Professional Documents
Culture Documents
GCT de Thi Thu THPTQG Mon Ly THPT Soc Son Ha Noi Lan 1 - 2018
GCT de Thi Thu THPTQG Mon Ly THPT Soc Son Ha Noi Lan 1 - 2018
độ âm tại điểm đó là
A. 19 dB. B. 70 dB. C. 60 dB. D. 50 dB
Câu 18: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài.
Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm
xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N
lệch nhau pha một góc là
2 5
A. B. C. D.
3 6 6 3
Câu 19 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây
có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 20: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số góc là
Câu 23: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực
bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 3000 Hz. B. 50 Hz. C. 100 Hz. D. 30 Hz.
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
10 và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30V. Công suất tiêu thụ của
đoạn mạch bằng:
A. 120W B. 240W C. 320W D. 160W
Câu 25: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác
định bởi biểu thức
1 1 2
A. 2 LC B. C. D.
LC 2 LC LC
Câu 26: Một sóng điện từ có tần số 20 MHz truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s. Sóng này có bước
sóng bằng
A. 150 m. B. 1,5 m. C. 15 m. D. 15 km.
Câu 27: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại.
C. Mạch biến điệu. D. Anten.
Câu 28: Một acquy, nếu phát điện với cường độ dòng điện phát là 15A thì công suất điện ở mạch ngoài là
136W, còn nếu phát điện với cường độ dòng điện phát là 6A thì công suất điện ở mạch ngoài là 64,8W. Suất
điện động của acquy này xấp xỉ bằng
A. 6 V B. 8 V C. 10 V D. 12V
Câu 29: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp đi từ không khí đến mặt một tấm thuỷ tinh, quan sát ta thấy tia
khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Biết chiết suất của không khí bằng 1, của thủy tinh bằng 3 . Giá trị của
góc tới bằng. A. 30o B. 45o C. 60o D. 63o
Câu 30: Cho hai quả cầu nhỏ trung hoà về điện đặt cách nhau 40cm trong không khí. Giả sử có 4.1012
electron chuyển từ quả cầu này sang quả cầu kia thì lực tương tác giữa hai quả cầu sẽ có độ lớn bằng
A.23.10-3 N B 13.10-4 N C 23.10-2 N D 13.10-3 N
Câu 31: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại một phòng thí nghiệm, một học sinh
đo được chiều dài của con lắc đơn ℓ= (800 1) mm thì chu kì dao động là T = (l,80 0,02) s. Bỏ qua sai số
của π, lấy π = 3,14. Sai số của phép đo trên gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau
A. 0,21 m/s2 B. 0,23 m/s2. C. 0,12 m/s2 D. 0,30 m/s2.
Câu 32: Cho hai mạch dao động LC có cùng tần số. Điện tích cực đại của tụ ở mạch thứ nhất và thứ hai lần
lượt là Q1 và Q2 thỏa mãn Q1 + Q2 = 8.10-6. Tại một thời điểm mạch thứ nhất có điện tích và cường độ dòng
điện là q1 và i1, mạch thứ hai có điện tích và cường độ dòng điện là q2 và i2 thỏa mãn q1i2 + q2i1 = 6.10-9. Giá
trị nhỏ nhất của tần số dao động ở hai mạch là
A. 63,66 Hz. B. 76,39 Hz. C. 38,19 Hz. D. 59,68 Hz.
Câu 33: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng
dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây
thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ
cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,33. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 25 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng
0,38. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp
tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp
A. 45 vòng dây. B. 60 vòng dây. C. 85 vòng dây. D. 10 vòng dây.
Câu 34: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng k = 50N/m, một đầu cố
định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m1 =100g. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một
vật nhỏ khác khối lượng m2 = 400g sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương
của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang =0,05 Lấy g = 10m/s2. Thời gian từ
khi thả đến khi vật m2 dừng lại là
A. 2,16 s. B. 0,31 s. C. 2,21 s. D. 2,06 s.
Câu 35: Điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10 cm và cách thấu kính
15cm. Cho S dao động điều hòa với chu kỳ T=2s trên trục Ox vuông góc với trục chính của thấu kính và cắt
trục chính tại O, vị trí cân bằng của điểm sáng S trùng với O. Biên độ dao động của S là A=3cm. Tốc độ
trung bình của ảnh S' trong mỗi chu kỳ dao động là:
A. 8 cm/s B. 12 cm/s C. 6 cm/s D. 9 cm/s
Câu 36: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 2,5 vào
hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng
điện không đổi cường độ I1. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10-6F.
Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L
thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng .10-6 s và cường độ
dòng điện cực đại bằng I2 = 12I1. Giá trị của r bằng
A. 0,25 . B. 1,5 . C. 0,5 . D. 2 .
Câu 37: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với
công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có
mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 38: Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB: Đoạn AM có một điện trở thuần 50 và đoạn MB có
một cuộn dây. Đặt vào mạch AB một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời của hai đoạn AM và MB biến
thiên như trên đồ thị:
u(V)
100 2
100
O
t(s)
100
100 2
Câu 1 : Đáp án A
Câu 2 :Đáp án D
Câu 3 : Đáp án C
Câu 4 : Đáp án C
Câu 5 : Đáp án A
Phƣơng pháp : Áp dụng công thức tính độ lớn cảm ứng từ B của dòng điện chạy qua dây dẫn thẳng dài vô
I
hạn B 2.107
r
Cách giải : Áp dụng công thức tính độ lớn cảm ứng từ B của dòng điện chạy qua dây dẫn thẳng dài vô hạn
I
B 2.107 2.106 T
r
Câu 6 : Đáp án B
Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỷ lệ thuận với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch
Câu 7 : Đáp án D
Phƣơng pháp : Áp dụng công thức ngắm chừng ở vô cực của kính lúp
D' 0, 25 1
Cách giải : 10X có nghĩa là G =10; G f 0, 025m D 40dp
f f f
Câu 8 : Đáp án C
Câu 9 : Đáp án A
Câu 10 : Đáp án D
Phƣơng pháp : Áp dụng phương trình tính vận tốc của chất điểm dao động điều hòa v = x’
Cách giải :
3
t=0, v= 6 cos 3 2 cm/s <0
4
Câu 11: Đáp án B
Câu 12 : Đáp án B
Lực kéo về trong dao động của con lắc đơn P.sin , có giá trị lớn nhất khi con lắc ở vị trí biên
Câu 13 : Đáp án B
Vì haidao động điều hòa dao động cùng phương cùng tần số nhưng ngược pha nên biên độ tổng hợp được
xác định bởi biểu thức A1 A2
Câu 14 : Đáp án D
Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì không phải dao động cưỡng bức
Câu 15 : Đáp án B
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại
hai điểm đó cùng pha
Câu 16 : Đáp án B
Câu 17 : Đáp án D
I
Phƣơng pháp : Áp dụng công thức tính mức cường độ âm L 10 log
Io
I
Cách giải : Áp dụng công thức tính mức cường độ âm L 10 log 50dB
Io
Câu 18 : Đáp án B
2 5
Ta thấy một bước sóng ứng với 12 khoảng, NM bằng 5 khoảng = 5 nên lệch nhau về pha 5
12 12 6
Câu 19 : Đáp án D
Phƣơng pháp : Áp dụng điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định
Cách giải : Áp dụng điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định
v
0,8m 0, 4m 1, 2m 3.0, 4 3
f 2 2
Câu 20 : Đáp án D
Câu 21 : Đáp án A
Câu 22: Đáp án B
Câu 23 : Đáp án B
np
f ( n vòng/phút)
60
Câu 24:Đáp án D
Phƣơng pháp : Áp dụng công thức tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều
U2
U R U 2 U L2 40V => P R =160W
R
Câu 25 : Đáp án B
Câu 26 : Đáp án C
c 3.108
=15m
f 20.106
Câu 27 : Đáp án A
Câu 28: Đáp án D
Phƣơng pháp : Áp dụng định luật Ohm cho toàn mạch
P1 15 15
136
R r 15 2
r 2 r 136
r
N1 1
I 15 152 6
=> => => =>r=0,19259Ω => 12V
6 6 6
64,8
r 15
RN 2 r 2
2
P 64,8 6
I2 r 62 r
2
Câu 29 : Đáp án C
Phƣơng pháp : Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng
Tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ i+r=90o; áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng
sin i n sin i
tan i n 3 =>i=60o
s inr 1 cosi
Câu 30 : Đáp án A
Phƣơng pháp : Áp dụng công thức tính lực điện cu – lông
4.10 .1, 6.1019
12 2
q1q2
F 9.109 9.10 .
9
0, 02304 N
r2 0, 42
Câu 31: Đáp án B
Phƣơng pháp : Áp dụng công thức tính sai số trong chu kỳ của con lắc đơn
l 4 2l 4 2 l 4.3,142.0,8
T 2 g 2 g 2 2
9, 7378765m / s 2
g T T 1,8
g 2T l
, thay số ta có g 0, 228569601
g T l
Câu 32: Đáp án D
Gọi độ lệch pha giữa q1 và q2 là ; tại thời điểm q1=0 thì i1=Io1= Q1 và q2 Q2 sin thay vào
6.109
phương trình q1i2+q2i1=6.10-9 ta có Q1Q2 sin 6.109 (1)
Q1Q2 sin
Ta có Q1 Q2 2 Q1Q2 Q1Q2 1,6.1011 và sin 1 ; kết hợp (1) 375 rad/s f =59,6831
2
Câu 33: Đáp án B
Phƣơng pháp : Áp dụng công thức của máy biến áp
Gọi N1 là số vòng dây cuộn sơ cấp, và N2 là số vòng dây cuộn thứ cấp khi cuốn thiếu:
N2
N 0,33
1 N 25 25
=> 2 0,38 0,33 0,38 N1 500; N 2 165 ; như vậy để số vòng dây
N 25 N N N
2
0,38 1 1 1
N1
cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây cuộn thứ cấp thì N2=250 vòng =>cuốn thiếu 85 vòng, vì đã cuốn được
25 vòng rồi nên phải tiếp tục cuốn thêm 60 vòng nữa.
Câu 34 : Đáp án D
m
Chu kỳ dao động của hai vật khi còn gắn với lò xo T 2 = ; Vị trí cân bằng động trong dao
k 5
mg
động của m1 và m2 xác định bởi Fdh Fms l 5.103 m 0,5cm =>Thời gian m1 và m2 chuyển
k
0,5
90 cos-1
T 9,5
động từ lúc thả đến lúc lò xo có chiều dài tự nhiên t1 .T =0,162269214s
4 360
1 1
Vận tốc của hai vật khi về đến vị trí lò xo không biến dạng kAo2 (m1 m2 ) gAo (m1 m2 )Vo2
2 2
Vo=0.9486832981m/s; thời gian m2 chuyển động từ khi lò xo không bị biến dạng đến khi dừng lại là
V V
t2= o o 1,897366596s =>t=t1+t2=2,059629517
m2 g g
m2
Câu 35 : Đáp án B
f
Hệ số phóng đại ảnh qua thấu kính k =-2; trong một chu kỳ dao động ảnh đi được quãng
d f
S'
đường S’=4A’=4|k|.A=24cm => v =12cm/s
T
Câu 36 : Đáp án C
1 1 C T2 2 C
I1 (1) ; LI 22 C 2 I 2 ; ta có T 2 LC L 2 => I 2 (2)
2,5 r 2 2 L 4 C T
2 C
I2=12I1 => 12. ; thay số =>r=0,5Ω
T 2,5 r
Câu 37 :Đáp án B
Phƣơng pháp : Áp dụng công thức tính mức cường độ âm
2p np np 4np
Ta có 20 10 log ; 30 10 log 10 log 10 log
4 OA I o 4 OM I o 4 OA I o
2 2 2 2
4 OA I
o
4
4np
30 10 10log 10l o g 2n =>n=5
2p
Câu 38 : Đáp án C
Đoạn MB là cuộn dây, đoạn AM chỉ có điện trở nên uMB sớm pha hơn uAM; một chu kỳ ứng với 12
khoảng, nên ta thấy uMB sớm pha hơn uAM một góc 3 ; uAM cùng pha với cường độ dòng điện nên uMB sớm
U R 100 2 U 100
pha hơn cường độ dòng điện một góc 3 ; I= R 2 (A)=> Z MB MB
I
25 2 ;
2.50 2.2
2.252 r 2 Z L2
Giải hệ Z L => Z L 12,5 6
3
r
Câu 39 : Đáp án B
Phƣơng pháp : Áp dụng điều kiện điểm dao động ngược pha với nguồn
SS SS
1 2 k 1 2 10 k k 10 như vậy số điểm có biên độ cực đại ngược pha với nguồn trên
đoạn S1S2 ứng với k= 1 3 5 7 9 .
Câu 40 : Đáp án A
P2
P R 120 X
P 120
2
2U P2 P2 4
Bài có thể giải như sau tìm P R ? đặt R X ta có
2
P R P 125 U2 U2 P X
125
3U
2 9
P2
=>X=36 và P=129 => P R 2 P X 93
U
-------------------HẾT-------------------