Professional Documents
Culture Documents
Đề gốc thảo
Đề gốc thảo
Đề gốc thảo
A. d A, P B. d A, P
12 8
. .
14 14
C. d A, P D. d A, P
1 8
. .
14 6
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;- 1) và mặt phẳng
( P) : x + 2 y - 2 z + 3 = 0 . Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (P). Tìm tọa độ
các điểm M thuộc d sao cho OM = 3
5 1 1 5 1 1
A. M1 = (1;- 1;1) và M 2 = (- ; ; ) B. M1 = (1;- 1;1) và M 2 = (- ; ;- )
3 3 3 3 3 3
5 1 1 5 1 1
C. M1 = (1;- 1;1) và M 2 = ( ; - ; ) D. M1 = (1;- 1;1) và M 2 = ( ; ; - )
3 3 3 3 3 3
Câu 20. Cho mặt cầu S : x 1 y 3 z 2 49 . Phương trình nào sau đây
2 2 2
là phương trình của mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S)?
A. 6 x 2 y 3z 0 B. 2x 3 y 6 z 5 0
C. 6 x 2 y 3z 55 0 D. x 2 y 2 z 7 0
II. PHẦN TỰ LUẬN
1
Câu 1 (1 điểm): Tính nguyên hàm của hàm số: f x
3x 1
4i
Câu 2 (1 điểm): Tính A (2 3i)(1 2i)
3 2i
Câu 3 (2 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2;1;-3),
B(0;2; 1), và mặt phẳng (Q): 4 x 2 y z 12 0
a) Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A
có vectơ chỉ phương là a(1;1;1) .
b) Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, B và vuông góc với (Q) .
Câu 4 (1 điểm): Tính thể tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
y ( x 1)e 2 x , trục hoành và các đường thẳng x 0, x 2 .
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm, học sinh không sử dụng bất cứ tài liệu nào)
Đáp án phần tự luận
Câu Nội dung Điểm
1
Tính nguyên hàm của hàm số: f x
3x 1
1 Giải:
1 1
3x 1 dx 3 ln 3x 1 C 1,0
4i
Tính A (2 3i)(1 2i)
3 2i
Giải:
4i
A (2 3i)(1 2i)
3 2i
2 (4 i )(3 2i)
(8 i ) 0,5
(3 2i )(3 2i)
10 11i
(8 i ) 0,25
13
114 2i
0,25
13 13
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2;1;-3),
B(0;2; 1), và mặt phẳng (Q): 4 x 2 y z 12 0
a) Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng
d đi qua A có vectơ chỉ phương là a(1;1;1) .
x 2 t 0,5
Giải: PTTS của đường thẳng d: y 1 t
z 3 t
3 x 2 y 1 z 3
PTCT của đường thẳng d: 0,5
1 1 1
b) Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, B và vuông góc với (Q) .
0,5
Giải: Ta có n( P) AB n(Q) 5;6; 8
Phương trình mặt phẳng (P): 5(x - 4) + 6y - 8(z + 1) = 0 0,5
hay 5x + 6y - 8z – 28 = 0
Tính thể tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y ( x 1)e 2 x ,
trục hoành và các đường thẳng x 0, x 2 .
Giải:
1 2
S ( x 1)e dx ( x 1)e 2 x dx
2x 0,25
0 1
Đặt :
1 2
I ( x 1)e 2 x dx; II ( x 1)e 2 x dx
0 1 0,25
4 du dx
u x 1
Đặt 1 2x
v 2 e
2x
dv e
1
e2 3
khi đó I ( x 1)e dx
2x
0
4 4 0,25
2 4 2
e e
II ( x 1)e2 x dx
1
4 4
4
e e2 e2 3 e4 e2 3 0,25
S (đvdt)
4 4 4 4 4 2 4