Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Nguyên nhân gây tử vong mã hóa theo ICD-10

TT ICD-10 Các bệnh phổ biến (245)


68 F11 Tâm thần do nghiện thuốc phiện
69 F19 Tâm thần do nghiện chất kích thích khác
TT ICD-10 Các bệnh phổ biến (245) 70 F20 Tâm thần phân liệt
Chương I: Các bệnh nhiễm trùng 71 F78 Chậm phát triển tâm thần
1 A00 Bệnh tả, tiêu chảy cấp 72 F99 Rối loạn tâm thần không xác định
2 A03 Bệnh lỵ Chương VI: Các bệnh não, thần kinh
3 A04 Nhiễm trùng tiêu hóa 73 G00 Viêm màng não vi khuẩn
4 A09 Tiêu chảy 74 G03 Viêm màng não khác
5 A15 Lao phổi BK+ 75 G04 Viêm não, viêm tủy
6 A16 Lao phổi 76 G20 Bệnh Parkinson
7 A17 Lao hệ thần kinh 77 G31 Bệnh khác hệ thần kinh
8 A30 Bệnh Phong 78 G40 Động kinh
9 A35 Uốn ván 79 G80 Bại não ở trẻ em
10 A41 Nhiễm trùng huyết 80 G81 Liệt nửa người không do các bệnh tim mạch
11 A49 Nhiễm trùng không xác định vị trí 81 G82 Liệt tứ chi không do các bệnh tim mạch
12 A82 Bệnh dại do virus 82 G93 Bệnh khác của não không do các bệnh tim mạch
13 A83 Viêm não virus do muỗi tuyền 83 G95 Bệnh khác của tủy sống
14 A91 Sốt xuất huyết Chương VII và VIII: Các bệnh về mắt và Tai Mũi Họng (Có bản chi tiết)
15 B15 Viêm gan A cấp Chương IX: Các bệnh tim mạch, tuần hoàn
16 B18 Viêm gan virus 84 I05 Bệnh van 2 lá do thấp tim
17 B20-B24 Bệnh HIV/AIDS 85 I08 Bệnh của nhiều van
18 B49 Nhiễm nấm không xác định 86 I10 Tăng huyết áp vô căn
19 B99 Nhiễm trùng chưa xác định 87 I11 Bệnh tim do tăng huyết áp
Chương II: Các bệnh ung thư 88 I20 Cơn đau thắt ngực
20 C00 Ung thư môi 89 I21 Nhồi máu cơ tim cấp
21 C01 Ung thư lưỡi 90 I24 Bệnh tim do thiếu máu cục bộ cấp khác
22 C04 Ung thư sàn miệng 91 I25 Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn
23 C06 Ung thư các phần khác trong miệng 92 I27 Bệnh tim do phổi
24 C07 Ung thư tuyến mang tai 93 I34 Bệnh van 2 lá không do thấp tim
25 C10 Ung thư Amidan 94 I35 Bệnh van động mạch chủ không do thấp tim
26 C11 Ung thư vòm họng 95 I40 Bệnh viêm cơ tim cấp
27 C15 Ung thư thực quản 96 I42 Bệnh cơ tim
28 C16 Ung thư dạ dày 97 I49 Loạn nhịp tim
29 C17 Ung thư ruột non 98 I50 Suy tim
30 C18 Ung thư đại tràng 99 I51 Biến chứng vào tim
31 C20 Ung thư trực tràng 100 I61 Xuất huyết trong não
32 C21 Ung thư hậu môn 101 I63 Nhồi máu não
33 C22 Ung thư gan 102 I64 Đột quỵ não không rõ xuất huyết hay nhồi máu
34 C23 Ung thư túi mật 103 I67 Bệnh mạch máu não khác
35 C25 Ung thư tụy 104 I69 Di chứng bệnh mạch não
36 C26 Ung thư ống tiêu hóa không xác định 105 I70 Xơ vữa động mạch
37 C31 Ung thư các xoang phụ 106 I80 Viêm và tắc tĩnh mạch
38 C32 Ung thư thanh quản 107 I84 Trĩ
39 C34 Ung thư phổi 108 I95 Bệnh huyết áp thấp
40 C38 Ung thư trung thất, tim, màng phổi 109 I99 Bệnh tuần hoàn khác
41 C40 Ung thư xương và khớp các chi Chương X: Các bệnh cơ quan hô hấp
42 C41 Ung thư xương, khớp 110 J15 Viêm phổi do vi khuẩn
43 C43 Ung thư hắc tố da 111 J18 Viêm phổi không do vi sinh vật
44 C45 Ung thư trung biểu mô màng phổi-tim-mạc treo 112 J20 Viêm phế quản cấp
45 C49 Ung thư mô mềm 113 J40 Viêm phế quản khác
46 C50 Ung thư vú 114 J42 Viêm phế quản mạn tính
47 C53-C54 Ung thư cổ tử cung, thân tử cung 115 J44 Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
48 C55 Ung thư tử cung không xác định vị trí 116 J45 Hen
49 C56 Ung thư buồng trứng 117 J46 Cơn hen ác tính
50 C61 Ung thư tuyến tiền liệt 118 J85 Áp xe phổi và trung thất
51 C62 Ung thư tinh hoàn 119 J90 Tràn dịch màng phổi
52 C64 Ung thư thận 120 J93 Tràn khí màng phổi
53 C67 Ung thư bàng quang 121 J94 Bệnh màng phổi khác
54 C68 Ung thư đường tiết niệu khác 122 J96 Suy hô hấp
55 C69 Ung thư mắt và phần phụ mắt 123 J98 Bệnh hô hấp khác
56 C71 Ung thư não Chương XI: Các bệnh cơ quan tiêu hóa
57 C72 Ung thư tủy sống, dây thần kinh 124 K25 Thoát vị bụng
58 C73 Ung thư tuyến giáp 125 K29 Viêm dạ dày tá tràng
59 C80 Ung thư không xác định được vị trí 126 K30 Rối loạn tiêu hóa
60 C81-C96 Ung thư máu và hệ lympho 127 K31 Bệnh khác của dạ dày-tá tràng
Chương III-IV: Các bệnh máu và Nội tiết 128 K35 Viêm ruột thừa cấp
61 D55-D76 Các bệnh máu và cơ quan tạo máu 129 K37 Viêm ruột thừa không xác định
62 E10 Đái tháo đường Type I 130 K51 Viêm loét đại tràng
63 E11 Đái tháo đường Type II 131 K52 Viêm dạ dày-ruột
64 E14 Đái tháo đường không xác định 132 K56 Tắc ruột
65 E40-E46 Suy dinh dưỡng 133 K61 Áp xe vùng hậu môn
Chương V: Các bệnh tâm thần 134 K65 Viêm phúc mạc
66 F03 Sa sút tâm thần 135 K70 Bệnh gan do rượu
67 F10 Tâm thần do rượu 136 K72 Suy gan

3
TT ICD-10 Các bệnh phổ biến (245) TT ICD-10 Các bệnh phổ biến (245)
137 K73 Viêm gan mạn tính 204 R96 Triệu chứng: Đột tử không rõ nguyên nhân
138 K74 Xơ gan 205 R98 Triệu chứng: Chết không ai biết
139 K75 Bệnh viêm gan khác Triệu chứng: Các nguyên nhân chết xác định không đặc
140 K80 Sỏi mật 206 R99 hiệu khác
141 K81 Viêm túi mật Chương XIX: Tai nạn gây tổn thương mà không rõ nguyên nhân
142 K82 Bệnh khác của túi mật 207 S02-S14 Tổn thương thần kinh, tủy sống, chấn thương sọ não
143 K85 Viêm tụy cấp 208 S15 Đứt động mạch cảnh
144 K86 Bệnh tụy khác 209 S32 Gãy xương chậu, rạn xương chậu
145 K90 Ruột kém hấp thu 210 S52 Gãy xương cẳng tay
146 K92 Bệnh khác của hệ tiêu hóa 211 S72 Gãy xương đùi, cổ xương đùi
Chương XII: Các bệnh về da và dưới da 212 S75 Đứt động mạch đùi
147 L08 Nhiễm khuẩn da 213 S82 Gãy xương cẳng chân
148 L30 Các bệnh viêm da 214 S99 Tổn thương khác của cổ chân và bàn chân
149 L89 Loét do nằm lâu 215 T07 Đa chấn thương, vỡ các tạng
150 L93 Bệnh Luput ban đỏ (Tổn thương nhiều ở da) 216 T08 Gãy cột sống
151 L94 Các bệnh mô liên kết 217 T09 Chấn thương đốt sống, cột sống
Chương XIII: Các bệnh Xương-khớp và mô liên kết 218 T14 Tổn thương khác: Gãy xương, VT hở, sai khớp
152 M06 Viêm khớp dạng thấp 219 T17 Vật lạ đường hô hấp
153 M10 Bệnh Gút Chương XX: Tai nạn thương tích có nguyên nhân
154 M13 Các viêm khớp khác 220 V01-V09 Tai nạn giao thông khi đi bộ
155 M15 Thoái hóa đa khớp 221 V10-V19 Tai nạn giao thông khi đi xe đạp
156 M16 Thoái hóa khớp háng 222 V20-V29 Tai nạn giao thông khi đi xe máy
157 M17 Thoái hóa khớp gối 223 V30-V49 Tai nạn giao thông khi đi ô-tô 3-4 bánh
158 M19 Thoái hóa khớp khác 224 V50-V69 Tai nạn giao thông khi đi xe tải
159 M32 Lupus ban đỏ hệ thống (Tổn thương nhiều ở xương-khớp) 225 V70-V79 Tai nạn giao thông khi đi xe buýt
160 M47 Hư-thoái hóa cột sống 226 V80-V89 Tai nạn giao thông khác trên đường bộ
161 M48 Các bệnh khác của cột sống 227 V90-V94 Tai nạn giao thông đường thủy
162 M50 Bệnh đốt sống cổ 228 V98-V99 Tai nạn giao thông không xác định
163 M80 Loãng xương kèm gãy xương Tai nạn do ngã
Chương XIV: Các bệnh thuộc hệ tiết niệu 229 W01-W19 (Trong lao động hay hoàn cảnh khác)
164 N00 Viêm cầu thận cấp Tai nạn do bị tác động cơ học
165 N03 Viêm cầu thận mạn tính 230 W20-W29 (Trong lao động hay hoàn cảnh khác)
166 N04 Hội chứng thận hư Tai nạn nổ vỡ có áp lực
167 N05 Hội chứng viêm thận không đặc hiệu 231 W35-W49 (Trong lao động hay hoàn cảnh khác)
168 N17 Suy thận cấp 232 W50-W64 Tai nạn bị súc vật tấn công
169 N18 Suy thận mạn tính Tai nạn do đuối nước
233 W65-W74 (Trong lao động hay hoàn cảnh khác)
170 N19 Suy thận chưa xác định
Tai nạn do ngạt thở, sặc, vùi lấp
171 N20 Suy thận và niệu quản
234 W75-W84 (Trong lao động hay hoàn cảnh khác)
172 N23 Cơn đau quặn thận
Tai nạn do điện, phóng xạ
173 N30 Viêm bàng quang 235 W85-W99 (Trong lao động hay hoàn cảnh khác)
174 N32 Bệnh tiết niệu khác Tai nạn do bỏng
175 N39 Các rối loạn hệ tiết niệu 236 X00-X19 (Trong lao động hay hoàn cảnh khác)
Chương XV: Tử vong mẹ trong vòng 42 ngày sau sinh 237 X20-X29 Tai nạn do động vật-thực vật có độc cắn, chích, đốt
176 O00 Chết mẹ do chửa ngoài tử cung Tai nạn do thiên tai
177 O04 Chết mẹ do sảy thai 238 X30-X39 (Trong lao động hay hoàn cảnh khác)
178 O15 Chết mẹ do sản giật Ngộ độc hóa chất, rượu, thuốc chữa bệnh, tiêm heroin
179 O60 Chết mẹ do đẻ non 239 X40-X49 (Trong lao động hay hoàn cảnh khác)
180 O63 Chết mẹ do chuyển dạ kéo dài 240 X60-X84 Tai nạn do tự tử bởi nhiều nguyên nhân
181 O71 Chết mẹ do chấn thương khi đẻ 241 X85-Y09 Tai nạn bị hành hung, bạo lực, xung đột
Chương XVI: Tử vong sơ sinh trong vòng 28 ngày sau sinh 242 Y10-Y34 Tai nạn do biến cố không rõ, không cố ý
182 P01 Chết sơ sinh do biến chứng thai của mẹ 243 Y35-Y36 Thi hành án, chiến tranh, can thiệp vũ trang
183 P03 Chết sơ sinh do chuyển dạ đẻ 244 Y40-Y84 Biến chứng của chữa bệnh nội-ngoại khoa
184 P05 Chết sơ sinh do thai suy dinh dưỡng Di chứng của các nguyên nhân bên ngoài hoặc của tai
185 P07 Chết sơ sinh do đẻ non 245 Y85-Y89 nạn có từ trước
186 P20 Chết sơ sinh do ngạt trong tử cung
Cách mã hóa bệnh theo ICD-10 đã được Bộ Y Tế phổ biến đến tất
187 P21 Chết sơ sinh do ngạt lúc đẻ
cả các Bác sĩ điều trị tại các bệnh viện huyện-tỉnh-trung ương trong toàn
188 P22 Chết sơ sinh do suy hô hấp
quốc trong việc tổng kết và lưu bệnh án, cán bộ các trạm Y tế xã/phường
189 P23 Chết sơ sinh do viêm phổi bẩm sinh có thể tham khảo các tài liệu về ICD-10 có tại các bệnh viện gần nhất.
190 P29 Chết sơ sinh do rối loạn tim mạch Mọi chi tiết, mời liên lạc với BS Lê Trần Ngoan theo E-mail
191 P36 Chết sơ sinh do nhiễm khuẩn sơ sinh Letranngoan@yahoo.com . Trân trọng cảm ơn!
192 P59 Chết sơ sinh do vàng da sơ sinh
193 P80 Chết sơ sinh do hạ thân nhiệt sau sinh
194 P95 Thai chết không rõ nguyên nhân
195 P96 Chết sơ sinh do nguyên nhân khác
Chương XVII: Dị tật bẩm sinh mất sau 28 ngày sau sinh và lớn hơn
196 Q03-Q07 Não úng thủy bẩm sinh, dị tật não
197 Q20-Q25 Dị tật bẩm sinh của buồng tim, van tim, mạch máu
198 Q42 Dị tật bẩm sinh teo, không có đại tràng
199 Q44 Dị tật bẩm sinh túi mật, gan
200 Q67 Dị tật bẩm sinh cơ xương
201 Q99 Dị tật bẩm sinh khác chưa phân loại
Chương XVIII: Biết triệu chứng mà không rõ bệnh chính
202 R53 Triệu chứng: Khó chịu, mệt mỏi
203 R64 Triệu chứng: Suy mòn cơ thể

You might also like