Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

Lớp 12 Cơ bản

PHẦN VI. TIẾN HOÁ

CHƯƠNG I. A. BẰNG CHỨNG TIẾN HOÁ

1.Cơ quan tương ñồng là những cơ quan


A. có nguồn gốc khác nhau nhưng ñảm nhiệm những chức phận giống nhau,
có hình thái tương tự.
B. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực
hiện các chức năng khác nhau.
C. cùng nguồn gốc, ñảm nhiệm những chức phận giống nhau.
D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có
kiểu cấu tạo giống nhau.
2.Cơ quan tương tự là những cơ quan
A. có nguồn gốc khác nhau nhưng ñảm nhiệm những chức phận giống nhau,
có hình thái tương tự.
B. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu
tạo giống nhau.
C. cùng nguồn gốc, ñảm nhiệm những chức phận giống nhau.
D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có
kiểu cấu tạo giống nhau.
3.Trong tiến hoá các cơ quan tương ñồng có ý nghĩa phản ánh
A. sự tiến hoá phân li.
B. sự tiến hoá ñồng quy.
C. sự tiến hoá song hành.
D. phản ánh nguồn gốc chung.
4.Trong tiến hoá các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh
A. sự tiến hoá phân li.
B. sự tiến hoá ñồng quy.
C. sự tiến hoá song hành.
D. nguồn gốc chung.
5. Hai lòai sinh vật sống ở các khu vực ñịa lí khác xa nhau ( 2 châu lục
khác nhau) có nhiều ñặc ñiểm giống nhau. Cách giải thích nào dưới ñây về
sự giống nhau giữa 2 lòai là hợp lí hơn cả:
a. hai châu lục nầy trong quá khứ ñã có lúc gắn liền nhau.
b.ñiều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên phát sinh ñột biến
giống nhau.
c. ñiều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên CLTN chọn lọc
các ñặc d8iểm thích nghi giống nhau.
d. b hoặc c.
6. ðặc ñiểm nào trong quá trình phát triển phôi chứng tỏ các lòai sống
trên cạn hiện nay ñều có chung nguồn gốc từ các lòai sống ở môi trường
nước.
a.Tim có 2 ngăn sau ñó phát triển thành 4 ngăn.
b.Phôi ñều trải qua giai ñọan có khe mang.
c. Bộ não thành 5 phần như não cá.
d. Phôi ñều trải qua giai ñọan có dây sống.
7. Cơ quan thóai hóa là cơ quan:
a.Phát triển không ñầy ñủ ở cơ quan trưởng thành.
b.Biến mất hòan tòan.
c. Thay ñổi cấu tạo phù hợp chức năng.
d. Thay ñổi cấu tạo.
8. ðặc ñiểm nổi bật của ñộng , thực vật ở ñảo ñại dương là :
a. có tòan các lòai du nhập từ nơi khác ñến.
b. Giống với hệ ñộng, thực vật ở vùng lục ñịa gần nhất.
c. có tòan những lòai ñặc hữu.
d. có hệ ñộng vật nghèo nàn hơn ñảo lục ñịa.
9.Nhân tố quyết ñịnh tính ñặc hữu của hệ sinh vật của mỗi vùng là:
a. cách li sinh sản.
b. cách li ñịa lí.
c. cách li sinh thái .
d. Thời ñiểm cách li.
10.Bằng chứng phôi sinh học so sánh dựa vào các ñiểm giống nhau và
khác nhau giữa các lòai về:
a.cấu tạo trong của các nội quan.
b.các giai ñọan phát triển phôi thai.
c. cấu tạo pôlipeptit hoặc pôlinuclêôtit.
d. sinh học và biến cố ñịa chất.
11. Bằng chứng sinh học phân tử là dựa vào các ñiểm giống nhau và khác
nhau giữa các lòai về:
a.cấu tạo trong của các nội quan.
b.các giai ñọan phát triển phôi thai.
c. cấu tạo pôlipeptit hoặc pôlinuclêôtit.
d. sinh học và biến cố ñịa chất.
12. Người và tinh tinh khác nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuỗi β
Hb như nhau chứng tỏ cùng nguồn gốc thì gọi là:
a. bằng chứng giải phẫu so sánh.
b. bằng chứng phôi sinh học.
c.bằng chứng ñịa lí sinh học.
d. bằng chứng sinh học phân tử.
2
13. Cá với gà khác hẳn nhau, nhưng có những giai ñọan phôi thai tương tự
nhau, chứng tỏ chúng cùng tổ tiên xa thì gọi là:
a. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
b. bằng chứng phôi sinh học.
c. bằng chứng ñịa lí - sinh học.
d.bằng chứng sinh học phân tử.
14. Mọi sinh vật có mã di truyền và thành phần prôtêin giống nhau là
chứng minh nguồn gốc chung của sinh giới thuộc:
a. bằng chứng giải phẫu so sánh.
b. bằng chứng phôi sinh học.
c.bằng chứng ñịa lí sinh học.
d. bằng chứng sinh học phân tử.
15. ðặc ñiểm của hệ ñộng thực vật ở ñảo là bằng chứng cho sự tiến hóa
dưới tác dụng của quá trình chọn lọc tự nhiên và nhân tố:
a. cách li sinh thái.
b. cách li sinh sản.
c. cách li ñịa lí.
d. cách li di truyền.
16. Bằng chứng ñịa lí – sinh vật học về tiến hóa dẫn ñến kết luận quan
trọng nhất là:
a.Sinh vật giống nhau do ở khu vực ñịa lí như nhau.
b. sinh vật chung nguồn gốc, phân hóa do cách li ñịa lí.
c. trước ñây, các lục ñịa là một khối liền nhau.
d. sinh vật khác nhau do sống ở khu ñịa lí khác nhau.
17. Cấu tạo khác nhau về chi tiết của các cơ quan tương ñồng là do:
a. sự tiến hóa trong quá trình phát triển chung của lòai.
b. chọn lọc tự nhiên ñã diễn ra theo các hướng khác nhau.
c. chúng có nguồn gốc khác nhau nhưng phát triển trong những ñiều kiện
giống
nhau.
d.thực hiện các chức phận giống nhau.
ðáp án:
1b. 2a. 3a. 4b. 5c. 6b. 7a. 8d. 9b. 10b. 11c. 12d. 13b. 14d. 15c. 16b. 17b.

CHƯƠNG II. NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ TIẾN HOÁ


Bài 25: HỌC THUYẾT LAMAC VÀ HỌC THUYẾT ðACUYN
1.Theo Lamac nguyên nhân tiến hoá là do
A. chọn lọc tự nhiên tác ñộng thông qua ñặc tính biến dị và di truyền của
sinh vật.

3
B. ngoại cảnh không ñồng nhất và thường xuyên thay ñổi là nguyên nhân
làm cho các loài biến ñổi.
C. ảnh hưởng của quá trình ñột biến, giao phối.
D. ngoại cảnh luôn thay ñổi là tác nhân gây ra ñột biến và chọn lọc tự
nhiên
2.Theo Lamác cơ chế tiến hoá là sự tích luỹ các
A. các biến dị có lợi, ñào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn
lọc tự nhiên.
B. ñặc tính thu ñược trong ñời sống cá thể.
C. ñặc tính thu ñược trong ñời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.
D. ñặc tính thu ñược trong ñời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh
hay tập quán hoạt ñộng.
3.Theo Lamác loài mới ñược hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian
A. tương ứng với sự thay ñổi của ngoại cảnh và không có loài nào bị ñào
thải.
B. dưới tác dụng của môi trường sống.
C. dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con ñường phân ly tính trạng.
D. dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá.
4. Theo Lamac, ngọai cảnh có vai trò là nhân tố chính:
a. làm tăng tính ña dạng của lòai.
b. làm cho các lòai sinh vật có khả năng thích nghi với môi trường thay
ñổi.
c. làm phát sinh các biến dị không di truyền.
d. làm cho các lòai sinh vật biến ñổi dần dà và liên tục.
5.Theo quan ñiểm Lamác, hươu cao cổ có cái cổ dài là do
A. ảnh hưởng của ngoại cảnh thường xuyên thay ñổi.
B. ảnh hưởng của các thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn của chúng.
C. kết quả của chọn lọc tự nhiên.
D. ảnh hưởng của tập quán hoạt ñộng.
6.Theo ðácuyn cơ chế tiến hoá là sự tích luỹ các
A. các biến dị có lợi, ñào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn
lọc tự nhiên.
B. ñặc tính thu ñược trong ñời sống cá thể.
C. ñặc tính thu ñược trong ñời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.
D. ñặc tính thu ñược trong ñời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh
hay tập quán hoạt ñộng.
7.Theo ðacuyn loài mới ñược hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian
A. và không có loài nào bị ñào thải.
B. dưới tác dụng của môi trường sống.

4
C. dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con ñường phân ly tính trạng
từ một nguồn gốc chung.
D. dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá.
8.Theo quan niệm của ðacuyn, sự hình thành nhiều giống vật nuôi, cây
trồng trong mỗi loài xuất phát từ một hoặc vài dạng tổ tiên hoang dại là
kết quả của quá trình
A. phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo.
B. phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên.
C. tích luỹ những biến dị có lợi, ñào thải những biến dị có hại ñối với
sinh vật.
D. phát sinh các biến dị cá thể.
9.Theo quan niệm của ðacuyn, nhân tố chính quy ñịnh chiều hướng và tốc
ñộ biến ñổi của các giống vật nuôi, cây trồng là
A. chọn lọc nhân tạo.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. biến dị cá thể.
D. biến dị xác ñịnh.
10.Theo quan niệm của ðacuyn, chọn lọc tự nhiên tác ñộng thông qua ñặc
tính di truyền và biến dị là nhân tố chính trong quá trình hình thành
A. các ñặc ñiểm thích nghi trên cơ thể sinh vật và sự hình thành loài mới.
B. các giống vật nuôi và cây trồng năng suất cao.
C. nhiều giống, thứ mới trong phạm vi một loài.
D. những biến dị cá thể.
11.Theo quan niệm của ðacuyn, ñơn vị tác ñộng của chọn lọc tự nhiên là
A. cá thể.
B. quần thể.
C. giao tử.
D. nhễm sắc thể.
12.Chọn lọc tự nhiên là quá trình:
a.ñào thải những biến dị bất lợi.
b. tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật.
c. vừa ñào thảy những biến dị bất lợi vừa tích lũy những biến dị có lợi
cho sinh vật.
d.tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho bản thân sinh vật.
13.Giải thích mối quan hệ giữa các loài ðacuyn cho rằng các loài
A. là kết quả của quá trình tiến hoá từ rất nhiều nguồn gốc khác nhau.
B. là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung.
C. ñược biến ñổi theo hướng ngày càng hoàn thiện nhưng có nguồn gốc
khác nhau.

5
D. ñều ñược sinh ra cùng một thời ñiểm và ñều chịu sự chi phối của chọn lọc
tự nhiên.
14. Theo học thuyết ðacuyn, ñộng lực thúc ñẩy chọn lọc tự nhiên là:
a. ñấu tranh sinh tồn.
b. ñột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên.
c.ñột biến làm thay ñổi tần số tươing ñối của các alen trong quần thể.
d. ñột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính ña hình về kiểu gen trong
quần thể.
15. Theo quan niệm của ðacuyn, kết quả của chọn lọc tự nhiên là:
a. tạo nên lòai sinh vật có khả năng thích nghi với môi trường
b. sự ñào thảy tất cả các biến dị không thích nghi.
c.sự sinh sản ưu thế của các cá thể thích nghi.
d. tạo nên sự ña dạng trong sinh giới.
16.Theo ðacuyn, hình thành lòai mới diễn ra theo con ñường:
a. cách li ñịa lí.
b. cách li sinh thái.
c. chọn lọc tự nhiên.
d. Phân li tính trạng.
17. Theo ðacuyn cơ chế chính của tiến hóa là:
a.phân li tính trạng.
b. chọn lọc tự nhiên.
c. di truyền.
d. biến dị.

Bài 26: HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ðẠI.
18.Tiến hoá nhỏ là quá trình
A. hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B. biến ñổi cấu trúc di truyền ( tần số alen và thành phần kiểu gen) của quần
thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
C. biến ñổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
D. biến ñổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến ñổi kiểu hình.
19.Tiến hoá lớn là quá trình
A. hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B. hình thành loài mới.
C. biến ñổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
D. biến ñổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các
nhóm phân loại trên loài.
20. Quá trình tiến hoá nhỏ kết thúc khi:
A. quần thể mới xuất hiện.
B. chi mới xuất hiện.
6
C. Lòai mới xuất hiện.
D. Họ mới xuất hiện.
21.Theo quan niệm hiện ñại, ñơn vị cơ sở của tiến hóa là:
a. cá thể.
b.quần thể.
c.lòai.
d.phân tử.
22.Là nhân tố tiến hóa khi nhân tố ñó :
a. trực tiếp biến ñổi vốn gen của quần thể.
b.tham gia vào hình thành lòai.
c.gián tiếp phân hóa các kiểu gen.
d. trực tiếp biến ñổi kiểu hình của quần thể.
23.Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là
A. ñột biến.
B. nguồn gen du nhập.
C. biến dị tổ hợp.
D. quá trình giao phối.
24.ða số ñột biến là có hại vì
A. thường làm mất ñi khả năng sinh sản của cơ thể.
B. phá vỡ các mối quan hệ hài hoà trong kiểu gen, giữa kiểu gen với môi
trường.
C. làm mất ñi nhiều gen.
D. biểu hiện ngẫu nhiên, không ñịnh hướng.
25.Vai trò chính của quá trình ñột biến là ñã tạo ra
A. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.
B. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.
C. những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài.
D. sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ.
26.ðột biến gen ñược xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến
hoá vì
a.các ñột biến gen thường ở trạng thái lặn.
b.so với ñột biến nhiễm sắc thể chúng phổ biến hơn, ít ảnh hưởng nghiêm
trọng ñến sức sống và sinh sản của cơ thể.
c.tần số xuất hiện lớn.
d.là những ñột biến lớn, dễ tạo ra các loài mới.
27. Nhân tố chủ ñạo trong quá trình tiến hóa nhỏ là:
a.ñột biến.
b.di-nhập gen.
c.giao phối không ngẫu nhiên.
d.chọn lọc tự nhiên .
7
28.Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là
A. phân hoá khả năng sống sót của các cá thể có giá trị thích nghi khác
nhau.
B. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần
thể.
C. quy ñịnh chiều hướng biến ñổi thành phần kiểu gen của quần thể.
D. quy ñịnh nhịp ñiệu biến ñổi vốn gen của quần thể.
29.Theo quan niệm hiện ñại, ở các loài giao phối ñối tượng tác ñộng của
chọn lọc tự nhiên chủ yếu là: (ñơn vị tiến hoá cơ sở ở các loài giao phối là)
A. cá thể.
B. quần thể.
C. giao tử.
D. nhễm sắc thể.
30.Theo quan niệm hiện ñại kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên là sự
A. Hình thành quần thể có kiểu gen thích nghi với môi trường.
B. sự sống sót của những cá thể thích nghi hơn.
C. hình thành nên loài mới.
D. sự phát triển ưu thế của những kiểu hình thích nghi hơn.
31.Trong các nhân tố tiến hoá sau, nhân tố làm biến ñổi nhanh nhất tần số
tương ñối của các alen về một gen nào ñó là
A. quá trình chọn lọc tự nhiên.
B. quá trình ñột biến.
C. quá trình giao phối.
D. các cơ chế cách li.
32.Trong quá trình tiến hoá nhân tố làm thay ñổi tần số alen của quần thể
chậm nhất là
A. ñột biến.
B.giao phối.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. các cơ chế cách ly.
33.Mối quan hệ giữa quá trình ñột biến và quá trình giao phối ñối với tiến
hoá là
A. quá trình ñột biến tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp còn quá trình giao
phối tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp.
B. ña số ñột biến là có hại, quá trình giao phối trung hoà tính có hại của
ñột biến.
C. quá trình ñột biến gây áp lực không ñáng kể ñối với sự thay ñổi tần số
tương ñối của các len, quá trình giao phối sẽ tăng cường áp lực cho sự
thay ñổi ñó.

8
D. quá trình ñột biến làm cho một gen phát sinh thnàh nhiều alen, quá
trình giao phối làm thay ñổi giá trị thích nghi của một ñột biến gen nào
ñó.
34.Trong quá trình tiến hoá nhân tố làm thay ñổi nhanh tần số alen của
quần thể là
A. ñột biến.
B. di nhập gen.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. các cơ chế cách ly.
35. ðiều khẳng ñịnh nào dưới ñây về chọn lọc tự nhiên (CLTN) là ñúng
hơn cả?
A. CLTN tạo nên các ñặc ñiểm giúp sinh vật thích nghi với môi
trường.
B. CLTN trực tiếp làm thay ñổi tần số alen của quần thể.
C. CLTN làm thay ñổi giá trị thích ứng của kiểu gen.
D. CLTN sàng lọc những biến dị có lợi, ñào thải các biến dị có hại.
36.Trong các nhân tố tiến hoá sau, nhân tố có thể làm biến ñổi tần số alen
của quần thể một cách nhanh chóng, ñặc biệt khi kích thước quần thể nhỏ
bị giảm ñột ngột là
A. ñột biến.
B. di nhập gen.
C. các yếu tố ngẫu nhiên.
D. giao phối không ngẫu nhiên.
37.Trong tiến hoá, không chỉ có các alen có lợi ñược giữ lại mà nhiều khi
các alen trung tính, hoặc có hại ở một mức ñộ nào ñó vẫn ñược duy trì
trong quần thể bởi
A. quá trình giao phối.
B. di nhập gen.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. các yếu tố ngẫu nhiên.
38.Trong tiến hoá, chọn lọc tự nhiên ñược xem là nhân tố tiến hoá cơ bản
nhất vì
A. tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể gốc.
B. diễn ra với nhiều hình thức khác nhau.
C. ñảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất.
D. nó ñịnh hướng quá trình tích luỹ biến dị, quy ñịnh nhịp ñộ biến ñổi
kiểu gen của quần thể.
39.Theo quan niệm hiện ñại, nhân tố qui ñịnh nhịp ñiệu biến ñổi thành
phần kiểu gen của quần thể, ñịnh hướng quá trình tiến hoá là
A. quá trình chọn lọc tự nhiên.
9
B. quá trình ñột biến.
C. quá trình giao phối.
D. các cơ chế cách li.
40. Hiện tượng giao phối không ngẫu nhiên thường làm thay ñổi thành
phần kiểu gen của quần thể theo hướng:
a.làm giảm tính ña hình quần thể.
b.giảm kiểu gen dị hợp tử, tăng kiểu gen ñồng hợp tử.
c.thay ñổi tần số alen của quần thể.
d. tăng kiểu gen dị hợp tử, giảm kiểu gen ñồng hợp tử.
41.Giao phối không ngẫu nhiên ñược xem là nhân tố tiến hóa vì:
a. nó không làm thay ñổi vốn gen của quần thể.
b.Nó làm quần thể thay ñổi tần số alen.
c.nó làm thay ñổi tần số kiểu gen của quần thể.
d.Nó thay ñổi ñịnh hướng vốn gen quần thể.
42.Giao phối ngẫu nhiên không ñược xem là nhân tố tiến hóa vì:
a. nó không làm thay ñổi vốn gen của quần thể.
b.Nó làm quần thể thay ñổi tần số alen.
c.nó làm thay ñổi tần số kiểu gen của quần thể.
d.Nó thay ñổi ñịnh hướng vốn gen quần thể.
43. Theo thuyết tiến hóa tổng hợp, cấp ñộ chủ yếu chịu tác ñộng của chọn
lọc tự nhiên là:
a. tế bào và phân tử.
b. cá thể và quần thể.
c. quần thể và quần xã.
d. quần xã và hệ sinh thái.
44.Theo quan niệm hiện ñại, chọn lọc tự nhiên tác ñộng trực tiếp vào:
a. kiểu hình cá thể.
b. kiểu gen cá thể.
c. quần thể.
a.Cá thể.
45.Nếu alen lặn có hại, thì chọn lọc tự nhiên có thể lọai bỏ khỏi quần thể
khi:
a.Nó ở trạng thái dị hợp.
b. nó ở bất kì trạng thái nào.
c.nó biểu hiện ra kiểu hình.
d. nó ñột biến thành trội.
46. Chọn lọc tự nhiên thay ñổi tần số alen ở quần thể vi khuẩn nhanh hơn
nhiều so với quần thể sinh vật nhân thực vì:
a. quần thể vi khuẩn sinh sản nhanh hơn nhiều.
b. vi khuẩn ñơn bội, alen biểu hiện ngay kiểu hình.
10
c. kích thước quần thể nhân thực thường nhỏ hơn.
d. sinh vật nhân thực nhiều gen hơn.
47. Chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa nhỏ có thể tạo ra kết quả là:
a. tạo ra cá thể thích nghi.
b. tạo ra quần thể thích nghi.
c. lọai hết gen không thích nghi.
d. tạo ra lòai sinh vật thích nghi.

Bài 27: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI.
48. Giá trị thích nghi của một ñột biến có thể thay ñổi tùy thuộc vào:
a. Môi trường.
b. tổ hợp gen chứa ñột biến ñó.
c. tác nhân gây ra ñột biến ñó.
d. Môi trường và tổ hợp gen chứa ñột biến ñó.
49.Sau 50 năm ở thành phố manxetơ bị ô nhiễm, 98% bướm bạch dương ở
ñây có màu ñen vì:
a.chúng bị nhuộm ñen bởi bụi than.
b. chúng ñột biến thành màu ñen.
c. chọn lọc tự nhiên tăng cường ñột biến màu ñen.
D. bướm trắng ñã bị chết hết.
50. Ở vùng bị ô nhiễm bụi than của Manxetơ, màu ñen ở bướm bạch
dương từ ñâu mà có:
a.do ô nhiễm gây ñột biến.
b.ñột biến nầy vốn có nhưng rất ít.
d.vì bụi than ñã nhuộm hết chúng.
d.bướm ñen nơi khác phát tán ñến.
51. Theo thuyết tiến hóa hiện ñại, lịch sử hình thành ñặc ñiểm thích nghi
của sinh vật chịu sự chi phối của:
a.ðột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên.
b.Biến dị, di truyền và phân li tính trạng.
c. Biến dị, di truyền và chọn lọc tự nhiên.
d. Biến dị, di truyền và giao phối.
52.Trong quá trình hình thành ñặc ñiểm thích nghi, thì vai trò cung cấp
nguyên liệu là của:
a. ðột biến.
b. chọn lọc tự nhiên.
c. giao phối.
d. cách li.
53. Trong quá trình hình thành ñặc ñiểm thích nghi, thì nhân tố ñóng vai
trò sàng lọc và giữ lại kiểu gen thích nghi là:
11
a. ðột biến.
b. chọn lọc tự nhiên.
c. giao phối.
d. cách li.
55. Dấu hiệu chủ yếu ñể kết luận 2 cá thể chắc chắn thuộc 2 lòai sinh học
khác nhau:
a. chúng cách li sinh sản với nhau.
b.chúng sinh ra con bất thụ.
c. chúng không cùng môi trường.
d. chúng có hình thái khác nhau.
56.Khi dùng một loại thuốc trừ sâu mới, dù với liều lượng cao cũng không
hy vọng tiêu diệt ñược toàn bộ số sâu bọ cùng một lúc vì
A. quần thể giao phối ña hình về kiểu gen.
B. thuốc sẽ tác ñộng làm phát sinh những ñột biến có khả năng thích ứng
cao.
C. ở sinh vật có cơ chế tự ñiều chỉnh phù hợp với ñiều kiện mới.
D. khi ñó quá trình chọn lọc tự nhiên diễn ra theo một hướng.

Bài 28: LOÀI


57.ðối với vi khuẩn, tiêu chuẩn có ý nghĩa hàng ñầu ñể phân biệt hai loài
thân thuộc là
A. tiêu chuẩn di truyền. B. tiêu chuẩn sinh lí.
C. tiêu chuẩn sinh thái. D. tiêu chuẩn hóa sinh.
58. Vai trò chủ yếu của cách li trong quá trình tiến hóa là:
a. phân hóa khả năng sinh sản cùa các kiểu gen.
b.nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc.
c.tạo nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ.
D.củng cố và tăng cường phân hóa kiểu gen.
59.Cách li trước hợp tử( cách li trước giao phối) là:
a.trở ngại ngăn cản con lai phát triển.
b. trở ngại ngăn cản tạo thành giao tử.
c. trở ngại ngăn cản sự thụ tinh.
d. trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ.
60. Cách li sau hợp tử( cách li sau giao phối) không phải là:
a.trở ngại ngăn cản con lai phát triển.
b. trở ngại ngăn cản tạo thành giao tử.
c. trở ngại ngăn cản sự thụ tinh.
d. trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ.
61. Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện
tượng nầy biểu hiện cho:
12
a. cách li trước hợp tử. b. cách li sau hợp tử.
c. cách li tập tính. d. cách li mùa vụ.
62. dạng cách li cần nhất ñể các nhóm kiểu gen ñã phân hóa trong quần
thể tích lũy ñột biến theo các hướng khác nhau dẫn ñến hình thành lòai
mới là : ( kết thúc quá trình tiến hóa nhỏ khi xuất hiện:)
a.cách li ñịa lí. b. cách li sinh sản.
c. cách li sinh thái. d.cách li cơ học.
63. Tiêu chuẩn nào ñược dùng thông dụng ñể phân biệt 2 lòai:
a. tiêu chuẩn ñịa lý – sinh thái.
b. tiêu chuẩn hình thái.
c.tiêu chuẩn sinh lí- sinh hóa.
d.tiêu chuẩn di truyền.

Bài 29-30: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LÒAI


64.Thực chất quá trình hình thành lòai mới là:
a. Lịch sử biến ñổi vốn gen lòai gốc theo hướng thích nghi.
b. lịch sử biến ñổi dần của sinh vật, qua nhiều dạng trung gian.
c. lịch sử duy trì vốn gen của lòai theo hướng thích nghi.
d.lịch sử của chọn lọc tự nhiên trên biến dị, di truyền theo con ñường
phân li tính trạng.
65.Quần ñảo là nơi lý tưởng cho quá trình hình thành loài mới vì
A. các ñảo cách xa nhau nên các sinh vật giữa các ñảo không trao ñổi vốn
gen cho nhau.
B. rất dễ xảy ra hiện tượng du nhập gen.
C. giữa các ñảo có sự cách li ñịa lý tương ñối và khoảng cách giữa các
ñảo lại không quá lớn.
D. chịu ảnh hướng rất lớn của các yếu tố ngẫu nhiên.
66. Theo quan niệm hiện ñại , sự hình thành lòai mới ở sinh vật giao phối
là kết quả của:
a. tiến hóa lớn. b. tiến hóa nhỏ.
c. tiến hóa ñồng quy. d. tiến hóa phân li.
67.Hình thành lòai khác khu vực ñịa lí có thể diễn ra theo sơ ñồ:
a. lòai mới → cách li ñịa lý → nòi ñịa lý→ cách li sinh sản→lòai gốc.
b. nòi ñịa lý → lòai gốc → cách li ñịa lý → kiểu gen mới → lòai mới.
c.lòai gốc → cách li ñịa lý → nòi ñịa lý → cách li sinh sản → lòai mới.
d.lòai gốc → cách li sinh sản → nòi ñịa lý → cách li ñịa lý → lòai mới.
68.Hình thành lòai bằng con ñường sinh thái có thể diễn ra theo sơ ñồ:
a. lòai mới → cách li sinh thái → nòi sinh thái→ cách li sinh sản→lòai
gốc.

13
b. nòi sinh thái → lòai gốc → cách li sinh thái → kiểu gen mới → lòai
mới.
c.lòai gốc → cách li sinh thái → nòi sinh thái → cách li sinh sản → lòai
mới.
d.lòai gốc → cách li sinh sản → nòi sinh thái → cách li sinh thái → lòai
mới.
69.Hình thành lòai mới theo phương thức lai xa kết hợp lai xa ña bội hóa
trong tự nhiên có trình tự
a. Lai xa →con lai xa →thể song lưỡng bội →lòai mới.
b. Lai xa → thể song lưỡng bội →ña bội hóa →lòai mới.
c. Lai xa → thể lai xa → ña bội hóa → thể song nhị bội →cách ly →lòai
mới.
d. Lai xa → thể lai xa→ thể song lưỡng bội →ña bội hóa →cách ly
→lòai mới.
70. Trong hình thành lòai, yếu tố ñịa lý không có vai trò:
a. trực tiếp gây ra biến dị. b. nhân tố chọn lọc kiểu gen.
C.phân hóa kiểu gen trong lòai. d.ngăn cản giao phối tự do.
71. Từ quần thể cây 2n, người ta tạo ra ñược quần thể cây 4n. Quần thể
cây 4n có thể xem là lòai mới vì :
a.Quần thể cây 4n có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lượng nhiễm
sắc thể.
b. Quần thể cây 4n không thể giao phấn ñược với các cây của quần thể
cây 2n.
c. Quần thể cây 4n giao phấn ñược với các cây của quần thể cây 2n cho ra
cây lai 3n bất thụ.
d. Quần thể cây 4n có ñặc ñiểm hình thái lớn hơn hẳn các cây 2n.
72.Nguyên nhân chính làm cho ña số các cơ thể lai xa chỉ có thể sinh sản
sinh dưỡng là
A. không có sự tương hợp về cấu tạo cơ quan sinh sản với các cá thể cùng
loài.
B. bộ nhiễm sắc thể của bố và mẹ trong các con lai khác nhau về số
lượng, hình dạng, kích thước, cấu trúc.
C. có sự cách ly hình thái với các cá thể cùng loài.
D. cơ quan sinh sản thường bị thoái hoá.

Bài 31:TIẾN HÓA LỚN


73.Một số lòai trong quá trình tiến hóa lại tiêu giảm một số cơ quan thay
vì tăng số lượng các cơ quan. Nguyên nhân nào sau ñây giải thích ñúng về
hiện tượng nầy?
a. do môi trường sống thay ñổi ñã tạo ra những ñột biến mới.
14
b.sự tiêu giảm cơ quan giúp sinh vật thích nghi tốt hơn.
c. có xu hướng tiến hóa quay về dạng tổ tiên.
d. tất cả nguyên nhân nêu trên ñều ñúng.
74.Chiều hướng tiến hoá cơ bản nhất của tiến hóa lớn là
A. ngày càng ña dạng, phong phú.
B. tổ chức ngày càng cao.
C. thích nghi ngày càng hợp lý.
D. cả B và C.
75.Dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hoá sinh học là
A. phân hoá ngày càng ña dạng.
B. tổ chức cơ thể ngày càng phức tạp.
C. thích nghi ngày càng hợp lý.
D. phương thức sinh sản ngày càng hoàn thiện.
76.Ngày nay vẫn tồn tại song song nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh
các nhóm sinh vật có tổ chức cao vì
A. nhịp ñiệu tiến hoá không ñều giữa các nhóm.
B. tổ chức cơ thể có thể ñơn giản hay phức tạp nếu thích nghi với hoàn
cảnh sống ñều ñược tồn tại.
C. cường ñộ chọn lọc tự nhiên là không giống nhau trong hoàn cảnh sống
của mỗi nhóm.
D. nguồn thức ăn cho các nhóm có tổ chức thấp rất phong phú.
77.Phân li tính trạng trong tiến hóa lớn dẫn ñến kết quả là:
a. phân hóa quần thể gốc thành nhiều kiểu gen.
b. phân li thành các kiểu gen theo công thức xác ñịnh.
c. sự phân hóa thành nhiều giống do người tiến hành.
d. hình thành các nhóm phân lọai trên lòai.
78. Hiện tượng cá voi ( thuộclớp thú), cá mập (lớp cá) và ngư long (bò sát
cổ ñại) giống nhau về kiểu hình là kết quả của:
a. Tiến hóa ñồng quy.
b. Tiến hóa phân li.
c. tiến hóa phân nhánh.
d.tiêu giảm ñể thích nghi.
79. Tiến hóa ñồng quy tạo ra kêt quả:
a. làm sinh vật ngày càng nhiều dạng.
b.tạo ra nhiều lòai mới từ lòai ban ñầu.
c. tạo kiểu hình tương tự từ các kiểu gen khác nguồn.
d. hình thành nhiều kiểu gen mới khác kiểu gen gốc.
80. ðồng quy tính trạng là kết quả của quá trình:
a. CLTN tiến hành trên 1 ñối tượng theo nhiều hướng.
b. CLTN trên nhiều ñối tượng theo một hướng.
15
c. CLTN tiến hành trên 1 ñối tượng theo 1 hướng.
d.hình thành các nhóm phân lọai trên lòai.
81. Nguyên nhân chính của kiểu tiến hóa ñồng quy:
a. một lòai phânbố ở nhiều môi trường khác nhau.
b.các kiểu gen khác nhau nhưng ñột biến như nhau.
c. môii trường của các lòai ổn ñịnh rất lâu.
d.các sinh vật khác nguồn ở môi trường như nhau.

ðáp án:
1b. 2d. 3a. 4d. 5d. 6a. 7c. 8a. 9a. 10a. 11a. 12c. 13b. 14a. 15a. 16d. 17b . 18b.
19a. 20c. 21b. 22ª. 23ª. 24b. 25ª. 26b. 27d. 28b. 29b. 30ª. 31ª. 32ª. 33ª. 34b.
35d. 36c. 37d. 38d. 39ª. 40b. 41c. 42ª. 43b. 44ª. 45c. 46b. 47b. 48d. 49c. 50b.
51ª. 52ª. 53b. 54ª. 55ª. 56ª. 57d. 58d. 59c. 60c. 61b. 62b. 63b. 64ª. 65c. 66b.
67c. 68c. 69c. 70ª. 71c. 72ª. 73b. 74c. 75c. 76b. 77d. 78ª. 79c. 80b. 81d.

PHOTO CHO CÁC LOP 12


12c1 - 2 3 6 8

16

You might also like