Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap 1
Bai Tap 1
Bảng 2.1. Phân nhóm phụ tải trong phân xưởng cơ khí
Pđm(kW) Hiệu
Ký hiệu trên Số
Nhóm TT Tên thiết bị suất ƞ
mặt bằng lượng 1 máy Toàn bộ
1 Máy cắt liên hợp 13 02 10,5 21,0 0,9
2 Máy dập thể tích 1 01 25,5 25,5 0,95
3 Máy khoan đứng 9 01 7,50 7,50 0,95
I
4 Máy khoan bàn 10 01 8,00 8,00 0,93
5 Máy rèn tự do 2 01 20,0 20,0 0,91
Tổng nhóm I 6 82
Hiệu
Ký hiệu trên Số Pđm(kW)
Nhóm TT Tên thiết bị suất ƞ
mặt bằng lượng
1 máy Toàn bộ
1 Máy bào 14 01 8,00 8,00 0,9
2 Máy khoan đứng 9 01 7,50 7,50 0,95
3 Máy cắt liên hợp 13 01 10,5 10,5 0,9
II
4 Máy rèn tự do 2 02 20,0 40,0 0,91
5 Máy mài tròn 6 02 9,50 19,0 0.90
Tổng nhóm II 7 85
1 Máy phay vạn năng 5 01 12,5 12,5 0,85
2 Máy dập thể tích 1 01 25,5 25,5 0,95
3 Máy mài phẳng 7 02 9,00 18,0 0,92
III
4 Máy tiện ren 11 01 7,5 7,50 0,90
5 Máy khoan bàn 10 02 8,00 16,0 0,93
Tổng nhóm II 7 79,5
1 Máy đột dập 3 01 21,50 21,50 0,85
IV 2 Máy mài phẳng 7 01 9,00 9,00 0,92
3 Máy rèn tự do 2 01 20,0 20,0 0,91
4 Máy uốn 12 01 8,5 8,5 0,95
5 Máy khoan đứng 9 02 7,50 15,00 0,95
6 Máy tiện ren 11 01 7,5 7,50 0,90
Tổng nhóm IV 7 81,5
1 Máy ép trục vít 4 01 18,50 18,50 0,92
2 Máy phay vạn năng 5 01 12,5 12,5 0,85
3 Máy mài tròn 6 01 9,50 9,50 0.90
4 Máy nén khí 8 01 10 10 0,9
V
5 Máy uốn 12 01 8,5 8,5 0,95
6 Máy khoan bàn 10 02 8,00 16,0 0,93
7 Máy tiện ren 11 01 7,5 7,50 0,90
Tổng nhóm V 7 74,5
TCS
Kho s¶n phÈm
13 13
TDP
8 12
T§L 1
1 9
10
T§L 5
4 2
11 10
5 6
6
14
70 m
6m
2 2
T§L 2
13 6
12 2 9
10
9 7
T§L 4
1
T§L 3
7
11
7 5
9 11 10
TPP
40 m
10 kV
DCL
CSV
CCCA
560- 10/0,4 kV 0
TI
V A A A
NS400E
kW kVAr kWh kVArh
C100E
C100E
EA53-G
C100E
C100E
C100E
4G25
4G25 TDP
TÐL1 C100E
C100E
TÐL4
CVV8
4G25
4G25
13 1 9 10 2 13
4G25
C100E
TÐL5
14 9 13 2 6 6 2
EA53-G TCS
5 1 7 11 7 10