Hướng Dẫn Cách Phiên Âm Tiếng Anh

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Hướng dẫn cách phiên âm tiếng anh

Bảng kí hiệu ngữ âm quốc tế IPA (International Phonetic Alphabet) là một sơ đồ


hữu hiệu giúp chúng ta đọc phiên âm một cách chính xác nhất.

Consonants – Phụ âm
Kí Phiên
Cách đọc Ví dụ
hiệu âm

p p- đọc như chữ p của tiếng Việt pen /pen/

b b – đọc như chữ b của tiếng Việt bad /bæd/

t t – đọc như chữ t của tiếng Việt tea /tiː/

d d – đọc như chữ d của tiếng Việt did /dɪd/

k k – đọc như chữ C của tiếng Việt cat /kæt/

ɡ g – đọc như chữ g của tiếng Việt get /ɡet/

tʃ ʧ – đọc như chữ ch của tiếng Việt chain /tʃeɪn/

dʒ ʤ – phát thành âm jơ (uốn lưỡi) jam /dʒæm/

f f – đọc như chữ f của tiếng Việt fall /fɔːl/

v v – đọc như chữ v của tiếng Việt van /væn/

θ θ – đọc như chữ th, phát âm nhẹ hơn thin /θɪn/

ð ð – đọc như chữ đ của tiếng Việt this /ðɪs/

s s – đọc như chữ s của tiếng Việt see /siː/


z z – đọc như chữ zờ của tiếng Việt zoo /zuː/

ʃ ʃ – đọc như s (uốn lưỡi) shoe /ʃuː/

ʒ ʒ – đọc như r(uốn lưỡi) vision /ˈvɪʒn/

h h – đọc như h hat /hæt/

m m – đọc như m man /mæn/

n n – đọc như n của tiếng Việt now /naʊ/

ŋ ŋ – Vai trò như vần ng (chỉ đứng cuối từ) sing /sɪŋ/

l l – đọc như chữ L của tiếng Việt leg /leɡ/

r r – đọc như chữ r của tiếng Việt red /red/

j j – đọc như chữ z (nhấn mạnh), khi đi với u → ju – đọc iu yes /jes/

w w – đọc là wờ wet /wet/

Vowels and diphthongs – nguyên âm và âm đôi


iː iː – đọc i (kéo dài) như trong t.V see /siː/

i i – đọc như âm i trong t.V happy /ˈhæpi/

ɪ ɪ – đọc i như trong t.V sit /sɪt/

e e – đọc e như trong t.V ten /ten/

æ æ – e (kéo dài, âm hơi pha A) cat /kæt/

ɑː ɑː – đọc như a (kéo dài) trong t.V father /ˈfɑːðə(r)/

ɒ ɒ – đọc o như trong t.V got /ɡɒt/ (British


English)

ɔː ɔː – đọc như âm o trong t.V saw /sɔː/

ʊ ʊ – đọc như u (tròn môi – kéo dài) put /pʊt/

u u – đọc như u trong t.V actual /ˈæktʃuəl/

uː uː – đọc như u (kéo dài) trong t.V too /tuː/

ʌ ʌ – đọc â như trong t.V cup /kʌp/

ɜː ɜː – đọc như ơ (kéo dài) trong t.V fur /fɜː(r)/

ə ə – đọc như ơ trong t.V about /əˈbaʊt/

eɪ eɪ – đọc như vần ây trong t.V say /seɪ/

/ɡəʊ/ (British
əʊ əʊ – đọc như âm âu trong t.V go
English)

/ɡoʊ/ (American
oʊ Đọc giống như âm əʊ go
English)

aɪ aɪ – đọc như âm ai trong t.V my /maɪ/

ɔɪ ɔɪ – đọc như âm oi trong t.V boy /bɔɪ/

aʊ aʊ – đọc như âm ao trong t.V now /naʊ/

/nɪə(r)/ (British
ɪə ɪə – đọc như âm ia trong t.V near
English)

/heə(r)/ (British
eə eə – đọc như âm ue trong t.V hair
English)

/pjʊə(r)/ (British
ʊə ʊə – đọc như âm ua trong t.V pure
English)

You might also like