Professional Documents
Culture Documents
IMC Huy 2018
IMC Huy 2018
4
TÀI LIỆU HỌC TẬP
5
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
6
1. TỔNG QUAN VỀ IMC
TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP
NỘI DUNG
8
I. MARKETING TRONG THỜI ĐẠI MỚI
9
UNILEVER
11
12
15.000$
5.000 $
4.000 $
13
14
Marketing là gì?
15
Marketing là gì?
16
Marketing là gì?
17
Marketing là gì?
18
Những vấn đề chính
19
Thị trường khách hàng
20
Thị trường lãnh thổ
21
Hệ thống tiếp thị đơn giản
22
23
Các quan hệ & hệ thống marketing
PHILOSOPHY
PEOPLE PROCESS
28
Quan điểm sản xuất
29
Quan điểm sản phẩm
30
Quan điểm bán hàng
31
Quan điểm Marketing hiện đại
Lợi ích
Thỏa cộng
mãn nhu đồng
cầu KH
Lợi nhuận
DN
34
Nguồn: P. Kotler (2012) 35
Marketing 4.0
Sở hữu mạng
truyền thông
lớn nhất TG
nhưng không Nhà bán lẻ hàng đầu
sản xuất ra nội TG nhưng không sở
dung nào hữu kho hàng nào
37
II. TRUYỀN THÔNG MARKETING
38
1. Định nghĩa truyền thông marketing
39
Mục đích cơ bản của Marcom
• Thông báo
• Thuyết phục
• Nhắc nhở
40
Cách thức truyền thông marketing
41
2. Vai trò của truyền thông marketing
42
3. Các thành phần của
truyền thông marketing
• Quảng cáo
• Khuyến mãi
IMC •
•
Quan hệ công chúng
Bán hàng trực tiếp
• Marketing trực tiếp
43
III. INTEGRATED MARKETING
COMUNICATIONS
1. Định nghĩa IMC
2. Vai trò của IMC
3. Các đặc trưng của IMC
44
1. Định nghĩa IMC
45
1. Định nghĩa IMC
46
Kết luận
47
2. Vai trò của IMC
48
3. Các đặc trưng của IMC
49
Xác định
Cơ hội Quyết
thị
định về
thị trường IMC
sản
trường phẩm Quảng
cáo Khách
Phân Khuyến
Đối thủ khúc thị Quyết hàng
cạnh mãi
trường định về PR mục tiêu
tranh giá Bán hàng
trực tiếp
Chọn PK
Thị Quyết Marketing
TT mục Người
trường định về trực tiếp
tiêu bán
mục kênh
tiêu phân
Định vị phối
thương
hiệu
IMC trong chương trình
marketing
50
IV. QUY TRÌNH LẬP KẾ HOẠCH IMC
51
1. Đánh giá kế hoạch marketing
52
2. Phân tích tình thế
chương trình IMC
53
3. Phân tích truyền thông
và đặt mục tiêu
54
4. Xác định ngân sách
55
5. Phát triển chương trình IMC
• Thực hiện các bước chi tiết của quá trình lập
kế hoạch IMC
• Các yếu tố có ưu và nhược điểm
• Cần ra các quyết định kết nối, phối hợp
56
6. Thực hiện chương trình IMC
57
7. Theo dõi, đánh giá, kiểm tra IMC
58
Tóm tắt chương 1
59
CÂU HỎI
60
2. PHÂN TÍCH QUÁ TRÌNH
TRUYỀN THÔNG
62
I. Quá trình truyền thông
1. Khái niệm
2. Mô hình truyền thông cơ bản
63
1. Khái niệm
64
2. Mô hình truyền thông cơ bản 65
II. Quá trình đáp ứng thông tin
66
1. Mô hình đáp ứng cơ bản
Nhận
Cảm xúc Hành vi
thức
67
68
2. Mô hình AIDA
Attention (chú ý)
Desire
(ham muốn)
Action
(hành động)
Elmo Lewis
69
3. Mô hình thứ bậc hiệu ứng
(Hierarchy of Effects Model)
Nhận Thích
Hiểu biết
biết thú
Thuyết
Mua Ưa thích
phục
Nhận Thích
Đánh giá
biết thú
Chấp Dùng
nhận thử
Tiếp
Chú ý Hiểu biết
nhận
Hành
Luu trữ Thích
động
73
III. Mức độ quan tâm của người nhận
trong quá trình truyền thông
1. Mức độ quan tâm giải thích làm thế nào mà
NTD xử lý thông tin và nó ảnh hưởng như
thế nào đến họ.
2. Có 3 nhóm yếu tố ảnh hưởng:
‒ Cá nhân
‒ Kích thích
‒ Hoàn cảnh
74
75
3. Mô hình truyền thông dựa vào mức độ
quan tâm sản phẩm (FCB)
• Do công ty quảng cáo Foote, Cone & Belding
đưa ra (Richard Vaughn,1980), dựa trên
nghiên cứu hai bán cầu não (não trái thiên
về ngôn ngữ và lý trí, não phải thiên về hình
ảnh và cảm xúc); với 4 chiến lược cơ bản:
‒ Thông tin (Learn – Feel – Do)
‒ Gây xúc động (Feel – Learn – Do)
‒ Tạo thói quen (Do – Learn – Feel)
‒ Thỏa mãn (Do – Feel – Learn)
76
Mô hình FCB
77
IV. Quá trình đáp ứng nhận thức
trong truyền thông
• 3 loại đáp ứng nhận thức cơ bản theo
A.G.Greenwald (1968):
‒ Suy nghĩ về sản phẩm/thông điệp
‒ Suy nghĩ về nguồn phát
‒ Cách thức thể hiện quảng cáo
80
3. MỤC TIÊU, THÔNG ĐIỆP
VÀ NGÂN SÁCH IMC
82
I. THIẾT LẬP MỤC TIÊU IMC
83
1. Vai trò của mục tiêu IMC
84
2. Xác định mục tiêu truyền thông
85
Hệ thống
thứ bậc
nhận thức
trong truyền
thông
marketing
86
Mô hình bậc
thang ảnh
hưởng đến
truyền thông
87
Mô hình phễu
quá trình mua
(ngành ô tô)
88
II. THÔNG ĐIỆP IMC
1. Khái niệm
2. Hình thức
3. Các yếu tố ảnh hưởng
89
1. Khái niệm
90
2. Hình thức
92
Hình thức thu hút trong thông điệp
93
Hình thức thu hút trong thông điệp
94
III. XÁC ĐỊNH NGÂN SÁCH IMC
95
1. Ngân sách IMC
96
2. Các phương pháp thiết lập NS
97
2. Các phương pháp thiết lập NS
98
3. Phân bổ ngân sách IMC
99
Câu hỏi
• Vai trò của việc thiết lập mục tiêu cho một
chương trình IMC là gì?
• Sự khác nhau giữa mục tiêu marketing và
các mục tiêu truyền thông là gì?
• Phương pháp thiết lập ngân sách IMC từ
trên xuống và từ dưới lên là gì? Phương
pháp nào hiệu quả hơn?
100
4. QUẢNG CÁO
TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP
NỘI DUNG
I. Quảng cáo
II. Phương tiện quảng cáo
III. Kế hoạch quảng cáo
102
I. QUẢNG CÁO
1. Định nghĩa
2. Vai trò
3. Chức năng
4. Nhiệm vụ
103
104
1. Định nghĩa
105
1. Định nghĩa
106
Kết luận
107
2. Vai trò của quảng cáo
108
3. Chức năng của quảng cáo
• Thông tin
‒ Chức năng, tiện ích, độc đáo, ưu việt hơn đối thủ
‒ Bán ở đâu, giá cả và các ưu đãi
• Thuyết phục và gây ảnh hưởng
‒ Chứng minh, giải thích
‒ Kích thích mua
• Nhắc nhở
‒ Gợi nhớ, làm mới
109
4. Nhiệm vụ của quảng cáo
110
II. PHƯƠNG TIỆN QUẢNG CÁO
• Báo
• Tạp chí
• Truyền hình
• Truyền thanh
• Quảng cáo ngoài trời
• Phương tiên vận chuyển
• Thư trực tiếp
• Internet
111
Báo (Newspapers)
112
113
Thiết kế mẫu quảng cáo
114
115
Quảng
cáo ở
Việt
Nam
từ
giữa
thế kỷ
trước
116
Tạp chí (Magazines)
117
118
Quảng cáo trên tạp chí in
ấn đẹp và có tuổi thọ cao
119
Truyền hình
120
Có quá nhiều kênh truyền
hình, lựa chon như thế nào?
121
122
Truyền thanh
123
Quảng cáo giao thông
124
Quảng cáo giao thông
• Ưu điểm:
‒ Chọn lọc địa lý
‒ Đối tượng rộng lớn
‒ Chi phí phần ngàn thấp
• Nhược điểm:
‒ Giới hạn về diện tích quảng cáo
‒ Đặc trưng của đối tượng không rõ ràng
125
Quảng cáo qua thư trực tiếp
• Ưu điểm:
‒ Chọn lọc đối tượng
‒ Trực tiếp hóa giao tiếp
‒ Đúng lúc
• Nhược điểm:
‒ Chi phí cao
‒ Khả năng chấp nhận thư của đối tượng thấp
126
Quảng cáo qua internet
129
Quảng cáo qua vật phẩm
130
Quảng cáo trên những trang vàng
131
Quy trình quảng cáo 5M
132
III. KẾ HOẠCH QUẢNG CÁO
133
1. Nghiên cứu thị trường và sản phẩm
135
2. Xác định mục tiêu
136
2. Xác định mục tiêu
137
SMART
140
3. Ngân sách
Phương
Phương Phương
Phương pháp
pháp cân pháp
pháp phân
bằng mục tiêu
theo khả phần
cạnh và nhiệm
năng trăm
tranh vụ
doanh số
141
4. Nội dung quảng cáo
142
5. Lựa chọn phương tiện quảng cáo
143
5. Lựa chọn phương tiện quảng cáo
144
PHÂN TÍCH CHUẨN BỊ
Thông
điệp QC
Phương
tiện QC
Đặc điểm của đối
đối tượng thủ
Mục tiêu
QC
145
CHẤT LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN
Cơ hội
Đặc điểm Mức độ Hiệu quả
mẫu
đối tượng truyền lập lại
quảng
phương thông quảng
cáo được
tiện điệp cáo
chú ý
146
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
147
THỜI BIỂU PHƯƠNG TIỆN QC
148
Thời biểu quảng cáo
149
6. Đo lường
150
6. Đo lường – hình thức đo lường
151
6. Đo lường – hình thức đo lường
152
6. Đo lường – hình thức đo lường
153
6. Đo lường – hình thức đo lường
154
KPI trong quảng cáo
155
KPI trong quảng cáo
156
KPI trong quảng cáo
158
5. KHUYẾN MÃI
TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP
NỘI DUNG
160
I. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ
161
KHUYẾN MÃI & KHUYẾN MẠI
• MÃI = MUA
‒ Khuyến khích mua
‒ Người tiêu dùng
• MẠI = BÁN
‒ Khuyến khích bán
‒ Người bán hàng/phân phối
162
KHUYẾN MÃI & KHUYẾN MẠI
163
PUSH & PULL
Bán Tiêu
Sản xuất Bán lẻ
buôn dùng
164
Vai trò của khuyến mãi
165
II. KHUYẾN MÃI CHO NTD
166
1. Mục tiêu khuyến mãi
167
2. Các yếu tố ảnh hưởng
168
3. Hình thức khuyến mãi
169
HÀNG MẪU (SAMPLES)
170
PHIẾU THƯỞNG (COUPON)
171
HOÀN TIỀN (CASH REFUND)
172
GÓI GIÁ (PRICE PACK)
• Giảm giá của nhà sản xuất ghi trực tiếp lên
bao bì. Kiều bán gói giá rất hiệu quả kích
thích sức mua ngắn hạn.
• VD: Mua hai tính một (gói chung); hai sản
phẩm liên quan kẹp chung (kem và bàn chải
đánh răng).
173
TẶNG PHẨM (PREMIUM)
174
QUÀ TẶNG QUẢNG CÁO
175
THƯỞNG CHO KHÁCH QUEN
177
III. KM CHO NGƯỜI PHÂN PHỐI
178
1. Mục tiêu KM đối với NPP
179
2. Các hình thức KM với NPP
180
IV. KẾ HOẠCH KHUYẾN MÃI
181
1. Các yếu tố tác động
182
1. Các yếu tố tác động
183
1. Các yếu tố tác động
184
2. Các bước xây dựng kế hoạch
186
MỤC TIÊU
187
ĐẶT TÊN CHƯƠNG TRÌNH
188
QUYẾT ĐỊNH QUY MÔ
189
QUYẾT ĐỊNH SẢN PHẨM
190
THỜI GIAN, THỜI ĐIỂM
191
HÌNH THỨC, CƠ CẤU
192
Một số quy định của luật pháp
1. Đưa hàng hoá mẫu, cung ứng dịch vụ mẫu để khách hàng dùng
thử không phải trả tiền.
2. Tặng hàng hoá cho khách hàng, cung ứng dịch vụ không thu tiền.
3. Bán hàng, cung ứng dịch vụ với giá thấp hơn giá bán hàng, giá
cung ứng dịch vụ trước đó, được áp dụng trong thời gian khuyến
mại đã đăng ký hoặc thông báo.
4. Bán hàng, cung ứng dịch vụ có kèm theo phiếu mua hàng, phiếu
sử dụng dịch vụ để KH được hưởng một số lợi ích nhất định.
5. Bán hàng, cung ứng dịch vụ có kèm phiếu dự thi cho khách hàng
để chọn người trao thưởng theo thể lệ và giải thưởng đã công bố.
193
Một số quy định của luật pháp (tt)
6. Bán hàng, cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham dự các chương
trình mang tính may rủi mà việc tham gia chương trình gắn liền với
việc mua hàng hóa, dịch vụ và việc trúng thưởng dựa trên sự may
mắn của người tham gia theo thể lệ và giải thưởng đã công bố.
7. Tổ chức chương trình khách hàng thường xuyên, theo đó việc
tặng thưởng cho khách hàng căn cứ trên số lượng hoặc trị giá mua
hàng hóa, dịch vụ mà khách hàng thực hiện được thể hiện dưới
hình thức thẻ khách hàng, phiếu ghi nhận sự mua hàng hoá, dịch vụ
hoặc các hình thức khác.
8. Tổ chức cho khách hàng tham gia các chương trình văn hóa,
nghệ thuật, giải trí và các sự kiện khác vì mục đích khuyến mại.
9. Các hình thức khuyến mại khác nếu được cơ quan quản lý nhà
nước về thương mại chấp thuận.
194
TRUYỀN THÔNG
• Nội dung
• Phương tiện
• Thời gian, địa điểm
• Số lượng
• Đơn giá
• Chi phí
195
NGÂN SÁCH
197
KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG
198
KPI KHUYẾN MÃI
• Sản phẩm mới: Bột giặt OMO (có thể đặt tên mới)
• Đặc tính: Sạch nhanh, Không phai màu vải, Không hại da tay.
• Chiến dịch khuyến mãi: Tết 2019
• Đối tượng: Người nội trợ
• Nội dung thực hiện:
1) Tìm “insight” khách hàng trong chủ đề
2) Tên chiến dịch (Headline)
3) Nội dung chiến dịch
4) Hình thức khuyến mãi
201
XU HƯỚNG TIẾP THỊ TẾT
• Sum họp
• May mắn
• Biết ơn
• Vui chơi, giải trí
• Chia sẻ tình cảm
• Giáo dục truyền thống
202
V. PHỐI HỢP QC & KM
203
1. Phối hợp về ngân sách
204
2. Phối hợp về chủ đề
205
3. Phối hợp về phương tiện
và thời gian
206
VI. LẠM DỤNG KHUYẾN MÃI
207
Câu hỏi
208
6. QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP
Hội nghị Diên
Hồng (1248) do
Thượng hoàng Trần
Thánh Tông triệu
họp các bô lão về
trước thềm điện
Diên Hồng để hỏi
về chủ trương hòa
hay chiến khi
quân Nguyên
Mông sang xâm
lược nước ta lần
thứ 2
210
TRẦN HƯNG ĐẠO
soạn thảo bài “Hịch
tướng sĩ” để khuyên
răn tướng sĩ rèn luyện,
binh pháp, võ nghệ
chuẩn bị cho cuộc
chiến chống quân
Nguyên Mông lần 2.
211
2006
212
2013
213
2013
2013
214
2016
215
“Đa số thực
phẩm của
chúng ta là an
toàn, nhưng
nhân dân
không biết nên
có cảm giác là
tất cả không
an toàn”.
(1/4/2016)
Nguồn: http://vnexpress.net/tin-tuc/thoi-su/thu-tuong-xin-loi-viec-doan-xe-cong-
di-vao-pho-co-hoi-an-3453909.html
217
CÂU CHUYỆN BUGER KING ...
218
NỘI DUNG
219
I. KHÁI NIỆM PR
• Đối tượng
‒ Tổ chức & Công chúng
• Chức năng
‒ Tạo dựng mối thiện cảm và thông hiểu lẫn nhau
• Nền tảng
‒ Xây dựng trên cơ sở giao tiếp hai chiều
• Công cụ
‒ Hoạt động truyền thông & giao tiếp
223
KẾT LUẬN
224
II. ĐẶC ĐIỂM PR
• Ưu điểm:
‒ Chi phí hiệu quả
‒ Có khả năng tiếp cận công chúng hiệu quả
‒ Tính đáng tin
225
II. ĐẶC ĐIỂM PR (tt)
• Hạn chế:
‒ Khó kiểm soát
‒ Nhiều hoạt động PR của đối thủ cạnh tranh nhau
các công cụ truyền thông
‒ Đối tượng nhiều, rộng
‒ Chí phí và hiệu quả khó kiểm soát
226
III. KẾ HOẠCH PR
227
CÁC MÔ HÌNH PR
• Mô hình RACE
• Mô hình ROPE
• Mô hình ROISE
• Mô hình MECGRIS
• Mô hình PENCILS
• Mô hình PESO
228
MÔ HÌNH RACE (John Marston)
• Research
• Action Plan
• Communications
• Evaluation
229
MÔ HÌNH ROPE (Jerry Hendrix)
230
MÔ HÌNH ROSIE
231
MÔ HÌNH MECGRIS
234
IV. ĐỐI TƯỢNG PR
• Nguồn tin: Thông tin liên lạc của tổ chức, cá nhân phát hành
TCBC; thời gian, địa điểm phát TCBC.
• Tên văn bản: “THÔNG CÁO BÁO CHÍ”
• Tiêu đề chính: Phải gây chú ý, ngắn nhưng nêu lên nội dung
chính; có thể thêm tiêu đề phụ cho các đoạn (nếu cần) để bài viết
rõ ràng hơn.
• Nội dung chính: (1)Đoạn dẫn (Lead); (2)Thân bài (Body); (3)
Đoạn văn giải thích, bổ sung tiếp theo.
• Thông tin liên lạc: của người phụ trách (ĐT, Email)
• Tài liệu bổ sung: Thông tin về cá nhân/tổ chức; những văn bản
đính kèm hay nguồn thông tin, hình ảnh minh họa, bổ sung.
239
Nguồn
Tiêu đề
Lead
Thân bài
Thông tin
liên lạc
240
241
242
CÁCH VIẾT TCBC
Công thức 5W + H
Tổ chức thông tin theo mô hình “hình tháp
ngược”.
243
5W + H
244
CẤU TRÚC HÌNH THÁP NGƯỢC
245
2. Họp báo
246
247
HỌP BÁO LÀ GÌ?
248
249
250
251
252
3. Sự kiện
253
Các hình thức
254
4. Quảng cáo phi thương mại & tài trợ
255
5. Hoạt động cộng đồng
Community Involvement
256
6. Dàn dựng sản phẩm
Product Placement
257
7. Hình thức khác
• Bảo tàng
• Triển lãm
• Thiệp chúc tết, sinh nhật
258
7. BÁN HÀNG TRỰC TIẾP
TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP
NỘI DUNG
260
I. Khái niệm và vai trò của
bán hàng trực tiếp
• Khái niệm
‒ Quá trình tiếp xúc giữa nhân viên bán hàng và
khách hàng tiềm năng nhắm: tư vấn, giới thiệu,
thuyết phục lựa chọn và mua hàng
‒ Bán hàng cá nhân cần tuân theo quy trình
‒ Nghệ thuật & khoa học: sáng tạo, linh hoạt ứng
xử với nhiều dạng khách hàng khác nhau
261
I. Khái niệm và vai trò của
bán hàng trực tiếp
• Kết luận:
‒ Bán hàng cá nhân là quá trình truyền thông trực
tiếp giữa người bán và khách hàng tiềm năng
nhằm mục tiêu thông tin về sản phẩm và bán
hàng;
‒ Là một quá trình xây dựng – phát triển mối quan
hệ trực tiếp với khách hàng, từ việc phát hiện
nhu cầu đến việc kết nối sản phẩm dịch vụ đáp
ứng nhu cầu đó.
262
I. Khái niệm và vai trò của
bán hàng trực tiếp (tt)
• Đặc tính
‒ Trực diện
‒ Vun đắp quan hệ
‒ Phản ứng đáp lại
263
I. Khái niệm và vai trò của
bán hàng trực tiếp (tt)
• Vai trò
‒ Bán hàng, thúc đẩy sản xuất, tiêu thụ
‒ Thu thập thông tin nhu cầu khách hàng
‒ Quan hệ khách hàng
‒ Xây dựng đội ngũ bán hàng và hệ thống phân
phối
264
II. Hoạt động bán hàng
265
II. Hoạt động bán hàng (tt)
266
III. Quy trình bán hàng
268
Các
bước
bán
hàng
269
V. TÍCH HỢP BÁN HÀNG TRỰC TIẾP VỚI
CÁC CÔNG CỤ IMC KHÁC
270
8. MARKETING TRỰC TIẾP
TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP
NỘI DUNG
273
I. Khái niệm marketing trực tiếp
274
I. Khái niệm marketing trực tiếp
275
Kết luận
276
II. Vai trò của marketing trực tiếp
277
III. Mục tiêu của marketing trực tiếp
278
IV. Các hình thức của
marketing trực tiếp
279
V. Đặc điểm của marketing
trực tiếp
• Ưu điểm
‒ Tính chọn lọc cao, nhắm đúng khách hàng mục
tiêu
‒ Linh động trong truyền thông,ít phụ thuộc
phương tiện
‒ Cá nhân hóa giao dịch, khách hàng được quan
tâm hơn
‒ Dễ dàng định lượng và đánh giá hiệu quả
280
V. Đặc điểm của marketing
trực tiếp (tt)
• Nhược điểm
‒ Tính chính xác của cơ sở dữ liệu, khách hàng
thường xuyên thay đổi thông tin cá nhân
‒ Bị cho là quấy nhiễu
‒ Thiếu yếu tố mỹ thuật – kỹ thuật hấp dẫn như
quảng cáo
‒ Chuẩn bị thông tin công phu hơn
281
VI. Các quyết định của
marketing trực tiếp
282
V.II KẾT HỢP MARKETING TRỰC TIẾP
VỚI CÁC CÔNG CỤ CỦA IMC
283
1. Kết hợp với quảng cáo
284
2. Kết hợp với PR
285
3. Kết hợp với bán hàng trực tiếp
286
4. Kết hợp với chiêu thị
287
Câu hỏi
288
9. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
CHƯƠNG TRÌNH IMC
290
I. Sự cần thiết của việc đánh giá
291
II. Các yếu tố cần đánh giá
292
III. Thời điểm đánh giá
293
IV. Địa điểm đánh giá
294
V. Quy trình nghiên cứu
đo lường hiệu quả quảng cáo
295
Bài tập cuối khóa
297
Cám ơn các bạn đã
hợp tác!
298