Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 56

WorldWide Sporting

Employee Informat

Họ và tên Họ lót Tên Phòng ban


Nguyễn văn Tâm Sales
Nguyễn thị Hằng Administration
Ngô thị Nga Production
Trần thiên Thu Development
Lâm Hoàng Cát Administration
Lê Hoài Sơn Administration
Lý Lâm Development
Trần văn Trung Sales
Nguyễn văn Thắng Sales
Lý Thu Nga Production
Nguyễn văn Hùng Development
Trần thiị Phương Production
Võ Công Thành Administration
Lê văn Minh Sales
Doãn Hòa Sales
ide Sporting Goods
oyee Informations

Ngày vào làm Bậc lương Lương Nâng lương Lương mới
4/1/2006 2 35000
3/17/2009 2 33000
3/22/2008 2 51000
3/15/2008 7 55000
1/22/2007 4 32000
9/6/2003 4 29000
1/19/2008 2 72000
8/15/2006 2 35000
9/28/2005 2 36000
1/3/2004 2 38000
1/22/2005 2 34000
9/12/2006 2 40000
10/13/2007 3 60000
1/12/2005 4 65000
5/21/2005 2 47000
Bảng lương nhân viên
Số TT Họ Tên Họ và Tên
01 Trần Văn Vinh
02 Lê Hoàng Vinh
Phạm Anh Quân
Trần Viết Quân
Lê Minh Hoàng
Trấn Quán Quân
Nguyễn Anh Tú
Hồ Minh Anh
Lê Việt Vương
Phạm Ánh Viên
Trần Mạnh Quân
Phạm Văn Trí
Nguyễn Anh Tuấn
Lê Vũ Hoàng
Trần Duy Nguyên
ương nhân viên
Công việc Ngày làm việc Lương (Nghìn)
Phân tích 10/1/2014 5200
Report
January
Department Budget Actual Variance Var %
Corporate 18,000 18,501
Accounting 16,000 18,750
HR 9,000 6,392
Operations 17,000 13,827
Research 12,000 14,163
Manufacturing 9,000 3,513
Sales
Marketing 21,000 19,616
Logistics 13,000 10,391
IT 12,000 14,986
Warehouse 7,000 8,549

Total

Yêu cầu
1. Định dạng cột Budget (ngân sách), và Actual (thực tế) có định dạng đơn vị tiền tệ là $ đặt tr
2. Lập công thức điền giá trị cho cột Variance (chênh lệch)= Actual – Budget
3. Định dạng cột Variance (chênh lệch) có dạng: Số dương có màu xanh, số âm màu đỏ và đặt
4. Lập công thức điền giá trị cho cột Var% = Variance/Budget, định dạng kiểu phần trăm
5. Lập công thức tính tổng các cột Variance, Actual, Budget tại dòng Total. Định dạng đơn vị ti
6. Chèn thêm một cột trước cột Department, với tiêu đề là DepartID. Dùng chức năng Flash Fill
7. Dùng Style Heading và Total định dạng cho phần tiêu đề của các cột và dòng Total như mẫu.
g đơn vị tiền tệ là $ đặt trước tiền

nh, số âm màu đỏ và đặt trong ngoặc, số 0 thì hiển thị chuỗi error
ạng kiểu phần trăm
Total. Định dạng đơn vị tiền là $ có dấu phân cách hàng nghìn
ùng chức năng Flash Fill điền giá trị cho cột DepartID là 2 ký tự đầu của cột Department
t và dòng Total như mẫu.
BẢ
Họ Tên E-Mail Mã Sinh Viên Test1
Nguyễn Thanh 11122333 80

Phong Vinh 444556666 96

Lê Nam 777889999 78

Hoàng Linh 123456789 65

Trần Trung 999999999 92

Thái Huy 888888888 90

Hoồ Nam 100000000 60

Tống Minh 222222222 75

Le6 Minh Hoa 200000000 90

Hoàng Duy 444444444 85

Nguyễn Quang 555555555 92

Trung bình
Cao nhất
Thấp nhất
BẢNG ĐIỂM
Test2 Test3 Test4 Trung bình Test Bài tập về nhà
71 70 84 77.8 65

98 97 90 94.2 40

81 70 78 77 45

65 65 60 63 70

95 79 80 85.2 78

90 90 70 82 80

50 40 79 61.6 70

70 65 95 80 69

90 80 90 88 80

78 62 77 75.8 45

88 65 78 80.2 38
Trung bình học kỳ
71.4

67.1

61

66.5

81.6

81

65.8

74.5

84

60.4

59.1

70.22
KINH DOANH DỤNG CỤ THỂ T
tên dụng cụ xe đạp dụng cụ thể thao
nhân viên thể dục leo núi ngoài trời

Đỗ Nhật Nam 181921 176655 194288

Lê Hoài Thu 170438 190801 165028

Thái Diểm My 200969 219519 219529

Huỳnh Như 194844 172556 187026

Lê Yến Nhi 748172 749631 762271

Trần Hùnh 201069 291619 219629

Lý Hùng 194944 172656 187126

Ngô Thiện Minh 748272 749731 762371


OANH DỤNG CỤ THỂ THAO
tổng lợi đoanh thu tỉ lệ tổng
chi phí
doanh thu nhuận trung bình doanh thu

124100

116500

165999

134500

540100

166099

134600

540200
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

Yêu cầu:
Sao chép sheet baitap1 thành một sheet mới với tên là baitap1a
1. Trong sheet baitap1, 1ập 1 công thức điền giá trị cho các ô là bảng cửu chương từ 1 đến 20,
sử dụng loại địa chỉ thích hợp để copy công thức cho tất cả các ô trong bảng
2. Trong sheet baitap1a, chọn dãy các ô A1:T1 đặt tên cho vùng là dong, chọn dãy các ô
sau đó lập công thức dong*cot tại ô b2 và sao chép công thức cho các ô còn lại
so sánh kết quả trong hai sheet
14 15 16 17 18 19 20

hương từ 1 đến 20,

dong, chọn dãy các ô từ A1:A20 và đặt tên cho vùng là cot
các ô còn lại
TỔNG KẾT BÁN H
THÁNG
TÊN
STT HÀNG
ĐƠN GIÁ 02/2014
SỐ TRỊ
LƯỢNG GIÁ
1 Tủ lạnh 120 12
2 Đầu Video 140 10
3 Ampli 70 25
4 Cassette 50 15
5 Radio 30 20
6 Photocopy 140 10
7 Mainboard 350 10
8 Đĩa cứng 220 25
9 Đĩa Maxcell 60 100
10 Ram 120 20
11 Keyboard 15 50
12 Mouse 5 100
KẾT BÁN HÀNG
THÁNG
2.5% 2.3%
03/2014
PHÍ SỐ TRỊ PHÍ
C.CHỞ LƯỢNG GIÁ C.CHỞ
15
24
12
10
24
15
10
30
150
15
50
50
BẢNG ĐIỂM
Số Tt Họ Tên Ngày Sinh Tuổi
nguyễn văn tâm 9/30/1989
nguyễn thị hằng 10/22/1989
ngô thị nga 9/9/1992
trần thiên thu 12/28/1995
lâm hoàng cát 8/28/1988
lê hoài sơn 10/30/1990
lý lâm 11/3/1998
trần văn trung 9/24/1990
nguyễn văn tráng 12/12/1995
lý thu nga 10/30/1988
nguyễn văn hùng 9/21/1990
trần thi phượng 8/30/1991
võ công thành 10/2/1995
lê văn minh 9/10/1990
doãn hòa 4/20/1990
ĐIỂM TỔNG
TRUNG BÌNH
CAO NHẤT
THẤP NHẤT

Yêu cầu
1. Chèn thêm cột số TT trước cột họ tên, dùng chức năng Fill handle điền dữ liệ
2. Dùng hàm Propper chuyển cột Họ tên thành định dạng kiểu chữ hoa đầu mỗi
3. Lập công thức điền dữ liệu cho cột tuổi
4. Dùng chức năng AutoSum tính cột Tổng điểm
5. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Điểm trung bình =(Toán*2 +Văn*2+Ngoại
6. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Kết quả: Nếu điểm trung bình >=5 thì kết
7. Lập công thức tính tổng điểm, trung bình, điểm thấp nhất, cao nhất cho các c
8. Định dạng các cột điểm sao cho điểm dưới 5 có màu đỏ và in đậm
9. Dùng chức năng Freeze Panes cố định dòng tiêu đề của bảng tính
BẢNG ĐIỂM
Điểm Ngoại Tổng Trung
Điểm Toán Điểm Văn Kết Quả
Ngữ Điểm Bình
4 5 3
5 2 8
6 6 6
2 5 5
7 5 7
8 5 7
9 5 8
4 5 6
6 5 5
8 4 6
4 4 6
7 7 6
8 8 5
3 9 8
5 8 9

ăng Fill handle điền dữ liệu cho cột số TT


ng kiểu chữ hoa đầu mỗi từ

=(Toán*2 +Văn*2+Ngoại ngữ)/5 làm tròn 1 số lẻ


m trung bình >=5 thì kết quả là đậu, ngược lại thì kết quả là rớt
nhất, cao nhất cho các cột Điểm toán, văn, ngoại ngữ
u đỏ và in đậm
của bảng tính
BẢNG DOANH THU K

Mã phòng Loại phòng Ngày thuê Ngày trả


100VIP VIP 7/30/2015 8/19/2015
201NOM NOM 10/21/2014 10/27/2014
205NOM NOM 5/25/2014 6/7/2014
209NOM NOM 9/27/2014 10/3/2014
102NOM NOM 8/27/2014 9/12/2014
107VIP VIP 9/29/2014 10/1/2014
109NOM NOM 6/26/2014 7/5/2014
210VIP VIP 9/20/2014 10/13/2014
202VIP VIP 9/24/2014 9/24/2014
102NOM NOM 8/26/2014 9/12/2014
107VIP VIP 9/19/2014 10/1/2014
109NOM NOM 6/1/2014 7/5/2014
210VIP VIP 9/30/2014 10/13/2014
202VIP VIP 9/24/2014 9/24/2014
NG DOANH THU KHÁCH SẠN ABC
Tỉ giá
Tiền phòng
Số ngày thuê Số tuần Số ngày lẻ
USD
21000
Thành tiền
VND
BẢNG TỔNG KẾT
No. Student Course 1 Course 2 Course 3
Luc 8 15 9
Estelle 4 15 16
Laurent 11 6 8
Paul 17 16 3
Léa 17 18 10
Murielle 6 5 13
Thierry 18 19 15
Laura 15 8 6
Nick 15 4 16
Paul 6 11 18
Anne 16 17 5

Yêu cầu:
1. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Average = trung bình cộng của 3 cột course 1, 2, 3
2. Lập công thức cho cột Result dựa trên Average theo tiêu chí sau:
Nếu avrerage <10 thì Result là Fail
Nếu Average từ 10 đến dưới 12 thì Result là Pass
Nếu Average từ 12 đến dưới14 thì Result là Good
Nếu Average từ 14 đến dưới16 thì Result là Very Good
Ngược lại, nếu average >=16 thì Result là Excellent
3. Lập công thức xếp hạng cho cột Rank dựa vào Average
4. Lập công thức điền dữ liệu cho cột rewarded (khen thưởng) với điều kiện:
Nếu điểm trung bình (Average)>12 và không có điểm thành phần <10 thì được thưởng m
BẢNG TỔNG KẾT ĐIỂM
Average Result Rank

bình cộng của 3 cột course 1, 2, 3, làm tròn 2 số lẻ


tiêu chí sau:

ery Good

hưởng) với điều kiện:


hành phần <10 thì được thưởng một khóa học miễn phí 1 tháng
Rewarded

phí 1 tháng
BẢNG TỔNG KẾT ĐIỂM GIỮA KỲ
Họ tên Mã sinh viên Test 1 Test 2 Test 3

nguyễn hoàng 000-11-1223 8 7.1 8.4


phuong vỹ 444-55-5666 10 7 8
thái bảo 777-88-9999 7 7 6
hoàng minh 123-45-6789 6.5 6.5 6
lê nam 999-99-9999 7 7 6
hồ trí dũng 888-88-8888 9 9 7
trần tú 100-00-0000 6 4 4
lê hoàng 222-22-2222 7.5 7 9.5
phạm tùng 200-00-0000 8 9 7
trần tú vi 444-44-4444 8.2 7.8 7.7
nguyễn duy 555-55-5555 6 8.8 5

tỉ lệ các bài test 30% 30% 40%


điểm thường
trung bình của lớp bt về nhà
điễm cao nhất 3
diểm tháp nhất
G KẾT ĐIỂM GIỮA KỲ
trung bình trung bình giữa
Bài tập về nhà kết quả Khen thường
test HK

kết quả
0 F
6 D
7 C
8 B
9 A
QUẢN
MaNV Họ tên NV Mã Công việc Tên Công việc

0001 trần duy LT Lập trình


0002 hoàng cát PT Phân tích hệ thống
0003 lê sơn LT Lập trình
0004 Lý lâm LT Lập trình
0005 Trần Trung PT Phân tích hệ thống
0006 Lý thu nga TK Thiết kế hệ thống
0007 Văn Hùng TK Thiết kế hệ thống
0008 trần phương LT Lập trình
0009 võ thành PT Phân tích hệ thống
0010 Nguyễn Nam LT Lập trình
0011 Lê văn LT Lập trình
0012 Hoàng Anh PT Phân tích hệ thống

Ngày nghĩ Thông tin dự án


1/9/2015 Mã công việc tên công việc
3/15/2015 PT Phân tích hệ thống
4/30/2015 TK Thiết kế hệ thống
LT Lập trình
QUẢN LÝ DỰ ÁN
Ngày bắt đầu Ngày kết thúc Số ngày công Lương

6/24/2015 10/14/2015
1/1/2015 3/8/2015
6/24/2015 10/31/2015
6/24/2015 9/15/2015
1/1/2015 3/10/2015
3/7/2015 6/24/2015
3/7/2015 6/1/2015
6/24/2015 11/18/2015
1/1/2015 3/6/2015
6/24/2015 11/16/2015
6/24/2015 9/2/2015
1/1/2015 3/15/2015

Thông tin dự án
ngày BĐ Số ngày thực hiện Ngày kết thúc
1/1/2015 45
3/7/2015 76
6/24/2015 100
Số ngày chênh
Thưởng/Phạt Tổng lương
lệch
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

Bảng Luong ngày


PT TK LT
27 41 23
Bài tập 1_Chương 5 09/18/2018
BẢNG THỐNG KÊ KẾT QUẢ THI HỌC SINH GIỎI NĂN 200...

Mã thí sinh Tên thí sinh Tên Trường Môn thi Điểm thi Kết quả Bảng tra tên trường Bảng tra xếp loại
NK52TH 8.09 Mã Trường Tên trường Điểm Xếp loại
NK10TO 6.1 TR Trần Đại Nghĩa 5 Trung Bình
SP93SN 6.87 LE Lê Hồng Phong 6.5 Khá
TR23SN 7.04 GD Gia Định 8 Giỏi
GD13TH 7.52 NK Năng Khiếu 9.5 Xuất sắc
LE56SN 7.11 TH Nguyễn Thượng Hiền
GD74TH 7.89 SP Sư Phạm
TR73TO 6.1
LE20TH 6.87 Bảng tra môn thi
NK73TO 8.2 Mã Môn học TO SN TH
NK73TO 9.86 Tên Môn thi Toán Sinh ngữ Tin Học
NK31SN 9.66
GD59SN 9.87
TR15TO 5.68
TH90TO Lê Nguyễn Nguyễn Thượng Hiền Toán 7.92
Yêu cầu
1. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Tên trường dựa vào 2 ký tự đầu của Mã thí sinh và tìm trong Bảng tra tên trường.
2. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Môn thi, dựa vào 2 ký tự cuối của Mã thí sinh và tìm trong Bảng tra Môn thi.
3. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Kết quả, dựa vào Điểm thi và Bảng tra Xếp loại
4. Lập công thức đổi định dạng cột Tên thí sinh có dạng chữ hoa đầu mỗi từ
5. Định dạng bảng tính có dạng Table, lọc ra danh sách những thí sinh đạt kết quả là giỏi
6. Định dạng cột Điểm thi sao cho những thí sinh có điểm >9 có dạng in đậm và màu đỏ
7. Chèn Header: Lề trái: Bài tập 1_ Chương 5, Lề phải: Ngày hiện hành

Mã thí sinh Tên thí sinh Tên Trường Môn thi Điểm thi Kết quả
NK52TH Trần Vinh Năng Khiếu Tin Học 8.09 Giỏi
NK73TO Lê Thuý Năng Khiếu Toán 8.2 Giỏi
www.AlpineSkiHouse.com
Nhân viên bán hàng Số lượng Khu vực Trị giá
Trinh 6 2
Kim 8 3
Mai 9 1
Dung 11 1
Lan 9 1
Mai 12 1
Kim 7 3
Lan 12 3
Mai 19 1
Dung 3 2
Mai 8 2
Mai 5 4
Kim 4 2
Trinh 13 2
Dung 14 3
Trinh 8 2
TOTAL
Yêu cầu
Tính tổng trị giá của những mặt hàng có số lượng >10
Tính tổng trị giá của những mặt hàng bán ở khu vực 1
Tính tổng trị giá do nhân viên Mai bán được
Rudd, Darlene
Jacobson, Lisa
Martinez, Sandra I.
Tiano, Mike
Levy, Steven B.
Ogisu, Fukiko
January-14
Thống kê theo tên nhân viên Yêu cầu:
Nhân viên bán hàng Tổng trị giá 1. Thực hiển thống kê Total Sales theo S
Kim 2. Thực hiện thống kê Total Sales theo Lo
Lan 3. Thực hiện thống kê theo yêu cầu của c
Mai
Trinh
Dung

Thống kê theo khu vực


Khu vực Tổng trị giá
1
2
3
4
ê Total Sales theo Salesperson (Dùng hàm Sumif)
ê Total Sales theo Loacation (Dùng hàm Sumif)
ê theo yêu cầu của câu 1 nhưng dùng chức năng Subtotal
THỐNG KÊ BÁN HÀNG
Mã hàng Tên hàng Thương hiệu
STKAN
STKAN
DBPHI
DBPHI
DBPHI
DLKAZ
DLKAZ
DTKAZ
DTKAZ
DPPHI
DPPHI
TVGIC
TVGIC
TVGIC
TVKAN

Bảng thống kê (Sumif) (Countif)


Tên hàng Tổng số lượng Số lần bán
Đèn pin Police
Đèn Led để bàn
Đèn Pha Tranh
Đèn bàn cao cấp
Tủ vải cao cấp
Bộ sen tắm nóng lạnh
G KÊ BÁN HÀNG
Số lượng Ngày bán Đơn giá Thành tiền
12 2/4/2016
15 1/7/2016
10 2/10/2016
15 1/25/2016
20 1/11/2016
10 1/19/2016
12 1/5/2016
25 2/8/2016
40 1/21/2016
10 1/1/2016
50 1/15/2016
15 1/13/2016
40 1/27/2016
50 1/29/2016
10 2/2/2016

(Sumif)
Tổng tiền Thống kê theo các giá trị điều kiện cụ thể
Tổng tiền của các mặt hàng có số lượng >20
Tổng tiền của các mặt hàng có ký tự đầu của Mã hàng là D
Tổng tiền của các mặt hàng thuộc thương hiệu Philip
Tổng số lượng của các mặt hàng bán trong tháng 1
Bảng tra thương hiệu
Mã thương hiệu Tên thương hiệu
PHI Philip
GIC Gicoly
KAN Kangaroo
KAZ Kazulighting

Bảng tra đơn giá


Mã hàng Tên hàng Đơn giá
DP Đèn pin Police 289,000
DL Đèn Led để bàn 459,000
DT Đèn Pha Tranh 640,000
DB Đèn bàn cao cấp 959,000
TV Tủ vải cao cấp 439,000
ST Bộ sen tắm nóng lạnh 1,850,000

iện cụ thể Kết quả


lượng >20
tự đầu của Mã hàng là D
thương hiệu Philip
bán trong tháng 1
Bảng thống kê bán hàng
Hảng Tên nhân Số lượng
Mã hàng Tên Hàng
sản xuất viên bán bán
LASo_11 13
LATo_44 25
LASo_22 31
LASo_33 33
LASo_22 19
CATo_22 14
CAPa_44 31
CASo_33 24
WATo_11 11
WAPa_22 21
WATo_11 19
RETo_33 39
REPa_22 33
TVSo_11 37
TVSo_11 21
TVPa_44 5
TVTo_33 14
TVSo_33 21

Yêu cầu:
1. Dựa vào 2 ký tự đầu của Mã hàng và Bảng 1để điền vào cột tên hàng và Đơn giá VNĐ (Đơn gi
2. Điền tên hảng sãn xuất dựa vào ký tự thứ 3 và 4 của Mã hàng và Bảng 2
3.Dựa vào 2 ký tự thứ 3 và 4 cho biết nhân viên bán mặt hàng này.
4. Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã hàng và Bảng 3 để điền dữ liệu cho cột Tên NV
5.Thành tiền VNĐ = Số lượng * Đơn giá VNĐ làm tròn đến hàng nghìn, định dạng đơn vị tiền là
6.Doanh số bán mỗi nhân viên = Tổng tiền mà nhân viên đó bán được .
7.Lương nhân viên = 600 000 + Doanh số mỗi nhân viên *3% (làm tròn hàng ngàn).
8.Thuế tính lũy tiến . Nếu lương < 4 triệu , Không nộp thuế .
Lương > 4 triệu nộp thuế 10% trên giá trị vượt. Thực lãnh = Lương - Thuế
9.Thống kê doanh số theo mặt hàng.
10.Thống kê doanh số theo mặt hàng và theo hảng sản xuất.
g Bảng 1
Đơn giá
Thành tiền VNĐ Mã NV
VNĐ
11
22
33
44

Bảng 2
Mã hàng
TV
CA
RE
LA
WA

Bảng thống kê 1
Tên hàng
Tivi
Máy ảnh
Máy lạnh
Laptop
Máy giặt
Đơn giá VNĐ (Đơn giá USD*Tỉ giá).

nh dạng đơn vị tiền là VNĐ .

àng ngàn).
Tỷ giá 21,070
Tên Thuế
Doanh số Lương Thực lãnh
nhân viên thu nhập
Thúy Hằng
Lan Anh
Hải Quân
Thanh Long

Bảng 2 Bảng 3
Tên hàng Đơn giá USD So To
Tivi 115 Sony Toshiba
Máy ảnh 321
Máy lạnh 185
Laptop 965
Máy giặt 510

(Sumif) Bảng thống kê 2 (Sumifs)


Tổng tiền Sony Toshiba
Tivi
Máy ảnh
Máy lạnh
Laptop
Máy giặt
Bảng 3
Pa
Panasonic

Panasonic
Số TT Mã NV Phòng ban Chức vụ Bậc lương
1 A01GD 9.55
2 B01NV 2.65
3 C01NV 4.84
4 A02PG 7.76
5 B02KT 7.76
6 C02KS 2.06
7 A03PG 6.52
8 C03NV 6.90
9 B03NV 4.10
10 C04NV 3.52
11 C05KS 7.90
12 C06KS 4.81
13 B04KT 5.43
14 C07NV 1.57
15 C08KS 8.62

Bảng 1
A B C
Phòng Giám Đốc Phòng kế toán Phòng thiết kế

Bảng 2
Mã chức vụ Chức vụ Phụ cấp
GD Tổng Giám Đốc 5,000,000
PG Phó Giám Đốc 4,000,000
KT Kế toán 3,500,000
KS Kỹ sư thiết kế 3,000,000

NV Nhân viên -
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN
Ngày công Phụ cấp Lương CB
28
20
21
26
23
28
30
25
26
17
21
24
29
24
26

Thống kê
Phòng ban Tổng số nhân viên Tổng lương
Phòng Giám Đốc
Phòng kế toán
Phòng thiết kế

Tổng số người có số ngày công >25


Tổng số người không bị thuế
Tổng số người có tổng lương >10 triệu
N
Thưởng Tổng lương Thuế Thực lãnh

Lương trung bình

Kết quả
?
?
?
BẢNG THỐ
Mã phòng Loại phòng Ngày đến Ngày đi

1 NOR 7/30/2014 8/19/2014


2 AV 10/21/2014 10/27/2014
3 NOR 5/25/2014 6/7/2014
4 DELU 9/27/2014 10/3/2014
5 NOR 8/27/2014 9/12/2014
6 DELU 9/29/2014 10/1/2014
7 AV 6/26/2014 7/5/2014
8 AV 9/20/2014 10/13/2014
9 NOR 9/24/2014 9/24/2014
10 NOR 8/26/2014 9/12/2014
11 DELU 9/19/2014 10/1/2014
12 DELU 6/1/2014 7/5/2014
13 NOR 9/30/2014 10/13/2014
14 AV 9/24/2014 9/24/2014
15 DELU 8/26/2014 9/12/2014

BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG


Loại phòng Đơn giá ngày Đơn giá tuần Phòng đơn
NOR 25 120 2
AV 25 150 4
DELU 50 300 6
BẢNG THỐNG KÊ TIỀN PHÒNG
Số tuần Số ngày lẻ Đơn giá tuần Đơn giá ngày

THỐNG KÊ DOANH THU


Phòng đôi Loại phòng Doanh thu
3 NOR
6 AV
9 DELU
Số người Phụ thu tổng tiền

1
2
1
3
2
4
2
1
2
3
3
2
3
1
2
THEO DÕI BÁN HÀNG TRONG Q
Số TT Mã NV Họ tên Mã hàng Tên hàng
NV01 ToCh-13
NV02 MaPr-15
NV01 DeLa-15
NV03 ToCh-13
NV04 MaPr-13
NV02 DeLa-13
NV03 DeLa-15
NV04 ToCh-15
NV04 MaPr-13
NV02 DeLa-13
NV04 MaPr-13
NV01 DeLa-13
NV04 DeLa-15
NV02 ToCh-15
NV03 DeLa-15
NV04 ToCh-15
NV04 MaPr-13
NV02 DeLa-13

Bảng 1
Mã NV Họ tên Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
NV01
NV02
NV03
NV04

Bảng 2
Mã hàng ToCh MaPr DeLa
Tên hàng Toshiba MacBook Pro Dell Latitude
Đơn giá1 729 1725 850
Đơn giá2 700 1600 750

Yêu cầu:
1. Điền cột thứ tự có dạng 01, 02, …
2. Điền cột Họ tên dựa vào Mã NV và Bảng 1
3. Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu và tra trong bảng 2, nếu 2 ký tự cuối của Mã hàng là 13 thì nối chuỗi "13
4. Tháng: Dựa vào ngày bán, nếu bán trong tháng 1 thì ghi là Tháng 1, nếu bán trong tháng 2 thì ghi là "Th
5. Đơn giá: Dựa vào Mã hàng và tra trong bảng 2, nếu 2 ký tự cuối là 13 thì lấy đơn giá 1 ngược lại thì lấy
6. Thành tiền=Số lượng * Đơn giá, nếu mặt hàng bán trong ngày thứ 3 thì giảm 10% đơn giá, ngược lại th
7. Thống kê tổng tiền bán của mỗi nhân viên trong mỗi tháng
8. Tính tổng tiền của mỗi nhân viên trong 3 tháng
9. Đánh giá: Nếu tổng doanh thu của mỗi nhân viên trong 3 tháng <10000 thì đánh giá là "phải cải thiện",
ngược lại nếu tổng doanh thu <20000, đánh giá là "đạt yêu cầu, ngược lại thì ghi là "có thưởng"
10. Xu hướng: dùng biểu đồ sparkline biểu diễn xu hướng doanh thu của nhân viên trong 3 tháng
11. Định dạng những dòng mà giá trị trong cột Tên hàng là Toshiba có màu xanh nhạt
12. Trích ra danh sách những mặt hàng bán trong tháng 3 có số lượng>10
13. Thống kê tổng số lượng của từng mặt hàng (trong bảng thống kê 1)
14. Thống kê tổng tiền của từng mặt hàng trong mỗi tháng (trong bảng thống kê 2) dùng sumifs, công thức
15. Vẽ biểu đồ biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê 1 dạng Pie với nhãn biểu diễn tỉ lệ % giữa tổng số lư
16. Vẽ biểu đồ dạng column biểu diễn dữ liệu trong Bảng thống kê 2
17. Dùng chức năng Subtotal thống kê tổng tiển của từng mặt hàng
BÁN HÀNG TRONG QUÝ 1 2015
Ngày bán tháng Số lượng Đơn giá thành tiền
1/25/2015 10
1/26/2015 12
1/27/2015 8
1/28/2015 10
1/29/2015 15
1/30/2015 12
2/2/2015 12
2/3/2015 20
2/4/2015 15
2/5/2015 10
2/6/2015 30
3/9/2015 10
3/10/2015 15
3/11/2015 12
3/12/2015 12
3/13/2015 20
3/16/2015 15
3/17/2015 10

Bảng thống kê 1
tổng cộng Xu hướng
Toshiba
MacBook Pro
Dell Latitude

Bảng thống kê 2
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
Toshiba
MacBook Pro
Dell Latitude
Mã hàng là 13 thì nối chuỗi "13 inch" vào tên hàng, ngược lại thì nối chuỗi "15 inch"
bán trong tháng 2 thì ghi là "Tháng 2", …
lấy đơn giá 1 ngược lại thì lấy đơn giá 2
iảm 10% đơn giá, ngược lại thì không giảm

hì đánh giá là "phải cải thiện",


thì ghi là "có thưởng"
hân viên trong 3 tháng
xanh nhạt

g kê 2) dùng sumifs, công thức mảng và chức năng Pivot table


ểu diễn tỉ lệ % giữa tổng số lượng của các mặt hàng

Tên hàng thu


MacBook Pro* 0
Bảng thống kê 1
Tổng số lượng
Tồn đầu kỳ
Số lượng Trị giá
Mã hàng Tên hàng
đầu kỳ đầu kỳ
BH Bạc hà 1700 1310000
CA Cam 2400 1810000
CH Chanh 1800 1402000
CC Coca 1800 1404000
DA Dầ u 3200 2534000
XX Xá xị 5200 4102000

Nhập xuất trong kỳ


Nhập xuất Số
Tên hàng Số lượng
trong kỳ chứng từ
1/12/2015 NBH003 2000
1/16/2015 XCA004 2500
1/20/2015 NCH005 2400
1/24/2015 XBH004 1900
1/27/2015 NXX007 2200
1/30/2015 XCC008 2000
2/4/2015 NCC009 3000
2/9/2015 XDA010 1500
2/14/2015 XXX011 2000
2/19/2015 NCA012 1800
2/24/2015 NCC013 2100
3/1/2015 XCH014 1500
3/6/2015 NDA015 1800
3/11/2015 NBH016 2000

Data
Tên hàng Số chứng từ Sum - Số lượng Sum - Trị giá
(empty) 28700
NBH003 2000
NBH016 2000
NCA012 1800
NCC009 3000
NCC013 2100
NCH005 2400
NDA015 1800
NXX007 2200
XBH004 1900
XCA004 2500
XCC008 2000
XCH014 1500
XDA010 1500
XXX011 2000
Total Result 28700
Tổng kết nhập
Tổng
Giá nhập Giá xuất Tên hàng
số lượng
770 840 Bạc hà 0
750 850 Cam 0
760 820 Chanh 0
770 880 Coca 0
750 800 Dầ u 0
720 820 Xá xị 0

rong kỳ Tồn cuối kỳ


Giá nhập Giá xuất Trị giá Tên hàng

Bạc hà
Cam
Chanh
Coca
Dầ u
Xá xị
kết nhập Tổng kết xuất
Tổng Tổng Tổng
Tên hàng
trị giá nhập số lượng trị giá xuất
0 Bạc hà 0 0
0 Cam 0 0
0 Chanh 0 0
0 Coca 0 0
0 Dầ u 0 0
0 Xá xị 0 0

Tồn cuối kỳ
Tổng Tổng
số lượng trị giá

You might also like