Professional Documents
Culture Documents
Voca Charity
Voca Charity
Các collocation chỉ người 100% bạn sẽ sử dụng khi nói / viết về chủ đề nhân đạo, thay cho cách diễn đạt quen
thuộc " people who give money ...."
========================================
-Donate money to the poor / the disable / the disadvantaged: Quyên tiền giúp đỡ người nghèo/ người khuyết tật /
người chịu nhiều thiệt thòi trong xã hội
-Support finance or other non-monetary/ non- cash items to charitable organizations: Hỗ trợ về mặt tài chính và
những hiện vật không phải tiền mặt đến các tổ chức nhân đạo
-Advocate community to lend a helping hand to the needy / the poor : Kêu gọi cộng đồng chung tay giúp đỡ những
người nghèo khổ
-Partly contribute to shaping a better life for the poor : Đóng góp 1 phần vào việc mang đến một cuộc sống tốt đẹp
hơn cho người nghèo
-To strive to provide human rights to all mankind regardless of gender, race, sexuality, and religion: Đấu tranh vì
quyền con người cho tất cả mọi người, bất kể giới tính, chủng tộc, xu hướng tính dục và tín ngưỡng
========================================
-Charitable givers lack experience in advocating people to raise fund : Nhiều người làm từ thiện thiếu kinh nghiệm
trong việc kêu gọi mọi ngươi gây quỹ
-Some fake humanitarian organizations may play on benefactors’ sympathy to pocket their money or even noncash
items such as books and clothes. Their full donation, therefore, might not reach victims of outbreaks or natural
calamities : Một số tổ chức nhân đạo trá hình có thể lợi dụng lòng tốt của các nhà hảo tâm để cuỗm tiền , thậm chí
cả những hiện vật không phải tiền mặt như sách vở, áo quần . Vì thế các nạn nhân các vụ thảm hoạ thiên nhiên,
dịch bệch không nhận được đầy đủ sự quyên góp đó
======================================
--Charity fraud cases : Những vụ lừa đảo núp dưới danh nghĩa nhân đạo