Professional Documents
Culture Documents
Aroma Test
Aroma Test
Hoặc chuyển thủ công sang Sheet "Phần I. Câu 1-20" nếu link không hoạt động
A1 Beginner 1
A2 Beginner 2 Biz Goals 1
B1 Elementary 1 Biz Goals 1
B2 Elementary 2 Biz Goals 2
C1 Pre-intermediate 1 Biz Goals 2
C2 Pre-intermediate 2 Biz Goals 3
D1 Intermediate 1 Biz Goals 3
Không dạy D2 Intermediate 2
Không dạy E1 Advanced 1
Không dạy E2 Advanced 2
Không dạy F1 Master 1
Không dạy F2 Master 2
cao
ỏi kiểm
iết câu
làm về
am
r1
r2 Biz Goals 1
ary 1 Biz Goals 1
ary 2 Biz Goals 2
rmediateBiz Goals 2
rmediateBiz Goals 3
diate 1 Biz Goals 3
diate 2
ed 1
ed 2
nh độ
uống (tới 15%) là B1
PHẦN I: BÀI NGHE
lưu ý: chỉ được nghe 01 lần để kết quả xếp lớp được đúng nhất
Nếu có trục trặc, thì bạn có thể download trực tiếp bài nghe từ link sau:
http://aroma.vn/data/aroma-test-listening-01.mp3
Câu 1 - 10
- Click đúp vào biểu ô màu chữ nhật bên trên, hoặc download bài nghe từ link bên trên. Sau khi bài
nghe được bật lên thì phải quay lại file excel này ngay để trả lời.
- Bạn sẽ được nghe các mô tả về công việc, sau khi nghe xong 01 đoạn mô tả tương ứng với 01 câu
hỏi thì hãy chọn một đáp án phù hợp từ hình bên trái, sau đó nhập cậu trả lời vào phần Đáp án. Mỗi
đoạn mô tả được tự động lặp lại 2 lần trong file nghe.
- Nếu không biết câu trả lời, hãy chọn đáp án X, (Tôi không biết) để đảm bảo kết quả chính xác
và xếp lớp đúng trình độ.
Phương án Đáp án››
A, doctor
B, mailman
C, fireman
B, waiter
C, teacher
A, police
B, cook
C, pilot
B, pilot
C, barber
B, doctor
C, teacher
X, (tôi không biết)
B, waiter
C, fireman
B, bus driver
C, mailman
B, cook
C, pilot
B, doctor
C, barber
B, waiter
C, mailman
Câu 11 - 14
← click đúp để bật bài nghe (chỉ bật 1 lần)
← khi làm xong và gửi file bài làm này cho aroma, hãy click
vào và xóa file nghe này đi để file đỡ nặng
aroma-test-listening-02.mp3
- Click đúp vào biểu ô màu chữ nhật bên trên, hoặc download bài nghe từ link bên trên. Sau khi bài
nghe được bật lên thì phải quay lại file excel này ngay để trả lời.
- Bạn sẽ được nghe Dan Lewis và Isabelle Bruno đang trao đổi về khóa đào tạo tại doanh nghiệp, sau
nghe được bật lên thì phải quay lại file excel này ngay để trả lời.
- Bạn sẽ được nghe Dan Lewis và Isabelle Bruno đang trao đổi về khóa đào tạo tại doanh nghiệp, sau
đó trả lời 04 câu hỏi bên dưới, và nhập câu trả lời vào phần Đáp án. Đoạn trao đổi được tự động lặp lại
02 lần trong file nghe.
- Nếu không biết câu trả lời, hãy chọn đáp án X, (Tôi không biết) để đảm bảo kết quả chính xác và
xếp lớp đúng trình độ.
Câu 11 The course was about Đáp án››
A, communication skills
B, customer services
C, teambuilding
X, (tôi không biết)
Câu 15 - 19
← click đúp để bật bài nghe (chỉ bật 1 lần)
← khi làm xong và gửi file bài làm này cho aroma, hãy click
vào và xóa file nghe này đi để file đỡ nặng
aroma-test-listening-03.mp3
- Click đúp vào biểu ô màu chữ nhật bên trên, hoặc download bài nghe từ link bên trên. Sau khi bài nghe được
bật lên thì phải quay lại file excel này ngay để trả lời.
- Bạn sẽ được nghe Dan Lewis và Isabelle Bruno đang trao đổi về khóa đào tạo tại doanh nghiệp, sau đó trả
lời 04 câu hỏi bên dưới, và nhập câu trả lời vào phần Đáp án. Đoạn trao đổi được tự động lặp lại 02 lần trong
file nghe.
- Nếu không biết câu trả lời, hãy chọn đáp án X, (Tôi không biết) để đảm bảo kết quả chính xác và xếp lớp
đúng trình độ.
Câu 15 What does Peter say about his business Đáp án››
A, they are usually a waste of time
B, it's impossible to know in advance which ones will be useful
C, he would like to make fewer trips in future
X, (tôi không biết)
Câu 16 The advisor says useful business trips are ones which involve Đáp án››
A, building better business contacts
B, meeting large numbers of people
C, staying in one location
X, (tôi không biết)
Câu 17 What does Peter say about using traveling time more productively? Đáp án››
A, he already works while he is traveling
B, it would be possible to use the time more productively
C, he thinks it's better to use that time to relax
X, (tôi không biết)
Câu 18 For dealing with a larger task while traveling the advisor tells him to Đáp án››
A, divide the task into separate smaller tasks
B, delegate as much as possible to other people
C, spend 30 minutes each day working on it
X, (tôi không biết)
Câu 19 Peter thinks the advisor's suggestion for dealing with larger projects Đáp án››
A, will improve his organisational skills
B, will save a lot of time
C, may not be appropriate for all tasks
X, (tôi không biết)
HẾT PHẦN BÀI NGHE. XIN VUI LÒNG LÀM TIẾP Ở SHEET "Bài đọc.Câu 01 - 20" ►►
Hoặc chuyển thủ công sang Sheet "Bài đọc. Câu 01- 20" nếu link không hoạt động
Vui lòng xóa 02 file nghe ở bên trên khỏi file excel trước khi gửi bài về Aroma cho đỡ nặng
Click vào đây
và chọn đáp án
A, B, C hoặc X
từ mũi tên xổ
xuống
0
1-10 0
X A 0
X C 0
X B 0
X B 0
X A 0
X A 0
X C 0
X A 0
X A 0
X A 0
ening-02.mp3
4 0
X B 0
X A 0
X C 0
X B 0
nload
ening-03.mp3
, sau đó trả
02 lần trong
ác và xếp lớp
0
X B 0
X A 0
X B 0
X A 0
X C 0
►►
cho đỡ nặng
BÀI ĐỌC: CÂU 01 - 20
lưu ý: bạn cần kết quả chính xác để xếp lớp, không cần kết quả cao
Câu 1 - 5
- Bạn có thể nhìn thấy các thông báo này ở địa điểm nào. Chọn câu trả lời trong các Phương án cho
sẵn rồi điền kết quả A, B, C hoặc X vào ô Đáp án
- Nếu không biết câu trả lời, hãy chọn Đáp án X, (Tôi không biết) để đảm bảo kết quả chính xác và
xếp lớp đúng trình độ.
Câu 6 - 10
- Trong phần này, bạn phải chọn một từ thích hợp nhất trong số các từ cho sẵn trong các câu dưới
đây. Chọn câu trả lời rồi điền vào ô đáp án A, B, C hoặc X
- Nếu không biết câu trả lời, hãy chọn đáp án X, (Tôi không biết) để đảm bảo kết quả chính xác và
xếp lớp đúng trình độ.
Scotland
Scotland is the north part of the island of Great Britain. The Atlantic Ocean is on the west and the
North Sea is on the east. Some people (6) on/ at/ in Scotland speak a different language called
Gaetic. There are (7) about/ between/ among five million people in Scotland, and Edinburgh is
Scotland is the north part of the island of Great Britain. The Atlantic Ocean is on the west and the
North Sea is on the east. Some people (6) on/ at/ in Scotland speak a different language called
Gaetic. There are (7) about/ between/ among five million people in Scotland, and Edinburgh is
(8) his/ your/ its most famous city. Scotland has many mountains, the highest one is called “Ben
Nevis”. In the south of Scotland, there are a lot of sheeps. A long time ago, there (9) is/ were/ was
many forests, but now there are only a (10) few/ little/ lot. Scotland is only a small country, but it
is quite beautiful
Câu 11 - 15
- Trong phần này, bạn phải chọn một từ thích hợp nhất trong số các từ cho sẵn trong các câu dưới
đây. Chọn câu trả lời rồi điền vào ô đáp án A, B, C, D hoặc X
- Nếu không biết câu trả lời, hãy chọn đáp án X, (Tôi không biết) để đảm bảo kết quả chính xác và
xếp lớp đúng trình độ.
Câu 16 - 20
- Trong phần này, bạn phải chọn một từ thích hợp nhất trong số các từ cho sẵn trong các câu dưới
đây. Chọn câu trả lời rồi điền vào ô đáp án A, B, C, D hoặc X
- Nếu không biết câu trả lời, hãy chọn đáp án X, (Tôi không biết) để đảm bảo kết quả chính xác và
xếp lớp đúng trình độ.
HẾT BÀI ĐỌC CÂU 01 - 20. XIN VUI LÒNG LÀM TIẾP Ở SHEET "Bài đọc. Câu 21-40" ►►
Hoặc chuyển thủ công sang Sheet "Bài đọc. Câu 21-40" nếu link không hoạt động
Click vào đây và
chọn đáp án A,
B, C hoặc X từ
mũi tên xổ xuống
1-20 0
X B 0
X B 0
X A 0
X B 0
X C 0
X C 0
X A 0
X C 0
X B 0
X A 0
X Không biết B 0
X Không biết A 0
X Không biết B 0
X Không biết D 0
X Không biết A 0
X Không biết A 0
X Không biết B 0
X Không biết C 0
X Không biết D 0
X Không biết A 0
►►
BÀI ĐỌC: CÂU 21 - 40
lưu ý: bạn cần kết quả chính xác để xếp lớp, không cần kết quả cao
Câu 21 - 40
- Trong phần này, bạn phải chọn một từ/ cụm từ thích hợp nhất trong số các từ cho sẵn để điền vào Click vào đây
các câu dưới đây. Chọn câu trả lời rồi điền vào ô đáp án A, B, C, D hoặc X chọn đáp án A
- Nếu không biết câu trả lời, hãy chọn Đáp án X, (Tôi không biết) để đảm bảo kết quả chính xác C ,D hoặc X t
và xếp lớp đúng trình độ. mũi tên xổ xuố
Câu 21 The teacher encouraged her students (21) should write/ write/ wrote/ to write to an
English pen-friend
Câu 22 They spent a lot of time (22) looking/ for looking/ to look/ to looking at the pictures
in the museum
Câu 23 Shirley enjoys science lessons, but all her experiments seem to (23) turn/ come/ end/
go wrong
Câu 24
Except/ Other/ Besides/ Apart from Michael, all the group arrived on time
A, Except B, Other C, Besides D, Apart Đáp án››X Không biết
Câu 25 She accused/ complained/ blamed/ denied her neighbor’s children for the broken
window
Câu 26 As I had missed the history lesson, my friend went (26) by/ after/ over/ on the
homework with me
Câu 27
Whether she’s a good actress or not is a (27) matter/ subject/ point/ case of opinion
Câu 28 The decorated roof of the ancient palace was (28) built/ carried/ held/ supported up
by four thin columns
Câu 29
Would it (29) agree/ suit/ like/ fit you if we came on Thursday
A, agree B, suit C, like D, fit Đáp án››X Không biết
Câu 30 This form (30) doesn’t need/ doesn’t have/ needn’t / hasn’t got be handed in until
the end of the week
A, doesn’t need B, doesn’t have C, needn’t D, hasn’t got Đáp án››X Không biết
Câu 31 If you make a mistake when you are writing, just (31) cross/ clear/ do/ wipe it out
with your pen
Câu 32 Although our opinions on many things (32) differ/ oppose/ disagree/ divide, we’re
good friends
Câu 33
This product must be eaten (33) by/ before/ within/ under two days of purchase
Câu 34 The newspaper report contained (34) many/ another/ an / a lot of important
information
A, many B, another C, an D, a lot Đáp án››X Không biết
Câu 35
Have you considered (35) move/ to move/ to be moving/ moving to London
A, move B, to move C, to be moving D, moving Đáp án››X Không biết
Câu 36 It can be a good idea for people who lead an active life to increase their (36) upturn/
input/ upkeep/ intake of vitamins
Câu37 I thought there was a (37) piece/ part/ shadow/ touch of jealousy in his reaction to
my good fortune
Câu 38 Why didn’t you (38) advise/ mention/ remark/ tell that you were feeling ill?
Câu 39 James was not sure exactly where his best interests (39) stood/ rested/ lay/ centred
Câu 40 He’s still getting (40) across/ by/ over/ through the shock of losing his job
HẾT BÀI ĐỌC CÂU 21 - 40. XIN VUI LÒNG LÀM TIẾP Ở SHEET "Bài đọc. Câu 41 - 60" ►►
Hoặc chuyển thủ công sang Sheet "Bài đọc. Câu 41-60" nếu link không hoạt động
k vào đây và
đáp án A, B,
D hoặc X từ
tên xổ xuống
21-40 0
D 0
A 0
D 0
D 0
C 0
C 0
A 0
D 0
B 0
C 0
A 0
A 0
C 0
D 0
D 0
D 0
A 0
B 0
B 0
C 0
BÀI ĐỌC: CÂU 41 - 60
lưu ý: bạn cần kết quả chính xác để xếp lớp, không cần kết quả cao
Câu 41 - 50
- Trong phần này, bạn phải chọn một từ thích hợp nhất trong số các từ cho sẵn trong các câu dưới
đây. Chọn câu trả lời rồi điền vào ô đáp án A, B, C, D hoặc X
- Nếu không biết câu trả lời, hãy chọn đáp án X, (Tôi không biết) để đảm bảo kết quả chính xác và
xếp lớp đúng trình độ.
SCRABBLE
Scrabble is the world’s most popular word game. For its origin, we have to go back to the 1930s in
the USA, when Alfred Butts, an architect, found himself out of (46) earning/ work/ income/ job.
He decided that there was a (47) market/ purchase/ commerce/ sale for a board game based
on words and (48) took up/ set out/ made for/ got round to design one. Eventually he made a
(49) wealth/ fund/ cash/ fortune from it, in spite of the fact that his original (50) receipt/
benefit/ profit/ allowance was only thee cents a game
Câu 48 A, took up B, set out C, made for D, got round Đáp án›› X Không biết
Câu 51 - 60
- Trong phần này, bạn phải chọn một từ thích hợp nhất trong số các từ cho sẵn trong các câu dưới
đây. Chọn câu trả lời rồi điền vào ô đáp án A, B, C, D hoặc X
- Nếu không biết câu trả lời, hãy chọn đáp án X, (Tôi không biết) để đảm bảo kết quả chính xác và
xếp lớp đúng trình độ.
đây. Chọn câu trả lời rồi điền vào ô đáp án A, B, C, D hoặc X
- Nếu không biết câu trả lời, hãy chọn đáp án X, (Tôi không biết) để đảm bảo kết quả chính xác và
xếp lớp đúng trình độ.
Câu 51 Rogar’s manager (51) insisted/ wanted/ threatened/ announced to make him stay
late if he hadn’t finished the work
Câu 52 By the time he has finished his week's work, John has hardly (52) any/ much/ no/
same energy left for the weekend
Câu 53 As the game (53) led/ neared/ approached/ drew to a close, disappointed spectators
started to leave
Câu 54 I don’t remember (54) to lock/ locking/ locked/ to have locked the front door when I
left home this morning
Câu 55 I (55) disagree/ avoid/ dislike/ object to other people borrowing my books: they
always forget to return them
Câu 56 Adrew's attemps to get into the swimming team have not (56) associated/ concluded/
joined/ met with much success
Câu 57 Although Hary had obviously read the newspaper article carefully, he didn't seem to have
(57) grasped/ clutched/ clasped/ gripped the main point.
Câu 58 A lot of views put forward in the documentary were open to (58) enquiry/ query/
question/ wonder
Câu 59 The new college (59) deals/ supplies/ furnishes/ caters for the needs of students with
a variety of learning backgrounds.
Câu 60 I find the times of English meals very strange - I'm not used (60) to have/ to having/
having/ have dinner at 6pm
KẾT THÚC BÀI KIỂM TRA ĐẦU VÀO. XIN VUI LÒNG ĐIỀN ĐẦY ĐỦ THÔNG TIN CÁ NHÂN ►►
Vui lòng quay lại Sheet "AROMA - Hướng dẫn" để nhập thông tin cá nhân
Vui lòng xóa 02 bài nghe trên khỏi file excel trước khi gửi bài về Aroma cho đỡ nặng
vào đây và
đáp án A,
,D hoặc X
mũi tên xổ
xuống
41-60 0
C 0
D 0
C 0
A 0
A 0
D 0
A 0
B 0
D 0
C 0
C 0
A 0
B 0
B 0
D 0
D 0
A 0
C 0
D 0
C 0