Spec ELE Section 08 LV Switchboards

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 34

Specification Chỉ dẫn kỹ thuật

Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

SECTION 8. LV SWITCHBOARDS CHƯƠNG 8. TỦ ĐIỆN HẠ THẾ

8.1. GENERAL 8.1. Tổng quan


8.1.1. General 8.1.1. Tổng quan
Comply with General services requirements section.
Tuân thủ phần Các yêu cầu Dịch vụ Chung.

8.1.2. Codes & Standards 8.1.2. Quy phạm và tiêu chuẩn


The assemblies and the associated equipment shall conform to the requirements of the latest edition of the Các cụm chi tiết và thiết bị liên quan phải tuân theo các yêu cầu trong ấn bản mới nhất của các quy phạm
following standards and codes where applicable: cable design, material and performance shall conform, và tiêu chuẩn bên dưới nếu có: ngoại trừ được quy định khác, thiết kế cáp, vật liệu và hiệu suất đều phải
except where otherwise specified, to the latest issues and amendments of the following codes and standards. phù hợp với các ấn bản và những sửa đổi mới nhất của các quy phạm và tiêu chuẩn dưới đây.

Table 5 – LV Switchboards codes & Standards Bảng 5 Quy phạm & tiêu chuẩn của tủ điện hạ thế

References Standards Description Tiêu chuẩn tham chiếu Mô tả tiêu chuẩn


BS EN 60947, IEC 60529, BS EN 61439- Low Voltage Switchgear and Control Gear BS EN 60947, IEC 60529, BS EN 61439-1 Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp
1 Assemblies
BS EN 60947-2, BS EN 60898 Circuit Breakers, Isolator / Switch Disconnectors BS EN 60947-2, BS EN 60898 Bộ ngắt mạch Bộ cách điện / Cầu dao cách ly
BS EN 60947-1, BS EN 60947-3 Current Transformers BS EN 60947-1, BS EN 60947-3 Máy biến dòng
IEC 60138 Voltage Transformers IEC 60138 Máy biến áp
IEC 51, IEC 414 Measuring Instruments IEC 51, IEC 414 Các dụng cụ đo lường
BS EN 60947-1, BS EN 60947-4 Contactors BS EN 60947-1, BS EN 60947-4 Công tắc tơ
BS EN 60947-1, BS EN 60947-4 Overload Relays BS EN 60947-1, BS EN 60947-4 Rơ le bảo vệ quá tải
BS EN 60947-1, BS EN 60947-5 Control Relays BS EN 60947-1, BS EN 60947-5 Rơ le điều khiển
BS EN 60947-5-1, IEC337-1, IEC 60536 Indication lamps, Push Buttons, Switches BS EN 60947-5-1, IEC337-1, IEC 60536 Đèn chỉ báo, Nút bấm, Công tắc
BS EN 60947-6 Automatic Transfer Switching BS EN 60947-6 Chuyển đổi nguồn Tự động
BS EN 61008, BS EN 61009 Residual current circuit breaker BS EN 6094761008, BS EN 61009 Cầu dao chống dòng rò
BS 88, IEC 269 Low voltage fuse IEC 88, IEC 269 Cầu chì hạ thế

8.2. COMPONENTS 8.2. THÀNH PHẦN


8.2.1. LV Cubical Switchboards 8.2.1. Tủ điện hạ thế nguyên bộ
General Tổng quan
 L.V. cubical switchboards shall be of indoor construction, purpose made, floor standing, totally enclosed,  Tủ điện hạ thế nguyên bộ được thiết kế nhằm sử dụng trong nhà, chế tạo theo mục đích cụ thể, dạng tủ
cubical type, and duct protected vermin proof and of clean and modern appearance containing the main đứng đặt sàn, kín hoàn toàn, hình lập phương và có lớp chống mối mọt bảo vệ các đường ống và có bề
component s shown on the drawings and or specified. ngoài sạch sẽ, hiện đại bao gồm các thành phần chính như trên bản vẽ hoặc được quy định.
 The switchboard shall be fabricated, assembled, wired, checked, tested and co-ordinated at the factory for  Tủ điện phải được chế tạo, lắp ráp, đi dây, kiểm tra, thử nghiệm và sắp xếp tại nhà máy đối với toàn bộ
all internal switchgear components and shall be constructed in accordance with BS EN 60439-1. các bộ phận của tủ phân phối điện bên trong cũng như được thi công theo tiêu chuẩn BS EN 60439-1.
 The switchboards shall be equipped with Air Circuit Breaker. Moulded case circuit breaker, relays,  Các tủ điện phải được trang bị Máy cắt không khí. Aptomat dạng khối, rơ le, dụng cụ đo, biến thế, các thiết
instruments, transformers, ancillary devices necessary for operation protection or measurement purpose bị đi kèm cần thiết cho mục đích đo lường hoặc bảo vệ vận hành và Thiết bị Chuyển đổi nguồn Tự động
and Auto Transfer Switch with Manual by pass arrangement as indicated in the drawings. có Sách hướng dẫn vận hành nhờ vào việc bố trí như trên các bản vẽ.
 The normal components, fittings and accessories required for safe and proper operation of switchgear shall  Để vận hành phù hợp và an toàn, tủ phân phối điện phải được cung cấp các bộ phận, phụ tùng và phụ kiện
be provided, whether specifically mentioned herein or not. cần thiết cho dù có được đề cập cụ thể hay không.
 To withstand thermal and mechanical stresses set up by short circuit set up by short circuit conditions in  Nhằm chịu được ứng suất cơ học và nhiệt do hiện tượng đoản mạch gây ra, thiết lập các điều kiện đoản
accordance with the fault through current of feeding transformer. In general fault braking capacities for main mạch theo sự cố thông qua cường độ dòng của máy biến áp cấp nguồn. Nhìn chung, khả năng ngắt sự cố
switchboards shall be as stipulated in Electricity Wiring Regulation. đối với các tủ điện chính sẽ được quy định tại Quy định lắp đặt điện.

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-1 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-1
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

8.2.2. Regulations 8.2.2. Quy định


All LV switchboards / distribution requirements shall be comply with IEE Wiring Regulation. Toàn bộ các tủ điện hạ thế / các yêu cầu phân phối điện phải tuân thủ Quy định lắp đặt điện.
 All distributions Boards must be factory assembled and comply with BSEN 60439-1.  Tất cả các Bảng phân phối điện phải được lắp ráp tại nhà máy và tuân thủ tiêu chuẩn BSEN 60439- 1.
 Distribution Boards must be robust construction, capable of withstanding expected electrical, thermal, and  Bảng phân phối điện phải có kết cấu chắc chắn, có thể chịu được ứng suất điện, nhiệt và môi
environmental stress in normal operation and during faults. trường dự kiến trong quá trình vận hành thông thường và trong suốt quá trình xảy ra sự cố.
 Apparatus forming part of assembly of distribution Boards shall have electrical isolation clearances sufficient  Thiết bị cấu thành nên một phần của bộ phận lắp ráp Bảng phân phối điện phải có một khe hở cách
to withstand normal voltages, surge voltages & creepage as defined in BS EN 60439-1. điện đủ để chịu được điện áp thông thường, điện áp xung & độ rão như quy định trong BS EN 60439-
1.
 Each Distribution Board must have a neutral bar which is mounted on insulators & which has a sufficient  Mỗi Bảng phân phối phải có một thanh trung hòa được gắn lên trên các bộ cách điện và phải đủ số
number of terminal points of adequate size for the largest cable expected to be used. lượng các điểm đầu cuối với kích thước phù hợp dành cho loại cáp lớn nhất dự kiến được sử dụng.
 Each distribution board must have an earth bar which has means of connection to the incoming earth  Mỗi Bảng phân phối phải có thanh nối đất làm phương tiện kết nối đến dây nối đất đầu vào và ốc
conductor & cable gland of the incoming cable. siết cáp của đường cáp vào.

Distribution Boards must have split busbars where different levels of earth Leakage protection are required
 Bảng phân phối phải chia các thanh cái tại những nơi yêu cầu các mức độ bảo vệ chống dòng rò
 khác nhau (thông thường 100mA RCD & 30mA RCD, bằng các thiết bị RCBO bổ sung để bảo vệ với
(generally 100mA RCD & 30mA RCD, with additional RCBO devises for more sensitive protection, such độ nhạy cảm cao hơn, như 10mA đối với các hồ bơi).
10mA for swimming pools).
 A single RCD protection shall be provided and limited only to a maximum 3 single phase circuits.  Phải cung cấp thiết bị bảo vệ chống dòng rò đơn và chỉ giới hạn cho tối đa 9 mạch điện một pha
như quy định mới của EVN.
 All outgoing circuit breaker with high rating, such as motor loads, shall be provided with ELR “Earth Leakage
Relay”.
 Toàn bộ bộ ngắt mạch đầu ra có công suất định mức cao, như các tải động cơ, phải được trang bị
"Rơ le bảo vệ dòng rò" ELR.
 All outgoing circuit breaker shall be provided with earth fault relays and overcurrent relays.  Phải trang bị các rơ le bảo vệ lỗi nối đất và rơ le bảo vệ quá dòng cho bộ ngắt mạch đầu ra.
 Single phase Distribution boards are permitted for loads up to a maximum of 9kW.  Cho phép các Bảng phân phối một pha chịu tải lên tới tối đa 9kW.
 Các thanh cái trung hòa và pha phải được phân biệt bằng màu sắc được chỉ định trong Quy phạm về
 The phase & neutral busbars shall be identified by the colours as given in IEE Wiring Regulation. lắp đặt dây điện IEE.
 The phase & neutral conductors shall be of the same cross sectional area.  Dây dẫn trung hòa & pha phải có cùng tiết diện.
 Các tủ điện có công suất định mức trên 400A phải được trang bị thêm các thiết bị để đo điện áp,
 Switchboards rated above 400A must be provided with instruments for voltage, current, maximum demand cường độ dòng, nhu cầu tối đa và hệ số công suất cũng như các đèn báo pha.
and power factor measurement, as well as phase indicating lamps.
 Các tủ điện có công suất định mức lớn hơn hoặc bằng 1600A phải có các rơ le bảo vệ lỗi nối đất và rơ
 Switchboards rated at 1600A and above must be provided with earth fault relays and overcurrent relays. le bảo vệ quá dòng.

Replaceable fuse links are not preferred in customer Distribution boards (MCBs or equivalent should be
 Các dây chảy cầu chì dây có thể thay thế thường không được sử dụng trong Bảng phân phối của
 khách hàng (Aptomat hoặc các thiết bị tương tự sẽ được cung cấp). Nghiêm cấm sử dụng các dây
provided). The use of rewireable fuse links is prohibited. chảy cầu chì có thể đi dây lại.
 Distribution Boards must be installed in locations easily accessible for inspection, operation & maintenance.  Bảng phân phối phải được lắp đặt tại những vị trí có thể dễ dàng tiếp cận để kiểm tra, vận hành &
Such locations must be secured from unauthorised interference, particularly from children. bảo dưỡng. Đảm bảo những vị trí này không bị xâm nhập bất hợp pháp, đặc biệt bởi trẻ em.

 Distribution Boards shall not be installed in locations where water is used (e.g. kitchens, bathrooms, pump
 Không lắp đặt các Bảng phân phối tại những địa điểm sử dụng nước (như nhà bếp, phòng tắm,
phòng bơm) và cách xa khoảng 2 m đối với bất kỳ đường ống dẫn nước hay các nguồn nước khác
rooms), within 2m of any pipe or other source of water, or in difficult to access positions.
hoặc ở những vị trí khó tiếp cận.
 Distribution Boards must be provided with sufficient numbers of protective Device positions (e.g. MCBs)  Các bảng phân phối phải có đủ số vị trí cho các thiết bị bảo vệ (như Aptomat) bao gồm vị trí của
including spare positions (approximately 20% spare positions are recommended). các phụ tùng ( vị trí phụ tùng nên chiếm xấp xỉ 20%).

8.3. QUALITY 8.3. CHẤT LƯỢNG


8.3.1. Inspection 8.3.1. Kiểm tra
Witness Points Điểm kiểm tra
Give notice so that inspection may be made at the following stages: Thông báo công tác kiểm tra có thể được thực hiện tại các giai đoạn sau:
 Factory assembly completed, with busbars exposed and functional units assembled.  Đã hoàn thành lắp ráp tại nhà máy với các thanh cái lộ ra ngoài và các bộ phận chức năng đã lắp đặt xong.
 Assembly ready for production tests.  Cụm bộ phận sẵn sàng cho các bài thử nghiệm sản xuất.
 Assembly installed and connected, prior to site tests.  Cụm máy được lắp đặt và kết nối trước khi tiến hành thử nghiệm tại hiện trường.

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-2 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-2
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

 Commissioned and complete.  Đã chạy thử và hoàn thành.

8.3.2. Pre-Completion Tests 8.3.2. Thử nghiêm trước khi hoàn thiện
Type Tests Thử nghiệm mẫu
The main switchboard shall be tested in accordance with the applicable parts of BS EN 61439. Tủ điện chính phải được thử nghiệm theo các phần có thể áp dụng được của tiêu chuẩn BS EN 61439.
Production Tests Thử nghiệm sản xuất
Carry out the following tests and checks: Tiến hành các cuộc thử nghiệm và kiểm tra dưới đây:
 Dielectric testing:  Thử nghiệm điện môi:
Busbars and switchgear: 2.5kV r.m.s. for 60 seconds at mains frequency. Thanh cái và tủ phân phối: 2,5kV trong vòng 60 giây ở mức tần số lưới điện.
1 kV insulation resistance test before and after the 2.5kV test. Readings shall be >50MΩ, with no reduction Thử nghiệm điện trở cách điện 1 kV trước và sau khi thử nghiệm 5,5 kV. Các số chỉ báo phải >50MΩ mà
between readings. không có sự giảm giữa các chỉ số.
Secondary wiring insulation with 1kV insulation resistance test, readings ≥1 mega Ohm. Cách điện dây dẫn thứ cấp với thử nghiệm điện trở cách điện 1kV, số chỉ báo ≥1 mega Ohm.
 Assemblies: Electrical and mechanical routine function tests at the factory using externally connected  Các bộ phận lắp ráp: Thử nghiệm hoạt động hàng ngày về cơ khí và điện tại nhà máy bằng cách sử dụng
simulated circuits and equipment. Operate and functionally test mechanical devices, relays, programmable thiết bị và mạch điện giả lập từ bên ngoài. Vận hành và thử nghiệm chức năng của các thiết bị cơ khí, rơ
logic controllers and logic controls, protection, interlocking, metering,indicating and alarm equipment. le, các thiết bị điều khiển lập trình được và các thiết bị logic, bảo vệ, khóa liên động, đo lượng, chỉ báo và
cảnh báo.
 Thiết bị bảo vệ dòng rò: Thử nghiệm sử dụng thiết bị trên đó hiển thị dòng ngắt và thời gian ngắt của mỗi
 Residual current devices: Test using apparatus which displays the trip current and trip time of each device.
thiết bị.
 Protection relays: Primary current injection tests or, if approved, secondary current injection tests, to verify
 Rơle bảo vệ: Thử nghiệm dòng đưa vào sơ cấp hay, nếu được chấp thuận, thử nghiệm dòng vào thứ cấp,
time/current characteristics and settings. Use manufacturer’s test ports to simulate current injection test for
để kiểm định đặc tính dòng điện/ thời gian và các giá trị cài đặt. Sử dụng các cổng thử nghiệm của nhà sản
microprocessing equipment.
xuất để mô phỏng thử nghiệm dòng đưa vào đối với thiết bị vi xử lý.
 Check C.T. for polarity and connection.
 Kiểm tra C.T. đối với sự phân cực và kết nối.
 Conductance testing: Millivolt drop tests on busbar joints.
 Thử nghiệm tính dẫn điện: Thử nghiệm sụt áp ở mức mili vôn trên các khớp nối thanh cái.
 Isolate solid state devices during testing.
 Cách điện các thiết bị trạng thái rắn trong khi thử nghiệm.
 Check termination and gland provisions to ensure that they are suitable for cables to be installed on site.
 Kiểm tra đầu nối cáp và các thiết bị đệm để đảm bảo phù hợp với quá trình lắp đặt cáp trên công trường.
Mechanically check clamps, fixings and terminations.
Kiểm tra cơ học kẹp, thiết bị và đầu nối cáp.
 Earth continuity test.
 Kiểm tra nối đất liên tục.
 Functional check test for metering, MCCB, ELR, UVR, HZ meter, etc.
 Thử nghiệm kiểm tra chức năng của dụng cụ đo lường, aptomat vỏ đúc, rơ le bảo vệ dòng rò, UVR, đồng
hồ đo tần số, ...
Site Tests Thử nghiệm tại hiện trường
Carry out Insulation Resistance tests on the switchboard assembly after installation and before energisation, Tiến hành thử nghiệm Điện trở cách điện trên cụm tủ điện sau khi lắp đặt và trước khi cấp nguồn để thẩm
to verify the IR readings. Demonstrate ≥1 mega Ohm resistance using 1kV test insulation test, with all sub- định các số chỉ báo điện trở cách điện. Chứng minh điện trở ≥1 mega Ohm sử dụng thử nghiệm cách điện
mains connected. 1kV với toàn bộ các phần phụ được kết nối.
Repeat millivolt drop tests on busbar joints. Lặp lại thử nghiệm sụt áp ở mức mili vôn trên các khớp nối thanh cái. Cách điện các thiết bị trạng thái rắn
trong khi thử nghiệm.
Đo trở kháng vòng lặp sự cố
Isolate solid state devices during testing. Measure fault loop impedances.
Thiết lập các giá trị cài đặt của thiết bị bảo vệ.
Set settings of protection devices.

8.3.3. Contractor’s Submissions 8.3.3. Đệ trình của nhà thầu


General Tổng quan
Submit type test certificates for components, functional units and assemblies including internal arcing- Đệ trình các chứng chỉ thử nghiệm mẫu cho các bộ phận, thiết bị chức năng và các tủ bao gồm các
fault tests and factory inspection and test report. thử nghiệm dòng hồ quang điện và báo cáo thử nghiệm và kiểm tra tại nhà máy.

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-3 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-3
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
Submit confirmation that no composite wood product used in the switchboard or all composite wood products Nộp xác nhận không có sản phẩm gỗ composite nào sử dụng trong tủ điện hoặc tất các các sản phẩm gỗ
is low emission formaldehyde. composite có mức phát thải formaldehyde thấp.

Dữ liệu thử nghiệm mẫu


Type Test Data
Tổng quan: Kiểm định các loại thử nghiệm mẫu và các thử nghiệm dòng hồ quang bên trong, nếu có,
General: Verify that type tests and internal arcing-fault tests, if any, were carried out at not less than the
designated fault currents at rated operational voltage. được thực hiện không nhỏ hơn dòng ngắn mạch thiết kế tại điện áp vận hành định mức.
Product Data for Proprietary Assemblies Số liệu sản phẩm cho các tủ nguyên bộ mua sẵn
Submit the following: Đệ trình như sau:
 Types and model numbers of items of equipment.  Loại và số model của từng hạng mục thiết bị.
 Overall dimensions.  Kích thước tổng quan.
 Fault level.  Mức độ ngắn mạch.
 IP rating.  Cấp bảo vệ.
 Rated current of components.  Dòng định mức của các bộ phận.
 Number of poles and spare capacity.  Số cực và số lượng phụ tùng dự phòng.
 Mounting details.  Chi tiết gắn.
 Door swings.  Cửa cánh mở.
 Paint colours and finishes.  Màu sơn và lớp phủ hoàn thiện.
 Access details.  Chi tiết lối vào.
 Schedule of labels.  Bảng liệt kê nhãn.
Shop Drawings of Custom-built Assemblies Bản vẽ thi công cho các tủ theo đơn đặt hàng
Submit shop drawings showing: Đệ trình các bản vẽ thi công cho biết:
 Types, model numbers and ratings of assemblies.  Loại, số model và định mức của các tủ.
 Component details, functional units and transient protection.  Chi tiết cấu kiện, thiết bị chức năng và biện pháp bảo vệ tạm thời.
 Detailed dimensions.  Kích thước chi tiết.
 Shipping sections, general arrangement, plan view, front elevations and cross-section of each tier.  Các phần vận chuyển, bố trí chung, mặt bằng, mặt đứng trước và mặt cắt của mỗi ngăn chứa.
 Projections from the assembly that may affect clearances or inadvertent operation, such as handles, knobs,  Những chỗ nhô ra từ các tủ có thể ảnh hưởng đến các khoảng không gian hay vô ý vận hành, như các tay
arcing-fault venting flaps and withdrawable components. cầm, tay nắm, vành thông hơi dòng hồ quang và các bộ phận có thể rút ra được.
 Fault level and rated short circuit capacity characteristics.  Mức độ dòng ngắn mạch và đặc tính khả năng cắt dòng ngắn mạch định mức.
 IP rating.  Cấp bảo vệ.
 Fixing details for floor or wall mounting.  Chi tiết lắp đặt trên sàn hay trên tường.
 Front and back equipment connections and top and bottom cable entries.  Kết nối thiết bị phía trước và phía sau, và đường cáp vào bên trên và dưới.
 Door swings.  Cửa cánh mở.
 External and internal paint colours and paint systems.  Màu sơn bên trong và bên ngoài và hệ thống sơn.
 Quantity, brand name, type and rating of control and protection equipment.  Số lượng, tên nhãn hiệu, cấp định mức và loại thiết bị điều khiển và bảo vệ.
 Construction and plinth details, ventilation openings, internal arcing-fault venting and gland plate details.  Thi công và chi tiết bệ máy, các lỗ mở thông gió, thông gió cho hồ quang dòng ngắn mạch và chi tiết các
miếng đệm.
 Bố trí các khối đầu cuối nối dây và đánh dấu tên mạch điều khiển.
 Terminal blocks layouts and control circuit identification.
 Sơ đồ đơn tuyến và sơ đồ mạch điện điều khiển.
 Single line diagrams and control wiring diagrams.
 Chi tiết các đường cáp chính và cáp nhánh bên trong tủ điện.
 Details of mains and sub-main routes within assemblies.

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-4 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-4
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

 Busbar arrangements, links and supports, spacing between busbar phases, and spacing between  Sắp xếp thanh cái, dây nối và giá đỡ, khoảng cách giữa các pha của thanh cái, và khoảng cách giữa các
assemblies, the enclosure and other equipment and clearances to earthed metals. tủ, phần khung và các thiết bị khác và khoảng trống đến các phần kim loại tiếp đất.
 Location of MEN link, neutral and earth connection points.  Vị trí của dây nối MEN, các điểm nối đất và trung hòa.
 Internal separation and form of separation and details of shrouding of terminals  Cách ly bên trong và dạng cách ly cũng như chi tiết vỏ bọc đầu nối dây.
 Labels and engraving schedules.  Dán nhãn và bảng liệt kê khắc nhãn.

8.4. SWITCHBOARD ASSEMBLIES 8.4. TỦ ĐIỆN


8.4.1. Construction 8.4.1. Kết cấu
Provide rigid, ventilated, insect-screened enclosures consisting of panels, doors, or both, giving the Cung cấp vỏ tủ cứng, thông thoáng và có lưới chống côn trùng, bao gồm vách, cửa hoặc cả hai để phân chia
designated enclosure separation and degree of protection. phần vỏ được chỉ định và cấp độ bảo vệ.
Cung cấp các TTA hoặc PTTA cho toàn bộ thiết bị và chỉ cung cấp NTTA tại những nơi được chỉ định.
Provide TTAs or PTTAs generally and NTTAs only where scheduled.
Cung cấp các chứng chỉ cụ thể về việc tuân thủ các cuộc thử nghiệm sự cố dòng hồ quang bên trong của
Provide specified certificates to show compliance with the internal arcing fault tests of BS EN 60439-1 tiêu chuẩn BS EN 60439-1.
Fabricate from sheet metal of rigid folded and welded construction.
Chế tạo từ các tấm kim loại cứng đã được gấp hoặc hàn.

8.4.2. Colour 8.4.2. Màu sắc


External: XI5 Orange. Bên ngoài: Màu cam XI5
Internal: The enclosure shall be powder coated to RAL 7035 shade. Bên trong: Khung tủ phải được phủ bột đến độ bóng mờ RAL 7035.

8.4.3. Degree of Protection 8.4.3. Mức độ bảo vệ


Assemblies for indoor: Minimum IP 42. Các tủ đặt trong nhà: Cấp bảo vệ tối thiểu IP 42.
Các tủ đặt ngoài trời: Cấp bảo vệ tối thiểu IP54W đối với các bề mặt bên ngoài và IP40 đối với bề mặt vận
Assemblies for outdoor: Minimum IP54W for exterior surfaces and IP40 for interior operating face.
hành bên trong.
Outdoor assembly likely to be subject to pressurised water sprays: IP56W Tủ đặt ngoài trời có khả năng phải chịu phun nước cao áp: IP56W

8.4.4. Service Conditions 8.4.4. Các điều kiện vận hành


Normal service conditions.
Các điều kiện vận hành bình thường.

8.4.5. Fault Levels 8.4.5. Mức độ ngắn mạch


Rated short-circuit current: Maximum prospective symmetrical r.m.s. current at rated operational voltage, at Dòng ngắn mạch định mức: Là giá trị dòng r.m.s đối xứng lớn nhất trong tương lai tại điện áp vận hành định
assembly incoming supply terminal, excluding effects of current limiting devices. (Imsc). mức, tại mỗi đầu cấp nguồn vào tủ, ngoại trừ ảnh hưởng của thiết bị giới hạn dòng. (Imsc).
Assembly short-circuit capacity characteristic: Rate main circuit supply and functional units as follows: Đặc tính công suất ngắn mạch của tủ: Định mức mạch cấp nguồn chính và thiết bị chức năng như sau:
 Back-up protective device not provided: Rated short-circuit current for 1s.  Khi thiết bị bảo vệ dự phòng không được cung cấp: Dòng ngắn mạch định mức cho 1 giây.
 Back-up protective device provided: Rated short-circuit current for the maximum opening time of the  Khi thiết bị bảo vệ dự phòng được cung cấp: Dòng ngắn mạch định mức cho thời gian mở lớn nhất của
associated protective device. thiết bị bảo vệ đi kèm.
Tested levels: Do not use equipment at fault levels higher than tested levels, unless provided with fault current Mức thử nghiệm: Không được vận hành thiết bị tại cấp độ ngắn mạch cao hơn mức đã thử nghiệm, trừ khi
limiting back-up protection. được cung cấp bằng bảo vệ dự phòng giới hạn dòng ngắn mạch.

8.4.6. Separation 8.4.6. Cách ly


Distribution boards for lighting and general purpose outlets: Form 2B to BS EN 60439. Các bảng phân phối điện cho chiếu sáng và các ổ cắm dùng cho mục đích chung: Mẫu 2B theo tiêu chuẩn

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-5 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-5
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
BS EN 60439.

8.4.7. Spare Facilities 8.4.7. Các tiện ích dự phòng


Provide space for a minimum of additional circuits and equivalent spare capacity in busbars and power supply Cung cấp không gian cho tối thiểu các mạch bổ sung và công suất dự phòng tương đương trong các thanh
as follows: cái và nguồn cấp như sau:
 Distribution boards: 20% only on number of poles. Busbar rating as per SLD.  Các bảng phân phối: Cung cấp chỉ 20% số cực. Định mức thanh cái theo SLD.

8.4.8. Mounting 8.4.8. Gắn


Floor mounted: Assemblies generally. Gắn sàn: Thông thường ở các tủ.
Wall mounted: Front access assemblies with frontal areas <2m2 where space permits. Gắn tường: Lối vào phía trước các tủ với diện tích vào <2m2 tại những không gian cho phép.

8.4.9. Connection 8.4.9. Đấu nối


Indoor cable entries: Top and bottom, to suit location. Đường cáp vào: Phía trên và phía dưới, phù hợp với vị trí.
Outdoor cable entries: Top and bottom, to suit location. Đường cáp ra: Phía trên và phía dưới, phù hợp với vị trí.

8.4.10. Enclosures 8.4.10 Vỏ tủ


Steel enclosures: Vỏ tủ bằng thép:
 General: Minimum 2mm thick zinc-coated sheet steel with coating class Z200.  Tổng quan: Thép tấm mạ kẽm dày thối thiểu 2mm, hạng lớp mạ Z200.
 Outdoor assemblies: Minimum 2mm thick zinc-coated sheet steel with coating class Z450 or stainless steel.  Các thành phần ngoài trời: Thép tấm mạ kẽm dày thối thiểu 2mm, hạng lớp mạ Z450 hoặc thép không gỉ.
 Stainless steel enclosures : Class I, Div. 2, Groups A, B, C, D.  Vỏ tủ bằng thép không gỉ: Loại I, Khối 2, Nhóm A, B, C, D

8.4.11. Arc Chutes 8.4.11. Buồng dập hồ quang


Locate arc chutes and ventilating outlets so that emissions of flame or hot metal particles will not cause Bố trí các buồng dập hồ quang và các ổ cắm thông gió sao cho các chất phát thải từ lửa hay các hạt kim loại
electrical breakdown in adjacent compartments. Direct emissions upwards and away from operator. nóng không tạo ra sự cố đánh thủng điện trong các ngăn liền kề. Các khí phát thải trực tiếp bay lên trên và
cách xa người vận hành.

8.4.12. Ventilation 8.4.12. Thông gió


Provide adequate low-level inlet and high-level outlet vents at top, sides or rear of switchboards. Ventilation Cung cấp đầy đủ các lỗ thông gió lối vào ở dưới thấp và lối ra ở trên cao tại các vị trí bên trên, cạnh hay đằng
openings on front of switchboards are prohibited. Cover ventilation openings using non- combustible and non- sau các tủ điện. Không tạo các lỗ cửa thông gió đằng trước các tủ điện. Che các lỗ cửa thông gió sử dụng
corroding 1mm mesh complete with replaceable dust filters (where specified) of adequate area or provide lưới chống cháy và ăn mòn dày 1 mm cùng với các bộ lọc bụi có thể thay mới (tại những vị trí cần thiết) trong
head temperature rise calculations. vùng có diện tích đủ lớn hoặc cung cấp các tính toán tăng nhiệt độ tại đầu các lỗ thông gió.

8.4.13. Equipment Mounting Panels 8.4.13. Bảng lắp đặt thiết bị


General: Strong enough to support the weight of mounted equipment. Construct using metal minimum 3mm Tổng quan: Đủ cứng để đỡ sức nặng của thiết bị gắn trên nó. Sử dụng các bảng bằng thép dày thối thiểu
thick or non-metallic board with heavy metal angle supports or plates bolted or welded to enclosure sides. 3mm hoặc phi kim loại có các giá đỡ góc kim loại nặng hoặc các tấm được bắt chốt hoặc hàn để làm kín các
bên.

8.4.14. Equipment Fixing 8.4.14. Cố định thiết bị

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-6 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-6
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
Spacing: Provide sufficient thermal, mechanical and electrical clearance between busbars and equipment to Khoảng cách: Cung cấp các khe hở điện, cơ khí và nhiệt đủ lớn giữa các thanh cái và các thiết bị để
ensure proper functioning. Provide 50 mm minimum clearance between conductors of:
bảo đảm vận hành đúng. Cung cấp khe hở tối thiểu 50mm giữa các dây dẫn:
 Lifts, fire and other building emergency services; and
 Cho thang máy, hệ thống báo cháy và các hệ thống khẩn cấp khác của toà nhà; và
 General installation services.  Các dịch vụ lắp đặt chung.
Separate emergency equipment switchgear from non-emergency equipment switchgear by metal partitions Phân tách tủ điện khẩn cấp khỏi tủ điện không khẩn cấp bằng các vách ngăn kim loại được thiết kế đểtối thiểu
designed to minimise the spread of a fault from the non-emergency equipment switchgear. hóa ảnh hưởng của sự cố xảy ra ở bên tủ điện không khẩn cấp.
Gắn: Bằng bulông, bắt vít trên lỗ ren trên bảng lắp kim loại, đinh tán hay bằng các kẹp mua sẵn. Cung cấp
Mounting: Bolts, set screws fitted into tapped holes in metal mounting panels, studs or proprietary attachment
các chi tiết cố định máy móc có thể tiếp cận được, cho phép thay thế thiết bị sau khi hoàn tất chạy thử tủ
clips. Provide accessible equipment fixings, which allow equipment changes after assembly commissioning.
điện.

8.4.15. Hardware 8.4.15 Linh kiện bằng kim loại


Protect all bolts, nuts, washers’ etc., used in the construction of switchboards against corrosion by means of Bảo vệ tất cả các bulông, đai ốc, gioăng, ... được sử dụng để lắp đặt các tủ điện khỏi bị mài mòn bằng cách
electroplating. mạ điện.
Use zinc plated and passivated hardware inside the switchboards and chrome plated hardware where used Sử dụng linh kiện bằng kim loại được mạ kẽm và thụ động hóa bên trong các tủ điện và các linh kiện được
on the visible faces of the switchboards. mạ crôm trong trường hợp sử dụng trên các bề mặt có thể nhìn thấy được của tủ điện.
Installation: For lightweight equipment, use combination rails and proprietary clips. Lắp đặt: Đối với các thiết bị nhẹ, sử dụng các thanh ray kết hợp và kẹp mua sẵn

8.4.16. Earth Continuity 8.4.16. Nối đất liên tục


Effectively bond equipment and assembly cabinet metal frame to the protective earth conductor. Strip painted Nối đất hiệu quả thiết bị và các khung kim loại của tủ lắp ráp đến dây dẫn tiếp đất bảo vệ. Cạo bề mặt sơn và
surfaces and coat with corrosion resistant material immediately before bolting to the earth bar. Provide lớp phủ bằng vật liệu chống ăn mòn ngay trước khi bắt bulông vào thanh tiếp đất. Cung cấp các gioăng có
serrated washers under bolt heads and nuts at painted, structural metal-to-metal joints. răng cưa cho các đầu bulông và đai ốc tại chỗ sơn, các khớp nối kết cấu kim loại-với- kim loại.

8.4.17. Lifting Provisions 8.4.17. Cung cấp mốc nâng


For indoor type assemblies with shipping dimensions exceeding 1.8 m high x 600 mm wide, provide fixings in Đối với các cụm thiết bị loại trong nhà có kích thước vận chuyển vượt quá 1,8 m chiều cao x 600 mm bề rộng,
the supporting structure and removable attachments for lifting. cung cấp các thiết bị cố định trong kết cấu đỡ và phụ tùng có thể tháo rời để nâng.

8.4.18. Supporting Structure 8.4.18. Kết cấu giá đỡ


Provide concealed fixings or brackets to allow assemblies to be mounted and fixed in position without Cung cấp thiết bị gắn hay khung giá được giấu khuất để gắn tủ vào và cố định tại một vị trí mà không phải
removing equipment. tháo thiết bị ra.

8.4.19. Wall-mounting 8.4.19. Gắn trên tường


Reinforce at bolt holes. For flush or semi-flush assemblies, provide angle trims of the same material and finish Gia cố tại lỗ bắt bulông. Đối với các tủ gắn phẳng và nửa phẳng, cung cấp các nẹp góc bằng vật liệu và lớp
as the enclosure. hoàn thiện bề mặt tương tự như vỏ tủ.

8.4.20. Factory Finishes 8.4.20. Hoàn thiện tại xưởng


Refer to General Services Requirement’s section.
Tham khảo phần các Yêu cầu dịch vụ chung.

8.4.21. Cable Entries 8.4.21. Đường cáp vào


Provide cable entry facilities within assembly cable zones for incoming and outgoing power and control Cung cấp những điều kiện đi cáp vào trong khu vực đi cáp cho cáp nguồn và cáp điều khiển vào và ra. Cung
cabling. Provide sufficient clear space within each enclosure next to cable entries to allow incoming and cấp đủ khoảng trống sạch bên trong mỗi vỏ tủ cạnh lối vào cáp để cho đường cáp vào và cáp ra dễ thực hiện

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-7 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-7
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
outgoing cables and wiring to be neatly run and terminated without undue bunching and sharp bends. đi dây, đấu nối sau cùng gọn gàng mà dây không bị bó chụm hay gẫy khúc.
Allow sufficient space for all future sub-mains cabling for spare circuit breakers. Group together terminals for Cho phép khoảng trống đủ để đi cáp rẽ nhanh trong tương lai đối với các bộ ngắt mạch dự phòng. Nhóm các
each circuit. đầu nối cùng với nhau đối với từng mạch điện.

8.4.22. Cover and Gland Plates 8.4.22. Nắp đậy và các miếng đệm
Cover plates: Provide 150 mm maximum width cover plates butted together and covering the continuous cable Nắp đậy: Cung cấp các tấm nắp đậy phẳng dày tối đa 150mm được nối với nhau và che các chỗ đi cáp vào
entry slot. liên tục.
Gland plates: Provide removable gland plates fitted with gaskets to maintain the degree of protection. Miếng đệm: Cung cấp miếng đệm có thể tháo rời được gắn với các vòng đệm để duy trì cấp độ bảo vệ.
Materials: 2 mm thick steel, 5 mm thick composite material or laminated phenolic, 6 mm thick aluminium, or Vật liệu: Vật liệu bằng thép dày 2 mm, bằng composite dày 5mm hay bằng phenolic đã dát mỏng, bằng nhôm
3mm brass for MIMS cables and cable glands. dày 6 mm hay đồng thau dày 3mm đối với dây cáp và miếng đệm cáp MIMS.

8.4.23. Doors 8.4.23. Cửa


Application: For access to equipment cubicles. Width: 900 mm maximum. Ứng dụng: Để tiếp cận các vùng của thiết bị Độ rộng: Tối đa 900 mm.
Door swing: At least 120° - with positive retainer in open position. Door stays: Provide stays to outdoor Cửa cánh mở: Mở ít nhất120° - có thanh hãm dương ở vị trí mở. Dây néo Cung cấp những dây néo cho
assembly doors. những cửa tủ đặt ngoài trời.
Adjacent doors: Space adjacent doors to allow both to open to 90 at the same time. Các cửa gần kề nhau: Đặt các cửa cách nhau đủ để cả hai có thể mở đến 90 độ cùng một lúc.
Construction: Provide single right angle return on all sides and fit resilient neoprene seal to provide the degree Thi công: Cung cấp hồi góc bên phải trên các mặt và gắn miếng đệm bằng cao su tổng hợp co giãn thích hợp
of protection and prevent damage to paintwork. để cung cấp cấp bảo vệ và ngăn chặn sự tróc sơn.
Hanging: Provide corrosion-resistant pintle hinges or integrally constructed hinges to support doors. For Treo: Cung cấp bản lề có chốt chống ăn mòn hay những bản lề làm sẵn để treo cửa. Đối với cửa tháo được,
removable doors, provide staggered pin lengths to achieve progressive engagement. Provide 3 hinges for cung cấp những chốt kẹp so le đủ dài để tạo sự liên kết chắc chắn khi gắn cửa vào. Cung cấp 3 bản lề cho
doors higher than 1m. Provide restraining devices and opposed hinges for non-lift-off doors. mỗi cửa cao hơn 1m. Cung cấp chi tiết hãm và bản lề ngược cho các cửa không được nâng lên.
Door hardware: Chi tiết bằng kim loại cho cửa:
 Doors ≥ 1.5m high - Corrosion-resistant lever-type handles, operating a three point latching system with  Những cửa cao ≥ 1.5 m - Tay năm cửa loại cần gạt chống ăn mòn, vận hành một hệ thống chốt ba điểm
latching bar and guides strong enough to withstand explosive force resulting from fault conditions within the và thanh dẫn hướng đủ khỏe để chịu các lực ma sát từ các điều kiện của sự cố trong khi lắp ráp.
assembly.
 Cửa cao <1.5m - Tay nắm cửa chữ "T" hoặc "L" (các thiết bị bên ngoài), kép, được gắn trên gờ cạnh,
 Doors <1.5m high - Dual, edge mounted, corrosion-resistant "T" or "L" (outdoor assemblies) handles. chống mài mòn.
 Rear doors - Captive, corrosion-resistant acorn nuts  Cửa sau - Đai ốc hình hạt dẻ, chống mài mòn và được cố định.
Locking: Incorporate cylinder locks in the latching system. Key alike, 2 keys per assembly. Khóa: Kết hợp khoá hình trụ và hệ thống chốt gài. Chìa khoá giống nhau. Tổng số chìa khoá: 2 cho mỗi bộ
phận.
Thiết bị treo trên cửa: Bảo vệ hay bao che thiết bị troe treen cửa và các đầu dây để ngăn chặn sự tiếp xúc vô
Door mounted equipment: Protect or shroud door mounted equipment and terminals to prevent inadvertent
ý vào đầu dây cáp có điện hay dây điện hay cả hai.
contact with live terminals, wiring, or both.
Túi vẽ: Cung cấp các túi bên trong cho các sơ đồ đi dây và sơ đồ mạch
Drawing pockets: Provide internal pockets for wiring diagrams and circuit schedules.
Nối đất: Duy trì tiếp đất liên tục đối với các thiết bị kiểm soát hoặc chỉ bảo của cửa bằng dây cáp tiếp
Earthing: Maintain earth continuity to door mounted indicating or control equipment using multi- stranded,
flexible earth wire, or braid of equal cross-sectional area, bonded to the door. đất mềm, nhiều lõi hay bằng dây bện có tiết diện tương đương nối vào cửa.

8.4.24. Covers 8.4.24. Nắp che


Application: For access to busbars and directly connected conductors. Maximum dimensions: 900mm wide Ứng dụng: Để tiếp cận đến các thanh cái và kết nối trực tiếp với các dây dẫn điện. Kích thước tối đa: Rộng
and 1.2m2 surface area. 900mm và diện tích bề mặc 1.2m2.
Fixing: Fix to frames using at least 4 fixings. Provide corrosion-resistant acorn nuts. Rest cover edges on the Cố định: Cố định vào khung sườn ít nhất 4 thiết bị cố định. Cung cấp đai ốc hình hạt dẻ chịu ăn mòn. Các bờ
cubicle body or on mullions. Fit resilient neoprene seals to provide the degree of protection required. Do not mép còn lại lắp vào thân hình lập phương hay trên các thanh song. Lắp các miếng đệm bằng cao su tổng
use interlocked covers. hợp đàn hồi để cung cấp mức độ bảo vệ cần thiết Không được sử dụng các nắp đậy được gài lẫn liền nhau.
Handles: Provide corrosion-resistant "D" type handles. Tay nắm: Cung cấp tay nắm loại chữ ‘D’ chống ăn mòn.
All doors and covers shall be fitted with neoprene type gaskets installed within retaining channels. Gaskets Toàn bộ các cửa và nắp đậy phải được gắn bằng các miếng đệm lót loại cao su tổng hợp được đặt trong các

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-8 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-8
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
fixed with adhesive only are not acceptable. bệ máng còn lại. Không nghiệm thu các miếng đệm chỉ được cố định bằng keo dán.
All covers shall be held in place with chrome plated acorn nuts. Toàn bộ nắp đậy phải được cố định tại chỗ bằng các đai ốc hình hạt dẻ được phủ chrome.

8.4.25. Escutcheon Plates 8.4.25. Các nắp che dạng mặc nạ


General: Provide plates or removable covers with neat circuit breaker toggle cut-outs allowing inter- Tổng quan: Cung cấp các tấm hay nắp che có thể tháo rời cho thiết bị ngắt chốt cầu dao nhằm cho phép
changeability of 1, 2 and 3 pole circuit breakers. Provide corrosion-resistant lifting handles and knobs. Provide hoán đổi các bộ ngắt mạch 1, 2, và 3 cực. Cung cấp tay nâng hay tay nắm dạng núm tròn chống ăn mòn.
unused circuit breaker toggle cut-outs with blanking in-fill pole covers. Cung cấp những nắp che kín cực cho các thiết bị ngắt chốt cầu dao không sử dụng.
For doors enclosing circuit breakers, provide escutcheon plates as barriers between operating mechanisms Đối với cửa kèm theo các bộ ngắt mạch, cung cấp các nắp che dạng mặt nạ như những hàng rào ngăn giữa
and live parts. cơ chế vận hành và các phần có điện.
Maximum dimensions: 900mm wide and 1.2m2 surface area. Covers and escutcheons shall not be Kích thước tối đa: Rộng 900mm và diện tích bề mặt 1.2m2. Nắp đậy và nắp đậy dạng mặt nạ không được
exchangeable. thay đổi cho nhau.

8.5. TRANSIENT PROTECTION 8.5. THIẾT BỊ BẢO VỆ TẠM THỜI


Primary protection: Provide shunt connected metal oxide varistors at assembly incoming supply terminals, on Thiết bị bảo vệ chính: Cung cấp varixto ôxit kim loại được nối rẽ nhánh tại các đầu dây cấp nguồn vào của
the load side of incoming functional units. tủ, ở bên chịu tải của các thiết bị chức năng đi vào.
Secondary protection: Provide metal oxide varistors or zener diode surge protection to assembly in- built Thiết vị bảo vệ phụ: Cung cấp varixto ôxit kim loại hoặc thiết bị chống sét có đèn đi ốt zener và các bộ phận
equipment and semi-conductor components which are not able to withstand transient overvoltages exceeding bán dẫn không thể chịu được quá áp tạm thời mà vượt quá các mức độ điện áp dư chạy qua thiết bị bảo vệ.
primary protection let-through residual levels.
Components: Short-circuit protective devices and isolators: back-up each arrestor active supply with a totally
Bộ phận: Các thiết bị bảo vệ ngắn mạch và bộ cách điện: Dự phòng một cột thu chống sét cùng với cầu chì
enclosed fault current limiting fuse as per manufacturer recommendation.
giới hạn dòng sự cố được bịt kín hoàn toàn như khuyến cáo của nhà sản xuất.
Cables:
Dây cáp:
 Maximum total length between main circuit supply active and associated fuse, isolator, arrestor, neutral and
 Tổng chiều dài tối đa giữa nguồn cấp mạch chính được kích hoạt và cầu chì, bộ cách điện, cột chống sét,
earth conductor connections: 1m.
các thiết bị nối dây dẫn nối đất và dây trung hòa liên quan: 1m.
 Maximum length between earth conductor and main earth bar: 1m.
 Chiều dài tối đã giữa dây dẫn nối đất và thanh nối đất chính: 1m.
 Installation: keep cables as short and straight as practicable.
 Lắp đặt: Giữ cho cáp ngắn và thẳng nhất có thể.
Minimum cable size: As per manufacturer recommendation.
Kích thước tối thiểu: Theo khuyến cáo của nhà sản xuất.
Surge arrestor enclosures: Metal box.
Vỏ của bộ thu xung sét: Hộp kim loại.
Marking: label each group of primary arrestors, stating their purpose and the necessary characteristics and
Đánh dấu: Dán nhãn mỗi nhóm các bộ chống sét sơ cấp, ghi ra các mục đích của chúng và các đặc tính cần
rating of protective fuses.
thiết cũng như định mức công suất của cầu chì bảo vệ

8.6. ARRANGEMENT FOR SUB-MAIN DISTRIBUTION BOARDS 8.6. BỐ TRÍ CHO CÁC BẢNG PHÂN PHỐI MẠCH NHÁNH
MCC distribution boards shall comply with IEC 61439-1 Form 3B for chiller and Form 2B for other MCC boards. Các bảng phân phối MCCB phải tuân thủ tiêu chuẩn IEC 61439-1 Mẫu 3B cho chiller và Mẫu 2b cho các tủ
MCC khác.
Vỏ máy:
Enclosures:
 Toàn bộ bảng phân phối MCCB phải được đóng kín hoàn toàn.
 MCCB distribution board must be totally enclosed.
 Cấp độ bảo vệ theo tiêu chuẩn IEC 439.1 phải ở mức tối thiểu IP41 đối với lắp đặt trong nhà và IP55 đối
 The degree of protection according to IEC 439.1 shall be IP41 minimum for indoor installation and IP55 for
với lắp đặt ngoài trời.
outdoor installation.
 Vỏ máy phải được chế tạo từ tấm thép được mạ điện kẽm với độ dày tối thiếu 1.5mm, có lớp hoàn thiện
 The enclosure shall be manufactured from minimum 1.5mm thick electro-zinc coated sheet steel with Epoxy
dạng bột epoxy polyeste và màu sắc theo phê duyệt của Kỹ sư.
polyester powder finish and color to Engineer approval.
 Cửa có bản lề khớp với ổ khóa và chìa khóa phải được mở ra để vận hành tủ phân phối. Luôn duy trì
 A hinged door fitted with lock and key has to be opened for operating the switchgear. Access to the cabling
đường tiếp cận đến đường đi cáp và tủ phân phối bằng cách loại bỏ các chốt phía trước được bắt bulong
and to the switchgear shall be obtained by re0.moving a front cover bolted fastener.
với phần nắp đậy.

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-9 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-9
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

 Ample-wiring space shall be provided. Detachable blank gland plates shall be provided at the top and  Phải cung cấp không gian đi dây rộng rãi. Cung cấp các tấm đệm trống có thể gỡ ra ở bên trên và dưới.
bottom.
 Bộ sưởi chống ngưng tụ nước phải được trang bị. Bộ phận lắp ráp của khay:
 Anti-condensation heater shall be provided. Pan Assembly:
 The pan assembly shall be completely independent unit that can be taken out of the enclosure for  Bộ phận lắm ráp của khay phải là một khối độc lập hoàn toàn có thể lấy ra khỏi vỏ khung của máy để bảo
maintenance purpose. dưỡng.

 Tất cả các bộ phận được gắn trên bệ máy chắc chắn, bao gôm các tấm thép được gấp và mạ điện kẽm
 All components are mounted on a strong chasis consisting of 2mm thick electro-zinc coated folded sheet dày 2 mm.
steel.
 Thanh cái sẽ chạy trong các ngăn riêng biệt với vách bằng kim loại và phải được tạo từ thanh nối đất tự
 Busbars shall run in separate compartment with metallic partition and shall be made of hard drawn high
cảm bằng đồng tráng thiếc có tính dẫn điện cao, cứng, có tính trung hòa và cách ly bằng không khí.
conductivity tinned copper, air insulated and full neutral earth bar inducted.
 Breakers:  Bộ ngắt điện:
 Incoming and outgoing breaker shall be MCCBs of fixed type. Breaking capacity of the MCCBs shall be in
line with the prospective fault level of the installation but shall not be less than fault level calculation. Ratings  Cầu dao dòng vào và dòng ra phải là các aptomat vỏ đúc loại cố định. Khả năng đánh thủng các aptomat
and capacity shall be given elsewhere in this specification. vỏ đúc liên quan đến mức độ sự cố của công tác cài đặt trong tương lại nhưng sẽ không thấp hơn tính toán
mức độ sự cố. Các định mức và công suất sẽ được đưa ra ở phần khác trong chỉ dẫn kỹ thuật này.
 Short circuit calculations shall be submitted to the engineer for approval.
 Phải trình các tính toán ngắn mạch lên kỹ sư để phê duyệt.
 Breaker selection shall be made to achieve maximum discrimination between the upstream and
downstream breakers.
 Phải lựa chọn bộ ngắt điện có thể tách bạch tối đa các bộ ngắt điện đầu dòng và cuối dòng. Các đặc tính
Electrical Characteristics: điện:
 Rated insulation voltage: 600V (AC).
 Điện áp cách ly định mức: 600V (AC).
 Maximum rated current of bus-bar. Up to 630A or as indicated on drawings.
 Cường độ dòng định mức tối đa của thanh cái. Lên đến 630A.
 Rated short time withstand current of bus-bars shall be as shown on the single line diagram.
 Dòng chịu ngắn hạn định mức của thanh cái được thể hiện trên sơ đồ đơn tuyến.
 The short circuit capacity of the distribution boards shall be 30kA minimum and shall be rated to withstand
the short-circuit level of the position it is installed. A short circuit level calculation shall be submitted and the  Khả năng cắt dòng ngắn mạch của các tủ phân phối phải đạt tối thiểu 30kA và được định mức để chịu mức
short circuit level of the distribution board shall be upgraded accordingly. độ ngắn mạch tại vị trí mà tủ phân phối được lắp đặt. Tính toán mức độ ngắn mạch phải được trình và dựa
theo đó để nâng cấp mức độ ngắn mạch của tủ phân phối.
 Auxiliaries and accessories:
 Thiết bị phụ trợ và phụ kiện:
 All MCCB’s shall be provided with 2 number spare NC and NO contact.  Cung cấp toàn bộ các thiết bị phụ trợ và phụ kiện của aptomat vỏ đúc với tiếp điểm NO và NC 2 số.
 In addition the incomer shall be provided with ammeter and voltmeter and selector switches.  Ngoài ra, phải cung cấp ampe kế và vôn kế cũng như các công tắc xoay tại đầu vào.

8.7. ARRANGEMENT FOR DISTRIBUTION BOARDS 8.7. BỐ TRÍ CHO CÁC BẢNG PHÂN PHỐI ĐIỆN
8.7.1. Layout 8.7.1. Sơ đồ
Door: hinged and lockable with gaskets to IP rating. Cửa: được gắn bản lề và có thể khóa bằng các gioăng để có cấp độ bảo vệ IP.
A sheet steel escutcheon plate: to allow the toggles of the circuit breakers or the fuse carriers to protrude Tấm nắp chụp bằng thép: cho phép các khớp lật của cầu dao hoặc giá mắc cầu chì nhô ra khỏi đồ gá lắp
through jig controlled, machine made cutouts. được điều khiển, các thiết bị ngắt được tạo bằng máy.
Sheet metalwork and busbars incorporating miniature circuit breakers: designed to take clip-in type circuit Tấm kim loại và thanh cái kết hợp với cầu dao thu nhỏ: được thiết kế để lấy các cầu dao loại kẹp kín và được
breakers and assembled in such a manner as to allow interchangeability between 1, 2 or 3 pole circuit lắp ráp theo cách có thể hoán đổi giữa các cầu dao 1, 2 hoặc 3 cực.
breakers.
Các tấm phôi có thể tháo được hoặc kết cấu đẩy: Ở bên trên hoặc bên dưới bảng phân phối để tạo điều kiện
Detachable blanking plates or knockouts: top and bottom of the distribution board to facilitate entry of incoming thuận lợi cho lối đi của dây cáp đi ra và đi vào. Chỉ lắp các thiết bị này ở bên dưới đối với loại bảng phân phối
and outgoing circuit cables. Bottom only for outdoor type. để ngoài trời.
Busbars and incoming submain termination: fully insulated by PVC sleeving with nylon end caps or similar Các thanh cái và đầu nối mạch nhánh đi vào: Cách điện hoàn toàn bằng nhựa PVC bọc vào đầu cáp nilon
approved. hoặc phương pháp tương tự đã được duyệt.
Full provision shall be made for entry of sub-mains as shown on the drawings. Cần phải cung cấp đầy đủ lối vào của các mạch nhánh như thể hiện trên các bản vẽ.
Circuits marked spare: the relevant miniature circuit breaker or HRC fuse base and carrier shall be fitted to Phụ tùng được đánh dấu của mạch: cầu dao thu nhỏ hoặc đế cầu chì HRC và giá đỡ liên quan phải khớp với

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-10 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-10
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
the distribution board. bảng phân phối.
Circuits marked future space: busbar provision to be made but the connections and the interrupting device Không gian trong tương lại được đánh dấu của mạch điện: Chế tạo thanh cái trừ các mối nối và thiết bị ngắt
not provided. không được cung cấp.
Provisions for future circuits: metal escutcheon cutout and fitted with approved blanking plates. Live parts: Cung cấp các mạch điện trong tương lai: Thiết bị ngắt mạch nắp chụp bằng kim loại khớp với các tấm phôi
IP2X enclosed and only accessible by removal of fixing screws. đã được phê duyệt. Các phần có điện: Khóa kín IP2X và chỉ có thể tháo bỏ các vít cố định để tiếp cận.

8.7.2. Access 8.7.2. Cửa ra vào


All wiring connections and components fully accessible without undue dismantling of the distribution board. Toàn bộ các đầu nối và bộ phận dây dẫn đều có thể tiếp cận mà không cần tháo rời hoàn toàn bảng phân
phối.

8.7.3. Future Expansion 8.7.3. Phần mở rộng trong tương lai


Space in the distribution board to allow for additional capacity as shown on the drawings. Busbars sized for Khoảng trống trong bảng mạch dành cho khả năng chứa đựng thêm như trên các bản vẽ. Các thanh cái được
the additional capacity. định cỡ cho sức chứa.

8.7.4. Busbar size 8.7.4. Kích thước của thanh cái


Rating: as shown on the drawings.
Công suất định mức: Bố trí theo hình vẽ.
Temperature rise: to 50°C when carrying rated current on 40°C ambient.
Mức tăng nhiệt độ: đến 50°C nếu mang dòng định mức ở nhiệt độ xung quanh là 40°C.

8.7.5. Isolating switch 8.7.5. Quy tắc cách ly


Rated: as shown on the drawings. Công suất định mức: Bố trí theo hình vẽ.
Totally enclosed fault make, load break type with quick-make, quick-break operation independent of the Công tắc loại cắt mạch, kín hoàn toàn với hoạt động vận hành đóng ngắt nhanh độc lập với sự điều khiển
operator's control. của người vận hành.
All line side components fully insulated when the termination of the incoming submain is complete. Positive Toàn bộ các bộ phận phía đường dây được cách ly hoàn toàn khi hoàn thành đấu nối của mạch phụ đầu vào.
on-off indication shall be provided. Phải lắp đặt đèn chỉ báo bật-tắt dương.

8.7.6. Neutral 8.7.6. Trung tính


Neutral link: in the distribution board for the sub-main neutral and all final sub-circuit neutrals including Liên kết trung hòa: trong bảng phân phối đối với các thiết bị trung hòa mạch nhánh và toàn bộ thiết bị trung
provision for all future neutral conductors. hòa mạch điện phụ cuối cùng bao gồm dự phòng đối với tất cả các dây trung hòa trong tương lai.
Sequentially number all neutral link connection points. Đánh số thứ tự cho tất cả các điểm kết nối với liên kết trung hòa.

8.7.7. Earthing 8.7.7. Nối đất


Earth link: for the connection of sub-main earthing conductors and all outgoing final sub-circuit earthing Liên kết nối đất: đối với kết nối giữa các dây dẫn nối đất mạch nhánh và toàn bộ dây dẫn nối đất mạch phụ
conductors including provision for future sub-circuits. cuối cùng ở đầu ra bao gồm dự phòng đối với các mạch phụ trong tương lai.
Sequentially number all earth link connection points. Đánh số thứ tự cho tất cả các điểm kết nối với liên kết trung hòa.
Bond components within the distribution board directly to the earthing link where necessary. Earthing of Nối các bộ phận bên trong bảng phân phối trực tiếp với liên kết nối đất nếu cần thiết. Nối đất nắp đậy, cửa
covers, doors, and other components main frame: star washers. và các bộ phận khác của khung chính: gioăng hình ngôi sao.

8.7.8. Wiring 8.7.8. Dây dẫn


Secondary wiring: PVC insulated switchboard wire rated at 0.6/1 kV. Terminations: approved type lugs and Dây dẫn thứ cấp: Dây dẫn của tủ điện được cách điện bằng nhựa PVC có công suất định mức là 0,6/1 kV.
the wiring suitably cleated.
Các đầu nối: các vấu cáp loại tiêu chuẩn và dây dẫn được cố định phù hợp. Khớp từng đầu dây dẫn với các

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-11 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-11
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
Fit each end of wiring with wire number identification ferrules. Control wiring: minimum 7/0.50mm stranding. đai nhận diện số dây đẫn.
Secondary wiring: minimum 7/0.67mm stranding. Dây dẫn điều khiển: bện tối thiểu 7/0,50mm. Dây dẫn thứ cấp: bện tối thiểu 7/0,67mm.
All terminations and terminals exposed on the inside of hinged doors shall be appropriately shrouded. Toàn bộ các đầu nối và đầu cuối nhô vào bên trong các cửa có bản lề đều phải được che phù hợp.

8.8. ARRANGEMENT FOR CIRCUIT BREAKER TAP OFF UNITS 8.8. BỐ TRÍ CHO CÁC BỘ RẼ CẦU DAO
General arrangement: two parts with the front part being removable and carrying circuit breaker or current Bố cục chung: có thể tháo bỏ 2 phần với một phần phía trước có thể tháo rời và mang cầu dao hay bộ cầu
limiting fuse units specified. chì giới hạn dòng được quy định.
Rising mains: installed after the rising mains are in place but not secured. Adequate clearance to allow the Các đường cáp điện đứng: được lắp đặt sau khi đã đi đường cáp điện đứng nhưng chưa được bảo vệ. Cung
cable tee off clamps to be fitted. cấp khoảng trống đủ để dây cáp đủ để đi đến các kẹp đã được lắp sẵn.
The plates shall be drilled and tapped to suit the glands for the cable sizes. Phải tiến hành khoan lỗ và gắn các tấm cho phù hơp với miếng đệm cáp đối với kích thước cáp.
Gland plates: split removable, drilled SRBP gland plates for termination of cables shown. Minimum of 10mm Các tấm đệm: Có thể tách rời, các tấm đệm SRBP đã được đục lỗ dành cho đầu nối cáp. Độ dày tối thiểu
thick. Ensure buckling does not occur after installation and termination of cabling. Form a dustproof seal when 10mm. Đảm bảo không xuất hiện cong vênh sau khi lắp đặt và đấu nối dây cáp. Tạo một vòng đệm chống
bolted in position. bụi khi bắt bulong vào vị trí.
Complete with circuit breakers or fuse links. Hoàn tất các cầu dao hoặc dây nối cầu chì.

8.9. ARRANGEMENT FOR MARSHALLING CUBICLES 8.9. BỐ TRÍ CHO CÁC NGĂN TỦ ĐIỆN XẾP NỐI

8.9.1. Layout 8.9.1. Sơ đồ


Allow for easy termination of cables and adequate room for entry of the cables shown on the drawings. Cho phép dễ dàng đấu nối cáp và phòng đủ rộng cho đường vào của cáp n8.10hư thể hiện trên các bản vẽ.
Gland plates: for top entry cables shall be removable from outside the cubicle and those for bottom entry Các tấm đệm: Phải tháo bỏ các tấm đệm đối với dây cáp vào bên trên từ bên ngoài của ngăn tủ điện và đối
cables from inside the cubicle. với dây cáp vào bên dưới từ bên trong của tủ điện.
Cable tray: one for ingoing cables, one for outgoing cables. Khay cáp: một khay cho các cáp đi vào, một khay cho các cáp đi ra.

8.9.2. Terminals 8.9.2. Đầu dây cáp


DIN rail mounted types appropriately sized and "Klippon" type or equivalent.
Gồm các loại đầu cáp gắn trên ray DIN được định cỡ phù hợp và loại "Klippon" hoặc tương đương.
Spare: 10% spare terminals and 20% spare DIN rail space. Phụ tùng: 10% đầu cáp phụ tùng và 20% không gian ray DIN.

8.10. PROPRIETARY ASSEMBLIES 8.10. TỦ NGUYÊN BỘ MUA SẴN


8.10.1. Construction 8.10.1. Tổng quan
Equivalent to custom-built assemblies. Kết cấu Tương tự như các thiết bị lắp ráp đặt làm riêng.

8.10.2. Modifications 8.10.2. YÊU CẦU THIẾT KẾ


Carry out in accordance with type tested standards and methods of construction.
Thực hiện theo các tiêu chuẩn đã thử nghiệm về chủng loại và các phương thức thực hiện.
Doors
Cửa
Provide lockable doors with a circuit cardholder unless enclosed in cupboards. Cung cấp khóa giữ bản mạch cho các cửa có thể khóa trù khi đã đóng kín trong tủ âm tường.

8.11. BUSBARS 8.11. THANH CÁI


8.11.1. General 8.1.11. Tổng quan
The AC distribution board shall be provided with 3- phase and neutral busbars. Phải cung cấp các thanh cái trung hòa và 3 pha cho bảng phân phối AC.

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-12 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-12
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
All bus bars and jumper connections shall be of high conductivity high purity tinned copper. The bus bars to Toàn bộ thanh cái và các mối nối của dây nhảy phải được làm bằng đồng nguyên chất, mạ thiếc và có khả
be sized to carry the rated current of the switchgear without exceeding the temperature limit stipulated in IEC năng dẫn điện cao. Các thanh cái được định cỡ để chịu cường độ dòng định mức của tủ điện mà không vượt
439-2 and as specified in technical data sheets. They shall be air insulated. quá mức giới hạn nhiệt quy định trong IEC 439-2 cũng như trong các phiếu dữ liệu kỹ thuật. Các thanh cái
phải được cách ly bằng không khí.
The bus bar system to be made of horizontal and vertical bus bars and earth bar.
Hệ thống các thanh cái phải bao gồm các thanh cái nằm ngang và đứng cũng với thanh nối đất.
The bus bars to be located and sealed in a separate compartment. The busbar system is to be arranged in
the most favourable form taking into consideration the dynamic forces due to short circuit and requirement of Các thanh cái được đặt và bịt kín trong một ngăn riêng biệt. Hệ thống thanh cái được bố trí dưới dạng phù
ventilation. hợp nhất, có tính đến các lực động do ngắn mạch và yêu cầu thông gió.
The earth bar of size 30x10mm shall be provided running the whole length of the board and it should be Thanh nối đất có kích thước 30x10mm phải chạy đủ toàn bộ chiều dài của bảng phân phối và nên
electrically and mechanically connected to the frame by clamps.
được kết nối điện và cơ học bằng các kẹp đối với khung của tủ.
The cross section of the busbars shall be according to the latest IEC 60865-1 recommendation, uniform
Tiết diện ngang của các thanh cái phải tuân theo khuyến nghị mới nhất IEC 60865-1, đồng dạng xuyên suốt
throughout the length of switchgear and shall be adequately supported and braced to withstand the stresses
chiều dài của tủ phân phốim và phải được cung cấp và chuẩn bị đầy đủ để chịu được các ứng xuất do các
due to the specified short circuit currents.
dòng ngắn mạch cụ thể gây ra.
The neutral bus bar shall be of the same size as the phase busbar.
Thanh cái trung hòa phải có kích cỡ tương tự với thanh cái pha.
All bus bars shall be adequately supported by non-combustible, track-resistant & high strength type polyester
Toàn bộ thanh cái đều được hỗ trợ bởi các bộ cách điện được đúc, sợi thủy tinh polyeste loại không bắt cháy,
fibre glass moulded insulators. Separate supports shall be provided for each phase and neutral busbar.
chống để lại dấu vết & độ bền cao. Phải cấp các giá đỡ riêng biệt cho từng thanh cái pha và trung hòa.
All joints of busbars shall be provided with high tensile steel bolts, spring washers and nuts, so as to ensure
Thực hiện bắt bulong bằng thép, có độ bền kéo cao, vòng đệm hãm và đai ốc cho tất cả các khớp nối của
good contacts at the joints. Non-silver plated busbars joints shall be thoroughly cleaned at the joint locations
thanh cái để đảm bảo các điểm tiếp xúc tốt tại các khớp nối. Phải vệ sinh kỹ các khớp nối không mạ bạc tại
and suitable contact grease shall be applied just before making a joint.
những vị trí nối và chỉ sử dụng mỡ tiếp xúc phù hợp trước khi tiến hành đối với một khớp nối.
The bus bar rating shall be 1.2 from rate of incoming breaker.
Công suất định mức của thanh cái là 1,2 so với định mức của cầu dao đầu vào.

8.11.2. Standard 8.11.2. Tiêu chuẩn


To BS EN 61439.
Theo tiêu chuẩn BS EN 61439
Scope
Phạm vi
Provide main circuit supply busbars within assemblies, extending from incoming supply terminals to the line Cung cấp các thanh cái cấp nguồn chính bên trong các cụm bộ phận, mở rộng từ các đầu cáp vào
side of protective equipment for outgoing functional units and for future functional units. Provide busbar for
đến thiết bị bảo vệ cho các thiết bị chức năng đầu ra và cho thiết bị chức năng trong tương lai. Cung cấp
main interconnections and tee-offs exceeding 100A.
thanh cái cho các kết nối chính và các thiết bị chia nguồn, tăng quá 100A.

8.11.3. Definitions 8.11.3. Định nghĩa


Incoming busbars: Busbars connecting incoming terminals to line side terminals of main switches.
Thanh cái đầu vào: Thanh cái kết nối đầu cáp vào đến đầu vào của thiết bị đóng cắt chính.
Main circuit supply busbars: Busbars connecting incoming functional unit terminals, or incoming busbars
Thanh cái cấp nguồn chính: Thanh cái kết nối đầu cáp của thiết bị chức năng ngõ vào hay chính là thanh cái
where no main switches are included, to outgoing functional unit terminals or outgoing functional unit tee-offs.
vào ở những chỗ không có bộ phận đóng ngắt chính, đến đầu cáp của các thiết bị chức năng ngõ ra hay các
bộ chia ngõ ra.
Tee-off busbars: Busbars connecting main busbars to incoming terminals of outgoing functional units. Thanh cái chia nguồn: Thanh cái kết nối từ thanh cái chính đến đến các đầu nối vào của các thiết bị chức
năng ngõ ra.
Kích thước của thanh cái pha và trung hòa tương tự nhau, thanh cái nối đất có kích thước bằng một nửa
The live phase size bus bar and neutral to be same size, earthing bus bar to be half phase bus bar.
thanh cái pha.

8.11.4. Support 8.11.4. Giá đỡ


General: Sufficient to withstand thermal and magnetic stresses due to maximum prospective fault currents. Tổng quan Đủ cứng để chịu được ứng suất từ và ứng suất nhiệt do các dòng ngắn mạch lớn nhất có thể xảy
ra trong tương lai.
Material: Non-hygroscopic insulation capable of holding busbars at 105°C.
Vật liệu: Cách điện không hút ẩm có khả năng giữ thanh cái ở 105°C.

8.11.5. Phase Sequence 8.11.5. Thứ tự pha

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-13 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-13
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
For main busbars and connections to switching devices, set-out phase sequence for phases R, Y and B, from Đối với các thanh cái chính và đầu nối với thiết bị đóng ngắt, quy định thứ tự pha R, Y và B, từ trái- qua-phải,
left-to-right, top-to-bottom and back-to-front when viewed from the front of the assembly. trên-xuống-dưới và sau-ra-trước khi nhìn từ phía trước các tủ.

8.11.6. Insulation / Colour Coding 8.11.6. Cách ly/ Quy định màu
General: Provide 25 mm minimum width colour bands permanently applied to busbars at 500 mm maximum Tổng quan Cung cấp băng màu rộng tối thiểu 25mm lắp cố định cho thanh cái ở khoảng cách lớn nhất 500mm
intervals with at least one colour band for each busbar section within each compartment. với ít nhất một băng màu cho mỗi phần thanh cái trong mỗi ngăn tủ.
Active busbars: Red, Yellow and blue respectively for the R, Y and B phase. Neutral busbar: Black Thanh cái pha: Đỏ, Vàng và Xanh cho lần lượt các phaR, Y và B. Thanh cái trung hòa: Màu đen.
Protective earth busbar: Green-yellow. Thanh cái nối đất bảo vệ: Màu Xanh - Vàng.
Restrictions: Do not use adhesive type colour bands. Busbar: fully encapsulated. Giới hạn: Không được cung cấp các băng màu có chất keo dính. Thanh cái: Được bọc hoàn toàn.
Polyethylene: At least 0.4 mm thick with dielectric strength of 2.5 kV r.m.s for 1 min, applied by a fluidised bed Nhựa Polyethylene: Tối thiểu dày 0,4mm với độ bền cách điện 2,5kV vòng trên giây trong vòng 1 phút, bằng
process in which the material is phase coloured and directly cured onto the bars. quá trình ngâm hoá lỏng trong vật liệu có màu theo màu dây pha và lưu hoá trực tiếp vào thanh cái.
Heat Shrink Material: Use only on rounded edge busbars. Vật liệu đàn hồi theo nhiệt: Chỉ sử dụng các thanh cái mép tròn. Lắp kín các khuôn cách ly thanh cái có độ
dày tối thiểu 1mm.
Close fitting busbar insulation mouldings at leat 1 mm thick.
Các khớp nối được dán băng dính: Dán băng dính kiểu sơn phủ không kết dính, có màu phù hợp với lớp
Tape Joints: Apply non-adhesive stop-off type tape, coloured to match adjacent insulation and half lapped to
cách ly lân cận và được ghép chồng để đạt được độ dày tối thiểu bằng lớp cách ly rắn.
achieve a thickness at least that of the solid insulation.

8.11.7. Busbar System 8.11.7. Các hệ thanh cái


Type: Multi-pole proprietary busbar assemblies or busbar systems, verified for short circuit capacity and Loại: Các cụm thanh cái đa cực mua sẵn hoặc các hệ thanh cái đã được kiểm tra về khả năng đoản mạch và
temperature rise-limits by type tests. các giới hạn gia tăng nhiệt độ bằng các thử mẫu.
Busbar System Inspection: Ensure that the complete busbar system is accessible for inspection without the Kiểm tra Hệ thống Thanh cái: Đảm bảo có thể tiếp cận toàn bộ hệ thống thanh cái để kiểm tra mà không cần
need to dismantle the switchboard. tháo tủ điện.

8.11.8. Current Carrying Capacity 8.11.8. Khả năng mang vòng


Active conductors: Take into account thermal stresses due to short circuit current, assuming magnetic material Dây dẫn chủ động: Tính toán các ứng suất nhiệt do dòng đoản mạch bằng cách giả định các vỏ vật liệu từ
enclosures located indoors in well-ventilated rooms and 90°C operating temperature. được bố trí trong nhà ở các phòng được thông gió và nhiệt độ vận hành là 90°C.
Neutral conductors: Full size of main bars if not specified in single line diagram. Dây dẫn trung hòa: Kích thước toàn phần của các thanh chính nếu không được quy định trong sơ đồ đơn
tuyến.
Dây nối đất bảo vệ: Kích thước cho tối thiểu 50% dòng chịu đoản mạch định mức đối với 100% khoảng thời
Protective earth conductors: Size for at least 50% of the rated short circuit withstand current for 100% of the
gian. Kích cỡ tối thiểu 25mm x 6,5mm.
time duration. Minimum size 25mm x 6.5mm.
Tăng kích thước tối thiểu của thanh nối đất đến 50mm x 65mm đối với công suất định mức của thanh chính
Increase minimum earth bar size to 50mm x 65mm for main bar rating ≥ 800A.
≥ 800A.
Tee-off Busbars Current Rating
Định mức dòng thanh cái khớp nối hình chữ T
For individual outgoing functional units : Equal to maximum frame size rating of the functional unit.
Cho các khối chức năng ra cá thể: Bằng kích cỡ khung tối đa của khối chức năng.

8.11.9. Fault Current Limiters 8.11.9. Các bộ giới hạn dòng sự cố


The busbars will be braced by means of insulating supports fixed to the frame, in number according to the Các thanh cái được gia cố bằng cách cách ly giá đỡ được gắn trên khung, theo số như dòng ngắn hạn Icw
short time current Icw 85kA / 1 second and the column width. The configuration should have been type tested 85kA / 1 giây và chiều rộng của cột. Nên thử nghiệm kiểu cấu hình theo tiêu chuẩn IEC 60439-1 bởi nhà sản
according to IEC 60439-1 by the original manufacturer. xuất chính.

8.11.10. Busbar Links 8.11.10. Các liên kết thanh cái


For current transformers, provide removable busbar links < 450 mm long. Đối với các máy biến dòng, bố trí các liên kết thanh cái có thể tháo dài < 450 mm.

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-14 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-14
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

8.11.11. MEN Links 8.11.11. Liên kết MEN


MEN links > 10mm2 in section: Bolted removable busbar links stamped “MEN LINK”, located in the metered
Tiết diện liên kết MEN >10 mm2: Các liên kết thanh cái bắt bulông có thể tháo rời được có dấu “LIÊN KẾT
section and accessible for customer inspection while the switchboard is energised.
MEN”, được đặt trong phần được đo lường và có thể tiếp cận để kiểm tra trong khi cấp nguồn cho tủ điện.

8.11.12. Cable Connection Flags 8.11.12. Phiến nối cáp


General: Provide and support busbar flags for equipment with main terminals too small for cable lugs. Tổng quan Cung cấp và làm giá đỡ cho các phiến thanh cái cho các thiết bị có đầu nối chính quá nhỏ cho
đầu cáp. Cung cấp các phiến có kích thước phù hợp với đầu nối cáp, với dòng định mức tối thiểu của kích
Provide flags sized to suit cable lug termination, with current rating of at least the maximum equipment frame
thước khung thiết bị lớn nhất.
size.
Làm giá đỡ cho các phiến thanh cái nếu chiều dài phiến >150mm để chống ứng suất cơ học bằng các đầu
Support busbar flags if the length of flags >150mm to resist mechanical stress by cable connections.
nối cáp.
Phase isolation: Provide phase isolation between flags where the minimum clearance distances phase-to-
Cách ly pha: Bố trí cách ly pha giữa các cờ khi các khoảng cách khe hở tối thiểu pha-pha và pha-đất dưới
phase and phase-to-earth are below the component terminal spacing.
khoảng cách đầu cuối thành phần.

8.11.13. Future Extensions 8.11.13. Các mở rộng trong tương lai


Pre-drill the main circuit supply busbar for future extensions and extend busbar droppers into future functional Khoan chờ cho thanh cái cấp mạch chính để mở rộng trong tương lai và mở rộng các công tơ gút thanh cái
unit locations. tại các vị trí khối chức năng trong tương lai.
Provide removable covers at both ends of the switchboard cubicles, for future extensions from busbars. Cung cấp các nắp có thể tháo tại hai đầu của tủ bảng chuyển mạch để phục vụ mở rộng trong tương lai từ
các thanh cái.

8.11.14. Jointing 8.11.14. Nối


Type: High tensile steel bolts, washers and nuts, with lock nuts or locking tabs. Do not use tapped holes and Loại: Các bu-lông thép, long đen và đai ốc hoặc các cữ khóa cường độ cao. Không sử dụng các lỗ và vít có
studs or the like for jointing current carrying sections. ren hoặc những thứ tương tự để nối các phần mang dòng.

8.11.15. Busbar Installation 8.11.15. Lắp thanh cái


Form bends in bars at radii which do not mark or stress busbar. Set out busbar with pencils, crayon or dye. Tạo thành các khuỷu trên các thanh ở bán kính mà không tạo vết hoặc tác động lên thanh cái. Lắp thanh cái
bằng bút chì, phấn vẽ màu hoặc thuốc nhuộm. Không kể các thanh cái.
Do not scribe busbars. Smooth matching faces of busbars.
Làm nhẵn các bề mặt khớp của các thanh cái.
Torque tension all jointing bolts and mark them.
Tác dụng ứng suất momen xoắn đối với toàn bộ các bulong nối và đánh dấu.

8.11.16. Busbar Insulation 8.11.16. Cách ly thanh góp


Active and neutral busbars and joints: Select from the following: Các thanh cái và khớp nối chủ động và trung hòa: Chọn từ các vật liệu sau đây:
 Polyethylene: At least 0.4 mm thick with dielectric strength of 2.5 kV r.m.s for 1 min, applied by a fluidised  Nhựa Polyethylene: Tối thiểu dày 0,4mm với độ bền cách điện 2,5kV vòng trên giây trong vòng 1 phút,
bed process in which the material is phase coloured and directly cured onto the bars. bằng quá trình ngâm hoá lỏng trong vật liệu có màu theo màu dây pha và lưu hoá trực tiếp vào thanh cái.
 Close fitting busbar insulation mouldings at least 1 mm thick.  Lắp kín các khuôn cách ly thanh cái có độ dày tối thiểu 1mm.
 Heat shrink material: Use only on rounded edge busbars.  Vật liệu đàn hồi theo nhiệt: Chỉ sử dụng các thanh cái mép tròn.
Taped joints: Apply non-adhesive stop-off type tape, coloured to match adjacent insulation and half lapped to Các khớp nối được dán băng dính: Dán băng dính kiểu sơn phủ không kết dính, có màu phù hợp với lớp
achieve a thickness at least that of the solid insulation. cách ly lân cận và được ghép chồng để đạt được độ dày tối thiểu bằng lớp cách ly rắn.

8.12. MAIN SWITCHES 8.12. CÁC BỘ CHUYỂN MẠCH CHÍNH

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-15 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-15
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

8.12.1. Switch-Isolator and Combination Fuse-Switch Units 8.12.1. Cầu dao cách ly và bộ cầu chì - công tắc kết hợp
Type Chủng loại
Poles: 3. Số cực: 3.
Rated current: To suit unit installed in enclosure. Dòng định mức: Phù hợp với thiết bị được lắp đặt trong vỏ máy.
Rated Fault Capacity Khả năng chịu sự cố định mức
Short circuit making capacity: At least the fault level at assembly incoming terminals. Breaking capacity: At Khả năng tạo đoản mạch: Tối thiểu cấp sự cố tại các đầu vào cụm. Khả năng ngắt: Tối thiểu dòng đầy tải
least the rated full load current. định mức.
Utilisation Category Loại sử dụng:
Circuits consisting of motors or other highly inductive loads: At least AC-23A. Các mạch điện bao gồm các động cơ hoặc tải có tính tự cảm cao khác: Ít nhất AC-23A.
Other circuits: At least AC-22A. Các mạch điện khác: Ít nhất AC-22A.
Rated Duty Chế độ định mức
Uninterrupted in non-ventilated enclosure. Không gián đoạn trong vỏ máy không được thông gió
Operation Vận hành
Independent manual operation including positive "ON/OFF" indicator. Vận hành thủ công độc lập bao gồm bộ chỉ báo "BẬT/TẮT".
Locking Khóa
Provide for padlocking in the "OFF" position. Bố trí ổ khóa tại vị trí "TẮT".
Handles Tay nắm
Removable only when switch is in open position. Chỉ có thể tháo khi bộ chuyển mạch ở vị trí ngắt.
Construction Kết cấu
General: Either Tổng quan: Hoặc
 totally enclosed; or  kín hoàn toàn; hoặc
 with full and direct shrouding to fixed live parts of switches and fuses, so that insertion of a screwdriver does  bảo vệ toàn phần và trực tiếp với các phần mang điện cố định của các bộ chuyển mạch và cầu chì
not cause faults between phases. để việc cắm tua-vít vào không gây ra các sự cố giữa các pha.
Shrouding: Effective over range of air break switch positions. Vỏ bảo vệ: Hiệu quả trên dải các vị trí bộ chuyển mạch ngắt bằng khí.
Contact position clearly indicated whether cover is in place or not. For fuses mounted in Withdrawable carriage Vị trí tiếp xúc được chỉ định rõ có nắp hay không. Đối với các cầu chì được lắp trong bộ phận có thể kéo
ensuring isolation from supply before access to fuses is possible, secondary indication may be omitted. ra, đảm bảo cách ly từ nguồn trước khi có thể tiếp cận với các cầu chì, có thể bỏ qua chỉ thị thứ cấp.
Fuse-switch Units Bộ cầu chì - công tắc
General: Provide an extended operating handle, at least 100 mm above the floor, which remains clear of other Tổng quan Cung cấp loại tay cầm vận hành được kéo dài, ít nhất 100 mm bên trên sàn, giữ nguyên
equipment over the range of positions. khoảng các của các thiết bị khác trên một chuỗi các vị trí.
Fuse links: Isolated when switch contacts are open. Provide 3 phase sets of high rupturing capacity (HRC) Dấy nối cầu chì: Được cách ly khi mở các công tắc khóa. Cung cấp các bộ 3 pha của dây nối cầu chì cắt
fuse links. nhanh (HRC).
All fuse switched used on the auxiliary items on switch boards Tất cả các cầu chì đã ngắt được sử dụng trong các hạng mục phụ trợ trên các tủ điện.

8.12.2. Auto-Transfer Switches 8.12.2. Thiết bị chuyển nguồn tự động


Operation and Arrangement Vận hành và Bố trí
Comply with Local Electricity Supply Authority’s requirements. Thuân thủ theo các yêu cầu của Cơ quan Cấp Điện Địa phương.
Load Side Connections Mối nối bên chịu tải
Segregate from incoming side. Tách ra khỏi bên đầu vào.
Classification Phân loại
Contactors: PC. Công tắc tơ: PC.
Circuits: CB. Mạch điện: CB.

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-16 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-16
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
Contactors Công tắc tơ
Comply with contactors, in the controlgear subsection. Tuân thủ các côngtăctơ trong tiểu phần Thiết bị điều khiển.
Interlocks Khóa liên động
Provide electrical and mechanical interlocks between switches. Cung cấp các khóa liên động điện và cơ giữa các cầu dao.
Indication Chỉ báo
Provide power available indicator lights for each source and each phase of incoming supplies. Bố trí các đèn chỉ báo công suất hiện có cho mỗi nguồn và mỗi pha của các nguồn vào.
Manual Operation Vận hành thủ công
Provide control switches to enable manual override and testing of the changeover transfer operation. Bố trí các công tắc điều khiển để hỗ trợ ngắt thủ công và kiểm tra vận hành chuyển đổi.
External Control Connections Các kết nối điều khiển bên ngoài
Provide external control connections to mains sensing, generator control, remote alarm annunciator and for Cung cấp các kết nối điều khiển bên ngoài với cảm biến điện lưới, điều khiển máy phát và bộ chỉ báo báo
remote operation. động từ xa và để thao tác từ xa.

8.13. CIRCUIT BREAKERS 8.13. CÁC CẦU DAO


8.13.1. Air Circuit Breakers 8.13.1. Các cầu dao không khí
General Tổng quan
The circuit breaker shall be four poles, horizontal draw out type and shall have inherent fault current cầu dao phải là loại có bốn cực, được kéo dài theo chiều ngang và phải đi liền với công suất đóng và cắt
dòng sự cố như quy định.
breaking and making capacity as specified.
Phải gắn các cầu dao dọc theo thiết bị vận hành trên các ray co rút. Nên thiết kế và thi công bệ đỡ sao cho
Circuit breakers shall be mounted along with its operating mechanism on telescopic rails. The cradle should
việc rút ra và chèn vào các cầu dao vào bệ đỡ dễ dàng. Tránh những cú giật mạnh khi di chuyển và phải di
be so designed and constructed as to permit the smooth withdrawal and insertion of the breaker into it. The
chuyển nhẹ nhàng hơn trên các con lăn hơn là trên bề mặt phẳng. Phải cung cấp các hướng dẫn phù hợp
movement should be free of jerks and shall preferably be on rollers and not on the flat surface. Suitable guides
để giảm thiểu cầu dao bị lệch.
shall be provided to minimize misalignment of the breaker.
Phải lắp đặt các bộ ngắt điện ở những vị trí "được cách ly" và "Bảo dưỡng" hợp lý.
There shall be preferable ‘Isolated’ and ‘Maintenance’ positions for the breakers.
Các cực chính của bộ ngắt điện phải vận hành cùng lúc theo cùng một cách. Đó là độ chênh lệch tối đa giữa
Main poles of the circuit breakers shall operate simultaneously in such a way that the maximum difference
thời điểm các tiếp điểm chạm vào nhau trong suốt thời điểm gần nhau không được vượt quá nửa chu kỳ của
between the instants of contacts touching during closing shall not exceed half cycle of rated frequency.
tần số định mức.
The main contacts should be of appropriate Silver alloys. Only Silver plating of the faces shall not be
Các tiếp điểm chính nên làm từ hợp kim bạc thích hợp. Chí có các bề mặt mạ bạc là không được chấp thuận.
acceptable.
Các tiếp điểm phóng hồ quanh nên là hợp kim gốc vonfram và cũng không chấp thuận các bề mặt chỉ mạ
Arcing contacts should be of tungsten base alloy and mere Silver plating of the faces shall not be acceptable.
bạc. Phải tách riêng các tiếp điểm phóng hồ quang ra khỏi các tiếp điểm chính và không chấp nhận các tiếp
Arcing contacts must be separate from main contacts and one piece butt type contacts shall not be acceptable. điểm loại đối đầu.
ACB assembly shall be capable of being easily removed for routine inspection of the chutes and contacts. Cụm ABC phải có khả năng được tháo bỏ dễ dàng để kiểm tra hàng ngày các buồng dập và tiếp điểm.
The moving portion of each circuit breaker shall consist of a three-pole circuit breaker with operating Phần đang di chuyển của mỗi cầu dao phải bao gồm một cầu dao ba cực cùng với thiết bị vận hành, các thiết
mechanism, primary and secondary disconnecting devices, bị ngắt kết nối sơ cấp và thứ cấp.
Auxiliary switches, position indicators and necessary controls wiring, all mounted on a substantial steel Các công tắc phụ, bộ chỉ báo vị trí và các dây dẫn điều khiển cần thiết, toàn bộ đều được gắn trên khung thép
framework, This framework and all metal parts of the moving portion apart from current carrying parts shall, chính. Khung này và tất cả các phần kim loại liên quan của phần đang di chuyển ra xa khỏi các phần đang
when inserting the circuit breaker into the cubicle, be solidly earthed before the circuit breaker reaches test mang dòng phải, khi chèn cầu dao vào ngăn tủ, được nối đất chắc chắn trước khi cầu dao chạm đến vị trí
position, the circuit breaker shall then remain effectively earthed when it is in the cubicle. thử nghiệm. Sau đó, cầu dao phải duy trì hiệu quả việc nối đất khi ở nằm trong ngăn tủ.
All feeders with more than 800 A should have withdrawable ACB type circuit breakers with manually and Tất cả các bộ cấp có điện áp lớn hơn 800 A nên là các cầu dao loại ACB có thể tháo ra kèm theo bộ cơ chế
electrically operated spring charge mechanism. sạc lò xo được vận hành bằng điện hoặc thủ công.
The A.C.B to have 3 distinct positions. A.C.B có 3 vị trí khác nhau.

 Fully inserted position.  Vị trí đều được chèn đầy đủ.

 Test position.  Vị trí thủ nghiệm.

 Isolated position.  Vị trí được cách ly.


The trip functions to be solid state electronic type and consists of following with LED indication of type of trip. Thiết bị ngắt có chức năng như loại điện tử trạng thái rắn và bao gồm đèn chỉ báo LED.

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-17 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-17
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
Setting of base current
 Adjustable overcurrent protection with adjustable time delay  Thiết lập dòng cơ bản.
 Adjustable overload protection with adjustable time delay  Thiết bị bảo vệ quá dòng có thể điểu chỉnh được kèm theo rơ le thời gian có thể điều chỉnh được.
 Adjustable instantaneous trip  Thiết bị bảo vệ quá dòng có thể điểu chỉnh được có thời gian hoãn có thể điều chỉnh được.
 Adjustable ground fault trip  Thiết bị ngắt tức thời có thể điều chỉnh được.
Test functions to be provided as a standard on the breaker. The ACB should have following flag indicator.  Thiết bị ngắt lỗi nối đất có thể điều chỉnh được.
 On/Off indicator  Các chức năng kiểm tra trên cầu dao được cung cấp như một tiêu chuẩn. ACB nên theo dõi cờ chỉ báo.
Spring charged/uncharged.  Bộ chỉ báo Bật/Tắt

Position indicator for connected, test, isolated position.  Lò xo có tải/chưa đặt tải.

The ACB should have padlock for locking in the service, test or isolated position. Also the ACB to be lockable  Bộ chỉ báo vị trí cho những vị trí được kết nối, thử nghiệm và cách ly.
in off position. ACB nên có ổ khóa để khóa tại các vị trí vận hành, thử nghiệm hoặc cách ly. Và ACB cũng có thể khóa ở vị
The busbar to be covered by automatic shutters when the ACB is in withdrawn position. trí tắt.

All mechanical interlocks shall be of preventative type and shall be arranged to prevent malfunction as close Thanh cái được che bởi các cửa sập tự động khi ACB ở vị trí rút ra.
as possible to the point at which mechanical force is applied, in order to prevent defeat of the interlocks by Toàn bộ khóa liên động cơ học phải là loại phòng ngừa và được bố trí để ngăn hoạt động lỗi ngay khi đến
distortion of linkages. Electrical interlocks shall also function so as to prevent the closing of the circuit breaker thời điểm mà tại đó áp dụng lực cơ học, nhằm ngăn cản sự biến dạng của các mối kết nối làm khóa liên động
before the interlocking demands are fulfilled. vận hành sai. Các khóa liên động điện cũng phải có chức năng ngăn chặn cầu dao đóng trước khi hoàn thanh
Mechanical interlocks shall be provided which are designed to prevent: xong các yêu cầu bắt ngàm.

A closed circuit breaker from being withdrawn or inserted into isolating the contacts. Các khóa liên động cơ học phải được bố trí tại những nơi được chỉ định để ngăn:

Tripping by attempted isolation.  Bộ ngắn mạch đóng không bị rút ra hoặc chèn vào cách ly các tiếp điểm.

The closing of a circuit breaker except when correctly located in service or test position.  Ngắt mạch bằng cách cách ly ép buộc.

Circuit breakers of the same current and voltage rating shall be fully interchangeable, both electrically and  Hoạt động đóng của cầu dao trừ khi đặt đúng vào vị trí vận hành hoặc thử nghiệm.
mechanically. It must be impossible to insert a circuit breaker with lower data into a cubicle with higher data. Cầu dao có cùng định mức điện áp và cường độ dòng điện có thể trao đổi hoàn toàn cho nhau, cả về mặt
The ACB to be complete with the following: điện hay cơ học. Không thể chèn một cầu dao có số liệu thấp hơn vào ngăn tủ có số liệu cao hơn.

Charging lever for the closing spring. ACB hoàn tất khi có các thiết bị sau:

 Pushbutton for elimination of charging level  Cần gạt tích điện cho lò xo đóng.

 Indicator for closing spring  Nút bấm để loại bỏ mức tích điện.

 On button  Chỉ báo đối với lò xo đóng

Off button
 Nút bật

 Nút tắt
 On/Off button
 Nút Bật/tắt
 Position stopped release for withdrawable breaker.
 Cấu ngắt dừng vị trí đối với cầu dao có thể tháo ra.
 Hole for draw-out handle
 Lò dành cho tay nắm loại rút kéo.
 Padlock loop for locking of breaker in CONNECTED, TEST or ISOLATED position.
 Vòng lặp ổ khóa để khóa cầu dao tại vị trí ĐƯỢC KẾT NỐI, THỬ NGHIỆM HAY CÁCH LY.
 Position indicator for Connected, Test or Isolated position.  Bộ chỉ báo vị trí cho những vị trí được Kết nối, Thử nghiệm hay Cách ly.
 The On and Off buttons are to be place behind sliding covers which serve to prevent unintentional actuation.  Các nút bấm Bật và Tắt được đạt đằng sau vỏ trượt hỗ trợ ngăn tự ý vận hành.
 The ACB to be provided with automatic screening which can be padlocked. The screens for incoming and  ACB được bố trí màn hình hiển thị tự động có thể được khóa. Có thể mở độc lập các màn hình đối
outgoing main terminals can be opened independently of each other. với các đầu nối chính đi ra và đi vào.
Circuit breaker shall be provided with under voltage release wherever specified. Phải bố trí cầu dao cho cấu ngắt sụt áp tại những nơi được chỉ định. Bố trí
Provision shall be made to lock the breaker in “Isolated” position. khóa cầu dao tại vị trí "được cách ly".
It shall not be possible to open the board door when the circuit breaker is in ‘CLOSED’ position. Built- in Không thể mở cửa tủ điện khi cầu dao đang ở vị trí "ĐÓNG". Khóa liên động cài sẵn được bố trí để
interlock should be provided to prevent closing the breaker being inserted into panel. ngăn đóng cầu dao bị chèn vào trong bảng điện.
Tiêu chuẩn

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-18 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-18
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
Standard Theo tiêu chuẩn IEC 947-2 hoặc BS EN 61497-2, phù hợp với hoạt động của cực trong cấu nhả và có khả
To IEC 947-2 or BS EN 61497-2, suitable for triple pole service and shall have breaking capacity of 50kA năng ngắt nguồn đối xứng 50kA trong khoảng 3 giây ở mức 400V.
symmetrical for 3 seconds at 400V. Loại sử dụng
Utilisation Category Loại B để phân tách loại ngắt mạch toàn phần và từng phần.
Type B for partial and full discrimination. Các tiếp điểm phụ
Auxiliary Switch Contacts Cung cấp các tiếp điểm bằng dòng vận hành định mức tối thiểu 6A ở mức 230V, 50Hz. Bố trí ít nhất một
tiếp điểm phụ trợ mở bình thường và đóng bình thường. Cung cấp một tiếp điểm phụ trợ được nối với
Provide contacts with minimum rated operational current of 6A at 230V, 50Hz. Provide at least one spare
normally-open and one spare normally-closed contact. Provide shunt trip release coil circuits with an early- chuỗi cắt-sởm/đóng-muộn cho các mạch lõi rẽ nhánh có cấu nhả.
make/late-break series connected auxiliary contact. Hệ thống bảo vệ
Protection System Gắn liền với cầu dao, kết hợp với rơ le bảo vệ trạng thái rắn.
Integral to the circuit breaker, incorporating a solid state protection relay. Thiết bị ngắt mạch: Thiết lập lại bằng tay.
Trip Unit: Manual reset. Ngăn tủ
Compartment Đặt mỗi cầu dao vào một mô đun tiểu phần được bít kín độc lập riêng biệt bên trong tủ điện.
House each circuit breaker in a separated self-contained enclosed subsection module within the assembly. Khóa
Locking Bố trí các cầu dao được khóa tại vị trí mở.
Provide for circuit breakers to be padlocked in the open position. Khóa liên động
Loại điện: Hệ mạch điệnn điềun khiển khóa liên động của các thiết bị chức năng sử dụng các tiếp
Interlocking
điểm phụ trợ đóng và mở bình thường.
Electrical: Interlock control circuitry of functional units using normally-opened and normally-closed auxiliary
contacts. Loại cơ khí: Bắt buộc.

Mechanical: Required. Phím mã hóa: Loại có mũ chụp với phím hình vuông có mặt vận hành được mã hóa băng chữ số hoặc
chữ cái.
Coded key: Captive type with squared face key with alphabetical or numerical coded operating face.
Khóa liên động cửa
Door Interlocks
Ngoài trừ các cửa của ngăn tủ điện chỉ đóng vai trò như các nắp đậy, bố trí các khóa liên động ngăn mở
Except for compartment doors serving only as covers, provide interlocks preventing compartment doors being cửa của ngăn tủ điện trong khi các cầu dao đã đóng.
open while circuit breakers are closed.
Vận hành Bất thường
Abnormal Operations
Bố trí các cầu dao không thể được sử dụng trong các chế độ vận hành dưới đây:
Provide breakers which cannot be used in the following operations:
Slow closing or opening of contacts.
 Sự đóng hoặc mở chậm của các tiếp điểm.

 Đóng bằng tay độc lập nếu lò xo bị hỏng.
 Manual independent hand closure, if springs fail.
 Các lò xo nạp điện được nhả trong khi các tiếp điểm đã đóng.
 Release of charged springs while contacts are closed.
Các tiếp điểm phụ: Sử dụng các tiếp điểm vẫn đang kết với ở vị trí thử nghiệm/được cách ly.
Auxiliary contacts: Use contacts which remain connected in the test/isolated position.
Khóa liên động: Bố trí khóa liên động để ngăn cầu dao bị di chuyển bằng thanh răng hoặc tháo ra trừ khi
Interlocking: Provide interlocking which prevents circuit breaker being racked in or withdrawn unless it is in a ở vị trí đã ngắt và ngăn cầu dao đóng trừ khi được đặt ở hoặc vị trí được kết nối hoặc vị trí thử
tripped condition and prevents the circuit breaker being closed unless located in either the connected or nghiệm/được cách ly. Cung cấp các thiết bị trữ năng lượng có thể xả tự động bởi hoạt động di chuyển.
test/isolated position. Provide stored energy devices which are automatically discharged by any racking
operation. Cửa chớp: Bố trí cửa chớp tự động có thể bị khóa, che thanh cái và các đầu nối mạch đi ra/đi vào và dán
nhãn "THANH CÁI" và " MẠCH ĐIỆN" tương ứng.
Shutters: Provide automatic shutters, which can be padlocked, covering busbar and incoming/outgoing circuit
connections and labelled "BUSBARS" and "CIRCUIT" respectively. Nối đất: Cung cấp đầu nối đát giữa giá đỡ có thể tháo và thanh cái nối đất của tủ điện đã lắp trước đó, và
Earthing: Provide earthing connection between withdrawable carriage and assembly earth busbar which ngắt sau này, các tiếp điểm khác trên giá của cầu dao.
makes before, and breaks after, other contacts on the circuit breaker carriage.

8.13.2. Moulded Case and Miniature Circuit Breakers 8.13.2. Aptomat vỏ đúc và cầu dao thu nhỏ
General
Tổng quan
All MCCB’s protecting outgoing feeder circuits shall be of instantaneous type and shall be designed and
constructed to have short circuit breaking capacity as per the calculated kA rating requirement, and shall Các mạch nạp đầu ra bảo vệ của MCCB phải là loại vận hành tức thời và được thiết kế và lắp đặt để
conform to the requirements, including latest amendments, of IEC 947-2 (BSEN 60947-2) 1992, and shall be đạt được công suất ngắt ngắn mạch theo yêu cầu về định mức kA đã tính toán cũng như phải tuân thủ theo

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-19 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-19
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
fault tested to category P2 (ICS) of these standards. các yêu cầu, bao gồm những điều chỉnh mới nhất của tiêu chuẩn IEC 947-2 (BSEN 60947-2) 1992 và phải
được thử nghiệm sự cố đối với loại P2 (ICS) của các tiêu chuẩn này.
All MCCB’s shall be of thermal magnetic, manually and automatically operated type and shall be designed to
provide positive trip-free operation on abnormal overloads with quick break contacts for both manual and Các bộ MCCB phải là loại được vận hành tự động và thủ công, nhiệt từ và phải được thiết kế nhằm vận hành
automatic operation. Adequate protection for the stationary and movable contacts shall be provided with nhả tự do dương trên các quá tải bất thường có các tiếp điểm ngắt nhanh đối với vận hành tự động và bằng
effective and rapid arc interrupting devices. An inverse time delay thermal overcurrent trip element and a tay. Cung cấp độ bảo vệ đầy đủ cho các tiếp điểm có thể di chuyển và đứng yên có các thiết bị ngắt hồ quang
magnetic instantaneous overcurrent trip element shall be provided on each pole of the breaker for common nhanh và hiệu quả. Linh kiện ngắt quá dòng nhiệt trễ thời đảo ngược và một kinh kiện ngắt quá dòng tức thời
tripping of all poles. có từ tính phải được bố trí trên mỗi cực của cầu dao đối với cấu ngắt chung của các cực.
Residual Current Devices Thiết bị Bảo vệ Dòng rò
Bố trí cả thiết bị bảo vệ dòng rò nối đất và quá dòng trên các cầu dao bảo vệ nối đất (RCBO's).
Provide both overcurrent and earth leakage protection on earth leakage circuit breakers (RCBO’s).
Các cầu dao bảo vệ nối đất vận hành nhờ dòng cấp phải hợp chuẩn BS EN 61008 cung cấp các chức năng
Current operated earth leakage circuit breakers shall be in accordance with BS EN 61008 providing the
của thiết bị cách ly, chuyển mạch và bảo vệ lỗi nối đất của các mạch điện.
functions of isolation, switching and earth leakage protection of electrical circuits.
ELCB phải có cấu nhả điện-cơ học được vận hành bằng dòng dư.
The ELCB’s shall have a residual current operated electro-mechanical release.
ELCB phải kết hợp một thiết bị lọc để loại bỏ hiện tượng nhả không mong muốn do điện áp nhất thời. Nút
The ELCB’s shall incorporate a filtering device to eliminate unwanted tripping due to transient voltage. A test
bấm thử nghiệm để chứng minh sự vận hành của tủ điện.
push button is to prove operation.
Cơ chế nhả tự do là cần thiết để đảm bảo rằng thiết bị giữ trạng thái đóng đối với một sự cố nối đất. Các bố
A trip free mechanism is required to ensure that the unit cannot be held closed against an earth fault. Mounting
trí gắn: tương tự như đối với các cầu dao thu nhỏ đơn cực.
arrangements: same as for single pole miniature circuit breakers.
Các cầu dao bảo vệ dòng rò: tuân theo tiêu chuẩn BS 4293.1 đối với khả năng ngắt tối thiểu 6kA ở
Earth leakage circuit breakers: in accordance with BS 4293.1 for 6kA minimum interrupting capacity at
400VAC, 50Hz. mức 400VAC, 50Hz.
Tripping current: 30mA & 100mA. Dòng cắt: 30mA & 100mA.
Mounting Gắn
Mount circuit breakers so that the "ON/OFF" and current rating indications are clearly visible with covers or Gắn các cầu dao sao cho có thể nhìn thấy rõ đèn chỉ báo định mức dòng và "BẬT/TẮT" với nắp đậy hoặc nắp
escutcheons in position. Align operating toggles of all circuit breakers in the same plane. chụp dạng mặt nạ ở đúng vị trí. Căn chỉnh các khớp lật vận hành của toàn bộ cầu dao cho trên cung một mặt
phẳng.
Utilisation Category
Loại sử dụng:
Partial or full discrimination required: Type A.
Loại phân tách toàn phần hoặc từng phần cần thiết: Loại A.
Adjustable Current Settings
Giá trị cài đặt dòng có thể điều chỉnh
General: Provide accessible trip current adjustment after removing escutcheon.
Tổng quan: Tiến hành điều chỉnh dòng cắt có thể thực hiện sau khi tháo bảo nắp chụp dạng mặt nạ. Nhãn:
Labels: Provide labels indicating trip settings.
Dán nhãn chỉ báo các giá trị cắt.
Trip Settings
Giá trị cắt
Adjustable short circuit trip settings: Set to discriminate with upstream and downstream devices using Ipscc.
Các giá trị cài đặt cắt ngắn mạch có thể điều chỉnh: Cài đặt để phân biệt các thiết bị đầu dòng và cuối dòng
Trip Units sử dụng lpscc.
Circuit breakers with interchangeable and integral trip units: Connect so that trip units are not live when circuit Thiết bị cắt
breaker contacts are open.
Cầu dao có các thiết bị ngắt gắn liền hoặc có thể thay đổi sau: Kết nối sao cho các thiết bị cắt không mang
≥ 250A. Provide solid state protection relay. điện khi các tiếp điểm của cầu dao mở.
< 250A. Thermal magnetic fixed setting acceptable. ≥ 250A. Bố trí rơ le bảo vệ trạng thái rắn.
Trip Unit: Manual reset. < 250A. Giá trị cài đặt cố định nhiệt từ có thể chấp nhận được. Thiết bị ngắt mạch: Thiết lập lại bằng tay.
Locking Khóa
Provide for locking circuit breakers in the open position. Cung cấp để khóa các cầu dao tại vị trí mở.
Clip Tray Chassis Khung của khay kẹp
For miniature overcurrent circuit breakers provide clip tray assemblies capable of accepting single, double, or Đối với các cầu dao quá dòng thu nhỏ, cung cấp bộ khay kẹp có khả năng chị các cầu dao đơn, đôi hoặc ba
triple circuit breakers, and related busbars. Provide moulded clip-on pole fillers for unused portions. và các thanh cái liên quan. Bố trí các bộ lọc cực kẹp được đúc cho các phần chưa sử dụng.
Accessories Phụ kiện
Rotary handle: Provide "ON/OFF" indication, and override release to open door padlocking facility. Motor Tay nắm xoay: Bố trí đèn chỉ báo " BẬT/TẮT" và ghi đè lên cấu nhả để mở các cơ sở đang khóa. Bộ vận
operators: Provide selector switches, controls and indicators. hành động cơ: Cung cấp các công tắc xoay, thiết bị điều khiển và đèn chỉ báo.
Auxiliary contacts: Minimum rating 5 A. Các tiếp điểm phụ: Công suất định mức tối thiểu 5 A.

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-20 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-20
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

8.13.3. Earth Leakage Relay (ELR) 8.13.3. Rơ le Bảo vệ Dòng rò (ELR)


 Earth leakage relay (ELR) shall be as shown on the drawings shall be provided in the distribution board.  Rơ le Bảo vệ Dòng rò (ELR) phải là loại được hiển thị trên các bản vẽ và phải được bố trí trong các
The ELR shall be suitable for operating at temperature ranging between -5°C to 55°C ambient. bảng phân phối điện. ELR phải vận hành phù hợp với dải nhiệt độ xung quanh từ -5°C đến 55°C.
 Earth leakage relay (ELR) shall comply with the applicable IEC standards.  Rơ le Bảo vệ Dòng rò (ELR) phải phù hợp với các tiêu chuẩn IEC có thể áp dụng.
 The ELR shall be modular, compact and din-rail mount design. The ELCB shall be easy clip-on type and  ELR phải được thiết kế nhỏ gọn, dạng mô đun và gắn trên ray DIN. ELCB là loại kẹp và phải khớp
shall fit onto the standard din-rail or to the purpose-made brackets inside the distribution board. The ELR với ray din tiêu chuẩn hoặc với các giá treo được chế tạo theo mục đích cụ thể nằm bên trong bảng
shall be suitable for horizontal or vertical mounting. phân phối điện. ELR phải được gắn thích hợp theo chiều ngang hoặc thẳng đứng.
 The ELR shall be protected against nuisance tripping caused by switching surges or lightning  ElR phải được bảo vệ chống lại hiện tượng ngắt phiền toái do chuyển mạch hoặc sét đanh gây ra.
surges. The ELR shall be capable of operating in the presence of fault currents with DC ELR có khả năng vận hành trong khi xuất hiện các dòng sự cố ngắn mạch với các bộ phận DC và
components and ELR shall be sensitive to direct component residual currents (Class A). cũng nhạy cảm trực tiếp đối với các dòng dư trên thiết bị.
 The ELR shall be with (adjustable in discrete steps) sensitivity for the earth leakage detection. The power  ELR có độ nhạy cảm (có thể điều chỉnh trong các bước rời rạc) đối với việc phát hiện lỗi dòng rò. Cáp
cable shall be passed through this toroidal transformer and the output of the toroidal transformer shall nguồn chạy qua bộ biến áp xuyến và phải nối đầu ra của biến áp xuyến với ELR. Biến áp xuyến được
be connected to the ELR. The toroidal transformer shall be suitably sized to suit the cable size. định cỡ phù hợp với kích cỡ của dây cáp.
 Operation of the ELR shall be such that the relay trips the associated switching device (MCCB or MCB)  ELR phải vận hành sao cho rơ le ngắt các thiết bị chuyển mạch liên quan (MCCB hay MCB) khi rơ le
when it detects a residual current above the set residual operating current. The tripping is either delayed phát hiện ra dòng dư bên trên dòng vận hành dư đã cài đặt. Hoạt động ngắt mạch này sẽ diễn ra
or instantaneous as per the selection and requirement. ELR shall be provided with at least one changeover hoặc chậm hơn hoặc ngay tức khắc tùy thuộc vào lựa chọn và yêu cầu. Phải cấp ít nhất một tiếp
output contact. điểm đầu ra chuyển đổi cho ELR.
 The ELR shall be electronic-based circuity encased in a ventilated compact case to monitor current value  ELR là hệ thống mạch điện tử được bọc trong vỏ nhỏ gọn, thông giớ để giám giá các giá trị vượt quá
exceeds the preset value. giá trị dòng đã cài đặt sẵn.
 Sensitivity and time selector shall be on the front face of the relay behind a hinged, transparent,  Thiết bị lựa chọn độ cảm biến và thời gian được lắp trên mặt trước của rơ le, nằm đằng sau vỏ bảo
sealable, protective cover. The status and trip indications shall be available on the front face of the relay. vệ có bản lề, có thể khóa kín và trong suốt. Phải có các chỉ báo trạng thái và ngắt mạch trên mặt trước
A TEST button and a reset shall also be available on the front face. của rơ le. Trên mặt trước phải có nút bấm THỬ NGHIỆM và khởi động lại.
 The ELR shall be with tunnel terminals to accept wire sizes up to 2.5mm2 cables.  ELR phải có các đầu nối tunnel để tiếp nhận dây dẫn được định cỡ lên đến 2.5mm2.
 Unless otherwise specified, the ELR shall be set for 100mA sensitivity and instantaneous trip for  Trừ khi được quy định khác, ELR sẽ được cài đặt cho thiết bị ngắt tức thời và độ nhạy cảm 100mA
protecting the cables feeding the conventional loads and protect the persons from direct and indirect đẻ bảo vệ các dây cáp đi vào các phụ tải quy ước và bảo vệ con người khỏi tiếp xúc trực tiếp và gián
contact. The ELR shall provide vertical discrimination over a number of levels. The ELR tiếp. ELR cung cấp loại phân tách thẳng đứng qua một số các cấp độ. ELR là loại thiết bị
shall be fail-safe type and failure of the detection circuit shall trip the relay. It shall be possible to test the  đáng tin cậy và khi xuất hiện lỗi mạch phát hiện sẽ ngắt rơ le. Có thể thử nghiệm chức năng của ELR
functionality of the ELR by pressing the test trip push button and resetting the relay by reset push button bằng cách ấn vào nút ngắt thử nghiệm và khởi động lại rơ le bằng cách ấn vào nút khởi động trên rơ
on the relay. le.

8.14. INTERNAL WIRING 8.14. ĐẤU NỐI BÊN TRONG


8.14.1. Wiring 8.14.1. Dây dẫn
Cable Type Kiểu cáp
0.6/1kV copper cables. Provide V-90HT insulation where directly connected to active and neutral cáp đồng 0,6/1kV. Bố trí cách ly V-90HT tại nơi được kết nối trực tiếp với các thanh cái chủ động và
trung hòa.
busbars.
Cable Interconnections Các liên kết nối cáp
All internal and control wiring shall be 600 / 1000V PVC insulated stranded copper cable complying to BS 6231. Toàn bộ kiểu đi cáp bên trong và cáp điều khiển phải sử dụng đồng được bện và cách điện 600 / 1000V
General: For the main circuit supply, provide cable interconnections as follows: PVC phù hợp với tiêu chuẩn BS 6231. Tổng quan: Đối với nguồn mạch chính, bố trí các liên kết nối như
sau:
 Double insulated 1.5mm2 (minimum) internal cables, with minimum V75 insulation rating with  Các dây cáp đôi nội bộ được cách ly dày 1,5mm2 (tối thiểu), có định mức cách ly tối thiểu V75 có
stranded copper conductors. các dây dẫn bằng đồng được quấn lại.
 10% of spare terminals and not less than two numbers shall be provided on each group of terminal block.  Phải bố trí 10% các đầu nối phụ trợ và không nhỏ hôn hai chữ số trên mỗi nhóm khối đầu nối cáp.
 Terminal blocks shall be grouped according to the working voltage, power circuit and control circuit  Các khối đầu nối được bó thành nhóm theo điện áp làm việc, mạch cấp nguồn và mạch kiểm soát.
 Cables having the same number shall be terminated at adjacent terminals and connected by means of  Ngắt các dây cáp có cùng một số tại các đầu nối cáp liền kề và kết nối bằng các cáp đấu nối tại

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-21 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-21
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
cable jumpers at the terminal block khối đầu nối cáp
 Once the conductor is inserted, the stainless steel cage clamp shall automatically provide the  Một khi đã chèn dây dẫn, kẹp lồng bằng thép không gỉ sẽ tự động cấp một lực kẹp vừa đủ cho một
correct clamping force for a secure connection. Screw in type terminals shall not be used
 đầu nối đảm bảo. Sử dụng các đầu nối cáp đước bắt vít.
 All Circuit breakers, Feeders' etc. shall be provided with labels of adequate dimensions. Labels shall be of  Toàn bộ các cầu dao, bộ cấp,... phải được cung cấp các nhãn ghi kích thước đầy đủ. Các nhãn dán đều
traffolyte having a white background engraved letters. They shall be screws fixed on the panel là loại nhãn traffolyte có các chữ cái được khắc trên nền trắng. Những chiếc nhãn này sẽ được siết vít
cố định trên bảng.
 Use cables with current ratings suitable for the internal assembly ambient air temperature and for
temperature rise limits of equipment within the assembly.  Sử dụng các cáp có định mức dòng phù hợp với nhiệt độ không khí môi trường lắp đặt bên trong và đối
với các giới hạn gia tăng nhiệt độ của thiết bị trong cụm.
 Provide cables capable of withstanding maximum thermal and magnetic stresses associated with
relevant fault level and duration.  Bố trí các cáp có thể chịu đựng các ứng suất từ và nhiệt tối đa liên quan đến các mức và thời gian sự cố
liên quan.
 Run cables neatly. Provide slotted PVC trunking with covers sized for future cables or tie at 150 mm
maximum intervals using ties strong enough to withstand magnetic stresses created at the specified fault  Đi cáp gọn gàng. Bố trí đường ống PVC có rãnh với các nắp có kích thước cho các cáp trong tương lai
current. Do not use adhesive supports. hoặc liên kết tại các cự ly tối da 150 mm bằng các giằng đủ khỏe để chịu được các ứng suất từ được
tạo ra tại dòng sự cố xác định. Không sử dụng các giá đỡ kết dính.
 Run cables clear of busbars and metal edges. Fit bushes to all cutouts in sheetmetal through which wiring
passes.  Đi cáp không có các thanh cái và mép kim loại. Lắp các ống lót cho tất cả các thiết bị cắt mạch trong tấm
kim loại mà dây dẫn đi qua.
 Terminal blocks for power and control wiring shall be of Cage clamp connection technique of Wago make
or equivalent, in which the only tool required is a flat- bladed screwdriver.  Các khối đầu dây nối cho dây cấp nguồn và điều khiển phải được làm bằng kỹ thuật kết nối kẹp lồng của
Wago hoặc tương đương, trong đó chỉ có tua-vít lưỡi dẹp là cần thiết.
 Plastic ferrules with correct numbers shall be fitted on all wires to correspond with circuit number and
diagram.  Các vòng đệm bịt bằng nhựa có số chính xác phải lắp trên tất cả các dây điện tương ứng với số mạch
và sơ đồ điện.
 Ensure wiring for future equipment can be installed without removal of existing equipment.
 Đảm bảo có thể lắp dây dẫn cho thiết bị trong tương lai mà không cần phải tháo thiết bị hiện có.
 Terminate control cables and motor control circuits in tunnel terminals or, if necessary, use suitable palm
type lugs and correct crimp tool.  Kết thúc cáp điều khiển và các mạch điều khiển động cơ ở các đầu cuối đặt trong đường ống hoặc nếu
cần thiết, sử dụng các chốt kiểu lòng bàn tay và dụng cụ gấp mép thích hợp.
 For equipment mounted on hinged doors run cables on the hinge side to avoid restricting the door
opening. Bundle cables using spiral wrap PVC/ PVC mesh.  Đối với thiết bị được lắp trên các cửa có gắn bản lề, đi cáp ở bên bản lề để tránh hạn chế việc mở cửa.
Bó cáp bằng lưới bọc PVC/PVC cuộn xoắn ốc .
 If recommended by device manufacturers, provide shielded wiring.
Identify power and control cables at both ends using neat fitting ring type ferrules agreeing with work- as-  Nếu được nhà sản xuất thiết bị khuyến cáo, bố trí đi dây có vỏ bọc.
executed circuit diagrams. Nhận biết cáp nguồn và điều khiển tại hai đầu bằng cách sử dụng các đai kiểu vòng lắp vừa phù hợp với
Cable Colours các sơ đồ mạch như được thi công.
Màu cáp
 Line 1 of a.c.: Brown
 Dòng 1 của a.c.: Màu Nâu
 Line 2 of a.c.: Black
 Dòng 2 của a.c.: Màu Đen
 Line 3 of a.c.: Grey
 Dòng 3 của a.c.: Màu Xám
 Neutral: Blue
 Dây Trung hòa: Màu Xanh.
 Earthing: Green-yellow
 Dây Nối đất: Màu Xanh - Vàng.

8.14.2. Terminations 8.14.2. Kết thúc


Types Chủng Loại:
Connection to circuits < 16 mm2: Provide DIN-type tunnel terminal blocks. Kết nối với các mạch > 16 mm2: Bố trí các khối đầu cuối trong ống kiểu DIN.
Connection to circuits > 16 mm2: Provide stud-type terminals ≥ 5mm diameter, sized to continuously carry the Kết nối với các mạch > 16 mm2: Bố trí các đầu nối kiểu vít đường kính ≥ 5mm, được định cỡ để mang tải liên
load. tục.
Cables > 70 mm2: Stud type terminals, fixed to a DIN-type or G rail. Cáp > 70 mm2: Các đầu cuối kiểu vít, được cố định với kiểu DIN hoặc ray G.
Tunnel terminals: Provide insulated sleeve ferrules to flexible cables terminated in tunnel terminals. Các đầu cuối trong đường ống: Bố trí các đai ống lồng cách điện cho các cáp mềm được kết thúc tại các đầu
cuối trong đường ống.
Type: Screw-tightened, clip-on, 35 mm DIN-type, flexible, non-flammable and, as a minimum, suitable for the
insertion of a screwdriver blade. Kiểu: Kẹp, siết chặt bằng vít, kiểu DIN 35 mm mềm, không cháy và tối thiểu phù hợp để cắm một lưỡi tua vít.

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-22 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-22
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
Shrouded terminations: Đầu nối bao che:
 Form 4 separation (where specified): Cut and shaped polycarbonate solid sheet rigidly fixed into position,  Tách riêng dạng 4 (tại những nơi được chỉ định cụ thể): Cắt và tạo hình tấm polycarbonate chắc chắn lắp
with cable cut-outs to underside. cố định đúng vị trí, với đường cắt cho cáp phía dưới. .
 Degree of protection: IP2X minimum.  Cấp độ bảo vệ: Tối thiểu IP2X.
Location: Locate terminals to provide access for connections to outgoing terminations. Vị trí: Bố trí các đầu để cho phép tiếp cận các kết nối với các đầu cuối đi ra.
Mounting rails: Screw or rivet mounting rails to assembly < 500 mm centres. Provide sufficient length to accept Các ray lắp đặt: Vít hoặc tán đinh các ray lắp ráp vào cụm tại các tâm < 500 mm. Bố trí đủ chiều dài
a further 20% terminal or 3 terminals, whichever is the greater.
để nhận thêm 20% đầu đấu nối hoặc 3 đầu đấu nối, bất kể số lượng nào lớn hơn.
Arrangement: Terminate internal wiring to one side of the terminal block, leaving the other side for outgoing
Sắp xếp: Kết thúc dây dẫn bên trong tại một bên của khối đầu cuối, để bên còn lại cho các mạch đi ra.
circuits.
Nhóm: Bố trí các nhóm đầu cuối riêng biệt cho mạch điện phụ cuối cung và dây điều khiển. Bố trí các rào
Grouping: Provide separate terminal groups for final sub-circuit and control wiring. Provide oversized barriers
chắn quá khổ giữa mỗi nhóm đầu cuối có điện áp và kích cỡ đầu cuối khác nhau.
between each group of terminals having different voltages and terminal size.
 Các đầu cuối cho dây dẫn điện: 3 pha hoặc một pha và trung hòa.
 Terminals for power wiring: 3 phases or single phase and neutral.
 Các đầu cuối điều khiển: Theo thứ tự nhận biết dây theo chữ cái hoặc số với số hoặc ký tự thấp nhất gần
 Control terminals: In alphabetical or numerical order of wire identification, with the lowest number or letter
với các đầu cuối công suất.
next to the power terminals.
Điểm ngắt di động: Bố trí các khối đầu cuối cho dây liên kết nối ở mỗi bên của các điểm ngắt di động. Ghi
Shipping breaks: Provide terminal blocks for interconnecting wiring on each side of shipping breaks. Marking:
nhãn: Đánh số các đầu cuối riêng biệt cho khớp với các bản vẽ hoàn công.
Number terminals individually to match as-built drawings.
Nhận biết: Nhận biết các cáp tại hai đầu bằng cách sử dụng các đai kiểu vòng gọn.
Identification: Identify cables at both ends using neat ring-type ferrules.
Vấu cáp
Cable Lugs
Tạo các đầu nối cáp được đã bắt vít sủ dụng các cấu cáp bằng đồng được mạ thiếc, gấp nếp đầu cáp bằng
Make bolted cable connections using tinned copper lugs, crimped to the cable end with the correct tool and
công cụ thích hợp và thiết lập sao cho vấu cáp và đầu cáp từ khối đồng nhất.
setting such that the lug and cable end from a homogeneous mass.
Nối các đầu nối cáp đã bắt vít đến các đầu dây của tủ phân phối sử dụng các vít có độ bền kéo cao, các vòng
Connect bolted cable connections to switchgear terminals using high tensile bolts, heavy gauge mild steel
đệm bằng thép có khối lượng lớn, đai ốc và ốc hãm. Sử dụng phần chi tiết bằng kim loại được mạ cadimi thụ
washers, full nuts and locknuts. Use passivated cadmium plated hardware for all cable terminations.
động cho toàn bộ các đầu nối cáp,
Fit the cable lugs and termination hardware to the switchgear prior to delivery to site.
Lắp các vấu cáp và chi tiết ngắt bằng kim loại cho tủ phân phối trước khi giao đến công trường.

8.15. MEASUREMENT ACCESSORIES 8.15. CÁC PHỤ KIỆN ĐO LƯỜNG


8.15.1. Digital Power Analysers 8.15.1. Thiết bị phân tích điện năng
Display the following parameters as a minimum: Hiển thị các thông số như:
 Phase to neutral voltage  Pha tối thiểu đến điện áp trung tính
 Phase current  Dòng pha tối thiểu
 Phase to phase voltage  Pha tối thiểu đến điện áp pha
 Maximum demand  Nhu cầu tối đa:
 Actual/ neutral current  Dòng điện thực/trung hòa
Maximum demand: integration calculation, which displays the average demand over a 15-minute period. Nhu cầu tối đa: tính tích phân hiển thị nhu cầu trung mỗi 15 phút. Những thiết bị không chấp thuận chỉ hiển
Instruments which only display instantaneous highest recorded demands are not acceptable. thị các nhu cầu tức thời cao nhất được ghi lại.
Programmable to enable set up of current transformer ratios and voltages so that actual values can be Có thể lập trình để thiết lập các tỉ số và điện áp biến đổi dòng sao cho các giá trị thực có thể được hiển thị
displayed without scaling factors. Password protected. mà không chia tỉ lệ các hệ số. Mật khẩu được bảo vệ.
Log sags and swells. Phần thiếu và phần thừa của nhật ký.
High level interface to a BMCS or similar, the meter shall also display the following parameters: Giao diện mức cao đối cho BMCS hoặc tương tư, đồng hồ đo cũng phải hiển thị các thông số sau:
 Frequency  Tần số
 Power Factor  Hệ số công suất
 Active Power  Công suất thuần

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-23 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-23
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

 Reactive Power
 Công suất vô công
 Total harmonic distortion up to 31st components. Interface: RS485 Modbus protocol.  Tổng mức biến dạng sóng hài lên đến các bộ phận thứ 31. Giao diện: Giao thức RS485 Modbus.

8.15.2. Current Transformer (Metering) 8.15.2. Máy biến dòng (Đo lường)
Application Ứng dụng
Provide separate transformers for measurement and protection. Bố trí các máy biến dòng riêng biệt để đo và bảo vệ.
Test Links Các kết nối để kiểm tra
Provide test links for connection of calibration instruments and meters and for shorting of current transformer Bố trí các kết nối kiểm tra để kết nối các dụng cụ đo hiệu chỉnh, đồng hồ đo và để đoản mạch các mạch thứ
secondaries. Provide energy meters, maximum demand meters, ammeters and protection relays, with sets of cấp của máy biến dòng. Bố trí các công tơ điện, máy đo nhu cầu tối đa, ampe kế và rơ le bảo vệ với các bộ
rail-mounted links consisting of screw-clamped slide links and an earth link, or proprietary plug blocks liên kết được lắp trên ray bao gồm các liên kết trượt ngàm kiểu vít và kết nối đất hay các khối ổ cắm mua sẵn
Test Studs Các chốt kiểm tra
For energy and demand meters provide rail-mounted potential test studs or plug connections next to associated Đối với các công tơ điện và đồng hồ đo nhu cầu, bố trí các chốt hoặc kết nối đầu cắm kiểm tra điện thế được
current transformer links. Provide at least one set of test studs for each compartment. lắp trên ray, gần với các kết nối máy biến dòng liên quan. Bố trí ít nhất một bộ chốt kiểm tra cho mỗi ngăn.
Accuracy Classification Phân loại độ chính xác
Energy measurements: Class 1.0M. Indicating instruments: Class 2.0M. Đo năng lượng: Loại 1,0M. Các dụng cụ đo chỉ thị: Loại 2,0M.
Ratings Công suất
Rated short time current: At least the short time withstand current equivalent of the circuit in which the Cường độ dòng ngắn hạn định mức: Dòng chịu ngắn hạn tối thiểu tương đương của mạch mà máy biến áp
transformer is installed. được lắp.
Rated primary current: At least equal to the current rating of the functional unit. Secondary windings: Rated at Dòng sơ cấp định mức: Tối thiểu bằng định mức dòng của khối chức năng.
5 A, burden of 0.4 ohm (10 VA) with star point earthed.
Dây thứ cấp: Định mức tại 5 A, khả năng chịu tải 0,4 ohm (10 VA) với điểm sao được nối đất.
Type
Chủng loại
If practicable, use cast resin encapsulated window-type with busbar clamping devices. Otherwise use wound-
Nếu có thể, sử dụng kiểu cửa sổ được bọc kín bằng nhựa đúc với các thiết bị kẹp thanh cái. Cách khác, sử
primary type with mounting feet.
dụng kiểu sơ cấp dây quấn với chân lắp.
Installation
Lắp đặt
General: Install transformers to permit easy removal.
Tổng quan: Lắp các máy biến áp để cho phép loại bỏ dễ dàng.
Removable links: Provide removable links of minimum lengths for transformers fitted on busbar systems.
Các kết nối có thể tháo: Cung cấp các kết nối có thể tháo có chiều dài tối thiểu cho các máy biến áp
được lắp trên các hệ thống thanh cái.

8.15.3. Instruments and Meters 8.15.3. Dụng cụ đo và đồng hồ đo


Construction Kết cấu
Indicating and recording instruments: Provide damped movements and impact resistant glass cover. Các dụng cụ đo chỉ thị và ghi: Bố trí nắp thủy tinh chống rung và va đập.
Provide for external adjustment of the zero. Support moving elements of indicating instruments between shock Bố trí để điều chỉnh bên ngoài điểm không. Đỡ các phần tử chuyển động của các dụng cụ đo chỉ thị giữa các
resistant jewel bearings. chân kính chống va đập.
Transducers: Totally enclose in flame-retardant, rail-mounted moulded cases. Các bộ biến đổi: Bao bọc hoàn toàn trong các hộp đúc ép được lắp ray, chống cháy.
Minimum degree of protection: IP52. Mức độ bảo vệ tối thiểu: IP52.
Meter Scales Các thang đồng hồ đo
Kiểu tương tự đọc trực tiếp với ký tự màu đen trên nền trắng, kim trỏ màu đen, hay loại hiện số có màn hình
Direct reading analogue type with black lettering on white background with black pointer or digital type with tinh thể lỏng, có thể chỉ thị giá trị tối đa của biến số đo được.
liquid crystal display, capable of indicating the maximum value of the measured variable.
Các bộ biến đổi
Transducers
Nếu cần vận hành bộ biến đổi, bố trí nguồn phụ. Kết nối các đầu ra với các đầu cuối kiểu cách ly, lắp ray
If necessary for transducer operation, provide auxiliary supply. Connect outputs to dedicated rail- mounted dành riêng.

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-24 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-24
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
isolating type terminals. Độ chính xác
Accuracy Các dụng cụ đo và phụ kiện chỉ thị: Độ chính xác cấp 1,5 hoặc cấp có chỉ số thấp hơn ngoại trừ Cấp 3
Indicating instruments and accessories: Accuracy class 1.5 or lower class index number except Class 3 for đối với các bộ chỉ báo nhu cầu tối đa nhiệt.
thermal maximum demand indicators.
Đồng hồ đo điện năng: Loại 0,5.
Electricity meters: Class 0.5.
Đồng hồ đo hệ số công suất, đồng hồ đo góc pha và các đồng bộ kế: sai số tối đa 2 mức độ điện năng.
Power factor meters, phase angle meters and synchroscopes: 2 electrical degrees maximum error.
Các bộ biến đổi: Loại 0,5.
Transducers: Class 0.5.
Các phụ kiện
Accessories
Tổng quan: Lắp bên cạnh các công cụ đo có liên quan, bên trong các tủ.
General: Mount next to associated instruments, inside cabinets.
Các cụm phân phối công suất: Bố các đồng hồ đo cùng kiểu và cỡ với khung lắp tối thiểu 96 x 96mm và thang
Power distribution assemblies: Provide meters of the same style and size, with bezel minimum 96 x 96mm and
góc phần tư 90.
90 quadrant scale.
Gắn
Mounting
Lắp các đồng hồ đo bằng lên các panel có bản lề. Đấu dây với các cáp mềm, đa sợi.
Flush mount meters on hinged panels. Wire with multi stranded flexible cables.
Các thiết bị bảo vệ
Protection Devices
Các thiết bị bảo vệ điện áp đồng hồ đo: Nhóm lại với nhau phía sau nắp đồng hồ đo liên quan hoặc cửa có
Meter potential protection devices: Group together behind associated meter cover or hinged door, preferably
bản lề, ưu tiên gần kết các kết nối kiểm tra máy biến dòng.
next to current transformer test links.
Nhãn
Labels
Nếu chỉ có liên quan đến một pha, ghi nhãn các đồng hồ đo "ĐỎ", "VÀNG" hoặc "XANH" như thích hợp.
If associated exclusively with one phase, label meters "RED", "YELLOW", or "BLUE" as applicable.
Ampe kế
Ammeters
Kiểu: Tương tự hoặc hiện số.
Type: Analogue or digital.
Quá cỡ: Đối với các ampe kế chịu các dòng khởi động động cơ, quá cỡ tối thiểu 5 x dòng tải tối đa.
Overscale: For ammeters subject to motor starting currents, overscale to at least 5 x full load current.
Các công tắc bộ chọn: kiểu 4-vị trí với các vị trí được ký hiệu "R/Y/B/OFF". Lắp bên dưới hoặc bên cạnh các
Selector switches: 4-position type with positions designated "R/Y/B/OFF". Mount under or next to relevant
ampe kế liên quan.
ammeters.
Vôn kế
Voltmeters
Kiểu: Tương tự hoặc hiện số.
Type: Analogue or digital.
Các công tắc bộ chọn: kiểu truyền điện áp 7-vị trí để đo các điện áp pha-pha và pha-trung hòa khi ngắt. Lắp
Selector switches: 7-position voltage transfer type for measurement of phase-to-phase and phase-to- neutral
bên dưới các vôn kế liên quan.
voltages with off. Mount beneath relevant voltmeters.
Đồng hồ đo kWh
Kilowatt Hour Meters
Loại hiện số dành cho vận hành CT đối với các tải trên thiết bị kết nối trực tiếp nguồn 63A
Digital type, for CT operation for loads over 63A otherwise direct connection.
Các bộ chỉ báo nhu cầu tối đa
Maximum Demand Indicators
Tổng quan: Bố trí một đồng hồ đo trong mỗi pha với thời gian đáp ứng 15 phút. Bố trí bít kín cơ chế được
General: Provide a meter in each phase with 15 minute response time. Provide for sealing the reset
thiết lập lại. Bố trí một bộ chỉ báo 3 điểm kết hợp gồm một kim trỏ ampe kế màu đỏ tức thời, một kim trỏ thụ
mechanism. Provide a combination 3 point indicator consisting of an instantaneous red ammeter pointer, a
động nhu cầu tối đa màu đỏ với thiết bị thiết lập lại bên ngoài và một kim trỏ nhu cầu tối đa màu trắng.
red maximum demand slave pointer with external reset facility, and a white maximum demand pointer.
Kiểu tức thời: Kiểu kết hợp với phần tử ampe kế nhu cầu tối đa bằng lưỡng kim và phần tử ampe kế tức thời
Instantaneous type: Combined type with bi-metal maximum demand ammeter element and moving iron
bằng sắt chuyển động.
instantaneous ammeter element.
Kiểu nhiệt: Kiểu kết hợp với phần tử ampe kế nhu cầu tối đa lưỡng kim. Cấp chính xác
Thermal type: Combined type with bi-metal maximum demand ammeter element. Accuracy class
Tức thời: Loại 1,5. Nhu cầu tối đa: Loại 3.
Instantaneous: Class 1.5. Maximum demand: Class 3.
Oát kế và Var kế
Wattmeters and Varmeters
Phù hợp với các tải 3 pha, 4 dây không cân bằng. Kết nối với các bộ biến đổi đo lường.
Suitable for unbalanced 3 phase, 4 wire loads. Connect to measurement transducers.
Đồng hồ đo chạy theo giờ
Hours-run Meters
Mặt số 6 số (tối thiểu) với chữ số cuối cùng ở độ lớn 0,1 giờ. Thang: Số tuyến tính ngang.
6 digit (minimum) dial with last digit read-out in 0.1 hour increments. Scale: Horizontal linear digits.
Đồng hồ đo công suất
Watthour meters
Kiểu: Kiểu đĩa cảm ứng phần tử quay hoặc kiểu điện tử.
Type: Rotating element induction disc type or electronic type.

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-25 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-25
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
3 phase metering: Polyphase meters suitable for unbalanced 3 phase, 4 wire loads. 1 or 2 phase metering: Đo 3 pha: Các đồng hồ đo nhiều pha phù hợp với các tải 3 pha, 4 dây không cân bằng.
Single phase meters.
Đo 1 hoặc 2 pha: Các đồng hô đo một pha.
Current rating: To suit load and overload conditions. Provide direct connect meters suitable for current range
Định mức dòng: Phù hợp với các điều kiện tải và quá tải. Bố trí các đồng hồ đo kết nối trực tiếp phù hợp với
of 15 – 100 A and meters with current transformers suitable to 5 A secondary.
dải dòng điện 15 – 100 A và các đồng hồ đo với các máy biến dòng phù hợp với mạch thứ cấp 5A.
Register: Provide a direct reading register of the large figure type. Mark on the scale the metering transformer
Bộ ghi: Bố trí một bộ ghi đọc trực tiếp loại số lớn. Đánh dấu trên thang các hệ số máy biến áp đo và hệ số
ratios and the multiplying factor applied to the meter constant.
nhân được áp dụng với hằng số đồng hồ đo.
Covers: Seal main covers.
Nắp che: Bịt kín nắp che chính.
Frequency meters
Tần số kế
Type: Either analogue or digital type, or vibrating reed type with 7 reeds. Analogue type: Graduated in 0.1 Hz
Kiểu: Loại tương tự hoặc hiện số hay tần số kế răng lược có 7 răng. Loại tương tự: Chia độ tại gia số 0,1
increments.
Hz.
Scales:
Thang đo:
 Analogue: Graduated 45/65 Hz.
 Tương tự: Chia độ tại gia số 45/65 Hz.
 Vibrating reed: Horizontal reed bar graduated 47/53 Hz.  Cần rung: Thanh rung nằm ngang chia độ 47/53 Hz.
Synchroscopes Đồng bộ kế
General: Continuously rated, rotating vane type movement, with spring loaded bearings and silicon fluid Tổng quan: Loại chuyển động kiểu cánh gạt xoay, định mức công suất liên tục, có các vòng bi chịu tải bằng
dampening, positive and negative arrows, black pointer and 12 o’clock marking. lò xo và giảm chấn bằng chất lỏng silicon, các mũi tên chỉ cực dương và cực âm, kim chỉ màu đen và dấu chỉ
12 giờ.
Scales: 360°.
Thang đo: 360°.
Phase angle meters
Thiết bị đo góc pha
General: Provide for 3 phase, 4 wire unbalanced loads. Scales: 0.5 leading to 0.5 lagging.
Tổng quan: Cung cấp tải 3 pha, 4 dây không cân bằng. Thang đo: Vượt pha 0,5 đến chậm pha 0,5.

8.15.4. Indicator Lights 8.15.4. Các đèn báo


Degree of Protection Mức độ bảo vệ
At least that of the assembly/operating face. Tối thiểu bằng mức độ của mặt lắp ráp/vận hành.
Type Chủng loại
Domed glass or heat resistant plastic lens and chrome bezel. Thấu kính bằng thủy tinh dạng vòm hoặc nhựa chịu nhiệt và khung lắp bằng chrome.
Performance Hiệu suất
 Rated lamp life 20,000 hours.  Tuổi thọ đèn định mức 20.000 giờ.

 Indication clearly visible from side or front at 15 metres in normally illuminated plantroom.  Chỉ thị dễ nhìn từ bên cạnh hoặc phía trước ở cự ly 15m trong phòng máy được chiếu sáng bình hường.

 All colours to have equal brightness.  Tất cả các màu có độ sáng như nhau.
Neon Indicators Bộ chỉ báo neon
230V, đường kính 12mm với điện trở tích hợp.
230V, 12mm diameter with in-built resistor.
LED Indicators Bộ chỉ báo LED
12 hoặc 24V, đường kính danh định 25mm.
12 or 24V, nominal 25 mm diameter.
Đèn LED được phân cụm: Đóng kín với các điện trở giới hạn dòng và bộ ổn áp. Các
Clustered LED’s: Encapsulated with current limiting resistors and voltage regulators. LED indicators shall fail
to open circuit. chỉ báo LED sẽ gây lỗi để mở mạch.
Lamp Test Facility Phương tiện kiểm tra đèn
Provide individual push-to-test or common test circuit. Bố trí mạch kiểm tra thông thường hoặc ấn để kiểm tra riêng biệt.
Spares Dự phòng
Provide 3 spare lamps and one lamp extractor. Mount on clips in spares cabinet. Bố trí 3 đèn dự phòng và một dụng cụ tháo đèn. Lắp vào các kẹp trong tủ dự phòng.

8.16. SWITCHGEAR ACCESSORIES 8.16. PHỤ KIỆN TỦ PHÂN PHỐI

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-26 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-26
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

8.16.1. Circuit breaker integral protective relays 8.16.1. Rơ le Bảo vệ Tích hợp Cầu dao
General Tổng quan
Provide integral protective relays which provide for tripping in the event of relay operation, and for manually Bố trí các rơ le bảo vệ tích hợp mà có chức năng ngắt trong trường hợp vận hành rơ le và để thiết lập
resetting. Provide operation indicators with a set of change over voltage free alarm contacts, for connection lại thủ công. Bố trí các bộ chỉ báo vận hành với một tập các tiếp điểm báo động chuyển đổi không điện áp để
to an alarm circuit wired to terminals. kết nối với một mạch báo động.
Mounting Gắn
Integral type: Readily accessible for viewing and adjustment with doors and covers in position. Kiểu tích hợp: Sẵn sàng tiếp cận được để xem và điều chỉnh với các cửa và nắp tại vị trí. Kiểu bên ngoài:
External type: Flush. Ngang bằng.

8.16.2. Residual Current Devices 8.16.2. Các thiết bị dòngh dư


Integral Type Kiểu tích hợp
General: Where shown incorporate earth leakage in circuit breaker protection operation. Tổng quan: Tại vị trí được yêu cầu, tích hợp thiết bị phát hiện rò đất trong vận hành bảo vệ cầu dao.
Mounting: Comply with moulded case and miniature circuit breakers, in the circuit breakers subsection. Gắn: Tuân thủ các cầu dao vỏ đúc và cỡ nhỏ trong tiểu phần Các cầu dao.
Tripping Ngắt
Residual current classification: Type II. Phân loại dòng dư: Loại II.
Maximum tripping current: 30 mA. Dòng ngắt tối đa: 30 mA.

8.17. CURRENT TRANSFORMER (PROTECTION) 8.17. BẢO VỆ MÁY BIẾN DÒNG (THIẾT BỊ BẢO VỆ)
Type Chủng loại
Cast resin encapsulated window type with busbar clamping devices. Kiểu cửa sổ bọc kín nhựa đúc với các thiết bị kẹp thanh cái.

Rated Short Time Current Dòng ngắn hạn định mức


At least the short time current equivalent to the assembly fault level. Dòng ngắn hạn định mức tối thiểu tương đương với mức sự cố cụm.

Rated Short-time Ngắn hạn định mức


At least the maximum time setting of the related protective relay. Minimum 1 s. Tối thiểu thiết lập thời gian tối đa của rơ le bảo vệ định mức. Tối thiểu 1 giây.

Rated Primary Current Dòng sơ cấp định mức


Equal to assign current rating of the associated functional unit. Bằng định mức dòng được gán của khối chức năng liên quan.

Rated Secondary Current Dòng thứ cấp định mức


1 A. Connect star point to earth. 1 A. Nối điểm sao với đất.

Interposing Transformers Máy biến áp đặt xen kẽ


As recommended by the protective relay manufacturer. Như khuyến cáo của nhà sản xuất rơ le bảo vệ.

Saturation Bão hòa


10-15x full load current, Class 10P. 10-15x dòng tải toàn phần, Cấp 10P

Characteristics Đặc trưng


As recommended by the protective relay manufacturer. Provide adjustment facilities to allow matching. Như khuyến cáo của nhà sản xuất rơ le bảo vệ. Bố trí các thiết bị điều chỉnh để đảm bảo tương hợp.

Test Links Các kết nối để kiểm tra


Provide test terminals and current transformer secondary shorting links in accessible positions within Bố trí các đầu cuối kiểm tra và các kết nối ngắn mạch thứ cấp máy biến dòng tại các vị trí có thể tiếp cận
instrument panels. Provide a set of DIN-type rail mounted test links, consisting of screw clamped slide links được trong các bảng dụng cụ. Bố trí một tập các kết nối kiểm tra lắp ray kiểu DIN bao gồm các kết nối trượt
and earth links or proprietary plug blocks, for each current transformer group. kẹp bằng vít và kết nối đất hay các khối ổ cắm mua sẵn cho mỗi nhóm máy biến dòng.

Installation Lắp đặt


General: Install transformers to permit easy removal. Tổng quan: Lắp các máy biến áp để cho phép loại bỏ dễ dàng.
Removable links: Provide removable links of minimum lengths for transformers fitted on busbar systems. Các kết nối có thể tháo: Cung cấp các kết nối có thể tháo có chiều dài tối thiểu cho các máy biến áp được lắp
trên các hệ thống thanh cái. Đánh dấu: Lắp các máy biến áp trong các vỏ lắp ráp để các ký hiệu cực và chi
Markings: Mount transformers in the assembly enclosure, so that polarity markings and nameplate details are
tiết biển hiệu có thể xem được trực tiếp mà không cần phải tháo máy biến áp.
readily viewed right side up without removing the transformers.

8.18. ANCILLARY EQUIPMENTS 8.18. THIẾT BỊ PHỤ TRỢ

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-27 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-27
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

8.18.1. Batteries and Chargers 8.18.1. Ắc quy và bộ sạc


General Tổng quan
Provide a battery and charger system for circuit breaker tripping, closing and automatic changeover Bố trí hệ thống ắc quy và bộ sạc cho thiết bị ngắt cầu dao, thiết bị đóng và thiết bị vận hành công tắc chuyển
switch operation. Locate within the switchroom. đổi tự động. Đặt hệ thống vào trong phòng chuyển mạch.

Circuit Breaker Operation Vận hành Cầu dao


Provide a D.C. supply for circuit breaker operation from battery system and charger. Cấp một nguồn D.C. cho cầu dao vận hành lấy từ hệ thống ắc quy và bộ sạc.

Performance Hiệu suất


General: Capable of 10 consecutive air-circuit breaker or moulded case circuit breaker operations for the Tổng quan: Có khả năng thực hiện 10 hoạt động cầu dao liên tiếp hay các MCCB theo số lượng máy ngắt đã
designated quantity of circuit breakers. Each operation consists of open-close of main contacts for thiết kế. Mỗi hoạt động bao gồm công tắc đóng mở các tiếp điểm chính cho khoảng thời gian 0,5 giây, với
0.5 s duration, with 1 s intervals between operations, and minimum discharge current of 4 A, with batteries in khoảng nghỉ 1s giữa các lần hoạt động, và dòng xả nhỏ nhất 4A, với ắc quy ở điều kiện còn 50% nguồn. Duy
50% discharge condition. Maintain a minimum terminal voltage of 80% of rated voltage at the completion of trì điện áp đầu cuối nhỏ nhất bằng 80% điện áp định mức sau khi hoàn thành 10 lần vận hành.
the 10 operations.
System voltage: 110 V d.c. Điện áp hệ thống: 110 V d.c.

Battery Chargers Bộ sạc Ắc quy:


Type: Free standing, floor mounted, ventilated cabinet type with separate charger and battery subsections. Kiểu: Đứng độc lập, gắn trên sàn, loại vỏ tủ được thông gió với các ngăn riêng cho ắc quy và bộ nạp. Cấp độ
Degree of protection: IP42. bảo vệ: IP42.
Tapping: Provide tappings on the transformer to permit adjustment over a range of 95% - 105% of secondary Điều chỉnh: Cung cấp đầu điều chỉnh trên máy biến áp để cho phép điều chỉnh trên dải 95% - 105%
winding voltage on open circuit. điện áp cuộn dây thứ cấp khi mạch mở.
Circuitry: Solid state, micro-processor type, constant voltage, fully automatic, incorporating a smoothing Hệ mạch: Bán dẫn, loại vi xử lý, điện áp ổn định, hoàn toàn tự động, kết hợp với mạng phẳng để cho dạng
network to give an output wave form at least as smooth as that of a 3 ¬phase bridge system, and automatic sóng ra tối thiểu như với hệ thống cầu 3 pha, và tự động tăng thế và sạc chậm để giữ tuổi thọ và hiệu suất
boost and float charge functions adequate to ensure maximum battery life and rated performance. Provide ắc quy lớn nhất. Cung cấp các tiện ích tăng thế và kiểm tra bằng tay.
facilities for manual boost and test. Thay đổi thiết kế lớn nhất: Bằng 70% của định mức xung ngược đỉnh của các cấu kiện của nhà sản xuất.
Maximum design transient: 70% of the component manufacturer's peak inverse ratings. Dụng cụ đo lường, điều khiển và chỉ thị: Nhóm lại để dễ dàng vận hành. Cung cấp các dụng cụ chỉ thị số hay
Instruments, controls and indicators: Group for ease of operation. Provide analogue or digital instruments for tín hiệu tương tự như sau:
the following:  Cường độ dòng ra của bộ sạc.
 Charger output current.  Điện áp hệ thống.
 System voltage.  Dòng chịu tải.
 Load current.
Thiết bệ bảo vệ nguồn vào A.C.: Các cầu dao thu nhỏ: Bảo vệ nguồn ra ngắt bằng bộ MCB 2 cực dòng một
A.C. input protection: Miniature circuit breakers. Protect outgoing tripping supply using 2 pole D.C. miniature chiều D.C.
circuit breaker. Cung cấp chỉ báo để giám sát các cấu kiện sau:
Provide alarm indication to monitor the following:  Nguồn xoay chiều A.C. Trạng thái nạp nhanh mở.
 A.C. supply. Boost charge on.  Lỗi nạp.
 Charge fail.  Điện áp ắc quy thấp. Điện áp ắc quy cao.
 Low battery voltage. High battery voltage.  Chất điện phân thấp cho ngăn hở. Lỗi nối đất, bên thứ cấp
 Low electrolyte for vented cells. Earth fault, secondary side.

Safety Signs And Labels Dấu hiệu an toàn và Nhãn


Safety signs: Provide cautionary, regulatory and emergency safety signs to charger enclosure and Dấu hiệu an toàn: Cung cấp các tín hiệu cảnh báo, quy định và an toàn khẩn cấp đối với khung của bộ sạc
switchroom. và phòng chuyển mạch.

8.18.2. Anti-Condensation Heaters 8.18.2. Các bộ gia nhiệt chống ngưng tụ


General Tổng quan
Rating: Provide heaters rated at not less than 20 W/m2 of total external area including top of weatherproof Tham số danh định: Bố trí các bộ sưởi có công suất định mức không thấp hơn 20 W/m2 trên tổng diện tích
enclosure. bên ngoài, bao gồm diện tích bên trên của khung chống chịu thời tiết.
Type: Black heat type which may be touched without injury, mechanically protected and thermostatically Kiểu: Loại gia nhiệt màu đèn có thể chạm được mà không bị thương, bảo vệ cơ học và kiểm soát nhiệt.
controlled.

8.18.3. Tool and Spare cabinet 8.18.3. Tủ dụng cụ và phụ tùng


General Tổng quan
General: Provide a spares cabinet with nameplate, labelled shelves and non-lockable door. To accommodate Tổng quan: Cung cấp bảng tên, giá dán nhãn và cửa không thể khóa cho tủ phụ tùng. Để cung cấp tay cầm
racking handles, special tools, spare lamps, spare fuse links and other equipment necessary for operation of của giá đỡ, công cụ chuyên dụng, đèn phụ tùng, dây nối cầu chì phụ tùng và các thiết bị cần thiết khác cho
the assembly. hoạt động của thiết bị.
Location: Either Vị trí: Hoặc

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-28 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-28
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
incorporated into assembly enclosure; or liên kết với phần khung lắp ráp; hoặc
wall mounted in main switchroom. Finish: To match assembly. gắn tường trong phòng chuyển mạch chính. Vật liệu phủ: Để khớp phần lắp ráp.

8.19. INSTALLATION 8.19. LẮP ĐẶT


8.19.1. Assembiles Installation 8.19.1. Cài đặt phần lắp ráp
Fixing Cố định:
Before making interpanel connections, fix assemblies and metering equipment enclosures into Trước khi tạo các đầu nối liên tủ, cố định các phần lắp ráp và khung thiết bị đo lường vào đúng vị trí, cấp độ
position, level and plumb. và độ thẳng đứng.
Floor mounted assemblies: Secure to structural floor with masonry anchors. Shim to level and seal air gaps Đặt trên sàn: Bảo vệ sàn chịu lực cùng với chốt ngầm. Chèn nhựa epoxy vào các khe hở không khí kín và
with epoxy. cấp độ.

8.19.2. Assembiles Entries 8.19.2. Đầu vào tủ điện


Cable Entries Đường cáp vào
General: Neatly adapt one or more cable entry plates, if fitted, to accept incoming cable enclosure. Tổng quan: Lắp vào gọn gàng một hay nhiều bảng lối cáp vào, nếu vừa vặn, để cho phép máng cáp đi vào
Use the minimum number of entry plates to leave spare capacity for future cable entries. Do not run cables tủ. Cung cấp số lượng tấm cáp vào nhỏ nhất để dành chỗ dự
into the top of weatherproof assemblies. phòng cho đường cáp vào trong tương lai. Không được đưa cáp vào từ trên của các tủ chịu thời tiết.
Single core cables rated > 300 A: Pass separately through non-ferrous gland plates. Do not use metal saddles. Cáp đơn lõi định mức > 300 A: Đi riêng biệt qua một miếng đệm phi kim loại. Không được cung cấp các móc
giữ cáp bằng kim loại .

Cable Enclosures Bao bọc cáp


Continue cable enclosures to or into assemblies and fit cable entry plates so that the IP rating of the assembly Tiếp tục chạy bao bọc cáp đến các tủ điện và chỉnh lối cáp vào thích hợp để cho cấp bảo vệ IP của tủ và cấp
and the fire rating of the cable are maintained. chịu lửa của cáp được duy trì.

Cable Supports Giá đỡ cáp


Support or tie mains and submains cables within 200 mm of terminations. Provide cable supports suitable for Treo đỡ hay buộc cáp chính và cáp phụ trong khoảng 200mm đầu cuối. Cung cấp những giá đỡ thích hợp
stresses resulting from short circuit conditions. để chịu được ứng suất trong điều kiện ngắn mạch.

Bus Trunking System Entry Lối vào hệ thống đường máng thanh cái
Provide entry plates with close tolerance cut-out to accommodate busbars, fitted with a flange bolted and Bố trí các tấm đầu vào với cầu dao dung sai phạm vi hẹp để chứa các thanh cái, được lắp với một mặt bích
sealed to assembly enclosure to maintain assembly IP rating. Earth busway enclosure to assembly protective được gắn bu-lông và bít kín với vỏ lắp ráp để đảm bảo định mức IP của cụm. Vỏ bộ thanh cái nối đất để lắp
earth conductor. Fit busway flanges at assembly manufacturer's premises and retain for transportation. dây nối đất bảo vệ. Lắp các mặt bích bộ thanh cái tại các cơ sở của nhà sản xuất cụm và giư nguyên để vận
chuyển.

8.20. MARKING 8.20. GHI NHÃN


8.20.1. General 8.20.1. Tổng quan
Provide labels including circuit numbers and equipment functions, functional units, notices for operation and Bố trí các nhãn bao gồm số mạch và chức năng thiết bị, các khối chức năng, thông báo cho nhân viên vận
maintenance personnel, incoming and outgoing circuit rating, sizes and origin of supply and kW ratings where hành và bảo trì, định mức mạnh đầu vào và đầu ra, các kích thước và nguồn gốc của nguồn và định mức kW
applicable. như thích hợp.

8.20.2. Identifying Labels 8.20.2. Nhận biết các nhãn


Provide labels fixed to escutcheon panels and internal equipment and adjacent to access panels, doors, and Bố trí các nhãn được cố định với các tấm mặt khóa và thiết bị bên trong và gần với các panen công tác, cửa
covers, indicating the relevant section and component. và nắp bằng cách chỉ định phần và bộ phận liên quan.

8.20.3. Labels on Assembliy Exteriors 8.20.3. Nhãn trên các bề mặt ngoiafi cụm
Manufacturer's name: Required. Tên của nhà sản xuất: Bắt buộc.
Assemblies: Label with switchboard designation. Các tủ: Dán nhãn với tên của tủ điện.

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-29 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-29
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

8.20.4. Minimum Lettering Heights 8.20.4. Chiều cao ký tự tối thiểu


Refer “General Services Requirements” section. Tham khảo phần các "Yêu cầu dịch vụ tổng hợp".
Designation labels: For other than main assemblies, provide designation label stating source of electrical Nhãn ký hiệu: Ngoài các cụm chính, bố trí nhãn ký hiệu ghi rõ nguồn điện. Nhận biết các phần riêng biệt của
supply. Identify separate sections of enclosures. vỏ bảo vệ.
Assembly controls: Label controls and fault current limiters, including the following: Các điều khiển của cụm: Ghi nhãn các điều khiển và bộ giới hạn dòng sự cố bao gồm các hạng mục sau đây:
 Circuit designation for main switches, main controls and sub-mains controls.  Ký hiệu mạch cho các bộ chuyển mạch chính, các điều khiển chính và các điều khiển phụ.
 Details of sub-mains.  Chi tiết của các điều khiển phụ.
 Incoming busbar or cable rating to first tee-off.  Thanh cái vào hoặc định mức cáp tới khớp nối hình chữ T đầu tiên.
 Fuse link size.  Kích cỡ dây nối cầu chì.

8.20.5. Labels on Assembly Interiors 8.20.5. Các nhãn ở bên trong cụm
General: Provide labels for equipment within assemblies. Locate so that it is clear which equipment is referred Tổng quan: Bố trí các nhãn cho thiết bị trong các cụm. Bố trí sao cho có thể thấy rõ thiết bị nào cần và kiểu
to, and lettering is not obscured by equipment or wiring. chữ không bị che khuất bởi thiết bị hoặc dây dẫn.
Moulded case circuit breakers: If circuit breaker manufacturer's markings are obscured by operating handle Các cầu dao vỏ đúc: Nếu các ký hiệu của nhà sản xuất cầu dao bị cản trở do các cơ chế tay cầm vận hành
mechanisms or motor operators, provide additional markings open to view on or next to the circuit breaker. hoặc người vận hành động cơ, bố trí các ký hiệu bổ sung dễ quan sát ở trên hoặc gần kề cầu dao.

8.20.6. Danger, Warning and Caution Notices 8.20.6. Các thông báo nguy hiểm, cảnh báo và cẩn trọng
Busbars: If polymer membrane coating is used without further insulation, provide warning notices on the front Thanh cái: Nếu lớp phủ màng polime được sử dụng mà không cần cách ly thêm, bố trí các thông báo cảnh
cover near the main switch or local main switch, and on rear covers, indicating that busbars are not insulated. báo ở nắp trước gần bộ chuyển mạch chính hoặc bộ chuyển mạch chính cục bộ và ở trên các nắp sau, có
“Danger-Live Bars Behind”. ghi rõ các thanh cái không được cách ly. "Nguy hiểm - Các thanh đằng sau có điện".

Fault current limiters: In assembly sections containing fault current limiter fuses provide caution notices fixed Các bộ giới hạn dòng sự cố: Trong các phần lắp ráp có chứa cầu chì bộ giới hạn dòng sự cố, bố trí các thông
next to the fault current limiters, stating that replacement fuse links are to match as- installed fuse link ratings, báo cẩn trọng được cố định bên cạnh các bộ giới hạn dòng sự cố bằng việc ghi rõ các dây nối cầu chì thay
make and characteristics. Provide separate label stating fault current limiting fuse ratings. thế phải phù hợp với các định mức, kiểu và đặc trưng của dây nối cầu chì đã lắp đặt. Bố trí nhãn riêng biệt
ghi rõ các định mức cầu chì giới hạn dòng sự cố.

Externally controlled equipment: To prevent accidental contact with live parts, provide warning notices for Thiết bị được điều khiển bên ngoài: Để ngăn tiếp xúc tình cờ với các phần mang điện, bố trí các thông báo
equipment on assemblies not isolated by main switch or local main switch. cảnh báo cho thiết bị trên các cụm mà chưa được cách ly bằng bộ chuyển mạch chính hoặc bộ chuyển mạch
chính cục bộ.

Stand-by power: Provide warning notices stating that assemblies may be energised from the stand-by supply Nguồn điện dự phòng: Bố trí các thông báo cảnh báo ghi rõ các cụm có thể được cấp điện từ nguồn dự phòng
at any time. tại bất kỳ thời điểm nào.

Anti-condensation heaters: To prevent accidental switching off, provide caution notices for anti- condensation Các bộ gia nhiệt chống ngưng tụ: Để tránh ngắt do sơ ý, bố trí các thông báo cẩn trọng cho các bộ gia nhiệt
heaters. chống ngưng tụ.

Custom-built assemblies: For insulation or shrouding requiring removal during normal assembly maintenance, Các thiết bị lắp ráp theo sự đặt hàng riêng: Đối với cách ly hoặc bảo vệ yêu cầu tháo dỡ trong quá trình bảo
provide danger notices with appropriate wording for replacement of insulation shrouding before re-energising trì cụm thông thường, bố trí các thông báo nguy hiểm bằng từ ngữ thích hợp để thay thế vỏ cách ly trước khi
assemblies. cấp điện lại cho các cụm.

Positioning: Locate notices so that they can be readily seen, next to or, if impracticable, on busbar chamber Định vị: Bố trí các thông báo sao cho có thể nhìn thấy chúng một cách dễ dàng bên cạnh hoặc nếu không
covers of functional units, and behind the front cover of functional units. Provide circuit identification labels in khả thi thì bố trí trên các nắp khoang thanh cái của các khối chức năng và phía sau nắp trước của các khối
the cabling chamber of each functional unit, located next to external terminations. chức năng. Bố trí các nhãn nhận biết mạch trong khoang cáp của từng khối chức năng được bố trí bên cạnh
các đầu cuối bên ngoài.

8.20.7. Circuit Schedules 8.20.7. Sơ đồ mạch


Schedule Cards Thẻ sơ đồ
General: For distribution assemblies, provide schedule cards of minimum size 200 x 150 mm, with Tổng quan: Đối với các cụm phân phối, bố trí các thẻ sơ đồ có kích thước tối thiểu 200 x 150 mm với chữ
typewritten text showing the following as-installed information: được đánh máy nêu rõ thông tin như được lắp đặt sau đây:
 Sub-main designation, rating and short-circuit protective device.  Ký hiệu, định mức lưới điện phụ và thiết bị bảo vệ đoản mạch.
 Circuit numbers and current ratings, cable sizes and type and areas supplied.  Số mạch và các định mức dòng, kích cỡ cáp, kiểu và các khu vực được cung cấp.
Mounting: Mount schedule cards in a holder fixed to the inside of the assembly or cupboard door, next to the Gắn: Các thẻ sơ đồ lắp ráp trong một giá đỡ được cố định vào bên trong của cụm hoặc cửa tủ gần với các
distribution circuit switches. Protect with hard plastic transparent covers. bộ chuyển mạch phân phối. Bảo vệ bằng các nắp trong suốt bằng nhựa cứng.
Single-Line Diagrams Sơ đồ Đơn tuyến

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-30 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-30
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
Custom-built assemblies: Provide single-line diagrams. Các cấu kiện lắp ráp theo đơn đặt hàng riêng: Cung cấp các sơ đồ đơn tuyến.
Format: Non-fading print, at least A3 size, showing the as-installed situation. Định dạng: In không mờ, tối thiểu kích cỡ A3 như thể hiện ở trị trí được lắp đặt.
Mounting: Enclose in a non-reflective glazed metal frame and wall mount close to assembly. Gắn: Gắn trên khung kim loại không phản quang và được gắn trên tường gần vị trí thiết bị.

8.21. COMPLETION 8.21. HOÀN TẤT


8.21.1. Training 8.21.1. Đào tạo
Programmable Logic Controllers Các bộ điều khiển logic có thể lập trình
Provide one programmer and submit associated instruction manual 5 days before start of operator training. Bố trí một bộ lập trình và nộp một quy trình hướng dẫn liên quan 5 ngày trước khi bắt đầu đào tạo người vận
hành.

Tools Các công cụ


Provide one set of racking tools for circuit breakers, and special installation, operation and servicing tools. Bố trí một cụm các công cụ đỡ cho các cầu dao và các công cụ lắp đặt, vận hành và bảo trì đặc biệt.

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-31 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-31
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-32 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-32
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-33 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-33
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-34 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-34

You might also like