Professional Documents
Culture Documents
TCVN 7798 201418 12
TCVN 7798 201418 12
TCVN 7798:2014
Xuất bản lần 2
HÀ NỘI - 2014
TCVN 7798:2014
2
TCVN 7798:2014
TCVN 7798:2014 do Tổng cục Du lịch biên soạn, Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định,
3
TCVN 7798:2014
4
TCVN 7798:2014
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu để xếp hạng căn hộ du lịch. Tiêu chuẩn này không áp dụng để
xếp hạng cho các loại cơ sở lưu trú du lịch khác.
Tiêu chuẩn này cũng có thể được tham khảo khi thiết kế xây dựng mới, cải tạo căn hộ du lịch.
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
2.1
Căn hộ (apartment)
Diện tích khép kín dành cho khách lưu trú gồm: buồng ngủ, phòng vệ sinh, khu vực tiếp khách, khu chế
biến món ăn và có thể có phòng đệm.
2.2
Căn hộ nằm trong khu có tối thiểu từ 5 căn hộ trở lên, có trang thiết bị, tiện nghi cần thiết phục vụ
khách du lịch. Khách có thể tự phục vụ trong thời gian lưu trú.
2.3
Phòng có từ 50 đến 100 ghế, có trang thiết bị phục vụ hội nghị, hội thảo nhỏ.
5
TCVN 7798:2014
2.4
2.5
Khu vực có diện tích tối thiểu 2 m2, gần cửa ra vào ở bên trong căn hộ.
3 Xếp hạng
Căn cứ theo vị trí, kiến trúc, trang thiết bị tiện nghi, dịch vụ, người quản lý và nhân viên phục vụ, bảo vệ
môi trường, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ và chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm, căn hộ
du lịch được xếp thành 2 hạng:
- Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh căn hộ du lịch phân thành 2 cấp độ: 1 sao và 2 sao.
- Hạng đạt tiêu chuẩn cao cấp phân thành 3 cấp độ: 3 sao, 4 sao và 5 sao.
- Vị trí thuận lợi, dễ tiếp cận, môi trường cảnh quan đảm bảo vệ sinh, an toàn.
- Thiết kế kiến trúc hợp lý, trang trí nội thất hài hòa.
- Trang thiết bị, tiện nghi đảm bảo đầy đủ, hoạt động tốt, chất lượng phù hợp với từng hạng.
- Hệ thống điện chiếu sáng đảm bảo yêu cầu từng khu vực, cung cấp điện 24/24 giờ, có hệ thống điện
dự phòng.
- Hệ thống nước cung cấp đủ nước sạch và nước cho chữa cháy 24/24 giờ, có hệ thống dự trữ nước
sạch, hệ thống thoát nước và hệ thống nước thải đảm bảo vệ sinh môi trường.
- Hệ thống phương tiện thông tin, liên lạc đầy đủ và hoạt động tốt.
- Trang thiết bị phòng chống cháy nổ đáp ứng yêu cầu phòng cháy, chữa cháy.
- Dịch vụ và mức độ phục vụ theo quy định với từng hạng tương ứng.
6
TCVN 7798:2014
4.4 Người quản lý và nhân viên phục vụ
- Được đào tạo hoặc tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ, ngoại ngữ, vi tính phù hợp với vị trí công việc
và hạng căn hộ du lịch.
- Có sức khoẻ phù hợp với yêu cầu công việc, được kiểm tra sức khoẻ định kỳ một năm một lần.
4.5 Bảo vệ môi trường, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ và chất lượng vệ sinh an toàn
thực phẩm
- Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ và chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
Các quy định tối thiểu đối với từng cấp độ của từng hạng được thể hiện ở Bảng 1.
7
TCVN 7798:2014
8
Bảng 1 Tiêu chí xếp hạng
Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh căn hộ du lịch Hạng đạt tiêu chuẩn cao cấp
Tiêu chí
1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao
TCVN 7798:2014
8
TCVN 7798:2014
Bảng 1 (tiếp theo)
Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh căn hộ du lịch Hạng đạt tiêu chuẩn cao cấp
Tiêu chí
1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao
1.5 Cảnh quan - - Cây xanh đặt ở những Như 2 sao. - Có sân vườn, cây xanh Như 4 sao.
khu vực công nơi công cộng. và cây xanh đặt ở
cộng trong khu những nơi công cộng.
căn hộ du lịch
1.6 Các loại Căn hộ một buồng - Căn hộ một buồng ngủ - Căn hộ một buồng ngủ, - Căn hộ một buồng ngủ, - Căn hộ một buồng
căn hộ và cơ ngủ, một phòng vệ một phòng vệ sinh, có một phòng vệ sinh, có một phòng vệ sinh, có ngủ, một phòng vệ
cấu một căn sinh, có không gian không gian chung cho không gian chung cho không gian riêng cho sinh, có không gian
hộ chung cho khu vực khu vực tiếp khách và khu vực tiếp khách và khu vực tiếp khách, khu riêng cho khu vực tiếp
tiếp khách và khu chế khu chế biến món ăn, khu chế biến món ăn, chế biến món ăn, bàn ăn khách, khu chế biến
biến món ăn, bàn ăn. bàn ăn. bàn ăn. và phòng đệm. món ăn, bàn ăn và
- Căn hộ hai buồng ngủ, - Căn hộ hai buồng ngủ, - Căn hộ hai buồng ngủ, phòng đệm.
một phòng vệ sinh, có hai phòng vệ sinh, có hai phòng vệ sinh, có - Căn hộ hai buồng
không gian chung cho không gian chung cho không gian riêng cho ngủ, hai phòng vệ sinh,
khu vực tiếp khách và khu vực tiếp khách và khu vực tiếp khách, khu có không gian riêng
khu chế biến món ăn, khu chế biến món ăn, chế biến món ăn, bàn ăn cho khu vực tiếp
bàn ăn. và phòng đệm. khách, khu chế biến
bàn ăn.
- Căn hộ ba buồng ngủ, món ăn, bàn ăn và
ba phòng vệ sinh, có phòng đệm.
không gian riêng cho - Căn hộ ba buồng
khu vực tiếp khách, khu ngủ, ba phòng vệ sinh,
chế biến món ăn, bàn ăn có không gian riêng
và phòng đệm. cho khu vực tiếp
khách, khu chế biến
món ăn, bàn ăn và
phòng đệm.
- Căn hộ bốn buồng
ngủ, bốn phòng vệ sinh
và có không gian riêng
cho khu vực tiếp
khách, khu chế biến
món ăn, bàn ăn và
phòng đệm.
9
TCVN 7798:2014
9
TCVN 7798:2014
10
Bảng 1 (tiếp theo)
Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh căn hộ du lịch Hạng đạt tiêu chuẩn cao cấp
Tiêu chí
1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao
TCVN 7798:2014
10
TCVN 7798:2014
Bảng 1 (tiếp theo)
Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh căn hộ du lịch Hạng đạt tiêu chuẩn cao cấp
Tiêu chí
1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao
1.7.4 Phòng - - - 2 m2 3 m2
đệm
1.8 Nhà hàng, - - Một quầy bar. - Một nhà hàng có quầy - Một nhà hàng. - Một nhà hàng Âu.
bar, bếp chung bar.
- Có phòng vệ sinh. - Một quầy bar. - Một nhà hàng Á.
của khu căn hộ
- Có phòng vệ sinh cho
du lịch - Có phòng vệ sinh cho - Một quầy bar.
nam và nữ riêng.
nam và nữ riêng.
- Có phòng vệ sinh cho
nam và nữ riêng.
1.9 Phòng hội - - - - Một phòng họp. - Một phòng hội thảo.
thảo, phòng
họp
2 Trang thiết bị, tiện nghi
2.1 Chất - Có chất lượng, hoạt Như 1 sao. Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm:
lượng, bài trí, động tốt.
- Đồng bộ. - Chất lượng cao. - Hiện đại, sang trọng.
trang trí
- Bài trí hợp lý.
- Trang trí nội thất đẹp. - Trang trí nghệ thuật.
- Màu sắc hài hòa.
2.2 Sảnh đón - Bộ salon. Như 1 sao. Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm:
tiếp
- Tivi. - Máy tính nối mạng - Hệ thống âm thanh
internet. nhạc nền.
- Giá để báo, tạp chí.
2.3 Buồng ngủ, khu vực tiếp khách, phòng vệ sinh, khu vực chế biến món ăn và phòng đệm trong căn hộ
2.3.1 Buồng - Giường đơn Như 1 sao, thêm: Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm:
ngủ 0,9 m x 2 m; giường
- Két an toàn cho 50 % - Giường đơn - Giường đơn - Bàn, ghế uống nước.
đôi 1,5 m x 2 m.
số căn hộ. 1,2 m x 2 m; giường đôi 1,2 m x 2 m; giường đôi
- Mini bar.
- Tủ đầu giường. 1,6 m x 2 m. 1,8 m x 2 m.
11
TCVN 7798:2014
11
TCVN 7798:2014
12
Bảng 1 (tiếp theo)
Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh căn hộ du lịch Hạng đạt tiêu chuẩn cao cấp
Tiêu chí
1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao
TCVN 7798:2014
12
TCVN 7798:2014
Bảng 1 (tiếp theo)
Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh căn hộ du lịch Hạng đạt tiêu chuẩn cao cấp
Tiêu chí
1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao
bạ điện thoại, kênh tivi,
dịch vụ và giá dịch vụ.
- Bản hướng dẫn
khách bảo vệ môi
trường.
- Bảng thông báo “Đề
nghị không làm phiền”
và “Đề nghị dọn
phòng”.
2.3.2 Khu vực - Bộ salon. Như 1 sao. Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao.
tiếp khách
- Tivi. - Tranh ảnh nghệ thuật - Thảm trải sàn chất
treo tường. lượng cao hoặc sàn gỗ.
- Điện thoại.
- Trà, cà phê, đường, - Đèn ở khu vực bộ
- Điều hòa nhiệt độ.
sữa túi nhỏ miễn phí. salon.
- Đèn trần.
- Gương soi cả người.
- Thiết bị báo cháy.
- Hộp giấy ăn.
- Internet.
- Bộ đồ ăn trái cây.
- Ấm đun nước siêu
- Wifi.
tốc.
- Bộ ấm chén uống trà.
- Bình nước lọc, cốc
thủy tinh, tách uống
cà phê.
- Sọt đựng rác.
2.3.3 Phòng vệ - Chậu rửa mặt có Như 1 sao. Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm:
sinh gương soi.
- Bệ đặt chậu rửa mặt. - Khăn lau tay. - Phòng tắm đứng cho
- Đèn trần. 30 % số căn hộ và bồn
- Dao cạo râu. - Kem dưỡng da.
13
TCVN 7798:2014
13
TCVN 7798:2014
14
Bảng 1 (tiếp theo)
Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh căn hộ du lịch Hạng đạt tiêu chuẩn cao cấp
Tiêu chí
1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao
TCVN 7798:2014
14
TCVN 7798:2014
Bảng 1 (tiếp theo)
Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh căn hộ du lịch Hạng đạt tiêu chuẩn cao cấp
Tiêu chí
1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao
2.3.4 Khu vực - Tủ lạnh 120 lít. Như 1 sao. Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm:
chế biến món
- Bếp nấu và dụng cụ - Lò vi sóng. - Lò nướng. - Máy rửa bát.
ăn
chế biến món ăn.
- Tủ lạnh 180 lít. - Máy pha cà phê.
- Tủ đựng dụng cụ
- Điều hòa nhiệt độ. - Lò nướng bánh mỳ.
chế biến món ăn.
- Thiết bị hút mùi.
- Bàn ghế ngồi ăn.
- Dụng cụ ăn uống và
tủ đựng.
- Chậu rửa, vòi nước,
nước nóng.
- Chất tẩy rửa và
dụng cụ tẩy rửa.
- Thiết bị thông gió.
- Thiết bị báo cháy.
- Đèn tích điện.
- Thiết bị chắn lọc
mỡ, rác.
- Thùng rác có nắp.
- Bình chữa cháy.
2.3.5 Phòng - Cửa ra vào căn hộ Như 1 sao. Như 2 sao. Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm:
đệm (hoặc khu có chốt an toàn.
- Ổ khóa từ. - Tủ áo khoác nhỏ.
vực cửa ra vào
- Mắt nhìn trên cửa.
đối với hạng 1 - Tủ giầy.
sao, 2 sao và 3 - Sơ đồ thoát hiểm
- Ghế băng nhỏ để ngồi
sao) ngay sau cửa ra vào.
đi và tháo giầy.
15
TCVN 7798:2014
15
TCVN 7798:2014
16
Bảng 1 (tiếp theo)
Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh căn hộ du lịch Hạng đạt tiêu chuẩn cao cấp
Tiêu chí
1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao
TCVN 7798:2014
2.4 Nhà hàng, - Bàn, ghế cho khách. Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao.
bar, bếp chung
- Tủ đựng dụng cụ phục - Hệ thống bếp nấu. - Trang thiết bị phục vụ - Máy rửa bát.
của khu căn hộ
vụ đồ uống. món ăn tự chọn.
du lịch - Bàn soạn chia, sơ chế, - Tủ đông.
- Dụng cụ phục vụ cho chế biến món ăn, mặt - Trang thiết bị phục vụ
- Lò nướng bánh mỳ.
đồ uống. bàn làm bằng vật liệu ăn tại buồng ngủ.
không thấm nước.
- Trang thiết bị, dụng cụ - Lò vi sóng.
chế biến đồ uống. - Tủ đựng dụng cụ phục
- Lò nướng.
vụ đồ ăn.
- Tủ lạnh.
- Tủ lưu mẫu thức ăn.
- Chậu rửa.
- Dụng cụ phục vụ cho
- Hệ thống thoát nước
món ăn, đồ uống.
chìm.
- Trang thiết bị, dụng cụ
- Dụng cụ và chất tẩy
chế biến món ăn.
rửa, vệ sinh.
- Chậu rửa cho sơ chế,
- Thùng rác có nắp.
chế biến riêng.
- Ánh sáng hoặc chiếu
- Có chắn lọc rác, mỡ.
sáng tốt.
- Thiết bị hút mùi.
- Thiết bị thông gió.
- Điều hòa nhiệt độ cho
nhà hàng, bar.
2.5 Thang máy - Từ bốn tầng trở lên Như 1 sao. - Từ ba tầng trở lên (kể Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm:
(kể cả tầng trệt) có cả tầng trệt) có thang
- Thang máy cho nhân - Thang máy có sức
thang máy. máy.
viên. chứa trên 10 người.
- Thang máy cho người - Thang máy tốc độ
khuyết tật đi bằng xe cao.
lăn.
16
TCVN 7798:2014
Bảng 1 (tiếp theo)
Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh căn hộ du lịch Hạng đạt tiêu chuẩn cao cấp
Tiêu chí
1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao
3.1 Phục vụ - Vệ sinh phòng ngủ Như 1 sao, thêm: Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm:
buồng ngủ một ngày một lần.
- Thay ga bọc chăn, bọc - Thay ga bọc chăn, bọc - Đặt quả tươi khi có - Đặt một loại tạp chí.
- Thay ga bọc chăn, đệm và vỏ gối hai ngày đệm và vỏ gối một ngày khách.
bọc đệm và vỏ gối ba một lần hoặc khi có một lần hoặc khi có
ngày một lần hoặc khi khách mới. khách mới.
có khách mới.
- Nhân viên trực buồng
- Thay khăn mặt, 24/24 giờ.
khăn tắm một ngày
- Đặt hoa tươi khi có
một lần.
khách.
3.2 Phục vụ ăn - Phục vụ đồ uống đơn - Phục vụ món ăn, đồ - Phục vụ món ăn, đồ Như 4 sao, thêm:
uống giản, dễ chế biến. uống chất lượng tốt. uống cao cấp.
- Có nhân viên trực
- Phục vụ uống từ - Phục vụ ăn uống từ - Dịch vụ ăn sáng tự phục vụ ăn uống sau
8h đến 22h. 6h đến 22h. chọn. 24 h.
- Phục vụ ăn uống tại
buồng ngủ.
- Phục vụ ăn uống từ 6h
đến 24 h.
3.3 Dịch vụ - Giặt là. Như 1 sao, thêm: Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm:
khác
- Đón tiếp khách, trực - Quầy bán hàng lưu - Phòng tập thể thao. - Cửa hàng mua sắm - Chăm sóc sắc đẹp.
bảo vệ 24/24 giờ. niệm, tạp hóa. (đồ dùng, thực phẩm).
- Quầy thực phẩm. - Cắt tóc thẩm mỹ.
- Giữ tiền, đồ vật quý - Phòng tập thể thao (có
- Có wifi ở các khu vực - Phòng tập thể thao
cho khách. thêm khu bổ trợ: phòng
dịch vụ. (có thêm khu bổ trợ:
thay đồ, phòng tắm).
- Điện thoại, internet. phòng xông hơi).
- Câu lạc bộ giải trí, thể
- Báo thức khách. - Sân tennis (áp dụng
thao.
đối với căn hộ ở khu
- Chuyển hành lý cho
- Cho thuê dụng cụ thể nghỉ dưỡng).
khách.
TCVN 7798:2014
17
17
TCVN 7798:2014
Bảng 1 (tiếp theo)
18
Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh căn hộ du lịch Hạng đạt tiêu chuẩn cao cấp
Tiêu chí
1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao
thao.
- Có wifi ở khu vực - Bể bơi (có thêm khăn
TCVN 7798:2014
4.1 Trình độ Người quản lý Người quản lý chung: Người quản lý chung: Người quản lý chung: Người quản lý chung:
chuyên môn chung:
- Tốt nghiệp trung cấp - Tốt nghiệp cao đẳng - Tốt nghiệp đại học - Tốt nghiệp đại học
nghiệp vụ,
chuyên ngành du lịch,
- Qua lớp bồi dưỡng chuyên ngành du lịch, chuyên ngành du lịch, chuyên ngành du lịch,
ngoại ngữ
quản lý lưu trú du nếu tốt nghiệp trung cấp nếu tốt nghiệp cao đẳng nếu tốt nghiệp đại học nếu tốt nghiệp đại học
ngành khác phải qua lớp
lịch, an ninh, an toàn, ngành khác phải qua lớp ngành khác phải qua lớp ngành khác phải qua
phòng chống cháy bồi dưỡng quản lý lưu bồi dưỡng quản lý lưu bồi dưỡng quản lý lưu lớp bồi dưỡng quản lý
nổ, bảo vệ môi trú du lịch, an ninh, an trú du lịch, an ninh, an trú du lịch, an ninh, an lưu trú du lịch, an ninh,
trường. toàn, phòng chống cháy toàn, phòng chống cháy toàn, phòng chống cháy an toàn, phòng chống
nổ, bảo vệ môi trường, nổ, bảo vệ môi trường, nổ, bảo vệ môi trường, cháy nổ, bảo vệ môi
- Hai năm kinh
chất lượng vệ sinh an chất lượng vệ sinh an chất lượng vệ sinh an trường, chất lượng vệ
nghiệm trong nghề.
toàn thực phẩm hoặc có toàn thực phẩm. toàn thực phẩm. sinh an toàn thực
chứng chỉ của VTCB (1). phẩm.
- Ba năm kinh nghiệm - Bốn năm kinh nghiệm
- Hai năm kinh nghiệm trong nghề. trong nghề. - Năm năm kinh
trong nghề. nghiệm trong nghề.
- Biết một ngoại ngữ - Biết một ngoại ngữ
thông dụng trình độ B thông dụng trình độ C - Biết một ngoại ngữ
hoặc tương đương. hoặc tương đương. thông dụng trình độ C
hoặc tương đương và
18
TCVN 7798:2014
Bảng 1 (tiếp theo)
Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh căn hộ du lịch Hạng đạt tiêu chuẩn cao cấp
Tiêu chí
1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao
biết một ngoại ngữ
khác trình độ A hoặc
tương tương.
Trưởng các bộ phận Trưởng các bộ phận Trưởng các bộ phận
dịch vụ: dịch vụ: dịch vụ:
- Tốt nghiệp trung cấp - Tốt nghiệp cao đẳng - Tốt nghiệp cao đẳng
nghề tương ứng hoặc có nghề tương ứng hoặc có nghề tương ứng hoặc
chứng chỉ của VTCB (1), chứng chỉ của VTCB (1), có chứng chỉ của
nếu tốt nghiệp trung cấp nếu tốt nghiệp cao đẳng VTCB (1), nếu tốt
nghề khác phải qua lớp nghề khác phải qua lớp nghiệp cao đẳng nghề
bồi dưỡng nghiệp vụ. bồi dưỡng nghiệp vụ. khác phải qua lớp bồi
dưỡng nghiệp vụ.
- Hai năm kinh nghiệm - Ba năm kinh nghiệm
trong nghề. trong nghề. - Bốn năm kinh nghiệm
trong nghề.
- Biết một ngoại ngữ - Biết một ngoại ngữ
thông dụng trình độ B thông dụng trình độ B - Biết một ngoại ngữ
hoặc tương đương hoặc tương đương trình độ B hoặc tương
(riêng trưởng bộ phận lễ (riêng trưởng bộ phận lễ đương (riêng trưởng
tân phải biết một ngoại tân biết một ngoại ngữ bộ phận lễ tân biết một
ngữ thông dụng trình độ thông dụng trình độ C ngoại ngữ thông dụng
C hoặc tương đương). hoặc tương đương và trình độ C hoặc tương
biết một ngoại ngữ khác đương và biết một
- Sử dụng tốt vi tính văn
trình độ A hoặc tương ngoại ngữ khác trình
phòng.
đương). độ A hoặc tương
đương).
- Sử dụng tốt vi tính văn
phòng. - Sử dụng tốt vi tính
văn phòng.
- Nhân viên phục - Nhân viên phục vụ: - Nhân viên phục vụ: - Nhân viên phục vụ: - Nhân viên phục vụ:
vụ:
+ 20 % có chứng chỉ + 50 % có chứng chỉ + 70 % có chứng chỉ + 70 % tốt nghiệp trung
+ Qua lớp tập huấn nghề hoặc chứng chỉ nghề hoặc có chứng chỉ nghề hoặc có chứng chỉ cấp du lịch hoặc có
nghiệp vụ (trừ trường của VTCB (1). của VTCB (1). của VTCB (1). chứng chỉ của VTCB (1).
hợp có văn bằng,
+ 80 % qua lớp tập huấn + 50 % qua lớp tập huấn + 30 % qua lớp tập huấn + 30 % qua lớp tập
19
TCVN 7798:2014
19
TCVN 7798:2014
Bảng 1 (tiếp theo)
20
Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh căn hộ du lịch Hạng đạt tiêu chuẩn cao cấp
Tiêu chí
1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao
chứng chỉ nghiệp vụ nghiệp vụ. nghiệp vụ. nghiệp vụ. huấn nghiệp vụ.
TCVN 7798:2014
do cơ sở đào tạo có
+ Sử dụng được vi tính + Sử dụng được vi tính
thẩm quyền cấp).
văn phòng. văn phòng.
- Nhân viên trực tiếp - Nhân viên trực tiếp
- Nhân viên trực tiếp - Nhân viên trực tiếp
- Nhân viên trực tiếp phục vụ khách: biết phục vụ khách: biết
phục vụ khách: biết phục vụ khách: biết
phục vụ khách: biết một ngoại ngữ thông một ngoại ngữ thông
một ngoại ngữ thông một ngoại ngữ thông
một ngoại ngữ thông dụng trình độ B hoặc dụng trình độ B hoặc
dụng trình độ A hoặc dụng trình độ B hoặc
dụng trình độ A hoặc tương đương. tương đương.
tương đương. tương đương.
tương đương.
- Nhân viên lễ tân: - Nhân viên lễ tân:
- Nhân viên lễ tân:
- Nhân viên lễ tân: - Nhân viên lễ tân:
+ Biết một ngoại ngữ + Biết một ngoại ngữ
+ Biết một ngoại ngữ
thông dụng trình độ B thông dụng trình độ C + Biết một ngoại ngữ + Biết một ngoại ngữ
thông dụng trình độ B
hoặc tương đương. hoặc tương đương. thông dụng trình độ C thông dụng trình độ C
hoặc tương đương.
hoặc tương đương và hoặc tương đương và
+ Sử dụng được vi tính + Sử dụng tốt vi tính văn
+ Sử dụng được vi biết một ngoại ngữ khác biết một ngoại ngữ
văn phòng. phòng.
tính văn phòng. trình độ A hoặc tương khác trình độ A hoặc
đương. tương đương.
+ Sử dụng tốt vi tính văn + Sử dụng tốt vi tính
phòng. văn phòng.
4.2 Chất - Đúng quy trình kỹ Như 1 sao. Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm:
lượng phục vụ thuật nghiệp vụ.
- Tay nghề kỹ thuật cao. - Có sự phối hợp chặt - Chất lượng phục vụ
- Thái độ thân thiện. chẽ giữa các bộ phận hoàn hảo.
trong phục vụ khách.
- Nhanh nhẹn, nhiệt
- Đảm bảo tính chuyên tình, chu đáo.
nghiệp trong phục vụ.
4.3 Trang phục - Mặc đồng phục. Như 1 sao. Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm:
- Gắn biển tên trên - Thuận tiện, kiểu dáng - Chất liệu tốt, kiểu dáng - Đồng phục được bộ
áo. phù hợp với chức danh đẹp, có phong cách phận giặt là của căn hộ
và vị trí công việc. riêng. du lịch đảm nhiệm.
- Màu sắc hài hòa.
20
TCVN 7798:2014
Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh căn hộ du lịch Hạng đạt tiêu chuẩn cao cấp
Tiêu chí
1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao
5 Bảo vệ môi trường, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ và chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
5.1 Bảo vệ môi - Thực hiện tốt các Như 1 sao. Như 3 sao. Như 4 sao, thêm:
Như 2 sao, thêm:
trường quy định về bảo vệ
- Có cán bộ chuyên
môi trường. - Có cán bộ kiêm nhiệm
trách về quản lý bảo vệ
về quản lý bảo vệ môi
môi trường.
trường.
- Thực hiện các biện - Thực hiện kiểm toán
pháp phân loại chất thải. xanh (2).
5.2 An ninh, an - Thực hiện tốt các - Thực hiện tốt các quy Như 2 sao. Như 3 sao, thêm: Như 4 sao.
toàn, phòng quy định về an ninh, định về an ninh, an toàn,
- Hệ thống camera.
chống cháy nổ an toàn, phòng chống phòng chống cháy nổ và
và chất lượng cháy nổ. chất lượng vệ sinh an
vệ sinh an toàn toàn thực phẩm.
thực phẩm
CHÚ THÍCH:
(1) VTCB: Viết tắt tên tiếng Anh (Vietnam Tourism Certification Board) Hội đồng cấp chứng chỉ nghề du lịch Việt Nam.
(2) Kiểm toán xanh: Kiểm toán về hiệu quả của các hoạt động quản lý, bảo vệ môi trường của căn hộ du lịch.
21
TCVN 7798:2014
21
TCVN 7798:2014
Các tiêu chí đánh giá xếp hạng đối với căn hộ du lịch được quy định chấm điểm như sau:
+ Chấm điểm 0 đối với tiêu chí không có hoặc không đạt yêu cầu của cấp độ tương ứng;
+ Chấm điểm 1 đối với tiêu chí đạt yêu cầu của cấp độ tương ứng.
6.2 Nội dung và thang điểm đánh giá xếp hạng căn hộ du lịch
Nội dung và thang điểm đánh giá xếp hạng căn hộ du lịch xem Phụ lục A.
6.3 Tổng điểm tối thiểu đối với từng cấp độ của từng hạng:
+ Cấp độ 1 sao: 95 % các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí yêu cầu đối với căn hộ du lịch cấp độ
1 sao đạt điểm 1, tức là đạt 104 điểm.
+ Cấp độ 2 sao: 95 % các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí yêu cầu đối với căn hộ du lịch cấp độ
2 sao đạt điểm 1, tức là đạt 119 điểm.
+ Cấp độ 3 sao: 95 % các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí yêu cầu đối với căn hộ du lịch cấp độ
3 sao đạt điểm 1, tức là đạt 167 điểm.
+ Cấp độ 4 sao: 95 % các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí yêu cầu đối với căn hộ du lịch cấp độ 4
sao đạt điểm 1, tức là đạt 210 điểm.
+ Cấp độ 5 sao: 95 % các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí yêu cầu đối với căn hộ du lịch cấp độ 5
sao đạt điểm 1, tức là đạt 235 điểm.
22
TCVN 7798:2014
Phụ lục A
(quy định)
Nội dung và thang điểm đánh giá xếp hạng căn hộ du lịch
23
TCVN 7798:2014
24
TCVN 7798:2014
25
TCVN 7798:2014
26
TCVN 7798:2014
27
TCVN 7798:2014
28
TCVN 7798:2014
29
TCVN 7798:2014
30
TCVN 7798:2014
31
TCVN 7798:2014
32
TCVN 7798:2014
33
TCVN 7798:2014
34
TCVN 7798:2014
35
TCVN 7798:2014
36
TCVN 7798:2014
37