Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Ở tầng 1 có một khu giải trí

There is a recreation center on the ground floor.


10. 我把冷气开大些,好吗?
/ Wǒ bǎ lěng qì kāi dà xiē, hǎo ma?/
Tôi bật to điều hoà lên một chút có được không?
Shall I turn the cooling up?
11. 我把暖气开小些,好吗?
/ Wǒ bǎ nuǎn qì kāi xiǎo xiē, hǎo ma?/
Tôi bật nhỏ máy sưởi đi được không?
Shall I turn the heating down?
12. 你的包将存放在行李处。
/ Nǐ de bāo jiāng cún fàng zài xíng lǐ chù./
Túi của ông/bà được giữ ở bàn của trưởng ca
Your bags will be kept at the bell captain‟s desk.
13. 请您拿着行李牌,来行李部取您的包。
/Qǐng nín ná zhe xíng lǐ pái, lái xíng lǐ bù qǔ nín de bāo/
Xin ông/bà hãy giữ thẻ hành lý, đến bộ phận hành lý lấy đồ của mình
Could you come down to the bell captain‟s Desk with your claim tag to pick up
your bags?
14. 在那里还有桑拿浴室并提供按摩服务。
/Zài nà lǐ hái yǒu sāng ná yù shì bìng tí gōng àn mó fú wù/
Ở đó còn có phòng xông hơi và dịch vụ massage
We have a sauna bath with a massage service there.,too.
15. 如果您要出租车,您可以请服务台为您叫一辆
/Rú guǒ nín yào chū zū chē, nín kě yǐ qǐng fú wù tái wèi nín jiào yī liàng/
Nếu ông bà muốn gọi taxi thì có thể báo lễ tân gọi giúp ạ.
If you want a taxi,you can ask the reception to get one for you.
............ Từ vựng.............
行李 / xíng lǐ/: hành lý – baggage
房间钥匙 / fáng jiān yào shi/: chìa khoá phòng - Room key
房间卡 /Fáng jiān kǎ/: chìa khoá phòng dạng thẻ từ - Room card
设施 /Shè shī/: cơ sở vật chất, cơ sở; thiết bị (hệ thống) – facilities
册子/cè zi /: sách, album, tờ rơi - brochure
各项服务/gè xiàng fú wù/: các dịch vụ - hotel services
整理 /zhěng lǎ/: dọn dẹp -cleane
牌子/ pái zi/ : bảng, biển, thẻ - Sign
娱乐中心 /yú lè zhōng xīn/ - recreation center
冷气 / lěng qì/ = 空调/ Kòng tiáo/: điều hoà - air conditioning
暖气 / nuǎn qì/: máy sư iở– heater
行李处 / xíng lǐ chù/: captain‟s desk
行李牌 / xíng lǎ pái/: thẻ hành lý - claim tag
桑拿浴室 / sāng ná yù shì/: phòng xông hơi - sauna bath
按摩服务 / àn mó fú wù/: dịch vụ massage - massage service
出租车 / chū zū chē/: taxi

Dưới đây là 31 câu đàm thoại phục vụ việc tiếp nhận đặt phòng Making a
Reservation/Advance Reservation tại đại sảnh khách sạn 酒店前厅. Hy vọng sẽ giúp
ích cho các bạn trong công việc.
Vui lòng comment để lại email để nhận được file word của bài vi ết nhé các bạn.
Series các câu đàm thoại cho bộ phận lễ tân sẽ được upload thường xuyên trên
trang "Tiếng Trung Khách sạn Du lịch", các bạn chú ý theo dõi nhé.
Chúc các bạn học tập tốt và làm việc hiệu quả nhé.
............................................................
Tiếp nhận thông tin đặt phòng qua điện thoại
酒店客房预订部 / Jiǎ diàn kè fáng yù dìng bù/: Bộ phận tiếp nhận đặt phòng khách sạn
离店日期 / lí diàn rì qí/: ngày khởi hành - Reservatio
入住 / Rùzhù/ : check in
单人间 / Dān rén jiān/ : phòng đơn - single room
双人间 / Shuāng rén jiān/: phòng đôi - double
房间 / Fángjiān/: phòng - room
全名 / Quán míng/ : tên đầy đủ - full name
公司全称 / Gōng sī quán chēng/: tên đầy đủ của công ty - company
付款方式 / Fù kuǎn fāng shì/: phương thức thanh toán - payment
担保方式 / Dān bǎo fāng shì/: phương thức đảm bảo - Way of guarantee
担保 / Dān bǎo/ : đảm bảo, cam kết, bảo lãnh - guarantee
担保信 / Dān bǎo xìn/ : thư đảm bảo - guarantee letter
信用卡号码 / Xìn yòng kǎ hào mǎ/: số thẻ tín dụng - credit card number
接受预订/Jiē shòu yù dìng/: tiếp nhận đặt phòng - available
高峰期 / Gāo fēng qī/ : thời kỳ cao điểm - the peak seasons
订满 / Dìng mǎn/ : đặt hết phòng rồi, fully booked
住满 / Zhù mǎn/: có khách ở hết rồi, full phòng
房费 / Fáng fèi/: giá phòng - the room rate

You might also like