Professional Documents
Culture Documents
49101893 Thuật ngữ phap lý Anh Việt
49101893 Thuật ngữ phap lý Anh Việt
ARREARS: Tiền nợ còn thiếu, số nợ tích lũy chậm hoặc chưa trả
PistolPV
12-13-2008, 09:53 AM
BAIL: Tại ngoại hầu tra, bảo chứng tại ngoại, thế chân tại ngoại (Đóng tiền thế chân hoặc chịu
điều kiện để được tự do không phải bị tạm giam) để chờ ngày xử
BALANCE OF PROBABILITIES: Cân nhắc chứng cớ, xác suất khả tín (hay khả dụng) của
chứng cớ đối chiếu
BANKRUPCY: Phá sản, vỡ nợ, khánh tận
PistolPV
12-13-2008, 09:54 AM
CAUSE OF ACTION: Lý do khởi tố, nguyên nhân khởi kiện
CHAMBERS: Phòng riêng của thẩm phán trong tòa, phiên xử hòa giải trong phòng riêng này
CHARGE TO THE JURY: Trách nhiệm tòa giao phó cho bồi thẩm đoàn, lời giao huấn của tòa
cho bồi thẩm đoàn
CHILD SUPPORT:Tiền cấp dưỡng cho con sau khi ly thân hoặc ly dị
CLEAR TITLE: Sở hữu quyền thực thụ (làm chủ thực thụ, trọn vẹn)
COMMITTEE: Người (hoặc một ủy ban) có trách nhiệm nào đó, chẳng hạn như quản lý tài sản
cho người bị thác loạn tâm thần (điên loạn) do tòa bổ nhiệm
COMMON LAW: Thông pháp, luật do tục lệ và án lệ (luật dựa vào những vụ xử trước hoặc dựa
vào phong tục tập quán dân gian)
CONCURRENT SENTENCES: Chấp hành các án cùng lượt (nhập chung các án lại)
CONTEMPT OF COURT: Tội khiếm nhã với tòa (tội coi thường, khinh bỉ tòa)
COSTS: Phí tổn (chi phí phiên tòa) bên thua kiện phải trả cho bên thắng
PistolPV
12-13-2008, 09:54 AM
DAMAGES: Bồi tổn, tiền bồi thường thiệt hại
DEFAULT: Quỵt nợ, không thi hành đúng thỏa thuận, cam kết
DEFAULT JUDGMENT: Án quyết khuyết tịch, án quyết mặc nhiên khi bị cáo không đáp ứng
DETENTION ORDER: Lệnh câu lưu, lệnh tạm giữ, lệnh tạm giam
DISCOVERY: Phiên thẩm cung nội vụ, Phiên gặp trao đổi các chi tiết về bằng chứng sẽ được
hai bên đưa ra trong phiên xử
DIVORCE: Ly dị
DUAL PROCEDURE OFFENCE: Tội song cách, tội có thể bị truy tố là trọng tội (tội đại hình)
hay khinh tội (tội tiểu hình)
PistolPV
12-13-2008, 09:55 AM
ELECTION (BY ACCUSED): Lựa chọn cách, lối xử
ELECTION (BY CROWN (CAD) or THE PEOPLE (US)): Lựa chọn cách, lối truy tố (tội song
cách)
ENDORSEMENT: Bối thự ( viết ở mặt sau chứng thư khởi tố ). Tóm tắt cáo trạng
EX PARTE: Vắng mặt, khuyết tịch (không có mặt phía đối phương)
EXAMINATION-IN-CHIEF: Khởi vấn, trực vấn (hỏi trước, khởi đầu hỏi)
EXCLUSION OF WITNESSES: Không để cho nhân chứng có mặt trong phiên tòa cho đến khi
cần gọi đến nhân chứng vào khai
PistolPV
12-13-2008, 09:55 AM
FITNESS HEARING: Buổi phán quyết xem bị cáo có đủ minh mẫn, sáng suốt để ra tòa hay
không
GARNISHMENT: Khấu trừ trực tiếp trong lương hoặc lợi nhuận để trả nợ còn thiếu, sai áp chi
phó
HEARSAY EVIDENCE: Lời chứng nghe được từ người khác, do nghe nói lại.
HUNG JURY: Bồi thẩm đoàn không đồng tâm nhất trí
IMPEACHMENT: Khước biện nhân chứng, tiêu hủy tính cách khả tín của nhân chứng, bắt lỗi,
tố cáo
INJUNCTION: Lệnh đình chỉ, lệnh cấm không được làm điều gì
INTER ALIA: Ngoài những chuyện khác ra, trong số các sự kiện
INTERIM CUSTODY ORDER: Lệnh cho giữ con tạm cho đến khi có lệnh mới
PistolPV
12-13-2008, 09:56 AM
JUDICIAL INTERIM RELEASE:Tại ngoại hầu tra, bảo chứng tại ngoại (xem BAIL)
JURAT: Văn thức cuối chứng thư ấn định ngày, nơi, chữ ký và tên của người tuyên thệ
LEADING QUESTION: Câu hỏi dẫn dụ (câu hỏi mồi sẵn câu trả lời)
LIEN: Đặc quyền trên tài sản (có quyền trên tài sản của người khác cho đến khi người kia hoàn
thành trách nhiệm), chủ quyền liên đới
MISTRIAL: Ngộ pháp, (Vụ xử bị hủy bỏ vì lý do lầm lẫn thủ tục pháp lý)
MOTION (NOTICE OF MOTION): Đơn thưa kiện, đề nghị ( thư báo đối phương biết về đơn
khởi tố )
PistolPV
12-13-2008, 09:56 AM
PARI PASSU: Ngang nhau, bằng nhau
PERJURY: Khai man sau khi tuyên thệ, làm chứng gian dối, nói dối
PLEA: Đáp ứng của bị cáo, lời đáp nhận tội hay không nhận tội
PRELIMINARY INQUIRY: Phiên sơ thẩm xem có đủ chứng cớ truy tố bị cáo hay không,
(PRELIMINARY HEARING) phiên xử sơ bộ
PROBATION: Thời gian thử thách (phải chịu theo một số điều kiện nào đó khi được tự do bên
ngoài). Lệnh quản chế
QUANTUM MERUIT: Do công sức mà ra, xứng đáng với công sức
QUID PRO QUO: Trao đổi, đánh đổi, đổi cái này lấy cái kia
PistolPV
12-13-2008, 09:57 AM
REBUTTAL EVIDENCE: Phản chứng, chứng cớ ngược lại để phản bác chứng cớ trước
RESPONDENT: Bị đơn
RETAINER: Số tiền trả trước để mướn luật sư, việc mướn luật sư
SERVICE: Sự tống đạt các chứng thư của tòa, giao tay các chứng thư
SHOW CAUSE HEARING: Phiên tòa xem xét các lý do có nên tạm giam bị can trong lúc chờ
xét xử hay không
SPECIAL DAMAGES: Mức bồi thường đặc biệt được tính chi tiết theo loại
SPECIFIC PERFORMANCE: Phần thi hành cụ thể thêm phải làm do tòa chỉ định thêm vào phần
phải bồi thường
STATUS QUO: Nguyên trạng, tình trạng hiện nay được giữ nguyên
SUB JUDICE: Đương cứu, trước tòa, đang được đem ra xét xử
PistolPV
12-13-2008, 09:57 AM
TESTIFY: Làm chứng, khai trước tòa
TORT: Tội gây thiệt hại về mặt vật chất lẫn tinh thần
VOIR DIRE: Phiên xét các chứng cớ trong một phiên tòa xem có hợp lệ hay không
WITHOUT PREJUDICE: Với dè dặt, không tước mất quyền kiện lại