Professional Documents
Culture Documents
Hóa Dư C
Hóa Dư C
H OH
H
O N CH3
H3C . HCl
8
A. Captopril
B. Enalapril maleat
C. Propranolol
D. Nadolol
E. Verapamil hydroclorid
Hợp chất sau đây có tên gọi
H
H 3C N CH3
H3COOC COOCH3
O 2N
9
A. Captopril
B. Enalapril maleat
C. Nifedipin
D. Nadolol
E. Verapamil hydroclorid
Thuốc nào định lượng bằng phương pháp oxy hóa khử
A. Nifedipin
B. Felodipin
10
C. Verapamil
D. Diltiazem
E. Amlodipin
Có thể định lượng captopril bằng phương pháp đặc trưng
A. Môi trường khan
B. Acid- Base
11
C. Iodid – Iodat
D. So màu
E. Đo bạc
Enalaprilat là sản phẩm:
A. Oxy hóa của enalapril
B. Thủy phân enalapril
12
C. Acetyl hóa của enalapril
D. Decarboxyl hóa enalapril
E. Methyl hóa của enalapril
Propranolol có tác dụng do:
A. Cấu trúc phù hợp với receptor angiotensin II
B. Cấu trúc giống các catecholamin
13
C. Cấu trúc phù hợp với receptor kinase II
D. Cấu trúc phù hợp với receptor beta adrenergic
E. Cấu trúc phù hợp với receptor angiotensin II
Các thuốc thử định tính propranolol là:
A. Macquis
B. Natri nitroprussid
14
C. HgCl2
D. Nước brom và amoniac
E. FeCl3
Tác dụng phụ của các thuốc ức chế men chuyển:
A. Gây ho khan
B. Suy thận
15
C. Chảy máu dạ dày
D. Suy gan
E. Dị ứng
Các thuốc hạ huyết áp và cơ chế tác dụng tương ứng
A. Verapamil – chẹn beta adrenergic
B. Nifedipin- ức chế men chuyển
16
C. Methyldopa – kìm giao cảm
D. Hydralazin – chẹn calci
E. Minoxidil – co mạch
MCQ
1 Các thuốc ức chế men chuyển có hiệu quả ở mọi giai doạn huyết áp cao
2 Các thuốc ức chế men chuyển sử dụng được cho phụ nữ có thai, cho con bý
3 Angiotensin II được tạo ra từ angiotensin I
4 Angiotensin II có tác dụng giãn mạch, hạ huyết áp
5 Các receptor AT2 không liên quan đến điều hòa tim mạch
6 Verapamil dùng cho bệnh nhân cao huyết áp có nhịp tim nhanh
7 Diltiazem dùng được cho bệnh nhân cao huyết áp có kèm thiếu máu cục bộ
8 Nifedipin dùng cho bệnh nhân cao huyết áp có nhịp tim nhanh
9 Tác dụn phụ của methyldopa là rối loạn chức năng gan, thiếu máu
10 Clonidin hydroclorid và hydralazin hydroclorid thuộc cùng nhóm ức chế giao cảm hạ huyết áp
THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP
A. Quinidin
B. Procainamid
C. Amiodaron
D. Disopyramid
Hoạt chất nào định lượng bằng phương pháp diazo hóa
A. Quinidin
9 B. Procainamid
C. Disopyramid
D. Amiodaron
Hoạt chất nào sau đây định lượng bằng phương pháp đo huỳnh quang
A. Procainamid
10 B. Quinidin
C. Amiodaron
D. Disopyramid
Thuốc nào định tính bằng phản ứng Thaleo-erythroquinin
A. Procainamid
11 B. Quinidin
C. Amiodaron
D. Disopyramid
Nhân nào sau đây là thành phần trong phân tử amiodaron
A. Thiazol
12 B. Benzofuran
C. Imidazol
D. Pyridin
MCQ
Cơ chế tác dụng trị đau thắt ngực của các thuốc nitrat hữu cơ gồm:
A. Tạo gốc tự do NO hoạt hóa adenyl cyclase
B. Tạo gốc tự do hoạt hóa guanyl cyclase (GC)
1
C. GTP chuyển thành GMP vòng, dephosphoryl hóa myosin LC
D. A và C đúng
E. B và C đúng.
Tác dụng giãn mạch trực tiếp trong cơ tim là do:
A. GMP
B. GTP
2
C. Myosin- LC-PO4
D. Myosin LC
E. GMP vòng
Thuốc thử để định tính nitroglycerin là
A. Diphenylamin/NaOH
3 B. Diphenylamin/H2SO4
C. HNO3
D. Acid phenoldisulfonic
Thuốc trị đau thắt ngực ở dạng chất lỏng là:
A. Isosorbid dinitrat
4 B. Nitroglycerin
C. Erythrityl tetranitrat
D. Trimethazidin hydroclorid
Hợp chất sau đây có tên gọi:
H
H O NO
O 2
O
5 O 2N O H
H
A. Isosorbid dinitrat
B. Nitroglycerin
C. Erythrityl tetranitrat
D. Trimethazidin hydroclorid
Thời gian xuất hiện tác dụng do các dạng thuốc của nitroglycerin theo thứ tự từ nhanh tới chậm
A. Tiêm tĩnh mạch>viên>tiêm qua da>dưới lưỡi
B. Tiêm tĩnh mạch>tiêm qua da>dưới lưỡi>viên
7
C. Thuốc mỡ>tiêm qua da>dưới lưỡi>viên
D. Tiêm tĩnh mạch>dưới lưỡi>viên> tiêm qua da
E. Tiêm qua da>dưới lưỡi>viên
Thuốc nào không có dạng đặt dưới lưỡi
A. Isosorbid dinitrat
8 B. Nitroglycerin
C. Erythrityl tetranitrat
D. Trimethazidin hydroclorid,
Tác dụng phụ chung của các thuốc chống đau thắt ngực nitrat hữu cơ:
A. Gây suy tim
B. Tăng huyết áp
9
C. Loạn nhịp tim
D. Rối loạn thần kinh
E. Gây nhức đầu
Nguyên liệu để điều chế trimethazidin là:
A B C D E
Trimethazidin có tác dụng
A. Giãn mạch vành
B. Giảm hấp thụ oxy cơ tim
11
C. Tăng sức co bóp cơ tim
D. Chậm nhịp tim
E. Điều chỉnh quá trình chuyển hóa năng lượng cơ tim
MCQ
Đúng sai
Một trong những nguyên nhân gây chứng huyết khối là:
A. Huyết áp cao
B. Suy thận
1
C. Vữa xơ động mạch
D. Suy tim
E. Stress
Nguyên liệu ban đầu đề điều chế tioclomarol là:
OH Cl
Cl Cl OH
HO CH3 CH3
2
O O O
H3CO O O
H3CO
A B C D E
Nguyên liệu ban đầu để tổng hợp warfarin natri là:
NO2
O H O O
3 O
CH3
OH O OH
O
A B C D
Hợp chất sau đây có tên gọi:
O O
O CH3
4 Na+
O
A. Tioclomarol
B. Warfarin natri
C. Acenocoumarin
D. Phenindion
Hợp chất sau đây có tên gọi:
5 O
A. Tioclomarol
B. Warfarin natri
C. Acenocoumarin
D. Phenindion
Hợp chất sau đây có tên gọi:
N Cl
6
S
A. Dipyridamol
B. Warfarin natri
C. Aspirin
D. Ticlopidin
Nguồn gốc của heparin là:
A. Tổng hợp hóa học
7 B. Bán tổng hợp
C. Chiết xuất từ ruột lợn
D. Sinh tổng hợp
Cơ chế tác dụng chống kết tập tiểu cầu của aspirin là:
A. Ức chế không thuận nghịch cả hai men COX1 và COX2
8 B. Tạo phức với antithrombin III (AT III) tạo chất chống đông
C. Hoạt hóa plasminogen đển tạo plasmin
D. Làm tăng thể tích máu
MCQ
2 COOH
OH OH
CH3
H3C
A. Atorvastatin B. Fluvastatin C. Pravastatin D. Simvastatin E. Lovastatin
Hợp chất sau đây có tên gọi
HO O
O
O
3 CH3
O CH3
H
H 3C CH3
CH3
A. Atorvastatin B. Fluvastatin C. Pravastatin D. Simvastatin E. Lovastatin
Gốc dimethyl butanoat sau đây thuộc chất nào?
O
4
O CH3
CH3
A. Atorvastatin B. Fluvastatin C. Pravastatin D. Simvastatin E. Lovastatin
Nhân nào sau đây là thành phần trong phân tử atorvastatin
A. Benzen
5 B. Phenylamin
C. Naphthalen
D. Pyrimidin
Công thức sau đây thuộc chất nào?
CH3
O COOH
O
6
CH3
N
H
Cl
A. Benzafibrat B. Fenofibrat C. Ciprofibrat D. Clofibrat E. Gemfibrozil
Công thức sau đây thuộc chất nào?
O CH3
Cl O
CH3
7 H 3C CH3
O
A. Benzafibrat B. Fenofibrat C. Ciprofibrat D. Clofibrat E. Gemfibrozil
Công thức sau đây thuộc chất nào?
O
8 O
O CH3
H3C CH3
Cl
A. Benzafibrat B. Fenofibrat C. Ciprofibrat D. Clofibrat E. Gemfibrozil
Thuốc nào định lượng được bằng phương pháp acid base?
9
A. Atorvastatin B. Fluvastatin C. Pravastatin D. Bezafibrat E. Fenofibrat
Thuốc nào có thể định lượng được bằng phương pháp môi trường khan?
10
A. Atorvastatin B. Fluvastatin C. Pravastatin D. Simvastatin E. Lovastatin
Thuốc nào chủ yếu hạ triglycerid?
11
A. Atorvastatin B. Fluvastatin C. Pravastatin D. Bezafibrat
Thuốc nào giảm 3 chỉ số: cholesterol toàn phần, LDL, triglycerid?
A. Pravastatin
B. Simvastatin
12
C. Rovuvastatin
D. Lovastatin
E. Bezafibrat
MCQ
3 Cl
Cl
A. Benzafibrat B. Fenofibrat C. Ciprofibrat D. Clofibrat
Thuốc nào giảm 3 chỉ số: cholesterol toàn phần, LDL, triglycerid?
4
A. Atorvastatin B. Pravastatin C. Simvastatin D. Rovuvastatin E. Lovastatin
Thuốc nào định lượng bằng phương pháp HPLC?
5
A. Atorvastatin B. Benzafibrat C. Fenofibrat D. Ciprofibrat E. Clofibrat
Clofibrat có thể định lượng bằng sắc ký khí bởi vì:
A. Là chất lỏng dạng dầu
6 B. Bay hơi ở nhiệt độ 148-1500C
C. Cho quang phổ hấp thụ hồng ngoại IR
D. Cho quang phổ hấp thụ tử ngoại UV
Đúng sai
1 Các statin ức chế enzym HMG-CoA reductase làm giảm lipid máu
2 Atorvastatin làm tăng chỉ số HDL
3 Atorvastatin có nhân phenylamin trong phân tử
4 Pravastatin là chất hoạt quang
5 Nhóm fibrat chủ yếu dùng hạ triglycerid
6 Bezafibrat định lượng bằng NaOH 0,1M
7 Nguyên liệu tổng hợp benzofibrat là p-aminophenol
VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
CH2OH CH2OH
A. B.
1
CH2OH CH2OH
C. D.
CH2OH
E.
Cấu trúc nào sau đây là của vitamin D
R R R
HO
HO HO
2 A B C
R R
HO HO
D E
Công thức nào sau đây cho hoạt tính vitamin D mạnh nhất:
R R R
HO HO HO
3 A B C
R R
HO HO
D E
Nguyên nhân của chứng thiếu máu tiêu huyết là do thiếu
A. Vitamin A
B. Vitamin E
4
C. Vitamin K
D. Vitamin B9
E. Vitamin B12
Chọn các nhóm R1, R2, R3 để phân tử có hoạt tính mạnh nhất của vitamin E
R3
R2 O
HO
R1
5
R1 R2 R3
R R R
O
O O
7 A B C
O O
H 3C CH3 CH3
R R
O O
D E
Chọn các nhóm R1, R2, R3 để phân tử có hoạt tính vitamin K
R1
R2
R3
8
R1 R2 R3
A. OH OH CH3
B. CH3 OH OH
C. OH CH3 OH
D. CH3 CH3 OH
E. CH3 CH3 CH3
Có thể định lượng vitamin B1 sau khi chuyển thành thiocrom bằng cách:
A. Đo màu
B. Đo quang
9
C. Đo huỳnh quang
D. Đo độ dẫn điện
E. Đo độ quay cực
Cấu trúc của phần nhân pyrimidin trong phân tử vitamin B1 là:
H 3C N NH2 H2N N CH3 H 3C N NHCH3 H5C2 N NH2 H3C N NH2
10 N N
N N
N
A B C D E
Cấu trúc của vitamin B6 dạng pyridoxol
N CH3 N CH2OH N CH2OH
HO CH2OH HO CH3
CH2OH CH2OH
D E
Dung dịch vitamin B12 dùng để chuẩn máy:
A. Đo phổ UV
B. Đo phổ IR
12
C. Sắc ký lỏng
D. Sắc ký khí
E. Đo huỳnh quang
Có thể dùng phản ứng tạo thiocrom để định lượng vitamin B1 được không?
A. Được, bằng cách đo mật độ quang
B. Được, bằng cách đo mật độ huỳnh quang
13
C. Được, bằng cách đo màu
D. Không được, vì thiocrom không bền
E. Không được, vì thiocrom cho màu không rõ
Có thể dùng pyridin làm dung môi trong định lượng vitamin B6?
A. ĐượC. vì pyridin là dung môi thường được dùng trong chuẩn độ môi trường khan
B. Được, vì pyridin cũng làm tăng tính acid của vitamin B6
14
C. Được, vì pyridin cũng làm tăng tính kiềm của vitamin B6
D. Không được, vì pyridin độc nên hạn chế sử dụng
E. Không, vì pyridin không làm tăng tính kiềm của vitamin B6
Vitamin A dạng acid được chỉ định trong trường hợp:
A. Khô mắt, quáng gà
B. Da khô, tróc vảy
15
C. Bổ sung vitamin
D. Đục thủy tinh thể
E. Mụn trứng cá
MCQ
1 Vitamin A tham gia vào phân chia tế bào, tạo sắc tố nhạy cảm ánh sáng ở võng mạc
2 Vitamin K tham gia tạo prothrombin của quá trình đông máu
3 Vitamin E làm tăng calci huyết, vôi hóa xương
4 Vitamin D tác dụng chống oxy hóa, chống lão hóa
5 Vitamin B tham gia chuyển hóa glucid, hô hấp tế bào, dẫn truyền thần kinh
6 Vitamin C tham gia tạo collagen, chuyển acid folic thành tetrahydrofolic, tạo feritin
7 Vitamin C tăng cường sự hấp thu sắt ở ruột
Magnesi có vai trò tổng hợp ATP, GTP, UTP, các chất vận chuyển hydro, điện tử và các enzym chuyển
8
hóa
9 Magnesi đối kháng với Ca++: ức chế kênh Na+ và Ca++
10 Magnesi tác dụng đối kháng với vitamin B6
11 Flour có vai trò bảo vệ men răng, kích thích tạo xương
12 Selen có tác dụng giải độc do có thể tạo phức với ion kim loại như: Ag, Hg, CD.
13 Kẽm có vai trò chuyển hóa glucid do có trong thành phần insulin
THUỐC HUYẾT ÁP
Chọn 1 đáp án
1. 2F 3C 4D 5D 6A 7A 8C 9C 10A 11C 12B 13B 14A 15A 16C
MCQ
1 BCD 2 ACD 3 ABC 4 AB 5 ABC 6 CD 7 ABE 8 ABC 9 CD 10 CDE 11 CDE 12
ABD
13 AB 14 ABD 15 ACD
Câu đúng: 1 3 5 6 7 9
THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP
1E 2B 3A 4B 5A 6D 7C 8C 9B 10B 11B 12B
MCQ
1 ABD 2 ABD 3 AB 4 AB 5 BC 6 A
Câu đúng: 1 2 6 7
THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT NGỰC
1E 2D 3B 4B 5A 6D 7D 8E 9E 10D 11E
MCQ
1 BC 2 ABC 3 ACD 4 ABD 5 ABD 6 AB 7 AD
Câu đúng: 1 2 4 6 7 8
THUỐC TÁC DỤNG LÊN QUÁ TRÌNH ĐÔNG MÁU
1C 2B 3C 4B 5D 6D 7C 8A
MCQ
1 ABC 2 ABC 3 AB 4 ABC 5 ABC 6 BD 7 ABC 8 AD
CÂU ĐÚNG 1 2 3 5. 7 KHÔNG BIẾT
THUỐC HẠ LIPID MÁU
1C 2B 3D 4E 5B 6A 7B 8D 9D 10A 11D 12B
MCQ
1 AB 2 BDE 3 AB 4 AC 5 AC 6 AB
CÂU ĐÚNG: 1 3 4 5 6
VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
1D 2C 3B 4B 5A 6A 7E 8E 9C 10A 11A 12A 13B 14C 15A
MCQ
1 ABC 2 D 3 AB 4 BC 5 AB 6 ACD 7 ABC 8 ABC 9 ABC 10 AB 11 ABC 12 AB 13
BC
14 AB
CÂU ĐÚNG 1 2 5 6 7 8 9 11 12 13