Cach Doc Thong So Mba

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

GIỚI THIỆU

MÁY BIẾN ÁP ðO LƯỜNG TRUNG THẾ TỚI 36KV

Máy biến áp ño lường trung thế kiểu PT* là máy biến áp ñúc êpôxy
hoặc ngâm dầu cách ñiện dùng ñể biến ñổi ñiện áp xoay chiều có giá trị
lớn thành giá trị nhỏ thích hợp cho các dụng cụ ño tiêu chuẩn: Vônmét,
Watmét, Công tơ ñiện...ở lưới ñiện trung thế (tới 36 kV).

Máy biến áp ño lường trung thế kiểu PT* có tính năng và ñộ tin cậy cao,
ñược sản xuất và thử nghiệm trên dây chuyền công nghệ và thiết bị
hiện ñại ñảm bảo chất lượng theo ISO9001, ñạt cấp chính xác theo tiêu
chuẩn quốc tế IEC186.

ðẶC TRƯNG
MÁY BIẾN ÁP ðO LƯỜNG TRUNG THẾ TỚI 36KV

• Lõi tôn bằng tôn silic chất lượng cao loại có ñịnh hướng, ñộ thẩm
từ cao, tổn hao thấp.
• Dây cuốn bằng dây êmay chất lượng cao.
• Lõi tôn và cuộn dây ñược bao bọc bằng êpôxy hoặc ngâm dầu cách
ñiện, ñảm bảo cách ñiện cao, chịu ẩm tốt.
• Có nhiều chủng loại:

- Loại ño ñiện áp pha


- Loại ño ñiện áp dây
- Loại 1 cuộn dây thứ cấp (1 cuộn ño lường).
- Loại 2 cuộn dây thứ cấp (1 cuộn ño lường, 1 cuộn bảo vệ
hoặc 2 cuộn ño lường).
- Loại 1 tỷ số biến áp.
-Loại 2 tỷ số biến áp.
- Loại biến áp cấp nguồn cho Máy cắt ñóng lặp lại và các thiết
bị khác.

• Các ñầu sơ cấp nối bằng ðầu kẹp rãnh song song hoặc các kiểu
khác có ñộ tin cậy cao.
• Các ñầu ra thứ cấp liền với Thân máy (loại ñúc êpôxy) ñược bảo vệ
bằng Hộp ñấu dây có nắp che bằng nhôm và Vít kẹp chì.
• Sơ ñồ ñấu dây ở Nhãn máy
• ðế có 4 lỗ dễ cho việc lắp ñặt.
• Dùng trong nhà hoặc ngoài trời

Chú ý cực tính khi ñấu dây


TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
MÁY BIẾN ÁP ðO LƯỜNG TRUNG THẾ TỚI 36kV
Số pha 1 hoặc 3
1
Cấp chính xác cho 0,5
ño lường
Cấp chính xác cho 3P, 6P
bảo vệ
Tần số danh ñịnh 50Hz hoặc 60Hz
(fn)
Dung lượng danh 40, 50, 75, 100, 120, 150, 200VA
ñịnh
ðiện áp sơ cấp 6 ÷ 36kV hoặc (6 ÷ 36): √3kV
danh ñịnh (Un)
ðiện áp thứ cấp danh ñịnh (Ub)
- ðo lường: 100V, 100:√3V, 100:3V, 110V, 110:√3V,
110:3V, 120V, 190V, 190:√3V, 190:3V
- Bảo vệ: 100:3V
Số tỷ số 1 hoặc 2
Giới hạn ñộ tăng
60oC
nhiệt
Nhiệt ñộ làm việc
45oC
lớn nhất
ðộ ẩm tương ñối
95%
lớn nhất.
PT/01/2001
KÝ HIỆU
MÁY BIẾN ÁP ðO LƯỜNG TRUNG THẾ TỚI 36KV
Kiểu: PTn1-n2 n3 n4 n5

PT: Máy biến áp ño lường trung thế

n1: ðiện áp danh ñịnh (ñiện áp dây)


n1=10: ðiện áp danh ñịnh 6-10kV
n1=15: ðiện áp danh ñịnh 15kV
n1=22: ðiện áp danh ñịnh 22-24kV
n1=35: ðiện áp danh ñịnh 35-36kV
n2:
n2=1H: Loại 1 pha 2 sứ (ño ñiện áp dây)
n2=1ZH: Loại 1 pha 1 sứ (ño ñiện áp pha)
n2=3ZH: Loại 3 pha có ñầu trung tính tiếp ñất.

n3: Loại cách ñiện - Vị trí lắp ñặt


n3=I: Loại ñúc êpôxy- Lắp ñặt trong nhà
n3=O: Loại ñúc êpôxy- Lắp ñặt ngoài trời
n3=ID: Loại ngâm dầu- Lắp ñặt trong nhà
n3=OD: Loại ngâm dầu- Lắp ñặt ngoài trời
2
n4:Số nấc ñiện áp vào (sơ cấp) hoặc ra (thứ cấp)
n4=1 hoặc 2
n5: Không có n5: Chỉ có 1 cuộn ño lường
n5=M: Loại có thêm một cuộn ño lường.
n5=P: Loại có thêm một cuộn bảo vệ
n5=S: Biến áp cấp nguồn.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
MÁY BIẾN ÁP ðO LƯỜNG TRUNG THẾ TỚI 36KV
1. Khi vận chuyển tránh rung xóc, va ñập mạnh

2. Bảo quản nơi khô ráo.

3. Trước khi lắp ñặt cần xem thông số kỹ thuật, sơ ñồ lắp ñặt của máy.

4. Kiểm tra ñiện trở cách ñiện trước khi lắp ñặt.

5. Phải tiếp ñất ñế máy.

6. Không ñấu quá phụ tải danh ñịnh.

7.ðối với biến áp kiểu ngâm dầu:

Kiểm tra mức dầu và thêm dầu cách ñiện cùng loại cho bình dầu phụ
nếu mức dầu thấp hơn mức yêu cầu.

You might also like