Professional Documents
Culture Documents
Cập Nhật Điều Trị Ung Thư Cổ Tử Cung.2017.04
Cập Nhật Điều Trị Ung Thư Cổ Tử Cung.2017.04
IIB
IIA1 IIA2
IB1 IB2
IIIB
IVA
IIIA
Lựa chọn phẫu trị hay xạ trị? -Khi nào cần phối hợp cả hai?
Phẫu trị Xạ trị
-Đánh giá chính xác nguy cơ -Tránh tai biến phẫu thuật
-Bảo tồn buồng trứng, âm đạo -Có thể điều trị ngoại trú
-Tránh các biến chứng do xạ -Dùng cho những bn yếu,
-Thời gian điều trị ngắn nguy cơ phẫu thuật cao
Nhu cầu bảo tồn, biến chứng điều trị: lớn tuổi ><trẻ tuổi
=> Lựa chọn phẫu trị đầu tiên: bn trẻ, bướu nhỏ
XT trong tiền phẫu ít biến chứng hơn XT ngoài bổ túc
Đáp ứng rất cao: pT(-): 90-95% giảm chỉ định XT
ngoài bổ túc hậu phẫu do yếu tố bướu
XT trong tiền phẫu giúp cuộc mổ an toàn hơn
Không đủ liều vào hạch
XT trong tiền phẫu: bướu 2-4cm
277 bn, PT đầu tiên, 2/3 yếu tố nguy cơ trung bình
XT bổ túc so với theo dõi. Trung vị theo dõi: 10 năm
1. Sedlis A et Al. Gyn Onc 1999; 73:177-183 2. Rotman M et al. IJROBP 2006; 65(1):169-176
N Xạ trị vùng chậu
G
(như GOG 92)
Ẫ
GĐ IB-IIA; PT đầu U
tiên, ≥2/3 yếu tố N
nguy cơ trung bình H
I
Ê
Xạ trị vùng chậu +
N Hóa trị mỗi tuần (HXT)
PI = SANG YOUNG RYU
N = 480
Primary Endpoint = RFS
Bắt đầu: 04/2010
243 bn, PT đầu tiên, 1/3 yếu tố nguy cơ cao
Hóa XT bổ túc so với XT bổ túc đơn thuần
Hóa xạ trị đồng thời với 5-Fu? GOG 165 hiệu quả kém
PT cắt tử cung sau HXT đồng thời? Không cải thiện OS
1. Whitney CW et al. JCO 1999; 17(5): 1339-48. 3. Rose PG et al. NEJM 1999; 340(15): 1144-1153.
2. Morris M et al. NEJM 1999; 340(15): 1137-1143. 4. Keys HM et al. NEJM 1999;340(15): 1154-1161
Lukka1: 8 TNLS: Giảm tương đối 26% tái phát, 22% tử vong
1. Lukka H et al. Clin Oncol 2002; 14,: 203-12. 3. CCCMACollaboration. J Clin Oncol 2008, 26(35):5802-12.
2. Green JA et al. The Lancet 2001; 358: 781-6. 4. Monk BJ et al. JCO 2007; 25(20):2952-65.
Cisplatin liều cao mỗi 3 tuần: GCIG/KGOG (TACO)
Thuốc mới: Paclitaxel (GOG 9803), Gemcitabine
(GOG 9912), Bevacizumab, Cetuximab,….
Hóa xạ trị đồng thời + Xạ trị hạch cạnh ĐMCB:
RTOG 0116, GOG 9804
Hóa xạ trị đồng thời +Hóa trị (ANZGOG 0902/GOG
0274): OUTBACK trial (1/2012-7/2018): 780bn
Hóa trị dẫn đầu + Hóa xạ trị đồng thời (NCRI):
INTERLACE trial (1/2012-12/2018): 770bn
Rất nhiều nghiên cứu những năm 1980-90, rút ra được:
• Các phác đồ dựa trên Cisplatin là hiệu quả nhất
• Cisplatin hiệu quả hơn Carboplatin
• Có 2 cách tăng đáp ứng (không cải thiện sống còn)
– Tăng liều Cisplatin
– Thêm Ifosfomide vào Cisplatin
• Tiêu chuẩn: Cisplatin đơn chất 50 mg/m2 mỗi 3 tuần
Tăng hiệu quả: đa hóa trị thuốc mới? Cisplatin +…
GOG 169: Cisplatin vs Paclitaxel/ Cisplatin1
N
G
Cisplatin 50 mg/m²
UTCTC IVB, di Ẫ
U
căn, tái phát, N
tiến triển H Paclitaxel 135 mg/m² 24 hr
I
Ê Cisplatin 50 mg/m²
By Treatment Group d 2
1.0
N Nhóm Sống Chết Tổng
0.9 Rx Group Alive Dead Total
CisplatinCisplatin 7 123 7 123130 130
0.8 Cis+TaxolCis+Taxol 11 118 11 118
129129
Proportion Surviving
0.7
Sống còn
0.6
0.5
P P+Taxol p 0.4
0.2
ứng 0.1
0.6
P P+Topo p 0.5
0.4
N
G Phác đồ 1: Paclitaxel + Cisplatin
Ẫ
UTCTC IVB, U Phác đồ 2: Vinorelbine + Cisplatin
di căn, tái N
phát, tiến
H Phác đồ 3: Gemcitabine + Cisplatin
triển
I
Ê Phác đồ 4: Topotecan + Cisplatin
N
Proportion Surviving
CIS+TOP 22 89 111
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0.0
0 12 24 36
Months on Study
FDA chấp thuận Bevacizumab trong điều trị ung thư cổ tử cung
tái phát, di căn vào 08/2014 1. NEJM 2014; 370:734-43.
Source: Bradley Monk: Cervical cancer
State of Art, presented at IGCS 2010
Beyond 204
Targeted Agents and Non-platinum
Doublets
bradley.monk@chw.edu
Source: Bradley Monk: Cervical cancer State of Art,
presented at IGCS 2010
Rational Targeted Therapies for Recurrent
Cervical Cancer: Beyond GOG 204
• Therapeutic HPV Vaccines
• G1 checkpoint modulation
• Anti-EGFR
• Anti-angiogenesis
– Cardinal processes in cervical cancer growth,
invasion, and metastasis
– E6 mediated inactivation of wild-type p53 up-regulates
VEGF1 and down-regulates TSP-12
• Oncolytic viruses
EGFR=Epidermal growth factor receptor
VEGF=Vascular endothelial growth factor1. Toussaint-Smith E et al Oncogene. 23(17):2988-95. 2004
TSP-1=Thrombospondin-1 2. Dameron KM et al Science 265:1582-1584. 1994
bradley.monk@chw.edu
Miễn dịch liệu pháp
Cắt tử cung đơn giản + Nạo hạch vs Cắt tử cung tận gốc
+ Nạo hạch (SHAPE): 700bn hiện được 60bn
Phẫu thuật cắt cổ tử cung tận gốc: bướu <2cm
Hóa trị tân hỗ trợ + cắt cổ tử cung tận gốc: bướu 2-4cm
Phẫu thuật sinh thiết hạch lính gác
Có thể thực hiện qua mổ hở hay nội soi
Xạ trị ngoài quy ước xạ trị ngoài phù hợp mô đích
Xạ trị ngoài phù hợp mô đích dựa vào các thể tích
đích và thể tích mô lành
Các kỹ thuật mới: IMRT, IGRT, DART: tăng liều mô
đích, bảo tồn mô lành
Tác dụng phụ
Tác dụng phụ ở da và mô dưới da
Điều kiện
• An toàn bức xạ
• Ê kíp xạ trị
• Bn đông: trên
300 ca/năm1