Professional Documents
Culture Documents
TÍNH TÓAN SƠ BỘ TẢI TRỌNG TRUYỀN XUỐNG CHÂN CỘT - Estimation of Load on Column
TÍNH TÓAN SƠ BỘ TẢI TRỌNG TRUYỀN XUỐNG CHÂN CỘT - Estimation of Load on Column
Page 1 of 7
2.2
2.3 Lựa chọn cường độ vật liệu kết cấu bê tông cốt thép
o Bê tông : Lựa chọn mác bê tông B20, B25, B30,… khi lựa chọn mác Bê tông thì các
thông số Rb, Rk sẽ thay đổi theo.
o Rb : Cường độ chịu nén của bê tông (kG/cm2)
o Rk : Cường độ chịu kéo của bê tông (kG/cm2)
o Cốt thép : Lựa chọn mác cốt thép CI, CII, CIII, AI, AII, AIII,… khi lựa chọn mác
thép thì các thông số Rs, Eb sẽ thay đổi theo.
o Rs : Cường độ chịu kéo của cốt thép (kG/cm2)
o Eb : Modun đàn hồi của cốt thép (kG/cm2)
2.4 Lựa kết cấu sàn bê tông cốt thép, trọng lượng vật liệu tường
o Tra cứu trọng lượng của một số loại vật liệu
Chọn loại vật liệu cần tra cứu trọng lượng để nhập vào phần tải trọng tính toán
2.5 Lựa chọn các vật liệu cấu tạo sàn BTCT (Tĩnh tải)
o Kết cấu : các loại kết cấu vật liệu của sàn
o h(m) : chiều dày lớp vật liệu
o (kG/m3) : Trọng lượng riêng của vật liệu
o Hệ số n : hệ số an toàn khi tính toán kết cấu
Page 2 of 7
2.6 Lựa chức năng sử dụng của phòng, tầng, sàn (Hoạt tải)
o Loại phòng : Lựa chọn chức năng sử dụng của phòng, tầng, sàn
o Mục : có mục A, B, C, D : tham khảo Bảng Hoạt Tải khi tra tải trọng theo TCVN
2737-1995
o Hoạt tải Ps (kG/m2) : Hoạt tải trên sàn
o Hệ số n : hệ số an toàn khi tính toán kết cấu
o Tổng H.Tải Ps : Tổng hoạt tải trên sàn (kG/m2)
o Tĩnh tải Gs (kG/m2) : Tĩnh tải trên sàn
o Tổng T.Tải Gs : Tổng tĩnh tải trên sàn (kG/m2)
o Loại kết cấu mái : Lựa chọn loại kết cấu mái để tra cứu tải trọng phân bố trên mái.
o Tổng tải Qs = Ps + Gs (kG/m2)
2.7 Lựa chọn chiều dài dầm, loại kết cấu tường trên dầm, số tầng và chiều cao tầng
o Số tầng : Nhập tổng số tầng cần tính toán tải trọng sơ bộ cho cột lựa chọn
o □ Tự động cập nhật : để tự động cập nhật thông số các tầng trong bảng tính toán như
chiều cao tầng, tải trọng,… hoặc nhập số vào ô STT và chọn Nhập Liệu
Page 3 of 7
o L1 (m) : Chiều dài dầm như hình minh hoạ
o L2 (m) : Chiều dài dầm như hình minh hoạ
o L3 (m) : Chiều dài dầm như hình minh hoạ
o L4 (m) : Chiều dài dầm như hình minh hoạ
2.8 Lựa chọn tiết diện dầm hoặc chọn □ để tự động tính toán tiết diện dầm bxh
o Kc : hệ số an toàn để tính toán chọn sơ bộ kích thước dầm bxh
o M% : Hàm lượng cốt thép giả định để tính toán chọn sơ bộ bxh
o Chọn dấu □ để phần mềm tự động tính toán kích thước dầm bxh
o b(m) : Bề rộng dầm của các dầm L1, L2, L3, L4
o h(m) : Bề rộng dầm của các dầm L1, L2, L3, L4
3. Kết quả tính toán tổng tải trọng truyền xuống móng (Cột tầng trệt)
o G (T) : Tổng tĩnh tải truyền xuống móng
o P (T) : Tổng hoạt tải truyền xuống móng
o G+P (T) : Tổng tĩnh tải và hoạt tải truyền xuống móng
o TD cột : Tiết diện cột tại tầng trệt
Page 4 of 7
BẢNG TRA HOẠT TẢI VÀ TIẾT DIỆN DẦM
Page 5 of 7
TÍNH TOÁN SƠ BỘ TẢI TRỌNG
Bước 1: Lựa chọn loại cột phù hợp tính toán trong 03 loại điển hình của công trình dân dụng
Bước 2: Chọn vật liệu bê tông
Bước 3: Nhập dữ liệu kích thước ô sàn, kết cấu sàn, cũng như tải trọng sàn cần tính toán
Nhập dữ liệu của từng tầng hoặc chọn số tầng cần tính toán tiết diện cột, chương trình
sẽ tự động cập nhật kích thước
Page 6 of 7
Bước 4: Nhập dữ liệu kết cấu sàn, cũng như tải trọng sàn cần tính toán
+ Kích thước dầm : có thể nhập trực tiếp hoặc chương trình tính tự động
+ Nếu trên dầm có tường thì nhập chiều dày tường để tính toán tải trọng
+ Phục vụ tính toán trong công trình dân dụng, nhà dân, biệt thự, nhà phố, nhà xưởng. Nhanh
chóng ước tính tổng tải trong cho công tác tính toán nền móng, sức chịu tải cọc.
Page 7 of 7