Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 199

1 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

PHẦN 1 : ĐỀ BÀI

x2  2 x  3
Câu 1.1. Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y  hợp
x 1
với 2 trục tọa độ 1 tam giác có diện tích S bằng :

A. S=1,5 B. S=2 C.S=3 D.S=1


Câu 1.2. Khối cầu nội tiếp hình tứ diện đều có cạnh bằng a thì thể tích khối cầu là :

a 3 6 a 3 6 a 3 3 a 3 3
A. B. C. D.
216 124 96 144
Câu 1.3. Tìm m để phương trình e2 x  me x  3  m  0 có nghiệm
A. m  2 B. m  2 C.m<3 D.m>0
Câu 1.4. Giá trị của tham số m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  3x2  2mx  m2  1 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2 đạt giá trị nhỏ nhất
là:

A. m = 2 B. m = 1 C. m = -1 D. m = - 2
Câu 1.5. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình hình chiếu vuông
 x  1  2t

góc của đường thẳng d:  y  2  3t , t  R trên mặt phẳng (Oxy) :
z  3  t

 x  3  2t '  x  1  4t '  x  1  2t '


  
A.  y  1  3t ' , t '  R B.  y  2  6t ', t '  R C.  y  2  3t ', t '  R D.
z  0 z  0 z  0
  
 x  5  2t '

 y  4  3t ', t '  R
z  0

Câu 1.6. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của 3 số phức :
2  6i
1  2 i; (1  i)(1  2i); .Diện tích của tam giác ABC bằng :
3i

1 1 5 5
A. B. C. D.
4 2 5 2
Câu 2.1. Cho hàm số y  x3  2 x 2  1  m  x  m có đồ thị  C  . Giá trị của m thì  C 
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt x1 , x2 , x3 sao cho x12  x22  x32  4 là
2 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

 1
  m  1 1 1
A. m  1 B.  4 C.   m  1 D.  m  1
m  0 4 4

Câu 2.2. Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông
góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giá ABC . Biết

khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng a 3 . Khi đó thể tích của khối
4
lăng trụ là

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
12 6 3 24

x x
Câu 2.3. Phương trình 2 3 2 3 m (1) có nghiệm khi:

A. m   ;5 B. m   ;5

C. m   2;   D. m   2;  


2
Câu 2.4. Tính I   e3 x .sin xdx
0

3 3
1 1 32 1 1 32
A. I   e B. I   e C. I  1  e 2
D. I  1  e 2
2 2 2 2

Câu 2.5. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A(0;1;1), B(1;0; 3),
 C ( 1; 2;
 3)
 và mặt
cầu (S) có phương trình: x2  y2  z2  2 x  2z  2  0 . Tìm tọa độ điểm D trên mặt cầu (S)
sao cho tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất.

7 4 1  1 4 5 
A. D 1; 0;1 B. D  ;  ;   C. D  ; ;  D. D(1; - 1; 0)
3 3 3
   3 3 3 

Câu 2.6. Tính tổng mô-đun tất cả các nghiệm của phương trình:
 z  i z 2
 1 z  i   0
3

A. 3 B. 4 C.6 D. 8

Câu 3.1. Cho hàm số y   x  m   3x  m2 1 . Gọi M là điểm cực đại của đồ thị hàm
3

số 1 ứng với một giá trị m thích hợp đồng thời là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
1 ứng với một giá trị khác của m. Số điểm M thỏa mãn yêu cầu đề bài là:
3 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

A.1 B. 2 C.3 D.0

a 3
Câu 3.2. Cho tứ diện ABCD với BC  a ,các cạnh còn lại đều bằng và  là góc
2
tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  BCD  . Gọi I,J lần lượt là trung điểm các cạnh
BC, AD . Giả sử hình cầu đường IJ kính tiếp xúc với CD. Giá trị cos  là:

2 3 2 3
A. 3  2 3 B. 2 3  3 C. D.
3 3

Câu 3.3. Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn 2x  3y  6 z . Giá trị biểu thức
M  xy  yz  xz là:

A.0 B.1 C.6 D.3

Câu 3.4. Gọi S a là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  e2 x  2e x , trục
Ox và đường thẳng x  a với a  ln 2 . Kết quả giới hạn lim Sa là:
a 

A.1 B.2 C.3 D.4

Câu 3.5. Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1,0, 1 và mặt phẳng
 P  : x  y  z  3  0 . Mặt cầu S có tâm I nằm trên mặt phẳng  P  , đi qua điểm A và
gốc tọa độ O sao cho chu vi tam giác OIA bằng 6  2 . Phương trình mặt cầu S là:

A.  x  2    y  2   z  1  9 hoặc  x  2   y  2   z  1  9.
2 2 2 2 2 2

B.  x  2    y  2   z  1  9 hoặc  x  1   y  2   z  2   9
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  2    z  1  9 hoặc  x  2    y  2   z  1  9
2 2 2 2 2 2

D.  x  2    y  2   z  1  9 hoặc  x  1   y  2   z  2  9
2 2 2 2 2 2

Câu 3.6. Cho z là số phức có mô đun bằng 2017 và w là số phức thỏa mãn
1 1 1
  . Mô đun của số phức w là
z w zw

A.2015 B.1 C.2017 D.0

Câu 4.1. Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ một điểm
đảo

A trên bờ đến một điểm B trên một hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển B

6km. Giá để xây đường ống trên bờ là 50.000USD mỗi km, và biển

6km
130.000USD mỗi km để xây dưới nước. B’ là điểm trên bờ biển sao
cho BB’ vuông góc với bờ biển. Khoảng cách từ A đến B’ là 9km. Vị B' bờ biển 9km A
4 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

trí C trên đoạn AB’ sao cho khi nối ống theo ACB thì số tiền ít nhất. Khi đó C cách
A một đoạn bằng:

A. 6.5km B. 6km

C. 0km D.9km

Câu 4.2.

Cho hình chóp SABC với SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và
S

BC= 3 a, BAC  60 . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SB


o

K
và SC. Mặt cầu qua các điểm A, B, C, H, K có bán kính bằng:

A.1 B.2
H 3
C. 3 D. Không đủ dữ kiện để tính A 600
C

2
Câu 4.3. Cho a log 6 3  b log 6 2  c log 6 5  5 , với a, b và c là các số
B
hữu tỷ. Các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. a  b B. a  b C. b  a D. c  a  b
Câu 4.4.

Một khối cầu có bán kính 5dm, người ta cắt bỏ 2 phần bằng 2 mặt phẳng vuông
góc bán kính và cách tâm 3dm để làm một chiếc lu đựng. Tính thể tích mà chiếc lu
chứa được.

A. 132 (dm3) B. 41 (dm3)

100
C.  (dm3) D. 43 (dm3)
3 3dm
5dm

3dm

Câu 4.5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai
điểm M (0; 1;2) và N ( 1;1; 3) . Mặt phẳng (P) đi qua M, N sao
cho khoảng cách từ K 0; 0;2 đến (P) đạt giá trị lớn nhất. (P) có vectơ pháp tuyến là:

A. (1;1; 1) B. (1; 1;1) C. (1; 2;1) D. (2; 1;1)

Câu 4.6. Cho số phức z thoả mãn điều kiện z  2  3i  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
z

A. 13  3 B. 2 C. 13  2 D. 2
5 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 5.1. Cho hàm số y   x3  3mx2  3m  1 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số

đã cho có cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng d : x  8 y  74  0

A. m  1 B. m  2 C. m  2 D. m  1

Câu 5.2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa SC và

mp(ABC) là 45  . Hình chiếu của S lên mp(ABC) là điểm H thuộc AB sao cho HA =

a 7
2HB.Biết CH  . Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SA và BC:
3

a 210 a 210 a 210 a 210


A. B. C. D.
30 20 45 15

Câu 5.3. Cho phương trình 5x 2 mx2  52 x 4 mx2  x2  2mx  m  0 . Tìm m để phương
2 2

trình vô nghiệm?

m  1
A. m0 B. m1 C. 0 m1 D. 
m  0

x ln(x  2)
Câu 5.4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  và trục hoành là:
4  x2

   
A. ln 2  2   3 B. 2ln 2  2  C. 2   3 D. 2ln 2  2   3
3 4 3 3

Câu 5.5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(5;4;4)

và mặt phẳng (P): 2x + y – z + 6 =0. Tọa độ điểm M nằm trên (P) saocho MA2 + MB2

nhỏ nhất là:

A. (-1;3;2) B. (2;1;-11) C.(-1;1;5) D(1;-1;7)

Câu 5.6. Số phức z có mô đun lớn nhất và thỏa mãn điều kiện

13
Z 1  i   3  2i  là:
2
6 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

2 1 3 1 3 15
A. z  1  3i B. z   i C. z   i D. z   i
2 2 2 2 4 4

Câu 6.1. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A(2;  1;6), B(  1;2;4) và I(  1; 
3;2).

Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ I đến (P) lớn nhất

A. 3x  7y  6z  35  0 B. 3x  7y  6z  35  0

C. 3x  7y  6z  35  0 D. 3x  7y  6z  35  0

Câu 6.2. Tìm m để đồ thị hàm số y  x 3  3mx 2  1 có hai điểm cực trị A, B sao cho
tam giác OAB có diện tích bằng 1 (O là gốc tọa độ).

A. m  2 B. m  1 C. m  5 D. m  3

Câu 6.3. Cho số phức z thoả mãn



5 z i   2  i . Tìm phần thực và phần ảo của số
z 1
phức w  1  z  z lần lượt là
2

A. 2 và 3 B. 3 và 2 C. 1 và 3 D. 3 và 1

Câu 6.4. Cho hình chóp S.ABC có đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC), tam giác ABC là tam giác đều cạnh bằng a, SB=2a. Khoảng cách từ trọng
tâm G của tam giác ABC đến mặt phẳng (SBC) là

a 15 a 15
A. d (G;( SBC ))  B. d (G;( SBC )) 
16 15

a 5 a
C. d (G;( SBC ))  D. d (G;( SBC )) 
15 15

Câu 6.5. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA=AC=5a,
AB=a, BAC  1200 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là

5 381 381
A. a. B. a
127 127
7 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

5 381
C. a D. a 74
27

Câu 6.6. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC), AB=2a, AC=3a, BC=4a. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng
(ABC) bằng 600. Thể tích của khối chóp S.ABC là

5 3a 3 4 3a3
A. V  B. V 
32 32

45 3a 3 45 3a 3
C. V  D. V 
2 32
Câu 7.1. Một người thợ xây, muốn xây dựng một bồn
chứa nước hình trụ tròn với thể tích là 150m3 (như hình
vẽ bên). Đáy làm bằng bê tông , thành làm bằng tôn và
bề làm bằng bằng nhôm. Tính chi phí thấp nhất để bồn
chứa nước (làm tròn đến hàng nghìn). Biết giá thành các
vật liệu như sau: bê tông 100 nghìn đồng một m2 , tôn 90
một m2 và nhôm 120 nghìn đồng một m2 .
A. 15037000 đồng. B. 15038000 đồng. C. 15039000 đồng. D. 15040000 đồng.
Câu 7.2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho bất phương trình sau có tập
nghiệm là  ;0 : 
m2x 1   2m  1 3  5   3  5 
x x
 0.
1 1 1 1
A. m   . B. m  . C. m  . D. m   .
2 2 2 2
Câu 7.3. Một vật di chuyển với gia tốc a  t   20 1  2t 
2
 m / s  . Khi
2
t  0 thì vận

tốc của vật là 30m / s . Tính quảng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết
quả đến chữ số hàng đơn vị).

A. S  106m . B. S  107m . C. S  108m . D. S  109m .

Câu 7.4. Cho số phức z  0 thỏa mãn z  2 . Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
z i
nhất của biểu thức P  .
z
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 7.5. Cho hình chóp S. ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Các mặt bên
 SAB  ,  SAC  ,  SBC  lần lượt tạo với đáy các góc lần lượt là 300 , 450 ,600 . Tính thể
8 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

tích V của khối chóp S. ABC . Biết rằng hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng  ABC  nằm bên trong tam giác ABC .

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
 4 3  
2 4 3  
4 4 3  
8 4 3 

Câu 7.6. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho tám điểm A  2; 2;0  , B  3; 2;0  ,
C  3;3;0  , D  2;3;0  , M  2; 2;5 , N  2; 2;5 , P  3; 2;5 , Q  2;3;5 . Hỏi hình đa
diện tạo bởi tám điểm đã cho có bao nhiêu mặt đối xứng.

A. 3. B. 6. C. 8. D.9

Câu 8.1 Để phương trình: 8cos4 x  9 cos2 x  m  0 với x  [0;  ] có 2 nghiệm thì giá
trị của m là

81 81
A. 1  m  B. 0  m  1 C. m  D. m  0
32 32

2 2
Câu 8.2. Số nghiệm phương trình: 9x x2 3 3x 2x 2 2 0 là

A. 0 B.1 C.2 D.3



2
Câu 8.3. Cho I   e x s inxdx . Giá trị của I là
0
  

e2  e e2  e e2
A. I  B. I  C. I  D. I  e 2  e
2 2 2
z i
Câu 8.4. Cho số phức z 0 thỏa mãn . Để P đạt giá trị nhỏ nhất thì z là
z

2
A. z=i B. z 2i C. z i D. z  2
1 2
Câu 8.5. Người ta cắt một tờ giấy hình vuông cạnh bằng 1 để gấp thành một hình
chóp tứ giác đều sao cho bốn đỉnh của hình vuông dán lại thành đỉnh của hình
chóp. Để thể tích khối chóp lớn nhất thì cạnh đáy hình chóp là
9 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

2 2 2 2
A. x  B. x  C. x  2 2 D. x 
5 5 5
Câu 8.6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-3; 5; -5), B(5; -3; 7)
và mặt phẳng (P): x + y + z - 6 = 0.Điểm M(x; y; z) trên mặt phẳng (P) sao cho
MA2 + MB2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng (x+y+z) có giá trị là
A. 6 B. 5 C. 4 D.3
Câu 9.1. Cho một tam giác đều ABC cạnh a. Người ta dựng một hình chữ nhật
MNPQ có cạnh MN nằm trên cạnh BC, hai đỉnh P và Q theo thứ tự nằm trên hai
cạnh AC và AB của tam giác. Xác định giá trị lớn nhất của hình chữ nhật đó?
3 2 3 2 3 2
A. a B. a C. 0 D. a
8 4 2

Câu 9.2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a,
1
góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy là  thoả mãn cos = . Mặt phẳng  P  qua
3
AC và vuông góc với mặt phẳng SAD  chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa

diện. Tỉ lệ thể tích hai khối đa diện là gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau

A. 0,11 B. 0,13 C. 0,7 D. 0,9

Câu 9.3. Cho biết chu kì bán hủy của chất phóng xạ Plutôni Pu239 là 24360 năm (tức
là một lượng Pu239 sau 24360 năm phân hủy thì chỉ còn lại một nửa). Sự phân hủy
được tính theo công thức S = Aert, trong đó A là lượng chất phóng xạ ban đầu, r là
tỉ lệ phân hủy hàng năm (r<0), t là thời gian phân hủy, S là lượng còn lại sau thời
gian phân hủy t. Hỏi sau bao nhiêu năm thì 10 gam Pu239 sẽ phân hủy còn 1 gam
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau?

A. 82135 B. 82335 C. 82235 D. 82435

Câu 9.4. Tìm giá trị của tham số m sao cho: y  x 3  3x  2 và y = m(x+2) giới hạn
bởi hai hình phẳng có cùng diện tích

A. 0 < m < 1 B. m = 1 C. 1  m  9 D. m = 9

Câu 9.5. Cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng () : x  2y  2z  4  0
() : 2x  2y  z  1  0, và mặt cầu S có phương trình x 2  y2  z2  4x  6y  m  0 .
10 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Tìm m để đường thẳng d cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB =
8.

A. 9 B. 12 C. 5 D. 2

Câu 9.6. Tìm phần thực của số phức z  (1  i)n , n  thỏa mãn phương trình
log4 (n  3)  log4 (n  9)  3

om
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 10.1. Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh vật học thấy rằng : Nếu

.c
trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một
vụ cân nặng P(n) 480 20n( gam) . Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện

H
tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất ?
A. 10 B. 12 C. 16 D. 24
AT
Câu 10.2. Một cửa hàng bán lẻ bán 2500 cái ti vi mỗi năm. Chi phí gởi trong kho là
10$ một cái mỗi năm. Để đặt hàng chi phí cố định cho mỗi lần đặt là 20$ cộng
thêm 9$ mỗi cái. Cửa hàng nên đặt hàng bao nhiêu lần trong mỗi năm và mỗi lần
M

bao nhiêu cái để chi phí hàng tồn kho là nhỏ nhất?
N

Câu 10.3. Một đại lý xăng dầu cần làm một cái bồn chứa dầu hình trụ bằng tôn có
thể tích 16 m3 . Tìm bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra ít tốn
nguyên vật liệu nhất.
.V

A. 0,8m B. 1,2m C. 2m D. 2,4m

Câu 10.4. Một xưởng cơ khí nhận làm những chiếc thùng phi với thể tích theo yêu
w

cầu là 2000 lít mỗi chiếc. Hỏi bán kính đáy và chiều cao của thùng lần lượt bằng
bao nhiêu để tiết kiệm vật liệu nhất?
w

A. 1m và 2m B. 1dm và 2dm C. 2m và 1m D. 2dm và


1dm
w

Câu 10.5. Người ta muốn mạ vàng bên ngoài cho một cái hộp có đáy hình vuông,
không nắp, thể tích hộp là 4 lít. Giả sử đồ dày của lớp mạ tại một điểm trên hộp là
như nhau. Gọi chiều cao và cạnh đáy lần lượt là x và h . Giá trị của x và h để
lượng vàng cần dùng nhỏ nhất là:
3 4 3 12
A. x 4; h
3
B. x 12; h
3
C. x 2; h 1 D. x 1; h 2
16 144
11 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 10.6. Có một tấm nhôm hình chữ nhật có chiều dài bằng 24(cm) , chiều rộng
bằng 18(cm) . Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau,
mỗi hình vuông có cạnh bằng x(cm) rồi gấp tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để
được một cái hộp không nắp. Hỏi thể tích lớn nhất của cái hộp là bao nhiêu?
A. Vmax 640cm3 B. Vmax 617,5cm3 C. Vmax 845cm3 D.
Vmax 645cm3

Câu 10.7. Người ta muốn rào quanh một khu đất với một số vật liệu cho trước là

om
180 mét thẳng hàng rào. Ở đó người ta tận dụng một bờ giậu có sẵn để làm một
cạnh của hàng rào và rào thành mảnh đất hình chữ nhật. Hỏi mảnh đất hình chữ
nhật được rào có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. Smax 3600m2 B. Smax 4000m2

.c
C. Smax 8100m2 D. Smax 4050m2

H
Câu 10.8. Một lão nông chia đất cho con trai để người con canh tác riêng, biết
người con sẽ được chọn miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 800(m) . Hỏi anh ta
AT
chọn mỗi kích thước của nó bằng bao nhiêu để diện tích canh tác lớn nhất?
A. 200m 200m B. 300m 100m C. 250m 150m D.Đáp án
khác
3x  1
M

Câu 11.1. Hai điểm M, N thuộc hai nhánh của đồ thị y  . Khi đó độ dài đoạn
x 3
thẳng MN ngắn nhất bằng?
N

A. 8 B. 4 C. xM  3 D. 8 2 .
.V

a 3
Câu 11.2. Tính thể tích hình cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD, có cạnh AB = và
2
w

các cạnh còn lại đều bằng a.


w

13 13 3 13 13 3 13 13 3 13
A. a B. a C. a D.  a3 .
162 216 648 162
w

Câu 11.3. Số giá trị nguyên của tham số m sao cho bất phương trình:

log5  log(x 2  1)  log(mx2  4 x  m) nghiệm đúng với mọi x thuộc R?

A. 0 B. m  Z và m  3 C. 1 D. 2.
12 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

1
a
Câu 11.4. Cho hàm số f ( x) 
(x  1)3
 b.xe x . Biết rằng f '(0)  22 và  f ( x)dx  5 . Khi
0

đó tổng a  b bằng?

146 26 26 146


A. B. C. D. .
13 11 11 13

Câu 11.5. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm A  2;5;3 và đường
x 1 y z  2

om
thẳng d :   . Gọi (𝑃) là mặt phẳng chứa đường thẳng 𝑑 sao cho
2 1 2
khoảng cách từ 𝐴 đến (𝑃) lớn nhất. Tính khoảng cách từ điểm M 1;2; 1 đến mặt
phẳng (𝑃)?

.c
11 18 11 4
A. B. 3 2 C. D.
18 18 3

H
Câu 11.6. Trong các số phức thỏa điền kiện z  4i  2  2i  z , modun nhỏ nhất của
AT
số phức z bằng?

A. 2 2 B. 2 C. 1 D. 3 2 .
M

Câu 12.1. Trong vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công
t
1 T
thức: m t m0 , trong đó m 0 là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời
N

2
điểm t = 0); T là chu kì bán rã (tức là khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng
.V

xạ bị biến thành chất khác). Chu kì bán rã của Cabon 14C là khoảng 5730 năm. Cho
trước mẫu Cabon có khối lượng 100g. Hỏi sau khoảng thời gian t thì khối lượng
còn bao nhiêu?
w

100t
t ln 2 5730
1 1 5730
A. m t 100.e 5730
B. m t 100. C. m t 100 D.
2
w

2
100t
m t 100.e 5730
w

Câu 12.2. Trong vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công
t
1 T
thức: m t m0 , trong đó m 0 là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời
2
điểm t = 0); T là chu kì bán rã (tức là khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng
xạ bị biến thành chất khác). Chu kì bán rã của Cabon 14C là khoảng 5730 năm. Người
13 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

ta tìm được trong một mẫu đồ cổ một lượng Cabon và xác định được nó đã mất
khoảng 25% lượng Cabon ban đầu của nó. Hỏi mẫu đồ cổ đó có tuổi là bao nhiêu?
A. 2378 năm B. 2300 năm C. 2387 năm D. 2400 năm
Câu 12.3. Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được cho xem cùng một
danh sách các loài động vật và được kiểm tra lại xem họ nhớ bao nhiêu % mỗi
tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh được cho bởi công
thức M t 75 20 ln t 1 , t 0 (đơn vị %). Hỏi sau khoảng bao lâu thì nhóm học
sinh nhớ được danh sách đó dưới 10%?

om
A. 24.79 tháng B. 23 tháng C. 24 tháng D. 22 tháng
Câu 12.4. Một công ty vừa tung ra thị trường sản phẩm mới và họ tổ chức quảng
cáo trên truyền hình mỗi ngày. Một nghiên cứu thị trường cho thấy, nếu sau x
quảng cáo được phát thì số % người xem mua sản phẩm là

.c
100
P(x ) ,x 0 . Hãy tính số quảng cáo được phát tối thiểu để số người
1 49e 0.015x

H
mua đạt hơn 75%.
A. 333 B. 343 C. 330 D. 323
AT
Câu 12.5. Ông Năm gửi 320 triệu đồng ở hai ngân hàng X và Y theo phương thức
lãi kép. Số tiền thứ nhất gửi ở ngân hàng X với lãi suất 2,1 một quý trong thời
gian 15 tháng. Số tiền còn lại gửi ở ngân hàng Y với lãi suất 0, 73 một tháng
trong thời gian 9 tháng. Tổng lợi tức đạt được ở hai ngân hàng là 27 507 768,13
M

(chưa làm tròn). Hỏi số tiền ông Năm lần lượt gửi ở ngân hàng X và Y là bao
nhiêu?
N

A. 140 triệu và 180 triệu. B. 180 triệu và 140 triệu.
C. 200 triệu và 120 triệu. D. 120 triệu và 200 triệu.
.V

Câu 13.1. Cho hàm số y = - x3 + 3mx2 -3m – 1. Tìm các giá trị của m để hàm số có
cực đại, cực tiểu. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại, điểm cực
w

tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng d: x + 8y – 74 = 0.


w

Đáp án: m=2

Câu 13.2. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, thể
w

a3 3
tích khối lăng trụ bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và
4
BC’.
a 21
Đáp án:
7
Câu 13.3. Tìm m để phương trình 16x  3.4x  2m  1  0 (1) có hai nghiệm phân biệt
14 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

5 1
Đáp án: m
8 2
Câu 13.4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
y   e  1 x; y  1  e x  x
Câu 13.5. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
x2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  2  0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với
giá của véc tơ v  (1;6;2) , vuông góc với mặt phẳng ( ) : x  4 y  z  11  0 và tiếp

om
xúc với (S).
Đáp án: (P): 2 x  y  2 z  3  0 hoặc (P): 2 x  y  2 z  21  0

 z 1
4

Câu 13.6. Phương trình    1 có bao nhiêu nghiệm.

.c
 z 1 
Đáp án: 3 nghiệm

H
Câu 14.1. Để hàm số y  x2  m  x   m đồng biến trên khoảng (1;2) thì giá trị của m
phải là
AT
A. m  2. B. m  3. C. 2  m  3. D. Với mọi
m.
M

Câu 14.2. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên
 SAB  là tam giác đều và vuông góc với đáy. Gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao
N

cho SM  2MC. Tính thể tích hình chóp M .ABC .


.V

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
6 36 18 24
w

Câu 14.3. Hàm số y   x 2  2 x  m  1 có tập xác định là



khi:
w

A. m  1 hoặc m  0 B. m  0 C. m  0 D. 0  m  3
w

a.e4  b.e2  c
e
Câu 14.5. Cho biết tích phân I   x  2 x 2  ln x  dx  với a, b, c là các ước
1
4
nguyên của 4. Tổng a  b  c  ?

A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
15 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 14.5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  0;2;0  , B  1;1;4 
và C  3; 2;1 . Mặt cầu  S  tâm I đi qua A, B, C và độ dài OI  5 (biết tâm I có
hoành độ nguyên, O là gốc tọa độ). Bán kính mặt cầu  S  là

A. R  1 B. R  3 C. R  4 D. R  5

Câu 14.6. Số phức z  a  bi, (a, b  ) thỏa (2  3i) z  5i  z  2i 2 . Tính a  b ?

om
5 7 3 11
A.  B.  C.  D. 
3 4 4 12

x2
Câu 15.1. Cho hàm số: y   C  . Tìm a sao cho từ A(0, a ) kẻ được hai tiếp
x 1

.c
tuyến đến (C) nằm ở hai phía trục Ox.
2
A.  ;   B.  2;   \ 1 C.  2;   2
D.  ;   \ 1
 

H
 3   3 
AT
Câu 15.2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA
= a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc
AC
đoạn AC, AH  . Gọi CM là đường cao của tam giác SAC. Tính thể tích khối tứ
4
M

diện SMBC theo a.

a 3 14 a 3 14 a 3 14 a 3 14
N

48 24 16 8
.V

Câu 15.3. Tìm số nghiệm của phương trình: log 2 x1  2 x2  x  1  log x1  2 x  1  4 1 .
2
w

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
w


2 n 

e x 1  tan x  tan 2 x  dx
4

Câu 15. 4. Tính tích phân: I  


w

2n


e 
 
2 n 
2 n
2 n  C. I  e2n D. I  2 n
 e
2 n 1
A. I  e 4
e B. I  e 4
4

Câu 15.5. Cho hai điểm A(-1, 3, -2); B(-9, 4, 9) và mặt phẳng (P): 2x-y+z+1=0. Điểm
M thuộc (P). Tính GTNN của AM + BM.
16 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

A. 6  204 7274  31434 2004  726 D. 3 26


B. 6 C. 3

Câu 15.6. Cho số phức z  1  i 


8n

A. 2
4n
B. 0 C. 28n D. 24 n

Câu 16.1. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 6 cm. Người ta muốn cắt một hình
thang như hình vẽ. Tìm tổng x + y để diện tích hình thang EFGH đạt giá trị nhỏ

om
nhất.

A 2 cm E B
x cm 3cm

.c
H
F

H
AT
D G y cm C
M

7 2
A. 7 B. 5 C. D. 4 2 .
2

Câu 16.2. Người ta thả một lá bèo vào một hồ nước. Kinh nghiệm cho thấy sau 9
N

giờ bèo sẽ sinh sôi kín cả mặt hồ. Biết rằng sau mỗi giờ, lượng lá bèo tăng gấp 10
lần lượng lá bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau mấy giờ thì số lá bèo
.V

1
phủ kín cái hồ ?
3
w

109 9
A. 3 B. C. 9 – log3 D. .
3 log 3
w

Câu 16.3. Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc a(t )  3t  t
2
w

(m/s2). Vận tốc ban đầu của vật là 2 (m/s). Hỏi vận tốc của vật sau 2s .

A. 10 m/s B. 12 m/s C. 16 m/s D. 8 m/s.

Câu 16.4.

Cho tứ diện ABCD, M , N , P lần lượt thuộc BC, BD, AC sao cho
BC  4BM , BD  2BN , AC  3 AP , mặt phẳng (MNP) cắt AD tại Q. Tính tỷ số thể
tích hai phần khối tứ diện ABCD bị chia bởi mặt phẳng (MNP).
17 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

2 7 5 1
A. B. C. D. .
3 13 13 3

Câu 16.5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương
trình 2x – y + z + 1 = 0 và hai điểm M(3; 1; 0), N(- 9; 4; 9). Tìm điểm I(a; b; c) thuộc
mặt phẳng (P) sao cho IM  IN đạt giá trị lớn nhất. Biết a, b, c thỏa mãn điều kiện:

A. a  b  c  21 B. a  b  c  14 C. a  b  c  5 D.
a  b  c  19.

om
Câu 16.6 Tìm số phức Z có mô đun lớn nhất và thỏa mãn điều kiện
13
Z 1  i   3  2i  .
2

.c
3 15 1 5 3 15
A. z  i B. z   i C. z    i D.
4 4 4 4 4 4

H
1 5
z  i
4 4
AT
Câu 16.7. Một đại lý xăng dầu cần làm một cái bồn chứa dầu hình trụ bằng tôn có
thể tích 16 m3 . Tìm bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra ít tốn
nguyên vật liệu nhất.
M

A. 0,8m B. 1,2m C. 2m D. 2,4m

Câu 17.1. Trên sân bay một máy bay cất cánh trên đường băng d (từ trái sang phải)
N

và bắt đầu rời mặt đất tại điểm O. Gọi (P) là mặt phẳng vuông góc với mặt đất và
cắt mặt đất theo giao tuyến là đường băng d của máy bay. Dọc theo đường băng d
.V

cách vị trí máy bay cất cánh O một khoảng 300(m) về phía bên phải có 1 người
quan sát A. Biết máy bay chuyền động trong mặt phẳng (P) và độ cao y của máy
w

bay xác định bởi phương trình y  x 2 (với x là độ dời của máy bay dọc theo đường
thẳng d và tính từ O). Khoảng cách ngắn nhất từ người A (đứng cố định) đến máy
w

bay là:
A. 300(m) B. 100. 5(m) C. 200(m) D. 100 3(m)
w

Câu 17.2.

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, SA  a 6 . Đáy ABCD là hình
1
thang vuông tại A và B, AB  BC  AD  a. Gọi E là trung điểm của AD. Tính bán
2
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ECD.
18 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

a 2 a 30 a 26
A. R  . B. R  a 6. C. R  . D. R  .
2 3 2

Câu 17.3. Một bà mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền là 4 triệu đồng trên
một tháng (chuyển vào tại khoản của mẹ ở ngân hàng vào đầu tháng). Từ tháng 1
năm 2016 mẹ không đi rút tiền mà để lại ngân hàng và được tính lãi suất 1% trên
một tháng. Đến đầu tháng 12 năm 2016 mẹ rút toàn bộ số tiền (gồm số tiền của
tháng 12 và số tiền đã gửi từ tháng 1). Hỏi khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu tiền? (Kết
quả làm tròn theo đơn vị nghìn đồng).

om
A. 50 triệu 730 nghìn đồng B. 48 triệu 480 nghìn đồng

C. 53 triệu 760 nghìn đồng D. 50 triệu 640 nghìn đồng

.c
Câu 17.4.

H
Cho một vật thể bằng gỗ có dạng khối trụ với bán kính đáy bằng R. Cắt khối trụ
bởi một mặt phẳng có giao tuyến với đáy là một đường kính của đáy và tạo với
AT
đáy góc 450 . Thể tích của khối gỗ bé là:

2 R3  R3 R3  R3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 3 3
M

Câu 17.5.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x  y  z 1  0 và hai
điểm A(1; 3;0), B  5; 1; 2 . M là một điểm trên mặt phẳng ( P) . Giá trị lớn nhất của
N

T  MA  MB là:
.V

4 6 2 3
A. T  2 5. B. T  2 6. C. T  . D. T  .
2 3
Câu 17.6.
w

25
Số nghiệm phức của phương trình : z   8  6i là?
z
w

A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
w

Câu 18.1. Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A có khoảng cách đến bờ biển AB  5km
.Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng 7km .Người canh hải
đăng có thể

chèo đò từ A đến M trên bờ biểnvới vận tốc 4km / h rồi đi bộ


19 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

đến C với vận tốc 6km / h .Vị trí của điểm M cách B một

khoảng bao nhiêu để người đó đi đến kho nhanh nhất?

A. 0 km B. 7 km C. 2 5 km D.
14  5 5
km
12

Câu 18.2.

om
Một cửa hàng nhận làm những chiếc xô bằng nhôm hình trụ không nắp chứa 10 lít
nước. Hỏi bán kính đáy (đơn vị cm, làm tròn đến hàng phần chục) của chiếc xô
bằng bao nhiêu để cửa hàng tốn ít vật liệu nhất.

.c
A. 14,7cm. B. 15cm. C. 15,2cm. D. 14cm.

H
Câu 18.3. Huyện A có 100 000 người. Với mức tăng dân số bình quân 1,5% năm thì
sau n năm dân số sẽ vượt lên 130 000 người. Hỏi n nhỏ nhất là bao nhiêu?
AT
A. 18 năm B. 17 năm C. 19 năm D. 16
năm

Câu 18.4. Cho đường cong  C  : y  x . Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi (C), trục
M

tung và đường thẳng


N

y = m (m > 0). Cho (H) quay xung quanh trục tung ta được một vật thể tròn xoay
32
có thể tích V  5 (đvtt). Khi đó giá trị của m là:
.V

A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4
w

Câu 18.5.

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng qua hai điểm A 2;0;1
w

và B 2;0;5 đồng thời hợp với mặt phẳng Oxz một góc 450 . Khoảng cách từ O
tới   là:
w

3 1 2
A. 3 . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 18.6. Số phức có điểm biểu diễn ở phần tô đậm trong hình vẽ sau là:
20 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

om
1 1
A. 1  z  2 và phần ảo lớn hơn  . B. 1  z  2 và phần ảo lớn hơn  .
2 2

.c
1
C. 1  z  2 và phần ảo nhỏ hơn  . D. 1  z  2 và phần ảo nhỏ hơn
2

H
1
 .
2
AT
Câu 19.1. Cho hàm số y  2 x  4 có đồ thi C điểm A(5;5) . Tìm m để đường thẳng
x 1
y  x  m cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt M và N sao cho tứ giác OAMN là
M

hình bình hành (O là gốc toạ độ).


N

A. m 0 B. m 0; m 2 C. m 2 D. m 2

Câu 19.2.
.V

Làm 1 m2 mặt nón cần : 120 lá nón ( Đã qua sơ chế) .Giá 100 lá nón là 25.000 đồng
. Vậy để làm 100 cái nón có chu vi vành nón là 120 cm, và khoảng từ đỉnh nón tới 1
w

điểm trên vành nón là 25 cm thì cần bao nhiêu tiền mua lá nón?

A. 400.000đ B. 450.000đ C.500.000đ D. 550.000đ


w

Câu 19.3.
w

 x y
e  2007 
Hệ phương trình  y 1
2
có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn x > 0, y > 0.

e y  2007  x
 x2  1

A. 0 B. 1 C.2 D.3
21 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 19.4. Một ô tô chạy với vận tốc 20m/s thì người lái xe đạp phanh còn được gọi
là “thắng”. Sau khi đạp phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
v(t )  40t  20( m / s). Trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu
đạp phanh . Quãng đường ô tô di chuyển từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn là
bao nhiêu?

A. 2m B.3m C.4m D. 5m

Câu 19.5.

om
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;5;0), B(3;3;6) và đường
thẳng  có phương trình tham số x  1  2t; y  1  t; z  2t . Một điểm M thay đổi
trên đường thẳng  , xác định vị trí của điểm M để chu vi tam giác MAB đạt giá trị

.c
nhỏ nhất.

A. M(1 ;0 ;2) B. M(-1 ;0 ; 2) C. M (1 ;0 ; -2) D. M (-1 ; 0 ; -

H
2)

Câu 19.6.
AT
z
Tìm số phức z biết z thỏa mãn phương trình z 2
z
M

A. 1 B. 1+i C.1-i D. i

Câu 20.1 . Một máy tính được lập trình để vẽ một chuỗi các hình chữ nhật ở góc
N

phần tư thứ nhất của trục tọa độ Oxy , nội tiếp dưới đường cong y=e-x. Hỏi diện
tích lớn nhất của hình chữ nhật có thể được vẽ bằng cách lập trình trên
.V

A. 0,3679 ( đvdt) B. 0,3976 (đvdt)


w

C. 0,1353 ( đvdt) D 0,5313 ( đvdt)


w

Câu 20.2. Cho hình trụ nội tiếp trong hình cầu bán kính R. Xác định chiều cao và
bán kính đáy để hình trụ có thể tích lớn nhất.
w

A. B. C. D.

Câu 20.3. Cho biết chu kỳ bán rã của chất phóng xạ Plutoni Pu239 là 24360 năm . Sự
phân hủy được tính theo công thức S  A.e . Trong đó A là số lượng chất phóng
rt

xạ ban đầu, r là tỷ lệ phân hủy hằng năm (r<0) ,t là thời gian phân hủy, S là lượng
còn lại sau thời gian phân hủy t. Hỏi 10 gam Pu239 sau bao nhiêu năm phân hủy sẽ
còn 1 gam
22 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

A. 80922 năm B. 24360 năm C.35144 năm D. 48720 năm

x2
Câu 20.4. Cho Elip (E) có phương trình 4  y  1 Hãy tính diện tích hình phẳng
2

giới hạn bởi (E) đã cho


 
A. π B. 2π C. D.
4 2

Câu 20.5. Cho hình chóp O.ABC có OA=a , OB=b, OC=c đôi một vuông góc với

om
nhau . Điểm M cố định thuộc tam giác ABC có khoảng các lần lượt đến các mặt
phẳng (OBC) , (OCA), (OAB) là 1,2,3 . Khi tồn tại a,b,c thỏa thể tích khối chóp
O.ABC nhỏ nhất, giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp O.ABC là

.c
A. 18 B. 27

C. 6 D. Không tồn tại a,b,c thỏa yêu cầu bài toán

H
Câu 20.6. Một hình vuông tâm là gốc tọa độ O, các cạnh song song với các trục tọa
độ và có độ dài bằng 4. Hãy xác định điều kiện của a và b để điểm biểu diễn số
AT
phức z=a+bi nằm trên đường chéo của hình vuông

A. a  b  2 B. a  b  2 C. a  b  2 D. a  b  2
M

Câu 21.1. Có một tấm gỗ hình vuông cạnh 200 cm. Cắt một tấm gỗ có hình tam
giác vuông, có tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng hằng số 120cm từ
N

tấm gỗ trên sao cho tấm gỗ hình tam giác vuông có diện tích lớn nhất. Hỏi cạnh
huyền của tấm gỗ này là bao nhiêu?
.V

A. 40cm . B. 40 3cm . C. 80cm . D. 40 2cm .


w

Câu 21.2.

Một hình trụ có bán kính đáy là R và chiều cao R 3 . Hai điểm A và B lần lượt nằm
w

trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục của hình trụ bằng 300 .Tính
khoảng cách giữa AB và trục của hình trụ.
w

R 3 R 3 3R 3 2R 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 3

Câu 21.3. Gọi S1 là tập nghiệm của bất phương trình 2.2  3.3  6  1  0 .
x x x

x
Gọi S2 là tập nghiệm của bất phương trình 2  4 .
23 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Gọi S3 là tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  0 .


2

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng khi nói về mối quan hệ giữa các
tập nghiệm S1, S2 , S3 ?

A. S1  S3  S2 . B. S3  S2  S1 . C. S3  S1  S2 . D.
S1  S2  S3 .

om
Câu 21.4.
b
ex
Cho tích phân C   1
 2 , b là
2
dx trong đó a là nghiệm của phương trình 2 x
a e 3
x

.c
2
một số dương và b  a . Gọi A   x 2dx . Tìm chữ số hàng đơn vị của b sao cho C  3 A
1

H
.

A. 3 B. 2 C.4 D. 5
AT
x  3  t

M

Câu 21.5. Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng d :  y  2  t và d’ :

 z  2t
N

x  t '

y  5t'
.V


 z  2t '  3 2  5

Viết phương trình mặt phẳng () chứa (d) và tạo với mặt phẳng Oyz một góc
w

nhỏ nhất.
w

A. 3x  y  2 z  7  0 . B. 3x  y  2 z  7  0 .

C. 3x  y  2 z  7  0 . D. 3x  y  2 z  7  0 .
w

Câu 21.6.

Trên tập hợp số phức cho phương trình z 2  3z  1  0 (*). Gọi z1, z2 là nghiệm của
z z2
phương trình (*). Tìm môđun của số phức w  1
4 n 2
 , nN
i i 4n

A. 1. B. 2. C.4. D. 6.
24 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 22.1. Bạn An là một học sinh lớp 12, bố bạn là một thợ hàn. Bố bạn định làm
một chiếc thùng hình trụ từ một mảnh tôn có chu vi 120 cm theo cách dưới đây:

Bằng kiến thức đã học em giúp bố bạn chọn mảnh tôn để làm được chiếc thùng có

om
thể tích lớn nhất, khi đó chiều dài, rộng của mảnh tôn lần lượt là:
A. 35 cm; 25 cm B. 40 cm; 20 cm C. 50 cm;10 cm D. 30 cm; 30 cm

Câu 22.2. Cho bát diện đều; tính tỷ số giữa thể tích khối cầu nội tiếp và thể tích

.c
khối cầu ngoại tiếp hình bát diện đều đó.
1 1
A. B. C. 1 D. 1

H
2 2 2 3 3 3

Câu 22.3. Bác B gửi tiết kiệm số tiền ban đầu là 20 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng
AT
với lãi suất 0,72%/tháng. Sau một năm, bác B rút cả vốn lẫn lãi và gửi lại theo kỳ
hạn 6 tháng với lãi suất 0,78%/tháng. Sau khi gửi được đúng một kỳ hạn 6 tháng
do gia đình có việc nên bác gửi thêm một số tháng nữa thì phải rút tiền trước kỳ
M

hạn cả gốc lẫn lãi được số tiền là 23263844,9 đồng (chưa làm tròn). Biết rằng khi
rút tiền trước thời hạn lãi suất được tính theo lãi suất không kỳ hạn, tức tính theo
hàng tháng. Trong một số tháng bác gửi thêm lãi suất là:
N

A. 0,4% B. 0,3% C. 0,5% D. 0,6%


.V

Câu 22.4. Một ô tô xuất phát với vận tốc v1 t 2t 10 m / s sau khi đi được một
khoảng thời gian t1 thì bất ngờ gặp chướng ngại vật nên tài xế phanh gấp với vận
w

tốc v2 t 20 4t m / s
và đi thêm một khoảng thời gian t2 nữa thì dừng lại. Biết tổng
thời gian từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại là 4 (s). Hỏi xe đã đi được quãng đường
w

bao nhiêu mét.


w

A. 57 m B. 64 m C. 50 m D. 47 m

Câu 22.5. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm M 1;1; 2 và hai
x 2 y z 1 x y 1 z 6
đường thẳng 1: ; 2: . Lấy trên 1 điểm N và trên 2
1 1 1 2 1 1
điểm P sao cho M,N,P thẳng hàng. Toạ độ trung điểm của NP là:

A. I 1;1; 3 B. I 1;1; 2 C. I 0; 2; 3 D. I 2; 0; 7
25 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 22.6. Gọi z1 ; z2 ; z3 ; z4 là 4 nghiệm phức của phương trình z4 4 m z2 4m 0.


Tìm tất cả các giá trị m để z1 z2 z3 z4 6.

A. m 1 B. m 2 C. m 3 D. m 1

Câu 23.1. Đường dây điện 110KV kéo từ trạm phát (điểm A) trong đất liền ra Côn
Đảo (điểm C). biết khoảng cách ngắn nhất từ C đến B là 60km, khoảng cách từ A
đến B là 100km, mỗi km dây điện dưới nước chi phí là 5000 USD, chi phí cho mỗi

om
km dây điện trên bờ là 3000 USD. Hỏi điểm G cách A bao nhiêu để mắc dây điện
từ A đến G rồi từ G đến C chi phí ít nhất.
A: 40km B: 45km C: 55km D: 60km
Câu 23.2. Công ty chuyên sản xuất bao bì đựng sản phẩm sữa nhận đơn đặt hàng

.c
sản xuất hộp đựng sữa có thể tích 1dm3 . Các nhân viên thiết kế phân vân giữa làm
hộp đựng dạng hình trụ hay hình hộp chữ nhật đáy hình vuông. Hỏi công ty sẽ

H
làm hộp hình gì để chi phí nguyên liệu nhỏ nhất.
A: Hình trụ B: Hình hộp chữ nhật đáy hình vuông
AT
C: Cả hai như nhau D: Hình lập phương
Câu 23.3. Cô giáo Thảo ra trường xa quê lập nghiệp, đến năm 2014 sau gần 5 năm
làm việc tiết kiệm được x(triệu đồng) và định dùng số tiền đó để mua nhà nhưng
M

trên thực tế cô giáo phải cần 1,55x( triệu đồng). Cô quyết định gửi tiết kiệm vào
ngân hàng với lãi suất là 6,9% /năm với lãi hàng tháng nhập gốc và cô không rút
N

trước kì hạn. Hỏi năm bao nhiêu cô mua được căn nhà đó, biết rằng chủ nhà đó
vẫn bán giá như cũ.
.V

A: Năm 2019 B: Năm 2020 C: Năm 2021 D: Năm 2022


Câu 23.4. Thành phố định xây cây cầu bắc ngang con sông dài 500m, biết rằng
w

người ta định xây cầu có 10 nhịp cầu hình dạng parabol,mỗi nhịp cách nhau
40m,biết 2 bên đầu cầu và giữa mối nhịp nối người ta xây 1 chân trụ rộng 5m. Bề
w

dày nhịp cầu không đổi là 20cm. Biết 1 nhịp cầu như hình vẽ. Hỏi lượng bê tông
để xây các nhịp cầu là bao nhiêu (bỏ qua diện tích cốt sắt trong mỗi nhịp cầu)
w

A: 20m3 B: 50m3 C: 40m3 D: 100m3


26 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

om
Câu 23.5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1 ;2 ;2) ; B(-1 ;2 ;-1) ;
C(1 ;6 ;-1) ; D(-1 ;6 ;2). ABCD là tứ diện gì ?
A : Tứ diện đều B : Tứ diện vuông C: Tứ diện gần đều D : Tứ diện

.c
thường
4i 2  6i
Câu 23.6. Cho số phức z1  ; z2  (1  i )(1  2i ); z3  có điểm biểu diễn trong

H
i 1 3i
mặt phẳng phức lần lượt là H;I;V. Tìm tọa độ E sao cho HIVE là hình vuông.
AT
A: Điểm E(-1;-1) B: Điểm E(-1; 1) C: Điểm E(1;-1) D: Điểm E(1;1)
Câu 24.1. Một công ti bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê

mỗi căn hộ với giá 2 000 000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và
M

cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ thêm 100 000 đồng một tháng thì có thêm
N

hai căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất, công ti đó phải cho thuê

mỗi căn hộ với giá trị bao nhiêu một tháng? (đồng/tháng)
.V

A. 2 250 000 B. 2 450 000 C. 2 300 000 D. 2 225 000


w

Câu 24.2. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’, có cạnh đáy bằng a và cạnh
w

AM A'N 1
bên bằng a 2 . Lấy M, N lần lượt trên cạnh AB’, A’C sao cho . Tính
AB ' A 'C 3
w

thể tích V của khối BMNC’C.

a3 6 2a 3 6 3a 3 6 a3 6
A. B. C. D.
108 27 108 27

Câu 24.3. Cho ba số dương a, b, c đôi một khác nhau và khác 1. Xét các khẳng định

sau:
27 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

b c
(I) loga2 loga2 ;
c b

1
(II) loga2 b logb2 c ;
logc2 a

c a b
(III) Trong ba số log2a ; log2b ; log2c luôn có ít nhất một số lớn hơn 1.
b
b c
c a
a

om
Khẳng định nào đúng?

A. Chỉ (I) và (II) B. Chỉ (I) và (III) C. Chỉ (I) D. Cả (I), (II) và (III)

.c
2

H
Câu 24.4. Cho I n cosn xdx , n ,n 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
0
AT
n 1 n 2 n 1
A. I n In 1
B. I n In 2
C. I n In 2
D. I n 2I n 2
n n n
M

Câu 24.5. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các phương trình mặt phẳng
N

m
: 3mx 5 1 m2 y 4mz 20 0, m 1;1 .
.V

Xét các mệnh đề sau:

(I) Với mọi m 1;1 thì các mặt phẳng luôn tiếp xúc với một mặt cầu không
w

đổi.
w

(II) Với mọi m 0 thì các mặt phẳng m


luôn cắt mặt phẳng (Oxz).
w

(III) d O; m
5, m 1;1 .

Khẳng định nào sau đây đúng?


28 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

A. Chỉ (I) và (II) B. Chỉ (I) và (III) C. Chỉ (II) và (III) D. Cả 3 đều

đúng.

z1 z2
Câu 24.6. Cho hai số phức phân biệt z1; z 2 thỏa điều kiện là số ảo. Khẳng
z1 z2

định nào sau đây là đúng?

om
A. z1 1; z 2 1 B. z1 z2 C. z1 z2 D. z1 z2

1
Câu 25.1. Cho hàm số y = x 3  x 2 có đồ thị là (C).
2

.c
Tìm tất cả những điểm trên đồ thị (C) sao cho hệ số góc của tiếp tuyến với

H
4x 2 +3
đồ thị (C) tại những điểm đó là giá trị lớn nhất của hàm số: g(x) = .
x 4 +1
AT
A.  ;0  B.  1;   ;  ; 
1 3 4 40
2   2   3 27 

 2 1  2   2 1  2 
D.  ;0  ;  2; 10 
M

1
C.   ; ;  ; 
 2 4   2 4  2  
N

Câu 25.2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu
vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh BC. Góc giữa
.V

đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Gọi G là trọng tâm tam giác SAC.
Bán kính mặt cầu tâm G và tiếp xúc với mặt phẳng (SAB) là:
w

13a 13a 3 13a 13a


A. B. C. D.
13 39 26 26
w

1 1

Câu 25.3. Với a  0, a  1 , cho biết : t  a1log u ; v  a1log t . Chọn khẳng định đúng :
a a
w

1 1 1 1
1 log a v 1 log a t 1 log a v 1 log a v
A. u  a B. u  a C. u  a D. u  a

Câu 25.4. Thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
x5
y , trục hoành và hai đường thẳng x  1; x  3 quay quanh trục hoành
1 3  2x
là:
29 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

A.   5ln 2  1 B. 5ln 2 1 C.   5ln 2  1 D.


5ln 2  1

Câu 25.5. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng:

x  t
x  2 y  1 z 1 
1 :   ,  2 :  y  2  t và mặt cầu (S ) : x2  y 2  z 2  2 x  2 y  6 z  5  0
1 2 3  z  1  2t

om
Viết phương trình mặt phẳng ( ) song song với hai đường thẳng 1 ,  2 và cắt mặt
2 365
cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi bằng .
5

.c
A. x  5 y  3z  4  0; x  5 y  3z  10  0 B. x  5 y  3z  10  0

H
C. x  5 y  3z  3  511  0; x  5 y  3z  3  511  0 D. x  5 y  3z  4  0

Câu 25.6. Cho số phức z thỏa điều kiện z  1  z  i . Số phức   z  2i  3 có
AT
môđun nhỏ nhất là:

1 3 1 1 1 1
A.    i B.     i C.    i D.
M

2 2 2 2 2 2
1 3
  i
2 2
N

Câu 26.1 Tìm diện tích lớn nhất của hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn
.V

bán kính 10cm , biết một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc trên đường kính của
đường tròn.
w

A. 80cm2 B. 100cm2 C. 160cm2 D. 200cm2

Câu 26.2.
w

Cho hình chóp S.ABC có chân đường cao nằm trong tam giác ABC ; các mặt phẳng
(SAB ) , (SAC ) và (SBC ) cùng tạo với mặt phẳng ( ABC ) một góc bằng nhau. Biết
w

AB 25 , BC 17 , AC 26 ; đường thẳng SB tạo với mặt đáy một góc bằng 45 .


Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .

A. V 680 B. V 408 C. V 578 D. V 600

Câu 26.3.
30 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
log 22 x log 1 x 2 3 m log 4 x 2 3 có nghiệm thuộc 32; ?
2

A. m 1; 3 . B. m 1; 3 . C. m 1; 3 . D. m 3;1

.
Câu 26.4.

1 3 1 5

om
Cho hàm số y x mx 2 2x 2m có đồ thị (C). Tìm m 0; sao cho hình
3 3 6
phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và các đường thẳng x 0, x 2, y 0 và có diện tích
bằng 4.

.c
1 1 1
A. m B. m C. m D. m 1
4 3 2

H
Câu 26.5.

x t
AT
Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : y 1 2t và mp
z 2 t
P : 2x y 2z 2 0 . Viết phương trình mặt phẳng R qua d và tạo với P một
M

góc nhỏ nhất .

A. x y z 3 0 B. x y z 3 0 C. x y z 3 0 D. x y z 3 0
N

Câu 26.6.
.V

Cho z1 1 i ;  z 2 1 i . Tìm z 3 sao cho các điểm biểu diễn của z1, z 2 , z 3 tạo
thành tam giác đều.
w

A. z3 2 1 i và z 3 2 1 i B. z3 3 1 i và z 3 3 1 i
w

C. z3 2 1 i và z 3 2 1 i D. z3 3 1 i và z 3 3 1 i

Câu 27.1 . Cho hàm số y  x 4  2mx 2  1  m . Định m để đồ thị hàm số trên có ba
w

điểm cực trị nhận gốc tọa độ làm trực tâm.


A. 1 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 27.2. Có một miếng nhôm hình vuông, cạnh là 3dm, một người dự tính tạo
thành các hình trụ (không đáy ) theo hai cách sau:
31 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Cách 1: gò hai mép hình vuông để thành mặt xung quanh của một hình trụ, gọi
thể tích là của khối trụ đó là V1

om
Cách 2: cắt hình vuông ra làm ba, và gò thành mặt xung quanh của ba hình trụ, gọi
tổng thể tích của chúng là V2.

.c
H
AT
M

V1
Khi đó, tỉ số là:
V2
1 1
N

A. 3 B. 2 C. D.
2 3
Câu 27.3. Một người nọ đem gửi tiết kiệm ở một ngân hàng với lãi suất là 12%
.V

năm. Biết rằng cứ sau mỗi một quý ( 3 tháng ) thì lãi sẽ được cộng dồn vào vốn
gốc. Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu năm thì người đó nhận lại được số tiền ( bao gồm
w

cả vốn lẫn lãi ) gấp ba lần số tiền ban đầu.


A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
w

Câu 27.4. Có một người cần làm một cái của cổng cố xưa, có hình dạng một
parabol bậc hai như hình vẽ. Giả sử đặt cánh cổng vào một hệ trục tọa độ như
w

hình vẽ ( mặt đất là trục Ox). Hãy tính diện tích của cánh cửa cổng.
32 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

om
16 32 28
A. B. C. 16 D.
3 3 3

.c
Câu 27.5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A 1, 2,0  ,

H
B  3, 1, 2  , C  2, 1,1 , D  0, 2, 1 . Có bao nhiêu mặt phẳng cách đều năm điểm O, A,
B, C, D.
AT
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 27.6. Có bao nhiêu điểm có tọa độ là số nguyên biểu diễn cho số phức z có
phần ảo dương và đông thời thỏa mãn z  z  4 , z  z  6
M

A. 20 B. 15 C. 6 D. 10
N

Câu 28.1 Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh vật học thấy rằng: Nếu
trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một
.V

vụ cân nặng P  n   480  20n  gam . Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn
vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất ?
w

A. 10 B. 12 C. 16 D. 24
w

Câu 28.2.

Một hình hộp có 6 mặt đều là các hình thoi có góc bằng 600 và cạnh bằng a. Tính
w

thể tích của hình hộp đó.

a3 2a 3 2a 3 2 2a 3
A. B. C. D.
2 2 3 3

Câu 28.3.
33 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình
5 x  6
 21 x  2.265 x  m có 3 nghiệm phân biệt.
2 2
m.2 x
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 28.4.

Trong hệ trục Oxy, cho tam giác OAB vuông ở A, điểm B nằm trong góc phàn tư

thứ nhất. A nằm trên trục hoành, OB = 2017. Góc AOB   ,  0     . Khi quay
 3

om
tam giác đó quanh trục Ox ta được khối nón tròn xoay. Thể tích của khối nón lớn
nhất khi :

6 3 1 2
A. sin   B. cos   C. cos   D. sin  

.c
3 2 2 3

Câu 28.5.

H
Cho hai điểm M 1;2;3 , A  2;4;4  và hai mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0,
AT
 Q  : x  2 y  z  4  0 . Viết phương trình đường thẳng  qua M cắt  P  ,  Q  lần lượt
tại B, C sao cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM là đường trung tuyến.

x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
M

A.  :   B.  :  
1 1 1 2 1 1

x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
N

C.  :   D.  :  
1 1 1 1 1 1
.V

Câu 28.6.
2z 1
Cho số phức z thỏa mãn z  1 và số phức w  . Khi đó mô đun của số phức
2  iz
w

w là:
w

A. w  2 B. 1  w  2. C.
w 1 D. w  2
w

Câu 29.1. Một Bác nông dân cần xây dựng một hố ga
không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 3200cm3 ,
tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2 .
Hãy xác định diện tích của đáy hố ga để khi xây tiết kiệm
nguyên vật liệu nhất?
A. 1200cm2 B. 160cm2 C. 1600cm2 D. 120cm2
34 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 29.2.

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là
trung điểm của SC , một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M
V1
và N .Gọi V1 là thể tích của khối chóp S.AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của ?
V

om
.c
H
AT
3 1 2 1
A. B. C. D.
8 3 3 8
M

Câu 29.3. Một Bác nông dân vừa bán một con trâu được số tiền là 20.000.000
(đồng) .Do chưa cần dùng đến số tiền nên Bác nông dân mang toàn bộ số tiền đó
N

đi gửi tiết kiệm loại kỳ hạn 6 tháng vào ngân hàng với lãi suất 8.5% một năm thì
sau 5 năm 8 tháng Bác nông dân nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi .Biết rằng
.V

Bác nông dân đó không rút cả vốn lẫn lãi tất cả các định kì trước và nếu rút trước
thời hạn thì ngân hàng trả lãi suất theo loại không kì hạn 0.01% một ngày (1 tháng
tính 30 ngày)
w

A. 31802750, 09 ®ång B. 30802750, 09 ®ång C. 32802750, 09 ®ång D.


33802750, 09 ®ång
w
w
35 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 29.4.

Từ một khúc gõ hình trụ có đường kính 30cm , người ta cắt khúc gỗ bởi một mặt
phẳng đi qua đường kính đáy và nghiêng với đáy một góc 450 để lấy một hình
nêm (xem hình minh họa dưới đây)

om
.c
Hình 1 Hình 2

H
Kí hiệuV là thể tích của hình nêm (Hình 2). Tính V .
AT
225
A. V  2250 cm 3   B. V 
4
cm 3  
C. V  1250 cm 3  D.


V  1350 cm 3 
M

Câu 29.5.
N

x  2  t

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  : y  1  2t t    hai
z  3t
.V


điểm A 2; 0; 3  và B 2; 2; 3  . Biết điểm M x 0 ; y0 ; z 0  thuộc  thì MA4  MB 4 nhỏ nhất
w

.Tìm x 0

A. x 0  0 B. x 0  1 C. x 0  2 D. x 0  3
w

Câu 29.6.
w

Cho các số phức z thỏa mãn z  1  2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số

 
phức w  1  i 3 z  2 là một đường tròn . Tính bán kính r của đường tròn đó?

A. r  4 B. r  2 C. r  16 D. r  25
36 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 30.1. Nhà Nam có một chiếc bàn tròn có bán kính bằng 2 m. Nam muốn

mắc một bóng điện ở phía trên và chính giữa chiếc bàn sao cho mép bàn nhận

được nhiều ánh sáng nhất. Biết rằng cường độ sáng C của bóng điện được biểu
sin 
thị bởi công thức C  c (  là góc tạo bởi tia sáng tới mép bàn và mặt bàn, c -
l2

hằng số tỷ lệ chỉ phụ thuộc vào nguồn sáng, l khoảng cách từ mép bàn tới bóng

om
điện) . Khoảng cách nam cần treo bóng điện tính từ mặt bàn là

A. 1m B. 1,2m C. 1.5 m D. 2m

.c
Câu 30.2. Với một miếng tôn hình tròn có bán kính bằng R = 6cm. Người ta muốn

làm một cái phễu bằng cách cắt đi một hình quạt của hình tròn này và gấp phần

H
còn lại thành hình nón ( Như hình vẽ). Hình nón có thể tích lớn nhất khi người ta
AT
cắt cung tròn của hình quạt bằng
M
N

A.  6 cm B. 6 6 cm C. 2 6 cm D. 8 6 cm
.V

log 22 x
Câu 30.3. Tập các giá trị của m để baapts phương trình  m nghiệm đúng
w

log 22 x  1
với mọi x > 0 bằng
w

A. (;1] B. [1; ) C.  5; 2  D. [0;3)


w

Câu 30.4. Cho hình phẳng giới hạn bởi hai đường  C  : x2  y 2  4;  C ' : x2  y 2  2 x  0
. Diện tích hình phẳng đó bằng

A.  B. 2 C. 3 D. 4
37 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 30.5. Cho parabol (P) y  x 2 và hai điểm A, B thuộc (P) sao cho AB = 2. Tìm A,
B sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB đạt giá trị lớn
nhất

4 3 2 3
A. B. C. D.
3 4 3 2

Câu 30.6. Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  , C 0;0; c  với
a, b, c  0 .Giả sử a, b, c thay đổi nhưng thỏa mãn a2  b2  c2  k 2 không đổi. Diện

om
tích tam giác ABC đạt giá trị lớn nhất bằng

k2 3 k2 3
A. B. C. k 2 3 D. k 2

.c
2 6

Câu 30.7. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi

H
qua điểm M(9;1;1) , cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC
có giá trị nhỏ nhất là
AT
x y z x y z x y z x y z
A.   1 B.   1 C.   1 D.    1
7 3 3 27 3 3 27 3 3 27 3 3
M

Câu 30.8. Trong mặt phẳng phức cho 3 điểm A,B,C theo thứ tự biểu diễn các số
4i 2  6i
, 1  i 1  2i  , . Số phức biểu diễn bởi điểm D sao cho tứ giác ABCD là
i 1 3i
N

hình vuông là
.V

A. 1  i B. 1  5i C. 1  i D. 1  5i

Câu 31.1. Cho x và y là hai số thực dương thay đổi sao cho: x2  2 x  4 y 2  0 . Giá trị
w

lớn nhất của tích xy gần nhất với số nào?


w

A. 0,5 B. 0,6 C. 0,7 D. 0,8


w

Câu 31.2. Nếu một tứ diện chỉ có đúng một cạnh có độ dài lớn hơn 1 thì thể tích tứ
diện đó lớn nhất là bao nhiêu?

1 3 1 5
A. B. C. D.
4 4 8 8
38 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 31.3. Giả sử p và q là các số thực dương sao cho: log9 p  log12 q  log16  p  q  .
p
Tìm giá trị của
q

A.
4
3
B.
8
5
C.
1
2

1 3  D.
1
2

1 5 
2
Câu 31.4. Cho tích phân K    x3  3x 2  2 
2017
dx . Giá trị của K bằng bao nhiêu?
0

om
A. 0 B. 1 C. 2 D. 1

Câu 31.5. Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A  2;3;2  , B  6; 1; 2  , C  1; 4;3 ,

.c
D 1;6; 5 . Gọi M là một điểm nằm trên đường thẳng CD sao cho tam giác MAB có
chu vi bé nhất. Khi đó toạ độ điểm M là:

H
A. M  0;1; 1 B. M  2;11; 9  C. M  3;16; 13
AT
D. M  1; 4;3

Câu 31.6. Cho i 2  1 , có bao nhiêu số nguyên n sao cho  n  i  là một số nguyên?
4
M

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 32.1. Đường cong hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho
N

trong bốn phương án A,B,C và D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
.V
w
w
w

A. y = x 3 - 3 x +1. B. y = -x 4 - x 2 +1 . C. y = x - 3x 2 +1.
2 3
D.
y = x 4 - 8x 2 +1 .

Câu 32.2. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính bán kính của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp trên.
39 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

a 7 a 21 a 7 a 21
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 3

Câu 32.3. Tập nghiệm của bất phương trình: 3x  x 11


 3  3x  3 x 1
2 2
.
a 7 a 21 a 7 a 21
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 3

Câu 32.4. Với giá trị nào của m thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
 P  : y  x 2
 2x và  d  : y  mx  m  0  bằng 27 đơn vị diện tích.

om
A. m = -1. B. m = -2 . C. m = Æ . D. m Î .

Câu 32.5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0

.c
và hai điểm A 1; 3;0  , B  5; 1; 2  . Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng  P  sao
cho MA  MB đạt giá trị lớn nhất.

H
A. M(-2;-3;3) . B. M(-2;-3;2) . C. M(-2;-3;6) . D. M(-2;-3;0) .
AT
Câu 32.6. Cho các số phức z1 ,z2 ,z3 ,z4 ,z5 có điểm biểu diễn lần lượt là A, B, C, D, E
trong mặt phẳng phức tạo thành một ngũ giác lồi. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung
điểm các cạnh AB, BC, CD, DE. Gọi I, J lần lượt là trung điểm các đoạn MP và NQ.
M

Biết I, J là điểm biểu diễn hai số phức zI  1  i; z J  2i và zE  4  5i là số phức có
điểm biểu diễn là E. Tìm số phức z1 ?
N

A. z1 = 2 - 3i . B. z1 = 4 - 7i . C. z1 = 8 - 7i . D. z1 = 8 - 2i .
.V

Câu 33.1. Cho hàm số: y  x4  2(m  2) x2  m2  5m  5 . Với giá trị nào của m thì đồ
thị hám số có cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm này tạo thành một tam giác
w

đều

A. m  2  3 3 B. 2  3 C. 3  2 D. 3  3 2
w

Câu 33.2.
w

Cho hình lăng trụ ABC .A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu
vuông góc của A ' lên măt phẳng ABC trùng với tâm G của tam giác ABC .

a 3
Biết khoảng cách giữa AA ' và BC là . Tính thể tích V của khối lăng trụ
4
ABC .A ' B 'C ' .
40 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

a3 3 a3 3 a3 3
A. V B. V C. V D.
3 6 12
a3 3
V
36

Câu 33. 3.

Tìm các giá trị của m để phương trình: 3x  3  5  3x  m có 2 nghiệm phân biệt:

om
A. 3 5 m4 B. 2 2  m  4 C. 2 2  m  3  5 m2 2

Câu 33.4.

.c
 1 2 1 
2
Tính tích phân:     2 dx ta thu được kết quả là: a  b ln 2 với a, b  .
1
x 3 x x 

H
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định:
AT
A. a  b  1 B. a  0 C. a 2  b2  10 D. b  2a  0

Câu 33.5.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;5;0  , B  3;3;6  và đường
M

 x  1  2t

thẳng  có phương trình tham số  y  1  t  t   . Một điểm M thay đổi trên
N

 z  2t

.V

đường thẳng  , xác định vị trí của điểm M để chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ
nhất. Khi đó toạ độ của điểm M là:

A. M 1;0; 2  B. M  2; 4;3 C. M  3;2; 2  D. M 1; 4;3


w
w

Câu 33.6.

Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diển các số phức z thỏa mãn
w

z i 1 i z là:

A. Đường tròn có phương trình x2 y2 4x 2y 1 0

B. Đường tròn có phương trình x2 y2 2y 3 0

C. Đường tròn có phương trình x2 y2 2x 1 0


41 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

D. Đường tròn có phương trình x2 y2 2y 1 0

Câu 34.1. Cho hàm số y  x3  mx  2 có đồ thị (Cm) . Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục

hoành tại một điểm duy nhất.

A. m 3 B. m 3 C. m 3 D. m 3

Câu 34.2.

om
Cho hình chóp đều S .ABCD , M là trung điểm SA, N, K lần lượt thuộc SB, SC sao
cho SB=3SN, SC=4SK. Hãy chọn đáp án đúng

1 23
A. VS. MNK  VS. ABC B. VMNK.CBA 

.c
VS. ABCD
8 48
1

H
C. VS. MNK  VS. ABD D. Cả 3 đáp án A, B, C đều sai
12
AT
1 1 1
Câu 34.3. Cho A  logb  logb  ...  logb . Biểu thức rút gọn của A là:
1 2 n
a a a

2n(n  1) 2n(2n  1) n(n  1) n(n  2)


A. B. C. D.
M

3.log ba log ba 2.logba 3log ba

Câu 35.4.
N

a
Nếu hàm số f(x) liên tục và là hàm số chẵn trên [-a; a] thì I   f ( x)dx bằng
.V

a

a a a
A. 0 B. 2 f ( x)dx C. 2 f ( x)dx D. 2 f ( x)dx
w

0 0 a

Câu 35. 5. Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho A(1;2;3).Tìm cặp vecto chỉ phương của
w

mặt (P) đi qua A và khoảng cách từ O đến (P) là lớn nhất.

u1  (3;0;1) u1  (3;0;1) u1  (3;0;1)


w


A.  B.  C.  D.
u2  (1;1; 1) u2  (0; 1; 2) u2  (1;0; 1)

u1  (3;0;1)

u2  (2;1;0)

Câu 35.6.
42 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

i 4  1 i 2017  1
Kết quả rút gọn của biểu thức P   là:
i 2016 i

A. 0 B. i C.1-i D. -1-i

Câu 36. 1.

Nhà của 3 bạn A, B, C nằm ở 3 vị trí tạo thành một tam giác vuông tại B (
như hình vẽ), AB = 10 km; BC = 25 km và 3 bạn tổ chức họp mặt ở nhà bạn C. Bạn

om
B hẹn chở bạn A tại vị trí M trên đoạn đường BC. Từ nhà, bạn A đi xe buýt đến
điểm hẹn M với tốc độ 30km/h và từ M hai bạn A, B di chuyển đến nhà bạn C
bằng xe máy với tốc độ 50km/h. Hỏi điểm hẹn M cách nhà bạn B bao nhiêu km để
bạn A đến nhà bạn C nhanh nhất ?

.c
A

H
AT
B M C
A. 5 km B. 7,5 km C.10 km D. 12,5 km

Câu 36. 2.
M

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, đường
thẳng SA vuông góc với mặt đáy và SA = 2a. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua B và
N

vuông góc với SC.


.V

Khi đó diện tích của thiết diện của hình chóp S.ABC khi cắt bởi mặt phẳng
(P) là ?
S
w
w

N
M
A C
w

B
2 2
a 15 a 15 a 2 15 a 2 15
A. B. C. D.
10 5 15 20

Câu 36.3.
43 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Ông A gửi tiết kiệm 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng với lãi suất 5% một năm.
5
Ông B cũng đem 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng với lãi suất 12
% một tháng.
Sau 10 năm, hai ông A và B cùng đến ngân hàng rút tiền ra. Khẳng định nào sau
đây là đúng ? ( Lưu ý: tiền lãi được tính theo công thức lãi kép và được làm tròn
đến hàng hàng triệu)

A. Số tiền của hai ông A, B khi rút ra là như nhau.

B. Ông B có số tiền nhiều hơn ông A là 1 triệu.

om
C. Ông B có số tiền nhiều hơn ông A là 2 triệu.

D. Ông B có số tiền nhiều hơn ông A là 3 triệu.

.c
Câu 36.4.

Hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (P): y  x  4x  5 và hai tiếp tuyến của (P)
2

tại điểm A(1;2); B(4;5). Diện tích của (H) là ?

H
AT
27 9 15 5
A. B. C. D.
4 4 4 2
M

Câu 36.5.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng d:
N

x  3 y 1 z
  .
2 1 1
.V

Mặt phằng (P) chứa đường thẳng d và có khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất.
Khi đó (P) có một véctơ pháp tuyến là
w

A. n  (4; 5;13) B. n  (4; 5; 13) C. n  (4; 5;13) D.


w

n  (4; 5;13)

Câu 36.6.
w

Cho hình vuông ABCD có tâm H và A,B,C,D,H lần lượt là điểm biểu diễn cho các
số phức a,b,c,d,h. Biết a  2  i; h  1  3i và số phức b có phần ảo dương. Khi đó
môđun của số phức b là

A. 26 B. 13 C. 4 2 D. 10
44 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 37.1. Trên Cm  : y  x3  mx2  6  m  1 x 


1 2
có hai điểm phân biệt M  x1 ; y1  và
3 3
N  x2 ; y2  sao cho tiếp tuyến tại mỗi điểm đó vuông góc với đường thẳng
x  3y  6  0 và x1  x2  2 3 . Khi đó tất cả các giá trị của m thỏa mãn các điều kiện
trên là ?

3 3 3 3
A. m3 B. m   m  3 C. m3 D. m 
2 2 2 2

om
1
Câu 37.2 . Cho phương trình 5x 52 x
124 có nghiệm là x0 thì x0 bằng giá trị
của biểu thức nào trong các biểu thức dưới đây , biết rằng các hàm số dưới đây
luôn tồn tại.

.c
3 3 3
a a a
A. log a log a b 3 a2 B. log a log a ab 3 a2 C. log a log a 3
a2
b b b

3
a

H
AT
D. log a log a b 3 a
b

Câu 37.3. Nhân ngày phụ nữ Việt Nam 20 -10 năm 2017 , ông A quyết định mua
tặng vợ một món quà và đặt nó vào trong một chiếc hộp có thể tích là 32 ( đvtt )
M

có đáy hình vuông và không có nắp . Để món quà trở nên thật đặc biệt và xứng
đáng với giá trị của nó ông quyết định mạ vàng cho chiếc hộp , biết rằng độ dạy
N

lớp mạ tại mọi điểm trên hộp là như nhau . Gọi chiều cao và cạnh đáy của chiếc
.V

hộp lần lượt là h; x . Để lượng vàng trên hộp là nhỏ nhất thì giá trị của h; x phải là
?
w

3
A. x 2; h 4 B. x 4; h 2 C. x 4; h D. x 1; h 2
2
w

2sin 2 x
Câu 37.4. Giá trị lớn nhất của hàm số f x là
x x
sin 4 cos 4
w

2 2
A. 0 B. 4 C.8 D. 2

Câu 37.5.
45 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC 2a . Tam giác SAB
có góc ASB 60o , SB a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng
cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC).

3 3 3
A. a B. 2a C. a D. 2a
19 19 16

Câu 37.6.

om
2
Tập nghiệm của bất phương trình: 81.9 x 2  3x  x  .32 x 1
 0 là
3

A. S  1;    0. B. S  1;   . C. S  0;   . D.


S   2;    0.

.c
Câu 37.7.

H
Tìm tham số m để đồ thị hàm số y  x4  2mx2  m  2  C  cắt trục ox tại bốn điểm
phân biệt và thỏa mãn hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục ox của phần nằm
AT
phía trên trục ox có diện tích bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và
trục ox của phần nằm phía dưới trục ox .

A. 3 B. -3 C.2 D. 4
M

Câu 37.8.
N

Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm A(0;1;1), B(1;0; 3), C(   3)
1; 2;  và mặt cầu (S) có
phương trình : x2  y 2  z 2  2 x  2 z  2  0 .Tìm tọa độ điểm D trên mặt cầu (S) sao cho tứ
.V

diện ABCD có thể tích lớn nhất.

1 4 5
A. D  ;  ;   B. D  ; ;  C. D  ; ;  D. D  ;  ; 
7 4 1 7 4 1 7 4 1
w

 3 3 3  3 3 3  
3 3 3   3 3 3

Câu 37.9.
w

Tìm phần ảo của số phức z , biết số phức z thỏa mãn i. z  2  i  1  i   ...  1  i 
2 2017
.
w

A. 1 B. 21009 C. 21009 D. 21009 i

Câu 38.1. Cho hàm số y  x  6 x  9 x  m có đồ thị (C), với m là tham số. Giả sử
3 2

đồ thị (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn x1  x2  x3 .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 1  x1  x2  3  x3  4 B. 0  x1  1  x2  3  x3  4
C. x1  0  1  x2  3  x3  4 D. 1  x1  3  x2  4  x3
46 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 38.2. Cho tứ diện ABCD có tam giác ABD vuông cân tại D, AD  a , tam giác
ABC cân tại C, AC  a  x . Biết CD  2a  x , (x>0) hãy tính góc giữa
2 2 2 2

hai đường thẳng AB, CD bằng bao nhiêu?


0 0 0 0
A. 45 B. 90 C. 60 D. 30
Câu 38.3. Cho  un  là cấp số nhân với số hạng tổng quát un  0; un  1 . Khi đó
khẳng định nào sau đây là đúng?
logu 2017 log u 2017  log u 2017
A. k 1
 k 1 k

logu 2017  log u 2017

om
logu 2017
k 1 k k 1

logu 2017 log u 2017  log u 2017


B. k 1
 k 1 k

logu 2017
k 1
log u 2017  log u 2017
k k 1

log u 2017  log u 2017

.c
logu 2017
C. k 1
 k 1 k

logu 2017
k 1
log u 2017  log u 2017
k k 1

H
logu 2017 log u 2017  log u 2017
D. k 1
 k k 1

logu 2017 logu 2017  log u 2017


AT
k 1 k k 1

Câu 38.4. Cho hàm số y  x  4 x  m có đồ thị là (C). Gọi S là diện tích hình
4 2

phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) với y<0 và trục hoành, S’ là diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị (C) với y>0 và trục hoành. Với giá trị nào của m thì S  S ' ?
M

2 20
A. m  2 B. m  C. m  D. m  1
9 9
Câu 38.5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): x  2 y  z  5  0
N

x 1 y 1 z 3
và đường thẳng d :   . Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường
2 1 1
.V

thẳng d và tạo với mặt phẳng (Q) một góc nhỏ nhất là
A.  P  : y  z  4  0 B.  P  : x z  4  0
C.  P  : x y  z  4  0 D.  P  : y  z  4  0
w

Câu 38.6. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Ký hiệu  a; b  là kết quả
w

xảy ra sau khi gieo, trong đó a, b lần lượt là số chấm xuất hiện lần thứ nhất, thứ
hai. Gọi A là biến cố số chấm xuất hiện trên hai lần gieo như nhau. Tập hợp các kết
w

quả thuận lợi cho biến cố A là tập hợp con của tập hợp các điểm biểu diễn của số
phức z thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. z  2  3i  12 B. z  2  3i  10
C. z  2  3i  13 D. z  2  3i  11
47 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 39. Một người có một dải ruy băng dài 130cm, người đó cần bọc dải ruy băng đó
quanh một hộp quà hình trụ. Khi bọc quà, người này dùng 10cm của dải ruy băng để thắt
nơ ở trên nắp hộp (như hình vẽ minh họa). Hỏi dải dây duy băng có thể bọc được hộp
quà có thể tích lớn nhất là là nhiêu ?

om
.c
A. 4000 cm 3 B. 1000 cm 3 C. 2000 cm 3 D. 1600 cm 3
Câu 39.2. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc

H
với mặt phẳng đáy và góc giữa SC với mặt phẳng (SAB) bằng 300. Gọi M là điểm di
động trên cạnh CD và H là hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BM . Khi
AT
điểm M di động trên cạnh CD thì thể tích của khối chóp S .ABH đạt giá trị lớn nhất
bằng?

a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. B. C. D.
3 2 6 12
M

Câu 39.3. Trong một bản hợp ca, coi mọi ca sĩ đều hát với cường độ âm và coi cùng tần
N

số. Khi một ca sĩ hát thì cường độ âm là 68dB. Khi cả ban hợp ca cùng hát thì đo được
mức cường độ âm là 80dB. Tính số ca sĩ có trong ban hợp ca đó, biết mức cường độ âm L
I
.V

được tính theo công thức L 10log I trong đó I là cường độ âm và I 0 là cường độ âm
0

chuẩn
w

A. 16 người B. 12 người C. 10 người D. 18 người

Câu 39.4. Một ô tô đang chạy đều với vận tốc a(m/ s) thì người lái đạp phanh. Từ thời
w

điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) 5 t a(m/ s) , trong đó t là
w

thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ vận tốc ban đầu a của ô tô là bao
nhiêu, biết từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô di chuyển được 40 mét.

A. a 20 B. a 10 C. a 40 D. a 25

Câu 39.5. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình
x 1 y 2 z
d: và điểm A(1 ;4 ;2). Gọi (P) là mặt phẳng chứa d . Khoảng cách lớn
1 1 2
nhất dmax từ A đến (P) là :
48 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

210
A. dmax 5 B. dmax C. dmax 6 5 D. dmax 2 5
3

Câu 39.6. Cho số phức z có phần thực dương thỏa mãn z 5 và z 2 3i 4 . Tính
13z 1
A
z 2

A. A 898 B. A 98 C. A 890 D. A 198

om
tan x  2
Câu 40.1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  đồng biến trên
tan x  m
 
khoảng  0;  .
 4

.c
A. m  0 hoặc 1  m  2. B. m  0. C. 1  m  2. D. m  2.

H
Câu 40.2. Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn được tính theo công thức f (x )  Aerx , trong đó .
A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỷ lệ tăng trưởng r  0  , x (tính theo giờ) là thời gian tăng
AT
trưởng. Biết số vi khuẩn ban đầu có 1000 con và sau 10 giờ là 5000 con. Hỏi sao bao lâu thì số
lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần

A. 5 ln 20 (giờ) B. 5 ln10 (giờ) C. 10 log5 10 (giờ) D. 10 log5 20 (giờ)


M

Câu 40.3. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2( x  1)e x , trục tung và trục
hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
N

A. V  4  2e. B. V  (4  2e) . C. V  e2  5. D. V  (e2  5) .


.V

Câu 40.4. Cho các số phức z thỏa mãn z  4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w  (3  4i) z  i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
w

A. r  4. B. r  5. C. r  20. D. r  22.
w

Câu 40.5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại
w

tiếp hình chóp đã cho.

5 15 5 15 4 3 5
A. V = B. V = C. V = D. V = .
18 54 27 3

Câu 40.6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; –2; 0), B(0; –1; 1), C(2; 1; –1)
và D(3; 1; 4). Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó ?
A. 1 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 7 mặt phẳng. D. Có vô số mặt phẳng.
1 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

PHẦN 2 : HƯỚNG DẪN GIẢI

x2  2 x  3
Câu 1.1. Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y  hợp với 2 trục tọa độ 1
x 1
tam giác có diện tích S bằng :

A. S=1,5 B. S=2 C.S=3 D.S=1

om
u ( x) u / ( xo )
 Ta có kết quả : Nếu đồ thị hàm số y  có điểm cực trị ( xo ; yo ) thì yo  /
v( x) v ( xo )
 Suy ra phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là y=2x-2 (d)
 (d) cắt 2 trục tọa độ tại 2 điểm A(0;-2) ,B(1;0) nên diện tích tam giác OAB bằng 1( Đáp án D)

.c
Câu 1.2. Khối cầu nội tiếp hình tứ diện đều có cạnh bằng a thì thể tích khối cầu là :

H
a 3 6 a 3 6 a 3 3 a 3 3
A. B. C. D.
216 124 AT 96 144

Hướng dẫn giải :

Sử dụng kết quả :


M
a 6
 Bán kính mặt cầu nội tiếp tứ diện đều cạnh a có bán kính R  ,
12
3
4  a 6  a3 6
N

 V     
3  12  216
.V

Câu 1.3. Tìm m để phương trình e2 x  me x  3  m  0 có nghiệm


A. m  2 B. m  2 C.m<3 D.m>0
w

Hướng dẫn giải :

t2  3
w

 x
Đặt t= e , t >0. Biến đổi phương trình về dạng : m
t 1
t2  3
w

 Khảo sát hàm f(t) = , t >0 ta có f (t )  2 .Suy ra m  2


t 1
 Đáp án A (dùng casio để tìm nhanh hơn )

Câu 1.4. Giá trị của tham số m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  3x2  2mx  m2  1 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2 đạt giá trị nhỏ nhất là:
2 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

A. m = 2 B. m = 1 C. m = -1 D. m = - 2
Hướng dẫn giải :
 Vì với m tùy ý ta luôn có 3x2  2mx  m2  1  0 x nên diện tích hình phẳng cần tìm là
2
S    3x 2  2mx  m2  1 dx   x3  mx 2   m2  1 x   2m2  4m  10  2  m  1  8
2 2

 0
0

 S đạt giá trị nhỏ nhất bằng 8 khi m = - 1


om
( dùng casio thử nhanh hơn )

Câu 1.5. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình hình chiếu vuông góc của đường
 x  1  2t

thẳng d:  y  2  3t , t  R trên mặt phẳng (Oxy) :

.c
z  3  t

 x  3  2t '  x  1  4t '  x  1  2t '  x  5  2t '

H
   
A.  y  1  3t ' , t '  R B.  y  2  6t ', t '  R C.  y  2  3t ', t '  R D.  y  4  3t ', t '  R
z  0 z  0 AT z  0 z  0
   
Hướng dẫn giải :
 A(1;-2;3) , B(3;1;4) thuộc d. Hình chiếu của A ,B trên mặt phẳng (Oxy) là A/(1;-2;0) , B/(3;1;0)
 Phương trình hình chiếu đi qua A/ hoặc B / và nhận véc tơ cùng phương với A/ B /   2;3;0 
M
làm véc tơ chỉ phương .

N

Đáp án C

2  6i
Câu 1.6. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của 3 số phức : 1  2 i; (1  i)(1  2i);
.V

.Diện
3i
tích của tam giác ABC bằng :
1 1 5 5
w

A. B. C. D.
4 2 5 2

Hướng dẫn giải :


w

 Dùng máy tính casio ta có A(1;2) , B(3;1) ,C(0;2)


1
Dùng công thức S   AB, AC  Với AB   2; 1;0  , AC   1;0;0 
w


2

Dùng máy tính ta có kết quả B : S=1/2

(Có thể dùng công thức tính diện tích phần Oxy tính nhanh hơn )
3 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 2.1. Cho hàm số y  x3  2 x 2  1  m  x  m có đồ thị  C  . Giá trị của m thì  C  cắt trục hoành
tại 3 điểm phân biệt x1 , x2 , x3 sao cho x12  x22  x32  4 là

 1
  m  1 1 1
A. m  1 B.  4 C.   m  1 D.  m  1
m  0 4 4

Hướng dẫn giải:

om
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và trục hoành là

x  1
x3  2 x 2  1  m  x  m  0   2
x  x  m  0

.c
m  0

H

(C) và trục hoành cắt nhau tại 3 điểm pb  m   1
 4AT
Xét x1  x2  x3  4   x1  x2   2 x1 x2  1  4  1  2m  1  4  m  1
2 2 2 2

Chọn B.
M
Câu 2.2. Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm
A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giá ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
N

a 3 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là


AA' và BC bằng
4
.V

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
12 6 3 24
w

Hướng dẫn giải:


C’ B’
w
w

A’

H M

C B
G

A
4 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

a 3
Gọi M là trung điểm BC, dựng MH vuông góc với A’A. suy ra MH  d  BC , A ' A 
4

a2
Đặt AH=x, ta có A ' A  x2 
3

a
Từ A’A.MH=A’G.AM, suy ra x  .

om
3

a a 2 3 a3 3
Vậy V  .  .
3 4 12

.c
Chọn A.
x x
Câu 2.3. Phương trình 2 3 2 3 m (1) có nghiệm khi:

H
A. m   ;5 AT B. m   ;5

C. m   2;   D. m   2;  

Hướng dẫn giải:


M

 
x
Đặt t  2  3 , t  0 , phương trình đã cho thành: t 2  mt  1  0 (2)
N

(1) có nghiệm khi (2) có nghiệm dương.


.V

m 2  4  0
Do tích 2 nghiệm =1 nên suy ra (2) có 2 nghiệm dương.   m2 .
m  0
w

Chọn D.

w

2
Câu 2.4. Tính I   e3 x .sin xdx
0
w

1 1 32 1 1 32 3 3
A. I   e B. I   e C. I  1  e 2
D. I  1  e 2
2 2 2 2
Hướng dẫn giải :
5 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

  
2 2  2
I   e3 x .sin xdx    e3 x d  cos x   e3 x .cos x 2   e3 x .cos xdx
0
0 0 0
 
2  2 3
 1   e .d  sin x   1  e .sin x   e .sin xdx  1  e
3x 3x 2 3x 2
I
0
0 0

1 1 32
I  e

om
Do đó 2 2 .

Chọn B

Câu 2.5. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A(0;1;1), B(1;0; 3),
 C ( 1; 2;
 3)

.c
và mặt cầu (S) có phương
trình: x2  y2  z2  2 x  2z  2  0 . Tìm tọa độ điểm D trên mặt cầu (S) sao cho tứ diện ABCD có thể tích lớn
nhất.

H
7 4 1  1 4 5 
A. D 1; 0;1 B. D  ;  ;   AT C. D  ; ;  D. D(1; - 1; 0)
3 3 3  3 3 3 

Hướng dẫn giải :

Ta thấy câu C và D có điểm D không thuộc (S). Loại C,D.


M
Ta tính thể tích cho điểm D ở câu A và câu B. Điểm B ở câu B có thể tích lớn hơn.
N

Chọn B.

Câu 2.6. Tính tổng mô-đun tất cả các nghiệm của phương trình:  z  i   z 2  1 z 3  i   0
.V

A. 3 B. 4 C.6 D. 8
w

Hướng dẫn giải :

 z  i
 z  i
w

 z  i  z  1
 z  1 
 z  i   z 2  1 z 3  i   0   z  1   z  i  z  i
w

 z 3  i 3  0 
 2  z  i  5
 z  iz  1  0  2

Suy ra tổng mô-đun các nghiệm bằng 6.


6 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 3.1 (Kshs). Cho hàm số y   x  m   3x  m2 1 . Gọi M là điểm cực đại của đồ thị hàm số 1
3

ứng với một giá trị m thích hợp đồng thời là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 1 ứng với một giá trị
khác của m. Số điểm M thỏa mãn yêu cầu đề bài là:

A.1 B. 2 C.3 D.0

Hướng dẫn giải :

om
Ta có y  3  x  m   3, y  6  x  m 
2

 x  m 1
Suy ra y  0   .
x  m 1

.c
Vì x  x1  m  1, y  m  1  0 nên hàm số đạt cực đại x  x1  m  1 tại và giá trị cực đại là
y1  m2  3m  2 .

H
Tương tự, ta có hàm số đạt cực tiểu tại x  x2  m  1 và giá trị cực tiểu là y2  m2  3m  2 .
AT
Ta giả sử điểm M là điểm cực đạ của đồ thị hàm số ứng với giá trị m1 và là điểm cực tiểu ứng của
đồ thị hàm số ứng với với giá trị m2 .
M
m1  1  m2  1
Từ YCBT suy ra hệ phương trình  2
m1  3m1  2  m2  3m2  2
2
N

3 1 1 1
Giải hệ ta tìm được nghiệm m1  , m2   và suy ra tồn tại duy nhât một điêm M  ,   thỏa
.V

2 2 2 4
bài toán.
w

Chọn đáp án A.

Câu 3.2 (Thể tích- mặt cầu- mặt nón- mặt trụ). Cho tứ diện ABCD với BC  a ,các cạnh còn lại đều
w

a 3
bằng và  là góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  BCD  . Gọi I,J lần lượt là trung điểm các
2
w

cạnh BC, AD . Giả sử hình cầu đường IJ kính tiếp xúc với CD. Giá trị cos  là:

2 3 2 3
A. 3  2 3 B. 2 3  3 C. D.
3 3

Hướng dẫn giải:


7 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Gọi O là trung điểm IJ và F là điểm tiếp xúc giữa hình cầu đường kính IJ và đường thẳng CD. Hình
cầu đường kính IJ tiếp xúc với CD khi và chỉ khi khoảng cách từ O đến CD bằng nữa độ dài IJ.

a 2
Ta có AI  DI  .
2

a
Vì FC và CI là hai tiếp tuyến xuất phát từ một điểm nên FC  CI 
2

om
a 3 a
Tương tự ta có DJ  DF  
2 2

Tam giác ADI cân có IJ là đường trung tuyến nên tam giác IDJ vuông tại J.

.c
 JD 2
a
3 1
6 2 
Suy ra sin  sin JID   

H
2 DI a 2 2
2

Do vậy cos   2 3  3 nên chọn đáp án B.


AT
Câu 3.3 (Mũ- logarit). Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn 2x  3y  6 z . Giá trị biểu thức
M  xy  yz  xz là:
M
A.0 B.1 C.6 D.3
N

Hướng dẫn giải:

Khi một trong ba số x, y, z bằng 0 thì các số còn lại bằng 0. Khi đó M=0
.V

1 1 1

z
Khi x, y, z  0 ta đặt 2  3  6  k suy ra 2  k ,3  k , 6  k
x y x y z
.
w

1 1 1
 1 1 1
Do 2.3=6 nên k x .k y  k z
hay  
x y z
w

Từ đó suy ra M=0
w

Vậy cần chọn đáp án A.

Câu 3.4 (Tích phân- Ứng dụng). Gọi S a là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  e  2e , trục Ox và đường thẳng x  a với a  ln 2 . Kết quả giới hạn lim Sa là:
2x x
a 

A.1 B.2 C.3 D.4


8 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Hướng dẫn giải:


ln 2

 e  2e x  dx  e2 a  2ea  2
1
Ta có Sa  2x

a
2

Suy ra lim Sa  2 , chọn đáp án B.


a 

Câu 3.5 (Oxyz). Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1,0, 1 và mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 .

om
Mặt cầu S có tâm I nằm trên mặt phẳng  P  , đi qua điểm A và gốc tọa độ O sao cho chu vi tam giác
OIA bằng 6  2 . Phương trình mặt cầu S là:

A.  x  2    y  2   z  1  9 hoặc  x  2    y  2    z  1  9.
2 2 2 2 2 2

.c
B.  x  2    y  2    z  1  9 hoặc  x  1   y  2    z  2   9
2 2 2 2 2 2

H
C.  x  2    y  2    z  1  9 hoặc  x  2    y  2    z  1  9
2 2 2 2 2 2

2 2 2 2
AT
D.  x  2    y  2    z  1  9 hoặc  x  1   y  2    z  2   9
2 2

Hướng dẫn giải:

Gọi I  x, y, z  là tâm của S.


M

Khi đó I   P  , IO  IA, IO  IA  AO  6  2 nên ta suy ra hệ


N

  x  12  y 2   z  12  x 2  y 2  z 2
  x  z  1  0
.V

 
2 x  y  z  2  6  2   x2  y 2  z 2  9
2 2 2

x  y  z  3  0 x  y  z  3  0
 

w

Giải hệ ta tìm được I  2, 2,1 hoặc I  1, 2, 2 


w

Suy ra phương trình mặt cầu và đáp án cần chọn là D.


w

1 1 1
Câu 3.6 (Số phức). Cho z là số phức có mô đun bằng 2017 và w là số phức thỏa mãn  
z w zw
. Mô đun của số phức w là

A.2015 B.1 C.2017 D.0

Hướng dẫn giải:


9 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

1 1 1
Từ   ta suy ra z 2  w 2  zw  0
z w zw
2
w   i 3w   1 i 3
2

  z       z     w
 2  2   2 2 

Lấy mô đun hai vế ta có z  w  2017 .

om
Vậy đáp án đúng là C.

Câu 4.1 (Kshs). Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ một điểm A trên bờ đến một điểm B
trên một hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển 6km. Giá để xây đường ống trên bờ là 50.000USD mỗi km,

.c
và 130.000USD mỗi km để xây dưới nước. B’ là điểm trên bờ biển sao cho BB’ vuông góc với bờ
biển. Khoảng cách từ A đến B’ là 9km. Vị trí C trên đoạn AB’ sao cho khi nối ống theo ACB thì số

H
tiền ít nhất. Khi đó C cách A một đoạn bằng:

A. 6.5km B. 6km AT đảo

C. 0km D.9km B

biển
Đáp án:
6km
Lời giải.
M
C
Đặt x  B ' C (km) , x  [0;9] B' x km (9 - x)km A

bờ biển
N

BC  x  36; AC  9  x
2

Chi phí xây dựng đường ống là C ( x)  130.000 x 2  36  50.000(9  x)


.V

(USD)

 13x 
Hàm C ( x ) , xác định, liên tục trên [0;9] và C '( x )  10000.   5
 x  36
w


2

25 5
C '( x)  0  13x  5 x 2  36  169 x 2  25( x 2  36)  x 2  x
w

4 2

5
w

C(0)  1.230.000 ; C    1.170.000 ; C(9)  1.406.165


2

Vậy chi phí thấp nhất khi x  2,5 . Vậy C cần cách A một khoảng 6,5km.

Câu 4.2. (Thể tích – mặt cầu-mặt nón – mặt trụ).


10 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Cho hình chóp SABC với SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và BC= 3 S

a, BAC  60 . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SC. Mặt
o
K

cầu qua các điểm A, B, C, H, K có bán kính bằng:

A.1 B.2
H 3

C. 3
A C
600
D. Không đủ dữ kiện để tính

om
2

Đáp án:
B

Lời giải.
S

Gọi AD là đường kính của đường tròn (ABC) K

.c
Suy ra, AC  DC , suy ra CD  (SAC ) hay AE  DE

Tương tự, AH  HD . Suy ra mặt cầu qua các điểm A, B, C, H, K có đường


H

H
A C
600

BC
kính AD  2. D
sin 600
AT B

Câu 4.3: Cho a log 6 3  b log 6 2  c log 6 5  5 , với a, b và c là các số hữu tỷ. Các khẳng định sau đây,
khẳng định nào đúng?
A. a  b B. a  b C. b  a D. c  a  b
M
Hướng dẫn giải :

 log6 3a 2b5c  5
N

 3a.2b.5c  65  35.25.50
.V

a  b  5
Do a, b, c là các số hữu tỷ nên 
c  0
w

Câu 4.4. (Tích phân - Ứng dụng )

Một khối cầu có bán kính 5dm, người ta cắt bỏ 2 phần bằng 2 mặt phẳng vuông góc bán kính và
w

cách tâm 3dm để làm một chiếc lu đựng. Tính thể tích mà chiếc lu chứa được.
w

A. 132 (dm3) B. 41 (dm3)

100
C.  (dm3) D. 43 (dm3)
3 3dm
5dm

3dm
11 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Hướng dẫn: Đặt hệ trục với tâm O, là tâm của mặt cầu; đường thẳng đứng là Ox, đường ngang là
Oy; đường tròn lớn có phương trình x 2  y 2  25 .

Thể tích là do hình giới hạn bởi Ox, đường cong y  25  x 2 , x  3, x  3 quay quanh Ox.

3
V    (25  x 2 )dx = 132 (bấm máy)
3

om
Câu 4.5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M (0; 1;2) và N ( 1;1; 3) . Mặt phẳng
(P) đi qua M, N sao cho khoảng cách từ K 0; 0;2 đến (P) đạt giá trị lớn nhất. (P) có vectơ pháp tuyến
là:

.c
A. (1;1; 1) B. (1; 1;1) C. (1; 2;1) D. (2; 1;1)

Hướng dẫn giải :

H
K

Khoảng cách từ K đến (P) lớn nhất bằng KH, khi H’


- AT trùng
H
- Vậy mặt phẳng (P) qua MN và vuông góc với KH.
- Tìm H và viết (P) hoặc:
- (P) chứa MN và vuông góc với (MNP). H'
M
N
M
P H
Gọi H, H’ là hình chiếu của K lên MN và (P).

Ta có: d (k,(P ))  KH  KH ' không đổi.


N

Vậy d ( K,( P )) lớn nhất khi và chỉ khi H’ trùng H hay (P) vuông góc với KH.
.V

MK  (0;1;0); NK  (1; 1; 1) ; MN  (1;2;1)

(MNK) có vtpt là n   MK, NK   (1;0; 1)


w

 
w

 HK  ( MNK )
Do  nên HK có vtcp là  MN, n   (2;2; 2) .
 HK  MN  
w

Câu 4.6: Cho số phức z thoả mãn điều kiện z  2  3i  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z

A. 13  3 B. 2 C. 13  2 D. 2

Hướng dẫn giải :


12 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn z  2  3i  3 nằm trên đường tròn (C) tâm I(2; −3) và

bán kính R = 3 .
y

(Ý nghĩa hình học của z : độ dài OM) x


O
z
Ta có |z| đạt giá trị nhỏ nhất  điểm M(C) và OM nhỏ nhất .
M
C

om
(Bài toán hình học giải tích quen thuộc)
I
Ta có : OM  OI – IM = OI – R = 13  3 .

.c
Dấu « = » xảy ra khi M là giao điểm của (C) và đoạn thẳng OI.

Vậy GTNN của z là : 13  3 .

H
Câu 5.1. Cho hàm số y   x3  3mx2  3m  1 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đã cho có cực
AT
đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng d : x  8 y  74  0

A. m  1 B. m  2 C. m  2 D. m  1
M
Đáp án: C
N

Hướng dẫn:
.V

+ y'  0  3x 2  6mx  0 . Đồ thị có 2 điểm cực trị khi: m  0


w

+ Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là: y = 2m2.x - 3m - 3

+ Trung điểm 2 điểm cực trị là I (m;2m3  3m  1)


w

+ Điều kiện để 2 điểm cực trị đối xứng qua d : x  8 y  74  0


w

 2 1
2m .( )  1
 8
m  8(2m3  3m  1)  74  0

+ Từ đó thấy m = 2 thỏa mãn hệ trên. Vậy chọn C.


13 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 5.2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa SC và mp(ABC) là 45  . Hình

a 7
chiếu của S lên mp(ABC) là điểm H thuộc AB sao cho HA = 2HB.Biết CH  . Tính khoảng cách
3
giữa 2 đường thẳng SA và BC:

a 210 a 210 a 210 a 210


A. B. C. D.

om
30 20 45 15

Đâp án: B

.c
Hướng dẫn:

+ D là đỉnh của hình bình hành ABCD thì d(SA;BC)=d(B;(SAD))=1,5.d(H;(SAD))

H
+ Kẻ HE vuông AD, E thuộc AD. Kẻ HI vuông SE, I thuộc AE thì d(H;(SAD))=HI
AT
a 210
+ Tính HI 
30
M
Suy ra chọn B.
N

2
 2 mx  2 2
 4 mx  2
Câu 5.3. Cho phương trình 5x  52 x  x2  2mx  m  0 . Tìm m để phương trình vô
nghiệm?
.V

m  1
A. m  0 B. m  1 C. 0  m  1 D. 
m  0
w
w

Đâp án: C

Hướng dẫn:
w

2
 2 mx  2 2
 4 mx  2
+Phương trình tương đương: 5x  ( x2  2mx  2)  52 x  (2x2  4mx  2)

+ Do hàm f(t)=5t + t đồng biến trên R nên ta có: ( x  2mx  2)  (2x  4mx  2)
2 2
14 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

+ Từ đó điều kiện để pt vô nghiệm là C.

x ln(x  2)
Câu 5.4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  và trục hoành là:
4  x2

   
A. ln 2  2   3 B. 2ln 2  2  C. 2   3 D. 2ln 2  2   3
3 4 3 3

om
Đáp án: D

Hướng dẫn:

.c
x ln(x  2)
0
+ Phương trình y = 0 có nghiệm: x=-1;x=0. Từ đó S   dx

H
1 4  x2

+ Sử dụng máy Casio, suy ra D.


AT
Câu 5.5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(5;4;4) và mặt phẳng (P):

2x + y – z + 6 =0. Tọa độ điểm M nằm trên (P) saocho MA2 + MB2 nhỏ nhất là:
M

A. (-1;3;2) B. (2;1;-11) C.(-1;1;5) D(1;-1;7)


N

Đâp án: C
.V

Hướng dẫn:
w

+ Kiểm tra phương án A không thuộc (P).


w

+ Tính trực tiếp MA2 + MB2 trong 3 phương án B,C,D và so sánh. Chọn C.
w

13
Câu 5.6. Số phức z có mô đun lớn nhất và thỏa mãn điều kiện Z 1  i   3  2i  là:
2

2 1 3 1 3 15
A. z  1  3i B. z   i C. z   i D. z   i
2 2 2 2 4 4
15 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Đáp án: D

Hướng dẫn:

13
+ Gọi z=x+yi. Từ giả thiết ta có: ( x  y  3)  ( x  y  2) 
2 2

om
z  x2  y 2
+ Đồng thời lớn nhất. Kiểm tra các đáp án và so sánh ta chọn D.

CÂU 6.1: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A(2;  1;6), B(  1;2;4) và I(  1;  3;2).

.c
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ I đến (P) lớn nhất.

H
HƯỚNG DẪN GIẢI

Ta có IA  3  2  4  29 và IB  0  5  2  29 . Gọi M là trung điểm của đoạn


2 2 2 2 2 2 AT
1 1  94
thẳng AB, vì IA=IB nên IM  AB, ta có M  ; ;5  ; IM  .
2 2  2
M
N
.V
w
w

Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng (P):
w

94
Nếu H, M là hai điểm phân biệt thì tam giác IHM vuông tại H, IH<IM hay IH  .
2

94 94
Nếu H trùng với M thì IH  IM  . Vậy ta có IH  , IH lớn nhất khi H  M.
2 2
16 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

3 7 
Khi đó (P) có vectơ pháp tuyến là n P  IH  IM   ; ;3  . Vậy phương trình mặt phẳng (P) là
2 2 
3 7
 x  2   y  1  3  z  6   0 hay 3x  7y  6z  35  0
2 2

CÂU 6.2: Tìm m để đồ thị hàm số y  x  3mx  1 có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác OAB
3 2

có diện tích bằng 1 (O là gốc tọa độ).

om
HƯỚNG DẪN GIẢI

Ta có y '  3x  6mx  3x  x  2m  . Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thì m  0 .
2

.c
Khi đó hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A(0;1) và B(2m; 4m  1) . Gọi H là hình chiếu
3

vuông góc của điểm B lên trục tung, ta có BH  2m . Diện tích của tam giác OAB là

H
1 1
S BH.OA  . 2m AT
2 2

1
Theo đề bài S=1 nên ta có . 2m  1 suy ra m  1 . Vậy m=±1 là giá trị cần tìm.
2
M
CÂU 6.3: Cho số phức z thoả mãn

5 z i   2  i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z 1
N

w  1 z  z 2
.V

HƯỚNG DẪN GIẢI

Đặt z=a+bi (a,b  R), ta có z  a  bi


w

5  a  bi  i 
  2  i  5  a  bi  i    2  i  a  bi  1
a  bi  1
w

5a  2(a  1)  b 3a  b  2 a  1


  
5b  5  2b  (a  1) a  7b  6 b  1
w

Vậy ta có z=1+i  z 2  2i  w  1  (1  i)  (2i)  2  3i . Vậy phần thực của số phức là 2, phần ảo là 3.

CÂU 6.4: Cho hình chóp S.ABC có đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC
là tam giác đều cạnh bằng a, SB=2a. Tính theo a khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác ABC đến
mặt phẳng (SBC).
17 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

HƯỚNG DẪN GIẢI

Gọi M là trung điểm của BC, ta có BC  AM ; BC  SA  BC  (SAM ) . Kẻ đường cao AN của
tam giác SAM, vì AN  BC; AN  SM nên AN  (SBC )

Khoảng cách từ A đến (SBC) là d ( A;(SBC ))  AN

1 1 1 1 4 5
   2 2  2

om
Ta có 2 2 2
AN AS AM 3a 3a 3a

a 15
Suy ra AN 
5

.c
H
AT
M
N

Kẻ GH//AN; H  SM; vì AN  (SBC ) nên GH  (SBC )


.V

Khoảng cách từ G đến (SBC) là d (G;(SBC ))  GH


w

GH MG 1 1 a 15
Ta có    GH  AN 
AN AM 3 3 15
w

a 15
Vậy khoảng cách từ G đến (SBC) là d (G;( SBC )) 
15
w

CÂU 6.5: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA=AC=5a, AB=a,
BAC  1200 . Tính theo a khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).

HƯỚNG DẪN GIẢI


18 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Kẻ AMBC, AHSM (MBC, HSM). Ta có BCAM, BCSA nên BC(SAM), suy ra AH  BC.
Vậy ta có AH(SBC), khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là d(A,(SBC))=AH.

2 2 2 0 2
Áp dụng định lí côsin trong tam giác ABC ta có BC  AB  AC  2 AB. AC.cos120  31a

 BC  a 31 .

1 0 5 3a2

om
Diện tích của tam giác ABC là SABC  AB. AC.sin120  .
2 4

.c
H
AT
Mặt khác
M

1 2S 5 93
SABC  AM.BC  AM  ABC  a.
N

2 BC 62

1 1 1 127 5 381
.V

Ta có     AH  a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là


AH 2 AM2 AS2 75a2 127
5 381
w

d(A,(SBC))= a.
127
w

CÂU 6.6: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABC),
AB=2a, AC=3a, BC=4a. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tính theo a thể
w

tích của khối chóp S.ABC.

HƯỚNG DẪN GIẢI


19 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

om
.c
H
AT
BC 2  AB 2  AC 2 16a 2  4a 2  9a 2 11
Xét tam giác ABC ta có cosB=   (áp dụng định lý
2 BC. AB 2.4a.2a 16
M
côsin)

2
 11 
N

3 15
với 00<B<1800, suy ra sinB= 1  cos B  1    
2

 16  16
.V

Ta kẻ đường cao AH của tam giác ABC, ta có


AH 3 15 3 15a
sinB=  AH  AB.sin B  2a. 
w

AB 16 8
w

1 1 3 15a 3 15a 2
Do đó diện tích tam giác ABC là S ABC  AH .BC  .4a 
2 2 8 4
w

Vì BC  AH , BC  SA  BC  (SAH ), BC  SH nên góc SHA là góc giữa hai mặt phẳng


(SBC) và (ABC), bằng 600.

SA 3 15a 9 5a
Xét tam giác SAH ta có tan 600   SA  AH tan 600  . 3
AH 8 8
20 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Vậy thể tích khối chóp S.ABC là

1 1 3 15a 2 9 5a 45 3a3
V  S ABC .SA  . . 
3 3 4 8 32
Câu 7.1: Một người thợ xây, muốn xây dựng một bồn chứa
nước hình trụ tròn với thể tích là 150m3 (như hình vẽ bên).

om
Đáy làm bằng bê tông , thành làm bằng tôn và bề làm bằng
bằng nhôm. Tính chi phí thấp nhất để bồn chứa nước (làm
tròn đến hàng nghìn). Biết giá thành các vật liệu như sau: bê
tông 100 nghìn đồng một m 2 , tôn 90 một m 2 và nhôm 120
nghìn đồng một m 2 .

.c
A. 15037000 đồng. B. 15038000 đồng. C. 15039000 đồng. D. 15040000 đồng.
Đáp án: C.

H
Hướng dẫn giải: Gọi r , h  m   r  0, h  0 lần lượt là bán kính đường tròn đáy và đường cao của
2

150
hình trụ. theo đề ta có  r 2 h  150  h 
AT
 r2
. Khi đó chi phí làm nên bồn chứa nước được xác định

150 27000 27000


theo hàm số f  r   220 r 2  90.2 r 2  220 r 2  (nghìn đồng). f '  r   440 r  ,
r r r2
M
675
f 'r   0  r  3 a.
11
N

BBT: Dựa vào BBT ta suy ra chi phí thấp nhất là


 675 
f  a   f  3   15038,38797 nghìn đồng.
.V

 11 
w
w

Lưu ý: Khi làm tròn các bạn nhớ số tiền tối thiểu phải lớn hơn hoạc bằng số tiền hoàn thành sản phẩm, nên
dù cho trong bài toán này kết quả gần với số 15038 hơn, nhưng đáp án ta phải chọn 15039 . Vì nếu chọn
w

15038 thì chi phí thấp nhất nhỏ hơn chi phí hoàn thành sản phẩm nên không thể làm được sản phẩm.

Câu 7.2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho bất phương trình sau có tập nghiệm là  ;0 :


m2x 1   2m  1 3  5   3  5 
x x
 0.
1 1 1 1
A. m   . B. m  . C. m  . D. m   .
2 2 2 2
21 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Đáp án: D.
Hướng dẫn giải: Phương trình đã cho tương đương
x x x
 3 5   3 5   3 5 
2m   2m  1       0 1 . Đặt t     0 ta được:
 2   2   2 
1
2m   2m  1  t  0  f  t   t 2  2mt  2m  1  0  2  . Bất phương trình 1 nghiệm đúng x  0 nên
t
bất phương trình  2  có nghiệm 0  t  1 , suy ra phương trình f  t   0 có 2 nghiệm t1 , t2 thỏa

om
 f  0  0
  2m  1  0 m  0,5 1
t1  0  1  t2     . Vậy m   thỏa.
 f 1  0
  4m  2  0 m  0,5 2

.c
Câu 7.3: Một vật di chuyển với gia tốc a  t   20 1  2t 
2
 m / s  . Khi
2
t  0 thì vận tốc của vật là

H
30m / s . Tính quảng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).

A. S  106m . B. S  107m . AT C. S  108m . D. S  109m .

Đáp án: C.
10
v  t    a  t  dt   20 1  2t  dt 
2
Hướng dẫn giải: Ta có  C . Theo đề ta có
1  2t
M
v  0  30  C  10  30  C  20 . Vậy quãng đường vật đó đi được sau 2 giây là:
 10 
2
 20  dt   5ln 1  2t   20t   5ln 5  100  108m .
2
S  
N

0
1  2t  0
.V

Câu 7.4: Cho số phức z  0 thỏa mãn z  2 . Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
z i
thức P  .
w

z
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
w

Đáp án: B.
i i i 1 i 1 1 1
Hướng dẫn giải: Ta có 1   1   1   1   1   1  . Mặt khác z  2   suy ra
w

z z z z z z z 2
1 3 3 1
 P  . Suy ra giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là , . Vậy tổng tổng giá trị lớn nhất và giá trị
2 2 2 2
nhỏ nhất của biểu thức P là 2 .
22 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 7.5: Cho hình chóp S. ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Các mặt bên  SAB  ,  SAC  ,

 SBC  lần lượt tạo với đáy các góc lần lượt là 300 , 450 ,600 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .
Biết rằng hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABC  nằm bên trong tam giác ABC .

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
 4 3  
2 4 3  
4 4 3  
8 4 3 

om
Đáp án: D.
Hướng dẫn giải: Gọi H là hình chiếu vuông góc
của S trên mặt phẳng  ABC  . Kẻ
HD  AB  D  AB  , HE  AC  E  AC  ,

.c
HF  BC  E  BC  . Khi đó ta có
SH SH

H
HD  0
 SH 3 , HE   SH ,
tan 30 tan 450
SH SH a2 3 AT
HF   . Ta có SABC  suy ra
tan 600 3 4
1  1  a2 3 3a
SH 1  3   a  SH  .
2  3 4 2 4 3  
M
1 3a a2 3 a3 3
Vậy V  . .  .
3 2 4 3  4 
8 4 3  
N

Câu 7.6: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho tám điểm A  2; 2;0  , B  3; 2;0  , C  3;3;0  , D  2;3;0 
.V

, M  2; 2;5 , N  2; 2;5 , P  3; 2;5 , Q  2;3;5 . Hỏi hình đa diện tạo bởi tám điểm đã cho có bao
nhiêu mặt đối xứng.
w

A. 3. B. 6. C. 8. D.9
w

Đáp án: D.
Hướng dẫn giải: Vì tám điểm đã chõ tạo nên một hình lập phương, nên hình đa diện tạo bởi tám
w

điểm này có 9 mặt đối xứng.


Câu 8.1. Xét phương trình: 8cos4 x  9 cos2 x  m  0 với x  [0;  ] (1)

Đặt t  cos x , phương trình (1) trở thành: 8t 4  9t 2  m  0 (2)

Vì x  [0;  ] nên t  [1;1] , giữa x và t có sự tương ứng một đối một, do đó số nghiệm của phương trình
23 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

(1) và (2) bằng nhau.

Ta có: (2)  8t 4  9t 2  1  1  m (3)

Gọi (C1): y  8t 4  9t 2  1 với t  [1;1] và (d): y  1  m .

Dựa vào đồ thị(BBT) ta có kết luận sau: 0  m  1

om
2 2
Câu 8.2. Giải: Đặt t 3x điều kiện t 1 vì x 2 0 3x 30 1

Khi đó phương trình trở thành: t 2 x2 3 t 2x 2 2 0

.c
2 2 t 2
x2 3 4 2x 2 2 x2 1

H
t 1 x2

Khi đó:
AT
2
+ Với t 2 3x 2 x2 log3 2 x log3 2
M
2
+ Với t 1 x2 3x 1 x 2 ta có nhận xét:
N

2
VT 1 VT 1 3x 1
x 0
VP 1 VP 1 1 x 2
1
.V

Vậy phương trình có 3 nghiệm x log3 2; x 0.


w

 
  2


2 2
 
Câu 8.3.  e x s inxdx    e x d  cosx     e x cosx 2   e x cosxdx   e  J
w

0 0  0 0 
 
w

 
2  2  
J   e x d  s inx   e x s inx 2   e x s inxdx=e 2  I  I  J  e 2
0 0 0
24 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

 

I  J  e 2 e2  e
 Vậy ta có hệ :  I 
 2
I  J  e
Câu 8.4. Bài giải.

z i z i i
Đặt w . Ta có w z , w 1
z z w 1

om
i 1
Do z 2 2 w 1 . Như vậy tập hợp số phức w là hình tròn tâm I(1; 0 ), bán
w 1 2
1

.c
kính R , (Bỏ điểm I) giá trị P w là khoảng cách từ gốc O đến điểm M(x; y) thuộc hình
2

H
tròn tương ứng với số phức z.

AT 1
2
O( 0; 0 ) A I( 0; 1 ) B
M

1 1 2
N

P nhỏ nhất là tại A ;0 , z i.


2 2 1 2
.V

Câu 8.5. ĐÁP ÁN B


w

2
* Gọi cạnh đáy hình chóp là x, x  (0; ).
2
w

Chiều cao của hình chóp là :


2
 2 x   x 2 1 x 2
w

h      
 2 2 2 2

1 2 1  x 2 1 x 4  x5 2
Thể tích của khối chóp : V  x 
3 2 3 2
25 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

2
* Xét hàm số : y  x 4  x 5 2 trên (0; )
2

x  0 (l)
y '  4x  5x
3 4
2 ; y'  0  
 x  2 2 (n)
 5

om
BBT :

X 2 2 2
0
5 2

.c
y’ ║ + 0 - ║

║ ║

H
Y

║ ║ AT
2 2
Vậy khi x  thì khối chóp đạt GTLN
5

Câu 8.6. Gọi I là trung điểm của AB  I ( 1; 1; 1)


M

+) MA2 + MB2 = 2MI2 + IA2 + IB2


N

Do IA2 + IB2 không đổi nên MA2 + MB2 nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất
.V

 M là hình chiếu của I lên mặt phẳng (P)

x-1 y-1 z-1


+) Phương trình đường thẳng MI : = = .
w

1 1 1

M là giao điểm của MI và mặt phẳng (P).


w

Từ đó tìm được M(2; 2; 2).


w

Câu 9.1. Cho một tam giác đều ABC cạnh a. Người ta dựng một hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN
nằm trên cạnh BC, hai đỉnh P và Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh AC và AB của tam giác. Xác định
giá trị lớn nhất của hình chữ nhật đó?

3 2 3 2 3 2
A. a B. a C. 0 D. a
8 4 2
26 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Hướng dẫn giải:

a A
Gọi H là trung điểm của BC  BH = CH =
2

 a
Đặt BM = x  §iÒu kiÖn 0  x   , ta có: Q P
 2

om
a  B
MN  2MH  2(BH  BM)  2   x   a  2x
2  M H N C

Tam giác MBQ vuông ở M, B  600 và BM = x  QM  x 3

.c
Hình chữ nhật MNPQ có diện tích:

H
S(x) = MN.QM =  (a  2x)x 3  3(ax  2x 2 ) AT
a  a
S'(x)  3(a  4x); S'(x)  0  x    0; 
4  2
M
x a a
0
4 2
N

S’ + 0 
.V

3 2
a
S 8
w
w

3 2 a
Vậy max S(x)  a khi x =
 a
x 0; 
8 4
 2
w

Câu 9.2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, góc giữa mặt bên

và mặt phẳng đáy là  thoả mãn cos = . Mặt phẳng  P  qua AC và vuông góc với mặt phẳng
1
3
27 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

SAD  chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Tỉ lệ thể tích hai khối đa diện là gần nhất với
giá trị nào trong các giá trị sau

A. 0,11 B. 0,13 C. 0,7 D. 0,9

Hướng dẫn giải :

om
S.ABCD là hình chóp tứ giác đều SO   ABCD  . Gọi N là trung điểm CD


CD  SN , CD  ON

 SCD    ABCD   CD


 SCD  ,  ABCD   SNO 

.c
Kẻ CM  SD . Ta có

H
 AC  BD
 AC  SBD   AC  SD
S

 AC  SO
AT
 SD   ACM    ACM   SAD  nên mặt phẳng  P  là
M
 ACM 
M
A D
+ Xét tam giác SON vuông tại N có :
N
N

a O
ON 3a
SN  2 B C
cos SNO 1 2
.V

2 2
 3a   a 
w

SO  SN  ON        a 2
2 2

 2  2
w

2
a 2
a 2  a 10
2
+ Xét tam giác SOD vuông tại O có : SD  SO  OD   
 2 
2 2

2
w

 

3a
.a
1 1 SN.CD 2 3a 10
Ta có SSCD  CM.SD  SN.CD  CM   
2 2 SD a 10 10
2
28 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

2
 3a 10  a 10
- Xét tam giác MCD vuông tại M có : DM  CD  CM  a   
 10 
2 2 2

  10

a 10
VMACD V 1 DM DA DC 1 DM 1 10 1
Ta có :  MACD  . . .  .  . 
VSABCD 2.VSACD 2 DS DA DA 2 DS 2 a 10 10
2

om
 VMACD 
1
V
10 SABCD
. Mặt phẳng P chia khối chóp S.ABCD thành 2 khối MACD và SABCM

9
 VSABCD  VMACD  VSABCM  VSABCM  V

.c
10 SABCD

VMACD 1
  0,11

H
Do đó :
VSABCM 9
AT
Câu 9.3. Cho biết chu kì bán hủy của chất phóng xạ Plutôni Pu239 là 24360 năm (tức là một lượng
Pu239 sau 24360 năm phân hủy thì chỉ còn lại một nửa). Sự phân hủy được tính theo công thức S =
Aert, trong đó A là lượng chất phóng xạ ban đầu, r là tỉ lệ phân hủy hàng năm (r<0), t là thời gian
M
phân hủy, S là lượng còn lại sau thời gian phân hủy t. Hỏi sau bao nhiêu năm thì 10 gam Pu239 sẽ
phân hủy còn 1 gam có giá trị gần nhất với giá trị nào sau?
N

A. 82135 B. 82335 C. 82235 D. 82435


.V

Hướng dẫn giải:

S 1
  r  0,000028
w

Vì Pu239 có chu kì bán hủy là 24360 năm nên er24360 =


A 2
w

 Công thức phân hủy của Pu239 là S = A.e0,000028t

Theo giả thiết: 1 = 10. e0,000028t  t  82235,18 năm


w

Câu 9.4. Tìm giá trị của tham số m sao cho: y  x 3  3x  2 và y = m(x+2) giới hạn bởi hai hình
phẳng có cùng diện tích

A. 0 < m < 1 B. m = 1 C. 1  m  9 D. m = 9
29 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Hướng dẫn giải:

Phương trình hoành độ giao điểm : x 3  3x  2  m(x  2)

 x  2 hoÆc x  1  m , m  0.

Điều kiện d: y = m(x+2) và (C): y  x 3  3x  2 giới hạn 2 hình phẳng: 0  m  9.

om
Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích các hình phẳng nhận được theo thứ tự từ trái sang phải.
0

 (x  4x)dx  4
3
Nếu m = 1: d đi qua điểm uốn (0;2) của (C). Khi đó S1 = S2 =
2

.c
Nếu 0 < m < 1: S1 > 4 > S2

H
Nếu 1 < m < 9: S1 < 4 < S2

Nếu m > 9  1  m  2; 1  m  4. Khi đó:


AT
2 1 m
S1   x 3  3x  2  m(x  2) dx; S2   x 3  3x  2  m(x  2) dx
M
1 m 2

S2  S1 = 2m m  0
N

Vậy m = 1 thỏa yêu cầu bài toán


.V

Câu 9.5. Cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng () : x  2y  2z  4  0
() : 2x  2y  z  1  0, và mặt cầu S có phương trình x 2  y2  z2  4x  6y  m  0 . Tìm m để
w

đường thẳng d cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 8.
w

A. 9 B. 12 C. 5 D. 2
w

Hướng dẫn giải:

Ta có n1  (2; 2; 1), n 2  (1;2; 2) lần lượt là VTPT của (α) và (β)

1
Suy ra VTCP của đường thẳng d là u   n1 ;n 2   (2;1;2),
3 
30 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Ta có A(6;4;5) là điểm chung của hai mặt phẳng (α) và (β) nên Ad.

Mặt cầu (S) có tâm I(-2;3;0), bán kính R  13  m với m < 13.

IA  (8;1;5)  IA, u   (3; 6;6)  d(I,d)  3

AB
Gọi H là trung điểm của AB  AH   4 vµ IH  3 .

om
2

Trong tam giác vuông IHA ta có: IA2  IH2  AH2  R2  9  16

.c
 13  m  25  m  12

Vậy m = 12 là giá trị cần tìm.

H
Câu 9.6. Tìm phần thực của số phức
AT z  (1  i) n , n  thỏa mãn phương trình
log4 (n  3)  log4 (n  9)  3

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
M
Hướng dẫn giải:

Điều kiện n > 3, n 


N

Phương trình log4 (n  3)  log4 (n  9)  3  log4 (n  3)(n  9)  3  n  7 (so đk)


.V

z  (1  i)7  (1  i). 1  i    (1  i)(2i)3  8  8i


23

 
w

Vậy phần thực của số phức z là 8.


w

1. Cho số phức z thỏa mãn: z  3  4i  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z .
w

Lời giải

Giả sử z  a  bi , ta có: a  bi  3  4i  4   a  3   b  4   16
2 2
31 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

a  3  4sin  a  3  4sin 
Đặt  
b  4  4cos b  4cos  4

 z  a 2  b 2  9  16sin 2   24sin   16cos 2   16  32cos 


2

 41  24sin   32cos 
3 4
 41  40( sin   cos  )

om
5 5

3 4
Đặt cos   ,sin  
5 5

.c
 z  a 2  b2  41  40sin(   )  1 .
2

H
 
Dấu “=” xảy ra khi       k 2     AT    k 2 .
2 2

Vậy Min z  1 .
M
2 2 3
x  x3  2016 x
2. Tính tích phân : I  1 x4
dx
N

Lời giải :
.V

1
2 2
3 1 2 2
x2 2016
Ta có : I   x3
dx  I   x3
dx  M  N
w

1 1

1 3
7
1
w

3
2 2
x 2
1 3 2
213 7
M 1 x3
dx . Đặt t  3
x2
1  M  
2 
0
t 3 dt  
128
w

2 2 2 2
2016  2016 
N  dx   2016 x dx  
3
2 
 882
1 x3
1  2x 

213 7
Vậy I  882 
128
32 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

x
3. Cho hàm số y  (C ) . Tìm m để đường thẳng d : y  mx  m  1 cắt (C ) tại hai điểm
1 x
phân biệt M, N sao cho AM2  AN 2 đạt giá trị nhỏ nhất với A(1;1) .

Lời giải :

x x  1

Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và d :  mx  m  1   2
1 x mx  2mx  m  1  0(1)

om
d cắt (C ) tại hai điểm phân biệt  (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1  m  0

Gọi I là trung điểm của MN  I (1; 1) cố định .

.c
MN 2
Ta có : AM2  AN 2  2 AI 2 
2

H
Do AM2  AN 2 nhỏ nhất  MN nhỏ nhất AT
4
MN 2  ( x2  x 1)2 (1  m)2  4m   8 . Dấu “=” xảy ra  m  1
m

Vậy min( AM2  AN 2 )  20 khi m  1


M
N

x 1 y2 z
4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
1 2 1
.V

x2 y 1 z
d2 :  . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa d1 sao cho góc giữa mặt phẳng

2 1 2
( P ) và đường thẳng d2 là lớn nhất .
w

Lời giải :
w

Ta có : d1 đi qua M(1; 2; 0) và có VTCPu  (1;2; 1) .


w

Phương trình mặt phẳng ( P ) có dạng : A( x  1)  B( y  2)  Cz  0,( A2  B2  C 2  0) .

Ta có : d  (P )  u.n  0  C  A 2B

4 A  3B 1 (4 A 3B)2
Gọi   (( P ), d2 )  sin    .
3 2 A2  4 AB  5B2 3 2 A  4 AB  5B
2 2
33 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

2 2
 Với B  0  sin  
3
A 1 (4t  3)2
 Với B  0 . Đặt t  , ta được sin   .
B 3 2t 2  4 t  5

(4t  3)2 16t 2  124t  84


Xét hàm số f (t )  . Ta có : f '( t ) 
2t 2  4 t  5 (2t 2  4t  5)2

om
 3
 t
f '(t )  0  4

 t  7

.c
3
BBT : t  -7  
4

H
f '(t ) + 0 - 0 +

f (t )
25
AT
3
M
25 A
Dựa vào BBT ta có : max f (t )  khi t  7   7
3 B
N

5 3
Khi đó : sin   f (7) 
9
.V

5 3 A
Vậy sin   khi  7  Phương trình mặt phẳng (P ) : 7 x  y  5z  9  0
9 B
w
w

2 2
5. Cho phương trình : m.2 x 5 x 6
 21 x  2.265 x  m(1) . Tìm m để PT có 4 nghiệm phân biệt .
w

Lời giải :

Viết lại PT (1) dưới dạng :


2 2 2 2 2 2
m.2 x 5 x6  21 x  2.265 x  m  m.2 x 5 x6  21 x  2( x 5 x6)(1 x )  m
2 2 2 2
 m.2 x 5 x  6
 21 x  2 x 5 x  6
.21 x  m
34 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

u  2 x2 5 x6
Đặt :  , u, v  0 . Khi đó PT tương đương với :
1 x2
v  2

x  3
u  1 2 x2 5 x6  1 
mu  v  uv  m  (u  1)(v  m)  0    2  x  2
 v  m 21 x  m 21 x2  m(*)

om
Để (1) có 4 nghiệm phân biệt  (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 2 và 3 .

m  0
 m  0

(*)    2 . Khi đó điều kiện là :
1  x  log2 m 
 x  1  log2 m
2

.c
m  0
m  0 

H
 m  2
1  log m  0  1 1 

2
 m  1  m  (0;2) \  ; 
1  log2 m  4  8 256 
1  log m  9



8
1
AT
2
m 
 256

1 1 
M
Vậy với m  (0;2) \  ;  thỏa điều kiện đề bài .
 8 256 
N

6. Cho hình chóp S. ABC có ABC là tam giác đều cạnh 2a, SAB cân tại S và (SAB)  ( ABC ) .
.V

Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chop biết SA  3a .

Lời giải : S
w
w
w

I
O

A
G C
H

Gọi H là trung điểm AB  SH  AB .


B
35 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

(SAB)  ( ABC )

(SAB) ( ABC )  AB  SH  ( ABC ) .
SH  AC

Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp SAB bán kính r .

1 SASB
. . AB
SH  SA2  AH 2  2a 2 , SABC  SH . AB  2a2 2 , r  a 2
2 4SSAB

om
OH  OA2  AH 2  r 2  AH 2  a

Gọi G là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC

.c
1 a 3
Do ABC đều  HC  a 3 , GH  HC 

H
3 3

Dựng d qua O và vuông góc (SAB)


AT
Dựng  qua G và song song SH    ( ABC )

Gọi I  d  .
M
Do đó I  d  IS  IA  IB (1) , I   IA  IB  IC (2)
N

Từ (1),(2)  IA  IB  IC  IS

 I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chop có bán kính R  IA


.V

2
2  a 21
R  IA  AG  IG   HC   OH 2 
2 2
.
w

3  3
w

1. Số giá trị nguyên âm của m để m.9x   2m  1 .6x  m.4x  0 với x  0;1 là
w

A. 6 B. 4 C. 5 D. 3

2. Cho hàm số y  x3  3mx 2  m  1 . Giá trị của m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sao

2
cho trọng tâm tam giác OAB thuộc đường thẳng y   x  là
3
36 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

A. m = 0 hoặc m  1

B. m = 2 hoặc m  1

C. m = 1 hoặc m  2

D. m = 1 hoặc m  3

om
3. Cho phương trình z 3  az 2  3az  37  0 có ba nghiệm là – 1 và 2 nghiệm còn lại z1; z2 . Gọi A,

M, N là các điểm biểu diễn số phức z  –1 và z1; z2 . Khi đó tam giác AMN là tam giác gì?

A. a  9 và ∆AMN vuông.

.c
B. a  9 và ∆AMN cân.

H
C. a  9 và ∆AMN vuông.

D. a  9 và ∆AMN cân.


AT
4. Cho hình vẽ sau. Công thức tích phân nào dưới đây ứng với phần diện tích phần gạch chéo

 5   5
M
trong hình vẽ trên. Biết A  4; 1 ; B  2;1 ; C  0;3 ; D  0;  ; F  0;  .
 2   2 
N

6
.V

C
D
w

2
B
w

15 10 5 O 5 10 15

A
2

F
w

8
37 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

5
A. S    5  x   3  x   dx
1

2
B. S    5  y 2    3  y   dy
1

5
C. S     y 2  y  2  dy
1

om
2
D. S    5  y   3  y   dy
1

5. Khi sản xuất cái phễu hình nón (không có nắp) bằng nhôm, các nhà thiết kế luôn đặt mục

.c
tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm phễu là ít nhất, tức là diện tích xung quanh của hình nón là

H
nhỏ nhất. Giá trị gần đúng diện tích xung quanh của phễu khi ta muốn có thể tích của phễu là 1dm3

là ? AT (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

A. 4.18 dm2
M
B. 4.17 dm2
N

C. 4.19 dm2

D. 4.1 dm2
.V

6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác ABCD có ABC  ADC  900 , AB  AD  a và
w

CD  CB  a 2 . Cạnh SA vuông góc mp(ABCD) và mp(SBC) hợp với đáy một góc 450 . Gọi (S) là
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. Thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng?
w

2 a 3 4 a 3 8 a 3 10 a 3
A. B. C. D.
w

3 3 3 3

7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A  2;1;1 , B  1;0;0 , M 0;3; 2  . Gọi (P)

là mặt phẳng đi qua A, B sao cho khoảng cách từ điểm M đến mp(P) lớn nhất. Khoảng cách từ điểm

N 1;0;0  đến mp(P) bằng :


38 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

1 4 2 3
A. B. C. D.
14 14 14 14
Câu 10.1. Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh vật học thấy rằng : Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của
mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng P(n) 480 20n( gam) . Hỏi phải thả bao
nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất ?
A. 10 B. 12 C. 16 D. 24

Giải:Gọi n là số con cá trên một đơn vị diện tích hồ (n 0) . Khi đó :

om
Cân nặng của một con cá là : P(n) 480 20n( gam)
Cân nặng của n con cá là : n.P(n) 480n 20n 2( gam)
Xét hàm số : f (n) 480n 20n2 , n (0; ) . Ta có : f '(n) 480 40 n , cho f '(n) 0 n 12

.c
Lập bảng biến thiên ta thấy số cá phải thả trên một đơn vị diện tích hồ để có thu hoạch nhiều nhất là
12 con.

H
Câu 10.2. Một cửa hàng bán lẻ bán 2500 cái ti vi mỗi năm. Chi phí gởi trong kho là 10$ một cái mỗi năm. Để
đặt hàng chi phí cố định cho mỗi lần đặt là 20$ cộng thêm 9$ mỗi cái. Cửa hàng nên đặt hàng bao nhiêu lần
AT
trong mỗi năm và mỗi lần bao nhiêu cái để chi phí hàng tồn kho là nhỏ nhất?

Gọi x là số ti vi mà cửa hàng đặt mỗi lần ( x 1; 2500 , đơn vị: cái )
M
x x
Số lượng ti vi trung bình gởi trong kho là nên chi phí lưu kho tương ứng là 10 5x
2 2
N

2500 2500
Số lần đặt hàng mỗi năm là và chi phí đặt hàng là : (20 9 x)
x x
.V

2500 50000
Khi đó chi phí mà cửa hàng phải trả là: C( x) (20 9 x) 5x 5x 22500
x x
w

Lập bảng biến thiên ta được : Cmin C(100) 23500


w

Kết kết luận: đặt hàng 25 lần, mỗi lần 100 cái ti vi.

Câu 10.3. Một đại lý xăng dầu cần làm một cái bồn chứa dầu hình trụ bằng tôn có thể tích 16 m3 . Tìm bán
w

kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra ít tốn nguyên vật liệu nhất.
A. 0,8m B. 1,2m C. 2m D. 2,4m

16
Gọi x(m) là bán kính đáy của hình trụ ( x 0) . Ta có: V x2 .h h
r2

32
Diện tích toàn phần của hình trụ là: S(x) = S( x) 2 x2 2 x.h 2 x2 ,( x 0)
x
39 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

32
Khi đó: S’(x) = S '( x) 4 x , cho S '( x) 0 x 2
x2

Lập bảng biến thiên, ta thấy diện tích đạt giá trị nhỏ nhất khi x 2(m) nghĩa là bán kính là 2( m).

Câu 10.4. Một xưởng cơ khí nhận làm những chiếc thùng phi với thể tích theo yêu cầu là 2000 lít mỗi chiếc.
Hỏi bán kính đáy và chiều cao của thùng lần lượt bằng bao nhiêu để tiết kiệm vật liệu nhất?
A. 1m và 2m B. 1dm và 2dm C. 2m và 1m D. 2dm và 1dm

om
Đổi 2000 ( lit) 2 ( m3) . Gọi bán kính đáy và chiều cao lần lượt là x(m) và h( m) .

2
Ta có thể tích thùng phi V x2 .h 2 h
x2

.c
Vật liệu tỉ lệ thuận với diện tích toàn phần nên ta chỉ cần tìm x để diện tích toàn phần bé nhất.

2 2
Stp 2 x2 2 x.h 2 x( x ) 2 ( x2 )

H
x2 x

Đạo hàm lập BBT ta tìm đc f ( x) GTNN tại x 1 , khi đó h AT 2.

Câu 10.5. Người ta muốn mạ vàng bên ngoài cho một cái hộp có đáy hình vuông, không nắp, thể tích hộp là
4 lít. Giả sử đồ dày của lớp mạ tại một điểm trên hộp là như nhau. Gọi chiều cao và cạnh đáy lần lượt là x
và h . Giá trị của x và h để lượng vàng cần dùng nhỏ nhất là:
M
4 12
A. x 3 4; h 3 B. x 3 12; h 3 C. x 2; h 1 D. x 1; h 2
16 144

Gọi x(dm) là cạnh đáy của hình hộp, h là chiều cao của hộp, S( x) là diện tích cần mạ vàng.
N

Vì khối lượng vàng tỉ lệ thuận với diện tích nên ta đưa về bài toán tìm x để S( x) nhỏ nhất.
.V

S( x) 4 xh x2 V 16
Ta có : h S( x) x2
V 2
xh x2 x
w

Đạo hàm, lập BBT ta tìm được S( x) đạt GTNN tại x 2 , khi đó h 1
w

Câu 10.6. Có một tấm nhôm hình chữ nhật có chiều dài bằng 24(cm) , chiều rộng bằng 18(cm) . Người ta cắt ở
bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x(cm) rồi gấp tấm nhôm
w

lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Hỏi thể tích lớn nhất của cái hộp là bao nhiêu?
A. Vmax 640cm3 B. Vmax 617,5cm3 C. Vmax 845cm3 D. Vmax 645cm3

Chiều dài, chiều rộng đáy của cái hộp lần lượt là: 24 2x và 18 2x.
Diện tích đáy của cái hộp: (24 2x)(18 2x) .
Thể tích cái hộp là: V (24 2x)(18 2x)x 4( x3 21x2 108x) với 0 x 9
Ta có: V '( x) 4(3x2 42x 108). Cho V '( x) 0 , giải ta nhận nghiệm x 7 13 3,4
40 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Lập bảng biến thiên ta thấy Vmax V (7 13) 645 khi x 7 13 3,4
Câu 10.7. Người ta muốn rào quanh một khu đất với một số vật liệu cho trước là 180 mét thẳng hàng rào. Ở
đó người ta tận dụng một bờ giậu có sẵn để làm một cạnh của hàng rào và rào thành mảnh đất hình chữ
nhật. Hỏi mảnh đất hình chữ nhật được rào có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. Smax 3600m2 B. Smax 4000m2

C. Smax 8100m2 D. Smax 4050m2

om
Gọi x là chiều dài cạnh song song với bờ giậu và y là chiều dài cạnh vuông góc với bờ giậu, theo
bài ra ta có x 2y 180 . Diện tích của miếng đất là S y(180 2 y) .

1 1 (2 y 180 2 y)2 1802


Ta có: y(180 2 y) 2 y(180 2 y) 4050

.c
2 2 4 8

Dấu '' '' xảy ra 2y 180 2y y 45m .

H
Vậy Smax 4050m2 khi x 90m, y 45m .
AT
Câu 10.8. Một lão nông chia đất cho con trai để người con canh tác riêng, biết người con sẽ được chọn miếng
đất hình chữ nhật có chu vi bằng 800(m) . Hỏi anh ta chọn mỗi kích thước của nó bằng bao nhiêu để diện tích
canh tác lớn nhất?
A. 200m 200m B. 300m 100m C. 250m 150m D.Đáp án khác
M
Gọi chiều dài và chiều rộng của miếng đất lần lượt là: x(m) và y(m) ( x, y 0).
Diện tích miếng đất: S xy
N

Theo đề bài thì: 2( x y) 800 hay y 400 x . Do đó: S x(400 x) x2 400x với x 0
Đạo hàm: S '( x) 2x 400 . Cho y ' 0 x 200 .
.V

Lập bảng biến thiên ta được: Smax 40000 khi x 200 y 200 .
Kết luận: Kích thước của miếng đất hình chữ nhật là 200 200 (là hình vuông).
Lưu ý: Có thể đánh giá bằng BĐT Cô-Sy.
w

3x  1
Câu 11.1 (Kshs). Hai điểm M, N thuộc hai nhánh của đồ thị y  . Khi đó độ dài đoạn thẳng
x 3
w

MN ngắn nhất bằng?


A. 8 B. 4 C. xM  3 D. 8 2 .
w

Hướng dẫn giải:

 8  8
Giả sử xM  3 , xN  3 , khi đó M  3  m;3   , N  3  n;3   với m, n  0
 m  n
41 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

2
 8 8
2
 1 1  64 
MN  (m  n)      (2 mn )2  64  2
2 2
.   4  mn    64
m n  m n  mn 

 MN  8 . Kết luận MN ngắn nhất bằng 8

om
Câu 11.2 ( Thể tích – mặt cầu – mặt nón – mặt trụ). Tính thể tích hình cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD,
a 3
có cạnh AB = và các cạnh còn lại đều bằng a.
2

.c
13 13 3 13 13 3 13 13 3 13
A. a B. a C. a D.  a3 .

H
162 216 648 162

Hướng dẫn giải: AT


Gọi I là trung đểm cạnh CD .

 AI  CD
Theo đề ta có  (1)
M
a 3
 BI  CD , AI  BI   AB
2

  ABI  là mp trung trực cạnh CD .


N

Gọi M là giao điểm của BI với mặt cầu


S  ngoại tiếp tứ diện ABCD .
.V

 Đường tròn lớn của S  là đường tròn


D

I
M  ABM  . Mặt phẳng BCD  cắt S  theo
đường tròn BCD  qua M, hơn nữa BM là
w

B
C
đường kính.
w

a 2a
 BM  0

sin 60 3
w

Từ (1)  ABI đều  ABM = 600

13
AM  AB 2  BM 2  2 AB.BM cos 60 0  a
12
42 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

AM a 13
R 0

2 sin 60 6

4 13 13 3
 V  R 3  a
3 162

Câu 11.3 (Mũ – Logarit). Số giá trị nguyên của tham số m sao cho bất phương trình:

om
log5  log(x 2  1)  log(mx2  4 x  m) nghiệm đúng với mọi x thuộc R?

A. 0 B. m  Z và m  3 C. 1 D. 2.

Hướng dẫn giải:

.c
Bất phương trình xác định với mọi x thuộc R khi mx2  4 x  m  0 x  R

H
m  0 m  0
   m  2 (1)
  0  
2
 4 m 0
AT
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R khi 5x2  5  mx2  4 x  m, x  R

 (5  m) x2  4 x  5  m  0 x  R
M
5  m  0 m  5
  2  m  3 (2)
  0    
N

 m 10 m 21 0

Từ (1) và (2) ta được 2  m  3 , m  Z  m  3 . Vậy có 1 giá trị m.


.V
w

a
Câu 11.4 (Tích phân – ứng dụng). Cho hàm số f ( x)   b.xe x . Biết rằng f '(0)  22 và
(x  1) 3
w

 f ( x)dx  5 . Khi đó tổng


0
a  b bằng?
w

146 26 26 146


A. B. C. D. .
13 11 11 13

Hướng dẫn giải:


43 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

3a
f '(x)   be x (1  x)
(x  1) 4

f '(0)  22  3a  b  22 (1)

1 1 1
1

0
f ( x)dx  5  a
0
(x  1) 3
dx  b  xe x dx  5
0

a
 b  5 (2)

om
4

108 38
Giải hệ (1) và (2) ta được: a  , b . Vậy chọn đáp án D.
13 13

Câu 11.5 (Oxyz). Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm A  2;5;3 và đường thẳng

.c
x 1 y z  2
d:   . Gọi (𝑃) là mặt phẳng chứa đường thẳng 𝑑 sao cho khoảng cách từ 𝐴 đến (𝑃) lớn

H
2 1 2
nhất. Tính khoảng cách từ điểm M 1;2; 1 đến mặt phẳng (𝑃)? AT
11 18 11 4
A. B. 3 2 C. D.
18 18 3

Hướng dẫn giải:


M
Gọi 𝐻 là hình chiếu của 𝐴 trên 𝑑; 𝐾 là hình chiếu
A
N

của 𝐴 trên (𝑃).

Ta có 𝑑(𝐴, (𝑃)) = 𝐴𝐾 ≤ 𝐴𝐻 ( 𝑘ℎô𝑛𝑔 đổ𝑖)


.V

⟹ 𝐺𝑇𝐿𝑁 𝑐ủ𝑎 𝑑(𝐴, (𝑃)) 𝑙à 𝐴𝐻


d'
K
w

⟹ 𝑑(𝐴, (𝑃)) lớn nhất khi 𝐾 ≡ 𝐻.


H
P
Ta có 𝐻(3; 1; 4), (𝑃) qua 𝐻 và ⊥ 𝐴𝐻
w

 P : x  4 y  z  3  0
w

Vậy d  M ,  P   
11 18
.
18

Câu 11.6 (Số phức). Trong các số phức thỏa điền kiện z  4i  2  2i  z , modun nhỏ nhất của số
phức z bằng?
44 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

A. 2 2 B. 2 C. 1 D. 3 2 .

Hướng dẫn giải:

Giả sử số phức z  x  yi x, y  R

Theo đề z  4i  2  2i  z

om
 (x  2) 2  (y 4) 2  x 2  (y  2) 2
 x y40
 y  4 x (1)

.c
Mà z  x 2  y 2  x 2  (4  x)2 (thay (1) vào)

H
 2( x  2)2  8  2 2 .

Vậy chọn đáp án A.


AT
Câu 12.1. Trong vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức:
t
1 T
m t m0 , trong đó m 0 là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm t = 0); T
M
2
là chu kì bán rã (tức là khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng xạ bị biến thành chất
N

khác). Chu kì bán rã của Cabon 14C là khoảng 5730 năm. Cho trước mẫu Cabon có khối
lượng 100g. Hỏi sau khoảng thời gian t thì khối lượng còn bao nhiêu?
.V

100t
t ln 2 5730 100t
1 1 5730
A. m t 100.e 5730
B. m t 100. C. m t 100 D. m t 100.e 5730
2 2
w

Hướng dẫn giải


w

kt
Theo công thức m t m0e ta có:
ln 2
100 k .5730 ln 2 t
m 5730 50 100.e k suy ra m t 100e 5730
w

2 5730
Đáp án: A.
Câu 12.2. Trong vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức:
t
1 T
m t m0 , trong đó m 0 là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm t = 0); T là chu
2
45 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

kì bán rã (tức là khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng xạ bị biến thành chất khác). Chu kì
bán rã của Cabon 14C là khoảng 5730 năm. Người ta tìm được trong một mẫu đồ cổ một lượng
Cabon và xác định được nó đã mất khoảng 25% lượng Cabon ban đầu của nó. Hỏi mẫu đồ cổ đó có
tuổi là bao nhiêu?
A. 2378 năm B. 2300 năm C. 2387 năm D. 2400 năm
Hướng dẫn giải
Giả sử khối lượng ban đầu của mẫu đồ cổ chứa Cabon là m 0 , tại thời điểm t tính từ thời

om
điểm ban đầu ta có:
3
ln 2 ln 2
5730 ln
t 3m0 t 4
m t m0e 5730
m0e 5730
t 2378 (năm)
4 ln 2

.c
Đáp án: A.
Câu 12.3. Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các loài

H
động vật và được kiểm tra lại xem họ nhớ bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ trung
bình của nhóm học sinh được cho bởi công thức M t 75 20 ln t 1 , t 0 (đơn vị %). Hỏi sau
AT
khoảng bao lâu thì nhóm học sinh nhớ được danh sách đó dưới 10%?
A. 24.79 tháng B. 23 tháng C. 24 tháng D. 22 tháng
Hướng dẫn giải
M
Theo công thức tính tỉ lệ % thì cần tìm t thỏa mãn:
75 20 ln 1 t 10 ln t 1 3.25 t 24.79
N

Đáp án: A.
Câu 12.4. Một công ty vừa tung ra thị trường sản phẩm mới và họ tổ chức quảng cáo trên truyền
hình mỗi ngày. Một nghiên cứu thị trường cho thấy, nếu sau x quảng cáo được phát thì số % người
.V

100
xem mua sản phẩm là P(x ) , x 0 . Hãy tính số quảng cáo được phát tối thiểu để số
1 49e 0.015x
w

người mua đạt hơn 75%.


A. 333 B. 343 C. 330 D. 323
w

Hướng dẫn giải


Khi có 100 quảng cáo phát ra thì tỉ lệ người xem mua sản phẩm là:
100
w

P 100 1.5
9.3799%
1 49e
Khi có 200 quảng cáo phát ra thì tỉ lệ người xem mua sản phẩm là:
100
P 200 3
29.0734%
1 49e
Khi có 500 quảng cáo phát ra thì tỉ lệ người xem mua sản phẩm là:
46 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

100
P 500 7.5
97.3614%
1 49e
Đáp án: A.
Câu 12.5. Ông Năm gửi 320 triệu đồng ở hai ngân hàng X và Y theo phương thức lãi kép. Số tiền
thứ nhất gửi ở ngân hàng X với lãi suất 2,1 một quý trong thời gian 15 tháng. Số tiền còn lại gửi
ở ngân hàng Y với lãi suất 0, 73 một tháng trong thời gian 9 tháng. Tổng lợi tức đạt được ở hai
ngân hàng là 27 507 768,13 (chưa làm tròn). Hỏi số tiền ông Năm lần lượt gửi ở ngân hàng X và Y là

om
bao nhiêu?
A. 140 triệu và 180 triệu. B. 180 triệu và 140 triệu.
C. 200 triệu và 120 triệu. D. 120 triệu và 200 triệu.
Hướng dẫn giải

.c
Tổng số tiền cả vốn và lãi (lãi chính là lợi tức) ông Năm nhận được từ cả hai ngân hàng là
347, 507 76813 triệu đồng.

H
Gọi x (triệu đồng) là số tiền gửi ở ngân hàng X, khi đó 320 x (triệu đồng) là số tiền gửi
AT
ở ngân hàng Y. Theo giả thiết ta có: x (1 5
0, 021) (320 x )(1 0, 0073)9 347,507 76813

Ta được x 140 . Vậy ông Năm gửi 140 triệu ở ngân hàng X và 180 triệu ở ngân hàng Y.
Đáp án: A.
M

Câu 13.1. Cho hàm số y = - x3 + 3mx2 -3m – 1. Tìm các giá trị của m để hàm số có cực đại, cực tiểu.
N

Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại, điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường
thẳng d: x + 8y – 74 = 0.
.V

Đáp án: m=2

Bài giải:
w

+ D=R
w

+ y’ = - 3x2 + 6mx ; y’ = 0  x = 0 v x = 2m.


Hàm số có cực đại, cực tiểu  y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt  m  0.
w

Hai điểm cực trị là A(0; - 3m - 1) ; B(2m; 4m3 – 3m – 1)

Trung điểm I của đoạn thẳng AB là: I(m ; 2m3 – 3m – 1)

Vectơ AB  (2m;4m3 ) ; Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u  (8; 1) .
47 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

I  d
Hai điểm cực đại , cực tiểu A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng d   
 AB  d

m  8(2m  3m  1)  74  0
3

 m=2

 AB.u  0

Câu 13.2. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, thể tích khối lăng trụ

om
a3 3
bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC’.
4
a 21
Đáp án:
7

.c
Bài giải:
3
a3

H
V 4 a
VABC . A' B 'C '  AA '.S ABC  AA '  ABC . A' B 'C ' 
S ABC 3
a2 AT
4
Do AA’ // BB’ nên AA’ // (BB’C’C)
Suy ra: d(AA’,BC’)=d(AA’,(BB’C’C))=d(A,(BB’C’C))
Hạ AM  BC và BC  AA ' . Suy ra: BC   BCC ' B '   A ' AM    BCC ' B '
M
Hạ AH  A ' M  AH   BCC ' B '
Do đó, d(A,(BB’C’C))=AH
N

1 1 1 1 4 7 a 21
Ta có:       AH 
AH 2 AM 2 A ' A2 a 2 3a 2 3a 2
.V

Câu 13.3. Tìm m để phương trình 16x  3.4x  2m  1  0 (1) có hai nghiệm phân biệt
w

5 1
Đáp án: m
8 2
w

Bài giải:
Đặt: t  4 x , t  0 , phương trình trở thành: t 2  3t  2m  1  0 (2)
w

Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (2) có hai nghiệm dương

  0 9  4(2m  1)  0  5
5  8m  0  m
    8
phân biệt   S  0  3  0  1 
P  0 1  2m  0 m  2 m  1
  
 2
48 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017


Câu 13.4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y   e  1 x; y  1  e x x 
x  0
  
Xét phương trình:  e  1 x  1  e x x  x e x  e  0  
x  1
1


Vậy diện tích cần tìm là: S   x e x  e dx   e
2
1
0

Câu 13.5. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:

om
x  y  z  2 x  6 y  4 z  2  0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của véc tơ
2 2 2

v  (1;6;2) , vuông góc với mặt phẳng ( ) : x  4 y  z  11  0 và tiếp xúc với (S).
Đáp án: Vậy: (P): 2 x  y  2 z  3  0 hoặc (P): 2 x  y  2 z  21  0

.c
Bài giải:
(S) có tâm I(1; –3; 2) và bán kính R = 4. VTPT của ( ) là n  (1;4;1) .

H
 VTPT của (P) là: nP   n, v   (2; 1;2)  PT của (P) có dạng: 2 x  y  2 z  m  0 .
AT
 m  21
Vì (P) tiếp xúc với (S) nên d ( I ,( P))  4   .
m  3
M
Vậy: (P): 2 x  y  2 z  3  0 hoặc (P): 2 x  y  2 z  21  0 .

 z 1
4
N

Câu 13.6. Phương trình    1 có bao nhiêu nghiệm.


 z 1 
Đáp án: 3 nghiệm
.V

Bài giải:
w

 z  i  2
   1,(1)
 zi 
4
  z i 
  1 
w

 z i   zi
2

   1,(2)
 z  i 
w

z i
 z i 1 z  i  z  i i  i
1      z  0 (loại)
     
  1  
z i z i z i z 0
 z  i
49 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

z i
z i  i  z  i  iz  1 z  1
(2)    
 z  i  i  z  i  iz  1  z  1
 z  i

Vậy nghiệm phương trình là: z=0, z=1, z=-1.


Câu 14.1. Để hàm số y  x 2  m  x   m đồng biến trên khoảng (1;2) thì giá trị của m phải là

om
A. m  2. B. m  3. C. 2  m  3. D. Với mọi m.

Hướng dẫn giải :

.c
m
Vì y '  3x 2  2mx   x  3x  m  ; y '  0  x1  0  x2 
3

H
2m
Vì hệ số a < 0 nên x1  0  1  2 
 x2  m  3 nên chọn B
3 AT
Câu 14.2. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên  SAB  là tam giác đều
và vuông góc với đáy. Gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho SM  2MC. Tính thể tích hình chóp M . ABC
.
M
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
6 36 18 24
N

Hướng dẫn giải :


.V

Ta có: (SAB)  (ABCD)


w

(SAB)  (ABCD) = AB
w

SH  (SAB)

 AB ( là đường cao của  SAB đều)


w

SH

Suy ra: SH  (ABCD)

a 3
Tính: SH = (vì  SAB đều cạnh a)
2
50 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

SABCD = a2

1 1 a3 3
Tính: VS.ABCD = Bh = SABCD.SH=
3 3 6
1 1 a 3
VM . ABC  VS . ABC  VS . ABCD 
3 6 36
 

Câu 14.3. Hàm số y  x 2  2 x  m  1 có tập xác định là khi:

om
A. m  1 hoặc m  0 B. m  0 C. m  0 D. 0  m  3

Hướng dẫn giải :

.c
Điều kiện: x2  2 x  m  1  0x  R   '  0  1  (m  1)  0  m  0

a.e4  b.e2  c
e

  

H
Câu 14.4. Cho biết tích phân I  x 2 x 2  ln x dx  với a, b, c là các ước nguyên của 4. Tổng
1
4
abc  ?

A. 2 B. 4
AT C. 3 D. 1

Hướng dẫn giải :


M
e e e
I   x  2 x 2  ln x  dx  2 x3dx   x ln xdx .
1 1 1
N

e e

2 x dx  x 4   e4  1
3 1 1
.V

1
2 1 2

1 2 e e 21  1 2 1 2 e  e2  1
e
Ta có  x ln xdx   x ln x
1 1 x  2 
 x dx   e  x 
w

1
2  2 1 4
w

e2  1 2e4  e2  1
e
I   x  2 x 2  ln x  dx   e  1 
1 4

1
2 4 4
w

Câu 14.5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  0;2;0  , B  1;1;4  và C  3; 2;1 . Mặt

cầu  S  tâm I đi qua A, B, C và độ dài OI  5 (biết tâm I có hoành độ nguyên, O là gốc tọa độ). Bán

kính mặt cầu  S  là


51 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

A. R  1 B. R  3 C. R  4 D. R  5

Hướng dẫn giải :

Phương trình mặt cầu (S) có dạng: x2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0


Vì 4 điểm O, A, B, C thuộc mặt cầu (S) nên ta có hệ:
 A  ( S ) 4b  d  4  0
 

om
 B  ( S )  2a  2b  8c  d  18  0
C  ( S ) 6a  4b  2c  d  14  0
 
OI  5  OI 2  5  a2  b2  c2  5
Suy ra a  1; b  0; c  2; d  4  R  3

.c
Nên chọn đáp án B

H
Câu 14.6. Số phức z  a  bi, (a, b  ) thỏa (2  3i) z  5i  z  2i 2 . Tính a  b ?

A. 
5
3
B. 
7
4
AT C. 
3
4
D. 
11
12

Hướng dẫn giải :


M
z  a  bi, (a, b  )

 (2  3i)  a  bi   5i  a  bi  2i 2
N

 2a  2bi  3ai  3b  5i  a  bi  2
 a  3b  2  (3b  3a  5)i  0
.V

 3
a  3b  2  0 a  4
w

 
3b  3a  5  0 b  11
 12
w

3 11
Vậy phần thực của z là a  và phần ảo là b  .
w

4 12

 Chọn đáp án A.

x2
Câu 15.1 (Kshs). Cho hàm số: y   C  . Tìm a sao cho từ A(0, a ) kẻ được hai tiếp tuyến đến
x 1
(C) nằm ở hai phía trục Ox.
52 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

 2 
A.  ;  
B.  2;   \ 1 C.  2;    2 
D.  ;   \ 1
 3   3 

Hướng dẫn giải :

Đường thẳng qua A(0, a ) có hệ số góc k có phương trình y  kx  a tiếp xúc (C)
x2
<=> kx  a  có nghiệm kép <=>  kx  a  x  1  x  2 có nghiệm kép
x 1

om
<=> kx2   k  a  1 x   a  2   0 có nghiệm kép

k  0
 k  0

    có 2 nghiệm k phân biệt
   k  a  1  4k  a  2   0 h(k )  k  2  a  5  k   a  1  0
2 2 2
 
  12  a  2   0

.c

   a   2;   \ 1 1
h(0)   a  1  0
2

H
 k1   a  1 k   a  1
 x1   y1  1

Khi đó 
2k1 2
 x  k2   a  1  y  k2   a  1
AT
 2 2
 2k 2 2
M

y1 y2  0   k1   a  1   k2   a  1   0
N

 k1k2   a  1 k1  k2    a  1  4  3a  2   0


2

2
 a   2
.V

 2 
Từ (1) và (2)  a   ;   \ 1
w

 3 

Đáp án: D
w

Câu 15.2.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = a, hình chiếu vuông góc
w

AC
của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn AC, AH  . Gọi CM là đường cao của
4
tam giác SAC. Tính thể tích khối tứ diện SMBC theo a.

a 3 14 a 3 14 a 3 14 a 3 14
48 24 16 8
53 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Hướng dẫn giải : S

M
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.
A
a 2 D
.a 2
AM AH AH . AC 4 a H
Ta có:   AM    O
AC SA SA a 2
2

  a C
2 a 7 B

om
 MC  AC  AM  2 2
a 2   
2 2
1 1 a a 7 a2 7
 SSMC  SM .MC  
2 22 2 8
1 1 a 2 a 7 a3 14
2

.c
 VSMAC  BO.SSMC  
3 3 2 8 48
Đáp án: A.

H
Câu 15.3.
Tìm số nghiệm của phương trình: log 2 x1  2 x2  x  1  log x1  2 x  1  4 1 .
A. 0 B. 1
AT C. 2
2

D. 3

Hướng dẫn giải :


M
 1
x 
Điều kiện:  2
N

 x  1

log x 1  2 x 2  x  1
.V

1   2log x 1  2 x  1  4


log x 1  2 x  1
log x 1  2 x  1  log x 1  x  1
  2log x 1  2 x  1  4
w

log x 1  2 x  1
1
 1   2log x 1  2 x  1  4  3
w

log x 1  2 x  1
t  1
1
Đặt t  log x 1  2 x  1 , khi đó (3)  2t   3  0  2t  3t  1  0   1
w

t t 
 2
log x 1  2 x  1  1 x  2
  x  1  2x 1
   
log  2 x  1  1
 x  1  2 x  1 x  5

x 1
2  4
Đáp án: C
54 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017


2 n 

e x 1  tan x  tan 2 x  dx
4

Câu 15.4. Tính tích phân: I  


2n


e 
 
C. I  e2n
 e
2 n  2 n  2 n 2 n 1
 e2 n D. I 

om
A. I  e 4
B. I  e 4
4

Hướng dẫn giải :


  
2 n  2 n  2 n 

.c
 1 
4 4 4
1
I
2n
 ex 
 cos x
2
 tan x  dx 


2n
ex
cos 2 x
dx 
2n
 e x tan xdx

H
 
2 n  2 n 
4 4
I  e x d  tan x    e x tan xdx
2n

2 n 

2 n 
2n

4
2 n 

4
AT
I  e x .tan x 2 n
4

2n
 e x .tan xdx 
2n
 e x tan xdx

 
2 n  2 n 
M
I  e x .tan x 2 n
4
e 4

Đáp án: B
N

Câu 15.5. Cho hai điểm A(-1, 3, -2); B(-9, 4, 9) và mặt phẳng (P): 2x-y+z+1=0. Điểm M thuộc (P). Tính
GTNN của AM + BM.
.V

A. 6  204 7274  31434 2004  726 D. 3 26


B. 6 C. 3
w

Hướng dẫn giải :


w

Ta có: (2.(-1)-3+(-2)+1)(2.(-9)-4+9+1)=72 > 0 => A,B nằm cùng phía so với mặt phẳng (P).

Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua (P). Mặt phẳng (P) có vtpt n  2, 1,1
w

 x  1  2t

Đường thẳng AA’ đi qua A(-1, 3, -2) có vtcp n  2, 1,1 có pt:  y  3  t
 z  2  t

Gọi H là giao của AA’ và (P) ta có: 2(-1+2t) - (3-t) + (-2 + t) + 1 =0 => t=1 => H(1, 2, -1).
Ta có H là trung điểm của AA’ => A’(3, 1, 0).
55 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

 x  3  4t

Đường A’B đi qua A’(3, 1, 0) có vtcp A ' B  12,3,9  có pt:  y  1  t
 z  3t

Gọi N là giao điểm của A’B và mặt phẳng (P) ta có :
2.(3-4t) – (1+t) + 3t +1 =0 => t=1 => N(-1, 2, 3).
Để MA+MB nhỏ nhất thì M  N khi đó MA+MB = A’B =  12  32  92  234  3 26
2

om
Đáp án D.

Câu 15.6. Cho số phức z  1  i 


8n

A. 2
4n
B. 0 C. 28 n D. 24 n

.c
Hướng dẫn giải :
8n
       
Ta có 1  i  2  cos  i sin   z   2  cos  i sin    24 n.  cos 2n  i sin 2n   24 n

H
 4 4   4 4 

Đáp án A.
AT
Câu 16.1. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 6 cm. Người ta muốn cắt một hình thang như hình
vẽ. Tìm tổng x + y để diện tích hình thang EFGH đạt giá trị nhỏ nhất.
M
A 2 cm E B
x cm
N

3cm
H
.V

F
w

D G C
w

y cm

7 2
w

A. 7 B. 5 C. D. 4 2 .
2

Hướng dẫn giải: Ta có S EFGH nhỏ nhất  S  S AEH  SCGF  S DGH lớn nhất.

Tính được 2S  2 x  3 y  (6  x)(6  y)  xy 4 x  3y  36 (1)


56 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

AE AH
Mặt khác AEH đồng dạng CGF nên   xy  6 (2)
CG CF
18 18
Từ (1) và (2) suy ra 2S  42  (4 x  ) . Ta có 2S lớn nhất khi và chỉ khi 4 x  nhỏ nhất.
x x

18 18 3 2
Biểu thức 4 x  nhỏ nhất  4 x   x   y  2 2 . Vậy đáp án cần chọn là C.
x x 2

om
Câu 16.2. (Mũ và lôgarit) Người ta thả một lá bèo vào một hồ nước. Kinh nghiệm cho thấy sau 9 giờ
bèo sẽ sinh sôi kín cả mặt hồ. Biết rằng sau mỗi giờ, lượng lá bèo tăng gấp 10 lần lượng lá bèo trước
1
đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau mấy giờ thì số lá bèo phủ kín cái hồ ?
3

.c
109 9
A. 3 B. C. 9 – log3 D. .
3 log 3

H
1
Hướng dẫn giải: Gọi t là thời gian các lá bèo phủ kínAT cái hồ. Vì tốc độ tăng không đổi nên, 1 giờ
3
1
tăng gấp 10 lần nên ta có 10t  109  t  9  log 3 . Đáp án cần chọn là C.
3
M
Câu 16.3. (Tích phân và ứng dụng) Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc
a(t )  3t 2  t (m/s2). Vận tốc ban đầu của vật là 2 (m/s). Hỏi vận tốc của vật sau 2s .
N

A. 10 m/s B. 12 m/s C. 16 m/s D. 8 m/s.


.V

t2
Hướng dẫn giải: Ta có v(t)   a(t ) dt   (3t  t) dt  t   C (m/s).
2 3

2
w

Vận tốc ban đầu của vật là 2 (m/s)  v(0)  2  C  2 .


w

22
Vậy vận tốc của vật sau 2s là: V (2)  23   2  12 (m/s).
2
w

Đáp án B.

Câu 16.4. (Hình học không gian) Cho tứ diện ABCD, M , N , P lần lượt thuộc BC, BD, AC sao cho
BC  4BM , BD  2BN , AC  3 AP , mặt phẳng (MNP) cắt AD tại Q. Tính tỷ số thể tích hai phần
khối tứ diện ABCD bị chia bởi mặt phẳng (MNP).
57 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

2 7 5 1
A. B. C. D. .
3 13 13 3
Hướng dẫn giải: Gọi I  MN  CD,Q  PI  AD , kẻ DH / / BC  H  IM  , DK / / AC  K  IP 
A
ID DH BM 1
NMB  NDH    
IC CM CM 3

om
P
IK DK ID 1 DK 1 DK 2 Q
       K
I
IP CP IC 3 2 AP 3 AP 3 H

APQ đồng dạng DKQ


B
N D
M

.c
AQ AP 3 AQ 3
    
DQ DK 2 AD 5 C

H
Đặt V  VABCD Ta có:

VANPQ
VANCD

AP AQ 1 VANCD VDACN DN 1
.  ,  
1
  VANPQ  V
AC AD 5 VABCD VDABC DB 2 10
AT
VCDMP CM CP 1 1 1 1 1
 .   VCDMP  V  VN . ABMP  VDABMP  V  VCDMP   V
M
VCDBA CB CA 2 2 2 2 4

7 V 7
 VABMNQP  VANPQ  VN . ABMP  V  ABMNQP 
N

20 VCDMNQP 13
.V

7
Vậy mặt phẳng  MNP  chia khối chóp thành hai phần với tỉ lệ thể tích . Đáp án B.
13
w

Câu 16.5. (Hình giải tích 12) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có
phương trình 2x – y + z + 1 = 0 và hai điểm M(3; 1; 0), N(- 9; 4; 9). Tìm điểm I(a; b; c) thuộc mặt
phẳng (P) sao cho IM  IN đạt giá trị lớn nhất. Biết a, b, c thỏa mãn điều kiện:
w

A. a  b  c  21 B. a  b  c  14 C. a  b  c  5 D. a  b  c  19.
w

Hướng dẫn giải: Nhận thấy 2 điểm M, N nằm về hai phía của mặt phẳng (P).

Gọi R là điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (P), khi đó đường thẳng MR đi qua điểm M(3; 1; 0) và
x  3 y 1 z
vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình:   . Gọi
2 1 1
H  MR  (P)  H (1;2; 1)  R( 1;3; 2) .
58 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Ta có IM  IN  IR  IN  RN . Đẳng thức xảy ra khi I, N, R thẳng hàng. Do đó tọa độ điểm I là giao


 x  1  8t

điểm của đường thẳng NR:  y  3  t (t là tham số ) và mặt phẳng (P). Dễ dàng tìm được I(7; 2;
 z  2  11t

13). Vậy đáp án cần tìm là A.

Câu 16.6. (Số phức). Tìm số phức Z có mô đun lớn nhất và thỏa mãn điều kiện

om
13
Z 1  i   3  2i  .
2

3 15 1 5 3 15 1 5
A. z   i B. z   i C. z    i D. z   i
4 4 4 4 4 4 4 4

.c
Hướng dẫn giải: Gọi z  x  yi (x, y  R )  z  x  yi

H
13 39
z (1  i)  3  2i   x2  y 2  x  5 y  0
2 8 AT
Gọi M (x;y) là điểm biểu diễn của z trong mặt phẳng tọa độ Oxy  M  (C ) là đường tròn có tâm
1 5 26
I ( ; ) và bán kính R 
2 2 4
M
3 15
Gọi d là đường thẳng đi qua O và I  d : y  5x . M1, M2 là hai giao điểm của d và (C)  M1 ( ; )
4 4
N

1 5
và M 2 ( ; )
4 4
.V

OM1  OM 2
Ta thấy   số phức cần tìm ứng với điểm biểu diễn M1 hay
OM 1  OI  R  OM ( M  (C ))
w

3 15
z  i . Đáp án cần chọn là A.
4 4
w

Câu 16.7 . Một đại lý xăng dầu cần làm một cái bồn chứa dầu hình trụ bằng tôn có thể tích 16 m3 .
Tìm bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra ít tốn nguyên vật liệu nhất.
w

A. 0,8m B. 1,2m C. 2m D. 2,4m

Hướng dẫn giải :

16
Gọi x(m) là bán kính đáy của hình trụ ( x 0) . Ta có: V x2 .h h
r2
59 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

32
Diện tích toàn phần của hình trụ là: S(x) = S( x) 2 x2 2 x.h 2 x2 ,( x 0)
x

32
Khi đó: S’(x) = S '( x) 4 x , cho S '( x) 0 x 2
x2

Lập bảng biến thiên, ta thấy diện tích đạt giá trị nhỏ nhất khi x 2(m) nghĩa là bán kính là 2( m).

Câu 17.1 (Kshs). Trên sân bay một máy bay cất cánh trên đường băng d (từ trái sang phải) và bắt

om
đầu rời mặt đất tại điểm O. Gọi (P) là mặt phẳng vuông góc với mặt đất và cắt mặt đất theo giao
tuyến là đường băng d của máy bay. Dọc theo đường băng d cách vị trí máy bay cất cánh O một
khoảng 300(m) về phía bên phải có 1 người quan sát A. Biết máy bay chuyền động trong mặt phẳng
(P) và độ cao y của máy bay xác định bởi phương trình y  x 2 (với x là độ dời của máy bay dọc theo

.c
đường thẳng d và tính từ O). Khoảng cách ngắn nhất từ người A (đứng cố định) đến máy bay là:
A. 300(m) B. 100. 5(m) C. 200(m) D. 100 3(m)

H
Hướng dẫn giải :
AT
M
N

Xét hệ trục Oxy với gốc tọa độ O là vị trí máy bay rời mặt đất, trục Ox trùng với đường thẳng d và
.V

chiều dương hướng sang phải, trục Oy vuông góc với mặt đất.

Gọi B(t; t 2 ) (t  0) là tọa độ của máy bay trong hệ Oxy. Tọa độ của người A là A(3;0) .
w

Khoảng cách từ người A đến máy bay B bằng d  (3  t )2  t 4 . Suy ra d 2  t 4  t 2  6t  9  f  t  .


w

f '(t ) 4t 3 2t 6.
f '(t ) 0 t 1.
w

Lập bảng biến thiên, ta thấy d 2  f (t ) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 5 khi t 1 . Vậy khoảng cách nhỏ
nhất là 100 5(m)

Câu 17.2. (Thể tích – mặt cầu-mặt nón – mặt trụ


60 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, SA  a 6 . Đáy ABCD là hình thang vuông tại A
1
và B, AB  BC  AD  a. Gọi E là trung điểm của AD. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
2
S.ECD.

a 2 a 30 a 26
A. R  . B. R  a 6. C. R  . D. R  .
2 3 2

om
Hướng dẫn giải:

.c
K
I

H
R
E x
A D AT
a H

B a C
M
.

Gọi H là trung điểm của CD và d là đường thẳng qua H và vuông góc với đáy. Gọi I và R là tâm và
bán kính mặt cầu ngoại tiếp S.CDE. Suy ra I thuộc d. Đặt IH  x.
N

Trong mp(ASIH) kẻ đường thẳng qua I và song song với AH cắt AS tại K.
.V

Ta có:

a2
ID 2  IH 2  HD 2  x 2 
w

.
2
w

a2
IS2  IK 2  KS 2  AH 2  KS 2  AC 2  CH 2  KS 2  2a 2   (a 6  x) 2
2
w

a2 a2 2 6a
Suy ra: x 2   2a 2   ( a 6  x ) 2  x  .
2 2 3

30a
Vậy bán kính mặt cầu bằng R  .
3

Câu 17.3. (Mũ – Logarit)


61 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Một bà mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền là 4 triệu đồng trên một tháng (chuyển vào tại
khoản của mẹ ở ngân hàng vào đầu tháng). Từ tháng 1 năm 2016 mẹ không đi rút tiền mà để lại
ngân hàng và được tính lãi suất 1% trên một tháng. Đến đầu tháng 12 năm 2016 mẹ rút toàn bộ số
tiền (gồm số tiền của tháng 12 và số tiền đã gửi từ tháng 1). Hỏi khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu tiền?
(Kết quả làm tròn theo đơn vị nghìn đồng).

A. 50 triệu 730 nghìn đồng B. 48 triệu 480 nghìn đồng

om
C. 53 triệu 760 nghìn đồng D. 50 triệu 640 nghìn đồng

Hướng dẫn giải :

Số tiền tháng 1 mẹ được nhận là 4 triệu, gửi đến đầu tháng 12 (được 11 kỳ hạn), vậy cả vốn lẫn lãi

.c
1 11
do số tiền tháng 1 nhận sinh ra là: 4.(1  )  4 1,0111 (triệu đồng).
100

H
Tương tự số tiền tháng 2 nhận sẽ sinh ra: 4 1,0110 (triệu đồng)

...................................................... AT
Số tiền tháng 12 mẹ lĩnh luôn nên là: 4 (triệu đồng).

1  1,0112
Vậy tổng số tiền mẹ lĩnh là: 4 1,01  4 1,01  ...  4 1,01  4  4
11 10
 50,730 (50 triệu 730
1  1,01
M
nghìn đồng). Đáp án A.
N

Câu 17.4. (Tích phân - Ứng dụng)

Cho một vật thể bằng gỗ có dạng khối trụ với bán kính đáy bằng R. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng
.V

có giao tuyến với đáy là một đường kính của đáy và tạo với đáy góc 450 . Thể tích của khối gỗ bé là:

2 R3  R3 R3  R3
A. V . B. V  . C. V  . D. V  .
w

3 6 3 3
Hướng dẫn giải
w
w
62 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

O y

om
x

.c
R2  x2

R2  x2

H
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ. Cắt khối gỗ bé bởi các mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có
AT 1
hoành độ x ta được thiết diện là tam giác vuông có diện tích bằng A( x)  R 2  x 2 . Vậy thể tích
2
R
1 2 R3
khối gỗ bé bằng: V   R2  x2  . Đáp án A.
R
2 3
M
Câu 17.5. (Oxyz)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x  y  z  1  0 và hai điểm
A(1; 3;0), B 5; 1; 2  . M là một điểm trên mặt phẳng ( P) . Giá trị lớn nhất của T  MA  MB là:
N

4 6 2 3
A. T  2 5. B. T  2 6. C. T  . D. T  .
.V

2 3
Hướng dẫn giải :
Ta có: A, B nằm khác phía so với (P). Gọi B’ là điểm đối xứng với B qua (P). Suy ra B '(1; 3;4) .
w

T  MA  MB  MA  MB '  AB '  2 5. Đẳng thức xảy ra khi M, A, B’ thẳng hàng.


w

Đáp án A.
Câu 17.6. (Số phức)
w

25
Số nghiệm phức của phương trình : z   8  6i là?
z
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Hướng dẫn giải :
Giả sử z = a +bi với ; a,b  R và a,b không đồng thời bằng 0.
63 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

1 1 a  bi
Khi đó z  a  bi ;   2
z a  bi a  b2
25 25(a  bi )
Khi đó phương trình z   8  6i  a  bi  2  8  6i
z a  b2

a (a  b  25)  8( a  b ) (1)
2 2 2 2
3
  2 . Lấy (1) chia (2) theo vế ta có b  a thế vào (1)
b(a  b  25)  6(a  b ) (2)

2 2 2
4
Ta có a = 0 v a = 4

om
Với a = 0  b = 0 ( Loại)
Với a = 4  b = 3 . Ta có số phức z = 4 + 3i.
Đáp án B.

Câu 18.1. Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A có khoảng cách đến bờ biển AB  5km .Trên bờ biển có

.c
một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng 7km .Người canh hải đăng có thể

chèo đò từ A đến M trên bờ biểnvới vận tốc 4km / h rồi đi bộ

H
đến C với vận tốc 6km / h .Vị trí của điểm M cách B mộtAT
khoảng bao nhiêu để người đó đi đến kho nhanh nhất?

14  5 5
A. 0 km B. 7 km C. 2 5 km D. km
M
12

Hướng dẫn giải :


N

Đặt BM x( km) MC 7 x( km) ,(0 x 7) .


.V

Ta có:

x 2  25
Thời gian chèo đò từ A đến M là: t AM  (h).
w

4
7x
Thời gian đi bộ đi bộ đến C là: tMC 
w

( h)
6
w

x 2  25 7  x
Thời gian từ A đến kho t  
4 6

x 1
Khi đó: t    , cho t   0  x  2 5
4 x 2  25 6

Lập bảng biến thiên, ta thấy thời gian đến kho nhanh nhất khi x 2 5( km).
64 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 18.2.

Một cửa hàng nhận làm những chiếc xô bằng nhôm hình trụ không nắp chứa 10 lít nước. Hỏi bán
kính đáy (đơn vị cm, làm tròn đến hàng phần chục) của chiếc xô bằng bao nhiêu để cửa hàng tốn ít
vật liệu nhất.

A. 14,7cm. B. 15cm. C. 15,2cm. D. 14cm.

om
Hướng dẫn giải :

. Gọi x(cm) là bán kính đáy của chiếc xô. x > 0

V
. khi đó V   x 2 h  h 

.c
 x2

. Để tiết kiện vật liệu thì diện tích toàn phần của chiếc xô bé nhất

H
. Ta có: 1lít = 1dm3 = 1000cm3.

. Diện tích toàn phần của chiếc xô là S   x 2 


AT
20000
x

20000 2 x3  20000
. S   2 x   .
M
x2 x2

10
. S   0  x  10 3  14, 2cm.
N

. Lập bảng biến thiên, ta thấy diện tích toàn phần của chiếc xô bé nhất khi x  14, 2cm
.V

Câu 18.3. Huyện A có 100 000 người. Với mức tăng dân số bình quân 1,5% năm thì sau n năm dân
số sẽ vượt lên 130 000 người. Hỏi n nhỏ nhất là bao nhiêu?
w

A. 18 năm B. 17 năm C. 19 năm D. 16 năm


w

Hướng dẫn giải :


n
 r   Sn 
w

. áp dụng công thức Sn  A 1    n  log1 r   


 100   100  
  A

. trong đó A = 100 000; r = 1,5; Sn = 130 000

. n  17,6218
65 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 18.4. Cho đường cong  C  : y  x . Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi (C), trục tung và đường
thẳng

y = m (m > 0). Cho (H) quay xung quanh trục tung ta được một vật thể tròn xoay có thể tích
32
V
5 (đvtt). Khi đó giá trị của m là:

A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4

om
Hướng dẫn giải :
m
m m
y5  m5
. V    x dy    y dy  
2 4
 .
5 5

.c
0 0 0

. Kết hợp giả thiết ta được m  2.

H
Câu 18.5.

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng qua hai điểm A 2;0;1 và B
AT
đồng thời hợp với mặt phẳng Oxz một góc 450 . Khoảng cách từ O tới   là:
2;0;5

3 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
M
2 2 2 2
Hướng dẫn giải :
N

O
.V

K
450
w

H
w


w

Gọi K ; H lần lượt là hình chiếu vuông góc điểm O lên đường thẳng AB và mặt phẳng
.
Ta có: A, B   Oxz 
     Oxz   AB
66 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

OH     HK  AB

 

OK  AB OK  AB

   
  Oxz  ,    KH , OK  OKH

Suy ra tam giác OHK vuông cân tại H

Khi đó: d  O,     OH 
OK
.
2

om
OA  AB 3
Mặt khác: OK  d  O, AB    .
AB 2

Khi đó: d  O,     OH 
OK 3
 .

.c
2 2
Câu 18.6. Số phức có điểm biểu diễn ở phần tô đậm trong hình vẽ sau là:

H
AT
M
N
.V

1 1
A. 1  z  2 và phần ảo lớn hơn  . B. 1  z  2 và phần ảo lớn hơn  .
2 2
w

1 1
C. 1  z  2 và phần ảo nhỏ hơn  . D. 1  z  2 và phần ảo nhỏ hơn  .
2 2
w

Hướng dẫn giải :


w

1
. phần ảo của z nhỏ hơn hoặc bằng  , 1  z  2
2
67 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

2 x  4 có đồ thi
Câu 19.1 (Kshs). Cho hàm số y  C điểm A(5;5) . Tìm m để đường thẳng
x 1
y  x  m cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt M và N sao cho tứ giác OAMN là hình bình hành
(O là gốc toạ độ).

A. m 0 B. m 0; m 2 C. m 2 D. m 2

Hướng dẫn giải :

om
Do các điểm O và A thuộc đường thẳng  : y   x nên để OAMN là hình bình hành thì
MN  OA  5 2

Hoành độ của M và N là nghiệm của pt: 2 x  4   x  m  x 2  (3  m) x  (m  4)  0 ( x  1) (1)

.c
x 1

Vì   m2  2m  25  0, m ,nên 1 luôn có hai nghiệm phân biệt , d luôn cắt C tại hai điểm phân

H
biệt AT
 x1  x2  m  3
Giả sử x1 , x2 là nghiệm của 1 ta có: 
 x1 x2  (m  4)
M
Gọi M ( x1; x1  m), N ( x2 ; x2  m)  MN 2  2( x1  x 2 ) 2  2 ( x1  x 2 ) 2 4x1x 2   2m 2 4m 50

m  2
N

MN  5 2  2m2  4m  50  50  
m  0
.V

+m 0 thì O, A, M , N thẳng hàng nên không thoã mãn.

+m 2 thoã mãn.
w

Câu 19.2. (Thể tích – mặt cầu-mặt nón – mặt trụ).....


w

Làm 1 m2 mặt nón cần : 120 lá nón ( Đã qua sơ chế) .Giá 100 lá nón là 25.000 đồng . Vậy để làm 100
cái nón có chu vi vành nón là 120 cm, và khoảng từ đỉnh nón tới 1 điểm trên vành nón là 25 cm thì
w

cần bao nhiêu tiền mua lá nón?

A. 400.000đ B. 450.000đ C.500.000đ D. 550.000đ

Hướng dẫn giải :

Làm 100 cái nón hết 450.000 đ tiền để mua lá nón.


68 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 19.3. (Mũ - Logarit)

 x y
e  2007 
Hệ phương trình  y  1 có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn x > 0, y > 0.
2

e y  2007  x
 x2  1

A. 0 B. 1 C.2 D.3

om
Hướng dẫn giải :

x
Dùng tính hàm số để chỉ ra x = y khi đó xét hàm số f  x   e x   2007 .
x2  1

.c
Nếu x < 1 thì f x   e 1  2007  0 suy ra hệ phương trình vô nghiệm.

H
Nếu x > 1 dùng định lý Rôn và chỉ ra với x0 = 2 thì f(2) < 0 để suy ra phương trình có 2 nghiệm thỏa
mãn AT
Câu 19.4. (Tích phân - Ứng dụng )

Một ô tô chạy với vận tốc 20m/s thì người lái xe đạp phanh còn được gọi là “thắng”. Sau khi đạp
phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t )  40t  20(m / s). Trong đó t là khoảng thời
M
gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh . Quãng đường ô tô di chuyển từ lúc đạp phanh
đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?
N

A. 2m B.3m C.4m D. 5m
.V

Hướng dẫn giải :

Lấy mốc thời gian là lúc ô tô bắt đầu phanh (t = 0)


w

Gọi T là thời điểm ô tô dừng lại. Khi đó vận tốc lúc dừng là v(T) = 0

1
w

Vậy thời gian từ lúc đạp phanh đến lúc dừng là v(T )  0  40T  20  0  T 
2
w

Gọi s(t) là quãng đường ô tô đi được trong khoảng thời gian T.

Ta có v(t )  s '(t ) suy ra s(t) là nguyên hàm của v(t)

1 1/2
T 2
Vây trong ½ (s) ô tô đi được quãng đường là :  v(t )dt   (40t  20)dt  (20t 2  20t )  5(m)
t 0 0
69 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 19.5. (Oxyz)

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;5;0), B(3;3;6) và đường thẳng  có phương
trình tham số  x  1  2t; y  1  t; z  2t . Một điểm M thay đổi trên đường thẳng  , xác định vị trí
của điểm M để chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M(1 ;0 ;2) B. M(-1 ;0 ; 2) C. M (1 ;0 ; -2) D. M (-1 ; 0 ; -2)

om
Hướng dẫn giải :

Gọi P là chu vi của tam giác MAB thì P = AB + AM + BM.


Vì AB không đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM + BM nhỏ nhất.
Điểm M   nên M  1  2t;1  t;2t  . AM  BM  (3t )2  (2 5)2  (3t  6)2  (2 5)2

.c
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét hai vectơ u  3t;2 5 và v  3t  6;2 5 .    

H

 3t   
2
| u |  2 5
2

Ta có   
 AM  BM | u |  | v | và u  v  6;4 5 | u  v | 2 29
| v |  3t  6   
2 AT
 2 5
2

Mặt khác, ta luôn có | u |  | v || u  v | Như vậy AM  BM  2 29
3t 2 5
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi u, v cùng hướng    t 1
3t  6 2 5
M
 M 1;0;2  và min  AM  BM   2 29 . Vậy khi M(1;0;2) thì minP = 2  11  29 
N

Câu 19.6. (Số phức)..................................................................

z
Tìm số phức z biết z thỏa mãn phương trình z 2
.V

A. 1 B. 1+i C.1-i D. i
w

Hướng dẫn giải :


w

z
 z  2  z  z.z  2z
z
 a  bi  a 2  b 2  2(a  bi)
w

 (a  a 2  b 2 )  bi  2a  2bi
.
 a  1
  z  1
a  a 2  b 2  2a a 2  a  0  b  0
  
 a  0
b  2b b  0   z  0(loai)
 b  0
70 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 20.1 (Kshs). Một máy tính được lập trình để vẽ một chuỗi các hình chữ nhật ở góc phần tư thứ
nhất của trục tọa độ Oxy , nội tiếp dưới đường cong y=e-x. Hỏi diện tích lớn nhất của hình chữ nhật
có thể được vẽ bằng cách lập trình trên

A. 0,3679 ( đvdt) B. 0,3976 (đvdt)

om
C. 0,1353 ( đvdt) D 0,5313 ( đvdt)

Hướng dẫn giải :

.c
Diện tích hình chữ nhật tại điểm x là

S=xe-x

H
S '( x)  e x (1  x)

S '( x)  0  x  1
AT
Dựa vào bảng biến thiên ta có Smax = e1 0,3679 khi x=1
M
Đáp án A
N
.V
w
w
w

Câu 20.2. (Thể tích – mặt cầu-mặt nón – mặt trụ)


71 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Cho hình trụ nội tiếp trong hình cầu bán kính R. Xác định chiều cao và bán kính đáy để hình trụ có
thể tích lớn nhất.

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải :

.Gọi h là chiều cao của hình trụ , r là bán kính đáy của hình trụ . Ta có

om
h
( )2  r 2  R 2
2

.Thể tích của hình trụ là

.c
h3
V   .r 2 .h   R 2 h  
4

H
h3
.Xét hàm V (h)   .r .h   R h  
2 2

4 AT
3
V '(h)   R 2  h
4

2 3R
V '(h)  0 khi h 
M
3

2 3R 6
Từ bảng biến thiên ta có tại h  thì V(h) đạt giá trị lớn nhất .Suy ra r 
N

R
3 3

Câu 20.3. (Mũ - Logarit)


.V

Cho biết chu kỳ bán rã của chất phóng xạ Plutoni Pu239 là 24360 năm . Sự phân hủy được tính theo
công thức S  A.e . Trong đó A là số lượng chất phóng xạ ban đầu, r là tỷ lệ phân hủy hằng năm
rt
w

(r<0) ,t là thời gian phân hủy, S là lượng còn lại sau thời gian phân hủy t. Hỏi 10 gam Pu239 sau bao
nhiêu năm phân hủy sẽ còn 1 gam
w

A. 80922 năm B. 24360 năm C.35144 năm D. 48720 năm


w

Hướng dẫn giải :

. Theo giả thiết ta có

A 1
 Ae24360.r  e24360.r 
2 2

Với A=10 gam, gọi t là thời gian phân hủy để còn lại S=1gam ta có phương trình
72 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

t
24360.r .
1  10e  0,1  e
rt 24360

t 80922 ( năm).

Câu 20.4. (Tích phân - Ứng dụng )

om
x2
Cho Elip (E) có phương trình 4  y  1 Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (E) đã cho
2

 
A. π B. 2π C. D.
4 2

.c
Hướng dẫn giải :

H
.Diện tích hình phẳng H là
2 2
x2
S  4 1  dx  2 4  x 2 dx
1
4 1
AT
Đặt :

x  2sin t
M
dx  2 cos tdt
x 0t 0
N


x 2t 
2
.V

.Vậy:
  
w

2 2 2
S  2  4  sin 2 t 2 cos tdt  8 cos t cos tdt  8 cos 2 tdt
0 0 0

w


2
sin 2t 2
 4  (1  cos 2t )dt  4 (t  )  2
2 0
w

.Chọn đáp án B

Câu 20.5. (Oxyz)


73 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Cho hình chóp O.ABC có OA=a , OB=b, OC=c đôi một vuông góc với nhau . Điểm M cố định thuộc
tam giác ABC có khoảng các lần lượt đến các mặt phẳng (OBC) , (OCA), (OAB) là 1,2,3 . Khi tồn tại
a,b,c thỏa thể tích khối chóp O.ABC nhỏ nhất, giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp O.ABC là

A. 18 B. 27

C. 6 D. Không tồn tại a,b,c thỏa yêu cầu bài toán

om
Hướng dẫn giải :

.Chọn hệ trục tọa độ thỏa

.c
O(0,0,0) , A(a,0,0), B(0,b,0) , C(0,0,c)

Điểm M cố định thuộc tam giác ABC có khoảng các lần lượt đến các mặt phẳng (OBC) , (OCA),

H
(OAB) là 1,2,3 nên tọa độ điểm M là (1,2,3)

x y z AT
.Phương trình mặt phẳng (ABC) là   1
a b c
1 2 3
Vì M thuộc mặt phẳng (ABC) nên   1
a b c
M
1
.VOABC= abc
6
N

1 2 3 1 1 1 1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có 1     3 3 . .  abc  27
a b c a b c 6
.V

Chọn đáp án B
w

Câu 20.6. (Số phức)

Một hình vuông tâm là gốc tọa độ O, các cạnh song song với các trục tọa độ và có độ dài bằng 4.
w

Hãy xác định điều kiện của a và b để điểm biểu diễn số phức z=a+bi nằm trên đường chéo của hình
vuông
w

A. a  b  2 B. a  b  2 C. a  b  2 D. a  b  2

Hướng dẫn giải :

Vì điểm biểu diễn số phức z nằm trên đường chéo của hình vuông nên
74 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

a  b
2  a  2 ; 2  b  2 và 
 a  b

Vậy điều kiện là a  b  2

Chọn đáp án C.

Câu 21.1 (Kshs). Có một tấm gỗ hình vuông cạnh 200 cm. Cắt một tấm gỗ có hình tam giác vuông,

om
có tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng hằng số 120cm từ tấm gỗ trên sao cho tấm gỗ
hình tam giác vuông có diện tích lớn nhất. Hỏi cạnh huyền của tấm gỗ này là bao nhiêu?

A. 40cm . B. 40 3cm . C. 80cm . D. 40 2cm .

.c
Hướng dẫn giải :
Kí hiệu cạnh góc vuông AB  x,0  x  60

H
Khi đó cạnh huyền BC  120  x , cạnh góc vuông kia là AC  BC 2  AB 2  1202  240 x

Diện tích tam giác ABC là: S  x  


1
2
AT
x. 1202  240 x . Ta tìm giá trị lớn nhất của hàm số này trên khoảng

 0;60 
M
1 1 240 14400  360 x
Ta có S ,  x   1202  240 x  x.   S '  x   0  x  40
2 2 2 120  240 x 2 1202  240 x
2
N

Lập bảng biến thiên :


.V

Lập bảng biến thiên ta có:


w

x 0 40 60

S'  x 
w

 0 

S  40 
w

S  x

Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi BC  80 Từ đó chọn đáp án C
75 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 21.2. (Thể tích – mặt cầu-mặt nón – mặt trụ)

Một hình trụ có bán kính đáy là R và chiều cao R 3 . Hai điểm A và B lần lượt nằm trên hai đường
tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục của hình trụ bằng 300 .Tính khoảng cách giữa AB và trục của
hình trụ.

R 3 R 3 3R 3 2R 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 3

om
Hướng dẫn giải :

.c
H
AT
Kẻ BB’ // OO’ cắt đường tròn ( O) tại B’
M
Góc giữa AB và OO’ là góc ABB’  300

Hạ OH vuông góc AB’.


N

Khoảng cách giữa AB và OO’ bằng khoảng cách giữa OO’ và (ABB’) vì OO’//(ABB’)
.V

Khi đó d OO '; AB   d OO ';  ABB '    OH

R 3
w

AB '  R  OH  OA2  AH 2  Chọn đáp án B


2
w

Câu 21.3. (Mũ - Logarit) Gọi S1 là tập nghiệm của bất phương trình 2.2  3.3  6  1  0 .
x x x

x
Gọi S2 là tập nghiệm của bất phương trình 2  4 .
w

Gọi S3 là tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  0 .


2

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng khi nói về mối quan hệ giữa các tập nghiệm
S1, S2 , S3 ?
76 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

A. S1  S3  S2 . B. S3  S2  S1 . C. S3  S1  S2 . D. S1  S2  S3 .

Hướng dẫn giải :

x x x
1 1 1
2.2  3.3  6  1  0  2.2  3.3  1  6  2.    3.       1
x x x x x x

 3 2 6

Dùng tính đơn điệu của hàm số suy ra S1   2;  

om
2 x  4   x  2  2  x  S2   2;  

log 1  x  1  0   x  1  1  x  2  S3  2;  

.c
2

 S1  S3  S2

H
Chọn đáp án A. AT
Câu 21.4. (Tích phân - Ứng dụng )..................................................................
b
ex
Cho tích phân C   1
 2 , b là một số dương và
2
dx trong đó a là nghiệm của phương trình 2 x
e 3
x
M
a
2
b  a . Gọi A   x 2dx . Tìm chữ số hàng đơn vị của b sao cho C  3 A .
N

A. 3 B. 2 C.4 D. 5
.V

Hướng dẫn giải :


1
 2 x 0a 0
2
Giải phương trình 2 x
w

 Tính tích phân C. Đặt: t  e x  3  t 2  e x  3  2tdt  e x dx


w

eb  3 eb  3
2t eb  3
 C 
2
t
dt = 
2
2dt  2t 2  2 eb  3  4
w

7
 Tính tích phân A ta có A 
3
7 11 109 109
 Theo giả thiết C  3 A  2 eb  3  4  3.  eb  3   eb   b  ln  3,305053521
3 2 4 4

Chọn đáp án A.
77 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

x  3  t

Câu 21.5: ( Oxyz) Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng d :  y  2  t và d’ :

 z  2t
x  t '

y  5t'

 z  2t '  3 2  5

om
Viết phương trình mặt phẳng () chứa (d) và tạo với mặt phẳng Oyz một góc nhỏ nhất.

A. 3x  y  2 z  7  0 . B. 3x  y  2 z  7  0 .

.c
C. 3x  y  2 z  7  0 . D. 3x  y  2 z  7  0 .

Hướng dẫn giải :

H

Giả sử (β) : Ax  By  Cz  D  0 (đk : A2  B2  C 2  0 ), (β) có vtpt là n  ( A; B; C )
AT
 A  (  ) 3 A  2 B  D  0 
 D   A  2C 2
d  (β)       
 n . a  0  A  B  C 2  0 B  A  C 2

M
  A
cos((  ),(Oyz ))  cos( n , i ) =
A2  ( A  C 2)2  C 2
N

 TH 1 : A = 0 (không thoả đb hoặc (  ),(Oyz ) không nhỏ nhất)


.V

 TH 2 : A ≠ 0 , ta có :

1 1 1
cos((  ),(Oyz )) = = =
w

C C C C 6 12 C 6 2 12
1  (1  2) 2  ( ) 2 ( 3)2  2. 2  ( )2  ( 3 ) 
A A A A 3 9 A 3 9
w

C 6 2 C 6
(  ),(Oyz ) nhỏ nhất  cos((  ),(Oyz )) lớn nhất  ( 3 ) nhỏ nhất  3 0
w

A 3 A 3

 A  1 (choïn)  1
  B  3
 2 nên 
 C   D   7
 3  3
78 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Vậy : (β) : 3x  y  2 z  7  0 Chọn đáp án D

Câu 21.6. (Số phức)

Trên tập hợp số phức cho phương trình z 2  3z  1  0 (*). Gọi z1, z2 là nghiệm của phương trình (*).
z z2
Tìm môđun của số phức w  1
4 n 2
 , nN
i i 4n

om
A. 1. B. 2. C.4. D. 6.

Hướng dẫn giải :

3 1 3 1

.c
.Giải phương trình ta được : z =  i hay z =  i
2 2 2 2

H
z z2
.Ta có i 4n2  1; i 4n  1 . Khi đó w  1
4 n 2
  i  1 , chọn đáp án A
i i 4n
AT
Câu 22.1. (Kshs). Bạn An là một học sinh lớp 12, bố bạn là một thợ hàn. Bố bạn định làm một chiếc
thùng hình trụ từ một mảnh tôn có chu vi 120 cm theo cách dưới đây:
M
N
.V

Bằng kiến thức đã học em giúp bố bạn chọn mảnh tôn để làm được chiếc thùng có thể tích lớn nhất,
khi đó chiều dài, rộng của mảnh tôn lần lượt là:
A. 35 cm; 25 cm B. 40 cm; 20 cm C. 50 cm;10 cm D. 30 cm; 30 cm
w

Hướng dẫn giải :


w

Gọi một chiều dài là x cm (0 x 60) , khi đó chiều còn lại là 60 x cm , giả sử quấn cạnh có chiều
x x3 60 x2
w

dài là x lại thì bán kính đáy là r ;h 60 x. Ta có: V r 2 .h .


2 4

Xét hàm số: f ( x) x3 60x2 , x 0; 60

x 0
f '( x) 3x 2 120 x; f '( x) 0
x 40
79 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Lập bảng biến thiên, ta thấy f ( x) x3 60x2 , x 0; 60 lớn nhất khi x=40. 60-x=20. Khi đó chiều dài là
40 cm; chiều rộng là 20 cm. Chọn đáp án B
Câu 22.2. (Thể tích, tròn xoay) Cho bát diện đều; tính tỷ số giữa thể tích khối cầu nội tiếp và thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình bát diện đều đó.

1 1 1 1
A. B. C. D.
2 2 2 3 3 3

om
Hướng dẫn giải :

.c
H
A D

H
O

B C
AT
S'
M
.

Gọi cạnh bát diện đều là a; bát diện đều có các mặt chéo là hình vuông; khi đó độ dài các đường
N

chéo AC=BD=SS’= a 2

. Mặt cầu nội tiếp và ngoại tiếp đều có tâm O, khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp là
.V

AC a 2
R OA
2 2
w

SO.OM
. Bán kính mặt cầu nội tiếp là khoảng cách từ O đến các mặt bên. Hình trên có r OH
SO2 OM 2
w

a 2 a
.
2 2 a 6
w

2 2 6
a 2 a
2 2

3
3
r 1 r 1 1
+) Có khi đó tỷ số thể tích khối cầu nội tiếp cho khối cầu ngoại tiếp là:
R 3 R 3 3 3
chọn D
80 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 22.3. (Mũ và lôgarit) Bác B gửi tiết kiệm số tiền ban đầu là 20 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng
với lãi suất 0,72%/tháng. Sau một năm, bác B rút cả vốn lẫn lãi và gửi lại theo kỳ hạn 6 tháng với lãi
suất 0,78%/tháng. Sau khi gửi được đúng một kỳ hạn 6 tháng do gia đình có việc nên bác gửi thêm
một số tháng nữa thì phải rút tiền trước kỳ hạn cả gốc lẫn lãi được số tiền là 23263844,9 đồng (chưa
làm tròn). Biết rằng khi rút tiền trước thời hạn lãi suất được tính theo lãi suất không kỳ hạn, tức tính
theo hàng tháng. Trong một số tháng bác gửi thêm lãi suất là:

A. 0,4% B. 0,3% C. 0,5% D. 0,6%

om
Hướng dẫn giải :

. Gửi được 1 năm coi như gửi được 4 kỳ hạn 3 tháng; thêm một kỳ hạn 6 tháng số tiền khi đó là:
4
20000000. 1 0,72.3 : 100 1 0,78.6 : 100

.c
. Giả sử lãi suất không kỳ hạn là A%; gửi thêm B tháng khi đó số tiền là:

H
4 B
20000000. 1 0,72.3 : 100 1 0,78.6 : 100 1 A : 100 23263844,9

. Lưu ý: 1 B 5 và B AT nguyên dương, nhập máy tính:


4 B
20000000. 1 0,72.3 : 100 1 0,78.6 : 100 1 A : 100 23263844,9 thử với A 0,3 rồi thử B từ 1 đến 5,
sau đó lại thử A 0,5 rồi thử B từ 1 đến 5, ... cứ như vậy đến bao giờ kết quả đúng bằng 0 hoặc xấp
xỉ bằng 0 thì chọn.
M
Kết quả: A 0,5; B 4 chọn C

Câu 22.4. (Tích phân - Ứng dụng ) Một ô tô xuất phát với vận tốc v1 t 2t 10 m / s sau khi đi
N

được một khoảng thời gian t1 thì bất ngờ gặp chướng ngại vật nên tài xế phanh gấp với vận tốc
v2 t 20 4t m / s
.V

và đi thêm một khoảng thời gian t2 nữa thì dừng lại. Biết tổng thời gian từ lúc
xuất phát đến lúc dừng lại là 4 (s). Hỏi xe đã đi được quãng đường bao nhiêu mét.
A. 57 m B. 64 m C. 50 m D. 47 m
w

Hướng dẫn giải :


w

. Đến lúc phanh vận tốc của xe là: 2t1+10 đó cũng là vận tốc khởi điểm cho quãng đường đạp phanh;
sau khi đi thêm t2 thì vận tốc là 0 nên 2t1 10 20 4t2 t1 2t2 5
w

. Lại có t1 t2 4 lập hệ được t1=3 s; t2=1 s.

3 1

. Tổng quãng đường đi được là: S 2x 10 dx 20 4 x dx 57 m chọn A


0 0
81 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 22.5. (Oxyz) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm M 1;1; 2 và hai đường thẳng
x 2 y z 1 x y 1 z 6
1: ; 2: . Lấy trên 1 điểm N và trên 2 điểm P sao cho M,N,P thẳng
1 1 1 2 1 1
hàng. Toạ độ trung điểm của NP là:

A. I 1;1; 3 B. I 1;1; 2 C. I 0; 2; 3 D. I 2; 0; 7

Hướng dẫn giải :

om
. Lập phương trình mặt phẳng M; 1 : x y 2 0 từ đó P 2
M; 1 tìm được P 2; 0; 7

. Lập phương trình mặt phẳng M; 2 :2x 3y z 3 0 từ đó N 1


M; 2
tìm được N 0; 2; 3

.c
Tìm được I 1;1; 2 chọn đáp án B

Câu 22.6. (Số phức) Gọi z1 ; z2 ; z3 ; z4 là 4 nghiệm phức của phương trình z4 4 m z2 4m 0 . Tìm

H
tất cả các giá trị m để z1 z2 z3 z4 6.

A. m 1 B. m 2
AT C. m 3 D. m 1

Hướng dẫn giải :

z1;2 2i z1;2 2i
M
. z4 4 m z2 4m 0 z2 4 z2 m 0 nếu m 0 hoặc nếu m 0
z3;4 m z3;4 i m
N

6 z1 z2 z3 z4 4 2 m
. Khi đó m 1
m 0
.V

6 z1 z2 z3 z4 4 2 m
. hoặc m 1
m 0
w

Kết hợp lại thì m 1 thoả mãn bài toán. Chọn D


w

Câu 23.1: Đường dây điện 110KV kéo từ trạm phát (điểm A) trong đất liền ra Côn Đảo (điểm C).
biết khoảng cách ngắn nhất từ C đến B là 60km, khoảng cách từ A đến B là 100km, mỗi km dây điện
w

dưới nước chi phí là 5000 USD, chi phí cho mỗi km dây điện trên bờ là 3000 USD. Hỏi điểm G cách
A bao nhiêu để mắc dây điện từ A đến G rồi từ G đến C chi phí ít nhất.
A: 40km B: 45km C: 55km D: 60km
Giải: Gọi BG = x (0<x<100)  AG  100  x
Ta có GC  BC 2  GC 2  x2  3600
82 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Chi phi mắc dây điện theo giải thiết là: f ( x)  3000.(100  x)  5000. x2  3600
Khảo sát hàm ta được x  45 chọn phương án B

om
.c
H
AT
M
N
.V
w
w
w
83 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 23.2: Công ty chuyên sản xuất bao bì đựng sản phẩm sữa nhận đơn đặt hàng sản xuất hộp
đựng sữa có thể tích 1dm3 . Các nhân viên thiết kế phân vân giữa làm hộp đựng dạng hình trụ hay
hình hộp chữ nhật đáy hình vuông. Hỏi công ty sẽ làm hộp hình gì để chi phí nguyên liệu nhỏ nhất.
A: Hình trụ B: Hình hộp chữ nhật đáy hình vuông C: Cả hai
như nhau D: Hình lập phương
Giải:

om
TH1: Nếu làm hình trụ có bán kính đáy là x(dm) và chiều cao là h(dm)
1 2 AM GM
Ta có V   x 2 h  1  h S  2 xh  2 x 2
  2 x 2
 3 3 2  5,5 (dm2 )
x 2 tp
x
TH2: Nếu làm hình hộp chữ nhật có đáy hình vuông cạnh x(dm) và cao h(dm)

.c
1 4 AM GM
V  x 2 .h  1  h  Stp  4 xh  2 x 2
  2 x 2
 6
x2 x

H
Kết luận: Chọn đáp án A
Lời bình: Thực tế các loại thực phẩm, nước uống có loại dùng hình trụ (các loại nước giải khát như
AT
coca, pepsi…) có loại hình hộp (như sữa…). Nếu tính toán chi tiết ta thấy cùng 1 đơn vị thể tích,
nếu làm hình hộp thì đó sẽ là hình lập phương,nhưng đa số chúng ta thấy các hộp đựng sữa là
dạng hình hộp thường (là do đặc tính riêng về chi tiết quảng cáo trên sản phẩm,do cách bảo quản
M
sữa trong tủ lạnh và đôi khi do tính tiện dụng cầm nắm) vì thế các bài toán về chi phí sản xuất vật
liệu cần phải đi sâu sát hơn vào đời sống, tìm hiểu kĩ nhu cầu tiêu dùng,sự hài lòng khách hàng. Do
đó nhiều khi cần phải “tốn tiền cho vật liệu”.
N

Câu 23.3: Cô giáo Thảo ra trường xa quê lập nghiệp, đến năm 2014 sau gần 5 năm làm việc tiết kiệm
.V

được x(triệu đồng) và định dùng số tiền đó để mua nhà nhưng trên thực tế cô giáo phải cần 1,55x(
triệu đồng). Cô quyết định gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất là 6,9% /năm với lãi hàng tháng
nhập gốc và cô không rút trước kì hạn. Hỏi năm bao nhiêu cô mua được căn nhà đó, biết rằng chủ
w

nhà đó vẫn bán giá như cũ.


A: Năm 2019 B: Năm 2020 C: Năm 2021 D: Năm 2022
w

Giải: Tiền lãi sau n (năm) tiết kiệm là


xn  x.(1  0,069)n  (1,069)n .x
w

Theo giả thiết ta có xn  1,55x  (1,069)n  1,55  n  log1,069 1,55  6,56


Vì n  do đó sau 7 năm cô giáo Thảo mua được nhà,năm đó là 2021, đáp án C
Câu 23.4: Thành phố định xây cây cầu bắc ngang con sông dài 500m, biết rằng người ta định xây
cầu có 10 nhịp cầu hình dạng parabol,mỗi nhịp cách nhau 40m,biết 2 bên đầu cầu và giữa mối nhịp
84 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

nối người ta xây 1 chân trụ rộng 5m. Bề dày nhịp cầu không đổi là 20cm. Biết 1 nhịp cầu như hình
vẽ. Hỏi lượng bê tông để xây các nhịp cầu là bao nhiêu (bỏ qua diện tích cốt sắt trong mỗi nhịp cầu)
A: 20m3 B: 50m3 C: 40m3 D: 100m3

om
.c
Giải: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ với gốc O(0;0) là chân cầu (điểm tiếp xúc Parabol trên), đỉnh

H
I(25; 2), điểm A(50;0) (điểm tiếp xúc Parabol trên với chân đế)
AT
M
N
.V

Gọi Parabol trên có phương trình ( P1 ): y1  ax2  bx  c  ax 2  bx (do (P) đi qua O)


w

20 1
 y2  ax 2  bx   ax 2  bx  là phương trình parabol dưới
w

100 5
2 2 4 2 2 4 1
Ta có (P1 ) đi qua I và A  ( P1 ) : y1   x  x  y2   x  x
625 25 625 25 5
w

Khi đó diện tích mỗi nhịp cầu là S  2S1 với S1 là phần giới hạn bởi y1 ; y2 trong khoảng (0; 25)
0,2 25
2 2 4 1
S  2(  ( x  x)dx   dx)  9,9m2
0
625 25 0,2
5
Vì bề dày nhịp cầu không đổi nên coi thể tích là tích diện tích và bề dày
85 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

V  S.0, 2  9,9.0, 2  1,98m3  số lượng bê tông cần cho mỗi nhip cầu  2m3
Vậy 10 nhịp cầu 2 bên cần  40m3 bê tông. Chọn đáp án C
Câu 23.5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1 ;2 ;2) ; B(-1 ;2 ;-1) ; C(1 ;6 ;-1) ; D(-
1 ;6 ;2). ABCD là tứ diện gì ?
A : Tứ diện đều B : Tứ diện vuông C: Tứ diện gần đều D : Tứ diện thường
Giải : Ta có AB  CD  13; AC  BD  5; AD  BC  13  2 5  ABCD là tứ diện gần đều. Chọn

om
C
4i 2  6i
Câu 23.6 : Cho số phức z1  ; z2  (1  i )(1  2i ); z3  có điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức
i 1 3i
lần lượt là H;I;V. Tìm tọa độ E sao cho HIVE là hình vuông.

.c
A: Điểm E(-1;-1) B: Điểm E(-1; 1) C: Điểm E(1;-1) D: Điểm E(1;1)
Giải: Dễ dàng có H(2;-2); I(3;1); V(0;2), HIV vuông cân tại I. Để HIVE là hình vuông thì
VE  IH  E (1; 1) Chọn A

H
Câu 24.1 (Kshs). Một công ti bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ
AT
với giá 2 000 000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê
mỗi căn hộ thêm 100 000 đồng một tháng thì có thêm hai căn hộ bị bỏ trống.
Hỏi muốn có thu nhập cao nhất, công ti đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá trị bao nhiêu một
M
tháng? (đồng/tháng)

A. 2 250 000 B. 2 450 000 C. 2 300 000 D. 2 225 000


N

Hướng dẫn giải:


.V

Gọi x (đồng/tháng) là số tiền tăng thêm của giá cho thuê mỗi căn hộ. ( x 0)
w

2x
Khi đó số căn hộ bị bỏ trống là: (căn hộ).
100 000
w

Khi đó, số tiền công ti thu được là:


w

2x 2x 2
T x 2 000 000 x 50 100 000 000 10x (đồng/tháng).
100 000 100 000

Khảo sát hàm số T x trên 0; .


86 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

4x
T' x 10 .
100 000

T' x 0 1000 000 4x 0 x 250 000 .

Bảng biến thiên

om
x 0 250 000

T’ 0

.c
H
Do đó maxT x
x 0
T 250 000 .
AT
Vậy để có thu nhập cao nhất thì số tiền cho thuê một căn hộ mỗi tháng là 2 250 000 đồng.
M
Đáp án A.
N

Câu 24.2 (Thể tích – mặt cầu – mặt nón – mặt trụ). Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’, có

cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2 . Lấy M, N lần lượt trên cạnh AB’, A’C sao cho
.V

AM A'N 1
. Tính thể tích V của khối BMNC’C. A' C'
AB ' A 'C 3
w

a3 6 2a 3 6 3a 3 6 a3 6
A. B. C. D. N
w

108 27 108 27
K B'
I
w

Hướng dẫn giải:


G
M
Gọi G, K lần lượt là tâm các hình chữ nhật ABB’A’ và AA’C’C.
A C

B
87 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

AM 1 AM 2
Ta có: (Do G trung điểm AB’).
AB ' 3 AG 3

AM 2
Xét tam giác ABA’ có AG là trung tuyến và . Suy ra M là trọng tâm tam giác ABA’. Do đó
AG 3
BM đi qua trung điểm I của AA’.

om
A' N 1 A' N 2
Ta có: (Do K là trung điểm A’C).
A 'C 3 A' K 3

A'N 2

.c
Xét tam giác AA’C’ có A’K là trung tuyến và . Suy ra N là trọng tâm của tam giác AA’C’.
A'K 3
Do đó C’N đi qua trung điểm I của AA’.

H
Từ M là trọng tâm tam giác ABA’ và N là trọng tâm của tam giác AA’C’. Suy ra:
AT
IM IN 1
.
IB IC ' 3
M
Gọi V1; V2 lần lượt là thể tích các khối chóp IMNC; IBCC’. Ta có:
N

V1 IM IN IC 1
. .
V2 IB IC ' IC 9
.V

8
Mà V1 V V2 . Suy ra V V .
9 2
w

Hạ AH vuông góc với BC tại H thuộc BC. Ta được AH vuông góc với mặt phẳng (BB’C’C). AA’
w

song song với mặt phẳng BB 'C 'C nên khoẳng cách từ I đến mặt phẳng (BB’C’C) bằng khoẳng
w

cách từ A đến (BB’C’C) và bằng AH.

a 3
Ta có: AH .
2
88 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

1 1 a 3 a2 2 a3 6
V2 .d I ; BB 'C 'C .S BCC '
. . .
3 3 2 2 12

8 2a 3 6
Suy ra V V .
9 2 27

Đáp án B.

om
Câu 24.3 (Mũ - Logarit). Cho ba số dương a, b, c đôi một khác nhau và khác 1. Xét các khẳng định

sau:

.c
b c
(I) loga2 loga2 ;
c b

H
1
(II) loga2 b logb2 c
logc2 a
;
AT
c a b
(III) Trong ba số log2a ; log2b ; log2c luôn có ít nhất một số lớn hơn 1.
b c a
M
b c a

Khẳng định nào đúng?


N

A. Chỉ (I) và (II) B. Chỉ (I) và (III) C. Chỉ (I) D. Cả (I), (II) và (III)
.V

Hướng dẫn giải:


w

b 2 2 c
+ loga2 loga b loga c loga c loga b loga2 . Khẳng định (I) đúng.
c b
w

1
+ loga2 b logb2 c
w

logc2 a

loga2 b logb2 c logc2 a 1

2
loga b logb c logc a 1
89 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

2
loga a 1 . Khẳng định (II) đúng.

c b a c b a
+ Theo khẳng định (I) ta có: log2a log2a ; log2b log2b ; log2c log2c .
b
b b
c c
c c
a a
a a
b

c a b b c a
Suy ra log2a .log2b .log2c log2a .log2b .log2c 1 (theo câu b).

om
b
b c
c a
a b
c c
a a
b

a c b a b c c a b
Do a, b, c đôi một khác nhau nên các số ; ; . Suy ra các số loga ; logb ; log c
b b c c a a b
b c
c a
a

.c
đều khác 1.

H
2 2 2
Ta cũng có a b a c b c 0 a2 bc b2 ac c2 ab 0.

Suy ra ít nhất một trong ba số a 2 bc; b 2


AT
ac; c 2 ab khác 0. Do đó ít nhất một trong ba số

c a b
loga ; logb ; log c khác 1.
M
b
b c
c a
a

c a b
N

Khi đó, trong ba số loga ; logb ; log c luôn có ít nhất một số khác 1.
b
b c
c a
a
.V

c a b
Mà log2a .log2b .log2c 1 . Do đó khẳng định (III) đúng.
b
b c
c a
a
w

Đáp án D.
w

2
w

Câu 24.4 (Tích phân - Ứng dụng). Cho I n cosn xdx , n ,n 2 . Khẳng định nào sau đây
0

đúng?

n 1 n 2 n 1
A. I n In 1
B. I n In 2
C. I n In 2
D. I n 2I n 2
n n n
90 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Hướng dẫn giải:

2
Với I 0 ; I1 cos xdx 1.
2 0

Đặt u cosn 1 x du n 1 cosn 2 x .sin xdx .

om
dv cos xdx chọn v sin x .

.c
2 2
Suy ra cosn xdx cosn 1 x .sin x 2
n 1 cosn 2 x .sin2 xdx
0
0 0

H
2
cosn 2 x . 1 cos2 x dx .
n 1
0
AT
2 2
M
n 1 cosn 2 x .dx n 1 cosn x .dx .
0 0
N

2 2
n n 1
Do đó cos x .dx cosn 2 x .dx .
n
.V

0 0

Đáp án C.
w

Câu 24.5 (Oxyz). Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các phương trình mặt phẳng
w

m
: 3mx 5 1 m2 y 4mz 20 0, m 1;1 .
w

Xét các mệnh đề sau:

(I) Với mọi m 1;1 thì các mặt phẳng m


luôn tiếp xúc với một mặt cầu không đổi.
91 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

(II) Với mọi m 0 thì các mặt phẳng m


luôn cắt mặt phẳng (Oxz).

(III) d O; m
5, m 1;1 .

Khẳng định nào sau đây đúng?

om
A. Chỉ (I) và (II) B. Chỉ (I) và (III) C. Chỉ (II) và (III) D. Cả 3 đều đúng.

Hướng dẫn giải:

.c
20 20
+ Ta có d O; m
4 , với mọi m 1;1 .
9m 2
25 1 m 2
16m 2
25

H
Do đó với mọi m thay đổi trên 1;1 thì các mặt phẳng AT m
luôn tiếp xúc với mặt cầu tâm O, bán

kính R 4 . Khẳng đinh (I) đúng.

+ Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là n 3m;5 1 m 2 ; 4m và vectơ pháp tuyến của mặt
M
m

phẳng (Oxz) là j 0;1; 0 .


N

cắt (Oxz) khi và chỉ khi n; j 0 m 0 . Khẳng đinh (II) đúng.


.V

+ Khẳng đinh (III) sai.


w

Đáp án A.
w

z1 z2
Câu 24.6 (Số phức). Cho hai số phức phân biệt z1; z 2 thỏa điều kiện là số ảo. Khẳng định
w

z1 z2

nào sau đây là đúng?

A. z1 1; z 2 1 B. z1 z2 C. z1 z2 D. z1 z2
92 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Hướng dẫn giải:

z1 z2 z1 z2 0.

z1 z2 z1 z2 z1 z2
Thì là số ảo 0.
z1 z2 z1 z2 z1 z2

om
z1 z2 z1 z2
0
z1 z2 z1 z2

.c
z1 z 2 z1 z2 z1 z 2 z1 z 0.

H
2 z1 z1 z2 z2 0
AT
z1 z1 z2 z2 0.
M
z1 z2 0.

Đáp án C.
N

1
Câu 25.1. Cho hàm số y = x 3 
.V

x 2 có đồ thị là (C).
2

Tìm tất cả những điểm trên đồ thị (C) sao cho hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại
w

4x 2 + 3
những điểm đó là giá trị lớn nhất của hàm số: g(x) = .
x 4 +1
w

1   3   4 40 
A.  ;0  B.  1;   ;  ; 
w

2   2   3 27 

 2 1  2   2 1  2  1 
C.   ; ;  ;  D.  ;0  ;  2; 10 
 2 4   2 4  2 

Đáp án: B
93 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Hướng dẫn giải:

4x 2 +3
* Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: g(x) =
x 4 +1
4t +3
- Đặt t = x2, với t  0 ta có hàm số g(t) = ;
t 2 +1

om
4t 2  6t + 4 1
- g'(t) = 2 2
; g’(t) = 0  t = 2;t = ;
(t +1) 2

- Ta lại có: lim g (t )  0 ; lim g (t )  0 , bảng biến thiên của hàm số:
t  t 

.c
t  –2 0 1

2

H
g’(t) – 0 + + AT 0 –

g(t) 0 3 0
M
–1

2
N

- Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là g (x) = 4, đạt được khi x  
2
.V

* Tìm các điểm thuộc đồ thị (C)

- Ta có: y’ = 3x2 – x , giả sử điểm M0(x0, f(x0))  (C), thì hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại M0 là f’(x0)=
w

3x 02  x 0
w

4 3 4 40
- Vậy: 3x 02  x 0 = 4 suy ra x0 = –1; x0 = , tung độ tương ứng f(–1) = – ; f( ) =
3 2 3 27
w

 3   4 40 
+ Có hai điểm thỏa mãn giải thiết  1;   ;  ;  .
 2   3 27 

Câu 25.2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh
S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh BC. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC)
94 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

bằng 600. Gọi G là trọng tâm tam giác SAC. Bán kính mặt cầu tâm G và tiếp xúc với mặt phẳng
(SAB) là:

13a 13a 3 13a 13a


A. B. C. D.
13 39 26 26

Đáp án: A
S

om
Hướng dẫn giải:

M K
G
H
+ Gọi H là trung điểm BC C B

.c
E

+ (SA,( ABC ))  SAH  60o A

H
a 3 3a
+ AH  , SH  AH tan 600 
2 2

1 2
AT
+ Bán kính mặt cầu là: R  d (G, (SAB))  d (C , (SAB))  d ( H , (SAB))
3 3
M
+ Gọi E là hình chiếu của H trên AB và K là hình chiếu của H trên SE.

Chứng minh: HK  (SAB)


N

a 3 3a
+ Tính được: HE  ; HK 
.V

4 2 13

2 a
+ R HK 
w

3 13
w

1 1
1log a u 1log a t
Câu 25.3. Với a  0, a  1 , cho biết : t  a ;va . Chọn khẳng định đúng :
w

1 1 1 1
1 log a v 1 log a t 1 log a v 1 log a v
A. u  a B. u  a C. u  a D. u  a

Đáp án: D
95 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Hướng dẫn giải:

1 1
Từ giả thiết suy ra: log a t  .log a a 
1  log a u 1  log a u

1 1 1 1  log a u
log a v  .log a a   
1  log a t 1  log a t 1  1  log a u
1  log a u

om
1
1
  log a v log a u  1  log a u  log a u (1  log a v)  1  log a u   u  a1loga v
1  log a v

.c
x5
Câu 25.4. Thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 

H
, trục
1 3  2x
hoành và hai đường thẳng x  1; x  3 quay quanh trục hoành là:
AT
A.   5ln 2  1 B. 5ln 2 1 C.   5ln 2  1 D. 5ln 2  1
M
Đáp án: C
N

Hướng dẫn giải:

x5
3
.V

+ Thể tích khối tròn xoay tạo ra là V =   dx (1)


1 (1  3  2 x ) 2

+ Đặt t = 1 + 3  2x  3  2x = t – 1  3 + 2x = (t – 1)2  dx = (t – 1)dt


w

x = – 1t = 2 ; x = 3 t = 4
w

t 2  2t  8 1  10 8 
4 4
1
+V=  (t  1)dt =    t  3   2  dt
2 2 t t 
w

2
2 2 t

4
1  t2 8
=    3t  10ln t   =   5ln 2  1
2 2 t 2

Chú ý: Học sinh có thể sử dụng máy tính để thử kết quả sau khi xác định được (1).
96 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 25.5. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng:

x  t
x  2 y  1 z 1 
1 :   ,  2 :  y  2  t và mặt cầu (S ) : x2  y 2  z 2  2 x  2 y  6 z  5  0
3

om
1 2  z  1  2t

Viết phương trình mặt phẳng ( ) song song với hai đường thẳng 1 ,  2 và cắt mặt cầu (S) theo giao
2 365

.c
tuyến là đường tròn (C) có chu vi bằng .
5

A. x  5 y  3z  4  0; x  5 y  3z  10  0 B. x  5 y  3z  10  0

H
C. x  5 y  3z  3  511  0; x  5 y  3z  3  511  0
AT D. x  5 y  3z  4  0

Đáp án: B

Hướng dẫn giải:


M
+ 1 qua M1 (2; 1;1) và có vectơ chỉ phương u1  (1; 2; 3) .
N

 2 qua M 2 (0; 2;1) và có vectơ chỉ phương u2  (1; 1; 2) .

+ Mặt phẳng () song song với 1 ,  2 nên có vectơ pháp tuyến: u1 , u2   (1; 5; 3)
.V

 Phương trình mặt phẳng () có dạng: x  5 y  3z  D  0


w

+ Mặt cầu (S) có tâm I(1; 1;3) và bán kính R  4 .


w

2 365 365
Gọi r là bán kính đường tròn (C), ta có: 2 r  r
5 5
w

35 D 3 35  D  4
Khi đó: d  I , ( )   R 2  r 2    
5 35 5  D  10

+ Phương trình mặt phẳng ( ) : x  5 y  3z  4  0 (1) hay x  5 y  3z  10  0 (2) .

Vì 1 / /( ), 2 / /( ) nên M1 và M2 không thuộc ( )  loại (1).


97 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Vậy phương trình mặt phẳng () cần tìm là: x  5 y  3z  10  0 .

Câu 25.6. Cho số phức z thỏa điều kiện z  1  z  i . Số phức   z  2i  3 có môđun nhỏ nhất là:

1 3 1 1 1 1 1 3
A.    i B.     i C.    i D.     i
2 2 2 2 2 2 2 2

Đáp án:B

om
Hướng dẫn giải:

+Đặt :   a  bi(a, b  R)  z  (a  3)  (b  2)i

.c
+ Từ z  1  z  i  b  a  1

H
+   a 2  b2  2a 2  2a  1 .

1
+  nhỏ nhất khi a    b  
2
1
2
AT
1 1
+ Vậy     i .
2 2
M
Câu 26.1 (Kshs).
N

Tìm diện tích lớn nhất của hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn bán kính 10cm , biết một
cạnh của hình chữ nhật nằm dọc trên đường kính của đường tròn.
.V

A. 80cm2 B. 100cm2 C. 160cm2 D. 200cm2

Hướng dẫn giải:


w

Gọi x (cm) là độ dài cạnh hình chữ nhật không nằm dọc theo đường kính đường tròn 0 x 10 .
w

Khi đó độ dài cạnh hình chữ nhật nằm dọc trên đường tròn là: 2 102 x 2 cm .
w

Diện tích hình chữ nhật: S 2 x 102 x2

2x 2
Ta có S 2 102 x2 2.102 4x 2
2 2
10 x
98 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

10 2
x thoûa
S 0 2
10 2
x khoâng thoûa
2

10 2 10 2
S 8x S 40 2 0 . Suy ra x là điểm cực đại của hàm S x .
2 2

om
102
Vậy diện tích lớn nhất của hình chữ nhật là: S 10 2. 102 100 cm 2
2

Câu 26.2. (Thể tích – mặt cầu-mặt nón – mặt trụ)

.c
Cho hình chóp S.ABC có chân đường cao nằm trong tam giác ABC ; các mặt phẳng (SAB ) , (SAC )
và (SBC ) cùng tạo với mặt phẳng ( ABC ) một góc bằng nhau. Biết AB 25 , BC 17 , AC 26 ;

H
đường thẳng SB tạo với mặt đáy một góc bằng 45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .

A. V 680 B. V 408 C. V 578 D. V 600


AT
Hướng dẫn giải:

Gọi J là chân đường cao của hình chóp S.ABC; H, K và L


M
S

lần lượt là hình chiếu của J trên các cạnh AB, BC và CA.
N

Suy ra, SHJ , SLJ và SKJ lần lượt là góc tạo bởi
.V

mặt phẳng ( ABC ) với các mặt phẳng (S AB ) , (SBC ) và (SAC ) .


z=17 K y=9
A C
z=17 J
Theo giả thiết, ta có SHJ SLJ SKJ , H
y=9
w

L
x=8

suy ra các tam giác vuông SJH , SJL và SJK bằng nhau.
x=8

B
w

Từ đó, JH JL JK . Mà J nằm trong tam giác ABC nên J là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC.
w

Áp dụng công thức Hê-rông, ta tính được diện tích của tam giác ABC là S 204 . Kí hiệu p là
S 204
nửa chu vi tam giác ABC, r là bán kính đường tròn nội tiếp của ABC. Ta có r 6 . Đặt
p 34
x BH BL , y CL CK , z AH AK .
99 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

x y 17 y
z K C
Ta có hệ phương trình x z 25 . A

y z 26 y
z J

Giải ra được ( x ; y; z ) (8;9;17) L


H
x
x
JB JH 2 BH 2 62 82 10 . B

om
Ta có SBJ (SB,( ABC )) 45 , suy ra SJB là tam giác vuông cân tại J. SJ JB 10 .

1
Thể tích V của khối chóp S.ABC là V SJ .S ABC 680
3

.c
Câu 26.3. (Mũ – Logarit)

H
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log 22 x log 1 x 2 3 m log 4 x 2 3 có
AT 2

nghiệm thuộc 32; ?


A. m 1; 3 . B. m 1; 3 . C. m 1; 3 . D. m 3;1 .
Hướng dẫn giải:
M
Điều kiện: x 0. Khi đó phương trình tương đương: log 22 x 2 log 2 x 3 m log 2 x 3 .
Đặt t log 2 x với x 32 log 2 x log 2 32 5 hay t 5.
N

Phương trình có dạng t2 2t 3 m t 3 * .


.V

Khi đó bài toán được phát biểu lại là: “Tìm m để phương trình (*) có nghiệm t 5”
Với t 5 thì (*) t 3. t 1 m t 3 t 3. t 1 m t 3 0
w

t 1
t 1 m t 3 0 m
t 3
w

t 1 4 4 4 t 1 t 1
Ta có 1 . Với t 5 1 1 1 3 hay 1 3 1 3
t 3 t 3 t 3 5 3 t 3 t 3
w

suy ra 1 m 3. Vậy phương trình có nghiệm với 1 m 3.


Câu 26.4. (Tích phân - Ứng dụng )

1 3 1 5
Cho hàm số y x mx 2 2 x 2m có đồ thị (C). Tìm m 0; sao cho hình phẳng giới hạn
3 3 6
bởi đồ thị (C) và các đường thẳng x 0, x 2, y 0 và có diện tích bằng 4.
100 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

1 1 1
A. m B. m C. m D. m 1
4 3 2

Hướng dẫn giải:

1 3 1
Xét hàm số y x mx 2 2x 2m trên 0;2 . Ta có y x2 2mx 2,
3 3

x m m2 2 5

om
y 0 . Do m 0; nên m m2 2 0, 0 m m2 2 2
x m m 2
2 6

1 5
và y 0 2m 0, y 2 2m 0.
3 3

.c
Ta có bảng biến thiên trong 0;2

H
x 0 m m2 2 2

y 0
y y 0
AT y 2
M
Dựa vào BBT suy ra y 0, x 0;2
N

Gọi S là diện tích hình phẳng cần tìm. Ta có:


2
1 3 1
mx 2
.V

S 4 x 2x 2m dx 4
0
3 3
2
1 3 1 4 m 10 1
x mx 2 2x 2m dx 4 4 m
w

0
3 3 3 2

Câu 26.5. (Oxyz)


w

x t
w

Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : y 1 2t và mp P : 2 x y 2z 2 0 .


z 2 t
Viết phương trình mặt phẳng R qua d và tạo với P một góc nhỏ nhất .

A. x y z 3 0 B. x y z 3 0 C. x y z 3 0 D. x y z 3 0

Hướng dẫn giải:


101 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

x y 1
1 2 2x y 1 0
Đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng : .
x z 2 x z 2 0
1 1

Do vậy mặt phẳng R qua d thì R thuộc chùm mặt phẳng: 2 x y 1 m x z 2 0 .

Hay mp R : 2 m x y mz 1 2m 0 (*). Mp R có n1 m 2;1; m ; nP 2; 1; 2 .

om
n1.nP 2 m 2 1 2m 5 5 1 5
Vậy : cos
n1 nP m 2
2
1 m2 4 1 4 3 2m 2 4m 5 3 2 m 12 3 3 3

.c
Do nhỏ nhất cho nên cos lớn nhất khi m 1.

H
Vậy thay vào (*) ta có mp R : x y z 3 0.

Câu 26.6. (Số phức)


AT
Cho z1 1 i ;  z 2 1 i . Tìm z 3 sao cho các điểm biểu diễn của z1, z 2 , z 3 tạo thành tam giác
đều.
M
A. z3 2 1 i và z 3 2 1 i B. z3 3 1 i và z 3 3 1 i
N

C. z3 2 1 i và z 3 2 1 i D. z3 3 1 i và z 3 3 1 i
.V

Hướng dẫn giải:

Để giải bài toán này ta cần chú ý đến kiến thức sau:
w

Giả sử M 1 x1 ; y1 biểu diễn số phức z1 x1 y1i


w

Giả sử M 2 x 2 ; y2 biểu diễn số phức z 2 x2 y2i


w

Khi đó khoảng cách giữa hai điểm M 1 M 2 bằng môđun của số phức z1 z2 .

2 2
Vậy M1 M 2 z1 z2 x1 x2 y1 y2

Áp dụng vào bài toán: Giả sử z3 x yi


102 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Để các điểm biểu diễn của z1, z 2 , z 3 tạo thành một tam giác đều thì

2 2
z1 z2 z1 z3 4 4 x 1 y 1 x 1
2
y 1
2
8

z1 z2 z2 z3 4 4 x 1
2
y 1
2
x y 0

2 y2 6 y 3 x 3

om
Vậy có hai số phức thoả mãn là: z3 3 1 i và z 3 3 1 i .

Câu 27.1 (Kshs) Cho hàm số y  x 4  2mx 2  1  m . Định m để đồ thị hàm số trên có ba điểm cực trị

.c
nhận gốc tọa độ làm trực tâm.
A. 1 B. 0 C. 1 D. 2

H
Hướng dẫn giải :
. y '  4x 3  4mx , với m  0 thì đồ thị hàm số có ba cực trị là: A  0,1  m  , B
AT  
m,1  m  m2 ,


C  m,1  m  m2 . 
. ycbt  OB.AC  0  m  m3  m2  m  1  0  m  0  m  0  m  1 . Vậy đáp án là C.
M
Câu 27.2. (Thể tích – mặt cầu-mặt nón – mặt trụ) Có một miếng nhôm hình vuông, cạnh là 3dm,
một người dự tính tạo thành các hình trụ (không đáy ) theo hai cách sau:
N

Cách 1: gò hai mép hình vuông để thành mặt xung quanh của một hình trụ, gọi thể tích là của khối
trụ đó là V1
.V
w
w
w

Cách 2: cắt hình vuông ra làm ba, và gò thành mặt xung quanh của ba hình trụ, gọi tổng thể tích của
chúng là V2.
103 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

om
V1
Khi đó, tỉ số là:
V2
1 1
A. 3 B. 2 C. D.
2 3

.c
Hướng dẫn giải :
3 27
.Gọi R1 là bán kính đáy của khối trụ thứ nhất, có 2R1  3  R1   V1  R12 h 

H
2 4
1 9
. Gọi R1 là bán kính đáy của khối trụ thứ nhất, có 2R 2  1  R1 
AT  V2  3R12 h 
2 4

Vậy đáp án là A.


Câu 27.3. (Mũ - Logarit) Một người nọ đem gửi tiết kiệm ở một ngân hàng với lãi suất là 12% năm.
M
Biết rằng cứ sau mỗi một quý ( 3 tháng ) thì lãi sẽ được cộng dồn vào vốn gốc. Hỏi sau tối thiểu bao
nhiêu năm thì người đó nhận lại được số tiền ( bao gồm cả vốn lẫn lãi ) gấp ba lần số tiền ban đầu.
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
N

Hướng dẫn giải : Gọi số tiền người đó gửi là A, lãi suất mỗi quý là 0,03
.Sau n quý, tiền mà người đó nhận được là: A 1  0, 03 .
n
.V

. ycbt  A 1  0,03  3A  n  log1,03 3  37,16


n
w

Vậy số năm tối thiểu là xấp xỉ 9,29 năm. Vậy đáp án là C.
Câu 27.4. (Tích phân - Ứng dụng ) Có một người cần làm một cái của cổng cố xưa, có hình dạng
w

một parabol bậc hai như hình vẽ. Giả sử đặt cánh cổng vào một hệ trục tọa độ như hình vẽ ( mặt
đất là trục Ox). Hãy tính diện tích của cánh cửa cổng.
w
104 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

om
16 32 28

.c
A. B. C. 16 D.
3 3 3
Hướng dẫn giải :

H
.Dựa vào đồ thị , ta xây dựng được công thức của hàm số là y  4  x 2 .
2

  4  x  dx 
32
.Diện tích là: S  2

2
3
AT
. Vậy đáp án là B.

Câu 27.5. (Oxyz) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A 1, 2,0  , B  3, 1, 2  ,
C  2, 1,1 , D  0, 2, 1 . Có bao nhiêu mặt phẳng cách đều năm điểm O, A, B, C, D.
M
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Hướng dẫn giải :
N

.Chứng minh được ABCD là hình bình hành và OABCD là hình chóp tứ giác.
.Vậy có 5 mặt phẳng thỏa bài toán. Đáp án là B.
.V

Câu 27.6. (Số phức) Có bao nhiêu điểm có tọa độ là số nguyên biểu diễn cho số phức z có phần ảo
dương và đông thời thỏa mãn z  z  4 , z  z  6
w

A. 20 B. 15 C. 6 D. 10
Hướng dẫn giải :
w

.Gọi z  a  bi , gt  2a  4  2  a  2 và 2bi  6  3  b  3

. Mà z có phần ảo dương, nên b  0  0  b  3 .


w

Vậy có 10 điểm thỏa mãn. Nên đáp án là D.

Câu 28.1 (Kshs).

Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh vật học thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của
mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng P  n   480  20n  gam . Hỏi
105 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều
cá nhất ?
A. 10 B. 12 C. 16 D. 24

Hướng dẫn giải:

Gọi n là số con cá trên một đơn vị diện tích hồ (n>0). Khi đó:

Trên một đơn vị diện tích thu được n.P  n   n  480  20n   gam.

om
Xét hàm số f  n   480n  20n , n   0;  . Ta tìm được n = 12 thì lượng cá lớn nhất.
2

Đáp án B.

.c
Câu 28.2. (Thể tích – mặt cầu-mặt nón – mặt trụ)

H
Một hình hộp có 6 mặt đều là các hình thoi có góc bằng 600 và cạnh bằng a. Tính thể tích của hình
hộp đó. AT
a3 2a 3 2a 3 2 2a 3
A. B. C. D.
2 2 3 3

Hướng dẫn giải : D' C'


M
Ta có: AB = AD = BD = a; AA’ = A’B = A’D = a
600
N

 A’ABCD là tứ diện đều A' B'

 Chân đường cao A’H trùng với tâm của  ABD


.V

2 2 a 3 a 3
 HA = HB = HD = AO = 
w

3 3 2 3 D
C

3a 2 6a 2 O
 A’H2 = AA’2 – AH2 = a -
w

2
= 600 600
9 9 H
w

A B
2a 3
a
a 6
 A’H = Từ đó tìm được V 
3 2

Đáp án B.
106 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 28.3. (Mũ - Logarit)

x 2 5 x  6
 21 x  2.265 x  m
2
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình m.2 có 3
nghiệm phân biệt.

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

om
Hướng dẫn giải :

 5 x6
 
 1  21 x 1  2 x 5 x6
  2 x 2 5 x6

 1 m  21 x  0 
2 2 2 2
Pt  m 2 x

.c
x  2
 2 x 5 x6  2  0 
2

  x  3

H
1 x
 2
2
m  1 x
 m  *
2

 2 AT
TH1: (*) có nghiệm duy nhất ( nghiệm x =0)  m  2.
3
TH2: (*) Có 2 nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm là 2 và nghiệm còn lại khác 3  m  2 .
M
8
TH3: (*) Có 2 nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm là 3 và nghiệm còn lại khác 2  m  2 .

Vậy, có 3 giá trị của m thỏa mãn.


N

Đáp án C.
.V

Câu 28.4. (Tích phân - Ứng dụng )

Trong hệ trục Oxy, cho tam giác OAB vuông ở A, điểm B nằm trong góc phàn tư thứ nhất. A nằm
w

 
trên trục hoành, OB = 2017. Góc AOB   ,  0     . Khi quay tam giác đó quanh trục Ox ta được
 3
w

khối nón tròn xoay. Thể tích của khối nón lớn nhất khi :
w

6 3 1 2
A. sin   B. cos   C. cos   D. sin  
3 2 2 3

Hướng dẫn giải :

Phương trình đường thẳng OB : y  x.tan  ; OA  2017cos .


107 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Khi đó thể tích nón tròn xoay là:


2017.cos 
20173. 20173.
V   x tan  .dx 
2 2
3
.cos  .sin  
2
3
.cos  1  cos 2  .  
0

 1
Đặt t  cos  t   0;  . Xét hàm số f  t   t 1  t
 2
 2
 , t   0; 12  .

om
3 3 6
Ta tìm được f  t  lớn nhất khi t   cos   sin   .
3 3 3
Đáp án A.

.c
Câu 28.5. (Oxyz).

Cho hai điểm M 1;2;3 , A  2;4;4  và hai mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0,

H
 Q  : x  2 y  z  4  0 . Viết phương trình đường thẳng 
AT qua M cắt  P  ,  Q  lần lượt tại B, C sao
cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM là đường trung tuyến.

x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.  :   B.  :  
1 1 1 2 1 1
M
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.  :   D.  :  
1 1 1 1 1 1
N

Hướng dẫn giải :

Gọi B  a; b; c  , từ giả thiết suy ra M là trung điểm của BC , suy ra C  2  a;4  b;6  c  .
.V

B   P  , C   Q  nên có hai pt: a  b  2c  1  0 1 ;  a  2b  c  8  0  2.


w

AM  1; 2; 1 , BC  2  2a;4  2b;6  2c  .


w

Tam giác ABC cân tại A nên: AM .BC  0  a  2b  c  8  0  3 .


a  b  2c  1  0 a  0
w

 
Từ 1 ,  2  và  3 có hệ: a  2b  c  8  0  b  3  B  0;3; 2  , C  2;1; 4  .
a  2b  c  8  0 c  2
 

x 1 y  2 z  3
Đường thẳng  qua B và C có pt  :   .
1 1 1
108 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Đáp án D.

Câu 28.6. (Số phức).

2z 1
Cho số phức z thỏa mãn z  1 và số phức w  . Khi đó mô đun của số phức w là:
2  iz

A. w  2 B. 1  w  2. C. w  1 D. w  2

om
Hướng dẫn giải :

Giả sử z  a  bi  a, b  . z  1  a 2  b2  1.

4a 2   2b  1 4a 2   2b  1

.c
2 2
2z  1 2z  1
 . Xét  1   1  ...  a 2
 b 2
 1. (vô lí)
2  iz  2  b  a
2 2 2  iz  2  b  a
2 2

H
Nên w  1. AT
Đáp án C.

Câu 29.1 (Kshs). Một Bác nông dân cần xây dựng một hố ga không có nắp dạng hình hộp chữ nhật
M
có thể tích 3200cm3 , tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2 . Hãy xác định diện
tích của đáy hố ga để khi xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất?
N

A. 1200cm2 B. 160cm2 C. 1600cm2 D. 120cm2

Hướng dẫn giải :


.V

Gọi x, y (x, y 0) lần lượt là chiều rộng, chiều dài của đáy hố ga.
w

h
Gọi h là chiều cao của hố ga ( h 0 ). Ta có 2 h 2x 1
x
w

suy ra thể tích của hố ga là :


w

3200 1600
V xyh 3200 y 2
xh x2

6400 1600 8000


Diện tích toàn phần của hố ga là: S 2xh 2yh xy 4x 2 4x 2 f (x )
x x x
109 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Khảo sát hàm số y f (x ), x 0 suy ra diện tích toàn phần của hố ga nhỏ nhất bằng 1200cm 2 khi

x 10 cm y 16cm Suy ra diện tích đáy của hố ga là 10.16 160cm2

Câu 29.2. (Thể tích – mặt cầu-mặt nón – mặt trụ)..................................................................

Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của SC

om
, một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N .Gọi V1 là thể tích của khối chóp
V1
S.AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của ?
V

.c
H
AT
M

3 1 2 1
N

A. B. C. D.
8 3 3 8
.V
w

Hướng dẫn giải :


w

SM SN V
Đặt x ;y ,(0 x, y 1) khi đó ta có : VSABC VSADC VSABD VSBCD
SD SB 2
w

V1 VSAMPN VSAMP VSANP VSAMP VSANP 1 SM SP SN SP 1


Ta có : . x y 1
V V V 2VSADC 2VSABC 2 SD SC SB SC 4

V1 VSAMPN VSAMN VSMNP 1 1 3


Lại có : xy xy xy 2
V V 2VSABD 2VSBCD 2 2 4
110 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

1 3 x x 1
Từ (1) và (2) suy ra : x y xy y do 0 y 1 1 x
4 4 3x 1 3x 1 2

V1 3 3 x 3x 2 3 1
Từ (2) suy ra .xy .x f (x ), x 1
V 4 4 3x 1 4 3x 1 4 2

1 2 4 V1 1
Khảo sát hàm số y f (x ), x 1 min f (x ) f

om
2 x
1
x 1 3 9 V 3
2

Câu 29.3. (Mũ - Logarit)..................................................................

Một Bác nông dân vừa bán một con trâu được số tiền là 20.000.000 (đồng) .Do chưa cần dùng đến

.c
số tiền nên Bác nông dân mang toàn bộ số tiền đó đi gửi tiết kiệm loại kỳ hạn 6 tháng vào ngân
hàng với lãi suất 8.5% một năm thì sau 5 năm 8 tháng Bác nông dân nhận được bao nhiêu tiền cả

H
vốn lẫn lãi .Biết rằng Bác nông dân đó không rút cả vốn lẫn lãi tất cả các định kì trước và nếu rút
trước thời hạn thì ngân hàng trả lãi suất theo loại không kì hạn 0.01% một ngày (1 tháng tính 30
ngày) AT
A. 31802750, 09 ®ång B. 30802750, 09 ®ång C. 32802750, 09 ®ång D. 33802750, 09 ®ång

Hướng dẫn giải :


M
4.25 8.5%
Một kì hạn 6 tháng có lãi suất là .6
. Sau 5 năm 6 tháng (có nghĩa là 66 tháng tức là 11
100 12
N

11
4.25
kỳ hạn) , số tiền cả vốn lẫn lãi Bác nôn dân nhận được là : A 20000000. 1 (®ång) .Vì 5 năm
100
.V

8 tháng thì có 11 kỳ hạn và dư 2 tháng hay dư 60 ngày nên số tiền A được tính lãi suất không kỳ
hạn trong 60 ngày là :
11
w

0.01 4.25
B A. .60 120000. 1 (®ång) . Suy ra sau 5 năm 8 tháng số tiền bác nông dân nhận
100 100
được là
w

11 11
4.25 4.25
C A B 20000000. 1 120000. 1 31802750, 09 ®ång
w

100 100
111 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 29.4. (Tích phân - Ứng dụng )..................................................................

Từ một khúc gõ hình trụ có đường kính 30cm , người ta cắt khúc gỗ bởi một mặt phẳng đi qua
đường kính đáy và nghiêng với đáy một góc 450 để lấy một hình nêm (xem hình minh họa dưới

om
đây)

.c
H
AT
Hình 1 Hình 2

Kí hiệuV là thể tích của hình nêm (Hình 2). Tính V .
M
225
A. V  2250 cm 3   B. V 
4

cm 3  
C. V  1250 cm 3  
D. V  1350 cm 3 
N

Hướng dẫn giải :


.V

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ .Khi đó hình nêm có đáy

là nửa hình tròn có phương trình : y  225  x 2 , x  15;15


w

Một một mặt phẳng cắt vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x , x   15;15  
w

cắt hình nêm theo thiết diện có diện tích là S x (xem hình).  
w

Dễ thấy NP  y và MN  NP tan 450  y  15  x 2 khi đó S x    1


2
1
 
MN .NP  . 225  x 2 suy ra
2
15 15
thể tích hình nêm là : V    S x dx 
1

2 15
  
. 225  x 2 dx  2250 cm 3 
15

Câu 29.5. (Oxyz)..................................................................


112 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

x  2  t

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  : y  1  2t t    hai điểm
z  3t

     
A 2; 0; 3 và B 2; 2; 3 . Biết điểm M x 0 ; y0 ; z 0 thuộc  thì MA4  MB 4 nhỏ nhất .Tìm x 0

A. x 0  0 B. x 0  1 C. x 0  2 D. x 0  3

om
Hướng dẫn giải :

x  2

Phương trình đường thẳng AB là : y  t1 t1    . Dễ thấy đường thẳng  và AB cắt nhau tại

.c
z  3  3t
 1

điểm

H
  
I 2; 1; 0 suy ra AB và  đồng phẳng . Lại có IA 0;1; 3 , IB 0; 1; 3  IA  IB  IA  IB  AB
AT   
.
2
11 2
1
   1 1
  
2 4
Ta có : MA  MB  MA2  MB 2
4 4
  MA  MB   AB 4  IA  IB .
2 22  8 8
M
Do đó MA4  MB 4 nhỏ nhất khi M trùng với điểm I 2; 1; 0  
N

Câu 29.6. (Số phức)..................................................................


.V

Cho các số phức z thỏa mãn z  1  2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức

 
w  1  i 3 z  2 là một đường tròn . Tính bán kính r của đường tròn đó?
w

A. r  4 B. r  2 C. r  16 D. r  25
w

Hướng dẫn giải :

   a  1
w

2
Giả sử z  a  bi ; w  x  yi ; a ,b, x, y   b2  4

x  a  2  b 3 x  3  a  1  b 3
  
Theo đề w  1  i 3 z  2  x  yi  1  i 3 z  2  
y b a 3



 
y  3 b  3 a 1  
 
113 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

     a  1  b 3   b  a  1 3   
2 2 2
 4  a  1  b 2   16
2 2
 x  3  y 3
 

   
2 2
 x  3  y 3  16 suy ra bán kính đường tròn là r  16  4 .

 
Cách 2 : Ta có : w  1  i 3 z  2  w  2  1  i 3  1  i 3 z  1  i 3    
   

om
 w  1i 3 z 2  w 2 1i 3  1i 3 z 1 


 w  3  i 3  1  i 3 z  1  4 .  

.c
Câu 30.1: (kshs) Nhà Nam có một chiếc bàn tròn có bán kính bằng 2 m. Nam muốn mắc một

H
bóng điện ở phía trên và chính giữa chiếc bàn sao cho mép bàn nhận được nhiều ánh sáng nhất.
sin 
Biết rằng cường độ sáng C của bóng điện được biểu thị bởi công thức C  c (  là góc tạo bởi
AT l2
tia sáng tới mép bàn và mặt bàn, c - hằng số tỷ lệ chỉ phụ thuộc vào nguồn sáng, l khoảng cách từ

mép bàn tới bóng điện) . Khoảng cách nam cần treo bóng điện tính từ mặt bàn là
M
A. 1m B. 1,2m C. 1.5 m D. 2m
N

Hướng dẫn giải :


.V

Đ
w
w

l
h
w

α
N M
2 I
114 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Gọi h là độ cao của bóng điện so với mặt bàn (h > 0); Đ là bóng điện; I là hình chiếu của Đ lên mặt

bàn. MN là đường kính của mặt bàn.( như hình vẽ)

h l2  2
Ta có sin   và h2  l 2  2 , suy ra cường độ sáng là: C (l )  c (l  2) .
l l3

6  l2
 

om
C '  l   c.  0 l  2
l 4. l 2  2

C ' l   0  l  6 l  2  

.c
Lập bảng biến thiên ta thu được kết quả C lớn nhất khi l  6 , khi đó h  2

H
Câu 30.2: (Thể tích – mặt cầu-mặt nón – mặt trụ)
AT
Với một miếng tôn hình tròn có bán kính bằng R = 6cm. Người ta muốn làm một cái phễu bằng

cách cắt đi một hình quạt của hình tròn này và gấp phần còn lại thành hình nón ( Như hình vẽ).
M
Hình nón có thể tích lớn nhất khi người ta cắt cung tròn của hình quạt bằng
N
.V
w

A.  6 cm B. 6 6 cm C. 2 6 cm D. 8 6 cm
w

Hướng dẫn giải :


w
115 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

I r
N M

R h

om
Gọi x (x>0) là chiều dài cung tròn của phần được xếp làm hình nón.

Như vậy, bán kính R của hình tròn sẽ là đường sinh của hình nón và đường tròn đáy của hình nón

.c
sẽ có độ dài là x.

H
x
Bán kính r của đáy được xác định bởi đẳng thức 2 r  x  r  .
AT 2

x2
Chiều cao của hình nón tính theo Định lý Pitago là: h = R2  r 2  R2  .
4 2
M
 x 
2
1 x2
Thể tích của khối nón: V   r 2 .H    R2  .
3 3  2  4 2
N

Áp dụng Bất đẳng thức Côsi ta có:


.V

3
 x2 x2 x2 
2    R 2
  4 2 R 6
4 x
2 2
x 2
x 2
4 8 2 8 2 4 2
V2  . 2 . 2 (R2  )    .
w

9 8 8 4 2
9  3  9 27
 
 
w

x2 x2 2
Do đó V lớn nhất khi và chỉ khi  R 2
 x R 6  x  6 6
w

8 2 4 3

(Lưu ý bài toán có thể sử dụng đạo hàm để tìm giá trị lớn nhất, tuy nhiên lời giải bài toán sẽ dài

hơn)

Câu 30.3. ( mũ logarit)


116 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

log 22 x
Tập các giá trị của m để baapts phương trình  m nghiệm đúng với mọi x > 0 bằng
log 22 x  1

A. (;1] B. [1; ) C.  5; 2  D. [0;3)

Hướng dẫn giải :

om
Đặt t  log22 x  t  1

t
Khi đó ta có  m *
t 1

.c
Bất phương trình ban đầu có nghiệm với mọi x > 0  * nghiệm đúng với mọi t > 1

H
t
Xét hàm số f  t   trên 1;  
t 1

t 2
AT
f ' t  
 
3
t 1
M
f ' t   0  t  2

lim f  t    lim f  t   
N

t  t 1

BBT
.V

t 1 2 +∞

0
w

f'(t)
+∞ +∞
f(t)
1
w

Từ BBT ta có kết luận bất phương trình có nghiệm với mọi t > 1  m  1
w

Câu 30.4. ( tích phân)

Cho hình phẳng giới hạn bởi hai đường  C  : x2  y 2  4;  C ' : x 2  y 2  2 x  0 . Diện tích hình phẳng
đó bằng
117 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

A.  B. 2 C. 3 D. 4

Hướng dẫn giải :

Ta có  C  có tâm I (0;0) bán kính R = 2;  C ' có tâm I' (- 1; 0) bán kính R' = 1.

Sử dụng hệ trục tọa độ vẽ 2 đường tròn (C), (C') ta thấy diện tích hình phẳng cần tìm bằng

S   2    1   3

om
2 2

Lưu ý: có thể sử dụng tích phân để tính nhưng cách làm sẽ dài dòng phức tạp hơn

Câu30. 5. ( tích phân)

.c
Cho parabol (P) y  x 2 và hai điểm A, B thuộc (P) sao cho AB = 2. Tìm A, B sao cho diện tích hình

H
phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất

4 3 2 3
AT
A. B. C. D.
3 4 3 2

Hướng dẫn giải :


M
y

B
N

1 x
.V
w

Giả sử A  a; a 2  , B  b, b2    P  b  a  sao cho AB = 2


w

Phương trình đường thẳng AB: y   b  a  x  ab


w

Gọi S là diện tích hình phẳng cần tìm, ta có


b b
1
S   |  b  a  x  ab  x 2 | dx   [  b  a  x  ab  x 2 ]dx  b  a 
3

a a
6

Vì AB = 2 nên | b a | b a  2
118 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

4
S
3

Câu 30.6. (Oxyz) Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  , C 0;0; c  với a, b, c  0
.Giả sử a, b, c thay đổi nhưng thỏa mãn a 2  b2  c2  k 2 không đổi. Diện tích tam giác ABC đạt giá
trị lớn nhất bằng

om
k2 3 k2 3
A. B. C. k 2 3 D. k 2
2 6

Hướng dẫn giải :

.c
x y z
Phương trình (ABC):   1
a b c

H
Gọi H  x; y; z  là hình chiếu vuông góc của O lên  ABC 


x 
AT
ab 2 c 2
 ab    bc    ca 
2 2 2

 H   ABC 
 bcx  cay  abz  abc  a 2bc 2
Khi đó OH  AB  ax  by  0  y 
 ab    bc    ca 
2 2 2
OH  AC ax  cz  0 
M
 a 2b 2 c
 z 
 ab    bc    ca 
2 2 2

N

abc
 OH 
 ab    bc    ca 
2 2 2
.V

1 1
Ta có VOABC  OA.OB.OC  abc
w

6 6

3VABCD 1
 SABC    ab    bc    ca 
2 2 2
w

OH 2

Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có


w

a 4  b4 b4  c 4 c 4  a 4
a 2b 2  b 2 c 2  c 2 a 2     a 4  b4  c 4
2 2 2

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a  b  c


119 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

1 k4 k2 3
Vậy max S  
2 3 6

Câu 30.7. ( Oxyz)

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(9;1;1) , cắt các tia
Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC có giá trị nhỏ nhất là

om
x y z x y z x y z x y z
A.   1 B.   1 C.   1 D.    1
7 3 3 27 3 3 27 3 3 27 3 3

 Giá sử A(a;0;0)  Ox, B(0; b;0)  Oy, C(0;0; c)  Oz (a, b, c  0) .

.c
x y z
Khi đó PT mặt phẳng (P) có dạng:    1.
a b c

H
9 1 1 1
Ta có: M(9;1;1)  (P )     1 (1); VOABC  abc (2)
a b c 6
AT
(1)  abc  9bc  ac  ab ≥ 33 9(abc)2  (abc)3  27.9(abc)2  abc  243

9bc  ac  ab a  27
M
  x y z
Dấu "=" xảy ra   9 1 1  b  3  (P):    1.
  1  27 3 3

a b c c  3
N

Câu 30.8. (số phức)


.V

4i 2  6i
Trong mặt phẳng phức cho 3 điểm A,B,C theo thứ tự biểu diễn các số , 1  i 1  2i  , . Số
i 1 3i
phức biểu diễn bởi điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình vuông là
w

A. 1  i B. 1  5i C. 1  i D. 1  5i
w

Hướng dẫn giải :


w

4i
Ta có  2  2i  A  2; 2 
i 1

1  i 1  2i   3  i  B 3;1
2  6i
 2i  C  0; 2 
3i
120 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Vẽ hệ trục tọa độ biểu diễn các điểm A, B, C và tọa độ điểm D trong các đáp án, dễ dàng kiểm tra
được tam giác ABC vuông cân tại B và D  1; 1 thì ABCD là hình vuông.

(có thể ktra bằng phép toán BC 2  10; BA2  10; CA2  20   BA  BC
AC 2  AB 2  BC 2

ABCD là hình vuông  AB  DC  D  1; 1  z  1  i )

om
Câu 31.1: Cho x và y là hai số thực dương thay đổi sao cho: x2  2 x  4 y 2  0 . Giá trị lớn nhất của
tích xy gần nhất với số nào?

A. 0,5 B. 0,6 C. 0,7 D. 0,8

.c
H
1 1
Giải: Ta có x2  2 x  4 y 2  0  y  2 x  x 2 (do y  0 ), suy ra xy  x 2 x  x 2
2 AT 2

1 3x  2 x 2 3
Xét hàm số g ( x)  x 2 x  x 2 xác định trên  0; 2  ; g '( x)  , g '( x)  0  x 
2 2 x  x2 2
M
2
3 1 3 3 3 3 3
Vậy g ( x) cũng là xy đạt giá trị lớn nhất khi x  và GTLN của xy là: . 2.      0.64
2 2 2 2 2 8
N

Chọn đáp án B.
.V

Câu 31.2: Nếu một tứ diện chỉ có đúng một cạnh có độ dài lớn hơn 1 thì thể tích tứ diện đó lớn nhất
là bao nhiêu?
w

1 3 1 5
A. B. C. D.
4 4 8 8
w

Giải: Giả sử tứ diện ABCD có cạnh lớn nhất là AB, suy ra các tam giác ACD và BCD có tất cả các
a2
cạnh đều không lớn hơn 1. Các chiều cao AF và BE của chúng không lớn hơn 1  , trong đó
w

4
CD  a  1.

a2
Chiều cao của hình tứ diện AH  AF  1 
4
121 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

(do tam giác AHF vuông tại H có AF là cạnh huyền)

Thể tích của khối tứ diện là:

1 1  a2  1
V  S BCD . AH  . .BE.CD. AH  . .a. 1    a  4  a 2 
1 1 1
3 3 2 3 2  4  24

Để tìm giá trị lớn nhất của V ta xét biểu thức a  4  a 2  .

om
Vì 0  a  1 nên a  4  a 2   3 và V  a  4  a 2   . Chọn đáp án C.
1 1
24 8

Câu 31.3: Giả sử p và q là các số thực dương sao cho: log9 p  log12 q  log16  p  q  . Tìm giá trị của

.c
p

H
q

A.
4
3
B.
8
5
C.
1
2

1 3
AT  D.
1
2

1 5 
Giải: Đặt: t  log9 p  log12 q  log16  p  q  thì: p  9t , q  12t , 16t  p  q  9t  12t (1)
M
2t t t
4 4 4 q
Chia hai vế của (1) cho 9 ta được:    1    , đặt x      0 đưa về phương trình:
t

3 3 3 p


N

x2  x  1  0  x 
1
2
  q 1
1  5 do x  0 , suy ra  1  5 . Chọn đáp án D.
p 2
 
.V

2
Câu 31.4: Cho tích phân K    x3  3x 2  2 
2017
dx . Giá trị của K bằng bao nhiêu?
0
w

A. 0 B. 1 C. 2 D. 1
w

Giải: Ta có x3  3x 2  2   x  1  3  x  1
3
w

Đặt t  x  1  dt  dx . Khi x  0  t  1 ; Khi x  2  t  1


1
Khi đó K    t 3  3t  dt  0 (do hàm số f (t )   t 3  3t  là hàm số lẻ trên đoạn  1;1 . Chọn đáp
2017 2017

1

án A.
122 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 31.5: Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A  2;3;2  , B  6; 1; 2  , C  1; 4;3 , D 1;6; 5 . Gọi M
là một điểm nằm trên đường thẳng CD sao cho tam giác MAB có chu vi bé nhất. Khi đó toạ độ điểm
M là:

om
A. M  0;1; 1 B. M  2;11; 9  C. M  3;16; 13 D. M  1; 4;3

Giải: Tam giác MAB có độ dài cạnh AB  4 3 không đổi, do đó chu vi bé nhất khi và chỉ khi
MA  MB bé nhất.

.c
AB   4; 4; 4  ; CD   2;10; 8 . Vì AB.CD  0 nên AB  CD , suy ra điểm M cần tìm là hình chiếu

H
vuông góc của A, cũng là hình chiếu vuông góc của B lên đường thẳng CD. Từ đó tìm ra điểm
M  0;1; 1 . Chọn đáp án A. AT
Câu 31.6: Cho i 2  1 , có bao nhiêu số nguyên n sao cho  n  i  là một số nguyên?
4

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
M
Giải: Vì i 2  1 nên  n  i   n4  6n2  1   4n3  4n  i . Số này là số thực khi và chỉ khi:
4
N

4n3  4n  0  n  0 hoặc n  1 . Chọn đáp án C.


.V

Câu 32.1.(Kshs) Đường cong hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho trong bốn
phương án A,B,C và D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
w
w
w

A. y = x 3 - 3 x +1. B. y = -x 4 - x 2 +1 . C. y = x - 3x 2 +1. D. y = x 4 - 8x 2 +1 .
2 3

Hướng dẫn giải:


123 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

+) Đồ thị đối xứng qua trục tung nên loại A.

+) Đồ thị đi qua điểm (1;-1) loại D.

+) B chỉ có 1 điểm cực trị nên loại.

+) Chọn đáp án C.

om
Câu 32.2.(Hhkg) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trên.
a 7 a 21 a 7 a 21
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 3

.c
Hướng dẫn giải:

H
2
æ AB ö a 21
R(S ) = ( RntSAB ) + ( RntABCD )
2 2

è 2 ø÷ =
3
. Chọn đáp án D.

Trong đó:
AT
+) RntSAB là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB
M
+) RntABCD là bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD

+) (SAB)Ç(ABCD) = AB
N

 x 11 x 1
 3  3x  3
2 2
Câu 32.3. (Mũ-Logarit).Tập nghiệm của bất phương trình: 3x .
.V

a 7 a 21 a 7 a 21
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 3
w

Hướng dẫn giải:


w

Điều kiện: x  1.
 x 11 x 1  x 11 x 1
 3  3x  3  3x  3.3x  3.3 9  0
2 2 2 2
Ta có: 3x
w

(
Û 3x - 3 3
2

)( x-1
)
-3 £0

+ Với x  1 : thoả mãn;

+ Với x  1 : Û 3 x-1
£ 3 Û x -1 £ 1Û1£ x £ 2 .
124 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Vậy nghiệm của bất phương trình là: 1  x  2

Chọn đáp án A

Câu 32.4 (Tích Phân) Với giá trị nào của m thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
 P  : y  x 2
 2x và  d  : y  mx  m  0  bằng 27 đơn vị diện tích.
A. m = -1. B. m = -2 . C. m = Æ . D. m Î .

om
Hướng dẫn giải:

x  0
Phương trình hoành độ giao điểm  x2  2 x  mx  x 2   2  m  x  0  
x  2  m  0

.c
2m
2m 2m
 x3 mx 2 
S   x  2 x  mx dx   
 x  2 x  mx dx     x 2 
2 2

H
0 0  3 2 
0

 m3  6m2  12m  8  27 AT


Do đó m  1 . Chọn đáp A.

Câu 32.5.(Oxyz) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 và hai
M
điểm A 1; 3;0 , B  5; 1; 2  . Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng  P  sao cho MA  MB đạt giá
trị lớn nhất.
N

A. M(-2;-3;3) . B. M(-2;-3;2) . C. M(-2;-3;6) . D. M(-2;-3;0) .

Hướng dẫn giải:


.V

Kiểm tra thấy A và B nằm khác phía so với mặt phẳng  P  .


w

Gọi B '  x; y; z  là điểm đối xứng với B  5; 1; 2 


w

Suy ra B '  1; 3;4 


w

Lại có MA  MB  MA  MB '  AB '  const

Vậy MA  MB đạt giá trị lớn nhất khi M , A, B ' thẳng hàng hay M là giao điểm của đường
thẳng AB ' với mặt phẳng  P 
125 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

x  1 t

AB ' có phương trình  y  3
 z  2t

x  1 t t  3
 y  3  x  2
 
Tọa độ M  x; y; z  là nghiệm của hệ  
 z  2t  y  3

om
 x  y  z  1  0  z  6

Vậy điểm M  2; 3;6 

.c
Chọn đáp án C

Câu 32.6. (Số Phức) Cho các số phức z1 ,z2 ,z3 ,z4 ,z5 có điểm biểu diễn lần lượt là A, B, C, D, E trong

H
mặt phẳng phức tạo thành một ngũ giác lồi. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC,
CD, DE. Gọi I, J lần lượt là trung điểm các đoạn MP và NQ. Biết I, J là điểm biểu diễn hai số phức
AT
zI  1  i; z J  2i và zE  4  5i là số phức có điểm biểu diễn là E. Tìm số phức z1 ?
A. z1 = 2 - 3i . B. z1 = 4 - 7i . C. z1 = 8 - 7i . D. z1 = 8 - 2i .

 
M
Ta có 4 IJ  2 IQ  IN

Mà IM  IP  0 do đó IQ  IN  IM  MQ  IP  PN  MQ  PN
N

1
 1
 1
.V

 AE  BD  DB  AE
2 2 2

4  0  1  4  xA
 x  8

w

Suy ra 4IJ=AE    A .

 4  2  1  5  y A 
 y A  7
w

Chọn đáp án C
w

Câu 33.1 (Kshs).

Cho hàm số: y  x4  2(m  2) x2  m2  5m  5 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hám số có cực đại và
cực tiểu, đồng thời các điểm này tạo thành một tam giác đều

A. m  2  3 3 B. 2  3 C. 3  2 D. 3  3 2
126 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Hướng dẫn giải:

Ta có: y '  4 x3  4(m  2) x

x  0
y'  0   2
x  2  m

Hàm số có CĐ, CT  PT f '  x   0 có 3 nghiệm phân biệt  m  2 (*)

om

Khi đó toạ độ các điểm cực trị là: A 0, m2  5m  5 , B     
2  m ;1  m , C  2  m ;1  m 

AB     
2  m ;  m2  4m  4 ; AC   2  m ;  m2  4m  4 Do ABC luôn cân tại A, nên bài

.c
1
toán thoả mãn khi A  600  cos A 
2

H
AB. AC
  0  m  2 3 3
AB AC
AT
Câu 33.2. (Thể tích cầu-nón-trụ)
M
Cho hình lăng trụ ABC .A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của
A ' lên măt phẳng ABC trùng với tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa AA ' và
N

a 3
BC là . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC .A ' B 'C ' .
4
.V

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V B. V C. V D. V
3 6 12 36
w

Hướng dẫn giải:


w

A' C'
w

K
H
B'

A
C
G
M

B
127 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Gọi M là trung điểm B BC (A ' AM )

Gọi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của G,M trên AA’

a 3
Vậy KM là đọan vuông góc chung củaAA’và BC, do đó d(AA',BC) KM .
4

KM 3 2 a 3

om
AGH AMH GH KH
GH 2 3 6

a
AA’G vuông tại G,HG là đường cao, A ' G
3

.c
a3 3
VABC .A ' B 'C ' SABC .A 'G

H
12

Câu 33.3. (Mũ - Logarit)


AT
Tìm các giá trị của m để phương trình: 3x  3  5  3x  m có 2 nghiệm phân biệt:

A. 3  5  m  4 B. 2 2  m  4 C. 2 2  m  3  5 m2 2
M
Hướng dẫn giải :
N

ĐK: x  log3 5
.V

Đặt f ( x)  3x  3  5  3x với x  log 3 5

3x ln 3  5  3x  3x  3 
w

3x ln 3 3x ln 3
f '( x)   
2 3x  3 2 5  3x 2  3x  3  5  3x 
w

f '( x)  0  5  3x  3x  3  x  1
w

lim f ( x)  3  5
x 

Bảng biến thiên:


128 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

x -∞ 1 log3 5

f’(x) + 0 −

om
f(x)

3 5 2 2

.c
H
Dựa vào BBT ta có: Đáp án A

Câu 33.4. (Tích phân - Ứng dụng )


AT
 1 1 
2
2
Tính tích phân:   x  3  x  x
1
2 

dx ta thu được kết quả là: a  b ln 2 với a, b  . Chọn khẳng
M
định đúng trong các khẳng định:

A. a  b  1 B. a  0 C. a 2  b2  10 D. b  2a  0
N

Hướng dẫn giải:


.V

Ta có:

 1 1 
2
2  1 1
w

  x  3  x  x
1
2 

dx =  ln x  3  2ln x      3ln 2
 x 2
w

1
Suy ra: a   ; b  3 chọn đáp án A
2
w

Câu 33.5. (Oxyz)


129 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;5;0  , B  3;3;6  và đường thẳng  có
 x  1  2t

phương trình tham số  y  1  t  t   . Một điểm M thay đổi trên đường thẳng  , xác định vị trí
 z  2t

của điểm M để chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó toạ độ của điểm M là:

A. M 1;0; 2  B. M  2; 4;3 C. M  3; 2; 2  D. M 1; 4;3

om
Hướng dẫn giải:

Gọi P là chu vi của tam giác MAB thì P  AB  AM  BM

.c
Vì AB không đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM  BM nhỏ nhất.

H
Điểm M   nên M  1  2t;1  t;2t  ; AM  BM  (3t )2  (2 5)2  (3t  6)2  (2 5)2

   
AT
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ta xét hai vectơ u  3t;2 5 và v  3t  6;2 5 .


 3t   
2
| u |  2 5
2

Ta có   
 AM  BM | u |  | v | và u  v  6;4 5 | u  v | 2 29
 
M
| v |  3t  6 
2
 2 5
2



Mặt khác, ta luôn có | u |  | v || u  v | Như vậy AM  BM  2 29


N

3t 2 5
.V

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi u, v cùng hướng    t 1


3t  6 2 5

 M 1;0;2  và min  AM  BM   2 29 . Vậy khi M 1;0;2  thì min P  2  11  29 


w

Câu 33.6. (Số phức)


w

Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diển các số phức z thỏa mãn z i 1 i z là:
w

A. Đường tròn có phương trình x2 y2 4x 2y 1 0

B. Đường tròn có phương trình x2 y2 2y 3 0

C. Đường tròn có phương trình x2 y2 2x 1 0


130 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

D. Đường tròn có phương trình x2 y2 2y 1 0

Hướng dẫn giải:

Đặt z x yi x, y và M x; y là điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng Oxy ta có:

z i 1 i z x yi i 1 i x iy

om
x y 1i x y x y i

.c
2 2 2
x2 y 1 x y x y

H
x2 y2 2y 1 x2 2 xy y2 x2 2 xy y2

x2 y2 2y 1
AT 0

Tập hợp điểm M biểu diển của số phức z là đường tròn có phương trình x2 y2 2y 1 0
M
Vậy chọn D

Câu 34.1 (Kshs). Cho hàm số y  x3  mx  2 có đồ thị (Cm)


N

. Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành

tại một điểm duy nhất.


.V

A. m 3 B. m 3 C. m 3 D. m 3
w

Hướng dẫn giải :


3
Số giao điểm của đồ thị (Cm) với Ox là số nghiệm của phương trình x  mx  2  0
w

Với m=0 vô nghiệm nên không có giao điểm


w

Với m  0 ta có

2
m   x2   f ( x);(*)
x
2 2( x3  1)
f '( x)  2 x   0  x 1
x2 x2
131 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Ta có bảng biến thiên của f(x) như sau:


x  0 1 

f '( x) + + 0 -

f ( x)  -3
  

om
Số nghiệm phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm f(x) và đường thẳng y=m.

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy m 3 thì phương trình (*) có 1 nghiệm duy nhất.

Vậy chọn A.

.c
Câu 34.2. (Thể tích – mặt cầu-mặt nón – mặt trụ)

H
Cho hình chóp đều S .ABCD , M là trung điểm SA, N, K lần lượt thuộc SB, SC sao cho SB=3SN,
SC=4SK. Hãy chọn đáp án đúng AT
1 23
A. VS. MNK  VS. ABC B. VMNK.CBA  VS. ABCD
8 48
1
C. VS. MNK 
M
VS. ABD D. Cả 3 đáp án A, B, C đều sai
12
Hướng dẫn giải:
N

Áp dụng định lý tỷ số thể tích ta có S


.V

VS. MNK SM SN SK 1 K
 . . 
VS. ABC SA SB SC 24
N
w

VMNK. ABC 23 M
 
VS. ABC 24
w

D C
V 23
 MNK. ABC 
VS. ABCD 48
w

Vậy chọn B A B

1 1 1
Câu 34.3. (Mũ - Logarit) Cho A  logb1  logb 2  ...  logb n . Biểu thức rút gọn của A là:
a a a
132 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

2n(n  1) 2n(2n  1) n(n  1) n(n  2)


A. B. C. D.
3.log ba log ba 2.logba 3log ba

Hướng dẫn giải :

1 1 1 1
A b
 b
 ...  b
 (1  2  ...  n) b
log a1 log a2 log an log a
Ta có
n(n  1)

om

2.log ba

Vậy chọn C

Câu 34.4. (Tích phân - Ứng dụng )

.c
a
Nếu hàm số f(x) liên tục và là hàm số chẵn trên [-a; a] thì I   f ( x)dx bằng

H
a

a a a
B. 2 f ( x)dx C. 2 f ( x)dx D. 2 f ( x)dx
A. 0
0
AT 0 a

Hướng dẫn giải :


M
a 0 a a
Ta có I  
a
f ( x)dx  
a
f ( x)dx   f ( x)dx  I1   f ( x)dx
0 0
N

0 0
x  t  I1  
a
f ( x)dx   f (t )d (t )
a
.V

Đặt 0 a a
   f (t )d (t )   f (t )d (t )   f ( x)d ( x)
a 0 0
w

a
 I  2 f ( x)d ( x) Vậy chọn B.
w

Câu 34.5. (Oxyz) Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho A(1;2;3).Tìm cặp vecto chỉ phương của mặt (P) đi
w

qua A và khoảng cách từ O đến (P) là lớn nhất.

u  (3;0;1) u  (3;0;1) u  (3;0;1) u  (3;0;1)


A.  1 B.  1 C.  1 D.  1
u2  (1;1; 1) u2  (0; 1; 2) u2  (1;0; 1) u2  (2;1;0)

Hướng dẫn giải :


133 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (P) lớn nhất khi OA vuông góc với mp(P). Khi đó OA  (1;2;3) là
vecto pháp tuyến của mp(P).

Ta thấy (3;0;1), (1;1; 1)  (1; 2; 3) cùng phương với OA  (1;2;3) nên n  (1; 2; 3) cũng là vecto
pháp tuyến của mp(P).

Vậy chọn A.

om
Câu 34.6. (Số phức)

i 4  1 i 2017  1
Kết quả rút gọn của biểu thức P  2016  là:
i i

.c
A. 0 B. i C.1-i D. -1-i

Hướng dẫn giải :

H
Ta có

i 2  1  i 4  1
AT
 i 2017  i.(i 4 )504  i

i 1 i(i  1)
P   2  i 2  i  1  i . Vậy chọn D
M
i i

Câu 36.1. Nhà của 3 bạn A, B, C nằm ở 3 vị trí tạo thành một tam giác vuông tại B ( như hình vẽ),
N

AB = 10 km; BC = 25 km và 3 bạn tổ chức họp mặt ở nhà bạn C. Bạn B hẹn chở bạn A tại vị trí M trên
đoạn đường BC. Từ nhà, bạn A đi xe buýt đến điểm hẹn M với tốc độ 30km/h và từ M hai bạn A, B
.V

di chuyển đến nhà bạn C bằng xe máy với tốc độ 50km/h. Hỏi điểm hẹn M cách nhà bạn B bao
nhiêu km để bạn A đến
A nhà bạn C nhanh nhất ?
w
w

B M C
w

A. 5 km B. 7,5 km C.10 km D. 12,5 km

Hướng dẫn giải :


134 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Đặt BM = x (km), x  0

100  x2 25  x
Thời gian để bạn A di chuyển từ A đến M rồi đến nhà C là: t( x)  30

50
(h)

23 15
Lập bảng biến thiên, ta tìm được giá trị nhỏ nhất của t( x) là khi x 
30 2

om
Chọn đáp án B

Câu 36.2.

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, đường thẳng SA vuông góc

.c
với mặt đáy và SA = 2a. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua B và vuông góc với SC.

Khi đó diện tích của thiết diện của hình chóp S.ABC khi cắt bởi mặt phẳng (P) là ?

H
a 2 15 a 2 15 a 2 15 a 2 15
A. B. C. D.
10 5 AT 15 20

Hướng dẫn giải : S


M
N
M
A
N

C
.V

Gọi M là trung điểm của AC ; Kẻ BN vuông


B góc SC tại N

Khi đó: thiết diện cần tìm là tam giác BMN vuông tại M
w

MN CM a 5
Ta có: CMN CSA    MN 
SA CS 5
w

a 2 15
Vậy: diện tích tam giác BMN bằng
w

20

Chọn đáp án D

Câu 36.3. Ông A gửi tiết kiệm 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng với lãi suất 5% một năm. Ông B
5
cũng đem 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng với lãi suất 12
% một tháng. Sau 10 năm, hai ông A và
135 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

B cùng đến ngân hàng rút tiền ra. Khẳng định nào sau đây là đúng ? ( Lưu ý: tiền lãi được tính theo
công thức lãi kép và được làm tròn đến hàng hàng triệu)

A. Số tiền của hai ông A, B khi rút ra là như nhau.

B. Ông B có số tiền nhiều hơn ông A là 1 triệu.

C. Ông B có số tiền nhiều hơn ông A là 2 triệu.

om
D. Ông B có số tiền nhiều hơn ông A là 3 triệu.

Hướng dẫn giải :

Sau 10 năm:

.c
- Số tiền của ông A có được: 100.000.000(1+5%)10  163.000.000.( làm tròn đến hàng triệu)

Số tiền của ông B có được: 100.000.000(1+5/12%)120  165.000.000.(làm tròn đến hàng triệu)

H
-

Chọn đáp án C AT
Câu 36.4. Hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (P): y  x  4x  5 và hai tiếp tuyến của (P) tại
2

điểm A(1;2); B(4;5). Diện tích của (H) là ?


M
27 9 15 5
A. B. C. D.
4 4 4 2
N

Hướng dẫn giải :

Phương trình tiếp tuyến của (P) tại A, B lần lượt là (a) : y  2x  4;(b) : y  4x 11
.V

5
Ta có: 2x  4  4x  11  x 
2
w

5
2 4
9
Khi đó diện tích của (H) là: S   ( x  4x  5  2x  4)dx   ( x 2  4x  5  4x  11)dx 
2
w

1 5 4
2
w

Chọn đáp án B

Câu 36.5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng d:
x  3 y 1 z
  .
2 1 1
136 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Mặt phằng (P) chứa đường thẳng d và có khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất. Khi đó (P) có một
véctơ pháp tuyến là

A. n  ( 4; 5;13) B. n  (4; 5; 13) C. n  (4; 5;13) D. n  (4; 5;13)

Hướng dẫn giải :

Gọi H,K lần lươt là hình chiếu vuông góc của A lên d và (P)

om
Khi đó: d(A,(P)) = AK  AH hay d(A,(P)) lớn nhất khi và chỉ khi H  K

4
Ta có: H(3  2t; 1  t; t); a  (2;1; 1) và AH.a  0  t 
3

.c
4 5 13
Suy ra: AH  (  ;  ;  )
3 3 3

H
Hay một véctơ pháp tuyến của (P) là n  ( 4; 5;13)

Chọn đáp án A.
AT
Câu 36.6.

Cho hình vuông ABCD có tâm H và A,B,C,D,H lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức
M
a,b,c,d,h. Biết a  2  i; h  1  3i và số phức b có phần ảo dương. Khi đó môđun của số phức b

N

A. 26 B. 13 C. 4 2 D. 10
.V

Hướng dẫn giải :

Ta có: A(2;1); H(1; 3)  C(4; 5)


w

 AB  BC
Tam giác ABC vuông cân tại B nên : 
 AB.BC  0
w

Giải hệ tìm được B(4; 4); ( Loại B(0; 2) )


w

Chọn đáp án C.

1
Câu 37.1.Đường thẳng x  3y  6  0 có hệ số góc k   .
3

Tiếp tuyến tại M và N lần lượt có hệ số góc k1  y '  x1  , k2  y '  x2  , từ giả thiết  k1  k2 =3
137 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

 x12  2mx1  6  m  1  3 và x22  2mx2  6  m  1  3 , trong đó x1 ; x2 là nghiệm phương trình

x2  2mx  6m  9  0 (1)

Phương trình (1) có 2 nghiệm x  2m  3 và x  3

Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn x1  x2  2 3

om
 2m  3  3
 3 3
 2m  3  0   m  3 . Vậy  m  3 thỏa mãn. Chọn đáp án A
 2 2
 2m  3  3  2 3

25

.c
1
Câu 37.2. 5x 52 x
124 5.5x 124 0
5x

H
t 25(tm)
x pt 25 2
Đặt t 5 ;t 0 5t 124 0 5t 124t 25 0 1
t t (l)
5
AT
Khi đó 5x 25 x 2

3
a
loga ab 3 a2 , thật vậy
M
Biến đổi thì thấy log a
b

2
N

3
a
log a log a ab 3 a2 log a 3 a log a b log a a.a 3 log a b log a a2 2
b
.V

Vậy chọn đáp án B

S 4 xh x2
w

32 128
Câu 37.3.Ta có 2 V 32 S 4 x. 2
x2 x 2 , để lượng vàng cần dùng là nhỏ
V x h h x x
x2 x2
w

nhất thì Diện tích S phải nhỏ nhất ta có


w

128 128
S x2 f x f' x 2x 0 x 4, h 2
x x2

Chọn đáp án B

2sin 2 x
Câu 37.4. (Kshs). Giá trị lớn nhất của hàm số f x là
4 x 4 x
sin cos
2 2
138 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

A. 0 B. 4 C.8 D. 2

Hướng dẫn giải :


2sin 2 x 2sin 2 x 4sin2 x
TXĐ: D , ta có f x .
sin 4
x
cos4
x
1
1 2
sin x 2 sin 2 x
2 2 2

om
4t 8
Đặt sin 2 x t t 0;1 , hàm số trở thành g t với t 0;1 , ta có g ' t 2
0 t 0;1
t 2 t 2
, suy ra hàm số đồng biến trên 0;1 , vậy

.c
max f x max g t g 1 4 , xảy ra khi t 1 x k k
x t 0;1 2

H
Câu 37.5. (Thể tích – mặt cầu-mặt nón – mặt trụ)

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC
o
AT
ASB 60 , SB a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ điểm B đến
2a . Tam giác SAB có góc

mặt phẳng (SAC).


M
3 3 3
A. a B. 2a C. a D. 2a
19 19 16
N

Hướng dẫn giải :


C
.V

K
w

A
B
w

S
w

 SAB   ABC  ,  SAB   ABC   AB; BC  AB  BC   SAB

Trong mp (SAB) kẻ BH  SA. Trong tam giác BCH kẻ BK  CH .Ta có BK   SAC  .

Vậy khoảng cách từ B đến (SAC) là BK.


139 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

a 3
BH  SB.sin 60o  ; Xét tam giác vuông CBH , ta có
2

1
BK 2

1
BH 2

BC
1
2
 BK  2a
3
19
 
. Vậy d B,  SAC   2a
3
19
.

Câu 37.6. (Mũ – Logarit)

om
2
Tập nghiệm của bất phương trình: 81.9 x 2  3x  x
 .32 x 1
 0 là
3

A. S  1;    0. B. S  1;   . C. S  0;   . D. S   2;    0.

.c
Hướng dẫn giải :

ĐKXĐ: x  0.

H
9x 2
BPT đã cho  81.  3x.3 x  .3.32  0  32 x  3x.3 x  2.32 0
81 3
x
AT x


 3x  3 x
3  2.3   0
x x
M
 3x  3 x  0 (vì 3x  2.3 x  0, x  0. )
N

 x 1 x  1
 3x  3 x  x  x   
 x  0 x  0
.V

Vậy tập nghiệm của BPT đã cho là S  1;    0.


w

Câu 37.7. (Tích phân - Ứng dụng )

Tìm tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  m  2  C  cắt trục ox tại bốn điểm phân biệt và thỏa
w

mãn hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục ox của phần nằm phía trên trục ox có diện tích
w

bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục ox của phần nằm phía dưới trục ox .

A. 3 B. -3 C.2 D. 4

Hướng dẫn giải :

Điều kiện để (C) cắt trục ox tại 4 điểm phân biệt là m  2
140 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Do tính đối xứng của đồ thị qua trục tung nên bài toán xảy ra khi
x3 x4

 x  
 2mx  m  2 dx    x 4  2mx 2  m  2 dx 
4 2

0 x3

x4

  x 
 2mx 2  m  2 dx 0  3x44  10mx42  15  m  2   0
4

om

 x4  2mx4  m  2  0
4 2
3m  6
Suy ra x4 là nghiệm của hệ  4  x 2
 m3
     
2 4
3
 4x 10 mx 4 15 m 2 0 m

.c
Câu37.8. (Oxyz)

H
 C
Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm A(0;1;1), B(1;0; 3), ( 1; 2;
 3)
 và mặt cầu (S) có phương trình :
x  y  z  2 x  2 z  2  0 .Tìm tọa độ điểm D trên mặt cầu (S) sao cho tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất.
2 2 2

7 4 1
A. D  ;  ;  
 1 4 5 
B. D  ; ; 
AT 7 4 1
C. D  ; ; 
7 4 1
D. D  ;  ; 
 3 3 3  3 3 3   3 3 3  3 3 3

Hướng dẫn giải :


M
Ta có (S) : ( x  1)2  y 2  ( z  1)2  4 suy ra (S) có tâm I(1;0;-1), bán kính R  2
N

Và AB  (1; 1; 4); AC  (1; 3; 4)

Mặt phẳng (ABC) có một vectơ pháp tuyến là n   AB, AC   (8;8; 4)
.V

Suy ra mp(ABC) có phương trình: 8x  8(y 1)  4(z 1)  0  2x  2y  z  1  0


w

1
Ta có VABCD  d ( D;( ABC )).S ABC nên VABCD lớn nhất khi và chỉ khi d ( D;( ABC )) lớn nhất . Gọi D1D2
3
w

là đường kính của mặt cầu (S) vuông góc với mp(ABC). Ta thấy với D là 1 điểm bất kỳ thuộc (S) thì
d ( D;( ABC ))  max d ( D1;( ABC )); d ( D2 ;( ABC)) .
w

Dấu “=” xảy ra khi D trùng với D1 hoặc D2

Đường thẳng D1D2 đi qua I(1;0;-1), và có VTCP là n ABC  (2; 2;1)


141 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

 x  1  2t

Do đó (D1D2) có phương trình:  y  2t .
 z  1  t

 x  1  2t  2
 y  2t  t
 3
Tọa độ điểm D1 và D2 thỏa mãn hệ:  
 z  1  t t  2

om
 ( x  1)  y  ( z  1)  4
2 2 2  3

 7 4 1   1 4 5 
 D1  ; ;  & D2  ; ; 
3 3 3   3 3 3 

.c
7 4 1
Ta thấy: d ( D1;( ABC ))  d ( D2 ;( ABC )) . Vậy điểm D  ;  ;   là điểm cần tìm
 3 3 3

H
Câu 37.9. (Số phức) AT
Tìm phần ảo của số phức z , biết số phức z thỏa mãn i. z  2  i  1  i   ...  1  i 
2 2017
.

A. 1 B. 21009 C. 21009 D. 21009 i


M
Hướng dẫn giải :

Ta thấy 1; 1  i; 1  i  ; ........; 1  i  lập thành một cấp số nhân gồm 2018 số hạng với u1  1 công bội
2 2017
N

q  1 i .
.V

q 2018  1 1  i  1
2018

Suy ra i. z  S2018  u1   i  i 1  i 
2018

q 1 i
w

1009
 z  1  1  i   1  1  i    1   2i   1  21009 i
2018 2 1009
 
 z  1  21009 i
w

Vậy phần ảo của z là 21009 .


w

Câu 38.1 (kshs).


Cho hàm số y  x3  6 x 2  9 x  m có đồ thị (C), với m là tham số. Giả sử đồ thị (C) cắt trục hoành
tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn x1  x2  x3 .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 1  x1  x2  3  x3  4 B. 0  x1  1  x2  3  x3  4
142 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

C. x1  0  1  x2  3  x3  4 D. 1  x1  3  x2  4  x3
Hướng dẫn giải:
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y   x3  6 x 2  9 x . Dựa vào đồ thị ta tìm được 4  m  0 thì đồ
thị hàm số y  x  6 x  9 x  m cắt Ox tại 3 điểm phân biệt.
3 2

Ta có y  0  . y 1  0; y 1 . y  3  0; y  3 . y  4   0 do đó 0  x1  1  x2  3  x3  4
Câu 38.2 (Thể tích – mặt cầu – mặt nón – mặt trụ).
AD  a , tam giác ABC cân tại C,

om
Cho tứ diện ABCD có tam giác ABD vuông cân tại D,
AC  a 2  x 2 . Biết CD  2a 2  x 2 , (x>0) hãy tính góc giữa hai đường thẳng AB, CD bằng
bao nhiêu?
0 0 0 0
A. 45 B. 90 C. 60 D. 30

.c
Hướng dẫn giải:
Gọi H là hình chiếu của C lên mặt phẳng (ABD)
Đặt CH  b . Khi đó ta chứng minh được b  x

H
Khi đó AHBD là hình vuông.
Suy ra AB vuông góc với CD. Vậy góc giữa AB, CD bằng 900
Câu 38.3 (Mũ – Lôgarit).
AT
Cho  un  là cấp số nhân với số hạng tổng quát un  0; un  1 . Khi đó khẳng định nào sau đây là
đúng?
M
logu 2017 log u 2017  log u 2017
A. k 1
 k 1 k

logu 2017k 1
logu 2017  log u 2017 k 1
N

logu 2017 log u 2017  log u 2017


B. k 1
 k 1 k

logu 2017 log u 2017  log u 2017


.V

k 1 k k 1

logu 2017 log u 2017  log u 2017


C. k 1
 k 1 k

logu 2017 log u 2017  log u 2017


w

k 1 k k 1

logu 2017 log u 2017  log u 2017


D. k 1
 k k 1

logu 2017  log u 2017


w

logu 2017k 1 k k 1

Hướng dẫn giải:


 un  là cấp số nhân nên uk2  uk 1.uk 1
w


 2log 2017 uk  log 2017 uk 1  log 2017 uk 1
143 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

1 1 1 1
   
log u 2017 log u 2017 log u 2017 log u 2017
k k 1 k 1 k

log u 2017 log u 2017  log u 2017


 k 1
 k 1 k

log u 2017
k 1
log u 2017  log u 2017
k k 1

Câu 38.4 (Tích phân – Ứng dụng).


Cho hàm số y  x 4  4 x 2  m có đồ thị là (C). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C)

om
với y<0 và trục hoành, S’ là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) với y>0 và trục hoành. Với
giá trị nào của m thì S  S ' ?
2 20
A. m  2 B. m  C. m  D. m  1
9 9

.c
Hướng dẫn giải:
Phương trình hoành độ giao điểm x4  4 x2  m  0 (*)

H
Đặt x  t ; t  0 , phương trình trở thành: t  4t  m  0 (**)
2 2

Để S>0, S’>0 thì 0<m<4. Khi đó (*) có 4 nghiệm phân biệt AT  t2 ;  t1 ; t1 ; t2 với t1 ; t2 ,  t1  t2 
là hai nghiệm dương phân biệt của (**)
Do ĐTHS hàm bậc 4 nhận Oy làm trục đối xứng nên
t1 t1

S  S '    x  4 x  m dx    x 4  4 x 2  m dx


4 2
M
0 t2

t2
t22 4t2
   x  4 x  m dx  0  
4 2
m0
N

0 5 3
20
Kết hợp với (**) ta được m 
.V

.
9
Câu 38.5 (Hình Oxyz).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): x  2 y  z  5  0 và đường thẳng
w

x 1 y 1 z 3
d:   . Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng (Q)
2 1 1
w

một góc nhỏ nhất là


A.  P  : y  z  4  0 B.  P  : x  z  4  0
w

C.  P  : x y  z  4  0 D.  P  : y  z  4  0
Hướng dẫn giải:
PT mặt phẳng (P) có dạng: ax  by  cz  d  0 (a2  b2  c2  0) . Gọi a  ((P ),(Q)) .
 M  ( P ) c  a  b
Chọn hai điểm M(1; 1;3), N(1;0;4)  d . Ta có:  
 N  (P )  d  7a  4 b
144 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

3 ab
 (P): ax  by  (2a  b)z  7a  4b  0  cos   .
6 5a2  4ab  2b2
3 b 3
TH1: Nếu a = 0 thì cos   .   a  300 .
6 2 b2 2
b
1
3 a b
TH2: Nếu a  0 thì cos   . . Đặt x  và f ( x)  cos2 
6 2 a

om
b b
5  4  2 
a a
9 x2  2 x  1
Xét hàm số f ( x)  . .
6 5  4 x  2 x2

.c
Dựa vào BBT, ta thấy min f ( x)  0  cos  0  a  900  300
Do đó chỉ có trường hợp 1 thoả mãn, tức a = 0. Khi đó chọn b  1, c  1, d  4 .

H
Vậy: (P): y  z  4  0 .
Câu 38.6 (Số phức).
 a; b  là kết quả xảy ra sau khi gieo, trong
Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Ký hiệu
AT
đó a, b lần lượt là số chấm xuất hiện lần thứ nhất, thứ hai. Gọi A là biến cố số chấm xuất hiện trên
hai lần gieo như nhau. Tập hợp các kết quả thuận lợi cho biến cố A là tập hợp con của tập hợp các
điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
M
A. z  2  3i  12 B. z  2  3i  10
C. z  2  3i  13 D. z  2  3i  11
N

Hướng dẫn giải:


Ta có A  1;1 ,  2;2  ,  3;3 ,  4;4  ,  5;5  ,  6;6 
.V

z  x  yi; x, y  R khi đó z  2  3i   x  2    y  3
2 2
Gọi

 x  2    y  3
w

z  2  3i  R  R
2 2
Giả sử

  x  2    y  3  R 2 . Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là những điểm thuộc
2 2
w

miền trong và trên đường tròn tâm I  2; 3 và bán kính R.
w

Để tập hợp các kết quả thuận lợi cho biến cố A là tập hợp con của tập hợp các điểm biểu diễn của số
phức z thì IM  R; M  A
Khi đó ta được R=13
Câu 39.1 (Kshs). Một người có một dải ruy băng dài 130cm, người đó cần bọc dải ruy băng đó
quanh một hộp quà hình trụ. Khi bọc quà, người này dùng 10cm của dải ruy băng để thắt nơ ở trên
145 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

nắp hộp (như hình vẽ minh họa). Hỏi dải dây duy băng có thể bọc được hộp quà có thể tích lớn
nhất là là nhiêu ?

om
A. 4000 cm 3 B. 1000 cm 3 C. 2000 cm 3 D. 1600 cm 3

.c
Hướng dẫn giải :

H
Gọi x(c m); y(c m) lần lượt là bán kính đáy và chiều của hình trụ (x, y 0; x 30) .

Dải dây duy băng còn lại khi đã thắt nơ là: 120 cm
AT
Ta có (2x y).4 120 y 30 2x

Thể tích khối hộp quà là: V x 2 .y x 2 (30 2x )


M

Thể tích V lớn nhất khi hàm số f (x ) x 2 (30 2x ) với 0 x 30 đạt giá trị lớn nhất.
N

f '(x ) 6x 2 60x , cho f '(x ) 6x 2 60x 0 x 10


.V

Lập bảng biến thiên, ta thấy thể tích đạt giá trị lớn nhất là V 1000 (cm3 ) .

Câu 39.2. (Thể tích – mặt cầu-mặt nón – mặt trụ). Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình
w

vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa SC với mặt phẳng (SAB) bằng 300.
Gọi M là điểm di động trên cạnh CD và H là hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BM .
w

Khi điểm M di động trên cạnh CD thì thể tích của khối chóp S .ABH đạt giá trị lớn nhất bằng?

a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
w

A. B. C. D.
3 2 6 12

Hướng dẫn giải :

Ta có góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) là CSB 300

Trong tam giác SBC có SB BC .cot 300 a 3


146 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Trong tam giác SAB có SA SB 2 AB 2 a 2

1 1 1 a 2
Thể tích khối chóp S.ABH là: VS .ABH S .SA . HAHB
. .a 2 HAHB
.
3 ABH 3 2 6

Ta có HA2 HB 2 AB 2 a 2 và theo bất đẳng thức AM-GM ta có

a2
a2 HA2 HB 2 2.HAHB
. HAHB
.

om
2

Đẳng thức xảy ra khi HA HB ABM 450 M D

a 2 a 2 a2 a3 2

.c
Khi đó VS .ABH HAHB
. .
6 6 2 12

H
Câu 39.3. (Mũ - Logarit). Trong một bản hợp ca, coi mọi ca sĩ đều hát với cường độ âm và coi cùng
tần số. Khi một ca sĩ hát thì cường độ âm là 68dB. Khi cả ban hợp ca cùng hát thì đo được mức
cường độ âm là 80dB. Tính số ca sĩ có trong ban hợp ca đó, biết mức cường độ âm L được tính theo
AT
I
công thức L 10log I trong đó I là cường độ âm và I 0 là cường độ âm chuẩn
0

A. 16 người B. 12 người C. 10 người D. 18 người


M
Hướng dẫn giải :
N

Gọi I 1; I n lần lượt là cường độ âm của một người và của n người.

In
.V

Ta có I n nI 1 n
I1

I1 In
w

Ta có L1 10log 68 ; Ln 10log 80
I0 I0
w

In I1 In
Khi đó Ln L1 10log 10log 10log
I0 I0 I1
w

Ln L1 6
In
n 10 10
10 5 15, 89
I1

Vậy có 16 ca sĩ.
147 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 39.4. (Tích phân - Ứng dụng ). Một ô tô đang chạy đều với vận tốc a(m/ s) thì người lái đạp
phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) 5 t a(m/ s) , trong
đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ vận tốc ban đầu a của ô tô là bao nhiêu,
biết từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô di chuyển được 40 mét.

A. a 20 B. a 10 C. a 40 D. a 25

Hướng dẫn giải :

om
a
Khi xe dừng hẳn thì vận tốc bằng 0 nên 5t a 0 t
5
a a

.c
5 5
1 2
Ta có S v(t)dt ( 5 t a )dt a
0 0
10

H
1 2
S 40 a 40 a 20
10 AT
Câu 39.5. (Oxyz). Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình
x 1 y 2 z
d: và điểm A(1 ;4 ;2). Gọi (P) là mặt phẳng chứa d . Khoảng cách lớn nhất dmax từ
1 1 2
M
A đến (P) là :

210
A. dmax 5 B. dmax C. dmax 6 5 D. dmax 2 5
N

Hướng dẫn giải :


.V

Từ A kẻ một đường thẳng vuông góc với đường thẳng d và cắt đường thẳng d tại H nên
d(A;d) AH
w

Từ A kẻ một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P) tại K nên d(A;(P)) AK .
w

Trong tam giác AKH vuông tại K thì AH AK

Do đó để khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất khi d(A;(P)) d(A;d) AH .
w

Ta có M (1; 2;0) d , AM (0; 6; 2) , vectơ chỉ phương của d là u ( 1;1;2) .

AM , u
210
dmax d(A; d) .
u 3
148 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 39.6. (Số phức). Cho số phức z có phần thực dương thỏa mãn z 5 và z 2 3i 4 .
13z 1
Tính A z 2

A. A 898 B. A 98 C. A 890 D. A 198

Hướng dẫn giải :

om
Gọi z a bi với a và b là các số thực và a 0.

a2 b2 5
Theo giả thiết ta có 2
(a 2) (b 3)2 16

.c
Giải hệ trên ta được a 2;b 1.

H
Với z 2 i A 13 27i 898 .
AT
Câu 40.1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y 
tan x  2
tan x  m
đồng biến trên khoảng

 
 0;  .
 4
M
A. m  0 hoặc 1  m  2. B. m  0. C. 1  m  2. D. m  2.
N

HƯỚNG DẪN GIẢI

1 1
.V

(tan x  m)  (tan x  2)
2
cos 2 x 2m
y '  cos x 
(tan x  m) 2
cos x(tan x  m)2
2
w

     
Hàm số đồng biến trên  0;  khi và chỉ khi hàm số xác định trên  0;  và y’ ≥ 0 ∀ x ∈  0; 
 4  4  4
w

  
 tan x , x   0;  m  0
  4
w

2  m  0 1  m  2

Chọn A
149 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Câu 40.2. Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn được tính theo công thức f (x )  Aerx , trong đó A là số

 
lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỷ lệ tăng trưởng r  0 , x (tính theo giờ) là thời gian tăng trưởng. Biết số vi
khuẩn ban đầu có 1000 con và sau 10 giờ là 5000 con. Hỏi sao bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần

A. 5 ln 20 (giờ) B. 5 ln10 (giờ) C. 10 log5 10 (giờ) D. 10 log5 20 (giờ)

HƯỚNG DẪN GIẢI

om
ln 5
Gọi thời gian cần tìm là t. Ta có: 5000 = 1000. e10r nên r = .
10

ln10 10ln10
Do đó, 10000 = 1000. ert suy ra t =   10log5 10 giờ nên chọn câu C.

.c
r ln 5

Câu 40.3. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2( x  1)e x , trục tung và trục hoành. Tính

H
thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.

A. V  4  2e. B. V  (4  2e) . C. V  e2  5. D. V  (e2  5) .


AT
HƯỚNG DẪN GIẢI
1 1
Ta có V     2( x  1)e x  dx  4  ( x 2  2 x  1)e2 x dx  4 I1
2
M
0 0

du  2 x  2
N


u  x  2 x  1 
2
e2 x 1
1
1
Đặt   e 2 x  I  ( x  2 x  1)
2
  ( x  1)e2 x dx    I 2
dv  e dv
 v 
2x
2 0 0 2
 2
.V

du1  dx
u1  x  1 
1
e2 x 1 1 2 x 1 e2 x 1 3 e2
2 0 2 0
Đặt   e  I1  ( x  1)
2 x  e dx    
w

dv1  e dx v1 
2x
2 4 0 4 4
 2
w

e2  5
Do vậy I1  suy ra V   e2  5 
4
w

Nên chọn D.

Câu 40.4. Cho các số phức z thỏa mãn z  4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w  (3  4i) z  i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.

A. r  4. B. r  5. C. r  20. D. r  22.
150 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

HƯỚNG DẪN GIẢI

a  (b  1)i  a  (b  1)i  (3  4i)


Gọi w  a  bi , ta có w  a  bi  (3  4i) z  i  z  
3  4i 9  16i 2

3a  4b  4 (3b  4a  3) (3a  4b  4)2  (3b  4a  3) 2


  .i  z 
25 25 25

om
Mà z = 4 nên  (3a  4b  4)2  (3b  4a  3)2  1002  a 2  b2  2b  399

Theo giả thiết, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w  (3  4i) z  i là một đường tròn nên ta có

a2  b2  2b  399  a 2  (b  1)2  400  r  400  20

.c
Nên chọn C.

H
Câu 40.5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
AT
5 15 5 15 4 3 5
A. V = B. V = C. V = D. V = .
18 54 27 3

HƯỚNG DẪN GIẢI


M
Đặt R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
N

Dựng hình như hình bên với IG là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC và IG’ là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB
.V

3 3 6
Ta có: G ' H  ; GH   IH 
6 6 6
w

15 4 5 15
Do vậy R  IH 2  HA 2   V  R 3 
6 3 54
w

Nên chọn B
w

Câu 40.6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; –2; 0), B(0; –1; 1), C(2; 1; –1) và D(3; 1;
4). Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó ?
A. 1 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 7 mặt phẳng. D. Có vô số mặt phẳng.

HƯỚNG DẪN GIẢI


151 GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017

Ta có: AB  (1;1;1); AC  (1;3; 1); AD  (2;3;4)

Khi đó:  AB; AC  . AD  24  0 do vậy A,B,C,D không đồng phẳng

Do đó có 7 mặt phẳng cách đều 4 điểm đã cho bao gồm.

+) Mặt phẳng qua trung điểm của AD và song song với mặt phẳng (ABC)

om
+) Mặt phẳng qua trung điểm của AB và song song với mặt phẳng (ACD)

+) Mặt phẳng đi qua trung điểm của AC và song song với mặt phẳng (ABD)

+) Mặt phẳng đi qua trung điểm của AB và song song với mặt phẳng (BCD)

.c
+) Mặt phẳng qua trung điểm của AB và CD đồng thời song song với BC và AD

+) Mặt phẳng qua trung điểm của AD và BC đồng thời song song với AB và CD

H
+) Mặt phẳng qua trung điểm của AC và BD đồng thời song song với BC và AD
AT
Nên chọn C.
M
N
.V
w
w
w

You might also like