Vocabulary Part1,2,3,4

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 39

• Văn phòng :

Be making photocopies : Đang phô tô, đang in bản sao


Be lifting up some papers : Đang lấy vài tờ báo
Be starting at a monitor : Đang chăm chú nhìn vào màn hình máy
tính
Be seated at a workstation : Đang ngồi ở bàn làm việc
Be writing on a piece of paper Đang viết lên một mảnh giấy
Be examining the poster : Đang xem xét một tấp áp phích
Be talking on the telephone : Đang nói chuyện điện thoại
Be sorting through some paperwork : Đang sắp xếp giấy tờ
Be engaged in a friendly discussion : Đang tham dự một cuộc thảo luận thân
mật.
Be gathered in a conference room : Đang tập hợp ở phòng hội nghị
Be reparing some folders : Đang chuẩn bị vài tập hồ sơ
Be discussing some documents : Đang thảo luận về một số tài liệu
• Nơi ăn uống :
Be being served : Đang được phục vụ
Be eating in a restaurant : Đang ăn ở nhà hàng
Be sitting together at a table : Đang ngồi chung bàn
Be eating together : Đang ăn chung với nhau
Be sitting across from each other : Đang ngồi đối diện nhau
Be sitting outdoors at a café : Đang ngồi ở một quán ăn nhỏ ngoài
trời
Have been laid on the table : Thức ăn đã được dọn lên bàn
Have been set : Thức ăn đang dọn lên bàn
Be reparing food : Đang làm thức ăn
Be pooring water in to a glass : Đang rót nước vào ly
Be cleaning (away) the table : Đang dọn sạch bàn
Be washing the dishes : Đang rửa chén
Be doing the dishes : Đang rửa chén
Be scooping the ice cream Đang múc kem
• Mua sắm :
Be pulling a cart : Đang kéo xe đựng hàng (Trong siêu thị)
Be being displayed : Đang trưng bày
Be full of books : Đầy sách vở
Have been arranged in the displayed Đã được sắp xếp trong tủ trưng bày
1
case :
Be looking in the shop windows : Đang nhìn vào tử kính bán hàng
Be lines with bookselves : Được xếp dọc theo các kệ sách
Be hanging from the rack : Đang được treo trên giá
Be on display : Đang được trưng bày
• Xây dựng, làm việc :
Be working with an electric device : Đang làm việc với một thiết bị dung
điện.
Be carrying some containers : Đang chở một vài công tai nơ
Be holding a pillow : Đang cầm cái gối
Be reaching for an item in a Đang với lấy một món hàng trong siêu
supermarket : thị
Have been arranged on the boxes : Đã được trình bày trên họp
Be laid out for sales : Được trưng ra để bán
Be emptying a bucket in to a Đang đổ từ xô vào bồn chứa
container:
Be working with a hammer : Đang làm việc với một cái búa
Be operating heavy machinery : Đang vận hành thiết bị cỡ lớn
Have lifted the weelbarrow : Đã nâng chiếc xe cút kít lên
Be loading a box on to a cart : Đang chất cái hộp lên xe đẩy
Be watching the other use a tools: Đang quan sát người kia dùng một
thiết bị.
Be working with a large machine : Đang làm việc với một cái máy to
Be working outside on the house : Đang làm việc sữa chữa nhà ở ngoài
trời
Be working on : Đang làm dự án (Hay công việc nào đó)
Have been loaded : Đã được chất lên
Be parked near a building : Được đỗ gần tòa nhà.
• Động tác chuyên biệt :
Be taking a photograph : Đang chụp hình
Be removing loaves of bread from the Đang lấy ổ bánh mì ra khỏi lò nướng
oven :
Be using the computer : Đang dùng máy vi tính
Be holding the receive to his ear : Anh ấy đang áp ống nghe điện thoại
vào tai
Be bending down : Đang khom người
Be ready go fishing : Sẵn sàng đi câu cá
2
Be helping herself to a snack : Cô ấy đang tự lấy một món ăn nhẹ
Be vacuuming the floor : Đang hút bụi sàn nhà.
Be looking (closely) at : Đang nhìn(kỹ)
Be sitting by : Đang ngồi cạnh
Be seated with one’s legs crossed : Ngồi vắt chéo chân
Be standing beside [next to] Đang đứng kề.
Be holding a bowl : Đang cầm một cái chén
Be leaning forward by the counter : Đang rướn người qua cái quày
Be walking beside the pool : Đang đi bộ/ đi dạo bên hồ bơi
Be putting gar in his car : Đang đổ xăng vào xe
Be talking in a group : Đang nói chuyện trong nhóm
Be bending over some luggage : Đang khom người trên hành lý
Be standing near some vehicles : Đang đứng gần một vài chiếc xe
Be standing at a machine : Đang đứng ngay chỗ cái máy
Be waiting to board the vehicle : Đang chờ lên xe
Be waiting at ---- Đang chờ ở
Be rowing a boat on the water : Đang chèo thuyền trên mặt nước
Be facing each other : Đang đối mặt nhau
Be facing in opposite directions : Đang đối lưng nhau
Be laying a piece of music : Đang chơi một bản nhạc
Be playing a musical piece : Đang chơi một bản nhạc
Be making a transaction : Đang giao dịch
Be waiting to + động từ nguyên mẫu : Đang chờ làm gì đó
Be walking beside : Đang đi bộ bên cạnh
Be running ahead of : Đang chạy đàng trước (ai/ cái gì)
Be moving down the slope : Đang di chuyển xuống dốc
• Trạng thái sự vật :
A is/are teller than B : A cao hơn B
There is/are A in front of B : Có A ở phía trước B
Be sharing : Đang chia sẻ, đang dùng chung
Be arranged out side : Được sắp đặt bên ngoài
Extends up from the beach : Trải dài từ bở biển
Have been stacked : Được chất đống.
Be reflacted in the water : Được phản chiếu trên mặt nước
Be lined with : Dọc theo, song song
The road passes by : Con đường chạy ngang qua.
What time did you get here ? Mấy giờ anh nghé qua ?
3
Who is good at ? Ai là người giỏi ?
Have been set Thức ăn đã được dọn
The path leads to : Con đường mòn (dẫn tới)
The light are on Đèn đang sáng (Đang được mở)
Have been positioned Đã được xếp đặt vào vị trí
There is/are A bise B : Có A ở bên cạnh B
Cover Che phủ lên
Be being offerred for sale : Đang được rao bán
The flags are wawing : Lá cờ đang phấp phới
There is A on the ceiling : Có A trên trần nhà
Form a pattern : Hình thành một mẫu nhà
Be waiting at the crossing : Đang chờ ở vạch sơn dành cho người
qua đường.
Be parked against/next to : Được đỗ tựa vào/ kế bên
• Cách diễn đạt thường gặp ở Part 2 :
Câu hỏi WH :
What are + danh từ ?
What does A look like ?
What do/ did you think of/about ~?
What time + câu hỏi ~?
Who responsible for ~?
Who can + Động từ nguyên mẫu ~?
Who will be + V-ing ~?
Who should I give + sự vật + to ~?
Who called me while + chủ ngữ + động từ ?
Who knows how to + động từ nguyên mẫu ~ ?
Whose turn is it to + Động từ nguyên mẫu ~?
When did you + Động từ nguyên mẫu ~?
When did you get back (from + nơi chốn) ?
When should I expect to + động từ nguyên mẫu ~?
When will + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu ?
When can I + động từ nguyên mẫu + you ~?
Where are + Danh từ ?
Where do you want me to + Động từ nguyên mẫu ~?
Where do you want me to put + Sự vật ?
Where did you want me to put + sự vật ?
Where can I + động từ nguyên mẫu ~?
4
Where can I get + Danh từ ?
Where should I + động từ nguyên mẫu~?
Where should I send + sự vật ?
Where have you been ?
Why is + chủ ngữ + so + tính từ ?
Why is + chủ ngữ + so + successful ?
Why is + chủ ngữ + so eager to + động từ nguyên mẫu ~?
Where have you been ?
Why is + chủ ngữ + so + tính từ ?
Why is + chủ ngữ + so + successful ?
Why is + chủ ngữ + so eager to + động từ nguyên mẫu ~?
Why was/wasn’t + chủ ngữ ~?
Why were/weren’t you ~?
Why did you + động từ nguyên mẫu ~?
Why did you come back (from + nơi chốn) ?
Why don’t you + động từ nguyên mẫu~?
Why don’t you ask + người nào đó + for ~?
Why don’t you ask + người nào đó + to + động từ nguyên mẫu ?
Why don’t you let me carry ~?
how was + danh từ ?
how was your trip (to+nơi chốn) ?
how ‘s A going ?
how do you think chủ ngữ + động từ ~?
How long does it take to + động từ nguyên mẫu ~?
How long does it take to get to + nơi chốn ?
How long have you been + V-ing ~?
How much time do(es) + chủ ngữ + động từ ~?
How much time do you need to + động từ nguyên maaux~?
How many + danh từ + do(es) + chủ ngữ + động từ ~?
How many vacation days do you have left ?
How many times do(es) chủ ngữ + động từ ~?
How soon + câu hỏi ~?
How often + câu hỏi ~?
How far is A from B ?
How come + chủ ngữ + động từ ~?
Which + chủ ngữ + động từ ~?
• Câu hỏi Yes/No
5
Do you think (that) chủ ngữ + động từ ~?
Do you want to + động từ nguyên mẫu ~?
Do you want me to + động từ nguyên mẫu ~?
Do I have to + Động từ nguyên mẫu ~?
Do I have to pick + sự vật+ up(in person) ?
Do I have to pick + người + up (in person) ?
Did you forget + Động từ nguyên mẫu ~?
Did you hear (that) chủ ngữ + động từ ~?
Did we get + sự vật ~?
Are you going to + động từ nguyên mẫu ~?
Are you ready to + Động từ nguyên mẫu ~?
Are you supposed to + động từ nguyên mẫu ~?
Are you interested in ~?
Is every one + V-ing ~?
Is it OK [all right] if chủ ngữ + động từ ~?
Is it so + tính từ + to + động từ nguyên mẫu ~?
Is it so + expensive to + động từ nguyên mẫu ~?
Is it difficult to + động từ nguyên mẫu ?
Is there any way to + động từ nguyên mẫu ~?
Is there any one else who + động từ ~?
Can you help me with + danh từ ~?
Can you help me to + động từ nguyên mẫu ~?
Could you tell (show) me ~?
Can I get + sự vật ?
Would you like to + đông từ nguyên mẫu ~?
Would you prefer ~?
Have you (ever) + P.P ~?
Have you (ever) seen ~?
Have you heard (that) chủ ngữ + động từ ~?
Have you ever been to + nơi chốn ?
Have you tried + động danh từ ~?
• Các loại câu hỏi khác :
Would you like A or B ?
Do you prefer + V-ing A or B ?
Do(es) chủ ngữ + động từ 1-or đông từ 2~?
Did you ~ cụm trạng từ chỉ nơi chốn 1 or cụm trạng từ chỉ nơi chốn 2 ?
Will you ~ cụm trạng từ chỉ thời gian 1 or cụm trạng từ chỉ thời gian 2 ?
6
Câu hỏi Yes/No 1, or câu hỏi Yes/No 2 ?
Do you have to ~, or can you ~?
Do you want to ~? Or would you rather~?
Will you ~, or are you ~?
Can you~or are you~?
Could you ~, or are you ~?
Could you ~, or should I ~?
Should I ~, do you need to ~?
You are ~, aren’t you ?
We’re ~, aren’t we ?
He/she/it is ~, isn’t he/she/it?
Người đàn ông/ phụ nữ + is~, isn’t he/she ?
Sự vật + is~, isn’t it ?
Have you tried + (động danh từ ~) ?
It’s + tính từ chỉ thời tiết , isn’t it ?
You~don’t you ?
You ~ didn’t you
I+ động từ ở quá khứ ~, didn’t I ?
I + động từ ở quá khứ ~, didn’t you ?
I realy enjoyed ~, didn’t you ?
Chủ ngữ số nhiều ~, don’t they ?
Chủ ngữ số nhiều + will ~, won’t they ?
Aren’t you going + động từ nguyên mẫu ~?
Aren’t/isn’t + chủ ngữ + due to + động từ nguyên mâu~?
Isn’t that where + chủ ngữ + động từ~?
Don’t you need~?
Didn’t you + động từ nguyên mẫu ~?
Won’t we need to + động từ nguyên mẫu ~?
Shouldn’t we + động từ nguyên mẫu~?
Shouldn’t we practice~?
Do/would you mind~?
Do you know what/who/when/where/why/how chủ ngữ + động từ ~?
Do you know how to + động từ nguyên mẫu ~?
Do you know how to get to + nơi chốn ?
Do you know how to use ~?
Can you tell me where chủ ngữ + is ?
• Câu kể
7
I’ve been + V-ing all morning/day/week.
You + động từ nguyên mẫu ~?
You want to + động từ nguyên mẫu ~?
You mean ~?
Let+động từ nguyên mẫu.
Please + động từ nguyên mẫu ~
Please fax ~as soon as possible.
I wonder if chủ ngữ + động từ ~
• Cách diễn đạt thường gặp ở Part 3 :
Hỏi theo chủ đề :
What are they discussing ?
What are the speaker discussing ?
What are they talking about ?
What are the speaker talking about ?
What is being discussed?
What is the topic of this conversation.

Hỏi về thông tin chi tiết


What is the problem ?
What ‘s wrong with the report ?
What is the man worried about ?
What is the man looking for ?
What is the man hopping to get ?
What did the man do ?
What did the man win ?
What will happen to the contract next ?
What information does than man provide ?
What department is sending out the annual report ?

Trường hợp hỏi việc đang làm và sẽ làm:


What does the man do ?
What is the man doing ?
What is the man going to do next ?
What will the man probably do ?
What should the man do ?
8
Trường hợp hỏi về nghê nghiệp :
What is his job ?
What is his occupation ?
What is his profession ?
What does he do for a living ?
What line of work is he in ?
What line of business is he in ?
What bussiness are the speakers in ?
Who is the man ?

Trường hợp hỏi về nơi chốn (1) – hỏi về nơi diễn ra cuộc đối thoại :
Where are the speakers ?
Where most likely are the speakers ?
Where do the speakers probably work ?
Where does this conversation take place ?
Where is the man originally coming from today ?
Where is the report ?
Where was the check drawn ?
Where is the conference center ?
Where are they supposed to meet ?
Where does the man want to go ?
Where does the man suggest sending employees ?
Where does the man suggest holding the party ?
Where did they go ?
Where did the speakers meet ?
Where will the reunion be held ?
Where will the man probably do next ?
When is the awards ceremony ?
When is the meeting going to be held ?
When is this conversation most likely take place ?
When does the man want to meet with Mr.Denver ?
When was the software first expected to be ready ?
When did the man attend the seminar ?
When will the man visit again ?
When will the man’s plane depart ?
(khi nào máy bay của người đàn ông khởi hành)

9
When will the speakers meet Gustaf ?
When will the man prefer to meet the sales representatives ?
What time does the show start?

Trường hợp hỏi về cách thức, phương pháp :


How is the man feeling ?
How does the man usually get to work ?
How was the shipment sent ? How will the man help the woman ?
How will the man contact the flower shop ?
How will the man get to the lecture ?
How will the man let Carol know about his plans ?
How should the man abtain the supplies ?
How many cakes this the man order ?
How much does the man want to pay ?
How long has the company existed ?
How soon will the next bus come ?

Trường hợp hỏi về lý do :


Why is the man upset ?
Why is the man worried ?
Why is the man calling ?
Why is the man going to the camera store ?
Why is the speakers surprised ?
Why does the man want to speak with the manager ?
Why was the woman unaware of the cancellation ?
Why did the man call ?
Why did the man rearrange the tables ?

Trường hợp hỏi về đối tượng :


Who is the man ?
Who most likely is Jim ?
Who most likely are the speakers ?
Who is the man speaking to ?
Who will the man probably talk to ?
Who is wating to talk to the man ?
Who is allowed to use the conference room ?
Who most likely are taking the class ?

10
Who has the key to the laboratory ?
Who must approve the request for a password ?

• Cách diễn đạt thường gặp ở part 4 :


Donate : tặng, lạc quyên Enroll : đang ký
Fundraiser : người gây quỹ Grand opening : lễ khai trương rầm rộ
Health care : việc chăm sóc y tế Lottery : cuộc xổ số
Proceeds : lợi nhuận Promotion : khuyến mãi
Raffle : cuộc sổ số gây quỹ Sponsor : tài trợ, nhà tài trợ
Sponsoring : tài trợ Voluntary : tự nguyện
Volunteer : tình nguyện, người tình
nguyện
Bazaar : Việt bán hàng từ thiện
Announcement (Thông báo và hướng dẫn)
Auxiliary : người/ vật hỗ trợ Benefit : lợi ích
Charity : Hội từ thiện, sự từ thiện City planning : Việc quy hoạch thành
phố
Community : Cộng đồng Community service : sự phục vụ cộng
đồng
Day care center : nhà giữ trẻ All proceeds go to : tất cả tiền lời bị
dùng vào~
Blood drive : chiến dịch hướng máu Celebrate a grand openning : khai
nhân đạo trương rầm rộ.
Come on down (to) : xuống (con số) Donations gratefully accepted : xin
nhận tiền quyên góp
Fund drive : chiến dịch gây quỹ Give blood : hiến máu
Save a life : cứu một mạng sống Some one in need : người nào đó cần
giúp đỡ
We have a little girl : hiện tại chúng tôi
có giữ một bé gái

Advertisement (Quảng cáo)


Annual : Hằng năm, thường niên Appointment : cuộc hẹn
Catalog : Ca –ta - lo Cheap : rẻ
Complaint : sự than phiền Contest : cuộc thi
Customer service department : phồng Demonstration : cuộc biểu tình
11
dịch vụ khách hàng
Discount : sự giảm giá Expensive : đắt
Free : free Guarantee : Bảo đảm
Merchandise : hàng hóa Plus : cộng với
Quality : chất lượng Quantity : số lượng
Refund : tiền hoàn trả Sale vieeck : bán hàng
Satisfaction : sự hài lòng Service representative : nhân viên
phòng dịch vụ (khách hàng)
Slogan : khẩu hiệu Two – for – one : mua một tặng một
Applicant : người nộp đơn, ứng viên Broadcasting : việc phát sóng
Client : khách hàng (y tế, luật ….) Commercial : mẫu quảng cáo
Courteous : lịch sự, tao nhã Customer : khách hàng
Features : Bài báo, chương trình chính Feedback : phản hồi
Field : lĩnh vực Media : Phương tiện truyền thông
Personnel : nhân sự Professional : chuyên nghiệp
Radio station : đài phát thanh Register : đăng ký
Sales person : nhân viên bán hàng Service : dịch vụ
Television station : Đài truyền hình Up to date : cập nhật
At least : ít nhất Come on down : tình cờ tìm thấy
Exactly what you are looking for : Find out more by : tìm kiếm thông tin
chính xác là thứ bạn tìm bằng cách
Get a refund : nhận tiền hoàn lại Give your money back : trả lại tiền
In the convenience of your home : Going for : chọn lựa
thuận tiện cho gia đình bạn
Limited to : giới hạn ở mức On sale : giảm giá
Be slashed by : bị cắt giảm Rush in to : đổ xô vào
Satisfaction guaranteed : bảo đảm hài Save money : tiết kiệm tiền
lòng khách hàng
This week only : chỉ trong tuần này Persent only : giảm giá phần trăm
A must : điều cần phải có, cần phải làm Apply in person : nộp đơn trực tiếp
Available at : có bán ở Best value for your money : xứng đáng
với giá tiền
Come on down today : Hôm nay giá I repeat : Hôm nay hãy mua một ít
giảm
Judge for yourself : xin bạn tự mình See the difference : thấy sự khác biệt
đánh giá
Show you how : chỉ bạn cách làm The price is right : đúng giá

12
What ‘s more : ngoài ra Why not ? : Hãy làm gì đó

Report (Báo cáo)


Anchor : Người đọc bản tin Bulletin : Bản tin
Correspondent : phóng viên, thông tấn Documentary : Phim tài liệu
viên
Report : Bài tường thuật, bản báo cáo Amateur : nghiệp dư
Contact : bản hợp đồng Fans : người hâm mộ
Game : cuộc chơi, cuộc thi đấu Player : cầu thủ, người chơi.
Pro : chuyên nghiệp Season : mùa giải
Advisory : sự khuyến cáo Alert : cảnh giác
Celsius : Độ C Clear : Quang mây
Cloudy : có mây Fahrenheit : độ F
Fog : sương mù Forecast : dự báo
Freezing : lạnh cóng Gust : cơn gió lạnh
Hail : mưa đá Haze : sương mù
Highs : nhiệt độ cao nhất Humid : ẩm
Hurricane : bão lớn (Đổ bộ từ Đại Tây Issue : vấn đề
Dương)
Lows : nhiệt độ thấp nhất Mercury : thủy ngân
Meteorologist : [,mi:tjərə'lɔdʒik] nhà khí Windy : có gió
tượng học
Weather service : cơ quan khí tượng Alternative route : tuyến đường thay
thế, tuyến đường dự phòng
Bridge : cây cầu Cancel : hủy bỏ
Congested : đông nghịt Delay : Hoãn, làm cho chậm trễ
Emergency : Trường hợp khẩn cấp Expressway : đường cao tốc
Pile up : (Xe cộ, dồn lại ) Route : tuyến, lộ trình
Standstill : đứng yên Tow truck : xe cứu hộ (những xe bị
hỏng dọc đường )
Traffic accident : tai nạn giao thông Wrecker : xe cứu hộ (những xe bị tai
nạn)
Clinical trial : thử nghiệm lâm sàng Conduct : Tiến hành
Control group : nhóm đối chứng (trong Rain : mưa
các cuộc nguyên cứu )
Sleet : mưa tuyết Snow : tuyết

13
Storm : bão Temperature : nhiệt độ
Tidal wave : sóng thần Tornado : lốc xoáy
Typhoon : Bão lớn (Đổ bộ từ thái bình Demonstration : Việc trình diễn, cuộc
dương ) biểu tình
Economic development : sự phát triển Findings : phát hiện, khám phá
kinh tế
Journal : tập chí chuyên ngành, tạp chí Long –term : về lâu dài, dài hạn
khoa học
Observation : quan sát Poll : cuộc trưng cầu ý dân, cuộc bầu
cử
Research : nguyên cứu Result : kết quả
Rountine : thói quen Schedule : lịch làm việc, thời khóa biểu
Study : việc nguyên cứu Survey : cuộc khảo sát
Test group : nhóm thử nghiệm (trong Trial : thử nghiệm
các cuộc nguyên cứu )
Across the country : trên cả nước After the following ad : sau mục quảng
cao sau đây
And now for a word from our Big news : tin quan trọng
sponsors: và bây giờ là thời gian giành
cho nhà tài trợ
Get back in the game : trở lại trận đấu Go through the roof : gia tăng nhanh
chóng
Grind to halt : Từ từ dừng lại In recent history : gần đây
In news : Trong phần tin về Live from : tường thuật trực tiếp
Negotiate a contract : thương lượng Reach an agreement : đạt được thỏa
hợp đồng thuận
That’s it for today : chương trình hôm This just in : tin mới nhận được
nay đến đây là hết
A slight chance of : một khả năng Clear up : Trở nên quang đãng hơn
mong manh để
Cool off : (Trời trở mát ) Expected to rise : theo dự báo sẽ tăng
No relief in sight : trước mắt vẫn chưa Slight delay : một chút chậm trễ
giảm sút
That’s all for now : bản tin/ chương Traffic dam : kẹt xe
trình kết thúc tại
According to a surgey : theo cuộc khảo Conclude that : kết luận rằng
sát

14
Focus on : tập trung vào Now for the weather : bây giờ là các
tin tức về thời tiết.
Overnight lows : nhiệt độ thấp nhất Record low : nhiệt độ thấp nhất kỷ luật
trong suốt đêm
Stay warm : còn ẩm Sweep through : quét qua
The high will be : nhiệt độ cao nhất sẽ The mercury is at : nhiệt độ đang ở
là mức
Tune in : vặn sang (Đài nào đó) Warn up : trở nên ấm hơn
Warm trend : xu hướng trời ấm At a standtill : không nhúc nhích được
Brought to you by ~ : bản tin này được Bumper to bumper : xe cộ nối đuôi
phát đi bởi nhau.
Have a seat : ngồi xuống Head toward downtown : hướng về
thành phố
Regret to annouce : lấy làm tiết phải Running smoothly : chạy thông suốt
thông báo
In the past years : trong năm qua Studies have shown that : các cuộc
nguyên cứu đã tìm thấy rằng
Studies indicate : các cuộc nguyên cứu Take part in : tham gia
cho thấy rằng

Recorded message (Tin nhắn ghi âm )


Answering machine : Hệ thống trả lời Available : sẵn sàng, sẵn có
tự động trên điện thoại
Beep : tiếng bíp Business hours : giờ hành chính
Caller : người gọi (Điện thoại ) Contact : liên hệ
Dial : Quay số Emergency : sự khẩn cấp
Imediately : ngay lập tức Inconvenience : sự bất tiện
Office hours : Giờ làm việc, giờ hành Pay(public) phone : điện thoại công
chính cộng
Phone book (telephone directory ) : Phone –in : chương trình giao lưu tư
danh bạ điện thoại vấn qua điện thoại
Reach : gọi đến Receiver : ống nghe (Điện thoại )
Residence : nơi ở Rotary phone : điện thoại quay số
Touch tone phone : loại điện thoại có Urgent : khẩn cấp
phím nhấn
Yellow pages : trang vàng As soon as possiple : càng sớm càng
tốt

15
Be patient : hãy kiên nhẫn Call back : gọi lại
Can’t come to phone : không nghe For more information : để biết thêm
điện thoại được vì đang bận thông tin
Get back to you as soon as possible : Hang up : Để điện thoại xuống sau khi
gọi lại cho anh chị sớm nhất có thể nghe xong
I’m available at this number : Để liên In case of emergency : Trong trường
lạc với tôi xin gọi số này hợp khẩn cấp
Leave a message : để lại lời nhắn Leave your name and phone number :
để lại tên và số điện thoại của bạn
Out of town : đi vắng Press one : nhấn phím số 1
Thank you for calling : cảm ơn bạn đã Wait for a beep : chờ nghe tiếng beep
gọi
You have reached : bạn đã gọi đến

Flight and Airport Announcement


(Phát thanh hướng dẫn trên máy bay và ở sân bay)
Aboard : trên máy bay Airlines desk : bàn thông tin của hàng
máy bay
Altitude : độ cao trung bình so với mặt Announcement : thông báo
nước biển
Application form : đơn xin Baggage : hành lý
Captain : cơ trưởng, trưởng đội bay Complimentary : được biếu tặng
Control tower : Tháp điều khiển không Delay : hoãn
lưu
Duty – free – service : Dịch vụ miễn Duty – free – store : cửa hàng bán
thuế hàng miễn thuế
Land : đáp xuống Lavatory : Bồn rửa mặt, nhà vệ sinh
Money exchange : dịch vụ thu đổi Non-smoking : không hút thuốc
ngoại tệ
Passenger : hành khách Passport : hộ chiếu
Pilot : phi công Schedule : lên lịch, sắp xếp lịch
Runway : Đường băng Seat pocket : túi đựng đồ sau ghế ngồi
Take off : cất cánh Terminal : ga hàng không
Ticket courter : Quày vé Turbulence : áp xuất không khí (tình
trạng không ổn định )
Upright : thẳng đứng Visa: visa thị thực
Voucher : phiếu ăn, phiếu mua hàng Check baggage : kiểm tra hành lý

16
Come to a complete stop : dừng hẳn Enter a country : nhập cảnh
Embassy : Đại sứ quán Flight attendant : tiếp viên hàng không
Immigration : việc nhập cảnh Inconvenience : sự bất tiện
Jet : máy bay phản lực Fasten your seatbelts : an toàn
Make yourself confortable : xin cứ tự May I have your attention : xin quý
nhiên khách chú ý
Place your order : Gọi món ăn Remain seated : vẫn ngồi tại chỗ
Maintenance : việc bảo trì This is your captain speaking : đây là
cơ trưởng
Upon arrival : sau khi đến I’d like to remaind you that : xin nhắc
quý hành khách là

Broadcast : phát sóng


Announcement : thông báo Announcer : người giới thiệu chương
trình (radio hoặc tivi)
Broadcast : phát sóng Chat : trò chuyện
Commentator : Bình luận viên Comercial : mẫu quảng cáo
Community service announcement : Dial : Quay số
thông báo các dịch vụ công ích
Disk jockey : người dẫn chương trình Eligible : đủ điều kiện
âm nhạc trên đài hoặc trong câu lạc bộ
DJ
Informative : có nhiều thông tin Newscaster : phát thanh viên, xướng
ngôn viên
News report : bản tin Phone – in – show : chương trình âm
nhạc theo yêu cầu của khán giả
Producer : nhà sản xuất, người sản Review : Điểm tin
xuất
Sponsor : nhà tài trợ Sports report : bản tin thể thao
Topic : chủ đề Traffic report : Bản tin giao thông
Tune : vặn (Đài, kênh) Weather report : Bản tin dự báo thời
tiết
A message from our sponsor : thông Air a show : phát sóng một chương
điệp quảng cáo từ nhà tài trợ trình biểu diễn

Talk (Diễn thuyết, tọa đàm)

17
Administration : hành chính Attention : sự chú ý
Board meeting : Họp hội đồng Branch office : văn phòng chi nhánh
Committee : ủy ban Conference : Hội nghị
Dedication : Sự tận tâm Finally : cuối cùng
First : trước hết And now for : và bây giờ là, tên chương
trình tiếp theo
Be a winner : là người chiến thắng Be a caller : là người gọi thứ
Be eligible for : Đủ điều kiện cho Call (phone) in : gọi cho chương trình
Enter a contest : tham gia một cuộc thi A followed by B: theo sau A là B
Give away : cho đi, phân phát Listen to radio : nghe radio
Stay tuned : giữ sóng, tivi, radio That ‘s it for today : chương trình hôm
nay đến đây là hết
Tune in : Dò đúng kênh nào đó We’re back with : chúng ta đang trở lại
Informative : có nhiều thông tin Keynote speaker : diễn giả chính
Notice : thông báo Policy : chính sách
Procedure : thể thức, thủ tục Recommendation : sự đề xuất, đề nghị
Regarding : về Resources : nguồn tài nguyên
Shipment : sự vận chuyển, gói vận Shopper : người mua sắm
chuyển
Sponsor : tài trợ, nhà tài trợ Tour : tua du lịch
Urgent : khẩn cấp Account (Bank) tài khoản ngân hàng
Apply for : nộp đơn xin Bank statement : báo cáo ngân hàng
Business hours : giờ làm việc Buyout : việc mua đứt một doanh
nghiệp nào đó
Bank teller : nhân viên thu phát ngân Checking account : tài khoảng vãng lai
Debt : nợ Deposit : tiền gửi ngân hàng
Eligible : có đủ điều kiện/ tư cách Financial : thuộc về tài chính
Financing : việc cấp vốn Fiscal quarter : Quý tài chính
Hire : thuê, mướn Interest : lãi
Investment counselor : nhà tư vấn đâu Labor dispute : tranh chấp lao động

Landlord : chủ đất Loan : tiền vay, khoảng vay
Loan officer : cán bộ tín dụng, nhân Mortgage : cầm cố thế chấp
viên tín dụng
Mutual fund : quỹ tương hỗ Pension plan : chế độ lương hưu
Refund : Tiền hoàn lại Retirement : hưu trí
Savings account : tài khoảng tiết kiệm Security : sự bảo đảm chứng khoáng

18
Signature : chữ ký Term deposit : chế độ tiền gửi có kỳ
hạn
Withdraw : rút tiền Work force : lực lượng lao động
Any suggestions : Các bạn có đề xuất gì Bid farewell : nói lời tạm biệt
không ?
For further information : để biết thêm Get anyone’s attention : Thu hút sự
thông tin chú ý của mọi người
I repeat : tôi xin lặp lại In conclusion : kết luận
In general : nhìn chung In regard to : về
In summary : nói tóm lại Last – munite changes : những thay đổi
vào phút chót
Make a speech : Đọc một bài diễn văn Move on : Tiếp tục di chuyển
Offer suggestions : đưa ra đề xuất Filth rich : Giàu bất chính
Get rich quick : làm giàu nhanh chóng High interest : lãi cao
Pave the way : mở đường chuẩn bị cho Pay off the debt : trả dứt nợ
Plunge to a record low : đột ngột giảm Refund the difference : hoàn lại phần
xuống mức thấp kỷ lục chênh lệch
Rising dollar : đồng đô la đang lên giá Save money : tiết kiệm tiền
Suffer dramatic losses : chịu thiệt hại Trade in : hình thức mua bán đổi đồ cũ
nghiêm trọng lấy đồ mới
Write a check : viết chi phiếu

Những loại câu hỏi thường gặp trong part 4 :


What is the main topic of the talk ? What is being announced ?
What does the speaker mention ? What is the purpose of the
announcement ?
Thank you for shopping at : cảm ơn Fall to a record low : giảm xuống mức
quý khách đã mua sắm thấp kỷ lục
What is the purpose of keynote What is the news story about ?
speech ?
What is the training session for ? What is being show at the event ?

Loại câu hỏi về thông tin chi tiết


What does the announcer appologize What does the speaker say about the
for ? house ?
What will be sent to the customers ? What will Mr. Long Man do ?
What does the radio program What department is newly opened ?

19
broadcast ?
What is Parker’s specialty ? What kind of business is PENK ?
What changes are being announced ? What is the first step in setting the
alarm ?
On what day is the museum open What is being offered for a sale in the
late? Lounge Car ?

Loại câu hỏi về yêu cầu ?


What are the listeners asked to see ? What are the employees asked to do ?
What are the employees instructed to
do ?
Loại câu hỏi về việc đang làm và sẽ làm ?
What is most likely Park’s Job ? What is the speaker going to do next ?
What is the speaker doing ?
Loại câu hỏi về vấn đề :
What is the problem with the carpet ? What has caused the delay ?
What reason is mentioned as the
cause of the changes ?
Loại câu hỏi về người nói ?
Who is the speaker ? Who is most likely the speaker ?
Who is addressing ? Who is making the announcement ?
Loại câu hỏi về người nghe ?
Who is this announcement for ? Who is the announcement directed
to?
Who is the announcement aimed at ? Who is the speaker most likely
(ai là người mà thông báo này nhắm addresing ?
tới)
Who is the man most likely speaking Who most likely is the audience for
to ? this message ?
Who is this message intended for ? Who is the intended audience for this
presentation ?
Loại câu hỏi về nhân vật được đề cập đến trong bài nói ?
Who is Ms. Lee’s current employer ? Who will be performing ?
Who owns the property now ? Who is Mr. Kim ?
Loại câu hỏi về nơi bài nói diễn ra ?
Where are the people ? Where is the talk taking place ?
Where does this talk take place ? Where is this talk being given ?

20
Where are the speakers ? Where is this announcement heard ?
Where is this announcement being Where is Dr. Lee speaking ?
made ?
Loại câu hỏi nơi chốn được đề cập đến trong bài ?
Where does Susan Hariris work ? Where are people instructed to go ?
Where will the training session be Where will the liquid be kept ?
held ?
Where is the store located ? Where is the blue binder ?
Loại câu hỏi về phương pháp cách thức ?
How can people request the How can the employee reserve the
documents ? car?
How can listeners get more
information ?
Loại câu hỏi về thông tin chi tiết ?
How much did the bridge cost ? How often is the event going to be
held ?
How long will Ms Kim stay at the How many years was Ms . Lee
company ? employed by the state Ministry of
Enviroment ?
Loại câu hỏi về thời gian ?
When is the announcement most When is the store being made ?
likely being made ?
When is the show being broadcast ? When are the customer service
representatives available ?
When will the opening ceremoney When will the training session take
take place ? place ?
When do experts expect the record to
be broken ?
Loại câu hỏi về lý do ?
Why is the speaker making this Why is Linda Mills calling ?
announcement ?
Why is Mrs. Chang asked to come Why does the caller appologize to
early ? Frank ?
Why does the speaker mention his Why did the automobile sales rise in
frends and family ? June ?
Why will the report have pictures of Why will there be road detours ?
employees ? (Đường vòng)

21
Các từ vựng thường gặp theo từng chủ đề
CEO (chief executive officer) : Shipping department : phòng vận
Tổng giám đốc chuyển
Management : sự quản lý Company (=firm corporation,
enterprise, incorporated, limited
outfit) : công ty
The board of directors : ban giám đốc Consortium : tập đoàn
Director : Giám đốc Subsidiary : Công ty con, công ty chi
nhánh
Executive : giám đốc điều hành, nhân Affiliate : Công ty con, công ty liên kết
viên chủ quản, viên chức cao cấp
Supervisor : Giám sát viên Headquarters : trụ sở chính, hội sở
Superintendent : Giám thị, giám sát Field office : Văn phòng làm việc tại
viên hiện trường
Manager : Giám đốc, nhà quản lý Branch office : văn phòng chi nhánh
Representative : người đại diện Regional office : văn phòng địa phương
Associate : (co-worker, colleague) : Dealership : Công ty kinh doanh ô tô,
Đồng nghiệp, bạn đồng lưu cửa hàng ô tô
Department : phòng ban Franchise : nhượng quyền thương hiệu
Accounting department : phòng kế Outlet : cửa hàng bán lẻ
toán
Finance department : phòng tài chính Retailer : Cửa hàng bán lẻ
Personal department : phòng nhân sự Wholesaler : cửa hàng bán sỉ bán buôn
Perchasing deparment : phòng mua Establish a company : thành lập công
sắm vật tư ty
R&D department : Phòng nguyên cứu Pick up : chọn
và phát triển
Sales department : phòng kinh doanh Go bankrupt (=so in to bankruptcy, go
out of business, go under, go belly-
up): phá sản
File for bankruptcy : nộp đơn xin tuyên Merge : sáp nhập
bố phá sản
Diversify : đa dạng hóa Outsource : thuê, gia công
Downsize : cắt giảm nhân công Do business with : Làm ăn với
Từ vựng liên quan đến công việc :

22
Workstation : bàn làm việc MBA (Master of business
administration ) : Ths. Quảng trị KD
CPA (certified Public Accountant) : Kế Make a copy : Phô tô, bản in, bản sao
toán công, kế toán được công công
nhận
Make a call (=give a call) : gọi điện Call back ( return the call, get back to)
thoại : gọi lại
Get hold of : liên hệ với, liên lạc với Be on the line : đang nói chuyện điện
thoại
Be on another line : đang dùng đường Get a busy signal (Keep getting
dây gọi điện khác beeping sounds) : nhận được tín hiệu
máy bận
Make coffee : pha cà phê Make a presentation : trình bày
Make (Deliver, give) a speech : đọc Make a decision : ra quyết định
diễn văn
Make a profit : có lợi nhuận Make a backup disc : chép một đĩa dự
phòng
Turn a profit : thu lợi, kiếm tiền Be in a meeting (conference call) :
Triệu tập cuộc họp
Place an order : đặt hàng Place an ad : đăng quảng cáo
Place a call : thực hiện một cuộc gọi Put through : nối máy điện thoại
Leave (take) a messgage : Để lại tin Yellow pages : trang vàng
nhắn/ghi lại tin nhắn
White pages : trang trắng Answering machine : Hệ thống trả lời
tự động
Area code : mã vùng Local call : cuộc gọi địa phương
Long – distance call : cuộc gọi đường Overseas [international] call : cuộc gọi
dài quốc tế
Extension : số nội bộ Identification : sự xác định, danh tính,
khuôn mặt
Launch : Bắt đầu một chương trình Market research : nguyên cứu thị
trường
Survey : khảo sát Target market : thị trường mục tiêu
Price : Giá cả Advertiser : nhà quảng cáo
PR (Public relation) : Bộ phận quan hệ Promotion : sự khuyến mãi, sự thăng
công chúng chức
Classified ad : mục quảng cáo, rao vặt Held – wanted ad : quảng cáo tuyển

23
trên báo dụng
TV comercial : Quảng cáo trên TV Brochure : tập sách mỏng chứa thông
tin về sản phẩm hay dịch vụ
Flier : Tờ rơi Qualify : đủ tư cách/ khả năng /điều
kiện
Do business with : làm ăn với Downsize : cắt giảm nhân công
Merge : sáp nhập Agreement : thỏa thuận
Contract : Hợp đồng Financial statements : Báo cáo tài
chính
Balance sheet : bản cân đối tài khoảng Tax report : bản báo cáo thuế
Payroll : bảng lương Bookeeping : kế toán
Bookeeper : nhân viên khái toán Revenue (=earnings) : doanh thu
GNP (cross national product) : tổng Net profit : lợi nhuận ròng thuần
sản lượng quốc gia
Expenditure : chi phí Be in the black : tình trạng tài chính tốt
Be in the red : tình trạng tài chính xấu Track record : lịch sử nghề nghiệp
(Tổng hợp thành tích và thất bài của
một người )
Fiscal year : năm tài chính, năm ngân VAT (value – added Tax) : thuế giá trị
sách gia tăng.
IOU (I Owe you) : giấy nợ Securities : chứng khoáng
Bond market : Thị trường trái phiếu Govement bond : trái phiếu chính phủ
Public pond : công trái Municipal bond : trái phiếu đô thị
Finance : tài chính Stock market : thị trường chứng
khoáng
Face value : mệnh giá Office supplies : vật dụng dùng trong
văn phòng
Stationery : văn phòng phẩm Stapler : dụng cụ bấm kẹp ghim
Staple : đinh kẹp Copy paper : Giấy phô tô
Toner : mực in, mực phô tô Cartridge : ống mực
Disk : đĩa Call it a day : ngừng làm việc
Get promoted (=be promoted, get Leave the office (=leave for the day) :
promotion) : Được thăng chức Rời văn phòng sau khi hết giờ làm việc
Leave the company (Quit) : nghỉ làm
Từ vựng liên quan đến hội nghị
Conference(=meeting) : hội nghị Blue chip : cổ phiếu thượng hạng
Stock option : Quyền chọn mua cổ Go public : bắt đầu bán cổ phần cho

24
phiếu công chúng
Dow jones index : chỉ số Dow Jons Shareholder : cổ đông
Dividend : cổ tức Sell off : việc bán tháo cổ phiếu
Conference call : triệu tập hội nghị Presentation : Bài báo cáo thuyết trình
Seminar : Buổi họp, buổi học (Dành Workshop : Hội thảo chuyên đề
cho nhân viên công ty)
Staff meeting : Họp toàn thể nhân viên Session : buổi (họp)
Hold a meeting : tổ chức một cuộc họp Move up a meeting : dời cuộc họp
Reschedule a meeting : Sắp xếp ngày Reside over : chủ tọa
họp khác
Registed for (=sign up, enroll in) : Đăng Attend a meeting(=be present at the
ký tham dự meeting) : dự cuộc họp
Be absent from the meeting : vắng họp Be at a meeting : tại cuộc họp
Opening seremony : lễ khai trương Keynote speaker : diễn giả chính
Guest speaker : diễn giả khách mời Panel : nhóm người tham gia hội
thảo/diễn đàn
Podium (=plaform) : diễn đàn Agenda : chương trình hội họp
Items : món hàng Handout : tài liệu phát tay
Adjourn a meeting : [ə'dʒə:n] dời lại cuộc Cancel a meeting : hủy bỏ cuộc họp
họp
End the meeting (conclude the Minutes : Biên bản cuộc họp
meeting/conference) : kết thúc cuộc
họp
Từ vựng liên quan đến ngân hàng :
Banker : chủ ngân hàng Branch : chi nhánh
Branch manager : Giám đốc chi nhánh Bank officer : nhân viên ngân hàng
Loan officer : nhân viên tín dụng (Bank) teller : nhân viên thu phát ngân
Account number : số tài khoảng ATM (Automated teller machine) : máy
rút tiền tự động
Transaction : sự giao dịch Cash a check : đổi sec lấy tiền mặt
Open an account (# close an acccount) Check the balance : kiểm tra số dư
: mở tài khoảng
Apply for a loan : nộp đơn xin vay tiền Get(take out a loan) : vay tiền
Exchange foreign currency : thu đổi Housing loan : vay tiền mua nhà
ngoại tệ
Transfer : chuyển giao, chuyển nhượng Fill out [in] a form : điền vào mẫu đơn
Slip : giấy nhỏ, phiếu Check : chi phiếu,sec

25
Draft(=bill) : hối phiếu CD (certificate of Deposit) : chứng từ ký
thác
Account statement : Bản báo cáo tài Issue(=draw) : phát hành
khoảng
Interest rate : lãi suất Draw(=withdraw, make a withdraw,
take out) : rút tiền
Deposit (make a deposit, put in) : Gửi Credit rating : đánh giá khả năng tài
tiền vào chính
Collateral : vật thế chấp
Từ vựng liên quan đến san bay, máy bay :
Book a flight : đăng ký chuyến bay Reservation counter : quày đặt vé
Conformation : việc xác nhận(chuyến Round trip ticket : vé khứ hồi
bay)
One way ticket : vé một chiều Courtesy shuttle : xe đưa rước miễn
phí
Check in : làm thủ tục đầu vào Window seat : chỗ ngồi gần cửa sổ
Aisle seat : chỗ ngồi gần lối đi First class : ghế hạng nhất
Business class : (ghế) hạng doanh nhân Bounce : trả về cho người ký (sec) vì bị
bội chi
Economy class : ghế loại thường Check the baggage : kiểm tra hành lý
Carry on : hành lý xách tay Security check point : chốt kiểm tra an
ninh
Duty free shop : cửa hàng miễn thuế Snack bar : nơi bán thức ăn nhanh,
thường ở sân bay
Kiosk : kiosk Concourse['kɔηkɔ:s] : phòng đợi lớn ở sân
bay
Board : lên máy bay Boarding pass : thẻ lên máy bay
Boarding gate : cổng lên máy bay Boarding time : Giờ lên máy bay
Flight number : số chuyến bay Runway : đường băng
Take off : cất cánh Land : hạ cánh
Captain : cơ trưởng, trưởng đoàn bay Flight attendant : tiếp viên hàng không
Call button : nút gọi (trên máy bay) Overhead compartment : ngăn để
hành lý
Fasten the seatbelt : cài thắt lưng an Remain seated : ngồi tại chỗ
toàn
Return your seat back : kéo ghế thẳng Return your table to an upright
đứng trở lại position : dựng đứng bàn ăn lên

26
Continental breakfast : bữa điểm tâm Time diference : sự khác biệt về thời
nhẹ (Bánh mì, bơ và cà phê) gian, lệch múi giờ
Requent flier : người thường xuyên đi Mileage : khoảng cách đã bay được
lại bằng máy bay
Stopover : Quá cảnh Transfer : chuyển tiếp
Connecting flight : chuyến bay chuyển Make a connection : chuyển tiếp
tiếp
B&B (Bed and breakfast): phòng trọ Fully equipped : đầy đủ thiết bị
giá rẻ chỉ phục vụ giường nằm và phục
vụ điểm tâm
Caroulsel : băng chuyền, hành lý, hàng Baggage claim area : khu vực nhận lại
hóa hành lý
Customs declaration : khai hải quan Disembarkation card : thẻ xuống máy
bay
Clear customs : làm thủ tục hải quan

Từ vựng liên quan đến công ty du lịch:


Travel agency : công ty du lịch Travel agent : nhân viên công ty du lịch
Intinerary : [ai'tinərəri; i'tinərəri] lộ trình Tour guide : hướng dẫn viên du lịch
Reconform : tái xác nhận Go sightseeing : đi ngắm cảnh
Accommondation : nơi ở Hotel : khách sạn
Inn : nhà trọ, khách sạn Lodge: [lɔdʒ] : nhà nghỉ
Tourist attraction : Điểm thu hút du Tourist site : Điểm du lịch
khách
Valuable : quý giá

Từ vựng liên quan đến khách sạn :


Check in : làm thủ tục nhận phòng Check out : làm thủ tục trả phòng
Vacancy : phòng trống Single : (phòng đơn)
Double : phòng đôi Twin : phòng có 2 gường đơn
Suite : dãy phòng Thermoniter : nhiệt kế
Overlook : phòng nhìn ra biển, sông House keeping : quản lý khách sạn
Room service : dịch vụ phòng Bellboy : người hầu phòng
Front desk : Bàn tiếp tân Bill : phiếu tính tiền
Charge : tính tiền Front desk clerk : nhân viên tiếp tân
Hallway : hành lang Parlor['pɑ:lə] : phòng khách

27
Lobby : hành lang Valet parking : việc đưa xe vào bãi cho
khách
How many nights are you staying ?
Ông bà định ở mấy đêm ?

Từ vựng liên quan đến công ty cho thuê xe hơi


Agreement form : mẫu hợp đồng Fill [in] out : điền vào
Enter : Bước vào Final odometer reading : chỉ số quãng
đường xe đã đi được
Indicate the level of fiel tank : chỉ mức Main office : văn phòng chính
xăng
Leave a car unclocked : không khóa xe Parking lot : Bãi đậu xe

Từ vựng liên quan đến bệnh viện :


General hospital : Bệnh viện đa khoa Enter [go in to] a hospital (=be
hospitalized) : nhập viện
Leave a hospital (Be out of the Send sb to a hospital(=hospitalize) :
hospital) : ra viện Đưa ai vào viện
Attend a hospital (As an Be in the hospital : nằm viện
outpatient)=(=go to hospital) : Điều trị
ngoại trú
Visit [ call in] sb at the hospital : thăm Specialist : chuyên gia
ai đang nằm viện
Physician : bác sĩ Cardiologist : Bác sĩ chuyên khoa tim
mạch
Chiropractor : [,kaiərou'præktə] người chữa Dermatologist [,də:mə'tɔlədʒist]: Bác sĩ chuyên
bệnh bằng phương pháp nắn xương khoa da liễu
khớp
Ophthalmonogist : Bác sĩ chuyên khoa Pediatrician : Bác sĩ chuyên khoa nhi
mắt
Physical therapist : Bác sĩ chuyên khoa Surgeon(=operation): việc giải phẩu
thần kinh
Fracture : chỗ gãy xương Nausea ['nɔ:sjə] : buồn nôn
Sprain : trật khớp Diagnosis[,daiəg'nousis] : sự chẩn đoán
Disease [di'zi:z] : chứng bệnh Amnesia[æm'ni:zjə] : chứng mất trí nhớ
Insomnia(=sleep disorder) [in'sɔmniə] : Backache['bækeik] : chứng đau lưng

28
chứng mất ngủ
Diabetes[,daiə'bi:tiz]: Bệnh tiểu đường Diarrhea[,daiə'riə] : Bệnh tiêu chảy
Leukemia[lju:'ki:miə] : Bệnh bạch cầu High blood pressure : Bệnh cao/thấp
huyết áp
Rash : Phát ban, bệnh ban Sore throat : đau họng
Stomachache['stʌmək'eik] : Đau bao tử Stroke : Đột quỵ, tai biến
Cast : Bó bột Crutch : nạng
Waiting room : phòng chờ Patient information form : Phiếu thông
tin bệnh nhân
Check up : khám tổng quát Symptom : triệu chứng
Be in good shape : có sức khỏe tốt, Come down with : mắc chứng
mạnh khỏe
Run down : mệt mỏi, nhúm bệnh Under the weather : hơi mệt, khó ở
trong người
Congestion : sự tắt nghẽn Fever : sốt
Chronic : mãn tính Infectious (=contagious) : Truyền
nhiễm
Prescribe : ra toa, kê toa Stethoscope : ['steθəskoup] ống nghe
Prescription : sự kê toa, toa thuốc Regimen['redʒimən] :chế độ ăn uống luyện
tập
Prognosis : [prɔg'nousi:z] sự chẩn đoán

Từ vựng liên quan đến nha khoa :


Dentist’s office (Dental clinic) : phòng Dentist : nha sĩ
khám nha khoa
Cavity (=Decay, decayed tooth): lỗ sâu Molar : răng hàm
răng
Gums : nướu răng Grind : nghiền thức ăn
Fill in, put the cap on : trám răng Pull out(=extract) : nhổ răng
Root canal (treatment) : Điều trị ống
chân răng

Từ vựng liên quan đến nhà thuốc tây:


Pharmacy : nhà thuốc tây Pharmacist (=druggist) : Dược sĩ
Have (get) a prescription filled : mua Pharmaceutical : thuộc về dược
bán thuốc theo toa
Take medicine : uống thuốc Medication : thuốc (nói chung)

29
Pill : viên thuốc tròn Tablet : viên thuốc dẹt
Lozenge : viên thuốc hình thoi Liquid medicine : thuốc nước
Powder : (thuốc) bôi Prescription medicine [drug] : thuốc
mua theo toa

Từ vựng liên quan đến bưu điện :


Regular mail : thư gửi thường Registered mail : thư gửi bảo đảm
Surface mail : thư chuyển bằng đường Over the counter medicine[drug] :
thủy hay đường bộ thuốc bán tự do
Antibiotic : kháng sinh Administer : dùng thuốc
Dose : liều thuốc Dosage : liều lượng
Side effect : tác dụng phụ Drowsiness : sự buồn ngủ
First – aid kit : bộ dụng cụ sơ cứu

Từ vựng liên quan đến thư viện :


Borrow (=check out, keep out) : mượn Return the book : trả sách
Library borrower’s card : thẻ mượn Be eligible to : được phép
sách, thẻ thư viện
Due : đến hạng Fine : phạt
Librarian : thủ thư Reference : sách tham khảo
Categorize : ['kætigəraiz] phân loại Library hours : giờ mở cửa thư viện
Shelf : kệ sách Aisle : lối đi
Airmail : thư chuyển bằng đường hàng Special dilivery : chuyển phát nhanh
không
First class : thư phát ưu tiên Overnight delivery : chuyển phát qua
đêm
Send : gửi
Drop off : Gửi bổ thư vào thùng Pick up : lấy
Package (parcel) : bưu phẩm How long does it take to : động từ
nguyên mẫu, mất bao lâu để làm gì đó

Từ vựng liên quan đến tòa án :


Courthouse : trụ sở tòa án Court : tòa án
Appear in count : ra tòa Judge : quan tòa, thẩm phán
Lawyer[attorney] : luật sư Jury : Bồi thẩm đoàn
Juror : thành viên ban hội thẩm, bội Plaintiff/accuser : nguyên đơn
thảm

30
Defendant/ the accused : bị đơn Lawsuit : việc kiện cáo, tố tụng
Trial : Buổi xử án Win the suit[case] (=the case is
decided in favor of) : thắng kiện
Lose the suit [case] : thua kiện Appeal : kháng án
Testify : Đưa ra bằng chứng Infringe : xâm phạm

Từ vựng liên quan đến bảo hiểm :


Insurance : bảo hiểm Insurance company : công ty bảo hiểm
Life insurance : bảo hiểm nhân thọ Health insurance : Bảo hiểm y tế
Car (auto) insurance : Bảo hiểm xe ô tô Insurance policy : Hợp đồng bảo hiểm
Insure : Bảo hiểm Coverage : phạm vi bao hàm
Beneficiary : [,beni'fi∫əri] : người được Claim : người đòi chi trả
hưởng bảo hiểm

Từ vựng liên quan đến đường bộ:


Expressway, freeway, thru[through] US highway : quốc lộ
way : đường cao tốc
State highway : Đường nội bộ tiểu Interstate highway : đường liên bang
bang
Provincial highway : tỉnh lộ Country trunk highway : xa lộ liên kết
các hạt
Turn off (exit) : đường rẽ, từ đường Ramp : Đoạn đường dốc
chính
Median : dải phân cách Route : lộ trình
Reroute : thay đổi lộ trình Toll gate : trạm thu phí
Junction : giao lộ Intersection : Giao lộ
Off-road : xe cộ thiết kế để chạy trên Side walk : vỉa hè
địa hình gồ gờ
Walkway : đường dành cho người đi Boulevard : đại lộ
bộ
Thoroughfare : đại lộ Curb : lề đường, mép đường
Pull over : tấp vào lề đường hoặc tránh Pull in to : tấp vào và dừng lại
sang một bên để nhường đường
Pull out of : (xe) ra khỏi Pull to : dừng lại
Pull up : dừng lại Congestion : tắt nghẽn giao thông

31
Traffic dam : kẹt xe Heavy traffic : xe cộ đông đúc
Bumber to bumber : nối đuôi nhau Be caught in traffic : Bị kẹt xe
Be held up in traffic : Bị kẹt xe Traffic is backed up : xe cộ bị dồn lại
Traffic is at a standstill : xe cộ không Run out of gas : (=be out of gas) : hết
nhúc nhích được xăng
Crosswork : vạch sơn qua đường cho Driveway : đường lái xe ô tô vào nhà
người đi bộ từ đường vào nhà
Avenue : đại lộ Fill it up (=fill up the tank) : đổ đầy
xăng
Unleaded : xăng không chì Diesel : Dầu diesel

Từ vựng liên quan đến mua bán ô tô :


Sedan : xe hơi thông dụng (4 cữa, 4 chỗ Station wagon : loại xe có ngăn hành lý
ngồi trở lên) lớn phía sau
Hatchback : loại xe có 1 cửa ở phía sau Convertible : loại xe có mui rời, có thể
đuôi xếp lại được
Compact car : xe thể thao 4WD (four wheel drive) : xe 2 cầu
SUV (Support utility Vehicle) : Xe SUV RV (Recreational Vehicle) : Xe RV cỡ
(thể thao địa hình) lớn có cả bếp và giường ngủ, để đi xa
hoặc cắm trại)
Van : xe tải nhỏ Testdrive : xe chạy thử
Finance : cung cấp tài chính cho Installment : phần tiền trả góp
Reasonably priced : giá cả hợp lý Energy efficient : tiết kiệm nhiên liệu
Brand new car : xe mới Secondhand car = used car : xe đã qua
sử dụng
Low mileage : chưa sử dụng nhiều, chỉ Warranty : giấy bảo hành
số dặm ghi trên đồng hồ nhỏ

Từ vựng có liên quan đến trạm sửa chữa :


Auto repair shop (garage, car repare Mechanic : thợ máy
shop, maintenance shop) :
Estimate : ước tính Headlight : đèn trước của ô tô
Turn signal : đèn xi nhanh Hood : mui
Towing truck : xe kéo, những xe khác Crash in to (collide with ) : đâm sầm
vào, đụng vào
Mar : làm hỏng Dent : vết lõm trên xe ô tô

32
Jumpstart : Đẩy xe để khởi động (khi Windshield : ['wind∫i:ld] kính chắn gió
rời xe bị hỏng)
Bumper : than chắn Flat tire : lốp bị xẹp
Steering wheel : Vô lăng Horn : còi
Ignition : Bộ phận đánh lửa Odometer : Đồng hồ đo dặm
Fuel gauge : Đồng hồ xăng Gas pedal : thắng, phanh hơi
Brake : thắng (phanh) Clutch : hộp số
Gear shift : cần số Automatic transmission : sang số tự
động
Dashboard : Bảng đồng hồ Glove compartment : Khóa nhỏ để đồ
gần Vô Lăng
Driver seat : chỗ ngồi của tài xế Passenger seat : chỗ ngồi của hành
khách
Back seat : ngồi phía sau xe Tow away : kéo(xe) đi
Tune up : điều chỉnh máy móc để chạy Alignment : xếp thẳng hàng
tốt hơn
Emission : việc thải khói bụi Car wash : việc rửa xe

Từ vựng liên quan đến xưởng, xây dựng :


Factory (=plant ) : nhà máy Shipyard : xưởng tàu
Facility : cơ sở vật chất Unit : đơn vị
Equipment : trang thiết bị Manufacturer : nhà sản xuất
Factory worker : công nhân nhà máy Unit operator : đốc công
Protective clothing : quần áo bảo hộ Hard hat (=safe helmet) : nón bảo hiểm
Access panel : bảng điều khiển Generator : máy phát điện
Feeder line : nơi đưa nguyên liệu vào Productivity : năng suất
Production capacity : công suất sản Be under construction : đang được xây
xuất dựng
Blueprint : bản kế hoạch chi tiết Heavy machinery : máy móc cỡ lớn,
hạng nặng
Crane : cần cẩu Cement mixer : máy trộn bê tông
Bulldozer : xe ủi Tractor : máy kéo
Wheelbarrow : xe cút kít Raw metirials (resources) : nguyên liệu
thô
Industy : công nghiệp Infrastructure : cơ sở hạ tầng

33
Từ vựng liên quan đến kho hàng sản phẩm :
Warehouse : nhà kho, nhà hàng Deport : kho chứa
Inventory(stock) : Bản kiểm kê hàng Take inventory : kiểm kê
hóa
Inventory list : bản kiểm kê hàng hóa Invoice : hóa đơn
Specification : bản mô tả chi tiết Product (item, goods, merchandise,
ware) : sản phẩm
Produce : sản xuất Crops : mùa vụ
Yield : sản lượng Catch : khó khăn tiềm ẩn
Product line : dòng sản phẩm Lineup : hàng ngũ, đội ngũ
Manual : bằng tay Serial number : số sê ri
Model number : mã thiết kế Customize : làm theo đơn đặt hàng
Personalize : làm cho từng người State of the art : tối tân, mới nhất
Cutting adge : tối tân, mới nhất Fragile : dễ vỡ
Prototype : mẫu gốc Quality control : kiểm soát chất lượng
Stack (pile, heap) : đống, chồng Store up : trữ (hàng hóa)
Forklift : xe nâng

Từ ngữ liên quan đến bầu cử :


Votte for : (cast a ballot for) bầu cho Referendum : cuộc trưng cầu ý dân
Election : cuộc bầu cử Candidate : ứng cử viên
Vote on : bỏ phiếu bầu cho Vote against : bỏ phiếu bầu cho, chống
lại
Run for : ứng cử vào vị trí Run against : cạnh tranh với ai trong
cuộc bầu cử

Từ vựng liên quan đến thẩm mỹ viện cắt tóc :


Beauty shop (beauty salon) : thẩm mỹ Hairdresser : thợ làm đầu, thợ cắt tóc
viện
Barber shop : tiệm cắt tóc Barber : thợ cắt tóc
Trim : cắt, tỉa Componet : thành phần, bộ phận
Replacement parts : bộ phận bị ăn Defective : có lỗi, thiếu sót
mòn
Have one’s hair dyed : nhuộm tóc Top : đỉnh

34
Shampoo : dầu gọi đầu Rinse : thuốc nhuộm
Treatment : phương pháp trị liệu Shave : cạo
Mustache : ria Beards : râu

Từ vựng liên quan đến điểm ăn uống, nấu nướng :


Restaurant : nhà hàng Cafeteria : quán ăn tự phục vụ
Bistro : quán ăn Chef (cook) : bếp trưởng
Caterer : nhân viên công ty phục vụ ăn Goutmet : người sành ăn
uống
Specialty : đặc sản Dish (plate) : món ăn, đĩa
Cuisine : cách nấu ăn Recipe : công thức nấu ăn
Appertizer : món khai vị Entrée (main dish) : món chính
Luncheon : bữa ăn trưa ( trang trọng) Serve : phục vụ
Leftover : phần thức ăn thừa Doggy bag : túi xốp ( thường được
dùng để đựng phần thức ăn thừa)
Have : dùng bữa Take a bite : cắn
Sip : nhăm nhỉ, nhấp nháp tiệc tùng Banquet : bữa tiệc lớn
Taste : vị, nếm Ingredient : thành phần của món ăn
Seasoning : gia vị Medium : chín vừa
Mediun rate : hơi tái Rare : tái
Grill : nướng Roast : quay
Bake : nướng bánh Boil : luộc
Simmer : nấu riu riu Steam : hấp, chưng
Stir : đảo, thức ăn Slice : cắt lát
Dice : xắt hội lựu Knead : đánh thành bột
Beating and pouding : đánh bột Dough : bột nhào
Batch : mẻ ( bánh)

Từ vựng liên quan đến nơi giặc ủi và quần áo :


Flavor : hương vị Spicy (hot) : cay, có nhiều hương liệu
Bland (mild) : vô vị, nhạt Greasy (oily) : có mỡ, cháy mỡ
Sour : chua Food poisoning : ngộ độc thức ăn
Grispy : giòn Cook (=fix) : nấu ăn
Well-done : thức ăn, chín kỹ Medium well-done :thức ăn (chín vừa)
Lundry (=dry) clearner’s of , Sew a buttom on : đơm nút vào
lundrromat : cửa tiệm giạt ủi

35
Take in : bóp lại quần áo vì quá rộng Apparel (=attire, clothing. Garmet,
outfit) : quần áo
Suit : Bộ comple Pants : (=trousers, slacks) : quần tây
Shorts : quần sốc Leather jacket : áo khoát da
Short-sleeved shirt : áo sơ mi tay ngắn Trench coat : áo mưa có đai thắc lưng
Wear : mặc Put on : mặc
Try on : mặt thử Be in Black : mặc quần áo màu đen
Seam : đường may Pattern : mẫu vải
Plain : trơn Striped['stripid] : sọc
Tapestry : thảm thiêu Take off : cởi quần ra
Dressing room : phòng thay đồ, thử đồ Take mesurement : lấy số đo

Từ vựng liên quan đến Gôn :


A golf club cf. an iron (club) /a drive/ a An indoor driving range : khu vực thực
wood (en club) : câu lạc bộ chơi gôn tập đánh gôn có mái che
Par : số lần đánh tiêu chuẩn để đưa Birdie['bə:di] : Một loại điểm trong gon
banh vào gon
Eagle ['i:gl]: một loại điểm trong gon Albatross : một loại điểm trong gon
Bogey : par +1 Double bogey : par + 2
Triple bogey : par +3 Shot : cú đánh
Putt : cú đánh nhẹ ở khoảng cách gần Slice : cú đánh về bên phải gon
để đưa banh vào gon
Yard : sân, thước anh (Bằng 0.914 mét)

Từ vựng liên quan đến thời tiết :


Weather forcast : dự báo thời tiết Weather condition : điều kiện thời tiết
Weather advisory : khuyến cáo về thời Weather forcaster : nhân viên dự báo
tiết thời tiết
Meteorologist:[,mi:tjərə'lɔdʒik]nhà khí tượng Call for : yêu cầu, cần phải làm gì
Atmosphere : không khí Fahrenheit : độ F
Celsious (centigrade) : độ C High pressure : áp cao
Low pressure : áp thấp (the) high : nhiệt độ cao nhất
(the low) : nhiệt độ thấp nhất Warm front : không khí lạnh
Heat ware : đợt nắng nóng Sunny: có nắng
Inclement : khắc nghiệt Cloudy : có mây

36
Overcast : u ám, có mây Freezing : lạnh buốt, rét
Chilly : lạnh Hot and Humid : nóng ẩm
Precipitation : mưa hoặc tuyết nói Shower : mưa rào
chung
Heavy rain : mưa to Hail : mưa đá
Flurry : cơn gió mạnh Accumulation : sự chất đống, tích lũy
Flood : lụt Drought : hạn hán
Lightning : chớp Thunder : sấm
High wind : gió lớn Gusty wind : gió giậc từng cơn
Frost : sương giá Foggy : có sương mù
The fog is lifting : sương mù đang tan
dần

Từ vựng liên quan đến Radio và Tivi :


Bulletin : Bản tin Anchor : người đọc bản tin
Host : dẫn chương trình, người dẫn Guest : khách mời
chương trình
Broadcast : phát sóng Correspondent: thông tấn viên
Folks : quý vị Listener : thính giả
Press : báo chí Sponsor : nhà tài trợ
DJ (Disk Jockey) : người dẫn chương Program show : chương trình
trình âm nhạc
Live : trực tiếp Air : phát sóng
Report : bản tin Be sure to : quý vị hãy nhớ
Stay tuned : giữ sóng (ti-vi-radio) Updates : thông tin cập nhật

Từ vựng liên quan đến mua sắm :


Shopping center (mall) : trung tâm Shopping district : khu mua sắm
mua sắm
Main entrance : lối vào chính Department : khu vực, gian hàng
Information desk : bản thông tin Regular customer : khách hàng thường
xuyên
Customer service : dịch vụ khách hàng Get a refund : nhận tiền hoàn lại
Receipt : Hóa đơn Replace : đổi
Return : trả lại Be all sold out : đã bán hết
Be out of stock : hết hàng Be limited : bị giới hạn
Under the waranty : còn trong thời A good bargain : một món đồ mua với

37
hạn bảo hành giá hời
Coupon : phiếu mua hàng Buy one get one tree : mua một tặng 1
Complimentary : để biếu, tặng Slash : cắt giảm
Be on sale : giảm giá Be marked down : giảm giá
Price list : bảng giá Price range : mứa giá
Price tag : nhãn ghi giá Reasonable price : giá cả hợp lý
Discount price : giá đã được giảm Get a discount : được giảm giá
Give a discount : giảm giá Check out line : quày tính tiền
Cash register : máy tính tiền Aisle : lối đi
Shelf : kệ hàng

Từ vựng liên quan đến cửa hàng thực phẩm :


Grovery store (Grocer’s) : Tiệm tạp Cannes food : thức ăn đóng họp
hóa
Frozen food : thức ăn đong lạnh Vegetable : rau củ
Onion : củ hành Carot : cà rốt
Parsley : rau mùi tây Lettuce : rau diếp
Garlic : tỏi Mushroom : nấm
Potato : khoai tây Pumpkin : bí đỏ
Egglant : cà tím

Từ vựng liên quan đến cửa hàng thịt :


Butcher’s (=meat counter) : của hàng Meat : thịt
thịt
Beef : thịt bò Pork : thịt heo
Poultry : thịt gia cầm, gia cầm Mutton : thịt cừu
Fat : mỡ Trim : cắt bớt
Pound : đơn vị trọng lượng của anh Scale : cái cân

Từ vựng liên quan đến thủy sản :


Salmon : cá hồi Tuna : cá ngừ
Swordfish : cá mũi kiếm Cod(fish) : cá tuyết
Sole (=habibut) : cá bơn Rockfish : cá thuộc loài scorpaenidae, ở
vùng nước thái bình dương
Shellfish : tôm, cua, so, ốc … Lobster : tôm hùm
Crab : cua Shrimp : tôm
Clam : sò

38 tranvantuxaydung@gmail.com
39

You might also like