Professional Documents
Culture Documents
Do An Nguyen Ly Ke Toan Mau Da Sua
Do An Nguyen Ly Ke Toan Mau Da Sua
Lời Mở Đầu
Nguyên lý kế toán là môn học luôn phản ánh và cung cấp kịp thời, đầy đủ,
chính xác về quá trình sản xuất (QTSX) tiêu thụ, tình hình biến động và sử dụng
các yếu tố của quá trình tái sản xuất. Từ đó giúp các nhà quản lý nắm bắt thực tế
hoạt động sản xuất kinh doanh (SXKD) ở doanh nghiệp mình để đưa ra các quyết
định đúng đắn giúp doanh nghiệp đạt được hiệu quả cao nhất.
Là một nhà kinh tế, một nhà quản trị tốt thì đều cần phải có một sự hiểu biết cặn kẽ
và chi tiết về kế toán. Môn học hạch toán kế toán cung cấp cho sinh viên ngành
kinh tế những kiến thức cơ bản nhất mà bất kỳ người làm nghề kế toán nào cũng
cần phải biết. Vì vậy hạch toán kế toán là môn học rất quan trọng đối với sinh viên
chuyên ngành kinh tế nói chung và chuyên ngành kế toán nói riêng.
Trong quá trình học tập và nghiên cứu môn học mỗi sinh viên đều đã nắm vững
được những nguyên tắc chung nhất trong quá trình hạch toán kế toán các hoạt động
của một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh.Việc thực hiện đồ án môn học là không
thể thiếu để sinh viên có thể tổng hợp lại những kiến thức đã được cung cấp, từ đó
có thể hiểu đúng hơn, sâu hơn và sát với thực tế hơn về hạch toán kế toán.
Đồ án môn học hạch toán kế toán nhằm giúp cho sinh viên có thể đào sâu, nắm
vững kiến thức kế toán và vận dụng các phương pháp kế toán vào thực hành công
tác kế toán trong hoạt động thực tiễn của các doanh nghiệp. Qua đó, sinh viên
chuyên ngành kế toán có thể dễ dàng thu nhận kiến thức của môn học kế toán tài
chính và nắm bắt được chu trình của công tác kế toán trong thực tế.
Sinh viên
Lê Thị Tố Hoa
Số Tên Mã Nơi sử
TT TSCĐ số dụng Theo sổ kế toán
A
6.2 Phương pháp tính giá thành và xác định giá thành
6.2.1 Tính giá
a. Khái niệm
Tính giá là phương pháp thông tin và kiểm tra về sự hình thành và phát sinh
chi phí có liên quan đến từng loại vật tư, sản phẩm, hàng hoá và dịch vụ. Đây
chính là phương pháp dùng thứơc đo giá trị để biểu hiện các loại tài sản khác
nhau nhằm phản ánh các thông tin tổng hợp cần thiết cho công tác quản lý.
b. Yêu cầu và nguyên tắc tính giá.
- Yêu cầu:
+ Chính xác: Toàn bộ chi phí thực tế đơn vị đã chi ra phải được kế toán ghi
chép đầy đủ, chính xác theo từng tài sản.
+ Có thể so sánh được: Việc sử dụng phương pháp, nội dung tính giá phải
phù hợp giưa các kỳ, phải thống nhất giữa các đơn vị khác nhau nhằm có thể so
sánh được giá trị của các tài sản cùng loại do các đơn vị khác nhau tạo ra trong kỳ.
- Nguyên tắc
Tính giá tài sản phải tuân theo nguyên tắc chung:
+ Xác định đối tượng tính giá phù hợp: Vì tài sản của doanh nghiệp phải
được tính theo trị giá thực tế, là giá gốc hình thành nên tài sản nên mỗi đối tượng
phải được tính theo các giá khác nhau, khi đó xác định tài sản thuộc đối tượng nào
thì phải sử dụng giá gốc của đối tượng đó để tính giá.
+ Phân loại chi phí hợp lý:
Để hình thành một loại tài sản trong doanh nghiệp, có rất nhiều chi phí trong
đó có những chi phí có thể tín trực tiếp chp tài sản, có những chi phí liên quan gián
tiếp và khi tính cho tài sản đó phải phân bổ…. Do đó cần phải phân loại chi phí một
Nguyên giáTSCĐ = Giá mua + Chi phí + Chí phí + thuế - các khoản
Thu mua chạy thử (nếu có) giảm trừ
Chi phí thu mua: + Chi phí vận chuyển
+ Chi phi bốc dỡ
+ Chi phí nhân viên thu mua (giao dịch, ăn tiêu)
Chi phí chạy thử : + Trả lương cho công nhân viên vận hành máy móc
+ Tiền mua nguyên, nhiên, vật liệu.
Thuế:
Các khoản giảm trừ: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, chiết khấu thanh
toán.
Sv: Lª ThÞ Tè Hoa 20
Mssv: 1024010115
§å ¸n M«n Nguyªn Lý KÕ To¸n
-Với TSCĐ tăng do xây dựng cơ bản hoàn thành bàn giao.
Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, TSCĐ sẽ hao mòn và người ta phải
trích khấu hao để tính dần vào giá trị sản phẩm nhằm thu hồi vốn, do đó bên cạnh
việc xác định giá trị ban đầu của TSCĐ thì cả TSCĐ hữu hình và vô hình đều phải
tính giá trị còn lại.
Giá trị còn lại = Nguyên giá - Giá trị hao mòn (khấu hao luỹ kế)
*Với các loại hàng tồn kho, nguyên vật liệu, thành phẩm, hàng hoá…
- Mua ngoài nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ :
Giá thực tế nhập = Giá mua ghi + Chí phí + Thuế - Các khoản giảm trừ
trên hoá đơn thu mua (nếu có)
Sv: Lª ThÞ Tè Hoa 21
Mssv: 1024010115
§å ¸n M«n Nguyªn Lý KÕ To¸n
gbq =
g .q
i i
q i
Trong đó:
gbq: giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ.
gi: Đơn giá của vật liệu tồn đầu kỳ và nhập trong kỳ.
qi : Lượng vật liệu tồn đầu kỳ và nhập trong kỳ.
+ Phương pháp 5: Giá đơn vị bình quân sau mỗi lần nhập.
Theo phương pháp này, sau mỗi lần nhập kho, giá đơn vị bình quân được
tính căn cứ vào giá, lượng hàng tồn kho và giá, lượng hàng nhập kho.
+ Phương pháp 6: Phương pháp giá hạch toán (hệ số giá).
Theo phương pháp này, giá vật liệu xuất kho sẽ được tính theo giá hạch toán,
là đơn giá được xây dựng cho cả kỳ kế toán, đến cuối kỳ trên cơ sở tập hợp giá trị
các lần nhập kho trong kỳ sẽ tiến hành điều chỉnh theo giá thực tế. Khi đó giá thực
tế của vật liệu xuất kho được tính:
Giá thực tế vật liệu xuất kho = Giá hạch toán * hệ số giá.
Trong đó:
Giá toán có thể được lấy là đơn giá thực tế cuối kỳ trước hoặc là đơn giá kế
hoạch do đơn vị xây dựng.
Hệ số giá là số điều chỉnh chênh lệch giữa giá thực tế và giá hạch toán, được xác
định theo công thức:
giá thực tế của vật liệu tồn đầu kỳ và nhập trong kỳ
Hệ số giá vật liệu =
(Hn) giá hạch toán của vật liệu tồn đầu kỳ và nhập trong kỳ
Chú ý: Hệ số giá cần phải tính riêng cho từng vật liệu.
Đối với doanh nghiệp sử phương pháp kiểm kê định kỳ
Theo phương pháp này hàng tồn kho của doanh nghiệp được tiến hành kiểm
kê vào một thời gian cuối kỳ nhất định, thường là cuối tháng, cuối quý, cuối năm,
trên cơ sở xác định hàng tồn kho, tính ra số hàng đã xuất kho trong kỳ. Như vậy
quan hệ giữa giá trị nhập, xuất, tồn được thể hiện bởi phương trình:
Trị giá hàng xuất = trị giá hàng tồn + trị giá hàng - trị giá hàng tồn
kho trong kỳ kho đầu kỳ nhậpkho trong kỳ kho cuối kỳ
Tài khoản…
Tài
Chứng từ Số tiền
Diễn giải khoản Ghi chú
Số Ngày đối ứng Nợ Có
1. Số dư đầu tháng
2. Số phát sinh trong
tháng
…………………….
…………………….
……
3. Số dư cuối tháng
Để đơn giản trong nghiên cứu và trong thực hành kế toán, người ta rút gọn
kết cấu của tài khoản về dạng chữ T có mẫu sau:
Nợ TK Có
số phát sinh làm tăng tài sản số phát sinh làm giảm tài sản
số phát sinh làm giảm nguồn vốn số phát sinh làm tăng nguồn vốn
Số chi phí phát sinh trong kỳ Số phát sinh về giảm chi phí
-Số phát sinh làm giảm -Số phát sinh về doanh thu,
doanh thu thu nhập trong kỳ
-Kết chuyển doanh thu,
thu nhập thuần
-Kết chuyển chi phí phát -Kết chuyển doanh thu, thu
sinh trong kỳ nhập thuần
-Kết chuyển lãi nếu doanh -Kết chuyển lỗ nếu chi phí
thu lớn hơn chi phí lớn hơn doanh thu
Tài khoản này không có số
dư
Tên
TT VL Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ
SL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT
1 VLA kg
2 VLB m3
3 VLC lít
… Cộng X Y Z M
Kiểm tra việc ghi chép trên tài khoản tổng hợp.
Yêu cầu của thông tin kế toán là chính xác, kịp thời, trong đó yêu cầu chính xác
là cơ bản, bắt buộc nên để đảm bảo được yêu cầu này, cần phải có phương pháp
6, b Nợ tk 211: 2.200.000
Nợ tk 133: 220.000
Có tk 311: 2.420.000
Cộng X X x x x 180.000.000
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Một trăm tám mươi triệu đồng.
- Số chứng từ gốc kềm theo: 01
Ngày 01tháng 06 năm 2012
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (hoặc bộ phận
có nhu cầu nhập)
( Ký, họ tên)
Kiều Thị Uyên Trần Tuấn Vũ Phạm Thị Hằng Lê Diệu Hương
Đơn vị: Công ty Hoàng Mai Mẫu số: 01-VT
Bộ phận: Sản xuất (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
Cộng X x x x x 27.000.000
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Hai mươi bẩy triệu đồng.
- Số chứng từ gốc kèm theo: 01
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (hoặc bộ phận
có nhu cầu nhập)
( Ký, họ tên)
Kiều Thị Uyên Phạm Văn Tú Phạm Thị Hằng Lê Diệu Hương
Cộng X X x x x 274.000.000
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Hai trăm bẩy mươi tư triệu đồng.
- Số chứng từ gốc kèm theo: 01
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (hoặc bộ phận
có nhu cầu nhập)
( Ký, họ tên)
Kiều Thị Uyên Lê Anh Dũng Phạm Thị Hằng Lê Diệu Hương
Giám đốc Kế toán Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận
(Ký, họ tên, trưởng tiền
đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Nguyễn Hoàng Lê Diệu Hương Phạm Thị Hằng Kiều Thị Uyên Lê Thanh
Dung
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Ba triệu đồng
Giám đốc Kế toán Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận
(Ký, họ tên, trưởng tiền
đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Nguyễn Hoàng Lê Diệu Hương KiềuThịUyên LêThanh Dung
Giám đốc Kế toán Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận
(Ký, họ tên, trưởng tiền
đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Hai triệu hai trăm nghìn đồng
Giám đốc Kế toán Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận
(Ký, họ tên, trưởng tiền
đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Hai triệu bốn trăm hai mươi ngàn đồng
Giám đốc Kế toán Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận
(Ký, họ tên, trưởng tiền
đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Giám đốc Kế toán Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận
(Ký, họ tên, trưởng tiền
đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Hai mươi lăm triệu đồng
Giám đốc Kế toán trưởng Phụ trách bộ phận Người đề nghị tạm ứng
(Ký, họ tên (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Năm trăm sáu mươI hai triệu sáu trăm bốn mươi
ngàn đồng
- Số chứng từ gốc kèm theo: 01 chứng từ gốc
Giám đốc bên nhận Kế toán trưởng bên nhận Người nhận Người giao
(ký, họ tên, đóng dấu) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 6 năm 2012 Đơn vị tính:vnđ
Ngày Chứng từ Đã Số hiệu TK Số phát sinh
tháng ghi STT đối ứng
Số Ngày Diễn giải
ghi sổ sổ dòng Nợ Có
hiệu tháng
cái
A B C D E G H 1 2
Số trang trước
chuyển sang
02/06 02/06 Mua 3.000kg VLC 152 180.000.000
L1 của công ty B
133 18.000.000
112 198.000.000
02/06 Thanh toán chi 152 3.000.000
phívận chuyển bốc
dỡ
133 300.000
111 3.300.000
02/06 Tạm ứng cho NV đi 141 35.000.000
mua hàng
111 35.000.000
04/06 04/06 Mua 1500kg VLP 152 27.000.000
133 2.700.000
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Phải thu khách hàng D&T
Số hiệu: 131 (D&T)
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Phải thu khách hàng ZINZIN
Số hiệu: 131(Z)
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Tạm ứng
Số hiệu: 141
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Vật liệu chính L2 (Đá vôi)
Số hiệu: 152(L2)
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Vật Liệu phụ(Thạch cao)
Số hiệu: 152(VLP)
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Nguyên vật liệu
Số hiệu: 152
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Số hiệu: 121
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Hàng mua đang đi đường
Số hiệu: 151
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: chi phí sản xuất KD dở dang
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Hàng gửi đi bán
Số hiệu: 157
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Thành phẩm
Số hiệu: 155
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Hàng hoá
Số hiệu: 156
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Tài sản cố định hữu hình
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Vốn góp liên doanh
Nhật ký
Ngày Chứng từ Số hiệu Số tiền
chung
tháng Diễn giải TK đối
Số Ngày Trang STT
ghi sổ ứng Nợ Có
hiệu tháng sổ dòng
A B C D E G H 1 2
Số dư đầu tháng 0
Số phát sinh trong tháng
09/06 09/06 Góp vốn liên doanh đồng 211,214, 205.000.000
sở hữu xe chở đá 811
Cộng SPS tháng 205.000.000 0
Số dư cuối tháng 205.000.000
Cộng LK từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Hao mòn tài sản cố định
Số hiệu: 214
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Vay ngắn hạn
Số hiệu: 311
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Phải trả công ty Phát Lộc
Số hiệu: 331(PL)
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: phải trả người bán
Số hiệu: 331
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Phải trả người lao động
Số hiệu: 334
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Thuế GTGT phải nộp nhà nước
Số hiệu: 3331
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
SỔ CÁI
Nhật ký Số
Chứng từ Số tiền
Ngày chung hiệu
tháng Diễn giải TK
Số Ngày Trang STT
ghi sổ đối Nợ Có
hiệu tháng sổ dòng
ứng
A B C D E G H 1 2
Số dư đầu tháng 50.000.000
Số phát sinh trong tháng
23/06 23/06 Bán 3.000sp bao xi măng 131 102.000.000
cho công ty xây dựng TL
24/06 24/06 Giảm 1,5% tổng giá trị lô 131 1.530.000
hàng cho công ty xây
dựng TL
28/06 28/06 Đại lý bán hết 2000sp và 111,6 68.000.000
chuyển tiền 41
28/06 Công ty Hà Anh thanh 111,1 34.000.000
toán tiền hang 31
28/06 Kết chuyển thuế TNDN 821 224.220.724
28/06 Kết chuyển thuế đầu vào 133 57.450.000
Cộng SPS tháng 58.980.000 428.220.724
Số dư cuối tháng 419.240.724
Cộng LK từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Phải trả phải nộp khác
Số hiệu: 338
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Nguồn vốn kinh doanh
Số hiệu: 411
Nhật ký Số
Chứng từ Số tiền
Ngày chung hiệu
tháng ghi Diễn giải TK
Ngày Tran STT
sổ Số hiệu đối Nợ Có
tháng g sổ dòng
ứng
A B C D E G H 1 2
Số dư đầu tháng 5.980.000.000
Số phát sinh trong
tháng
07/06 07/06 Nhận vốn góp liên 211 400.000.000
doanh
Cộng SPS tháng 0 400.000.000
Số dư cuối tháng 6.380.000.000
Cộng LK từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Lợi nhuận chưa phân phối
Số hiệu: 421
Nhật ký Số
Chứng từ Số tiền
Ngày chung hiệu
tháng Diễn giải TK
Số Ngày Trang STT
ghi sổ đối Nợ Có
hiệu tháng sổ dòng
ứng
A B C D E G H 1 2
Số dư đầu tháng 600.000.000
Số phát sinh trong tháng
28/06 28/06 Kết chuyển lãi 911 576.567.576
Cộng SPS tháng 576.567.576
Số dư cuối tháng 1.176.367.576
Cộng LK từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Quỹ phúc lợi khen thưởng
Số hiệu: 431
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Nguồn vốn xây dựng cơ bản
Số hiệu: 441
Nhật ký Số
Chứng từ Số tiền
Ngày chung hiệu
tháng Diễn giải TK
Ngày Trang STT
ghi sổ Số hiệu đối Nợ Có
tháng sổ dòng
ứng
A B C D E G H 1 2
Số dư đầu tháng 900.000.000
Số phát sinh trong tháng
Cộng SPS tháng 0 0
Số dư cuối tháng 900.000.000
Cộng LK từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Quỹ đầu tư phát triển
Số hiệu: 414
Nhật ký
Ngày Chứng từ Số hiệu Số tiền
chung
tháng ghi Diễn giải TK đối
Ngày Trang STT
sổ Số hiệu ứng Nợ Có
tháng sổ dòng
A B C D E G H 1 2
Số dư đầu tháng 400.000.000
Số phát sinh trong
tháng
Cộng SPS tháng 0 0
Số dư cuối tháng 400.000.000
Cộng LK từ đầu
quý
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu: 511
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Giảm giá hàng bán
Số hiệu: 532
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Chi phí nguyên liệu vật liệu trực tiếp
Số hiệu: 621
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Chi phí nhân công trực tiếp
Số hiệu: 622
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Chí phí sản xuất chung
Số hiệu: 627
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Gía vốn hàng bán
Số hiệu: 632
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Chi phí tài chính
Số hiệu: 635
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Chi phí bán hàng
Số hiệu: 641
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Chi phí quản lý DN
Số hiệu: 642
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Chi phí khác
Số hiệu: 811
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Chi phí thuế TNDN
Số hiệu: 821
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06năm 2012
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2012
Tên tài khoản: Xác định kết quả KD
Số hiệu: 911
- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/06/2012
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
(50 = 30 + 40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 224.220.724