Professional Documents
Culture Documents
Chinese
Chinese
Dưới đây là 31 câu đàm thoại phục vụ việc tiếp nhận đặt phòng Making a
Reservation/Advance Reservation tại đại sảnh khách sạn 酒店前厅. Hy vọng sẽ giúp
ích cho các bạn trong công việc.
Vui lòng comment để lại email để nhận được file word của bài vi ết nhé các bạn.
Series các câu đàm thoại cho bộ phận lễ tân sẽ được upload thường xuyên trên
trang "Tiếng Trung Khách sạn Du lịch", các bạn chú ý theo dõi nhé.
Chúc các bạn học tập tốt và làm việc hiệu quả nhé.
............................................................
Tiếp nhận thông tin đặt phòng qua điện thoại
酒店客房预订部 / Jiǎ diàn kè fáng yù dìng bù/: Bộ phận tiếp nhận đặt phòng khách sạn
离店日期 / lí diàn rì qí/: ngày khởi hành - Reservatio
入住 / Rùzhù/ : check in
单人间 / Dān rén jiān/ : phòng đơn - single room
双人间 / Shuāng rén jiān/: phòng đôi - double
房间 / Fángjiān/: phòng - room
全名 / Quán míng/ : tên đầy đủ - full name
公司全称 / Gōng sī quán chēng/: tên đầy đủ của công ty - company
付款方式 / Fù kuǎn fāng shì/: phương thức thanh toán - payment
担保方式 / Dān bǎo fāng shì/: phương thức đảm bảo - Way of guarantee
担保 / Dān bǎo/ : đảm bảo, cam kết, bảo lãnh - guarantee
担保信 / Dān bǎo xìn/ : thư đảm bảo - guarantee letter
信用卡号码 / Xìn yòng kǎ hào mǎ/: số thẻ tín dụng - credit card number
接受预订/Jiē shòu yù dìng/: tiếp nhận đặt phòng - available
高峰期 / Gāo fēng qī/ : thời kỳ cao điểm - the peak seasons
订满 / Dìng mǎn/ : đặt hết phòng rồi, fully booked
住满 / Zhù mǎn/: có khách ở hết rồi, full phòng
房费 / Fáng fèi/: giá phòng - the room rate