ kg độ, nhiệt hóa hơi của nước L = 2260kJ/kg, khối ượng
riêng của nước D = 1000kg/m3. Thể t ch nước bốc hơi được trong khoảng th i gian 1s là
A. 3,9 mm3 B. 4,4 mm3 C. 5,4 mm3 D. 5,6 mm3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Khối ượng của 1mm3 nước: m  VD  10–9.1000  10–6 kg.
3
Nhiệt ượng cần cung cấp để đưa 1 nước từ 300C ên điể hóa hơi:
Q1  c  Tc – t 0   10 –6 4,18 103 100 – 30   0, 2926 J

Sau đó, nhiệt ượng cần cung cấp để chuyển 1mm3 nước từ thể lỏng sang thể hơi:
Q2  m.L  10–6. 2260.103  2, 26 J.
Nhiệt ượng tổng cộng để chuyển toàn bộ 1mm3 nước từ thể lỏng sang thể hơi :
Q  Q1  Q2  2,5526 J.
Với công suất 10 W, trong 1s nước sẽ nhận được nhiệt ượng từ tia laze:
Q' = P.t = 10.1 = 10 J.
Thể t ch nước có thể bốc hơi trong 1 s :

 3,9  mm3 
QL 10
n 
Q 2,5526
Ví dụ 7: Dùng laze CO2 có công suất P = 10 W để làm dao mổ Khi tia a e được chi u vào
vị trí cần mổ sẽ cho nước ở phần mô chỗ đó bốc hơi v ô bị cắtBi t chùm laze có bán
kính r = 0,1 mm và di chuyển với vận tốc v = 0,5cm/s trên bề mặt của mô mềm. Bi t thể tích
3
nước bốc hơi trong 1s 3,5 . Chiều sâu cực đại của v t cắt là
A. 1 mm B. 2 mm C. 3,5 mm D. 4 mm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Vì chùm laze di chuyển với vận tốc v  0,5 cm/s trên bề mặt của mô mềm nên trong 1s nó
dịch chuyển được một đoạn L = v.t = 0,5.1 = 0,5 cm = 5 mm.
Vì chùm laze có bán kính r = 0,1 mm nên khi dịch chuyển, trong 1 s nó sẽ tạo ra vùng cắt có
diện tích: S  2r.L  2.0,1.5  1 mm2 .
V 3,5
Độ sâu vi t cắt h    3,5  mm 
S 1
Ví dụ 8: Để đo khoảng cách từ Tr i Đất lên Mặt Tr ng ngư i ta dùng một tia laze phát ra
những ung nh s ng có bước sóng 0,52 m, chi u về phía Mặt Tr ng Th i gian kéo dài mỗi
xung là 10-7 (s) và công suất của chùm laze là 100000 MW. Bi t tốc độ ánh sáng trong chân

Trang 405 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
không và hằng số P ng ần ượt là c = 3.108 m/s và h = 6,625.10-34J.s. Số phôtôn ch a trong
mỗi xung là
A. 2,62.1022 hạt. B. 2,62.1015 hạt. C. 2,62.1029 hạt. D. 5,2.1020 hạt.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
W0 Pt tP 107.1011.0,52.1016
N    34
 2, 62.1022
  hc 6, 625.10 .3.108

Ví dụ: Để đo khoảng cách từ Tr i Đất đ n Mặt Tr ng ngư i ta dùng một laze phát ra những
ung nh s ng có bước sóng 0,52 m, chi u về phía Mặt Tr ng v đo khoảng th i gian giữa
th i điể ung được phát ra và th i điểm một y thu đặt ở Tr i Đất nhận được xung phản
xạ. Th i gian kéo dài của một xung là  = 100 ns. Khoảng th i gian giữa th i điểm phát và
nhận ung 2,667 s N ng ượng của mỗi xung ánh sáng là W0 = 10 kJ. Lấy c = 3.108 m/s;
h = 6,625.10-34J.s.
A. Tính khoảng cách giữa Tr i Đất và Mặt Tr ng c đó.
B. Tính công suất của chùm laze.
C. Tính số phôtôn ch a trong mỗi xung ánh sáng.
D. T nh độ dài của mỗi xung ánh sáng.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
t 2, 667
a) Khoảng cách giữa Tr i Đất và Mặt Tr ng: L  c.  3.108.  4.108 m
2 2
W0 10.103
b) Công suất của chùm laze: P   9
 1011 W 
 100.10
W0 W0 
c) Số phôtôn ch a trong mỗi xung ánh sáng: N    262.1020
 hc
d) Độ dài của mỗi xung ánh sáng: l  c.  3.108.100.109  30  m 

Chủ đề 12. TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN


1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN
Phương pháp giải
coù Z proton
Hạt nhân ZA X 
coù A  Z notron
Ví dụ 1: (CĐ 2007) Hạt nhân Triti (T13) có
A. 3 nuc ôn, trong đó có 1 prôtôn
B. 3 nơtrôn (notron) v 1 prôtôn
C. 3 nuc ôn, trong đó có 1 nơtrôn
Trang 406 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D. 3 prôtôn v 1 nơtrôn
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Hạt nhân Triti có số proton Z = 1 và có số khối = số nuclon = 3
 Chọn A.
Ví dụ 2: (ĐH – 2007) Phát biểu nào là sai?
A. C c đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (notron) kh c nhau gọi
đồng vị.
C. C c đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn kh c nhau nên t nh chất hóa học khác
nhau.
D. C c đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
C c đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn và có cùng
tính chất hóa học  Chọn C.
Ví dụ 3: Bi t 1u = 1,66058.10-27 (kg), khối ượng của He = 4,0015u. Số nguyên tử trong 1mg
khí He là
A. 2,984. 1022 B. 2,984. 1019 C. 3,35. 1023 D. 1,5.1020
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Soá kilogam 106 kg
Soá nguyeân töû    15.1020
Khoái löôïng 1 nguyeân töû 4,0015.1,66058.10 27

Ví dụ 4: (CĐ-2008) Bi t số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối ượng của hạt nhân


bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam13Al27 là
A. 6,826.1022 B. 8,826.1022 C. 9,826.1022 D. 7,826.1022
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Soá gam 0,27.6,02.1023
Soá proton = 13. .N A  13.  7,826.1022
Khoái löôïng mol 27
Ví dụ 5: (ĐH-2007) Bi t số Avôgađrô 6,02 1023 /mol, khối ượng mol của urani 238
U là
238 g/mol. Số nơtrôn trong 119 ga urani 238U là
A. 8,8.1025 B. 1,2.1025 C. 4,4.1025 D. 2,2.1025
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Soá gam 119
N nuclon   238  92  . N A  146. .6,02.1023  4,4.1025
Khoái löôïng mol 238

Trang 407 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 6: Bi t số Avôgađrô 6,02 1023 /mol. Tính số phân tử oxy trong một gam khí oxy O2
(O = 15,999)
A. 376.1020 B. 188.1020 C. 99.1020 D. 198.1020
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
1(g)
NO  .6,02.1023  188.1020
2
2.15,999(g)
Ví dụ 7: Bi t số Avôgađrô 6,02 1023/mol. Tính số nguyên tử Oxy trong một gam khí CO2
là (C = 12,011; O = 15,999)
A. 137.1020 B. 548.1020 C. 274.1020 D. 188.1020
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
1(g)
NO  2 NCO  2 .6,02.10 23  274.10 20
2
12,011  2.15,999  (g)
4 3
Chú ý: Nếu coi hạt nhân là khối cầu thì thể tích hạt nhân là V  R
3
Khối lượng của hạt nhân xấp xỉ bằng: m = Au = A.1,66058.10-27 kg.
Điện tích hạt nhân: Q = Z.1,6.10-19 C.
Khối lượng riêng hạt nhân: D = m/V.
Mật độ điện tích hạt nhân:  = Q/V.
Ví dụ 8: Công th c gần đ ng cho b n k nh của hạt nhân là: R = 1,2.10-15.(A)1/3 (m) (với A là
số khối). Tính khối ượng riêng của hạt nhân 11Na23.
A. 2,2.1017 (kg/m3). B. 2,3.1017 (kg/m3).
C. 2,4.1017 (kg/m3). D. 2,5.1017 (kg/m3).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
m 23u
D 
V 4 3

 2,3.1017 kg / m3 
R
3
Ví dụ 9: Công th c gần đ ng cho b n k nh của hạt nhân là R = 1,2.10-15.(A)1/3 (với A là số
khối). Tính mật độ điện tích của hạt nhân sắt 26Fe56.
A. 8.1024 (C/m3). B. 1025 (C/m3). C. 7.1024 (C/m3). D. 8,5.1024 (C/m3).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Q 26.1,6.1019
 
V 4 3
 1025 C / m3  
R
3

Trang 408 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chú ý: Nếu một nguyên tố hóa học là hỗn hợp n nhiều đồng vị thì khối lượng trung bình của
nó: m  a1m1  a2 m2  ...  an mn , với ai, mi lần lượt là hàm lượng và khối lượng của đồng vị
trí i.
Trong trường hợp chỉ hai đồng vị: m  xm1  1  x  m2 với x là hàm lượng của đồng vị 1.
238
Ví dụ 10: Uran tự nhiên gồ 3 đồng vị chính là U có khối ượng nguyên tử 238,0508u
(chi m 99,27%), 235U có khối ượng nguyên tử 235,0439u (chi m 0,72%), 234U có khối ượng
nguyên tử 234,0409u (chi m 0,01%). Tính khối ượng trung bình.
A. 238,0887u B. 238,0587u C. 237,0287u D. 238,0287u
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
99,27 0,72 0,01
m .238,0508u  .235,0439u  .234,0409u  238,0287u
100 100 100
Ví dụ 11: Nitơ tự nhiên có khối ượng nguyên tử là 14,0067u gồ 2 đồng vị là 14N và 15N có
15
khối ượng nguyên tử lần ượt là 14,00307u và 15,00011u. Phần tr của N trong nitơ tự
nhiên:
A. 0,36% B. 0,59% C. 0,43% D. 0,68%
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
m  xm1  1  x  m2  14,0067u  x.15,00011u  1  x  .14,00307u  x  0,0036

2. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN THUYẾT TƢƠNG ĐỐI HẸP


Phương pháp giải
m0 m0
Khối ượng và hệ th c n ng ượng: m  ; E  mc2  c2
2 2
v v
1 1
c2 c2
Động n ng:
 
 
1
Wñ  E  E0  mc  m0 c   m  m0  c  Wñ  m0 c
2 2 2 2
 1
 v 2 
 1  2 
 c 
Ví dụ 1: (ĐH-2010) Một hạt có khối ượng nghỉ 0 Theo thuy t tương đối, động n ng của
hạt n y khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c tốc đô nh s ng trong chân không)
A. 0,36m0c2 B. 1,25 m0c2 C. 0,225m0c2 D. 0,25m0c2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 409 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
m0
m  1,25m0  Wd   m  m0  c 2  0,25m0c 2
v2
1
c2
Ví dụ 2: Khối ượng của electron chuyển động bằng hai lần khối ượng nghỉ của nó. Tìm tốc
độ chuyển động của electron. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 (m/s).
A. 0.4.108m/s B. 2,59.108m/s C. 1,2.108m/s D. 2,985.108m/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

m0 v2 1 c 3
m  2m0  1  2   v   2,59.108  m / s 
v 2 c 2 2
1 2
c
Ví dụ 3: Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 ( s) Khi n ng ượng của vật bi n
thiên 4,19 J thì khối ượng của vật bi n thiên bao nhiêu?
A. 4,65.10-17 kg. B. 4,55.10-17 kg. C. 3,65.10-17 kg. D. 4,69.10-17 kg.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
E
m  2
 4,65.10 17  kg 
c
Ví dụ 4: Bi t khối ượng của electron 9,1.10-31 (kg) và tốc độ ánh sáng trong chân không
3.108 (m/s). Có thể gia tốc cho e ectron đ n động n ng bằng bao nhiêu n u độ t ng tương đối
của khối ượng bằng 5%.
A. 8,2.10-14 J B. 8,7.10-14 J C. 4,1.10-15 J D. 8,7.10-16 J
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 m  m0
  0,05 m  m0
 m0  Wd  m0 c 2  4,1.10 15 J
 W  mc 2  m c 2 m0
 d 0

Ví dụ 5: Bi t khối ượng của electron 9,1.10-31(kg) và tốc độ ánh sáng trong chân không
c = 3.108 (m/s). Công cần thi t để t ng tốc một electron từ trạng thái nghỉ đ n tốc độ 0,5c là
A. 8,2.10-14 J B. 1,267.10-14 J C. 1,267.10-15 J D. 8,7.10-16 J
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 
 
1 2  1 
A  Wd  m 0 c 2
   
 1  9,1.10 31. 3.108 . 
 1  0,52
 1   1,267.10 14  J 

v2  
 1  2 
 c 

Trang 410 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 6: (CĐ - 2011) Theo thuy t tương đối, một ê ectron có động n ng bằng một nửa n ng
ượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng
A. 2,41.108 m/s. B. 2,75.108 m/s. C. 1,67.108 m/s. D. 2,59.108 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
m0
m
v2
1
v2 1
Wd   m  m0  c  0,5mc  m  2m0 
2 2
 1 c2

c2 2

c 3
v  2,59.108  m / s 
2
Ví dụ 7: Vận tốc của 1 ê ectron t ng tốc qua hiệu điện th 105 V là
A. 0,4.108 m/s. B. 0,8.108 m/s. C. 1,2.108 m/s. D. 1,6.108 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 
 
1
e U  Wd  m 0 c 2
 1  v  1,2.108  m / s 
 v 2 
 1  2 
 c 

Chủ đề 13. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN


1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN NĂNG LƢỢNG LIÊN KẾT HẠT NHÂN
Phương pháp giải
Xét hạt nhân: ZA X
Độ hụt khối của hạt nhân:
m  Zm p   A – Z  mn – mX  ZmH   A – Z  mn – mX *

Với mX* là khối ượng của nguyên tử X: mX* = mX + Zme


và mH là khối ượng của nguyên tử hidro: mH = mP + me

N ng ượng liên k t: Wlk   Zmp   A  Z  mn  mx  c2 Hay Wlk  mc 2

Wlk
N ng ượng liên k t riêng  
A
Ví dụ 1: X t đồng vị Côban 27Co60 hạt nhân có khối ượng mCo = 59,934u. Bi t khối ượng
của các hạt: mp = 1,007276u; mn = 1,008665u Độ hụt khối của hạt nhân đó
A. 0,401u B. 0,302u C. 0,548u D. 0,544u
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Trang 411 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
m  27m p   60  27  mn  mCo  0,548u

Ví dụ 2: Khối ượng của nguyên tử nhôm 13Al27 là 26,9803u. Khối ượng của nguyên tử 1H1
là 1,007825u, khối ượng của prôtôn là 1,00728u và khối ượng của nơtron 1,00866u Độ
hụt khối của hạt nhân nhôm là
A. 0,242665u. B. 0,23558u. C. 0,23548u D. 0,23544u
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
m  13mH  14mn  m*Al  13.1, 007825u  14.1, 00866u  26,9803u  0,242665u

Ví dụ 3: (CĐ 2007) Hạt nhân càng bền vững khi có


A. Số nuclôn càng nhỏ
B. Số nuclôn càng lớn.
C. N ng ượng liên k t càng lớn.
D. N ng ượng liên k t riêng càng lớn.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Hạt nhân càng bền vững khi có n ng ượng liên k t riêng càng lớn
Ví dụ 4: (CĐ 2007) N ng ượng liên k t riêng n ng ượng liên k t
A. Tính cho một nuclôn.
B. Tính riêng cho hạt nhân ấy.
C. Của một cặp prôtôn-prôtôn.
D. Của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
N ng ượng liên k t riêng n ng ượng liên k t tính cho một nuclôn
Ví dụ 5: (ĐH – 2009) Giả sử hai hạt nhân X v Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của
hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
C. N ng ượng liên k t riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. N ng ượng liên k t của hạt nhân X lớn hơn n ng ượng liên k t của hạt nhân Y.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
N ng ượng liên k t riêng của hạt nhân Y lớn hơn n ng ượng liên k t riêng của hạt nhân X
nên hạt nhân Y bền hơn  chọn A.

Trang 412 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 6: (ĐH - 2010) Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuc ôn tương ng là AX, AY, AZ với
AX = 2AY = 0,5AZ. Bi t n ng ượng liên k t của từng hạt nhân tương ng ΔEX, ΔEY, ΔEZ
với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp x p các hạt nhân này theo th tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z B. Y, Z, X C. X, Y, Z D. Z, X, Y.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 EY EY
Y  
 AY 0,5a
 EX EX
Đặt AX  2 AY  0,5 AZ  a thì  X    Y   X   Z
 AX
a
 EZ EZ
 Z  
 AZ 2a
40
Ví dụ 7: (ĐH – 2010) Cho khối ượng của prôtôn; nơtron; 18 Ar ; 36 Li lần ượt là: 1,0073u;

1,0087u; 39,9525u; 6,0145u và 1u = 931,5 MeV/c2. So với n ng ượng liên k t riêng của hạt
nhân 36 Li thì n ng ượng liên k t riêng của hạt 40
18
Ar

A. Lớn hơn ột ượng là 5,20 MeV.


B. Lớn hơn ột ượng là 3,42 MeV.
C. Nhỏ hơn ột ượng là 3,42 MeV
D. Nhỏ hơn ột ượng là 5,20 MeV.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Wlk  Zm p   A  Z  mn  mx  c
2

Áp dụng công th c:   
A A
 931,5

 18.1,0073   40  181,0087  39,9525 uc 2


 Ar     8,62  MeV / nuclon 
 40
 931,5

 3.1,0073   6  3 1,0087  6,0145 uc 2
   5,20  MeV / nuclon 
 Li 
 6

 Ar   Li  8,62  5,20  3,42  MeV 

Ví dụ 8: (ĐH 2012) C c hạt nhân đơteri 12 H ; triti 13H , heli 24 He có n ng ượng liên k t lần
ượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp x p theo th tự giảm
dần về độ bền vững của hạt nhân là
A. 12 H ; 24 He; 13H B. 12 H ; 13H ; 24 He C. 24 He; 13H ; 12 H D. 13H ; 24 He; 12 H

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


Trang 413 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 2,22
 12 H  2  1,11  MeV / nuclon 

Wlk  8,49
Áp dụng công th c:     3 H   2,83  MeV / nuclon 
A  1 3
 28,16
 24 He  4  7,04  MeV / nuclon 

  4 He   3 H   2 H
2 1 1

Ví dụ 9: (CĐ - 2012) Trong các hạt nhân: 24 He, 37 Li, 26


56
Fe, 235
92U , hạt nhân bền vững nhất là

235 56
A. U
92 B. 26 Fe C. 37 Li D. 24 He

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


Theo k t quả tính toán lý thuy t và thực nghiệm thì hạt nhân có khối ượng trung bình là bền
nhất rồi đ n hạt nhân nặng và kém bền nhất là hạt nhân nhẹ Chọn B.
Ví dụ 10: Khi nói về lực hạt nhân, câu n o sau đây không đ ng?
A. Lực hạt nhân là lực tương t c giữa các prôtôn với prôtôn trong hạt nhân.
B. Lực hạt nhân là lực tương t c giữa các prôtôn với nơtrôn trong hạt nhân.
C. Lực hạt nhân là lực tương t c giữa c c nơtron với nơtrôn trong hạt nhân.
D. Lực hạt nhân chính là lực điện, tuân theo định luật Culông
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Lực hạt nhân khác bản chất với lực điện  D.
Ví dụ 11: N ng ượng liên k t là
A. Toàn bộ n ng ượng của nguyên tử gồ động n ng v n ng ượng nghỉ.
B. N ng ượng tỏa ra khi các nuclon liên k t với nhau tạo thành hạt nhân.
C. N ng ượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D. N ng ượng liên k t các electron và hạt nhân nguyên tử.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
N ng ượng liên k t n ng ượng tỏa ra khi các nuclon liên k t với nhau tạo thành hạt nhân
 chọn B.
Ví dụ 12: Tì phương n sai N ng ượng liên k t hạt nhân bằng
A. N ng ượng liên k t riêng của hạt nhân đó nhân với tổng số nuclon trong hạt nhân.
B. N ng ượng tỏa ra khi các nuclon liên k t với nhau tạo thành hạt nhân đó
C. N ng ượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân đó th nh c c nuc on riêng rẽ
D. N ng ượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân đó
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 414 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
N ng ượng liên k t hạt nhân bằng n ng ượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân đó th nh c c
nuclon riêng rẽ  chọn D.
Ví dụ 13: (ĐH-2007) Cho: mC  12,00000u ; mp  1,00728u; mn  1,00867 u;

1u  1,66058.1027 kg ; 1eV  1,6.1019 J ; c = 3.108 s N ng ượng tối thiểu để tách hạt nhân
C12 thành các nuclôn riêng biệt bằng
A. 72,7 MeV B. 89,4 MeV C. 44,7 MeV D. 8,94 MeV
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
coù proâtoân
12
C
6  
 Wlk  mc 2  6m p  6mn  mc c 2  89,4  MeV 
coù nôtroân
Ví dụ 14: N ng ượng liên k t của 10Ne20 là 160,64 MeV. Khối ượng của nguyên tử 1H1 là
1,007825u, khối ượng của prôtôn là 1,00728u và khối ượng của nơtron 1,00866u Coi 1u
= 931,5 MeV/c2. Khối ượng nguyên tử ng với hạt nhân 10Ne20 là
A. 19,986947u. B. 19,992397u. C. 19,996947u. D. 19,983997u.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Wlk   ZmH   A  Z  mn  mNe*  c2

160,64 MeV
  10.1,007825u  10.1,00866u  mNe*  mNe*  19,992397u
c2
Chú ý: Năng lượng toả ra khi tạo thành 1 hạt nhân X từ các prôtôn và nơtron chính bằng

năng lượng liên kết Wlk   Zmp   A  Z  mn  m  c2 . Năng lượng toả ra khi tạo thành n hạt

nhân X từ các prôtôn và nơtron bằng Q = nWlk với


Soá gam
n .N .
Khoái löôïng mol A
Ví dụ 15: T nh n ng ượng toả ra khi tạo thành 1 gam He4 từ c c prôtôn v nơtron Cho bi t
độ hụt khối hạt nhân He4 là m = 0,0304u; 1u = 931 (MeV/c2); 1 MeV = 1,6.10-13 (J). Bi t số
Avôgađrô 6,02 1023/mol, khối ượng mol của He4 là 4 g/mol.
A. 66.1010(J) B. 66.1011(J) C. 68.1010(J) D. 68.1011(J)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Soá gam 1
Q .N A . m .c2  .6,02.1023.0,0304.931.1,6.1013  68.1010  J 
Khoái löôïng mol 4
Chú ý: Nếu cho phương trình phản ứng hạt nhân để tìm năng lượng liên kết ta áp dụng định
luật bảo toàn năng lượng toàn phần: “Tổng năng lượng nghỉ và động năng trước bằng tổng

Trang 415 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
năng lượng nghỉ và động năng sau” hoặc: “Tổng năng lượng nghỉ và năng lượng liên kết
trước bằng tổng năng lượng nghỉ và năng lượng liên kết sau”.
Ví dụ 16: Cho phản ng hạt nhân: D  D 2 He3  0 n1 . X c định n ng ượng liên k t của
hạt nhân 2He3. Cho bi t độ hụt khối của D là 0,0024u và tổng n ng ượng nghỉ của các hạt
trước phản ng nhiều hơn tổng n ng ượng nghỉ của các hạt sau phản ng là 3,25 (MeV),
1uc2 = 931 (MeV).
A. 7,7187 (MeV). B. 7,7188 (MeV) C. 7,7189 (MeV) D. 7,7186 (MeV).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
2mD c2  2 WD   mHe  mn  c 2  WHe  Wn
mD c2 mHe c2  WlkHe mD c2  0

3,25  2.0,0024.uc2  WlkHe  0  WlkHe  7,7188  MeV 

Ví dụ 17: Cho phản ng hạt nhân: T  D 2 He 4  n. X c định n ng ượng liên k t riêng


của hạt nhân T. Cho bi t độ hụt khối của D 0,0024u; n ng ượng liên k t riêng của 2He4 là
7,0756 (MeV/nuclon) và tổng n ng ượng nghỉ các hạt trước phản ng nhiều hơn tổng n ng
ượng nghỉ của các hạt sau phản ng là 17,6 (MeV). Lấy 1uc2 = 931 (MeV).
A. 2,7187 (MeV/nuclon). B. 2,823 (MeV/nuclon).
C. 2,834 (MeV/nuclon). D. 2,7186 (MeV/nuclon).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

m T
 mD  c 2  AT T  mD c 2   mHe  mn  c 2  AHe  He  mn c 2
0

17,6  3.T  0,0024.uc2  4.7,0756  0  T  2,823  MeV / nuclon 

2. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN NĂNG LƢỢNG PHẢN ỨNG HẠT NHÂN TỎA,
THU
Phương pháp giải
Phản ng hạt nhân: A  B  C  D
X c định tên của các hạt nhân bằng cách dựa v o hai định luật bảo to n điện tích và bảo toàn
số khối: ZA + ZB = ZC + ZD; AA + AB = AC + AD.
1) Năng Lƣợng phản ứng hạt nhân
N ng ượng của phản ng hạt nhân có thể được tính theo một trong ba cách sau:
Cách 1: Khi cho bi t khối ượng của các hạt nhân trước và sau phản ng:
E   mtröôùc c 2   msau c 2

Trang 416 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cách 2: Khi cho bi t động n ng của các hạt trước và sau phản ng:
E   Wsau  Wtröôùc

Cách 3: Khi cho bi t độ hụt khối của các hạt trước và sau phản ng:
E   msau c 2   mtröôùc c 2

Cách 4: Khi cho bi t n ng ượng liên k t hoặc n ng ượng liên k t riêng của các hạt nhân
trước và sau phản ng.
E   WLKsau  WLKtröôùc

N u E > 0 thì toả nhiệt, E < 0 thì thu nhiệt.


Ví dụ 1: Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân 3Li7 thì thu được hai hạt nhân giống nhau X. Bi t
mP = 1,0073u, mLi = 7,014u, mX = 4,0015u, 1u.c2 = 931,5 MeV. Phản ng này thu hay toả
bao nhiêu n ng ượng ?
A. Phản ng toả n ng ượng, n ng ượng toả ra là 12 MeV.
B. Phản ng thu n ng ượng, n ng ượng cần cung cấp cho phản ng là 12 MeV.
C. Phản ng toả n ng ượng, n ng ượng toả ra là 17 MeV.
D. Phản ng thu n ng ượng, n ng ượng cần cung cấp cho phản ng là 17 MeV.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


E  mp  mLi  2mX c2 
 1,0073  7,014  2.4,0015 uc2  0,0183.931,5  17  MeV   0

Ví dụ 2: (CĐ 2007) X t ột phản ng hạt nhân: 21 H  21 H  23 He  01 n. Bi t khối ượng của


các hạt nhân: mH = 2,0135u; mHe = 3,0149u; mn = 1,0087u; 1u = 931 MeV/c2 N ng ượng
phản ng trên toả ra là
A. 7,4990 MeV. B. 2,7390 MeV C. 1,8820 MeV. D. 3,1654 MeV.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

E    m     m sau  c 2
 tröôùc 

=  2.2, 0135  3, 0149  1, 0087  uc 2  3,1654  MeV   0


931MeV

Ví dụ 3: T nh n ng ượng cần thi t để tách hạt nhân 8O16 thành 4 hạt nhân Hêli. Cho khối
ượng của các hạt: mO = 15,9949 u; m = 4,0015u; 1u.c2 = 931,5 MeV.
A. 10,34 MeV B. 12,04 MeV C. 10,38 MeV D. 13,2 MeV
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 417 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 168 O  4. 24 He

 E   mO  4mHe  c  15,9949  4.4, 0015  uc  10,34( MeV )  0
2 2

Ví dụ 4: Xét phản ng hạt nhân: D  Li  n  X . Cho động n ng của các hạt D, Li, n và X
lần ượt là: 4 (MeV); 0; 12 (MeV) và 6 (MeV). Lựa chọn c c phương n sau:
A. Phản ng thu n ng ượng 14 MeV. B. Phản ng thu n ng ượng 13 MeV.
C. Phản ng toả n ng ượng 14 MeV. D. Phản ng toả n ng ượng 13 MeV.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
E    W   W   12  6  0  4  14  MeV 
sau tröôùc

Ví dụ 5: (ĐH-2009) Cho phản ng hạt nhân: 31T  12 D  24 He  X . Lấy độ hụt khối của hạt
nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần ượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u =
931,5 MeV/c2 N ng ượng tỏa ra của phản ng xấp xỉ bằng
A. 15,017 MeV B. 200,025 MeV C. 17,498 MeV D. 21,076 MeV
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
E    msau  mtröôùc  c2   mHe  0  mT  mD  c 2  17,498  MeV 
234
Ví dụ 6: Tì n ng ượng tỏa ra khi một hạt nhân U phóng xạ tia α v tạo th nh đồng vị
92

230 234
Thôri Th Cho c c n ng ượng liên k t riêng của hạt α
90
7,1 MeV nuc ôn, của U là 7,63
92

230
MeV/nuclôn, của Th là 7,7 MeV/nuclôn.
90

A. 13,98 MeV. B. 10,82 MeV. C. 11,51 MeV. D. 17,24 MeV.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
E    Wlk s    Wlk t   A  Th ATh  U AU
 7,1.4  7,7.230  7,63.234  13,98  MeV 

2) Năng lƣợng hạt nhân


N u phản ng hạt nhân tỏa n ng ượng thì n ng ượng tỏa ra dưới dạng động n ng của các hạt
sản phẩ v n ng ượng phô tôn  N ng ượng tỏa ra đó thư ng được gọi n ng ượng hạt
nhân.
N ng ượng do 1 phản ng hạt nhân tỏa ra là
E   mtröôùc c2   m sau c2  0

N ng ượng do N phản ng là Q = NE.


1 1 mX
N u c 1 phản ng có k hạt X thì số phản ng N  NX  N
k k AX A

Trang 418 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 1: (CĐ-2010) Cho phản ng hạt nhân 1 H2 1 H3 2 He4 0 n1  17,6 MeV. Bi t số

Avôgađrô 6,02 1023/mol, khối ượng mol của 42 He là 4 g/mol và 1 MeV = 1,6.10-13 (J) N ng
ượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 g khí heli xấp xỉ bằng
A. 4,24.108J. B. 4,24.105J. C. 5,03.1011J. D. 4,24.1011J.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Soá gam He
Q  Soá phaûn öùng.E= .N E
Khoái löôïng mol A

1(g)
Q .6,02.1023.17,6.1,6.10 13  4,24.1011  J 
4(g)

Ví dụ 2: (ĐH-2012) Tổng hợp hạt nhân heli 24 He từ phản ng hạt nhân 11H  37 Li  24 He  X .
Mỗi phản ng trên tỏa n ng ượng 17,3 MeV N ng ượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol
heli là
A. 1,3.1024 MeV. B. 2,6.1024 MeV. C. 5,2.1024 MeV. D. 2,4.1024 MeV.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
4
Vi t đầy đủ phương trình phản ng hạt nhân ta nhận thấy X c ng 2
He :
1
1
H  37 Li  24 He  X .

Vì vậy, c mỗi phản ng hạt nhân có 2 hạt 24 He tạo th nh Do đó, số phản ng hạt nhân bằng

một nửa số hạt 24 He

1
Q  Soá phaûn öùng.E = Soá haït He.E
2
1
Q  .0,5.6,023.1023.17,3  2,6.1024  MeV 
2
3) Phôtôn tham gia phản ứng
Giả sử hạt nhân A đ ng yên hấp thụ phô tôn gây ra phản ng hạt nhân:   A  B  C
Áp dụng định luật bảo to n n ng ượng toàn phần:
hc
  mA c2   mB  mC  c2   WB  WC  , với   hf 

Ví dụ 1: Dưới tác dụng của b c xạ gamma, hạt nhân 126C đ ng yên tách thành các hạt nhân
4
2
He. Tần số của tia gama là 4.1021Hz. Các hạt hê i có cùng động n ng Cho mC  12,000u;

mHe = 4,0015u, 1 uc2 = 931 (MeV), h = 6,625.10-34 (Js) T nh động n ng ỗi hạt hêli.
–13 -13 -13
A. 5,56.10 J. B. 4,6.10 J. C. 6,6.10 J. D. 7,56.10-13 J.
Trang 419 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
  126 C  24 He  24 He  24 He

hf  mC c2  3mHec 2  3W  W  6,6.1013  J 

Chú ý: N u phản ng thu n ng ượng E   mtröôùc c2   m sau c2  0 thì n ng ượng tối thiểu

của phôtôn cần thi t để phản ng thực hiện được là min  E

Ví dụ 2: Để phản ng 4 Be9    2.  0 n1 có thể xảy ra, ượng tử γ phải có n ng ượng tối

thiểu là bao nhiêu? Cho bi t, hạt nhân Be đ ng yên, mBe = 9,01218u; m = 4,0026u; mn =
2
1,0087u; 1uc = 931,5 MeV.
A. 2,53 MeV B. 1,44 MeV C. 1,75 MeV D. 1,6 MeV
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
E  mBe c 2  2m c 2  mn c 2  1,6( MeV )   min  E  1,6( MeV )

3. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN PHẢN ỨNG HẠT NHÂN KÍCH THÍCH
Phương pháp giải
Dùng hạt nhẹ A (gọi đạn) bắn phá hạt nhân B đ ng yên (gọi là bia): A  B  C  D (n u
bỏ qua b c xạ gama)
 42   147 N  178 O  11H
Đạn thư ng dùng là các hạt phóng xạ, ví dụ:  4 27 30 1
 2   13 Al  15 P  0 n
Để tì động n ng, vận tốc của các hạt dựa v o hai định luật bảo to n động ượng và bảo toàn

m v  mC vC  mD vD
n ng ượng:  A A
E   mA  mB  mC  mD  c  WC  WD  WA
2

1) Tổng động năng của các hạt sau phản ứng


Ta tính E   mA  mB  mC  mD  c 2

Tổng động n ng của các hạt tạo thành: WC  WD  E  WA

Ví dụ 1: Một hạt  có động n ng 3,9 MeV đ n đập vào hạt nhân 3Al27 đ ng yên gây nên

phản ng hạt nhân  13 Al 27  n 15 P 30 . Tính tổng động n ng của các hạt sau phản ng.

Cho m  4,0015u; mn  1,0087u; mAl  26,97345u; mP  29,97005u;

1 uc2  931  MeV  .

A. 17,4 (MeV). B. 0,54 (MeV). C. 0,5 (MeV). D. 0,4 (MeV).


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Trang 420 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cách 1: E   m  mAl  mn  mP  c2  3,5  MeV 

Wn  WP  W  E  0,4( MeV )
Cách 2: Áp dụng định luật bảo to n n ng ượng toàn phần:
 m  mAl  c 2  W   mn  mP  c 2   Wn  WP 
 Wn  WP  W   m  mAl  mn  mP  c 2  0, 4( MeV )

Ví dụ 2: Dùng proton có động n ng 5,45 (MeV) bắn phá hạt nhân 9Be đ ng yên tạo ra hai
hạt nhân mới là hạt nhân 36 Li hạt nhân X. Bi t động động n ng của hạt nhân Li là 3,05
(MeV). Cho khối ượng của các hạt nhân: mBe = 9,01219u; mp = 1,0073u; mLi =
6,01513u; mX = 4,0015u; 1uc2 = 931 (MeV) T nh động n ng của hạt X.
A. 8,11 MeV. B. 5,06 MeV. C. 5,07 MeV. D. 5,08 MeV.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
E   m p  mBe  mLi  mX  c 2  2, 66( MeV )

E = WLi  WX  Wp  WX  Wp  E  WLi  5, 06( MeV )
 2,6 3,05
 3,05

Chú ý: Nếu phản ứng thu năng lượng E   mtröôùc c2   m sau c2  0 thì động năng tối thiểu

của hạt đạn A cần thiết để phản ứng thực hiện là WA min  E.

Ví dụ 3: Hạt  có động n ng 7,7 MeV đ n va chạm với hạt nhân 7N14 đ ng yên, gây ra phản
ng:   7 N 14  1 H 1  X . Cho bi t khối ượng các hạt nhân: m = 4,0015u; mp =

1,0073u; mN = 13,9992u; mX = 16,9947u; 1uc2 = 931 (MeV) Động n ng tối thiểu của hạt 
để phản ng xảy ra là
A. 1,21 MeV B. 1,32 MeV C. 1,24 MeV D. 2 MeV
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Cách 1: E   m  mN  mH  mX  c 2  1,21 MeV 

  W min  E  1, 21 MeV 

Cách 2: Áp dụng định luật bảo to n n ng ượng toàn phần


W   m  mN  c 2   mH  mX  c 2  WH  WX

  W min   m  mN  c 2   mH  mX  c 2  WH  WX   W min  1, 21 MeV 


0

2) Tỉ số động năng

Trang 421 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
WC W
+ N u cho bi t  b  C  b thì chỉ cần sử dụng thê định luật bảo to n n ng ượng:
WD WA

WA   mA  mB  c 2  WC +WD   mC  mD  c 2  WC +WD  WA  E

 b
 WC
 b 

W   W  E 
b 1
C A
+ Giải hệ:  WD 
 W  W  W +E  W   W  E  1
 C D A


D A
b 1
Ví dụ 1: Hạt  có động n ng 6,3 (MeV) bắn vào một hạt nhân 4Be9 đ ng yên, gây ra phản
ng:  4 Be9 6 C12  n. Cho bi t phản ng tỏa ra một n ng ượng 5,7 (MeV), động n ng
của hạt C gấp 5 lần động n ng hạt n Động n ng của hạt nhân n là
A. 9,8 MeV. B. 9 MeV. C. 10 MeV. D. 2 MeV.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 1
 WC  Wn  E  W  12  Wn  .12  2  MeV 
  6

5,7 6,3 

 WC  5Wn  W  5 .12  10  MeV 


C
6
Ví dụ 2: Bắn một hạt  có động n ng 4,21 MeV v o hạt nhân nito đang đ ng yên gây ra
phản ng: 7 N14   8 O17  p. Bi t phản ng n y thu n ng ượng 1,21 MeV v động
n ng của hạt O gấp 2 lần động n ng hạt p Động n ng của hạt nhân p là
A. 1,0 MeV B. 3,6 MeV C. 1,8 MeV D. 2,0 MeV
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 1
 WO  Wp  E  W  3  Wp  .3  1 MeV 
  3

1,21 4,21 

 WO  2Wp  W  2 .3  2  MeV 


O
3
1
Bình luận thêm: Để tìm tốc độ của hạt p ta xuất phát từ Wp  m p v 2p
2
2Wp
 vp  , thay Wp = 1MeV và mp = 1,0073u ta được:
mp

2Wp 2.1.1, 6.1013


 vp   27
 13,8.106  m / s 
mp 1, 0073.1, 66058.10

WA  E
Chú ý: Nếu hai hạt sinh ra có cùng động năng thì WC  WD 
2

Trang 422 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 3: (CĐ-2010) Dùng hạt prôtôn có động n ng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân liti (3Li7) đ ng
yên. Giả sử sau phản ng thu được hai hạt giống nhau có cùng động n ng v không kè theo
tia . Bi t n ng ượng tỏa ra của phản ng 17,4 MeV Động n ng của mỗi hạt sinh ra là
A. 19,0 MeV B. 15,8 MeV C. 9,5 MeV D. 7,9 MeV
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
E  Wp 17, 4  1,6
Cách 1: WX    9,5  MeV 
2 2
Cách 2:  m p c 2  mLi c 2   Wp  WLi  2mX c 2  2WX

m c
p
2
 mLi c 2   2mX c 2  Wp  WLi  2WX  WX  9,5  MeV 
0
E 17,4 1,6

Chú ý: Nếu cho biết tỉ số tốc độ của các hạt ta suy ra tỉ số động năng.
Ví dụ 4: ho hạt proton có động n ng 1,2 (MeV) bắn phá hạt nhân 3Li7 đang đ ng yên tạo ra 2
hạt nhân X giống nhau nhưng tốc độ chuyển động thì gấp đôi nhau Cho bi t phản ng tỏa ra
một n ng ượng 17,4 (MeV) và không sinh ra b c xạ  Động n ng của hạt nhân X có tốc độ
lớn hơn
A. 3,72 MeV B. 6,2 MeV C. 12,4 MeV D. 14,88 MeV
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
N u v1 = 2v2 thì WX1 = 4WX2.
 1
 WX 1  WX 2  E  Wp  18, 6  WX 2  .18, 6  3, 72  MeV 
  5

17,4
1,2 

 WX 1  4WX 2  W  4 .18, 6  14,88  MeV 
 X1 5

Ví dụ 5: Hạt A có động n ng WA bắn vào một hạt nhân B đ ng yên, gây ra phản ng:
A  B  C  D. Hai hạt sinh ra có cùng độ lớn vận tốc và khối ượng lần ượt là mC và mD.
Cho bi t tổng n ng ượng nghỉ của các hạt trước phản ng nhiều hơn tổng n ng ượng nghỉ
của các hạt sau phản ng ∆E v không sinh ra b c xạ  T nh động n ng của hạt nhân C.
A. WC = mD(WA + ΔE) ( C + mD).
B. WC = (WA + ΔE) ( C + mD)/mC.
C. WC = (WA + ΔE) ( C + mD)/mD
D. WC = mC(WA + ΔE) ( C + mD).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 423 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 mC vC2
 WC m
  22  C mC
 WD mD vD mD  WC   WA  E 
 mC  mD
2

 WC  WD  WA
3) Quan hệ véc tơ vận tốc
N u cho vC  a.v D  vC  a.v A thay trực ti p v o định luật bảo to n động ượng
mv 2
W   mv   2mW .
2
mA v A  mC v C  mD v D để biểu diễn vC , v D , theo v A v ưu
2
Biểu diễn WC và WD theo WA rồi thay vào công th c: E  WC  WD  WA và từ đây sẽ giải
quy t được 2 bài toán:
- Cho WA t nh ∆E
- Cho ∆E t nh WA
Ví dụ 1: Hạt A có động n ng WA bắn vào một hạt nhân B đ ng yên, gây ra phản ng:
A  B  C  D. và không sinh ra b c xạ  V c tơ vận tốc hạt C gấp k lần v c tơ vận tốc hạt
D. Bỏ qua hiệu ng tương đối t nh T nh động n ng của hạt C và hạt D.
A. B. C. D.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
 mA v A 2mA WA
v D   vD2 
kmC  mD  kmC  mD 
2
vC  k v D 
mA v A  mC v C  mD v D  
v  kmA v A  v 2  k 2 2mA WA
 C km  m C
 kmC  mD 
2
 C D

 1 mC mA WA
 WC  2 mC vC  k km  m 2
2 2

  C D

 W  1 m v  mD mA WA
 D 2 D D  kmC  mD 2

N ng ượng phản ng hạt nhân: E  WC  WD  WA

 k 2m m  Cho WA tính ñöôïc E


 mD mA
 E  C A
  1 WA 
  km  m 2  km  m 2  Cho E tính ñöôïc WA
 C D C D 

Ví dụ 2: Bắn hạt α v o hạt nhân 7N14 đ ng yên có phản ng: 7 N14   8 O17  p. Các hạt
sinh ra có cùng v ctơ vận tốc. Cho khối ượng hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số
khối của nó. Tỉ số tốc độ của hạt nhân ô xi và tốc độ hạt α
Trang 424 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 2/9 B. 3/4 C. 17/81 D. 4/21
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
vO v p m 4 2
m v   mO vO  m p v p   vO  v p  v  v  v
mO  m p 17  1 9

Ví dụ 3: Bắn hạt α v o hạt nhân 7N14 đ ng yên có phản ng 7 N14  2  4 8 O17 1 p1 . Các hạt
sinh ra có cùng v ctơ vận tốc. Cho khối ượng hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số
khối của nó. Tỉ số động n ng của hạt nhân ô i v động n ng hạt α
A. 2/9 B. 3/4 C. 17/81 D. 1/81
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

m v 
m v   mO v O  m p v p  v O  v p 
mO  m p

mOvO2 m W 4.W 17
 WO   mO  17. W
 O p   
2 2
2 m  m 17 1 81

Câu 110: Bắn hạt  vào hạt nhân nitơ 14N đ ng yên, xẩy ra phản ng tại thành một hạt nhân
oxi và một hạt proton. Bi t rằng hai hạt sinh ra có v ctơ vận tốc như nhau, phản ng thu n ng

ượng 1,21 (MeV). Cho khối ượng của các hạt nhân thỏa mãn: mO m  0,21 mO  mP  và
2

m p m  0,012  mO  mP  . Động n ng hạt  là


2

A. 1,555 MeV. B. 1,656 MeV. C. 1,958 MeV D. 2,559 MeV.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

m v
4
2
He  147 N  178 O  11H ; m v   mO vO  mP v P  
vO  v P
 vO  v P 
mO  mP

 1 mO m
 WO  mO vO  W  0,21W
2

2  mO  mP 
2


 W  1 m v 2  mP m W  0,012W
 P 2 P P
 
2  

 mO
 m P

Ta có: E  WO  WP  W  W  1,555  MeV 


1,21
0,21W 0,012W

4) Phƣơng chuyển động của các hạt


a) Các hạt tham gia có động năng ban đầu không đáng kể

Trang 425 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Áp dụng định luật bảo to n động ượng cho phản ng: A  B  C  D. (n u bỏ qua b c xạ
m vC  mD v D
gama): mA v A  mC vC  mD v D   C
0
mC WC  mD WD
Ch ng tỏ hai hạt sinh ra chuyển động theo hai hướng ngược nhau, có tốc độ v động n ng tỉ
lệ nghịch với khối ượng.
Ví dụ 1: Phản ng hạt nhân:  H
1
2
1 H3 2 He4  0 n1 toả ra n ng ượng 17,6 MeV. Giả sử

ban đầu động n ng c c hạt không đ ng kể. Coi khối ượng các hạt nhân (theo u) xấp xỉ số
khối của nó Động n ng của 0n1 là
A. 10,56 MeV B. 7,04 MeV. C. 14,08 MeV. D. 3,52 MeV.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

    m v 
2 2
0  m v   mn v n  m v  n n  m W  mn Wn  W  0, 25Wn

E  W  Wn  Wn  14,08  MeV 
17,6 0,25Wn

b) Các hạt chuyển động theo hai phƣơng vuông góc với nhau
1 2
W mv  2mW  m2v 2  mv  2mW
2
mA v A  mC v C  mD v D

* N u vC  v D thì  mAvA    mC vC    mDvD   mA WA  mC WC  mD WD


2 2 2

* N u vC  v A thì  mDvD    mC vC    mAvA   mD WD  mC WC  mA WA


2 2 2

Sau đó, k t hợp với phương trình: E  WC  WD  WA

Có thể tìm ra các hệ thức trên bằng cách bình phương vô hướng đẳng thức véctơ:
+ N u cho vC  v D thì bình phương hai v mA v A  mC v C  mD v D :

mC2 vC2  mD2 vD2  2.mC mDvC vD cos900  mA2 vA2  mC WC  mD WD  mAWA

Trang 426 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
+ N u cho vC  v A vi t lại mA v A  mC vC  mD v D thành mA v A  mC v C  mD v D bình phương

hai v : mA2 vA2  mC2 vC2  2.mC mAvC vA cos900  mD2 vD2  mAWA  mC WC  mD WD

Ví dụ 1: Hạt nhân  có động n ng 5,3 (MeV) bắn phá hạt nhân 4Be9 đ ng yên và gây ra phản
ng: 4 Be9    n  X. Hai hạt sinh ra có phương vectơ vận tốc vuông góc với nhau. Cho
bi t tổng n ng ượng nghỉ của các hạt trước phản ng nhiều hơn tổng n ng ượng nghỉ của
các hạt sau phản ng là 5,6791 MeV, khối ượng của các hạt: m = 3,968mn; mX =
11,8965 n Động n ng của hạt X là
A. 0,92 MeV B. 0,95 MeV C. 0,84 MeV D. 0,75 MeV
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Vì hai hạt sinh ra chuyển động vuông góc với nhau nên:
mn Wn  mX WX  m W

mn Wn  mX WX  m W mn Wn  11,8965mn WX  3,968mn .5,3


 
E  Wn  WX  W 5, 6791  Wn  WX  5,3
 WX  0,92  MeV 

Ví dụ 2: (ĐH-2010) Dùng một prôtôn có động n ng 5,45 MeV bắn v o ha nhân 4Be9 đang
đ ng yên Phản ng tạo ra hạt nhân X và hạt . Hạt  bay ra theo phương vuông góc với
phương tới của prôtôn v có động n ng 4 MeV Khi t nh động n ng của c c hạt, ấy khối
ượng c c hạt t nh theo đơn vi khối ượng nguyên tử bằng số khối của ch ng N ng ượng tỏa
ra trong c c phản ng n y bằng
A. 4,225 MeV B. 1,145 MeV. C. 2,125 MeV. D. 3,125 MeV.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
1
1 H  49 Be  24   36 X . Hạt  bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn nên:

mH WH  m W  mX WX  1.5, 45  4.4  6.WX

 WX  3,575  MeV 

N ng ượng phản ng:


E  W  WX  WH  WBe  4  3,575  5, 45  0  2,125  MeV   0

Kinh nghiệm giải nhanh:


* N u vC  v D thì mC WC  mD WD  mA WA

* N u vC  v A thì mC WC  mA WA  mD WD

Sau đó k t hợp với E  WC  WD  WA


Trang 427 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Với mỗi bài toán cụ thể, phải c định r đâu hạt A, hạt B, hạt C và hạt D
c) Các hạt chuyển động theo hai phƣơng bất kì

 
* N u CD  vC ; v D thì mC WC  mD WD  2cos CD mC WC mD WD  mA WA

* N u CA   v ; v  thì m W
C A C C  mA WA  2cos CA mC WC mAWA  mD WD

Sau đó, k t hợp với E  WC  WD  WA

Thật vậy:
Áp dụng định luật bảo to n động ượng:
mC v C  mD v D  mA v A  mC v C  mA v A  mD v D

 
* N u cho CD  vC ; v D thì bình phương hai v mC v C  mD v D  mA v A :

mC2 vC2  mD2 vD2  2.mC mDvC vD cos CD  mA2 vA2

 mC WC  mD WD  2 mC WC mD WD cos CD  mA WA

 
* N u cho CA  vC ; v A thì bình phương hai v mA v A  mC v C  mD v D :

mA2 vA2  mC2 vC2  2.mC mAvC vA cos CA  mD2 vD2

 mA WA  mC WC  2 mC WC mA WA cos CA  mD WD

1 2
(Ở trên ta áp dụng W  mv  m2v 2  2mW  mv  2mW )
2
Ví dụ 1: Dùng một proton có động n ng 5,58 (MeV) bắn phá hạt nhân 11Na23 đ ng yên sinh
ra hạt  và hạt nhân X và không kèm theo b c xạ . Bi t n ng ượng toả ra trong phản ng
chuyển h t th nh động n ng của các hạt tạo th nh, động n ng của hạt  6,6 (MeV) v động
n ng hạt X là 2,648 (MeV). Cho khối ượng các hạt tính theo u bằng số khối. Góc tạo bởi
hướng chuyển động của hạt  v hướng chuyển động hạt proton là
A. 1470. B. 1480. C. 1500 D. 1200
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
m pWp  mW  2cos  p m pWp mW  mXWX

 1.5,58  4.6,6  2cos  p 1.5,58.4.6,6  20.2,648   p  1500

Ví dụ 2: Bắn phá một prôtôn vào hạt nhân 3Li7 đ ng yên. Phản ng hạt nhân sinh ra hai hạt
nhân X giống nhau và có cùng tốc độ. Bi t tốc độ của prôtôn bằng 4 lần tốc độ hạt nhân X.

Trang 428 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Coi khối ượng của các hạt nhân bằng số khối theo đơn vị u. Góc tạo bởi phương chuyển
động của hai hạt X là
A. 600 B. 900 C. 1200 D. 1500
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
1
1
H  37 Li  24 X  24 X  m p v P  mx v X 1  mx v X 1

   m v   m v 
2 2 2
 mpvp X X1 X X2
 2mX vX 1mX vX 2 cos 

m v 
2
p p 1
  1  cos   cos       1200
2  mX vX 1  2
2

Ví dụ 3: Hạt  có động n ng 5 MeV bắn vào một hạt nhân 4Be9 đ ng yên, gây ra phản ng
tạo thành một hạt C12 và một hạt nơtron Hai hạt sinh ra có vectơ vận tốc hợp với nhau một
góc 800. Cho bi t phản ng tỏa ra một n ng ượng 5,6 MeV. Coi khối ượng của các hạt nhân
bằng số khối theo đơn vị u Động n ng của hạt nhân C có thể bằng
A. 7 MeV B. 0,589 MeV C. 8 MeV D. 2,5 MeV
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Phương trình phản ng: 2  4  4 Be9 6 C12  0 n1.
Hai hạt sinh ra có vectơ vận tốc hợp với nhau một góc 800 nên:
mC WC  mn Wn  2cos800 mC WC mn Wn  m W k t hợp với E  WC  Wn  W


12.WC  1.Wn  2 cos80 12.WC 1.Wn  4.5
0

ta được hệ: 
5,6  WC  Wn  5  Wn  10,6  WC

 11WC  2 cos800 12.WC 10,6  WC  9,4  WC  0,589  MeV 

Ví dụ 4: Bắn hạt  có động n ng 4 (MeV) v o hạt nhân nitơ 7N14 đ ng yên, xẩy ra phản ng
hạt nhân:   7 N14 8 O17  p. Bi t động n ng của hạt prôtôn là 2,09 (MeV) và hạt prôtôn

chuyển động theo hướng hợp với hướng chuyển động của hạt  một góc 600. Coi khối ượng
của các hạt nhân bằng số khối theo đơn vị u. Xác định n ng ượng của phản ng tỏa ra hay
thu vào.
A. Phản ng toả n ng ượng 2,1 MeV.
B. Phản ng thu n ng ượng -1,2 MeV.
C. Phản ng toả n ng ượng 1,2 MeV.
D. Phản ng thu n ng ượng 2,1 MeV.

Trang 429 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Hạt prôtôn chuyển động theo hướng hợp với hướng chuyển động của hạt  một góc 600 nên

m p Wp  m W  2cos 600 m p Wp m W  mO WO

 1.2,09  4.4  1.2,09.4.4  17WO  WO  0,72  MeV 

N ng ượng: E  WO  Wp  W  0,72  2,09  4  1, 2(MeV)

Ví dụ 5: Dùng chùm proton bắn phá hạt nhân 3Li7 đang đ ng yên tạo ra 2 hạt nhân X giống
nhau có cùng động n ng W nhưng bay theo hai hướng hợp với nhau một góc  và không
sinh ra tia gama. Bi t tổng n ng ượng nghỉ của các hạt trước phản ng chuyển nhiều hơn
tổng n ng ượng nghỉ của các hạt tạo thành là 2W/3. Coi khối ượng hạt nhân đo bằng đơn vị
khối ượng nguyên tử gần bằng số khối của nó thì
A. cos   7 / 8 B. cos   7 / 8 C. cos   5 / 6 D. cos   5 / 6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
1
1
H  37 Li  24 X  24 X

4W
E  2WX  Wp  Wp  2WX  E 
3

   m v   m v 
2 2 2
m p v P  mx v X 1  mx v X 1  m pv p X X1 X X2
 2mX vX 1mX vX 2 cos 

4W 5
 m pWp  2mXWX  2mXWX cos   1.  2.4W  2.4W cos   cos   
3 6
d) Cho biết hai góc hợp phƣơng chuyển động của các hạt
* Chi u mC v C  mD v D  mA v A ên phương của hạt đạn:

mC vC cos 1  mDvD cos 2  mAvA


* Áp dụng định lí hàm số sin:

mA vA mC vC mD vD mAWA mCWC mDWD


    
sin 3 sin 2 sin 1 sin 3 sin 2 sin 1

Ví dụ 1: có khối ượng mp có tốc độ vp bắn vào hạt nhân bia đ ng yên Li7. Phản ng tạo ra
2 hạt X giống hệt nhau có khối ượng mx bay ra với vận tốc có độ lớn bằng nhau và hợp với
nhau một góc 1200. Tốc độ của các hạt X là

A. v x  3m p v p / m x 
B. vx  mp vp / mx 3 
C. vx  mp vp / mx D. v x  3m p v x / m p

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


Trang 430 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chieáu leân höôùng cuûa v
mp v P  mx v x1  mx v x1 
P

mpvp
m p v p  mx vx cos600  mx vx cos600  vx 
mx

Ví dụ 2: Hạt nơtron có động n ng 2 (MeV) bắn vào hạt nhân 3Li6 đ ng yên, gây ra phản ng
hạt nhân tạo thành một hạt  và một hạt T. Các hạt  v T bay theo c c hướng hợp với hướng
tới của hạt nơtron những góc tương ng bằng 150 và 300. Bỏ qua b c xạ . Phản ng thu hay
toả n ng ượng? (cho tỷ số giữa các khối ượng hạt nhân bằng tỷ số giữa các số khối của
chúng)
A. 17,4 (MeV). B. 0,5 (MeV). C. -1,3 (MeV). D. -1,66 (MeV).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
m v mv mv m W mW mW
 n n 0  T T 0  2  0  n2 n 0  T2 T 0
sin30 sin 45 sin15
0
sin 30 sin 45 sin 15
W  0,25  MeV 

WT  0,09  MeV 

E  W  WT  Wn  1,66(MeV)

Ví dụ 3: (CĐ - 2011) Bắn một prôtôn vào hạt nhân 37 Li đ ng yên. Phản ng tạo ra hai hạt
nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ v theo c c phương hợp với phương tới của prôtôn
các góc bằng nhau là 600. Lấy khối ượng của mỗi hạt nhân t nh theo đơn vị u bằng số khối
của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là
A. 4 B. 0,25 C. 2 D. 0,25
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Phương trình phản ng hạt nhân:
1
1
H  37 Li  24 X  24 X

Từ ta gi c đều suy ra
vp mx
m p v  mx v   4
P X
vx mp

Ví dụ 4: Dùng chù proton có động n ng 1 (MeV) bắn phá hạt nhân 3Li7 đang đ ng yên tạo
ra 2 hạt nhân X có bản chất giống nhau và không kèm theo b c xạ . Bi t hai hạt bay ra đối
x ng với nhau qua phương chuyển động của hạt prôtôn và hợp với nhau một góc 170,50. Coi
khối ượng xấp xỉ bằng số khối. Cho bi t phản ng thu hay toả bao nhiêu n ng ượng?
A. Tỏa 16,4 (MeV). B. Thu 0,5 (MeV). C. Thu 0,3 (MeV). D. Ttỏa 17,2 (MeV).
Trang 431 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
Chieáu leân höôùng cuûa v
m p v P  mx v x 1  mx v x 1 
P
 m p v  2mx v cos85,250
P x

 m pWp  4mxWx cos2 85,250  Wx  9,11 MeV 

 E  2Wx  Wp  17,22(MeV)

Chủ đề 14. PHÓNG XẠ. PHÂN HẠCH. NHIỆT HẠCH

1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT PHÓNG XẠ
Phương pháp giải
1) Khối lƣợng còn lại và khối lƣợng đã bị phân rã
Giả sử khối ượng nguyên chất ban đầu là m0 thì đ n th i điểm t khối ượng còn lại và khối
ượng bị phân rã lần ượt là:
 
ln 2
t  
t

 m  m0 e T
 m  m0 2 T

  
ln 2
t 
    
t
m  m0  1  e T  m  m0  1  2 T 
     
Ví dụ 1: Radon 86Rn222 là một chất phóng xạ có chu kỳ b n r 3,8 ng y đê N u ban đầu
có 64 g chất này thì sau 19 ngày khối ượng Radon bị phân rã là:
A. 62 g. B. 2 g. C. 16 g. D. 8 g.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

 
ln 2
t   
ln 2
.19 
m  m0  1  e T   64  1  e 3,8   62  g 
 
   
Ví dụ 2: Ban đầu có một mẫu 210Po nguyên chất khối ượng 1 (g) sau 596 ngày nó chỉ còn 50
mg nguyên chất. Chu kì của chất phóng xạ là
A. 138,4 ngày. B. 138,6 ngày. C. 137,9 ngày. D. 138 ngày.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
ln 2 ln 2 ln 2
 t m0 t .596
m  m0 e T
 e T
 20  e T  T  137 , 9 (ng¯y)
m
Ví dụ 3: 24Na là một chất phóng xạ   có chu kỳ bán rã T  15 gi . Một mẫu 24Na nguyên

chất ở th i điểm t  0 có khối ượng m0  72 g. Sau một khoảng th i gian t, khối ượng của

mẫu chất chỉ còn m  18 g. Th i gian t có giá trị


A. 30 gi . B. 45 gi . C. 120 gi . D. 60 gi .

Trang 432 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
ln 2 ln 2 ln 2
 t m0 t 72 t
m  m0 e T
 eT   e 15  t  30 (h)
m 18
2) Số hạt còn lại và số hạt đã bị phân rã
 m0
 N0  A N A
Số nguyên tử ban đầu: 
 N  Khèi l­îng to¯n bé
 0 Khèi l­îng 1 h³t
Giả sử số hạt nguyên chất ban đầu là N0 thì đ n th i điểm t số hạt còn lại và số hạt bị phân rã
 ln 2
t  
t

 N  N0 e  N  N 0 2
T T

lần ượt là:   


ln 2
t 
    
t
N  N0  1  e T  N  N 0  1  2 T 
     
ln 2
 t ln 2
N u t  T thì 1  e T
 t
T
Ví dụ 1: Ban đầu có 5 gam chất phóng xạ radon 86Rn222 với chu kì bán rã 3,8 ngày. Số
nguyên tử radon còn lại sau 9,5 ngày là
A. 23, 9.10 21. B. 2, 39.10 21. C. 3, 29.10 21. D. 32, 9.10 21.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
ln 2 ln 2 ln 2
 t m  t 5  9 ,5
N  N0 e T
 0 N Ae T  .6 , 02.10 23 e 3,8  2, 39.10 21
A 222
Ví dụ 2: (CĐ-2012) Chất phóng xạ X có chu kì b n r T Ban đầu ( t  0 ), một mẫu chất
phóng xạ X có số hạt là N0. Sau khoảng th i gian t  3T (kể từ t  0 ), số hạt nhân X đ bị
phân rã là
A. 0, 25N0 . B. 0, 875N0 . C. 0,75N0 . D. 0, 125N0 .

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


  
t
N  N0  1  2   N 0  1  2 3   0, 875N 0
T

 
Ví dụ 3: (TN-2008) Ban đầu có một ượng chất phóng xạ nguyên chất của nguyên tố X, có
chu kì bán rã là T. Sau th i gian t  3T , tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành
hạt nhân khác và số hạt nhân còn lại của chất phóng xạ X bằng
1 1
A. 8. B. 7. C. . D. .
7 8

Trang 433 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 
ln 2
t 
N0  1  e T 
N
ln 2
    e T t 1 7
ln 2
N  t
N0 e T
238
Ví dụ 4: Đồng vị 92U là chất phóng xạ với chu kì bán rã là 4,5 (tỉ n ) Ban đầu khối
ượng của Uran nguyên chất là 1 (g). Cho bi t số Avôgađro 6 , 02.10 23 . Tính số nguyên tử
bị phân rã trong th i gian 1 (n )
A. 38.10 10 . B. 39.10 10 . C. 37.10 10 . D. 36.10 10 .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 
ln 2
t  m ln 2
N  N0  1  e T   0 .N A . t  39.10 10
  238 T

Ví dụ 5: Một hỗn hợp phóng xạ có hai chất phóng xạ X và Y. Bi t chu kì bán rã của X và Y
lần ượt là T1  1 h và T2  2 h v c đầu số hạt X bằng số hạt Y. Tính khoảng th i gian để
số hạt nguyên chất của hỗn hợp chỉ còn một nửa số hạt c đầu.
A. 0,69 h. B. 1,5 h. C. 1,42 h. D. 1,39 h.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
ln 2 ln 2 ln 2
2N0   
 N0 e 1  N0 e 2  N 0  e 2  0, 618  t  1, 39  h 
t t t
N x  Nr 
2
Ví dụ 6: Một đồng vị phóng xạ A c đầu có 2, 86.10 26 hạt nhân. Trong gi đầu tiên có

2, 29.10 25 bị phân rã. Chu kỳ b n r đồng vị A là


A. 8 gi 18 phút. B. 8 gi . C. 8 gi 30 phút. D. 8 gi 15 phút.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 
ln 2
t   
ln 2
.1 
N  N0  1  e T
  2, 29.10  2, 86.10  1  e T   T  8h18 '
25 26

   
Ví dụ 7: Một mẫu chất ch a hai chất phóng xạ A và B với chu kì bán rã lần ượt là TA  0, 2
(h) v TB Ban đầu số nguyên tử A gấp bốn lần số nguyên tử B, sau 2 h số nguyên tử của A
và B bằng nhau. Tính TB.
A. 0,25 h. B. 0,4 h. C. 0,1 h. D. 2,5 h.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 434 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
ln 2
t
 A  TA ln 2 ln 2
N 4N e  2  t
t  2h
   TB  0, 25  h 
0 TB

0 ,2
ln 2 N A  NB
4e e
  t

 N B  N0 e
TB

Ví dụ 8: Một mẫu radon 86Rn222 ch a 10 10 nguyên tử. Chu kì bán rã của radon là 3,8 ngày.
Sau bao lâu thì số nguyên tử trong mẫu radon còn lại 10 5 nguyên tử.
A. 63,1 ngày. B. 3,8 ngày. C. 38 ngày. D. 82,6 ngày.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
ln 2 ln 2
  t
 t  63, 1  ng¯y 
t
N  N0 e T
 10  10 e
5 10 3,8

Ví dụ 9: Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kỳ bán rã T  138, 2
ngày và có khối ượng ban đầu như nhau Tại th i điểm quan sát, tỉ số số hạt nhân hai mẫu
NB
chất  2, 72 . Tuổi của mẫu A nhiều hơn ẫu B là
NA
A. 199,8 ngày. B. 199,5 ngày. C. 190,4 ngày. D. 189,8 ngày.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
ln 2
 tB
ln 2
N B N0 e T  t A t B 
2,72   ln 2
 e T
  t A  t B   199, 5  ng¯y 
NA 
T
tA
N0 e
3) Phần trăm còn lại, phần trăm bị phân rã
ln 2
N m H  t
Phần tr chất phóng xạ còn lại sau th i gian t: h    e T
N0 m0 H 0
Phần tr chất phóng xạ bị phân rã sau th i gian t: 1  h
Ví dụ 1: (ĐH-2008) Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau th i gian 11,4 ngày
thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) của ượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần
tr so với độ phóng xạ của ượng chất phóng xạ ban đầu?
A. 25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 87,5%.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
ln 2 ln 2
H  t  .11, 4
h  e T  e 3,8  0, 125  12, 5%
H0
Ví dụ 2: Gọi t là khoảng th i gian để số hạt nhân của một ượng chất phóng xạ giả đi e
lần (e cơ số của loga tự nhiên ln e  1 ). Sau khoảng th i gian 0, 51.t chất phóng xạ còn
lại bao nhiêu phần tr ượng ban đầu?

Trang 435 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
  t N
 N  N0 e 
t t
 0  N0 e   t  t  1
e

t  0, 51t  %cßn l³i  N  e  t  e  .0 ,51.t  e0 ,51  60%
 N0
Ví dụ 3: (CĐ-2009) Gọi  là khoảng th i gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ
giả đi bốn lần. Sau th i gian 2 số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần
tr số hạt nhân ban đầu?
A. 25,25%. B. 93,75%. C. 6,25%. D. 13,5%.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 N0
N0 t   e  .r  4
 e   N1
N %cßn l³i sau 2 l¯ : h    .2  0, 0625  6 , 25%

Ví dụ 4: (ĐH – 2007) Giả sử sau 3 gi phóng xạ (kể từ th i điể ban đầu) số hạt nhân của
một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị
phóng xạ đó bằng
A. 2 gi . B. 1,5 gi . C. 0,5 gi . D. 1 gi .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
ln 2
N 
 0, 25  T  1, 5  h 
.3
%cßn l³i  e T
N0
Ví dụ 5: (CĐ-2010) Ban đầu ( t  0 ) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở th i điểm
t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân r Đ n th i điểm t2  t1  100 (s)
số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất
phóng xạ đó
A. 50 s. B. 25 s. C. 400 s. D. 200 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
  lnT2 t
N 
ln 2
e  0, 2
 T  50  s 
.t
%cßn l³i  e T   ln 2
N0 e T
  t 100 
  0, 05

Ví dụ 6: Côban (27Co60) phóng xạ   với chu kỳ bán rã T  5, 27 n Th i gian cần thi t


để 75% khối ượng của một khối chất phóng xạ 27Co60 bị phân rã là
A. 42,16 n B. 5,27 n C. 21,08 n D. 10,54 n
Trang 436 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
ln 2 ln 2
m   t
 e T  0, 25  e 5 ,27  t  10, 54  n¨m 
t
%cßn l³i 
m0
Ví dụ 7: Một ượng hỗn hợp gồ hai đồng vị với số ượng hạt nhân ban đầu như nhau Đồng
vị th nhất có chu kì b n r 2,4 ng y, đồng vị th hai có chu kì bán rã là 4 ngày. Sau th i
gian t thì còn lại 87,5% số hạt nhân trong hỗn hợp chưa phân r Tì t
A. 2 ngày. B. 0,58 ngày. C. 4 ngày. D. 0,25 ngày.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

N1  N 2   lnT 2 t 
ln 2
t 
%cßn l³i   0, 5  e 1
 e T2 
2N0  
 

  ln2 ,42 t 
ln 2
t 
 0, 5  e  e 4   0, 875  t  0, 58  ng¯y 
 
 
Kinh nghiệm: Để giải phương trình trên ta dùng máy tính cầm tay Casio fx 570es.
  ln2 ,42 x 
ln 2
x 
Nhập số liệu: 0, 5   e  e 4   0, 875 (để có kí tự x bấm ALPHA ) , để có dấu “=”
 
 

bấm ALPHA CALC ), nhập xong bấm ALPHA CALC  .


Ví dụ 8: Một ượng hỗn hợp gồ hai đồng vị với số ượng hạt nhân ban đầu như nhau Đồng
vị th nhất có chu kì b n r 2,4 ng y, đồng vị th hai có chu kì bán rã là 4 ngày. Sau th i
gian t1 thì còn lại 87,75% số hạt nhân trong hỗn hợp chưa phân r , sau th i gian t2 thì còn lại
75% số hạt nhân của hỗn hợp chưa phân r Tì tỉ số t1/t2.
A. 2. B. 0,45. C. 4. D. 0,25.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

N1  N 2   lnT 2 t 
ln 2
t 
%cßn l³i   0, 5  e 1
 e T2 
2N0  
 

   ln 2 t1 
ln 2
t1 
0, 5  e 2 ,4
 e 4   0, 875  t1  0, 568
  
 t
  1  0, 45
   2 , 4 t2 t2  t2
ln 2 ln 2

0
 , 5  e  e 4
  0 , 75  t  1, 257
 2
  
Ví dụ 9: Một ượng hỗn hợp gồ hai đồng vị với số ượng hạt nhân ban đầu như nhau Đồng
vị th nhất có chu kì b n r 2,4 ng y, đồng vị th hai có chu kì bán rã là 40 ngày. Sau th i

Trang 437 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
gian t1 thì có 87,75% số hạt nhân trong hỗn hợp bị phân rã, sau th i gian t2 thì có 75% số hạt
nhân của hỗn hợp bị phân rã. Tìm tỉ số t1/t2.
A. 2. B. 0,5. C. 4. D. 0,25.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

N1  N 2   lnT 2 t 
ln 2
t 
%cßn l³i   0, 5  e 1
 e T2 
2N0  
 

   ln 2 t1 
ln 2
t1 
0, 5  e 2 ,4
 e 40   0, 1225  t1  81, 16585
  
 t
  1 2
   2 , 4 t2 t2  t2
ln 2 ln 2

0
 , 5  e  e 40
  0 , 25  t  40 , 0011
 2
  
4) Số hạt nhân con tạo thành
Vì c mỗi hạt nhân mẹ bị phân rã tạo thành một hạt nhân con nên số hạt nhân con tạo thành
đ ng bằng số hạt nhân mẹ bị phân rã:
 
ln 2
t  m
N con  N  N0  1  e T  , với N0  0 N A
  Ame

 
ln 2
t 
Đối với trư ng hợp hạt  thì: N  N0  1  e T 
 
Thể tích khí Heli tạo ra ở điều kiện tiêu chuẩn:
N m0  
ln 2
t 
V  .22, 4  l    1  e T  .22, 4  l 
NA Ame  
ln 2
 t ln 2
N u t  T thì 1  e T
 t
T
Ví dụ 1: Một nguồn phóng xạ 88Ra224 (chu kì b n r 3,7 ng y) ban đầu có khối ượng 35,84
224
(g). Bi t số Avogađro 6 , 023.10 23 . C mỗi hạt Ra khi phân rã tạo thành 1 hạt anpha. Sau
14,8 (ngày) số hạt anpha tạo thành là:
A. 9, 0.10 22. B. 9, 1.10 22. C. 9, 2.10 22. D. 9, 3.10 22.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

m0  
ln 2
t  35, 84  
ln 2
.14 ,7 
N  NA 1  e T
 .6 , 023.10  1  e 3,7
23
  9.10
22

Ame   224  

Trang 438 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 2: Trong quá trình phân rã 235U phóng ra tia phóng xạ  và tia phóng xạ   theo phản

ng: U 235  X  7  4   L c đầu có 1 (g) U235 nguyên chất X c định số hạt  phóng
ra trong th i gian 1 (n ) Cho bi t chu kì bán rã của U235 là 0,7 (tỉ n ) Bi t số Avôgađrô
6 , 023.10 23 .

A. 17 ,76.1012. B. 17 ,77.1012. C. 17 ,75.1012. D. 2, 54.1012.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 
ln 2
t  m ln 2
N  7 N  7. N0  1  e T   7. 0 .N A . t
  235 T

1 ln 2
N  7. .6 , 023.10 23. 9
.  17 ,76.1012
235 0,7.10
Ví dụ 3: Đồng vị 210
Po phóng xạ  và bi n thành một hạt nhân chì 206
Pb Ban đầu có
0,168(g) Po sau một chu kì bán rã, thể tích của khí hêli sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn (1 mol
kh trong điều kiện tiêu chuẩn chi m một thể tích 22,4 (lít)) là
A. 8,96 ml. B. 0,0089 ml. C. 0,89 ml. D. 0,089 ml.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
m0  
ln 2
t  0, 168  
ln 2

  .22, 4  l   8, 96.10  l 
T
3
V   1  e T
 .22 , 4 l   1  e T
Ame   210  
Ví dụ 4: Một mẫu 238U có khối ượng 1 (g) phát ra 12400 hạt anpha trong một giây. Tìm chu
kì bán rã của đồng vị này. Coi một n có 365 ng y, số avogadro là 6 , 023.10 23 .
A. 4,4 (tỉ n ) B. 4,5 (tỉ n ) C. 4,6 (tỉ n ) D. 0,45 (tỉ n )
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
m0  
ln 2
t  m ln 2
N  NA 1  e T   0 NA. t
Ame   Ame T

1 ln 2 1  n¨m 
 12400  .6 , 023.10 23.  T  4, 5.10 9  n¨m 
238 T 365.86400
Ví dụ 5: Ban đầu có một mẫu 210Po nguyên chất có khối ượng 1 (g). C mỗi hạt khi phân rã
tạo thành 1 hạt  . Bi t rằng sau 365 ngày nó tạo ra 89,6 ( cm3 ) khí Hêli ở (đktc) Chu kì bán
rã của Po là
A. 138,0 ngày. B. 138,1 ngày. C. 138,2 ngày. D. 138,3 ngày.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 439 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
m0  
ln 2
t  1  
ln 2
365 
V   1  e T
 .22 , 4  l   89 , 6 .10 3
  1  e T
 .22, 4  l 
Ame   210  
 T  138, 1 (ngày)
Chú ý: Nếu cho chùm phóng xạ  đập vào một bản tụ điện chưa
tích điện thì mỗi hạt sẽ lấy đi 2e làm cho bản này tích điện dương
+2e. Nếu có N đập vào thì điện tích dương của bản này sẽ là

Q  N .3, 2.10 19  C  . Do hiện tượng điện hưởng bản tụ còn lại

Q
tích điện Q . Hiệu điện thế giữa hai bản tụ: U  .
C
224
Ví dụ 6: Radi 88Ra là chất phóng xạ anpha, c đầu có 10 13 nguyên tử chưa bị phân rã.
Các hạt He tho t ra được h ng lên một bản tụ điện phẳng có điện dung 0, 1  F , bản còn lại
nối đất. Giả sử mỗi hạt anpha sau khi đập vào bản tụ, sau đó th nh ột nguyên tử heli. Sau
hai chu kì bán rã hiệu điện th giữa hai bản tụ bằng
A. 12 V. B. 1,2 V. C. 2,4 V. D. 24 V.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 
ln 2
t   
ln 2
2T  3 13
N  N A  1  e T   10 13  1  e T   10
    4
3 13 Q
Q  N .3, 2.10 19  10 .3, 2.10 19  2, 4.10 6  C   U   24 V 
4 C
210 210
Ví dụ 7: Poloni Po là chất phóng xạ anpha, có chu kỳ bán rã 138 ngày. Một mẫu Po
nguyên chất có khối ượng là 0,01 g. Các hạt He tho t ra được h ng lên một bản tụ điện
phẳng có điện dung 2  F , bản còn lại nối đất. Giả sử mỗi hạt anpha sau khi đập vào bản tụ,

sau đó th nh ột nguyên tử heli. Cho bi t số Avôgađrô N A  6 , 023.10 23 mol 1 . Sau 5 phút


hiệu điện th giữa hai bản tụ bằng
A. 3,2 V. B. 80 V. C. 8 V. D. 32 V.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
m0  
ln 2
t  m ln 2 0, 01 ln 2
N  NA 1  e T   0 NA. t .6 , 022.10 23 .5  5.10 14
Ame   Ame T 210 138 .24 .60

Q
Q  2N .1, 6.10 19  1, 6.10 4  C   U   80 V 
C
5) Khối lƣợng hạt nhân con

Trang 440 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
ln 2
t 
N0  1  e T 
N con   Acon  
ln 2
t 
mcon  . Acon  . Acon  m0  1  e T 
NA NA Ame  
 
ln 2
t 
* Với phóng xạ bêta thì Acon  Ame nên: mcon  m  m0  1  e T 
 
Ame  4  
ln 2
t 
* Với phóng xạ alpha thì Acon  Ame  4 nên: mcon  m0  1  e T 
Ame  
Ví dụ 1: Ban đầu có 1000 (g) chất phóng xạ 210Co với chu kì b n r 5,335 (n ) Bi t rằng
sau khi phóng xạ tạo thành 210 Ni Sau 15 (n ) khối ượng Ni tạo thành là:
A. 858,5 g. B. 859,0 g. C. 857,6 g. D. 856,6 g.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

 
ln 2
t   
ln 2
15 
mNi  m  m0  1  e T
  1000  1  e
5 , 335
  857 , 6  g 
   
Ví dụ 2: Mỗi hạt 226Ra phân rã chuyển thành hạt nhân 222Rn . Xem khối ượng bằng số khối.
N u có 226 g 226Ra thì sau 2 chu kì bán rã khối ượng 222Rn tạo thành là
A. 55,5 g. B. 56,5 g. C. 169,5 g. D. 166,5 g.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
ARn  
ln 2
t  222  
ln 2

  166 , 5  g 
2T
mRn  m0  1  e T   .226  1  e T
ARa   226  
210
Ví dụ 3: Ban đầu có một mẫu Po nguyên chất khối ượng 1 (g) sau một th i gian nó
phóng xạ  và chuyển thành hạt nhân 206 Pb với khối ượng là 0,72 (g). Bi t chu kì bán rã Po
là 138 ngày. Tuổi mẫu chất trên là
A. 264 ngày. B. 96 ngày. C. 101 ngày. D. 102 ngày.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 t  206  t 
ln 2 ln 2
APb  
mPb  m0  1  e T
  0,72  g   .1.  1  e 138
  t  264  ng¯y 
APo   210  
6) Tỉ số hạt (khối lƣợng) nhân con và số hạt (khối lƣợng) nhân mẹ còn lại
 N me  N0 e   t N con  lnT2 t 
   e  1
 N con  N  N0  1  e 
 t
N me  

mcon Acon N con Acon  lnT2 t 


   e  1
mme Ame N me Ame  

Trang 441 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 1: Hạt nhân 24
Na phân r   với chu kỳ b n r 15 gi , tạo thành hạt nhân X Sau
th i gian bao âu ô â chất phóng ạ 24Na nguyên chất sẽ có tỉ số số nguyên tử của X v
của Na có trong ẫu bằng 0,75?
A. 24,2 h. B. 12,1 h. C. 8,6 h. D. 10,1 h.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
ln 2 ln 2
NX
 e T  1  0,75  e 15  1  t  12, 1  h 
t t

N Na
Ví dụ 2: Tính chu kì bán rã T của một chất phóng xạ, cho bi t tại th i điểm t1, tỉ số giữa hạt
con và hạt mẹ là 7, tại th i điểm t2  t1  26 ,7 ngày, tỉ số đó 63
A. 16 ngày. B. 8,9 ngày. C. 12 ngày. D. 53 ngày.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 N con   lnT2 t1  ln 2
t1
    e  1   7  e T
8
N con  lnT2 t   N me t1  
 e  1  
N me    N con   lnT2 t1  26 ,7    lnT2 26 ,7 lnT2 t1  ln 2
26 ,7

 N   e  1   e e  1   63  e T 8
 me t2    

 T  8, 9 (ngày)
Ví dụ 3: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và bi n
thành hạt nhân bền Y. Tại th i điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại th i điểm
t2  t1  2T thì tỉ lệ đó
4k
A. k  4. B. . C. 4k  3. D. 4k.
3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 NY   lnT2 t1  ln 2
t1
    e  1   k  e T
 k 1
NY  lnT2 t   N X t1  
 e  1  
NX    NY   lnT2  t1  2T    lnT2 2T lnT2 t1 
 N   e  1   e e  1   4k  3
 X t2    
Ví dụ 4: Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất X với chu kì bán rã T. C một hạt
nhân X sau khi phóng xạ tạo thành một hạt nhân Y. N u hiện nay trong mẫu chất đó tỉ lệ số
nguyên tử của chất Y và chất X là k thì tuổi của mẫu chất được c định như sau:
T ln  1  k  T ln  1  k 
A. . B. . C. Tln  1  k  ln 2. D. Tln  1  k  ln 2.
ln 2 ln 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Trang 442 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
NY ln 2
t T ln  1  k 
k  e T 1 t  .
NX ln 2

Ví dụ 5: (ĐH-2008) Hạt nhân A1


Z1 X phóng xạ và bi n thành một hạt nhân A2
Z2 Y bền. Coi khối

ượng của hạt nhân X, Y bằng số khối của ch ng t nh theo đơn vị u. Bi t chất phóng xạ X có
chu kì b n r T Ban đầu có một khối ượng chất X, sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối
ượng của chất Y và khối ượng của chất X là
A1 A2 A1 A2
A. 4 . B. 4 . C. 3 . D. 3 .
A2 A1 A2 A1
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
mcon Acon  lnT2 t  A2  lnT2 2T  A
 e  1  e  1  3 2
m Ame   A1   A1

Ví dụ 6: Một hạt nhân X tự phóng xạ ra tia bêta với chu kì bán rã T và bi n đổi thành hạt
nhân Y. Tại th i điể t ngư i ta khảo sát thấy tỉ số khối ượng hạt nhân Y và X bằng a. Sau
đó tại th i điểm t + T tỉ số trên xấp xỉ bằng
A. a  1. B. a  2. C. 2a  1. D. 2a  1.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
mcon Acon  lnT2 t   lnT2 t 
Vì phóng xạ beta nên Acon  Ame :   e  1   e  1
m Ame    
 ln 2
t
ln 2
t
 T³i thêi ®iÓm t : e T
 1  a  e T
 a1
 mcon  lnT2 t T    lnT2 t 
 T³i thêi ®iÓm t  T :  e  1    2e  1   2a  1
 m    
Ví dụ 7: Hạt nhân 210Po là hạt nhân phóng xạ  , sau khi phát ra tia  nó trở thành hạt nhân
210
chì bền. Dùng một mẫu Po , sau 30 (ng y) ngư i ta thấy tỉ số khối ượng của chì và của
210
Po trong mẫu bằng 0,1595 X c định chu kì bán rã của 210Po .
A. 138,074 ngày. B. 138,025 ngày. C. 138,086 ngày. D. 138,047 ngày.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
mcon Acon  lnT2 t  206  T 30
ln 2

  e  1   0 , 1595   e  1   T  138, 025  ng¯y 
m Ame   210  
Ví dụ 8: Ban đầu có một mẫu 210
Po nguyên chất, sau một th i gian nó phóng xạ  và
206
chuyển thành hạt nhân chì Po bền với chu kì bán rã 138,38 ngày. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ
giữa khối ượng chì và khối ượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,7?
A. 109,2 ngày. B. 108,8 ngày. C. 107,5 ngày. D. 106,8 ngày.
Trang 443 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

mcon Acon  lnT2 t  206  138 ,38 t 


ln 2

 e  1   0, 7   e  1   t  107 , 5  ng¯y 
Ame  
m  210  
7) Số (khối lƣợng) hạt nhân con tạo ra từ t1 đến t2
Phân bố số hạt nhân mẹ còn lại theo trục th i gian:

Số hạt nhân con tạo ra từ th i điểm t1 đ n th i điểm t2 đ ng bằng số hạt nhân mẹ bị phân rã
  lnT2 t1 
ln 2
t2 
trong th i gian đó: N12  N1  N 2  N 0  e e T 
 

ln 2
 
ln 2
 t2 t1   
ln 2
t1 ln 2
 t 2  t1 
t1
N u t1  t2  T thì N12  N0 e T
 1  e T
  N 0 e T
.
  T

Số hạt nhân con tạo ra từ th i điểm t1 đ n th i điểm t2 :


N12 Acon   lnT2 t1 
ln 2
t2 
m12  Acon  m0  e e T 
NA Ame  
226
Ví dụ 1: Một mẫu Ra nguyên chất có tổng số nguyên tử là 6 , 023.10 23 . Sau th i gian nó
phóng xạ tạo thành hạt nhân 222Rn với chu kì b n r 1570 (n ) Số hạt nhân 222Rn được tạo
th nh trong n th 786 là
A. 1,7.10 20. B. 1, 8.10 20. C. 1, 9.10 20. D. 2, 0.10 20.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Ta chọn t1  785 n v t2  786 n

  lnT2 t1 
ln 2
t2    1570
ln 2
.785 
ln 2
.786 
N12  N0  e e T
  6 , 023.10 .  e
23
e 1570
  1, 9.10
20

   
Chú ý: Nếu liên quan đến số hạt bị phân rã trong các khoảng thời gian khác nhau thì ta tính
cho từng khoảng rồi lập tỉ số.

Trang 444 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
N1 ln 2
t2
Nếu t3  t2  t1  t thì eT
N 2

Ví dụ 2: Đồng vị 11Na24 là chất phóng xạ beta trừ, trong 10 gi đầu ngư i ta đ được 10 15
hạt beta trừ bay ra. Sau 30 phút kể từ khi đo ần đầu ngư i ta lại thấy trong 10 gi đ được
2, 5.1014 hạt beta trừ bay ra. Tính chu kỳ bán rã của đồng vị nói trên.
A. 5 gi . B. 6,25 gi . C. 6 gi . D. 5,25 gi .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Cách 1: Ta thấy t3  t2  t1  t  10 h và t2  10, 5 h nên:

N1 ln 2
1015
ln 2
 T  5, 25  h 
t2 10 ,5
eT   e T
N 2 2, 5.10 14

Cách 2:
  
ln 2
10 

 1N  N 0  1  e T
  10
15

  
ln 2
 4  T  5, 25  h 
10 , 5
  e T

 
ln 2
10 , 5  
ln 2
10 
N 2  N0 e  1  e T   2, 5.10
T 14

  
8) Số chấm sáng trên màn huỳnh quang
Giả sử một nguồn phóng xạ đặt cách màn huỳnh
quang một khoảng R, diện tích của màn S thì số
chấ s ng trên n đ ng bằng số hạt phóng xạ đập
N px
vào: nS  .S
4 R 2
N u c một hạt nhân mẹ bị phân rã tạo ra k hạt
 
ln 2
t 
phóng xạ thì N P x  k N  kN 0  1  e T  , n u
 
ln 2 m ln 2 m t S
t  T thì N P x  kN0 t  k 0 NA t Do đó: nS  k 0 N A .ln 2
T Ame T Ame T 4 R 2

Ví dụ 1: Một ượng phóng xạ Na22 có 10 7 nguyên tử đặt cách màn huỳnh quang một
khoảng 1 cm, màn có diện tích 10 cm2 . Bi t chu kì bán rã của Na22 2,6 n , coi ột n

có 365 ngày. C một nguyên tử phân rã tạo ra một hạt phóng xạ   và mỗi hạt phóng xạ đập
vào màn huỳnh quang phát ra một chấ s ng X c định số chấm sáng trên màn sau 10 phút.

Trang 445 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 58. B. 15. C. 40. D. 156.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
N px t S 10 10
nS  .S1  N0 . . .ln 2  107 . . .ln 2  40
4 R 2
T 4 R 2
2, 6.365.24.60 4
Chú ý: Đối với máy đếm xung, cứ mỗi hạt phóng xạ đập vào bộ đếm tự động tăng một đơn vị.
Vì vậy, số hạt bị phân rã ( N ) tỉ lệ với số xung đếm được (n) (chọn hệ số tỉ lệ  ):

  
ln 2
t1 
t  t1  N 0  1  e T
   n1
 
ln 2
t    
N   n  N0  1  e T    n  
    
ln 2
kt1 

t  kt 1  N 0  1  e T
   n2
  
ln 2
 kt1
1 e 1  x k n2
ln 2
T n2  t1
  . Đặt x  e T
thì  (Có thể dùng máy tính cầm tay để giải

ln 2
t1 n1 1  x n1
1 e T

nhanh phương trình này).


Ví dụ 2: Để đo chu kì b n r của một chất phóng xạ ngư i ta cho y đ m xung bắt đầu đ m
từ th i điểm t  0 đ n th i điểm t1  2 h yđ được n xung, đ n th i điểm t2  6 h ,
yđ được 2,3n ung X c định chu kì bán rã của chất phóng xạ này.
A. 4,76 h. B. 4,71 h. C. 4,72 h. D. 2,73 h.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
1  x k n2 1  x3
ln 2

 2, 3  x  0,745  e T  0,745  T  4,71  h 
2
 
1 x n1 1 x

9) Viết phƣơng trình phản ứng hạt nhân


Ta dựa v o định luật bảo to n điện tích và bảo toàn số khối.
Áp dụng cho trư ng hợp phóng xạ:
* Với phóng xạ  thì hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ
và số khối giả 4 đơn vị.
* Với phóng xạ   thì hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt
nhân mẹ và số khối không thay đổi.
* Với phóng xạ   thì hạt nhân con ti n 1 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt
nhân mẹ và số khối không thay đổi.

Trang 446 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ame  Acon
Như vậy, chỉ có phóng xạ  mới thay đổi số khối nên N  .
4
Ví dụ 1: (CĐ-2012) Cho phản ng hạt nhân: X 19
9 F 2 He  8 O . Hạt X là
4 16

A. anpha. B. nơtron C. đơteri D. prôtôn


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 A  19  4  16  A  1
X 19
9 F 2 He  8 O 
4 16

Z  9  2  8  Z  1
Ví dụ 2: Hỏi sau bao nhiêu lần phóng xạ  và bao nhiêu lần phóng xạ   thì hạt nhân
238
92U bi n đổi thành hạt nhân 82Pb206?
A. 8 phóng xạ  và 6 lần phóng xạ bêta trừ.
B. 9 phóng xạ  và 12 lần phóng xạ bêta trừ.
C. 6 phóng xạ  và 3 lần phóng xạ bêta trừ.
D. 6 phóng xạ  và 8 phóng xạ bêta trừ.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Ame  Acon 238  206
Số phóng xạ: N   8
4 4
N u chỉ 8 phóng xạ  thì 2.8  16 ô!
Nhưng yêu cầu chỉ lùi 92  82  10 ô nên phải có 6 phóng xạ bêta trừ để làm ti n 6 ô
Ví dụ 3: Hạt nhân Bi210 có tính phóng xạ   và bi n thành hạt nhân của nguyên tử Pôlôni.
Khi c định n ng ượng toàn phần EBi (gồm cả động n ng v n ng ượng nghỉ) của bítmút
trước khi phát phóng xạ, n ng ượng toàn phần Ee của hạt   , n ng ượng toàn phần Ep của

hạt Po oni ngư i ta thấy EBi  Ee  EP . Hãy giải thích?


A. Còn có cả hạt nơtrinô v nơtron B. Còn có cả phản hạt nơtrinô v phôtôn
C. Còn có cả hạt nơtrinô v bêta cộng. D. Còn có cả hạt nơtrinô v phôtôn
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
210
83 Bi 01 e 84
210
Po  v  y

2. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ỨNG DỤNG CÁC ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
Phương pháp giải
1) Độ phóng xạ của lƣợng chất
ln 2
Độ phóng xạ ban đầu: H 0   N0  N0
T

Trang 447 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ln 2
 t
Độ phóng xạ ở th i điểm t: H  H0 e T

m0
Với m0 g khối ượng chất phóng xạ nguyên chất thì N0  NA
Ame

N u chất phóng xạ ch a trong hỗn hợp thì m0  mhh .phÇn tr¨m

ln 2 m  g  .a1 %
H0  NA
T A1

Ví dụ 1: Cho bi t chu kì bán rã của Ra224 là 3,7 (ngày), số Avôgađro 6 , 023.10 23 . Một
nguồn phóng xạ Ra có khối ượng 35, 48   g  thì độ phóng xạ là

A. 3,7 (Ci). B. 5,6 (Ci). C. 3,5 (Ci). D. 5,4 (Ci).


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
ln 2 m0 ln 2 35, 84.10 6 1Ci
H0  . NA  .  6 , 02.10 23   5, 6  Ci 
T Ame 3,7.86400 224 3,7.1010

Ví dụ 2: Cm244 là một nguyên tố phóng xạ với hằng số phóng xạ 1, 21.10 9 s 1 Ban đầu một

mẫu có độ phóng bằng 10 4 phân r s, thì độ phóng xạ sau 3650 ngày là


A. 0,68 (Bq). B. 2, 21.10 2 (Bq). C. 6 , 83.10 3 (Bq). D. 6 , 83.10 2 (Bq).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

 6 , 83.10 3  Bq 
9
H  H 0 e  t  10 4 .e1,21.10 .3650.86400

60
Ví dụ 3: Chất phóng xạ 27Co có chu kì b n r 5,33 (n )( e 1n = 365 ng y), ột
đồng vị khác 27Co59 không có tính phóng xạ. Một loại côban tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng
vị Co60 và Co59 với tỉ lệ khối ượng tương ng là 1:49. Bi t số Avôgađrô 6 , 023.10 23 Độ
phóng xạ ban đầu của 15 (g) hỗn hợp là
A. 274 (Ci). B. 275 (Ci). C. 336 (Ci). D. 97,4 (Ci).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
ln 2 m  g  .a1 %
H0  NA
T A1

ln 2 15  g  .2% 1Ci
H0  6 , 023.10 23  Bq    336  Ci 
5, 33.365.86400 60 3,7.1010
Ví dụ 4: Một khối phóng xạ có độ phóng xạ ban đầu H0, gồm 2 chất phóng xạ có số hạt nhân
ban đầu bằng nhau. Chu kì bán rã của chúng lần ượt là T1  2 h và T2  3 h Sau 6 h, độ
phóng xạ của khối chất còn lại là

Trang 448 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
7H 0 3H 0 9H 0 5H 0
A. . B. . C. . D. .
40 16 40 16
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
ln 2 ln 2 6
H0  N0  N0  N0 ln 2  H 0
T1 T2 5
ln 2 ln 2
 t  t 7 H0
ln 2 ln 2
H  N0 e T1  N 0 e T2 
T1 T2 40

 N0
 H 0  t 
ln 2
t
N N0  T t
ln 2
H  H0 e T
Chú ý:  0
  .e
 H  N t t0
 t
Ví dụ 5: Một mẫu phóng xạ Si31 ban đầu trong 5 phút có 196 nguyên tử bị phân r , nhưng
sau đó 5,2 gi (kể từ t  0 ) cùng trong 5 phút chỉ có 49 nguyên tử bị phân rã. Chu kỳ bán rã
của Si31 là
A. 2,6 gi . B. 3,3 gi . C. 4,8 gi . D. 5,2 gi .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
N N0  T t
ln 2 ln 2
49 196  T t
 .e   e  T  2, 6  h 
t t0 5 5
2) Số hạt bị phân rã trong thời gian ngắn
Để tìm quan hệ về số hạt bị phân rã trong th i gian ngắn  t  T  ta xuất phát từ công th c

N N0  T t
ln 2 ln 2
 t
t nh độ phóng xạ: H  H 0 e T
  e
t t0

Trong đó, N0 là số hạt bị phân rã trong th i gian t0 ở c đầu; N là số hạt bị phân rã

trong th i gian t ở th i điểm t.


Ví dụ 1: L c đầu, một nguồn phóng xạ Côban có 10 14 hạt nhân phân r trong ng y đầu tiên.
Bi t chu kỳ bán rã của Côban là T  4 n Sau 12 n , số hạt nhân của nguồn này phân rã
trong hai ngày là
A. 2, 5.1013 hạt nhân. B. 3, 3.1013 hạt nhân.

C. 5, 0.1013 hạt nhân. D. 6 , 6.1013 hạt nhân.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
N N0  T t N
ln 2 ln 2
1014  4 12
 .e   .e  N  2, 5.1013
t t0 2.86400 86400

Trang 449 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 2: L c đầu, một nguồn phóng xạ X có 10 20 hạt nhân phân rã trong 2 gi đầu tiên. Sau
ba chu kì bán rã T (bi t T cỡ triệu n ), số hạt nhân của nguồn này phân rã trong th i gian
gian t là 375.10 17 . Tính t .
A. 6 h. B. 4 h. C. 3 h. D. 9 h.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
N N0  T t
ln 2 ln 2
375.1017 10 20  T 3T
 .e   .e  t  6  h 
t t0 t 2
Ví dụ 3: Tại th i điểm t1 độ phóng xạ của một mẫu chất là x, ở th i điểm t2 là y. N u chu kì
bán rã của mẫu là T thì số hạt phân rã trong khoảng th i gian t2  t1 là:

 x  y  ln 2  x  y T
A. B. xt1  yt2 C. x  y D.
T ln 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 ln 2
x

ln 2  T
N1
 x  y T
H  N  N  N1  N 2 
T  y  ln 2 N ln 2
 T
2

Ví dụ 4: Hai chất phóng xạ (1) và (2) có chu kỳ bán rã và hằng số phóng xạ tương ng là T1
và T2 ; 1 và 2 và số hạt nhân ban đầu N2 và N1. Bi t (1) và (2) không phải là sản phẩm của
nhau trong quá trình phân rã. Sau khoảng th i gian bao lâu, số hạt nhân của hai chất bằng
nhau?
1 N 1 N
A. t  ln 2 . B. t  ln 2 .
2  1 N1 1  2 N1
N2 N2
C. t  T2  T1  ln . D. t  T1  T2  ln .
N1 N1
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
N2 N 1 N
N1 e 1t  N 2 e  2t  e   2  1  t  ln 2  t 
2  1 t
 ln 2
N1 N1 2  1 N1
3) Ứng dụng chữa bệnh ung thƣ
Trong điều trị ung thư, bệnh nhân được chi u xạ với một liều c định một nguồn phóng xạ

N N0 T t
ln 2
t c là N  N0 nên thay vào công th c  e ta được:
t t0
ln 2 ln 2
1 1 Tt t
 e  t  t0 e T
t t0
Trang 450 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 1: Trong điều trị ung thư, bệnh nhân được chi u xạ với một liều c định n o đó từ
một nguồn phóng xạ (chất phóng xạ có chu kì b n r 5,25 n ) Khi nguồn được sử dụng
lần đầu thì th i gian cho một liều chi u xạ là 15 phút. Hỏi sau 2 n thì th i gian cho một lần
chi u xạ là bao nhiêu phút?
A. 13,0 phút. B. 14,1 phút. C. 10,7 phút. D. 19,5 phút.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

N N0  T t
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
1 1 Tt 2
 t  t0 e T  15.e 5 ,25  19, 5  phót 
t
 .e   e
t t0 t t0
Ví dụ 2: Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia  để diệt t bào bệnh. Th i
gian chi u xạ lần đầu là t  20 phút, c sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám
bệnh và ti p tục chi u xạ. Bi t đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T  4 tháng (coi
t  T ) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chi u xạ th 4 phải ti n hành
trong bao âu để bệnh nhân được chi u xạ với cùng một ượng tia  như ần đầu?
A. 40 phút. B. 24,2 phút. C. 20 phút. D. 33,6 phút.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Lần 2 thì t  1 tháng, lần 3 thì t  2 tháng, lần 4 thì t  3 tháng.
ln 2 ln 2
 33, 6  phót 
t 3
t  t0 e T  20.e 4

Ví dụ 3: Trong điều trị ung thư, bệnh nhân được chi u xạ với một liều x c định n o đó từ
một nguồn phóng xạ với chu kì b n r 4n Khi nguồn được sử dụng lần đầu thì th i
gian cho một lần chi u xạ là t0 . C sau 1 n bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và

ti p tục chi u xạ. Tính t0 bi t lần chi u xạ th 4 chi u trong th i gian 20 phút.
A. 15,24 phút. B. 11,89 phút. C. 20,18 phút. D. 16,82 phút.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
ln 2 ln 2
 t0  11, 89  phót 
t 3
t  t0 e T
 20  t0 .e 4

4) Tuổi của thiên thể


Giả sử khi mới hình thành một thiên thể tỉ lệ hai đồng vị U238 và U235 là a:b (số hạt nguyên
chất tương ng là aN0 và bN0). Số hạt còn lại hiện nay lần ượt là
 
ln 2
t
 ln 2 ln 2 
 N1  aN 0 .e 1
T
N1 a  T2  T1 t
 ln 2
  e t?
  t N2 b
 N 2  bN0 .e
T2

Trang 451 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 1: Hiện nay trong quặng thiên nhiên có cả U238 và U235 theo tỉ lệ số nguyên tử là
140:1. Giả thi t ở th i điể hình th nh Tr i Đất tỉ lệ trên là 1:1. Tính tuổi của Tr i đất, bi t
chu kì bán rã của U238 và U235 là T1  4, 5.10 9 n T2  0,713.109 n

A. 6.10 9 n B. 5, 5.10 9 n C. 5.10 9 n D. 6 , 5.10 8 n


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 
ln 2
t
 1 1  1 1 
 N1  N0 .e 1
T t ln 2   
N1 140 t ln 2   
 ln 2
 e  T2 T1 
 e  0 ,713 4 , 5 
 t  6.10 9  n¨m 
  t N 2 1
 N 2  N0 .e
T1

Ví dụ 2: Một mẫu quặng Uran tự nhiên gồm U235 với h ượng 0,72% và phần còn lại là
U238 H y c định h ượng của U235 và th i kì Tr i Đất được tạo th nh c ch đây 4,5 (tỉ
n ) Cho bi t chu kì bán rã của c c đồng vị U235 và U238 lần ượt là 0,704 (tỉ n ) v 4,46
(tỉ n )
A. 22%. B. 24%. C. 23%. D. 25%.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 
ln 2
t
 1 1
 m1  m10 .e 1
T
m1 m10 t ln 2 T2  T1 
 ln 2
  e
  t m2 m20
 m2  m20 .e
T1

 1 1  1 1 
m m t ln 2 T  T  0,72 4 ,5 ln 2 4 ,46  0 ,704 
 10  1 e  2 1   e  0, 303
m20 m2 99, 28

0, 303
 %m10   0, 23  23%
1, 303
5) Tuổi hòn đá
Giả sử khi mới hình thành một hòn đ , chỉ có U238, c mỗi hạt U238 phân rã tạo ra một hạt
Pb206 Đ n th i điểm t, số hạt U238 còn lại và số hạt Pb206 tạo thành lần ượt là:
 
ln 2
t
 me
N  N e T
0
N con  lnT2 t 
  
ln 2
t     e  1 
 N con  N0  1  e T  N me  
  

mcon Acon  lnT2 t 


Ta có tỉ lệ về khối ượng:    e  1
mme Ame  
Ví dụ 1: (ĐH-2012)Hạt nhân urani 238
92 U sau một chuỗi phân rã, bi n đổi thành hạt nhân chì
206
82 Pb Trong qu trình đó, chu kì b n r của 238
92 U bi n đổi thành hạt nhân chì là 4, 47.10 9
Trang 452 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
n Một khối đ được phát hiện có ch a 1, 188.10 20 hạt nhân 238
92
18
U và 6 , 239.10 hạt nhân
206
82 Pb . Giả sử khối đ c ới hình thành không ch a chì và tất cả ượng chì có mặt trong đó
đều là sản phẩm phân rã của 238 92U . Tuổi của khối đ khi được phát hiện là
A. 3, 3.10 8 n¨m. B. 6 , 3.10 9 n¨m. C. 3, 5.107 n¨m. D. 2, 5.106 n¨m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

N con  lnT2 t 
ln 2
6 , 239.10 18 t
 e  1  20
 e 4 , 47.10 9
 1  t  3, 3.10 8  n¨m 
N me   1, 188 .10
238
Ví dụ 2: Đồng vị U sau một loạt phóng xạ n th nh chì theo phương trình sau:
238
U  8  6    206 Pb . Chu kì bán rã của qu trình đó 4,6 (tỉ n ) Giả sử có một loại
đ chỉ ch a 238U, không ch a chì. N u hiện nay tỉ lệ các khối ượng của Uran v chì trong đ
ấy là 37 thì tuổi của đ ấy là bao nhiêu?
A. 0,1 tỉ n B. 0,2 tỉ n C. 0,3 tỉ n D. 0,4 tỉ n
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

mcon Acon  lnT2 t  1 206  4 ,6 t 


ln 2

  e  1    e  1   t  0, 2  tØ n¨m 
Ame  
mme  37 238  
6) Tuổi của cổ vật có nguồn gốc sinh vật
Gọi H và H0 lần ượt độ phóng xạ của cổ vật và của mẫu mới tương tự về khối ượng về thể
loại.
ln 2
 t
N u xem H0 c ng ch nh độ phóng xạ c đầu của cổ vật thì: H  H0 e T

Ví dụ 1: Bằng phương ph p cacbon 14 (chu kỳ bán rã của C14 5600 n ) ngư i ta đo


được độ phóng xạ của một đ a gỗ của ngư i Ai cập cổ 0,15 Bq; độ phóng xạ của một khúc
gỗ vừa mới chặt có cùng khối ượng là 0,25 Bq. Tuổi của đ a cổ là
A. 4100 n B. 3700 n C. 2500 n D. 2100 n
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
ln 2 ln 2
 
 t  4100  n¨m 
t t
H  H0 e T
 0, 15  0, 25e 5600

H míi  lnT2 t
1) Khối lượng mẫu mới = k khối lượng cổ vật: H cæ  e
k
ln 2
H cæ  t
2) Khối lượng cổ vật = k khối lượng mẫu mới:  H míi e T
k

Trang 453 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 2: Phân tích một tượng gỗ cổ (đồ cổ) ngư i ta thấy rằng độ phóng xạ   của nó bằng
0,385 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ mới chặt có khối ượng gấp đôi khối ượng của tượng
gỗ đó Đồng vị 14C có chu kỳ b n r 5600 n Tuổi tượng gỗ là
A. 35000 n B. 2,11 nghìn n C. 7,71 nghìn n D. 13312 n
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
ln 2
H míi  lnT2 t H 
 H cæ  míi e 5600  t  2, 11.10 3  n¨m 
t
H cæ  e
k 0 ,385 H
k
míi

Ví dụ 3: Một ngôi mộ cổ vừa mới khai quật. Một mẫu ván quan tài của nó ch a 50 g cacbon
có độ phóng xạ là 457 phân rã/phút (chỉ có C14 là phóng xạ). Bi t rằng độ phóng xạ của cây
cối đang sống vào khoảng 3000 phân rã/phút tính trên 200 g cacbon. Chu kì bán rã của C14
khoảng 5600 n Tuổi của ngôi mộ cổ đó
A. 9,2 nghìn n B. 1,5 nghìn n C. 2,2 nghìn n D. 4 nghìn n
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Ta so s nh độ phóng xạ 1 g mẫu mới (3000/200) và 1 g cổ vật (457/50) nên
ln 2 ln 2
 457 3000  5600 t
 t  4.10 3  n¨m 
t
H  H0 e T
  e
50 200
7) Đo thể tích máu trong cơ thể sống
Để c định thể t ch u có trong cơ thể sống, ban đầu ngư i ta đưa v o u ột ượng chất
phóng xạ (N0, n0, H0) ch cho đ n th i điể t để chất phóng xạ phân bố đều vào toàn bộ thể
ln 2 ln 2 ln 2
 t  t  t
tích máu V (lúc này tổng ượng chất phóng xạ chỉ còn N0 e T
, n0 e T
, H0 e T
) thì ngư i
ta lấy ra V1 thể t ch u để c định ượng chất phóng xạ ch a trong V1 này (N1, n1, H1). Ta
 N0  lnT2 t N1
 e 
 V V1
 n  ln 2 t n
có:  0 e T  1
V V1
H  t Hln 2
 0e T  1
 V V1

N u c đầu đưa v o u V0 thể tích dung dịch ch a chất phóng xạ với nồng độ CM0 thì
n0  V0 CM 0 v ượng nước ch a trong thể tích V0 sẽ thẩm thấm ra ngoài nên không làm thay

V0 CM 0  lnT2 t n1
đổi thể tích máu: e 
V V1

Trang 454 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 1: Để c định thể t ch u trong cơ thể sống b c s đ cho v o V0 (lít) một dung dịch
ch a 24Na (Đồng vị 24Na là chất phóng xạ có chu kì bán rã T) với nồng độ CM0 (mol/l). Sau
th i gian hai chu kì ngư i ta lấy V1 (lít) máu của bệnh nhân thì tìm thấy n1 (mol) 24Na . Xác
định thể tích máu của bệnh nhân. Giả thi t chất phóng xạ được phân bố đều vào máu.
V0V1CM 0 V0V1CM 0 V0V1CM 0 V0V1CM 0
A. . B. 2 . C. 0, 25 . D. 0, 5 .
n1 n1 n1 n1
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
V0 CM 0  lnT2 t n1 VC 
ln 2
2T n VV C
e   0 M 0 e T  1  V  0, 25 1 0 M 0
V V1 V V1 n1
Ví dụ 2: Để c định thể t ch u trong cơ thể bệnh nhân b c s đ cho v o 1 ( ) ột dung
dịch ch a I-131 (Đồng vị I-131 là chất phóng xạ có chu kì b n r 8,06 (h)) có độ phóng xạ
4.10 6 (Ci) Sau 1 (h) ngư i ta lấy 1 (ml) máu của bệnh nhân thì độ phóng xạ của ượng máu

này là 7 , 8.10 10 (Ci) X c định thể tích máu của bệnh nhân. Giả thi t chất phóng xạ được
phân bố đều vào máu.
A. 5,05 lít. B. 4,71 lít. C. 4,72 lít. D. 4,73 lít.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

4.10 6  8 ,06 1 7 , 8.10 10


ln 2
H 0  lnT2 t H 1
e   .e   V  4,71  l 
V V1 V 10 3
3. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN NĂNG LƢỢNG PHÓNG XẠ, NĂNG LƢỢNG PHÂN
HẠCH, NĂNG LƢỢNG NHIỆT HẠCH.
Phương pháp giải
Phóng xạ, phân hạch và nhiệt hạch là các phản ng hạt nhân tỏa n ng ượng.
1) Năng lƣợng phóng xạ
Hạt nhân mẹ A đ ng yên phóng xạ thành hai hạt B (hạt nhân con) và C (hạt phóng xạ):
A  B+C
Áp dụng định luật bảo to n động ượng v định luật bảo to n n ng ượng toàn phần:
0  mC vC  mB vB mC vC  mB vB
  
 mAc  WC  WB   mC  mB  c WC  WB  E
2 2

 mB
 WC  E
mBWB  mCWC  mC  mB
 
WB  WC  E W  mC E
 B mC  mB

Trang 455 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Nhận xét: Hai hạt sinh ra chuyển động theo hai hướng ngược nhau, có tốc độ v động n ng tỉ
lệ nghịch với khối ượng.
N u bỏ qua b c xạ ga a thì n ng ượng tỏa ra chuyển h t th nh động n ng của các hạt tạo
thành.
Ví dụ 1: Hạt nhân A (có khối ượng m A ) đ ng yên phóng xạ thành hạt B (có khối ượng m B

) và C ( có khối ượng m C ) theo phương trình phóng ạ: A  B+C . N u phản ng tỏa n ng

ượng ∆E thì động n ng của B là


A. ΔE.m C /  m B +m C  . B. ΔE.m B /  m B +m C  .

C. ΔE.  m B +m C  /m C . D. ΔE.mB /mC .

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


Ta có cách nhớ nhanh: Động n ng c c hạt sinh ra tỉ lệ nghịch với khối ượng và tổng động
n ng của chúng bằng ∆E nên: “ to n bộ có m B +mC phần trong đó WB chi m m C phần và

mC
WC chi m m B phần”: WB  E
m B  mC

Ví dụ 2(ĐH – 2008): Hạt nhân A đang đ ng thì phân rã thành hạt nhân B có khối ượng m B

và hạt α có khối ượng m α . Tỉ số giữa động n ng của hạt nhân B v động n ng của hạt α

ngay sau khi phân rã bằng

A.  m α /m B  . B.  mB /mα  . C.  mα /mB  .
2 2
D. mB /mα .

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


A  B 
WB m
Cách 1: Động n ng c c hạt sinh ra tỉ lệ nghịch với khối ượng: 
W mB

WB m
Cách 2: 0  mB vB  m v   mB vB    m v   mB WB  m W   
2 2

W mB

Ví dụ 3(ĐH – 2011): Một hạt nhân X đ ng yên, phóng xạ α v bi n thành hạt nhân Y. Gọi
m1 và m2 ,v1 và v2 ,K1 và K 2 tương ng là khối ượng, tốc độ, động n ng của hạt α v hạt
nhân Y. Hệ th c n o sau đây đ ng?
v1 m1 K1 v2 m2 K 2
A.   . B.   .
v2 m2 K 2 v1 m1 K1

v1 m2 K1 v1 m2 K 2
C.   . D.   .
v2 m1 K 2 v2 m1 K1

Trang 456 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Hai hạt sinh ra chuyển động theo hai hướng ngược nhau, có tốc độ v động n ng tỉ lệ nghịch
với khối ượng.
Ví dụ 4: Ban đầu hạt nhân 210
Po đ ng yên phóng xạ α theo phản ng: 210
Po  α+X . Cho

khối ượng của các hạt mα =4,0015u;m Po =209,9828u; m X =205,9744u;1uc 2 =931 MeV  ;

1MeV=1,6.10-13J . Bi t n ng ượng tỏa ra trong phản ng chuyển h t th nh động n ng của các


hạt tạo th nh Động n ng của hạt X là
A. 1,94.10-14 J. B. 1,95.10-14 J. C. 1,96.10-14 J. D. 1,97.10-14 J.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
E   mPo  m  mX  c 2  6, 4239  MeV 

Động n ng c c hạt sinh ra tỉ lệ nghịch với khối ượng và tổng động n ng của chúng bằng E
nên: “to n bộ có mα +m X phần trong đó W chi m m X phần và WX chi m m α phần”:

m
WX  E  1,96.1014  J 
m  mX

Ví dụ 5: Hạt nhân 226


Ra đ ng yên phóng xạ ra hạt α theo phương trình sau:
226
Ra  α  222 Rn. Cho bi t tỉ lệ khối ượng của hạt nhân Rn và hạt α 55,47 Bi t n ng
ượng tỏa ra trong phản ng chuyển h t th nh động n ng của các hạt tạo thành. Hỏi bao nhiêu
n ng ượng tỏa ra chuyển th nh động n ng của hạt α
A. 98,22 %. B. 98,23 %. C. 98,24 %. D. 98,25 %.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
W m Th
%W    98, 23%
E mTh  m
Ví dụ 6(ĐH – 2012): Một hạt nhân X, ban đầu đ ng yên, phóng xạ α v bi n thành hạt nhân
Y. Bi t hạt nhân X có số khối là A, hạt α ph t ra tốc độ v. Lấy khối ượng của hạt nhân bằng
số khối của nó t nh theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng
4v 2v 4v 2v
A. . B. . C. . D. .
A 4 A4 A4 A 4
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
A
Z X  24  A 4
Y
Z 2

m v 4v
0  m v  m v  m v  m v  v  
m A4

Trang 457 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 7: Hạt nhân U234 đ ng yên phóng xạ ra hạt α theo phương trình: 234
U  α  230 Th .

Bi t n ng ượng tỏa ra trong phản ng là 2, 2.1012 J và chuyển h t th nh động n ng của các

hạt tạo thành. Cho khối ượng các hạt: mα =4,0015u, mTh =229,9737u, 1u=1,6605.10-27 kg .
Tốc độ của hạt anpha là:
A. 0,256.108 m/s B. 0,255.108 m/s. C. 0,084 m/s. D. 0,257.108 m/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
mTh 229,9737
W  E  .2, 2.1012  2,1624.1012  J 
mTh  m 229,9737  4, 0015

2W 2.2,1624.1012
 v   27
 0, 255.108  m / s 
m 4, 0015.1, 6605.10

Chú ý: Để tính năng lượng do 1 phân rã tạo ra có thể làm theo 1 trong các cách sau:
* E   mA  mB  mC  c 2   mB  mC  mA  c 2  W lkB  WlkC  WlkA

* E  WB  WC với mBWB  mCWC 

Ví dụ 8(CĐ – 2010): Pôlôni 84


210
Po phóng xạ α v bi n đổi thành chỉ Pb. Bi t khối ượng
các hạt nhân Po; α; Pb ần ượt là: 209,937303 u; 4,001506 u; 205,929442 u và 1 u = 931,5
MeV/c 2 . N ng ượng tỏa ra khi một hạt nhân pôlôni phân rã xấp xỉ bằng
A. 5,92 MeV. B. 2,96 MeV. C. 29,60 MeV. D. 59,20 MeV.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
E   mPo  m  mX  c 2  5,92  MeV 

Ví dụ 9: Hạt nhân 234


U đ ng yên phóng xạ ra hạt α theo phương trình sau: 234
U  α  230 Th
. Cho bi t tỉ lệ khối ượng của hạt nhân Th và hạt α 57,47 Bi t n ng ượng tỏa ra trong
phản ng chuyển h t th nh động n ng của các hạt tạo th nh Động n ng của hạt α 4 MeV
T nh n ng ượng phản ng tỏa ra.
A. 4,06 MeV. B. 4,07 MeV. C. 4,04 MeV. D. 4,08 MeV.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
m 1
m W  mThWTh
E  W  WTh   E  W  W  4  .4  4, 07  MeV 
mTh 57, 47

Ví dụ 10: Hạt nhân 226


Ra đ ng yên phóng ra một hạt α v bi n đổi thành hạt nhân X Động
n ng của hạt α phóng ra bằng 4,8 MeV. Coi tỉ lệ khối ượng xấp xỉ bằng tỉ số của số khối.
N ng ượng một phân rã tỏa ra là
A. 4,886 MeV. B. 4,885 MeV. C. 4,884 MeV. D. 0 MeV.

Trang 458 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
m
E  W   WRn  W  W  4,886  MeV 
mTh
Chú ý: Nếu năng lượng do 1 phân rã tạo là E thì năng lượng do N phân rã tạo ra là
Q  N E .

 m
N  A NA
Số phân rã luôn bằng số hạt nhân mẹ bị phân rã:  me

 H HT
 N    ln 2

Ví dụ 11: Pôlôni 84
210
Po phóng xạ α v bi n đổi thành chì Pb. Mỗi phân rã tỏa ra 6,3 MeV.

Bi t số Avôgađrô 6,02.1023 /mol , khối ượng mol của 84


210
Po là 210 g/mol, 1 MeV =

1,6.1013 J Ban đầu có 1 g nguyên chất, sau khi phân rã h t n ng ượng tỏa ra là

A. 1,81.1020 MeV. B. 28,896.109 J. C. 28,896.108 J. D. 1,81.1021 MeV.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
m 1
Q  N E  N A .E  .6, 02.1023.6,3.1, 6.1013  28,896.108  J 
Ame 210

Ví dụ 12: Hạt nhân 226


Ra đ ng yên phóng ra một hạt α v bi n đổi thành hạt nhân X. Tốc độ

của hạt α phóng ra bằng 1,51.107 m/s. Coi tỉ lệ khối ượng xấp xỉ bằng tỉ số của số khối. Bi t

số Avôgađrô 6,02.1023 /mol, khối ượng mol của Ra226 là 226 g/mol và khối ượng của hạt α

là 4,0015u, 1u= 1, 66.1027 kg. Khi phân rã h t 0,1μg Ra226 nguyên chất n ng ượng tỏa ra là
A. 100 J. B. 120 J. C. 205 J. D. 87 J.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
m v2
m W   
E  W  W Rn  W   W  2

mRn

4  4, 0015.1, 66.10 . 1,51.10 


27 7 2

E  1    7, 71.1013  J 
 222  2

m 107
Q  N E  N A E  .6, 02.1023.7, 71.1013  205  J 
Ame 226

Ví dụ 13: Pôlôni 84 Po210 là chất phóng xạ α th nh hạt nhân chì 206


Pb với chu kì bán rã là

138 (ng y) Độ phóng xạ ban đầu của một ượng chất phóng xạ 1,5.1011 (Bq). Cho khối

Trang 459 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ượng: mα =4,0015u;mPo =209,9828u;mPb =205,9744u , N A =6,02.1023 ;1uc 2 =931 MeV  . Tìm

n ng ượng tỏa ra khi ượng chất trên phân rã h t.


A. 1,844.1019  MeV  B. 6,42  MeV 

C. 1,845.1019  MeV  D. 1,66.1019  MeV 

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


E   mPo  m  mPb  c 2  6, 4239  MeV 

HT 1,5.1011.138.86400
Q  N E  E  .6, 4239  1,66.1019  MeV 
ln 2 ln 2
Chú ý: Trong phóng xạ alpha nếu viết phương trình phóng xạ: A  B   thì động năng của
mB
hạt α là W  E.
mB  m

Thực tế, đo được động năng của hạt α là W '  W ! Tại sao vậy?
Điều này được giải thích là trong phóng xạ alpha còn có cả bức xạ gama:
A  B   
hc
Do đó, năng lượng của bức xạ gama:   W  W ' với   hf  .

Ví dụ 14: Radon 86 Rn 222 là chất phóng xạ α v chuyển thành hạt nhân X. Bi t rằng sự phóng
xạ này tỏa ra n ng ượng 12,5 (MeV) dưới dạng động n ng của hai hạt sinh ra. Cho bi t tỉ lệ
khối ượng của hạt nhân X và hạt α 54,5 Trong thực t ngư i ta đo được động n ng của
hạt α 11,74 MeV. Sự sai lệch k t quả tính toán và k t quả đo được giải thích là do có phát
ra b c xạ γ T nh n ng ượng của b c xạ γ.
A. 0,51 (MeV). B. 0,52 (MeV). C. 0,53 (MeV). D. 0,54 (MeV).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
mTh 54,5
  W  W '  E  W '  12,5  11, 74  0,53  MeV 
mTh  m 55,5

Chú ý: Khi cho chùm tia phóng xạ chuyển động vào trong từ trường đều thì cần phân biệt các
trường hợp sau:

1) Trường hợp v0  B
+ Lực Loren tác dụng lên hạt phóng xạ (α,β), có phương luôn luôn vuông góc với phương
của vận tốc, vì vậy hạt chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo R.

Trang 460 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
+ Lực Loren tác dụng lên ( có độ lớn FL  qv0 B ) đóng vai trò là lực hướng tâm (có độ lớn

mv02 mv 2
Fht  ), tức là qv0 B  0 .
R R
mv0
- Bán kính quỹ đạo: R 
qB
v0 qB
- Tần số góc:   
R m
2 2 m
- Chu kì quay: T  
 qB
- Chiều quay được xác định bởi quy tắc bàn tay trái.
2) Trường hợp véc tơ vận tốc hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc   90 :

vt  v0 cos 

+ Ta phân tích: v0  vt  vn vt / /B, vn  B   
vn  v0 sin 

+ Thành phần vn gây ra chuyển động tròn,Lực Loren tác dụng lên hạt (có độ lớn FL  qvn B )

mvn2 mv 2
đóng vai trò là lực hướng tâm (có độ lớn Fht  ), tức là: qvn B  n
R R
mvn mv0 sin 
+ Bán kính: R  
qB qB
vn qB sin 
+ Tần số góc:   
R m
+ Thời gian cần thiết để hạt chuyển động
2 2 m
hết 1 vòng tròn là: T  
 qB sin 

+ Thành phần vt gây ra chuyển động quán tính theo

phương song song với B . Trong thời gian T, chuyển


động tròn đi hết 1 vòng thì đồng thời nó cũng tiến được theo phương song song với B một
đoạn – gọi là bước ốc: h  vt .T .

+ Hạt tham gia đồng thời hai chuyển động: chuyển động tròn do vn gây ra và chuyển động

quán tính theo phương song song với B do vt gây ra. Vậy chuyển động của hạt là sự tổng
hợp của hai chuyển động nó trên, kết quả là nó chuyển động theo đường đinh ốc, với bán
kính và bước ốc lần lượt là R và h.

Trang 461 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 15: Hạt  có khối ượng 4,0015u, điện tích 3, 2.1019 chuyển động vào trong một môi

trư ng đều có cảm ng 102  T  vuông góc với tốc độ 106  m/s  , coi 1u  1, 66.1027  kg  .

Bán kính quỹ đạo là


A. 2,1 m B. 2,0 m C. 3,2 m D. 3,3 m
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
mv 2 mv 4, 0015.1, 66.1027.106
FL  Fht  qvB  R   2,1 m 
R qB 3, 2.1019.102
Ví dụ 16: Có 3 hạt ang động n ng bằng nhau là: hạt proton , hạt đơtêri, v hạt  , cùng đi
vào một từ trư ng đều v đều chuyển động tròn đều trong từ trư ng. Gọi bán kính quỹ đạo
của qu đạo của chúng lần ượt là: R H , R D , R α

A. R H  R   R D B. R H  R   R D C. R   R H  R D D. R H < R D = R 

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

mv 2
2m
mv 2 2  2W . m
qvB  R
R qB B q2

 2W m 1
 R  . .
 B 4 e2
 2W 1  m
 mH  mD
  RH  . mH . 2 
4
 R  RH  RD
 B e
 2W 1
 RD  . mD . 2
 B e

2) Năng lƣợng phân hạch


N ng ượng toàn phần do 1 phân hạch: E    mt   ms  c 2  0

N ng ượng toàn phần do N phân hạch: Q  N E


Đối với trư ng hợp phân hạch U23, số phân hạch bằng số hạt U235
m  kg  m  kg 
N N A nên Q  N A E
0, 235 0, 235  kg 

N u hiệu suất của quá trình sử dụng n ng ượng H thì n ng ượng có ích và công suất
có ích và công suất có ích lần ượt là:

Trang 462 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 m  kg 
 At  HQ  H N A E
 0, 235  kg 

 At
 Pt 
t
Ví dụ 1: Phản ng phân hạch của Urani 235 là:
0 
139
92 U  01 n  42
95
Mo  139
57 La  2 0 n  7  c . Cho bi t khối ượng của các hạt phân là:
1

mU  234,99u; mMo  94,88u; mLa  138,87u; mn  1,01u, mc  0 và 1uc 2  931MeV


N ng ượng một phân hạch tỏa ra là
A. 216,4 (MeV) B. 227,14 (MeV) C. 214,13 (MeV) D. 227,18 (MeV)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
E    mt   ms  c 2  214,13  MeV 

Ví dụ 2: Trong phản ng phân hạch hạt nhân 235 U , n ng ượng trung bình tỏa ra khi phân
chia một hạt nhân 214 (MeV) T nh n ng ượng tỏa ra trong quá trình phân hạch 1 (g) hạt
nhân 235
U trong lò phản ng. Cho bi t số Avôgađrô NA  6,023.1023 . 1 MeV = 1,6.1013  J 

A. 8,8.104 (J) B. 8,7.1010 (J) C. 8,8.1010 (J) D. 5,5.1010 (J)


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
m  kg  0, 001 kg 
Q  N E  N AE  .6, 023.1023.214.1, 6.1013  8,8.1010  J 
0, 235  kg  0, 235  kg 

Ví dụ 3: Trong phản phân hạch ng hạt nhân 235


U , n ng ượng trung bình tỏa ra khi phân
chia một hạt nhân là 200 (MeV). N u 40 n ng ượng này bi n th nh điện n ng thì điện
n ng bằng bao nhiêu (KWh) khi phân hạch h t 500 (kg) 235
U . Cho bi t số Avôgađrô
NA  6,023.1023 .

A. 4,55.109 (kWh) B. 4,54 .109 (kWh) C. 4,56 .109 (kWh) D. 4,53 .109 (kWh)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
m  kg 
A1  HQ  H N A E
0, 235  kg 

500 1kWh
A1  0, 4. .6,023.1023.200.1,6.1013  5
 4,56.109  kWh 
0, 235 36.10
Ví dụ 4: Một nh y điện hạt nhân dùng n ng ượng phân hạch của hạt nhân 235
U với hiệu
suất 30%. Trung bình mỗi hạt 235
U phân hạch tỏa ra n ng ượng 200 MeV. Trong 365 ngày
hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối ượng 235
U nguyên chất là 2461. Trong 365 ngày hoạt
Trang 463 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
động nhà máy tiêu thụ một khối ượng 235
U nguyên chất là 2461 kg. Cho bi t số Avôgađrô
NA  6,023.1023 . Tính công suất ph t điện.
A. 1919 MW B. 1920 MW. C. 1921 MW. D. 1922 MW.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
At 1 m  kg 
Pt   H N A E
t t 0, 235  kg 

1 2461
Pt  .0,3. .6,023.1023.200.1,6.1013  1920.106  W 
365.86400 0, 235
Ví dụ 5: Một tàu ngầm có công suất 160 KW, dùng n ng ượng phân hạch của hạt nhân 235
U
với hiệu suất 20%. Trung bình mỗi hạt 235
U phân hạch tỏa ra n ng ượng 200 MeV. Hỏi sau
bao lâu tiêu thụ h t 0,5 kg 235
U nguyên chất? Coi NA  6,023.1023

A. 592 ngày B. 593 ngày C. 594 ngày D. 595 ngày


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
m  kg 
H N A E
At 1 m  kg  0, 235  kg 
Từ Pt   H N AE  t 
t t 0, 235  kg  Pt

0,5  kg 
0, 2 .6, 023.1023.200.1, 6.10 13
0, 235  kg  1 day
t  3
  593 (ngày)
160.10 86400
Ví dụ 6: Một nh y điện hạt nhân có công suất ph t điện P, dùng n ng ượng phân hạch
của hạt nhân U235 với hiệu suất H. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch tỏa ra n ng ượng
E . Hỏi sau th i gian t hoạt động nhà máy tiêu thụ số nguyên tử U235 nguyên chất là bao
nhiêu.
A.  P.t  /  H.E  B.  H.E  /  P.t  C.  P.H  /  E.t  D.  P.t.H  /  E 

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


N¨ng l­îng co ich: A i  Pt A Pt
 N i 
N¨ng l­îng co ich 1 ph©n h¹ch: Q1  H.E Q1 H.E

Ví dụ 7: Một nh y điện hạt nhân có công suất ph t điện P (W), dùng n ng ượng phân
hạch của hạt nhân 235
U với hiệu suất H. Trung bình mỗi hạt 235
U phân hạch tỏa ra n ng
ượng E J). Hỏi sau th i gian t (s) hoạt động nhà máy tiêu thụ số bao nhiêu kg U235 nguyên
chất. Gọi N A là số Avôgađrô

Trang 464 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A.  P.t.0, 235  /  H.E.N A  B.  H.E.235  /  P.t.N A 

C.  P.H.235  /  E.t.N A  D.  P.t.235  /  H.E.N A 

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


N¨ng l­îng co ich: A i  Pt A Pt
 N i 
N¨ng l­îng co ich 1 ph©n h¹ch: Q1  H.E Q1 H.E

N Pt.0, 235
Số kg U cần phân hạch: m  .0, 235 
NA N A .H .E

Ví dụ 8: Một nh y điện nguyên tử có công suất ph t điện 182.107  W  , dùng n ng ượng


235 235
phân hạch của hạt nhân U với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U phân hạch tỏa ra
n ng ượng (MeV). Hỏi trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối 235
U nguyên
chất là bao nhiêu. Số Avogadro là 6, 023.1023
A. 2333 kg B. 2461 kg C. 2362 kg D. 2263 kg
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
N ng ượng có ích: Ai  Pt

N ng ượng có ích 1 phân hạch: Q1  H.E

Ai Pt
Số hạt cần phân hạch: N  
Q1 H.E

Khối ượng 235


U cần phân hạch:
N Pt.0.235
m .0.235   2333  kg 
NA N A .H.E
Ví dụ 9: Một nh y điện hạt nhân có công suất ph t điện 1920 (MW), dùng n ng ượng
235
phân hạch của hạt nhân U với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt 235 U phân hạch tỏa ra
n ng ượng 3, 2.1011  J  . Nhiên liệu dùng là hợp kim ch a 235
Uđ gi u 36 Hỏi trong

365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối ượng nhiên liệu là bao nhiêu, Coi
NA  6,022.1023
A. 6,9 (tấn) B. 6,6 (tấn) C. 6,8 (tấn) D. 6,7 (tấn)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Pt.0, 235
Khối ượng 235
U cần phân hạch: m   2461 kg 
N A .H .E

100
Khối ượng nhiên liệu cần phân hạch: 2461  6,8.103  kg 
36

Trang 465 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
3) Năng lƣợng nhiệt hạch
a) Năng lƣợng phản ứng nhiệt hạch
N ng ượng toàn phần do 1 phản ng: E    mt   ms  c 2  0

N ng ượng toàn phần do N phản ng: Q  N E


N X 1 mX
N u c 1 phản ng có k hạt X thì số phản ng: N   NA
k k AX

Nước trong tự nhiên ch a 0,015 nước nặng D2O , số hạt D có trong m  VD khối ượng
nước tự nhiên:
mD2O m.0,15% VD.0,015%
N D  2 N D2O  2 NA  2 NA  2 NA
20 20 20
Ví dụ 1: T nh n ng ượng được giải phóng khi tổng hợp hai hạt nhân đơtêri th nh ột hạt 
trong phản ng nhiệt hạch? Cho bi t khối ượng của các hạt: mD  2,01402u;m  4,0015u;

1uc 2  931 MeV  .

A. 26,4 (MeV). B. 27,4 (MeV). C. 24,7 (MeV). D. 27,8 (MeV)


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
2
1 D  12 D  24 He  Q   2mD  mHe  c 2  24, 7  MeV 

Ví dụ 2 (CĐ – 2010): Cho phản ng 3


1 H  12 H  24 He  12 n  17,6MeV . Lấy số Avogadro
1 13
NA  6,022.1023 mol , 1MeV  1,6.10 J N ng ượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 g khi
heli xấp xỉ bằng
A. 4, 24.108 J B. 4, 24.105 J C. 5,03.1011 J D. 4, 24.1011 J
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
mHe 1
Số phản ng bằng số hạt He: N  N He  N A  .6, 02.1023  1,505.1023
AHe 4

Q  N .E  1,505.1023.17, 6.1, 6.1013  4, 24.1011  J 

Ví dụ 3: Cho phản ng hạt nhân D  D  T  p  5,8.10 13  J  Nước trong tự nhiên ch a

0,015 nước nặng D2O . Cho bi t khối ượng mol của D2O bằng 20 g/mol số Avôdrô

NA  6,022.1023 . N u dùng toàn bộ D có trong 1 kg nước để làm nhiên liệu cho phản ng
trên thì n ng ượng thu được là:
A. 2, 6.109  J  B. 2,7. 109  J  C. 2,5. 109  J  D. 5,2. 109  J 

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


Trang 466 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Số phản ng bằng một nửa số hạt D:
1 1 mD O 103  g  .0, 015%
N N D  .2 N D2O  2 .N A  .6, 02.1023  4,51.1021
2 2 20 20
Q  NE  4,51.1021.5,8.1013  2, 6.109  J 

b) Bức xạ năng lƣợng của Mặt Trời, các sao


N u trong th i gian t, khối ượng Mặt Tr i giảm do b c xạ thì n ng ượng b c xạ
 E  mc 2

toàn phần và công suất b c xạ toàn phần lần ượt là  E mc 2 Pt
 p   m 2
 r t c
m
Phần tr khối ượng bị giảm sau th i gian t là: h  , với M là khối ượng của Mặt
M
Tr i.
Ví dụ 1 (ĐH – 2007): Do sự phát b c xạ nên mỗi ngày (86400 s) khối ượng Mặt Tr i giảm
một ượng 3,744.1014 kg . Bi t tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m / s . Công suất
b c xạ (phát xạ) trung bình của mặt tr i bằng.
A. 3,9.1020 MW B. 4,9.1040 MW C. 5,9.1010 MW D. 3,9.1015 MW
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
E mc 2
P   3,9.1026  W 
t t
Ví dụ 2: Mặt tr i có khối ượng 2,1030  kg  và công suất b c xạ 3,8.1026  W  . N u công suất

b c xạ không đổi thì sau 1 tỉ n nữa, phần khối ượng giả đi bao nhiêu phần tr của khối
ượng hiện nay Xe 1 n có 365, 2422 ng y v tốc độ ánh sáng trong chân không
3.108 m / s
A. 0,005% B. 0,006% C. 0,007% D. 0,008%
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
m Pt 3,8.1026.109.365, 2422,86400
h    0,007%
M Mc 2 2.1030.9.1016
Ví dụ 26: Mặt tr i có khối ượng 2,1030  kg  và công suất b c xạ 3,9.1026  W  . N u công

suất b c xạ không đổi thì sau bao lâu khối ượng giả đi 0,01 ? Xe 1n có 365,2422
ngày
A. 0,85 tỉ n B. 1,46 tỉ n C. 1,54 tỉ n D. 2,12 tỉ n
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 467 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
0, 01 Pt 104.2.1030.9.1016 1 year 
h 2
 t  26 s    1, 46.109 (n )
100 mc 3,9.10 365, 2422.86400

Ví dụ 7: Mặt tr i có công suất b c xạ toàn phàn 3,8.1026 (W). Giả thi t sau mỗi giây trên
Mặt Tr i có 200 (triệu tấn) Hê i được tạo ra do k t quả của chu trình cacbon – nitơ:
4  1 H1   2 He4 +2e Chu trình n y đóng góp bao nhiêu phần tram vào công suất b c xạ của

Mặt Tr i. Bi t mỗi chu trình tỏa ra n ng ượng 26,8 MeV.


A. 32 %. B. 33 %. C. 34 %. D. 35 %.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Trong một giây, số hạt nhân Heli tạo thành là:
200.106.106  g 
N .6, 023.1023  3, 0115.1037
4
Trong một giây chu trình đó b c xạ ra một n ng ượng là:
Q1  N .26,8.1, 6.1013  129.1024  J 

Q1
Công suất b c xạ của chu trình này là: P1   129.1024 W  .
t
Chu trình n y đóng góp số phần tr v o công suất b c xạ của Mặt Tr i là:

P1 129.10 W 
24

100%  .100%  34%


P 3,8.1026

Trang 468 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
CÂU HỎI LÝ THUYẾT
SÓNG CƠ
1. Sóng cơ
Câu 1: Biên độ sóng tại một điểm nhất định trong ôi trư ng sóng truyền qua
A. biên độ dao động của các phần tử vật chất tại đó
B. tỉ lệ n ng ượng của sóng tại đó
C. biên độ dao động của nguồn.
D. tỉ lệ với bình phương tần số dao động.
Câu 2: (ĐH 2009): Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng dao động tại hai điể đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động tại hai điể đó cùng pha
C. gần nhau nhất dao động tại hai điể đó cùng pha
D. trên cùng một phương truyền sóng dao động tại hai điể đó cùng pha
Câu 3: Bước sóng là
A. qu ng đư ng mà mỗi phần tử của ôi trư ng đi được trong 1 giây.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử của sóng.
Câu 4: Bước sóng λ
A. qu ng đư ng sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
B. khoảng cách giữa hai điể trên phương truyền sóng uôn dao động cùng pha với nhau.
C. qu ng đư ng sóng truyền được trong một đơn vị th i gian.
D. khoảng cách giữa hai điể trên phương truyền sóng gần nhau nhất uôn có cùng i độ với.
Câu 5: Chọn câu đúng?
A. Dao động của một điểm bất kì trên phương truyền sóng sẽ có biên độ cực đại khi nó cùng
pha dao động với nguồn.
B. Biên độ sóng tại một điể biên độ dao động của phần tử vật chất tại điể đó khi có sóng
truyền qua.
C. Tần số dao động của các phần tử vật chất có sóng truyền qua sẽ giảm dần theo th i gian do
ma sát.
D. Sự truyền sóng là sự truyền pha dao động vì các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua sẽ
dao động cùng pha với nguồn.
Câu 6: Chọn câu đ ng Sóng ngang sóng
Trang 469 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. lan truyền theo phương nằm ngang.
B. trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C. trong đó c c phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. trong đó c c phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
Câu 7: Chọn phương n SAI Bước sóng là
A. qu ng đư ng sóng truyền đi được trong một chu kì.
B. khoảng cách giữa hai ngọn sóng gần nhất trên phương truyền sóng.
C. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có i độ bằng không ở cùng một th i điểm.
D. khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất có cùng pha dao động.
Câu 8: Chọn phương n sai. Quá trình truyền sóng là:
A. một quá trình truyền vật chất.
B. một quá trình truyền n ng ượng.
C. một quá trình truyền pha dao động.
D. một quá trình truyền trạng th i dao động.
Câu 9: Hai điểm M và N trên cùng một phương truyền của một sóng có bước sóng λ dao
động vuông pha với nhau, trong khoảng giữa hai điểm M và N còn có một và chỉ một điểm P
dao động vuông pha với M. K t luận n o sau đây sai?
A. Trong khoảng giữa M và N có một và chỉ một điểm dao động ngược pha với M.
B. MP = 0,25λ
C. P dao động đồng pha với N.
D. MN = 0,75λ
Câu 10: Hai điể M v N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 3 4 bước sóng thì
A. khi M có th n ng cực đại thì N có động n ng cực tiểu.
B. khi M có i độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương
C. khi M có vận tốc cực đại dương thì N có i độ cực đại dương
D. i độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn.
Câu 11: (CĐ 2012): Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào
sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ uôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

Trang 470 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 12: (ĐH 2012): Khi nói về sự truyền sóng cơ trong ột ôi trư ng, phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Những phần tử của ôi trư ng cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng
pha.
B. Hai phần tử của ôi trư ng cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau
900.
C. Những phần tử của ôi trư ng trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số
nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Hai phần tử của ôi trư ng cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
Câu 13: Khi sóng truyền qua c c ôi trư ng vật chất, đại ượng không thay đổi là
A. N ng ượng sóng. B. Biên độ sóng. C. Bước sóng. D. Tần số sóng.
Câu 14: Một sóng ngang truyền trên một sợ dây rất dài. Hai điể PQ = 5λ 4 sóng truyền từ P
đ n Q. K t Luận n o sau đây đ ng
A. Khi Q có i độ cực đại thì P có vận tốc cực đại.
B. Li độ P, Q luôn trái dấu.
C. Khi P có i độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại.
D. Khi P có th n ng cực đại thì Q có th n ng cực tiểu.
Câu 15: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đ n hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M
và N trên dây cho thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân
bằng v ngược lại khi N ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng Độ
lệch pha giữa hai điể đó
A. số nguyên 2π B. số lẻ lần π C. số lẻ lần π 2 D. số nguyên lần π 2
Câu 16: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đ n hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M
và N trên dây cho thấy, chúng cùng đi qua vị trí cân bằng ở một th i điể nhưng theo hai
chiều ngược nhau Độ lệch pha giữa hai điể đó
A. số nguyên 2π B. số lẻ lần π C. số lẻ lần π 2 D. số nguyên lần π 2
Câu 17: Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng λ Vận tốc dao động cực đại
của phần tử ôi trư ng bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi:
A. λ = πA B. λ = 2πA C. λ = πA 2 D. λ = πA 4
Câu 18: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong ôi trư ng vật chất đ n hồi với tốc độ
v, khi đó bước sóng được tính theo công th c
A. λ = v f B. λ = v f C. λ = 3v f D. λ = 2v f
Câu 19: Một sóng cơ truyền từ không kh v o nước, đại ượng không thay đổi là

Trang 471 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. chu kì của sóng. B. tốc độ của sóng. C. bước sóng. D. n ng ượng.
Câu 20: Một sóng cơ học lan truyền theo phương có bước sóng λ, tần số góc  và có biên
độ A không đổi khi truyền đi Sóng truyền qua điểm M rồi đ n điể N v hai điểm cách
nhau 5λ 6 V o ột th i điể n o đó vận tốc dao động của M là +A thì vận tốc dao động
tại N là
A. 0,5A B. -0,5A C. +A D. -A
Câu 21: (ĐH 2011): Phát biểu n o sau đây đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động
tại hai điể đó cùng pha
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng
dao động tại hai điể đó cùng pha
Câu 22: Phát biểu n o sau đây không đ ng?
A. Trong sóng cơ học chỉ có trạng th i dao động, t c pha dao động được truyền đi, còn bản
thân các phần tử ôi trư ng thì dao động tại chỗ.
B. Quá trình truyền sóng cơ học là quá trình truyền n ng ượng, còn quá trình truyền sóng
điện từ thì không truyền n ng ượng.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao
động cùng pha.
D. Bước sóng của sóng cơ do ột nguồn phát ra phụ thuộc vào bản chất ôi trư ng còn chu
kì thì không.
Câu 23: Phát biểu n o sau đây sai?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền trạng th i dao động. Các phần tử môi trư ng chỉ
dao đông tại chỗ, không truyền theo sóng.
B. Sóng ngang sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng ngang truyền được chất rắn và trong chất lỏng.
D. Sóng dọc sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Sóng dọc truyền
được cả trong chất khí, chất lỏng và chất rắn.
Câu 24: Phương trình sóng có dạng
 x
A. x  A cos  t    B. x  A cos   t  
 

Trang 472 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 t x t 
C. x  A cos 2    D. x  A cos     
T  T 
Câu 25: Sóng cơ học là
A. sự lan truyền dao động của vật chất theo th i gian.
B. những dao động cơ học lan truyền trong một ôi trư ng vật chất theo th i gian.
C. sự lan toả vật chất trong không gian.
D. sự lan truyền biên độ dao động của các phân tử vật chất theo th i gian.
Câu 26: Sóng cơ học truyền trong ôi trư ng vật chất qua điểm A rồi đ n điểm B thì
A. chu kì dao động tại A kh c chu kì dao động tại B.
B. dao động tại B trễ pha hơn tại A.
C. biên độ dao động tại A lớn hơn tại B.
D. tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tại B.
Câu 27: Sóng ngang truyền được trong ôi trư ng nào?
A. Chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. B. Chất lỏng và chất khí.
C. Cả trong chất rắn, lỏng và khí. D. Chỉ trong chất rắn.
Câu 28: Sóng cơ an truyền qua điểm M rồi đ n điểm N cùng nằm trên một phương truyền
sóng cách nhau một phần ba bước sóng Coi biên độ sóng không đổi bằng A. Tại th i điểm t1
= 0 có uM = + 3 cm và uN = -3 cm. Tìm th i điểm t2 liền sau đó có uM = +A.
A. 11T/12. B. T/12. C. T/6. D. T/3.
Câu 29: Sóng cơ an truyền qua điểm N rồi đ n điểm M cùng nằm trên một phương truyền
sóng cách nhau một phần ba bước sóng Coi biên độ sóng không đổi bằng A. Tại th i điểm t1
= 0 có uM = + 3 cm và uN = -3 cm. Tìm th i điểm t2 liền sau đó có uM = +A.
A. 11T/12. B. T/12. C. T/6. D. T/3.
Câu 30: Tốc độ truyền sóng cơ (thông thư ng) không phụ thuộc vào
A. tần số v biên độ của sóng.
B. nhiệt độ của ôi trư ng và tần số của sóng.
C. bản chất của ôi trư ng lan truyền sóng.
D. biên độ của sóng và bản chất của ôi trư ng.
Câu 31: Trên mặt hồ đủ rộng, một cái phao nhỏ nổi trên mặt nước tại một ngọn sóng dao
 
động với phương trình u  5cos  4t    cm, t  (cm, t). Vào buổi tối, ngư i ta chi u sáng
 2
mặt hồ bằng những chớp s ng đều đặn c 0,5 s một lần Khi đó quan s t sẽ thấy cái phao
A. dao động với biên độ 5 c nhưng ti n dần ra xa nguồn.

Trang 473 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
B. dao động tại một vị tr c định với biên độ 5 cm.
C. dao động với biên độ 5 c nhưng ti n dần lại nguồn.
D. không dao động.
Câu 32: Tại một điểm A trên mặt thoáng của một chất lỏng yên t nh, ngư i ta nhỏ xuống đều
đặt các giọt nước giống nhau cách nhau 0,01 (s), tạo ra sóng trên mặt nước. Chi u sáng mặt
nước bằng một đèn nhấp nháy phát ra 25 chớp sáng trong một giây. Hỏi khi đó ngư i ta sẽ
quan sát thấy gì?
A. Mặt nước phẳng lặng. B. Dao động.
C. Mặt nước sóng sánh. D. Gợn lồi, gợn đ ng yên.
2. Sóng dừng
Câu 33: Cho A, B, C, D, E theo th tự là 5 nút liên ti p trên một sợi dây có sóng dừng. M, N,
P c c điểm bất kỳ của dây lần ượt nằm trong các khoảng AB, BC, DE. K t luận nào sau
đây đ ng?
A. M dao động cùng pha P, ngược pha với N.
B. Không thể bi t được vì không bi t chính xác vị tr c c điểm M, N, P.
C. M dao động cùng pha N, ngược pha với P.
D. N dao động cùng pha P, ngược pha với M.
Câu 34: Chọn câu SAI khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây:
A. Hai điể đối x ng với nhau qua điể n t uôn dao động cùng pha.
B. Khoảng cách giữa điể n t v điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
C. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền n ng ượng.
D. Khoảng th i gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ.
Câu 35: Đầu A của một sợi dây AB được nối với nguồn dao động nhỏ để tạo ra sóng dừng
trên dây với A e n t Khi thay đổi tần số của nguồn, thấy rằng tần số nhỏ nhất để tạo
sóng dừng là 100 Hz, tần số liền kề để vẫn tạo sóng dừng là 200 Hz. Chọn câu đ ng
A. Đầu B cố định. B. Đầu B tự do.
C. Trư ng hợp đề b i đưa ra không thể xẩy ra. D. Đề b i chưa đủ dữ kiện để k t luận.
Câu 36: Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây đ n hồi có hai đầu cố định độ dài của
dây bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số chẵn lần nửa bước sóng.
Câu 37: Khi sóng dừng trên sợi dây đ n hồi thì
A. tất cả c c điểm của sợi dây đều dừng dao động

Trang 474 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
B. nguồn ph t sóng dao động.
C. trên dây có những điể dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điể đ ng yên.
D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị dừng lại.
Câu 38: Khi sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây đ n hồi, dao động của các phần tử vật chất
trong khoảng hai điểm nút gần nhau nhất sẽ dao động
A. ngược pha. B. vuông pha C. lệch pha nhau π 4 D. cùng pha.
Câu 39: (CĐ 2010): Một sợi dây chiều dài c ng ngang, hai đầu cố định Trên dây đang có
sóng dừng với n bụng sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng th i gian giữa hai lần
liên ti p sợi dây duỗi thẳng là
v nv
A. B. C. D.
n 2nv nv
Câu 40: Một sợi dây đ n ghi ta được giữ chặt ở 2 đầu v đang dao động, trên dây có sóng
dừng. Tại th i điểm sợi dây duỗi thẳng thì vận tốc t c th i theo phương vuông góc với dây
của mọi điểm dọc theo dây (trừ 2 đầu dây)
A. cùng hướng tại mọi điểm. B. phụ thuộc vào vị trí từng điểm.
C. khác không tại mọi điểm. D. bằng không tại mọi điểm.
Câu 41: Một sợi dây d i 2L được k o c ng hai đầu cố định K ch th ch để trên dây có sóng
dừng ngo i hai đầu là hai nút chỉ còn điểm chính giữa C của sợi dây là nút. M và N là hai
điể trên dây đối x ng nhau qua C Dao động tại c c điểm M và N sẽ có biên độ
A. như nhau v cùng pha B. khác nhau và cùng pha.
C. như nhau v ngược pha nhau. D. kh c nhau v ngược pha nhau.
Câu 42: Một sợi dây đ n hồi dài có sóng dừng với hai tần số liên ti p là 30 Hz và 50 Hz.
Chọn phương n đ ng
A. Dây đó có ột đầu cố định và một đầu tự do. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng khi đó
30 Hz.
B. Dây đó có ột đầu cố định và một đầu tự do. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng khi đó 10
Hz.
C. Dây đó có hai đầu cố định. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng khi đó 30 H
D. Dây đó có hai đầu cố định. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng khi đó 10 H
Câu 43: Một sợi dây đ n hồi được treo thẳng đ ng vào một điểm cố định, đầu kia để tự do.
Ngư i ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1 Để lại có sóng dừng, phải t ng tần
số tối thiểu đ n giá trị f2 = kf1. Giá trị k bằng
A. 4. B. 3. C. 6. D. 2.

Trang 475 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 44: Một sợi dây đ n hồi c ng ngang, đang có sóng dừng ổn định chu kì T v bước sóng
λ Trên dây, A ột điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C điểm thuộc AB sao cho
AB = 4AC. Khoảng th i gian ngắn nhất giữa hai lần i độ dao động của phần tử tại B
bằng biên độ dao động của phần tử tại C là
A. T/4. B. 3T/8. C. T/3. D. T/8.
Câu 45: Một sóng cơ học truyền trên một sợi dây rất dài thì một điểm M trên sợi có vận tốc
dao động bi n thiên theo phương trình v M  20 sin 10t     cm / s  . Giữ chặt một điểm

trên dây sao cho trên dây hình thành sóng dừng, khi đó bề rộng một bụng sóng có độ lớn là:
A. 8 cm. B. 6 cm. C. 16 cm. D. 4 cm.
Câu 46: Một sóng cơ an truyền trên một dây đ n hồi gặp đầu dây cố định thì phản xạ trở lại,
khi đó
A. sóng phản xạ có cùng tần số v cùng bước sóng với sóng tới.
B. sóng phản xạ luôn giao thoa với sóng tới và tạo thành sóng dừng.
C. sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới.
D. sóng phản xạ uôn ngược pha với sóng tới.
Câu 47: Phát biểu n o sau đây đúng? Khi có sóng dừng trên dây đ n hồi thì
A. nguồn phát sóng ngừng dao động còn c c điểm trên dây vẫn dao động.
B. trên dây có c c điể dao động mạnh xen kẽ với c c điể đ ng yên.
C. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
D. tất cả c c điể trên dây đều dừng lại không dao động.
Câu 48: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng
dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
Câu 49: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ Muốn có sóng dừng
trên dây thì chiều dài l của dây phải có giá trị n o dưới đây?
  2
A.  B.  C.  D.  2
4 2 3
Câu 50: Sóng dừng xảy ra trên dây đ n hồi có hai đầu cố định khi
A. chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.
B. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. bước sóng gấp ba chiều dài của dây.
D. chiều dài của dây bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.

Trang 476 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 51: Sóng dừng trên một sợi dây đ n hồi rất d i có bước sóng λ Quan s t tại 2 điểm A và
B trên dây, ngư i ta thấy A là nút và B là bụng X c định số nút và số bụng trên đoạn AB (kể
cả A và B).
A. số nút = số bụng = 2 (AB λ) + 0,5 B. số nút + 1 = số bụng = 2 (AB λ) + 1
C. số nút = số bụng + 1 = 2 (AB λ) + 1 D. số nút = số bụng = 2 (AB λ) + 1
Câu 52: (Sóng dừng trên một sợi dây đ n hồi rất d i có bước sóng λ Quan s t tại 2 điểm A
v B trên dây, ngư i ta thấy A n t v B c ng n t X c định số nút và số bụng trên đoạn
AB (kể cả A và B).
A. số nút = số bụng = 2 (AB λ) + 0,5 B. số nút + 1 = số bụng = 2 (AB λ) + 1
C. số nút = số bụng + 1 = 2 (AB λ) + 1 D. số nút = số bụng = 2 (AB λ) + 1
Câu 53: Sóng dừng trên một sợi dây đ n hồi rất d i có bước sóng λ Quan s t tại 2 điểm A và
B trên dây, ngư i ta thấy A v B đều là bụng X c định số nút và số bụng trên đoạn AB (kể
cả A và B).
A. số nút = số bụng = 2 (AB λ) + 0,5 B. số nút + 1 = số bụng = 2.(AB λ) + 1
C. số nút = số bụng + 1 = 2 (AB λ) + 1 D. số nút = số bụng = 2 (AB λ) + 1
Câu 54: Sóng dừng trên dây dài 1 m với vật cản cố định, tần số f = 80 Hz. Tốc độ truyền
sóng 40 s Cho c c điểm M1, M2, M3, M4 trên dây và lần ượt cách vật cản cố định là 20
c , 30 c , 70 c , 75 c Điều n o sau đây ô tả không đ ng trạng th i dao động của các
điểm.
A. M2 và M3 dao động cùng pha. B. M4 không dao động.
C. M3 và M1 dao động cùng pha. D. M1 và M2 dao động ngược pha.
Câu 55: Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên một sợi dây có sóng dừng?
A. Tất cả các phần tử của dây đều đ ng yên.
B. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.
C. Tất cả các phần tử trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
D. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng Tốc độ.
Câu 56: (CĐ 2007): Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng.
Trên dây có một bụng sóng. Bi t vận tốc truyền sóng trên dây v không đổi. Tần số của
sóng là
v v 2v v
A. B. C. D.
2 4
Câu 57: (CĐ-2009)Trên một sợi dây đ n hồi d i 1,2 , hai đầu cố định, đang có sóng dừng.
Bi t sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là

Trang 477 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 58: (CĐ 2012): Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là . Khoảng cách giữa hai
nút sóng liền kề là
 
A. B. 2 C. D. 
2 4
Câu 59: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A v B, đang dao động vuông góc với
mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi Gọi C là
điểm trên mặt nước, c ch đều hai nguồn v c ch trung điểm O của AB một khoảng 4,5λ Bi t
khoảng cách hai nguồn A v B 12λ Nhận t n o sau đây đ ng?
A. Điể C dao động cùng pha với các nguồn.
B. Điể C dao động lệch pha với các nguồn π2
C. Điể C dao động ngược pha với các nguồn.
D. Điể C dao động lệch pha với các nguồn π4
Câu 60: Trên một dây có sóng dừng mà các tần số trên dây theo quy luật: f1:f2:f3:........:fn =
1:2:3:.........:n. Số nút và số bụng trên dây là:
A. Số nút bằng số bụng trừ 1. B. Số nút bằng số bụng cộng 1.
C. Số nút bằng số bụng. D. Số nút bằng số bụng trừ 2.
Câu 61: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng
liên ti p bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một phần tư bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 62: Xét sóng dừng trên một sợi dây đ n hồi rất dài, tại A một bụng sóng và tại B một nút
sóng. Quan sát cho thấy giữa hai điểm A và B còn có thêm một bụng. Khoảng cách A và B
bằng bao nhiêu lần bước sóng
A. n phần tư B. nửa bước sóng.
C. một phần tư D. ba phần tư
3. Giao thoa
Câu 63: Chọn k t luận SAI về hiện tượng giao thoa sóng :
A. Hiện tượng giao thoa sóng là hiện tượng xẩy ra do sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng k t
hợp trong không gian, trong đó có những chỗ nhất định biên độ sóng được t ng cư ng hoặc
bị giảm bớt.
B. Hai sóng k t hợp thì tại mỗi điểm mà hai sóng gặp nhau thì độ lệch pha giữa hai dao động
của chúng phải là một đại ượng không đổi theo th i gian.

Trang 478 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. Trong hiện tượng giao thoa sóng, độ lệch pha của hai sóng thành phần tại điểm hai sóng
gặp nhau sẽ quy t định độ lớn của biên độ dao động tổng hợp tại điể đó
D. Sóng k t hợp chỉ có thể được tạo ra từ hai nguồn k t hợp.
Câu 64: Chọn phương n SAI
A. Nơi n o có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa
B. Nơi n o có hiện tượng giao thoa thì nơi ấy có sóng
C. Hai sóng cùng loại gặp nhau có thể không gây ra hiện tượng giao thoa
D. Hai sóng k t hợp gặp nhau sẽ gây ra hiện tượng giao thoa
Câu 65: (ĐH 2007): Để khảo s t giao thoa sóng cơ, ngư i ta bố trí trên mặt nước nằm ngang
hai nguồn k t hợp S1 và S2. Hai nguồn n y dao động điều hòa theo phương thẳng đ ng, cùng
pha Xe biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng C c điểm thuộc mặt nước
và nằ trên đư ng trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. không dao động.
Câu 66: Đối với trư ng hợp hai nguồn k t hợp bất kì (không cùng pha), trong miền giao thoa
của hai sóng, những điể có biên độ dao động cực tiểu thì
A. hiệu đư ng đi từ hai nguồn đ n điể đó bằng một số nguyên lần bước sóng.
B. hiệu đư ng đi từ hai nguồn đ n điể đó bằng một số bán nguyên lần bước sóng.
C. độ lệch pha của hai sóng k t hợp tại điể đó bằng một số nguyên lầ
D. độ lệch pha của hai sóng k t hợp tại điể đó bằng một số bán nguyên lầ
Câu 67: Để hai sóng phát ra từ hai nguồn k t hợp dao động ngược pha, khi gặp nhau tại một
điểm trong một ôi trư ng có tác dụng t ng cư ng nhau thì hiệu số đư ng đi của chúng phải
bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 68: (ĐH 2010): Điều kiê n để hai sóng cơ khi gặp nhau , giao thoa được với nhau hai
sóng phải uất ph t từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo th i gian.
B. cùng tần số, cùng phương
C. có cùng pha ban đầu v cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng phương v có hiệu số pha không đổi theo th i gian.

Trang 479 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 69: Giao thoa giữa hai nguồn k t hợp trên mặt nước ngư i ta thấy điể M đ ng yên, có
hiệu đư ng đi đ n hai nguồn nλ (n số nguyên) Độ lệch pha của hai nguồn bằng một
A. số nguyên lần 2π B. số nguyên lần π C. số lẻ lần π 2 D. số lẻ lần π
Câu 70: Giao thoa giữa hai nguồn k t hợp trên mặt nước ngư i ta thấy điể M đ ng yên, có
hiệu đư ng đi đ n hai nguồn là  n  0,5   (n là số nguyên) Độ lệch pha của hai nguồn bằng

một
A. số nguyên lần 2π B. số nguyên lần π C. số lẻ lần π 2 D. số lẻ lần π
Câu 71: Câu 71: Giao thoa giữa hai nguồn k t hợp S1 và S2 trên mặt nước có phương trình
 
lần ượt là u1  a1 cos t và u 2  a 2 cos  t   Trên đư ng nối hai nguồn, trong số những
 6
điể có biên độ dao động cực đại thì điểm M gần đư ng trung trực nhất c ch đư ng trung
trực một khoảng bằng
A. 1 24 bước sóng và M nằm về phía S1. B. 1 12 bước sóng và M nằm về phía S2.
C. 1 24 bước sóng và M nằm về phía S2. D. 1 12 bước sóng và M nằm về phía S1.
Câu 72: Giao thoa giữa hai nguồn k t hợp S1 và S2 trên mặt nước có phương trình ần ượt là

u1  a1 cos t và u 2  a 2 cos  t   Trên đư ng nối hai nguồn, trong số những điểm có
 4
biên độ dao động cực tiểu thì điểm M gần đư ng trung trực nhất c ch đư ng trung trực một
khoảng bằng
A. 3 16 bước sóng và M nằm về phía S1. B. 3 16 bước sóng và M nằm về phía S2.
C. 3 8 bước sóng và M nằm về phía S2. D. 3 8 bước sóng và M nằm về phía S1.
Câu 73: Giao thoa giữa hai nguồn k t hợp S1 và S2 trên mặt nước có phương trình ần ượt là

u1  a1 cos t và u 2  a 2 cos  t   Trên đư ng nối hai nguồn, trong số những điểm có
 6
biên độ dao động cực tiểu thì điểm M gần đư ng trung trực nhất c ch đư ng trung trực một
khoảng bằng
A. 5 12 bước sóng và M nằm về phía S1. B. 5 12 bước sóng và M nằm về phía S2.
C. 5 24 bước sóng và M nằm về phía S2. D. 5 6 bước sóng và M nằm về phía S1.
Câu 74: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có
A. hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
B. hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau
C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau.
D. hai sóng xuất phát từ hai tâ dao động cùng tần số, cùng pha v cùng phương giao nhau

Trang 480 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 75: Hai sóng k t hợp là
A. hai sóng chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ.
B. hai sóng uôn đi kè với nhau.
C. hai sóng có cùng tần số, cùng phương v có độ lệch pha không đổi theo th i gian.
D. hai sóng cùng bước sóng v có độ lệch pha bi n thiên tuần hoàn.
Câu 76: Hai nguồn dao động k t hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng
chất lỏng. N u t ng tần số dao động của hai nguồn S1 và S2 lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai
điểm liên ti p trên S1S2 có biên độ dao động cực tiểu sẽ thay đổi như th nào?
A. T ng lên 2 lần. B. Không thay đổi. C. T ng ên 4 ần. D. Giả đi 2 ần.
Câu 77: Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của AB (A và B là các nguồn k t hợp cùng
pha) đ n một điể dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là (SGK VL 12):
  3
A. B. C. D. 
2 4 4
Câu 78: Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của AB (A và B là các nguồn k t hợp cùng
pha) đ n một điể dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là (SGK VL 12):
  3
A. B. C. D. 
2 4 4
Câu 79: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn k t hợp ngược pha S1 và
S2, những điểm nằ trên đư ng trung trực sẽ
A. dao động với biên độ bé nhất. B. đ ng yên, không dao động.
C. dao động với biên độ lớn nhất. D. dao động với biên độ có giá trị trung bình.
Câu 80: Những điểm hiệu đư ng đi đ n hai nguồn k t hợp cùng pha, cùng phương, cùng
biên độ bằng một số bán nguyên lần bước sóng thì:
A. Dao động với biên độ bằng biên độ các nguồn k t hợp.
B. Dao động với biên độ cực đại .
C. Dao động với biên độ bằng 1 2 biên độ các nguồn k t hợp.
D. Đ ng yên.
Câu 81: (CD 2009): Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với
mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm
mà ở đó c c phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đư ng đi của sóng từ hai
nguồn đ n đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.

Trang 481 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 82: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn ph t sóng dao động với các
 
phương trình ần ượt là u1  a1 cos  t   và u 2  a 2 cos  t    Bước sóng tạo ra là 4
 2
cm. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách các nguồn lần ượt d1 v d2 X c định điều kiện
để M nằm trên cực tiểu? (với m là số nguyên)
A. d1 - d2 = 4m + 2 cm. B. d1 - d2 = 4m + 1 cm.
C. d1 - d2 = 2m + 1 cm. D. d1 - d2 = 2m - 1 cm.
Câu 83: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng k t hợp cùng pha cùng biên
độ, bước sóng λ Coi biên độ không đổi khi truyền đi Bi t khoảng c ch AB = 5λ Trên
khoảng AB có bao nhiêu điể dao động với biên độ cực đại và trong số đó có bao nhiêu
điểm dao động cùng pha với các nguồn?
A. Có 9 điể dao động với biên độ cực đại trong đó có 5 điể dao động cùng pha với các
nguồn.
B. Có 9 điể dao động với biên độ cực đại trong đó có 4 điể dao động cùng pha với các
nguồn.
C. Có 9 điể dao động với biên độ cực đại và cả 9 điể đó đều dao động cùng pha với các
nguồn.
D. Có 11 điể dao động với biên độ cực đại và cả 11 điể đó đều dao động cùng pha với các
nguồn.
Câu 84: Trong qu trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp các
sóng thành phần. Gọi  độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M, d2, d1 là khoảng cách
từ M đ n hai nguồn sóng (với k là số nguyên v bước sóng λ) Biên độ dao động tại M đạt
cực đại khi
A.   0,5  2k  1  B.   2k C. d 2  d1  k D.    2k  1 

Câu 85: Trong sự giao thoa của sóng trên mặt nước của hai nguồn k t hợp, ngược pha, phát
ra c c sóng có bước sóng λ, những điể dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ
đó đ n các nguồn (với k  0, 1, 2, 3.... ) có giá trị là
  1
A. d 2  d1  k B. d 2  d1  k C. d 2  d1   k    D. d 2  d1  2k
2  2
Câu 86: Trong miền giao thoa của hai sóng k t hợp của hai nguồn k t hợp cùng pha cùng
biên độ, có hai điể M v N tương ng nằ trên đư ng dao động cực đại và cực tiểu. N u
giả biên độ của một nguồn k t hợp còn một nửa thì biên độ dao động tại M
A. t ng ên v biên độ tại N giảm. B. v N đều t ng ên
Trang 482 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. giảm xuống v biên độ tại N t ng ên D. v N đều giảm xuống.
Câu 87: Trong miền giao thoa của hai sóng (của hai nguồn k t hợp cùng pha) thì những điểm
có biên độ dao động cực:
A. đại thì hiệu đư ng đi từ hai nguồn đ n điể đó bằng một số chẵn lần bước sóng.
B. tiểu thì hiệu đư ng đi từ hai nguồn đ n điể đó bằng một số lẻ lần bước sóng.
C. đại thì hiệu đư ng đi từ hai nguồn đ n điể đó bằng một số chẵn lần nửa bước sóng.
D. tiểu thì hiệu đư ng đi từ hai nguồn đ n điể đó bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 88: Trên mặt nước hai nguồn sóng A, B đều có phương trình u  5cos t  cm  .

Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi v bước sóng 2c Điểm M trên mặt nước nằm
trong vùng giao thoa cách A và B lần ượt là AM = 3,75 cm; BM = 3,25 cm. Chọn câu đ ng
A. Có những th i điểm mà M và B cùng qua vị trí cân bằng của chúng.
B. Điể M dao động cùng pha với các nguồn.
C. Khi tốc độ dao động của M cực tiểu thì tốc độ dao động của A cực đại.
D. Điể M dao động ngược pha với các nguồn.
Câu 89: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A v B, đang dao động vuông góc với
mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi Gọi C là
điểm trên mặt nước, c ch đều hai nguồn v c ch trung điểm O của AB một khoảng 4,5λ Bi t
khoảng cách hai nguồn A v B 12λ Nhận t n o sau đây đ ng?
A. Điể C dao động cùng pha với các nguồn.
B. Điể C dao động lệch pha với các nguồn λ2
C. Điể C dao động ngược pha với các nguồn.
D. Điể C dao động lệch pha với các nguồn λ4
Câu 90: Xét trên mặt nước có hai nguồn k t hợp A và B. Xét 2 mệnh đề sau:
(I) Đư ng trung trực của AB là một cực đại khi và chỉ khi hai nguồn k t hợp cùng pha.
(II) Đư ng trung trực của AB là một cực tiểu khi và chỉ khi hai nguồn k t hợp ngược pha.
Lựa chọn phương n đ ng
A. cả (I) v (II) đ ng B. (I) đ ng; (II) sai
C. (I) sai; (II) đ ng D. cả (I) và (II) sai
4. Sóng âm
Câu 91: Âm do một chi c đ n bầu phát ra
A. nghe càng trầ khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn.
B. nghe càng cao khi m c cư ng độ âm càng lớn.
C. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng v k ch thước hộp cộng hưởng.

Trang 483 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.
Câu 92: Â thanh do ngư i hay một nhạc cụ ph t ra có đồ thị được biểu diễn theo th i gian
có dạng
A. đư ng cong bất kì. B. đư ng hình sin.
C. đư ng đồ thị hàm cos. D. bi n thiên tuần hoàn.
Câu 93: Âm của một c i đ n ghi ta v của một c i kèn ph t ra tai ngư i phân biệt được
khác nhau thì KHÔNG thể có cùng
A. cư ng độ âm. B. m c cư ng độ âm. C. tần số âm. D. đồ thị dao động âm.
Câu 94: C c đặc t nh n o sau đây không phải là của sóng âm?
A. Tốc độ truyền sóng âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng và trong chất lỏng lớn hơn
trong chất khí.
B. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc v o t nh đ n hồi, mật độ và nhiệt độ của ôi trư ng
truyền sóng.
C. Sóng âm là những sóng cơ học dọc lan truyền trong ôi trư ng vật chất với tốc độ hữu
hạn.
D. Trong cùng một ôi trư ng, sóng â có biên độ lớn hơn thì truyền đi với với tốc độ lớn
hơn
Câu 95: Cảm giác về âm phụ thuộc những y u tố n o sau đây?
A. Nguồn â v ôi trư ng truyền âm.
B. Nguồn â v tai ngư i nghe.
C. Môi trư ng truyền âm và tai ngư i nghe.
D. Tai ngư i nghe và thần kinh thinh giác.
Câu 96: Chọn phương n sai. Xét sóng âm và sóng ánh sáng truyền từ không kh v o nước.
A. Bước sóng của sóng âm giả còn bước sóng của nh s ng t ng
B. Tần số và chu kì của sóng â v nh s ng đều không thay đổi.
C. N ng ượng của cả sóng â v nh s ng đều bị giảm.
D. Sóng â v nh s ng đều bị phản xạ tại mặt ng n c ch giữa không kh v nước.
Câu 97: Chọn câu SAI.
A. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. Sóng â v sóng cơ có cùng bản chất vật lý.
C. Sóng âm chỉ truyền được trong ôi trư ng khí và lỏng.
D. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16H hạ âm.
Câu 98: Chọn câu SAI.

Trang 484 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. Ngưỡng nghe của tai phụ thuộc vào tần số của âm
B. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ
C. Sóng â v sóng cơ có cùng bản chất vật lý
D. Sóng âm truyền trên bề mặt vật rắn là sóng dọc
Câu 99: Chọn câu SAI trong các câu sau
A. Đối với tai con ngư i, cư ng độ âm càng lớn thì âm càng to
B. Cảm giác nghe âm to hay nhỏ chỉ phụ thuộc v o cư ng độ âm
C. Cùng một cư ng độ â tai con ngư i nghe â cao to hơn nghe â trầm
D. Ngưỡng đau hầu thư không phụ thuộc vào tần số của âm
Câu 100: Chọn phương n SAI
A. Nguồn nhạc âm là nguồn phát ra âm có tính tuần hoàn gây cảm giác dễ chịu cho ngư i
nghe
B. Có hai loại nguồn nhạc âm chính có nguyên tắc phát âm khác nhau, một loại là các dây
đ n, oại khác là các cột khí của sáo và kèn.
C. Mỗi loại đ n đều có một bầu đ n có hình dạng nhất định, đóng vai trò của hộp cộng
hưởng.
D. Khi ngư i ta thổi kèn thì cột không khí trong thân kèn chỉ dao động với một tần số â cơ
bản hình sin.
Câu 101: Độ cao của âm phụ thuộc vào y u tố n o sau đây?
A. Độ đ n hồi của âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm
C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 102: Đối với â cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đ n ph t ra thì
A. hoạ âm bậc 2 có cư ng độ lớn hơn cư ng độ â cơ bản.
B. tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số â cơ bản.
C. tần số â cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.
D. tốc độ â cơ bản gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.
Câu 103: (CĐ 2008): Đơn vị đo cư ng độ âm là
A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B).
2
C. Niutơn trên t vuông (N ). D. Oát trên mét vuông (W/m2 ).
Câu 104: Đại ượng n o sau đây có gi trị quá lớn sẽ ảnh hưởng đ n s c khoẻ và thần kinh
của ngư i?
A. tần số âm. B. âm sắc của âm.
C. biên độ của âm. D. m c cư ng độ âm.

Trang 485 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 105: Giữ nguyên công suất phát âm của một chi c oa nhưng t ng dần tần số của âm
thanh mà máy phát ra từ 50 H đ n 20 kHz. Những ngư i có th nh gi c bình thư ng sẽ nghe
được âm với cảm giác
A. to dần rồi nhỏ lại. B. có độ to nhỏ không đổi.
C. to dần. D. nhỏ dần.
Câu 106: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. có tần số khác nhau.
B. độ cao v độ to khác nhau.
C. số ượng các họa âm trong chúng khác nhau.
D. số ượng v cư ng độ các họa âm trong chúng khác nhau.
Câu 107: Hai â có cùng độ cao, ch ng có đặc điể n o trong c c đặc điểm sau:
A. cùng biên độ.
B. cùng bước sóng trong một ôi trư ng.
C. cùng tần số v bước sóng.
D. cùng tần số.
Câu 108: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:
A. khác nhau về tần số.
B. khác nhau về tần số v biên độ các họa âm.
C. khác nhau về đồ thị dao động âm.
D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
Câu 109: Hai nhạc cụ mà hộp cộng hưởng giống nhau cùng phát ra cùng một â cơ bản,
nhưng có c c hoạ âm khác nhau thì âm tổng hợp sẽ có
A. độ cao khác nhau B. dạng đồ thị dao động giống nhau
C. âm sắc khác nhau D. độ to như nhau
Câu 110: Hộp cộng hưởng có tác dụng
A. t ng tần số của âm. B. làm giảm bớt cư ng độ âm.
C. t ng cư ng độ của âm. D. làm giả độ cao của âm.
Câu 111: Khi âm thanh truyền từ không kh v o nước thì
A. Bước sóng và tần số đều thay đổi.
B. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.
C. Bước sóng và tần số không đổi.
D. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.
Câu 112: Khi cư ng độ â t ng ên 10n lần, thì m c cư ng độ âm sẽ:

Trang 486 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. T ng thê 10n dB B. T ng ên 10n ần. C. T ng thê 10n dB. D. T ng ên n ần.
Câu 113: (CĐ 2007): Khi sóng âm truyền từ ôi trư ng không kh v o ôi trư ng nước thì
A. chu kì của nó t ng B. tần số của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi.
Câu 114: Khi sóng â đi từ ôi trư ng không kh v o ôi trư ng rắn
A. biên độ sóng t ng ên B. tần số sóng t ng ên
C. n ng ượng sóng t ng ên D. bước sóng t ng ên
Câu 115: Khi sóng âm truyền từ không kh v o nước thì bước sóng
A. t ng B. giảm. C. không đổi. D. giả sau đó t ng
Câu 116: (CĐ 2010): Khi nói về sóng âm, phát biểu n o sau đây sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng
â trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong c c ôi trư ng rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
Câu 117: K t luận nào không đ ng với â nghe được?
A. Âm nghe càng cao n u chu kì âm càng nhỏ.
B. Â nghe được c c sòng cơ có tần số từ 16 H đ n 20000 Hz.
C. Âm sắc, độ to, độ cao, cư ng độ và m c cư ng độ â c c đặc trưng sinh của âm.
D. Â nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm.
Câu 118: Lắp i anh đ được lồng pittong và âm thoa lên giá sao cho hai nhánh âm thoa
nằm trong mặt phẳng ch a trục xilanh, vuông góc với trục xi lanh và một nhánh âm thoa nằm
gần s t đầu hở của xilanh. Dùng búa caosu gõ nhẹ, đều đặn vào một nhánh của â thoa, đồng
th i dịch chuyển dần pittong ra a đầu hở của xilanh. Lắng nghe â ph t ra v c định được
hai vị trí gần nhau nhất của pittong khi nghe thấy âm to nhất là cách nhau  Bước sóng của
sóng âm truyền trong không khí bằng
A.  B. 2 C. 0,5 D. 0, 25
Câu 119: Lượng n ng ượng sóng âm truyền trong 1 đơn vị th i gian qua một đơn vị diện
t ch đặt vuông góc với phương truyền là:
A. độ to của âm. B. cư ng độ âm. C. m c cư ng độ âm. D. công suất âm.
Câu 120: (ĐH 2008): Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được k ch th ch để dao
động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. â tai ngư i nghe được. B. nhạc âm.

Trang 487 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. hạ âm. D. siêu âm.
Câu 121: Một ngư i nghe thấy âm do một nhạc cụ phát ra có tần số f và tại vị tr ngư i đó
cư ng độ âm I. N u tần số v cư ng độ â f’ = 10f v I’ = 10I thì ngư i ấy nghe thấy âm

A. độ cao t ng 10 ần. B. độ to t ng 10 ần.
C. độ to t ng thê 10 (dB) D. độ cao t ng ên
Câu 122: (CĐ 2012): Một nguồn â điểm truyền sóng â đẳng hướng vào trong không khí
với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền
sóng â dao động ngược pha nhau là Tần số của âm là
v 2v v v
A. B. C. D.
2d d 4d d
Câu 123: Phát biểu n o sau đây đ ng?
A. Â có cư ng độ lớn thì tai có cả gi c â đó uôn “to”
B. Âm có tần số lớn thì tai có cả gi c â đó uôn “to”
C. Â “to” hay “nhỏ” phụ thuộc v o c cư ng độ âm và tần số âm .
D. Â có cư ng độ nhỏ thì tai có cả gi c â đó uôn “b ”
Câu 124: Phát biểu n o sau đây không đ ng?
A. Â nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16H đ n 20000Hz.
B. Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm không có gì khác nhau, chúng
đều sóng cơ
C. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất tai ngư i không nghe được.
D. Sóng âm là sóng dọc truyền trong c c ôi trư ng vật chất như rắn, lỏng hoặc khí.
Câu 125: Phát biểu n o sau đây không đ ng ?
A. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ â đều sóng cơ
B. Sóng siêu â sóng â tai ngư i không nghe thấy được.
C. Dao động âm có tần số trong miền từ 16 H đ n 20 kHz.
D. Sóng âm là sóng dọc.
Câu 126: Sóng âm dừng trong một cột kh AB, đầu A để hở, đầu B bịt kín (B luôn là một
n t sóng) có bước sóng λ Bi t rằng n u đặt tai tại A thì â nghe được là to nhất. Tính số nút
và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và B).
A. số nút = số bụng = 2 (AB λ) + 0,5 B. số nút = số bụng + 1 = 2 (AB λ) + 1
C. số nút + 1 = số bụng = 2 (AB λ) + 1 D. số nút = số bụng = 2 (AB λ) + 1

Trang 488 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 127: Sóng âm dừng trong một cột kh AB, đầu A để hở, đầu B bịt kín (B luôn là một
n t sóng) có bước sóng λ N u đặt tai tại A thì â không nghe được X c định số nút và số
bụng trên đoạn AB (kể cả A và B).
A. số nút = số bụng = 2 (AB λ) + 0,5 B. số nút + 1 = số bụng = 2 (AB λ) + 1
C. số nút = số bụng + 1 = 2 (AB λ) + 1 D. số nút = số bụng = 2 (AB λ) + 1
Câu 128: Sóng siêu âm không sử dụng được vào các việc n o sau đây?
A. Dùng để soi các bộ phận cơ thể. B. Dùng để nội soi dạ dày.
C. Phát hiện khuy t tật trong khối kim loại. D. Th dò: đ n c ; đ y biển.
Câu 129: Tai con ngư i có thể nghe được những âm có m c cư ng độ âm ở trong khoảng
A. từ 0 dB đ n 1000 dB. B. từ 10 dB đ n 100 dB.
C. từ -10 dB đ n 100 dB. D. từ 0 dB đ n 130 dB.
Câu 130: Trong các nhạc cụ, hộp đ n có t c dụng
A. t ng độ cao v độ to của âm.
B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C. vừa khu ch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của â do đ n ph t ra
D. tr nh được tạp âm và ti ng ồn làm cho ti ng đ n trong trẻo.
Câu 131: Tốc độ truyền âm trong một ôi trư ng sẽ:
A. có giá trị như nhau với mọi ôi trư ng.
B. t ng khi độ đ n hồi của ôi trư ng càng lớn.
C. giảm khi khối ượng riêng của ôi trư ng t ng
D. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không.
SÓNG ĐIỆN TỪ
1. Dao động điện từ
Câu 132: Công th c t nh n ng ượng điện từ của một mạch dao động LC là
Q0 U 0 Q 02 I02 I02
A. W  B. W  C. W  D. W 
2 2 2C L
Câu 133: Cho hai mạch dao động tưởng LC có cùng tần số dao động riêng f0. N u mắc hai
mạch này nối ti p với nhau thì mạch mới có tần số dao động riêng là f. So sánh f và f0.
f0
A. f  B. f  f 0 C. f  f 0 D. f  f 0
2
Câu 134: Chọn phát biểu đ ng về điện trư ng trong khung dao động.
A. Điện trư ng bi n thiên trong tụ điện sinh ra một từ trư ng đều, giống như từ trư ng nam
châm hình chữ U.

Trang 489 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
B. Trong khoảng không gian giữa hai bản tụ điện có một từ trư ng do điện trư ng bi n thiên
trong tụ sinh ra.
C. Trong lòng cuộn cảm chỉ có từ trư ng, không có điện trư ng.
D. Trong khoảng không gian giữa hai bản tụ điện không có dòng điện do c c điện tích chuyển
động gây nên, do đó không có từ trư ng.
Câu 135: Chọn phương n đúng khi nói về điện từ trư ng.
A. Điện trư ng o y điện trư ng đư ng s c là những đư ng cong có điể đầu v điểm
cuối.
B. Điện trư ng và từ trư ng không đổi theo th i gian đều có c c đư ng s c là những đư ng
cong hở.
C. Điện trư ng o y điện trư ng đư ng s c là những đư ng cong không có điể đầu
v điểm cuối.
D. Điện trư ng và từ trư ng không đổi theo th i gian đều có c c đư ng s c là những đư ng
cong kín.
Câu 136: Chọn câu SAI.
A. Điện trư ng gắn liền với điện tích.
B. Từ trư ng gắn liền với dòng điện.
C. Điện từ trư ng gắn liền với điện t ch v dòng điện.
D. Điện từ trư ng chỉ xuất hiện ở chỗ có điện trư ng hoặc từ trư ng bi n thiên.
Câu 137: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động riêng không tắt dần trong mạch dao động.
A. N ng ượng của mạch dao động riêng gồ n ng ượng điện trư ng tập trung ở tụ điện và
n ng ượng từ trư ng tập trung ở cuộn cảm.
B. N ng ượng của mạch dao động riêng tại mỗi th i điể đều tính bằng n ng ượng điện
trư ng cực đại hoặc n ng ượng từ trư ng cuộn cảm.
C. Tại mọi th i điể , n ng ượng của mạch dao động riêng đều bằng nhau.
D. Trong qu trình dao động riêng, n ng ượng điện trưởng giảm bao nhiêu lần thì n ng ượng
từ trư ng t ng đ ng bấy nhiêu lần.
Câu 138: Chọn câu sai.
A. Từ trư ng bi n thiên theo th i gian sẽ làm phát sinh xung quanh nó một điện trư ng xoáy
ngay cả khi tại đó không có dây dẫn kín.
B. Điện trư ng xoáy xuất hiện giữa hai bản tụ điện khi tại đó có từ trư ng bi n thiên Điện
trư ng xoáy giữa hai bản tụ điện n y có c c đư ng s c song song c ch đều và không khép kín.

Trang 490 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. Khi điện trư ng giữa hai bản tụ bi n thiên điều hoà theo tần số f thì giữa hai bản tụ xuất
hiện một từ trư ng xoáy với c c đư ng cảm ng từ khép kín hình tròn có chiều bi n thiên theo
tần số f.
D. Điện trư ng o y có c c đư ng s c từ kh p k n bao quanh c c đư ng cảm ng của từ
trư ng bi n thiên.
Câu 139: Chọn phát biểu sai khi nói về điện từ trư ng.
A. Điện trư ng và từ trư ng là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trư ng duy nhất gọi là
điện từ trư ng.
B. Từ trư ng trong na châ v nh cửu là một trư ng hợp ngoại lệ ta chỉ quan sát thấy từ
trư ng.
C. Không thể có điện trư ng và từ trư ng tồn tại độc lập.
D. Điện trư ng bi n thiên ra từ trư ng o y v ngược lại từ trư ng bi n thiên sinh ra điện
trư ng xoáy.
Câu 140: Chọn phát biểu sai?
A. N ng ượng của mạch dao động gồ có n ng ượng điện trư ng tập trung ở tụ điện và
n ng ượng từ tập trung ở cuộn cảm.
B. N ng ượng điện trư ng v n ng ượng từ trư ng bi n thiên tuần hoàn với cùng tần số.
C. Trong mạch dao động luôn luôn có sự chuyển hóa qua lại giữa n ng ượng điện trư ng và
n ng ượng từ trư ng.
D. Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động cưỡng b c dưới tác dụng của nguồn
điện.
Câu 141: Chọn phương n SAI khi nói về điện từ trư ng
A. Tương t c điện từ lan truyền trong không gian với một tốc độ hữu hạn
B. Điện trư ng và từ trư ng có thể chuyển hoá lẫn nhau
C. Điện từ trư ng là một dạng của vật chất, tồn tại khách quan.
D. Điện trư ng t nh v từ trư ng t nh không phải là những trư ng hợp riêng của trư ng điện
từ.
Câu 142: Chọn phương n SAI khi nói về điện trư ng bi n thiên và từ trư ng bi n thiên
A. Mọi từ trư ng bi n thiên theo th i gian đều làm xuất hiện một điện trư ng xoáy hoặc điện
trư ng th .
B. Điện trư ng o y có c c đư ng s c bao quanh c c đư ng cảm ng từ.
C. Mọi điện trư ng bi n thiên theo th i gian đều làm xuất hiện một từ trư ng bi n thiên.
D. C c đư ng s c của từ trư ng n y bao quanh c c đư ng s c của điện trư ng.

Trang 491 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 143: Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình
A. bi n đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện.
B. bi n đổi theo h của cư ng độ dòng điện.
C. chuyển hoá tuần hoàn giữa n ng ượng từ trư ng v n ng ượng điện trư ng.
D. bảo toàn hiệu điện th giữa hai cực tụ điện.
Câu 144: Dao động điện từ trong mạch dao động LC tưởng khi cho tụ điện t ch điện rồi
cho nó phóng điện dao động điện từ
A. cưỡng b c. B. tắt dần. C. duy trì. D. tự do.
Câu 145: Dòng điện trong mạch dao động
A. gồm cả dòng điện dẫn v dòng điện dịch. B. dòng điện dẫn.
C. là dòng electron tự do. D. dòng điện dịch.
Câu 146: Dòng điện trong mạch dao động LC tưởng dòng điện k n trong đó phần dòng
điện chạy qua tụ điện ng với
A. dòng chuyển d i có hướng của các electron.
B. dòng chuyển d i có hướng của các ion dương
C. dòng chuyển d i có hướng của các ion âm.
D. sự bi n thiên của điện trư ng trong tụ điện theo th i gian.
Câu 147: Điện từ trư ng xuất hiện trong vùng không gian n o dưới đây?
A. Xung quanh một quả cầu t ch điện.
B. Xung quanh một hệ hai quả cầu t ch điện trái dấu.
C. Xung quanh một ống dây điện.
D. Xung quanh một tia lửa điện.
Câu 148: Điện trư ng xoáy không có tính chất n o sau đây?
A. Có c c đư ng s c c c đư ng cong khép kín.
B. Sinh công không phụ thuộc đư ng đi chỉ phụ thuộc điể đầu điểm cuối.
C. Phải tồn tại đồng th i với một từ trư ng bi n thiên.
D. Xuất hiện khi có một điện t ch dao động điều hòa.
Câu 149: Điện từ trư ng xuất hiện tại chỗ xảy ra tia chớp vào lúc nào?
A. V o đ ng c ta nhìn thấy tia chớp.
B. Trước lúc ta nhìn thấy tia chớp một khoảng th i gian rất ngắn.
C. Sau lúc ta nhìn thấy tia chớp một khoảng th i gian rất ngắn.
D. Điện từ trư ng không xuất hiện tại chỗ có tia chớp.

Trang 492 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 150: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC bi n thiên theo phương trình
q  Q 0 cos  2t / T    . Tại th i điểm t = T/4 thì

A. n ng ượng điện trư ng cực đại. B. dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
C. hiệu điện th giữa hai bản tụ bằng 0. D. tụ t ch điện cực đại.
Câu 151: Điều n o sau đây đúng khi nói về mối liên hệ giữa điện trư ng và từ trư ng?
A. Từ trư ng bi n thiên luôn làm xuất hiện điện trư ng bi n thiên.
B. Độ bi n thiên của từ trư ng theo không gian lớn thì điện trư ng sinh có tần số càng lớn.
C. Điện trư ng bi n thiên đều thì từ trư ng c ng bi n thiên đều.
D. Điện trư ng bi n thiên đều thì sinh ra từ trư ng không đổi.
Câu 152: Điều n o sau đây SAI khi nói về mối liên hệ giữa điện trư ng và từ trư ng ?
A. Khi từ trư ng bi n thiên làm xuất hiện điện trư ng bi n thiên
B. Điện trư ng bi n thiên làm xuất hiện từ trư ng bi n thiên
C. Từ trư ng bi n thiên c ng nhanh điện trư ng sinh ra có tần số càng lớn
D. Điện trư ng của điện t ch đ ng yên có đư ng s c đư ng cong kín.
Câu 153: Đưa i sắt non vào trong lòng ống dây của một mạch dao động điện từ LC thì sẽ
làm
A. T ng tần số dao động riêng f của mạch. B. Giảm tần số dao động riêng f của mạch.
C. Giảm chu kỳ dao động riêng của mạch. D. Giả độ tự cảm của cuộn dây.
Câu 154: Hiện tượng n o dưới đây gi p ta khẳng định k t luận “Xung quanh ột điện
trư ng bi n thiên xuất hiện một từ trư ng”? Đó sự xuất hiện
A. từ trư ng của dòng điện thẳng. B. từ trư ng của dòng điện tròn.
C. từ trư ng của dòng điện dẫn. D. từ trư ng của dòng điện dịch.
Câu 155: Khi cho một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng, xung quanh dây
dẫn sẽ
A. có điện trư ng. B. có từ trư ng.
C. có điện từ trư ng. D. không tồn tại trư ng vật chất nào.
Câu 156: Khi một mạch dao động tưởng LC đang hoạt động thì
A. ở th i điể n ng ượng điện trư ng trong tụ cực đại, n ng ượng từ trư ng trong cuộn cảm
bằng không.
B. cư ng độ điện trư ng trong tụ điện tỉ lệ nghịch với diện tích của tụ điện.
C. ở mọi th i điểm, trong mạch chỉ có n ng ượng điện trư ng.
D. cảm ng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cư ng độ dòng điện qua cuộn dây.
Câu 157: Khi một từ trư ng bi n thiên theo th i gian thì sinh ra

Trang 493 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. điện trư ng xoáy. B. từ trư ng xoáy. C. Một dòng điện. D. một từ trư ng th .
Câu 158: Khi na châ rơi qua ột vòng dây dẫn k n A thì trong đó sẽ xuất hiện một dòng
điện Đặt trên vòng dây A một vòng dây kín B cùng hình dạng v k ch thước nhưng bằng
chất liệu khác thì trong vòng B không có dòng điện. N u đổi vị trí hai vòng dây cho nhau rồi
cho na châ rơi qua hai vòng dây thì
A. không có dòng điện trong cả hai.
B. không có dòng điện trong A, nhưng có dòng trong B
C. có dòng điện trong cả hai dây.
D. không có dòng điện trong B, nhưng có dòng trong A.
Câu 159: (CĐ-2011): Khi nói về điện từ trư ng, phát biểu n o sau đây sai?
A. N u tại một nơi có từ trư ng bi n thiên theo th i gian thì tại đó uất hiện điện trư ng xoáy.
B. Trong quá trình lan truyền điện từ trư ng, vectơ cư ng độ điện trư ng v vectơ cảm ng từ
tại một điểm luôn vuông góc với nhau.
C. Điện trư ng và từ trư ng là hai mặt thể hiện khác nhau của một trư ng duy nhất gọi là
điện từ trư ng.
D. Điện từ trư ng không lan truyền được trong điện môi.
Câu 160: (ĐH 2009): Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC tưởng, phát
biểu n o sau đây sai?
A. Cư ng độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện th giữa hai bản tụ điện bi n thiên điều
hòa theo th i gian với cùng tần số.
B. N ng ượng điện từ của mạch gồ n ng ượng từ trư ng v n ng ượng điện trư ng.
C. Điện tích của một bản tụ điện v cư ng độ dòng điện trong mạch bi n thiên điều hòa theo

th i gian lệch pha nhau .
2
D. N ng ượng từ trư ng v n ng ượng điện trư ng của mạch uôn cùng t ng hoặc luôn cùng
giảm.
Câu 161: Khi một điện trư ng bi n thiên theo th i gian thì sinh ra
A. Một điện trư ng. B. Một từ trư ng xoáy.
C. Một dòng điện. D. Một từ trư ng th .
Câu 162: Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ng điện từ, ta phát hiện ra
A. điện trư ng. B. từ trư ng. C. điện từ trư ng. D. điện trư ng xoáy.

Trang 494 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 163: (CĐ 2009): Mạch dao động LC tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Bi t hiệu điện th cực đại giữa
hai bản tụ điện là U0 N ng ượng điện từ của mạch bằng
1 U 02 1 1 2
A. LC 2 B. LC C. CU 02 D. CL
2 2 2 2
Câu 164: Mạch dao động điện từ LC tưởng đang hoạt động Điện tích của một bản tụ điện
A. bi n thiên theo hàm bậc nhất của th i gian.
B. bi n thiên theo hàm bậc hai của th i gian.
C. bi n thiên điều hòa theo th i gian.
D. không thay đổi theo th i gian.
Câu 165: Mạch dao động LC1, dao động với tần số f1. Với mạch dao động LC2 thì tần số là
f2. N u tụ C1 mắc song song với tụ C2 rồi mắc với cuộn cảm L thì tần số của mạch dao động
được tính theo biểu th c nào?
1 1 1 1 1 1
A. f  f1  f 2 B.  2 2 C.   D. f 2  f12  f 22
f 2 f1 f 2 f f1 f 2
Câu 166: Mạch dao động L1C, dao động với tần số f1. Với mạch dao động L2C thì tần số là
f2. Khi mạch dao động gồm bộ cuộn cảm (L1 nối ti p L2) mắc với tụ điện C thì tần số dao
động được tính theo biểu th c nào?
1 1 1 1 1 1
A. f  f1  f 2 B.  2 2 C.   D. f 2  f12  f 22
f 2 f1 f 2 f f1 f 2
Câu 167: Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kì là T. Th i gian ngắn nhất kể từ
c n ng ượng từ trư ng bằng ba lần n ng ượng điện trư ng đ n c n ng ượng từ trư ng
bằng n ng ượng điện trư ng là
T T T T
A. B. C. D.
6 12 16 24
Câu 168: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L. Mạch
đang dao động với tần số góc  v điện tích cực đại trên tụ là Q0. Chọn phương n đ ng
A. N ng ượng điện trư ng của tụ điện tại mỗi th i điể t được tính bởi:

0,5  Q0 sin t 
2

WC 
C
B. N ng ượng từ trư ng của cuộn cảm tại mỗi th i điể t được tính bởi:

WL  L  Q0 cos t 
2

Trang 495 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. Tại mọi th i điểm tổng n ng ượng điện trư ng v n ng ượng từ trư ng trong mạch dao
động không đổi N ng ượng của mạch dao động được bảo to n v có độ lớn:
Q02
W  WL  WC 
 LC 
D. Khi cuộn cả có điện trở đ ng kể thì một phần n ng ượng ban đầu bị chuyển hoá thành
nhiệt n ng nên dao động tắt dần, có biên độ giảm dần theo th i gian.
Câu 169: Mạch dao động điện từ tự do LC. Một nước n ng ượng điện trư ng cực đại trong
tụ chuyển th nh n ng ượng từ trong cuộn cảm mất th i gian t0 Chu kì dao động điện từ
trong mạch là
A. 2t0. B. 4t0. C. 8t0. D. 0,5t0.
Câu 170: (CĐ 2012): Mạch dao động điện từ tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện
th cực đại giữa hai bản tụ và I0 cư ng độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ th c đ ng

C C C 2C
A. I0  U 0 B. I0  U 0 C. U 0  I0 D. U 0  I0
2L L L L
Câu 171: Một na châ v nh cửu đặt trên bàn. Một ngư i quan sát chuyển động so với nam
châm n u dùng các thí nghiệm thích hợp thì sẽ quan sát thấy:
A. chỉ điện trư ng. B. chỉ từ trư ng.
C. vừa điện trư ng vừa từ trư ng. D. một dòng điện.
Câu 172: Một điện t ch dương đặt trên bàn. Một ngư i quan s t đ ng yên so với điện tích
n u dùng các thí nghiệm thích hợp thì sẽ quan sát thấy:
A. chỉ điện trư ng. B. chỉ từ trư ng.
C. vừa điện trư ng vừa từ trư ng. D. một dòng điện.
Câu 173: Một na châ v nh cửu đặt trên bàn. Một ngư i quan s t đ ng yên so với nam
châm n u dùng các thí nghiệm thích hợp thì sẽ quan sát thấy:
A. chỉ điện trư ng. B. chỉ từ trư ng.
C. vừa điện trư ng vừa từ trư ng. D. một dòng điện.
Câu 174: Một dòng điện không đổi chạy trong một dây kim loại thẳng. Xung quanh dây dẫn
A. có điện trư ng. B. có từ trư ng.
C. có điện từ trư ng. D. không có trư ng nào cả.
Câu 175: Một điện t ch dương đặt trên bàn. Một ngư i quan sát chuyển động so với điện
tích n u dùng các thí nghiệm thích hợp thì sẽ quan sát thấy:
A. chỉ điện trư ng. B. chỉ từ trư ng.

Trang 496 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. vừa điện trư ng vừa từ trư ng. D. một dòng điện.
Câu 176: Mối liên hệ giữa n ng ượng điện trư ng Wđr v n ng ượng từ trư ng Wtt trong
mạch dao động LC tưởng có dao động điện tử tự do với chu kì dao động T v n ng ượng
điện từ W là
A. Wđt, Wtt bi n thiên theo th i gian với cùng chu kì T.
B. Wđt, Wtt bi n thiên theo th i gian với cùng chu kì 2T.
C. Wđt, Wtt bi n thiên theo th i gian với cùng chu kì T/2.
D. Wđt, Wtt bi n thiên theo th i gian với cùng chu kì T.
Câu 177: Một mạch dao động LC tưởng, khi cư ng độ dòng trong mạch bằng không thì
điện áp trên tụ điện có độ lớn bằng U0 Khi cư ng độ dòng trong mạch đạt giá trị cực đại,
ngư i ta ghép nhanh song song với tụ điện một tụ điện có cùng điện dung Điện áp cực đại
giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
U0
A. 2U 0 B. U 0 2 C. D. U 0
2
Câu 178: Một mạch dao động LC đang b c xạ được sóng trung Để mạch đó b c xạ được
sóng ngắn thì phải
A. mắc nối ti p thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
B. mắc nối ti p thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp.
C. mắc nối ti p thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
D. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
Câu 179: (CĐ 2007): Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đ ng kể, gồm một
cuộn dây có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ
riêng (tự do) với giá trị cực đại của hiệu điện th ở hai bản tụ điện bằng Umax. Giá trị cực đại
Imax của cư ng độ dòng điện trong mạch được tính bằng biểu th c

C U max L
A. I max  U max B. I max  U max LC C. I max  D. I max  U max
L LC C
Câu 180: (ĐH 2009): Một mạch dao động điện từ LC tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đ n C2. Mạch dao động này có chu kì dao
động riêng thay đổi được

A. từ 4 LC1 đ n 4 LC 2 B. từ 2 LC1 đ n 2 LC 2

C. từ 2 LC1 đ n 2 LC2 D. từ 4 LC1 đ n 4 LC2 .

Trang 497 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 181: (ĐH – CĐ 2010): Một mạch dao động tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở th i điểm t = 0, hiệu điện th
giữa hai bản tụ có giá trị cực đại là U0. Phát biểu n o sau đây sai?
CU 02
A. N ng ượng từ trư ng cực đại trong cuộn cảm là
2

C
B. Cư ng độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là U 0
L

C. Điện áp giữa hai bản tụ bằng 0 lần th nhất ở th i điểm t  LC
2
 CU 02
D. N ng ượng từ trư ng của mạch ở th i điểm t  LC là .
2 4
Câu 182: Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, thực
hiện dao động điện từ tự do Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Qo v cư ng độ dòng điện
cực đại trong mạch là Io Chu kì dao động điện từ của mạch là
I0 Q0
A. T  2 B. T  2 C. T  2Q0 I0 D. T  2LC
Q0 I0
Câu 183: (CĐ 2009): Một mạch dao động LC tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần ượt là hiệu
điện th cực đại giữa hai đầu tụ điện v cư ng độ dòng điện cực đại trong mạch thì

I0 L C
A. U 0 B. U 0  I0 C. U 0  I0 D. U 0  I 0 LC
LC C L
Câu 184: (CĐ 2012): Một mạch dao động điện từ tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Bi t điện tích
cực đại trên một bản tụ điện là Q0 v cư ng độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số
dao động được tính theo công th c
1 Q0 I0
A. f  B. f  2LC C. f  D. f 
2LC 2I 0 2Q0
Câu 185: Một tụ điện có điện dung C t ch điện đ n hiệu điện th U0 được nối với một cuộn
cảm có hệ số tự cảm L qua một khoá K (khoá K ngắt). Tại th i điểm t  0 , ngư i ta đóng
khoá K. Phát biểu n o sau đây không đ ng?
 LC
A. Hiệu điện th trên tụ điện lần đầu tiên bằng không ở th i điểm t  .
2
1
B. N ng ượng cực đại tích trữ trong cuộn cảm là
CU 02 .
2
Trang 498 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C
C. Giá trị cực đại của cư ng độ dòng điện trong mạch bằng U 0
L
D. Khoảng th i gian giữa hai lần liên ti p để n ng ượng điện trư ng bằng n ng ượng từ
trư ng là t 0   LC .
Câu 186: Ở đâu uất hiện điện từ trư ng?
A. xung quanh một điện t ch đ ng yên.
B. Xung quanh một dòng điện không đổi.
C. Xung quanh một ống dây điện.
D. Xung quanh chỗ h n điện.
Câu 187: Phát biểu n o sau đây đúng khi nói về điện từ trư ng?
A. Điện trư ng và từ trư ng là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trư ng duy nhất gọi là
điện từ trư ng.
B. Vận tốc lan truyền của điện từ trư ng trong chất rắn lớn hơn trong chất khí.
C. Điện trư ng và từ trư ng tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.
D. Điện từ trư ng lan truyền được trong c c ôi trư ng rắn, lỏng, khí và không lan truyền
được trong chân không.
Câu 188: Phát nào sau đây SAI khi nói về điện từ trư ng?
A. Khi từ trư ng bi n thiên theo th i gian, nó sinh ra một điện trư ng xoáy.
B. Điện trư ng o y điện trư ng đư ng s c là những đư ng cong có điể đầu v điểm
cuối.
C. Khi điện trư ng bi n thiên theo th i gian, nó sinh ra một từ trư ng.
D. Từ trư ng có c c đư ng s c từ bao quanh c c đư ng s c của điện trư ng bi n thiên.
Câu 189: Phát biểu n o sau đây không đ ng khi nói về điện từ trư ng?
A. N u tại một nơi có ột từ trư ng bi n thiên theo th i gian thì tại nơi đó uất hiện một điện
trư ng xoáy.
B. N u tại một nơi có ột điện trư ng không đều thì tại nơi đó uất hiện một từ trư ng xoáy.
C. Điện trư ng và từ trư ng là hai mặt thể hiện khác nhau của cùng một loại từ trư ng duy
nhất gọi điện từ trư ng.
D. Điện từ trư ng xuất hiện xung quanh một chỗ có tia lửa điện.
Câu 190: Phát biểu n o sau đây sai về điện từ trư ng?
A. Một điện trư ng bi n thiên theo th i gian sinh ra một từ trư ng ở c c điểm lân cận.
B. Điện từ trư ng lan truyền trong không gian dưới dạng sóng điện từ, không lan truyền trong
chân không.
Trang 499 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. Một từ trư ng bi n thiên theo th i gian sinh ra một điện trư ng xoáy ở c c điểm lân cận.
D. Trong điện từ trư ng, v ctơ cư ng độ điện trư ng v v ctơ cảm ng từ luôn vuông góc với
nhau.
Câu 191: Phát biểu n o sau đây về dao động điện từ trong mạch dao động tưởng là Sai?
A. N ng ượng điện trư ng v n ng ượng từ trư ng bi n thiên tuần hoàn theo tần số chung.
B. Tại mọi th i điểm, tổng n ng ượng điện trư ng v n ng ượng từ trư ng không đổi.
C. N ng ượng của mạch dao động gồ n ng ượng điện trư ng tập trung ở tụ v n ng ượng
từ trư ng tập trung ở cuộn cảm.
D. N ng ượng của mạch dao động gồ n ng ượng điện trư ng tập trung ở cuộn cảm và
n ng ượng từ trư ng tập trung ở tụ.
Câu 192: Phát biểu n o sau đây về mạch dao động là sai?
A. Cư ng độ điện trư ng giữa hai bản tụ bi n thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với cảm
ng từ trong lòng cuộn dây.
B. Điện áp giữa hai bản tụ bi n thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với điện tích trên một
bản tụ.
C. Dòng điện qua cuộn dây bi n thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với cảm ng từ trong
lòng cuộn dây.
D. Cư ng độ điện trư ng giữa hai bản tụ bi n thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với điện
tích trên một bản tụ.
Câu 193: Phát biểu n o sau đây sai khi nói về n ng ượng của dao động điện từ trong
mạch dao động LC tưởng?
A. N ng ượng điện trư ng cực đại bằng n ng ượng từ trư ng cực đại.
B. N ng ượng điện trư ng trong tụ điện v n ng ượng từ trư ng trong cuộn dây chuyển hóa
lẫn nhau.
C. C sau th i gian ngắn nhất bằng 0,5 chu kì dao động, n ng ượng điện trư ng v n ng
ượng từ trư ng lại bằng nhau.
D. N ng ượng điện bi n thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số dao động riêng của mạch.
Câu 194: Sự hình th nh dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào
sau đây?
A. Hiện tượng cảm ng điện từ. B. Hiện tượng tự cảm.
C. Hiện tượng cộng hưởng điện. D. Hiện tượng từ hoá.
Câu 195: Tần số dao động của mạch LC t ng gấp đôi khi:
A. Điện dung tụ t ng gấp đôi

Trang 500 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
B. Điên dung giảm còn 1 nửa.
C. Độ tự cảm của cuộn dây t ng gấp đôi
D. Chu kì giảm một nửa.
Câu 196: Tại điểm O trong khoảng không gian có điện trư ng o y, đặt một electron thì
electron sẽ
A. không chuyển động.
B. chuyển động nhiều lần theo quỹ đạo tròn.
C. chuyển động một lần theo quỹ đạo kín.
D. chuyển động lặp đi ặp lại nhiều lần.
Câu 197: Tại điểm O trong khoảng không gian có điện trư ng o y, đặt một electron thì
electron sẽ chuyển động
A. theo đư ng cong hở đi qua O
B. theo đư ng cong k n đi qua O
C. theo đư ng cong hở không đi qua O
D. theo đư ng cong k n không đi qua O
Câu 198: Tại một điểm O trong không gian có một điện trư ng bi n thiên E0 với tần số f0,
gây ra ở điểm lân cận A một từ trư ng bi n thiên BA với tần số fA. Chọn k t luận SAI.
A. Tần số fA = f0
B. Điện trư ng bi n thiên E0 cùng pha với từ trư ng bi n thiên BA.
C. V ctơ cư ng độ điện trư ng của E0 vuông góc với v ctơ cảm ng từ của BA.
D. Điện từ trư ng bi n thiên lan truyền từ O đ n A với tốc độ hữu hạn.
Câu 199: Tìm câu phát biểu SAI.
A. Điện trư ng và từ trư ng đều tác dụng lực ên điện t ch đ ng yên.
B. Điện trư ng và từ trư ng đều tác dụng lực ên điện tích chuyển động.
C. Điện từ trư ng tác dụng lực ên điện t ch đ ng yên.
D. Điện trư ng từ trư ng tác dụng lực ên điện tích chuyển động.
Câu 200: Tìm phát biểu SAI về n ng ượng trong mạch dao động LC tưởng.
A. N ng ượng của mạch dao động gồ có n ng ượng điện trư ng tập trung ở tụ điện và
n ng ượng từ trư ng tập trung ở cuộn cảm.
B. N ng ượng điện trư ng v n ng ượng từ trư ng cùng bi n thiên điều hoà với tần số gấp
hai lần tần số của dòng điện xoay chiều trong mạch.
C. Khi n ng ượng điện trư ng trong tụ điện giả thì n ng ượng từ trư ng trong cuộn cảm
t ng ên

Trang 501 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D. Tại mọi th i điểm, tổng của n ng ượng điện trư ng v n ng ượng từ trư ng không đổi,
nói c ch kh c, n ng ượng của mạch dao động được bảo toàn.
Câu 201: Tìm câu phát biểu SAI. Xung quanh một điện t ch dao động
A. có điện trư ng. B. có từ trư ng.
C. có điện từ trư ng. D. không có trư ng nào cả.
Câu 202: Tìm phát biểu SAI về điện từ trư ng bi n thiên.
A. Một từ trư ng bi n thiên theo th i gian sinh ra một điện trư ng xoáy ở c c điểm lân cận.
B. Một điện trư ng bi n thiên theo th i gian sinh ra một từ trư ng ở c c điểm lân cận.
C. Điện trư ng và từ trư ng không đổi theo th i gian đều có c c đư ng s c là những đư ng
cong hở.
D. Đư ng s c điện trư ng o y c c đư ng cong kh p k n bao quanh c c đư ng s c của từ
trư ng .
Câu 203: Thuy t điện từ Mắc- oen đề cập đ n vấn đề gì?
A. Tương t c của điện trư ng với điện tích.
B. Tương t c từ trư ng với dòng điện.
C. Tương t c của điện từ trư ng với c c điện tích.
D. Mối quan hệ giữa điện trư ng và từ trư ng.
Câu 204: Trong mạch dao động LC tưởng đang có dao động điện từ tự do, ngư i ta ghép
song song thêm một tụ có cùng điện dung thì chu kì dao động của mạch sẽ
A. không thay đổi. B. t ng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 205: Trong một mạch dao động điện từ điều hòa, khi cảm ng từ trong cuộn cả có độ
lớn cực đại thì
A. điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại.
B. độ lớn điện áp hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại.
C. n ng ượng điện trong tụ đạt giá trị cực đại.
D. n ng ượng từ trong cuộn cả đạt giá trị cực đại.
Câu 206: Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điể n o sau đây:
A. Tần số rất lớn. B. Chu kỳ rất lớn. C. Cư ng độ rất lớn. D. N ng ượng rất lớn.
Câu 207: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện bi n thiên điều hoà với chu
kỳ T. Khoảng th i gian hai lần liên ti p n ng ượng điện trư ng ở tụ điện bằng không là
A. T B. T/2 C. T/4 D. T/3

Trang 502 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 208: (ĐH 2009): Trong mạch dao động LC tưởng đang có dao động điện từ tự do,
điện tích của một bản tụ điện v cư ng độ dòng điện qua cuộn cảm bi n thiên điều hòa theo
th i gian
A. uôn ngược pha nhau B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau D. với cùng tần số.
Câu 209: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với chu kì riêng là T thì
A. khoảng th i gian giữa hai lần liên ti p n ng ượng điện trư ng đạt cực đại là T.
B. n ng ượng điện trư ng v n ng ượng từ trư ng bi n thiên tuần hoàn theo th i gian với
chu kì bằng 2T.
C. khi n ng ượng từ trư ng có giá trị cực đại thì n ng ượng điện trư ng c ng có gi trị cực
đại.
D. khoảng th i gian giữa hai lần liên ti p n ng ượng điện trư ng bằng n ng ượng từ trư ng
là T/4.
Câu 210: (ĐH 2007): Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
A. n ng ượng từ trư ng tập trung ở cuộn cảm và bi n thiên với chu kì bằng chu kì dao động
riêng của mạch.
B. n ng ượng điện trư ng tập trung ở cuộn cảm và bi n thiên với chu kì bằng chu kì dao
động riêng của mạch.
C. n ng ượng từ trư ng tập trung ở tụ điện và bi n thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động
riêng của mạch.
D. n ng ượng điện trư ng tập trung ở tụ điện và bi n thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao
động riêng của mạch.
Câu 211: Trong mạch dao động LC lí tưởng, đại ượng không phụ thuộc vào th i gian là
A. cư ng độ dòng điện trong mạch.
B. điện tích trên một bản tụ.
C. n ng ượng điện từ.
D. n ng ượng từ v n ng ượng điện.
Câu 212: Trong mạch dao động LC, đại ượng bi n thiên tuần hoàn theo th i gian với chu kì

T   LC là
A. điện tích của bản tụ.
B. cư ng độ dòng điện trong mạch.
C. hiệu điện th giữa hai đầu cuộn cảm.
D. n ng ượng điện trư ng trong khoảng không gian giữa hai bản tụ điện.

Trang 503 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 213: (CĐ 2009): Trong mạch dao động LC tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. n ng ượng điện trư ng tập trung ở cuộn cảm.
B. n ng ượng điện trư ng v n ng ượng từ trư ng uôn không đổi.
C. n ng ượng từ trư ng tập trung ở tụ điện.
D. n ng ượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Câu 214: (ĐH 2012). Trong một mạch dao động tưởng đang có dao động điện từ tự do.
Gọi L độ tự cả v C điện dung của mạch. Tại th i điểm t, hiệu điện th giữa hai bản tụ
điện u v cư ng độ dòng điện trong mạch là i. Gọi U0 là hiệu điện th cực đại giữa hai bản
tụ điện và I0 cư ng độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ th c liên hệ giữa u và i là

A. i 2  
C 2
L
U0  u 2  B. i 2  
L 2
C
U0  u 2  C. i 2  LC  U 02  u 2  D. i 2  LC  U 02  u 2 

Câu 215: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với chu kì riêng là T thì
A. khoảng th i gian giữa hai lần liên ti p n ng ượng điện trư ng đạt cực đại là T.
B. n ng ượng điện trư ng v n ng ượng từ trư ng bi n thiên tuần hoàn theo th i gian với
T
chu kì bằng .
2
C. khi n ng ượng điện trư ng có giá trị cực đại thì n ng ượng từ trư ng có giá trị khác
không.
D. khoảng th i gian giữa hai lần liên ti p n ng ượng điện trư ng bằng n ng ượng từ trư ng
T

2
Câu 216: Trong một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C có dao động
điện từ tự do, n ng ượng điện trư ng của tụ điện bi n thiên điều hoà với tần số
1 1 LC
A. f  B. f  2 LC C. f  D. f 
 LC 2 LC 
Câu 217: Trong mạch dao động điện từ LC tưởng, n u điện tích cực đại trên tụ điện là Q0
v cư ng độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì
2I 0
A. chu kỳ dao động điện từ trong mạch bằng .
Q0
B. n ng ượng điện trư ng trong tụ v n ng ượng từ trư ng trong cuộn dây bi n thiên với chu
2Q 0
kì bằng .
I0

Q 0
C. điện trư ng trong tụ và từ trư ng trong cuộn dây bi n thiên với chu kì bằng .
I0

Trang 504 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Q 0
D. khoảng th i gian hai lần liên ti p từ trư ng trong cuộn dây triệt tiêu là
I0
Câu 218: Trong mạch dao động điện từ LC tưởng, n u điện tích cực đại trên tụ điện là Q0
v cư ng độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì
I0
A. khoảng th i gian hai lần liên ti p n ng ượng điện trư ng trong tụ cực đại là .
Q0

2Q 0
B. n ng ượng từ trư ng trong cuộn dây bi n thiên với chu kì bằng .
I0

2Q 0
C. điện trư ng trong tụ bi n thiên theo th i gian với chu kì bằng .
I0

0, 5Q 0
D. khoảng th i gian hai lần liên ti p từ trư ng trong cuộn dây triệt tiêu là .
I0
Câu 219: Trong một mạch dao động LC, điện tích trên một bản tụ bi n thiên theo phương
 
trình q  q 0 cos  t   Như vậy
 2
T 3T
A. tại các th i điểm và dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau
4 4
T 3T
B. tại các th i điểm và dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau.
4 4
T
C. tại các th i điểm v T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau
2
T
D. tại các th i điểm v T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau.
2
Câu 220: Trong mạch dao động tưởng, cuộn cả có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C.
Tại th i điể t = 0 điện tích trên các bản tụ có độ lớn cực đại. Khoảng th i gian ngắn nhất kể
từ th i điể t = 0, để n ng ương điện trư ng bằng n ng ượng từ trư ng là
 
A. 2 LC B.  LC C. LC D. LC
2 4
Câu 221: Trong mạch dao động LC tưởng có dao động điện từ tự do, điện tích cực đại của
tụ Q0 Khi cư ng độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng 0,5 giá trị cực đại của nó thì
điện tích của tụ là
Q0 5 Q0 3 Q0 2 Q 0 15
A. B. C. D.
4 2 2 4

Trang 505 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 222: (CĐ-2011): Trong mạch dao động LC tưởng đang có dao động điện từ tự do,
cư ng độ dòng điện trong mạch và hiệu điện th giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc
bằng
A. 0 B. π 2 C. π. D. π 4
Câu 223: Trong điện từ trư ng, c c vectơ cư ng độ điện trư ng v vectơ cảm ng từ luôn
A. cùng phương, ngược chiều. B. cùng phương, cùng chiều.
C. có phương vuông góc với nhau. D. có phương ệch nhau 45 .
Câu 224: Trong trư ng hợp n o sau đây uất hiện điện từ trư ng?
A. Êlectron chuyển động trong dây dẫn thẳng.
B. Êlectron chuyển động trong dây dẫn tròn.
C. Êlectron chuyển động trong ống dây điện.
D. Ê ectron trong đèn hình vô tuy n đ n va chạm vào màn hình.
Câu 225: Tụ điện có điện dung C, được t ch điện đ n điện tích cực đại Qmax rồi nối hai bản
tụ với cuộn dây có độ tự cả L thì dòng điện cực đại trong mạch là

C I
A. I max  .Q max B. I max  .Qmax
L LC

L
C. I max  LC.Q max D. I max  .Q max
C
Câu 226: Tụ điện của một mạch dao động LC là một tụ điện phẳng. Mạch có chu kì dao
động riêng là T. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ giả đi hai ần thì chu kì dao động riêng T’
của mạch là
T T
A. T '  T 2 B. T '  2T C. T  D. T ' 
2 2
Câu 227: Xét hai mệnh đề sau đây:
(I) Na châ v nh cửu đặt cạnh điện t ch điể đ ng yên thì điện tích sẽ chuyển động.
(II) Điện t ch điểm chuyển động lại gần kim nam châ đ ng yên thì nam châm sẽ quay.
A. Mệnh đề (I) đ ng, ệnh đề (II) đ ng B. Mệnh đề (I) đ ng, ệnh đề (II) SAI.
C. Mệnh đề (I) SAI, mệnh đề (II) đ ng D. Mệnh đề (I) SAI, mệnh đề (II) SAI.

Trang 506 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 228: Bi n điệu sóng điện từ qu trình:
A. Trộn sóng điện từ â tần với sóng điện từ tần số cao
B. Khu ch đại độ sóng điện từ
C. Bi n sóng điện từ tần số thấp th nh sóng điện từ tần số cao
D. Bi n đổi sóng cơ th nh sóng điện từ
Câu 229: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ có điện trư ng và từ trư ng bi n thiên cùng pha.
B. Hai v c tơ cảm ng từ B v cư ng độ điện trư ng E vuông góc với nhau và cùng vuông
góc với phương truyền.
C. N u cho c i đinh ốc ti n theo chiều truyền sóng thì chiều quay của nó là từ v c tơ E đ n B.
D. N u cho c i đinh ốc ti n theo chiều truyền sóng thì chiều quay của nó là từ v c tơ B đ n E.
Câu 230: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ mang n ng ượng.
B. Có thành phần điện và thành phần từ bi n thiên vuông pha với nhau.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ.
Câu 231: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuy n.
A. Trong thông tin vô tuy n, ngư i ta sử dụng những sóng có tần số hàng nghìn Hec trở lên,
gọi là sóng vô tuy n.
B. Sóng dài và cực d i có bước sóng từ 107 đ n 105m.
C. Sóng trung có bước sóng từ 103 đ n 102m.
D. Sóng cực ngắn có bước sóng từ 10 đ n 10-2m.
Câu 232: Chọn phương n SAI
A. Mạch dao động kín là mạch dao động b c xạ điện từ trư ng ra không gian không đ ng kể.
B. Mạch dao động hở là mạch dao động b c xạ điện từ trư ng ra không gian.
C. Để ph t v thu sóng điện từ ngư i ta dùng mạch dao động kín.
D. Ăng ten ột mạch dao động hở.
Câu 233: Chọn phương n SAI khi nói về nguyên tắc phát sóng vô tuy n
A. Phối hợp một y ph t dao động với một ngten
B. Cuộn cảm L của mạch dao động truyền vào cuộn cảm LA của ngten ột từ trư ng dao
động cùng tần số f.
C. Từ trư ng này làm phát sinh một suất điện động cảm ng theo phương của ngten

Trang 507 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D. ngten ph t ra sóng điện từ với các tần số f, 2f, 3f ...
Câu 234: Đ i ph t thanh ph t sóng 92,5 KH thuộc loại sóng
A. Dài B. Trung C. Ngắn D. Cực ngắn
Câu 235: Đ i FM ph t c c chương trình ca nhạc, ngư i ta sử dụng sóng
A. cực ngắn vì chất ượng truyền tải âm thanh tốt.
B. cực ngắn vì nó không bị tầng điện li phản xạ hoặc hấp thụ và có khả n ng truyền đi a theo
đư ng thẳng.
C. trung vì sóng trung c ng có khả n ng truyền đi a đặc biệt v o ban đê sóng trung bị phản
xạ mạnh ở tầng điện li.
D. ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả n ng truyền đi
xa.
Câu 236: Đặc điể n o sau đây không phải đặc điểm chung của sóng cơ v sóng điện từ?
A. Mang n ng ượng. B. Là sóng ngang.
C. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản. D. Truyền được trong chân không.
Câu 237: Để truyền tín hiệu truyền hình vô tuy n, ngư i ta thư ng dùng c c sóng điện từ có
tần số vào khoảng
A. vài kilôhéc. B. vài mêgahéc. C. vài chục mêgahéc. D. vài nghìn mêgahéc.
Câu 238: Điều n o sau đây SAI khi nói về nguyên tắc ph t v thu sóng điện từ?
A. Để ph t sóng điện từ phải mắc phối hợp một y dao động điều hoà với một ng ten
B. Để thu sóng điện từ cần dùng ng ten
C. Nh có ng ten ta có thể chọn lọc được sóng cần thu.
D. Không thể có một thi t bị vừa thu v ph t sóng điện từ.
Câu 239: Điều n o sau đây SAI khi nói về nguyên tắc thu sóng điện từ:
A. Hiện tượng cộng hưởng xuất hiện trong mạch dao động của máy thu khi thu sóng điện từ.
B. Để thu sóng điện từ ta dùng mạch dao động LC k t hợp với một ng ten
C. Sóng cần thu được chọn lọc từ mạch dao động.
D. Khi thu được sóng điện từ có tần số f thì không thu được các sóng có tần số khác.
Câu 240: Điều nào sau sai khi nói về sóng điện từ.
A. Để thu sóng điện từ ngư i ta mắc phối hợp một ng ten với một mạch dao động LC.
B. Trong sóng điện từ, điện trư ng và từ trư ng uôn dao động lệch pha nhau π 2
C. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trư ng bi n thiên theo th i gian.
D. Trong sóng điện từ, điện trư ng và từ trư ng bi n thiên tuần hoàn trong không gian, và
theo th i gian, luôn cùng pha nhau.

Trang 508 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 241: Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì
A. vectơ cư ng độ điện trư ng E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ng từ
B vuông góc với vectơ cư ng độ điện trư ng E .
B. vectơ cư ng độ điện trư ng E v vectơ cảm ng từ B uôn cùng phương với phương
truyền sóng.
C. vectơ cư ng độ điện trư ng E v vectơ cảm ng từ B luôn vuông góc với phương truyền
sóng.
D. vectơ cảm ng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cư ng độ điện
trư ng E vuông góc với vectơ cảm ng từ B .
Câu 242: Hiện tượng gì xảy ra với tần số v bước sóng của sóng điện từ đi từ không khí vào
trong thủy tinh?
A. Tần số giả v bước sóng t ng B. Tần số t ng v bước sóng giảm.
C. Tần số không đổi v bước sóng t ng D. Tần số không đổi v bước sóng giảm.
Câu 243: Hệ thống phát thanh gồm:
A. Ống nói, dao động cao tần, bi n điệu, khuy ch đại cao tần, ngten ph t
B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuy ch đại âm tần, ngten ph t
C. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuy ch đại cao tần, ngten ph t
D. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuy ch đại âm tần, ngten ph t
Câu 244: Khi đề cập đ n sóng vô tuy n, điều n o sau đây SAI?
A. Khi lan truyền v ctơ cư ng độ điện trư ng và cảm ng từ trong sóng vô tuy n luôn vuông
góc nhau.
B. Sóng vô tuy n là sóng ngang
C. Sóng vô tuy n truyền đi trong chân không bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
D. Sóng vô tuy n có bước sóng càng nhỏ thì n ng ượng càng nhỏ.
Câu 245: Khi sử dụng máy thu thanh vô tuy n điện, ngư i ta oay n t dò đ i để
A. thay đổi tần số của sóng tới.
B. thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng.
C. tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng mang cao tần.
D. khu ch đại tín hiệu thu được.
Câu 246: Khi c ng t ng tần số của nguồn ph t sóng điện từ thì
A. sóng điện từ truyền càng nhanh.
B. khả n ng đâ uyên của sóng điện từ càng giảm.

Trang 509 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. n ng ượng sóng điện từ càng giảm.
D. bước sóng của sóng điện từ càng giảm.
Câu 247: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu n o sau đây đúng?
A. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong ôi trư ng chất (rắn, lỏng hay khí).
B. C ng như sóng â sóng điện từ có thể là sóng ngang hay sóng dọc.
C. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trư ng chất lần trong chân không.
D. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ luôn bằng tốc độ ánh sáng trong chân không, không
phụ thuộc gì v o ôi trư ng trong đó sóng an truyền.
Câu 248: (CĐ 2008): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu n o dưới đây sai?
A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cư ng độ điện trư ng v vectơ cảm ng từ luôn
cùng phương
B. Sóng điện từ truyền được trong ôi trư ng vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai ôi trư ng.
Câu 249: (ĐH 2012): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu n o sau đây sai?
A. Sóng điện từ ang n ng ượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 250: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu n o sau đây sai?
A. Sóng điện từ truyền được trong ôi trư ng vật chất và trong chân không.
B. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân
không.
D. khi sóng điện từ lan truyền, điện trư ng và từ trư ng uôn dao động cùng pha.
Câu 251: Kí hiệu E v B cư ng độ điện trư ng và cảm ng từ. Tại một điểm bất kỳ trên
phương truyền của sóng điện từ, n u cho một đinh ốc ti n theo chiều v ctơ vận tốc thì chiều
quay của nó từ v ctơ
A. E đ n v ctơ B
B. B đ n v ctơ E
C. E đ n v ctơ B n u sóng có tần số lớn.
D. E đ n v ctơ B n u sóng có tần số nhỏ.
Câu 252: Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuy n điện hoạt động dựa trên hiện tượng

Trang 510 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. Khúc xạ, nhiễu xạ v giao thoa sóng điện từ.
B. Cảm ng điện từ và cộng hưởng điện.
C. Phản xạ sóng điện từ và cộng hưởng điện.
D. Giao thoa sóng điện từ và cộng hưởng điện.
Câu 253: Nhận xét nào về sóng điện từ là SAI?
A. Điện t ch dao động b c xạ sóng điện từ.
B. Tần số sóng điện từ bằng tần số f điện t ch dao động.
C. Sóng điện từ là sóng dọc.
D. N ng ượng sóng điện từ tỉ lệ với y thừa 4 của f.
Câu 254: Nhận xét nào về sóng điện từ là SAI?
A. Sóng điện từ có thể tạo ra sóng dừng
B. Sóng điện từ không cần phải dựa vào sự bi n dạng của ôi trư ng đ n hồi nào cả
C. Biên độ sóng càng lớn thì n ng ượng sóng càng lớn
D. Khi lan truyền trong chân không tốc độ lan truyền phụ thuộc vào tần số.
Câu 255: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng
A. giao thoa sóng. B. cộng hưởng điện. C. nhiễu xạ sóng. D. sóng dừng.
Câu 256: Phát biểu n o sau đây đúng
A. Sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc.
B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong ôi trư ng vật chất đ n hồi.
C. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ luôn bằng vận tốc ánh sáng trong chân không, không
phụ thuộc gì v o ôi trư ng truyền sóng.
D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong ôi trư ng vật chất và trong
chân không.
Câu 257: Phát biểu n o sau đây sai khi nói về sự ph t v thu sóng điện từ?
A. Để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp một ng–ten với một mạch dao động LC.
B. Để ph t sóng điện từ phải mắc phối hợp một y ph t dao động điều hoà với một ng–ten.
C. Ăng–ten của máy thu chỉ thu được một sóng có tần số c định.
D. N u tần số riêng của mạch dao động trong y thu được điều chỉnh đ n giá trị bằng f thì
máy thu sẽ bắt được sóng có tần số bằng f.
Câu 258: Phát biểu n o sau đây về sóng điện từ là không đ ng?
A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ khi gặp các bề mặt.
B. Tốc độ truyền sóng điện từ trong c c ôi trư ng khác nhau thì khác nhau.
C. Tần số của một sóng điện từ là lớn nhất khi truyền trong chân không.

Trang 511 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D. Sóng điện từ có thể truyền qua nhiều loại vật liệu.
Câu 259: (ĐH-2011): Phát biểu n o sau đây sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai ôi trư ng thì nó có thể bị phản xạ và khúc
xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trư ng và của từ trư ng tại một điể uôn đồng
pha với nhau.
Câu 260: (ĐH 2009): Phát biểu n o sau đây sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cư ng độ điện trư ng luôn vuông góc với vectơ cảm
ng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cư ng độ điện trư ng uôn cùng phương với vectơ cảm
ng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 261: Phát biểu n o sau đây SAI khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cư ng độ điện trư ng luôn vuông góc với vectơ cảm
ng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cư ng độ điện trư ng uôn cùng phương với vectơ cảm
ng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 262: (ĐH 2011): Phát biểu n o sau đây sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai ôi trư ng thì nó có thể bị phản xạ và khúc
xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trư ng và của từ trư ng tại một điể uôn đồng
pha với nhau.
Câu 263: Phát biểu n o sau đây không đ ng?
A. Trong sóng điện từ, điện trư ng và từ trư ng uôn dao động cùng pha nhưng theo hai
phương vuông góc với nhau.
B. Sóng điện từ là sóng ngang trong mọi ôi trư ng.

Trang 512 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. Trong sóng điện từ, điện trư ng và từ trư ng uôn dao động theo hai phương vuông góc
với nhau nên chúng vuông pha nhau.
D. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ trư ng bi n thiên trong không gian theo th i gian.
Câu 264: Sóng điện từ có bước sóng 90 mét thuộc loại sóng n o dưới đây
A. Sóng dài. B. Sóng ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng cực ngắn.
Câu 265: Sóng điện từ là
A. sóng lan truyền trong c c ôi trư ng đ n hồi.
B. sóng có điện trư ng và từ trư ng dao động cùng pha, cùng tần số, có phương vuông góc
với nhau.
C. sóng có hai thành phần điện trư ng và từ trư ng dao động cùng phương, cùng tần số.
D. sóng có n ng ượng tỉ lệ với bình phương của tần số.
Câu 266: (CĐ 2007): Sóng điện từ v sóng cơ học không có chung tính chất n o dưới đây?
A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không.
C. Mang n ng ượng. D. Khúc xạ.
Câu 267: Sóng điện từ n o sau đây có khả n ng uyên qua tầng điện li?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 268: Sóng điện từ không bị phản xạ ở tầng điện li là
A. sóng cực ngắn. B. sóng ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài.
Câu 269: Sóng điện từ không có tính chất n o sau đây?
A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trư ng và từ trư ng tại một điể uôn đồng pha
với nhau.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không v ang n ng ượng.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trư ng và từ trư ng tại một điểm lệch pha π 2
Câu 270: (ĐH – CĐ 2010): Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. điện từ trư ng lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trư ng và thành phần từ trư ng tại một điể dao động cùng phương
D. không truyền được trong chân không.
Câu 271: Sóng điện từ
A. lan truyền trong ôi trư ng đ n hồi.
B. tại mỗi điể trên phương truyền sóng có điện trư ng và từ trư ng dao động cùng pha,
cùng tần số.

Trang 513 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. có hai thành phần điện trư ng và từ trư ng dao động cùng phương
D. có n ng ượng tỉ lệ với bình phương của tần số.
Câu 272: Sóng điện từ có tần số 10 MHz nằm trong vùng dài sóng nào?
A. sóng trung. B. sóng dài. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 273: Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trư ng bi n
thiên. K t luận n o sau đây đ ng khi nói về sự tương quan giữa vectơ cư ng độ điện
trư ng E v vectơ cảm ng từ B của điện từ trư ng đó
A. C c v ctơ E v B bi n thiên tuần hoàn có cùng tần số.
B. C c v ctơ E v B cùng phương
C. C c v ctơ E v B bi n thiên tuần hoàn lệch pha nhau π 2
D. C c v ctơ E v B ngược hướng.
Câu 274: Sóng n o sau đây được dùng trong truyền hình?
A. Sóng dài. B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn và sóng ngắn.
Câu 275: Sóng n o sau đây được dùng trong thiên v n vô tuy n?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 276: (CĐ 2007): Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trư ng bi n thiên,
trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trư ng và từ trư ng của điện từ trư ng trên
thì k t luận n o sau đây đúng?
A. V ctơ cư ng độ điện trư ng và cảm ng từ cùng phương v cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trư ng và từ trư ng uôn uôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trư ng và từ trư ng uôn uôn dao động lệch pha nhau
π2
D. Điện trư ng và từ trư ng bi n thiên theo th i gian với cùng chu kì.
Câu 277: Sóng ngắn trong vô tuy n điện có thể truyền đi rất a trên Tr i Đất là do
A. phản xạ liên ti p trên tầng điện li và trên mặt đất.
B. phản xạ một lần trên tầng điện li và trên mặt đất.
C. truyền thẳng từ vị trí này sang vị trí kia.
D. không kh đóng vai trò như trạm thu phát và khu ch đại.
Câu 278: Sóng ngắn vô tuy n có bước sóng vào cỡ
A. hàng nghìn mét. B. h ng tr t C. hàng chục mét. D. hàng mét.

Trang 514 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 279: (ĐH 2012): Tại Hà Nội, một y đang ph t sóng điện từ. Xét một phương truyền
có phương thẳng đ ng hướng lên. Vào th i điểm t, tại điể M trên phương truyền, vectơ cảm
ng từ đang có độ lớn cực đại v hướng về ph a Na Khi đó vectơ cư ng độ điện trư ng có
A. độ lớn cực đại v hướng về phía Tây. B. độ lớn cực đại v hướng về ph a Đông
C. độ lớn bằng không. D. độ lớn cực đại v hướng về phía Bắc.
Câu 280: Tầng điện li là tầng khí quyển
A. ở độ cao 30km trở lên, ch a các hạt ang điện.
B. ở độ cao 100km trở lên, ch a các ion.
C. ở độ cao 80km trở lên, ch a nhiều hạt mang điện và các loại ion.
D. ở độ cao 150km trở lên, ch a nhiều hạt ang điện và các ion.
Câu 281: Trong truyền thông bằng sóng điện từ, để truyền hình ảnh đ n những nơi a, trước
tiên phải
A. bi n hình ảnh muốn truyền đi th nh c c t n hiệu âm tần.
B. bi n hình ảnh muốn truyền đi th nh c c t n hiệu thị tần.
C. đưa trực ti p hình ảnh muốn truyền đi gửi v o dao động cao tần.
D. đưa trực ti p hình ảnh muốn truyền đi gửi v o dao động thấp tần.
Câu 282: Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau thu sóng ở ngten v trước khi đưa
đ n mạch tách sóng thì phải
A. khu ch đại âm tần.
B. khu ch đại cao tần.
C. bi n điệu.
D. chuyển tín hiệu âm thành tín hiệu điện.
Câu 283: (CĐ 2012): Trong sóng điện từ, dao động của điện trư ng và của từ trư ng tại một
điểm luôn luôn

A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau .
4

C. đồng pha nhau. D. lệch pha nhau .
2
Câu 284: Trong gia đình, c đang nghe đ i, n u đóng hoặc ngắt điện (cho đèn ống chẳng
hạn) ta thư ng nghe thấy ti ng “ ẹt” trong đ i H y chọn câu giải th ch đ ng trong những câu
giải thích sau.
A. Do khi bật công tắc điện, dòng điện mạch ngo i t c động.
B. Do khi bật công tắc điện, điện trở trong mạch giả đột ngột.
C. Do khi bật công tắc điện, dòng điện qua radio thay đổi đột ngột.
Trang 515 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D. Do khi bật công tắc điện, xuất hiện một “ ung sóng” Xung sóng n y t c động vào anten
của máy thu tạo nên ti ng xẹt trong máy.
Câu 285: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuy n điện, ngư i ta phải bi n điệu sóng
điện từ để
A. làm cho sóng mang truyền tải được những thông tin có tần số âm.
B. t ng n ng ượng của sóng âm tần.
C. t ng n ng ượng của sóng mang.
D. làm cho sóng mang có tần số v biên độ t ng ên
Câu 286: Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau trộn tín hiệu âm tần có tần số fa với
tín hiệu dao động cao tần có tần số f (bi n điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đ n ngten ph t bi n
thiên tuần hoàn với tần số
A. fa v biên độ như biên độ của dao động cao tần.
B. f v biên độ như biên độ của dao động âm tần.
C. f v biên độ bi n thiên theo th i th i gian với tần số bằng fa.
D. fa v biên độ bi n thiên theo th i th i gian với tần số bằng f.
Câu 287: Trong hệ thống phát thanh và hệ thống thu thanh hiện đại đều phải có bộ phận
A. chuyển tín hiệu âm thành tín hiệu điện. B. khu ch đại cao tần.
C. tách sóng. D. bi n điệu.
Câu 288: Trong truyền thông bằng sóng điện từ, sau bi n điệu v trước khi đưa đ n ngten
phát thì phải
A. khu ch đại âm tần B. khu ch đại cao tần
C. tách sóng D. chọn sóng
Câu 289: Trong kỹ thuật truyền thông bằng sóng điện từ, để trộn dao động âm thanh và dao
động cao tần thành cao tần bi n điệu ngư i ta phải
A. bi n tần số của dao động cao tần thành tần số của dao động âm tần.
B. bi n tần số của dao động âm tần thành tần số của dao động cao tần.
C. cho biên độ của dao động cao tần bi n đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động âm
tần.
D. cho biên độ của dao động âm tần bi n đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động cao
tần.
Câu 290: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, v c tơ B v v ctơ E uôn uôn
A. vuông góc nhau và trùng với phương truyền sóng.
B. vuông góc nhau v dao động vuông pha nhau.

Trang 516 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. dao động điều hoà cùng tần số và cùng pha nhau.
D. truyền trong mọi ôi trư ng với tốc độ ánh sáng và bằng 3.108 m/s.
Câu 291: (ÐH 2008): Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuy n điện, không có mạch
(tầng)
A. tách sóng. B. khu ch đại.
C. phát dao động cao tần. D. bi n điệu.
Câu 292: (ĐH – CĐ 2010): Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuy n không
có bộ phận n o dưới đây?
A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuy ch đại. C. Mạch bi n điệu. D. Anten.
Câu 293: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ tại một điểm sóng truyền qua, vectơ cảm
ng từ v vectơ cư ng độ điện trư ng luôn luôn
A. trùng phương v vuông góc với phương truyền sóng.
B. dao động cùng pha.
C. dao động ngược pha.
D. bi n thiên tuần hoàn chỉ theo không gian.
Câu 294: Trong truyền thanh vô tuy n trên những khoảng c ch h ng nghìn ki o et, ngư i ta
thư ng dùng các sóng vô tuy n có bước sóng vào cỡ
A. hàng nghìn mét. B. h ng tr t C. hàng chục mét. D. hàng mét.
Câu 295: Trong c c đ i ph t thanh, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số fa với tín hiệu dao
động cao tần có tần số f (bi n điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đ n ngten ph t
A. bi n thiên tuần hoàn với tần số fa v biên độ bi n thiên điều hòa theo th i gian với tần số f.
B. bi n thiên tuần hoàn với tần số f v biên độ bi n thiên điều hòa theo th i gian với tần số fa.
C. bi n thiên tuần hoàn với tần số f v biên độ bi n thiên tuần hoàn theo th i th i gian với tần
số bằng fa.
D. bi n thiên tuần hoàn với tần số fa v biên độ bi n thiên điều hòa th i th i gian với tần số
bằng f.
Câu 296: Trong việc n o sau đây ngư i ta dùng sóng vô tuy n để truyền tải thông tin?
A. Nói chuyện bằng điện thoại bàn. B. Xem truyền hình cáp.
C. Xe b ng Video D. Xem truyền hình qua vệ tinh.
Câu 297: Trong các thi t bị sau đây, thi t bị nào có một máy thu và một máy phát.
A. Máy Vi tính. B. M y điện thoại bàn.
C. M y điện thoại di động. D. C i điều khiển TiVi

Trang 517 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 298: Trong truyền thông bằng sóng điện từ, ngay sau khi bi n âm thanh hoặc hình ảnh
cần truyền đi th nh c c dao động điện tần số thấp thì
A. trộn dao động điện tần số thấp với dao động cao tần
B. đưa động điện tần số thấp đ n mạch khu ch đại
C. trộn dao động điện tần số thấp với dao động cùng tần số để nó ang đi
D. đưa động điện tần số thấp đ n ng ten ph t

SÓNG ÁNH SÁNG


Câu 299: (CĐ 2007): Trong th nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp
cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng ch a hai khe đ n màn quan sát
là D = 1,5 m. Hai khe được chi u bằng b c xạ có bước sóng λ = 0,6 μ Trên n thu được
hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng
5,4 mm có vân sáng bậc (th )
A. 3 B. 6 C. 2 D. 4
Câu 300: (CĐ 2007): Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của
nguồn s ng đó
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của
nguồn s ng đó
Câu 301: (CĐ 2007): Tia hồng ngoại v tia Rơnghen đều có bản chất sóng điện từ, có
bước sóng dài ngắn khác nhau nên
A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trư ng đều.
B. có khả n ng đâ uyên kh c nhau
C. chúng bị lệch kh c nhau trong điện trư ng đều.
D. ch ng đều được sử dụng trong y t để chụp X-quang (chụp điện).
Câu 302: (CĐ 2007): Trong các phát biểu sau đây, ph t biểu nào là sai?
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều nh s ng đơn sắc có màu bi n thiên liên
tục từ đỏ tới tím.
B. Ánh s ng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua ng k nh
C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua ột ng k nh, bị tách ra thành nhiều chùm sáng
có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.

Trang 518 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D. Ánh sáng do Mặt Tr i ph t ra nh s ng đơn sắc vì nó có màu trắng.
Câu 303: (CĐ 2007): Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 H đ n
7,5.1014 Hz. Bi t vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng
n o trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia Rơnghen B. Vùng tia tử ngoại.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia hồng ngoại.
Câu 304: (ĐH – 2007): Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho
phép k t luận rằng
A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và b c xạ các ánh
sáng có cùng bước sóng.
B. ở nhiệt độ c định, một chất chỉ hấp thụ những b c xạ nào mà nó có khả n ng ph t ạ và
ngược lại, nó chỉ phát những b c xạ mà nó có khả n ng hấp thụ.
C. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng.
D. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ b c xạ ánh sáng.
Câu 305: (ĐH – 2007): Bước sóng của một trong các b c xạ màu lục có trị số là
A. 0,55 nm. B. 0,55 mm. C. 0,55 μ D. 55 nm.
Câu 306: (ĐH – 2007): Các b c xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10–9 đ n 3.10–7m là
A. tia tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia hồng ngoại. D. tia Rơnghen
Câu 307: (ĐH – 2007): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của nh s ng đơn sắc,
hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng ch a hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách
giữa 5 vân sáng liên ti p 3,6 Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μ B. 0,40 μ C. 0,60 μ D. 0,76 μ
Câu 308: (ĐH – 2007): Từ không kh ngư i ta chi u xiên tới mặt nước nằm ngang một
chùm tia sáng hẹp song song gồ hai nh s ng đơn sắc: u v ng, u ch Khi đó chù
tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp chù u v ng v chù u ch , trong đó góc kh c ạ
của chùm màu vàng nhỏ hơn góc kh c ạ của chùm màu chàm.
B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp chù u v ng v chù u ch , trong đó góc kh c ạ
của chùm màu vàng lớn hơn góc kh c ạ của chùm màu chàm.
D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
Câu 309: (CĐ 2008): Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh
s ng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540 n thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có

Trang 519 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng nh s ng đơn sắc có bước sóng λ2 =
600 n thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân
A. i2 = 0,60 mm. B. i2 = 0,40 mm. C. i2 = 0,50 mm. D. i2 = 0,45 mm.
Câu 310: (CĐ 2008): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng
đơn sắBi t khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng ch a hai
khe hẹp đ n n quan s t 0,9 Quan s t được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách
giữa 9 vân sáng liên ti p 3,6 Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,50.10-6 m. B. 0,55.10-6 m. C. 0,45.10-6 m. D. 0,60.10-6 m.
Câu 311: (CĐ 2008): Ánh s ng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với
bước sóng 600 nm. Chi t suất tuyệt đối của một ôi trư ng trong suốt ng với ánh sáng này
là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong ôi trư ng trong suốt này
A. nhỏ hơn 5 1014 H còn bước sóng bằng 600 nm.
B. lớn hơn 5 1014 H còn bước sóng nhỏ hơn 600 n
C. vẫn bằng 5.1014 H còn bước sóng nhỏ hơn 600 n
D. vẫn bằng 5.1014 H còn bước sóng lớn hơn 600 n
Câu 312: (CĐ 2008): Tia hồng ngoại là những b c xạ có
A. bản chất sóng điện từ.
B. khả n ng ion ho ạnh không khí.
C. khả n ng đâ uyên ạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của nh s ng đỏ.
Câu 313: (CĐ 2008): Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu n o dưới đây sai?
A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Tia tử ngoại có bản chất sóng điện từ.
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí.
Câu 314: (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-
âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng ch a hai khe đ n màn
quan sát là 1,2m. Chi u sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồ hai nh s ng đơn sắc có
bước sóng 500 n v 660 n thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Bi t vân sáng chính
giữa (trung tâm) ng với hai b c xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đ n vân
gần nhất cùng màu với vân chính giữa là
A. 4,9 mm. B. 19,8 mm. C. 9,9 mm. D. 29,7 mm.
Câu 315: (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Tia Rơnghen có

Trang 520 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. cùng bản chất với sóng âm.
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuy n.
D. điện tích âm.
Câu 316: (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Phát biểu n o sau đây sai khi nói về nh s ng đơn sắc?
A. Chi t suất của một ôi trư ng trong suốt đối với nh s ng đỏ lớn hơn chi t suất của môi
trư ng đó đối với ánh sáng tím.
B. Ánh s ng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua ng k nh
C. Trong cùng một ôi trư ng truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc nh s ng đỏ.
D. Trong chân không, c c nh s ng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 317: (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Phát biểu n o sau đây đ ng khi nói về quang phổ?
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng
ấy.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng th i kh hay hơi nóng s ng dưới áp suất thấp cho một quang
phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đ kh hay hơi hấp thụ phải cao hơn
nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung
nóng.
Câu 318: (Đề thi cao đẳng năm 2009): Khi nói về quang phổ, phát biểu n o sau đây
đ ng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố n o thì đặc trưng cho nguyên tố đó
Câu 319: (Đề thi cao đẳng năm 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng
đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng ch a hai khe đ n màn
quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108m/s. Tần số nh s ng đơn sắc dùng
trong thí nghiệm là
A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5. 1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5. 1014 Hz.
Câu 320: (Đề thi cao đẳng năm 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng,
khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng ch a hai khe đ n màn là 2 m.

Trang 521 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ánh s ng đơn sắc dùng trong thí nghiệ có bước sóng 0,5 μ Vùng giao thoa trên n rộng
26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là
A. 15. B. 17. C. 13. D. 11.
Câu 321: (Đề thi cao đẳng năm 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn
s ng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. N u khoảng cách giữa hai khe còn một nửa
và khoảng cách từ hai khe đ n màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. giả đi bốn lần. B. không đổi.
C. t ng lên hai lần. D. t ng ên bốn lần.
Câu 322: (Đề thi cao đẳng năm 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng
đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng ch a hai khe đ n màn
là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 c ch vân trung tâ 2,4 Bước sóng của
nh s ng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5 μ B. 0,7 μ C. 0,4 μ D. 0,6 μ
Câu 323: (Đề thi cao đẳng năm 2009): Phát biểu n o sau đây đ ng?
A. Ánh s ng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua ng k nh
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số nh s ng đơn sắc có màu bi n thiên liên tục từ đỏ đ n
tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua ng k nh
D. Tổng hợp c c nh s ng đơn sắc sẽ uôn được ánh sáng trắng.
Câu 324: (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Phát biểu n o sau đây đ ng ?
A. Chất kh hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ
liên tục.
B. Chất kh hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố n o thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố n o thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 325: (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Chi u xiên một chùm sáng hẹp gồ hai nh s ng đơn sắc
là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch t hơn tia kh c ạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch t hơn tia kh c ạ vàng.
Câu 326: (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009) Trong chân không, các b c xạ được sắp x p theo th tự
bước sóng giảm dần là:

Trang 522 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, nh s ng t , tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 327: (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe
được chi u bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μ đ n 0,76 μ Tại vị trí vân sáng bậc
4 của nh s ng đơn sắc có bước sóng 0,76 μ còn có bao nhiêu vân s ng nữa của các ánh
s ng đơn sắc khác?
A. 3 B. 8 C. 7 D. 4
Câu 328: (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 329: (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng
cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đ n màn quan sát là 2m. Nguồn sáng
dùng trong thí nghiệm gồm hai b c xạ có bước sóng λ1 = 450 n v λ2 = 600 nm. Trên màn
quan sát, gọi M, N hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm
lần ượt 5,5 v 22 Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai b c xạ là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 330: (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu n o sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất sóng điện từ.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 331: (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai
khe được chi u bằng nh s ng đơn sắc có bước sóng 0,6 μ Khoảng cách giữa hai khe là 1
mm, khoảng cách từ mặt phẳng ch a hai khe đ n màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao
thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
A. 21vân. B. 15vân. C. 17vân. D. 19 vân.
Câu 332: (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm v t n t trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y t để chụp điện, chi u điện.

Trang 523 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. để chụp ảnh bề mặt Tr i Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuy t tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 333: (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng,
nguồn s ng ph t đồng th i hai b c xạ đơn sắc, trong đó b c xạ u đỏ có bước sóng λd = 720
nm và b c xạ màu lục có bước sóng λl (có giá trị trong khoảng từ 500 n đ n 575 nm). Trên
màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân
sáng màu lục. Giá trị của λl là
A. 500 nm. B. 520 nm. C. 540 nm. D. 560 nm.
Câu 334: (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai
khe được chi u bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 n đ n 760 nm. Khoảng cách giữa
hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng ch a hai khe đ n màn quan sát là 2 m. Trên
màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các b c xạ với bước sóng
A. 0,48 μ v 0,56 μ B. 0,40 μ v 0,60 μ
C. 0,45 μ v 0,60 μ D. 0,40 μ v 0,64 μ
Câu 335: (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các
vạch.
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ng n c ch nhau bởi những khoảng
tối.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một dải có màu từ đỏ đ n tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 336: (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai
khe được chi u bằng nh s ng đơn sắc có bước sóng λ N u tại điểm M trên màn quan sát có
vân tối th ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đư ng đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2
đ n M có độ lớn bằng
A. 2λ B. 1,5λ C. 3λ D. 2,5λ
Câu 337: (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ)
có tần số lớn nhất là 6,4.1018 Hz. Bỏ qua động n ng c c ê ectron khi b t ra khỏi catôt. Hiệu
điện th giữa anôt và catôt của ống tia X là
A. 13,25 kV. B. 5,30 kV. C. 2,65 kV. D. 26,50 kV.
Câu 338: (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các
khe hẹp được chi u sáng bởi nh s ng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong

Trang 524 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân
trung tâm lần ượt 2 v 4,5 , quan s t được
A. 2 vân sáng và 2 vân tối. B. 3 vân sáng và 2 vân tối.
C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 2 vân sáng và 1 vân tối.
Câu 339: (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu n o dưới đây
sai?
A. Tia hồng ngoại c ng có thể bi n điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. Tia hồng ngoại có khả n ng gây ra ột số phản ng hóa học.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của nh s ng đỏ.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 340: (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại,
đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia Rơn-ghen.
Câu 341: (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Một ng k nh thủy tinh có góc chi t quang A = 40,
đặt trong không khí. Chi t suất của ng k nh đối với nh s ng đỏ và tím lần ượt là 1,643 và
1,685. Chi u một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai b c xạ đỏ và tím vào mặt bên của
ng k nh theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi
mặt bên kia của ng k nh ấp xỉ bằng
A. 1,4160. B. 0,3360. C. 0,1680. D. 13,3120.
Câu 342: (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Chi u ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát
ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ ng k nh thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính m )
của buồng ảnh sẽ thu được
A. ánh sáng trắng
B. một dải có màu từ đỏ đ n tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. bảy vạch sáng từ đỏ đ n t , ng n c ch nhau bằng những khoảng tối.
Câu 343: (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Hiệu điện th giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ
(ống tia X) là UAK = 2.104 V, bỏ qua động n ng ban đầu của ê ectron khi b t ra khỏi catốt
Tần số ớn nhất của tia X ống có thể ph t ra ấp ỉ bằng
A. 4,83.1021 Hz. B. 4,83.1019 Hz. C. 4,83.1017 Hz. D. 4,83.1018 Hz.
Câu 344: (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Một chất có khả n ng ph t ra nh s ng ph t quang
với bước sóng 0,55 μ Khi dùng nh s ng có bước sóng n o dưới đây để kích thích thì chất
này không thể phát quang?

Trang 525 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 0,35m B. 0,50m C. 0, 60m D. 0, 45m
Câu 345: (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai
khe được chi u s ng đồng th i bởi hai b c xạ đơn sắc có bước sóng lần ượt là 1 và  2 .

1
Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của 1 trùng với vân sáng bậc 10 của  2 . Tỉ số
2
bằng
6 2 5 3
A. B. C. D.
5 3 6 2
Câu 346: (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Trong các nguồn b c xạ đang hoạt động:
hồ quang điện, màn hình máy vô tuy n, ò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại
mạnh nhất là
A. màn hình máy vô tuy n. B. lò vi sóng.
C. ò sưởi điện. D. hồ quang điện.

LƢỢNG TỬ ÁNH SÁNG


Câu 347: (CĐ 2007): Động n ng ban đầu cực đại của c c ê ectrôn (e ectron) quang điện
A. không phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích.
B. phụ thuộc cư ng độ ánh sáng kích thích.
C. không phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt.
D. phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt v bước sóng ánh sáng kích thích
Câu 348: (ĐH – 2007): Một chù nh s ng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và
làm b t các êlectrôn (êlectron) ra khỏi kim loại này. N u t ng cư ng độ chù s ng đó ên ba
lần thì
A. số ượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong ỗi giây t ng ba ần.
B. động n ng ban đầu cực đại của ê ectrôn quang điện t ng ba ần.
C. động n ng ban đầu cực đại của ê ectrôn quang điện t ng ch n ần.
D. công thoát của êlectrôn giảm ba lần.
Câu 349: (ĐH – 2007): Phát biểu nào là sai?
A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chi u vào.
B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các t b o quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.
C. Trong pin quang điện, quang n ng bi n đổi trực ti p th nh điện n ng
D. Có một số t bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 350: (ĐH – 2007): Nội dung chủ y u của thuy t ượng tử trực ti p nói về

Trang 526 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô
C. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
D. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
Câu 351: (CĐ 2008): Trong thí nghiệm với t b o quang điện, khi chi u chùm sáng kích
thích vào catốt thì có hiện tượng quang điện xảy ra Để triệt tiêu dòng quang điện, ngư i ta
đặt vào giữa anốt và catốt một hiệu điện th gọi là hiệu điện th hãm. Hiệu điện th hãm này
có độ lớn
A. t ng tốc ê ectrôn (ê ectron) quang điện đi về anốt.
B. phụ thuộc v o bước sóng của chùm sáng kích thích.
C. không phụ thuộc vào kim loại làm catốt của t b o quang điện.
D. tỉ lệ với cư ng độ của chùm sáng kích thích.
Câu 352: (CĐ 2008): Gọi λα v λβ lần ượt hai bước sóng ng với các vạch đỏ Hα v vạch
lam Hβ của d y Ban e (Ba er), λ1 bước sóng dài nhất của dãy Pasen (Paschen) trong
quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô Biểu th c liên hệ giữa λα , λβ , λ1 là
1 1 1 1 1 1
A. 1     B.   C. 1     D.  
1    1   

Câu 353: (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Theo thuy t ượng từ nh s ng thì n ng ượng của
A. một phôtôn bằng n ng ượng nghỉ của một êlectrôn (electron).
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
C. c c phôtôn trong chù s ng đơn sắc bằng nhau
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng nh s ng tương ng với phôtôn đó
Câu 354: (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Khi chi u lần ượt hai b c xạ có tần số là f1, f2 (với f1 <
f2) vào một quả cầu kim loại đặt cô lập thì đều xảy ra hiện tượng quang điện với điện th cực
đại của quả cầu lần ượt là V1, V2. N u chi u đồng th i hai b c xạ trên vào quả cầu này thì
điện th cực đại của nó là
A.  V1  V2  B. V1  V2 C. V2 D. V1

Câu 355: (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô , n u bi t bước
sóng dài nhất của vạch quang phổ trong d y Lai an λ1 v bước sóng của vạch kề với nó
trong dãy này là  2 thì bước sóng   của vạch quang phổ H  trong dãy Banme là
1 2 1 2
A.  1   2  B. C.  1   2  D.
1   2 1   2

Trang 527 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 356: (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Khi có hiện tượng quang điện xảy ra trong t bào quang
điện, phát biểu n o sau đâu sai?
A. Giữ nguyên chù s ng k ch th ch, thay đổi kim loại làm catốt thì động n ng ban đầu cực
đại của ê ectrôn (e ectron) quang điện thay đổi
B. Giữ nguyên cư ng độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm tần số của
nh s ng k ch th ch thì động n ng ban đầu cực đại của ê ectrôn (e ectron) quang điện giảm.
C. Giữ nguyên tần số của ánh sáng kích thích và kim loại làm catốt, t ng cư ng độ chùm sáng
k ch th ch thì động n ng ban đầu cực đại của ê ectrôn (e ectron) quang điện t ng
D. Giữ nguyên cư ng độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giả bước sóng
của nh s ng k ch th ch thì động n ng ban đầu cực đại của êlectrôn (electron) quang điện t ng
Câu 357: (Đề thi cao đẳng năm 2009): Dùng thuy t ượng tử ánh sáng không giải thích
được
A. hiện tượng quang – phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 358: (Đề thi cao đẳng năm 2009): Gọi n ng ượng của phôtôn nh s ng đỏ, ánh sáng
lục và ánh sáng tím lần ượt là Đ , L và  T thì

A. T  L  Đ B. T  Đ  L C. Đ  L  T D. L  T  Đ
Câu 359: (Đề thi cao đẳng năm 2009): Khi chi u vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh
sáng huỳnh quang phát ra không thể là
A. ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. nh s ng đỏ. D. ánh sáng lục.
Câu 360: (Đề thi cao đẳng năm 2009): Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, bước
sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Lai-man và trong dãy Ban-me lần ượt là 1 và

 2 Bước sóng dài th hai thuộc dãy Lai-man có giá trị là


1 2 1 2 1 2 1 2
A. B. C. D.
2  1   2  1   2 1   2  2  1

Câu 361: (Đề thi cao đẳng năm 2009): Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy
ra khi chi u chù s ng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại. N u giữ nguyên bước sóng ánh sáng
k ch th ch t ng cư ng độ của chùm sáng thì
A. số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây t ng ên
B. động n ng ban đầu cực đại của ê ectron quang điện t ng ên
C. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.
D. vận tốc ban đầu cực đại của c c ê ectron quang điện t ng ên

Trang 528 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 362: (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Khi nói về thuy t ượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau
đây đ ng?
A. N ng ượng phôtôn càng nhỏ khi cư ng độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Phôtôn có thể chuyển động hay đ ng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đ ng
yên.
C. N ng ượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ng với phôtôn đó c ng nhỏ.
D. Ánh s ng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 363: (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa n ng được bi n đổi trực ti p th nh điện n ng
B. quang n ng được bi n đổi trực ti p th nh điện n ng
C. cơ n ng được bi n đổi trực ti p th nh điện n ng
D. nhiệt n ng được bi n đổi tực ti p th nh điện n ng
Câu 364: (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử
hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử ph t ra phôtôn có bước sóng λ21, khi
êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử ph t ra phôtôn có bước sóng λ32
và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử ph t ra phôtôn có bước
sóng λ31. Biểu th c c định λ31 là
 32  21  32  21
A.  31  B. 31  32   21 C. 31  32   21 D.  31 
 21   31  21   32
Câu 365: (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của
êlectron trong nguyên tử hiđrô r0 Khi ê ectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán
kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0.
Câu 366: (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Khi chi u chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm
đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục Đó hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. quang - phát quang. C. hóa - phát quang. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 367: (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Theo thuy t ượng tử ánh sáng, phát biểu n o dưới
đây sai?
A. Ánh s ng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. N ng ượng của c c phôtôn nh s ng như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ nh s ng, c ng có ngh a ch ng ph t ạ hay hấp
thụ phôtôn.

Trang 529 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 368: (Đề ĐH – CĐ năm 2011): Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang điện trong.
D. hiện tượng phát quang của chất rắn.
Câu 369: (Đề ĐH – CĐ năm 2011): Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị
b t ra khỏi tấm kim loại khi
A. chi u vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.
B. chi u vào tấm kim loại này một b c xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.
D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
Câu 370: (ĐH 2012): Theo thuy t ượng tử ánh sáng, phát biểu n o sau đây sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
B. Phôtôn của c c nh s ng đơn sắc kh c nhau thì ang n ng ượng khác nhau.
C. N ng ượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng th i đ ng yên và trạng thái chuyển động
Câu 371: (ĐH 2012): Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển
từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ng với b c xạ có tần số f1 . Khi
êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ng với b c xạ có
tần số f2. N u êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ng
với b c xạ có tần số
f1f 2
A. f3  f1  f 2 B. f3  f1  f 2 C. f3  f12  f 22 D. f 3 
f1  f 2

Câu 372: (CAO ĐẲNG NĂM 2012): Gọi Đ ,  L , T lần ượt n ng ượng của phôtôn ánh
s ng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có
A. Đ  L  T B. T  L  Đ C. T  Đ  L D. L  T  Đ
Câu 373: (CAO ĐẲNG NĂM 2012): Pin quang điện là nguồn điện
A. bi n đổi trực ti p quang n ng th nh điện n ng
B. bi n đổi trực ti p nhiệt n ng th nh điện n ng
C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ng điện từ.

HẠT NHÂN
Trang 530 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1. Phóng xạ
Câu 374: Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất X với chu kì bán rã T. C sau khi
một hạt nhân X phóng xạ sẽ tạo thành một hạt nhân Y. N u hiện nay trong mẫu chất đó có tỉ
lệ số nguyên tử của chất Y và chất X là k thì tuổi của mẫu chất được c định theo biểu th c
ln 1  k  ln 1  k  ln 2 2 ln 2
A. t  T B. t  T C. t  T D. t  T
ln 2 ln 2 ln 1  k  ln 1  k 

Câu 375: Cho một phản ng hạt nhân là phóng xạ:  :AZ X 01 e  Y . K t luận n o sau đây
đ ng?
A. Hạt nhân Y đ ng sau hạt nhân X một ô trong bảng hệ thống tuần hoàn.
A 1
B. Hạt nhân Y có số khối và nguyên tử số: Z1 Y

C. Trong phản ng có sự bi n đổi của một hạt prôtôn: p  n 01 e  v


D. Hạt nhân Y và X là hai hạt nhân đồng vị.
Câu 376: Chọn phát biểu sai về phóng xạ hạt nhân.
A. Trong phóng xạ β- số nơtron trong hạt nhân mẹ t hơn so với số nơtron trong hạt nhân con.
B. Phóng xạ ga a không thay đổi cấu tạo hạt nhân.
C. Khi một hạt nhân phân rã phóng xạ thì luôn toả n ng ượng.
D. Trong phóng xạ β độ hụt khối hạt nhân mẹ nhỏ hơn độ hụt khối hạt nhân con.
Câu 377: Chọn phát biểu sai khi nói về sự phóng xạ của hạt nhân nguyên tử:
A. Độ phóng xạ tại một th i điểm tỉ lệ với số hạt nhân đ phân r t nh đ n th i điể đó
B. Mỗi phân rã là một phản ng hạt nhân tỏa n ng ượng.
C. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ.
D. Tại một th i điểm, khối ượng chất phóng xạ càng lớn thì số phân rã càng lớn.
Câu 378: Gọi t là khoảng th i gian để số hạt nhân của một ượng phóng xạ giả đi e ần
(e cơ số loga tự nhiên với lne = 1), T là chu kì bán rã của chất phóng xạ. Biểu th c nào sau
đây đ ng?
2T T 2T ln 2
A. t  B. t  C. t  D. t 
ln 2 ln 2 2 ln 2 T
Câu 379: (ĐH – CĐ 2010): Hạt nhân 210
84 Po đang đ ng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng
xạ đó, động n ng của hạt α
A. lớn hơn động n ng của hạt nhân con.
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động n ng của hạt nhân con.
C. bằng động n ng của hạt nhân con.

Trang 531 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D. nhỏ hơn động n ng của hạt nhân con.
Câu 380: Hạt nhân A có khối ượng A, đang đ ng yên, phóng xạ thành hai hạt nhân B (có
khối ượng mB) và hạt nhân C (có khối ượng mC) theo phương trình phóng ạ A  B  C .
N u động n ng của hạt B là KB và phản ng toả ra n ng ượng E thì
m B  mC m  mC mB m
A. E  K B B. E  K B B C. E  K B D. E  K B B
mC mB m B  mC mC

Câu 381: (ÐH 2008): Hạt nhân 226


88 Ra bi n đổi thành hạt nhân do phóng xạ

A.  và  B.  . C.  D. 
Câu 382: (CĐ 2008): Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu n o dưới đây đ ng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối ượng của chất đó
C. Phóng xạ là phản ng hạt nhân toả n ng ượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 383: Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần ượt một tia  và một tia  thì hạt
nhân đó sẽ bi n đổi:
A. số proton giảm 4, số nơtron giảm 1. B. số proton giảm 1, số nơtron giảm 3.
C. số proton giảm 1, số nơtron giảm 4. D. số proton giảm 3, số nơtron giảm 1.
Câu 384: (ĐH – CĐ 2010): Khi nói về tia  , phát biểu n o sau đây sai?
A. Tia  phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.
B. Khi đi qua điện trư ng giữa hai bản tụ điện, tia  bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Khi đi trong không kh , tia  làm ion hóa không khí và mất dần n ng ượng.
D. Tia  là dòng các hạt nhân heli  4
2 He 

Câu 385: (ĐH – CĐ 2011): Khi nói về tia  , phát biểu n o sau đây sai?
A. Tia  không phải sóng điện từ.
B. Tia  có khả n ng đâ uyên ạnh hơn tia X
C. Tia  không ang điện.
D. Tia  có tần số lớn hơn tần số của tia X.
Câu 386: K t luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây không đ ng?
A. Tia , ,  đều có chung bản chất sóng điện từ có bước sóng khác nhau.
B. Tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử.
C. Tia  là dòng hạt ang điện.

Trang 532 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D. Tia  sóng điện từ.
Câu 387: (ĐH – CĐ 2011): Một hạt nhân X đ ng yên, phóng xạ  và bi n thành hạt nhân
Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ng là khối ượng, tốc độ, động n ng của hạt α v
hạt nhân Y. Hệ th c n o sau đây đ ng ?
v1 m1 K1 v2 m2 K 2 v1 m 2 K1 v1 m 2 K 2
A.   B.   C.   D.  
v2 m2 K 2 v1 m1 K1 v 2 m1 K 2 v 2 m1 K1
Câu 388: (CĐ 2009): Phát biểu n o sau đây sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ  , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác
nhau.
C. Trong phóng xạ β, có sự bảo to n điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
D. Trong phóng xạ  , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron kh c
nhau.
Câu 389: (ÐH 2008): Phát biểu n o sao đây sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng
xạ)?
A. Độ phóng xạ đại ượng đặc trưng cho t nh phóng ạ mạnh hay y u của một ượng chất
phóng xạ.
B. Đơn vị đo độ phóng xạ becơren
C. Với mỗi ượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của ượng
chất đó
D. Độ phóng xạ của một ượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của ượng chất đó
Câu 390: Phát biểu n o dưới đây sai về quy tắc dịch chuyển phóng xạ?
A. Trong phóng xạ  , hạt nhân con ti n hai ô trong bảng tuần hoàn (so với hạt nhân mẹ).
B. Trong phóng xạ  , hạt nhân con ti n một ô trong bảng tuần hoàn (so với hạt nhân mẹ).

C. Trong phóng xạ  , hạt nhân con lùi một ô trong bảng tuần hoàn (so với hạt nhân mẹ).
D. Trong phóng xạ  , không có sự bi n đổi hạt nhân.
Câu 391: Phát biểu n o sau đây không đ ng?
A. Tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli 42 He .

B. Khi đi qua điện trư ng giữa hai bản của tụ điện tia  bị lệch về phía bàn âm.
C. Tia  ion hóa không khí rất mạnh.
D. Tia  có khả n ng đâ uyên ạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư
Câu 392: (CĐ 2007): Phóng xạ β- là
Trang 533 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. phản ng hạt nhân thu n ng ượng.
B. phản ng hạt nhân không thu và không toả n ng ượng.
C. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử.
D. phản ng hạt nhân toả n ng ượng.
Câu 393: Quá trình bi n đổi phóng xạ của một chất phóng xạ
A. phụ thuộc vào chất đó ở dạng đơn chất hay hợp chất.
B. phụ thuộc vào chất đó ở các thể rắn, lỏng hay khí.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp.
D. xảy ra như nhau ở mọi điều kiện.
Câu 394: Trong quá trình phân rã hạt nhân 238
92 U thành hạt nhân 234
92 U đ phóng ra hạt α v
hai hạt
A. nơtron B. êlectron. C. pôzitron. D. prôtôn.
2. Phản ứng hạt nhân
Câu 395: (CĐ 2007): Các phản ng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
A. số nuclôn. B. số nơtrôn (nơtron) C. khối ượng. D. số prôtôn.
Câu 396: (ĐH 2012): C c hạt nhân đơteri 12 H, triti 13H, heli 24 He có n ng ượng liên k t lần
ượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp x p theo th tự giảm
dần về độ bền vững của hạt nhân là
A. 12 H; 24 He; 13H B. 12 H; 13H; 24 He C. 42 He; 13H; 12 H D. 13 H; 24 He; 12 H
Câu 397: (ĐH – CĐ 2010): Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuc ôn tương ng là AX, AY,
AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Bi t n ng ượng liên k t của từng hạt nhân tương ng ΔEX,
ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp x p các hạt nhân này theo th tự tính bền vững giảm
dần là
A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y.
Câu 398: (CĐ 2012): Cho phản ng hạt nhân: X 19
9 F 2 He 8 O . Hạt X là
4 16

A. anpha. B. nơtron C. đơteri D. prôtôn.


Câu 399: Cho phản ng hạt nhân: 42 He 14
7 N  N 1 H . Hạt nhân X có cấu tạo gồm
1

A. 8 prôtôn v 17 nơtron B. 8 nơtron v 17 prôtôn


C. 8 prôtôn v 9 nơtron D. 8 nơtron v 9 prôtôn
Câu 400: Chọn phát biểu đúng.
A. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng kh c nhau về số prôtôn gọi là các
đồng vị.

Trang 534 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
B. Lực hạt nhân là lực liên k t các nuclon, nó chỉ có tác dụng ở khoảng cách rất ngắn vào cỡ
10–10m
C. Độ hụt khối của hạt nhân độ chênh lệch giữa tổng khối ượng của các nuclon tạo thành
hạt nhân và khối ượng hạt nhân.
D. N ng ượng liên k t của hạt nhân n ng ượng tối thiểu cần cung cấp để c c nuc on (đang
đ ng riêng rẽ) liên k t với nhau tạo thành hạt nhân.
Câu 401: Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ng nhiệt hạch:
A. Phản ng nhiệt hạch xảy ra khi có sự hấp thụ nơtrôn chậm của hạt nhân nhẹ.
B. Nhiệt độ rất cao trong phản ng nhiệt hạch để phá vỡ hạt nhân và bi n đổi thành hạt
nhân khác.
C. Điều kiện duy nhất để phản ng nhiệt hạch xảy ra là phản ng phải xảy ra ở nhiệt độ rất
cao.
D. N u tính theo khối ượng nhiên liệu thì phản ng nhiệt hạch tỏa ra n ng ượng nhiều hơn
phản ng phân hạch.
Câu 402: Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ng hạt nhân:
A. Phản ng hạt nhân tỏa n ng ượng, các hạt nhân sinh ra bền vững hơn hạt nhân ban đầu.
B. Trong phản ng hạt nhân, tổng khối ượng nghỉ của các hạt nhân tương t c bằng tổng khối
ượng nghỉ của các hạt nhân tạo thành.
C. N ng ượng tỏa ra trong phản ng hạt nhân dưới dạng động n ng của các hạt nhân tạo
thành.
D. Chỉ có sự tương t c của các hạt nhân mới tạo được phản ng hạt nhân.
Câu 403: Chọn câu sai
A. Phản ng hạt nhân dây chuyền được thực hiện trong các lò phản ng hạt nhân.
B. Lò phản ng hạt nhân có các thanh nhiên liệu (urani) đ được gi u đặt xen kẽ trong
chất làm chậ nơtron
C. Trong lò phản ng hạt nhân có c c thanh điều khiển để đảm bảo cho hệ số nhân nơtron ớn
hơn 1
D. Có các ống tải nhiệt và làm lạnh để truyền n ng ượng của lò ra chạy tua bin.
Câu 404: Chọn câu sai? Lực hạt nhân:
A. là lực tương t c giữa các nuclôn bên trong hạt nhân.
B. có bản chất là lực điện.
C. không phụ thuộc vào bản chất của nuclôn trong hạt nhân.
D. là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đ bi t.

Trang 535 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 405: Chọn phương n SAI khi nói về phản ng hạt nhân.
A. Tổng khối ượng của các hạt nhân sau phản ng khác tổng khối ượng của các hạt nhân
trước phản ng.
B. Các hạt sinh ra, có tổng khối ượng b hơn tổng khối ượng ban đầu, là phản ng toả n ng
ượng.
C. Các hạt sinh ra có tổng khối ượng lớn hơn tổng khối ượng các hạt ban đầu, là phản ng
thu n ng ượng.
D. Phản ng hạt nhân tỏa hay thu n ng ượng phụ thuộc v o c ch t c động phản ng.
Câu 406: Đồng vị có thể phân hạch khi hấp thụ một nơtron chậm là
238 234 235 239
A. 92 U B. 92 U C. 92 U D. 92 U
Câu 407: (ÐH 2009): Giả sử hai hạt nhân X v Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của
hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. n ng ượng liên k t riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. n ng ượng liên k t của hạt nhân X lớn hơn n ng ượng liên k t của hạt nhân Y.
Câu 408: Giả sử hai hạt nhân X v Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt Y bé
hơn số số nuclôn của hạt X thì :
A. n ng ượng liên k t của hạt nhân X lớn hơn n ng ượng liên k t của hạt nhân Y.
B. n ng ượng liên k t của hai hạt nhân bằng nhau.
C. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
Câu 409: Hạt nhân mẹ A có khối ượng mA đang đ ng yên, phân rã thành hạt nhân con B và
hạt α có khối ượng mB và mα, có vận tốc là vB và vα. Mối liên hệ giữa động n ng, khối ượng
v độ lớn vận tốc của hai hạt nhân sau phản ng là
K B vB m K B va m K B vB mB K B v m B
A.   B.   C.   D.  
K a v m B K a vB mB K a v m K a vB m
Câu 410: Hai hạt nhân X v Y có điện tích bằng nhau Sau khi được t ng tốc bởi cùng một
hiệu điện th thì bay vào vùng không gian có từ trư ng đều v có qu đạo c c đư ng tròn
có bán kính RX; RY tương ng. Tỷ số khối ượng của X và Y là
0,5 2
R R R  R 
A. X B. Y C.  X  D.  X 
RY RY  RY   RY 

Trang 536 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 411: (CĐ 2007): Hạt nhân Triti  T13  có

A. 3 nuc ôn, trong đó có 1 prôtôn


B. 3 nơtrôn (nơtron) v 1 prôtôn
C. 3 nuc ôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron)
D. 3 prôtôn v 1 nơtrôn (nơtron)
Câu 412: (CĐ 2007): Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclôn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn.
C. n ng ượng liên k t càng lớn. D. n ng ượng liên k t riêng càng lớn.
Câu 413: (CĐ 2012): Hai hạt nhân 13 T và 32 He có cùng
A. số nơtron B. số nuclôn. C. điện tích. D. số prôtôn.
Câu 414: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. n ng ượng liên k t riêng càng lớn. B. số nuclôn càng nhỏ.
C. số nuclôn càng lớn. D. n ng ượng liên k t càng lớn.
Câu 415: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. n ng ượng liên k t càng nhỏ. B. n ng ượng liên k t riêng càng nhỏ.
C. n ng ượng liên k t riêng càng lớn. D. n ng ượng liên k t càng lớn
Câu 416: Lực hạt nhân
A. là lực hấp dẫn để liên k t c c prôtôn v nơtron với nhau.
B. không phụ thuộc v o điện tích của hạt nhân.
C. phụ thuộc v o độ lớn điện tích của hạt nhân.
D. là lực điện từ để liên k t c c prôtôn v nơtron với nhau.
Câu 417: Một phản ng hạt nhân tỏa n ng ượng n u
A. tổng khối ượng nghỉ của các hạt sau phản ng lớn hơn của các hạt nhân trước phản ng.
B. tổng độ hụt khối ượng của các hạt trước phản ng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ng
C. tổng n ng ượng liên k t của các hạt nhân trước phản ng nhỏ hơn của các hạt nhân sau
phản ng.
D. tổng số nuclôn của các hạt nhân trước phản ng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ng.
Câu 418: (CĐ 2007): N ng ượng liên k t riêng n ng ượng liên k t
A. tính cho một nuclôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy.
C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron)
Câu 419: N ng ượng liên k t là
A. toàn bộ n ng ượng của nguyên tử gồ động n ng v n ng ượng nghỉ.
B. n ng ượng tỏa ra khi các nuclon liên k t với nhau tạo thành hạt nhân.
Trang 537 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. n ng ượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D. n ng ượng liên k t các electron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 420: Ngư i ta dùng chùm hạt  bắn phá lên hạt nhân 4 Be8 . Do k t quả của phản ng
hạt nhân đ uất hiện nơtron tự do. Sản phẩm th hai của phản ng là gì?
A. Đồng vị bo 5 B13 B. Đồng vị cacbon 6 C13

C. Cacbon 6 C11 D. Đồng vị berili 4 Be9


Câu 421: Phần lớn n ng ượng giải phóng ra trong phản ng phân hạch là
A. động n ng của c c nơtrôn B. động n ng của các hạt nhân con.
C. n ng ượng các tia gamma. D. do phóng xạ của các hạt nhân con.
Câu 422: (ĐH 2012): Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ng hạt nhân tỏa n ng ượng
B. đều là phản ng hạt nhân thu n ng ượng
C. đều là phản ng tổng hợp hạt nhân
D. đều không phải là phản ng hạt nhân
Câu 423: (ĐH 2007): Phản ng nhiệt hạch là sự
A. k t hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
B. k t hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
k t hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kè theo sự tỏa nhiệt.
D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn
Câu 424: (ĐH – CĐ 2010 ): Phản ng nhiệt hạch là
A. sự k t hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn
B. phản ng hạt nhân thu n ng ượng .
C. phản ng trong đó ột hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn
D. phản ng hạt nhân tỏa n ng ượng.
Câu 425: (CĐ 2008): Phản ng nhiệt hạch là
A. nguồn gốc n ng ượng của Mặt Tr i.
B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nh nhiệt độ cao.
C. phản ng hạt nhân thu n ng ượng.
D. phản ng k t hợp hai hạt nhân có khối ượng trung bình thành một hạt nhân nặng.
Câu 426: (ĐH 2007): Phát biểu nào là sai?
A. C c đồng vị phóng xạ đều không bền.

Trang 538 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) kh c nhau gọi
đồng vị.
C. C c đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn kh c nhau nên t nh chất hóa học khác
nhau.
D. C c đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 427: Phát biểu n o sau đây sai khi nói về lực hạt nhân.
A. Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đ bi t đ n hiện nay.
B. Lực hạt nhân chỉ tồn tại bên trong hạt nhân nguyên tử.
C. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclôn bằng hoặc nhỏ hơn k ch
thước hạt nhân.
D. Lực hạt nhân có bản chất là lực điện, vì trong hạt nhân c c prôtôn ang điện dương
Câu 428: (ĐH – CĐ 2010): So với hạt nhân 29
14 Si , hạt nhân 40
20 Ca có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn v 6 prôtôn B. 5 nơtrôn v 6 prôtôn
C. 6 nơtrôn v 5 prôtôn D. 5 nơtrôn v 12 prôtôn
Câu 429: So với sự phân hạch thì
A. sản phẩm của phản ng nhiệt hạch “sạch” hơn
B. n ng ượng nhiệt hạch nhỏ hơn
C. phản ng nhiệt hạch dễ điều khiển hơn
D. nhiên liệu nhiệt hạch hi hơn
Câu 430: Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử 67
30 Zn lần ượt là
A. 67 và 30. B. 30 và 67. C. 37 và 30. D. 30 và 37.
Câu 431: (ĐH 2009): Trong sự phân hạch của hạt nhân 235
92 U , gọi k là hệ số nhân nơtron
Phát biểu n o sau đây đ ng?
A. N u k < 1 thì phản ng phân hạch dây chuyền xảy ra v n ng ượng tỏa ra t ng nhanh
B. N u k > 1 thì phản ng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
C. N u k > 1 thì phản ng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
D. N u k = 1 thì phản ng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
Câu 432: (ĐH 2012): Trong một phản ng hạt nhân, có sự bảo toàn
A. số prôtôn. B. số nuclôn. C. số nơtron D. khối ượng.
Câu 433: Tìm phát biểu đ ng về phản ng phân hạch và phản ng nhiệt hạch.
A. Cả hai loại phản ng trên đều tỏa n ng ượng.
B. Phản ng nhiệt hạch dễ xảy ra hơn phản ng phân hạch.

Trang 539 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. N ng ượng của mỗi phản ng nhiệt hạch lớn hơn phản ng phân hạch.
D. Một phản ng thu n ng ượng, một phản ng tỏa n ng ượng.
Câu 434: Trong phản ng hạt nhân A  B  C  D , Gọi M0 là tổng khối ượng nghỉ ban đầu
của các hạt nhân A, B và M là tổng khối ượng nghỉ của các hạt sinh ra C, Chọn cách phát
biểu sai:
A. N u M0 > M là phản ng hạt nhân toả n ng ượng vì tổng n ng ượng liên k t của các hạt
nhân C, D sau phản ng nhỏ hơn tổng n ng ượng liên k t của các hạt nhân A, B trước phản ng.
B. N u M0 > M là phản ng hạt nhân toả n ng ượng vì tổng n ng ượng liên k t của các hạt
nhân C, D sau phản ng lớn hơn tổng n ng ượng liên k t của các hạt nhân A, B trước phản ng.
C. N u M0 < M là phản ng hạt nhân thu n ng ượng vì các hạt sinh ra sau phản ng có tổng
độ hụt khối nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt ban đầu.
D. N u M0 < M là phản ng hạt nhân thu n ng ượng vì tổng n ng ượng liên k t của các hạt
nhân C, D sau phản ng nhỏ hơn tổng n ng ượng liên k t của các hạt nhân A, B trước phản ng.
Câu 435: (CĐ 2012): Trong c c hạt nhân: 42 He, 37 Li, 56
26 Fe và 235
92 U , hạt nhân bền vững nhất là
235 56
A. 92 U B. 26 Fe C. 37 Li D. 42 He
Câu 436: Trong các k t luận sau, k t luận n o đ ng?
A. U235 phân hạch, n ng ượng toả ra không phụ thuộc v o động n ng của nơtron nó bắt
được.
B. Một hạt nhân nặng ở trạng thái ổn định có thể tự nhiên phân hạch.
C. N ng ượng phân hạch n ng ượng nghỉ của các hạt nhân tạo thành.
D. N ng ượng kích hoạt phân hạch bằng n ng ượng toả ra sau mỗi phân hạch.
Câu 437: Xét phản ng n 92 56 Ba 36 Kr  3n  200MeV Điều n o sau đây
U 89 sai khi
235 89

nói về phản ng này?


A. Tổng khối ượng các hạt sau phản ng nhỏ hơn tổng khối ượng hạt 235
92 U và hạt 10 n .
B. Phản ng này toả một n ng ượng 200MeV.
C. Để xảy ra phản ng thì hạt nơtron có động n ng cỡ chuyển động nhiệt.
D. Sẽ có tối thiểu 3 hạt nơtron ti p tục tạo ra sự phân hạch.

Trang 540 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đáp án
1A 2B 3C 4A 5B 6C 7C 8A 9C 10C
11B 12C 13D 14D 15C 16B 17C 18B 19A 20A
21D 22B 23C 24C 25B 26C 27A 28B 29A 30A
31D 32D 33D 34D 35A 36B 37C 38D 39D 40 B
41C 42 B 43 B 44B 45D 46 D 47B 48B 49B SOB
51A 52C 53B 54A 55B 56B 57A 58A 59C 60 B
61A 62 D 63 D 64A 65C 66 D 67B 68D 69D 70A
71A 72A 73C 74D 75C 76D 77A 78B 79 A 80D
81B 82B 83B 84B 85C 86C 87C 88C 89C 90A
91D 92 D 93 D 94D 95B 96A 97C 98D 99B 100D
101C 102B 103D 104D 105C 106D 107D 108C 109C HOC
111D 112A 113B 114D 115A 116D 117C 118B 119B 120C
121D 122A 123C 124C 125D 126 A 127C 128C 129D 130C
131B 132A 133C 134B 135C 136C 137D 138B 139B HOD
141D 142A 143C 144D 145 A 146D 147D 148B 149B 150C
151A 152D 153B 154D 155C 156A 157A 158D 159D 160D
161B 162D 163C 164C 165B 166B 167D 168D 169C 170B
171C 172A 173B 174B 175C 176C 177C 178C 179A 180B
181D 182B 183B 184D 185D 186D 187A 188B 189B
190B 191D 192 A 193C 194B 195D 196D 197B 198B 199A
200B 201D 202C 203 D 204B 205D 206A 207B 208D
209D 210D 211C 212D 213D 214A 215B 216A 217D 218C
219D 220D 221B 222B 223C 224D 225B 226A 227C 228A
229C 230B 231B 232C 233D 234A 235A 236D 237D 238D
239D 240B 241C 242D 243A 244D 245B 246D 247C 248A
249D 250B 251A 252B 253C 254D 255B 256D 257C 258C
259C 260C 261C 262C 263C 264B 265B 266B 267D 268A
269D 270B 271B 272C 273A 274D 275D 276D 277A 278C
279B 280C 281B 282B 283C 284D 285A 286C 287B 288B
289C 290C 291A 292A 293B 294C 295C 296D 297C 298A
299A 300C 301B 302D 303C 304B 305C 306A 307C 308C
309B 310D 311C 312A 313C 314C 315C 316A 317B 318B
319C 320C 321D 322C 323B 324C 325B 326A 327D 328A
329D 330B 331C 332A 333D 334B 335B 336D 337D 338A
339C 340B 341C 342B 343D 344C 345C 346D 347D 348A
349B 350D 351B 352B 353C 354C 355B 356C 357B 358A
359A 360B 361A 362D 363B 364D 365A 366B 367B 368C
369B 370D 371A 372B 3 73A 374A 375C 376D 377A 378B
379A 380A 381C 382C 3 83A 384A 385A 386A 387C 388C
389D 390A 391D 392D 393D 394B 395A 396C 397A 398D
399C 400C 401B 402A 403C 404B 405D 406C 407A 408B
409A 410A 411A 412D 413B 414A 415D 416B 417C 418A
419B 420C 421B 422A 423A 424D 425A 426C 427D 428B
429A 430D 431B 432B 433A 434A 435B 436A 437C

Trang 541 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

You might also like