Professional Documents
Culture Documents
Voca Transport
Voca Transport
CÁC GIẢI PHÁP GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ TẮC NGHẼN GIAO THÔNG
Build flyovers and ring roads: Xây dựng cầu vượt và đường vành đai
Auto-free zones /Pedestrianized streets: Phố/ khu vực dành cho người đi bộ
Park and ride schemes: Chương trình tạo lập chỗ đậu xe . Biện pháp này có nội dung là Chính phủ
xây dựng các bãi xe tiếp giáp với khu vực trung tâm và từ đó lái xe chuyển sang sử dụng phương
tiện công cộng để đi vào trung tâm thành phố.
=============================
II.CÁC HÀNH VI DỄ GÂY TAI NẠN GIAO THÔNG / BỊ PHẠT VÌ VI PHẠM GIAO THÔNG
Drive over the speed limit : Lái xe vượt quá tốc độ cho phép
===========================
============================
To brake: Phanh
To enter congestion-prone spots: Không đi vào điểm tắc nghẽn thường gặp
===========================
To tail back = tạo thành một hàng dài (khi tắc đường)
To take driving test: thi lấy bằng lái
Traffic accidents/ Trafic chaos/ Traffic congestion/ Traffic safety (n) : Tai nạn giao thông/ Hỗn loạn
giao thông/ Tắc nghẽn giao thông/ An toàn giao thông
To grapple with bad traffic: Vật lộn giải quyết tình trạng giao thông xấu
To curb / Alleviate / Reduce/ decrease traffic jam/the high volume of traffic (v) : Giảm ắc tách giao
thông
Road users/ Vehicle owners (n) : Người tham gia giao thông/ Chủ phương tiện
Traffic law violators/Traffic law breakers (N): Người vi phạm luật giao thông
Valid driving licence > Invalid driving licence: Bằng lái xe có hiệu lực