Professional Documents
Culture Documents
Spec ELE Section 08 LV Switchboards
Spec ELE Section 08 LV Switchboards
Spec ELE Section 08 LV Switchboards
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
Table 5 – LV Switchboards codes & Standards Bảng 5 Quy phạm & tiêu chuẩn của tủ điện hạ thế
Distribution Boards must have split busbars where different levels of earth Leakage protection are required
Bảng phân phối phải chia các thanh cái tại những nơi yêu cầu các mức độ bảo vệ chống dòng rò
khác nhau (thông thường 100mA RCD & 30mA RCD, bằng các thiết bị RCBO bổ sung để bảo vệ với
(generally 100mA RCD & 30mA RCD, with additional RCBO devises for more sensitive protection, such độ nhạy cảm cao hơn, như 10mA đối với các hồ bơi).
10mA for swimming pools).
A single RCD protection shall be provided and limited only to a maximum 3 single phase circuits. Phải cung cấp thiết bị bảo vệ chống dòng rò đơn và chỉ giới hạn cho tối đa 9 mạch điện một pha
như quy định mới của EVN.
All outgoing circuit breaker with high rating, such as motor loads, shall be provided with ELR “Earth Leakage
Relay”.
Toàn bộ bộ ngắt mạch đầu ra có công suất định mức cao, như các tải động cơ, phải được trang bị
"Rơ le bảo vệ dòng rò" ELR.
All outgoing circuit breaker shall be provided with earth fault relays and overcurrent relays. Phải trang bị các rơ le bảo vệ lỗi nối đất và rơ le bảo vệ quá dòng cho bộ ngắt mạch đầu ra.
Single phase Distribution boards are permitted for loads up to a maximum of 9kW. Cho phép các Bảng phân phối một pha chịu tải lên tới tối đa 9kW.
Các thanh cái trung hòa và pha phải được phân biệt bằng màu sắc được chỉ định trong Quy phạm về
The phase & neutral busbars shall be identified by the colours as given in IEE Wiring Regulation. lắp đặt dây điện IEE.
The phase & neutral conductors shall be of the same cross sectional area. Dây dẫn trung hòa & pha phải có cùng tiết diện.
Các tủ điện có công suất định mức trên 400A phải được trang bị thêm các thiết bị để đo điện áp,
Switchboards rated above 400A must be provided with instruments for voltage, current, maximum demand cường độ dòng, nhu cầu tối đa và hệ số công suất cũng như các đèn báo pha.
and power factor measurement, as well as phase indicating lamps.
Các tủ điện có công suất định mức lớn hơn hoặc bằng 1600A phải có các rơ le bảo vệ lỗi nối đất và rơ
Switchboards rated at 1600A and above must be provided with earth fault relays and overcurrent relays. le bảo vệ quá dòng.
Replaceable fuse links are not preferred in customer Distribution boards (MCBs or equivalent should be
Các dây chảy cầu chì dây có thể thay thế thường không được sử dụng trong Bảng phân phối của
khách hàng (Aptomat hoặc các thiết bị tương tự sẽ được cung cấp). Nghiêm cấm sử dụng các dây
provided). The use of rewireable fuse links is prohibited. chảy cầu chì có thể đi dây lại.
Distribution Boards must be installed in locations easily accessible for inspection, operation & maintenance. Bảng phân phối phải được lắp đặt tại những vị trí có thể dễ dàng tiếp cận để kiểm tra, vận hành &
Such locations must be secured from unauthorised interference, particularly from children. bảo dưỡng. Đảm bảo những vị trí này không bị xâm nhập bất hợp pháp, đặc biệt bởi trẻ em.
Distribution Boards shall not be installed in locations where water is used (e.g. kitchens, bathrooms, pump
Không lắp đặt các Bảng phân phối tại những địa điểm sử dụng nước (như nhà bếp, phòng tắm,
phòng bơm) và cách xa khoảng 2 m đối với bất kỳ đường ống dẫn nước hay các nguồn nước khác
rooms), within 2m of any pipe or other source of water, or in difficult to access positions.
hoặc ở những vị trí khó tiếp cận.
Distribution Boards must be provided with sufficient numbers of protective Device positions (e.g. MCBs) Các bảng phân phối phải có đủ số vị trí cho các thiết bị bảo vệ (như Aptomat) bao gồm vị trí của
including spare positions (approximately 20% spare positions are recommended). các phụ tùng ( vị trí phụ tùng nên chiếm xấp xỉ 20%).
8.3.2. Pre-Completion Tests 8.3.2. Thử nghiêm trước khi hoàn thiện
Type Tests Thử nghiệm mẫu
The main switchboard shall be tested in accordance with the applicable parts of BS EN 61439. Tủ điện chính phải được thử nghiệm theo các phần có thể áp dụng được của tiêu chuẩn BS EN 61439.
Production Tests Thử nghiệm sản xuất
Carry out the following tests and checks: Tiến hành các cuộc thử nghiệm và kiểm tra dưới đây:
Dielectric testing: Thử nghiệm điện môi:
Busbars and switchgear: 2.5kV r.m.s. for 60 seconds at mains frequency. Thanh cái và tủ phân phối: 2,5kV trong vòng 60 giây ở mức tần số lưới điện.
1 kV insulation resistance test before and after the 2.5kV test. Readings shall be >50MΩ, with no reduction Thử nghiệm điện trở cách điện 1 kV trước và sau khi thử nghiệm 5,5 kV. Các số chỉ báo phải >50MΩ mà
between readings. không có sự giảm giữa các chỉ số.
Secondary wiring insulation with 1kV insulation resistance test, readings ≥1 mega Ohm. Cách điện dây dẫn thứ cấp với thử nghiệm điện trở cách điện 1kV, số chỉ báo ≥1 mega Ohm.
Assemblies: Electrical and mechanical routine function tests at the factory using externally connected Các bộ phận lắp ráp: Thử nghiệm hoạt động hàng ngày về cơ khí và điện tại nhà máy bằng cách sử dụng
simulated circuits and equipment. Operate and functionally test mechanical devices, relays, programmable thiết bị và mạch điện giả lập từ bên ngoài. Vận hành và thử nghiệm chức năng của các thiết bị cơ khí, rơ
logic controllers and logic controls, protection, interlocking, metering,indicating and alarm equipment. le, các thiết bị điều khiển lập trình được và các thiết bị logic, bảo vệ, khóa liên động, đo lượng, chỉ báo và
cảnh báo.
Thiết bị bảo vệ dòng rò: Thử nghiệm sử dụng thiết bị trên đó hiển thị dòng ngắt và thời gian ngắt của mỗi
Residual current devices: Test using apparatus which displays the trip current and trip time of each device.
thiết bị.
Protection relays: Primary current injection tests or, if approved, secondary current injection tests, to verify
Rơle bảo vệ: Thử nghiệm dòng đưa vào sơ cấp hay, nếu được chấp thuận, thử nghiệm dòng vào thứ cấp,
time/current characteristics and settings. Use manufacturer’s test ports to simulate current injection test for
để kiểm định đặc tính dòng điện/ thời gian và các giá trị cài đặt. Sử dụng các cổng thử nghiệm của nhà sản
microprocessing equipment.
xuất để mô phỏng thử nghiệm dòng đưa vào đối với thiết bị vi xử lý.
Check C.T. for polarity and connection.
Kiểm tra C.T. đối với sự phân cực và kết nối.
Conductance testing: Millivolt drop tests on busbar joints.
Thử nghiệm tính dẫn điện: Thử nghiệm sụt áp ở mức mili vôn trên các khớp nối thanh cái.
Isolate solid state devices during testing.
Cách điện các thiết bị trạng thái rắn trong khi thử nghiệm.
Check termination and gland provisions to ensure that they are suitable for cables to be installed on site.
Kiểm tra đầu nối cáp và các thiết bị đệm để đảm bảo phù hợp với quá trình lắp đặt cáp trên công trường.
Mechanically check clamps, fixings and terminations.
Kiểm tra cơ học kẹp, thiết bị và đầu nối cáp.
Earth continuity test.
Kiểm tra nối đất liên tục.
Functional check test for metering, MCCB, ELR, UVR, HZ meter, etc.
Thử nghiệm kiểm tra chức năng của dụng cụ đo lường, aptomat vỏ đúc, rơ le bảo vệ dòng rò, UVR, đồng
hồ đo tần số, ...
Site Tests Thử nghiệm tại hiện trường
Carry out Insulation Resistance tests on the switchboard assembly after installation and before energisation, Tiến hành thử nghiệm Điện trở cách điện trên cụm tủ điện sau khi lắp đặt và trước khi cấp nguồn để thẩm
to verify the IR readings. Demonstrate ≥1 mega Ohm resistance using 1kV test insulation test, with all sub- định các số chỉ báo điện trở cách điện. Chứng minh điện trở ≥1 mega Ohm sử dụng thử nghiệm cách điện
mains connected. 1kV với toàn bộ các phần phụ được kết nối.
Repeat millivolt drop tests on busbar joints. Lặp lại thử nghiệm sụt áp ở mức mili vôn trên các khớp nối thanh cái. Cách điện các thiết bị trạng thái rắn
trong khi thử nghiệm.
Đo trở kháng vòng lặp sự cố
Isolate solid state devices during testing. Measure fault loop impedances.
Thiết lập các giá trị cài đặt của thiết bị bảo vệ.
Set settings of protection devices.
Busbar arrangements, links and supports, spacing between busbar phases, and spacing between Sắp xếp thanh cái, dây nối và giá đỡ, khoảng cách giữa các pha của thanh cái, và khoảng cách giữa các
assemblies, the enclosure and other equipment and clearances to earthed metals. tủ, phần khung và các thiết bị khác và khoảng trống đến các phần kim loại tiếp đất.
Location of MEN link, neutral and earth connection points. Vị trí của dây nối MEN, các điểm nối đất và trung hòa.
Internal separation and form of separation and details of shrouding of terminals Cách ly bên trong và dạng cách ly cũng như chi tiết vỏ bọc đầu nối dây.
Labels and engraving schedules. Dán nhãn và bảng liệt kê khắc nhãn.
8.4.22. Cover and Gland Plates 8.4.22. Nắp đậy và các miếng đệm
Cover plates: Provide 150 mm maximum width cover plates butted together and covering the continuous cable Nắp đậy: Cung cấp các tấm nắp đậy phẳng dày tối đa 150mm được nối với nhau và che các chỗ đi cáp vào
entry slot. liên tục.
Gland plates: Provide removable gland plates fitted with gaskets to maintain the degree of protection. Miếng đệm: Cung cấp miếng đệm có thể tháo rời được gắn với các vòng đệm để duy trì cấp độ bảo vệ.
Materials: 2 mm thick steel, 5 mm thick composite material or laminated phenolic, 6 mm thick aluminium, or Vật liệu: Vật liệu bằng thép dày 2 mm, bằng composite dày 5mm hay bằng phenolic đã dát mỏng, bằng nhôm
3mm brass for MIMS cables and cable glands. dày 6 mm hay đồng thau dày 3mm đối với dây cáp và miếng đệm cáp MIMS.
8.6. ARRANGEMENT FOR SUB-MAIN DISTRIBUTION BOARDS 8.6. BỐ TRÍ CHO CÁC BẢNG PHÂN PHỐI MẠCH NHÁNH
MCC distribution boards shall comply with IEC 61439-1 Form 3B for chiller and Form 2B for other MCC boards. Các bảng phân phối MCCB phải tuân thủ tiêu chuẩn IEC 61439-1 Mẫu 3B cho chiller và Mẫu 2b cho các tủ
MCC khác.
Vỏ máy:
Enclosures:
Toàn bộ bảng phân phối MCCB phải được đóng kín hoàn toàn.
MCCB distribution board must be totally enclosed.
Cấp độ bảo vệ theo tiêu chuẩn IEC 439.1 phải ở mức tối thiểu IP41 đối với lắp đặt trong nhà và IP55 đối
The degree of protection according to IEC 439.1 shall be IP41 minimum for indoor installation and IP55 for
với lắp đặt ngoài trời.
outdoor installation.
Vỏ máy phải được chế tạo từ tấm thép được mạ điện kẽm với độ dày tối thiếu 1.5mm, có lớp hoàn thiện
The enclosure shall be manufactured from minimum 1.5mm thick electro-zinc coated sheet steel with Epoxy
dạng bột epoxy polyeste và màu sắc theo phê duyệt của Kỹ sư.
polyester powder finish and color to Engineer approval.
Cửa có bản lề khớp với ổ khóa và chìa khóa phải được mở ra để vận hành tủ phân phối. Luôn duy trì
A hinged door fitted with lock and key has to be opened for operating the switchgear. Access to the cabling
đường tiếp cận đến đường đi cáp và tủ phân phối bằng cách loại bỏ các chốt phía trước được bắt bulong
and to the switchgear shall be obtained by re0.moving a front cover bolted fastener.
với phần nắp đậy.
Ample-wiring space shall be provided. Detachable blank gland plates shall be provided at the top and Phải cung cấp không gian đi dây rộng rãi. Cung cấp các tấm đệm trống có thể gỡ ra ở bên trên và dưới.
bottom.
Bộ sưởi chống ngưng tụ nước phải được trang bị. Bộ phận lắp ráp của khay:
Anti-condensation heater shall be provided. Pan Assembly:
The pan assembly shall be completely independent unit that can be taken out of the enclosure for Bộ phận lắm ráp của khay phải là một khối độc lập hoàn toàn có thể lấy ra khỏi vỏ khung của máy để bảo
maintenance purpose. dưỡng.
Tất cả các bộ phận được gắn trên bệ máy chắc chắn, bao gôm các tấm thép được gấp và mạ điện kẽm
All components are mounted on a strong chasis consisting of 2mm thick electro-zinc coated folded sheet dày 2 mm.
steel.
Thanh cái sẽ chạy trong các ngăn riêng biệt với vách bằng kim loại và phải được tạo từ thanh nối đất tự
Busbars shall run in separate compartment with metallic partition and shall be made of hard drawn high
cảm bằng đồng tráng thiếc có tính dẫn điện cao, cứng, có tính trung hòa và cách ly bằng không khí.
conductivity tinned copper, air insulated and full neutral earth bar inducted.
Breakers: Bộ ngắt điện:
Incoming and outgoing breaker shall be MCCBs of fixed type. Breaking capacity of the MCCBs shall be in
line with the prospective fault level of the installation but shall not be less than fault level calculation. Ratings Cầu dao dòng vào và dòng ra phải là các aptomat vỏ đúc loại cố định. Khả năng đánh thủng các aptomat
and capacity shall be given elsewhere in this specification. vỏ đúc liên quan đến mức độ sự cố của công tác cài đặt trong tương lại nhưng sẽ không thấp hơn tính toán
mức độ sự cố. Các định mức và công suất sẽ được đưa ra ở phần khác trong chỉ dẫn kỹ thuật này.
Short circuit calculations shall be submitted to the engineer for approval.
Phải trình các tính toán ngắn mạch lên kỹ sư để phê duyệt.
Breaker selection shall be made to achieve maximum discrimination between the upstream and
downstream breakers.
Phải lựa chọn bộ ngắt điện có thể tách bạch tối đa các bộ ngắt điện đầu dòng và cuối dòng. Các đặc tính
Electrical Characteristics: điện:
Rated insulation voltage: 600V (AC).
Điện áp cách ly định mức: 600V (AC).
Maximum rated current of bus-bar. Up to 630A or as indicated on drawings.
Cường độ dòng định mức tối đa của thanh cái. Lên đến 630A.
Rated short time withstand current of bus-bars shall be as shown on the single line diagram.
Dòng chịu ngắn hạn định mức của thanh cái được thể hiện trên sơ đồ đơn tuyến.
The short circuit capacity of the distribution boards shall be 30kA minimum and shall be rated to withstand
the short-circuit level of the position it is installed. A short circuit level calculation shall be submitted and the Khả năng cắt dòng ngắn mạch của các tủ phân phối phải đạt tối thiểu 30kA và được định mức để chịu mức
short circuit level of the distribution board shall be upgraded accordingly. độ ngắn mạch tại vị trí mà tủ phân phối được lắp đặt. Tính toán mức độ ngắn mạch phải được trình và dựa
theo đó để nâng cấp mức độ ngắn mạch của tủ phân phối.
Auxiliaries and accessories:
Thiết bị phụ trợ và phụ kiện:
All MCCB’s shall be provided with 2 number spare NC and NO contact. Cung cấp toàn bộ các thiết bị phụ trợ và phụ kiện của aptomat vỏ đúc với tiếp điểm NO và NC 2 số.
In addition the incomer shall be provided with ammeter and voltmeter and selector switches. Ngoài ra, phải cung cấp ampe kế và vôn kế cũng như các công tắc xoay tại đầu vào.
8.7. ARRANGEMENT FOR DISTRIBUTION BOARDS 8.7. BỐ TRÍ CHO CÁC BẢNG PHÂN PHỐI ĐIỆN
8.7.1. Layout 8.7.1. Sơ đồ
Door: hinged and lockable with gaskets to IP rating. Cửa: được gắn bản lề và có thể khóa bằng các gioăng để có cấp độ bảo vệ IP.
A sheet steel escutcheon plate: to allow the toggles of the circuit breakers or the fuse carriers to protrude Tấm nắp chụp bằng thép: cho phép các khớp lật của cầu dao hoặc giá mắc cầu chì nhô ra khỏi đồ gá lắp
through jig controlled, machine made cutouts. được điều khiển, các thiết bị ngắt được tạo bằng máy.
Sheet metalwork and busbars incorporating miniature circuit breakers: designed to take clip-in type circuit Tấm kim loại và thanh cái kết hợp với cầu dao thu nhỏ: được thiết kế để lấy các cầu dao loại kẹp kín và được
breakers and assembled in such a manner as to allow interchangeability between 1, 2 or 3 pole circuit lắp ráp theo cách có thể hoán đổi giữa các cầu dao 1, 2 hoặc 3 cực.
breakers.
Các tấm phôi có thể tháo được hoặc kết cấu đẩy: Ở bên trên hoặc bên dưới bảng phân phối để tạo điều kiện
Detachable blanking plates or knockouts: top and bottom of the distribution board to facilitate entry of incoming thuận lợi cho lối đi của dây cáp đi ra và đi vào. Chỉ lắp các thiết bị này ở bên dưới đối với loại bảng phân phối
and outgoing circuit cables. Bottom only for outdoor type. để ngoài trời.
Busbars and incoming submain termination: fully insulated by PVC sleeving with nylon end caps or similar Các thanh cái và đầu nối mạch nhánh đi vào: Cách điện hoàn toàn bằng nhựa PVC bọc vào đầu cáp nilon
approved. hoặc phương pháp tương tự đã được duyệt.
Full provision shall be made for entry of sub-mains as shown on the drawings. Cần phải cung cấp đầy đủ lối vào của các mạch nhánh như thể hiện trên các bản vẽ.
Circuits marked spare: the relevant miniature circuit breaker or HRC fuse base and carrier shall be fitted to Phụ tùng được đánh dấu của mạch: cầu dao thu nhỏ hoặc đế cầu chì HRC và giá đỡ liên quan phải khớp với
8.8. ARRANGEMENT FOR CIRCUIT BREAKER TAP OFF UNITS 8.8. BỐ TRÍ CHO CÁC BỘ RẼ CẦU DAO
General arrangement: two parts with the front part being removable and carrying circuit breaker or current Bố cục chung: có thể tháo bỏ 2 phần với một phần phía trước có thể tháo rời và mang cầu dao hay bộ cầu
limiting fuse units specified. chì giới hạn dòng được quy định.
Rising mains: installed after the rising mains are in place but not secured. Adequate clearance to allow the Các đường cáp điện đứng: được lắp đặt sau khi đã đi đường cáp điện đứng nhưng chưa được bảo vệ. Cung
cable tee off clamps to be fitted. cấp khoảng trống đủ để dây cáp đủ để đi đến các kẹp đã được lắp sẵn.
The plates shall be drilled and tapped to suit the glands for the cable sizes. Phải tiến hành khoan lỗ và gắn các tấm cho phù hơp với miếng đệm cáp đối với kích thước cáp.
Gland plates: split removable, drilled SRBP gland plates for termination of cables shown. Minimum of 10mm Các tấm đệm: Có thể tách rời, các tấm đệm SRBP đã được đục lỗ dành cho đầu nối cáp. Độ dày tối thiểu
thick. Ensure buckling does not occur after installation and termination of cabling. Form a dustproof seal when 10mm. Đảm bảo không xuất hiện cong vênh sau khi lắp đặt và đấu nối dây cáp. Tạo một vòng đệm chống
bolted in position. bụi khi bắt bulong vào vị trí.
Complete with circuit breakers or fuse links. Hoàn tất các cầu dao hoặc dây nối cầu chì.
8.9. ARRANGEMENT FOR MARSHALLING CUBICLES 8.9. BỐ TRÍ CHO CÁC NGĂN TỦ ĐIỆN XẾP NỐI
8.11.6. Insulation / Colour Coding 8.11.6. Cách ly/ Quy định màu
General: Provide 25 mm minimum width colour bands permanently applied to busbars at 500 mm maximum Tổng quan Cung cấp băng màu rộng tối thiểu 25mm lắp cố định cho thanh cái ở khoảng cách lớn nhất 500mm
intervals with at least one colour band for each busbar section within each compartment. với ít nhất một băng màu cho mỗi phần thanh cái trong mỗi ngăn tủ.
Active busbars: Red, Yellow and blue respectively for the R, Y and B phase. Neutral busbar: Black Thanh cái pha: Đỏ, Vàng và Xanh cho lần lượt các phaR, Y và B. Thanh cái trung hòa: Màu đen.
Protective earth busbar: Green-yellow. Thanh cái nối đất bảo vệ: Màu Xanh - Vàng.
Restrictions: Do not use adhesive type colour bands. Busbar: fully encapsulated. Giới hạn: Không được cung cấp các băng màu có chất keo dính. Thanh cái: Được bọc hoàn toàn.
Polyethylene: At least 0.4 mm thick with dielectric strength of 2.5 kV r.m.s for 1 min, applied by a fluidised bed Nhựa Polyethylene: Tối thiểu dày 0,4mm với độ bền cách điện 2,5kV vòng trên giây trong vòng 1 phút, bằng
process in which the material is phase coloured and directly cured onto the bars. quá trình ngâm hoá lỏng trong vật liệu có màu theo màu dây pha và lưu hoá trực tiếp vào thanh cái.
Heat Shrink Material: Use only on rounded edge busbars. Vật liệu đàn hồi theo nhiệt: Chỉ sử dụng các thanh cái mép tròn. Lắp kín các khuôn cách ly thanh cái có độ
dày tối thiểu 1mm.
Close fitting busbar insulation mouldings at leat 1 mm thick.
Các khớp nối được dán băng dính: Dán băng dính kiểu sơn phủ không kết dính, có màu phù hợp với lớp
Tape Joints: Apply non-adhesive stop-off type tape, coloured to match adjacent insulation and half lapped to
cách ly lân cận và được ghép chồng để đạt được độ dày tối thiểu bằng lớp cách ly rắn.
achieve a thickness at least that of the solid insulation.
8.12.1. Switch-Isolator and Combination Fuse-Switch Units 8.12.1. Cầu dao cách ly và bộ cầu chì - công tắc kết hợp
Type Chủng loại
Poles: 3. Số cực: 3.
Rated current: To suit unit installed in enclosure. Dòng định mức: Phù hợp với thiết bị được lắp đặt trong vỏ máy.
Rated Fault Capacity Khả năng chịu sự cố định mức
Short circuit making capacity: At least the fault level at assembly incoming terminals. Breaking capacity: At Khả năng tạo đoản mạch: Tối thiểu cấp sự cố tại các đầu vào cụm. Khả năng ngắt: Tối thiểu dòng đầy tải
least the rated full load current. định mức.
Utilisation Category Loại sử dụng:
Circuits consisting of motors or other highly inductive loads: At least AC-23A. Các mạch điện bao gồm các động cơ hoặc tải có tính tự cảm cao khác: Ít nhất AC-23A.
Other circuits: At least AC-22A. Các mạch điện khác: Ít nhất AC-22A.
Rated Duty Chế độ định mức
Uninterrupted in non-ventilated enclosure. Không gián đoạn trong vỏ máy không được thông gió
Operation Vận hành
Independent manual operation including positive "ON/OFF" indicator. Vận hành thủ công độc lập bao gồm bộ chỉ báo "BẬT/TẮT".
Locking Khóa
Provide for padlocking in the "OFF" position. Bố trí ổ khóa tại vị trí "TẮT".
Handles Tay nắm
Removable only when switch is in open position. Chỉ có thể tháo khi bộ chuyển mạch ở vị trí ngắt.
Construction Kết cấu
General: Either Tổng quan: Hoặc
totally enclosed; or kín hoàn toàn; hoặc
with full and direct shrouding to fixed live parts of switches and fuses, so that insertion of a screwdriver does bảo vệ toàn phần và trực tiếp với các phần mang điện cố định của các bộ chuyển mạch và cầu chì
not cause faults between phases. để việc cắm tua-vít vào không gây ra các sự cố giữa các pha.
Shrouding: Effective over range of air break switch positions. Vỏ bảo vệ: Hiệu quả trên dải các vị trí bộ chuyển mạch ngắt bằng khí.
Contact position clearly indicated whether cover is in place or not. For fuses mounted in Withdrawable carriage Vị trí tiếp xúc được chỉ định rõ có nắp hay không. Đối với các cầu chì được lắp trong bộ phận có thể kéo
ensuring isolation from supply before access to fuses is possible, secondary indication may be omitted. ra, đảm bảo cách ly từ nguồn trước khi có thể tiếp cận với các cầu chì, có thể bỏ qua chỉ thị thứ cấp.
Fuse-switch Units Bộ cầu chì - công tắc
General: Provide an extended operating handle, at least 100 mm above the floor, which remains clear of other Tổng quan Cung cấp loại tay cầm vận hành được kéo dài, ít nhất 100 mm bên trên sàn, giữ nguyên
equipment over the range of positions. khoảng các của các thiết bị khác trên một chuỗi các vị trí.
Fuse links: Isolated when switch contacts are open. Provide 3 phase sets of high rupturing capacity (HRC) Dấy nối cầu chì: Được cách ly khi mở các công tắc khóa. Cung cấp các bộ 3 pha của dây nối cầu chì cắt
fuse links. nhanh (HRC).
All fuse switched used on the auxiliary items on switch boards Tất cả các cầu chì đã ngắt được sử dụng trong các hạng mục phụ trợ trên các tủ điện.
All mechanical interlocks shall be of preventative type and shall be arranged to prevent malfunction as close Thanh cái được che bởi các cửa sập tự động khi ACB ở vị trí rút ra.
as possible to the point at which mechanical force is applied, in order to prevent defeat of the interlocks by Toàn bộ khóa liên động cơ học phải là loại phòng ngừa và được bố trí để ngăn hoạt động lỗi ngay khi đến
distortion of linkages. Electrical interlocks shall also function so as to prevent the closing of the circuit breaker thời điểm mà tại đó áp dụng lực cơ học, nhằm ngăn cản sự biến dạng của các mối kết nối làm khóa liên động
before the interlocking demands are fulfilled. vận hành sai. Các khóa liên động điện cũng phải có chức năng ngăn chặn cầu dao đóng trước khi hoàn thanh
Mechanical interlocks shall be provided which are designed to prevent: xong các yêu cầu bắt ngàm.
A closed circuit breaker from being withdrawn or inserted into isolating the contacts. Các khóa liên động cơ học phải được bố trí tại những nơi được chỉ định để ngăn:
Tripping by attempted isolation. Bộ ngắn mạch đóng không bị rút ra hoặc chèn vào cách ly các tiếp điểm.
The closing of a circuit breaker except when correctly located in service or test position. Ngắt mạch bằng cách cách ly ép buộc.
Circuit breakers of the same current and voltage rating shall be fully interchangeable, both electrically and Hoạt động đóng của cầu dao trừ khi đặt đúng vào vị trí vận hành hoặc thử nghiệm.
mechanically. It must be impossible to insert a circuit breaker with lower data into a cubicle with higher data. Cầu dao có cùng định mức điện áp và cường độ dòng điện có thể trao đổi hoàn toàn cho nhau, cả về mặt
The ACB to be complete with the following: điện hay cơ học. Không thể chèn một cầu dao có số liệu thấp hơn vào ngăn tủ có số liệu cao hơn.
Charging lever for the closing spring. ACB hoàn tất khi có các thiết bị sau:
Pushbutton for elimination of charging level Cần gạt tích điện cho lò xo đóng.
Indicator for closing spring Nút bấm để loại bỏ mức tích điện.
Off button
Nút bật
Nút tắt
On/Off button
Nút Bật/tắt
Position stopped release for withdrawable breaker.
Cấu ngắt dừng vị trí đối với cầu dao có thể tháo ra.
Hole for draw-out handle
Lò dành cho tay nắm loại rút kéo.
Padlock loop for locking of breaker in CONNECTED, TEST or ISOLATED position.
Vòng lặp ổ khóa để khóa cầu dao tại vị trí ĐƯỢC KẾT NỐI, THỬ NGHIỆM HAY CÁCH LY.
Position indicator for Connected, Test or Isolated position. Bộ chỉ báo vị trí cho những vị trí được Kết nối, Thử nghiệm hay Cách ly.
The On and Off buttons are to be place behind sliding covers which serve to prevent unintentional actuation. Các nút bấm Bật và Tắt được đạt đằng sau vỏ trượt hỗ trợ ngăn tự ý vận hành.
The ACB to be provided with automatic screening which can be padlocked. The screens for incoming and ACB được bố trí màn hình hiển thị tự động có thể được khóa. Có thể mở độc lập các màn hình đối
outgoing main terminals can be opened independently of each other. với các đầu nối chính đi ra và đi vào.
Circuit breaker shall be provided with under voltage release wherever specified. Phải bố trí cầu dao cho cấu ngắt sụt áp tại những nơi được chỉ định. Bố trí
Provision shall be made to lock the breaker in “Isolated” position. khóa cầu dao tại vị trí "được cách ly".
It shall not be possible to open the board door when the circuit breaker is in ‘CLOSED’ position. Built- in Không thể mở cửa tủ điện khi cầu dao đang ở vị trí "ĐÓNG". Khóa liên động cài sẵn được bố trí để
interlock should be provided to prevent closing the breaker being inserted into panel. ngăn đóng cầu dao bị chèn vào trong bảng điện.
Tiêu chuẩn
Mechanical: Required. Phím mã hóa: Loại có mũ chụp với phím hình vuông có mặt vận hành được mã hóa băng chữ số hoặc
chữ cái.
Coded key: Captive type with squared face key with alphabetical or numerical coded operating face.
Khóa liên động cửa
Door Interlocks
Ngoài trừ các cửa của ngăn tủ điện chỉ đóng vai trò như các nắp đậy, bố trí các khóa liên động ngăn mở
Except for compartment doors serving only as covers, provide interlocks preventing compartment doors being cửa của ngăn tủ điện trong khi các cầu dao đã đóng.
open while circuit breakers are closed.
Vận hành Bất thường
Abnormal Operations
Bố trí các cầu dao không thể được sử dụng trong các chế độ vận hành dưới đây:
Provide breakers which cannot be used in the following operations:
Slow closing or opening of contacts.
Sự đóng hoặc mở chậm của các tiếp điểm.
Đóng bằng tay độc lập nếu lò xo bị hỏng.
Manual independent hand closure, if springs fail.
Các lò xo nạp điện được nhả trong khi các tiếp điểm đã đóng.
Release of charged springs while contacts are closed.
Các tiếp điểm phụ: Sử dụng các tiếp điểm vẫn đang kết với ở vị trí thử nghiệm/được cách ly.
Auxiliary contacts: Use contacts which remain connected in the test/isolated position.
Khóa liên động: Bố trí khóa liên động để ngăn cầu dao bị di chuyển bằng thanh răng hoặc tháo ra trừ khi
Interlocking: Provide interlocking which prevents circuit breaker being racked in or withdrawn unless it is in a ở vị trí đã ngắt và ngăn cầu dao đóng trừ khi được đặt ở hoặc vị trí được kết nối hoặc vị trí thử
tripped condition and prevents the circuit breaker being closed unless located in either the connected or nghiệm/được cách ly. Cung cấp các thiết bị trữ năng lượng có thể xả tự động bởi hoạt động di chuyển.
test/isolated position. Provide stored energy devices which are automatically discharged by any racking
operation. Cửa chớp: Bố trí cửa chớp tự động có thể bị khóa, che thanh cái và các đầu nối mạch đi ra/đi vào và dán
nhãn "THANH CÁI" và " MẠCH ĐIỆN" tương ứng.
Shutters: Provide automatic shutters, which can be padlocked, covering busbar and incoming/outgoing circuit
connections and labelled "BUSBARS" and "CIRCUIT" respectively. Nối đất: Cung cấp đầu nối đát giữa giá đỡ có thể tháo và thanh cái nối đất của tủ điện đã lắp trước đó, và
Earthing: Provide earthing connection between withdrawable carriage and assembly earth busbar which ngắt sau này, các tiếp điểm khác trên giá của cầu dao.
makes before, and breaks after, other contacts on the circuit breaker carriage.
8.13.2. Moulded Case and Miniature Circuit Breakers 8.13.2. Aptomat vỏ đúc và cầu dao thu nhỏ
General
Tổng quan
All MCCB’s protecting outgoing feeder circuits shall be of instantaneous type and shall be designed and
constructed to have short circuit breaking capacity as per the calculated kA rating requirement, and shall Các mạch nạp đầu ra bảo vệ của MCCB phải là loại vận hành tức thời và được thiết kế và lắp đặt để
conform to the requirements, including latest amendments, of IEC 947-2 (BSEN 60947-2) 1992, and shall be đạt được công suất ngắt ngắn mạch theo yêu cầu về định mức kA đã tính toán cũng như phải tuân thủ theo
Reactive Power
Công suất vô công
Total harmonic distortion up to 31st components. Interface: RS485 Modbus protocol. Tổng mức biến dạng sóng hài lên đến các bộ phận thứ 31. Giao diện: Giao thức RS485 Modbus.
8.15.2. Current Transformer (Metering) 8.15.2. Máy biến dòng (Đo lường)
Application Ứng dụng
Provide separate transformers for measurement and protection. Bố trí các máy biến dòng riêng biệt để đo và bảo vệ.
Test Links Các kết nối để kiểm tra
Provide test links for connection of calibration instruments and meters and for shorting of current transformer Bố trí các kết nối kiểm tra để kết nối các dụng cụ đo hiệu chỉnh, đồng hồ đo và để đoản mạch các mạch thứ
secondaries. Provide energy meters, maximum demand meters, ammeters and protection relays, with sets of cấp của máy biến dòng. Bố trí các công tơ điện, máy đo nhu cầu tối đa, ampe kế và rơ le bảo vệ với các bộ
rail-mounted links consisting of screw-clamped slide links and an earth link, or proprietary plug blocks liên kết được lắp trên ray bao gồm các liên kết trượt ngàm kiểu vít và kết nối đất hay các khối ổ cắm mua sẵn
Test Studs Các chốt kiểm tra
For energy and demand meters provide rail-mounted potential test studs or plug connections next to associated Đối với các công tơ điện và đồng hồ đo nhu cầu, bố trí các chốt hoặc kết nối đầu cắm kiểm tra điện thế được
current transformer links. Provide at least one set of test studs for each compartment. lắp trên ray, gần với các kết nối máy biến dòng liên quan. Bố trí ít nhất một bộ chốt kiểm tra cho mỗi ngăn.
Accuracy Classification Phân loại độ chính xác
Energy measurements: Class 1.0M. Indicating instruments: Class 2.0M. Đo năng lượng: Loại 1,0M. Các dụng cụ đo chỉ thị: Loại 2,0M.
Ratings Công suất
Rated short time current: At least the short time withstand current equivalent of the circuit in which the Cường độ dòng ngắn hạn định mức: Dòng chịu ngắn hạn tối thiểu tương đương của mạch mà máy biến áp
transformer is installed. được lắp.
Rated primary current: At least equal to the current rating of the functional unit. Secondary windings: Rated at Dòng sơ cấp định mức: Tối thiểu bằng định mức dòng của khối chức năng.
5 A, burden of 0.4 ohm (10 VA) with star point earthed.
Dây thứ cấp: Định mức tại 5 A, khả năng chịu tải 0,4 ohm (10 VA) với điểm sao được nối đất.
Type
Chủng loại
If practicable, use cast resin encapsulated window-type with busbar clamping devices. Otherwise use wound-
Nếu có thể, sử dụng kiểu cửa sổ được bọc kín bằng nhựa đúc với các thiết bị kẹp thanh cái. Cách khác, sử
primary type with mounting feet.
dụng kiểu sơ cấp dây quấn với chân lắp.
Installation
Lắp đặt
General: Install transformers to permit easy removal.
Tổng quan: Lắp các máy biến áp để cho phép loại bỏ dễ dàng.
Removable links: Provide removable links of minimum lengths for transformers fitted on busbar systems.
Các kết nối có thể tháo: Cung cấp các kết nối có thể tháo có chiều dài tối thiểu cho các máy biến áp
được lắp trên các hệ thống thanh cái.
Indication clearly visible from side or front at 15 metres in normally illuminated plantroom. Chỉ thị dễ nhìn từ bên cạnh hoặc phía trước ở cự ly 15m trong phòng máy được chiếu sáng bình hường.
All colours to have equal brightness. Tất cả các màu có độ sáng như nhau.
Neon Indicators Bộ chỉ báo neon
230V, đường kính 12mm với điện trở tích hợp.
230V, 12mm diameter with in-built resistor.
LED Indicators Bộ chỉ báo LED
12 hoặc 24V, đường kính danh định 25mm.
12 or 24V, nominal 25 mm diameter.
Đèn LED được phân cụm: Đóng kín với các điện trở giới hạn dòng và bộ ổn áp. Các
Clustered LED’s: Encapsulated with current limiting resistors and voltage regulators. LED indicators shall fail
to open circuit. chỉ báo LED sẽ gây lỗi để mở mạch.
Lamp Test Facility Phương tiện kiểm tra đèn
Provide individual push-to-test or common test circuit. Bố trí mạch kiểm tra thông thường hoặc ấn để kiểm tra riêng biệt.
Spares Dự phòng
Provide 3 spare lamps and one lamp extractor. Mount on clips in spares cabinet. Bố trí 3 đèn dự phòng và một dụng cụ tháo đèn. Lắp vào các kẹp trong tủ dự phòng.
8.16.1. Circuit breaker integral protective relays 8.16.1. Rơ le Bảo vệ Tích hợp Cầu dao
General Tổng quan
Provide integral protective relays which provide for tripping in the event of relay operation, and for manually Bố trí các rơ le bảo vệ tích hợp mà có chức năng ngắt trong trường hợp vận hành rơ le và để thiết lập
resetting. Provide operation indicators with a set of change over voltage free alarm contacts, for connection lại thủ công. Bố trí các bộ chỉ báo vận hành với một tập các tiếp điểm báo động chuyển đổi không điện áp để
to an alarm circuit wired to terminals. kết nối với một mạch báo động.
Mounting Gắn
Integral type: Readily accessible for viewing and adjustment with doors and covers in position. Kiểu tích hợp: Sẵn sàng tiếp cận được để xem và điều chỉnh với các cửa và nắp tại vị trí. Kiểu bên ngoài:
External type: Flush. Ngang bằng.
8.17. CURRENT TRANSFORMER (PROTECTION) 8.17. BẢO VỆ MÁY BIẾN DÒNG (THIẾT BỊ BẢO VỆ)
Type Chủng loại
Cast resin encapsulated window type with busbar clamping devices. Kiểu cửa sổ bọc kín nhựa đúc với các thiết bị kẹp thanh cái.
Bus Trunking System Entry Lối vào hệ thống đường máng thanh cái
Provide entry plates with close tolerance cut-out to accommodate busbars, fitted with a flange bolted and Bố trí các tấm đầu vào với cầu dao dung sai phạm vi hẹp để chứa các thanh cái, được lắp với một mặt bích
sealed to assembly enclosure to maintain assembly IP rating. Earth busway enclosure to assembly protective được gắn bu-lông và bít kín với vỏ lắp ráp để đảm bảo định mức IP của cụm. Vỏ bộ thanh cái nối đất để lắp
earth conductor. Fit busway flanges at assembly manufacturer's premises and retain for transportation. dây nối đất bảo vệ. Lắp các mặt bích bộ thanh cái tại các cơ sở của nhà sản xuất cụm và giư nguyên để vận
chuyển.
8.20.3. Labels on Assembliy Exteriors 8.20.3. Nhãn trên các bề mặt ngoiafi cụm
Manufacturer's name: Required. Tên của nhà sản xuất: Bắt buộc.
Assemblies: Label with switchboard designation. Các tủ: Dán nhãn với tên của tủ điện.
8.20.5. Labels on Assembly Interiors 8.20.5. Các nhãn ở bên trong cụm
General: Provide labels for equipment within assemblies. Locate so that it is clear which equipment is referred Tổng quan: Bố trí các nhãn cho thiết bị trong các cụm. Bố trí sao cho có thể thấy rõ thiết bị nào cần và kiểu
to, and lettering is not obscured by equipment or wiring. chữ không bị che khuất bởi thiết bị hoặc dây dẫn.
Moulded case circuit breakers: If circuit breaker manufacturer's markings are obscured by operating handle Các cầu dao vỏ đúc: Nếu các ký hiệu của nhà sản xuất cầu dao bị cản trở do các cơ chế tay cầm vận hành
mechanisms or motor operators, provide additional markings open to view on or next to the circuit breaker. hoặc người vận hành động cơ, bố trí các ký hiệu bổ sung dễ quan sát ở trên hoặc gần kề cầu dao.
8.20.6. Danger, Warning and Caution Notices 8.20.6. Các thông báo nguy hiểm, cảnh báo và cẩn trọng
Busbars: If polymer membrane coating is used without further insulation, provide warning notices on the front Thanh cái: Nếu lớp phủ màng polime được sử dụng mà không cần cách ly thêm, bố trí các thông báo cảnh
cover near the main switch or local main switch, and on rear covers, indicating that busbars are not insulated. báo ở nắp trước gần bộ chuyển mạch chính hoặc bộ chuyển mạch chính cục bộ và ở trên các nắp sau, có
“Danger-Live Bars Behind”. ghi rõ các thanh cái không được cách ly. "Nguy hiểm - Các thanh đằng sau có điện".
Fault current limiters: In assembly sections containing fault current limiter fuses provide caution notices fixed Các bộ giới hạn dòng sự cố: Trong các phần lắp ráp có chứa cầu chì bộ giới hạn dòng sự cố, bố trí các thông
next to the fault current limiters, stating that replacement fuse links are to match as- installed fuse link ratings, báo cẩn trọng được cố định bên cạnh các bộ giới hạn dòng sự cố bằng việc ghi rõ các dây nối cầu chì thay
make and characteristics. Provide separate label stating fault current limiting fuse ratings. thế phải phù hợp với các định mức, kiểu và đặc trưng của dây nối cầu chì đã lắp đặt. Bố trí nhãn riêng biệt
ghi rõ các định mức cầu chì giới hạn dòng sự cố.
Externally controlled equipment: To prevent accidental contact with live parts, provide warning notices for Thiết bị được điều khiển bên ngoài: Để ngăn tiếp xúc tình cờ với các phần mang điện, bố trí các thông báo
equipment on assemblies not isolated by main switch or local main switch. cảnh báo cho thiết bị trên các cụm mà chưa được cách ly bằng bộ chuyển mạch chính hoặc bộ chuyển mạch
chính cục bộ.
Stand-by power: Provide warning notices stating that assemblies may be energised from the stand-by supply Nguồn điện dự phòng: Bố trí các thông báo cảnh báo ghi rõ các cụm có thể được cấp điện từ nguồn dự phòng
at any time. tại bất kỳ thời điểm nào.
Anti-condensation heaters: To prevent accidental switching off, provide caution notices for anti- condensation Các bộ gia nhiệt chống ngưng tụ: Để tránh ngắt do sơ ý, bố trí các thông báo cẩn trọng cho các bộ gia nhiệt
heaters. chống ngưng tụ.
Custom-built assemblies: For insulation or shrouding requiring removal during normal assembly maintenance, Các thiết bị lắp ráp theo sự đặt hàng riêng: Đối với cách ly hoặc bảo vệ yêu cầu tháo dỡ trong quá trình bảo
provide danger notices with appropriate wording for replacement of insulation shrouding before re-energising trì cụm thông thường, bố trí các thông báo nguy hiểm bằng từ ngữ thích hợp để thay thế vỏ cách ly trước khi
assemblies. cấp điện lại cho các cụm.
Positioning: Locate notices so that they can be readily seen, next to or, if impracticable, on busbar chamber Định vị: Bố trí các thông báo sao cho có thể nhìn thấy chúng một cách dễ dàng bên cạnh hoặc nếu không
covers of functional units, and behind the front cover of functional units. Provide circuit identification labels in khả thi thì bố trí trên các nắp khoang thanh cái của các khối chức năng và phía sau nắp trước của các khối
the cabling chamber of each functional unit, located next to external terminations. chức năng. Bố trí các nhãn nhận biết mạch trong khoang cáp của từng khối chức năng được bố trí bên cạnh
các đầu cuối bên ngoài.