2. Đề KSCL Lần 2 Chuyên Vĩnh Phúc

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Lớp hóa Hoàng Thịnh - Hoahocfree.

com Luyện thi QG 2017 - 2018

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018


TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

I. Mức độ 1:
Câu 1. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3OCH3. D. CH3OH.
Câu 2. Hỗn hợp kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở điều kiện thường?
A. Ca và Mg. B. Be và Mg. C. Ba và Na. D. Be và Na.
Câu 3. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Mg?
A. Na. B. Ca. C. K. D. Fe.
Câu 4. Tên gọi của este có công thức cấu tạo là CH3COOCH3?
A. Propyl fomat. B. Metyl propionat. C. Etyl axetat. D. Metyl axetat.
Câu 5. Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
A. CaO. B. Na2O. C. CrO3. D. K2O.
Câu 6. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. H2NCH2COOH. B. C2H5NH2. C. HCOONH4. D. CH3COOC2H5.
Câu 7. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al. B. Mg. C. K. D. Ca.
Câu 8. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaCl. B. KOH. C. HI. D. HF.
Câu 9. Đun nóng este CH3COOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và CH3OH. B. HCOONa và C2H5OH.
C. CH3COONa và CH3OH. D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 10. Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi?
A. CaCO3. B. Ca(NO3)2. C. CaCl2. D. CaSO4.
Câu 11. Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
0 0
A. 2NH4NO3  t
C
 2NH4NO2 + O2. B. 2NaNO3  t
C
 NaNO2 + O2.
0 0
C. 2NaHNO3  t
C
 Na2CO3 + CO2 + H2O. D. 2AgNO3 t
C
 2Ag + 2NO2 + O2.

II. Mức độ 2:
Câu 12. Để điều chế kim loại X, người ta tiến hành khử oxit X bằng khí CO (dư) theo mô hình thí nghiệm
dưới đây:

X là chất nào trong các chất sau?


A. CaO. B. FeO. C. Al2O3. D. K2O.

Trang 1/4
Lớp hóa Hoàng Thịnh - Hoahocfree.com Luyện thi QG 2017 - 2018

Câu 13. Khi đốt cháy metan trong khí clo sinh ra muội đen và khí làm đỏ giấy quỳ tím ẩm. Sản phẩm phản
ứng là
A. C và HCl. B. CH2Cl2 và HCl. C. CCl4 và HCl. D. CH3Cl và HCl.
Câu 14. Cho 0,21 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư), thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc).
Kim loại kiềm đó là
A. K. B. Li. C. Rb. D. Na.
Câu 15. Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được
10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M. B. 0,01M C. 0,02M. D. 0,10M.
Câu 16. Dãy gồm các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NH , K , AlO , Cl . B. Na , Cu2 , NO , Cl .
4 2 3
C. Na , K  , HCO , Cl . D. NH , K , NO , Cl .
3 4 3

Câu 17. Để khử hoàn toàn 35,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 7,28 lít khí CO
(đktc). Khối lượng sắt thu được là
A. 31 gam. B. 34 gam. C. 32 gam. D. 30 gam.
Câu 18. Cho 2,5 gam hỗn hợp X gồm anilin, metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 50 ml dung
dịch HCl 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,550. B. 3,475. C. 4,725. D. 4,325.
Câu 19. Điện phân 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 aM và NaCl 1,5M với điện cực trơ, cường
độ dòng điện 5A. Sau thời gian điện phân 96,5 phút, khối lượng dung dịch giảm 17,15 gam. Giá trị của a là
A. 0,4. B. 0,5. C. 0,1. D. 0,2.
Câu 20. Cho các chất sau: CH3COONH4, CH3COONH3CH3, C2H5NH2, H2NCH2COOC2H5. Số chất trong
dãy vừa tác dụng được với NaOH vừa tác dụng được với HCl trong dung dịch là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 21. Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,40. B. 8,56. C. 3,28. D. 8,20.
Câu 22. Chất X có công thức phân tử C2H7O2N. Cho 7,7 gam A tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M
thu được dung dịch X và khí Y, tỉ khối của Y so với H2 nhỏ hơn 10. Cô cạn dung dịch X thu được m gam
chất rắn. Giá trị của m là
A. 16,20. B. 12,20. C. 10,70. D. 14,60.
Câu 23. Nước thải công nghiệp chế biến cafe, chế biến giấy, chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở dạng hạt lơ
lửng. Trong quá trình xử lý loại nước thải này, để làm cho các hạt lơ lửng này keo tụ lại thành khối lớn, dễ
dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) người ta thêm vào nước thải một lượng
A. giấm ăn. B. phèn chua. C. muối ăn. D. amoniac.

III. Mức độ 3:
Câu 24. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl 3, kết
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b là
A. 2:1. B. 4 : 3. C. 2:3. D. 1 : 1.
Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng dư.

Trang 2/4
Lớp hóa Hoàng Thịnh - Hoahocfree.com Luyện thi QG 2017 - 2018

(c) Cho dung dịch K2Cr2O7 vào dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4.
(d) Cho từ từ cho đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư.
(f) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng dư.
Trong các thí nghiẹm trên, sau phản ứng, số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 26. Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được
chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung
dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được một công thức cấu tạo duy
nhất. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Y có công thức phân tử C4H2O4Na2.
B. Chất T không có đồng phân hình học.
C. Chất Z làm mất màu nước brom.
D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
Câu 27. Có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử C6H10 phản ứng với Ag2O/NH3 cho kết
tủa?
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 28. Cho hỗn hợp khí X gồm 3 hiđrocacbon và hỗn hợp khí Y gồm O2, O3 (tỉ khối đối với hiđro bằng
19). Trộn X với Y theo tỉ lệ thể tích VX : VY = 1 : 4, rồi đốt cháy hỗn hợp thu được sau phản ứng chỉ có
CO2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích tương ứng là 6 : 7. Tỉ khối của hỗn hợp X so với H2 là
A. 10,75. B. 43,00. C. 21,50. D. 16,75.
Câu 29. Cho các phản ứng sau:
(b) CH4 + Cl2  a   CH3Cl + HCl.
0
(a) CH3-CH3 x
t,t

 CH2=CH2 + H2. nh sang

(c) CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3 


 AgC ≡ CAg + 2NH4NO3.
(d) CaC2 + 2H2O   C2H2 + Ca(OH)2. (e) 2CH2=CH2 + O2  x 
 2CH3CHO.
0 t,t

Số phản ứng oxi hóa - khử là


A. 3. B. 5. C. 4 D. 2
Câu 30. Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:
Tác nhân phản ứng Chất tham gia phản ứng Hiện tượng
Dung dịch I2 X Có màu xanh đen
Cu(OH)2 Y Có màu tím
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nhẹ Z Có kết tủa Ag
Nước brom T Có kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. B. Tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
C. Tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. D. Lòng trắng trứng, tinh bột, glucozơ, anilin.
Câu 31. Cho hỗn hợp gồm: CaO, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y.
Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. CaCO3. B Al(OH)3. C. Fe(OH)3. D. BaCO3.
Câu 32. Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được
dung dịch Y, hỗn hợp khí Z và a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y thu
được a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng
A. 1 : 3. B. 2 : 1. C. 1 : 2. D. 1 : 1.
Câu 33. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại R và M đều ở chu kì 3 (R có số hiệu nguyên tử nhỏ hơn M). Chia hỗn
hợp X làm hai phần bằng nhau. Cho phần một vào nước dư, thu được V lít khí. Cho phần hai vào dung dịch
NaOH dư, thu được 1,45V lít khí. Các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tỉ lệ mol của R và M trong
X tương ứng là
A. 1 : 2. B. 3 : 5. C. 5 : 8. D. 3 : 7.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b
mol CO2 và c mol H2O (b - c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este

Trang 3/4
Lớp hóa Hoàng Thịnh - Hoahocfree.com Luyện thi QG 2017 - 2018

no). Đun nóng m gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 57,2. B. 42,6. C. 52,6. D. 53,2.
Câu 35. Cho 84 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng) tan hết
vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M và dung dịch Y,
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,4. B. 23,4; C. 27,3. D. 54,6.
Câu 36. Este X (có khối lượng phân tử bằng 103) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so
với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu
được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 24,25. B. 26,25. C. 27,75. D. 26,82.

IV. Mức độ 4:
Câu 37. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 vào nước, thu được dung dịch X. Cho
một lượng Cu dư vào X, thu được dung dịch Y có chứa b gam muối. Cho một lượng Fe dư vào Y, thu được
dung dịch Z có chứa c gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 2b = a + c . Phần trăm khối lượng
của Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 9,13%. B. 10,16%. C. 90,87%. D. 89,84%.
Câu 38. Cho 35,2 gam hỗn hợp X gồm phenyl fomat, propyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat, etyl
phenyl oxalat tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, có 0,4 mol NaOH tham gia phản ứng, thu được
dung dịch chứa m gam muối và 10,4 gam hỗn hợp ancol Y. Cho 10,4 gam Y tác dụng hết với Na, thu được
2,24 lít H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 40,8. B. 39,0. C. 37,2. D. 41,0.
Câu 39. Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp T gồm hai peptit X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch
NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác đốt
cháy m gam T trong O2 vừa đủ, thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và
nước là 63,312 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18. B. 34. C. 32. D. 28.
Câu 40. Cho một lượng kim loại Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm a mol HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1
mol KNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa m gam muối, b gam kim loại và
0,125 mol hỗn hợp khí Y (gồm 2 khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí). Tỉ khối của
Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là
A. 33,375. B. 46,425. C. 27,275. D. 43,500.

----------HẾT----------

Trang 4/4

You might also like