Chinese Learning

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 35

中国长城 Zhōngguó chángchéng Vạn Lý Trường Thành

Một số câu giao tiếp căn bản cho nhân viên 行李员 - Bellman
Lưu lại để tham khảo thường xuyên và luyện tập thành thạo nhé các bạn.
...............................
1. 这些是您的行李吗?
Zhè xiē shì nín de xíng lǐ ma
Đây là hành lý của ông/bà ạ?
Are these your baggage?
2. 我来帮您拿好吗?
Wǒ lái bāng nín ná hǎo ma
Tôi giúp ông/bà mang hành lý nhé?
May I take them for you?
3. 请让我看看你的房间钥匙 (房间卡)
/Qǐng ràng wǒ kàn kàn nǐ de fáng jiān yào shi (Fáng jiān kǎ)/
Xin cho tôi kiểm tra chìa khoá phòng của ông/bà
Please show me your room key。
4. 请走这边
/ Qǐng zǒu zhè biān/
Xin mời đi bên này.
This way please
5. 您的行李都在这里,共七件.
/ Nín de xín glǐ dōu zài zhè lǐ, gòng qī jiàn./
Đây là hành lý của ông/bà, tổng cộng có 7 túi (kiện)
Your entire luggage is here,seven pieces in all.
6. 我给您介绍一下房间的设施好吗?
/ Wǒ gěi nín jiè shào yī xià fáng jiān de shè shī hǎo ma?/
May I show you the room facilities?
7. 这里有个小册子介绍饭店各项服务
/Zhè li yǒu gè xiǎo cè zi jiè shào fàn diàn gè xiàng fú wù/
Here is a brochure explaining hotel services.
8. 如果您希望您的房间早些整理好,请将这“请打扫”的牌子挂在门上
/Rú guǒ nín xī wàng nín de fáng jiān zǎo xiē zhěng lǐ hǎo, qǐng jiāng zhè “qǐng dǎsǎo” de pái zi guà
zài mén shàng/
If you want to have your room cleaned extra quickly,please hang the Cleaning Sign on the door.
Nếu ông/bà muốn phòng được dọn dẹp sớm, hãy treo biển “请打扫”(Hãy dọn dẹp) trước cửa phòng
9. 一楼有一个娱乐中心
/ Yī lóu yǒu yī gè yú lè zhōng xīn/
Ở tầng 1 có một khu giải trí
There is a recreation center on the ground floor.
10. 我把冷气开大些,好吗?
/ Wǒ bǎ lěng qì kāi dà xiē, hǎo ma?/
Tôi bật to điều hoà lên một chút có được không?
Shall I turn the cooling up?
11. 我把暖气开小些,好吗?
/ Wǒ bǎ nuǎn qì kāi xiǎo xiē, hǎo ma?/
Tôi bật nhỏ máy sưởi đi được không?
Shall I turn the heating down?
12. 你的包将存放在行李处。
/ Nǐ de bāo jiāng cún fàng zài xíng lǐ chù./
Túi của ông/bà được giữ ở bàn của trưởng ca
Your bags will be kept at the bell captain‟s desk.
13. 请您拿着行李牌,来行李部取您的包。
/Qǐng nín ná zhe xíng lǐ pái, lái xíng lǐ bù qǔ nín de bāo/
Xin ông/bà hãy giữ thẻ hành lý, đến bộ phận hành lý lấy đồ của mình
Could you come down to the bell captain‟s Desk with your claim tag to pick up your bags?
14. 在那里还有桑拿浴室并提供按摩服务。
/Zài nà lǐ hái yǒu sāng ná yù shì bìng tí gōng àn mó fú wù/
Ở đó còn có phòng xông hơi và dịch vụ massage
We have a sauna bath with a massage service there.,too.
15. 如果您要出租车,您可以请服务台为您叫一辆
/Rú guǒ nín yào chū zū chē, nín kě yǐ qǐng fú wù tái wèi nín jiào yī liàng/
Nếu ông bà muốn gọi taxi thì có thể báo lễ tân gọi giúp ạ.
If you want a taxi,you can ask the reception to get one for you.
............ Từ vựng.............
行李 / xíng lǐ/: hành lý – baggage
房间钥匙 / fáng jiān yào shi/: chìa khoá phòng - Room key
房间卡 /Fáng jiān kǎ/: chìa khoá phòng dạng thẻ từ - Room card
设施 /Shè shī/: cơ sở vật chất, cơ sở; thiết bị (hệ thống) – facilities
册子/cè zi /: sách, album, tờ rơi - brochure
各项服务/gè xiàng fú wù/: các dịch vụ - hotel services
整理 /zhěng lǐ/: dọn dẹp -cleane
牌子/ pái zi/ : bảng, biển, thẻ - Sign
娱乐中心 /yú lè zhōng xīn/ - recreation center
冷气 / lěng qì/ = 空调/ Kòng tiáo/: điều hoà - air conditioning
暖气 / nuǎn qì/: máy sưởi – heater
行李处 / xíng lǐ chù/: captain‟s desk
行李牌 / xíng lǐ pái/: thẻ hành lý - claim tag
桑拿浴室 / sāng ná yù shì/: phòng xông hơi - sauna bath
按摩服务 / àn mó fú wù/: dịch vụ massage - massage service
出租车 / chū zū chē/: taxi

Dưới đây là 31 câu đàm thoại phục vụ việc tiếp nhận đặt phòng Making a Reservation/Advance
Reservation tại đại sảnh khách sạn 酒店前厅. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong công việc.
Vui lòng comment để lại email để nhận được file word của bài viết nhé các bạn.
Series các câu đàm thoại cho bộ phận lễ tân sẽ được upload thường xuyên trên trang "Tiếng Trung
Khách sạn Du lịch", các bạn chú ý theo dõi nhé.
Chúc các bạn học tập tốt và làm việc hiệu quả nhé.
............................................................
Tiếp nhận thông tin đặt phòng qua điện thoại
酒店客房预订部 / Jiǔ diàn kè fáng yù dìng bù/: Bộ phận tiếp nhận đặt phòng khách sạn
离店日期 / lí diàn rì qí/: ngày khởi hành - Reservatio
入住 / Rùzhù/ : check in
单人间 / Dān rén jiān/ : phòng đơn - single room
双人间 / Shuāng rén jiān/: phòng đôi - double
房间 / Fángjiān/: phòng - room
全名 / Quán míng/ : tên đầy đủ - full name
公司全称 / Gōng sī quán chēng/: tên đầy đủ của công ty - company
付款方式 / Fù kuǎn fāng shì/: phương thức thanh toán - payment
担保方式 / Dān bǎo fāng shì/: phương thức đảm bảo - Way of guarantee
担保 / Dān bǎo/ : đảm bảo, cam kết, bảo lãnh - guarantee
担保信 / Dān bǎo xìn/ : thư đảm bảo - guarantee letter
信用卡号码 / Xìn yòng kǎ hào mǎ/: số thẻ tín dụng - credit card number
接受预订/Jiē shòu yù dìng/: tiếp nhận đặt phòng - available
高峰期 / Gāo fēng qī/ : thời kỳ cao điểm - the peak seasons
订满 / Dìng mǎn/ : đặt hết phòng rồi, fully booked
住满 / Zhù mǎn/: có khách ở hết rồi, full phòng
房费 / Fáng fèi/: giá phòng - the room rate
服务费 /Fúwù fèi/ : phí dịch vụ - service
团队预订 / Tuán duì yù dìng/ : đặt phòng theo đoàn - group reservation
打折 / Dǎ zhé/: giảm giá - discount
1. 早上好/晚上好,这里是...酒店客房预订部,请问需要什么帮忙吗?
/Zǎo shang hǎo/wǎn shàng hǎo, zhè lǐ shì... Jiǔ diàn kè fáng yù dìng bù, qǐng wèn xū yào shén me
bāng máng ma?/
Xin chào, Đây là bộ phận đặt phòng khách sạn. Xin hỏi quý khách có yêu cầu gì ạ?
Good morning/evening. Reservation. May I help you?
2. 我能为您帮什么忙吗?
/Wǒ néng wéi nín bāng shén me máng ma?/
Xin hỏi có thể giúp được gì cho quý khách?
What can I do for you?
3. 请稍等,好吗?
/Qǐng shāo děng, hǎo ma?/
Xin vui lòng đợi trong giây lát.
Could you wait a minute, please?
4. 您是公司预订吗?
/Nín shì gōng sī yù dìng ma?/
Ông/bà đặt phòng theo công ty đúng không ạ?
Are you with a company?
5. 请问您的离店日期是哪天?
/Qǐng wèn nín de lí diàn rì qí shì nǎ tiān?/
Xin hỏi ngày khởi hành của ông/bà là khi nào?
May I know you departure date?
6. 请问您住几天?
/Qǐng wèn nín zhù jǐ tiān?/
Xin hỏi ông/bà ở mấy ngày ạ?
How long will you stay with us?
7. 您们一共几个人?
/Nín men yī gòng jǐ gè rén?/
Ông/bà có tất cả mấy người ạ?
How many people are there in your party?
8. 四个晚上。
/Sì gè wǎn shàng/
Bốn đêm ạ
That will be four nights.
9. 请问哪天入住?
/Qǐng wèn nǎ tiān rù zhù?/
Xin hỏi khi nào thì đến ở ạ?
May I know the arrival date, please?
10. 请问只住今天一晚吗?
/Qǐng wèn zhǐ zhù jīn tiān yī wǎn ma?/
Xin hỏi ông/bà chỉ ở lại đêm hôm nay thôi ạ?
Is it just for tonight?
11. 请问您什么时候入住?
/Qǐng wèn nín shén me shí hou rù zhù?/
Xin hỏi khi nào thì ông bà check in ạ?
When do you check in?
12. 请问你想订单人间还是双人间?
/Qǐng wèn nǐ xiǎng dìng dān rén jiān hái shì shuāng rén jiān?/
Xin hỏi ông/bà đặt phòng đơn hay phòng đôi ạ?
Would you like a single room or a double room?
13. 请问您喜欢什么样的房间?
/Qǐng wèn nín xǐ huan shén me yàng de fáng jiān?/
Xin hỏi ông/bà muốn ở phòng như thế nào ạ?
What kind of room would you like/prefer?
14. 请问您的全名是?
/Qǐng wèn nín de quán míng shì?/
Xin hỏi tên đầy đủ của ông/bà là gì ạ?
Would you please tell me your full name, please?
15. 请问您的地址?
/Qǐng wèn nín dì dìzhǐ?/
Xin hỏi địa chỉ của ông/bà là gì ạ?
And your address, please?
16. 史密斯先生,请问您的电话号码是?
/Shǐ mì sī xiān shēng, qǐng wèn nín de diàn huà hào mǎ shì?/
Ông Smith, vui lòng cho biết số điện thoại của ông ạ?
May I know you telephone number, Mr Smith?
17. 请问您的公司全称及付款方式?
/Qǐng wèn nín de gōng sī quán chēng jí fù kuǎn fāng shì?/
Xin hỏi tên đầy đủ của công ty ông/bà và phương thức thanh toán ạ?
May I know your company name and how would you like to settle your payment?
18. 请问您的担保方式是?
/Qǐng wèn nín de dān bǎo fāng shì shì/
Xin hỏi ông/bà có gì làm đảm bảo ạ? (đảm bảo sẽ thuê phòng)
How would you like to guarantee your reservation?
19. 请提供您的信用卡号码或担保信给我做为担保。
/Qǐng tí gōng nín de xìn yòng kǎ hào mǎ huò dān bǎo xìn gěi wǒ zuò wèi dān bǎo./
Vui lòng cung cấp số thẻ tín dụng hoặc thư đảm bảo để tôi làm cam kết ạ.
May I take your credit card number or Guarantee letter for the guarantee?
20. 我们还有一些单人间可以接受预订在那个时间段。
/Wǒ men hái yǒu yī xiē dān rén jiān kě yǐ jiē shòu yù dìng zài nà gè shí jiān duàn./
Trong thời gian đó chúng tôi vẫn còn phòng đơn ạ.
We have a single available for those dates.
21. 下个星期没有问题。
/Xià gè xīng qí méi yǒu wèn tí./
Dạ tuần sau thì không có vấn đề gì ạ.
It‟s all right for the next week.
22. 那段时间我们可以接受预订
/Nà duàn shí jiān wǒ men kě yǐ jiē shòu yù dìng/
Trong thời gian đó chúng tôi vẫn tiếp nhận đặt phòng ạ.
We do have a vacancy for those dates.
23. 是的,星期六您可以订到房间。
/Shì de, xīng qi liù nín kě yǐ dìng dào fáng jiān./
Dạ, thứ bảy ông/bà vẫn có thể đặt phòng ạ.
Yes, you can have a room on Saturday.
24. 恐怕十六号后我们不能保证有房间提供给您,那段时间是我们的入住高峰期。
/Kǒng pà shí liù hào hòu wǒ men bù néng bǎo zhèng yǒu fáng jiān tí gōng jǐ nín, nà duàn shí jiān shì
wǒ men de rù zhù gāo fēng qī./
Tôi e là sau ngày 16 chúng tôi không thể đảm bảo là còn phòng cho ông/bà, vì thời gian đó là thời
kỳ cao điểm rồi ạ.
I‟m afraid we won‟t be able to guarantee you a room after the 16th. We usually have high
occupancies in the peak seasons.
25. 很抱歉我们的单人间已经订满了,给您订双人间怎么样?
/Hěn bào qiàn wǒ men de dān rén jiān yǐ jīng dìng mǎn le, gěi nín dìng shuāng rén jiān zěn me
yàng?/
Rất tiếc là phòng đơn của chúng tôi hết rồi ạ, phòng đôi thì ông/bà thấy sao ạ?
I‟m sorry, but we‟re fully booked for single rooms. Would you like to have a double one?
26. 很抱歉,那天我们酒店的客房已经住满了
/Hěn bào qiàn, nèi tiān wǒ men jiǔ diàn de kè fáng yǐ jīng zhù mǎn le/
Rất tiếc là ngày hôm đó phòng khách sạn chúng tôi đều có khách rồi ạ (full rồi ạ).
I‟m sorry, but the hotel is full on that date.
27. 很抱歉,我们那周的预订已经全满了。
/Hěn bào qiàn, wǒ men nà zhōu de yù dìng yǐ jīng quán mǎn le./
Rất tiếc là trong tuần đó phòng khách sạn đều có khách ở rồi ạ.
I‟m sorry, we don‟t have any room available for that week.
28. 服务费不包含在房费里
/Fú wù fèi bù bāo hán zài fáng fèi lǐ/
Phí dịch vụ không bao gồm trong giá phòng.
Service isn‟t included in the room rate.
29. 以上报价需另付15%服务费
/Yǐ shàng bào jià xū lìng fù 15%fú wù fèi/
Báo giá trên cần thanh toán thêm 15% cho phí dịch vụ ạ.
Above rate is subject 15% service expense.
30. 先生,团队预订可以打九折。
/Xiān shēng, tuán duì yù dìng kě yǐ dǎ jiǔ zhé./
Thưa ông/bà, đặt phòng theo đoàn có thể được giảm giá 10% ạ.
We offer 10% discount for group reservation, sir.
31. 史密斯先生,我跟你确认一下你的预订内容:你的抵达日期是。。。。。。
/Shǐ mì sī xiān shēng, wǒ gēn nǐ què rèn yī xià nǐ de yù dìng nèi róng: Nǐ de dǐ dá rì qí shì..../
Ông Smith, tôi xin được xác nhận lại thông tin đặt phòng của ông như sau: ngày dự kiến đến ở là …
Mr.smith,let me repeat your reservation to ensure it is correct. you will arrive before……。
.........................................
"Tiếng Trung Khách sạn Du lịch - Hành trang cùng bạn trên những chặng đường"

Phần 2: 前台接待 – Tiếp đón tại quầy lễ tân


Từ vựng
宴会厅 / yàn huì tīng/: phòng tiệc - the banquet hall
将领 / jiàng lǐng/: chỉ dẫn – show
登记表 / dēng jì biǎo/: bản đăng ký - registration form
签名 / Qiān míng/: ký tên – signature
出示 /chūshì/: xuất trình, cho xem
房间号码 / fáng jiān hào mǎ/: số phòng - room mumber
身份证 / shēn fèn zhèng/: chứng minh thư - ID Card
现金 / xiàn jīn/: tiền mặt - Cash
信用卡 / xìn yòng kǎ/: thẻ tín dụng - credit Card
押金 / yā jīn/: tiền đặt cọc – deposit
房间钥匙/ fáng jiān yào shi/: chìa khoá phòng - room key
房卡 / fáng kǎ/: thẻ từ mở phòng - key card
带路 / dài lù/: dẫn đường - show you the way
延长预订 / yán cháng yù dìng/: kéo dài thời hạn đặt phòng
结帐 / jié zhàng/: check out
服务台 / fú wù tái/: tổng đài
游泳池 /Yóu yǒng chí/: bể bơi - the swimming pool
开放 / kāi fàng/: mở cửa
Một số câu hội thoại
1.您预定过了吗?
/ Nín yù dìng guò le ma/
Xin hỏi ông/bà đã đặt phòng trước chưa?
Have you a reservation?
2.行李员将领您去宴会厅
/Xíng lǐ yuán jiàng lǐng nín qù yàn huì tīng/
Nhân viên bellman sẽ chỉ dẫn ông/bà đến phòng tiệc
The bellman will show you the way to the banquet hall.
4.请填写这张登记表
/ Qǐng tián xiě zhè zhāng dēng jì biǎo/
Xin ông/bà hãy viết vào bản đăng ký này
Would you please complete this registration form?
5.请签上您的姓名
Xin ông/bà hãy ký tên
Could you sign your name.please?
6.请出示您的护照
/ Qǐng chū shì nín de hù zhào/
Vui lòng cho xem hộ chiếu của ông/bà
May I see your passport please?
7.请告诉我您的名字与房间号码。
/ Qǐng gào sù wǒ nín de míng zì yǔ fáng jiān hào mǎ/
Vui lòng cho biết tên và số phòng của ông/bà
May I know your name and room mumber?
8.请出示您的护照或身份证。
/ Qǐng chū shì nín de hù zhào huò shēn fèn zhèng/
Vui lòng cho xem hộ chiếu hoặc chứng minh thư của ông/bà
May I have your passport or ID Card please?
9.请问您想用现金付款还是用信用卡付款?
/Qǐng wèn nín xiǎng yòng xiàn jīn fù kuǎn hái shì yòng xìn yòng kǎ fù kuǎn/
Xin hỏi ông/bà thanh toán bằng tiền mặt hay bằng thẻ
How would you like to make payment,By credit Card or By Cash?

你用现金还是信用卡付款?
Nǐ yòng xiànjīn háishì xìnyòngkǎ fùkuǎn?
Bạn thanh toán bằng tiền mặt hay dùng thẻ tín dụng thanh toán

10.请出示您的信用卡,我需要用它来压卡。
/ Qǐng chū shì nín de xìn yòng kǎ, wǒ xū yào yòng tā lái yā kǎ/
Vui lòng đưa cho tôi thẻ của ông/bà, để tôi kiểm tra
Can I have your credit card imprint?
11.请您付1000元押金,我们将在您退房时将余额退还您
/ Qǐng nín fù 1000 yuán yā jīn, wǒ men jiàng zài nín tuì fáng shí jiāng yú'é tuì huán nín/
Xin ông/bà vui lòng thanh toán 1000 tệ tiền đặt cọc, chúng tôi sẽ trả lại tiền thừa kho ông/bà trả
phòng
Would you please pay 1000as deposit? We will return the balance to you when you check out
12.这是您的房间钥匙
/Zhè shì nín de fáng jiān yào shi/
Đây là chìa khoá phòng của ông/bà
Here is your room key。
13.您的房间在二楼的246房。
/ Nín de fáng jiān zài èr lóu de 246 fáng/
Phòng của ông/bà ở tầng 2 phòng 246
Your room number is 246 on the second floor.
14.这是您的房卡
/ Zhè shì nín de fáng kǎ/
Đây là chìa khoá phòng (khoá dạng thẻ từ) của ông/bà
Here is your key card
15.我会叫行李生帮您把行李送到房间
/Wǒ huì jiào xíng lǐ shēng bāng nín bǎ xíng lǐ sòng dào fáng jiān/
Tôi sẽ gọi nhân viên bellman mang hành lý của ông/bà lên phòng
I‟ll get the bellman to take your luggage up.
16.这里的行李生会为您提行李,并为您带路
/ Zhèlǐ de xíng lǐ shēng huì wèi nín tí háng lǐ, bìng wèi nín dài lù/
Đây là nhân viên hành lý sẽ giúp ông/bà mang hành lý và dẫn đường cho ông/bà
The bellman here will take your luggage and show you the way.
17.我们可以为您延长预订
/Wǒ men kě yǐ wéi nín yán cháng yù dìng/
Tôi có thể giúp ông/bà kéo dài thêm thời han đặt phòng
We‟ll extend the reservation for you .
18.您今天可以结帐吗?
/ Nín jīn tiān kě yǐ jié zhàng ma/
Hôm nay ông/bà có check out không?
Are you checking out today?
19.您今天要退房吗?
Would you like to check out now?
20.请到那边帐台付款
/ Qǐng dào nà biān zhàng tái fù kuǎn/
Vui lòng sang quầy bên kia để thanh toán
Please pay at the cashier‟s desk over there
21.如果您需要什么,就打电话给服务台。
/Rú/guǒ nín xū/yào shén/me, jiù dǎ diàn/huà gěi fú wù tái/
Có vấn đề gì vui lòng gọi đến tổng đài
If there‟s anything you need, just ring reception.
22.因为天气不好,今天游泳池不开放。
/ Yīn wéi tiān qì bù hǎo, jīn tiān yóu yǒng chí bù kāi fàng/
Hôm nay thời tiết không tốt nên bể bơi không mở cửa
Because of the bad weather, the swimming pool won‟t be open today.
23.我们酒店的电话号码是68718888.
/Wǒ men jiǔ diàn de diàn huà hào mǎ shì 68718888./
Số điện thoại của khách sạn chúng tôi là 68718888
The phone number of our hotel is 68718888.
24.拔号码前请先拔9.
/ Bá hào mǎ qián qǐng xiān bá 9./
Vui lòng ấn phím số 9 trước khi gọi điện thoại
Please dial 9 before you dial the number.

Quy trình dọn phòng:


进入客房 /Jìnrù kèfáng/ - Vào phòng
拉开窗帘 /Lā kāi chuānglián/ - Mở rèm
入饮料帐 /Rù yǐnliào zhàng/ - Kiểm tra tủ đồ uống
收集垃圾 /Shōují lèsè/ - Thu dọn rác
刷洗杯子 /Shuāxǐ bēizi/ - Lau rửa cốc
收集使用过布巾 /Shōují shǐyòngguò bùjīn/ - Thu khăn đã sử dụng
更换枕头套 /Gēnghuàn zhěntou tào/ - Thay vỏ gối
铺床 /Pūchuáng/ - Chải ga giường
浴室清洁 /Yùshì qīngjié/ - Làm sạch phòng tắm
擦拭房门/衣橱 /Cāshì fáng mén yī chú/ - Lau cửa phòng, tủ quần áo
擦拭电视柜/迷你吧 /Cāshì diànshì guì/mínǐ ba/ - Lau kệ tivi, quầy bar mini
擦拭床头 /Cāshì chuáng tóu/ - Lau đầu giường
擦拭窗台水果架 /Cāshì chuāngtái shuǐguǒ jià/ - Lau kệ cửa sổ, giá đựng hoa quả
擦拭书桌 /Cāshì shūzhuō/ - Lau bàn làm việc
补充备品 /Bǔchōng bèipǐn/ - Bổ sung đồ dùng
更换水果等 /Gēnghuàn shuǐguǒ děng/ - Thay trái cây mới, vv
......
Từ mới bổ sung:
请勿打扰 /Qǐng wù dǎrǎo/: Vui lòng không làm phiền
房门反锁 /Fáng mén fǎnsuǒ/: Cửa bị khoá
吧台饮料 /Bātái yǐnliào/: Quầy bar
零食使用 /Língshí shǐyòng/: Hạn sử dụng
开单 /kāi dān/: Ghi hoá đơn
备品器具 /Bèipǐn qìjù/: Đồ dùng dự phòng
短缺 /Duǎnquē/: Thiếu (đồ dùng, thiết bị...)
故障 /Gùzhàng/: Hỏng, lỗi
向领班报告 /Xiàng lǐngbān bàogào/: Báo cáo với ca trưởng
派人检修 /Pài rén jiǎnxiū/: Cử người sửa chữa
房间情况报表 /Fángjiān qíngkuàng bàobiǎo/: Báo cáo tình trạng phòng

Giao tiếp căn bản nhất cho nhân viên bàn


先生,现在点菜吗?
Xiānshēng, xiànzài diǎn cài ma?
Thưa ông, giờ ông đã gọi món chưa?
请先用茶
Qǐng xiān yòng chá
Mời dùng trà trước
我们这儿什么菜都好吃啊
wǒmen zhè'er shénme cài dōu hào chī a
các món ăn của chúng tôi đều ngon
喝什么饮料
hē shénme yǐnliào
Đồ uống thì sao ạ
你还要别的吗
nǐ hái yào bié de ma
ông còn có yêu cầu gì nữa không
请等十分钟了我马上把你们的菜带回来
qǐng děng shí fēnzhōngle wǒ mǎshàng bǎ nǐmen de cài dài huílái
xin vui lòng đợi 10 phút nữa tôi sẽ mang đồ ăn của các vị tới
对不起,我给你换一下
duìbùqǐ, wǒ gěi nǐ huàn yīxià’
xin lỗi, tôi sẽ đổi lại đồ ăn cho ông
你尝尝这个怎么样
nǐ cháng cháng zhège zěnme yang
ông thử xem món này thế nào
你要买单了吗
nǐ yāo mǎidānle ma
Ông đã muốn thanh toán chưa
你的单总共21万块
nǐ de dān zǒnggòng 21 wàn kuài
Hóa đơn của ông tổng cộng là 210000 đồng
这是剩下的钱
zhè shì shèng xià de qián
Đây là tiền thừa ạ
谢谢,但是我们店规定不能收小费
xièxiè, dànshì wǒmen diàn guīdìng bùnéng shōu xiǎofèi
Cảm ơn ông, nhưng nhà hàng chúng tôi quy định không được nhận tiền bo
谢谢光临,下次再来
xièxiè guānglín, xià cì zàilái
Cảm ơn quý khách, lần sau lại tới ạ

Nhân viên bàn_bar 吧台人员 Bātái rényuán


Nhân viên dọn phòng茶房员 Cháfáng yuán
Nhân viên gác cửa 门窗(管理)人员 Ménchuāng (guǎnlǐ) rényuán
Nhân viên giải đáp thông tin 解答问题人员 Jiědá wèntí rényuán
Nhân viên giặt là 清洗洗衣物人员 Qīngxǐ xǐyī wù rényuán
Nhân viên khuôn vác 盘运员 Pán yùn yuán
Nhân viên lễ tân 总台服务员 Zǒng tái fúwùyuán
Nhân viên phòng quần áo 衣物间服务员 Yīwù jiān fúwùyuán
Nhân viên quét dọn 保洁人员(或清洁人员 ) Bǎojié rényuán (huò qīngjié rényuán)
Nhân viên tạp vụ 杂务人员 Záwù rényuán
Nhân viên thủ quỹ 出纳员 Chūnà yuán
Nhân viên trực buồng 值班人员 Zhíbān rényuán
Nhân viên trực đêm 值夜班人员 Zhí yèbān rényuán
Nhân viên trực tầng 楼层值班人员 Lóucéng zhíbān rényuán
房间 /Fángjiān/: phòng
标准间 /Biāozhǔn jiān/ Phòng tiêu chuẩn
互通房 /Hùtōng fang/ Phòng thông nhau
高级间 /Gāojíjiān/ Phòng hạng sang
单人房 /Dān rén fáng / Phòng đơn
双人房 /Shuāngrén fáng /Phòng đôi

预约信息 /Yùyuē xìnxī/ Reservation information:Thông tin đặt phòng


入住 /Rùzhù/: Check -in
退房 /tuì fáng/: Check -out
请您提前1天预约
当日12:00后入住,次日12:00前退房
qǐng nín tíqián 1 tiān yùyuē
dāngrì 12:00 Hòu rùzhù, cì rì 12:00 Qián tuì fáng
please make your reservation 1 day ago
check in after 12:00, check out before 12:00
Xin quý khách hãy đặt phòng trước 1 ngày
Check -in sau 12 giờ và Check -out trước 12 giờ

护照 /Hùzhào/: passport: Hộ chiếu


居民身份证 /Jūmín shēnfèn zhèng/: Resident Identity Card : Chứng minh thư nhân dân
接待员 /jiēdài yuán/ : Receptionist : lễ tân
接待员:先生,请把你的居民身份证或者护照给我
客人:好的,这是我的护照,给你
jiēdài yuán: Xiānshēng, qǐng bǎ nǐ de jūmín shēnfèn zhèng huòzhě hùzhào gěi wǒ
kèrén: Hǎo de, zhè shì wǒ de hùzhào, gěi nǐ
Receptionist: Sir, please give me your identity card or passport
Guest: Well, this is my passport to you
Lễ tân: thưa ông, xin hãy đưa chứng minh thư hoặc hộ chiếu của ông cho tôi
Khách hàng: được, đây là hộ chiếu của tôi, gửi cô

打折 /Dǎzhé/: giảm giá


免费试用 /miǎnfèi shìyòng/: dùng thử miễn phí
买一送一 /mǎi yī sòng yī/: mua 1 tặng 1
半价出害 /bànjià chū hài/: bán với giá bằng một nửa giá gốc
九折出害 /jiǔ zhé chū hài/: bán với giá bằng 90%(giảm giá 10%)

订房 /Dìngfáng/: Đặt phòng


订单间 /Dìngdān jiān/: Đặt phòng đơn
订双人房 /Dìng shuāngrén fáng/: Đặt phòng đôi
订一个团的房 /Dìng yīgè tuán de fáng/: Đặt phòng theo đoàn
直接订房 /Zhíjiē dìngfáng/: Đặt phòng trực tiếp

10 quy tắc vàng trong cuộc sống hiện đại:


1, Mồm mép dẻo một chút
2, Đầu óc linh hoạt một chút
3,Hành động nhanh một chút
4, Hiệu quả cao một chút
5,Chạy xe chậm một chút
6, Lí do bớt đi chút
7, Khoan dung độ lượng chút
8 ,Bớt nóng giận một chút
9, Nói năng nhẹ nhàng chút
10, Vận động nhiều một chút
Xiàndài shēnghuó shí zé:
1,Zuǐbā tián yīdiǎn
2,Nǎojīn huó yīdiǎn
3/Xíngdòng kuài yīdiǎn
4,Xiàolǜ gāo yīdiǎn
5/Kāichē màn yīdiǎn
6,Lǐyóu shǎo yīdiǎn
7/Dùliàng dà yīdiǎn
8/Píqì xiǎo yīdiǎn
9/Shuōhuà qīng yīdiǎn
10Shuō yùndòng duō yīdiǎn

From Kenh7.vn
1. Cơm: 米饭 /Mǐfàn/
2. Xúc xích: 香肠 /Xiāngcháng/
3. Salad: 沙拉 /Shālā/
4. Trứng gà: 鸡蛋 /Jīdàn/
5. Humburger:汉堡包 /Hànbǎobāo/
6. Cua: 蟹 /Xiè/
7. Tôm hùm: 龙虾 /Lóngxiā/
8. Giăm bông: 火腿 /Huǒtuǐ/
9. Bún: 汤粉 /Tāng fěn/
10. Sườn xào chua ngọt: 糖醋排骨 /Táng cù páigǔ/

From kenh7.vn
1. Gạo: 大米 /Dàmǐ/
2. Ngô: 玉米 /Yùmǐ/
3. Khoai tây: 土豆 /Tǔdòu/
4. Bí ngô: 南瓜 /Nánguā/
5. Cà rốt: 胡萝卜 /Húluóbo/
6. Khoai lang: 红薯 /Hóngshǔ/ hoặc 蕃薯 /Fān shǔ/
7. Bắp cải: 大白菜 /Dà báicài/
8. Dưa chuột: 黄瓜 /Huángguā/
9. Tỏi: 蒜 /Suàn/

1. 叉 chā fork
2. 食 shí food/eat
3. 刀 dāo knife
4. 蛋 dàn egg
5. 菜 cài vegetable/dish
6. 果 guǒ fruit/outcome
7. 猴 hóu monkey
8. 鸭 yā duck
9. 猪 zhū pig
10. 蟹 xiè crab
11. 鸟 niǎo bird
12. 鸡 jī chicken
13. 牛 niú cattle
14. 马 mǎ horse
15. 猫 māo cat

1.Đại sảnh 大堂 Dàtáng


2.Đặt cọc 订金 Dìngjīn
3.Đặt phòng đơn 订单间 Dìngdān jiān
4.Đặt phòng theo đoàn 订一个团的房 Dìng yīgè tuán de fáng
5.Đặt phòng trực tiếp 直接订房 Zhíjiē dìngfáng
6.Diànhuà dìngfáng fúwùyuán (zǒng tái fúwùyuán)
7.Điểm tâm-点心 Diǎnxīn
8.Điện thoại đường dài-长途电话Chángtú diànhuà
9.Điện thoại nội bộ (từ phòng nàyqua phòng khác)-内线 Nèixiàn
10.Điện thoại quốc tế-国际电话Guójì diànhuà
11.Đồ lưu niệm-纪念品Jìniànpǐn
12.Đồ tráng miệng -饭后甜点Fàn hòu tiándiǎn
13.Giảm giá 减价 Jiǎn jià
14.Khách sạn( Hotel)- 饭店 Fàndiàn
15.Lễ tân-柜台 Guìtái
16.Mùa du lịch 旅游旺季 Lǚyóu wàngjì
17.Nhà nghỉ ( Motel)- 汽车旅馆Qìchē lǚguǎn
18.Nhà trọ(Inn)- 小旅馆Xiǎo lǚguǎn
19.Nhân viên bàn_bar 吧台人员 Bātái rényuán
20.Nhân viên dọn phòng 查房员 Cháfáng yuán
21.Nhân viên gác cửa 门窗(管理)人员 Ménchuāng (guǎnlǐ) rényuán
22.Nhân viên giải đáp thông tin 解答问题人员 Jiědá wèntí rényuán
23.Nhân viên giặt là 清洗洗衣物人员 Qīngxǐ xǐyī wù rényuán
24.Nhân viên khuôn vác 盘运员 Pán yùn yuán
25.Nhân viên lễ tân 总台服务员 Zǒng tái fúwùyuán
26.Nhân viên phòng quần áo 衣物间服务员 Yīwù jiān fúwùyuán
27.Nhân viên quét dọn 保洁人员(或清洁人员 ) Bǎojié rényuán (huò qīngjié rényuán)
28.Nhân viên tạp vụ 杂务人员 Záwù rényuán
29.Nhân viên thủ quỹ 出纳员 Chūnà yuán
30.Nhân viên trực buồng 值班人员 Zhíbān rényuán
31.Nhân viên trực đêm 值夜班人员 Zhí yèbān rényuán
32.Nhân viên trực tầng 楼层值班人员 Lóucéng zhíbān rényuán
33.Phòng đôi-双人房 Shuāngrén fáng
34.Phòng đơn-单人房 Dān rén fáng
35.Phòng hạng sang 高级间 Gāojí jiān
36.Phòng thông nhau 互通房 Hùtōng fáng
37.Phòng tiêu chuẩn 标准间 Biāozhǔn jiān
38.Sâm panh- 香槟 Xiāngbīn
39.Sòng bạc- 赌场 Dǔchǎng
40.Thanh toán-结帐 Jié zhàng
41.Thay đổi thời gian- 变更时间 Biàngēng shíjiān
42.Thẻ phòng (mở cửa)- 电脑房门卡 Diànnǎo fáng mén kǎ
43.Thủ tục đăng ký khách sạn- 入住酒店登记手续 Rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù
44.Thủ tục nhận phòng(check in)- 办理住宿手续Bànlǐ zhùsù shǒuxù
45.Thủ tục trả phòng (check out)- 办理退房 Bànlǐ tuì fáng
46.Tiền bo-小费 Xiǎofèi
47.Tiền mặt-现金 Xiànjīn
48. Suất (ăn)-份 Fèn

500 từ vựng trong tiếng trung cơ bản nhất


Bấm Thích trang để tiện cập nhật bài học mới ad đăng nhé ❤

1 我們 wǒ men (ủa mân): chúng tôi.


2 什麼 shén me (sấn mơ): cái gì, hả.
3 知道 zhī dào (trư tao): biết, hiểu, rõ.
4 他們 tāmen (tha mân): bọn họ.
5 一個 yīge (y cưa): một cái, một.
6 你們 nǐmen (nỉ mân): bọn họ.
7 沒有 méiyǒu (mấy yểu): không có, không bằng, chưa.
8 這個 zhège (trưa cưa): cái này, việc này.
9 怎麼 zěnme (chẩn mơ): thế nào, sao, như thế.
10 現在 xiànzài (xen chai): bây giờ.
11 可以 kěyǐ (khứa ỷ): có thể.
12 如果 rúguǒ (rú của ): nếu.
13 這樣 zhèyàng (trơ giang): như vậy, thế này.
14 告訴 gàosù (cao su): nói với, tố cáo, tố giác.
15 因為 yīnwèi (in uây): bởi vì, bởi rằng.
16 自己 zìjǐ (chư chỉ): tự mình, mình.
17 這裡 zhèlǐ (trơ lỉ): ở đây.
18 但是 dànshì (tan sư): nhưng, mà.
19 時候 shíhòu (sứ hâu): thời gian, lúc, khi.
20 已經 yǐjīng (ỷ chinh): đã, rồi.
21 謝謝 xièxiè (xiê xiệ): cám ơn.
22 覺得 juédé (chuế tứa): cảm thấy, thấy rằng.
23 這麼 zhème (trơ mơ): như thế, như vậy, thế này.
**24 先生 xiānshēng (xen sâng): thầy, tiên sinh, chồng.
25 喜歡 xǐhuān (xỉ hoan): thích, vui mừng.
26 可能 kěnéng (khửa nấng): có thể, khả năng, chắc là.
27 需要 xūyào (xuy eo): cần, yêu cầu.
28 是的 shì de (sư tợ): tựa như, giống như.
29 那麼 nàme (na mờ): như thế.
30 那個 nàgè (na cưa): cái đó, việc ấy, ấy…
31 東西 dōngxī (tung xi): đông tây, đồ vật.
32 應該 yīnggāi (inh cai): nên, cần phải.
33 孩子 háizi (hái chự): trẻ con, con cái.
34 起來 qǐlái (chỉ lái): đứng dậy, nổi dậy, vùng lên.
35 所以 suǒyǐ (suố ỷ): cho nên, sở dĩ, nguyên cớ.
36 這些 zhèxiē (trơ xiê): những…này.
37 還有 hái yǒu (hái yểu): vẫn còn.
38 問題 wèntí (uân thí): vấn đề, câu hỏi.
39 一起 yīqǐ (y chỉ): cùng nơi, cùng, tổng cộng.
40 開始 kāishǐ (khai sử): bắt đầu, lúc đầu.
41 時間 shíjiān (sứ chen): thời gian, khoảng thời gian.
42 工作 gōngzuò (cung chua): công việc, công tác.
43 然後 ránhòu (rán hâu): sau đó, tiếp đó.
44 一樣 yīyàng (ý ang): giống nhau, cũng thế.
45 事情 shìqíng (sư chính): sự việc, sự tình.
46 就是 jiùshì (chiêu sư): nhất định, đúng, dù cho.
47 所有 suǒyǒu (suố yểu): sở hữu, tất cả, toàn bộ.
48 一下 yīxià (ý xia): một tý, thử xem, bỗng chốc.
49 非常 fēicháng (phây cháng): bất thường, rất, vô cùng.
50 看到 kàn dào (khan tao): nhìn thấy.
***
51 希望 xīwàng (xi oang): mong muốn, hy vọng, ước ao.
52 那些 nàxiē (na xiê): những…ấy, những...đó, những...kia.
53 當然 dāngrán (tang rán): đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên.
54 也許 yěxǔ (dế xủy): có lẽ, e rằng, biết đâu.
55 朋友 péngyǒu (phấng yểu): bạn bè, bằng hữu.
56 媽媽 māmā (ma ma): mẹ, má, u, bầm, bà già.
57 相信 xiāngxìn (xeng xin): tin tưởng, tin.
58 認為 rènwéi (rân uấy): cho rằng, cho là.
59 這兒 zhè'er (trơ ơ): ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ
60 今天 jīntiān (chin then): ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại,
61 明白 míngbái (mính bái): rõ ràng, công khai, hiểu biết.
62 一直 yīzhí (y trứ): thẳng, luôn luôn, liên tục.
63 看看 kàn kàn (khan khan): xem xét, xem.
64 地方 dìfāng (ti phang): địa phương, bản xứ, vùng, miền.
65 不過 bùguò (bu cua): cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng
66 發生 fāshēng (pha sâng): sinh ra, xảy ra, sản sinh.
67 回來 huílái (huấy lái): trở về, quay về.
68 準備 zhǔnbèi (truẩn bây): chuẩn bị, dự định.
69 找到 zhǎodào (trảo tao): tìm thấy.
70 爸爸 bàba (ba ba): bố, cha, ông già.
71 一切 yīqiè (ý chia): tất cả, hết thảy, toàn bộ.
72 抱歉 bàoqiàn (bao chen): không phải, ân hận, có lỗi.
73 感覺 gǎnjué (cản chuế): cảm giác, cảm thấy, cho rằng.
74 只是 zhǐshì (trử sư): chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng.
75 出來 chūlái (chu lái): đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra.
76 不要 bùyào (bú eo): đừng, không được, chớ.
77 離開 líkāi (lí khai): rời khỏi, tách khỏi, ly khai.
,****78 一點 yī diǎn (y tẻn): một chút, một ít, chút xíu, chút ít.
79 一定 yī dìng (ý tinh): chính xác, cần phải, nhất định.
80 還是 háishì (hái sư): vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc.
81 發現 fāxiàn (phan xen): phát hiện, tìm ra, phát giác.
82 而且 érqiě (ớ chiể): mà còn, với lại.
83 必須 bìxū (bi xuy): nhất định phải, nhất thiết phải.
84 意思 yìsi (y sư): ý, ý nghĩa.
85 不錯 bùcuò (bu chua): đúng, đúng vậy, không tệ.
86 肯定 kěndìng (khẩn tinh): khẳng định, quả quyết, chắc chắn.
87 電話 diàn huà (ten hoa): máy điện thoại, điện thoại.
88 為了 wèile (uây lơ): để, vì (biểu thị mục đích).
89 第一 dì yī (ti y): thứ nhất, hạng nhất, quan trọng nhất.
90 那樣 nàyàng (na giang): như vậy, như thế.
91 大家 dàjiā (ta chia): cả nhà, mọi người.
92 一些 yīxiē (y xiê): một ít, một số, hơi, một chút.
93 那裡 nàlǐ (na lỉ): chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy.
94 以為 yǐwéi (ỷ uấy): tin tưởng, cho rằng.
95 高興 gāoxìng (cao xinh): vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích.
96 過來 guòlái (cua lái): đủ, quá, đến, qua đây.
97 等等 děng děng (tấng tẩng): vân...vân, chờ một chút.
98 生活 shēnghuó (sâng huá ): đời sống, cuộc sống, sinh hoạt.
99 醫生 yīshēng (y sâng): bác sĩ, thày thuốc.
100 最後 zuìhòu (chuây hâu): cuối cùng, sau cùng.
101 之前 zhīqián (trư chén): trước, trước khi (time).
102 伙計 huǒjì (huổ chi): người cộng tác, bạn cùng nghề, làm
103 任何 rènhé (rân hứa): bất luận cái gì.
104 很多 hěnduō (hẩn tua): rất nhiều.
**
105 哪兒 nǎ'er (nả ớ): chỗ nào, đâu.
106 這種 zhè zhǒng (trơ trủng): kiểu này, loại này.
107 上帝 shàngdì (sang ti): thượng đế, chúa trời.
108 女人 nǚrén (nủy rấn): phụ nữ, đàn bà (ng trưởng thành).
109 名字 míngzì (mính chự): tên (người, sự vật).
110 認識 rènshi (rân sư): nhận biết, biết, nhận thức.
111 今晚 jīn wǎn (chin oản): tối nay.
112 其他 qítā (chí tha): cái khác, khác.
113 記得 jìdé (chi tứa): nhớ, nhớ lại, còn nhớ.
114 傢伙 jiāhuo (chia hua): cái thứ, thằng cha, cái con.
115 或者 huòzhě (hua trở ): có lẽ, hoặc, hoặc là.
116 過去 guòqù (cua chuy): đã qua, đi qua
117 哪裡 nǎlǐ (ná lỉ): đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải.
118 擔心 dānxīn (tan xin): lo lắng, không yên tâm, lo âu.
119 繼續 jìxù (chi xuy): tiếp tục, kéo dài, kế thừa, tiếp nối.
120 女孩 nǚhái (nủy hái): cô gái.
121 親愛 qīn'ài (chin ai): thân ái, thân thiết, thương yêu.
122 下來 xiàlái (xe lái): xuống, lại, tiếp.
123 父親 fùqīn (phu chin): phụ thân, bố, cha, ba.
124 以前 yǐqián (ỷ chén): trước đây, trước kiam ngày trước.
125 美國 měiguó (mẩy cúa ): nước Mỹ
126 完全 wánquán (oán choén): đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn.
127 寶貝 bǎobèi (bảo bây): bảo bối, cục cưng, của báu.
128 可是 kěshì (khửa sư): nhưng, thế nhưng, thật là.
129 世界 shìjiè (sư chiê): thế giới, vũ trụ, trái đất.
130 小時 xiǎoshí (xẻo sứ): tiếng đồng hồ, giờ.
131 重要 zhòngyào (trung eo): trọng yếu, quan trọng.
***
132 別人 biérén (bía rấn): người khác, người ta.
133 男人 nánrén (nán rấn): đàn ông, nam nhân.
134 機會 jīhuì (chi huây): cơ hội, dịp, thời cơ.
135 出去 chūqù (chu chuy): ra, ra ngoài.
136 看見 kànjiàn (khan chen): thấy, trông thấy, nhìn thấy.
137 好像 hǎoxiàng (hảo xeng): hình như, na ná, giống như.
138 得到 dédào (tứa tao): đạt được, nhận được.
139 警察 jǐngchá (chỉnh chá): cảnh sát.
140 兒子 érzi (ớ chự): con trai, người con.
141 之後 zhīhòu (trư hâu): sau, sau khi.
142 漂亮 piàoliang (pheo leng): đẹp, xinh xắn.
143 分鐘 fēnzhōng (phân trung): phút
144 再見 zàijiàn (chai chen): tạm biệt, chào tạm biệt.
145 如何 rúhé (rú hứa): làm sao, ntn, ra sao.
146 比賽 bǐsài (bỉ sai): thi đấu, đấu.
147 情況 qíngkuàng (chính khoang): tình hình, tình huống.
148 關係 guānxì (quan xi): quan hệ, liên quan đến.
149 真是 zhēnshi (trân sư): rõ là, thật là (không hài lòng):
150 女士 nǚshì (nủy sư): nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao).
151 馬上 mǎshàng (mả sang): lập tức, tức khắc.
152 決定 juédìng (chuế tinh): quyết định.
153 見到 jiàn dào (chen tao): nhìn thấy, gặp mặt.
154 根本 gēnběn (cân bẩn): căn bản, chủ yếu, trước giờ.
155 關於 guānyú (quan úy): về…
156 那兒 nà'er (na ơ): chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ.
157 只要 zhǐyào (trử eo): chỉ cần, miễn là.
158 裡面 lǐmiàn (lỉ men): bên trong, trong.
***
159 到底 dàodǐ (tao tỉ): đến cùng, rốt cuộc, tóm lại.
160 了解 liǎojiě (léo chiả ): hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm.
161 明天 míngtiān (mính then): ngày mai, mai đây.
162 結束 jiéshù (chỉa su): kết thúc, chấm dứt.
163 公司 gōngsī (cung sư): công ty, hãng.
164 成為 chéngwéi (chấng uấy): trở thành, biến thành.
165 永遠 yǒngyuǎn (dúng cản): vĩnh viễn, mãi mãi.
166 幫助 bāngzhù (bang tru): giúp đỡ, viện trợ.
167 來說 lái shuō (lái sua): …mà nói.
168 多少 duōshǎo (tua sảo): nhiều ít, bao nhiêu, mấy.
169 它們 tāmen (tha mân): bọn họ, chúng nó.
170 確定 quèdìng (chuê tinh): xác định, khẳng định.
171 有人 yǒurén (yểu rấn): có người, có ai…
172 清楚 qīngchǔ (chinh chủ): rõ ràng, tinh tường, hiểu rõ.
173 晚上 wǎnshàng (oản sang): buổi tối, ban đêm.
174 安全 ānquán (an choén): an toàn.
175 怎樣 zěnyàng (chẩn giang): thế nào, ra sao.
176 回家 huí jiā (huấy cha): về nhà, go home.
177 願意 yuànyì (doen y): vui lòng, bằng lòng, hy vọng.
178 計劃 jìhuà (chi hoa): kế hoạch, lập kế hoạch.
179 不能 bùnéng (bu nấng): không thể, không được.
180 說話 shuōhuà (sua hoa): nói chuyện, trò chuyện, lời nói.
181 她們 tāmen (tha mân): họ, bọn họ.
182 有些 yǒuxiē (yểu xia): có một số, một ít,vài phần.
183 感謝 gǎnxiè (cản xia): cảm tạ, cảm ơn.
184 談談 tán tán (thán thán): bàn về,thảo luận.
185 以後 yǐhòu (ỷ hâu): sau đó, về sau, sau này.
**
186 照片 zhàopiàn (trao phen): bức ảnh, bức hình.
187 每個 měi gè (mẩy cưa ): mỗi cái
188 歡迎 huānyíng (hoan ính): hoan nghênh, chào mừng.
189 兄弟 xiōngdì (xung ti): huynh đệ, anh em.
190 從來 cónglái (chúng lái): chưa hề, từ trước tới nay.
191 總是 zǒng shì (chủng sư): luôn luôn , lúc nào cũng.
192 拜託 bàituō (bai thua): xin nhờ, kính nhờ.
193 女兒 nǚ'ér (nủy ớ): con gái.
194 小姐 xiǎojiě (xéo chỉa): tiểu thư, cô.
195 消息 xiāoxī (xeo xi): tin tức, thông tin.
196 或許 huòxǔ (hua xủy): có thể, có lẽ, hay là.
197 如此 rúcǐ (rú chử): như thế, như vậy.
198 無法 wúfǎ (ú phả): không còn cách nào.
199 房子 fángzi (pháng chự): nhà, cái nhà.
200 衣服 yīfú (y phú): quần áo, trang phục.
201 聽說 tīng shuō (thinh sua): nghe nói.
202 參加 cānjiā (chan cha): tham gia, tham dự.
203 辦法 bànfǎ (ban phả): cách, biện pháp.
204 唯一 wéiyī (uấy y): duy nhất.
205 回去 huíqù (huấy chuy): trở về, đi về.
206 人們 rénmen (rấn mân): mọi người, người ta.
207 該死 gāisǐ (cai sử): đáng chết, chết tiệt.
208 選擇 xuǎnzé (xẻn chứa): lựa chọn, tuyển chọn.
209 原因 yuányīn (doén in): nguyên nhân.
210 下去 xiàqù (xa chuy): xuống, đi xuống, tiếp nữa.
211 好好 hǎohǎo (háo hảo): vui sướng , tốt đẹp.
212 確實 quèshí (chuê sứ): xác thực, chính xác.
****
Còn nữa 😋 😋 😋 😋 😋 😋 😋 😋

Pat2
213 混蛋 húndàn (huấn tan): thằng khốn, khốn nạn.
214 保證 bǎozhèng (bảo trâng): bảo đảm.
215 學校 xuéxiào (xuế xeo): trường học.
216 接受 jiēshòu (chia sâu): tiếp nhận , tiếp thu, nhận.
217 改變 gǎibiàn (cải bien):thay đổi, sửa đổi.
218 看來 kàn lái (khan lái): xem ra.
219 麻煩 máfan (má phán): phiền phức, rắc rối.
220 出現 chūxiàn (chu xen): xuất hện, hiện ra.
221 打算 dǎsuàn (tả soan): dự định, dự kiến.
222 電影 diànyǐng (ten ỉnh): điện ảnh, phim.
223 身上 shēnshang (sân sang): trên cơ thể, trên người.
224 房間 fángjiān (pháng chen): phòng, gian phòng.
225 不管 bùguǎn (bu quản): cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc.
226 特別 tèbié (thưa bía): đặc biệt.
227 注意 zhùyì (tru y): chú ý.
228 甚至 shènzhì (sân trư): thậm chí.
229 保護 bǎohù (bảo hu): bảo hộ, bảo vệ.
230 真正 zhēnzhèng (trân trâng): chân chính.
231 結果 jiéguǒ (chía của ): kết quả.
232 表現 biǎoxiàn (bẻo xen): thể hiện, tỏ ra.
233 其實 qíshí (chí sứ): kì thực, thực ra.
234 小心 xiǎoxīn (xẻo xin): cẩn thận.
235 進來 jìnlái (chin lái): gần đây, vừa qua.
236 當時 dāngshí (tang sứ): lúc đó, khi đó, lập tức, ngay.
237 只有 zhǐyǒu (trứ yểu): chỉ có.
238 絕對 juéduì (chuế tuây): tuyệt đối.
239 長官 zhǎngguān (trảng quan): quan trên, quan lớn.
*****
240 進去 jìnqù (chin chuy): vào (từ ngoài vào trong).
241 至少 zhìshǎo (trư sảo): chí ít, ít nhất.
242 律師 lǜshī (lùy sư): luật sư.
243 整個 zhěnggè (trẩng cưa ): toàn bộ, tất cả, cả thay.
244 聽到 tīng dào (thinh tao): nghe được.
245 表演 biǎoyǎn (béo dẻn): biểu diễn.
246 正在 zhèngzài (trâng chai): đang.
247 感到 gǎndào (cản tao): cảm thấy, thấy.
248 那邊 nà biān (na ben): bên kia, bên ấy.
249 故事 gùshì (cu sư): câu chuyện.
250 結婚 jiéhūn (chía huân): kết hôn.
251 咱們 zánmen (chán mân): chúng ta.
252 處理 chǔlǐ (chú lỉ): xử lí, giải quyết.
253 妻子 qīzi (chi chự): vợ.
254 進行 jìnxíng (chin xính): tiến hành.
255 是否 shìfǒu (sư phẩu): phải chăng, hay không.
256 剛剛 gānggāng (cang cang): vừa, mới.
257 案子 ànzi (an trự): bàn, bàn dài, vụ án, án kiện.
258 行動 xíngdòng (xính tung): hành động.
259 第二 dì èr (ti ơ): thứ hai( chỉ số thứ tự).
260 努力 nǔ lì (nủ li): nỗ lực, cố gắng.
261 害怕 hàipà (hai pha): sợ hãi, sợ sệt.
262 調查 diàochá (teo chá): điều tra.
263 失去 shīqù (sư chuy): mất, chết.
264 成功 chénggōng (chấng cung): thành công.
265 考慮 kǎolǜ (khảo luy): suy nghĩ, suy xét, cân nhắc.
266 剛才 gāngcái (cang chái): vừa nãy.
******
267 約會 yuēhuì (duê huây): hẹn hò, hẹn gặp.
268 節目 jiémù (chía mu): tiết mục, chương trình.
269 通過 tōngguò (thung cua): thông qua.
270 之間 zhī jiān (trư chen): giữa.
271 別的 bié de (bía tơ): cái khác.
272 開心 kāixīn (khai xin): vui vẻ.
273 母親 mǔqīn (mủ chin): mẹ, mẫu thân.
274 主意 zhǔyì (trủ y): chủ kiến , chủ định.
275 丈夫 zhàngfū (trang phu): chồng.
276 變成 biàn chéng (ben chấng): biến thành, trở thành.
277 解釋 jiěshì (chỉa sư): giải thích.
278 聯繫 liánxì (lén xi): liên hệ.
279 證明 zhèngmíng (trâng mính): chứng minh.
280 生命 shēngmìng (sâng minh): sinh mệnh, mạng sống.
281 有點 yǒudiǎn (yếu tẻn): có chút.
282 解決 jiějué (chỉa chuế): giải quyết.
283 難道 nándào (nán tao): thảo nào, lẽ nào.
284 作為 zuòwéi (chua uấy): hành vi, làm được, với tư cách.
285 奇怪 qíguài (chí quai): kì lạ, kì quái.
286 極了 jíle (chí lơ): rất, cực.
287 同意 tóngyì (thúng y): đồng ý, đồng tình.
288 遊戲 yóuxì (yếu xi): trò chơi.
289 幫忙 bāngmáng (bang máng): giúp đỡ.
290 危險 wéixiǎn (uấy xẻn): nguy hiểm.
291 討厭 tǎoyàn (thảo den): đáng ghét, ghét.
292 曾經 céngjīng (chấng chinh): trải qua, đã trải.
293 眼睛 yǎnjīng (dẻn chinh) đôi mắt.
*****
294 外面 wàimiàn (oai men): phía ngoài, bên ngoài.
295 國家 guójiā (cúa cha) quốc gia, đất nước.
296 總統 zǒngtǒng (chúng thủng): tổng thống.
297 傷害 shānghài (sang hai): tổn thương, làm hại.
298 控制 kòngzhì (khung trư): khống chế.
299 最近 zuìjìn (chuây chin): dạo này, gần đây.
300 聲音 shēngyīn (sâng in): âm thanh, tiếng động.
301 快樂 kuàilè (khoai lưa): vui vẻ.
302 可愛 kě'ài (khửa ai): đáng yêu.
303 進入 jìnrù (chin ru): tiến vào, bước vào, đi vào.
304 能夠 nénggòu (nấng câu): đủ.
305 完成 wánchéng (oán chấng): hoàn thành.
306 昨晚 zuó wǎn (chúa oản): tối hôm qua.
307 醫院 yīyuàn (yi doen): bệnh viện.
308 不行 bùxíng (bù xính): không được.
309 而已 éryǐ (ớ ỷ): mà thôi.
310 上面 shàngmiàn (sang men): bên trên, phía trên.
311 樣子 yàngzi (giang chự): hình dáng, dáng vẻ.
312 有趣 yǒuqù (yểu chuy): có hứng.
313 真的 zhēn de (trân tợ): thật mà.
314 部分 bùfèn (bu phân): bộ phận.
315 要求 yāoqiú (eo chiếu): yêu cầu.
316 糟糕 zāogāo (chao cao): hỏng bét, gay go.
317 除了 chúle (chú lờ): ngoài ra, trừ ra.
318 容易 róngyì (rúng y): dễ dàng, dễ.
319 保持 bǎochí (bảo chứ): duy trì, gìn giữ.
320 雖然 suīrán (suây rán): mặc dù.
****
321 想到 xiǎngdào (xẻng tao): nghĩ đến.
322 理解 lǐjiě (lí chiể): hiểu biết.
323 證據 zhèngjù (trâng chuy): chứng cứ, bằng chứng.
324 簡單 jiǎndān (chẻn tan): đơn giản.
325 不同 bùtóng (bu thúng): không giống, không cùng.
326 夫人 fūrén (phu rấn): phu nhân.
327 父母 fùmǔ (phu mủ): cha mẹ.
328 事實 shìshí (sư sứ): sự thực.
329 飛機 fēijī (phây chi): máy bay, phi cơ.
330 家庭 jiātíng (cha thính): gia đình.
331 秘密 mìmì (mi mi): bí mật.
332 屍體 shītǐ (sư thỉ): thi thể, xác chết.
333 打開 dǎkāi (tả khai): mở ra.
334 檢查 jiǎnchá (chẻn chá): kiểm tra.
335 早上 zǎoshang (chảo sang): buổi sáng.
336 玩笑 wánxiào (oán xeo): đùa.
337 任務 rènwù (rân u): nhiệm vụ.
338 現場 xiànchǎng (xen chảng): hiện trường.
339 博士 bóshì (buố sư): tiến sĩ.
340 直到 zhídào (trứ tao): mãi đến, cho đến, tận đến.
341 緊張 jǐnzhāng (chỉn trang): lo lắng, hồi hộp.
342 簡直 jiǎnzhí (chẻn trứ): quả là, tưởng chừng, dứt khoát.
343 放棄 fàngqì (phang chi): bỏ cuộc, từ bỏ.
344 小子 xiǎozi (xẻo trự): người trẻ tuổi, con trai, thằng.
345 電視 diànshì (ten sư): ti vi, vô tuyến.
346 大概 dàgài (ta cai): khoảng, chừng.
347 的確 díquè (tí chuê): đích thực.
****
348 回到 huí dào (huấy tao): về đến.
349 男孩 nánhái (nán hái): con trai
350 音樂 yīnyuè (in duê): âm nhạc
351 身體 shēntǐ (sân thỉ): thân thể, cơ thể
352 留下 liú xià (liếu xie): lưu lại.
353 方式 fāngshì (phang sư): phương thức, cách thức, kiểu.
354 美元 měiyuán (mẩy doén): đô la mỹ.
355 監獄 jiānyù (chen uy): nhà tù, nhà giam, nhà lao.
356 這邊 zhè biān (trưa ben): bên này.
357 重新 chóngxīn (chúng xin): lại lần nữa, làm lại từ đầu.
358 瘋狂 fēngkuáng (phân khoáng): điên rồ.
359 收到 shōu dào (sâu tao): nhận được.
360 其中 qízhōng (chí trung): trong đó.
361 想法 xiǎngfǎ (xéng phả): cách nghĩ, ý nghĩ.
362 紐約 niǔyuē (niể duê): new york( Mỹ).
363 家裡 jiālǐ (cha lỉ): trong nhà.
364 還要 hái yào (hái hảo) : còn muốn, vẫn muốn.
365 後面 hòumiàn (hâu men): phía sau, đằng sau.
366 帶來 dài lái (tai lái): đem lại.
367 昨天 zuótiān (chúa then): hôm qua.
368 不好 bù hǎo (bù hảo): không tốt.
369 抓住 zhuā zhù (troa tru): bắt được , túm được.
370 記錄 jìlù (chi lu): ghi lại , ghi chép.
371 老兄 lǎoxiōng (lảo xung): anh bạn, ông anh.
372 來自 láizì (lái chư): đến từ.
373 大學 dàxué (ta xuế): đại học.
374 照顧 zhàogù (trao cu): chăm sóc.
****
375 太太 tàitài (thai thai): bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà.
376 聰明 cōngmíng (chung mính): thông minh.
377 本來 běnlái (bẩn lái): ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ.
378 加油 jiāyóu (cha yếu): cố lên.
379 多久 duōjiǔ (tua chiểu): bao lâu.
380 並且 bìngqiě (binh chiể): đồng thời, hơn nữa, vả lại.
381 直接 zhíjiē (trứ chiê): trực tiếp.
382 對於 duìyú (tuây úy): về, đối với.
383 突然 túrán (thú rán): đột nhiên.
384 開槍 kāi qiāng (khai cheng): mở súng.
385 除非 chúfēi (chú phây): trừ khi,ngoài ra.
386 正常 zhèngcháng (trâng cháng): thường thường.
387 死亡 sǐwáng (sử oáng): chết, tử vong.
388 終於 zhōngyú (trung úy): cuối cùng.
389 擁有 yǒngyǒu (dúng yểu): có.
390 不再 bù zài (bú chai): không lặp lại , ko có lần thứ 2.
391 咖啡 kāfēi (khai phây): cà phê.
392 阻止 zǔzhǐ (chú trử): ngăn trở, ngăn cản
393 想像 xiǎngxiàng (xẻng xeng): tưởng tượng.
394 冷靜 lěngjìng (lẩng chinh): vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh.
395 方法 fāngfǎ (phang phả): phương pháp, cách làm.
396 能力 nénglì (nấng li): năng lực, khả năng.
397 完美 wánměi (oán mẩy): hoàn mỹ.
398 目標 mùbiāo (mu beo): mục tiêu.
399 有關 yǒuguān (yểu quan): liên quan, hữu quan.
400 精神 jīngshén (chinh sấn): tinh thần.
401 另外 lìngwài (linh oai): ngoài ra
****
403 休息 xiūxí (xiêu xí): nghỉ ngơi, nghỉ.
404 每天 měitiān (mẩy then): mỗi ngày.
405 回答 huídá (huấy tá): trả lời, giải đáp.
406 兇手 xiōngshǒu (xung sẩu): hung thủ.
407 負責 fùzé (phu chứa): phụ trách.
408 介意 jièyì (chiê y): để ý, để bụng, lưu tâm.
409 試試 shì shì (sư sư): thử.
410 那天 nèitiā (nây then): hôm đó.
411 系統 xìtǒng (xi thủng): hệ thống.
412 睡覺 shuìjiào (suây cheo): ngủ.
413 謀殺 móushā (mấu sa): mưu sát.
414 禮物 lǐwù (lỉ u): món quà, quà.
415 那種 nà zhǒng (na trủng): loại đó.
416 各位 gèwèi (cưa guây): các vị ( đại biểu, giáo viên...).
417 錯誤 cuòwù (chua u): sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc.
418 隨便 suíbiàn (suấy ben): tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ.
419 頭髮 tóufǎ (thấu phả): tóc.
420 關心 guānxīn (quan xin): quan tâm.
421 幹嗎 gànma (can ma): làm gì.
422 興趣 xìngqù (xinh chuy): hứng thú, thích thú.
423 報告 bào gào (bao cao): báo cáo, bản báo cáo, phát biểu.
424 從沒 cóng méi (chúng mấy): chưa bao giờ, không bao giờ.
425 經歷 jīnglì (chinh li):từng trải, trải qua, những việc trải qua.
426 老師 lǎoshī (lảo sư): giáo viên.
427 不用 bùyòng (bú dung): không cần.
428 小孩 xiǎohái (xẻo hái): trẻ em.
****
429 人類 rénlèi (rấn lây): loài người, nhân loại.
430 自由 zìyóu (chư yếu): tự do.
431 支持 zhīchí (trư chứ): ủng hộ.
432 星期 xīngqí (xinh chí): tuần lễ, ngày thứ, chủ nhật( gọi tắt).
433 很快 hěn kuài (hẩn khoai): rất nhanh.
434 生氣 shēngqì (sâng chi): tức giận, giận dỗi.
435 建議 jiànyì (chien yi): kiến nghị, đề xuất, sáng kiến.
436 做到 zuò dào (chua tao): làm được.
437 屁股 pìgu (phi cu): mông, đít.
438 生日 shēngrì (sâng rư): sinh nhật , ngày sinh.
439 晚安 wǎn'ān (oản an): ngủ ngon.
440 否則 fǒuzé (phẩu chứa): bằng không, nếu không.
441 安排 ānpái (an phái): sắp xếp, bố trí, trình bày.
442 年輕 niánqīng (nén chinh): tuổi trẻ, thanh niên.
443 下面 xiàmiàn (xia men): phía dưới, bên dưới.
444 姑娘 gūniáng (cu néng): cô nương.
445 鑰匙 yàoshi (deo sư): chìa khóa.
446 法官 fǎguān (phả quản): quan tòa , tòa án.
447 選手 xuǎnshǒu (xoén sẩu): tuyển thủ, thí sinh.
448 信息 xìnxī (xin xi): tin tức, thông tin.
449 投票 tóupiào (thấu pheo): bỏ phiếu.
450 哥哥 gēgē (cưa cựa): anh trai.
451 手術 shǒushù (sẩu su):p hẫu thuật.
452 必要 bìyào (pi deo): cần thiết, thiết yếu.
453 身邊 shēnbiān (sân ben): bên cạnh, bên mình.
454 撒謊 sāhuǎng (sa hoảng): nói dối, bịa đặt.
455 武器 wǔqì (ủ chi): vũ khí.
*********
456 痛苦 tòngkǔ (thung khủ): đau khổ, thống khổ.
457 全部 quánbù (choén pu): toàn bộ.
458 手機 shǒujī (sẩu chi): ĐTDĐ
459 忘記 wàngjì (oang chi): quên.
460 存在 cúnzài (chuấn chai): tồn tại.
461 首先 shǒuxiān (sẩu xen): đầu tiên.
462 以及 yǐjí (ỷ chí): và, cùng.
463 個人 gèrén (cưa rấn): cá nhân.
464 代表 dàibiǎo (tai bẻo): đại biểu, đại diện.
465 堅持 jiānchí (chen chứ): kiên trì.
466 意義 yìyì (yi yi): ý nghĩa.
467 承認 chéngrèn (chấng rân): thừa nhận.
468 發誓 fāshì (pha sư): thề, lời thề, xin thề.
469 理由 lǐyóu (lỉ yếu): lý do.
470 顯然 xiǎnrán (xẻn rán): hiển nhiên.
471 政府 zhèngfǔ (trâng phủ): chính phủ.
472 這次 zhè cì (trưa chư): lần này.
473 生意 shēngyì (sâng y): buôn bán,làm ăn, sức sống, nảy nở.
474 遇到 yù dào (uy tao): gặp phải, bắt gặp.
475 即使 jíshǐ (chí sử): cho dù, dù cho.
476 記住 jì zhù (chi tru): ghi nhớ.
477 到處 dàochù (tao chu): khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu.
478 幸運 xìngyùn (xing uyn): vận may, dịp may.
479 那時 nà shí (na sứ): lúc đó, khi đó.
480 事兒 shì er (sư ơ): sự việc.
481 犯罪 fànzuì (phan chuây):phạm tội , phạm lỗi.
482 跳舞 tiàowǔ (theo ủ): nhảy múa.
*****483 白痴 báichī (bái chư): ngớ ngẩn, thằng ngốc.
484 信任 xìnrèn (xin rân): tín nhiệm.
485 新聞 xīnwén (xin uấn):tin tức thời sự, việc mới xảy ra.
486 未來 wèilái (uây lái): mai sau, sau này, tương lai.
487 道歉 dàoqiàn (tao chen): nhận lỗi, chịu lỗi.
488 可憐 kělián (khửa lén): đáng thương.
489 實在 shízài (sứ chai): chân thực, quả thực, thực ra.
490 加入 jiārù (chea ru): gia nhập.
491 病人 bìngrén (bing rấn): người bệnh.
492 治療 zhìliáo (trư léo): trị liệu, chữa trị.
493 原諒 yuánliàng (doén leng): tha thứ, bỏ qua.
494 行為 xíngwéi (xính uấy): hành vi.
495 比較 bǐjiào (bỉ cheo): tương đối.
496 婚禮 hūnlǐ (huân lỉ): hôn lễ.
497 弟弟 dìdì (ti ti): em trai.
498 組織 zǔzhī (chủ trư): tổ chức.
499 想想 xiǎng xiǎng (xéng xẻng): nghĩ .
500 繼續 jìxù (chi xuy): tiếp tục

1 我們 wǒ men (ủa mân): chúng tôi.


2 什麼 shén me (sấn mơ): cái gì, hả.
3 知道 zhī dào (trư tao): biết, hiểu, rõ.
4 他們 tāmen (tha mân): bọn họ.
5 一個 yīgè (ý cừa): một cái, một.
6 你們 nǐmen (nỉ mân): các bạn
7 沒有 méiyǒu (mấy yểu): không có, không bằng, chưa.
8 這個 zhège (trưa cừa): cái này, việc này.
9 怎麼 zěnme (chẩn mơ): thế nào, sao, như thế.
10 現在 xiànzài (xien chai): bây giờ.
11 可以 kěyǐ (khứa ỷ): có thể.
12 如果 rúguǒ (rú của ): nếu.
13 這樣 zhèyàng (trưa dang): như vậy, thế này.
14 告訴 gàosù (cao su): nói với, tố cáo, tố giác.
15 因為 yīnwèi (in uây): bởi vì, bởi rằng.
16 自己 zìjǐ (chư chỉ): tự mình, mình.
17 這裡 zhèlǐ (trưa lỉ): ở đây.
18 但是 dànshì (tan sư): nhưng, mà.
19 時候 shíhòu (sứ hâu): thời gian, lúc, khi.
20 已經 yǐjīng (ỷ chinh): đã, rồi.
21 謝謝 xièxiè (xiê xiệ): cám ơn.
22 覺得 juédé (chuế tứa): cảm thấy, thấy rằng.
23 這麼 zhème (trưa mơ): như thế, như vậy, thế này.
24 先生 xiānshēng (xien sâng): thầy, tiên sinh, chồng.
25 喜歡 xǐhuān (xỉ hoan): thích, vui mừng.
26 可能 kěnéng (khửa nấng): có thể, khả năng, chắc là.
27 需要 xūyào (xuy eo): cần, yêu cầu.
28 是的 shì de (sư tợ): tựa như, giống như.
29 那麼 nàme (na mờ): như thế.
30 那個 nàgè (na cừa): cái đó, việc ấy, ấy…
31 東西 dōngxī (tung xi): đông tây, đồ vật.
32 應該 yīnggāi (inh cai): nên, cần phải.
33 孩子 háizi (hái chự): trẻ con, con cái.
34 起來 qǐlái (chỉ lái): đứng dậy, nổi dậy, vùng lên.
35 所以 suǒyǐ (suố ỷ): cho nên, sở dĩ, nguyên cớ.
36 這些 zhèxiē (trưa xiê): những…này.
37 還有 hái yǒu (hái yểu): vẫn còn.
38 問題 wèntí (uân thí): vấn đề, câu hỏi.
39 一起 yīqǐ (yi chỉ): cùng nơi, cùng, tổng cộng.
40 開始 kāishǐ (khai sử): bắt đầu, lúc đầu.
41 時間 shíjiān (sứ chen): thời gian, khoảng thời gian.
42 工作 gōngzuò (cung chua): công việc, công tác.
43 然後 ránhòu (rán hâu): sau đó, tiếp đó.
44 一樣 yīyàng (ý dang): giống nhau, cũng thế.
45 事情 shìqíng (sư chính): sự việc, sự tình.
46 就是 jiùshì (chiêu sư): nhất định, đúng, dù cho.
47 所有 suǒyǒu (suố yểu): sở hữu, tất cả, toàn bộ.
48 一下 yīxià (ý xia): một tý, thử xem, bỗng chốc.
49 非常 fēicháng (phây cháng): bất thường, rất, vô cùng.
50 看到 kàn dào (khan tao): nhìn thấy.
51 希望 xīwàng (xi oang): mong muốn, hy vọng, ước ao.
52 那些 nàxiē (na xiê): những…ấy, những…đó, những…kia.
53 當然 dāngrán (tang rán): đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên.
54 也許 yěxǔ (diế xủy): có lẽ, e rằng, biết đâu.
55 朋友 péngyǒu (phấng yểu): bạn bè, bằng hữu.
56 媽媽 māmā (ma ma): mẹ, má, u, bầm, bà già.
57 相信 xiāngxìn (xieng xin): tin tưởng, tin.
58 認為 rènwéi (rân uấy): cho rằng, cho là.
59 這兒 zhè’er (trưa ơr): ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ
60 今天 jīntiān (chin then): ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại,
61 明白 míngbái (mính bái): rõ ràng, công khai, hiểu biết.
62 一直 yīzhí (yi trứ): thẳng, luôn luôn, liên tục.
63 看看 kàn kàn (khan khan): xem xét, xem.
64 地方 dìfāng (ti phang): địa phương, bản xứ, vùng, miền.
65 不過 bùguò (pú cua): cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng
66 發生 fāshēng (pha sâng): sinh ra, xảy ra, sản sinh.
67 回來 huílái (huấy lái): trở về, quay về.
68 準備 zhǔnbèi (truẩn bây): chuẩn bị, dự định.
69 找到 zhǎodào (trảo tao): tìm thấy.
70 爸爸 bàba (pa pa): bố, cha, ông già.
71 一切 yīqiè (ý chiê): tất cả, hết thảy, toàn bộ.
72 抱歉 bàoqiàn (pao chen): không phải, ân hận, có lỗi.
73 感覺 gǎnjué (cản chuế): cảm giác, cảm thấy, cho rằng.
74 只是 zhǐshì (trử sư): chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng.
75 出來 chūlái (chu lái): đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra.
76 不要 bùyào (pú deo): đừng, không được, chớ.
77 離開 líkāi (lí khai): rời khỏi, tách khỏi, ly khai.
78 一點 yī diǎn (yi tẻn): một chút, một ít, chút xíu, chút ít.
79 一定 yī dìng (ý ting): chính xác, cần phải, nhất định.
80 還是 háishì (hái sư): vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc.
81 發現 fāxiàn (phan xen): phát hiện, tìm ra, phát giác.
82 而且 érqiě (ớ chiể): mà còn, với lại.
83 必須 bìxū (pi xuy): nhất định phải, nhất thiết phải.
84 意思 yìsi (yi sư): ý, ý nghĩa.
85 不錯 bùcuò (pú chua): đúng, đúng vậy, không tệ.
86 肯定 kěndìng (khẩn ting): khẳng định, quả quyết, chắc chắn.
87 電話 diàn huà (ten hoa): máy điện thoại, điện thoại.
88 為了 wèile (guây lơ): để, vì (biểu thị mục đích).
89 第一 dì yī (ti yi): thứ nhất, hạng nhất, quan trọng nhất.
90 那樣 nàyàng (na dang): như vậy, như thế.
91 大家 dàjiā (ta chea): cả nhà, mọi người.
92 一些 yīxiē (y xiê): một ít, một số, hơi, một chút.
93 那裡 nàlǐ (na lỉ): chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy.
94 以為 yǐwéi (ỷ guấy): tin tưởng, cho rằng.
95 高興 gāoxìng (cao xing): vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích.
96 過來 guòlái (cua lái): đủ, quá, đến, qua đây.
97 等等 děng děng (tấng tẩng): vân…vân, chờ một chút.
98 生活 shēnghuó (sâng huố): đời sống, cuộc sống, sinh hoạt.
99 醫生 yīshēng (y sâng): bác sĩ, thày thuốc.
100 最後 zuìhòu (chuây hâu): cuối cùng,

You might also like