Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 58

600 ESSENTIAL WORDS FOR

THE TOEIC

HÀNH TRÌNH TOEIC 990


ENGLISH TRAINING CAMPUS
Room 205 Block C Nguyen Trai Dept, Ward 8 Dist 5, HCMC
[P] 090 797 1104 [W] www.hanhtrinhtoeic990.org
[f] www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 FOR INTERNAL USE ONLY
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

VÌ SAO PHẢI HỌC TOEIC VÀ CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP


TOEIC (Test Of English for International Communication) là chương trình kiểm tra, đánh giá
khả năng sử dụng Anh ngữ trong môi trường giao tiếp và làm việc quốc tế.
Hiện có hơn 6.000 công ty, cơ quan, tổ chức của hơn 60 quốc gia trên thế giới đã và đang
sử dụng TOEIC suốt 25 năm qua và coi đây là một chuẩn mực quốc tế đánh giá trình độ sử dụng
Anh ngữ cho các cá nhân, các tổ chức một cách đáng tin cậy.
Tại Việt Nam, trong vòng 5 năm trở lại đây, các công ty nước ngoài, công ty liên doanh và
cả các doanh nghiệp trong nước cũng đang lấy TOEIC làm một tiêu chuẩn bắt buộc trong khâu
tuyển dụng nhân sự - nhất là đối với các chức danh quan trọng.
Nếu bạn có một chứng chỉ TOEIC với điểm số cao cùng khả năng giao tiếp hoàn hảo thì cơ
hội được làm việc trong những tập đoàn đa quốc gia, các công ty hàng đầu không còn là chuyện xa
vời.

CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ TOEIC


1. TOEIC là gì?
Bài Kiểm tra trình độ sử dụng tiếng Anh trong môi trường Giao Tiếp Quốc tế™ (TOEIC®) là bài thi
tiếng Anh được xây dựng riêng để đánh giá các kỹ năng tiếng Anh hàng ngày của những người làm
việc trong môi trường quốc tế.

2. Đối tượng và lý do dự thi?


Những người sử dụng tiếng Anh không phải như tiếng mẹ đẻ dự thi để có thể thể hiện trình độ
tiếng Anh của mình khi xin vào các vị trí công việc mới và để lấy chứng chỉ.

3. Thi TOEIC ở đâu?


Bài thi TOEIC được thực hiện tại các trung tâm, các tổ chức và các trường đào tạo ngoại ngữ trên
khắp thế giới.
IIG VIỆT NAM
IIG Việt Nam, được biết tới là đại diện của Viện Khảo thí Giáo dục Hoa Kz (ETS), Certiport, CGFNS
và Sanako, là tổ chức khảo thí đánh giá giáo dục hàng đầu hiện nay tại Việt Nam.
Văn phòng Tp. Hồ Chí Minh
Lầu 8, tòa nhà số 538, đường Cách Mạng Tháng Tám, P.11, Q.3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Tel: (08)3990 5888 Fax: (08)3990 5999
Email: saigon@iigvietnam.com

4. Kết quả TOEIC được chấp nhận ở đâu?


o Kết quả bài thi được chấp nhận rộng rãi bởi các công ty, các chương trình đào tạo tiếng
Anh và các tổ chức chính phủ trên khắp thế giới.
o Các công ty sử dụng bài thi TOEIC để đánh giá sự tiến bộ của các chương trình dạy tiếng
Anh, để tuyển chọn và đề bạt cán bộ và đưa ra các đánh giá chuẩn ở từng địa điểm khác
nhau.
o Các chương trình tiếng Anh sử dụng TOEIC để phân lớp cho học sinh, sinh viên, phù hợp với
trình độ của mỗi người, đồng thời phản ánh được sự tiến bộ của học sinh cũng như tính
hiệu quả của chương trình đào tạo
o Các tổ chức chính phủ sử dụng TOEIC để đánh giá sự tiến bộ của các khóa đào tạo tiếng
Anh, để tuyển dụng, đề bạt và thuê nhân viên .

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 1
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

TOEIC LISTENING & READING


1. Bài thi TOEIC đánh giá cái gì?
Bài thi TOEIC là một tiêu chuẩn về kỹ năng sử dụng tiếng Anh đánh giá khả năng nghe và đọc.

2. Hình thức bài thi như thế nào?


Bài thi TOEIC là bài thi sử dụng giấy và bút chì, được đánh giá thông qua các câu hỏi lựa chọn. Bài
thi TOEIC có 2 phần được tính giờ riêng biệt với 100 câu hỏi cho mỗi phần.

3. Thời gian thi?


Bài thi kéo dài khoảng 2½ giờ. Thí sinh sẽ có:
o 45 phút cho Phần I
o 75 phút cho Phần II
o Thời gian còn lại dùng để trả lời các câu hỏi liên quan đến bản thân và một bảng câu hỏi
ngắn về quá trình học tập và công tác

4. Bài thi được tổ chức như thế nào?


Bài thi TOEIC có thể được tổ chức cho các đơn vị tại các địa điểm thuận tiện cho việc tổ chức thông
qua Chương trình Khảo thí dành cho các Tổ chức. Bài thi cũng có thể được tổ chức thông qua
Chương trình Khảo thí Định kz mà tại đó các cá nhân có thể đăng k{ trước và dự thi tại một trung
tâm thi cụ thể vào một ngày cụ thể.

5. Các câu hỏi có được lấy từ những ngữ cảnh cụ thể không?
o Các câu hỏi của bài thi TOEIC được lấy từ nhiều bối cảnh và tình huống thực – từ việc đi ăn
tiệm, giải trí đến các vấn đề liên quan đến du lịch và nhà ở. Các ngữ cảnh khác bao gồm:
o Phát triển Công ty—nghiên cứu, phát triển sản phẩm.
o Đi ăn tiệm—ăn trưa thông thường hoặc với đối tác kinh doanh, tiệc chiêu đãi, đặt chỗ tại
nhà hàng.
o Giải trí—xem phim, xem kịch, âm nhạc, nghệ thuật, triển lãm, bảo tàng, truyền thông
o Tài chính và Ngân sách—ngân hàng, đầu tư, thuế, kế toán, hóa đơn.
o Kinh doanh nói chung—hợp đồng, thương lượng, sáp nhập, tiếp thị, bán hàng, bảo hành,
lập kế hoạch kinh doanh, hội nghị, công đoàn.
o Y tế—bảo hiểm y tế, đi khám bệnh, nha khoa, phòng khám, bệnh viện.
o Nhà ở/Tài sản Công ty—xây dựng, chi tiết kỹ thuật, mua và thuê, các dịch vụ điện và khí ga
o Sản xuất—dây chuyền lắp ráp, quản l{ nhà máy, quản l{ chất lượng.
o Văn phòng—các cuộc họp ban lãnh đạo, ủy ban, thư từ, biên bản ghi nhớ, điện thoại, fax và
email, trang thiết bị văn phòng, các thủ tục hành chính.
o Nhân sự/Nguồn nhân lực—tuyển dụng, thuê mướn, nghỉ hưu, lương bổng, đề bạt, xin việc,
quảng cáo việc làm, hưu trí, thưởng.
o Mua sắm—mua hàng, đặt hàng, chuyển hàng, hóa đơn.
o Các lĩnh vực kỹ thuật—điện tử, công nghệ, máy tính, phòng thí nghiệm và các thiết bị liên
quan, chi tiết kỹ thuật.
o Du lịch—tàu hỏa, máy bay, taxi, xe bu{t, tàu thủy, phà, vé, lịch trình, các thông báo ở ga
tàu và sân bay, thuê xe, khách sạn, đặt phòng, chậm chuyến và hủy chuyến.

6. Bài thi được chấm điểm như thế nào?


Điểm của bài thi TOEIC được xác định bằng số câu trả lời đúng. Số lượng câu trả lời đúng ở mỗi
phần sẽ được tính và quy đổi thành số điểm.

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 2
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

7. Người dự thi có thể bị trượt không?


Bài thi TOEIC không phải là bài thi có người đạt hay không đạt. Nó đơn giản để cho mọi người biết
được khả năng tiếng Anh hiện tại của mình.

8. Đối tượng dự thi?


Các tổ chức, các trường cao đẳng và đại học yêu cầu các giáo viên và học sinh của mình dự thi,
những người mà tiếng Anh không phải tiếng mẹ đẻ. Đây là cách để xem liệu họ có được các kỹ
năng tiếng Anh cần thiết để làm việc trong những môi trường như vậy hay không.

9. Lý do dự thi?
Là một công cụ đánh giá công bằng và khách quan về trình độ sử dụng tiếng Anh, bài thi TOEIC sẽ
giúp mọi người có thể:
o Kiểm tra được trình độ tiếng Anh hiện tại của mình
o Hội đủ điều kiện để nắm giữ một vị trí mới và/hoặc được thăng chức trong một tổ chức
o Làm nổi bật được hồ sơ việc làm
o Đánh giá được sự tiến bộ về tiếng Anh của mình
o Đặt ra các mục tiêu học tập
o Đề nghị sếp của mình trong việc tạo điều kiện cho mình nâng cao thêm kỹ năng tiếng Anh

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 3
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

CÁCH NHỚ TỪ VỰNG KHI LUYỆN THI TOEIC HIỆU QUẢ NHẤT
Thực tế cho thấy rằng, rất nhiều bạn gặp khó khăn trong việc học từ vựng (Vocabulary). Để giúp
các bạn dễ dàng hơn trong việc học và nhớ từ, Hành trình TOEIC 990 xin đưa ra một số phương
pháp hiệu quả sau:
1. Phân Tích Thành Phần Của Từ
Từ được hình thành bởi các từ gốc (roots), các tiền tố (prefixes) đứng trước từ gốc, và các hậu tố
(suffixes) đứng sau từ gốc.
re (tiền tố) + circula (từ gốc) + tion (hậu tố) = recirculation
Trong tiếng Anh, có rất nhiều từ gốc, các tiền tố, và hậu tố xuất xứ từ tiếng Hy Lạp và tiếng Latinh.
Tìm hiểu về { nghĩa của các từ gốc, các tiền tố, và hậu tố sẽ giúp bạn tăng vốn từ vựng của bạn.
re (lại) có nghĩa là again (một lần nữa)
reunite (đoàn tụ) nghĩa là bring together (mang lại với nhau một lần nữa)
reconsider (xem xét lại) nghĩa là think about again (suy nghĩ một lần nữa)
retrain (đào tạo lại) train again (đào tạo một lần nữa)

2. Nhận diện được những hình thức ngữ pháp (Grammatical Forms)
Một số hậu tố (suffixes) cho bạn biết một từ là một danh từ, một động từ, một tính từ, hoặc một
trạng từ. Bạn có thể học cách nhận diện những hậu tố khác nhau. Những hậu tố sẽ giúp bạn hiểu
được { nghĩa của từ mới.
Ví dụ:
Nouns: -tion,-ism,-ship,-ity,-er,-or, -ee, -ence, -ance, -ment, -ity, ...
Verbs: -ize, -en, -ate
Adjectives: -ous, -able, -al, -ic, -ful, -less
Adverbs: -ly
Nhận diện được Word Families
Cũng giống như anh chị em trong cùng một gia đình, những từ đều có liên quan với nhau. Một từ
có thể trở thành một danh từ, một động từ, một tính từ, hoặc một trạng từ bằng cách thay đổi
hậu tố (suffixes) của nó.
Ví dụ:
depend (verb)
dependence (noun) dependable(adjective) dependably (adverb)
Bốn từ trên cùng với nhau tạo thành một gia đình từ. Ý nghĩa của mỗi từ là tương tự với những từ
khác, nhưng mỗi từ có một hình thức khác nhau về ngữ pháp.
Việc biết gia đình từ (word families) sẽ giúp bạn điều gì ?
o Bạn sẽ học được nhiều từ hơn. Khi bạn tìm thấy một từ mới, hãy tìm trong từ điển để
tìm các thành viên khác trong cùng gia đình từ.
o Bạn sẽ hiểu được những từ mới. Xem xét cẩn thận một từ mới. Nó có thể là liên quan
đến một từ mà bạn đã biết.

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 4
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

3. Hãy làm một danh sách từ vựng của riêng bạn


Khi bạn đọc, bạn sẽ gặp nhiều từ mới, và bạn sẽ cần phải có cách tổ chức hiệu quả để ghi lại chúng.
o Sử dụng một cuốn tập để ghi lại những từ mới của bạn.
o Đối với mỗi từ mới, viết từ, từ đồng nghĩa, định nghĩa, các câu gốc mà bạn tìm thấy các
từ, và sau đó tạo thành câu của riêng bạn bằng cách sử dụng các từ này.
o Mỗi ngày, hãy xem lại các từ của những ngày trước đó.

4. Hãy Đọc Tin Tức Hàng Ngày


Điều quan trọng là đọc một cái gì đó bằng tiếng Anh mỗi ngày, ngoài bài tập trên lớp. Điều quan
trọng là đọc những điều thú vị cho bản thân bạn. Bạn sẽ nhận được nhiều hơn từ trải nghiệm theo
cách này. Một yếu tố quan trọng khác là bạn đọc nhiều thể loại khác nhau điều này sẽ giúp bạn
không buồn chán và quan trọng hơn là giúp bạn học có một vốn từ vựng đa dạng hơn.
o Đọc 20-30 phút mỗi ngày.
o Đọc những gì mang lại điều thú vị cho bạn.
o Đọc nhiều chủ đề khác nhau.
o Đọc sách, tạp chí, báo chí, và các trang web.

5. Các bước sau đây sẽ giúp bạn đọc để cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh của bạn:
o Đọc mà không dừng lại. Đừng dừng lại để tra nghĩa của những từ chưa biết. Bạn có thể
hiểu được { chính của một đoạn văn mà không cần hiểu biết từng từ một
o Gạch chân hay đánh dấu các từ chưa biết, hoặc viết chúng vào một tờ giấy riêng.
o Đoán { nghĩa của các từ chưa biết. Sử dụng bối cảnh và kiến thức về các tiền tố và hậu
tố và gia đình từ để đoán.
o Chọn năm từ khoá và viết chúng vào trong sổ tay từ vựng tiếng Anh của bạn. Những từ
không biết này rất quan trọng trong việc hiểu { nghĩa của đoạn văn.
o Tra năm từ khóa trong từ điển của bạn.
o Viết một đoạn tóm tắt cho bài văn.

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 5
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

MỤC LỤC 600 TỪ TOEIC


Lesson ..........................................................................................................................................page
Lesson 1: CONTRACTS - HỢP ĐỒNG, GIAO KEO, KHẾ ƯỚC, GIẤY KÝ KẾT ..........................................8
Lesson 2: MARKETING - THỊ TRƯỜNG, NƠI TIÊU THỤ; KHÁCH HÀNG...............................................9
Lesson 3: WARRANTIES - SỰ BẢO ĐẢM ........................................................................................... 10
Lesson 4: BUSINESS PLANNING - KẾ HOẠCH KINH DOANH ............................................................. 11
Lesson 5:CONFERENCES - HỘI NGHỊ ................................................................................................ 12
Lesson 6: COMPUTERS - MÁY TÍNH .................................................................................................13
Lesson 7: OFFICE TECHNOLOGY - CÔNG NGHỆ VĂN PHÒNG ........................................................ 14
Lesson 8: OFFICE PROCEDURES - THỦ TỤC VĂN PHÒNG.................................................................15
Lesson 9: ELECTRONICS - ĐIỆN TỬ ..................................................................................................16
Lesson 10: CORRESPONDENCE - QUAN HỆ THƯ TỪ ........................................................................17
Lesson 11: JOB ADVERTISING & RECRUITING - QUẢNG CÁO VIỆC LÀM & TUYỂN DỤNG ...............18
Lesson 12: APPLYING & INTERVIEWING - XIN VIỆC & PHỎNG VẤN.................................................19
Lesson 13: HIRING & TRAINING - TUYỂN DỤNG & ĐÀO TẠO .......................................................... 20
Lesson 14: SALARIES & BENEFITS - LƯƠNG & TRỢ CẤP ..................................................................21
Lesson 15: PROMOTIONS, PENSIONS & AWARDS - THĂNG CHỨC, LƯƠNG HƯU & SỰ KHEN
THƯỞNG ..........................................................................................................................................22
Lesson 16: SHOPPING - MUA SẮM ...................................................................................................23
Lesson 17: ORDERING SUPPLIES - ĐẶT HÀNG TRANG THIẾT BỊ ....................................................... 24
Lesson 18: SHIPPING- VẬN CHUYỂN ................................................................................................ 25
Lesson 19: INVOICES - HÓA ĐƠN .....................................................................................................26
Lesson 20: INVENTORY - KIỂM KÊ HOÀNG HÓA ..............................................................................27
Lesson 21: BANKING - NGÂN HÀNG.................................................................................................28
Lesson 22: ACCOUNTING - KẾ TOÁN ................................................................................................ 29
Lesson 23: INVESTMENTS - ĐẦU TƯ ................................................................................................ 30
Lesson 24: TAXES - THUẾ..................................................................................................................31
Lesson 25: FINANCIAL STATEMENTS - BÁO CÁO TÀI CHÍNH............................................................ 32
Lesson 26: PROPERTY AND DEPARTMENT - CƠ QUAN QUẢN LÝ BÂT ĐỘNG SẢN .......................... 33
Lesson 27: BOARD MEETINGS & COMMITTEES - CUỘC HỌP HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ & ỦY BAN ......34
Lesson 28: QUALITY CONTROL - KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG............................................................. 35
Lesson 29: PRODUCT DEVELOPMENT - PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM ....................................................36
Lesson 30: RENTING AND LEASING - THUÊ VÀ CHO THUÊ .............................................................. 37
Lesson 31: SELECTING A RESTAURANT - CHỌN LỰA NHÀ HÀNG ....................................................38
Lesson 32: EATING OUT - ĂN BÊN NGOÀI ........................................................................................ 39
Lesson 33: ORDERING LUNCH - GỌI MÓN ĂN TRƯA .......................................................................40
Lesson 34: COOKING AS A CAREER - NGHỀ NẤU ĂN .......................................................................41
Lesson 35: EVENTS - SỰ KIỆN ...........................................................................................................42
Lesson 36: GENERAL TRAVEL - DU LỊCH TỔNG QUAN .....................................................................43
Lesson 37: AIRLINES - HÀNG KHÔNG ............................................................................................... 44
Lesson 38: TRAINS - TÀU HỎA ..........................................................................................................45
Lesson 39: HOTELS - KHÁCH SẠN .....................................................................................................46
Lesson 40: CAR RENTALS - CHO THUÊ XE......................................................................................... 47
Lesson 41: MOVIES - PHIM ẢNH ......................................................................................................48
Lesson 42: THEATER - NHÀ HÁT .......................................................................................................49
Lesson 43: MUSIC - ÂM NHẠC..........................................................................................................50
Lesson 44: MUSEUMS - BẢO TÀNG..................................................................................................51

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 6
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

Lesson 45: MEDIA - PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG.......................................................................52


Lesson 46 : DOCTOR’S OFFICE - PHÒNG KHÁM ...............................................................................53
Lesson 47: DENTIST’S OFFICE - PHÒNG KHÁM NHA SĨ ....................................................................54
Lesson 48: HEALTH INSURANCE - SỰ BẢO HIỂM SỨC KHO ........................................................... 55
Lesson 49: HOSPITALS - BỆNH VIỆN .................................................................................................56
Lesson 50: PHARMACY - DƯỢC KHOA ............................................................................................. 57

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 7
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 1: CONTRACTS /'kɔntrækt/ - HỢP ĐỒNG, GIAO KÈO, KHẾ ƯỚC, GIẤY KÝ KẾT
-----  -----
1. abide by /əˈbaɪd/ phrv. to comply with, to conform (tuân thủ, tuân theo)
2. agreement /ə'gri:mənt/ n. a mutual arrangement, a contract (hợp đồng, giao kèo)
agree /ə'gri:/ v. (đồng {, tán thành, bằng lòng, thoả thuận)
agreeable /əˈ ri .ə.bl/ adj. (bằng lòng, dễ chịu)
3. assurance /ə'ʃuərəns/ n. guarantee, confidence (điều chắc chắn, điều tin chắc)
4. cancel /ˈkæn.səl/ v. to annul, to call off (hủy bỏ)
5. determine /di'tə:min/ v. to find out, to influence (định, xác định, định rõ)
6. engage / in'geidʒ/ v. to hire, to involve (tuy n dụng; thuê một ng i)
7. establish /is'tæbli∫/ v. to institute permanently (thành lập, thi t lập)
8. obligate / 'ɔbligei/ v. to bind legally or morally (bắt buộc, ép buộc)
obligation /,ɔbli'gei∫n/ n. (nghĩa vụ, b n phận)
obligatory /əˈblɪ .ə.tər.i/ adj. (bắt buộc)
9. party /ˈpɑ .ti/ n. (1 bên trong việc làm ăn, 1 nhóm, đảng phái, 1 bữa tiệc)
10. provision /provision/ n. a measure taken beforehand, a stipulation (điều khoản)
provider /prəˈvaɪ.dər/ n. (nhà cung cấp, bên cung cấp)
provide /prəˈvaɪd/ v. (cung cấp)
11. resolve /ri'zɔlv/ v. to deal with successfully, to declare ( uy t tâm)
12. specify /ˈspes.ɪ.faɪ/ v. to mention explicitly (chỉ rõ, ghi chú vào chi ti t kỹ thuật)
specification /ˌspes.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ n. (sự chỉ rõ, sự định rõ)
specific /spəˈsɪf.ɪk/ adj. (rõ ràng, rành mạch)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 8
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 2: MARKETING /ˈmɑ .kɪ.tɪŋ/ - THỊ TRƯỜNG, NƠI TIÊU THỤ; KHÁCH HÀNG
-----  -----
1. attract /ə'trækt/ v. to draw by appeal (thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn)
attraction /əˈtræk.ʃən/ n. (sự thu hút)
attractive /əˈtræk.tɪv/ adj. (hấp dẫn, có sức hút)
2. compare /kəm'peə/ v. to examine similarities and differences
comparison /kəm'pærisn/ n. (sự so sánh)
comparable /'kɔmpərəbl/ adj. (có th so sánh đ ợc)
3. compete /kəm'pi:t/ v. to strive against a rival (đua tranh, cạnh tranh)
4. consume /kən'sju:m/ v. to absorb, to use up (dùng, tiêu thụ)
consumer /kən'sju:mə/ n. ng i tiêu dùng, ng i tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm...)
consumable /kən'sju:məbl/ adj. (có th ăn đ ợc, có th tiêu thụ đ ợc)
5. convince /kən'vins/ v. to bring to believe by argument (thuy t phục)
6. current /ˈkʌr.ənt/ adj. (xu h ớng d luận, t t ởng...)
7. fad /fæd/ n. practice followed enthusiastically for a short time (mốt)
8. inspire /in'spaiə/ v. to stimulate imagination or emotion (truyền cảm hứng)
9. market /ˈmɑ .kɪt/ v. a course of buying & selling product (đi chợ, mua hàng)
n. the demand for a product (nhu cầu thị tr ng)
marketing /ˈmɑ .kɪ.tɪŋ/ n. (ti p thị, thị tr ng, nơi tiêu thụ)
marketable /ˈmɑ .kɪ.tə.bl/ adj. (bán đ ợc, thị tr ng)
10. persuade /pəˈsweɪd/ v. to move by argument or logic (làm cho tin; thuy t phục)
11. productive /prəˈdʌk.tɪv/ adj. constructive, high yield (sản xuất hiệu quả, năng suất)
12. satisfy /'sætisfai/ v. to make happy (làm vừa lòng, đáp ứng điều kiện...)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 9
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 3: WARRANTIES /ˈwɒr.ən.ti/ SỰ BẢO ĐẢM


-----  -----
1. characteristic /,kæriktə'ristik/ adj.revealing of individual traits (riêng biệt, đặc tr ng)
2. consequence /'kɔnsikwəns/ n. that which follows necessarily (tầm quan trọng)
3. consider /kən'sidə/ v. to think about carefully (cân nhắc, xem xét)
consideration /kənˌsɪd.əˈreɪ.ʃən/ n. (sự cân nhắc)
considerable /kənˈsɪd.ər.ə.bl/ adj. (đáng k )
4. cover /ˈkʌv.ər/ v. to provide protection against (che phủ, bao phủ)
5. expire /iks'paiə/ v. to come to an end (k t thúc, h t hiệu lực)
6. frequently /'fri:kwənt/ adv. occurring commonly, widespread (th ng xuyên)
7. imply /im'plai/ v. to indicate by inference ({ nói, ngụ {, bao hàm {)
8. promise /ˈprɒm.ɪs/ v. n. to pledge to do, bring about, or provide (hứa hẹn)
9. protect /prəˈtekt/ v. to guard (bảo vệ, sự bảo vệ, che chở)
protection /prəˈtek.ʃən/ n. (sự bảo vệ)
protective /prəˈtek.tɪv/ adj. (bảo vệ, che chở, giám hộ)
10. reputation /,repju:'teiʃn/ n. the overall quality of character (thanh danh, danh ti ng)
reputable /ˈrep.jʊ.tə.bl/ adj. (có uy tín)
reputed /rɪˈpju .tɪd/ adj. (có ti ng tốt, danh giá; đáng kính trọng)
11. require /ri'kwaiə/ v. to deem necessary or essential (đòi hỏi, yêu cầu)
requirement /rɪˈkwaɪə.mənt/ n. (sự yêu câu)
requisite /ˈrek.wɪ.zɪt/ n. (điều kiện tiên uy t)
12. vary /'veəri/ v. to be different from another (thay đ i, bi n đ i)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 10
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 4: BUSINESS PLANNING /ˈbɪznɪs ˈplænɪŋ/ KẾ HOẠCH KINH DOANH


-----  -----
1. address /əˈdres/ v. to direct to the attention of (ghi địa chỉ, diễn thuy t)
2. avoid /ə'vɔid/ v. to stay clear of, to keep from happening (tránh, tránh xa)
3. demonstrate /'demənstreit/ v. to show clearly and deliberately (chứng minh)
demonstration /ˌdem.ənˈstreɪ.ʃən/ n. (sự giảng dạy, sự bày tỏ)
demonstrative /dɪˈmɒn.strə.tɪv/ adj. (chỉ thị, tính hay bày tỏ, giải thích)
4. develop /di'veləp/ v. to expand, progress, or improve (phát tri n)
development /dɪˈvel.əp.mənt/ n. (sự phát tri n)
developer /dɪˈvel.ə.pər/ n. (ng i phát tri n)
5. evaluate /i'væljueit/ v. to determine the value or impact of ( ớc l ợng,định giá)
evaluation /ɪˈvæl.ju.eɪt/ n. (sự đánh giá, ớc chừng)
evaluator /ɪˈvæljueɪtər/ n. (thẩm định viên, ng i đánh giá)
6. gather /'gæðə/ v. to accumulate, to conclude (tập hợp lại, kéo đ n)
7. offer /ˈɒf.ər/ v. to propose, to present in order to meet a need (đề nghị)
8. primary /'praiməri/ adj. most important, first in a list (chủ y u, chính, bậc nhất)
9. risk /rɪsk/ n. the chance of loss or damage (sự rủi ro, sự nguy hi m)
10. strategy /'strætidʤi)/ n. a plan of action (chi n l ợc)
strategize /ˈstræt.ə.dʒaɪz/ n. (làm chi n l ợc)
strategic /strəˈti .dʒɪk/ adj. (thuộc về m u k , chi n l ợc)
11. strong /strɑ ŋ/ adj. powerful, economically/financially sound (mạnh khỏe)
12. substitute /'sʌbstitju:t/ v. to take the place of another (th , thay th )

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 11
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 5: CONFERENCES /'kɔnfərəns/ HỘI NGHỊ


-----  -----
1. accommodate /ə'kɔmədeit/ v. to provide with something needed (làm cho phù hợp)
accommodation /əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/ n. (sự điều chỉnh, phòng cho thuê)
accommodating /əˈkɒm.ə.deɪ.tɪŋ/ adj. (có sức chứa, thuận tiện , dễ tính)
2. arrangement /ə'reindʤmənt/ n. the plan or organization (sự sắp x p, sắp đặt)
3. association /ə,sousi'eiʃn/ n. (hội, hội liên hiệp; đoàn th , công ty)
4. attend /ə'tend/ v. to go to, to pay attention to (tham dự, có mặt)
attendee /ə.tenˈdi / n. (ng i tham dự)
attendance /əˈten.dəns/ n. (tham gia, có mặt)
5. get in touch /get ɪn tʌʧ/ phrv. to make contact with (giữ liên lạc)
6. hold /həʊld/ v. to accommodate; to conduct (t chức, ti n hành)
7. location /lou'keiʃn/ n. a position or site (vị trí)
8. overcrowded /'ouvə'kraud/ a. too crowded (kéo vào uá đông, dồn vào uá đông)
9. register /ˈredʒ.ɪ.stər/ v. n. to record (đăng k{)
registration /ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən/ n. (sự đăng k{)
10. select /sɪˈlekt/ v. to choose from a group (chọn, lựa chọn)
selection /sɪˈlek.ʃən/ n. (sự lựa chọn)
selective /sɪˈlek.tɪv/ adj.(chọn lọc, tuy n chọn)
11. session /ˈseʃ.ən/ n. a meeting (bu i họp, kz họp, khóa học)
12. take part in /teɪk pɑ t ɪn/ phrv. to join or participate ( tham gia, tham dự)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 12
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 6: COMPUTERS /kəmˈpju .tər/ MÁY TÍNH


-----  -----
1. access /ˈæk.ses/ v. n. to obtain, to gain entry (truy cập, sự truy cập vào)
accessible /əkˈses.ə.bl/ adj. (có th truy cập đ ợc)
2. allocate /'æləkeit/ v. to designate for a specific purpose (chỉ định, chia phần)
3. compatible /kәm’pætәbl/ adj. able to function together (t ơng tác, thích ứng)
4. delete /dɪˈli t/ v. to remove; to erase (xóa)
5. display /dɪˈspleɪ/ n. what is visible on a monitor
v. to show (trình bày, tr ng bày)
6. duplicate /ˈdju .plɪ.keɪt/ v. n. to produce something equal (bản sao, gấp đôi)
duplication /ˌdju .plɪˈkeɪ.ʃən/ n. (sự trùng lặp, sự sao chép)
7. fail /feɪl/ v. not to succeed; not to work correctly (không thành công)
failure /ˈfeɪ.ljər/ n. (sự thất bại)
fallible /ˈfæl.ɪ.bl/ adj. (có th mắc sai lầm, có th thất bại)
8. figure out /ˈfɪgə aʊt/ phrv. to understand , to solve (chỉ ra, hi u ra)
9. ignore /ɪ ˈnɔ r/ v. not to notice; to disregard (bỏ qua, l đi)
10. search /sɜ tʃ/ v. to look for; (tìm ki m, tìm hi u)
n. investigation (sự nghiên cứu)
11. shut down /ʃʌt daʊn/ phrv. to turn off; to cease operation (đóng lại, ngừng lại)
12. warn /wɔ n/ v. to alert; to tell about a danger or problem (cảnh báo)
warning /ˈwɔ .nɪŋ/ n. adj. (sự cảnh báo, báo tr ớc)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 13
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 7: OFFICE TECHNOLOGY /ˈɒfɪs tekˈnɒləʤɪ/ CÔNG NGHỆ VĂN PHÒNG


-----  -----
1. affordable /əˈfɔ .də.bl/ adj. able to be paid for (hợp l{, giá cả phải chăng)
2. as needed /æz ˈni dɪd/ adv. as necessary (cần thi t)
3. be in charge of /bi ɪn ʧɑ ʤ əv/ v. to be in control or command of (trách nhiệm, nghĩa vụ)
4. capacity /kəˈpæsɪtɪ/ n. the ability to contain (sức chứa)
5. durable /ˈdjʊə.rə.bl/ adj. sturdy, strong, lasting (lâu bền)
6. initiative /ɪˈnɪʃ.ə.tɪv/ n. the first step; an active role (sáng ki n)
initiate /ɪˈnɪʃ.i.eɪt/ v. (bắt đầu)
initiation /ɪˌnɪʃ.iˈeɪ.ʃən/ n. (khởi sự, sự mở đầu)
7. physical /ˈfɪz.ɪ.kəl/ adj. perceived by the senses (liên uan đ n tự nhiên)
8. provider /prəˈvaɪ.dər/ n. a supplier (nhà cung cấp)
provide /prəˈvaɪd/ v. (cung cấp)
provision /prəˈvɪʒ.ən/ n. (sự đề phòng, sự cung cấp, điều khoản)
9. recur /rɪˈkɜ r/ v. to occur again or repeatedly (tái diễn, tái hiện)
recurrence /riˈkʌr.əns/ n. (sự tái phát, sự tái diễn)
recurring /rɪˈkɜ .rɪŋ/ adj. (định kz, theo định kz)
10. reduction /rɪˈdʌk.ʃən/ n. a lessening , a decrease (thu nhỏ, giảm bớt)
reduce /rɪˈdju s/ v. (giảm xuống)
reducible /rɪˈdju səbl/ adj. (có th rút gọn, l ợc bỏ, giảm giá)
11. stay on top of /steɪ ɒn tɒp əv/ v. to know the latest information (cập nhật)
12. stock /stɑ k/ n. a supply (nhà kho, chứng khoán)
v. to keep on hand (cung cấp, tích trữ vào kho)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 14
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 8: OFFICE PROCEDURES /ˈɒfɪs prəˈsi ʤəz/ THỦ TỤC VĂN PHÒNG
-----  -----
1. appreciate /əˈpri .ʃi.eɪt/ v. to be thankful for (đánh giá cao)
appreciation /əˌpri .ʃiˈeɪ.ʃən/ n. (sự đánh giá cao)
appreciated /əˈpri ʃɪeɪtɪd/ adj. (đ ợc đánh giá cao)
2. be exposed to phv. to gain experience in (đ ợc ti p xúc với)
3. bring in /brɪŋ ɪn/ v. to cause to appear (dẫn tới, yêu cầu ai làm một việc)
4. casual /ˈkæʒ.u.əl/ adj. informal (thân mật, không nghi thức)
5. code /kəʊd/ n. rules of behavior (bộ luật, quy luật)
6. glimpse / lɪmps/ n. a quick look (l ớt ua, thoáng ua)
7. made of /meɪd əv/ v. to consist of (đ ợc làm từ)
8. out of /aʊt əv/ adj. no longer having, missing (h t, mất, ra khỏi)
9. outdated /ˌaʊtˈdeɪ.tɪd/ adj. obsolete; not currently in use (h t hạn, lỗi th i)
10. practice /ˈpræk.tɪs/ n. v. method of doing something (tập luyện)
practical /ˈpræk.tɪ.kəl/ adj. (thực hành, thực t )
11. reinforce /ˌri .ɪnˈfɔ s/ v. to strengthen, support (củng cố, gia cố)
reinforcement /ˌri .ɪnˈfɔ s.mənt/ n. reinforcing gerund (sự kiên cố, việc làm chắc chắn hơn)
12. verbal /ˈvɜ .bəl/ adj. oral (bằng l i nói )
verbalize /ˈvɜ .bəl.aɪz/ v. (bằng l i nói, diễn tả bằng l i nói)
verbally /ˈvɜ bəlɪ/ adv. (bằng l i)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 15
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 9: ELECTRONICS /ɪˌlekˈtrɒn.ɪks/ ĐIỆN TỬ


-----  -----
1. disk /dɪsk/ n. an object used to store digital infor (đĩa nhớ máy tính)
2. facilitate /fəˈsɪl.ɪ.teɪt/ v. to make easier (làm cho dễ dàng, thuận tiện)
3. network /ˈnet.wɜ k/ n. an interconnected group or system (mạng l ới)
4. popularity /ˌpɒp.jʊˈlær.ə.ti/ n. the state of being widely admired, sought (tính ph bi n)
popularize /ˈpɒp.jʊ.lə.raɪz/ v. (ph bi n)
popular /ˈpɒp.jʊ.lər/ adj. (ph bi n, n i ti ng)
5. process /ˈprəʊ.ses/ n. a series of operations to bring about a result ( uy trình)
6. replace /rɪˈpleɪs/ v. to put back in a former place or position (thay th )
replacement /rɪˈpleɪs.mənt/ n. (sự thay th )
replaceable /rɪˈpleɪsəbl/ adj. (có th thay th đ ợc)
7. revolution /ˌrev.əˈlu .ʃən/ n. a momentous change in a situation (cuộc cách mạng)
revolutionized /ˌrev.əˈlu .ʃən.aɪz/ v. (cách mạng hóa, khởi nghĩa)
revolutionary /ˌrev.əˈlu .ʃən.ər.i/ adj.(khởi nghĩa, thuộc về cách mạng)
8. sharp /ʃɑ p/ adj. abrupt or acute; smart (sắc nét)
9. skills /skɪl/ n. developed ability (kỹ năng)
10. software /ˈsɒft.weər/ n. the programs for a computer (phần mềm)
11. storage /ˈstɔ .rɪdʒ/ n. the safekeeping of goods or information (kho, sự dự trữ)
store /stɔ r/ v. n.(tích trữ, l u trữ; cửa hàng, nhà kho)
12. technical /ˈtek.nɪ.kəl/ adj. special skill or knowledge (kỹ thuật)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 16
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 10 : CORRESPONDENCE /ˌkɒr.ɪˈspɒn.dəns/ QUAN HỆ THƯ TỪ


-----  -----
1. assemble /əˈsem.bl/ v. to put together; to bring together (thu thập, lắp ráp)
2. beforehand /bɪˈfɔ .hænd/ adv. early, in advance (sớm, tr ớc)
3. complicated /ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd/ adj. not easy to understand (phức tạp)
complication /ˌkɒm.plɪˈkeɪ.ʃən/ n. (bi n chứng, sự phức tạp, rắc rối)
complicate /ˈkɒm.plɪ.keɪt/ v. (phức tạp, làm rắc rối thêm)
4. courier /ˈkʊr.i.ər/ n. adj. a messenger (ng i chuy n phát, đ a th )
5. express /ɪkˈspres/ adj. fast and direct (chuy n phát nhanh)
6. fold /fəʊld/ v. to bend paper (phủ, bao bọc, gấp lại)
7. layout /ˈleɪ.aʊt/ n. a format (sự bố trí trang giấy)
8. mention /ˈmen.ʃən/ v. n. to refer to (đ a ra, đề cập đ n)
mention /ˈmen.ʃən/ n. (nhắc lại, sự ghi chép)
9. petition /pəˈtɪʃ.ən/ n. a formal, written request
v. to make a formal request (l i đề nghị)
10. proof /pru f/ v. to look for errors (bằng chứng)
proofreader /ˈpru fˌri .dər/ n. proofing gerund. (ng i đọc thử, ng i ki m tra lỗi)
11. registered /ˈredʒ.ɪ.stəd/ adj. recorded and tracked (đã vào s , đã đăng k{)
registration /ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən/ n. (sự đăng kí, sự ghi tên)
12. revise /rɪˈvaɪz/ v. to rewrite (sửa lại, bản sửa)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 17
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 11: JOB ADVERTISING AND RECRUITING /ʤɒb ˈædvətaɪzɪŋ ənd rɪˈkru tɪŋ/
QUẢNG CÁO VIỆC LÀM VÀ TUYỂN DỤNG
-----  -----
1. abundant /ə´bʌndənt/ adj. n. plentiful, in large quantities; (nhiều, thừa thãi)
2. accomplishment /ə'kɔmpliʃmənt/ n. an achievement, a success (việc hoàn thành, thành tích)
accomplish /ə'kɔmpliʃ/ v. (hoàn thành, làm xong, làm trọn)
accomplished /əˈkʌm.plɪʃt/ adj. (hoàn thành)
3. bring together /brɪŋ təˈgeðə/ v. to join, to gather (gom lại; nhóm lại, họp lại)
4. candidate /'kændidit/ n. one being considered for a position (ng i dự thi)
5. come up with /kʌm ʌp wɪð/ v. to plan, to invent, to think of ({ định)
6. commensurate /kəˈmen.sjər.ət/ a. in proportion to, equal to (+ to, with: cân xứng với)
7. match /mætʃ/ n. a fit, a similarity (vừa, ngang hàng với)
8. profile /ˈprəʊ.faɪl/ n. a group of characteristics, traits (ti u sử, mô tả sơ l ợc)
9. qualifications /ˌkwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ n. requirements, abilities needed (phẩm chất, năng lực)
qualify /'´kwɔli¸fai/ v. (đủ t cách, khả năng, điều kiện)
qualified /ˈkwɒl.ɪ.faɪd/ adj. (đủ điều kiện, có năng lực, đủ t cách)
10. recruit /ri'kru:t/ v. to attract people to join an organization (tuy n dụng)
recruitment /rɪˈkru t.mənt/ n. (sự tuy n dụng)
recruiter /rɪˈkru tər/ n. (nhà tuy n dụng)
11. submit /səb´mit/ v. to present for consideration (gửi , nộp, biện hộ)
submission /səbˈmɪʃ.ən/ n. (l i biện hộ, sự trình lên, việc nộp lên)
12. time-consuming /ˈtaɪmkənˈsju mɪŋ/ a. taking up a lot of time (tốn th i gian)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 18
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 12: APPLYING AND INTERVIEWING /əˈplaɪɪŋ ənd ˈɪntəvju ɪŋ/


XIN VIỆC VÀ PHỎNG VẤN
-----  -----
1. ability /əˈbɪl.ɪ.ti/ n. a skill, a competence (khả năng)
2. apply /əˈplaɪ/ v. to look for (xin việc, tìm việc)
applicant /ˈæp.lɪ.kənt/ n. (ng i nộp đơn xin việc)
application /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ n. (sự xin việc làm, đơn xin việc làm, sự ứng dụng)
3. background /ˈbæk. raʊnd/ n. a person’s experience (kinh nghiệm, trải nghiệm, l{ lịch)
4. be ready for /bi ˈredɪ fə/ v. to be prepared ( sẵn sàng cho…)
5. call in /kɔ l ɪn/ v. to request (yêu cầu, m i tới)
6. confidence /ˈkɒn.fɪ.dəns/ n. a belief in one’s ability (sự tự tin)
confident /ˈkɒn.fɪ.dənt/ adj. (tự tin)
confidently /ˈkɒn.fɪ.dənt/ adv. (một cách tự tin)
7. constantly /ˈkɒn.stənt.li/ a. happening all the time (liên tục, không đ i)
8. expert /ˈek.spɜ t/ n. adj. a specialist (nhà chuyên môn, thành thạo)
expertise /ˌek.spɜ ˈti z/ n. (chuyên môn)
9. follow up /ˈfɒləʊ ʌp/ v. to take additional steps, to continue (ti p tục, ti p theo)
10. hesitate /ˈhez.ɪ.teɪt/ v. to pause, to be reluctant (do dự, l ỡng lự)
11. present /ˈprez.ənt/ v. to introduce, to offer for consideration (trình bày)
presentation /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ n. (sự trình bày, sự giới thiệu)
presentable /prɪˈzen.tə.bl/ adj. (ngay ngắn, chính tề, đoan trang)
12. weakness /ˈwi k.nəs/ n. a fault, a quality lacking strength (đi m y u)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 19
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 13: HIRING AND TRAINING /ˈhaɪəɪŋ ənd ˈtreɪnɪŋ/


TUYỂN DỤNG VÀ ĐÀO TẠO
-----  -----
1. conduct /kənˈdʌkt/ v. to hold, to take place, to behave (h ớng dẫn, quản l{)
2. generate /ˈdʒen.ər.eɪt/ v. to create, to produce (sinh ra, tạo ra)
3. hire /haɪər/ v. to employ, to offer a job or position (thuê, m ớn)
hire /haɪər/ n. hiring gerund (thuê, tuy n dụng)
4. keep up with /ki p ʌp wɪð/ v. to stay equal with (giữ cân bằng)
5. look up to /lʊk ʌp tʊ/ v. to admire, to think highly of (khâm phục, ng ỡng mộ)
6. mentor /ˈmen.tɔ r/ n. a person who guides (ng i cố vấn)
7. on track /ɒn træk/ a. on schedule (theo dõi)
8. reject /rɪˈdʒekt/ v. to turn down, to say no (từ chối)
rejection /rɪˈdʒek.ʃən/ n. (sự từ chối)
9. set up /set ʌp/ v. to establish, to arrange; a. arranged (thi t lập, tạo dựng)
10. success /səkˈses/ n. reaching a goal (sự thành công)
succeed /səkˈsi d/ v. (đạt đ ợc thành công, thành công)
successful /səkˈses.fəl/ adj. (thành công, có k t quả, có thành tựu)
11.training /ˈtreɪ.nɪŋ/ n. the preparation or education for a specific job (đào tạo)
trainer /ˈtreɪ.nər/ n. (ng i đào tạo)
trainee /ˌtreɪˈni / n. (học viên đ ợc đào tạo)
12. update /ʌpˈdeɪt/ v. to make current; n. the latest information (cập nhật)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 20
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 14: SALARIES AND BENEFITS /ˈsælərɪz ənd ˈbenɪfɪts/ LƯƠNG VÀ TRỢ CẤP
-----  -----
1. basis /ˈbeɪ.sɪs/ n. a base or foundation (nền tảng, cơ bản)
2. be aware of /bi əˈweə əv/ v. be conscious of, be knowledgeable about (am hi u về)
3. benefits /ˈben.ɪ.fɪt/ n. bonus to an employee in addition to salary (tiền trợ cấp)
benefit /ˈben.ɪ.fɪt/ v. (giúp ích cho)
beneficial /ˌben.ɪˈfɪʃ.əl/ adj. (có ích, có lợi)
4. compensate /ˈkɒm.pən.seɪt/ v. to pay, to make up for (bồi th ng, đền bù)
compensation /ˌkɒm.penˈseɪ.ʃən/ n. (sự đền bù, sự bồi th ng)
compensatory /kəmˈpensətərɪ/ adj. (đền bù, bồi th ng)
5. delicate /ˈdel.ɪ.kət/ adj. sensitive; adv. with sensitivity (nhạy bén, khéo léo)
6. eligible /ˈel.ɪ.dʒə.bl/ adj. able to participate in something (đủ t cách, thích hợp)
7. flexible /ˈflek.sɪ.bl/ adj.able to change easily (dễ sai khi n, linh hoạt)
8. negotiate /nəˈ əʊ.ʃi.eɪt/ v. (đàm phán, th ơng l ợng)
negotiation /nəˌ əʊ.ʃiˈeɪ.ʃən/ n. (sự đàm phán, giao dịch)
negotiator /nɪˈ əʊ.ʃi.eɪ.tər/ n. (ng i th ơng thuy t, ng i đàm phán)
9. raise /reɪz/ n. an increase in salary (sự tăng l ơng)
10. retire /rɪˈtaɪər/ v. to withdraw from a business or profession (nghỉ h u)
retirement /rɪˈtaɪə.mənt/ n. (sự nghỉ h u)
retired /rɪˈtaɪəd/ adj. (về h u)
11. vested /ˌves.tɪdˈ/ adj. absolute, authorized (đ ợc quyền, đ ợc phép)
12. wage /weɪdʒ/ n. paid for work done, usually hourly (tiền công, tiền l ơng)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 21
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 15: PROMOTIONS, PENSIONS AND AWARDS /prəˈməʊʃənz ˈpen.ʃən ənd


əˈwɔ dz/
THĂNG CHỨC, LƯƠNG HƯU VÀ SỰ KHEN THƯỞNG
-----  -----
1. achieve /əˈtʃi v/ v. to succeed , to reach a goal (giành đ ợc, hoàn thành)
achievement /əˈtʃi v.mənt/ n. (thành tựu)
achiever /əˈtʃi .vər/ n. (ng i thành đạt, ng i thành công)
2. contribute /kənˈtrɪb.ju t/ v. to add to, to donate, to give (đóng góp, góp phần)
contribution /ˌkɒn.trɪˈbju .ʃən/ n. (sự đóng góp)
contributor /kənˈtrɪb.jʊ.tər/ n. (ng i đóng góp)
3. dedication /ˌded.ɪˈkeɪ.ʃən/ n. a commitment to something (sự cống hi n)
dedicate /ˈded.ɪ.keɪt/ v. (cống hiến)
dedicated /ˈded.ɪ.keɪ.tɪd/ adj. (chuyên dụng, dành riêng cho)
4. look forward to /lʊk ˈfɔ wəd tʊ/ v. to anticipate, to be eager for something to happen
(ch đợi, mong đợi)
5. looked to /lʊkt tʊ/ v. to depend on , to rely on (trông ch vào, phụ thuộc vào)
6. loyal /ˈlɔɪ.əl/ adj. faithful, believing in sth or somebody (trung thành)
7. merit /ˈmer.ɪt/ n. experience, high quality (xuất sắc)
8. obvious /ˈɒb.vi.əs/ a. easy to see or understand (rõ ràng, hi n nhiên)
9. productive /prəˈdʌk.tɪv/ a. useful, getting a lot done (năng suất, khả năng làm việc)
10. promote /prəˈməʊt/ v. to give someone a better job; to support, to make known
(đề đạt)
promotion /prəˈməʊ.ʃən/ n. (sự thăng chức, sự quảng bá, đề đạt)
promoter /prəˈməʊ.tər/ n. (ng i khởi x ớng, ng i sáng lập)
11. recognition /ˌrek.ə ˈnɪʃ.ən/ n. credit, praise for doing something well
(sự công nhận, sự thừa nhận)
12. value /ˈvæl.ju / n. worth (đáng giá)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 22
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 16: SHOPPING /ˈʃɒp.ɪŋ/ MUA SẮM


-----  -----
1. bargain /ˈbɑ . ɪn/ n. sth offered/ acquired at a price advantageous to buyer
(mặc cả)
2. bear /beər/ v. to have a tolerance for, to endure (chịu đựng)
3. behavior /bɪˈheɪ.vjər/ n. the manner of one’s action (cách ứng xử, đối xử)
4. checkout /ˈtʃek.aʊt/ n. (thanh toán, uầy thanh toán)
5. comfort /ˈkʌm.fət/ n. condition or feeling of pleasurable ease, well-being
(thoải mái, dễ dàng)
comfortable /ˈkʌm.fə.tə.bl/ adj. (thoải mái)
comfortably /ˈkʌmf.tə.bli/ adv. (một cách thoải mái)
6. expand /ɪkˈspænd/ v. to increase the size/volume/quantity of; to enlarge
(nới rộng)
expansion /ɪkˈspæn.ʃən/ n. (việc phát tri n, sự mở rộng)
expanded /ɪkˈspænd/ adj. (mở rộng)
7. explore /ɪkˈsplɔ r/ v. to investigate systematically (thăm dò, khảo sát)
exploration /ˌek.spləˈreɪ.ʃən/ n. (sự thăm dò, sự khám phá)
exploratory /ekˈsplɒr.ə.tər.i/ adj. (thăm dò, thám hi m)
8. item /ˈaɪ.təm/ n. a single article or unit (mặt hàng)
9. mandatory /ˈmæn.də.tər.i/ adj. required or commanded, obligatory (bắt buộc)
10. merchandise /ˈmɜ .tʃən.daɪs/ n. items available in stores (hàng hóa mua bán)
11. strict /strɪkt/ a. precise, exact (chặt chẽ, nghiêm ngặt)
strictness /ˈstrɪkt.nəs/ n. (tính nghiêm khắc)
strictly /ˈstrɪkt.li/ adv. (nghiêm khắc)
12. trend /trend/ n. the current style (xu h ớng, xu th )

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 23
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 17: ORDERING SUPPLIES


/ˈɔ dəɪŋ səˈplaɪz/
ĐẶT HÀNG TRANG THIẾT BỊ
-----  -----
1. diverse /daɪˈvɜ s/ a. different; made up of distinct qualities (đa dạng)
diversify /daɪˈvɜ .sɪ.faɪ/ v. (đa dạng hóa)
diversity /daɪˈvɜ .sɪ.ti/ n. (sự đa dạng hóa)
2. enterprise /ˈen.tə.praɪz/ n. a business; a large project (công trình dự án lớn)
3. essential /ɪˈsen.ʃəl/ a. indispensable, necessary (cần thi t)
4. everyday /ˈev.ri.deɪ/ a. common, ordinary (thông th ng, thông dụng)
5. function /ˈfʌŋk.ʃən/ v. to perform tasks (chức năng, trách nhiệm)
function /ˈfʌŋk.ʃən/ n. (chức năng)
functional /ˈfʌŋk.ʃən.əl/ adj. (thuộc về chức năng)
6. maintain /meɪnˈteɪn/ v. to continue, to support, to sustain (duy trì)
maintainability n. (bảo trì, khả năng duy trì)
maintainable adj. (duy trì, có khả năng duy trì)
7. obtain /əbˈteɪn/ v. to acquire (đạt đ ợc, có đ ợc)
8. prerequisite /ˌpri ˈrek.wɪ.zɪt/ n. sth that is required or necessary as a prior condition
(điều kiện u tiên)
9. quality /ˈkwɒl.ɪ.ti/ n. a distinguishing characteristic (chất l ợng)
10. smooth /smu ð/ adj. without difficulties (êm thấm, suôn sẻ)
smooth out /smu ð aʊt/ v. (làm mịn, vuốt phẳng ra)
smoothly /ˈsmu ð.li/ adv. (làm cho suôn sẻ)
11. source /sɔ s/ n. the origin (nguồn, nguồn gốc)
12. stationery /ˈsteɪ.ʃən.ər.i/ n. writing paper and envelopes (đồ dùng văn phòng)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 24
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 18: SHIPPING


/ˈʃɪp.ɪŋ/
VẬN CHUYỂN
-----  -----
1. accurate /ˈæk.jʊ.rət/ a. exact; errorless (đúng, chính xác)
accuracy /ˈæk.jʊ.rə.si/ n. (sự chính xác)
accurately /ˈæk.jʊ.rət/ adv. (một cách đúng đắn, chính xác)
2. carrier /ˈkær.i.ər/ n. (ng i/ hãng vận chuy n)
3. catalog /ˈkæt.əl.ɒ / a. a list or itemized display (danh mục chi ti t)
v. to make an itemized list of
4. fulfill /fʊlˈfɪl/ v. to finish completely (hoàn thành công việc, nhiệm vụ)
fulfilling /fʊlˈfɪl.ɪŋ/ gerund. (hoàn thành)
fulfillment /ˈwɪʃ.fʊlˌfɪl.mənt/ n. (sự hoàn thành)
5. integral /ˈɪn.tɪ. rəl/ a. necessary for completion (cần thi t, ko th thi u)
6. inventory /ˈɪn.vən.tər.i/ n. goods in stock; an itemized record of these goods (ki m
kê hàng hóa)
7. minimize /ˈmɪn.ɪ.maɪz/ v. to reduce, to give less importance to
(giảm tới mức tối thi u)
minimal /ˈmɪn.ɪ.məl/ adj. (mức tối thi u)
minimum /ˈmɪn.ɪ.məm/ n. (tối thi u)
8. on hand /ɒn hænd/ adj. available (sẵn sàng, sẵn có)
9. remember /rɪˈmem.bər/ v. to think of again (nhớ, nhớ lại)
10. ship /ʃɪp/ v. to transport; to send (vận chuy n)
shipper /ˈʃɪp.ər/ n. (ng i giao hàng, chuy n hàng)
shipment /ˈʃɪp.mənt/ n. (việc gửi hàng)
11. sufficient /səˈfɪʃ.ənt/ a. as much as is needed (vừa đủ)
12. supply /səˈplaɪ/ v. to make available for use (cung cấp)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 25
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 19: INVOICES


/ˈɪn.vɔɪs/
HÓA ĐƠN
-----  -----
1. charge /tʃɑ dʒ/ n. an expense or a cost; v, to demand payment (thu phí)
2. compile /kəmˈpaɪl/ v. to gather together from several sources (thu thập)
3. customer /ˈkʌs.tə.mər/ n. one who purchases a commodity or service (khách hàng)
4. discount /ˈdɪs.kaʊnt/ n. a reduction in price; to reduce in price (giảm giá)
5. efficient /ɪˈfɪʃ.ənt/ a. acting/producing effectively with a min of waste (có hiệu
lực, hiệu quả)
6. estimate /ˈes.tɪ.meɪt/ v. to approximate the amount or value of something ( ớc
l ợng. định giá)
estimation /ˌes.tɪˈmeɪ.ʃən/ n. (sự ớc l ợng, sự định giá)
estimating gerund. ( ớc l ợng, ớc tính)
7. impose /ɪmˈpəʊz/ v. to establish or apply as compulsory (áp đặt, bắt ai phải
làm gì đó)
imposition /ˌɪm.pəˈzɪʃ.ən/ n. (việc áp đặt, việc áp dụng)
imposing /ɪmˈpəʊ.zɪŋ/ adj. (đánh thu )
8. mistake /mɪˈsteɪk/ n. an error or a fault (lỗi)
mistaken /mɪˈsteɪ.kən/ v. adj. (sai lầm)
9. order /ˈɔ .dər/ n. a request made to purchase something (đơn đặt hàng)
v. to command or direct
10. prompt /prɒmpt/ adj. being on time or punctual (nhanh chóng)
n. a reminder or a cue (l i nhắc nhở)
promptness n. (kịp th i)
prompt v. (nhanh chóng, kịp th i)
11. rectify /ˈrek.tɪ.faɪ/ v. to set right or correct (chỉnh sửa, khắc phục)
12. terms /tɜ m/ n. conditions (điều khoản)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 26
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 20: INVENTORY


/ˈɪn.vən.tər.i/
KIỂM KÊ HOÀNG HÓA
-----  -----
1. adjust /əˈdʒʌst/ v. to change to match, to cause to correspond (điều chỉnh,
dàn x p )
adjustment /əˈdʒʌst.mənt/ n. (sự điều chỉnh)
adjustable /əˈdʒʌs.tə.bl/ adj. (điều chỉnh đ ợc)
2. automatic /ˌɔ .təˈmæt.ɪk/ adj. operating independently (tự động)
automation /ˈɔ .tə.meɪt/ n. (tự động hóa)
automatically /ˌɔ .təˈmæt.ɪ.kəl.i/ adv. (một cách tự động hóa)
3. crucial /ˈkru .ʃəl/ adj. extremely significant or important (chủ y u)
4. discrepancy /dɪˈskrep.ən.si/ n. a divergence or disagreement (sự bất đồng, bất hòa)
5. disturb /dɪˈstɜ b/ v. to interfere with, to interrupt (làm phiền)
disturbance /dɪˈstɜ .bəns/ n. (sự xáo trộn)
disturbingly /dɪˈstɜ .bɪŋ/ adv. (làm rối loạn, gây cản trở)
6. liability /ˌlaɪ.əˈbɪl.ɪ.ti/ n. an obligation a responsibility (trách nhiệm pháp l{)
7. reflect /rɪˈflekt/ v. to given back a likeness (phản ánh, t ơng ứng với)
reflection /rɪˈflek.ʃən/ n. (sự phản ánh, sự phản chi u)
reflector /rɪˈflek.tər/ n. (g ơng phản chi u, ng i suy nghĩ)
8. run /rʌn/ v. to operate (chạy, hoạt động)
9. scan /skæn/ v. to look over quickly (xem l ớt, xem qua)
10. subtract /səbˈtrækt/ v. to take away, to deduct (trừ đi, khấu trừ)
11. tedious /ˈti .di.əs/ adj. tiresome by reason of length, slowness, dullness (chán
ngắt, buồn tẻ)
12. verify /ˈver.ɪ.faɪ/ v. to prove the truth of (xác minh, ki m lại)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 27
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 21: BANKING


/ˈbæŋ.kɪŋ/
NGÂN HÀNG
-----  -----
1. accept /əkˈsept/ v. to receive, to respond favorably (đồng {, chấp thuận)
acceptance /əkˈsep.təns/ n. (sự chấp nhận)
acceptable /əkˈsept.ə.bl/ adj. (chấp nhận đ ợc)
2. balance /ˈbæl.əns/ n. the remainder (số d tài khoản)
v.compute the difference between credits & debits of an account (so sánh)
3. borrow /ˈbɑ r.oʊ/ v. to use temporarily (vay m ợn)
4. cautious /ˈkɔ .ʃəs/ adj. careful, wary (thận trọng)
5. deduct /dɪˈdʌkt/ v. to take away from a total, to subtract (khấu trừ)
deductible /dɪˈdʌk.tɪ.bl/ n. (khoản khấu trừ)
deduction /dɪˈdʌk.ʃən/ n. (việc khấu trừ)
6. dividend /ˈdɪv.ɪ.dend/ n. a share in a distribution (tiền lãi c phần)
7. down payment /daʊn ˈpeɪmənt/ n. an initial partial payment (sự trả tr ớc 1 phần khi
mua hàng)
8. mortgage /ˈmɔ . ɪdʒ/ n. the amount due on a property (th chấp, s cho m ợn)
v. to borrow money with your house as collateral (cầm cố, th chấp)
9. restriction /rɪˈstrɪk.ʃən/ n. a limitation (giới hạn,hạn ch )
restrict /rɪˈstrɪkt/ v. (hạn ch )
restricted /rɪˈstrɪk.tɪd/ adj. (bị hạn ch )
10. signature /ˈsɪ .nɪ.tʃər/ n. the name of a person written by the person (chữ k{)
sign /saɪn/ n.v. (dấu hiệu, ra dấu, đánh dấu)
11. take out /teɪk aʊt/ v. withdraw, remove (rút tiền)
12. transaction /trænˈzækʃən/ n. a business deal (giao dịch)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 28
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 22: ACCOUNTING


/əˈkaʊn.tɪŋ/
KẾ TOÁN
-----  -----
1. accounting /əˈkaʊn.tɪŋ/ n. record & gather financial infor for a company (sự thanh
toán, tính toán)
accountant /əˈkaʊn.tənt/ n. (nhân viên/nghề k toán)
account /əˈkaʊnt/ n. (bản kê k toán, tài khoản)
2. accumulate /əˈkju .mjʊ.leɪt/ v. to gather, to collect (tích lũy, lũy k )
accumulation /əˌkju .mjʊˈleɪ.ʃən/ n. (sự tích lũy)
accumulated /əˈkju .mjʊ.leɪt/ adj. (tích lũy đ ợc)
3. asset /ˈæs.et/ n. something of value (tài sản)
4. audit /ˈɔ .dɪt/ n. a formal examination of financial records
v. to examine the financial (ki m toán)
5. budget /ˈbʌdʒ.ɪt/ n. list of probable expenses & income for a period (ngân
quỹ, ngân sách)
budget /ˈbʌdʒ.ɪt/ v. (ghi vào ngân sách)
budgetary /ˈbʌdʒ.ɪt/ adj. (thuộc về ngân sách)
6. build up /bɪld ʌp/ n. to increase over time (sự tăng c ng)
7. client /ˈklaɪ.ənt/ n. a customer (khách hàng)
8. debt /det/ n. something owed, as in money or goods (khoản nợ)
9. outstanding /ˌaʊtˈstæn.dɪŋ/ adj. still due, not paid or settled (còn tồn tại, ch a giải
quy t xong)
10. profitable /ˈprɒf.ɪ.tə.bl/ adj. advantageous, beneficial (có sinh l i)
profit /ˈprɒf.ɪt/ v. n. (lợi nhuận, thu hồi)
11. reconcile /ˈrek.ən.saɪl/ v. to make consistent (đành chấp nhận, cam chịu)
12. turnover /ˈtɜ nˌəʊ.vər/ n. (doanh số, doanh thu)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 29
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 23: INVESTMENTS


/ɪnˈvest.mənt/
ĐẦU TƯ
-----  -----
1. aggressive /əˈ res.ɪv/ adj. competitive, assertive (lấn sân, xâm chi m)
2. attitude /ˈæt.ɪ.tju d/ n. a felling about something or someone (thái độ, quan
đi m)
3. commitment /kəˈmɪt.mənt/ n. a promise (thỏa thuận, thỏa ớc, cam k t)
commit /kəˈmɪt/ v. (cam k t)
noncommittal /ˌnɒn.kəˈmɪt.əl/adj. (không hứa hẹn)
4. conservative /kənˈsɜ .və.tɪv/ adj. cautious, restrained (bảo thủ, thận trọng)
5. fund /fʌnd/ n. v. (nguồn tiền, quỹ dự trữ, gây uỹ).
6. invest /ɪnˈvest/ v. (đầu t )
investment /ɪnˈvest.mənt/ n. (sự đầu t )
investor /ɪnˈves.tər/ n. (nhà đầu t , ng i đầu t )
7. long-term /ˈlɒŋtɜ m/ adj. involving or extending over a long period (dài hạn)
8. portfolio /ˌpɔ tˈfəʊ.li.əʊ/ n. a list of investments (danh mục vốn đầu t )
9. pull out /pʊl aʊt/ v. to withdraw, to stop participating
n. a withdrawal, removal (rút tiền, rút lui)
10. resource /rɪˈzɔ s/ n. assets, valuable things (nguồn)
11. return /rɪˈtɜ n/ n. the amount of money gained as profit (tiền thu về, tiền
lãi)
returns n. (lợi nhuận)
returnable adj. (đ ợc trả lại, có th thu hồi lại, uay vòng)
12. wise /waɪz/ adj. (từng trải hi u bi t nhiều, khôn ngoan, sáng suốt).
wisdom /ˈwɪz.dəm/ n. (sự khôn ngoan, trí khôn)
wisely /ˈwaɪz.li/ adv. (khôn ngoan)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 30
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 24: TAXES


/tæks/
THUẾ
-----  -----
1. calculate /ˈkæl.kjʊ.leɪt/ v. to figure out, to compute (tính toán)
calculation /ˌkæl.kjʊˈleɪ.ʃən/ n. (sự tính toán)
calculator /ˈkæl.kjʊ.leɪ.tər/ n. (máy tính)
2. deadline /ˈded.laɪn/ n. a time by which something must be finished (hạn cuối)
3. file /faɪl/ v. to enter into public record (sắp x p, sắp đặt tài liệu)
n. a group of documents or information (tập tài liệu)
4. fill out /fɪl aʊt/ v. to complete (hoàn tất, hoàn thành)
5. give up /gɪv ʌp/ v. to quit, to stop (đầu hàng, tạm dừng, tạm ng ng)
6. joint /dʒɔɪnt/ adj. together, shared (tham gia)
7. owe /əʊ/ v. to have a debt, to be obligated to pay (nợ)
owner /ˈəʊ.nər/ n. (chủ sở hữu)
8. penalty /ˈpen.əl.ti/ n. a punishment, a consequence (khoản tiền phạt)
penalize /ˈpi .nə.laɪz/ v. (phạt)
penal /ˈpi .nəl/ adj. (phạt, hình phạt)
9. prepare /prɪˈpeər/ v. to make ready (chuẩn bị)
preparation /ˌprep.ərˈeɪ.ʃən/ n. (sự chuẩn bị)
preparatory /prɪˈpær.ə.tər.i/ adj. (chuẩn bị, chuẩn bị cho)
10. refund /ˈri .fʌnd/ n. the amount paid back, v. to give back (trả lại, hoàn trả)
11. spouse /spaʊs/ n. a husband or wife (vợ hoặc chồng)
12. withhold /wɪðˈhəʊld/ v. to keep from, to refrain from (từ chối, ngăn cản, cản trở)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 31
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 25: FINANCIAL STATEMENTS


/faɪˈnænʃəl ˈsteɪtmənts/
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
-----  -----
1. desired /dɪˈzaɪəd/ adj. wished or longed for (mong đợi, mong ớc, khao khát)
desire /dɪˈzaɪər/ n. v. (mong muốn,. khao khát)
2. detail /ˈdi .teɪl/ v. to report or relate minutely or in particulars (chi ti t,
khía cạnh nhỏ)
3. forecast /ˈfɔ .kɑ st/ n. a prediction of a future event. (sự dự báo)
v. to estimate or calculate in advance (dự đoán, dự báo
tr ớc)
4. level /ˈlev.əl/ n. a relative position or rank on a scale (mức độ, hạng)
5. overall /ˌəʊ.vəˈrɔ l/ adj. regarded as a whole, general (bao gồm, toàn bộ)
6. perspective /pəˈspek.tɪv/ n. a mental view or outlook ( uan đi m)
7. projected /prəˈdʒek.tɪd/ adj. estimated, or predicted based or present data (dự án,
k hoạch)
project /ˈprɒdʒ.ekt/ n. v. (dự án, k hoạch, dự định)
8. realistic /ˌrɪəˈlɪs.tɪk/ adj. expressing an awareness of things as they really are (có
óc thực t )
reality /riˈæl.ɪ.ti/ n. (thực t )
realistic /ˌrɪəˈlɪs.tɪk/ adj. (thực t , thực tại)
9. target /ˈtɑ . ɪt/ v. to establish as a goal, n. a goal (mục tiêu)
10. translation /trænsˈleɪ.ʃən/ n. the act or process of translating (bản dịch, bài dịch)
translate /trænsˈleɪt/ v. (dịch thuật)
translatable /trænsˈleɪtəbl/ adj. (có th dịch đ ợc)
11. typical /ˈtɪp.ɪ.kəl/ adj. conforming to a type (đặc thù, đặc tr ng, tiêu bi u)
12. yield /ji ld/ n. an amount produced (lợi nhuận, lợi tức)
v. to produce a profit (sinh lợi)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 32
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 26: PROPERTY AND DEPARTMENT


/ˈprɒpətɪ ənd dɪˈpɑ tmənt/
CƠ QUAN QUẢN LÝ BÂT ĐỘNG SẢN
-----  -----
1. adjacent /əˈdʒeɪ.sənt/ adj. next to (ngay cạnh, liền kề)
2. collaboration /kəˌlæb.əˈreɪ.ʃən/ n. the act pf working with someone (hợp tác, cộng
tác)
collaborate /kəˈlæb.ə.reɪt/ v. (hợp tác)
collaboration /kəˌlæb.əˈreɪ.ʃən/ n. (sự hợp tác)
3. concentrate /ˈkɒn.sən.treɪt/ v. to focus, to think about (trọng tâm, tập trung)
4. conducive /kənˈdju .sɪv/ adj. contributing to, leading to (có ích, có lợi)
5. disrupt /dɪsˈrʌpt/ v. to interrupt, to disturb (phá vỡ, quấy rối)
disruption /dɪsˈrʌpt/ n. (sự gián đoạn, sự phá vỡ)
disruptive /dɪsˈrʌp.tɪv/ adj. (gây rối, phá hoại)
6. hamper /ˈhæm.pər/ v. to impede or interfere (ngăn trở, cản trở)
7. inconsiderate /ˌɪn.kənˈsɪd.ər.ət/ adj. rude, impolite. (thi u chu đáo, uan tâm)
8. lobby /ˈlɒb.i/ n. an anteroom, foyer, or waiting room (hành lang, sảnh
ch )
9. move up /mu v ʌp/ v. to advance, improve position (ti n lên)
10. open to /ˈəʊpən tʊ/ adj. receptive to, vulnerable (ti p thu, dùng đ ợc cho ai đó)
11. opt /ɒpt/ v. to choose, to decide on (chọn lựa)
option /ˈɒp.ʃən/ n. (sự lựa chọn)
ptimum /ˈɒp.tɪ.məm/ adj. (tối u, u việt nhất)
12. scrutinize /ˈskru .tɪ.naɪz/ v. to look at carefully and closely (xem xét kỹ l ỡng, cẩn
thận)
scrutiny /ˈskru .tɪ.ni/ n. (sự giám sát, sự xem xét kỹ l ỡng)
inscrutable /ɪnˈskru .tɪ.bl/ adj. (khó hi u)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 33
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 27: BOARD MEETINGS AND COMMITTEES


/bɔ d ˈmi tɪŋz ənd kəˈmɪtɪz/
CUỘC HỌP HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ ỦY BAN
-----  -----
1. adhere to /ədˈhɪə tʊ/ v. to follow, to pay attention to (tuân thủ)
2. agenda /əˈdʒen.də/ n. a list of topics to be discussed (những vấn đề thảo luận
tại cuộc họp)
3. bring up /brɪŋ ʌp/ v. to introduce a topic (giới thiệu, đ a ra)
4. conclude /kənˈklu d/ v. to stop, to come to a decision (k t luận, k t thúc)
conclusion /kənˈklu .ʒən/ n. (sự k t thúc, sự quy t định)
conclusive /kənˈklu .sɪv/ adj. (tính k t luận, thuy t phục)
5. go ahead /gəʊ əˈhed/ v. to proceed with (ti p tục, ti n tri n)
n. permission to do something
6. goal / əʊl/ n. objective, purpose (mục tiêu, mục đích)
7. lengthy /ˈleŋ.θi/ adj. long in time, duration, or distance (dài dòng)
8. matter /ˈmæt.ər/ n. an item, issue, topic of interest (vấn đề, chủ đề)
9. periodically /ˌpɪə.riˈɒd.ɪ.kəl.i/ adv. from time to time (định kz)
period /ˈpɪə.ri.əd/ n. (giai đoạn, kz)
periodic /ˌpɪə.riˈɒd.ɪk/ adj.(định kz)
10. priority /praɪˈɒr.ɪ.ti/ n. something that should be done before other things ( u
tiên)
prioritize /praɪˈɒr.ɪ.taɪz/ v. ( u tiên cho)
prior /praɪər/ adj. (tr ớc, tr ớc đó)
11. progress /ˈprəʊ. res/ n. a movement forward (sự ti n bộ, sự ti n lên)
v. to move forward on something, especially work or a
project
progression /prəˈ reʃ.ən/ n. (sự ti n tri n)
progressive /prəˈ res.ɪv/ adj. (ti n tới, ti n bộ)
12. waste /weɪst/ v. not to use wisely, n. not worthwhile. (không giá trị)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 34
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 28: QUALITY CONTROL


/ˈkwɒlɪtɪ kənˈtrəʊl/
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
-----  -----
1. brand /brænd/ n. an identifying mark or label, a trademark (nhãn, nhãn
hiệu)
2. conform /kənˈfɔ m/ v. to match specifications or qualities (làm cho phù hợp)
3. defect /ˈdi .fekt/ n. an imperfection or flaw (nh ợc đi m)
defect /ˈdi .fekt/ v. (khi m khuy t)
defective /dɪˈfek.tɪv/ adj. (có khuy t đi m)
4. enhance /ɪnˈhɑ ns/ v. to make more attractive or valuable (tăng, nâng cao)
5. garment /ˈ ɑ .mənt/ n. an article of clothing (áo uần)
6. inspect /ɪnˈspekt/ v. to look at closely, to examine carefully or officially (ki m
tra, thanh tra)
inspection /ɪnˈspek.ʃən/ n. (thanh tra, ki m tra)
inspector /ɪnˈspek.tər/ n. (ng i ki m tra, thanh tra)
7. perceive /pəˈsi v/ v. to notice, to become aware of, to see (nhận thức, lĩnh
hội)
perception /pəˈsep.ʃən/ n. (sự nhận thức, tri giác)
perceptive /pəˈsep.tɪv/ adj. (sự nhận bi t, mẫn cảm)
8. repel /rɪˈpel/ v. to keep away, to fight against (đẩy xa, kh ớc từ)
repellent /rɪˈpel.ənt/ n. adj. (chống thấm, sự kh ớc từ, sự đẩy lui)
9. take back /teɪk bæk/ b. to return something, to withdraw or retract (lấy lại, kéo
lại)
10. throw out /θrəʊ aʊt/ v. to dispose of (vứt đi, bỏ đi)
11. uniform /ˈju .nɪ.fɔ m/ adj. consistent in form/appearance (không đ i về tính cách,
hình thức)
12. wrinkle /ˈrɪŋ.kl/ n. a crease, ridge, or furrow, especially in skin or fabric (n p
nhăn)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 35
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 29: PRODUCT DEVELOPMENT


/ˈprɒdʌkt dɪˈveləpmənt/
PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
-----  -----
1. anxious /ˈæŋk.ʃəs/ adj. worried (lo âu, băn khoăn)
anxiety /æŋˈzaɪ.ə.ti/ n. (sự lo lắng)
anxiously /ˈæŋk.ʃəs/ adv. (mối lo âu)
2. ascertain /ˌæs.əˈteɪn/ v. to discover, to find out for certain (tìm hi u một cách
chắc chắn)
3. assume /əˈsju m/ v. to take upon oneself, to believe to be true (cho rằng,
thừa nhận)
assumed /əˈsju m/ adj. (giả định, cho rằng là)
assumption /əˈsʌmp.ʃən/ n. (giả định, sự giả thi t)
4. decade /ˈdek.eɪd/ n. a period of ten years (thập kỷ)
5. examine /ɪ ˈzæm.ɪn/ v. to interrogate, to scrutinize (xem xét chi ti t)
6. experiment /ɪkˈsper.ɪ.mənt/ v. to try out a new procedure or idea (thử nghiệm, thí
nghiệm)
n. a test or trial (thí nghiệm, cuộc thử nghiệm)
experimentation /ɪk.sperɪ.menˈteɪʃən/ n. (sự thí nghiệm)
experimental /ɪkˌsper.ɪˈmen.təl/ adj. (thử nghiệm, dựa theo kinh nghiệm)
7. logical /ˈlɒdʒ.ɪ.kəl/ adj. formally valid, using orderly reasoning (hợp l{, có l{)
8. research /rɪˈsɜ tʃ/ n. the act of collecting in formation about particular
subjects (nghiên cứu)
9. responsibility /rɪˌspɒn.sɪˈbɪl.ɪ.ti/ n. task (b n phận, trách nhiệm)
responsible /rɪˈspɒn.sɪ.bl/ adj. (chịu trách nhiệm)
responsibly /rɪˈspɒn.sɪ.bli/ adv. (có trách nhiệm)
10. solve /sɑ lv/ v. to find a solution or answer (giải quy t, làm sáng tỏ một
vấn đề)
11. supervisor /ˈsu .pə.vaɪ.zər/ n. an administrator in charge (ng i giám sát)
12. systematic /ˌsɪs.təˈmæt.ɪk/ adj. methodical in procedure, organized (có ph ơng pháp,
hệ thống)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 36
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 30: RENTING AND LEASING


/ˈrentɪŋ ənd ˈli sɪŋ/
THUÊ VÀ CHO THUÊ
-----  -----
1. apprehensive /ˌæp.rɪˈhen.sɪv/ adj. anxious about the future (e ngại, sợ)
apprehend /ˌæp.rɪˈhend/ v. (nhận bi t, nắm bắt đ ợc, sợ)
apprehension /ˌæp.rɪˈhen.ʃən/ n. (sự lo âu, lo sợ)
2. circumstance /ˈsɜ .kəm.stɑ ns/ n. a condition, a situation (tình th , tình huống)
3. condition /kənˈdɪʃ.ən/ n. the state of something, a requirement (điều kiện)
conditional /kənˈdɪʃ.ən.əl/ adj. (thuộc về điều kiện)
condition /kənˈdɪʃ.ən/ v. (tình trạng, bắt theo điều kiện)
4. due to /dju tʊ/ prep. because of (do bởi, nguyên nhân dẫn đ n cái gì)
5. fluctuate /ˈflʌk.tju.eɪt/ v. to go up and down, to change (dao động, thay đ i bất
th ng)
fluctuation /ˈflʌk.tju.eɪt/ n. (sự dao động)
6. get out of /get aʊt əv/ v. to escape, to exit (r i khỏi)
7. indicator /ˈɪn.dɪ.keɪ.tər/ n. a sign, a signal (chỉ dẫn, chỉ định)
indicate /ˈɪn.dɪ.keɪt/ v. (chỉ ra, bi u lộ)
indication /ˌɪn.dɪˈkeɪ.ʃən/ n. (dấu hiệu, sự bi u lộ)
8. lease /li s/ n. a contract to pay to use property (hợp đồng cho thuê)
v. to make a contract to use property (cho thuê)
9. lock into /lɒk ˈɪntu / v. to commit, to be unable to change (thỏa thuận ko thay
đ i)
10. occupancy /ˈɒk.jʊ.pən.si/ n. the state of being or living in a certain place (sở hữu,
chi m hữu)
11. option /ˈɒp.ʃən/ n. a choice, an alternative ( sự lựa chọn)
12. subject to /ˈsʌbʤɪkt tʊ/ adj. under legal power, dependent (tùy thuộc vào, dựa
theo)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 37
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 31: SELECTING A RESTAURANT


/sɪˈlektɪŋ ə ˈrestərɔ ŋ/
CHỌN LỰA NHÀ HÀNG
-----  -----
1. appeal /əˈpi l/ adj. to be attractive or interesting (sự hấp dẫn, thích thú)
2. arrive /əˈraɪv/ v. to reach a destination (tới một nơi)
3. compromise /ˈkɒm.prə.maɪz/ n. (sự thỏa hiệp)
4. daring /ˈdeə.rɪŋ/ adj. to have the courage required (táo bạo, liều lĩnh)
5. familiar /fəˈmɪl.i.ər/ adj. often encountered or seen; common (t ơng tự)
6. guide / aɪd/ n. one who leads, directs, or gives advice (ng i h ớng
dẫn)
guidance /ˈ aɪ.dəns/ n. (sự h ớng dẫn)
7. majority /məˈdʒɒr.ə.ti/ n. the greater number or part (phần lớn, đa số)
8. mix /mɪks/ v. to combine or blend into one mass; n. a combination
(trộn lẫn, hòa lẫn)
mixture /ˈmɪks.tʃər/ n. (hỗn hợp, sự pha trộn)
mixable adj. (có th trộn lẫn)
9. rely /rɪˈlaɪ/ v. to have confidence in; to depend on (tin cậy vào, dựa
vào)
reliability /rɪˈlaɪə.bl/ n. (sự chắc chắn, sự xác thực, đáng tin cậy)
reliable /rɪˈlaɪə.bl/ adj. (đáng tin cậy)
10. secure /sɪˈkjʊər/ v. to get possession of; to obtain (bảo đảm)
11. subjective /səbˈdʒek.tɪv/ adj. particular to a given person; highly personal; not
objective (chủ quan)
12. suggest /səˈdʒest/ v. to offer for consideration or action (gợi {, đề nghị)
suggestion /səˈdʒes.tʃən/ n. (l i đệ nghị, sự đề nghị)
suggestible /səˈdʒes.tɪ.bl/ adj. (sự đề nghị, có th đề nghị đ ợc)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 38
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 32 EATING OUT


/ˈi tɪŋ aʊt/
ĂN BÊN NGOÀI
-----  -----
1. basic /ˈbeɪ.sɪk/ adj. serving as a starting point or basis (cơ bản, căn bản)
2. complete /kəmˈpli t/ adj. having all necessary or normal parts, components (đầy
đủ, trọn vẹn)
completion /kəmˈpli .ʃən/ n. (sự hoàn thành)
completely /kəmˈpli t.li/ adv. (làm cho đầy đủ)
3. excite /ɪkˈsaɪt/ v. to arouse an emotion (kích động)
excitement /ɪkˈsaɪt.mənt/ n. (sự phấn khích, hưng phấn)
exciting /ɪkˈsaɪ.tɪŋ/ adj. (thú vị)
4. flavor /ˈfleɪ.vər/ n. a distinctive taste (vị ngọt, mùi thơm phảng phất)
5. forget /fəˈ et/ v. to be unable to remember ( uên)
forgetful /fəˈ et.fəl/ adj. (hay uên)
forgettable /fəˈ et.ə.bl/ adj. ( uên, đáng uên, bị lãng uên)
6. ingredient /ɪnˈ ri .di.ənt/ n. an element in a mixture (thành phần)
7. judge /dʒʌdʒ/ v. to form an opinion (đánh giá)
8. mix-up /ˈmɪksˈʌp/ n. a confusion; v. to confuse (lẫn lộn, bối rối)
9. patron /ˈpeɪ.trən/ n. a customer, especially a regular customer (khách hàng
quen)
10. predict /prɪˈdɪkt/ v. to state, tell about, or make known in advance (dự đoán,
dự báo)
prediction /prɪˈdɪk.ʃən/ n. (sự dự báo, sự tiên đoán)
predictable /prɪˈdɪk.tə.bl/ adj. (có th đoán tr ớc đ ợc)
11. random /ˈræn.dəm/ adj. having no specific pattern, purpose, or objective (ngẫu
nhiên, tình c )
12. remind /rɪˈmaɪnd/ v. to cause to remember (nhắc nhở)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 39
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 33 ORDERING LUNCH


/ˈɔ dəɪŋ lʌnʧ/
GỌI MÓN ĂN TRƯA
-----  -----
1. burdensome /ˈbɜ .dən.səm/ adj. of or like a burden; onerous (phiền toái)
2. common /ˈkɒm.ən/ adj. widespread, frequent, usual (thông th ng, ph bi n)
in common /ɪn ˈkɒmən/ n. (đi m chung, t ơng đồng)
commonly /ˈkɒm.ən.li/ adv. (ph bi n, thông th ng)
3. delivery /dɪˈlɪv.ər.i/ n. the act of conveying or delivering (giao hàng)
4. elegant /ˈel.ɪ. ənt/ adj. exhibiting refined, tasteful beauty (thanh lịch, trang
nhã)
elegance /ˈel.ɪ. ənt/ n. (sự thanh lịch, sự sang trọng)
elegantly /ˈel.ɪ. ənt/ adv. (thanh lịch)
5. fall to /fɔ l tʊ/ v. to become one’s responsibility (bắt đầu ăn)
6. impress /ɪmˈpres/ v. to affect strongly, often favorably (ấn t ợng)
impression /ɪmˈpreʃ.ən/ n. (sự ấn t ợng)
impressionable /ɪmˈpreʃ.ən.ə.bl/ adj. (dễ xúc cảm, gấy ấn t ợng)
7. individual /ˌɪn.dɪˈvɪd.ju.əl/ adj. by or for one person; special; particular (cá nhân, riêng
lẻ)
individualize /ˌɪndɪˈvɪdjʊəlaɪz/ v. (cá nhân hóa)
individually /ˌɪn.dɪˈvɪd.ju.ə.li/ adv. (cá nhân, riêng biệt)
8. list /lɪst/ n. a series of names, words, or other items; v., to make a
list (danh sách)
9. multiple /ˈmʌl.tɪ.pl/ adj. relating to, or consisting of more than one part (nhiều,
phức tạp)
10. narrow /ˈnær.əʊ/ v. to limit or restrict; adj., limited (chật hẹp, hạn ch )
11. pick up /pɪk ʌp/ v. to take on passengers or freight (đón ai đó)
12. settle /ˈset.l/ v. to make compensation for, to pay; to choose (định c ,
n định)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 40
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 34: COOKING AS A CAREER


/ˈkʊkɪŋ æz ə kəˈrɪə/
NGHỀ NẤU ĂN
-----  -----
1. accustom to /əˈkʌstəm tʊ/ v. to become familiar with, to become used to (làm uen
với cái gì)
2. apprentice /əˈpren.tɪs/ n. a student worker in a chosen field (tập sự, ng i mới
vào nghề)
apprenticeship /əˈpren.tɪs.ʃɪp/ n. (học nghề, thực tập, th i kz học nghề)
3. culinary /ˈkʌl.ɪ.nər.i/ adj. relating to the kitchen or cooking (việc b p núc)
4. demanding /dɪˈmɑ n.dɪŋ/ adj. requiring much effort or attention (đòi hỏi khắt khe)
5. draw /drɔ / v. to cause to come by attracting (kéo, lôi kéo)
6. incorporate /ɪnˈkɔ .pər.eɪt/ v. to unite one thing with sth else already in existence (sát
nhập chặt chẽ)
incorporation /ɪnˈkɔ .pər.eɪt/ n. (công ty, đoàn th , t chức)
incorporating gerund. (k t hợp)
7. influx /ˈɪn.flʌks/ n. a flowing in (dòng chảy vào)
8. method /ˈmeθ.əd/ n. a procedure (ph ơng pháp, cách thức)
methodology /ˌmeθ.əˈdɒl.ə.dʒi/ n. (ph ơng pháp)
methodical /məˈθɒd.ɪ.kəl/ adj. (có ph ơng pháp, có cách thức)
9. outlet /ˈaʊt.let/ n. a means of release or gratification (lối ra, lối thoát)
10. profession /prəˈfeʃ.ən/ n. an occupation requiring considerable training and study
(nghề nghiệp)
professional /prəˈfeʃ.ən.əl/ adj.(chuyên nghiệp)
professionally /prəˈfeʃ.ən.əl.i/ adv. (một cách chuyên nghiệp)
11. relinquish /rɪˈlɪŋ.kwɪʃ/ v. to let go; to surrender (từ bỏ)
12. theme /θi m/ n.an implicit or recurrent idea; a motif (chủ đề, đề tài)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 41
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 35: EVENTS


/ɪˈvent/
SỰ KIỆN
-----  -----
1. assist /əˈsɪst/ v. to give help or support to (trợ giúp, trợ l{)
assistance /əˈsɪs.təns/ n. (sự giúp đỡ, sự hỗ trợ)
assistant /əˈsɪs.tənt/ n. (sự giúp đỡ, ng i giúp việc)
2. coordinate /kəʊˈɔ .dɪ.neɪt/ v. to adjust or arrange parts to work together (sắp x p, sẳp
đặt)
3. dimension /ˌdaɪˈmen.ʃən/ n. a measure of width, height, or length (kích th ớc)
4. exact /ɪ ˈzækt/ adj. characterized by accurate measurements or inferences
(chính xác)
5. general /ˈdʒen.ər.əl/ adj. involving only the main feature (hầu h t, ph bi n)
generalize /ˈdʒen.ə r.ə.laɪz/ v. (t ng uát, khái uát)
generally /ˈdʒen.ə r.əl.i/ adv. (diễn tả chung chung)
6. ideal /aɪˈdɪəl/ adj. imaginary;existing as a perfect model (quan niệm, mẫu
hình l{ t ởng)
idealize /aɪˈdɪə.laɪz/ v. (l{ t ởng hóa)
ideally /aɪˈdɪə.li/ adv. (l{ t ởng hóa, theo l{ t ởng)
7. lead time /led taɪm/ n. (th i gian giữa lúc bắt đầu và hoàn thành một uá trình
sx mới)
8. plan /plæn/ n. a scheme for making something happen; v. to formulate
a scheme
9. proximity /prɒkˈsɪm.ɪ.ti/ n. the state, quality, or fact of being next to; closeness (sự
gần gũi)
10. regulation /ˌre .jʊˈleɪ.ʃən/ n. rules, laws, or controls; v. to control (sự điều chỉnh, qui
tắc, điều lệ)
regulate /ˈre .jʊ.leɪt/ v. (điều chỉnh, sắp đặt)
nhregulatory /ˌre .jʊˈleɪ.tər.i/ adj. ( uy định)
11. site /saɪt/ n. a place or setting (vị trí, địa đi m)
12. stage /steɪdʒ/ v. to exhibit or present (trình diễn)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 42
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 36 : GENERAL TRAVEL


/ˈʤenərəl ˈtrævl/
DU LỊCH TỔNG QUAN
-----  -----
1. agency /ˈeɪ.dʒən.si/ n. an establishment engaged in doing business (đại l{)
2. announcement /əˈnaʊns.mənt/ n. a public notification (thông cáo, thông báo)
announce /əˈnaʊns/ v. (thông báo)
announcer /əˈnaʊn.sər/ n. (ng i thông báo, bình luận viên)
3. beverage /ˈbev.ər.ɪdʒ/ n. a drink other than plain water (đồ uống, thức uống)
4. blanket /ˈblæŋ.kɪt/ n. a covering for keeping warm, especially during sleep
(mền, chăn)
v. to cover uniformly (che phủ)
5. board /bɔ rd/ v. to enter a boat, plane, or train; to furnish to see the
roads (lên tàu)
6. onboard /ˈɑ n.bɔ rd/ adj. (trên tàu)
7. claim /kleɪm/ v. to take as rightful; to retrieve (đòi hỏi, quyền yêu sách)
8. delay /dɪˈleɪ/ v. to postpone until a later time (trì hoãn)
n. the period of time during which one is delayed
9. embark /ɪmˈbɑ k/ v. to go onboard a flight or ship; to begin (lên tàu)
10. itinerary /aɪˈtɪn.ər.ər.i/ n. (lịch trình, hành trình, lộ trình)
11. prohibit /prəˈhɪb.ɪt/ v. to forbid by authority or to prevent (ngăn cấm, ngăn
chặn)
12. valid /ˈvæl.ɪd/ adj. having legal efficacy or correctness (hiệu lực)
validate /ˈvæl.ɪ.deɪt/ v. (xác nhận)
validation /ˈvæl.ɪ.deɪt/ n. (sự cho phép, sự chấp thuận)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 43
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 37: AIRLINES


/ˈeə.laɪn/
HÀNG KHÔNG
-----  -----
1. deal with /di l wɪð/ v. phrase, to attend to; mange; to see to (bàn về cái gì,
thỏa thuận cái gì)
2. destination /ˌdes.tɪˈneɪ.ʃən/ n. the place to which one is going or directed (đi m đ n)
3. distinguish /dɪˈstɪŋ. wɪʃ/ v. to make noticeable or different (nhận ra, nhận bi t)
distinguishable /dɪˈstɪŋ. wɪʃ/ adj. (phân biệt, có th phân biệt)
distinguishably adv. (có th nhận ra)
4. economical /ˌi .kəˈnɒm.ɪ.kəl/ adj. intended to save money, time, or effort (ti t
kiệm)
economy /ɪˈkɒn.ə.mi/ n. (kinh t , nền kinh t )
economize /ɪˈkɒn.ə.maɪz/ v.(sự ti t kiệm)
5. equivalent /ɪˈkwɪv.əl.ənt/ adj. equal (t ơng đ ơng)
6. excursion /ɪkˈskɜ .ʃən/ n. a pleasure trip; a trip at a reduced fare (chuy n thăm
quan)
7. expensive /ɪkˈspen.sɪv/ adj. marked by high prices (đắt)
expense /ɪkˈspens/ n. (chi phí, kinh phí)
expensively /ɪkˈspen.sɪv/ adv. (chi phí)
8. extend /ɪkˈstend/ v. to make longer; to offer (kéo dài, dành cho)
9. prospective /prəˈspek.tɪv/ adj. likely to become or be (về sau, sắp tới)
10. situation /ˌsɪt.juˈeɪ.ʃən/ n. the combination of circumstances at a given moment (vị
trí, tình th )
11. substantial /səbˈstæn.ʃəl/ adj. considerable in importance, value (đáng k , quan
trọng)
substance /ˈsʌb.stəns/ n. (vật chất, tính bền)
substantially /səbˈstæn.ʃəl.i/ adv. (trọng y u, quan trọng)
12. system /ˈsɪs.təm/ n. a functionally related group of elements (hệ thống)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 44
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 38: TRAINS


/treɪn/
TÀU HỎA
-----  -----
1. comprehensive /ˌkɒm.prɪˈhen.sɪv/ adj. covering broadly; inclusive (bao gồm, bao hàm,
toàn diện, đầy đủ)
comprehensively /ˌkɒm.prɪˈhen.sɪv.li/ adv.(toàn diện)
2. deluxe /dɪˈlʌks/ adj. noticeably luxurious (thuộc loại sang trọng, xa xỉ)
3. directory /dɪˈrek.tər.i/ n. a book or collection of information or directions (danh
mục, danh bạ)
4. duration /djʊəˈreɪ.ʃən/ n. the time during which something lasts (khoảng th i
gian)
5. entitle /ɪnˈtaɪ.tl/ v. to allow or qualify (cho quyền làm gì)
6. fare /feər/ n. the money paid for transportation (tiền xe, tiền vé)
7. offset /ˌɒfˈset/ v. to counterbalance (đền bù, bù đắp)
8. operate /ˈɒp.ər.eɪt/ v. to perform a function (hoạt động)
operation /ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/ n. (sự hoạt động)
operational /ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən.əl/ adj. (vận hành)
9. punctual /ˈpʌŋk.tju.əl/ adj. prompt (đúng gi )
punctuality /ˈpʌŋk.tju.əl/ n. (sự đúng gi , đúng hẹn)
punctually /ˈpʌŋk.tju.əl/ adv.(tính đúng gi )
10. relatively /ˈrel.ə.tɪv.li/ adv. somewhat (t ơng đối, vừa phải)
11. remainder /rɪˈmeɪn.dər/ n. the remaining part (phần còn lại)
12. remote /rɪˈməʊt/ adj. far removed (xa xôi, tách biệt)
remoteness /rɪˈməʊt/ n. (sự xa xôi, rất xa)
remotely /rɪˈməʊt.li/ adv. (điều khi n từ xa)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 45
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 39: HOTELS


/həʊˈtel/
KHÁCH SẠN
-----  -----
1. advance /ədˈvɑ ns/ n. a move forward, advance in something (sự cải ti n)
2. chain /tʃeɪn/ n. a group of enterprises under a single control (dãy, chuỗi,
loạt)
3. check in /ˈtʃek.ɪn/ v. (đăng k{ ở khách sạn, đăng kí đi máy bay, báo có mặt)
4. confirm /kənˈfɜ m/ v. to validate (xác nhận; chứng thực)
confirmation /ˌkɒn.fəˈmeɪ.ʃən/ n. (sự phê chuẩn, sự xác nhận)
confirmed /kənˈfɜ md/ adj. (khẳng định, xác nhận, phê chuẩn)
5. expect /ɪkˈspekt/ v. to consider probable or reasonable (đoán tr ớc, liệu
tr ớc)
expectation /ˌek.spekˈteɪ.ʃən/ n. (sự kz vọng)
expectant /ɪkˈspek.tənt/ adj. (trông mong, mong đợi)
6. housekeeper /ˈhaʊsˌki .pər/ n. someone employed to do domestic work (quản gia)
7. notify /ˈnəʊ.tɪ.faɪ/ v. to report (thông báo, cho bi t)
8. preclude /prɪˈklu d/ v. to make impossible; to rule out (ngăn cản)
9. quote /kwəʊt/ v. to give exact information on; n., a quotation (trích dẫn)
quotation /kwəʊˈteɪ.ʃən/ n. (l i trích dẫn)
quotable /ˈkwəʊtəbl/ adj. (dẫn chứng đ ợc)
10. rate /reɪt/ n. the payment or price according to a standard (tỉ lệ, tỉ
suất)
11. reserve /rɪˈzɜ v/ v. to set aside (dự trữ, dự phòng, đ dành)
reservation /ˌrez.əˈveɪ.ʃən/ n. in reserve (đặt chỗ tr ớc)
12. service /ˈsɜ .vɪs/ n. useful functions (dịch vụ)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 46
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 40: CAR RENTALS


/kɑ ˈrentlz/
CHO THUÊ XE
-----  -----
1. busy /ˈbɪz.i/ adj. engaged in activity (bận)
2. coincide /ˌkəʊ.ɪnˈsaɪd/ v. to happen at the same time (xảy ra trùng khớp, đồng
th i)
coincidence /kəʊˈɪn.sɪ.dəns/ n. (trùng hợp ngẫu nhiên)
coincidentally /kəʊˌɪn.sɪˈden.təl/ adv. (tình c )
3. confusion /kənˈfju .ʒən/ n. a lack of clarity, order, or understanding (nhầm lẫn, bối
rối)
4. contact /ˈkɒn.tækt/ v. to get in touch with (liên hệ với ai)
5. disappoint /ˌdɪs.əˈpɔɪnt/ v. to fail to satisfy the hope, desire, or expectation of (làm
thất vọng)
6. intend /ɪnˈtend/ v. to have in mind (dự định)
intention /ɪnˈten.ʃən/ n. ({ định, mục đích)
intent /ɪnˈtent/ adj. (hăng hái, kịch liệt. thèm khát)
7. license /ˈlaɪ.səns/ n. legal permission to do or own specified things (cấp phép,
giấy phép)
8. nervous /ˈnɜ .vəs/ adj. easily agitated or distressed (hồi hộp, lo lắng)
nervousness /ˈnɜ .vəs.nəs/ n. (sự căng thẳng)
nervously /ˈnɜ .vəs.li/ adv. (lo lắng)
9. optional /ˈɒp.ʃən.əl/ adj. not compulsory or automatic (tùy {, ko bắt buộc)
10. tempt /tempt/ v. to be inviting or attractive to (lôi kéo, xúc giục)
temptation /tempˈteɪ.ʃən/ n. (sự quy n rũ, sự cám dỗ)
tempting /ˈtemp.tɪŋ/ adj. (hấp dẫn)
11. thrill /θrɪl/ n. the source or cause of excitement or emotion (rùng rợn,
li kz)
12. tier /tɪər/ n. a rank or class (dãy, tầng, lớp)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 47
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 41: MOVIES


/ˈmu .vi/
PHIM ẢNH
-----  -----
1. attain /əˈteɪn/ v. to achieve (đạt đ ợc, giành đ ợc)
attainment /əˈteɪn.mənt/ n. (sự đạt đ ợc, thành tựu)
attainable /əˈteɪ.nə.bl/ adj. (có th đạt đ ợc)
2. combine /kəmˈbaɪn/ v. to come together (k t hợp, phối hợp)
3. continue /kənˈtɪn.ju / v. to maintain without interruption (ti p tục)
continuation /kənˌtɪn.juˈeɪ.ʃən/ n. (ti p tục, liên tục)
continual /kənˈtɪn.ju.əl/ adj. (liên tục, không ngừng)
4. description /dɪˈskrɪp.ʃən/ n. a representation in words or pictures (sự mô tả, diễn tả)
describe /dɪˈskraɪb/ v. (mô tả)
descriptive /dɪˈskrɪp.tɪv/ adj. (tính mô tả, diễn tả)
5. disperse /dɪˈspɜ s/ v. to spread widely, to scatter (phân tán)
6. entertainment /en.təˈteɪn.mənt/ n. a diverting performance or activity (sự giải trí)
entertain /en.təˈteɪn/ v. (giải trí, làm cho vui)
entertaining /en.təˈteɪ.nɪŋ/ adj. (giải trí, thú vị)
7. influence /ˈɪn.flu.əns/ v. to alter or affect (ảnh h ởng, tác động)
8. range /reɪndʒ/ n. the scope (phạm vi, trình độ, lĩnh vực)
9. release /rɪˈli s/ v. (công bố, phát hành)
10. represent /ˌrep.rɪˈzent/ v. to typify (đại diện, t ợng tr ng)
11. separate /ˈsep.ər.ət/ adj. detached; kept apart (tách bạch, tách tiêng)
12. successive /səkˈses.ɪv/ adj. following in order (liên tục, liên ti p)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 48
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 42: THEATER


/ˈθɪə.tər/
NHÀ HÁT
-----  -----
1. acting /ˈæk.tɪŋ/ n. the series of events that form the plot of play (thủ vai,
diễn xuất)
2. approach /əˈprəʊtʃ/ v. to go near; to come close to in appearance or quality
(ti p cận, lại gần)
n. a way or means of reaching something
approachable /əˈprəʊ.tʃə.bl/ adj. (ti p cận, có th lại gần)
3. audience /ˈɔ .di.əns/ n. the spectators at a performance (khán giả)
4. create /kriˈeɪt/ v. to produce through artistic or imaginative effort (sáng
tạo)
creation /kriˈeɪ.ʃən/ n. (sự sáng tạo, tác phẩm)
creative /kriˈeɪ.tɪv/ adj. (sáng tạo)
5. dialogue /ˈdaɪ.ə.lɒ / n. a conversation between two or more persons (giai thoại,
hội thoại)
6. element /ˈel.ɪ.mənt/ n. fundamental or essential constituent (y u tố, nguyên tố)
7. experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/ n. an event or a series of events participated in (kinh
nghiệm, trải qua)
experienced /ɪkˈspɪə.ri.ənst/ adj. (có kinh nghiệm, từng trải)
8. occur /əˈkɜ r/ v. to take place; to come about (xuất hiện, nảy ra )
9. perform /pəˈfɔ m/ v. to act before an audience, to give a public presentation
of (diễn xuất)
performance /pəˈfɔ .məns/ n. (bi u diễn, trình diễn)
performer /pəˈfɔ .mər/ n. (ng i bi u diễn, ng i thi hành)
10. rehearse /rɪˈhɜ s/ v. to practice in preparation for a public performance (diễn
tập, luyện tập)
11. review /rɪˈvju / n. a critical estimate of a work or performance (sự phê
bình, đánh giá)
v. writing a criticism of a performance (đánh giá)
12. sold out /səʊld aʊt/ adj. having all tickets or accommodations completely sold
v. to sell all the tickets (h t vé)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 49
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 43: MUSIC


/ˈmju .zɪk/
ÂM NHẠC
-----  -----
1. available /əˈveɪ.lə.bl/ adj. ready for use; willing to serve (sẵn sàng, có sẵn)
2. broad /brɔ d/ adj. covering a wide scope (rộng rãi, rõ ràng)
3. category /ˈkæt.ə. ri/ n. a division in a system of classification (sự x p hạng, phân
loại)
categorize /ˈkæt.ə. ər.aɪz/ v. (phân loại , xác thực)
categorical /ˌkæt.əˈ ɒr.ɪ.kəl/ adj. (phân loại)
4. disparate /ˈdɪs.pər.ət/ adj. fundamentally distinct or different (khác nhau, riêng
lẻ)
5. divide /dɪˈvaɪd/ v. to separate into parts (phân chia)
6. favorite /ˈfeɪ.vər.ɪt/ adj. preferred ( a thích)
favorable /ˈfeɪ.vər.ə.bl/ adj. (thuận lợi, u đãi, thuận tiện)
favorably /ˈfeɪ.vər.ə.bl.i/ adv. (thuận lợi)
7. instinct /ˈɪn.stɪŋkt/ n. an inborn pattern that is a powerful motivation (bản
năng)
8. preference /ˈpref.ər.əns/ n. someone or something liked over another or others (sự
a thích hơn)
prefer /prɪˈfɜ r/ v. (thích hơn)
preferential /ˌpref.ərˈen.ʃəl/ adj. ( u đãi, u tiên)
9. reason /ˈri .zən/ n. an underlying fact or cause (l{ do)
10. relaxation /ˌri .lækˈseɪ.ʃən/ n. refreshment of body or mind (sự th giãn)
relax /rɪˈlæks/ v. (th giãn)
relaxed /rɪˈlækst/ adj. (thoải mái, th giãn)
11. taste /teɪst/ n. the ability to discern what is excellent or appropriate (sở
thích,thị hi u)
12. urge /ɜ dʒ/ v. to advocate earnestly; adj. a natural desire (thúc giục,
giục giã, khẩn cấp)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 50
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 44 MUSEUMS
/mju ˈzi .əm/
BẢO TÀNG
-----  -----
1. acquire /əˈkwaɪər/ v. to gain possession of; to get by one’s own efforts (đạt
đ ợc, thu đ ợc)
2. admire /ədˈmaɪər/ v. to have esteem or respect for (khâm phục, hâm mộ)
3. collection /kəˈlek.ʃən/ n. a group of objects or works to be seen or kept together
(bộ s u tập)
collect /kəˈlekt/ v. (s u tập, thu thập)
collector /kəˈlek.tər/ n. (ng i s u tập)
4. criticism /ˈkrɪt.ɪ.sɪ.zəm/ n. an evaluation (sự phê bình, bình phẩm)
criticize /ˈkrɪt.ɪ.saɪz/ v. (phê bình)
critic /ˈkrɪt.ɪk/ n. (nhà phê bình)
5. express /ɪkˈspres/ v. to give an opinion or depict emotion (bày tỏ, bi u lộ tình
cảm)
6. fashion /ˈfæʃ.ən/ n. the prevailing style or custom (th i trang)
7. leisure /ˈleʒ.ər/ n. freedom from time-consuming duties; free time (th i
gian rảnh rỗi)
8. respond /rɪˈspɒnd/ v. to make a reply; to react (hồi âm, phúc đáp)
response /rɪˈspɒns/ n. (sự trả l i)
responsive /rɪˈspɒn.sɪv/ adj. (đáp ứng, phản ứng)
9. schedule /ˈʃed.ju l/ n. a list of times of events (lịch trình, k hoạch làm việc)
v. to enter on a schedule
10. significant /sɪ ˈnɪf.ɪ.kənt/ adj. meaningful; having a major effect; important (quan
trọng, đáng k )
11. specialize /ˈspeʃ.əl.aɪz/ v. to concentrate on a particular activity (chuyên môn hóa)
specialist /ˈspeʃ.əl.ɪst/ n. (chuyên gia)
specialized /ˈspeʃ.əl.aɪzd/ adj. (chuyên ngành, chuyên môn)
12. spectrum /ˈspek.trəm/ n. a range of related qualities (sự phân b theo tính chất, số
l ợng)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 51
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 45: MEDIA


/ˈmi .di.ə/
PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG
-----  -----
1. assignment /əˈsaɪn.mənt/ n. v. something, such as a task, that is assigned (nhiệm vụ,
công việc)
2. choose /tʃu z/ v. to select one thing over another (lựa chọn)
choice /tʃɔɪs/ n. (sự chọn lựa)
choosy /ˈtʃu .zi/ adj. (kén chọn, khó tính)
3. constant /ˈkɒn.stənt/ n. something that is unchanging or invariable (trung thành,
chung thủy)
4. constitute /ˈkɒn.stɪ.tju t/ n. to be the elements or parts of (tạo thành, thành lập,
thi t lập)
5. decisive /dɪˈsaɪ.sɪv/ adj. characterized by decision and firmness (dứt khoát)
6. disseminate /dɪˈsem.ɪ.neɪt/ v. to scatter widely; to distribute (truyền bá ph bi n)
7. impact /ˈɪm.pækt/ n. a strong, immediate impression (ảnh h ởng, sự tác
động)
8. in depth /ɪn depθ/ adj. in complete detail; thorough (tỷ mỉ, cẩn thận, chu đáo)
9. investigative /ɪnˈves.tɪ. ə.tɪv/ adj. specializing in uncovering & reporting hidden
infor (điều tra, tìm tòi)
investigation /ɪnˌves.tɪˈ eɪ.ʃən/ n. (sự điều tra)
investigate /ɪnˈves.tɪ. eɪt/ v. (điều tra)
10. link /lɪŋk/ n. an association; a relationship (liên k t)
11. subscribe /səbˈskraɪb/ v. to receive a periodical regularly on order (đặt mua định
kz)
subscription /səbˈskrɪp.ʃən/ n. (sự mua báo dài hạn, sự thuê bao điện thoại)
subscriber /səbˈskraɪ.bər/ n. (ng i đặt mua báo, tạp chí dài hạn)
12. thorough /ˈθʌr.ə/ adj. exhaustively complete (tỉ mỉ, chu đáo, triệt đ , h t
lòng)
thoroughness /ˈθʌr.ə/ n. (triệt đ , sự tận tâm, sự h t lòng)
thoroughly /ˈθʌr.ə.li/ adv. (đầy đủ, kỹ l ỡng)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 52
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 46: DOCTOR’S OFFICE


/ˈdɒktəz ˈɒfɪs/
PHÒNG KHÁM
-----  -----
1. annual /ˈæn.ju.əl/ adj. yearly (xảy ra hàng năm)
2. appointment /əˈpɔɪnt.mənt/ n. arrangements for a meeting; a position in a profession
(cuộc hẹn)
3. assess /əˈses/ v. to determine the value or rate of something ( ớc định,
định l ợng)
assessment /əˈses.mənt/ n. (sự định giá, sự đánh giá)
assessable /əˈsesəbl/ adj. (có th thẩm định, có th định giá)
4. diagnose /ˈdaɪ.ə .nəʊz/ v. to recognize a disease; to analyze the nature of
something (chẩn đoán)
diagnosis /ˌdaɪ.ə ˈnəʊ.sɪs/ n. (l i chuẩn đoán)
diagnostic /ˌdai.ə ˈnɒs.tik/ adj. (triệu chứng)
5. effective /ɪˈfek.tɪv/ adj. producing the desired effect; being in effect (ảnh
h ởng)
6. instrument /ˈɪn.strə.mənt/ n. a tool for precise work; the means whereby sth is
achieved (điều trị)
7. manage /ˈmæn.ɪdʒ/ v. to handle; to deal with; to guide (giải quy t, xoay sở)
8. prevent /prɪˈvent/ v. to keep from happening; to hinder (chống lại, phòng
chống)
prevention /prɪˈven.ʃən/ n. (sự ngăn ngừa, sự phòng ngừa)
preventive /prɪˈven.tɪv/ adj. (dự phòng, phòng ngừa)
9. recommend /ˌrek.əˈmend/ v. to present as worthy; to endorse (giới thiệu)
recommendation /ˌrek.ə.menˈdeɪ.ʃən/ n. (sự đề nghị, giới thiệu, khuy n nghị)
recommendable adj. (có th giới thiệu đ ợc)
10. record /rɪˈkɔ d/ v. to set down in writing; n. a official copy of documents
(ghi lại, l u lại)
11. refer /rɪˈfɜ / v. to direct for treatment or information (chỉ định, liên
quan đ n)
12. serious /ˈsɪə.ri.əs/ adj. weighty (nghiêm trọng)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 53
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 47: DENTIST’S OFFICE


/ˈdentɪsts ˈɒfɪs/
PHÒNG KHÁM NHA SĨ
-----  -----
1. aware / ə'weə/ adj. having knowledge (có ki n thức hoặc nhận thức về
ai/cái gì)
2. catch up /kæʧ ʌp/ v. to bring up to date (bắt kịp, theo kịp)
3. distraction / dis'træk∫n/ n. the act of being turned away from focus (sự làm sao
lãng, phân tâm)
distract /dɪˈstrækt/ v. (làm sao lãng, làm lãng đi, làm lãng trí, làm rối b i, làm
rối trí)
distracted /dɪˈstræk.tɪd/ adj. (bị phân tâm, mất tập trung)
4. encouragement / in'kʌridʒmənt/ n. inspiration or support (sự động viên)
5. evident /ˈev.ɪ.dənt/ adj. easily seen or understood; obvious (hi n nhiên, rành
rành)
evidence /ˈev.ɪ.dəns/ n. (bằng chứng, chứng cứ)
evidently /ˈev.ɪ.dənt.li/ adv. (rõ ràng, minh bạch, hi n nhiên)
6. habit /ˈhæb.ɪt/ n. a customary manner or practice (thói uen, tập uán)
habitual /həˈbɪtʃ.u.əl/ adj. (thói uen, uen thuộc)
habitually /həˈbɪtʃ.u.əl.i/ adv. (th ng xuyên, theo thói uen)
7. illuminate / i'lu:mineit/ v. to provide or brighten with light (chi u sáng, rọi sáng, soi
sáng)
8. irritate / 'iriteit/ v. to chafe or inflame, to bother (kích thích; làm tấy lên,
làm rát)
irritation /ˌɪr.ɪˈteɪ.ʃən/ n. (sự kích thích, dị ứng)
irritable /ˈɪr.ɪ.tə.bl/ adj. (cáu kỉnh, khó chịu, dễ bị kích thích)
9. overview / 'ouvəvju :/ n. a summary, a quick look (sự miêu tả chung; khái uát;
t ng uan)
10. position / pə'zi∫n/ n. the right or appropriate place (vị trí, chỗ của một vật gì)
11. regularly / 'regjuləri/ adv. occurring at fixed intervals (đều đặn; cách đều nhau)
12. restore /rɪˈstɔ r/ v. to bring back to an original condition (khôi phục lại)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 54
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 48: HEALTH INSURANCE


/helθ ɪnˈʃʊərəns/
SỰ BẢO HIỂM SỨC KHO
-----  -----
1. allow /ə'lau/ v. to let do or happen; to permit (cho, cấp cho, trợ cấp, cấp
phát)
allowance /əˈlaʊ.əns/ n. (sự cho phép, cấp phép)
allowable /əˈlaʊ.ə.bl/ adj. (có th thừa nhận, công nhận đ ợc)
2. alternative /ɔ:l'tə:nətiv/ n. (sự lựa chọn một trong hai, thay th )
alternate /ˈɒl.tə.neɪt/ v. (thay th , thay phiên)
alternatively /ɒlˈtɜ .nə.tɪv.li/ adv. (cách khác, ngoài ra)
3. aspect /'æspekt/ n. a feature element; an appearance (vẻ, bề ngoài; diện
mạo)
4. concern /kən'sə:n/ v. to be of interest or importance to (lo lắng, băn khoăn;
uan tâm)
5. emphasize /'emfəsaiz/ v. to stress (nhấn mạnh)
emphasis /ˈem.fə.sɪs/ n. (sự chú trọng, tập trung)
emphatic /emˈfæt.ɪk/ adj. (nhấn mạnh, dứt khoát, rõ ràng)
6. incur /ɪnˈkɜ r/ v. to acquire or come into (gánh chịu, chịu lấy)
7. personnel /ˌpɜ .sənˈel/ n. a group of employees or workers (cán bộ, nhân viên)
8. policy /ˈpɒl.ə.si/ n. a set of rules and regulations (những điều khoản, chính
sách)
9. portion /ˈpɔ .ʃən/ n. a section or quantity within a larger thing (phân chia,
khẩu phần, phần)
10. regardless /rɪˈ ɑ d.ləs/ adv. in spite of (bất chấp, không tính đ n, không chú { tới)
11. salary /ˈsæl.ər.i/ n. a fixed compensation paid regularly for work done; one’s
pay (l ơng)
12. suitable /ˈsu .tə.bl/ adj. appropriate to a purpose or an occasion (thích hợp với)
suit /su t/ v. (hợp với)
suitably /ˈsu .tə.bl/ adv. (phù hợp, thích hợp)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 55
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 49: HOSPITALS


/ˈhɒs.pɪ.təl/
BỆNH VIỆN
-----  -----
1. admit /əd'mit/ v. to permit to enter (chấp nhận, thừa nhận, cho phép)
admittance /ədˈmɪt.əns/ n. (nhận vào, sự cho phép vào)
admission /ədˈmɪʃ.ən/ n. (sự thừa nhận, nhập học)
2. authorization /,ɔ:θərai'zeiʃn/ n. the act of sanctioning (sự cho quyền, sự cho phép)
3. designate /'dezignit/ v. to indicate or specify (chỉ rõ, định rõ)
designation /ˌdez.ɪ ˈneɪ.ʃən/ n. (sự chỉ định, quy t định)
designator n. (ng i chỉ định, ng i quy t định)
4. escort /ɪˈskɔ t/ n. v. (hộ vệ, hộ tống; ng i hộ tống, đoàn tùy tùng)
5. identify /ai'dentifai/ v. to ascertain the name or belongings of (xác định, nhận
dạng)
identifiable /aɪˈden.tɪ.faɪ.ə.bl/ adj. (nhận bi t)
identification /aɪˌden.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ n. (sự nhận dạng, chứng minh th )
6. missing /ˈmɪs.ɪŋ/ n. (mất tích, sự thi u hụt, bị mất)
7. permit /'pə:mit/ v. to allow (cho phép)
permissible /pəˈmɪs.ə.bl/ adj. (chấp nhận, có th thừa nhận)
permission /pəˈmɪʃ.ən/ n. (sự cho phép)
8. pertinent /'pɔ:tinənt/ adj. (thích hợp, thích đáng, đúng chỗ; đi thẳng vào vấn đề)
9. procedure /procedure/ n. a series of steps taken to accomplish an end (thủ tục)
10. result /ri'zʌlt/ n. an outcome (k t quả)
11. statement /'steitmənt/ n. an accounting showing an amount due (sự trình bày, sự
phát bi u)
12. usual /'ju: u l/ adj. ordinary, expected (th ng, thông th ng)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 56
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 50: PHARMACY


/'fɑ:məsi/
DƯỢC KHOA
-----  -----
1. consult /kən'sʌlt/ v. to seek advice or information of (hỏi { ki n, tham khảo)
consultation /ˌkɒn.sʌlˈteɪ.ʃən/ n. (sự t vấn, sự tham khảo { ki n)
consultative /kənˈsʌl.tə.tɪv/ adj. (t vấn, hỏi { ki n)
2. control /kən'troul/ v. to exercise authoritative or dominating influence (ki m
tra, ki m soát)
3. convenient /kən'vi:njənt/ adj. (tiện lợi, thuận lợi; thích hợp)
convenience /kənˈvi .ni.əns/ n. (sự tiện lợi, sự thuận lợi)
conveniently /kənˈvi .ni.ənt/ adv. (thuận tiện)
4. detect /di'tekt/ v. to discover or ascertain (dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát
hiện ra)
detection /dɪˈtek.ʃən/ n. (sự phát hiện, khám phá, nhận thấy)
detectable /dɪˈtekt/ adj. (phát hiện, có th phát hiện đ ợc)
5. factor /'fæktə/ n. a contribution to an accomplishment, a result, or a
process (nhân tố)
6. interaction /,intər'ækʃn/ n. an influence; a mutual activity (tác động qua lại)
7. limit /ˈlɪm.ɪt/ n. the point beyond which something cannot proceed (giới
hạn, hạn độ)
8. monitor /ˈmɒn.ɪ.tər/ v. to keep track of (giám sát)
9. potential /pə'tenʃəl/ adj. capable of being but not ye in existence; possible (tiềm
năng)
10. sample /'sɑ:mpl/ n. a portion, piece, or segment that is representative of a
whole (mẫu thử)
11. sense /sens/ n. a judgment; an intellectual interpretation (khả năng
phán đoán)
12. volunteer /,vɔlən'tiə/ n. (ng i tình nguyện, ng i xung phong, tình nguyện)
volunteerism n. (hoạt động tình nguyện)
voluntary /ˈvɒl.ən.tər.i/ adj. (tự nguyện, tình nguyện)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 57
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org

You might also like