Professional Documents
Culture Documents
Dinh Muc Nhan Cong Lap Dat Thang Mang Cap
Dinh Muc Nhan Cong Lap Dat Thang Mang Cap
STT MÃ HIỆU NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
VỊ LƯỢNG
2.06.110.2- Thang cáp 1000x200x15 - tole 2,0mm - sơn tĩnh
1 m 110,000 63.219.860
VD điện 574.726
Khối
Tên công việc/Thành phần hao Đơn giá Thành
STT Mã hiệu Đơn vị lượng định Hệ số
phí tiền
mức
(9) = (5)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
* (6)
2.06.110.2- Thang cáp 1000x200x15 - tole
1 m
VD 2,0mm - sơn tĩnh điện
Cộng 396.591
3.723
2.046 1,820 1,00
ĐỊnh mức dự toán xây dựng cơ BẢn chuyên ngành bưu chíNH, viễn
thôNG
41.010200.00 LẮP ĐẶT CÁP NGUỒN, DÂY ĐẤT TRONG MÁNG NỔI, TRÊN CẦU CÁP
- Lắp đặt, cắt nối, cố định dây (buộc lạt nhựa hoặc cố định dây trên nẹp nhựa).
+ Nhân công
- Công nhân công 0,15 0,2 0,26 0,34 0,44 0,57 0,74
4,0/7
1 2 3 4 5 6 7
41.010300.00 LẮP ĐẶT CÁP NGUỒN, DÂY ĐẤT TRONG ỐNG CHÌM
6 16 70
- Dây cáp điện m 10,2 10,2 10,2 10,2 10,2 10,2 10,2
+ Nhân công
- Công nhân công 0,29 0,31 0,35 0,39 0,47 0,59 0,77
4,0/7
1 2 3 4 5 6 7
Ghi chú: Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì định mức nhân công được nhân với hệ số 0,9.
- Vận chuyển vật tư, vật liệu tới vị trí lắp đặt (trong phạm vị 30m).
- Ra cáp, vuốt thẳng, kéo rải cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Đo độ dài cáp, đo thử các thông số kỹ thuật trước và sau khi kéo cáp.
41.020100.00 LẮP ĐẶT CÁP THOẠI TRONG MÁNG CÁP, TRÊN CẦU CÁP
Loại cáp
Mã hiệu Thành phần Đơn
vị
hao phí
10 50 100 300 600
x2 x2 x2 x2 x2
+ Nhân công
1 2 3 4 5
Ghi chú:
- Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,2
- Nếu lắp đặt cáp trong ống chìm thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,5.
41.020200.00 LẮP ĐẶT CÁP ĐỒNG TRỤC, CÁP ĐỐI XỨNG, CÁP QUANG TRONG MÁNG CÁP, TRÊ
Loại cáp
Mã hiệu Thành phần
hao phí Đơn
vị Đồng trục Đối xứng Một sợi
cáp quan
đôi
5 x 200mm
+ Nhân công
1 2 3 4 5
Ghi chú: - Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì định mức nhân công nhân hệ số 1,2
- Nếu lắp đặt cáp trong ống chìm thì định mức nhân công nhân hệ số 1,5.
41.020300.00 LẮP ĐẶT CÁP TÍN HIỆU TRÊN MÁNG CÁP, TRÊN CẦU CÁP
Loại cáp
Mã hiệu Thành phần Đơn vị
hao phí
5C 10 C 15 C 20C
x 0,35
x 0,35 x 0,35 x 0,35
+ Nhân công
1 2 3 4
Ghi chú: Bảng định mức trên áp dụng cho cáp tín hiệu có thiết diện 0,35mm2.
- Nếu cáp tín hiệu có thiết diện 1mm2 thì định mức nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,2.
- Nếu cáp tín hiệu có thiết diện > 1mm2 thì định mức nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,5.
- Nếu lắp đặt cáp trong ống thì định mức nhân công nhân hệ số 1,2.