Dam Thep TCVN 5575-2012

You might also like

Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 12

Tính toán kiểm tra dầm H350x350x12x19

1-CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN


1.1 - Tải trọng tính toán lên 01 thanh H350x350x10x15
Tải trọng
STT Tên tải trọng Đơn vị Hệ số vượt tải tính toán
Trọng lượng bản thân tấm bê tông chân cẩu
1 2000x1000x 350 (2*1*0.35*2.5/2) T 0.88 1.1 0.96
Tải trọng của cẩu khi hoạt động lấy theo
2 cataloge cẩu 20600kg/chân (20.6/2) T 10.30 1.4 14.42

Tải trọng 08 thanh H150x150x7x10 dài 2.5m,


3 trọng lượng 0.03421t/m ( 0.03421*2.5*8/2) T 0.34 1.1 0.38
Tổng tải trọng T 15.38
1.2-Vật liệu, các thông số tính toán
- Vật liệu
Thông số cường độ (kG/cm2)
Môđun đàn hồi
Loại thép
fu f fv fc ff gm (kG/cm2)

CCT34 3400 2100 1218 3091 750 1.1 2100000


+ Hệ số điều kiện làm việc gc = 1
1.3-Thông số hình học của tiết diện dầm
Tiết diện giữa dầm Tiết diện cuối dầm
Chiều cao tiết diện h = 35 (cm) 35 (cm)
Chiều rộng bản cánh trên btf = 35 (cm) 35 (cm)
Chiều dày bản cánh trên ttf = 1.9 (cm) 1.9 (cm)
Chiều rộng bản cánh dưới bbf = 35 (cm) 35 (cm)
Chiều dày bản cánh dưới tbf = 1.9 (cm) 1.9 (cm)
Chiều cao bản bụng hw = 31.2 (cm) 31.2 (cm)
Chiều dày bản bụng tw = 1.2 (cm) 1.2 (cm)
Diện tích tiết diện A = 170.44 (cm2) 170.44 (cm2)
Mômen quán tính Ix = 39506.18 (cm4) 39506.18 (cm4)
Mômen quán tính Iy = 13581.58 (cm ) 4
13581.58 (cm4)
Mômen chống uốn với trục x Wx = 2257.50 (cm3) 2257.50 (cm3)
Mômen chống uốn với trục y Wy = 776.09 (cm3) 776.09 (cm3)
Mômen tĩnh của cánh trên dầm St = 1100.575 (cm3) 1100.575 (cm3)
Mômen tĩnh của cánh dưới dầm Sd = 1100.575 (cm3) 1100.575 (cm3)
1.4-Nội lực tính toán
Tổ hợp tính toán Comb1 Tiết diện đầu dầm Tiết diện cuối dầm
Mômen M = 34.8 (Tm) 0.03 (Tm)
Lực dọc N = 0 (T) 0 (T)
Lực cắt Q = 17.56 (T) 17.56 (T)

2-KIỂM TRA TIẾT DIỆN DẦM THEO ĐIỀU KIỆN BỀN


2.1-Kiểm tra theo điều kiện ƯS pháp lớn nhất
-Điều kiện kiểm tra N M
s max   x
 g c. f
A Wx
-Tính toán kiểm tra
N(T) Mx(T.m) A(cm2) Wx(cm3) smax (kG/cm2) gc.f Kết luận
0.00 34.80 170.44 2257.50 1541.53 2100 Đạt
0 0.03 170.44 2257.50 1.33 2100 Đạt
2.2-Kiểm tra theo điều kiện ƯS tiếp lớn nhất
-Điều kiện kiểm tra
3.V
t max   g c . fv
2.hw .tw
-Tính toán kiểm tra
V(T) hw(cm) tw(cm) tmax (kG/cm2) gc.fv(kG/cm2) Kết luận
17.56 31.20 1.2 703.53 1218.00 Đạt
17.56 31.2 1.2 703.53 1218 Đạt
2.3-Kiểm tra theo ƯS tương đương
-Điều kiện kiểm tra

s td  s 12  3.t 12  1.15g c . f
-Tính toán kiểm tra
s(kG/cm2) t (kG/cm2) std (kG/cm2) 1.15gc.f Kết luận
1541.53 703.53 1219.17 2415 Đạt
1.33 703.53 1218.54 2415 Đạt

3-KIỂM TRA ỔN ĐỊNH CỤC BỘ


3.1-Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh
-Điều kiện kiểm tra
bof E
 0.5
tf f
-Tính toán kiểm tra
bof(cm) tw(cm) bof/tf [bof/tf] Kết luận
16.9 1.2 14.08 15.81 Đạt
16.9 1.2 14.08 15.81 Đạt

3.2-Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng dầm do tác dụng ƯS tiếp
-Điều kiện kiểm tra

hw f
w    w 
tw E  
hw(cm) tw(cm) w w 
  Kết luận
31.2 1.2 0.82 3.21 Đạt
31.2 1.2 0.82 3.21 Đạt

3.3-Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng dầm do tác dụng ƯS pháp
-Điều kiện kiểm tra

hw E
 5.5
tw f
-Tính toán kiểm tra
hw(cm) tw(cm) hw/tw [hw/tw] Kết luận
31.2 1.2 26.00 173.93 Đạt
31.2 1.2 26.0 173.93 Đạt

3.3-Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng dầm do tác dụng ƯS tương đương
2 2
 s   t 
g td       gc
 s cr   t cr 
-Trong đó
Mx(T.m) Wx(cm3) hw(cm) h(cm) s (kG/cm2)
M hw 34.8 2257.50 31.2 35 1374.16
s  .
W h
M hw
s  .
W h 0.03 2257.50 31.2 35 1.18
V(T) hw(cm) tw(cm) t (kG/cm2)
V
t 17.56 31.20 1.2 469.02
hw .t w 17.56 31.20 1.2 469.02
ccr f
-Tính ứng suất pháp cực hạn s cr 
-Tìm ccr w 2
bf(cm) tf(cm) hw(cm) tw(cm) b d ccr
35 1.9 31.2 1.2 0.8 3.56 34.32
35 1.9 31.2 1.2 0.8 3.56 34.32

ccr scr (kG/cm2)


w
34.32 0.82 106601.22
34.32 0.82 106601.22
 0.76  f
-Tính ứng suất tiếp cực hạn t cr  10.3 1  2  2v
 m  ow
-Dầm được gia cường sườn với các thông số như sau
Khoảng cách giữa các sườn cứng ngang a ≤ 2hw = 62.4 chọn a = 60 cm
Chiều rộng sườn bs ≥ hw/30+4 = 5.04 chọn bs = 5 cm

f
Chiều dày sườn ts  2bs  0.32 chọn ts = 0.5 cm
E
a (cm) hw(cm) tw(cm) m ow tcr (kG/cm2)
60 31.2 1.2 1.92 0.82 22372.09
120 31.2 1.2 3.85 0.82 19511.73

-Tính toán kiểm tra


s (kG/cm2) t (kG/cm2) scr (kG/cm2) tcr (kG/cm2) gtd (kG/cm2) gc Kết luận
1374.16 469.02 106601.22 22372.09 0.025 1 Đạt
1.18 469.02 106601.22 19511.73 0.024 1 Đạt

4-KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ


-Điều kiện kiểm tra
M
s tt   f .g c
jb .Wc 2 2
 lt   at 3  I h  E
-Tính toán các hệ số a  8 o f   1  w  j1  y y  o 
 ho .b f
   bf t f  I x  lo  f
lo (cm) ho (cm) bf(cm) tf(cm) tw(cm) a (cm) a y
600 33.1 35 1.9 1.2 16.55 11.078 3.03
600 33.1 35 1.9 1.2 16.55 11.078 3.03

lo (cm) ho (cm) Ix(cm4) Iy(cm4) y j1 jb


600 33.1 39506.18 13581.58 3.03 3.17 1
600 33.1 39506.18 13581.58 3.03 3.17 1

-Tính toán kiểm tra

M(T.m) Wc(cm3) jb stt(kG/cm2) gc.f(kG/cm2) Kết luận


34.8 2257.50 1 1541.53 2100 Đạt
0.03 2257.50 1 1.33 2100 Đạt

5-ĐỘ VÕNG DẦM


- Điều kiện kiểm tra
[Độ võng] <= L/400
- Độ võng của dầm 1.264 cm ( Xem sơ đồ Sap2000)
- Độ võng cho phép 200/400 1.5 cm > 1.264 cm
- Kết luận : đảm bảo
Tính toán kiểm tra dầm H150x150x7x10
1-CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN
1.1 - Tải trọng tính toán lên 01 thanh H150x150x7x10
Tải trọng
STT Tên tải trọng Đơn vị Hệ số vượt tải tính toán
Trọng lượng bản thân tấm bê tông chân cẩu
1 dày 350 (2.5*0.35*0.15 = 0.13) T/m 0.13 1.1 0.14
Tải trọng của cẩu khi hoạt động lấy theo
2 cataloge cẩu 1.03kg/cm2 ( 10.3*0.15 = 1.55) T/m 1.55 1 1.55
Tổng tải trọng T/m 1.69
1.2-Vật liệu, các thông số tính toán
- Vật liệu
Thông số cường độ (kG/cm2)
Môđun đàn
Loại thép
fu f fv fc ff gm hồi (kG/cm2)

CCT34 3400 2100 1218 3091 750 1.1 2100000


+ Hệ số điều kiện làm việc gc = 1
1.3-Thông số hình học của tiết diện dầm
Tiết diện giữa dầm Tiết diện cuối dầm
Chiều cao tiết diện h = 15 (cm) 15 (cm)
Chiều rộng bản cánh trên btf = 15 (cm) 15 (cm)
Chiều dày bản cánh trên ttf = 1 (cm) 1 (cm)
Chiều rộng bản cánh dưới bbf = 15 (cm) 15 (cm)
Chiều dày bản cánh dưới tbf = 1 (cm) 1 (cm)
Chiều cao bản bụng hw = 13 (cm) 13 (cm)
Chiều dày bản bụng tw = 0.7 (cm) 0.7 (cm)
Diện tích tiết diện A = 39.1 (cm2) 39.1 (cm2)
Mômen quán tính Ix = 1600.66 (cm4) 1600.66 (cm4)
Mômen quán tính Iy = 562.87 (cm4) 562.87 (cm4)
Mômen chống uốn với trục x Wx = 213.42 (cm3) 213.42 (cm3)
Mômen chống uốn với trục y Wy = 75.05 (cm3) 75.05 (cm3)
Mômen tĩnh của cánh trên dầm St = 105 (cm3) 105 (cm3)
Mômen tĩnh của cánh dưới dầm Sd = 105 (cm3) 105 (cm3)
1.4-Nội lực tính toán
Tổ hợp tính toán Comb1 Tiết diện đầu dầm Tiết diện cuối dầm
Mômen M = 0.81 (Tm) 0.05 (Tm)
Lực dọc N = 0 (T) 0 (T)
Lực cắt Q = 0 (T) 1.72 (T)

2-KIỂM TRA TIẾT DIỆN DẦM THEO ĐIỀU KIỆN BỀN


2.1-Kiểm tra theo điều kiện ƯS pháp lớn nhất
-Điều kiện kiểm tra N M
s max   x
 g c. f
A Wx
-Tính toán kiểm tra
N(T) Mx(T.m) A(cm2) Wx(cm3) smax (kG/cm2) gc.f Kết luận
0.00 0.81 39.10 213.42 379.53 2100 Đạt
0 0.05 39.1 213.42 23.43 2100 Đạt
2.2-Kiểm tra theo điều kiện ƯS tiếp lớn nhất
-Điều kiện kiểm tra
3.V
t max   g c . fv
2.hw .tw
3.V
t max   g c . fv
2.hw .tw
-Tính toán kiểm tra
V(T) hw(cm) tw(cm) tmax (kG/cm2) gc.fv(kG/cm2) Kết luận
0.00 13.00 0.7 0.00 1218.00 Đạt
1.72 13 0.7 283.52 1218 Đạt
2.3-Kiểm tra theo ƯS tương đương
-Điều kiện kiểm tra

s td  s 12  3.t 12  1.15g c . f
-Tính toán kiểm tra
s(kG/cm2) t (kG/cm2) std (kG/cm2) 1.15gc.f Kết luận
379.53 0.00 19.48 2415 Đạt
23.43 283.52 491.09 2415 Đạt

3-KIỂM TRA ỔN ĐỊNH CỤC BỘ


3.1-Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh
-Điều kiện kiểm tra
bof E
 0.5
tf f
-Tính toán kiểm tra
bof(cm) tw(cm) bof/tf [bof/tf] Kết luận
7.15 0.7 10.21 15.81 Đạt
7.15 0.7 10.21 15.81 Đạt

3.2-Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng dầm do tác dụng ƯS tiếp
-Điều kiện kiểm tra

hw f
w    w 
tw E  
hw(cm) tw(cm) w w 
  Kết luận
13 0.7 0.59 3.21 Đạt
13 0.7 0.59 3.21 Đạt

3.3-Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng dầm do tác dụng ƯS pháp
-Điều kiện kiểm tra

hw E
 5.5
tw f
-Tính toán kiểm tra
hw(cm) tw(cm) hw/tw [hw/tw] Kết luận
13 0.7 18.57 173.93 Đạt
13 0.7 18.6 173.93 Đạt

3.3-Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng dầm do tác dụng ƯS tương đương
2 2
 s   t 
g td       gc
 s cr   t cr 
-Trong đó
Mx(T.m) Wx(cm3) hw(cm) h(cm) s (kG/cm2)
M hw 0.81 213.42 13 15 328.93
s  .
W h 0.05 213.42 13 15 20.30

V(T) hw(cm) tw(cm) t (kG/cm2)


V
t 0 13.00 0.7 0.00
hw .t w
V
t
hw .t w 1.72 13.00 0.7 189.01
ccr f
-Tính ứng suất pháp cực hạn s cr 
-Tìm ccr w 2
bf(cm) tf(cm) hw(cm) tw(cm) b d ccr
15 1 13 0.7 0.8 2.69 33.75
15 1 13 0.7 0.8 2.69 33.75

ccr scr (kG/cm2)


w
33.75 0.59 205491.12
33.75 0.59 205491.12
 0.76  f
-Tính ứng suất tiếp cực hạn t cr  10.3 1  2  2v
 m  ow
-Dầm được gia cường sườn với các thông số như sau
Khoảng cách giữa các sườn cứng ngang a ≤ 2hw = 26 chọn a = 20 cm
Chiều rộng sườn bs ≥ hw/30+4 = 4.43 chọn bs = 5 cm

f
Chiều dày sườn t s  2bs  0.32 chọn ts = 0.5 cm
E
a (cm) hw(cm) tw(cm) m ow tcr (kG/cm2)
20 13 0.7 1.54 0.59 48054.00
120 13 0.7 9.23 0.59 36698.67

-Tính toán kiểm tra


s (kG/cm2) t (kG/cm2) scr (kG/cm2) tcr (kG/cm2) gtd (kG/cm2) gc Kết luận
328.93 0.00 205491.12 48054.00 0.002 1 Đạt
20.30 189.01 205491.12 36698.67 0.005 1 Đạt

4-KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ


-Điều kiện kiểm tra
M
s tt   f .g c
jb .Wc 2 2
 lt   at 3  I h  E
-Tính toán các hệ số a  8 o f  1  w  j1  y y  o 
 ho .b f bf t f  I x  lo  f
  
lo (cm) ho (cm) bf(cm) tf(cm) tw(cm) a (cm) a y
200 14 15 1 0.7 7 8.418 2.84
200 14 15 1 0.7 7 8.418 2.84

lo (cm) ho (cm) Ix(cm4) Iy(cm4) y j1 jb


200 14 1600.66 562.87 2.84 4.89 1
200 14 1600.66 562.87 2.84 4.89 1

-Tính toán kiểm tra

M(T.m) Wc(cm3) jb stt(kG/cm2) gc.f(kG/cm2) Kết luận


0.81 213.42 1 379.53 2100 Đạt
0.05 213.42 1 23.43 2100 Đạt

5-ĐỘ VÕNG DẦM


- Điều kiện kiểm tra
[Độ võng] <= L/400
- Độ võng của dầm 0.12 cm ( Xem sơ đồ Sap2000)
- Độ võng cho phép 200/400 0.5 cm > 0.12 cm
- Kết luận : đảm bảo
Tính toán kiểm tra dầm, cột trục A0

1. Sơ đồ tính: xem phụ lục


2. Tải trọng tác dụng lên dầm tại trục A0
Hệ số Tải trọng
Stt Tên tải trọng Đơn vị vượt tải tính toán

Hoạt tải tại ô sàn máy xúc đứng


7 42.24T/(4,89*8,6) T/m2 1.00 1.40 1.41

Hoạt tải do người và dụng cụ thi


8 công 0,5T/m2 T/m3 0.50 1.30 0.65
Hoạt tải tại ô sàn trục (4-5)x(tường
8 vây đến A0) ( 2T/m2) T/m2 2.00 1.30 2.60

Tải trọng do các dầm H350 truyền


9 vào 15.38T/điểm T 15.38 1 15.38
* Ghi chú: Phần sàn đổ thêm ngoài trục Ao, do vẫn giữ nguyên hệ cốp pha, giáo chống
nên tải trọng bản thân của hệ dầm sàn này vẫn do hệ giáo chống chịu.
3. Kiểm tra cốt thép dầm
Thép lớn nhất tại dầm ( cả trên và dưới) 51.34 cm2
Thép thiết kế 10D28 61.6 cm2 > 51.34 cm2
Kết luận: Đảm bảo

You might also like