Professional Documents
Culture Documents
(Www.pne.Edu.vn) -Tổng Hợp Kiến Thức Toán 12 Và Ôn Thi Tốt Nghiệp
(Www.pne.Edu.vn) -Tổng Hợp Kiến Thức Toán 12 Và Ôn Thi Tốt Nghiệp
(Www.pne.Edu.vn) -Tổng Hợp Kiến Thức Toán 12 Và Ôn Thi Tốt Nghiệp
MÔN TOÁN
www.PNE.edu.vn
Ph n I. KH O SÁT HÀM S VÀ BÀI TOÁN LIÊN QUAN
1. Hàm số bậc ba, hàm số trùng phương và các vấn đề liên quan
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
1 Tập xác định: D = ℝ
2 Tính y ′
3 Cho y ′ = 0 để tìm các nghiệm x 0 (nếu có).
4 Tính hai giới hạn: lim y ; lim y
x →−∞ x →+∞
5 Vẽ bảng biến thiên của hàm số.
6 Nêu sự đồng biến, nghịch biến và cực trị (nếu có) của hàm số.
7 Tìm điểm uốn (đối với hàm số bậc ba).
8 Lập bảng giá trị.
9 Vẽ đồ thị hàm số và nêu nhận xét.
y = ax 3 + bx 2 + cx + d (a ≠ 0)
Số nghiệm của phương
a>0 a <0
trình y ′ = 0
y ′ = 0 có 2 nghiệm
phân biệt
y ′ = 0 có nghiệm kép
y ′ = 0 vô nghiệm
y ′ = 0 có 3 nghiệm
phân biệt
y ′ = 0 có 1 nghiệm duy
nhất
Đồ thị hàm số trùng phương luôn đối xứng qua trục tung
b) Viết phương trình tiếp tuyến (dạng 1 – biết toạ độ tiếp điểm M0)
1 Chỉ rõ x 0 và y0 (hoành độ & tung độ của điểm M0)
2 Tính f ′(x 0 )
3 Công thức: y − y 0 = f ′(x 0 )(x − x 0 )
c) Viết phương trình tiếp tuyến (dạng 2 – biết trước hệ số góc k)
1 Lập luận để có được f ′(x 0 ) = k (*)
2 Thay y ′(x 0 ) vào (*) để tìm x 0
3 Có x 0 , tìm y 0 và dùng công thức
y − y 0 = f ′(x 0 )(x − x 0 )
Lưu ý: Tiếp tuyến song song với y = ax + b có hệ số góc k = a
Tiếp tuyến vuông góc với y = ax + b (a ≠ 0) có hệ số
góc k = − 1
a
d) Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị (C ):y = f(x)
1 Đưa phương trình về dạng: f (x ) = BT (m )
2 Lập luận: số nghiệm của phương trình đã cho bằng với số giao
điểm của đồ thị (C ) : y = f (x ) và đường thẳng d : y = BT (m ) .
3 Vẽ 2 đường đó lên cùng 1 hệ trục toạ độ và lập bảng kết quả
m BT(m) Số giao điểm… Số nghiệm pt…
… … …. ….
Lưu ý: nếu bài toán chỉ yêu cầu tìm các giá trị của m để phương
trình có đúng 3 nghiệm, 4 nghiệm,… ta không cần lập bảng kết
quả như trên mà chỉ cần chỉ rõ các trường hợp thoả đề.
e) Sự tương giao giữa đồ thị (C ):y = f(x) và đường thẳng d: y = ax + b
1 Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và d:
f (x ) = ax + b (*)
2 Lập luận: số giao điểm của (C ) và d bằng với số nghiệm của (*)
3 Đếm số nghiệm của (*) suy ra số giao điểm của (C ) và d
VÍ DỤ MINH HOẠ
Bài 1 : Cho hàm số y = x 3 − 6x 2 + 9x + 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại giao điểm của (C ) với
trục tung.
c) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau đây có
nghiệm duy nhất: x 3 − 6x 2 + 9x + m = 0
Bài giải
3 2
Câu a: Hàm số y = x − 6x + 9x + 1 Tập xác định: D = R
Đạo hàm: y ′ = 3x 2 − 12x + 9
Cho y ′ = 0 ⇔ 3x 2 − 12x + 9 = 0 ⇔ x = 1 hoặc x = 3
Giới hạn: lim y = −∞ ; lim y = +∞
x →−∞ x →+∞
y − 0 = − 9 (x − 3 ) ⇔ y = − 9 x + 27
2 2 2 4
Câu c: Ta có,
4x 3 − 6x 2 − 3a = 0 ⇔ 6x 2 − 4x 3 = −3a ⇔ 3x 2 − 2x 3 = − 3 a (*)
2
Số nghiệm phương trình (*) bằng với số giao điểm của đồ thị (C )
và đường thẳng d : y = − 3 a , do đó ta có bảng kết quả sau đây:
2
Số giao điểm Số nghiệm của
a −3a
2 của (C ) và d phương trình (*)
a <−2 −3a >1 1 1
3 2
a =−2 −3a =1 2 2
3 2
−2 <a < 0 0 <−3a <1 3 3
3 2
a=0 −3a = 0 2 2
2
y ′′ = 3x + 3 = 0 ⇔ x = −1 ⇒ y = − 1
2
Điểm uốn I (−1; − 1 )
2
Bảng giá trị: x −3 −2 −1 0 1
y −9 −1 −1 0 7
2 2 2
Đồ thị hàm số là đường cong đối xứng qua điểm I (−1; − 1 )
2
Câu b: Tiếp tuyến của (C ) song song với đường thẳng ∆ : y = 3 x có hệ
2
số góc k = f ′(x 0 ) = 3
2
3x 02 + 6x 0 + 3 x = 0
⇔ = 3 ⇔ 3x 02 + 6x 0 = 0 ⇔ 0
2 2 x 0 = −2
Với x 0 = 0 thì y 0 = y(0) = 0 , tiếp tuyến tương ứng là
y − 0 = 3 (x − 0) ⇔ y = 3 x (trùng với ∆ )
2 2
Với x 0 = −2 thì y 0 = y(−2) = −1 , tiếp tuyến tương ứng là
y + 1 = 3 (x + 2) ⇔ y = 3 x + 2 (song song với ∆ )
2 2
Vậy, tiếp tuyến thoả đề là y = 3x +2
2
Câu c: Hoành độ giao điểm (nếu có) của (C ) và y = 3 x + 2 là nghiệm
2
3 2
x + 3x + 3x 3
phương trình = x + 2 ⇔ x 3 + 3x 2 + 3x = 3x + 4
2 2
x = 1
⇔ x 3 + 3x 2 − 4 = 0 ⇔ (x − 1)(x 2 + 4x + 4) = 0 ⇔
x = −2
x = 1 ⇒ y = 7 và x = −2 ⇒ y = −1
2
Vậy, (C ) và d : y = 3 x + 2 cắt nhau tại 2 điểm:
2
( 2)
A 1; 7 và B(−2; −1)
3 Suy ra hàm số đồng biến hay nghịch biến trên mỗi khoảng xác
định (−∞; − d ),(− d ; +∞) và không đạt cực trị.
c c
4 Tính các giới hạn và tìm hai tiệm cận:
a a a
Tính lim y = và lim y = , suy ra y = là TCN
x →−∞ c x →+∞ c c
d
Tính lim y và lim y , suy ra x = − là TCĐ
x →(−d )− x →(−d )+ c
c c
5 Vẽ bảng biến thiên của hàm số.
6 Lập bảng giá trị.
7 Vẽ đồ thị hàm số (có 2 tiệm cận) và nêu nhận xét.
ax + b
y= (c ≠ 0, ad − cb ≠ 0)
cx + d
y′ > 0 y′ < 0
f ′(x 0 ) = 0
Nếu ′′ thì hàm số y = f (x ) đạt cực tiểu tại x 0
f (x 0 ) > 0
Hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có cực đại, cực tiểu ⇔ ∆y ′ > 0
Hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có cực đại, cực tiểu ⇔ a.b < 0
5. Điều kiện để hàm số đơn điệu trên từng khoảng xác định
Hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d đồng biến trên ℝ
∆y ′ ≤ 0
⇔ y ′ ≥ 0, ∀x ∈ ℝ ⇔
a>0
Hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d nghịch biến trên ℝ
∆y ′ ≤ 0
⇔ y ′ ≤ 0, ∀x ∈ ℝ ⇔
a <0
ax + b
Hàm số y = đồng biến trên từng khoảng xác định
cx + d
⇔ y ′ > 0, ∀x ∈ D ⇔ ad − cb > 0 (không có dấu “=”)
ax + b
Hàm số y = nghịch biến trên từng khoảng xác định
cx + d
⇔ y ′ < 0, ∀x ∈ D ⇔ ad − cb < 0 (không có dấu “=”)
VÍ DỤ MINH HOẠ
Bài 35 : Tìm giá trị lớn nhất và giá nhị nhỏ nhất của hàm số:
a) y = x 3 − 8x 2 + 16x − 9 trên đoạn [1;3]
b) y = x 2 − 4 ln(1 − x ) trên đoạn [–3;0]
c) y = 2 ln3 x − 3 ln2 x − 2 trên đoạn [1; e 2 ]
d) y = e x (x 2 − x − 1) trên đoạn [0;2]
Bài giải
3 2
Câu a: Hàm số y = x − 8x + 16x − 9 liên tục trên đoạn [1;3]
Đạo hàm: y ′ = 3x 2 − 16x + 16
x = 4 ∉ [1; 3] (loaïi)
Cho y ′ = 0 ⇔ 3x 2 − 16x + 16 = 0 ⇔ 4
x = 3 ∈ [1; 3] (nhaän)
i (a m ) = a mn
n
i a m .a n = a m +n i (ab)n = a n .bn
m
am
(ab ) = ab
n n
m −n n
i n
=a i a m
= an i n
a
−n
i (a ) = ( b )
1 1 n
i = a −n i an =
a n
a −n b a
( 94 )
( 64 ) + 6 = 0 ⇔ 6 ⋅ ( 23 ) − 13 ⋅ ( 23 )
x x 2x x
được: 6 ⋅ − 13 ⋅ +6 = 0
(x − 2)(x − 4) = −1
Đáp số: x = 3 và x = 3 + 2
Bài 4 : Giải các phương trình sau đây:
a) log22 x − log2 x − 6 = 0 b) 4 log22 x + log 2
x =2
c) 1 + 2 =1 d) log2 (5 − 2x ) = 2 − x
5−log x 1+log x
Hướng dẫn giải và đáp số
Câu a: log22
x − log2 x − 6 = 0 (5)
Điều kiện: x > 0, đặt t = log2 x , phương trình đã cho trở thành:
t 2 − t − 6 = 0 ⇔ t = 3 hoặc t = −2
Với t = 3 thì log2 x = 3 ⇔ x = 8 (thoả x > 0)
Với t = −2 thì log2 x = −2 ⇔ x = 2−2 (thoả x > 0)
Vậy, tập nghiệm của phương trình (5) là: S = { 1 ; 8}
4
2
Câu b: 4 log 2 x + log 2
x = 2 (6)
Điều kiện: x > 0, khi đó
(6) ⇔ 4 log22 x + log 1/2 x = 2 ⇔ 4 log22 x + 2 log2 x − 2 = 0
2
Bài giải
2
Câu a: log0,5 (x − 5x + 6) ≥ −1
Điều kiện: x 2 − 5x + 6 > 0 ⇔ x < 2 hoaëc x > 3 (I). Khi đó,
log0,5 (x 2 − 5x + 6) ≥ −1 ⇔ x 2 − 5x + 6 ≤ (0, 5)−1
⇔ x 2 − 5x + 4 ≤ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤ 4
Kết hợp với điều kiện (I) ta nhận các giá trị: x ∈ [1;2) ∪ (3; 4]
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là: S = [1;2) ∪ (3; 4]
Câu b: ln(x 2 + 2) ≥ ln(2x 2 − 5x + 2)
2x 2 − 5x + 2 > 0
Điều kiện: 2 ⇔ x < 1 hoaëc x > 2 (I)
x + 2 > 0 : hieå n nhieâ n 2
Khi đó, ln(x 2 + 2) ≥ ln(2x 2 − 5x + 2) ⇔ x 2 + 2 ≥ 2x 2 − 5x + 2
⇔ x 2 − 5x ≤ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 5
Kết hợp với điều kiện (I) ta nhận các giá trị: x ∈ [0; 21 ) ∪ (2; 5]
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là: S = [0; 21 ) ∪ (2; 5]
Câu c: log 1 (2x + 4) ≤ log 1 (x 2 − x − 6)
3 3
x − x − 6 > 0
2 x < −2 hoaëc x > 3
Điều kiện: ⇔ ⇔x>3
2x + 4 > 0
x > −2
Với điều kiện x > 3 ta có
log 1 (2x + 4) ≤ log 1 (x 2 − x − 6) ⇔ 2x + 4 ≥ x 2 − x − 6
3 3
2
⇔ x − 3x − 10 ≤ 0 ⇔ −2 ≤ x ≤ 5
Kết hợp với điều kiện x > 3 ta nhận các giá trị 3 < x ≤ 5
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là: S = (3; 5]
BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Bài 7 : Giải các phương trình sau đây:
a) 72x − 8.7x + 7 = 0 b) 2.22x + 2x − 1 = 0
c) 9x − 3x − 6 = 0 d) 25x + 2.5x − 15 = 0
e) 22x +1 − 2x = 6 f) 82x − 23x − 56 = 0
g) 3x + 33−x = 12 h) 23−x − 2x + 2 = 0
i) 52x − 53−2x = 20 j) 7x + 2.71−x − 9 = 0
k) e 2x − 4.e −2x = 3 l) 6x +1 + 2.6−x − 13 = 0
m) 3.4x − 2.6x = 9x n) 25x + 10x = 22x +1
o) 25x + 15x = 2.9x p) 5.4x + 2.25x − 7.10x = 0
q) e 6x − 3.e 3x + 2 = 0 r) 24x +1 − 15.4x − 8 = 0
s) 52x −1 + 5.5x = 250 t) 32x +1 − 9.3x + 6 = 0
u) 22x +6 + 2x +7 = 17 v) 2x −1(2x + 3x −1 ) = 9x −1
Bài 8 : Giải các phương trình sau đây:
a) 22x +5 + 22x + 3 = 12 b) 2x + 4 + 2x +2 = 5x +1 + 3.5x
c) 32x −1 + 32x = 108 d) 52x + 7x .17 = 7x + 52x .17
5x 2 +5x −11
e) 2x .5x −1 = 0, 2.102−x f) 12 .41−2x = 48.32x
g) 8.4 3x −1 = 23x −2 h) 23x .3x − 23x +1.3x −1 = 192
2 2
i) 3x −x .2x −x +1 = 72 j) (0, 25)x −1 2 = 0,125.162−3x
Bài 9 : Giải các phương trình sau đây:
a) 3.2x + 4x +1 − 1 = 0 b) 52x + 4 – 110.5x +1 – 75 = 0
x +1 −x − 5
c) (1, 5)
5x −7
() ( )
2
−x
= 2 d) (0, 75)2x − 16 2
=0
3 9
e) 32x −1 + 32x = 108 f) 16x + 22(x +1) − 12 = 0
g) 4.9x + 12x − 3.16x = 0 h) 34x + 8 − 4.32x +5 + 27 = 0
i) 3x (3x +1 − 30) + 27 = 0 j) 23x − 22x +1 − 2x + 3 = 0
k) 22x +2 − 9.2x + 2 = 0 l) 1 − 3.21−x + 23−2x = 0
m) 32x − 2.31−2x + 5 = 0 n) 4.9x + 12x − 3.16x = 0
2 2
−x
o) 2x − 22 +x −x = 3 p) 2.16x – 24x – 42x –2 = 15
( 23 ) ( 23 ) ( ) + (2 − 3 )
x x x x
q) 4. + 2. −6 = 0 r) 2 + 3 =4
2 3x − 1
c) 2 log8 (x − 2) – log8 (x − 3) > d) log 1 >1
3
3 x +2
e) log4 (x + 7) > log4 (1 – x ) f) log22 + log2 x ≤ 0
Bài 16 : Giải các bất phương trình sau đây
a) log 1 (5x + 10) < log 1 (x 2 + 6x + 8)
2 2
∫ e .t ′(x )dx
t (x )
t = t(x ) mũ
∫ f (sin x ). cos xdx t = sin x cos x .dx đi kèm biểu thức theo sin x
∫ f (cos x ). sin xdx t = cos x sin x .dx đi kèm biểu thức theo cos x
dx dx
∫ f (tan x ) ⋅ cos2 x t = tan x
cos2 x
đi kèm biểu thức theo tan x
dx dx
∫ f (cot x ) ⋅ sin2 x t = cot x
sin2 x
đi kèm biểu thức theo cot x
∫ f (e
ax
).eax dx t = eax eax dx đi kèm biểu thức theo eax
Đôi khi thay cách đặt t = t(x ) bởi t = m.t(x ) + n ta sẽ gặp thuận lợi hơn
4. Phương pháp tích phân từng phần
u.dv = (u.v ) − ∫ v.du
b b b
∫a a a
Vài dạng tích phân đổi biến thông dụng:
Với P (x ) là một đa thức, ta cần chú ý các dạng tích phân sau đây
u = P (x )
∫ P (x ). sin ax .dx , ta đặt
dv = sin ax .dx
u = P (x )
∫ P (x ). cos ax .dx , ta đặt
dv = cos ax .dx
u = P (x )
∫
ax
P (x ).e .dx , ta đặt
dv = eax .dx
u = eax
∫ e . sin bx .dx ,
ax
ta đặt
dv = sin bx .dx
∫ f (x ). ln
n
x .dx ,
u = lnn x
dx ta đặt
(khoâng coù ) dv = f (x ).dx
x
5. Tính diện tích hình phẳng
Cho hai hàm số y = f (x ) và
y = g(x ) đều liên tục trên đoạn
[a; b ] , H là hình phẳng giới hạn
bởi các đường: (C 1 ) : y = f (x ),(C 2 ) : y = g(x ), x = a và x = b
b
Khi đó, diện tích của hình phẳng H là: S = ∫a f (x ) − g(x ) dx
b
Lưu ý 1: nếu (C 2 ) là trục hoành thì g(x ) = 0 và S = ∫a f (x ) dx
b
Lưu ý 2: Khi tính tích phân ∫ s(x ) dx ta cần lưu ý như sau:
a
Nếu s(x ) ≥ 0, ∀x ∈ [a; b ] thì
b b
∫a s(x ) dx = ∫a s(x ).dx
Nếu s(x ) ≤ 0, ∀x ∈ [a; b ] thì
b b
∫a s(x ) dx = −∫ s(x ).dx
a
Nếu s(x ) không có nghiệm trên khoảng (a; b) thì
b b
∫a s(x ) dx = ∫a s(x ).dx
Nếu s(x ) có nghiệm c1 < c2 < ⋯ < cn trên khoảng (a; b) thì
b c1 c2 b
∫a s(x ) dx = ∫a s(x )dx + ∫c1
s(x )dx + ⋯ + ∫c n
s(x )dx
Bài giải
3 3x Đặt t = x 2 + 1 ⇒ t 2 = x 2 + 1
Câu a: A = ∫0 dx
⇒ 2t.dt = 2x .dx ⇒ t.dt = x .dx
x2 + 1
Đổi cận: x = 3 ⇒ t = 2
x =0 ⇒ t =1
2 3.tdt 2 2
Vậy, A = ∫1 = ∫1 3.dt = (3t ) = 6 − 3 = 3
t 1
2
x2
Câu b: B = ∫−1 3x .e .dx Đặt t = x 2 ⇒ dt = 2xdx ⇒ xdx = 1 dt
2
Đổi cận: x = 2 ⇒ t=4
x = −1 ⇒ t = 1
4
3et .dt
( )
4
Vậy, B = ∫1 2 = 3 et = 3 e4 − 3 e
2 1 2 2
π
1 − cos x π
sin x
Câu c: C = ∫ π2 dx = ∫ π2 dx
3
sin x (1 + cos x ) 3 (1 + cos x )
2
= −1 + sin − sin 0 = 0 π
2
2
u = 3x
du = 3dx
Câu f: F = ∫−1 3x .e x dx Đặt
⇒
dv = e dx
x
v = ex
( ) ( )
2 2 2
Như vậy, F = 3x .e x − ∫ 3e x dx = 6e 2 + 3e −1 − 3e x
−1 −1 −1
3 3 3 6
− 3(e 2 − e −1 ) = 6e 2 + − 3e 2 + = 3e 2 +
= 6e 2 +
e e e e
u = ln x
1
2
du = dx
∫1
2
Câu g: G = (3x − 1) ln x .dx Đặt ⇒ x
2
dv = (3x − 1)dx
3
v = x −x
2 2
( ) ( )
2
G = x 3 − x ln x − ∫ (x 2 − 1).dx = 6 ln 2 − 1 x3 −x = 6 ln 2 − 4
1 1 3 1 3
1 x
I = ∫0 (x + x 2 + 1).xdx
e t 3 − 2t + 1 π
J = ∫1 t2
dt K = ∫0 2
(1 + 2 sin a ) sin ada
Bài giải
1
x e x − dx =
2 2 2 2
Câu h: H = ∫1 ∫1 (xe − 1)dx = ∫1 xe x dx − ∫ 1.dx
x
x 1
2 u = x
du = dx
Xét H 1 = ∫1 xe x dx : Đặt
⇒
dv = e x
dx v = e x
( ) −∫ ( )
2 2 2
⇒ H 1 = xe x e x .dx = 2e 2 − e − e x = ⋯ = e2
1 1 1
2 2
Xét H 2 = ∫1 1dx = (x ) 1 = 2 − 1 = 1
Vậy, H = H 1 − H 2 = e 2 − 1
2 2 2
∫0 (x + x 2 + 1).x .dx = ∫0 x dx + ∫0
2
Câu i: I = x 2 + 1.xdx
2
( )
2 2
1 x3
Xét I 1 = ∫ 0
x dx =
3 0
= 8
3
2
Xét I 2 = ∫0 x 2 + 1.xdx . Đặt t = x 2 + 1 ⇒ tdt = xdx
Đổi cận: x = 2 ⇒ t = 5
x =0 ⇒ t =1
5
( )
5 5 2 5 5 −1
1 t3
⇒ I2 = ∫1 t.tdt = ∫1 t dt =
3 1
=
3
5 5 +7
Vậy, I = I 1 + I 2 =
3
e
e t 3 −2t +1 e 2
Câu j: J = ∫1 t2
dt = ∫1 t − 2t + t12 dt = t2 − 2 ln t − 1t 1
= ( e2
2
− 2 ln e − 1 −
e
) ( 1
2 1)
− 2 ln 1 − 1 = e − 1 − 3
2
2 e 2
π π
Câu k: K = ∫0 2
(1 + 2 sin a ) sin ada = ∫0 2
(sin a + 2 sin2 a )da
π
( )0
π
(
= − cos π +
2
π
2 2 ) (
− sin π − − cos 0 + 0 − sin 0 =
2 ) π
2
+1
Bài 4 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây:
a) y = x 3 − 3x + 2 , trục hoành, x = −1 và x = 3
b) y = −4 − x 2 và y = 2x 2 − x 4
c) y = x 3 − 2x và tiếp tuyến của nó tại điểm có hoành độ bằng –1
d) y = x 3 − x và y = x − x 2
Hướng dẫn giải và đáp số
3
f (x ) = x − 3x + 2
Câu a: Xét ⇒ f (x ) − g(x ) = x 3 − 3x + 2
g (x ) = 0
2
∫−1 x
3
Diện tích cần tìm là S = − 3x + 2 dx
Bảng xét dấu của x 3 − 3x + 2 trên đoạn [−1;2]
x −1 1 2
3
x − 3x + 2 + 0 + –1
( )
2
∫ (x )
2
Vậy, S = 3
− 3x + 2 dx = x4 − 3x + 2x
2
= 21
−1 4 2 4
−1
f (x ) = −4 − x 2
Câu b: Xét ⇒ f (x ) − g(x ) = x 4 − 3x 2 − 4
g (x ) = 2x 2
− x 4
Cho x 4 − 3x 2 − 4 = 0 ⇔ ⋯ ⇔ x = ±2
2
∫−2 x
4
Diện tích cần tìm là S = − 3x 2 − 4 dx
(t − ) dt
−1
( ) dx
2 2 2 1
g) ∫ 1 h) ∫ x x+ 2 i) ∫ x (1 − x )3 dx
1 t −2 x 0
π π π
j) ∫ cos 4x . cos 3xdx
π
6
4
k) ∫ 6
−π
4
sin 3t. sin t.dt l) ∫0 4
tan2 xdx
e −x ln 2 e 2x +1 +1
m) ∫ e x 1 +
1 2
.dx n) ∫ dx o) ∫ 1 − x dx
0 cos2 x 0 ex 0
2 2t 3 − 5 t 2 3x 2 − x − 1 1 3x + 1
p) ∫1 t
dt q) ∫
0 x +1
dx r) ∫ 1
x (x + 1)
dx
2
π
tan2 x − cos2 x π
2 cos 2x − 1 π
m) ∫ 3
dx n) ∫ 3
dx o) ∫ 4 sin2 x .dx
sin2 x cos2 x
π 0 0
6
Bài 7 : Tính các tích phân sau đây
π
sin x 2 x −1 1 2
a) ∫ 2 dx b) ∫ 2 dx c) ∫ x .e1−x dx
0 1 + 3 cos x 1 x − 2x − 3 0
2 e 1/x π
cos xdx 0 x2
d) ∫ dx e) ∫ 2
f) ∫ dx
1 x2 −π
6 (1 + sin x )2 −1 (1 − x )4
π
sin x .dx 19 3xdx e 1 + ln2 x
g) ∫ 2
h) ∫ i) ∫ dx
0
8 cos x + 1 0 3
x2 + 8
1 x
e 1 e3 dx e ln x .dx
j) ∫1 dx k) ∫ l) ∫ 1
e
x (1 − ln x ) 1
x . 4 − ln x e
x .(ln x + 3)
1 1 7
m) ∫ x (x − 1)2012 dx n) ∫ x x 2 + 1dx o) ∫ x . 3 x + 1dx
0 0 0
π 0 0
p) ∫ 2
sin 3 x . cos x .dx q) ∫ π
e sin 2x . cos 2xdx r) ∫ x 4 − x .dx
−π − −5
2 4
π sin 2x 1 4x ln 3 dx
s) ∫ π dx t) ∫ dx u) ∫
2 1 + cos x 2 0 (2x + 1) 2 2 0 1 + e −x
Bài 8 : Tính các tích phân sau đây
1 1 1
a) ∫ (x + 1)e x dx b) ∫ (2x − 1)e x dx c) ∫ x .e 2x −1dx
0 0 0
ln 5 ln 2 π
d) ∫ 2x (e x − 1)dx e) ∫ (x − 1)e −x dx f) ∫ 2 2x . cos x .dx
ln 2 0 0
π 0 π
g) ∫ (2x − 1) cos xdx
4
h) ∫ (1 − x ) cos xdx i) ∫ 2 2x . sin xdx
0 −π 0
π π e
j) ∫ (x + 1) sin 2xdx
4
k) ∫ x sin 2xdx
4
l) ∫ ln x .dx
0 0 1
e 3 2 ln xdx
m) ∫ 2x .(ln x − 1)dx n) ∫ 2x ln(x − 1)dx o) ∫
1 2 1 x2
3 π 4
p) ∫ (x 2 + 1).e 2x dx q) ∫ e x sin xdx
4
r) ∫ e x dx
0 0 1
Bài 9 : Tính các tích phân sau đây
1 2
b) ∫ x (x + cos x )dx
π
a) ∫ e x (3.e −x − 5x )dx c) ∫ x (x 2 + e x )dx
0 0 0
2 x + ln x 4 x +e x e 1 + x ln x
d) ∫ dx e) ∫ dx f) ∫ dx
1 x 1
x 1 x2
π 2
(x ln x + 1)dx
e
g) ∫ h) ∫ 4 (x + cos x ) sin xdx i) ∫ (x + 2xe x )dx
1 0 1
1 xe x
+1+x 1 − sin x π 2 (x − 1). ln x
j) ∫ dx dx k) ∫ 2
l) ∫ dx
0 e +1
x 0 1 + cos x 1 x2
Bài 10 : Tính các tích phân sau đây
( )
0 2x π
2 dx cos xdx
1) ∫ e − 1x dx 2) ∫ 3) ∫0 6
−1 e 1 x (x + 1) 2 sin x + 1
1 2 e
4) ∫0 3x + 1.dx 5) ∫1 (2x + 1) ln x .dx 6) ∫1 ln(x + 1)dx
21+ ln2 x e ln 4 x .dx 2 x 2 + ln2 x
7) ∫1 x
dx 8) ∫1 x
9) ∫1 x
dx
1 2x − 1 4 dx 2 2 x 3dx
10) ∫0 x +1
dx 11) ∫1 x ( x + 2)
12) ∫0
x2 + 1
π
e tan x dx π
cos x − sin x ln 2 e 2x dx
13) ∫0 4
cos2 x
14) ∫0 2
1 + cos x
dx 15) ∫0 (e x + 4)3
0 π π
∫ln 6 e e x + 3.dx ∫0 x (e x + cos x )dx ∫0
x
16) 17) 18) 2x sin xdx
π
cos4 x + sin x e dx e2 ln x .dx
19) ∫0 3
3
cos x
dx 20) ∫1 x (ln x + 1) 2
21) ∫1 x (ln x + 2)
π π 1
∫0 sin 2x . sin2 x .dx ∫0 sin2 x . cos2 xdx ∫0 (4x + 1)e dx
x
22) 2
23) 24)
e x 2 ln x + 1 π
sin 2x .dx π
sin 2x .dx
25) ∫1 x
dx 26) ∫0 2
1 + cos x
27) ∫0 2
3 sin x + 1
∫0 (x − )
0 2 1
∫−π (1 − cos x ) cos x .dx 4x + 1 dx ∫0 (xe + 3)dx
x
28) 29) 30)
π e 1
3 x2
31) ∫−π (x cos x − 2)dx 32) ∫1 x (x ln x + 2)dx 33) ∫0 x e dx
BÀI TẬP VỀ ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN
Bài 11 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây
a) y = − 1 x 3 + x 2 − 2 , trục hoành, x = 0 và x = 2.
3 3
2
b) y = x + 1, x = −1, x = 2 và trục hoành.
c) y = x 3 − 12x và y = x 2 .
d) y = − x 2 + 2x và y + x = 2 .
e) y = x 3 − 1 và tiếp tuyến của nó tại điểm có tung độ bằng –2.
f) y = x 3 − 3x + 2 và trục hoành.
g) y = x 2 − 2x và y = −x 2 + 4x
h) y = x 2 − 2x và y = x
i) y = x 3 − x 2 và y = 1
9
(x − 1)
( 2)
j) (C ) : xy = 1 + x , x = 1 và tiếp tuyến với (C ) tại điểm 2; 3 .
3x + 1
k) y = ,Ox , x = 0
1−x
l) y = ln x , x = 1 , x = e và trục hoành.
e
ln x
m) y = x − 1 + , y = x − 1 và x = e
x
Bài 12 : Tính thể tích các vật thể tròn xoay khi quay các hình phẳng giới
hạn bởi các đường sau đây quanh trục ∆ kèm theo
a) y = x 2 − 4x , trục hoành, x = 0, x = 3 ( ∆ là trục hoành)
b) y = cos x , trục hoành, x = 0, x = π ( ∆ là trục hoành)
c) y = tan x , trục hoành, x = 0, x = π ( ∆ là trục hoành)
4
d) y = e x x , trục hoành và x = 1 ( ∆ là trục hoành)
2
e) y = , trục hoành, x = 0, x = 1 ( ∆ là trục hoành)
2−x
f) y = 2 − x 2 , y = 1 ( ∆ là trục hoành)
g) y = 2x − x 2 và y = x ( ∆ là trục hoành)
h) y = 3 2x + 1 , y = 3 và trục tung ( ∆ là trục tung)
BÀI TẬP VỀ NGUYÊN HÀM
Bài 13 : Chứng minh rằng hàm số F (x ) = e x (x 2 + 1) là một nguyên hàm
của hàm số f (x ) = e x (x + 1)2 trên ℝ .
Bài 14 : Chứng minh rằng hàm số F (x ) = x ln x − x + 3 là một nguyên
hàm của hàm số f (x ) = ln x trên ℝ .
1 − cos 4x
Bài 15 : Chứng minh rằng F (x ) = sin 4 x + cos4 x và G (x ) = là
4
nguyên hàm của cùng một hàm số với mọi x thuộc ℝ
Bài 16 : Tìm giá trị của tham số m để F (x ) = mx 3 + (3m + 2)x 2 − 4x + 3
là một nguyên hàm của hàm số f (x ) = 3x 2 + 10x − 4 trên ℝ
Bài 17 : Tìm a,b và c để F (x ) = (ax 2 + bx + c)e x là một nguyên hàm của
hàm số f (x ) = (x − 3)e x trên ℝ
Bài 18 : Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) = cos x (2 − 3 tan x ) biết
rằng F (π) = 1
1 + 2x 2
Bài 19 : Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) = thỏa mãn điều
x
kiện F (−1) = 3 .
1 + ln x
Bài 20 : Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) = thỏa mãn
x2
điều kiện F (e) = 0 .
Bài 21 : Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) = x (2 − x )2 thỏa mãn
điều kiện F (−1) = 3 .
(1 − 2x )2
Bài 22 : Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) = thỏa mãn
x
điều kiện F (−1) = 1 .
Bài 23 : Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) = (4x + 1)e x thỏa mãn
điều kiện F (1) = −e .
(1+x ln x )e x
Bài 24 : Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) = thỏa mãn
x
điều kiện F (1) = −e .
Ph n IV. S PH(C
1. Các khái niệm và phép toán liên quan đến số phức
Đơn vị ảo i: i i 2 = −1 i i 3 = −i i i4 = 1
Số phức z = a + bi là số có phần thực là a ∈ ℝ và phần ảo b ∈ ℝ
Môđun của số phức z = a + bi là: z = a 2 + b 2
Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là: z = a − bi
a = c
Hai số phức bằng nhau: a + bi = c + di ⇔
b =d
Phép cộng hai số phức: (a + bi ) + (c + di ) = (a + c) + (b + d )i
Phép trừ hai số phức: (a + bi ) − (c + di ) = (a − c) + (b − d )i
Phép nhân hai số phức: (a + bi ).(c + di ) = (ac − bd ) + (ad + bc)i
z1 z1 .z 2
Phép chia hai số phức: = (nhân cả tử lẫn mẫu cho z 2 )
z2 z 2 .z 2
2+4i
Suy ra 1 = 1 = = 2+4i2 = 2+4i = 1 + 1 i
z 2−4i (2−4i )(2+4i ) 4−16i 20 10 5
Bài 4 : Giải phương trình sau trên tập số phức: 2iz + 3 = 5z + 4i
Bài giải
2iz + 3 = 5z + 4i ⇔ 5z − 2iz = 3 − 4i ⇔ (5 − 2i )z = 3 − 4i
(3−4i )(5+2i ) 2
⇔ z = 3−4i = = 15+6i2−20i2−8i = 23 − 14 i
5−2i (5−2i )(5+2i ) 5 −4i 29 29
Bài 5 : Giải các phương trình sau đây trên tập số phức:
a) −z 2 + z − 2 = 0 b) z 4 + 2z 2 – 3 = 0 c) z 3 + 1 = 0
Bài giải
2 2
Câu a: −z + z − 2 = 0 ⇔ z − z + 2 = 0 (1)
Ta có, ∆ = 12 − 4.1.2 = −7 < 0 ⇒ ∆ = ( 7.i )2
Vậy, phương trình (1) có 2 nghiệm phức phân biệt
1− 7i 1 7 1+ 7i 1 7
z1 = = − i và z 2 = = + i
2 2 2 2 2 2
Câu b: z 4 + 2z 2 – 3 = 0 (2)
Đặt t = z 2 , phương trình (2) trở thành:
t = 1 z 2 = 1 z = ±1
t 2 + 2t – 3 = 0 ⇔ . Từ đó, 2 ⇔
t = −3 z = −3 z = ± 3.i
Vậy, phương trình (2) có 4 nghiệm phức phân biệt :
z1 = 1, z 2 = −1, z 3 = 3.i và z 4 = − 3.i
z = −1
Câu c: z 3 + 1 = 0 (3) ⇔ (z + 1)(z 2 − z + 1) = 0 ⇔ 2 (*)
z − z + 1 = 0
Giải (*) : ta có ∆ = (−1)2 − 4.1.1 = −3 < 0 ⇒ ∆ = ( 3i )2
1+ 3i
(*)
có 2 nghiệm phức phân biệt: z1 = ; z 2 = 1− 3i
2 2
Vậy, phương trình (3) có 3 nghiệm phức phân biệt
1 3 1 3
z 1 = −1 , z 2 = + i và z 3 = − i
2 2 2 2
Bài 6 : Tìm môđun của số phức z biết:
a) 3iz + (3 − i )(1 + i ) = 2 b) iz + 5z = 11 − 17i
Bài giải
Câu a: 3iz + (3 − i )(1 + i ) = 2 ⇔ 3iz + 3 + 3i − i − i 2 = 2
⇔ 3iz + 3 + 3i − i + 1 = 2 ⇔ 3iz = −2 − 2i ⇔ z = −2−2i
3i
(− 23 ) + ( 23 )
2 2
2 2
⇒ z = − 2 + 2 i ⇒ z = a 2 + b2 = =
3 3 3
Câu b: Với z = a + bi (a, b ∈ ℝ) ta có z = a − bi , do đó
iz + 5z = 11 − 17i ⇔ i(a + bi ) + 5(a − bi ) = 11 − 17i
⇔ ia + bi 2 + 5a − 5bi = 11 − 17i ⇔ (5a − b) + (a − 5b)i = 11 − 17i
5a − b = 11
⇔ ⇔ a = 3 ⇒ z = 3 + 4i ⇒ z = 32 + 42 = 5
a − 5b = −17
b=4
III. BÀI TẬP VỀ SỐ PHỨC
Bài 7 : Thực hiện các phép tính
a) (1 + i )2 b) (3 − 4i )2 c) (−2 + i )2 d) (2 + 3i )3
e) (1 − 3i )3 f) (1 − i )2012 g) (1 + i )2012 h) (1 − 3i )2012
( ) ( ) . Tính z .z
3 3
3 3
Bài 14 : Cho z1 = − 1 + i và z1 = 1 +i 1 2
2 2 2 2
Bài 15 : Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a) z 2 + 2 = 0 b) 4z 2 + 9 = 0 c) z 2 – 4z + 8 = 0
d) 2z 2 + 2z + 5 = 0 e) z 2 + 2z + 17 = 0 f) z 2 − 3z + 3 = 0
g) z 3 + 4z = 0 h) z 3 + 7z = 4z 2 i) z 3 + 8 = 0
j) z 4 + 2z 2 – 3 = 0 k) 2z 4 + 3z 2 − 5 = 0 l) 9z 4 − 16 = 0
m) 2z 2 + 4z + 9 = 0 n) −z 2 + z − 1 = 0 o)z 2 + 4z − 11 = 0
Bài 16 : Tìm số phức z có phần thực và phần ảo đối nhau và z = 2 2
Bài 17 : Cho z1, z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 5z 2 − 2z + 1 = 0
Chứng minh rằng tổng nghịch đảo của z1 và z 2 bằng 2.
Bài 18 : Cho z1, z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z 2 − 2z + 4 = 0
Chứng minh rằng z1 + z 2 + z1.z 2 = 2
Bài 19 : Cho z1, z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 4z + 5 = 0
Chứng minh rằng z12 + z 22 = 6
Bài 20 : Cho z1, z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 5z 2 − 2z + 2 = 0
Chứng minh rằng z1 + z 2 = z1.z 2
Bài 21 : Cho z1, z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z 2 − 2z + 1 = 0
và z 2 có phần ảo là một số âm. Tính z1 + 2z 2
Bài 22 : Tìm số phức z có phần thực và phần ảo bằng nhau và z = 2 2
Bài 23 : Cho hai số phức z = m + (m − 1)i và z ′ = 2n + (2 − 3n )i , với
m, n ∈ ℝ . Tìm z và z ′ biết rằng z + z ′ = 1 + 7i .
Bài 24 : Cho số phức z = m + (m + 1)i, m ∈ ℝ . Tìm z biết rằng z = 5 .
Bài 25 : Cho số phức z = (m − 1) + (m + 1)i , m ∈ ℝ . Tìm z biết z .z = 10 .
Bài 26 : Cho số phức z = 2m + (m + 2)i , m ∈ ℝ . Tìm z biết rằng z 2 là
một số phức có phần thực bằng −5 .
Bài 27 : Giải các phương trình sau đây trên tập các số phức
a) 5(z − 1)(z + 1) + 2(4z + 5) = 0 b) 2(2z − 1)2 + z (17z + 6) = 0
Ph n V. PH NG PHÁP TO+ Đ- TRONG KHÔNG GIAN
1. Hệ toạ độ Oxyz
Gồm 3 trục Ox,Oy,Oz đôi một vuông góc nhau
có véctơ đơn vị lần lượt là: i , j , k
2. Toạ độ của điểm
a) Định nghĩa
M (x M ; yM ; z M ) ⇔ OM = x M .i + yM .j + z M .k
b) Toạ độ của các điểm đặc biệt
Trung điểm I của đoạn AB Trọng tâm G của tam giác ABC
xA + xB
x A + x B + xC
x =
x =
I
2
G
3
+
yA + yB + yC
yI =
y A
y B
yG =
2
3
z + z
z + z + zC
z = A B
z = A B
I
2
G
3
Hình chiếu vuông góc của điểm M (x M ; yM ; z M ) lên:
Trục Ox : M 1(x M ; 0; 0) mp (Oxy ) : M 12 (x M ; yM ; 0)
Trục Oy : M 2 (0; yM ; 0) mp (Oxz ) : M 13 (x M ; 0; z M )
Trục Oz : M 3 (0; 0; z M ) mp (Oyz ) : M 23 (0; yM ; z M )
3. Toạ độ của véctơ
a) Định nghĩa: a = (a1; a2 ; a 3 ) ⇔ a = a1.i + a2 .j + a 3 .k
b) Công thức toạ độ của véctơ
Nếu A(x A ; yA ; z A ), B(x B ; yB ; z B ) thì AB = (x B − x A ; yB − yA ; z B − z A )
Nếu a = (a1; a2 ; a 3 ) , b = (b1; b2 ; b3 ) thì
a + b = (a1 + b1; a2 + b2 ; a 3 + b3 )
a1 = b1
a − b = (a1 − b1; a2 − b2 ; a 3 − b3 )
a = b ⇔ a2 = b2
k .a = (ka1; ka2 ; ka 3 ) , k ∈ ℝ a = b3
3
c) Điều kiện cùng phương của hai véctơ
Cho a = (a1; a2 ; a 3 ) , b = (b1; b2 ; b3 ) và b ≠ 0 . Khi đó,
a cùng phương với b ⇔ tồn tại số thực t sao cho a = t.b
4. Tích vô hướng của hai véctơ
a = (a1; a2 ; a 3 )
a) Công thức: Nếu
thì a .b = a1.b1 + a2 .b2 + a 3 .b3
b = (b1; b2 ; b3 )
b) Ứng dụng: a = a12 + a22 + a 32 AB = AB
a .b a ≠ 0
cos(a , b ) = a ⊥ b ⇔ a .b = 0 , với
a .b
b ≠0
5. Tích có hướng của hai véctơ
a) Định nghĩa
a = (a1; a2 ; a 3 ) a a a1 a 3 a1 a2
2 3
Cho . Khi đó, véctơ [a, b ] = ;− ;
b = (b1; b2 ; b3 ) b2 b3 b1 b3 b1 b2
được gọi là tích có hướng của hai véctơ a và b .
b) Lưu ý: Nếu n = [a, b ] thì n ⊥ a và n ⊥ b (giả sử a ≠ 0, b ≠ 0, n ≠ 0 )
c) Ứng dụng 1: Cho ba véctơ khác 0 lần lượt là a , b , c . Khi đó,
a và b cùng phương với nhau ⇔ [a , b ] = 0
a , b và c đồng phẳng với nhau ⇔ [a , b ].c = 0
A,B,C thẳng hàng ⇔ [AB, BC ] = 0
A,B,C,D đồng phẳng ⇔ [AB, AC ].AD = 0
d) Ứng dụng 2: (tính diện tích)
Diện tích hình bình hành ABCD
S ABCD = [AB, AD ]
Diện tích tam giác ABC:
S ∆ABC = 1 [AB, AC ]
2
e) Ứng dụng 3: (tính thể tích)
Thể tích khối hình hộp ABCD.A′ B ′C ′D ′
Vhh = [AB, AD ].AA′
Thể tích khối tứ diện ABCD:
VABCD = 1 [AB, AC ].AD
6
VÍ DỤ MINH HOẠ
Bài 1 : Trong hệ toạ độ (O, i , j , k ) cho OA = 2i + j − 3k ,
OB = 4i + 3 j − 2k , BC = (2; −7;1) và A′(4;1; −7)
a) Chứng minh rằng A,B,C là 3 đỉnh của một tam giác vuông.
b) Chứng minh rằng AA′ ⊥ (ABC )
c) Tính thể tích khối tứ diện A′ ABC .
d) Xác định toạ độ các đỉnh còn lại của hình hộp ABCD.A′ B ′C ′D ′
Bài giải
Từ giả thiết ta có A(2;1; −3), B(4; 3; −2),C (6; −4; −1), A′(4;1; −7)
AB = (2;2;1)
Câu a: ⇒ AB.AC = 8 − 10 + 2 = 0 ⇒ AB ⊥ AC
AC = (4; −5;2)
Vậy, ABC là tam giác vuông tại A
Câu b: Ta có, AA′ = (2; 0; −4) và AB = (2;2;1), AC = (4; −5;2)
′
AA .AB = 2.2 + 0.2 − 4.1 = 0
Do đó,
AA′.AC = 2.4 + 0.(−5) − 4.2 = 0
⇒ AA′ ⊥ AB ⇒ AA′ ⊥ (ABC )
AA′ ⊥ AC
AB = 22 + 22 + 12 = 3 AB.AC 9 5
Câu c: ⇒ S ∆ABC = =
2 2
AC = 4 + (−5) + 2 = 3 52 2 2
h = AA′ = 22 + 02 + (−4)2 = 2 5
9 5.2 5
Vậy, VA′ ABC = 1 B.h = 1 S ∆ABC .AA′ = = 15
3 3 3.2
( 29 ) + (1013 ) + (− 1029 )
2 2 2
Mà a 2 + b 2 + c 2 − d = > 0 nên phương trình của
( u1 , u2 cùng phương) M 1 ∈ d2
d1 ≡ d2
n=0 Xét M 1 và d2
M 1 ∉ d2
d1€d2
Tính n = [u1, u2 ]
T =0 d1 cắt d2
Tính T = n .M 1M 2
n≠0 T ≠0
( u1 , u2 không cùng phương) d1 chéo d2
Khi biết d1 cắt d2 , ta viết phương trình tham số của d1, d2 theo 2
tham số khác nhau t1, t2 . Giải hệ phương trình tạo nên bởi chúng để tìm
giá trị của t1 và t2 . Từ đó ta có thể tìm được giao điểm của d1 và d2
11. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng
x = x 0 + at
Cho d :
y = y 0 + bt (∗) và mặt phẳng (P ):Ax + By + Cz + D = 0
(1)
z = z 0 + ct
Thay (∗) vào (1) ta được phương trình (2) theo biến t.
Nếu phương trình (2) vô nghiệm t thì kết luận d€(P )
Nếu phương trình (2) có vô số nghiệm t thì kết luận d ⊂ (P )
Nếu phương trình (2) có duy nhất nghiệm t = t0 thì thay t = t0 trở
lại vào phương trình (∗) ta tìm được (x 0 ; y 0 ; z 0 ) . Kết luận d và (P)
cắt nhau tại điểm M 0 (x 0 ; y 0 ; z 0 )
VÍ DỤ MINH HOẠ
Bài 23 : Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (α) biết
d : x +1 = = z −4 và (α) : x − 3y − 2z − 2 = 0
y
1 −1 3
Bài giải
x = −1 + t
Phương trình tham số của đường thẳng d là: y = −t (∗)
z = 4 + 3t
Thay x,y,z từ (∗) vào phương trình của mặt phẳng (α) ta được
−1 + t − 3(−t ) − 2(4 + 3t ) − 2 = 0 ⇔ −11 − 2t = 0 ⇔ t = − 11
2
(
Vậy, giao điểm của d và (α) là H − 13 ; 11 ; − 25
2 22 )
y −3
Bài 24 : Xét vị trí tương đối của đường thẳng d : x +1 = = z với
1 −1 3
x = 1 + 2t
x = 2 +t
x = −1 − 2t
a) ∆1 : y = − 2t
b) ∆2 : y = 8 − 2t
c) ∆3 : y = 4 + t
z = 3 + 6t
z = 1 + 4t
z = −1 + 3t
Tìm toạ độ giao điểm trong trường hợp hai đường thẳng cắt nhau?
Bài giải
Câu a: Đường thẳng d đi qua điểm M (−1; 3; 0) có vtcp u = (1; −1; 3)
∆1 đi qua điểm M 1(1; 0; 3) có vtcp u1 = (2; −2; 6)
Ta có, u1 = 2u hay n = [u, u1 ] = 0 nên u1 cùng phương với u .
Hơn nữa, toạ độ điểm M 1 không thoả mãn phương trình của d
Vậy, M 1 ∉ d và do đó d€∆1
Câu b: d đi qua điểm M (−1; 3; 0) có vtcp u = (1; −1; 3)
∆2 đi qua điểm M 2 (2; 8;1) có vtcp u2 = (1; −2; 4)
−1 3 1 3 1 −1
Ta có, n = [u, u2 ] = ;− ; = (2; −1; −1) ≠ 0
−2 4 1 4 1 −2
nên u và u2 không cùng phương với nhau.
Ngoài ra, MM 2 = (3; 5;1) ⇒ n .MM 2 = 0 ⇒ d vaø ∆2 caét nhau .
x = −1 + t
x = 2 + t2
Phương trình tham số của d : y = 3 − t và ∆2 : y = 8 − 2t2
z = 3t z = 1 + 4t2
−1 + t = 2 + t2
t − t2 = 3
t = 11
t = 11
Xét 3 − t = 8 − 2t2 ⇔ t − 2t2 = −5 ⇔ t2 = 8 ⇔
3t − 4t = 1 t2 = 8
3t = 1 + 4t2 3t − 4t2 = 1
2
Bài 25 : Xác định toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1; 5) lên
y −6
a) (α) : 3x − y + z + 1 = 0 b) d : x −2 = = z −9
1 3 5
Bài giải
Câu a: Gọi d là đường thẳng đi qua M (2;1; 5) và vuông góc với mặt
x = 2 + 3t
phẳng (α) : 3x − y + z + 1 = 0 (1) thì d : y = 1 − t (*)
z = 5 +t
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên (α) thì H = d ∩ (α)
Thay (*) vào (1) ta được:
3(2 + 3t ) − (1 − t ) + (5 + t ) + 1 = 0 ⇔ 11t + 11 = 0 ⇔ t = −1
Vậy, hình chiếu của điểm M lên (α) là H (−1;2; 4)
Câu b: Gọi (α) là mặt phẳng đi qua điểm M (2;1; 5) và vuông góc với d
Hướng dẫn: viết phương trình của (α) và phương trình tham số
của d rồi dùng phương pháp thế tìm toạ độ giao điểm của chúng
Đáp số: (α) : x + 3y + 5z − 30 = 0 và H (1; 3; 4)
Hình 1: dùng cho các loại hình chóp tam giác (tứ diện):
Có 1 cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
Có 3 cạnh đôi một vuông góc với nhau cùng đi qua 1 đỉnh.
Hình 2: dùng cho các loại hình chóp tam giác (tứ diện):
Hình chóp tam giác đều.
Tứ diện đều (tất cả các cạnh đều bằng nhau).
b) Hình chóp tứ giác:
Hình 3: Hình chóp S.ABCD có SA⊥(ABCD) và đáy ABCD là:
Hình bình hành.
Hình chữ nhật.
Hình thoi.
Hình vuông.
Hình 3 có thêm các tính chất sau:
BC ⊥ (SAB ) và CD ⊥ (SAD )
4 mặt bên đều là các tam giác vuông.
Tâm của mặt cầu ngoại tiếp là trung điểm I của cạnh SC
Hình 4: Hình chóp S.ABCD có SO⊥(ABCD) và đáy ABCD là:
Hình bình hành.
Hình chữ nhật.
Hình thoi.
Hình vuông.
Nếu S.ABCD là hình chóp đều thì:
4 cạnh bên bằng nhau.
2 mặt chéo vuông góc nhau.
Tâm của mặt cầu ngoại tiếp nằm trên đường thẳng SO.
c) Hình lăng trụ - hình hộp: