Professional Documents
Culture Documents
BaitapExcel Moi
BaitapExcel Moi
Employee Informat
Ngày vào làm Bậc lương Lương Nâng lương Lương mới
4/1/2006 2 35000
3/17/2009 2 33000
3/22/2008 2 51000
3/15/2008 7 55000
1/22/2007 4 32000
9/6/2003 4 29000
1/19/2008 2 72000
8/15/2006 2 35000
9/28/2005 2 36000
1/3/2004 2 38000
1/22/2005 2 34000
9/12/2006 2 40000
10/13/2007 3 60000
1/12/2005 4 65000
5/21/2005 2 47000
Bảng lương nhân viên
Số TT Họ Tên Họ và Tên
01 Trần Văn Vinh
02 Lê Hoàng Vinh
Phạm Anh Quân
Trần Viết Quân
Lê Minh Hoàng
Trấn Quán Quân
Nguyễn Anh Tú
Hồ Minh Anh
Lê Việt Vương
Phạm Ánh Viên
Trần Mạnh Quân
Phạm Văn Trí
Nguyễn Anh Tuấn
Lê Vũ Hoàng
Trần Duy Nguyên
ương nhân viên
Công việc Ngày làm việc Lương (Nghìn)
Phân tích 10/1/2014 5200
Report
January
Department Budget Actual Variance Var %
Corporate 18,000 18,501
Accounting 16,000 18,750
HR 9,000 6,392
Operations 17,000 13,827
Research 12,000 14,163
Manufacturing 9,000 3,513
Sales
Marketing 21,000 19,616
Logistics 13,000 10,391
IT 12,000 14,986
Warehouse 7,000 8,549
Total
Yêu cầu
1. Định dạng cột Budget (ngân sách), và Actual (thực tế) có định dạng đơn vị tiền tệ là $ đặt tr
2. Lập công thức điền giá trị cho cột Variance (chênh lệch)= Actual – Budget
3. Định dạng cột Variance (chênh lệch) có dạng: Số dương có màu xanh, số âm màu đỏ và đặt
4. Lập công thức điền giá trị cho cột Var% = Variance/Budget, định dạng kiểu phần trăm
5. Lập công thức tính tổng các cột Variance, Actual, Budget tại dòng Total. Định dạng đơn vị ti
6. Chèn thêm một cột trước cột Department, với tiêu đề là DepartID. Dùng chức năng Flash Fill
7. Dùng Style Heading và Total định dạng cho phần tiêu đề của các cột và dòng Total như mẫu.
g đơn vị tiền tệ là $ đặt trước tiền
nh, số âm màu đỏ và đặt trong ngoặc, số 0 thì hiển thị chuỗi error
ạng kiểu phần trăm
Total. Định dạng đơn vị tiền là $ có dấu phân cách hàng nghìn
ùng chức năng Flash Fill điền giá trị cho cột DepartID là 2 ký tự đầu của cột Department
t và dòng Total như mẫu.
BẢ
Họ Tên E-Mail Mã Sinh Viên Test1
Nguyễn Thanh 11122333 80
Lê Nam 777889999 78
Trung bình
Cao nhất
Thấp nhất
BẢNG ĐIỂM
Test2 Test3 Test4 Trung bình Test Bài tập về nhà
71 70 84 77.8 65
98 97 90 94.2 40
81 70 78 77 45
65 65 60 63 70
95 79 80 85.2 78
90 90 70 82 80
50 40 79 61.6 70
70 65 95 80 69
90 80 90 88 80
78 62 77 75.8 45
88 65 78 80.2 38
Trung bình học kỳ
71.4
67.1
61
66.5
81.6
81
65.8
74.5
84
60.4
59.1
70.22
KINH DOANH DỤNG CỤ THỂ T
tên dụng cụ xe đạp dụng cụ thể thao
nhân viên thể dục leo núi ngoài trời
124100
116500
165999
134500
540100
166099
134600
540200
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Yêu cầu:
Sao chép sheet baitap1 thành một sheet mới với tên là baitap1a
1. Trong sheet baitap1, 1ập 1 công thức điền giá trị cho các ô là bảng cửu chương từ 1 đến 20,
sử dụng loại địa chỉ thích hợp để copy công thức cho tất cả các ô trong bảng
2. Trong sheet baitap1a, chọn dãy các ô A1:T1 đặt tên cho vùng là dong, chọn dãy các ô
sau đó lập công thức dong*cot tại ô b2 và sao chép công thức cho các ô còn lại
so sánh kết quả trong hai sheet
14 15 16 17 18 19 20
dong, chọn dãy các ô từ A1:A20 và đặt tên cho vùng là cot
các ô còn lại
TỔNG KẾT BÁN H
THÁNG
TÊN
STT HÀNG
ĐƠN GIÁ 02/2014
SỐ TRỊ
LƯỢNG GIÁ
1 Tủ lạnh 120 12
2 Đầu Video 140 10
3 Ampli 70 25
4 Cassette 50 15
5 Radio 30 20
6 Photocopy 140 10
7 Mainboard 350 10
8 Đĩa cứng 220 25
9 Đĩa Maxcell 60 100
10 Ram 120 20
11 Keyboard 15 50
12 Mouse 5 100
KẾT BÁN HÀNG
THÁNG
2.5% 2.3%
03/2014
PHÍ SỐ TRỊ PHÍ
C.CHỞ LƯỢNG GIÁ C.CHỞ
15
24
12
10
24
15
10
30
150
15
50
50
BẢNG ĐIỂM
Số Tt Họ Tên Ngày Sinh Tuổi
nguyễn văn tâm 9/30/1989
nguyễn thị hằng 10/22/1989
ngô thị nga 9/9/1992
trần thiên thu 12/28/1995
lâm hoàng cát 8/28/1988
lê hoài sơn 10/30/1990
lý lâm 11/3/1998
trần văn trung 9/24/1990
nguyễn văn tráng 12/12/1995
lý thu nga 10/30/1988
nguyễn văn hùng 9/21/1990
trần thi phượng 8/30/1991
võ công thành 10/2/1995
lê văn minh 9/10/1990
doãn hòa 4/20/1990
ĐIỂM TỔNG
TRUNG BÌNH
CAO NHẤT
THẤP NHẤT
Yêu cầu
1. Chèn thêm cột số TT trước cột họ tên, dùng chức năng Fill handle điền dữ liệ
2. Dùng hàm Propper chuyển cột Họ tên thành định dạng kiểu chữ hoa đầu mỗi
3. Lập công thức điền dữ liệu cho cột tuổi
4. Dùng chức năng AutoSum tính cột Tổng điểm
5. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Điểm trung bình =(Toán*2 +Văn*2+Ngoại
6. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Kết quả: Nếu điểm trung bình >=5 thì kết
7. Lập công thức tính tổng điểm, trung bình, điểm thấp nhất, cao nhất cho các c
8. Định dạng các cột điểm sao cho điểm dưới 5 có màu đỏ và in đậm
9. Dùng chức năng Freeze Panes cố định dòng tiêu đề của bảng tính
BẢNG ĐIỂM
Điểm Ngoại Tổng Trung
Điểm Toán Điểm Văn Kết Quả
Ngữ Điểm Bình
4 5 3
5 2 8
6 6 6
2 5 5
7 5 7
8 5 7
9 5 8
4 5 6
6 5 5
8 4 6
4 4 6
7 7 6
8 8 5
3 9 8
5 8 9
Yêu cầu:
1. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Average = trung bình cộng của 3 cột course 1, 2, 3
2. Lập công thức cho cột Result dựa trên Average theo tiêu chí sau:
Nếu avrerage <10 thì Result là Fail
Nếu Average từ 10 đến dưới 12 thì Result là Pass
Nếu Average từ 12 đến dưới14 thì Result là Good
Nếu Average từ 14 đến dưới16 thì Result là Very Good
Ngược lại, nếu average >=16 thì Result là Excellent
3. Lập công thức xếp hạng cho cột Rank dựa vào Average
4. Lập công thức điền dữ liệu cho cột rewarded (khen thưởng) với điều kiện:
Nếu điểm trung bình (Average)>12 và không có điểm thành phần <10 thì được thưởng m
BẢNG TỔNG KẾT ĐIỂM
Average Result Rank
ery Good
phí 1 tháng
BẢNG TỔNG KẾT ĐIỂM GIỮA KỲ
Họ tên Mã sinh viên Test 1 Test 2 Test 3
kết quả
0 F
6 D
7 C
8 B
9 A
QUẢN
MaNV Họ tên NV Mã Công việc Tên Công việc
6/24/2015 10/14/2015
1/1/2015 3/8/2015
6/24/2015 10/31/2015
6/24/2015 9/15/2015
1/1/2015 3/10/2015
3/7/2015 6/24/2015
3/7/2015 6/1/2015
6/24/2015 11/18/2015
1/1/2015 3/6/2015
6/24/2015 11/16/2015
6/24/2015 9/2/2015
1/1/2015 3/15/2015
Thông tin dự án
ngày BĐ Số ngày thực hiện Ngày kết thúc
1/1/2015 45
3/7/2015 76
6/24/2015 100
Số ngày chênh
Thưởng/Phạt Tổng lương
lệch
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Mã thí sinh Tên thí sinh Tên Trường Môn thi Điểm thi Kết quả Bảng tra tên trường Bảng tra xếp loại
NK52TH 8.09 Mã Trường Tên trường Điểm Xếp loại
NK10TO 6.1 TR Trần Đại Nghĩa 5 Trung Bình
SP93SN 6.87 LE Lê Hồng Phong 6.5 Khá
TR23SN 7.04 GD Gia Định 8 Giỏi
GD13TH 7.52 NK Năng Khiếu 9.5 Xuất sắc
LE56SN 7.11 TH Nguyễn Thượng Hiền
GD74TH 7.89 SP Sư Phạm
TR73TO 6.1
LE20TH 6.87 Bảng tra môn thi
NK73TO 8.2 Mã Môn học TO SN TH
NK73TO 9.86 Tên Môn thi Toán Sinh ngữ Tin Học
NK31SN 9.66
GD59SN 9.87
TR15TO 5.68
TH90TO Lê Nguyễn Nguyễn Thượng Hiền Toán 7.92
Yêu cầu
1. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Tên trường dựa vào 2 ký tự đầu của Mã thí sinh và tìm trong Bảng tra tên trường.
2. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Môn thi, dựa vào 2 ký tự cuối của Mã thí sinh và tìm trong Bảng tra Môn thi.
3. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Kết quả, dựa vào Điểm thi và Bảng tra Xếp loại
4. Lập công thức đổi định dạng cột Tên thí sinh có dạng chữ hoa đầu mỗi từ
5. Định dạng bảng tính có dạng Table, lọc ra danh sách những thí sinh đạt kết quả là giỏi
6. Định dạng cột Điểm thi sao cho những thí sinh có điểm >9 có dạng in đậm và màu đỏ
7. Chèn Header: Lề trái: Bài tập 1_ Chương 5, Lề phải: Ngày hiện hành
Mã thí sinh Tên thí sinh Tên Trường Môn thi Điểm thi Kết quả
NK52TH Trần Vinh Năng Khiếu Tin Học 8.09 Giỏi
NK73TO Lê Thuý Năng Khiếu Toán 8.2 Giỏi
www.AlpineSkiHouse.com
Nhân viên bán hàng Số lượng Khu vực Trị giá
Trinh 6 2
Kim 8 3
Mai 9 1
Dung 11 1
Lan 9 1
Mai 12 1
Kim 7 3
Lan 12 3
Mai 19 1
Dung 3 2
Mai 8 2
Mai 5 4
Kim 4 2
Trinh 13 2
Dung 14 3
Trinh 8 2
TOTAL
Yêu cầu
Tính tổng trị giá của những mặt hàng có số lượng >10
Tính tổng trị giá của những mặt hàng bán ở khu vực 1
Tính tổng trị giá do nhân viên Mai bán được
Rudd, Darlene
Jacobson, Lisa
Martinez, Sandra I.
Tiano, Mike
Levy, Steven B.
Ogisu, Fukiko
January-14
Thống kê theo tên nhân viên Yêu cầu:
Nhân viên bán hàng Tổng trị giá 1. Thực hiển thống kê Total Sales theo S
Kim 2. Thực hiện thống kê Total Sales theo Lo
Lan 3. Thực hiện thống kê theo yêu cầu của c
Mai
Trinh
Dung
(Sumif)
Tổng tiền Thống kê theo các giá trị điều kiện cụ thể
Tổng tiền của các mặt hàng có số lượng >20
Tổng tiền của các mặt hàng có ký tự đầu của Mã hàng là D
Tổng tiền của các mặt hàng thuộc thương hiệu Philip
Tổng số lượng của các mặt hàng bán trong tháng 1
Bảng tra thương hiệu
Mã thương hiệu Tên thương hiệu
PHI Philip
GIC Gicoly
KAN Kangaroo
KAZ Kazulighting
Yêu cầu:
1. Dựa vào 2 ký tự đầu của Mã hàng và Bảng 1để điền vào cột tên hàng và Đơn giá VNĐ (Đơn gi
2. Điền tên hảng sãn xuất dựa vào ký tự thứ 3 và 4 của Mã hàng và Bảng 2
3.Dựa vào 2 ký tự thứ 3 và 4 cho biết nhân viên bán mặt hàng này.
4. Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã hàng và Bảng 3 để điền dữ liệu cho cột Tên NV
5.Thành tiền VNĐ = Số lượng * Đơn giá VNĐ làm tròn đến hàng nghìn, định dạng đơn vị tiền là
6.Doanh số bán mỗi nhân viên = Tổng tiền mà nhân viên đó bán được .
7.Lương nhân viên = 600 000 + Doanh số mỗi nhân viên *3% (làm tròn hàng ngàn).
8.Thuế tính lũy tiến . Nếu lương < 4 triệu , Không nộp thuế .
Lương > 4 triệu nộp thuế 10% trên giá trị vượt. Thực lãnh = Lương - Thuế
9.Thống kê doanh số theo mặt hàng.
10.Thống kê doanh số theo mặt hàng và theo hảng sản xuất.
g Bảng 1
Đơn giá
Thành tiền VNĐ Mã NV
VNĐ
11
22
33
44
Bảng 2
Mã hàng
TV
CA
RE
LA
WA
Bảng thống kê 1
Tên hàng
Tivi
Máy ảnh
Máy lạnh
Laptop
Máy giặt
Đơn giá VNĐ (Đơn giá USD*Tỉ giá).
àng ngàn).
Tỷ giá 21,070
Tên Thuế
Doanh số Lương Thực lãnh
nhân viên thu nhập
Thúy Hằng
Lan Anh
Hải Quân
Thanh Long
Bảng 2 Bảng 3
Tên hàng Đơn giá USD So To
Tivi 115 Sony Toshiba
Máy ảnh 321
Máy lạnh 185
Laptop 965
Máy giặt 510
Panasonic
Số TT Mã NV Phòng ban Chức vụ Bậc lương
1 A01GD 9.55
2 B01NV 2.65
3 C01NV 4.84
4 A02PG 7.76
5 B02KT 7.76
6 C02KS 2.06
7 A03PG 6.52
8 C03NV 6.90
9 B03NV 4.10
10 C04NV 3.52
11 C05KS 7.90
12 C06KS 4.81
13 B04KT 5.43
14 C07NV 1.57
15 C08KS 8.62
Bảng 1
A B C
Phòng Giám Đốc Phòng kế toán Phòng thiết kế
Bảng 2
Mã chức vụ Chức vụ Phụ cấp
GD Tổng Giám Đốc 5,000,000
PG Phó Giám Đốc 4,000,000
KT Kế toán 3,500,000
KS Kỹ sư thiết kế 3,000,000
NV Nhân viên -
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN
Ngày công Phụ cấp Lương CB
28
20
21
26
23
28
30
25
26
17
21
24
29
24
26
Thống kê
Phòng ban Tổng số nhân viên Tổng lương
Phòng Giám Đốc
Phòng kế toán
Phòng thiết kế
Kết quả
?
?
?
BẢNG THỐ
Mã phòng Loại phòng Ngày đến Ngày đi
1
2
1
3
2
4
2
1
2
3
3
2
3
1
2
THEO DÕI BÁN HÀNG TRONG Q
Số TT Mã NV Họ tên Mã hàng Tên hàng
NV01 ToCh-13
NV02 MaPr-15
NV01 DeLa-15
NV03 ToCh-13
NV04 MaPr-13
NV02 DeLa-13
NV03 DeLa-15
NV04 ToCh-15
NV04 MaPr-13
NV02 DeLa-13
NV04 MaPr-13
NV01 DeLa-13
NV04 DeLa-15
NV02 ToCh-15
NV03 DeLa-15
NV04 ToCh-15
NV04 MaPr-13
NV02 DeLa-13
Bảng 1
Mã NV Họ tên Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
NV01
NV02
NV03
NV04
Bảng 2
Mã hàng ToCh MaPr DeLa
Tên hàng Toshiba MacBook Pro Dell Latitude
Đơn giá1 729 1725 850
Đơn giá2 700 1600 750
Yêu cầu:
1. Điền cột thứ tự có dạng 01, 02, …
2. Điền cột Họ tên dựa vào Mã NV và Bảng 1
3. Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu và tra trong bảng 2, nếu 2 ký tự cuối của Mã hàng là 13 thì nối chuỗi "13
4. Tháng: Dựa vào ngày bán, nếu bán trong tháng 1 thì ghi là Tháng 1, nếu bán trong tháng 2 thì ghi là "Th
5. Đơn giá: Dựa vào Mã hàng và tra trong bảng 2, nếu 2 ký tự cuối là 13 thì lấy đơn giá 1 ngược lại thì lấy
6. Thành tiền=Số lượng * Đơn giá, nếu mặt hàng bán trong ngày thứ 3 thì giảm 10% đơn giá, ngược lại th
7. Thống kê tổng tiền bán của mỗi nhân viên trong mỗi tháng
8. Tính tổng tiền của mỗi nhân viên trong 3 tháng
9. Đánh giá: Nếu tổng doanh thu của mỗi nhân viên trong 3 tháng <10000 thì đánh giá là "phải cải thiện",
ngược lại nếu tổng doanh thu <20000, đánh giá là "đạt yêu cầu, ngược lại thì ghi là "có thưởng"
10. Xu hướng: dùng biểu đồ sparkline biểu diễn xu hướng doanh thu của nhân viên trong 3 tháng
11. Định dạng những dòng mà giá trị trong cột Tên hàng là Toshiba có màu xanh nhạt
12. Trích ra danh sách những mặt hàng bán trong tháng 3 có số lượng>10
13. Thống kê tổng số lượng của từng mặt hàng (trong bảng thống kê 1)
14. Thống kê tổng tiền của từng mặt hàng trong mỗi tháng (trong bảng thống kê 2) dùng sumifs, công thức
15. Vẽ biểu đồ biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê 1 dạng Pie với nhãn biểu diễn tỉ lệ % giữa tổng số lư
16. Vẽ biểu đồ dạng column biểu diễn dữ liệu trong Bảng thống kê 2
17. Dùng chức năng Subtotal thống kê tổng tiển của từng mặt hàng
BÁN HÀNG TRONG QUÝ 1 2015
Ngày bán tháng Số lượng Đơn giá thành tiền
1/25/2015 10
1/26/2015 12
1/27/2015 8
1/28/2015 10
1/29/2015 15
1/30/2015 12
2/2/2015 12
2/3/2015 20
2/4/2015 15
2/5/2015 10
2/6/2015 30
3/9/2015 10
3/10/2015 15
3/11/2015 12
3/12/2015 12
3/13/2015 20
3/16/2015 15
3/17/2015 10
Bảng thống kê 1
tổng cộng Xu hướng
Toshiba
MacBook Pro
Dell Latitude
Bảng thống kê 2
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
Toshiba
MacBook Pro
Dell Latitude
Mã hàng là 13 thì nối chuỗi "13 inch" vào tên hàng, ngược lại thì nối chuỗi "15 inch"
bán trong tháng 2 thì ghi là "Tháng 2", …
lấy đơn giá 1 ngược lại thì lấy đơn giá 2
iảm 10% đơn giá, ngược lại thì không giảm
Data
Tên hàng Số chứng từ Sum - Số lượng Sum - Trị giá
(empty) 28700
NBH003 2000
NBH016 2000
NCA012 1800
NCC009 3000
NCC013 2100
NCH005 2400
NDA015 1800
NXX007 2200
XBH004 1900
XCA004 2500
XCC008 2000
XCH014 1500
XDA010 1500
XXX011 2000
Total Result 28700
Tổng kết nhập
Tổng
Giá nhập Giá xuất Tên hàng
số lượng
770 840 Bạc hà 0
750 850 Cam 0
760 820 Chanh 0
770 880 Coca 0
750 800 Dầ u 0
720 820 Xá xị 0
Bạc hà
Cam
Chanh
Coca
Dầ u
Xá xị
kết nhập Tổng kết xuất
Tổng Tổng Tổng
Tên hàng
trị giá nhập số lượng trị giá xuất
0 Bạc hà 0 0
0 Cam 0 0
0 Chanh 0 0
0 Coca 0 0
0 Dầ u 0 0
0 Xá xị 0 0
Tồn cuối kỳ
Tổng Tổng
số lượng trị giá