Professional Documents
Culture Documents
3 Sim FWC MA UWB 28 01 2018
3 Sim FWC MA UWB 28 01 2018
BỘ MÔN VÔ TUYẾN
KHOA VIỄN THÔNG 1
TRUYỀN THÔNG VÔ TUYẾN
MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ
Hà nội 10-2017
Nguyễn Viết Đảm 1
Mô hình hóa và mô phỏng
TIẾN HÓA TRUYỀN THÔNG VÔ TUYẾN
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Đối tượng Môi trường vô Yêu cầu và nhu Mạng truyền thông vô
NC: tuyến cầu tuyến hiện tại
Tài nguyên bị hạn chế và khan Nhu cầu chiến dụng ngày
Đặc hiếm càng gia tăng Khai thác tài nguyên vô
điểm
tuyến chưa triệt để.
cơ Khai thác tiềm năng của
bản Yêu cầu chất lượng ngày các thành phần và node
Chất lượng và an ninh kém
càng cao
mạng chưa triệt để.
Khai thác CSI chưa triệt
để.
Khám phá, Khai thác hiệu quả & triệt để tài Việc phối kết hợp chưa cao.
nguyên nhưng vẫn phải đảm bảo chất lượng
Giải
pháp
• Mã hóa kênh sửa lỗi tiên tiến, phân tập, điều chế bậc cao, MIMO-OFDM,…
điển • Quy hoạch và tối ưu mạng, mạng tự tối ưu, SON,…
hình • Phân bổ tài nguyên tối ưu và lập lịch động, cơ chế thích ứng: AMC, AOFDM,…
Khai thác hiệu quả và triệt Vô tuyến khả tri: Phát hiện và khai thác
để tài nguyên vô tuyến
Mục tiêu: phổ tần rỗi (cảm nhận môi trường và
Khai thác triệt để năng lực Tối đa hóa hiệu phân bổ tài nguyên)
Ý tưởng và tiềm năng của các thành năng (dung lượng Vô tuyến hợp tác: Hợp tác, phối kết hợp
NC phần và nút mạng. và chất lượng) và giữa các nút mạng và các phần tử để tăng
Đối phó, khắc phục các hiệu quả chiếm độ chính xác cảm nhận, mã hóa mạng
nhược điểm. dụng năng lượng động,…
Khai thác triệt để CSI. Vô tuyến UWB, Massive MIMO, RoF….
Nguyễn Viết Đảm 2
Mô hình hóa và mô phỏng
Tiến hóa truyền Hệthông vô
thống truyền tuyến
thông vô tuyến và vô tuyến UWB
Đối tượng NC: Môi trường vô Yêu cầu và nhu Mạng truyền thông vô
tuyến cầu tuyến hiện tại
Tài nguyên bị hạn chế và khan Nhu cầu chiến dụng ngày
Đặc hiếm càng gia tăng • Khai thác tài nguyên VT
điểm chưa triệt để.
cơ • Khai thác tiềm năng của các
bản Yêu cầu chất lượng ngày thành phần và node mạng
Chất lượng và an ninh kém
càng cao chưa triệt để.
• Khai thác CSI chưa triệt để.
• Việc phối kết hợp chưa cao.
Khám phá, Khai thác hiệu quả & triệt để tài
nguyên nhưng vẫn phải đảm bảo chất lượng
Giải
pháp
• Mã hóa kênh sửa lỗi tiên tiến, phân tập, điều chế bậc cao, MIMO-OFDM…
điển • Quy hoạch và tối ưu mạng, mạng tự tối ưu SON…
hình • Phân bổ tài nguyên tối ưu và lập lịch động, cơ chế thích ứng: AMC, AOFDM…
Khai thác hiệu quả và triệt để tài nguyên vô tuyến ở Mục tiêu:
dạng đồng hoạt động và chồng phổ tần. Tối đa hóa hiệu
Khả năng đề kháng với kênh pha đinh.
Vô tuyến năng (dung lượng
Dung lượng lớn.
UWB Định vị chính xác.
và chất lượng) và
Vô tuyến hóa thiết bị cá nhân. hiệu quả sử dụng
Vi mạng hóa, truyền thông xanh.
Nguyễn Viết Đảm
năng lượng 3
Mô hình hóa và mô phỏng
Tốc độ tiến hóa truyền thông tuyến:
vô thông
Hệ thống truyền vô tuyến Mô hình hóa và mô phỏng
Thông tin về
Dung lượng hố phổ
kênh
PHÂN TÍCH Vô tuyến khả tri thích nghi với phổ của
PHỔ
môi trường; trong khi đó SDR lại thích
Chu trình nhận thức CR nghi với môi trường mạng
Nguyễn Viết Đảm 7
Mô hình hóa và mô phỏng
MINH HỌA TIẾN Hệ
HÓA TRUYỀN
thống truyền thông vô tuyến THÔNG VÔ TUYẾN
Vô tuyến
thông thường RF Điều chế Mã hóa Tạo khung Xử lý
Vô tuyến
định nghĩa bằng RF Điều chế Mã hóa Tạo khung Xử lý
phần mềm
SDR
Phần cứng Phần mềm
Vô tuyến thông thường - Vô tuyến được định nghĩa bằng phần mềm
SDR - Vô tuyến khả tri CR
Nguyễn Viết Đảm 8
Mô hình hóa và mô phỏng
MINH HỌA TIẾN Hệ
HÓA TRUYỀN
thống truyền thông vô tuyến THÔNG VÔ TUYẾN
“CR sử dụng xử lý tín hiệu thông minh (ISP) ở lớp Vật lý của hệ thống vô tuyến và đạt được bằng
cách kết hợp ISP với SDR”
Nguyễn Viết Đảm 9
Mô hình hóa và mô phỏng
MINH HỌA TIẾN Hệ
HÓA TRUYỀN
thống truyền thông vô tuyến THÔNG VÔ TUYẾN
(DFS)
Anten Bộ ghép Truyền thông/ Đầu ra
băng rộng song công Phối hợp
SDR-1 (∆fN)
Truy nhập
phổ tần động
Thời gian
“Hố phổ”
Khả năng khả tri: khả nhận tài nguyên (phổ tần) không được chiếm dụng tại một thời điểm,
tại vị trí nhất định => tối ưu hóa phân bổ tài nguyên (công suất, mã, lập lịch,....), tối ưu hóa
tham số đối lập (AMC).....tối ưu hóa hiệu năng
Tính tự cấu hình: Khả năng điều chỉnh các thông số theo môi trường truyền thông động và
tài nguyên động, khả năng thích ứng.
Nguyễn Viết Đảm 11
CƠ SỞ KỸ THUẬT THÔNG
thông vô tuyến TIN VÔ TUYẾN
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền
BỘ MÔN VÔ TUYẾN
KHOA VIỄN THÔNG 1
CƠ SỞ KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN
Hà nội 10-2017
Nguyễn Viết Đảm 16
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Sim_FWC01
Biểu diễn mật độ phổ công suất của các kỹ thuật điều chế
trên Matlab
Mục đích
Hiểu mật độ phổ công suất PSD của tín hiệu ngẫu nhiên băng gốc và PSD của tín
hiệu ngẫu nhiên thông dải và quá trình dịch phổ tần tín hiệu. Phân tích so sánh PSD
của các kỹ thuật điều chế.
Nội dung
Phân tích biểu thức tín hiệu băng tần cơ sở và biểu thức tín hiệu thông dải trong
miền thời gian (dạng sóng tín hiệu và hàm tự tương quan), tính toán và mô tả trên
Matlab.
Phân tích biểu thức PSD của tín hiệu băng tần cơ sở, tính toán và biểu diễn trên
Matlab.
Phân tích biểu thức PSD của tín hiệu thông dải, tính toán và biểu diễn trên Matlab.
Phân tích các biểu thức tín hiệu điều chế trong miền thời gian và tần số.
Phân tích các biểu thức PSD của các kỹ thuật điều chế, tính toán và biểu diễn trên
Matlab.
Nguyễn Viết Đảm 18
Mô hình hóa và mô phỏng
Tín hiệu nhị phân ngẫu nhiên băng gốc:truyền
Hệ thống Hàm tựvôtương
thông tuyến quan và mật độ phổ công suất
X(t)
X (t) A k pT t kT
k
A2 A0 A3 A5 A6
A
-2T -T 0 T 2T t
3T 4T 5T 6T 7T 8T
-A
A1 A1 A2 A4 A7
ACF :
X ( ) E X(t)X(t+τ)
X ( )
A2 Hàm tự
tương
1
Y (t) X (t).cos 2f c t ACF : Y ()
2
X ()cos(2f c )
1
PSD : Y (f ) X (f f c ) X (f f c )
f c : tÇn sè sãng mang
: gãc pha ngÉu nhiªn ph©n bè ®Òu trong [0,2 ]
kh«ng phô thuéc vào X (t) Y (t) thµnh WSS 4
NÕu X (t) lµ tÝn hiÖu nhÞ ph©n ngÉu nhiªn, th×
fc 4 / T
2
-A /2
Y ( f )
A T /4
2
PSD :
A 2T
Y (f )
4
Sinc 2 [(f f c ) T] Sinc 2 [(f f c ) T]
3 2 1 f 1 2 3 1 fc f 1 2 3 f
fc fc fc c f fc fc 3 2 fc fc fc
c fc fc c
T T T T T T T T T T T T
X (f ) A2T.Sinc2 (fT)
Matlab hóa
PSD_BaseBand = AA*(sinc((f*Tb)).^2);
Chương trình:
Sim_FWC_01_1_PSD_Base_PassBand
2
Y (f )
AT
4
Sinc [(f f c ) T] +Sinc [(f f c ) T]
2 2
Matlab hóa
S (f )
E
Sinc2 (f f c )T Sinc2 (f f c )T
16 Eb
cos 2 ( f f c )Tb cos 2 ( f f c )Tb
2 2
2
S ( f ) 2
16Tb ( f f c ) 1 16Tb ( f f c ) 1
P
Sinc (f fc )T Sinc (f fc )T
2 2 2 2
2 2
2R
Mật độ phổ công suất chuẩn hóa s(f)/2Eb
1,0
QPSK
0,5
MSK
-1,25 -1 -0,75 -0,5 -0,25 0 0,25 0,5 0,75 1,0 1,25 ( f f c )Tb
22
Nguyễn Viết Đảm 22
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô tả, so sánh PSD của tíntruyền
Hệ thống hiệuthông
QPSK
vô tuyếnvà MSK trên Matlab
-3 MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu ®Çu vµo khèi ®iÒu chÕ R b =200b/s
x 10
5
PSD ®Çu vµo khèi ®iÒu chÕ
0
-500 -400 -300 -200 -100 0 100 200 300 400 500
TÇn sè [Hz]
So s¸nh PSD cña QPSK & MSK, R =200b/s; TÇn sè sãng mang f =250H So s¸nh PSD cña QPSK & MSK, R =200b/s; TÇn sè sãng mang f =250H
b c Z b c Z
0.01 0.01
PSD cña QPSK PSD cña QPSK
PSD cña MSK PSD cña MSK
PSD cña QPSK & MSK
0.006 0.006
0.004 0.004
0.002 0.002
0 0
-4 -3 -2 -1 0 1 2 -500 -400 -300 -200 -100 0 100 200 300 400 500
TÇn sè chuÈn hãa (f-f )T TÇn sè [H ]
c b z
PSD của tín hiệu QPSK PSD của tín hiệu MSK
16 Eb
cos 2 ( f f c )Tb cos 2 ( f f c )Tb
Sinc2 (f f c )T Sinc2 (f f c )T S ( f )
2 2
P
S (f ) 2
16Tb ( f f c ) 1 16Tb ( f f c ) 1
2 2 2 2
2R
Nguyễn Viết Đảm 23
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô tả, so sánh PSD của tíntruyền
Hệ thống hiệuthông
QPSK
vô tuyếnvà MSK trên Matlab
-3 MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu ®Çu vµo khèi ®iÒu chÕ R b =200b/s
x 10
5
PSD ®Çu vµo khèi ®iÒu chÕ
0
-500 -400 -300 -200 -100 0 100 200 300 400 500
TÇn sè [Hz]
So s¸nh
-3 PSD cña QPSK & MSK, R =200b/s; TÇn sè sãng mang f =250H So s¸nh
-3 PSD cña QPSK & MSK, R =200b/s; TÇn sè sãng mang f =250H
x 10 b c Z x 10 b c Z
5 5
PSD cña QPSK PSD cña QPSK
PSD cña MSK
PSD cña QPSK & MSK
3 3
2 2
1 1
0 0
-4 -3 -2 -1 0 1 2 -500 -400 -300 -200 -100 0 100 200 300 400 500
TÇn sè chuÈn hãa (f-f )T TÇn sè [H ]
c b z
PSD của tín hiệu QPSK PSD của tín hiệu MSK
16 Eb
cos 2 ( f f c )Tb cos 2 ( f f c )Tb
Sinc2 (f f c )T Sinc2 (f f c )T S ( f )
2 2
P
S (f ) 2
16Tb ( f f c ) 1 16Tb ( f f c ) 1
2 2 2 2
2R
S ( f )
Eb log 2 M
2
Sinc 2
( f f c )T b log 2 M Sinc 2
( f fc )Tb log 2 M
P log 2 M
2 Rb
Sinc 2
( f f c )T b log 2 M Sinc 2
( f fc )Tb .log 2 M
Mật độ phổ công suất chuẩn hóa s(f)/Eb
3,0
M=8
2,0
M=4
1,0
M=2
-3 MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu ®Çu vµo khèi ®iÒu chÕ R b =200b/s
x 10
5
PSD ®Çu vµo khèi ®iÒu chÕ
0
-500 -400 -300 -200 -100 0 100 200 300 400 500
TÇn sè [Hz]
So s¸nh mËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu BPSK; QPSK; 8-PSK víi tèc ®é R =200b/s; TÇn sè sãng mang f =250H
b c Z
0.015
PSD cña BPSK-QPSK-8PSK
0.005
0
-500 -400 -300 -200 -100 0 100 200 300 400 500
TÇn sè [Hz]
P.log 2 M
S (f ) Sinc (f f c ).Tb .log 2 M Sinc (f f c ).Tb .log 2 M
2 2
2R b
T
T
Nguyễn Viết Đảm 26
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô tả, so sánh PSD củaHệtín hiệu
thống BPSK;
truyền thông vô QPSK;
tuyến 8-PSK trên Matlab
Chương trình: Sim_FWC_01_2_PSD_Modulation
-3 MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu ®Çu vµo khèi ®iÒu chÕ R b =200b/s
x 10
5
PSD ®Çu vµo khèi ®iÒu chÕ
0
-500 -400 -300 -200 -100 0 100 200 300 400 500
TÇn sè [Hz]
-3 So s¸nh mËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu BPSK; QPSK; 8-PSK víi tèc ®é R =200b/s; TÇn sè sãng mang f =250H
x 10 b c Z
8
PSD cña BPSK-QPSK-8PSK
0
-500 -400 -300 -200 -100 0 100 200 300 400 500
TÇn sè [Hz]
P.log 2 M
S (f ) Sinc (f f c ).Tb .log 2 M Sinc (f f c ).Tb .log 2 M
2 2
2R b
T
T
Nguyễn Viết Đảm 27
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Sim_FWC02
Mô hình hóa và mô phỏng hiệu năng BER của hệ thống truyền dẫn
tín hiệu BPSK trong môi trường kênh AWGN
Mục đích
Xây dựng mô hình (mô hình hóa) hệ thống truyền dẫn tín hiệu BPSK trong môi trường kênh
AWGN.
Mô phỏng hiệu năng BER của hệ thống truyền dẫn tín hiệu nhị phân đối cực và trực giao
trong môi trường kênh AWGN.
Nội dung
Tóm tắt lý thuyết (mô hình toán).
Xây dựng mô hình mô phỏng hệ thống truyền dẫn tín hiệu BPSK trong môi trường kênh
AWGN.
Matlab hóa mô hình mô phỏng hệ thống truyền dẫn tín hiệu BPSK trong môi trường kênh
AWGN.
Mô phỏng phân tích, so sánh và đánh giá hiệu năng BER của hệ thống truyền dẫn tín hiệu
BPSK trong môi trường kênh AWGN:
• Định nghĩa và phân tích các tham số đầu vào của chương trình mô phỏng (thiết lập kịch bản mô
phỏng);
• Mô phỏng theo từng bước (thiết lập các bước mô phỏng), xác định và thay đổi giá trị của các tham số
đầu vào cho chương trình, phân tích ảnh hưởng của các tham số đầu vào lên kết quả mô phỏng;
• Tổng hợp, phân tích, so sánh và đánh giá các kết quả mô phỏng.
Phân tích, tính toán, và mô phỏng so sánh hiệu năng BER của hệ thống truyền dẫn tín hiệu
nhị phân đối cực và trực giao trong môi trường kênh AWGN. 29
Nguyễn Viết Đảm
Mô hình hóa và mô phỏng
KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ VÀ GIẢI ĐIỀU CHẾ
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Xây dựng sơ đồ điều chế/giải điều chế trên cơ sở không gian tín hiệu:
Mô hình hóa quá trình truyền tín hiệu trên cơ sở không gian tín hiệu, các tham
số đặc trưng của không gian tín hiệu.
Mô hình hóa quá trình truyền tín hiệu (điều chế/giải điều chế) trên cơ sở không
gian tín hiệu.
Tham số hóa tín hiệu điều chế theo các tham số đặc trưng của không gian tín
hiệu.
Nguyên lý hoạt động quá trình điều chế/giải điều chế trên cơ sở không gian tín
hiệu:
Dạng sóng tín hiệu.
Quá trình hình thành không gian tín hiệu: Biểu đồ pha và quá trình chuyển dịch
pha tín hiệu
Phổ tần tín hiệu điều chế và quá trình dịch phổ tần tín hiệu.
Tính toán và đánh giá hiệu năng của kỹ thuật điều chế/giải điều chế trên cơ sở
không gian tín hiệu:
Hiệu năng xác suất lỗi ký hiệu trên cơ sở không gian tín hiệu.
Hiệu năng chiếm dụng phổ tần trên cơ sở không gian tín hiệu.
Biểu đồ mắt tín hiệu.
Biểu đồ pha tín hiệu.
Nguyễn Viết Đảm 30
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Xây dựng sơ đồ điều chế/giải điều chế QPSK trên cơ sở không gian tín hiệu
s i1 T
s i1
dt
0
1 (t ) 1 (t ) Bé t¬ng quan
si2
T si2
dt
§iÒu chÕ 0
2 (t )
N
si (t) sij j (t) 2 (t ) Bé t¬ng quan
si1 j1
Gi¶i ®iÒu chÕ
si :
N =2; M =4; T = 2Tb T
sij si (t). j (t)dt
siN 0
s iN T s iN
C¸c sãng mang: trùc giao
dt
0
T
1, nÕu i j, Unit Energy
(t). (t)dt 0, N (t )
N (t )
i j
nÕu i j Orthogonality Bé t¬ng quan
0
§iÒu chÕ C¸c sãng mang: C¸c hµm trùc giao chuÈn c¬ së ®îc t¹o ra bëi thñ tôc Gram-Shmit Gi¶i ®iÒu chÕ: HÖ sè khai triÓn vµ vect¬ trong kh«ng gian tÝn hiÖu
N T
1, nÕu i j, Unit Energy T
i 1,2,...,M
si (t) sij j (t); 0 i j
(t). (t)dt sij si (t). j (t)dt ; si si1 ... s iN ;
j1 0, nÕu i j Orthogonality
Nguyễn Viết Đảm 0
j 1,2,...,N
31
Mô hình hóa và mô phỏng
Quá trình hình thành biểu đồ pha tín hiệu BPSK/QPSK
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Yj sij X j , j 1, 2,..., N
T
y1 y(t)1 (t)dt E sin 2i 1 x1
0 4
Si1
t t7 t6 t5 t4 t3 t2 t1 0 I
-1
Q Ts =2Tb
t
-1
1
0
I
Ts =2Tb
t1
t2
(Q theo t)
t3 t4
I
t5
(Q
t6
the
oI
t6
)
t
(I theo t)
Nguyễn Viết Đảm 32
Mô hình hóa và mô phỏng
ĐIỀU CHẾ/GIẢI
Hệ thốngĐIỀU CHẾ
truyền thông BPSK; N=1, M=2
vô tuyến
Biểu thức tín hiệu điều chế Không gian tín hiệu
N 1
s (t) s11.1 (t), i 1
si (t) sij . j (t) si1.1 (t) 1
j1 s 2 (t) s 21.1 (t), i 2 M=2 ®iÓm b¶n tin:
Eb
2
cos 2f c t , i 1 Si si1 , i 1,.., 2
s11 T b
S1 (t )
E 2
cos 2f c t , i 2
Kh«ng gian tÝn hiÖu 1 chiÒu (N=1):
b
Tb
s21 2
S2 (t ) 1 (t) cos 2f c t , j 1
Tb
2
Eb cos 2f c t (i 1) , 0 t Tb
Tb
(t )
bi s i1 s i (t) y (t ) si (t ) x(t ) Tb
y1
Chän 0 nÕu y 1 0
()dt
Bé chuyÓn Bé quyÕt
®æi møc ®Þnh
0 Chän 1 nÕu y 1 0
LÊy mÉu
1 (t ) 1 (t )
t¹i t = kTb
E Y1 E si1 X 1
Tạo biến NN Gausơ
Eb
X V ar Y1 Y21
Tạo 0,1
nguồn 0 Eb Eb Y Quyết 0,1
N0
2
nhị 1 Eb định
phân
1 1 ( y1
fY1 ( y1 |1)
( y
e 1
Eb )2 / N 0
Biên giới fY1 ( y1 | 0) e
Eb )2 / N0
N0 N0
quyết định
s 21 E b s11 E b y1
1 0
0 0
t
0 y1
0
1 1
Pe (1| 0)
( y
( y Eb )2 / N 0 Eb )2 / N 0
Pe (0 |1) e 1 dy1 e 1 dy1
N0 0 N0
2 Eb 2 Eb
Q Q
N0 N0
Nguyễn Viết Đảm 36
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng BER hệ thống BPSK trong môi trường kênh AWGN
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Eb
SNR
SNRindB = 0:1:9;
SNR = 10.^(SNRindB/10);
Eb = 1; N0
sgma = Eb./sqrt(2*SNR);
Numbit = 10^5; N0
% Generation of the binary data source and AWGN channel Var[n i ] σ 2 N 0 22
temp = rand; % Uniform radom variable over (0,1) 2
if (temp<0.5),
dsource(i)=1; % With probability 1/2 source output is 1
Eb 1 1
X = sgma(j)*randn(1)
SNR
Y = - sqrt(Eb) + X; % 1 with enrery is –sqrt(Eb); AWGN
else
22 E b 1 22 2*SNR
dsource(i)=0; % With probability 1/2 source output is 0 X= sgma(j)*randn(1) if (Y<0)
X = sgma(j)*randn(1) decis = 1;
Y = Eb + X; % 0 with enrery is +sqrt(Eb); AWGN
end Tạo biến NN Gausơ else
decis = 0;
end;
Tạo X
nguồn 0,1 0 Eb Eb y Quyết 0,1
nhị 1 Eb
định
phân
temp = rand; if (decis~=dsource(i))
if (temp<0.5), numoferr = numoferr+1;
dsource(i)=1; end
else So sánh đếm lỗi
dsource(i)=0;
end smld_err_prb(j) = numoferr/Numbits;
% Generation of the binary data source and Pass AWGN channel Vẽ lưu đồ thuật
temp = rand; % Uniform radom variable over (0,1)
if (temp<0.5),
toán, đặt lại tên các
dsource(i)=1; % With probability 1/2 source output is 1 biến số.
X= sgma(j)*randn(1); % Generated Gaussian Random Variable
Y = -sqrt(Eb) + X ; % 1 with enrery is –sqrt(Eb); and pass AWGN channel
Modul hóa các
else chương trình theo
dsource(i)=0; % With probability 1/2 source output is 0
X= sgma(j)*randn(1); % Generated Gaussian Random Variable
mô hình mô phỏng.
Y = sqrt(Eb) +X; % 0 with enrery is +sqrt(Eb); and pass AWGN channel Tối ưu hóa chương
end
% detector follows/Decission
trình.
if (Y<0) Sử dụng hàm tic,
decis(i) = 1; % Decission is ‘1'
else
toc, clock, cputime
decis(i) = 0; % Decission is ‘0' kiểm tra thời gian
end;
% Comparision for determine error and conter error
chạy chương trình.
if (decis(i)~=dsource(i)) % if it is an error, increase the error counter So sánh thời gian
numoferr = numoferr+1;
end;
mô phỏng BER và
end; thời gian tính toán
% numoferr= sum(decis~=dsource);
smld_err_prb(j) = numoferr/NumBits; % Probability of error estimate;
BER.
end 38
Nguyễn Viết Đảm
Mô hình hóa và mô phỏng
Số lỗi
BER
Xác định các tín hiệu trong mô hình, chương trình mô phỏng và ghi kết quả
Phía phát và kênh AWGN Phía thu
Đầu ra của tạo nguồn nhị phân Đầu ra kênh AWGN Vào/ra quyết định BER
Tính toán, khảo sát, mô tả BER hệ thống BPSK trong kênh AWGN
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Sim_FWC_02_02_BER_BPSK_AWGN
1
erfc u e z2
dz;
u 1 u
Qu erfc Matlab hóa function Q = Qfunct(u)
1 z2 2 2
Qu
Q = 0.5 *erfc(u/sqrt(2));
2 u
e 2
dz
Sử dụng các hàm display () và disp () để hiển thị kết quả ra mần hình, tính toan tra bảng hàm Q(x) để so sánh
Vẽ so sánh xác xuât lỗi trên cùng một hình
Nguyễn Viết Đảm 40
Mô phỏng và khảo sát BER
Mô hình hóa và mô phỏng
hệ thông
Hệ thống truyền thống
vô tuyếnBPSK trong kênh AWGN
M« pháng BER hÖ thèng BPSK trong kªnh AWGN; Sè bit = 1000000 bits Comparision for BER : Orthogonal/A ntipodal signal
-1 0
10 10
Simulation Pe-Orthogonal
Calculation Pe-Antipodal
Biễu Biễu diễn
diễn kết -2
-1
10
kết tính
quả mô 10
toán
phỏng BER bởi
BER tại -2 hàm Q()
10
SNR = 0 tại SNR
dB; 2 -3 Eb
X ¸c suÊt lçi Pe
X ¸c suÊt lçi Pe
10 POrthogonal Q = 0 dB; 2
dB….. N0 dB…..
bằng đồ -3
10 bằng đồ
thị và thị và
hàm -4 2E b hàm
display:
10 PA ntipodal Q
N -4 display:
Giải 0
10
Giải
2E b
thích, PA ntipodal Q thích,
phân N 0
-5 phân tích
tích kết 10 -5
kết quả
10
quả mô tính toán.
phỏng.
Tại mỗi giá trị SNR của kênh AWGN thực hiện theo_Orthogonal_err_prb(i) = Qfunct(sqrt(SNR(i)));
-6 mô phỏng 106 bits -6 theo_Antipodal_err_prb(i) = Qfunct(sqrt(2*SNR(i)));
10 10
0 2 4 6 8 10 0 2 4 6 8 10
TØ sè tÝn hiÖu trªn t¹p ©m SNR [dB] TØ sè tÝn hiÖu trªn t¹p ©m SNR [dB]
Nguyễn Viết Đảm 41
Mô phỏng và khảo sát BER
Hệ thốnghệ
truyềnthống BPSK trong kênh AWGN
Mô hình hóa và mô phỏng
thông vô tuyến
Sim_FWC_02_02_BER_BPSK_AWGN
SNRindB = 0:1:12; SNR = 10.^(SNRindB/10); Eb = 1; sgma = Eb./sqrt(2*SNR); NumBits = 10^7;
2E b 1 Eb 1
% Theoretical error rate
Pe_ Antipodal Q erfc erfc SNR
theo_Antipodal_err_prb = 0.5 *erfc(sqrt(SNR)); N 0 2 N 0 2
Sim_FWC_02_02_BER_BPSK_AWGN
Sim_FWC_02_02_BER_BPSK_AWGN
Sim_FWC03
Nội dung
Tóm tắt lý thuyết: Quá trình mã hóa/giải mã xoắn dựa vào biểu đồ lưới; giải thuật giải mã
ML và giải mã Viterbi quyết định cứng.
Mô hình hóa (xây dựng mô hình) hệ thống truyền dẫn tín hiệu BPSK cùng với mã hóa/giải
mã xoắn trong môi trường kênh AWGN.
Matlab hóa mô hình mô phỏng hệ thống truyền dẫn tín hiệu BPSK cùng với mã hóa/giải mã
xoắn trong môi trường kênh AWGN.
Mô phỏng phân tích, so sánh và đánh giá hiệu năng hệ thống truyền dẫn tín hiệu BPSK cùng
với mã hóa/giải mã xoắn trong môi trường kênh AWGN (hiệu năng sửa lỗi của mã xoắn):
Định nghĩa và phân tích các tham số đầu vào của chương trình mô phỏng (thiết lập kịch bản mô
phỏng);
Mô phỏng theo từng bước (thiết lập các bước mô phỏng), xác định và thay đổi giá trị của các tham số
đầu vào cho chương trình, phân tích ảnh hưởng của các tham số đầu vào lên kết quả mô phỏng;
Tổng hợp, phân tích, so sánh nhận xét đánh giá các kết quả mô phỏng: Phân tích hiệu năng
sửa lỗi của mã xoắn bằng cách so sánh kết quả mô phỏng khi có dùng và không dùng mã
xoắn.
Nguyễn Viết Đảm 46
Mô hình hóa và mô phỏng
Sơ đồ khối hệ thống truyềnHệthông
thống truyềnsố cơ
thông bản với mã hóa/giải mã xoắn
vô tuyến
1 2
Dữ liệu Bộ mã hóa xoắn
Bộ điều chế
nguồn Tỷ lệ mã hóa k/n
m (m1 , m2 ,..., mi ,...) C (C1 , C2 ,..., Ci ,...) ; Ci c1i ,..., c ji ,..., c ni
Input sequence Codeword sequence Branch word (n coded bits)
Kênh
C m : tu m· ph¸t øng víi b¶n tin m
Hamming cực tiểu so với chuỗi thu.
C m : mét tu m· cô thÓ C m ,
ˆ
ˆ
Chän C(m) nÕu P V | C(m)
ˆ
(m)
max P V | C (m)
tu m· (®êng dÉn) cô thÓ
C ®¸p øng max
Cm
P V Cm
4 3
Dữ liệu Bộ giải mã xoắn
Bộ giải điều chế
thu Tỷ lệ mã hóa k/n
ˆ (m
m ˆ 1, m
ˆ 2 ,..., m
ˆ i ,...) V (V1 , V2 ,..., Vi ,...) ; Vi v1i ,..., v ji ,..., vni
received sequence Demodulator outputs n outputs per Branch word
for Branch word i
n
C (m) log p(V | C(m) ) log p(Vi | Ci(m) ) log p(v ji | c(m)
ji )
i 1 i 1 j1
PM V,C Path metric Branch metric Bit metric
Branch metric
Nguyễn Viết Đảm Path metric 47
Mô hình hóa và mô phỏng
Sơ đồ khối hệ thống truyềnHệthông
thống truyềnsố cơ
thông bản với mã hóa/giải mã xoắn
vô tuyến
1
Dữ liệu Bộ mã hóa xoắn 2 Bộ điều chế
nguồn Tỷ lệ mã hóa k/n BPSK
m (m1 , m2 ,..., mi ,...) C (C1 , C2 ,..., Ci ,...)
Trường hợp II
Trường hợp I
Input sequence Codeword sequence
phân bố Gau sơ
Tạo biến NN
Tạo
Vectơ lỗi
4
Dữ liệu Bộ giải mã xoắn 3 Bộ giải điều chế
thu Tỷ lệ mã hóa k/n BPSK
ˆ (m
m ˆ 1, m
ˆ 2 ,..., m
ˆ i ,...) V (V1 , V2 ,..., Vi ,...)
received sequence
Trường hợp I: Mô hình hóa và mô phỏng quá trình mã hóa và giải mã xoắn
Trường hợp II: Mô hình hóa và mô phỏng hiệu năng của mã xoắn cho hệ thống
BPSK trong môi trường kênh AWGN.
Nguyễn Viết Đảm 48
Mô hình mô phỏng BER hệHệthống
thống truyềnBPSK sử dụng mã xoắn trong môi
thông vô tuyến
Mô hình hóa và mô phỏng
1 Eb
dt
t1
định
2 1 (t) 1 (t) 3
X(t)
Dao động
nội phát Khôi phục t1 t2
sóng mang
TLO
Khôi phục
định thời
phân bố Gasian ˆ (m
4 m ˆ 1, m
ˆ 2 ,..., m
ˆ i ,...)
Codeword sequence
1 4
2 X 3
Tạo Rb Rb
Chuyển Es
0,1 y Giải mã
nguồn 0,1 Mã hóa Quyết 0,1 0,1
nhị m xoắn C mức định xoắn
phân V m̂
Rs Viterbi
Rs
So sánh đếm lỗi
Nguyễn Viết Đảm 49
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình mô phỏng BER hệHệthống
thống truyềnBPSK sử dụng mã xoắn trong môi
thông vô tuyến
g []; ˆ (m
4 m ˆ 1, m
ˆ 2 ,..., m
ˆ i ,...)
2 C (C1 , C2 , C3 ,..., Ci ,...)
Codeword sequence
k =[]; §Çu vµo ch¬ng tr×nh MP
m =[]
Rs X
Tạo Rb Rs Rb
nguồn 0,1 Mã hóa 0,1 Chuyển Es
y Giải mã
Quyết 0,1 0,1
nhị m xoắn C mức định xoắn
phân
V m̂
2 3
Viterbi
g1 (111) g1 (x) 1 x x2
c1 g2 (101) g 2 (x) 1 x2
c1c 2
m
0/00 Đầu ra
c2
vào
S0
Trạng thái 00 0/11
1/11
S0 00 0/00 1/00
1/11 S2 S1
S 2 10 0/11
10 01
1/00 0/10
S1 01 1/01
0/10 1/01 S3 0/01
11
0/01
S3 11 1/10
ti ti 1 1/10
Thời gian
Nguyễn Viết Đảm 52
Mô hình hóa và mô phỏng
Đa thức tạo mã, sơ đồ tạo mã, biểu đồ trạng thái, biểu đồ lưới
Hệ thống truyền thông vô tuyến
1 1 1 0 0 0 1 0 1 1
Input bits Tail bits
1 0 1 0 0
Output bits
11 10 00 10 11
S0 00 00 00 00 00 00
11 11 11 11 11
S2 10 11 11 11 11 11
00 00 00 00 00
S1 01 10 10 10 10 10
01 01 01 01 01
01 01 01 01 01
S3 11 10 10 10 10 10
t1 t2 t3 t4 t5 t6
n
C (m) log p(V | C(m) ) log p(Vi | Ci(m) ) log p(v ji | c(m)
ji )
i 1 i 1 j1
PM V,C Path metric Branch metric Bit metric
Branch metric
Nguyễn Viết Đảm Path metric 53
Mô hình hóa và mô phỏng
Giải mã tối ưu
Hệ thống truyền thông vô tuyến
trong các đường dẫn) thuộc tập các từ mã phát C métlµ mét
mˆ m
tu m· thuéc tËp tu m· ph¸t (hay C )
tu m· (®êng dÉn) cô thÓ ®¸p øng
ML max P V C
có thể có C(m) (mọi đường dẫn trong lưới) : C
m
m
Do các đặc tính thống kê độc lập của kênh không nhớ, nên hàm khẳ
năng và log hàm khả năng:
n
p(V | C(m) ) p V1 ,V2 ,...,Vi ,... (V1 , V2 ,..., Vi ,... | C(m) ) p(Vi | Ci(m) ) p(v ji | c (m)
ji )
i 1 i 1 j1
n
C (m) log p( V | C(m) ) log p(Vi | Ci(m) ) log p(v ji | c(m)
ji )
i 1 i 1 j1
PM V,C Path metric Branch metric Bit metric
Branch metric
Path metric
Số đo đường dẫn tại thời điểm ti được gọi là số đo đường dẫn từng
phần (đường dẫn sóng sót là đường dẫn có PM nhỏ nhất tại ti).
Thuật toán Viterbi thực hiện giải mã theo nguyên tắc khả
năng giống nhất ML (hợp lý cực đại).
Thuật toán tìm trong lưới một đường dẫn có số đo nhỏ
nhất (maximum correlation or minimum distance).
Xử lý tín hiệu đầu ra bộ giải điều chế theo kiểu lặp.
Tại mỗi bước trong lưới, thực hiện so sánh số đo của tất cả các
đường dẫn hội nhập vào mỗi trạng thái, chỉ giữ lại đường dẫn có
số đo nhỏ nhất (khoảng cách nhỏ nhất) được gọi là đường dẫn
sống sót (survivor) cũng như số đo của đường dẫn đó.
Tiếp tục đi vào trong lưới và loại bỏ khử các đường dẫn ít có khả
năng nhất (least likely path).
A. ThiÕt lËp
Mçi khèi d÷ liÖu L bit, líi cã L K -1 ®o¹n,
b¾t ®Çu t¹i thêi ®iÓm t1 vµ kÕt thóc t¹i thêi ®iÓm t L K
D¸nh nh·n cho tÊt c¶ c¸c nh¸nh (sè ®o nh¸nh)
Mçi tr¹ng th¸i t¹i thêi ®iÓm ti ®îc ký hiÖu lµ S (ti ) {0,1,..., 2( K 1) k }
®Þnh nghÜa th«ng sè PM S (ti ), ti
B. Thùc hiÖn gi¶i m· ML
1. PM 0, t1 =0 vµ i 2
2. T¹i thêi ®iÓm ti tÝnh c¸c sè ®o ®êng dÉn tÝch lòy
cho tÊt c¶ c¸c ®êng dÉn nhËp vµo mçi tr¹ng th¸i
3. PM S (ti ), ti sè ®o ®êng dÉn tÝch lòy tèt nhÊt nhËp vµo mçi tr¹ng th¸i t¹i ti ,
gi÷ l¹i ®êng dÉn sèng sãt vµ xãa c¸c ®êng dÉn kh¸c
4. NÕu i L K , t¨ng i vµ trë l¹i bíc 2
5. B¾t ®Çu tõ tr¹ng th¸i toµn kh«ng t¹i t L K , däc theo ®êng dÉn sèng sãt
trë vÒ tr¹ng th¸i toµn kh«ng khëi ®Çu, ®©y lµ ®êng dÉn ®îc gi¶i m· ML
t¬ng øng víi tõ m· ®îc gi¶i m·
Nguyễn Viết Đảm 58
Minh họa giải mã
Hệ thốngViterbi quyết định cứng
Mô hình hóa và mô phỏng
truyền thông vô tuyến
Tại thời điểm i: k bit vào và n ký hiệu đầu ra đồng thời bộ lập mã k bit/nhánh, n ký hiệu/nhánh
n
m (101
) di d Vi ,Ci m
W Vi Ci m
= V ji Cjim ; víi m
j=1
C (11 10 00 10 11)
V (11 10 11 10 01)
00 00 00 00 00
S0 00 2
11 11 11
11 11 11
0
S2 10
0 00
10 2
10 10
1
S1 01 01 01 1 n
g [1 1 1;1 0 1]; 01 1
01
log p(v
i 1 j1
ji | c(m)
ji )
Bit metric
k=1;
S3 11
10
1 Branch metric
r= 12 Path metric
t1 t2 t3 t4 t5 t6
Nguyễn Viết Đảm 59
Minh họa giải mã
Hệ thốngViterbi quyết định cứng
Mô hình hóa và mô phỏng
truyền thông vô tuyến
Đánh nhãn cho tất cả các nhánh bởi số đo nhánh (khoảng cách Hamming giữa Vi và Ci)
= V
n
m (101)
m m
di W Vi Ci ji C ji ; víi m
j=1
C (11 10 00 10 11)
V (11 10 11 10 01)
0
S0 00 2 1 2 1 1
0 1 0
Tại thời
S2 10 điểm i: k
0 1 1 bit vào và n
2 ký hiệu đầu
0 1 0 ra đồng
S1 01 thời bộ lập
1
mã k
g [1 1 1;1 0 1]; 2 2 S(ti ),ti
1 bit/nhánh, n
k=1;
S3 11 r= 12 1 ký
hiệu/nhánh
t1 t2 t3 t4 t5 t6
Nguyễn Viết Đảm 60
Minh họa giải mã
Hệ thốngViterbi quyết định cứng
Mô hình hóa và mô phỏng
truyền thông vô tuyến
C (11 10 00 10 11)
V (11 10 11 10 01)
• i=2
0 2
S0 00 2 1 2 1 1
0 1 0
0
S2 10 0 1 1
2
0 1 0
S1 01
1
2 2
1
S3 11 1
t1 t2 t3 t4 t5 t6
Nguyễn Viết Đảm 61
Minh họa giải mã
Hệ thốngViterbi quyết định cứng
Mô hình hóa và mô phỏng
truyền thông vô tuyến
m (101)
C (11 10 00 10 11)
V (11 10 11 10 01)
• i=3
0 2 2
1 3
2 1 1
S0 00
0 1 0
0 3
S2 10 0 1 1
2
0 0 1 0
S1 01
1
2 2
2 1
S3 11 1
t1 t2 t3 t4 t5 t6
m (101)
C (11 10 00 10 11)
V (11 10 11 10 01)
• i=4
0 2 2
1 3
2 0
1 1
S0 00
0 1 0
0 3 2
S2 10 0 1 1
1 2
0 0
0 3
S1 01
1
2 2
2 1 3
S3 11 1
t1 t2 t3 t4 t5 t6
Nguyễn Viết Đảm 63
Mô hình hóa và mô phỏng
m (101)
C (11 10 00 10 11)
V (11 10 11 10 01)
• i=5
0 2 2
1 3
2 0
1 1
1
S0 00
0 1 0
0 3 2
S2 10 0 1 1
1 2
0 0
0 3 2
S1 01
1
2 2
2 1 3
S3 11 1
t1 t2 t3 t4 t5 t6
Nguyễn Viết Đảm 64
Mô hình hóa và mô phỏng
m (101)
C (11 10 00 10 11)
V (11 10 11 10 01)
• i=6
0 2 2
1 3
2 0
1 1
1 2
S0 00
0 1 0
0 3 2
S2 10 0 1 1
1 2
0 0
0 3 2
S1 01 1
2 2
2 1 3
S3 11 1
t1 t2 t3 t4 t5 t6
ˆ
m (100) m m (101)
C (11 10 00 10 11)
ˆ
C (11 10 11 00 00) V (11 10 11 10 01)
0 2 2
1 3
2 0
1 1
1 2
S0 00
0 1 0
0 3 2
S2 10 0 1 1
1 2
0 0
0 3 2
S1 01
1
2 2
2 1 3
S3 11 1
t1 t2 t3 t4 t5 t6
g1 (111) g1 (x) 1 x x2
C (11 10 00 10 11)
V (11 10 01 10 01)
00 00 00 00 00
S0 00
11 11 11
S2 10 11 11 11
10 00
10 10
S1 01 01 01
01 01
S3 11
10
t1 t2 t3 t4 t5 t6
Nguyễn Viết Đảm 67
Mô hình hóa và mô phỏng
g1 (111) g1 (x) 1 x x2
m (101
) g2 (101) g 2 (x) 1 x2
C (11 10 00 10 11)
V (11 10 01 10 01)
2 1 1 1 1
S0 00
0 1 1
S2 10 1 1 1
0 1
2 0
S1 01 2 0
0 2
S3 11 2
t1 t2 t3 t4 t5 t6
Nguyễn Viết Đảm 68
Mô hình hóa và mô phỏng
m (101
)
C (11 10 00 10 11)
V (11 10 01 10 01)
S(ti ),ti
0 2
S0 00 2 1 1 1 1
0 1 1
0
S2 10 1 1 1
1
0 2 0
S1 01
0
2 2
0
S3 11 2
t1 t2 t3 t4 t5 t6
m (101)
C (11 10 00 10 11)
V (11 10 01 10 01)
• i=2
0 2
S0 00 2 1 1 1 1
0 1 1
0
S2 10 1 1 1
1
0 2 0
S1 01
0
2 2
0
S3 11 2
t1 t2 t3 t4 t5 t6
Nguyễn Viết Đảm 70
Mô hình hóa và mô phỏng
m (101)
C (11 10 00 10 11)
V (11 10 01 10 01)
• i=3
0 2 2
1 3
1 1 1
S0 00
0 1 1
0 3
S2 10 1 1 1
1
0 0 2 0
S1 01
0
2 2
2 0
S3 11 2
t1 t2 t3 t4 t5 t6
Nguyễn Viết Đảm 71
Mô hình hóa và mô phỏng
m (101)
C (11 10 00 10 11)
V (11 10 01 10 01)
• i=4
0 2 2
1 3
1 1
1 1
S0 00
0 1 1
0 3 1
S2 10 1 1 1
2 1
0 0
0 2
S1 01
0
2 2
2 0 3
S3 11 2
t1 t2 t3 t4 t5 t6
Nguyễn Viết Đảm 72
Mô hình hóa và mô phỏng
m (101)
C (11 10 00 10 11)
V (11 10 01 10 01)
• i=5
0 2 2
1 3
1 1
1 2 1
S0 00
0 1 1
0 3 1
S2 10 1 1 1
2 1
0 0 1
0 2
S1 01
0
2 2
2 0 3
S3 11 2
t1 t2 t3 t4 t5 t6
m (101)
C (11 10 00 10 11)
V (11 10 01 10 01)
• i=6
0 2 2
1 3
1 1
1 2 1 2
S0 00
0 1 1
0 3 1
S2 10 1 1 1
2 1
0 0 1
0 2
S1 01
0
2 2
2 0 3
S3 11 2
t1 t2 t3 t4 t5 t6
Chän C ˆ
(m)
nÕu P V | C ˆ
(m)
max P V | C (m) V (1 1 10 01 10 0 1)
C(m) m̂ (101) = m
• i=6 0 2 3 1 2 2
S0 00 2 1 1 1 1
0 1 1
0 3 1
S2 10 1 1 1
2 1
0 0 1
0 2
S1 01
0
2 2
2 0 3
S3 11 2
t1 t2 t3 t4 t5 t6
n
C (m) log p(V | C(m) ) log p(Vi | Ci(m) ) log p(v ji | c(m)
ji )
i 1 i 1 j1
PM V,C Path metric Branch metric Bit metric
Branch metric
Nguyễn Viết Đảm Path metric 75
Mô hình hóa và mô phỏng
Sơ đồ khối hệ thống truyền thông số cơ bản với mã hóa/giải mã xoắn
Hệ thống truyền thông vô tuyến
1 2
Dữ liệu Bộ mã hóa xoắn
Bộ điều chế
nguồn Tỷ lệ mã hóa k/n
m (m1 , m2 ,..., mi ,...) C (C1 , C2 ,..., Ci ,...) ; Ci c1i ,..., c ji ,..., c ni
Input sequence Codeword sequence Branch word (n coded bits)
Kênh
C m : tu m· ph¸t øng víi b¶n tin m
Hamming cực tiểu so với chuỗi thu.
C m : mét tu m· cô thÓ C m ,
ˆ
ˆ
Chän C(m) nÕu P V | C(m)
ˆ
(m)
max P V | C (m)
tu m· (®êng dÉn) cô thÓ
C ®¸p øng max
Cm
P V Cm
4 3
Dữ liệu Bộ giải mã xoắn
Bộ giải điều chế
thu Tỷ lệ mã hóa k/n
ˆ (m
m ˆ 1, m
ˆ 2 ,..., m
ˆ i ,...) V (V1 , V2 ,..., Vi ,...) ; Vi v1i ,..., v ji ,..., vni
received sequence Demodulator outputs n outputs per Branch word
for Branch word i
n
C (m) log p(V | C(m) ) log p(Vi | Ci(m) ) log p(v ji | c(m)
ji )
i 1 i 1 j1
PM V,C Path metric Branch metric Bit metric
Branch metric
Nguyễn Viết Đảm Path metric 76
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình mô phỏng quá trình mã hóa/giải mã xoắn
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Tạo E
Giải mã
nguồn 1 Mã hóa 2 3 4
nhị xoắn
phân m xoắn C V m̂
Viterbi
So sánh lỗi
1 m (m1 , m2 ,..., mi ,...) 3 V (V1 , V2 , V3 ,..., Vi ,...)
Input sequence g =[]; received sequence
1 0 1 0 0
Output bits
11 10 00 10 11
00 00 00 00 00
S0 00
11 11 11
11 11
S2 10 11
00
10 10
10
S1 01 01 01
g [1 1 1;1 0 1];
k = 1; 01 01
S3 11 r = 1 10
2
t1 t2 t3 t4 t5 t6
1 0 1 0 0
Output bits
11 10 00 10 11
00 00 00 00 00
S0 00
11 11 11
S2 10 11 11 11
10 00
S1 01 10 10
01 01
g [1 1 1;1 0 1];
k=1; 01 01
S3 11 r= 12 10
t1 t2 t3 t4 t5 t6
C FWC _ COV _ Encoder g, k, m
bit ®u«i
m 1 0 1 0 0
C 11 10 00 10 11 ˆ 1 0 1
m
V CE
E 00 00 00 00 00
V 11 10 00 10 11
ˆ FWC _ COV _ Dencoder g, k, V
m
Nguyễn Viết Đảm 79
Mô hình hóa và mô phỏng
Minh họa quá trình mã hóa/giải mã xoắn trên chương trình Matlab
Hệ thống truyền thông vô tuyến
S0 00 00 00 00 00 00
11 11 11
S2 10 0/11 11 11
10 1/00
S1 01
10 10
01 01
g [1 1 1;1 0 1];
k=1; 01 01
S3 11 r= 12 10
t1 t2 t3 t4 t5 t6
C FWC _ COV _ Encoder g,k,m
bit ®u«i
m 1 0 1 0 0
ˆ 1 0 1
C 11 10 00 10 11 m
V CE
E 01 00 10 00 10
V 10 10 10 10 01
mˆ FWC _ COV _ Dencoder g,k,V
Nguyễn Viết Đảm 80
Mô hình hóa và mô phỏng
Minh họa quá trình mã hóa/giải mã xoắn trên chương trình Matlab
Hệ thống truyền thông vô tuyến
bit ®u«i
m 1 0 1 0 0
C FWC _ COV _ Encoder g, k, m
C 11 10 00 10 11 ˆ 1 0 0
m V CE
ˆ FWC _ COV _ Dencoder g, k, V
E 00 00 11 00 10 m
V 11 10 11 10 01
m 1 0 1
mˆ m
ˆ 1 0 0
m
00 00 00 00 00
S0 00
11 11 11
S2 10 11 11 11
10 00
S1 01 10 10
01 01
01 01
S3 11
10
t1 t2 t3 t4 t5 t6
Nguyễn Viết Đảm 81
Mô hình hóa và mô phỏng
Chương trình mô phỏng quá trình mã hóa xoắn/giải mã xoắn Viterbi
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Câu 1: Trình bày tóm tắt quá trình mã hóa xoán trên cơ sở biểu đồ
lưới.
Câu 2: Trình bày tóm tắt quá trình giải mã xoắn trên cơ sở giải thuật
giải mã ML và Viterbi quyết định cứng (phân tích công thức
giải mã ML và giải thuật giải mã Viterbi).
Câu 3: Phân tích mô hình mô phỏng; xác định và phân tích các đoạn
mã chương trình Matlab thực hiện các khối chức năng của mô
hình mô phỏng.
Câu 4: Xác định và phân tích tín hiệu vào/ra của các khối trong mô
hình mô phỏng trên chương trình Matlab theo các tham số
đầu vào và giải thích kết quả.
Câu 5: Biểu diễn (lấy tín hiệu và hiển thị), phân tích phân tích ảnh
hưởng của các tham số đầu vào lên kết quả mô phỏng.
Lưu ý: Nhập các giá trị tham số mô phỏng theo các ví dụ và bài tập
Nguyễn Viết Đảm 83
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình mô phỏng BER hệ thống BPSK sử dụng mã xoắn trong môi
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Tạo Rb
2 X 3
Rb
nguồn 0,1 Mã hóa 0,1 Chuyển Es y Giải mã
Quyết 0,1 0,1
nhị xoắn
m xoắn C mức định
V m̂
phân Viterbi
Rs Rs
So sánh đếm lỗi
1 m (m1 , m2 ,..., mi ,...) 3 V (V1 , V2 , V3 ,..., Vi ,...)
g []; received sequence
ˆ (m
Input sequence
k =[]; 4 m ˆ 1, m
ˆ 2 ,..., m
ˆ i ,...)
2 C (C1 , C2 , C3 ,..., Ci ,...) m =[]; §Çu vµo ch¬ng tr×nh MP
Codeword sequence SNR =[];
NumBits=[];
g [];
k =[];
m =[]; §Çu vµo ch¬ng tr×nh MP
SNR =[];
NumBits=[];
kênh AWGN
M« pháng
-1
BER hÖ thèng BPSK trong kªnh A W GN cã vµ kh«ng cã m· hãa kªnh; Sè bit m« pháng = 200000 bits
10
BERAWGN Without channel Coding
BERAWGN With Channel Coding
-2
10
X ¸c suÊt lçi Pe
-3
10
-4
10
G = [1 1 1;1 0 1];
g1 (111) g1 (x) 1 x x2
-5
g2 (101) g 2 (x) 1 x2
10
0 1 2 3 4 5 6 7 8
TØ sè tÝn hiÖu trªn t¹p ©m SNR [dB]
Nguyễn Viết Đảm 87
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng BER hệ thống BPSK dùng mã hóa xoắn trong môi trường
Hệ thống truyền thông vô tuyến
kênh AWGN
M« pháng
0
BER hÖ thèng BPSK trong kªnh A W GN cã vµ kh«ng cã m· hãa kªnh; Sè bit m« pháng = 200000 bits
10
BERAWGN Without channel Coding
BERAWGN With Channel Coding
-1
10
-2
X ¸c suÊt lçi Pe
10
-3
10
-4
10
-5
G = [1 1 1 1 0 0 1;1 0 1 1 0 1 0];
10
0 1 2 3 4 5 6 7 8
TØ sè tÝn hiÖu trªn t¹p ©m SNR [dB]
Nguyễn Viết Đảm 88
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng BER hệ thống BPSK dùng mã hóa xoắn trong môi trường
Hệ thống truyền thông vô tuyến
kênh AWGN
M« pháng
-1
BER hÖ thèng BPSK trong kªnh A W GN cã vµ kh«ng cã m· hãa kªnh; Sè bit m« pháng = 200000 bits
10
BERAWGN Without channel Coding
BERAWGN With Channel Coding
-2
10
-3
X ¸c suÊt lçi Pe
10
-4
10
-5
10
k0 = 2; r =k/n=2/3
G = [0 0 1 0 1 0 0 1;0 0 0 0 0 0 0 1;1 0 0 0 0 0 0 1];
-6
10
0 1 2 3 4 5 6 7 8
TØ sè tÝn hiÖu trªn t¹p ©m SNR [dB]
Nguyễn Viết Đảm 89
Mô hình hóa và mô phỏng
So sánh hiệu năng sửa lỗi của mã sửa lỗi trong hệ thống BPSK trong
Hệ thống truyền thông vô tuyến
G1 = [1 1 1;1 0 1];
G2 = [1 1 1 1 0 0 1;1 0 1 1 0 1 0];
G3 = [0 0 1 0 1 0 0 1;0 0 0 0 0 0 0 1;1 0 0 0 0 0 0 1];
Sim_FWC04
Xây dựng sơ đồ điều chế/giải điều chế QPSK trên cơ sở không gian tín hiệu
s i1 T
s i1
dt
0
1 (t ) 1 (t ) Bé t¬ng quan
si2
T si2
dt
§iÒu chÕ 0
2 (t )
N
si (t) sij j (t) 2 (t ) Bé t¬ng quan
si1 j1
Gi¶i ®iÒu chÕ
si :
N =2; M =4; T = 2Tb T
sij si (t). j (t)dt
siN 0
s iN T s iN
C¸c sãng mang: trùc giao
dt
0
T
1, nÕu i j, Unit Energy
(t). (t)dt 0, N (t )
N (t )
i j
nÕu i j Orthogonality Bé t¬ng quan
0
§iÒu chÕ C¸c sãng mang: C¸c hµm trùc giao chuÈn c¬ së ®îc t¹o ra bëi thñ tôc Gram-Shmit Gi¶i ®iÒu chÕ: HÖ sè khai triÓn vµ vect¬ trong kh«ng gian tÝn hiÖu
N T
1, nÕu i j, Unit Energy T
i 1,2,...,M
si (t) sij j (t); 0 i j
(t). (t)dt sij si (t). j (t)dt ; si si1 ... s iN ;
j1 0, nÕu i j Orthogonality
Nguyễn Viết Đảm 0
j 1,2,...,N
93
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Xây dựng sơ đồ điều chế/giải điều chế QPSK trên cơ sở không gian tín hiệu
MAP Lấy mẫu
DEMAP
Nhánh Q t1 T
0 E / 2 d1(t) dˆ1 (t ) bˆ1 (t )
b1(t)
(.)dt y1>
0
[b1] 1<0
1 E / 2 t1 y1
b(t)
2 2 Mạch quyết bˆ(t )
sin(2 f ct )
[b1b2]
DEMUX R=Rb/2 T
Si(t) y(t)
/2
T
sin(2 f ct ) Lấy mẫu định MUX
Luồng
Rb /2 t1 T
(.)dt
dˆ2 (t )
0 ˆ
y2>
<
0 bit ra
MAP 1 b2 (t )
t1 y2
2
b2(t) 0 E / 2 d2(t) Nhánh I cos(2 fct )
X(t) T t1 t2
[b2] 1 E / 2
2 Carrier
cos(2 f ct ) recovery
RLO
T
TLO Timing
recovery
2
0 t T 2Tb Yj Y(t) j (t)dt si (t) X(t) j (t)dt
si (t) sij . j (t) víi
j1
note s11 s12 0 0
i 1, 2,..., 4 s (t) T T
s si (t) j (t)dt X(t) j (t)dt
S 21 22 1
2 s31 s32 2 (t) 0 0
E sin 2i 1 sin 2f c t
§¹i lîng tÊt ®Þnh s BiÕn ngÉu nhiªn X
4 T
ij j
si1 1 (t ) 41 42
s s
sij X j , j 1, 2,..., N
si (t)
2
E cos 2i 1
2
cos 2f c t , 0 t T
1 (t) T
sin 2 f t
c T
4 T
(t) y y(t) (t)dt E s in 2i 1 x1
si 2 2 (t ) 1 1
2 2 4
cos 2f c t
0
0 ,
S
t 0, t T T
i1
T
2E
cos 2f c t (t) , 0 t T
T
1 nÕu i=j y 2 y(t)2 (t)dt Eco s 2i 1 4 x 2
T
0 ,
t 0; t T
trong ®ã: (t) (2i 1)
4 0 i (t) j (t)dt 0 nÕu i j 0
S
i2
Yj sij X j , j 1, 2,..., N
T
y1 y(t)1 (t)dt E sin 2i 1 x1
0 4
Si1
t t7 t6 t5 t4 t3 t2 t1 0 I
-1
Q Ts =2Tb
t
-1
1
0
I
Ts =2Tb
t1
t2
(Q theo t)
t3 t4
I
t5
(Q
t6
the
oI
t6
)
t
(I theo t)
Nguyễn Viết Đảm 95
Mô hình hóa và mô phỏng
Tính toán hiệu năng trên cơ sở không ygian tín hiệu
Hệ thống truyền thông vô tuyến
1
f Y2 (y 2 | m1 )
Vùng quyêt
định đúng
t f Y1 (y1 | m1 )
t7 t6 t5 t4 t3 t2 t1 0 Vùng quyết
y2
định sai
0
t1 t2 t3 t4 t5 t6 t6
T
y1 y(t)1 (t)dt E sin 2i 1 x1
0 4
1 4
Si1 Pe 1 f Y (y | mi )dy = 1- f Y (y | mi )dy
4 i 1 Zi Zi
T
y 2 y(t)2 (t)dt Eco s 2i 1 x 2
2E b
4
Eb
PeS erfc 2Q
0
Si 2
t
Peb Q
N0
2E b
N0
N 0
MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu b¨ng tÇn c¬ së víi tèc ®é R b =10b/s
0.1
PSDBaseBand
0.08
0.06
g (f ) E.Sinc2 (fT)
0.04
0.02
0
-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200
TÇn sè [Hz]
MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu th«ng gi¶i víi tèc ®é R =10b/s; TÇn sè sãng mang f =100H
b c Z
0.025
PSDPassBand
0.02
0.015 S (f )
E
2
Sinc2 (f f c ).T Sinc2 (f f c ).T
0.01
0.005
0
-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200
TÇn sè [Hz]
g (f ) E.Sinc (fT) 2
2
Nguyễn Viết Đảm 97
Mô hình hóa và mô phỏng
Truyền dẫn tín hiệu QPSK băng tần cơ sở và thông dải
Hệ thống truyền thông vô tuyến
1
D÷ liÑu I
0
-1
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Thêi gian
D÷ liÖu Q
1
0
-1
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Thêi gian
TÝn hiÖu ®iÒu chÕ
1
0
-1
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Thêi gian
BiÓu ®å m¾t tÝn hiÖu QPSK ®-îc läc bëi bé läc Butterworth bËc4 cã ®é réng b¨ng BW =0.4R
b
1
BiÓu ®å m¾t trªn trôc I
0.5
-0.5
-1
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2
Thêi gian
1
BiÓu ®å m¾t trªn trôc Q
0.5
-0.5
-1
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2
Thêi gian
BiÓu ®å pha tÝn hiÖu QPSK ; ®-îc läc bëi bé läc Butterwort bËc 4; BW = 0.4R b
1.5
Pha cña QPSK R X
Pha cña QPSK TX
1
0.5
Thµnh phÇn Q
-0.5
-1
-1.5
-1.5 -1 -0.5 0 0.5 1 1.5
Thµnh phÇn I
§-êng bao tÝn hiÖu QPSK ®-îc läc bëi bé läc Butterwort bËc 4 cã BW = 0.4R b
1.4
1.2
0.8
0.6
0.4
0.2
0
0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000
Phæ tÝn hiÖu QPSK; TÇn sè trung t©m = 4Hz; R b = 2b/s; R s = 1s/s; No ave = 4
0
PSD cña QPSK: M« pháng
-10
PSD cña QPSK: TÝnh to¸n
-20
MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD, dB
-30
-40
-50
-60
-70
-80
-90
-6 -4 -2 0 2 4 6 8 10 12 14
TÇn sè, Hz
Sim_FWC05
Nội dung
Tóm tắt lý thuyết: Mô hình kênh và hệ thống MIMO tổng quát; mô hình kênh và
hệ thống SVD MIMO, kênh SISO trong môi trường truyền sóng pha đinh phân
bố Rayleigh.
Mô hình hóa và mô phỏng kênh SVD MIMO trong môi trường truyền sóng pha
đinh Rayleigh:
Mô hình hóa kênh MIMO trên cơ sở SVD;
Matlab hóa mô hình kênh MIMO trên cơ sở SVD;
Mô phỏng kênh SVD MIMO trong môi trường truyền sóng pha đinh Rayleigh.
Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống SVD MIMO tối ưu trong môi trường truyền
sóng pha đinh phân bố Rayleigh:
Mô hình hóa hệ thống MIMO trên cơ sở SVD;
Matlab hóa mô hình hệ thống MIMO trên cơ sở SVD;
Mô phỏng hệ thống SVD MIMO trong môi trường truyền sóng pha đinh
Rayleigh. Nguyễn Viết Đảm 106
Mô hình hóa và mô phỏng
MÔ HÌNH HỆHệTHỐNG MIMO
thống truyền thông vô tuyến TỔNG QUÁT
h 0,0
h0,1
TX 0 RX 0
h1,0
h1,1
TX 1 RX 1
h1,Nt-1
Máy Máy
phát H = UDVH thu
h 0,Nt-1 h Nr-1,0
h Nr-1,1
hNr-1,Nt-1
TX Nt-1 y = Hx + R X Nr-1
h 0,0 h 0,1 h 0,N t 1
y0 x0 0
y1 h1,0 h11 h1,N t 1 x1
E H
1 2
INr
y Nr x Nt
1
h Nr 1,0 h1N r 1 h Nr 1,N t 1
1 Nr 1
i (0, 2 )
Mô hình kênh MIMO với Nt anten phát và Nr anten thu
Nguyễn Viết Đảm 107
Mô hình hóa và mô phỏng
MÔ HÌNH HỆ THỐNG MIMO TỔNG QUÁT
Hệ thống truyền thông vô tuyến
0
L 1 t, : Biªn ®é
i t, (t)
t,
h , t (t) .e t, : pha
cña ®êng truyÒn thø
0 (t) : trÔ
Đáp ứng xung kim kênh MIMO
h 0,0 h 0,1 .... h 0,N t 1
h1,0 h1,1 .... h1,N t 1
H h m,n .
.
h h .... h
rN 1,0 N r 1,1 N r 1,N t 1
L 1
h m,n , t m,n , t, m,n, (t) .e
j m ,n , t , ( t )
0
Nguyễn Viết Đảm 108
Mô hình hóa và mô phỏng
MÔ HÌNH KÊNH SVD MIMO (1/3)
Hệ thống truyền thông vô tuyến
y = Hx +
Khi khoảng cách giữa các anten >/2 và môi trường nhiều tán xạ =>
coi H có các hàng và các cột độc lập với nhau => Phân chia giá trị
đơn (SVD: Singular Value Decomposition):
H = UDVH
(.)H là chuyển vị Hermitian (ma trận chuyển vị liên hợp phức);
U, V là các ma trận nhất phân (unitary) kích thước NrNr và NtNt
+ UUH=INr; VVH=INt
+ Các cột của ma trận U là vectơ riêng của HHH
+ Các cột của ma trận V là vectơ riêng của HHH
D là ma trận kích thước NrNt gồm NA=min{Nr,Nt} giá trị đơn
không âm λ1/0 2 ,..., λ1/i 2 ,..., λ1/N2 1 trên đường chéo chính của D,
A
λ1/i 2 (i=0,2,…, NA-1) là các giá trị riêng của ma trận HHH
Nguyễn Viết Đảm 109
Mô hình hóa và mô phỏng
MÔ HÌNH KÊNH SVD MIMO (2/3)
Hệ thống truyền thông vô tuyến
det(Q I) 0
Trong ®o Q la ma trËn Wirshart:
HHH , Nr Nt
Q
HHH , N t Nr
Số các giá trị riêng khác không của ma trận HHH chính bằng
hạng của ma trận HHH.
H = UDVH
Matlab Sim_FWC_05_01_
Z =U U D V Vx η Dx U H η
H H
hóa mô
X hình mô SVD_MIMO
phỏng
_SystemMedeling
Y
Sim_FWC_05_01_ SVD_MIMO_SystemMedeling
h 0,0 h 0,1 .... h 0,N t 1
N_Tx = 4; % Num of Tx anten h1,0 h1,1 .... h1,N t 1
N_Rx = 4; % Num of Rx anten H h m,n .
fD = 40; % Doppler Frequency .
N_symbol = 10^3; % No of symbol 2048 h h .... h
T_sim = 0.1; % Simulation Time rN 1,0 N r 1,1 N r 1,N t 1
%==========================================================================
L 1
% Gaussian Distribution
H_Gausian = zeros(N_Rx,N_Tx,N_symbol); h m,n , t m,n , t,
m,n, . (t) e
j m ,n , t , ( t )
for k = 1:N_symbol 0
H_Gausian(:,:,k) = (randn(N_Rx,N_Tx) + i*randn(N_Rx,N_Tx))/sqrt(2);
end
2 2
H_Gau = zeros(N_Rx,N_Tx); t, a 1 t, (t) 2 t, (t)
H_Gau = H_Gausian(:,:,1);
t, : Biªn ®é
%==========================================================================
% Rayleigh Distribution
H_Rayleigh = zeros(N_Rx,N_Tx,N_symbol);
t, : pha cña ®êng truyÒn thø
for m = 1:N_Rx
(t) : trÔ
for n = 1:N_Tx
H_Rayleigh(m,n,:) = (NVD_Rayleigh_Channel(T_sim,N_symbol,fD) ...
+ i*NVD_Rayleigh_Channel (T_sim,N_symbol,fD))/sqrt(2); Khảo sát, phân tích
end Tại mỗi kỹ hiệu phát qua kênh, kênh được
end lấy mẫu một lần (chu kỳ lấy mẫu hay thực
quá trình truyền tín
H_Ray = H_Rayleigh(:,:,1); hiện kênh) là thời gian của ký hiệu. hiệu qua mô hình hệ
%========================================================================== thống SVD MIMO
% SVD for MIMO channel and Dispaly
H khi đã có U, D, V.
[U_Gau, D_Gau, V_Gau] = svd(H_Gau);
[U_Ray, D_Ray, V_Ray] = svd(H_Ray);
Matlab hóa
H= UDV Biểu diễn/hiển thị các
Nguyễn Viết Đảm
kết quả trên màn hình
113
Mô hình hóa và mô phỏng
MÔ PHỎNG KÊNH VÀ HỆ THỐNG SVD MIMO TỐI ƯU
Hệ thống truyền thông vô tuyến
h m,n , t m,n, t, m,n, (t) .e
jm,n , t , ( t )
0
t, a 1 t, (t) 2 t, (t)
2 2
t, : Biªn ®é
t, : pha cña ®êng truyÒn thø
(t) :
trÔ
Nguyễn Viết Đảm 114
Mô hình hóa và mô phỏng
MÔ PHỎNG HỆ THỐNG MIMO TỐI ƯU
Hệ thống truyền thông vô tuyến
% SVD for MIMO channel and Display % Modelling and Simulation for
SVD-MIMO Systems
disp(' Ma tran kenh H'); 1 % Step 1:
H_Ray X1 = 1:4;
disp(' Kich thuoc H'); 2 % Step 2:
Simulation
disp(size(H_Ray)) X2 = V_Ray*X1';
disp(' Phan tich SVD cua H:'); 3 % Step 3:
[U_Ray, D_Ray, V_Ray] = svd(H_Ray); X3 = V_Ray'*X2;
disp(' Ma tran tien ma hoa V '); 4 % Step 4:
V_Ray X4 = D_Ray*X3;
disp(' Kich thuoc size(V)'); 5 % Step 5:
disp(size(V_Ray)); X5 = U_Ray*X4;
disp(' Ma tran hau ma hoa U '); 6 % Step 6:
U_Ray X6 = U_Ray'*X5;
disp(' Kich thuoc size(U)'); 7 % Check for SVD MIMO modeling
disp(size(U_Ray)); X6_Test = D_Ray*X1';
disp(' Ma tran duong cheo D '); H = UDVH display ('Check for SVD MIMO
D_Ray modeling')
disp(' Kich thuoc size(D)'); disp (X6);
disp(size(D_Ray)); disp (X6_Test);
Z =U U D V Vx η DPx U H η
H H
X
Y
Nguyễn Viết Đảm 115
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Sim_FWC06
h 0,0
h0,1
TX 0 RX 0
h1,0
h1,1
TX 1 RX 1
h1,Nt-1
V UH
IFFT
IFFT
H = UDVH
h 0,Nt-1
h Nr-1,1 h Nr-1,0
hNr-1,Nt-1
H = UDVH
z = UH y = UH HVx + = UHUDVHVx + UH = Dx + UH118
Nguyễn Viết Đảm
Mô hình hóa và mô phỏng
MÔ HÌNH HÓA HỆ THỐNG SVD MIMO TỐI ƯU
Hệ thống truyền thông vô tuyến
4. V H VPx
1. x
2. Px
5. DV H VPx
8. Z=U H UDV H VPx η
6. UDV H VPx DPx U H η
3. VPx
7. UDV H VPx η
Z=DPx U H η
H = UDVH
z = 1/ 2 p x 0, , x 1, ,..., x Ns -1, u H
NA
C max log 2 1 p bps / Hz
p 1
Nt
Nguyễn Viết Đảm 119
Mô hình hóa và mô phỏng
Dung lượng truyền dẫn trong hệ thống SVD MIMO tối ưu
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Dung lượng giới hạn lý thuyết [bit/s/Hz] khi công suất phát được phân bổ đều:
H
C E log 2 det I Nr H H , Nr N t
Nt
H
E log 2 det I Nr HH , N r N t
Nt
N A 1
E log 2 1
Etol
i γ= lµ tØ sè tin hiÖu trªn t¹p ©m
σ2
i 0 N t
Trường hợp SNR thấp ( nhỏ) sử Trường hợp SNR cao ( lớn), sử dụng
dụng log2(1+x)x.log2e: log2(1+x)log2x:
N A 1
N A 1
NA 1
E i log 2 e C E log 2 1 i E log 2
C i0 Nt i 0 N t i 0
i
N t
N A 1
N A 1 E log 2
i
E i log 2 e
log
i 0 N t
2
N t i0
NA 1
= N r log 2e N A log 2 E log 2 i
t i 0
N
Ma
Dung lượng giới hạn lý thuyết tính theo bit/s/Hz khi công suất không được phân bố
đều:
C E log 2 det I NA HVP 2 V H H H
Bộ tiền mã hóa tối ưu VP cho dung lượng cực đại khi kết hợp tạo búp vectơ đơn (Singular
Beaforming) với ấn định công suất đổ đầy nước.
Tạo búp vectơ đơn, nghĩa là V phải là một ma trận đơn nhất (VVH=I) và được chọn sao cho
H=UDVH phân chia giá trị dơn (SVD) của ma trận kênh H. Như vậy, vectơ đơn thứ bên
phải của ma trận H được xác định bởi cột thứ trong số NA cột được sử dụng như là vectơ
tạo búp cho luồng .
Tạo búp tối ưu cho luồng (lớp) phía thu: là vectơ đơn thứ bên trái của ma
trận H và nhận được từ dòng thứ của ma trận UH. Vectơ thu là:
z = U H y = U H HxV + Ấn định công suất đổ đầy nước: là giải
pháp ấn định công suất tối ưu đựơc biểu
= U H UDPV H Vx + U H dễn:
p 1/( )
= DPx + U H
[x]+ bằng x nếu dương trái lại bằng không (
z = uH y biểu thị ‘mức nước’; SNR= là SNR cho
luồng ), là một biến dương đựơc thiết lập
= 1/ 2 p x 0, , x 1, ,..., x Ns -1, uH
sao cho thỏa mãn giới hạn công suất tổng.
Nguyễn Viết Đảm 122
Mô hình hóa và mô phỏng
Dung lượng kênh khi có CSI ở phía phát
Hệ thống truyền thông vô tuyến
NA
NA
opt
C max log 2 1 p = log 2 1 p
p 1
Nt 1 Nt
‘Mức nước” được thiết lập bởi
giới hạn tổng công suất
Không ấn định công suất cho kênh không
NA gian này vì SNR quá thấp
1/SNR p opt
Nt
m i 1
Công suất ấn định cho các
kênh không gian p
Kênh có độ opt p3opt popt
lợi cao hơn
p 2
NA
1/SNR của kênh
sẽ được cấp không gian
p1opt Nt
nhiều công 3 SNR
suất hơn Nt Nt
(được “đổ” 2 N A
N N
t , if t
nhiều công Nt
N
1 Đổ đầy nước để ấn định công suất tối ưu popt t
suất hơn).
0,
N
if t
Các kênh từ 1 đến NA
Nguyễn Viết Đảm 123
Mô hình hóa và mô phỏng
Dung lượng kênh MIMO tất định
Hệ thống truyền thông vô tuyến
1 2 3 4
1/SNR của kênh
không gian p1opt 1
SNR
popt
2 2
p3opt 3
NA min Nr , Nt p 4
opt
4
Các kênh từ 1 đến NA
Nguyễn Viết Đảm 124
Mô hình hóa và mô phỏng
Dung lượng kênh MIMO ngẫu nhiên
Hệ thống truyền thông vô tuyến
COL
0 N t NA
E log 2 1
opt
p
1 Nt
E x Where the power distribution over ”pipes” are
N0 given by a water filling solution
1 2 3 4
p1opt 1 NA
NA
Nt
1 1 N t
p
opt
p 2 2 Nt Nt
, if
p3opt 3 p
opt N t
0, N
opt if t
p
4 4
NA min Nr , Nt
Nguyễn Viết Đảm 125
Mô hình hóa và mô phỏng
MÔ HÌNH HÓA HỆ THỐNG
Hệ thống truyền thông vôSVD
tuyến MIMO TỐI ƯU
Kênh SVD MIMO 1
λ1 2
η
x
1
Px
2
x3 6
y z
8
P V VH 4
1
5 U 7
UH
VPx λ NA 12
Z=DPx U H η
H = UDVH
z = 1/ 2 p x 0, , x 1, ,..., x Ns -1, u H
NA 1 Sim_FWC_06_01_MIMO_Capacity_vs_SNR
COL E log 2 1
0 Nt Matlab
Sim_FWC_06_02_MIMO_Capacity_vs_SNR
hóa
NA
CCL E log 2 1 p opt Sim_FWC_06_03_OL_CL_MIMO_capacity
1 N t
Nguyễn Viết Đảm 126
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng dung lượngHệ kênh
thống truyềnMIMO
thông vô tuyếnngẫu nhiên theo SNR
Sim_FWC_06_01_MIMO_Capacity_vs_SNR
Ergodic MIMO channel capacity when CSI is not available at the transmitter
35
MIMO: N =4, N =4
Tx Rx
30
Ergodic Capacity vs SNR [bps/Hz]
25
20
15
H
C E log 2 det I Nr H H , Nr N t
10 N t
E log 2 det I Nr HH H , N r N t
5 Nt
N A 1
E log 2 1 i
i 0 N t
0
0 5 10 15 20 25 30
SNR [dB]
Nguyễn Viết Đảm 128
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng dung lượng kênh MIMO ngẫu
Hệ thống nhiên
truyền theo
thông vô tuyếnSNR cho các cấu hình khác nhau
Sim_FWC_06_02_MIMO_Capacity_vs_SNR
SNR_dB = [0:5:30]; SNR_linear = 10.^(SNR_dB/10.);N_iter = 10^4;
for Icase=1:5
if Icase==1, H
nT=4; nR=4; % 4x4 C E log 2 det I Nr H H , Nr N t
elseif Icase==2,
nT=2; nR=2; % 2x2
Nt
elseif Icase==3,
nT=1; nR=2; % 1x2
H
elseif Icase==4, E log 2 det I Nr HH , N r N t
nT=2; nR=1; % 2x1 Nt
else
nT=1; nR=1; % 1x1
end N A 1
n
I
= min(nT,nR);
= eye(n);
E log 2 1 i
C(Icase,:) = zeros(1,length(SNR_dB)); i 0 N t
for iter=1:N_iter
H = sqrt(0.5)*(randn(nR,nT)+j*randn(nR,nT));
if nR>=nT,
HH = H'*H;
else
HH = H*H';
end
for i=1:length(SNR_dB) %random channel generation
C(Icase,i) = C(Icase,i)+log2(real(det(I+SNR_linear(i)/nT*HH)));
end
end
end
C = C/N_iter;
Nguyễn Viết Đảm 129
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng dung lượng kênh MIMO ngẫu nhiên theo SNR cho các Hệ thống truyền thông vô tuyến
10
0
0 5 10 15 20 25 30
SNR [dB]
Nguyễn Viết Đảm 130
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng dung lượng kênh
Hệ thốngMIMO
truyền thông vôkhi
tuyến có CSI và không có CSI
Sim_FWC_06_03_OL_CL_MIMO_capacity
SNR_dB = [0:2:22]; SNR_linear = 10.^(SNR_dB/10.); N_iter = 1000;
nT = 4; nR = 4; n = min(nT,nR);
I = eye(n);
rho = 0.2;
sq2 = sqrt(0.5);
Rtx = [1 rho rho^2 rho^3; rho 1 rho rho^2; rho^2 rho 1 rho; rho^3 rho^2 rho 1];
rho = 0.2;
Rrx = [1 rho rho^2 rho^3; rho 1 rho rho^2; rho^2 rho 1 rho; rho^3 rho^2 rho 1];
C_44_OL = zeros(1,length(SNR_dB));
C_44_CL = zeros(1,length(SNR_dB));
H
C E max log 2 det I Nr HR XX H
Tr R XX N t
for iter=1:N_iter
Nt
NA 1
Hw = sq2*(randn(4,4) + j*randn(4,4)); COL E log 2 1
0 N t
H = Rrx^(1/2)*Hw*Rtx^(1/2);
NA
tmp = H'*H/nT; CCL E max 2 N
A1 p N t 1
log 1 p
N
t
SV = svd(H'*H); NA opt
E log 2 1 p
for i=1:length(SNR_dB) 1 N t
% random channel generation
C_44_OL(i) = C_44_OL(i) + log2(det(I+SNR_linear(i)*tmp)); % Eq 9.41
Gamma = FWC_Water_Filling(SV,SNR_linear(i),nT);
C_44_CL(i) = C_44_CL(i)+log2(det(I+SNR_linear(i)/nT*diag(Gamma)*diag(SV))); % Eq 9.44
end
end
C_44_OL = real(C_44_OL)/N_iter;
C_44_CL = real(C_44_CL)/N_iter;
Nguyễn Viết Đảm 131
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng dung lượng kênh
Hệ thốngMIMO
truyền thông vôkhi
tuyến có CSI và không có CSI
Gamma = zeros(1,length(Lamda));
NA
r = length(Lamda); CCL E max log 2 1 p
1 p Nt 1
Nt
NA
index
index_temp
=
=
[1:r];
index;
p = 1;
A
N
opt
E log 2 1 p
while p<r
irp = [1:r-p+1].';
1 Nt
temp = sum(1./Lamda(index_temp(irp)));
mu = nT/(r-p+1.)*(1+1/SNR*temp);
Gamma(index_temp(irp)) = mu-nT./(SNR*Lamda(index_temp(irp)));
if min(Gamma(index_temp))<0
i = find(Gamma==min(Gamma));
ii = find(index_temp==i);
index_temp2 = [index_temp([1:ii-1]) index_temp([ii+1:end])];
clear index_temp;
index_temp = index_temp2; NA NA
N
p
clear Gamma;
= p+1;
1 1
p t Nt
else
p = r; Nt Nt
end , if
N
end p t
opt
Gamma_t = zeros(1,length(Lamda));
Nt
Gamma_t(index_temp) = Gamma(index_temp); 0, if
clear Gamma;
Gamma = Gamma_t;
Nguyễn Viết Đảm 132
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng dung lượng kênh
Hệ thốngMIMO
truyền thông vôkhi
tuyến có CSI và không có CSI
20
A
N
opt
CCL E log 2 1 p
1 Nt
15
10
5
N 1
A
COL E log 2 1
0 Nt
0
0 5 10 15 20 25
SNR [dB] 133
Nguyễn Viết Đảm
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Sim_FWC07
Khái quát: Các độ lợi kênh MIMO không có phân bố đồng nhất và
độc lập thống kê nhau (không i.i.d). Tính tương quan của kênh có
quan hệ mật thiết, ảnh hưởng trực tiếp lên dung lượng của kênh
MIMO => xét dung lượng kênh MIMO khi các độ lợi kênh giữa các
cặp anten phat/thu tương quan nhau.
H R Hw R 1/ 2
r
1/ 2
t
Rt là ma trận tương quan, phản ánh sự tương quan giữa các anten phát (sự tương
quan giữa các vector cột của H);
Rr là ma trận tương quan, phản ánh sự tương quan giữa các anten thu (sự tương
quan giữa các vector hàng của H);
Hw là ma trận độ lợi kênh pha đinh Rayleigh có phân bố đồng nhất và độc lập
thống kê nhau (i.i.d).
Các thực thể đường chéo Rt và Rr được rằng buộc bằng đơn vị.
Nguyễn Viết Đảm 136
Mô phỏng dung lượng kênh MIMO tương quan
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến
NT N0
EX H/2
C log 2 det I NR 1/ 2 H
Rr Hw Rt Hw Rr
NT N0
SNR lớn, NT=NR; =>
Rt và Rr là các ma trận
có hạng đầy đủ
is always negative
EX H
C log 2 det H w H w log 2 det R r log 2 det R t
NT N0 capacity reduction due to the correlation
between the transmit and receive antennas
Nguyễn Viết Đảm 137
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng dung Hệ
lượng kênh
thống truyền thông vôMIMO
tuyến tương quan
Dung lượng kênh MIMO tương quan (2/2)
Ex H
C max log 2 det I NRx HR xx H
Tr R xx NTx
N Tx N 0
R xx E XXH is the autocorrelation of transmitted signal vector
Trace R xx =N Tx when the transmission power for each transmit antenna is assumed to be 1
When the SNR is high (e.i..log2(1+x)log2x), the deterministic channel capacity can be
approximated as
E
C max log 2 det R xx + log 2 det X H w H Hw
Tr R xx N
NN0
note: det R xx is maximized when R xx = I N
constant
EX E
C log 2 det I NR HH H ; H R1/r 2 H w R1/t 2 C log 2 det X H w H Hw
NT N0 NT N0
SNR is always negative
lớn
EX log 2 det R r log 2 det R t
C log 2 det I NR R1/r 2 H w R t H Hw R rH / 2
NT N0 capacity reduction due to the correlation
between the transmit and receive antennas
Sim_FWC_07_01_Correlation_MIMO_Capacity
SNR_dB = [0:4:20]; SNR_linear = 10.^(SNR_dB/10);
N_iter = 1000; N_SNR = length(SNR_dB);
nT = nR = 4; n = min(nT,nR);
I = eye(n); sq2 = sqrt(0.5);
C_44_iid = zeros(1,N_SNR);
C_44_corr = zeros(1,N_SNR);
for iter=1:N_iter
H_iid = sq2*(randn(nR,nT)+j*randn(nR,nT));
H_corr = H_iid*R^(1/2);
tmp1 = H_iid'*H_iid/nT;
tmp2 = H_corr'*H_corr/nT;
15
10
1/ 2
C log 2 det I NRx R r H w R t H Hw R rH / 2
Nt
0
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
SNR [dB]
Nguyễn Viết Đảm 140
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Sim_FWC08
Các chương trình mô phỏng tách sóng ghép kênh không gian MIMO
Sim_FWC_08_01_MIMO_ZF
Sim_FWC_08_02_MIMO_MMSE Matlab hóa các
mô hình/giải thuật
Sim_FWC_08_03_MIMO_VBLAST_ZF
Sim_FWC_08_04_MIMO_VBLAST_MMSE
Nguyễn Viết Đảm 141
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthôngcho kênh MIMO
vô tuyến
x1 y1
TX RX
xn yn
t r
TX RX
x
Bộ điều chế Kênh MIMO
y
Bộ giải điều chế x̂
Sơ đồ hệ thống V-BLAST
Môi Giải điều chế và tách sóng V-BLAST:
Tạo chuỗi trường
V-BLAST/ZF;
ngẫu Điều chế Mã hóa kênh pha
đinh: Ma V-BLAST/LLSE;
nhiên nhị M-QAM vectơ
phân trận kênh V-BLAST/ZF/MAP;
H n(t) V-BLAST/LLSE/MAP
Giải điều chế/giải mã các tín hiệu ghép không gian dựa trên khử nhiễu lần lượt (OSIC)
T 0, j > i
W Hi ij
j
1, j = i
Thèng kª quyÕt ®Þnh cho luång con thø i lµ:
zi wiT y 1
Vect¬ rçng ZF ®îc ®Þnh nghÜa lµ vect¬ cã ®é dµi cùc tiÓu duy nhÊt tháa m·:
WiT H j ij
Tách sóng phụ thuộc rất nhiều vào việc chọn tính các vectơ rỗng Wki
Nguyễn Viết Đảm 146
Mô hình hóa và mô phỏng
Giải thuật tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthông cho
vô tuyến kênh MIMO
xˆ = Q xˆ LLSE Wy
lµ íc tÝnh tuyÕn tÝnh
Ma trËn íc tÝnh LLSE: W
w ®îc chän sao cho gi¶m thiÓu
1
2
E wy-x w= Hh HHh N 0 I nr
nt nt
Nguyễn Viết Đảm 147
Mô hình hóa và mô phỏng
Giải thuật tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthông cho
vô tuyến kênh MIMO
xˆ = Q( xˆ ZF )
ngưỡng quyết định).
t=1
f=1
+
xˆ ZF = H y Tạo vectơ tín hiệu phát:
Tạo ma trận kênh:
Tạo vectơ tạp âm kênh:
X
H
η
y Hx η
ˆ ZF
x H y H Hx η
ˆ
x ˆ ZF
Q x Q H y
f=f+1
S
f F
Matlab hóa mô
Sim_FWC_08_01_MIMO_ZF hình/giải thuật
Đ
t=t+1
S
t T
Kết thúc
Wi 1 H ki
detect the next symbol V-BLAST/ZF
i = i+1
S
So sánh đếm lỗi i nt
Đ
f=f+1
Kết thúc
Matlab hóa mô
hình/giải thuật
S
f F
Đ
t=t+1
S
Sim_FWC_08_03_MIMO_VBLAST_ZF t T
Kết thúc
Wi H ki
tÝn hiÖu ngÇn nhÊt (kho¶ng c¸ch Eclic) 1
wi 1 Hki i = i+1
S
i nt
Xác định: (i) Tham số mô phỏng (Số vòng lặp F); (ii)
Tham số kênh (Số anten phát/thu, SNR kênh, lấy mẫu
kênh...); (iii) Tham số tín hiệu (năng lượng phát Es,
mức điều chế M-QAM, ngưỡng quyết định).
xˆ = Q xˆ LLSE Wy t=1
f=1
w ®îc chän sao cho gi¶m thiÓu
Tạo vectơ tín hiệu phát:
2 Tạo ma trận kênh:
X
H
Tạo vectơ tạp âm kênh: η
E wy -x y Hx
ˆ LLSE
x
η
Wy
Xˆ LLSE 1
W Hh HH h N0 I nt
nt nt
ˆ
x ˆ LLSE
Q x
Ma trËn íc tÝnh LLSE: W
1 So sánh đếm lỗi
w= Hh HHh N0 I nr f=f+1
nt nt S
f F
Đ
t=t+1
Kết thúc
t=1
j
j k1 ,..,ki 1
Tạo vectơ tín hiệu phát: X
symbol Tạo ma trận kênh: H
Tạo vectơ tạp âm kênh: η
z ki Wi yi
Iteration: going to the first step to xˆ ki Q z ki
ki
yi yi xˆ ki H
detect the next symbol Giải thuật: 1 ki
1
V-BLAST/LLSE Wi 1 Hhki Hki Hkhi N0 I nt
nt nt
i = i+1
So sánh đếm lỗi
S
i nt
f=f+1
Matlab hóa mô Đ
hình/giải thuật f F
S
Kết thúc
Đ
t=t+1
Sim_FWC_08_04_MIMO_VBLAST_MMSE t T
S
Kết thúc
ki argmin Wi j
2 z ki Wi yi
ki
ˆ ki
x Q z ki
jk1 ,.., ki 1
yi 1 yi ˆ ki H
x ki
1
h
1
Wi 1 H ki H ki H ki N 0 I nt
h h
h Wi 1 H ki
Hki H ki
N0 I nt
nt nt
nt nt
i = i+1
Matlab hóa mô S
Sim_FWC_08_04_MIMO_VBLAST_MMSE i nt
hình/giải thuật
Đ
Kết thúc
So sánh
hiệu năng
của các
giải thuật
Kịch bản/cấu
hình mô
phỏng
157
Nguyễn Viết Đảm 157
Mô hình hóa và mô phỏng
Giải thuật tách kýtruyền
Hệ thống hiệuthông cho
vô tuyến kênh MIMO
Sim_FWC09
fij z ij sij
pij ,j k1 ,.., k i 1
fij z ij s'
s' A
1 2
- zij sij 2
1 2
fij z ij sij 2
e j
; 2
j
N0 wi j
j
Bắt đầu
Giải thuật tách sóng V-BLAST/ZF/MAP
Xác định: (i) Tham số mô phỏng (Số vòng lặp
F); (ii) Tham số kênh (Số anten phát/thu, SNR
kênh, lấy mẫu kênh...); (iii) Tham số tín hiệu
(năng lượng phát Es, mức điều chế M-QAM,
Bắt đầu
ngưỡng quyết định).
t=1 y Hx η
W1 H
i 1
SNR = SNR(t)
zi Wi y i
si Q zi
f=1
fij z ij s ij
Tạo vectơ tín hiệu phát: X pij ,j k 1 , .., k i 1
Tạo ma trận kênh: H fij z ij s '
Tạo vectơ tạp âm kênh: η s' A
ki argm ax pij
j k1 ,..,k i 1
Wi 1 H ki
i = i+1
So sánh đếm lỗi
S
i nt
f=f+1
Đ
S
f F Kết thúc
Đ
t=t+1
S
Matlab hóa giải thuật
t T
Đ
Sim_FWC_09_01_MIMO_VBLAST_ZF_MAP
Kết thúc
ki argmax pij y Hx η
j k1 ,..,ki 1 W1 H
i 1
fij z ij sij
pij ,j k1 ,.., k i 1 si
zi
Q zi
Wi y i
fij z ij s'
s' A
fij z ij s ij
1 2 pij ,j k1 ,.., k i 1
- zij sij 2 fij z ij s '
1 2
wi
s' A
2
fij zij s ij 2
e j
; j
N0 j
ki argmax
j k1 ,..,ki 1
pij
j
x̂ ki s iki
Wi 1 H ki yi
Wi
1
1
yi
H ki
ˆ ki H
x ki
i = i+1
Đ
Sim_FWC_09_01_MIMO_VBLAST_ZF_MAP
Kết thúc
t=1 y Hx η
1
W1 Hh HH h N0 I nt
nt nt
SNR = SNR(t) i 1
f=1 zi Wi y i
si Q zi
Giải thuật: ˆ ki
x s iki
V-BLAST/LLSE/MAP yi 1 yi ˆ ki
x Hi ki
1
h h
Wi 1 H ki
Hki Hk N0 I nt
nt nt i
Đ Sim_FWC_09_02_MIMO_VBLAST_MMSE_MAP
Kết thúc
ki argmax pij y Hx η
1
j k1 ,..,ki 1 h h
W1 H HH N0 I nt
nt nt
fij z ij sij i 1
pij ,j k1 ,.., k i 1
fij z ij s' zi Wi y i
si Q zi
s' A
1 2
- zij sij 2
1 2 fij z ij s ij
fij zij s ij 2
e j
; 2
j
N0 wi j
pij
s' A
fij z ij s '
,j k1 ,.., k i 1
j
ki arg max pij
j k1 ,..,k i 1
1
ˆ ki
x s iki
h h
Wi 1 H ki
H ki H ki
N0 I nt yi 1 yi ˆ k i Hi
x ki
nt nt Wi 1
nt
H h
ki
nt
Hki H h
ki
N0 I nt
1
i = i+1
S
Matlab hóa giải thuật
i nt
Đ
Sim_FWC_09_01_MIMO_VBLAST_MMSE_MAP
Kết thúc
Hà nội 02-2017
Nguyễn Viết Đảm 171
Mô hình hóa và mô phỏng
NỘI DUNG (1/2)
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Sim_MA01: Biểu diễn PSD của các tín hiệu cho hệ thống
BPSK_DSSS_CDMA trong băng tần gốc và băng
thông
Sim_MA02: Mô phỏng quá trình tạo chuỗi m và hàm tự tương quan
của chuỗi m
Sim_MA03: Mô phỏng tạo chuỗi mã Gold và mã định kênh cho hệ
thống WCDMA
Sim_MA04: Mô phỏng hiệu năng BER cho hệ thống
BPSK_DS_CDMA trong môi trường kênh AWGN và
nhiễu phá
Sim_MA05: Mô phỏng hiệu năng BER cho hệ thống DS_CDMA
trong môi trường kênh AWGN và kênh pha đinh đa
đường
Nguyễn Viết Đảm 172
Mô hình hóa và mô phỏng
NỘI DUNG (2/2)
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Sim_MA01
-2T -T 0 T 2T t
3T 4T 5T 6T 7T 8T
-A
A1 A1 A2 A4 A7
ACF :
X ( )
A2 Hàm tự X ( ) E X(t)X(t+τ)
tương
Y ( ) 2
ACF :
A /2 A2
Y () T ()cos 2f c
2
fc 4 / T
2
-A /2
Y ( f )
A T /4
2
PSD :
A 2T
Y (f )
4
Sinc 2 [(f f c ) T] Sinc 2 [(f f c ) T]
3 2 1 f 1 2 3 1 fc f 1 2 3 f
fc fc fc c f fc fc 3 2 fc fc fc
c fc fc c
T T T T T T T T T T T T
X (f ) A2T.Sinc2 (fT)
Matlab hóa
PSD_BaseBand = AA*(sinc((f*Tb)).^2);
2
Y (f )
AT
4
Sinc [(f f c ) T] +Sinc [(f f c ) T]
2 2
Matlab hóa
Txk Rxk
Chuyển
đổi mức Giải Giải trải
1 Trải phổ Điều chế
điều chế phổ
bk(t) 0+1 dk(t)
BPSK 6 Tb Mạch quyết bk(t)
(.)dt Bộ lọc
{0,1} 1-1 {+1,-1} 4 5 u(t) định
1 2 3 0 v(t)
Rb = 1 1 {0,1}
Tb Rb = 2 Rb =
Tb 2Eb cos(2fct) Tb
cos(2fct) Tb ck(t) Bộ tạo
ck(t) Tb
Bộ tạo {+1,-1} mã
mã {+1,-1}
1
1 Rc =
Rc = Tc
Tc
TxK RxK
bK(t), cK(t) bK(t), cK(t)
Nguyễn Viết Đảm 180
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Nguyên lý DS_SS
(dạng sóng-miền thời gian)
Tín hiệu ở đầu vào của máy phát k
1 nÕu 0 t Tb
pTb (t)
0 nÕu kh¸c
Nguyên lý DS_SS
(dạng sóng-miền thời gian)
Tính chất của mã trực giao:
Tb
1 1 nÕu k j
c k (t)c j (t)dt
Tb 0 nÕu k j
0
Trùc giao nhau trong chu kú Tb =NTc
1 nÕu k j
c k (t)c j (t)
c i (t) nÕu k j
TÝch cña hai m· kh¸c nhau trong tËp m·
còng lµ m· trùc giao míi trong tËp m· trùc giao
Nguyên lý DS_SS
(dạng sóng-miền thời gian)
Tín hiệu phát vô tuyến điều chế BPSK
2
sk (t) Eb dk (t) c k (t) cos(2 fc t) ; 0 t Tb
Tb
tr¶i phæ
Sãng mang ®iÒu chÕ BPSK
Coi rằng: (i) máy thu được
đồng bộ sóng mang và
Tín hiệu thu vô tuyến đồng bộ mã trải phổ với
máy phát; (ii) bỏ qua tạp
K
2Ebr âm nhiệt của đường truyền
rk (t) d j (t)c j (t) cos 2 fc t và chỉ xét nhiễu của K-1
j 1 Tb người sử dụng trong hệ
thống; (iii) công suất tín
hiệu thu tại máy thu k
E br =Eb L p ; L P lµ suy hao truyÒn sãng thuộc K người sử dụng
bằng nhau; (iv) bỏ qua trễ
Nguyễn Viết Đảm
truyền sóng 183
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Nguyên lý DS_SS
(dạng sóng-miền thời gian)
Tín hiệu sau giải điều chế BPSK
K K
E br
u k (t) d j (t)c j (t) c k (t) d j (t)c j (t)c k (t) cos(4 fc t)
Tb j 1 j 1
Tín hiệu sau bộ tích phân (đầu vào mạch quyết định)
Tb
Tb E br K
d k (t) E br E br
qua m¹ch quyÕt ®Þnh bˆ k (t)
Nguyễn Viết Đảm 184
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Nguyên lý DS_SS
(phổ của tín hiệu-miền tần số)
Phổ của 2
b im 2
2
b im
luồng số b
(f) Tb Sinc (fTb ) (f)
4 4
đơn cực 1 1
bk(t) Tb Sinc 2 (fTb ) (f)
4 4
NÕu chØ xÐt phæ d¬ng vµ kh«ng
1 1 f 0, f 0
b (f) Tb Sinc 2 (fTb ) (f)
2 4
f df 1
1, x0
Sinc( x) sin(x)
Phổ của x , x 0
luồng số d
(f) d i2 Tb Sinc 2 (fTb )
2
lưỡng Tb Sinc (fTb )
cực dk(t)
NÕu chØ xÐt phæ d¬ng
(đầu vào
trải phổ) 2
d
(f) 2Tb Sinc ( fTb )
Nguyễn Viết Đảm 185
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Nguyên lý DS_SS
(phổ của tín hiệu-miền tần số)
Phổ của luồng số sau trải phổ
2
dc
(f) di c i Tc Sinc 2 (fTc )
Tc Sinc 2 (fTc )
ChØ xÐt phæ d¬ng
dc
(f) 2Tc Sinc 2 (fTc )
Nguyên lý DS_SS
(phổ của tín hiệu-miền tần số)
Phổ của tín hiệu thu ở đầu vào máy thu k
K Pjr 2
Pj
r
(f) Sinc (f fc )Tc ; víi Pjr
j 1 Rc LP
Phổ của tín hiệu sau giải trải phổ của máy thu k
Pkr 2
K
Pjr 2
u
(f) Sinc (f fc )Tb Sinc (f fc )Tc
Rb J 1 Rc
j k
Phæ cña tÝn hiÖu thu
tõ m¸y ph¸t k Tæng phæ cña c¸c tÝn hiÖu thu
tõ c¸c m¸y ph¸t cßn l¹i
Nguyễn Viết Đảm 187
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Nguyên lý DS_SS
(phổ của tín hiệu-miền tần số)
PSD, W /Hz 2
2Tb d
(f) 2TbSinc (fTb )
d (f ) Tb 5Tc
2
dc (f ) (f) 2Tc Sinc (fTc )
dc
2Tc
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
0 f, Hz
Tb Tb Tb Tb Tb Tb Tb Tb Tb Tb
1 2
Tc Tc
Mật độ phổ công suất của luồng bit lưỡng cực d(f) và luồng số sau trải phổ dc(f) khi
Tb=5Tc.
Pkr 2
K Pjr 2
u
(f) Sinc (f fc )Tb Sinc (f fc )Tc
Rb J 1 Rc
j k
Phæ cña tÝn hiÖu thu
tõ m¸y thu k Tæng phæ cña c¸c tÝn hiÖu thu
tõ c¸c m¸y ph¸t cßn l¹i
PSD, W/ Hz Pkr
Rb
Pkr 2
k
(f) Sinc (f fc )Tb
Rb
Phæ cña tÝn hiÖu thu tõ Txk
K Pjr 2
k
(f) Sinc (f fc )Tc
J 1 Rc
Tb NTc ; N 1 P jr j k
Tæng phæ cña c¸c tÝn hiÖu thu tõ c¸c m¸y ph¸t trõ m¸y ph¸t k
Rc
} f - f c , Hz
- 3 - 2 - 1 0 1 2 3
Tb Tb Tb Tb Tb Tb 1
- 1
Tc Tc
Nguyên lý DS_SS
(phổ của tín hiệu-miền tần số)
Pkr 2
K
Pjr 2
u
(f) Sinc (f fc )Tb Sinc (f fc )Tc
Rb J 1 Rc Phæ tÝn hiÖu sau bé läc b¨ng
j k
Phæ cña tÝn hiÖu thu 1
tõ m¸y thu k Tæng phæ cña c¸c tÝn hiÖu thu
tõ c¸c m¸y ph¸t cßn l¹i
th«ng cã ®é réng B W R b , Hz
Tb
Pjr k (f )
Rc
3
2
1 0 1 2 3 f f c , Hz
1 Tb Tb Tb Tb Tb Tb 1
Tc Tc
Sim_MA_01_SS_CDMA
MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu tr-íc vµ sau tr¶i phæ:
PSDNoDSS & PSDDSS
0.1
0.08 2
d
(f) 2Tb
S inc (fTb )
0.06
2
0.04 dc
( f) 2T c
Sinc (fTc )
0.02
0
-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200
TÇn sè [Hz]
-3
x 10 MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu DSS-BPSK:
2.5
PSDDSSBPSK
1.5
1
PSD_No_SS = 2*Tb*(sinc(f*Tb)).^2;
0.5
PSD_SS = 2*Tc*(sinc(f*Tc)).^2;
0
-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200
TÇn sè [Hz]
Khảo sát PSD của BPSK_DS_CDMA trong băng tần gốc/băng thông trên Matlab (2/2)
MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu tr-íc vµ sau tr¶i phæ:
0.2
DSS
Tb=4Tc
& PSD
0.15
d
(f) 2TbSinc 2 (fTb )
(PSD _ 1)
0.1
2Tc Sinc 2 (fTc )
NoDSS
dc
(f)
(PSD _ 2)
0.05
PSD
0
-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200
TÇn sè [Hz]
0.012
PTc PTc
s ( f ) Sinc 2 ( f f c )Tc Sinc 2 ( f f c )Tc
PSDDSSBPSK
0.01
0.008 2 2
( PSD _ 3)
0.006
Sim_MA02
Khái niệm:
Chuỗi m (chuỗi nhị phân có độ dài cực đại) là
chuỗi được tạo ra bởi thanh nghi dịch hồi tiếp
tuyến tính có chu kỳ cực đại N = 2m -1 trong
đó m là số đơn vị nhớ của thanh nghi dịch (số
tầng, là bậc của đa thức tạo mã).
g1 g2 g3 g m-1
ci ci-m 0 1
Si(1) Si(2) Si(3) Si(m)
x1 x2 x3 x m-1 xm 1 1 Đến bộ
x0
điều chế
tr¹ng th¸i cña thanh ghi dÞch thay ®æi theo ®iÒu kiÖn håi quy
®îc x¸c ®Þnh bëi ®a thøc t¹o m· g(x).
Chuçi ra ®Çu ra nhÞp thø i Ci-m =S i ( m )
cã chu kú cùc ®¹i cña chuçi ra N= 2m -1=25 131
1 1 1 1 1, ®Çu ra C1 = 1111101000100101011000011100110...
S0
0 0 0 0 1 ®Çu ra C2 = 1000011100110111110100010010101...
C2 lµ dÞch sang ph¶i (N -i =31-18=13) ®¬n vÞ cña chuçi C1
Nguyễn Viết Đảm 198
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến
®¸nh gi¸ møc ®é gièng nhau gi÷a tÝn hiÖu x(t) vµ T¬ng quan chÐo gi÷a hai tÝn hiÖu kiÓu c«ng suÊt
phiªn b¶n dÞch thêi x ( t ) cña nã trong ®ã
x ( t ): lµ tÝn hiÖu kiÓu c«ng suÊt
N
c(t)= c i p(t-iTc )
i=1
p(t) 1, 0 t
0, nÕu kh¸c
Tc
c =
i
1 ®èi víi xung lìng cùc
0/1 ®èi víi xung ®¬n cùc
PhÐp nh©n ®èi víi chuçi lìng cùc ®îc thay b»ng phÐo X OR ®èi víi xung ®¬n cùc vµ ngîc l¹i
Hµm tù t¬ng quan tuÇn hoµn chuÈn hãa cña chuçi m lµ : (i ) hµm ch½n; (ii ) hµm tuÇn hoµn d¹ng ®Çu ®inh
víi chu kú N 2m -1
N j 0
1
víi i 0 modN
N
NÕu chuçi m cã d¹ng ®¬n cùc:
PhÐp nh©n ®èi víi chuçi lìng cùc ®îc thay b»ng
phÐp X OR ®èi víi xung ®¬n cùc vµ ngîc l¹i
N 1
1 víi i=0 modN
1
R (i) c j ci j
N j 0
1
víi i 0 modN
N
NÕu chuçi m cã d¹ng lìng cùc
Nguyễn Viết Đảm 201
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến
0 , nÕu kh¸c
NTc
1 1 1
Rc c t c t dt 1 Tc
( )
NTc 0
N N
NÕu N (1N 0), th× m· ngÉu nhiªn hoµn toµn
a) Hàm tự tương quan cho chuỗi m
R c (i)
1
-1/N
-N 0 N
i
b) Hàm tự tương quan chuỗi PN
Rc ( )
1
-1/N
-NTc 0 NTc τ
Nguyễn Viết Đảm 202
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến
g1 g ( x) x3 x 1
ci ci-3 0 1
Si(1) Si(2) Si(3)
x1 x2 x3 1 1
Đến bộ
x0
điều chế
Number_stages = 3;
Position_registerfeedback = [1 3];
Initial_sequence = [ 1 1 1];
Number_outputsequence = 1;
m_seq = MA_03_mseq(Number_stages,Position_registerfeedback,Initial_sequence,Number_outputsequence);
m_seq = 2*m_seq - 1
Kết quả là
1 1 1 0 1 0 0
Hoặc: 1 1 1 -1 1 -1 -1
Nguyễn Viết Đảm 203
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến
1
Bien do
-1
-2
1 2 3 4 5 6 7
Thoi gian
0.8
0.6
0.4
0.2
-0.2
0 2 4 6 8 10 12 14
tre
N 1
1 víi i=0 modN
1
m_seq = [1 1 1 -1 1 -1 -1] R (i) c j ci j
N j 0
1
víi i 0 modN
input_sequence = m_seq; N
number_period = 2; NÕu chuçi m cã d¹ng lìng cùc
1
Bien do
-1
-2
1 2 3 4 5 6 7
Thoi gian
0.8
0.6
0.4
0.2
-0.2
0 5 10 15 20 25
tre
N 1
1 víi i=0 modN
1
R (i) c j ci j
m_seq = [1 1 1 -1 1 -1 -1] N j 0
1
víi i 0 modN
input_sequence = m_seq; N
number_period = 2; NÕu chuçi m cã d¹ng lìng cùc
Sim_MA_03_1_sim_Golsseq
1 1 1 1 1 -1 1 -1 -1 -1 1 -1 -1 1 -1 1 -1 1 1 -1 -1 -1 -1 1 1 1 -1 -1 1 1 -1
Chuoi m voi chu ky N = 31
2
1
Bien do
-1
-2
5 10 15 20 25 30
Thoi gian
0.8
0.6
0.4
0.2
-0.2
0 10 20 30 40 50 60 70
tre
N 1
1 víi i=0 modN
1
R (i) c j ci j
N j 0
1
input_sequence = m_seq; víi i 0 modN
N
number_period = 2; NÕu chuçi m cã d¹ng lìng cùc
Sim_MA03
x1(n)
Bộ tạo chuỗi m
(LFSR)
c(n)
Đồng hồ
(LFSR: Linear Feedback Shift Register)
Bộ tạo chuỗi m
(LFSR) x2(n)
Tạo chuỗi mã Gold bằng cách XOR
hai chuỗi m với cùng nhịp đồng hồ
Các giá trị Bộ tạo chuỗi Gold
ban đầu
Tập n chuỗi Gold được rút ra từ một cặp các chuỗi m được ưa
chuộng có độ dài N=2m-1 bằng cách cộng modul-2 chuỗi m thứ nhất
với các phiên bản dịch vòng của chuỗi m thứ hai. Kết hợp với hai
chuỗi m ta được một họ mã Gold.
Nguyễn Viết Đảm 210
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến
g1= MA_03_goldseq(m1,m2)
Kết quả là
g2 ( x) x x 1
3 2
m1 = 1 1 1 0 1 0 0
m2 = 1 1 1 0 0 1 0
g1 = 0 0 0 0 1 1 0
Nguyễn Viết Đảm 211
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến
g1 ( x) x3 x 1
g2= MA_03_goldseq(m3,m4)
g2 ( x) x3 x2 1
Kết quả là
m3 = 0 0 1 1 1 0 1
m4 = 1 0 1 1 1 0 0
g2 = 1 0 0 0 0 0 1
Nguyễn Viết Đảm 212
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến
C ch,1,0 1 C ch , 2 , 0 (1,1)
C ch , 4 ,1 (1,1,1,1)
Cch,2 ,0 Cch,1,0 Cch,1,0 1 1
Cch,2 ,1 Cch,1,0 Cch,1,0 1 1 C ch ,1, 0 (1)
C ch , 4 ,1 (1,1,1,1)
C ch , 2 ,1 (1,1)
C ch ,2 n1,0 C ch ,2n ,0 C ch ,2n ,0
C ch , 4 ,1 (1,1,1,1)
C ch ,2 n1,1 C ch ,2n ,0 C ch ,2n ,0
SF=1 SF=2 SF=4
C ch ,2 n 1,2 C ch ,2n ,1 C ch ,2n ,1 1 1 H n Hn
H1 =1 ; H 2 = ;...; H 2n H
C ch ,2 n1,3 C ch ,2n ,1 C ch ,2n ,1 1 -1 n H n
d¹ng long cùc: 1
: : : Cch,SF,i ; 0 i SF 1
C n1 n1 C n n C ch ,2n ,2n 1
ch ,2 ,2 2 ch ,2 ,2 1 M · tr¶i phæ (Code) :C
C n1 n1 C ch ,2n ,2n 1 C ch ,2n ,2n 1
DÞnh kªnh (Channelization) : Ch
: SF = RR c
ch ,2 ,2 1 HÖ sè tr¶i phæ (Spreading Factor)
M· thø i trong tËp m· :i
s
Khi dùng thêm một mã định kênh trong một ô ta phải tuân theo quy định: chưa sử dụng
mã nào trên đường nối từ mã định chọn đến gốc cây và chưa có mã nào được sử dụng
trong các nhánh cây ở phía trên mã định chọn.
Nguyễn Viết Đảm 216
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến
end Đúng
y=1; m=:m+2
end
y=foo; Kết thúc
end
Nguyễn Viết Đảm 217
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến
C ch,1,0 1
Tạo mã định kênh cho WCDMA Cch ,2,0 Cch ,1,0 Cch ,1,0 1 1
Tạo mã định kênh OVSF cho hệ thống WCDMA Cch ,2,1 Cch ,1,0 Cch,1,0 1 1
y=Sim_MA_03_2_sim_OvsfChannelization(8) C ch , 4 , 0 (1,1,1,1)
y=
1 1 1 1 1 1 1 1 C ch , 2 , 0 (1,1)
1 1 1 1 -1 -1 -1 -1 8
1 1 -1 -1 1 1 -1 -1 C ch , 4 ,1 (1,1,1,1)
1 1 -1 -1 -1 -1 1 1
C ch ,1, 0 (1)
1 -1 1 -1 1 -1 1 -1
1 -1 1 -1 -1 1 -1 1 C ch , 4 ,1 (1,1,1,1)
1 -1 -1 1 1 -1 -1 1
1 -1 -1 1 -1 1 1 -1 C ch , 2 ,1 (1,1)
1 1 H n Hn C ch , 4 ,1 (1,1,1,1)
H1 =1 ; H 2 = H
H n
;...; H 2n
1 -1 n
SF=1 SF=2 SF=4
d¹ng long cùc: 1
Sim_MA04
TxK RxK
bK(t), cK(t) bK(t), cK(t)
Sim_MA_04_DS_BPSK_CDMA_Jamer
Nguyễn Viết Đảm 223
Mô hình hóa và mô phỏng
Minh họa kết quả mô phỏng BER của hệ thống DS_SS_BPSK trong môi
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Sim_MA_04_DS_BPSK_CDMA_Jamer
Minh họa kết quả mô phỏng
Minh họa kết quả mô phỏng BER của hệ thống DS_SS_BPSK trong môi
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Sim_MA_04_DS_BPSK_CDMA_Jamer
Minh họa kết quả mô phỏng
Sim_MA05
dùng mã M, mã gold, gold trực giao trong môi trường kênh AWGN và kênh pha đinh đa đường
Mục đích
Trực quan hóa nguyên lý hoạt động của hệ thống DS-CDMA trên cơ sở mô phỏng, khảo sát
hiệu năng BER trong môi trường kênh AWGN và kênh pha đinh đa đường phân bố
Rayleigh.
Nội dung
Tóm tắt lý thuyết: Phân tích sơ đồ hệ thống QPSK_DS_CDMA.
Mô hình hóa: kênh AWGN; kênh pha đinh đa đường; hệ thống QPSK_DS_CDMA trong
môi trường kênh AWGN và kênh pha đinh đa đường phân bố Rayleigh.
Phân tích tính chất trực giao và điều kiện trực giao của các mã PN (dùng chuỗi mã m).
Matlab hóa và mô phỏng hiệu năng BER của hệ thống QPSK_DS_CDMA trong môi trường
kênh AWGN và nhiễu phá
• Thiết lập kịch bản mô phỏng: Định nghĩa tham số và thiết trị tập tham số đầu vào cho
chương trình mô phỏng.
• Matlab hóa mô hình mô phỏng hệ thống QPSK_DS_CDMA trong môi trường kênh
AWGN và kênh pha đinh đa đường.
• Thiết lập các bước mô phỏng và thực hiện mô phỏng theo kịch bản mô phỏng.
Tổng hợp, phân tích, so sánh, đánh giá (nhận xét) các kết quả mô phỏng tương ứng với các
kịch bản mô phỏng cho hệ thống QPSK_DS_CDMA làm sáng tỏ: Nguyên lý hoạt động và
ảnh hưởng của pha đinh đa đường phân bố Rayleigh lên hiệu năng của hệ thống
QPSK_DS_CDMA trên cơ sở mô phỏng khảo hiệu năng SER.
Nguyễn Viết Đảm 227
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hệ thống DS-CDMA trong
Hệ thống truyềnkênh: AWGN và pha đinh đa đường
thông vô tuyến
Sim_MA_05_SER_DS_CDMA_Rayleigh
Nguyễn Viết Đảm 228
Mô hình hóa và mô phỏng
Sim_MA_05_SER_DS_CDMA_Rayleigh
Minh họa kết quả mô phỏng trong kênh AWGN
M« pháng BER cho DS-SS-CDMA /QPSK; trong kªnh A WGN; dïng m· M; Num =1 4 7
0
User
10
Sè ng-êi dïng =1
Sè ng-êi dïng =4
Sè ng-êi dïng = 7:
-1
10
-2
10
X ¸c suÊt lçi Pe
-3
10
-4
10
-5
10
-6
10
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
SNR [dB]
Nguyễn Viết Đảm 229
Mô hình hóa và mô phỏng
Minh họa kết quả mô phỏng SER của hệ thống DS_SS_CDMA/QPSKHệ thống truyền thông vô tuyến
Sim_MA_05_SER_DS_CDMA_Rayleigh
Minh họa kết quả mô phỏng trong kênh pha đinh Rayleigh
M« pháng BER cho DS-SS-CDMA /QPSK;trong kªnh pha®inh R ayleigh; dïng m· M; Num User= 1 4 7
0
10
Sè ng-êi dïng =1
Sè ng-êi dïng =4
Sè ng-êi dïng = 7:
-1
10
X ¸c suÊt lçi Pe
-2
10
-3
10
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
SNR [dB]
Nguyễn Viết Đảm 230
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng BER của DS-CDMA trong
Hệ thống kênh
truyền thông AWGN và pha đinh đa đường
vô tuyến
M« pháng BER cho DS-SS-CDMA /QPSK; trong kªnh A W GN; dïng m· M; Num =1 4 7
0
User
10
Sè ng-êi dïng =1
Sè ng-êi dïng =4
Sè ng-êi dïng = 7:
-1
Sim_MA_05_SER_DS_CDMA_Rayleigh 10
BER của hệ -2
10
thống DS-
X ¸c suÊt lçi Pe
CDMA -3
10
trong kênh
-4
AWGN dùng 10
mã m
Matlab -5
10
hóa
-6
mô 10
0 2 4 6 8 10
SNR [dB]
12 14 16 18 20
M« pháng BER cho DS-SS-CDMA /QPSK;trong kªnh pha®inh R ayleigh; dïng m· M; Num User= 1 4 7
hình 0
10
Sè ng-êi dïng =1
mô Sè ng-êi dïng =4
Sè ng-êi dïng = 7:
phỏng
BER của hệ -1
thống DS-
10
X ¸c suÊt lçi Pe
CDMA
trong kênh
Rayleigh dùng -2
10
mã m
-3
10
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
SNR [dB]
Sim_MA_05_SER_DS_CDMA_Rayleigh
Minh họa kết quả mô phỏng trong kênh pha đinh Rayleigh
-2
10
-3
10
0 1 2 3 4 5 6 7
SNR [dB]
Nguyễn Viết Đảm 232
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Sim_MA06
Mục tiêu:
Làm sáng quá trình xây dựng mô hình và nguyên lý hoạt động của hệ thống truyền dẫn OFDM trên cơ sở xử lý
IFFT/FFT và chèn/khử CP.
Trực quan hóa nguyên lý hoạt động trên cơ sở mô tả và mô phỏng các tín hiệu điển hình trên Matlab.
Nội dung:
Khái niệm cơ bản:
Tín hiệu và phổ tần của tín hiệu băng tần cơ sở
Tín hiệu và phổ tần của tín hiệu thông dải/điều chế và dịch phổ tần tín hiệu
Truyền dẫn đơn sóng mang/đa sóng mang, MCM/FDM
FDM và OFDM
Xây dựng và trình bày nguyên lý hoạt động điều chế/giải điều chế OFDM trên cơ sở không gian tín hiệu.
Mô hình hóa quá trình truyền thông tín hiệu trên cơ sở không gian tín hiệu.
Mô hình hóa quá trình điều chế/giải điều chế tín hiệu OFDM trên cơ sở không gian tín hiệu: Nguyên lý hoạt
động quá trình điều chế/giải điều chế.
Tín hiệu và hệ thống trong miền thời gian
Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số
Thực hiện điều chế/giải điều chế tín hiệu OFDM bằng thuật toán IFFT/FFT
Matlab hóa và mô phỏng hệ thống OFDM trên cơ sở thuật toán IFFT/FFT
Các tham số đặc trưng của tín hiệu OFDM
Tham số tín hiệu OFDM trong miền thời gian
Tham số tín hiệu OFDM trong miền tần số
Lựa chọn các tham số OFDM trên cơ sở các tham số của kênh vô tuyến.
Truyền dẫn tín hiệu OFDM
Truyền dẫn tín hiệu OFDM trong băng tần cơ sở;
Matlab hóa để tính toán biểu diễn tín hiệu OFDM trong băng tần cơ sở;
Truyền dẫn tín hiệu OFDM trong băng tần vô tuyến;
Matlab hóa để tính toán biểu diễn tín hiệu OFDM trong băng tần vô tuyến.
Trực quan hóa nguyên lý hoạt động trên cơ sở mô tả và mô phỏng các tín hiệu đặc trưng của sơ đồ (mô hình) trên
Matlab. Nguyễn Viết Đảm 234
Mô hình hóa và mô phỏng
Tín hiệu và phổ
Hệ thống truyềntần
thôngtín hiệu OFDM
vô tuyến
ACF :
x (τ)=E X(t)X(t+τ)
= Λ Tu (τ)
PSD :
Φ X (f)=Tu .Sinc 2 (fTu )
X T Xs0,k
s 0,k
i,0
dt
0
i,0
f
j2 f 0 t g (t) ee
*
0* (t) j2j2 f t
0t 0
(t) e j2f0t
g00(t)
sX
i,11,k T Xs1,ki,1
N 1 dt
sk (t) Xi,k .e j2fi t
0
X0,k , X1,k ,..., XN1,k
j2f1t
(t) ee j2 f t
X0,k , X1,k ,..., XN1,k
S/P g1 (t) 1
(t)e e
g (t)
** j2j2
f1tf1t P/S
1 i 0 11
T
1
Xi,k s k (t).g*i (t)dt
T0
T
X X
dt
si,NN1 1,k si,N
N1,k
1
(t)
gN1 (t)
N 1 ee j2 f t N 1
1
T
1, i k
g i (t).g k (t)dt SinC f i f k T .e
* j f i f k T
1
0, i k
T0 f i - f k = n ×
kho¶ng c¸ch gi÷a T
§K trùc giao: fi f k T n c¸c song mang con bÊt kú
dt
X̂0,k
0
dt
X̂ N1,k
s k (t )
0
1
T
1, i k
g i (t).g k (t)dt SinC f i f k T .e
* j f i f k T
1
T0 0, i k f i - f k = n ×
T
kho¶ng c¸ch gi÷a
§K trùc giao: fi f k T n c¸c song mang con bÊt kú
Nguyễn Viết Đảm 237
Mô hình hóa và mô phỏng
Minh họa tín hiệu vàHệphổ
thốngtín hiệu
truyền thôngOFDM
vô tuyến trong băng tần gốc
Tb
1 TFFT NTb
N
e j 2 f 0 t
Rb
Rb
Sim_MA_06_PSD_OFDM
Nối tiếp – Song song
Matlab
x
j 2 f N 1t
t ee j2 f N1t t j2 f N1t
FT TFFT .SinC fTFFT FT .e TFFT .SinC f f N 1 TFFT
TFFT TFFT
Sim_MA_06_PSD_OFDM
MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD vµo ra khèi S/P t¹i R b =200b/s
5
4 Tb .SinC fTb
3
-1
-2
-300 -200 -100 0 100 200 300 400 500
TÇn sè [Hz]
PSD cña tÝn hiÖu OFDM: BW Channel =200 HZ ; Num Subcarrier =10; SubcarrierSpace =20HZ
5
2 TFFT 10Tb
1
-1
-2
-300 -200 -100 0 100 200 300 400 500
TÇn sè [Hz]
Mô hình hóa hệ thống OFDM trong băng tần gốc và băng thông
Real
Mapping
cos 2f c t
s(t)
IDFT
D/A
P/S
S/P
BPF
Img
channel
sin 2f c t
Điều chế/giải điều chế vô tuyến
Điều chế/giải điều chế OFDM băng gốc
cho tín hiệu OFDM băng gốc
LPF
Demapping
cos 2f c t
DFT
S/P
P/S
A/D
π/2
r(t)
LPF
Sim_MA_06_PSD_OFDM
So sanh PSD cña tÝn hiÖu OFDM R F & SCR F: BW Channel =400 H Z ; Num Subcarrier =27; SubcarrierSpace =15H Z;FR F=500H Z
8
PSDOFDM RF & SCRF
6
PSD cña OFDM R F
0
400 500 600 700 800 900 1000
TÇn sè [H z]
PSD cña tÝn hiÖu OFDM & SC : BW =400 H ; Num =27; Subcarrier =15H ;F =500H
RF RF Channel Z Subcarrier Space Z RF Z
8
PSDOFDM RF & SCRF
0
400 500 600 700 800 900 1000
TÇn sè [H ]
z
Nguyễn Viết Đảm 241
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô tả phổ của tín hiệu truyền dẫn đơn sóng mang và OFDM trong băng tần gốc/ Hệ thống truyền thông vô tuyến
Sim_MA_06_PSD_OFDM
MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu ®Çu vµo khèi OFDM víi tèc ®é lµ R =180b/s MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu SC víi tèc ®é lµ R =180b/s;F =720H
b RF b RF Z
0.7 0.7
0.6 0.6
PSDInput of OFDM
0.5 0.5
PSDSCRF
0.4 0.4
0.3 0.3
0.2 0.2
0.1 0.1
0 0
-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200 250 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000
TÇn sè [H ] TÇn sè [H ]
z z
PSD cña tÝn hiÖu OFDM: BW =180 H ; Num =12; Subcarrier =15H PSD cña tÝn hiÖu OFDM : BW =180 H ; Num =12; Subcarrier =15H ;f =720H
Channel Z Subcarrier Space Z RF Channel Z Subcarrier Space Z RF Z
7 7
6 6
5 5
PSDOFDMRF
PSDOFDM
4 4
3 3
2 2
1 1
0 0
-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200 250 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000
TÇn sè [H ] TÇn sè [H ]
z z
Chùm vectơ
0000 0001 0011 0010
X 0,75
16QAM
0,5
ji,k
X i,k A i,k e
1000 1001 1011 1010
0,25
Phần ảo [V]
0
P/S
FFT yk Loại bỏ y(t)
N S/P ADC
XNsc 1,k CP
DEMAP điểm
Tin hiệu OFDM trong miền thời gian Các sóng mang con trực giao
N 1 t0 T t0 T
.e dt
Xi,k gi (t kT)
1 1
j2fi t j2f t *
s(t) g i (t).g* (t)dt e
T t0
T t0
k i 0
N sin f i -f T j2 fi -f
1 = .e
2 f i -f T
k i N / 2
X i,k g i (t kT)
SinC f i -f T .e j2 fi -f
1, if f i f
e j2fi t , t [0,T]
g i (t)
1
0 , t [0,T] 0, if f i f n.
T
Thực hiện OFDM bằng IDFT Giải điều chế để khôi phục lại ký hiệu
N 1
Fk (m) X i,k g i (t kT) , m 0,1,..., N 1 (k 1)T
i 0 m
t k T 1
N 1
N
X i ,k s(t)g *i (t kT)dt
X i,k e N.IDFT X i,k
j 2N .i.m
i 0
T kT
Nguyễn Viết Đảm 244
Mô hình hóa và mô phỏng
Sơ đồ băng gốc hệ truyền
Hệ thống thống thôngtruyền
vô tuyến dẫn OFDM
Điều chế/giải điều chế tín hiệu OFDM trên cơ sở không gian tín hiệu và biểu diễn phổ
si ,k (t)
T/2 T/2
j j 2 ft
S i ,k f FT s i ,k (t) A i ,k .e i ,k
.e j2 fi t
.e j2 ft
dt A i ,k .e i ,k
.e j2 ft
dt
T/2 g i (t) T/2
X i ,k
T/2
j j2 f fi t
A i ,k e i ,k
e .dt
T/2
j Sin f fi T j
=A i ,k e i ,k
. A i ,k e i ,k
.SinC f fi T
f fi T
si ,k (t)
N 1 T/2 N 1
j j2 fi t j2 ft j
Sk f FT s k (t) A i ,k .e i ,k
.e .e dt A i ,k e i ,k
.SinC f fi T
i 0 T/2 g i (t) i 0
X i ,k
si ,k (t)
N 1 T/2 N 1
j j2 fi t j2 ft j
Sk f FT s k (t) A i ,k .e i ,k
.e .e dt A i ,k e i ,k
.SinC f fi T
i 0 T/2 g i (t) i 0
X i ,k
X i ,k T
n)
co
N-1
Df
g
an
N-2
m
ng
Each of these subcarriers is independently modulated
só
i
tự
by a low rate data stream
ứ
th
ố
(s
1
số
n
0
Tầ
K-2 K-1 k K+1 K+2
j Thời gian (số thứ tự ký hiệu OFDM)
FT si,k (t) Ai,ke i ,k
.SinC f fi T
Xi ,k
0, t 0, T
Chứng minh:
t0 T 1, if fi f
1
gi (t).g (t)dt
*
1
T t0 0, if fi f n. T
Nguyễn Viết Đảm 247
Mô hình hóa và mô phỏng
Tính chất trực giao giữa các sóng mang con
Hệ thống truyền thông vô tuyến
t0 T t0 T T
e j2fi t . e j2f t
1 1 1 j2 fi -f t
e
*
BT g i (t).g* (t)dt dt dt
T t0
T t0
T0
1 1 1
e j2 fi -f e j2 fi -f T
T
e0
T j2 fi -f 0 j2 f i -f T
A
A= fi -f T
1 1
BT e j2A 1 cos 2A j.sin 2A 1
j2A 2 jA
1
1 2sin 2 A j.2.sin A cos A 1
1
2sin 2 A j.2.sin A cos A
j2A j2A
cos 2A
1 1
j2.sin A cos A j.sin A .sin A e jA Sin C f i -f T .e j fi -f T
j2A A
t0 T 1, if fi =f
1
gi (t).g (t)dt Sin C f i -f T .e
j fi -f T
*
1
T 0, if fi =f +n.
t0
Nguyễn Viết Đảm
T
248
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn OFDM trênthông
Hệ thống truyền cơ vô
sởtuyến
thực hiện IFFT/FFT và chèn/khử CP
IFFT
FFT
S/P
S/P
P/S
P/S
chèn
Khử
Xi,k xm,k xm,k Xi,k
CP
CP
XN1,k xN 1,k xN 1,k XN1,k
WH W = IN
xk = WH Xk IFFT FFT Xk = Wxk
2 2
1 N1 j .i.m 1 N1 j .m.i
xm,k Xi,k e N víi m 0,1,...,N 1 Xi,k xm,k e N víi i 0,1,...,N 1
N i 0 Nm 0
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2 2 2
j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1 j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1
N N N N
1 e N
e N
e N
e N 1 e e e e
2 2 2 2
1 j
2
.1.2 j
2
.2.2 j
2
.3.2 j
2
( N 1).2 1 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
.( N 1).2
1 e N
e N
e N
e N 1 e e e e
N
N
2 2 2 2
j .1.( N 1) j .2.( N 1) j .3.( N 1) j .( N 1).( N 1)
2 2 2 2 N N N N
j .1.( N 1)
N
j .2.( N 1)
N
j .3.( N 1)
N
j .( N 1).( N 1)
N
1 e e e e
1 e e e e
NxN Ma trËn W (To¸n tö FFT) NxN
Ma trËn W H (To¸n tö IFFT)
j2 j2 j2 2
i. i 1, i= Xử lý IFFT/FFT: Trực giao i,m 1 j
N
.i.m
e N
e N
e N
hóa giữa các sóng mang con W N e víi i,m 0,1,...,N 1
0, i N
Nguyễn Viết Đảm 249
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn OFDM trênthông
Hệ thống truyền cơ vô
sởtuyến
thực hiện IFFT/FFT và chèn/khử CP
Xử lý IDFT (IFFT)
H T
xk = W Xk x 0,k , x1,k ,..., x N 1,k N 1
1 1 1 1 1
2 2 2 2
j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1
N N N N
1 e e e e
2 2 2 2
H 1 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
.( N 1).2
W 1 e e e e
N
2 2 2 2
j .1.( N 1) j .2.( N 1) j .3.( N 1) j .( N 1).( N 1)
N N N N
1 e e e e
NxN
X k X 0,k , X 1,k ,..., X i,k ,..., X N-1,k : vect¬ thÓ hiÖn N mÉu trong miªn tÇn sè X i,k , i=0,..N-1
T
: vect¬ thÓ hiÖn N mÉu trong miªn thêi gian x m,k , m=0,..N-1
T
x k x 0,k ,x 1,k ,...,x m,k ,...,x N-1,k
.
T
: phep chuyÓn vi
Nguyễn Viết Đảm 250
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn OFDM trênthông
Hệ thống truyền cơ vô
sởtuyến
thực hiện IFFT/FFT và chèn/khử CP
Xử lý IDFT (IFFT)
HÖ tuyªn tinh
T
xk = WH Xk x 0,k , x1,k ,..., x N 1,k
DÇu ra IFFT To¸n tö IFFT DÇu vµo IFFT
(tËp c¸c mÉu miªn thêi gian) (Ma trËn thùc hiÖn IFFT) (tËp c¸c mÉu miªn t©n sè)
1 1 1 1 1 X 0,k x 0,k
2 2 2 2
j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1 X1,k x1,k
N N N N
1 e e e e
2 2 2 2
1 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
( N 1).2
1 e e e e Xi,k x m,k
N
2 2 2 2
j
N
.1.( N 1) j
N
.2.( N 1) j
N
.3.( N 1) j
N
.( N 1).( N 1) XN 2,k xN 2,k
1 e e e e
NxN XN 1,k Nx1 xN 1,k Nx1
Ma trËn thùc hiÖn IFFT TËp c¸c mÉu trong miªn TËp c¸c mÉu trong miªn
tÇn sè ®Çu vµo IFFT thêi gian ®Çu ra IFFT
2
1 N1 j .i.m
xm,k Xi,k e N víi m 0,1,...,N 1
N i 0
Nguyễn Viết Đảm 251
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn OFDM trênthông
Hệ thống truyền cơ vô
sởtuyến
thực hiện IFFT/FFT và chèn/khử CP
Xử lý DFT (FFT)
X k = Wx k W i,m
N e
j
2
N
.i.m
1 1 1 1 1
2 2 2 2
j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1
N N N N
00 0(N-1)
1 e e e e
w N w N 2 2 2 2
1 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
.( N 1).2
W 1 e e e e
N
w 0(N-1)
N w (NN 1)( N 1)
2 2 2 2
j .1.( N 1) j .2.( N 1) j .3.( N 1) j .( N 1).( N 1)
N N N N
1 e e e e
2
1 j .i.m
WNi ,m e N
víi i,m 0,1,..., N 1
N
WW H IN W vµ W H tháa m·n §K ®¬n nhÊt (Unitary)
N 1 N 1 2
j .m.i
FFT : Xi,k xm,k WNi,m xm,k e N
m 0 m 0
Nguyễn Viết Đảm 252
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn OFDM trênthông
Hệ thống truyền cơ vô
sởtuyến
thực hiện IFFT/FFT và chèn/khử CP
Xử lý IDFT/DFT (IFFT/FFT):
WH W = IN
IFFT FFT
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2 2 2
j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1 j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1
N N N N N N N N
1 e e e e 1 e e e e
2 2 2 2 2 2 2 2
1 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
( N 1).2 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
.( N 1).2
1 e e e e 1 e e e e
N
2 2 2 2 2 2 2 2
j .1.( N 1) j .2.( N 1) j .3.( N 1) j .( N 1).( N 1) j .1.( N 1) j .2.( N 1) j .3.( N 1) j .( N 1).( N 1)
N N N N N N N N
1 e e e e 1 e e e e
NxN
Ma trËn W H (To¸n tö IFFT) Ma trËn W (To¸n tö FFT) NxN
1 0 0 0 0
0 1 0 0 0
j2 j2 j2
0 0 1 0 0
N
i.
N N
i 1, i=
IN ;
e e e
0 0 0 1 0 0, i
0 0 0 0 1 NxN
Xử lý IFFT/FFT: Trực giao hóa các sóng mang con
2
i,m 1 j
N
.i.m
W N e víi i,m 0,1,...,N 1
N
Nguyễn Viết Đảm 253
Mô hình hóa và mô phỏng
Thực hiện IDFT/DFT (IFFT/FFT)
Hệ thống truyền thông vô tuyến trên Matlab
fft
Fast Fourier transform
Syntax
Y = fft(x)
Y = fft(x) returns the discrete Fourier transform (DFT) of
Y = fft(X,n)
vector x, computed with a fast Fourier transform (FFT)
Y = fft(X,[],dim)
algorithm.
Y = fft(X,n,dim)
If the input X is a matrix, Y = fft(X) returns the
Definitions
Fourier transform of each column of the matrix.
The functions Y = fft(x) and y = ifft(X) implement the
If the input X is a multidimensional array, fft
transform and inverse transform pair given for vectors
operates on the first nonsingleton dimension.
of length N by:
N Y = fft(X,n) returns the n-point DFT. fft(X) is equivalent
FFT: X(k)= x( j ).W ( j 1)( k 1)
N
to fft(X, n) where n is the size of X in the first
nonsingleton dimension.
j 1 If the length of X is less than n, X is padded with
trailing zeros to length n.
N
1
( j 1)( k 1) If the length of X is greater than n, the sequence X
IFFT: x(j)= X ( k ).WN is truncated. When X is a matrix, the length of the
N k 1 columns are adjusted in the same manner.
2
i Y = fft(X,[],dim) and Y = fft(X,n,dim) applies the FFT
N
where WN e is an N th root of unity operation across the dimension dim.
N 1 N 1 2
j .m.i
FFT : X i,k xm ,k WNi,m xm ,k e N
m 0 m 0
N 1 N 1 2 2
1 1 j .i.m i,m
e
j
N
.i.m
IFFT : x m ,k X i,k WN i,m X i,k e N W N
N i 0 N i 0 víi i,m 0,1,..., N 1
Nguyễn Viết Đảm 254
Mô hình hóa và mô phỏng
Thực hiện IDFT/DFT (IFFT/FFT)
Hệ thống truyền thông vô tuyến trên Matlab
N N 2 N N 1 2
i ( j 1)(k 1) i .j.k
( j 1)(k 1) N .j.k N
FFT:X (k)= x(j).W N x(j)e = x(j).W N x(j)e
j 1 j 1 j 1 j 0
j,k 1,...,N j,k 0,1,...,N 1
N N 2 N N 2
1 ( j 1)(k 1)
i
N
( j 1)(k 1) 1 j.k
i
N
.j.k
IFFT:x(j)= X(k).W N X(k)e X(k).W N X(k)e
N k 1 k 1 N k 1 k 1
j,k 1,...,N j,k 0,1,...,N 1
2 2
i i .j.k
N j,k N
where WN e is an N th root of unity WN e
Nếu đặt: j = i; i = k; m = j và thực hiện IFFT/FFT trên ký hiệu OFDM thứ k, thì
N 1 N 1 2
j .m.i
FFT : X i,k xm ,k WNi,m xm ,k e N
m 0 m 0
N 1 N 1 2
1 i,m 1 j
N
.i.m
IFFT : x m ,k X i,k WN X i,k e
N i 0 N i 0
2
j .i.m
WNi,m e N
víi i,m 0,1,...,N 1 255
Nguyễn Viết Đảm
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn OFDM trênthông
Hệ thống truyền cơ vôsởtuyến
thực hiện IFFT/FFT và chèn/khử CP
1 1 1 1 1
H
W W= j
2
j
2
IFFT FFT 21 e 2
1 e 2
2x 2 2x 2
Ma trËn W H (To¸n tö IFFT) Ma trËn W (To¸n tö FFT)
j
11 1 1 1 1 2 1 e
21 ej 1 e j
2 1 ej 2
1 0
I2
0 1 2x 2
D = [1 1; 1 exp(j*pi)]
E = [1 1; 1 exp(-j*pi)] i,m 1 j
2
.i.m
N
F = 1/2*E*D W N e víi i,m 0,1,...,N 1
N
F_test =abs(F)
Nguyễn Viết Đảm 256
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn OFDM trênthông
Hệ thống truyền cơ vôsởtuyến
thực hiện IFFT/FFT và chèn/khử CP
Minh họa thực hiện IFFT/FFT trên Matlab
1 1 1 1 1 1 1 1
3 3
j j j j
2 j 2 2 j 2
H 11 e e e 1 e e e
W W
IFFT FFT 41 ej e j2 e j3 1 e j
e j2
e j3
3 9 3 9
j j j j
2 j3 2 2 j3 2
1 e e e 4x 4
1 e e e 4x 4
Ma trËn W H (To¸n tö IFFT) Ma trËn W (To¸n tö FFT)
1 0 0 0
0 1 0 0 2
I4 i,m 1 j
N
.i.m
0 0 1 0 WN e víi i,m 0,1,...,N 1
N
0 0 0 1 4x 4
W_H = [1 1 1 1;
1 exp(j*2*pi/4) exp(j*4*pi/4) exp(j*6*pi/4);
1 exp(j*4*pi/4) exp(j*8*pi/4) exp(j*12*pi/4);
1 exp(j*6*pi/4) exp(j*12*pi/4) exp(j*2*3*3*pi/4)]
W = [1 1 1 1;
1 exp(-j*2*pi/4) exp(-j*4*pi/4) exp(-j*6*pi/4);
1 exp(-j*4*pi/4) exp(-j*8*pi/4) exp(-j*12*pi/4);
1 exp(-j*6*pi/4) exp(-j*12*pi/4) exp(-j*2*3*3*pi/4)]
Nguyễn Viết Đảm 257
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn OFDM trênthông
Hệ thống truyền cơ vô
sởtuyến
thực hiện IFFT/FFT và chèn/khử CP
Chèn CP/khử CP
Chèn CP:
+ Mục đích: Đối phó ISI do pha đinh đa đường
+ Độ dài ký hiệu OFDM: T= TFFT+TCP
+ TCP thường được chọn bằng trễ trội cực đại của đa đường
=> Tổng số mẫu đầu ra bộ chèn CP là (N+V) mẫu.
s k = Cp x k s-V ,s-V+1 ,...,s-1 ,s0 ,s1 ,....,s N-1
T
s k = Cp x k
T
(N+V) mÉu d÷ liÖu
xk [x 0,k ,x1,k ,...,x N-1,k ] T
x N-V,k ,x N-V+1,k ...,x N-1,k x 0,k ,x 1,k ,...,x N-1,k
0 V×(N-V) IV CP (V mÉu) Sè liÖu gèc (N mÉu)
0V (N-V) IV x 0,k
Cp
I
N IN (N+V)xN x N-1,k Nx1
Tæng sè mÉu ®Çu ra CP lµ (N+V) mÉu trong ky hiÖu OFDM thø k
Chùm vectơ
X (CP)
16QAM
xN 1,k
X0,k
IFFT
S/P
Tín hiệu OFDM
Khối k gồm NSC.log2 M
ZNsc 1,k xN V ,k băng gốc đầu ra
sóng mang con
MAP
X N sc 1, k
Các sóng
mang con xN 1,k
bằng không
Tầng IFFT gồm biễn đổi IFFT và chèn CP Copy và chèn V mẫu có tính
tuần hoàn sau khi thực hienj P/S
ma trân chèn CP
0 V×(N-V)
Cp
IV
CR 0N V I N N N V
IN N+V ×N Nguyễn Viết Đảm 260
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Sim_MA07
Trừu
Nguồn Bộ mã hoá Bộ mã hoá kênh Bộ điều chế băng tần cơ sở tượng
Bộ điều chế RF hơn
thông tin nguồn (bộ đan xen) và bộ lọc phát
Tạp âm Kênh
truyền
Nhiễu từ các người dùng khác
thông
Nguồn Bộ giải mã Bộ giải mã kênh Bộ cân Giải điều chế Bộ lọc Bộ giải điều chế
thu nguồn (bộ giải đan xen) bằng băng tần cơ sở máy thu RF
Phân cấp
Khôi phục Khôi phục
định thời sóng mang
Kết hợp các kết quả của các bài toán con
c) Mô hình thành phần
nhằm tạo ra nghiệm cho bài toán tổng thể.
Nguyễn Viết Đảm Minh họa quá trình mô hình hóa hệ thống 264
Mô hình hóa và mô phỏng
Minh họa tính phân lớp hàmHệ- thống
Quan hệ
truyền giữa
thông các file hàm chính và hàm con
vô tuyến
®Çu ra1, ®Çu ra2.... Hµm chÝnh p1,p1,...
C¸c kÕt qu¶ Tªn hµm C¸c tham sè ®Çu vµo cña hµm chÝnh
hay c¸c ®èi sè ®Çu vµo
% B¾t ®Çu cña file hµm chÝnh
BiÕn ®Çu ra 1 = ph¬ng tr×nh tÝnh to¸n dïng c¸c ®èi sè ®Çu vµo Hµm con
BiÕn ®Çu ra 2 = ph¬ng tr×nh tÝnh to¸n dïng c¸c ®èi sè ®Çu vµo Hµm con
:
% kÕt thóc file hµm chÝnh
Ví dụ: y = round(rand(2,numSymbols))
SER_ofdm_pedA_ZF(n) = NVD_SER_ofdm(SNR(n),numRun,FFTsize,dataType,CPsize,channelType,equalizerType);
Nguyễn Viết Đảm 265
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô mình mô phỏng hệ thống truyềnHệ
dẫn OFDM
thống băng
truyền thông vô tần
tuyếncơ sở trong môi trường kênh AWGN
Điều
IFFT Chuyển
chế Chèn
N- đổi
BPSK/ CP
điểm P/S
QPSK
MA_06_OFDM_Principle
Mô hình hóa và phỏng điều chế/giải điều chế tín hiệu OFDM cơ bản trên cơ sở IFFT/FFT và chèn/khử CP
% IFFT & FFT Princeples
MA_06_OFDM_Principle % step 1: IFFT process
data_IFFT = ifft(data);
% set for parameter % step 2: add CP
FFTsize = 512; data_IFFT_CP= [data_IFFT(FFTsize-CPsize+1:FFTsize) data_IFFT];
CPsize = 20; % step 3: remove CP
% Generate for FFTsize bits: BPSK data_CPR = RxSymbols(CPsize+1:FFTsize+CPsize);
data = 0.5*(sign(rand(1,FFTsize)-0.5)+1); % step 4: IFFT process
data = 2*data-1; data_FFT = fft(data_CPR);
Nguyễn Viết Đảm 266
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống truyền dẫn OFDM cơ bản trên Matlab
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Máy phát OFDM Đếm lỗi, tính SER Máy thu OFDM
Tạo dữ liệu điều chế BPSK/QPSK
kích thước = 512
So sánh lỗi
MA_06_SER_OFDM_AWGN
IFFT - 512 điểm Mô hình hóa và phỏng điều chế/giải điều FFT - 512 điểm
chế tín hiệu OFDM cơ bản trên cơ sở
IFFT/FFT và chèn/khử CP
Chèn CP
Chương trình: MA_06_IFFT_FFT Khử CP
(độ dài = 20)
Kênh AWGN
Tiến trình mô phỏng truyền dẫn OFDM trong môi trường kênh AWGN
Nguyễn Viết Đảm 267
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống
Hệ thống truyền
truyền thông vôdẫn
tuyến OFDM cơ bản trên Matlab
% set prameter
FFTsize = 512;
Matlab hóa mô hình hệ thống CPsize = 20;
OFDM cơ bản snr_in_dB = 0;
noisePower = 10^(-snr_in_dB/10);
MA_06_IFFT_FFT_AWGN
% Generate for FFTsize bits: BPSK
data = 0.5*(sign(rand(1,FFTsize)-0.5)+1);
data = 2*data-1;
% IFFT & FFT Princeples
% step 1: IFFT process
data_IFFT = ifft(data);
% step 2: add CP
data_IFFT_CP = [data_IFFT(FFTsize-CPsize+1:FFTsize) data_IFFT];
% step 3: AWGN channel
tmp = randn(1,FFTsize+CPsize);
RV_Gausian= tmp*noisePower;
RxSymbols = data_IFFT_CP + RV_Gausian;
% step 4: remove CP % solution 1:
data_CPR = RxSymbols(CPsize+1:FFTsize+CPsize); % Hard decision
% step 5: IFFT process data_des1 = zeros(1, length(data));
data_FFT = fft(data_CPR); for i = 1:length(data_FFT)
if data_FFT(i) >= 0
% Decision and determine error
data_des1(i) = 1;
% solution 2:
else
% Hard decision
data_des1(i) = -1;
data_des2 = sign(real(data_FFT));
end
% to determine error (comparesion)
end
error_vector2 = data~=data_des2;
% to determine error (comparesion)
% errCount & number of errors
error_vector1 = data~=data_des1;
num_error2 = sum(error_vector2);
% errCount & number of errors
BER2 = num_error2/FFTsize
num_error1 = sum(error_vector1);
% optimal solution optimal
BER1 = num_error1/FFTsize
BER_op = sum(sign(real(data_FFT))~=data)/FFTsize
Nguyễn Viết Đảm 268
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống
Hệ thống truyền
truyền thông vôdẫn
tuyến OFDM cơ bản trên Matlab
Matlab hóa mô hình hệ thống OFDM cơ bản MA_06_IFFT_FFT_AWGN
% Bước 1: Thiết lập tham số mô phỏng % Bước 8: Tách sóng quết định cứng
SNR =5 EstSymbols = Y;
FFTsize = 16 EstSymbols = sign(real(EstSymbols)) +
CPsize = 4; i*sign(imag(EstSymbols));
errCount = 0; EstSymbols1 = EstSymbols;
% Bước 2: Điều chế Q-PSK EstSymbols = EstSymbols/sqrt(2);
numSymbols = FFTsize; % note % Bước 9: So sánh kiểm tra lỗi và đếm lỗi
tmp1 = round(rand(2,numSymbols)); I = find((inputSymbols-EstSymbols) == 0);
tmp2 = tmp1*2 - 1; % Bước 10: Đếm lỗi
data = (tmp2(1,:) + j*tmp2(2,:))/sqrt(2); errCount = errCount + (numSymbols-length(I));
inputSymbols = data; SER = errCount / (numSymbols);
% Bước 3: Điêu chế OFDM bởi IFFT
TxSamples = sqrt(FFTsize)*ifft(inputSymbols);
% Bước 4: Chen CP
Tx_ofdm = [TxSamples(numSymbols-CPsize+1:numSymbols)
TxSamples];
% Bước 5: Tạo kênh AWGN và dữ liệu qua kênh AWGN. % Bước 11: Hiển thị kết quả mô phỏng
tmp = randn(2,numSymbols+CPsize); disp('Du lieu dau vao IFFT = ')
disp(data);
complexNoise = (tmp(1,:) + i*tmp(2,:))/sqrt(2);
disp('Du lieu dau sau quyet dinh = ')
noisePower = 10^(-SNR/10); disp(EstSymbols);
RxSymbols = Tx_ofdm + sqrt(noisePower)*complexNoise; disp('Kiem tra su khac nhau vao/ra he thong')
disp(data~=EstSymbols);
% Bước 6: Khử CP disp('So ky hieu loi = ')
EstSymbols = RxSymbols(CPsize+1:numSymbols+CPsize); disp(sum(data~=EstSymbols));
% Bước 7: Giải điều chế OFDM bởi FFT disp('SER = ')
Y = fft(EstSymbols,FFTsize); % dau ra cua FFT disp(sum(data~=EstSymbols)/FFTsize);
Sim_MA_07_BPSK_OFDM_AWGN_ChannelCode
Nguyễn Viết Đảm 270
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống truyền dẫn
Hệ thống truyền thông vô tuyến dùng mã hóa kênh trong kênh AWGN
BPSK-OFDM
Máy phát OFDM Đếm lỗi, tính BER Máy thu OFDM
Tạo dữ liệu điều chế BPSK
kích thước = 512
So sánh lỗi
Mã hóa kênh
Sim_MA_07_BPSK_OFDM_AWGN_ChannelCode Giải mã kênh
MA_06_IFFT_FFT_AWGN Quyết
Quyết định cứng
định cứng
Kênh AWGN
Kênh AWGN
Matlab hóa mô
Sim_MA_07_BPSK_OFDM_AWGN_ChannelCode
hình hệ thống 271
Nguyễn Viết Đảm
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống truyền dẫn BPSK-OFDM trong kênh AWGN
Hệ thống truyền thông vô tuyến
SNR (dB) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
noisePower
Số lỗi
BER
Xác định các tín hiệu trong mô hình, chương trình mô phỏng và ghi kết quả
Phía phát và kênh AWGN Phía thu
Đầu vào/ra của Vào/ra chèn Vào/ra kênh Vào/ta khối Vào/ra khối Vào/ra khối Vào/ra so sánh
BER
IFFT CP AWGN khử CP FFT quyết định xác định lỗi
Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống truyền dẫn BPSK-OFDM trong kênh AWGN
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống truyền dẫn BPSK-OFDM dùng mã kênh trong
Hệ thống truyền thông vô tuyến
kênh AWGN
Sim_MA8
Nội dung
Xây dựng và trình bày nguyên lý hoạt động quá trình điều chế/giải điều chế OFDM trên cơ sở không
gian tín hiệu.
Mô hình kênh AWGN và kênh pha đinh đa đường: Mô hình kênh đa đường/tham số (lý lịch trễ công
suất).
Kênh pha đinh đa đường và cân bằng kênh MMSE/ZF.
Mô hình hóa và nguyên lý hoạt động hệ thống truyền dẫn OFDM trong môi trường kênh AWGN và
kênh pha đinh đa đường.
Tiến trình mô phỏng: Lưu đồ mô phỏng và thực hiện mô phỏng hệ thống truyền dẫn OFDM trong môi
trường kênh AWGN và kênh pha đinh đa đường.
Matlab hóa và mô phỏng hiệu năng SER của hệ thống OFDM trong môi trường kênh AWGN và kênh
pha đinh đa đường.
Thiết lập kịch bản mô phỏng: Định nghĩa tham số và thiết trị tập tham số đầu vào cho chương trình mô phỏng.
Matlab hóa mô hình mô phỏng hệ thống OFDM trong môi trường kênh AWGN và kênh pha đinh đa đường.
Thiết lập các bước mô phỏng và thực hiện mô phỏng theo kịch bản mô phỏng.
Thực hiện mô phỏng trên Matlab để: làm sáng tỏ nguyên lý hoạt động và khảo sát so sánh đánh giá hiệu
năng hệ thống truyền dẫn OFDM trong môi trường kênh AWGN và kênh pha pha đinh đa đường, hiệu
năng của bộ cân bằng kênh MMSE/ZF.
Nguyễn Viết Đảm 276
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô mình hệ thống truyền dẫn QPSK-OFDM băng
Hệ thống truyền thông vô tuyến tần gốc trong môi trường kênh
AWGN và pha đinh đa đường
Mô hình hóa hệ thống QPSK-OFDM trong
kênh AWGN và pha đinh đa đường
IFFT Chuyển
Điều chế Chèn
N- đổi
QPSK CP
điểm P/S
Kênh AWGN
và MFC
y(t) s(t) h( , t) x(t)
Mô hình thu tín hiệu trong
Cân bằng FFT Chuyển môi trường kênh vô tuyến
Tách Khử
kênh MMSE N- đổi thay đổi theo thời gian
sóng CP
hoặc ZF điểm S/P
Sim_MA_08_QPSK_OFDM_MFC
Nguyễn Viết Đảm 277
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô mình hệ thống truyền dẫn QPSK-OFDM băng
Hệ thống truyền thông vô tuyến tần gốc trong môi trường kênh
AWGN và pha đinh đa đường
Mô hình hóa hệ thống QPSK-OFDM trong kênh
AWGN và pha đinh đa đường
Sim_MA_08_QPSK_OFDM_MFC
Nguyễn Viết Đảm 278
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô mình hệ thống truyền dẫn QPSK-OFDM băng
Hệ thống truyền thông vô tuyến tần gốc trong môi trường kênh
AWGN và pha đinh đa đường
Matlab hóa mô hình
Sim_MA_08_QPSK_OFDM_MFC
SNR = [1:2:18];
FFTsize = 512;
CPsize = 20;
numRun = 10^4; % 10^3
dataType = 'Q-PSK'; % 'Q-PSK'
SER_ofdm_AWGN =[];
SER_ofdm_pedA =[];
SER_ofdm_vehA =[];
for n = 1:length(SNR),
%--------------------
channelType = 'AWGN';
SER_ofdm_AWGN(n) = MA_08_SER_ofdm(SNR(n),numRun,FFTsize,dataType,CPsize,channelType,[]);
%--------------------
channelType = 'pedA';
equalizerType = 'ZERO'; % note chon 'ZERO' hoac 'MMSE'
SER_ofdm_pedA_ZF(n) = MA_08_SER_ofdm(SNR(n),numRun,FFTsize,dataType,CPsize,channelType,equalizerType);
%--------------------
channelType = 'vehA';
equalizerType = 'ZERO'; % note chon 'ZERO' hoac 'MMSE'
SER_ofdm_vehA_ZF(n)= MA_08_SER_ofdm(SNR(n),numRun,FFTsize,dataType,CPsize,channelType,equalizerType);
%--------------------
channelType = 'pedA';
equalizerType = 'MMSE'; % note chon 'ZERO' hoac 'MMSE'
SER_ofdm_pedA_MMSE(n) = MA_08_SER_ofdm(SNR(n),numRun,FFTsize,dataType,CPsize,channelType,equalizerType);
%--------------------
channelType = 'vehA';
equalizerType = 'MMSE'; % note chon 'ZERO' hoac 'MMSE'
SER_ofdm_vehA_MMSE(n)= MA_08_SER_ofdm(SNR(n),numRun,FFTsize,dataType,CPsize,channelType,equalizerType);
end Nguyễn Viết Đảm 279
Mô hình hóa và mô phỏng
Hệ thống truyền thông vô tuyến
SER_ofdm_pedA_ZF(n) = MA_08_SER_ofdm
(SNR(n),numRun,FFTsize,dataType,CPsize,channelType,equalizerType)
Lý lịch trễ công suất của hai mô hình kênh ITU PedA và ITU VehA
Kết quả 1
Môi trường kênh 'AWGN'
Loại cân bằng kênh “'ZERO'” Kết quả 2
Môi trường kênh đa đường đi bộ 'pedA'
Loại cân bằng kênh “'MMSE'” Kết quả 3
Loại cân bằng kênh “'ZERO'” Kết quả 4
Môi trường kênh đa đường xe cộ 'vehA'
Loại cân bằng kênh “'MMSE'” Kết quả 5
Nguyễn Viết Đảm 281
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng hệ thống truyền dẫn OFDM trong môi trường kênh
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Xác định các tín hiệu trong mô hình, chương trình mô phỏng và ghi kết quả/kênh AWGN
Phía phát và kênh AWGN Phía thu
Đầu vào/ra của Vào/ra chèn Vào/ra kênh Vào/ta khối Vào/ra khối Vào/ra khối Vào/ra so sánh
IFFT CP AWGN khử CP FFT quyết định xác định lỗi
SER
Xác định các tín hiệu trong mô hình, chương trình mô phỏng và ghi kết quả/kênh
MFC/kênh bằng kênh ZF
Kênh pha đinh đa đường MFC Cân bằng kênh ZF
Đầu vào/ra của môi Đầu vào/ra của môi Vào/ra khối bộ cân bằng kênh Vào/ra khối bộ cân bằng kênh ZF
trường đi bộ trường xe cộ ZF trong môi trường đi bộ trong môi trường xe cộ
SER
-2
10
SER
-3
10
-4
10
-5
10
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18
Vẽ lưu đồ mô phỏng SNR (dB)
Phân tích quá trình thực hiện mô hình mô phỏng trên chương trình mô phỏng.
Viết báo cáo tổng hợp và phân tích các kết quả mô phỏng
Nguyễn Viết Đảm 283
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng hệ thống truyền dẫn OFDM trong môi trường kênh
Hệ thống truyền thông vô tuyến
-2
10
SER
-3
10
-4
10
-5
10
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18
SNR (dB)
Vẽ lưu đồ mô phỏng
Phân tích quá trình thực hiện mô hình mô phỏng trên chương trình mô phỏng.
Viết báo cáo tổng hợp và phân tích các kết quả mô phỏng
Nguyễn Viết Đảm 284
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng hệ thống truyền dẫn OFDM trong môi trường kênh
Hệ thống truyền thông vô tuyến
-1
10
-2
10
SER
-3
10
OFDM - kªnh AW GN
-4
10 OFDM - Kªnh MFC/pedA & Bé läc MMSE
OFDM - Kªnh MFC/vehA & Bé läc MMSE
OFDM - Kªnh MFC/pedA & Bé läc ZF
OFDM - Kªnh MFC/vehA & Bé läc ZF
-5
10
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18
SNR (dB)
Phân tích quá trình thực hiện mô hình mô phỏng trên chương trình mô phỏng.
Viết báo cáo tổng hợp và phân tích các kết quả mô phỏng
Nguyễn Viết Đảm 285
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô phỏng hệ thống truyền dẫn OFDM trong môi trường kênh
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Sim_MA9
Mô hình hóa và mô phỏng hiệu năng SER cho hệ thống truyền dẫn SC-FDMA
trong môi trường kênh AWGN và kênh pha pha đinh đa đường
Mục tiêu
Mô hình hóa và trực quan hóa nguyên lý hoạt động của hệ thống truyền dẫn SC-FDMA trong môi
trường kênh AWGN và kênh pha đinh đa đường.
Matlab hóa và mô phỏng hệ thống truyền dẫn SC-FDMA trong môi trường kênh AWGN và kênh pha
đinh đa đường để: Làm sáng tỏ nguyên lý hoạt động và phân tích đánh giá hiệu năng.
Nội dung
Mô hình kênh AWGN và kênh pha đinh đa đường: Mô hình kênh đa đường/tham số (lý lịch trễ công
suất).
Kênh pha đinh đa đường và cân bằng kênh MMSE/ZF.
Mô hình hóa và nguyên lý hoạt động hệ thống truyền dẫn SC-FDMA trong môi trường kênh AWGN và
kênh pha đinh đa đường.
Tiến trình mô phỏng: Lưu đồ mô phỏng và thực hiện mô phỏng hệ thống truyền dẫn SC-FDMA trong
môi trường kênh AWGN và kênh pha đinh đa đường.
Matlab hóa và mô phỏng hiệu năng SER của hệ thống SC-FDMA trong môi trường kênh AWGN và
kênh pha đinh đa đường.
Thiết lập kịch bản mô phỏng: Định nghĩa tham số và thiết trị tập tham số đầu vào cho chương trình mô phỏng.
Matlab hóa mô hình mô phỏng hệ thống SC-FDMA trong môi trường kênh AWGN và kênh pha đinh đa đường.
Thiết lập các bước mô phỏng và thực hiện mô phỏng theo kịch bản mô phỏng.
Thực hiện mô phỏng trên Matlab để: làm sáng tỏ nguyên lý hoạt động và khảo sát so sánh đánh giá
hiệu năng hệ thống truyền dẫn SC-FDMA trong môi trường kênh AWGN và kênh pha pha đinh đa
đường, hiệu năng của bộ cân bằng kênh MMSE/ZF.
Nguyễn Viết Đảm 288
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hệ thống truyền dẫn SC-FDMA trong môi trường kênh Hệ thống truyền thông vô tuyến
Tần số vô tuyến
/ Định dạng xung
Số - tương tự /
IDFT N-điểm
Chuyển đổi
Chuyển đổi
DFT
con
M-
điểm
* M<N Kênh
mang con / Cân bằng
song song - nối tiếp
Tần số vô tuyến
/ Số - tương tự
DFT N-điểm
Chuyển đổi
Chuyển đổi
IDFT
Tách
M-
sóng
điểm
SC-FDMA: +
OFDMA:
trong môi trường kênh AWGN và kênh pha pha đinh đa đường
Kênh đa đường và
AWGN
Chèn CP Khử CP
(độ dài = 20)
FFT - 512 điểm
IFFT - 16 điểm
FFT - 16 điểm
Quyết định cứng
So sánh đếm lỗi
ký hiệu SER
Tạo khối dữ liệu
QPSK
(kích thước 16)
Sim_MA_09_SC_FDMA_MFC 290
Nguyễn Viết Đảm
Mô hình hóa và mô phỏng
Mô hình hóa và mô phỏng hiệuHệnăng SER
thống truyền thôngcho hệ thống truyền dẫn SC-FDMA
vô tuyến
trong môi trường kênh AWGN và kênh pha pha đinh đa đường
Tham số và kịch bản mô phỏng
Bảng: Lý lịch trễ công suất của hai mô hình kênh ITU PedA và ITU VehA
Mô hình kênh Đa đường 1 Đa đường 2 Đa đường 3 Đa đường 4 Đa đường 5 Đa đường 6
Trễ (ns) 0 110 190 410 - -
PedA
Công suất (dB) 0 -9,7 -19,2 -22,8 - -
Trễ (ns) 0 310 710 1090 1730 2510
VehA
Công suất (dB) 0 -1,0 -9,0 -10,0 -15,0 -20,0
Kịch bản mô phỏng và kết quả mô phỏng
SNR = [0:1:7];
FFTsize = 512;
CPsize = 20;
numRun = 10^3;
SNR (dB) 0 1 2 3 4 5 6 7
noisePower
SỐ LỖI
SER
Xác định các tín hiệu trong mô hình & chương trình mô phỏng và ghi các kết quả vào:
Phía phát Phía thu
Đầu vào của Sau khi Đầu ra kênh Đầu khối khử Đầu ra khối khử Đầu ra khối Sau quyết Đầu ra so sánh xác Số lỗi
IFFT chèn CP AWGN CP CP FFT định định lỗi
Sim_MA_09_SC_FDMA_MFC
FFTsize = 512;
inputBlockSize = 16;
CPsize = 20;
SNR = [1:2:14];
numRun = 10^3;
dataType = 'Q-PSK';
channelType = 'vehA'; % 'pedA'; 'vehA'
equalizerType = 'MMSE'; % 'MMSE'; 'ZERO'
subband = 0; % subband = 0; 15;