Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 296

Mô hình hóa và mô phỏng

Hệ thống truyền thông vô tuyến

BỘ MÔN VÔ TUYẾN
KHOA VIỄN THÔNG 1
TRUYỀN THÔNG VÔ TUYẾN

MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ

MÔ HÌNH HÓA VÀ MÔ PHỎNG TRUYỀN THÔNG VÔ TUYẾN

Nguyễn Viết Đảm


Khoa Viễn thông 1
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Địa chỉ: PTIT- Km10- Đường Nguyễn Trãi, Quận Hà đông, Thành phố Hà nội
Điện thoại: 0912699394
Email: damnvptit@gmail.com

Hà nội 10-2017
Nguyễn Viết Đảm 1
Mô hình hóa và mô phỏng
TIẾN HÓA TRUYỀN THÔNG VÔ TUYẾN
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Đối tượng Môi trường vô Yêu cầu và nhu Mạng truyền thông vô
NC: tuyến cầu tuyến hiện tại

Tài nguyên bị hạn chế và khan Nhu cầu chiến dụng ngày
Đặc hiếm càng gia tăng Khai thác tài nguyên vô
điểm
tuyến chưa triệt để.
cơ Khai thác tiềm năng của
bản Yêu cầu chất lượng ngày các thành phần và node
Chất lượng và an ninh kém
càng cao
mạng chưa triệt để.
Khai thác CSI chưa triệt
để.
Khám phá, Khai thác hiệu quả & triệt để tài Việc phối kết hợp chưa cao.
nguyên nhưng vẫn phải đảm bảo chất lượng
Giải
pháp
• Mã hóa kênh sửa lỗi tiên tiến, phân tập, điều chế bậc cao, MIMO-OFDM,…
điển • Quy hoạch và tối ưu mạng, mạng tự tối ưu, SON,…
hình • Phân bổ tài nguyên tối ưu và lập lịch động, cơ chế thích ứng: AMC, AOFDM,…

Khai thác hiệu quả và triệt  Vô tuyến khả tri: Phát hiện và khai thác
để tài nguyên vô tuyến
Mục tiêu: phổ tần rỗi (cảm nhận môi trường và
Khai thác triệt để năng lực Tối đa hóa hiệu phân bổ tài nguyên)
Ý tưởng và tiềm năng của các thành năng (dung lượng  Vô tuyến hợp tác: Hợp tác, phối kết hợp
NC phần và nút mạng. và chất lượng) và giữa các nút mạng và các phần tử để tăng
Đối phó, khắc phục các hiệu quả chiếm độ chính xác cảm nhận, mã hóa mạng
nhược điểm. dụng năng lượng động,…
Khai thác triệt để CSI.  Vô tuyến UWB, Massive MIMO, RoF….
Nguyễn Viết Đảm 2
Mô hình hóa và mô phỏng
Tiến hóa truyền Hệthông vô
thống truyền tuyến
thông vô tuyến và vô tuyến UWB

Đối tượng NC: Môi trường vô Yêu cầu và nhu Mạng truyền thông vô
tuyến cầu tuyến hiện tại

Tài nguyên bị hạn chế và khan Nhu cầu chiến dụng ngày
Đặc hiếm càng gia tăng • Khai thác tài nguyên VT
điểm chưa triệt để.
cơ • Khai thác tiềm năng của các
bản Yêu cầu chất lượng ngày thành phần và node mạng
Chất lượng và an ninh kém
càng cao chưa triệt để.
• Khai thác CSI chưa triệt để.
• Việc phối kết hợp chưa cao.
Khám phá, Khai thác hiệu quả & triệt để tài
nguyên nhưng vẫn phải đảm bảo chất lượng

Giải
pháp
• Mã hóa kênh sửa lỗi tiên tiến, phân tập, điều chế bậc cao, MIMO-OFDM…
điển • Quy hoạch và tối ưu mạng, mạng tự tối ưu SON…
hình • Phân bổ tài nguyên tối ưu và lập lịch động, cơ chế thích ứng: AMC, AOFDM…

Khai thác hiệu quả và triệt để tài nguyên vô tuyến ở Mục tiêu:
dạng đồng hoạt động và chồng phổ tần. Tối đa hóa hiệu
Khả năng đề kháng với kênh pha đinh.
Vô tuyến năng (dung lượng
Dung lượng lớn.
UWB Định vị chính xác.
và chất lượng) và
Vô tuyến hóa thiết bị cá nhân. hiệu quả sử dụng
Vi mạng hóa, truyền thông xanh.
Nguyễn Viết Đảm
năng lượng 3
Mô hình hóa và mô phỏng
Tốc độ tiến hóa truyền thông tuyến:
vô thông
Hệ thống truyền vô tuyến Mô hình hóa và mô phỏng

- Các tham số đặc trưng của MT động (CSI động)


Môi trường VT - Tài nguyên hạn chế và khả dụng động như: hố
(cảm nhận) phổ, chồng phổ (cơ hội chiếm dụng và chia sẻ tài
Ý tưởng NC nguyên)…
Tối đa hóa
hiệu năng - Tài nguyên bị hạn chế (mã, công suất, băng
Yêu cầu cao thông…)
(các ràng buộc) - Nhu cầu chiếm dụng tài nguyên động…
- Tính công bằng mềm dẻo, mức độ ưu tiên

 Tính chất động, tính ngẫu nhiên của


môi trường vô tuyến và điều kiện ràng Mô hình hóa và
buộc. mô phỏng hiệu
Cơ sở và  Khó khăn thách thức…
công cụ  Xử lý tín hiệu tiên tiến, thư viện
quả và chính xác
nghiên cứu chương trình xử lý tín hiệu trong các
ngôn ngữ lập trình
 Kiểm chứng, phê chuẩn kết quả
Góp phần gia tăng
nghiên cứu
tốc độ tiến hóa ?

Tối đa hóa hiệu năng (dung lượng và chất


Mục tiêu
lượng) và hiệu quả sử dụng năng lượng.
Nguyễn Viết Đảm 4
Mô hình hóa và mô phỏng
MINH HỌA TIẾN Hệ
HÓA TRUYỀN
thống truyền thông vô tuyến THÔNG VÔ TUYẾN

Cellular Architecture and Key Technologies for 5G


Wireless Communication Networks
 A Potential 5G Wireless Cellular Architecture
 Promising Key 5G Wireless Technologies
 Massive MIMO
 Spatial Modulation
 Cognitive Radio Networks
 Mobile Femtocell
 Green Communications
 Visible Light Communication
 Future Challenges in 5G Wireless Communication Networks
 Optimizing Performance Metrics
 Reducing Signal Processing Complexity for Massive MIMO
 Realistic Channel Models for 5G Wireless Systems
 Interference Management for CR Networks
Mục tiêu:
Mô hình và giải pháp tối ưu hóa hiệu năng cho hệ thống truyền thông vô tuyến ở
dạng: (i) khai thác triệt để năng lực & tiềm năng của các phần tử trong hệ thống;
(ii) khai thác triệt để tài nguyên vô tuyến khan hiếm; (iii) đối phó, khắc phục các
nhược điểm của môi trường truyền thông vô tuyến.
Nguyễn Viết Đảm 5
Mô hình hóa và mô phỏng
MINH HỌA TIẾN Hệ
HÓA TRUYỀN
thống truyền thông vô tuyến THÔNG VÔ TUYẾN

Cellular Architecture and Key Technologies for 5G Wireless


One of the key Communication Networks The 5G cellular
ideas of designing architecture should
the 5G cellular also be a
architecture is to heterogeneous
separate outdoor one, with
and indoor macrocells,
scenarios so that microcells, small
penetration loss cells, and relays.
through building To accommodate
walls can be high mobility
somehow avoided. users such as users
This will be in vehicles and
assisted by high-speed trains,
distributed we have proposed
antenna system the mobile
(DAS) and femtocell concept,
massive MIMO which combines
the concepts of
technology  Pi 
Csum    Bi log 2 1 
  mobile relay and
femtocell.
HetNets Channels  Np 
The 5G-CR network is an innovative software defined radio (SDR) technique which has been considered as
one of the promising technologies to improve the utilization of the congested RF spectrum. Adopting CR is
motivated by the fact that a large portion of the radio spectrum is underutilized most of the time.
Nguyễn Viết Đảm 6
Mô hình hóa và mô phỏng
MINH HỌA TIẾN Hệ
HÓA TRUYỀN
thống truyền thông vô tuyến THÔNG VÔ TUYẾN

Vô tuyến khả tri - Vô tuyến nhận thức - Vô tuyến tri thức


Theo Ed Thomas “ Nếu xét toàn bộ dải tần số vô tuyến từ 0 đến 100 GHz và quan trắc ở một thời
điểm tại một địa điểm cụ thể, thì chỉ có 5% đến 10% lượng phổ tần được chiếm dụng” => lãng
phí hơn 90% tài nguyên phổ tần vô tuyến. Công nghệ CR được xem là giải pháp tối ưu cho vấn
đề này.
“Vô tuyến khả tri CR là vô tuyến có thể thay đổi các thông số truyền trên cơ sở tương tác
với môi trường làm việc”

Môi trường Vô tuyến


Các tác nhân
Vô tuyến RF
Các tác nhân
Tín hiệu truyền đi
Vô tuyến RF
Thông tin về
hố phổ CR thích nghi SDR thích nghi
QUYẾT ĐỊNH CẢM NHẬN với môi trường với môi trường
PHỔ PHỔ phổ mạng

Thông tin về
Dung lượng hố phổ
kênh

PHÂN TÍCH Vô tuyến khả tri thích nghi với phổ của
PHỔ
môi trường; trong khi đó SDR lại thích
Chu trình nhận thức CR nghi với môi trường mạng
Nguyễn Viết Đảm 7
Mô hình hóa và mô phỏng
MINH HỌA TIẾN Hệ
HÓA TRUYỀN
thống truyền thông vô tuyến THÔNG VÔ TUYẾN

Khái quát về vô tuyến khả tri

Vô tuyến
thông thường RF Điều chế Mã hóa Tạo khung Xử lý

Phần cứng Phần mềm


Mềm hóa phần cứng

Vô tuyến
định nghĩa bằng RF Điều chế Mã hóa Tạo khung Xử lý
phần mềm
SDR
Phần cứng Phần mềm

RF Điều chế Mã hóa Tạo khung Xử lý


Vô tuyến
Khả tri CR

Xử lý thông minh (cảm nhận, nhận thức, tối ưu)


Phần cứng Phần mềm

Vô tuyến thông thường - Vô tuyến được định nghĩa bằng phần mềm
SDR - Vô tuyến khả tri CR
Nguyễn Viết Đảm 8
Mô hình hóa và mô phỏng
MINH HỌA TIẾN Hệ
HÓA TRUYỀN
thống truyền thông vô tuyến THÔNG VÔ TUYẾN

Khái quát về vô tuyến khả tri

7 tầng của mô hình OSI

Mức độ phức tạp của


ISP và Công nghệ qua
các tầng của mô hình
OSI. Đối với một CR
tối ưu, tính thông minh
và khả năng tái cấu
hình được ở tất cả các
lớp là yêu cầu lý
tưởng.

“CR sử dụng xử lý tín hiệu thông minh (ISP) ở lớp Vật lý của hệ thống vô tuyến và đạt được bằng
cách kết hợp ISP với SDR”
Nguyễn Viết Đảm 9
Mô hình hóa và mô phỏng
MINH HỌA TIẾN Hệ
HÓA TRUYỀN
thống truyền thông vô tuyến THÔNG VÔ TUYẾN

Khái quát về vô tuyến khả tri


Nhiều anten
SDR-1 (∆f1)

Lựa chọn tần số động


Tự cấu hình
SDR-1 (∆f2)

(DFS)
Anten Bộ ghép Truyền thông/ Đầu ra
băng rộng song công Phối hợp

Băng tần = ∆fi lựa chọn

SDR-1 (∆fN)

Phát hiện lịch sử chiếm dụng


tài nguyên vô tuyến (IPD)

Cổng Bộ tổng hợp Đầu vào


Điều khiển công
định suất phát (TPC) thích ứng
thời

Mô hình vô tuyến khả tri dựa trên SDR


(FPGA => cho phép thông minh hóa thiết bị người dùng)
Nguyễn Viết Đảm 10
Mô hình hóa và mô phỏng
MINH HỌA TIẾN Hệ
HÓA TRUYỀN
thống truyền thông vô tuyến THÔNG VÔ TUYẾN

Khái quát về vô tuyến khả tri


Tính chất điển hình của vô tuyến khả tri:
Khả năng khả tri
Khả năng tự cấu hình
Công suất Phổ đã được chiếm dụng
Tần số

Truy nhập
phổ tần động

Thời gian
“Hố phổ”

 Khả năng khả tri: khả nhận tài nguyên (phổ tần) không được chiếm dụng tại một thời điểm,
tại vị trí nhất định => tối ưu hóa phân bổ tài nguyên (công suất, mã, lập lịch,....), tối ưu hóa
tham số đối lập (AMC).....tối ưu hóa hiệu năng
 Tính tự cấu hình: Khả năng điều chỉnh các thông số theo môi trường truyền thông động và
tài nguyên động, khả năng thích ứng.
Nguyễn Viết Đảm 11
CƠ SỞ KỸ THUẬT THÔNG
thông vô tuyến TIN VÔ TUYẾN
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền

NỘI DUNG (1/4)


Sim_FWC01: Biểu diễn mật độ phổ công suất của các kỹ thuật điều
chế trên Matlab
Sim_FWC02: Mô hình hóa và mô phỏng hiệu năng BER của hệ
thống truyền dẫn tín hiệu BPSK trong môi trường
kênh AWGN

Sim_FWC03: Mô hình hóa và mô phỏng hiệu năng BER của hệ


thống BPSK sử dụng mã xoắn trong môi trường kênh
AWGN
Sim_FWC04: Mô phỏng dạng sóng, biểu đồ mắt, biểu đồ pha và
PSD của hệ thống truyền dẫn tín hiệu QPSK

Sim_FWC05: Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống SVD MIMO


Nguyễn Viết Đảm 12
CƠ SỞ KỸ THUẬT THÔNG
thông vô tuyến TIN VÔ TUYẾN
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền

NỘI DUNG (2/4)

Sim_FWC06: Mô hình hóa và mô phỏng dung lượng của hệ thống


SVD MIMO

Sim_FWC07: Mô hình hóa và mô phỏng dung lượng hệ thống


MIMO tương quan

Sim_FWC08: Mô hình hóa và mô phỏng cải thiện hiệu năng đa anten


MIMO trên cơ sở khử nhiễu ở dạng V-BLAST

Sim_FWC09: Mô hình hóa và mô phỏng cải thiện hiệu năng đa anten


MIMO trên cơ sở khử nhiễu ở dạng V-BLAST kết hợp
MAP
Nguyễn Viết Đảm 13
ĐA TRUY NHẬP thông vô VÔ
tuyến TUYẾN
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền

NỘI DUNG (3/4)


Sim_MA01: Biểu diễn PSD của các tín hiệu cho hệ thống
BPSK_DSSS_CDMA trong băng tần gốc và băng
thông
Sim_MA02: Mô phỏng quá trình tạo chuỗi m và hàm tự tương quan
của chuỗi m
Sim_MA03: Mô phỏng tạo chuỗi mã Gold và mã định kênh cho hệ
thống WCDMA
Sim_MA04: Mô phỏng hiệu năng BER cho hệ thống
BPSK_DS_CDMA trong môi trường kênh AWGN và
nhiễu phá
Sim_MA05: Mô phỏng hiệu năng BER cho hệ thống DS_CDMA
trong môi trường kênh AWGN và kênh pha đinh đa
đường
Nguyễn Viết Đảm 14
ĐA TRUY NHẬP thông vô VÔ
tuyến TUYẾN
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền

NỘI DUNG (4/4)


Sim_MA06: Trực quan hóa nguyên lý hoạt động hệ thống truyền
dẫn OFDM trên cơ sở thuật toán IFFT/FFT và
chèn/khử CP
Sim_MA07: Mô hình hóa và mô phỏng hiệu năng SER cho hệ
thống truyền dẫn OFDM trong môi trường kênh
AWGN
Sim_MA08: Mô hình hóa và mô phỏng hiệu năng SER cho hệ
thống truyền dẫn OFDM trong môi trường kênh
AWGN và kênh pha đinh đa đường
Sim_MA09: Mô hình hóa và mô phỏng hiệu năng SER cho hệ
thống truyền dẫn SC-FDMA trong môi trường kênh
AWGN và kênh pha pha đinh đa đường
Nguyễn Viết Đảm 15
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

BỘ MÔN VÔ TUYẾN
KHOA VIỄN THÔNG 1
CƠ SỞ KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN

MÔ HÌNH HÓA VÀ MÔ PHỎNG

HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG VÔ TUYẾN


Nguyễn Viết Đảm
Khoa Viễn thông 1
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Địa chỉ: PTIT- Km10- Đường Nguyễn Trãi, Quận Hà đông, Thành phố Hà nội
Điện thoại: 0912699394
Email: damnvptit@gmail.com

Hà nội 10-2017
Nguyễn Viết Đảm 16
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Sim_FWC01

Biểu diễn mật độ phổ công suất của các kỹ


thuật điều chế trên Matlab

Nguyễn Viết Đảm 17


Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Biểu diễn mật độ phổ công suất của các kỹ thuật điều chế
trên Matlab

 Mục đích
Hiểu mật độ phổ công suất PSD của tín hiệu ngẫu nhiên băng gốc và PSD của tín
hiệu ngẫu nhiên thông dải và quá trình dịch phổ tần tín hiệu. Phân tích so sánh PSD
của các kỹ thuật điều chế.

 Nội dung
 Phân tích biểu thức tín hiệu băng tần cơ sở và biểu thức tín hiệu thông dải trong
miền thời gian (dạng sóng tín hiệu và hàm tự tương quan), tính toán và mô tả trên
Matlab.
 Phân tích biểu thức PSD của tín hiệu băng tần cơ sở, tính toán và biểu diễn trên
Matlab.
 Phân tích biểu thức PSD của tín hiệu thông dải, tính toán và biểu diễn trên Matlab.
 Phân tích các biểu thức tín hiệu điều chế trong miền thời gian và tần số.
 Phân tích các biểu thức PSD của các kỹ thuật điều chế, tính toán và biểu diễn trên
Matlab.
Nguyễn Viết Đảm 18
Mô hình hóa và mô phỏng
Tín hiệu nhị phân ngẫu nhiên băng gốc:truyền
Hệ thống Hàm tựvôtương
thông tuyến quan và mật độ phổ công suất
X(t) 
 X (t)  A k pT  t    kT 
k 
A2 A0 A3 A5 A6
A

-2T -T 0 T 2T t
3T 4T 5T 6T 7T 8T
-A
A1 A1 A2 A4 A7
ACF :
X ( )  E  X(t)X(t+τ) 
 X ( )
A2 Hàm tự
tương

Cặp biến đổi Fourrier


quan và  2 τ
 mật độ A 1-  , τ  T
-T 0 +T
phổ công    T

a) Hàm tương quan AFC
suất của
X ( f ) tín hiệu 0 , nÕu kh¸c
A 2T
ngẫu
nhiên
băng gốc  A 2 Λ T (τ)
fT PSD
-3 -2 -1 0 1 2 3
b) Mật độ phổ công suất PSD Φ X (f)=A 2 T.Sinc 2 (fT)
Nguyễn Viết Đảm 19
Mô hình hóa và mô phỏng
Tín hiệu ngẫu nhiên thông băng: Hàm
Hệ thống truyềntự tương
thông quan và mật độ phổ công suất
vô tuyến

1
Y (t)  X (t).cos  2f c t    ACF : Y () 
2
X ()cos(2f c )

1
PSD :  Y (f )   X (f  f c )   X (f  f c )
f c : tÇn sè sãng mang
: gãc pha ngÉu nhiªn ph©n bè ®Òu trong [0,2 ]
kh«ng phô thuéc vào X (t)  Y (t) thµnh WSS 4
NÕu X (t) lµ tÝn hiÖu nhÞ ph©n ngÉu nhiªn, th×

ACF và PSD cña X(t):


Hàm tự tương quan và mật độ phổ công suất ACF : X ()  A 2  T ()
của tín hiệu ngẫu nhiên thông băng PSD :  X (f)=A 2 T.Sinc 2 (fT)
Y ( ) ACF :
A 2 /2
A2
Y ()   T ()cos  2f c  
2

Cặp biến đổi Fourrier


-T T 

fc  4 / T
2
-A /2
Y ( f )
 A T  /4
2

PSD :
A 2T
 Y (f ) 
4
Sinc 2 [(f  f c ) T]  Sinc 2 [(f  f c ) T]

3 2 1 f 1 2 3 1 fc f  1 2 3 f
fc  fc  fc  c f  fc  fc  3 2 fc  fc  fc 
c fc  fc  c
T T T T T T T T T T T T

Nguyễn Viết Đảm 20


Mô hình hóa và mô phỏng
Mô tả PSD của tín hiệu băng tần cơ sở và tín hiệu thông băng trên Matlab
Hệ thống truyền thông vô tuyến

X (f )  A2T.Sinc2 (fT)
Matlab hóa

PSD_BaseBand = AA*(sinc((f*Tb)).^2);

Chương trình:
Sim_FWC_01_1_PSD_Base_PassBand

2
 Y (f ) 
AT
4
Sinc [(f  f c ) T] +Sinc [(f  f c ) T]
2 2

Matlab hóa

PSD_PassBand = (AA/4)*((sinc((f+fc)*Tb)).^2 +(sinc((f-fc)*Tb)).^2);


Nguyễn Viết Đảm 21
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô tả mật độ phổ công Hệ
suất
thốngcủa các
truyền kỹvô thuật
thông tuyến điều chế trên Matlab

Mô tả, so sánh PSD của tín hiệu QPSK và MSK


PSD của tín hiệu QPSK PSD của tín hiệu MSK

S (f ) 
E
Sinc2 (f  f c )T   Sinc2 (f  f c )T 
16 Eb 
  cos  2 ( f  f c )Tb    cos  2 ( f  f c )Tb   
2 2
2 
S ( f )  2     
  16Tb ( f  f c )  1   16Tb ( f  f c )  1  
P
Sinc (f  fc )T  Sinc (f  fc )T
2 2 2 2
 2 2
 
2R
Mật độ phổ công suất chuẩn hóa s(f)/2Eb

1,0
QPSK

0,5
MSK

-1,25 -1 -0,75 -0,5 -0,25 0 0,25 0,5 0,75 1,0 1,25 ( f  f c )Tb
22
Nguyễn Viết Đảm 22
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô tả, so sánh PSD của tíntruyền
Hệ thống hiệuthông
QPSK
vô tuyếnvà MSK trên Matlab

Chương trình: Sim_FWC_01_2_PSD_Modulation

-3 MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu ®Çu vµo khèi ®iÒu chÕ R b =200b/s
x 10
5
PSD ®Çu vµo khèi ®iÒu chÕ

0
-500 -400 -300 -200 -100 0 100 200 300 400 500
TÇn sè [Hz]
So s¸nh PSD cña QPSK & MSK, R =200b/s; TÇn sè sãng mang f =250H So s¸nh PSD cña QPSK & MSK, R =200b/s; TÇn sè sãng mang f =250H
b c Z b c Z
0.01 0.01
PSD cña QPSK PSD cña QPSK
PSD cña MSK PSD cña MSK
PSD cña QPSK & MSK

PSD cña QPSK & MSK


0.008 0.008

0.006 0.006

0.004 0.004

0.002 0.002

0 0
-4 -3 -2 -1 0 1 2 -500 -400 -300 -200 -100 0 100 200 300 400 500
TÇn sè chuÈn hãa (f-f )T TÇn sè [H ]
c b z

PSD của tín hiệu QPSK PSD của tín hiệu MSK

16 Eb 
  cos  2 ( f  f c )Tb    cos  2 ( f  f c )Tb   
Sinc2  (f  f c )T   Sinc2 (f  f c )T   S ( f )
2 2
P 
S (f )   2   
  16Tb ( f  f c )  1   16Tb ( f  f c )  1  
2 2 2 2  
2R  
Nguyễn Viết Đảm 23
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô tả, so sánh PSD của tíntruyền
Hệ thống hiệuthông
QPSK
vô tuyếnvà MSK trên Matlab

Chương trình: Sim_FWC_01_2_PSD_Modulation

-3 MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu ®Çu vµo khèi ®iÒu chÕ R b =200b/s
x 10
5
PSD ®Çu vµo khèi ®iÒu chÕ

0
-500 -400 -300 -200 -100 0 100 200 300 400 500
TÇn sè [Hz]
So s¸nh
-3 PSD cña QPSK & MSK, R =200b/s; TÇn sè sãng mang f =250H So s¸nh
-3 PSD cña QPSK & MSK, R =200b/s; TÇn sè sãng mang f =250H
x 10 b c Z x 10 b c Z
5 5
PSD cña QPSK PSD cña QPSK
PSD cña MSK
PSD cña QPSK & MSK

PSD cña QPSK & MSK


4 PSD cña MSK 4

3 3

2 2

1 1

0 0
-4 -3 -2 -1 0 1 2 -500 -400 -300 -200 -100 0 100 200 300 400 500
TÇn sè chuÈn hãa (f-f )T TÇn sè [H ]
c b z

PSD của tín hiệu QPSK PSD của tín hiệu MSK

16 Eb 
  cos  2 ( f  f c )Tb    cos  2 ( f  f c )Tb   
Sinc2  (f  f c )T   Sinc2 (f  f c )T   S ( f )
2 2
P 
S (f )   2   
  16Tb ( f  f c )  1   16Tb ( f  f c )  1  
2 2 2 2  
2R  

Nguyễn Viết Đảm 24


Mô hình hóa và mô phỏng
Mô tả, so sánh PSD củatruyền
Hệ thống tín hiệu
thông vôBPSK;
tuyến QPSK; 8-PSK

g f E.Sinc 2 Tf E b log 2 M.Sinc 2 Tb .log 2 M.f

T Tb log 2 M; E=E b .log 2 M

S ( f ) 
Eb log 2 M
2
 Sinc 2
 ( f  f c )T b log 2 M   Sinc 2
( f  fc )Tb log 2 M 

P log 2 M
2 Rb
 Sinc 2
 ( f  f c )T b log 2 M   Sinc 2
( f  fc )Tb .log 2 M 
Mật độ phổ công suất chuẩn hóa s(f)/Eb

3,0
M=8

2,0

M=4
1,0
M=2

-1,0 -0,5 0 0,5 1,0

Nguyễn Viết Đảm


( f  f c )Tb 25
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô tả, so sánh PSD củaHệtín hiệu
thống BPSK;
truyền thông vô QPSK;
tuyến 8-PSK trên Matlab
Chương trình: Sim_FWC_01_2_PSD_Modulation

-3 MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu ®Çu vµo khèi ®iÒu chÕ R b =200b/s
x 10
5
PSD ®Çu vµo khèi ®iÒu chÕ

0
-500 -400 -300 -200 -100 0 100 200 300 400 500
TÇn sè [Hz]
So s¸nh mËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu BPSK; QPSK; 8-PSK víi tèc ®é R =200b/s; TÇn sè sãng mang f =250H
b c Z
0.015
PSD cña BPSK-QPSK-8PSK

PSD cña BPSK


PSD cña QPSK
PSD cña 8PSK
0.01

0.005

0
-500 -400 -300 -200 -100 0 100 200 300 400 500
TÇn sè [Hz]

P.log 2 M 
     
S (f )  Sinc (f  f c ).Tb .log 2 M   Sinc (f  f c ).Tb .log 2 M  
2 2

2R b 
  T
  T
 

Nguyễn Viết Đảm 26
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô tả, so sánh PSD củaHệtín hiệu
thống BPSK;
truyền thông vô QPSK;
tuyến 8-PSK trên Matlab
Chương trình: Sim_FWC_01_2_PSD_Modulation

-3 MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu ®Çu vµo khèi ®iÒu chÕ R b =200b/s
x 10
5
PSD ®Çu vµo khèi ®iÒu chÕ

0
-500 -400 -300 -200 -100 0 100 200 300 400 500
TÇn sè [Hz]
-3 So s¸nh mËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu BPSK; QPSK; 8-PSK víi tèc ®é R =200b/s; TÇn sè sãng mang f =250H
x 10 b c Z
8
PSD cña BPSK-QPSK-8PSK

PSD cña BPSK


PSD cña QPSK
6
PSD cña 8PSK

0
-500 -400 -300 -200 -100 0 100 200 300 400 500
TÇn sè [Hz]

P.log 2 M 
     
S (f )  Sinc (f  f c ).Tb .log 2 M   Sinc (f  f c ).Tb .log 2 M  
2 2

2R b 
  T
  T
 

Nguyễn Viết Đảm 27
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Sim_FWC02

Mô hình hóa và mô phỏng


hiệu năng BER của hệ thống BPSK
trong môi trường kênh AWGN

Nguyễn Viết Đảm 28


Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Mô hình hóa và mô phỏng hiệu năng BER của hệ thống truyền dẫn
tín hiệu BPSK trong môi trường kênh AWGN
 Mục đích
Xây dựng mô hình (mô hình hóa) hệ thống truyền dẫn tín hiệu BPSK trong môi trường kênh
AWGN.
Mô phỏng hiệu năng BER của hệ thống truyền dẫn tín hiệu nhị phân đối cực và trực giao
trong môi trường kênh AWGN.
 Nội dung
Tóm tắt lý thuyết (mô hình toán).
Xây dựng mô hình mô phỏng hệ thống truyền dẫn tín hiệu BPSK trong môi trường kênh
AWGN.
Matlab hóa mô hình mô phỏng hệ thống truyền dẫn tín hiệu BPSK trong môi trường kênh
AWGN.
Mô phỏng phân tích, so sánh và đánh giá hiệu năng BER của hệ thống truyền dẫn tín hiệu
BPSK trong môi trường kênh AWGN:
• Định nghĩa và phân tích các tham số đầu vào của chương trình mô phỏng (thiết lập kịch bản mô
phỏng);
• Mô phỏng theo từng bước (thiết lập các bước mô phỏng), xác định và thay đổi giá trị của các tham số
đầu vào cho chương trình, phân tích ảnh hưởng của các tham số đầu vào lên kết quả mô phỏng;
• Tổng hợp, phân tích, so sánh và đánh giá các kết quả mô phỏng.
Phân tích, tính toán, và mô phỏng so sánh hiệu năng BER của hệ thống truyền dẫn tín hiệu
nhị phân đối cực và trực giao trong môi trường kênh AWGN. 29
Nguyễn Viết Đảm
Mô hình hóa và mô phỏng
KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ VÀ GIẢI ĐIỀU CHẾ
Hệ thống truyền thông vô tuyến

 Xây dựng sơ đồ điều chế/giải điều chế trên cơ sở không gian tín hiệu:
 Mô hình hóa quá trình truyền tín hiệu trên cơ sở không gian tín hiệu, các tham
số đặc trưng của không gian tín hiệu.
 Mô hình hóa quá trình truyền tín hiệu (điều chế/giải điều chế) trên cơ sở không
gian tín hiệu.
 Tham số hóa tín hiệu điều chế theo các tham số đặc trưng của không gian tín
hiệu.
 Nguyên lý hoạt động quá trình điều chế/giải điều chế trên cơ sở không gian tín
hiệu:
 Dạng sóng tín hiệu.
 Quá trình hình thành không gian tín hiệu: Biểu đồ pha và quá trình chuyển dịch
pha tín hiệu
 Phổ tần tín hiệu điều chế và quá trình dịch phổ tần tín hiệu.
 Tính toán và đánh giá hiệu năng của kỹ thuật điều chế/giải điều chế trên cơ sở
không gian tín hiệu:
 Hiệu năng xác suất lỗi ký hiệu trên cơ sở không gian tín hiệu.
 Hiệu năng chiếm dụng phổ tần trên cơ sở không gian tín hiệu.
 Biểu đồ mắt tín hiệu.
 Biểu đồ pha tín hiệu.
Nguyễn Viết Đảm 30
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Xây dựng sơ đồ điều chế/giải điều chế QPSK trên cơ sở không gian tín hiệu

s i1 T
s i1
dt
0

1 (t ) 1 (t ) Bé t¬ng quan

si2
T si2
dt
§iÒu chÕ 0

2 (t )
 N
si (t)   sij  j (t) 2 (t ) Bé t¬ng quan

 si1  j1
Gi¶i ®iÒu chÕ

si   : 
N =2; M =4; T = 2Tb T
sij   si (t). j (t)dt
siN  0

s iN T s iN
C¸c sãng mang: trùc giao
dt
0

T
1, nÕu i  j, Unit Energy
  (t). (t)dt  0, N (t )
N (t )
i j
nÕu i  j Orthogonality Bé t¬ng quan
0

§ång bé sãng mang

§iÒu chÕ C¸c sãng mang: C¸c hµm trùc giao chuÈn c¬ së ®­îc t¹o ra bëi thñ tôc Gram-Shmit Gi¶i ®iÒu chÕ: HÖ sè khai triÓn vµ vect¬ trong kh«ng gian tÝn hiÖu

N T
1, nÕu i  j, Unit Energy T
i  1,2,...,M
si (t)   sij  j (t); 0 i j
 (t). (t)dt   sij   si (t). j (t)dt ; si  si1 ... s iN  ;
j1 0, nÕu i  j Orthogonality
Nguyễn Viết Đảm 0
j  1,2,...,N
31
Mô hình hóa và mô phỏng
Quá trình hình thành biểu đồ pha tín hiệu BPSK/QPSK
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Yj  sij  X j , j  1, 2,..., N

 
T
y1   y(t)1 (t)dt  E sin  2i  1   x1
0  4
Si1

Điểm tín hiệu được


 
T
Điểm tín hiệu được tạo ra trong khoảng thời
y 2   y(t)2 (t)dt  Eco s  2i  1   x 2 gian Ts = 2Tb (từ t1 đến t2) tạo ra trong khoảng
0  4 Q thời gian
Ts=2Tb (từ 0 đến t1)
Si 2
Q
1

t t7 t6 t5 t4 t3 t2 t1 0 I
-1
Q Ts =2Tb
t

-1

1
0

I
Ts =2Tb

t1
t2
(Q theo t)

t3 t4
I

t5
(Q

t6
the
oI

t6
)

t
(I theo t)
Nguyễn Viết Đảm 32
Mô hình hóa và mô phỏng
ĐIỀU CHẾ/GIẢI
Hệ thốngĐIỀU CHẾ
truyền thông BPSK; N=1, M=2
vô tuyến

Biểu thức tín hiệu điều chế Không gian tín hiệu
N 1
s (t)  s11.1 (t), i  1
si (t)   sij . j (t)  si1.1 (t)   1
j1 s 2 (t)  s 21.1 (t), i  2 M=2 ®iÓm b¶n tin:

 Eb
2
cos  2f c t    , i  1 Si  si1  , i 1,.., 2
 s11 T b
 S1 (t )

 E 2
cos  2f c t    , i  2
Kh«ng gian tÝn hiÖu 1 chiÒu (N=1):
 b
Tb
 s21 2
 S2 (t ) 1 (t)  cos  2f c t    , j  1
  Tb
2
 Eb cos  2f c t  (i  1)    , 0  t  Tb
Tb  
  (t ) 
bi s i1 s i (t) y (t )  si (t )  x(t ) Tb
y1
Chän 0 nÕu y 1  0
 ()dt
Bé chuyÓn Bé quyÕt
®æi møc ®Þnh 
0 Chän 1 nÕu y 1  0
LÊy mÉu
1 (t ) 1 (t )
t¹i t = kTb

§iÒu chÕ x(t ) Bé t¬ng quan

Biểu thức tín hiệu giải điều chế Hiệu năng  2E b 


Peb  Q  
T N
 0 
y1   y(t)1 (t)dt  Eb  x1
0
Si1
 S (f ) 
Eb
2
Sinc 2  (f  f c ).Tb   Sinc 2 (f  f c ).Tb 

Biểu thức tín hiệu điều chế, giải điều chế, sơ đồ


Nguyễn Viết Đảm 33
Mô hình hóa và mô phỏng

Mô hình mô phỏng BER cho hệ thống BPSK trong kênh AWN


Hệ thống truyền thông vô tuyến

Kênh AWGN Bộ tương quan


b(t) Quyết
0   Eb  Eb si (t) Y(t) t1  Tb
Y1 Y1 (nTb ) b̂(t)
  dt định và
1   Eb t1
giữa mẫu
1 (t) 1 (t)
X(t)
Dao động
nội phát Khôi phục t1 t2
sóng mang
TLO
Khôi phục
Tb
định thời
Y1   Y (t )1 (t )dt
0

Mô hình hóa mô phỏng BER cho hệ thống BPSK  si1  X 1


trong môi trường kênh AWGN   Eb  X 1

E Y1   E  si1  X 1 
Tạo biến NN Gausơ
  Eb

X V ar Y1    Y21
Tạo 0,1
nguồn 0   Eb  Eb Y Quyết 0,1 
N0
2

nhị 1   Eb định
phân

So sánh đếm lỗi


Nguyễn Viết Đảm 34
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng BER cho hệ thống BPSK trong kênh AWGN
Hệ thống truyền thông vô tuyến

1 1  ( y1 
fY1 ( y1 |1) 
( y 
e 1
Eb )2 / N 0
Biên giới fY1 ( y1 | 0)  e
Eb )2 / N0

 N0  N0
quyết định

s 21   E b s11  E b y1
1 0

0 0
t

Nguyễn Viết Đảm 35


Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng BER cho
Hệ hệ
thốngthống BPSK
truyền thông vô tuyếntrong kênh AWGN
Tạo biến NN Gausơ
2 2
1  y  E [Y1 ]  1  y1  E [Y1 ] 
  1  X1   
1 2   Y1  1 2  Y 1 
fY1 ( y1 |1)  e
Tạo
nguồn
0,1 0   Eb  Eb Y1 Quyết 0,1 fY1 ( y1 | 0)  e
2 Y1 nhị
phân
1   Eb
định 2 Y 1
1 1 ( y  Eb )2 / N 0

( y 
e 1
Eb )2 / N 0 So sánh đếm lỗi
 e 1
 N0  N0
Biên giới
Y1  si1  X 1
quyết định
  Eb  X 1
E Y1   E  si1  X 1 
 si1
  Eb
V ar Y1    Y21
N0

2
s 21   E b s11  E b
0
1

0 y1
0 
1 1
Pe (1| 0)  
( y 

( y  Eb )2 / N 0 Eb )2 / N 0
Pe (0 |1)  e 1 dy1 e 1 dy1
  N0 0  N0
 2 Eb   2 Eb 
 Q    Q  
 N0   N0 
Nguyễn Viết Đảm 36
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng BER hệ thống BPSK trong môi trường kênh AWGN
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Eb
SNR 
SNRindB = 0:1:9;
SNR = 10.^(SNRindB/10);
Eb = 1; N0
sgma = Eb./sqrt(2*SNR);
Numbit = 10^5; N0
% Generation of the binary data source and AWGN channel Var[n i ]  σ 2   N 0  22
temp = rand; % Uniform radom variable over (0,1) 2
if (temp<0.5),
dsource(i)=1; % With probability 1/2 source output is 1
Eb 1 1
X = sgma(j)*randn(1)
SNR     
Y = - sqrt(Eb) + X; % 1 with enrery is –sqrt(Eb); AWGN
else
22 E b 1 22 2*SNR
dsource(i)=0; % With probability 1/2 source output is 0 X= sgma(j)*randn(1) if (Y<0)
X = sgma(j)*randn(1) decis = 1;
Y = Eb + X; % 0 with enrery is +sqrt(Eb); AWGN
end Tạo biến NN Gausơ else
decis = 0;
end;
Tạo X
nguồn 0,1 0   Eb  Eb y Quyết 0,1
nhị 1   Eb
định
phân
temp = rand; if (decis~=dsource(i))
if (temp<0.5), numoferr = numoferr+1;
dsource(i)=1; end
else So sánh đếm lỗi
dsource(i)=0;
end smld_err_prb(j) = numoferr/Numbits;

Nguyễn Viết Đảm 37


Mô hình hóa và mô phỏng
Chương trình mô phỏng BER cho hệtruyền
Hệ thống thống BPSK
thông vô tuyếntrong môi trường kênh AWGN

SNRindB = 0:0.5:10; SNR = 10.^(SNRindB/10); Eb = 1; sgma = E./sqrt(2*SNR); NumBit = 10^7;


  1   1
 
for j=1:length(SNR) Eb Eb
% Theoretical error rate Pe_Orthogonal  Q    erfc    erfc SNR 2
Matlab  N0  2  2N 0  2
theo_Orthogonal_err_prb(j) = 0.5 *erfc(sqrt(SNR(j)/2));
hóa 
theo_Antipodal_err_prb(j) = 0.5 *erfc(sqrt(SNR(j))); 2E b  1  Eb  1
Pe_ Antipodal  Q 
N0  2
  erfc  
  erfc SNR
N 0  2

% Simulated error rate  
numoferr = 0;
for i=1:NumBits
Sim_FWC_02_02_BER_BPSK_AWGN

% Generation of the binary data source and Pass AWGN channel  Vẽ lưu đồ thuật
temp = rand; % Uniform radom variable over (0,1)
if (temp<0.5),
toán, đặt lại tên các
dsource(i)=1; % With probability 1/2 source output is 1 biến số.
X= sgma(j)*randn(1); % Generated Gaussian Random Variable
Y = -sqrt(Eb) + X ; % 1 with enrery is –sqrt(Eb); and pass AWGN channel
 Modul hóa các
else chương trình theo
dsource(i)=0; % With probability 1/2 source output is 0
X= sgma(j)*randn(1); % Generated Gaussian Random Variable
mô hình mô phỏng.
Y = sqrt(Eb) +X; % 0 with enrery is +sqrt(Eb); and pass AWGN channel Tối ưu hóa chương
end
% detector follows/Decission
trình.
if (Y<0)  Sử dụng hàm tic,
decis(i) = 1; % Decission is ‘1'
else
toc, clock, cputime
decis(i) = 0; % Decission is ‘0' kiểm tra thời gian
end;
% Comparision for determine error and conter error
chạy chương trình.
if (decis(i)~=dsource(i)) % if it is an error, increase the error counter  So sánh thời gian
numoferr = numoferr+1;
end;
mô phỏng BER và
end; thời gian tính toán
% numoferr= sum(decis~=dsource);
smld_err_prb(j) = numoferr/NumBits; % Probability of error estimate;
BER.
end 38
Nguyễn Viết Đảm
Mô hình hóa và mô phỏng

Mô phỏng BER cho hệ thống BPSK trong kênh AWGN


Hệ thống truyền thông vô tuyến

 Kịch bản mô phỏng


SNR = [0:1:7]; % xét cho nhiều giá trị của SNR  kênh AWGN
NumBits = 10^6; % Thực hiện trên nhiều vòng lặp  lấy mẫu kênh, số
bits được mô phỏng

 Kết quả mô phỏng


SNR (dB) 0 1 2 3 4 5 6 7
Biến NN gausian X

Số lỗi

BER

Xác định các tín hiệu trong mô hình, chương trình mô phỏng và ghi kết quả
Phía phát và kênh AWGN Phía thu
Đầu ra của tạo nguồn nhị phân Đầu ra kênh AWGN Vào/ra quyết định BER

Nguyễn Viết Đảm 39


Mô hình hóa và mô phỏng

Tính toán, khảo sát, mô tả BER hệ thống BPSK trong kênh AWGN
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Sim_FWC_02_02_BER_BPSK_AWGN

1
erfc  u    e  z2
dz;
u 1  u 

Qu  erfc   Matlab hóa function Q = Qfunct(u)
1  z2 2  2
Qu 
Q = 0.5 *erfc(u/sqrt(2));

2 u
e 2
dz

SNRindB = 0:1:10; % E/N0



Pe_Orthogonal  Q 

Eb
N0
 1

 2
 erfc



Eb
2N 0
 1
 2

  erfc SNR 2 
SNR = 10.^(SNRindB/10);
 2E b  1  Eb  1
Pe_ Antipodal  Q  
N 0  2
 erfc 
N 0  2

  erfc SNR 
for i=1:length(SNR)  

theo_Orthogonal_err_prb(i) = Qfunct(sqrt(SNR(i))); % = 0.5 *erfc(sqrt(SNR(j)/2));


theo_Antipodal_err_prb(i) = Qfunct(sqrt(2*SNR(i))); % = 0.5 *erfc(sqrt(SNR(j)));
end
 Kết quả tính toán
SNR (dB) 0 1 2 3 4 5 6 7
BER của trực giao

BER của đối cực

 Sử dụng các hàm display () và disp () để hiển thị kết quả ra mần hình, tính toan tra bảng hàm Q(x) để so sánh
 Vẽ so sánh xác xuât lỗi trên cùng một hình
Nguyễn Viết Đảm 40
Mô phỏng và khảo sát BER
Mô hình hóa và mô phỏng
hệ thông
Hệ thống truyền thống
vô tuyếnBPSK trong kênh AWGN

M« pháng BER hÖ thèng BPSK trong kªnh AWGN; Sè bit = 1000000 bits Comparision for BER : Orthogonal/A ntipodal signal
-1 0
10 10
Simulation Pe-Orthogonal
Calculation Pe-Antipodal
Biễu Biễu diễn
diễn kết -2
-1
10
kết tính
quả mô 10
toán
phỏng BER bởi
BER tại -2 hàm Q()
10
SNR = 0 tại SNR
dB; 2 -3  Eb 
X ¸c suÊt lçi Pe

X ¸c suÊt lçi Pe
10 POrthogonal  Q   = 0 dB; 2
dB…..  N0  dB…..
bằng đồ -3
10 bằng đồ
thị và thị và
hàm -4  2E b  hàm
display:
10 PA ntipodal  Q  
 N  -4 display:
Giải 0
10
Giải
 2E b 
thích, PA ntipodal  Q   thích,
phân  N 0 
-5 phân tích
tích kết 10 -5
kết quả
10
quả mô tính toán.
phỏng.
Tại mỗi giá trị SNR của kênh AWGN thực hiện theo_Orthogonal_err_prb(i) = Qfunct(sqrt(SNR(i)));
-6 mô phỏng 106 bits -6 theo_Antipodal_err_prb(i) = Qfunct(sqrt(2*SNR(i)));
10 10
0 2 4 6 8 10 0 2 4 6 8 10
TØ sè tÝn hiÖu trªn t¹p ©m SNR [dB] TØ sè tÝn hiÖu trªn t¹p ©m SNR [dB]
Nguyễn Viết Đảm 41
Mô phỏng và khảo sát BER
Hệ thốnghệ
truyềnthống BPSK trong kênh AWGN
Mô hình hóa và mô phỏng
thông vô tuyến

Sim_FWC_02_02_BER_BPSK_AWGN
SNRindB = 0:1:12; SNR = 10.^(SNRindB/10); Eb = 1; sgma = Eb./sqrt(2*SNR); NumBits = 10^7;

 2E b  1  Eb  1
 
% Theoretical error rate
Pe_ Antipodal  Q    erfc    erfc SNR
theo_Antipodal_err_prb = 0.5 *erfc(sqrt(SNR));  N 0  2  N 0  2

% Simulated error rate


for j=1:length(SNR)  Vẽ lưu đồ thuật
% Generation of the binary data Block toán, đặt lại tên các
dsource = 0.5*(sign(rand(1,NumBits)-0.5)+1); biến số.
for i = 1:length(dsource)  Modul hóa các
% Pass AWGN channel
if dsource(i)==1, chương trình theo
X = sgma(j)*randn(1); mô hình mô phỏng.
Y = -sqrt(Eb) + X; Tối ưu hóa chương
else
X = sgma(j)*randn(1);
trình.
Y = sqrt(Eb) + X;  Sử dụng hàm tic,
end toc, clock, cputime
% detector follows/Decission để kiểm tra thời gian
if (Y<0)
decis(i) = 1; % Decission is '1' chạy chương trình.
else  So sánh thời gian
decis(i) = 0; % Decission is '0' mô phỏng BER và
end;
end;
thời gian tính toán
smld_err_prb(j) = sum(decis~=dsource)/NumBits; BER.
end Nguyễn Viết Đảm 42
Mô phỏng và khảo sát BER
Hệ thốnghệ
truyềnthống BPSK trong kênh AWGN
Mô hình hóa và mô phỏng
thông vô tuyến

Sim_FWC_02_02_BER_BPSK_AWGN

Biễu Biễu diễn


diễn kết kết tính
quả mô toán
phỏng BER bởi
BER tại hàm Q()
SNR = 0 tại SNR
dB; 2 = 0 dB; 2
dB….. dB…..
bằng đồ bằng đồ
thị và PHƯƠNG PHÁP LUẬN MÔ PHỎNG
thị và
hàm
display:
MÔ HÌNH HÓA VÀ MÔ PHỎNG hàm
 Kịch bản mô phỏng; display:
Giải  Thời gian mô phỏng; Giải
thích,  Tính chính xác của kết quả mô phỏng; thích,
phân  Kết quả mô phỏng kỳ vọng;
phân tích
tích kết  Xác nhận mô hình mô phỏng.
kết quả
quả mô  2E b 
PA ntipodal  Q   tính toán.
phỏng.  N0 

Nguyễn Viết Đảm 43


Mô phỏng và khảo sát BER
Hệ thốnghệ
truyềnthống BPSK trong kênh AWGN
Mô hình hóa và mô phỏng
thông vô tuyến

Sim_FWC_02_02_BER_BPSK_AWGN

Nguyễn Viết Đảm 44


Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Sim_FWC03

Mô hình hóa và mô phỏng


hiệu năng BER của hệ thống BPSK
sử dụng mã xoắn trong môi trường kênh AWGN
Trường hợp I: Mô hình hóa và mô phỏng quá trình mã hóa và giải mã
xoắn
Trường hợp II: Mô hình hóa và mô phỏng hiệu năng của mã xoắn cho
hệ thống BPSK trong môi trường kênh AWGN.
Matlab hóa
Sim_FWC_03_01_COV_Encoder_Decoder
Sim_FWC_03_02_BPSK_AWGN_ChannelCode
Nguyễn Viết Đảm 45
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Mô hình hóa và mô phỏng hiệu năng BER của hệ thống BPSK sử


dụng mã xoắn trong môi trường kênh AWGN
 Mục đích
Mô hình hóa và mô phỏng BER hệ thống truyền dẫn tín hiệu BPSK cùng với mã hóa/giải
mã xoắn trong môi trường kênh AWGN (mô phỏng hiệu năng sửa lỗi của mã xoắn).

 Nội dung
Tóm tắt lý thuyết: Quá trình mã hóa/giải mã xoắn dựa vào biểu đồ lưới; giải thuật giải mã
ML và giải mã Viterbi quyết định cứng.
Mô hình hóa (xây dựng mô hình) hệ thống truyền dẫn tín hiệu BPSK cùng với mã hóa/giải
mã xoắn trong môi trường kênh AWGN.
Matlab hóa mô hình mô phỏng hệ thống truyền dẫn tín hiệu BPSK cùng với mã hóa/giải mã
xoắn trong môi trường kênh AWGN.
Mô phỏng phân tích, so sánh và đánh giá hiệu năng hệ thống truyền dẫn tín hiệu BPSK cùng
với mã hóa/giải mã xoắn trong môi trường kênh AWGN (hiệu năng sửa lỗi của mã xoắn):
 Định nghĩa và phân tích các tham số đầu vào của chương trình mô phỏng (thiết lập kịch bản mô
phỏng);
 Mô phỏng theo từng bước (thiết lập các bước mô phỏng), xác định và thay đổi giá trị của các tham số
đầu vào cho chương trình, phân tích ảnh hưởng của các tham số đầu vào lên kết quả mô phỏng;
Tổng hợp, phân tích, so sánh nhận xét đánh giá các kết quả mô phỏng: Phân tích hiệu năng
sửa lỗi của mã xoắn bằng cách so sánh kết quả mô phỏng khi có dùng và không dùng mã
xoắn.
Nguyễn Viết Đảm 46
Mô hình hóa và mô phỏng
Sơ đồ khối hệ thống truyềnHệthông
thống truyềnsố cơ
thông bản với mã hóa/giải mã xoắn
vô tuyến

1 2
Dữ liệu Bộ mã hóa xoắn
Bộ điều chế
nguồn Tỷ lệ mã hóa k/n
m  (m1 , m2 ,..., mi ,...) C  (C1 , C2 ,..., Ci ,...) ; Ci  c1i ,..., c ji ,..., c ni
Input sequence Codeword sequence Branch word (n coded bits)

Nguyên tắc giải mã ML: Chọn đường dẫn có khoảng cách

Kênh
C m  : tu m· ph¸t øng víi b¶n tin m
Hamming cực tiểu so với chuỗi thu.  
C m  : mét tu m· cô thÓ  C m ,
ˆ

ˆ
Chän C(m) nÕu P  V | C(m)
ˆ
 (m) 
 max P V | C (m)
 tu m· (®­êng dÉn) cô thÓ
C ®¸p øng max
Cm

P V Cm 
4 3
Dữ liệu Bộ giải mã xoắn
Bộ giải điều chế
thu Tỷ lệ mã hóa k/n

ˆ  (m
m ˆ 1, m
ˆ 2 ,..., m
ˆ i ,...) V  (V1 , V2 ,..., Vi ,...) ; Vi  v1i ,..., v ji ,..., vni
received sequence Demodulator outputs n outputs per Branch word
for Branch word i
  n
 C (m)  log p(V | C(m) )   log p(Vi | Ci(m) )   log p(v ji | c(m)
ji )
i 1 i 1 j1
PM  V,C Path metric Branch metric Bit metric
Branch metric
Nguyễn Viết Đảm Path metric 47
Mô hình hóa và mô phỏng
Sơ đồ khối hệ thống truyềnHệthông
thống truyềnsố cơ
thông bản với mã hóa/giải mã xoắn
vô tuyến

1
Dữ liệu Bộ mã hóa xoắn 2 Bộ điều chế
nguồn Tỷ lệ mã hóa k/n BPSK
m  (m1 , m2 ,..., mi ,...) C  (C1 , C2 ,..., Ci ,...)

Trường hợp II
Trường hợp I
Input sequence Codeword sequence

phân bố Gau sơ
Tạo biến NN
Tạo
Vectơ lỗi

4
Dữ liệu Bộ giải mã xoắn 3 Bộ giải điều chế
thu Tỷ lệ mã hóa k/n BPSK
ˆ  (m
m ˆ 1, m
ˆ 2 ,..., m
ˆ i ,...) V  (V1 , V2 ,..., Vi ,...)
received sequence

Trường hợp I: Mô hình hóa và mô phỏng quá trình mã hóa và giải mã xoắn
Trường hợp II: Mô hình hóa và mô phỏng hiệu năng của mã xoắn cho hệ thống
BPSK trong môi trường kênh AWGN.
Nguyễn Viết Đảm 48
Mô hình mô phỏng BER hệHệthống
thống truyềnBPSK sử dụng mã xoắn trong môi
thông vô tuyến
Mô hình hóa và mô phỏng

trường kênh AWGN


Kênh Bộ tương quan
b(t) 0   Eb si (t)
AWGN
y(t) t1  Tb y1 Quyết b̂(t)

1   Eb
  dt
t1
định

2 1 (t) 1 (t) 3
X(t)
Dao động
nội phát Khôi phục t1 t2
sóng mang
TLO
Khôi phục
định thời

Mô hình hóa mô phỏng BER cho hệ thống BPSK


1 m  (m1 , m2 ,..., mi ,...) sử dụng mã xoắn trong môi trường kênh AWGN
Input sequence 3 V  (V1 , V2 , V3 ,..., Vi ,...)
2 C  (C1 , C2 , C3 ,..., Ci ,...) Tạo biến ngấu nhiên received sequence

phân bố Gasian ˆ  (m
4 m ˆ 1, m
ˆ 2 ,..., m
ˆ i ,...)
Codeword sequence

1 4
2 X 3
Tạo Rb Rb
Chuyển  Es 
0,1 y Giải mã
nguồn 0,1 Mã hóa Quyết 0,1 0,1
nhị m xoắn C mức định xoắn
phân V m̂
Rs Viterbi
Rs
So sánh đếm lỗi
Nguyễn Viết Đảm 49
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình mô phỏng BER hệHệthống
thống truyềnBPSK sử dụng mã xoắn trong môi
thông vô tuyến

trường kênh AWGN


Tạo biến ngấu nhiên
phân bố Gasian
1 4
2 X 3
Tạo Rb Rb
nguồn 0,1 Mã hóa 0,1 Chuyển  Es 
y Giải mã
Quyết 0,1 0,1
nhị m xoắn C mức định xoắn
phân V m̂
Rs Viterbi
Rs
So sánh đếm lỗi
1 m  (m1 , m2 ,..., mi ,...) 3 V  (V1 , V2 , V3 ,..., Vi ,...)
Input sequence received sequence

g  []; ˆ  (m
4 m ˆ 1, m
ˆ 2 ,..., m
ˆ i ,...)
2 C  (C1 , C2 , C3 ,..., Ci ,...)
Codeword sequence
k =[]; §Çu vµo ch­¬ng tr×nh MP
m =[]

M· hoa: C  FWC_COV _ Encoder  g, k, m 


M« h×nh kªnh: AWGN, chuyÓn møc vµ quyªt ®inh
Gi¶i m·: ˆ  FWC_COV _ Dencoder  g, k, V 
m Nguyễn Viết Đảm 50
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình mô phỏng BER hệ thống BPSK sử dụng
Hệ thống truyền mã
thông vô xoắn trong môi trường kênh AWGN
tuyến

Tạo biến ngấu nhiên


phân bố Gasian
1 4

Rs X
Tạo Rb Rs Rb
nguồn 0,1 Mã hóa 0,1 Chuyển  Es 
y Giải mã
Quyết 0,1 0,1
nhị m xoắn C mức định xoắn
phân
V m̂
2 3
Viterbi

So sánh đếm lỗi


1 m  (m1 , m2 ,..., mi ,...) 3 V  (V1 , V2 , V3 ,..., Vi ,...)
received sequence
Input sequence Mô hình hóa quá trình mã
2 C  (C1 , C2 , C3 ,..., Ci ,...) hóa/giải mã xoắn ˆ  (m
m ˆ 1, m
ˆ 2 ,..., m
ˆ i ,...)
4
Codeword sequence

Tạo Vectơ lỗi



2 3
Tạo E hình mô
Mã hóa Giải mã phỏng
nguồn 1 4 quá
nhị xoắn trình
m xoắn C V m̂ mã
phân Viterbi hóa/giải

xoắn
So sánh đếm lỗi
Nguyễn Viết Đảm 51
Mô hình hóa và mô phỏng
Đa thức tạo mã, sơ đồ tạo mã, biểu đồ trạng thái, biểu đồ lưới
Hệ thống truyền thông vô tuyến

g1 (111) g1 (x) 1 x x2
c1 g2 (101) g 2 (x) 1 x2
c1c 2
m
0/00 Đầu ra
c2
vào
S0
Trạng thái 00 0/11
1/11

S0  00 0/00 1/00
1/11 S2 S1
S 2  10 0/11
10 01
1/00 0/10

S1  01 1/01
0/10 1/01 S3 0/01
11
0/01
S3  11 1/10
ti ti 1 1/10
Thời gian
Nguyễn Viết Đảm 52
Mô hình hóa và mô phỏng
Đa thức tạo mã, sơ đồ tạo mã, biểu đồ trạng thái, biểu đồ lưới
Hệ thống truyền thông vô tuyến
1 1 1 0 0 0 1 0 1 1
Input bits Tail bits
1 0 1 0 0
Output bits
11 10 00 10 11
S0  00 00 00 00 00 00
11 11 11 11 11
S2  10 11 11 11 11 11
00 00 00 00 00

S1  01 10 10 10 10 10
01 01 01 01 01
01 01 01 01 01
S3  11 10 10 10 10 10
t1 t2 t3 t4 t5 t6
  n
 C (m)  log p(V | C(m) )   log p(Vi | Ci(m) )   log p(v ji | c(m)
ji )
i 1 i 1 j1
PM  V,C Path metric Branch metric Bit metric
Branch metric
Nguyễn Viết Đảm Path metric 53
Mô hình hóa và mô phỏng

Giải mã tối ưu
Hệ thống truyền thông vô tuyến

 Nếu chuỗi bản tin đầu vào là đồng khả năng


(equally likely), thì bộ giải mã tối ưu giảm thiểu
xác suất lỗi, là bộ giải mã khả năng giống nhất
ML (Maximum likelihood).
 Bộ giải mã ML chọn một từ mã (một đường dẫn)
trong toàn bộ các từ mã có thể có (toàn bộ các
 Tai mçi thêi ®iÓm i (nh¸nh thø i) co
đường dẫn trên lưới) mà từ mã này (đường dẫn k bit vµo ®ång thêi vµ n ky hiÖu ra
này) làm tối đa hàm khả năng P  V | C  trong đó  C lµ tu m· ph¸t t­¬ng øng víi b¶n tin m
i lµ chØ sè nh¸nh, j lµ chØ sè ky hiÖu trªn nh¸nh
ˆ
(m) m

 tËp c¸c tu m· ph¸t co thÓ co


V là chuỗi thu và C ˆ
(m)
là một trong các từ mã (một  nghÜa lµ  C   tÊt c¶ c¸c ®­êng dÉn trªn l­íi
m

trong các đường dẫn) thuộc tập các từ mã phát  C métlµ mét
 mˆ  m
tu m· thuéc tËp tu m· ph¸t (hay  C )
tu m· (®­êng dÉn) cô thÓ ®¸p øng
ML  max P  V C 
có thể có C(m) (mọi đường dẫn trong lưới) :  C 
m
 m

Nguyên tắc giải mã ML: Chọn đường dẫn có khoảng cách


Hamming cực tiểu so với chuỗi thu. 2 L codewords

nÕu P  V | C  max (m) P  V | C 


to search!!!
ˆ
(m) ˆ
(m) (m)
Chän C
Toµn bé C

Nguyễn Viết Đảm 54


Mô hình hóa và mô phỏng

Giải mã ML cho kênh không nhớ


Hệ thống truyền thông vô tuyến

 Do các đặc tính thống kê độc lập của kênh không nhớ, nên hàm khẳ
năng và log hàm khả năng:
  n
p(V | C(m) )  p V1 ,V2 ,...,Vi ,... (V1 , V2 ,..., Vi ,... | C(m) )   p(Vi | Ci(m) )  p(v ji | c (m)
ji )
i 1 i 1 j1

  n
 C (m)  log p( V | C(m) )   log p(Vi | Ci(m) )   log p(v ji | c(m)
ji )
i 1 i 1 j1
PM  V,C  Path metric Branch metric Bit metric
Branch metric
Path metric

 Số đo đường dẫn tại thời điểm ti được gọi là số đo đường dẫn từng
phần (đường dẫn sóng sót là đường dẫn có PM nhỏ nhất tại ti).

 Nguyên tắc giải mã ML:


Chọn một đường dẫn có số đo nhỏ nhất trong tất cả các đường dẫn trong lưới.
Đường dẫn này là đường dẫn "gần" với chuỗi phát nhất  Chọn đường dẫn
có khoảng cách Hamming cực tiểuNguyễn
so với chuỗi thu.
Viết Đảm 55
Mô hình hóa và mô phỏng

Giải mã quyết định cứng và quyết định mềm


Hệ thống truyền thông vô tuyến

 Quyết định cứng:


 Bộ giải điều chế quyết định cứng thực hiện quyết định "0" hoặc "1" và không
cung cấp thông tin khác cho bộ giải mã => đầu ra của bộ giải điều chế chỉ là số
"0" hoặc "1" (đầu ra được lượng tử thành 2 mức) được gọi là “hard-bits”.
 Giải mã dựa trên các bit cứng "hard-bits" được gọi là “giải mã quyết định cứng”.
 Quyết định mềm:
 Bộ giải điều chế cung cấp cho bộ giải mã một số thông tin phụ về đánh giá mức
độ tin cậy để quyết định.
 Các đầu ra của bộ giải điều chế được gọi là các bít mềm (soft-bits) được lượng tử
thành nhiều mức.
 Quyết định dựa trên các bít mềm được gọi là "giải mã quyết định mềm".
Likelihood of d  1 Likelihood of d  1
p(x d=-1) p(x d=1)

Giải mã quyết định


mềm đạt được độ lợi
x khoảng 2 dB trong kênh
AWGN, và 6 dB trong
kênh phađinh so với giải
mã quyết định cứng.
Hard and Soft decoding decisions
Nguyễn Viết Đảm 56
Mô hình hóa và mô phỏng

Thuật toán giải mã Viterbi


Hệ thống truyền thông vô tuyến

 Thuật toán Viterbi thực hiện giải mã theo nguyên tắc khả
năng giống nhất ML (hợp lý cực đại).
 Thuật toán tìm trong lưới một đường dẫn có số đo nhỏ
nhất (maximum correlation or minimum distance).
 Xử lý tín hiệu đầu ra bộ giải điều chế theo kiểu lặp.
 Tại mỗi bước trong lưới, thực hiện so sánh số đo của tất cả các
đường dẫn hội nhập vào mỗi trạng thái, chỉ giữ lại đường dẫn có
số đo nhỏ nhất (khoảng cách nhỏ nhất) được gọi là đường dẫn
sống sót (survivor) cũng như số đo của đường dẫn đó.
 Tiếp tục đi vào trong lưới và loại bỏ khử các đường dẫn ít có khả
năng nhất (least likely path).

 Giảm mức độ phức tạp giải mã còn L2K-1!


Nguyễn Viết Đảm 57
Mô hình hóa và mô phỏng

Thuật toán giải mã Viterbi


Hệ thống truyền thông vô tuyến

A. ThiÕt lËp
 Mçi khèi d÷ liÖu L bit, l­íi cã L  K -1 ®o¹n,
b¾t ®Çu t¹i thêi ®iÓm t1 vµ kÕt thóc t¹i thêi ®iÓm t L  K
 D¸nh nh·n cho tÊt c¶ c¸c nh¸nh (sè ®o nh¸nh)
 Mçi tr¹ng th¸i t¹i thêi ®iÓm ti ®­îc ký hiÖu lµ S (ti )  {0,1,..., 2( K 1) k }
®Þnh nghÜa th«ng sè PM  S (ti ), ti 
B. Thùc hiÖn gi¶i m· ML
1. PM  0, t1  =0 vµ i  2
2. T¹i thêi ®iÓm ti tÝnh c¸c sè ®o ®­êng dÉn tÝch lòy
cho tÊt c¶ c¸c ®­êng dÉn nhËp vµo mçi tr¹ng th¸i
3. PM  S (ti ), ti   sè ®o ®­êng dÉn tÝch lòy tèt nhÊt nhËp vµo mçi tr¹ng th¸i t¹i ti ,
gi÷ l¹i ®­êng dÉn sèng sãt vµ xãa c¸c ®­êng dÉn kh¸c
4. NÕu i  L  K , t¨ng i vµ trë l¹i b­íc 2
5. B¾t ®Çu tõ tr¹ng th¸i toµn kh«ng t¹i t L  K , däc theo ®­êng dÉn sèng sãt
trë vÒ tr¹ng th¸i toµn kh«ng khëi ®Çu, ®©y lµ ®­êng dÉn ®­îc gi¶i m· ML
t­¬ng øng víi tõ m· ®­îc gi¶i m·
Nguyễn Viết Đảm 58
Minh họa giải mã
Hệ thốngViterbi quyết định cứng
Mô hình hóa và mô phỏng
truyền thông vô tuyến
Tại thời điểm i: k bit vào và n ký hiệu đầu ra đồng thời bộ lập mã  k bit/nhánh, n ký hiệu/nhánh

   
n
m (101
) di  d Vi ,Ci  m
 W Vi  Ci  m
= V ji  Cjim ; víi m
j=1
C (11 10 00 10 11)

V (11 10 11 10 01)
00 00 00 00 00
S0  00 2

11 11 11

11 11 11
0
S2  10
0 00
10 2

10 10
1
S1  01 01 01 1  n

g  [1 1 1;1 0 1]; 01 1
01
 log p(v
i 1 j1
ji | c(m)
ji )

Bit metric
k=1;
S3  11
10
1 Branch metric
r= 12 Path metric

t1 t2 t3 t4 t5 t6
Nguyễn Viết Đảm 59
Minh họa giải mã
Hệ thốngViterbi quyết định cứng
Mô hình hóa và mô phỏng
truyền thông vô tuyến

Đánh nhãn cho tất cả các nhánh bởi số đo nhánh (khoảng cách Hamming giữa Vi và Ci)

  = V
n

m  (101)
 m  m
di  W Vi  Ci ji  C ji ; víi m
j=1

C (11 10 00 10 11)

V (11 10 11 10 01)
0
S0  00 2 1 2 1 1
0 1 0
Tại thời
S2  10 điểm i: k
0 1 1 bit vào và n
2 ký hiệu đầu
0 1 0 ra đồng
S1  01 thời bộ lập
1
mã  k
g  [1 1 1;1 0 1]; 2 2 S(ti ),ti 
1 bit/nhánh, n
k=1;
S3  11 r= 12 1 ký
hiệu/nhánh
t1 t2 t3 t4 t5 t6
Nguyễn Viết Đảm 60
Minh họa giải mã
Hệ thốngViterbi quyết định cứng
Mô hình hóa và mô phỏng
truyền thông vô tuyến

m  (101) Lỗi cụm, pha đinh sâu

C (11 10 00 10 11)
V (11 10 11 10 01)
• i=2
0 2
S0  00 2 1 2 1 1
0 1 0
0
S2  10 0 1 1
2
0 1 0
S1  01
1
2 2
1
S3  11 1
t1 t2 t3 t4 t5 t6
Nguyễn Viết Đảm 61
Minh họa giải mã
Hệ thốngViterbi quyết định cứng
Mô hình hóa và mô phỏng
truyền thông vô tuyến

m  (101)
C (11 10 00 10 11)
V (11 10 11 10 01)
• i=3
0 2 2
1 3
2 1 1
S0  00
0 1 0
0 3
S2  10 0 1 1
2
0 0 1 0
S1  01
1
2 2
2 1
S3  11 1
t1 t2 t3 t4 t5 t6

Nguyễn Viết Đảm 62


Mô hình hóa và mô phỏng

Minh họa giải mã Viterbi quyết định cứng


Hệ thống truyền thông vô tuyến

m  (101)
C (11 10 00 10 11)
V (11 10 11 10 01)
• i=4
0 2 2
1 3
2 0
1 1
S0  00
0 1 0
0 3 2
S2  10 0 1 1
1 2
0 0
0 3
S1  01
1
2 2
2 1 3
S3  11 1
t1 t2 t3 t4 t5 t6
Nguyễn Viết Đảm 63
Mô hình hóa và mô phỏng

Minh họa giải mã Viterbi quyết định cứng


Hệ thống truyền thông vô tuyến

m  (101)
C (11 10 00 10 11)
V (11 10 11 10 01)
• i=5
0 2 2
1 3
2 0
1 1
1
S0  00
0 1 0
0 3 2
S2  10 0 1 1
1 2
0 0
0 3 2
S1  01
1
2 2
2 1 3
S3  11 1
t1 t2 t3 t4 t5 t6
Nguyễn Viết Đảm 64
Mô hình hóa và mô phỏng

Minh họa giải mã Viterbi quyết định cứng


Hệ thống truyền thông vô tuyến

m  (101)
C (11 10 00 10 11)
V (11 10 11 10 01)
• i=6
0 2 2
1 3
2 0
1 1
1 2
S0  00
0 1 0
0 3 2
S2  10 0 1 1
1 2
0 0
0 3 2
S1  01 1
2 2
2 1 3
S3  11 1
t1 t2 t3 t4 t5 t6

Nguyễn Viết Đảm 65


Mô hình hóa và mô phỏng

Minh họa giải mã Viterbi quyết định cứng


Hệ thống truyền thông vô tuyến

ˆ
m (100) m m (101)
C (11 10 00 10 11)
ˆ
C (11 10 11 00 00) V (11 10 11 10 01)

0 2 2
1 3
2 0
1 1
1 2
S0  00
0 1 0
0 3 2
S2  10 0 1 1
1 2
0 0
0 3 2
S1  01
1
2 2
2 1 3
S3  11 1
t1 t2 t3 t4 t5 t6

Nguyễn Viết Đảm 66


Mô hình hóa và mô phỏng

Minh họa giải mã Viterbi quyết định cứng


Hệ thống truyền thông vô tuyến

g1 (111) g1 (x) 1 x x2

Lỗi phân tán m (101


) g2 (101) g 2 (x) 1 x2

C (11 10 00 10 11)
V (11 10 01 10 01)
00 00 00 00 00
S0  00
11 11 11

S2  10 11 11 11
10 00

10 10
S1  01 01 01
01 01
S3  11
10
t1 t2 t3 t4 t5 t6
Nguyễn Viết Đảm 67
Mô hình hóa và mô phỏng

Minh họa giải mã Viterbi quyết định cứng


Hệ thống truyền thông vô tuyến

g1 (111) g1 (x) 1 x x2
m (101
) g2 (101) g 2 (x) 1 x2

C (11 10 00 10 11)
V (11 10 01 10 01)
2 1 1 1 1
S0  00
0 1 1

S2  10 1 1 1
0 1
2 0
S1  01 2 0

0 2
S3  11 2
t1 t2 t3 t4 t5 t6
Nguyễn Viết Đảm 68
Mô hình hóa và mô phỏng

Minh họa giải mã Viterbi quyết định cứng


Hệ thống truyền thông vô tuyến

m (101
)

C (11 10 00 10 11)
V (11 10 01 10 01)
S(ti ),ti 
0 2
S0  00 2 1 1 1 1
0 1 1
0
S2  10 1 1 1
1
0 2 0
S1  01
0
2 2
0
S3  11 2
t1 t2 t3 t4 t5 t6

Nguyễn Viết Đảm 69


Mô hình hóa và mô phỏng

Minh họa giải mã Viterbi quyết định cứng


Hệ thống truyền thông vô tuyến

m  (101)
C (11 10 00 10 11)
V (11 10 01 10 01)
• i=2
0 2
S0  00 2 1 1 1 1
0 1 1
0
S2  10 1 1 1
1
0 2 0
S1  01
0
2 2
0
S3  11 2
t1 t2 t3 t4 t5 t6
Nguyễn Viết Đảm 70
Mô hình hóa và mô phỏng

Minh họa giải mã Viterbi quyết định cứng


Hệ thống truyền thông vô tuyến

m  (101)
C (11 10 00 10 11)
V (11 10 01 10 01)
• i=3
0 2 2
1 3
1 1 1
S0  00
0 1 1
0 3
S2  10 1 1 1
1
0 0 2 0
S1  01
0
2 2
2 0
S3  11 2
t1 t2 t3 t4 t5 t6
Nguyễn Viết Đảm 71
Mô hình hóa và mô phỏng

Minh họa giải mã Viterbi quyết định cứng


Hệ thống truyền thông vô tuyến

m  (101)
C (11 10 00 10 11)
V (11 10 01 10 01)
• i=4
0 2 2
1 3
1 1
1 1
S0  00
0 1 1
0 3 1
S2  10 1 1 1
2 1
0 0
0 2
S1  01
0
2 2
2 0 3
S3  11 2
t1 t2 t3 t4 t5 t6
Nguyễn Viết Đảm 72
Mô hình hóa và mô phỏng

Minh họa giải mã Viterbi quyết định cứng


Hệ thống truyền thông vô tuyến

m  (101)
C (11 10 00 10 11)
V (11 10 01 10 01)
• i=5
0 2 2
1 3
1 1
1 2 1
S0  00
0 1 1
0 3 1
S2  10 1 1 1
2 1
0 0 1
0 2
S1  01
0
2 2
2 0 3
S3  11 2
t1 t2 t3 t4 t5 t6

Nguyễn Viết Đảm 73


Mô hình hóa và mô phỏng

Minh họa giải mã Viterbi quyết định cứng


Hệ thống truyền thông vô tuyến

m  (101)
C (11 10 00 10 11)
V (11 10 01 10 01)
• i=6
0 2 2
1 3
1 1
1 2 1 2
S0  00
0 1 1
0 3 1
S2  10 1 1 1
2 1
0 0 1
0 2
S1  01
0
2 2
2 0 3
S3  11 2
t1 t2 t3 t4 t5 t6

Nguyễn Viết Đảm 74


Mô hình hóa và mô phỏng
m (101)
Nguyên tắc giải mã ML: Chọn đường dẫn Hệ khoảng
có thống truyền
cáchthông vô tuyến cực
Hamming
tiểu so với chuỗi thu. C (1 1 10 00 10 1 1)

Chän C ˆ
(m)
nÕu P  V | C ˆ
(m)
  max P  V | C  (m) V (1 1 10 01 10 0 1)
C(m) m̂ (101) = m
• i=6 0 2 3 1 2 2
S0  00 2 1 1 1 1
0 1 1
0 3 1
S2  10 1 1 1
2 1
0 0 1
0 2
S1  01
0
2 2
2 0 3
S3  11 2
t1 t2 t3 t4 t5 t6

  n
 C (m)  log p(V | C(m) )   log p(Vi | Ci(m) )   log p(v ji | c(m)
ji )
i 1 i 1 j1
PM  V,C Path metric Branch metric Bit metric
Branch metric
Nguyễn Viết Đảm Path metric 75
Mô hình hóa và mô phỏng
Sơ đồ khối hệ thống truyền thông số cơ bản với mã hóa/giải mã xoắn
Hệ thống truyền thông vô tuyến

1 2
Dữ liệu Bộ mã hóa xoắn
Bộ điều chế
nguồn Tỷ lệ mã hóa k/n
m  (m1 , m2 ,..., mi ,...) C  (C1 , C2 ,..., Ci ,...) ; Ci  c1i ,..., c ji ,..., c ni
Input sequence Codeword sequence Branch word (n coded bits)

Nguyên tắc giải mã ML: Chọn đường dẫn có khoảng cách

Kênh
C m  : tu m· ph¸t øng víi b¶n tin m
Hamming cực tiểu so với chuỗi thu.  
C m  : mét tu m· cô thÓ  C m ,
ˆ

ˆ
Chän C(m) nÕu P  V | C(m)
ˆ
 (m) 
 max P V | C (m)
 tu m· (®­êng dÉn) cô thÓ
C ®¸p øng max
Cm

P V Cm 
4 3
Dữ liệu Bộ giải mã xoắn
Bộ giải điều chế
thu Tỷ lệ mã hóa k/n

ˆ  (m
m ˆ 1, m
ˆ 2 ,..., m
ˆ i ,...) V  (V1 , V2 ,..., Vi ,...) ; Vi  v1i ,..., v ji ,..., vni
received sequence Demodulator outputs n outputs per Branch word
for Branch word i
  n
 C (m)  log p(V | C(m) )   log p(Vi | Ci(m) )   log p(v ji | c(m)
ji )
i 1 i 1 j1
PM  V,C Path metric Branch metric Bit metric
Branch metric
Nguyễn Viết Đảm Path metric 76
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình mô phỏng quá trình mã hóa/giải mã xoắn
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Tạo vectơ lỗi

Tạo E
Giải mã
nguồn 1 Mã hóa 2 3 4
nhị xoắn
phân m xoắn C V m̂
Viterbi

So sánh lỗi
1 m  (m1 , m2 ,..., mi ,...) 3 V  (V1 , V2 , V3 ,..., Vi ,...)
Input sequence g =[]; received sequence

2 C  (C1 , C2 , C3 ,..., Ci ,...) k =[]; ˆ  (m


4 m ˆ 1, m
ˆ 2 ,..., m
ˆ i ,...)
§Çu vµo ch­¬ng tr×nh MP
Codeword sequence m =[]
E =[]

M· hoa: C  FWC_COV _ Encoder  g, k, m 


M« h×nh kªnh: V  C  E
Gi¶i m·: ˆ  FWC_COV _ Dencoder  g, k, V 
m
Nguyễn Viết Đảm 77
Mô hình hóa và mô phỏng
Minh họa quá trình mã hóa/giải mã xoắn trên chương trình Matlab
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Input bits Tail bits

1 0 1 0 0
Output bits
11 10 00 10 11
00 00 00 00 00
S0  00
11 11 11
11 11
S2  10 11
00
10 10
10
S1  01 01 01
g  [1 1 1;1 0 1];
k = 1; 01 01
S3  11 r = 1 10
2
t1 t2 t3 t4 t5 t6

C  FWC _ COV _ Encoder  g,k,m 


 bit ®u«i

m  1 0 1 0 0 
  

C  11 10 00 10 11   m

ˆ  1 0 1
V  CE
E   00 00 01 00 10
V  11 10 01 10 01  
ˆ  FWC _ COV _ Dencoder  g,k,V 
m
Nguyễn Viết Đảm 78
Mô hình hóa và mô phỏng
Minh họa quá trình mã hóa/giải mã xoắn trên chương trình Matlab
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Input bits Tail bits

1 0 1 0 0
Output bits
11 10 00 10 11
00 00 00 00 00
S0  00
11 11 11

S2  10 11 11 11
10 00

S1  01 10 10
01 01
g  [1 1 1;1 0 1];
k=1; 01 01
S3  11 r= 12 10
t1 t2 t3 t4 t5 t6
  
C  FWC _ COV _ Encoder  g, k, m 
bit ®u«i

m  1 0 1 0 0

  


C  11 10 00 10 11 ˆ  1 0 1
m

V  CE
E   00 00 00 00 00
V  11 10 00 10 11 

ˆ  FWC _ COV _ Dencoder  g, k, V 
m
Nguyễn Viết Đảm 79
Mô hình hóa và mô phỏng
Minh họa quá trình mã hóa/giải mã xoắn trên chương trình Matlab
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Input bits Tail bits


1 0 1 0 0
Output bits
11 10 00 10 11

S0  00 00 00 00 00 00
11 11 11

S2  10 0/11 11 11
10 1/00

S1  01
10 10
01 01
g  [1 1 1;1 0 1];
k=1; 01 01
S3  11 r= 12 10
t1 t2 t3 t4 t5 t6

  
C  FWC _ COV _ Encoder  g,k,m 
bit ®u«i

m  1 0 1 0 0 

  


ˆ  1 0 1
C  11 10 00 10 11   m

V  CE
E   01 00 10 00 10
V  10 10 10 10 01 

mˆ  FWC _ COV _ Dencoder  g,k,V 
Nguyễn Viết Đảm 80
Mô hình hóa và mô phỏng
Minh họa quá trình mã hóa/giải mã xoắn trên chương trình Matlab
Hệ thống truyền thông vô tuyến

 
bit ®u«i

m  1 0 1 0 0
   C  FWC _ COV _ Encoder  g, k, m 

C  11 10 00 10 11 ˆ  1 0 0
m V  CE
 ˆ  FWC _ COV _ Dencoder  g, k, V 
E   00 00 11 00 10 m
V  11 10 11 10 01 
 m  1 0 1 

mˆ m
ˆ  1 0 0
m 
00 00 00 00 00
S0  00
11 11 11

S2  10 11 11 11
10 00

S1  01 10 10
01 01

01 01
S3  11
10
t1 t2 t3 t4 t5 t6
Nguyễn Viết Đảm 81
Mô hình hóa và mô phỏng
Chương trình mô phỏng quá trình mã hóa xoắn/giải mã xoắn Viterbi
Hệ thống truyền thông vô tuyến

quyết định cứng


Matlab hóa mô hình mô phỏng Sim_FWC_03_01_COV_Encoder_Decoder
g =[];
k =[];
m =[]
§Çu vµo ch­¬ng tr×nh MP
Nhập các giá trị
E =[]
tham số đầu vào
M· hoa: C  FWC_COV _ Encoder  g, k, m  chương trình mô
M« h×nh kªnh: V  C  E phỏng theo các
Gi¶i m·: ˆ  FWC_COV _ Dencoder  g, k, V 
m ví dụ và bài tập
Nhập tham số đầu vào cho chương trình
k0 = []; % nhập k bit vào đồng thời
G = []; % Nhập ma trận tạo mã
Iput = []; % Nhập khối bản tin
error_vector= []; % Nhập vectơ lỗi
%% Eencoder ==================
Encoder_output = FWC_COV_Encoder(G,k0,iput);
%% Pass channel ==================
channel_out = xor(Encoder_output,error_vector);
%% De_encoder ==================
decoder_output = FWC_COV_Dencoder(G,k0,channel_out);
Nguyễn Viết Đảm 82
Mô hình hóa và mô phỏng

Báo cáo và kiểm tra


Hệ thống truyền thông vô tuyến

Câu 1: Trình bày tóm tắt quá trình mã hóa xoán trên cơ sở biểu đồ
lưới.
Câu 2: Trình bày tóm tắt quá trình giải mã xoắn trên cơ sở giải thuật
giải mã ML và Viterbi quyết định cứng (phân tích công thức
giải mã ML và giải thuật giải mã Viterbi).
Câu 3: Phân tích mô hình mô phỏng; xác định và phân tích các đoạn
mã chương trình Matlab thực hiện các khối chức năng của mô
hình mô phỏng.
Câu 4: Xác định và phân tích tín hiệu vào/ra của các khối trong mô
hình mô phỏng trên chương trình Matlab theo các tham số
đầu vào và giải thích kết quả.
Câu 5: Biểu diễn (lấy tín hiệu và hiển thị), phân tích phân tích ảnh
hưởng của các tham số đầu vào lên kết quả mô phỏng.
 Lưu ý: Nhập các giá trị tham số mô phỏng theo các ví dụ và bài tập
Nguyễn Viết Đảm 83
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình mô phỏng BER hệ thống BPSK sử dụng mã xoắn trong môi
Hệ thống truyền thông vô tuyến

trường kênh AWGN


Tạo biến ngấu nhiên
phân bố Gasian
1 4

Tạo Rb
2 X 3
Rb
nguồn 0,1 Mã hóa 0,1 Chuyển  Es  y Giải mã
Quyết 0,1 0,1
nhị xoắn
m xoắn C mức định
V m̂
phân Viterbi
Rs Rs
So sánh đếm lỗi
1 m  (m1 , m2 ,..., mi ,...) 3 V  (V1 , V2 , V3 ,..., Vi ,...)
g  []; received sequence
ˆ  (m
Input sequence
k =[]; 4 m ˆ 1, m
ˆ 2 ,..., m
ˆ i ,...)
2 C  (C1 , C2 , C3 ,..., Ci ,...) m =[]; §Çu vµo ch­¬ng tr×nh MP
Codeword sequence SNR =[];
NumBits=[];

M· hoa: C  FWC_COV _ Encoder  g, k, m 


M« h×nh kªnh: AWGN, chuyÓn møc vµ quyªt ®inh
Gi¶i m·: ˆ  FWC_COV _ Dencoder  g, k, V 
m Nguyễn Viết Đảm 84
Mô hình hóa và mô phỏng
Chương trình mô phỏng BER hệ thống BPSK dùng mã hóa xoắn
Hệ thống truyền thông vô tuyến

trong môi trường kênh AWGN


Matlab hóa mô hình mô phỏng Sim_FWC_03_02_BPSK_AWGN_ChannelCode

g  [];
k =[];
m =[]; §Çu vµo ch­¬ng tr×nh MP
SNR =[];
NumBits=[];

Sim _ FWC _ 03 _ 02_BPSK_AWGN_ChannelCode


M· hoa: C  FWC_COV _ Encoder  g, k, m 
M« h×nh kªnh: AWGN, chuyÓn møc vµ quyªt ®inh
Gi¶i m·: ˆ  FWC_COV _ Dencoder  g, k , V 
m
 Lưu ý: Nhập các giá trị tham số đầu vào chương trình mô phỏng theo các ví dụ và bài tập 85
Nguyễn Viết Đảm
Chương trình mô phỏngHệ BER thống truyềnhệ
thông thống BPSK dùng mã xoắn
Mô hình hóa và mô phỏng
vô tuyến
for j=1:length(SNR)
numoferr_tot = 0; trong môi trường kênh AWGN
for k=1:Num_Block SNRindB = 0:1:8;
dsource_1 = 0.5*(sign(rand(1,Block_size)-0.5)+1); SNR = 10.^(SNRindB/10);
if mode ==2 Eb = 1;
dsource = FWC_COV_Encoder(G,k0,dsource_1); sgma = Eb./sqrt(2*SNR);
else Block_size = 1000;
Num_Block = 200;
dsource = dsource_1;
NumBits = Num_Block*Block_size;
end mode = 1; %
numoferr_block = 0; if mode ==2
for i = 1:length(dsource) k0 = 1;
% Pass AWGN channel % G = [1 1 1 1 0 0 1;1 0 1 1 0 1 0];
if dsource(i)==1, G = [1 1 1;1 0 1];
X = sgma(j)*randn(1); end
% Calculation for error Probability
Y = -sqrt(Eb) + X;
theo_Antipodal_err_prb = 0.5 *erfc(sqrt(SNR));
else
X = sgma(j)*randn(1);
Y = sqrt(Eb) + X; Sim_FWC_03_02_BPSK_AWGN_ChannelCode
end
% detector follows/Decission
g  [];
if (Y<0)
k =[];
decis(i) = 1; % Decission is '1'
m =[]; §Çu vµo ch­¬ng tr×nh MP
else
SNR =[];
decis(i) = 0; % Decission is '0'
NumBits=[];
end;
end; % Block_size Sim _ FWC _ 03 _ 02 _ PSK_AWGN_ChannelCode
if mode==2
decoder_output = FWC_COV_Dencoder(G,k0,decis); M· hoa: C  FWC_COV _ Encoder  g, k, m 
else M« h×nh kªnh: AWGN, chuyÓn møc vµ quyªt ®inh
decoder_output = decis;
end Gi¶i m·: mˆ  FWC_COV _ Dencoder  g, k, V 
numoferr_tot=sum(decoder_output~=dsource_1) + numoferr_tot;
end;
smld_err_prb(j) = numoferr_tot/NumBits;
end Nguyễn Viết Đảm 86
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng BER hệ thống BPSK dùng mã hóa xoắn trong môi trường
Hệ thống truyền thông vô tuyến

kênh AWGN
M« pháng
-1
BER hÖ thèng BPSK trong kªnh A W GN cã vµ kh«ng cã m· hãa kªnh; Sè bit m« pháng = 200000 bits
10
BERAWGN Without channel Coding
BERAWGN With Channel Coding

-2
10
X ¸c suÊt lçi Pe

-3
10

-4
10

G = [1 1 1;1 0 1];
g1 (111) g1 (x) 1 x x2
-5
g2 (101) g 2 (x) 1 x2
10
0 1 2 3 4 5 6 7 8
TØ sè tÝn hiÖu trªn t¹p ©m SNR [dB]
Nguyễn Viết Đảm 87
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng BER hệ thống BPSK dùng mã hóa xoắn trong môi trường
Hệ thống truyền thông vô tuyến

kênh AWGN
M« pháng
0
BER hÖ thèng BPSK trong kªnh A W GN cã vµ kh«ng cã m· hãa kªnh; Sè bit m« pháng = 200000 bits
10
BERAWGN Without channel Coding
BERAWGN With Channel Coding

-1
10

-2
X ¸c suÊt lçi Pe

10

-3
10

-4
10

-5
G = [1 1 1 1 0 0 1;1 0 1 1 0 1 0];
10
0 1 2 3 4 5 6 7 8
TØ sè tÝn hiÖu trªn t¹p ©m SNR [dB]
Nguyễn Viết Đảm 88
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng BER hệ thống BPSK dùng mã hóa xoắn trong môi trường
Hệ thống truyền thông vô tuyến

kênh AWGN
M« pháng
-1
BER hÖ thèng BPSK trong kªnh A W GN cã vµ kh«ng cã m· hãa kªnh; Sè bit m« pháng = 200000 bits
10
BERAWGN Without channel Coding
BERAWGN With Channel Coding

-2
10

-3
X ¸c suÊt lçi Pe

10

-4
10

-5
10

k0 = 2; r =k/n=2/3
G = [0 0 1 0 1 0 0 1;0 0 0 0 0 0 0 1;1 0 0 0 0 0 0 1];
-6
10
0 1 2 3 4 5 6 7 8
TØ sè tÝn hiÖu trªn t¹p ©m SNR [dB]
Nguyễn Viết Đảm 89
Mô hình hóa và mô phỏng
So sánh hiệu năng sửa lỗi của mã sửa lỗi trong hệ thống BPSK trong
Hệ thống truyền thông vô tuyến

môi trường kênh AWGN


Compasion_performace_channle_code.m

G1 = [1 1 1;1 0 1];
G2 = [1 1 1 1 0 0 1;1 0 1 1 0 1 0];
G3 = [0 0 1 0 1 0 0 1;0 0 0 0 0 0 0 1;1 0 0 0 0 0 0 1];

Thời gian mô phỏng của bốn kịch bản:

[0.1427 3.7779 41.6128 42.8996]


Nguyễn Viết Đảm 90
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Sim_FWC04

Mô phỏng dạng sóng, biểu đồ mắt, biểu đồ pha, và PSD

của hệ thống truyền dẫn tín hiệu QPSK

Nguyễn Viết Đảm 91


Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Mô phỏng dạng sóng, biểu đồ mắt, biểu đồ pha và PSD của hệ


thống truyền dẫn tín hiệu QPSK
 Mục đích
Trực quan hóa nguyên lý hoạt động của sơ đồ điều chế/giải điều chế QPSK trên cơ sở mô
hình hóa và mô phỏng: dạng sóng; biểu đồ mắt; biểu đồ pha; mật độ phổ công suất PSD.
 Nội dung
Xây dựng và phân tích nguyên lý hoạt động của sơ đồ điều chế/giải điều chế QPSK trên cơ
sở không gian tín hiệu.
Phân tích hiệu năng của hệ thống truyền dẫn tín hiệu QPSK trên cơ sở không gian tín hiệu
trong môi trường kênh AWGN.
Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn tín hiệu QPSK (điều chế/giải điều chế) băng tần cơ sở và
thông dải trong môi trường kênh AWGN.
Phân tích quá trình hình thành biểu đồ mắt, biểu đồ pha, PSD và các tham số ảnh hưởng.
Mô phỏng phân tích, so sánh và nhận xét dạng sóng; biểu đồ mắt; biểu đồ pha; mật độ phổ
công suất PSD hệ thống truyền dẫn tín hiệu QPSK trong môi trường kênh AWGN:
 Định nghĩa và phân tích các tham số đầu vào của chương trình mô phỏng (thiết lập kịch bản mô
phỏng);
 Mô phỏng theo từng bước (thiết lập các bước mô phỏng), xác định và thay đổi giá trị của các tham
số đầu vào cho chương trình, phân tích ảnh hưởng của các tham số đầu vào lên kết quả mô phỏng;
 Tổng hợp, phân tích, so sánh nhận xét đánh giá các kết quả mô phỏng.

Nguyễn Viết Đảm 92


Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Xây dựng sơ đồ điều chế/giải điều chế QPSK trên cơ sở không gian tín hiệu

s i1 T
s i1
dt
0

1 (t ) 1 (t ) Bé t¬ng quan

si2
T si2
dt
§iÒu chÕ 0

2 (t )
 N
si (t)   sij  j (t) 2 (t ) Bé t¬ng quan

 si1  j1
Gi¶i ®iÒu chÕ

si   : 
N =2; M =4; T = 2Tb T
sij   si (t). j (t)dt
siN  0

s iN T s iN
C¸c sãng mang: trùc giao
dt
0

T
1, nÕu i  j, Unit Energy
  (t). (t)dt  0, N (t )
N (t )
i j
nÕu i  j Orthogonality Bé t¬ng quan
0

§ång bé sãng mang

§iÒu chÕ C¸c sãng mang: C¸c hµm trùc giao chuÈn c¬ së ®­îc t¹o ra bëi thñ tôc Gram-Shmit Gi¶i ®iÒu chÕ: HÖ sè khai triÓn vµ vect¬ trong kh«ng gian tÝn hiÖu

N T
1, nÕu i  j, Unit Energy T
i  1,2,...,M
si (t)   sij  j (t); 0 i j
 (t). (t)dt   sij   si (t). j (t)dt ; si  si1 ... s iN  ;
j1 0, nÕu i  j Orthogonality
Nguyễn Viết Đảm 0
j  1,2,...,N
93
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Xây dựng sơ đồ điều chế/giải điều chế QPSK trên cơ sở không gian tín hiệu
MAP Lấy mẫu
DEMAP
Nhánh Q t1 T
0  E / 2 d1(t) dˆ1 (t ) bˆ1 (t )
b1(t)
 (.)dt y1>
0
[b1] 1<0
1  E / 2 t1 y1
b(t)
2 2 Mạch quyết bˆ(t )
 sin(2 f ct )
[b1b2]
DEMUX R=Rb/2 T

Si(t) y(t)
 /2 
T
sin(2 f ct ) Lấy mẫu định MUX
Luồng
Rb  /2 t1 T

 (.)dt
dˆ2 (t )
0 ˆ
y2>
<
0 bit ra
MAP 1 b2 (t )
t1 y2
2
b2(t) 0  E / 2 d2(t) Nhánh I cos(2 fct )
X(t) T t1 t2
[b2] 1  E / 2
2 Carrier
cos(2 f ct ) recovery
RLO
T

TLO Timing
recovery

 Sơ đồ điều chế  Sơ đồ giải điều chế


Không gian tín hiệu T T

2

0  t  T  2Tb Yj   Y(t) j (t)dt   si (t)  X(t)   j (t)dt
si (t)   sij . j (t) víi 
j1 
note  s11 s12  0 0

i  1, 2,..., 4 s   (t) T T
s     si (t) j (t)dt   X(t) j (t)dt
   S   21 22    1 
   2  s31 s32  2 (t)  0 0
 E sin   2i 1    sin  2f c t  
  §¹i l­îng tÊt ®Þnh s BiÕn ngÉu nhiªn X
  4 T 
ij j

 si1  1 (t )   41 42 
s s
 sij  X j , j  1, 2,..., N


si (t)  
   2 

 E cos   2i 1  
 2 
cos  2f c t   , 0  t  T
1 (t)   T
 sin  2 f t  


c T
 4 T

 

  (t)     y   y(t)  (t)dt  E s in   2i  1   x1

si 2 2 (t ) 1 1
  2  2 4
cos  2f c t  
0

0 ,
 S
t  0, t  T  T 
i1

 
T
 2E
 cos  2f c t  (t)   , 0  t  T 
T
1 nÕu i=j y 2   y(t)2 (t)dt  Eco s  2i  1 4   x 2
 T
0 ,
 t  0; t  T
trong ®ã: (t)  (2i  1)
4 0 i (t) j (t)dt  0 nÕu i  j 0 
S

i2

Nguyễn Viết Đảm 94


Mô hình hóa và mô phỏng
Quá trình hình thành biểu đồ pha tín hiệu QPSK
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Yj  sij  X j , j  1, 2,..., N

 
T
y1   y(t)1 (t)dt  E sin  2i  1   x1
0  4
Si1

Điểm tín hiệu được


 
T
Điểm tín hiệu được tạo ra trong khoảng thời
y 2   y(t)2 (t)dt  Eco s  2i  1   x 2 gian Ts = 2Tb (từ t1 đến t2) tạo ra trong khoảng
0  4 Q thời gian
Ts=2Tb (từ 0 đến t1)
Si 2
Q
1

t t7 t6 t5 t4 t3 t2 t1 0 I
-1
Q Ts =2Tb
t

-1

1
0

I
Ts =2Tb

t1
t2
(Q theo t)

t3 t4
I

t5
(Q

t6
the
oI

t6
)

t
(I theo t)
Nguyễn Viết Đảm 95
Mô hình hóa và mô phỏng
Tính toán hiệu năng trên cơ sở không ygian tín hiệu
Hệ thống truyền thông vô tuyến
1

f Y2 (y 2 | m1 )

Vùng quyêt
định đúng

t f Y1 (y1 | m1 )

t7 t6 t5 t4 t3 t2 t1 0 Vùng quyết
y2

định sai

0
t1 t2 t3 t4 t5 t6 t6
 
T
y1   y(t)1 (t)dt  E sin  2i  1   x1
0  4
1 4
Si1 Pe  1   f Y (y | mi )dy = 1-  f Y (y | mi )dy
4 i 1 Zi Zi

 
T
y 2   y(t)2 (t)dt  Eco s  2i  1   x 2

   2E b 
 4
Eb
PeS  erfc    2Q  
0
Si 2
t 
Peb  Q 
 N0
2E b 

  N0 

 N 0 

Nguyễn Viết Đảm 96


Mô hình hóa và mô phỏng
PSD của tín hiệu băng tần cơ sở và tín hiệu thông dải
Hệ thống truyền thông vô tuyến

MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu b¨ng tÇn c¬ së víi tèc ®é R b =10b/s
0.1
PSDBaseBand
0.08

0.06
g (f )  E.Sinc2 (fT)
0.04

0.02

0
-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200
TÇn sè [Hz]
MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu th«ng gi¶i víi tèc ®é R =10b/s; TÇn sè sãng mang f =100H
b c Z
0.025
PSDPassBand

0.02

0.015 S (f ) 
E
2
Sinc2 (f  f c ).T   Sinc2 (f  f c ).T 

0.01

0.005

0
-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200
TÇn sè [Hz]

 g (f )  E.Sinc (fT) 2

 S (f )  Sinc  (f  f c ).T   Sinc (f  f c ).T 


E 2 2

2
Nguyễn Viết Đảm 97
Mô hình hóa và mô phỏng
Truyền dẫn tín hiệu QPSK băng tần cơ sở và thông dải
Hệ thống truyền thông vô tuyến

S (f )  Sinc  (f  f c )T   Sinc (f  f c )T 


E 2 2

2 Nguyễn Viết Đảm 98


Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng dạng sóng tín hiệu QPSK
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Chương trình mô phòng: Sim_FWC04_QPSK

D÷ liÖu nèi tiÕp D¹ng sãng tÝn hiÖu QPSK


1
0
-1
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Thêi gian

1
D÷ liÑu I

0
-1
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Thêi gian
D÷ liÖu Q

1
0
-1
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Thêi gian
TÝn hiÖu ®iÒu chÕ

1
0
-1
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Thêi gian

Nguyễn Viết Đảm 99


Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng biểu đồ mắt tín hiệu QPSK
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Chương trình mô phòng: Sim_FWC04_QPSK

BiÓu ®å m¾t tÝn hiÖu QPSK ®-îc läc bëi bé läc Butterworth bËc4 cã ®é réng b¨ng BW =0.4R
b
1
BiÓu ®å m¾t trªn trôc I

0.5

-0.5

-1
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2
Thêi gian

1
BiÓu ®å m¾t trªn trôc Q

0.5

-0.5

-1
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2
Thêi gian

Nguyễn Viết Đảm 100


Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng biểu đồ pha tín hiệu QPSK
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Chương trình mô phòng: Sim_FWC04_QPSK

BiÓu ®å pha tÝn hiÖu QPSK ; ®-îc läc bëi bé läc Butterwort bËc 4; BW = 0.4R b
1.5
Pha cña QPSK R X
Pha cña QPSK TX
1

0.5
Thµnh phÇn Q

-0.5

-1

-1.5
-1.5 -1 -0.5 0 0.5 1 1.5
Thµnh phÇn I

Nguyễn Viết Đảm 101


Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng đường bao tín hiệu QPSK
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Chương trình mô phòng: Sim_FWC04_QPSK

§-êng bao tÝn hiÖu QPSK ®-îc läc bëi bé läc Butterwort bËc 4 cã BW = 0.4R b
1.4

1.2

0.8

0.6

0.4

0.2

0
0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000

Nguyễn Viết Đảm 102


Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng mật độ phổ công suất tín hiệu QPSK
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Chương trình mô phòng: Sim_FWC04_QPSK

Phæ tÝn hiÖu QPSK; TÇn sè trung t©m = 4Hz; R b = 2b/s; R s = 1s/s; No ave = 4
0
PSD cña QPSK: M« pháng
-10
PSD cña QPSK: TÝnh to¸n

-20
MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD, dB

-30

-40

-50

-60

-70

-80

-90
-6 -4 -2 0 2 4 6 8 10 12 14
TÇn sè, Hz

Nguyễn Viết Đảm 103


Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Frequency and time processing are at limits


Space processing is interesting because it does not increase bandwidth

outdoor ”Specular” ”Scattering” indoor


channels channels
Phased array MIMO
range extension, Systems
interference reduction
(diversity)
Adaptive Antennas
interference cancellation

Nguyễn Viết Đảm 104


Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Sim_FWC05

Mô hình hóa và mô phỏng


hệ thống đa anten SVD MIMO

Nguyễn Viết Đảm 105


Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống SVD MIMO


 Mục đích
Mô hình hóa và mô phỏng kênh/hệ thống đa anten MIMO trong môi trường
truyền sóng pha đinh phân bố Rayleigh trên cơ sở SVD.

 Nội dung
 Tóm tắt lý thuyết: Mô hình kênh và hệ thống MIMO tổng quát; mô hình kênh và
hệ thống SVD MIMO, kênh SISO trong môi trường truyền sóng pha đinh phân
bố Rayleigh.
 Mô hình hóa và mô phỏng kênh SVD MIMO trong môi trường truyền sóng pha
đinh Rayleigh:
 Mô hình hóa kênh MIMO trên cơ sở SVD;
 Matlab hóa mô hình kênh MIMO trên cơ sở SVD;
 Mô phỏng kênh SVD MIMO trong môi trường truyền sóng pha đinh Rayleigh.
 Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống SVD MIMO tối ưu trong môi trường truyền
sóng pha đinh phân bố Rayleigh:
 Mô hình hóa hệ thống MIMO trên cơ sở SVD;
 Matlab hóa mô hình hệ thống MIMO trên cơ sở SVD;
 Mô phỏng hệ thống SVD MIMO trong môi trường truyền sóng pha đinh
Rayleigh. Nguyễn Viết Đảm 106
Mô hình hóa và mô phỏng
MÔ HÌNH HỆHệTHỐNG MIMO
thống truyền thông vô tuyến TỔNG QUÁT

h 0,0
h0,1
TX 0 RX 0
h1,0
h1,1
TX 1 RX 1
h1,Nt-1
Máy Máy
phát H = UDVH thu
h 0,Nt-1 h Nr-1,0
h Nr-1,1
hNr-1,Nt-1
TX Nt-1 y = Hx +  R X Nr-1
h 0,0 h 0,1 h 0,N t 1
y0 x0 0
y1 h1,0 h11 h1,N t 1 x1
E H
1 2
INr
y Nr x Nt
1
h Nr 1,0 h1N r 1 h Nr 1,N t 1
1 Nr 1
i (0, 2 )
Mô hình kênh MIMO với Nt anten phát và Nr anten thu
Nguyễn Viết Đảm 107
Mô hình hóa và mô phỏng
MÔ HÌNH HỆ THỐNG MIMO TỔNG QUÁT
Hệ thống truyền thông vô tuyến

 Đáp ứng xung kim kênh SISO


L 1
.     (t) 
i ( t ,  )
h( , t )   (t, ).e
  t,    a 1  t,  (t)   2  t,  (t) 
2 2

0
L 1   t,   : Biªn ®é 
i  t,  (t)
     t, 
 h , t  (t)  .e   t,   : pha

 cña ®­êng truyÒn thø
0  (t) : trÔ 

 Đáp ứng xung kim kênh MIMO
 h 0,0 h 0,1 .... h 0,N t 1 
 h1,0 h1,1 .... h1,N t 1 
H   h m,n   . 
.
h h .... h 
 rN 1,0 N r 1,1 N r 1,N t 1 

L 1

  
h m,n , t  m,n ,  t,  m,n, (t)  .e
j m ,n ,  t ,  ( t ) 

0
Nguyễn Viết Đảm 108
Mô hình hóa và mô phỏng
MÔ HÌNH KÊNH SVD MIMO (1/3)
Hệ thống truyền thông vô tuyến

y = Hx + 
Khi khoảng cách giữa các anten >/2 và môi trường nhiều tán xạ =>
coi H có các hàng và các cột độc lập với nhau => Phân chia giá trị
đơn (SVD: Singular Value Decomposition):

H = UDVH
 (.)H là chuyển vị Hermitian (ma trận chuyển vị liên hợp phức);
 U, V là các ma trận nhất phân (unitary) kích thước NrNr và NtNt
+ UUH=INr; VVH=INt
+ Các cột của ma trận U là vectơ riêng của HHH
+ Các cột của ma trận V là vectơ riêng của HHH
 D là ma trận kích thước NrNt gồm NA=min{Nr,Nt} giá trị đơn
không âm λ1/0 2 ,..., λ1/i 2 ,..., λ1/N2 1 trên đường chéo chính của D,
A

λ1/i 2 (i=0,2,…, NA-1) là các giá trị riêng của ma trận HHH
Nguyễn Viết Đảm 109
Mô hình hóa và mô phỏng
MÔ HÌNH KÊNH SVD MIMO (2/3)
Hệ thống truyền thông vô tuyến

 Xác định các giá trị riêng của HHH

det(Q I) 0
Trong ®o Q la ma trËn Wirshart:
HHH , Nr Nt
Q
HHH , N t Nr

Số các giá trị riêng khác không của ma trận HHH chính bằng
hạng của ma trận HHH.

Nguyễn Viết Đảm 110


Mô hình hóa và mô phỏng
MÔ HÌNH KÊNH SVD MIMO (3/3)
Hệ thống truyền thông vô tuyến

 Trường hợp (Nt=Nr=NA): 1/0 2 0 0 


 U là ma trận Nr Nr;  
0 1/1 2 0
 V là ma trận Nt Nt; D và H cùng kích thước NrNt D   
 D là ma trận vuông bậc NA:
 0 
NA= min(Nt,Nr)  
 Trường hợp (Nt>Nr):  0 0 1/Nr21 
 U là ma trận Nr Nr;
 V là ma trận Nt Nt; chỉ có Nr hàng sử  
dụng được, còn Nt-Nr hàng còn lại
1/ 2 0 0 0 0
 0 
không sử dụng được. 1/1 2
 0 0 0 0
 D được tạo ra từ ma trận vuông bậc Nr D 
tiếp sau là Nt-Nr cột bằng không:  0 0 0
 Đặc biệt khi Nt anten phát nhưng chỉ có  0 0 1/Nr21 0 0
một anten thu (Nr=1) => U có kích  
thước 11 và chỉ sử dụng đựơc một  Nr Nt  N r 
hàng của ma trận V. 1/0 2 0 0 
 
 Trường hợp (Nt<Nr):  0  1/ 2
1 0 
 V là ma trận NtNt;  
 
 U là ma trận NrNr, D 0 0 1/Nt21 
 D là ma trận NtNr được tạo thành từ   
ma trận đường chéo NtNt theo sau là  0 0 0 

Nr-Nt hàng bằng không.
   N r  N t hµng b»ng kh«ng
  
 0Đảm 0
Nguyễn Viết
0   111
Mô hình hóa và mô phỏng
MÔ HÌNH HÓA HỆ THỐNG SVD MIMO TỐI ƯU
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Kênh SVD MIMO 1


λ1 2
η
x x y z
V VH 3 1
4 U 5
6
UH
1 2 λ N2A 1 7

H = UDVH
 
 
  Matlab Sim_FWC_05_01_
Z =U  U D V Vx  η   Dx  U H η
H H
hóa mô
 X  hình mô SVD_MIMO
  phỏng
  _SystemMedeling
Y

Nguyễn Viết Đảm 112


Mô hình hóa và mô phỏng
4. MÔ PHỎNG KÊNH VÀ HỆ THỐNG SVD MIMO TỐI ƯU
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Sim_FWC_05_01_ SVD_MIMO_SystemMedeling
 h 0,0 h 0,1 .... h 0,N t 1 
N_Tx = 4; % Num of Tx anten  h1,0 h1,1 .... h1,N t 1 
N_Rx = 4; % Num of Rx anten H   h m,n   . 
fD = 40; % Doppler Frequency .
N_symbol = 10^3; % No of symbol 2048 h h .... h 
T_sim = 0.1; % Simulation Time  rN 1,0 N r 1,1 N r 1,N t 1 
%==========================================================================
L 1
% Gaussian Distribution
H_Gausian = zeros(N_Rx,N_Tx,N_symbol); h m,n  , t      m,n ,  t, 
m,n, . (t)  e
j m ,n ,  t ,  ( t ) 

for k = 1:N_symbol 0
H_Gausian(:,:,k) = (randn(N_Rx,N_Tx) + i*randn(N_Rx,N_Tx))/sqrt(2);
end
     
2 2
H_Gau = zeros(N_Rx,N_Tx);  t,   a 1 t,  (t)  2 t,  (t)
H_Gau = H_Gausian(:,:,1);
  t,   : Biªn ®é 
%==========================================================================
% Rayleigh Distribution 
H_Rayleigh = zeros(N_Rx,N_Tx,N_symbol);   
t,  : pha  cña ®­êng truyÒn thø
for m = 1:N_Rx
 (t) : trÔ 
for n = 1:N_Tx 
H_Rayleigh(m,n,:) = (NVD_Rayleigh_Channel(T_sim,N_symbol,fD) ...
+ i*NVD_Rayleigh_Channel (T_sim,N_symbol,fD))/sqrt(2); Khảo sát, phân tích
end Tại mỗi kỹ hiệu phát qua kênh, kênh được
end lấy mẫu một lần (chu kỳ lấy mẫu hay thực
quá trình truyền tín
H_Ray = H_Rayleigh(:,:,1); hiện kênh) là thời gian của ký hiệu. hiệu qua mô hình hệ
%========================================================================== thống SVD MIMO
% SVD for MIMO channel and Dispaly
H khi đã có U, D, V.
[U_Gau, D_Gau, V_Gau] = svd(H_Gau);
[U_Ray, D_Ray, V_Ray] = svd(H_Ray);
Matlab hóa
H= UDV Biểu diễn/hiển thị các
Nguyễn Viết Đảm
kết quả trên màn hình
113
Mô hình hóa và mô phỏng
MÔ PHỎNG KÊNH VÀ HỆ THỐNG SVD MIMO TỐI ƯU
Hệ thống truyền thông vô tuyến

function y = NVD_Rayleigh_Channel(T, N, fd)


if (N/T <= 2*fd)
error('Sampling criteria N/T <= 2*fd not met.');
End
%==========================================================
% Construct frequency response of Doppler filter
f = (1/T)*[(0:ceil(N/2)-1) ((ceil(N/2):N-1) - N)]';
H = (abs(f) < fd)./sqrt(1 - f.^2.*(abs(f) < fd)/fd^2);
H = sqrt(N*H/sum(H));
%==========================================================
% Construct Rayleigh fading process
x = randn(N,1); % Gaussian noise with unit energy per sample
y = real(ifft(H.*fft(x)));
L 1

  
h m,n , t  m,n,  t,  m,n, (t)  .e
jm,n ,  t ,  ( t ) 

0
  t,    a 1  t,  (t)   2  t,  (t) 
2 2

  t,   : Biªn ®é 

  t,   : pha  cña ®­êng truyÒn thø
 (t) : 
trÔ 
Nguyễn Viết Đảm 114
Mô hình hóa và mô phỏng
MÔ PHỎNG HỆ THỐNG MIMO TỐI ƯU
Hệ thống truyền thông vô tuyến

% SVD for MIMO channel and Display % Modelling and Simulation for
SVD-MIMO Systems
disp(' Ma tran kenh H'); 1 % Step 1:
H_Ray X1 = 1:4;
disp(' Kich thuoc H'); 2 % Step 2:

Simulation
disp(size(H_Ray)) X2 = V_Ray*X1';
disp(' Phan tich SVD cua H:'); 3 % Step 3:
[U_Ray, D_Ray, V_Ray] = svd(H_Ray); X3 = V_Ray'*X2;
disp(' Ma tran tien ma hoa V '); 4 % Step 4:
V_Ray X4 = D_Ray*X3;
disp(' Kich thuoc size(V)'); 5 % Step 5:
disp(size(V_Ray)); X5 = U_Ray*X4;
disp(' Ma tran hau ma hoa U '); 6 % Step 6:
U_Ray X6 = U_Ray'*X5;
disp(' Kich thuoc size(U)'); 7 % Check for SVD MIMO modeling
disp(size(U_Ray)); X6_Test = D_Ray*X1';
disp(' Ma tran duong cheo D '); H = UDVH display ('Check for SVD MIMO
D_Ray modeling')
disp(' Kich thuoc size(D)'); disp (X6);
disp(size(D_Ray));   disp (X6_Test);
 
 
Z =U  U D V Vx  η   DPx  U H η
H H

 X 
 
 
Y
Nguyễn Viết Đảm 115
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Sim_FWC06

Mô hình hóa và mô phỏng


dung lượng của hệ thống SVD MIMO

Nguyễn Viết Đảm 116


Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Mô hình hóa và mô phỏng dung lượng của hệ thống SVD MIMO


 Mục đích
Mô hình hóa và mô phỏng dung lượng của hệ thống đa anten MIMO trong môi trường truyền sóng
pha đinh phân bố Rayleigh.
 Nội dung
 Tóm tắt lý thuyết: Mô hình kênh và mô hình hệ thống MIMO; mô hình kênh và hệ thống SVD
MIMO, kênh SISO trong môi trường truyền sóng pha đinh phân bố Rayleigh; lý thuyết dung lượng
kênh (thiết lập công thức dung lượng kênh MIMO).
 Mô hình hóa và mô phỏng dung lượng kênh MIMO ngẫu nhiên phân bố Rayleigh khi không có thông
tin trạng thái kênh CSI ở phía phát (hệ thống MIMO vòng hở OL):
 Mô hình hóa hệ thống MIMO trên cơ sở SVD;
 Thiết lập dung lượng kênh của hệ thống MIMO vòng hở;
 Matlab hóa mô hình hệ thống và dung lượng hệ thống MIMO ngẫu nhiên vòng hở;
 Mô phỏng dung lượng của hệ thống MIMO vòng hở trong môi trường truyền sóng pha đinh
Rayleigh.
 Mô hình hóa và mô phỏng dung lượng kênh MIMO ngẫu nhiên phân bố Rayleigh khi có thông tin
trạng thái kênh CSI ở phía phát (hệ thống MIMO vòng kín CL):
 Mô hình hóa hệ thống MIMO trên cơ sở SVD;
 Thiết lập dung lượng kênh của hệ thống MIMO vòng kín (thuật toán đổ đầy nước Waterfilling);
 Matlab hóa mô hình hệ thống và dung lượng hệ thống MIMO ngẫu nhiên vòng kín;
 Mô phỏng dung lượng của hệ thống MIMO vòng kín trong môi trường truyền sóng pha đinh
Rayleigh.
 Tổng hợp, phân tích, so sánh đánh giá nhận kết quả mô phỏng dung lượng kênh giữa hai hệ thống
MIMO vòng hở và vòng kín.
Nguyễn Viết Đảm 117
Mô hình hóa và mô phỏng
Main
MÔ HÌNH HỆ THỐNG SVD MIMO KẾT HỢP OFDM
Hệ thống truyền thông vô tuyến

h 0,0
h0,1
TX 0 RX 0
h1,0
h1,1
TX 1 RX 1
h1,Nt-1
V UH
IFFT

IFFT
H = UDVH
h 0,Nt-1
h Nr-1,1 h Nr-1,0

hNr-1,Nt-1

TX Nt-1 OFDM R X Nr-1


WH WH W=I W
IFFT FFT

H = UDVH
z = UH y = UH  HVx +  = UHUDVHVx + UH  = Dx + UH118
Nguyễn Viết Đảm
Mô hình hóa và mô phỏng
MÔ HÌNH HÓA HỆ THỐNG SVD MIMO TỐI ƯU
Hệ thống truyền thông vô tuyến

4. V H VPx
1. x
2. Px
5. DV H VPx 
8. Z=U H UDV H VPx  η 
6. UDV H VPx DPx  U H η
3. VPx
7. UDV H VPx  η

Kênh SVD MIMO 1


λ1 2
η
x
1
Px
2
x3 6
y z
8
P V VH 4
1
5 U 7
UH
VPx λ NA 12

Z=DPx  U H η
H = UDVH
z = 1/ 2 p  x 0, , x 1, ,..., x Ns -1,   u H 


NA
 
C  max  log 2 1  p   bps / Hz
p  1
 Nt 
Nguyễn Viết Đảm 119
Mô hình hóa và mô phỏng
Dung lượng truyền dẫn trong hệ thống SVD MIMO tối ưu
Hệ thống truyền thông vô tuyến

 Dung lượng giới hạn lý thuyết [bit/s/Hz] khi công suất phát được phân bổ đều:
    H   
C  E log 2 det  I Nr  H H   , Nr  N t
   Nt   
    
H 
 E log 2 det  I Nr  HH    , N r  N t
   Nt   
N A 1
   
  E log 2 1 
Etol
i  γ= lµ tØ sè tin hiÖu trªn t¹p ©m
σ2
i 0   N t 
 Trường hợp SNR thấp ( nhỏ) sử  Trường hợp SNR cao ( lớn), sử dụng
dụng log2(1+x)x.log2e: log2(1+x)log2x:
N A 1

N A 1
     NA 1    
E   i  log 2 e C   E log 2 1   i     E log 2 
C i0 Nt i 0   N t   i 0 
i 
 N t 
N A 1
    
  N A 1    E log 2      
i 
E     i  log 2 e
log
 i 0   N t 
2

N t  i0 
   NA 1
= N r log 2e  N A log 2     E log 2   i  
 t  i 0
N

Nguyễn Viết Đảm 120


Mô hình hóa và mô phỏng
Truyền dẫn tối ưu trên kênh SU-MIMO
Hệ thống truyền thông vô tuyến

x0 y0 z0 Để đạt được truyền dẫn tối ưu


TX RX
trên kênh MIMO, cần có bộ
Phân luồng không gian

Ma

Kết hợp không gian


trận x1
Phát số
liệu ấn Ma TX RX
y1 z1
Nhận tiền mã hóa (phụ thuộc kênh)
định trận
V
H
số liệu
đóng vai trò tạo búp phát và ấn
U
công tạo
suất
búp
định công suất trên các luồng
P
(đường
x N A 1 yN -1 z N A 1
và một cấu trúc tạo búp phía
thu phối hợp. => Vì thế phía
chéo) r
TX RX

phát cần hiểu rõ kênh truyền


CSI
 Xét mô hình: NA =mim{Nr,Nt} luồng (hay lớp) với mỗi luồng gồm Ns ký hiệu.
Luồng  gồm {x0,, x1,,…, xNs-1,}, =0,1,…, NA-1, tín hiệu phát:

Ma trận V kích thước NtxNA là ma


x = VPx trận tạo búp; ma trận đường chéo P ấn
định công suất kích thước NAxNA với
 x 0,0 x1,0 x Ns -1,0  p1/2 là phần tử đường chéo thứ  và p
  là công suất được ấn định cho luồng
x=  thứ . Lưu ý rằng, công suất phải được
 x 0,N -1 x1,NA -1 x Ns -1,N A -1  chọn để không thể vượt quá công suất
 A khả dụng, được biểu diễn là giới hạn
của tổng công suất phát chuẩn hóa Pt.

Nguyễn Viết Đảm 121


Mô hình hóa và mô phỏng

Truyền dẫn tối ưu trên kênh SU-MIMO


Hệ thống truyền thông vô tuyến

 Dung lượng giới hạn lý thuyết tính theo bit/s/Hz khi công suất không được phân bố

 
đều:

C  E log 2 det I NA  HVP 2 V H H H 
Bộ tiền mã hóa tối ưu VP cho dung lượng cực đại khi kết hợp tạo búp vectơ đơn (Singular
Beaforming) với ấn định công suất đổ đầy nước.
Tạo búp vectơ đơn, nghĩa là V phải là một ma trận đơn nhất (VVH=I) và được chọn sao cho
H=UDVH phân chia giá trị dơn (SVD) của ma trận kênh H. Như vậy, vectơ đơn thứ  bên
phải của ma trận H được xác định bởi cột thứ  trong số NA cột được sử dụng như là vectơ
tạo búp cho luồng .
 Tạo búp tối ưu cho luồng (lớp)  phía thu: là vectơ đơn thứ  bên trái của ma
trận H và nhận được từ dòng thứ  của ma trận UH. Vectơ thu là:
z = U H y = U H  HxV +   Ấn định công suất đổ đầy nước: là giải
pháp ấn định công suất tối ưu đựơc biểu
= U H UDPV H Vx + U H  dễn:  
p    1/(  ) 

= DPx + U  H
[x]+ bằng x nếu dương trái lại bằng không (
z = uH y biểu thị ‘mức nước’; SNR= là SNR cho
luồng ), là một biến dương đựơc thiết lập
= 1/ 2 p x 0, , x 1, ,..., x Ns -1,   uH 
sao cho thỏa mãn giới hạn công suất tổng.
Nguyễn Viết Đảm 122
Mô hình hóa và mô phỏng
Dung lượng kênh khi có CSI ở phía phát
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Kỹ thuật đổ đầy nước: Cấp phát công suất tối N 1


 i  Nhược điểm: Làm
ưu bằng cách điều chỉnh công suất của các C   log 2 1 
A

 tăng thêm PAPR


kênh không gian dựa trên độ lợi của các kênh. i 0  N t  trong OFDM.


NA
  NA
  opt 
C  max  log 2 1  p   =  log 2 1  p  
p  1
 Nt  1  Nt 
‘Mức nước” được thiết lập bởi
giới hạn tổng công suất
Không ấn định công suất cho kênh không
NA gian này vì SNR quá thấp
1/SNR p opt
 Nt

m i 1
Công suất ấn định cho các
kênh không gian p
Kênh có độ opt p3opt popt
lợi cao hơn
p 2
NA
1/SNR của kênh
sẽ được cấp không gian
p1opt Nt
nhiều công 3 SNR  
suất hơn Nt Nt
(được “đổ”  2  N A
 N N
  t , if   t
nhiều công Nt 

N    
1 Đổ đầy nước để ấn định công suất tối ưu popt    t   
suất hơn).    
0,
N
if   t

 
Các kênh từ 1 đến NA
Nguyễn Viết Đảm 123
Mô hình hóa và mô phỏng
Dung lượng kênh MIMO tất định
Hệ thống truyền thông vô tuyến

H unknown at TX MIMO capacity in general H known at TX


    
C  log 2 det I  NA
C  max  log 2 1 
HH H 
 Nt  p 
p  1
  H   Nt 
 log 2 det I  H H
 Nt 
NA
  opt 
N A 1
  
  log 2 1  p  
  log 2 1    1  Nt 
0  Nt  E Where the power distribution over ”pipes” are
 x given by a waterfilling solution
N0
‘Mức nước” được thiết lập bởi Không ấn định công suất cho kênh  Nt Nt
giới hạn tổng công suất không gian này vì SNR quá thấp   , if   
 N     NA NA
 N 
p opt
   t   

; 1 p  1    t   N t
1/SNR Công suất ấn định    0, N
if   t  
m cho các
không gian
kênh 
 

1  2  3  4
1/SNR của kênh
không gian p1opt 1
SNR  
popt
2 2
p3opt 3

NA  min  Nr , Nt  p 4
opt
4
Các kênh từ 1 đến NA
Nguyễn Viết Đảm 124
Mô hình hóa và mô phỏng
Dung lượng kênh MIMO ngẫu nhiên
Hệ thống truyền thông vô tuyến

The ergodic channel The ergodic channel capacity for the


capacity for the open-loop (OL) system closed-loop (CL) system using CSI at the
without using CSI at the transmitter side transmitter side
 NA
   
 NA 1    
CCL  E  max  log 2 1  p  
 1 p  Nt 1  Nt  
 E   log 2 1 
NA

COL  
 0  N t    NA
 E  log 2 1 
  opt  
p  
 1  Nt  
E x Where the power distribution over ”pipes” are

N0 given by a water filling solution
1  2  3  4
p1opt 1 NA

NA
Nt 

1 1     N t
p   
opt  
p 2 2  Nt Nt
   , if  
    
p3opt 3 p   
opt N t
 
    0, N
opt if   t
p  
4 4
NA  min  Nr , Nt 
Nguyễn Viết Đảm 125
Mô hình hóa và mô phỏng
MÔ HÌNH HÓA HỆ THỐNG
Hệ thống truyền thông vôSVD
tuyến MIMO TỐI ƯU
Kênh SVD MIMO 1
λ1 2
η
x
1
Px
2
x3 6
y z
8
P V VH 4
1
5 U 7
UH
VPx λ NA 12

Z=DPx  U H η
H = UDVH
z = 1/ 2 p  x 0, , x 1, ,..., x Ns -1,   u H 

 NA 1     Sim_FWC_06_01_MIMO_Capacity_vs_SNR
COL  E   log 2 1   
 0  Nt   Matlab
Sim_FWC_06_02_MIMO_Capacity_vs_SNR
hóa
 NA    
CCL  E  log 2 1  p opt   Sim_FWC_06_03_OL_CL_MIMO_capacity
 1  N t  
Nguyễn Viết Đảm 126
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng dung lượngHệ kênh
thống truyềnMIMO
thông vô tuyếnngẫu nhiên theo SNR

Sim_FWC_06_01_MIMO_Capacity_vs_SNR

SNR_dB = [0:5:30]; SNR_linear = 10.^(SNR_dB/10.);


N_iter = 10000; nT = 4; nR = 4; %4x4
n = min(nT,nR); I = eye(n);
C = zeros(1,length(SNR_dB));
for iter=1:N_iter
H = sqrt(0.5)*(randn(nR,nT)+j*randn(nR,nT));
    H   
C  E log 2 det  I Nr  H H   , Nr  N t
if nR>=nT,    Nt   
HH = H'*H;
else     H 

 E log 2 det  I Nr  HH    , N r  N t
HH = H*H';    Nt   
end
N A 1
   
  E log 2 1  i 
i 0   N t 
for i=1:length(SNR_dB)% random channel generation
C(i) = C(i)+log2(real(det(I+SNR_linear(i)/nT*HH)));
end
end
C = C/N_iter; Nguyễn Viết Đảm 127
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng dung lượng kênh MIMO ngẫu nhiên theo SNR Hệ thống truyền thông vô tuyến

Ergodic MIMO channel capacity when CSI is not available at the transmitter
35
MIMO: N =4, N =4
Tx Rx

30
Ergodic Capacity vs SNR [bps/Hz]

25

20

15

    H   
C  E log 2 det  I Nr  H H   , Nr  N t
10    N t   
      
 E log 2 det  I Nr  HH H    , N r  N t
5    Nt   
N A 1
   
  E log 2 1  i 
i 0   N t 
0
0 5 10 15 20 25 30

SNR [dB]
Nguyễn Viết Đảm 128
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng dung lượng kênh MIMO ngẫu
Hệ thống nhiên
truyền theo
thông vô tuyếnSNR cho các cấu hình khác nhau

Sim_FWC_06_02_MIMO_Capacity_vs_SNR
SNR_dB = [0:5:30]; SNR_linear = 10.^(SNR_dB/10.);N_iter = 10^4;

for Icase=1:5
if Icase==1,     H   
nT=4; nR=4; % 4x4 C  E log 2 det  I Nr  H H   , Nr  N t
elseif Icase==2,
nT=2; nR=2; % 2x2
   Nt   
elseif Icase==3,
nT=1; nR=2; % 1x2     
H 
elseif Icase==4,  E log 2 det  I Nr  HH    , N r  N t
     
nT=2; nR=1; % 2x1 Nt
else
nT=1; nR=1; % 1x1
end N A 1
   
n
I
= min(nT,nR);
= eye(n);
  E log 2 1  i 
C(Icase,:) = zeros(1,length(SNR_dB)); i 0   N t 
for iter=1:N_iter
H = sqrt(0.5)*(randn(nR,nT)+j*randn(nR,nT));
if nR>=nT,
HH = H'*H;
else
HH = H*H';
end
for i=1:length(SNR_dB) %random channel generation
C(Icase,i) = C(Icase,i)+log2(real(det(I+SNR_linear(i)/nT*HH)));
end
end
end
C = C/N_iter;
Nguyễn Viết Đảm 129
Mô hình hóa và mô phỏng

Mô phỏng dung lượng kênh MIMO ngẫu nhiên theo SNR cho các Hệ thống truyền thông vô tuyến

cấu hình khác nhau


Ergodic MIMO channel capacity when CSI is not available at the transmitter
35

MIMO: NTx=4, NRx=4


MIMO: N =2, N =2
Tx Rx
30
Ergodic Capacity vs SNR [bps/Hz]

MIMO: NTx=1, NRx=2


MIMO: N =2, N =1
Tx Rx
MIMO: NTx=1, NRx=1
25
    H   
C  E log 2 det  I Nr  H H   , Nr  N t
   Nt   
20       
 E log 2 det  I Nr  HH H    , N r  N t
   Nt   
N A 1
   
  E log 2 1  i 
15 i 0   N t 

10

0
0 5 10 15 20 25 30

SNR [dB]
Nguyễn Viết Đảm 130
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng dung lượng kênh
Hệ thốngMIMO
truyền thông vôkhi
tuyến có CSI và không có CSI

Sim_FWC_06_03_OL_CL_MIMO_capacity
SNR_dB = [0:2:22]; SNR_linear = 10.^(SNR_dB/10.); N_iter = 1000;
nT = 4; nR = 4; n = min(nT,nR);
I = eye(n);
rho = 0.2;
sq2 = sqrt(0.5);
Rtx = [1 rho rho^2 rho^3; rho 1 rho rho^2; rho^2 rho 1 rho; rho^3 rho^2 rho 1];
rho = 0.2;
Rrx = [1 rho rho^2 rho^3; rho 1 rho rho^2; rho^2 rho 1 rho; rho^3 rho^2 rho 1];
C_44_OL = zeros(1,length(SNR_dB));
C_44_CL = zeros(1,length(SNR_dB));

    
H 
C  E  max log 2 det  I Nr  HR XX H   
Tr  R XX  N t 
for iter=1:N_iter 
   Nt  
 NA 1    
Hw = sq2*(randn(4,4) + j*randn(4,4)); COL  E   log 2 1   
 0  N t  
H = Rrx^(1/2)*Hw*Rtx^(1/2);
 NA
   
tmp = H'*H/nT; CCL  E  max  2 N
 A1 p  N t 1
log 1  p  
  
N
t

SV = svd(H'*H);  NA   opt  
 E  log 2 1  p  
for i=1:length(SNR_dB)  1  N t  
% random channel generation
C_44_OL(i) = C_44_OL(i) + log2(det(I+SNR_linear(i)*tmp)); % Eq 9.41
Gamma = FWC_Water_Filling(SV,SNR_linear(i),nT);
C_44_CL(i) = C_44_CL(i)+log2(det(I+SNR_linear(i)/nT*diag(Gamma)*diag(SV))); % Eq 9.44
end
end
C_44_OL = real(C_44_OL)/N_iter;
C_44_CL = real(C_44_CL)/N_iter;
Nguyễn Viết Đảm 131
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng dung lượng kênh
Hệ thốngMIMO
truyền thông vôkhi
tuyến có CSI và không có CSI

function [Gamma]= FWC_Water_Filling(Lamda,SNR,nT)

Gamma = zeros(1,length(Lamda)); 

NA
  

r = length(Lamda); CCL  E  max  log 2 1  p  
 1 p  Nt 1
  Nt 
NA
index
index_temp
=
=
[1:r];
index;

p = 1; 
 A
N
  opt   
 E  log 2 1  p  
while p<r
irp = [1:r-p+1].';

 1  Nt 
temp = sum(1./Lamda(index_temp(irp)));
mu = nT/(r-p+1.)*(1+1/SNR*temp);
Gamma(index_temp(irp)) = mu-nT./(SNR*Lamda(index_temp(irp)));
if min(Gamma(index_temp))<0
i = find(Gamma==min(Gamma));
ii = find(index_temp==i);
index_temp2 = [index_temp([1:ii-1]) index_temp([ii+1:end])];
clear index_temp;

index_temp = index_temp2; NA NA
 N 
p
clear Gamma;
= p+1;
1 1 
 
p     t   Nt
 
else
p = r;  Nt Nt
end   , if  
 N    
end p    t   
opt
Gamma_t = zeros(1,length(Lamda));
     Nt
Gamma_t(index_temp) = Gamma(index_temp); 0, if  
clear Gamma; 
 
Gamma = Gamma_t;
Nguyễn Viết Đảm 132
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng dung lượng kênh
Hệ thốngMIMO
truyền thông vôkhi
tuyến có CSI và không có CSI

Ergodic capacities for the closed-loop and open-loop systems


25
Channel Unknown
Channel Known
Ergodic Capacity vs SNR [bps/Hz]

20


 A
N
  opt 

CCL  E  log 2 1  p  

 1  Nt 

15

10

5
 N 1
 A   

COL  E   log 2 1   

 0  Nt  
0
0 5 10 15 20 25
SNR [dB] 133
Nguyễn Viết Đảm
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Sim_FWC07

Mô hình hóa và mô phỏng

dung lượng của hệ thống MIMO tương quan

Nguyễn Viết Đảm 134


Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Mô phỏng dung lượng kênh MIMO tương quan


 Mục đích
Mô phỏng, phân tích ảnh hưởng của sự tương quan giữa các kênh SISO lên
dung lượng hệ thống MIMO trong môi trường truyền sóng phân bố Rayleigh.
 Nội dung
 Tóm tắt lý thuyết: Mô hình kênh và mô hình hệ thống SVD MIMO, mô hình
kênh MIMO tương quan trong môi trường truyền sóng pha đinh phân bố
Rayleigh; lý thuyết dung lượng kênh (thiết lập công thức dung lượng kênh).
 Mô phỏng, phân tích ảnh hưởng của sự tương quan giữa các kênh SISO lên
dung lượng hệ thống MIMO trong môi trường truyền sóng pha đinh phân bố
Rayleigh
 Lập mô hình kênh MIMO tương quan;
 Thiết lập và phân tích công thức dung lượng kênh MIMO không tương quan;
 Matlab hóa mô hình hệ thống MIMO tương quan;
 Mô phỏng dung lượng hệ thống MIMO tương quan.
 Tổng hợp, phân tích, so sánh đánh giá nhận kết quả mô phỏng dung lượng kênh
giữa hai hệ thống MIMO tương quan và không tương quan.

Nguyễn Viết Đảm 135


Mô hình hóa và mô phỏng

Mô phỏng dung lượng kênh MIMO tương quan


Hệ thống truyền thông vô tuyến

Khái quát: Các độ lợi kênh MIMO không có phân bố đồng nhất và
độc lập thống kê nhau (không i.i.d). Tính tương quan của kênh có
quan hệ mật thiết, ảnh hưởng trực tiếp lên dung lượng của kênh
MIMO => xét dung lượng kênh MIMO khi các độ lợi kênh giữa các
cặp anten phat/thu tương quan nhau.

 Mô hình kênh MIMO tương quan

H  R Hw R 1/ 2
r
1/ 2
t
 Rt là ma trận tương quan, phản ánh sự tương quan giữa các anten phát (sự tương
quan giữa các vector cột của H);
 Rr là ma trận tương quan, phản ánh sự tương quan giữa các anten thu (sự tương
quan giữa các vector hàng của H);
 Hw là ma trận độ lợi kênh pha đinh Rayleigh có phân bố đồng nhất và độc lập
thống kê nhau (i.i.d).
 Các thực thể đường chéo Rt và Rr được rằng buộc bằng đơn vị.
Nguyễn Viết Đảm 136
Mô phỏng dung lượng kênh MIMO tương quan
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

 Dung lượng kênh tương quan (1/2)


 EX H 
C  log 2 det  I NR  HH  ; H  R r H w R t
1/ 2 1/ 2

 NT N0 

 EX H/2 
C  log 2 det  I NR  1/ 2 H
Rr Hw Rt Hw Rr 
 NT N0 
SNR lớn, NT=NR; =>
Rt và Rr là các ma trận
có hạng đầy đủ

is always negative
 EX H 
C  log 2 det  H w H w   log 2 det  R r   log 2 det  R t 
 NT N0  capacity reduction due to the correlation
between the transmit and receive antennas
Nguyễn Viết Đảm 137
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng dung Hệ
lượng kênh
thống truyền thông vôMIMO
tuyến tương quan
 Dung lượng kênh MIMO tương quan (2/2)
  Ex H

C  max log 2 det  I NRx  HR xx H  
Tr  R xx   NTx
  N Tx N 0 
R xx  E XXH  is the autocorrelation of transmitted signal vector
Trace  R xx  =N Tx when the transmission power for each transmit antenna is assumed to be 1

When the SNR is high (e.i..log2(1+x)log2x), the deterministic channel capacity can be
approximated as
 E 
C max log 2 det  R xx  + log 2 det  X H w H Hw 
Tr  R xx   N
 NN0 
note: det  R xx  is maximized when R xx = I N
constant

 EX   E 
C  log 2 det  I NR  HH H  ; H  R1/r 2 H w R1/t 2 C  log 2 det  X H w H Hw 
 NT N0   NT N0 
 SNR is always negative
lớn
 EX   log 2 det  R r   log 2 det  R t 
C  log 2 det  I NR  R1/r 2 H w R t H Hw R rH / 2 
 NT N0  capacity reduction due to the correlation
between the transmit and receive antennas

Nguyễn Viết Đảm 138


Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng ảnh hưởng của sự tương quan
Hệ thống giữa
truyền thông các kênh lên dung lượng kênh MIMO
vô tuyến

Sim_FWC_07_01_Correlation_MIMO_Capacity
SNR_dB = [0:4:20]; SNR_linear = 10.^(SNR_dB/10);
N_iter = 1000; N_SNR = length(SNR_dB);
nT = nR = 4; n = min(nT,nR);
I = eye(n); sq2 = sqrt(0.5);

R=[1 0.76*exp(0.17j*pi) 0.43*exp(0.35j*pi) 0.25*exp(0.53j*pi);


0.76*exp(-0.17j*pi) 1 0.76*exp(0.17j*pi) 0.43*exp(0.35j*pi);
0.43*exp(-0.35j*pi) 0.76*exp(-0.17j*pi) 1 0.76*exp(0.17j*pi);
0.25*exp(-0.53j*pi) 0.43*exp(-0.35j*pi) 0.76*exp(-0.17j*pi) 1 ];

C_44_iid = zeros(1,N_SNR);
C_44_corr = zeros(1,N_SNR);

for iter=1:N_iter

H_iid = sq2*(randn(nR,nT)+j*randn(nR,nT));
H_corr = H_iid*R^(1/2);
tmp1 = H_iid'*H_iid/nT;
tmp2 = H_corr'*H_corr/nT;

for i=1:N_SNR % Eq 9.48


C_44_iid(i) = C_44_iid(i) + log2(det(I+SNR_linear(i)*tmp1));
C_44_corr(i) = C_44_corr(i) + log2(det(I+SNR_linear(i)*tmp2));
end
  1/ 2 H/2 
End C  log 2 det I NRx  H
Rr Hw Rt Hw Rr 
C_44_iid = real(C_44_iid)/N_iter;
 Nt 
C_44_corr = real(C_44_corr)/N_iter;
Nguyễn Viết Đảm 139
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng ảnh hưởng của sự tương quan
Hệ thống truyềngiữa
thông các kênh lên dung lượng kênh MIMO
vô tuyến

Capacity reduction due to correlation of the MIMO channels


25
iid 4x4 channels
correlated 4x4 channels
Capacity of 3.3
Ergodic Capacity vs SNR [bps/Hz]

bps/Hz is lost due


20 to the channel
correlation when
SNR is 18dB.

15

10

  1/ 2 
C  log 2 det I NRx  R r H w R t H Hw R rH / 2 
 Nt 
0
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
SNR [dB]
Nguyễn Viết Đảm 140
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Sim_FWC08

Mô hình hóa và mô phỏng hiệu năng đa anten


MIMO trên cơ sở khử nhiễu ở dạng V-BLAST
 Các mô hình và giải thuật tách tín hiệu trong hệ thống đa anten MIMO

Mô hình hóa -Thuật toán hóa -Chương trình hóa


 Giải thuật máy thu ZF: ZF So sánh
hiệu
 Giải thuật máy thu MMSE: MMSE năng của
 Giải thuật may thu V-BLAST: V-BLAST mô
hình/giải
 Giải thuật kết hợp ZF và V-BLAST: V-BLAST/ZF thuật
 Giải thuật kết hợp LLSE với V-BLAST:V-BLAST/LLSE

 Các chương trình mô phỏng tách sóng ghép kênh không gian MIMO
 Sim_FWC_08_01_MIMO_ZF
 Sim_FWC_08_02_MIMO_MMSE Matlab hóa các
mô hình/giải thuật
 Sim_FWC_08_03_MIMO_VBLAST_ZF
 Sim_FWC_08_04_MIMO_VBLAST_MMSE
Nguyễn Viết Đảm 141
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthôngcho kênh MIMO
vô tuyến

x1 y1
TX RX

Môi trường nhiều tán xạ


x2 y2
TX RX Xử lý
Số liệu phát Bộ mã Tín hiệu Số liệu thu
hóa V-BLAST:
Vectơ Ước tính
và giải mã

xn yn
t r
TX RX

x
Bộ điều chế Kênh MIMO
y
Bộ giải điều chế x̂

Sơ đồ hệ thống V-BLAST
Môi Giải điều chế và tách sóng V-BLAST:
Tạo chuỗi trường
V-BLAST/ZF;
ngẫu Điều chế Mã hóa kênh pha
đinh: Ma V-BLAST/LLSE;
nhiên nhị M-QAM vectơ
phân trận kênh V-BLAST/ZF/MAP;
H n(t) V-BLAST/LLSE/MAP

So sánh đếm lỗi

Mô hình mô phỏng hệ thống MIMO –VBLAST


Nguyễn Viết Đảm 142
Mô hình hóa và mô phỏng
Giải thuật tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthông cho
vô tuyến kênh MIMO

Giải thuật V-BLAST:


Giải thuật tách sóng V-BLAST (Vertical Bell-Labs Layered Space-
Time: không gian thời gian phân lớp chiều đứng của phòng thí
nghiệm Bell) là một thủ tục hồi quy để lấy ra các thành phần của
vectơ phát x theo trình tự dựa trên các chỉ số (k1, k2,…., knt) tương
ứng với các phần tử của x. Như vậy, (k1, k2,…., knt) là hoán vị của
(1,2,…., nt). Trong V-BLAST, hoán vị này được thực hiện phụ thuộc
vào H (với giả thiết rằng máy thu biết được nó) chứ không phụ thuộc
vào y.

 Các bước của V-BLAST


 Ordering: choosing the best channel
 Nulling: using ZF or MMSE
 Slicing: making a symbol decision
 Canceling: subtracting the detected symbol
 Iteration: going to the first step to detect the next symbol
Nguyễn Viết Đảm 143
Mô hình hóa và mô phỏng
Giải thuật tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthông cho
vô tuyến kênh MIMO

Giải điều chế/ giải mã tín hiệu thứ nhất


y0
Giải điều chế Giải mã Tín hiệu được giải mã thứ nhất
y1 +
Mã hóa lại

Giải điều chế/ giải mã tín hiệu thứ hai


Giải điều chế Giải mã Tín hiệu được giải mã thứ hai
y Nr 1
+
Mã hóa lại

Giải điều chế/ giải mã tín hiệu thứ N A


Giải điều chế Giải mã Tín hiệu được giải mã thứ N A

Giải điều chế/giải mã các tín hiệu ghép không gian dựa trên khử nhiễu lần lượt (OSIC)

Nguyễn Viết Đảm 144


Mô hình hóa và mô phỏng
Giải thuật tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthông cho
vô tuyến kênh MIMO

Giải thuật V-BLAST:


B­íc 1: Dïng vect¬ rçng Wk1 , t ¹o thµnh kÕt hîp tuyÕn tÝnh
cña c¸c thµnh phÇn y1 ®Ó ®­îc zk1
z k1 WkT1 y 1
B­íc 2: L­îng tö hãa z k1 ®Ó ®­îc xˆ k1
x̂ k1 Q z k1
B­íc 3: NÕu x̂ k1 x k1 , th× lo¹i bá x k1 ra khái vect¬ thu y1 ,
dÉn ®Õn vect¬ thu biÕn ®æi y2
y2 y2 x̂ k1 (H)k1
(H)k1 lµ cét thø k1 cña H
Nguyễn Viết Đảm 145
Mô hình hóa và mô phỏng
Giải thuật tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthông cho
vô tuyến kênh MIMO

V-BLAST cùng với ZF hoặc MMSE:


Xóa được thực hiện bằng cách trọng số hóa tuyến tính các tín hiệu
thu sao cho thỏa mãn tiêu chuẩn hiệu năng như MMSE hoặc ZF...Với
ZF, thực hiện xóa không ZF bằng cách chọn các vectơ trọng số Wi,
i=1,2,...,nt sao cho:

T 0, j > i
W Hi ij
j
1, j = i
Thèng kª quyÕt ®Þnh cho luång con thø i lµ:

zi wiT y 1

Vect¬ rçng ZF ®­îc ®Þnh nghÜa lµ vect¬ cã ®é dµi cùc tiÓu duy nhÊt tháa m·:
WiT H j ij

Tách sóng phụ thuộc rất nhiều vào việc chọn tính các vectơ rỗng Wki
Nguyễn Viết Đảm 146
Mô hình hóa và mô phỏng
Giải thuật tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthông cho
vô tuyến kênh MIMO

 Máy thu cưỡng bức không (ZF: zero forcing)


+
xˆ = Q( xˆ ZF ); trong ®ã xˆ ZF = H y
 Máy thu ước tính sai số bình phương nhỏ nhất (LLSE: Linear
Least Squares Estimation) hay MMSE (Minimum mean square
error)

xˆ = Q xˆ LLSE Wy
lµ ­íc tÝnh tuyÕn tÝnh
Ma trËn ­íc tÝnh LLSE: W
w ®­îc chän sao cho gi¶m thiÓu
1
2
E wy-x w= Hh HHh N 0 I nr
nt nt
Nguyễn Viết Đảm 147
Mô hình hóa và mô phỏng
Giải thuật tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthông cho
vô tuyến kênh MIMO

Nguyễn Viết Đảm 148


Mô hình hóa và mô phỏng
Giải thuật tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthông cho
vô tuyến kênh MIMO

Giải thuật ZF: Bắt đầu

Xác định: (i) Tham số mô phỏng (Số vòng lặp


F); (ii) Tham số kênh (Số anten phát/thu, SNR
kênh, lấy mẫu kênh...); (iii) Tham số tín hiệu
(năng lượng phát Es, mức điều chế M-QAM,

xˆ = Q( xˆ ZF )
ngưỡng quyết định).

t=1

trong ®ã SNR = SNR(t)

f=1

+
xˆ ZF = H y Tạo vectơ tín hiệu phát:
Tạo ma trận kênh:
Tạo vectơ tạp âm kênh:
X
H
η

y Hx η
ˆ ZF
x H y H Hx η
ˆ
x ˆ ZF
Q x Q H y

So sánh đếm lỗi

f=f+1

S
f F
Matlab hóa mô
Sim_FWC_08_01_MIMO_ZF hình/giải thuật
Đ
t=t+1

S
t T

Kết thúc

Nguyễn Viết Đảm 149


Mô hình hóa và mô phỏng
Giải thuật tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthông cho
vô tuyến kênh MIMO

 Giải thuật V-BLST/ZF (1/2): Bắt đầu

Xác định: (i) Tham số mô phỏng (Số vòng lặp


F); (ii) Tham số kênh (Số anten phát/thu, SNR
Các bước của V-BLAST kênh, lấy mẫu kênh...); (iii) Tham số tín hiệu
(năng lượng phát Es, mức điều chế M-QAM,
ngưỡng quyết định).

 Ordering: choosing the best channel


t=1
Bắt đầu

 Nulling: using ZF or MMSE


SNR = SNR(t) y Hx η

 Slicing: making a symbol decision W1


i
H
1
f=1

 Canceling: subtracting the detected ki


j
argmin
k1 ,..,ki
Wi j
2

Tạo vectơ tín hiệu phát: X 1

Tạo ma trận kênh: H


symbol Tạo vectơ tạp âm kênh: η z ki Wi ki
yi
xˆ ki Q z ki
 Iteration: going to the first step to yi 1 yi xˆ ki H
Giải thuật:
ki

Wi 1 H ki
detect the next symbol V-BLAST/ZF
i = i+1

S
So sánh đếm lỗi i nt

Đ
f=f+1
Kết thúc
Matlab hóa mô
hình/giải thuật
S
f F
Đ
t=t+1

S
Sim_FWC_08_03_MIMO_VBLAST_ZF t T

Kết thúc

Nguyễn Viết Đảm 150


Mô hình hóa và mô phỏng
Giải thuật tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthông cho
vô tuyến kênh MIMO

 Giải thuật V-BLST/ZF (2/2): Bắt đầu

H+ lµ gi¶ ®¶o cña H.


y Hx η
H ki
lµ cét thø k i cña H. W1 H
i 1
Hk i lµ ma trËn H trong ®ã
2
c¸c cét k 1 ,k 2 ,.., k i xãa vÒ kh«ng. ki
j
argmin
k1 ,..,k i
Wi j
1

Hk i lµ gi¶ ®¶o cña Hki


z ki Wi ki
yi
Wi j
lµ hµng thø j cña Wi ˆ ki
x Q z ki
yi yi ˆ ki H
x
Q . lµ bé l­îng tö lÊy ®iÓm 1 ki

Wi H ki
tÝn hiÖu ngÇn nhÊt (kho¶ng c¸ch Eclic) 1

wi 1 Hki i = i+1

S
i nt

Sim_FWC_08_03_MIMO_VBLAST_ZF Matlab hóa mô Đ


hình/giải thuật
Kết thúc

Nguyễn Viết Đảm 151


Mô hình hóa và mô phỏng
Giải thuật tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthông cho
vô tuyến kênh MIMO

 Giải thuật LLSE hay MMSE:


Bắt đầu

Xác định: (i) Tham số mô phỏng (Số vòng lặp F); (ii)
Tham số kênh (Số anten phát/thu, SNR kênh, lấy mẫu
kênh...); (iii) Tham số tín hiệu (năng lượng phát Es,
mức điều chế M-QAM, ngưỡng quyết định).

xˆ = Q xˆ LLSE Wy t=1

lµ ­íc tÝnh tuyÕn tÝnh SNR = SNR(t)

f=1
w ®­îc chän sao cho gi¶m thiÓu
Tạo vectơ tín hiệu phát:
2 Tạo ma trận kênh:
X
H
Tạo vectơ tạp âm kênh: η

E wy -x y Hx
ˆ LLSE
x
η
Wy
Xˆ LLSE 1

W Hh HH h N0 I nt
nt nt
ˆ
x ˆ LLSE
Q x
Ma trËn ­íc tÝnh LLSE: W
1 So sánh đếm lỗi

w= Hh HHh N0 I nr f=f+1

nt nt S
f F
Đ
t=t+1

Sim_FWC_08_02_MIMO_MMSE Matlab hóa mô S


t T
hình/giải thuật
Đ

Kết thúc

Nguyễn Viết Đảm 152


Mô hình hóa và mô phỏng
Giải thuật tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthông cho
vô tuyến kênh MIMO

 Giải thuật V-BLAST/MMSE (1/2): Bắt đầu

Xác định: (i) Tham số mô phỏng (Số vòng lặp F);


 Các bước của V-BLAST (ii) Tham số kênh (Số anten phát/thu, SNR kênh, lấy
mẫu kênh...); (iii) Tham số tín hiệu (năng lượng phát
Es, mức điều chế M-QAM, ngưỡng quyết định).
 Ordering: choosing the best channel Bắt đầu

t=1

 Nulling: using ZF or MMSE y Hx η


1

SNR = SNR(t) W1 Hh HHh N0 I nt


 Slicing: making a symbol decision nt nt
i 1
f=1
 Canceling: subtracting the detected ki argmin Wi
2

j
j k1 ,..,ki 1
Tạo vectơ tín hiệu phát: X
symbol Tạo ma trận kênh: H
Tạo vectơ tạp âm kênh: η
z ki Wi yi
 Iteration: going to the first step to xˆ ki Q z ki
ki

yi yi xˆ ki H
detect the next symbol Giải thuật: 1 ki
1
V-BLAST/LLSE Wi 1 Hhki Hki Hkhi N0 I nt
nt nt

i = i+1
So sánh đếm lỗi
S
i nt
f=f+1
Matlab hóa mô Đ

hình/giải thuật f F
S
Kết thúc

Đ
t=t+1

Sim_FWC_08_04_MIMO_VBLAST_MMSE t T
S

Kết thúc

Nguyễn Viết Đảm 153


Mô hình hóa và mô phỏng
Giải thuật tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthông cho
vô tuyến kênh MIMO

 Giải thuật V-BLAST/MMSE (2/2): Bắt đầu

 Các bước của V-BLAST


y Hx η
 Ordering: choosing the best channel 1
h h
W1 H HH N0 I nt
 Nulling: using ZF or MMSE nt nt
i 1
 Slicing: making a symbol decision
2
 Canceling: subtracting the detected symbol ki argmin Wi j
j k1 ,..,k i 1

 Iteration: going to the first step to detect the next symbol

ki  argmin  Wi  j
2 z ki Wi yi
ki

ˆ ki
x Q z ki
jk1 ,.., ki 1
yi 1 yi ˆ ki H
x ki
1
 h 
1

Wi 1  H ki  H ki H ki  N 0 I nt 
h h
h Wi 1 H ki
Hki H ki
N0 I nt
nt nt
nt  nt 
i = i+1

Matlab hóa mô S
Sim_FWC_08_04_MIMO_VBLAST_MMSE i nt
hình/giải thuật
Đ

Kết thúc

Nguyễn Viết Đảm 154


Mô hình hóa và mô phỏng
Giải thuật tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthông cho
vô tuyến kênh MIMO
Kịch bản/cấu
hình mô
phỏng

So sánh
hiệu năng
của các
giải thuật

Nguyễn Viết Đảm 155


Mô hình hóa và mô phỏng
Giải thuật tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthông cho
vô tuyến kênh MIMO
Kịch bản/cấu
hình mô
phỏng

Tăng số vòng lặp


Niter để đảm bảo
tính chính xác
của kết quả mô
phỏng

Nguyễn Viết Đảm 156


Mô hình hóa và mô phỏng
Giải thuật tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthông cho
vô tuyến kênh MIMO

Kịch bản/cấu
hình mô
phỏng

157
Nguyễn Viết Đảm 157
Mô hình hóa và mô phỏng
Giải thuật tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthông cho
vô tuyến kênh MIMO

Kịch bản/cấu hình mô phỏng

Nguyễn Viết Đảm 158


Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Sim_FWC09

Mô hình hóa và mô phỏng cải thiện hiệu


năng đa anten MIMO trên cơ sở khử
nhiễu ở dạng V-BLAST kết hợp MAP
 Giải thuật tách tín hiệu trong hệ thống đa anten MIMO:

Mô hình hóa -Thuật toán hóa -


 Giải thuật: V-BLAST/ZF/MAP. So sánh hiệu
năng của mô
 Giải thuật: V-BLAST/LLSE/MAP.

Chương trình hóa


hình/giải thuật

 Chương trình mô phỏng tách sóng MIMO-V-BLAST:


 Sim_FWC_09_01_MIMO_VBLAST_ZF_MAP Matlab hóa các
mô hình/giải
 Sim_FWC_09_02_MIMO_VBLAST_MMSE_MAP thuật
Nguyễn Viết Đảm 159
Mô hình hóa và mô phỏng
Giải thuật tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthông cho
vô tuyến kênh MIMO

Giải thuật tách sóng V-BLAST/MAP


 V-BLAST/MAP là giải thuật kết hợp các tính năng của V-
BLAST và các quy tắc của MAP, giải thuật sử dụng cấu
trúc phân lớp của V-BLAST nhưng đồng thời sử dụng
chiến lược thứ tự xử lý kênh dựa trên quy tắc MAP <=>
trong mỗi lớp của V-BLAST (vòng lặp i) thực hiện xắp xếp
thứ tự xử lý kênh dựa trên nguyên lý MAP. Lưu ý việc hoán
vị chỉ số (k1,k2,...,knt) trong V-BLAST/MAP phụ thuộc vào
cả H và y, không như V-BLAST/ZF và V-BLAST/LLSE
chỉ phụ thuộc vào H :
 Giải thuật V-BLAST/ZF/MAP.
 Giải thuật V-BLAST/LLSE/MAP.
Nguyễn Viết Đảm 160
Mô hình hóa và mô phỏng
Giải thuật tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthông cho
vô tuyến kênh MIMO

Giải thuật tách sóng V-BLAST/MAP


ki argmax pij
j k1 ,..,ki 1

fij z ij sij
pij ,j k1 ,.., k i 1
fij z ij s'
s' A
1 2
- zij sij 2
1 2

fij z ij sij 2
e j
; 2
j
N0 wi j
j

j là chỉ số của các phần tử, j{1,2,…,nt}


Nguyễn Viết Đảm 161
Mô hình hóa và mô phỏng
Giải thuật tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthông cho
vô tuyến kênh MIMO

Bắt đầu
Giải thuật tách sóng V-BLAST/ZF/MAP
Xác định: (i) Tham số mô phỏng (Số vòng lặp
F); (ii) Tham số kênh (Số anten phát/thu, SNR
kênh, lấy mẫu kênh...); (iii) Tham số tín hiệu
(năng lượng phát Es, mức điều chế M-QAM,
Bắt đầu
ngưỡng quyết định).

t=1 y Hx η
W1 H
i 1

SNR = SNR(t)
zi Wi y i
si Q zi
f=1

fij z ij s ij
Tạo vectơ tín hiệu phát: X pij ,j k 1 , .., k i 1
Tạo ma trận kênh: H fij z ij s '
Tạo vectơ tạp âm kênh: η s' A

ki argm ax pij
j k1 ,..,k i 1

Giải thuật: x̂ ki s iki


V-BLAST/ZF/MAP yi 1 yi ˆ ki
x H ki

Wi 1 H ki

i = i+1
So sánh đếm lỗi

S
i nt
f=f+1
Đ
S
f F Kết thúc

Đ
t=t+1

S
Matlab hóa giải thuật
t T

Đ
Sim_FWC_09_01_MIMO_VBLAST_ZF_MAP
Kết thúc

Nguyễn Viết Đảm 162


Mô hình hóa và mô phỏng
Giải thuật tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthông cho
vô tuyến kênh MIMO

 Giải thuật V-BLAST/ZF/MAP Bắt đầu

ki argmax pij y Hx η
j k1 ,..,ki 1 W1 H
i 1

fij z ij sij
pij ,j k1 ,.., k i 1 si
zi
Q zi
Wi y i

fij z ij s'
s' A
fij z ij s ij
1 2 pij ,j k1 ,.., k i 1
- zij sij 2 fij z ij s '
1 2
wi
s' A
2
fij zij s ij 2
e j
; j
N0 j
ki argmax
j k1 ,..,ki 1
pij

j
x̂ ki s iki

Wi 1 H ki yi
Wi
1

1
yi
H ki
ˆ ki H
x ki

i = i+1

Matlab hóa giải thuật S


i nt

Đ
Sim_FWC_09_01_MIMO_VBLAST_ZF_MAP
Kết thúc

Nguyễn Viết Đảm 163


Mô hình hóa và mô phỏng
Giải thuật tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthông cho
vô tuyến kênh MIMO
Bắt đầu
Giải thuật tách sóng V-BLAST/MMSE/MAP
Xác định: (i) Tham số mô phỏng (Số vòng lặp F);
(ii) Tham số kênh (Số anten phát/thu, SNR kênh, lấy
mẫu kênh...); (iii) Tham số tín hiệu (năng lượng phát
Es, mức điều chế M-QAM, ngưỡng quyết định). Bắt đầu

t=1 y Hx η
1

W1 Hh HH h N0 I nt
nt nt
SNR = SNR(t) i 1

f=1 zi Wi y i
si Q zi

Tạo vectơ tín hiệu phát: X fij z ij s ij


Tạo ma trận kênh: H pij ,j k 1 , .., k i 1
fij z ij s '
Tạo vectơ tạp âm kênh: η s' A

ki arg max pij


j k1 ,..,k i 1

Giải thuật: ˆ ki
x s iki
V-BLAST/LLSE/MAP yi 1 yi ˆ ki
x Hi ki
1
h h
Wi 1 H ki
Hki Hk N0 I nt
nt nt i

So sánh đếm lỗi i = i+1


S
f=f+1
i nt
S Đ
f F
Kết thúc
Đ
t=t+1
Matlab hóa giải thuật
S
t T

Đ Sim_FWC_09_02_MIMO_VBLAST_MMSE_MAP
Kết thúc

Nguyễn Viết Đảm 164


Mô hình hóa và mô phỏng
Giải thuật tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthông cho
vô tuyến kênh MIMO

 Giải thuật V-BLAST/MMSE/MAP Bắt đầu

ki argmax pij y Hx η
1
j k1 ,..,ki 1 h h
W1 H HH N0 I nt
nt nt
fij z ij sij i 1
pij ,j k1 ,.., k i 1
fij z ij s' zi Wi y i
si Q zi
s' A
1 2
- zij sij 2
1 2 fij z ij s ij
fij zij s ij 2
e j
; 2
j
N0 wi j
pij
s' A
fij z ij s '
,j k1 ,.., k i 1

j
ki arg max pij
j k1 ,..,k i 1

1
ˆ ki
x s iki
h h
Wi 1 H ki
H ki H ki
N0 I nt yi 1 yi ˆ k i Hi
x ki

nt nt Wi 1
nt
H h
ki
nt
Hki H h
ki
N0 I nt
1

i = i+1
S
Matlab hóa giải thuật
i nt
Đ
Sim_FWC_09_01_MIMO_VBLAST_MMSE_MAP
Kết thúc

Nguyễn Viết Đảm 165


Mô hình hóa và mô phỏng
Giải thuật tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthông cho
vô tuyến kênh MIMO

Kịch bản/cấu hình mô phỏng

Nguyễn Viết Đảm 166


Mô hình hóa và mô phỏng
Giải thuật tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthông cho
vô tuyến kênh MIMO

Kịch bản/cấu hình mô phỏng

Nguyễn Viết Đảm 167


Mô hình hóa và mô phỏng
Giải thuật tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthông cho
vô tuyến kênh MIMO

Kịch bản/cấu hình mô phỏng

Nguyễn Viết Đảm 168


Mô hình hóa và mô phỏng
Giải thuật tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthông cho
vô tuyến kênh MIMO
Kịch bản/cấu hình mô phỏng

Nguyễn Viết Đảm 169


Mô hình hóa và mô phỏng
Giải thuật tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthông cho
vô tuyến kênh MIMO

Kịch bản/cấu hình mô phỏng

Nguyễn Viết Đảm 170


Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến
BỘ MÔN VÔ TUYẾN
KHOA VIỄN THÔNG 1
ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

MÔ HÌNH HÓA VÀ MÔ PHỎNG

HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG VÔ TUYẾN


Nguyễn Viết Đảm
Khoa Viễn thông 1
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Địa chỉ: PTIT- Km10- Đường Nguyễn Trãi, Quận Hà đông, Thành phố Hà nội
Điện thoại: 0912699394
Email: damnvptit@gmail.com

Hà nội 02-2017
Nguyễn Viết Đảm 171
Mô hình hóa và mô phỏng
NỘI DUNG (1/2)
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Sim_MA01: Biểu diễn PSD của các tín hiệu cho hệ thống
BPSK_DSSS_CDMA trong băng tần gốc và băng
thông
Sim_MA02: Mô phỏng quá trình tạo chuỗi m và hàm tự tương quan
của chuỗi m
Sim_MA03: Mô phỏng tạo chuỗi mã Gold và mã định kênh cho hệ
thống WCDMA
Sim_MA04: Mô phỏng hiệu năng BER cho hệ thống
BPSK_DS_CDMA trong môi trường kênh AWGN và
nhiễu phá
Sim_MA05: Mô phỏng hiệu năng BER cho hệ thống DS_CDMA
trong môi trường kênh AWGN và kênh pha đinh đa
đường
Nguyễn Viết Đảm 172
Mô hình hóa và mô phỏng
NỘI DUNG (2/2)
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Sim_MA06: Trực quan hóa nguyên lý hoạt động hệ thống truyền


dẫn OFDM trên cơ sở thuật toán IFFT/FFT và
chèn/khử CP

Sim_MA07: Mô hình hóa và mô phỏng hiệu năng SER cho hệ


thống truyền dẫn OFDM trong môi trường kênh
AWGN

Sim_MA08: Mô hình hóa và mô phỏng hiệu năng SER cho hệ


thống truyền dẫn OFDM trong môi trường kênh
AWGN và kênh pha đinh đa đường

Sim_MA09: Mô hình hóa và mô phỏng hiệu năng SER cho hệ


thống truyền dẫn SC-FDMA trong môi trường kênh
AWGN và kênh pha pha đinh đa đường
Nguyễn Viết Đảm 173
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Sim_MA01

Biểu diễn PSD của các tín hiệu

cho hệ thống BPSK_DSSS_CDMA

trong băng tần gốc và băng thông

Nguyễn Viết Đảm 174


Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Biểu diễn PSD của các tín hiệu cho hệ thống


BPSK_DSSS_CDMA trong băng tần gốc và băng thông
 Mục đích
Trực quan hóa nguyên lý hoạt động của hệ thống BPSK_DS_CDMA
trên cơ sở tính toán và biểu diễn mật độ phổ công suất PSD.
 Nội dung
 Tóm tắt lý thuyết: Phân tích mô hình hệ thống BPSK_DS_CDMA;
Phân tích tín hiệu hệ thống BPSK_DS_CDMA trong miển thời gian
và tần số; Phân tích tính chất trực giao và điều kiện trực giao của mã
PN.
 Matlab hóa các công thức tính PSD cho hệ thống BPSK_DS_CDMA.
 Định nghĩa và thay đổi giá trị của các tham số đầu vào cho chương
trình tính toán và biểu diễn PSD, phân tích ảnh hưởng của các tham
số đầu vào lên PSD.
 Tổng hợp, phân tích, đánh giá các kết quả tính toán và biểu diễn
PSD. 175
Nguyễn Viết Đảm
Mô hình hóa và mô phỏng
Tín hiệu nhị phân ngẫu nhiên băng gốc:truyền
Hệ thống Hàm tựvôtương
thông tuyến quan và mật độ phổ công suất
X(t) 
 X (t)  A k pT  t    kT 
k 
A2 A0 A3 A5 A6
A

-2T -T 0 T 2T t
3T 4T 5T 6T 7T 8T
-A
A1 A1 A2 A4 A7
ACF :
 X ( )
A2 Hàm tự X ( )  E  X(t)X(t+τ) 
tương

Cặp biến đổi Fourrier


quan và  2 τ

mật độ A 1-  , τ  T
-T 0 +T
a) Hàm tương quan AFC phổ công    T
suất của 
X ( f )
tín hiệu
0 , nÕu kh¸c
A 2T
ngẫu
nhiên
băng gốc
 A 2 Λ T (τ)
fT PSD
-3 -2 -1 0 1 2 3
b) Mật độ phổ công suất PSD
Φ X (f)=A 2 T.Sinc 2 (fT)
Nguyễn Viết Đảm 176
Mô hình hóa và mô phỏng
Tín hiệu ngẫu nhiên thông băng: Hàm
Hệ thống truyềntự tương
thông quan và mật độ phổ công suất
vô tuyến

Y (t)  X (t).cos  2f c t   


1
ACF : Y ()  X ()cos(2f c )
2
f c : tÇn sè sãng mang 1
: gãc pha ngÉu nhiªn ph©n bè ®Òu trong [0,2 ]
kh«ng phô thuéc vào X (t)  Y (t) thµnh WSS
PSD :  Y (f )   X (f  f c )   X (f  f c )
4
NÕu X (t) lµ tÝn hiÖu nhÞ ph©n ngÉu nhiªn, th×

ACF và PSD cña X(t):


Hàm tự tương quan và mật độ phổ công suất ACF : X ()  A 2  T ()
của tín hiệu ngẫu nhiên thông băng PSD :  X (f)=A 2 T.Sinc 2 (fT)

Y ( ) 2
ACF :
A /2 A2
Y ()   T ()cos  2f c  
2

Cặp biến đổi Fourrier


-T T 

fc  4 / T
2
-A /2
Y ( f )
 A T  /4
2

PSD :
A 2T
 Y (f ) 
4
Sinc 2 [(f  f c ) T]  Sinc 2 [(f  f c ) T]

3 2 1 f 1 2 3 1 fc f  1 2 3 f
fc  fc  fc  c f  fc  fc  3 2 fc  fc  fc 
c fc  fc  c
T T T T T T T T T T T T

Nguyễn Viết Đảm 177


Mô hình hóa và mô phỏng
PSD của tín hiệu băng tần cơ sở
Hệ thống vàthông
truyền tín vô
hiệu
tuyếnthông băng trên Matlab

X (f )  A2T.Sinc2 (fT)
Matlab hóa

PSD_BaseBand = AA*(sinc((f*Tb)).^2);

2
 Y (f ) 
AT
4
Sinc [(f  f c ) T] +Sinc [(f  f c ) T]
2 2

Matlab hóa

PSD_PassBand = (AA/4)*((sinc((f+fc)*Tb)).^2 +(sinc((f-fc)*Tb)).^2);


Nguyễn Viết Đảm 178
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Multiple Access Schemes

Nguyễn Viết Đảm 179


Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Mô hình đơn giản của hệ thống DS_SS


Tx1 Rx1
b1(t), c1(t) b1(t), c1(t)

Txk Rxk
Chuyển
đổi mức Giải Giải trải
1 Trải phổ Điều chế
điều chế phổ
bk(t) 0+1 dk(t)
BPSK 6 Tb Mạch quyết bk(t)
(.)dt Bộ lọc
{0,1} 1-1 {+1,-1} 4 5 u(t) định
1 2 3 0 v(t)
Rb = 1 1 {0,1}
Tb Rb = 2 Rb =
Tb 2Eb cos(2fct) Tb
cos(2fct) Tb ck(t) Bộ tạo
ck(t) Tb
Bộ tạo {+1,-1} mã
mã {+1,-1}
1
1 Rc =
Rc = Tc
Tc

TxK RxK
bK(t), cK(t) bK(t), cK(t)
Nguyễn Viết Đảm 180
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Nguyên lý DS_SS
(dạng sóng-miền thời gian)
Tín hiệu ở đầu vào của máy phát k

b k (t) bk (i) pTb t iTb


i
®ång x¸c suÊt 0,1 X ung vu«ng ®¬n vÞ

1 nÕu 0 t Tb
pTb (t)
0 nÕu kh¸c

Sau bộ chuyển đổi mức

d k (t) dk (i) pTb t iTb


i ®ång x¸c suÊt
1, 1
Nguyễn Viết Đảm 181
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Nguyên lý DS_SS
(dạng sóng-miền thời gian)
Tính chất của mã trực giao:
Tb
1 1 nÕu k j
c k (t)c j (t)dt
Tb 0 nÕu k j
0
Trùc giao nhau trong chu kú Tb =NTc

1 nÕu k j
c k (t)c j (t)
c i (t) nÕu k j
TÝch cña hai m· kh¸c nhau trong tËp m·
còng lµ m· trùc giao míi trong tËp m· trùc giao

Biểu diễn mã trải phổ:


N

c k (t) c k (i) pTc (t iTc )


i 1 1 nÕu 0 t Tc
1, 1 pTc (t)
0 nÕu kh¸c
Nguyễn Viết Đảm 182
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Nguyên lý DS_SS
(dạng sóng-miền thời gian)
Tín hiệu phát vô tuyến điều chế BPSK
2
sk (t) Eb dk (t) c k (t) cos(2 fc t) ; 0 t Tb
Tb
tr¶i phæ
Sãng mang ®iÒu chÕ BPSK
Coi rằng: (i) máy thu được
đồng bộ sóng mang và
Tín hiệu thu vô tuyến đồng bộ mã trải phổ với
máy phát; (ii) bỏ qua tạp
K
2Ebr âm nhiệt của đường truyền
rk (t) d j (t)c j (t) cos 2 fc t và chỉ xét nhiễu của K-1
j 1 Tb người sử dụng trong hệ
thống; (iii) công suất tín
hiệu thu tại máy thu k
E br =Eb L p ; L P lµ suy hao truyÒn sãng thuộc K người sử dụng
bằng nhau; (iv) bỏ qua trễ
Nguyễn Viết Đảm
truyền sóng 183
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Nguyên lý DS_SS
(dạng sóng-miền thời gian)
Tín hiệu sau giải điều chế BPSK

K K
E br
u k (t) d j (t)c j (t) c k (t) d j (t)c j (t)c k (t) cos(4 fc t)
Tb j 1 j 1

v(t) ®­îc lo¹i bá sau bé tÝch ph©n

Tín hiệu sau bộ tích phân (đầu vào mạch quyết định)
Tb
Tb E br K

v k (t) u k (t)dt d j (t) c j (t)c k (t)dt


0 Tb j 1 0
sö dông tÝnh trùc giao Eq(1.5)

d k (t) E br E br
qua m¹ch quyÕt ®Þnh bˆ k (t)
Nguyễn Viết Đảm 184
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Nguyên lý DS_SS
(phổ của tín hiệu-miền tần số)
 Phổ của 2
b im 2
2
b im
luồng số b
(f) Tb Sinc (fTb ) (f)
4 4
đơn cực 1 1
bk(t) Tb Sinc 2 (fTb ) (f)
4 4
NÕu chØ xÐt phæ d­¬ng vµ kh«ng
1 1   f   0, f  0
b (f) Tb Sinc 2 (fTb ) (f) 
2 4 
    f df  1
 
1, x0

Sinc( x)   sin(x)
 Phổ của  x , x  0
luồng số d
(f) d i2 Tb Sinc 2 (fTb )
2
lưỡng Tb Sinc (fTb )
cực dk(t)
NÕu chØ xÐt phæ d­¬ng
(đầu vào
trải phổ) 2
d
(f) 2Tb Sinc ( fTb )
Nguyễn Viết Đảm 185
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Nguyên lý DS_SS
(phổ của tín hiệu-miền tần số)
Phổ của luồng số sau trải phổ
2
dc
(f) di c i Tc Sinc 2 (fTc )

Tc Sinc 2 (fTc )
ChØ xÐt phæ d­¬ng

dc
(f) 2Tc Sinc 2 (fTc )

Phổ của tín hiệu sau điều chế BPSK


PTc 2 PTc
s
(f) Sinc (f fc )Tc Sinc 2 (f fc )Tc
2 2
ChØ xÐt phæ d­¬ng
P
s
(f) Sinc 2 (f fc )Tc
Rc
Nguyễn Viết Đảm 186
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Nguyên lý DS_SS
(phổ của tín hiệu-miền tần số)
Phổ của tín hiệu thu ở đầu vào máy thu k

K Pjr 2
Pj
r
(f) Sinc (f fc )Tc ; víi Pjr
j 1 Rc LP
Phổ của tín hiệu sau giải trải phổ của máy thu k

Pkr 2
K
Pjr 2
u
(f) Sinc (f fc )Tb Sinc (f fc )Tc
Rb J 1 Rc
j k
Phæ cña tÝn hiÖu thu
tõ m¸y ph¸t k Tæng phæ cña c¸c tÝn hiÖu thu
tõ c¸c m¸y ph¸t cßn l¹i
Nguyễn Viết Đảm 187
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Nguyễn Viết Đảm 188


Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Nguyên lý DS_SS
(phổ của tín hiệu-miền tần số)

PSD, W /Hz 2
2Tb d
(f) 2TbSinc (fTb )
 d (f ) Tb  5Tc

2
 dc (f ) (f) 2Tc Sinc (fTc )
dc
2Tc
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
0 f, Hz
Tb Tb Tb Tb Tb Tb Tb Tb Tb Tb
1 2
Tc Tc

Mật độ phổ công suất của luồng bit lưỡng cực d(f) và luồng số sau trải phổ dc(f) khi
Tb=5Tc.

Nguyễn Viết Đảm 189


Mô hình hóa và mô phỏng
Nguyên lý DS_SS: Phổ của tín hiệu-miền tần số
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Pkr 2
K Pjr 2
u
(f) Sinc (f fc )Tb Sinc (f fc )Tc
Rb J 1 Rc
j k
Phæ cña tÝn hiÖu thu
tõ m¸y thu k Tæng phæ cña c¸c tÝn hiÖu thu
tõ c¸c m¸y ph¸t cßn l¹i

PSD, W/ Hz Pkr
Rb
Pkr 2
k
(f) Sinc (f fc )Tb
Rb
Phæ cña tÝn hiÖu thu tõ Txk

K Pjr 2

k
(f) Sinc (f fc )Tc
J 1 Rc
Tb NTc ; N 1 P jr j k

Tæng phæ cña c¸c tÝn hiÖu thu tõ c¸c m¸y ph¸t trõ m¸y ph¸t k
Rc

} f - f c , Hz
- 3 - 2 - 1 0 1 2 3
Tb Tb Tb Tb Tb Tb 1
- 1
Tc Tc

PSD thu từ máy phát kNguyễn


và từ tất cả các máy phát khác
Viết Đảm 190
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Nguyên lý DS_SS
(phổ của tín hiệu-miền tần số)

PSD, W /Hz Pkr  k (f )


Rb

Pkr 2
K
Pjr 2
u
(f) Sinc (f fc )Tb Sinc (f fc )Tc
Rb J 1 Rc Phæ tÝn hiÖu sau bé läc b¨ng
j k
Phæ cña tÝn hiÖu thu 1
tõ m¸y thu k Tæng phæ cña c¸c tÝn hiÖu thu
tõ c¸c m¸y ph¸t cßn l¹i
th«ng cã ®é réng B W   R b , Hz
Tb

Pjr   k (f )


Rc


3

2

1 0 1 2 3 f  f c , Hz
1 Tb Tb Tb Tb Tb Tb 1

Tc Tc

Phổ tín hiệu sau bộ lọc băng thông


Nguyễn Viết Đảm 191
Mô hình hóa và mô phỏng
Khảo sát PSD của BPSK_DS_CDMA trong
Hệ thống băngvôtần
truyền thông tuyến gốc/băng thông trên Matlab (1/2)

Sim_MA_01_SS_CDMA
MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu tr-íc vµ sau tr¶i phæ:
PSDNoDSS & PSDDSS

0.1

0.08 2
d
(f) 2Tb
S inc (fTb )
0.06
2
0.04 dc
( f) 2T c
Sinc (fTc )
0.02

0
-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200
TÇn sè [Hz]
-3
x 10 MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu DSS-BPSK:
2.5
PSDDSSBPSK

1.5

1
PSD_No_SS = 2*Tb*(sinc(f*Tb)).^2;
0.5
PSD_SS = 2*Tc*(sinc(f*Tc)).^2;
0
-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200
TÇn sè [Hz]

Nguyễn Viết Đảm 192


Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Khảo sát PSD của BPSK_DS_CDMA trong băng tần gốc/băng thông trên Matlab (2/2)

MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu tr-íc vµ sau tr¶i phæ:
0.2
DSS

Tb=4Tc
& PSD

0.15
d
(f) 2TbSinc 2 (fTb )
(PSD _ 1)
0.1
2Tc Sinc 2 (fTc )
NoDSS

dc
(f)
(PSD _ 2)
0.05
PSD

0
-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200
TÇn sè [Hz]

MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu DSS-BPSK:


0.014

0.012
PTc PTc
s ( f )  Sinc 2  ( f  f c )Tc   Sinc 2  ( f  f c )Tc 
PSDDSSBPSK

0.01

0.008 2 2
( PSD _ 3)
0.006

0.004 PSD_DSS_BPSK1 = (Ec/2)*(sinc((f+fc)*Tc).^2);


0.002 PSD_DSS_BPSK2 = (Ec/2)*(sinc((f-fc)*Tc).^2);
0
-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200
TÇn sè [Hz]

Nguyễn Viết Đảm 193


Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Sim_MA02

Mô phỏng quá trình tạo

chuỗi m và hàm tự tương quan của chuỗi m

Nguyễn Viết Đảm 194


Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Mô phỏng quá trình tạo chuỗi m và hàm tự tương


quan của chuỗi m
 Mục đích
Làm sáng tỏ quá trình tạo, tính chất tương quan chéo và tự
tương quan của chuỗi mã m.
 Nội dung
 Tóm tắt lý thuyết: Mã m và tạo chuỗi mã m; Thuộc tính tương
quan của chuỗi mã m.
 Mô hình hóa và Matlab hóa quá trình tạo chuỗi mã m.
 Thực hiện mô phỏng quá trình tạo mã m và tương quan chéo,
tự tương quan của chuỗi mã m.
 Tổng hợp, phân tích, đánh giá các kết quả mô phỏng.
Nguyễn Viết Đảm 195
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Tóm tắt lý thuyết

Khái niệm:
Chuỗi m (chuỗi nhị phân có độ dài cực đại) là
chuỗi được tạo ra bởi thanh nghi dịch hồi tiếp
tuyến tính có chu kỳ cực đại N = 2m -1 trong
đó m là số đơn vị nhớ của thanh nghi dịch (số
tầng, là bậc của đa thức tạo mã).

Maximal length sequence or m-sequence


Nguyễn Viết Đảm 196
Mô hình hóa và mô phỏng
m 1
g ( x)  g m x  g m 1 x m
 ...  g1 x  g 0
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Mạch thanh ghi dịch để tạo chuỗi PN

®Æt g(x)=0; g m =g 0 =1; do -1=1mod (2)


m2 m 1
1  g1 x  g 2 x  ...  g m 1 x 2
 g m 1 x x m

x k : ThÓ hiÖn ®¬n vÞ trÔ



gi  1  Khãa ®ãng
0  Khãa më

g1 g2 g3 g m-1

ci ci-m 0 1
Si(1) Si(2) Si(3) Si(m)
x1 x2 x3 x m-1 xm 1 1 Đến bộ
x0
điều chế

Ci = g 1Ci-1 + g 2 Ci-2 +... + g m-1C i-m+1 + C i-m  Mod2  , víi i >0


S i =si (1),si (2),...,si (m)  ; ®Çu ra xung nhÞp thø i Ci -m = S i (m)
Tr¹ng th¸i cña thanh ghi dÞch t¹i xung nhÞp i cã chu kú cùc ®¹i N = 2 m -1 = sè tr¹ng th¸i kh¸c 0 cùc ®¹i
Si ( j ) l µ gi¸ trÞ phÇn tö nhí thø j t¹i xung nhÞp i 197
Nguyễn Viết Đảm
Mô hình hóa và mô phỏng
Xung đồng hồ i Trạng thái Xung đồng hồ i Trạng thái
Hệ thống truyền thông vô tuyến
(c)i =S i (5) 0 11111 16 00110
Si(1) Si(2) Si(3) Si(4) Si(5)
1 01111 17 00011
2 10111 18 00001
0 0 1 0 1 3 01011 19 10000
“Mặt nạ”
4 00101 20 11000
-AND
5 00010 21 11100
6 10001 22 01110
7 01000 23 00111
8 00100 24 10011
9 10010 25 11001
10 01001 26 01100
7
Bé t¹o m· cã ®a thøc T c i 11 10100 27 10110
12 01010 28 11011
g ( x)  x 5  x 4  x 3  x  1 13 10101 29 11101
Ci = Ci-1 + Ci-3 + Ci-4 + Ci-5  Mod2  14 11010 30 11110
15 01101 31 11111
m bit đầu tiên của chuỗi ra = các bit được nạp vào thanh ghi dịch S0
32 01111
Với các nạp ban đầu khác S0, chuỗi ra là dịch phải (2m-1)- i của chuỗi với S0.
33 Lặp lại

Víi mäi tr¹ng th¸i khëi ®Çu S 0  0, 0, 0, 0, 0 ,


Mạch thanh ghi dịch
để tạo chuỗi PN

tr¹ng th¸i cña thanh ghi dÞch thay ®æi theo ®iÒu kiÖn håi quy
®­îc x¸c ®Þnh bëi ®a thøc t¹o m· g(x).
Chuçi ra ®Çu ra nhÞp thø i Ci-m =S i ( m )
cã chu kú cùc ®¹i cña chuçi ra N= 2m -1=25 131

1 1 1 1 1,  ®Çu ra C1 = 1111101000100101011000011100110...
S0  
0 0 0 0 1  ®Çu ra C2 = 1000011100110111110100010010101...
C2 lµ dÞch sang ph¶i (N -i =31-18=13) ®¬n vÞ cña chuçi C1
Nguyễn Viết Đảm 198
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Tự tương quan và tương quan chéo


Tự tương quan của tín hiệu Tương quan chéo giữa hai tín hiệu
 T  T
1 1
Rx ( )  lim
T  T
 x (t ) x (t   )dt Rxy ( )  lim
T  T  x(t ) y (t   )dt

®¸nh gi¸ møc ®é gièng nhau gi÷a tÝn hiÖu x(t) vµ T­¬ng quan chÐo gi÷a hai tÝn hiÖu kiÓu c«ng suÊt
phiªn b¶n dÞch thêi x ( t  ) cña nã trong ®ã
x ( t ): lµ tÝn hiÖu kiÓu c«ng suÊt

Hµm tù t­¬ng quan cña chuçi m lµ hiÖu sè gi÷a


c¸c bit gièng nhau vµ c¸c bÝt kh¸c nhau gi÷a
chuçi c vµ chuçi dÞch thêi T i c cña nã

Tương quan chéo và tự tương quan của chuỗi


Tù t­¬ng quan kh«ng chuÈn hãa vµ chuÈn hãa gi÷a hai chuçi m:
0  1
 = 0  1 ; R (i) 
0  1
0 : Sè bÝt gièng nhau
1: Sè bÝt kh¸c nhau
Nguyễn Viết Đảm 199
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Biểu diễn chuỗi m

N
c(t)= c i p(t-iTc )
i=1


p(t)  1, 0  t 
0, nÕu kh¸c
Tc

c =
i
 1 ®èi víi xung l­ìng cùc
0/1 ®èi víi xung ®¬n cùc
 PhÐp nh©n  ®èi víi chuçi l­ìng cùc ®­îc thay b»ng phÐo X OR   ®èi víi xung ®¬n cùc vµ ng­îc l¹i
 Hµm tù t­¬ng quan tuÇn hoµn chuÈn hãa cña chuçi m lµ : (i ) hµm ch½n; (ii ) hµm tuÇn hoµn d¹ng ®Çu ®inh
víi chu kú N  2m -1

Nguyễn Viết Đảm 200


Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Thuộc tính quan trọng của chuỗi m

1 víi i=0 modN


Hàm tự tương quan dạng đầu đinh:
N 1
1 cj ci
R (i) ( 1) j

N j 0
1
víi i 0 modN
N
NÕu chuçi m cã d¹ng ®¬n cùc:

PhÐp nh©n  ®èi víi chuçi l­ìng cùc ®­îc thay b»ng
phÐp X OR   ®èi víi xung ®¬n cùc vµ ng­îc l¹i

N 1
1 víi i=0 modN
1
R (i) c j ci j
N j 0
1
víi i 0 modN
N
NÕu chuçi m cã d¹ng l­ìng cùc
Nguyễn Viết Đảm 201
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Thuộc tính quan trọng của chuỗi m


1 , 0 Tc
Tc
Hàm tự tương quan dạng đầu đinh:
NTc lµ chu kú m·; Tc lµ ®é réng chip m·; Tc

0 , nÕu kh¸c
NTc
1 1 1
Rc c t c t dt 1 Tc
( )
NTc 0
N N
NÕu N (1N 0), th× m· ngÉu nhiªn hoµn toµn
a) Hàm tự tương quan cho chuỗi m

R c (i)
1

-1/N
-N 0 N
i
b) Hàm tự tương quan chuỗi PN
Rc ( )
1

-1/N
-NTc 0 NTc τ
Nguyễn Viết Đảm 202
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Chương trình mô phỏng trên Matlab


m_seq = MA_03_mseq(3,[1 3],[1 1 1],1);

g1 g ( x)  x3  x  1
ci ci-3 0 1
Si(1) Si(2) Si(3)
x1 x2 x3 1 1
Đến bộ
x0
điều chế
Number_stages = 3;
Position_registerfeedback = [1 3];
Initial_sequence = [ 1 1 1];
Number_outputsequence = 1;

m_seq = MA_03_mseq(Number_stages,Position_registerfeedback,Initial_sequence,Number_outputsequence);

m_seq = 2*m_seq - 1
Kết quả là

1 1 1 0 1 0 0
Hoặc: 1 1 1 -1 1 -1 -1
Nguyễn Viết Đảm 203
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Chương trình mô phỏng trên Matlab


Chuoi m voi chu ky N = 7
2

1
Bien do

-1

-2
1 2 3 4 5 6 7
Thoi gian

Ham tu tuong quan cua chuoi voi so chu ky = 2


1.2
Ham tu tuong quan cua chuoi

0.8

0.6

0.4

0.2

-0.2
0 2 4 6 8 10 12 14
tre

N 1
1 víi i=0 modN
1
m_seq = [1 1 1 -1 1 -1 -1] R (i) c j ci j
N j 0
1
víi i 0 modN
input_sequence = m_seq; N
number_period = 2; NÕu chuçi m cã d¹ng l­ìng cùc

Rxx = (1/length(m_seq))*MA_03_autocorr(input_sequence, number_period)


Nguyễn Viết Đảm 204
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Chương trình mô phỏng trên Matlab


Chuoi m voi chu ky N = 7
2

1
Bien do

-1

-2
1 2 3 4 5 6 7
Thoi gian

Ham tu tuong quan cua chuoi voi so chu ky = 3


1.2
Ham tu tuong quan cua chuoi

0.8

0.6

0.4

0.2

-0.2
0 5 10 15 20 25
tre

N 1
1 víi i=0 modN
1
R (i) c j ci j
m_seq = [1 1 1 -1 1 -1 -1] N j 0
1
víi i 0 modN
input_sequence = m_seq; N
number_period = 2; NÕu chuçi m cã d¹ng l­ìng cùc

Rxx = (1/length(m_seq))*MA_03_autocorr(input_sequence, number_period)


Nguyễn Viết Đảm 205
Mô hình hóa và mô phỏng
Xung đồng hồ i Trạng thái Xung đồng hồ i Trạng thái
Hệ thống truyền thông vô tuyến
(c)i =S i (5) 0 11111 16 00110
Si(1) Si(2) Si(3) Si(4) Si(5)
1 01111 17 00011
2 10111 18 00001
0 0 1 0 1 3 01011 19 10000
“Mặt nạ”
4 00101 20 11000
-AND
5 00010 21 11100
6 10001 22 01110
7 01000 23 00111
8 00100 24 10011
9 10010 25 11001
10 01001 26 01100
7
Bé t¹o m· cã ®a thøc T c i 11 10100 27 10110
12 01010 28 11011
g ( x)  x 5  x 4  x 3  x  1 13 10101 29 11101
Ci = Ci-1 + Ci-3 + Ci-4 + Ci-5  Mod2  14 11010 30 11110
15 01101 31 11111
m bit đầu tiên của chuỗi ra = các bit được nạp vào thanh ghi dịch S0
32 01111
Với các nạp ban đầu khác S0, chuỗi ra là dịch phải (2m-1)- i của chuỗi với S0.
33 Lặp lại
Number_stages = 5;
Position_registerfeedback = [1 3 4 5];
Initial_sequence = [ 1 1 1 1 1];
Number_outputsequence = 1;

m_seq = MA_03_mseq(5, [1 3 4 5], [ 1 1 1 1 1],1);


m1 = m_seq
m_seq = 2*m_seq - 1
Kết quả là
1 1 1 1 1 0 1 0 0 0 1 0 0 1 0 1 0 1 1 0 0 0 0 1 1 1 0 0 1 1 0
Dạng lưỡng cực
1 1 1 1 1 -1 1 -1 -1 -1 1 -1 -1 1 -1 1 -1 1 1 -1 -1 -1 -1 1 1 1 -1 -1 1 1 -1
Nguyễn Viết Đảm 206
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Sim_MA_03_1_sim_Golsseq
1 1 1 1 1 -1 1 -1 -1 -1 1 -1 -1 1 -1 1 -1 1 1 -1 -1 -1 -1 1 1 1 -1 -1 1 1 -1
Chuoi m voi chu ky N = 31
2

1
Bien do

-1

-2
5 10 15 20 25 30
Thoi gian

Ham tu tuong quan cua chuoi voi so chu ky = 2


1.2
Ham tu tuong quan cua chuoi

0.8

0.6

0.4

0.2

-0.2
0 10 20 30 40 50 60 70
tre

N 1
1 víi i=0 modN
1
R (i) c j ci j
N j 0
1
input_sequence = m_seq; víi i 0 modN
N
number_period = 2; NÕu chuçi m cã d¹ng l­ìng cùc

Rxx = (1/length(m_seq))*MA_03_autocorr(input_sequence, number_period)


Nguyễn Viết Đảm 207
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Sim_MA03

Mô phỏng tạo chuỗi mã Gold

và mã định kênh cho hệ thống WCDMA

Nguyễn Viết Đảm 208


Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Mô phỏng tạo chuỗi mã Gold và mã định kênh cho hệ thống


WCDMA
 Mục đích
 Làm sáng tỏ quá trình tạo, tính chất tương quan chéo và tự
tương quan của chuỗi mã gold.
 Làm sáng tỏ quá trình tạo, tính chất trực giao của chuỗi mã
định kênh trong hệ thống WCDMA.
 Nội dung
 Tóm tắt lý thuyết: Mã gold và tạo chuỗi mã gold; Thuộc tính
tương quan của chuỗi mã gold; Mã định kênh và tạo chuỗi mã
định kênh. Thuộc tính trực giao của chuỗi mã định kênh trong
hệ thống thông tin di động 3G-UMTS-WCDMA.
 Sơ đồ tạo mã gold và Matlab hóa quá trình tạo mã gold và
tương quan chéo, tự tương quan của chuỗi mã gold
 Matlab hóa quá trình tạo mã định kênh cho hệ thống WCDMA.
 Mô phỏng và phân tích và đánh giá hiệu năng.
Nguyễn Viết Đảm 209
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Nguyên lý tạo chuỗi Gold


Các giá trị
ban đầu

x1(n)
Bộ tạo chuỗi m
(LFSR)

c(n)
Đồng hồ
(LFSR: Linear Feedback Shift Register)

Bộ tạo chuỗi m
(LFSR) x2(n)
Tạo chuỗi mã Gold bằng cách XOR
hai chuỗi m với cùng nhịp đồng hồ
Các giá trị Bộ tạo chuỗi Gold
ban đầu

Tập n chuỗi Gold được rút ra từ một cặp các chuỗi m được ưa
chuộng có độ dài N=2m-1 bằng cách cộng modul-2 chuỗi m thứ nhất
với các phiên bản dịch vòng của chuỗi m thứ hai. Kết hợp với hai
chuỗi m ta được một họ mã Gold.
Nguyễn Viết Đảm 210
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Bài tập và mô phỏng trên Matlab


g1 ( x)  x3  x  1

m1 = MA_03_mseq(3,[1 3],[1 1 1],1)

g1= MA_03_goldseq(m1,m2)

m2 = MA_03_mseq(3,[2 3],[1 1 1],1)

Kết quả là
g2 ( x)  x  x  1
3 2

m1 = 1 1 1 0 1 0 0
m2 = 1 1 1 0 0 1 0
g1 = 0 0 0 0 1 1 0
Nguyễn Viết Đảm 211
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Bài tập và mô phỏng trên Matlab

g1 ( x)  x3  x  1

m3 = MA_03_mseq(3,[1 3],[1 0 0],1)

g2= MA_03_goldseq(m3,m4)

m4 = MA_03_mseq(3,[2 3],[1 0 1],1)

g2 ( x)  x3  x2  1
Kết quả là

m3 = 0 0 1 1 1 0 1
m4 = 1 0 1 1 1 0 0
g2 = 1 0 0 0 0 0 1
Nguyễn Viết Đảm 212
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Mã định kênh và mã ngẫu nhiên trong WCDMA


Hoạt động trải phổ (trải phổ hai lớp):
 Định kênh (tăng độ rộng băng tần tín hiệu): Dùng mã trực giao
 Ngẫu nhiên hóa (không ảnh hưởng độ rộng băng tần tín hiệu): Dùng mã giả
tạp âm PN

 Định kênh (1/5)


 Các mã định kênh là các mã trực giao, dự trên kỹ thuật OVSF
 Các mã hoàn toàn trực giao nhau (không gây nhiễu cho nhau nếu chúng được
đồng bộ thời gian).
 Mã định kênh được dùng để phân tách các truyền dẫn từ một nguồn tín hiệu.
 Đường xuống: Được dùng để phân biệt người dùng trong một Ô/đoạn Ô.
 Cần phải tái sử dụng mã này trong mỗi Ô.
 Vấn đề: Gây nhiễu cho nhau nếu hai Ô cùng dùng một mã
 Giải pháp: Dùng mã ngẫu nhiên hóa để giảm nhiễu giữa các BS
Nguyễn Viết Đảm 213
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Mã định kênh cho WCDMA


Mã trải phổ định kênh (2/5)
Khái niệm: Mã định kênh là mã hệ số trải phổ khả biến trực giao
OVSF (Orthogonal Variable Spreading Factor), là mã đảm bảo tính
trực giao giữa các mã, bất chấp chúng có chia sẻ cùng hệ số trải phổ
SF hay không <=> có độ dài khác nhau nhưng vẫn đảm bảo tính
trực giao giữa các kênh thậm chí cả khi chúng hoạt động tại các tốc
độ số liệu khác nhau.
Ký hiệu và biểu diễn mã OVSF:
Cch,SF,i ; 0  i  SF 1
M · tr¶i phæ (Code) :C
DÞnh kªnh (Channelization) : Ch
HÖ sè tr¶i phæ (Spreading Factor) : SF = RR c
s
M· thø i trong tËp m· :i
Nguyễn Viết Đảm 214
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Mã định kênh trong WCDMA


 Định kênh (3/5)
 Đường lên: Chỉ có thể phân biệt các kênh vật lý/các dịch vụ của một người dùng
vì UE không được đồng bộ thời gian.
 Hai người có thể cùng dùng các mã (dùng mã ngẫu nhiên để phân biệt người
dùng ở đường lên)
 Mã định kênh được lấy từ cây mã.
 Một cây mã được dùng với một mã ngẫu nhiên ở đỉnh của cây mã.
 Nếu c4,4 được dùng, không được dùng các mã từ cây con (c8,7 , c8,8 , …).

Nguyễn Viết Đảm 215


Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Tạo mã định kênh cho WCDMA C ch , 4 , 0  (1,1,1,1)

C ch,1,0  1 C ch , 2 , 0  (1,1)
C ch , 4 ,1  (1,1,1,1)
Cch,2 ,0  Cch,1,0 Cch,1,0  1 1 
  
Cch,2 ,1  Cch,1,0 Cch,1,0  1 1 C ch ,1, 0  (1)
C ch , 4 ,1  (1,1,1,1)
C ch , 2 ,1  (1,1)
 C ch ,2  n1,0   C ch ,2n ,0 C ch ,2n ,0 
    C ch , 4 ,1  (1,1,1,1)
 C ch ,2 n1,1   C ch ,2n ,0 C ch ,2n ,0 
    SF=1 SF=2 SF=4
 C ch ,2  n 1,2   C ch ,2n ,1 C ch ,2n ,1  1 1  H n Hn 
    H1 =1 ; H 2 =   ;...; H 2n   H
 C ch ,2 n1,3    C ch ,2n ,1 C ch ,2n ,1  1 -1  n H n 
    d¹ng l­ong cùc: 1
 :   : :  Cch,SF,i ; 0  i  SF 1
C  n1  n1  C n n C ch ,2n ,2n 1 
 ch ,2 ,2 2   ch ,2 ,2 1  M · tr¶i phæ (Code) :C
 C  n1  n1  C ch ,2n ,2n 1 C ch ,2n ,2n 1 
DÞnh kªnh (Channelization) : Ch
: SF = RR c
 ch ,2 ,2 1    HÖ sè tr¶i phæ (Spreading Factor)
M· thø i trong tËp m· :i
s

Khi dùng thêm một mã định kênh trong một ô ta phải tuân theo quy định: chưa sử dụng
mã nào trên đường nối từ mã định chọn đến gốc cây và chưa có mã nào được sử dụng
trong các nhánh cây ở phía trên mã định chọn.
Nguyễn Viết Đảm 216
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Tạo mã định kênh cho WCDMA Bắt đầu

Tạo mã định kênh OVSF cho hệ thống WCDMA


Nhập tham số hệ số trải phổ SF đầu vào
Sim_MA_03_2_sim_OvsfChannelization
function y=Sim_MA_03_2_sim_OvsfChannelization (SF) Kiểm tra tham số hệ số trải phổ SF: SF=2N
N=log2(SF)
SF = 8;
N=log2(SF);
Khởi tạo ma trận mã định kênh OVSF với hệ
if rem(N,1)~=0 số trải phổ SF=1
error(['SF = ',int2str(SF),': SF must be a power of 2'])
end Sai
k< N
% If N is an integer, then we can continue
if SF==1 Đúng
k =: k+1
y=1;

Hadamard theo các công thức (2.1); (2.2); (2.3)


Tạo ma trận mã định kênh trên cơ sở ma trận
return m < 2k
Sai

end Đúng
y=1; m=:m+2

Tạo ma trận Hadamard


for k=1:N
foo=[]; Xắp xếp ma trận mã định kênh OVSF
for m=2:2:pow2(k)
fee=y(m/2,:);
foo=[foo;fee fee;fee -fee]; Đầu ra = Mã định kênh OVSF

end
y=foo; Kết thúc
end
Nguyễn Viết Đảm 217
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến
C ch,1,0  1
Tạo mã định kênh cho WCDMA Cch ,2,0  Cch ,1,0 Cch ,1,0  1 1 
  
Tạo mã định kênh OVSF cho hệ thống WCDMA  Cch ,2,1  Cch ,1,0 Cch,1,0  1 1

Một số kết quả tạo mã OVSF: Hệ số trải


 C ch ,2 n1,0   C ch ,2n ,0 C ch ,2n ,0 
phổ SF    
y=Sim_MA_03_2_sim_OvsfChannelization(2)  C ch ,2 n1,1   C ch ,2n ,0 C ch ,2n ,0 
y=    
1 1 2  C ch ,2 n1,2   C ch ,2n ,1 C ch ,2n ,1 
   
 C ch ,2 n1,3    C ch ,2n ,1
1 -1 C ch ,2n ,1 
y=Sim_MA_03_2_sim_OvsfChannelization(4)    
y=  :   : : 
C  n1  n1  C n n C ch ,2n ,2n 1 
1 1 1 1  ch ,2 ,2 2   ch ,2 ,2 1 
1 1 -1 -1 4 C  n1  n1  C ch ,2n ,2n 1 C ch ,2n ,2n 1 
1 -1 1 -1  ch ,2 ,2 1   
1 -1 -1 1

y=Sim_MA_03_2_sim_OvsfChannelization(8) C ch , 4 , 0  (1,1,1,1)
y=
1 1 1 1 1 1 1 1 C ch , 2 , 0  (1,1)
1 1 1 1 -1 -1 -1 -1 8
1 1 -1 -1 1 1 -1 -1 C ch , 4 ,1  (1,1,1,1)
1 1 -1 -1 -1 -1 1 1
C ch ,1, 0  (1)
1 -1 1 -1 1 -1 1 -1
1 -1 1 -1 -1 1 -1 1 C ch , 4 ,1  (1,1,1,1)
1 -1 -1 1 1 -1 -1 1
1 -1 -1 1 -1 1 1 -1 C ch , 2 ,1  (1,1)

1 1  H n Hn  C ch , 4 ,1  (1,1,1,1)
H1 =1 ; H 2 =   H
 H n 
;...; H 2n
1 -1  n
SF=1 SF=2 SF=4
d¹ng l­ong cùc: 1

Nguyễn Viết Đảm 218


Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Tạo mã ngẫu nhiên cho WCDMA


Ngẫu nhiên hóa
Đường xuống: Được dùng để giảm nhiễu giữa các BS, mỗi Node B chỉ có một
mã ngẫu nhiên đối với các UE để phân biệt BS. Vì cây mã được dùng bởi mọi
UE nằm dưới một mã ngẫu nhiên, nên cần phải quản lý một cách phù hợp.
Đường lên: Được dùng để phân tách UE.

Nguyễn Viết Đảm 219


Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Mã ngẫu nhiên nhận dạng nguồn phát trong W-CDMA

C¶ ®­êng lªn/xuèng ®Òu dïng m· Gold trªn c¸c ®o¹n 38000chip/10m s


18 24
Da thøc t¹o m· ®­êng xuèng cã ®é dµi 2 -1=262.143 Da thøc t¹o m· Gold ®­êng lªn cã ®é dµi 2 116.77215
18 7 25 3
g1 (x)=x +x +1 g1 (x)=x +x +1
18 10 7 5 25 3 2
g 2 (x)=x +x +x + x +1 g 2 (x)=x +x +x +1
38.400 chip 256 chip
Rc    3, 84Mcps
10ms 66, 7s
Nguyễn Viết Đảm 220
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Sim_MA04

Mô phỏng hiệu năng BER cho hệ thống


BPSK_DS_CDMA trong môi trường kênh
AWGN và nhiễu phá

Nguyễn Viết Đảm 221


Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Mô phỏng hiệu năng BER cho hệ thống BPSK_DS_CDMA trong


môi trường kênh AWGN và nhiễu phá
 Mục đích
Trực quan hóa nguyên lý hoạt động và khảo sát hiệu năng BER cho hệ thống
BPSK_DS_CDMA trên cơ sở mô tả, mô phỏng khảo sát hiệu năng BER trong môi trường
kênh AWGN và nhiễu phá.
 Nội dung
 Mô hình hóa kênh AWGN và nhiễu phá.
 Mô hình hóa và phân tích hệ thống BPSK_DS_CDMA trong môi trường kênh AWGN và
nhiễu phá.
 Phân tích tính chất trực giao và điều kiện trực giao của mã PN.
 Matlab hóa và mô phỏng hiệu năng BER của hệ thống BPSK_DS_CDMA trong môi
trường kênh AWGN và nhiễu phá
• Thiết lập kịch bản mô phỏng: Định nghĩa tham số và thiết trị tập tham số đầu vào cho
chương trình mô phỏng.
• Matlab hóa mô hình mô phỏng hệ thống BPSK_DS_CDMA trong môi trường kênh
AWGN và nhiễu phá.
• Thiết lập các bước mô phỏng và thực hiện mô phỏng theo kịch bản mô phỏng.
 Tổng hợp, phân tích, so sánh, đánh giá (nhận xét) các kết quả mô phỏng tương ứng với
các kịch bản mô phỏng cho hệ thống BPSK_DS_CDMA làm sáng tỏ: Nguyên lý hoạt
động và ảnh hưởng của nhiễu phá lên hiệu năng của hệ thống BPSK_DS_CDMA trên cơ
sở mô phỏng khảo hiệu năng BER.
Nguyễn Viết Đảm 222
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Mô hình hóa hệ thống BPSK_DS_CDMA


trong môi trường kênh AWGN và nhiễu phá
Tx1
Rx1
b1(t), c1(t) b1(t), c1(t)

Môi trường kênh AWGN và nhiễu phá


Txk Rxk
Chuyển
đổi mức Giải Giải trải
Điều chế
Trải phổ BPSK điều chế phổ
bk(t) dk(t) Tb Mạch quyết bk(t)
0+1 (.)dt Bộ lọc
{0,1} 1-1 {+1,-1} u(t) định
1 0 v(t)
Rb = 1 1 {0,1}
Tb Rb = Rb =
Tb Tb
ck(t) Bộ tạo
Bộ tạo ck(t)
{+1,-1} mã
mã {+1,-1}
1
1 Rc =
Rc = Tc
Tc

TxK RxK
bK(t), cK(t) bK(t), cK(t)

Matlab hóa mô hình

Sim_MA_04_DS_BPSK_CDMA_Jamer
Nguyễn Viết Đảm 223
Mô hình hóa và mô phỏng

Minh họa kết quả mô phỏng BER của hệ thống DS_SS_BPSK trong môi
Hệ thống truyền thông vô tuyến

trường kênh AWGN và nhiễu phá (1/2)


Matlab hóa mô hình mô phỏng

Sim_MA_04_DS_BPSK_CDMA_Jamer
Minh họa kết quả mô phỏng

Công suất nhiễu phát = 0,01w

Nguyễn Viết Đảm 224


Mô hình hóa và mô phỏng

Minh họa kết quả mô phỏng BER của hệ thống DS_SS_BPSK trong môi
Hệ thống truyền thông vô tuyến

trường kênh AWGN và nhiễu phá (2/2)


Matlab hóa mô hình mô phỏng

Sim_MA_04_DS_BPSK_CDMA_Jamer
Minh họa kết quả mô phỏng

Công suất nhiễu phát = 0,001w

Nguyễn Viết Đảm 225


Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Sim_MA05

Mô phỏng hiệu năng BER của

hệ thống DS_CDMA trong môi trường kênh

AWGN và pha đinh đa đường

Nguyễn Viết Đảm 226


Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng hiệu năngHệBER củathông
thống truyền hệ thống
vô tuyến QPSK_DS_CDMA

dùng mã M, mã gold, gold trực giao trong môi trường kênh AWGN và kênh pha đinh đa đường

 Mục đích
Trực quan hóa nguyên lý hoạt động của hệ thống DS-CDMA trên cơ sở mô phỏng, khảo sát
hiệu năng BER trong môi trường kênh AWGN và kênh pha đinh đa đường phân bố
Rayleigh.
 Nội dung
 Tóm tắt lý thuyết: Phân tích sơ đồ hệ thống QPSK_DS_CDMA.
 Mô hình hóa: kênh AWGN; kênh pha đinh đa đường; hệ thống QPSK_DS_CDMA trong
môi trường kênh AWGN và kênh pha đinh đa đường phân bố Rayleigh.
 Phân tích tính chất trực giao và điều kiện trực giao của các mã PN (dùng chuỗi mã m).
 Matlab hóa và mô phỏng hiệu năng BER của hệ thống QPSK_DS_CDMA trong môi trường
kênh AWGN và nhiễu phá
• Thiết lập kịch bản mô phỏng: Định nghĩa tham số và thiết trị tập tham số đầu vào cho
chương trình mô phỏng.
• Matlab hóa mô hình mô phỏng hệ thống QPSK_DS_CDMA trong môi trường kênh
AWGN và kênh pha đinh đa đường.
• Thiết lập các bước mô phỏng và thực hiện mô phỏng theo kịch bản mô phỏng.
 Tổng hợp, phân tích, so sánh, đánh giá (nhận xét) các kết quả mô phỏng tương ứng với các
kịch bản mô phỏng cho hệ thống QPSK_DS_CDMA làm sáng tỏ: Nguyên lý hoạt động và
ảnh hưởng của pha đinh đa đường phân bố Rayleigh lên hiệu năng của hệ thống
QPSK_DS_CDMA trên cơ sở mô phỏng khảo hiệu năng SER.
Nguyễn Viết Đảm 227
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hệ thống DS-CDMA trong
Hệ thống truyềnkênh: AWGN và pha đinh đa đường
thông vô tuyến

Mô hình hóa hệ thống DS-CDMA trong kênh


AWGN và pha đinh đa đường

Máy phát Máy thu

Điều chế QPSK

Matlab hóa mô hình Giải điều chế QPSK

Sim_MA_05_SER_DS_CDMA_Rayleigh
Nguyễn Viết Đảm 228
Mô hình hóa và mô phỏng

Minh họa kết quả mô phỏng SER của hệ thống DS_SS_CDMA/QPSK


Hệ thống truyền thông vô tuyến

dùng mã m trong môi trường kênh AWGN


Matlab hóa mô hình mô phỏng

Sim_MA_05_SER_DS_CDMA_Rayleigh
Minh họa kết quả mô phỏng trong kênh AWGN
M« pháng BER cho DS-SS-CDMA /QPSK; trong kªnh A WGN; dïng m· M; Num =1 4 7
0
User
10
Sè ng-êi dïng =1
Sè ng-êi dïng =4
Sè ng-êi dïng = 7:
-1
10

-2
10
X ¸c suÊt lçi Pe

-3
10

-4
10

-5
10

-6
10
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
SNR [dB]
Nguyễn Viết Đảm 229
Mô hình hóa và mô phỏng

Minh họa kết quả mô phỏng SER của hệ thống DS_SS_CDMA/QPSKHệ thống truyền thông vô tuyến

dùng mã m trong môi trường kênh pha đinh Rayleigh


Matlab hóa mô hình mô phỏng

Sim_MA_05_SER_DS_CDMA_Rayleigh
Minh họa kết quả mô phỏng trong kênh pha đinh Rayleigh

M« pháng BER cho DS-SS-CDMA /QPSK;trong kªnh pha®inh R ayleigh; dïng m· M; Num User= 1 4 7
0
10
Sè ng-êi dïng =1
Sè ng-êi dïng =4
Sè ng-êi dïng = 7:

-1
10
X ¸c suÊt lçi Pe

-2
10

-3
10
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
SNR [dB]
Nguyễn Viết Đảm 230
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng BER của DS-CDMA trong
Hệ thống kênh
truyền thông AWGN và pha đinh đa đường
vô tuyến
M« pháng BER cho DS-SS-CDMA /QPSK; trong kªnh A W GN; dïng m· M; Num =1 4 7
0
User
10
Sè ng-êi dïng =1
Sè ng-êi dïng =4
Sè ng-êi dïng = 7:
-1
Sim_MA_05_SER_DS_CDMA_Rayleigh 10

BER của hệ -2
10

thống DS-

X ¸c suÊt lçi Pe
CDMA -3
10

trong kênh
-4

AWGN dùng 10

mã m
Matlab -5
10

hóa
-6

mô 10
0 2 4 6 8 10
SNR [dB]
12 14 16 18 20

M« pháng BER cho DS-SS-CDMA /QPSK;trong kªnh pha®inh R ayleigh; dïng m· M; Num User= 1 4 7
hình 0
10
Sè ng-êi dïng =1
mô Sè ng-êi dïng =4
Sè ng-êi dïng = 7:

phỏng
BER của hệ -1

thống DS-
10
X ¸c suÊt lçi Pe

CDMA
trong kênh
Rayleigh dùng -2
10

mã m

-3
10
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
SNR [dB]

Nguyễn Viết Đảm 231


Mô hình hóa và mô phỏng

Minh họa kết quả mô phỏng SER của hệ thống DS_SS_CDMA/QPSK


Hệ thống truyền thông vô tuyến

dùng mã gold trong môi trường kênh AWGN


Matlab hóa mô hình mô phỏng

Sim_MA_05_SER_DS_CDMA_Rayleigh
Minh họa kết quả mô phỏng trong kênh pha đinh Rayleigh

M« pháng BER cho DS-SS-CDMA /QPSK; Num User= 7; gold sequence


-1
10
Simulation in A W GN
X ¸c suÊt lçi Pe

-2
10

-3
10
0 1 2 3 4 5 6 7
SNR [dB]
Nguyễn Viết Đảm 232
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Sim_MA06

Trực quan hóa nguyên lý hoạt động hệ thống


truyền dẫn OFDM trên cơ sở thực hiện
FFT/FFT và chèn/khử CP

Nguyễn Viết Đảm 233


Mô hình hóa và mô phỏng
Trực quan hóa nguyên lý hoạttruyền
Hệ thống động hệvôthống
thông tuyến truyền dẫn OFDM…

 Mục tiêu:
 Làm sáng quá trình xây dựng mô hình và nguyên lý hoạt động của hệ thống truyền dẫn OFDM trên cơ sở xử lý
IFFT/FFT và chèn/khử CP.
 Trực quan hóa nguyên lý hoạt động trên cơ sở mô tả và mô phỏng các tín hiệu điển hình trên Matlab.
 Nội dung:
 Khái niệm cơ bản:
 Tín hiệu và phổ tần của tín hiệu băng tần cơ sở
 Tín hiệu và phổ tần của tín hiệu thông dải/điều chế và dịch phổ tần tín hiệu
 Truyền dẫn đơn sóng mang/đa sóng mang, MCM/FDM
 FDM và OFDM
 Xây dựng và trình bày nguyên lý hoạt động điều chế/giải điều chế OFDM trên cơ sở không gian tín hiệu.
 Mô hình hóa quá trình truyền thông tín hiệu trên cơ sở không gian tín hiệu.
 Mô hình hóa quá trình điều chế/giải điều chế tín hiệu OFDM trên cơ sở không gian tín hiệu: Nguyên lý hoạt
động quá trình điều chế/giải điều chế.
 Tín hiệu và hệ thống trong miền thời gian
 Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số
 Thực hiện điều chế/giải điều chế tín hiệu OFDM bằng thuật toán IFFT/FFT
 Matlab hóa và mô phỏng hệ thống OFDM trên cơ sở thuật toán IFFT/FFT
 Các tham số đặc trưng của tín hiệu OFDM
 Tham số tín hiệu OFDM trong miền thời gian
 Tham số tín hiệu OFDM trong miền tần số
 Lựa chọn các tham số OFDM trên cơ sở các tham số của kênh vô tuyến.
 Truyền dẫn tín hiệu OFDM
 Truyền dẫn tín hiệu OFDM trong băng tần cơ sở;
 Matlab hóa để tính toán biểu diễn tín hiệu OFDM trong băng tần cơ sở;
 Truyền dẫn tín hiệu OFDM trong băng tần vô tuyến;
 Matlab hóa để tính toán biểu diễn tín hiệu OFDM trong băng tần vô tuyến.
 Trực quan hóa nguyên lý hoạt động trên cơ sở mô tả và mô phỏng các tín hiệu đặc trưng của sơ đồ (mô hình) trên
Matlab. Nguyễn Viết Đảm 234
Mô hình hóa và mô phỏng
Tín hiệu và phổ
Hệ thống truyềntần
thôngtín hiệu OFDM
vô tuyến

ACF :
x (τ)=E  X(t)X(t+τ) 
= Λ Tu (τ)

PSD :
Φ X (f)=Tu .Sinc 2 (fTu )

Time domain: Frequency domain:


Per-subcarrier pulse shape Spectrum for basic OFDM transmission

Each of these subcarriers is independently


modulated by a low rate data stream

Frequency-time representation of an OFDM Signal OFDM subcarrier spacing.


235
Nguyễn Viết Đảm
Mô hình hóa và mô phỏng
Điều chế/giải điều chế tínHệhiệu OFDM
thống truyền thông trên cơ sở không gian tín hiệu
vô tuyến

X T Xs0,k
s 0,k
i,0
 dt
0
i,0

 f
j2 f 0 t g (t) ee
*
0* (t) j2j2 f t
0t 0

(t)  e j2f0t
g00(t)
sX
i,11,k T Xs1,ki,1
N 1  dt
sk (t)   Xi,k .e j2fi t
0
X0,k , X1,k ,..., XN1,k
j2f1t
(t)  ee j2 f t
X0,k , X1,k ,..., XN1,k
S/P g1 (t) 1
(t)e e
g (t)
**  j2j2
f1tf1t P/S
1 i 0 11

T
1
Xi,k   s k (t).g*i (t)dt
T0

T
X X
 dt
si,NN1 1,k si,N
N1,k
1

j2f N1t g*N*N1 (t) eej2j2ffN1tt


1 (t)
N 1

(t) 
gN1 (t)
N 1  ee j2 f t N 1

Each of these subcarriers is independently modulated by a low rate data stream

1
T
1, i  k  
 g i (t).g k (t)dt  SinC  f i  f k  T  .e
* j  f i  f k  T
   1
 
0, i  k
T0 f i - f k = n ×
 kho¶ng c¸ch gi÷a  T
§K trùc giao:  fi  f k T  n  c¸c song mang con bÊt kú 

Nguyễn Viết Đảm 236


Mô hình hóa và mô phỏng
Điều chế/giải điều chế tínHệhiệu OFDM
thống truyền thông trên cơ sở không gian tín hiệu
vô tuyến
Each of these subcarriers is independently modulated by a low rate data stream
X0,k T

 dt
X̂0,k
0

g0 (t)  e j2f0t g*0 (t)  e j2f0t


X1,k
y(t)  s(t)  h(, t)  n(t) T
X̂1,k
s(t) y(t)  dt
0
Kênh pha
g1 (t)  e j2f1t
g1* (t)  e j2f1t
S/P đinh P/S
N 1
s k (t)   X i,k .e j2 fi t 1
T
i 0 X̂i,k   y(t).g*i (t)dt
 N 1 T0
s(t)   X
k  i  0
i,k .e j2 fi t
XN1,k si ,k (t ) T

 dt
X̂ N1,k
s k (t )
0

gN1 (t)  e j2fN1t g*N1 (t)  e j2fN1t

1
T
1, i  k  
 g i (t).g k (t)dt  SinC  f i  f k  T  .e
* j  f i  f k  T
   1
T0 0, i  k  f i - f k  = n ×
T
 kho¶ng c¸ch gi÷a 
§K trùc giao:  fi  f k T  n  c¸c song mang con bÊt kú 
Nguyễn Viết Đảm 237
Mô hình hóa và mô phỏng
Minh họa tín hiệu vàHệphổ
thốngtín hiệu
truyền thôngOFDM
vô tuyến trong băng tần gốc

Tb 
1 TFFT  NTb 
N
e j 2 f 0 t
Rb
Rb

Sim_MA_06_PSD_OFDM
Nối tiếp – Song song
Matlab

Khối dữ liệu x + Ký hiệu


hóa
PSD
của
đầu vào e j 2 f1t đầu ra OFDM
trong

băng
  t  gốc
FT      Tb .SinC  fTb 
  Tb  

x
j 2 f N 1t
  t  ee j2 f N1t   t  j2 f N1t 
FT      TFFT .SinC  fTFFT  FT    .e   TFFT .SinC  f  f N 1  TFFT 
  TFFT    TFFT  

Nguyễn Viết Đảm 238


Mô hình hóa và mô phỏng
Mô tả phổ của OFDM trong
Hệ thống truyền băng
thông tần gốc trên Matlab
vô tuyến

Matlab hóa PSD của OFDM


trong băng gốc

Sim_MA_06_PSD_OFDM
MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD vµo ra khèi S/P t¹i R b =200b/s
5

TFFT .SinC  fTFFT 


PSDInput of OFDM

4 Tb .SinC  fTb 
3

-1

-2
-300 -200 -100 0 100 200 300 400 500
TÇn sè [Hz]
PSD cña tÝn hiÖu OFDM: BW Channel =200 HZ ; Num Subcarrier =10; SubcarrierSpace =20HZ
5

4 TFFT .SinC  f  f 0  TFFT  TFFT .SinC  f  f N1  TFFT 


PSDOFDM

2 TFFT  10Tb
1

-1

-2
-300 -200 -100 0 100 200 300 400 500
TÇn sè [Hz]

Nguyễn Viết Đảm 239


Mô hình hóa và mô phỏng
Tín hiệu OFDMHệtrong băng
thống truyền tần
thông gốc và băng thông
vô tuyến

Mô hình hóa hệ thống OFDM trong băng tần gốc và băng thông

Real
Mapping

cos  2f c t 
s(t)

IDFT

D/A
P/S
S/P
BPF

Img

channel
sin  2f c t 
Điều chế/giải điều chế vô tuyến
Điều chế/giải điều chế OFDM băng gốc
cho tín hiệu OFDM băng gốc

LPF
Demapping

cos  2f c t 
DFT

S/P
P/S

A/D
π/2
r(t)

LPF

Nguyễn Viết Đảm 240


Mô hình hóa và mô phỏng
Mô tả phổ của tín hiệu điều chếtruyền
Hệ thống OFDM trong
thông vô tuyến băng thông trên Matlab

Matlab hóa PSD của OFDM


trong băng thông

Sim_MA_06_PSD_OFDM
So sanh PSD cña tÝn hiÖu OFDM R F & SCR F: BW Channel =400 H Z ; Num Subcarrier =27; SubcarrierSpace =15H Z;FR F=500H Z
8
PSDOFDM RF & SCRF

6
PSD cña OFDM R F

4 PSD cña SCR F

PSD cña OFDM SUM-R F


2

0
400 500 600 700 800 900 1000
TÇn sè [H z]
PSD cña tÝn hiÖu OFDM & SC : BW =400 H ; Num =27; Subcarrier =15H ;F =500H
RF RF Channel Z Subcarrier Space Z RF Z
8
PSDOFDM RF & SCRF

PSD cña OFDM SUM-R F


4
PSD cña SCR F

0
400 500 600 700 800 900 1000
TÇn sè [H ]
z
Nguyễn Viết Đảm 241
Mô hình hóa và mô phỏng

Mô tả phổ của tín hiệu truyền dẫn đơn sóng mang và OFDM trong băng tần gốc/ Hệ thống truyền thông vô tuyến

băng thông trên Matlab


Matlab hóa PSD của OFDM
trong băng gốc/băng thông

Sim_MA_06_PSD_OFDM

MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu ®Çu vµo khèi OFDM víi tèc ®é lµ R =180b/s MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu SC víi tèc ®é lµ R =180b/s;F =720H
b RF b RF Z
0.7 0.7

0.6 0.6
PSDInput of OFDM

0.5 0.5

PSDSCRF
0.4 0.4

0.3 0.3

0.2 0.2

0.1 0.1

0 0
-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200 250 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000
TÇn sè [H ] TÇn sè [H ]
z z

PSD cña tÝn hiÖu OFDM: BW =180 H ; Num =12; Subcarrier =15H PSD cña tÝn hiÖu OFDM : BW =180 H ; Num =12; Subcarrier =15H ;f =720H
Channel Z Subcarrier Space Z RF Channel Z Subcarrier Space Z RF Z
7 7

6 6

5 5
PSDOFDMRF
PSDOFDM

4 4

3 3

2 2

1 1

0 0
-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200 250 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000
TÇn sè [H ] TÇn sè [H ]
z z

Nguyễn Viết Đảm 242


Mô hình hóa và mô phỏng
Sơ đồ băng gốc hệ truyền
Hệ thống thống thôngtruyền
vô tuyến dẫn OFDM
Biểu đồ chùm tín hiệu 16 QAM
1

Chùm vectơ
0000 0001 0011 0010
X 0,75

16QAM
0,5

ji,k
X i,k  A i,k e
1000 1001 1011 1010
0,25

Phần ảo [V]
0

1100 1101 1111 1110


-0,25
M bit
Khèi k gåm Z 0,k X0,k x0,k -0,5

MAP 0100 0101 0111 0110

 NSC   log 2 M   bits


-0,75
x1,k
Z1,k X1,k -1
-1 -0,75 -0,5 -0,25 0 0,25 0,5 0,75 1
MAP Phần thực [V]
M tr¹ng th¸i ®iÒu chÕ
S/P
IFFT xk Chèn
sk s(t)
XNsc 1,k N P/S DAC
Z N sc 1,k CP
MAP điểm
0
N-Nscgiá trị không xN1,k
0
Kênh
N 1
Fk (m)   X i,k e
j 2N .i.m
, m  0,1, 2,...., N  1
truyền
i 0 cộng
y0,k
DEMAP
X0,k  N.IDFT Xi,k   N.IFFT Xi,k  tạp
Khèi k gåm X1,k y1,k âm
 NSC   log 2 M   bits
DEMAP

P/S
FFT yk Loại bỏ y(t)
N S/P ADC
XNsc 1,k CP
DEMAP điểm

Không sử dụng yN1,k


MAP chuyÓn ®æi  log 2 M  bits
vµo ký hiÖu ®iÒu chÕ Nguyễn Viết Đảm 243
Mô hình hóa và mô phỏng
Điều chế/giải điều chế tínHệhiệu
thống OFDM trên
truyền thông vô tuyếncơ sở không gian tín hiệu

Tin hiệu OFDM trong miền thời gian Các sóng mang con trực giao

 N 1 t0 T t0 T

.e  dt
  Xi,k gi (t  kT)
1 1
 
j2fi t j2f t *
s(t)  g i (t).g* (t)dt  e
T t0
T t0
k  i  0
N sin    f i -f  T  j2 fi -f 
1 = .e
 2   f i -f  T
  
k  i  N / 2
X i,k g i (t  kT)
 SinC  f i -f  T  .e j2 fi -f 

1, if f i  f
e j2fi t , t  [0,T] 
g i (t)   
 
1
0 , t  [0,T]  0, if f i f n.
T

Thực hiện OFDM bằng IDFT Giải điều chế để khôi phục lại ký hiệu
N 1
Fk (m)   X i,k g i (t  kT) , m  0,1,..., N  1 (k 1)T
i 0  m
t  k   T 1
N 1
 N
X i ,k s(t)g *i (t kT)dt
  X i,k e  N.IDFT X i,k 
j 2N .i.m

i 0
T kT
Nguyễn Viết Đảm 244
Mô hình hóa và mô phỏng
Sơ đồ băng gốc hệ truyền
Hệ thống thống thôngtruyền
vô tuyến dẫn OFDM

Điều chế/giải điều chế tín hiệu OFDM trên cơ sở không gian tín hiệu và biểu diễn phổ
si ,k (t)
T/2 T/2
j j 2 ft
S i ,k f FT s i ,k (t) A i ,k .e i ,k
.e j2 fi t
.e j2 ft
dt A i ,k .e i ,k
.e j2 ft
dt
T/2 g i (t) T/2
X i ,k
T/2
j j2 f fi t
A i ,k e i ,k
e .dt
T/2

j Sin f fi T j
=A i ,k e i ,k
. A i ,k e i ,k
.SinC f fi T
f fi T

si ,k (t)
N 1 T/2 N 1
j j2 fi t j2 ft j
Sk f FT s k (t) A i ,k .e i ,k
.e .e dt A i ,k e i ,k
.SinC f fi T
i 0 T/2 g i (t) i 0
X i ,k

Nguyễn Viết Đảm 245


Mô hình hóa và mô phỏng
Sơ đồ băng gốc hệ truyền
Hệ thống thống thôngtruyền
vô tuyến dẫn OFDM

si ,k (t)
N 1 T/2 N 1
j j2 fi t j2 ft j
Sk f FT s k (t) A i ,k .e i ,k
.e .e dt A i ,k e i ,k
.SinC f fi T
i 0 T/2 g i (t) i 0
X i ,k
X i ,k T

n)
co
N-1
Df

g
an
N-2

m
ng
Each of these subcarriers is independently modulated


i

tự
by a low rate data stream


th

(s
1

số
n
0

Tầ
K-2 K-1 k K+1 K+2
j Thời gian (số thứ tự ký hiệu OFDM)
FT si,k (t) Ai,ke i ,k
.SinC f fi T
Xi ,k

Nguyễn Viết Đảm 246


Mô hình hóa và mô phỏng

Tính chất trực giao giữa các sóng mang con


Hệ thống truyền thông vô tuyến

Nếu các sóng mang con là:


e j2fi t , t   0, T 
g i (t)  
0, t   0, T 

 e -j2f t
, t   0, T 
g (t)  
*

0, t   0, T 
Chứng minh:

t0 T 1, if fi  f
1 
 gi (t).g (t)dt  
*
1
T t0 0, if fi  f  n. T
Nguyễn Viết Đảm 247
Mô hình hóa và mô phỏng
Tính chất trực giao giữa các sóng mang con
Hệ thống truyền thông vô tuyến

t0 T t0 T T
e j2fi t .  e j2f t 
1 1 1 j2 fi -f t
   e
*
BT  g i (t).g* (t)dt  dt dt
T t0
T t0
T0
1 1 1
e j2 fi -f  e j2 fi -f T
T
   e0 
T j2  fi -f  0 j2   f i -f  T 
A
A=  fi -f  T
1 1
BT  e j2A  1   cos  2A   j.sin  2A   1
j2A 2 jA
 
1 
1  2sin 2  A   j.2.sin  A  cos  A   1
1
   2sin 2  A   j.2.sin  A  cos  A  
j2A   j2A
 cos 2A  
1 1
 j2.sin  A  cos  A   j.sin  A    .sin  A  e jA  Sin C  f i -f  T  .e j fi -f T
j2A A
t0 T 1, if fi =f
1 
gi (t).g (t)dt  Sin C  f i -f  T  .e
j fi -f T
 
*
1
T  0, if fi =f +n.

t0
Nguyễn Viết Đảm
T
248
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn OFDM trênthông
Hệ thống truyền cơ vô
sởtuyến
thực hiện IFFT/FFT và chèn/khử CP

X0,k x0,k x0,k X0,k


X1,k x1,k x1,k X1,k

IFFT

FFT
S/P
S/P

P/S

P/S
chèn

Khử
Xi,k xm,k xm,k Xi,k

CP
CP
XN1,k xN 1,k xN 1,k XN1,k

WH W = IN
xk = WH Xk IFFT FFT Xk = Wxk
2 2
1 N1 j .i.m 1 N1 j .m.i
xm,k Xi,k e N víi m 0,1,...,N 1 Xi,k xm,k e N víi i 0,1,...,N 1
N i 0 Nm 0
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2 2 2
j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1 j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1
N N N N
1 e N
e N
e N
e N 1 e e e e
2 2 2 2
1 j
2
.1.2 j
2
.2.2 j
2
.3.2 j
2
( N 1).2 1 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
.( N 1).2

1 e N
e N
e N
e N 1 e e e e
N
N
2 2 2 2
j .1.( N 1) j .2.( N 1) j .3.( N 1) j .( N 1).( N 1)
2 2 2 2 N N N N
j .1.( N 1)
N
j .2.( N 1)
N
j .3.( N 1)
N
j .( N 1).( N 1)
N
1 e e e e
1 e e e e
NxN Ma trËn W (To¸n tö FFT) NxN
Ma trËn W H (To¸n tö IFFT)

j2 j2 j2 2
i. i 1, i= Xử lý IFFT/FFT: Trực giao i,m 1 j
N
.i.m
e N
e N
e N
hóa giữa các sóng mang con W N e víi i,m 0,1,...,N 1
0, i N
Nguyễn Viết Đảm 249
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn OFDM trênthông
Hệ thống truyền cơ vô
sởtuyến
thực hiện IFFT/FFT và chèn/khử CP

Xử lý IDFT (IFFT)

H T
xk = W Xk x 0,k , x1,k ,..., x N 1,k N 1

1 1 1 1 1
2 2 2 2
j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1
N N N N
1 e e e e
2 2 2 2
H 1 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
.( N 1).2
W 1 e e e e
N
2 2 2 2
j .1.( N 1) j .2.( N 1) j .3.( N 1) j .( N 1).( N 1)
N N N N
1 e e e e
NxN

X k   X 0,k , X 1,k ,..., X i,k ,..., X N-1,k  : vect¬ thÓ hiÖn N mÉu trong miªn tÇn sè X i,k  , i=0,..N-1
T

: vect¬ thÓ hiÖn N mÉu trong miªn thêi gian x m,k  , m=0,..N-1
T
x k   x 0,k ,x 1,k ,...,x m,k ,...,x N-1,k 

 .
T
: phep chuyÓn vi
Nguyễn Viết Đảm 250
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn OFDM trênthông
Hệ thống truyền cơ vô
sởtuyến
thực hiện IFFT/FFT và chèn/khử CP

Xử lý IDFT (IFFT)

HÖ tuyªn tinh
T
xk = WH Xk x 0,k , x1,k ,..., x N 1,k
DÇu ra IFFT To¸n tö IFFT DÇu vµo IFFT
(tËp c¸c mÉu miªn thêi gian) (Ma trËn thùc hiÖn IFFT) (tËp c¸c mÉu miªn t©n sè)

1 1 1 1 1 X 0,k x 0,k
2 2 2 2
j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1 X1,k x1,k
N N N N
1 e e e e
2 2 2 2
1 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
( N 1).2
1 e e e e Xi,k x m,k
N
2 2 2 2
j
N
.1.( N 1) j
N
.2.( N 1) j
N
.3.( N 1) j
N
.( N 1).( N 1) XN 2,k xN 2,k
1 e e e e
NxN XN 1,k Nx1 xN 1,k Nx1
Ma trËn thùc hiÖn IFFT TËp c¸c mÉu trong miªn TËp c¸c mÉu trong miªn
tÇn sè ®Çu vµo IFFT thêi gian ®Çu ra IFFT

2
1 N1 j .i.m
xm,k Xi,k e N víi m 0,1,...,N 1
N i 0
Nguyễn Viết Đảm 251
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn OFDM trênthông
Hệ thống truyền cơ vô
sởtuyến
thực hiện IFFT/FFT và chèn/khử CP

Xử lý DFT (FFT)

X k = Wx k W i,m
N e
j
2
N
.i.m

1 1 1 1 1
2 2 2 2
j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1
N N N N
00 0(N-1)
1 e e e e
w N w N 2 2 2 2
1 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
.( N 1).2
W 1 e e e e
N
w 0(N-1)
N w (NN 1)( N 1)

2 2 2 2
j .1.( N 1) j .2.( N 1) j .3.( N 1) j .( N 1).( N 1)
N N N N
1 e e e e
2
1 j .i.m
WNi ,m e N
víi i,m 0,1,..., N 1
N
WW H IN W vµ W H tháa m·n §K ®¬n nhÊt (Unitary)
N 1 N 1 2
j .m.i
FFT : Xi,k xm,k WNi,m xm,k e N

m 0 m 0
Nguyễn Viết Đảm 252
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn OFDM trênthông
Hệ thống truyền cơ vô
sởtuyến
thực hiện IFFT/FFT và chèn/khử CP

Xử lý IDFT/DFT (IFFT/FFT):

WH W = IN
IFFT FFT

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2 2 2
j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1 j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1
N N N N N N N N
1 e e e e 1 e e e e
2 2 2 2 2 2 2 2
1 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
( N 1).2 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
.( N 1).2
1 e e e e 1 e e e e
N
2 2 2 2 2 2 2 2
j .1.( N 1) j .2.( N 1) j .3.( N 1) j .( N 1).( N 1) j .1.( N 1) j .2.( N 1) j .3.( N 1) j .( N 1).( N 1)
N N N N N N N N
1 e e e e 1 e e e e
NxN
Ma trËn W H (To¸n tö IFFT) Ma trËn W (To¸n tö FFT) NxN

1 0 0 0 0
0 1 0 0 0
j2 j2 j2
0 0 1 0 0
N
i.
N N
i 1, i=
IN ;
e e e
0 0 0 1 0 0, i
0 0 0 0 1 NxN
Xử lý IFFT/FFT: Trực giao hóa các sóng mang con

2
i,m 1 j
N
.i.m
W N e víi i,m 0,1,...,N 1
N
Nguyễn Viết Đảm 253
Mô hình hóa và mô phỏng
Thực hiện IDFT/DFT (IFFT/FFT)
Hệ thống truyền thông vô tuyến trên Matlab

fft
Fast Fourier transform
Syntax
Y = fft(x)
 Y = fft(x) returns the discrete Fourier transform (DFT) of
Y = fft(X,n)
vector x, computed with a fast Fourier transform (FFT)
Y = fft(X,[],dim)
algorithm.
Y = fft(X,n,dim)
 If the input X is a matrix, Y = fft(X) returns the
Definitions
Fourier transform of each column of the matrix.
The functions Y = fft(x) and y = ifft(X) implement the
 If the input X is a multidimensional array, fft
transform and inverse transform pair given for vectors
operates on the first nonsingleton dimension.
of length N by:
N  Y = fft(X,n) returns the n-point DFT. fft(X) is equivalent
FFT: X(k)=  x( j ).W ( j 1)( k 1)
N
to fft(X, n) where n is the size of X in the first
nonsingleton dimension.
j 1  If the length of X is less than n, X is padded with
trailing zeros to length n.
N
1
  ( j 1)( k 1)  If the length of X is greater than n, the sequence X
IFFT: x(j)= X ( k ).WN is truncated. When X is a matrix, the length of the
N k 1 columns are adjusted in the same manner.
2
i  Y = fft(X,[],dim) and Y = fft(X,n,dim) applies the FFT
N
where WN e is an N th root of unity operation across the dimension dim.
N 1 N 1 2
j .m.i
FFT : X i,k xm ,k WNi,m xm ,k e N

m 0 m 0
N 1 N 1 2 2
1 1 j .i.m i,m
e
j
N
.i.m
IFFT : x m ,k X i,k WN i,m X i,k e N W N
N i 0 N i 0 víi i,m 0,1,..., N 1
Nguyễn Viết Đảm 254
Mô hình hóa và mô phỏng
Thực hiện IDFT/DFT (IFFT/FFT)
Hệ thống truyền thông vô tuyến trên Matlab

N N 2 N N 1 2
i ( j 1)(k 1) i .j.k
( j 1)(k 1) N .j.k N
FFT:X (k)= x(j).W N x(j)e = x(j).W N x(j)e
j 1 j 1 j 1 j 0
j,k 1,...,N j,k 0,1,...,N 1

N N 2 N N 2
1 ( j 1)(k 1)
i
N
( j 1)(k 1) 1 j.k
i
N
.j.k
IFFT:x(j)= X(k).W N X(k)e X(k).W N X(k)e
N k 1 k 1 N k 1 k 1
j,k 1,...,N j,k 0,1,...,N 1
2 2
i i .j.k
N j,k N
where WN e is an N th root of unity WN e

Nếu đặt: j = i; i = k; m = j và thực hiện IFFT/FFT trên ký hiệu OFDM thứ k, thì
N 1 N 1 2
j .m.i
FFT : X i,k xm ,k WNi,m xm ,k e N

m 0 m 0
N 1 N 1 2
1 i,m 1 j
N
.i.m
IFFT : x m ,k X i,k WN X i,k e
N i 0 N i 0
2
j .i.m
WNi,m e N
víi i,m 0,1,...,N 1 255
Nguyễn Viết Đảm
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn OFDM trênthông
Hệ thống truyền cơ vôsởtuyến
thực hiện IFFT/FFT và chèn/khử CP

Minh họa thực hiện IFFT/FFT trên Matlab

1 1 1 1 1
H
W W= j
2
j
2
IFFT FFT 21 e 2
1 e 2
2x 2 2x 2
Ma trËn W H (To¸n tö IFFT) Ma trËn W (To¸n tö FFT)

j
11 1 1 1 1 2 1 e
21 ej 1 e j
2 1 ej 2
1 0
I2
0 1 2x 2
D = [1 1; 1 exp(j*pi)]
E = [1 1; 1 exp(-j*pi)] i,m 1 j
2
.i.m
N
F = 1/2*E*D W N e víi i,m 0,1,...,N 1
N
F_test =abs(F)
Nguyễn Viết Đảm 256
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn OFDM trênthông
Hệ thống truyền cơ vôsởtuyến
thực hiện IFFT/FFT và chèn/khử CP
Minh họa thực hiện IFFT/FFT trên Matlab
1 1 1 1 1 1 1 1
3 3
j j j j
2 j 2 2 j 2
H 11 e e e 1 e e e
W W
IFFT FFT 41 ej e j2 e j3 1 e j
e j2
e j3

3 9 3 9
j j j j
2 j3 2 2 j3 2
1 e e e 4x 4
1 e e e 4x 4
Ma trËn W H (To¸n tö IFFT) Ma trËn W (To¸n tö FFT)

1 0 0 0
0 1 0 0 2
I4 i,m 1 j
N
.i.m
0 0 1 0 WN e víi i,m 0,1,...,N 1
N
0 0 0 1 4x 4
W_H = [1 1 1 1;
1 exp(j*2*pi/4) exp(j*4*pi/4) exp(j*6*pi/4);
1 exp(j*4*pi/4) exp(j*8*pi/4) exp(j*12*pi/4);
1 exp(j*6*pi/4) exp(j*12*pi/4) exp(j*2*3*3*pi/4)]
W = [1 1 1 1;
1 exp(-j*2*pi/4) exp(-j*4*pi/4) exp(-j*6*pi/4);
1 exp(-j*4*pi/4) exp(-j*8*pi/4) exp(-j*12*pi/4);
1 exp(-j*6*pi/4) exp(-j*12*pi/4) exp(-j*2*3*3*pi/4)]
Nguyễn Viết Đảm 257
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn OFDM trênthông
Hệ thống truyền cơ vô
sởtuyến
thực hiện IFFT/FFT và chèn/khử CP

Chèn CP/khử CP
Chèn CP:
+ Mục đích: Đối phó ISI do pha đinh đa đường
+ Độ dài ký hiệu OFDM: T= TFFT+TCP
+ TCP thường được chọn bằng trễ trội cực đại của đa đường
=> Tổng số mẫu đầu ra bộ chèn CP là (N+V) mẫu.
s k = Cp x k  s-V ,s-V+1 ,...,s-1 ,s0 ,s1 ,....,s N-1 
T
s k = Cp x k
T
 (N+V) mÉu d÷ liÖu

xk  [x 0,k ,x1,k ,...,x N-1,k ] T
  x N-V,k ,x N-V+1,k ...,x N-1,k x 0,k ,x 1,k ,...,x N-1,k 
 
 0 V×(N-V) IV   CP (V mÉu) Sè liÖu gèc (N mÉu) 
  0V (N-V) IV   x 0,k 
Cp     
 

 
  
 I     
 N   IN  (N+V)xN  x N-1,k  Nx1
Tæng sè mÉu ®Çu ra CP lµ (N+V) mÉu trong ky hiÖu OFDM thø k

Nguyễn Viết Đảm 258


Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn OFDM trênthông
Hệ thống truyền cơ vô
sởtuyến
thực hiện IFFT/FFT và chèn/khử CP
s k = Cp x k Minh họa chèn CP:
N=8; V=2
T
 
 0 V×(N-V) IV 
  x6,k , x7,k , x0,k , x1,k , x2, k , x3, k , x4, k , x4, k , x6, k , x7, k   
  Cp   
 V=2 N=8 
 IN 
 0 2×6 I 2     N+V  N
Cp   
 0 0 0 0 0 0 1 0  x6,k 
 I8 108 0 x 
 0 0 0 0 0 0 1   x0,k   7,k 
 x0,k  1 x   x0, k 
0 0 0 0 0 0 0  1, k 
x     
 1,k  0 1 0 0 0 0 0 0  x2,k   x1,k 
 x2,k  s = C x 0     x2,k 
0 1 0 0 0 0 0  x3,k 
  k p k       
 x3,k  0 0 0 1 0 0 0 0 x4,k  x3,k 
xk    x 
 x4,k  0 0 0 0 1 0 0 0   x5,k 
     4,k 
 x5,k  0 0 0 0 0 1 0 0 x   x5,k 
x  0   6, k
x 
 6,k  
0 0 0 0 0 1 0
  x 
 7,k  81  6,k 
 x7,k  81  0 0 0 0 0 0 0 1 108  x7,k 259
101
Nguyễn Viết Đảm
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn OFDM trênthông
Hệ thống truyền cơ vôsởtuyến
thực hiện IFFT/FFT và chèn/khử CP

Chèn CP và khử CP:


xN V ,k
Tiền tố chu trình

Chùm vectơ
X (CP)

16QAM
xN 1,k
X0,k

Song song thành nối tiếp


log2M bit
Z0,k X0,k
MAP

Z1,k X 1,k DAC


MAP

IFFT
S/P
Tín hiệu OFDM
Khối k gồm NSC.log2 M
ZNsc 1,k xN V ,k băng gốc đầu ra
sóng mang con
MAP
X N sc 1, k
Các sóng
mang con xN 1,k
bằng không

Tầng IFFT gồm biễn đổi IFFT và chèn CP Copy và chèn V mẫu có tính
tuần hoàn sau khi thực hienj P/S
ma trân chèn CP

 0 V×(N-V)
Cp  
IV 

CR 0N V I N N N V
 IN   N+V ×N Nguyễn Viết Đảm 260
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Sim_MA07

Mô hình hóa và mô phỏng hiệu năng BER


cho hệ thống truyền dẫn BPSK-OFDM dùng
mã kênh trong môi trường kênh AWGN

Nguyễn Viết Đảm 261


Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng hiệu năng BER cho hệ thống truyền dẫn BPSK-OFDM
Hệ thống truyền thông vô tuyến

trong môi trường kênh AWGN


 Mục tiêu
 Mô hình hóa và trực quan hóa nguyên lý hoạt động của hệ thống BPSK-OFDM dùng mã
kênh trong môi trường kênh AWGN.
 Matlab hóa và mô phỏng hệ thống BPSK-OFDM dùng mã kênh trong môi trường kênh
AWGN để: làm sáng tỏ nguyên lý hoạt động và phân tích đánh giá hiệu năng.
 Nội dung
 Xây dựng và trình bày nguyên lý hoạt động quá trình điều chế/giải điều chế OFDM trên cơ sở
không gian tín hiệu.
 Xây dựng mô hình và nguyên lý hoạt động hệ thống BPSK-OFDM dùng mã kênh trong môi
trường kênh AWGN.
 Tiến trình mô phỏng: Lưu đồ mô phỏng và thực hiện mô phỏng hệ thống BPSK-OFDM dùng
mã kênh trong môi trường kênh AWGN.
 Matlab hóa và mô phỏng hiệu năng BER của hệ thống BPSK-OFDM dùng mã kênh trong
môi trường kênh AWGN.
 Thiết lập kịch bản mô phỏng: Định nghĩa tham số và thiết trị tập tham số đầu vào cho
chương trình mô phỏng.
 Matlab hóa mô hình mô phỏng hệ thống BPSK-OFDM dùng mã kênh trong môi trường
kênh AWGN.
 Thiết lập các bước mô phỏng và thực hiện mô phỏng theo kịch bản mô phỏng.
 Thực hiện mô phỏng trên Matlab để: sáng tỏ nguyên lý hoạt động và khảo sát đánh giá hiệu
năng BER.
Nguyễn Viết Đảm 262
Mô hình hóa và mô phỏng
ẢNH HƯỞNG CỦA ĐẶC
Hệ thống truyền TÍNH ĐƯỜNG TRUYỀN
thông vô tuyến

MÔ HÌNH TRUYỀN TÍN HIỆU QUA KÊNH VÔ TUYẾN

y(t) s(t) h( , t) x(t) y(t) si (t) h c (t) x(t)


Mô hình thu tín hiệu trong môi trường Mô hình thu tín hiệu trong kênh vô
kênh vô tuyến thay đổi theo thời gian tuyến không thay đổi theo thời gian

A x(t), khi ph¸t tÝn hiÖu 0


y(t) Si (t) x(t)
-A x(t), khi ph¸t tÝn hiÖu 1

u, quyÕt ®Þnh " 0 "


Mô hình thu tín hiệu trong QuyÕt ®Þnh: y(t) u, quyÕt ®Þnh " 1"
kênh AWGN u, kh«ng biÕt

Nguyễn Viết Đảm 263


Mô hình hóa và mô phỏng
PHƯƠNGHệPHÁP LUẬN
thống truyền MÔ PHỎNG
thông vô tuyến

Phân chia hóa

Trừu
Nguồn Bộ mã hoá Bộ mã hoá kênh Bộ điều chế băng tần cơ sở tượng
Bộ điều chế RF hơn
thông tin nguồn (bộ đan xen) và bộ lọc phát

Tạp âm Kênh
truyền
Nhiễu từ các người dùng khác
thông

Nguồn Bộ giải mã Bộ giải mã kênh Bộ cân Giải điều chế Bộ lọc Bộ giải điều chế
thu nguồn (bộ giải đan xen) bằng băng tần cơ sở máy thu RF

Phân cấp
Khôi phục Khôi phục
định thời sóng mang

a) Mô hình mức hệ thống

Mô phỏng đơn giản nhất thường gồm:


 Ánh xạ bài toán đã cho thành mô hình mô
phỏng. Bộ lọc thông

PLL 4 Bộ lọc thông
băng
băng
 Phân giải bài toán tổng thể thành một tập @ fc @ 4 fc

các bài toán nhỏ hơn. b) Mô hình phân hệ


 Chọn tập các kỹ thuật mô hình hóa, mô
phỏng, ước tính phù hợp và áp dụng
VCO
chúng để giải quyết các bài toán nhỏ của Chi
tiết
chúng. Bộ lọc vòng Bộ tách pha hơn

 Kết hợp các kết quả của các bài toán con
c) Mô hình thành phần
nhằm tạo ra nghiệm cho bài toán tổng thể.
Nguyễn Viết Đảm Minh họa quá trình mô hình hóa hệ thống 264
Mô hình hóa và mô phỏng
Minh họa tính phân lớp hàmHệ- thống
Quan hệ
truyền giữa
thông các file hàm chính và hàm con
vô tuyến

Hàm chính.m Trao đổi


đối số

Hàm con.m Hàm con.m Hàm con.m

 
   
®Çu ra1, ®Çu ra2....  Hµm chÝnh  p1,p1,... 
   
 C¸c kÕt qu¶  Tªn hµm  C¸c tham sè ®Çu vµo cña hµm chÝnh 
 hay c¸c ®èi sè ®Çu vµo 
% B¾t ®Çu cña file hµm chÝnh
BiÕn ®Çu ra 1 = ph­¬ng tr×nh tÝnh to¸n dïng c¸c ®èi sè ®Çu vµo  Hµm con
BiÕn ®Çu ra 2 = ph­¬ng tr×nh tÝnh to¸n dïng c¸c ®èi sè ®Çu vµo  Hµm con
:
% kÕt thóc file hµm chÝnh

Ví dụ: y = round(rand(2,numSymbols))
SER_ofdm_pedA_ZF(n) = NVD_SER_ofdm(SNR(n),numRun,FFTsize,dataType,CPsize,channelType,equalizerType);
Nguyễn Viết Đảm 265
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô mình mô phỏng hệ thống truyềnHệ
dẫn OFDM
thống băng
truyền thông vô tần
tuyếncơ sở trong môi trường kênh AWGN

Điều
IFFT Chuyển
chế Chèn
N- đổi
BPSK/ CP
điểm P/S
QPSK
MA_06_OFDM_Principle

Mô hình thu tín hiệu trong


Mô hình hóa và phỏng điều chế/giải điều kênh AWGN
Kênh
Matlab hóa chế tín hiệu OFDM cơ bản AWGN
trên cơ sở IFFT/FFT và chèn/khử CP
A x(t), khi ph¸t tÝn hiÖu 0
y(t) Si (t) x(t)
-A x(t), khi ph¸t tÝn hiÖu 1
Tách
FFT Chuyển u, quyÕt ®Þnh " 0 "
sóng/ Khử
N- đổi QuyÕt ®Þnh: y(t) u, quyÕt ®Þnh " 1"
quyết CP
điểm S/P u, kh«ng biÕt
định

Mô hình hóa và phỏng điều chế/giải điều chế tín hiệu OFDM cơ bản trên cơ sở IFFT/FFT và chèn/khử CP
% IFFT & FFT Princeples
MA_06_OFDM_Principle % step 1: IFFT process
data_IFFT = ifft(data);
% set for parameter % step 2: add CP
FFTsize = 512; data_IFFT_CP= [data_IFFT(FFTsize-CPsize+1:FFTsize) data_IFFT];
CPsize = 20; % step 3: remove CP
% Generate for FFTsize bits: BPSK data_CPR = RxSymbols(CPsize+1:FFTsize+CPsize);
data = 0.5*(sign(rand(1,FFTsize)-0.5)+1); % step 4: IFFT process
data = 2*data-1; data_FFT = fft(data_CPR);
Nguyễn Viết Đảm 266
Mô hình hóa và mô phỏng

Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống truyền dẫn OFDM cơ bản trên Matlab
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Matlab hóa mô hình hệ thống OFDM Sim_MA_06_SER_OFDM_AWGN

Máy phát OFDM Đếm lỗi, tính SER Máy thu OFDM
Tạo dữ liệu điều chế BPSK/QPSK
kích thước = 512

So sánh lỗi

MA_06_SER_OFDM_AWGN

Quyết định cứng

IFFT - 512 điểm Mô hình hóa và phỏng điều chế/giải điều FFT - 512 điểm
chế tín hiệu OFDM cơ bản trên cơ sở
IFFT/FFT và chèn/khử CP
Chèn CP
Chương trình: MA_06_IFFT_FFT Khử CP
(độ dài = 20)

Kênh AWGN

Tiến trình mô phỏng truyền dẫn OFDM trong môi trường kênh AWGN
Nguyễn Viết Đảm 267
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống
Hệ thống truyền
truyền thông vôdẫn
tuyến OFDM cơ bản trên Matlab
% set prameter
FFTsize = 512;
Matlab hóa mô hình hệ thống CPsize = 20;
OFDM cơ bản snr_in_dB = 0;
noisePower = 10^(-snr_in_dB/10);
MA_06_IFFT_FFT_AWGN
% Generate for FFTsize bits: BPSK
data = 0.5*(sign(rand(1,FFTsize)-0.5)+1);
data = 2*data-1;
% IFFT & FFT Princeples
% step 1: IFFT process
data_IFFT = ifft(data);
% step 2: add CP
data_IFFT_CP = [data_IFFT(FFTsize-CPsize+1:FFTsize) data_IFFT];
% step 3: AWGN channel
tmp = randn(1,FFTsize+CPsize);
RV_Gausian= tmp*noisePower;
RxSymbols = data_IFFT_CP + RV_Gausian;
% step 4: remove CP % solution 1:
data_CPR = RxSymbols(CPsize+1:FFTsize+CPsize); % Hard decision
% step 5: IFFT process data_des1 = zeros(1, length(data));
data_FFT = fft(data_CPR); for i = 1:length(data_FFT)
if data_FFT(i) >= 0
% Decision and determine error
data_des1(i) = 1;
% solution 2:
else
% Hard decision
data_des1(i) = -1;
data_des2 = sign(real(data_FFT));
end
% to determine error (comparesion)
end
error_vector2 = data~=data_des2;
% to determine error (comparesion)
% errCount & number of errors
error_vector1 = data~=data_des1;
num_error2 = sum(error_vector2);
% errCount & number of errors
BER2 = num_error2/FFTsize
num_error1 = sum(error_vector1);
% optimal solution optimal
BER1 = num_error1/FFTsize
BER_op = sum(sign(real(data_FFT))~=data)/FFTsize
Nguyễn Viết Đảm 268
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống
Hệ thống truyền
truyền thông vôdẫn
tuyến OFDM cơ bản trên Matlab
Matlab hóa mô hình hệ thống OFDM cơ bản MA_06_IFFT_FFT_AWGN
% Bước 1: Thiết lập tham số mô phỏng % Bước 8: Tách sóng quết định cứng
SNR =5 EstSymbols = Y;
FFTsize = 16 EstSymbols = sign(real(EstSymbols)) +
CPsize = 4; i*sign(imag(EstSymbols));
errCount = 0; EstSymbols1 = EstSymbols;
% Bước 2: Điều chế Q-PSK EstSymbols = EstSymbols/sqrt(2);
numSymbols = FFTsize; % note % Bước 9: So sánh kiểm tra lỗi và đếm lỗi
tmp1 = round(rand(2,numSymbols)); I = find((inputSymbols-EstSymbols) == 0);
tmp2 = tmp1*2 - 1; % Bước 10: Đếm lỗi
data = (tmp2(1,:) + j*tmp2(2,:))/sqrt(2); errCount = errCount + (numSymbols-length(I));
inputSymbols = data; SER = errCount / (numSymbols);
% Bước 3: Điêu chế OFDM bởi IFFT
TxSamples = sqrt(FFTsize)*ifft(inputSymbols);
% Bước 4: Chen CP
Tx_ofdm = [TxSamples(numSymbols-CPsize+1:numSymbols)
TxSamples];
% Bước 5: Tạo kênh AWGN và dữ liệu qua kênh AWGN. % Bước 11: Hiển thị kết quả mô phỏng
tmp = randn(2,numSymbols+CPsize); disp('Du lieu dau vao IFFT = ')
disp(data);
complexNoise = (tmp(1,:) + i*tmp(2,:))/sqrt(2);
disp('Du lieu dau sau quyet dinh = ')
noisePower = 10^(-SNR/10); disp(EstSymbols);
RxSymbols = Tx_ofdm + sqrt(noisePower)*complexNoise; disp('Kiem tra su khac nhau vao/ra he thong')
disp(data~=EstSymbols);
% Bước 6: Khử CP disp('So ky hieu loi = ')
EstSymbols = RxSymbols(CPsize+1:numSymbols+CPsize); disp(sum(data~=EstSymbols));
% Bước 7: Giải điều chế OFDM bởi FFT disp('SER = ')
Y = fft(EstSymbols,FFTsize); % dau ra cua FFT disp(sum(data~=EstSymbols)/FFTsize);

Nguyễn Viết Đảm 269


Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình thống truyền dẫn BPSK-OFDM sử dụng mã kênh trong băng tần gốc
Hệ thống truyền thông vô tuyến

trong môi trường kênh AWGN


Mô hình hóa hệ thống BPSK-OFDM dùng mã
kênh trong kênh AWGN

Chuyển IFFT Chuyển



đổi S/P và Chèn
hóa điều chế
N- đổi
CP
kênh BPSK điểm P/S
MA_06_OFDM_Principle

Mô hình thu tín hiệu


Mô hình hóa và phỏng điều chế/giải trong kênh AWGN
Matlab hóa Kênh
điều chế tín hiệu OFDM cơ bản
trên cơ sở IFFT/FFT và chèn/khử CP AWGN
A x(t), khi ph¸t tÝn hiÖu 0
y(t) Si (t) x(t)
-A x(t), khi ph¸t tÝn hiÖu 1
Tách sóng/ Chuyển u, quyÕt ®Þnh " 0 "
Giải FFT
quyết định Khử QuyÕt ®Þnh: y(t) u, quyÕt ®Þnh " 1"
mã và chuyển
N- đổi
CP u, kh«ng biÕt
kênh đổi P/S điểm S/P

Matlab hóa mô hình

Sim_MA_07_BPSK_OFDM_AWGN_ChannelCode
Nguyễn Viết Đảm 270
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống truyền dẫn
Hệ thống truyền thông vô tuyến dùng mã hóa kênh trong kênh AWGN
BPSK-OFDM

Máy phát OFDM Đếm lỗi, tính BER Máy thu OFDM
Tạo dữ liệu điều chế BPSK
kích thước = 512

So sánh lỗi

Mã hóa kênh
Sim_MA_07_BPSK_OFDM_AWGN_ChannelCode Giải mã kênh

MA_06_IFFT_FFT_AWGN Quyết
Quyết định cứng
định cứng

IFFT - 512 điểm


FFT - 512 điểm
Mô hình hóa và phỏng điều chế/giải điều
chế tín hiệu OFDM cơ bản trên cơ sở
Chèn CP IFFT/FFT và chèn/khử CP
(độ dài = 20) Khử CP

Kênh AWGN
Kênh AWGN

Matlab hóa mô
Sim_MA_07_BPSK_OFDM_AWGN_ChannelCode
hình hệ thống 271
Nguyễn Viết Đảm
Mô hình hóa và mô phỏng

Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống truyền dẫn BPSK-OFDM trong kênh AWGN
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Matlab hóa mô hình hệ thống OFDM trong kênh AWGN Sim_MA_07_BPSK_OFDM_AWGN_ChannelCode

 Kịch bản mô phỏng


SNR = [0:1:9];% xét cho nhiều giá trị của SNR  kênh AWGN
numRun = 10^3; % Thực hiện trên nhiều vòng lặp  lấy mẫu kênh
FFTsize = 512;
Hai vòng lặp:
CPsize = 20;  Vòng lặp kịch bản kênh  tập giá trị
mode_Sim = 1; % không dùng mã hóa kênh của SNR
 Vòng lặp lấy mẫu kênh (tính chính xác
 Kết quả mô phỏng kết quả mô phỏng)  NumRun

SNR (dB) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
noisePower
Số lỗi
BER

Xác định các tín hiệu trong mô hình, chương trình mô phỏng và ghi kết quả
Phía phát và kênh AWGN Phía thu
Đầu vào/ra của Vào/ra chèn Vào/ra kênh Vào/ta khối Vào/ra khối Vào/ra khối Vào/ra so sánh
BER
IFFT CP AWGN khử CP FFT quyết định xác định lỗi

Nguyễn Viết Đảm 272


Mô hình hóa và mô phỏng

Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống truyền dẫn BPSK-OFDM trong kênh AWGN
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Matlab hóa mô hình hệ thống trong kênh AWGN Sim_MA_07_BPSK_OFDM_AWGN_ChannelCode

 Phân tích quá trình thực hiện mô hình mô phỏng trên


chương trình mô phỏng.
 Viết báo cáo tổng hợp và phân tích các kết quả mô phỏng
Nguyễn Viết Đảm 273
Mô hình hóa và mô phỏng

Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống truyền dẫn BPSK-OFDM dùng mã kênh trong
Hệ thống truyền thông vô tuyến

kênh AWGN

Matlab hóa mô hình hệ thống trong kênh AWGN Sim_MA_07_BPSK_OFDM_AWGN_ChannelCode

Nguyễn Viết Đảm 274


Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Sim_MA8

Mô hình hóa và mô phỏng hiệu năng


SER cho hệ thống truyền dẫn OFDM
trong môi trường kênh AWGN và kênh
pha đinh đa đường
 Kênh AWGN
 AWGN và kênh pha pha đinh đa đường
 So sánh SER của hệ thống hoạt động trong hai trường môi trường:
(i) AWGN; (ii) AWGN và pha đinh đa đường
Nguyễn Viết Đảm 275
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng hiệu năng SER cho hệ thống truyền dẫn OFDM trong môi trường kênh
Hệ thống truyền thông vô tuyến

AWGN và kênh pha pha đinh đa đường


 Mục tiêu
 Mô hình hóa và trực quan hóa nguyên lý hoạt động của hệ thống truyền dẫn OFDM trong môi trường
kênh AWGN và kênh pha đinh đa đường.
 Matlab hóa và mô phỏng hệ thống truyền dẫn OFDM trong môi trường kênh AWGN và kênh pha đinh
đa đường để: Làm sáng tỏ nguyên lý hoạt động và phân tích đánh giá hiệu năng.

 Nội dung
 Xây dựng và trình bày nguyên lý hoạt động quá trình điều chế/giải điều chế OFDM trên cơ sở không
gian tín hiệu.
 Mô hình kênh AWGN và kênh pha đinh đa đường: Mô hình kênh đa đường/tham số (lý lịch trễ công
suất).
 Kênh pha đinh đa đường và cân bằng kênh MMSE/ZF.
 Mô hình hóa và nguyên lý hoạt động hệ thống truyền dẫn OFDM trong môi trường kênh AWGN và
kênh pha đinh đa đường.
 Tiến trình mô phỏng: Lưu đồ mô phỏng và thực hiện mô phỏng hệ thống truyền dẫn OFDM trong môi
trường kênh AWGN và kênh pha đinh đa đường.
 Matlab hóa và mô phỏng hiệu năng SER của hệ thống OFDM trong môi trường kênh AWGN và kênh
pha đinh đa đường.
 Thiết lập kịch bản mô phỏng: Định nghĩa tham số và thiết trị tập tham số đầu vào cho chương trình mô phỏng.
 Matlab hóa mô hình mô phỏng hệ thống OFDM trong môi trường kênh AWGN và kênh pha đinh đa đường.
 Thiết lập các bước mô phỏng và thực hiện mô phỏng theo kịch bản mô phỏng.
 Thực hiện mô phỏng trên Matlab để: làm sáng tỏ nguyên lý hoạt động và khảo sát so sánh đánh giá hiệu
năng hệ thống truyền dẫn OFDM trong môi trường kênh AWGN và kênh pha pha đinh đa đường, hiệu
năng của bộ cân bằng kênh MMSE/ZF.
Nguyễn Viết Đảm 276
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô mình hệ thống truyền dẫn QPSK-OFDM băng
Hệ thống truyền thông vô tuyến tần gốc trong môi trường kênh
AWGN và pha đinh đa đường
Mô hình hóa hệ thống QPSK-OFDM trong
kênh AWGN và pha đinh đa đường

IFFT Chuyển
Điều chế Chèn
N- đổi
QPSK CP
điểm P/S

Kênh AWGN
và MFC
y(t) s(t) h( , t) x(t)
Mô hình thu tín hiệu trong
Cân bằng FFT Chuyển môi trường kênh vô tuyến
Tách Khử
kênh MMSE N- đổi thay đổi theo thời gian
sóng CP
hoặc ZF điểm S/P

Matlab hóa mô hình

Sim_MA_08_QPSK_OFDM_MFC
Nguyễn Viết Đảm 277
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô mình hệ thống truyền dẫn QPSK-OFDM băng
Hệ thống truyền thông vô tuyến tần gốc trong môi trường kênh
AWGN và pha đinh đa đường
Mô hình hóa hệ thống QPSK-OFDM trong kênh
AWGN và pha đinh đa đường

Máy phát OFDM Máy thu OFDM


Đếm lỗi, tính SER
Tạo dữ liệu điều chế QPSK
kích thước = 512
So sánh lỗi

Quyết định cứng

Cân bằng kênh:


IFFT - 512 điểm MMSE hoặc ZF

FFT - 512 điểm


Chèn CP
(độ dài = 20)
Khử CP
Kênh AWGN và
MFC

Matlab hóa mô hình

Sim_MA_08_QPSK_OFDM_MFC
Nguyễn Viết Đảm 278
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô mình hệ thống truyền dẫn QPSK-OFDM băng
Hệ thống truyền thông vô tuyến tần gốc trong môi trường kênh
AWGN và pha đinh đa đường
Matlab hóa mô hình

Sim_MA_08_QPSK_OFDM_MFC
SNR = [1:2:18];
FFTsize = 512;
CPsize = 20;
numRun = 10^4; % 10^3
dataType = 'Q-PSK'; % 'Q-PSK'
SER_ofdm_AWGN =[];
SER_ofdm_pedA =[];
SER_ofdm_vehA =[];
for n = 1:length(SNR),
%--------------------
channelType = 'AWGN';
SER_ofdm_AWGN(n) = MA_08_SER_ofdm(SNR(n),numRun,FFTsize,dataType,CPsize,channelType,[]);
%--------------------
channelType = 'pedA';
equalizerType = 'ZERO'; % note chon 'ZERO' hoac 'MMSE'
SER_ofdm_pedA_ZF(n) = MA_08_SER_ofdm(SNR(n),numRun,FFTsize,dataType,CPsize,channelType,equalizerType);
%--------------------
channelType = 'vehA';
equalizerType = 'ZERO'; % note chon 'ZERO' hoac 'MMSE'
SER_ofdm_vehA_ZF(n)= MA_08_SER_ofdm(SNR(n),numRun,FFTsize,dataType,CPsize,channelType,equalizerType);
%--------------------
channelType = 'pedA';
equalizerType = 'MMSE'; % note chon 'ZERO' hoac 'MMSE'
SER_ofdm_pedA_MMSE(n) = MA_08_SER_ofdm(SNR(n),numRun,FFTsize,dataType,CPsize,channelType,equalizerType);
%--------------------
channelType = 'vehA';
equalizerType = 'MMSE'; % note chon 'ZERO' hoac 'MMSE'
SER_ofdm_vehA_MMSE(n)= MA_08_SER_ofdm(SNR(n),numRun,FFTsize,dataType,CPsize,channelType,equalizerType);
end Nguyễn Viết Đảm 279
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

SER_ofdm_pedA_ZF(n) = MA_08_SER_ofdm
(SNR(n),numRun,FFTsize,dataType,CPsize,channelType,equalizerType)

 Biến số đầu vào hàm: MA_08_SER_ofdm


 SNR(n): Đặc tả cho kênh AWGN
 channelType: Đặc tả cho kênh pha đinh đa đường
 dataType: Đặc tả cho loại dữ liệu đầu vào OFDM
 FFTsize: Đặc tả cho tín hiệu OFDM
 CPsize: Đặc tả cho tín hiệu OFDM
 equalizerType: Đặc tả cho loại cân bằng kênh.
 numRun: Đặc tả cho tính chính xác kết quả mô phỏng

 Kết quả đầu ra của hàm: MA_08_SER_ofdm


SER_ofdm_pedA_ZF(n) là SER tại giá trị SNR thứ n của hệ thống
truyền dẫn OFDM trong môi trường kênh AWGN và kênh pha đinh
đa đường khi sử dụng kiểu cân bằng kênh được đặc tả bởi tập các
tham số đầu vào
Nguyễn Viết Đảm 280
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng hệ thống truyền dẫnHệOFDM
thống truyềntrong môi trường kênh AWGN và MFC
thông vô tuyến

 Kịch bản mô phỏng


SNR = [0:1:7];% xét cho nhiều giá trị của SNR  kênh AWGN
numRun = 10^2; % Thực hiện trên nhiều vòng lặp  lấy mẫu kênh
FFTsize = 512;
CPsize = 20;

Lý lịch trễ công suất của hai mô hình kênh ITU PedA và ITU VehA

Mô hình kênh/tham số Đa đường 1 Đa đường 2 Đa đường 3 Đa đường 4 Đa đường 5 Đa đường 6

PedA Trễ (ns) 0 110 190 410 - -


(đi bộ) Công suất (dB) 0 -9,7 -19,2 -22,8 - -
VehA Trễ (ns) 0 310 710 1090 1730 2510
(xe cộ) Công suất (dB) 0 -1,0 -9,0 -10,0 -15,0 -20,0
Chọn môi trường kênh MFC và loại bộ cân bằng kênh
channelType = 'vehA'; % 'pedA' or 'vehA' or 'AWGN'
equalizerType = 'MMSE'; % 'ZERO' or 'MMSE'

Kết quả 1
Môi trường kênh 'AWGN'
Loại cân bằng kênh “'ZERO'” Kết quả 2
Môi trường kênh đa đường đi bộ 'pedA'
Loại cân bằng kênh “'MMSE'” Kết quả 3
Loại cân bằng kênh “'ZERO'” Kết quả 4
Môi trường kênh đa đường xe cộ 'vehA'
Loại cân bằng kênh “'MMSE'” Kết quả 5
Nguyễn Viết Đảm 281
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng hệ thống truyền dẫn OFDM trong môi trường kênh
Hệ thống truyền thông vô tuyến

AWGN và kênh pha đinh đa đường


 Kết quả mô phỏng trong môi trường kênh MFC và
sử dụng bộ cân bằng kênh ZF
SNR (dB) 0 1 2 3 4 5 6 7
noisePower
Số lỗi
SER

Xác định các tín hiệu trong mô hình, chương trình mô phỏng và ghi kết quả/kênh AWGN
Phía phát và kênh AWGN Phía thu
Đầu vào/ra của Vào/ra chèn Vào/ra kênh Vào/ta khối Vào/ra khối Vào/ra khối Vào/ra so sánh
IFFT CP AWGN khử CP FFT quyết định xác định lỗi
SER

Xác định các tín hiệu trong mô hình, chương trình mô phỏng và ghi kết quả/kênh
MFC/kênh bằng kênh ZF
Kênh pha đinh đa đường MFC Cân bằng kênh ZF
Đầu vào/ra của môi Đầu vào/ra của môi Vào/ra khối bộ cân bằng kênh Vào/ra khối bộ cân bằng kênh ZF
trường đi bộ trường xe cộ ZF trong môi trường đi bộ trong môi trường xe cộ
SER

Nguyễn Viết Đảm 282


Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng hệ thống truyền dẫn OFDM trong môi trường kênh
Hệ thống truyền thông vô tuyến

AWGN và kênh pha đinh đa đường (1/4)


SER cña hÖ thèng OFDM trong c¸c m« h×nh kªnh kh¸c nhau
0
vµ ph-¬ng ph¸p c©n b»ng kªnh ZF
10
OFDM - kªnh AW GN
OFDM - kªnh pha ®inh m«i tr-êng ®i bé
OFDM - kªnh pha ®inh m«i tr-êng xe cé
-1
10

-2
10
SER

-3
10

-4
10

-5
10
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18
 Vẽ lưu đồ mô phỏng SNR (dB)
 Phân tích quá trình thực hiện mô hình mô phỏng trên chương trình mô phỏng.
 Viết báo cáo tổng hợp và phân tích các kết quả mô phỏng
Nguyễn Viết Đảm 283
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng hệ thống truyền dẫn OFDM trong môi trường kênh
Hệ thống truyền thông vô tuyến

AWGN và kênh pha đinh đa đường (2/4)


SER cña hÖ thèng OFDM trong c¸c m« h×nh kªnh kh¸c nhau
0
vµ ph-¬ng ph¸p c©n b»ng kªnh MMSE
10
OFDM - kªnh AW GN
OFDM - kªnh pha ®inh m«i tr-êng ®i bé
OFDM - kªnh pha ®inh m«i tr-êng xe cé
-1
10

-2
10
SER

-3
10

-4
10

-5
10
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18
SNR (dB)
 Vẽ lưu đồ mô phỏng
 Phân tích quá trình thực hiện mô hình mô phỏng trên chương trình mô phỏng.
 Viết báo cáo tổng hợp và phân tích các kết quả mô phỏng
Nguyễn Viết Đảm 284
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng hệ thống truyền dẫn OFDM trong môi trường kênh
Hệ thống truyền thông vô tuyến

AWGN và kênh pha đinh đa đường (3/4)


SER cña hÖ thèng OFDM trong c¸c m« h×nh kªnh kh¸c nhau
0
vµ ph-¬ng ph¸p c©n b»ng kªnh MMSE & ZF
10

-1
10

-2
10
SER

-3
10

OFDM - kªnh AW GN
-4
10 OFDM - Kªnh MFC/pedA & Bé läc MMSE
OFDM - Kªnh MFC/vehA & Bé läc MMSE
OFDM - Kªnh MFC/pedA & Bé läc ZF
OFDM - Kªnh MFC/vehA & Bé läc ZF
-5
10
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18
SNR (dB)
 Phân tích quá trình thực hiện mô hình mô phỏng trên chương trình mô phỏng.
 Viết báo cáo tổng hợp và phân tích các kết quả mô phỏng
Nguyễn Viết Đảm 285
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng hệ thống truyền dẫn OFDM trong môi trường kênh
Hệ thống truyền thông vô tuyến

AWGN và kênh pha đinh đa đường (4/4)

Nguyễn Viết Đảm 286


Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Sim_MA9

Mô hình hóa và mô phỏng hiệu năng


SER cho hệ thống truyền dẫn SC-FDMA
trong môi trường kênh AWGN và kênh
pha pha đinh đa đường

Nguyễn Viết Đảm 287


Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến

Mô hình hóa và mô phỏng hiệu năng SER cho hệ thống truyền dẫn SC-FDMA
trong môi trường kênh AWGN và kênh pha pha đinh đa đường
 Mục tiêu
 Mô hình hóa và trực quan hóa nguyên lý hoạt động của hệ thống truyền dẫn SC-FDMA trong môi
trường kênh AWGN và kênh pha đinh đa đường.
 Matlab hóa và mô phỏng hệ thống truyền dẫn SC-FDMA trong môi trường kênh AWGN và kênh pha
đinh đa đường để: Làm sáng tỏ nguyên lý hoạt động và phân tích đánh giá hiệu năng.
 Nội dung
 Mô hình kênh AWGN và kênh pha đinh đa đường: Mô hình kênh đa đường/tham số (lý lịch trễ công
suất).
 Kênh pha đinh đa đường và cân bằng kênh MMSE/ZF.
 Mô hình hóa và nguyên lý hoạt động hệ thống truyền dẫn SC-FDMA trong môi trường kênh AWGN và
kênh pha đinh đa đường.
 Tiến trình mô phỏng: Lưu đồ mô phỏng và thực hiện mô phỏng hệ thống truyền dẫn SC-FDMA trong
môi trường kênh AWGN và kênh pha đinh đa đường.
 Matlab hóa và mô phỏng hiệu năng SER của hệ thống SC-FDMA trong môi trường kênh AWGN và
kênh pha đinh đa đường.
 Thiết lập kịch bản mô phỏng: Định nghĩa tham số và thiết trị tập tham số đầu vào cho chương trình mô phỏng.
 Matlab hóa mô hình mô phỏng hệ thống SC-FDMA trong môi trường kênh AWGN và kênh pha đinh đa đường.
 Thiết lập các bước mô phỏng và thực hiện mô phỏng theo kịch bản mô phỏng.
 Thực hiện mô phỏng trên Matlab để: làm sáng tỏ nguyên lý hoạt động và khảo sát so sánh đánh giá
hiệu năng hệ thống truyền dẫn SC-FDMA trong môi trường kênh AWGN và kênh pha pha đinh đa
đường, hiệu năng của bộ cân bằng kênh MMSE/ZF.
Nguyễn Viết Đảm 288
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hệ thống truyền dẫn SC-FDMA trong môi trường kênh Hệ thống truyền thông vô tuyến

AWGN và kênh pha pha đinh đa đường


nối tiếp – song song Mô hình hóa hệ thống SC-FDMA trong kênh AWGN và pha đinh đa đường

song song - nối tiếp


Sắp xếp sóng mang

Chèn tiền tố tuần hoàn

Tần số vô tuyến
/ Định dạng xung

Số - tương tự /
IDFT N-điểm
Chuyển đổi

Chuyển đổi
DFT

con
M-
điểm

* M<N Kênh
mang con / Cân bằng
song song - nối tiếp

nối tiếp - song song

Khử tiền tố tuần hoàn


Giải sắp xếp sóng

Tần số vô tuyến
/ Số - tương tự
DFT N-điểm
Chuyển đổi

Chuyển đổi
IDFT
Tách
M-
sóng
điểm

SC-FDMA: +

OFDMA:

Matlab hóa mô hình


Sim_MA_09_SC_FDMA_MFC 289
Nguyễn Viết Đảm
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa và mô phỏng hiệu năng SER cho hệ thống truyền dẫn SC-FDMA
Hệ thống truyền thông vô tuyến

trong môi trường kênh AWGN và kênh pha pha đinh đa đường
Kênh đa đường và
AWGN

Chèn CP Khử CP
(độ dài = 20)
FFT - 512 điểm

IFFT - 512 điểm Giải sắp xếp sóng


mang con

Sắp xếp sóng Cân bằng kênh


mang con (ZF hoặc MMSE)

IFFT - 16 điểm
FFT - 16 điểm
Quyết định cứng
So sánh đếm lỗi
ký hiệu SER
Tạo khối dữ liệu
QPSK
(kích thước 16)

Máy phát Máy thu


SC-FDMA Kênh SC-FDMA

Matlab hóa mô hình/giải thuật

Sim_MA_09_SC_FDMA_MFC 290
Nguyễn Viết Đảm
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa và mô phỏng hiệuHệnăng SER
thống truyền thôngcho hệ thống truyền dẫn SC-FDMA
vô tuyến
trong môi trường kênh AWGN và kênh pha pha đinh đa đường
Tham số và kịch bản mô phỏng

Bảng: Lý lịch trễ công suất của hai mô hình kênh ITU PedA và ITU VehA
Mô hình kênh Đa đường 1 Đa đường 2 Đa đường 3 Đa đường 4 Đa đường 5 Đa đường 6
Trễ (ns) 0 110 190 410 - -
PedA
Công suất (dB) 0 -9,7 -19,2 -22,8 - -
Trễ (ns) 0 310 710 1090 1730 2510
VehA
Công suất (dB) 0 -1,0 -9,0 -10,0 -15,0 -20,0
Kịch bản mô phỏng và kết quả mô phỏng
SNR = [0:1:7];
FFTsize = 512;
CPsize = 20;
numRun = 10^3;
SNR (dB) 0 1 2 3 4 5 6 7
noisePower
SỐ LỖI
SER

Xác định các tín hiệu trong mô hình & chương trình mô phỏng và ghi các kết quả vào:
Phía phát Phía thu
Đầu vào của Sau khi Đầu ra kênh Đầu khối khử Đầu ra khối khử Đầu ra khối Sau quyết Đầu ra so sánh xác Số lỗi
IFFT chèn CP AWGN CP CP FFT định định lỗi

Nguyễn Viết Đảm 291


Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa và mô phỏng hiệuHệnăng SER
thống truyền thôngcho hệ thống truyền dẫn SC-FDMA
vô tuyến
trong môi trường kênh AWGN và kênh pha pha đinh đa đường
Matlab hóa mô hình/giải thuật

Sim_MA_09_SC_FDMA_MFC

Tham số và kịch bản mô phỏng

FFTsize = 512;
inputBlockSize = 16;
CPsize = 20;
SNR = [1:2:14];
numRun = 10^3;
dataType = 'Q-PSK';
channelType = 'vehA'; % 'pedA'; 'vehA'
equalizerType = 'MMSE'; % 'MMSE'; 'ZERO'
subband = 0; % subband = 0; 15;

Một số kết quả mô phỏng điển hình

Loại cân bằng kênh “MMSE'” Kết quả 1


Môi trường kênh đa đường đi bộ 'pedA'
Loại cân bằng kênh “ZF'” Kết quả 2
Loại cân bằng kênh “MMSE'” Kết quả 3
Môi trường kênh đa đường xe cộ 'vehA'
Loại cân bằng kênh “ZF'” Kết quả 4
Nguyễn Viết Đảm 292
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa và mô phỏng hiệuHệnăng SER
thống truyền thôngcho hệ thống truyền dẫn SC-FDMA
vô tuyến
trong môi trường kênh AWGN và kênh pha pha đinh đa đường (1/4)

Nguyễn Viết Đảm 293


Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa và mô phỏng hiệuHệnăng SER
thống truyền thôngcho hệ thống truyền dẫn SC-FDMA
vô tuyến
trong môi trường kênh AWGN và kênh pha pha đinh đa đường (2/4)

Nguyễn Viết Đảm 294


Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa và mô phỏng hiệuHệnăng SER
thống truyền thôngcho hệ thống truyền dẫn SC-FDMA
vô tuyến
trong môi trường kênh AWGN và kênh pha pha đinh đa đường (3/4)

Nguyễn Viết Đảm 295


Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa và mô phỏng hiệuHệnăng SER
thống truyền thôngcho hệ thống truyền dẫn SC-FDMA
vô tuyến
trong môi trường kênh AWGN và kênh pha pha đinh đa đường (4/4)

Nguyễn Viết Đảm 296

You might also like