Professional Documents
Culture Documents
245 Nhom Benh ICD10
245 Nhom Benh ICD10
3
TT ICD-10 Các bệnh phổ biến (245) TT ICD-10 Các bệnh phổ biến (245)
137 K73 Viêm gan mạn tính 204 R96 Triệu chứng: Đột tử không rõ nguyên nhân
138 K74 Xơ gan 205 R98 Triệu chứng: Chết không ai biết
139 K75 Bệnh viêm gan khác Triệu chứng: Các nguyên nhân chết xác định không đặc
140 K80 Sỏi mật 206 R99 hiệu khác
141 K81 Viêm túi mật Chương XIX: Tai nạn gây tổn thương mà không rõ nguyên nhân
142 K82 Bệnh khác của túi mật 207 S02-S14 Tổn thương thần kinh, tủy sống, chấn thương sọ não
143 K85 Viêm tụy cấp 208 S15 Đứt động mạch cảnh
144 K86 Bệnh tụy khác 209 S32 Gãy xương chậu, rạn xương chậu
145 K90 Ruột kém hấp thu 210 S52 Gãy xương cẳng tay
146 K92 Bệnh khác của hệ tiêu hóa 211 S72 Gãy xương đùi, cổ xương đùi
Chương XII: Các bệnh về da và dưới da 212 S75 Đứt động mạch đùi
147 L08 Nhiễm khuẩn da 213 S82 Gãy xương cẳng chân
148 L30 Các bệnh viêm da 214 S99 Tổn thương khác của cổ chân và bàn chân
149 L89 Loét do nằm lâu 215 T07 Đa chấn thương, vỡ các tạng
150 L93 Bệnh Luput ban đỏ (Tổn thương nhiều ở da) 216 T08 Gãy cột sống
151 L94 Các bệnh mô liên kết 217 T09 Chấn thương đốt sống, cột sống
Chương XIII: Các bệnh Xương-khớp và mô liên kết 218 T14 Tổn thương khác: Gãy xương, VT hở, sai khớp
152 M06 Viêm khớp dạng thấp 219 T17 Vật lạ đường hô hấp
153 M10 Bệnh Gút Chương XX: Tai nạn thương tích có nguyên nhân
154 M13 Các viêm khớp khác 220 V01-V09 Tai nạn giao thông khi đi bộ
155 M15 Thoái hóa đa khớp 221 V10-V19 Tai nạn giao thông khi đi xe đạp
156 M16 Thoái hóa khớp háng 222 V20-V29 Tai nạn giao thông khi đi xe máy
157 M17 Thoái hóa khớp gối 223 V30-V49 Tai nạn giao thông khi đi ô-tô 3-4 bánh
158 M19 Thoái hóa khớp khác 224 V50-V69 Tai nạn giao thông khi đi xe tải
159 M32 Lupus ban đỏ hệ thống (Tổn thương nhiều ở xương-khớp) 225 V70-V79 Tai nạn giao thông khi đi xe buýt
160 M47 Hư-thoái hóa cột sống 226 V80-V89 Tai nạn giao thông khác trên đường bộ
161 M48 Các bệnh khác của cột sống 227 V90-V94 Tai nạn giao thông đường thủy
162 M50 Bệnh đốt sống cổ 228 V98-V99 Tai nạn giao thông không xác định
163 M80 Loãng xương kèm gãy xương Tai nạn do ngã
Chương XIV: Các bệnh thuộc hệ tiết niệu 229 W01-W19 (Trong lao động hay hoàn cảnh khác)
164 N00 Viêm cầu thận cấp Tai nạn do bị tác động cơ học
165 N03 Viêm cầu thận mạn tính 230 W20-W29 (Trong lao động hay hoàn cảnh khác)
166 N04 Hội chứng thận hư Tai nạn nổ vỡ có áp lực
167 N05 Hội chứng viêm thận không đặc hiệu 231 W35-W49 (Trong lao động hay hoàn cảnh khác)
168 N17 Suy thận cấp 232 W50-W64 Tai nạn bị súc vật tấn công
169 N18 Suy thận mạn tính Tai nạn do đuối nước
233 W65-W74 (Trong lao động hay hoàn cảnh khác)
170 N19 Suy thận chưa xác định
Tai nạn do ngạt thở, sặc, vùi lấp
171 N20 Suy thận và niệu quản
234 W75-W84 (Trong lao động hay hoàn cảnh khác)
172 N23 Cơn đau quặn thận
Tai nạn do điện, phóng xạ
173 N30 Viêm bàng quang 235 W85-W99 (Trong lao động hay hoàn cảnh khác)
174 N32 Bệnh tiết niệu khác Tai nạn do bỏng
175 N39 Các rối loạn hệ tiết niệu 236 X00-X19 (Trong lao động hay hoàn cảnh khác)
Chương XV: Tử vong mẹ trong vòng 42 ngày sau sinh 237 X20-X29 Tai nạn do động vật-thực vật có độc cắn, chích, đốt
176 O00 Chết mẹ do chửa ngoài tử cung Tai nạn do thiên tai
177 O04 Chết mẹ do sảy thai 238 X30-X39 (Trong lao động hay hoàn cảnh khác)
178 O15 Chết mẹ do sản giật Ngộ độc hóa chất, rượu, thuốc chữa bệnh, tiêm heroin
179 O60 Chết mẹ do đẻ non 239 X40-X49 (Trong lao động hay hoàn cảnh khác)
180 O63 Chết mẹ do chuyển dạ kéo dài 240 X60-X84 Tai nạn do tự tử bởi nhiều nguyên nhân
181 O71 Chết mẹ do chấn thương khi đẻ 241 X85-Y09 Tai nạn bị hành hung, bạo lực, xung đột
Chương XVI: Tử vong sơ sinh trong vòng 28 ngày sau sinh 242 Y10-Y34 Tai nạn do biến cố không rõ, không cố ý
182 P01 Chết sơ sinh do biến chứng thai của mẹ 243 Y35-Y36 Thi hành án, chiến tranh, can thiệp vũ trang
183 P03 Chết sơ sinh do chuyển dạ đẻ 244 Y40-Y84 Biến chứng của chữa bệnh nội-ngoại khoa
184 P05 Chết sơ sinh do thai suy dinh dưỡng Di chứng của các nguyên nhân bên ngoài hoặc của tai
185 P07 Chết sơ sinh do đẻ non 245 Y85-Y89 nạn có từ trước
186 P20 Chết sơ sinh do ngạt trong tử cung
Cách mã hóa bệnh theo ICD-10 đã được Bộ Y Tế phổ biến đến tất
187 P21 Chết sơ sinh do ngạt lúc đẻ
cả các Bác sĩ điều trị tại các bệnh viện huyện-tỉnh-trung ương trong toàn
188 P22 Chết sơ sinh do suy hô hấp
quốc trong việc tổng kết và lưu bệnh án, cán bộ các trạm Y tế xã/phường
189 P23 Chết sơ sinh do viêm phổi bẩm sinh có thể tham khảo các tài liệu về ICD-10 có tại các bệnh viện gần nhất.
190 P29 Chết sơ sinh do rối loạn tim mạch Mọi chi tiết, mời liên lạc với BS Lê Trần Ngoan theo E-mail
191 P36 Chết sơ sinh do nhiễm khuẩn sơ sinh Letranngoan@yahoo.com . Trân trọng cảm ơn!
192 P59 Chết sơ sinh do vàng da sơ sinh
193 P80 Chết sơ sinh do hạ thân nhiệt sau sinh
194 P95 Thai chết không rõ nguyên nhân
195 P96 Chết sơ sinh do nguyên nhân khác
Chương XVII: Dị tật bẩm sinh mất sau 28 ngày sau sinh và lớn hơn
196 Q03-Q07 Não úng thủy bẩm sinh, dị tật não
197 Q20-Q25 Dị tật bẩm sinh của buồng tim, van tim, mạch máu
198 Q42 Dị tật bẩm sinh teo, không có đại tràng
199 Q44 Dị tật bẩm sinh túi mật, gan
200 Q67 Dị tật bẩm sinh cơ xương
201 Q99 Dị tật bẩm sinh khác chưa phân loại
Chương XVIII: Biết triệu chứng mà không rõ bệnh chính
202 R53 Triệu chứng: Khó chịu, mệt mỏi
203 R64 Triệu chứng: Suy mòn cơ thể