8. Đề Thi Thử Lần 1 Nghi Lộc 4 Nghệ An

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Lớp hóa Hoàng Thịnh - Hoahocfree.

com Luyện thi QG 2017 - 2018

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018


TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 4 – TỈNH NGHỆ AN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ SỐ 8

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

I. NHẬN BIẾT:
Câu 1. Thành phần chính của quặng manhetit là
A. Fe2O3. B. FeCO3. C. Fe3O4. D. FeS2.
Câu 2. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Cu. B. Ni. C. Ag. D. Fe.
Câu 3. Ở điều kiện thường, hợp chất nào sau đây tác dụng được với nước?
A. Na. B. Al2O3. C. CaO. D. Be.
Câu 4. Chất nào dưới đây là monosaccarit?
A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 5. Tổng số nguyên tử trong một phân tử axit α-aminopropionic là
A. 11. B. 13. C. 12. D. 10.
Câu 6. Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với nước brom?
A. Alanin. B. Glucozơ. C. Benzenamin. D. Vinyl axetat.
Câu 7. Cho phản ứng sau: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. Phát biểu đúng là
A. NaOH là chất oxi hóa. B. H2O là chất môi trường.
C. Al là chất oxi hóa. D. H2O là chất oxi hóa.
Câu 8. Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl. B. Na2SO4 + 2HCl → 2NaCl + H2SO4.
C. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O. D. Fe + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3Ag.
Câu 9. Nhúng thanh Zn vào dung dịch muối X, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch có khối
lượng giảm so với dung dịch ban đầu. X là
A. Ni(NO3)2. B. AgNO3. C. Fe(NO3)3. D. Cu(NO3)2.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và sắt?
A. Nhôm và sắt đều bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội.
B. Nhôm có tính khử mạnh hợn sắt.
C. Nhôm và sắt tác dụng với khí clo dư theo cùng tỉ lệ mol.
D. Nhôm và sắt đều bền trong không khí ẩm và nước.
Câu 11. Cho vào ống nghiệm sạch khoảng 5ml chất hữu cơ X, 1ml dung dịch NaOH 30% và 5ml dung
dịch CuSO4 2%, sau đó lắc nhẹ, thấy ống nghiệm xuất hiện màu tím đặc trưng. X là
A. glucozơ. B. triolein. C. lòng trắng trứng. D. glyxin.
Câu 12. Dãy các chất đều có khả năng tác dụng với nước brom là
A. Glixerol, glucozơ, anilin. B. Axit acrylic, etilen glicol, triolein.
C. Triolein, anilin, glucozơ. D. Ancol anlylic, fructozơ, metyl fomat.

II. THÔNG HIỂU


Câu 13. Cho 4 dung dịch riêng biệt: (a) Fe2(SO4)3; (b) H2SO4 loãng; (c) CuSO4; (d) H2SO4 loãng có lẫn
CuSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch thanh Zn nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
A. 3. B. 1. C. 4 D. 2.

Trang 1/4
Lớp hóa Hoàng Thịnh - Hoahocfree.com Luyện thi QG 2017 - 2018

Câu 14. Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3 loãng (dùng dư) thu được 3,36 lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của N+5; đo đktc). Giá trị của m là
A. 8,10. B. 4,05. C. 1,35. D. 2,70.
Câu 15. Cho 21,6 gam axit đơn chức, mạch hở tác dụng với 400 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được 37,52 gam hỗn hợp rắn khan. Tên gọi của axit đó là
A. axit acrylic. B. axit propionic. C. axit axetic. D. axit fomic.
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở, thu được N2, H2O và 4 mol CO2. Số đồng phân cấu
tạo của X là
A. 1. B. 4. C. 3 D. 2.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este X (no, đơn chức, mạch hở), thu được CO2 và H2O có tổng khối
lượng là 27,9 gam. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2. B. C5H10O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2.
Câu 18. Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dung dịch
AgNO3/NH3. Đun nóng thu được 38,88 gam Ag. Giá trị m là
A. 48,6. B. 32,4. C. 64,8. D. 16,2.
Câu 19. Đun nóng ancol X có công thức phân tử C4H10O với CuO, đun nóng thu được chất hữu cơ Y cho
được phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vinyl fomat?
A. Đốt cháy hoàn toàn thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 phản ứng.
B. Có công thức phân tử là C3H4O2.
C. Có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime.
D. Thủy phân trong môi trường kiềm, sản phẩm thu được đều cho phản ứng tráng gương.
Câu 21. Trong phân tử amino axit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 30,0 gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 38,8 gam muối khan. Công
thức của X là
A. H2NC2H4COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC4H8COOH. D. H2NC3H6COOH.

III. VẬN DỤNG THẤP


Câu 22. Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
(1) X + Y → không xảy ra phản ứng. (2) X + Cu → không xảy ra phản ứng.
(3) Y + Cu → không xảy ra phản ứng (4) X + Y + Cu → xảy ra phản ứng.
Hai muối X và Y thỏa mãn là
A. Mg(NO3)2 và Na2SO4. B. NaNO3 và H2SO4. C. NaHSO4 và NaNO3. D. Fe(NO3)3 và NaHSO4.
Câu 23. Cho 11,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và kim loai M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lít
khí (đktc). Cũng lượng X này tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 3,92 lít khí NO (đktc,
sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp là
A. 70%. B. 30%. C. 85%. D. 35%.
Câu 24. Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch Ca(OH)2 aM, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X đến khi kết tủa thu được
lớn nhất thì đã dùng 120ml. Giá trị của a là
A. 0,45. B.0,50. C.0,60. D. 0,65.
Câu 25. Hợp chất hữu cơ X (no, đa chức, mạch hở) có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,2 mol X tác
dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch KOH 1M, thu được chất hữu cơ Y và 42,0 gam hỗn hợp muối. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3OOC[CH2]2OOCC2H5. B. CH3COO[CH2]2COOC2H5.
C. CH3COO[CH2]2OOCC2H5. D. CH3COO[CH2]2OOCC3H7.
Câu 26. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:

(1) X  H2O  Y  Z (2) Y  O2 
lªn men giÊm
 Z  H 2O
0
H ,t

(4) T   polietilen


0
(3) Y   T  H 2O
0 xt,p,t
xt,t

Phân tử khối của X là


Trang 2/4
Lớp hóa Hoàng Thịnh - Hoahocfree.com Luyện thi QG 2017 - 2018

A. 74. B. 46. C. 88. D. 60.


Câu 27. Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và AgNO3 (trong đó nguyên tố nitơ chiếm
13,944% về khối lượng). Nhiệt phân 30,12 gam X, thu được rắn Y. Thổi luồng khí CO dư qua Y nung
nóng, thu được m gam rắn Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10,28. B. 11,22. C. 25,92. D. 11,52.
Câu 28. Chia 200ml dung dịch X chứa AlCl3 (x mol) và Al2(SO4)3 (y mol) thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: cho tác dụng với dung dịch chứa 36,0 gam NaOH, thu được 17,16 gam kết tủa.
- Phần 2: cho tác dụng với dung dịch BaCl2 (dùng dư), thu được 55,92 gam kết tủa.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y lần lượt là
A. 3 : 2. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 1 : 1.
Câu 29. Tiến hành điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi
khí bắt đầu thoát ra ở cả hai cực thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan được Al 2O3. Nhận
định nào sau đây là đúng?
A. Khí thoát ra ở anot gồm Cl2 và O2. B. Khí thoát ra ở anot chỉ có Cl2.
C. H2O tham gia điện phân ở catot. D. Ở catot có khí H2 thoát ra.
Câu 30. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và rắn Z gồm hai kim loại. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Cho Z vào dung dịch HCl loãng, dư không thấy khí thoát ra.
B. Dung dịch Y chứa tối đa ba loại ion.
C. Lượng Mg trong X đã phản ứng hết.
D. Dung dịch Y chứa tối thiểu hai muối.
Câu 31. Cho các nhận định sau:
(a) Axit axetic có khả năng phản ứng được với ancol metylic, metylamin và kim loại magie.
(b) Độ pH của glyxin nhỏ hơn đimetylamin.
(c) Dung dịch metylamin và axit glutamic đều làm hồng dung dịch phenoltalein.
(d) CH5N có số đồng phân cấu tạo nhiều hơn CH4O.
(e) Amilopectin có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Số nhận định đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn a mol triglixerit X, thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 4a. Nếu
thủy phân hoàn toàn X, thu được hỗn hợp gồm glixerol, axit oleic và axit stearic, số nguyên tử hiđro (H)
trong X là
A. 106. B. 102. C. 108. D. 104.
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn một ancol X (no, hai chức, mạch hở) thì số mol H2O sinh ra bằng số mol O2
đã phản ứng. Nếu đun nóng X với CuO (dùng dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất hữu cơ
Y tạp chức. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. X có công thức phân tử là C2H6O2. B. X hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức xanh lam.
C. X có tên gọi là 2-metylpropan-1,2-điol. D. Trong X chứa 3 nhóm -CH2-.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng nước brom, thu được axit gluconic.
(b) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(c) Phân tử xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường, axit glutamic là chất lỏng và làm quì tím hóa đỏ.
(e) Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
(g) Các amin dạng khí đều tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 35. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3.
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2.

Trang 3/4
Lớp hóa Hoàng Thịnh - Hoahocfree.com Luyện thi QG 2017 - 2018

(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3


(e) Cho miếng Na vào dung dich CuSO4.
(g) Cho dung dịch HCl loãng dư vào dung dịch AgNO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

IV. VẬN DỤNG CAO:


Câu 36. Tiến hành điện phân dung dịch chứa 43,24 gam hỗn hợp gồm MSO4 và NaCl bằng điện cực trơ,
màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, sau thời gian t giây, thì nước bắt đầu điện phân ở cả hai
cực, thấy khối lượng catot tăng so với ban đầu; đồng thời ở anot thoát ra một khí duy nhất có thể tích là
4,48 lít (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì khối lượng dung dịch giảm 25,496 gam. M là
A. Ni. B. Cu. C. Fe. D. Zn.
Câu 34. Hòa tan hoàn toàn 7,98 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong dung dịch chứa a mol H 2SO4, sau khi
kết thúc phản ứng, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X,
sự phụ thuộc số mol kết tủa và thể tích dung dịch NaOH 1M được biểu diễn theo đồ thị sau:
Số mol kết tủa

Giá trị của a là


A. 0,42. B. 0,44. C. 0,48. D. 0,45.
Câu 38. Hỗn hợp E gồm peptit X (C9H16O5N4), peptit Y (C7H13O4N3) và peptit Z (C12H22O5N4). Đun nóng
31,17 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm ba muối của glyxin, alanin và valin.
Đôt cháy hoàn toàn T cần dùng 1,3725 mol O2, thu được CO2, H2O và 23,85 gam Na2CO3. Phần trăm khối
lượng của X trong hỗn hợp E là
A. 25,0%. B. 33,4%. C. 58,4%. D. 41,7%.
Câu 39. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 17,28 gam Ag. Mặt khác, đun nóng m gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn
hợp Y gồm hai ancol hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và 22,54 gam hỗn hợp Z gồm hai muối của hai
axit có mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 11,44 gam CO2 và 9,0 gàm H2O. Phần
trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp X là
A. 76,7%. B. 51,7%. C. 58,2%. D. 68,2%.
Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 23,76 gam hỗn hợp gồm Cu, FeCl2 và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1M
thu được dung dịch X. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 dư vào X, thấy lượng AgNO3 phản ứng là 98,6
gam, thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (ở đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là
sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 82. B. 80. C. 84. D. 86.

----------HẾT----------

Trang 4/4

You might also like